


Preview text:
lOMoARcPSD| 61651545
TỔNG HỢP YÊU CẦU LÀM BÀI GIỮA KỲ
1. Phân 琀 ch 琀 nh hình trong giai đoạn Sprite triển khai thông điệp quảng cáo
- Phân 琀 ch môi trường vi mô, vĩ mô (chỉ phân 琀 ch những yếu tố ảnh hưởng mạnh đến sản phẩm/doanh nghiệp)
- Đối thủ cạnh tranh trực 琀椀 ếp, SWOT
- Thị trường mục 琀椀 êu, định vị thương hiệu, chiến lược marke 琀椀 ng-mix
2. Xác định vấn đề, bối cảnh doanh nghiệp, thương hiệu đang gặp phải tại thời điểm chiến
dịch quảng cáo ra đời
3. Xác định mục 琀椀 êu chiến lược quảng cáo (mô hình SMART)
- Tại thời điểm chiến dịch ra đời, xác định mục 琀椀 êu của doanh nghiệp/sản phẩm đang cần “tăng” cái gì?
- Mục 琀椀 êu quảng cáo <- Đi từ mục 琀椀 êu marke 琀椀 ng <- mục 琀椀 êu kinh doanh
(đảm bảo 琀 nh liên kết)
4. Phân 琀 ch đối tượng mục 琀椀 êu - Nhân khẩu học - Địa lý - Tâm lý - Hành vi
5. Insight và Big idea
- Phân 琀 ch Customer Insight ((có thể theo mô hình 4 boxes of knowledge hoặc mô hình, cơ sở khác)
- Từ insight đắt giá nhất, suy ra lOMoARcPSD| 61651545
Ý tưởng quảng cáo chủ đạo 3 năm
Yếu tố môi trường vĩ mô nào tác động đến ý tưởng quảng cáo mới
Thông điệp quảng cáo chủ đạo 3 năm
6. Xác định định hướng chiến lược quảng cáo 3 năm gần đây của Sprite
7. Xác định kế hoạch triển khai của Sprite
- Sprite lựa chọn chiến thuật phương 琀椀 ện quảng cáo nào? Các phương 琀椀 ện đó bổ trợ
ntn trong quá trình đạt được mục 琀椀 êu và có liên quan gì đến chiến lược quảng cáo? - Vẽ
kế hoạch triển khai trong 3 năm gần đây của Sprite lOMoARcPSD| 61651545
8. Phân 琀 ch sản phẩm mình hoạ của Sprite
*Phân 琀 ch chi 琀椀 ết năm 1, 2 và 3 (thời gian cụ thể)
- Key visual, storyboard, audio, TVC,… (các SP minh hoạ)
- Vì sao các sản phẩm minh hoạ lại được triển khai như thế (VD: theo hướng story-telling
truyềncảm hứng nhằm đánh vào emo 琀椀 onal beni 昀椀 ts của sản phẩm, etc)
- Kế hoạch triển khai các phương 琀椀 ện QC
9. Tổ chức thực hiện & phân bổ nguồn lực
- Xác định nhãn hàng thực hiện chiến dịch quảng cáo với ai? Đơn vị vào? in-house hay agency?
10. Đo lường, kiểm tra, đánh giá dựa trên mục 琀椀 êu
- Tìm các số liên quan đến engagement, reach, view,… (các số đo lường độ hiệu quả của chiến
dịch) và đánh giá dựa trên mục 琀椀 êu Sprite đề ra
- Trong trường hợp ko có số thì đưa ra cảm nhận cá nhân về outcomes của chiến dịch
11. Dự kiến rủi ro và phương án xử lý
- Xác định trong quá trình triển khao chiến dịch xuyên suốt 3 năm thì Sprite có gặp vấn đề gì và
rủi ro gì ko? Hướng giải quyết của doanh nghiệp ntn? Có chuẩn bị trước cho những 琀 nh hướng như thế không?