



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342819
TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHẤT ÔN TẬP/ THAM KHẢO #1
1. Sự phân bố nước mặn, nước ngọt trong thủy quyển sinh) là:
a. 97% nước ngọt, 3% nước mặn c. 77% nước mặn, 23% nước ngọt d. 23%
b. 97% nước mặn, 3% nước ngọt nước mặn, 77% nước ngọt
2. Khái niệm về nước sạch ( nước hợp vệ a. Nước không
ục, không mùi hôi, không vi trùng gây bệnh
b. Nước không có chất ộc hại, không vị lạ, không nhiễm phèn
c. Nước không bị lợ, không bị phèn, không có vi trùng
d. Nước không có vi trùng gây bệnh, không có ộc chất, không có chất cản trở
3. Bản chất của nước mưa:
a. Hàm lượng muối thấp, lượng nước tùy thược vào lượng mưa, nước
trong b. Nguồi nước dồi dào, nước trong, có nhiều khoáng chất
c. Hàm lượng muối cao, nước ục, lượng nước thu bị giới hạn
d. Muối thấp, không ủ cung cấp, phụ thuộc lượng mưa
4. Bản chất nước mặt (nước sông, suối, ao, hồ) a.
Trữ lượng thấp, ít vi trùng, nhiều muối khoáng b.
Trữ lượng dồi dào, dễ khai thác, thường ục, dễ nhiễm bẩn c. Trữ lượng nước dồi dào,
nước trong, dễ nhiễm bẩn, ít muối khoáng d.
Trữ lượng thấp, khó khai thác, thường ục, ít vi trùng
5. Bản chất nước ngầm a.
Ít vi trùng, nước tương ối trong, có thể nhiễm sắt, mặn b.
Nhiều vi trùng, trữ lượng thấp, khó khai thác c.
Nhiều vi trùng, nước trong, trữ lượng nước dồi dào lOMoAR cPSD| 46342819 d.
Không câu nào úng6. Khái niệm ô nhiễm nước
a. Nước có mùi hôi, màu en, xanh, ỏ
b. Nước bị mặn do nhiễm nước tiểu của người và ộng vật
c. Các thành phần của nước bị thay ổi hay bị hủy hoại, nước không sử dụng
d. Nước có chất ộc, ổi màu và vị chát
7. Cd xâm nhập vào nguồn nước do sự thải bỏ từ ngành công nghiệp nào?
a. Sản xuất bình acqui, sản xuất sữa tươi, sản xuất tương ớt, sản xuất bột mì.
b. Mạ iện, úc kim loại, khai thác mỏ, sản xuất sơn màu và chất dẻo
c. Sản xuất dược liệu, sản xuất phân bón, sản xuất thép, sản xuất bột ngọt d. Không câu nào úng
8. Crom xâm nhập vào nguồn nước do sự thải bỏ từ ngành công nghiệp
nào? a. Tráng mạ kim loại, khu khai thác mỏ, khí thải ộng cơ, ngành thuộc da
b. Sản xuất thép, sản xuất thuốc trừ sâu, sản xuất thuốc nông dược, sản xuất phèn chua c. Sản xuất bóng
èn neon, sản xuất dược liệu, sản xuất dây chì d. Không câu nào úng
9. Các bệnh do nước lan truyền nhiều nhất
a. Bệnh mắt hột b. Bệnh nhiễm ộc chất c. Bệnh ường ruột d. Bệnh sâu rang 10. Chất hữu cơ trong
nước khi bị phân hủy kỵ khí sẽ tạo ra các khí ô nhiễm nào a. CO, O3 CO2, Indol, Scarton
Scarton d. Không câu nào úng
b. CFC, NO2, Indol, Scarton, N2O2, SO2 c. H2S, NO2, CH4, Indol,
11. Các bệnh truyền qua nguồn nước qua
ường ăn uống là: a. Viêm gan B,
au mắt hột, các bệnh về ường ruột b. Các
bệnh ường ruột, Viêm gan C, bại liệt do siêu vi khuẩn c. Viêm
gan A, các bệnh về ường ruột, bại liệt do siêu vi khuẩn d. lOMoAR cPSD| 46342819 Không câu nào úng
12. Các bệnh bướu cổ và sâu răng thường gặp do thiếu vi yếu tố nào trong nước: a. Ca, I b.
I, F c. Fe, Ca d. I, Fe 13. Thành phần không khí gồm các chất chiếm nồng ộ cao xuống
nồng ộ thấp theo thứ tự
a. Neon, Heli, Metan, Hydro… d. Heli, metan, oxycarbon, neon
b. Nito, argon, carbonic, neon…
c. Nitơ, oxy, argon, carbonic..
14. Chất nào là nguồn gây ô nhiễm không khí chủ yếu do giao thông? a. Carbonmonocid b.
Acid sulfuric c. Metan d. Sulur hydro 15. Các khí nhà kính a. Oxy, H2CO3, Heli, Neon b. c. CO2, CFC, O3, NO2,
Hydro, N2, Argon, Neon 16. Các N2O d. Các câu trên ều
yêu cầu hố xí hợp vệ sinh úng
a. Không làm ô nhiễm ất, không mùi hôi, thuận tiện sử dụng
b. Không có mùi hôi, không có ruồi, phù hợp ịa phương
c. Không làm ô nhiễm nước, thuận tiện sử dụng, phù hợp ịa phương
d. Không làm ô nhiễm ất và nước, không mùi hôi, không côn trùng, diệt mầm bệnh, thuận tiện sử dụng, phù hợp ịa phương
17. Sự chứa hủy phân liên quan
ến sức khỏe như thế nào? a.
Do trong phân có mùi hôi gây khó chịu con người b.
Do trong phân có mầm bệnh, nếu không
ược tiêu hủy thích hợp mầm bệnh sẽ lan truyền c.
Do trong phân có giun lãi làm con người sợ d.
Do phân là nguồn thực phẩm cho ruồi phát triển gây ảnh hưởng ến sinh hoạt conngười 18. Bệnh xoắn
trùng vàng da do vi khuẩn nào gây ra
a. Vibrio Cholera b. Leptospira c. Antinomycetes d. Clostridium tetani 19. Đồ hộp thanh trùng chưa ạt,
thường xuất hiện vi khuẩn gì? a. Clostridium tetani c. Clostridium b. Clostridium Botulinum d. Không câu nào úng Welchi
20. Khi tiêm chích cho bệnh nhân xong: bơm, kim tiêm em xử lý thế nào lOMoAR cPSD| 46342819 a.
Đậy nắp kim loại và bỏ cả bơm tiêm và kim tiêm ã ược óng nắp vào trong bao rác y tế vàng b.
Không ậy nắp kim tiêm và bỏ cả bơm tiêm kèm kim tiêm trong thùng, ựng vật sắc nhọn hoặc lẫy kim
tiêm vào thùng ựng vật sắc nhọn, bơm tiêm bỏ vào bao màu vàng c.
Đậy nắp kim tiêm lại và bỏ cả bơm tiêm và kim tiêm vào trong thùng ựng vật sắcnhọn d. Không ậy
nắp kim tiêm và bỏ cả bơm tiêm và kim tiêm vào bao rác y tế màu vàng
21. Tại phòng cách ly, rác sinh hoạt của bệnh nhân như các hộp cơm giấy, ăn xong em hướng dẫn bệnh
nhân bỏ vào bao rác nào sau ây? c. Bao rác vàng, thùng
a. Bao rác xanh, thùng xanh vàng d. Bao rác en, thùng b. Bao rác trắng, thùng en trắng
22. Tại phòng cách hành chánh, các giấy văn phòng sử dụng rồi, các thùng carton bỏ i, sẽ bỏ vào thùng rác nào là úng: c. Thùng trắng, bao rác
a. Thùng vàng, bao rác vàngtrắng d. Thùng en, bao rác b. Thùng xanh, bao rác en xanh
23. Tại khoa Dược, thuốc quá hạn sử dụng. Bỏ vào bao rác nào là úng c. Bao rác en, thùng en d.
a. Bao rác vàng, thùng vàng
Bao rác trắng, thùng trắng b. Bao rác xanh, thùng xanh
24. Tại phòng bệnh, các em sinh viên
i thực tập, khi mang gang tay vô tình bị rớt xuống ất,
em nhặt lên bỏ vào bao rác nào là úng? c. Bao rác en, thùng en d. a. Bao rác xanh, thùng xanh
Bao rác trắng, thùng trắng
b. Bao rác vàng, thùng vàng
25. Các dụng cụ khám bệnh xong (như thanh è lưỡi, pince, kéo, mỏ vịt..) phải bỏ vào âu là
úng a. Thùng vàng, bao rác vàng b. Thùng xanh, bao rác xanh c. Thùng en, bao rác en lOMoAR cPSD| 46342819
d. Ngâm ngay trong dung dịch khử nhiễm (xử lý ban ầu chất thải lây nhiễm)
26. Tại phòng xét nghiệm: các lam máu, lam phân khi xét nghiệm xong, ta bỏ vào âu trước c. Bao en, thùng en
a. Thùng ựng vật sắc nhọn b. Bao vàng, thùng
d. Xử lý sơ bộ ban ầu thải lây nhiễm vàng
27. Nếu bỏ lẫn lộn Rác Sinh Hoạt vào Rác Y Tế sẽ gây hậu quả gì?
a. Do rác sinh hoạt thường nặng nên khối lượng tăng khó di chuyển ến lò ốt rác ể thiêu hủy b.
Do rác sinh hoạt có ộ ẩm cao nên khó ốt vì tốn thời gian c.
Do rác sinh hoạt lẫn vào rác y tế, phải xử lý như rác y tế nên chi phi cao, tốn kém cho bệnh viện và lo ốtsẽ mau hư d. Không câu nào úng
28. Nếu bỏ lẫn lộn Rác Y Tế vào Rác Sinh Hoạt sẽ gây hậu quả gì? a.
Chi phí sẽ tốn kém hơn vì rác y tế nhẹ hơn rác sinh hoạt nên khi chôn lấp sẽ mau phân hủy b.
Mầm bệnh trong rác y tế sẽ lan truyền trong cộng ồng bằng nhiều con ường, cụ thể như vật liệu
trongrác y tế bị thu gom ể tái sử dụng hoặc lây lan trước tiên cho nhân viên thu gom và xử lý c.
Trong rác y tế có nhiều chất hữu cơ ( nhau thai, mô, bệnh phẩm..), khi chôn lấp theo rác sinh hoạt sẽ
phátsinh ra nhiều mùi hôi thối, khó chịu d. Các câu trên ều sai
29. Cầu tiêu loại có dội nước, phía trước có 2-3 hầm phân
ược gọi là câu tiêu loại gì? nào úng a. Tự hoại b. Hai ngăn
c. Cầu tiêu thấm dội nước d. Không câu 30. Bệnh
au mắt hột, các virus này gây bệnh cho con người qua ường truyền nào sau ây
c. Lây qua ường tay, chân, miệng d. a. Lây qua ường ăn uống
Lây qua ường máu và dịch cơ thể
b. Lây qua ường tiếp xúc với nước
31. Quy trình xử lý nước cho cấp nước Đô thị
a. Nguồn nước → ánh phèn → bể lọc → bể chứa → bể lắng → khử khuẩn → phân phối b. Nguồn
nước → lắng sơ bộ →
ánh phèn → bể lắng → bể lọc → bể chứa → khử khuẩn → phân phối c. lOMoAR cPSD| 46342819
Nguồn nước → lắng sơ bộ → bể chứa → bể lắng → bể lọc → khử khuẩn → phân phối d. Không câu nào úng
32. Tác hại nghề nghiệp nhóm “yếu tố lý học và hóa học kết hợp”
a. Tiếng ồn, bức xạ ion b. Hơi hóa chất
c. Các loại bụi vô cơ ( silic, talc,...); bụi hữu cơ (bông, lông gia súc, thuốc lá)
d. Công việc áp lực, tính chất công việc
33. Biện pháp cải thiện môi trường thiếu sáng:
a. Tăng cường ánh sáng bằng chiếu sáng tự nhiên hay nhân tạo
b. Tăng cường ánh sáng bằng èn cục bộ
c. Tăng cường ánh sáng bằng mở cửa sổ
d. Tăng cường ánh sáng bằng thiết kế hệ thống sáng hợp lý
34. Công việc khả năng cao tiếp xúc với yếu tố vi sinh: a.
Giáo viên mầm non, nhân viên văn phòng b. Bảo vệ, bán hàng rong c. Lái xe, thợ sửa xe d.
Những người lao ộng nghề chăn nuôi, chế biến thực phẩm, vệ sinh ô thị, lâm nông nghiệp, ở bệnh việc,
khu iều trị, iều dưỡng
35. Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia cho vi khí hậu nơi làm việc:
36. Phương pháp xác ịnh cho vi khí a. QCVN 26;2016/BYT
hậu nơi làm việc: a. TCVN 5508-2009 b. QCVN b. TCVN 5509-2009 02;2016/BYT c. QCVN c. TCVN 5508-2008 d. TCVN 46;2012/BTNMT d. 5509-2008 QCVN 08;2016/BYT lOMoAR cPSD| 46342819
37. Mức áp suất âm chung hoặc tại nơi làm việc/lao ộng sản xuất trực tiếp ược quy ịnh
trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn QCVN là bao nhiêu?
a. 80 b. 85 c. 75 d. 70 38. Phương pháp
ể o tiếng ồn nơi làm việc :
a. TCVN 9799:2013 (ISO 9612:2009)
b. Phương pháp 1910.95 AppG (OSHA – monitoring noise level) c. A và B úng d. TCVN 7878-2:2018 39. Độ rọi hay
ộ chiếu sáng là gì:
a. Là ộ sáng của 1 vật ược một chùm sáng chiếu vào, ơn vị Lux
b. Là ộ sáng của một chùm sáng chiếu vào, ơn vị Lux
c. Là ộ sáng của 1 vật ược một chùm sáng chiếu vào, ơn vị Fe
d. Là ộ sáng của một chùm sáng chiếu vào, ơn vị Fe 40. Phương pháp
o ộ rọi trong môi trường lao ộng:
c. TCVN 5176:2010 Chiếu sáng nhân tạo
a. TCVN 5176:1990 Chiếu sáng nhân
d. TCVN 5176:1998 Chiếu sáng nhân
tạo b. TCVN 5176:1996 Chiếu sáng tạo
nhân tạo 41. Điện trường tần số công nghiệp: a. Sóng
iện từ tần số từ 50Hz ến 60Hz phát sinh do cảm ứng tĩnh iện và iện từ từ các nguồn iện,
ường dây tải iện và thiết bị dùng iện b. Sóng
iện từ tần số từ 500Hz ến 600Hz phát sinh do cảm ứng tĩnh iện và iện từ từ các nguồn iện,
ường dây tải iện và thiết bị dùng iện c. Sóng
iện từ tần số từ 5Hz ến 6Hz phát sinh do cảm ứng tĩnh iện và iện từ từ các nguồn iện, ường
dây tải iện và thiết bị dùng iện d. Sóng
iện từ tần số từ 110Hz ến 220Hz phát sinh do cảm ứng tĩnh iện và iện từ từ các nguồn iện,
ường dây tải iện và thiết bị dùng iện 42. Đơn vị
o cường ộ iện trường: lOMoAR cPSD| 46342819
a. kV/m b. A/m c. mA/m d. uA/m 43. Đơn vị
o cường ộ từ trường:
a. kV/m b. A/m c. mA/m d. uA/m 44. Yếu tố không thuộc nhóm yếu tố vật lý có hại trong sản xuất:
a. Vi khí hậu, tiếng ồn, rung, áp suất cao thuộc nhóm yếu tố vật lý hoặc thấp quá
b. Bức xạ ion hóa , iện
c. Lao ộng kéo dài, ơn iệu d. Say nóng, trường có tần số
cao 45. Yếu tố không iếc
a. Lao ộng nặng b. Tiếng ồn c. Nhiệt ộ cao d. Bức xạ hồng ngoại 46. Nghề nào không bị tác hại bởi yếu tố rung:
a. Thợ khoan b. Sử dụng máy tính c. Khai thác á d. Tài xế 47. Yếu tố sinh học không gặp trong
trong ngành sản xuất:
a. Chăn nuôi, chế biến thực phẩm, y thú y, công nghệ sinh học b. Chăn nuôi, thú y
c. Phòng thí nghiệm vi sinh, y thú y
d. Sản xuất phân bón và thuốc trừ sâu
48. Bụi có nguồn gốc thực vật có thể:
c. Gây tổn thương xơ hóa phổi d. A và C a. Gây dị ứng úng
b. Gây nhiễm trùng 49. Đơn vị o tiếng ồn:
a. dBA b. Hz, dB c. m/s d. giây 50. Đại lượng của ộ rung:
a. Biên ộ rung b. Vận tốc c. Mức áp âm d. Gia tốc góc #2
1. Các biện pháp khuyến nghị nhằm cải thiện ảm bảo
iều kiện môi trường lao ộng cho tổ
chức, doanh nghiệp. lOMoAR cPSD| 46342819 A.
Biện pháp kĩ thuật, biện pháp tổ chức lao ộng, giám sát y tế và sức khỏe, phương tiện cán
bộ lao ộng cánhân, biện pháp khác B.
Biện pháp kĩ thuật, biện pháp kỉ luật, hiến pháp cải tiến sàng lọc, biện pháp ytế C. Biện
pháp kĩ thuật, biện pháp nhân sự, biện pháp giám sát
D. Biện pháp kĩ thuật, biện pháp bảo hộ lao ộng, biện pháp giảm cắt
2. Bệnh nghề nghiệp là: A. Bệnh phát sinh do
iều kiện lao ộng có hại của nghề nghiệp tác ộng tới người lao ộng B.
Bệnh phát sinh do môi trường có hại của nghề nghiệp tác ộng tới người lao ộng C.
Bệnh phát sinh do việc duy trì tình trạng sức khỏe của cá nhân người lao ộng và không bị bệnh
haythương tích liên quan nghề nghiệp D. Tất cả ều sai 3. Mục
ích của việc quan trắc môi trường lao ộng: A.
Xác ịnh những yếu tố có hại trong sản xuất ối với sức khỏe môi trường lao ộng và tìm các biện phápcải
thiện iều kiện lao ộng: biện pháp kỹ thuật, tổ chức; bảo hộ lao ộng B.
Phòng ngừa các bệnh nghề nghiệp, tai nạn nghề nghiệp C.
Nâng cao khả năng lao ộng cho người lao ộng D. Tất cả ều úng
4. Môi trường làm việc thiếu ánh sáng gây tác hại gì:
A. Gây mệt mỏi, au ầu, thị lực giảm dẫn tới cận thị, rối loại thị lực
B. Có thể gây tai nạn lao ộng
C. Làm chói mắt, gây tổn thương võng mạc, giác mạc. có thể bị ục nhãn mắt
D. Tăng nhiệt ộ nơi làm việc, gây mệt mỏi, nóng bức
5. Biện pháp y tế nhằm nâng cao sức khỏe lao ộng bao gồm: A.
Xác ịnh các yếu tố ộc hại B.
Khám tuyến ể loại bỏ những người dễ mẫn cảm với các yếu tố ộc hại. Khám ịnh kỹ ể phát hiện
sớm bệnh nghề nghiệp, giải quyết iều trị iều dưỡng lOMoAR cPSD| 46342819 C.
Khám bệnh nghề nghiệp cho người lao ộng tiếp xúc với yếu tố nguy cơ, giám ịnh khả năng lao ộng
vàtách người lao ộng ra khỏi môi trường sản xuất có nguy cơ D. Tất cả ều úng
6. Nhân viên y tế tại bệnh viện có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp nào: C. Nhiễm HIV nghề
A. Viêm gan nghề nghiệp D. Tất cả ều úng nghiệp B. Lao nghề nghiệp
7. Thiết bị nào dưới
ây có thể phục vụ cho chẩn oán bệnh
nghề nghiệp: không khí
A. Máy chụp X-Quang cả sóng
C. Máy xét nghiệm huyết học D. Tất cả ều B. Kính hiển vi úng
8. Vi khí hậu bao gồm các yếu tố: A. Nhiệt ộ,
ộ ẩm, tốc ộ chuyển ộng B. Nhiệt ộ,
ộ ẩm, tốc ộ chuyển ộng không khí, bức xạ nhiệt C. Nhiệt ộ, ộ ẩm
9. Đường xâm nhập cơ thể của chất ộc công nghiệp: C. Đường tiêu hóa D. A. Đường hô hấp
Tất cả các yếu tố trên
B. Đường da và niêm mạc
10. Tác hại nghề nghiệp ược xếp vào nhóm “yếu tố tâm sinh lý và
ergonomics”: A. Tiếng ồn, bức xạ ion hóa, iện từ trường B. Hơi hóa chất ộc C.
Công việc áp lực cao, tính chất công việc nhàm chán, ơn iệu, giờ giấc kéodài D. Các loại
bụi vô cơ (silic, talc,...); bụi hữu cơ (bông, lông gia súc, thuốc lá)
11. Tác hại nghề nghiệp
ược xếp vào nhóm “yếu tố sinh học”: A.
Tiếng ồn, bức xạ ion hóa, iện từ trường B. Hơi hóa chất ộc lOMoAR cPSD| 46342819 C.
Người bệnh, gia súc bệnh, côn trùng, vi sinh vật có khả năng lây nhiễm bệnh sangngười D. Công việc
áp lực cao, tính chất công việc nhàm chán, ơn iệu, giờ giấc kéo dài
12. Cơ chế của mệt mỏi
A. Do hiện tượng tiêu hao dự trữ ường
B. Thiếu oxy của tổ chức bởi hiện tượng nợ oxy quá dài do vận ộng
C. Cơ chế mệt mỏi gắn liền với hoạt ộng thần kinh D. Tất cả ều úng
13. Tác hại nghề nghiệp
ược xếp vào nhóm “ yếu tố vật lý học ”: A.
Tiếng ồn, bức xạ ion hóa, iện từ trường, rung xóc, ánh sáng, tia laser, tia tử ngoại, tia hồng ngoại B. Hơi hóa chất ộc C.
Các loại bụi bẩn như bụi vô cơ (amiăng, silic,…) và bụi hữu cơ ( bông, gia cầm, thuốclá,…) D. Người
bệnh, gia súc bệnh, côn trùng, vi sinh vật có khả năng lây nhiễm bệnh sang người 14. “ Tư thế lao
ộng gò bó, không tự nhiên như
ứng ngồi quá lâu,
i lại nhiều, cúi khom, năng
vật nặng,…” trong qua trình lao ộng sản xuất thuộc nhóm yếu tố tác hại nghề nghiệp nào: A. Vật lý B. Hóa học
D. Trạng thái tâm sinh lý và ergonomics C. Sinh học 15. Bệnh nào sao
ây không thuốc nhóm bệnh nghề nghiệp do yếu tố vật lý:
C. Bệnh phóng xạ nghề nghiệp
A. Bệnh iếc nghề nghiệp do tiếng ồn
D. Bệnh giảm áp nghề nghiệp
B. Bệnh sạm da nghề nghiệp 16. Đơn vị o nồng ộ bụi: A. mg/m3 B. lux C. % D. m/s
17. Yếu tố nguy cơ nào nguy hiểm nhất ối với nhân viên y tế làm việc tại khoa chẩn oán hình
ảnh khu chụp X-Quang:
A. Yếu tố vật lý B. Yếu tố hóa học C. Yếu tố bên ngoài D. Yếu tố sinh học 18. Bệnh bụi phổi than nghề
nghiệp là bệnh thuộc nhóm: lOMoAR cPSD| 46342819
A. Các bệnh bụi phổi và phế quản
C. Các bệnh nghề nghiệp do yếu tố vật lý
B. Các bệnh nhiễm ộc nghề
D. Các bệnh nghề nghiệp do yếu tố hóa học nghiệp
19. Bệnh viện X phân công cho một bác sĩ vào khám chữa bệnh ở khoa Lao Phổi. Sau khi làm việc
ược 6 tháng, người bác sĩ này sẽ ược khám:
C. Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp D. Tất cả
A. Khám sức khỏe trước khi bố trí việc làm B. các ý trên
Khám ịnh kì cho người mắc bệnh nghề nghiệp
20. Đối tượng phục vụ của công tác vệ sinh lao ộng trong ngành y tế là những ai dưới
ây: A. Các bác sĩ, iều dưỡng
B. Các dược sĩ, dược tá và cán bộ, công nhân viên chức và người lao ộng ở các xí nghiệp dược phẩm
C. Nhân viên bảo vệ ở các bệnh viện
D. Tát cả các ối tượng trên
21. Nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số lượng nước trên trái ất ? A. 70% B.
97% C. 3% D. 0,3% 22. Tiêu chí chọn vi sinh vật chỉ
iểm cho nguồn nước bị nhiễm phân :
A. Chỉ có trong phân, số lượng lớn, dễ xác ịnh bằng phương pháp ơn giản
B. Sống rất lâu trong thiên nhiên, có thể có trong phân, sinh lực mạnh
C. Sinh lực mạnh, chỉ có trong phân, xác ịnh bằng kỹ thuật cao
D. Có trong tất cả môi trường, có với số lượng nhiều, sinh lực mạnh
23. Kỹ thuật lấy mẫu hóa lý:
A. Mở vòi nước chảy từ 1-2 phút, tráng chai ã rửa sạch 3 lần với nước lấy mẫu, lấy ầy bình và ậy nắp
B. Mở vòi nước chảy từ 2-3 phút, tráng chai ã rửa sạch 3 lần với nước cất, lấy ầy bình và ậy nắp C.
Mở vòi và lấy nước ngay, tráng chai ã rửa sạch 3 lần với nước lấy mẫu, lấy 2/3 bình và ậy nắp D. Không câu nào úng
24. Kỹ thuật lấy mẫu vi sinh: A.
Dùng chai thủy tinh ã tiệt trùng, ốt vòi nước ể tiệt trùng, xả vòi nước, mở nút chai, hơ nóng miệngchai,
lấy nước ến 2/3 chai, ậy nắp, hơ lại miệng cổ chai lOMoAR cPSD| 46342819 B.
Dùng chai loại nào cũng ược, mở nút cổ chai, hơ nóng miệng chai, lấy nước ến 2/3 chai, hơ miệng cổchai, ậy nắp C.
Dùng chai thủy tinh ã tiệt trùng, ốt vòi nước ể tiệt trùng, xả vòi nước, mở nút chai, hơ nóng miệngchai,
lấy nước ầy chai, ậy nắp thật chặt D. Không câu nào úng
25. Khái niệm về sức khỏe môi trường:
A. Môi trường dành cho những người có sức khỏe
B. Môi trường làm cho con người có sức khỏe
C. Tạo ra môi trường trong lành, bền vững ể nâng cao sức khỏe con người
D. Sức khỏe con người tác ộng ến môi trường
26. Nguồn chất thải
ặc trưng của bệnh viện : A. Chất thải nhựa
27. Các tầng của khí quyển là:
C. Chất thải có chứa vi trùng gây B. Chất thải phóng xạ
bệnh D. Chất thải có thuốc quá hạn
A. Tầng oxy, tầng ozon, tầng hồng ngoại, tầng UV, tầng ion B.
Tầng ối lưu, tầng bình lưu, tầng trung lưu, tầng nhiệt, tầng ngoài C.
Tầng bầu trời, tầng ozon, tầng trung gian, tầng vũ trụ D. Tầng ối
lưu, tầng ngoài, tầng vũ trụ
28. Khí Sulfurdioxy (SO2) tác hại
ến sức khỏe như thế nào ?
C. Suy giảm chức năng phổi D.
A. Suy giảm hệ thống tiêu hóa
Suy giảm hệ thống miễn dịch
B. Suy giảm hệ thống tuần hoàn
29. Hiệu ứng nhà kính:
Là hiện tượng gây ra sự tăng nhiệt ộ của Trái Đất do sự hấp thu bức xạ nhiệt từ mặt ất và khí quyển
bởi các khí nhà kính làm cho nhiệt ộ khí quyển bao quanh Trái Đất tăng lên lOMoAR cPSD| 46342819 A. Đúng B. Sai
30. Ô nhiễm không khí
o ngành nhiệt iện thải ra:
C. Bụi than, SO2, CO, CO2, NO… D. HF, A. NH2, SO2, O2, H2 SO2, N2O, …
B. H2S, CFC, chất hữu cơ bay hơi, F và CN
31. Lớp Ozon có lợi ích là hấp thu tia nào
ể ảo vệ bề mặt trái ất:
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia sóng dài D. Tia alpha 32. Lớp Ôzon bị mỏng dần do
chất khí nào phá hủy:
A. Khí O2B. Khí CFC C. Khí CO2D. Khí Cl233. Các nguyên nhân gây ô nhiễm ất:
A. Do chất thải bệnh viện, chất thải công nghiệp
B. Do chất thải nông nghiệp, chất thái sinh hoạt
C. Do chất thải công nghiệp, nông nghiệp, sinh hoạt
D. Do ác hố xí không hợp vệ sinh, hệ thống xử lý nước thải không ạt yêu cầu 34. Tiêu chuẩn ánh giá
ất bị ô nhiễm theo phân tích hóa học:
A. Hợp chất Nitơ và muối Phosphat D. Muối Clo và Clo B. Muối Clo và Sulfat Phosohate C. Chất hữu cơ và 35. Tiêu chuẩn ánh giá
ất bị ô nhiễm theo xét nghiệm vi sinh:
C. Coliforms và E.coli và trứng giun D.
A. Coliforms và Cl.perfringens và trứng
Samonella và Vibrio cholera và trứng giun
giun B. E.Coli và Cl.perfringens và trứng giun
36. Các yêu cầu của hố xíu hợp vệ sinh là: A.
Không làm ô nhiễm ất, không có mùi hôi, thuận tiện sử dụng B.
Không mồ hôi, không ruồi, phù hợp ịa phương C.
Không làm ô nhiễm nước, thuận tiện sử dụng, phù hợp ịa phương D.
Không làm ô nhiễm ất và nước, không mùi hôi, không côn trùng, diệt mầm bệnh, thuận tiện sử dụng
chotrẻ em, phù hợp ịa phương lOMoAR cPSD| 46342819
37. Nút nước trong các bệ cầu tiêu dội có ý nghĩa :
C. Để phân dễ xuống hầm cầu khi ta nhấn nút xối nước A. Tăng tính thẫm mĩ
D. Để ngăn ngừa mùi hôi và ruồi phát triển
B. Để phân không dính vào thành bồn cầu
38. Sự phân hủy phân liên quan
ến sức khỏe như thế nào ? A.
Do trong phân có mùi hôi thối gây khó chịu cho người B.
Do trong phân có mầm bệnh, nếu không
ược tiêu hủy thích hợp mầm bệnh sẽ lan truyền C.
Do phân là nguồn phân bón cho cây trồng nhờ ó ta có nhiều thực phẩm ể tăng chất dinh dưỡng D. Do
phân là nguồn thực phẩm cho ruồi phát triển gây ảnh hưởng ến sinh hoạt con người 39. Hậu quả của mưa acid:
A. Làm giải phóng kim loại nặng trong á
B. Làm hư hỏng tầng ất màu và làm thủy sinh vật chết hoặc cằn cõi
C. Các hạt SO2, NOx, có liên quan ến bệnh tim mạch, hen suyễn D. Các câu trên ều úng
40. Chất thải trong cơ sở y tế
ược chia thành mấy nhóm, riêng chất thải lây nhiễm chia làm
mấy loại: C. 5 nhóm, 4 loại
A. 3 nhóm, 3 loại B. 4 nhóm, 5 loại
D. Các câu trên ều sai 41.
Nguồn nước dùng ể ăn uống phải
ảm bảo 2 yêu cầu sau:
A. Đủ về số lượng, không có vi trùng gây bệnh
B. Đủ về số lượng, không có màu sắc và ộ ục
C. Đủ về số lượng, không có ộc chất
D. Đủ về số lượng, an toàn về chất lượng
42. Bệnh Minamata sùng
ể chỉ bệnh nhân ăn và uống nguồn nước bị nhiễm kim loại nặng nào: A.
Chì B. Asen C. Thủy ngân D. Không câu nào úng
43. Trong kỹ thuật lấy mẫu vi sinh, tại sao chúng ta cần phải hơ nóng vòi nước và miệng chai trước
vàsau khi lấy mẫu:
A. Để ngăn các khí ộc hoặc bụi trong không khí xâm nhập lOMoAR cPSD| 46342819
B. Để ngăn các vi trùng trong không khí hay do tay người lấy mẫu xâm nhập
C. Để ngăn ruồi, muỗi hoặc những sinh vật có trong không khí xâm nhập D. Không câu nào úng
44. Kỹ thuật lấy mẫu nước cho xét nghiệm mẫu nước: C. Lấy ¾ bình
A. Lấy ầy bình B. Lấy 2/3 bình D. Không câu nào úng
45. Đối với nguồn nước bị nhiễm phèn ( nhiễm sắt), tại sao khi nước mới bơm lên rất nóng, không
màu, ể một thời gian sau nước có màu vàng: A.
Do trong mạch nước ngầm, sắt ở dạng hòa tan (Fe2+) nên không màu, khi bơm lên sắt kết hợp vs
Oxytrong không khí kết tủa thành các hạt sắt (Fe3+) màu vàng B.
Do trong mạch nước ngầm, sắt ở dạng hòa tan, sau khi bơm nước lên khỏi mặt ất sắt kết hợp vs
CO2trong không khó kết tủa thành các hạt sắt màu vàng C.
Do trong mạch nước ngầm, sắt ở dạng hòa tan, sau khi bơm nước lên khỏi mặt ất sắt kết hợp vs CO trong
không khó kết tủa thành các hạt sắt màu vàng D. Không câu nào úng
46. Muốn có nước mưa sạch sử dụng, ta cần thực hiện công việc nào ? A.
Rửa mái nhà bằng cách xách nước trèo thang lên rửa mái nếu mái nhà lợp bằng lá, lu chứa nước phải
ậykín, các máng sối cũng ược phun xịt nước rửa sạch B.
Lấy vòi nước phun lên mái nhà, nếu mái nhà làm bằng tôn, vệ sinh hồ chứa nước, không cần ậy nắp ểsẵn sàng hứng nước C.
Mái nhà bắt buộc bằng Fibro xi măng cho dễ vệ sinh mái, không cần vệ sinh máng dẫn, hồ chứa nước khihứng D.
Vệ sinh mái nhà, máng dẫn bằng cách bỏ các cơn mưa ầu mùa rồi hứng nước, tuy nhiên ta phải vệ
sinhhồ chứa, lu chứa thật sạch
47. Trong kỹ thuật làm trong nước, tại sao chúng ta phải chờ 30 phút sau mới sử dụng ? Giải thích cơ chế: A.
Để cho hóa chất khử trùng nước giết chết các vi trùng trong nước lOMoAR cPSD| 46342819 B.
Để cho phèn chua có thời gian kết các cận lơ lửng trong nước thành các cận to dễ lắng xuốngáy
C. Để cho phèn chua làm tan các cận lơ lửng gâu ục của nguồn nước và to có nước trong sử dụng D. Không câu nào úng
48. Thể tích mẫu nước cần lấy cho 1 xét nghiệm hóa lý loại A:
A. 8 lít B. 6 lít C. 4 lít D. 2 lít 49. Tầm quan trọng của việc lấy mẫu nước :
A. Ảnh hưởng ến kỹ thuật lấy mẫu nước
B. Ảnh hưởng ến ộ chính xác của kết quả xét nghiệm
C. Ảnh hưởng ến vệ sinh nguồn nước
D. Ảnh hưởng ến việc chọn vị trí lấy mẫu
50. Chúng ta bị bệnh
au mắt hột, qua nước theo con ường truyền bệnh như thế nào
? A. Lây qua ường hô hấp B.
Lây qua ường tiếp xúc với nước C.
Lây qua ường tay, chân, miệng D.
Lây qua ường máu và dịch cơ thể51. Một số yếu tố gây ô nhiễm nguồn nước: A.
Phân và xác ộng vật, thực vật bị phân hủy gây mùi hôi thối và làm nước có màu en B.
Chất thải công nghiệp và chất thải bệnh viện có nhiều chất hữu cơ C.
Chất thải khu dân cư và chất thải công nghiệp có nhiều chất ộc hại D.
Chất hữu cơ phân hủy, hạt chất rắn, kim loại nặng, chất phóng xạ, tác nhân sinhhọc,… 52. Để có giếng
ào hợp vệ sinh khi xây giếng phải ạt yêu cầu: A.
Có nắp ậy kín, có rào chắn xung quanh ể ngăn súc vật, không xây thành giếng ể dễ múc nước,
lònggiếng phải bỏ ống bê tông tối thiểu 5m B.
Thành giếng cao 3m, sàn giếng khoảng 1,2m, lòng giếng khoảng 0.8m C.
Không cần xây lòng giếng , thành giếng cao 1,2m, sàn giếng khoảng 0,8m D.
Thành giếng cao 0,8m, sàn giếng khoảng 1,2m, lòng giếng xây gạch hoặc bỏ ống bê tông sâu tối
thiểu3m, có nắp ậy kín lOMoAR cPSD| 46342819
53. Trong không khí, hàm lượng oxy chiếm khoảng bao nhiêu % ?
A. 80% B. 60% C. 40% D. 20% 54. Một phân tử CFC có khả năng phá hủy bao nhiêu phân tử oxy?
A. 100 B. 1.000 C. 10.000 D. 100.000
55. Ô nhiễm không khí do giao thông chiếm bao nhiêu % ô nhiễm khí hiện nay, chủ yếu do chất thải nào ?
B. H2S, CFC, chất hữu cơ bay hơi
C. Chiếm 40%, chủ yếu là NO2 D.
A. Chiếm 30%, chủ yếu là SO2 Chiếm
B. Chiếm 35%, chủ yếu là CO2 50%, chủ yếu là CO
56. Lớp khí Ozon nằm ở tầng nào? A. Tầng ối lưu C. Tầng trung lưu B. Tầng bình lưu D. Không câu nào úng
57. Ô nhiễm không khí do ngành luyện
kim thải ra: A. NH4, SO2, O2, H2 câu nào úng
C. Bụi than, SO2 , CO, CO2, NO… D. Không
58. Hiệu ứng nhà kính: A.
Do các tia nắng của mặt trời chiếu vào nhà làm bằng kính ể trồng cây B.
Do bức xạ của trái ất bị 1 số khí trong khí quyển giữ lại làm cho bề mặt trái ất nóng lên C.
Do bức xạ mặt trời khi chiếu vào mặt ất bị phản chiếu trở lại làm cho lớp khí quyển bao xung quanh
bềmặt trái ất nóng lên D. Không câu nào úng
59. Các nguồn chất thải của bệnh viện: lOMoAR cPSD| 46342819 #3
A. Chất thải có tính phóng xạ B.
C. Chất thải có thuốc quá hạn, các hóa chất ộc
Chất thải có chứa vi trùng gây
hại D. Các câu trên ều úng
bệnh 60. Khái niệm về ất:
A. Là lớp vỏ mỏng trên cùng của vỏ trái ất
C. Là nơi ộng vật sinh ra và lớn lên
B. Là nơi con người sinh sống
D. Là phần ặc biệt của quả ịa cầu
1. Đường lây truyền bệnh ường ruột như Tả, Lỵ, Thương hàn… theo con ường truyền vào ? A.
Động vật - Đất - Người B. Đất - Người C. Người - Đất D. Người – Đất – Người 2. Yếu tố nào sau ây
không phải là tác hại nghề nghiệp liên quan
ến tổ chức lao ộng A. Bố trí công việc không phù hợp
với sở thích , năng lực B.
Cường ộ lao ộng quá cao C.
Thời gian lao ộng kéo dài , nghỉ ngơi không hợp lý D.
Không có bố trị hệ thống thông gió ở các bộ phận sản xuất có chất ộc hại3. Danh sách bệnh nghề
nghiệp sớm nhất của Việt Nam hiện nay gồm 34 bệnh A. Đúng B. Sai
4. Tính chất của bệnh nghề nghiệp do các tác nhân vật lý là tiếng ồn cao, câu nào sau ây
là sai A. Gây giảm sức nghe ở người lao ộng B.
Là bệnh nghề nghiệp mãn tính có thể hồi phục C.
Là bệnh nghề nghiệp mãn tính không thể hồi phục D.
Có thể phát hiện sớm bằng o thính lực cho người lao ộng khi khám sức khỏe nghềnghiệp 5. Bệnh nào sau
ây không phải là bệnh nghề nghiệp ược bảo hiểm ở Việt nam hiện nay A. Bệnh nhiễm ộc chì
C. Bệnh bụi phổi bông D. Bệnh bụi phổi silic B. Bệnh nhiễm hóa chất Tricloroethylene
6. Nhóm bệnh nào sau ây ược hưởng chế
ộ bảo hiểm bệnh nghề
nghiệp ở Việt Nam thuộc nhóm tiếp xúc tác nhân sinh học
A. Bệnh nhiễm ộc chì , bệnh nhiễm ộc thủy ngân lOMoAR cPSD| 46342819
B. Bệnh nhiễm HIV/AIDS , bệnh lao , bệnh viêm gan virus
C. Bệnh bụi phổi than , bệnh bụi phổi bông , bệnh bụi phổi Amiang
D. Bệnh lao , bệnh viêm gan virus , bệnh bụi phổi sắt
7. Trong các biện pháp phòng chống các tác hại nghề nghiệp , biện pháp nào sau
ây là ể bảo vệ cá
nhân phòng ngừa bệnh iếc nghề nghiệp
A. Cách ly các dây chuyền sản xuất phát sinh tiếng ồn ể hạn chế tối a nguồn tiếp xúc B.
Khám phát hiện sớm giảm khả năng nghe bằng o thính lực ịnh kỳ cho người lao ộng C. Câu A và B úng
D. Lắp ặt hệ thống thông gió , chiếu sáng cho các phân xưởng
8. Khám sức khỏe ịnh kỳ và nghề nghiệp cho công nhân nhằm mục ích A.
Bố trí lại công việc cho những người không ược tiếp xúc với một số táchại nghề nghiệp nhất ịnh vì lý
do về thể lực, tuổi, giới tính, các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch, gan, thận B.
Phát hiện sớm các các bệnh lý mãn tính và cấp tính ở các cơ quan C.
Phát hiện và iều trị sớm bệnh nghề nghiệp của công nhân D.
Tất cả các câu trên ều úng9. Cân
iện tử 5 số lẻ là loại thiết bị :
A. Phương tiện hỗ trợ C. Phương tiện thông dụng D. Phương tiện
B. Phương pháp chính xác ước lượng 10. Ống ong, bình
ịnh mức thuộc loại thiết bị gi ? A. Phương tiện hỗ trợ
C. Phương tiện chính xác D. Phương tiện
B. Phương tiện thông dụng không chính xác
11. Phương pháp chuẩn ộ gồm mấy loại ?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 1 loại 12. Nguyên tắc phương pháp trọng lượng : A.
Định lượng thông qua sự chênh lệch hiệu iện thế B.
Định lượng các chất dựa vào khối lượng các chất thông qua phép cân