Tổng quan về Cơ sở dữ liêu - Hệ thống thông tin | Trường Đại học Thủy Lợi

Tổng quan về Cơ sở dữ liêu - Hệ thống thông tin của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD| 40651217
CƠ SỞ D LIU
(DATABASE)
B MÔN H THNG THÔNG TIN
B MÔN H THNG THÔNG TIN
lOMoARcPSD|40651217
TNG QUAN V MÔN HC
Môn hc cung cp nhng kiến thc v:
Kiến trúc h thống cơ sở d liu.
Mô hình quan h-thc th, và các nguyên tc thiết kế cơ sở d liu.
Mô hình quan h, i s quan h, SQL và khung nhìn.
Ph thuc hàm và khóa, các ràng buc toàn vn, các dng chun, và chun
hóa.
Tối ưu hóa câu hỏi truy vn
lOMoARcPSD|40651217
TNG QUAN V MÔN HC…
Phân b thi gian: Tng s: 3TC 45 tiết
Lý thuyết: 30 tiết;
Bài tp, tho lun: 15 tiết.
Yêu cu: Đối vi sinh viên:
D lp y , Np bài tp ln
Tham gia tho lun, D kim tra và thi
lOMoARcPSD|40651217
TÀI LIU THAM KHO
1. Đặng Th Thu Hin, C s d liu, NXB Giao Thông Vn Ti, 2013.
2. Phm Th Hoàng Nhung, C s d liu I, Trường Đại hc Thu Li.
3. Phm Th Hoàng Nhung, C s d liu II, Trường Đại hc Thu Li.
4. Gillenson, Mark L. : Fundamentals of database management systems
//Mark L. Gillenson. - Hoboken, NJ ::Wiley,,2005
ĐỀ CƯƠNG TỔNG QUAN MÔN HC
TT
Tên chương
S tiết
lOMoARcPSD|40651217
Tng
s
L
thuyết
Tho
lun, BT,
TH
Tiu
lun,
KTra
1
TNG QUAN H THỐNG CƠ SỞ D
LIU
2
2
2
GII THIU THIT K SỞ D LIU
5
3
2
3
MÔ HÌNH QUAN H
8
6
2
4
SQL
14
8
6
5
PHC THUC HÀM VÀ KHÓA
7
5
2
6
DNG CHUN VÀ CHUN HÓA
9
6
3
Cng:
45
30
15
BÀI TP LN
Mi sinh viên t chn mt tài thc tế làm Yêu
cu trình bày báo cáo:
lOMoARcPSD|40651217
Ni dung t 15-25 trang
Font: Time New Roman, size 13, dªn d ng 1.3 cm
Định dạng trang: Đầu cui trang 2cm, l trái 3.5, l phi 2.
BÀI TP LỚN …
Ni dung báo cáo:
Li nói u
Mc lc: yêu cu ánh mc lc t ng
I. Xác nh các quy tc/ràng buc, xây dng mô hình thc th liên kết ER
II. Chuyn t mô hình thc th liên kết sang mô hình quan h III. Xác nh
khóa
IV. Chuẩn hóa lưc quan h thành dng chun 3NF hoc BCNF
V. Câu lnh truy vn d liu SQL
Kết lun
lOMoARcPSD|40651217
Tài liu tham kho
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
CÆc h nh thc đÆnh giÆ
Trng s
QT= B i tp, ChuyŒn cn, x y dng b i,
Kim tra,BTL
(BT nh 20%, KT trŒn lp 30%, ChuyŒn
cn+ Thường xuyŒn 20%,BTL 30%)
0.5
Thi hết m n (THM):Thi viết
0.5
Đim m n hc = QT x 0.5 + THM x 0.5
lOMoARcPSD|40651217
Chương 1
TNG QUAN H
THỐNG CƠ SỞ
D LIU
lOMoARcPSD|40651217
TNG QUAN V H CSDL
S cn thiết ca mt CSDL
Khái nim CSDL, H CSDL
H qun tr CSDL (DBMS DataBase Management
System)
Mô hình d liu (Data model)
lOMoARcPSD|40651217
1. S CN THIT CA CSDL
CSDL ến t âu? Nó có vai trò ntn?
lOMoARcPSD|40651217
1. S CN THIT CỦA CSDL…
H thng các file c in: Được t chc riêng r, phc v cho mc ích của ơn vị
lOMoARcPSD|40651217
1. S CN THIT CỦA CSDL…
H thng file là s ci tiến ca h thng th công (manual system)
Ưu iểm: Đơn giản, nhanh chóng Nhược im:
Thông tin ược t chc riêng r nhiều nơi làm mất tính nhất quán, dư thừa d liu.
Thiếu s chia s thông tin gia các v trí.
Không thc hiện ược truy vn phc tp
Qun tr h thng khó và phc tp
Khó m rng khi lp trình Khó thay i cu trúc.
Tính năng bảo mt thp.
lOMoARcPSD|40651217
2. CƠ SỞ D LIU (DATABASE), H CSDL
CSDL: mt h thng các thông tin có cấu trúc ược lưu tr trên các thiết b lưu
tr thông tin th cp (như
băng t, ĩa t,....), tha
mãn yêu cu khai thác
thông tin ng thi ca
nhiu ngưi s
dng/nhiu chương trình
ng dng vi nhng mc ích
khác nhau.
lOMoARcPSD|40651217
2. CƠ SỞ D LIU, H CSDL…
H c s d liu (Database System)
gm:
Phn cng (Hardware)
Phn mm (Software)
Người s dng (People)
Nhng th tc (Procedures)
Cơ sở d liu (Database)
lOMoARcPSD|40651217
2. CƠ SỞ D LIU, H CSDL…
lOMoARcPSD|40651217
2. CƠ SỞ D LIU, H CSDL …
lOMoARcPSD|40651217
2. CƠ SỞ D LIU, H CSDL …
Phn cng: Gm các thiết b vt lý ca h thng
Phn mm:
H iu hành; H qun tr CSDL; Chương trình ứng dng và phn mm tin ích
Người dùng: Tt c những người dùng h thng CSDL
Qun tr h thng; Thiết kế d liu; Phân tích h thng, lập trình viên và Ngườ
s dng
Th tc: Nhng quy tc chung trong vic thiết kế và s dng h thng
D liu: Nhng d liu thc tế thu thập và lưu trữ trong CSDL
lOMoARcPSD|40651217
2. CƠ SỞ D LIU, H CSDL …
Chú ý:
CSDL phi mt tp hp các thông tin mang nh h thng ch
không phi các thông tin ri rc, không mi quan h vi
nhau.
Các thông tin này phi có cu trúc tp hp các thông tin này
phi kh năng áp ng các nhu cu khai thác ca nhiều người
s dng mt cách ng thi.
lOMoARcPSD|40651217
2. CƠ SỞ D LIU, H CSDL…
Ưu iểm ni bt ca CSDL.
Gim s trùng lp thông tin xung mc thp nht và do ó bo
m ưc tính nht quán và toàn vn d liu.
Đảm bo d liu th ược truy xut theo nhiu cách khác
nhau.
Kh năng chia sẻ thông tin cho nhiều người s dng và nhiu
ng dụng khác nhau.…
lOMoARcPSD|40651217
2. CƠ SỞ D LIU, H CSDL…
CSDL t ra nhng vn cn gii quyết
1- Tính ch quyn ca d liu.
Do tính chia s ca CSDL nên ch quyn ca CSDL d b xâm phm.
2- Tính bo mt và quyn khai thác thông tin.
Cn phi có một cơ chế bo mt và phân quyn hn khai thác CSDL.
3- Tranh chp d liu.
Cn phi có một cơ chế ưu tiên truy nhập dl, cơ chế gii quyết tình trng
khóa chết (DeadLock) trong quá trình khai thác cnh tranh.
4- Đảm bo d liu khi có s c.
Khi có s c như mất in t xuất, ĩa hỏng…
lOMoARcPSD|40651217
2. CÁC ĐỐI TƯỢNG S DNG CSDL
Những người s dng CSDL không chuyên v lĩnh vực
tin hc và CSDL.
Các chuyên viên tin hc biết khai thác CSDL.
Những người qun tr CSDL. H người t chc CSDL
(khai báo cu trúc CSDL, ghi nhn các yêu cu bo mt
cho các dl cn bo v ...).
lOMoARcPSD|40651217
3. H QUN TR CSDL - DBMS (DATABASE
MANAGEMENT SYSTEM)
H phn mm qun tr CSDL
H qun tr CSDL h thng các phn mm h tr CSDL gii
quyết các vn như tính chủ quyền, chế bo mt/phân quyn
khai thác CSDL, gii quyết tranh chp, phc hi dl khi s
c ...
Mt s DBMS: Visual FoxPro, MicroSoft Access, SQLServer,
MySQL, DB2, Sybase, Paradox, Informix, Oracle...
lOMoARcPSD|40651217
3. H QUN TR CSDL - DBMS …
Quá trình phát trin các h qun tr CSDL:
DBMS ra ời năm 60s dựa trên hình DL phân cp mng,
IMS ca IBM da trên mô phân cp.
1976, System-R ra i hình u tiên da trên mô hình quan h ca
IBM.
T năm 1980, IBM cho ra ời DBMS trên các máy Main Frame mang
tên DB2, tiếp theo Dbase, Sybase, Oracle, Informix, SQL-Server
...
lOMoARcPSD|40651217
3. H QUN TR CSDL - DBMS …
1990 bt u xây dựng các DBMS hướng ối tượng (Oriented
Object DataBase Management System) như Orion, Illustra, Itasca,
Objectstore, Versant, Oracle, Informix, ...
Hu hết các h này u vn quan h - ng ối tượng, DBMS
ng ối tượng thun nht là ODMG ra ời vào năm 1996.
3. H QUN TR CSDL - DBMS …
Mt s DBMS h tr DL ln
lOMoARcPSD|40651217
3. H QUN TR CSDL - DBMS …
Mt DBMS phi có:
lOMoARcPSD|40651217
1) Ngôn ng giao tiếp giữa người s dng (NSD) và CSDL, gm:
Ngôn ng mô t d liu (Data Definition Language - DDL).
Ngôn ng thao tác d liu (Data Manipulation Language - DML)
Ngôn ng truy vn d liu, hay ngôn ng hi áp có cu trúc
(Structured Query Language - SQL)
Ngôn ng qun lý d liu (Data Control Language - DCL)
2) T in d liu (Data Dictionary) dùng t các ánh x liên kết, ghi
nhn các thành phn cu trúc ca CSDL, các chương trình ứng dng, mt
mã, quyn hn s dng v.v....
lOMoARcPSD|40651217
3. H QUN TR CSDL - DBMS …
3) Có bin pháp bo mt.
4) Cơ chế gii quyết vn tranh chp d liu.
5) Phải có cơ chế sao lưu (Backup) và phục hi (Restore) d
liu khi có s c xy ra.
6) DBMS phi cung cp mt giao din (Interface) tt, d s dng,
d hiu cho những người s dng không chuyên.
7) Bo m tính c lp gia d liệu và chương trình.
lOMoARcPSD|40651217
3. SƠ ĐỒ TNG QUÁT CA DBMS
3 mc:
Mức chương trình
khai báo cu trúc và
ng dng;
Mc mô t CSDL,
thao tác CSDL và
các t in dl;
Mc CSDL.
lOMoARcPSD|40651217
4. MÔ HÌNH D LIU
Mô hình d liu (Data Model): nhng khái nim dùng biu din cu trúc
ca CSDL (data types, relationships, constraints).
Mô hình mng (Network Data Model)
Mô hình phân cp (Hierachical Data Model)
Mô hình quan h (Relational Data Model)
Mô hình thc th - liên kết (Entity - Relationship Model)
Mô hình hướng ối tượng (Object Oriented Data Model)
=> Mi DBMS u phi xây dng da trên mt mô hình DL nht nh.
lOMoARcPSD|40651217
4. MÔ HÌNH MNG (NETWORK DATA
MODEL)
Do nhóm DBGT ca CODASYL xut 1971
Là mô hình ược biu din bi mt th có hướng
c khái nim: mu tin (Record), loi mu tin (Record Type) và
loi liên kết (Set Type):
Loi mu tin (Recorde Type) là mu c trưng cho 1 loi ối tượng riêng bit
Loi liên kết (Set Type) là s liên kết gia mt loi mu tin ch vi mu tin
thành viên
1 - 1 (One-to-One 1 - n (One-to-Many).
n -1 (Many-to-One)
Đệ quy (Recursive)
lOMoARcPSD|40651217
4. MÔ HÌNH MNG(NETWORK DATA MODEL)
lOMoARcPSD|40651217
4. MÔ HÌNH PHÂN CP (HIERACHICAL DATA
MODEL)
cu trúc cây (Tree), trong ó mi nút ca cây biu din mt thc th, gia nút
con và nút cha ưc liên kết vi nhau theo mt mi quan h xác nh.
Mô hình d liu phân cp s dng các khái nim sau:
Loi mu tin: ging khái nim mu tin trong mô hình d liu mng.
Loi mi liên kết: Kiu liên kết là phân cp, theo cách:
Mu tin thành viên ch óng vai trò thành viên ca mt mi liên kết duy nht, tc là
thuc mt ch duy nhất. Như vậy, mi liên kết t mu tin ch ti các mu tin
thành viên là 1 - n, và t mu tin (hay bn ghi - record) thành viên vi mu tin ch
là 1 1.
Gia 2 loi mu tin ch tn ti 1 mi liên kết duy nht.
4. MÔ HÌNH PHÂN CP(HIERACHICAL
lOMoARcPSD|40651217
DATA MODEL)…
lOMoARcPSD|40651217
4. MÔ HÌNH DL QUAN H (RELATIONAL
DATA MODEL)
Do E.F.Codd [2] xuất năm 1970. Nền tng cơ bản là lý thuyết tp hp
trên các quan h, tc là tp ca các b giá tr (Value Tuples).
Các khái nim:
Thuc tính (Attribute)
Quan h (Relation)
c quan h (Relation
Schema)
B/bn ghi (Tuple) Khóa
(Key).
lOMoARcPSD|40651217
4. MÔ HÌNH DL THC TH LIÊN KT ER
(ENTITY - RELATIONSHIP MODEL)
Do P.P.Chen xut 1976. Các khái nim ch yếu ược s
dng trong mô hình này là:
Thc th (Entity): Là khái nim mô t mt lp các ối tượng có
ặc trưng chung mà chúng ta cn quan tâm.
Sinhvien
Khachhang
Liên kết: X là thc th yếu nếu s tn ti ca X ph thuc
vào s tn ti ca thc th Y. Được ký hiu bng hình ch
nht kép
lOMoARcPSD|40651217
4. MÔ HÌNH D LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com)
3
6
(OBJECT ORIENTED DATA MODEL)
Ra i khong cui những năm 80.
Là loi mô hình tiên tiến nht hin nay da trên cách tiếp cận hướng i
ng.
S dng các khái niệm như lớp (class), s kế tha (inheritance), kế tha
bi (tc là kết tha t nhiu lớp cơ sở multi-inheritance).
Đặc trưng cơ bản: tính óng gói (encapsulation), tính a hình
(polymorphism) và tính tái s dng (Reusability).
Lp: là mt kiu dl có cu trúc bao gm các thành phn dl và các
lOMoARcPSD|40651217
4. MÔ HÌNH D LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com)
3
7
phương thc x lý thao tác trên cu trúc dl ó.
(OBJECT ORIENTED DATA MODEL)…
c thuc tính d liu các thao tác trên các d liệu này ưc bao
gói trong mt cu trúc gi là ối tượng.
Đối tưng có th cha các d liu phc hợp như văn bản, hình nh,
tiếng nói và hình nh ng.
Mt ối tượng th yêu cu hoc x d liu t mt ối tượng khác
bng vic gi i mt thông báo ến ối tượng ó.
lOMoARcPSD|40651217
4. MÔ HÌNH D LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com)
3
8
hình hướng ối tượng biu din một mi lưu trữ thaoc
d liu. T mt ối tượng có th sinh ra mt ối tượng khác.
(OBJECT ORIENTED DATA MODEL)…
Theo [7]
lOMoARcPSD|40651217
4. MÔ HÌNH D LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com)
3
9
lOMoARcPSD|40651217
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
1.1. Định nghĩa các thuật ng sau:
- Cơ sở d liu
- H cơ sở d liu
- H qun tr cơ sở d liu
1.2. Nêu sơ ồ kiến trúc ca mt h cơ sở d liu
1.3. Hiu và ly ví d của các mô hình cơ s d liu.
lOMoARcPSD|40651217
BÀI TẬP CHƯƠNG 1…
1.4. Da vào nhng khái nim ã hc hãy biu din CSDL các loi bn ghi
PHONG, NHANVIEN, CONGVIEC, LYLICH ã trình bày trong hình mng
theo cách tiếp cn phân cp.
Loi liên kết là phân cp:
Phòng có nhiu nhân viên; mi nhân viên ch thuc 1 phòng duy nht.
Công vic nhiu nhân viên cùng làm, mi nhân viên ch làm mt công vic duy
nht.
Mi nhân viên có mt lý lch; mi lý lch ch thuc 1 nhân viên duy nht.
1.5. Da vào nhng khái nim ã hc, hãy biu din CSDL v qun Sinh viên
ã trình bày trong mô hình phân cp theo cách tiếp cn mng.
Loi liên kết phân mng là loi "thuc v"
| 1/41

Preview text:

lOMoARcPSD| 40651217 lOMoAR cPSD| 40651217 CƠ SỞ DỮ LIỆU (DATABASE)
BỘ MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN
BỘ MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN lOMoARcPSD| 40651217 TỔNG QUAN VỀ MÔN HỌC
 Môn học cung cấp những kiến thức về:
 Kiến trúc hệ thống cơ sở dữ liệu.
 Mô hình quan hệ-thực thể, và các nguyên tắc thiết kế cơ sở dữ liệu.
 Mô hình quan hệ, ại số quan hệ, SQL và khung nhìn.
 Phụ thuộc hàm và khóa, các ràng buộc toàn vẹn, các dạng chuẩn, và chuẩn hóa.
 Tối ưu hóa câu hỏi truy vấn lOMoARcPSD| 40651217
TỔNG QUAN VỀ MÔN HỌC…
Phân bổ thời gian: Tổng số: 3TC 45 tiết  Lý thuyết: 30 tiết;
 Bài tập, thảo luận: 15 tiết.
Yêu cầu: Đối với sinh viên:
 Dự lớp ầy ủ, Nộp bài tập lớn
 Tham gia thảo luận, Dự kiểm tra và thi lOMoARcPSD| 40651217 TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đặng Thị Thu Hiền, C sở dữ liệu, NXB Giao Thông Vận Tải, 2013.
2. Phạm Thị Hoàng Nhung, C sở dữ liệu I, Trường Đại học Thuỷ Lợi.
3. Phạm Thị Hoàng Nhung, C sở dữ liệu II, Trường Đại học Thuỷ Lợi.
4. Gillenson, Mark L. : Fundamentals of database management systems
//Mark L. Gillenson. - Hoboken, NJ ::Wiley,,2005
ĐỀ CƯƠNG TỔNG QUAN MÔN HỌC TT Tên chương Số tiết lOMoARcPSD| 40651217 Thảo Tiểu Tổng L
luận, BT, luận, số thuyết TH KTra
TỔNG QUAN HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ 1 2 LIỆU 2 2
GIỚI THIỆU THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU 5 3 2 3 MÔ HÌNH QUAN HỆ 8 6 2 4 SQL 14 8 6 5 PHỤC THUỘC HÀM VÀ KHÓA 7 5 2 6
DẠNG CHUẨN VÀ CHUẨN HÓA 9 6 3 Cộng: 45 30 15 BÀI TẬP LỚN
Mỗi sinh viên tự chọn một ề tài thực tế ể làm Yêu cầu trình bày báo cáo: lOMoARcPSD| 40651217
Nội dung từ 15-25 trang
Font: Time New Roman, size 13, dªn d ng 1.3 cm
Định dạng trang: Đầu cuối trang 2cm, lề trái 3.5, lề phải 2. BÀI TẬP LỚN … Nội dung báo cáo: Lời nói ầu
Mục lục: yêu cầu ánh mục lục tự ộng
I. Xác ịnh các quy tắc/ràng buộc, xây dựng mô hình thực thể liên kết ER
II. Chuyển từ mô hình thực thể liên kết sang mô hình quan hệ III. Xác ịnh khóa
IV. Chuẩn hóa lược ồ quan hệ thành dạng chuẩn 3NF hoặc BCNF
V. Câu lệnh truy vấn dữ liệu SQL Kết luận lOMoARcPSD| 40651217
Tài liệu tham khảo ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC TT CÆc h nh thức đÆnh giÆ Trọng số 1
QT= B i tập, ChuyŒn cần, x y dựng b i, 0.5 Kiểm tra,BTL
(BT ở nh 20%, KT trŒn lớp 30%, ChuyŒn
cần+ Thường xuyŒn 20%,BTL 30%) 2 Thi hết m n (THM):Thi viết 0.5
Điểm m n học = QT x 0.5 + THM x 0.5 lOMoARcPSD| 40651217 Chương 1 TỔNG QUAN HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU lOMoARcPSD| 40651217 TỔNG QUAN VỀ HỆ CSDL
Sự cần thiết của một CSDL
Khái niệm CSDL, Hệ CSDL
Hệ quản trị CSDL (DBMS – DataBase Management System)
Mô hình dữ liệu (Data model) lOMoARcPSD| 40651217
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA CSDL
CSDL ến từ âu? Nó có vai trò ntn? lOMoARcPSD| 40651217
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA CSDL…
Hệ thống các file cổ iển: Được tổ chức riêng rẽ, phục vụ cho mục ích của ơn vị lOMoARcPSD| 40651217
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA CSDL…
 Hệ thống file là sự cải tiến của hệ thống thủ công (manual system)
 Ưu iểm: Đơn giản, nhanh chóng Nhược iểm:
 Thông tin ược tổ chức riêng rẽ nhiều nơi làm mất tính nhất quán, dư thừa dữ liệu.
 Thiếu sự chia sẻ thông tin giữa các vị trí.
 Không thực hiện ược truy vấn phức tạp
 Quản trị hệ thống khó và phức tạp
 Khó mở rộng khi lập trình Khó thay ổi cấu trúc.
 Tính năng bảo mật thấp. lOMoARcPSD| 40651217
2. CƠ SỞ DỮ LIỆU (DATABASE), HỆ CSDL
CSDL: là một hệ thống các thông tin có cấu trúc ược lưu trữ trên các thiết bị lưu
trữ thông tin thứ cấp (như
băng từ, ĩa từ,....), ể thỏa mãn yêu cầu khai thác thông tin ồng thời của nhiều người sử
dụng/nhiều chương trình
ứng dụng với những mục ích khác nhau. lOMoARcPSD| 40651217
2. CƠ SỞ DỮ LIỆU, HỆ CSDL…
Hệ c sở dữ liệu (Database System) gồm:  Phần cứng (Hardware)  Phần mềm (Software)
 Người sử dụng (People)
 Những thủ tục (Procedures)
 Cơ sở dữ liệu (Database) lOMoARcPSD| 40651217
2. CƠ SỞ DỮ LIỆU, HỆ CSDL… lOMoARcPSD| 40651217
2. CƠ SỞ DỮ LIỆU, HỆ CSDL … lOMoARcPSD| 40651217
2. CƠ SỞ DỮ LIỆU, HỆ CSDL … 
Phần cứng: Gồm các thiết bị vật lý của hệ thống  Phần mềm: 
Hệ iều hành; Hệ quản trị CSDL; Chương trình ứng dụng và phần mềm tiện ích 
Người dùng: Tất cả những người dùng hệ thống CSDL 
Quản trị hệ thống; Thiết kế dữ liệu; Phân tích hệ thống, lập trình viên và Ngườ sử dụng 
Thủ tục: Những quy tắc chung trong việc thiết kế và sử dụng hệ thống 
Dữ liệu: Những dữ liệu thực tế thu thập và lưu trữ trong CSDL lOMoARcPSD| 40651217
2. CƠ SỞ DỮ LIỆU, HỆ CSDL …  Chú ý:
CSDL phải là một tập hợp các thông tin mang tính hệ thống chứ
không phải là các thông tin rời rạc, không có mối quan hệ với nhau. 
Các thông tin này phải có cấu trúc và tập hợp các thông tin này
phải có khả năng áp ứng các nhu cầu khai thác của nhiều người
sử dụng một cách ồng thời. lOMoARcPSD| 40651217
2. CƠ SỞ DỮ LIỆU, HỆ CSDL… 
Ưu iểm nổi bật của CSDL. 
Giảm sự trùng lặp thông tin xuống mức thấp nhất và do ó bảo
ảm ược tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu. 
Đảm bảo dữ liệu có thể ược truy xuất theo nhiều cách khác nhau. 
Khả năng chia sẻ thông tin cho nhiều người sử dụng và nhiều ứng dụng khác nhau.… lOMoARcPSD| 40651217
2. CƠ SỞ DỮ LIỆU, HỆ CSDL…
 CSDL ặt ra những vấn ề cần giải quyết
1- Tính chủ quyền của dữ liệu.
 Do tính chia sẻ của CSDL nên chủ quyền của CSDL dễ bị xâm phạm.
2- Tính bảo mật và quyền khai thác thông tin.
 Cần phải có một cơ chế bảo mật và phân quyền hạn khai thác CSDL.
3- Tranh chấp dữ liệu.
 Cần phải có một cơ chế ưu tiên truy nhập dl, cơ chế giải quyết tình trạng
khóa chết (DeadLock) trong quá trình khai thác cạnh tranh.
4- Đảm bảo dữ liệu khi có sự cố.
 Khi có sự cố như mất iện ột xuất, ĩa hỏng… lOMoARcPSD| 40651217
2. CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG CSDL 
Những người sử dụng CSDL không chuyên về lĩnh vực tin học và CSDL. 
Các chuyên viên tin học biết khai thác CSDL. 
Những người quản trị CSDL. Họ là người tổ chức CSDL
(khai báo cấu trúc CSDL, ghi nhận các yêu cầu bảo mật
cho các dl cần bảo vệ ...). lOMoARcPSD| 40651217
3. HỆ QUẢN TRỊ CSDL - DBMS (DATABASE MANAGEMENT SYSTEM)
Hệ phần mềm quản trị CSDL
 Hệ quản trị CSDL là hệ thống các phần mềm hỗ trợ CSDL giải
quyết các vấn ề như tính chủ quyền, cơ chế bảo mật/phân quyền
khai thác CSDL, giải quyết tranh chấp, và phục hồi dl khi có sự cố ...
 Một số DBMS: Visual FoxPro, MicroSoft Access, SQLServer,
MySQL, DB2, Sybase, Paradox, Informix, Oracle... lOMoARcPSD| 40651217
3. HỆ QUẢN TRỊ CSDL - DBMS …
Quá trình phát triển các hệ quản trị CSDL:
 DBMS ra ời năm 60s dựa trên mô hình DL phân cấp và mạng, có
IMS của IBM dựa trên mô phân cấp.
 1976, System-R ra ời mô hình ầu tiên dựa trên mô hình quan hệ của IBM.
 Từ năm 1980, IBM cho ra ời DBMS trên các máy Main Frame mang
tên DB2, tiếp theo là Dbase, Sybase, Oracle, Informix, SQL-Server ... lOMoARcPSD| 40651217
3. HỆ QUẢN TRỊ CSDL - DBMS …
 1990 bắt ầu xây dựng các DBMS hướng ối tượng (Oriented
Object DataBase Management System) như Orion, Illustra, Itasca,
Objectstore, Versant, Oracle, Informix, ...
 Hầu hết các hệ này ều vẫn là quan hệ - hướng ối tượng, DBMS
hướng ối tượng thuần nhất là ODMG ra ời vào năm 1996.
3. HỆ QUẢN TRỊ CSDL - DBMS …
Một số DBMS hỗ trợ DL lớn lOMoARcPSD| 40651217
3. HỆ QUẢN TRỊ CSDL - DBMS …  Một DBMS phải có: lOMoARcPSD| 40651217
1) Ngôn ngữ giao tiếp giữa người sử dụng (NSD) và CSDL, gồm:
Ngôn ngữ mô tả dữ liệu (Data Definition Language - DDL).
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language - DML)
Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu, hay ngôn ngữ hỏi áp có cấu trúc
(Structured Query Language - SQL)
Ngôn ngữ quản lý dữ liệu (Data Control Language - DCL)
2) Từ iển dữ liệu (Data Dictionary) dùng ể mô tả các ánh xạ liên kết, ghi
nhận các thành phần cấu trúc của CSDL, các chương trình ứng dụng, mật
mã, quyền hạn sử dụng v.v.... lOMoARcPSD| 40651217
3. HỆ QUẢN TRỊ CSDL - DBMS …
3) Có biện pháp bảo mật.
4) Cơ chế giải quyết vấn ề tranh chấp dữ liệu.
5) Phải có cơ chế sao lưu (Backup) và phục hồi (Restore) dữ
liệu khi có sự cố xảy ra.
6) DBMS phải cung cấp một giao diện (Interface) tốt, dễ sử dụng,
dễ hiểu cho những người sử dụng không chuyên.
7) Bảo ảm tính ộc lập giữa dữ liệu và chương trình. lOMoARcPSD| 40651217
3. SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT CỦA DBMS 3 mức:  Mức chương trình khai báo cấu trúc và ứng dụng;  Mức mô tả CSDL, thao tác CSDL và các từ iển dl;  Mức CSDL. lOMoARcPSD| 40651217 4. MÔ HÌNH DỮ LIỆU
 Mô hình dữ liệu (Data Model): những khái niệm dùng ể biểu diễn cấu trúc
của CSDL (data types, relationships, constraints).
 Mô hình mạng (Network Data Model)
 Mô hình phân cấp (Hierachical Data Model)
 Mô hình quan hệ (Relational Data Model)
 Mô hình thực thể - liên kết (Entity - Relationship Model)
 Mô hình hướng ối tượng (Object Oriented Data Model)
=> Mỗi DBMS ều phải xây dựng dựa trên một mô hình DL nhất ịnh. lOMoARcPSD| 40651217
4. MÔ HÌNH MẠNG (NETWORK DATA MODEL)
 Do nhóm DBGT của CODASYL ề xuất 1971
 Là mô hình ược biểu diễn bởi một ồ thị có hướng
 Các khái niệm: mẫu tin (Record), loại mẫu tin (Record Type) và
loại liên kết (Set Type):
Loại mẫu tin (Recorde Type) là mẫu ặc trưng cho 1 loại ối tượng riêng biệt
Loại liên kết (Set Type) là sự liên kết giữa một loại mẫu tin chủ với mẫu tin thành viên  1 - 1 (One-to-One  1 - n (One-to-Many).  n -1 (Many-to-One)  Đệ quy (Recursive) lOMoARcPSD| 40651217
4. MÔ HÌNH MẠNG(NETWORK DATA MODEL)… lOMoARcPSD| 40651217
4. MÔ HÌNH PHÂN CẤP (HIERACHICAL DATA MODEL)
 Có cấu trúc cây (Tree), trong ó mỗi nút của cây biểu diễn một thực thể, giữa nút
con và nút cha ược liên kết với nhau theo một mối quan hệ xác ịnh.
 Mô hình dữ liệu phân cấp sử dụng các khái niệm sau:
Loại mẫu tin: giống khái niệm mẫu tin trong mô hình dữ liệu mạng.
Loại mối liên kết: Kiểu liên kết là phân cấp, theo cách:
 Mẫu tin thành viên chỉ óng vai trò thành viên của một mối liên kết duy nhất, tức là
nó thuộc một chủ duy nhất. Như vậy, mối liên kết từ mẫu tin chủ tới các mẫu tin
thành viên là 1 - n, và từ mẫu tin (hay bản ghi - record) thành viên với mẫu tin chủ là 1 –1.
 Giữa 2 loại mẫu tin chỉ tồn tại 1 mối liên kết duy nhất.
4. MÔ HÌNH PHÂN CẤP(HIERACHICAL lOMoARcPSD| 40651217 DATA MODEL)… lOMoARcPSD| 40651217
4. MÔ HÌNH DL QUAN HỆ (RELATIONAL DATA MODEL)
Do E.F.Codd [2] ề xuất năm 1970. Nền tảng cơ bản là lý thuyết tập hợp
trên các quan hệ, tức là tập của các bộ giá trị (Value Tuples). Các khái niệm:  Thuộc tính (Attribute)  Quan hệ (Relation)
 Lược ồ quan hệ (Relation Schema)
 Bộ/bản ghi (Tuple) Khóa (Key). lOMoARcPSD| 40651217
4. MÔ HÌNH DL THỰC THỂ LIÊN KẾT ER (ENTITY - RELATIONSHIP MODEL)
 Do P.P.Chen ề xuất 1976. Các khái niệm chủ yếu ược sử
dụng trong mô hình này là:
Thực thể (Entity): Là khái niệm mô tả một lớp các ối tượng có
ặc trưng chung mà chúng ta cần quan tâm. Sinhvien Khachhang
Liên kết: X là thực thể yếu nếu sự tồn tại của X phụ thuộc
vào sự tồn tại của thực thể Y. Được ký hiệu bằng hình chữ nhật kép lOMoARcPSD| 40651217
4. MÔ HÌNH DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG (OBJECT ORIENTED DATA MODEL)
 Ra ời khoảng cuối những năm 80.
 Là loại mô hình tiên tiến nhất hiện nay dựa trên cách tiếp cận hướng ối tượng.
 Sử dụng các khái niệm như lớp (class), sự kế thừa (inheritance), kế thừa
bội (tức là kết thừa từ nhiều lớp cơ sở multi-inheritance).
 Đặc trưng cơ bản: tính óng gói (encapsulation), tính a hình
(polymorphism) và tính tái sử dụng (Reusability).
 Lớp: là một kiểu dl có cấu trúc bao gồm các thành phần dl và các 3
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com) 6 lOMoARcPSD| 40651217
4. MÔ HÌNH DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
phương thức xử lý thao tác trên cấu trúc dl ó.
(OBJECT ORIENTED DATA MODEL)…
 Các thuộc tính dữ liệu và các thao tác trên các dữ liệu này ược bao
gói trong một cấu trúc gọi là ối tượng.
 Đối tượng có thể chứa các dữ liệu phức hợp như văn bản, hình ảnh,
tiếng nói và hình ảnh ộng.
 Một ối tượng có thể yêu cầu hoặc xử lý dữ liệu từ một ối tượng khác
bằng việc gửi i một thông báo ến ối tượng ó. 3
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com) 7 lOMoARcPSD| 40651217
4. MÔ HÌNH DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
 Mô hình hướng ối tượng biểu diễn một sơ ồ mới ể lưu trữ và thao tác
dữ liệu. Từ một ối tượng có thể sinh ra một ối tượng khác.
(OBJECT ORIENTED DATA MODEL)… Theo [7] 3
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com) 8 lOMoARcPSD| 40651217
4. MÔ HÌNH DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 3
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com) 9 lOMoARcPSD| 40651217 BÀI TẬP CHƯƠNG 1
1.1. Định nghĩa các thuật ngữ sau: - Cơ sở dữ liệu - Hệ cơ sở dữ liệu
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
1.2. Nêu sơ ồ kiến trúc của một hệ cơ sở dữ liệu
1.3. Hiểu và lấy ví dụ của các mô hình cơ sở dữ liệu. lOMoARcPSD| 40651217 BÀI TẬP CHƯƠNG 1…
1.4. Dựa vào những khái niệm ã học hãy biểu diễn CSDL có các loại bản ghi
PHONG, NHANVIEN, CONGVIEC, LYLICH ã trình bày trong mô hình mạng
theo cách tiếp cận phân cấp.
Loại liên kết là phân cấp:
Phòng có nhiều nhân viên; mỗi nhân viên chỉ thuộc 1 phòng duy nhất.
Công việc có nhiều nhân viên cùng làm, mỗi nhân viên chỉ làm một công việc duy nhất.
Mỗi nhân viên có một lý lịch; mỗi lý lịch chỉ thuộc 1 nhân viên duy nhất.
1.5. Dựa vào những khái niệm ã học, hãy biểu diễn CSDL về quản lý Sinh viên
ã trình bày trong mô hình phân cấp theo cách tiếp cận mạng.
Loại liên kết phân mạng là loại "thuộc về"