lOMoARcPSD| 58797173
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Bộ môn Thương mại điện tử – Khoa Thương mại điện tử
01 Định nghĩa thương mại điện tử Thương mại điện tử (electronic commerce) ến trình mua, bán, hoặc
trao đổi các sản phẩm, dịch vụ, hoặc thông n thông qua các mạng máy nh. o Định nghĩa rộng hẹp
của TMĐT
Định nghĩa hẹp của TMĐT: được tả chbao gm các giao dịch mua bán giữa các đối tác kinh doanh
thông qua mạng internet hoặc mạng nội bộ.
Định nghĩa rộng của TMĐT: bao gồm không chỉ việc mua bán các hàng hóa dịch vụ, còn bao
gồm tất cả các loại hình công việc kinh doanh trực tuyến như là phục vụ khách hàng, hợp tác với các đi
tác kinh doanh, cung cấp học tập điện tử cũng như các giao dịch điện tử trong nội bộ tchức. Định nghĩa
y tương đương với định nghĩa của kinh doanh điện tử (e-business).
Trong học phần y, định nghĩa rộng của TMĐT được sử dụng. Một số thuật ngữ nền tảng trong
TMĐTMột s thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
TMĐT thuần túy so với TMĐT không thuần túy
TMĐT thuần túy so với TMĐT không thuần túy () o Các t chức TMĐT theo mức độ số hóa
Các tổ chức TM truyền thống (brick-and-mortar) Các tổ chức trong nền kinh tế truyền thống triển khai
chyếu các hoạt động kinh doanh của họ theo phương thức ngoại tuyến (o-line) bán các sản phẩm
vật chất thông qua phương ện của các đại lý phân phối vật chất.
Các tổ chức TMĐT thuần túy (virtual or pure-play) Các tổ chức chỉ triển khai các hoạt động kinh doanh
của họ theo phương thức trực tuyến
Các tổ chức TMĐT không thuần túy (click-and-mortar / click-andbrick) Các tổ chức triển khai một vài
hoạt động thương mại điện tử, thường thì như là một kênh markeng tăng thêm. Một số thuật ngữ nền
tảng trong TMĐT
Sàn giao dịch điện tử mạng điện tử o Sàn giao dịch điện tử (e-marketplace) một điểm giao dịch trực
tuyến, nơi những người mua và người bán gặp nhau để trao đổi hàng hóa, dịch vụ, ền hay thông n.
o Mạng nội bộ (intranet) Là một mạng kết nối nội bộ của tổ chức hoặc chính phủ có sử dụng những công
cụ Internet, chẳng hạn như trình duyệt web, và giao thức Internet
o Mạng ngoại vi (extranet) Là một mạng kết nối sử dụng Internet để liên kết nhiều mạng nội bộ với nhau.
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT Thương mại điện tử 2.0
o Điện toán xã hi (social compung) o Web 2.0 o Truyền thông xã hội (social media) o Mạng hội (social
networks) và dịch vụ mạng xã hội (social network services)
o Mạng xã hội doanh nghiệp (enterprise social networks)
o TMĐT qua mạng xã hội (social commerce) o Thế gii ảo (virtual world)
o Các công cụ chính của Web 2.0 Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT Nền kinh tế số, doanh nghiệp
số và xã hội số o Nền kinh tế số (digital economy) Là một nền kinh tế dựa trên các công nghệ số, bao gm
các mạng truyền thông, máy nh, phần mềm và các công nghệ thông n liên quan; cũng được gọi là nền
kinh tế Internet, nền kinh tế mới hay nền kinh tế web. Các đặc điểm chính của nền kinh tế số Một số
thuật ngữ nền tảng trong TMĐTo Nền kinh tế số () Nền kinh tế chia s(sharing economy) một h
thống kinh tế được xây dựng dựa trên khái niệm về các hàng hóa dịch vụ chia sẻ giữa những người
tham gia. Các lợi ích chính của nền kinh tế chia sẻ:  Đối với người tham gia: giảm chi phí đối với người
mua và khả năng gia tăng việc bán đối với người bán.  Đối với xã hội: giảm lượng thải carbon, gia tăng tái
chế và tăng cường các tương tác xã hội. • Các mô hình TMĐT dựa trên nền kinh tế chia sẻ nổi bật:  Uber
lOMoARcPSD| 58797173
(chia sẻ việc lái xe),  Yerdle (thtrường hàng hóa đem cho miễn phí),Kickstarter (thị trường kêu gọi vốn
từ cộng đồng),  Airbnb (thuê và trao đổi chỗ ngh ngắn ngày),… Một số thuật ngữ nền tảng trong
TMĐT Nền kinh tế số, doanh nghiệp số xã hội số () o Doanh nghiệp số (digital enterprise) o Doanh
nghiệp hội (social enterprise) o Các mạng số xã hội số (digital society) Một số thuật ngữ nền tảng
trong TMĐT Các kỹ thuật, nền tảng công cụ hỗ tr TMĐT o Các hoạt động TMĐT và công cụ hỗ trợ Một
số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT Các kỹ thuật, nền tảng và công cụ hỗ trợ TMĐT () o Tiến trình mua
sắm trực tuyến Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT Các kthuật, nền tảng và công cụ hỗ trợ TMĐT
() o Sàn giao dịch điện tử (E-Marketplaces) Một sàn giao dịch điện tử (e-marketplace hay e-market hay
virtual market hay marketspace) là một không gian điện tử, nơi người bán và người mua gặp nhau thực
hiện các loại hình giao dịch khác nhau. Sàn giao dịch điện tử thường giúp:  Giảm thời gian m kiếm
thông n và chi phí cho người mua;  Giảm sự hiểu nhầm thông n giữa người bán và người mua;  Có khả
năng làm giảm việc gián đoạn thời gian giữa thời điểm ra quyết định mua thời điểm chiếm giữ hàng
hóa được mua;  Có khả năng tham gia các sàn giao dịchnhững địa điểm khác nhau khi giao thương trc
tuyến;  khả năng thực hiện các giao dịch tại mọi thời điểm (24/7) từ mọi nơi. Một số thuật ngữ nền
tảng trong TMĐTo Sàn giao dịch điện tử () Chc năng của sàn giao dịch điện tử: Thành phần và người
tham gia trong các sàn giao dịch điện tử: • Khách hàng (Customers) Người bán (Sellers) • Sản phẩm và
dịch vụ (Products and services) • Cơ sở hạ tầng (Infrastructure) • Khu vực mặt ền (Front end) • Khu vực
hậu cần (Back end) Trung gian (Intermediaries) Các loại hình sàn giao dịch điện tử Một số thuật ngữ
nền tảng trong TMĐT Các kthuật, nền tảng công cụ hỗ trTMĐT () o Các kỹ thuật hỗ trkhách hàng
mua sắm: cửa hàng trực tuyến (webstores), trung m mua sắm trực tuyến (e-malls), cổng thông n
trực tuyến (portal) o Các giải pháp hỗ trngười bán: catalog điện tử (ecatalogs), công cụ m kiếm (search
engines), giỏ mua hàng (shopping carts). o Đấu giá (aucons), đổi hàng (bartering), và thương lượng
(negoang) trực tuyến o Cộng đồng trực tuyến (virtual communies) và mạng xã hội (social networks) o
Thế gii ảo với vai trò là một nền tảng TMĐT o Các nền tảng TMĐT mới nổi: thực tế gia tăng (augmented
reality) và cung ứng đám đông (crowdsourcing) o Web 3.0, Web 4.0 Web 5.0 Một số thuật ngữ nền
tảng trong TMĐTCấu trúc, phân loại hình kinh doanh TMĐT Cấu trúc thương mại điện tửCấu trúc,
phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT Phân loại thương mại điện tửCấu trúc, phân loại và hình kinh
doanh TMĐT Phân loại thương mại điện tử () o Thương mại điện tử B2B (Business-to-Business)
hình TMĐT trong đó tất cả các bên tham gia đều là các doanh nghiệp hoặc các tổ chức. o Thương mại điện
tử B2C (Business-to-Consumer) Mô hình TMĐT trong đó các doanh nghiệp bán cho các người mua sắm cá
nhân Bán lẻ điện tử (E-tailing) Bán lẻ trực tuyến, thường là B2C o Thương mại điện tử B2B2C (Business-
toBusiness-to-Consumer) Mô hình TMĐT trong đó một doanh nghiệp (B1) cung cấp sản phẩm hoặc dịch
vụ cho một khách hàng doanh nghiệp (B2) để doanh nghiệp (B2) này sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ y
phục vcho chính khách hàng của mình. Phân loại thương mại điện tử () o Thương mại điện tử C2B
(Consumer-to-Business) Mô hình TMĐT trong đó các nhân sử dụng Internet để bán các sản phẩm hoặc
dịch vụ cho các tổ chức hoặc các cá nhân đang m kiếm người bán để đặt giá (đấu thầu) cho những sản
phẩm mà họ cần. o TMĐT trong nội bộ doanh nghiệp (Intrabusiness EC) Loại hình TMĐT bao gm toàn bộ
các hoạt động trong nội bộ tổ chức liên quan đến việc trao đổi các hàng hóa, dịch vhay thông n giữa
nhiều đơn vị hay nhân trong cùng một tổ chức. o Thương mại điện tử B2E (Business-to-Employees)
hình TMĐT trong đó một tchức cung cấp các dịch vụ, thông n, hoặc sản phẩm cho các nhân viên riêng
lẻ của họ. Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT Phân loại thương mại điện tử () o Thương
mại điện tử C2C (Consumer-toConsumer) hình TMĐT trong đó các khách êu thbán trực ếp
lOMoARcPSD| 58797173
cho các khách êu thụ khác. o Thương mại cộng tác (Collaborave Commerce or C-Commerce) Mô hình
TMĐT trong đó các cá nhân hoặc các nhóm giao ếp hoặc hợp tác trực tuyến. o Chính phủ trực tuyến (E-
government) Mô hình TMĐT trong đó một thực thể chính quyền mua hoặc cung cấp các hàng hóa, dịch
vụ, hoặc thông n thoặc đến các tổ chức kinh doanh hoặc các công dân riêng lẻ. Cấu trúc, phân loại và
hình kinh doanh TMĐT hình kinh doanh TMĐT Một hình kinh doanh tả cách thức giúp
doanh nghiệp tạo ra doanh thu và giá trị. o Các thành phần chính của mô hình kinh doanh Cấu trúc, phân
loại và mô hình kinh doanh TMĐT hình kinh doanh TMĐT o Bản phác thảo mô hình kinh doanh nh
gọn (Business Model Canvas) Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT KP= Key partnerships Các
đối tác KD chính KA= Key acvies Hot động chính VP= Value proposion Mục êu giá trị CR= Customer
Relaonships Quan hệ với khách hàng CS= Customer Segments Khách hàng mục êu KR= Key resources
Các nguồn lực chính CH= Channels Kênh phân phối truyền thông CS= Cost structure Cấu trúc chi phí
RS= Revenue stream
Nguồn doanh thu Mô hình kinh doanh TMĐT () Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT o Mô
hình doanh thu bản tả về cách thức giúp doanh nghiệp hoặc môt dự án TMĐT tạo ra doanh thu
Mô hình kinh doanh TMĐT () o Các mô hình kinh doanh TMĐT điển hình Cấu trúc, phân loại và mô hình
kinh doanh TMĐT Markeng trực ếp trực tuyến Hệ thống bỏ thầu điện tử Name-your-ownprice
Tìm giá tốt nhất Markeng liên kết Markeing truyền miệng Mua hàng theo nhóm Đấu giá trực
tuyến nhân hóa các sản phẩm dịch vụ Sàn giao dịch điện tử và sàn trao đổi điện tử Môi giới
thông n (informediaries) Buôn bán đổi hàng Chiết khấu sâu Mô hình hội viên Hợp nhất chuỗi giá
tr Cung ứng dịch vụ chuỗi giá trị Cải ến chuỗi cung ứng Các mạng xã hội, cộng đồng và viết blog
Bán hàng trực ếp bởi nhà sản xuất Mô hình thương lượng Mô hình kinh doanh TMĐT () o Phân loại
các Mô hình kinh doanh TMĐT  i giới (brokerage): Những người tạo ra thị trường thu phí cho những
dịch vụ mà họ cung cấp.  Quảng cáo (adversing): Các trang web cung cấp nội dung và thu phí quảng cáo
cho những quảng cáo liên quan.  Trung gian thông n (Infomediary): Cung cấp thông n và/hoặc cơ sở hạ
tầng để hỗ trngười mua và/hoặc người bán thu phí cho những dịch vụ họ cung cấp.  Buôn bán
(merchant): những người mua sản phẩn và bán chúng để kiếm lợi nhuận.  Mô hình kinh doanh trc
ếp (direct model): Sản xuất và bán không thông qua trung gian.  Liên kết (afÏliate): Trả ền cho các chủ
trang web đđặt quảng cáo chia sẻ chi phí quảng cáo với những người đặt quảng cáo khác.  Cộng đồng
(community): hình dựa trên truyền thông hội (social media) sử dụng các công cụ Web 2.0
mạng xã hội. Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT Những áp lực kinh doanh chủ yếu Sự thay
đổi môi trường KD trong thời đại TMĐT Áp lực về thị trường và nền kinh tế Áp lực xã hội Áp lực về công
nghCạnh tranh mạnh mẽ trên toàn cầu • Nền kinh tế và thị trường toàn cầu • Hiệp định thương mại
vùng miền (chẳng hạn như NAFTA) • Chi phí nhân công cực kỳ thp một số ớc • Những thay đổi quan
trọng thường xuyên trên các thị trường • Sự tăng lên của năng lực thương lượng của người mua • Chính
trvà chính phủ Sự can thiệp trên thị trường Bản chất của lực lượng lao động đang thay đổi Sự tái
quy định của Chính phủ dẫn đến cạnh tranh mạnh mẽ hơn • Sự phục tùng các quy định là cần thiết • Ct
giảm trợ cấp từ chính phủ Chính trdẫn dắt các quy định của chính phủ Tầm quan trọng gia tăng của
các vấn đề đạo đức và pháp luật • Trách nhiệm hội gia tăng của các tổ chc • Sự thay đổi nhanh chóng
về chính trị • Chủ nghĩa khủng bố đang gia tăng • Các cải ến và các công nghệ mới đang gia tăng • Sự lỗi
thời nhanh chóng của công nghệ • Sự gia tăng của việc quá tải thông n • Sự suy tàn nhanh chóng của chi
phí công nghệ so với chi phí nhân công (công nghệ ny càng trở nên hấp dẫn) Các phản ứng cải ến của
tổ chức Sự thay đổi môi trường KD trong thời đại TMĐT Chiến lược phn ứng Mô tả Hệ thống chiến lược
lOMoARcPSD| 58797173
Cải ến lợi thế chiến lược trong ngành Hệ thống nhanh nhẹn Gia tăng năng lực để thích ứng với các thay
đổi và mang nh linh hoạt Quản trị ến trình kinh doanh và sự cải ến liên tục Cải ến các ến trình kinh
doanh thông qua việc sử dụng các hệ thống toàn doanh nghiệp Quản trị quan hệ khách hàng Cải thiện các
mối quan hệ với khách hàng thông qua việc sử dụng Internet và các mô hình TMĐT Quản trị quan hệ đối
tác và liên minh kinh doanh Tạo ra trạng thái đôi bên cùng lợi (win-win), thậm chí với cả đối thủ cạnh
tranh thông qua các công ty liên doanh, liên kết, hợp tác điện tử và các tổ chc ảo Sàn giao dịch điện tử
Gia tăng nh hiệu quả hiệu lực thông qua việc sử dụng cả sàn giao dịch điện tử riêng công khai
Giảm vòng quay thời gian Gia tăng tốc độ hoạt động và giảm thời gian ra thị trường của sản phẩm dịch
vụ Các phản ứng cải ến của tổ chức Sự thay đổi môi trường KD trong thời đại TMĐT Chiến lược phản
ứng tả Trao quyền cho nhân viên , đặc biệt tuyến đầu (tương tác với khách hàng, đối tác) Giúp
nhân viên tự ra quyết định nhanh chóng với sự hỗ trcủa các công cụ hỗ trợ ra quyết định được máy nh
hóa do doanh nghiệp cung cấp nhân hóa đại trà trong một hệ thống build-toorder Nhanh chóng sản
xuất các sản phẩm (dịch vụ) được cá nhân hóa ở một mức chi phí hợp lý cho nhiều nhiều khách hàng (đại
trà) Sử dụng tự động hóa trong các hoạt động nội bộ doanh nghiệp Cải thiện nhiều hoạt động trong nội
bộ doanh nghiệp (chẳng hạn như tự động hóa lực lượng bán hàng, quản trị hàng tồn kho sử dụng TMĐT
TM di động) Quản trị sự hiểu biết Gia tăng năng suất, sự nhanh nhẹn, năng lực cạnh tranh thông
qua sự sáng tạo, lưu trữ và phổ biến kiến thức hợp lý có sử dụng các hệ thống điện tử Cá nhân hóa đại trà
trong một hệ thống build-toorder Nhanh chóng sản xuất các sản phẩm (dịch vụ) được cá nhân hóa ở mt
mức chi phí hợp cho nhiều nhiều khách hàng (đại trà) Các phản ứng cải ến của tổ chức Sự thay đổi
môi trường KD trong thời đại TMĐT Chiến lược phản ứng tả Lựa chọn KH, Lòng trung thành KH và
Dịch vKH Duy trì lòng trung thành của khách hàng bằng cách nhận diện khách hàng với ềm năng lợi
nhuận cao nhất và gia tăng các hội để khách hàng sẽ mong muốn các sản phẩm hoặc dịch vụ đưc cung
cấp. Nguồn vốn con người Lựa chọn những nhân viên hàng đầu cho những nhiệm vụ và công việc đặc thù,
ở các mức độ trả thù lao đặc thù Chất lượng hàng hóa và dịch vụ Ti thiểu hóa các vấn đề về chất lượng
thông qua việc phát hiện sớm Hiệu suất hoạt động tài chính Nhận diện các nhân tố dẫn dắt hiệu suất hoạt
động tài chính c động của các nhân tố phi tài chính liên quan Nghiên cứu phát triển Cải ến
chất lượng, nh hiệu quả, nh khả thi sự an toàn cho các sản phẩm và dịch vụ. Kết nối mạng xã hội Cải
ến các hoạt động markeng, quảng cáo, hợp tác và sáng tạo có sử dụng sức mạnh của đám đông Các
năng lực chính của TMĐT Sự thay đổi môi trường KD trong thời đại TMĐT Sự phát triển của TMĐT Các
giao dịch hiệu quTiếp cận trên toàn thế giới Mọi lúc, mọi nơi, thuận ện Phát tán thông n nhanh chóng
Khả năng so sánh giá cho khách hàng Khả năng biệt hóa, cá nhân hóa Truyền thông, giải trí và kết nối
hội đa phương ện Khả năng dễ dàng m kiếm thông n sản phẩm hoặc nhà cung cấp Các công cụ tăng
nh hiệu quả trong kinh doanh Kiến thức, lời khuyên, cộng tác Lợi ích của thương mại điện tử o Lợi ích
đối với các tổ chức kinh doanh Lợi ích và rào cản phát triển của TMĐT Lợi ích tả Tiếp cận thị trường
toàn cầu Nhanh chóng ếp cận khách hàng và/hoặc nhà cung cấp phạm vi toàn cầu với mức chi phí hợp
Giảm chi phí Giảm chi phí về xử thông n, lưu trữ và phân phối Hỗ trgiải quyết vấn đề Giải quyết
được các vấn đề phc tạp vốn dĩ tồn đọng không xử lý được Cải ến chuỗi cung ứng Giảm thời gian chậm
trễ, hàng tồn kho và chi phí Hoạt động kinh doanh luôn vận hành Hoạt động 24/7/365; không chi phí
làm thêm giờ hoặc các chi phí khác Cá nhân hóa Thiết lập đơn hàng theo sự ưu thích của khách hàng Khả
năng cải ến, sử dụng các mô hình kinh doanh mới Hỗ tr việc cải ến và cung cấp khả năng vận hành các
hình kinh doanh độc nhất Giảm chi phí truyền thông Đường truyền internet rẻ hơn so với đường
truyền của mạng riêng ảo (VAN)o Lợi ích đối với các tổ chức kinh doanh () Lợi ích và rào cản phát triển
lOMoARcPSD| 58797173
của TMĐT Lợi ích Mô tả Thu mua hiệu quả Tiết kiệm thời gian và giảm chị phí thông qua sử dụng thu mua
điện tử Cải thiện dịch vụ và mối quan hệ khách hàng Tương tác trực ếp với khách hàng, quản trị quan hệ
khách hàng (CRM) tốt hơn Giúp các doanh nghiệp vừa nhỏ (SME) cạnh tranh TMĐT thể giúp các
doanh nghiệp nhỏ cạnh tranh chống lại các doanh nghiệp lớn bằng cách sử dụng những hình kinh
doanh đặc biệt Giảm mức tồn kho Sử dụng phương thức nhân hóa thể giảm thiểu lượng hàng tồn
kho Giảm chi phí phân phối các sản phẩm khả năng số hóa Phân phối trực tuyến có thể rẻ hơn đến 90%
Cung cấp lợi thế cạnh tranh Các mô hình kinh doanh cải ến Lợi ích của thương mại điện tử () o Lợi ích
đối với người êu dùng Lợi ích và rào cản phát triển của TMĐT Lợi ích Mô tả Nhiều sản phẩm/ dịch vụ hơn
Sự lựa chọn cực lớn (nhà cung cấp, sản phẩm, mẫu mã) Có mặt khắp mọi nơi Có thể mua sắm bất kỳ lúc
nào từ bất kỳ đâu Tthiết đặt thể tự nhân hóa các sản phẩm Tìm thấy sự thỏa thuận giá Sử dụng
các công cụ so sánh Giao hàng theo thời gian thực Tải về các sản phẩm số Không thuế bán hàng Đôi
lúc; có thay đổi Cho phép làm việc từ xa Có thể làm việc hoặc học tập ở nhà hoặc bất kỳ đâu Tương tác
hội Trong các mạng hội Tìm thấy các sản phẩm độc nhất Sử dụng đấu gtrực tuyến, các sản phẩm đáng
thu thập thể được m thấy Mua sắm thoải mái Mua sắm lúc nhàn rỗi không bị các nhân viên bán
hàng thúc đẩy gây phiền Lợi ích của thương mại điện tử () o Lợi ích đối với xã hội Lợi ích và rào cản
phát triển của TMĐT Lợi ích Mô tả Cho phép làm việc từ xa Hỗ trợ làm việc tại nhà; giảm lưu lượng giao
thông và ô nhiễm Gia tăng các dịch vụ công cộng Được cung cấp bởi chính phủ điện tử Cải thiện an ninh
nội địa Hỗ trợ an ninh nội địa Gia tăng mức sống Có thể mua nhiều sản phẩm hay dịch vụ hơn và ở mức
giá rẻ hơn Thu hẹp sự phân cách sCho phép mọi người các khu vực nông thôn các nước đang
phát triển được sdụng nhiều dịch vụ hơn và mua sắm những điều họ thực sự thích Rào cản phát
triển của TMĐT o Các rào cản mang nh công nghệ Thiếu những êu chuẩn toàn cầu về chất lượng, bảo
mật sự đáng n cậy.  Băng thông viễn thông không đủ, đặc biệt đối với TM di động, video và hình
ảnh.  Các công cụ phát triển phần mềm vẫn còn đang ến triển.  Khó hợp ch hợp Internet các phần
mềm TMĐT với những ứng dụng và cơ sở dữ liệu đang hiện hữu (đặc biệt là những ứng dụng và cơ sở dữ
liệu đã lỗi thời).Các máy chủ Web chuyên biệt cần thiết để bổ sung vào các máy chmạng, điều này
làm gia tăng chi phí của TMĐT.  Khả năng ếp cận Internet vẫn còn đắt đỏ và/hoặc không thuận ện.  Các
hoạt động TMĐT B2C quy lớn đòi hỏi những kho hàng tự động hóa chuyên biệt đhoàn thành đơn
hàng. Lợi ích rào cản phát triển của TMĐT Rào cản phát triển của TMĐT o Các rào cản không mang
nh công nghệ Những quan tâm về nh bảo mật và nh riêng tư cản trở khách hàng mua hàng.  Sự thiếu
lòng n o người bán, o y nh và vào những giao dịch không giấy tờ không thấy mặt y trở ngi
cho việc mua hàng.  Sự không sẵn lòng thay đổi.  Nhiều vấn để pháp luật chính sách công vẫn chưa
được giải quyết hoặc chưa rõ ràng.  Các quy định của chính phủ cấp quốc gia và quốc tế đôi lúc bị cản
trtrong việc thi hành.  Khó đo lường một vài chi phí và lợi ích của TMĐT.  Không đủ khách hàng. Thiếu
sự hợp tác xuyên suốt chuỗi cung ứng. Lợi ích và rào cản phát triển của TMĐT Sự phát triển của TMĐT
Sự phát triển và tương lai của TMĐT Tương lai của thương mại điện tử Sự chuyển đổi từ TMĐT truyền
thống sang thương mại di động là không tránh khỏi.  TMĐT qua mạng xã hội sẽ là một thành phần chính
yếu của thương mại điện tử trong tương lai.  Sẽ có một đợt dâng trào việc sử dụng TMĐT ở các nước đang
phát triển.  TMĐT sẽ chiến thắng cuộc chiến với các phương thức bán lẻ truyền thống.  Các tác động chính
của TMĐT trong tương lại sẽ rơi vào các ngành công nghiệp điện ảnh, chăm sóc sức khỏe, xuất bản sách,
và thanh toán điện tử. Sự phát triển và tương lai của TMĐT Đây là dữ liệu chương 1
ChatGPT đã nói:
lOMoARcPSD| 58797173
ChatGPT
Thương mại điện tử (TMĐT) quá trình mua, bán hoặc trao đổi sản phẩm, dịch vụ, thông n thông
qua mạng y nh, chủ yếu là Internet. TMĐT có thể được phân loại theo các mô hình khác nhau, ví d
như:
1. TMĐT B2B (Business-to-Business): Giao dịch giữa các doanh nghiệp.
2. TMĐT B2C (Business-to-Consumer): Doanh nghiệp bán sản phẩm hoặc dịch vụ trực ếp cho người
êu dùng.
3. TMĐT C2C (Consumer-to-Consumer): Người êu dùng bán trực ếp cho nhau, ví dụ trên các nền
tảng như eBay, Craigslist.
4. TMĐT B2B2C (Business-to-Business-to-Consumer): Doanh nghiệp bán sản phẩm cho doanh
nghiệp khác, sau đó doanh nghiệp đó bán lại cho người êu dùng.
5. TMĐT C2B (Consumer-to-Business): Người êu dùng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho các
doanh nghiệp.
6. TMĐT B2E (Business-to-Employee): Doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ cho nhân viên của mình,
ví dụ như các lợi ích nhân viên qua mạng.
7. TMĐT trong chính phủ (E-Government): Chính phủ cung cấp dịch vụ hoặc thông n cho công dân
hoặc doanh nghiệp.
Thương mại điện tử còn bao gồm các mô hình và công nghệ như sàn giao dịch điện tử (emarketplaces),
webstores, ca hàng trực tuyến, cộng đồng trực tuyến, và các nền tảng hỗ trkhác như Web 2.0 Web
3.0. Các thuật ngữ quan trọng như nền kinh tế số (digital economy), nền kinh tế chia sẻ (sharing
economy), và thương mại điện tử 2.0 được nhấn mạnh trong việc phát triển và ứng dụng TMĐT.
Ngoài ra, TMĐT còn phải đối mặt với các áp lực từ thị trường, công nghệ, và xã hội, như sự thay đổi nhanh
chóng của công nghệ và các yêu cầu về trách nhiệm hội và pháp lý. Các doanh nghiệp cần cải ến chiến
ợc để đáp ứng yêu cầu linh hoạt và hiệu quả trong môi trường TMĐT, chẳng hạn như thông qua qun
trị quan hệ khách hàng và quản trị quan hệ đối tác.
Để phát triển TMĐT, các tổ chức cần chú trọng vào cải ến các ến trình kinh doanh, sử dụng các công cụ
hỗ trợ khách hàng và công nghệ ên ến để tạo ra các giá trị bền vững và gia tăng lợi thế cạnh tranh.
Bạn đã nói: trong chương 1
nội dung gì
ChatGPT đã nói:
ChatGPT
Chương 1 trong bài viết của bạn giới thiệu tổng quan về thương mại điện tử (TMĐT), bao gồm các khái
niệm và định nghĩa cơ bản về TMĐT. Nội dung chính trong chương 1 bao gồm:
1. Định nghĩa thương mại điện tử:
lOMoARcPSD| 58797173
Định nghĩa hẹp: Chỉ bao gồm các giao dịch mua bán giữa các đối tác kinh doanh thông
qua mạng internet hoặc mạng nội bộ.
Định nghĩa rộng: Bao gồm tất cả các hoạt động kinh doanh trực tuyến như bán hàng, phục
vụ khách hàng, hợp tác với đối tác kinh doanh, học tập điện tử, và các giao dịch trong nội
bộ t chức. Định nghĩa rộng y gần giống với khái niệm kinh doanh điện tử (e-business).
2. Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT:
TMĐT thuần túy (pure-play) và TMĐT không thuần túy (click-and-mortar): Phân biệt giữa
các tổ chức chỉ kinh doanh trực tuyến các tổ chức có kết hợp cả kinh doanh truyn
thống và trực tuyến.
Sàn giao dịch điện tử (e-marketplace), mạng nội bộ (intranet), mạng ngoại vi
(extranet): Các công cụ htrợ các giao dịch trong TMĐT.
TMĐT 2.0 và Web 2.0: Các khái niệm liên quan đến sự phát triển của công nghệ, bao gồm
social compung, social media, social networks, và enterprise social networks.
Nền kinh tế số (digital economy): Nền kinh tế dựa trên công nghệ số, kết nối các dịch vụ
và thông n thông qua Internet.
Nền kinh tế chia sẻ (sharing economy): Các hình kinh doanh như Uber, Airbnb dựa
trên việc chia sẻ tài nguyên giữa các cá nhân.
3. Các công cụ và nền tảng hỗ trợ TMĐT:
Các công cụ htrợ khách hàng mua sắm như cửa hàng trực tuyến (webstores), trung tâm
mua sắm (e-malls), và giỏ mua hàng (shopping carts).
Các nền tảng hỗ trngười bán như catalog điện tử, công cụ m kiếm, và giỏ hàng trực
tuyến.
Chương này nhằm cung cấp nền tảng lý thuyết vững chắc về thương mại điện tử, giúp người học hiểu rõ
các khái niệm cơ bản, thuật ngữ, và các nền tảng liên quan đến TMĐT.
Bạn đã nói:
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TCÁC ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Bộ môn Thương mại điện tử Khoa
Thương mại điện tử 02Slide 2 Các khái niệm, đặc điểm lợi thế của thương mại điện tử B2C o Khái
niệm Thương mại điện tử B2C (business-to-customer) các giao dịch giữa các doanh nghiệp người
êu dùng được thực hiện theo phương thức điện tử thông qua mạng Internet, mạng ngoại vi, mạng nội
bộ hay các mạng kết nối riêng. Bán lẻ điện tử (e-retailing) Bán lẻ điện tử là tập hợp các hoạt động kinh
doanh được thực hiện thông qua mạng internet nhằm làm gia tăng giá trị cho sản phẩm và dịch vụ đưc
bán cho người êu dùng để phục vụ cho việc sử dụng cá nhân hoặc gia đình của họ. Thương mại điện tử
B2CSlide 3 Các khái niệm, đặc điểm lợi thế của thương mại điện tử B2C () o Đặc điểm của thương
mại điện tử B2C Các hàng hóa những đặc điểm sau sẽ được bán thành công thông qua TMĐT B2C: 
Thương hiệu được nhận diện  Sự đảm bảo dịch vđược cung cấp bởi các nhà cung ứng nổi ếng  Loại
hình được số hóa  Các món hàng tương đối không tốn kém  Các món hàng được mua thường xuyên  Hàng
lOMoARcPSD| 58797173
hóa không cần thiết phải kiểm tra theo phương thức vật chất  Các món hàng được đóng gói nổi ếng
thường không mở gói trong cửa hàng truyền thống Thương mại điện tử B2CSlide 4 Các khái niệm, đặc
điểm và lợi thế của thương mại điện tử B2C () o Lợi thế của thương mại điện tử B2C Các lợi ích chính
cho người bán:  Giảm chi phí sản phẩm.  Tiếp cận nhiều khách hàng hơn.  Điều chỉnh giá cả catalog
nhanh chóng, bao gồm trưng bày trực quan.  Giảm chi phí chuỗi cung ứng.  Cung cấp cho khách hàng một
ợng phong phú các thông n trực tuyến như một sự lựa chọn dịch vụ tự phục vụ.  Phản ứng nhanh
chóng với các nhu cầu, than phiền, thị hiếu nhiều thứ khác của khách hàng. Thương mại điện tử
B2CSlide 5 Các lợi ích chính cho người bán ():  Cung cấp khả năng nhân hóa sản phẩm dịch vụ,
khnăng tự thiết lập, và sự nhân hóa các dịch vụ chăm sóc khách hàng.  Cho phép các công ty nhỏ cnh
tranh với các công ty lớn.  Hiểu rõ hơn về khách hàng và tương tác với khách hàng tốt hơn.  Bán các món
hàng đặc sản phạm vi toàn quốc, thậm chí là toàn cầu.  Gắn kết với khách hàng trong các hoạt động m
kiếm, so sánh thảo luận đầy thú vị.  Tiếp xúc với khách hàng vốn không thể ếp cận được bởi các
phương pháp truyền thông truyền thống. Thương mại điện tử B2CSlide 6 o Lợi thế của thương mại điện
tử B2C () Các lợi ích chính cho người mua:  Trả ền ít hơn so với mua các cửa hàng truyền thống,
thậm chí khi so với các cửa hàng chiết khấu.  Tìm thấy các sản phẩm hoặc dịch vụ vốn không có sẵn các
cửa hàng địa phương.  Mua sắm phạm vi toàn cầu: thể so sánh giá cả và dịch vụ.  Mua sắm bất clúc
nào và từ bất cứ đâu.  Không nhất thiết phải đi đến cửa hàng truyền thống, ết kiệm thời gian, xăng xe,
tránh chịu áp lực tạo ra bởi nhân viên bán hàng.  Ttạo ra các thiết kế sản phẩm của riêng mình. 
Tìm thấy các món hàng đáng sưu tập.  Mua sắm theo nhóm. Thương mại điện tử B2CSlide 7 Các mô hình
kinh doanh TMĐT B2C o Phân loại c hình kinh doanh TMĐT B2C theo kênh phân phi Markeng
trực ếp thực hiện trực tuyến bởi các nhà bán lẻ đơn đặt hàng qua thư Markeng trực ếp bởi các nhà
sản xut Các nhà bán lẻ TMĐT thuần túy Các nhà bán lẻ TMĐT phi thuần túy • Mô hình kinh doanh đa
kênh Trung tâm mua sắm trực tuyến Thương mại điện tử B2CSlide 8 Các hình kinh doanh TMĐT
B2C () o Mua sắm xã hội B2C Giao dịch chớp nhoáng (Flash Deals / Deals of the Day) Mua sắm trc
tuyến theo nhóm Mua sắm sự kiện được cá nhân hóa Câu lạc bộ mua sắm riêng Mua quà tặng
trực tuyến theo nhóm TMĐT dựa trên vtrí (Locaon-Based ECommerce) Mua sắm trong thế gii o
o Mua sắm trực quan ảo Thương mại điện tử B2CSlide 9 Các mô hình kinh doanh TMĐT B2C () o Các
mô hình kinh doanh TMĐT B2C trong một số ngành công nghiệp cụ th Dịch vụ lữ hành và du lịch trực
tuyến Thtrường việc làm trực tuyến Kinh doanh bất động sản, bảo hiểm và chứng khoán trực tuyến
Dịch vụ ngân hàng và tài chính nhân trực tuyến Cung ứng sản phẩm theo nhu cầu, hàng hóa kỹ thut
số, giải trí và game Các dịch vụ TMĐT B2C khác: Tdịch vụ hẹn hò đến lên kế hoạch đám cưới Thương
mại điện tử B2CSlide 10 Các công cụ hỗ trra quyết định mua sắm trực tuyến o Cổng thông n mua
hàng o Cộng đồng hỗ trlẫn nhau o Phần mềm so sánh giá cả chất lượng o Các trang web xếp hạng,
đánh giá và khuyên dùng o Các trang web mua sắm so sánh o Các trang web xác minh đn cậy o Công
cụ mua sắm trực quan ảo o Các ứng dụng di động Thương mại điện tử B2CSlide 11 Các khái niệm, đặc
điểm và lợi thế của thương mại điện tử B2B o Khái niệm Thương mại điện tử B2B (business-to-business)
những giao dịch giữa các tổ chức kinh doanh được thực hiện theo phương thức điện tử thông qua mạng
Internet, mạng ngoại vi, mạng nội bộ hay các mạng kết nối riêng. c thế hệ TMĐT B2B Thương mại điện
tử B2BSlide 12 Các khái niệm, đặc điểm và lợi thế của thương mại điện tử B2B () o Các đặc điểm của
thương mại điện tử B2B Các bên tham gia giao dịch Trực ếp giữa người bán và người mua Thông
qua các trung gian B2B2C: Một tổ chức kinh doanh bán cho một tổ chức kinh doanh khác, nhưng sản
phẩm được chuyển giao đến các cá nhân người êu dùng Loại hình nguyên vật liệu được bán • Nguyên
lOMoARcPSD| 58797173
vật liệu cung ứng trực ếp • Nguyên vật liệu gián ếp (MROs) Loại hình giao dịch • Mua ngay • Thu mua
chiến lược Thương mại điện tử B2BSlide 13 o Các đặc điểm của thương mại điện tử B2B () Chiều hướng
thương mại Thương mại dọc Thương mại ngang Số ợng loại hình tham gia Một đến nhiều:
bên bán (estorefront) • Nhiều đến một: bên mua • Nhiều đến nhiều: sàn giao dịch (exchanges) • Nhiều,
được kết nối lẫn nhau: hợ tác, chuỗi cung ng Mức độ mở Sàn giao dịch riêng tư, bị hạn chế Sàn
giao dịch công khai, mở cho tất cả Thương mại điện tử B2BSlide 14 Các khái niệm, đặc điểm và lợi thế
của thương mại điện tử B2B () o Các lợi ích chính của TMĐT B2B (S = đối với người bán, B = đối với người
mua, J = đối với cả hai bên):  Tạo ra nhiều cơ hội bán hàng mới (S)  Loại trừ giấy tờ và giảm chi phí hành
chính (J)  Đẩy nhanh ến độ xử giảm vòng quay thời gian giao thương (J)  Giảm chi phí m kiếm
thời gian cho người mua trong việc m kiếm sản phẩm và nhà cung cấp (B)  Gia tăng năng suất của nhân
viên khi xửviệc mua và/hoặc bán (J)  Giảm các sai sót và cải thiện chất lượng dịch vụ (J)  Tạo ra các thiết
đặt cho sản phầm dễ dàng hơn (B) Thương mại điện tử B2BSlide 15 o Các lợi ích chính của TMĐT B2B (S =
đối với người bán, B = đối với người mua, J = đối với cả hai bên) ():  Giảm chi phí markeng và bán hàng
(S)  Giảm mức độ và chi phí tồn kho (J)  Giảm chi phí mua sắm bằng việc cắt giảm việc sử dụng các trung
gian (B)  Cho phép nhân hóa các catalog điện tử với các mức giá khác nhau cho các khách hàng khác
nhau (J)  Gia tăng nh linh hoạt trong sản xuất, cho phép giao hàng theo yêu cầu (S)  Giảm chi phí thu mua
(B)  Hỗ trcá nhân hóa thông qua cách thức tự thiết đặt (J)  Cung ứng dịch vụ khách hàng hiệu quả hơn
(B) Thương mại điện tử B2BSlide 16 o Các lợi ích chính của TMĐT B2B (S = đối với người bán, B = đối với
người mua, J = đối với cả hai bên) ():  Gia tăng cơ hội hợp tác (J)  TMĐT dựa trên web là có khả năng đủ
sức áp dụng hơn so với các phương thức trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) truyền thống (J)  Cho phép ếp cận
được nhiều đối tác kinh doanh hơn so với sử dụng EDI (J)  Tiếp cận cơ sở khách hàng có mức độ phân tán
về địa lý hơn (S)  Cung cấp các phương ện truyền thông tốt hơn (J)  Cung cấp khả năng mở cửa hàng 24/7
(J)  Giúp ngang bằng hóa các hãng kinh doanh nhỏ (B) Thương mại điện tử B2BSlide 17 Các loại hình sàn
giao dịch TMĐT B2B căn bản o Sàn giao dịch TMĐT B2B riêng Một đến nhiều: Sàn giao dịch TMĐT
bên bán Một từ nhiều: Sàn giao dịch TMĐT bên mua o Sàn giao dịch TMĐT B2B công khai (exchanges)
Các kỹ thuật hỗ trTMĐT B2B o Cổng thông n và bộ chdẫn B2B o TMĐT B2B trong môi trường Web
2.0 và mạng xã hội o Quảng cáo và markeng trực tuyến B2B o Mạng lưới hợp tác và các công cụ hỗ tr
chuỗi phân phối trong TMĐT B2B Thương mại điện tử B2BSlide 18 Chính phủ điện tử (E-Government)
Chính phủ điện tử (e-Government or digital government) việc sử dụng công nghệ thông n i chung
và thương mại điện tử nói riêng để cải thiện việc cung ứng các dịch vụ và hoạt động của chính phủ trong
lĩnh vực công. o Các phân mục hoạt động của chính phủ điện tử Các ứng dụng thương mại điện tử khác •
government-to-cizens (G2C) government- to-business (G2B) government-to-government (G2G)
internal efÏciency and eecveness (IEE) • government-toemployees (G2E)Slide 19 Chính phủ điện tử ()
o Các mục êu hoạt động của chính phủ điện tử Chính phủ với công dân (government-to-cizens, G2C): 
Giảm thời gian cần thiết đtương tác với chính phủ Tạo ra một điểm ếp cận duy nhất thân thiện với
chính phủ cho mỗi công dân  Giảm thời gian bỏ ra để m kiến các công việc trong chính quyền  Giảm thời
gian trung bình cho các công dân để m thấy các lợi ích và xác định tư cách thích hợp  Gia tăng số ng
công dân sử dụng Internet để m kiếm thông n về các hội giải trí  Thỏa mãn nhu cầu thông n cao
của công chúng  Cải thiện giá trị của các dịch vụ của chính phủ cho công dân  Mở rộng khả năng ếp cận
thông n cho người khuyết tật  Làm cho các hoạt động hỗ trợ tài chính từ chính phủ được dễ dàng hơn,
rẻ hơn, nhanh hơn dễ hiểu hơn Các ứng dụng thương mại điện tử khácSlide 20 o Các mục êu hoạt
động của chính phủ điện tử () Chính phủ với doanh nghiệp (government-to-business, G2B):  Gia tăng
lOMoARcPSD| 58797173
khnăng của doanh nghiệp trong việc m kiếm, xem xét bình luận các điều luật quy định.  Giảm
gánh năng kinh doanh bằng việc cho phép điền các thông n thuế và các giấy tờ khác trực tuyến.  Giảm
thời gian điền các mẫu giấy tờ xuất nhập khẩu và định vị các thông n liên quan  Giảm thời gian cho các
doanh nghiệp trong việc tuân theo các qui định của chính phCác ứng dụng thương mại điện tử khácSlide
21 o Các mục êu hoạt động của chính phủ điện tử () Chính phủ với chính phủ (government-to-
government, G2G):  Giảm thời gian cần thiết để phản hồi các vụ việc bất ngờ khẩn cấp bởi các quan
chính ph Giảm thời gian xác minh các hồ sơ công  Gia tăng số ợng các chương trình trợ cấp có sẵn cho
các ứng dụng điện tử Gia tăng nh hiệu quả của truyền thông giữa các cấp ban ngành của chính phủ  Ci
thiện sự hợp tác với các đối tác nước ngoài, bao gồm các chính phủ và các tổ chức  Tđộng hóa các ến
trình nội bộ để giảm chi phí bên trong chính phủ bằng việc ph biến rộng rãi các kinh nghiệm thực ễn tốt
nhất xuyên suốt các quan. Các ứng dụng thương mại điện tử khácSlide 22 o Các mục êu hoạt động
của chính phủ điện tử () Tính hiệu quả hiệu lực nội bộ (internal efÏciency and eecveness, IEE): 
Gia tăng sự sẵn có của c chương trình huấn luyện cho các nhân viên chính phủ Giảm thời gian trung
bình để xử các mẫu đơn  Gia tăng việc sử dụng các dịch vụ du hành điện tử trong mỗi quan  Giảm
thời gian và chi phí vận hành để mua sắm hàng hóa và dịch vụ khắp các quan chính phủ Hoạch định
việc đầu tư cho công nghệ thông n hiệu quả hơn  Đảm bảo dịch vụ tốt hơn ở một mức chi phí thấp hơn 
Cắt giảm các chí phí hoạt động của chính phủ Các ứng dụng thương mại điện tử khácSlide 23 Chính phủ
điện tử () o Chính phủ điện tử và mạng xã hội o Chính phủ di động (M-Government) Chính phủ di động
(m-government) là việc thi hành các ứng dụng chính phủ điện tử sử dụng các nền tảng công nghệ không
y. Lợi ích của chính phủ di động  Tiếp cận được nhiều công dân và nhân viên hơn.  Giảm chi phí.  Hiện
đại hóa các hoạt động của chính phủ.  Giảm chi phí phần cứng và phần mềm khi nhân viên mang các thiết
bị di động của họ tới chỗ làm.  Cung cấp các dịch vụ có chất lượng và nh linh hoạt cao đến công chúng. 
Gia tăng mức độ ếp cận và tốc độ lan tỏa c thông n đến công chúng Các ứng dụng thương mại điện
tử khácSlide 24 Học tập trực tuyến, đào tạo trực tuyến và sách điện tử o Học tập trực tuyến (E-Learning)
Học tập trực truyến (elearning) là việc sử dụng phương thức phân phối trực tuyến các tài liệu và phương
pháp học tập bằng cách sử dụng công nghệ thông n nhằm phục vụ cho mục đích học tập, giảng dạy, đào
tạo hoặc ch lũy ến thức tại mọi thời điểm và nhiều địa điểm khác nhau. Học tập di động (M-Learning)
học tập trực tuyến hay các hình thức khác của giáo dục có sử dụng các thiết bị di động. Các ứng dụng
thương mại điện tử khácSlide 25 o Học tập trực tuyến () Lợi ích của học tập trực tuyến  Gia tăng mức
độ giáo dục.  Giảm thời gian học tập đào tạo.  Giảm chi phí.  Đạt số ợng mức độ đa dạng người
học lớn.  Cung cấp các phương thức giảng dạy cải ến.  Có khả năng đo lường đánh giá theo quá trình. 
Người học có thể tự thiết lập ến độ học tập và động lực học.  Tài liệu học tập nhiều thể loại và đạt chất
ợng cao.  Việc học có nh linh hoạt cao.  Tài liệu giảng dạy được cập nhật và nh thống nhất cao.  Có
khả năng học tập từ các thiết bị di động.  Khai thác được ến thức chuyên sâu từ nhiều chuyên gia.  Môi
trường học tập không lo sợ. Các ng dụng thương mại điện tử khácSlide 26 o Học tập trực tuyến ()
Điểm yếu thách thức của học tập trực tuyến  Cần đào tạo lại các giảng viên  Cần đầu tư trang thiết bị
và các dịch vụ hỗ tr Thiếu tương tác trực ếp và phong cách đời sống trường lớp  Khó khăn trong thẩm
định, đánh giá  Cần duy trì cập nhật liên tục  Khó khăn trong việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ Khó khăn
trong việc duy trì sự chú ý của người học Học tập từ xa và các trường đại học trực tuyến Các ứng dụng
thương mại điện tử khácSlide 27 Học tập trực tuyến, đào tạo trực tuyến sách điện tử () o Đào tạo
trực tuyến trong doanh nghiệp o Mạng hội học tập trực tuyến o Học tập trong thế gii ảo o
phỏng tương tác trực quan o Hệ thống quản trị học tập trực tuyến o Sách điện tử Các ứng dụng thương
lOMoARcPSD| 58797173
mại điện tử khácSlide 28 Quản trị kiến thức, hệ thng tư vấn và thương mại điện tử Thương mại hợp
tác (Collaborave Commerce) Thương mai điện tử C2C (Consumerto-Consumer) Các ứng dụng thương
mại điện tử khác đây là chương 2
ChatGPT đã nói:
ChatGPT
Chương 2 của bài thuyết trình về thương mại điện tử (TMĐT) bao gồm các ứng dụng hình kinh
doanh TMĐT B2C và B2B, cùng với các ứng dụng TT trong các lĩnh vực khác như chính phủ điện tử, học
tập trực tuyến và các mô hình tương tác giữa các cá nhân.
Các nội dung chính trong chương 2:
1. Thương mại điện tử B2C (Business-to-Customer):
Khái niệm: Giao dịch giữa doanh nghiệp và người êu dùng qua mạng điện tử.
Đặc điểm của B2C: Bao gồm những yếu tố như hàng a được nhận diện thương hiệu,
sản phẩm dễ dàng chuyển giao qua internet, không cần kiểm tra vật lý...
Lợi ích cho người bán người mua: Các lợi ích như giảm chi phí, tăng trưởng thị trường,
khả năng cá nhân hóa sản phẩm, giảm chi phí vận hành, cũng như ện ích cho người êu
dùng như mua sắm 24/7, so sánh giá, ết kiệm chi phí.
hình kinh doanh B2C: Được phân loại theo kênh phân phối, như markeng trực tuyến,
bán lẻ trực tuyến, trung tâm mua sắm online, mua sắm xã hội...
2. Thương mại điện tử B2B (Business-to-Business):
Khái niệm: Giao dịch giữa các tổ chức kinh doanh thông qua mạng internet hoặc các mạng
điện tử khác.
Đặc điểm của B2B: Các giao dịch trực ếp giữa doanh nghiệp, qua các trung gian, hay mô
hình B2B2C.
Lợi ích của B2B: Giảm chi phí, tăng cường hiệu quả chuỗi cung ứng, giảm chi phí m kiếm
và xử lý giao dịch.
Sàn giao dịch B2B: Các loại sàn giao dịch riêng tư và công khai trong TMĐT B2B, cùng các
kỹ thuật hỗ trợ TMĐT trong môi trường Web 2.0.
3. Chính phủ điện tử (E-Government):
Khái niệm: Sử dụng công nghệ thông n TMĐT để cải thiện các dịch vụ hoạt động
của chính phủ.
Các phân mục chính của chính phủ điện tử: G2C (chính phủ với công dân), G2B (chính
phủ với doanh nghiệp), G2G (chính phủ với chính phủ), IEE (hiệu quả và hiệu lực nội bộ).
Chính phủ di động (M-Government): Cung cấp các dịch vụ công qua nền tảng di động.
lOMoARcPSD| 58797173
4. Học tập trực tuyến và đào tạo trực tuyến:
Học tập trực tuyến: Sử dụng công nghệ thông n để học tập và giảng dạy từ xa, bao gồm
cả học tập di động.
Lợi ích của học tập trực tuyến: Tiết kiệm chi phí, linh hoạt về thời gian và địa điểm, dễ
dàng ếp cận nhiều tài liệu học tập.
Thách thức của học tp trực tuyến: Cần đầu tư công nghệ, thiếu tương tác trực ếp, bảo
vệ quyền sở hữu trí tuệ và duy trì sự chú ý của người học.
5. Các ứng dụng thương mại điện tử khác:
Quản trị kiến thức hệ thống tư vấn: Hỗ tr việc quản lý thông n và tư vấn trong môi
trường điện tử.
Thương mại hợp tác (Collaborave Commerce): hình thương mại điện tử kết hợp
giữa các doanh nghiệp và người êu dùng để tối ưu hóa các quy trình kinh doanh.
Thương mại điện tử C2C: Mô hình giao dịch trực tuyến giữa người êu dùng với nhau
(Consumer-to-Consumer).
Chương này tổng hợp các khái niệm, mô hình và ứng dụng cụ thcủa thương mại điện tử trong các lĩnh
vực khác nhau, giúp hiểu rõ hơn về các xu hướng và công nghệ hiện nay.
Bạn đã nói:
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THƯƠNG MẠI DI ĐỘNG 03 Giảng viên: Trần Danh Nhân – Khoa Thương mạiSlide
2 Khái niệm và phạm vi của TM di động o Khái niệm Thương mại di dộng (m-commerce or m-business)
là việc thực hiện thương mại điện tử bằng cách sử dụng các thiết bị di động và mạng kết nối không dây. o
Phạm vi của thương mại di động Khái niệm, đặc điểm lợi ích của TM di độngSlide 3 Khái niệm, đặc điểm
lợi ích của TM di độngSlide 4 Đặc điểm của thương mại di động  mặt đồng thời khắp mọi nơi.
Cómặtkhpmọinơi, đặcbiệtlà cùngmộhờiđiểm.  Tiện lợi và nhiều năng
lực.Sửdụngthiếtbịdiđộnglàm giatăngnhệnlợitrong giaoếp.  khả năng tương tác cao. Cáchệthống
diđộngcho phéptươngtác nhanh chóng vàdễdàng.  Cá nhân hóa cao. Cácthiếtbịdiđộngvốnlà cácthiếtbị cá
nhân.  Địa phương hóa cao.Biếtđưịađiểmcủangườidùng
đangđứngtrongthờigianthựcđemlạicơhộểcungcấp chongườidùngấynhữngquảngcáo diđộng,phiếugim
giá hay các dịch vụ khác thật phù hợp. Các dịch vụ này cònđượcbiếếnvớitêngọiThươngmidựatrênvịtrí
(locaon-based m-commerce). Khái niệm, đặc điểm lợi ích của TM di độngSlide 5 Lợi ích của thương
mại di động o Lợi ích đối với các tổ chức  Giatăngdoanhsốdosựdễdàng trongviệặthàngmọinơimọi
lúccủakhách hàng.  Cho phépthựchiệnthươngmạidựatrênvịtríđểcó thêm doanhsố doanh thu. 
Cungcấpmộtkênh giatăngcủaviệcquảngcáo và phânphốicác phiếugiảmg (ếpcậnởphạmvirnghơn). 
Giatănglòng trung thànhcủakhách hàng.  Cảithiệnsựhài lòngcủakhách hàng thông qua cácứngdụngthời
gianthực.  Hỗtrnhiềuứngdụngcủacác doanhnghiệp.  Hỗtrhoộngquảntrịquanhệkhách hàng (CRM)
vàhợptác.  Giảmthờigianđàotạonhân viêncũngnhưgiảmnguồnlccầncó củabphậngiúpđỡ. 
Cảithiệnviệcsửdụngthờigian vànăngsuấtcủacác nhân viên di động. Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM
di độngSlide 6 Lợi ích của thương mại di động () o Lợi ích đối với các tổ chức () 
Thúcđẩycácluồngthông nđivàđếntừcác nhân viên diđộng. 
lOMoARcPSD| 58797173
Cungứngtrựcếpcácsảnphẩmvàdịchvụđưcsốhóađếnthẳng cácthiếtbịdiđộng.  Giảm thời gian chờ đợi từ
khi đặt hàng đến khi nhận dược hàng (order-lead-me) vòng quay hoàn thànhđơnhàng.  Cho
phépđặtgiáthấphơn,cạnhtranhhơn. o Lợi ích đối với các cá nhân và khách hàng  Cho
phépthựchiệnTMĐTmọinơimọilúc.  Hỗ trtrong mua sắm bằng việc cung cấp các thông n thời gian
thựcvà cáchỗtrmuasắmkhác.  Hỗtrvictchứcvà giaoếpkhi du hành.  Thúcđẩycácdịchvụngân hàng
tài chính.  Cungcấpcáchoạộnggiảitríđaphươngệntimọithờiđiểmvà mọinơi. Khái niệm, đặc điểm và lợi
ích của TM di độngSlide 7 Lợi ích của thương mại di động () o Lợi ích đối với các cá nhân và khách
hàng ()  Hỗtrợmkiếmbạnbèmớivàđịađiểmcủanhữngngưibnhiện tại.  Cungcấpsựlựachọngiaodịchtrên
cácthiếtbịdiđộng.  Thúcđẩygiaoếp(v/d:
xácđịnhvịtrímọingười;nhậnđượccâutr lờinhanhhơnkhihỏithông n; so sánh g khiđangởcáccửahàng
vậtchấhông qua cácứngdụngmuasắmso sánh).  Giatăngkhảnăngchấpnhậnchi phíbằngsovớisửdụngmáy
nh đểbànởmộtsớc. o Lợi ích đối với hội Khái niệm, đặc điểm lợi ích của TM di độngSlide 8
Điện toán di động Điện toán di động không y (mobile compung) cách thức điện toán kết nối một
thiết bị di động với một mạng kết nối hoặc với các thiết bị điện toán khác mọi lúc mọi nơi. Các thiết bị
di động o Điện thoại thông minh o Máy nh bảng o Kính mắt thông minh Google o Công cụ hỗ trcá nhân
kỹ thuật số: Máy nh bảng của doanh nghiệp o Các thiết bị kỹ thuật số có thể đeo Cơ sở hạ tầng nền tảng
của TM di độngSlide 9 Các mạng kết nối viễn thông không dây Các công nghệ di động khác o Thiết bị
nhận diện tần số phát thanh (RadioFrequency Idencaon - RFID) o Các phần mềm và dịch vụ điện toán
di động Cổng thông n di động và các nhà cung cấp nội dung Dịch vụ n nhắn ngắn (SMS) Dịch vụ
n nhắn đa phương ện (MMS) Dịch vđựa vào địa điểm (Locaon-Based Services) Dịch vụ hỗ tr
giọng nói (Voice-Support Services) Cơ sở hạ tầng nền tảng của TM di độngSlide 10 ng dụng tài chính di
động Giải pháp di động cho doanh nghiệp: Từ hỗ tr lực lượng lao động đến cải thiện tác nghiệp nội b
Giải trí di động, trò chơi, dịch vụ người êu dùng và mua sắm di động Thương mại dựa trên vị trí
mạng xã hội di động Điện toán đồng thời khắp nơi (ubiquitous compung) mạng kết nối cảm ứng Các
ứng dụng TM di độngSlide 11 Rào cản công nghệ của TM di động 
Băngthôngchưađủlớn  Các êuchuẩnbomtchưađầ Mứcêuthụnănglượngpincầnđượckéo dàihơn 
Nhiềucảntrởđốivớiviệctruynnhậnsóng diđộng  Tính chính xáccủahthốngGPSbịhạnchế
khảnăngnhhưngđếnsứckhỏe  Giaodiệntươngtácgiữangườivà máy cònhạnchế
Tínhphứctạpkhisửdụngcácthiếtbịdiđộng Các vấn đề an ninh và bảo mật trong TM di động Các vấn đề
đạo đức, pháp , và sức khỏe trong TM di động Quản trị nh di động của tổ chức Các vấn đề thi hành
trong TM di động đây là chương 3
ChatGPT đã nói:
ChatGPT
Chương 3 về Thương mại điện tử di động (M-Commerce) tả khái niệm, đặc điểm, lợi ích, sở hạ tầng,
ứng dụng, và các vấn đề liên quan đến m-commerce. Dưới đây là tóm tắt các nội dung chính của chương:
1. Khái niệm và phạm vi của TM di động:
Khái niệm: TM di động (m-commerce) việc thực hiện thương mại điện tử thông qua các
thiết bị di động và mạng không dây.
lOMoARcPSD| 58797173
Phạm vi: TM di động bao gồm các đặc điểm lợi ích của việc sử dụng thiết bị di động
trong các giao dịch thương mại.
2. Đặc điểm của TM di động:
Có mặt đồng thời khắp mọi nơi: TM di động giúp giao dịch có thể thực hiện ở bất kỳ đâu
và bất kỳ lúc nào.
Tiện lợi và nhiều năng lực: Tăng nh ện lợi nhờ vào việc sử dụng các thiết bị di động.
Khả năng tương tác cao: Hệ thống di động cho phép tương tác nhanh chóng và dễ dàng.
nhân hóa cao: Thiết bị di động các thiết bị nhân, giúp nhân hóa trải nghiệm
người dùng.
Địa phương hóa cao: Cung cấp dịch vụ dựa trên vị trí người dùng.
3. Lợi ích của TM di động:
Đối với tổ chức: Giúp tăng doanh thu, cải thiện lòng trung thành của khách hàng, hỗ tr
các hoạt động quản lý quan hệ khách hàng (CRM), và tối ưu hóa thời gian hoạt động.
Đối với cá nhân: Cho phép giao dịch mọi lúc mọi nơi, hỗ trợ mua sắm và cung cấp thông
n thời gian thực.
Đối với hội: Cải thiện dịch vụ ngân hàng, giải trí, và hỗ trtrong việc m kiếm thông
n và giao dịch.
4. Điện toán di động:
Điện toán di động kết nối thiết bị di động với mạng và các thiết bị khác, giúp người dùng
truy cập và xử lý thông n từ bất kỳ đâu.
5. Cơ sở hạ tầng của TM di động:
Mạng kết nối viễn thông không dây công nghệ di động: Bao gồm RFID, dịch vụ n
nhắn, dịch vụ vị trí, và hỗ trgiọng nói.
ng dụng tài chính di động, giải pháp di động cho doanh nghiệp, dịch vụ giải trí, thương
mại dựa trên vị trí.
6. Các rào cản công nghệ của TM di động:
Băng thông chưa đlớn, êu chuẩn bảo mật chưa hoàn chỉnh, vấn đvề năng lượng
sức khỏe, cùng với những hạn chế trong việc truyền tải và tương tác qua thiết bdi động.
7. Các vấn đề an ninh và bảo mật:
Bảo mật trong TM di động là một yếu tố quan trọng, với các vấn đề liên quan đến bảo vệ
dữ liệu và giao dịch.
8. Các vấn đề đạo đức, pháp, và sức khỏe:
lOMoARcPSD| 58797173
Các vấn đề y liên quan đến việc quản lý và sử dụng các thiết bị di động trong giao dịch
thương mại.
Chương này nhấn mạnh sự phát triển mạnh mẽ của m-commerce sthay đổi trong cách thức giao dịch,
với các lợi ích to lớn nhưng cũng kèm theo nhiều thách thức công nghệ và bảo mt.
Bạn đã nói:
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THƯƠNG MẠI DI ĐỘNG 03 Giảng viên: Trần Danh Nhân – Khoa Thương mạiSlide
2 Khái niệm và phạm vi của TM di động o Khái niệm Thương mại di dộng (m-commerce or m-business)
là việc thực hiện thương mại điện tử bằng cách sử dụng các thiết bị di động và mạng kết nối không dây. o
Phạm vi của thương mại di động Khái niệm, đặc điểm lợi ích của TM di độngSlide 3 Khái niệm, đặc điểm
lợi ích của TM di độngSlide 4 Đặc điểm của thương mại di động  mặt đồng thời khắp mọi nơi.
Cómặtkhpmọinơi, đặcbiệtlà cùngmộhờiđiểm.  Tiện lợi và nhiều năng
lực.Sửdụngthiếtbịdiđộnglàm giatăngnhệnlợitrong giaoếp.  khả năng tương tác cao. Cáchệthống
diđộngcho phéptươngtác nhanh chóng vàdễdàng.  Cá nhân hóa cao. Cácthiếtbịdiđộngvốnlà cácthiếtbị cá
nhân.  Địa phương hóa cao.Biếtđưịađiểmcủangườidùng
đangđứngtrongthờigianthựcđemlạicơhộểcungcấp chongườidùngấynhữngquảngcáo diđộng,phiếugim
giá hay các dịch vụ khác thật phù hợp. Các dịch vụ này cònđượcbiếếnvớitêngọiThươngmạidựatrênvịtrí
(locaon-based m-commerce). Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM di độngSlide 5 Lợi ích của thương
mại di động o Lợi ích đối với các t chức  Giatăngdoanhsốdosựdễdàng trongviệặthàngmọinơimọi
lúccủakhách hàng.  Cho phépthựchiệnthươngmidựatrênvịtríđểcó thêm doanhsố và doanh thu. 
Cungcấpmộtkênh giatăngcủaviệcquảngcáo phânphốicác phiếugiảmgiá (ếpcậnởphạmvirộnghơn). 
Giatănglòng trung thànhcủakhách hàng.  Cảithiệnsựhài ngcủakhách hàng thông qua cácứngdụngthời
gianthực.  Hỗtrnhiềuứngdụngcacác doanhnghiệp.  Hỗtrhoộngquảntrịquanhệkhách hàng (CRM)
vàhợptác.  Giảmthờigianđàotạonhân viêncũngnhưgiảmnguồnlccầncó củabphậngiúpđỡ. 
Cảithiệnviệcsửdụngthờigian vànăngsuấtcủacác nhân viên di động. Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM
di độngSlide 6 Lợi ích của thương mại di động () o Lợi ích đối với các tổ chức () 
Thúcđẩycácluồngthông nđivàđếntừcác nhân viên diđộng. 
Cungứngtrựcếpcácsảnphẩmvàdịchvụđưcsốhóađếnthẳng cácthiếtbịdiđộng.  Giảm thời gian chờ đợi từ
khi đặt hàng đến khi nhận dược hàng (order-lead-me) vòng quay hoàn thànhđơnhàng.  Cho
phépđặtgiáthấphơn,cạnhtranhhơn. o Lợi ích đối với các cá nhân và khách hàng  Cho
phépthựchiệnTMĐTmọinơimọilúc.  Hỗ trtrong mua sắm bằng việc cung cấp các thông n thời gian
thựcvà cáchỗtrmuasắmkhác.  Hỗtrvictchứcvà giaoếpkhi du hành.  Thúcđẩycácdịchvụngân hàng
tài chính.  Cungcấpcáchoạộnggiảitríđaphươngệntimọithờiđiểmvà mọinơi. Khái niệm, đặc điểm và lợi
ích của TM di độngSlide 7 Lợi ích của thương mại di động () o Lợi ích đối với các cá nhân và khách
hàng ()  Hỗtrợmkiếmbạnbèmớivàđịađiểmcủanhữngngưibnhiện tại.  Cungcấpsựlựachọngiaodịchtrên
cácthiếtbịdiđộng.  Thúcđẩygiaoếp(v/d:
xácđịnhvịtrímọingười;nhậnđượccâutr lờinhanhhơnkhihỏithông n; so sánh g khiđangởcáccửahàng
vậtchấhông qua cácứngdụngmuasắmso sánh).  Giatăngkhảnăngchấpnhậnchi phíbằngsovớisửdụngmáy
nh đểbànởmộtsớc. o Lợi ích đối với hội Khái niệm, đặc điểm lợi ích của TM di độngSlide 8
Điện toán di động Điện toán di động không y (mobile compung) cách thức điện toán kết nối một
thiết bị di động với một mạng kết nối hoặc với các thiết bị điện toán khác mọi lúc mọi nơi. Các thiết bị
di động o Điện thoại thông minh o Máy nh bảng o Kính mắt thông minh Google o Công cụ hỗ trcá nhân
lOMoARcPSD| 58797173
kỹ thuật số: Máy nh bảng của doanh nghiệp o Các thiết bị kỹ thuật số có thể đeo Cơ sở hạ tầng nền tảng
của TM di độngSlide 9 Các mạng kết nối viễn thông không dây Các công nghệ di động khác o Thiết bị
nhận diện tần số phát thanh (RadioFrequency Idencaon - RFID) o Các phần mềm và dịch vụ điện toán
di động Cổng thông n di động và các nhà cung cấp nội dung Dịch vụ n nhắn ngắn (SMS) Dịch vụ
n nhắn đa phương ện (MMS) Dịch vđựa vào địa điểm (Locaon-Based Services) Dịch vụ hỗ tr
giọng nói (Voice-Support Services) Cơ sở hạ tầng nền tảng của TM di độngSlide 10 ng dụng tài chính di
động Giải pháp di động cho doanh nghiệp: Từ hỗ tr lực lượng lao động đến cải thiện tác nghiệp nội b
Giải trí di động, trò chơi, dịch vụ người êu dùng và mua sắm di động Thương mại dựa trên vị trí
mạng xã hội di động Điện toán đồng thời khắp nơi (ubiquitous compung) mạng kết nối cảm ứng Các
ứng dụng TM di độngSlide 11 Rào cản công nghệ của TM di động 
Băngthôngchưađủlớn  Các êuchuẩnbomtchưađầ Mứcêuthụnănglượngpincầnđượckéo dàihơn 
Nhiềucảntrởđốivớiviệctruynnhậnsóng diđộng  Tính chính xáccủahthốngGPSbịhạnchế
khảnăngnhhưngđếnsứckhỏe  Giaodiệntươngtácgiữangườivà máy cònhạnchế
Tínhphứctạpkhisửdụngcácthiếtbịdiđộng Các vấn đề an ninh và bảo mật trong TM di động Các vấn đề
đạo đức, pháp , và sức khỏe trong TM di động Quản trị nh di động của tổ chức Các vấn đề thi hành
trong TM di động
ChatGPT đã nói:
ChatGPT
Chương này về Thương mại di động (TM di động) cung cấp tổng quan về khái niệm, đặc điểm, lợi ích, hạ
tầng, ứng dụng, các thách thức trong việc triển khai TM di động. Dưới đây tóm tắt các nội dung chính:
1. Khái niệm và Phạm vi của TM Di động:
Khái niệm: TM di động (m-commerce) hình thức thực hiện giao dịch thương mại điện
tử qua thiết bị di động và mạng kết nối không dây.
Phạm vi: TM di động mrộng từ các giao dịch điện tử thông thường đthích ứng với nh
di động và sự cá nhân hóa của thiết b.
2. Đặc điểm của TM Di động:
Có mặt đồng thời: Người dùng có thể thực hiện giao dịch từ mọi nơi, mọi lúc.
Tiện lợi: Tăng cường ện ích giao ếp nhờo nh di động của thiết bị.
Tương tác cao: Hệ thống di động cho phép phản hồi và tương tác nhanh chóng.
Cá nhân hóa: Thiết bị di động là thiết bị nhân, tăng cường sự riêng tư và tối ưu hóa tri
nghim.
Địa phương hóa: Cung cấp dịch vụ dựa trên vị trí người dùng như quảng cáo, phiếu giảm
giá, hay dịch vụ định vị.
3. Lợi ích của TM Di động:
lOMoARcPSD| 58797173
Đối với tổ chức: Tăng doanh số, cải thiện sự hài lòng của khách hàng, tăng cường CRM,
giảm thời gian đào tạo và nâng cao năng suất nhân viên di động.
Đối với cá nhân khách hàng: Dễ dàng thực hiện TT, hỗ trợ mua sắm thời gian thực,
tổ chức và liên lạc khi di chuyển, và trải nghiệm giải trí đa phương ện.
Đối với hội: Hỗ trm kiếm thông n, giao ếp hội, thúc đẩy các dịch vụ tài chính.
4. Điện toán di động:
Điện toán di động không dây kết nối thiết bị di động với các mạng thiết bị khác, giúp
truy cập và xử lý thông n mọi lúc mọi nơi.
5. Cơ sở Hạ tầng của TM Di động:
Mạng kết nối viễn thông không dây các công nghệ như RFID, dịch vụ n nhắn (SMS,
MMS), dịch vụ định vị, và dịch vụ hỗ trgiọng nói.
Thiết bị di động: Bao gồm điện thoại thông minh, máy nh bảng, thiết bị đeo thông minh,
kính thông minh, và các công cụ kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân.
6. ng dụng của TM Di động:
Tài chính di động, giải pháp di động cho doanh nghiệp, giải trí dịch vmua sắm di động,
TM dựa trên vị trí, và điện toán đồng thời khắp nơi.
7. Rào cản Công nghệ của TM Di động:
Băng thông chưa đủ lớn, êu chuẩn bảo mật còn thiếu, pin êu thụ nhanh, và nhiều khó
khăn về n hiệu di động.
Tương tác giữa người và máy hạn chế, nh phức tạp khi sử dụng thiết bị di động, các
vấn đề về sức khỏe.
8. Các vấn đề an ninh và bảo mật:
Bảo mật dữ liệu các giao dịch di động vấn đề quan trọng cần được đảm bảo trong
TM di động.
9. Các vấn đề đạo đức, pháp, và sức khỏe:
Những thách thức về đạo đức và pháp lý trong việc sử dụng dữ liệu nhân và tác động
sức khỏe của công nghệ di động.
10. Quản trị nh di động của tchc:
Các tổ chức cần quản lý nh di động để bảo đảm hiệu quả hot động và bảo mật.
Chương y nhấn mạnh rằng mặc TM di động ềm năng lớn, các doanh nghiệp cần cân nhắc những
thách thức công nghệ và rào cản an ninh khi triển khai.
Bạn đã nói:
lOMoARcPSD| 58797173
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THÔNG MINH 04 Bộ môn Thương mại điện tử Khoa
Thương mại điện tửSlide 2 Khái quát về TMĐT thông minhSlide 3 Vai trò của trí tuệ nhân tạo o Khái niệm
và đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (Arcial Intelligence - AI) Một trong những định nghĩa phổ biến ca
AI là: Những hành vi mà máy móc thực hiện có nh chất tương tự như hành vi của con người thì sẽ đưc
gọi trí tuệ nhân tạo (intelligent). AI liên quan đến 2 ý tưởng căn bản bao gồm: (1) việc học tập ến
trình duy của con người (để hiểu trí tuệ bao gồm những gì); và (2) việc thể hiện sao chép các ến
trình tư duy y ở máy móc (v/d: máy nh, robot). Ttuệ nhân tạo và quản trị tri thứcSlide 4 o Khái niệm
đặc trưng của Ttuệ nhân tạo () Các năng lực của trí tuệ nhân tạo:  Học tập thấu hiểu từ kinh
nghiệm.  Tìm ra được ý nghĩa của các thông điệp thông n hồ, không đầy đủ hoặc thậm chí đầy
mâu thuẫn.  Phản ứng nhanh chóng thành công với các nh huống mới (với các phản ứng đúng đắn
nhất)  Thấu hiểu suy luận một cách hợp lý, giải quyết vấn đề và chỉ tạo thực hiện một cách hiệu quả Áp
dụng kiến thức để điều kiển tốt các yếu tố môi trường và ở các nh huống khác nhau  Nhận thức đánh
giá tầm quan trọng tương đối của các yếu tố khác nhau trong một nh huống cụ thTrí tuệ nhân tạo
quản trị tri thứcSlide 5 o Khái niệm và đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo () Đánh giá mức độ thông minh
của AI?: • Bài kiểm tra Turing Ttuệ nhân tạo và quản trị tri thứcSlide 6 Vai trò của trí tuệ nhân tạo ()
o Nội dung của lĩnh vực AI Trthông minh (Intelligent Agents) Học máy (Machine Learning) Hệ
thống robot (Robocs Systems) Tiến nh xử lý ngôn ngữ tự nhiên (Natural
Language Processing) Thấu hiểu ngôn ngữ nói (Speech/Voice Understanding) Dịch thuật ngôn ngữ
(Language Translaon) Chatbots Hệ thống tri thức (Knowledge Systems) Trí tuệ nhân tạo và quản trị
tri thứcSlide 7 Các ứng dụng trí tuệ nhân tạo hiện đại o Đóng góp của AI vào Thương mại điện tử o AI
trong TMĐT: Một số dụ minh họa Markeng quảng cáo Dịch vụ và tư vấn khách hàng AI trong
thương mại điện tử B2B Các ứng dụng khác Trí tuệ nhân tạo và quản trị tri thứcSlide 8 Hệ thống quản
trtri thức o Tổng quát về quản trị tri thức Quản trị tri thức (Knowledge Management - KM) đề cập đến
ến trình nắm bắt hoặc sáng tạo kiến thức, lưu trữ và bảo vệ kiến thức, cập nhật kiến thức liên tục, phổ
biến và sử dụng kiến thức bất cứ khi nào cần thiết. o Các loại hình và hoạt động quản trị tri thức Tri thức
của tổ chức được bao gồm trong các nguồn lực then chốt sau: (1) nguồn lực con người, bao gồm kiến
thức, năng lực, trí thông minh ssáng tạo của nhân viên; (2) nguồn lực tổ chức, bao gồm các kinh
nghiệm của tổ chức đã được lưu tr(v/d: các kinh nghiệm thực ễn tốt nhất, các bằng sáng chế, các
ớng dẫn sử dụng, các tài liệu giảng dạy); và (3) nguồn lực khách hàng và đối tác, bao gồm kinh nghiệm
làm việc với các khách hàng đối tác kinh doanh Ttuệ nhân tạo và quản trị tri thứcSlide 9 o Các loại
hình và hoạt động quản trị tri thức () Quản trị tri thức có các nhiệm vụ chính sau: Ttuệ nhân tạo và
quản trị tri thứcSlide 10 Hệ thống quản trị tri thức () o Chia sẻ kiến thức o Quản trị tri thức liên quan
đến TMĐT như thế nào? o Quản trị tri thức và mạng hội o Tìm kiếm kiến thức chuyên môn và/hoặc
chuyên gia theo phương thức điện tử sử dụng hệ thng định vị chuyên gia o Hệ thống chuyên gia o Hệ
thống dựa trên kiến thức Ttuệ nhân tạo quản trị tri thứcSlide 11 Trthông minh o Alexa của công
ty Amazon o Siri của công ty Apple o Viv o Các trợ nhân khác o Robot nhân Ttuệ nhân tạo
quản trị tri thứcSlide 12 Internet vạn vật và TMĐT o Những đặc điểm quan trọng của Internet vạn vt
Khái niệm và các đặc điểm: • Internet vạn vật (Internet of Things - IoT) là mạng lưới kết nối các đối tượng
vật lý bao gồm thiết bị, phương ện, tòa nhà, và các vật phẩm khác được nhúng kèm với các thiết bđin
tử, phần mềm, cảm biến và kết nối mạng cho phép các đối tượng này thu thập và trao đổi dữ liệu. IoT
một hệ sinh thái trong đó :  Số ợng lớn các đối tượng (vật phẩm) thể đưc kết nối.  Mỗi thức
một nhân dạng duy nhất (địa chỉ IP).  Có khả năng nhận, gửi lưu trữ dữ liu một cách tự động.  Cung
lOMoARcPSD| 58797173
cấp chủ yếu thông qua Internet không dây.  Được y dựng dựa trên giao ếp từ máy đến y (machine
to machine - M2M). Internet vạn vật (IoT)Slide 13 Internet vạn vật và TMĐT () o Cấu trúc của các ng
dụng IoT o Những lợi ích chính của IoT  Tạoluồngdoanh thumới. 
Tốiưuhóaviệcsửdụngtàisản.  Cảithiệnnhbềnvững.  Cảithiệnnăngsuấtcủacông nhân. 
Cáchệthngsẽdựđoánđượcnhucucủachúng ta.  Conngườisẽđưaranhững
quyếnhhoặcthựchiệnviệcmua hàng thông minhhơn.  Độchính xác caohơn.  Nhậndinvềnhanh
chóng (thậmchítrướckhi chúngxảyra).  Giảmchi phíbằngtựđộnghóa các quy trình.  Thông nsẵncó
ngaylậptức.  Theo dõi nhanh chóng íốnkém.  Xúcếncácgiảiphápgiảiquyếtvàphụchivề. 
Hỗtrợchhợpcáccơsởệních. Internet vạn vật (IoT)Slide 14 Internet vạn vật và TMĐT () o Các nhân tố
thúc đẩy IoT o Cách thức hoạt động của IoT Internet vạn vật (IoT)Slide 15 Các minh họa điển hình của
IoT trong thực ễn o Những kiểu mẫu ứng dụng hiện có o Nest: một công ty của Google o Nhà và thiết b
gia dụng thông minh o Đô thị thông minh o Ô tô thông minh (ô tô tlái) Internet vạn vật (IoT) chương 4
ChatGPT đã nói:
ChatGPT
Chương 4 tập trung vào Thương mại điện tử thông minh với các nội dung chính về vai trò của trí tuệ nhân
tạo (AI) và Internet vạn vật (IoT) trong thương mại điện tử (TMĐT). Dưới đây là tóm tắt các khái niệm, ứng
dụng và lợi ích của chúng trong TMĐT:
1. Vai trò của Trí tuệ Nhân tạo (AI):
Khái niệm AI: Ttuệ nhân tạo được định nghĩa c hành vi do y móc thực hiện
nh chất giống con người, bao gồm học tập phỏng quá trình duy con người trong
y móc như máy nh và robot.
Năng lực của AI: Bao gồm khả năng học hỏi, thấu hiểu thông điệp hồ, phản ứng với
các nh huống mới, suy luận, áp dụng kiến thức o môi trường khác nhau, và đánh giá
các yếu tố quan trọng trong một nh huống cụ thể.
Đánh giá AI: Dựa vào bài kiểm tra Turing để xác định mức độ thông minh.
2. Nội dung của AI:
Các thành phần chính: Trợ thông minh, học máy, robot, xử ngôn ngữ tự
nhiên, nhận dạng giọng nói, dịch ngôn ngữ, chatbot, và hệ thống tri thức.
ng dụng AI trong TMĐT:
Markeng quảng cáo: Phân ch dữ liệu tùy chỉnh quảng cáo cho từng khách
hàng.
Dịch vkhách hàng: AI giúp cung cấp hỗ trnhanh chóng thông qua chatbot
trợ lý ảo.
TMĐT B2B: Cải thiện hiệu quả giao dịch và quản lý chuỗi cungng.
3. Hệ thống Quản trị Tri thức (KM):
lOMoARcPSD| 58797173
Khái niệm KM: Quản trị tri thức ến trình nắm bắt, lưu trữ, phổ biến kiến thức để
sử dụng hiệu quả trong tổ chc.
Nguồn lực tri thức: Bao gồm nguồn nhân lực, nguồn lực tổ chức (kinh nghiệm và tài liệu
ớng dẫn), và nguồn lực khách hàng/đối tác.
ng dụng KM trong TMĐT: Hệ thống KM hỗ trquản thông n và chuyên gia, chia s
kiến thức, ch hợp với mạng xã hội và hệ thống chuyên gia.
4. Trợ lý Thông minh:
Các trợ như Alexa, Siri, Viv, các robot nhân hỗ trngười dùng trong nhiều hoạt
động hàng ngày và tương tác TMĐT.
5. Internet Vạn Vật (IoT) và TMĐT:
Khái niệm IoT: IoT là mạng lưới kết nối các đối tượng vật , bao gồm thiết bị và phương
ện, nhúng với cảm biến và phần mềm để thu thập và trao đổi dữ liu.
Đặc điểm IoT: Mỗi đối tượng có địa chỉ IP duy nhất, khả năng tự động thu thập và truyền
dữ liệu, và thường giao ếp từ máy đến máy (M2M).
Lợi ích của IoT: Tạo luồng doanh thu mới, tối ưu hóa tài sản, nâng cao năng suất lao động,
đưa ra quyết định thông minh hơn, phát hiện vấn đề sớm, và tự động hóa quy trình.
Các ứng dụng IoT phổ biến: Nhà thông minh, thiết bị gia dụng thông minh, đô thị thông
minh, và ô tô tự lái.
Chương này nhấn mạnh sự phát triển mạnh mẽ của AI và IoT, giúp TMĐT ngày ng trở nên thông minh
và cá nhân hóa, đồng thời mang lại những lợi ích vượt tri cho cả doanh nghiệp và người êu dùng.
Bạn đã nói:
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 05 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ QUA MẠNG XÃ HỘI Bộ môn Thương mại điện tử –
Khoa Thương mại điện tửSlide 2 Khái niệm của TM qua mạng hội Thương mại qua mạng xã hội (social
commerce or social business) là những giao dịch được thực hiện thông qua các phương ện truyền thông
hội. Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM qua mạng hộiSlide 3 Những nguồn gốc chính của TM
qua mạng xã hội Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM qua mạng xã hộiSlide 4 Các khía cạnh chính của
TM qua mạng xã hội Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM qua mạng xã hội Những khác biệt chính giữa
TMĐT truyền thống và TM qua mạng hội Slide 5 Khái niệm, đặc điểm lợi ích của TM qua mạng hội
Đặc nh TMĐT truyền thống TM qua mạng hội Mục êu chính Giao dịch Tương tác hội Hoạt động
chính Xuất bản thông n Gắn kết Nội dung Do công ty tạo ra Do người dùng tạo ra Xử vấn đề Do các
chuyên gia, nhà tư vấn của công ty Do nguồn lực đám đông Hợp tác Truyền thống, truyền thông nhất quán
Sử dụng các công cụ web 2.0 Thông n sản phâm Các mô tả sản phẩm trên trang web Nhận xét sản phẩm
từ người đồng cấp Nơi gặp gỡ mua bán Trên trang web của nhà bán lẻ và các nhà sản xuất bán trực ếp
Trên mạng xã hội và các sàn giao dịch hợp tác Những khác biệt chính giữa TMĐT truyền thống TM qua
mạng xã hội () Đặc nh TMĐT truyền thống TM qua mạng xã hội Thị trường mục êu Markeng đại trà,
phân khúc thị trường Xác định mục êu dựa trên hành vi, phân khúc thị trường cỡ nhQuản trị quan hệ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58797173
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Bộ môn Thương mại điện tử – Khoa Thương mại điện tử
01 Định nghĩa thương mại điện tử Thương mại điện tử (electronic commerce) là tiến trình mua, bán, hoặc
trao đổi các sản phẩm, dịch vụ, hoặc thông tin thông qua các mạng máy tính. o Định nghĩa rộng và hẹp của TMĐT
Định nghĩa hẹp của TMĐT: được mô tả chỉ bao gồm các giao dịch mua và bán giữa các đối tác kinh doanh
thông qua mạng internet hoặc mạng nội bộ.
Định nghĩa rộng của TMĐT: bao gồm không chỉ việc mua và bán các hàng hóa và dịch vụ, mà còn bao
gồm tất cả các loại hình công việc kinh doanh trực tuyến như là phục vụ khách hàng, hợp tác với các đối
tác kinh doanh, cung cấp học tập điện tử cũng như các giao dịch điện tử trong nội bộ tổ chức. Định nghĩa
này tương đương với định nghĩa của kinh doanh điện tử (e-business).
Trong học phần này, định nghĩa rộng của TMĐT được sử dụng. Một số thuật ngữ nền tảng trong
TMĐTMột số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
TMĐT thuần túy so với TMĐT không thuần túy
TMĐT thuần túy so với TMĐT không thuần túy (tt) o Các tổ chức TMĐT theo mức độ số hóa
Các tổ chức TM truyền thống (brick-and-mortar) Các tổ chức trong nền kinh tế truyền thống triển khai
chủ yếu các hoạt động kinh doanh của họ theo phương thức ngoại tuyến (off-line) và bán các sản phẩm
vật chất thông qua phương tiện của các đại lý phân phối vật chất.
Các tổ chức TMĐT thuần túy (virtual or pure-play) Các tổ chức chỉ triển khai các hoạt động kinh doanh
của họ theo phương thức trực tuyến
Các tổ chức TMĐT không thuần túy (click-and-mortar / click-andbrick) Các tổ chức triển khai một vài
hoạt động thương mại điện tử, thường thì như là một kênh marketing tăng thêm. Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
Sàn giao dịch điện tử và mạng điện tử o Sàn giao dịch điện tử (e-marketplace) Là một điểm giao dịch trực
tuyến, nơi những người mua và người bán gặp nhau để trao đổi hàng hóa, dịch vụ, tiền hay thông tin.
o Mạng nội bộ (intranet) Là một mạng kết nối nội bộ của tổ chức hoặc chính phủ có sử dụng những công
cụ Internet, chẳng hạn như trình duyệt web, và giao thức Internet
o Mạng ngoại vi (extranet) Là một mạng kết nối sử dụng Internet để liên kết nhiều mạng nội bộ với nhau.
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT Thương mại điện tử 2.0
o Điện toán xã hội (social computing) o Web 2.0 o Truyền thông xã hội (social media) o Mạng xã hội (social
networks) và dịch vụ mạng xã hội (social network services)
o Mạng xã hội doanh nghiệp (enterprise social networks)
o TMĐT qua mạng xã hội (social commerce) o Thế giới ảo (virtual world)
o Các công cụ chính của Web 2.0 Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT Nền kinh tế số, doanh nghiệp
số và xã hội số o Nền kinh tế số (digital economy) Là một nền kinh tế dựa trên các công nghệ số, bao gồm
các mạng truyền thông, máy tính, phần mềm và các công nghệ thông tin liên quan; cũng được gọi là nền
kinh tế Internet, nền kinh tế mới hay nền kinh tế web. Các đặc điểm chính của nền kinh tế số Một số
thuật ngữ nền tảng trong TMĐTo Nền kinh tế số (tt) Nền kinh tế chia sẻ (sharing economy) Là một hệ
thống kinh tế được xây dựng dựa trên khái niệm về các hàng hóa và dịch vụ chia sẻ giữa những người
tham gia. • Các lợi ích chính của nền kinh tế chia sẻ: ̶ Đối với người tham gia: giảm chi phí đối với người
mua và khả năng gia tăng việc bán đối với người bán. ̶ Đối với xã hội: giảm lượng thải carbon, gia tăng tái
chế và tăng cường các tương tác xã hội. • Các mô hình TMĐT dựa trên nền kinh tế chia sẻ nổi bật: ̶ Uber lOMoAR cPSD| 58797173
(chia sẻ việc lái xe), ̶ Yerdle (thị trường hàng hóa đem cho miễn phí), ̶ Kickstarter (thị trường kêu gọi vốn
từ cộng đồng), ̶ Airbnb (thuê và trao đổi chỗ nghỉ ngắn ngày),… Một số thuật ngữ nền tảng trong
TMĐT Nền kinh tế số, doanh nghiệp số và xã hội số (tt) o Doanh nghiệp số (digital enterprise) o Doanh
nghiệp xã hội (social enterprise) o Các mạng số và xã hội số (digital society) Một số thuật ngữ nền tảng
trong TMĐT Các kỹ thuật, nền tảng và công cụ hỗ trợ TMĐT o Các hoạt động TMĐT và công cụ hỗ trợ Một
số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT Các kỹ thuật, nền tảng và công cụ hỗ trợ TMĐT (tt) o Tiến trình mua
sắm trực tuyến Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT Các kỹ thuật, nền tảng và công cụ hỗ trợ TMĐT
(tt) o Sàn giao dịch điện tử (E-Marketplaces) Một sàn giao dịch điện tử (e-marketplace hay e-market hay
virtual market hay marketspace) là một không gian điện tử, nơi người bán và người mua gặp nhau và thực
hiện các loại hình giao dịch khác nhau. Sàn giao dịch điện tử thường giúp: ̶ Giảm thời gian tìm kiếm
thông tin và chi phí cho người mua; ̶ Giảm sự hiểu nhầm thông tin giữa người bán và người mua; ̶ Có khả
năng làm giảm việc gián đoạn thời gian giữa thời điểm ra quyết định mua và thời điểm chiếm giữ hàng
hóa được mua; ̶ Có khả năng tham gia các sàn giao dịch ở những địa điểm khác nhau khi giao thương trực
tuyến; ̶ Có khả năng thực hiện các giao dịch tại mọi thời điểm (24/7) từ mọi nơi. Một số thuật ngữ nền
tảng trong TMĐTo Sàn giao dịch điện tử (tt) Chức năng của sàn giao dịch điện tử: Thành phần và người
tham gia trong các sàn giao dịch điện tử: • Khách hàng (Customers) • Người bán (Sellers) • Sản phẩm và
dịch vụ (Products and services) • Cơ sở hạ tầng (Infrastructure) • Khu vực mặt tiền (Front end) • Khu vực
hậu cần (Back end) • Trung gian (Intermediaries) Các loại hình sàn giao dịch điện tử Một số thuật ngữ
nền tảng trong TMĐT Các kỹ thuật, nền tảng và công cụ hỗ trợ TMĐT (tt) o Các kỹ thuật hỗ trợ khách hàng
mua sắm: cửa hàng trực tuyến (webstores), trung tâm mua sắm trực tuyến (e-malls), và cổng thông tin
trực tuyến (portal) o Các giải pháp hỗ trợ người bán: catalog điện tử (ecatalogs), công cụ tìm kiếm (search
engines), và giỏ mua hàng (shopping carts). o Đấu giá (auctions), đổi hàng (bartering), và thương lượng
(negotiating) trực tuyến o Cộng đồng trực tuyến (virtual communities) và mạng xã hội (social networks) o
Thế giới ảo với vai trò là một nền tảng TMĐT o Các nền tảng TMĐT mới nổi: thực tế gia tăng (augmented
reality) và cung ứng đám đông (crowdsourcing) o Web 3.0, Web 4.0 và Web 5.0 Một số thuật ngữ nền
tảng trong TMĐTCấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT Cấu trúc thương mại điện tửCấu trúc,
phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT Phân loại thương mại điện tửCấu trúc, phân loại và mô hình kinh
doanh TMĐT Phân loại thương mại điện tử (tt) o Thương mại điện tử B2B (Business-to-Business) Mô
hình TMĐT trong đó tất cả các bên tham gia đều là các doanh nghiệp hoặc các tổ chức. o Thương mại điện
tử B2C (Business-to-Consumer) Mô hình TMĐT trong đó các doanh nghiệp bán cho các người mua sắm cá
nhân Bán lẻ điện tử (E-tailing) Bán lẻ trực tuyến, thường là B2C o Thương mại điện tử B2B2C (Business-
toBusiness-to-Consumer) Mô hình TMĐT trong đó một doanh nghiệp (B1) cung cấp sản phẩm hoặc dịch
vụ cho một khách hàng doanh nghiệp (B2) để doanh nghiệp (B2) này sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ ấy
phục vụ cho chính khách hàng của mình. Phân loại thương mại điện tử (tt) o Thương mại điện tử C2B
(Consumer-to-Business) Mô hình TMĐT trong đó các cá nhân sử dụng Internet để bán các sản phẩm hoặc
dịch vụ cho các tổ chức hoặc các cá nhân đang tìm kiếm người bán để đặt giá (đấu thầu) cho những sản
phẩm mà họ cần. o TMĐT trong nội bộ doanh nghiệp (Intrabusiness EC) Loại hình TMĐT bao gồm toàn bộ
các hoạt động trong nội bộ tổ chức liên quan đến việc trao đổi các hàng hóa, dịch vụ hay thông tin giữa
nhiều đơn vị hay cá nhân trong cùng một tổ chức. o Thương mại điện tử B2E (Business-to-Employees) Mô
hình TMĐT trong đó một tổ chức cung cấp các dịch vụ, thông tin, hoặc sản phẩm cho các nhân viên riêng
lẻ của họ. Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT Phân loại thương mại điện tử (tt) o Thương
mại điện tử C2C (Consumer-toConsumer) Mô hình TMĐT mà trong đó các khách tiêu thụ bán trực tiếp lOMoAR cPSD| 58797173
cho các khách tiêu thụ khác. o Thương mại cộng tác (Collaborative Commerce or C-Commerce) Mô hình
TMĐT trong đó các cá nhân hoặc các nhóm giao tiếp hoặc hợp tác trực tuyến. o Chính phủ trực tuyến (E-
government) Mô hình TMĐT trong đó một thực thể chính quyền mua hoặc cung cấp các hàng hóa, dịch
vụ, hoặc thông tin từ hoặc đến các tổ chức kinh doanh hoặc các công dân riêng lẻ. Cấu trúc, phân loại và
mô hình kinh doanh TMĐT Mô hình kinh doanh TMĐT Một mô hình kinh doanh mô tả cách thức giúp
doanh nghiệp tạo ra doanh thu và giá trị. o Các thành phần chính của mô hình kinh doanh Cấu trúc, phân
loại và mô hình kinh doanh TMĐT Mô hình kinh doanh TMĐT o Bản phác thảo mô hình kinh doanh tinh
gọn (Business Model Canvas) Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT KP= Key partnerships Các
đối tác KD chính KA= Key activities Hoạt động chính VP= Value proposition Mục tiêu giá trị CR= Customer
Relationships Quan hệ với khách hàng CS= Customer Segments Khách hàng mục tiêu KR= Key resources
Các nguồn lực chính CH= Channels Kênh phân phối và truyền thông CS= Cost structure Cấu trúc chi phí RS= Revenue stream
Nguồn doanh thu Mô hình kinh doanh TMĐT (tt) Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT o Mô
hình doanh thu Là bản mô tả về cách thức giúp doanh nghiệp hoặc môt dự án TMĐT tạo ra doanh thu
Mô hình kinh doanh TMĐT (tt) o Các mô hình kinh doanh TMĐT điển hình Cấu trúc, phân loại và mô hình
kinh doanh TMĐT Marketing trực tiếp trực tuyến Hệ thống bỏ thầu điện tử Name-your-ownprice
Tìm giá tốt nhất Marketing liên kết Markeing truyền miệng Mua hàng theo nhóm Đấu giá trực
tuyến Cá nhân hóa các sản phẩm và dịch vụ Sàn giao dịch điện tử và sàn trao đổi điện tử Môi giới
thông tin (informediaries) Buôn bán đổi hàng Chiết khấu sâu Mô hình hội viên Hợp nhất chuỗi giá
trị Cung ứng dịch vụ chuỗi giá trị Cải tiến chuỗi cung ứng Các mạng xã hội, cộng đồng và viết blog
Bán hàng trực tiếp bởi nhà sản xuất Mô hình thương lượng Mô hình kinh doanh TMĐT (tt) o Phân loại
các Mô hình kinh doanh TMĐT ̶ Môi giới (brokerage): Những người tạo ra thị trường và thu phí cho những
dịch vụ mà họ cung cấp. ̶ Quảng cáo (advertising): Các trang web cung cấp nội dung và thu phí quảng cáo
cho những quảng cáo liên quan. ̶ Trung gian thông tin (Infomediary): Cung cấp thông tin và/hoặc cơ sở hạ
tầng để hỗ trợ người mua và/hoặc người bán và thu phí cho những dịch vụ mà họ cung cấp. ̶ Buôn bán
(merchant): Là những người mua sản phẩn và bán chúng để kiếm lợi nhuận. ̶ Mô hình kinh doanh trực
tiếp (direct model): Sản xuất và bán không thông qua trung gian. ̶ Liên kết (afÏliate): Trả tiền cho các chủ
trang web để đặt quảng cáo và chia sẻ chi phí quảng cáo với những người đặt quảng cáo khác. ̶ Cộng đồng
(community): Mô hình dựa trên truyền thông xã hội (social media) có sử dụng các công cụ Web 2.0 và
mạng xã hội. Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT Những áp lực kinh doanh chủ yếu Sự thay
đổi môi trường KD trong thời đại TMĐT Áp lực về thị trường và nền kinh tế Áp lực xã hội Áp lực về công
nghệ • Cạnh tranh mạnh mẽ trên toàn cầu • Nền kinh tế và thị trường toàn cầu • Hiệp định thương mại
vùng miền (chẳng hạn như NAFTA) • Chi phí nhân công cực kỳ thấp ở một số nước • Những thay đổi quan
trọng thường xuyên trên các thị trường • Sự tăng lên của năng lực thương lượng của người mua • Chính
trị và chính phủ • Sự can thiệp trên thị trường • Bản chất của lực lượng lao động đang thay đổi • Sự tái
quy định của Chính phủ dẫn đến cạnh tranh mạnh mẽ hơn • Sự phục tùng các quy định là cần thiết • Cắt
giảm trợ cấp từ chính phủ • Chính trị dẫn dắt các quy định của chính phủ • Tầm quan trọng gia tăng của
các vấn đề đạo đức và pháp luật • Trách nhiệm xã hội gia tăng của các tổ chức • Sự thay đổi nhanh chóng
về chính trị • Chủ nghĩa khủng bố đang gia tăng • Các cải tiến và các công nghệ mới đang gia tăng • Sự lỗi
thời nhanh chóng của công nghệ • Sự gia tăng của việc quá tải thông tin • Sự suy tàn nhanh chóng của chi
phí công nghệ so với chi phí nhân công (công nghệ ngày càng trở nên hấp dẫn) Các phản ứng cải tiến của
tổ chức Sự thay đổi môi trường KD trong thời đại TMĐT Chiến lược phản ứng Mô tả Hệ thống chiến lược lOMoAR cPSD| 58797173
Cải tiến lợi thế chiến lược trong ngành Hệ thống nhanh nhẹn Gia tăng năng lực để thích ứng với các thay
đổi và mang tính linh hoạt Quản trị tiến trình kinh doanh và sự cải tiến liên tục Cải tiến các tiến trình kinh
doanh thông qua việc sử dụng các hệ thống toàn doanh nghiệp Quản trị quan hệ khách hàng Cải thiện các
mối quan hệ với khách hàng thông qua việc sử dụng Internet và các mô hình TMĐT Quản trị quan hệ đối
tác và liên minh kinh doanh Tạo ra trạng thái đôi bên cùng có lợi (win-win), thậm chí với cả đối thủ cạnh
tranh thông qua các công ty liên doanh, liên kết, hợp tác điện tử và các tổ chức ảo Sàn giao dịch điện tử
Gia tăng tính hiệu quả và hiệu lực thông qua việc sử dụng cả sàn giao dịch điện tử riêng tư và công khai
Giảm vòng quay thời gian Gia tăng tốc độ hoạt động và giảm thời gian ra thị trường của sản phẩm dịch
vụ Các phản ứng cải tiến của tổ chức Sự thay đổi môi trường KD trong thời đại TMĐT Chiến lược phản
ứng Mô tả Trao quyền cho nhân viên , đặc biệt là ở tuyến đầu (tương tác với khách hàng, đối tác) Giúp
nhân viên tự ra quyết định nhanh chóng với sự hỗ trợ của các công cụ hỗ trợ ra quyết định được máy tính
hóa do doanh nghiệp cung cấp Cá nhân hóa đại trà trong một hệ thống build-toorder Nhanh chóng sản
xuất các sản phẩm (dịch vụ) được cá nhân hóa ở một mức chi phí hợp lý cho nhiều nhiều khách hàng (đại
trà) Sử dụng tự động hóa trong các hoạt động nội bộ doanh nghiệp Cải thiện nhiều hoạt động trong nội
bộ doanh nghiệp (chẳng hạn như tự động hóa lực lượng bán hàng, quản trị hàng tồn kho sử dụng TMĐT
và TM di động) Quản trị sự hiểu biết Gia tăng năng suất, sự nhanh nhẹn, và năng lực cạnh tranh thông
qua sự sáng tạo, lưu trữ và phổ biến kiến thức hợp lý có sử dụng các hệ thống điện tử Cá nhân hóa đại trà
trong một hệ thống build-toorder Nhanh chóng sản xuất các sản phẩm (dịch vụ) được cá nhân hóa ở một
mức chi phí hợp lý cho nhiều nhiều khách hàng (đại trà) Các phản ứng cải tiến của tổ chức Sự thay đổi
môi trường KD trong thời đại TMĐT Chiến lược phản ứng Mô tả Lựa chọn KH, Lòng trung thành KH và
Dịch vụ KH Duy trì lòng trung thành của khách hàng bằng cách nhận diện khách hàng với tiềm năng lợi
nhuận cao nhất và gia tăng các cơ hội để khách hàng sẽ mong muốn các sản phẩm hoặc dịch vụ được cung
cấp. Nguồn vốn con người Lựa chọn những nhân viên hàng đầu cho những nhiệm vụ và công việc đặc thù,
ở các mức độ trả thù lao đặc thù Chất lượng hàng hóa và dịch vụ Tối thiểu hóa các vấn đề về chất lượng
thông qua việc phát hiện sớm Hiệu suất hoạt động tài chính Nhận diện các nhân tố dẫn dắt hiệu suất hoạt
động tài chính và tác động của các nhân tố phi tài chính có liên quan Nghiên cứu và phát triển Cải tiến
chất lượng, tính hiệu quả, tính khả thi và sự an toàn cho các sản phẩm và dịch vụ. Kết nối mạng xã hội Cải
tiến các hoạt động marketing, quảng cáo, hợp tác và sáng tạo có sử dụng sức mạnh của đám đông Các
năng lực chính của TMĐT Sự thay đổi môi trường KD trong thời đại TMĐT Sự phát triển của TMĐT Các
giao dịch hiệu quả Tiếp cận trên toàn thế giới Mọi lúc, mọi nơi, thuận tiện Phát tán thông tin nhanh chóng
Khả năng so sánh giá cho khách hàng Khả năng cá biệt hóa, cá nhân hóa Truyền thông, giải trí và kết nối
xã hội đa phương tiện Khả năng dễ dàng tìm kiếm thông tin sản phẩm hoặc nhà cung cấp Các công cụ tăng
tính hiệu quả trong kinh doanh Kiến thức, lời khuyên, cộng tác Lợi ích của thương mại điện tử o Lợi ích
đối với các tổ chức kinh doanh Lợi ích và rào cản phát triển của TMĐT Lợi ích Mô tả Tiếp cận thị trường
toàn cầu Nhanh chóng tiếp cận khách hàng và/hoặc nhà cung cấp ở phạm vi toàn cầu với mức chi phí hợp
lý Giảm chi phí Giảm chi phí về xử lý thông tin, lưu trữ và phân phối Hỗ trợ giải quyết vấn đề Giải quyết
được các vấn đề phức tạp vốn dĩ tồn đọng không xử lý được Cải tiến chuỗi cung ứng Giảm thời gian chậm
trễ, hàng tồn kho và chi phí Hoạt động kinh doanh luôn vận hành Hoạt động 24/7/365; không có chi phí
làm thêm giờ hoặc các chi phí khác Cá nhân hóa Thiết lập đơn hàng theo sự ưu thích của khách hàng Khả
năng cải tiến, sử dụng các mô hình kinh doanh mới Hỗ trợ việc cải tiến và cung cấp khả năng vận hành các
mô hình kinh doanh độc nhất Giảm chi phí truyền thông Đường truyền internet là rẻ hơn so với đường
truyền của mạng riêng ảo (VAN)o Lợi ích đối với các tổ chức kinh doanh (tt) Lợi ích và rào cản phát triển lOMoAR cPSD| 58797173
của TMĐT Lợi ích Mô tả Thu mua hiệu quả Tiết kiệm thời gian và giảm chị phí thông qua sử dụng thu mua
điện tử Cải thiện dịch vụ và mối quan hệ khách hàng Tương tác trực tiếp với khách hàng, quản trị quan hệ
khách hàng (CRM) tốt hơn Giúp các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) cạnh tranh TMĐT có thể giúp các
doanh nghiệp nhỏ cạnh tranh chống lại các doanh nghiệp lớn bằng cách sử dụng những mô hình kinh
doanh đặc biệt Giảm mức tồn kho Sử dụng phương thức cá nhân hóa có thể giảm thiểu lượng hàng tồn
kho Giảm chi phí phân phối các sản phẩm có khả năng số hóa Phân phối trực tuyến có thể rẻ hơn đến 90%
Cung cấp lợi thế cạnh tranh Các mô hình kinh doanh cải tiến Lợi ích của thương mại điện tử (tt) o Lợi ích
đối với người tiêu dùng Lợi ích và rào cản phát triển của TMĐT Lợi ích Mô tả Nhiều sản phẩm/ dịch vụ hơn
Sự lựa chọn cực lớn (nhà cung cấp, sản phẩm, mẫu mã) Có mặt khắp mọi nơi Có thể mua sắm bất kỳ lúc
nào từ bất kỳ đâu Tự thiết đặt Có thể tự cá nhân hóa các sản phẩm Tìm thấy sự thỏa thuận giá Sử dụng
các công cụ so sánh Giao hàng theo thời gian thực Tải về các sản phẩm số Không có thuế bán hàng Đôi
lúc; có thay đổi Cho phép làm việc từ xa Có thể làm việc hoặc học tập ở nhà hoặc bất kỳ đâu Tương tác xã
hội Trong các mạng xã hội Tìm thấy các sản phẩm độc nhất Sử dụng đấu giá trực tuyến, các sản phẩm đáng
thu thập có thể được tìm thấy Mua sắm thoải mái Mua sắm lúc nhàn rỗi và không bị các nhân viên bán
hàng thúc đẩy gây phiền hà Lợi ích của thương mại điện tử (tt) o Lợi ích đối với xã hội Lợi ích và rào cản
phát triển của TMĐT Lợi ích Mô tả Cho phép làm việc từ xa Hỗ trợ làm việc tại nhà; giảm lưu lượng giao
thông và ô nhiễm Gia tăng các dịch vụ công cộng Được cung cấp bởi chính phủ điện tử Cải thiện an ninh
nội địa Hỗ trợ an ninh nội địa Gia tăng mức sống Có thể mua nhiều sản phẩm hay dịch vụ hơn và ở mức
giá rẻ hơn Thu hẹp sự phân cách số Cho phép mọi người ở các khu vực nông thôn và ở các nước đang
phát triển được sử dụng nhiều dịch vụ hơn và mua sắm những điều mà họ thực sự thích Rào cản phát
triển của TMĐT o Các rào cản mang tính công nghệ ̶ Thiếu những tiêu chuẩn toàn cầu về chất lượng, bảo
mật và sự đáng tin cậy. ̶ Băng thông viễn thông không đủ, đặc biệt là đối với TM di động, video và hình
ảnh. ̶ Các công cụ phát triển phần mềm vẫn còn đang tiến triển. ̶ Khó hợp tích hợp Internet và các phần
mềm TMĐT với những ứng dụng và cơ sở dữ liệu đang hiện hữu (đặc biệt là những ứng dụng và cơ sở dữ
liệu đã lỗi thời). ̶ Các máy chủ Web chuyên biệt là cần thiết để bổ sung vào các máy chủ mạng, điều này
làm gia tăng chi phí của TMĐT. ̶ Khả năng tiếp cận Internet vẫn còn đắt đỏ và/hoặc không thuận tiện. ̶ Các
hoạt động TMĐT B2C quy mô lớn đòi hỏi những kho hàng tự động hóa chuyên biệt để hoàn thành đơn
hàng. Lợi ích và rào cản phát triển của TMĐT Rào cản phát triển của TMĐT o Các rào cản không mang
tính công nghệ ̶ Những quan tâm về tính bảo mật và tính riêng tư cản trở khách hàng mua hàng. ̶ Sự thiếu
lòng tin vào người bán, vào máy tính và vào những giao dịch không giấy tờ không thấy mặt gây trở ngại
cho việc mua hàng. ̶ Sự không sẵn lòng thay đổi. ̶ Nhiều vấn để pháp luật và chính sách công vẫn chưa
được giải quyết hoặc chưa rõ ràng. ̶ Các quy định của chính phủ ở cấp quốc gia và quốc tế đôi lúc bị cản
trở trong việc thi hành. ̶ Khó đo lường một vài chi phí và lợi ích của TMĐT. ̶ Không có đủ khách hàng. Thiếu
sự hợp tác xuyên suốt chuỗi cung ứng. Lợi ích và rào cản phát triển của TMĐT Sự phát triển của TMĐT
Sự phát triển và tương lai của TMĐT Tương lai của thương mại điện tử ̶ Sự chuyển đổi từ TMĐT truyền
thống sang thương mại di động là không tránh khỏi. ̶ TMĐT qua mạng xã hội sẽ là một thành phần chính
yếu của thương mại điện tử trong tương lai. ̶ Sẽ có một đợt dâng trào việc sử dụng TMĐT ở các nước đang
phát triển. ̶ TMĐT sẽ chiến thắng cuộc chiến với các phương thức bán lẻ truyền thống. ̶ Các tác động chính
của TMĐT trong tương lại sẽ rơi vào các ngành công nghiệp điện ảnh, chăm sóc sức khỏe, xuất bản sách,
và thanh toán điện tử. Sự phát triển và tương lai của TMĐT Đây là dữ liệu chương 1 ChatGPT đã nói: lOMoAR cPSD| 58797173 ChatGPT
Thương mại điện tử (TMĐT) là quá trình mua, bán hoặc trao đổi sản phẩm, dịch vụ, và thông tin thông
qua mạng máy tính, chủ yếu là Internet. TMĐT có thể được phân loại theo các mô hình khác nhau, ví dụ như:
1. TMĐT B2B (Business-to-Business): Giao dịch giữa các doanh nghiệp.
2. TMĐT B2C (Business-to-Consumer): Doanh nghiệp bán sản phẩm hoặc dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng.
3. TMĐT C2C (Consumer-to-Consumer): Người tiêu dùng bán trực tiếp cho nhau, ví dụ trên các nền tảng như eBay, Craigslist.
4. TMĐT B2B2C (Business-to-Business-to-Consumer): Doanh nghiệp bán sản phẩm cho doanh
nghiệp khác, sau đó doanh nghiệp đó bán lại cho người tiêu dùng.
5. TMĐT C2B (Consumer-to-Business): Người tiêu dùng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho các doanh nghiệp.
6. TMĐT B2E (Business-to-Employee): Doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ cho nhân viên của mình,
ví dụ như các lợi ích nhân viên qua mạng.
7. TMĐT trong chính phủ (E-Government): Chính phủ cung cấp dịch vụ hoặc thông tin cho công dân hoặc doanh nghiệp.
Thương mại điện tử còn bao gồm các mô hình và công nghệ như sàn giao dịch điện tử (emarketplaces),
webstores, cửa hàng trực tuyến, cộng đồng trực tuyến, và các nền tảng hỗ trợ khác như Web 2.0Web
3.0
. Các thuật ngữ quan trọng như nền kinh tế số (digital economy), nền kinh tế chia sẻ (sharing
economy)
, và thương mại điện tử 2.0 được nhấn mạnh trong việc phát triển và ứng dụng TMĐT.
Ngoài ra, TMĐT còn phải đối mặt với các áp lực từ thị trường, công nghệ, và xã hội, như sự thay đổi nhanh
chóng của công nghệ và các yêu cầu về trách nhiệm xã hội và pháp lý. Các doanh nghiệp cần cải tiến chiến
lược để đáp ứng yêu cầu linh hoạt và hiệu quả trong môi trường TMĐT, chẳng hạn như thông qua quản
trị quan hệ khách hàng
quản trị quan hệ đối tác.
Để phát triển TMĐT, các tổ chức cần chú trọng vào cải tiến các tiến trình kinh doanh, sử dụng các công cụ
hỗ trợ khách hàngcông nghệ tiên tiến để tạo ra các giá trị bền vững và gia tăng lợi thế cạnh tranh.
Bạn đã nói: trong chương 1 có nội dung gì ChatGPT đã nói: ChatGPT
Chương 1 trong bài viết của bạn giới thiệu tổng quan về thương mại điện tử (TMĐT), bao gồm các khái
niệm và định nghĩa cơ bản về TMĐT. Nội dung chính trong chương 1 bao gồm:
1. Định nghĩa thương mại điện tử: lOMoAR cPSD| 58797173 •
Định nghĩa hẹp: Chỉ bao gồm các giao dịch mua bán giữa các đối tác kinh doanh thông
qua mạng internet hoặc mạng nội bộ. •
Định nghĩa rộng: Bao gồm tất cả các hoạt động kinh doanh trực tuyến như bán hàng, phục
vụ khách hàng, hợp tác với đối tác kinh doanh, học tập điện tử, và các giao dịch trong nội
bộ tổ chức. Định nghĩa rộng này gần giống với khái niệm kinh doanh điện tử (e-business).
2. Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT: •
TMĐT thuần túy (pure-play) và TMĐT không thuần túy (click-and-mortar): Phân biệt giữa
các tổ chức chỉ kinh doanh trực tuyến và các tổ chức có kết hợp cả kinh doanh truyền thống và trực tuyến. •
Sàn giao dịch điện tử (e-marketplace), mạng nội bộ (intranet), và mạng ngoại vi
(extranet)
: Các công cụ hỗ trợ các giao dịch trong TMĐT. •
TMĐT 2.0Web 2.0: Các khái niệm liên quan đến sự phát triển của công nghệ, bao gồm
social computing, social media, social networks, và enterprise social networks. •
Nền kinh tế số (digital economy): Nền kinh tế dựa trên công nghệ số, kết nối các dịch vụ
và thông tin thông qua Internet. •
Nền kinh tế chia sẻ (sharing economy): Các mô hình kinh doanh như Uber, Airbnb dựa
trên việc chia sẻ tài nguyên giữa các cá nhân.
3. Các công cụ và nền tảng hỗ trợ TMĐT: •
Các công cụ hỗ trợ khách hàng mua sắm như cửa hàng trực tuyến (webstores), trung tâm
mua sắm (e-malls), và giỏ mua hàng (shopping carts). •
Các nền tảng hỗ trợ người bán như catalog điện tử, công cụ tìm kiếm, và giỏ hàng trực tuyến.
Chương này nhằm cung cấp nền tảng lý thuyết vững chắc về thương mại điện tử, giúp người học hiểu rõ
các khái niệm cơ bản, thuật ngữ, và các nền tảng liên quan đến TMĐT. Bạn đã nói:
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CÁC ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Bộ môn Thương mại điện tử – Khoa
Thương mại điện tử 02Slide 2 Các khái niệm, đặc điểm và lợi thế của thương mại điện tử B2C o Khái
niệm Thương mại điện tử B2C (business-to-customer) là các giao dịch giữa các doanh nghiệp và người
tiêu dùng được thực hiện theo phương thức điện tử thông qua mạng Internet, mạng ngoại vi, mạng nội
bộ hay các mạng kết nối riêng. Bán lẻ điện tử (e-retailing) Bán lẻ điện tử là tập hợp các hoạt động kinh
doanh được thực hiện thông qua mạng internet nhằm làm gia tăng giá trị cho sản phẩm và dịch vụ được
bán cho người tiêu dùng để phục vụ cho việc sử dụng cá nhân hoặc gia đình của họ. Thương mại điện tử
B2CSlide 3 Các khái niệm, đặc điểm và lợi thế của thương mại điện tử B2C (tt) o Đặc điểm của thương
mại điện tử B2C Các hàng hóa có những đặc điểm sau sẽ được bán thành công thông qua TMĐT B2C: ̶
Thương hiệu được nhận diện ̶ Sự đảm bảo dịch vụ được cung cấp bởi các nhà cung ứng nổi tiếng ̶ Loại
hình được số hóa ̶ Các món hàng tương đối không tốn kém ̶ Các món hàng được mua thường xuyên ̶ Hàng lOMoAR cPSD| 58797173
hóa không cần thiết phải kiểm tra theo phương thức vật chất ̶ Các món hàng được đóng gói nổi tiếng
thường không mở gói trong cửa hàng truyền thống Thương mại điện tử B2CSlide 4 Các khái niệm, đặc
điểm và lợi thế của thương mại điện tử B2C (tt) o Lợi thế của thương mại điện tử B2C Các lợi ích chính
cho người bán: ̶ Giảm chi phí sản phẩm. ̶ Tiếp cận nhiều khách hàng hơn. ̶ Điều chỉnh giá cả và catalog
nhanh chóng, bao gồm trưng bày trực quan. ̶ Giảm chi phí chuỗi cung ứng. ̶ Cung cấp cho khách hàng một
lượng phong phú các thông tin trực tuyến như là một sự lựa chọn dịch vụ tự phục vụ. ̶ Phản ứng nhanh
chóng với các nhu cầu, than phiền, thị hiếu và nhiều thứ khác của khách hàng. Thương mại điện tử
B2CSlide 5 Các lợi ích chính cho người bán (tt): ̶ Cung cấp khả năng cá nhân hóa sản phẩm và dịch vụ,
khả năng tự thiết lập, và sự cá nhân hóa các dịch vụ chăm sóc khách hàng. ̶ Cho phép các công ty nhỏ cạnh
tranh với các công ty lớn. ̶ Hiểu rõ hơn về khách hàng và tương tác với khách hàng tốt hơn. ̶ Bán các món
hàng đặc sản ở phạm vi toàn quốc, thậm chí là toàn cầu. ̶ Gắn kết với khách hàng trong các hoạt động tìm
kiếm, so sánh và thảo luận đầy thú vị. ̶ Tiếp xúc với khách hàng vốn không thể tiếp cận được bởi các
phương pháp truyền thông truyền thống. Thương mại điện tử B2CSlide 6 o Lợi thế của thương mại điện
tử B2C (tt) Các lợi ích chính cho người mua: ̶ Trả tiền ít hơn so với mua ở các cửa hàng truyền thống,
thậm chí khi so với các cửa hàng chiết khấu. ̶ Tìm thấy các sản phẩm hoặc dịch vụ vốn không có sẵn ở các
cửa hàng địa phương. ̶ Mua sắm ở phạm vi toàn cầu: có thể so sánh giá cả và dịch vụ. ̶ Mua sắm bất cứ lúc
nào và từ bất cứ đâu. ̶ Không nhất thiết phải đi đến cửa hàng truyền thống, tiết kiệm thời gian, xăng xe,
và tránh chịu áp lực tạo ra bởi nhân viên bán hàng. ̶ Tự tạo ra các thiết kế và sản phẩm của riêng mình. ̶
Tìm thấy các món hàng đáng sưu tập. ̶ Mua sắm theo nhóm. Thương mại điện tử B2CSlide 7 Các mô hình
kinh doanh TMĐT B2C o Phân loại các mô hình kinh doanh TMĐT B2C theo kênh phân phối Marketing
trực tiếp thực hiện trực tuyến bởi các nhà bán lẻ đơn đặt hàng qua thư Marketing trực tiếp bởi các nhà
sản xuất Các nhà bán lẻ TMĐT thuần túy Các nhà bán lẻ TMĐT phi thuần túy • Mô hình kinh doanh đa
kênh Trung tâm mua sắm trực tuyến Thương mại điện tử B2CSlide 8 Các mô hình kinh doanh TMĐT
B2C (tt) o Mua sắm xã hội B2C Giao dịch chớp nhoáng (Flash Deals / Deals of the Day) Mua sắm trực
tuyến theo nhóm Mua sắm sự kiện được cá nhân hóa Câu lạc bộ mua sắm riêng tư Mua quà tặng
trực tuyến theo nhóm TMĐT dựa trên vị trí (Location-Based ECommerce) Mua sắm trong thế giới ảo
o Mua sắm trực quan ảo Thương mại điện tử B2CSlide 9 Các mô hình kinh doanh TMĐT B2C (tt) o Các
mô hình kinh doanh TMĐT B2C trong một số ngành công nghiệp cụ thể Dịch vụ lữ hành và du lịch trực
tuyến Thị trường việc làm trực tuyến Kinh doanh bất động sản, bảo hiểm và chứng khoán trực tuyến
Dịch vụ ngân hàng và tài chính cá nhân trực tuyến Cung ứng sản phẩm theo nhu cầu, hàng hóa kỹ thuật
số, giải trí và game Các dịch vụ TMĐT B2C khác: Từ dịch vụ hẹn hò đến lên kế hoạch đám cưới Thương
mại điện tử B2CSlide 10 Các công cụ hỗ trợ ra quyết định mua sắm trực tuyến o Cổng thông tin mua
hàng o Cộng đồng hỗ trợ lẫn nhau o Phần mềm so sánh giá cả và chất lượng o Các trang web xếp hạng,
đánh giá và khuyên dùng o Các trang web mua sắm so sánh o Các trang web xác minh độ tin cậy o Công
cụ mua sắm trực quan ảo o Các ứng dụng di động Thương mại điện tử B2CSlide 11 Các khái niệm, đặc
điểm và lợi thế của thương mại điện tử B2B o Khái niệm Thương mại điện tử B2B (business-to-business)
là những giao dịch giữa các tổ chức kinh doanh được thực hiện theo phương thức điện tử thông qua mạng
Internet, mạng ngoại vi, mạng nội bộ hay các mạng kết nối riêng. Các thế hệ TMĐT B2B Thương mại điện
tử B2BSlide 12 Các khái niệm, đặc điểm và lợi thế của thương mại điện tử B2B (tt) o Các đặc điểm của
thương mại điện tử B2B Các bên tham gia giao dịch • Trực tiếp giữa người bán và người mua • Thông
qua các trung gian • B2B2C: Một tổ chức kinh doanh bán cho một tổ chức kinh doanh khác, nhưng sản
phẩm được chuyển giao đến các cá nhân người tiêu dùng Loại hình nguyên vật liệu được bán • Nguyên lOMoAR cPSD| 58797173
vật liệu cung ứng trực tiếp • Nguyên vật liệu gián tiếp (MROs) Loại hình giao dịch • Mua ngay • Thu mua
chiến lược Thương mại điện tử B2BSlide 13 o Các đặc điểm của thương mại điện tử B2B (tt) Chiều hướng
thương mại • Thương mại dọc • Thương mại ngang Số lượng và loại hình tham gia • Một đến nhiều:
bên bán (estorefront) • Nhiều đến một: bên mua • Nhiều đến nhiều: sàn giao dịch (exchanges) • Nhiều,
được kết nối lẫn nhau: hợ tác, chuỗi cung ứng Mức độ mở • Sàn giao dịch riêng tư, bị hạn chế • Sàn
giao dịch công khai, mở cho tất cả Thương mại điện tử B2BSlide 14 Các khái niệm, đặc điểm và lợi thế
của thương mại điện tử B2B (tt) o Các lợi ích chính của TMĐT B2B (S = đối với người bán, B = đối với người
mua, J = đối với cả hai bên): ̶ Tạo ra nhiều cơ hội bán hàng mới (S) ̶ Loại trừ giấy tờ và giảm chi phí hành
chính (J) ̶ Đẩy nhanh tiến độ xử lý và giảm vòng quay thời gian giao thương (J) ̶ Giảm chi phí tìm kiếm và
thời gian cho người mua trong việc tìm kiếm sản phẩm và nhà cung cấp (B) ̶ Gia tăng năng suất của nhân
viên khi xử lý việc mua và/hoặc bán (J) ̶ Giảm các sai sót và cải thiện chất lượng dịch vụ (J) ̶ Tạo ra các thiết
đặt cho sản phầm dễ dàng hơn (B) Thương mại điện tử B2BSlide 15 o Các lợi ích chính của TMĐT B2B (S =
đối với người bán, B = đối với người mua, J = đối với cả hai bên) (tt): ̶ Giảm chi phí marketing và bán hàng
(S) ̶ Giảm mức độ và chi phí tồn kho (J) ̶ Giảm chi phí mua sắm bằng việc cắt giảm việc sử dụng các trung
gian (B) ̶ Cho phép cá nhân hóa các catalog điện tử với các mức giá khác nhau cho các khách hàng khác
nhau (J) ̶ Gia tăng tính linh hoạt trong sản xuất, cho phép giao hàng theo yêu cầu (S) ̶ Giảm chi phí thu mua
(B) ̶ Hỗ trợ cá nhân hóa thông qua cách thức tự thiết đặt (J) ̶ Cung ứng dịch vụ khách hàng hiệu quả hơn
(B) Thương mại điện tử B2BSlide 16 o Các lợi ích chính của TMĐT B2B (S = đối với người bán, B = đối với
người mua, J = đối với cả hai bên) (tt): ̶ Gia tăng cơ hội hợp tác (J) ̶ TMĐT dựa trên web là có khả năng đủ
sức áp dụng hơn so với các phương thức trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) truyền thống (J) ̶ Cho phép tiếp cận
được nhiều đối tác kinh doanh hơn so với sử dụng EDI (J) ̶ Tiếp cận cơ sở khách hàng có mức độ phân tán
về địa lý hơn (S) ̶ Cung cấp các phương tiện truyền thông tốt hơn (J) ̶ Cung cấp khả năng mở cửa hàng 24/7
(J) ̶ Giúp ngang bằng hóa các hãng kinh doanh nhỏ (B) Thương mại điện tử B2BSlide 17 Các loại hình sàn
giao dịch TMĐT B2B căn bản o Sàn giao dịch TMĐT B2B riêng tư Một đến nhiều: Sàn giao dịch TMĐT
bên bán Một từ nhiều: Sàn giao dịch TMĐT bên mua o Sàn giao dịch TMĐT B2B công khai (exchanges)
Các kỹ thuật hỗ trợ TMĐT B2B o Cổng thông tin và bộ chỉ dẫn B2B o TMĐT B2B trong môi trường Web
2.0 và mạng xã hội o Quảng cáo và marketing trực tuyến B2B o Mạng lưới hợp tác và các công cụ hỗ trợ
chuỗi phân phối trong TMĐT B2B Thương mại điện tử B2BSlide 18 Chính phủ điện tử (E-Government)
Chính phủ điện tử (e-Government or digital government) là việc sử dụng công nghệ thông tin nói chung
và thương mại điện tử nói riêng để cải thiện việc cung ứng các dịch vụ và hoạt động của chính phủ trong
lĩnh vực công. o Các phân mục hoạt động của chính phủ điện tử Các ứng dụng thương mại điện tử khác •
government-to-citizens (G2C) • government- to-business (G2B) • government-to-government (G2G) •
internal efÏciency and effectiveness (IEE) • government-toemployees (G2E)Slide 19 Chính phủ điện tử (tt)
o Các mục tiêu hoạt động của chính phủ điện tử Chính phủ với công dân (government-to-citizens, G2C): ̶
Giảm thời gian cần thiết để tương tác với chính phủ ̶ Tạo ra một điểm tiếp cận duy nhất thân thiện với
chính phủ cho mỗi công dân ̶ Giảm thời gian bỏ ra để tìm kiến các công việc trong chính quyền ̶ Giảm thời
gian trung bình cho các công dân để tìm thấy các lợi ích và xác định tư cách thích hợp ̶ Gia tăng số lượng
công dân sử dụng Internet để tìm kiếm thông tin về các cơ hội giải trí ̶ Thỏa mãn nhu cầu thông tin cao
của công chúng ̶ Cải thiện giá trị của các dịch vụ của chính phủ cho công dân ̶ Mở rộng khả năng tiếp cận
thông tin cho người khuyết tật ̶ Làm cho các hoạt động hỗ trợ tài chính từ chính phủ được dễ dàng hơn,
rẻ hơn, nhanh hơn và dễ hiểu hơn Các ứng dụng thương mại điện tử khácSlide 20 o Các mục tiêu hoạt
động của chính phủ điện tử (tt) Chính phủ với doanh nghiệp (government-to-business, G2B): ̶ Gia tăng lOMoAR cPSD| 58797173
khả năng của doanh nghiệp trong việc tìm kiếm, xem xét và bình luận các điều luật và quy định. ̶ Giảm
gánh năng kinh doanh bằng việc cho phép điền các thông tin thuế và các giấy tờ khác trực tuyến. ̶ Giảm
thời gian điền các mẫu giấy tờ xuất nhập khẩu và định vị các thông tin liên quan ̶ Giảm thời gian cho các
doanh nghiệp trong việc tuân theo các qui định của chính phủ Các ứng dụng thương mại điện tử khácSlide
21 o Các mục tiêu hoạt động của chính phủ điện tử (tt) Chính phủ với chính phủ (government-to-
government, G2G): ̶ Giảm thời gian cần thiết để phản hồi các vụ việc bất ngờ khẩn cấp bởi các cơ quan
chính phủ ̶ Giảm thời gian xác minh các hồ sơ công ̶ Gia tăng số lượng các chương trình trợ cấp có sẵn cho
các ứng dụng điện tử ̶ Gia tăng tính hiệu quả của truyền thông giữa các cấp ban ngành của chính phủ ̶ Cải
thiện sự hợp tác với các đối tác nước ngoài, bao gồm các chính phủ và các tổ chức ̶ Tự động hóa các tiến
trình nội bộ để giảm chi phí bên trong chính phủ bằng việc phổ biến rộng rãi các kinh nghiệm thực tiễn tốt
nhất xuyên suốt các cơ quan. Các ứng dụng thương mại điện tử khácSlide 22 o Các mục tiêu hoạt động
của chính phủ điện tử (tt) Tính hiệu quả và hiệu lực nội bộ (internal efÏciency and effectiveness, IEE): ̶
Gia tăng sự sẵn có của các chương trình huấn luyện cho các nhân viên chính phủ ̶ Giảm thời gian trung
bình để xử lý các mẫu đơn ̶ Gia tăng việc sử dụng các dịch vụ du hành điện tử trong mỗi cơ quan ̶ Giảm
thời gian và chi phí vận hành để mua sắm hàng hóa và dịch vụ khắp các cơ quan chính phủ ̶ Hoạch định
việc đầu tư cho công nghệ thông tin hiệu quả hơn ̶ Đảm bảo dịch vụ tốt hơn ở một mức chi phí thấp hơn ̶
Cắt giảm các chí phí hoạt động của chính phủ Các ứng dụng thương mại điện tử khácSlide 23 Chính phủ
điện tử (tt) o Chính phủ điện tử và mạng xã hội o Chính phủ di động (M-Government) Chính phủ di động
(m-government) là việc thi hành các ứng dụng chính phủ điện tử sử dụng các nền tảng công nghệ không
dây. Lợi ích của chính phủ di động ̶ Tiếp cận được nhiều công dân và nhân viên hơn. ̶ Giảm chi phí. ̶ Hiện
đại hóa các hoạt động của chính phủ. ̶ Giảm chi phí phần cứng và phần mềm khi nhân viên mang các thiết
bị di động của họ tới chỗ làm. ̶ Cung cấp các dịch vụ có chất lượng và tính linh hoạt cao đến công chúng. ̶
Gia tăng mức độ tiếp cận và tốc độ lan tỏa các thông tin đến công chúng Các ứng dụng thương mại điện
tử khácSlide 24 Học tập trực tuyến, đào tạo trực tuyến và sách điện tử o Học tập trực tuyến (E-Learning)
Học tập trực truyến (elearning) là việc sử dụng phương thức phân phối trực tuyến các tài liệu và phương
pháp học tập bằng cách sử dụng công nghệ thông tin nhằm phục vụ cho mục đích học tập, giảng dạy, đào
tạo hoặc tích lũy tiến thức tại mọi thời điểm và nhiều địa điểm khác nhau. Học tập di động (M-Learning)
Là học tập trực tuyến hay các hình thức khác của giáo dục có sử dụng các thiết bị di động. Các ứng dụng
thương mại điện tử khácSlide 25 o Học tập trực tuyến (tt) Lợi ích của học tập trực tuyến ̶ Gia tăng mức
độ giáo dục. ̶ Giảm thời gian học tập và đào tạo. ̶ Giảm chi phí. ̶ Đạt số lượng và mức độ đa dạng người
học lớn. ̶ Cung cấp các phương thức giảng dạy cải tiến. ̶ Có khả năng đo lường và đánh giá theo quá trình. ̶
Người học có thể tự thiết lập tiến độ học tập và động lực học. ̶ Tài liệu học tập nhiều thể loại và đạt chất
lượng cao. ̶ Việc học có tính linh hoạt cao. ̶ Tài liệu giảng dạy được cập nhật và có tính thống nhất cao. ̶ Có
khả năng học tập từ các thiết bị di động. ̶ Khai thác được tiến thức chuyên sâu từ nhiều chuyên gia. ̶ Môi
trường học tập không lo sợ. Các ứng dụng thương mại điện tử khácSlide 26 o Học tập trực tuyến (tt)
Điểm yếu và thách thức của học tập trực tuyến ̶ Cần đào tạo lại các giảng viên ̶ Cần đầu tư trang thiết bị
và các dịch vụ hỗ trợ ̶ Thiếu tương tác trực tiếp và phong cách đời sống trường lớp ̶ Khó khăn trong thẩm
định, đánh giá ̶ Cần duy trì và cập nhật liên tục ̶ Khó khăn trong việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ ̶ Khó khăn
trong việc duy trì sự chú ý của người học Học tập từ xa và các trường đại học trực tuyến Các ứng dụng
thương mại điện tử khácSlide 27 Học tập trực tuyến, đào tạo trực tuyến và sách điện tử (tt) o Đào tạo
trực tuyến trong doanh nghiệp o Mạng xã hội và học tập trực tuyến o Học tập trong thế giới ảo o Mô
phỏng tương tác trực quan o Hệ thống quản trị học tập trực tuyến o Sách điện tử Các ứng dụng thương lOMoAR cPSD| 58797173
mại điện tử khácSlide 28 Quản trị kiến thức, hệ thống tư vấn và thương mại điện tử Thương mại hợp
tác (Collaborative Commerce) Thương mai điện tử C2C (Consumerto-Consumer) Các ứng dụng thương
mại điện tử khác đây là chương 2 ChatGPT đã nói: ChatGPT
Chương 2 của bài thuyết trình về thương mại điện tử (TMĐT) bao gồm các ứng dụng và mô hình kinh
doanh TMĐT B2C và B2B, cùng với các ứng dụng TMĐT trong các lĩnh vực khác như chính phủ điện tử, học
tập trực tuyến và các mô hình tương tác giữa các cá nhân.
Các nội dung chính trong chương 2:
1. Thương mại điện tử B2C (Business-to-Customer): •
Khái niệm: Giao dịch giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng qua mạng điện tử. •
Đặc điểm của B2C: Bao gồm những yếu tố như hàng hóa được nhận diện thương hiệu,
sản phẩm dễ dàng chuyển giao qua internet, không cần kiểm tra vật lý... •
Lợi ích cho người bán và người mua: Các lợi ích như giảm chi phí, tăng trưởng thị trường,
khả năng cá nhân hóa sản phẩm, giảm chi phí vận hành, cũng như tiện ích cho người tiêu
dùng như mua sắm 24/7, so sánh giá, tiết kiệm chi phí. •
Mô hình kinh doanh B2C: Được phân loại theo kênh phân phối, như marketing trực tuyến,
bán lẻ trực tuyến, trung tâm mua sắm online, mua sắm xã hội...
2. Thương mại điện tử B2B (Business-to-Business): •
Khái niệm: Giao dịch giữa các tổ chức kinh doanh thông qua mạng internet hoặc các mạng điện tử khác. •
Đặc điểm của B2B: Các giao dịch trực tiếp giữa doanh nghiệp, qua các trung gian, hay mô hình B2B2C. •
Lợi ích của B2B: Giảm chi phí, tăng cường hiệu quả chuỗi cung ứng, giảm chi phí tìm kiếm và xử lý giao dịch. •
Sàn giao dịch B2B: Các loại sàn giao dịch riêng tư và công khai trong TMĐT B2B, cùng các
kỹ thuật hỗ trợ TMĐT trong môi trường Web 2.0.
3. Chính phủ điện tử (E-Government): •
Khái niệm: Sử dụng công nghệ thông tin và TMĐT để cải thiện các dịch vụ và hoạt động của chính phủ. •
Các phân mục chính của chính phủ điện tử: G2C (chính phủ với công dân), G2B (chính
phủ với doanh nghiệp), G2G (chính phủ với chính phủ), IEE (hiệu quả và hiệu lực nội bộ). •
Chính phủ di động (M-Government): Cung cấp các dịch vụ công qua nền tảng di động. lOMoAR cPSD| 58797173
4. Học tập trực tuyến và đào tạo trực tuyến: •
Học tập trực tuyến: Sử dụng công nghệ thông tin để học tập và giảng dạy từ xa, bao gồm cả học tập di động. •
Lợi ích của học tập trực tuyến: Tiết kiệm chi phí, linh hoạt về thời gian và địa điểm, dễ
dàng tiếp cận nhiều tài liệu học tập. •
Thách thức của học tập trực tuyến: Cần đầu tư công nghệ, thiếu tương tác trực tiếp, bảo
vệ quyền sở hữu trí tuệ và duy trì sự chú ý của người học.
5. Các ứng dụng thương mại điện tử khác: •
Quản trị kiến thức và hệ thống tư vấn: Hỗ trợ việc quản lý thông tin và tư vấn trong môi trường điện tử. •
Thương mại hợp tác (Collaborative Commerce): Mô hình thương mại điện tử kết hợp
giữa các doanh nghiệp và người tiêu dùng để tối ưu hóa các quy trình kinh doanh. •
Thương mại điện tử C2C: Mô hình giao dịch trực tuyến giữa người tiêu dùng với nhau (Consumer-to-Consumer).
Chương này tổng hợp các khái niệm, mô hình và ứng dụng cụ thể của thương mại điện tử trong các lĩnh
vực khác nhau, giúp hiểu rõ hơn về các xu hướng và công nghệ hiện nay. Bạn đã nói:
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THƯƠNG MẠI DI ĐỘNG 03 Giảng viên: Trần Danh Nhân – Khoa Thương mạiSlide
2 Khái niệm và phạm vi của TM di động o Khái niệm Thương mại di dộng (m-commerce or m-business)
là việc thực hiện thương mại điện tử bằng cách sử dụng các thiết bị di động và mạng kết nối không dây. o
Phạm vi của thương mại di động Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM di độngSlide 3 Khái niệm, đặc điểm
và lợi ích của TM di độngSlide 4 Đặc điểm của thương mại di động ̶ Có mặt đồng thời khắp mọi nơi.
Cómặtkhắpmọinơi, đặcbiệtlà cùngmộtthờiđiểm. ̶ Tiện lợi và nhiều năng
lực.Sửdụngthiếtbịdiđộnglàm giatăngtínhtiệnlợitrong giaotiếp. ̶ Có khả năng tương tác cao. Cáchệthống
diđộngcho phéptươngtác nhanh chóng vàdễdàng. ̶ Cá nhân hóa cao. Cácthiếtbịdiđộngvốnlà cácthiếtbị cá
nhân. ̶ Địa phương hóa cao.Biếtđượcđịađiểmcủangườidùng
đangđứngtrongthờigianthựcđemlạicơhộiđểcungcấp chongườidùngấynhữngquảngcáo diđộng,phiếugiảm
giá hay các dịch vụ khác thật phù hợp. Các dịch vụ này cònđượcbiếtđếnvớitêngọiThươngmạidựatrênvịtrí
(location-based m-commerce). Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM di độngSlide 5 Lợi ích của thương
mại di động o Lợi ích đối với các tổ chức ̶ Giatăngdoanhsốdosựdễdàng trongviệcđặthàngmọinơimọi
lúccủakhách hàng. ̶ Cho phépthựchiệnthươngmạidựatrênvịtríđểcó thêm doanhsố và doanh thu. ̶
Cungcấpmộtkênh giatăngcủaviệcquảngcáo và phânphốicác phiếugiảmgiá (tiếpcậnởphạmvirộnghơn). ̶
Giatănglòng trung thànhcủakhách hàng. ̶ Cảithiệnsựhài lòngcủakhách hàng thông qua cácứngdụngthời
gianthực. ̶ Hỗtrợnhiềuứngdụngcủacác doanhnghiệp. ̶ Hỗtrợhoạtđộngquảntrịquanhệkhách hàng (CRM)
vàhợptác. ̶ Giảmthờigianđàotạonhân viêncũngnhưgiảmnguồnlựccầncó củabộphậngiúpđỡ. ̶
Cảithiệnviệcsửdụngthờigian vànăngsuấtcủacác nhân viên di động. Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM
di độngSlide 6 Lợi ích của thương mại di động (tt) o Lợi ích đối với các tổ chức (tt) ̶
Thúcđẩycácluồngthông tinđivàđếntừcác nhân viên diđộng. ̶ lOMoAR cPSD| 58797173
Cungứngtrựctiếpcácsảnphẩmvàdịchvụđượcsốhóađếnthẳng cácthiếtbịdiđộng. ̶ Giảm thời gian chờ đợi từ
khi đặt hàng đến khi nhận dược hàng (order-lead-time) và vòng quay hoàn thànhđơnhàng. ̶ Cho
phépđặtgiáthấphơn,cạnhtranhhơn. o Lợi ích đối với các cá nhân và khách hàng ̶ Cho
phépthựchiệnTMĐTmọinơimọilúc. ̶ Hỗ trợ trong mua sắm bằng việc cung cấp các thông tin thời gian
thựcvà cáchỗtrợmuasắmkhác. ̶ Hỗtrợviệctổchứcvà giaotiếpkhi du hành. ̶ Thúcđẩycácdịchvụngân hàng và
tài chính. ̶ Cungcấpcáchoạtđộnggiảitríđaphươngtiệntạimọithờiđiểmvà mọinơi. Khái niệm, đặc điểm và lợi
ích của TM di độngSlide 7 Lợi ích của thương mại di động (tt) o Lợi ích đối với các cá nhân và khách
hàng (tt) ̶ Hỗtrợtìmkiếmbạnbèmớivàđịađiểmcủanhữngngườibạnhiện tại. ̶ Cungcấpsựlựachọngiaodịchtrên
cácthiếtbịdiđộng. ̶ Thúcđẩygiaotiếp(v/d:
xácđịnhvịtrímọingười;nhậnđượccâutrả lờinhanhhơnkhihỏithông tin; so sánh giá khiđangởcáccửahàng
vậtchấtthông qua cácứngdụngmuasắmso sánh). ̶ Giatăngkhảnăngchấpnhậnchi phíbằngsovớisửdụngmáy
tính đểbànởmộtsốnước. o Lợi ích đối với xã hội Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM di độngSlide 8
Điện toán di động Điện toán di động không dây (mobile computing) là cách thức điện toán kết nối một
thiết bị di động với một mạng kết nối hoặc với các thiết bị điện toán khác mọi lúc mọi nơi. Các thiết bị
di động o Điện thoại thông minh o Máy tính bảng o Kính mắt thông minh Google o Công cụ hỗ trợ cá nhân
kỹ thuật số: Máy tính bảng của doanh nghiệp o Các thiết bị kỹ thuật số có thể đeo Cơ sở hạ tầng nền tảng
của TM di độngSlide 9 Các mạng kết nối viễn thông không dây Các công nghệ di động khác o Thiết bị
nhận diện tần số phát thanh (RadioFrequency Identification - RFID) o Các phần mềm và dịch vụ điện toán
di động Cổng thông tin di động và các nhà cung cấp nội dung Dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS) Dịch vụ
tin nhắn đa phương tiện (MMS) Dịch vụ đựa vào địa điểm (Location-Based Services) Dịch vụ hỗ trợ
giọng nói (Voice-Support Services) Cơ sở hạ tầng nền tảng của TM di độngSlide 10 Ứng dụng tài chính di
động Giải pháp di động cho doanh nghiệp: Từ hỗ trợ lực lượng lao động đến cải thiện tác nghiệp nội bộ
Giải trí di động, trò chơi, dịch vụ người tiêu dùng và mua sắm di động Thương mại dựa trên vị trí và
mạng xã hội di động Điện toán đồng thời khắp nơi (ubiquitous computing) và mạng kết nối cảm ứng Các
ứng dụng TM di độngSlide 11 Rào cản công nghệ của TM di động ̶
Băngthôngchưađủlớn ̶ Các tiêuchuẩnbảomậtchưađầyđủ ̶ Mứctiêuthụnănglượngpincầnđượckéo dàihơn ̶
Nhiềucảntrởđốivớiviệctruyềnnhậnsóng diđộng ̶ Tính chính
xáccủahệthốngGPSbịhạnchế ̶ Có
khảnăngảnhhưởngđếnsứckhỏe ̶ Giaodiệntươngtácgiữangườivà máy cònhạnchế ̶
Tínhphứctạpkhisửdụngcácthiếtbịdiđộng Các vấn đề an ninh và bảo mật trong TM di động Các vấn đề
đạo đức, pháp lý, và sức khỏe trong TM di động Quản trị tính di động của tổ chức Các vấn đề thi hành
trong TM di động đây là chương 3 ChatGPT đã nói: ChatGPT
Chương 3 về Thương mại điện tử di động (M-Commerce) mô tả khái niệm, đặc điểm, lợi ích, cơ sở hạ tầng,
ứng dụng, và các vấn đề liên quan đến m-commerce. Dưới đây là tóm tắt các nội dung chính của chương:
1. Khái niệm và phạm vi của TM di động: •
Khái niệm: TM di động (m-commerce) là việc thực hiện thương mại điện tử thông qua các
thiết bị di động và mạng không dây. lOMoAR cPSD| 58797173 •
Phạm vi: TM di động bao gồm các đặc điểm và lợi ích của việc sử dụng thiết bị di động
trong các giao dịch thương mại.
2. Đặc điểm của TM di động: •
Có mặt đồng thời khắp mọi nơi: TM di động giúp giao dịch có thể thực hiện ở bất kỳ đâu và bất kỳ lúc nào. •
Tiện lợi và nhiều năng lực: Tăng tính tiện lợi nhờ vào việc sử dụng các thiết bị di động. •
Khả năng tương tác cao: Hệ thống di động cho phép tương tác nhanh chóng và dễ dàng. •
Cá nhân hóa cao: Thiết bị di động là các thiết bị cá nhân, giúp cá nhân hóa trải nghiệm người dùng. •
Địa phương hóa cao: Cung cấp dịch vụ dựa trên vị trí người dùng.
3. Lợi ích của TM di động: •
Đối với tổ chức: Giúp tăng doanh thu, cải thiện lòng trung thành của khách hàng, hỗ trợ
các hoạt động quản lý quan hệ khách hàng (CRM), và tối ưu hóa thời gian hoạt động. •
Đối với cá nhân: Cho phép giao dịch mọi lúc mọi nơi, hỗ trợ mua sắm và cung cấp thông tin thời gian thực. •
Đối với xã hội: Cải thiện dịch vụ ngân hàng, giải trí, và hỗ trợ trong việc tìm kiếm thông tin và giao dịch.
4. Điện toán di động: •
Điện toán di động kết nối thiết bị di động với mạng và các thiết bị khác, giúp người dùng
truy cập và xử lý thông tin từ bất kỳ đâu.
5. Cơ sở hạ tầng của TM di động: •
Mạng kết nối viễn thông không dâycông nghệ di động: Bao gồm RFID, dịch vụ tin
nhắn, dịch vụ vị trí, và hỗ trợ giọng nói. •
Ứng dụng tài chính di động, giải pháp di động cho doanh nghiệp, dịch vụ giải trí, và thương mại dựa trên vị trí.
6. Các rào cản công nghệ của TM di động: •
Băng thông chưa đủ lớn, tiêu chuẩn bảo mật chưa hoàn chỉnh, vấn đề về năng lượng và
sức khỏe, cùng với những hạn chế trong việc truyền tải và tương tác qua thiết bị di động.
7. Các vấn đề an ninh và bảo mật: •
Bảo mật trong TM di động là một yếu tố quan trọng, với các vấn đề liên quan đến bảo vệ dữ liệu và giao dịch.
8. Các vấn đề đạo đức, pháp lý, và sức khỏe: lOMoAR cPSD| 58797173 •
Các vấn đề này liên quan đến việc quản lý và sử dụng các thiết bị di động trong giao dịch thương mại.
Chương này nhấn mạnh sự phát triển mạnh mẽ của m-commerce và sự thay đổi trong cách thức giao dịch,
với các lợi ích to lớn nhưng cũng kèm theo nhiều thách thức công nghệ và bảo mật. Bạn đã nói:
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THƯƠNG MẠI DI ĐỘNG 03 Giảng viên: Trần Danh Nhân – Khoa Thương mạiSlide
2 Khái niệm và phạm vi của TM di động o Khái niệm Thương mại di dộng (m-commerce or m-business)
là việc thực hiện thương mại điện tử bằng cách sử dụng các thiết bị di động và mạng kết nối không dây. o
Phạm vi của thương mại di động Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM di độngSlide 3 Khái niệm, đặc điểm
và lợi ích của TM di độngSlide 4 Đặc điểm của thương mại di động ̶ Có mặt đồng thời khắp mọi nơi.
Cómặtkhắpmọinơi, đặcbiệtlà cùngmộtthờiđiểm. ̶ Tiện lợi và nhiều năng
lực.Sửdụngthiếtbịdiđộnglàm giatăngtínhtiệnlợitrong giaotiếp. ̶ Có khả năng tương tác cao. Cáchệthống
diđộngcho phéptươngtác nhanh chóng vàdễdàng. ̶ Cá nhân hóa cao. Cácthiếtbịdiđộngvốnlà cácthiếtbị cá
nhân. ̶ Địa phương hóa cao.Biếtđượcđịađiểmcủangườidùng
đangđứngtrongthờigianthựcđemlạicơhộiđểcungcấp chongườidùngấynhữngquảngcáo diđộng,phiếugiảm
giá hay các dịch vụ khác thật phù hợp. Các dịch vụ này cònđượcbiếtđếnvớitêngọiThươngmạidựatrênvịtrí
(location-based m-commerce). Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM di độngSlide 5 Lợi ích của thương
mại di động o Lợi ích đối với các tổ chức ̶ Giatăngdoanhsốdosựdễdàng trongviệcđặthàngmọinơimọi
lúccủakhách hàng. ̶ Cho phépthựchiệnthươngmạidựatrênvịtríđểcó thêm doanhsố và doanh thu. ̶
Cungcấpmộtkênh giatăngcủaviệcquảngcáo và phânphốicác phiếugiảmgiá (tiếpcậnởphạmvirộnghơn). ̶
Giatănglòng trung thànhcủakhách hàng. ̶ Cảithiệnsựhài lòngcủakhách hàng thông qua cácứngdụngthời
gianthực. ̶ Hỗtrợnhiềuứngdụngcủacác doanhnghiệp. ̶ Hỗtrợhoạtđộngquảntrịquanhệkhách hàng (CRM)
vàhợptác. ̶ Giảmthờigianđàotạonhân viêncũngnhưgiảmnguồnlựccầncó củabộphậngiúpđỡ. ̶
Cảithiệnviệcsửdụngthờigian vànăngsuấtcủacác nhân viên di động. Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM
di độngSlide 6 Lợi ích của thương mại di động (tt) o Lợi ích đối với các tổ chức (tt) ̶
Thúcđẩycácluồngthông tinđivàđếntừcác nhân viên diđộng. ̶
Cungứngtrựctiếpcácsảnphẩmvàdịchvụđượcsốhóađếnthẳng cácthiếtbịdiđộng. ̶ Giảm thời gian chờ đợi từ
khi đặt hàng đến khi nhận dược hàng (order-lead-time) và vòng quay hoàn thànhđơnhàng. ̶ Cho
phépđặtgiáthấphơn,cạnhtranhhơn. o Lợi ích đối với các cá nhân và khách hàng ̶ Cho
phépthựchiệnTMĐTmọinơimọilúc. ̶ Hỗ trợ trong mua sắm bằng việc cung cấp các thông tin thời gian
thựcvà cáchỗtrợmuasắmkhác. ̶ Hỗtrợviệctổchứcvà giaotiếpkhi du hành. ̶ Thúcđẩycácdịchvụngân hàng và
tài chính. ̶ Cungcấpcáchoạtđộnggiảitríđaphươngtiệntạimọithờiđiểmvà mọinơi. Khái niệm, đặc điểm và lợi
ích của TM di độngSlide 7 Lợi ích của thương mại di động (tt) o Lợi ích đối với các cá nhân và khách
hàng (tt) ̶ Hỗtrợtìmkiếmbạnbèmớivàđịađiểmcủanhữngngườibạnhiện tại. ̶ Cungcấpsựlựachọngiaodịchtrên
cácthiếtbịdiđộng. ̶ Thúcđẩygiaotiếp(v/d:
xácđịnhvịtrímọingười;nhậnđượccâutrả lờinhanhhơnkhihỏithông tin; so sánh giá khiđangởcáccửahàng
vậtchấtthông qua cácứngdụngmuasắmso sánh). ̶ Giatăngkhảnăngchấpnhậnchi phíbằngsovớisửdụngmáy
tính đểbànởmộtsốnước. o Lợi ích đối với xã hội Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM di độngSlide 8
Điện toán di động Điện toán di động không dây (mobile computing) là cách thức điện toán kết nối một
thiết bị di động với một mạng kết nối hoặc với các thiết bị điện toán khác mọi lúc mọi nơi. Các thiết bị
di động o Điện thoại thông minh o Máy tính bảng o Kính mắt thông minh Google o Công cụ hỗ trợ cá nhân lOMoAR cPSD| 58797173
kỹ thuật số: Máy tính bảng của doanh nghiệp o Các thiết bị kỹ thuật số có thể đeo Cơ sở hạ tầng nền tảng
của TM di độngSlide 9 Các mạng kết nối viễn thông không dây Các công nghệ di động khác o Thiết bị
nhận diện tần số phát thanh (RadioFrequency Identification - RFID) o Các phần mềm và dịch vụ điện toán
di động Cổng thông tin di động và các nhà cung cấp nội dung Dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS) Dịch vụ
tin nhắn đa phương tiện (MMS) Dịch vụ đựa vào địa điểm (Location-Based Services) Dịch vụ hỗ trợ
giọng nói (Voice-Support Services) Cơ sở hạ tầng nền tảng của TM di độngSlide 10 Ứng dụng tài chính di
động Giải pháp di động cho doanh nghiệp: Từ hỗ trợ lực lượng lao động đến cải thiện tác nghiệp nội bộ
Giải trí di động, trò chơi, dịch vụ người tiêu dùng và mua sắm di động Thương mại dựa trên vị trí và
mạng xã hội di động Điện toán đồng thời khắp nơi (ubiquitous computing) và mạng kết nối cảm ứng Các
ứng dụng TM di độngSlide 11 Rào cản công nghệ của TM di động ̶
Băngthôngchưađủlớn ̶ Các tiêuchuẩnbảomậtchưađầyđủ ̶ Mứctiêuthụnănglượngpincầnđượckéo dàihơn ̶
Nhiềucảntrởđốivớiviệctruyềnnhậnsóng diđộng ̶ Tính chính
xáccủahệthốngGPSbịhạnchế ̶ Có
khảnăngảnhhưởngđếnsứckhỏe ̶ Giaodiệntươngtácgiữangườivà máy cònhạnchế ̶
Tínhphứctạpkhisửdụngcácthiếtbịdiđộng Các vấn đề an ninh và bảo mật trong TM di động Các vấn đề
đạo đức, pháp lý, và sức khỏe trong TM di động Quản trị tính di động của tổ chức Các vấn đề thi hành trong TM di động ChatGPT đã nói: ChatGPT
Chương này về Thương mại di động (TM di động) cung cấp tổng quan về khái niệm, đặc điểm, lợi ích, hạ
tầng, ứng dụng, và các thách thức trong việc triển khai TM di động. Dưới đây là tóm tắt các nội dung chính:
1. Khái niệm và Phạm vi của TM Di động: •
Khái niệm: TM di động (m-commerce) là hình thức thực hiện giao dịch thương mại điện
tử qua thiết bị di động và mạng kết nối không dây. •
Phạm vi: TM di động mở rộng từ các giao dịch điện tử thông thường để thích ứng với tính
di động và sự cá nhân hóa của thiết bị.
2. Đặc điểm của TM Di động: •
Có mặt đồng thời: Người dùng có thể thực hiện giao dịch từ mọi nơi, mọi lúc. •
Tiện lợi: Tăng cường tiện ích giao tiếp nhờ vào tính di động của thiết bị. •
Tương tác cao: Hệ thống di động cho phép phản hồi và tương tác nhanh chóng. •
Cá nhân hóa: Thiết bị di động là thiết bị cá nhân, tăng cường sự riêng tư và tối ưu hóa trải nghiệm. •
Địa phương hóa: Cung cấp dịch vụ dựa trên vị trí người dùng như quảng cáo, phiếu giảm
giá, hay dịch vụ định vị.
3. Lợi ích của TM Di động: lOMoAR cPSD| 58797173 •
Đối với tổ chức: Tăng doanh số, cải thiện sự hài lòng của khách hàng, tăng cường CRM,
giảm thời gian đào tạo và nâng cao năng suất nhân viên di động. •
Đối với cá nhân và khách hàng: Dễ dàng thực hiện TMĐT, hỗ trợ mua sắm thời gian thực,
tổ chức và liên lạc khi di chuyển, và trải nghiệm giải trí đa phương tiện. •
Đối với xã hội: Hỗ trợ tìm kiếm thông tin, giao tiếp xã hội, và thúc đẩy các dịch vụ tài chính.
4. Điện toán di động: •
Điện toán di động không dây kết nối thiết bị di động với các mạng và thiết bị khác, giúp
truy cập và xử lý thông tin mọi lúc mọi nơi.
5. Cơ sở Hạ tầng của TM Di động: •
Mạng kết nối viễn thông không dây và các công nghệ như RFID, dịch vụ tin nhắn (SMS,
MMS), dịch vụ định vị, và dịch vụ hỗ trợ giọng nói. •
Thiết bị di động: Bao gồm điện thoại thông minh, máy tính bảng, thiết bị đeo thông minh,
kính thông minh, và các công cụ kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân.
6. Ứng dụng của TM Di động: •
Tài chính di động, giải pháp di động cho doanh nghiệp, giải trí và dịch vụ mua sắm di động,
TM dựa trên vị trí, và điện toán đồng thời khắp nơi.
7. Rào cản Công nghệ của TM Di động: •
Băng thông chưa đủ lớn, tiêu chuẩn bảo mật còn thiếu, pin tiêu thụ nhanh, và nhiều khó
khăn về tín hiệu di động. •
Tương tác giữa người và máy hạn chế, tính phức tạp khi sử dụng thiết bị di động, và các
vấn đề về sức khỏe.
8. Các vấn đề an ninh và bảo mật: •
Bảo mật dữ liệu và các giao dịch di động là vấn đề quan trọng cần được đảm bảo trong TM di động.
9. Các vấn đề đạo đức, pháp lý, và sức khỏe: •
Những thách thức về đạo đức và pháp lý trong việc sử dụng dữ liệu cá nhân và tác động
sức khỏe của công nghệ di động.
10. Quản trị tính di động của tổ chức: •
Các tổ chức cần quản lý tính di động để bảo đảm hiệu quả hoạt động và bảo mật.
Chương này nhấn mạnh rằng mặc dù TM di động có tiềm năng lớn, các doanh nghiệp cần cân nhắc những
thách thức công nghệ và rào cản an ninh khi triển khai. Bạn đã nói: lOMoAR cPSD| 58797173
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THÔNG MINH 04 Bộ môn Thương mại điện tử – Khoa
Thương mại điện tửSlide 2 Khái quát về TMĐT thông minhSlide 3 Vai trò của trí tuệ nhân tạo o Khái niệm
và đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence - AI) Một trong những định nghĩa phổ biến của
AI là: Những hành vi mà máy móc thực hiện có tính chất tương tự như hành vi của con người thì sẽ được
gọi là trí tuệ nhân tạo (intelligent). AI liên quan đến 2 ý tưởng căn bản bao gồm: (1) việc học tập tiến
trình tư duy của con người (để hiểu trí tuệ bao gồm những gì); và (2) việc thể hiện và sao chép các tiến
trình tư duy ấy ở máy móc (v/d: máy tính, robot). Trí tuệ nhân tạo và quản trị tri thứcSlide 4 o Khái niệm
và đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (tt) Các năng lực của trí tuệ nhân tạo: ̶ Học tập và thấu hiểu từ kinh
nghiệm. ̶ Tìm ra được ý nghĩa của các thông điệp và thông tin mơ hồ, không đầy đủ hoặc thậm chí đầy
mâu thuẫn. ̶ Phản ứng nhanh chóng và thành công với các tình huống mới (với các phản ứng đúng đắn
nhất) ̶ Thấu hiểu và suy luận một cách hợp lý, giải quyết vấn đề và chỉ tạo thực hiện một cách hiệu quả ̶ Áp
dụng kiến thức để điều kiển tốt các yếu tố môi trường và ở các tình huống khác nhau ̶ Nhận thức và đánh
giá tầm quan trọng tương đối của các yếu tố khác nhau trong một tình huống cụ thể Trí tuệ nhân tạo và
quản trị tri thứcSlide 5 o Khái niệm và đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (tt) Đánh giá mức độ thông minh
của AI?: • Bài kiểm tra Turing Trí tuệ nhân tạo và quản trị tri thứcSlide 6 Vai trò của trí tuệ nhân tạo (tt)
o Nội dung của lĩnh vực AI Trợ lý thông minh (Intelligent Agents) Học máy (Machine Learning) Hệ
thống robot (Robotics Systems) Tiến tình xử lý ngôn ngữ tự nhiên (Natural
Language Processing) Thấu hiểu ngôn ngữ nói (Speech/Voice Understanding) Dịch thuật ngôn ngữ
(Language Translation) Chatbots Hệ thống tri thức (Knowledge Systems) Trí tuệ nhân tạo và quản trị
tri thứcSlide 7 Các ứng dụng trí tuệ nhân tạo hiện đại o Đóng góp của AI vào Thương mại điện tử o AI
trong TMĐT: Một số ví dụ minh họa Marketing và quảng cáo Dịch vụ và tư vấn khách hàng AI trong
thương mại điện tử B2B Các ứng dụng khác Trí tuệ nhân tạo và quản trị tri thứcSlide 8 Hệ thống quản
trị tri thức o Tổng quát về quản trị tri thức Quản trị tri thức (Knowledge Management - KM) đề cập đến
tiến trình nắm bắt hoặc sáng tạo kiến thức, lưu trữ và bảo vệ kiến thức, cập nhật kiến thức liên tục, phổ
biến và sử dụng kiến thức bất cứ khi nào cần thiết. o Các loại hình và hoạt động quản trị tri thức Tri thức
của tổ chức được bao gồm trong các nguồn lực then chốt sau: (1) nguồn lực con người, bao gồm kiến
thức, năng lực, trí thông minh và sự sáng tạo của nhân viên; (2) nguồn lực tổ chức, bao gồm các kinh
nghiệm của tổ chức đã được lưu trữ (v/d: các kinh nghiệm thực tiễn tốt nhất, các bằng sáng chế, các
hướng dẫn sử dụng, các tài liệu giảng dạy); và (3) nguồn lực khách hàng và đối tác, bao gồm kinh nghiệm
làm việc với các khách hàng và đối tác kinh doanh Trí tuệ nhân tạo và quản trị tri thứcSlide 9 o Các loại
hình và hoạt động quản trị tri thức (tt) Quản trị tri thức có các nhiệm vụ chính sau: Trí tuệ nhân tạo và
quản trị tri thứcSlide 10 Hệ thống quản trị tri thức (tt) o Chia sẻ kiến thức o Quản trị tri thức liên quan
đến TMĐT như thế nào? o Quản trị tri thức và mạng xã hội o Tìm kiếm kiến thức chuyên môn và/hoặc
chuyên gia theo phương thức điện tử và sử dụng hệ thống định vị chuyên gia o Hệ thống chuyên gia o Hệ
thống dựa trên kiến thức Trí tuệ nhân tạo và quản trị tri thứcSlide 11 Trợ lý thông minh o Alexa của công
ty Amazon o Siri của công ty Apple o Viv o Các trợ lý cá nhân khác o Robot cá nhân Trí tuệ nhân tạo và
quản trị tri thứcSlide 12 Internet vạn vật và TMĐT o Những đặc điểm quan trọng của Internet vạn vật
Khái niệm và các đặc điểm: • Internet vạn vật (Internet of Things - IoT) là mạng lưới kết nối các đối tượng
vật lý bao gồm thiết bị, phương tiện, tòa nhà, và các vật phẩm khác được nhúng kèm với các thiết bị điện
tử, phần mềm, cảm biến và kết nối mạng cho phép các đối tượng này thu thập và trao đổi dữ liệu. • IoT
là một hệ sinh thái trong đó : ̶ Số lượng lớn các đối tượng (vật phẩm) có thể được kết nối. ̶ Mỗi thức có
một nhân dạng duy nhất (địa chỉ IP). ̶ Có khả năng nhận, gửi và lưu trữ dữ liệu một cách tự động. ̶ Cung lOMoAR cPSD| 58797173
cấp chủ yếu thông qua Internet không dây. ̶ Được xây dựng dựa trên giao tiếp từ máy đến máy (machine
to machine - M2M). Internet vạn vật (IoT)Slide 13 Internet vạn vật và TMĐT (tt) o Cấu trúc của các ứng
dụng IoT o Những lợi ích chính của IoT ̶ Tạoluồngdoanh thumới. ̶
Tốiưuhóaviệcsửdụngtàisản. ̶
Cảithiệntínhbềnvững. ̶
Cảithiệnnăngsuấtcủacông nhân. ̶
Cáchệthốngsẽdựđoánđượcnhucầucủachúng ta. ̶ Conngườisẽđưaranhững
quyếtđịnhhoặcthựchiệnviệcmua hàng thông minhhơn. ̶ Độchính xác caohơn. ̶ Nhậndiệnvấnđềnhanh
chóng (thậmchítrướckhi chúngxảyra). ̶ Giảmchi phíbằngtựđộnghóa các quy trình. ̶ Thông tinsẵncó
ngaylậptức. ̶ Theo dõi nhanh chóng và íttốnkém. ̶ Xúctiếncácgiảiphápgiảiquyếtvàphụchồivấnđề. ̶
Hỗtrợtíchhợpcáccơsởtiệních. Internet vạn vật (IoT)Slide 14 Internet vạn vật và TMĐT (tt) o Các nhân tố
thúc đẩy IoT o Cách thức hoạt động của IoT Internet vạn vật (IoT)Slide 15 Các minh họa điển hình của
IoT trong thực tiễn o Những kiểu mẫu ứng dụng hiện có o Nest: một công ty của Google o Nhà và thiết bị
gia dụng thông minh o Đô thị thông minh o Ô tô thông minh (ô tô tự lái) Internet vạn vật (IoT) chương 4 ChatGPT đã nói: ChatGPT
Chương 4 tập trung vào Thương mại điện tử thông minh với các nội dung chính về vai trò của trí tuệ nhân
tạo (AI) và Internet vạn vật (IoT) trong thương mại điện tử (TMĐT). Dưới đây là tóm tắt các khái niệm, ứng
dụng và lợi ích của chúng trong TMĐT:
1. Vai trò của Trí tuệ Nhân tạo (AI): •
Khái niệm AI: Trí tuệ nhân tạo được định nghĩa là các hành vi do máy móc thực hiện có
tính chất giống con người, bao gồm học tập và mô phỏng quá trình tư duy con người trong
máy móc như máy tính và robot. •
Năng lực của AI: Bao gồm khả năng học hỏi, thấu hiểu thông điệp mơ hồ, phản ứng với
các tình huống mới, suy luận, áp dụng kiến thức vào môi trường khác nhau, và đánh giá
các yếu tố quan trọng trong một tình huống cụ thể. •
Đánh giá AI: Dựa vào bài kiểm tra Turing để xác định mức độ thông minh.
2. Nội dung của AI: •
Các thành phần chính: Trợ lý thông minh, học máy, robot, xử lý ngôn ngữ tự
nhiên, nhận dạng giọng nói, dịch ngôn ngữ, chatbot, và hệ thống tri thức. •
Ứng dụng AI trong TMĐT: •
Marketing và quảng cáo: Phân tích dữ liệu và tùy chỉnh quảng cáo cho từng khách hàng. •
Dịch vụ khách hàng: AI giúp cung cấp hỗ trợ nhanh chóng thông qua chatbot và trợ lý ảo. •
TMĐT B2B: Cải thiện hiệu quả giao dịch và quản lý chuỗi cung ứng.
3. Hệ thống Quản trị Tri thức (KM): lOMoAR cPSD| 58797173 •
Khái niệm KM: Quản trị tri thức là tiến trình nắm bắt, lưu trữ, và phổ biến kiến thức để
sử dụng hiệu quả trong tổ chức. •
Nguồn lực tri thức: Bao gồm nguồn nhân lực, nguồn lực tổ chức (kinh nghiệm và tài liệu
hướng dẫn), và nguồn lực khách hàng/đối tác. •
Ứng dụng KM trong TMĐT: Hệ thống KM hỗ trợ quản lý thông tin và chuyên gia, chia sẻ
kiến thức, tích hợp với mạng xã hội và hệ thống chuyên gia.
4. Trợ lý Thông minh: •
Các trợ lý như Alexa, Siri, Viv, và các robot cá nhân hỗ trợ người dùng trong nhiều hoạt
động hàng ngày và tương tác TMĐT.
5. Internet Vạn Vật (IoT) và TMĐT: •
Khái niệm IoT: IoT là mạng lưới kết nối các đối tượng vật lý, bao gồm thiết bị và phương
tiện, nhúng với cảm biến và phần mềm để thu thập và trao đổi dữ liệu. •
Đặc điểm IoT: Mỗi đối tượng có địa chỉ IP duy nhất, khả năng tự động thu thập và truyền
dữ liệu, và thường giao tiếp từ máy đến máy (M2M). •
Lợi ích của IoT: Tạo luồng doanh thu mới, tối ưu hóa tài sản, nâng cao năng suất lao động,
đưa ra quyết định thông minh hơn, phát hiện vấn đề sớm, và tự động hóa quy trình. •
Các ứng dụng IoT phổ biến: Nhà thông minh, thiết bị gia dụng thông minh, đô thị thông minh, và ô tô tự lái.
Chương này nhấn mạnh sự phát triển mạnh mẽ của AI và IoT, giúp TMĐT ngày càng trở nên thông minh
và cá nhân hóa, đồng thời mang lại những lợi ích vượt trội cho cả doanh nghiệp và người tiêu dùng. Bạn đã nói:
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 05 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ QUA MẠNG XÃ HỘI Bộ môn Thương mại điện tử –
Khoa Thương mại điện tửSlide 2 Khái niệm của TM qua mạng xã hội Thương mại qua mạng xã hội (social
commerce or social business) là những giao dịch được thực hiện thông qua các phương tiện truyền thông
xã hội. Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM qua mạng xã hộiSlide 3 Những nguồn gốc chính của TM
qua mạng xã hội Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM qua mạng xã hộiSlide 4 Các khía cạnh chính của
TM qua mạng xã hội Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM qua mạng xã hội Những khác biệt chính giữa
TMĐT truyền thống và TM qua mạng xã hội Slide 5 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của TM qua mạng xã hội
Đặc tính TMĐT truyền thống TM qua mạng xã hội Mục tiêu chính Giao dịch Tương tác xã hội Hoạt động
chính Xuất bản thông tin Gắn kết Nội dung Do công ty tạo ra Do người dùng tạo ra Xử lý vấn đề Do các
chuyên gia, nhà tư vấn của công ty Do nguồn lực đám đông Hợp tác Truyền thống, truyền thông nhất quán
Sử dụng các công cụ web 2.0 Thông tin sản phâm Các mô tả sản phẩm trên trang web Nhận xét sản phẩm
từ người đồng cấp Nơi gặp gỡ mua bán Trên trang web của nhà bán lẻ và các nhà sản xuất bán trực tiếp
Trên mạng xã hội và các sàn giao dịch hợp tác Những khác biệt chính giữa TMĐT truyền thống và TM qua
mạng xã hội (tt) Đặc tính TMĐT truyền thống TM qua mạng xã hội Thị trường mục tiêu Marketing đại trà,
phân khúc thị trường Xác định mục tiêu dựa trên hành vi, phân khúc thị trường cỡ nhỏ Quản trị quan hệ