TOP 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 - Kết nối tri thức năm học 2023 – 2024

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 tài liệu tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024; các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DC
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II- NĂM HC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 1
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Phân thc
( )( 1)
()
x yx
xy

bng phân thc nào trong các phân thc sau?
A.
xy
. B.
1x
. C.
xy
. D.
1x
.
Câu 2. Nếu
0
x
là mt nghim ca phương trình có dng
( ) ( )
Ax Bx=
thì
A.
B.
C.
( ) ( )
00
Ax Bx
D.
( ) ( )
00
Ax Bx<
Câu 3. Mt ngưi mua 30 bông hoa hng và hoa cúc. Nếu s bông hoa hng là
x
(bông) thì
s bông hoa cúc là
A.
30x
B.
30 x
C.
30x
D.
30 x+
Câu 4. Đồng euro (EUR) là đơn v tin t chính thc ca mt s quc gia thành viên ca Liên
minh châu Âu. Vào mt ngày, t giá gia đng euro và đồng đô là M (USD) là:
1 1,1052EUR USD
. Vào ngày đó
300
euro có giá tr bng bao nhiêu đô la M?
A.
331USD
B.
271, 4440825USD
C.
331,5USD
D.
331,56USD
Câu 5. Gi
A, B
ln lưt là giao đim ca đưng thng
22yx
vi hai trc
Ox; Oy
. Khi đó
din tích ca tam giác
OAB
: (đơn v trên các trc ta đcentimet).
A.
2
-1cm
B.
2
2cm
C.
2
-2cm
D.
2
1cm
Câu 6. Lp 8B có 24 nam và 18 n.Lp phó lao đng chn mt bn đ trc nht trong mt
bui hc.Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn n trc nht lp trong mt bui hc”là :
A.
3
7
B.
3
4
C.
4
3
D. 1
Câu 7. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Kết qu thun li ca biến c “Gieo đưc mt có s chm l” là:
A.
0, 4
B.
0, 6
C.
0, 5
D.
0, 7
Câu 8. Cho
GHI FEI
có các kính thưc như
hình v, khi đó t s độ dài ca
x
y
bng:
A. 2 . B.
1
2
.
C. 6 . D. 3 .
Câu 8. Cho
GHI FEI

có các kính thưc như hình v, khi đó t s độ dài ca
x
y
bng:
A. 2 . B.
1
2
. C. 6 . D. 3 .
Câu 9. Cho tam giác
ABC
, đim
M
thuc cnh
BC
sao cho
1
2
MB
MC
. Đưng thng đi qua
M
và song song vi
AC
ct
AB
D
. Đưng thng đi qua
M
và song song vi
AB
ct
AC
E
. Biết chu vi tam giác
ABC
bng
30 cm
. Chu vi ca các tam giác
DBM
EMC
ln lưt là
A.
20 cm; 10 cm
B.
12 cm; 16 cm
. C.
10 cm; 20 cm
. D.
10 cm; 15 cm
.
Câu 10. Hình v bên mô t mt ô lưi mt cáo có
dạng hình thoi vi đ dài hai đưng chéo là
45 mm
90 mm
. Độ dài cnh ô lưi mắt cáo đó là bao nhiêu
(kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
A.
68 mm
B.
71 mm
C.
45 mm
D.
50 mm
Câu 11. Gieo mt con xúc xc cân đi và đng cht. Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo
đưc mt có s chm l” là
A.
1
2
B. 1 C.
1
3
D.
1
6
Câu 12. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo đưc mt 4 chm” là bao nhiêu % ?
A.
24%
B.
25%
C.
27%
D.
26%
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Gii phương trình sau
a.
20 4 0x
b.
12–3 2–1 5x x xx
Bài 2: a. V đồ th ca các hàm s
1
2
:2
3
dy x
2
: 22dy x
trong cùng mt mt
phng ta đ.
b. Gi
A
,
B
ln lưt là giao đim ca đưng thng
1
d
;
2
d
vi trc hoành và giao đim ca hai
đưng thng là
C
. Tìm ta đ giao đim
A
,
B
,
C
.
Bài 3: Hiu hai s 12. Nếu chia s bé cho 7 và ln cho 5 thì thương th nht ln hơn thương
th hai là 4 đơn v. Tìm hai s đó.
Bài 4: Cho vuông B có đưng cao BH. Đưng phân giác AD ct BH ti E. Chng
minh rng:
a.
ABD AHE
. b.
2
.AB AH AC
c.
EH BD
EB DC
Bài 5: Cho mt hình chóp t giác đu S.ABCD có din tích
đáy là
2
400cm
, trung đon
25SI cm
. Tính din tích xung
quanh, din tích toàn phn (tc là tng din tích các mt ) ca
hình chóp t giác đu S.ABCD.
Bài 6: Tìm
,xy
, tha mãn
22
0x xy
NG DN GII HOC ĐÁP ÁN
Phn I : TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
B
A
B
D
D
A
A
B
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
A
A
Phn II: T LUN
Bài 1: a. Ta có:
4 20x 
5x
.
Vy: …:
5S
.
b. Ta có:
22
2323210 5x x x x xx 
3 2 10 5 3x x xx 
10 2x 
2
10
x
ABC
1
5
x
Vy :.. :
1
5
S







.
Bài 2: a. Vi
1
d
: Cho
0x
thì
2y
. Ta có:
0; 2
Cho
0y
thì
3x 
. Ta có:
3; 0
Đồ th ca hàm s
2
2
3
yx
đưng thng đi
qua hai đim
0; 2
3; 0
+ Vi
2
d
ta có: Cho
0x
thì
2
y
. Ta có:
0; 2
+ Cho
0y
thì
1x 
. Ta có:
0; 1
Đồ th ca hàm s
22yx
là đưng thng đi qua hai đim
0; 2 ; 1; 0AC
b. Da vào đ th hàm s trên ta có:
Giao đim ca đưng thng
1
d
vi trc hoành là
3; 0A
.
Giao đim ca đưng thng
2
d
vi trc hoành là
1; 0B
Giao đim ca hai đưng thng
1
d
2
d
0; 2C
Bài 3: Gi s bé là
x
. S ln là
12x
.
Chia s bé cho 7 ta đưc thương là :
7
x
. Chia s ln cho 5 ta đưc thương là:
12
5
x +
Vì thương th nht ln hơn thương th hai 4 đơn v nên ta có phương trình:
12
4
57
xx

Gii phương trình ta đưc
28x
Vy s bé là 28; S ln là: 28 +12 = 40.
Bài 4:
a. Xét
ABD
AHE
+
0
ABD = AHE =90
gt
+
BAD = HAE
(vì AD là phân giác ca tam
giác
gt
)
Do đó:
ABD AHE
gg
ABC
b. Xét
HAB
BAC
+
0
BHA = ABC =90
gt
; +
A
chung
Nên:
HAB BAC
gg
Suy ra:
AH AB
AB AC
1
hay
2
.AB AH AC
c. Vì AE là phân giác ca
ABH
nên :
EH AH
EB AB
2
Vì AD là phân giác ca nên :
BD AB
DC AC
3
T
1
;
2
3
suy ra:
EH BD
BE DC
Bài 5: a. Đ dài cnh đáy ca hình chóp t giác đu S.ABCD là:
2
Sa
Suy ra
2
400 a
nên
20a
Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đu S.ABCD là:
2
11
. . . 4.20 .25 1000
22
xq
S C d cm
b. Din tích toàn phn ca hình chóp t giác đu S.ABCD là:
22
1000 20 1400
tp xq
S S S cm 
Bài 6: Ta có:
22
4 44 0x xy
Do đó:
22
21 2 1xy
Nên:


22122111.1 11xy xy

+)
2 2 11
2211
xy
xy


hay
0
0
x
y
+)
221 1
221 1
xy
xy


hay
1
0
x
y

Vì vy:
; 0;0 ; 1;0xy 
ABC
PHÒNG GIÁO DC
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II- NĂM HC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 2
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Rút gn phân thc
22
2
()
xy
xy
đưc kết qu bng
A.
xy
xy
B.
xy
C.
xy
D.
xy
xy
Câu 2. Tìm
x
, biết rng ly
x
tr đi
1
2
, ri nhân kết qu vi
1
2
thì đưc
1
8
.
A.
3
4
x =
B.
1
2
x =
C.
1
8
x =
D.
4
3
x =
Câu 3. Chu vi ca mt mnh vưn hình ch nht là 42 m. Biết chiu rng ngn hơn chiu dài
3 m. Tìm chiu dài ca mnh vưn.
A.
21m
B.
24
m
C.
14 m
D.
12 m
Câu 4. Áp sut khí quyn ti mt đt là
760mmHg
. Biết rng c lên cao
12( )
m
thì áp sut khí
quyn gim
1mmHg
.Ti đnh núi cao
504( )m
thì áp sut khí quyn là bao nhiêu?
A.
42mmHg
B.
802mmHg
C.
718
mmHg
D.
256mmHg
Câu 5. Cho đim M(4;3) nm trong mt phng ta đ
Oxy, hình bên. Hình chiếu ca đim M trên trc hoành
Ox là
A. (0; 4) B. (4; 3)
C. ( 4; 0) D. (3; 4)
Câu 6. Mt hp có 4 tm th cùng loi đưc đánh s ln lưt: 2; 3; 4; 5. Chn ngu nhiên mt
th t hp, kết qu thun li cho biến c “S ghi trên th chia hết cho 3” là th
A. ghi s 3 B. ghi s 5 C. ghi s 4 D. ghi s 2
Câu 7. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo đưc mt 1 chm” là bao nhiêu % ?
A.
10%
B.
20%
C. 25% D.
15%
Câu 8. Cho
ABC DHE
có t s đồng dng bng
1
2
thì t s hai đưng cao tương ng bng
A. 1 . B. 2 . C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, các đưng cao
AM
BN
ct nhau ti
H
. Biết
24 cm; 20 cmBC AB
, khi đó đ dài ca
AH
bng:
A.
6 cm
. B.
9 cm
. C.
10 cm
. D.
7 cm
.
Câu 10. Hai con lăn
A
B
đưc ni vi nhau bi mt chiếc
cn trưt t do trên mt rãnh ch L. Đu tiên, khong cách
OA
16 cm
OB
12 cm
. Tính khong cách
OB
khi
A
trưt ti
O
mt khong
4 cm
A. 50cm B. 32cm
C. 42cm D. 35cm
Câu 11. Mt hp có 4 tm th cùng loi đưc đánh s ln lưt: 2; 3; 4; 5. Chn ngu nhiên hai
tm th t hp, kết qu thun li ca biến c“Xy ra hai tm thghi s chn” là:
A.
2
3
B.
1
4
C.
1
2
D.
1
3
Câu 12. Mt hp có 10 tm th cùng loi đưc đánh s t 5 đến 14.Bn Hoa ly ra ngu nhiên
1 th t hp. Xác sut thc nghim ca biến c “Chn ra th ghi s nguyên t” là:
A.
0, 3
B.
0, 6
C.
0, 4
D.
0, 5
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Gii phương trình sau
a.
3–2 2–3xx
b.
32
–1 1 5 2 –11 2
x xx x x x
Bài 2: Xác đnh đưng thng
:0d y ax b a
đi qua đim
1; 2M
có h s góc bng 3.
Sau đó v đưng thng tìm đưc trên mt phng ta đ.
Bài 3: Gii toán bng cách lp phương trình
Cho mt s t nhiên có hai ch s, ch s hàng đơn v gp đôi ch s hàng chc và nếu xen
thêm ch s
2
vào gia hai ch s y thì đưc s mi ln hơn s ban đu là
200
. Tìm s đó.
Bài 4: Tam giác đng dng định lí Pythagore
Cho tam giác
ABC
vuông ti A, đưng cao
.AH H BC
a. Chng minh:
ABC HAC
, t đó suy ra
2
.AC BC HC
.
b. Cho biết
9 , 16HB cm HC cm
. Tính đ dài các cnh AB, AC ca
ABC
.
Bài 5: Cho hình chóp t giác đu S.ABCD biết
25 , 27AD mm SO mm
. Tính th tích hình
chóp t giác đu S.ABCD ?
Bài 6: Tìm nghim nguyên ca phương trình
31xy x y
NG DN GII HOC ĐÁP ÁN
Phn I : TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
D A D C C A B C D B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
C
C
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Ta có:
3 2 32xx 
1x 
Vy:…:
1S 
.
b. Ta có:
32 2 2
3 3 1 2 1 10 5 11 22
x x x xx x x x x  
32 32 2
3 3 1 2 10 5 11 22x x x x xx xx x 
3 10 11 22 1x x xx 
3 21x 
21
3
x
7x 
Vy :…:
7S 
.
Bài 2: Vì đưng thng có h s góc bng 3 nên a = 3.
Khi đó
d
có dng:
3y xb
d
đi qua
1; 2M
.
Thay
1; 2xy
vào
d
ta đưc:
+
2b
hay
1b 
Vy đưng thng d có dng:
31
yx

Vẽ đường thẳng d:
31yx
trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
+ Cho
0x
thì
1y 
. Ta có:
0; 1
+ Cho
0y
thì
1
3
x

. Ta có:
1
;0
3


Đồ thị của hàm số
31
yx
là đường thẳng đi qua hai điểm
0; 1
1
;0
3


Bài 3: Gi s cn tìm là
2
xx
vi
*
; 10xx

Độ ln ca
2 10 2 12xx x x x 
Khi viết xen thêm ch s 2 vào gia hai ch s y thì đưc s mi
22xx
Độ ln ca
2 2 100 20 2 102 20xx x x x
Theo gi thiết s mi ln hơn s ban đu là 200 nên
102 20 12 200
xx
Gii phương trình này ta đưc:
2x
.
Vy s cn tìm là :
24
Bài 4:
a. Hai tam giác vuông ABC HAC có:
+
C
chung nên
ABC HAC
ABC HAC
Suy ra:
AC BC
HC AC
nên
2
.AC BC HC
b. T câu a) suy ra
2
. 9 16 .16 400AC BC HC 
Suy ra
20AC cm
.
H
B
A
C
Cách 1: Áp dng đnh lý PyTaGo đi vi
ABC
vuông ti A:
2 22
AB BC AC
Nên:
2
22
9 16 20 225AB

. Suy ra:
15 .AB cm
Cách 2: D thy:
ABC HBA
.
Suy ra đưc
2
. 9 16 .9 225AB BC HB 
Do đó:
15 .AB cm
Bài 5: Th tích hình chóp t giác đu S.ABCD là:
23
11
.S.h .25 .27 5625
33
V mm
Bài 6: a. Ta có:
33 1 1yy 
. Nên:
3 13 3 3y xy 
Do đó:
3 13 1 2yx 
Ta có bng thng kê
31
y
2
1
1
2
31
x
1
2
2
1
x
0
1
3
1
2
3
y
1
2
3
0
1
3
Vy
; 0; 1 , 1; 0xy 
PHÒNG GIÁO DC
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II- NĂM HC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 3
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Đa thc
P
trong đng thc
22
22
2x xy y P
xy
xy

A.
3
()
P xy

B.
33
Px y
C.
33
Px y
D.
3
()P xy
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình đưa đưc v dng bc nht mt n (n s
y
)
A.
2
2 10xx
+ +=
B.
2
10y
−=
C.
2 13xx+=
D.
21yy=
Câu 3. Mt xe máy khi hành t Hà Ni đi Thanh Hoá lúc 6 gi vi vn tc 40 km/h. Sau đó
1 gi, mt ô tô cũng xut phát t đim khi hành ca xe máy đ đi Thanh Hoá vi vn tc 60
km/h và đi cùng tuyến đưng vi xe máy. Hi ô tô đui kp xe máy vào lúc my gi ?
A. 8 gi B. 10 gi C. 8,5 gi D. 9 gi
Câu 4. Mt hãng taxi có giá như sau: m ca vào xe là
10000
đồng, sau đó mỗi km giá
10000
đồng. Hi s tin phi tr khi lên xe đi hết quãng đưng
7, 5km
bao nhiêu?
A.
760000
đồng B.
75000
đồng
C.
85000
đồng D.
850000
đồng
Câu 5. Đưng thng
2x
luôn ct trc hoành ti điểm
A. Có hoành đ bằng 0, tung đ bằng 2 B. Có hoành đ bằng 2, tung đ bằng 2
C. Có hoành đ bằng 2, tung đ tùy ý D. Có hoành đ bằng 2, tung đ bằng 0
Câu 6. Mt hp có 4 tm th cùng loi đưc đánh s ln lưt: 2; 3; 4; 5. Chn ngu nhiên mt
th từ hộp, xác sut thc nghim ca biến c“ Tm th ghi s 2” là:
A.
1
4
B.
1
3
C.
1
2
D. 1
Câu 7. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bảng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
Số ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo đưc mt có s chm chn” là:
A.
0, 6
B.
0, 7
C.
0,8
D.
0, 5
Câu 8. Cho hai tam giác vuông, điu kin đ hai tam giác vuông đó đng dng là:
A. Có mt cp cnh góc guông bng nhau.
B. Có hai cnh huyn bng nhau.
C. Có mt cp góc nhn bng nhau.
D. Không cn điu kin vì hai tam giác vuông luôn đng dng.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
, đim
M
thuc cnh
BC
sao cho
1
2
MB
MC
. Đưng thng đi qua
M
và song song vi
AC
ct
AB
D
. Đưng thng đi qua
M
song song vi
AB
ct
AC
E
. T số chu vi hai tam giác
DBM
EMC
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 10. Để tính khong cách t hai đim A và B hai bên b ao(Như hình v bên). Bn Tun
đã đi theo ven b đê theo đường A đến E đến D đến B. Vi ưc lưng bưc chân Tun tính
đưc
6;AE m
8;
ED m
21DB m
(Gi sử
;
AE DE DE DB
). Em hãy tính xem bn Tun
tính đưc khong cách AB dài bao nhiêu mét?
A. 15m B. 20m C. 17m D. 19m
Câu 11. Lp 8A có 40 hc sinh, trong đó có 6 hc sinh cn thi. Gp ngu nhiên mt hc sinh
ca lp, xác sut thc nghim ca biến c “Hc sinh đó không b cn th” là
A.
17
20
B.
17
3
C.
3
17
D.
3
20
Câu 12. T l học sinh nam ca lp 8A là
60%
, tng s bạn lp 8A là 40. Ngu nhiên gp 1
thành viên n, xác sut thc nghim của biến c “Gp mt hc sinh n ca lp” là:
A.
1
3
B.
1
2
C.
2
5
D.
2
5
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Gii phương trình sau
a.
7 2 22 3xx
b.
52 1 2 3 1x x xx 
Bài 2: Cho hàm s:
2y ax
.
a. Xác đnh a, biết đ th hàm s song song vi đưng thng
.yx

b.V đồ th hàm s tìm đưc câu a. Tính din tích tam giác đưc to bi đ th hàm số
các trc ta độ.
Bài 3: Gii toán bng cách lp phương trình
Năm nay tui b gấp 5 ln tui con. Biết sau 15 năm na tui b ch gấp 3 ln tui con. Tính
tui ca hai b con hin nay.
Bài 4: Tam giác đng dng định lí Pythagore
Cho
ABC
vuông ti A, đưng cao AH, biết
6; 8AB cm AC cm
.
1. Chng minh:
HBA
ABC
. Tính
;HB AH
.
2. Ly đim M trên cnh AC (M khác A và C), k CI vuông góc vi BM ti I.
Chng minh:
..MA MC MB MI
Bài 5: Mt khi tông dng như hình v bên. Phn i
ca khi bê tông có dng hình hp ch nht , đáy hình
vuông cnh 40cm chiu cao 25cm. Phn trên ca khi
tông hình chóp t giác đu có cnh đáy bng 40cm
chiu cao bng 100cm. Tính th tích khi bê tông?
Bài 6: Tìm nghim nguyên ca phương trình
22
2327x xy y
NG DN GII HOC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
D
D
D
C
D
A
A
C
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
A
C
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a.
7 2 22 3xx
Ta có:
2 3 22 7xx
15
x
Vậy:…:
15S
.
b.
52 1 2 3 1x x xx 
Ta có:
52 1 2 3 1x x xx 
22
2 9 52 3
x x xx 
10 2
x
1
5
x
Vậy:...:
1
5
S







.
Bài 2: a. Vì đ th hàm s song song vi đưng thng
yx
Nên
1
a 
.
Vậy hàm s có dng:
2yx
b. V đồ th hàm s:
2yx
.
Ta ly hai đim
0; 2A
2; 0B
.
Ni A và B ta có đ th cn vẽ:
Diện tích tam giác OAB là:
11
. . .2.2 2
22
OAB
S OAOB

(đvdt).
Bài 3: Gi tui con là x. Điu kin:
0x
. Nên Tuổi b là 5x
sau 15 năm nữa tuổi bố gấp ba lần tuổi con nên ta có phương trình:
3. 15 5 15xx 
Giải phương trình này ta được
15x
Vậy con 15 tuổi, bố 75 tuổi.
Bài 4: 1. Xét
HBA
có:
+
0
90BAC BHA
+
B
là góc chung
Suy ra:
ABC HBA
gg
Theo đnh lí pitago trong
ABC
vuông ti A tính đưc
10BC cm
ABC
ABC HBA
gg
suy ra
AB AC BC
HB HA AB

T đây tính đưc:
3, 6HB cm
;
4, 8HA cm
2. Xét
ABM
ICM
có:
+
0
90BAM CIM
+
AMB CMI
( 2 góc đi đnh)
Suy ra:
ABM ICM
gg
ABM ICM
gg
. Nên:
MA MB
MI MC
Suy ra:
..MA MC MB MI
Bài 5: Th tích phn i ca khi bê tông có dng hình hp ch nht :
3
40.40.25 40000
cm
Thể tích phn trên ca khi bê tông có dng hình chóp t giác đu là:
23
1
.40 .100 53333, 3
3
cm
Thể tích khi bê tông là:
3
40000 53333, 3 93333,3
cm
Bài 6: Ta có:
22
24 27x xy xy y 
Do đó:
22 7x yxy 
B
C
A
I
H
M
2xy
7
1
1
7
2xy
1
7
7
1
x
3
9
5
9
5
3
y
1
13
5
13
5
7
PHÒNG GIÁO DC
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II- NĂM HC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 4
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Tích ca phân thc
2
2
3xy
1
3
có kết qu là:
A.
2
2
9xy
B.
2
2
6xy
C.
2
2
9xy
D.
2
2
3xy
Câu 2. Vế trái ca phương trình
3 4 12xx+=+
A.
12x
+
B.
3
x
C.
34x +
D.
x
Câu 3. Mt hình ch nht có chiu rng
y
(m) và chiu dài hơn chiu rng 3 m. Biu thc
biu th chu vi hình ch nht đó là
A.
( )
22 3y +
B.
( )
23y +
C.
23y +
D.
(
)
22 3y
Câu 4. Khi đo nhit đ, ta có công thc đi t đơn v độ C (Celsius) sang đơn v độ F
(Fahrenheit) như sau: F = 1,8C +32. Chn câu đúng nht khi nói F là mt hàm s theo biến s
C vì:
A. Đại lưng F ph thuc vào đi lưng C và vi mi giá tr ca C ta luôn xác định đưc duy
nht mt giá tr tương ng ca F
B. Đại lưng F ph thuc vào đa lưng C và vi mi giá tr ca C ta luôn xác đnh đưc hai
giá tr tương ng ca F
C. Mi giá tr ca C ta luôn xác đnh duy nht mt giá tr tương ng ca F
D. Đại lưng F ph thuc vào đi lưng C
Câu 5. Đưng thng
1y
luôn luôn ct trc tung ti đim
A. Có tung đ bng 1, hoành đ bng 0 B. Có hoành đ bng 1, tung đ bng 1
C. Có tung đ bng 1, hoành đ tùy ý D. Có hoành đ bng 1, tung đ bng 0
Câu 6. Lp 8A có 40 hc sinh, trong đó có 22 nam và 18 n. Gp ngu nhiên mt hc sinh ca
lp, xác sut thc nghim ca biến c “Hc sinh đó nam” là:
A.
0, 55
B.
0, 58
C.
0, 57
D.
0, 56
Câu 7. Mt hp có 10 tm th cùng loi đưc đánh s t 5 đến 14.Bn Hoa ly ra ngu nhiên
1 th t hp. Xác sut thc nghim ca biến c “Chn ra th ghi s nguyên t” là:
A.
0, 6
B.
0, 4
C.
0, 3
D.
0, 5
Câu 8. Hãy ch ra cp tam giác đng dng trong các tam giác sau
A. Hình 1 và Hình 3. B. Hình 2 và Hình 3.
C. Đáp án
A
C
đều đúng. D. Hình 1 và Hình 2.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
, đim
M
thuc cnh
BC
sao cho
1
2
MB
MC
. Đưng thng đi qua
M
và song song vi
AC
ct
AB
D
. Đưng thng đi qua
M
và song song vi
AB
ct
AC
E
. Biết chu vi tam giác
ABC
bng
30 cm
. Chu vi ca các tam giác
DBM
EMC
ln lưt là
A.
12 cm; 16 cm
. B.
20 cm; 10 cm
.
C.
10 cm;20 cm
. D.
10 cm; 15 cm
.
Câu 10. Mt ngưi mun xây mt chiếc b bơi hình ch nht vi chiu dài 10m và chiu
rng 6m. H mun tính đ sâu ca b để đảm bo rng nó đ sâu đ ngưi bơi không b
chm đáy. Tính đ sâu ca bể.
A. 1,4m B. 1,5m C. 1,8m D. 1,1m
Câu 11. Mt hp có 4 tm th cùng loi đưc đánh s ln lưt: 2; 3; 4; 5. Chn ngu nhiên hai
tm th t hp, kết qu thun li ca biến c“Xy ra hai tm thghi s chn” là:
A.
1
4
B.
1
2
C.
1
3
D.
2
3
Câu 12. Trong hp có 6 tm th cùng loi đưc đánh s ln lưt là 2; 3; 5; 6; 11; 17. Ly ngu
mt tm th t hp.Xác sut thc nghim ca biến c “S ghi trên th là s chnlà:
A.
1
3
B.
1
2
C.
1
6
D.
2
5
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Gii phương trình sau
a.
8 3 5 12xx
b.
2
22
2 2 8 2 –2 2 4xx x x x x 
Bài 2: Cho hai đưng thng
1
: 36dy x
2
: 22dy x

a. V đồ th ca các hàm s trong cùng mt mt phng ta độ.
b. Xác đnh ta đ giao đim ca
1
d
2
d
Bài 3: Gii toán bng cách lp phương trình
Tính tui ca hai ngưi, biết rng cách đây 10 năm tui ngưi th nht gp 3 ln tui ca
ngưi th hai sau đây hai năm, tui ngưi th hai s bng mt na tui ca ngưi th
nht.
Bài 4: Cho
ABC
vuông ti A
AB AC
, đưng cao AH. Gi E; F ln t các hình
chiếu ca đim H lên AB và AC.
1. Chng minh:
ABC HBA
t đó suy ra
2
.AB BC BH
.
2. Chng minh:
AE AB AF AC
Bài 5: Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ( tng din tích các mt) ca các hình
chóp t giác đu sau đây:
Bài 6: Tìm nghim nguyên ca phương trình
2 22
2 12xy x y x y xy
NG DN GII HOC ĐÁP ÁN
Phn I : TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
C
C
A
A
A
A
B
D
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
B
A
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Ta có:
8 5 12 3xx
3 15x
5x
Vy:…:
5S
.
b. Ta có:
232
824 842xx xxx
32 32
62 8 8 218
xxxx x 
8 16x 
16
8
x 
2x 
.
Vy:...:
2S 
.
Bài 2: a. Vi
1
d
: Cho
0x
thì
6y 
Ta có:
0; 6
Cho
0y
thì
2x
Ta có:
2; 0
Với
2
d
: Cho
0
x
thì
2y
Ta có:
0; 2
Cho
0y
thì
1x 
Ta có:
1; 0
b. Hoành độ giao điểm của
1
: 36dy x
2
: 22dy x
là nghiệm của phương trình
3 62 2xx
.
Giải phương trình này ta được:
8
x
. Suy ra:
18
y
Vậy
1
d
2
d
cắt nhau tại điểm
8;18
Bài 3: Gọi s tui hin nay ca ngưi th nht là x (tui), x nguyên, dương.
S tui ngưi th nht cách đây 10 năm là:
10x
(tui).
S tui ngưi th hai cách đây 10 năm là:
10
3
x
(tui).
Sau đây 2 năm tui ngưi th nht là:
2
x
(tui).
Sau đây 2 năm tui ngưi th hai là:
2
2
x
+
(tui).
Theo Bài tp ra ta có phương trình phương trình như sau:
2 10
10 2
23
xx+−
= ++
Gii phương trình ta đưc:
46
x
(tha mãn điu kin).
Vy s tui hin nay ca ngư th nht là: 46 tui.
S tui hin nay ca ngưi th hai là:
46 2
2 12
2
+
−=
tui.
Bài 4: a. Xét:
ABC
HBA
có :
+
0
90BAC BHA
+
:B chung
Nên:
ABC HBA
gg
.
Do đó:
AB BC
HB BA
.
Suy ra:
2
.AB BC BH
b.
AE AB AF AC
Xét t giác AEHF có:
90EAF AEH AFH

Do đó: t giác
AEHF
là hình ch nht.
Gọi I là giao đim ca
AH
EF
thì
IA IB IE IF
Nên:
IAF
cân ti
I
nên
IAF IFA
IAF ABC
(cùng ph
BAH
)
Nên
FFA ABC
hay
ABC EFA
E
F
H
A
C
B
Xét:
ABC
AFE
có:
+
:A chung
+
ABC EFA
Nên:
ABC AFE
gg
Do đó:
AB AC
AF AE
hay
..AE AB AF AC
Bài 5: Din tích xung quanh hình chóp t giác đu:
2
1
.4.20.20 800
2
xq
S cm
Din tích toàn phn hình chóp t giác đu là:
22
800 20 1200 cm
Bài 6: Ta có:
2 22
2 12xy x y x y xy
Nên:
2 22
2 12 0
xy x y x y xy 
Suy ra:
2
1 2 1 1. 1 1 .1x y xy 
Ta có các trưng hp:
+)
2
11
21
x
y xy


. Suy ra:
2; 1( )
1
2; ( )
2
x y tm
x y loai


+)
2
11
21
x
y xy


hay
0
...
x
y
PHÒNG GIÁO DC
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II- NĂM HC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 5
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Rút gn phân thc
22
xy
xy
đưc kết qu bng
A.
2
xy
B.
2
xy
C.
xy
D.
xy
Câu 2. Nghim ca phương trình
24x =
A.
2x =
B.
4x
=
C.
2x =
D.
4
x =
Câu 3. Bn Mai mua c sách và v hết 500 nghìn đng. Biết rng s tin mua sách nhiu gp
i s tin mua v. Hãy tính s tin bn Mai mua v.
A. 300 nghìn đng B. 200 nghìn đng
C. 320 nghìn đng D. 250 nghìn đng
Câu 4. Chu vi
y cm
hình vuông có đ dài cnh
x cm
đưc tính theo công thc
4
yx
. Vi
mi giá tr ca
x
, xác đnh đưc bao nhiêu giá tr ơng ng ca
y
?
A.
4x
B.
x
C. 1 D. 4
Câu 5. Đồ th ca hàm s
10y ax
và hàm s
15y bx
hai đưng thng ct nhau, khi
đóc h s
a
b
phi tha mãn điu kin gì?
A.
0a
B.
ab
C.
0b
D.
ab
Câu 6. Lp 8B có 24 nam và 18 n.Lp phó lao đng chn mt bn đ trc nht trong mt
bui hc.Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn n trc nht lp trong mt bui hc”là :
A. 1 B.
3
4
C.
3
7
D.
4
3
Câu 7. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Kết qu thun li ca biến c “Gieo đưc mt có s chm l” là:
A.
0, 5
B.
0, 7
C.
0, 4
D.
0, 6
Câu 8. Biết
/ / ; 9, 6; 4; 13, 5AB CD AC AB BC CD
khi
đó giá tr ca
x
trong hình v i đây bng:
A.
7
x
. B.
9x
.
C.
6x
. D.
8x
.
Câu 9. Cho hình bình hành
ABCD
, trên đưng chéo
AC
ly đim
E
sao cho
3AC AE
. Qua
E
v đưng thng song song vi
CD
, ct
AD
BC
theo th t
M
N
. Xét các khng
định sau:
(I)
~A ME ADC
, t s đồng dng
1
1
3
k
(II)
CBA A DC
, t s đồng dng
2
1k
(III)
CNE ADC
, t s đồng dng
3
2
3
k
S khng đnh đúng là:
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 10. Do nh hưng ca bão trái mùa, mt cái cây trong vưn b đổ và có các kích thưc
như hình v. Hãy tính đ dài cành cây b đỗ.
A. 2,87m B. 2,95m C. 2m D. 2,15m
Câu 11. Lp 8C có 40 hc sinh trong đó có 16 n. Lp phó lao đng chn mt bn đ trc
nht trong mt bui hc. Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn nam trc nht lp
A.
0, 6
B.
0, 5
C.
0, 4
D.
0, 7
Câu 12. Mt hp có 10 tm th cùng loi đưc đánh s t 5 đến 14.Bn Hoa ly ra ngu nhiên
1 th t hp. Xác sut thc nghim ca biến c “Chn ra th ghi s nguyên t” là:
A.
0, 4
B.
0, 3
C.
0, 5
D.
0, 6
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Gii phương trình sau
a.
5– –6 4 3–2xx
b.
23
3 –3 2 1xx x x 
Bài 2: a. V đồ th ca các hàm s
1
:4dy x

2
:4dyx
trong cùng mt mt
phng ta đ.
b. Gi
A
,
B
ln t giao đim ca đưng thng
1
d
.
2
d
vi trc tung giao đim ca hai
đưng thng là
C
. Tìm ta đ giao đim
A
,
B
,
C
.
c. Tính din tích tam giác
ABC
.
Bài 3: Hai thư vin c thy 15000 cun sách. Nếu chuyn t thư vin th nht sang th
vin th hai 3000 cun, thì s ch ca hai thư vin bng nhau. Tính s sách lúc đu mi
thư vin.
Bài 4: Cho
DEF
có ba góc nhn, các đưng cao EH và FK ct nhau ti đim
I
.
a. Chng minh rng:
DHE DKF
;
b. Cho
3 cm; 5 cm; 2 cmDE DF DH
. Tính đ dài đon thng DK
c. Chng minh rng:
HKI HEF
Bài 5: Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ( tng din tích các mt) ca các hình
chóp t giác đu sau đây:
Bài 6: Tìm nghim nguyên ca phương trình
22
3 4 82 0x y xy x y 
NG DN GII HOC ĐÁP ÁN
Phn I : TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
D
C
B
C
B
C
C
C
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
A
A
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Ta có:
5 6 12 8xx
8 1256xx
71x
1
7
x
Vy:...:
1
7
S







.
b. Ta có:
2 32
6 9 3 6 12 8 1xx x x x x x 
32 32
6 9 3 6 12 8 1xxxxxx x
9 3 12 8 1xx x 
69
x
3
2
x 
Vy:...:
3
2
S






.
Bài 2: a. Vi
1
d
: + Cho
0x
thì
4
y
Ta có:
0; 4
+ Cho
0
y
thì
4x
. Ta có:
4; 0
Với
2
d
: Cho
0x
thì
4y 
Ta có:
0; 4
+ Cho
0y
thì
4x
. Ta có:
4; 0
Đồ thị của hàm số
2
:4dy x
là đường thẳng đi qua hai điểm
0; 4 ; 4; 0BC
b. Da vào đ th hàm s trên ta có:
Giao điểm của đường thẳng
1
d
với trục tung là
0; 4A
.
Giao điểm của đường thẳng
2
d
với trục tung là
0; 4B
Giao điểm của hai đường thẳng
1
d
2
d
4; 0C
c. Din tích tam giác
ABC
là:
4; 8
OC AB
11
. . .4.8 16
22
ABC
S OC AB

(đvdt).
Bài 3: Gi s sách lúc đu thư vin I là x (cun), x nguyên, dương.
S sách lúc đu thư vin II là:
15000 x
(cun)
Sau khi chuyn s sách thư vin I là:
3000
x
(cun)
Sau khi chuyn s sách thư vin II là:
15000 3000 18000xx
(cun)
Vì sau khi chuyn s sách 2 thư vin bng nhau nên ta có phương trình:
3000 18000xx
Gii phương trình ta đưc:
10500x
(tha mãn điu kin).
Vy s sách lúc đu thư vin I là 10500 cun.
S sách lúc đu thư vin II là:
15000 10500 4500
cun.
Bài 4: a. Xét
DHE
DKF
:
+ Do BD và CE là các đưng cao nên:
0
90DHE DKF
+
:EDH
chung
Suy ra:
DHE DKF
;
b. Ta có:
DHE DKF
Nên
DH DE
DK DF
T đó suy ra:
23
5DK
hay
5.2 10
33
DK cm
c. D thy :
KIE HIF

gg
nên
IK IE
IH IF
Mt khác:
KIH EIF
Do đó:
HKI HEF
Bài 5: Din tích xung quanh hình chóp t giác đu:
2
1
.4.7.12 168
2
xq
S cm
Din tích toàn phn hình chóp t giác đu là:
22
168 7 217 cm
Bài 6: Ta có:
22
3 4 82 0x y xy x y 
Nên:
22 2
4 14 4 2 4 4 3x y xy x y x x 
Do đó:
22
2 1 23xy x 
Suy ra:
3 3 1 3 1. 3 1 .3 3 .1 3. 1xy xy  
T đó thng kê các trưng hp.
PHÒNG GIÁO DC
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II- NĂM HC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 5
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Rút gn biu thc
32
2
3xx
x
đưc kết qu bng
A.
( 3)x
B.
3x
C.
( 3)
x
D.
3
x
Câu 2. Phương trình
5 3 17x −=
có nghim là
A.
4
x =
B.
2x =
C.
4x =
D.
2
x
=
Câu 3. Chu vi ca mt mnh vưn hình ch nht là 42 m. Biết chiu rng ngn hơn chiu dài
3 m. Tìm chiu dài ca mnh vưn.
A.
14
m
B.
21m
C.
12 m
D.
24 m
Câu 4. S tin thuế thu nhp cá nhân khi mc thu nhp chu thuế trong năm khong t trên
60
triu đến
120
triu đng đưc cho bi công thc:
( ) 0, 1 3Tx x

(triu đng), trong đó
60 120x
(triu đng) là mc thu nhp chu thuế ca ngưi đó trong năm. Khi mc thu
nhp chu thuế trong năm ca ngưi đó là
90
triu đng thì s tin thuế phi đóng là bao
nhiêu?
A.
0, 6
triu đng B.
60
triu đng
C.
9
triu đng D.
6
triu đng
Câu 5. H s góc ca đưng thng
21
2
x
y
A.
2x
B. 2 C.
1
2
D. 1
Câu 6. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu c ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo đưc mt 4 chm” chiếm bao nhiêu ?
A.
2
25
B.
2
3
C.
1
4
D.
6
25
Câu 7. Mt hp có 10 tm th cùng loi đưc đánh s t 5 đến 14.Bn Hoa ly ra ngu nhiên
1 th t hp. Xác sut thc nghim ca biến c “Chn ra th ghi s chia hết cho 2” là:
A.
0,8
B.
0, 5
C.
0, 6
D.
0, 7
Câu 8. Cho
ABC DEF

biết
4 cm; 6 cm; 10 cmAB AC BC
2 cmDE
khi đó t s
đồng dng bng
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 9. Cho
ABC
nhn, k đưng cao
BD
CE
, v các đưng cao
DF
EG
ca
ADE
.
Khi đó
ABD
đồng dng vi tam giác nào dưi đây?
A.
BCE
. B.
AEG
. C.
ADE
. D.
ABC
.
Câu 10. Mt chiếc tivi màn hình phng có chiu rng và chiu dài đo đưc ln lưt là
72 cm
120 cm
. Đ dài đưng chéo ca màn hình chiếc tivi đó theo đơn v inch bng (biết 1 inch
2, 5 4 c m
):
A. 72 inch B. 55 inch C. 50 inch D. 65 inch
Câu 11. Gieo mt con xúc xc cân đi và đng cht. Xác sut lí thuyết ca biến c“Gieo đưc
mt s hai chm” là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
6
D. 1
Câu 12. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo đưc mt 1 chm” là bao nhiêu % ?
A. 25% B.
10%
C.
20%
D.
15%
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Gii phương trình sau
a.
3 57x 
b.
22 1 5
2 63
xx

Bài 2: Cho hàm s bc nht
1y ax
.
a. Xác đnh h s góc a, biết rng đ th hàm s đi qua đim
1;0,5A
.
b. V đồ th hàm s vi giá tr a tìm đưc trong câu trên.
Bài 3: S công nhân ca hai nghip trưc kia t l vi 3 4. Nay nghip 1 thêm 40 công
nhân, xí nghip 2 thêm 80 công nhân. Do đó s công nhân hin nay ca hai xí nghip t l vi
8 và 11. Tính s công nhân ca mi xí nghip hin nay.
Bài 4: Tam giác đng dng định lí Pythagore
Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
, đưng cao
BH
.
a. CMR:
HBA HCB
, t đó suy ra
2
.HB HC HA
.
b. K
,
HM AB M HN BC N
. Chng minh rng:
MN BH
.
c. Ly
I, K
ln lưt là trung đim ca
HC
HA
. T giác
KMNI
là hình gì? Vì sao?
Bài 5: Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ( tng din tích các mt) ca các hình
chóp t giác đu sau đây :
Bài 6: Tìm nghim nguyên ca phương trình
22
3 2 2 4 70x y xy x y 
NG DN GII HOC ĐÁP ÁN
Phn I : TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
D
C
C
D
D
D
B
C
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
C
C
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a.
4
S
b.
22 1 5
2 63
xx


MTC: 6 .
Ta có:
32
2 1 5.2
6 66
x
x

.
3( 2) (2 1) 5.2xx 
3 6 2 1 10xx 
10 6 1x 
5x
Vy:…:
5S
.
Bài 2: a. Vì đ th hàm s đi qua
1;0,5A
.
Thay
1
x 
0, 5y
vào hàm s:
. 1 1 0, 5a

.
Gii ra ta đưc:
0, 5a
Vy h s góc
0, 5a
b. Vi
0, 5a
thì
0, 5 1yx
+ Cho
0x
thì
1y
Ta có:
0;1
+
0y
thì
2x 
. Ta có:
2; 0
Đồ thị của hàm số
0, 5 1yx
là đường thẳng đi qua hai điểm
0;1 ; 2; 2AB
.
Bài 3: Gi s công nhân xí nghip I trưc kia là x (công nhân), x nguyên, dương.
S công nhân xí nghip II trưc kia là
4
3
x
(công nhân).
S công nhân hin nay ca xí nghip I là:
40x
(công nhân).
S công nhân hin nay ca xí nghip II là:
4
3
80x +
(công nhân).
Vì s công nhân ca hai xí nghip t l vi 8 và 11 nên ta có phương trình:
4
80
40
3
8 11
x
x
Gii phương trình ta đưc:
600x
(tha mãn điu kin).
Vy s công nhân hin nay ca xí nghip I là:
600 40 640
công nhân.
S công nhân hin nay ca xí nghip II là:
600 80 80
4
.
3
8
+=
công nhân.
Bài 4: a. Xét
HBA
HCB
có:
+
HBA HCB
(cùng ph
BAC
)
+
AHB BHC 90

Suy ra:
HBA HCB
Nên:
HB HA
HC HB
hay
2
.HB HC HA
b. T giác HMAN có 3 góc vuông nên đó là hình ch nht, suy ra
MN BH
.
c.
MH / /BC
nên
KHM ICN
.
K
là trung đim cnh huyn
AH
nên
KHM KMH
.
K
I
M
N
H
B
C
A
I là trung đim cnh huyn
HC
nên
ICN INC
.
HIN INC ICN
(góc ngoài tam giác).
2 2 180MKH HIN MKH ICN MKH KHM

Nên MK // NI suy ra KMNI là hình thang.
Ta có
AKM
:
1
A
2
K KM AH



Nên:
KAM AMK
Vì HMBN là hình ch nht nên
NMB MBH
MBH BCA
. Do đó:
90AMK NMB MAH ICN

Suy ra KMNI là hình thang vuông.
Bài 5: Diện tích xung quanh hình chóp t giác đu:
2
1
.4.16.15 480
2
xq
S cm

Diện tích toàn phn hình chóp t giác đu là:
22
480 16 736 cm
Bài 6: Ta có:
22
3 2 2 4 70x y xy x y 
Nên:
22
1 21 7
xy y
Do đó:
32 7
x y xy 
Suy ra:
; 2; 1 , 5; 2 , 6, 1 ; 3, 2xy 
PHÒNG GIÁO DC
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II- NĂM HC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 7
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Phân thc
32
5
3 31
x
xxx 
có ĐKXĐ là
A.
1x
B.
1x 
C.
x1
D.
1x 
0
x
Câu 2. Phương trình
5 3 17x −=
có nghim là
A.
4x =
B.
2x =
C.
4x =
D.
2x =
Câu 3. Hin nay tui m bn Nam gp 3 ln ca tui bn Nam. Sau 10 năm na thì tng s
tui ca Nam và m là 76 tui. Hi hin nay Nam bao nhiêu tui ?
A. 24 tuổi B. 16 tuổi C. 14 tuổi D. 15 tuổi
Câu 4. Đồng euro (EUR) là đơn v tin t chính thc ca mt s quc gia thành viên ca Liên
minh châu Âu. Vào mt ngày, t giá gia đng euro và đồng đô là M (USD) là:
1 1,1052EUR USD
. Vào ngày đó
300
euro có giá tr bng bao nhiêu đô la Mỹ?
A.
331
USD
B.
331,5USD
C.
271, 4440825USD
D.
331,56USD
Câu 5. Đồ th sau đây là ca hàm s nào?
A.
1yx
B.
2yx
C.
yx
D.
2yx
Câu 6. Lp 8C có 40 hc sinh trong đó có 16 n. Lp phó lao đng chn mt bn đ trc nht
trong mt bui hc. Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn nam trc nht lp
A.
0, 7
B.
0, 4
C.
0, 6
D.
0, 5
Câu 7. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S lần xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo đưc mt 1 chm” là bao nhiêu % ?
A. 25% B.
10%
C.
15%
D.
20%
Câu 8. Cho tam giác
DEF
đồng dng vi tam giác
HKI
, hãy chn đáp án đúng:
A.
DE EF
HK HI
. B.
DE DF
HK KI
C.
DF EF
HI HK
. D.
EF DF
KI HI
.
Câu 9. Cho hình bình hành
ABCD
, trên đưng chéo
AC
lấy đim
E
sao cho
3AC AE
. Qua
E
v đưng thng song song vi
CD
, ct
AD
BC
theo th t
M
N
. Xét các khng
định sau:
(I)
~AME ADC
, t số đồng dng
1
1
3
k
(II)
CBA ADC
, t số đồng dng
2
1
k
(III)
CNE ADC
, t số đồng dng
3
2
3
k
S khng đnh đúng là:
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 10. Mt bn hc sinh th diu ngoài đng. Biết đon dây diu t tay bn đến diu là 50m
và bn đúng cách con diu theo phương thng đng là 40m. Tính đ cao ca con diu so vi
mt đt. Biết tay bn hc sinh cách mt đt 2m.
A. 32m B. 28m C. 45m D. 42m
Câu 11. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S lần xut hin
10
8
6
12
4
10
Kết qu thun li ca biến c “Gieo đưc mt s chm chn” là
A.
1
4
B.
3
5
C.
2
3
D.
1
5
Câu 12. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S lần xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo đưc mt 1 chm” là bao nhiêu % ?
A. 25% B.
15%
C.
20%
D.
10%
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Gii phương trình sau
a.
8 3 6 x
b.
43
4 63
xxx

Bài 2: Cho hàm s
21 1ymx

vi
m
là tham s.
a. Tìm
m
để đồ th hàm s đi qua đim
1; 2A
.
b. Tìm
m
để đồ th hàm s đi qua đim
3; 2B
.
c. V đồ th hàm s tìm đưc ng vi giá tr ca
m
tìm đưc câu a. và b. trên cùng mt
phng ta đ .
Bài 3: Đường sông t A đến B ngn hơn đưng b 10km, Ca đi t A đến B mt 2 gi 20
phút, ô tô đi hết 2 gi. Vn tc ca nô nh hơn vn tc ô tô là 17km/h.
Bài 4: Cho
ABC
vuông ti
A, AH
là đưng cao.
a. Chng minh:
ABC HBA
2
BA BH BC
b. Trên tia đi ca tia
AC
lấy đim
D
sao cho
AD AC
. V
AE BD
ti
E
.
Chng minh:
BEH BCD
c. Gi
M
là giao đim ca
EH
AC
. Chng minh:
2
MA MD.MC
.
Bài 5: Cho hình chóp t giác đu S.ABCD biết SO = 12 cm; CD = 6,5cm. Tính th tích hình
chóp t giác đu S.ABCD ?
Bài 6: Tìm nghim nguyên dương ca phương trình :
2 53x y xy 
NG DN GII HOC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
A
A
C
D
B
C
D
D
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
B
C
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Ta có:
3 68x 
Suy ra:
32x 
Nên:
2
3
x
Vậy phương trình đã cho
có nghim là:
2
3
x
b.
43
4 63
xxx


Ta có:
3( 4) 2( 3) 4
4.3 6.2 3.4
xxx

3 42 3 4x xx
3 12 2 6 4
x xx

3 2 4 6 12xxx 
3 18x 
6x
Vậy phương trình đã cho nghim là:
6x
Bài 2: a. Vì đ th đi qua
1; 2A
Thay
1; 2xy
vào:
2–1.11 2m 
. Gii phương trình này ta đưc:
1m
Vậy
1
m
đồ th hàm s đi qua đim
1; 2A
.
b. Vì đ th đi qua
3; 2B
Thay
3; 2xy 
vào hàm s:
2 1 .3 1 2m 
Gii phương trình này ta đưc:
0m
Vậy
0m
đồ th hàm s đi qua đim
3; 2B
c. Vi +
1m
thì
1yx
+
0m
thì
1yx
.
Đồ thị của hàm số
1yx
là đường thẳng đi qua hai điểm
0; 1 ; 1; 0AB
.
Đồ thị của hàm số
1
yx
là đường thẳng đi qua hai điểm
0; 1 ; 1; 0AC
.
Bài 3: Gi vn tc ca ca nô là
/x km h
. Điu kin:
0x
Vận tc ca ô tô là:
17
x
/km h
.
Quãng đưng ca nô đi là:
10
3
x
/km h
.
Quãng đưng ô tô đi là
2 17x
/km h
.
Vì đưng sông ngn hơn đưng b 10km nên ta có phương trình:
10
2(x 17) 10
3
x
Gii phương trình ta đưc
18x
.(tha mãn).
Vậy vn tc ca nô là 18
/km h
. Vn tc ô tô là
18 17 35
/km h
.
Bài 4: a. D thy:
ABC HBA
gg
Do đó:
AB HC
BH AB
Hay
2
BA BH.BC
b. D thy:
BAE BDA

Suy ra:
2
BA BE BD
Mt khác:
BHE BDC
Suy ra:
BEH BCD
c. Ta có:
MED MCH
gg
Từ đó suy ra:
..ME MH MD MC
Mt khác:
2
MA .ME MH
Suy ra:
2
MA .MD MC
Bài 5: Thể tích hình chóp t giác đu S.ABCD là:
2
3
11
.S.h . 6, 5 .12 169
33
V cm
Bài 6: Ta có:
2 53x y xy 
. Nên:
3 22 5xy x y
Do đó:
24
32 325
33
yx x

. Suy ra:
3 2 3 2 19xy 
Do x, y nguyên dương . Suy ra:
3 21;3 21xy 
Mà:
19 19.1 1.19

+)
3 21 1
3 2 19 7
xx
yy









+)
3 2 19 7
3 21 1
xx
yy









Vậy
; 7; 1 , 1; 7xy
PHÒNG GIÁO DC
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II- NĂM HC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 8
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Hai phân thc
A
B
C
D
bng nhau nếu:
A.
AB CD
. B.
AC BD
.
C.
. . AD BC
. D.
. .AD BC
.
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình đưa đưc v dng bc nht mt n (n s
x
) là
A.
2
2 10xx
+ +=
B.
10t −=
C.
2 13xx+=
D.
21yy=
Câu 3. Mt công ty cho thuê ô tô (có lái xe) tính phí c định là 900 nghìn đng mt ngày và 10
nghìn đng cho mi kilômét. Bác Hưng thuê mt chiếc ô tô trong hai ngày và phi tr 4,5
triu đng. Tính quãng đưng mà bác Hưng đã di chuyn trên chiếc ô tô trong hai ngày đó.
A.
350
km
B.
130 km
C.
270 km
D.
250 km
Câu 4. S liu v ng mua M (mm) trong 7 tháng mùa mưa ca thành ph Đà Lt năm 2020
đưc biu din theo s n ch tháng trong biu đ i đây. Chn chn khng đnh đúng khi
ch ra đi lưng là hàm s và biến s trong biu đ.
A. Đại lưng lưng mưa M là hàm s ca biến n ch tháng trong năm
B. ng mưa M không ph thuc ch số tháng n
C. Đại lưng ch tháng n trong năm là hàm s ca biến s ch ng mưa M
D. Ch số tháng n ph thuc lưng mưa M
Câu 5. Đưng thng
1y
luôn luôn ct trc tung ti đim
A. Có hoành đ bng 1, tung đ bng 0 B. Có tung đ bng 1, hoành đ tùy ý
C. Có hoành đ bng 1, tung đ bng 1 D. Có tung đ bng 1, hoành đ bng 0
Câu 6. Lớp 8B có 42 hc sinh trong đó có 24 nam. Lp phó lao đng chn mt bn đ trc
nht trong mt bui hc. Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn n trc nht lplà:
A. 1 B.
3
4
C.
3
7
D.
4
3
Câu 7. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo đưc mt 4 chm” là bao nhiêu % ?
A.
24%
B.
25%
C.
27%
D.
26%
Câu 8. Nếu tam giác
ABC
//
MN AB
(vi
,M AC N BC
) thì
A.
CAB CNM
. B.
ABC CMN
.
C.
CAB MNC
. D.
CAB CMN
.
Câu 9. Cho hình v
Biết tam giác
ABC
cân ti
,AM
là trung đim ca
BC
10 cmBC
, khi đó
.BD CE
bng:
A.
20 cm
. B.
10 cm
.
C.
25 cm
. D.
30 cm
.
Câu 10. Các khuy áo hình thoi (hình v bên) có đ dài hai đưng chéo ln lưt là
3, 2 c m
2, 4 c m
. Hi cnh các khuy áo là bao nhiêu?
A.
2 cm
B.
1, 8 cm
C.
2, 8 c m
D.
4 cm
Câu 11. Trong hp bút ca bn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đ và 2 bút bi đen. Xác sut
thc nghim ca biến c “Bn Hoa ly mt bút bi xanh” là:
A.
3
10
B.
1
2
C. 1 D.
2
10
Câu 12. Mt hp có 10 tm th cùng loi đưc đánh s t 5 đến 14.Bn Hoa ly ra ngu nhiên
1 th t hp. Xác sut thc nghim ca biến c “Chn ra th ghi s nguyên t” là:
A.
0, 5
B.
0, 3
C.
0, 6
D.
0, 4
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Gii phương trình sau
a.
8 11 6x
b.
21
11
1
24 3
x
xx


Bài 2: Cho hai đưng thng
1
: 23
dy x
2
:3dy x
.
a. V các đưng thng
1
d
2
d
trong cùng mt h trc ta đ;
b. Da vào đ th, hãy tìm ta đ giao đim ca
1
d
2
d
Bài 3: Gii toán bng cách lp phương trình
Hai Ô tô cùng khi hành t hai bến cách nhau 175 km đ gp nhau. Xe 1 đi sm hơn xe 2
1gi 30 phút vi vn tc 30kn/h. Vn tc ca xe 2 35km/h. Hi sau my gi hai xe gp
nhau?
Bài 4: Cho , trên cnh
AC
ly đim
M
sao cho
ABM ACB
. T
A
k AH vuông góc
vi
BC
H BC
.
AK
vuông góc vi BM
K BM
a. Chng minh rng:
ABM ACB
và Tính AM. Biết rng:
3 cm;AC 6 cmAB 
b. Chng minh rng:
..AB AK AM AH
Bài 5: Tính th tích ca khi g hình bên, biết rng khi g gm mt hình lp phương cnh
20cm và mt hình chóp t giác đu. Chiu cao khi g là 35 cm .
Bài 6: Tìm nghim nguyên ca phương trình:
22
6xx y
ABC
NG DN GII HOC ĐÁP ÁN
Phn I : TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
C
C
C
A
D
C
A
D
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
B
D
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a.
2
11
S







b. Ta có:
6 1 31
12 2.4( 1)
2.6 4.3 12 3.4
xx
x


6 1 3 1 12 2.4 1
xxx
6 633 128 8x xx
6 3 8 12863xxx

17 29x
29
17
x
Vy:...:
29
17
S







.
Bài 2: a. Thc hin v đồ th hàm s ta đưc
b. Hoành đ giao đim ca
1
d
2
d
là nghim ca phương trình:
23 3xx 
.
Gii phương trình này ta đưc:
0x
. Suy ra:
3y 
Vy:
1
d
2
d
ct nhau ti đim có ta đ
0; 3
Bài 3: Gi thi gian đi ca xe 2 là
x
(gi) (x > 0)
Thời gian đi của xe 1 là
3
2
x
+
(giờ)
Quãng đường xe 2 đi là:
35
x
km
Quãng đường xe 1 đi là:
3
30
2
x


km
Vì 2 bến cách nhau 175 km nên ta có phương trình:
3
30 x 35x 175
2



Giải phương trình ta được
2x
(tmđk)
Vậy sau 2 giờ xe 2 gặp xe 1.
Bài 4: a. Xét:
ABM
ACB
có:
+
:A chung
+
ABM ACB
(gi thiết)
Nên:
ABM ACB

gg
Do
ABM ACB
Nên:
AB AM BM
AC AB BC

. Suy ra:
2
3
2
AB
AM cm
AC

b. Trong
AKB
:
0
90ABK BAK
+ Trong
AHC
:
0
90HAC HCA
ABK HCA ABM ACB
Do đó:
BAK HAC
Nên:
BAH HAK CAK HAK
Suy ra:
BAH CAK MAK
Vì vy:
ABH AMK
Do có:
0
90HK
BAH MAK
T đây ta có t l thc:
AB AH
AM AK
hay
..AB AK AM AH
Bài 5: Th tích phn dưi ca khi g có dng hình hp ch nht là:
33
8020 00 cm
Chiu cao ca khi g có dng hình chóp t giác đu là
35 20 15
cm
Th tích phn trên ca khi g có dng hình chóp t giác đu là:
23
1
.20 .15 2000
3
cm
Th tích ca khi g là là:
3
8000 2000 10000 cm
Bài 6: Ta có:
22
4 4 24 4xx y
Nên:
2
2
2 1 4 23
xy 
. Do đó:
221221 23
xy xy 
T đó thng kê các trưng hp ta đưc:
; 5, 6 ; 5, 6 ; 6, 6 ; 6, 6xy 
PHÒNG GIÁO DC
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II- NĂM HC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 9
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Phân thc
32
5
3 31
x
xxx 
có ĐKXĐ là
A.
1x
B.
1x 
0x
C.
1x 
D.
x1
Câu 2. Nghim ca phương trình
( )
2 35 4zz + −=+
A.
2z =
B.
2z =
C.
5z =
D.
5z =
Câu 3. Mt hình ch nht có chiu rng
x
(m) và chiu dài hơn chiu rng 10 m. Biu thc
biu th chiu dài ca hình ch nht đó là
A.
10
x
B.
10 x
C.
10x
D.
10
x +
Câu 4. Công thc đi t đơn v độ
C
sang đơn v độ
F
:
F = 1,8C + 32
. Hi nhit đ
2
độ
C
sgiá tr bng bao nhiêu đ
F
?
A.
33, 8
B.
35, 6
C.
34
D.
3, 6
Câu 5. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho các đim như trong hình v.
Điểm nào là đim có ta đ
( 2; 0)
A. Điểm
C
B. Điểm
D
C. Điểm
A
D. Điểm
B
Câu 6. Mt hp có 10 tm th cùng loi đưc đánh s t 5 đến 14.Bn Hoa ly ra ngu nhiên
1 th t hp. Xác sut thc nghim ca biến c “chn ra tm th ghi s 7” là
A.
1
10
B.
7
9
C.
7
10
D.
1
9
Câu 7. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S lần xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo đưc mt có s chm chn” là:
A.
0, 6
B.
0, 5
C.
0,8
D.
0, 7
Câu 8. Cho
GHI FEI
có các kính thưc như hình
v, khi đó t s độ dài ca
x
y
bng:
A. 6 . B. 2 .
C.
1
2
. D. 3 .
Câu 9. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đưng cao
AD
CE
ct nhau ti
H
. Biết
12 c m;BC
10 cmAC
, khi đó đ dài ca
HD
bng:
A.
5 cm
. B.
6 cm
. C.
4, 5 c m
. D.
5, 5 c m
.
Câu 10. Mt con thuyn đang neo mt đim cách chân tháp hi đăng
180 m
. Biết tháp hi
đăng cao
25 m
. Khong cách t thuyn đến đnh tháp hi đăng bng (làm tròn kết qu đến
hàng phn mưi):
A.
181,7
m
B.
185,7m
C.
205,7m
D.
195,7m
Câu 11. Lp 8A có 40 hc sinh, trong đó có 22 nam và 18 n. Gp ngu nhiên mt hc sinh
ca lp, xác sut thc nghim ca biến c “Hc sinh đó n” là:
A.
0, 45
B.
0, 46
C.
0, 47
D.
0, 48
Câu 12. Mt hp có 10 tm th cùng loi đưc đánh s t 5 đến 14.Bn Hoa ly ra ngu nhiên
1 th t hp. Xác sut thc nghim ca biến c “Chn ra th ghi s nguyên t” là:
A.
0, 5
B.
0, 6
C.
0, 3
D.
0, 4
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Gii phương trình sau
a.
52 0x
b.
32 7
32
5
64
x
x


Bài 2: Cho hai đưng thng
1
:3dyx
2
:3
dy x

.
a. V các đưng thng
1
d
,
2
d
trong cùng mt h trc ta đ;
b. Da vào đ th, hãy tìm ta đ giao đim ca
1
d
2
d
Bài 3: Mt ô tô đi t Ni lúc 8 gi ng d kiến đến Hi Phòng lúc 10 gi 30 phút.
Nhưng mi gi ô tô đi chm hơn so vi d kiến 10km nên đến 11 gi 20 phút xe mi ti
Hi Phòng. Tính quãng đưng Hà Ni – Hi Phòng.
Bài 4: Cho
ABC
vuông ti
A
AB AC
. Ly
M
mt đim tùy ý trên cnh
BC
. Qua
M
k đưng thng vuông góc
BC
ct đon thng
AB
ti đim
I
, ct đưng thng
AC
ti
đim
D
.
a. Chng minh:
MDCABC
b. Chng minh rng:
BI,BA BM
.
BC
c. Chng minh:
BAM ICB
. T đó chng minh
AB
phân gic ca
MAK
vi
K
giao
diếm ca
CI
và BD
Bài 5: Cho hình chóp t giác đu S.MNPQ như hình v bên có
chiu cao 15cm và th tích là 1280 cm
3
.
a. Tính đ dài cnh đáy ca hình chóp.
b. Tính din tích xung quanh ca hình chóp biết, đ dài trung
đon ca hình chóp là 17cm.
Bài 6:
Tìm nghim nguyên ca phương trình:
2
658x xy x y
NG DN GII HOC ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
A
C
D
B
D
A
A
C
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
A
D
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a.
5
2
S







b. Ta có:
33 2 7
23 2
5.12
12 12 12
x
x


2 3 2 5.12 3 3 2 7xx
6 4 60 9 6 7xx

6 64 9 6 42
xx 
6 6 9 42 64
xx

12 31x
31
12
x
Vy:...:
31
12
S







.
Bài 2: a. Thc hin v đồ th hàm s bc nht ta đưc
b. Hoành đ giao đim ca
1
d
2
d
là nghim ca phương trình:
33xx
.
Gii phương trình này ta đưc:
3x
. Suy ra:
0y
Vy:
1
d
2
d
ct nhau ti đim có ta đ
3; 0
Bài 3: Gi x (km) là quãng đưng Hà Ni - Hi Phòng. Điu kin: x > 0
Thời gian dự định đi: 10 giờ 30 phút - 8 giờ = 2 giờ 30 phút =
5
2
giờ
Thời gian thực tế đi: 11 giờ 20 phút - 8 giờ = 3 giờ 20 phút =
10
3
giờ
Vận tốc dự định đi:
55
2
/
2
h
x
km
x
Vận tốc thực tế đi:
0
/
3
10 1
3
x
hk m
x
Vận tốc thực tế đi chậm hơn vận tộc dự định đi 10 km/h
Nên ta có phương trình:
23
10
5 10
xx

.
Giải phương trình này ta được
100x
( thỏa mãn)
Vậy quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài 100km.
Bài 4: a.
ABC MDC
gg
b.
ABC MBI
.
Do đó:
..
BI BA BM BC
c.
BMA BIC
cgc

.
Nên
BAM BCI
1
+
CK BC
+
BAK BDI
cgc
.
Nên
BAK BDI
2
T
1
2
suy ra:
BCI BDI
. Do đó:
BAM BAK
.
Hay nói cách khác AB là tia phân giác ca
MAK
Bài 5: a. Đ dài cnh đáy ca hình chóp là :
1
..
3
V Sh
Suy ra:
2
3 3.1280
256
15
V
S cm
h

Ta có:
2
Sa
Suy ra:
256 16( )a cm
Vy đ dài cnh đáy ca hình chóp là
16 cm
.
b. Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đu là :
2
11
. . . 4.16 .17 544
22
xq
S C d cm
Bài 6: Ta có:
2
6 5 80
x xy y

Nên:
22
2
66
6 5 80
44
yy
x xy y


Do đó:
22
2
4 4 6 6 6 45 8 0x xy y y y  
Suy ra:
22
2 6 6 45 8 0
A
xy y y






Ta có:
22 2
12 36 20 32 8 4Ay y y y y 
Nên:
2
2
4 12
Ay
T đó ta có:
4 4 12y Ay A
Có:
–4–yA
–4yA
có cùng tính chn l nên chúng cùng phi chn vì 12 chn
–4–
yA
2
2
6
6
–4yA
6
6
2
2
PHÒNG GIÁO DC
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II- NĂM HC 2023-2024
Toán 8- Thi gian làm bài 90p- Kết Ni Tri Thc - ĐỀ S 10
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Hai phân thc
2
1
x
x
1
x
x
có mu thc chung là:
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
x
. D.
1x
.
Câu 2. Gii phương trình
(
) (
)
3 10 7 10
tt−=
, ta đưc kết qu:
A.
3t =
B.
7t =
C.
10t =
D.
10t
=
Câu 3. Bn Mai mua c sách và v hết 500 nghìn đng. Biết rng s tin mua sách nhiu gp
i s tin mua v. Hãy tính s tin bn Mai mua v.
A. 300 nghìn đng B. 320 nghìn đng
C. 250 nghìn đng D. 200 nghìn đng
Câu 4. Biết
2( 3)yx

là hàm s bc nht biến s
x
. Khi đó h s a, b ln lưt là
A.
2; 3
B.
2; 6x
C.
2; 3x
D.
2; 6
Câu 5. Cho mt phng ta đ
Oxy
đim
C
(như hình v).
Khi đó ta đ ca đim
C
là:
A.
(2; 2)
B.
(2; 2)
C.
( 2; 2)
D.
( 2; 2)
Câu 6. Mt hp có 4 tm th cùng loi đưc đánh s ln lưt: 2; 3; 4; 5. Chn ngu nhiên mt th
t hp, kết qu thun li cho biến c “S ghi trên th chia hết cho 3” là th
A. ghi s 5 B. ghi s 3 C. ghi s 4 D. ghi s 2
Câu 7. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo đưc mt có s chm chn” là:
A.
0, 7
B.
0, 5
C.
0, 6
D.
0,8
Câu 8. Cho
RSK
PQM
RS RK SK
PQ PM QM

, khi đó ta có
A.
~
RSK QPM

. B.
~RSK QMP
.
C.
~RSK MPQ
. D.
~RSK PQM
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
15 cm, 18 cm, 27 cmAB AC BC
. Đim
D
thuc cnh
BC
sao
cho
12 cmCD
(như hình v). Tính đ dài
AD
ta đưc:
A.
15 cmAD
. B.
10 cmAD
.
C.
18 cmAD
. D.
1 3, 5 c mAD
.
Câu 10. Mt con thuyn đang neo mt đim cách chân tháp hi đăng
180 m
. Biết tháp hi đăng
cao
25 m
. Khong cách t thuyn đến đnh tháp hi đăng bng (làm tròn kết qu đến hàng phn
i):
A.
195,7m
B.
205,7m
C.
181,7m
D.
185,7m
Câu 11. Mt hp có 10 tm th cùng loi đưc đánh s t 5 đến 14.Bn Hoa ly ra ngu nhiên 1
th t hp. Xác sut thc nghim ca biến c “chn ra tm th ghi s 7” là
A.
1
9
B.
7
9
C.
7
10
D.
1
10
Câu 12. T l hc sinh nam ca lp 8A là
60%
, tng s bn lp 8A là 40. Ngu nhiên gp 1 thành
viên n, xác sut thc nghim ca biến c “Gp mt hc sinh n ca lp” là:
A.
1
2
B.
2
5
C.
1
3
D.
2
5
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Gii phương trình sau
a.
7 14 0x 
b.
4 12 3
3 36
xx
x


Bài 2: Cho hai đưng thng
1
:2
dyx
,
2
3: 2dy x
.
a. V các đưng thng
1
d
,
2
d
trong cùng mt h trc ta đ;
b. Tìm ta đ giao đim ca
1
d
2
d
Bài 3: Mt ca nô xuôi dòng t bến A đến bến B mt 4 gi ngưc dòng t bến B v bến A mt
5 gi. Tính khong cách gia hai bến A và bến B, biết vn tc dòng nưc là 2km/h.
Bài 4: Tam giác đng dng định lí Pythagore
Cho
ABC
vuông ti
A(AB AC)
AH
là đưng cao
(H BC)
.
a. Chng minh:
HBA ~ ABC
.
b. Chng minh:
2
AH HB.HC
.
c. Ly hai đim
M, N
ln t thuc cnh
AB, AC
sao cho
11
AM AB,CN AC
33

. Chng minh
MHN
vuông ti
H
.
Bài 5: Hình nh bên là nh ca mt l c hoa hình kim t tháp.
Khi đy np, l có dng hình chóp t giác đu (tính c thân l
np l) trong đó np l cũng là hình chóp t giác đu có chiu cao
5cm, cnh đáy 2,5cm. Chiu cao thân l và cnh đáy l đều bng
chiu cao ca np l. B qua đ dày ca v . Tính dung tích ca l
c hoa đó ra đơn v mi li lít (làm tròn kết qu đến hàng đơn
v). Biết rng:
3
11cm ml
.
Bài 6: Tìm tt c các s nguyên x sao cho
2
3 10Ax x
là s chính phương
NG DN GII HOC ĐÁP ÁN
Phn I : TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
B
D
D
D
C
B
C
D
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp Án
D
D
Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a.
2S 
b. Ta có:
2(4 1) 2.2 3 6
3.2 3.2 6 6
x xx

2 4 1 2.2 3 6x xx
8 24 3 6x xx
8 6 342
xx x 
1x

Vy:...:
1S 
.
Bài 2: a. Thc hin v đồ th hàm s ta đưc như hình v
b. Hoành đ giao đim ca
1
d
2
d
là nghim ca phương trình:
22 3xx
Gii phương trình này ta đưc:
5x 
. Suy ra:
7y 
Vy:
1
d
2
d
ct nhau ti đim có ta đ
5; 7
Bài 3: Gi x (km) là khong cách gia hai bến A và B, vi x > 0.
Vận tốc khi xuôi dòng là:
/
4
x
km h
Vận tốc khi ngược dòng là:
/
5
x
km h
Vận tốc dòng nước là
2/
km h
vận tốc xuôi dòng lớn hơn vận tốc ngược dòng chính bằng 2 lần vận tốc dòng nước nên ta
phương trình:
2.2
45
xx

.
Giải phương trình này ta được:
80x
(thỏa mãn)
Vậy khoảng cách giữa hai bến A và B là 80km.
Bài 4: a. Xét:
HBA
ABC
có:
+
AHB BAC 90 (gt)

+
B : chung
Nên
HBA ABC
gg
b. Xét
HBA
HAC
, ta có:
+
AHB CHA 90 (gt)

+
BAH HCA
(Do
HBA ABC
)
Nên:
HBA HAC
gg
T đây ta có t l thc:
AH HB
CH HA
hay
2
.AH HB HC
c. Ta có:
1
AM AB
3
1
CN AC
3
Nên:
AM AB
CN AC
. Mà
AB HA
AC HC
HBA HAC
Do đó:
AM HA
CN HC
MAH NCH(
cùng ph
ABC)
Mt khác:
AMH CNH
Suy ra:
31
HH
. Nên
32
H H 90

Vy
MHN
vuông ti
H
Bài 5: Th tích ca l c hoa hình kim t tháp là:
23
1
1 250
.5 .10 ( )
33
V cm
Th tích ca np l c hoa là:
23
2
1 125
.(2,5) .5 ( )
3 12
V cm

Dung tích ca l c hoa đó là:
3
250 125
73( ) 73 ml
3 12
cm
Bài 6: Theo gi thiết:
22
3 10 ;x x yy

Do đó:
22
4 12 40 4xx y 
Nên:
22
2 3 31 2xy 
Suy ra:
22322331yx yx 
22322340
yx yx y

+) TH1:
2 2 31
2 2 3 31
yx
yx


+) TH2:
2 2 3 31
2 2 31
yx
yx


hay
9; 6
x 
| 1/58

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 1
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân thức (x y)(x 1) bằng phân thức nào trong các phân thức sau? (x y)
A. x y . B. x 1.
C. x y . D. x  1.
Câu 2. Nếu x là một nghiệm của phương trình có dạng A(x) = B(x) thì 0
A. A(x = B x
B. A(x > B x 0 ) ( 0) 0 ) ( 0)
C. A(x B x
D. A(x < B x 0 ) ( 0) 0 ) ( 0)
Câu 3. Một người mua 30 bông hoa hồng và hoa cúc. Nếu số bông hoa hồng là x (bông) thì số bông hoa cúc là A. x −30 B. 30 − x C. 30x D. 30 + x
Câu 4. Đồng euro (EUR) là đơn vị tiền tệ chính thức của một số quốc gia thành viên của Liên
minh châu Âu. Vào một ngày, tỉ giá giữa đồng euro và đồng đô là Mỹ (USD) là:
1EUR  1,1052USD . Vào ngày đó 300 euro có giá trị bằng bao nhiêu đô la Mỹ? A. 331USD
B. 271,4440825USD C. 331,5USD D. 331,56USD
Câu 5. Gọi A, Blần lượt là giao điểm của đường thẳng y  2x  2với hai trục Ox; Oy . Khi đó
diện tích của tam giác OAB là: (đơn vị trên các trục tọa độ là centimet). A. 2 -1cm B. 2 2cm C. 2 -2cm D. 2 1cm
Câu 6. Lớp 8B có 24 nam và 18 nữ.Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong một
buổi học.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp trong một buổi học”là : A. 3 B. 3 C. 4 D. 1 7 4 3
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được mặt có số chấm lẻ” là: A. 0,4 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,7 Câu 8. Cho GHI F
EI có các kính thước như
hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của x y bằng: A. 2 . B. 1 . 2 C. 6 . D. 3 . Câu 8. Cho GHI F
EI có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của x y bằng: A. 2 . B. 1 . C. 6 . D. 3 . 2
Câu 9. Cho tam giác ABC , điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB 1
 . Đường thẳng đi qua MC 2
M và song song với AC cắt AB D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC
E . Biết chu vi tam giác ABC bằng 30 cm . Chu vi của các tam giác DBM EMC lần lượt là
A. 20 cm;10 cm B. 12 cm;16 cm . C. 10 cm;20 cm . D. 10 cm;15 cm .
Câu 10. Hình vẽ bên mô tả một ô lưới mắt cáo có
dạng hình thoi với độ dài hai đường chéo là 45 mm
và 90 mm . Độ dài cạnh ô lưới mắt cáo đó là bao nhiêu
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) A. 68 mm B. 71 mm C. 45 mm D. 50 mm
Câu 11. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo
được mặt có số chấm lẻ” là A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 6
Câu 12. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là bao nhiêu % ? A. 24% B. 25% C. 27% D. 26% Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
Giải phương trình sau a. 20  4x  0 b. x  
1 2x – 3  2x –  1 x  5
Bài 2: a. Vẽ đồ thị của các hàm số  2
d : y x  2 và d : y  2x  2 trong cùng một mặt 2  1  3 phẳng tọa độ.
b. Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d ; d với trục hoành và giao điểm của hai 1 2
đường thẳng là C . Tìm tọa độ giao điểm A , B , C .
Bài 3: Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ nhất lớn hơn thương
thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó. Bài 4: Cho A
BC vuông ở B có đường cao BH. Đường phân giác AD cắt BH tại E. Chứng minh rằng: a. ABD AHE  . b. 2
AB AH.AC c. EH BDEB DC
Bài 5: Cho một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy là 2
400cm , trung đoạn SI  25cm . Tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần (tức là tổng diện tích các mặt ) của
hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
Bài 6: Tìm x,y   , thỏa mãn 2 2
x x y  0
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B A B D D A A B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A A Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Ta có: 4x  20 b. Ta có: 2 2
2x  3x  2x  3  2x  10x x  5 x  5 .
3x  2x  10x x  5  3
Vậy: …: S    5 . 10x  2 2 x  10 1 x  5   Vậy :.. : 1 S     . 5  
Bài 2: a. Với d : Cho x  0 thì y  2. Ta có: 0;2 1 
Cho y  0 thì x  3 . Ta có: 3;0 Đồ thị của hàm số 2
y x  2 là đường thẳng đi 3
qua hai điểm 0;2và 3;0
+ Với d ta có: Cho x  0 thì y  2. Ta có: 0;2 2 
+ Cho y  0 thì x  1. Ta có: 0;  1
Đồ thị của hàm số y  2x  2 là đường thẳng đi qua hai điểm A0;2; C  1;0
b. Dựa vào đồ thị hàm số trên ta có:
Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành là A3;0. 1
Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành là B 1;0 2
Giao điểm của hai đường thẳng d d C 0;2 1 2
Bài 3: Gọi số bé là x . Số lớn làx  12 .
Chia số bé cho 7 ta được thương là : x . Chia số lớn cho 5 ta được thương là: x +12 7 5
Vì thương thứ nhất lớn hơn thương thứ hai 4 đơn vị nên ta có phương trình: x  12 x   4 5 7
Giải phương trình ta được x  28
Vậy số bé là 28; Số lớn là: 28 +12 = 40. Bài 4: a. Xét ABD AHE  có +   0
ABD = AHE =90 gt +  
BAD = HAE (vì AD là phân giác của tam giác A
BC gt) Do đó: ABD AHE  g g b. Xét HAB  và BAC có +   0
BHA = ABC =90 gt ; + A chung Nên: HAB  ∽ B
AC g g Suy ra: AH AB    1 hay 2
AB AH.AC AB AC
c. Vì AE là phân giác của A
BH nên : EH AH  2 EB AB
Vì AD là phân giác của A
BC nên : BD AB  3 DC AC Từ  
1 ; 2và 3 suy ra: EH BDBE DC
Bài 5: a. Độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: 2 S a Suy ra 2
400  a nên a  20
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: 1 1
S  .C.d  .  cm xq 4.20.25 1000 2 2 2
b. Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: 2
S S S     2 1000 20 1400 cm tp xqBài 6: Ta có: 2 2
4x  4x  4y  0
Do đó:  x  2  y2 2 1 2  1
Nên: 2x  2y  
1 2x  2y   1  1  1.1    1   1 2
 x  2y  1  1 x   0 2
 x  2y  1  1 x   1 +)  hay  +)  hay  2
x  2y  1  1      y  0 
2x  2y  1  1  y  0 
Vì vậy: x;y  0;0;1;0 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 2
Phần I: TRẮC NGHIỆM 2 2
Câu 1. Rút gọn phân thức x y được kết quả bằng 2 (x y)
A. x y B.x y
C. x y D. x y x y x y
Câu 2. Tìm x , biết rằng lấy x trừ đi 1 , rồi nhân kết quả với 1 thì được 1 . 2 2 8 A. 3 x = B. 1 x = C. 1 x = D. 4 x = 4 2 8 3
Câu 3. Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 42 m. Biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài
3 m. Tìm chiều dài của mảnh vườn. A. 21m B. 24m C. 14m D. 12m
Câu 4. Áp suất khí quyển tại mặt đất là 760mmHg . Biết rằng cứ lên cao 12(m)thì áp suất khí
quyển giảm 1mmHg .Tại đỉnh núi cao 504(m) thì áp suất khí quyển là bao nhiêu? A. 42mmHg B. 802mmHg C. 718mmHg D. 256mmHg
Câu 5. Cho điểm M(4;3) nằm trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, hình bên. Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox là A. (0; 4) B. (4; 3) C. ( 4; 0) D. (3; 4)
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một
thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3” là thẻ A. ghi số 3 B. ghi số 5 C. ghi số 4 D. ghi số 2
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 1 chấm” là bao nhiêu % ? A. 10% B. 20% C. 25% D. 15% Câu 8. Cho ABC D  ∽
HE có tỉ số đồng dạng bằng 1 thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng 2 A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 2 4
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A , các đường cao AM BN cắt nhau tại H . Biết
BC  24 cm;AB  20 cm , khi đó độ dài của AH bằng: A. 6 cm . B. 9 cm . C. 10 cm. D. 7 cm .
Câu 10. Hai con lăn A và B được nối với nhau bởi một chiếc
cần trượt tự do trên một rãnh chữ L. Đầu tiên, khoảng cách
OA là 16 cm và OB là 12 cm . Tính khoảng cách OB khi A
trượt tới O một khoảng 4 cm A. 50cm B. 32cm C. 42cm D. 35cm
Câu 11. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên hai
tấm thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi của biến cố“Xảy ra hai tấm thẻghi số chẵn” là: A. 2 B. 1 C. 1 D. 1 3 4 2 3
Câu 12. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,3 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,5 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
Giải phương trình sau
a. 3x – 2  2x – 3
b. x 3 x x  2 – 1 –
1  5x 2 – x – 11x  2
Bài 2: Xác định đường thẳng d : y ax ba  0đi qua điểm M 1;2 có hệ số góc bằng 3.
Sau đó vẽ đường thẳng tìm được trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình
Cho một số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục và nếu xen
thêm chữ số 2 vào giữa hai chữ số ấy thì được số mới lớn hơn số ban đầu là 200 . Tìm số đó.
Bài 4: Tam giác đồng dạng – định lí Pythagore Cho tam giác A
BC vuông tại A, đường cao AH H BC . a. Chứng minh: ABC HAC  , từ đó suy ra 2
AC BC.HC .
b. Cho biết HB  9 ,
cm HC  16cm . Tính độ dài các cạnh AB, AC của ABC .
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết AD  25m ,
m SO  27mm . Tính thể tích hình
chóp tứ giác đều S.ABCD ?
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 3xy x y  1
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D A D C C A B C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án C C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Ta có: 3x  2x  3  2 x  1
Vậy:…: S    1 . b. Ta có: 3 2
x x x   x  2 x x   2 3 3 1 2
1  10x  5x  11x  22 3 2 3 2 2
x  3x  3x  1  x  2x x  10x  5x  11x  22
3x  10x  11x x  22  1 3x  21 21 x  3 x  7 Vậy :…: S  7.
Bài 2: Vì đường thẳng có hệ số góc bằng 3 nên a = 3.
Khi đó d có dạng: y  3x b
Mà d đi qua M 1;2.
Thay x  1;y  2 vào d ta được:
+ b  2 hay b  1
Vậy đường thẳng d có dạng: y  3x 1
Vẽ đường thẳng d: y  3x 1 trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
+ Cho x  0 thì y  1. Ta có: 0;  1   + Cho y  0 thì 1 x   . Ta có: 1   ;0 3  3   
Đồ thị của hàm số y  3x 1là đường thẳng đi qua hai điểm 0;  1 và 1   ;0   3 
Bài 3: Gọi số cần tìm là x 2x với *
x   ;x  10
Độ lớn của x 2x  10x  2x  12x
Khi viết xen thêm chữ số 2 vào giữa hai chữ số ấy thì được số mớix22x
Độ lớn của x22x  100x  20  2x  102x  20
Theo giả thiết số mới lớn hơn số ban đầu là 200 nên102x  2012x  200
Giải phương trình này ta được: x  2 .
Vậy số cần tìm là : 24
Bài 4: a. Hai tam giác vuông ABCHAC có: C +  C chung nên ABC HAC  Vì ABC HACH AC BC Suy ra:  nên 2
AC BC.HC HC AC b. Từ câu a) suy ra 2
AC BC.HC  9  16.16  400 A B
Suy ra AC  20cm.
Cách 1: Áp dụng định lý PyTaGo đối với A
BC vuông tại A: 2 2 2
AB BC AC
Nên: AB    2 2 2 9
16 – 20  225 . Suy ra: AB  15cm. Cách 2: Dễ thấy: ABC HBA. Suy ra được 2
AB BC.HB  9  16.9  225 Do đó: AB  15cm.
Bài 5: Thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: 1 1 2
V  .S.h  .25 .27  5625 3 mm  3 3
Bài 6: a. Ta có: 33y  
1  y  1. Nên: 3y  
1 3x  3y  3 Do đó: 3y   1 3x   1  2 Ta có bảng thống kê 3y  1 2 1 1 2 3x  1 1 2 2 1 x 0 1 1 2 3 3 y 1 2 0 1 3 3
Vậy x;y  0;  1 ,1;0 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 3
Phần I: TRẮC NGHIỆM 2 2 Câu 1. Đa thức
x  2xy y P P trong đẳng thức  là 2 2 x y x y A. 3
P  (x y) B. 3 3
P x y C. 3 3
P x y D. 3
P  (x y)
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn (ẩn số y ) là A. 2 x + 2x +1 = 0 B. 2 y −1 = 0
C. 2x +1= 3x
D. 2y = y −1
Câu 3. Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Thanh Hoá lúc 6 giờ với vận tốc 40 km/h. Sau đó
1 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ điểm khởi hành của xe máy để đi Thanh Hoá với vận tốc 60
km/h và đi cùng tuyến đường với xe máy. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy vào lúc mấy giờ ? A. 8 giờ B. 10 giờ C. 8,5 giờ D. 9 giờ
Câu 4. Một hãng taxi có giá như sau: mở cửa vào xe là 10000 đồng, sau đó mỗi km giá 10000
đồng. Hỏi số tiền phải trả khi lên xe đi hết quãng đường 7,5km là bao nhiêu? A. 760000đồng B. 75000đồng C. 85000 đồng D. 850000 đồng
Câu 5. Đường thẳng x  2 luôn cắt trục hoành tại điểm
A. Có hoành độ bằng 0, tung độ bằng 2
B. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 2
C. Có hoành độ bằng 2, tung độ tùy ý
D. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 0
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một
thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố“ Tấm thẻ ghi số 2” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 4 3 2
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là: A. 0,6 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,5
Câu 8. Cho hai tam giác vuông, điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
A. Có một cặp cạnh góc guông bằng nhau.
B. Có hai cạnh huyền bằng nhau.
C. Có một cặp góc nhọn bằng nhau.
D. Không cần điều kiện vì hai tam giác vuông luôn đồng dạng.
Câu 9. Cho tam giác ABC , điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB 1
 . Đường thẳng đi qua M MC 2
và song song với AC cắt AB D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC E
. Tỉ số chu vi hai tam giác DBM EMC A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 2 4 3 3
Câu 10. Để tính khoảng cách từ hai điểm A và B ở hai bên bờ ao(Như hình vẽ bên). Bạn Tuấn
đã đi theo ven bờ đê theo đường A đến E đến D đến B. Với ước lượng bước chân Tuấn tính
được AE  6m; ED  8m; DB  21m (Giả sử AE DE;DE DB ). Em hãy tính xem bạn Tuấn
tính được khoảng cách AB dài bao nhiêu mét? A. 15m B. 20m C. 17m D. 19m
Câu 11. Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 6 học sinh cận thi. Gặp ngẫu nhiên một học sinh
của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó không bị cận thị” là A. 17 B. 17 C. 3 D. 3 20 3 17 20
Câu 12. Tỉ lệ học sinh nam của lớp 8A là 60%, tổng số bạn lớp 8A là 40. Ngẫu nhiên gặp 1
thành viên nữ, xác suất thực nghiệm của biến cố “Gặp một học sinh nữ của lớp” là: A. 1 B. 1 C. 2 D. 2 3 2 5 5 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau
a. 7 – 2x  22  3x
b. x  52x  
1  2x  3x   1
Bài 2: Cho hàm số: y ax  2 .
a. Xác định a, biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y x  .
b.Vẽ đồ thị hàm số tìm được ở câu a. Tính diện tích tam giác được tạo bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ.
Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình
Năm nay tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Biết sau 15 năm nữa tuổi bố chỉ gấp 3 lần tuổi con. Tính
tuổi của hai bố con hiện nay.
Bài 4: Tam giác đồng dạng – định lí Pythagore Cho A
BC vuông tại A, đường cao AH, biết AB  6cm;AC  8cm . 1. Chứng minh: ABC ∽ H
 BA . Tính HB;AH .
2. Lấy điểm M trên cạnh AC (M khác A và C), kẻ CI vuông góc với BM tại I. Chứng minh: .
MA MC MB.MI
Bài 5: Một khối bê tông có dạng như hình vẽ bên. Phần dưới
của khối bê tông có dạng hình hộp chữ nhật , đáy là hình
vuông cạnh 40cm và chiều cao là 25cm. Phần trên của khối
bê tông là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 40cm và
chiều cao bằng 100cm. Tính thể tích khối bê tông?
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
2x  3xy  2y  7
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D D D C D A A C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. 7 – 2x  22  3x
b. x  52x  
1  2x  3x   1
Ta có: 2x  3x  22  7
Ta có: x  52x  
1  2x  3x   1 x  15 2 2
2x  9x  5  2x x  3
Vậy:…: S    15 . 10x  2 1 x  5   Vậy:...: 1 S     . 5  
Bài 2: a. Vì đồ thị hàm số song song với đường thẳng y x  Nên a  1.
Vậy hàm số có dạng: y x   2
b. Vẽ đồ thị hàm số: y x   2 .
Ta lấy hai điểm A0;2 và B2;0.
Nối A và B ta có đồ thị cần vẽ:
Diện tích tam giác OAB là: 1 1 S  . .
OAOB  .2.2  2 (đvdt). OAB 2 2
Bài 3: Gọi tuổi con là x. Điều kiện: x  0. Nên Tuổi bố là 5x
Vì sau 15 năm nữa tuổi bố gấp ba lần tuổi con nên ta có phương trình: 3.x 15  5x 15
Giải phương trình này ta được x  15
Vậy con 15 tuổi, bố 75 tuổi.
Bài 4: 1. Xét ABC ∆ và HBA có: +   0
BAC BHA  90 + B là góc chung Suy ra: ABC H
BA g g
Theo định lí pitago trong A
BC vuông tại A tính được BC  10cm AB AC BCABC H
BA g g suy ra   HB HA AB
Từ đây tính được: HB  3,6cm ; HA  4,8cm A I M B H C 2. Xét ABM ICM  có: +   0
BAM CIM  90 +  
AMB CMI ( 2 góc đối đỉnh) Suy ra: ABM ICM
g g ABM ICM
g g. Nên: MA MBMI MC Suy ra: .
MA MC MB.MI
Bài 5: Thể tích phần dưới của khối bê tông có dạng hình hộp chữ nhật là:   3 40.40.25 40000 cm
Thể tích phần trên của khối bê tông có dạng hình chóp tứ giác đều là: 1 2 .40 .100  53333, 3 3 cm  3
Thể tích khối bê tông là:    3 40000 53333, 3 93333, 3 cm Bài 6: Ta có: 2 2
2x  4xy xy  2y  7
Do đó: x  2y2x y  7 2x y 7 1 1 7 x  2y 1 7 7 1 x 3 9 9 3 5 5 y 1 13 13 7 5 5 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 4
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tích của phân thức 2 và 1 có kết quả là: 2 3x y 3 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 2 9x y 2 6x y 2 9x y 2 3x y
Câu 2. Vế trái của phương trình 3x + 4 = x +12 là A. x +12 B. 3x C. 3x + 4 D. x
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng y (m) và chiều dài hơn chiều rộng 3 m. Biểu thức
biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là A. 2(2y + 3) B. 2( y + 3) C. 2y + 3 D. 2(2y −3)
Câu 4. Khi đo nhiệt độ, ta có công thức đổi từ đơn vị độ C (Celsius) sang đơn vị độ F
(Fahrenheit) như sau: F = 1,8C +32. Chọn câu đúng nhất khi nói F là một hàm số theo biến số C vì:
A. Đại lượng F phụ thuộc vào đại lượng C và với mỗi giá trị của C ta luôn xác định được duy
nhất một giá trị tương ứng của F
B. Đại lượng F phụ thuộc vào địa lượng C và với mỗi giá trị của C ta luôn xác định được hai
giá trị tương ứng của F
C. Mỗi giá trị của C ta luôn xác định duy nhất một giá trị tương ứng của F
D. Đại lượng F phụ thuộc vào đại lượng C
Câu 5. Đường thẳng y  1 luôn luôn cắt trục tung tại điểm
A. Có tung độ bằng 1, hoành độ bằng 0
B. Có hoành độ bằng 1, tung độ bằng 1
C. Có tung độ bằng 1, hoành độ tùy ý
D. Có hoành độ bằng 1, tung độ bằng 0
Câu 6. Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 22 nam và 18 nữ. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của
lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó nam” là: A. 0,55 B. 0,58 C. 0,57 D. 0,56
Câu 7. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,6 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,5
Câu 8. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau
A. Hình 1 và Hình 3.
B. Hình 2 và Hình 3.
C. Đáp án A và C đều đúng.
D. Hình 1 và Hình 2. Câu 9. Cho tam giác MB
ABC , điểm M thuộc cạnh BC sao cho 1
 . Đường thẳng đi qua MC 2
M và song song với AC cắt AB D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC
E . Biết chu vi tam giác ABC bằng 30 cm . Chu vi của các tam giác DBM EMC lần lượt là A. 12 cm;16 cm . B. 20 cm;10 cm . C. 10 cm;20 cm . D. 10 cm;15 cm .
Câu 10. Một người muốn xây một chiếc bể bơi hình chữ nhật với chiều dài 10m và chiều
rộng 6m. Họ muốn tính độ sâu của bể để đảm bảo rằng nó đủ sâu để người bơi không bị
chạm đáy. Tính độ sâu của bể. A. 1,4m B. 1,5m C. 1,8m D. 1,1m
Câu 11. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên hai
tấm thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi của biến cố“Xảy ra hai tấm thẻghi số chẵn” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 4 2 3 3
Câu 12. Trong hộp có 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 3; 5; 6; 11; 17. Lấy ngẫu
một tấm thẻ từ hộp.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Số ghi trên thẻ là số chẵn” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 3 2 6 5 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
Giải phương trình sau
a.8x – 3  5x  12
b. x x  2 2 x  x  2 2 2 – 8 2
– 2 x  2x  4
Bài 2: Cho hai đường thẳng d : y  3x  6 và d : y  2x  2 2  1 
a. Vẽ đồ thị của các hàm số trong cùng một mặt phẳng tọa độ.
b. Xác định tọa độ giao điểm của d và d 2  1 
Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình
Tính tuổi của hai người, biết rằng cách đây 10 năm tuổi người thứ nhất gấp 3 lần tuổi của
người thứ hai và sau đây hai năm, tuổi người thứ hai sẽ bằng một nửa tuổi của người thứ nhất. Bài 4: Cho A
BC vuông tại A có AB AC , đường cao AH. Gọi E; F lần lượt là các hình
chiếu của điểm H lên AB và AC. 1. Chứng minh: ABC H
BA từ đó suy ra 2
AB BC.BH .
2. Chứng minh: AE AB AF AC
Bài 5: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt) của các hình
chóp tứ giác đều sau đây:
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2
2xy x y  1  x  2y xy
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án C C A A A A B D C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án B A Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Ta có: 8x  5x  12  3 b. Ta có: 2x  2
x  4x  4 2 – 8x  2 3 x  8 3x  15 3 2 2 3
2x  8x  8x – 8x  2x  16 x  5 8x  16
Vậy:…: S    5 . 16 x   8 x  2 .
Vậy:...: S    2 .
Bài 2: a. Với d : Cho x  0 thì y  6 Ta có: 0;6 1 
Cho y  0 thì x  2 Ta có: 2;0
Với d : Cho x  0 thì y  2 Ta có: 0;2 2 
Cho y  0 thì x  1 Ta có: 1;0
b. Hoành độ giao điểm của d : y  3x  6 và d : y  2x  2 là nghiệm của phương trình 2  1 
3x  6  2x  2 .
Giải phương trình này ta được: x  8 . Suy ra: y  18
Vậy d và d cắt nhau tại điểm 8;18 2  1 
Bài 3: Gọi số tuổi hiện nay của người thứ nhất là x (tuổi), x nguyên, dương.
Số tuổi người thứ nhất cách đây 10 năm là: x 10 (tuổi).
Số tuổi người thứ hai cách đây 10 năm là: x −10 (tuổi). 3
Sau đây 2 năm tuổi người thứ nhất là: x  2 (tuổi).
Sau đây 2 năm tuổi người thứ hai là: x + 2 (tuổi). 2
Theo Bài tập ra ta có phương trình phương trình như sau: x + 2 x −10 = +10 + 2 2 3
Giải phương trình ta được: x  46 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số tuổi hiện nay của ngườ thứ nhất là: 46 tuổi.
Số tuổi hiện nay của người thứ hai là: 46 + 2 − 2 =12 tuổi. 2
Bài 4: a. Xét: ABC HBA có : +   0
BAC BHA  90 + B : chung A Nên: ABC H
BA g g . F Do đó: AB BC E  . HB BA B H C Suy ra: 2
AB BC.BH
b. AE AB AF AC Xét tứ giác AEHF có:    EAF AEH AFH 90   
Do đó: tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
Gọi I là giao điểm của AH và EF thì IA IB IE IF Nên: IA  F cân tại I nên   IAF IFA Mà  
IAF ABC (cùng phụ  BAH ) Nên  
FFA ABC hay   ABC EFA Xét: ABC AFE có: + A : chung +   ABC EFA Nên: ABC AF
E g g Do đó: AB AC
hay AE.AB AF.AC AF AE
Bài 5: Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều: 1
S  .4.20.20  800 cm xq  2 2
Diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều là: 2    2 800 20 1200 cm Bài 6: Ta có: 2 2 2
2xy x y  1  x  2y xy Nên: 2 2 2
2xy x y  1  x  2y xy  0
Suy ra: x   2
1 2y x y  1  1.  1    1 .1 Ta có các trường hợp:     
x  2;y  1(tm) +) x 1 1    . Suy ra:  2 2
y x y  1 1    x  2;y  (loai)  2      +) x 1 1  x   hay 0  2  2
y x y  1     y ...  PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 5
Phần I: TRẮC NGHIỆM 2 2
Câu 1. Rút gọn phân thức x y được kết quả bằng x y
A. x y
B. x y
C. x y
D. x y 2 2
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x = 4 là A. x = 2 − B. x = 4 C. x = 2 D. x = 4 −
Câu 3. Bạn Mai mua cả sách và vở hết 500 nghìn đồng. Biết rằng số tiền mua sách nhiều gấp
rưỡi số tiền mua vở. Hãy tính số tiền bạn Mai mua vở. A. 300 nghìn đồng B. 200 nghìn đồng C. 320 nghìn đồng D. 250 nghìn đồng
Câu 4. Chu vi y cm hình vuông có độ dài cạnh x cm được tính theo công thức y  4x . Với
mỗi giá trị của x , xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y ? A. 4x B. x C. 1 D. 4
Câu 5. Đồ thị của hàm số y ax 10 và hàm số y bx  15 là hai đường thẳng cắt nhau, khi
đó các hệ số a b phải thỏa mãn điều kiện gì? A. a  0
B. a b C. b  0
D. a b
Câu 6. Lớp 8B có 24 nam và 18 nữ.Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong một
buổi học.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp trong một buổi học”là : A. 1 B. 3 C. 3 D. 4 4 7 3
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được mặt có số chấm lẻ” là: A. 0,5 B. 0,7 C. 0,4 D. 0,6
Câu 8. Biết AB / /CD;AC  9,AB  6;BC  4;CD  13,5 khi
đó giá trị của x trong hình vẽ dưới đây bằng: A. x  7 . B. x  9 . C. x  6 . D. x  8 .
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD , trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC  3AE . Qua
E vẽ đường thẳng song song với CD , cắt AD BC theo thứ tự ở M N . Xét các khẳng định sau: (I) 1 AME ~ A
DC , tỉ số đồng dạng k  1 3 (II) CBA A  ∽
DC , tỉ số đồng dạng k  1 2 (III) 2 CNE AD  ∽
C , tỉ số đồng dạng k  3 3
Số khẳng định đúng là: A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 10. Do ảnh hưởng của bão trái mùa, một cái cây trong vườn bị đổ và có các kích thước
như hình vẽ. Hãy tính độ dài cành cây bị đỗ. A. 2,87m B. 2,95m C. 2m D. 2,15m
Câu 11. Lớp 8C có 40 học sinh trong đó có 16 nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực
nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nam trực nhật lớp” là A. 0,6 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,7
Câu 12. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,4 B. 0,3 C. 0,5 D. 0,6 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
Giải phương trình sau a. 2 3
5 – x – 6  43 – 2x
b. x x  3 – 3x  x  2 1
Bài 2: a. Vẽ đồ thị của các hàm số d : y x
  4 và d : y x  4 trong cùng một mặt 2  1  phẳng tọa độ.
b. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d . d với trục tung và giao điểm của hai 1 2
đường thẳng là C . Tìm tọa độ giao điểm A , B , C .
c. Tính diện tích tam giác ABC .
Bài 3:
Hai thư viện có cả thảy 15000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thứ
viện thứ hai 3000 cuốn, thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện. Bài 4: Cho D
EF có ba góc nhọn, các đường cao EH và FK cắt nhau tại điểm I .
a. Chứng minh rằng: DHE DKF ;
b. Cho DE  3 cm;DF  5 cm;DH  2 cm . Tính độ dài đoạn thẳng DK c. Chứng minh rằng:   HKI HEF
Bài 5: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt) của các hình
chóp tứ giác đều sau đây:
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 3x y
  4xy  8x  2y  0
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D C B C B C C C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A A Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Ta có: 5  x  6  12  8x b. Ta có: x  2 x x   3 2 6
9  3x x  6x  12x  8  1 x
  8x  12  5  6 3 2 3 2
x  6x  9x  3x x  6x  12x  8  1 7x  1
9x  3x  12x  8  1 1 x  6x  9 7 3   x   Vậy:...: 1 S      . 2 7     Vậy:...: 3 S      .  2  
Bài 2: a. Với d : + Cho x  0 thì y  4 Ta có: 0;4 1 
+ Cho y  0 thì x  4 . Ta có: 4;0
Với d : Cho x  0 thì y  4 Ta có: 0;4 2 
+ Cho y  0 thì x  4 . Ta có: 4;0
Đồ thị của hàm số d : y x  4 là đường thẳng đi qua hai điểm B 0;4; C  4;0 2
b. Dựa vào đồ thị hàm số trên ta có:
Giao điểm của đường thẳng d với trục tung là A0;4. 1
Giao điểm của đường thẳng d với trục tung là B 0;4 2
Giao điểm của hai đường thẳng d d C 4;0 1 2
c. Diện tích tam giác A
BC là: OC  4;AB  8 1 1 S
 .OC.AB  .4.8  16 (đvdt). ABC 2 2
Bài 3: Gọi số sách lúc đầu ở thư viện I là x (cuốn), x nguyên, dương.
Số sách lúc đầu ở thư viện II là: 15000  x (cuốn)
Sau khi chuyển số sách ở thư viện I là: x  3000 (cuốn)
Sau khi chuyển số sách ở thư viện II là: 15000 x 3000  18000 x (cuốn)
Vì sau khi chuyển số sách 2 thư viện bằng nhau nên ta có phương trình: x  3000  18000  x
Giải phương trình ta được: x  10500 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số sách lúc đầu ở thư viện I là 10500 cuốn.
Số sách lúc đầu ở thư viện II là: 15000 10500  4500 cuốn.
Bài 4: a. Xét DHE DKF có:
+ Do BD và CE là các đường cao nên:   0
DHE DKF  90 +  EDH : chung Suy ra: DHE DKF ; b. Ta có: DHE DKF Nên DH DEDK DF Từ đó suy ra: 2 3 5.2 10  hay DK   cmDK 5 3 3 c. Dễ thấy : KIE H
IF g g nên IK IEIH IF Mặt khác: KIH EIF Do đó:   HKI HEF
Bài 5: Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều: 1
S  .4.7.12  168 cm xq  2 2
Diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều là: 2    2 168 7 217 cm Bài 6: Ta có: 2 2 3x y
  4xy  8x  2y  0 Nên: 2 2 2
4x y  1  4xy  4x  2y x  4x  4  3
Do đó:  x y  2 x  2 2 1 2  3
Suy ra: x y  33x y  
1  3  1.3   
1 .3  3.1  3.  1
Từ đó thống kê các trường hợp. PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 5
Phần I: TRẮC NGHIỆM 3 2
Câu 1. Rút gọn biểu thức x  3x được kết quả bằng 2 x A. (  x  3) B. x  3 C. (  x  3) D. x  3
Câu 2. Phương trình 5x −3 =17 có nghiệm là A. x = 4 − B. x = 2 C. x = 4 D. x = 2 −
Câu 3. Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 42 m. Biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài
3 m. Tìm chiều dài của mảnh vườn. A. 14m B. 21m C. 12m D. 24m
Câu 4. Số tiền thuế thu nhập cá nhân khi mức thu nhập chịu thuế trong năm khoảng từ trên
60 triệu đến120 triệu đồng được cho bởi công thức: T(x)  0,1x  3 (triệu đồng), trong đó
60  x  120 (triệu đồng) là mức thu nhập chịu thuế của người đó trong năm. Khi mức thu
nhập chịu thuế trong năm của người đó là 90 triệu đồng thì số tiền thuế phải đóng là bao nhiêu? A. 0,6triệu đồng B. 60triệu đồng C. 9triệu đồng D. 6 triệu đồng
Câu 5. Hệ số góc của đường thẳng 2x  1 y  là 2 A. 2x B. 2 C. 1 D. 1 2
Câu 6. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” chiếm bao nhiêu ? A. 2 B. 2 C. 1 D. 6 25 3 4 25
Câu 7. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số chia hết cho 2” là: A. 0,8 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,7 Câu 8. Cho ABC D  ∽
EF biết AB  4 cm;AC  6 cm;BC  10 cm và DE  2 cm khi đó tỉ số đồng dạng bằng A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 9. Cho A
BC nhọn, kẻ đường cao BD CE , vẽ các đường cao DF EG của ADE . Khi đó A
BD đồng dạng với tam giác nào dưới đây? A. BCE . B. AEG . C. ADE . D. ABC .
Câu 10. Một chiếc tivi màn hình phẳng có chiều rộng và chiều dài đo được lần lượt là 72 cm
và120 cm. Độ dài đường chéo của màn hình chiếc tivi đó theo đơn vị inch bằng (biết 1 inch  2,54 cm ): A. 72 inch B. 55 inch C. 50 inch D. 65 inch
Câu 11. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất lí thuyết của biến cố“Gieo được mặt số hai chấm” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 6
Câu 12. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 1 chấm” là bao nhiêu % ? A. 25% B. 10% C. 20% D. 15% Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau a.3x  5  7
b. x  2 2x  1 5   2 6 3
Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y ax  1.
a. Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểmA1;0,5.
b. Vẽ đồ thị hàm số với giá trị a tìm được trong câu trên.
Bài 3: Số công nhân của hai xí nghiệp trước kia tỉ lệ với 3 và 4. Nay xí nghiệp 1 thêm 40 công
nhân, xí nghiệp 2 thêm 80 công nhân. Do đó số công nhân hiện nay của hai xí nghiệp tỉ lệ với
8 và 11. Tính số công nhân của mỗi xí nghiệp hiện nay.
Bài 4: Tam giác đồng dạng – định lí Pythagore
Cho tam giác ABC vuông tại B , đường cao BH . a. CMR: HBA HCB , từ đó suy ra 2
HB HC.HA .
b. Kẻ HM AB M,HN BC N . Chứng minh rằng: MN  BH.
c. Lấy I,K lần lượt là trung điểm của HC và HA . Tứ giác KMNI là hình gì? Vì sao?
Bài 5: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt) của các hình
chóp tứ giác đều sau đây :
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
x  3y  2xy  2x  4y  7  0
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D C C D D D B C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án C C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. S  4
b. x  2 2x  1 5   2 6 3 MTC: 6 . 3x  2 Ta có: 2x  1 5.2   . 6 6 6
3(x  2)  (2x  1)  5.2
3x  6  2x  1  10 x  10  6  1 x  5 Vậy:…:S    5 .
Bài 2: a. Vì đồ thị hàm số đi qua A1;0,5.
Thay x  1 và y  0,5 vào hàm số: a.  1  1  0,5 .
Giải ra ta được: a  0,5
Vậy hệ số góc a  0,5
b. Với a  0,5thì y  0,5x  1
+ Cho x  0 thì y  1Ta có: 0;  1
+ y  0 thì x  2 . Ta có: 2;0
Đồ thị của hàm số y  0,5x  1 là đường thẳng đi qua hai điểm A0;  1 ; B  2;2.
Bài 3: Gọi số công nhân xí nghiệp I trước kia là x (công nhân), x nguyên, dương.
Số công nhân xí nghiệp II trước kia là 4 x (công nhân). 3
Số công nhân hiện nay của xí nghiệp I là: x  40 (công nhân).
Số công nhân hiện nay của xí nghiệp II là: 4 x + 80 (công nhân). 3 4 x  80
Vì số công nhân của hai xí nghiệp tỉ lệ với 8 và 11 nên ta có phương trình: x  40 3  8 11
Giải phương trình ta được: x  600 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số công nhân hiện nay của xí nghiệp I là: 600  40  640 công nhân.
Số công nhân hiện nay của xí nghiệp II là: 4 600 . + 80 = 880 công nhân. 3
Bài 4: a. Xét HBAHCB có: +  
HBA HCB (cùng phụ  BAC ) B +   AHB BHC 90   N Suy ra: HBA HCB M Nên: HB HA  hay 2
HB HC.HA HC HB A K H I C
b. Tứ giác HMAN có 3 góc vuông nên đó là hình chữ nhật, suy ra MN  BH. c. MH / /BC nên   KHM ICN .
K là trung điểm cạnh huyền AH nên   KHM KMH .
I là trung điểm cạnh huyền HC nên   ICN INC .   
HIN INC ICN (góc ngoài tam giác).       MKH HIN MKH 2ICN MKH 2KHM 180      
Nên MK // NI suy ra KMNI là hình thang.   Ta có K  AM : 1
K A  KM   AH    2  Nên:   KAM AMK
Vì HMBN là hình chữ nhật nên   NMB MBH Mà  
MBH BCA . Do đó:     AMK NMB MAH ICN 90    
Suy ra KMNI là hình thang vuông.
Bài 5: Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều: 1
S  .4.16.15  480 cm xq  2 2
Diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều là: 2    2 480 16 736 cm Bài 6: Ta có: 2 2
x  3y  2xy  2x  4y  7  0
Nên: x y  2  y  2 1 2 1  7
Do đó: x  3y  2x y  7
Suy ra: x;y  2;  1 ,5;2,6,  1 ;3,2 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 7
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phân thức 5x có ĐKXĐ là 3 2
x  3x  3x  1 A. x  1 B. x  1 C. x  1
D. x  1 và x  0
Câu 2. Phương trình 5x −3 =17 có nghiệm là A. x = 4 B. x = 2 C. x = 4 − D. x = 2 −
Câu 3. Hiện nay tuổi mẹ bạn Nam gấp 3 lần của tuổi bạn Nam. Sau 10 năm nữa thì tổng số
tuổi của Nam và mẹ là 76 tuổi. Hỏi hiện nay Nam bao nhiêu tuổi ? A. 24 tuổi B. 16 tuổi C. 14 tuổi D. 15 tuổi
Câu 4. Đồng euro (EUR) là đơn vị tiền tệ chính thức của một số quốc gia thành viên của Liên
minh châu Âu. Vào một ngày, tỉ giá giữa đồng euro và đồng đô là Mỹ (USD) là:
1EUR  1,1052USD . Vào ngày đó 300 euro có giá trị bằng bao nhiêu đô la Mỹ? A. 331USD B. 331,5USD
C. 271,4440825USD D. 331,56USD
Câu 5. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y x  1
B. y  2x
C. y x
D. y x  2
Câu 6. Lớp 8C có 40 học sinh trong đó có 16 nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật
trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nam trực nhật lớp” là A. 0,7 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,5
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 1 chấm” là bao nhiêu % ? A. 25% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 8. Cho tam giác DEF đồng dạng với tam giác HKI , hãy chọn đáp án đúng: A. DE EF  . B. DE DFHK HI HK KI C. DF EF  . D. EF DF  . HI HK KI HI
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD , trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC  3AE . Qua
E vẽ đường thẳng song song với CD , cắt AD BC theo thứ tự ở M N . Xét các khẳng định sau: (I) 1 AME ~ A
DC , tỉ số đồng dạng k  1 3 (II) CBA A  ∽
DC , tỉ số đồng dạng k  1 2 (III) 2 CNE AD  ∽
C , tỉ số đồng dạng k  3 3
Số khẳng định đúng là: A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 10. Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng. Biết đoạn dây diều từ tay bạn đến diều là 50m
và bạn đúng cách con diều theo phương thẳng đứng là 40m. Tính độ cao của con diều so với
mặt đất. Biết tay bạn học sinh cách mặt đất 2m. A. 32m B. 28m C. 45m D. 42m
Câu 11. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được mặt số chấm chẵn” là A. 1 B. 3 C. 2 D. 1 4 5 3 5
Câu 12. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 1 chấm” là bao nhiêu % ? A. 25% B. 15% C. 20% D. 10% Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
Giải phương trình sau a. x x x 8  3x  6 b. 4 3   4 6 3
Bài 2: Cho hàm số y  2m  
1 x  1 với m là tham số.
a. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A1;2.
b. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm B 3;2.
c. Vẽ đồ thị hàm số tìm được ứng với giá trị của m tìm được ở câu a. và b. trên cùng mặt phẳng tọa độ .
Bài 3: Đường sông từ A đến B ngắn hơn đường bộ là 10km, Ca nô đi từ A đến B mất 2 giờ 20
phút, ô tô đi hết 2 giờ. Vận tốc ca nô nhỏ hơn vận tốc ô tô là 17km/h. Bài 4: Cho A
 BC vuông tại A,AH là đường cao. a. Chứng minh: A  BC H  ∽ BA và 2 BA  BH  BC
b. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD  AC . Vẽ AE  BD tại E . Chứng minh:   BEH  BCD
c. Gọi M là giao điểm của EH và AC. Chứng minh: 2 MA  MD.MC .
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết SO = 12 cm; CD = 6,5cm. Tính thể tích hình
chóp tứ giác đều S.ABCD ?
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 2x y 5  3xy
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án A A C D B C D D A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án B C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Ta có: 3x  6  8 b. x  4 x 3 x   Suy ra: 4 6 3 3x  2
Ta có: 3(x  4) 2(x  3) 4x   Nên: 2 x  4.3 6.2 3.4 3
3x  4 2x  3  4x
Vậy phương trình đã cho
3x  12  2x  6  4x có nghiệm là: 2 x  3
3x  2x  4x  6  12 3x  18 x  6
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x  6
Bài 2: a. Vì đồ thị đi qua A1;2
Thay x  1;y  2 vào: 2m – 
1 .1  1  2 . Giải phương trình này ta được: m  1
Vậy m  1 đồ thị hàm số đi qua điểm A1;2.
b. Vì đồ thị đi qua B 3;2
Thay x  3;y  2 vào hàm số: 2m –  1 .3  1  2
Giải phương trình này ta được: m  0
Vậy m  0 đồ thị hàm số đi qua điểm B 3;2
c. Với + m  1 thì y x  1
+ m  0 thì y x   1 .
Đồ thị của hàm số y x  1 là đường thẳng đi qua hai điểm A0;  1 ; B  1;  0.
Đồ thị của hàm số y x
  1 là đường thẳng đi qua hai điểm A0;  1 ; C  1;0.
Bài 3: Gọi vận tốc của ca nô là x km / h. Điều kiện: x  0
Vận tốc của ô tô là: x  17 km / h.
Quãng đường ca nô đi là: 10 x km / h. 3
Quãng đường ô tô đi là 2x 17 km / h.
Vì đường sông ngắn hơn đường bộ 10km nên ta có phương trình: 10 2(x  17)  x  10 3
Giải phương trình ta được x  18 .(thỏa mãn).
Vậy vận tốc ca nô là 18km / h. Vận tốc ô tô là 18 17  35 km / h.
Bài 4: a. Dễ thấy: A  BC H  ∽
BA g g Do đó: AB HC  Hay 2 BA  BH.BC BH AB b. Dễ thấy: BA  E BD  ∽ A Suy ra: 2 BA  BE  BD Mặt khác: BH  E BD  ∽ C Suy ra:   BEH  BCD c. Ta có: ME  D MC  ∽ H g g
Từ đó suy ra: ME.MH MD.MC Mặt khác: 2 MA  ME.MH Suy ra: 2 MA  MD.MC
Bài 5: Thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: 1 1
V  .S.h  .6,52 .12  169 3 cm  3 3
Bài 6: Ta có: 2x y 5  3xy . Nên: 3xy 2x 2y  5
Do đó: y x   2   x   4 3 2 3
2  5  . Suy ra: 3x  23y  2  19 3 3
Do x, y nguyên dương . Suy ra: 3x  2  1;3y  2  1 Mà: 19  19.1  1.19 3  x  2  1 x   1 +)      3  y  2  19 y   7   3  x  2  19 x   7 +)      3  y  2  1 y   1  
Vậy x;y  7;  1 ,1;7 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 8
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai phân thức A và C bằng nhau nếu: B D
A. A  B  C  D.
B. A  C  B  D. C. . ADB. C . D. . ADB.C .
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn (ẩn số x ) là A. 2 x + 2x +1 = 0 B. t −1= 0
C. 2x +1= 3x
D. 2y = y −1
Câu 3. Một công ty cho thuê ô tô (có lái xe) tính phí cố định là 900 nghìn đồng một ngày và 10
nghìn đồng cho mỗi kilômét. Bác Hưng thuê một chiếc ô tô trong hai ngày và phải trả 4,5
triệu đồng. Tính quãng đường mà bác Hưng đã di chuyển trên chiếc ô tô trong hai ngày đó. A. 350km B. 130km C. 270km D. 250km
Câu 4. Số liệu về lượng mua M (mm) trong 7 tháng mùa mưa của thành phố Đà Lạt năm 2020
được biểu diễn theo số n chỉ tháng trong biểu đồ dưới đây. Chọn chọn khẳng định đúng khi
chỉ ra đại lượng là hàm số và biến số trong biểu đồ.
A. Đại lượng lượng mưa M là hàm số của biến n chỉ tháng trong năm
B. Lượng mưa M không phụ thuộc chỉ số tháng n
C. Đại lượng chỉ tháng n trong năm là hàm số của biến số chỉ lượng mưa M
D. Chỉ số tháng n phụ thuộc lượng mưa M
Câu 5. Đường thẳng y  1 luôn luôn cắt trục tung tại điểm
A. Có hoành độ bằng 1, tung độ bằng 0
B. Có tung độ bằng 1, hoành độ tùy ý
C. Có hoành độ bằng 1, tung độ bằng 1
D. Có tung độ bằng 1, hoành độ bằng 0
Câu 6. Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực
nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là: A. 1 B. 3 C. 3 D. 4 4 7 3
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là bao nhiêu % ? A. 24% B. 25% C. 27% D. 26%
Câu 8. Nếu tam giác ABC MN / /AB (với M AC,N BC ) thì A. CAB CN  ∽ M . B. ABC C  ∽ MN . C. CAB M  ∽ NC . D. CAB CM  ∽ N . Câu 9. Cho hình vẽ
Biết tam giác ABC cân tại ,
A M là trung điểm của BC
BC  10 cm , khi đó BD.CE bằng: A. 20 cm . B. 10 cm. C. 25 cm . D. 30 cm .
Câu 10. Các khuy áo hình thoi (hình vẽ bên) có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3,2 cm và
2, 4 cm . Hỏi cạnh các khuy áo là bao nhiêu? A. 2 cm B. 1,8 cm C. 2,8 cm D. 4 cm
Câu 11. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất
thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi xanh” là: A. 3 B. 1 C. 1 D. 2 10 2 10
Câu 12. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,5 B. 0,3 C. 0,6 D. 0,4 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1:
Giải phương trình sau   2 1 1 x x x   1 a.8  11x  6 b.   1  2 4 3
Bài 2: Cho hai đường thẳng d : y  2x  3 và d : y  3 x . 2  1 
a. Vẽ các đường thẳng d và d trong cùng một hệ trục tọa độ; 2  1 
b. Dựa vào đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của d và d 2  1 
Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình
Hai Ô tô cùng khởi hành từ hai bến cách nhau 175 km để gặp nhau. Xe 1 đi sớm hơn xe 2 là
1giờ 30 phút với vận tốc 30kn/h. Vận tốc của xe 2 là 35km/h. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau? Bài 4: Cho A
BC , trên cạnh AC lấy điểm M sao cho  
ABM ACB . Từ A kẻ AH vuông góc
với BC H  BC. AK vuông góc với BM K BM
a. Chứng minh rằng: ABM AC
B và Tính AM. Biết rằng: AB  3 cm;AC  6 cm
b. Chứng minh rằng: AB.AK AM.AH
Bài 5: Tính thể tích của khối gỗ hình bên, biết rằng khối gỗ gồm một hình lập phương cạnh
20cm và một hình chóp tứ giác đều. Chiều cao khối gỗ là 35 cm .
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2
x x  6  y
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án C C C A D C A D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án B D Phần II: TỰ LUẬN   Bài 1: a. 2  6x   1 31 xS      12 2.4(x  1)  b. Ta có:    11   2.6 4.3 12 3.4 6x  
1  31  x  12  2.4x   1
6x  6  3  3x  12  8x  8
6x  3x  8x  12  8  6  3 17x  29 29 x 17   Vậy:...: 29 S     . 17  
Bài 2: a. Thực hiện vẽ đồ thị hàm số ta được
b. Hoành độ giao điểm của d và d là nghiệm của phương trình: 2x  3  3 x . 2  1 
Giải phương trình này ta được: x  0 . Suy ra: y  3
Vậy: d và d cắt nhau tại điểm có tọa độ là0;3 2  1 
Bài 3: Gọi thời gian đi của xe 2 là x (giờ) (x > 0)
Thời gian đi của xe 1 là 3 x + (giờ) 2
Quãng đường xe 2 đi là: 35x km  
Quãng đường xe 1 đi là: 3 30 x       km  2  
Vì 2 bến cách nhau 175 km nên ta có phương trình: 3 30x     35x  175   2
Giải phương trình ta được x  2 (tmđk)
Vậy sau 2 giờ xe 2 gặp xe 1.
Bài 4: a. Xét: ABM ACB có: + A : chung +  
ABM ACB (giả thiết) Nên: ABM AC
B g g Do ABM ACB 2 Nên: AB AM BM   . Suy ra: AB 3 AM   cmAC AB BC AC 2 b. Trong AKB :   0
ABK BAK  90 + Trong AHC  :   0
HAC HCA  90 Mà    
ABK HCAABM ACB Do đó:   BAK HAC Nên:    
BAH HAK CAK HAK Suy ra:   
BAH CAK MAK Vì vậy: ABH AMK Do có:   0
H K  90 và   BAH MAK
Từ đây ta có tỉ lệ thức: AB AH
hay AB.AK AM.AH AM AK
Bài 5: Thể tích phần dưới của khối gỗ có dạng hình hộp chữ nhật là: 3 20  8000 3 cm
Chiều cao của khối gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều là
35 – 20  15cm
Thể tích phần trên của khối gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều là: 1 2 .20 .15  2000 3 cm  3
Thể tích của khối gỗ là là:    3 8000 2000 10000 cm Bài 6: Ta có: 2 2
4x  4x  24  4y Nên:  x  2 2 2
1  4y  23 . Do đó: 2x  2y  
1 2x  2y   1  23
Từ đó thống kê các trường hợp ta được: x;y  5,6;5,6;6,6;6,6 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 9
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phân thức 5x có ĐKXĐ là 3 2
x  3x  3x  1 A. x  1
B. x  1 và x  0 C. x  1 D. x  1
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2
− (z + 3) − 5 = z + 4 là A. z = 2 B. z = 2 − C. z = 5 − D. z = 5
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng x (m) và chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Biểu thức
biểu thị chiều dài của hình chữ nhật đó là A. x −10 B. 10 − x C. 10x D. x +10
Câu 4. Công thức đổi từ đơn vị độ C sang đơn vị độ F là: F = 1,8C + 32 . Hỏi ở nhiệt độ 2
độ C sẽ có giá trị bằng bao nhiêu độ F ? A. 33,8 B. 35,6 C. 34 D. 3,6
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ (2;0) A. Điểm C B. Điểm D C. Điểm A D. Điểm B
Câu 6. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “chọn ra tấm thẻ ghi số 7” là A. 1 B. 7 C. 7 D. 1 10 9 10 9
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là: A. 0,6 B. 0,5 C. 0,8 D. 0,7 Câu 8. Cho GHI F  ∽
EI có các kính thước như hình
vẽ, khi đó tỉ số độ dài của x y bằng: A. 6 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 2
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD CE cắt nhau tại H . BiếtBC  12 cm;
AC  10 cm , khi đó độ dài của HD bằng: A. 5 cm . B. 6 cm . C. 4,5 cm . D. 5,5 cm .
Câu 10. Một con thuyền đang neo ở một điểm cách chân tháp hải đăng 180 m . Biết tháp hải
đăng cao25 m . Khoảng cách từ thuyền đến đỉnh tháp hải đăng bằng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười): A. 181,7m B. 185,7m C. 205,7m D. 195,7m
Câu 11. Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 22 nam và 18 nữ. Gặp ngẫu nhiên một học sinh
của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó nữ” là: A. 0,45 B. 0,46 C. 0,47 D. 0,48
Câu 12. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,5 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,4 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau  3 2 x  x  7 3 2  a . 5  2x  0 b.  5  6 4
Bài 2: Cho hai đường thẳng d : y x  3 và d : y  3 x . 2  1 
a. Vẽ các đường thẳng d , d trong cùng một hệ trục tọa độ; 2  1 
b. Dựa vào đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của d và d 2  1 
Bài 3: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng và dự kiến đến Hải Phòng lúc 10 giờ 30 phút.
Nhưng mỗi giờ ô tô đi chậm hơn so với dự kiến là 10km nên đến 11 giờ 20 phút xe mới tới
Hải Phòng. Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phòng. Bài 4: Cho A
BC vuông tại A có AB  AC . Lấy M là một điểm tùy ý trên cạnh BC . Qua M
kẻ đường thẳng vuông góc BC và cắt đoạn thẳng AB tại điểm I , cắt đường thẳng AC tại điểm D . a. Chứng minh: ABC ∽ M  DC
b. Chứng minh rằng: BI,BA  BM. BC c. Chứng minh:  
BAM  ICB . Từ đó chứng minh AB là phân giảc của  MAK với K là giao
diếm của CI và BD
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ như hình vẽ bên có
chiều cao 15cm và thể tích là 1280 cm3 .
a. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp.
b. Tính diện tích xung quanh của hình chóp biết, độ dài trung
đoạn của hình chóp là 17cm.
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 x xy
 6x  5y  8
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án A C D B D A A C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A D Phần II: TỰ LUẬN   Bài 1: a. 5 2 3x  2 3 5.12 32 x  7  S         2 b. Ta có:     12 12 12
23x  2 5.12  33  2x  7
6x  4  60  9  6x  7
6x  64  9  6x  42
6x  6x  9  42  64 12x  31 31 x 12   Vậy:...: 31 S     . 12  
Bài 2: a. Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc nhất ta được
b. Hoành độ giao điểm của d và d là nghiệm của phương trình: x  3  3 x . 2  1 
Giải phương trình này ta được: x  3 . Suy ra: y  0
Vậy: d và d cắt nhau tại điểm có tọa độ là 3;0 2  1 
Bài 3: Gọi x (km) là quãng đường Hà Nội - Hải Phòng. Điều kiện: x > 0
Thời gian dự định đi: 10 giờ 30 phút - 8 giờ = 2 giờ 30 phút = 5 giờ 2
Thời gian thực tế đi: 11 giờ 20 phút - 8 giờ = 3 giờ 20 phút = 10 giờ 3
Vận tốc dự định đi: x 2x  km / h 5 5 2
Vận tốc thực tế đi: x 3x  km / h 10 0 1 3
Vận tốc thực tế đi chậm hơn vận tộc dự định đi 10 km/h
Nên ta có phương trình: 2x 3x   10 . 5 10
Giải phương trình này ta được x  100( thỏa mãn)
Vậy quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài 100km. Bài 4: a. ABC MDC  g g b. ABC MBI .
Do đó: BI.BA BM.BC c. BMA BI
C c g c . Nên  
BAM BCI   1 + CK BC + BAK BD
I c g c . Nên  
BAK BDI 2 Từ   1 và 2 suy ra:  
BCI BDI . Do đó:   BAM BAK .
Hay nói cách khác AB là tia phân giác của  MAK
Bài 5: a. Độ dài cạnh đáy của hình chóp là : 1
V  .S.h 3 Suy ra: 3V 3.1280 S    256 2 cm h 15 Ta có: 2
S  a Suy ra: a  256  16(cm)
Vậy độ dài cạnh đáy của hình chóp là 16cm.
b. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là : 1 1
S  .C.d  .  cm xq 4.16.17 544 2 2 2 Bài 6: Ta có: 2
x x y  6  5y  8  0 2 2 y  6 y  6 Nên: 2
x x y  6        5y  8  0 4 4
Do đó: x x y  y  2 y  2 2 4 4 6 6
6  45y  8  0 Suy ra:  
x  y  2  y  2 2 6
6  45y  8  0  
 A Ta có: 2 2 2
A y  12y  36  20y  32  y  8y  4
Nên: A  y  2 2 4  12
Từ đó ta có: y  4  
A y  4   A  12
Có: y – 4 – Ay – 4  A có cùng tính chẵn lẻ nên chúng cùng phải chẵn vì 12 chẵn y – 4 – A 2 2 6 6 y – 4  A 6 6 2 2 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 10
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai phân thức 2x x có mẫu thức chung là: x  1 x  1 A. x 1. B. x  1. C. x . D. x   1 .
Câu 2. Giải phương trình 3(t −10) = 7(t −10), ta được kết quả: A. t = 3 B. t = 7 C. t = 10 − D. t =10
Câu 3. Bạn Mai mua cả sách và vở hết 500 nghìn đồng. Biết rằng số tiền mua sách nhiều gấp
rưỡi số tiền mua vở. Hãy tính số tiền bạn Mai mua vở. A. 300 nghìn đồng B. 320 nghìn đồng C. 250 nghìn đồng D. 200 nghìn đồng
Câu 4. Biết y  2(x  3) là hàm số bậc nhất biến sốx . Khi đó hệ số a, b lần lượt là A. 2;3 B. 2x;6 C. 2x;3 D. 2;6
Câu 5. Cho mặt phẳng tọa độ Oxy và điểm C (như hình vẽ).
Khi đó tọa độ của điểm C là: A. (2;2) B. (2;2) C. (2;2) D. (2;2)
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ
từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3” là thẻ A. ghi số 5 B. ghi số 3 C. ghi số 4 D. ghi số 2
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là: A. 0,7 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,8 Câu 8. Cho RSK PQM RS RK SK   , khi đó ta có PQ PM QM A. RSK ~ QPM . B. RSK ~ QMP . C. RSK ~ MPQ . D. RSK ~ PQM .
Câu 9. Cho tam giác ABC AB  15 cm,AC  18 cm,BC  27 cm . Điểm D thuộc cạnh BC sao
cho CD  12 cm (như hình vẽ). Tính độ dài AD ta được:
A. AD  15 cm .
B. AD  10 cm .
C. AD  18 cm .
D. AD  13,5 cm .
Câu 10. Một con thuyền đang neo ở một điểm cách chân tháp hải đăng 180 m . Biết tháp hải đăng
cao25 m . Khoảng cách từ thuyền đến đỉnh tháp hải đăng bằng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười): A. 195,7m B. 205,7m C. 181,7m D. 185,7m
Câu 11. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên 1
thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “chọn ra tấm thẻ ghi số 7” là A. 1 B. 7 C. 7 D. 1 9 9 10 10
Câu 12. Tỉ lệ học sinh nam của lớp 8A là 60%, tổng số bạn lớp 8A là 40. Ngẫu nhiên gặp 1 thành
viên nữ, xác suất thực nghiệm của biến cố “Gặp một học sinh nữ của lớp” là: A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 2 5 3 5 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau a. x x  7x  14  0 b. 4 1 2 3    x 3 3 6
Bài 2: Cho hai đường thẳng d : y x 2 , d : y  2x  3 . 2  1 
a. Vẽ các đường thẳng d , d trong cùng một hệ trục tọa độ; 2  1 
b. Tìm tọa độ giao điểm của d và d 2  1 
Bài 3: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất
5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và bến B, biết vận tốc dòng nước là 2km/h.
Bài 4: Tam giác đồng dạng – định lí Pythagore Cho A
 BC vuông tại A(AB  AC) có AH là đường cao (H  BC). a. Chứng minh: H  BA ~ A  BC . b. Chứng minh: 2 AH  HB.HC .
c. Lấy hai điểm M,N lần lượt thuộc cạnh AB,AC sao cho 1 1
AM  AB,CN  AC . Chứng minh 3 3 M  HN vuông tại H .
Bài 5: Hình ảnh bên là ảnh của một lọ nước hoa hình kim tự tháp.
Khi đậy nắp, lọ có dạng hình chóp tứ giác đều (tính cả thân lọ và
nắp lọ) trong đó nắp lọ cũng là hình chóp tứ giác đều có chiều cao
5cm, cạnh đáy 2,5cm. Chiều cao thân lọ và cạnh đáy lọ đều bằng
chiều cao của nắp lọ. Bỏ qua độ dày của vỏ . Tính dung tích của lọ
nước hoa đó ra đơn vị mi – li – lít (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết rằng: 3 1cm  1ml .
Bài 6: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho 2
A x  3x  10 là số chính phương
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B D D D C B C D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án D D Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. S    2
b. Ta có: 2(4x  1) 2.2 x  3 6x    3.2 3.2 6 6 24x  
1  2.2  x  3  6x
8x  2  4  x  3  6x
8x x  6x  3  4  2 x  1
Vậy:...: S    1 .
Bài 2: a. Thực hiện vẽ đồ thị hàm số ta được như hình vẽ
b. Hoành độ giao điểm của d và d là nghiệm của phương trình: x 2  2x  3 2  1 
Giải phương trình này ta được: x  5 . Suy ra: y  7
Vậy: d và d cắt nhau tại điểm có tọa độ là 5;7 2  1 
Bài 3: Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến A và B, với x > 0.
Vận tốc khi xuôi dòng là: x km / h 4
Vận tốc khi ngược dòng là: x km / h 5
Vận tốc dòng nước là 2km / h
Vì vận tốc xuôi dòng lớn hơn vận tốc ngược dòng chính bằng 2 lần vận tốc dòng nước nên ta có phương trình: x x   2.2 . 4 5
Giải phương trình này ta được: x  80 (thỏa mãn)
Vậy khoảng cách giữa hai bến A và B là 80km. Bài 4: a. Xét: H  BA và A  BC có: +   AHB BAC 90   (gt) + B : chung Nên H  BA ∽ A
 BC g g b. Xét H  BA và HAC  , ta có: +   AHB CHA 90   (gt) +   BAH HCA(Do H  BA ∽ A  BC ) Nên: HB  A ∽ HAC  g g
Từ đây ta có tỉ lệ thức: AH HB  hay 2
AH HB.HC CH HA  1 AM   AB c. Ta có: 3   1 CN   AC  3 Nên: AM AB  . Mà AB HA   HB  A ∽ HAC   CN AC AC HC Do đó: AM HA  CN HC Mà   MAH  NCH( cùng phụ  ABC) Mặt khác: AM  H ∽ C  NH Suy ra:   H  H . Nên   H H 90   3 1 3 2 Vậy M  HN vuông tại H
Bài 5: Thể tích của lọ nước hoa hình kim tự tháp là: 1 2 250 3 V  .5 .10  (cm ) 1 3 3
Thể tích của nắp lọ nước hoa là: 1 2 125 3 V  .(2,5) .5  (cm ) 2 3 12
Dung tích của lọ nước hoa đó là: 250 125 3   73(cm )  73 ml 3 12
Bài 6: Theo giả thiết: 2 2
x  3x  10  y ;y   Do đó: 2 2
4x  12x  40  4y
Nên:  x  2    y2 2 3 31 2
Suy ra: 2y  2x  32y 2x  3  31
Vì 2y  2x  3  2y  2x  3  4y  0 2
 y  2x  3  1 2
 y  2x  3  31 +) TH1:  +) TH2:  hay x  9;  6 2
y  2x  3  31   
2y  2x  3  1 
Document Outline

  • 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-1
  • 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-2
  • 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-3
  • 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-4
  • 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-5
  • 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-6
  • 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-7
  • 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-8
  • 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-9
  • 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-10