TOP 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 - Kết nối tri thức năm học 2023 – 2024
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 tài liệu tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024; các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 1
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân thức (x y)(x 1) bằng phân thức nào trong các phân thức sau? (x y)
A. x y . B. x 1.
C. x y . D. x 1.
Câu 2. Nếu x là một nghiệm của phương trình có dạng A(x) = B(x) thì 0
A. A(x = B x
B. A(x > B x 0 ) ( 0) 0 ) ( 0)
C. A(x ≠ B x
D. A(x < B x 0 ) ( 0) 0 ) ( 0)
Câu 3. Một người mua 30 bông hoa hồng và hoa cúc. Nếu số bông hoa hồng là x (bông) thì số bông hoa cúc là A. x −30 B. 30 − x C. 30x D. 30 + x
Câu 4. Đồng euro (EUR) là đơn vị tiền tệ chính thức của một số quốc gia thành viên của Liên
minh châu Âu. Vào một ngày, tỉ giá giữa đồng euro và đồng đô là Mỹ (USD) là:
1EUR 1,1052USD . Vào ngày đó 300 euro có giá trị bằng bao nhiêu đô la Mỹ? A. 331USD
B. 271,4440825USD C. 331,5USD D. 331,56USD
Câu 5. Gọi A, Blần lượt là giao điểm của đường thẳng y 2x 2với hai trục Ox; Oy . Khi đó
diện tích của tam giác OAB là: (đơn vị trên các trục tọa độ là centimet). A. 2 -1cm B. 2 2cm C. 2 -2cm D. 2 1cm
Câu 6. Lớp 8B có 24 nam và 18 nữ.Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong một
buổi học.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp trong một buổi học”là : A. 3 B. 3 C. 4 D. 1 7 4 3
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được mặt có số chấm lẻ” là: A. 0,4 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,7 Câu 8. Cho GH I F
∽ EI có các kính thước như
hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của x và y bằng: A. 2 . B. 1 . 2 C. 6 . D. 3 . Câu 8. Cho GH I F
∽ EI có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của x và y bằng: A. 2 . B. 1 . C. 6 . D. 3 . 2
Câu 9. Cho tam giác ABC , điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB 1
. Đường thẳng đi qua MC 2
M và song song với AC cắt AB ở D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC
ở E . Biết chu vi tam giác ABC bằng 30 cm . Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là
A. 20 cm;10 cm B. 12 cm;16 cm . C. 10 cm;20 cm . D. 10 cm;15 cm .
Câu 10. Hình vẽ bên mô tả một ô lưới mắt cáo có
dạng hình thoi với độ dài hai đường chéo là 45 mm
và 90 mm . Độ dài cạnh ô lưới mắt cáo đó là bao nhiêu
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) A. 68 mm B. 71 mm C. 45 mm D. 50 mm
Câu 11. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo
được mặt có số chấm lẻ” là A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 6
Câu 12. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là bao nhiêu % ? A. 24% B. 25% C. 27% D. 26% Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau a. 20 4x 0 b. x
1 2x – 3 2x – 1 x 5
Bài 2: a. Vẽ đồ thị của các hàm số 2
d : y x 2 và d : y 2x 2 trong cùng một mặt 2 1 3 phẳng tọa độ.
b. Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d ; d với trục hoành và giao điểm của hai 1 2
đường thẳng là C . Tìm tọa độ giao điểm A , B , C .
Bài 3: Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ nhất lớn hơn thương
thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó. Bài 4: Cho A
BC vuông ở B có đường cao BH. Đường phân giác AD cắt BH tại E. Chứng minh rằng: a. AB D ∽ AHE . b. 2
AB AH.AC c. EH BD EB DC
Bài 5: Cho một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy là 2
400cm , trung đoạn SI 25cm . Tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần (tức là tổng diện tích các mặt ) của
hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
Bài 6: Tìm x,y , thỏa mãn 2 2
x x y 0
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B A B D D A A B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A A Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Ta có: 4x 20 b. Ta có: 2 2
2x 3x 2x 3 2x 10x x 5 x 5 .
3x 2x 10x x 5 3
Vậy: …: S 5 . 10x 2 2 x 10 1 x 5 Vậy :.. : 1 S . 5
Bài 2: a. Với d : Cho x 0 thì y 2. Ta có: 0;2 1
Cho y 0 thì x 3 . Ta có: 3;0 Đồ thị của hàm số 2
y x 2 là đường thẳng đi 3
qua hai điểm 0;2và 3;0
+ Với d ta có: Cho x 0 thì y 2. Ta có: 0;2 2
+ Cho y 0 thì x 1. Ta có: 0; 1
Đồ thị của hàm số y 2x 2 là đường thẳng đi qua hai điểm A0;2; C 1;0
b. Dựa vào đồ thị hàm số trên ta có:
Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành là A3;0. 1
Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành là B 1;0 2
Giao điểm của hai đường thẳng d và d là C 0;2 1 2
Bài 3: Gọi số bé là x . Số lớn làx 12 .
Chia số bé cho 7 ta được thương là : x . Chia số lớn cho 5 ta được thương là: x +12 7 5
Vì thương thứ nhất lớn hơn thương thứ hai 4 đơn vị nên ta có phương trình: x 12 x 4 5 7
Giải phương trình ta được x 28
Vậy số bé là 28; Số lớn là: 28 +12 = 40. Bài 4: a. Xét A BD và AHE có + 0
ABD = AHE =90 gt +
BAD = HAE (vì AD là phân giác của tam giác A
BC gt) Do đó: AB D ∽ AHE g g b. Xét HAB và BA C có + 0
BHA = ABC =90 gt ; + A chung Nên: HAB ∽ B
AC g g Suy ra: AH AB 1 hay 2
AB AH.AC AB AC
c. Vì AE là phân giác của A
BH nên : EH AH 2 EB AB
Vì AD là phân giác của A
BC nên : BD AB 3 DC AC Từ
1 ; 2và 3 suy ra: EH BD BE DC
Bài 5: a. Độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: 2 S a Suy ra 2
400 a nên a 20
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: 1 1
S .C.d . cm xq 4.20.25 1000 2 2 2
b. Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: 2
S S S 2 1000 20 1400 cm tp xq Bài 6: Ta có: 2 2
4x 4x 4y 0
Do đó: x 2 y2 2 1 2 1
Nên: 2x 2y
1 2x 2y 1 1 1.1 1 1 2
x 2y 1 1 x 0 2
x 2y 1 1 x 1 +) hay +) hay 2
x 2y 1 1 y 0
2x 2y 1 1 y 0
Vì vậy: x;y 0;0;1;0 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 2
Phần I: TRẮC NGHIỆM 2 2
Câu 1. Rút gọn phân thức x y được kết quả bằng 2 (x y)
A. x y B. x y
C. x y D. x y x y x y
Câu 2. Tìm x , biết rằng lấy x trừ đi 1 , rồi nhân kết quả với 1 thì được 1 . 2 2 8 A. 3 x = B. 1 x = C. 1 x = D. 4 x = 4 2 8 3
Câu 3. Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 42 m. Biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài
3 m. Tìm chiều dài của mảnh vườn. A. 21m B. 24m C. 14m D. 12m
Câu 4. Áp suất khí quyển tại mặt đất là 760mmHg . Biết rằng cứ lên cao 12(m)thì áp suất khí
quyển giảm 1mmHg .Tại đỉnh núi cao 504(m) thì áp suất khí quyển là bao nhiêu? A. 42mmHg B. 802mmHg C. 718mmHg D. 256mmHg
Câu 5. Cho điểm M(4;3) nằm trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, hình bên. Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox là A. (0; 4) B. (4; 3) C. ( 4; 0) D. (3; 4)
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một
thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3” là thẻ A. ghi số 3 B. ghi số 5 C. ghi số 4 D. ghi số 2
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 1 chấm” là bao nhiêu % ? A. 10% B. 20% C. 25% D. 15% Câu 8. Cho AB C D ∽
HE có tỉ số đồng dạng bằng 1 thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng 2 A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 2 4
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A , các đường cao AM và BN cắt nhau tại H . Biết
BC 24 cm;AB 20 cm , khi đó độ dài của AH bằng: A. 6 cm . B. 9 cm . C. 10 cm. D. 7 cm .
Câu 10. Hai con lăn A và B được nối với nhau bởi một chiếc
cần trượt tự do trên một rãnh chữ L. Đầu tiên, khoảng cách
OA là 16 cm và OB là 12 cm . Tính khoảng cách OB khi A
trượt tới O một khoảng 4 cm A. 50cm B. 32cm C. 42cm D. 35cm
Câu 11. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên hai
tấm thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi của biến cố“Xảy ra hai tấm thẻghi số chẵn” là: A. 2 B. 1 C. 1 D. 1 3 4 2 3
Câu 12. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,3 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,5 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau
a. 3x – 2 2x – 3
b. x 3 x x 2 – 1 –
1 5x 2 – x – 11x 2
Bài 2: Xác định đường thẳng d : y ax ba 0đi qua điểm M 1;2 có hệ số góc bằng 3.
Sau đó vẽ đường thẳng tìm được trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình
Cho một số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục và nếu xen
thêm chữ số 2 vào giữa hai chữ số ấy thì được số mới lớn hơn số ban đầu là 200 . Tìm số đó.
Bài 4: Tam giác đồng dạng – định lí Pythagore Cho tam giác A
BC vuông tại A, đường cao AH H BC . a. Chứng minh: AB C ∽ HAC , từ đó suy ra 2
AC BC.HC .
b. Cho biết HB 9 ,
cm HC 16cm . Tính độ dài các cạnh AB, AC của A BC .
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết AD 25m ,
m SO 27mm . Tính thể tích hình
chóp tứ giác đều S.ABCD ?
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 3xy x y 1
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D A D C C A B C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án C C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Ta có: 3x 2x 3 2 x 1
Vậy:…: S 1 . b. Ta có: 3 2
x x x x 2 x x 2 3 3 1 2
1 10x 5x 11x 22 3 2 3 2 2
x 3x 3x 1 x 2x x 10x 5x 11x 22
3x 10x 11x x 22 1 3x 21 21 x 3 x 7 Vậy :…: S 7.
Bài 2: Vì đường thẳng có hệ số góc bằng 3 nên a = 3.
Khi đó d có dạng: y 3x b
Mà d đi qua M 1;2.
Thay x 1;y 2 vào d ta được:
+ b 2 hay b 1
Vậy đường thẳng d có dạng: y 3x 1
Vẽ đường thẳng d: y 3x 1 trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
+ Cho x 0 thì y 1. Ta có: 0; 1 + Cho y 0 thì 1 x . Ta có: 1 ;0 3 3
Đồ thị của hàm số y 3x 1là đường thẳng đi qua hai điểm 0; 1 và 1 ;0 3
Bài 3: Gọi số cần tìm là x 2x với *
x ;x 10
Độ lớn của x 2x 10x 2x 12x
Khi viết xen thêm chữ số 2 vào giữa hai chữ số ấy thì được số mớix22x
Độ lớn của x22x 100x 20 2x 102x 20
Theo giả thiết số mới lớn hơn số ban đầu là 200 nên102x 2012x 200
Giải phương trình này ta được: x 2 .
Vậy số cần tìm là : 24
Bài 4: a. Hai tam giác vuông ABC và HAC có: C + C chung nên AB C ∽ HAC Vì AB C ∽ HAC H AC BC Suy ra: nên 2
AC BC.HC HC AC b. Từ câu a) suy ra 2
AC BC.HC 9 16.16 400 A B
Suy ra AC 20cm.
Cách 1: Áp dụng định lý PyTaGo đối với A
BC vuông tại A: 2 2 2
AB BC – AC
Nên: AB 2 2 2 9
16 – 20 225 . Suy ra: AB 15cm. Cách 2: Dễ thấy: A BC ∽ H BA. Suy ra được 2
AB BC.HB 9 16.9 225 Do đó: AB 15cm.
Bài 5: Thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: 1 1 2
V .S.h .25 .27 5625 3 mm 3 3
Bài 6: a. Ta có: 33y
1 y 1. Nên: 3y
1 3x 3y 3 Do đó: 3y 1 3x 1 2 Ta có bảng thống kê 3y 1 2 1 1 2 3x 1 1 2 2 1 x 0 1 1 2 3 3 y 1 2 0 1 3 3
Vậy x;y 0; 1 ,1;0 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 3
Phần I: TRẮC NGHIỆM 2 2 Câu 1. Đa thức
x 2xy y P P trong đẳng thức là 2 2 x y x y A. 3
P (x y) B. 3 3
P x y C. 3 3
P x y D. 3
P (x y)
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn (ẩn số y ) là A. 2 x + 2x +1 = 0 B. 2 y −1 = 0
C. 2x +1= 3x
D. 2y = y −1
Câu 3. Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Thanh Hoá lúc 6 giờ với vận tốc 40 km/h. Sau đó
1 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ điểm khởi hành của xe máy để đi Thanh Hoá với vận tốc 60
km/h và đi cùng tuyến đường với xe máy. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy vào lúc mấy giờ ? A. 8 giờ B. 10 giờ C. 8,5 giờ D. 9 giờ
Câu 4. Một hãng taxi có giá như sau: mở cửa vào xe là 10000 đồng, sau đó mỗi km giá 10000
đồng. Hỏi số tiền phải trả khi lên xe đi hết quãng đường 7,5km là bao nhiêu? A. 760000đồng B. 75000đồng C. 85000 đồng D. 850000 đồng
Câu 5. Đường thẳng x 2 luôn cắt trục hoành tại điểm
A. Có hoành độ bằng 0, tung độ bằng 2
B. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 2
C. Có hoành độ bằng 2, tung độ tùy ý
D. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 0
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một
thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố“ Tấm thẻ ghi số 2” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 4 3 2
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là: A. 0,6 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,5
Câu 8. Cho hai tam giác vuông, điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
A. Có một cặp cạnh góc guông bằng nhau.
B. Có hai cạnh huyền bằng nhau.
C. Có một cặp góc nhọn bằng nhau.
D. Không cần điều kiện vì hai tam giác vuông luôn đồng dạng.
Câu 9. Cho tam giác ABC , điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB 1
. Đường thẳng đi qua M MC 2
và song song với AC cắt AB ở D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E
. Tỉ số chu vi hai tam giác DB M và EM C là A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 2 4 3 3
Câu 10. Để tính khoảng cách từ hai điểm A và B ở hai bên bờ ao(Như hình vẽ bên). Bạn Tuấn
đã đi theo ven bờ đê theo đường A đến E đến D đến B. Với ước lượng bước chân Tuấn tính
được AE 6m; ED 8m; DB 21m (Giả sử AE DE;DE DB ). Em hãy tính xem bạn Tuấn
tính được khoảng cách AB dài bao nhiêu mét? A. 15m B. 20m C. 17m D. 19m
Câu 11. Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 6 học sinh cận thi. Gặp ngẫu nhiên một học sinh
của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó không bị cận thị” là A. 17 B. 17 C. 3 D. 3 20 3 17 20
Câu 12. Tỉ lệ học sinh nam của lớp 8A là 60%, tổng số bạn lớp 8A là 40. Ngẫu nhiên gặp 1
thành viên nữ, xác suất thực nghiệm của biến cố “Gặp một học sinh nữ của lớp” là: A. 1 B. 1 C. 2 D. 2 3 2 5 5 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau
a. 7 – 2x 22 3x
b. x 52x
1 2x 3x 1
Bài 2: Cho hàm số: y ax 2 .
a. Xác định a, biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y x .
b.Vẽ đồ thị hàm số tìm được ở câu a. Tính diện tích tam giác được tạo bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ.
Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình
Năm nay tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Biết sau 15 năm nữa tuổi bố chỉ gấp 3 lần tuổi con. Tính
tuổi của hai bố con hiện nay.
Bài 4: Tam giác đồng dạng – định lí Pythagore Cho A
BC vuông tại A, đường cao AH, biết AB 6cm;AC 8cm . 1. Chứng minh: A BC ∽ H
BA . Tính HB;AH .
2. Lấy điểm M trên cạnh AC (M khác A và C), kẻ CI vuông góc với BM tại I. Chứng minh: .
MA MC MB.MI
Bài 5: Một khối bê tông có dạng như hình vẽ bên. Phần dưới
của khối bê tông có dạng hình hộp chữ nhật , đáy là hình
vuông cạnh 40cm và chiều cao là 25cm. Phần trên của khối
bê tông là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 40cm và
chiều cao bằng 100cm. Tính thể tích khối bê tông?
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
2x 3xy 2y 7
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D D D C D A A C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. 7 – 2x 22 3x
b. x 52x
1 2x 3x 1
Ta có: 2x 3x 22 7
Ta có: x 52x
1 2x 3x 1 x 15 2 2
2x 9x 5 2x x 3
Vậy:…: S 15 . 10x 2 1 x 5 Vậy:...: 1 S . 5
Bài 2: a. Vì đồ thị hàm số song song với đường thẳng y x Nên a 1.
Vậy hàm số có dạng: y x 2
b. Vẽ đồ thị hàm số: y x 2 .
Ta lấy hai điểm A0;2 và B2;0.
Nối A và B ta có đồ thị cần vẽ:
Diện tích tam giác OAB là: 1 1 S . .
OAOB .2.2 2 (đvdt). OA B 2 2
Bài 3: Gọi tuổi con là x. Điều kiện: x 0. Nên Tuổi bố là 5x
Vì sau 15 năm nữa tuổi bố gấp ba lần tuổi con nên ta có phương trình: 3.x 15 5x 15
Giải phương trình này ta được x 15
Vậy con 15 tuổi, bố 75 tuổi.
Bài 4: 1. Xét ABC ∆ và H BA có: + 0
BAC BHA 90 + B là góc chung Suy ra: A BC ∽ H
BA g g
Theo định lí pitago trong A
BC vuông tại A tính được BC 10cm AB AC BC Vì A BC ∽ H
BA g g suy ra HB HA AB
Từ đây tính được: HB 3,6cm ; HA 4,8cm A I M B H C 2. Xét A BM và ICM có: + 0
BAM CIM 90 +
AMB CMI ( 2 góc đối đỉnh) Suy ra: A BM ∽ ICM
g g Vì A BM ∽ ICM
g g. Nên: MA MB MI MC Suy ra: .
MA MC MB.MI
Bài 5: Thể tích phần dưới của khối bê tông có dạng hình hộp chữ nhật là: 3 40.40.25 40000 cm
Thể tích phần trên của khối bê tông có dạng hình chóp tứ giác đều là: 1 2 .40 .100 53333, 3 3 cm 3
Thể tích khối bê tông là: 3 40000 53333, 3 93333, 3 cm Bài 6: Ta có: 2 2
2x 4xy xy 2y 7
Do đó: x 2y2x y 7 2x y 7 1 1 7 x 2y 1 7 7 1 x 3 9 9 3 5 5 y 1 13 13 7 5 5 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 4
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tích của phân thức 2 và 1 có kết quả là: 2 3x y 3 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 2 9x y 2 6x y 2 9x y 2 3x y
Câu 2. Vế trái của phương trình 3x + 4 = x +12 là A. x +12 B. 3x C. 3x + 4 D. x
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng y (m) và chiều dài hơn chiều rộng 3 m. Biểu thức
biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là A. 2(2y + 3) B. 2( y + 3) C. 2y + 3 D. 2(2y −3)
Câu 4. Khi đo nhiệt độ, ta có công thức đổi từ đơn vị độ C (Celsius) sang đơn vị độ F
(Fahrenheit) như sau: F = 1,8C +32. Chọn câu đúng nhất khi nói F là một hàm số theo biến số C vì:
A. Đại lượng F phụ thuộc vào đại lượng C và với mỗi giá trị của C ta luôn xác định được duy
nhất một giá trị tương ứng của F
B. Đại lượng F phụ thuộc vào địa lượng C và với mỗi giá trị của C ta luôn xác định được hai
giá trị tương ứng của F
C. Mỗi giá trị của C ta luôn xác định duy nhất một giá trị tương ứng của F
D. Đại lượng F phụ thuộc vào đại lượng C
Câu 5. Đường thẳng y 1 luôn luôn cắt trục tung tại điểm
A. Có tung độ bằng 1, hoành độ bằng 0
B. Có hoành độ bằng 1, tung độ bằng 1
C. Có tung độ bằng 1, hoành độ tùy ý
D. Có hoành độ bằng 1, tung độ bằng 0
Câu 6. Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 22 nam và 18 nữ. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của
lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó nam” là: A. 0,55 B. 0,58 C. 0,57 D. 0,56
Câu 7. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,6 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,5
Câu 8. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau
A. Hình 1 và Hình 3.
B. Hình 2 và Hình 3.
C. Đáp án A và C đều đúng.
D. Hình 1 và Hình 2. Câu 9. Cho tam giác MB
ABC , điểm M thuộc cạnh BC sao cho 1
. Đường thẳng đi qua MC 2
M và song song với AC cắt AB ở D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở
E . Biết chu vi tam giác ABC bằng 30 cm . Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là A. 12 cm;16 cm . B. 20 cm;10 cm . C. 10 cm;20 cm . D. 10 cm;15 cm .
Câu 10. Một người muốn xây một chiếc bể bơi hình chữ nhật với chiều dài 10m và chiều
rộng 6m. Họ muốn tính độ sâu của bể để đảm bảo rằng nó đủ sâu để người bơi không bị
chạm đáy. Tính độ sâu của bể. A. 1,4m B. 1,5m C. 1,8m D. 1,1m
Câu 11. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên hai
tấm thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi của biến cố“Xảy ra hai tấm thẻghi số chẵn” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 4 2 3 3
Câu 12. Trong hộp có 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 3; 5; 6; 11; 17. Lấy ngẫu
một tấm thẻ từ hộp.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Số ghi trên thẻ là số chẵn” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 3 2 6 5 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau
a.8x – 3 5x 12
b. x x 2 2 x x 2 2 2 – 8 2
– 2 x 2x 4
Bài 2: Cho hai đường thẳng d : y 3x 6 và d : y 2x 2 2 1
a. Vẽ đồ thị của các hàm số trong cùng một mặt phẳng tọa độ.
b. Xác định tọa độ giao điểm của d và d 2 1
Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình
Tính tuổi của hai người, biết rằng cách đây 10 năm tuổi người thứ nhất gấp 3 lần tuổi của
người thứ hai và sau đây hai năm, tuổi người thứ hai sẽ bằng một nửa tuổi của người thứ nhất. Bài 4: Cho A
BC vuông tại A có AB AC , đường cao AH. Gọi E; F lần lượt là các hình
chiếu của điểm H lên AB và AC. 1. Chứng minh: A BC ∽ H
BA từ đó suy ra 2
AB BC.BH .
2. Chứng minh: AE AB AF AC
Bài 5: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt) của các hình
chóp tứ giác đều sau đây:
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2
2xy x y 1 x 2y xy
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án C C A A A A B D C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án B A Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Ta có: 8x 5x 12 3 b. Ta có: 2x 2
x 4x 4 2 – 8x 2 3 x 8 3x 15 3 2 2 3
2x 8x 8x – 8x 2x 16 x 5 8x 16
Vậy:…: S 5 . 16 x 8 x 2 .
Vậy:...: S 2 .
Bài 2: a. Với d : Cho x 0 thì y 6 Ta có: 0;6 1
Cho y 0 thì x 2 Ta có: 2;0
Với d : Cho x 0 thì y 2 Ta có: 0;2 2
Cho y 0 thì x 1 Ta có: 1;0
b. Hoành độ giao điểm của d : y 3x 6 và d : y 2x 2 là nghiệm của phương trình 2 1
3x 6 2x 2 .
Giải phương trình này ta được: x 8 . Suy ra: y 18
Vậy d và d cắt nhau tại điểm 8;18 2 1
Bài 3: Gọi số tuổi hiện nay của người thứ nhất là x (tuổi), x nguyên, dương.
Số tuổi người thứ nhất cách đây 10 năm là: x 10 (tuổi).
Số tuổi người thứ hai cách đây 10 năm là: x −10 (tuổi). 3
Sau đây 2 năm tuổi người thứ nhất là: x 2 (tuổi).
Sau đây 2 năm tuổi người thứ hai là: x + 2 (tuổi). 2
Theo Bài tập ra ta có phương trình phương trình như sau: x + 2 x −10 = +10 + 2 2 3
Giải phương trình ta được: x 46 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số tuổi hiện nay của ngườ thứ nhất là: 46 tuổi.
Số tuổi hiện nay của người thứ hai là: 46 + 2 − 2 =12 tuổi. 2
Bài 4: a. Xét: A BC và H BA có : + 0
BAC BHA 90 + B : chung A Nên: A BC ∽ H
BA g g . F Do đó: AB BC E . HB BA B H C Suy ra: 2
AB BC.BH
b. AE AB AF AC Xét tứ giác AEHF có: EAF AEH AFH 90
Do đó: tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
Gọi I là giao điểm của AH và EF thì IA IB IE IF Nên: IA F cân tại I nên IAF IFA Mà
IAF ABC (cùng phụ BAH ) Nên
FFA ABC hay ABC EFA Xét: A BC và A FE có: + A : chung + ABC EFA Nên: AB C ∽ AF
E g g Do đó: AB AC
hay AE.AB AF.AC AF AE
Bài 5: Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều: 1
S .4.20.20 800 cm xq 2 2
Diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều là: 2 2 800 20 1200 cm Bài 6: Ta có: 2 2 2
2xy x y 1 x 2y xy Nên: 2 2 2
2xy x y 1 x 2y xy 0
Suy ra: x 2
1 2y x y 1 1. 1 1 .1 Ta có các trường hợp:
x 2;y 1(tm) +) x 1 1 . Suy ra: 2 2
y x y 1 1 x 2;y (loai) 2 +) x 1 1 x hay 0 2 2
y x y 1 y ... PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 5
Phần I: TRẮC NGHIỆM 2 2
Câu 1. Rút gọn phân thức x y được kết quả bằng x y
A. x y
B. x y
C. x y
D. x y 2 2
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x = 4 là A. x = 2 − B. x = 4 C. x = 2 D. x = 4 −
Câu 3. Bạn Mai mua cả sách và vở hết 500 nghìn đồng. Biết rằng số tiền mua sách nhiều gấp
rưỡi số tiền mua vở. Hãy tính số tiền bạn Mai mua vở. A. 300 nghìn đồng B. 200 nghìn đồng C. 320 nghìn đồng D. 250 nghìn đồng
Câu 4. Chu vi y cm hình vuông có độ dài cạnh x cm được tính theo công thức y 4x . Với
mỗi giá trị của x , xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y ? A. 4x B. x C. 1 D. 4
Câu 5. Đồ thị của hàm số y ax 10 và hàm số y bx 15 là hai đường thẳng cắt nhau, khi
đó các hệ số a và b phải thỏa mãn điều kiện gì? A. a 0
B. a b C. b 0
D. a b
Câu 6. Lớp 8B có 24 nam và 18 nữ.Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong một
buổi học.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp trong một buổi học”là : A. 1 B. 3 C. 3 D. 4 4 7 3
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được mặt có số chấm lẻ” là: A. 0,5 B. 0,7 C. 0,4 D. 0,6
Câu 8. Biết AB / /CD;AC 9,AB 6;BC 4;CD 13,5 khi
đó giá trị của x trong hình vẽ dưới đây bằng: A. x 7 . B. x 9 . C. x 6 . D. x 8 .
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD , trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC 3AE . Qua
E vẽ đường thẳng song song với CD , cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N . Xét các khẳng định sau: (I) 1 A ME ~ A
DC , tỉ số đồng dạng k 1 3 (II) C BA A ∽
DC , tỉ số đồng dạng k 1 2 (III) 2 C NE AD ∽
C , tỉ số đồng dạng k 3 3
Số khẳng định đúng là: A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 10. Do ảnh hưởng của bão trái mùa, một cái cây trong vườn bị đổ và có các kích thước
như hình vẽ. Hãy tính độ dài cành cây bị đỗ. A. 2,87m B. 2,95m C. 2m D. 2,15m
Câu 11. Lớp 8C có 40 học sinh trong đó có 16 nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực
nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nam trực nhật lớp” là A. 0,6 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,7
Câu 12. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,4 B. 0,3 C. 0,5 D. 0,6 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau a. 2 3
5 – x – 6 43 – 2x
b. x x 3 – 3x x 2 1
Bài 2: a. Vẽ đồ thị của các hàm số d : y x
4 và d : y x 4 trong cùng một mặt 2 1 phẳng tọa độ.
b. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d . d với trục tung và giao điểm của hai 1 2
đường thẳng là C . Tìm tọa độ giao điểm A , B , C .
c. Tính diện tích tam giác ABC .
Bài 3: Hai thư viện có cả thảy 15000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thứ
viện thứ hai 3000 cuốn, thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện. Bài 4: Cho D
EF có ba góc nhọn, các đường cao EH và FK cắt nhau tại điểm I .
a. Chứng minh rằng: DH E ∽ DK F ;
b. Cho DE 3 cm;DF 5 cm;DH 2 cm . Tính độ dài đoạn thẳng DK c. Chứng minh rằng: HKI HEF
Bài 5: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt) của các hình
chóp tứ giác đều sau đây:
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 3x y
4xy 8x 2y 0
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D C B C B C C C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A A Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Ta có: 5 x 6 12 8x b. Ta có: x 2 x x 3 2 6
9 3x x 6x 12x 8 1 x
8x 12 5 6 3 2 3 2
x 6x 9x 3x x 6x 12x 8 1 7x 1
9x 3x 12x 8 1 1 x 6x 9 7 3 x Vậy:...: 1 S . 2 7 Vậy:...: 3 S . 2
Bài 2: a. Với d : + Cho x 0 thì y 4 Ta có: 0;4 1
+ Cho y 0 thì x 4 . Ta có: 4;0
Với d : Cho x 0 thì y 4 Ta có: 0;4 2
+ Cho y 0 thì x 4 . Ta có: 4;0
Đồ thị của hàm số d : y x 4 là đường thẳng đi qua hai điểm B 0;4; C 4;0 2
b. Dựa vào đồ thị hàm số trên ta có:
Giao điểm của đường thẳng d với trục tung là A0;4. 1
Giao điểm của đường thẳng d với trục tung là B 0;4 2
Giao điểm của hai đường thẳng d và d là C 4;0 1 2
c. Diện tích tam giác A
BC là: OC 4;AB 8 1 1 S
.OC.AB .4.8 16 (đvdt). A BC 2 2
Bài 3: Gọi số sách lúc đầu ở thư viện I là x (cuốn), x nguyên, dương.
Số sách lúc đầu ở thư viện II là: 15000 x (cuốn)
Sau khi chuyển số sách ở thư viện I là: x 3000 (cuốn)
Sau khi chuyển số sách ở thư viện II là: 15000 x 3000 18000 x (cuốn)
Vì sau khi chuyển số sách 2 thư viện bằng nhau nên ta có phương trình: x 3000 18000 x
Giải phương trình ta được: x 10500 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số sách lúc đầu ở thư viện I là 10500 cuốn.
Số sách lúc đầu ở thư viện II là: 15000 10500 4500 cuốn.
Bài 4: a. Xét DH E và DK F có:
+ Do BD và CE là các đường cao nên: 0
DHE DKF 90 + EDH : chung Suy ra: DH E ∽ DK F ; b. Ta có: DH E ∽ DK F Nên DH DE DK DF Từ đó suy ra: 2 3 5.2 10 hay DK cm DK 5 3 3 c. Dễ thấy : KI E ∽ H
IF g g nên IK IE IH IF Mặt khác: K IH ∽ EI F Do đó: HKI HEF
Bài 5: Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều: 1
S .4.7.12 168 cm xq 2 2
Diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều là: 2 2 168 7 217 cm Bài 6: Ta có: 2 2 3x y
4xy 8x 2y 0 Nên: 2 2 2
4x y 1 4xy 4x 2y x 4x 4 3
Do đó: x y 2 x 2 2 1 2 3
Suy ra: x y 33x y
1 3 1.3
1 .3 3.1 3. 1
Từ đó thống kê các trường hợp. PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 5
Phần I: TRẮC NGHIỆM 3 2
Câu 1. Rút gọn biểu thức x 3x được kết quả bằng 2 x A. ( x 3) B. x 3 C. ( x 3) D. x 3
Câu 2. Phương trình 5x −3 =17 có nghiệm là A. x = 4 − B. x = 2 C. x = 4 D. x = 2 −
Câu 3. Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 42 m. Biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài
3 m. Tìm chiều dài của mảnh vườn. A. 14m B. 21m C. 12m D. 24m
Câu 4. Số tiền thuế thu nhập cá nhân khi mức thu nhập chịu thuế trong năm khoảng từ trên
60 triệu đến120 triệu đồng được cho bởi công thức: T(x) 0,1x 3 (triệu đồng), trong đó
60 x 120 (triệu đồng) là mức thu nhập chịu thuế của người đó trong năm. Khi mức thu
nhập chịu thuế trong năm của người đó là 90 triệu đồng thì số tiền thuế phải đóng là bao nhiêu? A. 0,6triệu đồng B. 60triệu đồng C. 9triệu đồng D. 6 triệu đồng
Câu 5. Hệ số góc của đường thẳng 2x 1 y là 2 A. 2x B. 2 C. 1 D. 1 2
Câu 6. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” chiếm bao nhiêu ? A. 2 B. 2 C. 1 D. 6 25 3 4 25
Câu 7. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số chia hết cho 2” là: A. 0,8 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,7 Câu 8. Cho A BC D ∽
EF biết AB 4 cm;AC 6 cm;BC 10 cm và DE 2 cm khi đó tỉ số đồng dạng bằng A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 9. Cho A
BC nhọn, kẻ đường cao BD và CE , vẽ các đường cao DF và EG của A DE . Khi đó A
BD đồng dạng với tam giác nào dưới đây? A. BC E . B. A EG . C. A DE . D. A BC .
Câu 10. Một chiếc tivi màn hình phẳng có chiều rộng và chiều dài đo được lần lượt là 72 cm
và120 cm. Độ dài đường chéo của màn hình chiếc tivi đó theo đơn vị inch bằng (biết 1 inch 2,54 cm ): A. 72 inch B. 55 inch C. 50 inch D. 65 inch
Câu 11. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất lí thuyết của biến cố“Gieo được mặt số hai chấm” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 6
Câu 12. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 1 chấm” là bao nhiêu % ? A. 25% B. 10% C. 20% D. 15% Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau a.3x 5 7
b. x 2 2x 1 5 2 6 3
Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y ax 1.
a. Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểmA1;0,5.
b. Vẽ đồ thị hàm số với giá trị a tìm được trong câu trên.
Bài 3: Số công nhân của hai xí nghiệp trước kia tỉ lệ với 3 và 4. Nay xí nghiệp 1 thêm 40 công
nhân, xí nghiệp 2 thêm 80 công nhân. Do đó số công nhân hiện nay của hai xí nghiệp tỉ lệ với
8 và 11. Tính số công nhân của mỗi xí nghiệp hiện nay.
Bài 4: Tam giác đồng dạng – định lí Pythagore
Cho tam giác ABC vuông tại B , đường cao BH . a. CMR: HB A ∽ HC B , từ đó suy ra 2
HB HC.HA .
b. Kẻ HM AB M,HN BC N . Chứng minh rằng: MN BH.
c. Lấy I,K lần lượt là trung điểm của HC và HA . Tứ giác KMNI là hình gì? Vì sao?
Bài 5: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt) của các hình
chóp tứ giác đều sau đây :
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
x 3y 2xy 2x 4y 7 0
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án D C C D D D B C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án C C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. S 4
b. x 2 2x 1 5 2 6 3 MTC: 6 . 3x 2 Ta có: 2x 1 5.2 . 6 6 6
3(x 2) (2x 1) 5.2
3x 6 2x 1 10 x 10 6 1 x 5 Vậy:…:S 5 .
Bài 2: a. Vì đồ thị hàm số đi qua A1;0,5.
Thay x 1 và y 0,5 vào hàm số: a. 1 1 0,5 .
Giải ra ta được: a 0,5
Vậy hệ số góc a 0,5
b. Với a 0,5thì y 0,5x 1
+ Cho x 0 thì y 1Ta có: 0; 1
+ y 0 thì x 2 . Ta có: 2;0
Đồ thị của hàm số y 0,5x 1 là đường thẳng đi qua hai điểm A0; 1 ; B 2;2.
Bài 3: Gọi số công nhân xí nghiệp I trước kia là x (công nhân), x nguyên, dương.
Số công nhân xí nghiệp II trước kia là 4 x (công nhân). 3
Số công nhân hiện nay của xí nghiệp I là: x 40 (công nhân).
Số công nhân hiện nay của xí nghiệp II là: 4 x + 80 (công nhân). 3 4 x 80
Vì số công nhân của hai xí nghiệp tỉ lệ với 8 và 11 nên ta có phương trình: x 40 3 8 11
Giải phương trình ta được: x 600 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy số công nhân hiện nay của xí nghiệp I là: 600 40 640 công nhân.
Số công nhân hiện nay của xí nghiệp II là: 4 600 . + 80 = 880 công nhân. 3
Bài 4: a. Xét H BA và H CB có: +
HBA HCB (cùng phụ BAC ) B + AHB BHC 90 N Suy ra: HB A ∽ HC B M Nên: HB HA hay 2
HB HC.HA HC HB A K H I C
b. Tứ giác HMAN có 3 góc vuông nên đó là hình chữ nhật, suy ra MN BH. c. MH / /BC nên KHM ICN .
K là trung điểm cạnh huyền AH nên KHM KMH .
I là trung điểm cạnh huyền HC nên ICN INC .
HIN INC ICN (góc ngoài tam giác). MKH HIN MKH 2ICN MKH 2KHM 180
Nên MK // NI suy ra KMNI là hình thang. Ta có K AM : 1
K A KM AH 2 Nên: KAM AMK
Vì HMBN là hình chữ nhật nên NMB MBH Mà
MBH BCA . Do đó: AMK NMB MAH ICN 90
Suy ra KMNI là hình thang vuông.
Bài 5: Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều: 1
S .4.16.15 480 cm xq 2 2
Diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều là: 2 2 480 16 736 cm Bài 6: Ta có: 2 2
x 3y 2xy 2x 4y 7 0
Nên: x y 2 y 2 1 2 1 7
Do đó: x 3y 2x y 7
Suy ra: x;y 2; 1 ,5;2,6, 1 ;3,2 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 7
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phân thức 5x có ĐKXĐ là 3 2
x 3x 3x 1 A. x 1 B. x 1 C. x 1
D. x 1 và x 0
Câu 2. Phương trình 5x −3 =17 có nghiệm là A. x = 4 B. x = 2 C. x = 4 − D. x = 2 −
Câu 3. Hiện nay tuổi mẹ bạn Nam gấp 3 lần của tuổi bạn Nam. Sau 10 năm nữa thì tổng số
tuổi của Nam và mẹ là 76 tuổi. Hỏi hiện nay Nam bao nhiêu tuổi ? A. 24 tuổi B. 16 tuổi C. 14 tuổi D. 15 tuổi
Câu 4. Đồng euro (EUR) là đơn vị tiền tệ chính thức của một số quốc gia thành viên của Liên
minh châu Âu. Vào một ngày, tỉ giá giữa đồng euro và đồng đô là Mỹ (USD) là:
1EUR 1,1052USD . Vào ngày đó 300 euro có giá trị bằng bao nhiêu đô la Mỹ? A. 331USD B. 331,5USD
C. 271,4440825USD D. 331,56USD
Câu 5. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y x 1
B. y 2x
C. y x
D. y x 2
Câu 6. Lớp 8C có 40 học sinh trong đó có 16 nữ. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật
trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nam trực nhật lớp” là A. 0,7 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,5
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 1 chấm” là bao nhiêu % ? A. 25% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 8. Cho tam giác DEF đồng dạng với tam giác HKI , hãy chọn đáp án đúng: A. DE EF . B. DE DF HK HI HK KI C. DF EF . D. EF DF . HI HK KI HI
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD , trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC 3AE . Qua
E vẽ đường thẳng song song với CD , cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N . Xét các khẳng định sau: (I) 1 A ME ~ A
DC , tỉ số đồng dạng k 1 3 (II) C BA A ∽
DC , tỉ số đồng dạng k 1 2 (III) 2 C NE AD ∽
C , tỉ số đồng dạng k 3 3
Số khẳng định đúng là: A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 10. Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng. Biết đoạn dây diều từ tay bạn đến diều là 50m
và bạn đúng cách con diều theo phương thẳng đứng là 40m. Tính độ cao của con diều so với
mặt đất. Biết tay bạn học sinh cách mặt đất 2m. A. 32m B. 28m C. 45m D. 42m
Câu 11. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được mặt số chấm chẵn” là A. 1 B. 3 C. 2 D. 1 4 5 3 5
Câu 12. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 1 chấm” là bao nhiêu % ? A. 25% B. 15% C. 20% D. 10% Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau a. x x x 8 3x 6 b. 4 3 4 6 3
Bài 2: Cho hàm số y 2m
1 x 1 với m là tham số.
a. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A1;2.
b. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm B 3;2.
c. Vẽ đồ thị hàm số tìm được ứng với giá trị của m tìm được ở câu a. và b. trên cùng mặt phẳng tọa độ .
Bài 3: Đường sông từ A đến B ngắn hơn đường bộ là 10km, Ca nô đi từ A đến B mất 2 giờ 20
phút, ô tô đi hết 2 giờ. Vận tốc ca nô nhỏ hơn vận tốc ô tô là 17km/h. Bài 4: Cho A
BC vuông tại A,AH là đường cao. a. Chứng minh: A BC H ∽ BA và 2 BA BH BC
b. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD AC . Vẽ AE BD tại E . Chứng minh: BEH BCD
c. Gọi M là giao điểm của EH và AC. Chứng minh: 2 MA MD.MC .
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết SO = 12 cm; CD = 6,5cm. Tính thể tích hình
chóp tứ giác đều S.ABCD ?
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 2x y 5 3xy
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án A A C D B C D D A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án B C Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. Ta có: 3x 6 8 b. x 4 x 3 x Suy ra: 4 6 3 3x 2
Ta có: 3(x 4) 2(x 3) 4x Nên: 2 x 4.3 6.2 3.4 3
3x 4 2x 3 4x
Vậy phương trình đã cho
3x 12 2x 6 4x có nghiệm là: 2 x 3
3x 2x 4x 6 12 3x 18 x 6
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x 6
Bài 2: a. Vì đồ thị đi qua A1;2
Thay x 1;y 2 vào: 2m –
1 .1 1 2 . Giải phương trình này ta được: m 1
Vậy m 1 đồ thị hàm số đi qua điểm A1;2.
b. Vì đồ thị đi qua B 3;2
Thay x 3;y 2 vào hàm số: 2m – 1 .3 1 2
Giải phương trình này ta được: m 0
Vậy m 0 đồ thị hàm số đi qua điểm B 3;2
c. Với + m 1 thì y x 1
+ m 0 thì y x 1 .
Đồ thị của hàm số y x 1 là đường thẳng đi qua hai điểm A0; 1 ; B 1; 0.
Đồ thị của hàm số y x
1 là đường thẳng đi qua hai điểm A0; 1 ; C 1;0.
Bài 3: Gọi vận tốc của ca nô là x km / h. Điều kiện: x 0
Vận tốc của ô tô là: x 17 km / h.
Quãng đường ca nô đi là: 10 x km / h. 3
Quãng đường ô tô đi là 2x 17 km / h.
Vì đường sông ngắn hơn đường bộ 10km nên ta có phương trình: 10 2(x 17) x 10 3
Giải phương trình ta được x 18 .(thỏa mãn).
Vậy vận tốc ca nô là 18km / h. Vận tốc ô tô là 18 17 35 km / h.
Bài 4: a. Dễ thấy: A BC H ∽
BA g g Do đó: AB HC Hay 2 BA BH.BC BH AB b. Dễ thấy: BA E BD ∽ A Suy ra: 2 BA BE BD Mặt khác: BH E BD ∽ C Suy ra: BEH BCD c. Ta có: ME D MC ∽ H g g
Từ đó suy ra: ME.MH MD.MC Mặt khác: 2 MA ME.MH Suy ra: 2 MA MD.MC
Bài 5: Thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: 1 1
V .S.h .6,52 .12 169 3 cm 3 3
Bài 6: Ta có: 2x y 5 3xy . Nên: 3xy 2x 2y 5
Do đó: y x 2 x 4 3 2 3
2 5 . Suy ra: 3x 23y 2 19 3 3
Do x, y nguyên dương . Suy ra: 3x 2 1;3y 2 1 Mà: 19 19.1 1.19 3 x 2 1 x 1 +) 3 y 2 19 y 7 3 x 2 19 x 7 +) 3 y 2 1 y 1
Vậy x;y 7; 1 ,1;7 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 8
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai phân thức A và C bằng nhau nếu: B D
A. A B C D.
B. A C B D. C. . AD B. C . D. . AD B.C .
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn (ẩn số x ) là A. 2 x + 2x +1 = 0 B. t −1= 0
C. 2x +1= 3x
D. 2y = y −1
Câu 3. Một công ty cho thuê ô tô (có lái xe) tính phí cố định là 900 nghìn đồng một ngày và 10
nghìn đồng cho mỗi kilômét. Bác Hưng thuê một chiếc ô tô trong hai ngày và phải trả 4,5
triệu đồng. Tính quãng đường mà bác Hưng đã di chuyển trên chiếc ô tô trong hai ngày đó. A. 350km B. 130km C. 270km D. 250km
Câu 4. Số liệu về lượng mua M (mm) trong 7 tháng mùa mưa của thành phố Đà Lạt năm 2020
được biểu diễn theo số n chỉ tháng trong biểu đồ dưới đây. Chọn chọn khẳng định đúng khi
chỉ ra đại lượng là hàm số và biến số trong biểu đồ.
A. Đại lượng lượng mưa M là hàm số của biến n chỉ tháng trong năm
B. Lượng mưa M không phụ thuộc chỉ số tháng n
C. Đại lượng chỉ tháng n trong năm là hàm số của biến số chỉ lượng mưa M
D. Chỉ số tháng n phụ thuộc lượng mưa M
Câu 5. Đường thẳng y 1 luôn luôn cắt trục tung tại điểm
A. Có hoành độ bằng 1, tung độ bằng 0
B. Có tung độ bằng 1, hoành độ tùy ý
C. Có hoành độ bằng 1, tung độ bằng 1
D. Có tung độ bằng 1, hoành độ bằng 0
Câu 6. Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực
nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là: A. 1 B. 3 C. 3 D. 4 4 7 3
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là bao nhiêu % ? A. 24% B. 25% C. 27% D. 26%
Câu 8. Nếu tam giác ABC có MN / /AB (với M AC,N BC ) thì A. CA B CN ∽ M . B. A BC C ∽ MN . C. C AB M ∽ NC . D. CA B CM ∽ N . Câu 9. Cho hình vẽ
Biết tam giác ABC cân tại ,
A M là trung điểm của BC và
BC 10 cm , khi đó BD.CE bằng: A. 20 cm . B. 10 cm. C. 25 cm . D. 30 cm .
Câu 10. Các khuy áo hình thoi (hình vẽ bên) có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3,2 cm và
2, 4 cm . Hỏi cạnh các khuy áo là bao nhiêu? A. 2 cm B. 1,8 cm C. 2,8 cm D. 4 cm
Câu 11. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất
thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi xanh” là: A. 3 B. 1 C. 1 D. 2 10 2 10
Câu 12. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,5 B. 0,3 C. 0,6 D. 0,4 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau 2 1 1 x x x 1 a.8 11x 6 b. 1 2 4 3
Bài 2: Cho hai đường thẳng d : y 2x 3 và d : y 3 x . 2 1
a. Vẽ các đường thẳng d và d trong cùng một hệ trục tọa độ; 2 1
b. Dựa vào đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của d và d 2 1
Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình
Hai Ô tô cùng khởi hành từ hai bến cách nhau 175 km để gặp nhau. Xe 1 đi sớm hơn xe 2 là
1giờ 30 phút với vận tốc 30kn/h. Vận tốc của xe 2 là 35km/h. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau? Bài 4: Cho A
BC , trên cạnh AC lấy điểm M sao cho
ABM ACB . Từ A kẻ AH vuông góc
với BC H BC. AK vuông góc với BM K BM
a. Chứng minh rằng: AB M ∽ AC
B và Tính AM. Biết rằng: AB 3 cm;AC 6 cm
b. Chứng minh rằng: AB.AK AM.AH
Bài 5: Tính thể tích của khối gỗ hình bên, biết rằng khối gỗ gồm một hình lập phương cạnh
20cm và một hình chóp tứ giác đều. Chiều cao khối gỗ là 35 cm .
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2
x x 6 y
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án C C C A D C A D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án B D Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: a. 2 6x 1 31 x S 12 2.4(x 1) b. Ta có: 11 2.6 4.3 12 3.4 6x
1 31 x 12 2.4x 1
6x 6 3 3x 12 8x 8
6x 3x 8x 12 8 6 3 17x 29 29 x 17 Vậy:...: 29 S . 17
Bài 2: a. Thực hiện vẽ đồ thị hàm số ta được
b. Hoành độ giao điểm của d và d là nghiệm của phương trình: 2x 3 3 x . 2 1
Giải phương trình này ta được: x 0 . Suy ra: y 3
Vậy: d và d cắt nhau tại điểm có tọa độ là0;3 2 1
Bài 3: Gọi thời gian đi của xe 2 là x (giờ) (x > 0)
Thời gian đi của xe 1 là 3 x + (giờ) 2
Quãng đường xe 2 đi là: 35x km
Quãng đường xe 1 đi là: 3 30 x km 2
Vì 2 bến cách nhau 175 km nên ta có phương trình: 3 30x 35x 175 2
Giải phương trình ta được x 2 (tmđk)
Vậy sau 2 giờ xe 2 gặp xe 1.
Bài 4: a. Xét: A BM và A CB có: + A : chung +
ABM ACB (giả thiết) Nên: AB M ∽ AC
B g g Do AB M ∽ AC B 2 Nên: AB AM BM . Suy ra: AB 3 AM cm AC AB BC AC 2 b. Trong A KB : 0
ABK BAK 90 + Trong AHC : 0
HAC HCA 90 Mà
ABK HCAABM ACB Do đó: BAK HAC Nên:
BAH HAK CAK HAK Suy ra:
BAH CAK MAK Vì vậy: AB H ∽ AM K Do có: 0
H K 90 và BAH MAK
Từ đây ta có tỉ lệ thức: AB AH
hay AB.AK AM.AH AM AK
Bài 5: Thể tích phần dưới của khối gỗ có dạng hình hộp chữ nhật là: 3 20 8000 3 cm
Chiều cao của khối gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều là
35 – 20 15cm
Thể tích phần trên của khối gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều là: 1 2 .20 .15 2000 3 cm 3
Thể tích của khối gỗ là là: 3 8000 2000 10000 cm Bài 6: Ta có: 2 2
4x 4x 24 4y Nên: x 2 2 2
1 4y 23 . Do đó: 2x 2y
1 2x 2y 1 23
Từ đó thống kê các trường hợp ta được: x;y 5,6;5,6;6,6;6,6 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 9
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phân thức 5x có ĐKXĐ là 3 2
x 3x 3x 1 A. x 1
B. x 1 và x 0 C. x 1 D. x 1
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2
− (z + 3) − 5 = z + 4 là A. z = 2 B. z = 2 − C. z = 5 − D. z = 5
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng x (m) và chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Biểu thức
biểu thị chiều dài của hình chữ nhật đó là A. x −10 B. 10 − x C. 10x D. x +10
Câu 4. Công thức đổi từ đơn vị độ C sang đơn vị độ F là: F = 1,8C + 32 . Hỏi ở nhiệt độ 2
độ C sẽ có giá trị bằng bao nhiêu độ F ? A. 33,8 B. 35,6 C. 34 D. 3,6
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ (2;0) A. Điểm C B. Điểm D C. Điểm A D. Điểm B
Câu 6. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “chọn ra tấm thẻ ghi số 7” là A. 1 B. 7 C. 7 D. 1 10 9 10 9
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là: A. 0,6 B. 0,5 C. 0,8 D. 0,7 Câu 8. Cho GH I F ∽
EI có các kính thước như hình
vẽ, khi đó tỉ số độ dài của x và y bằng: A. 6 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 2
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD và CE cắt nhau tại H . BiếtBC 12 cm;
AC 10 cm , khi đó độ dài của HD bằng: A. 5 cm . B. 6 cm . C. 4,5 cm . D. 5,5 cm .
Câu 10. Một con thuyền đang neo ở một điểm cách chân tháp hải đăng 180 m . Biết tháp hải
đăng cao25 m . Khoảng cách từ thuyền đến đỉnh tháp hải đăng bằng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười): A. 181,7m B. 185,7m C. 205,7m D. 195,7m
Câu 11. Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 22 nam và 18 nữ. Gặp ngẫu nhiên một học sinh
của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó nữ” là: A. 0,45 B. 0,46 C. 0,47 D. 0,48
Câu 12. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên
1 thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Chọn ra thẻ ghi số nguyên tố” là: A. 0,5 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,4 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau 3 2 x x 7 3 2 a . 5 2x 0 b. 5 6 4
Bài 2: Cho hai đường thẳng d : y x 3 và d : y 3 x . 2 1
a. Vẽ các đường thẳng d , d trong cùng một hệ trục tọa độ; 2 1
b. Dựa vào đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của d và d 2 1
Bài 3: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng và dự kiến đến Hải Phòng lúc 10 giờ 30 phút.
Nhưng mỗi giờ ô tô đi chậm hơn so với dự kiến là 10km nên đến 11 giờ 20 phút xe mới tới
Hải Phòng. Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phòng. Bài 4: Cho A
BC vuông tại A có AB AC . Lấy M là một điểm tùy ý trên cạnh BC . Qua M
kẻ đường thẳng vuông góc BC và cắt đoạn thẳng AB tại điểm I , cắt đường thẳng AC tại điểm D . a. Chứng minh: A BC ∽ M DC
b. Chứng minh rằng: BI,BA BM. BC c. Chứng minh:
BAM ICB . Từ đó chứng minh AB là phân giảc của MAK với K là giao
diếm của CI và BD
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ như hình vẽ bên có
chiều cao 15cm và thể tích là 1280 cm3 .
a. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp.
b. Tính diện tích xung quanh của hình chóp biết, độ dài trung
đoạn của hình chóp là 17cm.
Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 x xy
6x 5y 8
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án A C D B D A A C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án A D Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: a. 5 2 3x 2 3 5.12 32 x 7 S 2 b. Ta có: 12 12 12
23x 2 5.12 33 2x 7
6x 4 60 9 6x 7
6x 64 9 6x 42
6x 6x 9 42 64 12x 31 31 x 12 Vậy:...: 31 S . 12
Bài 2: a. Thực hiện vẽ đồ thị hàm số bậc nhất ta được
b. Hoành độ giao điểm của d và d là nghiệm của phương trình: x 3 3 x . 2 1
Giải phương trình này ta được: x 3 . Suy ra: y 0
Vậy: d và d cắt nhau tại điểm có tọa độ là 3;0 2 1
Bài 3: Gọi x (km) là quãng đường Hà Nội - Hải Phòng. Điều kiện: x > 0
Thời gian dự định đi: 10 giờ 30 phút - 8 giờ = 2 giờ 30 phút = 5 giờ 2
Thời gian thực tế đi: 11 giờ 20 phút - 8 giờ = 3 giờ 20 phút = 10 giờ 3
Vận tốc dự định đi: x 2x km / h 5 5 2
Vận tốc thực tế đi: x 3x km / h 10 0 1 3
Vận tốc thực tế đi chậm hơn vận tộc dự định đi 10 km/h
Nên ta có phương trình: 2x 3x 10 . 5 10
Giải phương trình này ta được x 100( thỏa mãn)
Vậy quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài 100km. Bài 4: a. A BC ∽ MDC g g b. A BC ∽ M BI .
Do đó: BI.BA BM.BC c. BM A ∽ BI
C c g c . Nên
BAM BCI 1 + CK BC + BA K ∽ BD
I c g c . Nên
BAK BDI 2 Từ 1 và 2 suy ra:
BCI BDI . Do đó: BAM BAK .
Hay nói cách khác AB là tia phân giác của MAK
Bài 5: a. Độ dài cạnh đáy của hình chóp là : 1
V .S.h 3 Suy ra: 3V 3.1280 S 256 2 cm h 15 Ta có: 2
S a Suy ra: a 256 16(cm)
Vậy độ dài cạnh đáy của hình chóp là 16cm.
b. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là : 1 1
S .C.d . cm xq 4.16.17 544 2 2 2 Bài 6: Ta có: 2
x x y 6 5y 8 0 2 2 y 6 y 6 Nên: 2
x x y 6 5y 8 0 4 4
Do đó: x x y y 2 y 2 2 4 4 6 6
6 45y 8 0 Suy ra:
x y 2 y 2 2 6
6 45y 8 0
A Ta có: 2 2 2
A y 12y 36 20y 32 y 8y 4
Nên: A y 2 2 4 12
Từ đó ta có: y 4
A y 4 A 12
Có: y – 4 – Avà y – 4 A có cùng tính chẵn lẻ nên chúng cùng phải chẵn vì 12 chẵn y – 4 – A 2 2 6 6 y – 4 A 6 6 2 2 PHÒNG GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS
Toán 8- Thời gian làm bài 90p- Kết Nối Tri Thức - ĐỀ SỐ 10
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai phân thức 2x và x có mẫu thức chung là: x 1 x 1 A. x 1. B. x 1. C. x . D. x 1 .
Câu 2. Giải phương trình 3(t −10) = 7(t −10), ta được kết quả: A. t = 3 B. t = 7 C. t = 10 − D. t =10
Câu 3. Bạn Mai mua cả sách và vở hết 500 nghìn đồng. Biết rằng số tiền mua sách nhiều gấp
rưỡi số tiền mua vở. Hãy tính số tiền bạn Mai mua vở. A. 300 nghìn đồng B. 320 nghìn đồng C. 250 nghìn đồng D. 200 nghìn đồng
Câu 4. Biết y 2(x 3) là hàm số bậc nhất biến sốx . Khi đó hệ số a, b lần lượt là A. 2;3 B. 2x;6 C. 2x;3 D. 2;6
Câu 5. Cho mặt phẳng tọa độ Oxy và điểm C (như hình vẽ).
Khi đó tọa độ của điểm C là: A. (2;2) B. (2;2) C. (2;2) D. (2;2)
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ
từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 3” là thẻ A. ghi số 5 B. ghi số 3 C. ghi số 4 D. ghi số 2
Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt
1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là: A. 0,7 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,8 Câu 8. Cho R SK và PQ M có RS RK SK , khi đó ta có PQ PM QM A. R SK ~ Q PM . B. R SK ~ Q MP . C. R SK ~ M PQ . D. R SK ~ PQ M .
Câu 9. Cho tam giác ABC có AB 15 cm,AC 18 cm,BC 27 cm . Điểm D thuộc cạnh BC sao
cho CD 12 cm (như hình vẽ). Tính độ dài AD ta được:
A. AD 15 cm .
B. AD 10 cm .
C. AD 18 cm .
D. AD 13,5 cm .
Câu 10. Một con thuyền đang neo ở một điểm cách chân tháp hải đăng 180 m . Biết tháp hải đăng
cao25 m . Khoảng cách từ thuyền đến đỉnh tháp hải đăng bằng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười): A. 195,7m B. 205,7m C. 181,7m D. 185,7m
Câu 11. Một hộp có 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 14.Bạn Hoa lấy ra ngẫu nhiên 1
thẻ từ hộp. Xác suất thực nghiệm của biến cố “chọn ra tấm thẻ ghi số 7” là A. 1 B. 7 C. 7 D. 1 9 9 10 10
Câu 12. Tỉ lệ học sinh nam của lớp 8A là 60%, tổng số bạn lớp 8A là 40. Ngẫu nhiên gặp 1 thành
viên nữ, xác suất thực nghiệm của biến cố “Gặp một học sinh nữ của lớp” là: A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 2 5 3 5 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải phương trình sau a. x x 7x 14 0 b. 4 1 2 3 x 3 3 6
Bài 2: Cho hai đường thẳng d : y x 2 , d : y 2x 3 . 2 1
a. Vẽ các đường thẳng d , d trong cùng một hệ trục tọa độ; 2 1
b. Tìm tọa độ giao điểm của d và d 2 1
Bài 3: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất
5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và bến B, biết vận tốc dòng nước là 2km/h.
Bài 4: Tam giác đồng dạng – định lí Pythagore Cho A
BC vuông tại A(AB AC) có AH là đường cao (H BC). a. Chứng minh: H BA ~ A BC . b. Chứng minh: 2 AH HB.HC .
c. Lấy hai điểm M,N lần lượt thuộc cạnh AB,AC sao cho 1 1
AM AB,CN AC . Chứng minh 3 3 M HN vuông tại H .
Bài 5: Hình ảnh bên là ảnh của một lọ nước hoa hình kim tự tháp.
Khi đậy nắp, lọ có dạng hình chóp tứ giác đều (tính cả thân lọ và
nắp lọ) trong đó nắp lọ cũng là hình chóp tứ giác đều có chiều cao
5cm, cạnh đáy 2,5cm. Chiều cao thân lọ và cạnh đáy lọ đều bằng
chiều cao của nắp lọ. Bỏ qua độ dày của vỏ . Tính dung tích của lọ
nước hoa đó ra đơn vị mi – li – lít (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết rằng: 3 1cm 1ml .
Bài 6: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho 2
A x 3x 10 là số chính phương
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B D D D C B C D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Án D D Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: a. S 2
b. Ta có: 2(4x 1) 2.2 x 3 6x 3.2 3.2 6 6 24x
1 2.2 x 3 6x
8x 2 4 x 3 6x
8x x 6x 3 4 2 x 1
Vậy:...: S 1 .
Bài 2: a. Thực hiện vẽ đồ thị hàm số ta được như hình vẽ
b. Hoành độ giao điểm của d và d là nghiệm của phương trình: x 2 2x 3 2 1
Giải phương trình này ta được: x 5 . Suy ra: y 7
Vậy: d và d cắt nhau tại điểm có tọa độ là 5;7 2 1
Bài 3: Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến A và B, với x > 0.
Vận tốc khi xuôi dòng là: x km / h 4
Vận tốc khi ngược dòng là: x km / h 5
Vận tốc dòng nước là 2km / h
Vì vận tốc xuôi dòng lớn hơn vận tốc ngược dòng chính bằng 2 lần vận tốc dòng nước nên ta có phương trình: x x 2.2 . 4 5
Giải phương trình này ta được: x 80 (thỏa mãn)
Vậy khoảng cách giữa hai bến A và B là 80km. Bài 4: a. Xét: H BA và A BC có: + AHB BAC 90 (gt) + B : chung Nên H BA ∽ A
BC g g b. Xét H BA và HAC , ta có: + AHB CHA 90 (gt) + BAH HCA(Do H BA ∽ A BC ) Nên: HB A ∽ HAC g g
Từ đây ta có tỉ lệ thức: AH HB hay 2
AH HB.HC CH HA 1 AM AB c. Ta có: 3 1 CN AC 3 Nên: AM AB . Mà AB HA HB A ∽ HAC CN AC AC HC Do đó: AM HA CN HC Mà MAH NCH( cùng phụ ABC) Mặt khác: AM H ∽ C NH Suy ra: H H . Nên H H 90 3 1 3 2 Vậy M HN vuông tại H
Bài 5: Thể tích của lọ nước hoa hình kim tự tháp là: 1 2 250 3 V .5 .10 (cm ) 1 3 3
Thể tích của nắp lọ nước hoa là: 1 2 125 3 V .(2,5) .5 (cm ) 2 3 12
Dung tích của lọ nước hoa đó là: 250 125 3 73(cm ) 73 ml 3 12
Bài 6: Theo giả thiết: 2 2
x 3x 10 y ;y Do đó: 2 2
4x 12x 40 4y
Nên: x 2 y2 2 3 31 2
Suy ra: 2y 2x 32y 2x 3 31
Vì 2y 2x 3 2y 2x 3 4y 0 2
y 2x 3 1 2
y 2x 3 31 +) TH1: +) TH2: hay x 9; 6 2
y 2x 3 31
2y 2x 3 1
Document Outline
- 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-1
- 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-2
- 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-3
- 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-4
- 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-5
- 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-6
- 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-7
- 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-8
- 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-9
- 01.CK-2-T-8-KNTT-DS-10