TOP 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 220 trang, tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS); các đề được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm khách quan + 70% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

B SÁCH: KT NI TRI THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 01
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s. Tính cht
bn ca phân thc đi
s. Các phép toán cng,
tr
, nhân, chia các phân
thc đi s
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
20%
2
Phương
trình bc
nh
t và hàm
s bc nht
Phương trình bc nht mt
n
1
(0,25đ)
1
(1,5đ)
22,5%
Hàm s đ th ca hàm
s
2
(0,5đ)
3
M đầu v
tính xác sut
ca biến c
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s
d đơn gin
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
15%
Mi liên h gia xác sut
thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c
đó
1
(0,25đ)
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng dng. Hình
đồng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(2,0đ)
1
(0,5đ)
32,5%
Định lí Pythagore và ng
dng
1
(0,25đ)
5
Mt s hình
kh
i trong
thc tin
Hình chóp tam giác đu,
hình chóp t giác đu
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
10%
Tng: S câu
Đim
10
(2,5đ)
2
(0,5đ)
6
(4,0đ)
3
(2,5đ)
1
(0,5đ)
22
(10đ)
T l
25%
45%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s.
Tính cht cơ bn
ca phân thc đi
s
. Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia các phân thc
đại s
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v
phân thc đi s: đnh nghĩa; điu kin xác
định; giá tr của phân thc đi số; hai phân
thc bng nhau.
Thông hiu:
t đưc nhng tính cht bn ca
phân thc đại s.
Thc hin đư
c các phép tính: phép
cng, phép tr, phép nhân, phép chia đối
vi hai phân thc đại s.
Vn dng:
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc v
i phân
1TN
1TN
1TL
1TL
1TL
thc đi s trong tính toán.
Vn dng cao:
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc.
Da vào nh cht phân thc đ chng
minh đng thc, tính giá tr ca biu thc.
2
Phương
trình bc
nht và
hàm s
bc nht
Phương trình bc
nht mt n
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bc nht
mt n.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi phương trình bc nht (ví d: các
bài toán liên quan đến chuyn đng trong
Vt lí, các i toán liên quan đến Hoá
hc,...).
1TN
1TN
1TL
Hàm s đ th
ca hàm s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim hàm s.
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng
( )
0y ax b a=+≠
.
2TN
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s
đó xác định bi công thc.
Xác định được toạ độ của một điểm
trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một
điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ
của nó.
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường
thẳng cho trước.
Vận dụng:
Vn dng đưc hàm s bc nht đ
th vào gii quyết mt s bài toán thc tin
(ví d: bài toán v chuyn đng đu trong
Vt lí,...).
3
M đầu v
tính xác
sut ca
biến c
Mô t xác sut ca
biến c ng
u nhiên
trong mt s ví d
đơn gin
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa xác sut
thc nghim của mt biến c vi xác sut
của biến c đó thông qua mt s d đơn
gin.
2TN
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c vi xác sut
ca biến c đó
Thông hiu:
S dng đưc t s để t xác sut của
mt biến c ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin.
2TL
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng
dng. Hình đng
dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được nh đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua c
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
1TN
1TN
2TL
1TL
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Đị
nh lí Pythagore
ng dng
Thông hiểu:
Giải thích được định Pythagore.
Tính đưc độ dài cnh trong tam giác
vuông bng cách s dng định lí
Pythagore.
5
Mt s
hình khi
trong thc
tin
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp t
giác đu
Nhn biết:
Mô t nh, mt đáy, mt bên, cnh
bên), to lp đưc hình chóp tam giác đu
hình chóp t giác đều.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi vic tính th tích, din tích xung
quanh ca hình chóp tam giác đu và hình
chóp t giác đu (ví d: tính th tích hoc
din tích xung quanh ca mt s đồ vt
quen thuc có dng hình chóp tam giác đều
hình chóp t giác đều,...).
2TN
1TL
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT101
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Biu thc nào sau đây không phi là phân thc đi s?
A.
3x
y
. B.
3
4
x +
. C.
1
1
2
x +
. D.
2
0
x
.
Câu 2. Kết qu ca tích
35
2
10 121
11 25
xy
yx
A.
23
11
5
xy
. B.
23
22
5
xy
. C.
23
22
25
xy
. D.
33
22
5
xy
.
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
0 3 0.x
+=
B.
2
20x
−=
. C.
1
2
3 0.x −=
D.
5
1 0.
x
+=
Câu 4. Đồ th hàm s
( )
0y ax a=
là mt đưng thng luôn đi qua
A. đim
( )
1; 0A
. B. đim
( )
0;1
B
.
C. gc ta đ
( )
0; 0O
. D. đim
( )
0; 1C
.
Câu 5. Mt xe ô tô chy vi vn tc
60 km/h
. Hàm s biu th quãng đưng
( )
(km)St
mà ô tô đi đưc trong thi gian
( )
ht
A.
( )
60St t=
B.
( )
60
St t= +
. C.
( )
60St t=
. D.
( )
60
St
t
=
.
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 7. Mt hp 4 tm th cùng loi đưc đánh s ln t:
2; 3; 4; 5.
Chn ngu
nhiên mt th t hp, xác sut thc nghim ca biến cRút đưc tm th ghi s 2”
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
3
. D. 1.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
ABC
′′
. Khng đnh nào sau đây
là đúng?
A.
BC
=
. B.
AB
=
. C.
CB
=
. D.
BB
=
.
Câu 9. Cho hình vẽ. Giá trị của
x
A.
13 cm.x =
B.
10 cm.x
=
C.
20 cm.x =
D.
2 cm.x =
Câu 10. Cho hình vẽ. Cho các khẳng định sau:
(I)
(g.g)PK
M M
KN∆∆
.
(II)
(g.g)MNM PKP∆∆
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Ch có (II) đúng.
C. C (I) và (II) đu đúng.
D. C (I) và (II) đu sai.
Câu 11. Đường cao của hình chóp tam giác đều là
A. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trọng tâm của tam giác đáy.
B. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trung điểm của một cạnh đáy.
C. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm tùy ý nằm trong mặt đáy.
D. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm bất trên cạnh bên của
hình chóp.
Câu 12. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gp và dán li thì đưc mt hình
chóp t giác đu?
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2.
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Cho biu thc
22
2 10 2 1
7 10 4 2
xx
M
xx x x
= −+
−+
.
a) Rút gn biu thc
M
.
b) Tìm giá tr nguyên ca
x
để
M
nhn giá tr nguyên.
Bài 2. (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng
132 m
. Nếu tăng chiều dài thêm
8m
giảm chiều rộng đi
4m
thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm
2
52 m
. Tính các
kích thước của hình chữ nhật.
Bài 3. (1,0 đim) Viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch s nh hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngu nhiên mt s t nhiên như vy?
b) nh xác sut ca mi biến c “S t nhiên đưc viết ra là s tròn trăm”.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một khối rubik dạng hình chóp tam giác đều với diện tích
đáy
2
22,45 cm
thể tích của khối đó
3
44,002 cm
. Tính
chiều cao của khối rubik đó.
2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
. Biết
18 cm,AB =
24 cm.AC =
a) Chng minh:
2
AB BH BC=
.
b) K đưng phân giác
CD
ca tam giác
ABC
( )
D AB
. Tính đ dài
DA
.
c) T
B
k đưng thng vuông góc vi đưng thng
CD
ti
E
ct đưng thng
AH
ti
.F
Trên đon thng
CD
ly đim
G
sao cho
BA BG=
.
Chng minh:
BG FG
.
Bài 5. (0,5 đim) Tìm giá tr ln nht ca phân thc
2
14
.
24
M
xx
=
−+
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT101
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … – …
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
C
C
A
A
B
D
B
A
A
B
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Biu thc nào sau đây không phi là phân thc đi s?
A.
3x
y
. B.
3
4
x +
. C.
1
1
2
x
+
. D.
2
0
x
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Biu thc
1
0
x
không phi là phân thc đi s vì có mu bng 0.
Câu 2. Kết qu ca tích
35
2
10 121
.
11 25
xy
yx
A.
23
11
5
xy
. B.
23
22
5
xy
. C.
23
22
25
xy
. D.
33
22
5
xy
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có
3 5 3 5 23
22
10 121 10 121 22
11 25 11 25 5
x y x y xy
y x yx
⋅= =
.
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
0 3 0.x +=
B.
2
20x −=
. C.
1
2
3 0.x −=
D.
5
1 0.
x
+=
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Phương trình bc nht mt n có dng
0ax b+=
vi
0.a
Vy ta chn phương án C.
Câu 4. Đồ th hàm s
( )
0y ax a=
là mt đưng thng luôn đi qua
A. đim
( )
1; 0A
. B. đim
(
)
0;1B
.
C. gc ta đ
( )
0;0O
. D. đim
( )
0; 1C
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Đồ th hàm s
( )
0y ax a=
là mt đưng thng luôn đi qua gc ta đ
(
)
0;0
O
.
Câu 5. Mt xe ô tô chy vi vn tc
60 km/h
. Hàm s biu th quãng đưng
( )
(km)St
mà ô tô đi đưc trong thi gian
(
)
ht
A.
( )
60
St t
=
. B.
(
)
60
St t= +
. C.
( )
60St t
=
. D.
( )
60
St
t
=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Hàm s biu th quãng đưng
( )
(km)St
ô đi đưc trong thi gian
( )
ht
( )
60St t=
.
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Số tự nhiên một chữ số
0;1; 2; 3; ; 9
nên hành động chọn ngẫu nhiên một số
trong các số trên có 10 kết quả có thể
0;1; 2; 3; ; 9
.
Câu 7. Mt hp 4 tm th cùng loi đưc đánh s ln t:
2; 3; 4; 5.
Chn ngu
nhiên mt th t hp, xác sut thc nghim ca biến cRút đưc tm th ghi s 2”
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
3
. D. 1.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Trong hp có 4 chiếc th, 1 chiếc th ghi s 2 nên s kết qu thun li ca biến c
Rút đưc tm th ghi s 2là 1.
Xác sut thc nghim ca biến cRút đưc tm th ghi s 2
1
4
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
ABC
′′
. Khng đnh nào sau đây
là đúng?
A.
BC
=
. B.
AB
=
. C.
CB
=
. D.
BB
=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có
CABC AB
nên
;;AABBCC
′′
= = =
.
Vy chn phương án D.
Câu 9. Cho hình vẽ. Giá trị của
x
A.
13 cm.x =
B.
10 cm.
x =
C.
20 cm.x =
D.
2 cm.x =
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Áp dng định lí Pythagore vào tam giác
ABC
vuông ti
A
, ta có:
222
BC AB AC
= +
.
Suy ra
2 2 222
26 24 100AB BC AC= =−=
.
Do đó
10x AB= =
.
Câu 10. Cho hình vẽ. Cho các khẳng định sau:
(I)
(g.g)PKM MKN∆∆
.
(II)
(g.g)
MNM PKP∆∆
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Ch có (II) đúng.
C. C (I) và (II) đu đúng.
D. C (I) và (II) đu sai.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Xét
MKN
PKM
:
NMK P=
(cùng ph
PMK
);
90MKN MKP
= = °
.
Do đó
(g.g)
PKM
M
KN∆∆
Xét
MKP
NMP
:
NMK P=
(cùng ph
PMK
);
90MKP NMP= = °
.
Do đó
(g.g)
NMM
PKP
∆∆
Vy khng đnh (I) đúng, khng đnh (II) sai.
Câu 11. Đường cao của hình chóp tam giác đều là
A. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trọng tâm của tam giác đáy.
B. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trung điểm của một cạnh đáy.
C. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm tùy ý nằm trong mặt đáy.
D. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm bất trên cạnh bên của
hình chóp.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A đúng vì đoạn thẳng nối đỉnh của hình chóp với trọng tâm tam giác đáy gọi
đường cao của hình chóp tam giác đều.
Câu 12. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gp và dán li thì đưc mt hình
chóp t giác đu?
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Khi gp miếng bìa Hình 2 và dán li thì đưc mt hình chóp t giác đu.
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Cho biu thc
22
2 10 2 1
7 10 4 2
xx
M
xx x x
= −+
−+
.
a) Rút gn biu thc
M
.
b) Tìm giá tr nguyên ca
x
để
M
nhn giá tr nguyên.
ng dn gii
a) Điu kin:
2
2
7 10 0
40
20
xx
x
x
+≠
−≠
−≠
nên
(
)(
)
(
)( )
2 50
2 20
2
xx
xx
x
−≠
+ −≠
, do đó
2
5
x
x
≠±
.
Vi
2; 5xx≠±
, ta có:
( )
( )( )
22 2
25
2 10 2 1 2 1
7 10 4 2 2 5 4 2
x
xx x
M
x x x xx x x x
= −+= −−
+ −− −−
( )( )
2
212 1 2
2 2 4 2 22
xx
xxx x xx
=−− =
+−
( )( )
( )( )
( )( )
12 2 2
2 22 22 22
xx x
x xx xx xx
+
=−=−
+− +− +−
( )( )
21
22 2
x
xx x
−−
= =
+− +
.
Vy
1
2
M
x
=
+
.
b) Để
M
nhn giá tr nguyên thì
2x +∈
Ư
( )
1
.
Suy ra
{ }
2 1; 1x
+ ∈−
hay
{ }
3; 1x
∈−
(TMĐK).
Vy vi
{ }
3; 1x ∈−
thì
M
nhn giá tr nguyên.
Bài 2. (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng
132 m
. Nếu tăng chiều dài thêm
8m
giảm chiều rộng đi
4m
thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm
2
52 m
. Tính các
kích thước của hình chữ nhật.
ng dn gii
Na chu vi ca hình ch nht là:
132: 2 66=
( )
m
.
Gi chiu dài ca hình ch nht là
x
( )
m
. Điu kin
0 66
x
<<
Chiu rng ca hình ch nht là
66 x
( )
m
.
Din tích ca hình ch nht là
( )
66xx
(
)
2
m
Chiu dài ca hình ch nht sau khi tăng là
8x +
( )
m
.
Chiu rng ca hình ch nht sau khi gim là:
66 4 62xx−−=
( )
m
.
Din tích ca hình ch nht lúc sau là:
( )( )
8 62xx+−
( )
2
m
Theo đ bài, ta có phương trình:
(
)( ) ( )
8 62 66 52x xx x
+ = −+
22
54 496 66 52xx xx−+ + =−+ +
66 54 496 52xx−=−
12 444x =
37x =
(tha mãn)
Chiu rng ca hình ch nht là
66 37 29−=
( )
m
.
Vy chiu dài và chiu rng ca hình ch nht ln lưt là
37 m
29 m
.
Bài 3. (1,0 đim) Viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch s nh hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngu nhiên mt s t nhiên như vy?
b) nh xác sut ca mi biến c “S t nhiên đưc viết ra là s tròn trăm”.
ng dn gii
a) Có 190 cách viết ngu nhiên mt s t nhiên như vy.
b) 9 kết qu thun li cho biến c“S t nhiên đưc viết ra là s tròn trăm
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900.
Do đó, xác sut ca biến c “S t nhiên đưc viết ra là s tròn trăm là:
9
190
.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một khối rubik dạng hình chóp tam giác đều với diện tích
đáy
2
22,45 cm
thể tích của khối đó
3
44,002 cm
. Tính
chiều cao của khối rubik đó.
2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
. Biết
18 cm,AB =
24 cm.AC =
a) Chng minh:
2
AB BH BC=
.
b) K đưng phân giác
CD
ca tam giác
ABC
( )
D AB
. Tính đ dài
DA
.
c) T
B
k đưng thng vuông góc vi đưng thng
CD
ti
E
ct đưng thng
AH
ti
.F
Trên đon thng
CD
ly đim
G
sao cho
BA BG=
.
Chng minh:
BG FG
.
ng dn gii
1. Th tích hình chóp tam giác đu là:
1
3
V Sh=
.
Chiu cao ca khi rubik là:
3 44,002
5,88 (cm)
22,45
=
.
Vy chiu cao ca khi rubik
5,88 cm
.
2.
a) Xét
ABH
CBA
có:
ABH CBA=
;
( )
90AHB CAB= = °
Do đó
(g.g)ABH CBA∆∆
.
Suy ra
AB BH
CB BA
=
hay
2
AB BH BC=
(đpcm)
b) Áp dng đnh lý Pythagore vào tam giác
ABC
vuông ti
A
có:
2 2 22
18 24 30 (cm)BC AB AC
= + = +=
.
Áp dng tính cht đưng phân giác vi
CD
là đưng pn giác của
ACB
nên
24 4
30 5
DA AC
BD BC
= = =
hay
5
4
BD DA=
.
Li có
18BD DA BA+==
5
18
4
DA DA+=
9
18
4
DA =
4
18 8 (cm)
9
DA = ⋅=
.
c) Ta có
( )
cmt
AB BH
CB BA
=
nên
BG BH
CB BG
=
suy ra
( )
2
1BG BH BC=
Xét
EBC
HBF
có:
( )
90BEC BHF
= = °
;
EBC HBF
=
.
Do đó
(g.g)EBC HBF∆∆
.
Suy ra
BH BF
BE BC
=
hay
BH BC BE BF
⋅=
(2)
T (1) và (2) suy ra
2
BG BE BF=
hay
.
BG BF
BE BF
=
Xét
BGE
BFG
( )
cmt
BG BF
BE BF
=
;
EBG GBF=
.
Do đó
(c.g.c)BGE BFG∆∆
.
Suy ra
BEG BGF=
(hai góc tương ng)
90BEG BEC= = °
nên
90BGF = °
.
Do đó
BG FG
(đpcm).
Bài 5. (0,5 đim) Tìm giá tr ln nht ca phân thc
2
14
.
24
M
xx
=
−+
ng dn gii
Ta có
( )
2
22
2 4 2 13 1 3xx xx x−+=−++=+
.
( )
2
10
x −≥
nên
( )
2
1 33x +≥
.
Để phân thc
M
đạt giá tr ln nht thì biu thc
2
24
xx−+
đạt giá tr nh nht.
Khi đó,
( )
2
2
14 14 14
24 3
13
M
xx
x
= =
−+
−+
.
Du
""=
xy ra khi và ch khi
(
)
2
10
x −=
hay
1x =
.
Vy giá tr ln nht ca phân thc
M
14
3
khi
1x =
.
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: KT NI TRI THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 02
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s. Tính cht
bn ca phân thc đi
s. Các phép toán cng,
tr
, nhân, chia các phân
thc đi s
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
20%
2
Phương
trình bc
nh
t và hàm
s bc nht
Phương trình bc nht mt
n
1
(0,25đ)
1
(1,5đ)
22,5%
Hàm s đ th ca hàm
s
2
(0,5đ)
3
M đầu v
tính xác sut
ca biến c
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s
d đơn gin
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
15%
Mi liên h gia xác sut
thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c
đó
1
(0,25đ)
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng dng. Hình
đồng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(2,0đ)
1
(0,5đ)
32,5%
Định lí Pythagore và ng
dng
1
(0,25đ)
5
Mt s hình
kh
i trong
thc tin
Hình chóp tam giác đu,
hình chóp t giác đu
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
10%
Tng: S câu
Đim
10
(2,5đ)
2
(0,5đ)
6
(4,0đ)
3
(2,5đ)
1
(0,5đ)
22
(10đ)
T l
25%
45%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s.
Tính cht cơ bn
ca phân thc đi
s
. Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia các phân thc
đại s
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v
phân thc đi s: đnh nghĩa; điu kin xác
định; giá tr của phân thc đi số; hai phân
thc bng nhau.
Thông hiu:
t đưc nhng tính cht bn ca
phân thc đại s.
Thc hin đư
c các phép tính: phép
cng, phép tr, phép nhân, phép chia đối
vi hai phân thc đại s.
Vn dng:
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc v
i phân
1TN
1TN
1TL
1TL
1TL
thc đi s trong tính toán.
Vn dng cao:
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc.
Da vào nh cht phân thc đ chng
minh đng thc, tính giá tr ca biu thc.
2
Phương
trình bc
nht và
hàm s
bc nht
Phương trình bc
nht mt n
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bc nht
mt n.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi phương trình bc nht (ví d: các
bài toán liên quan đến chuyn đng trong
Vt lí, các i toán liên quan đến Hoá
hc,...).
1TN
1TN
1TL
Hàm s đ th
ca hàm s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim hàm s.
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng
( )
0y ax b a=+≠
.
2TN
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s
đó xác định bi công thc.
Xác định được toạ độ của một điểm
trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một
điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ
của nó.
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường
thẳng cho trước.
Vận dụng:
Vn dng đưc hàm s bc nht đ
th vào gii quyết mt s bài toán thc tin
(ví d: bài toán v chuyn đng đu trong
Vt lí,...).
3
M đầu v
tính xác
sut ca
biến c
Mô t xác sut ca
biến c ng
u nhiên
trong mt s ví d
đơn gin
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa xác sut
thc nghim của mt biến c vi xác sut
của biến c đó thông qua mt s d đơn
gin.
2TN
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c vi xác sut
ca biến c đó
Thông hiu:
S dng đưc t s để t xác sut của
mt biến c ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin.
2TL
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng
dng. Hình đng
dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được nh đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua c
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
1TN
1TN
2TL
1TL
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Đị
nh lí Pythagore
ng dng
Thông hiểu:
Giải thích được định Pythagore.
Tính đưc độ dài cnh trong tam giác
vuông bng cách s dng định lí
Pythagore.
5
Mt s
hình khi
trong thc
tin
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp t
giác đu
Nhn biết:
Mô t nh, mt đáy, mt bên, cnh
bên), to lp đưc hình chóp tam giác đu
hình chóp t giác đều.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi vic tính th tích, din tích xung
quanh ca hình chóp tam giác đu và hình
chóp t giác đu (ví d: tính th tích hoc
din tích xung quanh ca mt s đồ vt
quen thuc có dng hình chóp tam giác đều
hình chóp t giác đều,...).
2TN
1TL
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT102
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Sử dụng quy tắc đổi dấu, ta đưa phân thức
6
xy−−
v dng phân thc nào sau
đây?
A.
6
xy
. B.
6
xy+
. C.
6
xy
. D.
6
xy+
.
Câu 2. Phép tính
( )
2
3
10 10
:
5
xy
xy
xy
+
có kết qu
A.
22
3
50
xy
. B.
( )
22
3
50
xy+
. C.
(
)
22
3
50
xy
. D.
22
3
50
xy+
.
Câu 3. Vế trái ca phương trình
3 4 12xx+=+
A.
x
. B.
12x +
. C.
34x +
. D.
3x
.
Câu 4. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho các
đim như trong hình v.
Đim nào là đim có ta đ
( 2;0)
?
A. Đim
A
. B. Đim
B
.
C. Đim
C
. D. Đim
D
.
Câu 5. Giá tr ca
m
để đồ th hàm s
( )
14y m xm= −+
đi qua đim
( )
2; 3
A.
5.m =
B.
1
.
2
m =
C.
1.m =
D.
3
.
2
m =
Câu 6. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8
để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là
A. 9. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7. Trong hp bút ca bn Hoa 5 bút bi xanh, 3 bút bi đ và 2 bút bi đen. Xác
sut thc nghim ca biến cBạn Hoa ly mt bút bi đ
A.
2
10
. B.
3
10
. C.
5
10
. D. 1.
Câu 8. Hai tam giác đng dng vi nhau theo trưng hp góc góc nếu
A. hai góc ca tam giác này ln lưt bng hai góc ca tam giác kia.
B. ba cnh ca tam giác này t l vi ba cnh ca tam giác kia.
C. có hai cp cnh tương ng bng nhau.
D. hai cnh ca tam giác này t l vi hai cnh ca tam gc kia và hai góc to bi
các cp cnh đó bng nhau.
Câu 9. Cho tam giác
DEF
vuông ti
.D
Biu thc nào đúng trong các biu thc sau?
A.
222
DE EF DF
=
.
B.
2 22
DE DF EF
=
.
C.
2 22
DF DE EF= +
.
D.
2 22
DE DF EF
= +
.
Câu 10. Cho
ABC
;
MNP
nếu
AM=
,
BN=
,
CP
=
để
ABC MNP
∆∆
theo
định nghĩa hai tam giác đng dng thì cn b sung thêm điu kin nào?
A.
AB AC BC
NP MP NM
= =
. B.
AB AC BC
MN MP NP
= =
.
C.
AB AC BC
MN NP MP
= =
. D.
AB AC BC
MP NP NM
= =
.
Câu 11. Khi rubik hình nào có dng hình chóp tam giác đu?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Mt đáy ca hình chóp t giác đu
.S MNPQ
A.
.SMN
B.
.SPQ
C.
.SNP
D.
.MNPQ
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Rút gn các biu thc sau:
a)
( )
2
22
1 1 2 11 ab
A
a b ab a b
ab


= ++ +


+
+


.
b)
( )
( )
22
22
22
1 2 1 44
4 16
22
x xy y
B
xy x
xy xy

++
= ++

−+


.
Bài 2. (1,5 điểm) Một xe đạp khởi hành từ điểm
A
, chạy với vận tốc
15 km/h
. Sau đó
6
giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc
60 km/h
. Khi đó, xe hơi chạy trong bao lâu
thì đuổi kịp xe đạp?
Bài 3. (1,0 điểm) Một đội thanh niên tình
nguyện gồm 11 thành viên đến từ các tỉnh, TP
như sau: Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh;
Bình Dương; Gia Lai; Rịa Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đồng;
TP H Chí Minh, mi tnh, TP ch có đúng mt thành viên trong đi. Chn ngu nhiên
mt thành viên ca đi tình nguyn đó.
a) Gi
K
là tp hp gm các kết qu th xy ra đi vi thành viên đưc chn. Tính
s phn t ca tp hp
K
.
b) Tính xác sut ca mi biến c sau :
Thành viên đưc chn ra đến t vùng Tây Nguyên”.
Thành viên đưc chn ra đến t vùng Đông Nam B”.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một hộp quà dạng một hình chóp tứ giác đều có cạnh
đáy bằng
10 cm
, trung đoạn bằng
13 cm
. Tính chiều cao của
hộp quà.
2. Cho tam giác
ABC
ba góc nhn, các đưng cao
BD
CE
ct nhau ti đim
.
H
a) Chng minh rng:
ABD ACE∆∆
;
b) Cho
4 cm; 5 cm; 2 cm.AB AC AD= = =
Tính đ dài đon thng
AE
;
c) Chng minh rng:
.EDH BCH=
Bài 5. (0,5 đim) Tìm giá tr nh nht ca phân thc
2
12
12 4
B
xx
=
−−
.
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT102
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … – …
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
C
B
A
A
B
A
A
B
A
D
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Sử dụng quy tắc đổi dấu, ta đưa phân thức
6
xy−−
v dng phân thc nào sau
đây?
A.
6
xy
. B.
6
xy+
. C.
6
xy
. D.
6
xy+
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có
( )
6 66
xy
xy xy
−−
−− +
= =
−−
.
Câu 2. Phép tính
( )
2
3
10 10
:
5
xy
xy
xy
+
có kết qu
A.
22
3
50
xy
. B.
( )
22
3
50
xy+
. C.
(
)
22
3
50
xy
. D.
22
3
50
xy+
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
( )
( )
( )
22
33
10 10
:
5 5 10
xy xy
x y xy
xy xy
−−
−+
=
+−
( )( )
(
)
22
3
3
50 50
xy
xyxy
−+
= =
.
Câu 3. Vế trái ca phương trình
3 4 12
xx+=+
A.
x
. B.
12
x +
. C.
34
x
+
. D.
3x
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Vế trái ca phương trình
3 4 12xx+=+
34
x +
.
Câu 4. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho các
đim như trong hình v.
Đim nào là đim có ta đ
( 2;0)
?
A. Đim
A
. B. Đim
B
.
C. Đim
C
. D. Đim
D
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Trong hình v trên, điểm
B
có tọa độ
( 2;0)
.
Câu 5. Giá tr ca
m
để đồ th hàm s
( )
14y m xm= −+
đi qua đim
( )
2; 3
A.
5.m
=
B.
1
.
2
m =
C.
1.m =
D.
3
.
2
m =
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Vì đ th m s
( )
14y m xm= −+
đi qua đim
( )
2; 3
nên ta có:
( )
3 12 4mm−= +
32 2 4mm−= +
32m−= +
5.m =
Vy ta chn phương án A.
Câu 6. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8
để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là
A. 9. B. 3. C. 2. D. 1.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Đội văn nghệ khối 8 của trường tất cả 9 bạn nên hành động chọn ngẫu nhiên một
bạn trong đội văn nghệ khối 8 có 9 kết quả có thể.
Câu 7. Trong hp bút ca bn Hoa 5 bút bi xanh, 3 bút bi đ và 2 bút bi đen. Xác
sut thc nghim ca biến cBạn Hoa ly mt bút bi đ
A.
2
10
. B.
3
10
. C.
5
10
. D. 1.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
S chiếc bút trong hp bút ca bn Hoa là:
5 3 2 10++=
(chiếc bút).
Xác sut thc nghim ca biến cBạn Hoa ly mt bút bi đ
3
10
.
Câu 8. Hai tam giác đng dng vi nhau theo trưng hp góc góc nếu
A. hai góc ca tam giác này ln lưt bng hai góc ca tam giác kia.
B. ba cnh ca tam giác này t l vi ba cnh ca tam giác kia.
C. có hai cp cnh tương ng bng nhau.
D. hai cnh ca tam giác này t l vi hai cnh ca tam gc kia và hai góc to bi
các cp cnh đó bng nhau.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Hai tam giác đng dng vi nhau theo trưng hp góc góc nếu hai góc ca tam giác
này ln lưt bng hai góc ca tam giác kia.
Câu 9. Cho tam giác
DEF
vuông ti
.D
Biu thc nào đúng trong các biu thc sau?
A.
222
DE EF DF=
.
B.
2 22
DE DF EF=
.
C.
2 22
DF DE EF= +
.
D.
2 22
DE DF EF
= +
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Tam giác
DEF
vuông ti
D
, theo đnh lí Pythagore, ta có:
222
EF DE DF= +
hay
222
DE EF DF=
.
Câu 10. Cho
ABC
;
MNP
nếu
AM=
,
BN=
,
CP=
để
ABC MNP
∆∆
theo
định nghĩa hai tam giác đng dng thì cn b sung thêm điu kin nào?
A.
AB AC BC
NP MP NM
= =
. B.
AB AC BC
MN MP NP
= =
.
C.
AB AC BC
MN NP MP
= =
. D.
AB AC BC
MP NP NM
= =
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có
AB AC BC
MN MP NP
= =
, suy ra
PABC MN∆∆
(tng hp đng dng th nht).
Câu 11. Khi rubik hình nào có dng hình chóp tam giác đu?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Khi rubik Hình 1 có dng hình chóp tam giác đu.
Câu 12. Mt đáy ca hình chóp t giác đu
.S MNPQ
A.
.SMN
B.
.SPQ
C.
.SNP
D.
.MNPQ
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Mt đáy ca hình chóp t giác đu
.S MNPQ
.MNPQ
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Rút gn các biu thc sau:
a)
( )
2
22
1 1 2 11 ab
A
a b ab a b
ab


= ++ +


+
+


.
b)
( ) ( )
22
22
22
1 2 1 44
4 16
22
x xy y
B
xy x
xy xy

++
= ++

−+


.
ng dn gii
a)
( )
2
22
1 1 2 11 ab
A
a b ab a b
ab


= ++ +


+
+


( )
2
22
112 ab
a b ab
ab

= ++

+

( )
22
2
22
2a b ab ab
ab
ab
++
=
+
( )
( )
2
2
22
1
.
ab
ab
a b ab
ab
+
=⋅=
+
b)
( ) ( )
22
22
22
1 2 1 44
4 16
22
x xy y
B
xy x
xy xy

++
= ++

−+


( )
( )
( )
( )
( )
2
22
2
121
2 2 16
22
xy
xy xy x
xy xy

+
=+ +⋅

+−
−+


( ) ( )( ) ( )
( ) ( )
( )
2 22
22
2 22 2 2 2
16
22
xy xy xy xy xy
x
xy xy
+ + −+ + +
=
+−
( ) ( )
( )
2
2
22
1
16
2
xy xy
x
xy
−+ +


=
( ) (
)
2
22
16
16 2 2
xx
x xy xy
= =
⋅−
.
Bài 2. (1,5 điểm) Một xe đạp khởi hành từ điểm
A
, chạy với vận tốc
15 km/h
. Sau đó
6
giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc
60 km/h
. Khi đó, xe hơi chạy trong bao lâu
thì đuổi kịp xe đạp?
ng dn gii
Gi
( )
hx
là thi gian xe hơi chy đến lúc đui kp xe đp
( )
0x >
Quãng đưng xe hơi chy đến lúc đui kp xe đp
( )
60 kmx
Thi gian xe đp chy đến lúc gp xe ô tô
( )
6hx +
.
Quãng đưng xe đp chy đến lúc gp xe ô tô
( ) ( )
15 6 kmx +
.
Theo đ bài, ta có phương trình
( )
60 15 6
xx= +
46xx= +
36
x
=
2x =
(TMĐK)
Vy xe hơi chy trong
2 h
thì đui kp xe đp.
Bài 3. (1,0 điểm) Một đội thanh niên tình
nguyện gồm 11 thành viên đến từ các tỉnh, TP
như sau: Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh;
Bình Dương; Gia Lai; Rịa Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đồng;
TP H Chí Minh, mi tnh, TP ch có đúng mt thành viên trong đi. Chn ngu nhiên
mt thành viên ca đi tình nguyn đó.
a) Gi
K
là tp hp gm các kết qu th xy ra đi vi thành viên đưc chn. Tính
s phn t ca tp hp
K
.
b) nh xác sut ca mi biến c sau :
Thành viên đưc chn ra đến t vùng Tây Nguyên”.
Thành viên đưc chn ra đến t vùng Đông Nam B”.
ng dn gii
a) Tp hp
K
gm các kết qu xy ra đi vi thành viên đưc chn là :
K = {Kon Tum; Bình Phưc; Tây Ninh; Bình Dương; Gia Lai; Ra Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk; Đăk Nông; Lâm Đng; TP H Chí Minh}.
S phn t ca tp hp
K
là 11.
b) 5 kết qu thun li cho biến c Thành viên đưc chn ra đến t vùng Tây
Nguyênđó là Kon Tum; Gia Lai; Đăk Lăk; Đăk Nông; Lâm Đng.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
5
11
.
+) 6 kết qu thun li cho biến c Thành viên đưc chn ra đến t vùng Đông
Nam Bđó Bình Phưc; Tây Ninh; Bình Dương; Ra Vũng Tàu; Đng Nai;
TP H Chí Minh.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
6
11
.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một hộp quà dạng một hình chóp tứ giác đều có cạnh
đáy bằng
10 cm
, trung đoạn bằng
13 cm
. Tính chiều cao của
hộp quà.
2. Cho tam giác
ABC
ba góc nhn, các đưng cao
BD
CE
ct nhau ti đim
.H
a) Chng minh rng:
ABD ACE∆∆
;
b) Cho
4 cm; 5 cm; 2 cm.AB AC AD= = =
Tính đ dài đon thng
AE
;
c) Chng minh rng:
.EDH BCH=
ng dn gii
1.
Ta có
SE
là trung đon n
E
là trung đim ca
AB
.
Xét
ABD
,EH
ln lưt là trung đim ca
,AB BD
.
Suy ra
EH
là đưng trung bình ca
ABD
nên
1
5 (cm)
2
EH AD= =
.
Áp dng đnh lí Pythagore
SEH
vuông ti
H
có:
22 2
SE SH EH= +
Suy ra
2 2 22 2 2
13 5SH SE EH=−=
Do đó
12 cmSH =
.
Vy chiều cao của hộp quà là 12 cm.
a) Xét
ABD
ACE
có:
BAD CAE=
;
( )
90ADB AEC= = °
Do đó
(g.g)ABD ACE∆∆
.
b) Từ câu a:
ABD ACE∆∆
suy ra
AB AD
AC AE
=
.
Do đó
( )
52
2,5 cm .
4
AC AD
AE
AB
⋅⋅
= = =
Vy
2,5 cm.AE =
c) T câu a:
ABD ACE∆∆
suy ra
AB AD
AC AE
=
hay
AB AC
AD AE
=
.
Xét
ADE
ABC
có:
DAE BAC=
;
AB AC
AD AE
=
(cmt)
Do đó
(c.g.c)ADE ABC∆∆
Suy ra
ADE ABC=
(hai góc tương ng) (1)
Mt khác, ta có:
90ADE EDH ADB+==°
(2)
180 180 90 90ABC BCH BEC+ = °− = °− °= °
(3)
T (1), (2) và (3) nên suy ra
.EDH BCH=
Bài 5. (0,5 đim) Tìm giá tr nh nht ca phân thc
2
12
12 4
B
xx
=
−−
.
ng dn gii
Ta có
( )
2
22
12 4 4 4 16 4 16xx x x x−−=−−+=+ +
.
( )
2
40x−+
nên
( )
2
4 16 16x
−+ +
.
Để phân thc
B
đạt giá tr nh nht thì biu thc
2
12 4xx−−
đạt giá tr ln nht.
Khi đó,
(
)
2
2
12 12 12 3
12 4 16 4
4 16
B
xx
x
= = ≤=
−−
−+ +
.
Du
""=
xy ra khi và ch khi
( )
2
40x +=
hay
4x =
.
Vy giá tr ln nht ca phân thc
B
3
4
khi
4x
=
.
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: KT NI TRI THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 03
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s. Tính cht
bn ca phân thc đi
s. Các phép toán cng,
tr
, nhân, chia các phân
thc đi s
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
20%
2
Phương
trình bc
nh
t và hàm
s bc nht
Phương trình bc nht mt
n
1
(0,25đ)
1
(1,5đ)
22,5%
Hàm s đ th ca hàm
s
2
(0,5đ)
3
M đầu v
tính xác sut
ca biến c
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s
d đơn gin
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
15%
Mi liên h gia xác sut
thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c
đó
1
(0,25đ)
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng dng. Hình
đồng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(2,0đ)
1
(0,5đ)
32,5%
Định lí Pythagore và ng
dng
1
(0,25đ)
5
Mt s hình
kh
i trong
thc tin
Hình chóp tam giác đu,
hình chóp t giác đu
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
10%
Tng: S câu
Đim
10
(2,5đ)
2
(0,5đ)
6
(4,0đ)
3
(2,5đ)
1
(0,5đ)
22
(10đ)
T l
25%
45%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s.
Tính cht cơ bn
ca phân thc đi
s
. Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia các phân
thc đi s
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v
phân thc đi s: đnh nghĩa; điu kin xác
định; giá tr của phân thc đại số; hai phân
thc bng nhau.
Thông hiu:
t đưc nhng tính cht bn ca
phân thc đại s.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng,
phép tr, phép nhân, phép chia đối vi hai
phân thc đại s.
Vn dng:
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi phân thc
1TN
1TN
1TL
1TL
1TL
đại s trong tính toán.
Vn dng cao:
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc.
Da vào tính cht phân thc đ chng
minh đng thc, tính giá tr ca biu thc.
2
Phương
trình bc
nht và
hàm s
bc nht
Phương trình bc
nht mt n
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bc nht mt
n.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi phương trình bc nht (ví d: các
bài toán liên quan đến chuyn đng trong
Vt lí, các bài toán liên quan đến H
hc,...).
1TN
1TN
1TL
Hàm s đ th
ca hàm s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim hàm s.
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng
( )
0y ax b a=+≠
.
2TN
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s
đó xác định bi công thc.
Xác định được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường
thẳng cho trước.
Vận dụng:
– Vn dng đưc hàm s bc nht và đ th
vào gii quyết mt s bài toán thc tin (ví
d: bài toán v chuyn đng đu trong Vt
lí,...).
3
M đầu v
tính xác
sut ca
biến c
Mô t xác sut ca
biến c ngu
nhiên trong mt s
ví d đơn gin
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa xác sut
thc nghim của mt biến c vi xác sut
của biến c đó thông qua mt s d đơn
gin.
2TN
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c v
i xác
sut ca biến c
đó
Thông hiu:
S dng đưc t s để t xác sut của
mt biến c ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin.
2TL
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng
dng. Hình đng
dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
1TN
1TN
2TL
1TL
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó một vị trí không thể tới
được,...).
Đị
nh lí Pythagore
ng dng
Thông hiểu:
Giải thích được định Pythagore.
Tính đưc độ dài cnh trong tam giác
vuông bng cách s dng đnh lí Pythagore.
5
Mt s
hình khi
trong thc
tin
Hình chóp tam
giác đu, hình
chóp t giác đu
Nhn biết:
Mô t nh, mt đáy, mt bên, cnh bên),
to lp đưc hình chóp tam giác đều hình
chóp t giác đều.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi vic tính th tích, din
tích xung
quanh ca hình chóp tam giác đu hình
chóp t giác đu (ví d: tính th tích hoc
din tích xung quanh ca mt s đồ vt quen
thuc dng hình chóp tam giác đều
hình chóp t giác đều,...).
2TN
1TL
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT103
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Giá tr ca
x
để phân thc
3
8
x
có giá tr bng
0
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 2. Kết quả phép tính
52
33
xy xy
yy
+−
+
A.
7
6
x
y
. B.
72
3
xy
y
. C.
72
3
xy
y
+
. D.
7
3
x
y
.
Câu 3. Phương trình nào sau đây không là phương trình bc nht mt n?
A.
2 50x −=
. B.
2
1
10
x
+=
. C.
4 30x −=
. D.
1
20
3
x
+=
.
Câu 4. Cho đưng thng
.y ax b= +
Vi giá tr
a
tha n điu kin nào sau đây thì
góc to bi đưng thng đó vi trc
Ox
là góc nhn?
A.
0.a <
B.
0.a =
C.
0.a >
D.
0.a
Câu 5. Đồ thị của hai hàm số
2024 1yx= +
2025 1yx
= +
hai đường thẳng có vị
trí như thế nào?
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Không cắt nhau.
Câu 6. Mt hp 4 tm th cùng loi đưc đánh s ln t:
2; 3; 4; 5.
Chn ngu
nhiên mt th t hp, kết qu thun li cho biến c “S ghi trên th chia hết cho 2
A. Th ghi s 2 và th ghi s 3. B. Th ghi s 2 và th ghi s 4.
C. Th ghi s 2 và th ghi s 5. D. Th ghi s 3 và th ghi s 4.
Bài 7. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam
A.
17
38
. B.
13
38
. C.
11
38
. D.
21
38
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
MNP
theo t s
2
. Khng đnh
nào sau đây là đúng?
A.
2MN AB=
. B.
2AC NP=
. C.
2MP BC=
. D.
2
BC NP
=
.
Câu 9. Nhn xét nào sau đây là đúng?
A. Trong tam giác vuông, cnh huyn là cnh ln nht.
B. Trong tam giác vuông, cnh huyn là cnh bé nht.
C. Trong tam giác vuông, cnh góc vuông bng cnh huyn.
D. Trong tam giác vuông, cnh góc vuông ln hơn cnh huyn.
Câu 10. Cho hình vẽ, biết
PABC MN∆∆
. T s
MN
NP
bng
A.
13
5
. B.
5
13
. C.
12
5
. D.
5
12
.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đu
.S MNP
, đỉnh ca hình chóp là
A.
S
. B.
M
. C.
N
. D.
P
.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
(hình bên),
khi đó
SH
được gọi là
A. đường cao. B. cạnh bên.
C. cạnh đáy. D. đường chéo.
PHN II. T LUN (7,0 đim)
5cm
12cm
P
C
B
N
A
M
Bài 1. (1,0 đim) Cho phân thc
( )
( )
22
22
42
44
x yx y
Q
x xy y
−−
=
−+
vi
2.xy
a) Rút gn biu thc
Q
.
b) Tìm giá tr ca phân thc
Q
ti
9998x =
1y =
.
Bài 2. (1,5 điểm) Tổ của Hùng được giao dệt một số thảm trong
20
ngày. Nhưng do
tổ tăng năng suất
20%
nên đã hoàn thành sau
18
ngày. Không những vậy tổ bạn
Hùng còn làm thêm được
24
chiếc thảm. Tính số thảm thực tế tổ bạn Hùng làm được.
Bài 3. (1,0 đim) Để chun b cho bui thi đua văn ngh nhân ngày Nhà giáo Vit Nam
20/11, cô giáo đã chn ra 10 hc sinh gm : 4 hc sinh n n Hoa; Mai; Linh; My;
6 hc sinh nam ng; ng; M; Kiên ; Phúc; Hoàng. Chn ngu nhiên mt hc
sinh trong nhóm 10 hc sinh tp múa trên.
a) Tìm s phn t ca tp hp
M
gm các kết qu xy ra đi vi tên hc sinh đưc
chn ra.
b) nh xác sut ca mi biến c “Hc sinh đưc chn ra là hc sinh nam”.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều
được gấp từ miếng bìa có kích thước như hình bên.
2. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn
( )
AB AC<
ba đưng cao
, , AE BD CF
ct
nhau ti
.H
a) Chng minh:
ABD
đồng dng vi
ACF
.
b) Chng minh:
ADF
đồng dng vi
ABC
.
c) Chng minh:
2
BH BD CH CF BC⋅+⋅=
1.
HE HD HF
AE BD CF
++=
Bài 5. (0,5 đim) Chng minh rng:
1 1 1 111
xy yz zx xyyzzx
xy yz zx xy yz zx
−−
++=⋅⋅
+ + + +++
.
−−−−−HT−−−−−
10 cm
13 cm
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT103
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
B
C
C
B
D
D
D
D
A
A
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Giá tr ca
x
để phân thc
3
8
x
có giá tr bng
0
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Phân thc
3
8
x
có giá tr bng
0
hay
3
0
8
x
=
.
Khi đó
30x −=
(vì
8 0)
nên
3x
=
.
Câu 2. Kết quả phép tính
52
33
xy xy
yy
+−
+
A.
7
6
x
y
. B.
72
3
xy
y
. C.
72
3
xy
y
+
. D.
7
3
x
y
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
5 2 52 7
33 3 3
xy xy xy xy x
yy y y
+ ++
+= =
.
Câu 3. Phương trình nào sau đây không là phương trình bc nht mt n?
A.
2 50x −=
. B.
2
1
10
x
+=
. C.
4 30x −=
. D.
1
20
3
x +=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Phương trình bc nht mt n dng
0ax b+=
vi
0
a
nên các phương trình
2 50x −=
;
4 30
x −=
;
1
20
3
x +=
đều là phương trình bc nht mt n.
Phương trình
2
1
10
x
+=
cha n mu nên không phi là phương trình bc nht
mt n.
Vy ta chn phương án B.
Câu 4. Cho đưng thng
.
y ax b= +
Vi giá tr
a
tha n điu kin nào sau đây thì
góc to bi đưng thng đó vi trc
Ox
là góc nhn?
A.
0.
a <
B.
0.a =
C.
0.a >
D.
0.a
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Khi
0.a
>
thì góc to bi đưng thng
y ax b= +
và trc
Ox
là góc nhn.
Câu 5. Đồ thị của hai hàm số
2024 1yx= +
2025 1yx= +
hai đường thẳng có vị
trí như thế nào?
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Không cắt nhau.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Hệ số góc của hàm số
2024 1yx= +
là 2024;
Hệ số góc của hàm số
2025 1yx= +
là 2025.
2024 2025
nên đ thị của hai hàm số
2024 1yx
= +
2025 1yx= +
hai
đường thẳng ct nhau.
Câu 6. Mt hp 4 tm th cùng loi đưc đánh s ln t:
2; 3; 4; 5.
Chn ngu
nhiên mt th t hp, kết qu thun li cho biến c “S ghi trên th chia hết cho 2
A. Th ghi s 2 th ghi s 3. B. Th ghi s 2 th ghi s 4.
C. Th ghi s 2 và th ghi s 5. D. Th ghi s 3 và th ghi s 4.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Trong các s
2; 3; 4; 5
thì có 2 và 4 chia hết cho 2.
Do đó, kết qu thun li cho biến c “S ghi trên th chia hết cho 2th ghi s 2
th ghi s 4.
Bài 7. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là
A.
17
38
. B.
13
38
. C.
11
38
. D.
21
38
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Số kết quả có thể là 38.
Chọn ngẫu nhiên một bạn nên các kết quả có thể là đồng khả năng.
38 17 21
bạn nam nên có 21 kết quả thuận lợi.
Do đó, xác suất cô chọn trúng một bạn nam là
21
38
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
MNP
theo t s
2
. Khng đnh
nào sau đây là đúng?
A.
2MN AB=
. B.
2AC NP=
. C.
2MP BC=
. D.
2BC NP=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
ABC MNP∆∆
theo t s
2
nên
2
BC
NP
=
hay
2BC NP=
.
Câu 9. Nhn xét nào sau đây là đúng?
A. Trong tam giác vuông, cnh huyn là cnh ln nht.
B. Trong tam giác vuông, cnh huyn là cnh bé nht.
C. Trong tam giác vuông, cnh góc vuông bng cnh huyn.
D. Trong tam giác vuông, cnh góc vuông ln hơn cnh huyn.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Vẽ tam giác
ABC
vuông tại
.A
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông
ABC
ta được:
222
BC AB AC= +
suy ra
, AC BC AB BC<<
.
BC
cạnh huyền
, AB AC
các cạnh góc
vuông.
Vậy trong giác vuông cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
Câu 10. Cho hình vẽ, biết
PABC MN∆∆
. T s
MN
NP
bng
A.
13
5
. B.
5
13
. C.
12
5
. D.
5
12
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có
PABC MN∆∆
, suy ra
AB MN
BC NP
=
.
Mà
5
12
AB
BC
=
nên
5
12
MN
NP
=
.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đu
.S MNP
, đnh ca hình chóp là
A.
S
. B.
M
. C.
N
. D.
P
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Đỉnh ca hình chóp tam giác đu
.S MNP
S
.
5cm
12cm
P
C
B
N
A
M
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
(hình bên),
khi đó
SH
được gọi là
A. đường cao. B. cạnh bên.
C. cạnh đáy. D. đường chéo.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Hình chóp t giác đu
.S ABCD
SH
đưc gi là đưng cao.
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Cho phân thc
( )
( )
22
22
42
44
x yx y
Q
x xy y
−−
=
−+
vi
2.xy
a) Rút gn biu thc
Q
.
b) Tìm giá tr ca phân thc
Q
ti
9998x =
1y =
.
ng dn gii
a) Rút gn phân thc
( )
( )
( )( )( )
( )
22
2
22
42
222
2.
44
2
x yx y
x yx yx y
Q xy
x xy y
xy
−−
+−−
= = = +
−+
b) Vi
9998
x =
1y =
( )
2xy
, ta đưc:
( )
9998 2 1 10 000Q = + ⋅− =
.
Vy ti
9998x
=
1y =
thì
10 000.Q =
Bài 2. (1,5 điểm) Tổ của Hùng được giao dệt một số thảm trong
20
ngày. Nhưng do
tổ tăng năng suất
20%
nên đã hoàn thành sau
18
ngày. Không những vậy tổ bạn
Hùng còn làm thêm được
24
chiếc thảm. Tính số thảm thực tế tổ bạn Hùng làm được.
ng dn gii
Gi
x
(chiếc) là s thm thc tế t bn Hùng làm đưc
( )
0x >
S thm d định t bn Hùng làm đưc là
24x
(chiếc).
Mi ngày t bn Hùng d định làm
24
20
x
(chiếc).
Mi ngày t bn Hùng thc tế làm
18
x
(chiếc).
Do thc tế mi ngày t tăng năng suất
20%
nên ta có phương trình
24
120%
20 18
xx
⋅=
( )
3 24
50 18
x
x
=
( )
54 24 50xx−=
54 50 1296xx−=
4 1296x =
324x =
(thỏa mãn)
Vy s thm thc tế t bn Hùng làm đưc là
324
chiếc.
Bài 3. (1,0 đim) Để chun b cho bui thi đua văn ngh nhân ngày Nhà giáo Vit Nam
20/11, cô giáo đã chn ra 10 hc sinh gm : 4 hc sinh n n Hoa; Mai; Linh; My;
6 hc sinh nam ng; ng; M; Kiên ; Phúc; Hoàng. Chn ngu nhiên mt hc
sinh trong nhóm 10 hc sinh tp múa trên.
a) Tìm s phn t ca tp hp
M
gm các kết qu xy ra đi vi tên hc sinh đưc
chn ra.
b) nh xác sut ca mi biến c “Hc sinh đưc chn ra là hc sinh nam”.
ng dn gii
a) Tp hp
M
gm các kết qu xy ra đi vi tên hc sinh đưc chn ra là :
M
= {Hoa; Mai; Linh; My; Cưng; Hưng; M; Kiên; Phúc; Hoàng}.
S phn t ca tp hp
M
là 10.
b) Có 6 kết qu thun li cho biến c “Hc sinh đưc chn ra là hc sinh nam đó là
ng; Hưng; M; Kiên ; Phúc; Hoàng.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
63
10 5
=
.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác
đều được gấp từ miếng bìa kích thước như hình
bên.
2. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn
(
)
AB AC<
ba đưng cao
, , AE BD CF
ct
nhau ti
.H
a) Chng minh:
ABD
đồng dng vi
ACF
.
b) Chng minh:
ADF
đồng dng vi
ABC
.
c) Chng minh:
2
BH BD CH CF BC⋅+⋅=
1.
HE HD HF
AE BD CF
++=
ng dn gii
1.
Gp miếng bìa ta đưc hình chóp t giác đu
.S ABCD
có kích thưc như hình v.
Khi đó đáy
ABCD
là hình vuông và các mt bên là các tam giác cân.
Gi
M
là trung đim ca
.BC
Khi đó
( )
11
10 5 cm .
22
BM AB= =⋅=
Tam giác
SBC
cân ti
S
SM
đưng trung tuyến đng thi đưng cao nên
SM BC
do đó
SBM
vuông ti
.M
10 cm
13 cm
10 cm
13 cm
S
O
B
A
D
C
M
10 cm
13 cm
Áp dng đnh lí Pythagore ta có
22 2
SB SM BM= +
.
Suy ra
2 2 2 22
13 5 144.SM SB BM= = −=
Do đó
12 cm.SM =
Din tích ca hình chóp t giác đu
.S ABCD
là:
(
)
( )
2
1
4 10 12 240 cm .
2
xq
S
=⋅⋅ =
2.
H
là giao ca ba đưng cao
, , AE BD CF
nên
H
là trc tâm ca tam giác
.
ABC
a) Xét ABDACF có:
BAD CAF=
;
( )
90ADB AFC= = °
Do đó
(g.g)ABD ACF
∆∆
.
b) Ta có:
ABD ACF∆∆
(cmt) suy ra
AD AB
AF AC
=
hay
.
AD AF
AB AC
=
Xét
ABC
ADF
có:
BAC DAF=
;
( )
cmt
AD AF
AB AC
=
Do đó
(c.g.c)ABC ADF∆∆
.
c) Xét
BEH
BDC
có:
EBH DBC=
;
(
)
90BEH BDC
= = °
Do đó
(g.g)BEH BDC∆∆
.
Suy ra
BE BH
BD BC
=
hay
BH BD BE BC⋅=
(1)
Xét
CEH
CFB
có:
ECH FCB=
;
(
)
90CEH CFB= = °
.
Do đó
(g.g)CEH CFB∆∆
.
Suy ra
CE CH
CF CB
=
hay
CH CF CE CB
⋅=
(2)
T (1) và (2) ta có:
BH BD CH CF BE BC CE BC+ =⋅+⋅
(
)
2
BC BE CE BC BC BC= + =⋅=
(đpcm).
• Mt khác, ta có:
HE HD HF
AE BD CF
++
111
222
111
222
HE BC HD AC HF AB
AE BC BD AC CF AB
⋅⋅
=++
⋅⋅ ⋅⋅
HBC HAC HAB
ABC BAC CAB
SSS
SSS
=++
1
HBC HAC HAB ABC
ABC ABC
SSS S
SS
++
= = =
(đpcm).
Vy
2
BH BD CH CF BC⋅+⋅=
1.
HE HD HF
AE BD CF
++=
Bài 5. (0,5 đim) Chng minh rng:
1 1 1 111
xy yz zx xyyzzx
xy yz zx xy yz zx
−−
++=⋅⋅
+ + + +++
.
ng dn gii
1111 1 1
xy yz zx xy yxxz zx
xy yz zx xy yz zx
−+−
++=+ +
++++ + +
1111
xy xy xz xz
xy yz yz zx
−−
=−+−
++++
(
)
(
)
11 11
11 11
xy xz
xy yz yz zx

=− +−

++ ++

( )
( )
( )
( )
( )( )
11 11
yz xy zx yz
xy xz
xy yz yz zx
−−
=− +−
++ ++
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
11 11
yxyzx zxyxz
xy yz yz zx
−−
= +
++ ++
(
)( )
( )( )
( )
(
)
( )
(
)
11 11
yxyzx zxyzx
xy yz yz zx
−− −−
=
++ ++
( )( )
( ) (
)
( )(
)
11
1 11
x y z x y zx z xy
yz xy zx
+−+
=
+ ++
( )( )
( )( )
1 11
xyzx
yz
yz xy zx
−−
=
+ ++
111
xyyzzx
xy yz zx
−−
=⋅⋅
+++
.
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: KT NI TRI THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 04
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s. Tính cht
bn ca phân thc đi
s. Các phép toán cng,
tr
, nhân, chia các phân
thc đi s
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
20%
2
Phương
trình bc
nh
t và hàm
s bc nht
Phương trình bc nht mt
n
1
(0,25đ)
1
(1,5đ)
22,5%
Hàm s đ th ca hàm
s
2
(0,5đ)
3
M đầu v
tính xác sut
ca biến c
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s
d đơn gin
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
15%
Mi liên h gia xác sut
thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c
đó
1
(0,25đ)
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng dng. Hình
đồng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(2,0đ)
1
(0,5đ)
32,5%
Định lí Pythagore và ng
dng
1
(0,25đ)
5
Mt s hình
kh
i trong
thc tin
Hình chóp tam giác đu,
hình chóp t giác đu
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
10%
Tng: S câu
Đim
10
(2,5đ)
2
(0,5đ)
6
(4,0đ)
3
(2,5đ)
1
(0,5đ)
22
(10đ)
T l
25%
45%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s.
Tính cht cơ bn
ca phân thc đi
s
. Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia các phân thc
đại s
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v
phân thc đi s: đnh nghĩa; điu kin xác
định; giá tr của phân thc đi số; hai phân
thc bng nhau.
Thông hiu:
t đưc nhng tính cht bn ca
phân thc đại s.
Thc hin đư
c các phép tính: phép
cng, phép tr, phép nhân, phép chia đối
vi hai phân thc đại s.
Vn dng:
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc v
i phân
1TN
1TN
1TL
1TL
1TL
thc đi s trong tính toán.
Vn dng cao:
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc.
Da vào nh cht phân thc để chng
minh đng thc, tính giá tr ca biu thc.
2
Phương
trình bc
nht và
hàm s
bc nht
Phương trình bc
nht mt n
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bc nht
mt n.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi phương trình bc nht (ví d: các
bài toán liên quan đến chuyn đng trong
Vt lí, các i toán liên quan đến Hoá
hc,...).
1TN
1TN
1TL
Hàm s đ th
ca hàm s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim hàm s.
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng
( )
0y ax b a=+≠
.
2TN
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s
đó xác định bi công thc.
Xác định được toạ độ của một điểm
trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một
điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ
của nó.
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường
thẳng cho trước.
Vận dụng:
Vn dng đưc hàm s bc nht đ
th vào gii quyết mt s bài toán thc tin
(ví d: bài toán v chuyn đng đu trong
Vt lí,...).
3
M đầu v
tính xác
sut ca
biến c
Mô t xác sut ca
biến c ng
u nhiên
trong mt s ví d
đơn gin
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa xác sut
thc nghim của mt biến c vi xác sut
của biến c đó thông qua mt s d đơn
gin.
2TN
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c vi xác sut
ca biến c đó
Thông hiu:
S dng đưc t s để t xác sut của
mt biến c ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin.
2TL
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng
dng. Hình đng
dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được nh đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua c
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
1TN
1TN
2TL
1TL
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Đị
nh lí Pythagore
ng dng
Thông hiểu:
Giải thích được định Pythagore.
Tính đưc độ dài cnh trong tam giác
vuông bng cách s dng định lí
Pythagore.
5
Mt s
hình khi
trong thc
tin
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp t
giác đu
Nhn biết:
Mô t nh, mt đáy, mt bên, cnh
bên), to lp đưc hình chóp tam giác đu
hình chóp t giác đều.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi vic tính th tích, din tích xung
quanh ca hình chóp tam giác đu và hình
chóp t giác đu (ví d: tính th tích hoc
din tích xung quanh ca mt s đồ vt
quen thuc có dng hình chóp tam giác đều
hình chóp t giác đều,...).
2TN
1TL
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT104
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau
(
)
1
2
xx
xy
+
−−
, ta
được
A.
( )
1
2
xx
xy
+
. B.
( )
1
2
xx
xy
−+
. C.
( )
1
2
xx
xy
+
+
. D.
( )
1
2
xx
xy
−+
+
.
Câu 2. Phân thức
1
1
x
x
+
là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A.
2
11
x
xx
++
. B.
22
11
x
xx
++
.
C.
1
11
x
xx
++
. D.
( )
1
11
x
xx
+ −+
.
Câu 3. Phương trình
5 15x−=
có tập nghiệm là
A.
{ }
1
S =
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
3S =
. D.
{ }
4S =
.
Câu 4. Cho hai đưng thng
( )
:0d y ax b a=+≠
( )
: 0.d y ax b a
′′
=+≠
Vi điu
kin nào sau đây thì hai đưng thng
d
d
ct nhau?
A.
.aa
=
B.
aa
=
.bb
=
C.
.aa
D.
aa
=
.bb
Câu 5. Đồ thị của hàm số
21yx
= +
hàm số
3y ax= +
hai đường thẳng song
song, khi đó hệ số
a
bằng mấy?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên 3 chữ số. Một kết quả thuận lợi cho biến
cố Chọn được số có tổng 3 chữ số không vượt quá 5”
A. 401. B. 204. C. 412. D. 500.
Bài 7. Phúc gieo một con xúc xắc 50 lần thống lại kết quả các lần gieo bảng
sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần
xuất hiện
8 9 9 5 6 13
Xác suất thực nghiệm của biến cố Gieo được mặt có số chấm là số lẻsau 50 lần thử
trên là
A.
0,46
. B.
0,52
. C.
0,54
. D.
0,48
.
Câu 8. Nếu
ABC MNP∆∆
theo t s
2
3
k =
thì
MNP ABC∆∆
theo t s
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
4
9
. D.
4
3
.
Câu 9. Cho hình v bên. Nhn xét nào sau đây là đúng?
A.
HD HC HE<<
nên
AD AC AE<<
.
B.
HD HC HE>>
nên
AD AC AE>>
.
C.
HD HC HE<<
nên
AD AC AE>>
.
D.
HD HC HE>>
nên
AD AC AE
<<
.
Câu 10. Cho hình bình hành
ABCD
, k
AH CD
ti
H
;
AK BC
ti
K
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
.HDA KAB∆∆
B.
.ADH ABK∆∆
E
C
D
A
H
C.
.KAB KAB∆∆
D.
.BKA AHD∆∆
Câu 11. S mt bên ca hình chóp tam giác đu
.
S ABC
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 12. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình gì?
A. Hình ch nht. B. Hình bình hành.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Cho biu thc
2
32
6 87 6
1 11
xx x
P
x xx x
++
= +−
++
.
a) Rút gn biu thc
P
.
b) Tìm giá tr ca biu thc
P
ti
1
2
x =
.
Bài 2. (1,5 điểm) Một bể có gắn ba vòi nước: hai vòi chảy vào và một vòi tháo ra (vòi
tháo ra đặt ở đáy bể). Biết rằng, nếu chảy một mình, vòi thứ nhất chảy
8
giờ đầy bể,
vòi thứ hai chảy
6
giờ đầy bể vòi thứ ba tháo
4
giờ thì cạn bể đầy. Bể đang cạn,
người ta mở đồng thời vòi thứ nhất và vòi thứ hai trong
2
giờ rồi mở tiếp vòi thứ ba.
Sau bao lâu kể từ lúc mở vòi thứ ba thì đầy bể?
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số
3; 5; 7;11; 13.
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố
sau:
a) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 5”.
b) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 3 dư 1”.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Hình v i đây t mt khi bêng mác 200 dùng trong vic xây cu. Khi bê
tông đó gm hai phn: phn i có dng hình lp phương vi đ dài cnh bng 1 m;
phn trên có dng hình chóp t giác đu vi chiu cao bng
0,6
m.
13
11
7
5
3
Cn phi chun b bao nhiêu tn xi măng bao nhiêu mét khi nưc đ m khi
tông đó? Biết rng 1 m
3
tông mác 200 cn khong
350,55
kg xi ng 185 l
c.
2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
,AH
biết
6 cm;AB =
8 cm.AC =
a) Chng minh:
ABC
đồng dng
.HBA
Tính
, .HB AH
b) Ly đim
M
trên cnh
AC
(
M
khác
A
C
), k
CI
vuông góc vi
BM
ti
.I
Chng minh:
.MA MC MB MI
⋅=
c) c đnh v trí đim
M
thuc cnh
AC
để din tích tam giác
BIC
đạt giá tr ln
nht.
Bài 5. (0,5 đim) Tìm
,xy
biết rng
22
22
11
4.
xy
xy
+++ =
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT104
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
C
C
A
D
A
B
A
B
A
C
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau
( )
1
2
xx
xy
+
−−
, ta
được
A.
(
)
1
2
xx
xy
+
. B.
( )
1
2
xx
xy
−+
. C.
(
)
1
2
xx
xy
+
+
. D.
( )
1
2
xx
xy
−+
+
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có
( ) ( )
( )
( )
111
2 22
xx xx xx
xy xy xy
+ −+ −+
= =
−− −− +
.
Câu 2. Phân thức
1
1
x
x
+
là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A.
2
11
x
xx
++
. B.
22
11
x
xx
++
.
C.
1
11
x
xx
++
. D.
( )
1
11
x
xx
+ −+
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
+) Xét phương án A.
22
11 1
xx
xx x
−=
+++
+) Xét phương án B.
2 2 22
11 1
xx
xx x
−=
++ +
.
+) Xét phương án C.
( )
1
11
1
11 1 1
x
xx
xx x x
−+
−−
−= = =
++ + +
.
+) Xét phương án D.
( )
1 11
1 1 111
x xx
x x xxx
−−
=−=
+ −+ + + +
.
Câu 3. Phương trình
5 15
x
−=
có tập nghiệm là
A.
{ }
1S =
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
3
S =
. D.
{ }
4
S =
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
5 15
x−=
nên
15
3
5
x
= =
.
Phương trình
5 15x−=
có tập nghiệm
{
}
3
S =
.
Câu 4. Cho hai đưng thng
( )
:0d y ax b a=+≠
(
)
: 0.d y ax b a
′′
=+≠
Vi điu
kin nào sau đây thì hai đưng thng
d
d
ct nhau?
A.
.aa
=
B.
aa
=
.bb
=
C.
.aa
D.
aa
=
.bb
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Hai đưng thng
( )
:0d y ax b a
=+≠
( )
:0d y ax b a
′′
=+≠
ct nhau khi ch
khi
.aa
Câu 5. Đồ thị của hàm số
21yx
= +
hàm số
3y ax= +
hai đường thẳng song
song, khi đó hệ số
a
bằng mấy?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Hai đường thẳng song song là hai đưng thng có h s bng nhau n
2.
a
=
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên 3 chữ số. Một kết quả thuận lợi cho biến
cố Chọn được số có tổng 3 chữ số không vượt quá 5”
A. 401. B. 204. C. 412. D. 500.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
500 số tự nhiên 3 chữ số tổng 3 chữ số không vượt quá 5 nên một kết quả
thuận lợi cho biến cố.
Bài 7. Phúc gieo một con xúc xắc 50 lần thống lại kết quả các lần gieo bảng
sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần
xuất hiện
8 9 9 5 6 13
Xác suất thực nghiệm của biến cố Gieo được mặt có số chấm là số lẻsau 50 lần thử
trên là
A.
0,46
. B.
0,52
. C.
0,54
. D.
0,48
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Trong 50 lần thử, số lần gieo được mặt có số chấm là số lẻ là:
8 9 6 23
(lần).
Xác suất thực nghiệm của biến cố Gieo được mặt có số chấm là số lẻsau 50 lần thử
trên là
23
0,46
50
.
Câu 8. Nếu
ABC MNP∆∆
theo t s
2
3
k =
thì
MNP ABC∆∆
theo t s
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
4
9
. D.
4
3
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có
ABC MNP∆∆
theo t s đồng dng là
2
3
k =
.
Do đó
MNP ABC∆∆
theo t s đồng dng là
13
2k
=
.
Câu 9. Cho hình v bên. Nhn xét nào sau đây là đúng?
A.
HD HC HE<<
nên
AD AC AE<<
.
B.
HD HC HE
>>
nên
AD AC AE>>
.
C.
HD HC HE
<<
nên
AD AC AE>>
.
D.
HD HC HE
>>
nên
AD AC AE<<
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Áp dng đnh lí Pythagore vào các tam giác vuông
, , ADH ACH AEH
ta đưc:
2 22
AD AH HD= +
2 22
AC AH HC= +
2 22
AE AH HE= +
HD HC HE<<
nên
AD AC AE<<
.
Vy nhn xét A là đúng.
Câu 10. Cho hình bình hành
ABCD
, k
AH CD
ti
H
;
AK BC
ti
K
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
.HDA KAB∆∆
B.
.ADH ABK∆∆
C.
.KAB KAB∆∆
D.
.BKA AHD∆∆
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
ABCD
là hình bình hành (gt) nên
BD=
(hai góc đối của hình bình hành)
Xét
ADH
ABK
BD=
(cmt)
E
C
D
A
H
90AHD AKB= = °
Do đó
ADH ABK∆∆
(g.g)
Câu 11. S mt bên ca hình chóp tam giác đu
.S ABC
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
S mt bên ca hình chóp tam giác đu
.
S ABC
3.
Câu 12. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình gì?
A. Hình ch nht. B. Hình bình hành.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Hình chóp tứ giác đều là có đáy là hình vuông và chân đường cao trùng với giao điểm
của hai đường chéo đáy.
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Cho biu thc
2
32
6 87 6
1 11
xx x
P
x xx x
++
= +−
++
(vi
1x
).
a) Rút gn biu thc
P
.
b) Tìm giá tr ca biu thc
P
ti
1
2
x =
.
ng dn gii
a) Vi
1x
, ta có
2
32
6 87 6
1 11
xx x
P
x xx x
++
= +−
++
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
222
61
1
6 87
111111
xx
xx
xx
x xx x xx x xx
++
++
=+−
++ ++ ++
( )
( )
2 22
2
6 87 6 66
11
x x xxx x
x xx
+ ++ −−
=
++
(
)
(
)
2
2
11
.
1
11
xx
x
x xx
++
= =
++
Vy
1
.
1
P
x
=
b) Vi
1
2
x =
(TMĐK) ta có:
11
2.
11
1
22
P = = =
Vy vi
1
2
x =
thì
2.P
=
Bài 2. (1,5 điểm) Một bể có gắn ba vòi nước: hai vòi chảy vào và một vòi tháo ra (vòi
tháo ra đặt ở đáy bể). Biết rằng, nếu chảy một mình, vòi thứ nhất chảy
8
giờ đầy bể,
vòi thứ hai chảy
6
giờ đầy bể vòi thứ ba tháo
4
giờ thì cạn bể đầy. Bể đang cạn,
người ta mở đồng thời vòi thứ nhất và vòi thứ hai trong
2
giờ rồi mở tiếp vòi thứ ba.
Sau bao lâu kể từ lúc mở vòi thứ ba thì đầy bể?
ng dn gii
Gi
x
(gi) là thi gian t c m vòi th ba đến khi đy b
( )
0x >
Mi gi vòi th nht, vòi th hai, vòi th ba chy đưc ln lưt là
111
;;
864
(b)
Mi gi c ba vòi chy đưc
111 1
8 6 4 24
+−=
(b)
Mi gi vòi th nht và vòi th hai chy đưc
11 7
8 6 24
+=
(b)
Sau
2
gi, vòi th nht và vòi th hai chy đưc
77
2
24 12
⋅=
(b)
Sau
x
gi, lưng nưc trong b
1
24 24
x
x ⋅=
(b)
Theo bài ra ta có phương trình
7
1
12 24
x
+=
5
24 12
x
=
24 5
12
x
=
10x =
(TMĐK)
Vy sau
10
gi k t lúc m vòi th ba thì đy b.
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số
3; 5; 7;11; 13.
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố
sau:
a) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 5”.
b) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 3 dư 1”.
ng dn gii
a) Có 1 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc rút ra các s chia
hết cho 5” đó là 5.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
1
5
.
b) Có 2 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc rút ra c s chia
hết cho 3 dư 1” đó là
7; 13.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
2
5
.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Hình v i đây t mt khi bêng mác 200 dùng trong vic xây cu. Khi bê
tông đó gm hai phn: phn i có dng hình lp phương vi đ dài cnh bng 1 m;
phn trên có dng hình chóp t giác đu vi chiu cao bng
0,6
m.
13
11
7
5
3
Cn phi chun b bao nhiêu tn xi măng bao nhiêu mét khi nưc đ m khi
tông đó? Biết rng 1 m
3
tông mác 200 cn khong
350,55
kg xi ng 185 l
c.
2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
,AH
biết
6 cm;AB =
8 cm.AC =
a) Chng minh:
ABC
đồng dng
.HBA
Tính
, .HB AH
b) Ly đim
M
trên cnh
AC
(
M
khác
A
C
), k
CI
vuông góc vi
BM
ti
.I
Chng minh:
.MA MC MB MI⋅=
c) c đnh v trí đim
M
thuc cnh
AC
để din tích tam giác
BIC
đạt giá tr ln
nht.
ng dn gii
1. Th tích phn dưi (có dng hình lp phương) ca khi bê tông là:
3
11=
(m
3
).
Th tích phn trên (có dng hình chóp t giác đu) ca khi bê tông là:
2
1
1 0,6 0,2
3
=
(m
3
).
Th tích ca khi bê tông là:
1 0,2 1,2+=
(m
3
).
Đổi
350,55
kg
0,35055=
tn; 185 lít
0,185=
m
3
.
Khi lưng xi măng cn dùng đ làm khi bê tông đó là:
1,2 0,35055 0,42066⋅=
(tn).
ng nưc cn dùng đ làm khi bê tông đó là:
1,2 0,185 0,222⋅=
(m
3
).
2.
a) Áp dng đnh lý Pythagore vào tam giác
ABC
vuông ti
,A
ta có:
222
AB AC BC+=
Suy ra
2 2 22
6 8 10 (cm)
BC AB AC= + = +=
.
Xét hai tam giác
ABC
HBA
( )
90AHB CAB
= = °
( )
chungHBA ABC B=
Do đó
( )
g.gABC HBA∆∆
.
Suy ra
HB BA
AB BC
=
nên
22
6
3,6 (cm)
10
AB
HB
BC
= = =
.
Áp dng đnh lý Pythagore vào tam giác
ABH
vuông ti
H
222
AB BH AH= +
Suy ra
2 222
6 3,6 4,8 (cm)AH AB BH
= =−=
.
Vy
3,6 cm; 4,8 cm.HB AH= =
b) Xét
MAB
MIC
có:
( )
90MAB MIC= = °
AMB IMC=
.
Do đó
( )
g.gMAB MIC∆∆
.
Suy ra
ΔΔABC PMN
.
Khi đó
MA MB
MI MC
=
hay
MA MC MB MI⋅=
(đpcm).
c) Din tích tam giác
BIC
là:
1
2
BIC
S IB IC=
(1)
Ta có:
( )
2
0 IB IC
22
20 I BB IC I IC+ ⋅≥
22
2 IB ICIB IC +
22
.
2
IB IC
IB IC
+
.
Mt khác, áp dng đnh lý Pythagore vào tam giác
BIC
vuông ti
I
nên
222
BC IB IC= +
Thay vào (1) ta suy ra đưc:
( )
22 2
2
1 10 5
cm
2 2 4 42
BIC
IB IC BC
S
+
≤⋅ = = =
.
Du
""=
xy ra khi và ch khi
.IB IC=
Suy ra
IBC
cân ti
I
nên tam giác
IBC
vuông cân ti
I
, suy ra
45 .
MBC = °
Vy khi đim
M
thuc
AC
sao cho
45
MBC = °
thì din tích tam giác
BIC
đạt giá tr
ln nht.
Bài 5. (0,5 đim) Tìm
,xy
biết rng
22
22
11
4.
xy
xy
+++ =
ng dn gii
Ta có
22
22
11
4xy
xy
+++ =
22
22
11
40
xy
xy
+ + + −=
22
22
11
2 20xy
xy


−+ + −+ =




2
2
11
0
xy
xy


+− =




Ta thy
2
2
11
0; 0xy
xy


−≥




.
Để
2
2
11
0xy
xy


+− =




thì
2
2
1
0
1
0
x
x
y
y

−=



−=


nên
1
0
1
0
x
x
y
y
−=
−=
do đó
2
2
10
.
10
x
y
−=
−=
Ta có bng sau:
x
1
1
1
1
y
1
1
1
1
Vy các cp
( )
;xy
tha mãn biu thc là
( ) ( ) ( ) ( )
1; 1 ; 1; 1 ; 1; 1 ; 1; 1 −−
.
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: KT NI TRI THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 05
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s. Tính cht
bn ca phân thc đi
s. Các phép toán cng,
tr
, nhân, chia các phân
thc đi s
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
20%
2
Phương
trình bc
nh
t và hàm
s bc nht
Phương trình bc nht mt
n
1
(0,25đ)
1
(1,5đ)
22,5%
Hàm s đ th ca hàm
s
2
(0,5đ)
3
M đầu v
tính xác sut
ca biến c
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s
d đơn gin
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
15%
Mi liên h gia xác sut
thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c
đó
1
(0,25đ)
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng dng. Hình
đồng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(2,0đ)
1
(0,5đ)
32,5%
Định lí Pythagore và ng
dng
1
(0,25đ)
5
Mt s hình
kh
i trong
thc tin
Hình chóp tam giác đu,
hình chóp t giác đu
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
10%
Tng: S câu
Đim
10
(2,5đ)
2
(0,5đ)
6
(4,0đ)
3
(2,5đ)
1
(0,5đ)
22
(10đ)
T l
25%
45%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s.
Tính cht cơ bn
ca phân thc đi
s
. Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia các phân thc
đại s
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v
phân thc đi s: đnh nghĩa; điu kin xác
định; giá tr của phân thc đi số; hai phân
thc bng nhau.
Thông hiu:
t đưc nhng tính cht bn ca
phân thc đại s.
Thc hin đư
c các phép tính: phép
cng, phép tr, phép nhân, phép chia đối
vi hai phân thc đại s.
Vn dng:
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc v
i phân
1TN
1TN
1TL
1TL
1TL
thc đi s trong tính toán.
Vn dng cao:
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc.
Da vào nh cht phân thc đ chng
minh đng thc, tính giá tr ca biu thc.
2
Phương
trình bc
nht và
hàm s
bc nht
Phương trình bc
nht mt n
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bc nht
mt n.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi phương trình bc nht (ví d: các
bài toán liên quan đến chuyn đng trong
Vt lí, các i toán liên quan đến Hoá
hc,...).
1TN
1TN
1TL
Hàm s đ th
ca hàm s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim hàm s.
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng
( )
0y ax b a=+≠
.
2TN
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s
đó xác định bi công thc.
Xác định được toạ độ của một điểm
trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một
điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ
của nó.
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường
thẳng cho trước.
Vận dụng:
Vn dng đưc hàm s bc nht đ
th vào gii quyết mt s bài toán thc tin
(ví d: bài toán v chuyn đng đu trong
Vt lí,...).
3
M đầu v
tính xác
sut ca
biến c
Mô t xác sut ca
biến c ng
u nhiên
trong mt s ví d
đơn gin
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa xác sut
thc nghim của mt biến c vi xác sut
của biến c đó thông qua mt s d đơn
gin.
2TN
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c vi xác sut
ca biến c đó
Thông hiu:
S dng đưc t s để t xác sut của
mt biến c ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin.
2TL
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng
dng. Hình đng
dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được nh đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua c
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
1TN
1TN
2TL
1TL
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thc v hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó một vị trí
không thể tới được,...).
Đị
nh lí Pythagore
ng dng
Thông hiểu:
Giải thích được định Pythagore.
Tính đưc độ dài cnh trong tam giác
vuông bng cách s dng định lí
Pythagore.
5
Mt s
hình khi
trong thc
tin
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp t
giác đu
Nhn biết:
Mô t nh, mt đáy, mt bên, cnh
bên), to lp đưc hình chóp tam giác đu
hình chóp t giác đều.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi vic tính th tích, din tích xung
quanh ca hình chóp tam giác đu và hình
chóp t giác đu (ví d: tính th tích hoc
din tích xung quanh ca mt s đồ vt
quen thuc có dng hình chóp tam giác đều
hình chóp t giác đều,...).
2TN
1TL
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT105
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Vi điu kin nào ca
x
thì phân thc
21
6 24
x
x
+
+
có nghĩa?
A.
4x ≠−
. B.
4x
. C.
3
x
. D.
2
x
.
Câu 2. Kết qu phép nhân
( )( )
( )
2
33
6
3
3
xx
x
x
x
−+
A.
2
3x
. B.
( )
23
3
x
x
+
. C.
2
3
x
+
. D.
( )( )
2
33xx−+
.
Câu 3. Phương trình
( )
55 4xx x−+ =
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s nghim.
Câu 4. Hàm s nào sau đây là hàm s bc nht?
A.
1
1.
2
yx=
B.
1
.
2
y
x
=
C.
2
2 1.yx=−+
D.
1
1.y
x
= +
Câu 5. Cho hàm s
(
)
2 1.y fx x= = +
Để gtr ca hàm s bng 7 thì giá tr ca
x
bng bao nhiêu?
A.
3.x =
B.
5.x =
C.
1.x =
D.
2.x =
Câu 6. Mt hp 4 tm th cùng loi đưc đánh s ln t:
2; 3; 4; 5.
Chn ngu
nhiên mt th t hp, kết qu thun li cho biến c “S ghi trên th ln hơn 3”
A. Th ghi s 2 và th ghi s 3. B. Th ghi s 2 và th ghi s 5.
C. Th ghi s 4 và th ghi s 5. D. Th ghi s 3 và th ghi s 4.
Câu 7. Gieo mt con xúc xc cân đi và đng cht. Xác sut ca biến c Gieo đưc
mt s hai chmlà
A. 1. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
6
.
Câu 8. Nếu
ABC DEF∆∆
theo t s
k
thì
DEF ABC∆∆
theo t s
A.
k
. B.
1
k
. C.
2
1
k
. D.
2
k
.
Câu 9. Trong các phát biu sau, phát biu nào là định lý Pythagore?
A. Trong mt tam giác vuông, bình phương một cạnh bng tổng bình phương ca
hai cnh còn lại.
B. Nếu mt tam giác có một cnh bng tổng ca hai cnh còn li thì tam giác đó
là tam giác vuông.
C. Nếu mt tam giác có bình phương cnh huyn bng hiệu bình phương ca hai
cnh góc vuông thì tam giác đó là tam giác vuông.
D. Trong mt tam giác vuông, bình phương ca cnh huyn bng tng bình
phương ca hai cnh góc vuông.
Câu 10. Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Tích
HB HC
bng
A.
2
BC
. B.
2
AC
. C.
2
AB
. D.
2
AH
.
Câu 11. Các mt bên ca hình chóp t giác đu là hình gì?
A. tam giác cân. B. tam giác đu. C. tam giác nhn. D. tam giác vuông.
Câu 12. S đo mi góc đỉnh ca đáy hình chóp t giác đu là
A.
60 .°
B.
90 .
°
C.
120 .°
D.
180 .°
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Thc hin các phép tính sau:
a)
111
;
xy yz zx
++
b)
22
3
.
22 4
x y xy
xy xy y x
++
+−
Bài 2. (1,5 điểm) Một cửa hàng ngày chủ nhật tăng giá tất cả các mặt hàng thêm
20%.
Sang ngày thứ hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng
20%
so với ngày chủ
nhật. Một người mua hàng tại cửa hàng đó trong ngày thứ hai phải trả tất cả
24 000
đồng. Nời đó vẫn mua các sản phẩm như vậy nhưng vào thời điểm trước ngày chủ
nhật thì phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 3. (1,0 đim) c Hà còn mt miếng đt trng đ trng cây gm có 8 loi cây cho
bác trng: Cây ngô; Cây chè; Cây cao cao; Cây cao su; Cây sn; Cây phê; Cây điu;
Cây c ci đưng. Mnh đt này ch trng đúng 1 loi cây. Chn ra ngu nhiên mt
cây trong các cây trên.
Tính xác sut mi biến c sau :
a) Cây đưc chn ra là cây lương thc”.
b) Cây đưc chn ra là cây công nghip”.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Cho hình chóp t giác đu có cnh đáy dài
12 cm,
chiu cao ca tam giác mt bên
k t đỉnh hình chóp bng
10 cm
. Tính din tích xung quanh ca hình chóp t giác
đều.
2. Cho
ΔMNP
có ba góc nhn, hai đưng cao
NI
PK
ct nhau ti
.H
a) Chng minh:
ΔMNI
đồng dng vi
ΔMPK
.
b) Chng minh:
HN HI HK HP
⋅=
.
c) Chng minh:
2
NI NH PK PH NP +⋅=
.
Bài 5. (0,5 đim) Cho các s
,,abc
khác nhau đôi mt và
.
ab bc ca
cab
+++
= =
Tính
giá tr biu thc:
1 1 1.
abc
M
bca
 
=+++
 
 
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT105
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
A
A
C
D
B
D
D
A
B
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Vi điu kin nào ca
x
thì phân thc
21
6 24
x
x
+
+
có nghĩa?
A.
4x ≠−
. B.
4x
. C.
3
x
. D.
2x
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Để phân thức
21
6 24
x
x
+
+
có nghĩa thì
6 24 0x
+≠
hay
24
4
6
x
≠=
.
Câu 2. Kết qu phép nhân
( )( )
( )
2
33
6
3
3
xx
x
x
x
−+
A.
2
3x
. B.
( )
23
3
x
x
+
. C.
2
3x +
. D.
( )( )
2
33xx−+
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có
( )( )
( )
2
33
6
3
3
xx
x
x
x
−+
( )( )
( )
( )
2
3 36 2 3
3
33
xx xx
x
xx
+⋅ +
= =
⋅−
.
Câu 3. Phương trình
( )
55 4xx x−+ =
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s nghim.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
( )
55 4xx x−+ =
2
4x =
2x = ±
Do đó, phương trình
(
)
55 4xx x
−+ =
2
nghiệm.
Câu 4. Hàm s nào sau đây là hàm s bc nht?
A.
1
1.
2
yx=
B.
1
.
2
y
x
=
C.
2
2 1.yx=−+
D.
1
1.
y
x
= +
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Hàm s
1
1
2
yx=
là hàm s bc nht.
Câu 5. Cho hàm s
(
)
2 1.
y fx x= = +
Để gtr ca hàm s bng 7 thì giá tr ca
x
bng bao nhiêu?
A.
3.x =
B.
5.x =
C.
1.x =
D.
2.x =
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Để giá tr ca hàm s bng 7 thì
2 1 7.x +=
Suy ra
26
x
=
nên
3.x =
Vy ta chn phương án A.
Câu 6. Mt hp 4 tm th cùng loi đưc đánh s ln t:
2; 3; 4; 5.
Chn ngu
nhiên mt th t hp, kết qu thun li cho biến c “S ghi trên th ln hơn 3
A. Th ghi s 2 và th ghi s 3. B. Th ghi s 2 và th ghi s 5.
C. Th ghi s 4 và th ghi s 5. D. Th ghi s 3 và th ghi s 4.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Trong các s
2; 3; 4; 5
thì s ln hơn 3 là 4 và 5.
Do đó, kết qu thun li cho biến cS ghi trên th ln hơn 3th ghi s 4 th
ghi s 5.
Câu 7. Gieo mt con xúc xc cân đi và đng cht. Xác sut ca biến c Gieo đưc
mt s hai chm
A. 1. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
6
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Con xúc xc có 6 mt cân đi và đng cht.
Do đó, xác sut ca biến cGieo đưc mt s hai chm
1
6
.
Câu 8. Nếu
ABC DEF∆∆
theo t s
k
thì
DEF ABC∆∆
theo t s
A.
k
. B.
1
k
. C.
2
1
k
. D.
2
k
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có
ABC DEF∆∆
theo t s đồng dng là
k
.
Do đó
DEF ABC∆∆
theo t s đồng dng là
1
k
.
Câu 9. Trong các phát biu sau, phát biu nào là định lý Pythagore?
A. Trong mt tam giác vuông, bình phương một cạnh bng tổng bình phương ca
hai cnh còn lại.
B. Nếu mt tam giác có một cnh bng tổng ca hai cnh còn li thì tam giác đó
là tam giác vuông.
C. Nếu mt tam giác có bình phương cnh huyn bng hiệu bình phương ca hai
cnh góc vuông thì tam giác đó là tam giác vuông.
D. Trong mt tam giác vuông, bình phương ca cnh huyn bng tng bình
phương ca hai cnh góc vuông.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Phát biu ca đnh Pythagore là: Trong mt tam giác vuông, bình phương ca cnh
huyn bng tng bình phương ca hai cnh góc vuông.
Câu 10. Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Tích
HB HC
bng
A.
2
BC
. B.
2
AC
. C.
2
AB
. D.
2
AH
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Xét
AHB
CHA
:
90
AHB CHA= = °
BAH C
=
(cùng phụ với
CAH
)
Do đó
(g.g)CH
A AHB∆∆
.
Suy ra
AH HB
CH HA
=
nên
2
AH HB HC=
.
Câu 11. Các mt bên ca hình chóp t giác đu là hình gì?
A. tam giác cân. B. tam giác đu. C. tam giác nhn. D. tam giác vuông.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Các mt bên ca hình chóp t giác đu là hình tam giác cân.
Câu 12. S đo mi góc đỉnh ca đáy hình chóp t giác đu là
A.
60 .°
B.
90 .°
C.
120 .°
D.
180 .°
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Đáy ca hình chóp t giác đu là hình vuông.
Do đó, s đo mi góc đỉnh ca đáy hình chóp tam giác đu là
90 .°
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Thc hin các phép tính sau:
a)
111
;
xy yz zx
++
b)
22
3
.
22 4
x y xy
xy xy y x
++
+−
ng dn gii
a)
111
xy yz zx
++
zxy
xyz xyz xyz
=++
xyz
xyz
++
=
.
b)
22
3
22 4
x y xy
xy xy y x
++
+−
22
3
224
x y xy
xy xy x y
=+−
−+
( ) ( )
( )( )
2 23
22
x x y y x y xy
xy xy
++ −−
=
+−
( )
( )
2 2 22
22
2232
22 4
x xy xy y xy x y
xy xy x y
++ −−
= =
+−
.
Bài 2. (1,5 điểm) Một cửa hàng ngày chủ nhật tăng giá tất cả các mặt hàng thêm
20%.
Sang ngày thứ hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng
20%
so với ngày chủ
nhật. Một người mua hàng tại cửa hàng đó trong ngày thứ hai phải trả tất cả
24 000
đồng. Nời đó vẫn mua các sản phẩm như vậy nhưng vào thời điểm trước ngày chủ
nhật thì phải trả bao nhiêu tiền?
ng dn gii
Gi
x
ng) là s tin ngưi mua hàng phi tr nếu mua trưc ngày ch nht
( )
0x >
Nếu mua hàng vào ngày ch nht thì s tin ngưi đó phi tr là:
20% 1,2x xx+=
ng).
Vì sang ngày th hai, ca hàng li gim giá tt c các mt hàng
20%
so vi ngày ch
nht nên s tin ngưi đó đã tr
1,2 20% 1,2 0,96x xx⋅=
ng).
Theo bài ra ta có phương trình
0,96 24 000x =
25 000x =
(tha mãn)
Vy s tin ngưi mua hàng phi tr nếu mua trưc ngày ch nht là
25 000
đồng.
Bài 3. (1,0 đim) Bác Hà còn mt miếng đt trng đ trng cây gm có 8 loi cây cho
bác trng: Cây ngô; Cây chè; Cây cao cao; Cây cao su; Cây sn; Cây phê; Cây điu;
Cây c ci đưng. Mnh đt này ch trng đúng 1 loi cây. Chn ra ngu nhiên mt
cây trong các cây trên.
Tính xác sut mi biến c sau :
a) Cây đưc chn ra là cây lương thc”.
b) Cây đưc chn ra là cây công nghip”.
ng dn gii
a) Có 2 kết qu thun li cho biến cCây đưc chn ra là cây lương thcđó là cây
ngô; cây sn.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
21
84
=
.
b) Có 6 kết qu thun li cho biến cCây đưc chn ra cây công nghipđó là cây
chè; cây cao cao; cây cao su; cây cà phê; cây điu; cây c ci đưng.
Vì thế xác sut ca biến c đó là
63
84
=
.
Bài 4. (3,0 đim)
1. Cho hình chóp t giác đu cnh đáy dài
12 cm,
chiu cao ca tam giác mt bên
k t đỉnh hình chóp bng
10 cm
. Tính din tích xung quanh ca hình chóp t giác
đều.
2. Cho
ΔMNP
có ba góc nhn, hai đưng cao
NI
PK
ct nhau ti
.H
a) Chng minh:
ΔMNI
đồng dng vi
ΔMPK
.
b) Chng minh:
HN HI HK HP⋅=
.
c) Chng minh:
2
NI NH PK PH NP +⋅=
.
ng dn gii
1. Na chu vi đáy ca hình chóp t giác đu là:
12 4
24 (cm)
2
=
.
Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đu là:
( )
2
24 10 240 cm
⋅=
.
2.
a) Xét
ΔMNI
ΔMPK
có:
( )
90MIN MKP= = °
( )
chungNMI PMK M
=
Do đó
Δ Δ (g.g)MNI MPK
.
Suy ra
NI MN MI
PK MP MK
= =
.
b) Xét
ΔNHK
ΔPHI
có:
( )
90
NKH PIH= = °
NHK PHI=
Do đó
Δ Δ (g.g)NHK PHI
Suy ra
NH HK
HP HI
=
hay
HN HI HK HP⋅=
(đpcm)
c) Ta có:
(
)
NI NH PK PH NH NH HI PK PH +⋅= + +⋅
2
NH NH HI PK PH= + ⋅+
2
NH HK HP PK PH= + ⋅+
( )
22
NK HK HK HP HP HK HP= + + ⋅+⋅ +
22 2
NK HK HK HP HP HK HP= + + ⋅++
( )
22 2
2NK HK HK HP HP= + + ⋅+
( )
2
2
NK HK HP=++
222
NK PK NP=+=
(theo đnh lí Pythagore).
Vy ta có đpcm.
Bài 5. (0,5 đim) Cho các s
,,abc
khác nhau đôi mt và
.
ab bc ca
cab
+++
= =
Tính
giá tr biu thc:
1 1 1.
abc
M
bca
 
=+++
 
 
ng dn gii:
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có
( )
2
.
abc
ab bc ca abbcca
c a b abc abc
++
+ + + +++++
= = = =
++ ++
+) Nếu
0abc++≠
thì
( )
2
2
abc
ab bc ca
c a b abc
++
+++
= = = =
++
.
Suy ra
2; 2.ab cbc a+= +=
Do đó
( )
2ac ca
−=
nên
ca=
, trái vi đ bài.
+) Nếu
0abc++=
.
Ta có
111
a b c abbcbc
M
b c a bcc
+++
 
=+ + +=
 
 
1.
cab
bcc
−−
=⋅⋅=
Vy
1 1 1 1.
abc
M
bca
 
=+ + +=
 
 
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: KT NI TRI THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 06
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s. Tính cht
bn ca phân thc đi
s. Các phép toán cng,
tr
, nhân, chia các phân
thc đi s
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
17,5%
2
Phương
trình bc
nh
t và hàm
s bc nht
Phương trình bc nht mt
n
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
17,5%
Hàm s đ th ca hàm
s
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
3
M đầu v
tính xác sut
ca biến c
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s
d đơn gin
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
12,5%
Mi liên h gia xác sut
thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c
đó
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng dng. Hình
đồng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(1,5đ)
1
(1,0đ)
40%
Định lí Pythagore và ng
dng
1
(1,0đ)
5
Mt s hình
kh
i trong
thc tin
Hình chóp tam giác đu,
hình chóp t giác đu
1
(0,25đ)
1
(1,0đ)
12,5%
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
2
(0,5đ)
8
(5,0đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
20
(10đ)
T l
15%
55%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s.
Tính cht cơ bn
ca phân thc đi
s
. Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia các phân
thc đi s
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v
phân thc đi s: đnh nghĩa; điu kin xác
định; giá tr của phân thc đại số; hai phân
thc bng nhau.
Thông hiu:
t đưc nhng tính cht bn ca
phân thc đại s.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng,
phép tr, phép nhân, phép chia đối vi hai
phân thc đại s.
Vn dng:
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi phân thc
1TN
1TL
1TL
1TL
đại s trong tính toán.
Vn dng cao:
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc.
Da vào tính cht phân thc đ chng
minh đng thc, tính giá tr ca biu thc.
2
Phương
trình bc
nht và
hàm s
bc nht
Phương trình bc
nht mt n
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bc nht mt
n.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi phương trình bc nht (ví d: các
bài toán liên quan đến chuyn đng trong
Vt lí, các bài toán liên quan đến H
hc,...).
1TN
1TN
Hàm s đ th
ca hàm s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim hàm s.
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng
( )
0y ax b a=+≠
.
1TN
2TL
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s
đó xác định bi công thc.
Xác định được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường
thẳng cho trước.
Vận dụng:
– Vn dng đưc hàm s bc nht và đ th
vào gii quyết mt s bài toán thc tin (ví
d: bài toán v chuyn đng đu trong Vt
lí,...).
3
M đầu v
tính xác
sut ca
biến c
Mô t xác sut ca
biến c ngu
nhiên trong mt s
ví d đơn gin
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa xác sut
thc nghim của mt biến c vi xác sut
của biến c đó thông qua mt s d đơn
gin.
1TN
2TL
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c v
i xác
sut ca biến c
đó
Thông hiu:
S dng đưc t s để t xác sut của
mt biến c ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin.
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng
dng. Hình đồng
dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
1TN
1TN
2TL
1TL
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó một vị trí không thể tới
được,...).
Đị
nh lí Pythagore
ng dng
Thông hiểu:
Giải thích được định Pythagore.
Tính đưc độ dài cnh trong tam giác
vuông bng cách s dng đnh Pythagore.
5
Mt s
hình khi
trong thc
tin
Hình chóp tam
giác đu, hình
chóp t giác đu
Nhn biết:
Mô t nh, mt đáy, mt bên, cnh bên),
to lp đưc hình chóp tam giác đều hình
chóp t giác đều.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi vic tính th tích, din
tích xung
quanh ca hình chóp tam giác đu hình
chóp t giác đu (ví d: tính th tích hoc
din tích xung quanh ca mt s đồ vt quen
thuc dng hình chóp tam giác đều
hình chóp t giác đều,...).
1TN
1TL
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT201
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Vi điu kin nào ca
x
thì phân thc
( )
( )( )
3
1
23
x
xx
−+
có nghĩa?
A.
2x
.0 B.
2; 3xx ≠−
. C.
2x
=
. D.
2x
.
Câu 2. Phương trình
3 22 5xx−= +
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s nghim.
Câu 3. Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được
40
ha. Khi thực hiện đội mỗi ngày
cày được
52
ha . Vì vậy đội không những đã hoàn thành xong trước kế hoạch
2
ngày
còn cày thêm được
4
ha nữa. Gọi thời gian dự định hoàn thành công việc
x
(ngày) (
2x >
) thì phương trình đ tìm
x
A.
( )
40 4 52 2xx+= +
. B.
( )
40 4 52 2 .xx−= +
C.
( )
40 4 52 2xx−= +
. D.
( )
40 4 52 2 .xx+=
Câu 4. Cho hàm s
2
7.
3
m
yx
m
= +
+
Vi giá tr nào ca
m
t hàm s đã cho là hàm s
bc nht?
A.
2.m
B.
2.m ≠−
C.
3.m =
D.
2m
3.m ≠−
Câu 5. Bạn My các tấm thẻ, mỗi tấm thẻ ghi một chữ cái trong từ MATHEMATIC”.
Bạn My rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ T
A. 1. B.
0,1
. C.
0,2
. D.
0,3
.
Câu 6. Nếu
MNP
DEF
90MD= = °
,
50P = °
. Đ
MNP DEF∆∆
thì cần
thêm điều kiện
A.
50E = °
. B.
60
F
= °
. C.
40E
= °
. D.
40F = °
.
Câu 7. Cho hình vẽ. Hình tứ giác
ABCD
' là tứ giác
ABCD
′′
được gọi là
A. hình đồng dạng phối cảnh.
B. hình giống nhau.
C. hình sao chép.
C. hình đối xứng.
Câu 8. Các cnh bên ca hình chóp t giác đu
.S ABCD
A.
, , , SA SB SC SD
. B.
, , , AB AC BC BD
.
C.
, , , DA SB SH DC
. D.
, , , SA SC SD SH
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Cho biu thc
3
22
11 1
.
41 1
xx
A
x x xx
−+

=⋅−

++

a) Rút gn biu thc
.A
b) Tính giá tr ca biu thc
A
biết
3 1.x +=
Bài 2. (1,0 đim) Để s dng dch v truyn hình cáp, ngưi dùng phi tr mt khon
phí ban đu phí thuê bao hàng tháng. Mt phn đưng thng
d
hình i đây biu
th chi phí (đơn v: triu đng) đ s dng dch v truyn hình cáp theo thi gian s
dng ca mt gia đình (đơn v: tháng).
a) Tìm hàm s bc nht sao cho đ th ca hàm s là đưng thng
.d
b) Giao đim ca đưng thng
d
vi trc tung trong tình hung này ý nghĩa gì?
Tính tng chi phí mà gia đình đó phi tr khi s dng dch v truyn hình cáp vi thi
gian 12 tháng.
Bài 3. (1,0 điểm) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần.
a) Gọi
A
tập hợp gồm các kết quả thể xảy ra đối với mặt xuất
hiện của xúc xắc. Tính số phần tử của tập hợp
A
.
b) Tính xác sut ca mi biến c “Mt xut hin ca xúc xc s chm là s không
chia hết cho 3”.
Bài 4. (2,0 đim)
1. Theo quy đnh ca khu ph, mi gia đình s dng bc tam cp di đng đ dt xeo
nhà không đưc ln chiếm va hè quá
85 cm
ra phía va hè. Biết rng nhà bn Nam có
nn cao
60 cm
so vi va và chiu dài bc tam cp
1 m.
Theo em, nhà bn
Nam có thc hin đúng quy đnh ca khu ph không? Vì sao?
2. Cho hình chóp tam giác đều
.,S ABC
cạnh đáy
5 cmAB =
và độ dài trung đoạn
6 cmSI =
(hình vẽ
bên). Tính diện tích xung quanh diện tích toàn
phần của hình chóp
..S ABC
(Làm tròn các kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 5. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
ba góc nhn
( )
.<
AB AC
Kẻ đưng cao
, BE AK
CF
ct nhau ti
.H
a) Chng minh:
∆∆ABK CBF
.
b) Chng minh:
⋅=AE AC AF AB
.
I
O
C
B
A
S
c) Gi
N
là giao đim ca
AK
, EF D
giao đim ca đưng thng
BC
và đưng
thng
EF
, OI
ln t trung đim ca
BC
.AH
Chng minh
ON
vuông
góc
.DI
Bài 6. (0,5 đim) Cho biết
0.
abc bca cab
ab bc ca
+ +− +
−−=
Chng minh rng trong
ba phân thc vế trái, có ít nht mt phân thc bng 0.
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT201
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … – …
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
D
D
C
C
A
A
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Vi điu kin nào ca
x
thì phân thc
( )
( )( )
3
1
23
x
xx
−+
có nghĩa?
A.
2
x
. B.
2; 3xx ≠−
. C.
2x
=
. D.
2x
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Để phân thc
( )
( )( )
3
1
23
x
xx
−+
có nghĩa thì
( )( )
2 30xx +≠
hay
2; 3xx ≠−
.
Câu 2. Phương trình
3 22 5xx−= +
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s nghim.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
3 22 5xx−= +
3 2 52xx−=+
7x
=
Phương trình
3 22 5xx−= +
1
nghiệm.
Câu 3. Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được
40
ha. Khi thực hiện đội mỗi ngày
cày được
52
ha . Vì vậy đội không những đã hoàn thành xong trước kế hoạch
2
ngày
còn cày thêm được
4
ha nữa. Gọi thời gian dự định hoàn thành công việc
x
(ngày) (
2x >
) thì phương trình đ tìm
x
A.
(
)
40 4 52 2xx
+= +
. B.
( )
40 4 52 2 .xx−= +
C.
( )
40 4 52 2xx−= +
. D.
( )
40 4 52 2 .xx+=
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Thời gian dự định hoàn thành công việc
x
(ngày) (
2x >
).
Din tích đi phi cày theo d định là
( )
40 hax
Thời gian đội đã cày khi thực hiện
2
x
(ngày)
Din tích đi đã cày khi thực hiện
( ) ( )
52 2 hax
khi thực hiện đội còn cày thêm được
4
ha nữa nên ta phương trình
( )
40 4 52 2xx+=
.
Câu 4. Cho hàm s
2
7.
3
m
yx
m
= +
+
Vi giá tr nào ca
m
t hàm s đã cho là hàm s
bc nht?
A.
2.m
B.
2.m ≠−
C.
3.m
=
D.
2m
3.m ≠−
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Để hàm s
2
7
3
m
yx
m
= +
+
hàm s bc nht thì
2
0
3
m
a
m
=
+
tc
20m −≠
30m
+≠
hay
2m
3.m ≠−
Vy ta chn phương án D.
Câu 5. Bạn My các tấm thẻ, mỗi tấm thẻ ghi một chữ cái trong từ MATHEMATIC”.
Bạn My rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ T
A. 1. B.
0,1
. C.
0,2
. D.
0,3
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Có 10 chữ cái trong tMATHEMATICnên số kết quả có thể là 10.
Chọn ngẫu nhiên một thẻ nên các kết quả có thể là đồng khả năng.
Có 2 tấm thẻ ghi chữ T nên có 2 kết quả thuận lợi.
Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ T là
2
0,2
10
.
Câu 6. Nếu
MNP
DEF
90MD= = °
,
50P = °
. Đ
MNP DEF∆∆
thì cần
thêm điều kiện
A.
50E = °
. B.
60
F
= °
. C.
40
E
= °
. D.
40F = °
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Xét
MNP
90M = °
,
50P
= °
nên
40N = °
.
Xét
MNP
DEF
MD=
(gt) cần thêm điều kiện
40
E = °
thì
40 .NE= = °
Khi đó
Δ FMNP DE
(g.g).
Câu 7. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ΔΔHIG DEF
. B.
ΔΔIGH DEF
.
C.
ΔΔHIG DFE
. D.
ΔΔ
HGI DEF
.
Câu 7. Cho hình vẽ. nh là tứ giác
ABCD
' là tứ giác
ABCD
′′
được gọi là
A. hình đồng dạng phối cảnh.
B. hình giống nhau.
C. hình sao chép.
C. hình đối xứng.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Hình và hình ' đưc gi là hình đng dng phi cnh.
Câu 8. Các cnh bên ca hình chóp t giác đu
.S ABCD
A.
, , , SA SB SC SD
. B.
, , ,
AB AC BC BD
.
C.
, , , DA SB SH DC
. D.
, , , SA SC SD SH
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Các cnh bên ca hình chóp t giác đu
.S ABCD
, , , SA SB SC SD
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Cho biu thc
3
22
11 1
.
41 1
xx
A
x x xx
−+

=⋅−

++

a) Rút gn biu thc
.A
b) Tính giá tr ca biu thc
A
biết
3 1.x +=
ng dn gii
a) Điu kin xác đnh ca biu thc
A
2
4 0,
x −≠
10x −≠
hay
2 0,x
−≠
20x +≠
10x −≠
, tc là
2, 2
xx
≠−
1.x
Vi
2, 2xx
≠−
1,x
ta có:
3
22
11 1
41 1
xx
A
x x xx
−+

=⋅−

++

( )
( )
( )
( )
22
2 22
11 11
11
41 4 1
x xx x xx
x
xxxxx
++ ++
+
= ⋅−
++
( )( )
2
22
11
1
44
xx
xx
xx
−+
++
=
−−
( )
22
2
11
4
xx x
x
+ +−
=
22
2
11
4
xx x
x
+ +− +
=
( )
( )
2
2 21
.
4 22 2
xx
x xx x
++
= = =
−+−−
Vy vi
2, 2xx ≠−
1,x
thì
1
.
2
A
x
=
b) Ta có
31x +=
suy ra
31x +=
hoc
31x +=
.
Do đó
2x =
(không tha mãn điu kin) hoc
4x =
(tha mãn điu kin)
Thay
4x =
vào biu thc
1
,
2
A
x
=
ta đưc:
11
.
42 6
A = =
−−
Vy
1
6
A =
khi
3 1.x +=
Bài 2. (1,0 đim) Để s dng dch v truyn hình cáp, ngưi dùng phi tr mt khon
phí ban đu phí thuê bao hàng tháng. Mt phn đưng thng
d
hình i đây biu
th chi phí (đơn v: triu đng) đ s dng dch v truyn hình cáp theo thi gian s
dng ca mt gia đình (đơn v: tháng).
a) Tìm hàm s bc nht sao cho đ th ca hàm s là đưng thng
.d
b) Giao đim ca đưng thng
d
vi trc tung trong tình hung này ý nghĩa gì?
Tính tng chi phí mà gia đình đó phi tr khi s dng dch v truyn hình cáp vi thi
gian 12 tháng.
ng dn gii
a) Gi hàm s bc nht cn tìm là
( )
0.y ax b a=+≠
Theo gi thiết, ta có
• Vi
0; 1xy
= =
thì
01ab+=
hay
1b =
.
• Vi
6; 2xy= =
thì
6 12a +=
hay
1
6
a =
.
Vy
( )
1
:1
6
dy x= +
.
b) Giao đim ca đưng thng
d
vi trc tung ý nghĩa chi phí ban đu ngưi
dùng tr cho nhà mng là 1 triu đng.
Trong thi gian 12 tháng, ngưi dùng phi tr s tin là:
1
12 1 3
6
+=
(triu đng).
Bài 3. (1,0 điểm) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần.
a) Gọi
A
tập hợp gồm các kết quả thể xảy ra đối với mặt xuất
hiện của xúc xắc. Tính số phần tử của tập hợp
A
.
b) Tính xác sut ca mi biến c “Mt xut hin ca xúc xc s chm là s không
chia hết cho 3”.
ng dn gii
a) Tp hp
A
gm các kết qu th xy ra đi vi mt xut hin ca xúc xc là:
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6=A
.
Vy có 6 phn t ca tp hp
A
.
b) Có 4 kết qu thun li cho biến c “Mt xut hin ca xúc xc có s chm là không
chia hết cho 3” đó là mt 1 chm; mt 2 chm; mt 4 chm; mt 5 chm.
Vì thế xác sut ca biến c đó là:
42
63
=
.
Bài 4. (2,0 đim)
1. Theo quy đnh ca khu ph, mi gia đình s dng bc tam cp di đng đ dt xeo
nhà không đưc ln chiếm va hè quá
85 cm
ra phía va hè. Biết rng nhà bn Nam có
nn cao
60 cm
so vi va và chiu dài bc tam cp
1 m.
Theo em, nhà bn
Nam có thc hin đúng quy đnh ca khu ph không? Vì sao?
2. Cho hình chóp tam giác đều
.,S ABC
cạnh đáy
5 cmAB =
và độ dài trung đoạn
6 cm
SI
=
(hình vẽ
bên). Tính diện tích xung quanh diện tích toàn
phần của hình chóp
..S ABC
(Làm tròn các kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
ng dn gii
1. Xét
ABC
vuông ti
A
, theo đnh lý Pythagore, ta có:
222
AB AC BC+=
Suy ra
2 2 2 2 2
100 60 6400
AC BC AB= = −=
.
Khi đó
6400 80 (cm)AC = =
80 cm 85 cm<
nên nhà bn Nam đã thc hin đúng quy đnh ca khu ph.
2. Din tích xung quanh ca hình chóp tam giác đu
.S ABC
là:
( )
(
)
(
)
2
11
555645 cm.
22
xq
S AB BC CA SI
= + + = ++ ⋅=
Tam giác
ABC
là tam giác đu nên đưng trung tuyến
CI
đồng thi là đưng cao.
Xét
ACI
vuông ti
I
2 22
AC AI CI= +
.
Suy ra
2
2 2 22
1 25 75
5 5 25
2 44
CI AC AI

= =−⋅ ==


.
Do đó
75
4,33 (cm).
4
CI =
Din tích đáy ca hình chóp tam giác đu
.S ABC
là:
( )
2
11
4,33 5 10,83 cm .
22
đáy
S CI AB= ⋅≈
Din tích toàn phn ca hình chóp tam giác đu
.S ABC
là:
( )
2
45 10,83 55,83 cm .
x đáytp q
SSS= + ≈+ =
Vy hình chóp
.S ABC
din tích xung quanh
2
45 cm
din tích toàn phn
2
55,83 cm .
I
O
C
B
A
S
Bài 5. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
ba góc nhn
( )
.<AB AC
Kẻ đưng cao
, BE AK
CF
ct nhau ti
.H
a) Chng minh:
∆∆ABK CBF
.
b) Chng minh:
⋅=AE AC AF AB
.
c) Gi
N
là giao đim ca
AK
, EF D
giao đim ca đưng thng
BC
và đưng
thng
EF
, OI
ln t trung đim ca
BC
.AH
Chng minh
ON
vuông
góc
.DI
ng dn gii
a) Xét
ABK
CBF
có:
( )
chung=ABK CBF B
( )
90= = °AKB CFB
Do đó
(g.g)∆∆ABK CBF
.
b) Xét
AEB
ACF
có:
( )
chung=EAB FAC A
( )
90= = °AEB AFC
Do đó
(g.g)∆∆AEB ACF
Suy ra
=
AE AB
AF AC
hay
⋅=AE AC AF AB
(đpcm)
c)
Xét
BFC
vuông ti
F
O
là trung đim ca
BC
nên
2
=
BC
FO
(1)
Xét
BEC
vuông ti
E
O
là trung đim ca
BC
nên
2
=
BC
EO
(2)
T (1) và (2) nên suy ra
=
FO EO
(5)
Xét
AEH
vuông ti
E
I
là trung đim ca
AH
nên
2
=
AH
EI
(3)
Xét
AFH
vuông ti
F
I
là trung đim ca
AH
nên
2
=
AH
FI
(4)
T (3) và (4) nên suy ra
=FI EI
(6)
T (5) và (6) ta suy ra đưc
OI
là đưng trung trc ca cnh
EF
.
Khi đó
OI EF
hay
OI DN
.
Do đó
DN
là đưng cao của
DOI
.
Xét
DOI
DN
IK
là đưng cao và
N
là giao ca
DN
IK
.
Do đó
N
là trc tâm ca tam giác
DOI
.
Vy
OI DI
(đpcm).
Bài 6. (0,5 đim) Cho biết
0.
abc bca cab
ab bc ca
+ +− +
−−=
Chng minh rng trong
ba phân thc vế trái, có ít nht mt phân thc bng 0.
ng dn gii
0
abc bca cab
ab bc ca
+ +− +
−−=
( ) ( ) ( )
0ca b c ab c a bc a b+ +− + =
22 2
20a b ab c
+ −=
(
)
2
2
0ab c −=
(
)( )
0abcabc−+ −− =
.
Vy
0abc−+=
hoc
0
abc−−=
.
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: KT NI TRI THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 07
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s. Tính cht
bn ca phân thc đi
s. Các phép toán cng,
tr
, nhân, chia các phân
thc đi s
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
17,5%
2
Phương
trình bc
nh
t và hàm
s bc nht
Phương trình bc nht mt
n
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
17,5%
Hàm s đ th ca hàm
s
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
3
M đầu v
tính xác sut
ca biến c
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s
d đơn gin
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
12,5%
Mi liên h gia xác sut
thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c
đó
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng dng. Hình
đồng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(1,5đ)
1
(1,0đ)
40%
Định lí Pythagore và ng
dng
1
(1,0đ)
5
Mt s hình
kh
i trong
thc tin
Hình chóp tam giác đu,
hình chóp t giác đu
1
(0,25đ)
1
(1,0đ)
12,5%
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
2
(0,5đ)
8
(5,0đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
20
(10đ)
T l
15%
55%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s.
Tính cht cơ bn
ca phân thc đi
s
. Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia các phân
thc đi s
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v
phân thc đi s: đnh nghĩa; điu kin xác
định; giá tr của phân thc đại số; hai phân
thc bng nhau.
Thông hiu:
t đưc nhng tính cht bn ca
phân thc đại s.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng,
phép tr, phép nhân, phép chia đối vi hai
phân thc đại s.
Vn dng:
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi phân thc
1TN
1TL
1TL
1TL
đại s trong tính toán.
Vn dng cao:
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc.
Da vào tính cht phân thc đ chng
minh đng thc, tính giá tr ca biu thc.
2
Phương
trình bc
nht và
hàm s
bc nht
Phương trình bc
nht mt n
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bc nht mt
n.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi phương trình bc nht (ví d: các
bài toán liên quan đến chuyn đng trong
Vt lí, các bài toán liên quan đến H
hc,...).
1TN
1TN
Hàm s đ th
ca hàm s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim hàm số.
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng
( )
0y ax b a=+≠
.
1TN
2TL
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s
đó xác định bi công thc.
Xác định được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường
thẳng cho trước.
Vận dụng:
– Vn dng đưc hàm s bc nht và đ th
vào gii quyết mt s bài toán thc tin (ví
d: bài toán v chuyn đng đu trong Vt
lí,...).
3
M đầu v
tính xác
sut ca
biến c
Mô t xác sut ca
biến c ngu
nhiên trong mt s
ví d đơn gin
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa xác sut
thc nghim của mt biến c vi xác sut
của biến c đó thông qua mt s d đơn
gin.
1TN
2TL
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c v
i xác
sut ca biến c
đó
Thông hiu:
S dng đưc t s để t xác sut của
mt biến c ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin.
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng
dng. Hình đng
dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
1TN
1TN
2TL
1TL
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó một vị trí không thể tới
được,...).
Đị
nh lí Pythagore
ng dng
Thông hiểu:
Giải thích được định Pythagore.
Tính đưc độ dài cnh trong tam giác
vuông bng cách s dng đnh Pythagore.
5
Mt s
hình khi
trong thc
tin
Hình chóp tam
giác đu, hình
chóp t giác đu
Nhn biết:
Mô t nh, mt đáy, mt bên, cnh bên),
to lp đưc hình chóp tam giác đều hình
chóp t giác đều.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi vic tính th tích, din
tích xung
quanh ca hình chóp tam giác đu hình
chóp t giác đu (ví d: tính th tích hoc
din tích xung quanh ca mt s đồ vt quen
thuc dng hình chóp tam giác đều
hình chóp t giác đều,...).
1TN
1TL
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT202
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Phân thức
A
B
xác định khi
A.
0B
. B.
0B
. C.
0B
. D.
0A =
.
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình mt n?
A.
2
27x yz−=
. B.
10mx +=
(vi
m
là tham số).
C.
( )
23xy−=
. D.
2
20x xyz+=
.
Câu 3. Mt hình ch nht chiu dài là
cmx
, chiu dài hơn chiu rng
3cm
. Din
tích hình ch nht là
2
4 cm
. Phương trình tìm n
x
A.
34
x =
. B.
(
)
33 4
x +=
. C.
( )
34xx+=
. D.
( )
34
xx−=
.
Câu 4. Cho hàm s đưc xác đnh bi công thc
3.y ax= +
Biết đ th hàm s này đi
qua đim
( )
1; 5 .
Tung đ ca đim thuc đ th hàm s có hoành đ bng
5
A.
5.
B.
1.
C.
7.
D.
9.
Câu 5. Lp 8B có 40 hc sinh, kết qu cui năm đt đưc cho trong bng sau:
Loi hc lc
Tt
Khá
Đạt
Chưa đt
S hc sinh
7
12
19
2
Xác sut thc nghim ca biến c “Hc sinh xếp loi đt”
A.
19
40
. B.
6
20
. C.
7
40
. D.
1
20
.
Câu 6. Nếu
A B C ABC
′′
∆∆
theo t s đồng dng
1
2
k =
thì
A.
1
2
AB
AB
′′
=
. B.
2
AB
AC
=
′′
. C.
1
2
AB
AC
′′
=
. D.
2
1
BC
AB
=
′′
.
Câu 7. Cho hình thang
ABCD
( )
//AB CD
,
O
giao điểm hai đường chéo
AC
BD
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.
ΔOAB ODC
. B.
ΔΔCAB CDA
.
C.
ΔΔOAB OCD
. D.
ΔΔOAD OBC
.
Câu 8. Mi góc mt đáy
MNP
ca hình chóp tam giác đu
.S MNP
bng bao nhiêu
độ?
A.
30°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
180°
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Cho biu thc
2
2
11 1
.
1 1 12
xx
N
xxx x

= ++

+− +

a) Rút gn biu thc
.N
b) Tính giá tr ca biu thc
N
khi
2.
x =
Bài 2. (1,0 đim) Cho đưng thng
:3dy x
và đưng thng
: 2.d yx

a) V đồ th hai hàm s trên cùng mt mt phng ta độ.
b) Tìm
,ab
đ đưng thng
:
d y ax b


đi qua đim
1; 3A
song song vi
.d
Bài 3. (1,0 đim) Phúc gieo một con xúc xắc 50 lần thống kê lại kết quả các lần gieo
ở bảng sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần
xuất hiện
8 9 9 5 6 13
a) Tính số lần gieo được mặt có số chấm là số chn.
b) Tính xác sut thực nghiệm của biến cố Gieo được mặt có số chấm là số lẻsau 50
lần thử trên.
Bài 4. (2,0 đim)
1. Khi xây móng nhà, để kiểm tra xem hai phần móng
vuông góc với nhau hay không, người thợ xây
thường lấy
3 cm, 4 cmAB AC= =
(
A
điểm chung
của hai phần móng nhà hay còn gọi góc nhà), rồi
đo đoạn
BC
nếu
5 cmBC =
thì hai phần móng đó
vuông góc với nhau. Hãy giải thích vì sao?
2. Một chậu cây cảnh mini nh dạng một hình chóp
tứ giác đều chiều cao bằng
35 cm
, cạnh đáy bằng
24 cm
. Tính độ dài trung đoạn của chậu cây cảnh.
Bài 5. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
vuông ti
( )
,A AB AC<
v đưng cao
.AH
a) Chng minh:
ABH ABC∆∆
.
b) Chng minh:
2
AH HB HC=
.
c) Trên tia
,HC
ly đim
D
sao cho
.HD HA=
T
D
v đưng thng song song
AH
ct
AC
ti
.E
Chng minh
.AE AB=
Bài 6. (0,5 đim) Cho
333
3a b c abc++=
0.abc++≠
Tính giá tr ca biu thc
( )
222
2
.
abc
N
abc
++
=
++
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT202
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
D
C
A
C
C
B
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Phân thức
A
B
xác định khi
A.
0B
. B.
0B
. C.
0B
. D.
0A =
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Phân thức
A
B
xác định khi
0B
.
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình mt n?
A.
2
27x yz−=
. B.
10mx +=
(vi
m
là tham số).
C.
( )
23xy−=
. D.
2
20x xyz+=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Phương trình
10mx +=
(vi
m
là tham số) là phương trình một ẩn;
Các phương trình
2
27x yz−=
;
( )
23xy−=
;
2
20x xyz+=
đu nhiu hơn mt
n.
Câu 3. Mt hình ch nht chiu dài là
cmx
, chiu dài hơn chiu rng
3cm
. Din
tích hình ch nht là
2
4 cm
. Phương trình tìm n
x
A.
34x =
. B.
( )
33 4x +=
. C.
( )
34xx+=
. D.
( )
34xx−=
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Chiu dài ca hình ch nht là
( )
cmx
.
Chiu rng ca hình ch nht là
( )
3 cmx
.
Vì din tích hình ch nht là
2
4 cm
nên ta có phương trình là
( )
34xx−=
.
Câu 4. Cho hàm s đưc xác đnh bi công thc
3.
y ax= +
Biết đ th hàm s này đi
qua đim
( )
1; 5 .
Tung đ ca đim thuc đ th hàm s có hoành đ bng
5
A.
5.
B.
1.
C.
7.
D.
9.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Vì đ th m s
3y ax= +
đi qua đim
( )
1; 5
nên ta có
5 13a= ⋅+
.
Suy ra
2.
a =
Khi đó ta có hàm s
2 3.
yx= +
Đồ th hàm s
23yx
= +
đi qua đim hoành đ bng
5
nên ta tung đ ca đim
này là:
( )
2 5 3 10 3 7.y =⋅ += +=
Vy ta chn phương án A.
Câu 5. Lp 8B có 40 hc sinh, kết qu cui năm đt đưc cho trong bng sau:
Loi hc lc
Tt
Khá
Đạt
Chưa đt
S hc sinh
7
12
19
2
Xác sut thc nghim ca biến c “Hc sinh xếp loi đt”
A.
19
40
. B.
6
20
. C.
7
40
. D.
1
20
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Số học sinh lớp 8B là:
7 12 19 2 40+++=
(hc sinh).
Xác sut thc nghim ca biến c “Hc sinh xếp loi đt”
19
40
.
Câu 6. Nếu
A B C ABC
′′
∆∆
theo t s đồng dng
1
2
k =
thì
A.
1
2
AB
AB
′′
=
. B.
2
AB
AC
=
′′
. C.
1
2
AB
AC
′′
=
. D.
2
1
BC
AB
=
′′
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
A B C ABC
′′
∆∆
và có t s đng dng bng
1
2
k =
.
Do đó
1
2
AB AC BC
AB AC BC
′′′′
= = =
.
Câu 7. Cho hình thang
ABCD
( )
//AB CD
,
O
giao điểm hai đường chéo
AC
BD
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
Δ
OAB ODC
. B.
ΔΔCAB CDA
.
C.
ΔΔOAB OCD
. D.
ΔΔ
OAD OBC
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
//AB CD
(gt) nên
ABO ODC=
(cp góc so le trong) .
Xét
ΔOAB
ΔOCD
có:
ABO ODC=
(chng minh trên);
AOB COD=
(hai góc đi đnh)
Do đó
ΔΔOAB OCD
(g.g).
Câu 8. Mi góc mt đáy
MNP
ca hình chóp tam giác đu
.S MNP
bng bao nhiêu
độ?
A.
30°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
180°
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Mt đáy
MNP
ca hình chóp tam giác đu
.S MNP
là hình tam giác đu
MNP
.
Do đó, mi góc mt đáy
MNP
ca hình chóp tam giác đu
.S MNP
bng
60°
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Cho biu thc
2
2
11 1
.
1 1 12
xx
N
xxx x

= ++

+− +

a) Rút gn biu thc
.N
b) Tính giá tr ca biu thc
N
khi
2.x =
ng dn gii
a) Ta có
(
)( )
2
1 1 1.x xx−= +
Điu kin xác đnh ca biu thc
N
1 0,x +≠
1 0,x −≠
20x+≠
2
10x −≠
Hay
1,x
1x
2.x ≠−
Do đó, biu thc
N
xác đnh khi
1,x
1x
2.
x ≠−
Vi
1,x
1x
2,x ≠−
ta có:
2
2
11 1
1 1 12
xx
N
xxx x

= ++

+− +

( )( )
2
1 11 1 1
12 12 1 1 2
x x xx
x xx x x x x
−−
=⋅+⋅+
++ −+ + +
(
)( ) ( )(
)
2
11
12 2 12
xx
xxxxx
= ++
++ + ++
( )( )
2
11
12
xxx
xx
−+ ++
=
++
( )( )
2
2
12
xx
xx
+
=
++
( )
( )( )
2
.
12 1
xx
x
xx x
+
= =
++ +
Vy vi
1,
x ≠−
1x
2,x ≠−
thì
.
1
x
N
x
=
+
b) Ta
2x =
suy ra
2x =
(tha mãn điu kin) hoc
2x =
(không tha mãn điu
kin).
Thay
2x =
vào biu thc
,
1
x
N
x
=
+
ta đưc:
22
.
21 3
N = =
+
Vy
2
3
N =
khi
2.x =
Bài 2. (1,0 đim) Cho đưng thng
:3dy x
và đưng thng
: 2.d yx

a) V đồ th hai hàm s trên cùng mt mt phng ta độ.
b) Tìm
,ab
đ đưng thng
:d y ax b


đi qua đim
1; 3A
song song vi
.
d
ng dn gii
a) Đường thẳng
( )
:3dy x=
đi qua gốc tọa độ
(0; 0)O
và điểm
( )
1; 3P
.
Đường thẳng
( )
:2d yx
= +
đi qua gốc tọa độ
( 2; 0)M
và cắt trục tung tại điểm
(0; 2).M
b) đưng thng
( )
:d y ax b
′′
= +
song song vi đưng thng
( )
:2d yx
= +
nên
1.
a =
Khi đó
( )
:d yxb= +
.
Đồ th hàm s đi qua đim
( )
1; 3A
nên
31b
=−+
, suy ra
4.b =
Vy hàm s cn tìm là
4.yx= +
Bài 3. (1,0 đim) Phúc gieo một con xúc xắc 50 lần thống kê lại kết quả các lần gieo
ở bảng sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần
xuất hiện
8 9 9 5 6 13
a) Tính số lần gieo được mặt có số chấm là số chn.
b) Tính xác sut thực nghiệm của biến cố Gieo được mặt có số chấm là số lẻsau 50
lần thử trên.
ng dn gii
a) Trong 50 lần thử, số lần gieo được mặt có số chấm là số chn là:
9 5 13 27
(lần).
b) Trong 50 lần thử, số lần gieo được mặt có số chấm là số lẻ là:
50 27 23

(lần).
Xác suất thực nghiệm của biến cố Gieo được mặt có số chấm là số lẻsau 50 lần thử
trên là
23
0,46
50
.
Bài 4. (2,0 đim)
1. Khi xây móng nhà, để kiểm tra xem hai phần móng
vuông góc với nhau hay không, người thợ xây
thường lấy
3 cm, 4 cm
AB AC
= =
(
A
điểm chung
của hai phần móng nhà hay còn gọi góc nhà), rồi
đo đoạn
BC
nếu
5 cmBC =
thì hai phần móng đó
vuông góc với nhau. Hãy giải thích vì sao?
2. Một chậu cây cảnh mini nh dạng một hình chóp
tứ giác đều chiều cao bằng
35 cm
, cạnh đáy bằng
24 cm
. Tính độ dài trung đoạn của chậu cây cảnh.
ng dn gii
1. Xét tam giác
ABC
ta có:
22
5 25;BC = =
2 222
3 4 25AB AC+ =+=
Do đó
222
.
BC AB AC= +
Theo định Pythagore đảo thì tam giác
ABC
vuông
tại
.A
Vậy hai phần móng đó vuông góc với nhau.
2.
Ta có
SE
là trung đon n
E
là trung đim ca
AB
.
Xét
ABD
,EH
ln lưt là trung đim ca
,AB BD
.
Do đó
EH
là đưng trung bình ca
ABD
nên
1
12 cm
2
EH AD= =
.
Xét
SEH
vuông ti
H
có:
22 2
SE SH EH= +
2 22
35 12
SE = +
37 cmSE =
.
Vy độ dài trung đoạn của chậu cây cảnh là 37 cm.
Bài 5. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
vuông ti
( )
,A
AB AC<
v đưng cao
.AH
a) Chng minh:
ABH ABC∆∆
.
b) Chng minh:
2
AH HB HC=
.
c) Trên tia
,HC
ly đim
D
sao cho
.HD HA=
T
D
v đưng thng song song
AH
ct
AC
ti
.E
Chng minh
.AE AB=
ng dn gii
a) Xét
ABH
CAB
có:
( )
chungABH CBA B=
( )
90AHB CAB= = °
Do đó
(g.g)ABH CBA∆∆
.
b) Ln lưt xét hai tam giác vuông
ABC
ABH
:
+)
180 90ABC ACB BAC+ = °− = °
(1)
+)
180 90ABH BAH AHB+ = °− = °
(2)
T (1) và (2) nên suy ra
ACB BAH=
(vì cùng ph vi
ABC
)
Xét
ABH
CAH
có:
( )
cmtBAH ACH=
( )
90AHB CHA
= = °
Do đó
(g.g)ABH CAH∆∆
.
Suy ra
AH BH
CH AH
=
hay
2
AH HB HC=
(đpcm).
c) Ta có
AH BC
// DE AH
nên suy ra
DE BC
.
Gi
K
là hình chiếu ca
E
lên
AH
.
T đó suy ra t giác
EDHK
là hình ch nht có:
+)
90EKH = °
nên
90AKE = °
.
+)
EK HD HA= =
.
Li có:
+)
90BAC BAH KAE=+=°
.
+)
180 90
KAE KEA AKE+ = °− = °
.
Nên suy ra
AEK BAH=
(vì cùng ph vi
KAE
).
Xét
AKE
BHA
có:
( )
90AKE BHA= = °
( )
cmtEK AH=
( )
cmtAEK BAH=
Do đó
(
)
g.c.g
AKE BHA∆=
.
T đó suy ra
AE AB=
(hai cnh tương ng).
Bài 6. (0,5 đim) Cho
333
3a b c abc++=
0.abc++≠
Tính giá tr ca biu thc
( )
222
2
.
abc
N
abc
++
=
++
ng dn gii
Ta có
(
)
( )
333 222
3.a b c abc a b c a b c ab bc ca
+ + = ++ + +
333
3a b c abc++=
0abc++≠
nên
222
0.
a b c ab bc ca++−=
Li có
(
)
222
2 a b c ab bc ca
++−
( ) ( ) ( )
2 22 22 2
22a ab b b bc c c ca a=++ ++− +
(
) ( ) ( )
222
ab bc ca= + +−
.
Như vy, t
222
0a b c ab bc ca++−=
suy ra
.abc= =
Do đó,
( )
222 2
2
2
31
.
93
abc a
N
a
abc
++
= = =
++
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: KT NI TRI THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 08
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s. Tính cht
bn ca phân thc đi
s. Các phép toán cng,
tr
, nhân, chia các phân
thc đi s
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
17,5%
2
Phương
trình bc
nh
t và hàm
s bc nht
Phương trình bc nht mt
n
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
17,5%
Hàm s đ th ca hàm
s
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
3
M đầu v
tính xác sut
ca biến c
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s
d đơn gin
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
12,5%
Mi liên h gia xác sut
thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c
đó
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng dng. Hình
đồng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(1,5đ)
1
(1,0đ)
40%
Định lí Pythagore và ng
dng
1
(1,0đ)
5
Mt s hình
kh
i trong
thc tin
Hình chóp tam giác đu,
hình chóp t giác đu
1
(0,25đ)
1
(1,0đ)
12,5%
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
2
(0,5đ)
8
(5,0đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
20
(10đ)
T l
15%
55%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s.
Tính cht cơ bn
ca phân thc đi
s
. Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia các phân
thc đi s
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v
phân thc đi s: đnh nghĩa; điu kin xác
định; giá tr của phân thc đại số; hai phân
thc bng nhau.
Thông hiu:
t đưc nhng tính cht bn ca
phân thc đại s.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng,
phép tr, phép nhân, phép chia đối vi hai
phân thc đại s.
Vn dng:
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi phân thc
1TN
1TL
1TL
1TL
đại s trong tính toán.
Vn dng cao:
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc.
Da vào tính cht phân thc đ chng
minh đng thc, tính giá tr ca biu thc.
2
Phương
trình bc
nht và
hàm s
bc nht
Phương trình bc
nht mt n
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bc nht mt
n.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi phương trình bc nht (ví d: các
bài toán liên quan đến chuyn đng trong
Vt lí, các bài toán liên quan đến H
hc,...).
1TN
1TN
Hàm s đ th
ca hàm s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim hàm số.
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng
( )
0y ax b a=+≠
.
1TN
2TL
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s
đó xác định bi công thc.
Xác định được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường
thẳng cho trước.
Vận dụng:
– Vn dng đưc hàm s bc nht và đ th
vào gii quyết mt s bài toán thc tin (ví
d: bài toán v chuyn đng đu trong Vt
lí,...).
3
M đầu v
tính xác
sut ca
biến c
Mô t xác sut ca
biến c ngu
nhiên trong mt s
ví d đơn gin
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa xác sut
thc nghim của mt biến c vi xác sut
của biến c đó thông qua mt s d đơn
gin.
1TN
2TL
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c v
i xác
sut ca biến c
đó
Thông hiu:
S dng đưc t s để t xác sut của
mt biến c ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin.
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng
dng. Hình đng
dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
1TN
1TN
2TL
1TL
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó một vị trí không thể tới
được,...).
Đị
nh lí Pythagore
ng dng
Thông hiểu:
Giải thích được định Pythagore.
Tính đưc độ dài cnh trong tam giác
vuông bng cách s dng đnh Pythagore.
5
Mt s
hình khi
trong thc
tin
Hình chóp tam
giác đu, hình
chóp t giác đu
Nhn biết:
Mô t nh, mt đáy, mt bên, cnh bên),
to lp đưc hình chóp tam giác đều hình
chóp t giác đều.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi vic tính th tích, din
tích xung
quanh ca hình chóp tam giác đu hình
chóp t giác đu (ví d: tính th tích hoc
din tích xung quanh ca mt s đồ vt quen
thuc dng hình chóp tam giác đều
hình chóp t giác đều,...).
1TN
1TL
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT203
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Vi điu kin nào ca
x
thì phân thc
5
6 24
x
x
+
có nghĩa?
A.
2x
. B.
5x
. C.
4x
. D.
4x ≠−
.
Câu 2. Phương trình
0ax b+=
là phương trình bc nht mt n nếu
A.
0
a =
. B.
0b =
. C.
0a
. D.
0b
.
Câu 3. Năm nay tui m gp
3
ln tui Phương. Phương tính rng
13
năm na thì tui
m ch còn gp
2
ln tui Phương. Gi
x
là tui ca Phương năm nay vy thì phương
trình tìm
x
A.
( )
3 13 2 13xx+= +
. B.
( )
13 2 13
3
x
x+= +
.
C.
( )
13 2 3 13xx
+= +
. D.
( )
3 2 13xx= +
.
Câu 4. Giá tr ca
m
để đồ th hàm s
(
)
14y m xm= −+
đi qua đim
( )
2; 3
A.
5.m =
B.
3.m =
C.
1
.
2
m =
D.
1
.
2
m
=
Câu 5. Bn Nam tung mt đng xu cân đi đng cht 20 ln, 13 ln mt nga.
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt sp xut hin
A.
13
20
. B.
7
20
. C.
13
7
. D.
7
13
.
Câu 6. Cho tam giác
DEF
đồng dng vi tam giác
HKI
. T s nào sau đây là đúng?
A.
DE DF
HK KI
=
. B.
DE EF
HK HI
=
. C.
EF DF
KI HI
=
. D.
DF EF
HI HK
=
.
Câu 7. Cho hình v:
Biết các đim
,,,
ABC D
ln lưt trung đim ca các đon thng
, , , .IA IB IC ID
′′
Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Hai t giác
ABCD
và
ABCD
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
làm đng dng
phi cnh.
B. Hai đon thng
AB
AB
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
C. Hai đon thng
BB
và
AA
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
D. Hai đon thng
BD
BD
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
chiều cao
24 cmSO
=
, trung đoạn
25 cm.
SI =
Độ dài đoạn
OI
A.
7 cm
. B.
14 cm
.
C.
21 cm
. D.
28 cm
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Cho biu thc
2
2
6 94 8
.
93
xx x
P
xx
−+ +
= +
−+
a) Rút gn biu thc
.P
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
I
b) Tính giá tr ca biu thc
A
biết
21x +=
.
Bài 2. (1,0 đim) Đồng euro (EUR) đơn v tin t chính thc mt s quc gia thành
viên ca Liên minh Châu Âu. Vào mt ngày, t giá hi đoái gia đng euro và đng đô
la M (USD) là 1 EUR
1,1052=
USD.
a) Viết công thc đ chuyn đi
x
euro sang
y
đô la M. Công thc tính
y
theo
x
này có phi là hàm s bc nht ca
x
không?
b) Vào ngày đó, 200 euro có giá tr bng bao nhiêu đô la M? 500 đô la M có giá tr
bng bao nhiêu euro?
Bài 3. (1,0 đim) Mt hp 25 th cùng loi , mi th đưc ghi mt trong các s
1;2;3;4;5; ;25;
hai th khác nhau thì ghi s khác nhau.
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho
5
”;
b) “S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch s và tng các ch s bng
5
”.
Bài 4. (2,0 đim)
1. Để xác định chiếc điện thoại bao
nhiêu inch, các nhà sản xuất đã dựa vào
độ dài đường chéo của màn hình điện
thoại, biết
1 inch 2,54 cm
, điện thoại
chiều rộng
7 cm;
chiều dài
15,5 cm.
Hỏi chiếc điện thoại theo hình
vẽ bao nhiêu inch ? (Làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị).
2. Cho hình chóp t giác đu chiu cao
10 cm
, cnh đáy
48 cm
. Tính din tích xung
quanh ca hình chóp đó.
Bài 5. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC<
có hai đưng cao
, BE CF
ct
nhau ti
.H
a) Chng minh:
FHB EHC∆∆
.
b) Chng minh:
AF AB AE AC⋅=
.
c) Đưng thng qua
B
và song song vi
EF
ct
AC
ti
.M
Gi
I
là trung đim ca
, BM D
là giao đim ca
EI
.BC
Chng minh ba đim
, , AH D
thng hàng.
Bài 6. (0,5 đim) Các biu thc
xyz++
hay
111
xyz
++
có th cùng có giá tr bng 0
đưc hay không?
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT203
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
A
A
B
C
D
A
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Vi điu kin nào ca
x
thì phân thc
5
6 24
x
x
+
có nghĩa?
A.
2x
. B.
5x
. C.
4x
. D.
4x ≠−
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Để phân thc
5
6 24
x
x
+
có nghĩa thì
6 24 0
x +≠
hay
4x ≠−
.
Câu 2. Phương trình
0ax b+=
là phương trình bc nht mt n nếu
A.
0a =
. B.
0b =
. C.
0a
. D.
0b
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Dựa vào định nghĩa phương trình bc nht mt n có dng
0ax b+=
nếu
0a
.
Câu 3. Năm nay tui m gp
3
ln tui Phương. Phương tính rng
13
năm na thì tui
m ch còn gp
2
ln tui Phương. Gi
x
là tui ca Phương năm nay vy thì phương
trình tìm
x
A.
( )
3 13 2 13xx+= +
. B.
( )
13 2 13
3
x
x+= +
.
C.
(
)
13 2 3 13xx
+= +
. D.
( )
3 2 13xx= +
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Tui ca Phương năm nay là
x
(tui)
Tui ca m Phương năm nay là
3x
(tui)
Tui ca Phương sau
13
năm là
13x +
(tui)
Tui ca m Phương sau
13
năm là
3 13x +
(tui)
sau
13
năm tui m ch còn gp
2
ln tui Phương nên ta phương trình
( )
3 13 2 13xx+= +
.
Câu 4. Giá tr ca
m
để đồ th hàm s
( )
14y m xm= −+
đi qua đim
( )
2; 3
A.
5.
m
=
B.
3.m
=
C.
1
.
2
m =
D.
1
.
2
m =
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Vì đ th m s
(
)
14
y m xm= −+
đi qua đim
( )
2; 3
nên ta có:
( )
3 12 4mm−= +
32 2 4
mm−= +
32m−= +
5.m =
Vy ta chn phương án A.
Câu 5. Bn Nam tung mt đng xu cân đi và đng cht 20 ln, 13 ln mt nga.
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt sp xut hin
A.
13
20
. B.
7
20
. C.
13
7
. D.
7
13
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Trong 20 lần tung, số lần đồng xu xuất hiện mặt sấp là:
20 13 7−=
(lần).
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt sp xut hin:
7
20
.
Câu 6. Cho tam giác
DEF
đồng dng vi tam giác
HKI
. T s nào sau đây là đúng?
A.
DE DF
HK KI
=
. B.
DE EF
HK HI
=
. C.
EF DF
KI HI
=
. D.
DF EF
HI HK
=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Theo đ bài, tam giác
DEF
đồng dng vi tam giác
HKI
.
Suy ra
.
DE EF DF
HK KI HI
= =
Vy t s đúng là
EF DF
KI HI
=
.
Câu 7. Cho hình v:
Biết các đim
,,,
ABC D
ln lưt trung đim ca các đon thng
, , , .IA IB IC ID
′′
Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Hai t giác
ABCD
và
ABCD
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
làm đng dng
phi cnh.
B. Hai đon thng
AB
AB
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
C. Hai đon thng
BB
và
AA
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
D. Hai đon thng
BD
BD
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng
phi cnh.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
I
+ Các đưng thng
AA
,
BB
,
,
CC DD
′′
cùng đi qua đim
I
.
+ Vì
,,,
ABC D
ln lưt trung đim ca các đon thng
, , , .
IA IB IC ID
′′
nên ta
có:
IA IB IC ID
IA IB IC ID
= = =
′′
.
Do đó, hai t giác
ABCD
và
ABCD
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
làm đng dng
phi cnh.
Hai đon thng
AB
AB
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
là tâm đng dng phi cnh;
Hai đon thng
BD
và
BD
′′
đồng dng phi cnh, đim
I
là tâm đng dng phi cnh.
Vy khng đnh sai Hai đon thng
BB
AA
đồng dng phi cnh, đim
I
tâm đng dng phi cnh”.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
chiều cao
24 cm
SO
=
, trung đoạn
25 cm.SI =
Độ dài đoạn
OI
A.
7 cm
. B.
14 cm
.
C.
21 cm
. D.
28 cm
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Xét
SOI
vuông ti
O
có:
2 22
SO OI SI+=
(theo đnh lí Pythagore).
Suy ra
22 2
OI SI SO=
22
25 24=
.
Do đó
7 cmOI =
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Cho biu thc
2
2
6 94 8
.
93
xx x
P
xx
−+ +
= +
−+
a) Rút gn biu thc
.P
b) Tính giá tr ca biu thc
A
biết
21
x +=
.
ng dn gii
a) Điu kin xác đnh ca biu thc
P
2
9 0,x−≠
30x +≠
hay
3, 3
xx ≠−
.
Vi
3, 3xx ≠−
ta có:
2
2
6 94 8
93
xx x
P
xx
−+ +
= +
−+
( )
( )( )
2
3
48
3 33
x
x
xx x
+
= +
−+ +
3 48
33
xx
xx
−+
= +
++
3 4 8 3 11
33
xx x
xx
−+ + +
= =
++
.
Vy vi
3, 3
xx
≠−
thì
3 11
.
3
x
P
x
+
=
+
b) Ta có
21x +=
suy ra
21
x +=
hoc
21x +=
.
Do đó
1x =
(tha mãn điu kin) hoc
3x =
(không tha mãn điu kin).
Thay
1x =
vào biu thc
,P
ta đưc:
3 1 11 3 11 7
.
13 4 2
P
⋅+ +
= = =
+
Vy
7
2
P =
khi
21x
+=
.
Bài 2. (1,0 đim) Đồng euro (EUR) đơn v tin t chính thc mt s quc gia thành
viên ca Liên minh Châu Âu. Vào mt ngày, t giá hi đoái gia đng euro và đng đô
la M (USD) là 1 EUR
1,1052=
USD.
a) Viết công thc đ chuyn đi
x
euro sang
y
đô la M. Công thc tính
y
theo
x
này có phi là hàm s bc nht ca
x
không?
b) Vào ngày đó, 200 euro có giá tr bng bao nhiêu đô la M? 500 đô la M có giá tr
bng bao nhiêu euro?
ng dn gii
a) Công thc đ chuyn đi
x
euro sang
y
đô la M
1,1052yx=
Công thc tính
y
theo
x
này là hàm s bc nht ca
x
vì vi mi giá tr ca
x
, ta xác
định duy nht mt giá tr ca
y
.
b) 200 euro có giá tr
1,1052 200 210,4⋅=
đô la Mỹ.
500 đô la M có giá tr
500:1,1052 475,3
euro.
Bài 3. (1,0 đim) Mt hp 25 th cùng loi , mi th đưc ghi mt trong các s
1;2;3;4;5; ;25;
hai th khác nhau thì ghi s khác nhau.
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho
5
”;
b) “S xut hin trên th đưc rút ra là s có hai ch s và tng các ch s bng
5
”.
ng dn gii
a) 5 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết
cho
5
5; 10;15; 20; 25.
Do đó, xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho
5
51
25 5
=
.
b) 2 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s hai
ch s và tng các ch s bng
5
14; 23.
Do đó, xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s hai ch s
tng các ch s bng
5
2
25
.
Bài 4. (2,0 đim)
1. Để xác định chiếc điện thoại bao
nhiêu inch, các nhà sản xuất đã dựa vào
độ dài đường chéo của màn hình điện
thoại, biết
1 inch 2,54 cm
, điện thoại
chiều rộng
7 cm;
chiều dài
15,5 cm.
Hỏi chiếc điện thoại theo hình
vẽ bao nhiêu inch ? (Làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị).
2. Cho hình chóp t giác đu chiu cao
10 cm
, cnh đáy
48 cm
. Tính din tích xung
quanh ca hình chóp đó.
ng dn gii:
1. Áp dng đnh lí Pythagore vào tam giác
ABC
vuông ti
A
, ta có:
( )
2
2 22 2
15,5 7 289,25BC AC AB= + = +=
Suy ra
289,25 17 (cm)BC =
.
1 inch 2,54 cm
nên chiếc đin thoi theo hình v có:
17
7 (inch)
2,54
Vy chiếc đin thoi theo hình v khong 7 inch.
2.
Xét hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
, có đường cao
10 cmSH
=
, cạnh
48 cmAB =
Gọi
SI
là đường cao của
SBC
.
Tam giác
SBC
cân tại
S
nên
BI IC
=
.
Ta có
HI
là đường trung bình của
ABC
, nên
48
24 ( )
22
AB
HI cm= = =
.
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông
SHI
, ta có :
2 2 22 2 2
10 24 676 26SI SH HI= + =+==
.
Do đó
26 (cm)SI =
.
Chu vi đáy bằng:
48 4 192 (cm)⋅=
.
2
192
. .26 2496 (cm )
2
xq
S pd= = =
.
Vy din tích xung quanh ca hình chóp
2
2496 cm .
Bài 5. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC<
hai đưng cao
, BE CF
ct
nhau ti
.
H
a) Chng minh:
FHB EHC
∆∆
.
b) Chng minh:
AF AB AE AC⋅=
.
c) Đưng thng qua
B
và song song vi
EF
ct
AC
ti
.M
Gi
I
là trung đim ca
, BM D
là giao đim ca
EI
.
BC
Chng minh ba đim
, , AH D
thng hàng.
ng dn gii
a) Xét
FHB
EHC
có:
FHB EHC=
( )
90HFB HEC= = °
Do đó
(g.g)FHB EHC∆∆
.
b) Xét
AEB
AFC
có:
( )
chung=
EAB FAC A
(
)
90= = °
AEB AFC
Do đó
(g.g)∆∆AEB ACF
Suy ra
AE AB
AF AC
=
hay
AF AB AE AC⋅=
(đpcm)
c)
Xét
ABC
hai đưng cao
, BE CF
ct nhau ti
H
nên suy ra
H
trc tâm
ca tam giác
ABC
nên
AH BC
. (1)
Xét
BEM
vuông ti
E
I
là trung đim ca
BM
nên
2
BM
IE BI IM= = =
.
Xét
IEM
IE IM
=
(cmt) nên tam giác
IEM
cân ti
I
.
Suy ra
IEM IME=
. (2)
Xét
ABC
//
FE BC
suy ra
AEF AMB=
(hai góc đồng vị). (3)
Ta có
AF AB AE AC⋅=
suy ra
AF AE
AC AB
=
.
Xét
ABF
ABC
có:
( )
chungEAF BAC A=
( )
cmt
AF AE
AC AB
=
Do đó
(c.g.c)
AEF ABC∆∆
.
Suy ra
AEF ABC=
(hai góc tương ng). (4)
T (2), (3), (4) suy ra
CED ABC=
.
Xét
CED
CBA
có:
( )
chungECD BCA C=
( )
cmtCED ABC=
Do đó
(c.g.c)CED CBA∆∆
.
Suy ra
CE CD
CB CA
=
hay
CE CB
CD CA
=
.
Xét
CEB
CDA
có:
( )
cmt
CE CB
CD CA
=
( )
chungECB DCA C=
Do đó
(c.g.c)CEB CDA∆∆
.
Suy ra
CDA CEB=
(hai góc tương ng).
Nên
90CDA = °
, do đó
AD BC
. (5)
T (1) và (5) suy ra ba đim
, , AH D
thng hàng. (đpcm).
Bài 6. (0,5 đim) Các biu thc
xyz++
hay
111
xyz
++
có th cùng có giá tr bng 0
đưc hay không?
ng dn gii
Gi s
0xyz
++=
111
0.
xyz
++=
Ta có
111
.
xy yz zx
x y z xyz
++
++=
111
0
xyz
++=
nên
0
xyz++=
.
T
0xyz++=
suy ra
( )
2
0xyz++ =
hay
( )
2 22
2 0.x y z xy yz zx+++ ++ =
0xy yz zx++=
nên
2 22
0
xyz++=
, suy ra
0.xyz= = =
Điu này vô lí vì khi đó
111
,,
xyz
không xác đnh.
Vy các biu thc
xyz
++
hay
111
xyz
++
không th cùng có giá tr bng 0.
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: KT NI TRI THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 09
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s. Tính cht
bn ca phân thc đi
s. Các phép toán cng,
tr
, nhân, chia các phân
thc đi s
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
17,5%
2
Phương
trình bc
nh
t và hàm
s bc nht
Phương trình bc nht mt
n
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
17,5%
Hàm s đ th ca hàm
s
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
3
M đầu v
tính xác sut
ca biến c
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s
d đơn gin
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
12,5%
Mi liên h gia xác sut
thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c
đó
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng dng. Hình
đồng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(1,5đ)
1
(1,0đ)
40%
Định lí Pythagore và ng
dng
1
(1,0đ)
5
Mt s hình
kh
i trong
thc tin
Hình chóp tam giác đu,
hình chóp t giác đu
1
(0,25đ)
1
(1,0đ)
12,5%
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
2
(0,5đ)
8
(5,0đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
20
(10đ)
T l
15%
55%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s.
Tính cht cơ bn
ca phân thc đi
s
. Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia các phân
thc đi s
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v
phân thc đi s: đnh nghĩa; điu kin xác
định; giá tr của phân thc đại số; hai phân
thc bng nhau.
Thông hiu:
t đưc nhng tính cht bn ca
phân thc đại s.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng,
phép tr, phép nhân, phép chia đối vi hai
phân thc đại s.
Vn dng:
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi phân thc
1TN
1TL
1TL
1TL
đại s trong tính toán.
Vn dng cao:
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc.
Da vào tính cht phân thc đ chng
minh đng thc, tính giá tr ca biu thc.
2
Phương
trình bc
nht và
hàm s
bc nht
Phương trình bc
nht mt n
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bc nht mt
n.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi phương trình bc nht (ví d: các
bài toán liên quan đến chuyn đng trong
Vt lí, các bài toán liên quan đến H
hc,...).
1TN
1TN
Hàm s đ th
ca hàm s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim hàm số.
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng
( )
0y ax b a=+≠
.
1TN
2TL
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s
đó xác định bi công thc.
Xác định được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường
thẳng cho trước.
Vận dụng:
– Vn dng đưc hàm s bc nht và đ th
vào gii quyết mt s bài toán thc tin (ví
d: bài toán v chuyn đng đu trong Vt
lí,...).
3
M đầu v
tính xác
sut ca
biến c
Mô t xác sut ca
biến c ngu
nhiên trong mt s
ví d đơn gin
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa xác sut
thc nghim của mt biến c vi xác sut
của biến c đó thông qua mt s d đơn
gin.
1TN
2TL
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c v
i xác
sut ca biến c
đó
Thông hiu:
S dng đưc t s để t xác sut của
mt biến c ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin.
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng
dng. Hình đng
dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
1TN
1TN
2TL
1TL
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó một vị trí không thể tới
được,...).
Đị
nh lí Pythagore
ng dng
Thông hiểu:
Giải thích được định Pythagore.
Tính đưc độ dài cnh trong tam giác
vuông bng cách s dng đnh Pythagore.
5
Mt s
hình khi
trong thc
tin
Hình chóp tam
giác đu, hình
chóp t giác đu
Nhn biết:
Mô t nh, mt đáy, mt bên, cnh bên),
to lp đưc hình chóp tam giác đều hình
chóp t giác đều.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi vic tính th tích, din
tích xung
quanh ca hình chóp tam giác đu hình
chóp t giác đu (ví d: tính th tích hoc
din tích xung quanh ca mt s đồ vt quen
thuc dng hình chóp tam giác đều
hình chóp t giác đều,...).
1TN
1TL
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT204
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau
2
1
6
x
xy
.
A.
2
1
6
x
xy
+
. B.
2
1
6
x
xy
−+
. C.
2
1
6
x
xy
+
. D.
2
1
6
x
xy
+
+
.
Câu 2.
3
x =
là nghim ca phương trình
A.
26
x =
. B.
3 12x =
. C.
3 15
x =
. D.
4 16x =
.
Câu 3. Hai lp 8A 8B cùng tham gia trng cây. Lp 8A
40
hc sinh, mi em
trng đưc
3
cây. Lp 8B
30
hc sinh mi em trng
x
cây. Biết s cây mi lp
trng là như nhau, khi đó giá tr ca
x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 4. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
. Phát biu
nào sau đây đúng?
A. H s
a
gi là h s góc ca đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
.
B. H s
b
gi là h s góc ca đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
.
C. H s
a
gi là góc to bi đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
và trc
Ox
.
D.
ax
là h s góc ca đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
.
Câu 5. Lp 8B có 42 hc sinh trong đó 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để
trực nhật trong một buổi học.c sut thc nghim ca biến c “Mt bn n trc nht
lp
A. 1. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
3
7
.
Câu 6. Cho hình vẽ. Hãy ch ra cp tam giác đng dng trong các tam giác sau:
A. Hình 1 và Hình 3. B. Hình 2 Hình 3.
C. Hình 1 và Hình 2. D. Đáp án A và C
đều đúng.
Câu 7. Cho
RSK
RSK
RS RK SK
PQ PM QM
= =
, khi đó ta có
A.
MRSK
QP
. B.
MRSK PQ
.
C.
QRSK MP
. D.
PRSK QM
.
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình chóp t giác đu?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Cho biu thc
2
4 3 14
:
22
x
A
xx x
+

=

−+

(vi
0; 2xx ≠±
).
a) Rút gn biu thc
.A
b) Tính giá tr ca biu thc
A
biết
1
.
2
x =
Bài 2. (1,0 đim) Hàm chi phí đơn gin nht là hàm chi phí bc nht
,y ax b= +
trong
đó
b
biu th chi phí c định ca hot đng kinh doanh và h s
a
biu th chi phí ca
mi mt hàng đưc sn xut. Gi s rằng mt xưng sn xut xe đp chi phí c định
hng ngày là 36 triu đng và mi chiếc xe đp có chi phí sn xut là
1, 8
triu đng.
a) Viết công thc ca hàm s bc nht biu th chi phí
y
(triu đng) đ sn xut
x
(xe đp) trong mt ngày.
b) Có th sn xut bao nhiêu chiếc xe đp trong ngày, nếu chi phí trong ngày đó là
72 triu đng?
Bài 3. (1,0 đim) Mt hp cha các viên bi màu trng đen kích thưc khi
ng như nhau. Mai ly ra ngu nhiên t mt hp, xem màu ri tr li hp. Lp li
th nghim đó 80 ln, Mai thy có 24 ln ly đưc viên bi màu trng.
a) Hãy tính xác sut thc nghim ca biến c "Ly đưc viên bi màu đen" sau 80 ln
thử.
b) Biết tng s bi trong hp là 10, hãy ưc ng xem trong hp có khong bao nhiêu
viên bi trng.
Bài 4. (2,0 đim)
1. Một cây cao
12 m
mọc cạnh bờ sông. Trên đỉnh
cây một con chim đang đậu chuẩn bị xuống
bắt con trên mặt nước (như
Hình 1 được
phỏng như Hình 2). Hỏi con chim sẽ bay một đoạn
ngắn nhất bằng bao nhiêu t thì bắt được con cá?
(Biết con cá cách gốc cây
5m
và nước cao mấp
bờ sông).
2. Một chiếc lều có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều. Biết chiếc lều có mặt bên
là tam giác đều có cạnh bằng
2m
. Tính chiều cao của chiếc lều.
Bài 5. (2,5 đim) Cho tam giác
KBC
vuông ti
( )
.K KB KC<
Tia phân giác ca
B
ct cnh
KC
ti
.H
Qua
C
v đưng thng vuông góc vi tia
BH
ct đưng thng
BH
ti
.I
a) Chng minh:
BHK CHI∆∆
.
b) Chng minh:
2
CI IH IB=
.
c) Tia BK ct tia
CI
ti
,
A
tia
AH
ct
BC
ti
.
D
Chng minh
KC
tia phân giác
của góc
.IKD
Bài 6. (0,5 đim) Cho
,,abc
đôi mt khác nhau
111
0.
abc
++=
Tính giá tr biu
thc
222
222
.
222
abc
P
a bc b ac c ab
=++
+++
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT204
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
A
D
C
B
A
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau
2
1
6
x
xy
.
A.
2
1
6
x
xy
+
. B.
2
1
6
x
xy
−+
. C.
2
1
6
x
xy
+
. D.
2
1
6
x
xy
+
+
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có
( )
( )
22
2
1
11
66
6
x
xx
xy xy
xy
−−
−−
= =
−+
−−
.
Câu 2.
3x =
là nghim ca phương trình
A.
26x =
. B.
3 12x =
. C.
3 15x =
. D.
4 16x
=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Xét
26x =
thì
3x =
. Xét
3 12
x =
thì
4x =
.
Xét
3 15x =
thì
5x =
. Xét
4 16x =
thì
4x =
.
Vậy
3x =
là nghim ca phương trình
26x =
.
Câu 3. Hai lp 8A 8B cùng tham gia trng cây. Lp 8A
40
hc sinh, mi em
trng đưc
3
cây. Lp 8B
30
hc sinh mi em trng
x
cây. Biết s cây mi lp
trng là như nhau, khi đó giá tr ca
x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
S cây mi em lp 8B
x
(cây)
( )
*x
.
S cây lp 8B
trng là
30
x
(cây)
S cây lp 8A
trng là
40 3 120⋅=
(cây)
Vì s cây mi lp trng là như nhau nên ta có phương trình
30 120x =
hay
4
x =
(tha mãn điu kin).
Câu 4. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
. Phát biu
nào sau đây đúng?
A. H s
a
gi là h s góc ca đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
.
B. H s
b
gi là h s góc ca đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
.
C. H s
a
gi là góc to bi đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
và trc
Ox
.
D.
ax
là h s góc ca đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Đường thng
( )
0y ax b a=+≠
có h s góc
a
.
Câu 5. Lp 8B có 42 hc sinh trong đó 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để
trực nhật trong một buổi học.c sut thc nghim ca biến c “Mt bn n trc nht
lp
A. 1. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
3
7
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Số học sinh nữ của lớp 8B là:
42 14 18−=
(học sinh).
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn n trc nht lp:
18 3
42 7
.
Câu 6. Cho hình vẽ. Hãy ch ra cp tam giác đng dng trong các tam giác sau:
A. Hình 1 và Hình 3. B. Hình 2 Hình 3.
C. Hình 1 và Hình 2. D. Đáp án A và C
đều đúng.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Δ FABC DE
45 ; .
AB BC
BD
DE DF
==°=
ABC
không đng dng vi
MNP
45 ; ; .
AB BC AB BC
BM
MN MP MP MN
==°≠
ΔDEF
không đng dng vi
MNP
45 ; .
AB BC
BD
DE DF
==°=
Khi đó
Δ FMNP DE
(g.g).
Câu 7. Cho
RSK
RSK
RS RK SK
PQ PM QM
= =
, khi đó ta có
A.
MRSK QP
. B.
MRSK PQ
.
C.
QRSK MP
. D.
PRSK QM
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Xét
RSK
RSK
RS RK SK
PQ PM QM
= =
.
Do đó
MRSK
PQ
(c.c.c).
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình chóp t giác đu?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Trong các hình trên, Hình 1 là hình chóp t giác đu.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Cho biu thc
2
4 3 14
:
22
x
A
xx x
+

=

−+

(vi
0; 2xx ≠±
).
a) Rút gn biu thc
.
A
b) Tính giá tr ca biu thc
A
biết
1
.
2
x =
ng dn gii
a) Vi
0; 2xx ≠±
, ta có:
2
4 3 14
:
22
x
A
xx x
+

=

−+

( )
(
)( )
( )
(
)( )
2
42 32
22 22 14
xx
x
xx xx x

+−
=−⋅

+− +− +

( ) ( )
( )( )
2
4 23 2
2 2 14
xx
x
xx x
+−
=
+− +
( )( )
2
4836
2 2 14
xxx
xx x
+− +
=
+− +
22
22
14
.
4 14 4
x xx
xx x
+
=⋅=
−+
Vy vi
0; 2xx ≠±
thì
2
2
.
4
x
A
x
=
b) Vi
1
2
x
=
(tha mãn điu kin), thay vào biu thc
,A
ta đưc:
2
2
2
2
1
1
1
2
4
.
1
4 15
1
4
4
4
2
x
A
x



= = = =



Vy
1
15
A =
khi
1
.
2
x =
Bài 2. (1,0 đim) Hàm chi phí đơn gin nht là hàm chi phí bc nht
,y ax b= +
trong
đó
b
biu th chi phí c định ca hot đng kinh doanh và h s
a
biu th chi phí ca
mi mt hàng đưc sn xut. Gi s rằng mt xưng sn xut xe đp chi phí c định
hng ngày là 36 triu đồng và mi chiếc xe đp có chi phí sn xut là
1, 8
triu đng.
a) Viết công thc ca hàm s bc nht biu th chi phí
y
(triu đng) đ sn xut
x
(xe đp) trong mt ngày.
b) Có th sn xut bao nhiêu chiếc xe đp trong ngày, nếu chi phí trong ngày đó là
72 triu đng?
ng dn gii
a) Công thc ca hàm s bc nht biu th chi phí
y
(triu đng) đ sn xut
x
(xe
đạp) trong mt ngày là:
1, 8 36yx= +
(triu đng).
b) Do chi phí trong ngày đó là 72 triu đng nên
72y =
(triu đng).
Thay
72y =
vào công thc
1, 8 36yx
= +
ta có:
1,8 36 72x +=
1, 8 36x =
20x =
Vy vi chi phí 72 triu đng thì trong ngày đó th sn xut đưc 20 chiếc xe
đạp.
Bài 3. (1,0 đim) Mt hp cha các viên bi màu trng đen kích thưc khi
ng như nhau. Mai ly ra ngu nhiên t mt hp, xem màu ri tr li hp. Lp li
th nghim đó 80 ln, Mai thy có 24 ln ly đưc viên bi màu trng.
a) Hãy tính xác sut thc nghim ca biến c "Ly đưc viên bi màu đen" sau 80 ln
thử.
b) Biết tng s bi trong hp là 10, hãy ưc ng xem trong hp có khong bao nhiêu
viên bi trng.
ng dn gii
a) Xác sut thc nghim ca biến c "Ly đưc viên bi màu đen" sau 80 ln th:
80 24 7
0,7
80 10
= =
.
b) Ta có xác sut ly đưc viên bi trng là:
24
0,3
80
=
Khi đó, s viên bi trng có trong hp là:
10 0,3 3
⋅=
(viên).
Vy s viên bi trng là khong 3 viên.
Bài 4. (2,0 đim)
1. Một cây cao
12 m
mọc cạnh bờ sông. Trên đỉnh
cây một con chim đang đậu chuẩn bị xuống
bắt con trên mặt nước (như
Hình 1 được
phỏng như Hình 2). Hỏi con chim sẽ bay một đoạn
ngắn nhất bằng bao nhiêu t thì bắt được con cá?
(Biết con cá cách gốc cây
5m
và nước cao mấp
bờ sông).
2. Một chiếc lều có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều. Biết chiếc lều có mặt bên
là tam giác đều có cạnh bằng
2m
. Tính chiều cao của chiếc lều.
ng dn gii
1. Xét
ABC
vuông ti
A
, theo đnh lý Pythagore, ta có:
2 22 22
5 12 25 144 169.BC AB AC= + +== +=
Suy ra
13 m.BC =
Vy con chim bay đưc mt đon bng
13 m
thì bt đưc con cá.
2.
Xét
SAE
vuông ti
E
có:
2 22
SE EA SA+=
Suy ra
222
SE SA EA=
22
213= −=
.
Ta có
SE
là trung đon n
E
là trung đim ca
AB
.
Xét
ABD
,EH
ln lưt là trung đim ca
,AB BD
.
Do đó
EH
là đưng trung bình ca
ABD
nên
1
1 (cm)
2
EH AD= =
.
Xét
SEH
vuông ti
H
có:
22 2
SE SH EH= +
.
Suy ra
22 2
SH SE EH=
2
31=
.
Do đó
2 cmSH =
.
Bài 5. (2,5 đim) Cho tam giác
KBC
vuông ti
( )
.K KB KC<
Tia phân giác ca
B
ct cnh
KC
ti
.
H
Qua
C
v đưng thng vuông góc vi tia
BH
ct đưng thng
BH
ti
.I
a) Chng minh:
BHK CHI∆∆
.
b) Chng minh:
2
CI IH IB=
.
c) Tia BK ct tia
CI
ti
,A
tia
AH
ct
BC
ti
.D
Chng minh
KC
tia phân giác
của góc
.IKD
ng dn gii
a) Xét
BHK
CHI
có:
BHK CHI=
( )
90BKH CIH= = °
Do đó
(g.g)BHK CHI∆∆
.
b) T câu a:
BHK CHI∆∆
suy ra
KBH ICH=
(hai góc tương ng).
KBH IBC
=
(do
BI
là đưng phân giác
ABC
)
Nên suy ra
( )
ICH IBC KBH= =
.
Xét
ICH
IBC
có:
( )
ICH IBC KBH= =
( )
90CIH BIC= = °
Do đó
(g.g)ICH IBC∆∆
.
Suy ra
CI IH
BI IC
=
hay
2
CI IH IB=
(đpcm).
d) Xét
BAC
BI AC
nên
BI
vừa đường cao vừa đường phân giác nên
BAC
cân tại
.B
Suy ra
BI
là đường trung tuyến hay
.IA IC=
Xét
KBC
vuông tại
K
có
KI
là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
AC
nên
2
AC
KI AI IC= = =
.
Do đó
KIC
cân tại
K
nên
IKC ICK=
. (1)
BKH BDH∆=
nên
.BK BD=
Suy ra
BKD
cân tại
B
nên
180
.
2
CBK
BKD BDK
°−
= =
Lại có
ABC
cân tại
B
nên
180
.
2
CBK
BAC BCA
°−
= =
Do đó
BKD BAC
=
suy ra
//
KD AC
nên
DKC KCI=
. (2)
Từ (1) (2) suy ra
DKC IKC
=
.
Do đó
KC
là tia phân giác của góc
IKD
(đpcm).
Bài 6. (0,5 đim) Cho
,,abc
đôi mt khác nhau
111
0.
abc
++=
Tính giá tr biu
thc
222
222
.
222
abc
P
a bc b ac c ab
=++
+++
ng dn gii
Theo đ bài,
111
0
abc
++=
, suy ra
0.ab bc ca++=
Do đó
( )
22
2a bc a bc ab ac+ = + +−
( ) ( ) ( )( )
.aab cab abac= −− =
Tương t, ta có
( )( )
2
2b ac b a b c+=
;
( )( )
2
2.c ab c a c b+=
T đó, ta có:
222
222
222
abc
P
a bc b ac c ab
=++
+++
( )( )
( )
(
)
(
)(
)
222
abc
abac babc cacb
=++
−− −−
( ) ( ) ( )
( )( )( )
222
abc bca cab
abbcac
−+ +
=
−−−
( )
( )
( )
( )( )( )
22 2
abab ca b cab
abbcac
−− +
=
−−−
( )
(
)
( )( )( )
2
a b ab ac bc c
abbcac
−+
=
−−−
( )( )( )
( )( )( )
1.
abbcac
abbcac
−−−
= =
−−−
Vy
222
222
1.
222
abc
P
a bc b ac c ab
=++=
+++
−−−−−HT−−−−−
B SÁCH: KT NI TRI THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
ĐỀ S 10
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s. Tính cht
bn ca phân thc đi
s. Các phép toán cng,
tr
, nhân, chia các phân
thc đi s
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
17,5%
2
Phương
trình bc
nh
t và hàm
s bc nht
Phương trình bc nht mt
n
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
17,5%
Hàm s đ th ca hàm
s
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
3
M đầu v
tính xác sut
ca biến c
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s
d đơn gin
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
12,5%
Mi liên h gia xác sut
thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c
đó
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng dng. Hình
đồng dng
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(1,5đ)
1
(1,0đ)
40%
Định lí Pythagore và ng
dng
1
(1,0đ)
5
Mt s hình
kh
i trong
thc tin
Hình chóp tam giác đu,
hình chóp t giác đu
1
(0,25đ)
1
(1,0đ)
12,5%
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
2
(0,5đ)
8
(5,0đ)
4
(2,5đ)
1
(0,5đ)
20
(10đ)
T l
15%
55%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hi trc nghim khách quan là các câu hi mc đ nhn biết và thông hiu, mi câu hi có 4 la chn, trong đó
duy nht 1 la chn đúng.
Các câu hi t lun là các câu hi mc đ thông hiu, vn dng và vn dng cao.
– S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t lun đưc quy đnh trong hưng dn chm nhưng phi
tương ng vi t l đim đưc quy đnh trong ma trn.
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân thc
đại s
Phân thc đi s.
Tính cht cơ bn
ca phân thc đi
s
. Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia các phân
thc đi s
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim cơ bn v
phân thc đi s: đnh nghĩa; điu kin xác
định; giá tr của phân thc đại số; hai phân
thc bng nhau.
Thông hiu:
t đưc nhng tính cht bn ca
phân thc đại s.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng,
phép tr, phép nhân, phép chia đối vi hai
phân thc đại s.
Vn dng:
Vn dng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng, quy tc du ngoc vi phân thc
1TN
1TL
1TL
1TL
đại s trong tính toán.
Vn dng cao:
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc.
Da vào tính cht phân thc đ chng
minh đng thc, tính giá tr ca biu thc.
2
Phương
trình bc
nht và
hàm s
bc nht
Phương trình bc
nht mt n
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương trình bc nht mt
n.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi phương trình bc nht (ví d: các
bài toán liên quan đến chuyn đng trong
Vt lí, các bài toán liên quan đến H
hc,...).
1TN
1TN
Hàm s đ th
ca hàm s
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim hàm số.
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng
( )
0y ax b a=+≠
.
1TN
2TL
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s
đó xác định bi công thc.
Xác định được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường
thẳng cho trước.
Vận dụng:
– Vn dng đưc hàm s bc nht và đ th
vào gii quyết mt s bài toán thc tin (ví
d: bài toán v chuyn đng đu trong Vt
lí,...).
3
M đầu v
tính xác
sut ca
biến c
Mô t xác sut ca
biến c ngu
nhiên trong mt s
ví d đơn gin
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h giữa xác sut
thc nghim của mt biến c vi xác sut
của biến c đó thông qua mt s d đơn
gin.
1TN
2TL
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c v
i xác
sut ca biến c
đó
Thông hiu:
S dng đưc t s để t xác sut của
mt biến c ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin.
4
Tam giác
đồng dng
Tam giác đng
dng. Hình đồng
dng
Nhn biết:
tả được định nghĩa của hai tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được hình đồng dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
1TN
1TN
2TL
1TL
biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó một vị trí không thể tới
được,...).
Đị
nh lí Pythagore
ng dng
Thông hiểu:
Giải thích được định Pythagore.
Tính đưc độ dài cnh trong tam giác
vuông bng cách s dng đnh Pythagore.
5
Mt s
hình khi
trong thc
tin
Hình chóp tam
giác đu, hình
chóp t giác đu
Nhn biết:
Mô t nh, mt đáy, mt bên, cnh bên),
to lp đưc hình chóp tam giác đều hình
chóp t giác đều.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
gn vi vic tính th tích, din
tích xung
quanh ca hình chóp tam giác đu hình
chóp t giác đu (ví d: tính th tích hoc
din tích xung quanh ca mt s đồ vt quen
thuc dng hình chóp tam giác đều
hình chóp t giác đều,...).
1TN
1TL
C. Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT205
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
Thi gian: 90 phút
(không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Chọn đáp án đúng. Với đa thức
B
khác đa thc
0
, ta có
A.
A AM
B BM
=
. B.
A AM
B BM
+
=
+
.
C.
:
,
:
A AN
N
B BN
=
là mt nhân t chung. D.
A AM
B BM
=
.
Câu 2. Phương trình
73 9xx−=
có tập nghiệm là
A.
{
}
1S =
. B.
{ }
1
S =
. C.
{ }
5S =
. D.
{ }
5S
=
.
Câu 3. Hin nay, m Lan hơn Lan
20
tui. Sau
5
năm na, nếu s tui ca Lan là
x
(tui) thì s tui ca m Lan hin nay là
A.
15x +
. B.
20x
+
. C.
25x +
. D.
25x
.
Câu 4. Các số lần lượt cần điền vào dấu
?
trong bảng sau là gì?
x
0
1
31yx= +
?
?
A.
4; 4
. B.
4;1
. C.
1; 1
. D.
1; 4
.
Câu 5. Mt hp 30 th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1; 2; 3; 4; 5; ; 29; 30;
hai th khác nhau thì ghi s khác nhau. Rút ngu nhiên mt
th trong hp.c sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho
c 2 và 5”
A.
2
3
. B.
1
10
. C.
4
5
. D.
5
6
.
Câu 6. Cho các mnh đ sau:
(I) Nếu mt góc nhn ca tam giác vuông này bng mt góc nhn ca tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông y đng dng.
(II) Nếu mt cnh góc vuông ca tam giác vuông này bng mt cnh góc vuông ca
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông y đng dng.
Hãy chn đáp án đúng:
A. C (I) và (II) đu đúng. B. Ch có (II) đúng.
C. Ch có (I) đúng. D. C (I) và (II) đu sai.
Câu 7. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng
A.
ΔΔHIG DEF
. B.
ΔΔIGH DEF
.
C.
ΔΔHIG DFE
. D.
ΔΔHGI DEF
.
Câu 8. Các cnh đáy ca hình chóp t giác đu
.S MNPQ
A.
, , , SM SN SP SQ
. B.
, , , MN NP PQ MP
.
C.
, , ,
MP SN SH PQ
. D.
, , , SM SP SQ SH
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim)
Cho biu thc
2
2
1 1 41 3
11 1
x x xx x
K
xx x x
+ −− +

= −+

−+

(vi
0, 1xx ≠±
).
a) Rút gn biu thc
.K
b) Tìm s nguyên
x
để biu thc
K
nhn giá tr nguyên.
Bài 2. (1,0 đim) Trong h đo ng Anh M, quãng đưng thưng đưc đo bng
dm (mile) và 1 dm bng khong
1,609 km.
a) Viết công thc đ chuyn đi
kmx
sang
y
dm. Công thc
y
theo
x
này có phi
là mt hàm s bc nht ca
x
không?
b) Mt ô tô chy vi vn tc 55 dm/gi trên mt quãng đưng hn chế tc đ ti
đa là
80 km/h.
Hi ô tô đó có vi phm lut giao thông không?
Bài 3. (1,0 đim) Mt hp 20 th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1; 2; 3; 4; 5; ...; 20;
hai th khác nhau thì ghi s khác nhau .
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) “S xut hin trên th đưc rút ra là s có ch s tn cùng là 2”;
b) “S xut hin trên th đưc rút ra là s hai ch s vi tích các ch s bng 4”.
Bài 4. (2,0 đim)
1. Một chiếc thang có chiều dài
3,7 mAB =
đặt cách
một bức tường khoảng cách
1, 2 m.BH =
a) Tính chiều cao
.AH
b) Khoảng cách đặt thang cách chân tường
BH
“an toàn” không? Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi
2,0 2,2
AH
BH
<<
(xem hình vẽ).
2. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên
17 cm
, cạnh đáy
16 cm
. Tính diện tích toàn
phần của hình chóp tứ giác đều.
Bài 5. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
ba góc nhn
( )
,AB AC<
v các đưng cao
BD
.CE
a) Chng minh:
ABD ACE∆∆
.
b) Chng minh:
180ABC EDC+=°
.
c) Gi
, MN
ln t là trung đim ca đon thng
BD
và
.CE
V
AK
phân giác
ca
.()M KN BCA
Chng minh
.KB AC KC AB⋅=⋅
Bài 6. (0,5 đim) Cho
1xyz++=
biu thc
( )
( )
( )
222
.
xy yz zx
P
xy z yz x zx y
+ ++
=⋅⋅
+++
Chng minh rng giá tr biu thc
P
không ph thuc vào biến giá tr ca biến.
−−−−−HT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯNG DN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
ĐỀ MT205
ĐÁP ÁN & NG DN GII
KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: … –
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Bng đáp án trc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
A
D
B
C
A
B
ng dn gii phn trc nghim
Câu 1. Chọn đáp án đúng. Với đa thức
B
khác đa thc
0
, ta có
A.
A AM
B BM
=
. B.
A AM
B BM
+
=
+
.
C.
:
,
:
A AN
N
B BN
=
là mt nhân t chung. D.
A AM
B BM
=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức, ta có
:
,
:
A AN
N
B BN
=
là mt nhân t chung.
Câu 2. Phương trình
73 9xx−=
có tập nghiệm là
A.
{ }
1S =
. B.
{ }
1S
=
. C.
{ }
5S =
. D.
{ }
5S
=
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
73 9xx−=
3 97xx +=
22x−=
1x =
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là
{ }
1S =
.
Câu 3. Hin nay, m Lan hơn Lan
20
tui. Sau
5
năm na, nếu s tui ca Lan là
x
(tui) thì s tui ca m Lan hin nay là
A.
15x +
. B.
20x +
. C.
25x +
. D.
25x
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
S tui ca Lan sau
5
năm là
x
(tui).
S tui ca Lan hin nay là
5x
(tui).
S tui ca m Lan hin nay là
5 20 15xx−+ =+
(tui).
Câu 4. Các số lần lượt cần điền vào dấu
?
trong bảng sau là gì?
x
0
1
31yx= +
?
?
A.
4; 4
. B.
4;1
. C.
1; 1
. D.
1; 4
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Vi
0x
=
, ta có
30 1 1y
=+=
.
• Vi
1x =
, ta có
31 1 4y = ⋅+=
.
Vy các số lần lượt cần điền vào dấu
?
trong bảng
1; 4
.
Câu 5. Mt hp 30 th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1; 2; 3; 4; 5; ; 29; 30;
hai th khác nhau thì ghi s khác nhau. Rút ngu nhiên mt
th trong hp.c sut ca biến c “S xut hin trên th đưct ra là s chia hết cho
c 2 và 5”
A.
2
3
. B.
1
10
. C.
4
5
. D.
5
6
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Các kết quả thuận lợi của biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho
c 2 và 5”
10; 20; 30.
Vy xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra s chia hết cho c 2
5” :
31
.
30 10
=
Câu 6. Cho các mnh đ sau:
(I) Nếu mt góc nhn ca tam giác vuông này bng mt góc nhn ca tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông y đng dng.
(II) Nếu mt cnh góc vuông ca tam giác vuông này bng mt cnh góc vuông ca
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông y đng dng.
Hãy chn đáp án đúng:
A. C (I) và (II) đều đúng. B. Ch có (II) đúng.
C. Ch có (I) đúng. D. C (I) và (II) đu sai.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Khng đnh (I) đúng
Khng đnh (II) sai. Phát biu đúng là: Nếu cnh huyn mt cnh góc vuông ca
tam giác vuông này t l vi cnh huyn mt cnh góc vuông ca tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông y đng dng.
Câu 7. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng
A.
ΔΔHIG DEF
. B.
ΔΔIGH DEF
.
C.
ΔΔHIG DFE
. D.
ΔΔ
HGI DEF
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Xét
HIG
ΔDEF
HD=
,
IE=
(gt).
Do đó
HIG DEF
∆∆
(g.g).
Câu 8. Các cnh đáy ca hình chóp t giác đu
.S MNPQ
A.
, , , SM SN SP SQ
. B.
, , , MN NP PQ MP
.
C.
, , , MP SN SH PQ
. D.
, , ,
SM SP SQ SH
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Các cnh bên ca hình chóp t giác đu
.S MNPQ
, , , MN NP PQ MP
.
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim)
Cho biu thc
2
2
1 1 41 3
11 1
x x xx x
K
xx x x
+ −− +

= −+

−+

(vi
0, 1xx ≠±
).
a) Rút gn biu thc
.K
b) Tìm s nguyên
x
để biu thc
K
nhn giá tr nguyên.
ng dn gii
a) Vi
0, 1xx
≠±
, ta có:
2
2
1 1 41 3
11 1
x x xx x
K
xx x x
+ −− +

= −+

−+

( )
( )( )
( )
( )( )
( )(
)
22
2
11
41 3
11 11 11
xx
xx x
xx xx xx x

+−
−− +
= −+

+− +− +−


( )
( )
( )( )
22
2
1 1 41
3
11
x x xx
x
xx x
+ −− +−
+
=
+−
( )( )
222
21 21 41 3
11
xx xx xxx
xx x
+++−+−− +
=
+−
( )( )
2
4 41 3
11
xx x x
xx x
+− +
=
+−
( )( )
2
1 33
.
11
x xx
xx x x
++
= ⋅=
+−
Vy vi
0, 1
xx ≠±
thì
3
.
x
K
x
+
=
b) Ta có
33
1.
x
K
xx
+
= = +
Để biu thc
K
nhn giá tr nguyên thì
3
x
nên
x
Ư
( ) { }
3 1; 3=±±
0, 1
xx ≠±
,
Do đó,
3x = ±
thì biu thc
K
nhn giá tr nguyên.
Bài 2. (1,0 đim) Trong h đo ng Anh M, quãng đưng thưng đưc đo bng
dm (mile) và 1 dm bng khong
1,609 km.
a) Viết công thc đ chuyn đi
km
x
sang
y
dm. Công thc
y
theo
x
này có phi
mt hàm s bc nht ca
x
không?
b) Mt ô tô chy vi vn tc 55 dm/gi trên mt quãng đưng có hn chế tc đ ti
đa là
80 km/h.
Hi ô tô đó có vi phm lut giao thông không?
ng dn gii
a) Vì 1 dm bng khong
1,609 km
nên công thc đ chuyn đi
kmx
sang
y
dm
có dng hàm s bc nht là
1,609 .yx=
+) Vi
0x
=
thì
1,609 0 0y = ⋅=
.
+) Vi
1x =
thì
1,609 1 1,609y = ⋅=
.
Công thc
1,609yx=
là mt hàm s bc nht ca
x
vì vi mi giá tr của
x
thì ta tìm
đưc giá tr tương ng của
y
.
b) Vi vn tc 55 dm/gi hay
55x =
, ta có
1,609 55 88,495 80.y = ⋅= >
Vy ô tô đó đã vi phm lut giao thông.
Bài 3. (1,0 đim) Mt hp 20 th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1; 2; 3; 4; 5; ...; 20;
hai th khác nhau thì ghi s khác nhau .
Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) “S xut hin trên th đưc rút ra là s có ch s tn cùng là 2”;
b) “S xut hin trên th đưc rút ra là s hai ch s vi tích các ch s bng 4”.
ng dn gii
a) Có 2 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s có ch s
tn cùng là 2” đó là 2 và 12.
Do đó, xác sut ca biến c đó là
21
20 10
=
.
b) Có 1 kết qu thun li cho biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s hai ch
s vi tích các ch s bng 4” đó là 14.
Do đó, xác sut ca biến c đó là
1
20
.
Bài 4. (2,0 đim)
1. Một chiếc thang chiều dài
3,7 m
AB =
đặt cách
một bức tường khoảng cách
1, 2 m.BH =
a) Tính chiều cao
.AH
b) Khoảng cách đặt thang cách chân tường
BH
“an toàn” không? Biết rằng khoảng cách “an toàn”
khi
2,0 2,2
AH
BH
<<
(xem hình vẽ).
2. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên
17 cm
, cạnh đáy
16 cm
. Tính diện tích toàn
phần của hình chóp tứ giác đều.
ng dn gii
1.
a) Áp dng đnh lí Pythagore vào tam giác
ABH
vuông ti
H
, ta có:
2 22
AB AH BH= +
Suy ra
22 2
AH AB BH=
.
Do đó
( ) ( )
22
22
3,7 1, 2 3,5 (m)AH AB BH= −= =
b) Ta có :
3,5
2,9
1, 2
AH
BH
=
.
2,9 2,2>
nên khong cách đt thang cách chân tưng là không an toàn.
2. Kẻ
( )
SI BC I BC⊥∈
.
Suy ra
16
8 (cm)
22
BC
BI CI= = = =
.
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác
vuông
SIB
, ta có:
2 2 2 22
17 8 225
SI SB BI= = −=
.
Do đó
15 cmSI =
.
Diện tích toàn phần của hình chóp là:
( )
2
2 16 15 16 16 736 cm .
tp xq d
SSS= + =⋅⋅+=
Vy diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều
2
736 cm
.
Bài 5. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
ba góc nhn
( )
,AB AC<
v các đưng cao
BD
.CE
a) Chng minh:
ABD ACE∆∆
.
b) Chng minh:
180ABC EDC+=°
.
c) Gi
, MN
ln t là trung đim ca đon thng
BD
và
.CE
V
AK
phân giác
ca
.()M KN BCA
Chng minh
.KB AC KC AB⋅=⋅
ng dn gii
a) Xét
ABD
ACE
có:
BAC
chung,
90ADB AEC= = °
(gt)
Suy ra
ABD ACE
∆∆
(g.g).
b)
ABD ACE∆∆
(câu a) nên
AD AB
AE AC
=
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ).
Xét
AED
ACB
AD AB
AE AC
=
(chng minh trên)
BAC
chung,
Do đó
AED ACB
∆∆
(c.g.c)
Suy ra
ADE ABC=
(hai góc tương ng)
Mc khác
180ADE EDC+=°
(hai góc k bù)
Do đó
180ADE EDC ABC EDC+=+=°
.
Vy
180 .
ABC EDC
+=°
c)
ABD ACE
∆∆
(câu a) nên
AB BD
AC CE
=
(t s đồng dng)
, MN
ln lưt trung đim ca đon thng
BD
CE
nên
2
BD BM
=
2.CE CN=
Suy ra
2
.
2
AB BD BM BM
AC CE CN CN
= = =
Xét
ABM
ACN
có:
AB BM
AC CN
=
(chng minh trên)
ABM ACN=
(do cùng ph vi
BAC
)
Do đó
ABM ACN∆∆
(c.g.c).
Suy ra
BAM CAN=
(hai góc tương ng)
Li có AK là tia phân giác ca
MAN
(gi thiết)
Suy ra
MAK NAK=
(tính cht tia phân giác ca mt góc)
Do đó
BAM MAK CAN NAK+=+
hay
BAK KAC=
Nên
AK
là tia phân giác ca
BAC
.
Theo tính cht tia phân giác ca tam giác ta có:
AB KB
AC KC
=
.
Do đó
KB AC KC AB⋅=⋅
(điu phi chng minh).
Bài 6. (0,5 đim) Cho
1xyz++=
biu thc
( )
( ) ( )
222
.
xy yz zx
P
xy z yz x zx y
+ ++
=⋅⋅
+++
Chng minh rng giá tr biu thc
P
không ph thuc vào biến giá tr ca biến.
ng dn gii
Ta có
( ) ( )( )
2
.xyzxyzxyz xyzxzyz zxzy+=+ ++=+++=+ +
Tương t, ta có
( )( )
.yzx zxzy+= + +
( )( )
.
zxy yxyz
+= + +
Thế vào
P
, ta đưc
(
) (
)
( )
222
xy yz zx
P
xy z yz x zx y
+ ++
=⋅⋅
+++
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
222
xy yz zx
zxzy xyxz yxyz
+++
=⋅⋅
++ ++ ++
( ) (
) ( )
( )
( )
( )
222
222
1.
xy yz zx
xy yz zx
+ ++
= =
+ ++
Vy giá tr biu thc
P
không ph thuc vào biến giá tr ca biến.
−−−−−HT−−−−−
| 1/220

Preview text:

BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 01
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Vận dụng STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân thức đại số. Tính chất
cơ bản của phân thức đại
Phân thức 1 1 1 1 1 1
số. Các phép toán cộng, 20% đại số (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
trừ, nhân, chia các phân thức đại số Phương
Phương trình bậc nhất một 1 1 trình bậc ẩn (0,25đ) (1,5đ) 2 22,5%
nhất và hàm Hàm số và đồ thị của hàm 2
số bậc nhất số (0,5đ)
Mô tả xác suất của biến cố 1
ngẫu nhiên trong một số ví (0,25đ)
Mở đầu về dụ đơn giản 2
3 tính xác suất Mối liên hệ giữa xác suất 15% (1,0đ)
của biến cố thực nghiệm của một biến 1
cố với xác suất của biến cố (0,25đ) đó
Tam giác đồng dạng. Hình
1 1 32,5% Tam
giác đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) 2 1
4 đồng dạng (2,0đ) (0,5đ)
Định lí Pythagore và ứng 1 dụng (0,25đ)
Một số hình Hình chóp tam giác đều, 2 1
5 khối trong hình chóp tứ giác đều 10% (0,5đ) (0,5đ) thực tiễn
Tổng: Số câu 10 2 6 3 1 22 Điểm (2,5đ) (0,5đ) (4,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 25% 45% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
1 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN 1TN 1TL 1TL đại số
Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về 1TL
của phân thức đại phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác
số. Các phép toán định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
cộng, trừ, nhân, thức bằng nhau.
chia các phân thức Thông hiểu: đại số
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Thực hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối
với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
thức đại số trong tính toán. Vận dụng cao:
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
– Dựa vào tính chất phân thức để chứng
minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. 2
Phương Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TN 1TL
trình bậc nhất một ẩn
– Nhận biết được phương trình bậc nhất nhất và một ẩn. hàm số Vận dụng: bậc nhất
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
Hàm số và đồ thị Nhận biết: 2TN của hàm số
– Nhận biết được khái niệm hàm số.
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số
đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm
trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một
điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết và giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng:
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ
thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn
(ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
3 Mở đầu về Mô tả xác suất của Nhận biết: 2TN
tính xác biến cố ngẫu nhiên – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
suất của trong một số ví dụ thực nghiệm của một biến cố với xác suất
biến cố đơn giản
của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
Mối liên hệ giữa Thông hiểu: 2TL
xác suất thực − Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
nghiệm của một một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
biến cố với xác suất đơn giản. của biến cố đó
Tam giác đồng Nhận biết:
1TN 1TN 1TL
dạng. Hình đồng − Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL dạng đồng dạng. Tam giác
− Nhận biết được hình đồng dạng phối 4 đồng dạng
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...).
Định lí Pythagore Thông hiểu: và ứng dụng
− Giải thích được định lí Pythagore.
− Tính được độ dài cạnh trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Hình chóp tam giác Nhận biết: 2TN 1TL
đều, hình chóp tứ − Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh giác đều
bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
− Tính được diện tích xung quanh, thể tích Một số
của một hình chóp tam giác đều và hình hình khối 5 chóp tứ giác đều. trong thực
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều,...).
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT101
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? A. 3x . B. 3 . C. 1 x +1. D. x − 2 . y x + 4 2 0 3 5
Câu 2. Kết quả của tích 10x 121y ⋅ là 2 11y 25x 2 3 2 3 2 3 3 3 A. 11x y . B. 22x y . C. 22x y .
D. 22x y . 5 5 25 5
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 3 = 0. B. 2 x − 2 = 0 .
C. 1 x − 3 = 0. D. 5 +1= 0. 2 x
Câu 4. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng luôn đi qua
A. điểm A(1; 0).
B. điểm B(0; ) 1 .
C. gốc tọa độ O(0; 0).
D. điểm C(0; − ) 1 .
Câu 5. Một xe ô tô chạy với vận tốc 60 km/h . Hàm số biểu thị quãng đường S (t) (km)
mà ô tô đi được trong thời gian t (h) là
A. S (t) = 60t
B. S (t) = 60 + t . C. S (t) = 60 − t . D. ( ) 60 S t = . t
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể là A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 7. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 2” là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1. 2 4 3
Câu 8. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác AB C
′ ′ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.B =C′.
B.A =B′.
C. C =B′.
D.B =B′.
Câu 9. Cho hình vẽ. Giá trị của x A. x =13 cm. B. x =10 cm. C. x = 20 cm. D. x = 2 cm.
Câu 10. Cho hình vẽ. Cho các khẳng định sau: (I) MKN PKM (g.g) . (II) MKPMNP (g.g).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 11. Đường cao của hình chóp tam giác đều là
A. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trọng tâm của tam giác đáy.
B. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trung điểm của một cạnh đáy.
C.
Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm tùy ý nằm trong mặt đáy.
D. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm bất kì trên cạnh bên của hình chóp.
Câu 12. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức 2x −10 2x 1 M = − + . 2 2
x − 7x +10 x − 4 2 − x
a) Rút gọn biểu thức M .
b) Tìm giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên.
Bài 2. (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 132 m . Nếu tăng chiều dài thêm
8 m và giảm chiều rộng đi 4 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 2 52 m . Tính các
kích thước của hình chữ nhật.
Bài 3. (1,0 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy?
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều với diện tích đáy là 2
22,45 cm và thể tích của khối đó là 3 44,002 cm . Tính
chiều cao của khối rubik đó.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết AB =18 cm, AC = 24 cm. a) Chứng minh: 2
AB = BH BC .
b) Kẻ đường phân giác CD của tam giác ABC (DAB) . Tính độ dài DA.
c) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng CD tại E và cắt đường thẳng
AH tại F. Trên đoạn thẳng CD lấy điểm G sao cho BA = BG .
Chứng minh: BG FG .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức 14 M = . 2 x − 2x + 4
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT101
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D B C C A A B D B A A B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? A. 3x . B. 3 . C. 1 x +1. D. x − 2 . y x + 4 2 0 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Biểu thức x −1 không phải là phân thức đại số vì có mẫu bằng 0. 0 3 5
Câu 2. Kết quả của tích 10x 121 . y là 2 11y 25x 2 3 2 3 2 3 3 3 A. 11x y . B. 22x y . C. 22x y . D. 22x y . 5 5 25 5 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B 3 5 3 5 2 3 Ta có 10x 121y 10x ⋅121y 22x y ⋅ = = . 2 2 11y 25x 11y ⋅ 25x 5
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 3 = 0. B. 2 x − 2 = 0 .
C. 1 x − 3 = 0. D. 5 +1= 0. 2 x Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 với a ≠ 0.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 4. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng luôn đi qua
A. điểm A(1; 0).
B. điểm B(0; ) 1 .
C. gốc tọa độ O(0;0).
D. điểm C(0;− ) 1 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng luôn đi qua gốc tọa độ O(0;0).
Câu 5. Một xe ô tô chạy với vận tốc 60 km/h . Hàm số biểu thị quãng đường S (t) (km)
mà ô tô đi được trong thời gian t (h) là
A. S (t) = 60t .
B. S (t) = 60 + t . C. S (t) = 60 − t . D. ( ) 60 S t = . t Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Hàm số biểu thị quãng đường S (t) (km) mà ô tô đi được trong thời gian t (h) là
S (t) = 60t .
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể là A. 10. B. 9. C. 8. D. 7. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Số tự nhiên có một chữ số là 0; 1; 2; 3; ;
… 9 nên hành động chọn ngẫu nhiên một số
trong các số trên có 10 kết quả có thể là 0; 1; 2; 3; ; … 9.
Câu 7. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 2” là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1. 2 4 3 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Trong hộp có 4 chiếc thẻ, có 1 chiếc thẻ ghi số 2 nên số kết quả thuận lợi của biến cố
“Rút được tấm thẻ ghi số 2” là 1.
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 2” là 1 . 4
Câu 8. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác AB C
′ ′ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.B =C′.
B.A =B′.
C. C =B′.
D.B =B′. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Ta có ABCA ∆ ′B C
′ ′ nên A =A′; B =B′; C =C′ . Vậy chọn phương án D.
Câu 9. Cho hình vẽ. Giá trị của x A. x =13 cm. B. x =10 cm. C. x = 20 cm. D. x = 2 cm. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A, ta có: 2 2 2
BC = AB + AC . Suy ra 2 2 2 2 2
AB = BC AC = 26 − 24 =100 .
Do đó x = AB =10.
Câu 10. Cho hình vẽ. Cho các khẳng định sau: (I) MKN PKM (g.g) . (II) MKPMNP (g.g).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A Xét MKN PKM có:  =  NMK P (cùng phụ  PMK );  =  MKN MKP = 90°. Do đó MKN PKM (g.g) Xét MKP NMP có:  =  NMK P (cùng phụ  PMK );  =  MKP NMP = 90° . Do đó MKP NM ∆ ∽ P (g.g)
Vậy khẳng định (I) đúng, khẳng định (II) sai.
Câu 11. Đường cao của hình chóp tam giác đều là
A. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trọng tâm của tam giác đáy.
B. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trung điểm của một cạnh đáy.
C.
Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm tùy ý nằm trong mặt đáy.
D. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm bất kì trên cạnh bên của hình chóp. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Đáp án A đúng vì đoạn thẳng nối đỉnh của hình chóp với trọng tâm tam giác đáy gọi là
đường cao của hình chóp tam giác đều.
Câu 12. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Khi gấp miếng bìa Hình 2 và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức 2x −10 2x 1 M = − + . 2 2
x − 7x +10 x − 4 2 − x
a) Rút gọn biểu thức M .
b) Tìm giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên. Hướng dẫn giải 2
x − 7x +10 ≠ 0 (
x − 2)(x − 5) ≠ 0   x ≠ 2 ± a) Điều kiện: 2 x − 4 ≠ 0 nên (
x + 2)( x − 2) ≠ 0 , do đó  .  x ≠ 5 2 − x ≠ 0   x ≠ 2 
Với x ≠ ±2; x ≠ 5, ta có: 2x −10 2x 1 2(x − 5) 2x 1 M = − + = − − 2 2
x − 7x +10 x − 4 2 − x (x − 2)(x − 5) 2 x − 4 x − 2 2 1 2x 1 2x = − − = − 2
x − 2 x − 2 x − 4 x − 2 (x + 2)(x − 2) 1 2x x + 2 2x = − = −
x − 2 (x + 2)(x − 2) (x + 2)(x − 2) (x + 2)(x − 2) 2 − x 1 − = ( = .
x + 2)(x − 2) x + 2 Vậy 1 M − = . x + 2
b) Để M nhận giá trị nguyên thì x + 2∈Ư( ) 1 − . Suy ra x + 2∈{ 1; − } 1 hay x∈{ 3; − − } 1 (TMĐK). Vậy với x∈{ 3; − − }
1 thì M nhận giá trị nguyên.
Bài 2. (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 132 m . Nếu tăng chiều dài thêm
8 m và giảm chiều rộng đi 4 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 2 52 m . Tính các
kích thước của hình chữ nhật. Hướng dẫn giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 132: 2 = 66 (m).
Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x (m). Điều kiện 0 < x < 66
Chiều rộng của hình chữ nhật là 66 − x (m).
Diện tích của hình chữ nhật là x(66 − x) ( 2 m )
Chiều dài của hình chữ nhật sau khi tăng là x + 8 (m).
Chiều rộng của hình chữ nhật sau khi giảm là: 66 − x − 4 = 62 − x (m).
Diện tích của hình chữ nhật lúc sau là: (x + 8)(62 − x) ( 2 m )
Theo đề bài, ta có phương trình:
(x +8)(62 − x) = x(66 − x) + 52 2 2
x + 54x + 496 = −x + 66x + 52
66x − 54x = 496 − 52 12x = 444 x = 37 (thỏa mãn)
Chiều rộng của hình chữ nhật là 66 − 37 = 29 (m).
Vậy chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là 37 m và 29 m.
Bài 3. (1,0 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy?
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”. Hướng dẫn giải
a) Có 190 cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy.
b) Có 9 kết quả thuận lợi cho biến cố“Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900.
Do đó, xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm” là: 9 . 190
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều với diện tích đáy là 2
22,45 cm và thể tích của khối đó là 3 44,002 cm . Tính
chiều cao của khối rubik đó.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết AB =18 cm, AC = 24 cm. a) Chứng minh: 2
AB = BH BC .
b) Kẻ đường phân giác CD của tam giác ABC (DAB) . Tính độ dài DA.
c) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng CD tại E và cắt đường thẳng
AH tại F. Trên đoạn thẳng CD lấy điểm G sao cho BA = BG .
Chứng minh: BG FG . Hướng dẫn giải
1. Thể tích hình chóp tam giác đều là: 1
V = S h. 3
Chiều cao của khối rubik là: 3⋅ 44,002 = 5,88 (cm). 22,45
Vậy chiều cao của khối rubik là 5,88 cm. 2. a) Xét ABH CBA có:  ABH = CBA;  AHB = CAB (= 90°) Do đó ABH CBA (g.g). Suy ra AB BH = hay 2
AB = BH BC (đpcm) CB BA
b) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A có: 2 2 2 2
BC = AB + AC = 18 + 24 = 30 (cm) .
Áp dụng tính chất đường phân giác với CD là đường phân giác của  ACB nên DA AC 24 4 = = = hay 5 BD = DA. BD BC 30 5 4
Lại có BD + DA = BA =18 5 DA+ DA=18 4 9 DA=18 4 4 DA =18⋅ = 8 (cm) . 9 c) Ta có AB BH = (cmt) nên BG BH = suy ra 2
BG = BH BC ( ) 1 CB BA CB BG • Xét EBC HBF có:  BEC = BHF (= 90°);  EBC = HBF . Do đó EBCHBF (g.g) . Suy ra BH BF =
hay BH BC = BE BF (2) BE BC Từ (1) và (2) suy ra 2
BG = BE BF hay BG BF = . BE BF • Xét BGE BFG BG BF = (cmt);  EBG = GBF . BE BF Do đó BGEBFG (c.g.c) . Suy ra  BEG =
BGF (hai góc tương ứng) Mà  BEG = BEC = 90° nên  BGF = 90°.
Do đó BG FG (đpcm).
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức 14 M = . 2 x − 2x + 4 Hướng dẫn giải Ta có 2 2
x − 2x + 4 = x − 2x +1+ 3 = (x − )2 1 + 3. Vì (x − )2 1 ≥ 0 nên (x − )2 1 + 3 ≥ 3.
Để phân thức M đạt giá trị lớn nhất thì biểu thức 2
x − 2x + 4 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, 14 14 14 M = = ≤ . 2
x − 2x + 4 (x − )2 1 + 3 3
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi (x − )2 1 = 0 hay x =1.
Vậy giá trị lớn nhất của phân thức M là 14 khi x =1. 3
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 02
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Vận dụng STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân thức đại số. Tính chất
cơ bản của phân thức đại
Phân thức 1 1 1 1 1 1
số. Các phép toán cộng, 20% đại số (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
trừ, nhân, chia các phân thức đại số Phương
Phương trình bậc nhất một 1 1 trình bậc ẩn (0,25đ) (1,5đ) 2 22,5%
nhất và hàm Hàm số và đồ thị của hàm 2
số bậc nhất số (0,5đ)
Mô tả xác suất của biến cố 1
ngẫu nhiên trong một số ví (0,25đ)
Mở đầu về dụ đơn giản 2
3 tính xác suất Mối liên hệ giữa xác suất 15% (1,0đ)
của biến cố thực nghiệm của một biến 1
cố với xác suất của biến cố (0,25đ) đó
Tam giác đồng dạng. Hình
1 1 32,5% Tam
giác đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) 2 1
4 đồng dạng (2,0đ) (0,5đ)
Định lí Pythagore và ứng 1 dụng (0,25đ)
Một số hình Hình chóp tam giác đều, 2 1
5 khối trong hình chóp tứ giác đều 10% (0,5đ) (0,5đ) thực tiễn
Tổng: Số câu 10 2 6 3 1 22 Điểm (2,5đ) (0,5đ) (4,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 25% 45% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
1 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN 1TN 1TL 1TL đại số
Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về 1TL
của phân thức đại phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác
số. Các phép toán định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
cộng, trừ, nhân, thức bằng nhau.
chia các phân thức Thông hiểu: đại số
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Thực hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối
với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
thức đại số trong tính toán. Vận dụng cao:
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
– Dựa vào tính chất phân thức để chứng
minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. 2
Phương Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TN 1TL
trình bậc nhất một ẩn
– Nhận biết được phương trình bậc nhất nhất và một ẩn. hàm số Vận dụng: bậc nhất
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
Hàm số và đồ thị Nhận biết: 2TN của hàm số
– Nhận biết được khái niệm hàm số.
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số
đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm
trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một
điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết và giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng:
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ
thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn
(ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
3 Mở đầu về Mô tả xác suất của Nhận biết: 2TN
tính xác biến cố ngẫu nhiên – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
suất của trong một số ví dụ thực nghiệm của một biến cố với xác suất
biến cố đơn giản
của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
Mối liên hệ giữa Thông hiểu: 2TL
xác suất thực − Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
nghiệm của một một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
biến cố với xác suất đơn giản. của biến cố đó
Tam giác đồng Nhận biết:
1TN 1TN 1TL
dạng. Hình đồng − Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL dạng đồng dạng. Tam giác
− Nhận biết được hình đồng dạng phối 4 đồng dạng
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...).
Định lí Pythagore Thông hiểu: và ứng dụng
− Giải thích được định lí Pythagore.
− Tính được độ dài cạnh trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Hình chóp tam giác Nhận biết: 2TN 1TL
đều, hình chóp tứ − Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh giác đều
bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
− Tính được diện tích xung quanh, thể tích Một số
của một hình chóp tam giác đều và hình hình khối 5 chóp tứ giác đều. trong thực
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều,...).
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT102
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm. − −
Câu 1. Sử dụng quy tắc đổi dấu, ta đưa phân thức x y về dạng phân thức nào sau 6 đây? − + − + A. x y . B. x y . C. x y . D. x y . 6 − 6 6 6 − 3(x y)2 Câu 2. Phép tính 10x −10 : y có kết quả là 5 x + y 2 2 ( 2 2 3 x + y ) ( 2 2 3 x y ) 2 2
A. 3x y . B. . C. .
D. 3x + y . 50 50 50 50
Câu 3. Vế trái của phương trình 3x + 4 = x +12 là A. x . B. x +12. C. 3x + 4. D. 3x .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các
điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ ( 2; − 0)? A. Điểm A. B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm D .
Câu 5. Giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m − )
1 x m + 4 đi qua điểm (2;− 3) là A. m = 5. − B. 1 m = . C. m = 1. − D. 3 m = . 2 2
Câu 6. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8
để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác
suất thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 1. 10 10 10
Câu 8. Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu
A. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
B. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi
các cặp cạnh đó bằng nhau.
Câu 9. Cho tam giác DEF vuông tại .
D Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau? A. 2 2 2
DE = EF DF . B. 2 2 2
DE = DF EF . C. 2 2 2
DF = DE + EF . D. 2 2 2
DE = DF + EF . Câu 10. Cho A
BC ; MN
P nếu có A = 
M , B =N , C = P để ABCMNP theo
định nghĩa hai tam giác đồng dạng thì cần bổ sung thêm điều kiện nào? A. AB AC BC = = . B. AB AC BC = = . NP MP NM MN MP NP C. AB AC BC = = . D. AB AC BC = = . MN NP MP MP NP NM
Câu 11. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều S.MNPQ A. SMN. B. SP . Q C. SN . P D. MNP . Q
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a)  1 1 2  1 1  ab A = + + ⋅ + ⋅  . 2 2 a b
a b  a b  +  (a + b)2 2 2   + + b) 1 2 1 4x 4xy y B =  + +  ⋅ .
(2x y)2 2 2 4x y (2x + y)2  16x
Bài 2. (1,5 điểm) Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h . Sau đó
6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h . Khi đó, xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?
Bài 3. (1,0 điểm) Một đội thanh niên tình
nguyện gồm 11 thành viên đến từ các tỉnh, TP
như sau: Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh;
Bình Dương; Gia Lai; Bà Rịa – Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đồng;

TP Hồ Chí Minh, mỗi tỉnh, TP chỉ có đúng một thành viên trong đội. Chọn ngẫu nhiên
một thành viên của đội tình nguyện đó.
a) Gọi K là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với thành viên được chọn. Tính
số phần tử của tập hợp K .
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
− “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Tây Nguyên”.
− “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Đông Nam Bộ”.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một hộp quà có dạng là một hình chóp tứ giác đều có cạnh
đáy bằng 10 cm , trung đoạn bằng 13 cm. Tính chiều cao của hộp quà.
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD CE cắt nhau tại điểm H.
a) Chứng minh rằng: ABDACE ;
b) Cho AB = 4 cm; AC = 5 cm; AD = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE ; c) Chứng minh rằng:  EDH = BCH.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức 12 B = . 2 12 − 4x x
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT102
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C C B A A B A A B A D
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm − −
Câu 1. Sử dụng quy tắc đổi dấu, ta đưa phân thức x y về dạng phân thức nào sau 6 đây? − + − + A. x y . B. x y . C. x y . D. x y . 6 − 6 6 6 − Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
x y −(−x y) Ta có x + y = = . 6 6 − 6 − 3(x y)2 Câu 2. Phép tính 10x −10 : y có kết quả là 5 x + y 2 2 ( 2 2 3 x + y ) ( 2 2 3 x y ) 2 2
A. 3x y . B. . C. .
D. 3x + y . 50 50 50 50 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
(x y)2 10x −10y (x y)2 3 3 + Ta có: : x y = ⋅ 5 x + y 5 10(x y)
3(x y)(x + y) ( 2 2 3 x y ) = = . 50 50
Câu 3. Vế trái của phương trình 3x + 4 = x +12 là A. x . B. x +12. C. 3x + 4. D. 3x . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Vế trái của phương trình 3x + 4 = x +12 là 3x + 4.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các
điểm như trong hình vẽ.
Điểm nào là điểm có tọa độ ( 2; − 0)? A. Điểm A. B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm D . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Trong hình vẽ trên, điểm B có tọa độ ( 2; − 0).
Câu 5. Giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m − )
1 x m + 4 đi qua điểm (2; 3 − ) là A. m = 5. − B. 1 m = . C. m = 1. − D. 3 m = . 2 2 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Vì đồ thị hàm số y = (m − )
1 x m + 4 đi qua điểm (2;− 3) nên ta có: 3 − = (m − ) 1 ⋅ 2 − m + 4 3
− = 2m − 2 − m + 4 3 − = m + 2 m = 5. −
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 6. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8
để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Đội văn nghệ khối 8 của trường có tất cả 9 bạn nên hành động chọn ngẫu nhiên một
bạn trong đội văn nghệ khối 8 có 9 kết quả có thể.
Câu 7. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác
suất thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 1. 10 10 10 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Số chiếc bút trong hộp bút của bạn Hoa là: 5 + 3 + 2 =10 (chiếc bút).
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là 3 . 10
Câu 8. Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu
A. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
B. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi
các cặp cạnh đó bằng nhau. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu hai góc của tam giác
này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
Câu 9. Cho tam giác DEF vuông tại .
D Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau? A. 2 2 2
DE = EF DF . B. 2 2 2
DE = DF EF . C. 2 2 2
DF = DE + EF . D. 2 2 2
DE = DF + EF . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Tam giác DEF vuông tại D , theo định lí Pythagore, ta có: 2 2 2
EF = DE + DF hay 2 2 2
DE = EF DF . Câu 10. Cho A
BC ; MN
P nếu có A = 
M , B =N , C = P để ABCMNP theo
định nghĩa hai tam giác đồng dạng thì cần bổ sung thêm điều kiện nào? A. AB AC BC = = . B. AB AC BC = = . NP MP NM MN MP NP C. AB AC BC = = . D. AB AC BC = = . MN NP MP MP NP NM Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Ta có AB AC BC = = , suy ra ABC MN ∆ ∽
P (trường hợp đồng dạng thứ nhất). MN MP NP
Câu 11. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Khối rubik ở Hình 1 có dạng hình chóp tam giác đều.
Câu 12. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều S.MNPQ A. SMN. B. SP . Q C. SN . P D. MNP . Q Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều S.MNPQ MNP . Q
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau: a)  1 1 2  1 1  ab A = + + ⋅ + ⋅  . 2 2 a b
a b  a b  +  (a + b)2 2 2   b) 1 2 1
4x + 4xy + y B =  + +  ⋅ .
(2x y)2 2 2 4x y (2x + y)2  16xHướng dẫn giải a)  1 1 2  1 1  ab A = + + ⋅ + ⋅  2 2 a b
a b  a b  +  (a + b)2  1 1 2  ab 2 2 + + = + + ⋅ a b 2ab ab  = ⋅ 2 2 a b
ab (a + b)2 2 2 a b (a + b)2 (a + b)2 ab 1 = ⋅ = . 2 2 a b
(a + b)2 ab 2 2   b) 1 2 1
4x + 4xy + y B =  + +  ⋅
(2x y)2 2 2 4x y (2x + y)2  16x   1 2 1  (2x + y)2 =  + +  ⋅
(2x y)2 (2x + y)(2x y) (2x + y)2  16x
(2x y)2 + 2(2x + y)(2x y) + (2x + y)2 (2x + y)2 = ⋅ (
2x + y)2 (2x y)2 16x
(2x y) + (2x + y) 2    1 2 = ⋅ 16x x ( = = . 2x y)2
16x 16x ⋅(2x y)2 (2x y)2
Bài 2. (1,5 điểm) Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h . Sau đó
6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h . Khi đó, xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? Hướng dẫn giải
Gọi x (h) là thời gian xe hơi chạy đến lúc đuổi kịp xe đạp (x > 0)
Quãng đường xe hơi chạy đến lúc đuổi kịp xe đạp là 60x (km)
Thời gian xe đạp chạy đến lúc gặp xe ô tô là x + 6 (h) .
Quãng đường xe đạp chạy đến lúc gặp xe ô tô là 15(x + 6) (km) .
Theo đề bài, ta có phương trình 60x =15(x + 6) 4x = x + 6 3x = 6 x = 2 (TMĐK)
Vậy xe hơi chạy trong 2 h thì đuổi kịp xe đạp.
Bài 3. (1,0 điểm) Một đội thanh niên tình
nguyện gồm 11 thành viên đến từ các tỉnh, TP
như sau: Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh;
Bình Dương; Gia Lai; Bà Rịa – Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đồng;

TP Hồ Chí Minh, mỗi tỉnh, TP chỉ có đúng một thành viên trong đội. Chọn ngẫu nhiên
một thành viên của đội tình nguyện đó.
a) Gọi K là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với thành viên được chọn. Tính
số phần tử của tập hợp K .
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
− “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Tây Nguyên”.
− “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Đông Nam Bộ”. Hướng dẫn giải
a) Tập hợp K gồm các kết quả xảy ra đối với thành viên được chọn là :
K = {Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh; Bình Dương; Gia Lai; Bà Rịa – Vũng Tàu;
Đồng Nai; Đăk Lăk; Đăk Nông; Lâm Đồng; TP Hồ Chí Minh}
.
Số phần tử của tập hợp K là 11.
b) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Tây
Nguyên” đó là Kon Tum; Gia Lai; Đăk Lăk; Đăk Nông; Lâm Đồng.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 5 . 11
+) Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Đông
Nam Bộ” đó là Bình Phước; Tây Ninh; Bình Dương; Bà Rịa – Vũng Tàu; Đồng Nai; TP Hồ Chí Minh.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 6 . 11
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một hộp quà có dạng là một hình chóp tứ giác đều có cạnh
đáy bằng 10 cm , trung đoạn bằng 13 cm. Tính chiều cao của hộp quà.
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD CE cắt nhau tại điểm H.
a) Chứng minh rằng: ABDACE ;
b) Cho AB = 4 cm; AC = 5 cm; AD = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE ; c) Chứng minh rằng:  EDH = BCH. Hướng dẫn giải 1.
Ta có SE là trung đoạn nên E là trung điểm của AB . Xét A
BD E, H lần lượt là trung điểm của AB,BD .
Suy ra EH là đường trung bình của ABD nên 1
EH = AD = 5 (cm) . 2
Áp dụng định lí Pythagore S
EH vuông tại H có: 2 2 2
SE = SH + EH Suy ra 2 2 22 2 2
SH = SE EH =13 − 5 Do đó SH =12 cm .
Vậy chiều cao của hộp quà là 12 cm. a) Xét ABD ACE có:  BAD = CAE ;  ADB = AEC (= 90°) Do đó ABDACE (g.g). b) Từ câu a: ABDA
CE suy ra AB AD = . AC AE Do đó AC AD 5⋅ 2 AE = = = 2,5 (cm). AB 4 Vậy AE = 2,5 cm. c) Từ câu a: ABDA
CE suy ra AB AD = hay AB AC = . AC AE AD AE Xét ADE ABC có:  DAE = BAC ; AB AC = (cmt) AD AE Do đó ADEABC (c.g.c) Suy ra  ADE =
ABC (hai góc tương ứng) (1) Mặt khác, ta có: •  ADE + EDH = ADB = 90° (2) •  ABC + BCH =180° −
BEC =180° − 90° = 90° (3)
Từ (1), (2) và (3) nên suy ra  EDH = BCH.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức 12 B = . 2 12 − 4x x Hướng dẫn giải Ta có 2 2
12 − 4x x = −x − 4x − 4 +16 = −(x + 4)2 +16. Vì −(x + )2 4 ≤ 0 nên −(x + )2 4 +16 ≤16.
Để phân thức B đạt giá trị nhỏ nhất thì biểu thức 2
12 − 4x x đạt giá trị lớn nhất. Khi đó, 12 12 12 3 B = = ≤ = . 2 12 − 4x x −(x + 4)2 +16 16 4
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi (x + )2 4 = 0 hay x = 4 − .
Vậy giá trị lớn nhất của phân thức B là 3 khi x = 4 − . 4
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 03
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Vận dụng STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân thức đại số. Tính chất
cơ bản của phân thức đại
Phân thức 1 1 1 1 1 1
số. Các phép toán cộng, 20% đại số (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
trừ, nhân, chia các phân thức đại số Phương
Phương trình bậc nhất một 1 1 trình bậc ẩn (0,25đ) (1,5đ) 2 22,5%
nhất và hàm Hàm số và đồ thị của hàm 2
số bậc nhất số (0,5đ)
Mô tả xác suất của biến cố 1
ngẫu nhiên trong một số ví (0,25đ)
Mở đầu về dụ đơn giản 2
3 tính xác suất Mối liên hệ giữa xác suất 15% (1,0đ)
của biến cố thực nghiệm của một biến 1
cố với xác suất của biến cố (0,25đ) đó
Tam giác đồng dạng. Hình
1 1 32,5% Tam
giác đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) 2 1
4 đồng dạng (2,0đ) (0,5đ)
Định lí Pythagore và ứng 1 dụng (0,25đ)
Một số hình Hình chóp tam giác đều, 2 1
5 khối trong hình chóp tứ giác đều 10% (0,5đ) (0,5đ) thực tiễn
Tổng: Số câu 10 2 6 3 1 22 Điểm (2,5đ) (0,5đ) (4,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 25% 45% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
1 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN 1TN 1TL 1TL đại số
Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về 1TL
của phân thức đại phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác
số. Các phép toán định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
cộng, trừ, nhân, thức bằng nhau.
chia các phân Thông hiểu: thức đại số
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức
đại số trong tính toán. Vận dụng cao:
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
– Dựa vào tính chất phân thức để chứng
minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. 2
Phương Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TN 1TL
trình bậc nhất một ẩn
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một nhất và ẩn. hàm số Vận dụng: bậc nhất
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
Hàm số và đồ thị Nhận biết: 2TN của hàm số
– Nhận biết được khái niệm hàm số.
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số
đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
nhất y = ax + b (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết và giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng:
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (ví
dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
3 Mở đầu về Mô tả xác suất của Nhận biết: 2TN
tính xác biến cố ngẫu – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
suất của nhiên trong một số thực nghiệm của một biến cố với xác suất
biến cố ví dụ đơn giản
của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
Mối liên hệ giữa Thông hiểu: 2TL
xác suất thực − Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
nghiệm của một một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
biến cố với xác đơn giản. suất của biến cố đó
Tam giác đồng Nhận biết:
1TN 1TN 1TL
dạng. Hình đồng − Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL dạng đồng dạng. Tam giác
− Nhận biết được hình đồng dạng phối 4 đồng dạng
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
Định lí Pythagore Thông hiểu: và ứng dụng
− Giải thích được định lí Pythagore.
− Tính được độ dài cạnh trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Hình chóp tam Nhận biết: 2TN 1TL
giác đều, hình − Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên),
chóp tứ giác đều tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
− Tính được diện tích xung quanh, thể tích Một số
của một hình chóp tam giác đều và hình hình khối 5 chóp tứ giác đều. trong thực
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều,...).
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT103
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Giá trị của x để phân thức x − 3 có giá trị bằng 0 là 8 A. 1. B. 3. C. 5. D. 1 − .
Câu 2. Kết quả phép tính 5x + y 2x y + là 3y 3y A. 7x .
B. 7x − 2y .
C. 7x + 2y . D. 7x . 6y 3y 3y 3y
Câu 3. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x − 5 = 0 . B. 1 +1= 0 .
C. 4x − 3 = 0. D. 1 x + 2 = 0. 2 x 3
Câu 4. Cho đường thẳng y = ax + .
b Với giá trị a thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì
góc tạo bởi đường thẳng đó với trục Ox là góc nhọn?
A. a < 0.
B. a = 0.
C. a > 0.
D. a ≠ 0.
Câu 5. Đồ thị của hai hàm số y = 2024x +1 và y = 2025x +1 là hai đường thẳng có vị trí như thế nào? A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Không cắt nhau.
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 2” là
A. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 3.
B. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 4.
C. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 5.
D. Thẻ ghi số 3 và thẻ ghi số 4.
Bài 7. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là A. 17 . B. 13 . C. 11 . D. 21 . 38 38 38 38
Câu 8. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN = 2AB .
B. AC = 2NP.
C. MP = 2BC .
D. BC = 2NP .
Câu 9. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
B. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh bé nhất.
C.
Trong tam giác vuông, cạnh góc vuông bằng cạnh huyền.
D. Trong tam giác vuông, cạnh góc vuông lớn hơn cạnh huyền.
Câu 10. Cho hình vẽ, biết ABCMN
P . Tỉ số MN bằng NP M B 12cm 5cm N C A P A. 13 . B. 5 . C. 12 . D. 5 . 5 13 5 12
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều S.MNP , đỉnh của hình chóp là A. S . B. M . C. N . D. P .
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (hình bên),
khi đó SH được gọi là A. đường cao. B. cạnh bên. C. cạnh đáy. D. đường chéo.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) ( 2 2
x − 4y )(x − 2y)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho phân thức Q = với x ≠ 2 . y 2 2
x − 4xy + 4y
a) Rút gọn biểu thức Q .
b) Tìm giá trị của phân thức Q tại x = 9998 − và y = 1 − .
Bài 2. (1,5 điểm) Tổ của Hùng được giao dệt một số thảm trong 20 ngày. Nhưng do
tổ tăng năng suất 20% nên đã hoàn thành sau 18 ngày. Không những vậy mà tổ bạn
Hùng còn làm thêm được 24 chiếc thảm. Tính số thảm thực tế tổ bạn Hùng làm được.
Bài 3. (1,0 điểm) Để chuẩn bị cho buổi thi đua văn nghệ nhân ngày Nhà giáo Việt Nam
20/11, cô giáo đã chọn ra 10 học sinh gồm : 4 học sinh nữ nữ là Hoa; Mai; Linh; My;
6 học sinh nam là Cường; Hường; Mỹ; Kiên ; Phúc; Hoàng. Chọn ngẫu nhiên một học
sinh trong nhóm 10 học sinh tập múa trên.
a) Tìm số phần tử của tập hợp M gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nam”. Bài 4. (3,0 điểm)
1. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều
được gấp từ miếng bìa có kích thước như hình bên. 10 cm 13 cm
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC) có ba đường cao AE, , BD CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: A
BD đồng dạng với ACF . b) Chứng minh: A
DF đồng dạng với ABC . c) Chứng minh: 2
BH BD + CH CF = BC HE HD HF + + =1. AE BD CF
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng: x y y z z x
x y y z z x + + = ⋅ ⋅ .
1+ xy 1+ yz 1+ zx 1+ xy 1+ yz 1+ zx
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT103
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D B C C B D D D D A A
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Giá trị của x để phân thức x − 3 có giá trị bằng 0 là 8 A. 1. B. 3. C. 5. D. 1 − . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Phân thức x − 3 có giá trị bằng 0 hay x − 3 0 = . 8 8
Khi đó x − 3 = 0 (vì 8 ≠ 0) nên x = 3.
Câu 2. Kết quả phép tính 5x + y 2x y + là 3y 3y A. 7x .
B. 7x − 2y .
C. 7x + 2y . D. 7x . 6y 3y 3y 3y Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Ta có: 5x + y 2x y 5x + y + 2x y 7x + = = . 3y 3y 3y 3y
Câu 3. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x − 5 = 0 . B. 1 +1= 0 .
C. 4x − 3 = 0. D. 1 x + 2 = 0. 2 x 3 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
• Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 với a ≠ 0 nên các phương trình
2x − 5 = 0 ; 4x − 3 = 0; 1 x + 2 = 0 đều là phương trình bậc nhất một ẩn. 3
• Phương trình 1 +1= 0 có chứa ẩn ở mẫu nên không phải là phương trình bậc nhất 2 x một ẩn.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 4. Cho đường thẳng y = ax + .
b Với giá trị a thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì
góc tạo bởi đường thẳng đó với trục Ox là góc nhọn?
A. a < 0.
B. a = 0.
C. a > 0.
D. a ≠ 0. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Khi a > 0. thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc nhọn.
Câu 5. Đồ thị của hai hàm số y = 2024x +1 và y = 2025x +1 là hai đường thẳng có vị trí như thế nào? A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Không cắt nhau. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Hệ số góc của hàm số y = 2024x +1 là 2024;
Hệ số góc của hàm số y = 2025x +1 là 2025.
Vì 2024 ≠ 2025 nên đồ thị của hai hàm số y = 2024x +1 và y = 2025x +1 là hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 2” là
A. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 3.
B. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 4.
C. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 5.
D. Thẻ ghi số 3 và thẻ ghi số 4. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Trong các số 2; 3; 4; 5 thì có 2 và 4 chia hết cho 2.
Do đó, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 2” là thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 4.
Bài 7.
Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là A. 17 . B. 13 . C. 11 . D. 21 . 38 38 38 38 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Số kết quả có thể là 38.
Chọn ngẫu nhiên một bạn nên các kết quả có thể là đồng khả năng.
Có 38 –17  21 bạn nam nên có 21 kết quả thuận lợi.
Do đó, xác suất cô chọn trúng một bạn nam là 21 . 38
Câu 8. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN = 2AB .
B. AC = 2NP.
C. MP = 2BC .
D. BC = 2NP . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D ABCM
NP theo tỉ số 2 nên BC = 2 hay BC = 2NP . NP
Câu 9. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
B. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh bé nhất.
C.
Trong tam giác vuông, cạnh góc vuông bằng cạnh huyền.
D. Trong tam giác vuông, cạnh góc vuông lớn hơn cạnh huyền. Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là:
D
Vẽ tam giác ABC vuông tại . A
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông ABC ta được: 2 2 2
BC = AB + AC suy ra AC < BC, AB < BC .
BC là cạnh huyền và AB, AC là các cạnh góc vuông.
Vậy trong giác vuông cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
Câu 10. Cho hình vẽ, biết ABCMN
P . Tỉ số MN bằng NP M B 12cm 5cm N C A P A. 13 . B. 5 . C. 12 . D. 5 . 5 13 5 12 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Ta có ABCMNP , suy ra AB MN = . BC NPAB 5 = nên MN 5 = . BC 12 NP 12
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều S.MNP , đỉnh của hình chóp là A. S . B. M . C. N . D. P . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Đỉnh của hình chóp tam giác đều S.MNP S .
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (hình bên),
khi đó SH được gọi là A. đường cao. B. cạnh bên. C. cạnh đáy. D. đường chéo. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD SH được gọi là đường cao.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) ( 2 2
x − 4y )(x − 2y)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho phân thức Q = với x ≠ 2 . y 2 2
x − 4xy + 4y
a) Rút gọn biểu thức Q .
b) Tìm giá trị của phân thức Q tại x = 9998 − và y = 1 − . Hướng dẫn giải a) Rút gọn phân thức ( 2 2
x − 4y )(x − 2y) (x + 2y)(x − 2y)(x − 2y) Q = = = x + 2 . y 2 2
x − 4xy + 4y (x − 2y)2 b) Với x = 9998 − và y = 1
− (x ≠ 2y) , ta được: Q = 9998 − + 2 ⋅(− ) 1 = 10 − 000. Vậy tại x = 9998 − và y = 1 − thì Q = 10 − 000.
Bài 2. (1,5 điểm) Tổ của Hùng được giao dệt một số thảm trong 20 ngày. Nhưng do
tổ tăng năng suất 20% nên đã hoàn thành sau 18 ngày. Không những vậy mà tổ bạn
Hùng còn làm thêm được 24 chiếc thảm. Tính số thảm thực tế tổ bạn Hùng làm được. Hướng dẫn giải
Gọi x (chiếc) là số thảm thực tế tổ bạn Hùng làm được (x > 0)
Số thảm dự định tổ bạn Hùng làm được là x − 24 (chiếc).
Mỗi ngày tổ bạn Hùng dự định làm x − 24 (chiếc). 20
Mỗi ngày tổ bạn Hùng thực tế làm x (chiếc). 18
Do thực tế mỗi ngày tổ tăng năng suất 20% nên ta có phương trình x − 24 120% x ⋅ = 20 18 3(x − 24) x = 50 18
54(x − 24) = 50x
54x − 50x =1296 4x =1296 x = 324 (thỏa mãn)
Vậy số thảm thực tế tổ bạn Hùng làm được là 324 chiếc.
Bài 3. (1,0 điểm) Để chuẩn bị cho buổi thi đua văn nghệ nhân ngày Nhà giáo Việt Nam
20/11, cô giáo đã chọn ra 10 học sinh gồm : 4 học sinh nữ nữ là Hoa; Mai; Linh; My;
6 học sinh nam là Cường; Hường; Mỹ; Kiên ; Phúc; Hoàng. Chọn ngẫu nhiên một học
sinh trong nhóm 10 học sinh tập múa trên.
a) Tìm số phần tử của tập hợp M gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nam”. Hướng dẫn giải
a) Tập hợp M gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra là :
M = {Hoa; Mai; Linh; My; Cường; Hường; Mỹ; Kiên; Phúc; Hoàng}.
Số phần tử của tập hợp M là 10.
b) Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nam” đó là
Cường; Hường; Mỹ; Kiên ; Phúc; Hoàng.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 6 3 = . 10 5 Bài 4. (3,0 điểm)
1. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác
đều được gấp từ miếng bìa có kích thước như hình 10 cm 13 cm bên.
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC) có ba đường cao AE, , BD CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: A
BD đồng dạng với ACF . b) Chứng minh: A
DF đồng dạng với ABC . c) Chứng minh: 2
BH BD + CH CF = BC HE HD HF + + =1. AE BD CF Hướng dẫn giải 1. S 10 cm 13 cm 13 cm A B O M D 10 cm C
Gấp miếng bìa ta được hình chóp tứ giác đều S.ABCD có kích thước như hình vẽ.
Khi đó đáy ABCD là hình vuông và các mặt bên là các tam giác cân.
Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó 1 1
BM = AB = ⋅10 = 5 ( cm). 2 2
Tam giác SBC cân tại S SM là đường trung tuyến đồng thời là đường cao nên
SM BC do đó S
BM vuông tại M.
Áp dụng định lí Pythagore ta có 2 2 2
SB = SM + BM . Suy ra 2 2 2 2 2
SM = SB BM =13 − 5 =144. Do đó SM =12 cm.
Diện tích của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: 1 S = ⋅ ⋅ ⋅ = xq (4 10) 12 240 ( 2 cm ). 2 2.
H là giao của ba đường cao AE, ,
BD CF nên H là trực tâm của tam giác ABC.
a) Xét ∆ABD và ∆ACF có:  BAD = CAF ;  ADB = AFC (= 90°) Do đó ABDACF (g.g) . b) Ta có: ABDA
CF (cmt) suy ra AD AB = hay AD AF = . AF AC AB AC Xét ABC ADF có:  BAC = DAF ; AD AF = (cmt) AB AC Do đó ABCADF (c.g.c) . c) • Xét BEH BDC có:  EBH = DBC ;  BEH = BDC (= 90°) Do đó BEH BDC (g.g) . Suy ra BE BH =
hay BH BD = BE BC (1) BD BC • Xét CEH CFB có:  ECH = FCB ;  CEH = CFB (= 90°) . Do đó CEH CFB (g.g) . Suy ra CE CH =
hay CH CF = CE CB (2) CF CB
Từ (1) và (2) ta có: BH BD + CH CF = BE BC + CE BC = ( + ) 2
BC BE CE = BC BC = BC (đpcm). • Mặt khác, ta có: 1 1 1 HE HD HFHE BCHD ACHF AB + + 2 2 2 = + + AE BD CF 1 1 1 ⋅ AE BCBD ACCF AB 2 2 2 S S S S + S + S S HBC HAC HAB = + + HBC HAC HAB ABC = = =1 (đpcm). S S S S S ABC BAC CAB ABC ABC Vậy 2
BH BD + CH CF = BC HE HD HF + + =1. AE BD CF
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng: x y y z z x
x y y z z x + + = ⋅ ⋅ .
1+ xy 1+ yz 1+ zx 1+ xy 1+ yz 1+ zx Hướng dẫn giải x y y z z x x y
y x + x z z x + + = + +
1+ xy 1+ yz 1+ zx 1+ xy 1+ yz 1+ zx x y x y x z x z = − + −
1+ xy 1+ yz 1+ yz 1+ zx (     = x y) 1 1 − +  ( x z) 1 1 −  1 xy 1 yz   1 yz 1 zx  + + + +  = ( − ) yz xy zx yz x y ( + x z 1+ xy)(1+ yz) ( )(1+ yz)(1+ zx)
y(x y)(z x) z(x y)(x z) = ( +
1+ xy)(1+ yz) (1+ yz)(1+ zx)
y(x y)(z x) z(x y)(z x) = ( −
1+ xy)(1+ yz) (1+ yz)(1+ zx)
(x y)(z x) y(1+ zx) − z(1+ xy) = ⋅ 1+ yz (1+ xy)(1+ zx)
(x y)(z x) y z = ⋅ 1+ yz (1+ xy)(1+ zx)
x y y z z x = ⋅ ⋅ .
1+ xy 1+ yz 1+ zx
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 04
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Vận dụng STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân thức đại số. Tính chất
cơ bản của phân thức đại
Phân thức 1 1 1 1 1 1
số. Các phép toán cộng, 20% đại số (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
trừ, nhân, chia các phân thức đại số Phương
Phương trình bậc nhất một 1 1 trình bậc ẩn (0,25đ) (1,5đ) 2 22,5%
nhất và hàm Hàm số và đồ thị của hàm 2
số bậc nhất số (0,5đ)
Mô tả xác suất của biến cố 1
ngẫu nhiên trong một số ví (0,25đ)
Mở đầu về dụ đơn giản 2
3 tính xác suất Mối liên hệ giữa xác suất 15% (1,0đ)
của biến cố thực nghiệm của một biến 1
cố với xác suất của biến cố (0,25đ) đó
Tam giác đồng dạng. Hình
1 1 32,5% Tam
giác đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) 2 1
4 đồng dạng (2,0đ) (0,5đ)
Định lí Pythagore và ứng 1 dụng (0,25đ)
Một số hình Hình chóp tam giác đều, 2 1
5 khối trong hình chóp tứ giác đều 10% (0,5đ) (0,5đ) thực tiễn
Tổng: Số câu 10 2 6 3 1 22 Điểm (2,5đ) (0,5đ) (4,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 25% 45% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
1 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN 1TN 1TL 1TL đại số
Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về 1TL
của phân thức đại phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác
số. Các phép toán định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
cộng, trừ, nhân, thức bằng nhau.
chia các phân thức Thông hiểu: đại số
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Thực hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối
với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
thức đại số trong tính toán. Vận dụng cao:
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
– Dựa vào tính chất phân thức để chứng
minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. 2
Phương Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TN 1TL
trình bậc nhất một ẩn
– Nhận biết được phương trình bậc nhất nhất và một ẩn. hàm số Vận dụng: bậc nhất
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
Hàm số và đồ thị Nhận biết: 2TN của hàm số
– Nhận biết được khái niệm hàm số.
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số
đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm
trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một
điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết và giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng:
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ
thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn
(ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
3 Mở đầu về Mô tả xác suất của Nhận biết: 2TN
tính xác biến cố ngẫu nhiên – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
suất của trong một số ví dụ thực nghiệm của một biến cố với xác suất
biến cố đơn giản
của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
Mối liên hệ giữa Thông hiểu: 2TL
xác suất thực − Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
nghiệm của một một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
biến cố với xác suất đơn giản. của biến cố đó
Tam giác đồng Nhận biết:
1TN 1TN 1TL
dạng. Hình đồng − Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL dạng đồng dạng. Tam giác
− Nhận biết được hình đồng dạng phối 4 đồng dạng
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...).
Định lí Pythagore Thông hiểu: và ứng dụng
− Giải thích được định lí Pythagore.
− Tính được độ dài cạnh trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Hình chóp tam giác Nhận biết: 2TN 1TL
đều, hình chóp tứ − Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh giác đều
bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
− Tính được diện tích xung quanh, thể tích Một số
của một hình chóp tam giác đều và hình hình khối 5 chóp tứ giác đều. trong thực
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều,...).
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT104
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm. x(x + )
Câu 1. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau 1 , ta −x − 2y được x(x + ) −x(x + ) x(x + ) −x(x + ) A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . x − 2y x − 2y x + 2y x + 2y
Câu 2. Phân thức x 1 là kết quả của phép tính nào dưới đây? x +1 A. x 2 − . B. 2x 2 − . x +1 x +1 x +1 x +1 − C. x 1 − . D. x 1 − − . x +1 x +1 x +1 −(x + ) 1
Câu 3. Phương trình 5 − x = 15 − có tập nghiệm là A. S = { } 1 . B. S = { } 2 . C. S = { } 3 . D. S = { } 4 .
Câu 4. Cho hai đường thẳng d : y = ax + b (a ≠ 0) và d′: y = a x′ + b′ (a′ ≠ 0). Với điều
kiện nào sau đây thì hai đường thẳng d d′ cắt nhau?
A. a = a .′
B. a = a b = b .′
C. a a .′
D. a = a b b .′
Câu 5. Đồ thị của hàm số y = 2x +1 và hàm số y = ax + 3 là hai đường thẳng song
song, khi đó hệ số a bằng mấy? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 3 chữ số. Một kết quả thuận lợi cho biến
cố “Chọn được số có tổng 3 chữ số không vượt quá 5” là A. 401. B. 204. C. 412. D. 500.
Bài 7. Phúc gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê lại kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 8 9 9 5 6 13 xuất hiện
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ” sau 50 lần thử trên là A. 0,46. B. 0,52 . C. 0,54 . D. 0,48. Câu 8. Nếu ABCMNP theo tỉ số 2 k = thì MNPABC theo tỉ số 3 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . 3 2 9 3
Câu 9. Cho hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.HD < HC < HE nên AD < AC < AE . A
B.HD > HC > HE nên AD > AC > AE .
C.HD < HC < HE nên AD > AC > AE .
D.HD > HC > HE nên AD < AC < AE . H D C E
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD , kẻ AH CD tại H ; AK BC tại K . Khẳng
định nào sau đây là đúng? A. HDA ∆ ∽ KA . B B. ADH ABK. C. KABKA . B D. BKAAH . D
Câu 11. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 12. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 2
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức 6x + 8x + 7 x 6 P = + − . 3 2 x −1
x + x +1 x −1
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị của biểu thức P tại 1 x = . 2
Bài 2. (1,5 điểm) Một bể có gắn ba vòi nước: hai vòi chảy vào và một vòi tháo ra (vòi
tháo ra đặt ở đáy bể). Biết rằng, nếu chảy một mình, vòi thứ nhất chảy 8 giờ đầy bể,
vòi thứ hai chảy 6 giờ đầy bể và vòi thứ ba tháo 4 giờ thì cạn bể đầy. Bể đang cạn,
người ta mở đồng thời vòi thứ nhất và vòi thứ hai trong 2 giờ rồi mở tiếp vòi thứ ba.
Sau bao lâu kể từ lúc mở vòi thứ ba thì đầy bể?
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3; 5; 7;11;13. 3 5 7
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: 11 13
a) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 5”.
b) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 3 dư 1”.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Hình vẽ dưới đây mô tả một khối bê tông mác 200 dùng trong việc xây cầu. Khối bê
tông đó gồm hai phần: phần dưới có dạng hình lập phương với độ dài cạnh bằng 1 m;
phần trên có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao bằng 0,6 m.
Cần phải chuẩn bị bao nhiêu tấn xi măng và bao nhiêu mét khối nước để làm khối
bê tông đó? Biết rằng 1 m3 bê tông mác 200 cần khoảng 350,55 kg xi măng và 185 l nước.
2. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH, biết AB = 6 cm; AC = 8 cm. a) Chứng minh: A
BC đồng dạng HB ∆ . A Tính HB, . AH
b) Lấy điểm M trên cạnh AC ( M khác AC ), kẻ CI vuông góc với BM tại I.
Chứng minh: MAMC = MB MI.
c) Xác định vị trí điểm M thuộc cạnh AC để diện tích tam giác BIC đạt giá trị lớn nhất.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm x, y biết rằng 1 1 2 2 x + y + + = 4. 2 2 x y
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT104
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D D C C A D A B A B A C
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm x(x + )
Câu 1. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau 1 , ta −x − 2y được x(x + ) −x(x + ) x(x + ) −x(x + ) A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . x − 2y x − 2y x + 2y x + 2y Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D x(x + ) 1 −x(x + ) 1 −x(x + ) 1 Ta có = = .
x − 2y −(−x − 2y) x + 2y
Câu 2. Phân thức x 1 là kết quả của phép tính nào dưới đây? x +1 A. x 2 − . B. 2x 2 − . x +1 x +1 x +1 x +1 − C. x 1 − . D. x 1 − − . x +1 x +1 x +1 −(x + ) 1 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
+) Xét phương án A. x 2 x 2 − =
x +1 x +1 x +1 −
+) Xét phương án B. 2x 2 2x 2 − = . x +1 x +1 x +1 −x 1
x −1 −( x + ) 1
+) Xét phương án C. − = = = 1 − . x +1 x +1 x +1 x +1
+) Xét phương án D. x 1 − x 1 x −1 − = − = . x +1 −(x + ) 1
x +1 x +1 x +1
Câu 3. Phương trình 5 − x = 15 − có tập nghiệm là A. S = { } 1 . B. S = { } 2 . C. S = { } 3 . D. S = { } 4 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Ta có: 5 − x = 15 − nên 15 x − = = 3. 5 − Phương trình 5 − x = 15
− có tập nghiệm là S = { } 3 .
Câu 4. Cho hai đường thẳng d : y = ax + b (a ≠ 0) và d′: y = a x′ + b′ (a′ ≠ 0). Với điều
kiện nào sau đây thì hai đường thẳng d d′ cắt nhau?
A. a = a .′
B. a = a b = b .′
C. a a .′
D. a = a b b .′ Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ≠ 0) và d′: y = a x′ + b′ (a′ ≠ 0) cắt nhau khi và chỉ
khi a a .′
Câu 5. Đồ thị của hàm số y = 2x +1 và hàm số y = ax + 3 là hai đường thẳng song
song, khi đó hệ số a bằng mấy? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có hệ số bằng nhau nên a = 2.
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 3 chữ số. Một kết quả thuận lợi cho biến
cố “Chọn được số có tổng 3 chữ số không vượt quá 5” là A. 401. B. 204. C. 412. D. 500. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
500 là số tự nhiên có 3 chữ số có tổng 3 chữ số không vượt quá 5 nên là một kết quả
thuận lợi cho biến cố.
Bài 7. Phúc gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê lại kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 8 9 9 5 6 13 xuất hiện
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ” sau 50 lần thử trên là A. 0,46. B. 0,52 . C. 0,54 . D. 0,48. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Trong 50 lần thử, số lần gieo được mặt có số chấm là số lẻ là: 8  9  6  23 (lần).
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ” sau 50 lần thử trên là 23  0,46. 50 Câu 8. Nếu ABCMNP theo tỉ số 2 k = thì MNPABC theo tỉ số 3 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . 3 2 9 3 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Ta có ABCM
NP theo tỉ số đồng dạng là 2 k = . 3 Do đó MNPA
BC theo tỉ số đồng dạng là 1 3 = . k 2
Câu 9. Cho hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.HD < HC < HE nên AD < AC < AE . A
B.HD > HC > HE nên AD > AC > AE .
C.HD < HC < HE nên AD > AC > AE .
D.HD > HC > HE nên AD < AC < AE . H D C E Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là:
A
Áp dụng định lí Pythagore vào các tam giác vuông ADH, , ACH AEH ta được: 2 2 2
AD = AH + HD 2 2 2
AC = AH + HC 2 2 2
AE = AH + HE
HD < HC < HE nên AD < AC < AE .
Vậy nhận xét A là đúng.
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD , kẻ AH CD tại H ; AK BC tại K . Khẳng
định nào sau đây là đúng? A. HDA ∆ ∽ KA . B B. ADH ABK. C. KABKA . B D. BKAAH . D Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
ABCD là hình bình hành (gt) nên B =D (hai góc đối của hình bình hành) Xét ADH ABK
B =D (cmt)  AHD = AKB = 90° Do đó ADH ABK (g.g)
Câu 11. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Số mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là 3.
Câu 12. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Hình chóp tứ giác đều là có đáy là hình vuông và chân đường cao trùng với giao điểm
của hai đường chéo đáy.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
2
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức 6x + 8x + 7 x 6 P = + − (với x ≠1). 3 2 x −1
x + x +1 x −1
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị của biểu thức P tại 1 x = . 2 Hướng dẫn giải
a) Với x ≠1, ta có 2 6x + 8x + 7 x 6 P = + − 3 2 x −1
x + x +1 x −1 6x + 8x + 7 x(x − ) 1 6( 2 2 x + x + ) 1 = ( + − x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 2 2 2
6x + 8x + 7 + x x − 6x − 6x − 6 = ( x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 2 x + x +1 1 = ( = x − ) 1 ( . 2 x + x + ) 1 x −1 Vậy 1 P = . x −1 b) Với 1 x = (TMĐK) ta có: 2 1 1 P = = = 2. 1 1 − 1 − − 2 2 Vậy với 1 x = thì P = 2. − 2
Bài 2. (1,5 điểm) Một bể có gắn ba vòi nước: hai vòi chảy vào và một vòi tháo ra (vòi
tháo ra đặt ở đáy bể). Biết rằng, nếu chảy một mình, vòi thứ nhất chảy 8 giờ đầy bể,
vòi thứ hai chảy 6 giờ đầy bể và vòi thứ ba tháo 4 giờ thì cạn bể đầy. Bể đang cạn,
người ta mở đồng thời vòi thứ nhất và vòi thứ hai trong 2 giờ rồi mở tiếp vòi thứ ba.
Sau bao lâu kể từ lúc mở vòi thứ ba thì đầy bể? Hướng dẫn giải
Gọi x (giờ) là thời gian từ lúc mở vòi thứ ba đến khi đầy bể (x > 0)
Mỗi giờ vòi thứ nhất, vòi thứ hai, vòi thứ ba chảy được lần lượt là 1 1 1 ; ; (bể) 8 6 4
Mỗi giờ cả ba vòi chảy được 1 1 1 1 + − = (bể) 8 6 4 24
Mỗi giờ vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy được 1 1 7 + = (bể) 8 6 24
Sau 2 giờ, vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy được 7 7 2⋅ = (bể) 24 12
Sau x giờ, lượng nước trong bể là 1 x x ⋅ = (bể) 24 24
Theo bài ra ta có phương trình 7 x + =1 12 24 x 5 = 24 12 24 5 x ⋅ = 12 x =10 (TMĐK)
Vậy sau 10 giờ kể từ lúc mở vòi thứ ba thì đầy bể.
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3; 5; 7;11;13. 3 5 7
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: 11 13
a) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 5”.
b) “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia hết cho 3 dư 1”. Hướng dẫn giải
a) Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia
hết cho 5” đó là 5.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 1 . 5
b) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thể được rút ra là các số chia
hết cho 3 dư 1” đó là 7; 13.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 2 . 5
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Hình vẽ dưới đây mô tả một khối bê tông mác 200 dùng trong việc xây cầu. Khối bê
tông đó gồm hai phần: phần dưới có dạng hình lập phương với độ dài cạnh bằng 1 m;
phần trên có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao bằng 0,6 m.
Cần phải chuẩn bị bao nhiêu tấn xi măng và bao nhiêu mét khối nước để làm khối
bê tông đó? Biết rằng 1 m3 bê tông mác 200 cần khoảng 350,55 kg xi măng và 185 l nước.
2. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH, biết AB = 6 cm; AC = 8 cm. a) Chứng minh: A
BC đồng dạng HB ∆ . A Tính HB, . AH
b) Lấy điểm M trên cạnh AC ( M khác AC ), kẻ CI vuông góc với BM tại I.
Chứng minh: MAMC = MB MI.
c) Xác định vị trí điểm M thuộc cạnh AC để diện tích tam giác BIC đạt giá trị lớn nhất. Hướng dẫn giải
1. Thể tích phần dưới (có dạng hình lập phương) của khối bê tông là: 31 =1 (m3).
Thể tích phần trên (có dạng hình chóp tứ giác đều) của khối bê tông là: 1 2 ⋅1 ⋅0,6 = 0,2 (m3). 3
Thể tích của khối bê tông là: 1+ 0,2 =1,2 (m3).
Đổi 350,55 kg = 0,35055 tấn; 185 lít = 0,185 m3.
Khối lượng xi măng cần dùng để làm khối bê tông đó là:
1,2⋅0,35055 = 0,42066 (tấn).
Lượng nước cần dùng để làm khối bê tông đó là: 1,2⋅0,185 = 0,222 (m3). 2.
a) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ABC vuông tại , A ta có: 2 2 2
AB + AC = BC Suy ra 2 2 2 2
BC = AB + AC = 6 + 8 =10 (cm) .
Xét hai tam giác ABC HBA có  AHB = CAB (= 90°)  HBA = ABC  (B chung) Do đó ABCHBA (g.g) . 2 2 Suy ra HB BA AB 6 = nên HB = = = 3,6 (cm). AB BC BC 10
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ABH vuông tại H có 2 2 2
AB = BH + AH Suy ra 2 2 2 2
AH = AB BH = 6 − 3,6 = 4,8 (cm) .
Vậy HB = 3,6 cm; AH = 4,8 cm. b) Xét MAB MIC ∆ có:  MAB = MIC (= 90°)  AMB = IMC . Do đó MABMIC ∆ (g.g).
Suy ra ΔABC∽ΔPMN . Khi đó MA MB =
hay MAMC = MB MI (đpcm). MI MC
c) Diện tích tam giác BIC là: 1
S = IB IC (1) BIC 2
Ta có: (IB IC)2 ≥ 0 2 2
IB + IC − 2 B I IC ≥ 0 2 2
IB + IC ≥ 2IB IC 2 2 . IB IC IB IC + ≤ . 2
Mặt khác, áp dụng định lý Pythagore vào tam giác BIC vuông tại I nên 2 2 2
BC = IB + IC
Thay vào (1) ta suy ra được: 2 2 2 1 IB IC BC 10 5 S + ≤ ⋅ = = = . BIC ( 2 cm ) 2 2 4 4 2
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi IB = IC. Suy ra IB
C cân tại I nên tam giác IBC vuông cân tại I , suy ra  MBC = 45 .°
Vậy khi điểm M thuộc AC sao cho 
MBC = 45° thì diện tích tam giác BIC đạt giá trị lớn nhất.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm x, y biết rằng 1 1 2 2 x + y + + = 4. 2 2 x y Hướng dẫn giải Ta có 1 1 2 2 x + y + + = 4 2 2 x y 1 1 2 2 x + + y + − 4 = 0 2 2 x y  1   1  2 2 x − 2 + + y − 2 + =     0 2 2  x   y  2 2  1   1  x − + y − =     0  x   y  2 2     Ta thấy 1 1 x − ≥ 0; y − ≥     0 .  x   y  2  1   1  x  − =  0 − = 2 2 x 0       x   2 x −1= 0 Để 1 1 x − + y − =  x     0 thì  nên  do đó  .  x   y  2   1  1 2 y −1= 0 y − = y − = 0    0   yy  Ta có bảng sau: x 1 1 1 − 1 − y 1 1 − 1 1 −
Vậy các cặp (x; y) thỏa mãn biểu thức là (1; ) 1 ; ( 1; − )1; (1; − )1; ( 1; − − ) 1 .
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 05
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Vận dụng STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân thức đại số. Tính chất
cơ bản của phân thức đại
Phân thức 1 1 1 1 1 1
số. Các phép toán cộng, 20% đại số (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
trừ, nhân, chia các phân thức đại số Phương
Phương trình bậc nhất một 1 1 trình bậc ẩn (0,25đ) (1,5đ) 2 22,5%
nhất và hàm Hàm số và đồ thị của hàm 2
số bậc nhất số (0,5đ)
Mô tả xác suất của biến cố 1
ngẫu nhiên trong một số ví (0,25đ)
Mở đầu về dụ đơn giản 2
3 tính xác suất Mối liên hệ giữa xác suất 15% (1,0đ)
của biến cố thực nghiệm của một biến 1
cố với xác suất của biến cố (0,25đ) đó
Tam giác đồng dạng. Hình
1 1 32,5% Tam
giác đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) 2 1
4 đồng dạng (2,0đ) (0,5đ)
Định lí Pythagore và ứng 1 dụng (0,25đ)
Một số hình Hình chóp tam giác đều, 2 1
5 khối trong hình chóp tứ giác đều 10% (0,5đ) (0,5đ) thực tiễn
Tổng: Số câu 10 2 6 3 1 22 Điểm (2,5đ) (0,5đ) (4,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 25% 45% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức tra, đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
1 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN 1TN 1TL 1TL đại số
Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về 1TL
của phân thức đại phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác
số. Các phép toán định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
cộng, trừ, nhân, thức bằng nhau.
chia các phân thức Thông hiểu: đại số
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Thực hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối
với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
thức đại số trong tính toán. Vận dụng cao:
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
– Dựa vào tính chất phân thức để chứng
minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. 2
Phương Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TN 1TL
trình bậc nhất một ẩn
– Nhận biết được phương trình bậc nhất nhất và một ẩn. hàm số Vận dụng: bậc nhất
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
Hàm số và đồ thị Nhận biết: 2TN của hàm số
– Nhận biết được khái niệm hàm số.
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số
đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm
trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một
điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết và giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng:
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ
thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn
(ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
3 Mở đầu về Mô tả xác suất của Nhận biết: 2TN
tính xác biến cố ngẫu nhiên – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
suất của trong một số ví dụ thực nghiệm của một biến cố với xác suất
biến cố đơn giản
của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
Mối liên hệ giữa Thông hiểu: 2TL
xác suất thực − Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
nghiệm của một một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
biến cố với xác suất đơn giản. của biến cố đó
Tam giác đồng Nhận biết:
1TN 1TN 1TL
dạng. Hình đồng − Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL dạng đồng dạng. Tam giác
− Nhận biết được hình đồng dạng phối 4 đồng dạng
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng
cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...).
Định lí Pythagore Thông hiểu: và ứng dụng
− Giải thích được định lí Pythagore.
− Tính được độ dài cạnh trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Hình chóp tam giác Nhận biết: 2TN 1TL
đều, hình chóp tứ − Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh giác đều
bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
− Tính được diện tích xung quanh, thể tích Một số
của một hình chóp tam giác đều và hình hình khối 5 chóp tứ giác đều. trong thực
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều,...).
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT105
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm. +
Câu 1. Với điều kiện nào của x thì phân thức 2x 1 có nghĩa? 6x + 24 A. x ≠ 4 − . B. x ≠ 4 . C. x ≠ 3. D. x ≠ 2 . (x −3)(x + 3)
Câu 2. Kết quả phép nhân 6x ⋅ là 3x (x −3)2 2(x + 3) A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 . x − 3 x − 3 x + 3 (x − 3)(x + 3)
Câu 3. Phương trình x(x − 5) + 5x = 4 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số nghiệm.
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? A. 1
y = x −1. B. 1 y = . C. 2 y = 2 − x +1. D. 1 y = +1. 2 2x x
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) = 2x +1. Để giá trị của hàm số bằng 7 thì giá trị của x bằng bao nhiêu?
A. x = 3.
B. x = 5. C. x =1.
D. x = 2.
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ lớn hơn 3” là
A. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 3.
B. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 5.
C. Thẻ ghi số 4 và thẻ ghi số 5.
D. Thẻ ghi số 3 và thẻ ghi số 4.
Câu 7. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “Gieo được mặt số hai chấm” là A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 2 6 Câu 8. Nếu ABCD
EF theo tỉ số k thì DEF ABC theo tỉ số A. k . B. 1 . C. 1 . D. 2 k . k 2 k
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là định lý Pythagore?
A. Trong một tam giác vuông, bình phương một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại.
B. Nếu một tam giác có một cạnh bằng tổng của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác vuông.
C. Nếu một tam giác có bình phương cạnh huyền bằng hiệu bình phương của hai
cạnh góc vuông thì tam giác đó là tam giác vuông.
D. Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình
phương của hai cạnh góc vuông. Câu 10. Cho A
BC vuông tại A, đường cao AH . Tích HB HC bằng A. 2 BC . B. 2 AC . C. 2 AB . D. 2 AH .
Câu 11. Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình gì?
A. tam giác cân. B. tam giác đều. C. tam giác nhọn. D. tam giác vuông.
Câu 12. Số đo mỗi góc ở đỉnh của đáy hình chóp tứ giác đều là A. 60 .° B. 90 .° C. 120 .° D. 180 .°
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 1 1 1 + + ; b) x y 3xy + + . xy yz zx 2 2
2x y 2x + y y − 4x
Bài 2. (1,5 điểm) Một cửa hàng ngày chủ nhật tăng giá tất cả các mặt hàng thêm 20%.
Sang ngày thứ hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng 20% so với ngày chủ
nhật. Một người mua hàng tại cửa hàng đó trong ngày thứ hai phải trả tất cả là 24 000
đồng. Người đó vẫn mua các sản phẩm như vậy nhưng vào thời điểm trước ngày chủ
nhật thì phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Hà còn một miếng đất trống để trồng cây gồm có 8 loại cây cho
bác trồng: Cây ngô; Cây chè; Cây cao cao; Cây cao su; Cây sắn; Cây cà phê; Cây điều;
Cây củ cải đường. Mảnh đất này chỉ trồng đúng 1 loại cây. Chọn ra ngẫu nhiên một cây trong các cây trên.
Tính xác suất mỗi biến cố sau :
a) “Cây được chọn ra là cây lương thực”.
b) “Cây được chọn ra là cây công nghiệp”.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 12 cm, chiều cao của tam giác mặt bên
kẻ từ đỉnh hình chóp bằng 10 cm . Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều.
2. Cho ΔMNP có ba góc nhọn, hai đường cao NI PK cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ΔMNI đồng dạng với ΔMPK .
b) Chứng minh: HN HI = HK HP . c) Chứng minh: 2
NI NH + PK PH = NP . + + +
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và a b b c c a = = . Tính c a b giá trị biểu thức:
1 a 1 b 1 c M  = + + +    .  b  c  a
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT105
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B C A A C D B D D A B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm +
Câu 1. Với điều kiện nào của x thì phân thức 2x 1 có nghĩa? 6x + 24 A. x ≠ 4 − . B. x ≠ 4 . C. x ≠ 3. D. x ≠ 2 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A +
Để phân thức 2x 1 có nghĩa thì 6x + 24 ≠ 0 hay 24 x − ≠ = 4 − . 6x + 24 6 (x −3)(x + 3)
Câu 2. Kết quả phép nhân 6x ⋅ là 3x (x − 3)2 2(x + 3) A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 . x − 3 x − 3 x + 3 (x − 3)(x + 3) Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B (x −3)(x + 3)
(x −3)(x + 3)⋅6x 2(x + 3) Ta có 6x ⋅ = = . 3x (x −3)2 3x ⋅(x − 3)2 x − 3
Câu 3. Phương trình x(x − 5) + 5x = 4 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số nghiệm. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Ta có: x(x − 5) + 5x = 4 2 x = 4 x = ±2
Do đó, phương trình x(x − 5) + 5x = 4 có 2 nghiệm.
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? A. 1
y = x −1. B. 1 y = . C. 2 y = 2 − x +1. D. 1 y = +1. 2 2x x Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Hàm số 1
y = x −1 là hàm số bậc nhất. 2
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) = 2x +1. Để giá trị của hàm số bằng 7 thì giá trị của x bằng bao nhiêu?
A. x = 3.
B. x = 5. C. x =1.
D. x = 2. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Để giá trị của hàm số bằng 7 thì 2x +1= 7. Suy ra 2x = 6 nên x = 3.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ lớn hơn 3” là
A. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 3.
B. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 5.
C. Thẻ ghi số 4 và thẻ ghi số 5.
D. Thẻ ghi số 3 và thẻ ghi số 4. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Trong các số 2; 3; 4; 5 thì số lớn hơn 3 là 4 và 5.
Do đó, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ lớn hơn 3” là thẻ ghi số 4 và thẻ ghi số 5.
Câu 7. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “Gieo được mặt số hai chấm” là A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 2 6 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Con xúc xắc có 6 mặt cân đối và đồng chất.
Do đó, xác suất của biến cố “Gieo được mặt số hai chấm” là 1 . 6 Câu 8. Nếu ABCD
EF theo tỉ số k thì DEF ABC theo tỉ số A. k . B. 1 . C. 1 . D. 2 k . k 2 k Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B Ta có ABCD
EF theo tỉ số đồng dạng là k . Do đó DEF A
BC theo tỉ số đồng dạng là 1 . k
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là định lý Pythagore?
A. Trong một tam giác vuông, bình phương một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại.
B. Nếu một tam giác có một cạnh bằng tổng của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác vuông.
C. Nếu một tam giác có bình phương cạnh huyền bằng hiệu bình phương của hai
cạnh góc vuông thì tam giác đó là tam giác vuông.
D. Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình
phương của hai cạnh góc vuông. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Phát biểu của định lí Pythagore là: Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh
huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh góc vuông. Câu 10. Cho A
BC vuông tại A, đường cao AH . Tích HB HC bằng A. 2 BC . B. 2 AC . C. 2 AB . D. 2 AH . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D Xét AHB CHA có:  AHB = CHA = 90° 
BAH =C (cùng phụ với  CAH ) Do đó AHBCHA (g.g). Suy ra AH HB = nên 2
AH = HB HC . CH HA
Câu 11. Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình gì?
A. tam giác cân. B. tam giác đều. C. tam giác nhọn. D. tam giác vuông. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình tam giác cân.
Câu 12. Số đo mỗi góc ở đỉnh của đáy hình chóp tứ giác đều là A. 60 .° B. 90 .° C. 120 .° D. 180 .° Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B
Đáy của hình chóp tứ giác đều là hình vuông.
Do đó, số đo mỗi góc ở đỉnh của đáy hình chóp tam giác đều là 90 .°
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
Thực hiện các phép tính sau: a) 1 1 1 + + ; b) x y 3xy + + . xy yz zx 2 2
2x y 2x + y y − 4x Hướng dẫn giải a) 1 1 1 + + b) x y 3xy + + xy yz zx 2 2
2x y 2x + y y − 4x z x y = + + x y 3xy = + − xyz xyz xyz 2 2
2x y 2x + y 4x y x + y + z
x(2x + y) + y(2x y) = . − 3xy = xyz (
2x + y)(2x y) 2 2 2 2
2x + xy + 2xy y − 3xy 2x y = ( = .
2x + y)(2x y) 2 2 4x y
Bài 2. (1,5 điểm) Một cửa hàng ngày chủ nhật tăng giá tất cả các mặt hàng thêm 20%.
Sang ngày thứ hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng 20% so với ngày chủ
nhật. Một người mua hàng tại cửa hàng đó trong ngày thứ hai phải trả tất cả là 24 000
đồng. Người đó vẫn mua các sản phẩm như vậy nhưng vào thời điểm trước ngày chủ
nhật thì phải trả bao nhiêu tiền? Hướng dẫn giải
Gọi x (đồng) là số tiền người mua hàng phải trả nếu mua trước ngày chủ nhật (x > 0)
Nếu mua hàng vào ngày chủ nhật thì số tiền người đó phải trả là:
x + 20%x =1,2x (đồng).
Vì sang ngày thứ hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng 20% so với ngày chủ
nhật nên số tiền người đó đã trả là 1,2x − 20% ⋅1,2x = 0,96x (đồng).
Theo bài ra ta có phương trình 0,96x = 24 000
x = 25 000 (thỏa mãn)
Vậy số tiền người mua hàng phải trả nếu mua trước ngày chủ nhật là 25 000 đồng.
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Hà còn một miếng đất trống để trồng cây gồm có 8 loại cây cho
bác trồng: Cây ngô; Cây chè; Cây cao cao; Cây cao su; Cây sắn; Cây cà phê; Cây điều;
Cây củ cải đường. Mảnh đất này chỉ trồng đúng 1 loại cây. Chọn ra ngẫu nhiên một cây trong các cây trên.
Tính xác suất mỗi biến cố sau :
a) “Cây được chọn ra là cây lương thực”.
b) “Cây được chọn ra là cây công nghiệp”. Hướng dẫn giải
a) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Cây được chọn ra là cây lương thực” đó là cây ngô; cây sắn.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 8 4
b) Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố “Cây được chọn ra là cây công nghiệp” đó là cây
chè; cây cao cao; cây cao su; cây cà phê; cây điều; cây củ cải đường.
Vì thế xác suất của biến cố đó là 6 3 = . 8 4
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 12 cm, chiều cao của tam giác mặt bên
kẻ từ đỉnh hình chóp bằng 10 cm . Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều.
2. Cho ΔMNP có ba góc nhọn, hai đường cao NI PK cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ΔMNI đồng dạng với ΔMPK .
b) Chứng minh: HN HI = HK HP . c) Chứng minh: 2
NI NH + PK PH = NP . Hướng dẫn giải
1. Nửa chu vi đáy của hình chóp tứ giác đều là: 12⋅ 4 = 24 (cm) . 2
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là: ⋅ = ( 2 24 10 240 cm ). 2.
a) Xét ΔMNI và ΔMPK có:  MIN = MKP (= 90°)  NMI = PMK  (M chung)
Do đó ΔMNI ∽ΔMPK (g.g). Suy ra NI MN MI = = . PK MP MK
b) Xét ΔNHK và ΔPHI có:  NKH = PIH (= 90°)  NHK = PHI
Do đó ΔNHK ∽ΔPHI (g.g) Suy ra NH HK =
hay HN HI = HK HP (đpcm) HP HI c) Ta có:
NI NH + PK PH = NH ⋅(NH + HI ) + PK PH 2
= NH + NH HI + PK PH 2
= NH + HK HP + PK PH 2 2
= NK + HK + HK HP + HP ⋅(HK + HP) 2 2 2
= NK + HK + HK HP + HP HK + HP 2 = NK + ( 2 2
HK + 2HK HP + HP ) = + ( + )2 2 NK HK HP 2 2 2
= NK + PK = NP (theo định lí Pythagore). Vậy ta có đpcm.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và a + b b + c c + a = = . Tính c a b giá trị biểu thức:
1 a 1 b 1 c M  = + + +    .  b  c  a Hướng dẫn giải:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có
a + b b + c c + a a + b + b + c + c + a 2(a + b + c) = = = = . c a b a + b + c a + b + c
a + b b + c c + a 2(a + b + c)
+) Nếu a + b + c ≠ 0 thì = = = = 2. c a b a + b + c
Suy ra a + b = 2c; b + c = 2 . a
Do đó a c = 2(c a) nên c = a , trái với đề bài.
+) Nếu a + b + c = 0 .     + + + Ta có = 1 a + 1 b + 1 c a b b c b c M + = ⋅ ⋅  b c a      b c cc a b − = ⋅ ⋅ = 1. − b c c Vậy
1 a 1 b1 c M  = + + + =  1. −   b  c  a
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 06
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Vận dụng STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân thức đại số. Tính chất
cơ bản của phân thức đại
Phân thức 1 1 1 1 1
số. Các phép toán cộng, 17,5% đại số (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
trừ, nhân, chia các phân thức đại số Phương
Phương trình bậc nhất một 1 1
trình bậc ẩn (0,25đ) (0,25đ) 2 17,5%
nhất và hàm Hàm số và đồ thị của hàm 1 2
số bậc nhất số (0,25đ) (1,0đ)
Mô tả xác suất của biến cố
ngẫu nhiên trong một số ví

Mở đầu về dụ đơn giản 1 2
3 tính xác suất Mối liên hệ giữa xác suất 12,5% (0,25đ) (1,0đ)
của biến cố thực nghiệm của một biến
cố với xác suất của biến cố đó
Tam giác đồng dạng. Hình
1 1 2 Tam giác đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) (1,5đ) 1 4 40% đồng dạng (1,0đ)
Định lí Pythagore và ứng 1 dụng (1,0đ)
Một số hình Hình chóp tam giác đều, 1 1
5 khối trong hình chóp tứ giác đều 12,5% (0,25đ) (1,0đ) thực tiễn
Tổng: Số câu 6 2 8 4 1 20 Điểm (1,5đ) (0,5đ) (5,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
1 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN 1TL 1TL 1TL đại số
Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
của phân thức đại phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác
số. Các phép toán định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
cộng, trừ, nhân, thức bằng nhau.
chia các phân Thông hiểu: thức đại số
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức
đại số trong tính toán. Vận dụng cao:
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
– Dựa vào tính chất phân thức để chứng
minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. 2
Phương Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TN
trình bậc nhất một ẩn
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một nhất và ẩn. hàm số Vận dụng: bậc nhất
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
Hàm số và đồ thị Nhận biết: 1TN 2TL của hàm số
– Nhận biết được khái niệm hàm số.
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số
đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
nhất y = ax + b (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết và giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng:
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (ví
dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
3 Mở đầu về Mô tả xác suất của Nhận biết: 1TN 2TL
tính xác biến cố ngẫu – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
suất của nhiên trong một số thực nghiệm của một biến cố với xác suất
biến cố ví dụ đơn giản
của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
Mối liên hệ giữa Thông hiểu:
xác suất thực − Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
nghiệm của một một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
biến cố với xác đơn giản. suất của biến cố đó
Tam giác đồng Nhận biết:
1TN 1TN 1TL
dạng. Hình đồng − Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL dạng đồng dạng. Tam giác
− Nhận biết được hình đồng dạng phối 4 đồng dạng
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
Định lí Pythagore Thông hiểu: và ứng dụng
− Giải thích được định lí Pythagore.
− Tính được độ dài cạnh trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Hình chóp tam Nhận biết: 1TN 1TL
giác đều, hình − Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên),
chóp tứ giác đều tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
− Tính được diện tích xung quanh, thể tích Một số
của một hình chóp tam giác đều và hình hình khối 5 chóp tứ giác đều. trong thực
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều,...).
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT201
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm. (x − )3 1
Câu 1. Với điều kiện nào của x thì phân thức ( có nghĩa? x − 2)(x + 3) A. x ≤ 2.0
B. x ≠ 2; x ≠ 3 − . C. x = 2. D. x ≠ 2 .
Câu 2. Phương trình 3x − 2 = 2x + 5 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số nghiệm.
Câu 3. Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện đội mỗi ngày
cày được 52 ha . Vì vậy đội không những đã hoàn thành xong trước kế hoạch 2 ngày
mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Gọi thời gian dự định hoàn thành công việc là x
(ngày) ( x > 2) thì phương trình để tìm x
A. 40x + 4 = 52(x + 2) .
B. 40x − 4 = 52(x + 2).
C. 40x − 4 = 52(x + 2).
D. 40x + 4 = 52(x − 2). Câu 4. Cho hàm số m − 2 y =
x + 7. Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho là hàm số m + 3 bậc nhất?
A. m ≠ 2. B. m ≠ 2. − C. m = 3. −
D. m ≠ 2 m ≠ 3. −
Câu 5. Bạn My có các tấm thẻ, mỗi tấm thẻ ghi một chữ cái trong từ “MATHEMATIC”.
Bạn My rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ T là A. 1. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3. Câu 6. Nếu MNP DEF có 
M =D = 90°, P = 50° . Để MNPDEF thì cần thêm điều kiện A.E = 50°. B.F = 60°.
C.E = 40° . D.F = 40°.
Câu 7. Cho hình vẽ. Hình là tứ giác ABCD
' là tứ giác AB CD ′ ′ được gọi là
A. hình đồng dạng phối cảnh.
B. hình giống nhau.
C. hình sao chép.
C. hình đối xứng.
Câu 8. Các cạnh bên của hình chóp tứ giác đều S.ABCD A. , , SA SB SC, SD . B. AB, , , AC BC BD . C. , , DA SB SH, DC . D. , , SA SC SD, SH .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) 3 x −1  1 x +1
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức A  = ⋅ −  . 2 2
x − 4  x −1 x + x +1 a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tính giá trị của biểu thức A biết x + 3 =1.
Bài 2. (1,0 điểm) Để sử dụng dịch vụ truyền hình cáp, người dùng phải trả một khoản
phí ban đầu và phí thuê bao hàng tháng. Một phần đường thẳng d ở hình dưới đây biểu
thị chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sử dụng dịch vụ truyền hình cáp theo thời gian sử
dụng của một gia đình (đơn vị: tháng).
a) Tìm hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của hàm số là đường thẳng d.
b) Giao điểm của đường thẳng d với trục tung trong tình huống này có ý nghĩa gì?
Tính tổng chi phí mà gia đình đó phải trả khi sử dụng dịch vụ truyền hình cáp với thời gian 12 tháng.
Bài 3. (1,0 điểm) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần.
a) Gọi A là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất
hiện của xúc xắc. Tính số phần tử của tập hợp A.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số không chia hết cho 3”.
Bài 4. (2,0 điểm)
1. Theo quy định của khu phố, mỗi gia đình sử dụng bậc tam cấp di động để dắt xe vào
nhà không được lấn chiếm vỉa hè quá 85 cm ra phía vỉa hè. Biết rằng nhà bạn Nam có
nền cao 60 cm so với vỉa hè và có chiều dài bậc tam cấp là 1 m. Theo em, nhà bạn
Nam có thực hiện đúng quy định của khu phố không? Vì sao?
2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có cạnh đáy S
AB = 5 cm và độ dài trung đoạn SI = 6 cm (hình vẽ
bên). Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn
phần của hình chóp S.ABC. A C
(Làm tròn các kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). I O B
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC). Kẻ đường cao
BE, AK CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ∆ABK ∽∆CBF .
b) Chứng minh: AE AC = AF AB .
c) Gọi N là giao điểm của AK EF, D là giao điểm của đường thẳng BC và đường
thẳng EF O, I lần lượt là trung điểm của BC AH. Chứng minh ON vuông góc DI. + − + − + −
Bài 6. (0,5 điểm) Cho biết a b c b c a c a b − −
= 0. Chứng minh rằng trong ab bc ca
ba phân thức ở vế trái, có ít nhất một phân thức bằng 0.
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT201
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B D D C C A A
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm (x − )3 1
Câu 1. Với điều kiện nào của x thì phân thức ( có nghĩa? x − 2)(x + 3) A. x ≤ 2.
B. x ≠ 2; x ≠ 3 − . C. x = 2. D. x ≠ 2 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B (x − )3 1 Để phân thức (
có nghĩa thì (x − 2)(x + 3) ≠ 0 hay x ≠ 2; x ≠ 3 − . x − 2)(x + 3)
Câu 2. Phương trình 3x − 2 = 2x + 5 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số nghiệm. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Ta có: 3x − 2 = 2x + 5
3x − 2x = 5 + 2 x = 7
Phương trình 3x − 2 = 2x + 5 có 1 nghiệm.
Câu 3.
Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện đội mỗi ngày
cày được 52 ha . Vì vậy đội không những đã hoàn thành xong trước kế hoạch 2 ngày
mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Gọi thời gian dự định hoàn thành công việc là x
(ngày) ( x > 2) thì phương trình để tìm x
A. 40x + 4 = 52(x + 2) .
B. 40x − 4 = 52(x + 2).
C. 40x − 4 = 52(x + 2).
D. 40x + 4 = 52(x − 2). Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Thời gian dự định hoàn thành công việc là x (ngày) ( x > 2).
Diện tích đội phải cày theo dự định là 40x (ha)
Thời gian đội đã cày khi thực hiện là x − 2 (ngày)
Diện tích đội đã cày khi thực hiện là 52(x − 2) (ha)
Vì khi thực hiện đội còn cày thêm được 4 ha nữa nên ta có phương trình
40x + 4 = 52(x − 2). Câu 4. Cho hàm số m − 2 y =
x + 7. Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho là hàm số m + 3 bậc nhất?
A. m ≠ 2. B. m ≠ 2. − C. m = 3. −
D. m ≠ 2 m ≠ 3. − Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D Để hàm số m − 2 y − =
x + 7 là hàm số bậc nhất thì m 2 a =
≠ 0 tức là m − 2 ≠ 0 và m + 3 m + 3
m + 3 ≠ 0 hay m ≠ 2 m ≠ 3. −
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 5. Bạn My có các tấm thẻ, mỗi tấm thẻ ghi một chữ cái trong từ “MATHEMATIC”.
Bạn My rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ T là A. 1. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Có 10 chữ cái trong từ “MATHEMATIC” nên số kết quả có thể là 10.
Chọn ngẫu nhiên một thẻ nên các kết quả có thể là đồng khả năng.
Có 2 tấm thẻ ghi chữ T nên có 2 kết quả thuận lợi.
Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ T là 2  0,2 . 10 Câu 6. Nếu MNP DEF có 
M =D = 90°, P = 50° . Để MNPDEF thì cần thêm điều kiện A.E = 50°. B.F = 60°.
C.E = 40° . D.F = 40°. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C Xét MNP có 
M = 90°, P = 50° nên N = 40°. Xét MNP DEF có 
M =D (gt) cần thêm điều kiện E = 40° thì N = E = 40 .° Khi đó MNP∽Δ F DE (g.g).
Câu 7. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. ΔHIG∽ΔDEF .
B. ΔIGH ∽ΔDEF .
C. ΔHIG∽ΔDFE .
D. ΔHGI ∽ΔDEF .
Câu 7. Cho hình vẽ. Hình là tứ giác ABCD
' là tứ giác AB CD ′ ′ được gọi là
A. hình đồng dạng phối cảnh.
B. hình giống nhau.
C. hình sao chép.
C. hình đối xứng. Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là:
A
Hình và hình ' được gọi là hình đồng dạng phối cảnh.
Câu 8. Các cạnh bên của hình chóp tứ giác đều S.ABCD A. , , SA SB SC, SD . B. AB, , , AC BC BD . C. , , DA SB SH, DC . D. , , SA SC SD, SH . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Các cạnh bên của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là , , SA SB SC, SD .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) 3 x −1  1 x +1
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức A  = ⋅ −  . 2 2
x − 4  x −1 x + x +1 a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tính giá trị của biểu thức A biết x + 3 =1. Hướng dẫn giải
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là 2
x − 4 ≠ 0, x −1≠ 0 hay x − 2 ≠ 0, x + 2 ≠ 0
x −1≠ 0 , tức là x ≠ 2, x ≠ 2 − và x ≠1.
Với x ≠ 2, x ≠ 2
− và x ≠1, ta có: 3 x −1  1 x +1 A  = ⋅ − 2  2
x 4  x 1 x x 1 − − + +  (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 x +1 = ⋅ − ⋅ 2 2 2 x − 4 x −1 x − 4 x + x +1 2
x + x +1 (x − ) 1 (x + ) 1 = − 2 2 x − 4 x − 4 2 x + x +1− ( 2 x − ) 1 = 2 x − 4 2 2
x + x +1− x +1 = 2 x − 4 x + 2 x + 2 1 = = = . 2
x − 4 (x + 2)(x − 2) x − 2
Vậy với x ≠ 2, x ≠ 2 − và x ≠1, thì 1 A = . x − 2
b) Ta có x + 3 =1 suy ra x + 3 =1 hoặc x + 3 = 1 − . Do đó x = 2
− (không thỏa mãn điều kiện) hoặc x = 4
− (thỏa mãn điều kiện) Thay x = 4 − vào biểu thức 1 A = , ta được: x − 2 1 1 A = = − . 4 − − 2 6 Vậy 1
A = − khi x + 3 =1. 6
Bài 2. (1,0 điểm) Để sử dụng dịch vụ truyền hình cáp, người dùng phải trả một khoản
phí ban đầu và phí thuê bao hàng tháng. Một phần đường thẳng d ở hình dưới đây biểu
thị chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sử dụng dịch vụ truyền hình cáp theo thời gian sử
dụng của một gia đình (đơn vị: tháng).
a) Tìm hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của hàm số là đường thẳng d.
b) Giao điểm của đường thẳng d với trục tung trong tình huống này có ý nghĩa gì?
Tính tổng chi phí mà gia đình đó phải trả khi sử dụng dịch vụ truyền hình cáp với thời gian 12 tháng. Hướng dẫn giải
a) Gọi hàm số bậc nhất cần tìm là y = ax + b (a ≠ 0). Theo giả thiết, ta có
• Với x = 0; y =1 thì 0a + b =1 hay b =1.
• Với x = 6; y = 2 thì 6a +1= 2 hay 1 a = . 6 Vậy (d ) 1 : y = x +1. 6
b) Giao điểm của đường thẳng d với trục tung có ý nghĩa là chi phí ban đầu người
dùng trả cho nhà mạng là 1 triệu đồng.
Trong thời gian 12 tháng, người dùng phải trả số tiền là: 1 ⋅12 +1= 3 (triệu đồng). 6
Bài 3. (1,0 điểm) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần.
a) Gọi A là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất
hiện của xúc xắc. Tính số phần tử của tập hợp A.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số không chia hết cho 3”. Hướng dẫn giải
a) Tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là: A = {1; 2; 3; 4; 5; } 6 .
Vậy có 6 phần tử của tập hợp A.
b) Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là không
chia hết cho 3” đó là mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm.
Vì thế xác suất của biến cố đó là: 4 2 = . 6 3
Bài 4. (2,0 điểm)
1. Theo quy định của khu phố, mỗi gia đình sử dụng bậc tam cấp di động để dắt xe vào
nhà không được lấn chiếm vỉa hè quá 85 cm ra phía vỉa hè. Biết rằng nhà bạn Nam có
nền cao 60 cm so với vỉa hè và có chiều dài bậc tam cấp là 1 m. Theo em, nhà bạn
Nam có thực hiện đúng quy định của khu phố không? Vì sao?
2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có cạnh đáy S
AB = 5 cm và độ dài trung đoạn SI = 6 cm (hình vẽ
bên). Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn
phần của hình chóp S.ABC. A C
(Làm tròn các kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). I O B Hướng dẫn giải 1. Xét A
BC vuông tại A, theo định lý Pythagore, ta có: 2 2 2
AB + AC = BC Suy ra 2 2 2 2 2
AC = BC AB =100 − 60 = 6400 .
Khi đó AC = 6400 = 80 (cm)
Vì 80 cm < 85 cm nên nhà bạn Nam đã thực hiện đúng quy định của khu phố.
2. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC là: 1
S = ⋅ AB + BC + CA SI = ⋅ + + ⋅ = xq ( ) 1 (5 5 5) 6 45 ( 2 cm ). 2 2
Tam giác ABC là tam giác đều nên đường trung tuyến CI đồng thời là đường cao. Xét A
CI vuông tại I có 2 2 2
AC = AI + CI . 2 Suy ra  1  25 75 2 2 2 2
CI = AC AI = 5 − ⋅5 =  25 − =  .  2  4 4 Do đó 75 CI = ≈ 4,33 (cm). 4
Diện tích đáy của hình chóp tam giác đều S.ABC là: 1 1
S = ⋅CI AB ≈ ⋅ ⋅ ≈ đáy 4,33 5 10,83( 2 cm ). 2 2
Diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều S.ABC là:
S = S + S ≈ + = tp xq đáy ( 2 45 10,83 55,83 cm ).
Vậy hình chóp S.ABC có diện tích xung quanh là 2
45 cm và diện tích toàn phần là 2 55,83 cm .
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC). Kẻ đường cao
BE, AK CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ∆ABK ∽∆CBF .
b) Chứng minh: AE AC = AF AB .
c) Gọi N là giao điểm của AK EF, D là giao điểm của đường thẳng BC và đường
thẳng EF O, I lần lượt là trung điểm của BC AH. Chứng minh ON vuông góc DI. Hướng dẫn giải
a) Xét ∆ABK và ∆CBF có:  ABK = CBF  (B chung)  AKB = CFB (= 90°)
Do đó ∆ABK ∽∆CBF (g.g).
b) Xét ∆AEB và ∆ACF có:  EAB = FAC  (A chung)  AEB = AFC (= 90°)
Do đó ∆AEB∽∆ACF (g.g)
Suy ra AE = AB hay AE AC = AF AB (đpcm) AF AC c)
• Xét ∆BFC vuông tại F O là trung điểm của BC nên = BC FO (1) 2
• Xét ∆BEC vuông tại E O là trung điểm của BC nên = BC EO (2) 2
Từ (1) và (2) nên suy ra FO = EO (5)
• Xét ∆AEH vuông tại E I là trung điểm của AH nên = AH EI (3) 2
• Xét ∆AFH vuông tại F I là trung điểm của AH nên = AH FI (4) 2
Từ (3) và (4) nên suy ra FI = EI (6)
Từ (5) và (6) ta suy ra được OI là đường trung trực của cạnh EF .
Khi đó OI EF hay OI DN .
Do đó DN là đường cao của ∆DOI .
Xét ∆DOI DN IK là đường cao và N là giao của DN IK .
Do đó N là trực tâm của tam giác DOI .
Vậy OI DI (đpcm). + − + − + −
Bài 6. (0,5 điểm) Cho biết a b c b c a c a b − −
= 0. Chứng minh rằng trong ab bc ca
ba phân thức ở vế trái, có ít nhất một phân thức bằng 0. Hướng dẫn giải
a + b c b + c a c + a b − − = 0 ab bc ca
c(a + b c) − a(b + c a) − b(c + a b) = 0 2 2 2
a + b − 2ab c = 0 (a b)2 2 − c = 0
(a b + c)(a b c) = 0.
Vậy a b + c = 0 hoặc a b c = 0.
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 07
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Vận dụng STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân thức đại số. Tính chất
cơ bản của phân thức đại
Phân thức 1 1 1 1 1
số. Các phép toán cộng, 17,5% đại số (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
trừ, nhân, chia các phân thức đại số Phương
Phương trình bậc nhất một 1 1
trình bậc ẩn (0,25đ) (0,25đ) 2 17,5%
nhất và hàm Hàm số và đồ thị của hàm 1 2
số bậc nhất số (0,25đ) (1,0đ)
Mô tả xác suất của biến cố
ngẫu nhiên trong một số ví

Mở đầu về dụ đơn giản 1 2
3 tính xác suất Mối liên hệ giữa xác suất 12,5% (0,25đ) (1,0đ)
của biến cố thực nghiệm của một biến
cố với xác suất của biến cố đó
Tam giác đồng dạng. Hình
1 1 2 Tam giác đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) (1,5đ) 1 4 40% đồng dạng (1,0đ)
Định lí Pythagore và ứng 1 dụng (1,0đ)
Một số hình Hình chóp tam giác đều, 1 1
5 khối trong hình chóp tứ giác đều 12,5% (0,25đ) (1,0đ) thực tiễn
Tổng: Số câu 6 2 8 4 1 20 Điểm (1,5đ) (0,5đ) (5,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
1 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN 1TL 1TL 1TL đại số
Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
của phân thức đại phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác
số. Các phép toán định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
cộng, trừ, nhân, thức bằng nhau.
chia các phân Thông hiểu: thức đại số
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức
đại số trong tính toán. Vận dụng cao:
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
– Dựa vào tính chất phân thức để chứng
minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. 2
Phương Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TN
trình bậc nhất một ẩn
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một nhất và ẩn. hàm số Vận dụng: bậc nhất
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
Hàm số và đồ thị Nhận biết: 1TN 2TL của hàm số
– Nhận biết được khái niệm hàm số.
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số
đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
nhất y = ax + b (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết và giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng:
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (ví
dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
3 Mở đầu về Mô tả xác suất của Nhận biết: 1TN 2TL
tính xác biến cố ngẫu – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
suất của nhiên trong một số thực nghiệm của một biến cố với xác suất
biến cố ví dụ đơn giản
của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
Mối liên hệ giữa Thông hiểu:
xác suất thực − Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
nghiệm của một một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
biến cố với xác đơn giản. suất của biến cố đó
Tam giác đồng Nhận biết:
1TN 1TN 1TL
dạng. Hình đồng − Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL dạng đồng dạng. Tam giác
− Nhận biết được hình đồng dạng phối 4 đồng dạng
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
Định lí Pythagore Thông hiểu: và ứng dụng
− Giải thích được định lí Pythagore.
− Tính được độ dài cạnh trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Hình chóp tam Nhận biết: 1TN 1TL
giác đều, hình − Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên),
chóp tứ giác đều tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
− Tính được diện tích xung quanh, thể tích Một số
của một hình chóp tam giác đều và hình hình khối 5 chóp tứ giác đều. trong thực
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều,...).
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT202
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Phân thức A xác định khi B A. B ≠ 0 . B. B ≥ 0. C. B ≤ 0. D. A = 0.
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn? A. 2 2x yz = 7 .
B. mx +1= 0 (với m là tham số).
C. x( y − 2) = 3. D. 2 x + 2xyz = 0.
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài là x cm , chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Diện tích hình chữ nhật là 2
4 cm . Phương trình tìm ẩn x
A. 3x = 4 .
B. (x + 3)3 = 4.
C. x(x + 3) = 4. D. x(x − 3) = 4 .
Câu 4. Cho hàm số được xác định bởi công thức y = ax + 3. Biết đồ thị hàm số này đi
qua điểm (1;5). Tung độ của điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 5 − là A. 5. B. 1. − C. 7. − D. 9.
Câu 5. Lớp 8B có 40 học sinh, kết quả cuối năm đạt được cho trong bảng sau: Loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 7 12 19 2
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại đạt” là A. 19 . B. 6 . C. 7 . D. 1 . 40 20 40 20 Câu 6. Nếu A ∆ ′B C ′ ′∽ A
BC theo tỉ số đồng dạng 1 k = thì 2 ′ ′ ′ ′ A. A B 1 = . B. AB = 2. C. A B 1 = . D. BC 2 = . AB 2 ACAC 2 AB′ 1
Câu 7. Cho hình thang ABCD ( AB //CD) , O
giao điểm hai đường chéo AC BD . Khẳng định
nào sau đây là đúng? A. ΔOAB ODC ∆ ∽ .
B. ΔCAB∽ΔCDA.
C. ΔOAB∽ΔOCD .
D. ΔOAD∽ΔOBC .
Câu 8. Mỗi góc mặt đáy MNP của hình chóp tam giác đều S.MNP bằng bao nhiêu độ? A. 30° . B. 60°. C. 90° . D. 180° .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) 2 Bài 1.  
(1,0 điểm) Cho biểu thức 1 1 x x −1 N = + + ⋅   . 2
x +1 x −1 x −1 2 + x
a) Rút gọn biểu thức N.
b) Tính giá trị của biểu thức N khi x = 2.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho đường thẳng d: y  3
x và đường thẳng d : y x  2.
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm a, b để đường thẳng d
 : y ax b đi qua điểm A 1;   3 và song song với d .
Bài 3. (1,0 điểm) Phúc gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê lại kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 8 9 9 5 6 13 xuất hiện
a) Tính số lần gieo được mặt có số chấm là số chẵn.
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ” sau 50 lần thử trên.
Bài 4. (2,0 điểm)

1. Khi xây móng nhà, để kiểm tra xem hai phần móng
có vuông góc với nhau hay không, người thợ xây
thường lấy AB = 3 cm, 4
AC = cm ( A là điểm chung
của hai phần móng nhà hay còn gọi là góc nhà), rồi
đo đoạn BC nếu BC = 5 cm thì hai phần móng đó
vuông góc với nhau. Hãy giải thích vì sao?
2. Một chậu cây cảnh mini có hình dạng là một hình chóp
tứ giác đều có chiều cao bằng 35 cm , cạnh đáy bằng
24 cm. Tính độ dài trung đoạn của chậu cây cảnh.
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), vẽ đường cao AH. a) Chứng minh: ABH ABC . b) Chứng minh: 2
AH = HB HC .
c) Trên tia HC, lấy điểm D sao cho HD = .
HA Từ D vẽ đường thẳng song song AH
cắt AC tại E. Chứng minh AE = A . B
Bài 6. (0,5 điểm) Cho 3 3 3
a + b + c = 3abc a + b + c ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 a + b + c N = .
(a + b + c)2
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT202
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C A C C B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Phân thức A xác định khi B A. B ≠ 0 . B. B ≥ 0. C. B ≤ 0. D. A = 0. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Phân thức A xác định khi B ≠ 0 . B
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn? A. 2 2x yz = 7 .
B. mx +1= 0 (với m là tham số).
C. x( y − 2) = 3. D. 2 x + 2xyz = 0. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
• Phương trình mx +1= 0 (với m là tham số) là phương trình một ẩn; • Các phương trình 2
2x yz = 7 ; x( y − 2) = 3; 2
x + 2xyz = 0 đều có nhiều hơn một ẩn.
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài là x cm , chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Diện tích hình chữ nhật là 2
4 cm . Phương trình tìm ẩn x
A. 3x = 4 .
B. (x + 3)3 = 4.
C. x(x + 3) = 4. D. x(x − 3) = 4 . Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
Chiều dài của hình chữ nhật là x (cm).
Chiều rộng của hình chữ nhật là x − 3 (cm).
Vì diện tích hình chữ nhật là 2
4 cm nên ta có phương trình là x(x −3) = 4.
Câu 4. Cho hàm số được xác định bởi công thức y = ax + 3. Biết đồ thị hàm số này đi
qua điểm (1; 5). Tung độ của điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 5 − là A. 5. B. 1. − C. 7. − D. 9. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Vì đồ thị hàm số y = ax + 3 đi qua điểm (1; 5) nên ta có 5 = a ⋅1+ 3.
Suy ra a = 2. Khi đó ta có hàm số y = 2x + 3.
Đồ thị hàm số y = 2x + 3 đi qua điểm có hoành độ bằng 5
− nên ta có tung độ của điểm này là: y = 2⋅( 5 − ) + 3 = 10 − + 3 = 7. −
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 5. Lớp 8B có 40 học sinh, kết quả cuối năm đạt được cho trong bảng sau: Loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 7 12 19 2
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại đạt” là A. 19 . B. 6 . C. 7 . D. 1 . 40 20 40 20 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Số học sinh lớp 8B là: 7 +12 +19 + 2 = 40 (học sinh).
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại đạt” là 19 . 40 Câu 6. Nếu A ∆ ′B C ′ ′∽ A
BC theo tỉ số đồng dạng 1 k = thì 2 ′ ′ ′ ′ A. A B 1 = . B. AB = 2. C. A B 1 = . D. BC 2 = . AB 2 ACAC 2 AB′ 1 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A A ∆ ′B C ′ ′∽ A
BC và có tỉ số đồng dạng bằng 1 k = . 2 ′ ′ ′ ′ ′ ′ Do đó A B A C B C 1 = = = . AB AC BC 2
Câu 7. Cho hình thang ABCD ( AB //CD) , O
giao điểm hai đường chéo AC BD . Khẳng định
nào sau đây là đúng? A. ΔOAB ODC ∆ ∽ .
B. ΔCAB∽ΔCDA.
C. ΔOAB∽ΔOCD .
D. ΔOAD∽ΔOBC . Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là:
C
AB //CD (gt) nên  ABO =
ODC (cặp góc so le trong) .
Xét ΔOAB và ΔOCD có:  ABO =
ODC (chứng minh trên);  AOB =
COD (hai góc đối đỉnh)
Do đó ΔOAB∽ΔOCD (g.g).
Câu 8. Mỗi góc mặt đáy MNP của hình chóp tam giác đều S.MNP bằng bao nhiêu độ? A. 30° . B. 60°. C. 90° . D. 180° . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Mặt đáy MNP của hình chóp tam giác đều S.MNP là hình tam giác đều MNP .
Do đó, mỗi góc mặt đáy MNP của hình chóp tam giác đều S.MNP bằng 60°.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) 2 Bài 1.  
(1,0 điểm) Cho biểu thức 1 1 x x −1 N = + + ⋅   . 2
x +1 x −1 x −1 2 + x
a) Rút gọn biểu thức N.
b) Tính giá trị của biểu thức N khi x = 2. Hướng dẫn giải a) Ta có 2 x −1= (x − ) 1 (x + ) 1 .
Điều kiện xác định của biểu thức N x +1≠ 0, x −1≠ 0, 2 + x ≠ 0 và 2 x −1≠ 0 Hay x ≠ 1,
x ≠1 và x ≠ 2. −
Do đó, biểu thức N xác định khi x ≠ 1,
x ≠1 và x ≠ 2. − Với x ≠ 1,
x ≠1 và x ≠ 2, − ta có: 2  1 1 x x −1 N = + + ⋅  2
x 1 x 1 x 1 + − −  2 + x 2 1 x −1 1 x −1 x x −1 = ⋅ + ⋅ + ⋅
x +1 2 + x x −1 2 + x (x − ) 1 (x + ) 1 2 + x 2 x −1 1 x = ( + + x + )
1 (2 + x) 2 + x (x + ) 1 (2 + x) 2
x −1+ x +1+ x = ( x + ) 1 (2 + x) 2 x + 2x = ( x + ) 1 (x + 2) x(x + 2) x = ( = x + )(x + ) . 1 2 x +1 Vậy với x ≠ 1,
x ≠1 và x ≠ 2, − thì x N = . x +1
b) Ta có x = 2 suy ra x = 2 (thỏa mãn điều kiện) hoặc x = 2
− (không thỏa mãn điều kiện).
Thay x = 2 vào biểu thức x N = , ta được: x +1 2 2 N = = . 2 +1 3 Vậy 2 N = khi x = 2. 3
Bài 2. (1,0 điểm) Cho đường thẳng d: y  3
x và đường thẳng d : y x  2.
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm a, b để đường thẳng d
 : y ax b đi qua điểm A 1;   3 và song song với d . Hướng dẫn giải
a) Đường thẳng (d ): y = 3
x đi qua gốc tọa độ
O(0; 0) và điểm P(1; 3) .
Đường thẳng (d′): y = x + 2 đi qua gốc tọa độ M ( 2;
− 0) và cắt trục tung tại điểm M (0; 2).
b) Vì đường thẳng (d′′): y = ax + b song song với đường thẳng (d′): y = x + 2 nên a =1.
Khi đó (d ): y = x + b.
Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; − 3) nên 3 = 1
− + b , suy ra b = 4.
Vậy hàm số cần tìm là y = x + 4.
Bài 3. (1,0 điểm) Phúc gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê lại kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 8 9 9 5 6 13 xuất hiện
a) Tính số lần gieo được mặt có số chấm là số chẵn.
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ” sau 50 lần thử trên. Hướng dẫn giải
a) Trong 50 lần thử, số lần gieo được mặt có số chấm là số chẵn là: 9  5 13  27 (lần).
b) Trong 50 lần thử, số lần gieo được mặt có số chấm là số lẻ là: 50  27  23 (lần).
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ” sau 50 lần thử trên là 23  0,46. 50
Bài 4. (2,0 điểm)
1. Khi xây móng nhà, để kiểm tra xem hai phần móng
có vuông góc với nhau hay không, người thợ xây
thường lấy AB = 3 cm, 4
AC = cm ( A là điểm chung
của hai phần móng nhà hay còn gọi là góc nhà), rồi
đo đoạn BC nếu BC = 5 cm thì hai phần móng đó
vuông góc với nhau. Hãy giải thích vì sao?
2. Một chậu cây cảnh mini có hình dạng là một hình chóp
tứ giác đều có chiều cao bằng 35 cm , cạnh đáy bằng
24 cm. Tính độ dài trung đoạn của chậu cây cảnh. Hướng dẫn giải
1. Xét tam giác ABC ta có: 2 2 BC = 5 = 25; 2 2 2 2
AB + AC = 3 + 4 = 25 Do đó 2 2 2
BC = AB + AC .
Theo định lý Pythagore đảo thì tam giác ABC vuông tại . A
Vậy hai phần móng đó vuông góc với nhau. 2.
Ta có SE là trung đoạn nên E là trung điểm của AB .
Xét ∆ABD E, H lần lượt là trung điểm của AB, BD .
Do đó EH là đường trung bình của ∆ABD nên 1
EH = AD =12 cm . 2
Xét ∆SEH vuông tại H có: 2 2 2
SE = SH + EH 2 2 2 SE = 35 +12 SE = 37 cm.
Vậy độ dài trung đoạn của chậu cây cảnh là 37 cm.
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), vẽ đường cao AH. a) Chứng minh: ABH ABC . b) Chứng minh: 2
AH = HB HC .
c) Trên tia HC, lấy điểm D sao cho HD = .
HA Từ D vẽ đường thẳng song song AH
cắt AC tại E. Chứng minh AE = A . B Hướng dẫn giải a) Xét ABH CAB có:  ABH = CBA  (B chung)  AHB = CAB (= 90°) Do đó ABH CBA (g.g).
b) Lần lượt xét hai tam giác vuông ABC ABH có: +)  ABC + ACB =180° − BAC = 90° (1) +)  ABH + BAH =180° − AHB = 90° (2)
Từ (1) và (2) nên suy ra  ACB =
BAH (vì cùng phụ với  ABC ) Xét ABH CAH có:  BAH = ACH (cmt)  AHB = CHA (= 90°) Do đó ABH CAH (g.g). Suy ra AH BH = hay 2
AH = HB HC (đpcm). CH AH
c) Ta có AH BC DE // AH nên suy ra DE BC .
Gọi K là hình chiếu của E lên AH .
Từ đó suy ra tứ giác EDHK là hình chữ nhật có: +)  EKH = 90° nên  AKE = 90° .
+) EK = HD = HA . Lại có: +)  BAC = BAH + KAE = 90°. +)  KAE + KEA =180° − AKE = 90° . Nên suy ra  AEK =
BAH (vì cùng phụ với  KAE ). Xét AKE BHA có:  AKE = BHA (= 90°) EK = AH (cmt)  AEK = BAH (cmt) Do đó AKE = BHA (g.c.g) .
Từ đó suy ra AE = AB (hai cạnh tương ứng).
Bài 6. (0,5 điểm) Cho 3 3 3
a + b + c = 3abc a + b + c ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 a + b + c N = .
(a + b + c)2 Hướng dẫn giải Ta có 3 3 3
a + b + c abc = (a + b + c)( 2 2 2 3
a + b + c ab bc ca). Vì 3 3 3
a + b + c = 3abc a + b + c ≠ 0 nên 2 2 2
a + b + c ab bc ca = 0. Lại có ( 2 2 2
2 a + b + c ab bc ca) = ( 2 2
a ab + b ) + ( 2 2
b bc + c ) + ( 2 2 2
c − 2ca + a )
= ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 a b b c c a . Như vậy, từ 2 2 2
a + b + c ab bc ca = 0 suy ra a = b = . c 2 2 2 2 Do đó, a + b + c 3a 1 N = = = .
(a + b + c)2 2 9a 3
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 08
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Vận dụng STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân thức đại số. Tính chất
cơ bản của phân thức đại
Phân thức 1 1 1 1 1
số. Các phép toán cộng, 17,5% đại số (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
trừ, nhân, chia các phân thức đại số Phương
Phương trình bậc nhất một 1 1
trình bậc ẩn (0,25đ) (0,25đ) 2 17,5%
nhất và hàm Hàm số và đồ thị của hàm 1 2
số bậc nhất số (0,25đ) (1,0đ)
Mô tả xác suất của biến cố
ngẫu nhiên trong một số ví

Mở đầu về dụ đơn giản 1 2
3 tính xác suất Mối liên hệ giữa xác suất 12,5% (0,25đ) (1,0đ)
của biến cố thực nghiệm của một biến
cố với xác suất của biến cố đó
Tam giác đồng dạng. Hình
1 1 2 Tam giác đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) (1,5đ) 1 4 40% đồng dạng (1,0đ)
Định lí Pythagore và ứng 1 dụng (1,0đ)
Một số hình Hình chóp tam giác đều, 1 1
5 khối trong hình chóp tứ giác đều 12,5% (0,25đ) (1,0đ) thực tiễn
Tổng: Số câu 6 2 8 4 1 20 Điểm (1,5đ) (0,5đ) (5,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
1 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN 1TL 1TL 1TL đại số
Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
của phân thức đại phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác
số. Các phép toán định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
cộng, trừ, nhân, thức bằng nhau.
chia các phân Thông hiểu: thức đại số
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức
đại số trong tính toán. Vận dụng cao:
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
– Dựa vào tính chất phân thức để chứng
minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. 2
Phương Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TN
trình bậc nhất một ẩn
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một nhất và ẩn. hàm số Vận dụng: bậc nhất
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
Hàm số và đồ thị Nhận biết: 1TN 2TL của hàm số
– Nhận biết được khái niệm hàm số.
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số
đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
nhất y = ax + b (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết và giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng:
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (ví
dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
3 Mở đầu về Mô tả xác suất của Nhận biết: 1TN 2TL
tính xác biến cố ngẫu – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
suất của nhiên trong một số thực nghiệm của một biến cố với xác suất
biến cố ví dụ đơn giản
của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
Mối liên hệ giữa Thông hiểu:
xác suất thực − Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
nghiệm của một một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
biến cố với xác đơn giản. suất của biến cố đó
Tam giác đồng Nhận biết:
1TN 1TN 1TL
dạng. Hình đồng − Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL dạng đồng dạng. Tam giác
− Nhận biết được hình đồng dạng phối 4 đồng dạng
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
Định lí Pythagore Thông hiểu: và ứng dụng
− Giải thích được định lí Pythagore.
− Tính được độ dài cạnh trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Hình chóp tam Nhận biết: 1TN 1TL
giác đều, hình − Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên),
chóp tứ giác đều tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
− Tính được diện tích xung quanh, thể tích Một số
của một hình chóp tam giác đều và hình hình khối 5 chóp tứ giác đều. trong thực
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều,...).
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT203
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Với điều kiện nào của x thì phân thức x − 5 có nghĩa? 6x + 24 A. x ≠ 2 . B. x ≠ 5. C. x ≠ 4 . D. x ≠ 4 − .
Câu 2. Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A. a = 0. B. b = 0 . C. a ≠ 0 . D. b ≠ 0.
Câu 3. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi
mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Gọi x là tuổi của Phương năm nay vậy thì phương trình tìm x
A. 3x +13 = 2(x +13).
B. x +13 = 2(x +13). 3
C. x +13 = 2(3x +13).
D. 3x = 2(x +13).
Câu 4. Giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m − )
1 x m + 4 đi qua điểm (2; 3 − ) là A. m = 5. − B. m = 3. − C. 1 m = . D. 1 m = − . 2 2
Câu 5. Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 13 lần mặt ngửa.
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt sấp xuất hiện” là A. 13 . B. 7 . C. 13 . D. 7 . 20 20 7 13
Câu 6. Cho tam giác DEF đồng dạng với tam giác HKI . Tỉ số nào sau đây là đúng? A. DE DF = . B. DE EF = . C. EF DF = . D. DF EF = . HK KI HK HI KI HI HI HK
Câu 7. Cho hình vẽ: B' C' B C I A D A' D'
Biết các điểm A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng IA , ′ IB , ′ IC , ′ ID .′
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai tứ giác ABCD AB CD
′ ′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
B. Hai đoạn thẳng AB AB′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
C. Hai đoạn thẳng BB′ và AA′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
D. Hai đoạn thẳng BD B D
′ ′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC
chiều cao SO = 24 cm , trung đoạn SI = 25 cm.
Độ dài đoạn OI A. 7 cm. B. 14 cm . C. 21 cm. D. 28 cm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) 2 − + + Bài 1.
x 6x 9 4x 8
(1,0 điểm) Cho biểu thức P = + . 2 9 − x x + 3 a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tính giá trị của biểu thức A biết x + 2 =1.
Bài 2. (1,0 điểm) Đồng euro (EUR) là đơn vị tiền tệ chính thức ở một số quốc gia thành
viên của Liên minh Châu Âu. Vào một ngày, tỉ giá hối đoái giữa đồng euro và đồng đô
la Mỹ (USD) là 1 EUR =1,1052 USD.
a) Viết công thức để chuyển đổi x euro sang y đô la Mỹ. Công thức tính y theo x
này có phải là hàm số bậc nhất của x không?
b) Vào ngày đó, 200 euro có giá trị bằng bao nhiêu đô la Mỹ? 500 đô la Mỹ có giá trị bằng bao nhiêu euro?
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp có 25 thẻ cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; ; 25; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5”;
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và tổng các chữ số bằng 5”.
Bài 4. (2,0 điểm)

1. Để xác định chiếc điện thoại là bao
nhiêu inch, các nhà sản xuất đã dựa vào
độ dài đường chéo của màn hình điện
thoại, biết 1 inch ≈ 2,54 cm, điện thoại
có chiều rộng là 7 cm; chiều dài là
15,5 cm. Hỏi chiếc điện thoại theo hình
vẽ là bao nhiêu inch ? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
2. Cho hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10 cm , cạnh đáy 48 cm . Tính diện tích xung quanh của hình chóp đó.
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) có hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: FHBEHC .
b) Chứng minh: AF AB = AE AC .
c) Đường thẳng qua B và song song với EF cắt AC tại M. Gọi I là trung điểm của
BM , D là giao điểm của EI BC. Chứng minh ba điểm , , A H D thẳng hàng.
Bài 6. (0,5 điểm) Các biểu thức x + y + z hay 1 1 1
+ + có thể cùng có giá trị bằng 0 x y z được hay không?
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT203
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A A B C D A
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Với điều kiện nào của x thì phân thức x − 5 có nghĩa? 6x + 24 A. x ≠ 2 . B. x ≠ 5. C. x ≠ 4 . D. x ≠ 4 − . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Để phân thức x − 5 có nghĩa thì 6x + 24 ≠ 0 hay x ≠ 4 − . 6x + 24
Câu 2. Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A. a = 0. B. b = 0 . C. a ≠ 0 . D. b ≠ 0. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Dựa vào định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 nếu a ≠ 0 .
Câu 3. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi
mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Gọi x là tuổi của Phương năm nay vậy thì phương trình tìm x
A. 3x +13 = 2(x +13).
B. x +13 = 2(x +13). 3
C. x +13 = 2(3x +13).
D. 3x = 2(x +13). Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Tuổi của Phương năm nay là x (tuổi)
Tuổi của mẹ Phương năm nay là 3x (tuổi)
Tuổi của Phương sau 13 năm là x +13 (tuổi)
Tuổi của mẹ Phương sau 13 năm là 3x +13 (tuổi)
Vì sau 13 năm tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương nên ta có phương trình
3x +13 = 2(x +13).
Câu 4. Giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m − )
1 x m + 4 đi qua điểm (2; 3 − ) là A. m = 5. − B. m = 3. − C. 1 m = . D. 1 m = − . 2 2 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Vì đồ thị hàm số y = (m − )
1 x m + 4 đi qua điểm (2; 3 − ) nên ta có: 3 − = (m − ) 1 ⋅ 2 − m + 4 3
− = 2m − 2 − m + 4 3 − = m + 2 m = 5. −
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 5. Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 13 lần mặt ngửa.
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt sấp xuất hiện” là A. 13 . B. 7 . C. 13 . D. 7 . 20 20 7 13 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Trong 20 lần tung, số lần đồng xu xuất hiện mặt sấp là: 20 −13 = 7 (lần).
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt sấp xuất hiện” là: 7 . 20
Câu 6. Cho tam giác DEF đồng dạng với tam giác HKI . Tỉ số nào sau đây là đúng? A. DE DF = . B. DE EF = . C. EF DF = . D. DF EF = . HK KI HK HI KI HI HI HK Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Theo đề bài, tam giác DEF đồng dạng với tam giác HKI . Suy ra DE EF DF = = . HK KI HI
Vậy tỉ số đúng là EF DF = . KI HI
Câu 7. Cho hình vẽ: B' C' B C I A D A' D'
Biết các điểm A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng IA , ′ IB , ′ IC , ′ ID .′
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai tứ giác ABCD AB CD
′ ′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
B. Hai đoạn thẳng AB AB′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
C. Hai đoạn thẳng BB′ và AA′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
D. Hai đoạn thẳng BD B D
′ ′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh. Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là:
D Ta có:
+ Các đường thẳng AA′, BB′, CC ,′ DD′ cùng đi qua điểm I .
+ Vì A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng IA , ′ IB , ′ IC , ′ ID .′ nên ta có: IA IB IC ID = = = .
IAIBICID
Do đó, hai tứ giác ABCD AB CD
′ ′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
Hai đoạn thẳng AB AB′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh;
Hai đoạn thẳng BD B D
′ ′ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
Vậy khẳng định sai là “Hai đoạn thẳng BB′ và AA′ đồng dạng phối cảnh, điểm I
tâm đồng dạng phối cảnh”.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC
chiều cao SO = 24 cm , trung đoạn SI = 25 cm.
Độ dài đoạn OI A. 7 cm. B. 14 cm . C. 21 cm. D. 28 cm . Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là:
A Xét S
OI vuông tại O có: 2 2 2
SO + OI = SI (theo định lí Pythagore). Suy ra 2 2 2
OI = SI SO 2 2 = 25 − 24 . Do đó OI = 7 cm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) 2 − + + Bài 1.
x 6x 9 4x 8
(1,0 điểm) Cho biểu thức P = + . 2 9 − x x + 3 a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tính giá trị của biểu thức A biết x + 2 =1. Hướng dẫn giải
a) Điều kiện xác định của biểu thức P là 2
9 − x ≠ 0, x + 3 ≠ 0 hay x ≠ 3, x ≠ 3 − .
Với x ≠ 3, x ≠ 3 − ta có: 2
x − 6x + 9 4x + 8 P = + 2 9 − x x + 3 (x − )2 3 4x + 8 = ( +
3 − x)(x + 3) x + 3 3 − x 4x + 8 = + x + 3 x + 3
3 − x + 4x + 8 3x +11 = = . x + 3 x + 3 Vậy với x + ≠ 3, x ≠ 3 − thì 3x 11 P = . x + 3
b) Ta có x + 2 =1 suy ra x + 2 =1 hoặc x + 2 = 1 − .
Do đó x =1 (thỏa mãn điều kiện) hoặc x = 3
− (không thỏa mãn điều kiện).
Thay x =1 vào biểu thức P, ta được: 3 1 11 3 11 7 P ⋅ + + = = = . 1+ 3 4 2 Vậy 7
P = khi x + 2 =1. 2
Bài 2. (1,0 điểm) Đồng euro (EUR) là đơn vị tiền tệ chính thức ở một số quốc gia thành
viên của Liên minh Châu Âu. Vào một ngày, tỉ giá hối đoái giữa đồng euro và đồng đô
la Mỹ (USD) là 1 EUR =1,1052 USD.
a) Viết công thức để chuyển đổi x euro sang y đô la Mỹ. Công thức tính y theo x
này có phải là hàm số bậc nhất của x không?
b) Vào ngày đó, 200 euro có giá trị bằng bao nhiêu đô la Mỹ? 500 đô la Mỹ có giá trị bằng bao nhiêu euro? Hướng dẫn giải
a) Công thức để chuyển đổi x euro sang y đô la Mỹ là y =1,1052x
Công thức tính y theo x này là hàm số bậc nhất của x vì với mỗi giá trị của x , ta xác
định duy nhất một giá trị của y .
b) 200 euro có giá trị là 1,1052⋅ 200 = 210,4 đô la Mỹ.
500 đô la Mỹ có giá trị là 500:1,1052 ≈ 475,3 euro.
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp có 25 thẻ cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; ; 25; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5”;
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và tổng các chữ số bằng 5”. Hướng dẫn giải
a) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết
cho 5” là 5; 10; 15; 20; 25.
Do đó, xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” là 5 1 = . 25 5
b) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai
chữ số và tổng các chữ số bằng 5” là 14; 23.
Do đó, xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và
tổng các chữ số bằng 5” là 2 . 25
Bài 4. (2,0 điểm)
1. Để xác định chiếc điện thoại là bao
nhiêu inch, các nhà sản xuất đã dựa vào
độ dài đường chéo của màn hình điện
thoại, biết 1 inch ≈ 2,54 cm, điện thoại
có chiều rộng là 7 cm; chiều dài là
15,5 cm. Hỏi chiếc điện thoại theo hình
vẽ là bao nhiêu inch ? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
2. Cho hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10 cm , cạnh đáy 48 cm . Tính diện tích xung quanh của hình chóp đó. Hướng dẫn giải:
1.
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A, ta có: 2 2 2
BC = AC + AB = ( )2 2 15,5 + 7 = 289,25
Suy ra BC = 289,25 ≈17 (cm).
Vì 1 inch ≈ 2,54 cm nên chiếc điện thoại theo hình vẽ có: 17 ≈ 7 (inch) 2,54
Vậy chiếc điện thoại theo hình vẽ khoảng 7 inch. 2.
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đường cao SH =10 cm , cạnh AB = 48 cm
Gọi SI là đường cao của SBC .
Tam giác SBC cân tại S nên BI = IC .
Ta có HI là đường trung bình của ABC , nên AB 48 HI = = = 24 (cm) . 2 2
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông SHI , ta có : 2 2 2 2 2 2
SI = SH + HI =10 + 24 = 676 = 26 . Do đó SI = 26 (cm) .
Chu vi đáy bằng: 48⋅ 4 =192 (cm) . 192 2 S = p d = = . xq . .26 2496 (cm ) 2
Vậy diện tích xung quanh của hình chóp là 2 2496 cm .
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) có hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: FHBEHC .
b) Chứng minh: AF AB = AE AC .
c) Đường thẳng qua B và song song với EF cắt AC tại M. Gọi I là trung điểm của
BM , D là giao điểm của EI BC. Chứng minh ba điểm , , A H D thẳng hàng. Hướng dẫn giải a) Xét FHB EHC có:  FHB = EHC HFB = HEC (= 90°) Do đó FHBEHC (g.g) .
b) Xét ∆AEB AFC có:  EAB = FAC  (A chung) AEB = AFC (= 90°)
Do đó ∆AEB∽∆ACF (g.g) Suy ra AE AB =
hay AF AB = AE AC (đpcm) AF AC c) • Xét A
BC có hai đường cao BE, CF và cắt nhau tại H nên suy ra H là trực tâm
của tam giác ABC nên AH BC . (1) • Xét B
EM vuông tại E I là trung điểm của BM nên BM
IE = BI = IM = . 2 • Xét IE
M IE = IM (cmt) nên tam giác IEM cân tại I . Suy ra  IEM = IME . (2) • Xét A
BC FE // BC suy ra  AEF =
AMB (hai góc đồng vị). (3)
• Ta có AF AB = AE AC suy ra AF AE = . AC AB • Xét ABF ABC có:  EAF = BAC  (A chung) AF AE = (cmt) AC AB Do đó AEF ABC (c.g.c). Suy ra  AEF =
ABC (hai góc tương ứng). (4) Từ (2), (3), (4) suy ra  CED = ABC . • Xét CED CBA có:  ECD = BCA  (C chung)  CED = ABC (cmt) Do đó CEDCBA (c.g.c) . Suy ra CE CD = hay CE CB = . CB CA CD CA • Xét CEB CDA có: CE CB = (cmt) CD CAECB = DCA  (C chung) Do đó CEBCDA (c.g.c) . Suy ra  CDA =
CEB (hai góc tương ứng). Nên 
CDA = 90° , do đó AD BC . (5)
Từ (1) và (5) suy ra ba điểm , ,
A H D thẳng hàng. (đpcm).
Bài 6. (0,5 điểm) Các biểu thức x + y + z hay 1 1 1
+ + có thể cùng có giá trị bằng 0 x y z được hay không? Hướng dẫn giải
Giả sử x + y + z = 0 và 1 1 1 + + = 0. x y z
Ta có 1 1 1 xy + yz + zx + + = . x y z xyz Mà 1 1 1
+ + = 0 nên x + y + z = 0. x y z
Từ x + y + z = 0 suy ra (x + y + z)2 = 0 hay 2 2 2
x + y + z + 2(xy + yz + zx) = 0.
xy + yz + zx = 0 nên 2 2 2
x + y + z = 0 , suy ra x = y = z = 0. Điều này vô lí vì khi đó 1 1 1 , , không xác định. x y z
Vậy các biểu thức x + y + z hay 1 1 1
+ + không thể cùng có giá trị bằng 0. x y z
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 09
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Vận dụng STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân thức đại số. Tính chất
cơ bản của phân thức đại
Phân thức 1 1 1 1 1
số. Các phép toán cộng, 17,5% đại số (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
trừ, nhân, chia các phân thức đại số Phương
Phương trình bậc nhất một 1 1
trình bậc ẩn (0,25đ) (0,25đ) 2 17,5%
nhất và hàm Hàm số và đồ thị của hàm 1 2
số bậc nhất số (0,25đ) (1,0đ)
Mô tả xác suất của biến cố
ngẫu nhiên trong một số ví

Mở đầu về dụ đơn giản 1 2
3 tính xác suất Mối liên hệ giữa xác suất 12,5% (0,25đ) (1,0đ)
của biến cố thực nghiệm của một biến
cố với xác suất của biến cố đó
Tam giác đồng dạng. Hình
1 1 2 Tam giác đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) (1,5đ) 1 4 40% đồng dạng (1,0đ)
Định lí Pythagore và ứng 1 dụng (1,0đ)
Một số hình Hình chóp tam giác đều, 1 1
5 khối trong hình chóp tứ giác đều 12,5% (0,25đ) (1,0đ) thực tiễn
Tổng: Số câu 6 2 8 4 1 20 Điểm (1,5đ) (0,5đ) (5,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
1 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN 1TL 1TL 1TL đại số
Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
của phân thức đại phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác
số. Các phép toán định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
cộng, trừ, nhân, thức bằng nhau.
chia các phân Thông hiểu: thức đại số
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức
đại số trong tính toán. Vận dụng cao:
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
– Dựa vào tính chất phân thức để chứng
minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. 2
Phương Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TN
trình bậc nhất một ẩn
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một nhất và ẩn. hàm số Vận dụng: bậc nhất
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
Hàm số và đồ thị Nhận biết: 1TN 2TL của hàm số
– Nhận biết được khái niệm hàm số.
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số
đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
nhất y = ax + b (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết và giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng:
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (ví
dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
3 Mở đầu về Mô tả xác suất của Nhận biết: 1TN 2TL
tính xác biến cố ngẫu – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
suất của nhiên trong một số thực nghiệm của một biến cố với xác suất
biến cố ví dụ đơn giản
của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
Mối liên hệ giữa Thông hiểu:
xác suất thực − Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
nghiệm của một một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
biến cố với xác đơn giản. suất của biến cố đó
Tam giác đồng Nhận biết:
1TN 1TN 1TL
dạng. Hình đồng − Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL dạng đồng dạng. Tam giác
− Nhận biết được hình đồng dạng phối 4 đồng dạng
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
Định lí Pythagore Thông hiểu: và ứng dụng
− Giải thích được định lí Pythagore.
− Tính được độ dài cạnh trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Hình chóp tam Nhận biết: 1TN 1TL
giác đều, hình − Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên),
chóp tứ giác đều tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
− Tính được diện tích xung quanh, thể tích Một số
của một hình chóp tam giác đều và hình hình khối 5 chóp tứ giác đều. trong thực
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều,...).
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT204
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau 1− x . 2 6 − x y A. 1− x . B. x −1 . C. 1+ x . D. 1+ x . 2 6 + x y 2 6 − + x y 2 6 − x y 2 6 + x y
Câu 2. x = 3 là nghiệm của phương trình A. 2x = 6. B. 3x =12. C. 3x =15. D. 4x =16.
Câu 3. Hai lớp 8A và 8B cùng tham gia trồng cây. Lớp 8A có 40 học sinh, mỗi em
trồng được 3 cây. Lớp 8B có 30 học sinh mỗi em trồng x cây. Biết số cây mỗi lớp
trồng là như nhau, khi đó giá trị của x A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ số a gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
B. Hệ số b gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
C. Hệ số a gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và trục Ox .
D. ax là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
Câu 5. Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để
trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 3 . 3 4 7
Câu 6. Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau:
A. Hình 1 và Hình 3. B. Hình 2 và Hình 3.
C. Hình 1 và Hình 2. D. Đáp án A và C đều đúng. Câu 7. Cho RSK RSK RS RK SK = = , khi đó ta có PQ PM QM A. RSK ∽∆ M QP . B. RSK PM Q . C. RSK ∽∆ Q MP . D. RSK ∽∆ P QM .
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tứ giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)  4 3  x +14
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức A = −   :
(với x ≠ 0; x ≠ 2 ± ). 2
x − 2 x + 2  x a) Rút gọn biểu thức . A 1
b) Tính giá trị của biểu thức A biết x = . 2
Bài 2. (1,0 điểm) Hàm chi phí đơn giản nhất là hàm chi phí bậc nhất y = ax + , b trong
đó b biểu thị chi phí cố định của hoạt động kinh doanh và hệ số a biểu thị chi phí của
mỗi mặt hàng được sản xuất. Giả sử rằng một xưởng sản xuất xe đạp có chi phí cố định
hằng ngày là 36 triệu đồng và mỗi chiếc xe đạp có chi phí sản xuất là 1,8 triệu đồng.
a) Viết công thức của hàm số bậc nhất biểu thị chi phí y (triệu đồng) để sản xuất
x (xe đạp) trong một ngày.
b) Có thể sản xuất bao nhiêu chiếc xe đạp trong ngày, nếu chi phí trong ngày đó là 72 triệu đồng?
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp chứa các viên bi màu trắng và đen có kích thước và khối
lượng như nhau. Mai lấy ra ngẫu nhiên từ một hộp, xem màu rồi trả lại hộp. Lặp lại
thử nghiệm đó 80 lần, Mai thấy có 24 lần lấy được viên bi màu trắng.
a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của biến cố "Lấy được viên bi màu đen" sau 80 lần thử.
b) Biết tổng số bi trong hộp là 10, hãy ước lượng xem trong hộp có khoảng bao nhiêu viên bi trắng.
Bài 4. (2,0 điểm)

1. Một cây cao 12 m mọc cạnh bờ sông. Trên đỉnh
cây có một con chim đang đậu và chuẩn bị sà xuống
bắt con cá trên mặt nước (như Hình 1 và được mô
phỏng như Hình 2). Hỏi con chim sẽ bay một đoạn
ngắn nhất bằng bao nhiêu mét thì bắt được con cá?
(Biết con cá cách gốc cây 5 m và nước cao mấp mé bờ sông).
2. Một chiếc lều có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều. Biết chiếc lều có mặt bên
là tam giác đều có cạnh bằng 2 m. Tính chiều cao của chiếc lều.
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác KBC vuông tại K (KB < KC). Tia phân giác của B
cắt cạnh KC tại H. Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với tia BH cắt đường thẳng BH tại I. a) Chứng minh: BHK CHI . b) Chứng minh: 2
CI = IH IB .
c) Tia BK cắt tia CI tại ,
A tia AH cắt BC tại .
D Chứng minh KC là tia phân giác của góc IK . D
Bài 6. (0,5 điểm) Cho a, b, c đôi một khác nhau và 1 1 1
+ + = 0. Tính giá trị biểu a b c 2 2 2 thức a b c P = + + . 2 2 2
a + 2bc b + 2ac c + 2ab
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT204
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C A D C B A
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau 1− x . 2 6 − x y A. 1− x . B. x −1 . C. 1+ x . D. 1+ x . 2 6 + x y 2 6 − + x y 2 6 − x y 2 6 + x y Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B 1− x −(1− x) − Ta có x 1 = = . 2 6 − x y −( 2 6 − x y) 2 6 − + x y
Câu 2. x = 3 là nghiệm của phương trình A. 2x = 6. B. 3x =12. C. 3x =15. D. 4x =16. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
• Xét 2x = 6 thì x = 3.
• Xét 3x =12 thì x = 4.
• Xét 3x =15 thì x = 5.
• Xét 4x =16 thì x = 4.
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình 2x = 6.
Câu 3. Hai lớp 8A và 8B cùng tham gia trồng cây. Lớp 8A có 40 học sinh, mỗi em
trồng được 3 cây. Lớp 8B có 30 học sinh mỗi em trồng x cây. Biết số cây mỗi lớp
trồng là như nhau, khi đó giá trị của x A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Số cây mỗi em lớp 8B là x (cây) (x∈*).
Số cây lớp 8B trồng là 30x (cây)
Số cây lớp 8A trồng là 40⋅3 =120 (cây)
Vì số cây mỗi lớp trồng là như nhau nên ta có phương trình
30x =120 hay x = 4 (thỏa mãn điều kiện).
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ số a gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
B. Hệ số b gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
C. Hệ số a gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và trục Ox .
D. ax là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) có hệ số góc là a .
Câu 5. Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để
trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 3 . 3 4 7 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: D
Số học sinh nữ của lớp 8B là: 42 −14 =18 (học sinh).
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là: 18 3  . 42 7
Câu 6. Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau:
A. Hình 1 và Hình 3. B. Hình 2 và Hình 3.
C. Hình 1 và Hình 2. D. Đáp án A và C đều đúng. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C ABC∽Δ F
DE vì  = = 45 ; AB BC B D ° = . DE DFA
BC không đồng dạng với MN
P vì  =  = 45 ; AB BC ° ≠ ; AB BC B M ≠ . MN MP MP MN
• ΔDEF không đồng dạng với MN
P vì  = = 45 ; AB BC B D ° = . DE DF Khi đó MNP∽Δ F DE (g.g). Câu 7. Cho RSK RSK RS RK SK = = , khi đó ta có PQ PM QM A. RSK ∽∆ M QP . B. RSK PM Q . C. RSK ∽∆ Q MP . D. RSK ∽∆ P QM . Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là:
B Xét RSK RSK RS RK SK = = . PQ PM QM Do đó RSK PM Q (c.c.c).
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tứ giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Trong các hình trên, Hình 1 là hình chóp tứ giác đều.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)  4 3  x +14
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức A = −   :
(với x ≠ 0; x ≠ 2 ± ). 2
x − 2 x + 2  x a) Rút gọn biểu thức . A 1
b) Tính giá trị của biểu thức A biết x = . 2 Hướng dẫn giải
a) Với x ≠ 0; x ≠ 2 ± , ta có:  4 3  x +14 A = −   : 2
x − 2 x + 2  x  (x + ) (x − ) 2 4 2 3 2  x = ( −  ⋅
x + 2)(x − 2) (x + 2)(x − 2) x +   14
(x + ) − (x − ) 2 4 2 3 2 x = ( ⋅ x + 2)(x − 2) x +14 2
4x + 8 − 3x + 6 x = ( ⋅
x + 2)(x − 2) x +14 2 2 x +14 x x = ⋅ = . 2 2
x − 4 x +14 x − 4 2
Vậy với x ≠ 0; x ≠ 2 ± thì x A = . 2 x − 4 1
b) Với x = (thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức , A ta được: 2 2  1  1 2 x  2   4 1 A = = = = − . 2 2 x − 4  1  1 15   − 4 − 4  2 4  1 Vậy 1
A = − khi x = . 15 2
Bài 2. (1,0 điểm) Hàm chi phí đơn giản nhất là hàm chi phí bậc nhất y = ax + , b trong
đó b biểu thị chi phí cố định của hoạt động kinh doanh và hệ số a biểu thị chi phí của
mỗi mặt hàng được sản xuất. Giả sử rằng một xưởng sản xuất xe đạp có chi phí cố định
hằng ngày là 36 triệu đồng và mỗi chiếc xe đạp có chi phí sản xuất là 1,8 triệu đồng.
a) Viết công thức của hàm số bậc nhất biểu thị chi phí y (triệu đồng) để sản xuất
x (xe đạp) trong một ngày.
b) Có thể sản xuất bao nhiêu chiếc xe đạp trong ngày, nếu chi phí trong ngày đó là 72 triệu đồng? Hướng dẫn giải
a) Công thức của hàm số bậc nhất biểu thị chi phí y (triệu đồng) để sản xuất x (xe
đạp) trong một ngày là:
y =1,8x + 36 (triệu đồng).
b) Do chi phí trong ngày đó là 72 triệu đồng nên y = 72 (triệu đồng).
Thay y = 72 vào công thức y =1,8x + 36 ta có: 1,8x + 36 = 72 1,8x = 36 x = 20
Vậy với chi phí là 72 triệu đồng thì trong ngày đó có thể sản xuất được 20 chiếc xe đạp.
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp chứa các viên bi màu trắng và đen có kích thước và khối
lượng như nhau. Mai lấy ra ngẫu nhiên từ một hộp, xem màu rồi trả lại hộp. Lặp lại
thử nghiệm đó 80 lần, Mai thấy có 24 lần lấy được viên bi màu trắng.
a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của biến cố "Lấy được viên bi màu đen" sau 80 lần thử.
b) Biết tổng số bi trong hộp là 10, hãy ước lượng xem trong hộp có khoảng bao nhiêu viên bi trắng. Hướng dẫn giải
a) Xác suất thực nghiệm của biến cố "Lấy được viên bi màu đen" sau 80 lần thử: 80 − 24 7 = = 0,7. 80 10
b) Ta có xác suất lấy được viên bi trắng là: 24 = 0,3 80
Khi đó, số viên bi trắng có trong hộp là: 10⋅0,3 = 3 (viên).
Vậy số viên bi trắng là khoảng 3 viên.
Bài 4. (2,0 điểm)
1. Một cây cao 12 m mọc cạnh bờ sông. Trên đỉnh
cây có một con chim đang đậu và chuẩn bị sà xuống
bắt con cá trên mặt nước (như Hình 1 và được mô
phỏng như Hình 2). Hỏi con chim sẽ bay một đoạn
ngắn nhất bằng bao nhiêu mét thì bắt được con cá?
(Biết con cá cách gốc cây 5 m và nước cao mấp mé bờ sông).
2. Một chiếc lều có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều. Biết chiếc lều có mặt bên
là tam giác đều có cạnh bằng 2 m. Tính chiều cao của chiếc lều. Hướng dẫn giải 1. Xét A
BC vuông tại A, theo định lý Pythagore, ta có: 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 5 +12 = 25 +144 =169. Suy ra BC =13 m.
Vậy con chim bay được một đoạn bằng 13 m thì bắt được con cá. 2.
Xét ∆SAE vuông tại E có: 2 2 2
SE + EA = SA Suy ra 2 2 2
SE = SA EA 2 2 = 2 −1 = 3.
Ta có SE là trung đoạn nên E là trung điểm của AB .
Xét ∆ABD E, H lần lượt là trung điểm của AB, BD .
Do đó EH là đường trung bình của ∆ABD nên 1
EH = AD =1 (cm) . 2
Xét ∆SEH vuông tại H có: 2 2 2
SE = SH + EH . Suy ra 2 2 2
SH = SE EH 2 = 3 −1 . Do đó SH = 2 cm .
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác KBC vuông tại K (KB < KC). Tia phân giác của B
cắt cạnh KC tại H. Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với tia BH cắt đường thẳng BH tại I. a) Chứng minh: BHK CHI . b) Chứng minh: 2
CI = IH IB .
c) Tia BK cắt tia CI tại ,
A tia AH cắt BC tại .
D Chứng minh KC là tia phân giác của góc IK . D Hướng dẫn giải a) Xét BHK CHI có:  BHK = CHI BKH = CIH (= 90°) Do đó BHK CHI (g.g). b) Từ câu a: BHK CHI suy ra  KBH =
ICH (hai góc tương ứng). Mà  KBH =
IBC (do BI là đường phân giác  ABC ) Nên suy ra  ICH = IBC = ( KBH). Xét ICH IBC có:  ICH = IBC = ( KBH)  CIH = BIC (= 90°) Do đó ICH IBC (g.g) . Suy ra CI IH = hay 2
CI = IH IB (đpcm). BI IC d) Xét B
AC BI AC nên BI vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên BAC cân tại . B
Suy ra BI là đường trung tuyến hay IA = IC. Xét K
BC vuông tại K KI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AC nên AC KI = = AI = IC . 2 Do đó K
IC cân tại K nên  IKC = ICK . (1) Vì BKH = B
DH nên BK = B . D Suy ra BKD cân tại 180 CBK B nên  BKD   BDK ° − = = . 2 Lại có 180 CBK A
BC cân tại B nên  BAC   BCA ° − = = . 2 Do đó  BKD =
BAC suy ra KD // AC nên  DKC = KCI . (2) Từ (1) và (2) suy ra  DKC = IKC .
Do đó KC là tia phân giác của góc IKD (đpcm).
Bài 6. (0,5 điểm) Cho a, b, c đôi một khác nhau và 1 1 1
+ + = 0. Tính giá trị biểu a b c 2 2 2 thức a b c P = + + . 2 2 2
a + 2bc b + 2ac c + 2ab Hướng dẫn giải Theo đề bài, 1 1 1
+ + = 0, suy ra ab + bc + ca = 0. a b c Do đó 2 2
a + 2bc = a + bc + (−ab ac)
= a(a b) − c(a b) = (a b)(a c). Tương tự, ta có 2
b + 2ac = (b a)(b c); 2
c + 2ab = (c a)(c b). Từ đó, ta có: 2 2 2 a b c P = + + 2 2 2
a + 2bc b + 2ac c + 2ab 2 2 2 a b c = ( + +
a b)(a c) (b a)(b c) (c a)(c b) 2 ( − ) 2 + ( − ) 2
a b c b c a + c (a b) = (
a b)(b c)(a c) ( − ) − ( 2 2 − ) 2
ab a b c a b + c (a b) = (
a b)(b c)(a c) ( − )( 2
a b ab ac bc + c ) = (
a b)(b c)(a c)
(a b)(b c)(a c) = ( =
a b)(b c)(a c) 1. 2 2 2 Vậy a b c P = + + =1. 2 2 2
a + 2bc b + 2ac c + 2ab
−−−−−HẾT−−−−−
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 10
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Vận dụng STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân thức đại số. Tính chất
cơ bản của phân thức đại
Phân thức 1 1 1 1 1
số. Các phép toán cộng, 17,5% đại số (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
trừ, nhân, chia các phân thức đại số Phương
Phương trình bậc nhất một 1 1
trình bậc ẩn (0,25đ) (0,25đ) 2 17,5%
nhất và hàm Hàm số và đồ thị của hàm 1 2
số bậc nhất số (0,25đ) (1,0đ)
Mô tả xác suất của biến cố
ngẫu nhiên trong một số ví

Mở đầu về dụ đơn giản 1 2
3 tính xác suất Mối liên hệ giữa xác suất 12,5% (0,25đ) (1,0đ)
của biến cố thực nghiệm của một biến
cố với xác suất của biến cố đó
Tam giác đồng dạng. Hình
1 1 2 Tam giác đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) (1,5đ) 1 4 40% đồng dạng (1,0đ)
Định lí Pythagore và ứng 1 dụng (1,0đ)
Một số hình Hình chóp tam giác đều, 1 1
5 khối trong hình chóp tứ giác đều 12,5% (0,25đ) (1,0đ) thực tiễn
Tổng: Số câu 6 2 8 4 1 20 Điểm (1,5đ) (0,5đ) (5,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, STT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức đánh giá biết hiểu
dụng dụng cao
1 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN 1TL 1TL 1TL đại số
Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
của phân thức đại phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác
số. Các phép toán định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
cộng, trừ, nhân, thức bằng nhau.
chia các phân Thông hiểu: thức đại số
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức
đại số trong tính toán. Vận dụng cao:
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
– Dựa vào tính chất phân thức để chứng
minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. 2
Phương Phương trình bậc Nhận biết: 1TN 1TN
trình bậc nhất một ẩn
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một nhất và ẩn. hàm số Vận dụng: bậc nhất
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
Hàm số và đồ thị Nhận biết: 1TN 2TL của hàm số
– Nhận biết được khái niệm hàm số.
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số
đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
nhất y = ax + b (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0).
– Sử dụng được hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết và giải thích được sự
cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng:
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (ví
dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
3 Mở đầu về Mô tả xác suất của Nhận biết: 1TN 2TL
tính xác biến cố ngẫu – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất
suất của nhiên trong một số thực nghiệm của một biến cố với xác suất
biến cố ví dụ đơn giản
của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
Mối liên hệ giữa Thông hiểu:
xác suất thực − Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của
nghiệm của một một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ
biến cố với xác đơn giản. suất của biến cố đó
Tam giác đồng Nhận biết:
1TN 1TN 1TL
dạng. Hình đồng − Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 2TL dạng đồng dạng. Tam giác
− Nhận biết được hình đồng dạng phối 4 đồng dạng
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
− Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu:
− Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông
bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu của hai
cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
Định lí Pythagore Thông hiểu: và ứng dụng
− Giải thích được định lí Pythagore.
− Tính được độ dài cạnh trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
Hình chóp tam Nhận biết: 1TN 1TL
giác đều, hình − Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên),
chóp tứ giác đều tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
− Tính được diện tích xung quanh, thể tích Một số
của một hình chóp tam giác đều và hình hình khối 5 chóp tứ giác đều. trong thực
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều,...).
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT205
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Chọn đáp án đúng. Với đa thức B khác đa thức 0, ta có
A. A A M + = . B. A A M = . B B M B B + M C. A A: N ⋅ =
, N là một nhân tử chung. D. A A M = . B B : N B B M
Câu 2. Phương trình 7 − 3x = 9 − x có tập nghiệm là A. S = {− } 1 . B. S = { } 1 . C. S = {− } 5 . D. S = { } 5 .
Câu 3. Hiện nay, mẹ Lan hơn Lan 20 tuổi. Sau 5 năm nữa, nếu số tuổi của Lan là x
(tuổi) thì số tuổi của mẹ Lan hiện nay là
A. x +15.
B. x + 20.
C. x + 25.
D. x − 25.
Câu 4. Các số lần lượt cần điền vào dấu “?” trong bảng sau là gì? x 0 1 y = 3x +1 ? ? A. 4; 4 . B. 4; 1. C. 1;1. D. 1; 4.
Câu 5. Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; ; 29; 30; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một
thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 5” là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 5 . 3 10 5 6
Câu 6. Cho các mệnh đề sau:
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
(II) Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Cả (I) và (II) đều đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Chỉ có (I) đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 7. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng
A. ΔHIG∽ΔDEF .
B. ΔIGH ∽ΔDEF .
C. ΔHIG∽ΔDFE .
D. ΔHGI ∽ΔDEF .
Câu 8. Các cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều S.MNPQ A. SM , SN, , SP SQ. B. MN, , NP PQ, MP. C. MP, , SN SH, PQ . D. SM , , SP SQ, SH .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) 2
x +1 x −1 x − 4x −1 x + 3 Cho biểu thức K = − + ⋅ 
(với x ≠ 0, x ≠ 1 ± ). 2  x 1 x 1 x 1  − + −  x
a) Rút gọn biểu thức K.
b) Tìm số nguyên x để biểu thức K nhận giá trị nguyên.
Bài 2. (1,0 điểm) Trong hệ đo lường Anh – Mỹ, quãng đường thường được đo bằng
dặm (mile) và 1 dặm bằng khoảng 1,609 km.
a) Viết công thức để chuyển đổi x km sang y dặm. Công thức y theo x này có phải
là một hàm số bậc nhất của x không?
b) Một ô tô chạy với vận tốc 55 dặm/giờ trên một quãng đường có hạn chế tốc độ tối
đa là 80 km/h. Hỏi ô tô đó có vi phạm luật giao thông không?
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp có 20 thể cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; ...; 20; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau .
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng là 2”;
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số với tích các chữ số bằng 4”.
Bài 4. (2,0 điểm)
1. Một chiếc thang có chiều dài AB = 3,7 m đặt cách
một bức tường khoảng cách BH =1,2 m.
a) Tính chiều cao AH.
b) Khoảng cách đặt thang cách chân tường là BH
“an toàn” không? Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi 2,0 AH <
< 2,2 (xem hình vẽ). BH
2. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên 17 cm , cạnh đáy 16 cm . Tính diện tích toàn
phần của hình chóp tứ giác đều.
Bài 5. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC), vẽ các đường cao BD CE. a) Chứng minh: ABDACE . b) Chứng minh:  ABC + EDC =180°.
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BD CE. Vẽ AK là phân giác của  M N
A (K BC .) Chứng minh KB AC = KC A . B
(x + y)2 ( y + z)2 (z + x)2
Bài 6. (0,5 điểm) Cho x + y + z =1 và biểu thức P = ⋅ ⋅ . xy + z yz + x zx + y
Chứng minh rằng giá trị biểu thức P không phụ thuộc vào biến giá trị của biến.
−−−−−HẾT−−−−−
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÃ ĐỀ MT205
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A D B C A B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1. Chọn đáp án đúng. Với đa thức B khác đa thức 0, ta có
A. A A M + = . B. A A M = . B B M B B + M C. A A: N ⋅ =
, N là một nhân tử chung. D. A A M = . B B : N B B M Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức, ta có A A: N =
, N là một nhân tử chung. B B : N
Câu 2. Phương trình 7 − 3x = 9 − x có tập nghiệm là A. S = {− } 1 . B. S = { } 1 . C. S = {− } 5 . D. S = { } 5 . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: A
Ta có: 7 − 3x = 9 − x 3
x + x = 9 − 7 2 − x = 2 x = 1 − .
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {− } 1 .
Câu 3. Hiện nay, mẹ Lan hơn Lan 20 tuổi. Sau 5 năm nữa, nếu số tuổi của Lan là x
(tuổi) thì số tuổi của mẹ Lan hiện nay là
A. x +15.
B. x + 20.
C. x + 25.
D. x − 25. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Số tuổi của Lan sau 5 năm là x (tuổi).
Số tuổi của Lan hiện nay là x − 5 (tuổi).
Số tuổi của mẹ Lan hiện nay là x − 5 + 20 = x +15 (tuổi).
Câu 4. Các số lần lượt cần điền vào dấu “?” trong bảng sau là gì? x 0 1 y = 3x +1 ? ? A. 4; 4 . B. 4; 1. C. 1;1. D. 1; 4. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D
• Với x = 0, ta có y = 3⋅0 +1=1.
• Với x =1, ta có y = 3⋅1+1= 4.
Vậy các số lần lượt cần điền vào dấu “?” trong bảng là 1; 4.
Câu 5. Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; ; 29; 30; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một
thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 5” là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 5 . 3 10 5 6 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Các kết quả thuận lợi của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho
cả 2 và 5” là 10; 20; 30.
Vậy xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 5” là: 3 1 = . 30 10
Câu 6. Cho các mệnh đề sau:
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
(II) Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Cả (I) và (II) đều đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Chỉ có (I) đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: C
Khẳng định (I) đúng
Khẳng định (II) sai. Phát biểu đúng là: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của
tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
Câu 7
. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng
A. ΔHIG∽ΔDEF .
B. ΔIGH ∽ΔDEF .
C. ΔHIG∽ΔDFE .
D. ΔHGI ∽ΔDEF . Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là:
A
Xét ∆HIG và ΔDEF có H =D , I =E (gt).
Do đó ∆HIG∽∆DEF (g.g).
Câu 8. Các cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều S.MNPQ A. SM , SN, , SP SQ. B. MN, , NP PQ, MP. C. MP, , SN SH, PQ . D. SM , , SP SQ, SH . Hướng dẫn giải: Đáp án đúng là: B
Các cạnh bên của hình chóp tứ giác đều S.MNPQ MN, , NP PQ, MP.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
2
x +1 x −1 x − 4x −1 x + 3 Cho biểu thức K = − + ⋅ 
(với x ≠ 0, x ≠ 1 ± ). 2  x 1 x 1 x 1  − + −  x
a) Rút gọn biểu thức K.
b) Tìm số nguyên x để biểu thức K nhận giá trị nguyên. Hướng dẫn giải
a) Với x ≠ 0, x ≠ 1 ± , ta có: 2
x +1 x −1 x − 4x −1 x + 3 K = − + ⋅  2  x 1 x 1 x 1  − + −  x  (x + )2 (x − )2 2 1 1
x − 4x −1  x + 3 =  ( − +  ⋅ x + ) 1 (x − ) 1 (x + ) 1 (x − ) 1 (x + ) 1 (x − ) 1   x
(x + )2 −(x − )2 2 1
1 + x − 4x −1 x + 3 = ( ⋅ x + ) 1 (x − ) 1 x 2 2 2
x + 2x +1− x + 2x −1+ x − 4x −1 x + 3 = ( ⋅ x + ) 1 (x − ) 1 x 2
4x + x − 4x −1 x + 3 = ( ⋅ x + ) 1 (x − ) 1 x 2 x −1 x + 3 x + 3 = ( ⋅ = x + )(x − ) . 1 1 x x Vậy với x + ≠ 0, x ≠ 1 ± thì x 3 K = . x b) Ta có x + 3 3 K = =1+ . x x
Để biểu thức K nhận giá trị nguyên thì 3 ∈ nên x∈Ư(3) ={ 1; ± ± } 3 và x x ≠ 0, x ≠ 1 ± , Do đó, x = 3
± thì biểu thức K nhận giá trị nguyên.
Bài 2. (1,0 điểm) Trong hệ đo lường Anh – Mỹ, quãng đường thường được đo bằng
dặm (mile) và 1 dặm bằng khoảng 1,609 km.
a) Viết công thức để chuyển đổi x km sang y dặm. Công thức y theo x này có phải
là một hàm số bậc nhất của x không?
b) Một ô tô chạy với vận tốc 55 dặm/giờ trên một quãng đường có hạn chế tốc độ tối
đa là 80 km/h. Hỏi ô tô đó có vi phạm luật giao thông không? Hướng dẫn giải
a) Vì 1 dặm bằng khoảng 1,609 km nên công thức để chuyển đổi x km sang y dặm
có dạng hàm số bậc nhất là y =1,609 .x
+) Với x = 0 thì y =1,609⋅0 = 0 .
+) Với x =1 thì y =1,609⋅1=1,609.
Công thức y =1,609x là một hàm số bậc nhất của x vì với mỗi giá trị của x thì ta tìm
được giá trị tương ứng của y .
b) Với vận tốc 55 dặm/giờ hay x = 55, ta có
y =1,609⋅55 = 88,495 > 80.
Vậy ô tô đó đã vi phạm luật giao thông.
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp có 20 thể cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1; 2; 3; 4; 5; ...; 20; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau .
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng là 2”;
b) “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số với tích các chữ số bằng 4”. Hướng dẫn giải
a) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số
tận cùng là 2” đó là 2 và 12.
Do đó, xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 20 10
b) Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ
số với tích các chữ số bằng 4” đó là 14.
Do đó, xác suất của biến cố đó là 1 . 20
Bài 4. (2,0 điểm)
1. Một chiếc thang có chiều dài AB = 3,7 m đặt cách
một bức tường khoảng cách BH =1,2 m.
a) Tính chiều cao AH.
b) Khoảng cách đặt thang cách chân tường là BH
“an toàn” không? Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi 2,0 AH <
< 2,2 (xem hình vẽ). BH
2. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên 17 cm , cạnh đáy 16 cm . Tính diện tích toàn
phần của hình chóp tứ giác đều. Hướng dẫn giải 1.
a) Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ABH vuông tại H , ta có: 2 2 2
AB = AH + BH Suy ra 2 2 2
AH = AB BH . Do đó 2 2
AH = AB BH = (3,7)2 − (1,2)2 = 3,5 (m) b) Ta có : AH 3,5 = ≈ 2,9. BH 1,2
Mà 2,9 > 2,2 nên khoảng cách đặt thang cách chân tường là không an toàn.
2. Kẻ SI BC (I BC) . Suy ra BC 16 BI = CI = = = 8 (cm) . 2 2
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông SIB , ta có: 2 2 2 2 2
SI = SB BI =17 − 8 = 225 . Do đó SI =15 cm .
Diện tích toàn phần của hình chóp là:
S = S + S = ⋅ ⋅ + ⋅ = tp xq d ( 2 2 16 15 16 16 736 cm ).
Vậy diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều là 2 736 cm .
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC), vẽ các đường cao BD CE. a) Chứng minh: ABDACE . b) Chứng minh:  ABC + EDC =180°.
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BD CE. Vẽ AK là phân giác của  M N
A (K BC .) Chứng minh KB AC = KC A . B Hướng dẫn giải a) Xét ABD ACE có:  BAC chung,  ADB = AEC = 90°(gt) Suy ra ABDACE (g.g). b) Vì ABDA
CE (câu a) nên AD AB = AE AC
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ). Xét AED ACB AD AB = (chứng minh trên) AE ACBAC chung, Do đó AEDACB (c.g.c) Suy ra  ADE =
ABC (hai góc tương ứng) Mặc khác  ADE +
EDC =180° (hai góc kề bù) Do đó  ADE + EDC = ABC + EDC =180°. Vậy  ABC + EDC =180 .° c) Vì ABDA
CE (câu a) nên AB BD = (tỉ số đồng dạng) AC CE
M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BD CE nên BD = 2BM CE = 2CN.
Suy ra AB BD 2BM BM = = = . AC CE 2CN CN Xét ABM ACN có: AB BM = (chứng minh trên) AC CNABM =
ACN (do cùng phụ với  BAC ) Do đó ABM ACN (c.g.c). Suy ra  BAM =
CAN (hai góc tương ứng)
Lại có AK là tia phân giác của  MAN (giả thiết) Suy ra  MAK =
NAK (tính chất tia phân giác của một góc) Do đó  BAM + MAK = CAN + NAK hay  BAK = KAC
Nên AK là tia phân giác của  BAC .
Theo tính chất tia phân giác của tam giác ta có: AB KB = . AC KC
Do đó KB AC = KC AB (điều phải chứng minh).
(x + y)2 ( y + z)2 (z + x)2
Bài 6. (0,5 điểm) Cho x + y + z =1 và biểu thức P = ⋅ ⋅ . xy + z yz + x zx + y
Chứng minh rằng giá trị biểu thức P không phụ thuộc vào biến giá trị của biến. Hướng dẫn giải
Ta có xy + z = xy + z(x + y + z) 2
= xy + zx + zy + z = (z + x)(z + y). Tương tự, ta có
yz + x = (z + x)(z + y).
zx + y = ( y + x)( y + z).
Thế vào P , ta được ( + )2 ( + )2 ( + )2 x y y z z x P = ⋅ ⋅ xy + z yz + x zx + y ( + )2 ( + )2 ( + )2 x y y z z x = ( ⋅ ⋅
z + x)(z + y) (x + y)(x + z) ( y + x)( y + z)
(x + y)2 ( y + z)2 (z + x)2 = =1.
(x + y)2 ( y + z)2 (z + x)2
Vậy giá trị biểu thức P không phụ thuộc vào biến giá trị của biến.
−−−−−HẾT−−−−−
Document Outline

  • 1. Đề thi số 1 - KNTT - Toán 8 - Cuối HK2
  • 2. Đề thi số 2 - KNTT - Toán 8 - Cuối HK2
  • 3. Đề thi số 3 - KNTT - Toán 8 - Cuối HK2
  • 4. Đề thi số 4 - KNTT - Toán 8 - Cuối HK2
  • 5. Đề thi số 5 - KNTT - Toán 8 - Cuối HK2
  • 6. Đề thi số 6 - KNTT - Toán 8 - Cuối HK2
  • 7. Đề thi số 7 - KNTT - Toán 8 - Cuối HK2
  • 8. Đề thi số 8 - KNTT - Toán 8 - Cuối HK2
  • 9. Đề thi số 9 - KNTT - Toán 8 - Cuối HK2
  • 10. Đề thi số 10 - KNTT - Toán 8 - Cuối HK2