TOP 10 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 3 (NB): Cho hình vẽ bên. Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số? Câu 8 (VDC): Bóng của một tòa nhà trên mặt đất có độ dài 6m. Cùng thời điểm đó, một cọc sắt cao 2m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,5m. Chiều cao của tòa nhà là:? Câu 10 (NB): Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả ghi lại ở bảng sau?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 163 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
142 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 3 (NB): Cho hình vẽ bên. Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số? Câu 8 (VDC): Bóng của một tòa nhà trên mặt đất có độ dài 6m. Cùng thời điểm đó, một cọc sắt cao 2m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,5m. Chiều cao của tòa nhà là:? Câu 10 (NB): Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả ghi lại ở bảng sau?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

17 9 lượt tải Tải xuống
1
KHUNG MA TR KIM TRA CUI K II MÔN TOÁN LP 8
TT
N kin
thc
%
m
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
PHÂN THC
I S
Khái nim, tính cht ca
phân thc
TN 1, 2
1
16,6%
Các phép toán trên phân
thức đại số.
TL 1a,b

2

TRÌNH BC
NHT
HÀM S
BC NHT
Phƣơng trình bc nht
mt n, gii bài toán
bng cách lập phƣơng
trình
TN 3, 4

TL 3

36,6%
Hàm s đồ th ca
hàm s
TN 5, 6
TN 7
TL 2a
TL 2b
3
MT S YU
T XÁC
SUT
t xác sut ca biến
c ngu nhiên trong mt
s d đơn giản. Mi
liên h gia xác sut
thc nghim ca mt
biến c vi xác sut ca
biến c đó
TN 12,
13
6,6%
4
TAM GIÁC
NG DNG
Tam giác đồng dng
Hình đồng dạng
TN 9,
10
TN 8
TL 4a
TL 4b

33,3%
Định lí Pythagore và
ng dng
TN 11
TL 4c
2
5
MT S HÌNH
KHI TRONG
THC TIN
Hình chóp tam giác đều
TN 15
0,66đ
6,6%
Hình chóp t giác đều
TN 14
Tng
12

3

4

3
2
1
1
T l %
40%
30%
20%
100%
T l chung
100%
Ghi chú:
- Ct 2 ct 3 ghi tên ch đề nhƣ trong Chƣơng trình giáo dc ph thông môn Toán 2018, gm các ch đ đã dy theo kế hoch
giáo dục tính đến thời điểm kim tra.
- Ct 12 ghi tng % s điểm ca mi ch đề.
- Đề kim tra cui hc 1 dành khong 10% -30% s điểm để kiểm tra, đánh giá phn ni dung thuc nửa đầu ca học đó. Đề
kim tra cui hc kì 2 dành khong 10% -30% s điểm để kiểm tra, đánh giá phần ni dung t đầu năm học đến gia hc kì 2.
- T l % s điểm ca các ch đề nên tƣơng ứng vi t l thời lƣợng dy hc ca các ch đề đó.
- T l các mức độ đánh giá: Nhận biết khong t 30-40%; Thông hiu khong t 30-40%; Vn dng khong t 20-30%; Vn dng
cao khong 10%.
- T l điểm TNKQ khong 50%, TL khong 50%.
- S câu hi TNKQ khong 5 câu, mi câu khong 0.33 đim; TL khong 7-9 câu, mi câu khong 0,5 -1,0 điểm; tƣơng ng vi thi
gian dành cho TNKQ khong 20 phút, TL khong 40 phút.
3
BC T M N  KIM TRA CUI K II MÔN TOÁN - LP 8
TT

h
N
kin thc

S câu hi theo m nhn thc
Nhn
biêt
Thông hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
PHÂN
THC
I S
Khái nim, nh
cht ca phân
thc
Nhận biết đƣợc các khái niệm bản về phân
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; gtrị
của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
tả đƣợc những tính chất bản của phân thức
đại số.
2 (TN)
Các phép toán
trên phân thức
đại số.
Thực hiện đƣợc các phép tính: phép cộng, phép
trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại
số.
- Vn dụng đƣợc các tính cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca phép nhân đi vi phép cng, quy tc
du ngoc vi phân thức đại s trong tính toán.
2(TL)
2

G TRÌNH
BC
NHT
VÀ HÀM
S BC
NHT
Phƣơng trình
bc nht mt n
- Hiểu đƣợc khái niệm phƣơng trình bậc nhất một
ẩn và cách giải.
- Gii quyết đƣợc mt s vấn đề thc tin gn vi
phƣơng trình bậc nht (ví d: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vt , các bài toán liên quan
đến Hoá hc,...).
2(TN)
1(TL)
Hàm s và đồ
th ca hàm s
Nhận biết đƣợc những mô hình thực tế dẫn đến
khái niệm hàm số.
Tính đƣợc giá trị của hàm số khi hàm số đó xác
định bởi công thức.
4
Xác định đƣợc toạ độ của một điểm trên mặt
phẳng toạ độ; xác định đƣợc một điểm trên mặt
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Nhn biết đƣợc đồ th hàm s.
Thiết lập đƣợc bảng giá trị của hàm số bậc nhất y
= ax + b (a 0).
Vẽ đƣợc đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a
0).
Nhận biết đƣợc khái niệm hệ số góc của đƣờng
thẳng y = ax + b (a 0).
Sử dụng đƣợc hệ số góc của đƣờng thẳng để
nhận biết giải thích đƣợc sự cắt nhau hoặc song
song của hai đƣờng thẳng cho trƣớc.
- Vn dng đƣợc hàm s bc nht đ th vào gii
quyết mt s bài toán thc tin (ví d: bài toán v
chuyển động đều trong Vt lí,...).
2(TN)
1(TN)
1(TL)
1(TL)
3
MT S
YU T
XÁC
SUT
Mô t xác sut
ca biến c ngu
nhiên trong mt
s ví d đơn
gin.
- Nhn biết đƣợc mi liên h gia xác sut thc
nghim ca mt biến c vi xác sut ca biến c đó
thông qua mt s ví d đơn giản.
1(TN)
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c vi xác
sut ca biến c
đó
Sử dụng đƣợc tỉ số để tả xác suất của một
biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
1(TN)
5
4
TAM
GIÁC
NG
DNG
Tam giác đồng
dng- Hình đồng
dng
tả đƣợc định nghĩa của hai tam giác đồng
dạng.
Giải thích đƣợc các trƣờng hợp đồng dạng của
hai tam giác, của hai tam giác vuông.
Giải quyết đƣợc một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng
(ví dụ: tính độ dài đƣờng cao hạ xuống cạnh huyền
trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan
hệ giữa đƣờng cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí
trong đó có một vị trí không thể tới đƣợc,...).
Nhận biết đƣợc hình đồng dạng phối cảnh (hình
vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
Nhận biết đƣợc vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật,
kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình
đồng dạng.
1(TN)
1(TN)
1(TN)
1(TL)
1(TL)
Định lí
Pythagore và
ng dng
Giải thích đƣợc định Pythagore.
Tính đƣợc độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách sử dụng định Pythagore.
1(TN)
1(TL)
6


trong

Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp t giác
đều.
tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo
lập đƣợc hình chóp tam giác đều hình chóp t
giác đều.
Tính đƣợc diện tích xung quanh, thể tích của
một hình chóp tam giác đều hình chóp tứ giác
đều.
Gii quyết đƣợc mt s vấn đề thc tin gn vi vic
tính th tích, din tích xung quanh ca hình chóp tam
giác đều và hình chóp t giác đều (ví d: tính th tích
hoc din tích xung quanh ca mt s đồ vt quen
thuc dng hình chóp tam giác đều hình chóp
t giác đều,...).
1(TN)
1(TN)
Tng
12TN
3TN+ 4TL
3TL
1TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
7
8
PHÒNG GD&ĐT ……..  THI HC K C 2023-2024
NG THCS  Môn: TOÁN Lp: 8
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (5,0 điểm). Chọn phƣơng án tr lời đúng của mi câu hi sau:
Câu 1. (NB) Cách viết nào sau đây không cho mt phân thc?
A.
0
x +1
. B.
xy + z
-5
. C.
y+z
0
. D.
2
x -xy
.
Câu 2. (NB) Phân thc:
x
x
55
5
rút gn thành:
A.
1x
x
B.
x
x
1
C.
5
1
. D.
1
x
x
.
Câu 3. (NB) Giá tr x = - 4 là nghim của phƣơng trình:
A. -2,5x + 1 = 11. B. -2,5x = -10. C. 3x 8 = 0. D. 3x 1 = x + 7.
Câu 4. (NB) Năm nay Trang x tuổi, tui của Trang 6 năm sau là
A. 14. B. 6+x. C. 6x. D. 20.
Câu 5.(NB)Trong các hàm s sau đây hàm số nào là hàm s bc nht?
A.
2
y = +3
x
. B.
y = 2mx +3
. C.
y = 0x + 2
. D.
y = (m-1)x + 2
(m 1).
Câu 6.(NB) Đƣng thẳng nào sau đây song song vi đƣng thng
y = 3x -1
?
A.
= -3x -1y
. B.
= 1-3xy
. C.
= -3 3xy
. D.
= 3 - 3xy
.
Câu 7.(TH) Đim thuc đ th hàm s y = 2x-5 là
A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D.(2;1).
Câu 8.(TH) Cho
ABC có Â = 40
0
;
B
= 80
0
DEF có
E
= 40
0
;
D
= 60
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ABC DEF. B. ABC EFD. C. ABC DFE. D. DEF CBA.
Câu 9.(NB) Nếu ABC
DEF thì ta có:
9
A.
AB BC
DE DF
. B.
AB AC
DE EF
. C.
AB AC
DE ED
. D.
AB BC
DE EF
.
Câu 10.(NB) Trong các cp hình vuông, cp hình ch nht, cp hình thoi, cp hình bình hành. Cp hình nào là cặp hình đồng dng?
A. Cp hình vuông. B. Cp hình ch nht. C. Cp thình thoi. D. Cp hình bình hành.
Câu 11.(NB) B ba s nào sau đây không phi là đ dài ba cnh ca mt tam giác vuông?
A.
1cm, 1 cm, 2 cm.
B.
4 cm, 6 cm, 8cm.
C.
2 cm, 4 cm, 20 cm.
D.
3 cm, 4 cm, 5 cm.
Câu 12.(NB) Mt hộp đựng các tm th ghi s 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên mt tm th trong hp. Xác suất để rút đƣc mt tm th ghi s
nguyên t
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6.
Câu 13.(NB) Chn ngu nhiên mt smt ch s, xác sut đ chn đƣợc s chính phƣơng là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 14.(TH) Mt lồng đèn dạng hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng 15 cm, độ dài trung đoạn bng 10 cm. Din tích giy dán kín bn
mt bên ca lồng đèn (mép dán không đáng kể) là
A. 200 cm
2
. B. 300 cm
2
. C. 400 cm
2
. D. 500 cm
2
.
Câu 15. (NB) Hình chóp tam giác đều có chiu cao h, th tích V. Diện tích đáy S bằng:
A.
h
V
. B.
V
h
. C.
3h
V
. D.
3V
h
.
II. T LUN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm): Tính a)
2 2 2 2
5xy - x y 4xy + x y
+
3xy 3xy
b)
x x - y
-
2x - y y-2x
Câu 2 (1,0 điểm) Cho hàm s y =2x+3 có đồ th là đƣng thng (d).
a) Cho biết h s góc của đƣờng thng (d) và góc to bi (d) vi trc Ox là góc gì?.
b) V đƣờng thng (d).
Câu 3 (1,0 điểm): Gii bài toán sau bng cách lập phương trình.
10
Trong giải bóng đá Hội khỏe phù đổng trƣờng Nguyễn Du 7 đội bóng tham gia đá vòng tròn 1 t (c 1 đội gặp 6 đội còn li, thắng đƣợc 3
điểm, hòa đƣợc 1 điểm, thua không đim). Khi kết thúc gii, đội bóng lp 8A không thua trận nào đƣợc 14 điểm. Hỏi đội bóng lp 8A
thng bao nhiêu trn.
Câu 4 (2,0 điểm): Bóng ca mt ngôi nhà trên mặt đất độ dài AC = 2 m. Cùng thời điểm đó, một cột đèn MN = 1,8 m bóng dài EM =
0,72 m.
a) Chng minh ABC đồng dng vi MNE.
b) Tính chiu cao AB ca ngôi nhà.
c) Bác An mun làm một cái thang để lên mái nhà, em hãy tính giúp bác An phi làm cái thang dài bao nhiêu? (Biết để an toàn thì chân
thang phải đặt cách chân tƣng 1,5 m, chiều dài làm tròn đến m).
-------------------- HT --------------------
0,72m
1,8m
2m
N
E
A
B
C
M
11
PHÒNG GD-
NG THCS 
KIM TRA HC KÌ II
C 2023-2024
NG DN CHM MÔN TOÁN LP 8
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm (3 câu đúng được 1 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

C
A
A
B
D
C
A
B
D
A
B
B
C
B
D
II. T LUN: (5,0 điểm) (Thí sinh làm đúng tới đâu cho điểm tới đó, cách khác mà đúng giám khảo thng nhất chia điểm tng phn).
Bài
Gi ý cách gii
m
Bài 1
(1,0)
1) nh
1,0
a)
2 2 2 2
5xy - x y 4xy + x y
+
3xy 3xy
0,5
=
2 2 2 2
5xy - x y +4xy + x y
3xy
0,2
=
2
9xy
3xy
0,2
=
3y
0,1
b)
x x - y
-
2x - y y-2x
0,5
=
x x - y x + x - y
+
2x - y 2x - y 2x - y
0,2
2x - y
2x - y
0,2
=1
0,1
Bài 2
Cho hàm s y =2x+3 có đồ th là đƣng thng (d).
1,0
a) Cho biết h s góc của đƣờng thng (d) và c to bi (d) vi trc Ox
0,5
12
(1,0)
góc gì?
H s góc ca (d) là a=2
0,25
Góc to bi (d) vi trc Ox là góc nhn
0,25
b) V đƣờng thng (d).
0,5
Xác định đúng hai điểm thuc (d), (mỗi điểm đúng được 0,1)
0,2
V đúng (d) (V đúng đầy đủ hiu h trc tọa độ Oxy 0,1, đúng
đưng thng 0,2)
0,3
Bài 3
(1,0)
a) Gii bài toán bng cách l
1,0
Gi x là s trn thng (xN, x<7)) ( thiếu điều kin hoc sai chm 0,1)
0,2
Khi đó, số trn hòa là 6-x
0,1
Tổng điểm ca s trn thng là 3x
Tổng điểm ca s trn hòa là 1.(6-x)
Tng s đim của đội 8A là 14 điểm, ta có phƣơng trình
3x+1(6-x)=14
0,2
Giải phƣơng trình ta đƣợc x=4 (thỏa mãn điều kin)
0,3
Vi 8A thng 4 trn
0,2
Bài 4
(2,0)
a) Chứng minh hai tam giác ABC và MNE đồng dng
0,5
cùng mt thời điểm c tia nng mt tri to vi mặt đất các góc
0,72m
1,8m
2m
N
E
A
B
C
M
13
bng nhau nên
EC
. Thc tế thì ngôi nhà và cột đèn phải vuông góc
vi mặt đất nên ta có
0
90AM
ABC và
MNE có
EC
0
90AM
Vy ABC
MNE (g-g)
0,5
b) Tính chiu cao ngôi nhà
1,0
ABC
MNE
Suy ra:
AB AC
MN ME
0,3
. 1,8.2
5
0,72
MN AC
AB
ME
0,5
Vy chiu cao ngôi nhà là 5m
0,2
c) Tính chiu dài thang
0,5
Gi chân thang là D ta có tam giác ABD vuông
B
A
D
Theo định lí pythagore ta có
222
25 2,25 27,25
27,25 5,22
BD AB AD
BD

Vy cn cái thang dài khong 5,2m
0,5
-------------- Hết --------------
14
PHÒNG GD-ĐT …..
NG THCS 
 I K II
C 2023 2024
MÔN: TOÁN - LP: 8
BC T M CKII MÔN TOÁN - LP 8
TT

Ch 
Ni

v kin thc

S u hi theo m nhn thc
Nhn
biêt
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Biu
thi
s
Phân
thi
s. Tính
ch
bn ca
phân thc
i s.
Các phép
toán cng,
tr, nhân,
chia các
phân thc
i s
Nhn bit:
Nhn biết đƣợc các khái nim
bản v phân thc đại số: định
nghĩa; điều kiện xác định; giá tr
ca phân thc đại s; hai phân
thc bng nhau.
1
TN1
Thông hiu:
t đƣợc nhng tính chất
bn ca phân thức đại s.
1
TN2
Vn dng:
Thc hiện đƣợc các phép tính:
phép cng, phép tr, phép nhân,
phép chia đối vi hai phân thc
đại s.
Vn dụng đƣợc các tính cht
giao hoán, kết hp, phân phi ca
phép nhân đối vi phép cng, quy
tc du ngoc vi phân thức đại s
đơn giản trong tính toán.
1
2
TL13.a
2
Hàm s


Hàm s
 th
Nhn bit:
Nhn biết đƣợc nhng hình
thc tế dẫn đến khái nim hàm s.
Nhn biết đƣợc đồ th hàm s.
1
TN3
Thông hiu:
Tính đƣợc giá tr ca hàm s khi
1
1
3
15
hàm s đó xác định bi công thc.
Xác định đƣợc to độ ca mt
điểm trên mt phng to độ;
Xác định đƣợc một điểm trên
mt phng to độ khi biết to độ
ca nó.
TN4
TL14.a
Hàm s
bc nht
y = ax + b
(a 0)
 th. H
s góc ca
ng
thng y =
ax + b (a
0).
Nhn bit:
Nhn biết đƣợc khái nim h s
góc ca đƣờng thng y = ax + b (a
0).
1
TN5
Thông hiu:
Thiết lập đƣợc bảng giá tr ca
hàm s bc nht y = ax + b (a 0).
S dụng đƣợc h s góc ca
đƣờng thẳng đ nhn biết gii
thích đƣợc s ct nhau hoc song
song của hai đƣờng thng cho
trƣớc.
1
2
TL14.b
TL14.c
Vn dng:
Vđƣợc đồ th ca hàm s bc
nht y = ax + b (a 0).
Vận dụng đƣợc hàm s bc nht
và đồ thvào giải quyết mt số bài
toán thực tiễn  n, quen
thuc) (ví d: bài toán v chuyn
động đều trong Vt lí,...).
1
6
TL14.c
Vn dng cao:
Vận dụng đƣợc hàm s bc nht
và đồ thvào giải quyết mt số bài
toán (phc hp, không quen
thuc) thuc nội dung thực
tiễn.
1
TL17
3

trình

trình bc
nht
Vn dng:
Giải đƣợc phƣơng trình bc nht
mt n.
Gii quyết đƣợc một số vấn đề
1
2
TL13.b
16
thực tiễn  n, quen thuc)
gn vi phƣơng trình bậc nht (ví
dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vt lí, các bài
toán liên quan đến Hoá hc,...).
4


khi
trong
thc
tin






Nhn bit
t nh, mặt đáy, mặt bên,
cạnh bên) đƣợc hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều.
1
TN6
Thông hiu
To lập đƣợc hình chóp tam giác
đều và hình chóp tứ giác đều.
Tính đƣợc din tích xung quanh,
th tích ca một hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Gii quyết đƣợc một số vấn đề
thực tiễn  n, quen thuc)
gn vi việc tính thể tích, diện tích
xung quanh ca hình chóp tam
giác đều hình chóp tứ giác đều
(ví d: nh th tích hoặc diện tích
xung quanh ca mt s đồ vt
quen thuc dng nh chóp tam
giác đều hình chóp tứ giác
đều,...).
1
2
TL15.a
Vn dng
Gii quyết đƣợc một số vấn đề
thực tiễn gắn vi việc tính thể tích,
diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ
giác đều
1
2
TL15.b
5
nh lí
Pythago
re
nh lí
Pythagore
Thông hiu:
Giải thích đƣợc định
Pythagore.
1
3
TL16.a
Vn dng:
Tính đƣợc độ dài cnh trong tam
1
TN7
17
giác vuông bng cách s dng
định lí Pythagore.
6
Hình
ng
dng
Tam giác
ng
dng
Thông hiu:
t đƣợc định nghĩa của hai
tam giác đồng dng.
Giải thích đƣợc các trƣờng hp
đồng dng ca hai tam giác, ca
hai tam giác vuông.
1
3
TL16.b
Vn dng:
Gii quyết đƣợc một số vấn đề
thực tiễn  n, quen thuc)
gn vi vic vn dng kiến thc
v hai tam giác đồng dng (ví d:
tính độ i đƣờng cao h xung
cnh huyn trong tam giác vuông
bng cách s dng mi quan h
giữa đƣờng cao đó với tích ca hai
hình chiếu ca hai cnh góc vuông
lên cnh huyền; đo gián tiếp chiu
cao ca vt; tính khong cách gia
hai v trí trong đó một v trí
không th tới đƣợc,...).
1
3
TL16.c
Vn dng cao:
Gii quyết đƣợc một số vấn đề
thực tiễn (phc hp, không quen
thuc) gn vi vic vn dng kiến
thc v hai tam giác đồng dng.
1
TN8
Hình
ng
dng
Nhn bit:
Nhận biết đƣợc hình đồng dạng
phối cảnh (hình vị tự), hình đồng
dạng qua các hình ảnh c th.
Nhn biết đƣợc vẻ đẹp trong tự
nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công
nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình
đồng dạng.
1
TN9
7
Mt s
t xác
Nhn bit:
1
18
yu t
xác sut
sut ca
bin c
ngu
nhn
trong mt
s d
n.
Mi liên
h gia
c sut
thc
nghim
ca mt
bin c vi
c sut
ca bin
c 
Nhn biết đƣợc mi liên h gia
xác sut thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c đó
thông qua mt s ví d đơn giản.
TN10
TN11
Vn dng:
S dụng đƣợc t s để t xác
sut ca mt biến c ngu nhiên
trong mt s ví d đơn giản.
1
TN12
Tng
7TN
1,75
2TN
2 TL
4,25
2TN
2TL
3,25
1TN
1TL
0,75
T l %
17,5
42,5
32,5
7,5
T l chung
60%
40%
19
20
KHUNG MA TR  CKII MÔN TOÁN LP 8
TT
(1)

Ch 
(2)
N kin
thc
(3)

(4-11)

m
(12)




TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biu th i
s
Phân thi s. Tính
chn ca phân
thi s. Các phép
toán cng, tr, nhân,
chia các phân thi
s
1
TN1
0,25
1
TN2
0,25
1
2
TL13.a
0,5
1
2
2
1,0
10%
2
Hàm s

Hàm s  th
1
TN3
0,25
1
TN4
0,25
1
3
TL14.a
0,5
1
2
3
1,0
10%
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0) 
th. H s góc ca
ng thng y = ax + b
(a 0).
1
TN5
0,25
1
2
TL14.b
TL14.c
0,75
1
6
TL14.c
0,25
1
TL17
0,5
2
2
3
1,75
17,5%
3

c nht
1
2
TL13.b
0,5
1
2
0,5
5%
4

khi trong
thc tin



1
TN6
0,25
1
2
TL15.a
0,5
1
2
TL15.b
0,5
2
1,25
12,5%
| 1/142

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8 T ng Mứ độ đánh giá % điểm
Nội dung/đơn vị kiến TT Chƣơng/Chủ đề thức Nh n iết Th ng hiểu V n d ng V n d ng o TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Khái niệm, tính chất của TN 1, 2 phân thức PHÂN THỨC 0,66đ 1,66đ ĐẠI SỐ Các phép toán trên phân TL 1a,b 16,6% thức đại số. 2 PHƢƠNG Phƣơng trình bậc nhất TRÌNH
BẬC một ẩn, giải bài toán TN 3, 4 TL 3 3,66đ NHẤT
bằng cách lập phƣơng 0,66đ VÀ HÀM SỐ trình 36,6% BẬC NHẤT
Hàm số và đồ thị của TN 5, 6 TN 7 TL 2a TL 2b hàm số 0,66đ 0,33đ 0,5đ 0,5đ MỘT SỐ YẾU
Mô tả xác suất của biến TỐ XÁC
cố ngẫu nhiên trong một 3 0,66đ SUẤT
số ví dụ đơn giản. Mối TN 12,
liên hệ giữa xác suất 13 6,6% thực nghiệm của một 0,66đ
biến cố với xác suất của biến cố đó 4 TAM GIÁC Tam giác đồng dạng TN 9, TN 8 TL 4a TL 4b ĐỒNG DẠNG Hình đồng dạng 10 3,33đ 0,66đ 0,33đ 0,5đ 33,3% Định lí Pythagore và TN 11 TL 4c ứ ng dụng 0,33đ 0,5đ 1 5
MỘT SỐ HÌNH Hình chóp tam giác đều TN 15 KHỐI TRONG 0,33đ 0,66đ THỰC TIỄN
Hình chóp tứ giác đều TN 14 6,6% 0,33đ T ng 12 3 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 100% Ghi chú:
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề nhƣ trong Chƣơng trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch
giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề
kiểm tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2.
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tƣơng ứng với tỉ lệ thời lƣợng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 50%, TL khoảng 50%.
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 5 câu, mỗi câu khoảng 0.33 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm; tƣơng ứng với thời
gian dành cho TNKQ khoảng 20 phút, TL khoảng 40 phút. 2
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 8
Số câu hỏi theo mứ độ nh n thức
Chƣơng/C Nội dung/Đơn vị TT Mứ độ đánh giá hủ đề kiến thức Nh n Thông hiểu V n V n d ng biêt d ng cao Khái niệm, tính chất của phân
– Nhận biết đƣợc các khái niệm cơ bản về phân thức
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị 2 (TN)
của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
– Mô tả đƣợc những tính chất cơ bản của phân thức đại số. 1 PHÂN THỨC Các phép toán 2(TL) ĐẠ
– Thực hiện đƣợc các phép tính: phép cộng, phép I SỐ trên phân thức đại số.
trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
- Vận dụng đƣợc các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. 2 PHƢƠN Phƣơng trình
- Hiểu đƣợc khái niệm phƣơng trình bậc nhất một 2(TN)
G TRÌNH bậc nhất một ẩn ẩn và cách giải. BẬC
- Giải quyết đƣợc một số vấn đề thực tiễn gắn với 1(TL) NHẤT
phƣơng trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan VÀ HÀM
đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan SỐ BẬC đến Hoá học,...). NHẤT Hàm số và đồ
– Nhận biết đƣợc những mô hình thực tế dẫn đến thị của hàm số khái niệm hàm số.
– Tính đƣợc giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. 3
– Xác định đƣợc toạ độ của một điểm trên mặt
phẳng toạ độ; xác định đƣợc một điểm trên mặt
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Nhận biết đƣợc đồ thị hàm số. – Thiết 2(TN)
lập đƣợc bảng giá trị của hàm số bậc nhất y
= ax + b (a 0).
Vẽ đƣợc đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0). 1(TL)
Nhận biết đƣợc khái niệm hệ số góc của đƣờng thẳ
ng y = ax + b (a  0). Sử 1(TN)
dụng đƣợc hệ số góc của đƣờng thẳng để
nhận biết và giải thích đƣợc sự cắt nhau hoặc song 1(TL)
song của hai đƣờng thẳng cho trƣớc.
- Vận dụng đƣợc hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải
quyết một số bài toán thực tiễn (ví dụ: bài toán về
chuyển động đều trong Vật lí,...).
- Nhận biết đƣợc mối liên hệ giữa xác suất thực 1(TN) Mô tả xác suất
nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó của biến cố ngẫu
thông qua một số ví dụ đơn giản. nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa
– Sử dụng đƣợc tỉ số để mô tả xác suất của một 1(TN) 3 MỘT SỐ xác suất thực YẾU TỐ
biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. nghiệm của một XÁC biến cố với xác SUẤT suất của biến cố đó 4 4 TAM Tam giác đồng
– Mô tả đƣợc định nghĩa của hai tam giác đồng GIÁC dạng- Hình đồng dạng. ĐỒ 1(TN) 1(TN) NG dạng DẠNG
– Giải thích đƣợc các trƣờng hợp đồng dạng của
hai tam giác, của hai tam giác vuông. 1(TL) 1(TL)
Giải quyết đƣợc một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng
(ví dụ: tính độ dài đƣờng cao hạ xuống cạnh huyền
trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan
hệ giữa đƣờng cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí
trong đó có một vị trí không thể tới đƣợc,...). 1(TN)
– Nhận biết đƣợc hình đồng dạng phối cảnh (hình
vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
Nhận biết đƣợc vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật,
kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Định lí
– Giải thích đƣợc định lí Pythagore. 1(TN) 1(TL) Pythagore và
Tính đƣợc độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng ứng dụng
cách sử dụng định lí Pythagore. 5
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo Một số Hình chóp tam
lập đƣợc hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ
hình khối giác đều, hình giác đều. trong chóp tứ giác thự tiễn1(TN) đều.
Tính đƣợc diện tích xung quanh, thể tích của một hình ch
óp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Giải quyết đƣợc một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1(TN)
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp
tứ giác đều,...). T ng 12TN 3TN+ 4TL 3TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 6 7
PHÒNG GD&ĐT …….. ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
TRƢỜNG THCS ……… Môn: TOÁN – Lớp: 8

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn phƣơng án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. (NB) Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 0 xy + z y + z A. . B. . C. . D. 2 x - xy . x +1 -5 0 5x
Câu 2. (NB) Phân thức:  rút gọn thành: 5  5x x x 1  x A. B. C. . D. . x 1 1  x 5 x  1
Câu 3. (NB) Giá trị x = - 4 là nghiệm của phƣơng trình:
A. -2,5x + 1 = 11. B. -2,5x = -10. C. 3x – 8 = 0. D. 3x – 1 = x + 7.
Câu 4. (NB) Năm nay Trang x tuổi, tuổi của Trang 6 năm sau là A. 14. B. 6+x. C. 6x. D. 20.
Câu 5.(NB)Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2 A. y = + 3 .
B. y = 2mx + 3 . C. y = 0x + 2 . D. y = (m -1)x + 2 (m 1). x
Câu 6.(NB) Đƣờng thẳng nào sau đây song song với đƣờng thẳng y = 3x -1? A. y = -3x -1. B. y = 1-3x . C. y = -3  3x . D. y = 3 - 3x .
Câu 7.(TH) Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D.(2;1).
Câu 8.(TH) Cho  ABC có Â = 400; B = 800 và  DEF có E = 400; D = 600. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ABC DEF. B. ABC  EFD. C. ABC DFE. D. DEF CBA.
Câu 9.(NB) Nếu ABC DEF thì ta có: 8 AB BC AB AC AB AC AB BC A.  . B.  . C.  . D.  . DE DF DE EF DE ED DE EF
Câu 10.(NB) Trong các cặp hình vuông, cặp hình chữ nhật, cặp hình thoi, cặp hình bình hành. Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng? A. Cặp hình vuông.
B. Cặp hình chữ nhật. C. Cặp thình thoi. D. Cặp hình bình hành.
Câu 11.(NB) Bộ ba số nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1cm, 1 cm, 2 cm.
B. 4 cm, 6 cm, 8cm. C. 2 cm, 4 cm, 20 cm. D. 3 cm, 4 cm, 5 cm.
Câu 12.(NB) Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút đƣợc một tấm thẻ ghi số nguyên tố là A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6.
Câu 13.(NB) Chọn ngẫu nhiên một số có một chữ số, xác suất để chọn đƣợc số chính phƣơng là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 14.(TH) Một lồng đèn có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 15 cm, độ dài trung đoạn bằng 10 cm. Diện tích giấy dán kín bốn
mặt bên của lồng đèn (mép dán không đáng kể) là
A. 200 cm2. B. 300 cm2. C. 400 cm2. D. 500 cm2.
Câu 15. (NB) Hình chóp tam giác đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng: h V 3h 3V A. . B. . C. . D. . V h V h
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). 2 2 2 2 5xy - x y 4xy + x y x x - y
Câu 1 (1,0 điểm): Tính a) + b) - 3xy 3xy 2x - y y - 2x
Câu 2 (1,0 điểm) Cho hàm số y =2x+3 có đồ thị là đƣờng thẳng (d).
a) Cho biết hệ số góc của đƣờng thẳng (d) và góc tạo bởi (d) với trục Ox là góc gì?.
b) Vẽ đƣờng thẳng (d).
Câu 3 (1,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. 9
Trong giải bóng đá Hội khỏe phù đổng trƣờng Nguyễn Du có 7 đội bóng tham gia đá vòng tròn 1 lƣợt (cứ 1 đội gặp 6 đội còn lại, thắng đƣợc 3
điểm, hòa đƣợc 1 điểm, thua không có điểm). Khi kết thúc giải, đội bóng lớp 8A không thua trận nào và đƣợc 14 điểm. Hỏi đội bóng lớp 8A thắng bao nhiêu trận.
Câu 4 (2,0 điểm): Bóng của một ngôi nhà trên mặt đất có độ dài AC = 2 m. Cùng thời điểm đó, một cột đèn MN = 1,8 m có bóng dài EM = 0,72 m.
a) Chứng minh ABC đồng dạng với MNE.
b) Tính chiều cao AB của ngôi nhà. c)
Bác An muốn làm một cái thang để lên mái nhà, em hãy tính giúp bác An phải làm cái thang dài bao nhiêu? (Biết để an toàn thì chân
thang phải đặt cách chân tƣờng 1,5 m, chiều dài làm tròn đến m). B N 1,8m 2m E 0,72m M C A
-------------------- HẾT -------------------- 10 PHÒNG GD-ĐT …..
KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƢỜNG THCS ………… NĂM HỌC 2023-2024
HƢỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm (3 câu đúng được 1 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C A A B D C A B D A B B C B D
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) (Thí sinh làm đúng tới đâu cho điểm tới đó, cách khác mà đúng giám khảo thống nhất chia điểm từng phần). Bài Gợi ý cách giải Điểm 1) Tính 1,0 2 2 2 2 5xy - x y 4xy + x y 0,5 a) + 3xy 3xy 2 2 2 2 5xy - x y + 4xy + x y = 3xy 0,2 2 9xy 0,2 = 3xy Bài 1 = (1,0) 3y 0,1 x x - y b) - 2x - y y - 2x 0,5 x x - y x + x - y = +  2x - y 2x - y 2x - y 0,2 2x - y  2x - y 0,2 =1 0,1
Bài 2 Cho hàm số y =2x+3 có đồ thị là đƣờng thẳng (d). 1,0
a) Cho biết hệ số góc của đƣờng thẳng (d) và góc tạo bởi (d) với trục Ox là 0,5 11 (1,0) góc gì?
Hệ số góc của (d) là a=2 0,25
Góc tạo bởi (d) với trục Ox là góc nhọn 0,25
b) Vẽ đƣờng thẳng (d). 0,5
Xác định đúng hai điểm thuộc (d), (mỗi điểm đúng được 0,1) 0,2
Vẽ đúng (d) (Vẽ đúng và đầy đủ kí hiệu hệ trục tọa độ Oxy 0,1, đúng 0,3 đường thẳng 0,2) Bài 3
a) Giải bài toán bằng cách l p phƣơng trình 1,0
(1,0) Gọi x là số trận thắng (xN, x<7)) ( thiếu điều kiện hoặc sai chấm 0,1) 0,2
Khi đó, số trận hòa là 6-x 0,1
Tổng điểm của số trận thắng là 3x
Tổng điểm của số trận hòa là 1.(6-x)
Tổng số điểm của đội 8A là 14 điểm, ta có phƣơng trình 3x+1(6-x)=14 0,2
Giải phƣơng trình ta đƣợc x=4 (thỏa mãn điều kiện) 0,3
V y đội 8A thắng 4 tr n 0,2 B Bài 4 (2,0) N 1,8m 2m E 0,72m M C A
a) Chứng minh hai tam giác ABC và MNE đồng dạng 0,5
Vì cùng một thời điểm các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất các góc 12
bằng nhau nên E C . Thực tế thì ngôi nhà và cột đèn phải vuông góc
với mặt đất nên ta có 0
A M  90
ABC và MNE có E C 0
A M  90 0,5
Vậy ABC MNE (g-g)
b) Tính chiều cao ngôi nhà
1,0 ABC MNE AB AC Suy ra:  0,3 MN ME MN.AC 1,8.2  0,5 AB    5 ME 0, 72
Vậy chiều cao ngôi nhà là 5m 0,2
c) Tính chiều dài thang 0,5 B
Gọi chân thang là D ta có tam giác ABD vuông D A
Theo định lí pythagore ta có 2 2 2
BD AB AD  25  2,25  27,25  0,5 BD  27, 25  5, 22
Vậy cần cái thang dài khoảng 5,2m
-------------- Hết -------------- 13 PHÒNG GD-ĐT ……..
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
TRƢỜNG THCS ………….
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CKII MÔN TOÁN - LỚP 8
Số câu hỏi theo mứ độ nh n thức Nội Chƣơng/ TT dung/Đơn Mứ độ đánh giá Chủ đề V n vị kiến thức Nh n Thông V n d ng biêt hiểu d ng cao Nh n biết: 1
– Nhận biết đƣợc các khái niệm TN1
cơ bản về phân thức đại số: định Phân
nghĩa; điều kiện xác định; giá trị thức đại
của phân thức đại số; hai phân số. Tính thức bằng nhau. chất cơ Thông hiểu: 1 bản của
– Mô tả đƣợc những tính chất cơ TN2 Biểu
phân thức bản của phân thức đại số. 1
thứ đại đại số. V n d ng: 1 số Các phép
Thực hiện đƣợc các phép tính: 2
toán cộng, phép cộng, phép trừ, phép nhân, TL13.a
trừ, nhân, phép chia đối với hai phân thức chia các đại số.
phân thức – Vận dụng đƣợc các tính chất đại số
giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân thức đại số
đơn giản trong tính toán. Nh n biết: 1
– Nhận biết đƣợc những mô hình TN3 Hàm số Hàm số
thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. 2 v đồ và đồ
– Nhận biết đƣợc đồ thị hàm số. thị thị Thông hiểu: 1 – 1
Tính đƣợc giá trị của hàm số khi 3 14
hàm số đó xác định bởi công thức. TN4
– Xác định đƣợc toạ độ của một TL14.a
điểm trên mặt phẳng toạ độ;
– Xác định đƣợc một điểm trên
mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Nh n biết: 1
– Nhận biết đƣợc khái niệm hệ số TN5
góc của đƣờng thẳng y = ax + b (a  0). Thông hiểu: 1
– Thiết lập đƣợc bả ng giá trị của 2
hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0). TL14.b
– Sử dụng đƣợc hệ số góc của Hàm số TL14.c
đƣờng thẳng để nhận biết và giải
bậc nhất thích đƣợc sự cắt nhau hoặc song
y = ax + b song của hai đƣờng thẳng cho
(a 0)trƣớ đồ c.
thị. Hệ V n d ng: 1 số góc của đườ
– Vẽ đƣợc đồ thị của hàm số bậc ng 6
nhất y = ax + b (a  0). thẳng y = TL14.c
– Vận dụng đƣợc hàm số bậc nhất
ax + b (a
và đồ thị vào giải quyết một số bài
0).
toán thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển
động đều trong Vật lí,...). V n d ng cao: 1
– Vận dụng đƣợc hàm số bậc nhất TL17
và đồ thị vào giải quyết một số bài
toán (phức hợp, không quen
thuộc)
thuộc có nội dung thực tiễn. Phương V n d ng: 1 Phƣơng
Giải đƣợc phƣơng trình bậc nhất 3 trình bậc 2 trình một ẩn. nhất TL13.b
– Giải quyết đƣợc một số vấn đề 15
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với phƣơng trình bậc nhất (ví
dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,...). Nh n biết 1
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, TN6
cạnh bên) đƣợc hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu 1 –
Tạo lập đƣợc hình chóp tam giác 2
đều và hình chóp tứ giác đều. TL15.a
– Tính đƣợc diện tích xung quanh,
thể tích của một hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều. nh
ch p t m – Giải quyết đƣợc một số vấn đề hình
thực tiễn (đơn giả gi c đều
n, quen thuộc) khối
gắn với việc tính thể tích, diện tích 4 h nh ch p trong tứ gi c
xung quanh của hình chóp tam thực
giác đều và hình chóp tứ giác đều đều tiễn
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc có dạng hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). V n d ng 1 –
Giải quyết đƣợc một số vấn đề 2
thực tiễn gắn với việc tính thể tích, TL15.b
diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều Thông hiểu: 1 Đị nh lí Định lí
– Giải thích đƣợc định lí 3 5 Pythago
Pythagore Pythagore. TL16.a re V n d ng: 1
– Tính đƣợc độ dài cạnh trong tam TN7 16
giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Thông hiểu: 1 –
Mô tả đƣợc định nghĩa của hai 3 tam giác đồng dạng. TL16.b
– Giải thích đƣợc các trƣờng hợp
đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. V n d ng: 1 –
Giải quyết đƣợc một số vấn đề 3
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) TL16.c
gắn với việc vận dụng kiến thức
về hai tam giác đồng dạng (ví dụ:
Tam giác tính độ dài đƣờng cao hạ xuống đồng
cạnh huyền trong tam giác vuông dạng
bằng cách sử dụng mối quan hệ
giữa đƣờng cao đó với tích của hai Hình
hình chiếu của hai cạnh góc vuông 6 đồng
lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều dạng
cao của vật; tính khoảng cách giữa
hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới đƣợc,...). V n d ng cao: 1
– Giải quyết đƣợc một số vấn đề TN8
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc)
gắn với việc vận dụng kiến
thức về hai tam giác đồng dạng. Nh n biết: 1
– Nhận biết đƣợc hình đồng dạng TN9
phối cảnh (hình vị tự), hình đồng Hình dạng qua các hình ả đồ nh cụ thể. ng
– Nhận biết đƣợc vẻ đẹp trong tự dạng
nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công
nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 7 Một số
Mô tả xác Nh n biết: 1 17 yếu tố suất của
– Nhận biết đƣợc mối liên hệ giữa TN10 xác suất biến cố
xác suất thực nghiệm của một biến TN11 ngẫu
cố với xác suất của biến cố đó nhiên
thông qua một số ví dụ đơn giản. trong một số ví dụ V n d ng: 1
đơn giản. – Sử dụng đƣợc tỉ số để mô tả xác TN12 Mối liên
suất của một biến cố ngẫu nhiên hệ giữa
trong một số ví dụ đơn giản. xác suất thực nghiệm của một
biến cố với xác suất của biến cố đ T ng 7TN 2TN 2TN 1TN 1,75 2 TL 2TL 1TL 4,25 3,25 0,75 Tỉ lệ % 17,5 42,5 32,5 7,5 Tỉ lệ chung 60% 40% 18 19
KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CKII MÔN TOÁN – LỚP 8 T ng Mứ độ đánh giá điểm Chƣơng/
Nội dung/đơn vị kiến (4-11) TT (12) Chủ đề thức (1) Nh n iết Th ng hiểu V n d ng V n d ng o (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân thức đại số. Tính 1
chất cơ bản của phân 1 2 1 1 2 Biểu thứ đại
thức đại số. Các phép 2 1 TN1 TN2 số
toán cộng, trừ, nhân, 0,25 0,25 TL13.a 1,0
chia các phân thức đại 0,5 số 10% 1 1 1 1 2 3 3
Hàm số và đồ thị TN3 TN4 0,25 0,25 TL14.a 1,0 0,5 10% Hàm số v đồ 2 thị
Hàm số bậc nhất 1 2 1 2
y = ax + b (a 0) và đồ 1 2 1 3 6
thị. Hệ số góc của TN5 TL14.b TL17
đường thẳng y = ax + b 0,25 TL14.c TL14.c 0,5 1,75 0,25
(a 0). 0,75 17,5% 1 1 2 2 3
Phƣơng trình Phương tr nh bậc nhất TL13.b 0,5 0,5 5%
nh ch p t m gi c 1 1 Cá hình 2
đều h nh ch p tứ gi c 1 2 2 4 khối trong đều TN6 TL15.a TL15.b 1,25 thực tiễn 0,25 0,5 0,5 12,5% 20