



















Preview text:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8    T ng Mứ độ đánh giá  %    điểm   
Nội dung/đơn vị kiến    TT  Chƣơng/Chủ đề  thức  Nh n iết  Th ng hiểu  V n d ng  V n d ng o          TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL    1   
Khái niệm, tính chất của TN 1, 2  phân thức                PHÂN THỨC   0,66đ  1,66đ  ĐẠI SỐ  Các phép toán trên phân  TL 1a,b   16,6%  thức đại số.                1đ  2  PHƢƠNG  Phƣơng trình bậc nhất    TRÌNH 
BẬC một ẩn, giải bài toán TN 3, 4  TL 3                3,66đ  NHẤT 
bằng cách lập phƣơng 0,66đ  1đ  VÀ HÀM SỐ trình  36,6%  BẬC NHẤT 
Hàm số và đồ thị của TN 5, 6  TN 7  TL 2a  TL 2b  hàm số   0,66đ           0,33đ  0,5đ  0,5đ    MỘT SỐ YẾU 
Mô tả xác suất của biến    TỐ XÁC 
cố ngẫu nhiên trong một  3  0,66đ  SUẤT 
số ví dụ đơn giản. Mối TN 12, 
liên hệ giữa xác suất 13                 6,6%  thực nghiệm của một  0,66đ 
biến cố với xác suất của  biến cố đó  4  TAM GIÁC  Tam giác đồng dạng  TN 9,  TN 8  TL 4a  TL 4b    ĐỒNG DẠNG  Hình đồng dạng 10            3,33đ 0,66đ     0,33đ  0,5đ  1đ   33,3%  Định lí Pythagore và  TN 11  TL 4c  ứ               ng dụng  0,33đ  0,5đ  1    5 
MỘT SỐ HÌNH Hình chóp tam giác đều  TN 15      KHỐI TRONG              0,33đ  0,66đ  THỰC  TIỄN   
Hình chóp tứ giác đều   TN 14   6,6%                0,33đ  T ng  12  3   4   3  1           4đ   1đ   2đ   2đ  1đ  Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  100%  Tỉ lệ chung      100%    Ghi chú:   
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề nhƣ trong Chƣơng trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch 
giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.   
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.   
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề 
kiểm tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2.   
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tƣơng ứng với tỉ lệ thời lƣợng dạy học của các chủ đề đó.   
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng  cao khoảng 10%.   
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 50%, TL khoảng 50%.   
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 5 câu, mỗi câu khoảng 0.33 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm; tƣơng ứng với thời 
gian dành cho TNKQ khoảng 20 phút, TL khoảng 40 phút.          2     
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 8 
Số câu hỏi theo mứ độ nh n thức 
Chƣơng/C Nội dung/Đơn vị  TT  Mứ độ đánh giá  hủ đề  kiến thức  Nh n  Thông hiểu  V n  V n d ng  biêt  d ng  cao    Khái niệm, tính            chất của phân 
– Nhận biết đƣợc các khái niệm cơ bản về phân   thức   
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị 2 (TN)   
của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.   
– Mô tả đƣợc những tính chất cơ bản của phân thức    đại số.  1  PHÂN  THỨC  Các phép toán    2(TL)      ĐẠ
– Thực hiện đƣợc các phép tính: phép cộng, phép  I SỐ  trên phân thức    đại số.
trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại    số. 
- Vận dụng đƣợc các tính chất giao hoán, kết hợp, 
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc 
dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán.  2  PHƢƠN Phƣơng trình 
- Hiểu đƣợc khái niệm phƣơng trình bậc nhất một 2(TN)       
G TRÌNH bậc nhất một ẩn   ẩn và cách giải.    BẬC 
- Giải quyết đƣợc một số vấn đề thực tiễn gắn với  1(TL)  NHẤT 
phƣơng trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan  VÀ HÀM 
đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan  SỐ BẬC  đến Hoá học,...).  NHẤT      Hàm số và đồ 
– Nhận biết đƣợc những mô hình thực tế dẫn đến          thị của hàm số   khái niệm hàm số.         
– Tính đƣợc giá trị của hàm số khi hàm số đó xác        định bởi công thức.        3   
– Xác định đƣợc toạ độ của một điểm trên mặt       
phẳng toạ độ; xác định đƣợc một điểm trên mặt       
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.       
Nhận biết đƣợc đồ thị hàm số.        – Thiết 2(TN)     
 lập đƣợc bảng giá trị của hàm số bậc nhất y 
= ax + b (a  0).      –    
 Vẽ đƣợc đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a      0).    –   1(TL) 
 Nhận biết đƣợc khái niệm hệ số góc của đƣờng  thẳ  
ng y = ax + b (a  0).  Sử 1(TN) 
 dụng đƣợc hệ số góc của đƣờng thẳng để 
nhận biết và giải thích đƣợc sự cắt nhau hoặc song  1(TL) 
song của hai đƣờng thẳng cho trƣớc. 
- Vận dụng đƣợc hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải 
quyết một số bài toán thực tiễn (ví dụ: bài toán về 
chuyển động đều trong Vật lí,...).       
- Nhận biết đƣợc mối liên hệ giữa xác suất thực 1(TN)            Mô tả xác suất 
nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó    của biến cố ngẫu 
thông qua một số ví dụ đơn giản.    nhiên trong một      số ví dụ đơn      giản.     Mối liên hệ giữa 
– Sử dụng đƣợc tỉ số để mô tả xác suất của một  1(TN)        3  MỘT SỐ  xác suất thực  YẾU TỐ 
biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.  nghiệm của một  XÁC  biến cố với xác  SUẤT  suất của biến cố  đó  4    4  TAM  Tam giác đồng 
– Mô tả đƣợc định nghĩa của hai tam giác đồng         GIÁC  dạng- Hình đồng  dạng.      ĐỒ 1(TN)  1(TN)  NG  dạng  DẠNG 
– Giải thích đƣợc các trƣờng hợp đồng dạng của          
hai tam giác, của hai tam giác vuông.      1(TL)  1(TL) 
Giải quyết đƣợc một số vấn đề thực tiễn gắn với     
việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng     
(ví dụ: tính độ dài đƣờng cao hạ xuống cạnh huyền     
trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan     
hệ giữa đƣờng cao đó với tích của hai hình chiếu     
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp     
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí     
trong đó có một vị trí không thể tới đƣợc,...).  1(TN)   
– Nhận biết đƣợc hình đồng dạng phối cảnh (hình 
vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. 
Nhận biết đƣợc vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, 
kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình  đồng dạng.      Định lí 
– Giải thích đƣợc định lí Pythagore.  1(TN)  1(TL)      Pythagore và 
Tính đƣợc độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng  ứng dụng 
cách sử dụng định lí Pythagore.  5         
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo         Một số  Hình chóp tam 
lập đƣợc hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ    
hình khối giác đều, hình  giác đều.      trong  chóp tứ giác    thự tiễn – 1(TN)    đều. 
 Tính đƣợc diện tích xung quanh, thể tích của  một hình ch    
óp tam giác đều và hình chóp tứ giác  đều.     
Giải quyết đƣợc một số vấn đề thực tiễn gắn với việc  1(TN) 
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam 
giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích 
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen 
thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp 
tứ giác đều,...).  T ng    12TN  3TN+ 4TL  3TL  1TL  Tỉ lệ %    40%  30%  20%  10%  Tỉ lệ chung    70%  30%                        6            7     
PHÒNG GD&ĐT …….. ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 
TRƢỜNG THCS ……… Môn: TOÁN – Lớp: 8 
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)   
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn phƣơng án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: 
Câu 1. (NB) Cách viết nào sau đây không cho một phân thức?  0 xy + z y + z A.   .  B.  .      C.   .    D. 2 x - xy .  x +1 -5 0 5x
Câu 2. (NB) Phân thức:   rút gọn thành:  5  5x x x 1  x A.       B.       C. .   D.  .  x 1 1  x 5 x  1
Câu 3. (NB) Giá trị x = - 4 là nghiệm của phƣơng trình: 
A. -2,5x + 1 = 11. B. -2,5x = -10. C. 3x – 8 = 0. D. 3x – 1 = x + 7. 
Câu 4. (NB) Năm nay Trang x tuổi, tuổi của Trang 6 năm sau là  A. 14. B. 6+x. C. 6x. D. 20. 
Câu 5.(NB)Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số bậc nhất?  2 A. y = + 3 . 
 B. y = 2mx + 3 . C. y = 0x + 2 .  D. y = (m -1)x + 2 (m 1).  x
Câu 6.(NB) Đƣờng thẳng nào sau đây song song với đƣờng thẳng y = 3x -1?  A. y = -3x -1.    B. y = 1-3x .    C. y = -3  3x .    D. y = 3 - 3x . 
Câu 7.(TH) Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là  A. (4;3) .  B. (3;-1) .    C. (-4;-3).    D.(2;1). 
Câu 8.(TH) Cho  ABC có Â = 400; B = 800 và  DEF có E = 400; D = 600. Khẳng định nào sau đây đúng?  A. ABC   DEF.  B. ABC    EFD. C. ABC   DFE. D. DEF   CBA. 
Câu 9.(NB)  Nếu ABC DEF thì ta có:  8    AB BC AB AC AB AC AB BC A.  .    B.   .    C.     .  D.   .  DE DF DE EF DE ED DE EF
Câu 10.(NB) Trong các cặp hình vuông, cặp hình chữ nhật, cặp hình thoi, cặp hình bình hành. Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng?  A. Cặp hình vuông. 
B. Cặp hình chữ nhật. C. Cặp thình thoi.  D. Cặp hình bình hành. 
Câu 11.(NB) Bộ ba số nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?  A. 1cm, 1 cm, 2 cm. 
B. 4 cm, 6 cm, 8cm. C. 2 cm, 4 cm, 20 cm.   D. 3 cm, 4 cm, 5 cm. 
Câu 12.(NB) Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút đƣợc một tấm thẻ ghi số  nguyên tố là  A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5.   D. 0,6. 
Câu 13.(NB) Chọn ngẫu nhiên một số có một chữ số, xác suất để chọn đƣợc số chính phƣơng là   A. 0,2.    B. 0,3.  C. 0,4. D. 0,5. 
Câu 14.(TH) Một lồng đèn có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 15 cm, độ dài trung đoạn bằng 10 cm. Diện tích giấy dán kín bốn 
mặt bên của lồng đèn (mép dán không đáng kể) là 
 A. 200 cm2. B. 300 cm2. C. 400 cm2.   D. 500 cm2. 
Câu 15. (NB) Hình chóp tam giác đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng:  h V 3h 3V  A.  .   B.  .  C.  .   D.  .  V h V h
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).  2 2 2 2 5xy - x y 4xy + x y x x - y
Câu 1 (1,0 điểm): Tính a) +  b)  -   3xy 3xy 2x - y y - 2x
Câu 2 (1,0 điểm) Cho hàm số y =2x+3 có đồ thị là đƣờng thẳng (d). 
a) Cho biết hệ số góc của đƣờng thẳng (d) và góc tạo bởi (d) với trục Ox là góc gì?. 
b) Vẽ đƣờng thẳng (d). 
Câu 3 (1,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.  9   
Trong giải bóng đá Hội khỏe phù đổng trƣờng Nguyễn Du có 7 đội bóng tham gia đá vòng tròn 1 lƣợt (cứ 1 đội gặp 6 đội còn lại, thắng đƣợc 3 
điểm, hòa đƣợc 1 điểm, thua không có điểm). Khi kết thúc giải, đội bóng lớp 8A không thua trận nào và đƣợc 14 điểm. Hỏi đội bóng lớp 8A  thắng bao nhiêu trận. 
Câu 4 (2,0 điểm): Bóng của một ngôi nhà trên mặt đất có độ dài AC = 2 m. Cùng thời điểm đó, một cột đèn MN = 1,8 m có bóng dài EM =  0,72 m. 
a) Chứng minh ABC đồng dạng với MNE. 
b) Tính chiều cao AB của ngôi nhà.  c) 
Bác An muốn làm một cái thang để lên mái nhà, em hãy tính giúp bác An phải làm cái thang dài bao nhiêu? (Biết để an toàn thì chân 
thang phải đặt cách chân tƣờng 1,5 m, chiều dài làm tròn đến m).    B           N   1,8m 2m   E 0,72m M C A  
-------------------- HẾT --------------------              10    PHÒNG GD-ĐT ….. 
KIỂM TRA HỌC KÌ II 
TRƢỜNG THCS …………  NĂM HỌC 2023-2024 
HƢỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm (3 câu đúng được 1 điểm).  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  15  Đ/A C  A  A  B  D  C  A  B  D  A  B  B  C  B  D 
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) (Thí sinh làm đúng tới đâu cho điểm tới đó, cách khác mà đúng giám khảo thống nhất chia điểm từng phần).  Bài  Gợi ý cách giải  Điểm  1) Tính  1,0  2 2 2 2 5xy - x y 4xy + x y 0,5   a) +   3xy 3xy 2 2 2 2 5xy - x y + 4xy + x y =   3xy 0,2  2 9xy 0,2  =   3xy Bài 1 = (1,0)  3y  0,1  x x - y b)  -   2x - y y - 2x 0,5  x x - y x + x - y = +    2x - y 2x - y 2x - y 0,2  2x - y    2x - y 0,2  =1  0,1 
Bài 2 Cho hàm số y =2x+3 có đồ thị là đƣờng thẳng (d).  1,0 
a) Cho biết hệ số góc của đƣờng thẳng (d) và góc tạo bởi (d) với trục Ox là 0,5  11    (1,0)  góc gì? 
 Hệ số góc của (d) là a=2  0,25 
Góc tạo bởi (d) với trục Ox là góc nhọn  0,25 
b) Vẽ đƣờng thẳng (d).  0,5 
Xác định đúng hai điểm thuộc (d), (mỗi điểm đúng được 0,1)  0,2 
Vẽ đúng (d) (Vẽ đúng và đầy đủ kí hiệu hệ trục tọa độ Oxy 0,1, đúng 0,3  đường thẳng 0,2)  Bài 3 
a) Giải bài toán bằng cách l p phƣơng trình  1,0 
(1,0) Gọi x là số trận thắng (xN, x<7)) ( thiếu điều kiện hoặc sai chấm 0,1)  0,2 
Khi đó, số trận hòa là 6-x  0,1   
Tổng điểm của số trận thắng là 3x     
Tổng điểm của số trận hòa là 1.(6-x)     
Tổng số điểm của đội 8A là 14 điểm, ta có phƣơng trình    3x+1(6-x)=14  0,2 
Giải phƣơng trình ta đƣợc x=4 (thỏa mãn điều kiện)  0,3 
V y đội 8A thắng 4 tr n  0,2      B       Bài 4      (2,0)    N     1,8m   2m   E 0,72m M C A  
a) Chứng minh hai tam giác ABC và MNE đồng dạng  0,5 
Vì cùng một thời điểm các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất các góc   12   
bằng nhau nên E  C . Thực tế thì ngôi nhà và cột đèn phải vuông góc  
với mặt đất nên ta có  0
A  M  90    
ABC và MNE có      E  C    0
A  M  90   0,5 
Vậy ABC MNE (g-g)  
b) Tính chiều cao ngôi nhà  1,0  ABC MNE    AB AC Suy ra:     0,3  MN ME MN.AC 1,8.2  0,5  AB    5  ME 0, 72
Vậy chiều cao ngôi nhà là 5m  0,2 
c) Tính chiều dài thang  0,5  B          
Gọi chân thang là D ta có tam giác ABD vuông D A    
Theo định lí pythagore ta có    2 2 2
BD  AB  AD    25  2,25  27,25      0,5  BD  27, 25  5, 22
Vậy cần cái thang dài khoảng 5,2m   
-------------- Hết --------------      13          PHÒNG GD-ĐT …….. 
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II 
TRƢỜNG THCS …………. 
NĂM HỌC 2023 – 2024    MÔN: TOÁN - LỚP: 8   
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CKII MÔN TOÁN - LỚP 8 
Số câu hỏi theo mứ độ nh n thức  Nội  Chƣơng/  TT  dung/Đơn  Mứ độ đánh giá  Chủ đề  V n  vị kiến thức  Nh n  Thông  V n  d ng  biêt  hiểu  d ng  cao  Nh n biết:  1       
 – Nhận biết đƣợc các khái niệm  TN1 
cơ bản về phân thức đại số: định  Phân 
nghĩa; điều kiện xác định; giá trị  thức đại 
của phân thức đại số; hai phân  số. Tính  thức bằng nhau.  chất cơ  Thông hiểu:    1      bản của 
– Mô tả đƣợc những tính chất cơ  TN2  Biểu 
phân thức bản của phân thức đại số.    1 
thứ đại đại số.  V n d ng:      1   số  Các phép  –  
 Thực hiện đƣợc các phép tính:  2
toán cộng, phép cộng, phép trừ, phép nhân,  TL13.a 
trừ, nhân, phép chia đối với hai phân thức    chia các  đại số. 
phân thức – Vận dụng đƣợc các tính chất  đại số 
giao hoán, kết hợp, phân phối của 
phép nhân đối với phép cộng, quy 
tắc dấu ngoặc với phân thức đại số 
đơn giản trong tính toán.  Hàm số  Hàm số  Nh n biết:  1        2  v đồ 
và đồ thị – Nhận biết đƣợc những mô hình  TN3  14    thị 
thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. 
– Nhận biết đƣợc đồ thị hàm số.  Thông hiểu:    1     – 1 
 Tính đƣợc giá trị của hàm số khi  3
hàm số đó xác định bởi công thức.  TN4 
– Xác định đƣợc toạ độ của một  TL14.a 
điểm trên mặt phẳng toạ độ; 
– Xác định đƣợc một điểm trên 
mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ  của nó.  Nh n biết:  1       
– Nhận biết đƣợc khái niệm hệ số  TN5 
góc của đƣờng thẳng y = ax + b (a   0).  Thông hiểu:    1    
– Thiết lập đƣợc bả   ng giá trị của  2
hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0).  TL14.b 
– Sử dụng đƣợc hệ số góc của  Hàm số  TL14.c 
đƣờng thẳng để nhận biết và giải 
bậc nhất thích đƣợc sự cắt nhau hoặc song 
y = ax + b song của hai đƣờng thẳng cho 
(a  0) và trƣớ đồ c. 
 thị. Hệ V n d ng:      1   số góc của    đườ
– Vẽ đƣợc đồ thị của hàm số bậc  ng  6
thẳng y = nhất y = ax + b (a  0).  TL14.c 
– Vận dụng đƣợc hàm số bậc nhất 
ax + b (a  
và đồ thị vào giải quyết một số bài 
 0). 
toán thực tiễn (đơn giản, quen   
thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển 
động đều trong Vật lí,...).  V n d ng cao:        1 
– Vận dụng đƣợc hàm số bậc nhất  TL17 
và đồ thị vào giải quyết một số bài 
toán (phức hợp, không quen 
thuộc) thuộc có nội dung thực  tiễn.  15    V n d ng:      1   –  
 Giải đƣợc phƣơng trình bậc nhất  2 một ẩn.  TL13.b  Phương  – Phƣơng 
 Giải quyết đƣợc một số vấn đề  3  trình bậc 
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)  trình  nhất 
gắn với phƣơng trình bậc nhất (ví 
dụ: các bài toán liên quan đến 
chuyển động trong Vật lí, các bài 
toán liên quan đến Hoá học,...).  Nh n biết  1       
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên,  TN6 
cạnh bên) đƣợc hình chóp tam 
giác đều và hình chóp tứ giác đều.  Thông hiểu    1     –  
 Tạo lập đƣợc hình chóp tam giác  2
đều và hình chóp tứ giác đều.  TL15.a 
– Tính đƣợc diện tích xung quanh, 
thể tích của một hình chóp tam 
giác đều và hình chóp tứ giác đều.  nh    Cá 
ch p t m  – Giải quyết đƣợc một số vấn đề  hình 
thực tiễn (đơn giả gi c đều 
n, quen thuộc)  khối 
gắn với việc tính thể tích, diện tích  4  h nh ch p  trong  tứ gi c 
xung quanh của hình chóp tam  thực 
giác đều và hình chóp tứ giác đều đều     tiễn 
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích   
xung quanh của một số đồ vật 
quen thuộc có dạng hình chóp tam 
giác đều và hình chóp tứ giác  đều,...).  V n d ng      1   –  
 Giải quyết đƣợc một số vấn đề  2
thực tiễn gắn với việc tính thể tích,  TL15.b 
diện tích xung quanh của hình 
chóp tam giác đều và hình chóp tứ  giác đều  16    Thông hiểu:    1     –  
 Giải thích đƣợc định lí  3 Định lí  Định lí  Pythagore.  TL16.a  5  Pythago
Pythagore V n d ng:      1    re   
– Tính đƣợc độ dài cạnh trong tam  TN7 
giác vuông bằng cách sử dụng  định lí Pythagore.  Thông hiểu:    1     –  
 Mô tả đƣợc định nghĩa của hai  3 tam giác đồng dạng.  TL16.b 
– Giải thích đƣợc các trƣờng hợp 
đồng dạng của hai tam giác, của  hai tam giác vuông.  V n d ng:      1   –  
 Giải quyết đƣợc một số vấn đề  3
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)  TL16.c 
gắn với việc vận dụng kiến thức 
về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: 
Tam giác tính độ dài đƣờng cao hạ xuống  đồng 
cạnh huyền trong tam giác vuông  Hình  dạng 
bằng cách sử dụng mối quan hệ  6  đồng 
giữa đƣờng cao đó với tích của hai  dạng 
hình chiếu của hai cạnh góc vuông 
lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều 
cao của vật; tính khoảng cách giữa 
hai vị trí trong đó có một vị trí 
không thể tới đƣợc,...).  V n d ng cao:        1 
– Giải quyết đƣợc một số vấn đề  TN8 
thực tiễn (phức hợp, không quen 
thuộc) gắn với việc vận dụng kiến 
thức về hai tam giác đồng dạng.  Nh n biết:  1        Hình 
– Nhận biết đƣợc hình đồng dạng  đồ TN9  ng 
phối cảnh (hình vị tự), hình đồng  dạng 
dạng qua các hình ảnh cụ thể.  17   
– Nhận biết đƣợc vẻ đẹp trong tự 
nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công 
nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình  đồng dạng. 
Mô tả xác Nh n biết:  1        suất của 
– Nhận biết đƣợc mối liên hệ giữa TN10  biến cố 
xác suất thực nghiệm của một biến TN11  ngẫu 
cố với xác suất của biến cố đó  nhiên 
thông qua một số ví dụ đơn giản.  trong một   số ví dụ  V n d ng:      1   
đơn giản. – Sử dụng đƣợc tỉ số để mô tả xác  TN12  Một số  Mối liên 
suất của một biến cố ngẫu nhiên  7  yếu tố  hệ giữa 
trong một số ví dụ đơn giản.  xác suất  xác suất  thực  nghiệm  của một 
biến cố với  xác suất  của biến  cố đ  T ng    7TN  2TN  2TN  1TN  1,75  2 TL  2TL  1TL  4,25  3,25  0,75  Tỉ lệ %      17,5  42,5  32,5  7,5    Tỉ lệ chung        60%  40%            18                                                                  19                 
KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CKII MÔN TOÁN – LỚP 8    T ng  Mứ độ đánh giá  điểm  Chƣơng/ 
Nội dung/đơn vị kiến  (4-11)  TT  (12)  Chủ đề  thức  (1)  Nh n iết  Th ng hiểu  V n d ng  V n d ng o    (2)  (3)    TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL 
Phân thức đại số. Tính  1
chất cơ bản của phân  1 2   1  1    2 Biểu thứ đại 
thức đại số. Các phép  1  TN1    TN2      2       số 
toán cộng, trừ, nhân,  0,25  0,25  TL13.a  1,0 
chia các phân thức đại  0,5  số  10%  1 1 1  1    2  3 3
Hàm số và đồ thị  TN3    TN4          0,25  0,25  TL14.a  1,0  0,5  10%  Hàm số v đồ  2  thị
Hàm số bậc nhất  1 2     1 2  
y = ax + b (a  0) và đồ  1  2   1  3 6
thị. Hệ số góc của  TN5      TL14.b      TL17    đườ TL14.c 
ng thẳng y = ax + b  0,25  TL14.c  0,5  1,75  0,25 
(a  0).  0,75  17,5%  1 1     2 2 3 
Phƣơng trình Phương tr nh bậc nhất                TL13.b    0,5  0,5  20