TOP 10 đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý (có đáp án)

TOP 10 đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có đáp án và lời giải được sưu tầm và biên soạn dưới dạng file PDF gồm 119 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Vật Lí 184 tài liệu

Thông tin:
119 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 10 đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý (có đáp án)

TOP 10 đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý có đáp án và lời giải được sưu tầm và biên soạn dưới dạng file PDF gồm 119 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

83 42 lượt tải Tải xuống
1"
ĐỀ 1
ĐỀ THI THTHPT QUC GIA
Môn: Vt Lý Thi gian: 50 phút
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc đánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
;
độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; khối lượng electron m
e
= 9,1.10
-31
kg.
Câu 1: Một con lắc xo gồm vt nặng xo độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc ta đO ti vtrí
cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
A. W
t
=
!"
!
#
B. W
t
= kx
2
C.
W
t
=
!"
#
D. W
t
=
!
!
"
#
Câu 2: Dao động tắt dần là dao động có
A. tần số giảm dần theo thời gian. B. động năng giảm dần theo thời gian.
C. biên độ giảm dần theo thời gian D. li độ giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc
𝑣
" trong từ trường đều cảm ứng từ
𝐵
$
"
. Góc giữa vectơ
cảm ứng từ
𝐵
$
"
vận tốc
𝑣
" α. Lực Lorenxơ do từ trường tác dụng lên điện tích độ lớn được xác định bởi
công thức:
A. f = |q|Bvsinα B. f = |q|Bvco C. f = |q|Bvtanα D. f = |q|Bv
2
sinα
Câu 4: Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch điện trở R, cuộn dây thuần cảm độ tự cảm
L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. LCω = 1 B. ω = LC C. LCω
2
= 1 D. ω
2
= LC
Câu 5: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng lên kính ảnh B. tác dụng nhiệt
C. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh D. gây ra hiện tượng quang điện ngoài
Câu 6: Hiện tượng quang - phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng và chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ, khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ của từ trường.
B. quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
C. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
D. quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường.
Câu 8: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau 60
0
Câu 9: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tắt B. mắt cận C. mắt viễn D. mắt cận khi về già
Câu 10: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số của âm B. độ to của âm C. năng lượng của âm D. mức cường độ âm
Câu 11: Hạt nhân
𝑂
$
%&
A. 9 proton, 8 nơtron B. 8 proton, 17 nơtron C. 9 proton, 17 notron D. 8 proton, 9 notron
Câu 12: Một bnguồn gồm hai nguồn điện mắc ni tiếp. Hai nguồn suất điện động lần lượt 5 V 7 V.
Suất điện động của bộ nguồn bằng
A. 6 V B. 2 V C. 12 V D. 7 V
Câu 13: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động
điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ Q
0
cường độ dòng điện cực đại trong mạch I
0
. Chu
dao động điện từ của mạch là:
A. T = 2πQ
0
I
0
B. T = 2π
'
"
(
"
C. T = 2πLC D. T = 2π
(
"
'
"
2"
Câu 14: Biểu thức ca ờng độ dòng điện i = 4cos(100πt -
)
*
) A. Tại thời điểm t = 20,18 s, cường độ dòng
điện có giá trị
A. i = 0 B. i = 2
2
A C. i = 2 A D. i = 4 A
Câu 15: Theo thuyết tương đối, một vt có khối lượng nghỉ m
0
,
khi chuyển động với tc độ v = 0,6c (c là tốc đ
ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. m
0
B. 1,25m
0
C. 1,56m
0
D. 0,8m
0
Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn.
B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm.
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.
D. Các đường sức điện không cách nhau
Câu 17: Trên một sợi dây dài 80 cm đang sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 sóng. Bước sóng
của sóng dừng trên dây này là:
A. 20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80 cm
Câu 18: Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,2 T. Mặt phẳng
khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ
𝐵
$
"
một góc 30
0
. Từ thông qua khung dây bằng
A.
+
,
,
.10
-3
Wb B. 10
-3
Wb C. 10
3
Wb D.
+
,
#
.10
-3
Wb
Câu 19: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bchứa nước, người ta đo
được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết sut của nước bằng
*
,
. Nếu rút hết nước trong
bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 mm B. 0,8 mm C. 1,6 mm D. 1,2 mm
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt -
)
#
) cm. Tốc đcực đi ca vật trong quá
trình dao động bằng
A. 4π cm/s B. 8π cm/s C. π cm/s D. 2π cm/s
Câu 21: Một kim loại công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xbước sóng λ
1
=
0,18 μm, λ
2
= 0,21 μm, λ
3
= 0,32 μm và λ
4
= 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim
loại này có bước sóng là
A. λ
1
, λ
2
và λ
3
B. λ
1
và λ
2
C. λ
2
, λ
3
và λ
4
D. λ
3
và λ
4
Câu 22: Một nguồn điện suất điện động ξ = 10 V điện trở trong 1 mắc với mạch ngoài một điện trở
R = 4 Ω. Công suất của nguồn điện bằng
A. 20 W B. 8 W C. 16 W D. 40 W
Câu 23: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng
biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đt tại hai điểm S
1
S
2
. Tốc đtruyền sóng trên mặt nước 80
cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S
1
S
2
A. 1 cm B. 8 cm C. 2 cm D. 4 cm
Câu 24: Cho các bộ phận sau: (1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch
tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5) B. (2), (3), (6) C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6)
Câu 25: Bắn một hạt α động năng 5,21 MeV vào hạt nhân
𝑁
&
%*
đang đứng yên, gây ra phản ứng: α +
𝑁
&
%*
𝑂
$
%&
+p. Biết phản ứng thu năng lượng 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 4 lần động năng của hạt p.
Động năng của hạt nhân O bằng
A. 0,8 MeV B. 1,6 MeV C. 6,4 MeV D. 3,2 MeV
Câu 26: Một tđiện phẳng có hiệu điện thế 8 V, khoảng cách giữa hai bản tụ bằng 5 mm. Một electron chuyển
động giữa hai bản tụ sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn bằng
A. 6,4.10
-21
N B. 6,4.10
-18
N C. 2,56.10
-19
N D. 2,56.10
-16
N
Câu 27: Một học sinh làm thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách
giữa hai khe sáng 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được 2,00 ±
0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng
3"
A. 0,54 ± 0,03 μm B. 0,54 ± 0,04 μm C. 0,6 ± 0,03 μm D. 0,6 ± 0,04 μm
Câu 28: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ = Φ
0
cos(ωt +
)
-
) thì trong khung dây xuất hiện một
suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E
0
cos(ωt + φ). Biết Φ
0
, E
0
và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là
A. -
)
-
rad B.
)
-
rad C. -
)
,
rad D.
#)
,
rad
Câu 29: Một đoạn mạch AB mắc ni tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
%
#)
H, điện trở R =
50 Ω và hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u= 120
2
cos100πt V thì điện áp hiệu dụng
của X là 120 V, đồng thời điện áp của hộp X trễ pha hơn điện áp của đoạn mạch AB là
)
-
. Công suất tiêu thụ của
hộp X có giá trị gần đúng bằng
A. 63 W B. 52 W C. 45 W D. 72 W
Câu 30: Một con lắc xo vật nặng khối ợng m = 200 g dao
động điều hòa. Chọn gốc ta đO ti vtrí cân bằng. Sự phụ thuộc ca
thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π
2
=
10. Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 10 cm B. 6 cm
C. 4 cm D. 5 cm
Câu 31: Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên
tử hiđrô được tính theo biểu thức En = -
%,.-
/
!
eV (n = 1; 2; 3…). Cho một
chùm electron bắn phá các nguyên tử hiđrô trạng thái bản để kích thích chúng chuyển lên trạng thái kích
thích M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là
A. 1,55.10
6
m/s B. 1,79.10
6
m/s C. 1,89.10
6
m/s D. 2,06.10
6
m/s
Câu 32: Một sóng lan truyền trên một sợi dây đủ dài. thời điểm t
0
, tốc đdao động của các phần tử M
N đều bằng 4 m/s, còn phần tử tại trung điểm I của MN đang biên. Ở thời điểm t
1
, vận tốc của các phần tử tại
M và N có giá trị đều bằng 2 m/s thì phần tử ở I lúc đó đang có tốc độ bằng
A. 2
2
m/s B. 2
5
m/s C. 2
3
m/s D. 4
2
m/s
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm ánh sáng trắng bước sóng
từ 400 nm đến 750 nm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được 0,7 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương
vuông góc với mặt phẳng hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84 mm. Khoảng
cách giữa hai khe là
A. 1,5 mm B. 2 mm C. 1 mm D. 1,2 mm
Câu 34: Trên đoạn mạch không phân nhánh 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A M chỉ điện
trthuần. Giữa M N chỉ cuộn cảm thuần với đtự cảm L thay đổi được. Giữa N B chỉ tụ điện. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 160
6
cos100πt V. Khi độ tự cảm L = L
1
thì giá trị hiệu
dụng U
MB
= U
MN
= 96 V. Nếu độ tự cảm L = 2L
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 240 V B. 160 V C. 180 V D. 120 V
Câu 35: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên
nhanh dần đều với gia tốc độ lớn a thì chu dao động điều hòa của con lắc 2,15. Khi thang máy chuyển
động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng độ lớn a thì chu dao động điều hòa của con lắc
3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,84 s B. 1,99 s C. 2,56 s D. 3,98 s
Câu 36: Vật sáng AB đặt song song với màn và cách mạng 100 cm. Người ta giữ cố định vật và màn, đồng thời
dịch chuyển một thấu kính trong khoảng giữa vật màn sao cho trục chính của thấu kính luôn vuông góc với
màn. Khi đó có 2 vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét trên màn. Ảnh này cao gấp 16 lần ảnh kia. Tiêu cự của
thấu kính bằng
A. 16 cm B. 6 cm C. 25 cm D. 20 cm
Câu 37: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ
âm. Một người cm một máy đo mức ờng độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mc
ờng độ âm 50 dB. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax Ay. Khi đi theo Ax, mức
4"
ờng độ âm lớn nhất người đó đo được 57 dB. Khi đi theo hướng Ay, mức ờng độ âm lớn nhất người đó
đo được là 62 dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 50
0
B. 40
0
C. 30
0
D. 20
0
Câu 38: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ,
trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện điện dung
C thay đổi được. Sự phụ thuộc ca schvôn kế V
1
và V
2
theo điện dung
C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U
3
= 2U
2
. Tỉ số
0
#
0
$
A.
,
#
B.
*
+
1
,
C.
*
+
,
,
D.
,
1
,
Câu 39: Hạt nhân X phóng xạ α đtạo thành hạt nhân Y theo phương
trình X → α + Y. Người ta nghiên cứu một mẫu chất, sự phụ thuộc ca s
hạt nhân X (N
X
) số hạt nhân Y(N
Y
) trong mẫu chất đó theo thời gian
được cho như trên đồ thị. Hạt nhân X có chu kì bán rã bằng
A. 16 ngày B. 12 ngày
C. 10 ngày D. 18 ngày
Câu 40: Trên mặt phẳng ngang nhẵn một điểm sáng S chuyển động tròn
đều trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm với tc đgóc 10π rad/s. Cũng
trên mặt phẳng đó, một con lắc xo dao động điều hòa theo phương ngang
sao cho trục của xo trùng với một đường kính của đường tròn tâm O. Vị
trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O của đường tròn. Biết lò
xo độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ khối ợng m = 100 g. Tại mt thi
điểm nào đó, điểm ng S đang đi qua vị trí như trên hình vẽ, còn vật nhỏ m
đang có tốc độ cực đi v
max
= 50π cm/s. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng
S và vật nhỏ trong quá trình chuyển động xấp xỉ bằng
A. 6,3 cm B. 9,7 cm C. 7,4 cm D. 8,1 cm
1A#
2C#
3A#
4C#
5B#
6C#
7B#
8A#
9A#
10A#
11D#
12C#
13D#
14B#
15B#
16D#
17C#
18B#
19C#
20B#
21B#
22A#
23A#
24A#
25D#
26D#
27D#
28C#
29B#
30D#
31D#
32B#
33C#
34A#
35C#
36A#
37B#
38D#
39C#
40D#
5"
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ THI THTHPT QUC GIA
Môn: Vt Lý Thi gian: 50 phút
Câu 1: Phát biu nào sau đây đúng?
A. Các vt xp, nhnhư bông và nhung truyn âm thanh tt.
B. Sóng âm truyn trong không khí là sóng ngang.
C. Khi mt sóng âm truyn tkhông khí vào trong nưc thì bưc sóng tăng.
D. Khi âm thanh truyn đi nếu không xy ra sự hấp thâm thì biên độ ca âm không đi.
Câu 2: Trong mt mch đin xoay chiu không phân nhánh, ng đdòng đin sm pha j
(vi ) so vi đin áp hai đu đon mch. Đon mch đó
A. gồm cun thun cm và tđin. B. gồm đin trthun và tđin.
C. gồm đin trthun và cun thun cm. D. chcó cun cm.
Câu 3: Trong mt không gian đin trưng đu. Khi ta đi tđim M đến đim N dc theo
chiu ca đưng sc thì:
A. đin trưng có độ lớn tăng. B. đin thế có độ lớn gim.
C. công ca lc đin trưng bng 0. D. đin trưng có cưng đgim.
Câu 4: Cho qucầu 1 nhim đin dương tiếp xúc vi qucầu 2 không nhim đin, kết qu
quả cầu 2 nhim đin dương. Chn kết lun đúng:
A. Đin tích dương tquả cầu 1 khuếch tán sang quả cầu 2.
B. Các Electron tquả cầu 2 khuếch tán sang quả cầu 1.
C. Các ion âm tquả cầu 2 khuếch tán sang quả cầu 1.
D. Các Electron tquả cầu 1 khuếch tán sang quả cầu 2.
Câu 5: Một ngưi mc tt cn th, ngưi đó phi sa tt như thế nào?
A. Đeo kính hi tụ để nhìn các vt xa vô cùng không điu tiết.
B. Đeo kính phân kỳ để nhìn các vt xa vô cùng không điu tiết.
C. Đeo kính vin thị để nhìn các vt xa vô cùng không điu tiết.
D. Đeo kính cn thị để nhìn đưc các vt ở gần mt, cách mt c25 cm.
6"
Câu 6: Cho mch đin xoay chiu gm đin trthun R, cun thun cm đtự cảm L t
đin đin dung C thay đi đưc. Hiu đin thế đt vào hai đu mch u = U cos(ωt), vi
U và ω không đi. Đth nào biu din đúng nht sphthuc ca hiu đin thế hiu dng trên
tụ đin vào dung kháng?
A. Đồ thC. B. Đồ thA. C. Đồ thB. D. Đồ thD.
Câu 7: Mt ngun đin sut đin đng E đin trtrong r = 1W, nếu mc vào hai cc ca
ngun mt đin trR = 5W thì công sut tiêu thtrên mch ngoài 20W. Sut đin đng ca
ngun đin là:
A. 12V. B. 6V. C. 24V. D. 18V.
Câu 8: Đại lưng đc trưng cho mc độ bền vng ca mt ht nhân là
A. số hạt nuclôn. B. năng lưng liên kết.
C. số hạt prôtôn. D. năng lưng liên kết riêng.
Câu 9: Trong thí nghim Y-âng vi ánh sáng đơn sc bưc sóng 0,48 μm. Hiu đưng đi
của ánh sáng thai khe hp đến vtrí vân ti thba (kể từ vân trung tâm) có giá trị:
A. 1,2 mm. B. 1,68 mm. C. 1,2 μm. D. 1,68 μm.
Câu 10: Từ không khí ngưi ta chiếu xiên ti mt c nm ngang mt chùm tia sáng hp song
song gm hai ánh sáng đơn sc: màu vàng, màu chàm. Khi đó tia khúc x
A. gồm hai tia sáng hp là màu vàng và màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng
lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. chlà chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bphn xtoàn phn.
C. gồm hai chùm tia sáng hp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc x
của chùm màu vàng nhhơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. vẫn chlà mt chùm tia sáng hp song song.
Câu 11: Trong thí nghim Y âng vi ánh sáng đơn sc, khong cách gia hai khe sáng
2mm, khong cách thai khe ti màn quan sát 3m. Khong cách gia hai vân sáng bc 4
6mm. Bưc sóng ánh sáng dùng trong thí nghim là:
2
D.
C.
B.
A.
U
C
0
Z
C
U
C
0
Z
C
U
C
0
Z
C
U
C
0
Z
C
7"
A. 0,5 μm B. 0,5 mm C. 1,0 μm D. 0,6 μm
Câu 12: Ba tđin đin dung C
1
= 0,002 F; C
2
= 0,004 F; C
3
= 0,006 F đưc mc ni
tiếp thành b. Hiu đin thế đánh thng ca mi tđin 4000 V. Hi btụ đin trên th
chu đưc hiu đin thế U=11000 V không? Khi đó hiu đin thế đặt trên mi tlà bao nhiêu?
A. Có, hiu đin thế trên các tụ lần lưt là: U
1
= 5000 V; U
2
= 6000 V; U
3
= 5000 V.
B. Có, hiu đin thế trên các tụ lần lưt là: U
1
= 6000 V; U
2
= 5000 V; U
3
= 6000 V.
C. Không, hiu đin thế trên các tụ lần lưt là: U
1
= 5000 V; U
2
= 3000 V; U
3
= 6000 V.
D. Không, hiu đin thế trên các tụ lần lưt là: U
1
= 6000 V; U
2
= 3000 V; U
3
= 2000 V.
Câu 13: Hai đim A, B nm trên cùng mt đưng thng đi qua mt ngun âm hai phía so
với ngun âm. Biết mc ng đâm ti A ti trung đim ca AB ln t 50 dB 44
dB. Mc cưng đâm ti B là
A. 36dB. B. 28dB. C. 38dB. D. 47dB.
Câu 14: Đi vi nguyên tHidro, khi electron chuyn quđạo như thế nào thì bán kính qu
đạo tăng 9 ln?
A. K lên L. B. M lên O. C. L lên M. D. L lên P.
Câu 15:hai đu A và B đt mt đin áp xoay chiu có giá hiu dng không đi. Khi mc vào
đó cun dây thun cảm đtcảm thì dòng đin . Nếu thay
cun dây bng mt đin trthun R = 50W thì dòng đin trong mch có biu thc:
A. B.
C. D.
Câu 16: Trong các phát biu sau:
- Trong sphn xsóng cơ, ti vtrí vt cn cđịnh thì sóng ti sóng phn xngưc pha
nhau.
- Đồ thdao đng ca âm do âm thoa phát ra có dng hình sin.
- Khi dây đàn đưc gy phát ra âm thanh thì trên dây đang có sóng dng vi hai đu cố định.
µ
µ
µ
1
LH=
p
( )
i52cos100t A
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
( )
5
i52cos100t A
6
p
æö
=p-
ç÷
èø
( )
5
i10cos100t A
6
p
æö
=p+
ç÷
èø
( )
5
i102cos100t A
6
p
æö
=p+
ç÷
èø
( )
5
i52cos100t A
6
p
æö
=p+
ç÷
èø
8"
- Một dây đàn đưc gy phát ra âm bn tn s440Hz. Tn scủa ha âm bc 1
440Hz.
Số phát biu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17: Cho ba ht nhân X, Y, Z snuclon tương ng A
X
, A
Y
, A
Z
với A
X
= 2.A
Y
=
0,5.A
Z
. Biết năng ng liên kết ca tng ht nhân tương ng ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sp xếp các ht nhân này theo thứ tự tính bn vng gim dn là:
A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, Z, X. D. Y, X, Z.
Câu 18: Một đon mch xoay chiu gm đin trR tđin đin dung C mắc ni tiếp,
ngưi ta đt đin áp xoay chiu (V) vào hai đu mch đó. Biết . Ti thi
đim đin áp tc thi trên đin trlà 50 V và đang tăng thì đin áp tc thi trên t
A. 50 V. B. V. C. D.
Câu 19: Mạch dao đng ca máy thu gm cun dây L = 2 mH tđin phng không khí,
hai bn hình tròn bán kính 30 cm, khong cách gia hai bn là d = 5 mm. Bưc sóng đin t
máy thu đưc là
A. 652 m. B. 2540 m. C. 1884 m. D. 1180 m.
Câu 20: Trong dao đng điu hòa, đi lưng luôn thay đi theo thi gian là
A. tốc độ cực đi. B. pha ban đu. C. tốc đgóc. D. pha dao đng.
Câu 21: Một con lc đơn vi qucầu tích đin q đang dao đng điu hòa trong đin trưng đu
với ng đđin trưng phương ngang. Ti thi đim qucầu biên thì ngưi ta tt đin
trưng, sau đó quả cầu vn dao đng điu hòa. Quả cầu dao đng với
A. chu kì ln hơn trưc. B. tần sgóc như trưc.
C. biên đnhhơn trưc. D. cơ năng nhhơn trưc.
Câu 22: Trong các phát biu sau:
- Dao đng điu hòa sẽ đổi chiu khi lc hi phc cc đi.
- Khi tăng khi lưng ca vt m thì chu kì dao đng nhỏ của con lc đơn không thay đi.
( )
u1002cos t=w
C
ZR=
50-
50 3 V
50 3 V-
9"
- Con lc xo dao đng điu hòa trên mt phng ngang. Khi vt vị trí cân bng thì ngưi
ta gicố định đim chính gia ca xo thì sau đó con lc s dao đng vi biên đlớn hơn
trưc.
- Con lc lò xo treo thng đng thì trong quá trình dao đng lc tác dng lên đim treo có đ
lớn luôn bng lc đàn hi lò xo.
- Trong dao đng điu hòa ca con lc xo bn vtrí đng năng ca vt bng thế năng
lò xo.
Số phát biu đúng, sai lần lưt là:
A. 1 và 4. B. 3 và 2. C. 4 và 1. D. 2 và 3.
Câu 23: Một khung dây tròn có 24 vòng dây, dòng đin trong khung I = 0,5 A. Theo nh
toán thì cm ng t tâm khung 6,3.10
-5
T. Thc tế thì cm ng t4,2.10
-5
T, do 1
số ít vòng dây qun ngưc chiu qun vi đa svòng trong khung. Svòng qun nhm là
A. 6 vòng. B. 8 vòng. C. 2 vòng. D. 4 vòng.
Câu 24: Sự biến thiên đu ca tthông qua mt khung dây dn kín sẽ dẫn ti:
A. sự hình thành mt dòng đin cm ng trong khung.
B. do biến thiên đu nên không có dòng đin cm ng.
C. tạo nên mt sut đin đng biến thiên đu trong khung.
D. tạo nên mt sut đin đng xoay chiu trên khung.
Câu 25: Mt con lc xo m = 200 g dao đng điu hoà theo phương đng. Chiu dài t
nhiên ca lò xo là 30 cm. Ly g = 10 m/s
2
. Khi lò xo có chiu dài 28 cm thì vn tc bng không
và lúc đó lc đàn hi có độ lớn 2 N. Năng lưng dao đng ca vt là
A. 0,08J. B. 0,1J .C. 0,02J. D. 1,5J.
Câu 26: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng hunh quang không th
A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lc. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng chàm.
Câu 27: Khi có mt dòng đin xoay chiu chy qua mt dây dn thng, xung quanh dây dn s
A. không tn ti trưng vt cht nào. B. có ttrưng.
C. có đin ttrưng. D. có đin trưng.
10"
Câu 28: Ban đu mt mu cht phóng xX nguyên cht. thi đim t
1
mu cht phóng x
X còn li 20% ht nhân chưa bphân rã. Đến thi đim t
2
= t
1
+ 100(s) shạt nhân X chưa b
phân rã chcòn 5% so vi số hạt nhân ban đu. Chu kbán rã ca cht phóng xđó là:
A. 50s. B. 25s. C. 200s. D. 400s.
Câu 29: Đặt vào hai đu cun cấp ca máy biến áp ng mt đin áp xoay chiu giá
trhiu dng không đi thì đin áp hiu dng hai đu cun thcấp đhở 400 V. Nếu gim
bớt svòng dây ca cun thcấp đi mt na so vi ban đu thì đin áp hiu dng hai đu cun
thứ cấp là
A. 100 V. B. 200 V. C. 600 V. D. 800 V.
Câu 30: Đặt vào hai đu đon mch RLC không phân nhánh mt đin áp xoay chiu u =
U
0
sinωt. hiu U
R
, U
L
, U
C
tương ng đin áp hiu dng hai đu đin trthun R, cun
dây thun cm L và tđin C. Nếu U
R
= U
L
/2 = U
C
thì dòng đin qua đon mch
A. sớm pha π/2 so vi đin áp hai đu đon mch.
B. trpha π/4 so vi đin áp hai đu đon mch.
C. sớm pha π/4 so vi đin áp hai đu đon mch.
D. trpha π/2 so vi đin áp hai đu đon mch.
Câu 31: Trên mt cht lng ti A, B cách nhau 14 cm hai ngun sóng ging nhau phát ra
sóng cơ có tn s 10Hz. Sóng truyn vi tc đ40 cm/s. Đim M trên mt cht lng gn A nht
sao cho ti M dao đng vi biên đcực đi cùng pha vi dao đng ti A. Khoáng ch AM
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 32: Cho mt con lc lò xo treo thng đng. Khi vt vị trí cân bng lò xo giãn mt đon 4
cm. Ly g =10m/s
2
=p
2
. Từ vị trí phía dưi vtrí cân bng 5 cm, ngưi ta truyn cho vt mt
vận tc đlớn 25p cm/s ng thng đng xung i, sau đó con lc dao đng điu hoà.
Chn trc tođộ Ox ng thng đng xung i, gc O trùng vi vtrí cân bng ca vt,
mốc thi gian là lúc vt bt đu dao đng. Phương trình dao đng ca vt là
A. x = 10cos(10pt - ) cm. B. x = 10cos(10pt + ) cm.
C. x = 10cos(5pt - ) cm. D. x = 10cos(5pt + ) cm.
3
6
p
3
p
6
p
3
p
11"
Câu 33: Một cht đim dao đng điu hòa vi biên đA. Ti thi đim ban đu, cht đim
biên dương. Sau thi gian t cht đim cách vtrí cân bng mt đon b. Tiếp sau đó thi gian t
thì cht đim cách vtrí cân bng mt đoạn
A. B. C. D.
Câu 34: Một vt ng nhAB đưc đt song song cách mt màn nh mt khong L không
đổi. Trong khong vt màn ngưi ta đt mt thu kính hi ttrc chính vuông góc vi
màn, dch chuyn thu kính thy có hai vtrí ca kính cho nh ca vt rõ nét trên màn. Biết tiêu
cự của kính là f = 20 cm, L = 90 cm. Khong cách gia hai vtrí ca thu kính là:
A. l = 30 cm. B. l = 15 cm. C. l = 40 cm. D. l = 60 cm.
Câu 35: to ca mt máy phát đin xoay
chiu mt pha 4 cc tquay vi tc đ
n vòng/phút. Hai cc phn ng ca máy mc
với mt tđin có đin dung C = 10 μF. Đin
trtrong ca máy không đáng k. Đthbiu
din s biến thiên ca ng đ dòng đin
hiu dng I qua ttheo tc đ quay ca to
khi tc đquay ca to biến thiên liên tc
từ n
1
= 150 vòng/phút đến n
2
= 1500 vòng/phút. Biết rng vi tc đquay 1500 vòng/phút thì
sut đin đng hiu dng gia hai cc máy phát tương ng là E. Giá trE là
A. 100 V. B. 400 V. C. 200 V. D. 300 V.
Câu 36: Chiếu mt bc xđơn sc c sóng 0,56 μm vào bmặt catôt ca mt tế bào
quang đin làm bt ra các electron quang đin. Các quang electron này đưc bay vào min t
trưng đu có cm ng t10
-4
T theo phương vuông góc vi các đưng sc tthì thy bán kính
quđạo cc đi ca chúng giá tr2,5 cm. Gii hn quang đin ca kim loi làm catôt giá
tr
A. 7,44 μm. B. 74,4 nm. C. 0,744 m. D. 0,744 μm.
Câu 37: Con lc xo treo thng đng gm vt nh khi
ng m xo đcứng k. Ngưi ta dùng mt giá đ
nằm ngang đvật m ti vtrí sao cho xo không biến dng.
Cho giá đ chuyn đng nhanh dn đu thng đng xung
2
b
A.
2A
+
2
b
A.
A
+
2
2b
A.
A
+
2
2b
A.
A
+
F(N)
O
t
2
(s
2
)
1
12"
i với gia tc a = 1 m/s
2
. Ly g = 10 m/s
2
. Đthbiu din đlớn ca lc do vt m ép lên giá
đỡ như hình v. Sau khi vt nhrời giá đdao đng điu hòa vi tc đcực đi v
0
. Giá tr
của m, k và v
0
lần lưt là
A. 100g; 150N/m; 20cm/s. B. 100g;50N/m; 20cm/s.
C. 100g; 25N/m; 20cm/s. D. 100g; 100N/m; 20cm/s.
Câu 38: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng Y - âng vi ánh sáng hp đơn sc, màn quan sát
đặt cách hai khe sáng đon 1,4 m. Trên màn quan sát tại vtrí M ta quan sát đưc vân sáng bc
3, vân sáng này chuyn thành vân ti ln đu khi ta gim ttừ khong cách thai khe sáng đến
màn mt đon:
A. 30 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 50 cm.
Câu 39: Đặt đin áp (U ω không đi)
vào hai đu đon mch gm đin trcó giá tra (Ω), tđin
đin dung C cun thun cm hsố tự cảm L mc
nối tiếp. Biết L thay đi đưc. Hình vbên t
đồ thcủa đin áp hiu dng gia hai bn tđin, đin áp
hiu dng gia hai đu cun cm công sut tiêu thđin
năng ca toàn mch theo cm kháng. M và N ln lưt hai
đỉnh ca đth(1) và đ th(2). Giá trị của a gn nht giá trnào ?
A. 50. B. 30. C. 40. D. 60.
Câu 40: Dùng mt ht proton động năng 5,58MeV bn phá ht nhân tạo ra ht nhân α
ht nhân X không kèm bc xgamma. Đng năng ca ht α 6,6MeV. Cho biết m
Na
=
22,9850u; m
P
= 1,0073u; m
α
= 4,0015u; m
X
= 19,9869u; 1u = 931MeV/c
2
. Góc hp bi gia
phương chuyn đng ca ht α và ht proton là:
A. 23,5
o
. B. 83,2
o
. C. 33,5
o
. D. 146,5
o
.
*Hc sinh không đưc sử dụng tài liu.
*Cán bcoi thi không gii thích gì thêm
( )( )
uU2cos tV=w
( )
U a V , =
Na
23
11
13"
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ THI THTHPT QUC GIA
Môn: Vt Lý Thi gian: 50 phút
Câu 1: Năng lưng phôtôn ca:
A. tia hng ngoi ln hơn ca tia tngoi.
B. tia tngoi nhhơn ca ánh sáng nhìn thy.
C. tia X ln hơn ca tia tngoi.
D. tia X nhhơn ca ánh sáng nhìn thy.
Câu 2: Trong mt thí nghim vgiao thoa sóng trên mt nưc, hai ngun sóng kết hp S
1
và S
2
dao đng cùng pha vi chu kì 0,05s. Biết tc đ truyn sóng trên mt nưc là 80 cm/s. Đim M
cách S
1
và S
2
nhng khong ln lưt d
1
và d
2
nào dưi đây sdao đng vi biên đ cực tiu?
A. d
1
= 15cm và d
2
= 25cm. B. d
1
= 28cm và d
2
= 20cm.
C. d
1
= 25cm và d
2
= 20cm. D. d
1
= 22cm và d
2
= 26cm.
Câu 3: Xét các nguyên thiđrô theo mu nguyên tBo. Trong cùng mt khong thi gian,
quãng đưng mà êlectron đi đưc khi chuyn đng trên quỹ đạo M và khi chuyn đng trên qu
đạo P ln lưt là s
M
và s
P
. Tỉ số s
M
/s
P
có giá trị bằng:
A. 1/2 B. 2 C. D.
Câu 4: Một ngun O phát sóng cơ dao đng theo phương trình: trong đó u
(mm), t(s) ). Biết sóng truyn theo đưng thng Ox vi tc đkhông đi 1m/s. Gi M là mt
đim trên đưng truyn sóng cách O mt khong 42,5 cm. Trong khong tO đến M có bao
nhiêu đim dao đng lch pha π/6 so vi ngun O?
A. 8 B. 4 C. 9 D. 5
Câu 5: Khi tăng đin trở mạch ngoài lên 2 ln thì hiu đin thế gia hai cc ca ngun đin
tăng lên 10%. Tính hiu sut ca ngun đin khi chưa tăng đin trở mạch ngoài.
A. 72%. B. 62%. C. 92%. D. 82%.
Câu 6: Trong ng Cu-lít-giơ (ng tia X), hiu đin thế gia ant và catt là 15 kV, cưng đ
dòng đin chy qua ng là 20 mA. Biết rng 99% đng năng ca chùm êlectron đến ant
chuyn hóa thành nhit, bqua đng năng ca các êlectron khi va bt ra khi catt. Nhit
ng ta ra trong mt phút là:
A. 18 kJ. B. 20 kJ. C. 17,82 kJ. D. 1800 J.
2cos(20 )
3
=+ut
p
p
14"
Câu 7: Khi chiếu mt ánh sáng kích thích vào mt cht lng thì cht lng này phát ánh sáng
hunh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thlà ánh sáng:
A. màu lam. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu tím.
Câu 8: Cho mt chùm sáng trng hp chiếu tkhông khí ti mt trên ca mt tm thy tinh
theo phương xiên góc. Hin tưng nào sau đây không xy ra ở bề mặt :
A. Phn xtoàn phn. B. Tán sc. C. Phn xạ. D. Khúc xạ.
Câu 9: Đối vi sóng âm, khi cưng đâm tăng lên 2 ln thì mc cưng đâm tăng thêm:
A. 2 dB B. 102 dB C. lg2 dB D. 10lg2 dB
Câu 10: Máy biến áp là thiết bdùng đbiến đi:
A. đin áp xoay chiu.
B. công sut đin xoay chiu.
C. hệ số công sut ca mch đin xoay chiu.
D. đin áp và tn số của dòng đin xoay chiu.
Câu 11: Trong thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng, ngun sáng phát ra ánh sáng có bưc
sóng biến thiên liên tc t415 nm đến 760 nm.Trên màn quan sát, ti đim N có đúng ba bc
xạ cho vân sáng và mt trong ba bc xđó là bc xmàu vàng có bưc sóng 580 nm. Bưc
sóng ca mt trong hai bc xcòn li có thnhn giá trnào sau đây?
A. 752 nm. B. 725 nm. C. 620 nm. D. 480 nm.
Câu 12: Đặt mt đin áp xoay chiu (U không đi) vào hai đu đon mch
nối tiếp gm đin trR, tđin có đin dung C và cun cm có đin trr = , hệ số tự
cảm L biến thiên. Đthbiu din sbiến thiên ca công sut tiêu thtrên trên toàn mch theo
cảm kháng đưc cho như hình v. Biết P
3
/P
1
= 3, giá trị của đin trR là:
A. B. C. 100Ω D.
Câu 13: Đặt mt đin áp (V) vào hai đu mt đin tr, pha ca cưng
độ dòng đin tc thi qua đin trở tại thi đim t = 0 là:
A. π/6 rad B. 0. C. 100π rad D. π rad
2 cos(100 )=uU t
p
10 2 Ω
40 2 Ω
50 2 Ω
100 2 Ω
220 2 cos(100 / 6)=+ut
pp
15"
Câu 14: Đin năng từ một nhà máy phát đin có 10 tmáy có công sut như nhau đưc truyn
đến khu công nghip bng đưng dây truyn ti mt pha. Biết công sut tiêu thụ của khu công
nghip không đi và hệ số công sut trên ti tiêu thluôn bng 1. Khi tt ccác tmáy cùng
hot đng và đin áp ở đầu đưng dây truyn tải là U. Nếu chcó 9 tmáy hot đng thì đin
áp ở đầu đưng dây truyn ti phi bng U
1
= 1,2U. Nếu ch8 tmáy hot đng thì đin áp
đầu đưng dây truyn ti phi bng U
2
. Tỉ số U
2
/U gn vi giá trnào sau đây nht?
A. 2,6. B. 3,75. C. 2,26. D. 2,87.
Câu 15: Đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Henri (H). B. Tesla (T). C. vôn(V). D. Vêbe (Wb).
Câu 16: Khi đin dung ca tđin và hệ số tự cảm ca cun dây trong mch dao đng LC cùng
tăng gp hai ln thì tn sdao đng ca mch:
A. tăng 2 ln. B. gim 2 ln. C. không đi. D. gim 4 ln.
Câu 17: Trong thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 2 mm,
khong cách từ mặt phng cha hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ngun sáng phát ra đng thi
hai bc xcó bưc sóng λ
1
= 0,5 mm và λ
2
= 0,4 mm. Hai đim M, N trên màn, cùng mt phía
đối vi vân sáng trung tâm, ln lưt cách vân sáng trung tâm mt khong 5,5 mm và 35,5 mm.
Trên đon MN có bao nhiêu vtrí mà ti đó vân ti ca bc xλ
2
trùng vi vân sáng ca bc x
λ
1
?
A. 9 B. 7 C. 14 D. 15
Câu 18: Một tia sáng trng chiếu ti bn hai mt song song vi góc ti i = 60
0
. Biết chiết sut
của bn mt đi vi tia tím và tia đỏ lần lưt là 1,732 và 1,70. Bdày ca bn mt e = 2 cm. Đ
rộng ca chùm tia khi ra khi bn mt là:
A. 0,0146 m. B. 0,292 cm. C. 0,146 cm. D. 0,0146 cm.
Câu 19: Trên mt nưc ti hai đim A, B có hai ngun sóng kết hp cùng pha, lan truyn vi
c sóng λ. Biết AB = 13λ. Trên đon AB, sđim dao đng vi biên độ cực đi và nc
pha vi hai ngun là:
A. 27. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 20: Đặt đin áp xoay chiu vào hai đu đon mch gm đin trR,
cun cm thun L và tđin C mc ni tiếp nhau. Hệ số công sut ca đon mch khi đó là k.
Khi ni hai đu cun cm bng mt dây dn có đin trkhông đáng kthì đin áp hiu dng
trên đin trR tăng 2 ln và cưng đdòng đin qua đon mch trong hai trưng hp lch pha
nhau mt góc . Giá trị của k bng.
( )
2cos2=u U ft V
p
16"
A. B. C. 1/3 D. 1/2
Câu 21: Trong hin tưng quang dn, năng ng cn thiết đgii phóng mt êlectron liên kết
thành êlectron dn gi là năng lưng kích hot. Biết năng lưng kích hot ca PbS là 0,3 eV,
lấy h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C, gii hn quang dn ca PbS là:
A. 2,06 μm. B. 4,14 μm. C. 1,51 μm. D. 4,97 μm.
Câu 22: Nguyên tc hot đng ca Pin quang đin da vào:
A. hin tưng tán sc ánh sáng. B. sphát quang ca các cht.
C. hin tưng quang đin trong. D. hin tưng quang đin ngoài.
Câu 23: Một khung dây phng có din tích 10cm
2
đặt trong ttrưng đu, mt phng khung
dây hp vi đưng cm ng từ một góc 30
o
. Độ lớn tthông qua khung là 3.10
-5
Wb. Cảm ng
từ có giá trlà:
A. 6.10
-2
T. B. 3.10
-2
T. C. 4.10
-2
T. D. 5.10
-2
T.
Câu 24: Một con lc lò xo đt trên mt phng nm ngang gm lò xo nh, độ cứng k = 50N/m,
một đu cố định, đu kia gn vi vt nhkhi lưng m
1
= 100g. Ban đu giữ vật m
1
tại vtrí lò
xo bnén 10 cm, đt mt vt nhkhác khi lưng m
2
= 400g sát vt m
1
rồi thả nhẹ cho hai vt
bắt đu chuyn đng dc theo phương ca trc lò xo. Hsố ma sát trưt gia các vt vi mt
phng ngang µ = 0,05. Ly g = 10 m/s
2
. Thi gian tkhi thả đến khi vt m
2
dừng li là:
A. 0,31 s. B. 2,21 s. C. 2,06 s. D. 2,16 s.
Câu 25: Hai dao động điu hòa cùng phương, cùng tn snhưng vuông pha. Tại thi đim t giá
trị tức thi ca hai li đlà 6cm và 8cm Giá trị của li độ tổng hp ti thi đim đó là:
A. 10cm B. 14cm C. 2cm D. 12cm
Câu 26: Chu kì dao đng ca con lc đơn đưc xác đnh theo công thúc nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 27: Trong thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bng bc x
c sóng 600 nm. Khong cách gia hai khe là 1 mm, khong cách từ mặt phng cha hai khe
đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, ti đim M cách vân trung tâm 2,4 mm có:
A. vân sáng bc 3. B. vân sáng bc 4. C. vân sáng bc 1. D. vân sáng bc 2.
Câu 28: Khi nói vdao đng cưỡng bc, phát biu nào sau đây sai:
A. Tần sdao đng bng tn số của ngoi lực
3
2
5
2
g
l
p
2
m
k
p
2
l
g
p
2
k
m
p
17"
B. Biên đdao đng phthuc vào tn số của ngoi lc
C. Dao đng theo quy lut hàm sin ca thi gian.
D. Tần sngoi lc tăng thì biên đdao đng tăng.
Câu 29: Một sợi dây đàn hi căng ngang, đang có sóng dng n đnh. Trên dây, A là mt đim
nút, B là đim bng gn A nht vi AB = 18 cm, M là mt đim trên dây cách B mt khong 12
cm. Biết rng trong mt chu ksóng, khong thi gian mà độ lớn vn tc dao đng ca phần t
B nhhơn vn tc cc đi ca phn tM là 0,2 s. Tc đtruyn sóng trên dây là:
A. 1,2 m/s. B. 3,2 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.
Câu 30: Trong mch dao đng LC lí tưng thì dòng đin trong mch:
A. ngưc pha vi đin tích ở tụ đin. B. cùng pha vi đin đin tích ở tụ đin. C. sớm pha π/2
so vi đin tích ở tụ đin. D. trpha π/2 so vi đin tích ở tụ đin.
Câu 31: Một vt dao đng điu hòa vi chu k T thì pha ca dao đng:
A. không đi theo thi gian. B. tỉ lệ bậc nht vi thi gian.
C. biến thiên điu hòa theo thi gian. D. là hàm bc hai ca thi gian.
Câu 32: Tại thi đim ban đu, đin tích trên tđin ca mch dao đng LC có gía trị cực đi
q
0
= 10
-8
C. Thi gian đtụ phóng hết đin tích là 2µs. Cưng đhiu dng trong mch có giá
trị gần nht vi giá tr nào sau đây?
A. 11,1 mA B. 22,2 mA C. 78.52 mA D. 5,55 mA
Câu 33: Độ lớn ca lc tương tác gia hai đin tích đim trong không khí:
A. tỉ lệ với bình phương khong cách gia hai đin tích.
B. tỉ lệ với khong cách gia hai đin tích.
C. tỉ lệ nghch vi khong cách gia hai đin tích.
D. tỉ lệ nghch vi bình phương khong cách gia hai đin tích.
Câu 34: Một chùm ánh sáng đơn sc truyn tmôi trưng trong sut có chiết sut 1,5 vào mt
môi trưng trong sut khác có chiết sut 4/3 thì bưc sóng:
A. Gim đi 1,125 ln. B. tăng lên 1,125 ln. C. tăng lên 1,5 ln. D. không
thay đi.
Câu 35: Đặt mt đin áp xoay chiu vào hai đu đon mch ni tiếp gm cun dây có đin tr
R, hệ số tự cảm L và tđin có đin dung C thay đổi được. Ban đu C = C
1
, khi đó đin áp hai
đầu đon mch cùng pha vi cưng đ dòng đin trong mch, đin áp hai đu cun dây có giá
trhiu dng là 60 V và nhanh pha hơn đin áp hai đu đon mch mt góc π/3. Gim dn đin
18"
dung ca tụ đến giá trC = C
2
thì hiu đin áp hiu dng hai đu tđin và đin áp hiu dng
hai đu cun dây bng 10 V. Khi đó đin áp hiu dng hai đu cun dây có giá trị gần nht vi
giá trnào sau đây?
A. 45 V. B. 50 V. C. 30 V. D. 60 V.
Câu 36: Hai vt A và B dính lin nhau m
B
= 2m
A
= 200g treo vào mt lò xo có độ cứng k = 50
N/m. Nâng hai vt lên đến vtrí lò xo có chiu dài tnhiên l
0
= 30cm thì thnh. Hai vt dao
động điu hoà theo phương thng đng, đến vtrí lc đàn hi ca lò xo có độ lớn ln nht thì
vật B btách ra. Chiu dài ngn nht ca lò xo sau đó là:
A. 24 cm. B. 30 cm. C. 22 cm. D. 26 cm.
Câu 37: Nguyên tc hot đng của máy quang phdựa trên hin tưng:
A. tán sc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. phn xánh sáng. D. khúc
xạ ánh sáng.
Câu 38: Đặt đin áp xoay chiu vào mch đin AB gm ba đon mch ni tiếp: AM có cun
dây thun cm vi hệ số tự cm L
1
; MN có cun dây có hệ số tự cảm L
2
; NB có tđin vi đin
dung C. Biết đin áp tc thi trên MN trpha π/6 so vi đin áp trên AB, U
MN
= 2U
C
, Z
L1
=
5Z
C
. Hệ số công sut ca đon mch MN gn vi giá trnào sau đây nht?
A. 1/2 B. C. D.
Câu 39: Phát biu nào sau đây chưa đúng?
A. Dòng đin chy qua kim loi gây ra tác dng nhit.
B. Đin trở của kim loi tăng khi nhit đtăng.
C. Dòng đin chy qua cht đin phân gây ra tác dng nhit.
D. Đin trở của cht đin phân tăng khi nhit đtăng.
Câu 40: Đặt đin áp xoay chiu vào hai đu đon mch gm đin trR và tđin mc ni tiếp,
hệ số công sut ca đon mch lúc đó là 0,5. Dung kháng ca tđin khi đó bng:
A. B. C. R D. R/2
Đáp án
1-C
2-A
3-B
4-D
5-D
6-C
7-C
8-A
9-D
10-A
11-B
12-A
13-A
14-C
15-A
16-B
17-D
18-D
19-B
20-C
21-B
22-C
23-A
24-C
25-B
26-C
27-D
28-D
29-A
30-C
31-B
32-D
33-D
34-B
35-B
36-C
37-A
38-B
39-D
40-A
1/ 2
1/ 3
3/2
3R
2R
19"
LỜI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thc tính lưng tnăng lưng ca Plang
Cách gii:
Áp dng công thc:
nên:
Câu 2: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng điu kin cc đi ca đim dao đng trong min giao thoa
Cách gii:
Điu kin đđim M cách ngun S
1
1 khong d
1
và cách ngun S
2
một khong d
2
là:
Thay các giá trị của 4 đáp án vào biu thc trên ta đưc đáp án đúng là A
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng tiên đ của Bo v trng thái dng, và mi quan h gia lc đin
và lc hưng tâm trong chuyn đng ca electron quanh ht nhân
Cách gii:
Theo mô hình hành tinh nguyên tử của Bo, Coi electron chuyn đng tròn đu trên quỹ đạo thì :
Trong chuyn đng ca electron thì lc tĩnh đin gia ht nhân và electron đóng vai trò lc
ng tâm nên:
Ta có h sau:
Câu 4: Đáp án D
Phương pháp: Viết phương trình dao đng ca phn tmôi trưng ti M và xét đc đim ca nó
==
hc
hf
e
l
>>>
hn kk tn X
llll
21
1
Δ
2
æö
=-=+
ç÷
èø
dd d k
l
.80.0,054 Δ42== = Þ =+vT cm d k
l
=
MM
PP
sv
sv
22
2
..=
e
ev
km
r
r
2
2
2
2
22
0
222 2
2
0
2
.
.
.
6
2
3
.
.
.
ì
=
ï
ï
Þ== =Û= = ==
í
ï
=
ï
î
M
p
eM
P
MP P M P
MPM
PMM M
P
eP
ke
v
n
mr
nr
vr n v n
rvn
vnrn n
ke
v
mr
20"
Cách gii:
Phương trình dao đng ca ngun O là:
Phương trình dao đng ca phn tử bất kì là:
Biết d
m
< 42,5 cm. và vn tc v = 1m/s = 100cm/s.
Phn tm dao đng lch pha π/6 so vi ngun tc là:
Áp dng điu kin 0 < d
m
< 42,5 cm ta có :
Vậy có 5 giá trk tha mãn.
Câu 5: Đáp án D
Phương pháp: Áp dng đnh lut Ôm cho toàn mch.
Cách gii:
Gọi cưng đdòng đin khi đin trngoài bng R là I và khi đin trngoài bng 2R là I’.
Ta có:
Và :
Mặt khác, theo đbài, khi đin trở mạch ngoài là 2R thì hiu đin thế hai cc ca ngun đin
tăng 10% tc là U’ = 1,1U
Hay là:
Tính hiu sut ca ngun đin:
Câu 6: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thc tính cưng đdòng đin và tính đng năng ca electron.
2.cos(20 )
3
=+
o
utmm
p
p
20 .
2.cos 20 ( ) 2.cos(20 )
33
æö
=-+=-+
ç÷
èø
mm
m
dd
ut tmm
vv
p
pp
pp
20 20 .
15
2 2 2 10
6 100 6 5 6 6
=+ Û =+ Û =+ Þ =+
mmm
m
ddd
kkkdk
v
pp
pp
pp
5
010 42,5 0,08 4,1 0,1,2,3,4
6
<+< Û- <<Þ=kkk
.=Þ=-=
+
E
IIREIrU
rR
.2
2
=Þ
¢¢
==
+
¢¢
-
E
IIREIrU
rR
1, 1
.2 1,1 0,55 0,55
2
=Þ==Þ=
¢
¢¢
I
IR IR I I
I
0,1
0, 55 1,1 0, 55 0, 45 0,1
20,45
+
=Û+=+ Û =Þ=
+
Rr
Rr R r r R r R
Rr
.
0,818 82
0,1
()
.
0, 45
IR
%=== =»
++
+
IR R R
EIrR rR
RR
21"
Cách gii:
Ta có công thc tính cưng đdòng đin:
Mặt khác:
Vì 99% đng năng ca chùm electron chuyn hóa thành nhit nên nhit năng là:
Thay svào ta đưc : 0,99.20.10
-3
.60.15.10
3
= 17,82 kJ.
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về đặc đim ca ánh sáng hunh quang
Cách gii:
Theo đnh lý Stoke vhunh quang, ánh sáng phát ra phi có bưc sóng dài hơn bưc sóng ca
ánh sáng kích thích. Nên ánh sáng kích thích không thlà ánh sáng đỏ.
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thc tính mc cưng đâm
Cách gii: Ta có
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thc về vị trí vân sáng trong thí nghim giao thoa khe Yang
Cách gii: Vị trí vân sáng tha mãn điu kin:
Do cùng 1 vtrí x mà có nhiu vân sáng thì ta có
Câu 12: Đáp án A
Phương pháp: Áp dng đnh lut Ôm và điu kin cng hưng
Cách gii:
Từ đồ th ta thy có hai giá trị của Z
L
là 60Ω và 140Ω cùng cho 1 giá trP.
.
.
== Þ =
ee
e
nq
qIt
In
tt e
2
1
...
2
=eU mv
.
99 . . . 99 . . . 99 . . .%% %== =
e
It
QneU eU ItU
e
0
10log=
I
L
I
00
2
10log 10log 2 10log 10l og 2( )==+=
¢
+
II
LLdB
II
=
s
xki
12 2
11 2 2
21 1
..=Þ==
ki
ki k i
ki
l
l
2
415 760££nm nm
l
1
580= nm
l
22"
Vị trí P
3
đạt cc đi ng vi trưng hp cng hưng đin Z
L
= Z
C
Và có mi quan hgia Z
L3
với Z
L1
và Z
L2
là:
Khi Z
L
=0 thì mch có công sut P
1
tha mãn P
3
/P
1
= 3. Ta có:
Câu 13: Đáp án A
Vì mch thun trnên u và i cùng pha vi nhau
Câu 14: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thc tính công sut ti, và công sut hao phí
Cách gii:
Ta có:
Từ (*) và (**), ta có:
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thc tính tn số f
Cách gii:
Ta có:
12
3
60 140
100 Ω
22
+
+
===
LL
L
ZZ
Z
22
222
33 3
22
1
22
()
.()
33 3 3 3
.()
()
++
++
+
==Þ=Þ =Û =Þ =
+
+
++
C
C
C
U
Rr Z
PIR I Rr Z
Rr
U
PI Rr
IR R r
Rr Z
100
2.( ) 100Ω102502102402Ω
2
Þ= += Þ= - = - =
C
ZRr R
222
222
(10 ) . (9 ) . (8 ) .
10 9 8
(1, 2 ) ( )
=- =- =-
t
PR PR PR
PP P P
UUaU
22 222
22222
(10 ) . (9 ) . 100 . 81 . 63 .
(*)
(1, 2 ) 1, 44 1, 44
Þ= - = - =
PR PR PR PR PR
P
UUUUU
22 22 22
2222222
(10 ) . (8 ) . 100 . 64 . (100 64 ).
2(**)
()
-
=-=-=
PR PR PR PR a PR
P
UaUUaU aU
222 2
22
222 2
63. . (100 64). . 126 100 64
2. 12,5 64 5 ,12 2, 26
1, 44
1, 44
--
=Û=Þ=Þ=Þ»
PR a PR a
aa a
UaU a
1
2
=f
LC
p
23"
Câu 17: Đáp án D
Phương pháp: Coi sgiao thoa trùng vân ging như giao thoa ánh sáng đơn sc, ta đi tìm
khong vân trùng nhau.
Cách gii:
Phương pháp: Sử dụng công thc tính độ rộng di quang phqua bn mt song song
Cách gii:
Công thc tính độ rộng quang phqua bn mt song song là:
Theo công thc khúc xánh sáng ta có:
Thay số từ đề bài ta tìm đưc bề rộng quang phlà L = 0,0146cm
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp: Viết phương trình dao đng ca phn tử tại M, xét đc đim ca pha và biên độ.
Cách gii:
Đặt phương trình dao đng ti hai ngun là:
Ta có phương trình dao đng ca phn tmôi trưng ti M là:
Do M nm trên AB nên d
2
+ d
1
=AB = 13λ, Thay vào phương trình ta đưc :
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng gin đvecto
Cách gii:
Ban đu mch gm RLC mc ni tiếp, ta gi các giá trđin áp trên các phn tlà U
R
; U
L
; U
C
.
111
.
22
22.2 2
===
¢
f
f
LC LC
pp
12
12
..
0, 5 ; 0, 4== = =
DD
i mm i mm
aa
ll
( )
cos( ). . tan tan .== -
dt
Liderrcosi
sin
sin .sin arcsin( )=Þ=
ddd
d
i
in r r
n
sin
sin .sin arcsin( )=Þ=
ttt
t
i
in r r
n
.cos==
AB
uua t
w
21 21
() ()
2. .cos( ).cos( )
-+
=-
M
dd dd
ua t
pp
w
ll
24"
Lúc sau, mch đưc ni tt qua L, nên chn R C ni tiếp, ta gi các đin áp trên các phn t
là U’
L
và U’
C
.
Biết rng lúc sau dòng đin tc thi lch pha π/2 so vi cưng đdòng đin lúc đu, ta có:
Ta vtrên cùng 1 gin đvecto.
Ta có:
Mặt khác :
Câu 21: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thc tính công thoát A
Cách gii:
Sử dụng công thc tính công thoát A:
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thc tính tthông
Cách gii:
11
12 21
22
22
=-
ì
Þ-=Þ-=
í
=-
î
iu
ii
iu
jjj
pp
jj jj
jjj
12 1 2
2. 2.
;cos ; cos 2 2.
2
¢
+= = = = = =
RRR
AB AB AB
UUU
kk
UUU
p
jj j j
22
12 1 2 2
cos sin 1 (cos ) 1 8
2
+=Þ = Û=- =-kk
p
jj j j j
222
1
18 9 1
3
Û=- Û =Û=kkk k
34 8
6
0
19
0
6, 625.10 .3.10
4,14.10 4,14
0, 3.1, 6.10
-
-
-
=Þ== = =
hc hc
Amm
A
lµ
l
25"
Chú ý là góc α là góc hp bi pháp tuyến và vecto cm ng t, trong đbài, góc to bi vecto
cảm ng từ với mt phng khung dây là 30
0
. Nên ta chn pháp tuyến sao cho α = 60
0
Câu 24: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng phương pháp đng lc hc và phương pháp bo toàn năng lưng.
Cách gii:
Hai vt chuyn đng đến vtrí vn tc cc đi, vtrí đó là :
Theo đinh lut bo toàn cơ năng thì
Câu 25: Đáp án B
Giá trị của li độ tổng hp : x = 6 + 8 = 14 cm
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án D
Phương pháp: sử dụng công thc tính khong vân và công thc xác đnh vtrí vân sáng
Cách gii:
Khong vân là:
Tại vtrí: x = 2,4mm = 2i => Ti M là vân sáng bc 2.
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng stương tgia chuyn đng tròn và dao đng điu hòa, viết phương
trình dao đng ca phn tử M
Cách gii:
Ta có: AB = 18
Khong cách tđim M đến nút A là : MA = AB BM = 18 12 = 6 cm
Gọi A
0
= 2a là biên đdao đng ti bng sóng. Biên độ của M là:
Câu 30: Đáp án C
5
2
40
Φ3.10
Φ..cos 0,066.10
.cos
10.10 .cos 60
-
-
-
=Þ== ==BS B T T
S
a
a
12
().
0,5
+
==
mmg
xcm
k
µ
9
3
600.10 .2
1, 2
1.10
-
-
== =
D
imm
a
l
18 18.4 72
4
Þ= Þ= =cm
l
l
0
000
2.6
sin(2 ) .sin .sin
72 6 2
====
M
A
d
AA A A
pp
p
l
26"
Câu 31: Đáp án B
Câu 32: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thc liên hgia I
0
và Q
0
Cách gii:
T = 2μs = 2.10
-6
s
Câu 33: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thc tính lc Culong
Cách gii:
Áp dng công thc : => F tỉ lệ nghch vi bình phương khong cách
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thc tính chiết sut môi trưng và công thc tính bưc sóng
Cách gii:
Áp dng công thc tính chiết sut n = c/v và công thc tính bưc sóng: λ = vT.
Ta có:
Câu 35: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng đnh lut Ôm, chú ý điu kin cng hưng.
Cách gii:
Khi C = C
1
, u cùng pha vi I, trong mch có cng hưng.
U
AB
= U
R
; U
LR
= 60V
86
623
00
.
210..10
.10 / 2 ,22.10 22 ,2 .10
22 2
--
Þ= = Þ= = = = =
Iq
rad s I A
T
w
pp
wp
12
2
|.|
.=
qq
Fk
r
221
11 2
1, 5
1, 125
4
3
=== =
vn
vn
l
l
022
tan tan 60 3 3 ; 60 30 ; 30 3== =Þ= = += Þ= =
L
LRLRLR R L
R
U
UUUUUVUVU V
U
j
1
1
3
3
==Þ= =
R
LC
LL
U
R
ZRZ
ZU
27"
=> UAB = UR = 30V
Khi C = C
2
thì
Đặt
Câu 36: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thc tính đdãn ca lò xo treo thng đng
Cách gii:
Biên đban đu :
Biên đlúc sau khi vt B ri ra là:
Chiu dài ngn nht là :
Câu 37: Đáp án A
Câu 38: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng gin đvecto, hthc lưng trong tam giác
Cách gii:
Vì đin áp tc thi trên MN trpha so vi U
AB
, tc là cun dây có
đin trr. Nhim vụ của bài là đi tìm hệ số công sut ca đon
mạch MN, hay là tìm cosφ
MN
.
Từ đề bài ta vđưc gin đvecto như sau :
Xét tam giác OAB; sử dụng hthc lưng trong tam giác ta có:
Câu 39: Đáp án D
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp: Áp dng công thc tính hệ số công sut và đnh lut Ôm
Cách gii:
Ta có :
2
10
¢
-=
C LR
UU V
2
; 10
¢
==+
LR C
UaUa
00 max
().
Δ 6 Δ 12
+
== = Þ =
AB
mmg
Al cml cm
k
max
.
Δ 10=-=
A
mg
Al cm
k
min 0 max
Δ222=+ - =lll Acm
( )
0000
0
42
1
sin 14 28 90 30 45 31
sin 0,5 sin 4
sin 30
¢¢
=Û=Þ=Þ= Þ=--=
CC
UU
AB OB
bb j b
bb
1
cos
2
Þ»
j
22 2 22
22
cos 0,5 2 4 3== = Þ = + Û = + Û =
+
CCC
C
RR
RRZ RRZ RZ
Z
RZ
j
28"
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 4
ĐỀ THI THTHPT QUC GIA
Môn: Vt Lý Thi gian: 50 phút
Câu 1: Trong máy quang phlăng kính, lăng kính có tác dng
A. tăng cưng đchùm sáng B. tán sc ánh sáng
C. nhiu xánh sáng D. giao thoa ánh sáng
Câu 2: Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhín thy, có màu hng B. đưc ng dng đi ấm
C. không truyn đưc trong chân không D. không phi là sóng đin t
Câu 3: Một dây dn thng dài vô hn đt trong chân không mang dòng đin cưng đI(A). Đ
lớn cm ng từ của ttrưng do dòng đin gây ra ti đim M cách dây mt đon R( m) đưc tính
theo công thức
A. B. C. D.
Câu 4: Phát biu nào sau đây là sai khi nói vphôtôn ánh sáng?
A. mỗi phôtôn có mt năng lưng xác đnh
B. năng lưng ca phôtôn ánh sáng tím ln hơn năng lưng ca phôtôn ánh sáng màu đ
C. năng lưng phôtôn ca các ánh sáng đơn sc khác nhau đu bng nhau
D. phôtôn chỉ tồn ti trong trng thái chuyn đng
Câu 5: Khi nói vsóng cơ, phát biu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ lan truyn đưc trong cht rn
B. sóng cơ lan truyn đưc trong cht lng
C. Sóng cơ lan truyn đưc trong cht khí
D. Sóng cơ lan truyn đưc trong chân không
Câu 6: Dải sóng đin ttrong chân không có tn số từ 2.10
13
Hz đến 8.10
13
Hz. Di sóng trên
thuc vùng nào trong sóng đin t? Biết tc đánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s
A. Vùng tia Rơnghen B. Vùng tia tngoại
C. Vùng tia hng ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 7: Phát biu nào sau đây không phi là các đc đim ca tia Rơnghen ( tia X) ?
7
2.10
-
=
I
B
R
7
4.10
-
=
I
B π
R
7
2.10
-
=
I
B π
R
7
4.10 .
-
=B πIR
29"
A. Tác dng mnh lên kính nh B. Có thđi qua lp chì dày vài centimet
C. Khnăng đâm xuyên mnh D. Gây ra hin tưng quang đin
Câu 8: Một sóng đin tcó tn sf truyn trong chân không vi tc đc. Bưc sóng ca sóng
này là
A. B. C. D.
Câu 9: Pin quang đin là ngun đin hot đng da trên hin tưng
A. quang đin trong. B. quang - phát quang. C. tán sc ánh sáng.
D. hunh quang.
Câu 10: Đặt đin áp xoay chiu vào hai đu mt cun dây thun cm có độ tự cảm L = 0,2/π H.
Cảm kháng ca đon mch bng
A. B. 20Ω C. 10Ω D.
Câu 11: Công thoát ca êlectron khi đng là 6,625.10
-19
J. Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m /
s,gii hn quang đin ca đng là
A. 0,30μ m. B. 0,65 μ m. C. 0,15 μm. D. 0,55 μ m.
Câu 12: Một hdao đng cơ đang thc hin dao đng cưng bức. Hin tưng cng hưng xy
ra khi.
A. tần số của lc cưng bc bng tn sdao đng riêng ca hdao đng
B. biên độ của lc cưng bc nh hơn rt nhiu biên đdao đng riêng ca hdao đng.
C. chu kì ca lc cưng bc nhhơn chu kì dao đng riêng ca hdao đng..
D. biên độ của lc cưng bc bng biên đdao đng riêng ca hdao đng
Câu 13: Một con lc lò xo gm vt nhvà lò xo nh, đang dao đng điu hòa trên mt phng
nằm ngang. Đng năng ca con lc đt giá trị cực tiu khi
A. vật có vn tc cc đi. B. lò xo không biến dng.
C. vật đi qua v trí cân bng. D. lò xo có chiu dài cc đi.
Câu 14: Khng đnh nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác gia hai đin tích đim
trong chân không
A. có độ lớn tỉ lệ với tích đ lớn hai đin tích.
B. là lc hút khi hai đin tích đó trái du.
C. có độ lớn tỉ lệ nghch vi khong cách gia hai đin tích.
2
=
πc
λ
f
2
=
πf
λ
c
=
f
λ
c
=
c
λ
f
20 2 Ω
10 2 Ω
30"
D. có phương là đưng thng ni hai đin tích.
Câu 15: Một si dây căng ngang đang có sóng dng. Sóng truyn trên dây cóc sóng λ.
Khong cách gia hai bng sóng liên tiếp là
A. 2 λ B. λ /4 C. λ/2 D. λ
Câu 16: Cho hai dao đng điu hòa cùng phương có phương trình ln lưt là
. Dao đng tng hp ca hai dao đng này có biên đ
A. cm B. cm C. 5 cm D. 10 cm
Câu 17: Phương ca lc ttác dng lên dây dn mang dòng đin đt trong ttrưng không có
đặc đim nào sau đây?
A. Vuông góc vi mt phng cha vectơ cm ng tvà dòng đin.
B. Vuông góc vi vectơ cm ng từ.
C. Song song vi các đưng sc từ.
D. Vuông góc vi dây dn mang dòng đin.
Câu 18: Đặt đin áp vào hai đu đon mch RLC ni tiếp thì cưng đ
dòng đin qua mch là . Hệ số ng sut ca đon mch bng
A. 0,50 B. 0,71 C. 0,87 D. 1,00
Câu 19: Đặt vào hai đu đon mch RLC ni tiếp mt đin áp xoay chiu u = U
0
cos(2πft)
(trong đó U
0
không đi, tn sf có ththay đi). Ban đu f = f
0
thì trong mch xy ra hin
ng cng hưng, sau đó tăng dn tn sdòng đin và ginguyên tt ccác thông skhác.
Chn phát biu sai?
A. ng đhiu dng ca dòng gim. B. Đin áp hiu dng trên tụ đin tăng.
C. Đin áp hiu dng trên đin trgim. D. Hệ số công sut ca mch gim.
Câu 20: Một con lc đơn có chiu dài l dao đng điu hòa ti nơi có gia tc trng trưng g. Khi
tăng chiu dài ca con lc đơn thêm mt đon 3l .Thì chu kì dao động riêng ca con lắc
A. gim 2 ln. B. tăng lần. C. gim lần. D. tăng 2 ln.
Câu 21: Khi đng cơ không đng bba pha hot đng n đnh vi tc đquay ca ttrưng
không đi thì tc đquay ca rôto
A. lớn hơn tc đquay ca ttrưng. B. lớn hơn tc đbiến thiên ca dòng đin.
12
5cos(2 ) ; 5cos(2 )
62
=-=-
ππ
x πt cm x πt cm
53
52
0
cos 100
6
æö
=+
ç÷
èø
π
uU πt V
0
cos 100
12
æö
=-
ç÷
èø
π
iI πt A
3
3
31"
C. nhhơn tc đquay ca ttrưng D. luôn bng tc đ quay ca ttrưng.
Câu 22: Hai bóng đèn si đt có các hiu đin thế định mc ln lưt là U
1
và U
2
.Nếu công sut
định mc ca hai bóng đèn đó bng nhau thì tỷ số hai đin trở R
1
/R
2
A. (U
1
/U
2
)
2
B. U
2
/U
1
C. U
1
/U
2
D. (U
2
/U
1
)
2
Câu 23: Khi tnh tiến chm mt vt AB có dng đon thng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc
với trc chính (A nm trên trc chính) ca mt mt không có tt t xa đến đim cc cn ca nó,
thì có nh luôn hin rõ trên võng mạc. Trong k hi vt dch chuyn, tiêu cự của thy tinh th
góc trông vt ca mt này thay đi như thế nào?
A. Tiêu ctăng, góc trông vt tăng. B. Tiêu ctăng, góc trông vt tăng.
C. Tiêu cgim, góc trông vt gim. D. Tiêu cgim, góc trông vt tăng.
Câu 24: Trong mt githc hành vt lí, bn Tiến sử dụng đng hđo đin đa năng hin snhư
hình vbên, nếu bn y đang mun đo đin áp xoay chiu 220V thì phi xoay núm vn đến :
A. vạch s250 trong vùng DCV. B. vạch s50 trong vùng ACV.
C. vạch s50 trong vùng DCV. D. vạch s250 trong vùng ACV.
Câu 25: Một máy hthế có tỉ sgia svòng dây cun sơ cp và svòng cun thứ cấp là k (k
> 1). Nhưng do không ghi ký hiu trên máy nên không biết đưc các cun sơ cp và thứ cấp.
Một ngưi đã dùng máy biến thế trên ln lưt đu hai đu mi cun dây ca máy vào mng
đin xoay chiu có đin áp hiu dng không đi U và dùng vôn kế đo đin áp hiu dng ở hai
đầu cun dây còn li. Kết quả lần đo thnht thu đưc là 160V, ln đo th2 là 10V.Máy đó có
có tỉ số k bng
A. 8 B. 2 C. 4 D. 16
Câu 26: Một sóng cơ truyn dc theo mt si dây đàn hi rt dài vi biên đ6 mm. Ti mt
thi đim, hai phn ttrên dây cùng lch khi vtrí cân bng 3 mm, chuyn đng ngưc chiu
với độ lớn vn tc và cách nhau mt khong ngn nht là 8cm (tính theo phương
truyn sóng). Tc đtruyn sóng trên dây là:
A. 0,6 m/s. B. 12 cm/s. C. 2,4 m/s. D. 1,2 m/s.
0, 3 3 /πcms
32"
Câu 27: Một vòng dây kín có tiết din S = 100 cm
2
và đin trR = 0,314Ω đưc đt trong mt
từ trưng đu cm ng tcó đlớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đu vi vn tc góc ω = 100
rad/s quanh mt trc nm trong mt phng vòng dây và vuông góc vi đưng sc t. Nhit
ng ta ra trên vòng dây khi nó quay đưc 1000 vòng là
A. 0,10 J. B. 1,00 J. C. 0,51 J. D. 3,14 J.
Câu 28: Một hc sinh kho sát dao đng điu hòa ca mt cht đim dc theo trc Ox (gc ta
độ O ti vtrí cân bng), kết qu thu đưc đưng biu din sphthuc li đ, vn tc, gia tc
theo thi gian t như hình v. Đthx(t), v(t) và a(t) theo thứ tự đó là các đưng
A. (3), (2), (1). B. (2), (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
Câu 29: Trên mặt nưc ti hai đim A và B cách nhau 25 cm, có hai ngun kết hp dao đng
điu hòa cùng biên đ, cùng pha vi tn s25 Hz theo phương thng đng. Tc đtruyn sóng
trên mt nưc là 3 m/s. Mt đim M nm trên mt nưc cách A, B ln lưt là 15 cm và 17 cm
có biên đdao đng bng 12 mm. Đim N nm trên đon AB cách trung đim O ca AB là 2
cm dao đng vi biên đ
A. 8mm B. mm C. 12mm D. mm
Câu 30: iết năng lưng ng vi các trng thái dng ca nguyên thiđrô đưc tính theo biu
thc (E
0
là hng sdương, n = 1,2,3,...). Mt đám nguyên thiđrô đang trng thái
cơ bn. Khi chiếu bc xcó tn sốf
1
vào đám nguyên tnày thì chúng phát ra ti đa 3 bc x.
Khi chiếu bc xcó tn số f
2
= 0,8f
1
vào đám nguyên tnày thì chúng phát ra ti đa là
A. 10 bc x. B. 6 bc x. C. 4 bc x. D. 15 bc xạ.
Câu 31: Cho hai đim sáng 1 và 2 cùng dao đng điu hòa trên trc Ox. Ti thi đim ban đu t
= 0 hai đim sáng cùng đi qua vtrí cân bng theo chiu dương vi cùng độ lớn vn tc, đến khi
vận tốc ca đim sáng 1bng không thì vn tc ca đim sáng 2 mi gim đi lần. Vào thi
đim mà hai đim sáng có cùng độ lớn vn tc ln tiếp theo sau thi đim ban đu thì tỉ số độ
lớn li độ của chúng khi đó là
A. 1,5. B. 0,4. C. 0,5. D. 1,0.
83
43
0
2
=-
n
E
E
n
2
33"
Câu 32: Cho mch đin kín gm ngun đin có sut đin đng E, đin trtrong r và mch
ngoài là mt biến trR. Khi biến trở lần lưt có giá trlà R
1
= 0,5 Ω hoc R
2
= 8Ω thì công sut
mạch ngoài có cùng giá tr. Đin trtrong ca ngun đin bng
A. r = 4 Ω B. r = 0,5 Ω C. r = 2 Ω D. r = 1 Ω
Câu 33: Hai quả cầu nhging nhau, cùng khi lưng m = 0,2 kg , đưc treo ti cùng mt
đim bng hai si dây mnh cách điện cùng chiu dài l = 0,5 m. Tích đin cho mi quả cầu đin
tích q như nhau, chúng đy nhau. Khi cân bng khong cách gia hai quả cầu là a = 5cm. Đ
lớn đin tích mi quả cầu xp xỉ bng
A. |q| = 2,6.10
-9
C B. |q| = 3,4.10
-7
C C. |q| = 5,3.10
-9
C D. |q| = 1,7.10
-7
C
Câu 34: Tại mt đim có sóng đin ttruyn qua, cm ng tbiến thiên theo phương trình
(t tính bng s). Kể từ lúc t = 0, thi đim đu tiên đng đđin trưng ti
đim đó bng 0 là
A. 0,33 μs. B. 0,25 μs C. 1,00 μs D. 0,50 μs
Câu 35: Một vt AB có dng đon thng nhcao 2 cm đt song song vi mt màn hng nh c
định. Đt mt thu kính có tiêu cf vào khong gia vt và màn sao cho trc chính ca thu
kính đi qua A và vuông góc vi màn nh. Khi nh ca vt AB hin rõ nét trên màn thì khong
cách gia vt và màn đo đưc gp 7,2 ln tiêu c. Chiu cao nh ca AB trên màn bng
A. 10 cm hoc 0,4 cm. B. 4 cm hoc 1 cm. C. 2 cm hoc 1 cm. D. 5 cm
hoc 0,2 cm.
Câu 36: Một mch dao đng lý tưng đang thc hin dao đng đin từ tự do, đin tích trên mt
bản tđin biến thiên theo phương trình . Trong ba khong thi gian theo th tự liên tiếp nhau
là Δt
1
= 0,5μs; Δt
2
= Δt
3
= 1μs thì đin lưng chuyn qua tiết din ngang ca dây dn tương ng
là Δq
1
= 3.10
-6
C; Δq
2
= 9.10
—6
C; Δq
3
,trong đó
A. Δq
3
= 9.10
—6
C B. Δq
3
= 6.10
—6
C C. Δq
3
= 12.10
—6
C D. Δq
3
= 15.10
—6
C
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông cân ti A nm trong mt môi trưng truyn âm. Mt ngun
âm đim O có công sut không đi phát âm đng hưng đt ti B khi đó mt ngưi M đng ti
C nghe đưc âm có mc cưng đâm là 40dB. Sau đó di chuyn ngun O trên đon AB và
ngưi M di chuyn trên đon AC sao cho BO = AM. Mc cưng đâm ln nht mà ngưi đó
nghe đưc trong quá trình chai di chuyn bng
A. 56,6 dB B. 46,0 dB C. 42,0 dB D. 60,2 dB
Câu 38: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng Y- âng, khong cách từ mặt phng hai khe đến
màn là D = 2m, ngun sáng S ( cách đu 2 khe) cách mt phng hai khe mt khong d = 1m
phát ánh sáng đơn sc có bưc sóng λ = 0,75μm. Btrí thí nghim sao cho vtrí ca ngun sáng
S, ca mt phng cha hai khe S
1
, S
2
và ca màn nh đưc giữ cố đnh còn vtrí các khe S
1
, S
2
6
0
cos(2 .10 )=BB πt
34"
trên màn có ththay đi nhưng luôn song song vi nhau. Lúc đu trên màn thu đưc ti O là
vân sáng trung tâm và khong cách gia 5 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Sau đó cố định vtrí khe
S
1
tịnh tiến khe S
2
lại gn khe S
1
một đon Δa sao cho O là vân sáng. Giá trnhnht ca Δa là
A. 1,0 mm. B. 2,5 mm. C. 1,8 mm. D. 0,5 mm
Câu 39: Đặt đin áp xoay chiu vào hai đu đon mch AB theo thứ tự gồm cun dây không
thun cm, tđin, đin trthun mc ni tiếp. Gi M là đim ni gia cun dây và tđin, N
là đim ni gia tđin và đin AN vào dao đng ký đin tta thu đưc đ thbiu din sph
thuc ca đin áp theo thi gian như hình v. Biết cưng đdòng đin hiu dng trong mch là
I = 3A. Tổng đin trthun ca mch đin bng:
A. B. 100Ω C. D. 50Ω
Câu 40: Một lò xo và mt si dây đàn hi nhcó cùng chiu dài tnhiên đưc
treo thng đng vào cùng mt đim cố định, đu còn li ca lò xo và si dây gn
vào vt nặng có khi lưng m =100g như hình v. Lò xo có đ cứng k
1
= 10
N/m, si dây khi bkéo dãn xut hin lc đàn hi có độ ln tỷ lệ với đ giãn
của si dây vi h số đàn hi k
2
= 30 N/m ( si dây khi bkéo dãn tương đương
như mt lò xo, khi dây bcùng luwjcj đàn hi trit tiêu ) Ban đu vt đang ở vị trí cân bng, kéo
vật thng đng xung dưi mt đon a = 5 cm ri thnh. Khong thi gian k từ khi thcho
đến khi vt đt đcao cc đi ln thnht xp xỉ bằng
A. 0,157 s. B. 0,751 s. C. 0,175 s. D. 0,457 s.
Đáp án
1-B
2-B
3-A
4-C
5-D
6-C
7-B
8-D
9-A
10-B
11-A
12-A
13-D
14-C
15-C
16-A
17-C
18-B
19-B
20-D
21-C
22-A
23-D
24-D
25-C
26-B
27-B
28-D
29-D
30-A
50 3 Ω
150 3 Ω
35"
31-C
32-C
33-D
34-B
35-A
36-D
37-B
38-D
39-D
40-C
LỜI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Trong máy quang phlăng kính, lăng kính có tác dng tán sc ánh sáng
Câu 2: Đáp án B
Tia hng ngoi đưc ng dng đi ấm
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án C
Câu C sai do năng lưng ca các phôtôn ca các ánh sáng đơn sc khác nhau là khác nhau ch
không phi bng nhau
Câu 5: Đáp án D
Sự lan truyn sóng cơ là struyn các dao đng trong môi trưng chân không không có phn t
dao đng nên sóng cơ không lan truyn được
Câu 6: Đáp án C
Dải sóng đin ttrên có tn số nằm trong khong 2.10
13
Hz đến 8.10
13
Hz có bưc sóng nm
trong khong 1,5.10
-5
m đến 3,75.10
-6
m thuc vùng tia hng ngoại
Câu 7: Đáp án B
Tia X bchn bi lp chì dày vài milimet nên câu B sai
Câu 8: Đáp án D
c sóng ca sóng đin ttruyn trong chân không đưc xác đnh bi biu thức
Câu 9: Đáp án A
Pin quang đin hot đng da trên hin tưng quang đin trong
Câu 10: Đáp án B
Cảm kháng ca cun dây đưc xác đnh bi biu thc:
Câu 11: Đáp án A
Gii hn quang đin ca đồng đưc xác đnh bi biu thc:
=
c
λ
f
0, 2
100 . 20 Ω== =
L
Z ωL π
π
36"
Câu 12: Đáp án A
Hin tưng cng hưng xy ra khi tn số của ngoi lc cưng bc bng tn sriêng ca h
Câu 13: Đáp án D
Động năng ca con lc lò xo nm ngang đt giá trị cực tiu khi lò xo có chiu dài cc đi tc là
vật đang ở vị trí biên khi đó vn tc có giá trị cực tiểu
Câu 14: Đáp án C
Áp dng công thc tính lc đin Cu lông: ta thấy lực đin tỷ lệ nghch vi bình
phương khong cách do đó câu C sai
Câu 15: Đáp án C
Khong cách gia hai bng sóng liên tiếp trong sóng dng là
Câu 16: Đáp án A
Biên đdao đng tng hp đưc xác đnh bi biu thc :
Câu 17: Đáp án C
Câu C sai vì lc tcó phương vuông góc vi B ch không song song vi các đưng sc t
Câu 18: Đáp án B
Hệ số công sut ca mch đưc xác đnh bi biu thc:
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án D
Chu kdao đng ca con lc đơn là
Chu kỳ của con lc khi tăn chiu dài thêm 3l là
Vậy sau khi tăng chiu dài thêm 3l thì chu kỳ của con lc tăng thêm 2 lần
34 8
7
19
6, 625.10 .3.10
3.10 0 ,3
6, 625.10
-
-
-
== = =
hc
λmμm
A
12
2
=
qq
Fk
εr
2
λ
( )
22 22
12 12 12
2cos 552.5.5. 53
26
æö
æö
=++ -=++ ---=
ç÷
ç÷
èø
èø
ππ
AAA AA φφ cos cm
( )
1
cos cos cos 0, 71
612
2
æö
æö
=-=--=»
ç÷
ç÷
èø
èø
ui
ππ
φφφ
1
2=
l
T π
g
21
3
2 2.2 2
+
===
ll l
T ππT
gg
37"
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án A
Công sut đnh mc ca hai bóng đèn bng nhau khi đó ta có:
=> Đáp án A đúng
Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án C
+ Ln đo thnht: U
2
= 160V => máy tăng thế (1)
+ Ln đo thhai: U
2
= 10V => máy hthế (2)
Lấy (1)/(2) ta đưc: 16 = k
2
=> k = 4.
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án B
Vận tc góc: ω = 100 rad/s
Khi vòng dây quay 1000 vòng thì góc quay đưc: ∆α = 1000.2π = 2000π (rad/s)
=> Thi gian quay hết 1000 vòng là:
=> Nhit lưng tora trên vòng dây khi nó quay đưc 1000 vòng là:
Câu 28: Đáp án D
Từ đồ th ta thy:
(1) sm pha hơn (3) góc π/2
(3) sm pha hơn (2) góc π/2
=> (2) là đồ thị của x(t); (3) là đồ thị của v(t); (1) là đồ thị của a(t)
Câu 29: Đáp án D
22 2
1211
12
2
122
2
====>=
UURU
PP
RRR
U
21
160Þ= Û =UkU kU
1
2
10
¢
Þ=Û=
U
U
U
kk
( )
Δ2000
20
100
== =
απ
t πs
ω
( )
( )
2
2
2
4
2
100.0,1.100.10
2
. .20 1
2 2.0,314
-
æö
ç÷
èø
== = = =
ωBS
ωBS
U
Qt t t πJ
RR R
38"
c sóng: λ = vT = v/f = 12cm
Biên độ của đim M và N:
Câu 30: Đáp án A
Khi chiếu bc xạ có tần số f
1
o vào đám nguyên tthì chúng phát ra ti đa 3 bc x:
(1)
Khi chiếu bc xạ có tần số f
2
= 1,08f
1
thì: hf
2
= E
x
– E
1
(2)
Từ (1) và (2)
=> Phát ra ti đa: bức xạ.
Câu 31
ng:
Câu 32: Đáp án C
Công sut mch ngoài có cùng giá trị:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
M
M
N
N
MB AM
MB AM 17 15
A2a.c
cc
12
A
A
BN AN 14, 5 10,5
BN AN
cc
A2a.c
12
os
os os
os os
os
ì
p-
p- p-
=
ï
l
l
ï
Þ= =
í
p- p -
p-
ï
=
ï
l
l
î
N
N
12 c 30
3A 43cm
Ac60
os
os
Þ= =Þ=
( )
131
1
33
2
-
Þ=Þ=Þ=-
nn
nhfEE
00
22
2
1
2
0
00
131
2
22
1
1
1
1, 08 1, 08 5
1
3
31
æö
---
-+
ç÷
-
èø
Þ= Û = Û = Þ=
-
æö
-+
---
ç÷
èø
x
EE
EE
hf
x
x
x
E
EE
hf E E
( )
55 1
10
2
-
=
1
1
1
22
2
3
2
0, 5
3
2
===
A
x
A
xA
A
39"
Câu 33: Đáp án D
Từ hình vta có:
Lại có:
Câu 34: Đáp án B
Phương trình ca cưng đđin trưng: E = E
0
.cos(2π.10
6
t)
Chu kì:
Biu din trên đưng tròn lưng giác:
Kể từ lúc t = 0, thi đim đu tiên cưng đđin trưng bng 0 là:
Câu 35: Đáp án A
Ta có:
22
2
2
12 1 2
12
.0 ,5 .8
0, 5 8
æöæö
æö
æö
=Û = Û =
ç÷ç÷
ç÷
ç÷
++ + +
èø
èø
èøèø
EE E E
PP R R
rR rR r r
( ) ( )
( ) ( )
22
22
0, 5 8
0, 5 8 8 0, 5 2 Ω
0, 5 8
Û=Û+=+Þ=
++
rr r
rr
22 22 22
2, 5 2, 5 2, 5
tan .0, 2. 10 0,1
50 2,5 50 2,5 50 2,5
== Þ= = =
---
d
d
F
αFP N
P
( )
2
2
2
2
7
29
0,1. 5.10
.
1, 7. 10
9.10
-
-
=Þ= = =
d
d
Fr
kq
Fq C
k
r
6
6
22
10 1
2.10
-
== = =
ππ
Tsμs
ω
π
1
0, 25
44
===
T
t μs
40"
Câu 36: Đáp án D
Đin lưng chuyn qua tiết din bng
Trưng hp 1 : Nếu
1 1 1 1 1 1 1 1 7, 2
d d 7, 2f
dd
dd f dd dd dd
7, 2
ì
¢
+= += Þ+= Û+=
í
¢
+
¢¢¢¢
+
î
22 2 2
d2d.dd 7,2d.d0 d5,2d.dd 0
¢¢ ¢ ¢¢
Þ+ + - =Û- + =
2
Δ23,04. Δ4,8
¢
Þ=
¢
= dd
5, 2 4,8
dd5d
2
5, 2 4, 8
dd0,2d
2
+
é
¢¢
==
ê
Þ
ê
-
ê
¢¢
==
ê
ë
AB d 1
AB 0,4cm
AB d 5
AB d
5AB10cm
AB d
¢¢ ¢
é
¢¢
==Þ =
ê
Þ
ê
¢¢ ¢
ê
¢¢
==Þ =
ê
ë
12
Δ =-qqq
1
12 1 3
23
T
t
T
6
tt qq
T
2
tt
3
ì
=
ï
ï
=> D + D = => = -
í
ï
ï
D
D=D=
î
12
<qq
31
6
121
1
qq
6
223
2
qqq
q6.10C
qqq
q3.10C
-
=-
-
D= -
ì
ì
=
ïï
¾¾¾®
íí
D= -
=
ï
ï
î
î
41"
( Loi trưng hp này)
Trưng hp 2 : Nếu
Câu 37: Đáp án B
0
1
12
020
0
00
3
Q
q
qq
1
2
cos cos Q 6 C q Q
Q
QQ3
q
2
ar ar
ì
=
ï
æö
p
ï
a= - = => = µ => = =>
í
ç÷
w
èø
ï
=-
ï
î
0
4343
Δ0
2
= - => = - =
Q
qqqq
12
qq>
3
6
112
1
qql1
6
223
2
qqq
q6.10C
qqq
q3.10C
-
=-
-
D= -
ì
ì
=
ïï
¾¾¾®
íí
D= -
=
ï
ï
î
î
20
21
010
30
00
q0,5Q
qq
1
arccos arccos Q 6 C q Q
qQ
QQ3
=
æö
ì
p
a= - = Þ = µ Þ = Þ
í
ç÷
=-
w
î
èø
00
42 3 43 0
QQ
qq q qq Q9C
22
== ÞD= -= + =µ
42"
Khi ngun âm O đt ti B, ngưi đng ti C nghe đưc âm có mức cưng đâm:
Khi di chuyn ngun O trên đon AB và ngưi M di chuyn trên đon AC sao cho BO = AM
thì mức cưng đâm ngưi nghe đưc:
Ta có:
ABC vuông cân ti A có BO = AM => OMmin <=> OM là đường trung bình ca ∆ABC
Câu 38: Đáp án D
ΔSIM đng dng vi ΔSOO
Câu 39:
Câu 40: Đáp án C
2
10.log 40
4.
==
C
P
LdB
πBC
2
10.log
4.
=
M
P
L
πOM
( )
min
max
Û
M
LOM
( )
min
22
4
10.log 10.log
2
4.
4.
2
ax
Þ=Þ = =
æö
ç÷
èø
M
m
BC P P
OM L
πBC
BC
π
( ) ( )
22
max max
4
10.log 10.log 10 log 4 10log 4
4. 4.
Þ-= - =Þ=+
MC M C
PP
LL L L
πBC πBC
( )
max
40 10log 4 46Þ=+=
M
LdB
11
12
1
a
MI S I S M
aa a a 3
2
MI 4i 3mm i mm
SS
22 2 4
aa
SM
22
ì
=- =
ï
-D D
ï
æö
=> = - = = => =
í
ç÷
-D
èø
ï
==
ï
î
k1
min
Δ
2
Δ0,5
=
¢
=Û =¾¾® =
++
a
SI M I d
amm
SI IO OO s D ki
43"
Chn gc toạ độ tại VTCB; chiu dương hưng xung dưi.
Độ giãn ca hệ lò xo + dây đàn hi khi vt VTCB:
- Khong thi gian tkhi thả vật đến khi vt đt đcao cc đi ln thnht đưc chia làm hai
giai đon:
+ Giai đon 1 (si dây bị kéo giãn tương đương như mt lò xo): Vt đi từ vị trí biên x = 5cm
đến vtrí x = -∆l = -2,5cm
+ Giai đon 2 (khi dây btrùng lc đàn hi btrit tiêu): Vt đi từ vtrx = -∆l = -2,5cm đến
biên âm.
- Giai đon 1:
Hệ dao đng gm lò xo và sợi dây đàn hi nhẹ có cùng chiu dài tnhiên treo thng đng vào
ng mt đim cố định đu còn li ca lò xo và sợi dây gn vào vt nng đưc coi như hai lò xo
mắc song song
=> Độ cứng ca h: k = k
1
+ k
2
= 10 + 30 = 40 N/m
Chu kì dao đng ca h:
Ban đu vt VTCB, kéo vt thng đng xung dưi mt đon a = 5cm ri thnh=> A =
5cm.
Thi gian vt đi tx = 5cm đến x = -2,5cm đưc biu din trên đưng tròn lưng giác:
=> Góc quét:
Tại li đx = -2,5cm vt có vn tc:
- Giai đon 2:
0,1.10
Δ2,5
40
== =
mg
lcm
k
( )
0,1
22 0,1
40
== =
m
T ππ πs
k
11
2220,1
.
26 3 32 32 30
=+= Þ= = =
ππ π πT π π π
αt s
ππ
( )
22 2 2
2
52,5 503 /
0,1
=-= -=
π
v ωA x cms
π
44"
Độ giãn ca lò xo VTCB: => tại v trí lò xo không biến dng x = -10cm
Vật dao đng điu hoà vi chu kì và biên đ:
Vật đi từ vị trí x = -∆l = -10cm đến biên âm đưc biu din trên đưng tròn lưng
giác:
Từ đưng tròn lưng giác ta tính đưc:
=> Khong thi gian kể từ khi thả vt đến khi vt đt đcao cc đi: t = t
1
+ t
2
= 0,175s
1
Δ10
¢
==
mg
lcm
k
( )
( )
( )
1
2
2
2
2
22
m0,1 2
T 2 2 0, 2 s 10rad / s
k 10 0, 2
50 3
v
A x 10 5 7cm
10
ì
p
¢¢
=p =p = p Þw= =
ï
p
ï
í
ï
ï
¢
=+=-+ =
¢
w
î
57=-xcm
2
22
0,71 0, 071=Þ==
¢
α
α rad t s
ω
45"
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 5
ĐỀ THI THTHPT QUC GIA
Môn: Vt Lý Thi gian: 50 phút
Câu 1: Trong dao đng điu hòa, khi đng năng ca vt gim thì
A. vật đi từ vị trí biên đến vtrí cân bng. B. li đdao đng ca vt có độ lớn
gim.
C. thế năng ca vt gim. D. vật đi từ vị trí cân bng đến vtrí biên.
Câu 2: Một cây cu bắc ngang sông Phô-tan-ka Xanh Pê-téc-bua (Nga) đưc thiết kế và xây
dựng đủ vững chc cho 300 ngưi đng thi đi qua. Năm 1906, có mt trung đi bbinh ( 36
ngưi) đi đu bưc qua cu, cu gãy! Sự cố “cu gãy” đó là do hin tưng
A. dao đng tun hoàn. B. cộng hưng cơ C. dao đng duy trì. D. dao đng tt dần
Câu 3: Sóng dc sóng phương dao đng ca các phn tvật cht môi trưng nơi sóng
truyn qua
A. là phương thng đng. B. vuông góc với phương truyn sóng.
C. trùng vi phương truyn sóng. D. là phương ngang.
Câu 4: Biu thc ca dòng đin xoay chiu trong mch dng . ng
độ dòng đin hiu dng trong mch bng:
A. B. C. D.
Câu 5: Nguyên tc hot đng ca máy phát đin xoay chiu hot đng da trên hin tưng
A. cảm ng đin từ. B. cộng hưng đin.
C. quang đin trong. D. quang đin ngoài.
Câu 6: Khi nói vđin ttrưng, phát biu nào sau đây sai?
A. Nếu ti mt nơi ttrưng biến thiên theo thi gian thì ti đó xut hin đin trưng
xoáy.
B. Đin trưng ttrưng hai mt th hin khác nhau ca mt trưng duy nht gi
đin ttrưng.
C. Trong quá trình lan truyn đin t trưng, vecto ng đđin trưng vecto cm ng
từ tại mt đim luôn vuông góc vi nhau.
D. Đin trưng không lan truyn đưc trong đin môi.
4cos(100 ) ( )
4
itA
p
p
=+
22A
2 A
4 A
42A
46"
Câu 7: Quang phliên tc ca mt vật
A. phthuc cả bản cht và nhit độ. B. không phthuc bn cht và nhit độ.
C. chphthuc vào nhit độ của vt. D. chphthuc vào bn cht ca vt.
Câu 8: Trong các thiết bị: pin quang đin, quang đin tr, tế bào quang đin, ng tia X, hai
thiết bmà nguyên tắc hot đng da trên cùng mt hin tưng vt lí, đó là
A. tế bào quang đin và quang đin trở. B. pin quang đin và tế bào quang đin.
C. pin quang đin và quang đin trở. D. tế bào quang đin và ng tia X.
Câu 9: Ta gi khi ng nghcủa ht nhân X m
X
, tng khi ng nghcác nuclôn to nên
hạt nhân X đó là m, thì hthc nào sau đây là đúng?
A. m
X
= m. B. m
X
> m. C.m
X
< m. D. m
X
≤ m.
Câu 10: Hạt nhân X trong phn ng ht nhân: + + X là
A. tri-ti. B. nơtron. C. đơ-te-ri. D. prôtôn.
Câu 11: Hiu đin thế gia hai đim M N U
MN
= 1 (V). Công ca đin trưng làm dch
chuyn đin tích q = - 1 (μC) tM đến N là:
A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J).
Câu 12: Hai đim M N gn mt ng đin thng dài. Khong cách tM đến dòng đin ln
gấp hai ln khong cách tN đến dòng đin. Độ lớn ca cm ng từ tại M và N là B
M
và B
N
thì
A. B
M
= 2B
N
B. B
M
= 4B
N
C. D.
Câu 13: Mt con lc lò xo độ cứng 40 N/m dao đng điu hòa vi chu k0,1 s. Ly = 10.
Khi lưng vt nhỏ của con lc là
A. 12,5 g B. 5,0 g C. 7,5 g D. 10,0 g
Câu 14: Khi có sóng dng trên mt si dây đàn hi, khong cách từ mt bng đến nút gn nó
nhất bằng:
A. mt bưc sóng. B. mt snguyên ln bưc sóng.
C. mt phn tư bưc sóng. D. mt na bưc sóng.
Câu 15: Đặt đin áp (u tính bng V, t tính bng s) vào hai đu đon mạch
mắc ni tiếp gm đin trthun 100 W, cun cm thun có độ tự cảm và tđin có đin
dung . Đin áp cc đi gia hai đu cun cm thun có giá trị bằng
A. V B. V C. 200V D. 100V
Câu 16: Ánh sáng chiếu vào hai khe trong thí nghim Y- âng là ánh sáng đơn sc có bưc sóng
λ. Ti mt đim M nm trong vùng giao thoa trên màn cách vân trung tâm là 2,16 mm có hiu
27
13
F
30
15
P
NM
BB
2
1
=
NM
BB
4
1
=
2
p
200 2 cos100ut
p
=
1
H
p
4
10
2
F
p
-
100 2
200 2
47"
đưng đi ca ánh sáng thai khe đến đó bng . Nếu bưc sóng thì khong cách
gia 5 vân sáng ktiếp bng
A. 1,6 mm. B. 3,2 mm. C. 4 mm. D. 2 mm.
Câu 17: Một bóng đèn có công sut 1W, trong mi giây phát ra 2,5.10
19
photon. Bc xdo đèn
phát ra là
A. màu đ B. màu tím C. tử ngoại D. hồng ngoại
Câu 18 : Hạt nhân và ht nhân có đhụt khi ln lưt là Δm
1
Δm
2
Biết ht nhân
bền vng hơn ht nhân . Hthc đúng là :
A. > . B. A
1
> A
2
. C. > . D. Δm
1
> Δm
2
Câu 19: Một khung dây gồm có mt vòng dây, đin trR ,din tích S , đt trong ttrưng đu có đưng cm ng t
B vuông góc mt phng khung .cm ng tB biến đi đu mt ng ΔB trong thi gian Δt.Công thc nào sau đây
đưc dùng đtính nhit lưng tora trong khung dây trong thi gian Δt ?
A. RS
2
B. RS C. S
2
D.
Câu 20: Ba ánh sáng đơn sc: tím, vàng, đtruyn trong nưc vi tc độ lần lưt là v
t
, v
v
, v
đ
.
Hệ thc đúng là
A. v
đ
= v
t
= v
v
B. v
đ
< v
t
< v
v
C. v
đ
> v
v
> v
t
D. v
đ
< v
v
< v
t
Câu 21: Đặt vào hai đu cun sơ cấp ca máy biến áp lí tưng mt đin áp xoay chiu có giá tr
hiu dng không đi thì đin áp hiu dng hai đu cun thcấp đhở 300 V. Nếu gim bt
một phn ba tng svòng dây ca cun thứ cấp thì đin áp hiu dng hai đu ca nó là
A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 22: Trong mch dao đng LC ng dao đng đin ttự do. Ban đu t đưc tích
đin đến giá trxác đnh. Trong khong thi gian T/4 đu tiên, tlệ ng đin tích do tphóng
ra ln lưt trong ba khong thi gian liên tiếp bng nhau là
A. B. 1:1:1 C. D.
Câu 23: Tia X c sóng 0,25 nm, so vi tia t ngoi bưc sóng l thì có tn s cao gp 1200 ln.
c sóng ca tia t ngoi là
A. l = 0,3 µm. B. 0,3 nm. C. l = 0,15 µm. D. 0,15 nm.
Câu 24: Bình thưng mt khi bán dn 10
10
ht ti đin. Chiếu tc thi vào khi bán dn đó
một chùm ánh sáng hng ngoi l = 993,75nm năng ng E = 1,5.10
-7
J thì sng ht ti
1, 6 2 mµ
0, 6 ml= µ
X
A
Z
1
1
Y
A
Z
2
2
X
A
Z
1
1
Y
A
Z
2
2
1
1
A
mD
2
2
A
mD
2
2
A
mD
1
1
A
mD
t
B
D
D
2
)(
t
B
D
D
2
÷
ø
ö
ç
è
æ
D
D
t
B
2
2
t
B
R
S
D
D
2: 3 :1
3:2:1
23:31:1--
48"
đin trong khi bán dn này 3.10
10
. Tsố gia sphoton gây ra hin ng quang dn s
photon chiếu ti khi bán dn là
A. B. C. D.
Câu 25 : Hai đin tích đim q
1
và q
2
đặt ti hai đim cố định A và B;ti đim M trên đoạn thng
nối AB gần A hơn B ngưi ta thy đin trường ti đó ng đbằng không. Kết lun
đúng về q
1
, q
2
A. q
1
và q
2
cùng du, |q
1
| > |q
2
| B. q
1
và q
2
trái du, |q
1
| > |q
2
|
C. q
1
và q
2
cùng du, |q
1
| < |q
2
| D. q
1
và q
2
trái du, |q
1
| < |q
2
|
Câu 26 :Hình vnào sau đây xác đnh đúng chiu dòng đin cm ng:
A. Hình H1 B. Hình H2 C. Hình H3 D. Hình H4
Câu 27: Vật sáng AB đt vuông góc vi trc chính, cách thu kính hi tụ một đon 30 cm cho
nh A
1
B
1
nh tht. Di vt đến vtrí khác, nh ca vt là nh o cách thu kính 20 cm. Hai
nh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thu kính là
A. 20 cm. B. 30 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
Câu 28: Mắc vào ngun E = 12V đin trở R
1
= 6Ω thì dòng đin trong mch là 1,5A. Mc thêm
vào mch đin trở R
2
song song vi R
1
thì thy công sut ca mch ngoài không thay đi so vi
khi chưa mc. Giá trị của R
2
A. 2/3 Ω. B. 3/4 Ω. C. 2Ω. D. 6,75Ω.
50
1
100
1
75
1
75
2
I
c
H2
R giảm
A
A
I
c
H3
R giảm
I
c
H1
.
R tăng
A
A
I
c
=0
H4
R tăng
49"
Câu 29: Hai dao đng điu hòa có đthli độ - thi gian
như hình v. Tng vn tc tc thi ca hai dao đng có giá
trị lớn nht là
A. 48π cm/s. B. 2π cm/s. C. 14π cm/s. D. π m/s.
Câu 30: Cho mt con lc xo treo thng đng. Mt hc sinh tiến hành hai ln kích thích dao
động. Ln thnht, nâng vt lên ri thnhthì thi gian ngn nht vt đến vtrí lc đàn hi
trit tiêu x. Ln thhai, đưa vt vvị trí xo không biến dng ri thnhthì thi gian ngn
nht đến lúc lc hi phc đi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tc vt và gia tc trng trường
ngay khi thả lần thnht là
A. 3 B. 3/2 C. 1/5 D. 2
Câu 31: Có hai con lc lò xo ging nhau đu có
khi lưng vt nhlà m =400g. Mc thế năng ti v
trí cân bng và . X
1
, X
2
lần lưt là đthly đ
theo thi gian ca con lc th nht và thhai như
hình v. Ti thi đim t con lc thnht có đng
năng 0,06J và con lc thhai có thế năng 0,005J .
Chu kì ca hai con lc là:
A.2s B.0,5 C.0,25s D.1s
Câu 32: Trong mt thí nghim vgiao thoa sóng trên mt c, hai ngun kết hp A, B dao
động vi tn sf = 15 Hz và cùng pha. Ti mt đim M trên mt c cách A, B nhng khong
d
1
= 16 cm d
2
= 20 cm sóng biên đcực tiu. Gia M đưng trung trc ca AB hai
dãy cc đi. Tc đtruyn sóng trên mt nưc là
A. 24 cm/s. B. 20 cm/s. C. 36 cm/s. D. 48 cm/s.
Câu 33: Một sóng dng trên si dây đàn hi dài vi bưc sóng 60 cm. Ba đim theo đúng th
tự E, M và N trên dây (khi dây dui thng thì EM = 3MN = 30 cm) và M là đim bng. Khi vn
tốc dao đng ti N là cm/s thì vn tc dao đng ti E là
A. cm/s. B. - 2 cm/s. C. 1,5 cm/s. D. - 2 cm/s.
Câu 34: Cho mch đin xoay chiu RLC mc ni tiếp, cun dây thun cm. Các giá trcủa
đin trR, đtự cảm L đin dung C tha điu kin 4L= C.R
2
. Đt vào hai đu đon mch đin
áp xoay chiu n đnh, tn scủa dòng đin thay đi đưc . Khi tn s f
1
= 60Hz thì h số công
sut ca mch đin k
1
. Khi tn sf
2
= 120Hz thì hsố công sut ca mch đin .
2
10
p
»
3
3
3
21
5
kk
4
=
5
t(s)
0
X(cm)
5-
(X2)
(X
1
)
10-
10
T
T/2
50"
Khi tn sf
3
=240Hz thì hscông sut ca mch đin . Giá tr của k
3
gn giá trnào
nht sau đây?
A.0,50 B. 0,60 . C. 0,75 . D.0,80 .
Câu 35: Đt mt đin áp xoay chiu vào hai đu đon mch AB theo ttự gồm
đin trR = 90 Ω, cun dây không thun cm đin trr = 10 Ω tđin đin dung C
thay đi đưc. Mđim ni gia đin trR và cun dây. Khi C = C
1
thì đin áp hiu dng hai
đầu đon mch MB đt giá trcực tiu bng ; khi C = C
2
= C
1
/2 thì đin áp hiu dng trên t
đin đt giá trị cực đi bng . Tỉ số bằng
A. B. C. D.
Câu 36: Trên mt si dây có sóng dng với tần s góc ω = 20 rad/s. A mt nút sóng, đim B
bng gn A nht, đim C gia A B. Khi si dây thng thì khong cách AB = 9 cm
AB = 3AC. Khi si dây biến dng nhiu nht thì khong cách gia A C 5 cm. Tc đdao
động ca đim B khi li độ của nó có độ lớn bng biên độ của đim C là
A. 80 3 cm/s. B. 160 3 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 37: Một hc sinh làm thí nghim đđo đin trthun R.
Học sinh này mc ni tiếp R vi cun cm thun L và tđin
C thành mch đin AB, trong đó đin dung C có ththay đi
đưc. Đt vào hai đu AB mt đin áp xoay chiu u = U
0
cosωt
(V) (vi U
0
và ω không đi). Kết quthí nghim đưc biu
din bng đthnhư hình v. Biết , trong
đó U
R
, U
L
và U
C
lần lưt là đin áp hiu dng trên đin tr
thun, cun cm và tđin. Giá trị của đin trthun R là
A. 20 Ω. B. 30 Ω. C. 40Ω. D. 50Ω.
Câu 38: Mt hc sinh làm thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Y-âng đđo bưc sóng ca
ngun sáng đơn sc. Khong cách hai khe sáng đo đưc là 1,00 ± 0,05% (mm). Khong cách t
mặt phng cha hai khe đến màn đo đưc là 2000 ± 0,24% (mm). Khong cách 10 vân sáng liên
tiếp đo đưc là 10,80 ± 0,64% (mm). Kết quc sóng đo đưc bng
A. 0,60 μm ± 0,93%. B. 0,54 μm ± 0,93%. C. 0,54 μm ± 0,59%. D. 0,60 μm ±
0,31%.
3
k
( )
0
cosuU tV
w
=
1
U
2
U
2
1
U
U
92
2
10 2
52
( )
CL
CLR
R
UU
UUU
U
U
+
+
=
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
2
2
0
0
10
20
30
40
4
6,5
10
(U
L
+U
C
).10
4
V
(L/C)
0,5
(Ω)
51"
Câu 39: Một ngun phóng x, ti thi đim t = 0, trong 1s có 1000 phân rã; đến thi đim t = 2
ngày trong 1s có 899 phân rã. Đtiếp xúc an toàn vi ngun phóng xtrên thì sphân rã trong
1s phi nhhơn 133. Thi gian ti thiu k từ t = 0 đcó thtiếp xúc an toàn vi ngun phóng
xạ trên là:
A. 38 ngày. B. 25 ngày. C. 35 ngày. D. 40 ngày
Câu 40: Dùng p đng năng bắn vào ht nhân đứng yên gây ra phn ng:
.
Hạt nhân ht bay ra vi các đng năng ln t bng .
Biết ; ; ; . Cho 1u =931MeV/c
2
. Góc gia
các hưng chuyn đng ca ht và ht p gn đúng bng:
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 6
ĐỀ THI THTHPT QUC GIA
Môn: Vt Lý Thi gian: 50 phút
Câu 1: Gọi λ
1
, λ
2
, λ
3
, λ
4
tươngngớc sóng của bức xạ tử ngoi, ánhng đỏ, ánh sáng
lam, bức xạ hồng ngoi. Sắp xếp các ớc ng trên theo thứ ttăng dần
A. λ
4
, λ
3
, λ
2
, λ
1
B. λ
1
, λ
4
, λ
3
, λ
2
C. λ
2
, λ
3
, λ
4
, λ
1
D. λ
1
, λ
3
, λ
2
, λ
4
Câu 2: Từ điểm A bắt đầu thrơi tự do một điện ch điểm ở nơigia tốc g = 10m/s
2
, khi
chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại C cách đoạn thng AB 0,6m có một máy đo độ lớn ng
độ điện trưng. Biết khong thời gian từ khi thđin tích đến khiy thu M có schỉ cực đại
lớn hơn 0,2s so với khong thời gian từ đó đến khi máy thu M có số chkhông đổi; đồng thời
quãng đưng sau dài hơn quãng đưng trước là 0,2m. Bqua sức cản của không khí và mọi
hiệu ứng khác. Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối của máy đo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,85 B. 1,92 C. 1,56 D. 1,35
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dao động tắt dầnng nhanh nếu lực cản của môi trưng càng lớn.
B. Biên độ của dao động ng bức không phthuộc vào tần số của lực ng bức
C. Trong dao động duy trì, biên độ dao động luôn không đổi.
D. Dao động ng bức có tần số bng tần số của lực ng bức
1
K
9
4
Be
96
43
pBe Li+®a+
6
3
Li
a
2
K4,58MeV=
3
K5,8MeV=
Be
m9,01219u=
Li
m6,00808u=
m4,0015u
a
=
p
m1,0073u=
a
0
90
0
107
0
75
0
120
52"
Câu 4: Một con lắcxo treo thng đứng, đầu trênxo gắn cố định, đầu ới lò xo gắn với
vật nặng khối ng 100g.ch thích cho vật dao động điều hoà dọc theo trục Oxphương
thng đứng, chiều dương ng xung i, gốc O tại vị trí cân bng của vật. Phương trình dao
động của vật có dạng x = Acos(ωt + φ)cm; t(s) thì lực kéo về có phương trình F = 2cos(5πt -
5π/6)N, t(s). Lấy π
2
= 10. Thời điểm có độ lớn lực đàn hồi bng 0,5N lần th2018 (tính từ lúc t
= 0)giá trị gần đúng bằng:
A. 20,724s B. 0,6127s C. 201,72s D. 0,4245s
Câu 5: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánhng đơn sắc, khongch giữa hai khe
ng1mm, khong cách từ mặt phng chứa hai kheng đến màn quan sát là 2m. Trong hệ
vânng trênn quant, vị trí vânng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4mm. ớc sóng của ánh
ng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 µm B. 0,7 µm C. 0,6 µm D. 0,4 µm
Câu 6: Chiếu xiên từ không khí vào ớc một chùmng song song rất hẹp (coi như một tia
ng) gồm ba thành phần đơn sắc: cam, lam, và tím. Gọi v
c
, v
l
, v
t
lần ợt là tốc độ của tia cam,
tia lam, tia tím trong c. Hệ thức đúng là:
A. v
c
> v
l
> v
t
B. v
c
= v
l
= v
t
C. v
c
< v
l
< v
t
D. v
c
= v
l
< v
t
Câu 7: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trthuần , cun cảm thuần L = 5/3π H và tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ
qua điện trở các cuộn dây của máy phát điện và điện trdây nối. Máy phát điện có số cặp cực
không đổi, tốc đquay của roto thay đổi được. Khi tốc đquay của roto bằng n (vòng/phút) thì
công suất của mch đạt giá trị lớn nhất bằng 161,5W. Khi tốc đquay của roto bằng 2n
(vòng/phút) thì công suất tiêu thụ của mch là:
A. 136W B. 126W C. 148W D. 125W
Câu 8:ng điện từ nào sau đâykhnăng xuyên qua tầng điện li?
A.ng dài B.ng ngắn C.ng cực ngn D.ng trung
Câu 9: Giao thoang ớc với hai nguồn kết hợp A và B dao đngng pha,ng tần số
40Hz,ch nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt ớc là 0,6m/s. Gọi M là một điểm nằm
trên đưng vuông góc với AB tại B, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện
ch nhnhất của tam giác ABMgiá trị xấp xỉ bằng
A. 1,62cm
2
B. 8,4cm
2
C. 5,28cm
2
D. 2,43cm
2
Câu 10: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng ng
tuyến?
A. Xem thời sự truyn hình qua vệ tinh
100 2 ΩR =
4
5.10
6
CF
p
-
=
53"
B. Trò truyện bằng điện thoại bàn (gọi là điện thoại cố định)
C. Xem phim từ truyền hình cáp
D. Xem phim từ đầu đĩa DVD
Câu 11: Một mạch dao động điện từ lí ng gồm tụ điệnđiện dung 0,0625µFmột cuộn
dây thuần cảm. ng độ dòng điện cực đại trong mạch60mA. Tại thời điểm điện tích trên
một bản tụ có độ lớn 1,5µC thì ng độ dòng điện trong mạch . Độ tự cảm của cuộn
dây là:
A. 50mA B. 40mA C. 60mA D. 70mA
Câu 12: Trong thí nghiệm đo gia tốc trng trưng bằng dao động điều hoà của con lắc đơn,
không cần thiết dùng tới vật dụng hoặc dụng cụ nào sau đây?
A. Cân chính xác B. Đồng hồ thước đo độ dài
C. Giá đỡ và dây treo D. Vật nặng có kích thước nh
Câu 13: Một con lắc đơn gồm vật nh khối ng m gắn vào đầu ới của một dây treo không
dãn có chiu dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà tại nơigia tốc trng trưng
g thì chudao đng của nó đưc xác định bởi công thức
A. B. C. D.
Câu 14: Trên mặt c, tại M và N có hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha nhau. Một
phần tử ớc nằm trên đưng trung trực của MN sẽ dao động với biên độ bằng
A. tổng biên độ của hai nguồn
B. hiệu bình phương hai biên độ của hai nguồn
C. tổngnh phương hai biên độ của hai nguồn
D. hiệu biên độ của hai nguồn
Câu 15: Nối hai cc ca máy phát đin xoay chiu một pha vào hai
đầu mt cun dây không thun cm có đin tr và đ
tự cảm L. Biết rôto ca máy phát có mt cp cc, stato ca mát
phát có 20 vòng dây và đin trthun ca cun dây là không đáng
kể. Cưng đdòng đin trong mch đưc đo bng đồng hđo
đin đa năng hin s. Kết quthc nghim thu đưc như đthtrên
hình v. Giá trị của L là
A. 0,25 H. B. 0,30 H. C. 0,20 H. D. 0,35 H
30 3 mA
2
l
T
g
p
=
1
2
g
T
l
p
=
1
2
g
T
m
p
=
2
m
T
g
p
=
10r =W
54"
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos(100πt) V vào hai đầu một mch điện chchứa cun
dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/4π H. Cảm kháng của cuộn dâygiá trị là
A. 40 B. 50 C. 100 D. 25
Câu 17: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánhng. Lần thnht, ánhngng trong thí
nghiệm có hai loại bức xạ λ
1
= 0,5µm và λ
2
với 0,68µm < λ
2
< 0,72µm, thì trong khong giữa
hai vạchng gần nhau nhất cùng màu với vạchng trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ λ
2
. Lần
th2, ánhng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ
1
, λ
2
và λ
3
với λ
3
=
2
/7, khi đó trong
khong giữa 2 vạchng gần nhau nhất và cùng màu với vạchng trung tâmbao nhiêu vạch
ng đơn sắc?
A. 74 B. 89 C. 105 D. 59
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm
thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trthay đổi từ 30Hz
đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40m/s, chiều dài của sợi dây AB1,5m.
Biết rằng khi trên dây xuất hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng dừng trên
dây với số nút nhiều nhất thì giá tr của tần số f là
A. 50,43Hz B. 93,33Hz C. 30,65Hz D. 40,54Hz
Câu 19: Mạch chọn sóng của máy thu tuyến điện đơn giản gồm tụ xoay Ccuộn cảm
thuần L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ thuận theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay α. Ban đầu
khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng tần số f
0
. Khi xoay tụ một góc α
1
thì mạch thu được
ng có tần số f
1
= f
0
/2. Khi xoay tụ một góc α
2
thì mạch thu đưc sóng có tần số f
2
= f
0
/4. Tỉ số
giữa hai góc xoay α
2
/ α
1
A. 4 B. 8 C. 2 D. 5
Câu 20: Công thoát của kẽm là 3,5eV. Biết độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10
-19
C; hằng số
Plang h = 6,625.10
-34
Js; vận tốc ánhng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Chiếu lần ợt vào
bản kẽm ba bức xạ có ớc sóng λ
1
= 0,38µm; λ
2
= 0,35µm; λ
3
= 0,30µm. Bức xạ nào có th
gây ra hiện ng quang điện trên bản kẽm?
A. không có bức xB. hai bức xạ λ
2
và λ
3
C. cả ba bức xạ D. chỉ một bức
xạ λ
3
Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của của máy quang phlăngnh dựa vào hiện ng
A. giao thoa ánhng B. phn xạ ánhng C. tán sắc ánhng D. Nhiễu xạ
ánhng
Câu 22: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính lúp tiêu cự 10cm trong
trng thái ngắm chng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khong nhìn rõ ngắn nhất là 24cm
và kính đặt sát mắt. Số bội giác của kính lúp là
55"
A. 4,5 B. 3,4 C. 3,5 D. 5,5
Câu 23: Hai chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với O là vị trí cân bằng theo các phương
trình . Githiết trong quá trình dao động hai cht
điểm không va chạm vào nhau. Tìm khong cách lớn nhất giữa hai cht điểm trong quá trình
dao động của chúng?
A. 4cm B. C. D.
Câu 24: Hiện ng phản xtoàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ
A. không khí vào ớc B. không khí vào ớc đá
C. ớc vào không khí D. không khí vào thutinh
Câu 25: Hai con lắc lò xo khối ng không đáng kể M và N ging hệ nhau, đầu trên của hai
xo được cố định ở cùng một giá đỡ cố định nằm ngang. Vật nng của mỗi con lắc dao động
điều hoà theo phương thng đứng với biên độ của con lắc MA, của con lắc N là . Trong
quá trình dao động, chênh lch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M
cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N
A. 0,09J B. 0,09J C. 0,08J D. 0,27J
Câu 26: Một nguồn âm đẳng ng đặt tại một điểm trong không khí, điểm M nằm trong môi
trưng truyền âmng độ âm bng 10
-8
W/m
2
. Biết ng độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
.
Mức ng đâm tại M là
A. 50dB B. 40dB C. 60dB D. 40dB
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mch AB gồm ba phần tử RLC mắc
nối tiếp, biết cun dây thuần cảm, điện dung của tụ thay đổi được. Khi C = C
1
thì độ lệch pha
giữa u
AB
và i bằng π/4 và công suất tiêu thcủa mạch bằng 24W, khi C = C
2
thì độ lệch pha
giữa u
AB
và i bằng π/6 và công suất tiêu thcủa mạch lúc này bằng
A. 36W B. C. 48W D. 12W
Câu 28: Khi bỏ qua trng lực thì một hạt mang điện có thchuyển động thng đều trong miền
từ trưng đều được không?
A.thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đưng sức từ của từ trưng
B. Không thể, vì khi chuyển đng thì hạt luôn chu tác dụng của lực Lorenxo.
C.thể, nếu hạt chuyển động theo phương cắt các đưng sức từ
D.thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đưng sức từ của từ trưng
12
5
2cos ; 2 3cos
36
xtcmx tcm
pp
ww
æö æ ö
=+ = -
ç÷ ç ÷
èø è ø
27cm
35cm
52cm
3A
12 6W
56"
Câu 29: Đơn vị của từ thông
A. Ampe (A) B. Vebe (Wb) C. Tesla (T) D. Vôn (V)
Câu 30: Điện áp xoay chiều có phương trình . Tần số của điện áp là
A. 60Hz B. 50Hz C. 120Hz D. 100Hz
Câu 31: Tỉ số của lực Culông và lực hấp dẫn giữa hai electron đặt trong chân khônggiá tr
gần nhất với kết quả nào sau đây? Cho biết G = 6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
; k = 9.10
9
N.m
2
/C
2
, độ lớn
điện tích electron e = 1,6.10
-19
C; khối ng electron m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 2,6.10
23
B. 3,8.10
42
C. 4,2.10
42
D. 2,4.10
42
Câu 32: Con lắc lò xo treo thng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m., đầu trên của lò xo
cố định, đầu ới gắn với vật nhỏ có khối ng 400g.ch thích để con lắc dao động điều hoà
theo phương thng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bng của vật. Tại thời điểm t (s)
con lắc có thế năng 256mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288mJ, năng của
con lắc không lớn hơn 1J. Lấy π
2
= 10. Trong một chu kì dao động, thời gianxo giãn là
A. 1/3 s B. 2/15 s C. 3/10 s D. 4/15 s
Câu 33: Một quạt điệndây quấn có điện trthuần 16Ω, được mắc vào nguồn điện xoay
chiều thì chạy bình thưng và sản ra công học 40W, trong điu kiện
đó hệ số công suất của động 0,8. Mắc nối tiếp quạt với tđiện và mắc vào nguồn điện mới
thì quạt vẫn chạy bình thưng. Điện dung của tụ điện gần giá trị nào nht
sau đây?
A. 7 µF B. 6 µF C. 5 µF D. 8 µF
Câu 34: Một đoạn dây dẫn thng dài 10cm mangng điện ng độ 0,75A, đặt trong từ
trưng đều có đưng sức từ vuông góc với dây dẫn. Biết lực từ tác dụng lên đoạn dây0,03N
thì cảm ứng từ có độ lớn bằng:
A. 0,8T B. 1,0T C. 0,4T D. 0,6T
Câu 35: Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Ở một trng thái kích thích của
nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 1,325.10
-9
m. Quỹ đạo
đó là
A. O B. N C. L D. M
Câu 36: Biết năng ngng với các trng thái dng của nguyên tử hidro đưc tính theo công
thức (n = 1; 2; 3;...). Khi chiếu lần ợt hai photonnăng ng 10,2eV và
12,75eV vào đám nguyên tử hidrotrng thái bản thì đám nguyên tử
( )( )
220 2 120 ,osuctVs
p
=
( )
1
110 2 100osuctV
p
=
( )
2
220 2 100osuctV
p
=
2
13, 6
n
EeV
n
=-
57"
A. chỉ hấp thđưc 1 photonnăng ng 10,2eV
B. hấp thđược cả hai photon
C. không hấp thđưc photon nào
D. chỉ hấp thđưc 1 photonnăng ng 12,75eV
Câu 37: Một mạch dao động điện từ lí ng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Khi mạch hoạt đng, ng độ dòng điện cực đại trong mạchI0, hiệu đin thế
cực đại gia hai bản tụ điện là U
0
. Hệ thức đúng là:
A. B. C. D.
Câu 38: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trthuần R, cun cảm
có độ tự cảm L và tđiện có điện dung C mắc nối tiếp. Nếu thì
A. điện áp hiệu dng trên điện trở đạt giá trnhnhất
B.ng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch
C. điện áp hiệu dng trên tụ điện và cuộn cảm bằng nhau
D. tổng trở mạch đạt giá trị lớn nhất
Câu 39: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 6Vđiện trtrong r = 1Ω.
Mạch ngoài gồm điện trở R = 5Ω mắc nối tiếp với một biến trở R
x
. Để công sut tiêu thtrên
biến trở cực đại thì R
x
bằng bao nhiêu?
A. 4 Ω B. 6 Ω C. 1 Ω D. 5 Ω
Câu 40: Từ thông qua một khung dây dẫn kínbiểu thức (ϕ tính bằng Wb;
thời gian t tính bằng giây). Suất điện động cảmng xuất hiện trong khung dâygiá trhiệu
dụng bằng
A. 200V B. C. D. 100V
Đáp án
1-D
2-D
3-B
4-C
5-D
6-A
7-A
8-C
9-C
10-A
11-B
12-A
13-A
14-D
15-
16-D
17-A
18-B
19-D
20-B
21-C
22-B
23-B
24-C
25-A
26-D
27-A
28-D
29-B
30-A
00
C
IU
L
=
00
IULC=
00
UILC=
00
C
UI
L
=
( )
2 osuU c tV
w
=
1
LC
w
=
( )
2
Φ100osct
p
p
=
200 2V
100 2V
58"
31-C
32-D
33-C
34-C
35-A
36-B
37-A
38-C
39-B
40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Sắp xếp các ớc sóng theo thứ tự tăng dn: bức xạ tử ngoi, ánhng lam, ánh sáng đỏ, bức x
hồng ngoi.
1
, λ
3
, λ
2
, λ
4
)
Câu 2: Đáp án D
+ Độ lớn ng độ điện trưng đo được ở máy thu M:
+ Công thức tính quãng đưng đi được của vật rơi tự do sau thời gian t là:
+ Khong thời gianquãng đưng điện tích điểm đi được từ khi thđiện tích đến khi máy thu
M có số chỉ cực đại là:
+ Khong thời gianquãng đưng điện tích điểm đi được từ khi máy thu M có số chỉ cực đại
đến khi máy thu M có số chkhông đi là:
+ Theo bài ra ta có:
min
2
ax axmmO
q
Ek E r OC E E
r
=ÞÛ=Þ =
2
2
2
gt s
st
g
=Þ=
11
2.
;
OA
OA
t t s OA
g
== =
22
2. 2.
;
OB AB OA
AB OA
t t t t s OB
gg
==-= - =
59"
+ ng độ điện trưng tại A và B (sđo đầu và số đo cuối của máy thu):
Câu 3: Đáp án B
Biên độ của dao động ng bức phthuộc vào biên độ của ngoại lực ng bức và độ chênh
lệch tần số giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động.
Câu 4: Đáp án C
Chudao động: T = 2π/ω = 2π/5π = 0,4s
Thời điểm t = 0 và thời điểm độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N được biểu diễn trên đưng tròn
ng giác:
Một chucó 4 lần độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N
Sau 504T độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần th2016
=> Lực đàn hồi có độ lớn bằng 0,5N lần th2018 vào thời đim:
Câu 5: Đáp án D
Ta có:
12
21
2. 2. 2.
0, 2
0, 2
2 0, 2. 0, 2. 0, 2
0, 2
2. 0, 2
0, 2
OA AB OA
tt s
OA AB
ggg
ssOBOA m
AB OA OB OA
OB OA
ì
æö
ì
-=
--=
ì
ï
-=
ç÷
ï
ç÷
ÛÛ
íí í
èø
-= - =
=+= +
ï
î
î
ï
=+
î
( )
0,8
2 0, 2. 0, 2. 2. 0, 2 0, 2
0,8 0, 2
0, 2
OA
OA OA
OB
OB OA
ì
ì
=
-+=
ïï
ÛÞ
íí
=+
=+
ï
ï
î
î
( )
( )
2
2
222
2
222 2
2
2
0,8 0, 2 0, 6
1,343
0,8 0, 6
A
A
B
B
q
Ek
E
BC OB OC
AC
E
AC OA OC
q
Ek
BC
ì
=
ï
++
+
ï
Þ= = = =
í
+
ï
+
=
ï
î
0, 5
504 . arccos 504.0 , 4 0,0746 201, 67
232 4
T
tT s
pp
p
éù
æö
=+ +- = + =
ç÷
êú
èø
ëû
3
3.2 2,4.1
2, 4 2, 4 0, 4
12.3
s
xm
l
lµ
=Û =Þ= =
60"
Câu 6
ng cực ngn có khnăng xuyên qua tầng đin li.
Câu 9: Đáp án C
+ ớc sóng: λ = v/f = 0,6/40 = 1,5cm
+ Số cực đại giao thoa trên đoạn thng nối hai nguồn bng số giá trị k nguyên thoả mãn:
+ Ta có: M thuộc cực đại ứng với k
max
=> d
1
– d
2
= 6λ
= 9cm.
+ Áp dụng địnhPitago trong tam giác vuông AMB:
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án B
Do u và i dao động vuông pha => tại mọi thời điểm ta có:
Câu 12: Đáp án A
10 10
6, 67 6, 67 0; 1;...; 6
1, 5 1, 5
AB AB
kk kk
ll
-<< Û-<<Û- << Þ=±±
( ) ( )
min min
1
.
2
AMB AMB
SABMBS MB=ÞÛÛ
( )
2
22 2 22
21 2 2 2
2
19 1
10 9 .
18 2
119
.10. 5, 28
218
AMB
AB d d d d d cm MB S AB MB
cm
+=Û += + Þ= = Þ =
==
( )
( )
22 6
6
0
22
22
3
00
2
0
2
3
1, 5 .10
13.10
30 3.10
1
1
60.10
iq q
QC
IQ
i
I
-
-
-
-
+=Þ= = =
-
-
( )
( )
2
6
2
0
00 0
22
63
0
3.10
1
40
.
0, 0625.10 . 60.10
Q
IQ QL mH
CI
LC
w
-
--
== Þ= = =
61"
Chudao động của con lắc đơn => không cần thiết dùng tới cân chính xác
Câu 13: Đáp án A
Chudao động của con lắc đơn
Câu 14: Đáp án D
Giả sử phương trìnhng tại M và N là:
Phương trìnhng truyền từ M đến I và từ N đến I:
Phương trìnhng tổng hợp tại I:
Câu 15:
Câu 16: Đáp án D
Cảm kháng của cuộn dây:
Câu 17: Đáp án A
+ Lần th nht: Ánhngng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ λ
1
= 0,5µm và λ
2
- Trong khong giữa hai vânng ng màu với vạchng trung tâm có 4 vạch màu của λ
2
=>
vị trí vân trùng của 2 bức xạng với vị trí vân ng bậc 5 của λ
2
:
-
2
l
TTm
g
p
=ÞÏ
2
l
T
g
p
=
( )
1
22
os
os os
M
N
uAct
uAc t Act
w
wp w
=
ì
ï
í
=+=-
ï
î
1
2
2
2
os
os
MI
NI
d
uAc t
d
uAct
p
w
l
p
w
l
ì
æö
=-
ç÷
ï
ïèø
í
æö
ï
=- -
ç÷
ï
èø
î
( )
12 12
22 2
cos os os os
I MI NI
dd d
uu u A tAc t Ac t AAc t
pp p
ww w w
ll l
æöæö æö
=+= = - - - =- -
ç÷ç÷ ç÷
èøèø èø
12
AAAÞ= -
1
100 . 25 Ω
4
L
ZL
wp
p
== =
1
122 1
.0,5
.0,5 5 0,1
5
k
kk
ll
=Þ= =
21112
0, 68 0, 72 0, 68 0,1 0, 72 6, 8 7, 2 7 0, 7kkk m
llµ
<< Û < < Û << Þ=Þ=
62"
+ Lần th 2: Ánhngng trong thí nghiệm có ba loi bức xạ λ
1
= 0,5µm và λ
2
= 0,7µm và
.
- Vị trí vân sáng trùng nhau của 3 bức xạ thoả mãn:
- BCNN
- Trong khong giữa 2 vchng gần nhau nht và cùng màu với vạchng trung tâm (n = 0; n
= 1) có tổng 41 vânng của λ
1
; 29 vânng của λ
1
; 34 vânng của λ
3
=> Tổng số vân sáng của 3 bức xạ là: N = 41 + 29 + 34 = 104 vân. (*)
- Số vânng trùng nhau của hai bức xạ λ
1
và λ
2
:
Ta có:
Trong khong giữa 2 vạch ng gần nhau nhất và cùng màu với vạchng trung tâm (n = 0; n =
1) có 5 vân trùng nhau của hai bức xạ λ
1
và λ
2
(ứng với n
1
= 1; 2; 3; 4; 5). (**)
- Số vânng trùng nhau của hai bức xạ λ
1
và λ
3
:
Ta có:
Trong khong giữa 2 vạch ng gần nhau nhất và cùng màu với vạchng trung tâm (n = 0; n =
1) có 6 vân trùng nhau của hai bức xạ λ
1
và λ
3
(ứng với n
2
= 1; 2; 3; 4; 5; 6). (***)
- Số vânng trùng nhau của hai bức xạ λ
2
và λ
3
:
Ta có:
Trong khong giữa 2 vạch ng gần nhau nhất và cùng màu với vạchng trung tâm (n = 0; n =
1) có 4 vân trùng nhau của hai bức xạ λ
2
và λ
3
(ứng với n
3
= 1; 2; 3; 4). (****)
Từ (*),(**),(***),(****) => số vạchng đơn sắc quan sát đưc: Ns = N2(5 + 6 + 4) = 104
30 = 74.
Câu 18: Đáp án B
Ta có:
32
66
.0,7 0,6
77
m
ll µ
== =
11 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3
.0 ,5 .0,7 .0,6 5 7 6kk k k k k kkk
lll
==Û = = Û==
( )
5; 6; 7
( )
1
123 2
3
42
:: 42:30:35 30
35
kn
kk k k nnZ
kn
=
ì
ï
Þ= Þ=Î
í
ï
=
î
( )
11
12
11 2 2 1
21
21
7
7
5
5
kn
k
kk nZ
kn
k
l
ll
l
=
ì
=Þ==Þ Î
í
=
î
( )
12
3
1
11 3 3 2
22
31
6
6
5
5
kn
k
kk nZ
kn
k
l
ll
l
=
ì
=Þ==Þ Î
í
=
î
( )
23
3
2
22 33 3
33
32
6
6
5
7
kn
k
kk nZ
kn
k
l
ll
l
=
ì
=Þ==Þ Î
í
=
î
.40 40
22 2 2.1,5 3
kv kv k
lk f k
fl
l
==Þ== =
63"
Tần số có giá trị từ 30Hz đến 100Hz
Để tạo đưc sóng dừng trên dây với số nút nhiu nhất (ứng với k = 7) thì
Câu 19
Câu 20: Đáp án B
Giới hạn quang điện của kẽm là:
Điều kiện xảy ra hiện ng quang điện λ ≤ λ
0
=> Hai bức xạ λ
2
và λ
3
thgây ra hiện ng
quang điện trên bản kẽm.
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án B
Khi ngắm chngđiểm cực cận, mắt thấy ảnh ảo tại điểm cực cận của mắt => d’ = -OCc = - Đ
= -24cm
Sử dụng công thức thấu kính ta có:
Câu 23: Đáp án B
Ta có:
Câu 24: Đáp án C
Hiện ng phản xtoàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ ớc vào không
khí.
Câu 25
40
30 100 2, 25 7,5 3; 4;5;6 ;7
3
kkkÞ£ £ Þ ££ Þ=
40
.7 93, 33
3
fHzÞ= =
34 8
0
19
6, 625.10 .3.10
0, 3549
3, 5.1, 6.10
hc
m
A
lµ
-
-
== =
11 1 24.10120
24 10 17
df
dcm
dd f d f
-
¢
+=Þ= = =
---
¢¢
24
3, 4
120
17
C
d
Gk
d
-
Þ=-
¢
==- =
( )
1
12 max
2
2
3
cos
5
23
6
os
os
xc t
dxx A t d A
xct
p
w
wj
p
w
ì
æö
=+
ç÷
ï
ïèø
Þ= - = + Þ =
í
æö
ï
=-
ç÷
ï
èø
î
( )
( )
2
22 2
12 12 12
5
22232.2.23.27
36
ax
os os
m
dAAAAc c cm
pp
jj
æö
Û=+- -=+ - +=
ç÷
èø
64"
Câu 26: Đáp án D
Mức cưng đâm ti M:
Câu 27: Đáp án A
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi C = C
1
và C = C
2
là:
Câu 28: Đáp án D
Khi hạt chuyển động dọc theo đường sc từ của ttrưng
Câu 29: Đáp án B
Đơn vị của từ thôngVebe (Wb)
Câu 30: Đáp án A
Tần số của điện áp:
Câu 31: Đáp án C
Ta có:
Câu 32: Đáp án D
Chudao động:
+ Ti thi đim t:
+ Tại thời điểm t + 0,05:
8
12
0
10
10l og ( ) 10log 40( )
10
M
M
I
LdB dB
I
-
-
===
2
2
2
2
11
11
2
2
2
22
2
2
22
24 2
4
36
3
6
os
os
os
os
os
os
U
Pc
c
Pc
R
PW
PP
c
U
c
Pc
R
p
j
j
p
j
j
ì
æö
=
ï
ç÷
ï
Þ= = Û=Þ=
ç÷
í
ç÷
ï
ç÷
=
ï
èø
î
( )
, 0 sin 0vB f qvB
aa
Þ= =Þ= =
!
!
120
60
22
fHz
wp
pp
== =
( )
( )
2
12
2
9 19
2
22
42
22
2
11 31
12
22
9.10 . 1, 6.10
4,2.10
6,67.10 . 9,1.10
C
C
hd
e
e
hd
kqq
ke
F
F
ke
rr
F
Gm
Gm
Gm m
F
rr
-
--
ì
==
ï
ï
Þ= = =
í
ï
==
ï
î
0, 4
22 0,4
100
m
Ts
k
pp
== =
2
22
2
1
11
12
cos 0, 256 . 0, 256 ( )
22 2 2
os
W os
t
kx
kA kA c
xA c J J
j
jj
+
=Þ== = Û = *
2
22
2
2
22
cos
42224
W os
t
mv
kA kA
xA c
pp
jj
æö æö
=+Þ=-= +
ç÷ ç÷
èø èø
( )
2
22 22
2
1
0,288 . sin .sin 0,288 . cos sin
2244222
os cos
kA kA kA kA
c
pp
jj jj
æö
Û- = - Û- = -
ç÷
èø
65"
Từ (*)(**) ta có hệ phương trình:
+ Vi
+ Độ biến dạng của lò xo VTCB:
+ Thời gianxo giãn trong một chu kì được biểu diễn trên đưng tròn ng giác:
Góc quét đưc:
Câu 33:
Câu 34: Đáp án C
ng điện đặt trong từ trưng có đưng sức từ vuông góc với dây dẫn => α = 90
0
=> Lực từ tác dụng lên đoạn dây:
Câu 35: Đáp án A
( ) ( )
22 22
2
1
0, 288 . cos sin 0, 288 1 sin 2 (**)
224 24
kA kA kA kA
jj j
Û- = - Û- = -
( )
( )
2
2
1
1 sin 2 0,288
1 sin 2 9
4
8 8sin 2 9 9 2 1 9 2 8sin 2
1
1cos2 8
1cos2 0,256
4
os os
kA
cc
kA
j
j
jj jj
j
j
ì
+=
ï
+
ï
Þ=Þ+=+Þ+=
í
+
ï
+=
ï
î
( )
( )
2
22 2
19 2 81 2 145 2 18 2 63 0os os os oscccc
jjjj
Û+ = - Û + - =
3
20,32
5
21
21,856()
29
os W
os W
J
c J loai
j
j
é
=Þ =
ê
Û
ê
ê
=- Þ =
ê
ë
2
0, 32 0, 08
2
W
kA
JAm==Þ=
0
0, 4.10
0, 04 m
100
mg
l
k
D= = =
4424
..
663 232315
TTT
ts
ppp a p
ap a
wp p
=++= ÞD= = = = =
2
0, 03
sin 0,4
sin
0, 75.10.10 .sin 90
F
FBIl B T
Il
a
a
-
=Þ== =
66"
Ta có: => quỹ đạo đó là O
Câu 36: Đáp án B
Khi nguyên tử Hidrotrng thái bản:
Khi chiếu lần ợt hai photonnăng ng 10,2eV12,75eV vào đám nguyên tử Hidrotrng
thái bản thì đám nguyên tử này hấp thđưc 2 photon trên nếu thoả mãn: ∆E = E
n
– E
1
=> Đám nguyên tử hấp thđược cả hai photon.
Câu 37: Đáp án A
Ta có:
Câu 38: Đáp án C
Tổng tr
Khi
Câu 39: Đáp án B
ng độ dòng đin chạy trong mạch:
Công suất tiêu thtrên biến trở:
Px
max
khi mẫu min.
Theo bất đẳng thc Cosi ta có:
Câu 40: Đáp án C
Suất điện động cảm ứng hiệu dụng xuất hiện trong khung dây:
9
22
0
11
1, 325 .10
25 5
5, 3.10
n
rnr n n
-
-
=Þ= =Þ=
1
2
13, 6
13, 6
1
EeV=- =-
2
2
13, 6
13, 6 10, 2
2
13, 6 4
13, 6 12,75
n
n
m
m
ì
-+=
ï
=
ì
ï
ÛÞ
íí
=
î
ï
-+=
ï
î
22
00
00
22
CU LI
C
IU
L
=Þ=
( )
2
2
LC
ZRZZ=+-
max
min
tan 0
1
R
ui
LC
LC
UU
ZZ
UU
LC
ZR
jjj
w
=
ì
ï
=Þ =
ï
=Þ=Þ
í
=
ï
ï
=
î
66
6
xx
I
RR r R
==
++ +
( )
22
2
22
6. 6.
36
36
36 12.
6
12
xx
xx
xx
x
x
x
RR
PIR
RR
R
R
R
== = =
++
+
++
36 36
12 6 Ω
xxx
xx
RRR
RR
+³Û =Û=
67"
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 7
ĐỀ THI THTHPT QUC GIA
Môn: Vt Lý Thi gian: 50 phút
Câu 1: Dòng đin xoay chiu có cưng đi = 2sin50πt (A). Dòng đin này có:
A. ng đhiu dng là B. Tn slà 25Hz.
C. ng đhiu dng là 2A D. chu kì là 0,02s
Câu 2: Hãy chn phát biu đúng. Độ lớn lc tương tác đin gia hai đin tích đim đng yên
trong không khí.
A. Tỉ lệ nghch vi bình phương khong cách gia hai đin tích đim.
B. Tỉ lệ thun vi khong cách gia hai đin tích.
C. Tỉ lệ thun vi bình phương khong cách gia hai đin tích đim.
D. Tỉ lệ thun vi tích khi lưng ca hai đin tích.
Câu 3: Biu thc ca cưng đdòng đin xoay chiu là i= I
0
cos (ωt+φ) (A). Cưng đhiu
dụng ca dòng đin xoay chiu đó là:
A. B. C. D.
Câu 4: Đơn vị của độ tự cảm là:
A. Tesla (T). B. Henri (H). C. -be (Wb). D. Vôn (V)
Câu 5: Khi nói vsóng siêu âm, phát biu nào sau đây là sai?
A. Sóng siêu âm có thtruyn đưc trong cht rn
B. Sóng siêu âm có thế bị phn xkhi gp vt cản
C. Sóng siêu âm có thtruyn đưc trong chân không.
D. Sóng siêu âm có tn số lớn hơn 20kHZ.
Câu 6: Trong thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là a, khong
cách từ mặt phng cha hai khe đến màn quan sát là D, Bưc sóng ánh sáng dùng trong thì
nghim là λ. Khong vân đưc tính bng công thức
0
2
100 .
Φ
100 2
22
EV
p
w
p
== =
22A
0
2
=
I
I
0
2=II
0
.2=II
0
2
=
I
I
68"
A. B. C. D.
Câu 7: Khi bị đốt nóng, các ht mang đin tdo trong không khí :
A. Chlà ion dương B. Chlà ion âm
C. là electron, ion dương và ion âm D. chlà electron
Câu 8: Một con lc lò xo dao đng điu hòa vi tn s2f
1
. Đng năng ca con lc biên thiên
tun hoàn theo thi gian vi tn số f
2
bằng
A. B. C. D.
Câu 9: Dao đng cơ hc đi chiu khi:
A. Hợp lc tác dng có độ lớn cc đi. B. Hợp lc tác dng có độ lớn cc tiu.
C. Hợp lc tác dng bng không D. Hợp lực tác dng đi chiều
Câu 10: Quang phổ vạch ca cht khí loãng có sng vch và vtrí các vch
A. Phthuc vào nhit đ B. Phthuc vào áp suất
C. Phthuc vào cách kích thích D. Chphthuc vào bn cht ca cht khí
Câu 11: Tần sgóc ca dao đng đin từ tự do trong mch LC có đin trthun không đáng k
đưc xác đnh bi biu thức
A. B. C. D.
Câu 12: Khi có sóng dng trên mt sợi dây đàn hi thì khong cách gia nút sóng và bng
sóng liên tiếp bng
A. Một phn tư bưc sóng B. hai ln bưc sóng
C. một bưc sóng D. Một na bưc sóng
Câu 13: Một mch dao đng LC lí tưng đang có dao đng đin từ tự do vi đin tích cc đi
của tđin là Q
0
và cưng đdòng đin cc đi trong mch là I
0
. Dao đng đin từ tự do trong
mạch có chu kì là
A. B. C. D.
Câu 14: Bức xc sóng λ = 0,3μm
.
=
λa
i
D
.
=
λD
i
a
.
=
aD
i
λ
=
a
i
λD
1
f
1
2
f
1
4 f
1
2 f
2
=
π
ω
LC
1
LC
1
2πLC
1
πLC
0
0
2
=
πQ
T
I
0
0
4
2
=
πQ
T
I
0
0
2
2
=
πQ
T
I
0
0
3
2
=
πQ
T
I
69"
A. thuc vùng ánh sáng nhìn thy B. là tia hng ngoại
C. Là tia X D. là tia tngoại
Câu 15: Hai đu đon mch chcha đin trthun có mt hiu đin thế không đi. Nếu đin
trở của mch gim 2 ln thì công sut ca đon mch đó
A. không đi B. tăng 4 ln C. gim 4 ln D. gim 4 ln
Câu 16: Cho mt sóng ngang có phương trình là: , trong đó x tính bng
cm, t tính bng giây. Chu kì ca sóng là
A. T = 0,1s B. T = 50s C. T = 8s D. T =1s
Câu 17: Một khung dây dn có din tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đu vi vn tc
góc ω trong mt ttrưng đu có cm ng tvuông góc vi trc quay ca khung . Ti thi
đim ban đu, pháp tuyến ca khung hp vi cm ng từ một góc π/6. Khi đó, sut điện động
tức thi trong khung ti thi đim t là
A. e = NBS ωcos(ωt + π/6). B. e = NBSωcos(ωt π/3).
C. e = NBSωsinωt D. e = -NBSωcosωt.
Câu 18: Chn mt đáp án sai: Lc ttác dng lên mt đon dây dn có dòng đin đi qua đt
vuông góc vi đưng sc của một ttrưng đu sthay đi khi
A. từ trưng đi chiu nhưng ginguyên độ lớn cm ng t.
B. dòng đin đi chiu, ginguyên cưng độ.
C. ng đdòng đin thay đi độ lớn nhưng chiu ginguyên.
D. dòng đin và ttrưng đông thi đi chiu, các độ lớn ginguyên.
Câu 19: Khi mt vt dao đng điu hòa thì
A. lực kéo vtác dng lên vt có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên đ.
B. lực kéo vtác dng lên vt có độ lớn cc đi khi vt ở vị trí cân bng.
C. vận tc ca vt có độ lớn cc đi khi vt ở vị trí cân bng
D. gia tc ca vt có độ lớn cc đi khi vt ở vị trí cân bng
Câu 20: Một vòng dây đin tích S đt trong ttrưng có cm ng tB, mt phng khung dây
hợp vi đưng sc tgóc α. Góc α bng bao nhiêu thì tthông qua vòng dây có giá tr
A. 90
0
B. 45
0
C. 180
0
D. 60
0
8sin 2 ( )
0,1 2
æö
=-
ç÷
èø
tx
u πmm
B
Φ
2
S
=
70"
Câu 21: Một khung dây dn quay đu quanh trong mt ttrưng đu có cm ng tvuông góc
với trc quay ca khung vi vn tc 150 vòng/phút. Tthông cc đi gi qua khung là
10/π(Wb). Sut đin đng hiu dng trong khung là
A. 25V B. C. 50 V D.
Câu 22: Một con lc lò xo đưc treo thng đng ti nơi có gia tc trng trưng g. Khi vt nhỏ ở
vị trí cân bng, lò xo dãn 4cm. kéo vt nhthng đng xung dưi đến cách vtrí cân bng
cm ri thnh( không vn tc ban đu) đcon lc dao đng điu hòa. Ly π
2
=10, g = 10m/s
2
.
Trong mt chu kì, thi gian lò xo không dãn là
A. 0,10s B. 0,20s C. 0,13s D. 0,05s
Câu 23: Thí nghim vgiao thoa ánh sáng vi a = 1,5mm; D = 2m. Ngun S phát đng thi hai
bức xđơn sc có bưc sóng λ
1
= 0,48μm và λ
2
=0,64μm. Trên bề rộng ca màn L = 7,68mm(
vân trung tâm nm chính gia khong đó) có số vị trí hai vân trùng nhau l
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 24: Cho mt ngun xoay chiu n đnh. Nếu mc vào ngun mt đin trthun R thì dòng
đin qua R có giá trhiu dng I
1
=3A; Nếu mc tCvào ngun thì đưc dòng đincó cưng đ
hiu dng I
2
= 4A; Nếu mc R và C ni tiếp ri mc vào ngun trên thì dòng đin qua mch có
giá trhiu dng là
A. 1A B. 2,4A C. 5A D. 7A
Câu 25: Một bếp đin gm hai cun dây đin trlà R
1
và R
2
mắc vào hiu đin thế không đi.
Nếu dùng cun dây thnht thì nưc sôi sau thi gian t
1
= 15 phút, nếu dùng cun th2thì
c sôi sau thi gian t
2
= 30phút. Nếu dùng chai cun mc ni tiếp đđung lưng nưc trên
thì nưc sôi sau thi gian
A. t = 22,5 phút B. t= 45phút C. t =30phút D. t = 15phút
Câu 26: Hai đin tích q
1
= - q
2
= 5.10
-9
C, đặt tại hai đim cách nhau 10cm trong chân không. Đ
lớn cưng đđin trưng ti đim nm trên đưng thng đi qua 2 đin tích và cách đu hai đin
tích bng
A. 1800V/m B. 0 V/m C. 36000V/m D. 1,800V/m
Câu 27: Ở bề mặt mt cht lng có hai ngun phát sóng kết hp S
1
và S
2
cách nhau 20cm. Hai
ngun này dao đng theo phương thng đngcó phương ln lưt là u
1
= 5cos40πt(mm) và u
2
=
5cos(40πt +π)(mm). Tc đtruyn sóng trên mt cht lng là 80cm/s. Sđim dao đng vi
biên độ cực đi trên đon thng S
1
S
2
A. 9 B. 11 C. 10 D. 8
50 2
25 2
42
71"
Câu 28: Một con lc đơn dài l = 1m dao đng điu hoà ti mt nơi có gia tc trng trưng g =
10m/s
2
với biên đ10cm. Ly π
2
=10. Khi quả cầu ở vị trí có li đ góc α =4
0
thì tc độ của qu
cầu là
A. 22,5cm/s B. 25,1cm/s C. 19,5cm/s D. 28,9cm/s
Câu 29: Đặt đin áp xoay chiu vào hai đu đon mch có R, L, C mc ni tiếp. Biết R =10Ω,
cuôn cm thun có L = l/(10π) (H), tđin có C = 10
-3
/2π (F) và đin áp gia hai đu cun cm
thun là (V). Biu thc đin áp gia hai đu đon mch là
A. (V) B. (V)
C. (V) D. (V)
Câu 30: Trong thí nghim Young bng ánh sáng trng ( có bưc sóng t0,45μm đến 0,75μm),
khong cách tngun đến màn là 2m. Khong cách gia hai ngun là 2mm. Số bức xcho vân
sáng ti M cách vân trung tâm 4mm là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31: Một vt tham gia đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương có phương trình ln
t là x
1
= 5cos(10πt 0,5π)cm và x
2
= 10cos(10πt + 0,5π)cm. Vận tc cc đi ca vt là
A. 100π cm/s B. 10π cm/s C. 25π cm/s D. 50π cm/s
Câu 32: Tiến hành thí nghim đo tc đtruyn âm trong không khí , mt hc sinh đo đưc
c sóng ca sóng âm là 75 ± 1 cm, tn sdao đng ca âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tc đ
truyn âm ti nơi làm thí nghim là
A. 330,0 ± 11,9 m/s. B. 330,0 ± 11,0 m/s. C. 330,0 ± 11,0 cm/s. D. 330,0
± 11,9 cm/s
Câu 33: Hai ngun kết hp A và B dao đng theo phương vuông góc vi bề mặt cht lng vi
phương trình u
A
= u
B
= 4cos(40πt) cm, t tính bng s. Tc đtruyn sóng là 50cm/s. Biên đ
sóng coi như không đi. Ti đim M trên bề mặt cht lng với AM BM = 10/3 cm, phn t
cht lng có tc dao đng cc đi bng
A. 120π cm/s B. 100π cm/s C. 80π cm/s D. 160π cm/s
Câu 34: Đặt đin áp (V) ( ω thay đi đưc ) vào hai đu đon mch mc ni
tiếp gm cun cm thun có độ tự cảm L, đin trR và tđin có đin dung C, vi CR
2
< 2L.
Đin áp hiu dng gia hai bàn tđin và đin áp hiu dng hai đu cun càm ln lưt là U
C
U
L
phthuc vào ω, chúng đưc biu din bng các đthnhư hình vbên , tương ng vi các
đưng U
C
, U
L
. Giá trị của U
M
trong đthị gn nht vơi giá trnào sau đây
L
u202cos(100 /2)=+πt π
u40cos(100 /4)=+πt π
u 40 2 cos(100 / 4)=-πt π
u 40 2 cos(100 / 4)=+πt π
u40cos(100 /4)=-πt π
u2002cos= ωt
72"
A. 165 V B. 231 V C. 125 V D. 23 V
Câu 35: Trên mt đưng thng cố định trong môi trưng đng hưng, không hp thvà phn
xạ âm, mt máy thu cách ngun âm mt khong d thu đưc âm có mc cưng đ âm là L; khi
dịch chuyn máy thu ra xa ngun âm thêm 9m thì mc cưng đâm thu đưc là L- 20 dB,
Khong cách d là
A. 1m B. 8m C. 10m D. 9m
Câu 36: Đặt đin áp xoay chiu có giá trhiu dng V vào hai đu đon mch RLC
nối tiếp. Biết cun dây thun cm, có độ tự cảm L thay đi đưc. Khi đin áp hiu dng hai đu
cun dây đt cc đi thì hiu đin thế hai đu tđin là 30V. Giá trhiu đin thế hiu dng cc
đại hai đu cun dây là
A. B. 120V C. V D. 60V
Câu 37: Một lò xo nhcách đin có độ cứng k = 50N/m mt đu cố định, đu còn li gn vapò
quả cầu nhđin tích q = +5μC. Khi lưng m= 200g. Quả cầu có thdao đng không ma sát
dọc theo trc lò xo nm ngang và cách đin. Ti thi đim ban đầu t = 0 kéo vt ti vtrí lò xo
dãn 4cm ri thnhẹ đến thi đim t = 0,2s thì thiết lp đin trưng không đi trong thi gian
0,2s, biết đin trưng nm ngang dc theo trc lò xohưng ra xa đim cố định và có độ lớn E =
10
5
V/m. Ly g = π
2
= 10m/s
2
. Trong quá trình dao đng thì tc độ cực đi mà quả cu đt đưc
A. 19π cm/s B. 20π cm/s C. 30π cm/s D. 25π cm/s
Câu 38: Đặt đin áp xoay chiu u = U
0
cosωt vào hai đu đon mch AB gm AM và MB, trong
đó AM cha đin trthun R và cun dây thun cm L, MB cha tđin đin dung C thay đi
đưc. Điu chnh C đến giá trị C
0
để đin áp hiu dng gia hai đu tđin đt giá trị cc đi,
khi đó đin áp tc thi gia A và M có giá trị cực đi là 84,5V. Ginguyên giá trị C
0
của t
đin. thi đim t
0
, đin áp hai đu tđin; cun cm thun và đin trcó độ lớn ln lưt là
202,8V ; 30 V và u
R
. Giá trị u
R
bằng
A. 50V B. 60V C. 30V D. 40V
Câu 39: Một mch đin gm đin trthun R, tđin C và cun cm thun L mc ni tiếp,
trong đó độ tự cảm L có ththay đi đưc. Đt vào mch đin mt đin áp xoay chiu thì đin
30 2U=
60 2
30 2
73"
áp hiu dng trên mi phn tử lần lưt là U
R
= 30 V, U
C
= 60 V, U
L
= 20V. Ginguyên đin áp
gia hai đu đon mch , thay đi độ tự cm L đđin áp hiu dng gia hai đu cun cm là
40V thì đin áp hiu dng gia hai đu đin trR gn nht vi giá trnào sau đây?
A. 30V B. 40V C. 60V D. 50V
Câu 40: Hai cht đim dao đng điu hòa cùng tn strên hai trc ta đOx và Oy vuông góc
vơi nhau( O là vtrí cân bng ca chai cht đim). Biết phương trình dao đng ca hai cht
đim ln lưt là . Khi cht đim thnht có li đ
cm và đang đi theo chiu âm thì khong cách gia hai cht đim là
A. cm B. cm C. cm D. cm
Đáp án
1-B
2-A
3-D
4-B
5-C
6-B
7-C
8-C
9-D
10-D
11-B
12-A
13-C
14-D
15-D
16-A
17-B
18-D
19-C
20-B
21-D
22-A
23-C
24-B
25-B
26-C
27-C
28-A
29-D
30-A
31-D
32-A
33-D
34-B
35-A
36-D
37-C
38-C
39-C
40-A
LỜI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Vì cưng đi = 2.sin50πt nên I
0
= 2A => giá trhiu dng là:
Tần số:
Chu kì :
Câu 2: Đáp án A
Công thc xác đnh lc đin là:
Vậy độ lớn ca lc tỉ lnghch vi bình phương khong cách
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án C
4cos(5 )
2
=+
π
x πt cm
6cos(5 )
6
=+
π
y πt cm
23=-x
23
15
39
7
2
2
2
==IA
50
25
22
== =
ωπ
fHz
ππ
1
0, 04==Ts
f
12
2
..
=
kqq
F
r
74"
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án C
Phương trình dao đng ca vt là:
Phương trình đng năng là:
Vậy tn sdao đng ca đng năng bng 2 ln tn số của dao đng, nên khi tn sdao đng
tăng gp đôi thì tn số của đng năng tng 4 ln = 4f
1
.
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án C
ta có:
Câu 14: Đáp án D
ánh sáng khkiến có bưc sóng t0,38μm -0,76μm.
Ánh sáng tngoi có bưc sóng c10
-8
m đến 0,38μm
Câu 15:
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án C
v
max
= ωA ti vtrí cân bng
Câu 20: Đáp án B
Từ thông đưc xác đnh:
Câu 21: Đáp án D
Ta có:
( ) ( )
.cos .cos 2=+= +xA ωt φ A πft φ
( )
( )
( )
( )
22 22
11
.. . .1 cos2 2 .. . .1 cos2.2 . 2
44
W =-+=-+
d
m ωA ωt φ mωA πft φ
( )
0
.cos=+qQ ωt φ
( ) ( )
00
. .sin .sin==- +=- +
dq
iQωωtφI ωtφ
dt
0
00 0
0
2
2
..=> = = => =
πQ
π
IQωQ T
TI
00
1
Φ..cos cos 45 45
22
==Þ=Þ=Þ=
BS
BS βββα
( )
Φ
cos== +
d
eNBSωωtφ
dt
75"
Câu 22: Đáp án A
Tần sgóc ca dao đng là:
Lò xo không dãn tc là lò xo bnén, là khong thi gian vt đi từ vtrí có ta đx = -∆l ra biên
âm ri đến vtrí x = -∆l theo chiu dương.
Ta có:
Þ
Câu 23: Đáp án C
Khong vân tương ng vi hai bc xạ lần lưt là:
Để tìm svân sáng trùng nhau ta coi như hgiao thoa ca 1 ánh sáng có khong vân là:
Trong min giao thoa có bề rộng L = 7,68mm có svân sáng trùng nhau là:
Câu 24
Câu 26: Đáp án C
Ta có:
00
Φ.==ENBSωω
00
Φ.
10 150.2
.252
60
22 2
=> = = = =
E ω
π
EV
π
10
5( /)
Δ 0, 04
== =
g
ω π rad s
l
0
Δ41
2,cos 45
42 2
=====>=
nen
l
φαα α
A
0
90
2
==
nen
π
φ
1
Δ0,1
2.5 10
== ==
nen
φ
π
ts
ωπ
1
1
0, 48.2
0, 64
1, 5
== =
λD
imm
a
2
2
0, 64.2
0,85(3)
1, 5
== =
λD
imm
a
1
2
0, 64 3
0,85(3) 4
Þ= =
i
i
21
344.0,642,56=== =
¢
ii i mm
7, 68
2. 1 2. 1 3
2. 2.2 ,56
éù
éù
=+= +=
êú
êú
ëû
ëû
¢
L
N
i
99
4
1
22
.
9.10 .5.10
22. 2. 3,6.1036000/
0, 05
-
== = = =
kq
EE Vm
r
76"
Câu 27: Đáp án C
Hai ngun ngưc pha, bưc sóng là:
Một đim nm trong min giao thoa dao đng cc đi tha mãn điu kin:
Vậy có 10 đim cc đi giao thoa.
Câu 28: Đáp án A
Góc lch cc đi ca con lc là:
Chn mc tính thế năng ở vị trí cân bng, ta áp dng đnh lut bo toàn cơ năng:
Câu 29: Đáp án D
Ta có:
ng đdòng đin hiu dng là:
Đin trở của mch là :
Câu 30:
Câu 32: Đáp án A
22
.. 80. 4
40
== = =
ππ
λvT v cm
ωπ
12
(2 1) ( )
2
-= + Î
λ
dd k kZ
11
22
=> - - < < +
ll
k
λλ
20 1 20 1
42 42
-
Û-<<+k
5, 5 4, 5Û- < <k
5, 4, 3, 2, 1 , 0=> = - ± ± ± ±k
0
0
10
0,1 5 43
100
¢
== = =
s
α rad
l
( ) ( )
2
max 0
1
.. ..1 cos .1 cos
2
WWW+= Û + - = -
dt t
mv mgl αmgl α
( )
( )
00
0
2.cos cos 2.10.1.cos4 cos543 0,225/ 22,5 /
¢
Û= - = - = =vglαα ms cms
1
10 Ω, . 10Ω, 20 Ω=== ==
lC
RZLωZ
ωC
20
2
10
===
L
L
U
IA
Z
22
()102Ω=+- =
LC
ZRZZ
0
.2.102202 40== = =>=UIZ V U V
tan 1
4
-
==-=>=-
LC
ZZ
π
φφ
R
40cos(100 )
4
=> = -
π
u πt V
77"
Câu 33: Đáp án D
c sóng là:
Phương trình dao đng ti M là:
Câu 34: Đáp án B
Khi ω biến thiên:
Từ đồ th ta nhn thấy
Khi ω
2
= 0 thì Z
C
=∞ => I= 0A; U
L
=0V
Khi ω
2
L
2
thì U
Lmax
.
Khi ω
2
= ∞ thì Z
L
= ∞; U
L
= U
AB
Tương tự với U
C
Mặt khác giá trω để U
L
= U
AB
nhhơn giá trω để U
Lmax
lần
..==>==
λ
λvT v λf
T
.0,75.440330== =v λf m
ΔΔ 110
0, 036
75 440
=+= + = + =
λf
δv δλ δf
λf
Δ.0,036.33011,99=> = = =v δv v m
Δ33011,99=> = ± = ±vv v m
.2,5==λvT cm
( ) ( )
21 21
2. .cos cos
-+
æöæ ö
=-
ç÷ç ÷
èøè ø
πd d πd d
uA ωt
λλ
( )
21
4
|2. .cos | |2 cos | 4
3
-
æö
===
ç÷
èø
M
πd d
π
aA A cm
λ
.4.40160/== =
M
v ωa π πcm s
max
22
2
212
.
.4
2
=Û=
-
-
LL
UL
U ω
L
C
RLCRC
R
C
2
max
22
2
21
.
2
.4
-
=Û=
-
CC
L
R
UL
C
U ω
L
RLCRC
2
max max
1
;.===Þ<<
LCLC RCRL
UUωω ω ω ω ω
LC
2
78"
Ta có:
Câu 35: Đáp án A
Câu 36: Đáp án D
Ta có gin đvecto sau:
Áp dng hthc lưng trong tam giác ta có:
Câu 37: Đáp án C
2
max max
2
2
2
2
1.2200.2
230,94 231
1
4
.
33
1
=
ì
ï
Þ=Þ = = = = = »
í
=
ï
-
î
LC
C
LC
L
LC
C
L
UU
UU VV
LC
ww
w
w
ww
w
w
10log ; 10 log 20===-
AB
AB A
OO
II
LL L
II
( )
2
2
22
9
1
+
==
AB
BA
r
Ir
Ir r
0log 10 log 10log=-
AAB
BOO
III
III
99
20l og 20 10 1
++
=Þ =Þ=
rr
rm
rr
22
;sin
sin( ) sin
===
+
+
LR
RC
C
UU
UR
U
RZ
g
ab g
022
max max
sin( ) 1 90Û+=Û+=Þ =+
LLRC
UUUU
ab ab
22222
max max max max max max
() .(302) .30=-Þ=-Þ=-
LL C L LC L L
UU U U UU U U U U
1
2
60 ( )
30 ( )
=
é
Þ
ê
=
ë
L
L
U V tm
U V loai
79"
Tần sgóc và chu kì là:
Ban đu vt dao động vi biên đ4 cm. chu kì T = 0,4s. Vy sau 0,2 s thì vt đi đến bên âm, lò
xo đang bnén 4cm.
Tại đây vt nng chu tác dng ca lc đin, ta có:
Vậy vtrí cân bng mi là vtrí lò xo dãn 1 cm.
Tác dng lc đin 0,2s, tc là lò xo đi đưc đến biên dương x = + A’ = 5cm, khi này lò xo dãn
5+1 = 6cm. NGng tác dng lc, vtrí cân bng trở về vtrí lò xo không dãn ban đu, biên đ
mới A’’ = 6cm
Vậy vn tc cc đi lúc sau là:
Câu 38: Đáp án C
Ta vgin đvec to:
Mà:
Câu 39: Đáp án C
2
5( / ) 0,4== Þ==
k π
ωπradsT s
m ω
2652
.. .. 50.0,045.10.10 ..
-
+= Û + =
¢¢
kx qE mωA mωA
2
2,5 0, 2.(5 ) . 5Û= Þ=
¢¢
πA A cm
. 5 .6 30 /===
¢¢
v ω A π πcm s
000
30
84,5 ;
202,8
=-= -==
LL
RL L C
CC
Uu
UUU V
Uu
000
84,5=-=
RL L C
UUU
222
00 0 0 0 0
ΔΔ . . 84,5 =Þ ==
LL RL C L RL
OAB HAO U O U U U U
22
00
00
000
202,8 169
32,5 ; 78 ( ) ( ) 1 30
30 25
== = Þ = = Þ + =Þ=
CC L
R
LR R
LL L R
UU U
U
UVUV UV
UU U U
30 ; 20 ; 60== =
RLC
UVUVUV
50=> =UV
80"
Câu 40: Đáp án A
Với
Þ
Thay giá trt vào y ta đưc y = 0cm
Vậy khong cách gia hai vt là: Þ
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 8
ĐỀ THI THTHPT QUC GIA
Môn: Vt Lý Thi gian: 50 phút
Câu 1: Một vt nhdao đng điu hòa theo mt trc cố đnh. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyn đng ca vt là mt đưng hình sin.
B. Lực kéo vtác dng vào vt không đi.
C. Li độ của vt tỉ lệ với thi gian dao đng.
D. Quỹ đạo chuyn đng ca vt là mt đon thng.
Câu 2: Khi nói vthuyết lưng tánh sáng, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đưc to bi các ht gi là photon.
B. Năng lưng photon càng nhkhi cường đchùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Photon có thchuyn đng hay đng yên tùy thuc vào ngun sáng chuyn đng hay đng
yên.
D. Năng lưng ca photon càng ln khi tn số của ánh sáng ng vi photon đó càng nhỏ.
Câu 3: Qua mt thu kính hi ttiêu cc 20 cm, mt vt đt trưc kính 10 cm scho nh cách
vật
A. 0 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm.
23==
CL
ZRZ
2
3
¢
=> = =
¢
LL
R
UZ
UR
40 2
60
3
¢
Û = => =
¢
R
R
UV
U
23=-x
4.cos 5 2 3
2
æö
+=-
ç÷
èø
π
πt
23 3
cos 5
24 2
--
æö
+= =
ç÷
èø
π
πt
1
15
=ts
222
=+dxy
( )
2
23 0 23=- +=dcm
81"
Câu 4: Điu nào sau đây là sai khi nói vánh sáng đơn sc?
A. Các ánh sáng đơn sc khác nhau có thcó cùng giá trc sóng.
B. Đại lưng đc trưng cho ánh sáng đơn sc là bưc sóng.
C. Các ánh sáng đơn sc chcó cùng vn tc trong chân không.
D. Đại lưng đc trưng cho ánh sáng đơn sc là tn số.
Câu 5: Quang phổ vạch phát xlà mt quang phổ gồm
A. các vch ti nm trên nn quang phliên tc.
B. một số vạch sáng riêng bit cách nhau bng khong ti.
C. các vch từ đỏ tói tím cách nhau bng nhng khong ti.
D. một vch sáng nm trên nến ti.
Câu 6: Nếu máy phát đin xoay chiu có p cp cc, rôto quay vi vn tc n vòng/giây thì tn s
dòng đin phát ra là
A. B. C. D.
Câu 7: Vận tc truyn âm trong không khí là . Khong cách gia hai đim gn nhau
nht trên cùng phương truyn sóng dao đng vuông pha là 0,2 m.Tn số của âm là:
A. 840 Hz. B. 400 Hz. C. 420 Hz. D. 500 Hz.
Câu 8: Mạch dao đng lí tưng gồm cun cm thun có độ tự cảm L và tđin có đin dung C
đang thc hin dao đng đin từ tự do. Gi là đin áp cc đi gia hai bn t; u và i là đin
áp gia hai bn tvà cưng đdòng đin trong mch ti thi đim t. Hthc đúng là
A. B.
C. D.
Câu 9: Bộ phn nào ca máy phát thanh vô tuyến đơn gin có nhim vbiến đi dao đng âm
thành dao đng đin?
A. Angten B. Mạch biến điệu C. Micro D. Loa
Câu 10: Trong sóng dng, khong cách gia mt nút và mt bng knhau là
A. hai bưc sóng. B. một bưc sóng.
C. nửa bưc sóng. D. một phn tư bưc sóng.
f2np.=
np
f.
60
=
np
f.
2
=
f np.=
336 m s
0
U
( )
222
0
C
iUu.
L
=-
( )
222
0
L
iUu.
C
=-
( )
222
0
iLCUu.=-
( )
222
0
iLCUu.=-
82"
Câu 11: Giá trđo ca vôn kế và ampe kế xoay chiu ch
A. Giá trị cực đi ca đin áp và cưng đdòng đin xoay chiu.
B. Giá trtrung bình ca đin áp và cưng đdòng đin xoay chiu.
C. Giá trị tức thi ca đin áp và cưng đdòng đin xoay chiu.
D. Giá trhiu dng ca đin áp và cưng đdòng đin hiu dng.
Câu 12: c sóng là khong cách gia hai điểm
A. trên cùng mt phương truyn sóng mà dao đng ti hai đim đó cùng pha.
B. gần nhau nht mà dao đng ti hai đim đó cùng pha.
C. trên cùng mt phương truyn sóng mà dao đng ti hai đim đó ngưc pha.
D. gần nhau nht trên cùng mt phương truyn sóng mà dao đng ti hai đim đó cùng pha.
Câu 13: Đặt vào hai đu tụ một hiu đin thế 10 V thì ttích đưc mt đin lưng .
Đin dung ca t
A. 2 nF. B. 2 mF. C. 2 F. D.
Câu 14: Dùng ánh sáng chiếu vào catôt ca tế bào quang đin thì có hin tưng quang đin xy
ra. Đtăng dòng đin bão hòa ngưi ta
A. gim tn sánh sáng chiếu ti. B. tăng tn sánh sáng chiếu ti.
C. tăng cưng đánh sánh chiếu ti. D. tăng bưc sóng ánh sáng chiếu ti.
Câu 15: Một dòng đin không đi trong thi gian 10 s có mt đin lưng 1,6 C chy qua. Số
electron chuyn qua tiết din thng ca dây dn trong thi gian 1 s là
A. electron. B. electron. C. electron. D. electron.
Câu 16: Một kim loi có công thoát là . chiếu vào catôt bc xcó bưc sóng nào sau
đây thì gây ra hin tưng quang đin.
A. B. C. D.
Câu 17: Một vt dao đng điu hòa khi đang chuyn đng từ vị trí cân bng đến vtrí biên âm
thì
A. vectơ vn tc ngưc chiu vi vectơ gia tc.
B. độ lớn vn tc và độ lớn gia tc cùng giảm.
C. vận tc và gia tc cùng có giá trâm.
D. độ lớn vn tc và gia tc cùng tăng.
3
20.10 C
-
2F.µ
18
10
-
20
10
-
18
10
20
10
A3,5eV=
7
0, 335.10 m.
-
l=
33, 5 m.l= µ
0, 335 m.l= µ
3, 35 m.l= µ
83"
Câu 18: Đặt đin áp (V) vào hai đu mt t đin thì cưng đdòng đin qua nó
có giá trhiu dng là I. Ti thời đim t, đin áp hai đu tđin là u và cưng đdòng đin
qua nó là i. Hthc liên hgia các đi lưng là
A. B. C. D.
Câu 19: Biết . Trong có snotron xp x
A. B. C. D.
Câu 20: Một đoan mach điên gm tđin có đin dung mắc ni tiếp vi đin tr
, mc đon mch vào mng đin xoay chiu có tn sf. Tn sf phi bng bao
nhiêu đi lch pha so vi uhai đu mch.
A. B. C. D.
Câu 21: Lò xo ca mt con lc lò xo thng đng bgiãn 4 cm khi vt nng ở vị trí cân bng.
Lấy , . Chu kì dao đng ca con lc là
A. 0,4 s. B. 4 s. C. 10 s. D. 100 s.
Câu 22: Nếu hiu đin thế gia hai bn ttăng 2ln thì đin dung ca t
A. tăng 2 ln. B. gim 2 ln. C. tăng 4 ln. D. không đi.
Câu 23: Cho biết ; ; ; . Hãy sp xếp các ht
nhân , , theo th tự tăng dn độ bền vng. Câu trả lời đúng là
A. B. C. D.
Câu 24: Phát biu nào sau đây là sai khi nói vhin tưng phóng xạ?
A. Trong phóng x , ht nhân con có snotron nhhơn snotron ca ht nhân mẹ.
B. Trong phóng x , có sự bảo toàn đin tích nên sproton đưc bo toàn.
C. Trong phóng x hạt nhân mvà ht nhân con có skhi bng nhau, sproton khác nhau.
D. Trong phóng x hạt nhân mvà ht nhân con có skhi bng nhau, snotron khác nhau.
Câu 25: Một mch đin gm đin trR mc ni tiếp vi tđin C. Đt vào hai đu mch đin
áp xoay chiu có tn s , có giá trhiu dng không đi. Khi đin áp tc thi trên R có
giá tr thì cưng đdòng điện tức thi có giá tr và đin áp tc thi trên t có giá
( )
uU2cost=w
22
22
ui1
4
UI
+=
22
22
ui1
2
UI
+=
22
22
ui
1
UI
+=
23 1
A
N 6,02.10 mol
-
=
59,5 g
238
92
U
23
2, 38.10
25
2, 20.10 .
25
1, 19. 10
24
9, 21.10
3
10
CF
10 3
-
=
p
R100=W
3
p
f503Hz.=
f25Hz.=
f50Hz.=
f60Hz.=
2
10p=
m4,0015u=
O
m 15,999u=
p
m 1,0073u=
n
m1,0087u=
4
2
He
12
6
C
16
8
O
12 4 16
62 8
C, He, O;
12 16 4
682
C, O, He;
4 16 12
286
He, O, C;
41216
268
He, C, O;
a
b
,
-
b
,
+
b
f50Hz=
20 7 V
7A
84"
tr45 V. Khi đin áp tc thi trên đin tr thì đin áp tc thi trên tlà 30 V. Giá tr
của C là
A. B. C. D.
Câu 26: Mạch dao đng LC có tphng không khí hình tròn, cách nhau 4 cm phát ra sóng đin
từ c sóng 100 m. Nếu đưa vào gia hai bn tụ tấm đin môi phng song song và cùng kích
thưc vi hai bn có hng sđin môi , bdày 2 cm thì phát ra sóng đin t
c sóng là
A. 175 m. B. C. D. 132,29 m.
Câu 27: Một ngưi dùng búa gõ vào đu mt thanh nhôm. Ngưi thhai ở đầu kia áp tai vào
thanh nhôm và nghe đưc âm ca tiếng gõ hai ln (mt ln qua không khí, mt ln qua thanh
nhôm). Khong thi gian gia hai ln nghe đưc là 0,12 s. Biết vn tc truyn âm trong không
khí là 330 m/s, trong nhôm là 6420 m/s. Chiu dài ca thanh nhôm là
A. 34,25 m. B. 4,17 m. C. 342,5 m. D. 41,7 m.
Câu 28: Hai cht đim A và B dao đng điu hòa trên cùng mt trc Ox vi cùng biên đ. Ti
thi đim , hai cht đim đu đi qua vtrí cân bng theo chiu dương. Chu kdao đng ca
cht đim A là T và gp đôi chu kdao đng ca cht đim B. Tl số độ lớn vn tc ca cht
đim A và cht đim B thi đim
A. B. 2. C. D.
Câu 29: Một bnh nhân điu trị bằng đng vphóng x, dùng tia Y đdit tế bào bnh. Thi
gian chiếu xạ lần đu là phút, csau 1 tháng thì bnh nhân phi ti bnh vin khám
bệnh và tiếp tc chiếu x. Biết đng vphóng xđó có chu kbán rã tháng (coi )
và vn dùng ngun phóng xtrong lân đu. Hi ln chiếu xth3 phi tiến hành trong bao lâu
để bệnh nhân đưc chiếu xạ với cùng mt lưng tia Y như ln đu? Cho công thc gn đúng
khi thì .
A. 38,2 phút. B. 18,2 phút. C. 28,2 phút. D. 48,2 phút.
Câu 30: Cho hai con lc lò xo ging nhau. Kích thích cho hai con lc dao đng điu hòa vi
biên độ lần lưt là nA, A (vi n nguyên dương) dao đng cùng pha. Chn gc thế năng ti v trí
cân bng ca hai con lc. Khi đng năng ca con lc thnht là a thì thế năng ca con lc th
hai là b. Khi thế năng ca con lc thnht là b thì đng năng ca con lc thhai đưc tính bi
biu thức: [Bn quyn file word thuc website dethithpt.com]
40 3 V
3
3.10
F.
8
-
p
4
10
F.
-
p
3
2.10
F.
3
-
p
3
10
F.
-
p
7e=
100 2 m.
100 m.
t0=
T
6
1
.
2
3
.
2
2
.
3
t 20D=
T4=
tTD <<
x1<<
x
1e x
-
-=
85"
A. B. C. D.
Câu 31: Khi cho mt chùm ánh sáng trng truyn ti mt thu kính theo phương song song vi
trc chính ca thu kính thì sau thu kính, trên trc chính, gn thu kính nht slà điểm
hội tụ của
A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng có màu lc.
C. Ánh sáng màu tím. D. Ánh sáng màu trng.
Câu 32: Biết có thể bị phân hch theo phn ng sau: . Khi lưng
của các ht tham gia phn ng: ; ; ; ;
. Nếu có mt lưng ht nhân đủ nhiu, giả sử ban đu ta kích thích cho
hạt phân hch theo phương trình trên và sau đó phn ng dây chuyn xy ra trong khi
hạt nhân đó vi hệ số nhân notron là . Coi phn ng không phóng xgamma. Năng lưng
tỏa ra sau 5 phân hch dây chuyn đu tiên (kể cả phân hch kích thích ban đu):
A. 175,85 MeV B. C. D.
Câu 33: Bình thưng mt khi bán dn có hạt ti đin. Chiếu tc thi vào khi bán dãn đó
một chùm ánh sáng hng ngoi có năng lưng thì sng ht ti
đin trong khi bán dn này là . Tính tỉ số gia sphoton gây ra hin tưng quang dn và
số photon chiếu tói kim loại
A. B. C. D.
Câu 34: Cho ba vt dao đng điu hòa cùng biên đ nhưng tn skhác nhau. Biết
rằng ti mi thi đim li đ, vn tc ca các vt liên hệ với nhau bi biu thc
. Ti thi đim t, các vt cách vtrí cân bng ca chúng ln lưt là 6 cm, 8
cm và . Giá tr gần giá trnào nht:
A. 9 cm. B. 8,5 cm. C. 7,8 cm. D. 8,7 cm.
Câu 35: Hai ngun sóng kết hp ging ht nhau A và B thc hin giao thoa sóng trên mt nưc
với bưc sóng 24 cm. I là trung đim ca AB. Hai đim M, N trên đưng AB cách I cùng v
một phía, ln lưt 2 cm và 4 cm Khi li độ của N là 4 mm thì li độ của M là
A. B. C. D.
Câu 36: Cần phi tăng đin áp của ngun lên bao nhiêu ln đgim công sut hao phí trên
đưng dây 100 ln nhưng vn đm bo cng sut nơi tiêu thnhn đưc là không đi. Biết đin
( )
2
2
ban 1
n
+-
( )
2
2
ban 1
n
++
( )
2
2
abn 1
n
+-
( )
2
2
abn 1
n
++
235
U
1235 13994 1
092 53 39 0
nU IY3n+®++
U
m 234,99332u=
n
m1,0087u=
I
m138,8970u=
Y
m 93,89014u=
2
1uc 931, 5 MeV=
235
U
10
10
235
U
k2=
12
11, 08.10 MeV
13
5, 45.10 MeV
12
8, 79.10 MeV
10
10
993, 75 nml=
7
E1,5.10 J
-
=
10
3.10
1
75
1
100
2
75
1
50
A10cm=
3
12
12 3
x
xx
2018
vv v
+=+
3
x
3
x
43mm.
43mm.-
23mm.-
23mm.
86"
áp tc thi u cùng pha vi dòng đin tc thi i và ban đu đgim đin áp trên đưng dây bng
10 % đin áp ca ti tiêu th
A. lần. B. 10 ln. C. 9,78 ln. D. 9,1 ln.
Câu 37: Đặt vào hai đu đon mch RLC mc ni tiếp mt đin áp xoay chiu
. Biết , F, . Đ công sut tiêu thụ của mch đt
cực đi thì phi ghép thêm vi tđin C ban đu mt tđin bằng bao nhiêu và ghép như
thế nào?
A. , ghép ni tiếp. B. , ghép ni tiếp.
C. , ghép song song. D. , ghép ni tiếp.
Câu 38: Chiếu mt bc xcó bưc sóng lên mt tm kim loi có công thoát
. Dùng màn chn tách ra mt chùm hp các electron quang đin và hưng chúng
bay theo chiu vectơ cưng đđin trưng có . Quãng đưng ti đa mà electron
chuyn đng đưc theo chiu vectơ cưng đđin trưng xp xlà:
A. 0,83 cm. B. 0,37 cm. C. 0,109 cm. D. 1,53 cm.
Câu 39: Cho mt cun cm thun L và hai tđin , (vi ). Khi mch dao đng
gồm cun cm vi mắc ni tiếp thì tần sdao đng ca mch là 50 MHz, khi mch
gồm cun cm vi mắc song song thì tn sdao đng ca mch là 24 MHz. Khi mch
dao đng gm cun cm vi thì tn sdao đng của mch là
A. 25 MHz. B. 30 MHz. C. 40 MHz. D. 35 MHz.
Câu 40: Thc hin thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng. Khong cách gia hai khe là 1
mm, màn quan sát đt song song vi mt phng cha hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng
hai khe bng ánh sáng trng có bưc sóng . Bưc sóng ln nht ca các
bức xcho vân ti ti đim N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là
A. B. C. D.
Đáp án
1-D
2-A
3-D
4-A
5-B
6-D
7-C
8-B
9-C
10-D
11-D
12-D
13-B
14-C
15-C
16-C
17-A
18-D
19-B
20-C
10
( ) ( )
u200sin100tV=p
R50=W
4
10
C
2
-
=
p
1
LH
2
=
p
0
C
4
0
3.10
CF
2
-
=
p
4
0
3.10
CF
2
-
=
p
0, 48 ml= µ
19
A2,4.10 J
-
=
E1000Vm=
1
C
2
C
12
CC>
1
C
2
C
1
C
2
C
1
C
0, 400 m 0, 750 mµ£l£ µ
0,735 m.µ
0,685 m.µ
0, 705 m.µ
0,735 m.µ
87"
21-A
22-D
23-D
24-B
25-C
26-D
27-D
28-A
29-C
30-C
31-C
32-C
33-A
34-D
35-A
36-D
37-C
38-C
39-B
40-C
LỜI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D
Đối vi vt dao đng điu hòa:
+ Quỹ đạo chuyn đng là mt đon thng
+ Li đbiến thiên theo thi gian theo hàm sin (cos)
+ Lực kéo v: Lực kéo vcũng biến thiên điu hòa theo thi gian
Câu 2: Đáp án A
Thuyết lượng tử ảnh sáng;
- Ánh sáng đưc to bi các ht gi là photon.
- Với mi ánh sáng đơn sc có tn sf, các photon đu ging nhau và có năng lưng .
- Trong chân không các photon bay vi vn tc dọc theo các tia sáng
- Mỗi ln 1 nguyên thay phân tphát xhoc hp thánh sáng thì chúng phát ra hay hp th
1 photon.
- Chcó photon trng thái chuyn đng, không có photon đng yên.
Câu 3: Đáp án D
Vị trí ca nh:
Thay svào ta đưc:
Khong cách gia vt và nh:
Câu 4: Đáp án A
Đại lưng đc trưng cho ánh sáng đơn sc là tn s(bưc sóng)
Mỗi ánh sáng đơn sc có mt bưc sóng xác đnh.
Câu 5: Đáp án B
Quang phổ vạch phát xlà mt quang phổ gồm mt số vạch sáng riêng bit cách nhau bng
nhng khong ti (mt số vch sáng trên nến ti)
F k.x=Þ
hfe=
8
c3.10ms=
d.f
111
d'
fdd' df
=+ Þ =
-
10.20
d' 20 cm
10 20
==-
-
Ldd'102010cm=+ = - =
88"
Câu 6: Đáp án D
Tần sdòng đin do máy phát là: (n tính bng vòng/giây)
Hoc: (n tính bng vòng/phút)
Câu 7: Đáp án C
Khong cách gn nht gia hai đim dao đng vuông pha:
Thay svào ta có:
Câu 8: Đáp án B
Từ biu thc năng lưng dao đng ca mch:
Câu 9: Đáp án C
Sơ đồ mạch thu, phát sóng:
Trong đó:
Bộ phận
Máy phát
Bộ phận
Máy thu
1
Máy phát sóng cao tần
1
Angten thu
2
Micro (ng nói)
2
Chn sóng
3
Biến điệu
3
Tách sóng
4
Khuếch đi cao tần
4
Khuếch đi âm tần
5
Angten phát
5
Loa
Câu 10: Đáp án D
fp.n=
p.n
f
60
=
.x 2 f .x v
f
2v v 4x
pw p
Dj = = = Þ =
336
f420Hz
4.0, 2
==
( )
2222 22
00
111 L
WCU Cu Lii Uu
222 C
==+Þ=-
89"
Trong sóng dng, khong cách gia mt nút và mt bng knhau là
Câu 11: Đáp án D
Vôn kế và ampe kế xoay chiu chđo đưc các giá trhiu dng của dòng xoay chiều
Câu 12: Đáp án D
c sóng là khong cách gia hai đim gn nhau nht trên cùng mt phương truyn sóng mà
dao đng ti hai đim đó cùng pha.
Câu 13: Đáp án B
Đin dung ca tđin:
Câu 14: Đáp án C
+ Theo nội dung ca đnh lut II vquang đin: “Cưng đ dòng quang đin bão hòa tỉ lệ thun
với cưng độ của chùm ánh sáng kích thích“
+ Đtăng dòng đin bão hòa ngưi ta tăng cưng đánh sánh chiếu ti.
Câu 15: Đáp án C
ng đdòng đin chy qua dây dn:
Số electron chy qua tiết din thng ca dây dn trong thi gian 1 s là
Câu 16: Đáp án C
Gii hn quang đin ca kim loi:
Điu kin xy ra quang đin:
Câu 17: Đáp án A
Khi vt đi tVTCB đến biên âm:
+ Vn tc hưng vbiên âm
+ Gia tc luôn hưng vVTCB
Vectơ vn tc ngưc chiu vi vectơ gia tc.
Câu 18: Đáp án D
Với mch chcó tđin thì u và i vuông pha nên:
4
l
3
3
Q20.10
C2.10F2mF.
U10
-
-
== = =
( )
q1,6
I0,16A
t10
== =
18
ee
19
I0,16
Ie.n n 10electron
e
1, 6. 10
-
=Þ== =
0
hc 1, 242
0, 3548 m
A3,5
l= = = µ
0
0, 3548 ml£l Þ µ
Þ
90"
Câu 19: Đáp án B
Số nơtron có trong mt ht nhân :
Số hạt nhân có trong 59,5 g là:
Số nơtron có trong 59,5 gam là:
Câu 20: Đáp án C
Với mch chcó R và C thì u luôn trpha hơn i nên:
Độ lệch pha: .
Tần số của dòng đin:
Câu 21: Đáp án A
Chu kì dao đng ca con lc:
Câu 22: Đáp án D
Đin dung ca tđin phthuc vào cu to ca tụ:
Nếu hiu đin thế gia hai bản tụ tăng 2 ln thì đin dung ca tkhông đi.
Câu 23: Đáp án D
Với ht nhân Heli:
+ Độ hụt khi:
+ Năng lưng liên kết riêng ca Heli:
Với ht nhân Oxi:
+ Độ hụt khi:
( ) ( )
22 2 2 22
22 2 2 22
00
ui u i ui
112
UI UI
U2 I2
+=Þ + =Þ +=
238
92
U
N 238 92 146=-=
238
92
U
23 23
hn A
m59,5
N.N .6,02.101,505.10
A238
== =
238
92
U
23 25
146.1, 505.10 2, 2.10=
3
p
j=-
LC C C
C
ZZ Z Z
tan tan 3 Z 100 3
RR 3R
-
p
æö
j= =- Þ - =- =- Þ = W
ç÷
èø
C
3
C
11 1
Z 100 f 50 Hz.
CZ.C 2
10
100 3.
10 3
-
w
=Þw= = =pÞ==
wp
p
m l 0,04
T2 2 2 0,4s
k g 10
D
=p =p =p =
9
S
C
9.10 .4 .d
e
=
p
Þ
m2.1,0073u2.1,0087u4,0015u0,0305u
a
D= + - =
2
2
m.c
0, 0305u. c
7,1 MeV nuclon
A12
a
a
a
D
e= = =
O
m 8.1,0073u 8.1,0087u 15,999u 0,129uD= + - =
91"
+ Năng lưng liên kết riêng ca Oxi:
Với ht nhân Cacbon:
+ Độ hụt khi:
+ Năng lưng liên kết riêng ca Cacbon:
Ta thy:
Nên thứ tụ bền vng tăng dn ca các ht là:
(Bn quyn file word thuc website dethithpt.com)
Câu 24: Đáp án B
+ Vi phóng x :
Số notron ca ht nhân con:
Hạt nhân con có snotron nhhơn snotron ca ht nhân m
+ Vi phóng x :
Hạt nhân m và ht nhân con có skhi bng nhau, sproton khác nhau.
+ Vi phóng x :
Hạt nhân m và ht nhân con có skhi bng nhau, sproton, snotron khác nhau.
+ Với mọi phn ng ht nhân: không có đnh lut bo toàn sproton, notron và khi lưng.
[Bn quyn file word thuc website dethithpt.com]
Câu 25: Đáp án C
+ Đin áp trên tvà trên đin trluôn vuông pha nên:
+ Xét đon mch chcó đin trR: Khi đin áp tc thi trên R có giá tr thì cưng đ
dòng đin tc thi có giá tr A.
2
2
O
O
O
m.c
0,129u. c
7,51 MeV nuclon
A16
D
e= = =
C
m 6.1,0073u 6.1, 0087u 12u 0,096uD= + - =
2
2
C
C
C
m.c
0, 096u. c
7, 45 MeV nuclon
A12
D
e= = =
OCa
e>e>e
4 12 16
268
He; C; O;
a
AA4
ZZ2
XY
-
-
®a+
( ) ( ) ( )
YX
NA4Z2AZ2N2=---=--= -
Þ
-
b
AA
ZZ1
XY
-
+
®b +
Þ
+
b
AA
ZZ1
XY
+
-
®b +
Þ
( )
( )
2
2
22
2
2
0R 0C 0C
C
R
22
2
0R
0R 0C
2
22
0R 0C
20 7
45
1
UU U60V
u
u
1
U80V
UU
40 3
30
1
UU
ì
ï
+=
ï
=
ì
ï
+=Þ Þ
íí
=
î
ï
ï
+=
ï
î
20 7
7
92"
Đối vi đon mch chcó R, ta có: .
ng đdòng đin dc đi trong mạch:
+ Xét đon mch chcó tđin: .
Câu 26: Đáp án D
Ban đu tkhông khí có đin dung:
Khi đt vào gia hai bn tụ tấm đin môi phng, song song, ta coi bộ tụ gồm tkhông khí
và t , và
Khi đó đin dung của tkhông khí:
Khi đó đin dung ca tcó hng sđin môi là 7:
Đin dung ca bộ tụ điện:
c sóng thu đưc sau khi đưa thêm đin môi vào gia hai bn tụ:
Câu 27: Đáp án D
Do thi gian truyn m trong không khí và trong st là khác nhau nên chúng ta snghe đưc 2
tiếng gõ cách nhau mt khong thi gian (tiếng gõ trong không khí nghe đưc sau tiếng gõ
trong st)
Gọi s là đdài thanh nhôm, khi đó:
Thay (1) và (2) ta có:
Chiu dài ca thanh nhôm:
uu207
iR 20
Ri
7
=Þ== = W
0R
0
U
80
I4A.
R 20
===
0C
C
0
U
60
Z15
I4
===W
( )
3
C
1 1 2.10
CF
Z 2 .50.15 3
-
Þ= = =
wp p
0
S
C
4kd
=
p
1
C
12cm
d
=
2
C
7e=
22cm= c nËi tip
d
10
1
SS
C22C
4k 4k
== =
ppdd
20
2
7.S 7
C214C
4k 4k
== =
pp
S
dd
00 b
12
b0
12 0 0 0
2C .14C C
CC
77
CC
CC 2C14C 4 C 4
== =Þ=
++
00 b
b0
bb 0
CC
7
100 132, 29 m.
CC4
l
=Þl=l = =
l
( ) ( )
kk s
t t 0,12 s 1-=
( )
ss kkkk
v.t v .t 2==s
( ) ( )
3
ss kkkk s s s
v.t v .t 6260t 330. t 0,12 t 6,67.10 s
-
=Þ = +Þ=
( )
3
ss
v.t 6260.6,68.10 41,7 m
-
== =s
93"
Câu 28: Đáp án A
Phương trình dao đng ca hai cht điểm:
Phương trình vn tc ca hai cht đim:
Câu 29: Đáp án C
Khi x bé ta có:
Xem lưng tia gamma phát ra tỉ lệ với s nguyên tử bị phân rã.
Số nguyên tử bị phân trong ln chiếu xạ đầu tiên:
Thi gian chiếu xạ lần thba:
Mặt khác: . Vi (là 2 tháng)
Do đó ta có:
Từ (1) và (2) ta có: phút
Câu 30: Đáp án C
Cơ năng ca vt 1 và vt 2:
Khi
Hai dao đng cùng pha nên ngoài vtrí biên và VTCB ta có:
A
2
Acos .t
T2
pp
æö
=-
ç÷
èø
x
B
24
Acos .t Acos .t
0, 5T 2 T 2
pp pp
æö
æö
=-=-
ç÷
ç÷
èø
èø
x
A
A
B
B
22T
v A. sin . A.
TT62 T
v
1
v2
44T 2
v A. si n . A.
TT62 T
ppp pü
æö
=- - =
ç÷
ï
èøï
Þ=
ý
ppp p
æö
ï
=- - =-
ç÷
ï
èø
þ
x
e1x
-
»-
( )
( )
t
00
NN1e N.t 1
-l
D= - » l
( )
( )
't''
00
NN1e N..t' 2
-l
=l
1
1
t
'
0
00
t
T
N
NN.e
2
-l
==
1
T
t
2
=
1
'
00
0
t
T
NN
N
2
2
==
0
'
0
N
t' t. 20 2
N
==
( )
2
22
1
2
12
22
2
11
WknAn.kA
22
WnW
11
WkA kA
22
ü
==
ï
ï
Þ=
ý
ï
==
ï
þ
2
d1 t1 1 2
t2 d2 2
WaWWanWa
WbW Wb
ì
=Þ = -= -
ï
í
=Þ = -
ï
î
2
d1 t1
1
d2 t 2 2
WW
W
n
WWW
===
94"
Khi:
Ta có:
Câu 31: Đáp án C
Khi chiếu chùm ánh sáng theo phương song song vi trc chính qua thu kính thì chùm tia ló s
hội tụ tại tiêu đim ca thu kính
Công thc tính tiêu cự của thu kính là:
Chiết sut ca môi trưng đi vi ánh sáng nào càng ln thì tiêu cự của thu kính vi ánh
sáng đó càng nh Đim hi tcàng gn thu kính
Mà chiết sut n ca môi trưng đi vi ánh sáng tím là ln nht nên gn thu kính nht s
đim hi tụ của ánh sáng màu tím.
Câu 32: Đáp án C
Năng lưng ta ra sau mi phân hch:
Khi 1 phân hch kích thích ban đu sau 5 phân hch dây chuyn sphân hch xy ra là
Do đó sphân hch sau 5 phân hch dây chuyn t phân hch ban đu:
Năng lưng ta ra:
Chú ý: Có thtính nhanh sphân hch bng công thc:
Trong đó: là số hạt nhân ban đu;
k là hệ số notron
n là sphân hch dây chuyn.
Câu 33: Đáp án A
Số photon chiếu ti kim loại:
( )
2
2
22 2
2
222
2
2
nW a
aabn
nW a bn .W W
Wb b
n
-
+
Þ= Þ=+ Þ=
-
2
22 2
t1 d1 1 2
2
abn
W' b W' W b n .W b n . b a bn b
n
+
=Þ = -= -= -=+ -
( )
2
2
2
d1 d1
1
d2
22 2
d2 2
abn 1
W' W
W
abn b
nW'
W' W
nn n
+-
+-
==Þ = = =
( )
12
1111
n1 f~
fRRn1
æö
=- + Þ
ç÷
-
èø
Þ
Þ
( )
2
Un1Y n
Em mmm3mcD= + - - -
2
0,18878uc 175,84857 MeV 175,85 MeV== =
1 2 4 8 16 31++++ =
10
10
10
N 31.10=
10 13
EN.E31.10.175,855,45.10MeV=D= =
( )
n
1
uk 1
N
k1
-
=
-
1
u
95"
photon
+ Ban đu có hạt ti đin, sau đó sng ht ti đin trong khi bán dn này là . S
hạt ti đin đưc to ra là (bao gm celectron dn và ltrng). Do đó s
hạt photon gây ra hin tưng quang dn là (Do electron hp thụ mt photon sẽ dẫn đến hình
thành mt electron dn và 1 ltrng)
+ Tỉ số gia sphoton gây ra hin tưng quang dn và sphoton chiếu ti kim loi là
Câu 34: Đáp án D
+ Xét đo hàm sau:
+ Xét biu thc:
+ Ly đo hàm hai vế và áp dng đo hàm (1) ta có:
Câu 35: Đáp án A
Tại M:
Tại N:
79
11
11
34 8
hc E. 1,5.10 .993, 75.10
EN. N 7,5.10
hc
6, 625.10 .3.10
--
-
l
=®== =
l
10
10
10
3.10
10 10 10
3.10 10 2.10-=
10
10
10
10
10 1
75
7,5.10
=
( ) ( )
( )
( )
22 2 2
'
22
22 22
22 2
Ax .x.x
xx'.vv'.xva.x A
1
v
vv Ax
Ax
w---w
--
æö
=== =
ç÷
-
w-
èø
3
12
12 3
x
xx
.
vv v
+=
''
'''
33
12 1 2
12 3 1 2 3
xx
xx x x
2018 '
vv v v v v
æö æö
æö æöæö
+= + Þ + =
ç÷ ç÷
ç÷ ç÷ç÷
èø èøèø
èø èø
22 2 2 2 2
22 22 22 22 22 22
120 0
AA A 101010625
144
Ax Ax Ax 106108 10x
Þ+=Þ+= =
-- - -- -
( )
0
1924
x8,77cm
25
Þ= =
( )
AB
MA 2
2
MB MA 4 cm
AB
MB 2
2
ì
=-
ï
ï
Þ-=
í
ï
=+
ï
î
( ) ( )
M
.MB MA MA MB
4AB.
u2acos .cost 2acos.cost
p- -p
æö
pp
æö
Þ= w- = w-
ç÷
ç÷
llll
èø
èø
( )
AB
NA 4
2
NB NA 8 cm
AB
NB 4
2
ì
=-
ï
ï
Þ-=
í
ï
=+
ï
î
96"
Khi đó:
Câu 36: Đáp án D
+ Ban đu: Đin áp nơi truyn đi là , đin áp nơi tiêu th , đgim đin áp là ,
ng đdòng đin trong mch là , công sut hao phí là .
+ Sau khi thay đi: Đin áp nơi truyn đi , đin áp nơi tiêu th , đgim đin áp là
, cưng đdòng đin trong mch là , công sut hao phí là .
+ Theo đbài:
+ Đgim đin áp tính bởi:
+ Đgim đin thế bằng 10% đin áp nơi ti nên:
+ Mt khác, hệ số công sut bng 1; công sut nơi tiêu thụ bằng nhau
+ Như vy: lần
Câu 37: Đáp án C
Công sut tiêu thtrên mch đạt cc đi khi:
Ta thy: nên cn ghép song song vi C mt t đin có đin dung tha mãn:
( ) ( )
N
.NB NA NA NB
8AB.
u2acos .cost 2acos.cost
p- -p
æö
pp
æö
Þ= w- = w-
ç÷
ç÷
llll
èø
èø
( )
M
MN
N
43
cos
u
24 2
3u u.343cm
81
u
cos
24 2
p
===Þ==
p
1
U
11
U
1
UD
1
I
1
PD
2
U
22
U
2
UD
2
I
2
PD
2
22 2
2
11
1
PRI I
11
P100I10
RI
D
==Þ=
D
22
11
UI
1
U R.I
UI10
D
D= Þ = =
D
1
1
U
1
U10
D
=
211
11
UUU
10 100
D=D=
1
11 22 11 1 22 2 22 11 1
2
I
PP UIUI U U10U
I
=Þ = Þ = =
11
222 2
111
11
1
10U U
UU U
100
9,1
1
UUU
UU
10
+
+D
== =
+D
+
( )
4
Cb L b
2
2
112.10
ZZC F
1
L
100 .
2
-
=Þ= = =
p
w
p
p
b
CC>
0
C
( )
44 4
b00b
2.10 10 3.10
CCC CCC F
22
-- -
=+ Þ = -= - =
ppp
97"
Câu 38: Đáp án C
Áp dng công thc Anh-xtanh:
Các electron quang đin bay theo chiu vectơ cưng đđin trưng nên lc đin trưng
là lc cn. Do đó, electron sbay đưc mt đon đưng rồi dng li và bkéo ngưc tr
lại.
Đến khi vt dng li . Áp dng đnh lí biến thiên đng năng ta có:
Thay svào ta có:
Câu 39: Đáp án B
(Nên nhcông thc khi mch có tđin mc ni tiếp và song song)
Khi mch dao đng gm cun cm vi C
1
, và C
2
mắc ni tiếp thì:
Khi mch gm cun cm vi C
1
, và C
2
mắc song song
Gii hệ:
(Do nên chn nghim có giá trnhhơn)
Câu 40: Đáp án C
+ Bưc sóng ca bc xcho vân ti ti vtrí x:
+ Cho vào điu kin bưc sóng ca ánh sáng trng:
+ Trong các bưc sóng ca các bc xcho vân ti ti M, bưc sóng dài nht (ng vi k nh
nht: ) là:
( )
dd
hc hc
AW W A 1=+ Þ = -
ll
( )
q0<
max
s
( )
v0=
d
ms d max max
W
1hc
A0W e.Es s A
e.E e.E
æö
=- =- Þ = = -
ç÷
l
èø
26
19
max
19 6
119,875.10
s2,4.100,00109m0,109cm
1, 6. 10 . 1000 0, 48.10
-
-
--
æö
=-==
ç÷
èø
222 2
nt 1 2
f f f 50=+=
22
222222
12
s12
222 22
s12 12
f.f
111
f24f.f24.50
fff ff
=+Þ= = Þ =
+
s
s
22 2
12 1
22 2 2
2
12
ff 50 f30MH
f40MH
f.f 24.50
ì
+= =
ì
ï
Þ
íí
=
=
ï
î
î
z
z
12
CC>
12
ff<Þ
1
f
( )
( ) ( )
( )
ax 1.12 6
k0,5. m
ak0,5.Dk0,5.2k0,5
l
=+ Þl= = = µ
+++
D
x
l
{ }
dt
6
0, 4 0, 75 7, 5 k 14, 5 k 8 ;... 14
k0,5
l£lÞ £ £ Þ £ £ Þ =
+
k8=
( )
max
6
0, 705 m
80,5
l= = µ
+
98"
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 9
ĐỀ THI THTHPT QUC GIA
Môn: Vt Lý Thi gian: 50 phút
Câu 1: Trong mt mch kín dòng đin cm ng xut hin khi
A. trong mch có mt ngun điện
B. mạch đin đưc đt trong mt t trưng đều
C. mạch đin đưc đt trong mt ttrưng không đều
D. từ thông qua mch đin biến thiên theo thi gian
Câu 2: Vật liu nào sau đây không thlàm nam châm
A. Sắt non B. Đng oxit C. Sắt oxit D. Mangan oxit
Câu 3: Đặt đin áp u = U
0
cos(ω
u
t +φ
u
) vào hai đu đon mch AB gm tđin ni tiếp vi đin
trthì biu thc
dòng đin trong mch là i = I
0
cos(ω
i
t
i
). Chn phương án đúng
A. ω
u
≠ω
i
B. φ
u
i
=-π/2 C. φ
u
i
≠-π/2 D. 0 < φ
u
i
<π/2
Câu 4: Trong hin tưng khúc x, góc khúc x
A. có thể lớn hơn hoc nhhơn góc tới B. bao gicũng ln hơn góc tới
C. có thể bằng không D. bao gicũng nhhơn góc tới
Câu 5: Trong các tia sau, tia nào trong y học dùng đchp các vùng xương bị tổn thương
A. tia hng ngoại B.tia X C.tia tngoại D. tia gamma
Câu 6: Nói về một cht đim dao đng điu hòa, phát biu nào i đây đúng?
A. Ở vị trí cân bng, cht đim có độ lớn vn tc cc đi và gia tc bng 0
B. Ở vị trí biên, cht đim có độ lớn vn tc cc đi và gia tc cc đại
C. Ở vị trí cân bng, cht đim có vn tc bng 0 và gia tc cc đại
D. Ở vị trí biên, cht đim có vn tc bng 0 và gia tc bng 0
Câu 7: Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, mch khu ếch đi có tác dng
99"
A. tăng bưc sóng ca tín hiệu B. tăng tn số của tín hiệu
C. tăng chu kì ca tín hiệu D. tăng cưng độ của tín hiệu
Câu 8: Lực lthc hin mt công là 840 mJ. Khi dch chuyn mt lưng đin tích 7.10
-2
C gia
hai cc bên trong
một ngun đin. Tính suất đin đng ca ngun điện này
A. 9 V B.12 V C.6 V D.3 V
Câu 9: Một con lc lò xo có khi lưng vt nh là m1 = 300 g dao đng điu hòa vi chu kì 1 s.
Nếu thay vt nh
có khi lưng m1 bng vt nhcó khi lưng m2 thì Con lc dao đng vi chu kì 0,5 s.
Giá trm2 bng A. 100 g B.150 g C.25 g D. 75
g
Câu 10: Tại mt nơi trên mt đt, mt con lc đơn dao đng điu hòa vi chu kì 2,2 s. Ly g =
10 m/s
2
, π
2
= 10.
Khi gim chiu dài dây treo ca con lc 21 cm thì con lc mi dao đng điu hòa vi chu
kì là
A. 2 s B.2,5 s C.1 s D.1,5 s
Câu 11: Một sóng cơ hc lan truyn trên mt si dây đàn hi rt dài. Quan sát ti hai đim M
và N trên dây cho
thy, khi đim M ở vị trí cao nht hoc thp nht thì đim N qua vtrí cân bng và ngưc
lại khi N ở vị trí cao nht hoc thp nht thì đim M qua vị trí cân bng. Độ lệch pha gia
hai đim đó là
A. số nguyên 2π B.số lẻ ln π C.số lẻ lần π/2 D.số nguyên ln π/2
Câu 12: Một sóng âm truyn trong không khí. Mc cưng đâm ti đim M và ti đim N ln
t là 40 dB và
80 dB. ng đâm ti N ln hơn cưng đâm ti M
A. 1000 lần B.40 lần C.2 lần D.10000 lần
100"
Câu 13: Ngưi ta to sóng dng trên mt si dây căng gia hai đim cố định. Hai tn số gần
nhau nht cùng to
ra sóng dng trên dây là 525 Hz và 600 Hz. Tần snhnht to ra sóng dng trên dây là
A. 75 Hz B.125 Hz C.50 Hz D.100 Hz
Câu 14: Một vt sáng phng đt trưc mt thu kính, vuông góc vi trc chính. nh ca vt to
bởi thu kính
bằng 3 ln vt. Di vt li gn thu kính mt đon 12 cm. nh ca vt ở vị trí mi vn
bằng 3 ln vt. Tiêu cự của thu kính gn giá trnào nht sau đây?
A. 10 cm B.20 cm C.30 cm D.40
Câu 15: Hình vlà đthbiu din s phthuc ca tthông qua mt vòng dây dn. Nếu cun
dây có 200
vòng dây dn thì biêu thc suât đin đng to ra bi cun dây:
A. e = 80πsin(20πt + 0,8π) V
B. e = 80πcos(20nt + 0,5π) V
C. e = 200cos(100nt + 0,5π) V
D. e = 200sin(20nt) V
Câu 16: Máy phát đin xoay chiu mt pha (máy 1) và đng cơ không đng b3 pha (máy 2),
thiết bnào hot
động da trên hin tưng cm ng đin t
A. Không máy nào B.chmáy 2 C.chmáy 1 D. cả hai
Câu 17: Trong mch dao đng LC lí tưng cun cm thun có độ tự cảm 5 mH, cm ng từ tại
đim M trong
lòng cun cm biến thiên theo thi gian theo phương trình B = B
0
cos5000t T (vi t đo
bằng s). Đin dung ca tđin là
A. 8 mF B.2 mF C.2 pF D. 8 pF
101"
Câu 18: Trong thí nghim Young về giao thoa ánh sáng vi ánh sáng đơn sc. Biết khong
cách gia hai khe hp
là 1,2 mm và khong cách từ mặt phng cha hai khe hp đến màn quan sát là 0,9 m.
Quan sát đưc hvân giao thoa trên màn vi khong cách gia 9 vân sáng liên tiếp là 3,6
mm. Bưc sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim là
A. 0,45.10
-6
m B.0,6.10
-6
m C.0,5.10
-6
m D. 0,55.10
-6
m
Câu 19: Biết hng sPlăng là 6,625.10
-34
Js, tc đánh sáng trong chân không 3.10
8
m/s.
Năng lưng ca
phôtôn ng vi bc xcó bưc sóng 0,0625 μm là
A. 3.10
-18
J B.3.10
-20
J C.3.10
-17
J D. 3.10
-19
J
Câu 20: Nguyên thiđrô chuyn từ một trng thái kích thích vtrng thái dng có năng lưng
thp hơn phát ra
bức xcó bưc sóng 486 nm. Đgim năng lưng ca nguyên thiđrô khi phát ra bc
xạ này là
A. 4,09.10
-15
J B.4,86.10
-19
J C.4,09.10
-19
J D. 3,08.10
-20
J
Câu 21: Đồng vlà nhng nguyên tmà ht nhân có cùng s
A. proton nhưng khác snuclon B.nuclon nhưng khác snơtron
C. nuclon nhưng khác sproton D.nơtron nhưng khác sproton
Câu 22: Cho khi lưng ca ht nhân 1T
3
, ht proton và ht notron ln lưt là 3,0161u;
1,0073u và 1,0087u. Biết
1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lưng liên kết riêng ca ht nhân 1T
3
A. 8,01 eV/nuclon B.2,67 MeV/nuclon C.2,24 MeV/nuclon D. 6,71 eV/nuclon
Câu 23: Công sut bc xạ của mt tri là 3,9.10
26
W. Năng ng Mt tri ta ra trong mt
ngày là
A. 3,3696.10
30
J B.3,3696.10
29
J C.3,3696.10
32
J D.
3,3696.10
31
J
102"
Câu 24: Trong thí nghim giao thoa Iâng, thc hin đng thi hai bc xđơn sc vi khong
vân trên màn nh
thu đưc ln lưt là i
1
= 0,7 mm và i
2
= 0,9 mm. Xác đnh ta đcác vtrí trùng nhau ca
các vân sáng ca hai hvân giao thoa (trong đó n là snguyên)
A. x = 6,3n mm B.x = 1,8n mm C.x = 2,4n mm D. x = 7,2n
mm
Câu 25: Thí nghim giao thoa ánh sáng Iâng, thc hin vi ánh sáng đơn sc có bưc sóng λ
1
=
0,6 μm. Trên màn
giao thoa, trên mt đon L thy có 7 vân sáng (vân sáng trung tâm nm chính gia, hai
đầu là hai vân sáng). Nếu thc hin đng thi vi hai ánh sáng đơn sc có bưc sóng λ
1
λ
2
= 0,4 μm thì trên đon L số vạch sáng đếm đưc là
A. 16 vch sáng B. 13 vch sáng C. 14 vch sáng D. 15 vch
sáng
Câu 26: Biết đin tích ca electron: -1,6.10
-19
C. Khi lưng ca electron: 9,1.10
-31
kg. Giả sử
trong nguyên t
hêli, electron chuyn đng tròn đu quanh ht nhân vi bán kính quỹ đo 29,4 pm thì tc
độ góc ca electron đó slà bao nhiêu?
A. 1,5.10
17
rad/s B.4,15.10
6
rad/s C.1,41.10
17
rad/s D. 2,25.10
16
rad/s
Câu 27: Một đin cc phng làm bng kim loi có công thoát 3,2.10
-19
J đưc chiếu bi bc x
photon có năng
ng 4,8.10
-19
J. Hi electron quang đin có thể rời xa bề mặt mt khong cách ti đa
bao nhiêu nếu bên ngoài đin cc có mt đin trưng là 5 V/m
A. 0,2 m B.0,4 m C.0,1 m D.0,3 m
Câu 28: Tính năng lưng ta ra khí to thành 1 g He
4
từ các proton và nơtron. Cho biết độ hụt
khi ca ht nhân
He
4
là 0,0304u; 1u = 931 MeV/c
2
. Biết sAvôgađrô 6,02.10
23
/mol, khi lưng mol ca
He
4
là 4 g/mol
103"
A. 66.10
10
J B.66.10
11
J C.68.10
10
J D.68.10
11
J
Câu 29: Giả sử ban đu có mt mu cht phóng xX nguyên cht, có chu kì bán rã T và biến
thành ht nhân bn
Y. Ti thi đim t
1
tỉ lệ gia ht nhân Y và ht nhân X là k. Ti thi đim t
2
= t
1
+ 2T thì
tỉ lệ đó là
A. k + 4 B.4k/3 C.4k + 3 D.4k
Câu 30: Hai bình đin phân: (CuSO
4
/Cu và AgNO
3
/Ag) mc ni tiếp, trong mt mch đin.
Sau mt thi gian
đin phân, tng khi lưng catt ca hai bình tăng lên 2,8 g. Biết khi lưng mol ca
đồng và bc là 64 và 108, hóa trị của đng và bc là 2 và 1. Gi điện ng qua các bình
đin phân là q, khi lưng Cu và Ag đưc gii phóng các catt ln lưt là m
1
và m
2
.
Chn phương án đúng
A. q = 193 C B.m
1
- m
2
=1,52 g C. 2m
1
– m
2
= 0,88g D.3m
1
– m
2
= -
0,24 g
Câu 31: Đặt hiu đin thế u = 1252sin100πt V lên hai đầu mt đon mch gm đin trthun
R = 30Ω,
cun dây thun cm có độ tự cả m L =0,4/π H và ampe kế nhit mc ni tiếp. Biết ampe
kế có đin tr
nhkhông đáng k. Schỉ của ampe kế
A. 1,8 A B.2,5 A C.2 A D.3,5 A
Câu 32: Đặt đin áp xoay chiu vào hai đu đon mch gm đin trthun, cun cm thun và
tụ đin mc ni
tiếp. Biết cm kháng ca cun cm bng 3 ln dung kháng ca tđin. Ti thi t, đin áp
tức thi gia hai đu đin trvà đin áp tc thi gia hai đu tđin có giá trtương ng
là 60 V và 20 V. Khi đó đin áp tc thi gia hai đu đon mch là
A. 2013 V B.10√13 V C.140 V D.20 V
Câu 33: Cho hai dòng đin có cùng cưng đ8 A chy trong hai dây dn thng dài, đt vuông
góc vi nhau, cách
104"
nhau mt khong 8 cm trong chân không: dây dn thnht thng đng có dòng đin chy
từ i lên trên, dây dn thhai đt trong mt phng ngang có dòng đin chy tNam ra
Bắc. Đưng vuông góc chung của hai dòng đin ct dòng thnht ti C và ct dòng th
hai ti D. Cm ng từ tổng hp do hai dòng đin y ra ti trung điếm ca CD có
A. ng hp vi dòng I
1
một góc 45
0
B. ng hp vi dòng I
2
một góc 60
0
C. độ lớn 5.10
-5
T
D. độ lớn 6.10
-5
T
Câu 34: Mt vt dao đng điu hòa mà 3 thi đim liên tiếp t
1
, t2, t3 vi t
3
t
1
= 3(t
3
t
2
) li đ tha
mãn x
1
=x
2
=-x
3
=6cm.
Biên đ dao đng là
A. 12 cm B.8 cm C. 16 cm D. 10 cm
Câu 35: Một sóng cơ lan truyn trong mt môi trưng vi tc đ1 m/s và tn s10 Hz, biên đ
sóng không đi là
4 cm. Khi phn tử vật cht nht đnh ca môi trưng đi đưc quãng đưng 8 cm thì sóng
truyn thêm đưc quãng đưng
A. 4 cm B.10 cm C. 8 cm D. 5 cm
Câu 36: Một cht đim dao đng điu hòa trên trc Ox có vn tc bng 0 ti hai thi đim liên
tiếp t
1
= 1,75 s và
t
2
=2,5s; tc đtrung bình trong khong thi gian đó là 16 cm/s. thi đim t = 0 cht
đim có li độ x
0
(cm) và có vn tc v
0
(cm/s). Chn hthc đúng
A. x
0
v
0
= -4π√3 B.x
0
v
0
= 4π√3 C. x
0
v
0
= -12π√3 D. x
0
v
0
=12π√3
Câu 37: Tại thi đim đu tiên t = 0 đu O ca si dây cao su căng thng nm ngang bt đu
dao đng đi lên vi
tần s2 Hz và biên đA = 65 cm. Gi P, Q là hai đim cùng nm trên mt phương
truyn sóng cách O ln lưt là 6 cm và 9 cm. Biết vn tc truyn sóng trên dây là 24 cm/s
105"
và coi biên đsóng không đi khi truyn đi. Ti thi đim O, P,Q thng hàng ln thhai
thì vn tc dao đng ca đim P và đim Q ln lưt là v
P
v
Q
. Chn phương án đúng
A. v
Q
=-24π cm/s B. v
Q
=24π cm/s C. v
P
=48π cm/s D. v
P
=- 24π
cm/s
Câu 38: Mắc đon mch RLC ni tiếp vi máy phát đin xoay chiu mt pha, trong đó chthay
đổi đưc tc đ
quay ca phn ng. Khi tăng dn tc đ quay ca phn ng t giá tr rt nh thì cưng đ hiu
dng trong mch s
A. tăng t0 đến giá trị cực đi I
max
rồi gim vgiá trị I
1
xác đnh
B. tăng tgiá trị I
1
xác đnh đến giá trị cực đi I
max
rồi gim vkhông
C. gim tgiá trị I
1
xác đnh đến giá trị cực tiu I
min
rồi tăng đến giá trị I
2
xác đnh
D. luôn luôn tăng
Câu 39: Đặt đin áp xoay chiu có giá trhiu dng U không đi nhưng tn sthay đi đưc
vào hai đu đon
mạch gm đin trR, cun dây thun cm L và tđin mc ni tiếp. Hình vbên là đ
thbiu din sphthuc ca đin áp hiu dng trên L và bình phương hệ số công sut
cos
2
φ của đon mch theo giá trị tần s góc ω. Giá trU gn nht vi giá trnào sau đây?
A. 0,5 V
B. 1,6 V
C. 1,3 V
D. 11,2 V
106"
Câu 40: Một con lc lò xo đưc treo trên trn mt thang máy. Khi thang máy đng yên con lc
lò xo dao đng
điu hòa vi chu kì T=0,4s và biên đA=5cm. Va lúc quả cầu con lc đang đi qua vtrí
lò xo không biến dng theo chiu ttrên xung thì thang máy chuyn động nhanh dn
đều đi lên vi gia tc a=5m/s
2
. Ly g = 10 m/s
2
π
2
= 10. Tc độ cực đi ca vt nng
so vi thang máy sau đó là bao nhiêu?
A. 15 π 3 cm/s B. 35π cm/s C. 15π5 cm/s D. cm/s
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 10
ĐỀ THI THTHPT QUC GIA
Môn: Vt Lý Thi gian: 50 phút
Câu 1: Khi kích thích cho con lc lò xo dao đng điu hòa, đi lưng nào sau đây không ph
thuc vào điu kin ban đu?
A. Biên đdao đng. B. Tần s. C. Pha ban đu. D. Cơ năng.
Câu 2: Khi khong cách gia hai đin tích đim trong chân không gim xung 2 ln thì độ lớn
lực Cu lông
A. tăng 4 ln . B. tăng 2 ln. C. gim 4 ln. D. gim 2 ln.
Câu 3: Một con lc đơn có dây treo dài l , vt nng khi lưng m đt ti nơi có gia tc trng
trưng g, biên đgóc là . Chn mc thế năng là vtrí thp nht ca vt. Khi con lc đi
qua vtrí có li đgóc thì thế năng ca vt nng là
A. B. C. D.
Câu 4: Một sóng cơ có chu k 2 s truyn vi tc đ1 m/s. Khong cách gia hai đim gn nhau
nht trên mt phương truyn sóng mà ti đó các phn tmôi trưng dao đng cùng pha nhau là
A. 0,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 2,5 m.
Câu 5: Dòng đin trong cht đin phân là dòng dch chuyn có hưng của
A. các ion dương theo chiu đin trưng và các ion âm ngưc chiu đin trưng.
B. các ion dương theo chiu đin trưng và các ion âm, electron tdo ngưc chiu đin trưng.
C. các electron ngưc chiu đin trưng, ltrng theo chiu đin trưng.
D. các ion và electron trong đin trưng.
0
10a< °
t
1
Wmg
2
=a!
t
1
Wg
2
=a!
2
t
1
Wg
2
=a!
2
t
1
Wmg
2
=a!
107"
Câu 6: Chn câu đúng: Để mắt có thnhìn rõ vt các khong cách nhau t
A. Thu kính mt đng thi va phi chuyn dch ra xa hay li gn màng lưi và va phi thay
đổi ctiêu cnhcơ vòng đcho nh ca vt luôn nm trên màng lưi.
B. Thu kính mt phi thay đi tiêu c nhcơ vòng đcho nh ca vt luôn nm trên màng
i.
C. Màng lưi phi dch chuyn li gn hay ra xa thu kính mt sao cho nh ca vt luôn nm
trên màng lưi.
D. Thu kính mt phi dch chuyn ra xa hay li gn màng lưi sao cho nh ca vt luôn nm
trên màng lưi.
Câu 7: Lực kéo vtác dng lên vt dao đng điu hòa
A. có chiu luôn hưng ra xa vtrí cân bng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngưc chiu vi véc tơ vn tc và có độ lớn tỉ lệ với đ lớn li độ.
C. có chiu luôn hưng về vị trí cân bng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiu vi véc tơ vn tc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 8: Tại mt vtrí xác đnh, chu kì dao đng điu hòa ca con lc đơn tỉ lệ thun với
A. căn bc hai chiu dài con lc. B. gia tc trng trưng.
C. căn bc hai gia tc trng trưng. D. chiu dài con lc.
Câu 9: Tính cht cơ bn ca ttrưng là
A. tác dng lc tlên vt kim loi đt trong nó.
B. gây ra lc ttác dng lên nam châm hoc lên dòng đin đt trong nó.
C. gây ra sbiến đi vtính cht đin ca môi trưng xung quanh.
D. gây ra lc hp dn lên các vt đt trong nó.
Câu 10: Một vt dao đng điu hòa đi đưc quãng đưng 16 cm trong mt chu kdao đng.
Biên đdao đng ca vt là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 2 cm.
Câu 11: Trên mt cục Pin do công ty cphn Pin Hà Ni sn xut có ghi các thông s: PIN
R20C D SIZE UM1 1,5V như hình v. Thông s1,5(V) cho ta biết
A. hiu đin thế gia hai cc ca pin. B. đin trtrong ca pin.
C. sut đin đng ca pin. D. dòng đin mà pin có thể tạo ra.
108"
Câu 12: Sóng cơ là
A. sự truyn chuyn đng cơ trong không khí.
B. nhng dao đng cơ hc lan truyn trong môi trưng vt cht đàn hi.
C. chuyn đng tương đi ca vt này so vi vt khác.
D. sự co dãn tun hoàn gia các phn tmôi trưng.
Câu 13: Trong sơ đồ của mt máy phát sóng vô tuyến đin, không có mạch (tng)
A. tách sóng . B. khuếch đi. C. phát dao đng cao tn. D. biến điu.
Câu 14: Mạch dao đng LC có t . Để tần số của mch là 500 Hz thì cun cm phi
có độ tự cảm là
A. B. C. D.
Câu 15: Cho đin áp hai đu tcó đin dung . Biu thc
dòng đin qua mch là
A. B.
C. D.
Câu 16: Cảm kháng ca cun cm L khi có dòng đin xoay chiu có tn sc ω đi qua đưc
tính bng
A. B. C. D.
Câu 17: Trong mch dao đng đin tLC: I
0
,Q
0
là giá trị cực đi ca cưng đdòng đin và
đin tích, ω là tần sgóc, W
t
, W
đ
là năng lưng tvà năng lưng đin, dòng đin tc thi ti
thi đim W
t
=nW
đ
đưc tính theo biu thức
A. B. C. D.
Câu 18: Đặt vào hai đu đon mch chcha R đin áp xoay chiu có biu
thc: thì dòng đin qua mch có biu thức . Pha ban đu φ có
giá tr
4
10
CF
-
=
p
2
10
LH=
p
2
10
LH
-
=
p
4
10
LH
-
=
p
4
10
LH=
p
4
10
CF
-
=
p
u100cos100t V
2
p
æö
=p-
ç÷
èø
( )
icos100tA=p
( )
i4cos100tA=p
i cos 100 t A
2
p
æö
=p+
ç÷
èø
i 4 cos 100 t A
2
p
æö
=p-
ç÷
èø
L
ZL=w
L
1
Z
L
=
w
L
L
Z =
w
L
Z
L
w
=
0
I
i
n1
w
+
0
Q
i
n1
+
0
In
i
n1
+
0
I
i
2n1
w+
( )
0
uUcos tV=w
( )
0
iIcos t V=w+j
109"
A. B. 0 C. D.
Câu 19: Chùm ánh sáng hp truyn qua mt lăng kính
A. nếu không btán sc thì chùm tia ti là ánh sáng đơn sc.
B. chc chn sẽ bị tán sc nếu là chùm tia là chùm ánh sáng đỏ.
C. sẽ không btán sc nếu góc chiết quang ca lăng kính rt nhỏ.
D. sẽ không btán sc nếu chùm tia ti không phi là ánh sáng trng.
Câu 20: Một con lc lò xo gm mt viên bi nhkhi lưng m và lò xo khi lưng không đáng
kể có độ cứng 10(N/m). Con lc lò xo dao đng cưng bc dưi tác dng ca ngoi lc tun
hoàn có tn sgóc ω
F
. Biết biên độ ca ngoi lc tun hoàn không thay đi. Khi thay đi ω
F
thì
biên đdao đng ca viên bi thay đi và khi ω
F
= 10 rad/s thì biên đdao đng ca viên bi đt
giá trị cực đi. Khi lượng m ca viên bi bng
A. 40 g. B. 10 g. C. 120 g. D. 100 g.
Câu 21: Giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young trong chân không, khong vân giao thoa bng i .
Nếu đt toàn bthiết btrong cht lng có chiết sut n thì khong vân giao thoa sẽ bằng
A. B. C. D.
Câu 22: Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Tia hng ngoi là mt bc xđơn sc có màu hng.
B. Tia hng ngoi do các vt có nhit đ cao hơn nhit đmôi trưng xung quanh phát ra.
C. Tia hng ngoi là sóng đin tcó bưc sóng nhhơn 0,4 μm.
D. Tia hng ngoi bị lệch trong đin trưng và ttrưng.
Câu 23: Một vt tham gia đng thi vào hai dao động điu hòa cùng tn sgóc 10 rad/s, có
biên độ lần lưt là 6 cm và 8 cm. Tc độ cực đi ca vật không th
A. 15 cm/s . B. 50 cm/s. C. 60 cm/s. D. 30 cm/s.
Câu 24: Dòng đin chy qua mch đin xoay chiu chcó đin trR = 100 Ω có biu thc:
. Giá trhiu dng ca hiu đin thế gia hai đu đon mch là
A. 200 V B. 100 V C. V D. V
Câu 25: Nhn đnh nào sau đây là sai khi nói vdao đng cơ hc tt dn:
A. Dao đng tt dn có đng năng gim dn còn thế năng biến thiên điu hòa.
p
2
p
2
p
-
i
n1-
i
n1+
i
n
ni
i 2 cos 100 t A
2
p
æö
=p-
ç÷
èø
100 2
200 2
110"
B. Dao đng tt dn là dao đng có biên đgim dn theo thi gian.
C. Lực ma sát càng ln thì dao đng tt dn càng nhanh.
D. Trong dao đng tt dn, cơ năng gim dn theo thi gian.
Câu 26: Cho mch đin xoay chiu có RLC mc ni tiếp đang xy ra cng hưng đin. Tăng
dần tn sdòng đin và ginguyên các thông số của mch, kết lun nào sau đây là không
đúng.
A. Hệ số công sut ca mch gim. B. ng đhiu dng ca dòng đin gim.
C. Đin áp hiu dng trên tđin tăng. D. Đin áp hiu dng trên đin trgim.
Câu 27: Hình vnào sau đây là đúng khi vđưng sc đin ca mt đin tích dương?
A. Hình 1 B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 28: Cho mt thu kính hi tcó tiêu c10 cm. Mt vt sáng là đon thng AB đưc đt
vuông góc vi trc chính ca thu kính (A nm trên trc chính ca thu kính). Vt sáng AB này
qua thu kính cho nh A'B' và cách AB mt đon L. Cố định vtrí ca thu kính, di chuyn vt
dọc theo trc chính ca thu kính sao cho nh ca vt qua thu kính luôn là nh tht. Khi đó,
khong cách L thay đi theo khong cách từ vật đến thu kính là OA = x đưc cho bi đth
như hình vẽ. x
1
có giá tr
A. 30 cm. B. 15 cm. C. 40 cm. D. 20 cm.
Câu 29: Một cht đim dao đng điu hòa trên trc Ox có vn tc bng không ti hai thi đim
liên tiếp t
1
= 1,75 s và t
2
= 2,5 s, tc đtrung bình trong khong thi gian đó là 16 cm/s. thi
đim t = 0, vn tc v
0
cm/s và li độ x
0
cm ca vt tha mãn hthc
111"
A. B.
C. D.
Câu 30: Ngưi ta làm thí nghim vi mt con lc lò xo treo thng đứng: Ln 1, cung cp cho
vật vn tc v
0
khi vt ở vị trí cân bng thì vt dao đng điu hòa vi biên độ A
1
; ln 2, đưa vt
đến vtrí cách vtrí cân bng x
0
rồi buông nhthì vt dao đng điu hòa vi biên đA
2
; ln 3,
đưa vt đến vtrí cách vtrí cân bng x
0
rồi cung cp cho vt vn tc v
0
thì vt dao đng điu
hòa vi biên đ
A. B. C. D.
Câu 31: Đồ thbiu din mi quan hgia đng năng W
d
và thế năng W
t
của mt vt dao đng
điu hòa có cơ năng W
0
như hình v. thi đim t nào đó, trng thái năng lưng ca dao đng
có vtrí M trên đth, lúc này vt đang có li đdao đng x = 2 cm. Biết chu kỳ biến thiên ca
động năng theo thi gian là T
d
= 0,5 s , khi vt có trng thái năng lưng ở vị trí N trên đththì
vật dao đng có tc đ
A. 16π cm/s. B. 8π cm/s. C. 4π cm/s. D. 2π cm/s.
Câu 32: Trên mt nưc có hai ngun A, B phát sóng ging hệt nhau. Coi biên đsóng không
đổi, bưc sóng bng 4 cm. Khong cách gia hai ngun AB = 20 cm. Hai đim C, D trên mt
c mà ABCD là hình chnht vi BC = 15 cm. H là trung đim ca AB. Trên đon HD có
số đim đng yên bng
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 33: Trong sóng dng trên dây, hiu spha ca hai đim trên dây nm đi xng qua mt
nút là
A. π rad . B. 0 rad. C. 0,5π rad. D. 0,25π rad.
Câu 34: Vào ngày 26 tháng 12 năm 2004 mt đoàn du lch Thái Lan đang cưi Voi thì bng
dưng chú Voi quay đu và chy vào rng. Sau đó qua đài báo và truyn hình mi ngưi đã biết
đưc có mt trn đng đt mnh 9,15 đRichter xy ra ở Ấn ĐDương to thành trận sóng
thn lch sử ập vào bbin Thái Lan, Indonesia, n Đvà SriLanka gây tn tht nng n. Các
2
00
xv 12 3cm /s=- p
2
00
xv 12 3cm /s=p
2
00
xv 4 3cm /s=- p
2
00
xv 4 3cm /s=p
12
AA+
( )
12
0, 5 A A+
22
12
AA+
( )
22
12
0, 5 A A+
112"
chú Voi cm nhn và phát hin sm có đng đt ngoài n ĐDương (nguyên nhân gây ra sóng
thn) và chy vào rng đtránh là vì
A. Voi cm nhn đưc siêu âm phát ra trong trn đng đt.
B. Voi cm nhn đưc hâm phát ra trong trn đng đt.
C. Voi nhìn thy các ct sóng ln do sóng thn gây ra ngoài khơi n ĐDương.
D. Voi luôn biết trưc tt ccác thm ha trong tnhiên.
Câu 35: Sóng ngang có tn sf truyn trên mt si dây đàn hi rt dài, vi tc đ3 m/s. Xét
hai đim M và N trên cùng mt phương truyn sóng, cách nhau mt khong x nhhơn mt
c sóng, sóng truyn tN đến M. Đthbiu din li đsóng ca M và N cùng theo thi gian
t như hình v. Biết t
1
= 0,05 s. Ti thi đim t
2
, khong cách gia hai phn tcht lng ti M
và N có giá trgần giá trnào nhất sau đây?
A. 4,8 cm. B. 6,7 cm. C. 3,3 cm. D. 3,5 cm.
Câu 36: Mạng đin dân dng Vit Nam có đin áp hiu dng là 220 V, Nht là 110 V. Đin
áp hiu dng quá cao, có thgây nhiu nguy him cho ni sử dụng. Nếu đin áp hiu dng
thp, chng hn 30 V 50 V sít gây nguy him cho ngưi sử dụng. Nguyên nhân không s
dụng mng đin có đin áp thp:
A. Không thể sản xut linh kin đin sử dụng. B. Công sut hao phí s quá ln.
C. Công sut nơi truyn ti squá nhỏ. D. Công sut nơi tiêu thụ sẽ quá ln.
Câu 37: Dùng vôn kế khung quay đđo đin áp xoay chiu thì vôn kế đo được
A. giá trị tức thi. B. giá trị cực đi. C. giá trhiu dng. D. không đo đưc.
Câu 38: Một dòng đin xoay chiu chy qua đin trthun R = 10 Ω thì công sut tc thi
trong có biu thức . Giá trị của I là
A. A B. 2 A C. A D. 4A
Câu 39: Cho mch đin như hình v: X, Y là hai hp, mi hp chcha 2 trong 3 phn t: đin
trthun, cun cm thun và tđin mc ni tiếp. Ampe kế có đin trở rất nh, các vôn kế
đin trở rất ln. Các vôn kế và ampe kế đo đưc cdòng đin xoay chiu và mt chiu. Ban đu
( )
iI2cos100t=p
( )
p4040cos200tW=+ p
2
22
113"
mắc hai đim N, D vào hai cc ca mt ngun đin không đi thì V
2
ch45 V, ampe kế ch1,5 A.
Sau đó mc M, D vào ngun đin xoay chiều có đin áp u = 120cos100πt V thì ampe kế ch1 A,
hai vôn kế chcùng mt giá trvà u
MN
lệch pha 0,5π so vi u
ND
. Khi thay tC trong mch bng t
C’ thì schvôn kế V
1
lớn nht U
1max
. Giá trị U
Imax
gn giá trnào nhất sau đây ?
A. 90 V. B. 75 V. C. 120 V. D. 105 V.
Câu 40: Trong thí nghim Yâng vgiao thoa ca ánh sáng đơn sc, hai khe hp cách nhau 1
mm, mt phng cha hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khong cách gia 5 vân sáng liên tiếp là
3,6 mm. Bưc sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim này bng
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,76 μm. D. 0,60 μm.
Đáp án
1-B
2-A
3-D
4-C
5-A
6-B
7-C
8-A
9-B
10-A
11-C
12-B
13-A
14-B
15-A
16-A
17-C
18-B
19-A
20-D
21-C
22-B
23-A
24-C
25-A
26-C
27-D
28-A
29-B
30-C
31-C
32-C
33-A
34-B
35-A
36-B
37-D
38-B
39-A
40-D
LỜI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
+ Tn số của con lc lò xo chphthuc vào đc tính ca hộ cứng k ca lò xo, khi lưng
m ca vt nng) mà không phthuc vào cách kích thích ban đu.
Câu 2: Đáp án A
+ Ta có khi r gim 2 ln thì F tăng 4 ln.
Câu 3: Đáp án D
+ Thế năng ca vt nng ti vtrí có li đ góc đưc xác đnh bi biu thc .
Câu 4: Đáp án C
+ Khoảng cách gia hai đim gn nhau nht trên cùng mt phương truyn sóng mà ti đó các
phn tmôi trưng dao đng cùng pha nhau đúng bng mt bưc sóng .
2
1
F~
r
®
(Dethithpt.com)
a
2
t
E 0,5mgl=a
vT 1.2 2 ml= = =
114"
Câu 5: Đáp án A
+ Dòng đin trong cht đin phân là dòng dch chuyn có hưng ca các ion dương theo chiu
đin trưng và ca các ion âm theo ngưc chiu đin trưng.
Câu 6: Đáp án B
+ Để mắt có thnhìn rõ đưc các vt nhng khong cách khác nhau thì thu kính mt phi
thay đi tiêu cc nhcơ vòng đcho nh ca vt luôn nm trên màn lưi.
Câu 7: Đáp án C
+ Lc kéo vtác dng lên vt dao đng điu hòa có chiu luôn hưng về vị trí cân bng và có
độ lớn tỉ lệ vi độ lớn ca li độ.
Câu 8: Đáp án A
+ Ti cùng mt nơi thì chu kì dao đng ca con lc đơn tỉ lệ thun vi căn bc hai chiu dai ca
con lc.
Câu 9: Đáp án B
+ Tính cht cơ bn ca ttrưng là tác dng lc tlên nam châm hoc dòng đin đt trong nó.
Câu 10: Đáp án A
+ Quãng đưng mà vt đi đưc trong mt chu kì
Câu 11: Đáp án C
+. Thông s1,5 V trên pin cho ta biết sut đin đng của pin.
Câu 12: Đáp án B
+ Sóng cơ là nhng dao đng cơ hc lan truyn trong mt môi trưng đàn hi.
Câu 13: Đáp án A
+ Trong sơ đồ của mt máy phát sóng vô tuyến đin không có mch tách sóng.
Câu 14: Đáp án B
+ Tn số của mch dao đng LC: .
Câu 15: Đáp án A
+ Dung kháng ca tđin .
(Dethithpt.com)
S 4A 16 cm A 4 cm.== ®=
x
(Dethithpt.com)
2
4
1110
f500 LH
2LC
10
2L
-
=«= ®=
p
p
p
p
C
Z100=W
115"
Biu din phc dòng đin trong mch
Câu 16: Đáp án A
+ Cm kháng ca cun cm L khi có dòng đin vi tn s qua là .
Câu 17: Đáp án C
+ Ta có:
Câu 18: Đáp án B
+ Vi đon mch chcha R thì dòng đin trong mch cùng pha vi đin áp .
Câu 19: Đáp án A
+ Chùm ánh sáng hp khi truyn qua mt lăng kính nếu không btán sc ta có thể kết lun ánh
sáng này là đơn sc.
Câu 20: Đáp án D
+ Biên đdao đng cưng bc đt cc đi khi tn số ca ngoi lc cưng bc bng tn sdao
động riêng ca hệ.
.
Câu 21: Đáp án C
+ Khong vân giao thoa khi đt toàn thiết btrong cht lỏng chiết sut n là
Câu 22: Đáp án B
+ Tia hng ngoi do các vt có nhit đ cao hơn nhit độ của môi trưng phát ra.
Câu 23: Đáp án A
+ Ta có biên đdao đng tng hp A có khong giá tr: .
khong giá trị của tc độ cực đi: .
không th
Câu 24: Đáp án C
+ Tphương trình ca dòng đin, ta có .
®
u100 90
i1i1cos100tA.
100i
Z
Ð-
== =®= p
-
w
L
ZL=w
dt
22
t00
td
EEE
n1 n11 1 n
EE Li LI i I
EnE
nn22n1
+=
ì
++
®=® =®=±
í
=
+
î
0®j=
(Dethithpt.com)
F0
22
F
k10
m0,1kg100g
10
w=w® = = = =
w
n
i
i.
n
=
86 2cm A 8615cm-= £ £+=
®
20 cm s 150 cm s£
max
v®
15 cm s
R
I2AUIR2.1001002V=®== =
116"
Câu 25: Đáp án A
+ Dao đng tt dn thì năng lưng toàn phn ca vt gim dn theo thi gian, đng năng vn có
thi đim tăng (khi đi qua vtrí cân bng tm) và gim (khi đi vbiên) A sai.
Câu 26: Đáp án C
+ Khi mch xy ra cng hưng thì
Dựa vào đthbiu din s phthuc ca đin áp hiu dng
trên các phn tta thy rng khi tăng thì U
C
luôn gim C
sai.
Câu 27: Đáp án D
+ Đưng sc đin ca đin tích dương xut phát tđin tích dương và kết thúc vô cùng.
Câu 28: Đáp án A
+ Vì nh luôn là tht nên ta có , vi .
Áp dng công thc thu kính .
+ Thay vào phương trình đu, ta thu đưc .
Từ đồ th, ta thy là hai giá trị ca x cho cùng mt giá trL:
Câu 29: Đáp án B
+ Vn tc ca vt bng 0 ti hai biên
+ Tc đtrung bình tương ng:
+ Thi đim , có hai vtrí có thể ứng vi vtrí biên âm và biên dương.
+ Ta chn ng vi biên dương ng vi góc lùi .
®
R
w=w
®
w
®
Ldd'=+
dOAx==
111 fx 10x
d'
xd'f xf x10
+=®= =
--
2
2
x
LxLx10L0
x10
=«-+=
-
®
x15cm=
1
xx=
1
1
1
15 x L
L45
cm .
x30
15x 10L
+=
=
ì
ì
®
íí
=
=
î
î
0, 5T 2, 5 1, 75 0, 75 s T 1,5 s.®=-= ®=
24
rad s
T3
pp
®w= =
tb
2A
v16cmsA6cm.
0, 5T
== ®=
1
t1,75s=
1
t1,75s=
0
t0®=
1
t420Dj = w = °
117"
Từ hình v, ta có (kết qunày vn không đi khi ta chn khi vt biên
âm).
Câu 30: Đáp án C
+ Ln 1: Cung cp cho vt vn tc ban đu từ vị trí cân bng .
+ Ln 2: Đưa vt đến vtrí cách vtrí cân bng mt đon rồi thnh .
Lần 3 đưa vt đến vtrí rồi cung cp cho vt vn tc
Câu 31: Đáp án C
+ Chu kì biến thiên ca đng năng là
Trng thái M ng vi
+ Trng thái N ng vi .
Câu 32: Đáp án C
+ Xét tỉ số D là
cực tiu ng vi
trên đon HD có 3 đim đng yên tương ng vi các dãy
cực tiu .
Câu 33: Đáp án A
+ Khi xy ra sóng dng, hai đim đi xng nhau qua mt nút thì dao đng ngưc pha nhau
.
Câu 34: Đáp án B
+ Voi có khnăng cm nhn đưc hâm phát ra từ động đt.
Câu 35: Đáp án A
+ Phương trình dao đng ca hai phn tM, N là: .
®
2
00
xv 12 3cm s=p
1
t
(Dethithpt.com)
0
v
0
1
v
A®=
w
0
x
20
Ax®=
®
0
x
0
v
2
222
0
012
v
Ax AA
æö
®= + = +
ç÷
w
èø
0, 5 s T 1 s 2 rad s®= ®w=p
t0M
34
E0,75E x AA cm.
2
3
=®=®=
t0 max
334
E0,25E x0,5A v v 2. 4cms
22
3
=®=®= =p=p
22
DB DA 20 15 15
2, 5
4
-+-
==®
l
k2=
®
k0,k1==
k2=
®Dj=p
( )
N
M
u4cost
cm
u4cost
3
=w
ì
ï
í
p
æö
=w-
ç÷
ï
èø
î
118"
Ta thy rng khong thi gian .
+ Độ lệch pha gia hai sóng:
Thi đim khi đó đim M đang có li độ bằng 0 và li độ của đim N là
Khong cách gia hai phn tMN:
Câu 36: Đáp án B
+ Vic sử dụng đin áp thp, khi truyn ti hao phí sẽ lớn.
Câu 37: Đáp án D
+ Vôn kế khung quay hot đng da trên lc ttác dng lên khung dây dòng đin xoay
chiu dòng đin đi chiu liên tc lực tác dng lên khung dây cũng thay đi nhiu kim
chthdao đng quanh đim 0 không đo đưc.
Câu 38: Đáp án B
+ Đon mch chcha R thì u luôn cùng pha vi .
Công sut tc thi .
+ So sánh vi phương trình bài toán, ta có
Câu 39: Đáp án A
+ Khi mc vào hai cc ND mt đin áp không đi có dòng trong mch vi cưng đ
ND không thcha t(tkhông cho dòng không đi đi qua) và .
+ Mc vào hai đu đon mch MB mt đin áp xoay chiu thì sớm pha hơn một góc
X cha đin tr và tđin C, Y cha cun dây L và đin tr .
với
+ Cm kháng ca cun dây .
1
31
tT0,05T s 30rads
415
D= = ® = ®w= p
2x vT 10
xcm.
3663
pp l
Dj = = ® = = =
l
2
517
tT T s
12 180
=+ =
( )
N
17
u4cost4cos30 23cm.
180
æö
=w= p=-
ç÷
èø
®
( )
2
2
22
10 4 13
dx u 23 4,8cm.
33
æö
=+D= +- = »
ç÷
èø
(Dethithpt.com)
®
®
®
®
iu10I2cost®= w
®
22 22
pui20Icos t10I 10Icos2t== w= + w
2
10I 40 A I 2 A.=®=
®
I1,5A=®
Y
40
R30
1, 5
==W
(Dethithpt.com)
ND
u
MN
u
0, 5
X
R
Y
R
®
12 X Y X Y
VV U U 60V Z Z 60=® = = ® = =W
22 2 2
LYY
ZZR 6030303=-= -= W
119"
+ Với sớm pha so vi
.
+ Đin áp hiu dng hai đu MN:
+ Sử dụng bng tính Mode 7 trên Casio ta tìm đưc có giá trlân cn 90 V.
Câu 40: Đáp án D
+ Khong cách gia 5 vân sáng liên tiếp là
c sóng thí nghim
MN
u
0, 5p
ND
u
L
YY
Y
Z
30 3
tan 3 60
R 30
j= = = ®j= °
X
C
R303
Z30
ì
=
ï
®W
í
=
ï
î
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
22
C
XC
1MN
22 2
2
XY LC
C
60 2 30 3 Z
UR Z
VU
RR ZZ
30 3 30 30 Z
+
+
== =
++-
++-
®
1max
V
4i 3 , 6 mm i 0, 9 mm .=®=
®
33
ai 1.10 .0, 9.10
0, 6 m
D1,5
--
l= = = µ
| 1/119

Preview text:


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 1
Môn: Vật Lý Thời gian: 50 phút
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2;
độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg.
Câu 1:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí
cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là A. Wt = !"! B. W D. W # t = kx2 C. Wt = !" # t = !!" #
Câu 2: Dao động tắt dần là dao động có
A. tần số giảm dần theo thời gian.
B. động năng giảm dần theo thời gian.
C. biên độ giảm dần theo thời gian
D. li độ giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc 𝑣⃗ trong từ trường đều có cảm ứng từ 𝐵 $⃗. Góc giữa vectơ cảm ứng từ 𝐵
$⃗ và vận tốc 𝑣⃗ là α. Lực Lorenxơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn được xác định bởi công thức:
A. f = |q|Bvsinα
B. f = |q|Bvcosα
C. f = |q|Bvtanα D. f = |q|Bv2sinα
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. LCω = 1 B. ω = LC C. LCω2 = 1 D. ω2 = LC
Câu 5: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng lên kính ảnh B. tác dụng nhiệt
C. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
D. gây ra hiện tượng quang điện ngoài
Câu 6: Hiện tượng quang - phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng và chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ, khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ của từ trường.
B. quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
C. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
D. quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường.
Câu 8: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha với nhau.
B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau 600
Câu 9: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không tắt B. mắt cận
C. mắt viễn
D. mắt cận khi về già
Câu 10: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số của âm
B. độ to của âm
C. năng lượng của âm
D. mức cường độ âm
Câu 11: Hạt nhân %&$𝑂 có
A. 9 proton, 8 nơtron
B. 8 proton, 17 nơtron
C. 9 proton, 17 notron D. 8 proton, 9 notron
Câu 12: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7 V.
Suất điện động của bộ nguồn bằng A. 6 V B. 2 V C. 12 V D. 7 V
Câu 13: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động
điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì
dao động điện từ của mạch là: A. T = 2πQ0I0 B. T = 2π'" C. T = 2πLC D. T = 2π(" (" '" 1
Câu 14: Biểu thức của cường độ dòng điện là i = 4cos(100πt - )) A. Tại thời điểm t = 20,18 s, cường độ dòng * điện có giá trị là A. i = 0 B. i = 2√2 A C. i = 2 A D. i = 4 A
Câu 15: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0, khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c (c là tốc độ
ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng A. m0 B. 1,25m0 C. 1,56m0 D. 0,8m0
Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn.
B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm.
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.
D. Các đường sức điện không cách nhau
Câu 17: Trên một sợi dây dài 80 cm đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được có 4 bó sóng. Bước sóng
của sóng dừng trên dây này là: A. 20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80 cm
Câu 18: Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T. Mặt phẳng
khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ 𝐵
$⃗ một góc 300. Từ thông qua khung dây bằng
A. √,.10-3 Wb B. 10-3 Wb C. 10√3 Wb D. √,.10-3 Wb , #
Câu 19: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta đo
được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng *. Nếu rút hết nước trong ,
bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 0,9 mm B. 0,8 mm C. 1,6 mm D. 1,2 mm
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt - )) cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá # trình dao động bằng A. 4π cm/s B. 8π cm/s C. π cm/s D. 2π cm/s
Câu 21: Một kim loại có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 =
0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim
loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3 B. λ1 và λ2
C. λ2, λ3 và λ4 D. λ3 và λ4
Câu 22: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 10 V và điện trở trong 1 Ω mắc với mạch ngoài là một điện trở
R = 4 Ω. Công suất của nguồn điện bằng A. 20 W B. 8 W C. 16 W D. 40 W
Câu 23: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng
biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80
cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là A. 1 cm B. 8 cm C. 2 cm D. 4 cm
Câu 24: Cho các bộ phận sau: (1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch
tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6)
Câu 25: Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân %* %*
&𝑁 đang đứng yên, gây ra phản ứng: α + &𝑁 →
%&$𝑂 +p. Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 4 lần động năng của hạt p.
Động năng của hạt nhân O bằng A. 0,8 MeV B. 1,6 MeV C. 6,4 MeV D. 3,2 MeV
Câu 26: Một tụ điện phẳng có hiệu điện thế 8 V, khoảng cách giữa hai bản tụ bằng 5 mm. Một electron chuyển
động giữa hai bản tụ sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn bằng A. 6,4.10-21 N B. 6,4.10-18 N C. 2,56.10-19 N D. 2,56.10-16 N
Câu 27: Một học sinh làm thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách
giữa hai khe sáng là 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ±
0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng 2
A. 0,54 ± 0,03 μm
B. 0,54 ± 0,04 μm
C. 0,6 ± 0,03 μm D. 0,6 ± 0,04 μm
Câu 28: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ = Φ0cos(ωt + )) thì trong khung dây xuất hiện một -
suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0cos(ωt + φ). Biết Φ0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là A. - ) rad B. ) rad C. - ) rad D. #) rad - - , ,
Câu 29: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = % H, điện trở R = #)
50 Ω và hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u= 120√2cos100πt V thì điện áp hiệu dụng
của X là 120 V, đồng thời điện áp của hộp X trễ pha hơn điện áp của đoạn mạch AB là ). Công suất tiêu thụ của -
hộp X có giá trị gần đúng bằng A. 63 W B. 52 W C. 45 W D. 72 W
Câu 30: Một con lắc lò xo và vật nặng có khối lượng m = 200 g dao
động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của
thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2 =
10. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 31: Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên
tử hiđrô được tính theo biểu thức En = - %,,- eV (n = 1; 2; 3…). Cho một /!
chùm electron bắn phá các nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng chuyển lên trạng thái kích
thích M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là
A. 1,55.106 m/s B. 1,79.106 m/s C. 1,89.106 m/s D. 2,06.106 m/s
Câu 32: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đủ dài. Ở thời điểm t0, tốc độ dao động của các phần tử M và
N đều bằng 4 m/s, còn phần tử tại trung điểm I của MN đang ở biên. Ở thời điểm t1, vận tốc của các phần tử tại
M và N có giá trị đều bằng 2 m/s thì phần tử ở I lúc đó đang có tốc độ bằng A. 2√2 m/s B. 2√5 m/s C. 2√3 m/s D. 4√2 m/s
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng
từ 400 nm đến 750 nm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được 0,7 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương
vuông góc với mặt phẳng hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 1,5 mm B. 2 mm C. 1 mm D. 1,2 mm
Câu 34: Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện
trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L thay đổi được. Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 160√6cos100πt V. Khi độ tự cảm L = L1 thì giá trị hiệu
dụng UMB = UMN = 96 V. Nếu độ tự cảm L = 2L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 240 V B. 160 V C. 180 V D. 120 V
Câu 35: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên
nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,15. Khi thang máy chuyển
động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,84 s B. 1,99 s C. 2,56 s D. 3,98 s
Câu 36: Vật sáng AB đặt song song với màn và cách mạng 100 cm. Người ta giữ cố định vật và màn, đồng thời
dịch chuyển một thấu kính trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính luôn vuông góc với
màn. Khi đó có 2 vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét trên màn. Ảnh này cao gấp 16 lần ảnh kia. Tiêu cự của thấu kính bằng A. 16 cm B. 6 cm C. 25 cm D. 20 cm
Câu 37: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ
âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức
cường độ âm là 50 dB. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo Ax, mức 3
cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó
đo được là 62 dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 500 B. 400 C. 300 D. 200
Câu 38: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ,
trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo điện dung
C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số 0# là 0$ A. , B. *√1 # , C. *√, D. 1 , ,
Câu 39: Hạt nhân X phóng xạ α để tạo thành hạt nhân Y theo phương
trình X → α + Y. Người ta nghiên cứu một mẫu chất, sự phụ thuộc của số
hạt nhân X (NX) và số hạt nhân Y(NY) trong mẫu chất đó theo thời gian
được cho như trên đồ thị. Hạt nhân X có chu kì bán rã bằng A. 16 ngày B. 12 ngày C. 10 ngày D. 18 ngày
Câu 40: Trên mặt phẳng ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển động tròn
đều trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm với tốc độ góc 10π rad/s. Cũng
trên mặt phẳng đó, một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang
sao cho trục của lò xo trùng với một đường kính của đường tròn tâm O. Vị
trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O của đường tròn. Biết lò
xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Tại một thời
điểm nào đó, điểm sáng S đang đi qua vị trí như trên hình vẽ, còn vật nhỏ m
đang có tốc độ cực đại vmax = 50π cm/s. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng
S và vật nhỏ trong quá trình chuyển động xấp xỉ bằng
A. 6,3 cm B. 9,7 cm C. 7,4 cm D. 8,1 cm 1A 2C 3A 4C 5B 6C 7B 8A 9A 10A 11D 12C 13D 14B 15B 16D 17C 18B 19C 20B 21B 22A 23A 24A 25D 26D 27D 28C 29B 30D 31D 32B 33C 34A 35C 36A 37B 38D 39C 40D 4
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 2
Môn: Vật Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các vật xốp, nhẹ như bông và nhung truyền âm thanh tốt.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang.
C. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào trong nước thì bước sóng tăng.
D. Khi âm thanh truyền đi nếu không xảy ra sự hấp thụ âm thì biên độ của âm không đổi.
Câu 2: Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j
(với 0 < j < 0,5p) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. D. chỉ có cuộn cảm.
Câu 3: Trong một không gian có điện trường đều. Khi ta đi từ điểm M đến điểm N dọc theo
chiều của đường sức thì:
A. điện trường có độ lớn tăng.
B. điện thế có độ lớn giảm.
C. công của lực điện trường bằng 0.
D. điện trường có cường độ giảm.
Câu 4: Cho quả cầu 1 nhiễm điện dương tiếp xúc với quả cầu 2 không nhiễm điện, kết quả là
quả cầu 2 nhiễm điện dương. Chọn kết luận đúng:
A. Điện tích dương từ quả cầu 1 khuếch tán sang quả cầu 2.
B. Các Electron từ quả cầu 2 khuếch tán sang quả cầu 1.
C. Các ion âm từ quả cầu 2 khuếch tán sang quả cầu 1.
D. Các Electron từ quả cầu 1 khuếch tán sang quả cầu 2.
Câu 5: Một người mắc tật cận thị, người đó phải sửa tật như thế nào?
A. Đeo kính hội tụ để nhìn các vật xa vô cùng không điều tiết.
B. Đeo kính phân kỳ để nhìn các vật xa vô cùng không điều tiết.
C. Đeo kính viễn thị để nhìn các vật xa vô cùng không điều tiết.
D. Đeo kính cận thị để nhìn được các vật ở gần mắt, cách mắt cỡ 25 cm. 5
Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = U 2 cos(ωt), với
U và ω không đổi. Đồ thị nào biểu diễn đúng nhất sự phụ thuộc của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện vào dung kháng? UC UC UC UC A. B. C. D. 0 ZC 0 ZC 0 ZC 0 ZC A. Đồ thị C. B. Đồ thị A. C. Đồ thị B. D. Đồ thị D.
Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 1W, nếu mắc vào hai cực của
nguồn một điện trở R = 5W thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là 20W. Suất điện động của nguồn điện là: A. 12V. B. 6V. C. 24V. D. 18V.
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là A. số hạt nuclôn.
B. năng lượng liên kết.
C. số hạt prôtôn.
D. năng lượng liên kết riêng.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48 μm. Hiệu đường đi
của ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí vân tối thứ ba (kể từ vân trung tâm) có giá trị: A. 1,2 mm. B. 1,68 mm. C. 1,2 μm. D. 1,68 μm.
Câu 10: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song
song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó tia khúc xạ
A. gồm hai tia sáng hẹp là màu vàng và màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng
lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ
của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y – âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là
2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 là
6mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: 6 A. 0,5 μm B. 0,5 mm C. 1,0 μm D. 0,6 μm
Câu 12: Ba tụ điện có điện dung C1 = 0,002 µ F; C2 = 0,004 µ F; C3 = 0,006 µ F được mắc nối
tiếp thành bộ. Hiệu điện thế đánh thủng của mỗi tụ điện là 4000 V. Hỏi bộ tụ điện trên có thể
chịu được hiệu điện thế U=11000 V không? Khi đó hiệu điện thế đặt trên mỗi tụ là bao nhiêu?
A. Có, hiệu điện thế trên các tụ lần lượt là: U1= 5000 V; U2= 6000 V; U3= 5000 V.
B. Có, hiệu điện thế trên các tụ lần lượt là: U1= 6000 V; U2= 5000 V; U3= 6000 V.
C. Không, hiệu điện thế trên các tụ lần lượt là: U1 = 5000 V; U2= 3000 V; U3= 6000 V.
D. Không, hiệu điện thế trên các tụ lần lượt là: U1= 6000 V; U2= 3000 V; U3= 2000 V.
Câu 13: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so
với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44
dB. Mức cường độ âm tại B là A. 36dB. B. 28dB. C. 38dB. D. 47dB.
Câu 14: Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển quỹ đạo như thế nào thì bán kính quỹ đạo tăng 9 lần? A. K lên L. B. M lên O. C. L lên M. D. L lên P.
Câu 15: Ở hai đầu A và B đặt một điện áp xoay chiều có giá hiệu dụng không đổi. Khi mắc vào
đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 æ p ö
L = H thì dòng điện i = 5 2 cos 100 t p + ç ÷(A). Nếu thay p è 3 ø
cuộn dây bằng một điện trở thuần R = 50W thì dòng điện trong mạch có biểu thức: A. æ 5p ö æ 5p ö i = 5 2 cos 100 t p - ç ÷(A) B. i =10cos 100 t p + ç ÷(A) è 6 ø è 6 ø C. æ 5p ö æ 5p ö i = 10 2 cos 100 t p + ç ÷(A) D. i = 5 2 cos 100 t p + ç ÷(A) è 6 ø è 6 ø
Câu 16: Trong các phát biểu sau:
- Trong sự phản xạ sóng cơ, tại vị trí vật cản cố định thì sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau.
- Đồ thị dao động của âm do âm thoa phát ra có dạng hình sin.
- Khi dây đàn được gảy phát ra âm thanh thì trên dây đang có sóng dừng với hai đầu cố định. 7
- Một dây đàn được gảy phát ra âm cơ bản có tần số 440Hz. Tần số của họa âm bậc 1 là 440Hz. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17: Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số nuclon tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2.AY =
0,5.AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX
< ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là: A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, Z, X. D. Y, X, Z.
Câu 18: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp,
người ta đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos( t
w ) (V) vào hai đầu mạch đó. Biết Z = R. Tại thời C
điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là A. 50 V. B. 50 - V. C. 50 3 V D. 50 - 3 V
Câu 19: Mạch dao động của máy thu gồm cuộn dây có L = 2 mH và tụ điện phẳng không khí,
hai bản hình tròn bán kính 30 cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 5 mm. Bước sóng điện từ mà máy thu được là A. 652 m. B. 2540 m. C. 1884 m. D. 1180 m.
Câu 20: Trong dao động điều hòa, đại lượng luôn thay đổi theo thời gian là
A. tốc độ cực đại. B. pha ban đầu. C. tốc độ góc. D. pha dao động.
Câu 21: Một con lắc đơn với quả cầu tích điện q đang dao động điều hòa trong điện trường đều
với cường độ điện trường có phương ngang. Tại thời điểm quả cầu ở biên thì người ta tắt điện
trường, sau đó quả cầu vẫn dao động điều hòa. Quả cầu dao động với
A. chu kì lớn hơn trước.
B. tần số góc như trước.
C. biên độ nhỏ hơn trước.
D. cơ năng nhỏ hơn trước.
Câu 22: Trong các phát biểu sau:
- Dao động điều hòa sẽ đổi chiều khi lực hồi phục cực đại.
- Khi tăng khối lượng của vật m thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn không thay đổi. 8
- Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Khi vật ở vị trí cân bằng thì người
ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo thì sau đó con lắc sẽ dao động với biên độ lớn hơn trước.
- Con lắc lò xo treo thẳng đứng thì trong quá trình dao động lực tác dụng lên điểm treo có độ
lớn luôn bằng lực đàn hồi ở lò xo.
- Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có bốn vị trí động năng của vật bằng thế năng ở lò xo.
Số phát biểu đúng, sai lần lượt là: A. 1 và 4. B. 3 và 2. C. 4 và 1. D. 2 và 3.
Câu 23: Một khung dây tròn có 24 vòng dây, dòng điện trong khung có I = 0,5 A. Theo tính
toán thì cảm ứng từ ở tâm khung là 6,3.10-5 T. Thực tế thì cảm ứng từ là 4,2.10-5 T, lý do là 1
số ít vòng dây quấn ngược chiều quấn với đa số vòng trong khung. Số vòng quấn nhầm là A. 6 vòng. B. 8 vòng. C. 2 vòng. D. 4 vòng.
Câu 24: Sự biến thiên đều của từ thông qua một khung dây dẫn kín sẽ dẫn tới:
A. sự hình thành một dòng điện cảm ứng trong khung.
B. do biến thiên đều nên không có dòng điện cảm ứng.
C. tạo nên một suất điện động biến thiên đều trong khung.
D. tạo nên một suất điện động xoay chiều trên khung.
Câu 25: Một con lắc lò xo có m = 200 g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc bằng không
và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2 N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,08J. B. 0,1J .C. 0,02J. D. 1,5J.
Câu 26: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thểA. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng chàm.
Câu 27: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng, xung quanh dây dẫn sẽ
A. không tồn tại trường vật chất nào. B. có từ trường.
C. có điện từ trường.
D. có điện trường. 9
Câu 28: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ
X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100(s) số hạt nhân X chưa bị
phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là: A. 50s. B. 25s. C. 200s. D. 400s.
Câu 29: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 400 V. Nếu giảm
bớt số vòng dây của cuộn thứ cấp đi một nửa so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là A. 100 V. B. 200 V. C. 600 V. D. 800 V.
Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u =
U0sinωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn
dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu UR = UL /2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 31: Trên mặt chất lỏng tại A, B cách nhau 14 cm có hai nguồn sóng giống nhau phát ra
sóng cơ có tần số 10Hz. Sóng truyền với tốc độ 40 cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng gần A nhất
sao cho tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động tại A. Khoáng cách AM là A. 6 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 32: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn 4
cm. Lấy g =10m/s2=p2. Từ vị trí ở phía dưới vị trí cân bằng 5 3 cm, người ta truyền cho vật một
vận tốc có độ lớn 25p cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới, sau đó con lắc dao động điều hoà.
Chọn trục toạ độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật,
mốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là p p
A. x = 10cos(10pt - ) cm.
B. x = 10cos(10pt + ) cm. 6 3 p p
C. x = 10cos(5pt - ) cm.
D. x = 10cos(5pt + ) cm. 6 3 10
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm ban đầu, chất điểm ở
biên dương. Sau thời gian t chất điểm cách vị trí cân bằng một đoạn b. Tiếp sau đó thời gian t
thì chất điểm cách vị trí cân bằng một đoạn 2 2 2 A. b b 2b 2b A + . B. A + . C. A + . D. A + . 2A A A 2 A
Câu 34: Một vật sáng nhỏ AB được đặt song song và cách một màn ảnh một khoảng L không
đổi. Trong khoảng vật – màn người ta đặt một thấu kính hội tụ có trục chính vuông góc với
màn, dịch chuyển thấu kính thấy có hai vị trí của kính cho ảnh của vật rõ nét trên màn. Biết tiêu
cự của kính là f = 20 cm, L = 90 cm. Khoảng cách giữa hai vị trí của thấu kính là: A. l = 30 cm. B. l = 15 cm. C. l = 40 cm. D. l = 60 cm.
Câu 35: Rô to của một máy phát điện xoay
chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ
n vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc
với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện
trở trong của máy không đáng kể. Đồ thị biểu
diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện
hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to
khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục
từ n1 = 150 vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì
suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là E. Giá trị E là A. 100 V. B. 400 V. C. 200 V. D. 300 V.
Câu 36: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,56 μm vào bề mặt catôt của một tế bào
quang điện làm bật ra các electron quang điện. Các quang electron này được bay vào miền từ
trường đều có cảm ứng từ 10-4 T theo phương vuông góc với các đường sức từ thì thấy bán kính
quỹ đạo cực đại của chúng có giá trị 2,5 cm. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt có giá trị A. 7,44 μm. B. 74,4 nm. C. 0,744 m. D. 0,744 μm. F(N)
Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối 1
lượng m và lò xo có độ cứng k. Người ta dùng một giá đỡ
nằm ngang đỡ vật m tại vị trí sao cho lò xo không biến dạng.
Cho giá đỡ chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống 11 O t2(s2)
dưới với gia tốc a = 1 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Đồ thị biểu diễn độ lớn của lực do vật m ép lên giá
đỡ như hình vẽ. Sau khi vật nhỏ rời giá đỡ nó dao động điều hòa với tốc độ cực đại v0. Giá trị
của m, k và v0 lần lượt là
A. 100g; 150N/m; 20cm/s. B. 100g;50N/m; 20cm/s.
C. 100g; 25N/m; 20cm/s. D. 100g; 100N/m; 20cm/s.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y - âng với ánh sáng hẹp đơn sắc, màn quan sát
đặt cách hai khe sáng đoạn 1,4 m. Trên màn quan sát tại vị trí M ta quan sát được vân sáng bậc
3, vân sáng này chuyển thành vân tối lần đầu khi ta giảm từ từ khoảng cách từ hai khe sáng đến màn một đoạn: A. 30 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 50 cm.
Câu 39: Đặt điện áp u = U 2cos( t
w )(V) (U và ω không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện
có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc
nối tiếp. Biết U = a( V), L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả
đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện
năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai
đỉnh của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a gần nhất giá trị nào ? A. 50. B. 30. C. 40. D. 60.
Câu 40: Dùng một hạt proton có động năng 5,58MeV bắn phá hạt nhân 23Na tạo ra hạt nhân α 11
và hạt nhân X không kèm bức xạ gamma. Động năng của hạt α là 6,6MeV. Cho biết mNa =
22,9850u; mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mX = 19,9869u; 1u = 931MeV/c2. Góc hợp bởi giữa
phương chuyển động của hạt α và hạt proton là: A. 23,5o. B. 83,2o. C. 33,5o. D. 146,5o.
*Học sinh không được sử dụng tài liệu.
*Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 12
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 3
Môn: Vật Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Năng lượng phôtôn của:
A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại.
B. tia tử ngoại nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy.
C. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.
D. tia X nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 2: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2
dao động cùng pha với chu kì 0,05s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Điểm M
cách S1 và S2 những khoảng lần lượt d1 và d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu?
A. d1 = 15cm và d2 = 25cm.
B. d1 = 28cm và d2 = 20cm.
C. d1 = 25cm và d2 = 20cm.
D. d1 = 22cm và d2 = 26cm.
Câu 3: Xét các nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Trong cùng một khoảng thời gian,
quãng đường mà êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo M và khi chuyển động trên quỹ
đạo P lần lượt là sM và sP. Tỉ số sM/sP có giá trị bằng: A. 1/2 B. 2 C. D.
Câu 4: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: p
u = 2cos(20pt + ) trong đó u 3
(mm), t(s) ). Biết sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1m/s. Gọi M là một
điểm trên đường truyền sóng cách O một khoảng 42,5 cm. Trong khoảng từ O đến M có bao
nhiêu điểm dao động lệch pha π/6 so với nguồn O? A. 8 B. 4 C. 9 D. 5
Câu 5: Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài. A. 72%. B. 62%. C. 92%. D. 82%.
Câu 6: Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15 kV, cường độ
dòng điện chạy qua ống là 20 mA. Biết rằng 99% động năng của chùm êlectron đến anốt
chuyển hóa thành nhiệt, bỏ qua động năng của các êlectron khi vừa bứt ra khỏi catốt. Nhiệt
lượng tỏa ra trong một phút là: A. 18 kJ. B. 20 kJ. C. 17,82 kJ. D. 1800 J. 13
Câu 7: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng
huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng: A. màu lam. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu tím.
Câu 8: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh
theo phương xiên góc. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt :
A. Phản xạ toàn phần. B. Tán sắc.
C. Phản xạ. D. Khúc xạ.
Câu 9: Đối với sóng âm, khi cường độ âm tăng lên 2 lần thì mức cường độ âm tăng thêm: A. 2 dB B. 102 dB C. lg2 dB D. 10lg2 dB
Câu 10: Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi:
A. điện áp xoay chiều.
B. công suất điện xoay chiều.
C. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước
sóng biến thiên liên tục từ 415 nm đến 760 nm.Trên màn quan sát, tại điểm N có đúng ba bức
xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Bước
sóng của một trong hai bức xạ còn lại có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 752 nm. B. 725 nm. C. 620 nm. D. 480 nm.
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100pt) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = 10 2 Ω , hệ số tự
cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo
cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết P3/P1 = 3, giá trị của điện trở R là: A. 40 2 Ω B. 50 2 Ω C. 100Ω D. 100 2 Ω
Câu 13: Đặt một điện áp u = 220 2 cos(100pt + p / 6) (V) vào hai đầu một điện trở, pha của cường
độ dòng điện tức thời qua điện trở tại thời điểm t = 0 là: A. π/6 rad B. 0. C. 100π rad D. π rad 14
Câu 14: Điện năng từ một nhà máy phát điện có 10 tổ máy có công suất như nhau được truyền
đến khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha. Biết công suất tiêu thụ của khu công
nghiệp không đổi và hệ số công suất trên tải tiêu thụ luôn bằng 1. Khi tất cả các tổ máy cùng
hoạt động và điện áp ở đầu đường dây truyền tải là U. Nếu chỉ có 9 tổ máy hoạt động thì điện
áp ở đầu đường dây truyền tải phải bằng U1 = 1,2U. Nếu chỉ 8 tổ máy hoạt động thì điện áp ở
đầu đường dây truyền tải phải bằng U2. Tỉ số U2/U gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 2,6. B. 3,75. C. 2,26. D. 2,87.
Câu 15: Đơn vị của hệ số tự cảm là A. Henri (H). B. Tesla (T). C. vôn(V). D. Vêbe (Wb).
Câu 16: Khi điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động LC cùng
tăng gấp hai lần thì tần số dao động của mạch: A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời
hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 mm và λ2 = 0,4 mm. Hai điểm M, N trên màn, ở cùng một phía
đối với vân sáng trung tâm, lần lượt cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,5 mm và 35,5 mm.
Trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí mà tại đó vân tối của bức xạ λ2 trùng với vân sáng của bức xạ λ1? A. 9 B. 7 C. 14 D. 15
Câu 18: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất
của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ
rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là: A. 0,0146 m. B. 0,292 cm. C. 0,146 cm. D. 0,0146 cm.
Câu 19: Trên mặt nước tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, lan truyền với
bước sóng λ. Biết AB = 13λ. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn là: A. 27. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 2p ft (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là k.
Khi nối hai đầu cuộn cảm bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng
trên điện trở R tăng 2 lần và cường độ dòng điện qua đoạn mạch trong hai trường hợp lệch pha
nhau một góc . Giá trị của k bằng. 15 A. 2 3 B. C. 1/3 D. 1/2 5
Câu 21: Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết
thành êlectron dẫn gọi là năng lượng kích hoạt. Biết năng lượng kích hoạt của PbS là 0,3 eV,
lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C, giới hạn quang dẫn của PbS là: A. 2,06 μm. B. 4,14 μm. C. 1,51 μm. D. 4,97 μm.
Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của Pin quang điện dựa vào:
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. sự phát quang của các chất.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 23: Một khung dây phẳng có diện tích 10cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung
dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là: A. 6.10-2 T. B. 3.10-2 T. C. 4.10-2 T. D. 5.10-2 T.
Câu 24: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50N/m,
một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò
xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật
bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt
phẳng ngang µ = 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là: A. 0,31 s. B. 2,21 s. C. 2,06 s. D. 2,16 s.
Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha. Tại thời điểm t giá
trị tức thời của hai li độ là 6cm và 8cm Giá trị của li độ tổng hợp tại thời điểm đó là: A. 10cm B. 14cm C. 2cm D. 12cm
Câu 26: Chu kì dao động của con lắc đơn được xác định theo công thúc nào sau đây: A. g m l k 2p B. 2p C. 2p D. 2p l k g m
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bằng bức xạ có
bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm có:
A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân sáng bậc 1. D. vân sáng bậc 2.
Câu 28: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực 16
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm
nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12
cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử
B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1,2 m/s. B. 3,2 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.
Câu 30: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch:
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.
B. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. C. sớm pha π/2
so với điện tích ở tụ điện.
D. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động:
A. không đổi theo thời gian.
B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 32: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại
q0 = 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,1 mA B. 22,2 mA C. 78.52 mA D. 5,55 mA
Câu 33: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí:
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 34: Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất 1,5 vào một
môi trường trong suốt khác có chiết suất 4/3 thì bước sóng:
A. Giảm đi 1,125 lần.
B. tăng lên 1,125 lần.
C. tăng lên 1,5 lần. D. không thay đổi.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở
R, hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu C = C1, khi đó điện áp hai
đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp hai đầu cuộn dây có giá
trị hiệu dụng là 60 V và nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/3. Giảm dần điện 17
dung của tụ đến giá trị C = C2 thì hiệu điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây bằng 10 V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45 V. B. 50 V. C. 30 V. D. 60 V.
Câu 36: Hai vật A và B dính liền nhau mB = 2mA = 200g treo vào một lò xo có độ cứng k = 50
N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm thì thả nhẹ. Hai vật dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì
vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó là: A. 24 cm. B. 30 cm. C. 22 cm. D. 26 cm.
Câu 37: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng:
A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng.
C. phản xạ ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện AB gồm ba đoạn mạch nối tiếp: AM có cuộn
dây thuần cảm với hệ số tự cảm L1; MN có cuộn dây có hệ số tự cảm L2; NB có tụ điện với điện
dung C. Biết điện áp tức thời trên MN trễ pha π/6 so với điện áp trên AB, UMN = 2UC, ZL1 =
5ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch MN gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 1/2 B. 1/ 2 C. 1/ 3 D. 3 / 2
Câu 39: Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Dòng điện chạy qua kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
B. Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
C. Dòng điện chạy qua chất điện phân gây ra tác dụng nhiệt.
D. Điện trở của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp,
hệ số công suất của đoạn mạch lúc đó là 0,5. Dung kháng của tụ điện khi đó bằng: A. R 3 B. R 2 C. R D. R/2 Đáp án 1-C 2-A 3-B 4-D 5-D 6-C 7-C 8-A 9-D 10-A
11-B 12-A 13-A 14-C 15-A 16-B 17-D 18-D 19-B 20-C
21-B 22-C 23-A 24-C 25-B 26-C 27-D 28-D 29-A 30-C
31-B 32-D 33-D 34-B 35-B 36-C 37-A 38-B 39-D 40-A 18
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức tính lượng tử năng lượng của Plang Cách giải: Áp dụng công thức: e = = hc hf l
Vì l > l > l > l nên: æ 1 ö
Δ d = d - d = k + l hn kk tn X 2 1 ç ÷ è 2 ø
Câu 2: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng điều kiện cực đại của điểm dao động trong miền giao thoa Cách giải:
Điều kiện để điểm M cách nguồn S1 1 khoảng d1 và cách nguồn S2 một khoảng d2 là: Mà l = .
v T = 80.0,05 = 4cm Þ Δ d = 4k + 2
Thay các giá trị của 4 đáp án vào biểu thức trên ta được đáp án đúng là A
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng tiên đề của Bo về trạng thái dừng, và mối quan hệ giữa lực điện
và lực hướng tâm trong chuyển động của electron quanh hạt nhân Cách giải:
Theo mô hình hành tinh nguyên tử của Bo, Coi electron chuyển động tròn đều trên quỹ đạo thì : s v M = M s v P P
Trong chuyển động của electron thì lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron đóng vai trò lực 2 2 hướng tâm nên: e v k. = m . 2 e r r 2 ì k.e 2 v = ï M 2 2 2 2 ï m .r v r n r n v n Ta có hệ sau: e M . n M P P P M p 6 0 í Þ = = = Û = = P = = 2 2 2 2 2 2 k.e v r n .r n v n n 3 ï 2 P M M 0 v = M P M M ï P m . î r e P
Câu 4: Đáp án D
Phương pháp: Viết phương trình dao động của phần tử môi trường tại M và xét đặc điểm của nó 19 Cách giải:
Phương trình dao động của nguồn O là: p
u = 2.cos(20pt + )mm o 3
Phương trình dao động của phần tử bất kì là: æ d p p d p m ö 20 .
u = 2.cos 20p (t - ) + = 2.cos(20pt - m + )mm m ç v 3 ÷ è ø v 3
Biết dm < 42,5 cm. và vận tốc v = 1m/s = 100cm/s.
Phần tử m dao động lệch pha π/6 so với nguồn tức là: 20p d p 20p.d p d m m m 1 5 = + k2p Û = + k2p Û
= + 2k Þ d = +10k v 6 100 6 5 6 m 6
Áp dụng điều kiện 0 < d 5
m < 42,5 cm ta có : 0 < 10k + < 42,5 Û 0
- ,08 < k < 4,1 Þ k = 0,1,2,3,4 6
Vậy có 5 giá trị k thỏa mãn.
Câu 5: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch. Cách giải:
Gọi cường độ dòng điện khi điện trở ngoài bằng R là I và khi điện trở ngoài bằng 2R là I’. Ta có: = E I
Þ I.R = E - Ir = U r + R Và : ¢ = E I Þ I .2
¢ R = E - I ¢r = U ¢ r + 2R
Mặt khác, theo đề bài, khi điện trở mạch ngoài là 2R thì hiệu điện thế hai cực của nguồn điện
tăng 10% tức là U’ = 1,1U I ¢ Hay là: 1,1 I .2 ¢ R = 1,1IR Þ =
= 0,55 Þ I ¢ = 0,55I I 2 R + r 0,1
= 0,55 Û R + r = 1,1R + 0,55r Û 0,45r = 0,1R Þ r = R 2R + r 0, 45
Tính hiệu suất của nguồn điện: IR I. = R = R = R = 0,818 » 82% E I (r + R) r + R 0,1 .R + R 0, 45
Câu 6: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức tính cường độ dòng điện và tính động năng của electron. 20 Cách giải: q n . q
Ta có công thức tính cường độ dòng điện: e e I. = = Þ = t I n e t t e Mặt khác: 1 2 e .U = . . m v 2
Vì 99% động năng của chùm electron chuyển hóa thành nhiệt nên nhiệt năng là: I. = t Q 99 .
% n . e .U = 99 . % . e .U = 99 . % I.t.U e e
Thay số vào ta được : 0,99.20.10-3.60.15.103 = 17,82 kJ.
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang Cách giải:
Theo định lý Stoke về huỳnh quang, ánh sáng phát ra phải có bước sóng dài hơn bước sóng của
ánh sáng kích thích. Nên ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng đỏ.
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính mức cường độ âm Cách giải: Ta có = I 2I I L 10log và L¢ = 10log = 10log 2 +10log
= L +10log 2(dB) I I I 0 0 0
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức về vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa khe Yang
Cách giải: Vị trí vân sáng thỏa mãn điều kiện: x = ki s l
Do ở cùng 1 vị trí x mà có nhiều vân sáng thì ta có k i 1 2 2
k .i = k .i Þ = = 1 1 2 2 k i l 2 1 1
Mà 415nm £ l £ 760nm và l = 580nm 2 1
Câu 12: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng định luật Ôm và điều kiện cộng hưởng Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy có hai giá trị của ZL là 60Ω và 140Ω cùng cho 1 giá trị P. 21
Vị trí P3 đạt cực đại ứng với trường hợp cộng hưởng điện ZL = ZC
Và có mối quan hệ giữa Z Z + Z 60 +140 L3 với ZL1 và ZL2 là: 1 L L2 Z = = = 100Ω L3 2 2
Khi ZL =0 thì mạch có công suất P1 thỏa mãn P3 /P1 = 3. Ta có: U 2 2 2 2 2 P I .R I
(R + r) + Z R r Z R r C ( + ) + 3 3 3 3 3 + = = Þ = Þ = 3 Û = 3 Þ C = 3 2 2 P I .R I U R + r (R + r) 1 2 2
(R + r) + ZC 100
Þ Z = 2.(R + r) = 100Ω Þ R = -10 2 = 50 2 -10 2 = 40 2 Ω C 2
Câu 13: Đáp án A
Vì mạch thuần trở nên u và i cùng pha với nhau
Câu 14: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất tải, và công suất hao phí Cách giải: Ta có: 2 2 2 (10P) .R (9P) .R (8P) . = R P 10P - = 9P - = 8P - t 2 2 2 U (1, 2U ) (aU ) 2 2 2 2 2
(10P) .R (9P) .R 100P .R 81P .R 63P . Þ = - = - = R P (*) 2 2 2 2 2 U (1, 2U ) U 1, 44U 1, 44U 2 2 2 2 2 2
(10P) .R (8P) .R 100P .R 64P .R
(100a - 64P ).R 2P = - = - = (**) 2 2 2 2 2 2 2 U (aU ) U a U a U Từ (*) và (**), ta có: 2 2 2 2 63.P .R
(100a - 64).P .R 126 100a - 64 2 2 2. = Û =
Þ12,5a = 64 Þ a = 5,12 Þ a » 2,26 2 2 2 2 1, 44U a U 1, 44 a
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số f Cách giải: Ta có: 1 f = 2p LC 22 Mà 1 1 1 ¢ = = f f . = 2p 2 . L 2C 2 2p LC 2
Câu 17: Đáp án D
Phương pháp: Coi sự giao thoa trùng vân giống như giao thoa ánh sáng đơn sắc, ta đi tìm khoảng vân trùng nhau. Cách giải: l .D l .D 1 2 i = = 0,5 ; mm i = = 0, 4mm 1 2 a a
Phương pháp: Sử dụng công thức tính độ rộng dải quang phổ qua bản mặt song song Cách giải:
Công thức tính độ rộng quang phổ qua bản mặt song song là: L = cos(i).d = .
e (tan r - tan r cosi d t ).
Theo công thức khúc xạ ánh sáng ta có: sini = . n sinr sin i
sin i = n .sin r Þ r = arcsin( ) d d d nd sin i
sin i = n .sin r Þ r = arcsin( ) t t t nt
Thay số từ đề bài ta tìm được bề rộng quang phổ là L = 0,0146cm
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp: Viết phương trình dao động của phần tử tại M, xét đặc điểm của pha và biên độ. Cách giải:
Đặt phương trình dao động tại hai nguồn là: u = u = .c a oswt A B
Ta có phương trình dao động của phần tử môi trường tại M là: p (d - d ) p (d + d ) 2 1 2 1 u = 2. . a cos( ).cos(wt - ) M l l
Do M nằm trên AB nên d2 + d1 =AB = 13λ, Thay vào phương trình ta được :
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto Cách giải:
Ban đầu mạch gồm RLC mắc nối tiếp, ta gọi các giá trị điện áp trên các phần tử là UR; UL; UC. 23
Lúc sau, mạch được nối tắt qua L, nên chỉ còn R C nối tiếp, ta gọi các điện áp trên các phần tử là U’L và U’C.
Biết rằng lúc sau dòng điện tức thời lệch pha π/2 so với cường độ dòng điện lúc đầu, ta có: ìj = j -j p p 1 i u 1 í Þ j -j = Þ j -j = 1 i i2 2 1 j = j -j 2 2 î i2 u 2
Ta vẽ trên cùng 1 giản đồ vecto. ¢ p Ta có: U U 2. 2. j + j = U ;cosj = R = k;cosj = R = R = 2 2.k 1 2 1 2 2 U U U AB AB AB Mặt khác : p 2 2
j + j = Þ cosj = sinj Û k = 1- (cosj ) = 1- 8k 1 2 1 2 2 2 1 2 2 2
Û k = 1- 8k Û 9k = 1 Û k = 3
Câu 21: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính công thoát A Cách giải:
Sử dụng công thức tính công thoát A: 34 - 8 hc hc 6,625.10 .3.10 6 A = Þ l = =
= 4,14.10- m = 4,14µm 0 19 l A 0,3.1,6.10- 0
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính từ thông Cách giải: 24
Chú ý là góc α là góc hợp bởi pháp tuyến và vecto cảm ứng từ, trong đề bài, góc tạo bởi vecto
cảm ứng từ với mặt phẳng khung dây là 300. Nên ta chọn pháp tuyến sao cho α = 600 5 Φ 3.10- 2 Φ = . B S.cosa Þ B = =
= 0,06T = 6.10- T 4 - 0 S.cosa 10.10 .cos 60
Câu 24: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng phương pháp động lực học và phương pháp bảo toàn năng lượng. Cách giải: µ m +
Hai vật chuyển động đến vị trí vận tốc cực đại, vị trí đó là : ( m ).g 1 2 x = = 0,5cm k
Theo đinh luật bảo toàn cơ năng thì
Câu 25: Đáp án B
Giá trị của li độ tổng hợp : x = 6 + 8 = 14 cm
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án D
Phương pháp: sử dụng công thức tính khoảng vân và công thức xác định vị trí vân sáng Cách giải: 9 - Khoảng vân là: lD 600.10 .2 i = = = 1,2mm 3 a 1.10-
Tại vị trí: x = 2,4mm = 2i => Tại M là vân sáng bậc 2.
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng sự tương tự giữa chuyển động tròn và dao động điều hòa, viết phương
trình dao động của phần tử M Cách giải: Ta có: AB = 18 l Þ
= 18 Þ l = 18.4 = 72cm 4
Khoảng cách từ điểm M đến nút A là : MA = AB – BM = 18 – 12 = 6 cm
Gọi A0 = 2a là biên độ dao động tại bụng sóng. Biên độ của M là: d p 2.6 p A0
A = A sin(2p ) = A .sin = A .sin = M 0 0 0 l 72 6 2
Câu 30: Đáp án C 25
Câu 31: Đáp án B
Câu 32: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa I0 và Q0 Cách giải: 8 6 p w p T = 2μs = 2.10-6s 2 I q . 10 . .10 6 0 0 2 - 3 w p.10 rad / s I 2, 22.10 22, 2.10- Þ = = Þ = = = = = A T 2 2 2
Câu 33: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính lực Culong Cách giải: Áp dụng công thức : | . | 1 2 = q q F k.
=> F tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách 2 r
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chiết suất môi trường và công thức tính bước sóng Cách giải:
Áp dụng công thức tính chiết suất n = c/v và công thức tính bước sóng: λ = vT. l Ta có: v n 1,5 2 2 1 = = = = 1,125 l v n 4 1 1 2 3
Câu 35: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng định luật Ôm, chú ý điều kiện cộng hưởng. Cách giải:
Khi C = C1, u cùng pha với I, trong mạch có cộng hưởng. UAB = UR; ULR = 60V UL 0 2 2 tanj =
= tan 60 = 3 Þ U = 3U ;U = U +U = 60V Þ U = 30V;U = 30 3V L R LR L R R L UR R U 1 = R =
Þ Z = 3R = Z L 1 Z U 3 C L L 26 => UAB = UR = 30V
Khi C = C2 thì U -U = V C LR¢ 10 2 Đặt U = a U = a + LR¢ ; 10 C2
Câu 36: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức tính độ dãn của lò xo treo thẳng đứng Cách giải: m + Biên độ ban đầu : ( m ). = g A Δ l = A B = 6cm Þ Δl = 12cm 0 0 max k
Biên độ lúc sau khi vật B rời ra là: m . = g A Δ l - A = 10cm max k
Chiều dài ngắn nhất là : l = l + Δl - 2A = 22cm min 0 max
Câu 37: Đáp án A
Câu 38: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto, hệ thức lượng trong tam giác Cách giải:
Vì điện áp tức thời trên MN trễ pha so với UAB, tức là cuộn dây có
điện trở r. Nhiệm vụ của bài là đi tìm hệ số công suất của đoạn
mạch MN, hay là tìm cosφMN.
Từ đề bài ta vẽ được giản đồ vecto như sau :
Xét tam giác OAB; sử dụng hệ thức lượng trong tam giác ta có: AB OB 4U 2U C C 1 0 ¢ 0 0 0 sin b b 14 28 j 90 b 30 45 31¢ = Û = Þ = Þ = Þ = - - = sin ( 0 30 ) sin b 0,5 sin b 4 1 Þ cosj » 2
Câu 39: Đáp án D
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính hệ số công suất và định luật Ôm Cách giải: Ta có : R R 2 2 2 2 2 cosj = =
= 0,5 Þ 2R = R + Z Û 4R = R + Z Û 3R = Z 2 2 Z R + C C C ZC 27
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 4
Môn: Vật Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
Câu 2: Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng B. được ứng dụng để sưởi ấm
C. không truyền được trong chân không D. không phải là sóng điện từ
Câu 3: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ
lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R( m) được tính theo công thức A. 7 2.10- = I B B. 7 4 .10- = I B π C. 7 2 .10- = I B π D. 7 B 4π.10- = I.R R R R
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định
B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ
C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
Câu 6: Dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên
thuộc vùng nào trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng tia hồng ngoại
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia Rơnghen ( tia X) ? 28
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet
C. Khả năng đâm xuyên mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện
Câu 8: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là A. 2 = πc 2 λ B. = πf λ C. = f λ D. = c λ f c c f
Câu 9: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang - phát quang.
C. tán sắc ánh sáng. D. huỳnh quang.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2/π H.
Cảm kháng của đoạn mạch bằng A. 20 2 Ω B. 20Ω C. 10Ω D. 10 2 Ω
Câu 11: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m /
s,giới hạn quang điện của đồng là A. 0,30μ m. B. 0,65 μ m. C. 0,15 μm. D. 0,55 μ m.
Câu 12: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi.
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..
D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
C. vật đi qua vị trí cân bằng.
D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. 29
D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
Câu 15: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là A. 2 λ B. λ /4 C. λ/2 D. λ
Câu 16: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là = π π x 5cos(2πt - )c ;
m x = 5cos(2πt - )cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 1 2 6 2 A. 5 3 cm B. 5 2 cm C. 5 cm D. 10 cm
Câu 17: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không có
đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện.
B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Song song với các đường sức từ.
D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
Câu 18: Đặt điện áp æ π ö
u = U cos 100πt +
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ 0 ç ÷ è 6 ø dòng điện qua mạch là æ π ö
i = I cos 100πt -
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0 ç ÷ è 12 ø A. 0,50 B. 0,71 C. 0,87 D. 1,00
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft)
(trong đó U0 không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu f = f0 thì trong mạch xảy ra hiện
tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm. B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
D. Hệ số công suất của mạch giảm.
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l .Thì chu kì dao động riêng của con lắc A. giảm 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 21: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường
không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện. 30
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 22: Hai bóng đèn sợi đốt có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2.Nếu công suất
định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2 là A. (U1/U2)2 B. U2/U1 C. U1/U2 D. (U2/U1)2
Câu 23: Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc
với trục chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó,
thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong k hi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và
góc trông vật của mắt này thay đổi như thế nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
Câu 24: Trong một giờ thực hành vật lí, bạn Tiến sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như
hình vẽ bên, nếu bạn ấy đang muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến :
A. vạch số 250 trong vùng DCV.
B. vạch số 50 trong vùng ACV.
C. vạch số 50 trong vùng DCV.
D. vạch số 250 trong vùng ACV.
Câu 25: Một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là k (k
> 1). Nhưng do không ghi ký hiệu trên máy nên không biết được các cuộn sơ cấp và thứ cấp.
Một người đã dùng máy biến thế trên lần lượt đấu hai đầu mỗi cuộn dây của máy vào mạng
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U và dùng vôn kế đo điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn dây còn lại. Kết quả lần đo thứ nhất thu được là 160V, lần đo thứ 2 là 10V.Máy đó có có tỉ số k bằng A. 8 B. 2 C. 4 D. 16
Câu 26: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một
thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều
với độ lớn vận tốc 0,3π 3cm / s và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm (tính theo phương
truyền sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 0,6 m/s. B. 12 cm/s. C. 2,4 m/s. D. 1,2 m/s. 31
Câu 27: Một vòng dây kín có tiết diện S = 100 cm2 và điện trở R = 0,314Ω được đặt trong một
từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω = 100
rad/s quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt
lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là A. 0,10 J. B. 1,00 J. C. 0,51 J. D. 3,14 J.
Câu 28: Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa
độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc
theo thời gian t như hình vẽ. Đồ thịx(t), v(t) và a(t) theo thứ tự đó là các đường
A. (3), (2), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).
Câu 29: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động
điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 3 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm
có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2
cm dao động với biên độ là A. 8mm B. 8 3 mm C. 12mm D. 4 3 mm
Câu 30: iết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E0 E = -
(E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái n 2 n
cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần sốf1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ.
Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 0,8f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là
A. 10 bức xạ.
B. 6 bức xạ.
C. 4 bức xạ. D. 15 bức xạ.
Câu 31: Cho hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t
= 0 hai điểm sáng cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với cùng độ lớn vận tốc, đến khi
vận tốc của điểm sáng 1bằng không thì vận tốc của điểm sáng 2 mới giảm đi 2 lần. Vào thời
điểm mà hai điểm sáng có cùng độ lớn vận tốc lần tiếp theo sau thời điểm ban đầu thì tỉ số độ
lớn li độ của chúng khi đó là A. 1,5. B. 0,4. C. 0,5. D. 1,0. 32
Câu 32: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch
ngoài là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R1 = 0,5 Ω hoặc R2 = 8Ω thì công suất
mạch ngoài có cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng A. r = 4 Ω B. r = 0,5 Ω C. r = 2 Ω D. r = 1 Ω
Câu 33: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2 kg , được treo tại cùng một
điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài l = 0,5 m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện
tích q như nhau, chúng đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5cm. Độ
lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xỉ bằng
A. |q| = 2,6.10-9 C B. |q| = 3,4.10-7 C C. |q| = 5,3.10-9 C D. |q| = 1,7.10-7 C
Câu 34: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình 6
B = B cos(2π.10 t) (t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại 0 điểm đó bằng 0 là A. 0,33 μs. B. 0,25 μs C. 1,00 μs D. 0,50 μs
Câu 35: Một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2 cm đặt song song với một màn hứng ảnh cố
định. Đặt một thấu kính có tiêu cự f vào khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu
kính đi qua A và vuông góc với màn ảnh. Khi ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn thì khoảng
cách giữa vật và màn đo được gấp 7,2 lần tiêu cự. Chiều cao ảnh của AB trên màn bằng
A. 10 cm hoặc 0,4 cm.
B. 4 cm hoặc 1 cm. C. 2 cm hoặc 1 cm. D. 5 cm hoặc 0,2 cm.
Câu 36: Một mạch dao động lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích trên một
bản tụ điện biến thiên theo phương trình . Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp nhau
là Δt1 = 0,5μs; Δt2 = Δt3 = 1μs thì điện lượng chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn tương ứng
là Δq1 = 3.10-6C; Δq2 = 9.10—6C; Δq3,trong đó
A. Δq3 = 9.10—6C B. Δq3 = 6.10—6C C. Δq3 = 12.10—6C D. Δq3 = 15.10—6C
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn
âm điểm O có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại B khi đó một người M đứng tại
C nghe được âm có mức cường độ âm là 40dB. Sau đó di chuyển nguồn O trên đoạn AB và
người M di chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó
nghe được trong quá trình cả hai di chuyển bằng A. 56,6 dB B. 46,0 dB C. 42,0 dB D. 60,2 dB
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến
màn là D = 2m, nguồn sáng S ( cách đều 2 khe) cách mặt phẳng hai khe một khoảng d = 1m
phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Bố trí thí nghiệm sao cho vị trí của nguồn sáng
S, của mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 và của màn ảnh được giữ cố định còn vị trí các khe S1, S2 33
trên màn có thể thay đổi nhưng luôn song song với nhau. Lúc đầu trên màn thu được tại O là
vân sáng trung tâm và khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Sau đó cố định vị trí khe
S1 tịnh tiến khe S2 lại gần khe S1một đoạn Δa sao cho O là vân sáng. Giá trị nhỏ nhất của Δa là A. 1,0 mm. B. 2,5 mm. C. 1,8 mm. D. 0,5 mm
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không
thuần cảm, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, N
là điểm nối giữa tụ điện và điện AN vào dao động ký điện tử ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của điện áp theo thời gian như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
I = 3A. Tổng điện trở thuần của mạch điện bằng: A. 50 3 Ω B. 100Ω C. 150 3 Ω D. 50Ω
Câu 40: Một lò xo và một sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên được
treo thẳng đứng vào cùng một điểm cố định, đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn
vào vật nặng có khối lượng m =100g như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k1 = 10
N/m, sợi dây khi bị kéo dãn xuất hiện lực đàn hồi có độ lớn tỷ lệ với độ giãn
của sợi dây với hệ số đàn hồi k2 = 30 N/m ( sợi dây khi bị kéo dãn tương đương
như một lò xo, khi dây bị cùng luwjcj đàn hồi triệt tiêu ) Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng, kéo
vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn a = 5 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian kể từ khi thả cho
đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất xấp xỉ bằng A. 0,157 s. B. 0,751 s. C. 0,175 s. D. 0,457 s. Đáp án 1-B 2-B 3-A 4-C 5-D 6-C 7-B 8-D 9-A 10-B
11-A 12-A 13-D 14-C 15-C 16-A 17-C 18-B 19-B 20-D
21-C 22-A 23-D 24-D 25-C 26-B 27-B 28-D 29-D 30-A 34
31-C 32-C 33-D 34-B 35-A 36-D 37-B 38-D 39-D 40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
Câu 2: Đáp án B
Tia hồng ngoại được ứng dụng để sưởi ấm
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án C
Câu C sai do năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau chứ không phải bằng nhau
Câu 5: Đáp án D
Sự lan truyền sóng cơ là sự truyền các dao động trong môi trường chân không không có phần tử
dao động nên sóng cơ không lan truyền được
Câu 6: Đáp án C
Dải sóng điện từ trên có tần số nằm trong khoảng 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz có bước sóng nằm
trong khoảng 1,5.10-5m đến 3,75.10-6m thuộc vùng tia hồng ngoại
Câu 7: Đáp án B
Tia X bị chặn bởi lớp chì dày vài milimet nên câu B sai
Câu 8: Đáp án D
Bước sóng của sóng điện từ truyền trong chân không được xác định bởi biểu thức = c λ f
Câu 9: Đáp án A
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
Câu 10: Đáp án B
Cảm kháng của cuộn dây được xác định bởi biểu thức: 0, 2
Z = ωL = 100π. = 20Ω L π
Câu 11: Đáp án A
Giới hạn quang điện của đồng được xác định bởi biểu thức: 35 34 - 8 hc 6,625.10 .3.10 7 λ = =
= 3.10- m = 0,3μm 19 A 6,625.10-
Câu 12: Đáp án A
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
Câu 13: Đáp án D
Động năng của con lắc lò xo nằm ngang đạt giá trị cực tiểu khi lò xo có chiều dài cực đại tức là
vật đang ở vị trí biên khi đó vận tốc có giá trị cực tiểu
Câu 14: Đáp án C q q
Áp dụng công thức tính lực điện Cu lông: 1 2 F = k
ta thấy lực điện tỷ lệ nghịch với bình 2 εr
phương khoảng cách do đó câu C sai
Câu 15: Đáp án C
Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp trong sóng dừng là λ 2
Câu 16: Đáp án A
Biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi biểu thức : æ π æ π öö 2 2
A = A + A + 2A A cos φ - φ = 5 + 5 + 2.5.5.cos - - - = 5 3cm 1 2 1 2 ( 1 2 ) 2 2 ç ç ÷ è 2 6 ÷ è øø
Câu 17: Đáp án C
Câu C sai vì lực từ có phương vuông góc với B chứ không song song với các đường sức từ
Câu 18: Đáp án B
Hệ số công suất của mạch được xác định bởi biểu thức: = ( - π π φ φ φ u i ) æ æ öö 1 cos cos = cos - - = » 0,71 ç ç ÷ è 6 12 ÷ è øø 2
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án D
Chu kỳ dao động của con lắc đơn là = l T 2π 1 g
Chu kỳ của con lắc khi tăn chiều dài thêm 3l là l + 3 = l l T 2π = 2.2π = 2T 2 1 g g
Vậy sau khi tăng chiều dài thêm 3l thì chu kỳ của con lắc tăng thêm 2 lần 36
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án A
Công suất định mức của hai bóng đèn bằng nhau khi đó ta có: 2 2 2 U U R U 1 2 1 1 P = = P = => = 1 2 2 R R R U 1 2 2 2 => Đáp án A đúng
Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án C
+ Lần đo thứ nhất: U2 = 160V => máy tăng thế ÞU = kU Û 160 = kU (1) 2 1 + Lần đo thứ hai: U U U
2’ = 10V => máy hạ thế 1 Þ U ¢ = Û 10 = (2) 2 k k
Lấy (1)/(2) ta được: 16 = k2 => k = 4.
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án B
Vận tốc góc: ω = 100 rad/s
Khi vòng dây quay 1000 vòng thì góc quay được: ∆α = 1000.2π = 2000π (rad/s)
=> Thời gian quay hết 1000 vòng là: Δ α 2000 = = π t = 20π (s) ω 100
=> Nhiệt lượng toả ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là: 2 æ ωBS ö ç ÷ U è ø (ωBS) ( - )2 2 4 2 100.0,1.100.10 2 Q = t = t = .t =
.20π = 1J R R 2R 2.0,314
Câu 28: Đáp án D Từ đồ thị ta thấy:
(1) sớm pha hơn (3) góc π/2
(3) sớm pha hơn (2) góc π/2
=> (2) là đồ thị của x(t); (3) là đồ thị của v(t); (1) là đồ thị của a(t)
Câu 29: Đáp án D 37
Bước sóng: λ = vT = v/f = 12cm
Biên độ của điểm M và N: ì p(MB - AM) p(MB - AM) p(17 -15) ïA = 2a. cos M cos cos l ï A l 12 M í Þ = = ï p(BN - AN) A p BN - AN p 14,5 -10,5 N ( ) ( ) A = 2a. cos cos cos N ï l l 12 î 12 c 30 os Þ = = 3 Þ A = 4 3cm N A c 6 os 0 N
Câu 30: Đáp án A
Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào vào đám nguyên tử thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ: n(n - ) 1 Þ
= 3 Þ n = 3 Þ hf = E - E (1) 1 3 1 2
Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 1,08f1 thì: hf2 = Ex – E1 (2) E æ E ö 0 0 1 - - - ç ÷ - + 2 2 1 2 hf E - Từ (1) và (2) E x x è 1 2 1 1,08 ø Þ = Û = Û 1,08 = x Þ x = 5 hf E - E E æ E ö E 1 3 1 0 0 0 - - - - +1 2 ç 2 ÷ 2 3 è 1 ø 3 5(5 - ) 1 => Phát ra tối đa: = 10 bức xạ. 2 Câu 31 A 3 1 x sáng: 1 2 A1 = = = 0,5 x A A 2 3 2 2 2
Câu 32: Đáp án C
Công suất mạch ngoài có cùng giá trị: 38 2 2 2 2 æ E ö æ E ö æ E ö æ E ö P = P Û ç ÷ R = ç ÷ R Û .0,5 = .8 1 2 1 2 ç ÷ ç ÷ r + R r + è ø è R ø è r + 0,5 ø è r + 8 ø 1 2 0,5 8 Û =
Û 0,5 r + 8 = 8 r + 0,5 Þ r = 2Ω 2 2 ( )2 ( )2 (r + 0,5) (r + 8)
Câu 33: Đáp án D Từ hình vẽ ta có: Fd 2,5 2,5 2,5 tan α = = Þ F = P = .0, 2.10 = 0,1N 2 2 d 2 2 2 2 P 50 - 2,5 50 - 2,5 50 - 2,5 2 kq F .r 0,1. d (5.10- )2 2 2 Lại có: 7 F q 1,7.10- = Þ = = = C d 2 9 r k 9.10
Câu 34: Đáp án B
Phương trình của cường độ điện trường: E = E0.cos(2π.106t) Chu kì: 2π 2π 6 T 10- = = = s = 1μs 6 ω 2π.10
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác:
Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên cường độ điện trường bằng 0 là: T 1 t = = = 0,25μs 4 4
Câu 35: Đáp án A Ta có: 39 ì1 1 1 1 1 1 1 1 7, 2 í + = d + d¢ = 7, 2f Þ + = Û + = îd d¢ f d d¢ d + d¢ d d¢ d + d¢ 7, 2 2 2 2 2
Þ d + 2d.d¢ + d¢ - 7,2d.d¢ = 0 Û d - 5,2d.d¢ + d¢ = 0 2 Δ = 23,04. ¢
d Þ Δ = 4,8d ¢ é 5, 2 + 4,8 d = d¢ = 5d¢ ê 2 Þ ê 5, 2 - 4,8 êd = d¢ = 0, 2d¢ êë 2 éA B ¢ ¢ d¢ 1 = = Þ A B ¢ ¢ = 0,4cm ê AB d 5 Þ ê A B ¢ ¢ d¢ ê = = 5 Þ A B ¢ ¢ = 10cm êë AB d
Câu 36: Đáp án D
Điện lượng chuyển qua tiết diện bằng Δq = q - q 1 2 ì T t D = ï 1 ï 6 T í => t D + t D = => q = -q 1 2 1 3 T 2 ï t D = t D = 2 3 ïî 3
Trường hợp 1 : Nếu q < q 1 2 6 ì q D = q - q ï q ìï = 6.10- C 1 2 1 q =-q 1 3 1 í ¾¾¾®í 6 ï q D = q - q - î ï = 2 2 3 q 3.10 C î 2 40 ì Q0 q = æ ö ï 1 1 q q p ï 1 2 2 a = çar cos - ar cos ÷ = => Q = 6 C µ => q = Q => í 0 2 0 w Q Q 3 Q è 0 0 ø ï 0 q = - 3 ïî 2 Q0 q = -
=> Δ q = q - q = 0 ( Loại trường hợp này) 4 3 4 3 2
Trường hợp 2 : Nếu q > q 1 2 6 ì q D = q - q ï q ìï = 6.10- C 1 1 2 q =-ql1 1 3 í ¾¾¾®í 6 ï q D = q - q - î ï = 2 2 3 q 3.10 C î 2 1 æ q q ö p q ì = 0,5Q 2 1 2 0 a = çarccos - arccos ÷ = Þ Q = 6 C µ Þ q = Q Þ í 0 1 0 w Q Q 3 q = Q - è 0 0 ø î 3 0 Q Q 0 0 q = q = Þ q D = q - q = + Q = 9 C µ 4 2 3 4 3 0 2 2
Câu 37: Đáp án B 41
Khi nguồn âm O đặt tại B, người đứng tại C nghe được âm có mức cường độ âm: = P L 10.log = 40dB C 2 4π.BC
Khi di chuyển nguồn O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM
thì mức cường độ âm người nghe được: = P L 10.log M 2 4π.OM Ta có: (L OM M ) Û max min
∆ABC vuông cân tại A có BO = AM => OMmin <=> OM là đường trung bình của ∆ABC BC P 4 Þ = Þ = P OM L 10.log = 10.log min ( M ) ax m 2 2 2 æ BC ö 4π.BC 4π.ç ÷ è 2 ø Þ ( P P L L L L M ) 4 - = 10.log -10.log = 10log 4 Þ = +10log 4 max C 2 2 ( M ) max 4π.BC 4π. C BC Þ (L dB M ) = 40 +10log 4 = 46 max
Câu 38: Đáp án D ì a MI = S I - S M = ï 1 1 ï 2 a a - a D a D æ 3 ö í => MI = - = 4i = 3mm => i = mm S S ç ÷ a - a D 2 2 2 ï è 4 1 2 ø S M = = 1 ïî 2 2
ΔSIM đồng dạng với ΔSOO Δ a SI MI d 2 k 1 = = Û = ¾¾®Δ a = 0,5mm min SI + IO OO¢ s + D ki Câu 39:
Câu 40: Đáp án C 42
Chọn gốc toạ độ tại VTCB; chiều dương hướng xuống dưới.
Độ giãn của hệ lò xo + dây đàn hồi khi vật ở VTCB: mg 0,1.10 Δl = = = 2,5cm k 40
- Khoảng thời gian từ khi thả vật đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất được chia làm hai giai đoạn:
+ Giai đoạn 1 (sợi dây bị kéo giãn tương đương như một lò xo): Vật đi từ vị trí biên x = 5cm
đến vị trí x = -∆l = -2,5cm
+ Giai đoạn 2 (khi dây bị trùng lực đàn hồi bị triệt tiêu): Vật đi từ vị trị x = -∆l = -2,5cm đến biên âm. - Giai đoạn 1:
Hệ dao động gồm lò xo và sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên treo thẳng đứng vào
cùng một điểm cố định đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng được coi như hai lò xo mắc song song
=> Độ cứng của hệ: k = k1 + k2 = 10 + 30 = 40 N/m
Chu kì dao động của hệ: m 0,1 T = 2π = 2π = 0,1π (s) k 40
Ban đầu vật ở VTCB, kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn a = 5cm rồi thả nhẹ => A = 5cm.
Thời gian vật đi từ x = 5cm đến x = -2,5cm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác: => Góc quét: π π 2π 2π T 2π 0,1 = + = Þ = = π π α t . = s 1 1 2 6 3 3 2π 3 2π 30
Tại li độ x = -2,5cm vật có vận tốc: 2π 2 2 2 2
v = ω A - x =
5 - 2,5 = 50 3 (cm / s) 0,1π - Giai đoạn 2: 43
Độ giãn của lò xo ở VTCB: mg Δ l¢ =
= 10cm => tại vị trí lò xo không biến dạng x = -10cm k1
Vật dao động điều hoà với chu kì và biên độ: ì m 0,1 ¢ ï = p = p = p( ) 2p T 2 2 0, 2 s Þ ¢ w = = 10rad / s k 10 0, 2p ï 1 í ï 50 3 v 2 2 ( )2 2 ïA¢ = x + = -10 + = 5 7cm 2 ( ) 2 î ¢ w 10
Vật đi từ vị trí x = -∆l = -10cm đến biên âm x = 5
- 7cm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác:
Từ đường tròn lượng giác ta tính được: α2
α = 0,71rad Þ t = = 0,071s 2 2 ω¢
=> Khoảng thời gian kể từ khi thả vật đến khi vật đạt độ cao cực đại: t = t1 + t2 = 0,175s 44
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 5
Môn: Vật Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì
A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.
B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm.
C. thế năng của vật giảm.
D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
Câu 2: Một cây cầu bắc ngang sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và xây
dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đi qua. Năm 1906, có một trung đội bộ binh ( 36
người) đi đều bước qua cầu, cầu gãy! Sự cố “cầu gãy” đó là do hiện tượng
A. dao động tuần hoàn. B. cộng hưởng cơ
C. dao động duy trì.
D. dao động tắt dần
Câu 3: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua
A. là phương thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang.
Câu 4: Biểu thức của dòng điện xoay chiều trong mạch có dạng p
i = 4cos(100pt + ) ( ) A . Cường 4
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng: A. 2 2 A B. 2 A C. 4 A D. 4 2 A
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. cộng hưởng điện.
C. quang điện trong.
D. quang điện ngoài.
Câu 6: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng
từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi. 45
Câu 7: Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.
B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
Câu 8: Trong các thiết bị: pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai
thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là
A. tế bào quang điện và quang điện trở.
B. pin quang điện và tế bào quang điện.
C. pin quang điện và quang điện trở.
D. tế bào quang điện và ống tia X.
Câu 9: Ta gọi khối lượng nghỉ của hạt nhân X là mX, tồng khối lượng nghỉ các nuclôn tạo nên
hạt nhân X đó là m, thì hệ thức nào sau đây là đúng? A. mX = m. B. mX> m. C.mX< m. D. mX ≤ m.
Câu 10: Hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân: 27 + 30 13F a® + X là 15 P A. tri-ti. B. nơtron. C. đơ-te-ri. D. prôtôn.
Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch
chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là: A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J).
Câu 12: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn
gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì A. B 1 1 M = 2BN B. BM = 4BN
C. B = B
D. B = B M N 2 M N 4
Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy 2 p = 10.
Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 12,5 g B. 5,0 g C. 7,5 g D. 10,0 g
Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng:
A. một bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 15: Đặt điện áp u = 200 2 cos100pt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H và tụ điện có điện p 4 -
dung 10 F . Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng 2p A. 100 2 V B. 200 2 V C. 200V D. 100V
Câu 16: Ánh sáng chiếu vào hai khe trong thí nghiệm Y- âng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Tại một điểm M nằm trong vùng giao thoa trên màn cách vân trung tâm là 2,16 mm có hiệu 46
đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng 1,62 m
µ . Nếu bước sóng l = 0,6 m µ thì khoảng cách
giữa 5 vân sáng kể tiếp bằng A. 1,6 mm. B. 3,2 mm. C. 4 mm. D. 2 mm.
Câu 17: Một bóng đèn có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 photon. Bức xạ do đèn phát ra là A. màu đỏ B. màu tím C. tử ngoại D. hồng ngoại
Câu 18 : Hạt nhân A1 X và hạt nhân A2Y có độ hụt khối lần lượt là Δm A
1 và Δm2 Biết hạt nhân 1 X Z1 Z2 Z1
bền vững hơn hạt nhân A2Y . Hệ thức đúng là : Z2 A. Dm Dm Dm Dm 1 > 2 . B. A1 > A2. C. 2 > 1 . D. Δm1 > Δm2 A A A A 1 2 2 1
Câu 19: Một khung dây gồm có một vòng dây, có điện trở R ,diện tích S , đặt trong từ trường đều có đường cảm ứng từ
B vuông góc mặt phẳng khung .cảm ứng từ B biến đổi đều một lượng là ΔB trong thời gian Δt.Công thức nào sau đây
được dùng để tính nhiệt lượng toả ra trong khung dây trong thời gian Δt ? 2 2 2 S B D A. RS2 (DB) B. RS B D 2 C. S2æ DB ö ç ÷ D. Dt t D è Dt ø R t D
Câu 20: Ba ánh sáng đơn sắc: tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là A. vđ = vt = vv B. vđ< vt< vv C. vđ> vv> vt D. vđ< vv< vt
Câu 21: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt
một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 22: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Ban đầu tụ được tích
điện đến giá trị xác định. Trong khoảng thời gian T/4 đầu tiên, tỉ lệ lượng điện tích do tụ phóng
ra lần lượt trong ba khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là A. 2: 3 :1 B. 1:1:1 C. 3 :2:1 D.2- 3 : 3 -1:1
Câu 23: Tia X có bước sóng 0,25 nm, so với tia tử ngoại bước sóng l thì có tần số cao gấp 1200 lần.
Bước sóng của tia tử ngoại là A. l = 0,3 µm. B. 0,3 nm. C. l = 0,15 µm. D. 0,15 nm.
Câu 24: Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó
một chùm ánh sáng hồng ngoại l = 993,75nm có năng lượng E = 1,5.10-7J thì số lượng hạt tải 47
điện trong khối bán dẫn này là 3.1010. Tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số
photon chiếu tới khối bán dẫn là A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 50 100 75 75
Câu 25 : Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại hai điểm cố định A và B;tại điểm M trên đoạn thẳng
nối AB và ở gần A hơn B người ta thấy điện trường tại đó có cường độ bằng không. Kết luận đúng về q1 , q2 là
A. q1 và q2 cùng dấu, |q1| > |q2|
B. q1 và q2 trái dấu, |q1| > |q2|
C. q1 và q2 cùng dấu, |q1| < |q2|
D. q1 và q2 trái dấu, |q1| < |q2|
Câu 26 :Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng: A I A c Ic Ic Ic=0 H1 H2 H3 A H4 A . R giảm R tăng R tăng R giảm A. Hình H1 B. Hình H2 C. Hình H3 D. Hình H4
Câu 27: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho
ảnh A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai
ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là A. 20 cm. B. 30 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
Câu 28: Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R1 = 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm
vào mạch điện trở R2 song song với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với
khi chưa mắc. Giá trị của R2 là A. 2/3 Ω. B. 3/4 Ω. C. 2Ω. D. 6,75Ω. 48
Câu 29: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian
như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là
A. 48π cm/s. B. 2π cm/s. C. 14π cm/s. D. π m/s.
Câu 30: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao
động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi
triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn
nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường
ngay khi thả lần thứ nhất là A. 3 B. 3/2 C. 1/5 D. 2
Câu 31: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có X(cm)
khối lượng vật nhỏ là m =400g. Mốc thế năng tại vị 10 trí cân bằng và 2
p »10. X1, X2 lần lượt là đồ thị ly độ 5 (X1)
theo thời gian của con lắc thứ nhất và thứ hai như (X2) T/2 t(s) 0
hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động T
năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J . 5 -
Chu kì của hai con lắc là: 10 - A.2s B.0,5 C.0,25s D.1s
Câu 32: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng
d1 = 16 cm và d2 = 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai
dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s. B. 20 cm/s. C. 36 cm/s. D. 48 cm/s.
Câu 33: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ
tự E, M và N trên dây (khi dây duỗi thẳng thì EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận
tốc dao động tại N là 3 cm/s thì vận tốc dao động tại E là A. 3 cm/s. B. - 2 cm/s. C. 1,5 cm/s. D. - 2 3 cm/s.
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của
điện trở R, độ tự cảm L điện dung C thỏa điều kiện 4L= C.R2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được . Khi tần số f1 = 60Hz thì hệ số công
suất của mạch điện là k 5
1. Khi tần số f2 = 120Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k = k 2 1. 4 49
Khi tần số là f3 =240Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k3 . Giá trị của k3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A.0,50 B. 0,60 . C. 0,75 . D.0,80 .
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u =U cos t w V 0
( )vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm
điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U ; khi C = C2 = C1/2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ 1
điện đạt giá trị cực đại bằng U U . Tỉ số 2 bằng 2 U1 A. 9 2 B. 2 C. 10 2 D. 5 2
Câu 36: Trên một sợi dây có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B
là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và
AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao
động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là A. 80 3 cm/s. B. 160 3 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. (U
Học sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện L+UC).104 V
C thành mạch điện AB, trong đó điện dung C có thể thay đổi
được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = U0cosωt 10
(V) (với U0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu 6,5 æ ö2 2
diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết U U + U U R R L C = , trong 4 (L/C)0,5(Ω) çç U ÷÷ è 0 ø (U +U L C ) 0 10 20 30 40
đó UR, ULvà UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên điện trở
thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là A. 20 Ω. B. 30 Ω. C. 40Ω. D. 50Ω.
Câu 38: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của
nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên
tiếp đo được là 10,80 ± 0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng
A. 0,60 μm ± 0,93%. B. 0,54 μm ± 0,93%. C. 0,54 μm ± 0,59%. D. 0,60 μm ± 0,31%. 50
Câu 39: Một nguồn phóng xạ, tại thời điểm t = 0, trong 1s có 1000 phân rã; đến thời điểm t = 2
ngày trong 1s có 899 phân rã. Để tiếp xúc an toàn với nguồn phóng xạ trên thì số phân rã trong
1s phải nhỏ hơn 133. Thời gian tối thiểu kể từ t = 0 để có thể tiếp xúc an toàn với nguồn phóng xạ trên là: A. 38 ngày. B. 25 ngày. C. 35 ngày. D. 40 ngày
Câu 40: Dùng p có động năng K bắn vào hạt nhân 9Be đứng yên gây ra phản ứng: 1 4 9 6 p + Be ® a + Li . 4 3
Hạt nhân 6Li và hạt a bay ra với các động năng lần lượt bằng K = 4,58MeV và K = 5,8MeV. 3 2 3
Biết m = 9,01219u; m = 6,00808u ; m = 4,0015u; m =1,0073u . Cho 1u =931MeV/c2 . Góc giữa Be Li a p
các hướng chuyển động của hạt a và hạt p gần đúng bằng: A. 0 90 . B. 0 107 . C. 0 75 . D. 0 120 .
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 6
Môn: Vật Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tương ứng là bước sóng của bức xạ tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng
lam, bức xạ hồng ngoại. Sắp xếp các bước sóng trên theo thứ tự tăng dần A. λ4, λ3, λ2, λ1 B. λ1, λ4, λ3, λ2 C. λ2, λ3, λ4, λ1 D. λ1, λ3, λ2, λ4
Câu 2: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm ở nơi có gia tốc g = 10m/s2, khi
chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại C cách đoạn thẳng AB 0,6m có một máy đo độ lớn cường
độ điện trường. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy thu M có số chỉ cực đại
lớn hơn 0,2s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy thu M có số chỉ không đổi; đồng thời
quãng đường sau dài hơn quãng đường trước là 0,2m. Bỏ qua sức cản của không khí và mọi
hiệu ứng khác. Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối của máy đo gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,85 B. 1,92 C. 1,56 D. 1,35
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
C. Trong dao động duy trì, biên độ dao động luôn không đổi.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức 51
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với
vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương
thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Phương trình dao
động của vật có dạng x = Acos(ωt + φ)cm; t(s) thì lực kéo về có phương trình F = 2cos(5πt -
5π/6)N, t(s). Lấy π2 = 10. Thời điểm có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần thứ 2018 (tính từ lúc t
= 0) có giá trị gần đúng bằng: A. 20,724s B. 0,6127s C. 201,72s D. 0,4245s
Câu 5: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2m. Trong hệ
vân sáng trên màn quan sát, vị trí vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4mm. Bước sóng của ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 µm B. 0,7 µm C. 0,6 µm D. 0,4 µm
Câu 6: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: cam, lam, và tím. Gọi vc, vl, vt lần lượt là tốc độ của tia cam,
tia lam, tia tím trong nước. Hệ thức đúng là: A. vc > vl > vt B. vc = vl = vt C. vc < vl < vt D. vc = vl < vt
Câu 7: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm 4 - điện trở thuần 5.10
R =100 2 Ω, cuộn cảm thuần L = 5/3π H và tụ điện C =
F mắc nối tiếp. Bỏ 6p
qua điện trở các cuộn dây của máy phát điện và điện trở dây nối. Máy phát điện có số cặp cực
không đổi, tốc độ quay của roto thay đổi được. Khi tốc độ quay của roto bằng n (vòng/phút) thì
công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất bằng 161,5W. Khi tốc độ quay của roto bằng 2n
(vòng/phút) thì công suất tiêu thụ của mạch là: A. 136W B. 126W C. 148W D. 125W
Câu 8: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li? A. sóng dài B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn D. sóng trung
Câu 9: Giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số
40Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Gọi M là một điểm nằm
trên đường vuông góc với AB tại B, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện
tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng A. 1,62cm2 B. 8,4cm2 C. 5,28cm2 D. 2,43cm2
Câu 10: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh 52
B. Trò truyện bằng điện thoại bàn (gọi là điện thoại cố định)
C. Xem phim từ truyền hình cáp
D. Xem phim từ đầu đĩa DVD
Câu 11: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,0625µF và một cuộn
dây thuần cảm. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên
một bản tụ có độ lớn 1,5µC thì cường độ dòng điện trong mạch là 30 3mA. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 50mA B. 40mA C. 60mA D. 70mA
Câu 12: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng dao động điều hoà của con lắc đơn,
không cần thiết dùng tới vật dụng hoặc dụng cụ nào sau đây? A. Cân chính xác
B. Đồng hồ và thước đo độ dài
C. Giá đỡ và dây treo
D. Vật nặng có kích thước nhỏ
Câu 13: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo không
dãn có chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường
g thì chu kì dao động của nó được xác định bởi công thức A. l g 1 g m T = 1 2p B. T = C. T = D. T = 2p g 2p l 2p m g
Câu 14: Trên mặt nước, tại M và N có hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha nhau. Một
phần tử nước nằm trên đường trung trực của MN sẽ dao động với biên độ bằng
A. tổng biên độ của hai nguồn
B. hiệu bình phương hai biên độ của hai nguồn
C. tổng bình phương hai biên độ của hai nguồn
D. hiệu biên độ của hai nguồn
Câu 15: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai
đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10W và độ
tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của mát
phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng
kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo
điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên
hình vẽ. Giá trị của L là A. 0,25 H. B. 0,30 H. C. 0,20 H. D. 0,35 H 53
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V vào hai đầu một mạch điện chỉ chứa cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/4π H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là A. 40 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 25 Ω
Câu 17: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có hai loại bức xạ λ1 = 0,5µm và λ2 với 0,68µm < λ2 < 0,72µm, thì trong khoảng giữa
hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ λ2. Lần
thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3 với λ3 = 6λ2/7, khi đó trong
khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc? A. 74 B. 89 C. 105 D. 59
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm
thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz
đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40m/s, chiều dài của sợi dây AB là 1,5m.
Biết rằng khi trên dây xuất hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng dừng trên
dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là A. 50,43Hz B. 93,33Hz C. 30,65Hz D. 40,54Hz
Câu 19: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện đơn giản gồm tụ xoay C và cuộn cảm
thuần L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ thuận theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay α. Ban đầu
khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc α1 thì mạch thu được
sóng có tần số f1 = f0/2. Khi xoay tụ một góc α2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = f0/4. Tỉ số
giữa hai góc xoay α2/ α1 là A. 4 B. 8 C. 2 D. 5
Câu 20: Công thoát của kẽm là 3,5eV. Biết độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19C; hằng số
Plang h = 6,625.10-34 Js; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Chiếu lần lượt vào
bản kẽm ba bức xạ có bước sóng λ1 = 0,38µm; λ2 = 0,35µm; λ3 = 0,30µm. Bức xạ nào có thể
gây ra hiện tượng quang điện trên bản kẽm?
A. không có bức xạ B. hai bức xạ λ2 và λ3 C. cả ba bức xạ D. chỉ một bức xạ λ3
Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 22: Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự 10cm trong
trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24cm
và kính đặt sát mắt. Số bội giác của kính lúp là 54 A. 4,5 B. 3,4 C. 3,5 D. 5,5
Câu 23: Hai chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với O là vị trí cân bằng theo các phương æ p ö æ p trình 5 ö x = 2cos wt + c ;
m x = 2 3 cos wt -
cm. Giả thiết trong quá trình dao động hai chất 1 ç ÷ 2 ç ÷ è 3 ø è 6 ø
điểm không va chạm vào nhau. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động của chúng? A. 4cm B. 2 7cm C. 3 5cm D. 5 2cm
Câu 24: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ
A. không khí vào nước
B. không khí vào nước đá
C. nước vào không khí
D. không khí vào thuỷ tinh
Câu 25: Hai con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể M và N giống hệ nhau, đầu trên của hai
lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ cố định nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là A 3. Trong
quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M
cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N là A. 0,09J B. 0,09J C. 0,08J D. 0,27J
Câu 26: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại một điểm trong không khí, điểm M nằm trong môi
trường truyền âm có cường độ âm bằng 10-8 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2.
Mức cường độ âm tại M là A. 50dB B. 40dB C. 60dB D. 40dB
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử RLC mắc
nối tiếp, biết cuộn dây thuần cảm, điện dung của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì độ lệch pha
giữa uAB và i bằng π/4 và công suất tiêu thụ của mạch bằng 24W, khi C = C2 thì độ lệch pha
giữa uAB và i bằng π/6 và công suất tiêu thụ của mạch lúc này bằng A. 36W B. 12 6W C. 48W D. 12W
Câu 28: Khi bỏ qua trọng lực thì một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng đều trong miền
từ trường đều được không?
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường
B. Không thể, vì khi chuyển động thì hạt luôn chịu tác dụng của lực Lorenxo.
C. Có thể, nếu hạt chuyển động theo phương cắt các đường sức từ
D. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức từ của từ trường 55
Câu 29: Đơn vị của từ thông là A. Ampe (A) B. Vebe (Wb) C. Tesla (T) D. Vôn (V)
Câu 30: Điện áp xoay chiều có phương trình u = 220 2cos(120pt)(V,s). Tần số của điện áp là A. 60Hz B. 50Hz C. 120Hz D. 100Hz
Câu 31: Tỉ số của lực Cu – lông và lực hấp dẫn giữa hai electron đặt trong chân không có giá trị
gần nhất với kết quả nào sau đây? Cho biết G = 6,67.10-11 N.m2/kg2; k = 9.109 N.m2/C2, độ lớn
điện tích electron e = 1,6.10-19 C; khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg. A. 2,6.1023 B. 3,8.1042 C. 4,2.1042 D. 2,4.1042
Câu 32: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m., đầu trên của lò xo
cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s)
con lắc có thế năng 256mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288mJ, cơ năng của
con lắc không lớn hơn 1J. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là A. 1/3 s B. 2/15 s C. 3/10 s D. 4/15 s
Câu 33: Một quạt điện mà dây quấn có điện trở thuần 16Ω, được mắc vào nguồn điện xoay
chiều u = 110 2cos 100pt V 1 (
) thì chạy bình thường và sản ra công cơ học 40W, trong điều kiện
đó hệ số công suất của động cơ là 0,8. Mắc nối tiếp quạt với tụ điện và mắc vào nguồn điện mới
u = 220 2cos 100pt V 2 (
) thì quạt vẫn chạy bình thường. Điện dung của tụ điện gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7 µF B. 6 µF C. 5 µF D. 8 µF
Câu 34: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện cường độ 0,75A, đặt trong từ
trường đều có đường sức từ vuông góc với dây dẫn. Biết lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,03N
thì cảm ứng từ có độ lớn bằng: A. 0,8T B. 1,0T C. 0,4T D. 0,6T
Câu 35: Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 1,325.10-9 m. Quỹ đạo đó là A. O B. N C. L D. M
Câu 36: Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo công thức 13,6 E = -
eV (n = 1; 2; 3;...). Khi chiếu lần lượt hai photon có năng lượng 10,2eV và n 2 n
12,75eV vào đám nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử 56
A. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 10,2eV
B. hấp thụ được cả hai photon
C. không hấp thụ được photon nào
D. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 12,75eV
Câu 37: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Hệ thức đúng là: A. C C I = U
B. I = U LC
C. U = I LC D. U = I 0 0 L 0 0 0 0 0 0 L
Câu 38: Đặt điện áp u = U 2coswt (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Nếu 1 w = thì LC
A. điện áp hiệu dụng trên điện trở đạt giá trị nhỏ nhất
B. dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch
C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn cảm bằng nhau
D. tổng trở mạch đạt giá trị lớn nhất
Câu 39: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 6V và điện trở trong r = 1Ω.
Mạch ngoài gồm điện trở R = 5Ω mắc nối tiếp với một biến trở Rx . Để công suất tiêu thụ trên
biến trở cực đại thì Rx bằng bao nhiêu? A. 4 Ω B. 6 Ω C. 1 Ω D. 5 Ω
Câu 40: Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức 2 Φ = os
c (100pt) (ϕ tính bằng Wb; p
thời gian t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng A. 200V B. 200 2V C. 100 2V D. 100V Đáp án 1-D 2-D 3-B 4-C 5-D 6-A 7-A 8-C 9-C 10-A
11-B 12-A 13-A 14-D 15-
16-D 17-A 18-B 19-D 20-B
21-C 22-B 23-B 24-C 25-A 26-D 27-A 28-D 29-B 30-A 57
31-C 32-D 33-C 34-C 35-A 36-B 37-A 38-C 39-B 40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Sắp xếp các bước sóng theo thứ tự tăng dần: bức xạ tử ngoại, ánh sáng lam, ánh sáng đỏ, bức xạ hồng ngoại. (λ1, λ3, λ2, λ4)
Câu 2: Đáp án D
+ Độ lớn cường độ điện trường đo được ở máy thu M: q E = k Þ E
Û r = OC Þ E = E 2 ax m min ax m O r 2
+ Công thức tính quãng đường đi được của vật rơi tự do sau thời gian t là: gt 2s s = Þ t = 2 g
+ Khoảng thời gian và quãng đường điện tích điểm đi được từ khi thả điện tích đến khi máy thu
M có số chỉ cực đại là: 2.OA t = t = ; s = OA 1 OA 1 g
+ Khoảng thời gian và quãng đường điện tích điểm đi được từ khi máy thu M có số chỉ cực đại
đến khi máy thu M có số chỉ không đổi là: 2.AB 2.OA t = t = t - t = - ; s = OB 2 OB AB OA 2 g g + Theo bài ra ta có: 58 ì 2.OA æ 2.AB 2.OA ö t ì - t = 0, 2s ï - ç - ÷ = 0, 2 ìï - = 1 2 2 0, 2.OA 0, 2.AB 0, 2 í í g ç g g ÷ Û Û è ø í
s - s = OB - OA = 0, 2m î ï ïî = + = + 2 1
AB OA OB 2.OA 0, 2 OB î = OA + 0, 2
ìï2 0,2.OA - 0,2.(2.OA + 0,2) = 0,2 OA ìï = 0,8 Û í Þ í OB ïî = OA + 0,2 OB ï = 0,8 + 0,2 î
+ Cường độ điện trường tại A và B (số đo đầu và số đo cuối của máy thu): ì q ïE = k A 2 ï AC E BC OB OC + + + A ( 0,8 0,2)2 2 2 2 2 0,6 í Þ = = = = 1,343 2 2 2 q E AC OA + OC ï B E = k ( 0,8)2 2 + 0,6 B ï 2 î BC
Câu 3: Đáp án B
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và độ chênh
lệch tần số giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động.
Câu 4: Đáp án C
Chu kì dao động: T = 2π/ω = 2π/5π = 0,4s
Thời điểm t = 0 và thời điểm độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N được biểu diễn trên đường tròn lượng giác:
Một chu kì có 4 lần độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N
Sau 504T độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần thứ 2016
=> Lực đàn hồi có độ lớn bằng 0,5N lần thứ 2018 vào thời điểm: T ép æ p 0,5 öù t = 504T + . + - arccos
= 504.0,4 + 0,0746 = 201,67s ê ç ÷ 2p ë 3 2 4 ú è øû
Câu 5: Đáp án D l Ta có: 3 .2 2, 4.1 x = 2, 4 Û = 2,4 Þ l = = 0,4µm s3 1 2.3 59 Câu 6
Sóng cực ngắn có khả năng xuyên qua tầng điện li.
Câu 9: Đáp án C
+ Bước sóng: λ = v/f = 0,6/40 = 1,5cm
+ Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng số giá trị k nguyên thoả mãn: AB AB 10 10 - < k < Û - < k < Û 6,
- 67 < k < 6,67 Þ k = 0; 1 ± ;...; 6 ± l l 1,5 1,5 + Ta có: 1 S = A . B MB Þ S Û MB Û AMB ( AMB ) ( )
M thuộc cực đại ứng với kmax => d1 – d2 = 6λ min min 2 = 9cm.
+ Áp dụng định lí Pi – ta – go trong tam giác vuông AMB có:
AB + d = d Û 10 + d = (d + 9)2 19 1 2 2 2 2 2 Þ d =
cm = MB Þ S = . AB MB 2 1 2 2 2 18 AMB 2 1 19 2 = .10. = 5,28cm 2 18
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án B
Do u và i dao động vuông pha => tại mọi thời điểm ta có: 2 2 6 i q q 1,5.10- 6 + = 1 Þ Q = = = 3.10- C 2 2 0 2 I Q 0 0 i - (30 3.10- 1 )23 2 I 1- 0 (60.10- )2 3 Q 3.10- 1 0 ( )2 6 2 Có I = wQ = Q Þ L = = = 40mH 0 0 0 2 LC C.I 0,0625.10- .(60.10- )2 6 3 0
Câu 12: Đáp án A 60
Chu kì dao động của con lắc đơn l T = 2p
Þ T Ï m => không cần thiết dùng tới cân chính xác g
Câu 13: Đáp án A
Chu kì dao động của con lắc đơn l T = 2p g
Câu 14: Đáp án D u ì = A coswt
Giả sử phương trình sóng tại M và N là: ï M 1 í u ï
= A cos wt + p = -A coswt î N 2 ( ) 2 ì æ 2p d ö u = A cos wt - ï MI 1 ç ï è l ÷
Phương trình sóng truyền từ M đến I và từ N đến I: ø í ï æ 2p d ö
u = -A cos wt - NI 2 ç î l ÷ ï è ø
Phương trình sóng tổng hợp tại I: æ 2p d ö æ 2p d ö æ 2p d ö
u = u + u = Acoswt = A cos wt - - A cos wt -
= A - A cos wt -
Þ A = A - A I MI NI 1 ç ÷ 2 ç ÷ ( 1 2 ) l l ç l ÷ è ø è ø è ø 1 2 Câu 15:
Câu 16: Đáp án D
Cảm kháng của cuộn dây: 1 Z = wL = 100p. = 25Ω L 4p
Câu 17: Đáp án A
+ Lần thứ nhất: Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ λ1 = 0,5µm và λ2
- Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm có 4 vạch màu của λ2 =>
vị trí vân trùng của 2 bức xạ ứng với vị trí vân sáng bậc 5 của λ2 : k .0,5 1 k .0,5 = 5l Þ l = = 0,1k 1 2 2 1 5
- Mà 0,68 < l < 0,72 Û 0,68 < 0,1k < 0,72 Û 6,8 < k < 7,2 Þ k = 7 Þ l = 0,7µm 2 1 1 1 2 61
+ Lần thứ 2: Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có ba loại bức xạ λ1 = 0,5µm và λ2 = 0,7µm và 6 6 l = l = .0,7 = 0,6µm. 3 2 7 7
- Vị trí vân sáng trùng nhau của 3 bức xạ thoả mãn:
k l = k l = k l Û k .0,5 = k .0,7 = k .0,6 Û 5k = 7k = 6k 1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3 ìk = 42n 1 - BCNN ( ï
5;6;7) Þ k : k : k = 42 : 30 : 35 Þ ík = 30n n Î Z 1 2 3 2 ( ) ïk = 35n î 3
- Trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm (n = 0; n
= 1) có tổng 41 vân sáng của λ1; 29 vân sáng của λ1; 34 vân sáng của λ3
=> Tổng số vân sáng của 3 bức xạ là: N = 41 + 29 + 34 = 104 vân. (*)
- Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ λ1 và λ2: k l 7 ìk = 7n Ta có: 1 2 1 1 k l = k l Þ = = Þ í n Î Z 1 1 2 2 ( 1 ) k l 5 k = 5n 2 1 î 2 1
Trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm (n = 0; n =
1) có 5 vân trùng nhau của hai bức xạ λ1 và λ2 (ứng với n1 = 1; 2; 3; 4; 5). (**)
- Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ λ1 và λ3: k l 6 ìk = 6n Ta có: 1 3 1 2 k l = k l Þ = = Þ í n Î Z 1 1 3 3 ( 2 ) k l 5 k = 5n 3 1 î 2 2
Trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm (n = 0; n =
1) có 6 vân trùng nhau của hai bức xạ λ1 và λ3 (ứng với n2 = 1; 2; 3; 4; 5; 6). (***)
- Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ λ2 và λ3: k l 6 ìk = 6n Ta có: 2 3 2 3 k l = k l Þ = = Þ í n Î Z 2 2 3 3 ( 3 ) k l 7 k = 5n 3 2 î 3 3
Trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm (n = 0; n =
1) có 4 vân trùng nhau của hai bức xạ λ2 và λ3 (ứng với n3 = 1; 2; 3; 4). (****)
Từ (*),(**),(***),(****) => số vạch sáng đơn sắc quan sát được: Ns = N – 2(5 + 6 + 4) = 104 – 30 = 74.
Câu 18: Đáp án B Ta có: l kv kv k.40 40 l = k = Þ f = = = k 2 2 f 2l 2.1,5 3 62
Tần số có giá trị từ 30Hz đến 100Hz 40 Þ 30 £
k £ 100 Þ 2, 25 £ k £ 7,5 Þ k = 3;4;5;6;7 3
Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất (ứng với k = 7) thì 40 Þ f = .7 = 93,33Hz 3 Câu 19
Câu 20: Đáp án B 34 - 8
Giới hạn quang điện của kẽm là: hc 6,625.10 .3.10 l = = = 0,3549µm 0 19 A 3,5.1,6.10-
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện λ ≤ λ0 => Hai bức xạ λ2 và λ3 có thể gây ra hiện tượng
quang điện trên bản kẽm.
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án B
Khi ngắm chừng ở điểm cực cận, mắt thấy ảnh ảo tại điểm cực cận của mắt => d’ = -OCc = - Đ = -24cm ¢
Sử dụng công thức thấu kính ta có: 1 1 1 d f 2 - 4.10 120 + = Þ d = = = cm d d ¢ f d ¢ - f 24 - -10 17 d ¢ 24 - Þ G = k = - = - = 3, 4 C d 120 17
Câu 23: Đáp án B ì æ p ö
x = 2cos wt + ï 1 ç ÷ Ta có: ï è 3 ø í
Þ d = x - x = Acos wt + j Þ d = A 1 2 ( ) max ï æ 5p ö
x = 2 3cos wt - 2 ç ÷ ïî è 6 ø p 5p d A A 2A A cos j j æ ö Û = + - - = 2 + 2 3 - 2.2.2 3.cos + = 2 7cm ax m 1 2 1 2 ( 1 2 ) ( )2 2 2 2 ç ÷ è 3 6 ø
Câu 24: Đáp án C
Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ nước vào không khí. Câu 25 63
Câu 26: Đáp án D 8 -
Mức cường độ âm tại M: I 10
L = 10log M (dB) = 10log = 40(dB) M 12 I 10- 0
Câu 27: Đáp án A
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi C = C1 và C = C2 là: 2 2 ì U 2 æ p P cos j ö = ï 1 1 2 cos R P cos j ç ÷ ï 24 2 1 1 4 í Þ = = ç ÷ Û = Þ P = 36W 2 2 2 U P cos j p P 3 ï 2 2 2 ç ÷ 2 P = cos j ç cos ÷ 2 2 ïî R è 6 ø
Câu 28: Đáp án D ! !
Khi hạt chuyển động dọc theo đường sức từ của từ trường Þ a = (v,B) = 0 Þ f = q vBsina = 0
Câu 29: Đáp án B
Đơn vị của từ thông là Vebe (Wb)
Câu 30: Đáp án A w p Tần số của điện áp: 120 f = = = 60Hz 2p 2p
Câu 31: Đáp án C 2 ì k q q 1 2 ke ïF = = - C ï r r F 9.10 . ke C (1,6.10 )2 9 19 2 2 2 Ta có: 42 í Þ = = = 4,2.10 2 2 11 ï Gm m Gm F Gm - - e hd e 6,67.10 .( 31 1 2 9,1.10 )2 F = = hd 2 2 ïî r r
Câu 32: Đáp án D Chu kì dao động: m 0, 4 T = 2p = 2p = 0,4s k 100 + Tại thời điểm t: 2 2 2 kx kA kA 1 os c 2j 1 2 x Acosj W os c j + = Þ = = = 0,256J Û . = 0,256J( ) * 1 t1 2 2 2 2
+ Tại thời điểm t + 0,05: 2 2 2 æ p ö kA mv kA æ p ö 2 2 x = Acos j + Þ W = - = os c j + 2 ç ÷ t 2 ç ÷ è 4 ø 2 2 2 è 4 ø 2 2 2 2 2 kA kA æ p p ö kA kA 1 Û - 0,288 = cosj.cos - sinj.sin Û - 0,288 = . ç ÷ (cosj -sinj)2 2 2 è 4 4 ø 2 2 2 64 2 2 2 2 kA kA 1 kA kA Û - 0,288 = . (cosj - sinj)2 Û - 0,288 = (1-sin2j)(**) 2 2 4 2 4
Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình: ì1 2 kA (1+ sin 2j) = 0,288 ïï4 1+ sin 2j 9 í Þ
= Þ 8 + 8sin 2j = 9 + 9cos2j Þ 1+ 9 os c 2j = 8sin 2j 1 + j 2 ï kA ( + j) 1 cos 2 8 1 cos 2 = 0,256 ïî4 Û ( + os c j)2 2 = ( 2 - os c j) 2 1 9 2 8 1 2 Û 145 os c 2j +18c 2 os j - 63 = 0 é 3 os2j = Þ W = 0,32J ê 5 Û ê 21
êcos2j = - Þ W =1,856J(loai) êë 29 2 + Với kA W = 0,32J = Þ A = 0,08m 2
+ Độ biến dạng của lò xo ở VTCB: mg 0, 4.10 l D = = = 0,04m 0 k 100
+ Thời gian lò xo giãn trong một chu kì được biểu diễn trên đường tròn lượng giác: Góc quét được: p p 4p a T 4p T 2T 4 a = + p + = Þ t D = = a. = . = = s 6 6 3 w 2p 3 2p 3 15 Câu 33:
Câu 34: Đáp án C
Dòng điện đặt trong từ trường có đường sức từ vuông góc với dây dẫn => α = 900
=> Lực từ tác dụng lên đoạn dây: F 0,03
F = BIl sina Þ B = = = 0,4T 2 Il sina 0,75.10.10- .sin 90
Câu 35: Đáp án A 65 9 - Ta có: 1,325.10 2 2
r = n r Þ n =
= 25 Þ n = 5 => quỹ đạo đó là O n 0 11 5,3.10-
Câu 36: Đáp án B
Khi nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ bản: 13,6 E = - = 13 - ,6eV 1 2 1
Khi chiếu lần lượt hai photon có năng lượng 10,2eV và 12,75eV vào đám nguyên tử Hidro ở trạng
thái cơ bản thì đám nguyên tử này hấp thụ được 2 photon trên nếu thoả mãn: ∆E = En – E1 ì 13,6 - +13,6 = 10,2 ï 2 ï n ìn = 2 Û í Þ í 13,6 ï îm = 4 - +13,6 = 12,75 2 ïî m
=> Đám nguyên tử hấp thụ được cả hai photon.
Câu 37: Đáp án A 2 2 Ta có: CU LI C 0 0 = Þ I = U 0 0 2 2 L
Câu 38: Đáp án C
Tổng trở Z = R + (Z - Z L C )2 2 U ì = U R max ï 1 ïtanj = 0 Þ j = j Khi u i w = Þ Z = Z Þ í L C LC U = U ï L C ïZ = R î min
Câu 39: Đáp án B
Cường độ dòng điện chạy trong mạch: 6 6 I = = R + R + r 6 + R x x 2 2
Công suất tiêu thụ trên biến trở: 6 .R 6 .R x x 36 2 P = I R = = = x x (6 + R )2 2 36 +12.R + R 36 x x x + R +12 x Rx Pxmax khi mẫu min.
Theo bất đẳng thức Cosi ta có: 36 36 + R ³ 12 Û = R Û R = 6Ω x x x R R x x
Câu 40: Đáp án C
Suất điện động cảm ứng hiệu dụng xuất hiện trong khung dây: 66 2 100p. w Φ0 E p = = = 100 2V 2 2
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 7
Môn: Vật Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2sin50πt (A). Dòng điện này có:
A. Cường độ hiệu dụng là 2 2A
B. Tần số là 25Hz.
C. Cường độ hiệu dụng là 2A D. chu kì là 0,02s
Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí.
A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
D. Tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích.
Câu 3: Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i= I0cos (ωt+φ) (A). Cường độ hiệu
dụng của dòng điện xoay chiều đó là: A. 0 = I I
B. I = 2I
C. I = I . 2 D. 0 = I I 2 0 0 2
Câu 4: Đơn vị của độ tự cảm là: A. Tesla (T). B. Henri (H). C. Vê-be (Wb). D. Vôn (V)
Câu 5: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, Bước sóng ánh sáng dùng trong thì
nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức 67 A. . = λ a . . i B. = λ D i C. = a D i D. = a i D a λ λD
Câu 7: Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong không khí :
A. Chỉ là ion dương B. Chỉ là ion âm
C. là electron, ion dương và ion âm D. chỉ là electron
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biên thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng A. f f B. 1 C. 4 f D. 2 f 1 2 1 1
Câu 9: Dao động cơ học đổi chiều khi:
A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Hợp lực tác dụng bằng không
D. Hợp lực tác dụng đổi chiều
Câu 10: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Phụ thuộc vào áp suất
C. Phụ thuộc vào cách kích thích
D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí
Câu 11: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể
được xác định bởi biểu thức A. 2 = π 1 1 1 ω B. C. D. LC LC 2πLC π LC
Câu 12: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng
A. Một phần tư bước sóng
B. hai lần bước sóng
C. một bước sóng
D. Một nửa bước sóng
Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại
của tụ điện là Q0và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là A. 4 2 3 0 = πQ T B. 0 = πQ T C. 0 = πQ T D. 0 = πQ T 2I 2I 2I 2I 0 0 0 0
Câu 14: Bức xạ có bước sóng λ = 0,3μm 68
A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
B. là tia hồng ngoại C. Là tia X
D. là tia tử ngoại
Câu 15: Hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có một hiệu điện thế không đổi. Nếu điện
trở của mạch giảm 2 lần thì công suất của đoạn mạch đó
A. không đổi
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần D. giảm 4 lần
Câu 16: Cho một sóng ngang có phương trình là: æ t x ö u = 8sin 2π - (m )
m , trong đó x tính bằng ç 0,1 2 ÷ è ø
cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là A. T = 0,1s B. T = 50s C. T = 8s D. T =1s
Câu 17: Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc
góc ω trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung . Tại thời
điểm ban đầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ một góc π/6. Khi đó, suất điện động
tức thời trong khung tại thời điểm t là
A. e = NBS ωcos(ωt + π/6).
B. e = NBSωcos(ωt – π/3).
C. e = NBSωsinωt D. e = -NBSωcosωt.
Câu 18: Chọn một đáp án sai: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đi qua đặt
vuông góc với đường sức của một từ trường đều sẽ thay đổi khi
A. từ trường đổi chiều nhưng giữ nguyên độ lớn cảm ứng từ.
B. dòng điện đổi chiều, giữ nguyên cường độ.
C. cường độ dòng điện thay đổi độ lớn nhưng chiều giữ nguyên.
D. dòng điện và từ trường đông thời đổi chiều, các độ lớn giữ nguyên.
Câu 19: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
Câu 20: Một vòng dây điện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây
hợp với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị BS Φ = 2 A. 900 B. 450 C. 1800 D. 600 69
Câu 21: Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc
với trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là
10/π(Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25V B. 50 2 C. 50 V D. 25 2
Câu 22: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở
vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2
cm rồi thả nhẹ ( không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2=10, g = 10m/s2.
Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là A. 0,10s B. 0,20s C. 0,13s D. 0,05s
Câu 23: Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với a = 1,5mm; D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai
bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1= 0,48μm và λ2=0,64μm. Trên bề rộng của màn L = 7,68mm(
vân trung tâm nằm ở chính giữa khoảng đó) có số vị trí hai vân trùng nhau l A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 24: Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng
điện qua R có giá trị hiệu dụng I1=3A; Nếu mắc tụ Cvào nguồn thì được dòng điệncó cường độ
hiệu dụng I2= 4A; Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là A. 1A B. 2,4A C. 5A D. 7A
Câu 25: Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở là R1 và R2 mắc vào hiệu điện thế không đổi.
Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2thì
nước sôi sau thời gian t2 = 30phút. Nếu dùng cả hai cuộn mắc nối tiếp để đung lượng nước trên
thì nước sôi sau thời gian
A. t = 22,5 phút B. t= 45phút C. t =30phút D. t = 15phút
Câu 26: Hai điện tích q1= - q2= 5.10-9C, đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ
lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua 2 điện tích và cách đều hai điện tích bằng A. 1800V/m B. 0 V/m C. 36000V/m D. 1,800V/m
Câu 27: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai
nguồn này dao động theo phương thẳng đứngcó phương lần lượt là u1 = 5cos40πt(mm) và u2 =
5cos(40πt +π)(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 9 B. 11 C. 10 D. 8 70
Câu 28: Một con lắc đơn dài l = 1m dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc trọng trường g =
10m/s2 với biên độ 10cm. Lấy π2 =10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α =40 thì tốc độ của quả cầu là A. 22,5cm/s B. 25,1cm/s C. 19,5cm/s D. 28,9cm/s
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =10Ω,
cuôn cảm thuần có L = l/(10π) (H), tụ điện có C = 10-3/2π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
thuần là u = 20 2 cos(100πt + π / 2)(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là L
A. u = 40cos(100πt + π / 4)(V)
B. u = 40 2 cos(100πt - π / 4)(V)
C. u = 40 2 cos(100πt + π / 4)(V)
D. u = 40cos(100πt - π / 4)(V)
Câu 30: Trong thí nghiệm Young bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,45μm đến 0,75μm),
khoảng cách từ nguồn đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân
sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần
lượt là x1 = 5cos(10πt – 0,5π)cm và x2 = 10cos(10πt + 0,5π)cm. Vận tốc cực đại của vật là A. 100π cm/s B. 10π cm/s C. 25π cm/s D. 50π cm/s
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí , một học sinh đo được
bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ
truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. 330,0 ± 11,9 m/s.
B. 330,0 ± 11,0 m/s. C. 330,0 ± 11,0 cm/s. D. 330,0 ± 11,9 cm/s
Câu 33: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với
phương trình uA = uB = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Biên độ
sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = 10/3 cm, phần tử
chất lỏng có tốc dao động cực đại bằng A. 120π cm/s B. 100π cm/s C. 80π cm/s D. 160π cm/s
Câu 34: Đặt điện áp u = 200 2 cosωt (V) ( ω thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L.
Điện áp hiệu dụng giữa hai bàn tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn càm lần lượt là UC và
UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên , tương ứng với các
đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất vơi giá trị nào sau đây 71 A. 165 V B. 231 V C. 125 V D. 23 V
Câu 35: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản
xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi
dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L- 20 dB, Khoảng cách d là A. 1m B. 8m C. 10m D. 9m
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC
nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực
đại hai đầu cuộn dây là A. 60 2 B. 120V C. 30 2 V D. 60V
Câu 37: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vapò
quả cầu nhỏ điện tích q = +5μC. Khối lượng m= 200g. Quả cầu có thể dao động không ma sát
dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo
dãn 4cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian
0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xohướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E =
105 V/m. Lấy g = π2 = 10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là A. 19π cm/s B. 20π cm/s C. 30π cm/s D. 25π cm/s
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB, trong
đó AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L, MB chứa tụ điện điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại,
khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ
điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là
202,8V ; 30 V và uR. Giá trị uR bằng A. 50V B. 60V C. 30V D. 40V
Câu 39: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp,
trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện 72
áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 30 V, UC = 60 V, UL = 20V. Giữ nguyên điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch , thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
40V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30V B. 40V C. 60V D. 50V
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc
vơi nhau( O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất
điểm lần lượt là = 4cos(5 + π x πt
)cm và = 6cos(5 + π y πt
)cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ 2 6 x = 2
- 3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là A. 2 3 cm B. 15 cm C. 39 cm D. 7 cm Đáp án 1-B 2-A 3-D 4-B 5-C 6-B 7-C 8-C 9-D 10-D
11-B 12-A 13-C 14-D 15-D 16-A 17-B 18-D 19-C 20-B
21-D 22-A 23-C 24-B 25-B 26-C 27-C 28-A 29-D 30-A
31-D 32-A 33-D 34-B 35-A 36-D 37-C 38-C 39-C 40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Vì cường độ i = 2.sin50πt nên I 2
0= 2A => giá trị hiệu dụng là: I = = 2A 2 Tần số: ω 50 = = π f = 25Hz 2π 2π Chu kì : 1 T = = 0,04s f
Câu 2: Đáp án A k. q .q
Công thức xác định lực điện là: 1 2 F = 2 r
Vậy độ lớn của lực tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án C 73
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án C
Phương trình dao động của vật là: x = .c
A os(ωt + φ) = .c
A os(2πft + φ)
Phương trình động năng là: 1 1 2 2 W = . . m ω .A . ωt φ m ω A πf t φ d (1-cos(2 +2 )) 2 2 = . . . .(1-cos(2.2 . + 2 )) 4 4
Vậy tần số dao động của động năng bằng 2 lần tần số của dao động, nên khi tần số dao động
tăng gấp đôi thì tần số của động năng tằng 4 lần = 4f1.
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án C
ta có: q = Q .cos ωt + φ 0 ( ) = dq i = -Q . .
ω sin ωt + φ = -I .sin ωt + φ 0 ( ) 0 ( ) dt 2π 2 0
=> I = Q .ω = Q . => T = πQ 0 0 0 T I0
Câu 14: Đáp án D
ánh sáng khả kiến có bước sóng từ 0,38μm -0,76μm.
Ánh sáng từ ngoại có bước sóng cỡ 10-8 m đến 0,38μm Câu 15:
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án C
vmax = ωA tại vị trí cân bằng
Câu 20: Đáp án B
Từ thông được xác định: BS 1 0 0 Φ = . B S.cos β = Þ cos β =
Þ β = 45 Þ α = 45 2 2
Câu 21: Đáp án D Ta có: d Φ e =
= NBSωcos(ωt + φ) dt 74
E = NBSω = Φ .ω 0 0 E Φ .ω 10 150.2π 0 0 => E = = = . = 25 2V 2 2 π 2 60
Câu 22: Đáp án A
Tần số góc của dao động là: g 10 ω = =
= 5π(rad / s) Δ l 0,04
Lò xo không dãn tức là lò xo bị nén, là khoảng thời gian vật đi từ vị trí có tọa độ x = -∆l ra biên
âm rồi đến vị trí x = -∆l theo chiều dương. Ta có: Δl 4 1 0
φ = 2α,cos α = = = => α = 45 nen A 4 2 2 Þ π 0 φ = 90 = nen 2 φ π 1 Δt = nen = = = 0,1s ω 2.5π 10
Câu 23: Đáp án C
Khoảng vân tương ứng với hai bức xạ lần lượt là: λ D 0, 48.2 1 i = = = 0,64mm 1 a 1,5 λ D 0,64.2 2 i = = = 0,85(3)mm 2 a 1,5 i 0,64 3 1 Þ = = i 0,85(3) 4 2
Để tìm số vân sáng trùng nhau ta coi như hệ giao thoa của 1 ánh sáng có khoảng vân là:
i¢ = 3i = 4i = 4.0,64 = 2,56mm 2 1
Trong miền giao thoa có bề rộng L = 7,68mm có số vân sáng trùng nhau là: é L ù é 7,68 ù N = 2. +1 = 2. +1 = 3 êë2. ú ê i¢û ë2.2,56úû Câu 24
Câu 26: Đáp án C 9 9 k. - q Ta có: 9.10 .5.10 4 E = 2E = 2. = 2.
= 3,6.10 = 36000V / m 1 2 2 r 0,05 75
Câu 27: Đáp án C
Hai nguồn ngược pha, bước sóng là: 2π 2 = π λ . v T = . v = 80. = 4cm ω 40π
Một điểm nằm trong miền giao thoa dao động cực đại thỏa mãn điều kiện: - = λ l 1 l 1 d d
(2k +1) (k Î Z) => - - < k < + 1 2 2 λ 2 λ 2 20 - 1 20 1 Û - < k < + Û 5,
- 5 < k < 4,5 => k = 5, - 4 ± , 3 ± , 2 ± , 1 ± ,0 4 2 4 2
Vậy có 10 điểm cực đại giao thoa.
Câu 28: Đáp án A
Góc lệch cực đại của con lắc là: s 10 0 α 0,1rad 5 43¢ = = = = 0 l 100
Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, ta áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: 1 2 W + W = W Û . .
m v + mg.l. 1- cos α = mgl. 1- cos α d t t max ( ) ( 0 ) 2 v
2gl.(cosα cosα ) 2.10.1.( 0 0 cos 4 cos5 43¢ Û = - = -
= 0,225m / s = 22,5cm / s 0 )
Câu 29: Đáp án D Ta có: 1 R = 10Ω, Z = . L ω = 10Ω, Z = = 20Ω l C ωC
Cường độ dòng điện hiệu dụng là: U 20 I = L = = 2A Z 10 L
Điện trở của mạch là : 2 2
Z = R + (Z - Z ) =10 2 Ω L C
U = I.Z = 2.10 2 = 20 2V =>U = 40V 0 Z - Z π tan φ = L C = 1 - => φ = - R 4 => = 40cos(100 - π u πt )V 4 Câu 30:
Câu 32: Đáp án A 76 = λ λ . v T => v = = . λ f T
v = λ. f = 0,75.440 = 330m Δ λ Δ f 1 10
δv = δλ + δf = + = + = 0,036 λ f 75 440 => Δv = .
δv v = 0,036.330 =11,99m
=> v = v ± Δv = 330 ±11,99m
Câu 33: Đáp án D
Bước sóng là: λ = . v T = 2,5cm
æ π (d - d ö æ π d + d ö 2 1 ) ( 2 1)
Phương trình dao động tại M là: u = 2. . A cosç ÷cosçωt - ÷ è λ ø è λ ø
æ π (d - d ö 2 1 ) 4π a | = 2. . A cos A cm M ç ÷ | | = 2 cos |= 4 λ 3 è ø v = .
ω a = 4.40π =160πcm / s M
Câu 34: Đáp án B Khi ω biến thiên: 2UL 1 2 U = Û ω = . L max 2 2 L R LC R C C L 2 . 4 - 2 - R C L 2 2 - 2UL 1 R = Û = . C U ω C max 2 2 C .
R 4LC - R C L 2 1 2 U = U ;ω .ω =
= ω Þ ω < ω < ω Lmax C max L C R C R L LC
Từ đồ thị ta nhận thấy
Khi ω2 = 0 thì ZC =∞ => I= 0A; UL =0V Khi ω2 =ω 2 L thì ULmax .
Khi ω2 = ∞ thì ZL = ∞; UL = UAB Tương tự với UC
Mặt khác giá trị ω để UL = UAB nhỏ hơn giá trị ω để ULmax 2 lần 77 ìw = 2w L C 2 w Ta có: ï 1 U U.2 200.2 í 1 Þ C = Þ U = U = = =
= 230,94V » 231V 2 L max C max 2 w .w = w 4 L C L w 3 3 ïî LC 1- C2 wL
Câu 35: Đáp án A = I I L
10log A ; L = 10log B = L - 20 A B A I I O O I r r A B ( +9)2 2 = = 1 2 2 I r r B A I I I
0log A = 10log A -10log B I I I B O O r + 9 r + 9 20log = 20 Þ =10 Þ r =1m r r
Câu 36: Đáp án D
Ta có giản đồ vecto sau:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ta có: U U U R L = ;sin g = R = 2 2 sin(a + b ) sin g URC R + ZC 0 2 2 U
Û sin(a + b) =1Û a + b = 90 ÞU = U +U Lmax Lmax RC 2 2 2 2 2 U =U (U
-U ) ÞU =U -U .U Þ (30 2) =U -U .30 Lmax Lmax C Lmax Lmax C Lmax Lmax éU = 60V ( ) tm 1 Þ L
êU = 30V(loai) ë L2
Câu 37: Đáp án C 78
Tần số góc và chu kì là: k 2 = = π ω
5π(rad / s) Þ T = = 0,4s m ω
Ban đầu vật dao động với biên độ 4 cm. chu kì T = 0,4s. Vậy sau 0,2 s thì vật đi đến bên âm, lò xo đang bị nén 4cm.
Tại đây vật nặng chịu tác dụng của lực điện, ta có: 2 6 - 5 2 k.x + . q E = . m ω . ¢
A Û 50.0,04 + 5.10 .10 = . m ω . ¢ A 2 Û 2,5 = 0,2.(5π) . ¢ A Þ ¢ A = 5cm
Vậy vị trí cân bằng mới là vị trí lò xo dãn 1 cm.
Tác dụng lực điện 0,2s, tức là lò xo đi được đến biên dương x = + A’ = 5cm, khi này lò xo dãn
5+1 = 6cm. NGừng tác dụng lực, vị trí cân bằng trở về vị trí lò xo không dãn ban đầu, biên độ mới A’’ = 6cm
Vậy vận tốc cực đại lúc sau là: v = . ω ¢¢
A = 5π.6 = 30πcm / s
Câu 38: Đáp án C Ta vẽ giản đồ vec to: U u 30 U
= U -U = 84,5V;- L = L = 0RL 0L 0C U u 202,8 C C U =U -U = 84,5 0RL 0L 0C 2 2 2
Δ OAB ~ Δ HAO Þ U .O = U
Þ U .U = U = 84,5 0L 0L 0RL 0C 0L 0RL Mà: U U 202,8 169 U U 0C C 0L 2 R 2 = = =
Þ U = 32,5V;U = 78V Þ ( ) + (
) = 1Þ U = 30V 0L 0 U U 30 25 R R U U 0L L 0L 0R
Câu 39: Đáp án C
U = 30V;U = 20V;U = 60V => U = 50V R L C 79 U ¢ Z 2 40 2
Z = 2R = 3Z => L = L = Û
= => U¢ = 60V C L U ¢ R 3 U ¢ 3 R R R
Câu 40: Đáp án A Với x = 2 - 3 æ π ö 4.cos 5πt + = 2 - 3 ç ÷ è 2 ø æ π ö 2 - 3 - 3 1 cos 5πt + = = Þ t = s ç ÷ è 2 ø 4 2 15
Thay giá trị t vào y ta được y = 0cm
Vậy khoảng cách giữa hai vật là: 2 2 2
d = x + y Þ d = (- )2 2 3 + 0 = 2 3cm
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 8
Môn: Vật Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.
Câu 3: Qua một thấu kính hội tụ tiêu cực 20 cm, một vật đặt trước kính 10 cm sẽ cho ảnh cách vật A. 0 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm. 80
Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.
B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng.
C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không.
D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
Câu 5: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng khoảng tối.
C. các vạch từ đỏ tói tím cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một vạch sáng nằm trên nến tối.
Câu 6: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là A. f = np 2np. B. f = np . C. f = . D. f = np. 60 2
Câu 7: Vận tốc truyền âm trong không khí là 336 m s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m.Tần số của âm là: A. 840 Hz. B. 400 Hz. C. 420 Hz. D. 500 Hz.
Câu 8: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện 0
áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là A. C L 2 i = ( 2 2 U - u . 2 i = ( 2 2 U - u . 0 ) 0 ) B. L C C. 2i = LC( 2 2 U - u . 2 i = LC ( 2 2 U - u . 0 ) 0 ) D.
Câu 9: Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động điện? A. Angten
B. Mạch biến điệu C. Micro D. Loa
Câu 10: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng. 81
Câu 11: Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ
A. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 12: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 13: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng -3 20.10 C. Điện dung của tụ là A. 2 nF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 F µ .
Câu 14: Dùng ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy
ra. Để tăng dòng điện bão hòa người ta
A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới.
B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới.
C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới.
D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới.
Câu 15: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số
electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là A. 18 10- electron. B. 20 10- electron. C. 18 10 electron. D. 20 10 electron.
Câu 16: Một kim loại có công thoát là A = 3,5 eV. chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau
đây thì gây ra hiện tượng quang điện. A. 7 0,335.10- l = m. B. l = 33,5 m µ . C. l = 0,335 m µ . D. l = 3,35 m µ .
Câu 17: Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. 82
Câu 18: Đặt điện áp u = U 2 cos( t
w ) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó
có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đẩu tụ điện là u và cường độ dòng điện
qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. u i 1 + = B. u i 1 + = C. u i + = u i 1 D. + = 2 2 2 U I 4 2 2 U I 2 2 2 U I 2 2 U I Câu 19: Biết 23 1 N 6,02.10 mol- =
. Trong 59,5 g 238 U có số notron xấp xỉ là A 92 A. 23 2,38.10 B. 25 2, 20.10 . C. 25 1,19.10 D. 24 9, 21.10 3 -
Câu 20: Một đoan mach điên gồm tụ điện có điện dung 10 C =
F mắc nối tiếp với điện trở 10 3p
R = 100 W , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao
nhiêu để i lệch pha p so với u ở hai đầu mạch. 3 A. f = 50 3 Hz. B. f = 25 Hz. C. f = 50 Hz. D. f = 60 Hz.
Câu 21: Lò xo của một con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 g = 10 m s , 2
p = 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,4 s. B. 4 s. C. 10 s. D. 100 s.
Câu 22: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2lần thì điện dung của tụ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
Câu 23: Cho biết m = 4,0015u ; m = 15,999u; m = 1,0073u ; m = 1,0087u. Hãy sắp xếp các hạt O p n
nhân 4 He, 12 C, 16 O theo thứ tự tăng dần độ bền vững. Câu trả lời đúng là 2 6 8 A. 12 4 16 C, He, O; B. 12 16 4 C, O, He; C. 4 16 12 He, O, C; D. 4 12 16 He, C, O; 6 2 8 6 8 2 2 8 6 2 6 8
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ a , hạt nhân con có số notron nhỏ hơn số notron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ b , có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn. C. Trong phóng xạ -
b , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau. D. Trong phóng xạ +
b , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số notron khác nhau.
Câu 25: Một mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện
áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz , có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi điện áp tức thời trên R có
giá trị 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị 7 A và điện áp tức thời trên tụ có giá 83
trị 45 V. Khi điện áp tức thời trên điện trở là 40 3 V thì điện áp tức thời trên tụ là 30 V. Giá trị của C là 3 - 4 - 3 - 3 - A. 3.10 10 2.10 10 F. B. F. C. F. D. F. 8p p 3p p
Câu 26: Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn, cách nhau 4 cm phát ra sóng điện
từ bước sóng 100 m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích
thước với hai bản có hằng số điện môi e = 7 , bề dày 2 cm thì phát ra sóng điện từ bước sóng là A. 175 m. B. 100 2 m. C. 100 m. D. 132,29 m.
Câu 27: Một người dùng búa gõ vào đẩu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào
thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh
nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong không
khí là 330 m/s, trong nhôm là 6420 m/s. Chiẽu dài của thanh nhôm là A. 34,25 m. B. 4,17 m. C. 342,5 m. D. 41,7 m.
Câu 28: Hai chất điểm A và B dao động điểu hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại
thời điểm t = 0, hai chất điểm đểu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của
chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tl số độ lớn vận tốc của chất
điểm A và chất điểm B ở thời điểm T là 6 A. 1 3 2 . B. 2. C. . D. . 2 2 3
Câu 29: Một bệnh nhân điểu trị bằng đổng vị phóng xạ, dùng tia Y để diệt tế bào bệnh. Thời
gian chiếu xạ lần đầu là t
D = 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám
bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi t D << T )
và vẫn dùng nguổn phóng xạ trong lân đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu
để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia Y như lẩn đẩu? Cho công thức gần đúng khi x << 1 thì -x 1- e = x . A. 38,2 phút. B. 18,2 phút. C. 28,2 phút. D. 48,2 phút.
Câu 30: Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với
biên độ lần lượt là nA, A (với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí
cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ
hai là b. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi
biểu thức: [Bản quyền file word thuộc website dethithpt.com] 84 b + a ( 2 n - ) 1 b + a ( 2 n + ) 1 a + b ( 2 n - ) 1 a + b ( 2 n + ) 1 A. B. C. D. 2 n 2 n 2 n 2 n
Câu 31: Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với
trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của
A. Ánh sáng màu đỏ.
B. Ánh sáng có màu lục.
C. Ánh sáng màu tím.
D. Ánh sáng màu trắng.
Câu 32: Biết 235 U có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: 1 235 139 94 1 n + U ® I + Y + 3 n . Khối lượng 0 92 53 39 0
của các hạt tham gia phản ứng: m = 234,99332u; m = 1,0087u; m = 138,8970u; m = 93,89014u; U n I Y 2
1uc = 931,5 MeV. Nếu có một lượng hạt nhân 235 U đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 10
10 hạt 235 Uphân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối
hạt nhân đó với hệ số nhân notron là k = 2 . Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng
tỏa ra sau 5 phân hạch dây chuyển đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu): A. 175,85 MeV B. 12 11,08.10 MeV C. 13 5, 45.10 MeV D. 12 8,79.10 MeV
Câu 33: Bình thường một khối bán dẫn có 10
10 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dãn đó
một chùm ánh sáng hồng ngoại l = 993,75 nm có năng lượng 7 E 1,5.10- =
J thì số lượng hạt tải
điện trong khối bán dẫn này là 10
3.10 . Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và
số photon chiếu tói kim loại A. 1 B. 1 C. 2 D. 1 75 100 75 50
Câu 34: Cho ba vật dao động điểu hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết
rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức x x x 1 2 3 + =
+ 2018. Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 v v v 1 2 3
cm và x . Giá trị x gần giá trị nào nhất: 3 3 A. 9 cm. B. 8,5 cm. C. 7,8 cm. D. 8,7 cm.
Câu 35: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau A và B thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước
với bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I cùng về
một phía, lần lượt 2 cm và 4 cm Khi li độ của N là 4 mm thì li độ của M là A. 4 3 mm. B. 4 - 3 mm. C. 2 - 3 mm. D. 2 3 mm.
Câu 36: Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên
đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo cồng suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện 85
áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng
10 % điện áp của tải tiêu thụ A. 10 lần. B. 10 lần. C. 9,78 lần. D. 9,1 lần.
Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều 4 10- 1 u = 200sin (100 t p ) (V). Biết R = 50 W, C = F, L =
H. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt 2p 2p
cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện C bằng bao nhiêu và ghép như 0 thế nào? 4 - 4 - A. 3.10 10 C = F, ghép nối tiếp. B. C = F, ghép nối tiếp. 0 2p 0 2p 4 - 4 - C. 3.10 10 C = F, ghép song song. D. C = F, ghép nối tiếp. 0 2p 0 2p
Câu 38: Chiếu một bức xạ có bước sóng l = 0,48 m
µ lên một tấm kim loại có công thoát 19 A 2,4.10- =
J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng chúng
bay theo chiều vectơ cường độ điện trường có E =1000 V m. Quãng đường tối đa mà electron
chuyển động được theo chiều vectơ cường độ điện trường xấp xỉ là: A. 0,83 cm. B. 0,37 cm. C. 0,109 cm. D. 1,53 cm.
Câu 39: Cho một cuộn cảm thuẩn L và hai tụ điện C C C > C 1 , (với ). Khi mạch dao động 2 1 2
gồm cuộn cảm với C và C mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch 1 2
gồm cuộn cảm với C và C mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch 1 2
dao động gồm cuộn cảm với C thì tần số dao động của mạch là 1 A. 25 MHz. B. 30 MHz. C. 40 MHz. D. 35 MHz.
Câu 40: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1
mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng
hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,400 m µ £ l £ 0,750 m
µ . Bước sóng lớn nhất của các
bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là A. 0,735 m µ . B. 0,685 m µ . C. 0,705 m µ . D. 0,735 m µ . Đáp án 1-D 2-A 3-D 4-A 5-B 6-D 7-C 8-B 9-C 10-D
11-D 12-D 13-B 14-C 15-C 16-C 17-A 18-D 19-B 20-C 86
21-A 22-D 23-D 24-B 25-C 26-D 27-D 28-A 29-C 30-C
31-C 32-C 33-A 34-D 35-A 36-D 37-C 38-C 39-B 40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Đối với vật dao động điều hòa:
+ Quỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng
+ Li độ biến thiên theo thời gian theo hàm sin (cos)
+ Lực kéo về: F = k.x Þ Lực kéo về cũng biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 2: Đáp án A
Thuyết lượng tử ảnh sáng;
- Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
- Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau và có năng lượng e = h f .
- Trong chân không các photon bay với vận tốc 8
c = 3.10 m s dọc theo các tia sáng
- Mỗi lần 1 nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ 1 photon.
- Chỉ có photon ở trạng thái chuyển động, không có photon đứng yên.
Câu 3: Đáp án D Vị trí của ảnh: 1 1 1 d.f = + Þ d ' = f d d ' d - f Thay số vào ta được: 10.20 d ' = = 2 - 0 cm 10 - 20
Khoảng cách giữa vật và ảnh: L = d + d' = 10 - 20 =10 cm
Câu 4: Đáp án A
Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số (bước sóng)
Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
Câu 5: Đáp án B
Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng
những khoảng tối (một số vạch sáng trên nến tối) 87
Câu 6: Đáp án D
Tần số dòng điện do máy phát là: f = p.n (n tính bằng vòng/giây) Hoặc: p.n f = (n tính bằng vòng/phút) 60
Câu 7: Đáp án C
Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động vuông pha: p .x w 2 f p .x v Dj = = = Þ f = 2 v v 4x Thay số vào ta có: 336 f = = 420 Hz 4.0, 2
Câu 8: Đáp án B
Từ biểu thức năng lượng dao động của mạch: 1 1 1 L 2 2 2 2 W = CU = Cu + Li Þ i = ( 2 2 U - u 0 0 ) 2 2 2 C
Câu 9: Đáp án C
Sơ đồ mạch thu, phát sóng: Trong đó: Bộ phận Máy phát Bộ phận Máy thu 1 Máy phát sóng cao tần 1 Angten thu 2 Micro (ống nói) 2 Chọn sóng 3 Biến điệu 3 Tách sóng 4 Khuếch đại cao tần 4 Khuếch đại âm tần 5 Angten phát 5 Loa
Câu 10: Đáp án D 88
Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là l 4
Câu 11: Đáp án D
Vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ đo được các giá trị hiệu dụng của dòng xoay chiều
Câu 12: Đáp án D
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 13: Đáp án B 3 -
Điện dung của tụ điện: Q 20.10 3 C 2.10- = = = F = 2mF. U 10
Câu 14: Đáp án C
+ Theo nội dung của định luật II về quang điện: “Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận
với cường độ của chùm ánh sáng kích thích“
+ Để tăng dòng điện bão hòa người ta tăng cường độ ánh sánh chiếu tới.
Câu 15: Đáp án C
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn: q 1,6 I = = = 0,16 (A) t 10
Số electron chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là I 0,16 18 I = e.n Þ n = = = 10 electron e e 19 e 1,6.10-
Câu 16: Đáp án C
Giới hạn quang điện của kim loại: hc 1, 242 l = = = 0,3548 m µ 0 A 3,5
Điều kiện xảy ra quang điện: l £ l Þ l £ 0,3548 m µ 0
Câu 17: Đáp án A
Khi vật đi từ VTCB đến biên âm:
+ Vận tốc hướng về biên âm
+ Gia tốc luôn hướng về VTCB
Þ Vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
Câu 18: Đáp án D
Với mạch chỉ có tụ điện thì u và i vuông pha nên: 89 2 2 2 2 2 2 u i u i u i + = 1 Þ + = 1 Þ + = 2 2 2 U I (U 2)2 (I 2)2 2 2 U I 0 0
Câu 19: Đáp án B
Số nơtron có trong một hạt nhân 238 U : N = 238 - 92 = 146 92 Số hạt nhân 238 m 59,5 U có trong 59,5 g là: 23 23 N = .N = .6,02.10 = 1,505.10 92 hn A A 238
Số nơtron có trong 59,5 gam 238 U là: 23 25 146.1,505.10 = 2,2.10 92
Câu 20: Đáp án C
Với mạch chỉ có R và C thì u luôn trễ pha hơn i nên: p j = - 3 - Độ lệch pha: Z Z Z æ p ö Z L C C C tan j = = - Þ tan - = - = - 3 Þ Z = 100 3 W . ç ÷ C R R è 3 ø R
Tần số của dòng điện: 1 1 1 w Z = Þ w = = = 100p Þ f = = 50 Hz. C 3 wC Z .C 10- 2p C 100 3. p 10 3
Câu 21: Đáp án A
Chu kì dao động của con lắc: m l D 0,04 T = 2p = 2p = 2p = 0, 4 s k g 10
Câu 22: Đáp án D
Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào cấu tạo của tụ: S e C = 9 9.10 .4 . p d
Þ Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ không đổi.
Câu 23: Đáp án D Với hạt nhân Heli: + Độ hụt khối: m D
= 2.1,0073u + 2.1,0087u - 4,0015u = 0,0305u a 2 2 D
+ Năng lượng liên kết riêng của Heli: m .c a 0,0305u.c e = = = 7,1 MeV nuclon a A 12 a Với hạt nhân Oxi: + Độ hụt khối: m D
= 8.1,0073u + 8.1,0087u -15,999u = 0,129u O 90 2 2 D
+ Năng lượng liên kết riêng của Oxi: m .c 0,129u.c O e = = = 7,51 MeV nuclon O A 16 O Với hạt nhân Cacbon: + Độ hụt khối: m D
= 6.1,0073u + 6.1,0087u -12u = 0,096u C 2 2 D
+ Năng lượng liên kết riêng của Cacbon: m .c 0,096u.c C e = = = 7,45 MeV nuclon C A 12 C Ta thấy: e > e > e O C a
Nên thứ tụ bền vững tăng dần của các hạt là: 4 12 16 He; C; O; 2 6 8
(Bản quyền file word thuộc website dethithpt.com)
Câu 24: Đáp án B + Với phóng xạ a : A A-4 X ® a + Y Z Z-2
Số notron của hạt nhân con: N = A - 4 - Z - 2 = A - Z - 2 = N - 2 Y ( ) ( ) ( ) X
Þ Hạt nhân con có số notron nhỏ hơn số notron của hạt nhân mẹ + Với phóng xạ - b : A - A X ® b + Y Z Z 1 +
Þ Hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau. + Với phóng xạ + b : A + A X ® b + Y Z Z 1 -
Þ Hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton, số notron khác nhau.
+ Với mọi phản ứng hạt nhân: không có định luật bảo toàn số proton, notron và khối lượng.
[Bản quyền file word thuộc website dethithpt.com]
Câu 25: Đáp án C
+ Điện áp trên tụ và trên điện trở luôn vuông pha nên: ì ï(20 7 )2 2 45 + = 1 2 2 2 2 u u ïï U U ìU = 60V R C 0R 0C 0C + = 1 Þ í Þ í 2 2 U U U = 80V 0R 0C ï(40 3)2 î 0R 2 30 ï + = 1 2 2 ï U U î 0R 0C
+ Xét đoạn mạch chỉ có điện trở R: Khi điện áp tức thời trên R có giá trị 20 7 thì cường độ
dòng điện tức thời có giá trị 7 A. 91
Đối với đoạn mạch chỉ có R, ta có: u u 20 7 i = Þ R = = = 20 W . R i 7
Cường độ dòng điện dực đại trong mạch: U 80 0R I = = = 4 A. 0 R 20
+ Xét đoạn mạch chỉ có tụ điện: U 60 0C Z = = = 15 W. C I 4 0 3 1 1 2.10- Þ C = = = (F) Z w 2 .5 p 0.15 3p C
Câu 26: Đáp án D
Ban đầu tụ không khí có điện dung: S C = 0 4 k p d
Khi đặt vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng, song song, ta coi bộ tụ gồm tụ không khí C1 có d và tụ C có e = 7 , và d 1=2cm 2 2=2 cm mæc nËi ti™ p
Khi đó điện dung của tụ không khí: S S C = = 2 = 2C 1 0 4 k p d 4 k p d 1
Khi đó điện dung của tụ có hằng số điện môi là 7: 7.S 7S C = = 2 = 14C 2 0 4 k p d 4 k p d 2
Điện dung của bộ tụ điện: C C 2C .14C 7 C 7 1 2 0 0 b C = = = C Þ = b 0 C + C 2C +14C 4 C 4 1 2 0 0 0
Bước sóng thu được sau khi đưa thêm điện môi vào giữa hai bản tụ: l C C 7 0 0 b = Þ l = l = 100 = 132,29m. b 0 l C C 4 b b 0
Câu 27: Đáp án D
Do thời gian truyền ầm trong không khí và trong sắt là khác nhau nên chúng ta sẽ nghe được 2
tiếng gõ cách nhau một khoảng thời gian (tiếng gõ trong không khí nghe được sau tiếng gõ trong sắt) t - t = 0,12 s 1 kk s ( ) ( )
Gọi s là độ dài thanh nhôm, khi đó: s= v .t = v .t 2 s s kk kk ( ) Thay (1) và (2) ta có: v .t v .t 6260t 330.(t 0,12) 3 t 6,67.10- = Þ = + Þ = s s s kk kk s s s ( )
Chiều dài của thanh nhôm: 3 s v .t 6260.6,68.10- = = = 41,7 m s s ( ) 92
Câu 28: Đáp án A
Phương trình dao động của hai chất điểm: æ 2p p ö x = A cos .t - A ç ÷ è T 2 ø æ 2p p ö æ 4p p ö x = A cos .t - = A cos .t - B ç ÷ ç ÷ è 0,5T 2 ø è T 2 ø 2p æ 2p T p ö p ü v = -A. sin . - = A. A ç ÷ ï
Phương trình vận tốc của hai chất điểm: T è T 6 2 ø T ï v 1 A ý Þ = 4p æ 4p T p ö 2p v 2 ï B v = -A. sin . - = -A. B ç ÷ T T 6 2 T ï è ø þ
Câu 29: Đáp án C Khi x bé ta có: -x e » 1- x
Xem lượng tia gamma phát ra tỉ lệ với số nguyên tử bị phân rã.
Số nguyên tử bị phân trong lần chiếu xạ đầu tiên: N N ( t 1 e-l D = - » N . t l 1 0 ) 0 ( )
Thời gian chiếu xạ lần thứ ba: ' N = N ( t -l ' 1- e ) ' » N . . l t ' 2 0 0 ( ) Mặt khác: -l N T ' 1 t 0 N = N .e = . Với t = (là 2 tháng) 0 0 1 1 t 2 T 2 Do đó ta có: N N ' 0 0 N = = 0 1 t 2 T 2 Từ (1) và (2) ta có: N0 t ' = t. = 20 2 phút ' N0
Câu 30: Đáp án C
Cơ năng của vật 1 và vật 2: 1 ü W = k (nA)2 1 2 2 = n . kA 1 2 2 ïï 2 ý Þ W = n W 1 2 1 1 2 2 W kA kA ï = = 2 2 2 ïþ 2 ìï = Þ = - = - Khi W a W W a n W a d1 t1 1 2 í ïW = b Þ W = W - b î t2 d2 2
Hai dao động cùng pha nên ngoài vị trí biên và VTCB ta có: W W W d1 t1 1 2 = = = n W W W d2 t 2 2 93 2 a n W - a a + bn 2 Þ = Þ n W = a + bn .W Þ W = 2 ( ) 2 2 2 2 2 2 2 W - b b n 2 2 Khi: a + bn 2 2 2
W ' = b Þ W ' = W - b = n .W - b = n . - b = a + bn - b t1 d1 1 2 2 n W ' W W a + - + b n -1 a bn b d1 1 d1 ( 2 2 2 ) Ta có: = = n Þ W' = = = d2 2 2 2 W ' W n n n d2 2
Câu 31: Đáp án C
Khi chiếu chùm ánh sáng theo phương song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló sẽ
hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính æ ö
Công thức tính tiêu cự của thấu kính là: 1 = ( - ) 1 1 1 n 1 ç + ÷ Þ f ~ f R R n -1 è 1 2 ø
Þ Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng nào càng lớn thì tiêu cự của thấu kính với ánh
sáng đó càng nhỏ Þ Điểm hội tụ càng gần thấu kính
Mà chiết suất n của môi trường đối với ánh sáng tím là lớn nhất nên gần thấu kính nhất sẽ là
điểm hội tụ của ánh sáng màu tím.
Câu 32: Đáp án C
Năng lượng tỏa ra sau mỗi phân hạch: E D = (m + m - m - m - 3m c U n 1 Y n ) 2 2
= 0,18878uc = 175,84857 MeV = 175,85 MeV
Khi 1 phân hạch kích thích ban đầu sau 5 phân hạch dây chuyền số phân hạch xảy ra là 1+ 2 + 4 + 8 +16 = 31
Do đó số phân hạch sau 5 phân hạch dây chuyền từ 10 10 phân hạch ban đầu: 10 N = 31.10 Năng lượng tỏa ra: 10 13 E = N. E
D = 31.10 .175,85 = 5,45.10 MeV u ( n k -1 1 )
Chú ý: Có thể tính nhanh số phân hạch bằng công thức: N = k -1
Trong đó: u là số hạt nhân ban đầu; 1 k là hệ số notron
n là số phân hạch dây chuyền.
Câu 33: Đáp án A
Số photon chiếu tới kim loại: 94 7 - 9 hc E.l 1,5.10 .993,75.10- 11 E = N . ® N = = = 7,5.10 photon 1 1 34 - 8 l hc 6,625.10 .3.10 + Ban đầu có 10
10 hạt tải điện, sau đó số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 10 3.10 . Số
hạt tải điện được tạo ra là 10 10 10
3.10 -10 = 2.10 (bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống). Do đó số
hạt photon gây ra hiện tượng quang dẫn là 10
10 (Do electron hấp thụ một photon sẽ dẫn đến hình
thành một electron dẫn và 1 lỗ trống)
+ Tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại là 10 10 1 = 10 7,5.10 75
Câu 34: Đáp án D ' 2 2 æ x ö x '.v - v '.x v - a.x w ( 2 2 A - x ) - ( 2 -w .x) 2 .x + Xét đạo hàm sau: A = = = = 1 ç ÷ 2 2 2 è v ø v v w ( 2 2 A - x ) 2 2 ( ) A - x + Xét biểu thức: x x x 1 2 3 + = . v v v 1 2 3
+ Lấy đạo hàm hai vế và áp dụng đạo hàm (1) ta có: ' ' ' ' ' æ x x ö æ x ö æ x ö æ x ö æ x ö 1 2 3 1 2 3 ç + ÷ = ç ÷ + 2018' Þ ç ÷ + ç ÷ = ç ÷ v v v v v v è 1 2 ø è 3 ø è 1 ø è 2 ø è 3 ø 2 2 2 2 2 2 A A A 10 10 10 625 Þ + = Þ + = = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A - x A - x A - x 10 - 6 10 - 8 10 - x 144 1 2 0 0 1924 Þ x = = 8,77 cm 0 ( ) 25
Câu 35: Đáp án A ì AB MA = - 2 ï Tại M: ï 2 í Þ MB - MA = 4 (cm) AB ïMB = + 2 ïî 2 . p (MB - MA) æ (MA - MB)pö 4p æ AB.p ö Þ u = 2a cos .cosç t w - ÷ = 2a cos .cos t w - M ç ÷ l l l è ø è l ø ì AB NA = - 4 ï Tại N: ï 2 í Þ NB - NA = 8 (cm) AB ïNB = + 4 ïî 2 95 . p (NB - NA) æ (NA - NB)p ö 8p æ AB.p ö Þ u = 2a cos .cosç t w - ÷ = 2a cos .cos t w - N ç ÷ l l l è ø è l ø 4p 3 cos Khi đó: uM 24 2 = = = 3 Þ u = u . 3 = 4 3 cm M N ( ) u 8p 1 N cos 24 2
Câu 36: Đáp án D
+ Ban đầu: Điện áp nơi truyền đi là U , điện áp nơi tiêu thụ là U , độ giảm điện áp là U D , 1 11 1
cường độ dòng điện trong mạch là I , công suất hao phí là P D . 1 1
+ Sau khi thay đổi: Điện áp nơi truyển đi là U , điện áp nơi tiêu thụ là U , độ giảm điện áp là 2 22 U
D , cường độ dòng điện trong mạch là I , công suất hao phí là DP . 2 2 2 2 D + Theo đề bài: P RI 1 I 1 2 2 2 = = Þ = 2 P D RI 100 I 10 1 1 1 D
+ Độ giảm điện áp tính bởi: U I 1 2 2 U D = R.I Þ = = U D I 10 1 1
+ Độ giảm điện thế bằng 10% điện áp nơi tải nên: U D 1 1 1 1 = và U D = U D = U U 10 2 1 1 10 100 1
+ Mặt khác, hệ số công suất bằng 1; công suất ở nơi tiêu thụ bằng nhau I1 P = P Þ U I = U I Þ U = U = 10U 11 22 11 1 22 2 22 11 1 I2 1 10U + U 1 1 + D + Như vậy: U U U 2 22 2 100 = = = 9, 1 lần U U + U D 1 1 1 1 U + U 1 1 10
Câu 37: Đáp án C
Công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại khi: 4 1 1 2.10- Z = Z Þ C = = = F Cb L b 2 w L ( p 100p)2 1 . 2p
Ta thấy: C > C nên cần ghép song song với C một tụ điện có điện dung C thỏa mãn: b 0 4 - 4 - 4 2.10 10 3.10- C = C + C Þ C = C - C = - = F b 0 0 b ( ) p 2p 2p 96
Câu 38: Đáp án C
Áp dụng công thức Anh-xtanh: hc hc = A + W Þ W = - A 1 d d ( ) l l
Các electron quang điện (q < 0) bay theo chiều vectơ cường độ điện trường nên lực điện trường
là lực cản. Do đó, electron sẽ bay được một đoạn đường s rồi dừng lại và bị kéo ngược trở max lại.
Đến khi vật dừng lại (v = 0). Áp dụng định lí biến thiên động năng ta có: W 1 æ hc ö d A = 0 - W = - e .Es Þ s = = - A ms d max max ç ÷ e .E e .E è l ø 26 - æ ö Thay số vào ta có: 1 19,875.10 19 s = ç
- 2,4.10- ÷ = 0,00109 m = 0,109cm max 19 - 6 1,6.10 .1000 è 0,48.10- ø
Câu 39: Đáp án B
(Nên nhớ công thức khi mạch có tụ điện mắc nối tiếp và song song)
Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C 2 2 2 2
1, và C2 mắc nối tiếp thì: f = f + f = 50 nt 1 2
Khi mạch gồm cuộn cảm với C1, và C2 mắc song song 2 2 1 1 1 f .f 2 1 2 2 2 2 2 2 = + Þ f = = 24 Þ f .f = 24 .50 2 2 2 ss 2 2 1 2 f f f f + f ss 1 2 1 2 2 2 2 f ìï + f = 50 f ì = 30 MHz Giải hệ: 1 2 1 í Þ í 2 2 2 2 f ï .f = 24 .50 f = 40 MH î z 1 2 î 2
(Do C > C nên f < f Þ chọn nghiệm f có giá trị nhỏ hơn) 1 2 1 2 1
Câu 40: Đáp án C
+ Bước sóng của bức xạ cho vân tối tại vị trí x: x = ( + ) lD ax 1.12 6 k 0,5 . Þ l = = = m µ a (k + 0,5).D (k + 0,5) ( ) .2 k + 0,5
+ Cho l vào điều kiện bước sóng của ánh sáng trắng: 6 l £ l £ l Þ 0,4 £
£ 0,75 Þ 7,5 £ k £ 14,5 Þ k = 8;... 14 d t { } k + 0,5
+ Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân tối tại M, bước sóng dài nhất (ứng với k nhỏ nhất: 6 k = 8) là: l = = 0,705 m µ max ( ) 8 + 0,5 97
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 9
Môn: Vật Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian
Câu 2: Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm A. Sắt non B. Đồng oxit C. Sắt oxit D. Mangan oxit
Câu 3: Đặt điện áp u = U0cos(ωut +φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện nối tiếp với điện trở thì biểu thức
dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit+φi). Chọn phương án đúng A. ωu ≠ωi B. φu-φi=-π/2 C. φu-φi≠-π/2 D. 0 < φu-φi<π/2
Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới
B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới C. có thể bằng không
D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới
Câu 5: Trong các tia sau, tia nào trong y học dùng để chụp các vùng xương bị tổn thương A. tia hồng ngoại B.tia X C.tia tử ngoại D. tia gamma
Câu 6: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc bằng 0
Câu 7: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khu ếch đại có tác dụng 98
A. tăng bước sóng của tín hiệu
B. tăng tần số của tín hiệu
C. tăng chu kì của tín hiệu
D. tăng cường độ của tín hiệu
Câu 8: Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ. Khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10-2 C giữa hai cực bên trong
một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này A. 9 V B.12 V C.6 V D.3 V
Câu 9: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ
có khối lượng m1 bằng vậ t nhỏ có khối lượng m2 thì Con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng A. 100 g B.150 g C.25 g D. 75 g
Câu 10: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10.
Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s B.2,5 s C.1 s D.1,5 s
Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại hai điểm M và N trên dây cho
thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược
lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là
A. số nguyên 2π B.số lẻ lần π C.số lẻ lần π/2 D.số nguyên lần π/2
Câu 12: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và
80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần B.40 lần C.2 lần D.10000 lần 99
Câu 13: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa hai điểm cố định. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo
ra sóng dừng trên dây là 525 Hz và 600 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây là A. 75 Hz B.125 Hz C.50 Hz D.100 Hz
Câu 14: Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính
bằng 3 lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn 12 cm. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn
bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10 cm B.20 cm C.30 cm D.40
Câu 15: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua một vòng dây dẫn. Nếu cuộn dây có 200
vòng dây dẫn thì biêu thức suât điện động tạo ra bởi cuộn dây:
A. e = 80πsin(20πt + 0,8π) V
B. e = 80πcos(20nt + 0,5π) V
C. e = 200cos(100nt + 0,5π) V D. e = 200sin(20nt) V
Câu 16: Máy phát điện xoay chiều một pha (máy 1) và động cơ không đồng bộ 3 pha (máy 2), thiết bị nào hoạt
động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ A. Không máy nào B.chỉ máy 2 C.chỉ máy 1 D. cả hai
Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH, cảm ứng từ tại điểm M trong
lòng cuộn cảm biến thiên theo thời gian theo phương trình B = B0cos5000t T (với t đo
bằng s). Điện dung của tụ điện là A. 8 mF B.2 mF C.2 pF D. 8 pF 100
Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp
là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m.
Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6
mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,45.10-6 m B.0,6.10-6 m C.0,5.10-6m D. 0,55.10-6 m
Câu 19: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của
phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,0625 μm là A. 3.10-18 J B.3.10-20 J C.3.10-17 J D. 3.10-19 J
Câu 20: Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn phát ra
bức xạ có bước sóng 486 nm. Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là A. 4,09.10-15 J B.4,86.10-19 J C.4,09.10-19 J D. 3,08.10-20 J
Câu 21: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. proton nhưng khác số nuclon
B.nuclon nhưng khác số nơtron
C. nuclon nhưng khác số proton
D.nơtron nhưng khác số proton
Câu 22: Cho khối lượng của hạt nhân 1T3, hạt proton và hạt notron lần lượt là 3,0161u; 1,0073u và 1,0087u. Biết
1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1T3 là
A. 8,01 eV/nuclon B.2,67 MeV/nuclon C.2,24 MeV/nuclon D. 6,71 eV/nuclon
Câu 23: Công suất bức xạ của mặt trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt trời tỏa ra trong một ngày là A. 3,3696.1030 J B.3,3696.1029 J C.3,3696.1032 J D. 3,3696.1031 J 101
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là i1 = 0,7 mm và i2 = 0,9 mm. Xác định tọa độ các vị trí trùng nhau của
các vân sáng của hai hệ vân giao thoa (trong đó n là số nguyên) A. x = 6,3n mm B.x = 1,8n mm C.x = 2,4n mm D. x = 7,2n mm
Câu 25: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm. Trên màn
giao thoa, trên một đoạn L thấy có 7 vân sáng (vân sáng trung tâm nằm chính giữa, hai
đầu là hai vân sáng). Nếu thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1
và λ2 = 0,4 μm thì trên đoạn L số vạch sáng đếm được là A. 16 vạch sáng B. 13 vạch sáng C. 14 vạch sáng D. 15 vạch sáng
Câu 26: Biết điện tích của electron: -1,6.10-19 C. Khối lượng của electron: 9,1.10-31 kg. Giả sử trong nguyên tử
hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc
độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?
A. 1,5.1017 rad/s B.4,15.106 rad/s C.1,41.1017 rad/s D. 2,25.1016 rad/s
Câu 27: Một điện cực phẳng làm bằng kim loại có công thoát 3,2.10-19 J được chiếu bởi bức xạ photon có năng
lượng 4,8.10-19 J. Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng cách tối đa
bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường là 5 V/m A. 0,2 m B.0,4 m C.0,1 m D.0,3 m
Câu 28: Tính năng lượng tỏa ra khí tạo thành 1 g He4 từ các proton và nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân
He4 là 0,0304u; 1u = 931 MeV/c2. Biết số Avôgađrô 6,02.1023 /mol, khối lượng mol của He4 là 4 g/mol 102 A. 66.1010 J B.66.1011 J C.68.1010 J D.68.1011 J
Câu 29: Giả sử ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4 B.4k/3 C.4k + 3 D.4k
Câu 30: Hai bình điện phân: (CuSO4/Cu và AgNO3/Ag) mắc nối tiếp, trong một mạch điện. Sau một thời gian
điện phân, tổng khối lượng catốt của hai bình tăng lên 2,8 g. Biết khối lượng mol của
đồng và bạc là 64 và 108, hóa trị của đồng và bạc là 2 và 1. Gọi điện lượng qua các bình
điện phân là q, khối lượng Cu và Ag được giải phóng ở các catốt lần lượt là m1 và m2. Chọn phương án đúng A. q = 193 C
B.m1 - m2 =1,52 g C. 2m1 – m2= 0,88g D.3m1 – m2 = - 0,24 g
Câu 31: Đặt hiệu điện thế u = 125√2sin100πt V lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cả m L =0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở
nhỏ không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 1,8 A B.2,5 A C.2 A D.3,5 A
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời t, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng
là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20√13 V B.10√13 V C.140 V D.20 V
Câu 33: Cho hai dòng điện có cùng cường độ 8 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, đặt vuông góc với nhau, cách 103
nhau một khoảng 8 cm trong chân không: dây dẫn thứ nhất thẳng đứng có dòng điện chạy
từ dưới lên trên, dây dẫn thứ hai đặt trong mặt phẳng ngang có dòng điện chạy từ Nam ra
Bắc. Đường vuông góc chung của hai dòng điện cắt dòng thứ nhất tại C và cắt dòng thứ
hai tại D. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại trung điếm của CD có
A. hướng hợp với dòng I1 một góc 450
B. hướng hợp với dòng I2 một góc 600 C. độ lớn 5.10-5 T D. độ lớn 6.10-5 T
Câu 34: Một vật dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với t3 – t1 = 3(t3 – t2) li độ thỏa mãn x1=x2=-x3=6cm. Biên độ dao động là A. 12 cm B.8 cm C. 16 cm D. 10 cm
Câu 35: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là
4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 8 cm thì sóng
truyền thêm được quãng đường A. 4 cm B.10 cm C. 8 cm D. 5 cm
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1= 1,75 s và
t2=2,5s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0 chất
điểm có li độ x0 (cm) và có vận tốc v0 (cm/s). Chọn hệ thức đúng A. x0v0 = -4π√3 B.x0v0 = 4π√3
C. x0v0 = -12π√3 D. x0v0 =12π√3
Câu 37: Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với
tần số 2 Hz và biên độ A = 6√5 cm. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương
truyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s 104
và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm O, P,Q thẳng hàng lần thứ hai
thì vận tốc dao động của điểm P và điểm Q lần lượt là vP và vQ. Chọn phương án đúng
A. vQ=-24π cm/s B. vQ=24π cm/s C. vP =48π cm/s D. vP =- 24π cm/s
Câu 38: Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp với máy phát điện xoay chiều một pha, trong đó chỉ thay đổi được tốc độ
quay của phần ứng. Khi tăng dần tốc độ quay của phần ứng từ giá trị rất nhỏ thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. tăng từ 0 đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về giá trị I1 xác định
B. tăng từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về không
C. giảm từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực tiểu Imin rồi tăng đến giá trị I2 xác định D. luôn luôn tăng
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất
cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,5 V B. 1,6 V C. 1,3 V D. 11,2 V 105
Câu 40: Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc lò xo dao động
điều hòa với chu kì T=0,4s và biên độ A=5cm. Vừa lúc quả cầu con lắc đang đi qua vị trí
lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần
đều đi lên với gia tốc a=5m/s2. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật nặng
so với thang máy sau đó là bao nhiêu? A. 15 π √3 cm/s B. 35π cm/s C. 15π√5 cm/s D. 7π cm/s
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 10
Môn: Vật Lý Thời gian: 50 phút
Câu 1: Khi kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không phụ
thuộc vào điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng.
Câu 2: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 4 lần . B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 3: Một con lắc đơn có dây treo dài l , vật nặng khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng
trường g, biên độ góc là a <10° . Chọn mốc thế năng là vị trí thấp nhất của vật. Khi con lắc đi 0
qua vị trí có li độ góc thì thế năng của vật nặng là A. 1 1 1 1 W = mg a ! B. W = g!a C. 2 W = g a ! D. 2 W = mg a ! t 2 t 2 t 2 t 2
Câu 4: Một sóng cơ có chu kỳ 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là A. 0,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 2,5 m.
Câu 5: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.
D. các ion và electron trong điện trường. 106
Câu 6: Chọn câu đúng: Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách nhau thì
A. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay
đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
C. Màng lưới phải dịch chuyển lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
D. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 8: Tại một vị trí xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. chiều dài con lắc.
Câu 9: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16 cm trong một chu kỳ dao động.
Biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 2 cm.
Câu 11: Trên một cục Pin do công ty cổ phần Pin Hà Nội sản xuất có ghi các thông số: PIN
R20C – D SIZE – UM1 – 1,5V như hình vẽ. Thông số 1,5(V) cho ta biết
A. hiệu điện thế giữa hai cực của pin. B. điện trở trong của pin.
C. suất điện động của pin.
D. dòng điện mà pin có thể tạo ra. 107 Câu 12: Sóng cơ là
A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
Câu 13: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóng . B. khuếch đại.
C. phát dao động cao tần. D. biến điệu. 4 -
Câu 14: Mạch dao động LC có tụ 10 C =
F. Để tần số của mạch là 500 Hz thì cuộn cảm phải p có độ tự cảm là 2 2 - 4 - 4 A. 10 10 10 10 L = H B. L = H C. L = H D. L = H p p p p 4 -
Câu 15: Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung 10 æ p ö C = F là u = 100cos 100 t p - V. Biểu thức p ç ÷ è 2 ø dòng điện qua mạch là A. i = cos(100 t p )A B. i = 4cos(100 t p )A C. æ p ö æ p ö i = cos 100 t p + A D. i = 4cos 100 t p - A ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø
Câu 16: Cảm kháng của cuộn cảm L khi có dòng điện xoay chiều có tần số góc ω đi qua được tính bằng A. 1 L w Z = Lw B. Z = C. Z = D. Z = L L Lw L w L L
Câu 17: Trong mạch dao động điện từ LC: I0,Q0 là giá trị cực đại của cường độ dòng điện và
điện tích, ω là tần số góc, Wt, Wđ là năng lượng từ và năng lượng điện, dòng điện tức thời tại
thời điểm Wt =nWđ được tính theo biểu thức A. I w Q I n I 0 i = ± B. 0 i = ± C. 0 i = ± D. 0 i = ± n +1 n +1 n +1 2w n +1
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R điện áp xoay chiều có biểu thức: u = U cos t w V i = I cos t w + j V 0 ( ) 0
( ) thì dòng điện qua mạch có biểu thức . Pha ban đầu φ có giá trị là 108 A. p p p B. 0 C. D. - 2 2
Câu 19: Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính
A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc.
B. chắc chắn sẽ bị tán sắc nếu là chùm tia là chùm ánh sáng đỏ.
C. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ.
D. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng
kể có độ cứng 10(N/m). Con lắc lò xo dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần
hoàn có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì
biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt
giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng A. 40 g. B. 10 g. C. 120 g. D. 100 g.
Câu 21: Giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young trong chân không, khoảng vân giao thoa bằng i .
Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng A. i B. i C. i D. ni n -1 n +1 n
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 μm.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 23: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, có
biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là A. 15 cm/s . B. 50 cm/s. C. 60 cm/s. D. 30 cm/s.
Câu 24: Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức: æ p ö i = 2cos 100 t p -
A. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là ç ÷ è 2 ø A. 200 V B. 100 V C. 100 2 V D. 200 2 V
Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần:
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. 109
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng
dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng.
A. Hệ số công suất của mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 27: Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương? A. Hình 1 B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 28: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt
vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này
qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật
dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó,
khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị
như hình vẽ. x1 có giá trị là A. 30 cm. B. 15 cm. C. 40 cm. D. 20 cm.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm
liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời
điểm t = 0, vận tốc v0 cm/s và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức 110 A. 2 x v = 1 - 2p 3 cm / s B. 2 x v =12p 3 cm / s 0 0 0 0 C. 2 x v = 4 - p 3 cm / s D. 2 x v = 4p 3 cm / s 0 0 0 0
Câu 30: Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho
vật vận tốc v0 khi vật ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ A1; lần 2, đưa vật
đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa với biên độ A2; lần 3,
đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi cung cấp cho vật vận tốc v0 thì vật dao động điều hòa với biên độ A. A + A B. 0,5(A + A 2 2 A + A 0,5( 2 2 A + A 1 2 ) 1 2 ) C. D. 1 2 1 2
Câu 31: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng Wd và thế năng Wt của một vật dao động
điều hòa có cơ năng W0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của dao động
có vị trí M trên đồ thị, lúc này vật đang có li độ dao động x = 2 cm. Biết chu kỳ biến thiên của
động năng theo thời gian là Td= 0,5 s , khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì
vật dao động có tốc độ là A. 16π cm/s. B. 8π cm/s. C. 4π cm/s. D. 2π cm/s.
Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn A, B phát sóng giống hệt nhau. Coi biên độ sóng không
đổi, bước sóng bằng 4 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 20 cm. Hai điểm C, D trên mặt
nước mà ABCD là hình chữ nhật với BC = 15 cm. H là trung điểm của AB. Trên đoạn HD có
số điểm đứng yên bằng A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 33: Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là A. π rad . B. 0 rad. C. 0,5π rad. D. 0,25π rad.
Câu 34: Vào ngày 26 tháng 12 năm 2004 một đoàn du lịch ở Thái Lan đang cưỡi Voi thì bỗng
dưng chú Voi quay đầu và chạy vào rừng. Sau đó qua đài báo và truyền hình mọi người đã biết
được có một trận động đất mạnh 9,15 độ Richter xảy ra ở Ấn Độ Dương tạo thành trận sóng
thần lịch sử ập vào bờ biển Thái Lan, Indonesia, Ấn Độ và SriLanka gây tổn thất nặng nề. Các 111
chú Voi cảm nhận và phát hiện sớm có động đất ngoài Ấn Độ Dương (nguyên nhân gây ra sóng
thần) và chạy vào rừng để tránh là vì
A. Voi cảm nhận được siêu âm phát ra trong trận động đất.
B. Voi cảm nhận được hạ âm phát ra trong trận động đất.
C. Voi nhìn thấy các cột sóng lớn do sóng thần gây ra ở ngoài khơi Ấn Độ Dương.
D. Voi luôn biết trước tất cả các thảm họa trong tự nhiên.
Câu 35: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét
hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x nhỏ hơn một
bước sóng, sóng truyền từ N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian
t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2 , khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M
và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,8 cm. B. 6,7 cm. C. 3,3 cm. D. 3,5 cm.
Câu 36: Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220 V, ở Nhật là 110 V. Điện
áp hiệu dụng quá cao, có thể gây nhiều nguy hiểm cho người sử dụng. Nếu điện áp hiệu dụng
thấp, chẳng hạn 30 V – 50 V sẽ ít gây nguy hiểm cho người sử dụng. Nguyên nhân không sử
dụng mạng điện có điện áp thấp:
A. Không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng.
B. Công suất hao phí sẽ quá lớn.
C. Công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ. D. Công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn.
Câu 37: Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được
A. giá trị tức thời. B. giá trị cực đại. C. giá trị hiệu dụng. D. không đo được.
Câu 38: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω thì công suất tức thời trong i = I 2 cos(100 t
p ) có biểu thức p = 40+ 40cos(200 t p )W. Giá trị của I là A. 2 A B. 2 A C. 2 2 A D. 4A
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có
điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu 112
mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A.
Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V thì ampe kế chỉ 1 A,
hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMNlệch pha 0,5π so với uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ
C’ thì số chỉ vôn kế V1 lớn nhất U1max. Giá trị UImax gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 90 V. B. 75 V. C. 120 V. D. 105 V.
Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1
mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,76 μm. D. 0,60 μm. Đáp án 1-B 2-A 3-D 4-C 5-A 6-B 7-C 8-A 9-B 10-A
11-C 12-B 13-A 14-B 15-A 16-A 17-C 18-B 19-A 20-D
21-C 22-B 23-A 24-C 25-A 26-C 27-D 28-A 29-B 30-C
31-C 32-C 33-A 34-B 35-A 36-B 37-D 38-B 39-A 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
+ Tần số của con lắc lò xo chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ (độ cứng k của lò xo, khối lượng
m của vật nặng) mà không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
Câu 2: Đáp án A + Ta có 1 F ~
® khi r giảm 2 lần thì F tăng 4 lần. (Dethithpt.com) 2 r
Câu 3: Đáp án D
+ Thế năng của vật nặng tại vị trí có li độ góc a được xác định bởi biểu thức 2 E = 0,5mgla . t
Câu 4: Đáp án C
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà tại đó các
phần tử môi trường dao động cùng pha nhau đúng bằng một bước sóng l = vT = 1.2 = 2 m. 113
Câu 5: Đáp án A
+ Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều
điện trường và của các ion âm theo ngược chiều điện trường.
Câu 6: Đáp án B
+ Để mắt có thể nhìn rõ được các vật ở những khoảng cách khác nhau thì thấu kính mắt phải
thay đổi tiêu cực nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màn lưới. (Dethithpt.com)
Câu 7: Đáp án C
+ Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có
độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
Câu 8: Đáp án A
+ Tại cùng một nơi thì chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dai của con lắc.
Câu 9: Đáp án B
+ Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
Câu 10: Đáp án A
+ Quãng đường mà vật đi được trong một chu kì S = 4A = 16 cm ® A = 4 cm.
Câu 11: Đáp án C
+. Thông số 1,5 V trên pin cho ta biết suất điện động x của pin. (Dethithpt.com)
Câu 12: Đáp án B
+ Sóng cơ là những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường đàn hồi.
Câu 13: Đáp án A
+ Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện không có mạch tách sóng.
Câu 14: Đáp án B 2
+ Tần số của mạch dao động LC: 1 1 10 f = « 500 = ® L = H . 4 2p LC 10- p 2p L p
Câu 15: Đáp án A
+ Dung kháng của tụ điện Z =100 W. C 114 Ð -
® Biểu diễn phức dòng điện trong mạch u 100 90 i = = = 1 ® i = 1cos100 t p A. Z 100 - i
Câu 16: Đáp án A
+ Cảm kháng của cuộn cảm L khi có dòng điện với tần số w qua là Z = Lw. L
Câu 17: Đáp án C ìE + E = E + Ta có: + + d t n 1 n 1 1 1 n 2 2 í ® E = E ® Li = LI ® i = ± I t 0 0 E = nE n n 2 2 n +1 î t d
Câu 18: Đáp án B
+ Với đoạn mạch chỉ chứa R thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ® j = 0.
Câu 19: Đáp án A
+ Chùm ánh sáng hẹp khi truyền qua một lăng kính nếu không bị tán sắc ta có thể kết luận ánh sáng này là đơn sắc.
Câu 20: Đáp án D
+ Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao
động riêng của hệ. (Dethithpt.com) k 10 w = w ® m = = = 0,1 kg = 100 g. F 0 2 2 w 10 F
Câu 21: Đáp án C
+ Khoảng vân giao thoa khi đặt toàn thiết bị trong chất lỏng chiết suất n là i i = . n n
Câu 22: Đáp án B
+ Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của môi trường phát ra.
Câu 23: Đáp án A
+ Ta có biên độ dao động tổng hợp A có khoảng giá trị: 8 - 6 = 2 cm £ A £ 8 + 6 = 15 cm.
® khoảng giá trị của tốc độ cực đại: 20 cm s £150 cm s.
® v không thể là 15 cm s max
Câu 24: Đáp án C
+ Từ phương trình của dòng điện, ta có I = 2 A ® U = IR = 2.100 =100 2 V. R 115
Câu 25: Đáp án A
+ Dao động tắt dần thì năng lượng toàn phần của vật giảm dần theo thời gian, động năng vẫn có
thời điểm tăng (khi đi qua vị trí cân bằng tạm) và giảm (khi đi về biên) ® A sai.
Câu 26: Đáp án C
+ Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì w = w R
® Dựa vào đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng
trên các phần tử ta thấy rằng khi tăng w thì UC luôn giảm ® C sai.
Câu 27: Đáp án D
+ Đường sức điện của điện tích dương xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở vô cùng.
Câu 28: Đáp án A
+ Vì ảnh luôn là thật nên ta có L = d + d ', với d = OA = x .
Áp dụng công thức thấu kính 1 1 1 fx 10x + = ® d ' = = . x d ' f x - f x -10 2
+ Thay vào phương trình đầu, ta thu được x 2 L = « x - Lx +10L = 0. x -10
® Từ đồ thị, ta thấy x = 15 cm và x = x là hai giá trị của x cho cùng một giá trị L: 1 15 ì + x = L ìL = 45 1 í ® í cm. 15x = 10L x = 30 î 1 î 1
Câu 29: Đáp án B
+ Vận tốc của vật bằng 0 tại hai biên
® 0,5T = 2,5 -1,75 = 0,75 s ® T = 1,5 s. 2p 4p ® w = = rad s T 3
+ Tốc độ trung bình tương ứng: 2A v = = 16 cm s ® A = 6 cm. tb 0,5T
+ Thời điểm t = 1,75 s, có hai vị trí có thể ứng với vị trí biên âm và biên dương. 1
+ Ta chọn t = 1,75 s ứng với biên dương ® t = 0 ứng với góc lùi Dj = t w = 420°. 1 0 1 116 ® Từ hình vẽ, ta có 2
x v = 12p 3 cm s (kết quả này vẫn không đổi khi ta chọn t1 khi vật ở biên 0 0 âm). (Dethithpt.com)
Câu 30: Đáp án C
+ Lần 1: Cung cấp cho vật vận tốc ban đầu v v từ vị trí cân bằng 0 ® A = . 0 1 w
+ Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn x rồi thả nhẹ ® A = x . 0 2 0
® Lần 3 đưa vật đến vị trí x rồi cung cấp cho vật vận tốc v 0 0 2 æ v ö 2 0 2 2 ® A = x + = A + A 0 ç ÷ 1 2 è w ø
Câu 31: Đáp án C
+ Chu kì biến thiên của động năng là 0,5 s ® T =1 s ® w = 2p rad s Trạng thái M ứng với 3 4 E = 0,75E ® x = A ® A = cm. t 0 M 2 3 + Trạng thái N ứng với 3 3 4 E = 0, 25E ® x = 0,5A ® v = v = 2 . p = 4p cm s. t 0 max 2 2 3
Câu 32: Đáp án C 2 2 + Xét tỉ số DB - DA 20 +15 -15 = = 2,5 ® D là cực tiểu ứng với l 4
k = 2 ® trên đoạn HD có 3 điểm đứng yên tương ứng với các dãy cực tiểu k = 0, k = 1 và k = 2 .
Câu 33: Đáp án A
+ Khi xảy ra sóng dừng, hai điểm đối xứng nhau qua một nút thì dao động ngược pha nhau ® Dj = p.
Câu 34: Đáp án B
+ Voi có khả năng cảm nhận được hạ âm phát ra từ động đất.
Câu 35: Đáp án A ìu = 4cos t w N ( )
+ Phương trình dao động của hai phần tử M, N là: ïí æ p cm. ö u = 4cos t w - ï M ç ÷ î è 3 ø 117
Ta thấy rằng khoảng thời gian 3 1 t D = T = 0,05 ® T = s ® w = 30p rad s . 1 4 15
+ Độ lệch pha giữa hai sóng: p 2 x p l vT 10 Dj = = ® x = = = cm. 3 l 6 6 3 Thời điểm 5 17 t = T + T =
s khi đó điểm M đang có li độ bằng 0 và li độ của điểm N là 2 12 180 æ 17 ö u = 4cos t w = 4cos 30p = 2 - 3 cm. N ( ) ç ÷ è 180 ø
® Khoảng cách giữa hai phần tử MN: 2 æ10 ö d = x + u D = + ç ÷ ( 2- 3)2 4 13 2 2 = » 4,8 cm. (Dethithpt.com) è 3 ø 3
Câu 36: Đáp án B
+ Việc sử dụng ở điện áp thấp, khi truyền tải hao phí sẽ lớn.
Câu 37: Đáp án D
+ Vôn kế khung quay hoạt động dựa trên lực từ tác dụng lên khung dây ® dòng điện xoay
chiều dòng điện đổi chiều liên tục ® lực tác dụng lên khung dây cũng thay đổi nhiều ® kim
chỉ thị dao động quanh điểm 0 ® không đo được.
Câu 38: Đáp án B
+ Đoạn mạch chỉ chứa R thì u luôn cùng pha với i ® u =10I 2 cos t w . ® Công suất tức thời 2 2 2 2
p = ui = 20I cosw t = 10I +10I cos 2 t w .
+ So sánh với phương trình bài toán, ta có 2 10I = 40 A ® I = 2 A.
Câu 39: Đáp án A
+ Khi mắc vào hai cực ND một điện áp không đổi ® có dòng trong mạch với cường độ 40
I = 1,5 A ® ND không thể chứa tụ (tụ không cho dòng không đổi đi qua) và R = = 30 W. Y 1,5 (Dethithpt.com)
+ Mắc vào hai đầu đoạn mạch MB một điện áp xoay chiều thì u sớm pha hơn u một góc ND MN
0,5p ® X chứa điện trở R và tụ điện C, Y chứa cuộn dây L và điện trở R . X Y
® với V = V ® U = U = 60 V ® Z = Z = 60 W 1 2 X Y X Y
+ Cảm kháng của cuộn dây 2 2 2 2
Z = Z - R = 60 - 30 = 30 3 W . L Y Y 118 + Với Z 30 3
u sớm pha 0,5p so với u và L tan j = = = 3 ® j = 60° MN ND Y Y R 30 Y ® j = 30° X ìïR = 30 3 X ® í W. ïZ = 30 î C
+ Điện áp hiệu dụng hai đầu MN: 60 2 + (30 3)2 2 2 2 + Z U R Z C X C V = U = = 1 MN (R + R )2 + (Z - Z )2 (30 3 +30)2 +(30-Z )2 X Y L C C
+ Sử dụng bảng tính Mode ® 7 trên Casio ta tìm được V
có giá trị lân cận 90 V. 1max
Câu 40: Đáp án D
+ Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4i = 3,6 mm ® i = 0,9 mm. 3 - 3 -
® Bước sóng thí nghiệm ai 1.10 .0,9.10 l = = = 0,6 m µ D 1,5 119