TOP 10 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa Lí phát triển từ đề minh họa (có đáp án)

Trọn bộ 10 Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn ĐỊA LÍ phát triển từ đề minh họa có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 41: Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CA MI-AN-MA VÀ VIT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Mi-an-ma
11128,4
10437,1
11846,2
11551,1
Vit Nam
18320,8
18319,2
11534,5
8074,2
(Ngun: Niên giám thng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bng s liu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với s thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so
với năm 2015 ca Mi-an-ma và Vit Nam?
A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma gim. B. Vit Nam gim, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma gim, Vit Nam gim. D. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lý Vit Nam trang Khí hu, cho biết gió mùa mùa h thi vào Bc Trung B
ch yếu theo hướng nào sau đây?
A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bc.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô nh nht trong các trung tâm công nghip chế biến lương thực, thc phẩm sau đây?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Hi Phòng. D. Cà Mau.
Câu 44: Khí t nhiên nước ta được dùng làm nhiên liu cho
A. điện mt tri. B. nhiệt điện. C. thủy điện. D. điện gió.
Câu 45: Cho biểu đồ:
0396752282
0396752282 GIÁ TR XUT KHU, NHP KHU CA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(S liu theo Niên giám thng kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá tr xut khu, nhp khẩu năm 2021 so vi năm
2015 ca Bru-nây?
A. Xut khẩu tăng chậm hơn nhập khu. B. Xut khẩu tăng ít hơn nhập khu.
C. Nhp khẩu tăng gấp hai ln xut khu. D. Nhp khẩu tăng và xuất khu gim.
Câu 46: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
của Đồng bng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn t đồng?
A. Hi Phòng. B. Nam Định. C. Thái Nguyên. D. Hà Ni.
Câu 47: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long, cho
biết trung m ng nghip o sau đây nnh sản xut ô tô?
A. Tnh ph H Chí Minh. B. Vũng u.
C. Th Du Mt. D. Bn a.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây thuộc h
thng sông Thái Bình?
Trang 2
A. Sông Chu. B. Sông Cu. C. Sông C. D. Sông Mã.
Câu 49: Ngành nào sau đây ở nước ta thuc công nghiệp năng lượng?
A. Sn xuất điện. B. Hóa cht. C. Luyn kim. D. Cơ khí.
Câu 50: Du khí ca Đông Nam B nguyên liu cho
A. sn xut giy. B. luyn kim u. C. luyn kim đen. D. sn xut đạm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên, cho
biết cây ch được trng nhiu nht tnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Đắk Nông. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lk.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh
tế ca khu Cha Lo?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Ngh An. D. Qung Bình
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với
cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A. B Y. B. Cu Treo. C. Na Mèo. D. Nm Cn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Du lch, cho biết bãi bin Thiên Cm thuc tnh nào sau
đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Ngh An. D. Qung Ni.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng
sông Hng, cho biết khu kinh tế ca khu Thanh Thy thuc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Qung Ninh. C. Cao Bng. D. Hà Giang.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết tỉnh nào sau đây giá trị
sn xut công nghip cao nht?
A. Đồng Nai. B. Cao Bng. C. Bình Định. D. Khánh Hòa.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Dân s, cho biết tỉnh nào sau đây mật độ dân s thp
nht?
A. Cao Bng. B. Nam Định. C. Ninh Bình. D. Thái Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Hành chính, cho biết tnh nào sau đây đường biên gii
vi Lào dài nht?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hoá. C. Ngh An. D. Qung Tr.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây độ
cao ln nht vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Kon Ka Kinh. B. Ngc Linh. C. Bà Đen. D. Lang Bian.
Câu 60: Tính đa dạng sinh hc cao th hin
A. s phân b sinh vt. B. s phát trin ca sinh vt.
C. din tích rng ln. D. ngun gen quý hiếm.
Câu 61: Khu vực thường xảy ra lũ quét ở nước ta là
A. đồng bng ven bin. B. vùng đồi trung du phía Bc.
C. h lưu các cửa sông. D. lưu vực sông sui min núi.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào có din tích cây công
nghiệp hàng năm lớn nht trong các tnh sau?
A. Bình Thun. B. Đắk Nông. C. Lâm Đồng. D. Tây Ninh.
Câu 63: Ngành chăn nuôi ở nước ta hin nay
A. t trng trong sn xut nông nghip ngày càng gim.
B. s ng tt cc loài vt nuôi đều tăng ổn định.
C. hình thức chăn nuôi chuồng tri ngày càng ph biến.
D. chăn nuôi trang trại theo hình thc công nghip.
Câu 64: Hoạt động chế biến g và lâm sn nước ta hin nay
A. ch yếu cung cp ngun g ci, than ci.
B. ch tp trung vào khai thác tre lung và na.
C. phát trin công nghip bt giy và giy.
D. hoàn toàn do các xưởng g tư nhân thực hin.
Câu 65: Chuyn dịch cơ cấu lãnh th kinh tế nước ta hin nay
A. hình thành các vùng động lc phát trin kinh tế.
Trang 3
B. nhiu loi hình dch v mới ra đời và phát trin.
C. lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước qun lí.
D. t trng khu vc công nghip và xây dựng tăng.
Câu 66: Nguồn lao động ca nước ta hin nay
A. có nhiu kinh nghim. B. chất lượng đang tăng lên.
C. ch yếu thành th. D. đã qua đào tạo nhiu.
Câu 67: ng khai thác sinh vt bin nước ta hin nay là
A. đáp ứng nhu cầu trong nước. B. s dng công c truyn thng.
C. đẩy mnh việc đánh bắt xa b. D. tập trung đánh bắt vùng ven b.
Câu 68: V trí địa lí của nước ta
A. nằm trên vành đai sinh khoáng. B. trong vùng có nhiu thiên tai.
C. giữa trung tâm Đông Nam Á. D. hoàn toàn nm vùng xích đạo.
Câu 69: Phát biu nào sau đây đúng khi nói về s phân b s ợng các đô thị Vit Nam?
A. Ch yếu vùng đồi trung du và ven bin. B. Ch yếu vùng đồng bằng và đồi trung du.
C. Ch yếu vùng đồng bng và ven bin. D. Ch yếu vùng đồi trung du và min núi.
Câu 70: Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng
A. tin hc hóa và t động hóa. B. đẩy mnh các hoạt động kinh doanh.
C. tiến hành c phn hóa toàn b. D. gim s ợng lao động th công.
Câu 71: Phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và min núi Bc B nhm mục đích chủ yếu là
A. phân b li sn xut, to ra việc làm, đa dạng cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. hn chế du canh du cư, tạo nhiu sn phm, khai thác tốt hơn nguồn lc.
C. phát trin nông nghiệp hàng hóa, tăng trưởng kinh tế, nâng cao mc sng.
D. to nhiu sn phm xut khu, phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 72: Hiện nay nước ta liên tc xut siêu ch yếu là do
A. có nhiu khu công nghip, hàng hóa phong phú.
B. kinh tế phát triển, đầu tư nước ngoài tăng liên tục.
C. hi nhp quc thế sâu, có nhiu sn phm mi.
D. có nhiu ngh truyn thng, th trường m rng.
Câu 73: Cho biểu đồ v xut nhp khu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2015 2020:
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá tr xut nhp khu hàng hóa.
B. Tình hình phát trin giá tr xut nhp khu hàng hóa.
C. S thay đổi cơ cấu giá tr xut nhp khu hàng hóa.
D. Tốc độ tăng trưởng giá tr xut nhp khu hàng hóa.
Câu 74: Vic sn xut cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên gp nhng tr ngi ln nht là
A. st l đất vào mùa mưa, thiếu lao động cho sn xut, nạn du canh du cư.
B. đá ong hóa đất đai, giao thông vận tải khó khăn, lao động trình độ thp.
C. mùa khô sâu sc, công nghip chế biến còn hn chế, th trường biến động.
D. thiếu nước ngt, giống cây năng suất thp, s dụng tài nguyên chưa hợp lí.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu ca vic hình thành các khu công nghip Duyên hi Nam Trung B
Trang 4
A. to ra s phân công lao động mi, to thế m ca, sn xut hàng xut khu.
B. phát trin ngành công ngh cao, nâng cao mc sống, hình thành đô thị mi.
C. thúc đẩy công nghip hóa, khai thác hiu qu thế mnh, xây dng h tng.
D. đẩy mnh chuyn dịch cơ cấu kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài, to vic làm.
Câu 76: Cây ăn quả Đồng bng sông Cu Long hin nay phát triển theo hướng tập trung do tác động ch
yếu ca
A. chuyn đổi cơ cấu nông nghip, phát trin các sn phm giá tr.
B. đa dạng hóa sn xut nông nghip, tích cc m rng th trường.
C. sn xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiu qu thế mnh.
D. ng dng tiến b khoa hc công ngh, gii quyết vic làm ti ch.
Câu 77: Ngành du lch Đồng bng sông Hng ngày càng phát trin ch yếu do
A. cơ sở h tng phát trin, nhu cu du khách, có nhiu di tích.
B. chính sách, chất lượng cuc sống tăng, tài nguyên đa dạng.
C. v trí thun lợi, dân cư tập trung đông, mức sng dân cao.
D. tài nguyên đa dạng, hiện đại sân bay, hp tác vi quc tế.
Câu 78: Gii pháp ch yếu nhm giảm tác động ca nuôi trng thy sản đối với môi trường Bc Trung
B
A. áp dng khoa học kĩ thuật, quy hoch vùng nuôi.
B. m rng diện tích, đa dng sn phm nuôi trng.
C. đẩy mnh ngh nuôi bin và hiện đại tàu thuyn.
D. ph biến kĩ thuật mới, tăng lao động có trình độ.
Câu 79: Min Bắc và Đông Bắc Bc B có biên độ nhiệt độ năm lớn ch yếu do tác động ca
A. thi gian mt trời lên thiên đỉnh, gió, v trí nằm cách xa vùng xích đạo.
B. v trí nm gn chí tuyến, gió mùa h, thi gian mt trời lên thiên đỉnh.
C. gió mùa Tây Nam, thi gian mt trời lên thiên đỉnh, nm gn chí tuyến.
D. Tín Phong bán cu bc, Thi gian mt trời lên thiên đỉnh, xa xích đạo.
Câu 80: Cho bng s liu:
DIN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC V LÚA ỚC TA NĂM 2020
V lúa
Sản lượng (nghìn tn)
Đông xuân
19878,1
H thu và thu đông
14772,1
Mùa
8106,2
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB thng kê 2022)
Theo bng s liệu, để th hin din tích và sản lượng các v lúa ớc ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nht?
A. Tròn. B. Min. C. Kết hp. D. Ct.
----------------Hết--------------
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 41: Cho bng s liu:
0396752282 DIN TÍCH VÀ DÂN S CA MT S QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
Quc gia
Lào
Mi-an-ma
Thái Lan
Vit Nam
Din tích (nghìn km
2
)
230,8
652,8
510,9
331,3
Dân s (nghìn người)
7 337,8
55 295,0
65 213,0
98 506,2
(Ngun: Niên giám thng kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Trang 5
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân s ca mt s quc gia?
A. Lào cao hơn Việt Nam. B. Việt Nam cao hơn Thái Lan.
C. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma thấp hơn Lào.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nht
vào tháng VIII?
A. Cn Thơ. B. Đà Lạt. C. Sa Pa. D. Nha Trang.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghip chế biến lương thc, thc phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Sơn La. B. Hi Phòng. C. H Long. D. Hà Ni.
Câu 44: Các nhà máy nhiệt điện phía Bắc nước ta hoạt động ch yếu da vào ngun nhiên liu t
A. than đá. B. khí đốt. C. du nhp. D. năng lượng mi.
Câu 45: Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯI CA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người ca Cam-pu-chia và Mi-an-ma?
A. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma gim. B. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma gim, Cam-pu-chia gim. D. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia gim.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh
tế ca khu?
A. An Giang. B. Lng Sơn. C. Cao Bng. D. Sơn La.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết núi nào sau đây nằm gn h Du Tiếng nht?
A. Núi Bà Đen. B. Núi Cha Chan. C. Núi Braian. D. Núi Bà Rá.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết h thống sông nào sau đây có
t l diện tích lưu vực ln nht?
A. Sông C. B. Sông Thái Bình C. Sông Hng. D. Sông Đồng Nai.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hin nay
A. thu hút nhiều đầu tư. B. ch có chế biến.
C. còn thô sơ. D. rt ít sn phm.
Câu 50: Để tránh mất nước các h chứa, Đông Nam Bộ cn
A. bo v rừng trên vùng thượng lưu. B. bo v các khu d tr sinh quyn.
C. hình thành thêm các vườn quc gia. D. tăng cường trng rng ngp mn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên, cho
biết tỉnh nào sau đây trồng nhiu cà phê?
A. Bình Thun. B. Ninh Thun. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết tỉnh nào sau đây cảng
Nht L?
A. Qung Bình. B. Qung Tr. C. Hà Tĩnh. D. Ngh An.
Trang 6
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây nối Pleiku
vi Buôn Ma Thut?
A. 14. B. 19. C. 25. D. 24.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Du lch, cho biết bãi bin Sa Hunh thuc tnh nào sau
đây?
A. Thanh a. B. Hà Tĩnh. C. Ngh An. D. Qung Ni.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng
sông Hng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô đồng cp vi nhau?
A. Hải Phòng, Nam Định. B. Bc Ninh, Phúc Yên.
C. Hi Phòng, Hà Ni. D. Bc Ninh, Hải Dương.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm công nghip nào
sau đây có quy mô từ 9 đến 40 nghìn t đồng?
A. Cần Thơ. B. M Tho. C. Rch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tnh Phú Yên?
A. Quy Nhơn. B. Gia Nghĩa. C. Tuy Hòa. D. Nha Trang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Ninh Thun. D. Bình Thun.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nm trên
cao nguyên Mơ Nông?
A. Nam Decbri. B. Braian. C. Lang Bian D. Vng Phu.
Câu 60: Loi rng có vai trò quan trng nht trong vic bo v đất của vùng đồi núi là
A. rng ven bin. B. rừng đầu ngun. C. rng ngp mn. D. rng sn xut.
Câu 61: Thiên tai nào sau đây rất ít xy ra đồng bằng nước ta?
A. Bão. B. Lũ lụt. C. Hn hán. D. Động đất.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trng
cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre. D. Bình Thun.
Câu 63: Ngành chăn nuôi nước ta hin nay là
A. chưa ng dng tiến b khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mnh lên sn xut hàng hóa.
C. tăng tỉ trng các sn phm qua giết tht.
D. phát trin rt mnh dch v v ging, thú y.
Câu 64: Hoạt động nuôi trng thy sn của nước ta hin nay
A. chu s chi phi ca nhân t th trường. B. chưa đa dạng v đối tượng nuôi trng.
C. sản lượng nuôi trng ngày càng gim. D. các vùng nước ngt ch yếu nuôi tôm.
Câu 65: Cơ cấu kinh tế theo thành phn ca nước ta hin nay
A. thay đổi phù hp vi xu thế hi nhp. B. ch tp trung vào kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế tư nhân có vai trò chủ đạo. D. đang hình thành các vùng trọng điểm.
Câu 66: Lao động thành th của nước ta hin nay
A. chiếm t l lớn trong lao động. B. có t trng ngày càng tăng.
C. có trình độ t cao đẳng tr lên. D. ch hoạt động trong dch v.
Câu 67: Bin pháp quan trng nhất để tăng sản lượng và bo v ngun hi sn nước ta hin nay là
A. đầu tư trang thiết b hiện đại để đánh bắt xa b.
B. đẩy mnh phát triển sơ sở công nghip chế biến.
C. phát trin các dch v phc v ngành khai thác hi sn.
D. ph biến kinh nghim, trang b kiến thức cho ngư dân.
Câu 68: Tài nguyên sinh vật nước ta phong phú là do
A. v trí nm hoàn toàn vùng ni chí tuyến. B. nm lin k các vành đai sinh khoáng lớn.
C. lãnh th hp ngang theo chiều đông - tây. D. nằm trên đường di lưu của các loài sinh vt.
Câu 69: Đô thị nước ta hin nay
A. to ra nhiều cơ hội v vic làm. B. có cơ sở h tng rt hoàn thin.
C. có t l thiếu vic làm rt cao. D. tập trung đa số dân cư cả nước.
Câu 70: Mạng lưới giao thông vn ti nước ta còn chm phát trin là do
Trang 7
A. điều kin t nhiên không thun li. B. thiếu vốn đầu tư phát triển.
C. dân cư phân bố không đều. D. trình độ công nghip hóa thp.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu ca phát triển chăn nuôi lợn Trung du và min núi Bc B
A. thúc đẩy nông nghip hàng hóa, nâng cao mc sng, phát trin kinh tế.
B. phát huy thế mnh, to nhiu nông sản hàng hóa, thay đổi cơ cấu kinh tế.
C. khai thác tt các thế mnh, to nhiu việc làm, nâng cao hơn vị thế vùng.
D. to nhiu hàng xut khu, s dng hợp lí tài nguyên, đa dạng nông sn.
Câu 72: Loi hình du lịch nước ta hiện nay đa dạng ch yếu do
A. nhiu dch v tt, khai thác tt tài nguyên.
B. nâng cấp cơ sở h tầng, đào tạo lao động.
C. tài nguyên đa dạng, chính sách đổi mi.
D. mc sống tăng, hoàn thiện cơ sở h tng.
Câu 73: Cho biểu đồ v giá tr xut nhp khu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020:
(S liu theo niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá tr xut nhp khu. B. S thay đổi cơ cấu giá tr xut nhp khu.
C. S thay đổi quy mô giá tr xut nhp khu. D. Tốc độ tăng trưởng giá tr xut nhp khu.
Câu 74: Lâm nghip là thế mnh ni bt vùng Tây Nguyên ch yếu là do
A. rng cung cp nhiu loi g quý, dược liệu, các động vt.
B. độ che ph rng ln, rừng có ý nghĩa về kinh tế, sinh thái.
C. rng bo v tài nguyên đất, cung cp g quý để xut khu.
D. rng bo v nhiều động vt hoang dã, cung cp lâm sn.
Câu 75: Bin pháp ch yếu để nâng cao giá tr sn xut thy sn Duyên hi Nam Trung B
A. đẩy mnh chế biến, phát trin xut khu.
B. hiện đại hóa ngư cụ, đầu tư đánh bắt xa b.
C. m rng dch v, xây dng các cng cá.
D. tăng cường thu hút các ngun vốn đầu tư.
Câu 76: Tình trng hn hán sâu sc Đồng bng sông Cu Long dẫn đến h qu
A. din tích rng ngp mn và vùng sn xut nông nghip b thu hp nhanh.
B. biến đổi khí hu, tình trng cháy rng và din tích nuôi tôm b ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mn, thiếu nước sinh hot và sn xut.
D. xâm nhp mn ln sâu, st lún vùng ngt, thiếu nước sinh hot và sn xut.
Câu 77: Phát trin nông nghip hàng hoá Đồng bng sông Hng ch yếu nhm
A. đẩy mnh sn xut chuyên môn hoá, to nhiu vic làm.
B. thúc đẩy phân hoá lãnh th, to ra mô hình sn xut mi.
C. tăng chất lượng nông sn, khai thác hiu qu tài nguyên.
D. đáp ứng nhu cu ca th trường, to ra nhiu li nhun.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu ca phát trin nuôi trng thy sn Bc Trung B
A. m rng sn xut, khai thác tt din tích mặt nước, nâng mc sng.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mnh, to nông sn xut khu.
C. to sn phẩm hàng hóa, đa dạng sn xut, nâng cao v thế ca vùng.
Trang 8
D. thu hút đầu tư, mở rng phân b sn xut, to nhiu vic làm mi.
Câu 79: Min Bắc và Đông Bắc Bc B có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Miền Nam Trung B và Nam
B ch yếu do
A. gió mùa Đông Nam, áp thấp Bc B, gn chí tuyến Bc.
B. gió mùa Đông Bắc, độ cao địa hình, v trí xa xích đạo.
C. v trí ni chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Tây Nam.
D. n phongn cu Bc, ng bin rộng, đa hình phân a.
Câu 80: Cho bng s liu:
TR GIÁ MT S MT HÀNG NHP KHU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐON 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2015
2018
2019
2020
St, thép
7 491,7
9 901,6
9 506,2
8 067,0
Than đá
547,5
2 555,0
3 788,8
3 777,7
Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo bng s liệu, đ th hin tr giá tr mt s mt hàng nhp khu ca nước ta giai đon 2015 - 2020,
dng biểu đồ nào sau đây là thích hp nht?
A. Min. B. Tròn. C. Đưng. D. Ct.
----------------Hết--------------
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 41: Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Cam-pu-chia
104,2
95,0
30,0
31,0
Thái Lan
57,7
41,2
35,5
27,2
(Ngun: Niên giám thng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bng s liu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với s thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020 so
với năm 2015 của Cam-pu-chia và Thái Lan?
A. Cam-pu-chia gim chậm hơn Thái Lan. B. Thái Lan gim chậm hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia giảm ít hơn Thái Lan. D. Thái Lan gim, Cam-pu-chia tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết trm khí hu nào sau đây có tổng lượng
mưa trung bình năm trên 2800mm?
A. Hi Phòng. B. TP. H Chí Minh. C. Hà Ni. D. Huế.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghip Nha Trang không có ngành công nghip chế biến lương thực, thc phẩm nào sau đây?
A. Thy hi sn. B. Lương thực.
C. ợu, bia, nước gii khát. D. Sn phẩm chăn nuôi.
Câu 44: Nhà máy thu đin có công sut ln nhất nước ta hin nay là
A. Sơn La. B. Hoà Bình. C. Tr An. D. Yaly.
Câu 45: Cho biểu đồ:
Trang 9
T SUT SINH VÀ T SUT T CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
(Ngun s liu theo Tổng điều tra dân s năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với t sut sinh, t sut t t suất gia tăng dân s t nhiên ca
nước ta giai đoạn 1999 - 2019?
A. T sut sinh và t sut t đều có xu hướng gim.
B. T suất gia tăng dân số t nhiên có xu hướng tăng.
C. Tốc độ gim t sut sinh chậm hơn so với t sut t.
D. Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số t nhiên là 1,0%.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuc vùng Trung du và min núi Bc B?
A. Hải Dương. B. Thái Nguyên. C. Hi Phòng. D. Nam Định.
Câu 47: n cứ o Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long, cho
biếtng Hu đổ ra bin qua ca nào sau đây?
A. Ca C Chiên. B. Ca Ba Lai. C. Ca Soi Rp. D. Cửa Định An.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết t l diện tích lưu vực ca h
thng sông nào sau đây nhỏ nht?
A. Sông Hng B. Sông Mê Công. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bn.
Câu 49: Công nghiệp nước ta phân b nhiu
A. hải đảo. B. sơn nguyên. C. ven bin. D. núi cao.
Câu 50: T trng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế ca của vùng Đông Nam Bộ tăng nhanh chủ yếu do s
phát trin của ngành nào sau đây?
A. Công nghip dt may và da giày. B. Công nghiệp điện t - tin hc.
C. Công nghip khai thác du khí. D. Chế biến lương thực, thc phm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên, cho
biết đường s 26 đi qua đo nào sau đây?
A. An Khê. B. Mang Yang. C. Ngon Mc. D. Phượng Hoàng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết tỉnh nào sau đây cửa
khu quc tế Nm Cn?
A. Hà Tĩnh. B. Ngh An. C. Qung Tr. D. Qung Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường s 28
đi qua?
A. Di Linh. B. Buôn Ma Thut. C. A Yun Pa. D. Đồng Xoài.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Du lch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên
đảo Đồng bng sông Cu Long?
A. Cà Mau. B. Côn Đảo. C. Phú Quc. D. Tràm Chim.
u 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Trung du và min núi Bc B, Vùng đồng bng sông
Hng, cho biết ca khu y Trang thuc tnh o sau đây?
A. Hà Giang. B. Yên Bái. C. Đin Biên. D. Lai Châu.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm công nghip nào
sau đây có số ng ngành ít nht?
A. Nha Trang. B. Đà Nng. C. Hi Phòng. D. Hà Ni.
Trang 10
Câu 57: n cứ o Atlat Địa Vit Nam trang Dân s, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tnh Qung Bình?
A. Đồng Hi. B. Ca Lò. C. Hồng Lĩnh. D. Đông Hà.
Câu 58: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang Hành chính, cho biết thành ph nào sau đây của nước ta
tiếp giáp Biển Đông?
A. Hà Ni. B. Cần Thơ. C. Thành ph H Chí Minh. D. Nam Định.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết núi nào cao nhất dãy Trường
Sơn Nam ?
A. Lang Bi Ang. B. Ngc Linh. C. Bi Duop. D. Chư Yang Sin.
Câu 60: Biu hiệntính đa dạng sinh hc nước ta không th hin
A. ngun gen. B. thành phn loài. C. vùng phân b. D. h sinh thái.
Câu 61: Vùng núi nước ta thường xy ra
A. sóng thn. B. xói mòn. C. ngp mn. D. cát bay.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào có s ng gia cm ít
nht?
A. Qung Bình. B. Thanh Hóa. C. Ngh An. D. Qung Nam.
Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ nước ta hin nay
A. đang đẩy mạnh chăn nuôi hàng hóa. B. đàn bò có xu hướng gim mnh.
C. tăng cường chăn nuôi dê, cừu ly sa. D. ch ly sc kéo cho nông nghip.
Câu 64: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là
A. có nhiều cửa sông, bãi triều, đầm phá. B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Câu 65: S chuyn dịch cơ cấu kinh tế trong ni b khu vc công nghip - xây dng nước ta hin nay
A. gim t trng các sn phm có chất lượng cao.
B. gim t trng các ngành công nghip chế biến.
C. tăng sản phẩm không đáp ứng yêu cu th trường.
D. đa dạng hóa sn phẩm để phù hp vi th trường.
Câu 66: Bin pháp ch yếu để gii quyết tình trng tht nghip thành th nước ta hin nay là
A. xây dng các nhà máy công nghip quy mô ln.
B. đẩy mnh phát trin công nghip, dch v đô thị.
C. phân b li lực lượng lao động trên quy mô c nước.
D. hợp tác lao động quc tế để xut khẩu lao động.
Câu 67: Li ích ca vic khai thác tng hp tài nguyên biển đảo nước ta là
A. mang li hiu qu kinh tế, bo v môi trường. B. gii quyết nhiu việc làm cho người lao động.
C. tăng cường giao lưu kinh tế gia các huyện đảo. D. hn chế các thiên tai phát sinh trên vùng bin.
Câu 68: Vùng ni thy ca biển nước ta
A. nm phía trong đường cơ sở. B. bao gm các quần đảo nm xa b.
C. hp vi lãnh hi rng 12 hi lí. D. là phn nm ngầm dưới đáy biển.
Câu 69: Để gim thiu ảnh hưởng tiêu cc của đô thị hóa, nước ta cn
A. gim bt tốc độ đô thị hóa. B. gắn đô thị hóa vi công nghip hóa.
C. m rng li sng nông thôn. D. hn chế di dân ra thành th.
Câu 70: Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chiến lược phát trin táo bo. B. ng khách du lch quc tế ln.
C. Đảm bo tính an toàn tuyệt đối. D. Lao động có trình độ cao.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu ca vic sn xuất cây ăn quả theo hướng tp trung vùng Trung du và min núi
Bc B
A. phân b li sn xut, to việc làm, đa dạng kinh tế nông thôn.
B. hn chế du canh du cư, tạo nhiu sn phm, nâng cao mc sng.
C. gn vi công nghiệp, đa dạng nông sn, nâng cao v thế ca vùng.
D. tăng xuất khu, phát huy thế mnh, phát trin sn xut hàng hóa.
Câu 72: Kim ngch xut khu của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do
A. kinh tế phát trin, chính sách m ca hi nhp. B. đã gia nhập ca WTO, có tài nguyên phong phú.
C. m rộng giao thương, liên kết vi các quc gia. D. sn xut phát trin, có nhiu ngh truyn thng.
Câu 73: Cho biểu đồ v khách du lch và doanh thu t du lch của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:
Trang 11
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu s t khách du lch và doanh thu t du lch.
B. Tốc độ tăng trưởng s t khách và doanh thu t du lch.
C. Quy mô s t khách du lch và doanh thu t du lch.
D. Thay đổi cơ cấu s t khách du lch và doanh thu t du lch.
Câu 74: Tây Nguyên có v trí đặc bit quan trng v an ninh quc phòng ch yếu là do
A. có nhiu ca khu quc tế thông thương với nước ngoài.
B. án ng mt vùng cao nguyên, li tiếp giáp với hai nước bn.
C. có các trục đường huyết mch ni vi các ca khu và vùng.
D. địa hình cao, quan h cht ch vi vùng ven bin Trung B.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin tng hp kinh tế bin Duyên hi Nam Trung B
A. nâng cao hiu qu kinh tế, khai thác hp lí và bo v tài nguyên.
B. bo v ch quyn biển đảo, to việc làm và tăng thêm thu nhập.
C. thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa được sn xuất và cơ sở h tng.
D. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sn xut.
Câu 76: Mục đích chủ yếu ca vic nuôi trng thy sản theo hướng sn xut hàng hoá vùng Đồng bng
sông Cửu Long nước ta là
A. khai thác các thế mnh t nhiên, gii quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập.
B. chuyển đổi cơ cấu nông nghip, to hàng xut khu có giá tr, s dng hp lí tài nguyên.
C. chuyn dịch cơ cấu ngành thu sn, tn dng din tích mặt nước, tìm ngư trường mi.
D. đẩy mnh sn xut thâm canh, đáp ứng yêu cu xut khu, ng phó vi biến đổi khí hu.
Câu 77: Đồng bng sông Hng cn phi chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, nguyên nhân ch yếu là
do
A. đảm nhn vai trò ch yếu trong xut khu hàng hóa, ngun vn ln.
B. phát huy thế mnh, khc phc hn chế và nâng cao v thế ca vùng.
C. yêu cu ca công cuộc đổi mi, mật độ dân s cao, vốn đầu tư lớn.
D. do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiu vùng kinh tế.
Câu 78: Gii pháp ch yếu đẩy mnh phát trin công nghip Bc Trung B
A. tăng cường sở vt chất thuật, phát triển cơ sở h tầng, thu hút đầu tư.
B. b sung lao động có trình độ, tăng cường năng lượng, m rng cng bin.
C. m rng các khu kinh tế ven biển, tăng liên kết vùng, phát trin thủy điện.
Trang 12
D. đẩy mnh khai khoáng, m rng th trưng, pt trinc ngành trọng điểm.
Câu 79: Thiên nhiên phn lãnh th phía Bắc nước ta khác vi phn lãnh th phía Nam ch yếu do tác động
ca
A. v trí nm gn ngoi chí tuyến, gió tây nam, thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh.
B. v trí nằm xa xích đạo, Tín phong bán cu Bc, gió mùa Tây Nam và áp thp.
C. gió Đông Bắc, v trí trong vùng ni chí tuyến, di hi t và áp thp nhiệt đới.
D. các gió thổi trong năm, vị trí gn chí tuyến, thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 80: Cho bng s liu sau:
LAO ĐỘNG T 15 TUI TR LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHN KINH T
ỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2016
2018
2020
Tng s
49124
53345
54282,5
53609,6
Kinh tế Nhà nước
5025
4702
4525,9
4098,4
Kinh tế ngoài Nhà nước
42370
45025
45215,4
44777,4
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
1729
3591
4541,2
4733,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo bng s liệu, để th hin s chuyn dịch cơ cấu lao động t 15 tui tr lên đang làm việc phân theo
thành phn kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Min. B. Kết hp. C. Đưng. D. Tròn.
----------------Hết--------------
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 41: Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG SN CA IN-ĐÔ--XI-A VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
2015
2017
2019
2020
In-đô-nê-xi-a
22906,1
19045,6
17486,9
17716,0
Thái Lan
32357,7
30935,5
28999,1
30863,2
(Ngun: Niên giám thng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bng s liu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với s thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với năm
2015 ca In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan gim nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô--xi-a giảm, Thái Lan tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết gió mùa h thổi vào Đồng bng Bc B
ch yếu theo hướng nào sau đây?
A. tây nam. B. nam. C. đông. D. đông nam.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết các nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Th Đức, Phú M. B. Bà Ra, Th Đức.
C. Bà Ra, Trà Nóc. D. Phú M,Trà Nóc.
Câu 44: Tiềm năng thủy điện nước ta tp trung nhiu nht vùng
A. Duyên hi min Trung. B. Trung du và min núi Bc B.
C. Đồng bng sông Hng. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 45: Cho biểu đồ:
Trang 13
DIN TÍCH VÀ DÂN S CA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Ngun s liu theo Niên giám thông kê Vit Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về din tích và dân s ca Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a?
A. Din tích ca Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
B. S dân ca Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
C. S dân ca Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
D. Din tích ca Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuc Đồng bng sông Cu Long?
A. Vân Phong. B. Nhơn Hội. C. Định An. D. Dung Qut.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tnh An Giang?
A. Phng Hip. B. K Hương. C. Rch Si. D. Vĩnh Tế.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây thuộc h
thng sông Mã?
A. sông Chu. B. sông Hiếu. C. sông Giang. D. sông Ngàn Ph.
Câu 49: Hoạt động sn xut công nghip phát trin chm, phân b phân tán, ri rc
A. Đồng Bng sông Cu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hi min Trung. D. Tây Nguyên.
Câu 50: Đông Nam Bộ có thế mnh ni bt v
A. trng rau v đông. B. trồng cây dược liu.
C. trồng cây lương thực. D. khai thác du khí.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên, cho
biết khu kinh tế ven bin Vân Phong thuc tnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Ninh Thun. D. Khánh Hòa.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết tnh Ngh An cng bin
nào sau đây?
A. Vũng Áng. B. Ca Lò. C. Nht L. D. Thun An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường s 20
đi qua?
A. Đồng Xoài. B.Di Linh. C. An Khê. D. Gia Nghĩa.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Du lch, cho biết vườn quc gia Tràm Chim thuc tnh
nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Cn Thơ. C. An Giang. D. Mau.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng
sông Hng, cho biết cây ăn quả không được trng nhiu tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bng. B. Lạng Sơn. C. Qung Ninh. D. Lào Cai.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm công nghip nào
sau đây có giá trị sn xut nh nht?
Trang 14
A. Th Du Mt. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Phan Thiết.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng bng
sông Cu Long?
A. Biên Hòa. B. Gia Nghĩa. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Qung Nam. B. Qung Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 59: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết đo nào sau đây không thuc
min Nam Trung B và Nam B?
A. Hi Vân. B. An Khê. C. Mông. D. Ngang.
Câu 60: Bin pháp bo v đa dạng sinh hc nước ta là
A. định canh định cư. B. chng ô nhiễm nước.
C. bo v vn rng. D. ban hành sách đỏ.
Câu 61: Biu hin ca tình trng mt cân bng sinh thái nước ta là
A. đất đai bị thoái hóa. B. thiên tai gia tăng. C. nguồn nước ô nhim. D. khoáng sn cn kit.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng tht
hơi xuất chuồng tính theo đầu người cao nht?
A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Lai Châu. D. Đin Biên.
Câu 63: Chăn nuôi gia cầm nước ta hin nay
A. là mt trong s ngun cung cp tht ch yếu.
B. chăn nuôi gia cầm tăng mạnh vi tổng đàn ít.
C. đang phát triển mnh vùng núi và trung du.
D. sn phm ch yếu để xut khẩu ra nước ngoài.
Câu 64: Khó khăn tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng ln nhất đến hoạt động khai thác hi sn xa b ca
nước ta?
A. Hi sn ven b ngày càng cn kit. B. Hoạt động ca bão và áp thp nhiệt đới.
C. Môi trường bin và hải đảo ô nhim. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bc trên bin.
Câu 65: Chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh th nước ta
A. ngành công nghip và xây dựng tăng tỉ trng. B. ngành nông - lâm - ngư nghip gim t trng.
C. nhà nước qun lí các ngành kinh tế then cht. D. xut hin nhiu khu công nghip quy mô ln.
Câu 66: Đẩy mnh xut khẩu lao động nước ta góp phn
A. thúc đẩy sn xut nông nghip phát trin. B. gim t l tht nghip và thiếu vic làm.
C. phân b lại dân cư và nguồn lao động. D. làm gim t l gia tăng dân số t nhiên.
Câu 67: Dc b biển nước ta có nhiu vng bin rng, kín gió thun li cho vic
A. phát trin du lch biển đảo. B. khai thác khoáng sn.
C. xây dng các cảng nước sâu. D. khai thác hi sn.
Câu 68: c ta nm trong khu vc gió mùa Châu Á nên
A. nhiệt độ trung bình năm cao. B. nng nhiu, tng bc x ln.
C. khí hu có hai mùa rõ rt. D. ợng mưa lớn, độ m cao.
Câu 69: Các thành ph nước ta hin nay
A. có t l dân cư ngày càng tăng. B. không còn người tht nghip.
C. có môi trường luôn sạch đẹp. D. hình thành các dải siêu đô th.
Câu 70: Mạng lưới giao thông vn ti của nước ta hin nay
A. chưa được kết ni vi khu vc. B. có các tuyến đường st cao tc.
C. gm nhiu loi hình khác nhau. D. phân b khá đều gia các vùng.
Câu 71: Gii pháp ch yếu phát trin du lch bin đảo Trung du và min núi Bc B
A. tăng cường vốn đầu tư, đào tạo mới lao động, đẩy mnh qung bá sn phm.
B. đa dạng loi hình, nâng cấp cơ sở h tng, phát trin gn vi bo v môi trường.
C. đa dạng các ngành kinh tế, tìm các điểm du lch mới, tăng cường liên kết vùng.
D. m rộng các điểm du lịch, đào tạo nhiều lao động, tăng liên kết vi các ngành.
Câu 72: Các mt hàng nhp khu của nước ta ngày càng đa dạng ch yếu do
A. sn xut phát trin, có nhiu ngành kinh tế.
B. nhu cu tiêu dùng cao, có nhiều đô thị ln.
C. kinh tế phát trin, chất lượng cuc sống tăng.
Trang 15
D. có th trường rng ln, thu nhập tăng nhanh.
Câu 73: Cho biểu đồ v din tích lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2021:
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng ca din tích lúa các mùa v.
B. Chuyn dịch cơ cấu din tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấu din tích lúa phân theo mùa v.
D. Chuyn dịch cơ cấu din tích lúa phân theo mùa v.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên
A. thu hút dân cư từ các vùng khác, tạo ra nhiều việc làm.
B. tăng chất lượng nông sản, mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, nâng cao giá trị kinh tế.
D. đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp, tạo sức hút với đầu tư.
Câu 75: Gii pháp ch yếu để đẩy mnh phát trin công nghip vùng Duyên hi Nam Trung B
A. đổi mới cơ sở vt cht k thut, hi nhp quc tế,
B. đảm bo nguyên liu, m rng th trường tiêu th.
C. nâng cao trình độ lao động, phát trin giao thông.
D. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư.
Câu 76: Nuôi trng thy sn Đồng bng sông Cu Long hin nay phát triển theo hướng tp trung do tác
động ch yếu ca
A. chuyn dịch cơ cấu nông nghip, nhu cu ln ca th trường.
B. khai thác hiu qu thế mạnh, tăng cường xut khu hàng hóa.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát trin các sn phm có giá tr.
D. sn xuất theo hướng thâm canh, ng phó vi biến đổi khí hu.
Câu 77: ng ch yếu chuyn dịch cơ cấu kinh tế ngành trng trt Đồng bng sông Hng là
A. thúc đẩy kinh tế trang tri, m rộng cây ăn quả.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường v đông.
C. thúc đẩy sn xut hàng hóa, s dụng đất hp lí.
D. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu ca phát triển giao thông đường bin Bc Trung B
A. tăng cường giao lưu, phục v nhp khu, hình thành khu kinh tế ven bin.
B. khai thác hiu qu tài nguyên, tăng khối lượng luân chuyn, thu hút vn.
C. phc v xut khu, thu hút khách du lch, nâng cao vai trò trung chuyn.
D. thúc đẩy ngoại thương, thu hút đầu tư, tạo động lc tăng trưởng kinh tế.
Câu 79: Chế độ mưa nước ta có s phân hóa ch yếu do
A. Tín phong bán cu Bc, gió mùa, v trí địa lí, địa hình.
B. gió hướngy nam, v trí địa lí, di hi t nhit đới, bão.
C. gió mùa Đông Bắc, gió Tây, lãnh th kéo dài, địa hình.
D. v trí địa lí, gió tây nam, hướng các dãy núi, Biển Đông.
Câu 80: Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG SA BT VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Trang 16
Năm
2015
2017
2018
2020
Sa bt (nghìn tn)
99,3
111,7
121,3
127,2
Sữa tươi (triu lít)
1027,9
1211,4
1217,9
1316,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo bng s liệu, để th hin tốc độ tăng trưởng sản lượng sa bt sữa tươi của nước ta giai đoạn
2015 - 2020, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Đưng. B. Tròn. C. Min. D. Ct.
----------------Hết--------------
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 41: Cho bng s liu:
DÂN S CA MT S QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2020.
(Đơn vị: triệu người)
Năm
Vit Nam
In-đô--xi-a
Thái Lan
Lào
2000
79,7
217,0
62,6
5,5
2020
93,7
264,0
66,1
7,0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây không đúng về dân s ca mt s quốc gia Đông Nam Á, năm
2020 so với năm 2000?
A. Dân s In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nht. B. Dân s Thái Lan tăng nhiều hơn Lào.
C. Dân s Việt Nam tăng chậm hơn Lào. D. Dân s Lào tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm
nào có chênh lch nhiệt độ gia tháng I và tháng VII thp nht?
A. Cà Mau. B. Lạng Sơn. C. Sa Pa. D. Thanh Hóa.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghip chế biến lương thực, thc phẩm nào sau đây quy ln của vùng Đồng bng Sông Cu
Long?
A. Rch Giá. B. Cn Thơ. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Câu 44: Than bùn nước ta phân b ch yếu
A. Đồng bng sông Cu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Bc Trung B. D. Đồng bng sông Hng.
Câu 45: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DÂN S PHÂN THEO NHÓM TUI CỦA NƯỚC TA NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%)
(S liu theo Tổng điều tra dân s Việt Nam năm 2019)
Trang 17
Theo biểu đ, nhận xét nào sau đây đúng với cu và s thay đổi cấu dân s phân theo nhóm tui ca
nước ta năm 2019 so với năm 2009?
A. Nhóm dưới 15 tui chiếm t l thp nhất và có xu hướng gim.
B. Nhóm t 15 đến 64 tui chiếm t l thp nhất và có xu hướng gim.
C. Nhóm t 15 đến 64 tui chiếm t l cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Nhóm t 65 tui tr lên chiếm t l thp nhất và có xu hướng tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây giáp
bin?
A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Hi Phòng. D. Bc Ninh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ca khu?
A. Bến Tre B. Trà Vinh. C. Tây Ninh. D. Bc Liêu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết h Thác Bà thuộc lưu vực h
thống sông nào sau đây?
A. Hng. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Thái Bình.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hin nay
A. ch đồng bng. B. rt ít ngành.
C. ch có khai thác. D. đa dạng sn phm.
Câu 50: Đông Nam Bộ phát trin mnh cây
A. da. B. điều. C. lúa go. D. dược liu.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên, cho
biết cng Cam Ranh thuc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thun. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết khu kinh tế ca khu nào
sau đây thuộc tnh Tha Thiên - Huế?
A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nm Cn. D. A Đớt.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường s 61
đi qua?
A.V Thanh. B. Cao Lãnh. C. M Tho. D. Long Xuyên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Du lch, cho biết bãi biển nào sau đây không thuc vùng
Duyên hi Nam Trung B?
A. M Khê. B. Sa Hunh. C. Cà Ná. D. Lăng Cô.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng
sông Hng, cho biết khai thác than nâu có tỉnh nào sau đây ?
A. Hà Giang. B. Cao Bng. C. Lai Châu. D. Lạng Sơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí
trung tâm nào sau đây?
A. Qung Ngãi. B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Sóc Trăng.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Dân s, cho biết tnh o sau đây mật độ dân s cao
nht?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Yên Bái. D. Tuyên Quang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Trường Sa thuc tnh,
thành ph nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thun. C. Ninh Thun. D. Bà Ra - Vũng Tàu.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây ranh
gii t nhiên gia min Tây Bc và Bc Trung B vi min Nam Trung B và Nam B?
A. Hoành Sơn. B. Đo Ngang. C. Bch Mã. D. Hoàng Liên
Sơn.
Câu 60: Bin pháp m rng diện tích đất nông nghip nước ta là
A. bón phân thích hp. B. đa dạng cây trng.
C. canh tác hp lí. D. khai khẩn đất hoang.
Câu 61: Vùng b biển nước ta chu ảnh hưởng nhiu nht của thiên tai nào sau đây?
A. Lũ quét. B. Bão. C. Lũ nguồn. D. Sóng thn.
Trang 18
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trng
cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Đắk Lk.
Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hin nay
A. ch yếu chăn nuôi gia súc lớn. B. hiu qu cao và tương đối ổn định.
C. tăng tỉ trng sn phm không giết tht. D. phân b đều khp gia các vùng.
Câu 64: ớc ta có điều kin t nhiên nào sau đây để có th phát trin ngành khai thác thy sn?
A. Nhiu sông sui, kênh rch, ao h. B. B biển dài, ngư trường trọng điểm.
C. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. D. Phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 65: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hin nay
A. tăng tỉ trng nông nghip. B. gim mnh ngành dch v.
C. đang chuyn dch tích cc. D. chuyn dch rt nhanh.
Câu 66: Cơ cấu lao động theo thành th và nông thôn có s thay đổi theo hướng
A. gim t l lao động thành thị, tăng tỉ l lao động nông thôn.
B. gim t l lao động nông thôn, tăng tỉ l lao động thành th.
C. gim t l lao động c khu vc nông thôn và thành th.
D. tăng tỉ l lao động c khu vc nông thôn và thành th.
Câu 67: Tài nguyên sinh vt bin của nước ta
A. phong phú, giàu thành phn loài. B. tp trung ch yếu vùng ven b.
C. phân b các ca sông, vnh bin. D. phân b các đảo lớn ngoài khơi.
Câu 68: Lãnh th nước ta có
A. hình dng rt rng, kéo dài. B. vùng đất rộng hơn vùng biển.
C. nhiều đảo ln, nh ven b. D. v trí nm vùng xích đạo.
Câu 69: Đô thị nước ta hin nay
A. có cơ sở h tng rt hoàn thin. B. có kh năng thu hút vốn đầu tư.
C. có t l thiếu vic làm rt cao. D. tập trung đa số dân cư cả nước.
Câu 70: Hoạt động viễn thông nước ta hin nay
A. ch phc v cho cơ sở sn xut. B. phát triển đồng đều các vùng.
C. có trình độ công ngh chưa cao. D. có s phát triển nhanh vượt bc.
Câu 71: Mục đích chủ yếu ca phát trin vùng chuyên canh cây công nghip trung du và min núi Bc
B
A. đổi mi phân b sn xut và to vic làm.
B. đa dạng hóa nông sn và bo v môi trường.
C. tăng trưởng kinh tế, khai thác tt thế mnh.
D. phát trin công nghip chế biến, tăng thu nhập.
Câu 72: Kim ngch nhp khu nguyên liu của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do
A. sn xut phát triển, đầu tư nước ngoài tăng.
B. gim khai thác nguyên liệu, đổi mới kĩ thuật.
C. thiếu nhiu tài nguyên, nhiu khu công nghip.
D. kinh tế phát trin, trình độ lao động tăng cao.
Câu 73: Cho biểu đồ v hoạt động nuôi ca vùng Trung du và min núi Bc B, vùng Tây Nguyên
nước ta giai đoạn 2015 2020:
Trang 19
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu s ng của đàn bò.
B. Quy mô s ng của đàn bò.
C. Quy mô sản lượng tht bò.
D. Cơ cấu sản lượng tht bò.
Câu 74: Gii pháp ch yếu để nâng cao hiu qu kinh tế nông nghip hàng hóa Tây Nguyên là
A. liên kết sn xut-chế biến-tiêu th, hiện đại hóa cơ sở h tng.
B. phát trin trang tri nông-lâm nghiệp, tăng chế biến và bo qun.
C. đa dạng hóa nông sn xut khu, m rng thêm th trường tiêu th.
D. phát trin các vùng chuyên canh ng dng sn xut công ngh cao.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin sn xut thy sn Duyên hi Nam Trung B
A. to ra nhiu sn phm hàng hóa và gii quyết vic làm.
B. to ra các ngh mới và làm thay đổi b mt nông thôn.
C. góp phn phát trin công nghip và phân hóa lãnh th.
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 76: Hiện tượng xâm nhp mn hin nay din ra ngày càng trm trng đồng bng sông Cu Long ch
yếu do
A. nước bin dâng, nhiu cửa sông đổ ra bin, không có h thống đê ngăn mặn.
B. mùa khô sâu sắc, tác động mnh ca thy triu, phát trin nuôi trng thy sn.
C. địa hình đồng bng thp, mạng lưới sông ngòi chng chịt, mùa lũ đến mun.
D. biến đổi khí hu, phát trin thủy điện thượng lưu, rừng ngp mn suy gim.
Câu 77: Ngành công nghip của Đồng bng sông Hng phát trin mnh ch yếu là do
A. thu hút lao động t vùng khác, cơ sở năng lượng ổn định, dân đông
B. giáp nhiu vùng kinh tế, nhiu cng bin ln, nguồn lao động có trình độ
C. gần cơ sở nguyên liệu, dân đông, cơ sở h tng hoàn thin, vốn đầu tư lớn
D. lao động trình độ k thut cao, h thống sân bay được nâng cp, hiện đại
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu ca phát triển cơ sở h tng giao thông vn ti Bc Trung B
A. phc v nhu cu của người dân, khai thác tài nguyên, cu ni các vùng.
B. ng cưng giao lưu, to thế m ca, to s phân công lao đng mi.
C. khai thác hiu qu thế mnh, thu hút đầu tư, thúc đẩy phát trin kinh tế.
D. tạo cơ sở hình thành đô thị mi, phân b lại dân cư, tăng cường giao lưu.
Câu 79: Nguyên nhân ch yếu to nên s phân hóa nhit độ vào mùa đông phn lãnh th phía Bc
nước ta là
A. hướng địa hình, frông lnh, chuyển động biu kiến ca Mt Tri.
B. khi không khí lạnh phương Bắc, di hi t nhiệt đới, frông lnh.
C. gió đông bắc, đ cao địa hình, phm vi tri dài trên nhiều vĩ đ.
D. gn chí tuyến Bắc, địa hình phân hóa đa dng, di hi t nhiệt đới.
Câu 80: Cho bng s liu:
Trang 20
S ỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐON 2010 - 2020
(Đơn vị: Nghìn con)
Năm
Vt nuôi
2010
2015
2018
2020
Trâu
2 877,0
2 524,0
2425,1
2410,0
5 808,3
5 367,2
5802,9
5875,3
Ln
27 373,3
27 750,7
28151,9
26170,0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo bng s liệu, để th hin tốc độ tăng trưởng s ợng đàn gia súc của nước ta giai đon 2010 - 2020,
dng biểu đồ nào sau đây là thích hp nht?
A. Min. B. Ct. C. Đưng. D. Tròn.
----------------Hết--------------
ĐỀ 6
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 41. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG MUI BIỂN VÀ NƯỚC MM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Mui bin (nghìn tn)
1061,0
648,5
996,5
945,0
1205,5
c mm (triu lit)
339,5
373,7
374,8
378,8
377,0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng về s thay đổi sản lượng mui biển nước mm của nước
ta giai đoạn 2015-2020?
A. Mui biển tăng liên tục. B. c mắm tăng liện tc.
C. Mui biển tăng nhanh hơn. D. c mắm tăng nhanh hơn.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ
tháng XI - IV ln nhất trong các địa điểm sau đây?
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Huế. D. TP. H Chí Minh.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết ngành sn
xut giấy, in, văn phòng phẩm có trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Phúc Yên. B. Long Xuyên. C. Đà Lạt. D. Ph Lý.
Câu 44: Thủy điện là sn phm ca ngành công nghip
A. hóa cht. B. cơ khí. C. luyn kim. D. năng lượng.
Câu 45: Cho biểu đồ:
T L SINH VÀ T L T CA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2020
Trang 21
(Ngun s liu theo Niên giám thông kê Vit Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về t l sinh, t l tử, gia tăng tự nhiên ca Bru-nây Cam-pu-
chia?
A. T l sinh ca Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.
B. T l t ca Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây.
C. T suất gia tăng tự nhiên ca Cam-pu-chia cao hơn Bru-nây.
D. T suất gia tăng tự nhiên ca Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ca khẩu nào sau đây
thuc Bc Trung B ?
A. Lao Bo. B. Thanh Thy. C. Sơn La. D. B Y.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long, cho
biết đng bng sông Cu Long khoáng sn o sau đây?
A. Chì - km. B. Than bùn. C. Đất hiếm. D. Apatit.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết cửa sông nào sau đây không
thuc h thng sông Mê Công?
A. Ca Tiu B. Cửa Đại C. Cửa Định An. D. Ca Soi Rp.
Câu 49: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghip của nước ta, ngành được ưu tiên đi
trước một bước là
A. chế biến nông, lâm, thy sn. B. sn xut hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp điện lc. D. khai thác và chế biến du khí.
Câu 50: Bin pháp cn thc hiện để phát trin lâm nghip theo chiu sâu Đông Nam Bộ
A. xây dng các công trình thy li. B. thay đổi cơ cấu cây công nghip.
C. phát trin din tích rng ngp mn. D. m rng thêm diện tích đất trng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên, cho
biết núi Ngc Krinh thuc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lk. D. Lâm Đồng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết khu kinh tế ven bin nào
sau đây của Hà Tĩnh?
A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Chu Lai. D. Dung Qut.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây đường s 7
đi qua?
A. Đồng Hi. B. Hồng Lĩnh. C. Đông Hà D. ng Xén.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Du lch, điểm du lịch nào sau đây không thuc vùng Bc
Trung B?
A. Đồ Sơn. B. Đá Nhảy. C. Sầm Sơn. D. Thiên Cm.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang Vùng Trung du và min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng sông
Hng, cho biết khai thác vàng có tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bc Kn. D. Lạng Sơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết tnh Kiên Giang trung
tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Phan Thiết. B. Quy Nhơn. C. Rch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết tỉnh Bình Phước có đô thị nào sau đây?
A. Đồng Xoài. B. Gia Nghĩa. C. Th Du Mt. D. Bo Lc.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết điểm cc Tây phần đất lin của nước
ta thuc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Cà Mau. C. Hà Giang. D. Đin Biên.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết lát cắt địa hình A-B đi theo
hướng nào?
A. Tây bc đông nam B. Bc - nam
C. Đông - tây. D. Tây nam đông bắc.
Câu 60: S ng loài sinh vt b mt dn ln nht thuc v
A. thc vt. B. thú. C. chim. D. cá.
Câu 61: Hn hán nước ta thường gây ra nguy cơ
Trang 22
A. rét đậm. B. cháy rng. C. rét hi. D. sương muối.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sn
ng lúa cao nht c nước?
A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. Vĩnh Long. D. Long An.
Câu 63: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. được trồng theo hướng tập trung. B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi. D. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.
Câu 64: Ngành thy sản nước ta hin nay
A. din tích nuôi trng suy gim. B. nuôi trng thy sn có t trng gim.
C. nhu cu th trường tăng nhanh. D. tp trung hu hết vùng ven bin.
Câu 65: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hi nhp kinh tế toàn cu. B. công nghip hóa, hiện đại hóa.
C. phát trin nn kinh tế th trường. D. phát trin nn kinh tế tư bản ch nghĩa.
Câu 66: T l thi gian lao đng đưc s dng nông tn nưc ta ngày càng tăng nh
A. vic thc hin công nghip hoá nông thôn.
B. lao động nông thôn ra thành th tìm vic làm.
C. chất lượng lao động nông thôn được nâng lên.
D. việc đa dạng hoá cơ cu kinh tế nông thôn.
Câu 67: Các đảo có ý nghĩa như thế nào đối vi an ninh quốc phòng nước ta?
A. Thun li cho phát trin du lch bin. B. Là h thng tin tiêu bo v đất lin.
C. Là cơ sở cho giao thông vn ti bin. D. Có ngun hi sn tr ng phong phú.
Câu 68: Hình th lãnh th kéo dài làm cho thiên nhiên nước ta
A. có tính lục địa tăng dần t bc vào nam. B. thay đổi rõ rệt theo độ cao min núi.
C. phân hóa gia min Bc vi min Nam. D. phân hóa gia miền núi và đồng bng.
Câu 69: Đô thị nước ta hin nay
A. ch có lao động công nghip. B. có sức hút ít đối với đầu tư.
C. có trình độ phát trin hiện đại. D. đóng góp lớn vào tng GDP.
Câu 70: Ngành bưu chính của nước ta hin nay
A. công ngh t động hoá mc cao. B. xut hin các loi hình dch v mi.
C. đang phát trin nhanh như vũ bão. D. ch có cơ sở ti các thành ph ln.
Câu 71: Gii pháp ch yếu để nâng cao hiu qu kinh tế cây ăn quả cn nhit vùng Trung du và min núi
Bc B
A. sn xut tp trung, gn vi chế biến, xây dựng thương hiệu.
B. đẩy mnh xut khẩu, đào tạo lao động, tăng diện tích trng.
C. s dng tiến b kĩ thuật, trng các ging mới, tăng diện tích.
D. đẩy mạnh thâm canh, đa dạng sn phm, nâng cao sản lượng.
Câu 72: Hoạt động nội thương nước ta ngày càng đa dạng ch yếu do
A. hàng hóa rất đa dạng, giao thông thun tin.
B. lao động có trình độ cao, sn phẩm đa dạng.
C. nhu cầu tiêu dùng đa dạng, nhp khu nhiu.
D. kinh tế phát trin, chất lượng cuc sống tăng.
Câu 73: Cho biu đ v s dân t l gia tăng n s t nhiên ca nưc ta, giai đon 2015 - 2020:
Trang 23
(S liu theo niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân s và t l gia tăng dân số.
B. Tốc độ tăng trưởng quy mô dân s.
C. Thay đổi cơ cấu dân s và t l tăng dân số.
D. Quy mô dân s và t l gia tăng dân số.
Câu 74: Công nghip chế biến Tây Nguyên đang được đẩy mnh phát trin ch yếu nh
A. nn nông nghip hàng hóa của vùng đang phát triển đi lên.
B. việc tăng cường xây dựng cơ sở h tng, m rng th trường.
C. điều kin t nhiên thun li, tài nguyên thiên nhiên di dào.
D. vic nâng cao chất lượng lao động t các vùng khác đến đây.
Câu 75: Du lch bin vùng Duyên hi Nam Trung B phát trin mnh ch yếu do
A. đường b bin dài, nhiều vũng vịnh kín gió, nhiều đảo, bán đảo ven b.
B. khí hu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tm, thng cảnh đẹp.
C. nhiều đảo, quần đảo vi h sinh thái đa dạng, tiếp giáp vùng bin sâu.
D. s gi nng cao, nhiu vũng vịnh, đầm phá, nhiu bãi tm rng ni tiếng.
Câu 76 : Khó khăn lớn nht vào mùa khô của Đồng bng sông Cu Long là
A. đất nhim mn nhim phèn, mực nước ngm h thp.
B. mực nước sông thp, thy triu ảnh hưởng mnh.
C. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhim mn nhim phèn.
D. thiếu nước ngt trm trng, xâm nhp mn ln sâu.
Câu 77: ng ch yếu trong phát trin ngành dch v Đồng bng sông Hng là
A. khai thác thế mnh du lch, đa dạng hoá các loi hình kinh doanh.
B. thc hin chuyn giao công ngh, tăng cường mi liên kết kinh tế.
C. tích cc đầu tư theo chiều sâu, hiện đại hoá cơ sở vt chất kĩ thuật.
D. nâng cao hơn nữa trình độ lao động, đẩy mnh sn xut hàng hoá.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu ca nâng cp tuyến đường H Chí Minh đối vi vùng Bc Trung B
A. tạo bước ngot, nâng cao kh năng vận chuyển, thúc đẩy giao lưu đông - tây.
B. thúc đy phát trin kinh tế, phân b li dân, hình tnh mạngới đô thị mi.
C. đẩy mạnh giao lưu, ni các trung tâm kinh tế vi ca khu, phân b lại dân cư.
D. to thế m cửa hơn nữa, thu hút đầu tư nước ngoài, cu ni các vùng kinh tế.
Câu 79: Sinh vt nhiệt đới chiếm ưu thế nước ta ch yếu do
A. v trí ni chí tuyến, núi thp chiếm phn ln din tích, luồng di cư sinh vật.
B. nn nhiệt cao, địa hình phân hoá đa dạng, lãnh th khéo dài theo bc - nam.
Trang 24
C. nm trong vùng nhiệt đới, luồng di cư sinh vật phương Nam, gió Tín phong.
D. ng bc x Mt Tri lớn, địa hình đa dạng, mưa nhiều tp trung theo mùa.
Câu 80: Cho bng s liu:
DIN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2020
(Đơn v: Nghìn ha)
Năm
Tng s
Cây công nghiệp lâu năm
Cây ăn quả
Cây lâu năm khác
2018
3496,8
2212,5
993,2
291,1
2020
3616,3
2185,8
1135,2
295,3
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB thng kê 2022)
Theo bng s liệu, để th hiện quy mô và cơ cấu din tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2018 và
năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Kết hp. B. Tròn. C. Đưng. D. Min.
----------------Hết--------------
ĐỀ 7
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 41: Cho bng s liu:
GIÁ TR XUT KHU, NHP KHU CA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triu USD)
Năm
Giá tr
2015
2018
2019
2020
Xut khu
11432,0
16704,0
18110,0
16806,0
Nhp khu
16844,0
19355,0
18607,0
17947,0
(Ngun: Niên giám thng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bng s liu, cho biết Mi-an-ma nhp siêu ln nhất vào năm nào sau đây?
A. Năm 2015. B. Năm 20018. C. Năm 2019. D. Năm 2020.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khô hn nht
nước ta?
A. Sơn La. B. Ninh Thun. C. Bà Ra - Vũng Tàu. D. Ngh An.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết ngành chế
biến chè, cà phê, thuc lá, hạt điều có trung tâm công nghip chế biến lương thực, thc phm nào sau
đây?
A. Rch Giá. B. Cà Mau. C. Long Xuyên. D. Tây Ninh.
Câu 44: Công nghiệp năng lượng nước ta được chia thành
A. 5 phân ngành. B. 4 phân ngành. C. 3 phân ngành. D. 2 phân ngành.
Câu 45: Cho biểu đồ:
Trang 25
GIÁ TR XUT KHU, NHP KHU CA MI-AN-MA, NĂM 2015 VÀ 2020
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng v giá tr xut, nhp khu ca Mi-an-ma năm 2020 so với năm
2015?
A. Xut khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Xut khẩu tăng chậm hơn nhập khu.
C. Nhp khẩu tăng nhiều hơn xuất khu. D. Xut khu gim, nhp khẩu tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Đồng bng sông Cu Long?
A. Th du Mt. B. M Tho. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Cà Mau. B. Rch Giá. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây thuộc h
thng sông Hng?
A. Sông Mã. B. Sông Đà. C. Sông C. D. Sông Chu.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hin nay
A. ch xut khu. B. có nhiu ngành.
C. rt hiện đại. D. phân b đồng đều.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu c nước v din tích gieo trng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Da.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên, cho
biết tỉnh nào sau đây có khai thác nước khoáng?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Thun. D. Ninh Thun.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết cng biển nào sau đây nằm
phía bc cảng Vũng Áng?
A. Ca Lò. B. Nht L. C. Thun An. D. Ca Gianh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Giao thông, cho biết đường s 24 14 gp nhau địa
điểm nào sau đây?
A. Pleiku. B. Gia Nghĩa. C. Kon Tum. D. Buôn Ma Thut.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Du lch, cho biết vườn quc gia nào thuc tnh Ngh An?
A. Pù Mát. B. Vũ Quang. C. Bch Mã. D. Yok Đôn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng
sông Hng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc đồng bng sông Hng?
A. H Long. B. Vit Trì. C. Nam Định. D. Cm Ph.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn
thuc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thun. B. Khánh Hòa. C. Qung Ngãi. D. Bình Định.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Dân s, cho biết tnh nào sau đây mật độ dân s thp
nht?
Trang 26
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Bc Kn. D. Ninh Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây phía Bắc giáp với
tỉnh Khánh Hòa?
A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Nghệ An. D. Tĩnh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc min
Tây Bc và Bc Trung B?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiu Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông.
Câu 60: Bin pháp m rng din tích rừng đặc dng nước ta là
A. lp khu bo tn. B. đẩy mnh chế biến. C. khai thác g ci. D. làm rung bc thang.
Câu 61: Biện pháp để tránh thit hi khi có bão mnh nước ta là
A. chng cháy rng. B. sơ tán dân.
C. xây h tích nước. D. ban hành Sách đỏ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trng
cây công nghiệp hàng năm lớn nht?
A. Ngh An. B. Hà Tĩnh. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 63: Sn xuất lương thực nước ta hin nay
A. phát triển theo hướng cơ giới hóa. B. ch tp trung tại vùng đồng bng.
C. ch đầu tư phát triển cây hoa màu. D. hoàn toàn phc v cho xut khu.
Câu 64: Hoạt động đánh bắt thy sn của nước ta hin nay
A. ch tp trung các vùng bin. B. hoàn toàn phc v xut khu.
C. ch yếu phát trin sông sui. D. có nhiu sn phm khác nhau.
Câu 65: S thay đổi t trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng
A. giảm chăn nuôi, tăng ngành trồng trt. B. tăng công nghiệp, gim nông nghip.
C. gim chế biến, tăng việc khai khoáng. D. tăng ngành dịch v, gim công nghip.
Câu 66: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao là do
A. m thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghip.
B. phát trin mnh ngành công nghip và dch v nông thôn.
C. nhng thành tu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. s ợng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
Câu 67: Các đảo ven b nước ta
A. đều là nơi có các vườn quc gia. B. trng rt nhiu cây công nghip.
C. có tiềm năng phát triển du lch. D. đều tp trung khai thác du m.
Câu 68: c ta nm trong vùng ni chí tuyến nên
A. ợng mưa phân bố không đều theo độ cao. B. thiên nhiên phân hóa theo chiều Đông - Tây.
C. thiên nhiên phân hóa theo chiu Bc - Nam. D. Tín phong bán cu Bc hoạt động quanh năm.
Câu 69: Đô thị hóa nước ta hin nay
A. t l dân thành th tăng nhanh. B. cơ sở h tầng đô thị hiệnđại.
C. đô thị đều có quy mô rtln. D. có nhiu loi đô thị khác nhau.
Câu 70: Ngành giao thông vn tải đường biển nước ta hin nay
A. mạng lưới ph rng khp c nước. B. ngành non tr và phát trin nhanh.
C. đội ngũ lao động có chuyên môn cao. D. vn chuyn nhiu hàng hóa xut khu.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin chế biến cây dược liu Trung du và min núi Bc B
A. thúc đẩy sn xut hàng hóa, hiu qu kinh tế cao, phát trin kinh tế.
B. khai thác tt thế mnh, to tp qun sn xut mi, bo v vn gen.
C. khai thác tt ngun lc, to nhiu vic làm, phát trin bn vng.
D. nâng giá tr sn phẩm, tăng trình độ lao động, phát huy thế mnh.
Câu 72: Chi tiêu t khách du lch nội địa của nước ta tăng chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch đa dạng, th trường m rng.
B. kinh tế phát trin, chất lượng cuc sống tăng.
C. cơ sở h tng ci thiện, đa dạng các loi hình.
D. sn xut phát triển, trình độ lao động tăng cao.
Câu 73: Cho biểu đồ v thy sn của nước ta giai đoạn 2010 2020:
Trang 27
(S liu theo niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá tr sn xut thy sn khai thác và nuôi trng.
B. T trng giá tr sản lượng thy sn khai thác và nuôi trng.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng thy sn khai thác và nuôi trng.
D. S thay đổi sản lượng thy sn khai thác và nuôi trng.
Câu 74: Bin pháp ch yếu để tăng diện tích rng t nhiên Tây Nguyên là
A. khai thác hp lí, phòng chng cháy rng. B. đẩy mnh khoanh nuôi, trng rng mi.
C. giao đất, giao rng cho dân, bo v rng. D. ngăn chặn nn phá rừng, đốt cây làm ry.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu ca vic xây dng các tuyến đường ngang Duyên hi Nam Trung B
A. phát trin kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sng nhân dân.
B. m rng vùng hậu phương cảng, to thế m cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dng nhiu khu kinh tế ca khu, thu hút khách du lch quc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đồ th mi, phân b lại dân cư các vùng.
Câu 76: Gii pháp ch yếu phát huy thế mnh t nhiên của Đồng bng sông Cu Long
A. đẩy mnh trng cây hoa màu và trng rng ngp mn.
B. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát trin kinh tế bin.
C. phát trin công nghip chế biến và thúc đẩy xut khu.
D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, ci tạo đất và bo v rng.
Câu 77: ng ch yếu trong chuyn dịch cơ cấu ngành công nghip Đồng bng sông Hng là
A. phát trin các sn phm cao cấp, tăng cường đầu tư theo chiều sâu.
B. thu hút mnh vốn đầu tư, xây dựng thêm các khu công ngh cao.
C. tập trung đào tạo đội ngũ quản lí, quy hoch các thành ph v tinh.
D. khai thác hiu qu ngun lc, phát trin công nghip trọng điểm.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp Bc Trung B
A. gii quyết vic làm, nguyên liu cho công nghip, nâng cao v thế ca vùng.
B. đa dạng nông sn, bo v tài nguyên môi trường, đáp ứng yêu cu th trường.
C. phát huy thế mnh, phát trin nông nghip hàng hóa, to s liên kết lãnh th.
D. chuyn dịch cấu nông nghip, gn các vùng lãnh th, phân b li sn xut.
Câu 79: Địa hình b bin ca min Bắc và Đông Bắc Bc B nước ta đa dng ch yếu do tác động kết hp
ca
A. các dãy núi, áp thp, bão và vận động Tân kiến to.
B. sông ngòi, sóng bin, thy triu và quá trình ni lc.
C. đồng bng ven biển, đồi núi và vận động kiến to.
D. thy triu, thm lục địa, các đồng bng và cn cát.
Câu 80: Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Nghìn tn)
Trang 28
Năm
Tng s
Lúa đông xuân
Lúa hè thu và thu đông
Lúa mùa
2015
45091,0
21091,7
15341,3
8658,0
2020
42760,9
19878,1
14772,1
8106,2
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB thng kê 2022)
Theo bng s liệu, để th hiện quy mô, cơ cấu sn lượng lúa của nước ta năm 2015 và 2020, dạng biu
đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Ct. B. Tròn. C. Min. D. Đưng.
----------------Hết--------------
ĐỀ 8
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 41: Cho bng s liu:
DÂN S PHÂN THEO THÀNH TH VÀ NÔNG THÔN CA MT S QUỐC GIA NĂM 2020
( Đơn vị: triệu người)
Quc gia
In-đô--xi-a
Vit Nam
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Tng s
273
97
32
109
Thành th
153
37
25
51
Nông thôn
120
60
7
58
(Ngun: Thng kế t Liên hp quc 2021, https://danso.org)
Theo bng s liu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về t l dân thành th ca mt s quc gia
năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a cao nht. B. Phi-lip-pin thp nht.
C. Vit Nam cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin cao n In-đô--xi-a.
Câu 42: Căn cứ vào Atlát Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết nơi nào có lượng mưa ít nhất vào tháng
II trong các địa điểm sau?
A. Sa Pa. B. Đồng Hi.
C. Trường Sa. D. TP. H Chí Minh.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?
A. Phú M. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Ph Li.
Câu 44: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát trin khu vực đồi núi nước ta?
A. Luyn kim. B. Thủy điện.
C. Khai thác du khí. D. Đin mt tri.
Câu 45: Cho biểu đồ:
Trang 29
DIN TÍCH VÀ DÂN S CA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Ngun s liu theo Niên giám thông kê Vit Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về din tích và dân s ca Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Din tích ca Thái Lan nh hơn Mi-an-ma. B. Din tích ca Mi-an-ma nh hơn Thái Lan.
C. S dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma. D. S dân ca Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuc tỉnh Bình Định?
A. Biên Hòa. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Vũng Tàu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long, cho
biết khu kinh tế ca khu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Bình Dương. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, hãy cho biết sông Chu thuộc lưu vực
sông nào?
A. Lưu vực sông Mã B. Lưu vực sông C
C. Lưu vực sông Đồng Nai D. Lưu vực sông Thái Bình.
Câu 49: Các trung tâm công nghiệp nước ta hin nay
A. ch yếu có quy mô ln. B. phân b không đồng đều.
C. có cơ cấu ngành hiện đại. D. tp trung min núi.
Câu 50: Cây công nghiệp hàng năm được phát trin Đông Nam Bộ
A. cao su. B. cói. C. mía. D. đay.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên, cho
biết tnh o sau đây có khu kinh tế ven bin?
A. Phú Yên. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lk. D. Đắk Nông.
Câu 52: : Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết nước khoáng có tnh nào
sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Qung Bình. C. Ngh An. D. Thanh Hóa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Ca Ông. B. Cái Lân. C. Kiên Lương. D. Trà Vinh.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang Du lch, cho biết đâu không phi di sản văn hóa thế
gii?
A. Vnh H Long. B. C đô Huế.
C. Ph C Hi An. D. Di tích Mĩ Sơn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng
sông Hng, cho biết khai thác apatit có tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bc Kn. D. Lào Cai.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết nhà máy thủy điện A Vượng
thuc tỉnh nào sau đây?
A. Qung Nam. B. Kon Tum. C. Qung Ngãi. D. Bình Định.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loi 1?
A. Đồng Hi. B. Đà Nẵng. C. Tam K. D. Đông Hà.
Trang 30
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Hành chính, cho biết tnh nào sau đây vừa giáp Trung
Quc va giáp Lào?
A. Đin Biên. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Lai Châu.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các min t nhiên, đỉnh núi nào sau đây không thuc
vùng núi Đông Bắc?
A. Phu Luông. B. Kiu Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 60: Vùng núi nước ta thường xy ra
A. ngp mn. B. sóng thn. C. xói mòn. D. cát bay.
Câu 61: Bin pháp phòng chng khô hn lâu dài nước ta là
A. xây dng thy li. B. làm thủy điện. C. d báo chính xác. D. sơ tán dân cư.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết mía được trng nhiu tnh
nào sau đây?
A. Hu Giang. B. Lào Cai. C. Cao Bng. D. Cà Mau.
Câu 63: Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay
A. được trồng nhiều ở các đồng bằng. B. tập trung chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
C. mang lại giá trị xuất khẩu rất lớn. D. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.
Câu 64: Hoạt động chế biến lâm sn của nước ta hin nay
A. ch phát trin địa phương có rừng. B. có phn lớn là lao động trình độ cao.
C. to ra nhiu loi sn phm khác nhau. D. có hu hết sn phẩm dùng để xut khu.
Câu 65: Biu hin ca chuyn dịch cơ cấu lãnh th kinh tế nước ta là
A. các khu công nghip tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
B. nhiu hoạt động dch v mới ra đời và hình thành các vùng động lc.
C. t trng ca công nghip chế biến tăng, công nghiệp khai thác gim.
D. Nhà nước qun lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then cht.
Câu 66: Cơ cấu lao động theo thành phn kinh tế của nước ta hin nay
A. gim t trng khu vc có vốn đầu tư nước ngoài.
B. phân b đồng đều gia các thành phn kinh tế.
C. s ng ít, chất lượng ngày càng được nâng cao.
D. tăng tỉ trng khu vc có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 67: Ngh làm mui nước ta hin nay
A. phát trin mnh vùng Bc Trung B. B. cung cp sn phm xut khu ch lc.
C. phát trin mnh nhiu tnh ven bin. D. áp dng công ngh sn xut hiện đại.
Câu 68: Tính cht nhiệt đới ca khí hậu nước ta được quy định bi
A. v trí trong vùng ni chí tuyến. B. địa hình nước ta nhiều đồi núi.
C. địa hình nước ta thp dn ra bin. D. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
Câu 69: T l dân thành th tăng nhanh trong những năm gần đây là do
A. cơ sở h tầng đô thị phát trin. B. quá trình công nghip hóa.
C. gia tăng dân số t nhiên thành th cao. D. di dân t nông thôn ra thành th.
Câu 70: Giao thông vn tải đường b nước ta hin nay
A. có nhiu trục đường b xuyên quc gia. B. ch tp trung vùng đồng bng.
C. chưa hội nhập vào đường b khu vc. D. được m rng, ph kín các vùng.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin thủy điện Trung du và min núi Bc B
A. phát trin công nghip khai khoáng, bo v rừng đầu ngun, hn chế lũ.
B. tạo động lc mi cho phát trin, phát huy thế mạnh, nâng cao đời sng.
C. cung cp nhiều năng lượng, thúc đẩy hiện đại hóa, phát trin du lch.
D. cung cp ớc tưới, phát trin nuôi trng thy sản, điều hòa nước sông.
Câu 72: Chi tiêu t khách du lch quc tế của nước ta tăng chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch đa dạng, hi nhp sâu rng.
B. kinh tế phát trin, chất lượng cuc sống tăng.
C. chất lượng dch v tăng, đa dạng các loi hình.
D. nâng cấp cơ sở h tng du lịch, lao động đông.
Câu 73: Cho biểu đồ v sản lượng lúa phân theo mùa v nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %)
Trang 31
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê. 2022)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng lúa phân theo mùa v nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa theo v nước ta.
C. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa v nước ta.
D. Thay đổi sản lượng lúa phân theo mùa v nước ta.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. khai thác s đa dạng t nhiên, bo v môi trường.
B. đẩy mnh sn xut hàng hóa, phát trin kinh tế.
C. nâng cao trình độ lao động, to ra tp quán mi.
D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế, to ra vic làm.
Câu 75: Vai trò ch yếu ca vic thu hút đầu tư nước ngoài Duyên hi Nam Trung b là
A. thúc đẩy hình thành các khu công nghip, khu chế xut.
B. to vic làm, ci thin chất lượng cuc sống người dân.
C. tạo điều kin nâng cao v thế ca vùng so vi c nước.
D. gii quyết vấn đề hn chế tài nguyên và năng lượng.
Câu 76: Tr ngại nào sau đây lớn nht cho vic s dng ci to t nhiên Đồng bng sông Cu
Long?
A. Địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhp mn.
B. Đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá cht và rất khó thoát nước.
C. Phn ln diện tích là đất phn, đất mn li có mùa khô sâu sc.
D. Địa hình b chia ct gây tr ngi cho vic tiến hành cơ giới hóa.
Câu 77: Dch v Đồng bng sông Hồng tăng trưởng nhanh ch yếu do
A. dân s đông, hàng hóa phát triển, nhiu trung tâm kinh tế.
B. lao động có chuyên môn cao, vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. nhập cư nhiều, dân đông, chất lượng cuc sng nâng cao.
D. nn kinh tế hàng hoá sm phát triển, cơ sở h tng tt.
Câu 78: Gii pháp ch yếu nhm nâng cao hiu qu ngành trng trt các đồng bng ven bin ca Bc
Trung B
A. tăng cường thy li, bo v rng phòng h, chuyển đổi cơ cấu cây trng.
B. đẩy mnh thâm canh lúa, s dng ging mi, ch động phòng chng bão.
C. đa dạng cây công nghiệp lâu năm, tăng vụ lúa, ch động phòng chng bão.
D. đẩy mnh chế biến, m rng th trường tiêu th, chuyên canh cây lâu năm.
Câu 79: Nguyên nhân ch yếu to nên s đa dạng v đất vùng đồi núi nước ta là
A. khí hu nóng ẩm, mưa nhiều, ch yếu núi thp, sinh vật đa dạng.
B. quá trình phong hóa mạnh, địa hình đa dạng, ch yếu đá ba dan.
C. khí hu phân hóa, sinh vật đa dạng, nhiu loại đá m khác nhau.
D. vn đng kiến to khác nhau, phong a mnh, đồi i nhiu.
Câu 80: Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG THAN SCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Năm
2010
2014
2018
2020
Than sch (triu tn)
44,8
41,1
42,0
48,4
Du thô (triu tn)
15,0
13,4
14,0
11,5
Trang 32
Đin (t kwh)
91,7
141,3
209,2
235,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB thng kê 2022)
Theo bng s liệu, để th hin sản lượng mt s sn phm công nghip của nước ta giai đoạn 2010 -
2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Tròn. B. Ct. C. Min. D. Kết hp.
----------------Hết--------------
ĐỀ 9
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 41: Cho bng s liu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CA VIT NAM VÀ CAM-PU-CHIA
(Đơn vị: USD)
Năm
2010
2013
2015
2018
Cam-pu-chia
786
1 028
1163
1509
Vit Nam
1 273
1 907
2109
2551
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2018, NXB Thng kê, 2019)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu ngui hai quc
gia, giai đoạn 2010 - 2018?
A. Cam-pu-chia, Vit nam đều tăng. B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm
nào có nhiệt độ tháng VII thp nht?
A. Nha Trang. B. Sa Pa. C. Cà Mau . D. Lạng Sơn.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghip chế biến lương thực, thc phẩm nào sau đây có quy mô rất ln?
A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. TP. H Chí Minh. D. Th Du Mt.
Câu 44: Vùng nào nước ta có li thế nhất để phát trin ngành công nghip chế biến thy, hi sn?
A. Bc Trung B. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên Hi Nam Trung B. D. Đồng bng Sông Cu Long.
Câu 45: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TR XUT KHU, NHP KHU CA BRU-NÂY,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng v tốc độ tăng trưởng giá tr xut, nhp khu ca Bru-nây, giai
đoạn 2015 - 2020?
Trang 33
A. Xut khẩu tăng, nhập khu gim. B. Xut khẩu tăng nhanh hơn nhập khu.
C. Nhp khẩu tăng nhanh hơn xuất khu. D. Xut khu gim, nhp khẩu tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuc Bc Trung B ?
A. Vân Phong. B. Dung Quất. C. Hòn La. D. Năm Căn.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
hãy cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Kiên Giang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Bin
Đông qua cửa Đại?
A. Sông Ba. B. Sông Thu Bn. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hi.
Câu 49: Cơ cấu công nghip theo ngành của nước ta hin nay
A. tương đối đa dạng. B. ch có chế biến.
C. ch có khai khoáng. D. có ít ngành.
Câu 50: Thun lợi đối vi khai thác hi sn Đông Nam Bộ
A. rng ngp mn B. có các ngư trường.
C. nhiu bãi bin. D. bãi triu rng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên, cho
biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Qung Ngãi.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết cng biển nào sau đây nằm
phía nam cng Nht L?
A. Thun An. B. Ca Lò. C. Ca Gianh. D. Vũng Áng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Giao thông, cho biết tuyến vn tải đường bin nội địa nào
sau đây dài nhất nước ta?
A. Tp. H Chí Minh - Hi Phòng. B. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
C. Vinh - Đà Nẵng. D. Hi Phòng - Đà Nẵng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Du lch, cho biết di sản nào sau đây không phi di sn
văn hóa thế gii?
A. C đô Huế. B. Ph c Hi An. C. Phong Nha - Kng. D. Di tích M Sơn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng
sông Hng, cho biết tỉnh nào sau đây nm ngã ba biên gii Vit Nam - Trung Quc - Lào?
A. Lai Châu. B. Đin Biên. C. Hoà Bình. D. Sơn La.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ
thuc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Đắk Lk. C. Đắk Nông. D. Bình Phước.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Dân s, cho biết tỉnh nào sau đây mật độ dân s thp
nht?
A. Cao Bng. B. Nam Định. C. Ninh Bình. D. Thái Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trong Hành chính, cho biết điểm cc Bc của nước ta nm
tnh nào?
A. Hà Giang. B. Khánh Hòa C. Đin Biên D. Cà Mau.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết khu vc nào cao nht trên lát
ct C - D?
A. Cao nguyên Mc châu. B. Núi Phu Pha Phong.
C. Núi Phu Luông. D. Núi Phanxipang.
Câu 60: Vic khai thác g nước ta ch được tiến hành
A. rng sn xut. B. rng phòng h. C. các khu bo tn. D. vườn quc gia.
Câu 61: Bin pháp hn chế thit hi do bão gây ra vùng núi nước ta là
A. phòng chống lũ quét. B. chng ngp mn. C. đắp đê sông. D. cng c đê biển.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào có s ng trâu ln nht
trong các tỉnh sau đây?
Trang 34
A. Qung Tr. B. Qung Bình. C. Hà Tĩnh. D. Ngh An.
Câu 63: Ngành nông nghiệp nước ta hin nay
A. sn phẩm đa dạng, ngày càng phát trin.
B. chăn nuôi chiếm ưu thế so vi ngành trng trt
C. các khâu trong sn xuất đã được hiện đại hóa.
D. nn nông nghiệp thâm canh, trình độ rt cao.
Câu 64: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn. D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. B. làm tăng cao tỉ trọng công nghiệp.
C. đã hình thành các khu công nghiệp. D. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 66: Để s dng có hiu qu qu thời gian lao động dư thừa nông thôn, bin pháp tt nht là
A. khôi phc các ngh th công. B. tiến hành thâm canh, tăng vụ.
C. phát trin kinh tế h gia đình. D. khai hoang m rng din tích.
Câu 67: Hoạt động du lch bin của nước ta hin nay
A. có loại hình ngày càng đa dạng. B. hoàn toàn do tư nhân thực hin.
C. tp trung ch yếu các hải đảo. D. hu hết ch có du khách nội địa
Câu 68: V trí nước ta giáp vùng biển Đông rộng ln nên có
A. nhiu tài nguyên khoáng sn. B. khí hu có hai mùa rõ rt.
C. thm thc vt bn mùa xanh tt. D. nhiu loài sinh vt nhiệt đới.
Câu 69: Tác động ln nht của quá trình đô thị hóa ti s phát trin kinh tế nước ta là
A. làm chuyn dịch cơ cấu kinh tế. B. to việc làm cho người lao động.
C. tăng thu nhập cho người dân. D. gây sc ép đến môi trường đô thị.
Câu 70: Mạng lưới đường ô tô nước ta hin nay
A. hu hết đi theo hướng đông-tây. B. đã nối liền các đảo ln vi nhau.
C. đã hội nhp các tuyến xuyên Á. D. phân b đồng đều gia các vùng.
Câu 71: Mục đích chủ yếu phát trin trồng cây dược liu Trung du và min núi Bc B
A. khai thác thế mnh ca min núi, to nhiu vic làm.
B. phát huy thế mnh, phát trin nông nghip hàng hóa.
C. đa dạng hóa các nông sn, nâng cao v thế ca vùng.
D. đáp ứng nhu cầu thi trường, thu hút nhiều lao động.
Câu 72: Khu vc kinh tế Nhà nước có đóng góp ngày càng giảm trong hoạt động nội thương ở nước ta ch
yếu do
A. lao động có trình độ thp, thiếu vn hoạt động.
B. phát trin kinh tế th trường, chính sách đổi mi.
C. hi nhp quc tế sâu, thiếu lao động chất lượng.
D. hàng hóa ít đa dạng, hi nhp quc tế sâu rng.
Câu 73: Cho biểu đồ v sản lượng điện của nước ta, năm 2015 và 2020 (Đơn vị: %):
Trang 35
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo thành phn kinh tế.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng điện theo thành phn kinh tế.
C. S thay đổi cơ cấu sản lượng điện theo ngành kinh tế.
D. Quy mô và tốc độ tăng sản lượng điện theo ngành kinh tế.
Câu 74: Bin pháp ch yếu để tăng khả năng cạnh tranh ca nông sn xut khu Tây Nguyên là
A. tăng cường chuyên môn hóa, m rng quy mô trang tri.
B. ng dng công ngh cao, tăng chế biến, tạo thương hiệu.
C. ci tạo đất trồng, tăng diện tích cây đặc sn và dược liu.
D. đa dạng hóa cây trng, tìm kiếm thêm các th trường mi.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu ca các cảng nước sâu Duyên hi Nam Trung B
A. thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu lãnh th kinh tế.
B. góp phn vào vic chuyn dịch cơ cấu ngành.
C. to việc làm, thay đổi b mt vùng ven bin.
D. tăng vận chuyn, tiền đề to khu công nghip.
Câu 76: Đồng bng sông Cu Long hin nay cn chuyn dịch cơ cấu cây trng ch yếu do
A. khô hn kéo dài, vùng rng ngp mn thu hp.
B. b mt st lún, nhiu vùng b phèn và mn hóa.
C. st l b biển, nước bin dâng và nhiệt độ tăng.
D. xâm nhp mn rng, hn hán, thiếu nước ngt.
Câu 77: ng ch yếu chuyn dịch cơ cấu kinh tế ngành công nghip Đồng bng sông Hng là
A. thúc đẩy công nghip hóa, s dng tt công ngh tiên tiến.
B. hiện đại hóa công nghip chế biến, nâng cấp cơ sở h tng.
C. khai thác tt các thế mnh v t nhiên, m rng th trường.
D. hiện đại hóa công nghip, s dng hiu qu các thế mnh.
Câu 78: Gii pháp ch yếu để phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng hàng hóa Bc Trung B
A. ci to các đồng c, m rng th trường, phòng chng dch bnh.
B. áp dng tiến b kĩ thuật, chăn nuôi hàng hóa, mở rng th trường.
C. đẩy mnh chế biến, s dng nhiu ging mi, m rng chung tri.
D. m rng chung tri, phòng chng dch bệch, tăng cường thức ăn.
Câu 79: Dải đồng bng ven bin miền Trung nước ta nh hp, ít m rng ch yếu do
A. thy triu lấn sâu, địa hình phân hóa phc tp, sông ngòi ít phù sa.
B. núi lan sát bin, phn ln sông nh ít phù sa, thm lục địa thu hp.
C. sông ngòi ngn dc, dòng bin lnh ven b, thm lục địa hp, sâu.
D. thm lục địa thu hp, nhiều núi đâm ngang ra biển, mài mòn mnh.
Câu 80: Cho bng s liu:
Trang 36
DIN TÍCH GIEO TRNG VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ (NHÂN) CỦA NƯC TA
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm
2015
2017
2019
2020
Din tích (nghìn ha)
643,3
664,7
690,1
695,6
Sản lượng (nghìn tn)
1453,0
1577,2
1686,8
1763,5
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB thng kê 2022)
Theo bng s liệu, đ th hin din tích gieo trng và sản lượng cà phê (nhân) ca nước ta giai đoạn 2015 -
2020, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Đưng. B. Min. C. Kết hp. D. Ct.
----------------Hết--------------
ĐỀ 10
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIN T ĐỀ THAM KHO
Câu 41: Cho bng s liu:
DÂN S PHÂN THEO THÀNH TH VÀ NÔNG THÔN CA MT S QUỐC GIA NĂM 2020
( Đơn vị:triệu người)
Quc gia
In-đô--xi-a
Vit Nam
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Dân thành th
153
37
25
51
Dân nông thôn
120
60
7
58
(Ngun: Thng kế t Liên hp quc 2020, https://danso.org)
Theo bng s liu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh dân số thành th và nông thôn mt s
quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a có s dân nông thôn nh nht.
B. In-đô-nê-xi-a có sn thành th ln nht.
C. Phi-lip-pin có s dân nông thôn lớn hơn Việt Nam.
D. Vit Nam có s dân thành th nh hơn Phi-lip-pin.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết hướng gió chính ti trạm khí tượng Hà
Nội vào tháng 7 là hướng nào sau đây?
A. Đông nam. B. Tây bc. C. Tây nam. D. Đông bắc.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghip Biên Hòa không có ngành công nghip sn xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. G, giy, xenlulô. B. Dt, may.
C. Da, giày. D. Giy, in, văn phòng phẩm.
Câu 44: Sn phẩm nào sau đây ở nước ta không thuc ngành công nghip khai thác nhiên liu?
A. Qung st. B. Than đá. C. Du m. D. Khí đốt.
Câu 45: Cho biểu đồ:
Trang 37
S DÂN VÀ T L DÂN THÀNH TH CA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020
(Ngun s liu theo Niên giám thông kê Vit Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về s dân và t l dân thành th ca Cam-pu-chia và Phi-lip-pin?
A. S dân ca Cam-pu-chia ít hơn Phi-lip-pin.
B. S dân ca Phi-lip-pin ít hơn Cam-pu-chia.
C. T l dân thành th ca Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
D. T l dân thành th ca Cam-pu-chia gấp đôi Phi-lip-pin.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ca khu Cu Treo
thuc tỉnh nào sau đây?
A. Ngh An B. Qung Bình. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa.
Câu 47: Căn cứ o Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết trung tâm ng nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?
A. M Tho. B. Kiên Lương. C. Cần Thơ. D. n An.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây thuộc h
thng sông C?
A. Sông Cu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Thương.
Câu 49: Cơ cấu công nghip theo ngành ca nước ta hin nay
A. gim t trng công nghip chế biến. B. s ng ngành còn kém đa dạng.
C. ưu tn các sản phm cnh tranh thp. D. ni lên mt s nnh trọng điểm.
Câu 50: Đông Nam B thế mnh v
A. khai thác g và lâm sn. B. trng cây công nghiệp lâu năm.
C. phát triển chăn nuôi gia súc. D. khai thác khoáng sản than đá.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên, cho
biết than đá có ở tỉnh nào sau đây?
A. Qung Ngãi. B. Qung Nam. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết khai thác đá quý tnh
nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Ngh An. C. Hà Tĩnh. D. Qung Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Giao thông, cho biết đường s 19 14 gp nhau địa
điểm nào sau đây?
A. Pleiku. B. Di Linh. C. Gia Nghĩa. D. Kon Tum.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang Du lch, cho biết nơi nào sau đây điểm l hi truyn
thng?
A. C Chi. B. Dinh Độc lp. C. Cn Gi. D. Núi Bà Đen.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng
sông Hng, cho biết khai thác bôxit có tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lai Châu.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác
thuc tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Yên Bái. C. Sơn La. D. Đin Biên.
Trang 38
Câu 57: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết Đồng Hới là đô thị loi my?
A. Mt. B. Hai. C. Ba. D. Bn.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Phú Th. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết dãy núi nào min Tây Bc
và Bc Trung B không có hướng Tây Bc - Đông Nam?
A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao.
C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu Luông.
Câu 60: Ngun hi sn c ta b gim sút rõ rt nht là
A. ven biển và ngoài khơi. B. vùng ca sông, ven bin.
C. vùng cửa sông và ngoài khơi. D. các đảo ven bờ, ngoài khơi.
Câu 61: Thiên tai nào nước ta mang tính bất thường và khó phòng tránh?
A. Bão. B. Ngp lt. C. Động đất. D. Hn hán.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nht?
A. Long An. B. Sóc Trăng. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 63: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hin nay
A. ch yếu có ngun gc cn nhit. B. phân b ch yếu vùng đồi núi.
C. ch phc v nhu cu xut khu. D. không có s thay đổi v din tích.
Câu 64: Hoạt động khai thác thy sn nước ta hin nay là
A. khai thác thy sn nội địa chiếm t trng ln. B. sản lượng khai thác luôn cao hơn nuôi trồng.
C. sản lượng khai thác cá bin chiếm t trng ln. D. khai thác gn b đang được đẩy mnh.
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm. B. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp.
C. đã hình thành các khu công nghiệp. D. theo hướng giảm tỉ trọng dịch vụ.
Câu 66: Thu nhp bình quân ca nguồn lao động nước ta thuc loi thp trên thế gii là do
A. người lao động thiếu cn cù, sáng to. B. tui trung bình của người lao động cao.
C. phn lớn lao động sng nông thôn. D. hiu quả, năng suất lao động xã hi thp.
Câu 67: Vấn đề cn chú ý trong thăm dò, khai thác và vn chuyn du khí nước ta là
A. nâng cao hiu qu s dụng khí đốt. B. hn chế tối đa xuất khu du thô.
C. tránh để xy ra các s c môi trường. D. xây dng các nhà máy lc hóa du.
Câu 68: Phần đất liền nước ta
A. tri ra rt dài t tây sang đông. B. tiếp giáp vi nhiều đại dương.
C. có đường b bin khúc khuu. D. m rộng đến hết vùng ni thy.
Câu 69: Tác động tích cc của đô thị hóa đến s chuyn dịch cơ cấu kinh tế nước ta là
A. thúc đẩy công nghip và dch v phát trin. B. các đô thị nước ta có qui mô không ln.
C. các đô thị tp trung ch yếu đồng bng. D. nước ta có t l dân thành th tăng.
Câu 70: Giao thông đường bin nước ta ngày càng phát trin là do
A. m rng buôn bán vi các nước. B. nâng cao chất lượng lao động.
C. ít chu nh hưởng ca thiên tai. D. nm trên đường hàng hi quc tế.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin chế biến khoáng sn Trung du và min núi Bc B
A. to các sn phm có giá tr cao, phát huy ngun lực, nâng cao trình độ.
B. khai thác thế mnh, to ra nhiu vic làm, to tp quán sn xut mi.
C. nâng cao giá tr sn phẩm, thúc đẩy công nghiệp, tăng trưởng kinh tế.
D. khai thác hiu qu thế mạnh, thúc đẩy hiện đại hóa, thu hút vốn đầu tư.
Câu 72: Khu vc kinh tế vốn đầu nước ngoài đóng góp ngày càng tăng trong hoạt động ni
thương nước ta ch yếu do
A. hàng hóa rất đa dạng, có nhiu dch v tt.
B. lao động có trình độ cao, sn phẩm đa dạng.
C. mc sống tăng, chính sách mở ca kinh tế.
D. chất lượng sn phm cao, kinh tế phát trin.
Câu 73: Cho biểu đồ v sản lượng phân đạm và phân NPK của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:
Trang 39
(S liu theo niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng phân đạm và phân NPK.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng phân đạm và phân NPK.
C. S thay đổi quy mô sản lượng phân đạm và phân NPK.
D. Chuyn dịch cơ cấu sản lượng phân đạm và phân NPK.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu ca vic khai thác thủy năng kết hp vi thy li Tây Nguyên là
A. phát huy thế mnh, m rng din tích nuôi trng thy sn.
B. cung cấp năng lượng, nâng cao đời sng cho nhân dân.
C. tạo động lc phát trin kinh tế, s dng tt tài nguyên.
D. điều tiết dòng chy sông, phát trin nuôi trng thy sn.
Câu 75: Ý nghĩa lớn nht ca vic phát triển sở h tng giao thông vn ti Duyên hi Nam Trung B
A. to thế m cửa hơn nữa cho vùng và s phân công lao động mi.
B. tạo điều kin cho phát trin vùng kinh tế trọng điểm min Trung.
C. đẩy mạnh giao lưu kinh tế xã hi vi các vùng khác trong c nước.
D. khc phc nhng yếu kém v cơ sở h tng và thu hút vốn đầu tư.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng suất và chất lượng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long
A. đẩy mạnh thâm canh, liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi khí hậu.
B. mở rộng diện tích đất trồng, đảm bảo nước tưới, thu hút nguồn đầu tư.
C. áp dụng khoa học công nghệ, phát triển chế biến, sử dụng giống mới.
D. quy hoạch vùng sản xuất, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu.
Câu 77: ng ch yếu đẩy mnh phát trin du lch Đồng bng sông Hng là
A. đa dạng các loi hình, to nhiu sn phm phong phú, nâng cấp cơ sở h tng.
B. tp trung khai thác t nhiên, m rng dch vụ, tăng cường thu hút vốn đầu tư.
C. tăng cường qung bá, phát trin giao thông, nâng cao chất lượng sn phm.
D. m rng mạnh lưới, đào tạo lao động, phát trin nhiu ngành ngh th công.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin các khu kinh tế ven bin Bc Trung B
A. hình thành đô thị mi, phân b lại lao động.
B. đẩy mnh sn xuất hàng hóa, thu hút đầu tư.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, thúc đẩy xut khu.
D. đa dạng hóa sn phẩm, tăng cường giao lưu.
Câu 79: Tổng lượng phù sa hằng năm của sông ngòi nước ta ln ch yếu do
A. mưa lớn a theo mùa, địa hình dc, mt lp ph thc vt.
B. địa hình phân hóa đa dạng, lượng mưa lớn, đất feralit vn b.
C. din tích rng suy gim, nn nhit cao, mưa nhiu suốt năm.
D. khí hu nóng ẩm, mưa nhiều và theo mùa, sông ngòi dày đặc.
Câu 80: Cho bng s liu:
Trang 40
SẢN LƯỢNG THY SN CỦA NƯỚC NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Đơn vị: Nghìn tn)
Năm
Tng s
Khai thác
Nuôi trng
2014
6333,2
2920,4
3412,8
2016
6870,7
3226,1
3644,6
2018
7769,1
3606,3
4162,8
2020
8497,2
3863,7
4633,5
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB thng kê 2022)
Theo bng s liệu, để th hin s chuyn dịch cơ cấu sản lượng thy sản nước ta giai đoạn 2014 - 2020,
dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Ct. B. Kết hp. C. Min. D. Đưng.
----------------Hết--------------
| 1/40

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 41: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Mi-an-ma 11128,4 10437,1 11846,2 11551,1 Việt Nam 18320,8 18319,2 11534,5 8074,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so
với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm.
B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam giảm.
D. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung Bộ
chủ yếu theo hướng nào sau đây? A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây? A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Hải Phòng. D. Cà Mau.
Câu 44: Khí tự nhiên ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho
A. điện mặt trời. B. nhiệt điện. C. thủy điện. D. điện gió.
Câu 45: Cho biểu đồ: 0396752282
0396752282 GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu.
D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Thái Nguyên. D. Hà Nội.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. Biên Hòa.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ
thống sông Thái Bình? Trang 1 A. Sông Chu. B. Sông Cầu. C. Sông Cả. D. Sông Mã.
Câu 49: Ngành nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp năng lượng?
A. Sản xuất điện. B. Hóa chất. C. Luyện kim. D. Cơ khí.
Câu 50: Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho
A. sản xuất giấy. B. luyện kim màu. C. luyện kim đen.
D. sản xuất đạm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết cây chè được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum. B. Đắk Nông. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo? A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An. D. Quảng Bình
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với
cửa khẩu quốc tế nào sau đây? A. Bờ Y. B. Cầu Treo. C. Na Mèo. D. Nậm Cắn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Cao Bằng. D. Hà Giang.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị
sản xuất công nghiệp cao nhất? A. Đồng Nai. B. Cao Bằng. C. Bình Định. D. Khánh Hòa.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Cao Bằng. B. Nam Định. C. Ninh Bình. D. Thái Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới với Lào dài nhất? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hoá. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ
cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam? A. Kon Ka Kinh. B. Ngọc Linh. C. Bà Đen. D. Lang Bian.
Câu 60: Tính đa dạng sinh học cao thể hiện ở
A. sự phân bố sinh vật.
B. sự phát triển của sinh vật.
C. diện tích rừng lớn.
D. nguồn gen quý hiếm.
Câu 61: Khu vực thường xảy ra lũ quét ở nước ta là
A. đồng bằng ven biển.
B. vùng đồi trung du phía Bắc.
C. hạ lưu các cửa sông.
D. lưu vực sông suối miền núi.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công
nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau? A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Lâm Đồng. D. Tây Ninh.
Câu 63: Ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay
A. tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp ngày càng giảm.
B. số lượng tất cả các loài vật nuôi ở đều tăng ổn định.
C. hình thức chăn nuôi chuồng trại ngày càng phổ biến.
D. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
Câu 64: Hoạt động chế biến gỗ và lâm sản nước ta hiện nay
A.
chủ yếu cung cấp nguồn gỗ củi, than củi.
B.
chỉ tập trung vào khai thác tre luồng và nứa.
C.
phát triển công nghiệp bột giấy và giấy.
D.
hoàn toàn do các xưởng gỗ tư nhân thực hiện.
Câu 65:
Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta hiện nay
A. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. Trang 2
B. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
D. tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
Câu 66: Nguồn lao động của nước ta hiện nay
A. có nhiều kinh nghiệm.
B. chất lượng đang tăng lên.
C. chủ yếu ở thành thị.
D. đã qua đào tạo nhiều.
Câu 67: Hướng khai thác sinh vật biển ở nước ta hiện nay là
A. đáp ứng nhu cầu trong nước.
B. sử dụng công cụ truyền thống.
C. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ.
D. tập trung đánh bắt vùng ven bờ.
Câu 68: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên vành đai sinh khoáng.
B. ở trong vùng có nhiều thiên tai.
C. ở giữa trung tâm Đông Nam Á.
D. hoàn toàn nằm ở vùng xích đạo.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố số lượng các đô thị ở Việt Nam?
A. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và ven biển.
B. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và đồi trung du.
C. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
D. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và miền núi.
Câu 70: Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng
A. tin học hóa và tự động hóa.
B. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.
C. tiến hành cổ phần hóa toàn bộ.
D. giảm số lượng lao động thủ công.
Câu 71: Phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. phân bố lại sản xuất, tạo ra việc làm, đa dạng cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. hạn chế du canh du cư, tạo nhiều sản phẩm, khai thác tốt hơn nguồn lực.
C. phát triển nông nghiệp hàng hóa, tăng trưởng kinh tế, nâng cao mức sống.
D. tạo nhiều sản phẩm xuất khẩu, phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 72: Hiện nay nước ta liên tục xuất siêu chủ yếu là do
A. có nhiều khu công nghiệp, hàng hóa phong phú.
B. kinh tế phát triển, đầu tư nước ngoài tăng liên tục.
C. hội nhập quốc thế sâu, có nhiều sản phẩm mới.
D. có nhiều nghề truyền thống, thị trường mở rộng.
Câu 73: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2015 – 2020:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
C. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
Câu 74: Việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên gặp những trở ngại lớn nhất là
A.
sạt lở đất vào mùa mưa, thiếu lao động cho sản xuất, nạn du canh du cư.
B. đá ong hóa đất đai, giao thông vận tải khó khăn, lao động trình độ thấp.
C.
mùa khô sâu sắc, công nghiệp chế biến còn hạn chế, thị trường biến động.
D.
thiếu nước ngọt, giống cây năng suất thấp, sử dụng tài nguyên chưa hợp lí.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các khu công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là Trang 3
A. tạo ra sự phân công lao động mới, tạo thế mở cửa, sản xuất hàng xuất khẩu.
B. phát triển ngành công nghệ cao, nâng cao mức sống, hình thành đô thị mới.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, khai thác hiệu quả thế mạnh, xây dựng hạ tầng.
D. đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài, tạo việc làm.
Câu 76: Cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của
A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, tích cực mở rộng thị trường.
C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả thế mạnh.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm tại chỗ.
Câu 77: Ngành du lịch ở Đồng bằng sông Hồng ngày càng phát triển chủ yếu do
A.
cơ sở hạ tầng phát triển, nhu cầu du khách, có nhiều di tích.
B.
chính sách, chất lượng cuộc sống tăng, tài nguyên đa dạng.
C.
vị trí thuận lợi, dân cư tập trung đông, mức sống dân cao.
D.
tài nguyên đa dạng, hiện đại sân bay, hợp tác với quốc tế.
Câu 78:
Giải pháp chủ yếu nhằm giảm tác động của nuôi trồng thủy sản đối với môi trường ở Bắc Trung Bộ là
A. áp dụng khoa học kĩ thuật, quy hoạch vùng nuôi.
B. mở rộng diện tích, đa dạng sản phẩm nuôi trồng.
C. đẩy mạnh nghề nuôi biển và hiện đại tàu thuyền.
D. phổ biến kĩ thuật mới, tăng lao động có trình độ.
Câu 79: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của
A. thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm cách xa vùng xích đạo.
B. vị trí nằm gần chí tuyến, gió mùa hạ, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh.
C. gió mùa Tây Nam, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, nằm gần chí tuyến.
D. Tín Phong bán cầu bắc, Thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, xa xích đạo.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2020 Vụ lúa
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn) Đông xuân 3024,1 19878,1 Hè thu và thu đông 2669,1 14772,1 Mùa 1585,8 8106,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.
----------------Hết-------------- ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 41: Cho bảng số liệu:
0396752282 DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021 Quốc gia Lào Mi-an-ma Thái Lan Việt Nam
Diện tích (nghìn km2) 230,8 652,8 510,9 331,3
Dân số (nghìn người) 7 337,8 55 295,0 65 213,0 98 506,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Trang 4
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?
A. Lào cao hơn Việt Nam.
B. Việt Nam cao hơn Thái Lan.
C. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma thấp hơn Lào.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII? A. Cần Thơ. B. Đà Lạt. C. Sa Pa. D. Nha Trang.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Sơn La. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hà Nội.
Câu 44: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu từ A. than đá. B. khí đốt.
C. dầu nhập. D. năng lượng mới.
Câu 45: Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Cam-pu-chia và Mi-an-ma?
A. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma giảm.
B. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Cam-pu-chia giảm.
D. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu? A. An Giang. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Sơn La.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết núi nào sau đây nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất? A. Núi Bà Đen. B. Núi Chứa Chan. C. Núi Braian. D. Núi Bà Rá.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây có
tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Cả. B. Sông Thái Bình C. Sông Hồng. D. Sông Đồng Nai.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. thu hút nhiều đầu tư.
B. chỉ có chế biến. C. còn thô sơ.
D. rất ít sản phẩm.
Câu 50: Để tránh mất nước ở các hồ chứa, Đông Nam Bộ cần
A. bảo vệ rừng trên vùng thượng lưu.
B. bảo vệ các khu dự trữ sinh quyển.
C. hình thành thêm các vườn quốc gia.
D. tăng cường trồng rừng ngập mặn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều cà phê? A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Nhật Lệ? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Trang 5
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây nối Pleiku với Buôn Ma Thuột? A. 14. B. 19. C. 25. D. 24.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hải Phòng, Nam Định.
B. Bắc Ninh, Phúc Yên.
C. Hải Phòng, Hà Nội.
D. Bắc Ninh, Hải Dương.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên? A. Quy Nhơn. B. Gia Nghĩa. C. Tuy Hòa. D. Nha Trang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông? A. Nam Decbri. B. Braian.
C. Lang Bian D. Vọng Phu.
Câu 60: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi là
A. rừng ven biển. B. rừng đầu nguồn. C. rừng ngập mặn. D. rừng sản xuất.
Câu 61: Thiên tai nào sau đây rất ít xảy ra ở đồng bằng nước ta? A. Bão.
B. Lũ lụt. C. Hạn hán. D. Động đất.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Lâm Đồng. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre. D. Bình Thuận.
Câu 63: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. chưa ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng các sản phẩm qua giết thịt.
D. phát triển rất mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.
B. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng.
C. sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm.
D. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm.
Câu 65: Cơ cấu kinh tế theo thành phần của nước ta hiện nay
A. thay đổi phù hợp với xu thế hội nhập.
B. chỉ tập trung vào kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế tư nhân có vai trò chủ đạo.
D. đang hình thành các vùng trọng điểm.
Câu 66: Lao động thành thị của nước ta hiện nay
A. chiếm tỉ lệ lớn trong lao động.
B. có tỉ trọng ngày càng tăng.
C. có trình độ từ cao đẳng trở lên.
D. chỉ hoạt động trong dịch vụ.
Câu 67: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng và bảo vệ nguồn hải sản nước ta hiện nay là
A. đầu tư trang thiết bị hiện đại để đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh phát triển sơ sở công nghiệp chế biến.
C. phát triển các dịch vụ phục vụ ngành khai thác hải sản.
D. phổ biến kinh nghiệm, trang bị kiến thức cho ngư dân.
Câu 68: Tài nguyên sinh vật nước ta phong phú là do
A. vị trí nằm hoàn toàn ở vùng nội chí tuyến.
B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
C. lãnh thổ hẹp ngang theo chiều đông - tây.
D. nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay
A. tạo ra nhiều cơ hội về việc làm.
B. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện.
C. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.
D. tập trung đa số dân cư cả nước.
Câu 70: Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển là do Trang 6
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B. thiếu vốn đầu tư phát triển.
C. dân cư phân bố không đều.
D. trình độ công nghiệp hóa thấp.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy nông nghiệp hàng hóa, nâng cao mức sống, phát triển kinh tế.
B. phát huy thế mạnh, tạo nhiều nông sản hàng hóa, thay đổi cơ cấu kinh tế.
C. khai thác tốt các thế mạnh, tạo nhiều việc làm, nâng cao hơn vị thế vùng.
D. tạo nhiều hàng xuất khẩu, sử dụng hợp lí tài nguyên, đa dạng nông sản.
Câu 72: Loại hình du lịch nước ta hiện nay đa dạng chủ yếu do
A. nhiều dịch vụ tốt, khai thác tốt tài nguyên.
B. nâng cấp cơ sở hạ tầng, đào tạo lao động.
C. tài nguyên đa dạng, chính sách đổi mới.
D. mức sống tăng, hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
Câu 73: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
B. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
C. Sự thay đổi quy mô giá trị xuất nhập khẩu.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu.
Câu 74: Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu là do
A. rừng cung cấp nhiều loại gỗ quý, dược liệu, các động vật.
B. độ che phủ rừng lớn, rừng có ý nghĩa về kinh tế, sinh thái.
C. rừng bảo vệ tài nguyên đất, cung cấp gỗ quý để xuất khẩu.
D. rừng bảo vệ nhiều động vật hoang dã, cung cấp lâm sản.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đẩy mạnh chế biến, phát triển xuất khẩu.
B. hiện đại hóa ngư cụ, đầu tư đánh bắt xa bờ.
C. mở rộng dịch vụ, xây dựng các cảng cá.
D. tăng cường thu hút các nguồn vốn đầu tư.
Câu 76: Tình trạng hạn hán sâu sắc ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
D. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
Câu 77: Phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo nhiều việc làm.
B. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. đáp ứng nhu cầu của thị trường, tạo ra nhiều lợi nhuận.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng sản xuất, khai thác tốt diện tích mặt nước, nâng mức sống.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu.
C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng. Trang 7
D. thu hút đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm mới.
Câu 79: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do
A. gió mùa Đông Nam, áp thấp Bắc Bộ, gần chí tuyến Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc, độ cao địa hình, vị trí ở xa xích đạo.
C. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc, vùng biển rộng, địa hình phân hóa.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2015 2018 2019 2020 Sắt, thép 7 491,7 9 901,6 9 506,2 8 067,0 Than đá 547,5 2 555,0 3 788,8 3 777,7
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện trị giá trị một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột.
----------------Hết-------------- ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 41:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Cam-pu-chia 104,2 95,0 30,0 31,0 Thái Lan 57,7 41,2 35,5 27,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020 so
với năm 2015 của Cam-pu-chia và Thái Lan?
A. Cam-pu-chia giảm chậm hơn Thái Lan.
B. Thái Lan giảm chậm hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia giảm ít hơn Thái Lan.
D. Thái Lan giảm, Cam-pu-chia tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng lượng
mưa trung bình năm trên 2800mm?
A. Hải Phòng. B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội. D. Huế.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp Nha Trang không có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Thủy hải sản. B. Lương thực.
C. Rượu, bia, nước giải khát.
D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 44: Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là A. Sơn La. B. Hoà Bình. C. Trị An. D. Yaly.
Câu 45: Cho biểu đồ: Trang 8
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
(Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của
nước ta giai đoạn 1999 - 2019?
A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
C. Tốc độ giảm tỉ suất sinh chậm hơn so với tỉ suất tử.
D. Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0%.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Thái Nguyên. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Cổ Chiên. B. Cửa Ba Lai. C. Cửa Soi Rạp. D. Cửa Định An.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ
thống sông nào sau đây nhỏ nhất? A. Sông Hồng B. Sông Mê Công. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bồn.
Câu 49: Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở A. hải đảo. B. sơn nguyên. C. ven biển. D. núi cao.
Câu 50: Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của của vùng Đông Nam Bộ tăng nhanh chủ yếu do sự
phát triển của ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp dệt may và da giày.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp khai thác dầu khí.
D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết đường số 26 đi qua đèo nào sau đây? A. An Khê. B. Mang Yang. C. Ngoạn Mục. D. Phượng Hoàng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa
khẩu quốc tế Nậm Cắn? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An.
C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 28 đi qua? A. Di Linh. B. Buôn Ma Thuột. C. A Yun Pa. D. Đồng Xoài.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên
đảo ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cà Mau. B. Côn Đảo. C. Phú Quốc. D. Tràm Chim.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Yên Bái.
C. Điện Biên. D. Lai Châu.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có số lượng ngành ít nhất? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Hà Nội. Trang 9
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình? A. Đồng Hới. B. Cửa Lò. C. Hồng Lĩnh. D. Đông Hà.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết thành phố nào sau đây của nước ta tiếp giáp Biển Đông? A. Hà Nội. B. Cần Thơ.
C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Nam Định.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất dãy Trường Sơn Nam ? A. Lang Bi Ang. B. Ngọc Linh. C. Bi Duop. D. Chư Yang Sin.
Câu 60: Biểu hiệntính đa dạng sinh học ở nước ta không thể hiện ở A. nguồn gen.
B. thành phần loài. C. vùng phân bố. D. hệ sinh thái.
Câu 61: Vùng núi nước ta thường xảy ra A. sóng thần.
B. xói mòn. C. ngập mặn. D. cát bay.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm ít nhất? A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Nam.
Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay
A. đang đẩy mạnh chăn nuôi hàng hóa.
B. đàn bò có xu hướng giảm mạnh.
C. tăng cường chăn nuôi dê, cừu lấy sữa. D. chỉ lấy sức kéo cho nông nghiệp.
Câu 64: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là
A. có nhiều cửa sông, bãi triều, đầm phá. B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Câu 65: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước ta hiện nay
A. giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
B. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
C. tăng sản phẩm không đáp ứng yêu cầu thị trường.
D. đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường.
Câu 66: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
C. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
D. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
Câu 67: Lợi ích của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. mang lại hiệu quả kinh tế, bảo vệ môi trường.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo. D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 68: Vùng nội thủy của biển nước ta
A. nằm ở phía trong đường cơ sở.
B. bao gồm các quần đảo nằm ở xa bờ.
C. hợp với lãnh hải rộng 12 hải lí.
D. là phần nằm ngầm dưới đáy biển.
Câu 69: Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần
A. giảm bớt tốc độ đô thị hóa.
B. gắn đô thị hóa với công nghiệp hóa.
C. mở rộng lối sống nông thôn.
D. hạn chế di dân ra thành thị.
Câu 70: Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chiến lược phát triển táo bạo.
B. Lượng khách du lịch quốc tế lớn.
C. Đảm bảo tính an toàn tuyệt đối.
D. Lao động có trình độ cao.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây ăn quả theo hướng tập trung ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. phân bố lại sản xuất, tạo việc làm, đa dạng kinh tế ở nông thôn.
B. hạn chế du canh du cư, tạo nhiều sản phẩm, nâng cao mức sống.
C. gắn với công nghiệp, đa dạng nông sản, nâng cao vị thế của vùng.
D. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa.
Câu 72: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, chính sách mở cửa hội nhập. B. đã gia nhập của WTO, có tài nguyên phong phú.
C. mở rộng giao thương, liên kết với các quốc gia. D. sản xuất phát triển, có nhiều nghề truyền thống.
Câu 73: Cho biểu đồ về khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020: Trang 10
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch.
B. Tốc độ tăng trưởng số lượt khách và doanh thu từ du lịch.
C. Quy mô số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch.
D. Thay đổi cơ cấu số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch.
Câu 74: Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng chủ yếu là do
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B. án ngữ một vùng cao nguyên, lại tiếp giáp với hai nước bạn.
C. có các trục đường huyết mạch nối với các cửa khẩu và vùng.
D. địa hình cao, quan hệ chặt chẽ với vùng ven biển Trung Bộ.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên.
B. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập.
C. thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa được sản xuất và cơ sở hạ tầng.
D. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất.
Câu 76: Mục đích chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản theo hướng sản xuất hàng hoá ở vùng Đồng bằng
sông Cửu Long nước ta là
A. khai thác các thế mạnh tự nhiên, giải quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập.
B. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị, sử dụng hợp lí tài nguyên.
C. chuyển dịch cơ cấu ngành thuỷ sản, tận dụng diện tích mặt nước, tìm ngư trường mới.
D. đẩy mạnh sản xuất thâm canh, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, ứng phó với biến đổi khí hậu.
Câu 77: Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, nguyên nhân chủ yếu là do
A. đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn.
B. phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng.
C. yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn.
D. do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật, phát triển cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tư.
B. bổ sung lao động có trình độ, tăng cường năng lượng, mở rộng cảng biển.
C. mở rộng các khu kinh tế ven biển, tăng liên kết vùng, phát triển thủy điện. Trang 11
D. đẩy mạnh khai khoáng, mở rộng thị trường, phát triển các ngành trọng điểm.
Câu 79: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của
A. vị trí nằm gần ngoại chí tuyến, gió tây nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
B.
vị trí nằm xa xích đạo, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và áp thấp.
C.
gió Đông Bắc, vị trí trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
D.
các gió thổi trong năm, vị trí gần chí tuyến, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: Nghìn người) Năm 2010 2016 2018 2020 Tổng số 49124 53345 54282,5 53609,6 Kinh tế Nhà nước 5025 4702 4525,9 4098,4 Kinh tế ngoài Nhà nước 42370 45025 45215,4 44777,4
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1729 3591 4541,2 4733,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
----------------Hết-------------- ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 41: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 22906,1 19045,6 17486,9 17716,0 Thái Lan 32357,7 30935,5 28999,1 30863,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với năm
2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ
chủ yếu theo hướng nào sau đây? A. tây nam. B. nam. C. đông. D. đông nam.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Đức, Phú Mỹ.
B. Bà Rịa, Thủ Đức.
C. Bà Rịa, Trà Nóc.
D. Phú Mỹ,Trà Nóc.
Câu 44: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Duyên hải miền Trung.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 45: Cho biểu đồ: Trang 12
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a?
A. Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
B. Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
C. Số dân của Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
D. Diện tích của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vân Phong. B. Nhơn Hội. C. Định An. D. Dung Quất.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh An Giang? A. Phụng Hiệp. B. Kỳ Hương. C. Rạch Sỏi. D. Vĩnh Tế.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã? A. sông Chu. B. sông Hiếu. C. sông Giang. D. sông Ngàn Phố.
Câu 49: Hoạt động sản xuất công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở
A. Đồng Bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải miền Trung. D. Tây Nguyên.
Câu 50: Đông Nam Bộ có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông.
B. trồng cây dược liệu.
C. trồng cây lương thực.
D. khai thác dầu khí.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Nghệ An có cảng biển nào sau đây? A. Vũng Áng. B. Cửa Lò. C. Nhật Lệ. D. Thuận An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 20 đi qua? A. Đồng Xoài. B.Di Linh. C. An Khê. D. Gia Nghĩa.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết cây ăn quả không được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Lào Cai.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có giá trị sản xuất nhỏ nhất? Trang 13 A. Thủ Dầu Một. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Phan Thiết.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Biên Hòa. B. Gia Nghĩa. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đèo nào sau đây không thuộc
miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Hải Vân. B. An Khê. C. Cù Mông. D. Ngang.
Câu 60: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. định canh định cư.
B. chống ô nhiễm nước.
C. bảo vệ vốn rừng.
D. ban hành sách đỏ.
Câu 61: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta là
A. đất đai bị thoái hóa.
B. thiên tai gia tăng. C. nguồn nước ô nhiễm.
D. khoáng sản cạn kiệt.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt
hơi xuất chuồng tính theo đầu người cao nhất? A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Lai Châu. D. Điện Biên.
Câu 63: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay
A. là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
B. chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn ít.
C. đang phát triển mạnh ở vùng núi và trung du.
D. sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
Câu 64: Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của nước ta?
A. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt.
B. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới.
C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễm.
D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển.
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta
A. ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
B. ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
C. nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
D. xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
Câu 66: Đẩy mạnh xuất khẩu lao động nước ta góp phần
A. thúc đẩy sản xuất nông nghiệp phát triển.
B. giảm tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
D. làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 67: Dọc bờ biển nước ta có nhiều vụng biển rộng, kín gió thuận lợi cho việc
A. phát triển du lịch biển đảo.
B. khai thác khoáng sản.
C. xây dựng các cảng nước sâu.
D. khai thác hải sản.
Câu 68: Nước ta nằm trong khu vực gió mùa Châu Á nên
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. nắng nhiều, tổng bức xạ lớn.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
D. lượng mưa lớn, độ ẩm cao.
Câu 69: Các thành phố ở nước ta hiện nay
A. có tỉ lệ dân cư ngày càng tăng.
B. không còn người thất nghiệp.
C. có môi trường luôn sạch đẹp.
D. hình thành các dải siêu đô thị.
Câu 70: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay
A. chưa được kết nối với khu vực.
B. có các tuyến đường sắt cao tốc.
C. gồm nhiều loại hình khác nhau.
D. phân bố khá đều giữa các vùng.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển du lịch biển – đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng cường vốn đầu tư, đào tạo mới lao động, đẩy mạnh quảng bá sản phẩm.
B. đa dạng loại hình, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển gắn với bảo vệ môi trường.
C. đa dạng các ngành kinh tế, tìm các điểm du lịch mới, tăng cường liên kết vùng.
D. mở rộng các điểm du lịch, đào tạo nhiều lao động, tăng liên kết với các ngành.
Câu 72: Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. sản xuất phát triển, có nhiều ngành kinh tế.
B. nhu cầu tiêu dùng cao, có nhiều đô thị lớn.
C. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống tăng. Trang 14
D. có thị trường rộng lớn, thu nhập tăng nhanh.
Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng của diện tích lúa các mùa vụ.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. thu hút dân cư từ các vùng khác, tạo ra nhiều việc làm.
B. tăng chất lượng nông sản, mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, nâng cao giá trị kinh tế.
D. đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp, tạo sức hút với đầu tư.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đổi mới cơ sở vật chất kỹ thuật, hội nhập quốc tế,
B. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
D. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư.
Câu 76: Nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, nhu cầu lớn của thị trường.
B. khai thác hiệu quả thế mạnh, tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm có giá trị.
D. sản xuất theo hướng thâm canh, ứng phó với biến đổi khí hậu.
Câu 77: Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng cây ăn quả.
B.
chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường vụ đông.
C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.
D. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển giao thông đường biển ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường giao lưu, phục vụ nhập khẩu, hình thành khu kinh tế ven biển.
B. khai thác hiệu quả tài nguyên, tăng khối lượng luân chuyển, thu hút vốn.
C. phục vụ xuất khẩu, thu hút khách du lịch, nâng cao vai trò trung chuyển.
D. thúc đẩy ngoại thương, thu hút đầu tư, tạo động lực tăng trưởng kinh tế.
Câu 79: Chế độ mưa nước ta có sự phân hóa chủ yếu do
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa, vị trí địa lí, địa hình.
B. gió hướng tây nam, vị trí địa lí, dải hội tụ nhiệt đới, bão.
C. gió mùa Đông Bắc, gió Tây, lãnh thổ kéo dài, địa hình.
D. vị trí địa lí, gió tây nam, hướng các dãy núi, Biển Đông.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SỮA BỘT VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Trang 15 Năm 2015 2017 2018 2020
Sữa bột (nghìn tấn) 99,3 111,7 121,3 127,2
Sữa tươi (triệu lít) 1027,9 1211,4 1217,9 1316,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa bột và sữa tươi của nước ta giai đoạn
2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Cột.
----------------Hết-------------- ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 41: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2020.
(Đơn vị: triệu người) Năm Việt Nam In-đô-nê-xi-a Thái Lan Lào 2000 79,7 217,0 62,6 5,5 2020 93,7 264,0 66,1 7,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2020 so với năm 2000?
A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất.
B. Dân số Thái Lan tăng nhiều hơn Lào.
C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn Lào.
D. Dân số Lào tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm
nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất? A. Cà Mau. B. Lạng Sơn. C. Sa Pa. D. Thanh Hóa.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Rạch Giá. B. Cần Thơ. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Câu 44: Than bùn ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 45: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%)
(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Trang 16
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của
nước ta năm 2019 so với năm 2009?
A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây giáp biển? A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Bắc Ninh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Bến Tre B. Trà Vinh. C. Tây Ninh. D. Bạc Liêu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Hồng. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Thái Bình.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. chỉ có ở đồng bằng. B. rất ít ngành.
C. chỉ có khai thác.
D. đa dạng sản phẩm.
Câu 50: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây A. dừa. B. điều. C. lúa gạo. D. dược liệu.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết cảng Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào
sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế? A. Na Mèo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. A Đớt.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 61 đi qua? A.Vị Thanh. B. Cao Lãnh. C. Mỹ Tho. D. Long Xuyên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Mỹ Khê. B. Sa Huỳnh. C. Cà Ná. D. Lăng Cô.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác than nâu có ở tỉnh nào sau đây ? A. Hà Giang. B. Cao Bằng.
C. Lai Châu. D. Lạng Sơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có
ở trung tâm nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Sóc Trăng.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Yên Bái. D. Tuyên Quang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh
giới tự nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Hoành Sơn. B. Đèo Ngang. C. Bạch Mã. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là
A. bón phân thích hợp.
B. đa dạng cây trồng.
C. canh tác hợp lí.
D. khai khẩn đất hoang.
Câu 61: Vùng bờ biển nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét.
B. Bão. C. Lũ nguồn. D. Sóng thần. Trang 17
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk.
Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn.
B. hiệu quả cao và tương đối ổn định.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phân bố đều khắp giữa các vùng.
Câu 64: Nước ta có điều kiện tự nhiên nào sau đây để có thể phát triển ngành khai thác thủy sản?
A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. Bờ biển dài, ngư trường trọng điểm.
C. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 65: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. giảm mạnh ngành dịch vụ.
C. đang chuyển dịch tích cực. D. chuyển dịch rất nhanh.
Câu 66: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ lệ lao động thành thị, tăng tỉ lệ lao động nông thôn.
B. giảm tỉ lệ lao động nông thôn, tăng tỉ lệ lao động thành thị.
C. giảm tỉ lệ lao động cả khu vực nông thôn và thành thị.
D. tăng tỉ lệ lao động cả khu vực nông thôn và thành thị.
Câu 67: Tài nguyên sinh vật biển của nước ta
A. phong phú, giàu thành phần loài.
B. tập trung chủ yếu ở vùng ven bờ.
C. phân bố ở các cửa sông, vịnh biển.
D. phân bố ở các đảo lớn ngoài khơi.
Câu 68: Lãnh thổ nước ta có
A. hình dạng rất rộng, kéo dài.
B. vùng đất rộng hơn vùng biển.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ ven bờ.
D. vị trí nằm ở vùng xích đạo.
Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay
A. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện.
B. có khả năng thu hút vốn đầu tư.
C. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.
D. tập trung đa số dân cư cả nước.
Câu 70: Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ cho cơ sở sản xuất.
B. phát triển đồng đều ở các vùng.
C. có trình độ công nghệ chưa cao.
D. có sự phát triển nhanh vượt bậc.
Câu 71: Mục đích chủ yếu của phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đổi mới phân bố sản xuất và tạo việc làm.
B. đa dạng hóa nông sản và bảo vệ môi trường.
C. tăng trưởng kinh tế, khai thác tốt thế mạnh.
D. phát triển công nghiệp chế biến, tăng thu nhập.
Câu 72: Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do
A. sản xuất phát triển, đầu tư nước ngoài tăng.
B. giảm khai thác nguyên liệu, đổi mới kĩ thuật.
C. thiếu nhiều tài nguyên, nhiều khu công nghiệp.
D. kinh tế phát triển, trình độ lao động tăng cao.
Câu 73: Cho biểu đồ về hoạt động nuôi bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Tây Nguyên
nước ta giai đoạn 2015 – 2020: Trang 18
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu số lượng của đàn bò.
B. Quy mô số lượng của đàn bò.
C. Quy mô sản lượng thịt bò.
D. Cơ cấu sản lượng thịt bò.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp hàng hóa ở Tây Nguyên là
A. liên kết sản xuất-chế biến-tiêu thụ, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. phát triển trang trại nông-lâm nghiệp, tăng chế biến và bảo quản.
C. đa dạng hóa nông sản xuất khẩu, mở rộng thêm thị trường tiêu thụ.
D. phát triển các vùng chuyên canh ứng dụng sản xuất công nghệ cao.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm.
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 76: Hiện tượng xâm nhập mặn hiện nay diễn ra ngày càng trầm trọng ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do
A. nước biển dâng, nhiều cửa sông đổ ra biển, không có hệ thống đê ngăn mặn.
B. mùa khô sâu sắc, tác động mạnh của thủy triều, phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. địa hình đồng bằng thấp, mạng lưới sông ngòi chằng chịt, mùa lũ đến muộn.
D. biến đổi khí hậu, phát triển thủy điện ở thượng lưu, rừng ngập mặn suy giảm.
Câu 77: Ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh chủ yếu là do
A. thu hút lao động từ vùng khác, cơ sở năng lượng ổn định, dân đông
B. giáp nhiều vùng kinh tế, nhiều cảng biển lớn, nguồn lao động có trình độ
C. gần cơ sở nguyên liệu, dân đông, cơ sở hạ tầng hoàn thiện, vốn đầu tư lớn
D. lao động trình độ kỹ thuật cao, hệ thống sân bay được nâng cấp, hiện đại
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. phục vụ nhu cầu của người dân, khai thác tài nguyên, cầu nối các vùng.
B. tăng cường giao lưu, tạo thế mở cửa, tạo sự phân công lao động mới.
C. khai thác hiệu quả thế mạnh, thu hút đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố lại dân cư, tăng cường giao lưu.
Câu 79: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa nhiệt độ vào mùa đông ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A. hướng địa hình, frông lạnh, chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
B. khối không khí lạnh phương Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, frông lạnh.
C. gió đông bắc, độ cao địa hình, phạm vi trải dài trên nhiều vĩ độ.
D. gần chí tuyến Bắc, địa hình phân hóa đa dạng, dải hội tự nhiệt đới.
Câu 80: Cho bảng số liệu: Trang 19
SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: Nghìn con) Năm 2010 2015 2018 2020 Vật nuôi Trâu 2 877,0 2 524,0 2425,1 2410,0 Bò 5 808,3 5 367,2 5802,9 5875,3 Lợn 27 373,3 27 750,7 28151,9 26170,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta giai đoạn 2010 - 2020,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
----------------Hết-------------- ĐỀ 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 41. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2020 Năm 2015 2017 2018 2019 2020
Muối biển (nghìn tấn) 1061,0 648,5 996,5 945,0 1205,5
Nước mắm (triệu lit) 339,5 373,7 374,8 378,8 377,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2015-2020?
A. Muối biển tăng liên tục.
B. Nước mắm tăng liện tục.
C. Muối biển tăng nhanh hơn.
D. Nước mắm tăng nhanh hơn.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ
tháng XI - IV lớn nhất trong các địa điểm sau đây?
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Huế.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành sản
xuất giấy, in, văn phòng phẩm có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Phúc Yên. B. Long Xuyên. C. Đà Lạt. D. Phủ Lý.
Câu 44: Thủy điện là sản phẩm của ngành công nghiệp A. hóa chất. B. cơ khí. C. luyện kim. D. năng lượng.
Câu 45: Cho biểu đồ:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2020 Trang 20
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, gia tăng tự nhiên của Bru-nây và Cam-pu- chia?
A. Tỉ lệ sinh của Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.
B. Tỉ lệ tử của Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Cam-pu-chia cao hơn Bru-nây.
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ ? A. Lao Bảo. B. Thanh Thủy. C. Sơn La. D. Bờ Y.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây? A. Chì - kẽm. B. Than bùn. C. Đất hiếm. D. Apatit.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây không
thuộc hệ thống sông Mê Công? A. Cửa Tiểu B. Cửa Đại C. Cửa Định An. D. Cửa Soi Rạp.
Câu 49: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là
A. chế biến nông, lâm, thủy sản.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp điện lực.
D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 50: Biện pháp cần thực hiện để phát triển lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. xây dựng các công trình thủy lợi.
B. thay đổi cơ cấu cây công nghiệp.
C. phát triển diện tích rừng ngập mặn.
D. mở rộng thêm diện tích đất trồng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết núi Ngọc Krinh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây của Hà Tĩnh? A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Chu Lai. D. Dung Quất.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 7 đi qua? A. Đồng Hới. B. Hồng Lĩnh. C. Đông Hà D. Mường Xén.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, điểm du lịch nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Đồ Sơn. B. Đá Nhảy. C. Sầm Sơn. D. Thiên Cầm.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang.
C. Bắc Kạn. D. Lạng Sơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung
tâm công nghiệp nào sau đây? A. Phan Thiết. B. Quy Nhơn. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Bình Phước có đô thị nào sau đây? A. Đồng Xoài. B. Gia Nghĩa. C. Thủ Dầu Một. D. Bảo Lộc.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của nước
ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Cà Mau. C. Hà Giang. D. Điện Biên.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt địa hình A-B đi theo hướng nào?
A. Tây bắc – đông nam B. Bắc - nam C. Đông - tây.
D. Tây nam – đông bắc.
Câu 60: Số lượng loài sinh vật bị mất dần lớn nhất thuộc về A. thực vật. B. thú. C. chim. D. cá.
Câu 61: Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ Trang 21 A. rét đậm.
B. cháy rừng. C. rét hại. D. sương muối.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản
lượng lúa cao nhất cả nước? A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. Vĩnh Long. D. Long An.
Câu 63: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. được trồng theo hướng tập trung.
B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
D. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.
Câu 64: Ngành thủy sản nước ta hiện nay
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
B. nuôi trồng thủy sản có tỉ trọng giảm.
C. nhu cầu thị trường tăng nhanh.
D. tập trung hầu hết ở vùng ven biển.
Câu 65: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hội nhập kinh tế toàn cầu.
B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. phát triển nền kinh tế thị trường.
D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 66: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn.
B. lao động nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
C. chất lượng lao động nông thôn được nâng lên.
D. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
Câu 67: Các đảo có ý nghĩa như thế nào đối với an ninh quốc phòng nước ta?
A. Thuận lợi cho phát triển du lịch biển.
B. Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. Là cơ sở cho giao thông vận tải biển.
D. Có nguồn hải sản trữ lượng phong phú.
Câu 68: Hình thể lãnh thổ kéo dài làm cho thiên nhiên nước ta
A. có tính lục địa tăng dần từ bắc vào nam.
B. thay đổi rõ rệt theo độ cao ở miền núi.
C. phân hóa giữa miền Bắc với miền Nam.
D. phân hóa giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay
A. chỉ có lao động công nghiệp.
B. có sức hút ít đối với đầu tư.
C. có trình độ phát triển hiện đại.
D. đóng góp lớn vào tổng GDP.
Câu 70: Ngành bưu chính của nước ta hiện nay
A. công nghệ tự động hoá ở mức cao.
B. xuất hiện các loại hình dịch vụ mới.
C. đang phát triển nhanh như vũ bão.
D. chỉ có cơ sở tại các thành phố lớn.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế cây ăn quả cận nhiệt ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sản xuất tập trung, gắn với chế biến, xây dựng thương hiệu.
B. đẩy mạnh xuất khẩu, đào tạo lao động, tăng diện tích trồng.
C. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, trồng các giống mới, tăng diện tích.
D. đẩy mạnh thâm canh, đa dạng sản phẩm, nâng cao sản lượng.
Câu 72: Hoạt động nội thương nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. hàng hóa rất đa dạng, giao thông thuận tiện.
B. lao động có trình độ cao, sản phẩm đa dạng.
C. nhu cầu tiêu dùng đa dạng, nhập khẩu nhiều.
D. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống tăng.
Câu 73: Cho biểu đồ về số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020: Trang 22
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số và tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Tốc độ tăng trưởng quy mô dân số.
C. Thay đổi cơ cấu dân số và tỉ lệ tăng dân số.
D. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số.
Câu 74: Công nghiệp chế biến ở Tây Nguyên đang được đẩy mạnh phát triển chủ yếu nhờ
A. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng đang phát triển đi lên.
B. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
D. việc nâng cao chất lượng lao động từ các vùng khác đến đây.
Câu 75: Du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do
A. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh kín gió, nhiều đảo, bán đảo ven bờ.
B. khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp.
C. nhiều đảo, quần đảo với hệ sinh thái đa dạng, tiếp giáp vùng biển sâu.
D. số giờ nắng cao, nhiều vũng vịnh, đầm phá, nhiều bãi tắm rộng nổi tiếng.
Câu 76 : Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất nhiễm mặn nhiễm phèn, mực nước ngầm hạ thấp.
B. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh.
C. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn nhiễm phèn.
D. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu.
Câu 77:
Hướng chủ yếu trong phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A. khai thác thế mạnh du lịch, đa dạng hoá các loại hình kinh doanh.
B. thực hiện chuyển giao công nghệ, tăng cường mối liên kết kinh tế.
C. tích cực đầu tư theo chiều sâu, hiện đại hoá cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. nâng cao hơn nữa trình độ lao động, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo bước ngoặt, nâng cao khả năng vận chuyển, thúc đẩy giao lưu đông - tây.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế, phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.
C. đẩy mạnh giao lưu, nối các trung tâm kinh tế với cửa khẩu, phân bố lại dân cư.
D. tạo thế mở cửa hơn nữa, thu hút đầu tư nước ngoài, cầu nối các vùng kinh tế.
Câu 79: Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do
A. vị trí nội chí tuyến, núi thấp chiếm phần lớn diện tích, luồng di cư sinh vật.
B. nền nhiệt cao, địa hình phân hoá đa dạng, lãnh thổ khéo dài theo bắc - nam. Trang 23
C. nằm trong vùng nhiệt đới, luồng di cư sinh vật phương Nam, gió Tín phong.
D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn, địa hình đa dạng, mưa nhiều tập trung theo mùa.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số
Cây công nghiệp lâu năm Cây ăn quả Cây lâu năm khác 2018 3496,8 2212,5 993,2 291,1 2020 3616,3 2185,8 1135,2 295,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2018 và
năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
----------------Hết-------------- ĐỀ 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 41: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2018 2019 2020 Giá trị Xuất khẩu 11432,0 16704,0 18110,0 16806,0 Nhập khẩu 16844,0 19355,0 18607,0 17947,0
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây? A. Năm 2015. B. Năm 20018. C. Năm 2019. D. Năm 2020.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất nước ta?
A. Sơn La. B. Ninh Thuận. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Nghệ An.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế
biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Rạch Giá. B. Cà Mau. C. Long Xuyên. D. Tây Ninh.
Câu 44: Công nghiệp năng lượng ở nước ta được chia thành A. 5 phân ngành. B. 4 phân ngành. C. 3 phân ngành. D. 2 phân ngành.
Câu 45: Cho biểu đồ: Trang 24
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2020 so với năm 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Thủ dầu Một. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Mã. B. Sông Đà. C. Sông Cả. D. Sông Chu.
Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. chỉ xuất khẩu. B. có nhiều ngành.
C. rất hiện đại.
D. phân bố đồng đều.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Dừa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết tỉnh nào sau đây có khai thác nước khoáng? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm
ở phía bắc cảng Vũng Áng? A. Cửa Lò. B. Nhật Lệ. C. Thuận An. D. Cửa Gianh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa
điểm nào sau đây? A. Pleiku. B. Gia Nghĩa.
C. Kon Tum. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào thuộc tỉnh Nghệ An? A. Pù Mát. B. Vũ Quang. C. Bạch Mã. D. Yok Đôn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc đồng bằng sông Hồng? A. Hạ Long.
B. Việt Trì. C. Nam Định. D. Cẩm Phả.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn
thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? Trang 25 A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Bắc Kạn. D. Ninh Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây phía Bắc giáp với tỉnh Khánh Hòa? A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông.
Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là
A. lập khu bảo tồn.
B. đẩy mạnh chế biến.
C. khai thác gỗ củi.
D. làm ruộng bậc thang.
Câu 61: Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là
A. chống cháy rừng. B. sơ tán dân.
C. xây hồ tích nước.
D. ban hành Sách đỏ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp hàng năm lớn nhất? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 63: Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay
A. phát triển theo hướng cơ giới hóa.
B. chỉ tập trung tại vùng đồng bằng.
C. chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu.
D. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu.
Câu 64: Hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở các vùng biển.
B. hoàn toàn phục vụ xuất khẩu.
C. chủ yếu phát triển ở sông suối.
D. có nhiều sản phẩm khác nhau.
Câu 65: Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng
A. giảm chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt.
B. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp.
C. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng.
D. tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp.
Câu 66: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao là do
A. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
Câu 67: Các đảo ven bờ nước ta
A. đều là nơi có các vườn quốc gia.
B. trồng rất nhiều cây công nghiệp.
C. có tiềm năng phát triển du lịch.
D. đều tập trung khai thác dầu mỏ.
Câu 68: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. lượng mưa phân bố không đều theo độ cao.
B. thiên nhiên phân hóa theo chiều Đông - Tây.
C. thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc - Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm.
Câu 69: Đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. cơ sở hạ tầng đô thị hiệnđại.
C. đô thị đều có quy mô rấtlớn.
D. có nhiều loại đô thị khác nhau.
Câu 70: Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay
A. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước.
B. ngành non trẻ và phát triển nhanh.
C. đội ngũ lao động có chuyên môn cao.
D. vận chuyển nhiều hàng hóa xuất khẩu.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chế biến cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, hiệu quả kinh tế cao, phát triển kinh tế.
B. khai thác tốt thế mạnh, tạo tập quản sản xuất mới, bảo vệ vốn gen.
C. khai thác tốt nguồn lực, tạo nhiều việc làm, phát triển bền vững.
D. nâng giá trị sản phẩm, tăng trình độ lao động, phát huy thế mạnh.
Câu 72: Chi tiêu từ khách du lịch nội địa của nước ta tăng chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch đa dạng, thị trường mở rộng.
B. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống tăng.
C. cơ sở hạ tầng cải thiện, đa dạng các loại hình.
D. sản xuất phát triển, trình độ lao động tăng cao.
Câu 73: Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2020: Trang 26
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất thủy sản khai thác và nuôi trồng.
B. Tỉ trọng giá trị sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
C.
Thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
D. Sự thay đổi sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng.
B. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng.
D. ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm rẫy.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long
A. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn.
B. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển.
C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
Câu 77: Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phát triển các sản phẩm cao cấp, tăng cường đầu tư theo chiều sâu.
B. thu hút mạnh vốn đầu tư, xây dựng thêm các khu công nghệ cao.
C. tập trung đào tạo đội ngũ quản lí, quy hoạch các thành phố vệ tinh.
D. khai thác hiệu quả nguồn lực, phát triển công nghiệp trọng điểm.
Câu 78:
Ý nghĩa chủ yếu của hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. giải quyết việc làm, nguyên liệu cho công nghiệp, nâng cao vị thế của vùng.
B. đa dạng nông sản, bảo vệ tài nguyên môi trường, đáp ứng yêu cầu thị trường.
C. phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa, tạo sự liên kết lãnh thổ.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, gắn các vùng lãnh thổ, phân bố lại sản xuất.
Câu 79: Địa hình bờ biển của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tân kiến tạo.
B. sông ngòi, sóng biển, thủy triểu và quá trình nội lực.
C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo.
D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Nghìn tấn) Trang 27 Năm Tổng số Lúa đông xuân
Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa 2015 45091,0 21091,7 15341,3 8658,0 2020 42760,9 19878,1 14772,1 8106,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô, cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và 2020, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
----------------Hết-------------- ĐỀ 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 41: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
( Đơn vị: triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Tổng số 273 97 32 109 Thành thị 153 37 25 51 Nông thôn 120 60 7 58
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a cao nhất.
B. Phi-lip-pin thấp nhất.
C. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 42: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào có lượng mưa ít nhất vào tháng
II trong các địa điểm sau? A. Sa Pa. B. Đồng Hới. C. Trường Sa. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW? A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại.
Câu 44: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta? A. Luyện kim. B. Thủy điện.
C. Khai thác dầu khí.
D. Điện mặt trời.
Câu 45: Cho biểu đồ: Trang 28
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma.
B. Diện tích của Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.
D. Số dân của Mi-an-ma gấp đôi Thái Lan.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? A. Biên Hòa. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Vũng Tàu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Phước. B. Bình Dương. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết sông Chu thuộc lưu vực sông nào?
A. Lưu vực sông Mã
B. Lưu vực sông Cả
C. Lưu vực sông Đồng Nai
D. Lưu vực sông Thái Bình.
Câu 49: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay
A. chủ yếu có quy mô lớn.
B. phân bố không đồng đều.
C. có cơ cấu ngành hiện đại.
D. tập trung ở miền núi.
Câu 50: Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Đông Nam Bộ là A. cao su. B. cói. C. mía. D. đay.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? A. Phú Yên. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.
Câu 52: : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết nước khoáng có ở tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? A. Cửa Ông. B. Cái Lân. C. Kiên Lương. D. Trà Vinh.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết đâu không phải là di sản văn hóa thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế.
C. Phố Cổ Hội An. D. Di tích Mĩ Sơn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác apatit có ở tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên.
B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Lào Cai.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện A Vượng
thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Kon Tum. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Đồng Hới. B. Đà Nẵng. C. Tam Kỳ. D. Đông Hà. Trang 29
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc vừa giáp Lào? A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Lai Châu.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc? A. Phu Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 60: Vùng núi nước ta thường xảy ra A. ngập mặn. B. sóng thần. C. xói mòn. D. cát bay.
Câu 61: Biện pháp phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là
A. xây dựng thủy lợi.
B. làm thủy điện.
C. dự báo chính xác. D. sơ tán dân cư.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Hậu Giang. B. Lào Cai. C. Cao Bằng. D. Cà Mau.
Câu 63: Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay
A. được trồng nhiều ở các đồng bằng.
B. tập trung chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
C. mang lại giá trị xuất khẩu rất lớn.
D. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.
Câu 64: Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay
A. chỉ phát triển ở địa phương có rừng.
B. có phần lớn là lao động trình độ cao.
C. tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau.
D. có hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu.
Câu 65: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 66: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay
A. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. phân bố đồng đều giữa các thành phần kinh tế.
C. số lượng ít, chất lượng ngày càng được nâng cao.
D. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 67: Nghề làm muối ở nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ.
B. cung cấp sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
C. phát triển mạnh ở nhiều tỉnh ven biển.
D. áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 68: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi
A. vị trí trong vùng nội chí tuyến.
B. địa hình nước ta nhiều đồi núi.
C. địa hình nước ta thấp dần ra biển.
D. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
Câu 69: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây là do
A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển.
B. quá trình công nghiệp hóa.
C. gia tăng dân số tự nhiên thành thị cao.
D. di dân từ nông thôn ra thành thị.
Câu 70: Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
B. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực.
D. được mở rộng, phủ kín các vùng.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. phát triển công nghiệp khai khoáng, bảo vệ rừng đầu nguồn, hạn chế lũ.
B. tạo động lực mới cho phát triển, phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống.
C. cung cấp nhiều năng lượng, thúc đẩy hiện đại hóa, phát triển du lịch.
D. cung cấp nước tưới, phát triển nuôi trồng thủy sản, điều hòa nước sông.
Câu 72: Chi tiêu từ khách du lịch quốc tế của nước ta tăng chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch đa dạng, hội nhập sâu rộng.
B. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống tăng.
C. chất lượng dịch vụ tăng, đa dạng các loại hình.
D. nâng cấp cơ sở hạ tầng du lịch, lao động đông.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %) Trang 30
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê. 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa theo vụ nước ta.
C. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
D. Thay đổi sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. khai thác sự đa dạng tự nhiên, bảo vệ môi trường.
B. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế.
C. nâng cao trình độ lao động, tạo ra tập quán mới.
D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm.
Câu 75: Vai trò chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung bộ là
A. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất.
B. tạo việc làm, cải thiện chất lượng cuộc sống người dân.
C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
D. giải quyết vấn đề hạn chế tài nguyên và năng lượng.
Câu 76: Trở ngại nào sau đây là lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn.
B. Đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt và rất khó thoát nước.
C. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc.
D. Địa hình bị chia cắt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hóa.
Câu 77: Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do
A. dân số đông, hàng hóa phát triển, nhiều trung tâm kinh tế.
B. lao động có chuyên môn cao, vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. nhập cư nhiều, dân đông, chất lượng cuộc sống nâng cao.
D. nền kinh tế hàng hoá sớm phát triển, cơ sở hạ tầng tốt.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển của Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
C. đa dạng cây công nghiệp lâu năm, tăng vụ lúa, chủ động phòng chống bão.
D. đẩy mạnh chế biến, mở rộng thị trường tiêu thụ, chuyên canh cây lâu năm.
Câu 79: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự đa dạng về đất ở vùng đồi núi nước ta là
A. khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều, chủ yếu núi thấp, sinh vật đa dạng.
B. quá trình phong hóa mạnh, địa hình đa dạng, chủ yếu đá ba dan.
C. khí hậu phân hóa, sinh vật đa dạng, nhiều loại đá mẹ khác nhau.
D. vận động kiến tạo khác nhau, phong hóa mạnh, đồi núi nhiều.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Năm 2010 2014 2018 2020
Than sạch (triệu tấn) 44,8 41,1 42,0 48,4
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 13,4 14,0 11,5 Trang 31 Điện (tỉ kwh) 91,7 141,3 209,2 235,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 -
2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Kết hợp.
----------------Hết-------------- ĐỀ 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 41: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA (Đơn vị: USD) Năm 2010 2013 2015 2018 Cam-pu-chia 786 1 028 1163 1509 Việt Nam 1 273 1 907 2109 2551
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu nguời hai quốc
gia, giai đoạn 2010 - 2018?
A. Cam-pu-chia, Việt nam đều tăng.
B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm
nào có nhiệt độ tháng VII thấp nhất? A. Nha Trang. B. Sa Pa. C. Cà Mau . D. Lạng Sơn.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một.
Câu 44: Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 45: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Bru-nây, giai đoạn 2015 - 2020? Trang 32
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ ? A. Vân Phong. B. Dung Quất. C. Hòn La. D. Năm Căn.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
hãy cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Kiên Giang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Đại? A. Sông Ba. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hải.
Câu 49: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. tương đối đa dạng.
B. chỉ có chế biến.
C. chỉ có khai khoáng. D. có ít ngành.
Câu 50: Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là
A. rừng ngập mặn
B. có các ngư trường.
C. nhiều bãi biển.
D. bãi triều rộng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm
ở phía nam cảng Nhật Lệ? A. Thuận An. B. Cửa Lò. C. Cửa Gianh. D. Vũng Áng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến vận tải đường biển nội địa nào
sau đây dài nhất nước ta?
A. Tp. Hồ Chí Minh - Hải Phòng.
B. Đà Nẵng - Quy Nhơn. C. Vinh - Đà Nẵng.
D. Hải Phòng - Đà Nẵng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới? A. Cố đô Huế.
B. Phố cổ Hội An. C. Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam - Trung Quốc - Lào? A. Lai Châu.
B. Điện Biên. C. Hoà Bình. D. Sơn La.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ
thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Bình Phước.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Cao Bằng. B. Nam Định. C. Ninh Bình. D. Thái Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong Hành chính, cho biết điểm cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh nào? A. Hà Giang.
B. Khánh Hòa
C. Điện Biên D. Cà Mau.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C - D?
A. Cao nguyên Mộc châu. B. Núi Phu Pha Phong. C. Núi Phu Luông. D. Núi Phanxipang.
Câu 60: Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở
A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ.
C. các khu bảo tồn. D. vườn quốc gia.
Câu 61: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là
A.
phòng chống lũ quét.
B. chống ngập mặn. C. đắp đê sông.
D. củng cố đê biển.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây? Trang 33
A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 63: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
A. sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
B. chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt
C. các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
D. nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
Câu 64: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn.
D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
B. làm tăng cao tỉ trọng công nghiệp.
C. đã hình thành các khu công nghiệp.
D. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 66: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là
A. khôi phục các nghề thủ công.
B. tiến hành thâm canh, tăng vụ.
C. phát triển kinh tế hộ gia đình.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 67: Hoạt động du lịch biển của nước ta hiện nay
A. có loại hình ngày càng đa dạng.
B. hoàn toàn do tư nhân thực hiện.
C. tập trung chủ yếu ở các hải đảo. D. hầu hết chỉ có du khách nội địa
Câu 68: Vị trí nước ta giáp vùng biển Đông rộng lớn nên có
A. nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
D. nhiều loài sinh vật nhiệt đới.
Câu 69: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo việc làm cho người lao động.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. gây sức ép đến môi trường đô thị.
Câu 70: Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay
A. hầu hết đi theo hướng đông-tây.
B. đã nối liền các đảo lớn với nhau.
C. đã hội nhập các tuyến xuyên Á.
D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 71: Mục đích chủ yếu phát triển trồng cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai thác thế mạnh của miền núi, tạo nhiều việc làm.
B. phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
C. đa dạng hóa các nông sản, nâng cao vị thế của vùng.
D. đáp ứng nhu cầu thi trường, thu hút nhiều lao động.
Câu 72: Khu vực kinh tế Nhà nước có đóng góp ngày càng giảm trong hoạt động nội thương ở nước ta chủ yếu do
A. lao động có trình độ thấp, thiếu vốn hoạt động.
B. phát triển kinh tế thị trường, chính sách đổi mới.
C. hội nhập quốc tế sâu, thiếu lao động chất lượng.
D. hàng hóa ít đa dạng, hội nhập quốc tế sâu rộng.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng điện của nước ta, năm 2015 và 2020 (Đơn vị: %): Trang 34
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng điện theo thành phần kinh tế.
C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện theo ngành kinh tế.
D. Quy mô và tốc độ tăng sản lượng điện theo ngành kinh tế.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của nông sản xuất khẩu ở Tây Nguyên là
A. tăng cường chuyên môn hóa, mở rộng quy mô trang trại.
B. ứng dụng công nghệ cao, tăng chế biến, tạo thương hiệu.
C. cải tạo đất trồng, tăng diện tích cây đặc sản và dược liệu.
D. đa dạng hóa cây trồng, tìm kiếm thêm các thị trường mới.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
B. góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu ngành.
C. tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển.
D. tăng vận chuyển, tiền đề tạo khu công nghiệp.
Câu 76: Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần chuyển dịch cơ cấu cây trồng chủ yếu do
A. khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn thu hẹp.
B. bề mặt sụt lún, nhiều vùng bị phèn và mặn hóa.
C. sạt lở bờ biển, nước biển dâng và nhiệt độ tăng.
D. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.
Câu 77: Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, sử dụng tốt công nghệ tiên tiến.
B. hiện đại hóa công nghiệp chế biến, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
C. khai thác tốt các thế mạnh về tự nhiên, mở rộng thị trường.
D. hiện đại hóa công nghiệp, sử dụng hiệu quả các thế mạnh.
Câu 78:
Giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
A. cải tạo các đồng cỏ, mở rộng thị trường, phòng chống dịch bệnh.
B. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, chăn nuôi hàng hóa, mở rộng thị trường.
C. đẩy mạnh chế biến, sử dụng nhiều giống mới, mở rộng chuồng trại.
D. mở rộng chuồng trại, phòng chống dịch bệch, tăng cường thức ăn.
Câu 79: Dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta nhỏ hẹp, ít mở rộng chủ yếu do
A. thủy triều lấn sâu, địa hình phân hóa phức tạp, sông ngòi ít phù sa.
B. núi lan sát biển, phần lớn sông nhỏ ít phù sa, thềm lục địa thu hẹp.
C. sông ngòi ngắn dốc, dòng biển lạnh ven bờ, thềm lục địa hẹp, sâu.
D. thềm lục địa thu hẹp, nhiều núi đâm ngang ra biển, mài mòn mạnh.
Câu 80: Cho bảng số liệu: Trang 35
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ (NHÂN) CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2019 2020
Diện tích (nghìn ha) 643,3 664,7 690,1 695,6
Sản lượng (nghìn tấn) 1453,0 1577,2 1686,8 1763,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê (nhân) của nước ta giai đoạn 2015 -
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.
----------------Hết-------------- ĐỀ 10
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: ĐỊA LÍ
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO
Câu 41: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
( Đơn vị:triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Dân thành thị 153 37 25 51 Dân nông thôn 120 60 7 58
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh dân số thành thị và nông thôn một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a có số dân nông thôn nhỏ nhất.
B. In-đô-nê-xi-a có số dân thành thị lớn nhất.
C. Phi-lip-pin có số dân nông thôn lớn hơn Việt Nam.
D. Việt Nam có số dân thành thị nhỏ hơn Phi-lip-pin.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Hà
Nội vào tháng 7 là hướng nào sau đây? A. Đông nam. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Đông bắc.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp Biên Hòa không có ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô. B. Dệt, may. C. Da, giày.
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu? A. Quặng sắt. B. Than đá. C. Dầu mỏ. D. Khí đốt.
Câu 45: Cho biểu đồ: Trang 36
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia và Phi-lip-pin?
A. Số dân của Cam-pu-chia ít hơn Phi-lip-pin.
B. Số dân của Phi-lip-pin ít hơn Cam-pu-chia.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
D. Tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia gấp đôi Phi-lip-pin.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo
thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen? A. Mỹ Tho. B. Kiên Lương. C. Cần Thơ. D. Tân An.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Cầu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Thương.
Câu 49: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. số lượng ngành còn kém đa dạng.
C. ưu tiên các sản phẩm cạnh tranh thấp.
D. nổi lên một số ngành trọng điểm.
Câu 50: Đông Nam Bộ có thế mạnh về
A. khai thác gỗ và lâm sản.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. phát triển chăn nuôi gia súc.
D. khai thác khoáng sản than đá.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết than đá có ở tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khai thác đá quý có ở tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 19 và 14 gặp nhau ở địa
điểm nào sau đây? A. Pleiku. B. Di Linh. C. Gia Nghĩa. D. Kon Tum.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết nơi nào sau đây là điểm lễ hội truyền thống? A. Củ Chi.
B. Dinh Độc lập. C. Cần Giờ. D. Núi Bà Đen.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng.
B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lai Châu.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà
thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Yên Bái. C. Sơn La. D. Điện Biên. Trang 37
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Đồng Hới là đô thị loại mấy? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Phú Thọ. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào ở miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ không có hướng Tây Bắc - Đông Nam? A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao. C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu Luông.
Câu 60: Nguồn hải sản nước ta bị giảm sút rõ rệt nhất là ở
A. ven biển và ngoài khơi.
B. vùng cửa sông, ven biển.
C. vùng cửa sông và ngoài khơi.
D. các đảo ven bờ, ngoài khơi.
Câu 61: Thiên tai nào ở nước ta mang tính bất thường và khó phòng tránh? A. Bão.
B. Ngập lụt. C. Động đất. D. Hạn hán.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất? A. Long An.
B. Sóc Trăng. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 63: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. không có sự thay đổi về diện tích.
Câu 64:
Hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay là
A. khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng lớn.
B. sản lượng khai thác luôn cao hơn nuôi trồng.
C. sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn. D. khai thác gần bờ đang được đẩy mạnh.
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm.
B. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp.
C. đã hình thành các khu công nghiệp.
D. theo hướng giảm tỉ trọng dịch vụ.
Câu 66: Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do
A. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.
B. tuổi trung bình của người lao động cao.
C. phần lớn lao động sống ở nông thôn.
D. hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp.
Câu 67: Vấn đề cần chú ý trong thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí ở nước ta là
A. nâng cao hiệu quả sử dụng khí đốt.
B. hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô.
C. tránh để xảy ra các sự cố môi trường.
D. xây dựng các nhà máy lọc hóa dầu.
Câu 68: Phần đất liền nước ta
A. trải ra rất dài từ tây sang đông.
B. tiếp giáp với nhiều đại dương.
C. có đường bờ biển khúc khuỷu.
D. mở rộng đến hết vùng nội thủy.
Câu 69: Tác động tích cực của đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là
A. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B. các đô thị ở nước ta có qui mô không lớn.
C. các đô thị tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
D. ở nước ta có tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 70: Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển là do
A. mở rộng buôn bán với các nước.
B. nâng cao chất lượng lao động.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. nằm trên đường hàng hải quốc tế.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo các sản phẩm có giá trị cao, phát huy nguồn lực, nâng cao trình độ.
B. khai thác thế mạnh, tạo ra nhiều việc làm, tạo tập quán sản xuất mới.
C. nâng cao giá trị sản phẩm, thúc đẩy công nghiệp, tăng trưởng kinh tế.
D. khai thác hiệu quả thế mạnh, thúc đẩy hiện đại hóa, thu hút vốn đầu tư.
Câu 72: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có đóng góp ngày càng tăng trong hoạt động nội
thương nước ta chủ yếu do
A. hàng hóa rất đa dạng, có nhiều dịch vụ tốt.
B. lao động có trình độ cao, sản phẩm đa dạng.
C. mức sống tăng, chính sách mở cửa kinh tế.
D. chất lượng sản phẩm cao, kinh tế phát triển.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng phân đạm và phân NPK của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020: Trang 38
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng phân đạm và phân NPK.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng phân đạm và phân NPK.
C. Sự thay đổi quy mô sản lượng phân đạm và phân NPK.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng phân đạm và phân NPK.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên là
A. phát huy thế mạnh, mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. cung cấp năng lượng, nâng cao đời sống cho nhân dân.
C. tạo động lực phát triển kinh tế, sử dụng tốt tài nguyên.
D. điều tiết dòng chảy sông, phát triển nuôi trồng thủy sản.
Câu 75: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng và sự phân công lao động mới.
B. tạo điều kiện cho phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. đẩy mạnh giao lưu kinh tế xã hội với các vùng khác trong cả nước.
D. khắc phục những yếu kém về cơ sở hạ tầng và thu hút vốn đầu tư.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng suất và chất lượng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh thâm canh, liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi khí hậu.
B. mở rộng diện tích đất trồng, đảm bảo nước tưới, thu hút nguồn đầu tư.
C. áp dụng khoa học công nghệ, phát triển chế biến, sử dụng giống mới.
D. quy hoạch vùng sản xuất, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu.
Câu 77: Hướng chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng các loại hình, tạo nhiều sản phẩm phong phú, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. tập trung khai thác tự nhiên, mở rộng dịch vụ, tăng cường thu hút vốn đầu tư.
C. tăng cường quảng bá, phát triển giao thông, nâng cao chất lượng sản phẩm.
D. mở rộng mạnh lưới, đào tạo lao động, phát triển nhiều ngành nghề thủ công.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là
A. hình thành đô thị mới, phân bố lại lao động.
B. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, thu hút đầu tư.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, thúc đẩy xuất khẩu.
D. đa dạng hóa sản phẩm, tăng cường giao lưu.
Câu 79:
Tổng lượng phù sa hằng năm của sông ngòi nước ta lớn chủ yếu do
A. mưa lớn và mưa theo mùa, địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật.
B. địa hình phân hóa đa dạng, lượng mưa lớn, đất feralit vụn bở.
C. diện tích rừng suy giảm, nền nhiệt cao, mưa nhiều suốt năm.
D. khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều và theo mùa, sông ngòi dày đặc.
Câu 80: Cho bảng số liệu: Trang 39
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 2014 6333,2 2920,4 3412,8 2016 6870,7 3226,1 3644,6 2018 7769,1 3606,3 4162,8 2020 8497,2 3863,7 4633,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2014 - 2020,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường.
----------------Hết-------------- Trang 40