Top 100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Thương mại điện tử

Đâu là tác động của cạnh tranh trong TMĐT đối với người bán.Chức năng của thị trường truyền thống. Tài liệu giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD|45022245
MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Câu 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
…… là việc thực hiện bán lẻ hàng hóa, dịch vụ trực tuyến qua mạng internet
C, Bán lẻ điện tử
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
……. Là nơi diễn ra giao dịch hay trao đổi thông tin giữa nhiều công ty qua mạng máy
tính
B, Hệ thống thông tin liên tổ chức
Câu 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
……là một điểm truy cập độc lập trên trình duyệt và hướng người sử dụng tới những
thông tin đã giới hạn bên trong cũng như bên ngoài của công ty thông qua mạng internet.
A, Cổng thông tin
Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
……là nơi người mua và người bán tiến hàng giao dịch bằng các phương tiện điện tử
C, Thị trường điện tử
Câu 5: Điền từ vào chỗ trống
……là nơi tập trung nhiều gian hàng khác nhau trên nền tảng trực tuyến và khách hàng
có thể truy cập vào những gian hàng mà mình yêu thích
D, Trung tâm mua sắm trực tuyến
Câu 6: Thị trường điện tử hay thị trường truyền thống đều 3 chức năng chính
giống nhau
A, ĐÚng
B, Sai
Câu 7: Chức năng của thị trường truyền thống là
A, Kết nối người mua và người bán
B, Giúp quá trình trao đổi thông tin hàng hóa và tiền dễ dàng hơn
C, Cung cấp cơ sỏ hạ tầng giúp điều hành các chức năng thị trường một cách hiệu quả
D, Cả 3 đáp án trên đều đúng
lOMoARcPSD|45022245
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng
A, Thị trường điện tử có thể phân loại thành thị trường điện tử cá nhân và thị trường điện
tử công cộng
B, Thị trường điện tử cá nhân có 2 dạng là thị trường thuộc về bên mua và thị trường trao
đổi
C, Thị trường điện tử công cộng được sở hữu bởi bên thứ 3
D, Thị trường điện tử cá nhân có 2 dạng là thị trường thuộc về bên mua và thị trường
thuộc về bên bán
Câu 9: Đâu là tác động của cạnh tranh trong TMĐT đối với người bán
A, Phải liên tục cập nhật công nghệ
B, Phải không ngừng đổi mới, sáng tạo để tồn tại và phát triển
C, Chịu rủi ro từ các chiêu trò cạnh tranh không lành mạnh
D, Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng
A, Thị trường điện tử được chia thành thị trường điện tử công cộng và thị trường trao đổi
B, Thị trường điện tử được chia thành thị trường thuộc về bên mua và thị trường thuộc về
bên bán
C, Thị trường điện tử được chia thành thị trường điện tử cá nhân và thị trường điện tử
công cộng
D, Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11: Đâu là đặc điểm của thị trường thuộc về bên mua
C, Có nhiều người bán, một người mua
Câu 12: Đâu không phải đặc điểm của thị trường điện tử công cộng
C, Là thị trường thuộc về bên mua
Câu 13: Đâu là đặc điểm của thị trường thuộc về bên bán
B, Có nhiều người mua, một người bán
Câu 14: Đâu không phải ưu điểm của thị trường điện tử so với thị trường truyền
thống
A, Phụ thuộc cơ sở hạ tầng mạng
lOMoARcPSD|45022245
B, Không giới hạn thời gian địa điểm
C, Giao dịch dễ dàng nhanh chóng
D, Chi phí vận hành của doanh nghiệp và chi phí tìm kiếm của khách hàng đều giảm
Câu 15: Đâu không phải nhược điểm của thị trường điện tử so với thị trường truyền
thống
A, Các lỗ hổng pháp luật, công nghệ
B, Nhà nước có them căn cứ kiểm soát tốt hơn
C, Phụ thuộc yếu tố công nghệ và co sở hạ tầng mạng
D, Các lo ngại về lừa đảo và bảo mật
Câu 16: Điền từ vào chỗ trống
…..là chuỗi mô tả dòng di chuyển của vật liệu, thông tin, tiền, dịch vụ từ nhà cung cấp
đến nhà kho, nhà máy rồi đến tay khách hàng
B, Chuỗi cung ứng
Câu 17: Điền vào chỗ trống
Khi chuỗi cung ứng ….thì nó trở thành chuỗi cung ứng điện tử
B, Được quản lý điện tử
Câu 18: Có bao nhiêu loại hình chuỗi cung ứng
B, 3
Câu 19: Điền từ vào chỗ trống
….đề cập đến quá trình nguyên vật liệu từ nhà cung ứng được chuyển đến nhà máy để
sản xuất
A, Chuỗi cung ứng ngược
Câu 20: HOạt động tích hợp chuỗi cung ứng không bao gồm
A, Tích hợp hệ thống thông tin
B, Tích hợp các tiêu chuẩn dịch vụ web
C, Tích hợp trong chuỗi cung ứng mở rộng
D, Tích hợp đối thủ
lOMoARcPSD|45022245
Câu 21: Việc tích hợp bên ngoài của tích hợp hệ thống thông tin là
A, Tích hợp giữa các nhân viên
B, Tích hợp với khách hàng
C, Tích hợp với các đối tác kinh doanh
D, Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 22: Tích hợp các tiêu chuẩn, dịch vụ web không bao gồm khả năng nào
A, Khả năng kết nối
B, Khả năng tích hợp đối tác
C, Khả năng tương thích
D, Khả năng mở rộng và mức độ an toàn
Câu 23: Việc tích hợp chuỗi cung ứng mở rộng thể được tiến hành bởi
A, Hệ thống ERP thế hệ một
B, Hệ thống ERP thế hệ hai
C, Hệ thống ERP thế hệ ba
D, Hệ thống ERP thế hệ bốn
Câu 24: Nhận định sau đây đúng hay sai và giải thích:Các doanh nghiệp kinh doanh
thương mại điện tử không cần tuân thủ luật thương mại
Sai. Bên cạnh việc phải tuân thủ các luật về thương mại điện tử, doanh nghiệp cần phải
tuân thủ luật thương mại.
Câu 25: Các cách để bảo vệ bí mật cá nhân là gì
A, Hoàn thiện khung pháp lý chung
B, Người tiêu dùng cần nâng cao cảnh giác
C, Cả A và B đều đúng
D, Cả A và B đều sai
lOMoARcPSD|45022245
Câu 26: Thương mại điện tử đặt ra mấy vấn đề bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
B, 3 Câu 27: Điền vào chỗ trống
…..là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản trí tuệ bao gồm quyền tác giả và quyền
liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với cây trồng
B, Quyền sở hữu trí tuệ
Câu 28: Nhắc lại quy trình giải quyết tranh chấp
Quy trình giải quyết tranh chấp
- Giải quyết tranh chấp thương mại thông qua thương lượng
- Giải quyết tranh chấp thương mại thông qua hòa giải
- Giải quyết tranh chấp thương mại thông qua trọng tài- Giải quyết tranh chấp thương mại
thông qua tòa án
Câu 29: Tên Tiếng Anh của Thương mại điện tử là
C, Electronic Commerce
Câu 30: Điền từ vào chỗ trống
Thương mại điện tử là…..mua, bán, chuyển nhượng hay trao đổi hàng hóa, dịch vụ hoặc
thông tin qua hệ thống máy tính có kết nối internet hoặc mạng cục bộ
B, Quá trình
Câu 31: Điền từ vào chỗ trống
Thương mại điện tử là quá trình mua, bán, chuyển nhượng hay trao đổi …..qua hệ thống
máy tính có kết nối internet hoặc mạng cục bộ
A, Hàng hóa
B, Dịch vụ
C, Thông tin
D, Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 32: Điền từ vào chỗ trống
Thương mại điện tử là quá trình…..hàng hóa, dịch vụ hoặc hệ thống thông tin qua hệ
thống máy tính có kết nối internet hoặc mạng cục bộ
lOMoARcPSD|45022245
A, Mua, bán
B, Chuyển nhượng
C, Trao đổi
D, Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 33: Nhân định sau đúng hay sai
“Thương mại điện tử và kinh doanh điện tử là một”
A, Đúng
B, Sai
Câu 34: Việc phân loại TMĐT dựa trên mức độ số hóa căn cứ vào đâu
A, Sản phẩm hoặc dịch vụ được bán
B, Quá trình thực hiện
C, Phương thức vận chuyển hàng hóa
D, Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 35: Khi tả TMĐT trong không gian đồ thị 3 chiều, nếu cả 3 trục của hình
khối đều hữu hình thì đây là A, Thương mại điện tử thuần túy
B, Thương mại điện tử hoàn toàn
C, Thương mại điện tử truyền thống
D, Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 36: Khi tả TMĐT trong không gian đồ thị 3 chiều, nếu cả 3 trục của hình
khối đều dưới dạng số hóa thì đây là
A, Thương mại điện tử thuần túy
B, Thương mại điện tử hoàn toàn
C, Cả 2 đáp án trên đều sai
D, Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 37: Việc kinh doanh sản phẩm âm nhạc trên ứng dụng iTune thuộc hoạt động
thương mại nào?
A, Thương mại truyền thống
B, Thương mại điện tử không hoàn toàn
lOMoARcPSD|45022245
C, Thương mại điện tử hoàn toàn
D, Thương mại quốc tế
Câu 38: Điền từ vào chỗ trống
……là nơi diễn ra giao dịch hay trao đổi thông tin giữa nhiều công ty thông qua mạng
máy tính
B, Hệ thống thông tin liên tổ chức
Câu 39: Có bao nhiêu cấp độ áp dụng thương mại điện tử trong doanh nghiệp
A, 2
B, 3
C, 4
D, 5
Câu 40: chế TMĐT tương ứng với hoạt động tuyển dụng, phục vụ khách hàng
là:
A, Các công cụ web 2.0 dịch vụ mạng xã hội
B, Thế giới ảo
C, Thanh toán, đặt hàng, an ninh mạng, hỗ trợ khác
D, Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 41: hình kinh doanh giữa doanh nghiệp với chính phủ viết tắt là:
B, B2G
Câu 42: Mô hình kinh doanh giữa chính phủ với công dân viết tắt là:
A, G2C
Câu 43: B2E là viết tắt của mô hình kinh doanh nào?
B, Doanh nghiệp với nhân viên
Câu 44: Lợi ích của TMĐT trong việc quản lý của doanh nghiệp là
A, Quản lý hiệu quả, tang doanh thu giảm chi phí
B, Quản lý hiệu quả, cơ hội mở ra các ngành mới tiếp cận toàn cầu
C, Quản lý dễ dàng hiệu quả có dữ liệu để phân tích, dự báo
lOMoARcPSD|45022245
D, Quản lý dễ dàng, thời gian tiếp cận thị trường nhanh, cơ hội cho các doanh nghiệp vừa
và nhỏ.
Câu 45: Đâu không phải lợi ích của Tmđt đối với khách hàng
A, Có them nhiều lựa chọn
B, Thông tin sẵn, dễ so sánh
C, Sản phẩm dịch vụ rẻ hơn, đáp ứng hơn và thuận tiện hơn
D, Phân phối truyền thống
Câu 46: Đâu không phải hạn chế liên quan đến công nghệ của TMĐT
A, Thiếu các tiêu chuân toàn cầu
B, Khả năng tiếp cận internet không đồng đều
C, Dải thông tin viễn thông không đủ
D, Thiếu long tin
Câu 47: Đâu không phải hạn chế không liên quan đến công nghệ của TMĐT
A, Dải thông tin viễn thông không đủ
B, Ngày càng có nhiều vụ lừa đảo
C, Các vấn đề pháp lý chưa rõ rang
D, Thiếu long tin
Câu 48: Nhận định nào sau đây không đúng
A, Kinh doanh điện tử có nội hàm rộng hơn TMĐT
B, Kinh doanh điện tử có nội hàm hẹp hơn TMĐT
C, TMĐT nằm bên trong kinh doanh điện tử
D, Kinh doanh điện tử và TMĐT có nội hàm khác nhau
Câu 49: Đâu không phải lợi ích của TMĐT về mặt hội đối với tổ chức
A, Tiếp cận toàn cầu
B, Tăng doanh thu, giảm chi phí
C, Cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D, Thời gian tiếp cận thị trường nhanh
lOMoARcPSD|45022245
Bất cập trong hệ thống văn bản pháp luật về TMĐT
- Các quy định hiện hành chưa gắn chặt trách nhiệm của chủ sàn tmđt đối với đối tác bán
hàng trên sàn
- Nhiều mô hình tmđt mới xuất hiện, đa dạng về cách thức hđ phức tạp về chủ thể tham
gia và chưa được điều chỉnh bởi các khuôn khổ pháp luật hiện hành
- Quy định về quy trình giao kết hợp đồng chưa hoàn chỉnh
- Chưa có quy định cụ thể về quản lý hđ đầu tư nước ngoài, bán hàng tmđt xuyên biên
giới
- Các chế tài xử phạt vi phạm trong lĩnh vực tmđt chưa có tính răn đe cao.
1. Khu vực nào trên thế giới doanh thu bán lẻ thương mại điện tử lớn nhất năm
2022 ?
B, Châu Á- Thái Bình Dương
2. Phương tiện điện tử được người Việt sử dụng nhiều nhất trong đặt hàng trực
tuyến là ?
A. Điện thoại di động
3. Theo sách trắng 2023, do lớn nhất khiến người tiêu ng Việt chưa mua sắm
trực tuyến là :
A. Không tin tưởng đơn vị bán hàng
4. Năm 2022, quốc gia nào có tỷ lệ thương mại điện tử bán lẻ lớn nhất trên thế giới?
A. Trung Quốc
5. Lý do lớn nhất khiến người Việt chọn mua hàng của người bán nước ngoài trên
sàn giao dịch thương mại điện tử 2022 là :
A. Giá cả rẻ hơn
6. Loại hàng hóa, dịch vụ được người Việt mua nhiều nhất trên mạng là :
A. Quần áo, giầy dép, mỹ phẩm
7. Tiêu chí người tiêu dùng trực tuyến Việt quan tâm nhiều nhất khi tham gia mua
sắm là
A. Nhiều chương trình khuyến mại
8. Kênh mua sắm trực tuyến được người Việt sử dụng nhiều nhất năm 2022 là :
A. Web thương mại điện tử
9. Hình thức thanh toán được người Việt ưu tiên lựa chọn nhiều nhất năm 2022 là :
A. Tiền mặt khi nhận hàng
10.Nhận định nào sau đây không đúng
A. So với bán lẻ truyền thống thì bán lẻ điện tử có tính bền vững thấp hơn trong quan
hệkhách hàng
lOMoARcPSD|45022245
B. So với bán lẻ truyền thống thì bán lẻ điện tử có tính cam kết cao hơn trong quan hệ
khách hàng
C. Việc khách hàng nhận thức sản phẩm ở mức độ cao sẽ gây khó khăn cho người
bántrong việc xây dựng niềm tin trong bán lẻ điện tử
D. Việc khách hàng nhận thức sản phẩm ở mức độ thấp sẽ giúp người bán xây dựng
niềmtin dễ dàng hơn trong bán lẻ truyền thống
11. Nhận định nào sau đây không đúng về khả năng bắt kịp xu hướng trong bán lẻ
truyền thống và bán lẻ điện tử
A. Bán lẻ truyền thống bắt kịp xu hướng nhanh
B. Bán lẻ điện tử bắt kịp xu hướng nhanh
C. Bán lẻ truyền thống bắt kịp xu hướng chậm
D. Khả năng bắt kịp xu hướng của bán lẻ truyền thống và bán lẻ điện tử là không
giốngnhau
12.Kể tên 5 áp lực cạnh tranh theo mô hình 5 forces là:
- Các đối thủ cạnh tranh trong ngành( Cạnh tranh giữa các đối thủ hiện tại )
- Các đối thủ tiềm năng
- Nhà cung ứng
- Sản phẩm thay thế
- Khách hàng
13.Qúa trình ra quyết định mua hàng trực tuyến trải qua bao nhiêu bước
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
14.Khoanh đáp án đúng( Chức năng của thị trường truyền thống là)
A. Kết nối người mua và người bán
B. Giúp quá trình trao đổi thông tin, hàng hóa và tiền dễ dàng hơn
C. Cung cấp cơ sở hạ tầng giúp điều hành các chức năng thị trường một cách hiệuquả
Cả 3 đáp án trên
15.Đâu là dịch vụ đặc biệt trong B2B
A. Đấu giá điện tử
B. Giao hàng trong ngày
C. Phân phối sản phẩm số
D. Phân phối sản phẩm giá trị
1. Tình Huống A
A cho rằng người tiêu dùng ưu tiên các sản phẩm thân thiện với môi trường
lOMoARcPSD|45022245
Lý do: Được tiếp cận nhiều thông tin về vấn đề môi trường. Để cũng cố nhận định, A còn
khảo sát 50 sinh viên. Kết quả cho thấy phần lớn quan tâm môi trường sẵn sàng ủng
hộ sản phẩm mỹ phẩm thiên nhiên. A quyết định kinh doanh son hữu cơ, giá 400k-600k.
Để tiết kiệm chi phí mặt bằng A chỉ kinh doanh trên facebook. Khách hàng mục tiêu
học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng. Sau 6 tháng kinh doanh nhận thấy kết quả kinh
doanh không tốt
Lời giải
a) A sử dụng mô hình bán lẻ: Trực tuyến thuần túy
b) Phương pháp điều tra khảo sát là nghiên cứu là phiếu khảo sát
c) Chỉ ra các bất cập trong phương pháp nghiên cứu
- Cỡ mẫu nhỏ đại diện không cao, giá cả cao hơn so với khách hàng mục tiêu, đối tượng
tham gia chỉ là nhóm sinh viên.
- Suy diễn mục tiêu khách hàng chưa đủ căn cứ
- Chưa nghiên cứu thị trường mỹ phẩm và đối thủ cạnh tranh (Gía chỉ tập trung nghiên
cứthị trường chưa nghiên cứu đối thủ cạnh tranh )
- Hướng trả lời theo các chuẩn mực xã hội, đạo đức.
2. Tình Huống B
B kinh doanh bán lẻ giầy thể thao trên tiktok. Khách hàng mục tiêu: Giới trẻ có đam mê
thời trang, tài chính chưa mạnh. Tập trung tìm kiếm và bán các sản phẩm giày nhái theo
thương hiệu lớn với giá chỉ bằng 25-40% giá chính hãng .Giao hàng nội thành 2h. Lợi thế
của B có đối tác sản xuất chiến lược từ trung quốc. Luôn cập nhật mẫu mới nhất, chất
lượng không khác biệt , khó phân biệt với hàng chính hãng .
Tốc độ cập nhật hàng mới nhanh,chất lượng tốt .
=>Thực hiện thành công giá hớt váng
=>Khi đói thủ bắt đầu có hàng thì B đã chuyển sang giảm giá .
Lời giải
a) B đã sử dụng mô hình bán lẻ điện tử :
b) B vi phạm quyền sở hữu trí tuệ
c) Chỉ ra các yếu tố giúp b đạt được kinh doanh tốt :Lựa chọn sản phẩm đúng với
khách hàng mục tiêu
Lựa chọn nền tảng kinh doanh phù hợp
Chiến lược giá tốt
lOMoARcPSD|45022245
Có đối tác sản xuất chiến lược
Có chiến lược giao hàng nhanh
3. Tình Huống C
C là một cửa hàng bán giầy tăng chiều cao làm từ da bò thuộc nguyên tấm. Bảo hành nổ
trọn đời, vệ sinh miến phí giày 1 năm. Nhận thấy tiềm năng, C mở thêm trang bán hàng
trên facebook. Thường xuyên cập nhật hình ảnh sản phẩm, chia sẻ cách phối đồ , bảo
quản da,...
C thử chạy quảng cáo tuy nhiên không hiệu quả .
Thuê 1 bên dịch vụ chạy quảng cáo
Lượng khách hàng tăng
Mua thêm phần mền quản lý bán hàng
Việc kinh doanh phát đạt, C đồng ý lời đề nghị bán dữ liệu khách hàng .
Lời giải
a. Nhà bán lẻ trực tuyển hỗn hợp
b. C đã vi phạm kinh doanh trái pháp luật thông tin cá nhân của người khác .
c. Sản phẩn chất lượng - Chính sách sau bán tốt
- Xây dựng trang bán hàng tốt
- Thuê chạy quảng cáo hiệu quả
4. Tình huống D
D kinh doanh sách qua website. Khách hàng mục tiêu : học sinh, sinh viên .
Thị trường cạnh tranh cao, D thực hiện kí kết phân phối độc quyền một số đầu sách .Phối
hợp nhà xuất bản ra các ebook giá thấp hơp để đáp ứng các khách hàng có ngân sách chi
tiêu thấp hơn. D thực hiện chiến thuật đẩy giá lên cao, rồi đưa ra khuyến mại, giảm giá về
mức bình thường với sản phẩm D phân phối độc quyền là sách Tiếng hán giao tiếp chiến
thuật khá hiệu quả D liền thực hiện lên tục trong 6 tháng. D đưa ra dịch vụ bọc sách theo
năm, bình thường khách hàng phải mất 10.000 đ cho quyển sách được bọc . Thống kê của
D mỗi năm khách hàng mua trung bình 10 quyển sách.Thì nay D cung cấp gói bọc sách
theo năm chỉ 60.000 đ. Khi khách hàng mua dịch vụ này sẽ được bọc sách cho mọi đơn
hàng không giới hạn số lượng hay số lần trong năm .
Lời giải
a. D sử dụng mô hình bán lẻ trực tuyến thuần túy .
lOMoARcPSD|45022245
b. Vi phạm thời gian tối đa thực hiện khuyển mại là 6 tháng mà phát luật chỉ tối đa
120 ngày cho 1 nhãn hiệu không tính các ngày đặc biệt mà nhà nước quy
định( Khoản 5, Điều 10, Nghị định 81)
c. Nhân sự giỏi
Phân phối độc quyền
Phát hành sách điện tử
Chương trình khuyến mãi
I. Phân tích biểu đồ
Biểu đồ 1
1. Nhận xét tổng quan biểu đồ
- 3 hình thức phổ biến chính khi mua nông sản là :
Có thể thấy nhiều nhất là 63% người tiêu dùng vào web TMĐT.
58% và 44% là người tiêu dùng mua qua diễn đàn mạng xã hội và các ứng dụng mua
hàng trên thiết bị di động.
2. Nêu các ưu điểm, nhược điểm của việc mua nông sản qua TMĐT dưới góc nhìn người
tiêu dùng
Ưu điểm
- Thêm được nhiều lựa chọn hơn khi mua hàng như qua : Truyền thống và trực tuyến.
- Thông tin luôn sẵn sàng, dễ dàng so sánh các sản phẩm
- Sản phẩm có thể rẻ hơn, dễ đáp ứng nhu cầu hơn
- Phân phối tức thời
- Có uy tín, đảm bảo của web TMĐT
- Ủng hộ sản phẩm nông sản của nước nhà
Nhược điểm
- Hạn chế liên quan đến công nghệ :
+ Thiếu các tiêu chuẩn toàn cầu về chất lượng, độ an toàn, tin cậy
+ Khả năng tiếp cận internet tại một số khu vực còn hạn chế
+ Dải thông tin viễn thông không đủ
- Hạn chế không liên quan đến công nghệ
+ Thiếu lòng tin
+ Các vấn đề pháp luật và thuế chưa rõ ràng
+ Ngày càng nhiều vụ lừa đảo
lOMoARcPSD|45022245
Biểu đồ 2
Dưới đây là hình thức thanh toán được ưu tiên lựa chọn khi mua sắm trực tuyến
Tỷ lệ người tiêu dùng trực tuyến thanh toán bằng tiền mặt khi nhận hàng năm 2021 và
2022 lần lượt .
a) Nhận xét tổng quan biểu đồ: Biểu đồ cột mô tả
- Biểu đồ cho thấy lựa chọn nhiều nhất là : Tiền mặt khi nhận hàng lần lượt là (năm
2021 chiếm 73% và 2022 là 70%), bên cạnh đó chuyển khoản cũng khá cao năm 2022
là 67%
- Thẻ ATM nội địa, thẻ tín dụng và ví điện tử chiếm ở khoảng vừa vừa lần lượt trong
năm 2022 là 26%,19%,35%.
Web TMĐT Diễn đàn MXH Các ứng dụng
mua hàng trên
thiết bị di động
63%
100%
100%
1
58%
44%
BIỂU ĐỒ VỀ VIỆC MUA NÔNG SẢN QUA TMĐT DƯỚI
GÓC NHÌN NTD
Biểu đồ 1
lOMoARcPSD|45022245
b) So với thanh toán truyền thống thì thanh toán điện tử có ưu và nhược điểm gì dưới góc
nhìn NTD?
Ưu điểm
- Tiết kiệm chi phí, thời gian.
- Thuận tiện theo dõi chi tiêu tài chính
Nhược điểm
- Rủi ro gian lận đối với chủ thẻ,ngân hàng, doanh nghiệp.
- Vấn đề bảo mật thông tin
- Bị ảnh hưởng bởi các lỗi kỹ thuật, hạ tầng mạng.
Biểu đồ 3:
Dưới đây là biểu đổ về các phản ánh, khiếu nại trên cổng thông tin quản lý hoạt động
TMĐT 2022.
Chú thích
1.Chưa đăng ký, thông báo web ứng dụng
2.Giả mạo thông tin đăng ký
3.Mạo danh web ứng dụng hoặc thương nhân, tổ chức
khác
4.Kinh doanh, tiếp thị cho dịch vụ TMĐT theo hình thức
đa cấp
5.Lừa đảo trong thanh toán
6.Các loại hành vi khác o Câu hỏi
a) Nhận xét tổng quan biểu đồ
- Qua biểu đồ cho thấy 6 phản ánh khiếu nại như:
1. Chưa đăng ký, thông báo web ứng dụng
2.Giả mạo thông tin đăng ký
3.Mạo danh web ứng dụng hoặc thương nhân, tổ chức khác
4.Kinh doanh, tiếp thị cho dịch vụ TMĐT theo hình thức đa cấp
5.Lừa đảo trong thanh toán
6.Các loại hành vi khác
a) Chỉ ra các bất cập trong hệ thống văn bản pháp luật về TMĐT VN
c quy định hiện hành chưa gắn chặt trách nhiệm của chủ sàn thương mại điện tử
đối với đối tác bán hàng trên sàn
Nhiều mô hình thương mại điện tử mới xuất hiện, đa dạng về cách thức hoạt động,
phức tạp về chủ thể tham gia và chưa được điều chỉnh bởi các khuôn khổ pháp luật
hiện hành.
lOMoARcPSD|45022245
Quy định về quy trình giao kết hợp đồng chưa hoàn chỉnh
Chưa có quy định cụ thể về quản lý hoạt động đầu tư nước ngoài, bán hàng thương
mại điện tử xuyên biên giới
c chế tài xử phạt vi phạm trong lĩnh vực thương mại điện tử chưa có tính răn đe
cao.
| 1/16

Preview text:

MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Câu 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

…… là việc thực hiện bán lẻ hàng hóa, dịch vụ trực tuyến qua mạng internet

C, Bán lẻ điện tử

Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

……. Là nơi diễn ra giao dịch hay trao đổi thông tin giữa nhiều công ty qua mạng máy tính

B, Hệ thống thông tin liên tổ chức

Câu 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

……là một điểm truy cập độc lập trên trình duyệt và hướng người sử dụng tới những thông tin đã giới hạn bên trong cũng như bên ngoài của công ty thông qua mạng internet.

A, Cổng thông tin

Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

……là nơi người mua và người bán tiến hàng giao dịch bằng các phương tiện điện tử

C, Thị trường điện tử

Câu 5: Điền từ vào chỗ trống

……là nơi tập trung nhiều gian hàng khác nhau trên nền tảng trực tuyến và khách hàng có thể truy cập vào những gian hàng mà mình yêu thích

D, Trung tâm mua sắm trực tuyến

Câu 6: Thị trường điện tử hay thị trường truyền thống đều có 3 chức năng chính giống nhau

A, ĐÚng

B, Sai

Câu 7: Chức năng của thị trường truyền thống là

A, Kết nối người mua và người bán

B, Giúp quá trình trao đổi thông tin hàng hóa và tiền dễ dàng hơn

C, Cung cấp cơ sỏ hạ tầng giúp điều hành các chức năng thị trường một cách hiệu quả

D, Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng

A, Thị trường điện tử có thể phân loại thành thị trường điện tử cá nhân và thị trường điện tử công cộng

B, Thị trường điện tử cá nhân có 2 dạng là thị trường thuộc về bên mua và thị trường trao đổi

C, Thị trường điện tử công cộng được sở hữu bởi bên thứ 3

D, Thị trường điện tử cá nhân có 2 dạng là thị trường thuộc về bên mua và thị trường thuộc về bên bán

Câu 9: Đâu là tác động của cạnh tranh trong TMĐT đối với người bán

A, Phải liên tục cập nhật công nghệ

B, Phải không ngừng đổi mới, sáng tạo để tồn tại và phát triển C, Chịu rủi ro từ các chiêu trò cạnh tranh không lành mạnh

D, Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng

A, Thị trường điện tử được chia thành thị trường điện tử công cộng và thị trường trao đổi

B, Thị trường điện tử được chia thành thị trường thuộc về bên mua và thị trường thuộc về bên bán

C, Thị trường điện tử được chia thành thị trường điện tử cá nhân và thị trường điện tử công cộng

D, Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 11: Đâu là đặc điểm của thị trường thuộc về bên mua

C, Có nhiều người bán, một người mua

Câu 12: Đâu không phải đặc điểm của thị trường điện tử công cộng

C, Là thị trường thuộc về bên mua

Câu 13: Đâu là đặc điểm của thị trường thuộc về bên bán

B, Có nhiều người mua, một người bán

Câu 14: Đâu không phải ưu điểm của thị trường điện tử so với thị trường truyền thống

A, Phụ thuộc cơ sở hạ tầng mạng

B, Không giới hạn thời gian địa điểm

C, Giao dịch dễ dàng nhanh chóng

D, Chi phí vận hành của doanh nghiệp và chi phí tìm kiếm của khách hàng đều giảm

Câu 15: Đâu không phải nhược điểm của thị trường điện tử so với thị trường truyền thống

A, Các lỗ hổng pháp luật, công nghệ

B, Nhà nước có them căn cứ kiểm soát tốt hơn

C, Phụ thuộc yếu tố công nghệ và co sở hạ tầng mạng

D, Các lo ngại về lừa đảo và bảo mật

Câu 16: Điền từ vào chỗ trống

…..là chuỗi mô tả dòng di chuyển của vật liệu, thông tin, tiền, dịch vụ từ nhà cung cấp đến nhà kho, nhà máy rồi đến tay khách hàng

B, Chuỗi cung ứng

Câu 17: Điền vào chỗ trống

Khi chuỗi cung ứng ….thì nó trở thành chuỗi cung ứng điện tử

B, Được quản lý điện tử

Câu 18: Có bao nhiêu loại hình chuỗi cung ứng

B, 3

Câu 19: Điền từ vào chỗ trống

….đề cập đến quá trình nguyên vật liệu từ nhà cung ứng được chuyển đến nhà máy để sản xuất

A, Chuỗi cung ứng ngược

Câu 20: HOạt động tích hợp chuỗi cung ứng không bao gồm

A, Tích hợp hệ thống thông tin

B, Tích hợp các tiêu chuẩn dịch vụ web

C, Tích hợp trong chuỗi cung ứng mở rộng

D, Tích hợp đối thủ

Câu 21: Việc tích hợp bên ngoài của tích hợp hệ thống thông tin là

A, Tích hợp giữa các nhân viên

B, Tích hợp với khách hàng

C, Tích hợp với các đối tác kinh doanh

D, Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 22: Tích hợp các tiêu chuẩn, dịch vụ web không bao gồm khả năng nào A, Khả năng kết nối

B, Khả năng tích hợp đối tác

C, Khả năng tương thích

D, Khả năng mở rộng và mức độ an toàn

Câu 23: Việc tích hợp chuỗi cung ứng mở rộng có thể được tiến hành bởi A, Hệ thống ERP thế hệ một

B, Hệ thống ERP thế hệ hai

C, Hệ thống ERP thế hệ ba

D, Hệ thống ERP thế hệ bốn

Câu 24: Nhận định sau đây đúng hay sai và giải thích:Các doanh nghiệp kinh doanh thương mại điện tử không cần tuân thủ luật thương mại

Sai. Bên cạnh việc phải tuân thủ các luật về thương mại điện tử, doanh nghiệp cần phải tuân thủ luật thương mại.

Câu 25: Các cách để bảo vệ bí mật cá nhân là gì

A, Hoàn thiện khung pháp lý chung

B, Người tiêu dùng cần nâng cao cảnh giác

C, Cả A và B đều đúng

D, Cả A và B đều sai

Câu 26: Thương mại điện tử đặt ra mấy vấn đề bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ B, 3 Câu 27: Điền vào chỗ trống

…..là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản trí tuệ bao gồm quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với cây trồng

B, Quyền sở hữu trí tuệ

Câu 28: Nhắc lại quy trình giải quyết tranh chấp

Quy trình giải quyết tranh chấp

  • Giải quyết tranh chấp thương mại thông qua thương lượng
  • Giải quyết tranh chấp thương mại thông qua hòa giải
  • Giải quyết tranh chấp thương mại thông qua trọng tài- Giải quyết tranh chấp thương mại thông qua tòa án

Câu 29: Tên Tiếng Anh của Thương mại điện tử là

C, Electronic Commerce

Câu 30: Điền từ vào chỗ trống

Thương mại điện tử là…..mua, bán, chuyển nhượng hay trao đổi hàng hóa, dịch vụ hoặc thông tin qua hệ thống máy tính có kết nối internet hoặc mạng cục bộ

B, Quá trình

Câu 31: Điền từ vào chỗ trống

Thương mại điện tử là quá trình mua, bán, chuyển nhượng hay trao đổi …..qua hệ thống máy tính có kết nối internet hoặc mạng cục bộ

A, Hàng hóa B, Dịch vụ

C, Thông tin

D, Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 32: Điền từ vào chỗ trống

Thương mại điện tử là quá trình…..hàng hóa, dịch vụ hoặc hệ thống thông tin qua hệ thống máy tính có kết nối internet hoặc mạng cục bộ

A, Mua, bán

B, Chuyển nhượng

C, Trao đổi

D, Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 33: Nhân định sau đúng hay sai

“Thương mại điện tử và kinh doanh điện tử là một”

A, Đúng

B, Sai

Câu 34: Việc phân loại TMĐT dựa trên mức độ số hóa căn cứ vào đâu

A, Sản phẩm hoặc dịch vụ được bán

B, Quá trình thực hiện

C, Phương thức vận chuyển hàng hóa

D, Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 35: Khi mô tả TMĐT trong không gian đồ thị 3 chiều, nếu cả 3 trục của hình khối đều hữu hình thì đây là A, Thương mại điện tử thuần túy

B, Thương mại điện tử hoàn toàn

C, Thương mại điện tử truyền thống

D, Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 36: Khi mô tả TMĐT trong không gian đồ thị 3 chiều, nếu cả 3 trục của hình khối đều dưới dạng số hóa thì đây là

A, Thương mại điện tử thuần túy

B, Thương mại điện tử hoàn toàn

C, Cả 2 đáp án trên đều sai

D, Cả 2 đáp án trên đều đúng

Câu 37: Việc kinh doanh sản phẩm âm nhạc trên ứng dụng iTune thuộc hoạt động thương mại nào?

A, Thương mại truyền thống

B, Thương mại điện tử không hoàn toàn

C, Thương mại điện tử hoàn toàn

D, Thương mại quốc tế

Câu 38: Điền từ vào chỗ trống

……là nơi diễn ra giao dịch hay trao đổi thông tin giữa nhiều công ty thông qua mạng máy tính

B, Hệ thống thông tin liên tổ chức

Câu 39: Có bao nhiêu cấp độ áp dụng thương mại điện tử trong doanh nghiệp

A, 2

B, 3

C, 4

D, 5

Câu 40: Cơ chế TMĐT tương ứng với hoạt động tuyển dụng, phục vụ khách hàng là:

A, Các công cụ web 2.0 dịch vụ mạng xã hội

B, Thế giới ảo

C, Thanh toán, đặt hàng, an ninh mạng, hỗ trợ khác

D, Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 41: Mô hình kinh doanh giữa doanh nghiệp với chính phủ viết tắt là: B, B2G

Câu 42: Mô hình kinh doanh giữa chính phủ với công dân viết tắt là:

A, G2C

Câu 43: B2E là viết tắt của mô hình kinh doanh nào?

B, Doanh nghiệp với nhân viên

Câu 44: Lợi ích của TMĐT trong việc quản lý của doanh nghiệp là

A, Quản lý hiệu quả, tang doanh thu giảm chi phí

B, Quản lý hiệu quả, cơ hội mở ra các ngành mới tiếp cận toàn cầu

C, Quản lý dễ dàng hiệu quả có dữ liệu để phân tích, dự báo

D, Quản lý dễ dàng, thời gian tiếp cận thị trường nhanh, cơ hội cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Câu 45: Đâu không phải lợi ích của Tmđt đối với khách hàng

A, Có them nhiều lựa chọn

B, Thông tin sẵn, dễ so sánh

C, Sản phẩm dịch vụ rẻ hơn, đáp ứng hơn và thuận tiện hơn

D, Phân phối truyền thống

Câu 46: Đâu không phải hạn chế liên quan đến công nghệ của TMĐT

A, Thiếu các tiêu chuân toàn cầu

B, Khả năng tiếp cận internet không đồng đều

C, Dải thông tin viễn thông không đủ

D, Thiếu long tin

Câu 47: Đâu không phải hạn chế không liên quan đến công nghệ của TMĐT

A, Dải thông tin viễn thông không đủ

B, Ngày càng có nhiều vụ lừa đảo

C, Các vấn đề pháp lý chưa rõ rang

D, Thiếu long tin

Câu 48: Nhận định nào sau đây không đúng

A, Kinh doanh điện tử có nội hàm rộng hơn TMĐT

B, Kinh doanh điện tử có nội hàm hẹp hơn TMĐT

C, TMĐT nằm bên trong kinh doanh điện tử

D, Kinh doanh điện tử và TMĐT có nội hàm khác nhau

Câu 49: Đâu không phải lợi ích của TMĐT về mặt cơ hội đối với tổ chức A, Tiếp cận toàn cầu

B, Tăng doanh thu, giảm chi phí

C, Cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

D, Thời gian tiếp cận thị trường nhanh

Bất cập trong hệ thống văn bản pháp luật về TMĐT

  • Các quy định hiện hành chưa gắn chặt trách nhiệm của chủ sàn tmđt đối với đối tác bán hàng trên sàn
  • Nhiều mô hình tmđt mới xuất hiện, đa dạng về cách thức hđ phức tạp về chủ thể tham gia và chưa được điều chỉnh bởi các khuôn khổ pháp luật hiện hành
  • Quy định về quy trình giao kết hợp đồng chưa hoàn chỉnh
  • Chưa có quy định cụ thể về quản lý hđ đầu tư nước ngoài, bán hàng tmđt xuyên biên giới
  • Các chế tài xử phạt vi phạm trong lĩnh vực tmđt chưa có tính răn đe cao.
  1. Khu vực nào trên thế giới có doanh thu bán lẻ thương mại điện tử lớn nhất năm 2022 ?

B, Châu Á- Thái Bình Dương

  1. Phương tiện điện tử được người Việt sử dụng nhiều nhất trong đặt hàng trực tuyến là ?

A. Điện thoại di động

3. Theo sách trắng 2023, lý do lớn nhất khiến người tiêu dùng Việt chưa mua sắm trực tuyến là :

A. Không tin tưởng đơn vị bán hàng

4. Năm 2022, quốc gia nào có tỷ lệ thương mại điện tử bán lẻ lớn nhất trên thế giới?

A. Trung Quốc

5. Lý do lớn nhất khiến người Việt chọn mua hàng của người bán nước ngoài trên sàn giao dịch thương mại điện tử 2022 là :

A. Giá cả rẻ hơn

6. Loại hàng hóa, dịch vụ được người Việt mua nhiều nhất trên mạng là :

A. Quần áo, giầy dép, mỹ phẩm

7. Tiêu chí người tiêu dùng trực tuyến Việt quan tâm nhiều nhất khi tham gia mua sắm là

A. Nhiều chương trình khuyến mại

8. Kênh mua sắm trực tuyến được người Việt sử dụng nhiều nhất năm 2022 là :

A. Web thương mại điện tử

9. Hình thức thanh toán được người Việt ưu tiên lựa chọn nhiều nhất năm 2022 là :

A. Tiền mặt khi nhận hàng

10.Nhận định nào sau đây không đúng

  1. So với bán lẻ truyền thống thì bán lẻ điện tử có tính bền vững thấp hơn trong quan hệkhách hàng
  2. So với bán lẻ truyền thống thì bán lẻ điện tử có tính cam kết cao hơn trong quan hệ khách hàng
  3. Việc khách hàng nhận thức sản phẩm ở mức độ cao sẽ gây khó khăn cho người bántrong việc xây dựng niềm tin trong bán lẻ điện tử
  4. Việc khách hàng nhận thức sản phẩm ở mức độ thấp sẽ giúp người bán xây dựng niềmtin dễ dàng hơn trong bán lẻ truyền thống

11. Nhận định nào sau đây không đúng về khả năng bắt kịp xu hướng trong bán lẻ truyền thống và bán lẻ điện tử

  1. Bán lẻ truyền thống bắt kịp xu hướng nhanh
  2. Bán lẻ điện tử bắt kịp xu hướng nhanh
  3. Bán lẻ truyền thống bắt kịp xu hướng chậm
  4. Khả năng bắt kịp xu hướng của bán lẻ truyền thống và bán lẻ điện tử là không giốngnhau

12.Kể tên 5 áp lực cạnh tranh theo mô hình 5 forces là:

  • Các đối thủ cạnh tranh trong ngành( Cạnh tranh giữa các đối thủ hiện tại )
  • Các đối thủ tiềm năng
  • Nhà cung ứng
  • Sản phẩm thay thế
  • Khách hàng

13.Qúa trình ra quyết định mua hàng trực tuyến trải qua bao nhiêu bước

  1. 4
  2. 5
  3. 6
  4. 7

14.Khoanh đáp án đúng( Chức năng của thị trường truyền thống là)

  1. Kết nối người mua và người bán
  2. Giúp quá trình trao đổi thông tin, hàng hóa và tiền dễ dàng hơn
  3. Cung cấp cơ sở hạ tầng giúp điều hành các chức năng thị trường một cách hiệuquả

Cả 3 đáp án trên

15.Đâu là dịch vụ đặc biệt trong B2B

  1. Đấu giá điện tử
  2. Giao hàng trong ngày
  3. Phân phối sản phẩm số
  4. Phân phối sản phẩm giá trị

1. Tình Huống A

A cho rằng người tiêu dùng ưu tiên các sản phẩm thân thiện với môi trường

Lý do: Được tiếp cận nhiều thông tin về vấn đề môi trường. Để cũng cố nhận định, A còn khảo sát 50 sinh viên. Kết quả cho thấy phần lớn quan tâm môi trường và sẵn sàng ủng hộ sản phẩm mỹ phẩm thiên nhiên. A quyết định kinh doanh son hữu cơ, giá 400k-600k. Để tiết kiệm chi phí mặt bằng A chỉ kinh doanh trên facebook. Khách hàng mục tiêu là học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng. Sau 6 tháng kinh doanh nhận thấy kết quả kinh doanh không tốt

 Lời giải

  1. A sử dụng mô hình bán lẻ: Trực tuyến thuần túy
  2. Phương pháp điều tra khảo sát là nghiên cứu là phiếu khảo sát
  3. Chỉ ra các bất cập trong phương pháp nghiên cứu
  • Cỡ mẫu nhỏ đại diện không cao, giá cả cao hơn so với khách hàng mục tiêu, đối tượng tham gia chỉ là nhóm sinh viên.
  • Suy diễn mục tiêu khách hàng chưa đủ căn cứ
  • Chưa nghiên cứu thị trường mỹ phẩm và đối thủ cạnh tranh (Gía chỉ tập trung nghiên cứthị trường chưa nghiên cứu đối thủ cạnh tranh )
  • Hướng trả lời theo các chuẩn mực xã hội, đạo đức.

2. Tình Huống B

B kinh doanh bán lẻ giầy thể thao trên tiktok. Khách hàng mục tiêu: Giới trẻ có đam mê thời trang, tài chính chưa mạnh. Tập trung tìm kiếm và bán các sản phẩm giày nhái theo thương hiệu lớn với giá chỉ bằng 25-40% giá chính hãng .Giao hàng nội thành 2h. Lợi thế của B có đối tác sản xuất chiến lược từ trung quốc. Luôn cập nhật mẫu mới nhất, chất lượng không khác biệt , khó phân biệt với hàng chính hãng .

Tốc độ cập nhật hàng mới nhanh,chất lượng tốt .

=>Thực hiện thành công giá hớt váng

=>Khi đói thủ bắt đầu có hàng thì B đã chuyển sang giảm giá .

 Lời giải

  1. B đã sử dụng mô hình bán lẻ điện tử :
  2. B vi phạm quyền sở hữu trí tuệ
  3. Chỉ ra các yếu tố giúp b đạt được kinh doanh tốt : Lựa chọn sản phẩm đúng với khách hàng mục tiêu
  • Lựa chọn nền tảng kinh doanh phù hợp
  • Chiến lược giá tốt
  • Có đối tác sản xuất chiến lược
  • Có chiến lược giao hàng nhanh

3. Tình Huống C

C là một cửa hàng bán giầy tăng chiều cao làm từ da bò thuộc nguyên tấm. Bảo hành nổ trọn đời, vệ sinh miến phí giày 1 năm. Nhận thấy tiềm năng, C mở thêm trang bán hàng trên facebook. Thường xuyên cập nhật hình ảnh sản phẩm, chia sẻ cách phối đồ , bảo quản da,...

C thử chạy quảng cáo tuy nhiên không hiệu quả .

 Thuê 1 bên dịch vụ chạy quảng cáo

 Lượng khách hàng tăng

 Mua thêm phần mền quản lý bán hàng

Việc kinh doanh phát đạt, C đồng ý lời đề nghị bán dữ liệu khách hàng .

 Lời giải

  1. Nhà bán lẻ trực tuyển hỗn hợp
  2. C đã vi phạm kinh doanh trái pháp luật thông tin cá nhân của người khác .
  3. Sản phẩn chất lượng - Chính sách sau bán tốt
  • Xây dựng trang bán hàng tốt
  • Thuê chạy quảng cáo hiệu quả

4. Tình huống D

D kinh doanh sách qua website. Khách hàng mục tiêu : học sinh, sinh viên .

Thị trường cạnh tranh cao, D thực hiện kí kết phân phối độc quyền một số đầu sách .Phối hợp nhà xuất bản ra các ebook giá thấp hơp để đáp ứng các khách hàng có ngân sách chi tiêu thấp hơn. D thực hiện chiến thuật đẩy giá lên cao, rồi đưa ra khuyến mại, giảm giá về mức bình thường với sản phẩm D phân phối độc quyền là sách Tiếng hán giao tiếp chiến thuật khá hiệu quả D liền thực hiện lên tục trong 6 tháng. D đưa ra dịch vụ bọc sách theo năm, bình thường khách hàng phải mất 10.000 đ cho quyển sách được bọc . Thống kê của D mỗi năm khách hàng mua trung bình 10 quyển sách.Thì nay D cung cấp gói bọc sách theo năm chỉ 60.000 đ. Khi khách hàng mua dịch vụ này sẽ được bọc sách cho mọi đơn hàng không giới hạn số lượng hay số lần trong năm .

 Lời giải

  1. D sử dụng mô hình bán lẻ trực tuyến thuần túy .
  2. Vi phạm thời gian tối đa thực hiện khuyển mại là 6 tháng mà phát luật chỉ tối đa 120 ngày cho 1 nhãn hiệu không tính các ngày đặc biệt mà nhà nước quy định( Khoản 5, Điều 10, Nghị định 81)
  3. Nhân sự giỏi

Phân phối độc quyền

Phát hành sách điện tử

Chương trình khuyến mãi

I. Phân tích biểu đồ

Biểu đồ 1

1. Nhận xét tổng quan biểu đồ

- 3 hình thức phổ biến chính khi mua nông sản là :

Có thể thấy nhiều nhất là 63% người tiêu dùng vào web TMĐT.

58% và 44% là người tiêu dùng mua qua diễn đàn mạng xã hội và các ứng dụng mua hàng trên thiết bị di động.

2. Nêu các ưu điểm, nhược điểm của việc mua nông sản qua TMĐT dưới góc nhìn người tiêu dùng

 Ưu điểm

  • Thêm được nhiều lựa chọn hơn khi mua hàng như qua : Truyền thống và trực tuyến.
  • Thông tin luôn sẵn sàng, dễ dàng so sánh các sản phẩm
  • Sản phẩm có thể rẻ hơn, dễ đáp ứng nhu cầu hơn
  • Phân phối tức thời
  • Có uy tín, đảm bảo của web TMĐT
  • Ủng hộ sản phẩm nông sản của nước nhà

 Nhược điểm

  • Hạn chế liên quan đến công nghệ :

+ Thiếu các tiêu chuẩn toàn cầu về chất lượng, độ an toàn, tin cậy

+ Khả năng tiếp cận internet tại một số khu vực còn hạn chế

+ Dải thông tin viễn thông không đủ

  • Hạn chế không liên quan đến công nghệ

+ Thiếu lòng tin

+ Các vấn đề pháp luật và thuế chưa rõ ràng

+ Ngày càng nhiều vụ lừa đảo

Web TMĐT

Diễn đàn MXH

Các ứng dụng

mua hàng trên

thiết bị di động

63

%

100

%

100

%

1

58

%

44

%

BIỂU ĐỒ VỀ VIỆC MUA NÔNG SẢN QUA TMĐT DƯỚI

GÓC NHÌN NTD

Biểu đồ 1

Biểu đồ 2

Dưới đây là hình thức thanh toán được ưu tiên lựa chọn khi mua sắm trực tuyến

Tỷ lệ người tiêu dùng trực tuyến thanh toán bằng tiền mặt khi nhận hàng năm 2021 và 2022 lần lượt .

a) Nhận xét tổng quan biểu đồ: Biểu đồ cột mô tả

  • Biểu đồ cho thấy lựa chọn nhiều nhất là : Tiền mặt khi nhận hàng lần lượt là (năm 2021 chiếm 73% và 2022 là 70%), bên cạnh đó chuyển khoản cũng khá cao năm 2022 là 67%
  • Thẻ ATM nội địa, thẻ tín dụng và ví điện tử chiếm ở khoảng vừa vừa lần lượt trong năm 2022 là 26%,19%,35%.

b) So với thanh toán truyền thống thì thanh toán điện tử có ưu và nhược điểm gì dưới góc nhìn NTD?

 Ưu điểm

  • Tiết kiệm chi phí, thời gian.
  • Thuận tiện theo dõi chi tiêu tài chính

 Nhược điểm

  • Rủi ro gian lận đối với chủ thẻ,ngân hàng, doanh nghiệp.
  • Vấn đề bảo mật thông tin
  • Bị ảnh hưởng bởi các lỗi kỹ thuật, hạ tầng mạng.

Biểu đồ 3:

Dưới đây là biểu đổ về các phản ánh, khiếu nại trên cổng thông tin quản lý hoạt động

TMĐT 2022.

 Chú thích

1.Chưa đăng ký, thông báo web ứng dụng

2.Giả mạo thông tin đăng ký

3.Mạo danh web ứng dụng hoặc thương nhân, tổ chức khác

4.Kinh doanh, tiếp thị cho dịch vụ TMĐT theo hình thức đa cấp

5.Lừa đảo trong thanh toán

6.Các loại hành vi khác o Câu hỏi

    1. Nhận xét tổng quan biểu đồ
  • Qua biểu đồ cho thấy 6 phản ánh khiếu nại như:

1. Chưa đăng ký, thông báo web ứng dụng

2.Giả mạo thông tin đăng ký

3.Mạo danh web ứng dụng hoặc thương nhân, tổ chức khác

4.Kinh doanh, tiếp thị cho dịch vụ TMĐT theo hình thức đa cấp

5.Lừa đảo trong thanh toán

6.Các loại hành vi khác

    1. Chỉ ra các bất cập trong hệ thống văn bản pháp luật về TMĐT VN
  • Các quy định hiện hành chưa gắn chặt trách nhiệm của chủ sàn thương mại điện tử đối với đối tác bán hàng trên sàn
  • Nhiều mô hình thương mại điện tử mới xuất hiện, đa dạng về cách thức hoạt động, phức tạp về chủ thể tham gia và chưa được điều chỉnh bởi các khuôn khổ pháp luật hiện hành.
  • Quy định về quy trình giao kết hợp đồng chưa hoàn chỉnh
  • Chưa có quy định cụ thể về quản lý hoạt động đầu tư nước ngoài, bán hàng thương mại điện tử xuyên biên giới
  • Các chế tài xử phạt vi phạm trong lĩnh vực thương mại điện tử chưa có tính răn đe cao.