TOP 100 câu trắc nghiệm nguyên tử hóa học Hóa 10( có đáp án)

TOP 100 câu trắc nghiệm nguyên tử hóa học có đáp án được viết dưới dạng file pdf gồm 11 trang. các bạn xem và tải về ở dưới. Với các dạng câu hỏi đa dạng như Cho 1 nguyên tố X, các điều kiện về e và tìm ra nguyên tố đó... Chúc các bạn làm bài tốt

 

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 100 câu trắc nghiệm nguyên tử hóa học Hóa 10( có đáp án)

TOP 100 câu trắc nghiệm nguyên tử hóa học có đáp án được viết dưới dạng file pdf gồm 11 trang. các bạn xem và tải về ở dưới. Với các dạng câu hỏi đa dạng như Cho 1 nguyên tố X, các điều kiện về e và tìm ra nguyên tố đó... Chúc các bạn làm bài tốt

 

50 25 lượt tải Tải xuống
NGUYÊN TỬ
Câu 1:
trng thái cơ bn, cu hình electron ca nguyên tử Na (Z = 11)
A. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Câu 2:
Nguyên tố X Z = 17. S electron lp ngoài cùng ca X là:
A.
1.
B.
5.
C.
3.
D.
7.
Câu 3:
Nguyên tử
23
Z
có cu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Z có
A.
11 nơtron, 12 proton.
B.
11proton, 12 nơtron.
C.
13 proton, 10 nơtron.
D.
11 proton, 12 electron.
Câu 4:
Nguyên tử ca nguyên t X hiu như sau:
67
zX. cu hình electron như
sau:
[Ar]3d
10
4s
2
.Vy s ht không mang đin ca X là:
A.
36.
B.
37.
C.
38.
D.
35.
Câu 5:
Cho các nguyên t K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Các nguyên t
có s
electron lp ngoài cùng bng nhau là
A.
K, Sc.
B.
Sc, Cr, Cu.
C.
K, Cr, Cu.
D.
K, Sc, Cr, Cu.
u 6:
Electron cui cùng ca nguyên tử nguyên t X phân b vào phân lp 3d
6
. X là:
A.
Zn (Z = 30).
B.
Fe (Z = 26).
C.
Ni (Z = 28).
D.
S (Z = 16).
u 7:
Mt nguyên tố X có tổng s electron các phân lp s là 6 và tổng s electron lp ngoài cùng là
7. X là nguyên t o sau đây ?
A.
F (Z = 9).
B.
P (Z = 15).
C.
Cl (Z = 17).
D.
S (Z = 16).
u 8:
S hiu nguyên tử ca nguyên t tng s electron trên các phân lp p bng 11 là:
A.
13.
B.
15.
C.
19.
D.
17.
u 9:
Mt nguyên tử X có tổng s electron c phân lp s là 6 và tng s electron lp ngoàing
6.
Cho biết X thuc v nguyên tố hóa hc nào sau đây?
A.
Oxi (Z = 8).
B.
Lưu huỳnh (Z = 16).
C.
Flo (Z = 9).
D.
Clo (Z = 17).
u 10:
Lp th n so electron ti đa
A.
n.
B.
2n.
C.
n
2
.
D.
2n
2
.
u 11:
Lp th n có s obitan ti đa
A.
n.
B.
2n.
C.
n
2
.
D.
2n
2
.
Câu 12:
phân lp 4d, s electron ti đa là:
A.
6.
B.
10.
C.
14.
D.
18.
u 13:
Mt nguyên t R có tổng s ht mang đin và không mang đin 34, trong đó s ht mang
đin
gp 1,833 ln s ht không mang đin. Nguyên t R và cu hình electron là:
A.
Na, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
B.
Mg, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C.
F, 1s
2
2s
2
2p
5
.
D.
Ne, 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 14:
: Nguyên t ca nguyên t X có tổng s electron trong các phân lp p 7. Nguyên t
ca
nguyên t Y có tổng s ht mang đin nhiu n tng s ht mang đin ca X là 8. X và Y là các
nguyên
t:
A.
Al và Sc.
B.
Al Cl.
C.
Mg và Cl.
D.
Si và Br.
u 15:
Phát biu nào dưới đây
không
đúng
A.
Nhng electron lp K mc năng lưng thp nht.
B.
Nhng electron gn ht nhân có mc năng lưng thp nht.
C.
Electron obitan 4p có mc năng lượng thp hơn electron obitan 4s.
D.
c electron trong cùng mt lp có năng lượng gn bằng nhau.
u 16:
Phát biu nào dưới đây
không
đúng
A.
c electron chuyn động xung quanh ht nhân theo qu đo tròn.
B.
c electron trong cùng mt phân lp có mc năng lưng bng nhau.
C.
c electron chuyn động kng tuân theo qu đo xác định.
D.
c electron trong cùng mt lp electron có mc năng lượng gn bng nhau.
u 17:
Trong các cu hình electron dưới đây, cu hình o
không
tuân theo nguyên Pauli?
A. 1s
2
2s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
5
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
7
3s
2
.
u 18:
Lp thứ 3 (n = 3) có s phân lp
A.
7.
B.
4.
C.
3.
D.
5.
u 19:
Phát biu nào sau đây đúng.
A.
Nhng e có mc năng lượng bng nhau đưc xếp vào mt phân lp.
B.
Tt c đều đúng.
C.
Năng lượng ca electron trên lp K là cao nht.
D.
Lp th n có n phân lp.
u 20:
Lp M (n = 3) có s obitan nguyên tử là:
A.
4.
B.
9.
C.
1.
D.
16.
u 21:
Mnh đ nào sau đây
không
đúng:
A.
Kng có nguyên t nào có lp ngoài cùng nhiu hơn 8 electron.
B.
Lp ngoài cùng bn vng khi chứa ti đa s electron.
C.
Lp ngoài cùng là bn vng khi phân lp s chứa s electron ti đa.
D.
Có nguyên tốlp ngoài cùng bn vng vi 2 electron.
Câu 22:
trng thái cơ bn, nguyên t ca nguyên t X có 5 electron lp M. S proton có
trong 1
nguyên t X
A.
5.
B.
7.
C.
15.
D.
17.
Câu 23:
Nguyên tử X có cu hình electron lp ngoài cùng là 3s
1
. Trong mt nguyên tử X tổng
s ht
mang đin
A.
9.
B.
11.
C.
18.
D.
22.
Câu 24:
Nguyên t ca nguyên t X có tng s ht electron trong các phân lp p 7. S ht mang
đin
ca mt nguyên tử Y nhiu n s ht mang đin ca mt nguyên tử X là 8 ht. Các nguyên t X
và Y ln
lượt là (biết s hiu nguyên tử ca nguyên t: Na = 11; Al = 13; P = 15; C1 = 17; Fe = 26)
A.
Fe và Cl.
B.
Na và Cl.
C.
Al và Cl.
D.
Al và P.
Câu 25:
Biết rng các electron ca nguyên t X đưc phân b trên ba lp electron (K, L, M), lp
ngoài
cùng 6 electron. S electron lp L trong nguyên t X
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
10.
Câu 26:
Biết rng các electron ca nguyên tử X đưc phân b trên bn lp electron (K, L, M, N),
lp
ngoài cùng có 5 electron. Số hiu nguyên tử ca X
A.
13.
B.
33.
C.
18.
D.
31.
Câu 27:
Nguyên tử nguyên t Xe cui cùng đin vào phân lp 3p
1
. Nguyên tử nguyên t Y e
cui
cùng đin vào phân lp 3p
3
. S proton ca X, Y ln lưt là:
A.
1315.
B.
1214.
C.
13 14.
D.
12 15.
Câu 28:
Nguyên t ca nguyên t A B đu phân lp ngoài cùng 2p. Tổng s e hai
phân lp
ngoài cùng hai nguyên ty là 3. Vy s hiu nguyên tử ca A và B ln lưt :
A.
1 & 2.
B.
5 & 6.
C.
7 & 8.
D.
7 & 9.
Câu 29:
Nguyên tử ca nguyên t X có tng s electron các phân lp p 11. Nguyên t X thuộc
loi
nguyên t
A.
s.
B.
p.
C.
d.
D.
f.
Câu 30:
Nguyên t ca nguyên t X tng s electron phân lp d là 6. Nguyên t X thuộc
loi
nguyên t
A.
s.
B.
p.
C.
d.
D.
f.
u 31:
Trong ion
4
ClO
s ht mang đin tích âm là:
A.
50.
B.
52.
C.
51.
D.
49.
Câu 32:
Ngun tử R mt đi 1 electron to ra cation R
+
có cu hình electron phân lp ngoài
cùng
2p
6
. Cu hình electron và s hiu nguyên tử ca R ln lượt
A.
1s
2
2s
2
2p
5
và 9.
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
10.
C.
1s
2
2s
2
2p
6
10.
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
11.
Câu 33:
Nguyên tử ca nguyên tố A có phân lp ngoài cùng 3p. Tng electron các phân lp p
là 9.
Nguyên t A là:
A.
S (Z = 16).
B.
Si (Z = 12).
C.
P (Z = 15).
D.
Cl (Z = 17).
Câu 34:
Cho 3 ion : Na
+
, Mg
2+
, F
-
. u nào sau đây
sai
A.
3 ion trên cu hình electron ging nhau.
B.
3 ion trên có tng s ht nơtron khác nhau.
C.
3 ion trên có tng s ht electron bng nhau.
D.
3 ion trên có tng s ht proton bng nhau.
Câu 35:
Cu nh electron lp ngoài cùng ca nguyên tử nguyên t X được phân b như sau:
S hiu nguyên tửkí hiu ca nguyên t X
A.
5,
B.
B.
7, N.
C.
9, F.
D.
17, Cl.
Câu 36:
Nguyên t X 19 electron. trng thái cơ bn X có so obitan cha e :
A.
8.
B.
9.
C.
11.
D.
10.
Câu 37:
Chn mnh đ
sai
:
A.
Trong cùng mt phân lp, các electron phân bố trên các obitan sao cho các electron đc tn
là ti
đa các electron này phi có chiu t quay khác nhau.
B.
Mi obitan nguyên t chứa ti đa 2 electron có spin ngưc chiu nhau.
C.
Mi obitan nguyên tử chứa ti đa 2 electron có spin cùng chiu nhau.
D.
Obitan nguyên t vùng không gian bao quanh ht nhân, nơi đó xác sut m thy electron
ln
nht.
Câu 38:
Nguyên tử nguyên t Y có tng s ht cơ bn 52, trong đó s ht không mang đin ln
gp
1,059 ln s ht mang đin tích dương. Kết lun nào dưi đây
không
đúng vi Y
A.
Y là nguyên t phi kim.
B.
đin tích ht nhân ca Y 17+.
C.
trng thái cơ bn Y có 5 electron đc thân.
D.
Y có s khi bng 35.
Câu 39:
Nguyên tử X tng s ht p, n, e là 52 và s khối là 35. Cấu hình electron ca X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
5s
2
4p
3
.
Câu 40:
Nguyên tử nguyên t X có tng s ht (p, n, e) 76, trong đó s ht mang đin nhiu hơn
s ht
không mang đin là 20 ht. Cu hình electron nguyên t ca nguyên tố X
A.
[Ar] 3d
5
4s
1
.
B.
[Ar] 3d
4
4s
2
.
C.
[Ar] 4s
1
3d
5
.
D.
[Ar] 4s
2
3d
4
.
Câu 41:
Tng s ht cơ bn (p, n, e) ca nguyên tử X là 40, cu hình electron ca nguyên tử X
A.
[Ne] 3s
2
3p
4
.
B.
[Ne] 3s
2
3p
1
.
C.
[Ne] 3s
2
3p
2
.
D.
[Ne] 3s
2
3p
3
.
Câu 42:
Cu hình electron trng thái cơ bn ca nguyên tử nguyên t X tng s electron trong
các
phân lp s 7. X không phi nguyên t nào dưới đây
A.
K (Z = 19).
B.
Cr (Z = 24).
C.
Sc (Z = 21).
D.
Cu (Z = 29).
Câu 43:
Nguyên tử nguyên t X có 1 electron lp ngoài cùng và có tổng s electron phân lp d p
17.
S hiu ca X
A.
24.
B.
25.
C.
29.
D.
19.
Câu 44:
Nguyên tử ca nguyên tố Y đươc cu to bi 36 ht, trong đó s ht mang đin gp đôi s
ht
không mang đin. Cu hình electron ca nguyên tử Y
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
4s
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
Câu 45:
Cu hình e nguyên t ca nguyên t có s hiu nguyên tử 26
A.
[Ar]3d
5
4s
2
.
B.
[Ar]4s
2
3d
6
.
C.
[Ar]3d
6
4s
2
.
D.
[Ar]3d
8
.
Câu 46:
Cu hình electron ca nguyên tử biu din:
A.
Th t các mức và phân mức năng lưng.
B.
S phân b electron trên các phân lp thuc các lp khác nhau.
C.
Th t các lp phân lp electron.
D.
S chuyn đng ca electron trong nguyên t.
Câu 47:
Cu hình electron ca nguyên t X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Biết rng X có s khi 24 thì trong
ht
nhân ca X có:
A.
24 proton.
B.
11 proton, 13 tron.
C.
11 proton, s nơtron không đnh được.
D.
13 proton, 11 nơtron.
Câu 48:
Cu hình e ca nguyên tử s hiu Z = 17 là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
4s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
5
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2
.
Câu 49:
Đối vi năng lưng ca các phân lp theo nguyên vng bn, trường hp nào sau đây
không
đúng
A.
3d < 4s.
B.
5s < 5p.
C.
6s < 4f.
D.
4f < 5d.
Câu 50:
Cu hình electron ca nguyên tử
29
Cu
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
.
u 51:
S nguyên tố mà nguyên t ca nó ( trng thái cơ bn) có tng s electron trên c phân
lp s
bng 7
A.
9.
B.
3.
C.
1.
D.
11.
Câu 52:
c electron ca nguyên tử nguyên tố X đưc phân b trên 3 lp, lp th ba 6 electron.
S đơn
v đin ch ht nhân ca nguyên t nguyên tố X bao nhiêu
A.
6
B.
8
C.
14
D.
16
Câu 53:
Cho nguyên t R có tng s ht 115, ht mang đin nhiu hơn ht không mang điện
25 ht.
Cu hình electron nguyên t R
A.
[Ne]3s
2
3p
3
.
B.
[Ne]3s
2
3p
5
.
C.
[Ne]4s
2
4p
5
.
D. [Ne]3d
10
4s
2
4p
5
.
Câu 54:
Nguyên t ca nguyên t X tng s electron các phân lp p 11. Nguyên t X
thuộc loi
nguyên t
A.
s.
B.
p.
C.
d.
D.
D.
f.
Câu 55:
Nguyên tử R có tng s ht cơ bn 52, trong đó s ht không mang đin trong nhân
ln gp
1,059 ln s ht mang đin ch âm. Kết luận nào sau đây
không
đúng vi R
A.
R là phi kirn.
B.
R có s khối 35.
C.
Din tích ht nhân ca R là 17+.
D.
trng thái cơ bn R có 5 electron đc thân.
Câu 56:
Nguyên t ca nguyên t X có tng s electron các pn lp p là 11. Nguyên t X
thuộc loi
nguyên t
A.
s.
B.
p.
C.
d.
D.
D.
f.
Câu 57:
Nguyên tử ca nguyên tố X tng s electron trong các phân lp p 7. Nguyên t ca
nguyên
t Y tổng s ht mang đin nhiu hơn tng s ht mang đin ca X 8. X Y là các
nguyên t:
A.
Al và Br.
B.
Al Cl.
C.
Mg và Cl.
D.
Si và Br.
Câu 58:
Nguyên tử nguyên t X có tổng s ht (p, n, e) là 76, trong đó s ht mang đin nhiu hơn
s ht
không mang đin là 20 ht. Cu hình electron nguyên t ca nguyên tố X
A.
[Ar]3d
5
4s
1
.
B.
[Ar]3d
4
4s
2
.
C.
[Ar]4s
1
3d
5
.
D.
[Ar]4s
2
3d
4
.
Câu 59:
Có bao nhiêu nguyên ta hc nguyên t ca nó có lp ngoài cùng lp M
A.
2.
B.
8.
C.
18.
D.
32.
u 60:
S nguyên ttng s electron trên các phân lp d bng 5 là:
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 61:
bao nhiêu nguyên t a hc mà nguyên t ca nó có cu hình electron lp ngoài cùng
4s
1
A.
2.
B.
12.
C.
3.
D.
1.
Câu 62:
Nguyên tố X thuộc loi nguyên t d, nguyên t X có 5 electron hoá tr và lp electron
ngoài
cùng thuc lp N. Cu hình electron ca X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
3
4p
3
.
Câu 63:
Nguyên t ca nguyên t X có cu hình electron phân mc cui cùng 3d
2
. S th t
ca
nguyên t X trong bng h thống tun hoàn là:
A.
18.
B.
20.
C.
22.
D.
24.
Câu 64:
Nguyên tử nguyên t M phân b electron phân lp có năng lượng cao nht 3d
6
.
Tng s
electron ca nguyên t M
A.
24.
B.
25.
C.
26.
D.
27.
Câu 65:
Nguyên t X không phi khí hiếm, ngun t có phân lp electron ngoài cùng 3p.
Nguyên t nguyên t Y có phân lp e ngoài cùng là 3s. Tổng s e hai phân lp ngoài cùng ca XY
là 7. Đin ch ht nhân ca X và Y ln lưt
A.
X (18+); Y (10+)
B.
X (13+); Y (15+)
C.
X (12+); Y (16+)
D.
X (17+); Y (12+)
u 66:
Mt nguyên t X tng s electron các phân lp s 6 tng s electron lp ngoài
cùng
7. Xác định s hiu nguyên tử ca X.
A.
F (Z = 9).
B.
P (Z = 15).
C.
S (Z = 16).
D.
Cl (Z =17).
Câu 67:
Biết rng các electron ca nguyên tử X đưc phân b trên bn lp electron (K, L, M, N),
lp
ngoài cùng có 5 electron. Viết cu hình electron và xác đnh selectron lp M ca X.
A.
8.
B.
18.
C.
11.
D.
13.
u 68:
Mt nguyên tử X có tng s electron các phân lp s là 6 tổng s electron lp ngoài
cùng
cũng là 6, cho biết X là nguyên t a hc nào sau đây
A.
oxi (Z = 8).
B.
lưu huỳnh (Z = 16).
C.
Fe (Z = 26).
D.
Cr (Z = 24).
Câu 69:
Cho biết s hiu nguyên tử ca các nguyên t X và Y ln lượt là Z
X
= 24, Z
Y
= 29. Viết cu
hình
electron nguyên t ca X, Y.
A.
[Ar]3d
4
4s
2
và [Ar]3d
9
4s
2
.
B.
[Ar]3d
5
4s
1
[Ar]3d
9
4s
2
.
C.
[Ar]3d
4
4s
2
và [Ar]3d
10
4s
1
.
D.
[Ar]3d
5
4s
1
[Ar]3d
10
4s
1
.
Câu 70:
Nguyên t lưu huỳnh S nm ô th 16 trong bng h thng tun hoàn. Biết rng c
electron
ca nguyên tử S được phân b trên 3 lp electron (K, L, M). S electron lp L trong
nguyên t lưu
hunh :
A.
6.
B.
8.
C.
10.
D.
2.
u 71:
Trong anion X
3-
tng s ht là 111, s electron bng 48% s khi. Nhn t nào dưi
đây v
X đúng
A.
S khi ca X là 75.
B.
S electron ca X 36.
C.
S ht mang đin ca X là 72.
D.
S ht mang đin ca X 42.
Câu 72:
Nguyên t ca các nguyên t X, Y đu phân lp ngoài cùng 3p. Tng s electron
phân
lp ngoài cùng ca hai nguyên t này 3. S hiu nguyên t ca X, Y là
A.
3 4.
B.
5 và 6.
C.
13 và 14.
D.
16 và 17.
u 73:
Mt nguyên t X tng s electron các phân lp s 6 tng s electron lp ngoài
cùng
7. X là nguyên t nào sau đây
A.
F (Z = 9).
B.
P (Z = 15).
C.
S (Z = 16).
D.
Cl (Z = 17).
Câu 74:
Chn cu hình e
không
đúng:
A. 1s
2
2s
2
2p
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2
.
Câu 75:
Biết rng các electron ca nguyên t X đưc phân btrên ba lp electron (K, L, M), lp
ngoài
cùng 6 electron. S electron lp L trong nguyên t X
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
10.
u 76:
Phân lp d đy đin t (bão hòa) khi có selectron là:
A.
5.
B.
10.
C.
6.
D.
14.
Câu 77:
bao nhiêu e trong các obitan s ca nguyên tử Cl (Z = 17)
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Câu 78:
Các electron ca nguyên tử nguyên tX được phân b trên 4 lp, lp N 3 electron. S
đơn v
đin tích ht nhân ca nguyên t nguyên t X là bao nhiêu
A.
21.
B.
23.
C.
31.
D.
33.
u 79:
Mt nguyên tử X có tổng s electron phân lp p 11. Nguyên t X là:
A.
Ngun t s.
B.
Nguyên t p.
C.
Nguyên t
D. D.
Nguyên t f.
Câu 80:
Tng scác ht proton, nơtron electron trong nguyên t ca mt nguyên t 40. Biết
s ht
nơtron ln hơn s ht proton 1. Cho biết nguyên t trên thuc loi nguyên tố nào?
A.
Ngun t s.
B.
Nguyên t p.
C.
Nguyên t
D. D.
Nguyên t f.
Câu 81:
Điu nhn định nào sau đây
không
đúng:
A.
Ngun tử có cu to rng, ht nhân mang đin ch dương có ch thưc rt nh so vi ch
thưc
ca nguyên tử và nm tâm ca nguyên tử.
B.
Khi lưng ca nguyên tử tp trung hu hết ht nhân, khi lưng ca electron không đáng
k so
vi khi lượng ca nguyên t.
C.
Tng trị s đin ch âm ca electron trong lp v nguyên tử bng tng trị s đin tích dương
ca
proton nm trong ht nhân nguyên tử.
D.
Khi lưng tuyt đi ca nguyên tử bng tng s khi lưng ca proton và nơtron trong ht
nhân.
Câu 82:
Nhn định nào sau đây đúng
A.
Khi lưng electron bng 1/1840 khi lưng ca ht nhân nguyên tử.
B.
Khi lưng electron bng khi lưng proton.
C.
Khi lượng electron bng khi lưng nơtron.
D.
Khi lưng nguyên tử bng tng khi lưng ca các ht proton, nơtron, electron.
Câu 83:
Ht nhân ca hu hết các nguyên tử do các ht sau cu to nên
A.
electron, proton và tron.
B.
electron nơtron.
C.
proton và tron.
D.
electron proton.
Câu 84:
Các ht cu to nên nguyên t ca hu hết các nguyên t
A.
proton, nơtron.
B.
tron, electron.
C.
electron, proton.
D.
electron, nơtron, proton.
u 85:
Phát biu nào dưới đây
không
đúng
A.
Khi lượng nguyên tử vào khong 10
-26
kg.
B.
Khi lượng hatj proton xp x bng khi lưng ht nơtron.
C.
Khi lưng nguyên tử tp trung ch yếu ở ht nhân nguyên tử.
D.
Trong nguyên t, khi lượng electron bng khi lượng proton.
Câu 86:
Nếu c chia đôi liên tiếp viên bi st thì phn t nh nht mang nh cht ca st được gi
A.
vi ht.
B.
ion st.
C.
nguyên t st.
D.
nguyên t st.
u 87:
Phát biu nào dưới đây
không
đúng
A.
Ngun tử đưc cu thành t các ht cơ bn proton, nơtron và electron.
B.
Ht nhân nguyên t được cu thành từ các ht proton và nơtron.
C.
V nguyên tử được cu thành bi c ht electron.
D.
Ngun tửcu trúc đc khít, gm v nguyên tử ht nhân nguyên tử.
Câu 88:
Nguyên t có cu to như thế nào
A.
Nguyên t đưc cu to bi ba loi ht: proton, nơtron, electron.
B.
Nguyên t có cu to bi ht nhân và v electron.
C.
Nguyên t cu to bi các đin t mang đin âm.
D.
Ngun tử cu to bi các ht nhân mang đin dương và lp v electron mang đin âm.
Câu 89:
Chn phát biu đúng ca cu to ht nhân nguyên t:
A.
Ht nhân nguyên t cu to bi các ht proton.
B.
Ht nhân nguyên t cu to bi các ht nơtron.
C.
Ht nhân nguyên t cu to bi các ht proton không mang đin các ht nơtron mang
đin
dương.
D.
Ht nhân ngun tử cu to bi các ht proton mang đin dương c ht nơtron không
mang
đin.
u 90:
Phát biu nào sau đây
sai
? Electron
A.
là ht mang đin tích âm.
B.
có khi lượng 9,1095.10
-31
kg.
C.
ch thoát ra khi nguyên tử trong nhng điu kin đặc bit.
D.
có khi lưng đáng k so vi khi lưng nguyên t.
u 91:
Electron được tìm ra năm 1897 bi n bác hc người Anh Tom xơn (J.J. Thomson). Đc
đim
nào dưi đây
không
phi ca electron
A.
Có khi lượng bng khong 1/1840 khi lượng ca nguyên tử nh nht là H.
B.
Có đin ch bng -1,6.10
-19
C.
C.
Dòng electron b lệch v phía cc âm trong đin trưng.
D.
Đường kính ca electron vào khong 10
-17
m.
Câu 92:
Cho các nhn t
sau:
1.
Mt nguyên tửđin tích ht nhân +1,6a.10
-19
Culong thì s proton trong ht nhân a.
2. Trong mt nguyên tử thì s proton luôn bng s
tron.
3. Khi bn phá ht nhân ngưi ta tìm thy mt loi ht khi lưng gn bng khi lưng ca proton,
ht đó là electron.
4. Trong nguyên t bt thì đin ch ca lp v luôn bng đin tích ca ht nhân nhưng ngưc
du. S nhn xét đúng là
A.
1. .
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 93:
Cho c nhn xét sau: trong nguyên
tử:
(1) S hiu nguyên t bng đin ch ht nhân
nguyên tử.
(2) S đơn v đin ch ht nhân nguyên tử bng s ht
proton.
(3) S ht proton trong ht nhân luôn bng s electron lp v ca
nguyên
t.
(4)
S ht proton bằng s ht nơtron.
S nhn xét
không
đúng là:
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 94:
Tng s ht proton, tron, electron trong hai nguyên tử kim loi X Y 142, trong đó
tng
sht mang đin nhiu hơn tng s ht không mang đin là 42. S ht mang đin ca ngun
tử Y nhiu
hơn ca X 12. Hai kim loi X, Y ln lưt
A.
Na, K.
B.
K, Ca.
C.
Mg, Fe.
D.
Ca, Fe.
Câu 95:
Nguyên t R tng s ht cơ bn là 52, trong đó s ht không mang đin trong nhân ln
gp
1,059 ln s ht mang đin ch âm. Kết luận nào sau đây
không
đúng vi R
A.
Ht mang đin nhiu n ht không mang đin 16.
B.
R có s khối 35.
C.
Đin tích ht nhân ca R là 17+.
D.
R có 17 nơtron.
Câu 96:
Tng s ht proton, nơtron và electron trong nguyên t nguyên t X là 155, trong đó s ht
mang
đin nhiu hơn s ht không mang đin là 33 ht. X là nguyên t nào sau đây
A.
Cu.
B.
Ag.
C.
Fe.
D.
Al.
Câu 97:
Nguyên t ca nguyên t X có tng s ht 40. Tng s ht mang đin nhiu hơn tng
s ht
không mang đin 12 ht. Nguyên t X s khi là:
A.
27.
B.
26.
C.
28.
D.
23.
Câu 98:
Nguyên t X đin tích ht nhân +2,7234.10
-18
C. Trong nguyên t X s ht mang
đin
nhiu hơn s ht không mang đin 16. Kí hiu nguyên tử ca X
A.
37
17
Cl
.
B.
40
19
K
.
C.
35
17
Cl
.
D.
39
19
K
.
Câu 99:
Tng đin tích lp v ca nguyên t R có đin tích bng -32.10
-19
C. Nguyên t R
A.
Mg.
B.
Ca.
C.
K.
D.
Al.
Câu 100:
Tng s ht trong nguyên tử mt nguyên t R 36. S ht mang đin gp đôi ht không
mang đin. R là
A.
Mg.
B.
Ca.
C.
Zn.
D.
Al.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu
1
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
B
B
C
B
C
D
B
D
Câu
11
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
A
B
C
A
D
C
A
B
Câu
21
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
D
D
C
C
B
A
B
B
C
Câu
31
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
A
C
D
D
D
C
C
B
A
Câu
41
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
B
A
D
C
B
B
C
A
C
Câu
51
53
54
55
56
57
58
59
60
ĐA
B
D
B
B
D
B
B
B
B
Câu
61
63
64
65
66
67
68
69
70
ĐA
C
C
C
D
D
B
B
D
B
Câu
71
73
74
75
76
77
78
79
80
ĐA
A
D
D
C
B
C
C
B
B
Câu
81
83
84
85
86
87
88
89
90
ĐA
D
C
D
D
C
D
B
D
D
Câu
91
93
94
95
96
97
98
99
100
ĐA
C
B
D
D
B
A
C
B
A
| 1/11

Preview text:

NGUYÊN TỬ
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p43s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s1.
Câu 2: Nguyên tố X có Z = 17. Số electron lớp ngoài cùng của X là: A. 1. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 3: Nguyên tử 23 Z có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có
A. 11 nơtron, 12 proton.
B. 11proton, 12 nơtron.
C. 13 proton, 10 nơtron.
D. 11 proton, 12 electron.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu như sau: 67zX. Và có cấu hình electron như
sau: [Ar]3d104s2.Vậy số hạt không mang điện của X là: A. 36. B. 37. C. 38. D. 35.
Câu 5: Cho các nguyên tử K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Các nguyên tử
có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là A. K, Sc. B. Sc, Cr, Cu. C. K, Cr, Cu. D. K, Sc, Cr, Cu.
Câu 6: Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d6. X là: A. Zn (Z = 30). B. Fe (Z = 26). C. Ni (Z = 28). D. S (Z = 16).
Câu 7: Một nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là
7. X là nguyên tố nào sau đây ? A. F (Z = 9). B. P (Z = 15). C. Cl (Z = 17). D. S (Z = 16).
Câu 8: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố có tổng số electron trên các phân lớp p bằng 11 là: A. 13. B. 15. C. 19. D. 17.
Câu 9: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là
6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào sau đây? A. Oxi (Z = 8).
B. Lưu huỳnh (Z = 16). C. Flo (Z = 9). D. Clo (Z = 17).
Câu 10: Lớp thứ n có so electron tối đa là A. n. B. 2n. C. n2. D. 2n2.
Câu 11: Lớp thứ n có số obitan tối đa là A. n. B. 2n. C. n2. D. 2n2.
Câu 12: Ở phân lớp 4d, số electron tối đa là: A. 6. B. 10. C. 14. D. 18.
Câu 13: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang
điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là: A. Na, 1s22s22p63s1. B. Mg, 1s22s22p63s2. C. F, 1s22s22p5. D. Ne, 1s22s22p6.
Câu 14: : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử
của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố: A. Al và Sc. B. Al và Cl. C. Mg và Cl. D. Si và Br.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng thấp nhất.
C. Electron ở obitan 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở obitan 4s.
D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn.
B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
C. Các electron chuyển động không tuân theo quỹ đạo xác định.
D. Các electron trong cùng một lớp electron có mức năng lượng gần bằng nhau.
Câu 17: Trong các cấu hình electron dưới đây, cấu hình nào không tuân theo nguyên lí Pauli? A. 1s22s1. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p73s2.
Câu 18: Lớp thứ 3 (n = 3) có số phân lớp là A. 7. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
B. Tất cả đều đúng.
C. Năng lượng của electron trên lớp K là cao nhất.
D. Lớp thứ n có n phân lớp.
Câu 20: Lớp M (n = 3) có số obitan nguyên tử là: A. 4. B. 9. C. 1. D. 16.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron.
B. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số electron.
C. Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa số electron tối đa.
D. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron.
Câu 22: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp M. Số proton có trong 1 nguyên tử X là A. 5. B. 7. C. 15. D. 17.
Câu 23: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong một nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là A. 9. B. 11. C. 18. D. 22.
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang
điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X
và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; C1 = 17; Fe = 26) A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.
Câu 25: Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên ba lớp electron (K, L, M), lớp
ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử X là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 26: Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên bốn lớp electron (K, L, M, N),
lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của X là A. 13. B. 33. C. 18. D. 31.
Câu 27: Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có e
cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là: A. 13 và 15. B. 12 và 14. C. 13 và 14. D. 12 và 15.
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai
phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là: A. 1 & 2. B. 5 & 6. C. 7 & 8. D. 7 & 9.
Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp d là 6. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 31: Trong ion ClO− có số hạt mang điện tích âm là: 4 A. 50. B. 52. C. 51. D. 49.
Câu 32: Nguyên tử R mất đi 1 electron tạo ra cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài
cùng là 2p6. Cấu hình electron và số hiệu nguyên tử của R lần lượt là A. 1s22s22p5 và 9.
B. 1s22s22p63s1 và 10. C. 1s22s22p6 và 10.
D. 1s22s22p63s1 và 11.
Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là: A. S (Z = 16). B. Si (Z = 12). C. P (Z = 15). D. Cl (Z = 17).
Câu 34: Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F-. Câu nào sau đây sai
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau. D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau.
Câu 35: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X được phân bố như sau:
Số hiệu nguyên tử và kí hiệu của nguyên tố X là A. 5, B. B. 7, N. C. 9, F. D. 17, Cl.
Câu 36: Nguyên tử X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản X có so obitan chứa e là: A. 8. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 37: Chọn mệnh đề sai:
A. Trong cùng một phân lớp, các electron phân bố trên các obitan sao cho các electron độc thân
là tối đa và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau.
B. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có spin ngược chiều nhau.
C. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có spin cùng chiều nhau.
D. Obitan nguyên tử là vùng không gian bao quanh hạt nhân, nơi đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
Câu 38: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện lớn gấp
1,059 lần số hạt mang điện tích dương. Kết luận nào dưới đây là không đúng với Y
A. Y là nguyên tử phi kim.
B. điện tích hạt nhân của Y là 17+.
C. ở trạng thái cơ bản Y có 5 electron độc thân. D. Y có số khối bằng 35.
Câu 39: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p4.
D. 1s22s22p63s23p64s23d105s24p3.
Câu 40: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là A. [Ar] 3d54s1. B. [Ar] 3d44s2. C. [Ar] 4s13d5. D. [Ar] 4s23d4.
Câu 41: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của nguyên tử X là 40, cấu hình electron của nguyên tử X là A. [Ne] 3s23p4. B. [Ne] 3s23p1. C. [Ne] 3s23p2. D. [Ne] 3s23p3.
Câu 42: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong
các phân lớp s là 7. X không phải nguyên tố nào dưới đây A. K (Z = 19). B. Cr (Z = 24). C. Sc (Z = 21). D. Cu (Z = 29).
Câu 43: Nguyên tử nguyên tố X có 1 electron lớp ngoài cùng và có tổng số electron ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu của X là A. 24. B. 25. C. 29. D. 19.
Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố Y đươc cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số
hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p64s2. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s2.
Câu 45: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 A. [Ar]3d54s2. B. [Ar]4s23d6. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d8.
Câu 46: Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn:
A. Thứ tự các mức và phân mức năng lượng.
B. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
C. Thứ tự các lớp và phân lớp electron.
D. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
Câu 47: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có: A. 24 proton.
B. 11 proton, 13 nơtron.
C. 11 proton, số nơtron không định được.
D. 13 proton, 11 nơtron.
Câu 48: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là: A. 1s22s22p63s23p44s1. B. 1s22s22p63s23d5. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 49: Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lý vững bền, trường hợp nào sau đây không đúng A. 3d < 4s. B. 5s < 5p. C. 6s < 4f. D. 4f < 5d.
Câu 50: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là
A. 1s22s22p63s23p64s23d9.
B. 1s22s22p63s23p63d94s2.
C. 1s22s22p63s23p63d104s1.
D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Câu 51: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là A. 9. B. 3. C. 1. D. 11.
Câu 52: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron.
Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu A. 6
B. 8 C. 14 D. 16
Câu 53: Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là
25 hạt. Cấu hình electron nguyên tử R là A. [Ne]3s23p3. B. [Ne]3s23p5. C. [Ne]4s24p5. D. [Ne]3d104s24p5.
Câu 54: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. D. f.
Câu 55: Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong nhân
lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích âm. Kết luận nào sau đây không đúng với R A. R là phi kirn.
B. R có số khối là 35.
C. Diện tích hạt nhân của R là 17+.
D. Ở trạng thái cơ bản R có 5 electron độc thân.
Câu 56: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. D. f.
Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố: A. Al và Br. B. Al và Cl. C. Mg và Cl. D. Si và Br.
Câu 58: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d44s2. C. [Ar]4s13d5. D. [Ar]4s23d4.
Câu 59: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có lớp ngoài cùng là lớp M A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 60: Số nguyên tố có tổng số electron trên các phân lớp d bằng 5 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 61: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1 A. 2. B. 12. C. 3. D. 1.
Câu 62: Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron
ngoài cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d34s2.
B. 1s22s22p63s23p64s23d3.
C. 1s22s22p63s23p63d54s2.
D. 1s22s22p63s23p63d104s34p3.
Câu 63: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở phân mức cuối cùng là 3d2. Số thứ tự
của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. 18. B. 20. C. 22. D. 24.
Câu 64: Nguyên tử nguyên tố M có phân bố electron ở phân lớp có năng lượng cao nhất là 3d6.
Tổng số electron của nguyên tử M là A. 24. B. 25. C. 26. D. 27.
Câu 65: Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p.
Nguyên tử nguyên tố Y có phân lớp e ngoài cùng là 3s. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y
là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y lần lượt là A. X (18+); Y (10+) B. X (13+); Y (15+) C. X (12+); Y (16+) D. X (17+); Y (12+)
Câu 66: Một nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài
cùng là 7. Xác định số hiệu nguyên tử của X. A. F (Z = 9). B. P (Z = 15). C. S (Z = 16). D. Cl (Z =17).
Câu 67: Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên bốn lớp electron (K, L, M, N),
lớp ngoài cùng có 5 electron. Viết cấu hình electron và xác định số electron ở lớp M của X. A. 8. B. 18. C. 11. D. 13.
Câu 68: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài
cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây A. oxi (Z = 8).
B. lưu huỳnh (Z = 16). C. Fe (Z = 26). D. Cr (Z = 24).
Câu 69: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là ZX = 24, ZY = 29. Viết cấu
hình electron nguyên tử của X, Y.
A. [Ar]3d44s2 và [Ar]3d94s2.
B. [Ar]3d54s1 và [Ar]3d94s2.
C. [Ar]3d44s2 và [Ar]3d104s1.
D. [Ar]3d54s1 và [Ar]3d104s1.
Câu 70: Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các
electron của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong
nguyên tử lưu huỳnh là: A. 6. B. 8. C. 10. D. 2.
Câu 71: Trong anion X3- có tổng số hạt là 111, số electron bằng 48% số khối. Nhận xét nào dưới đây về X là đúng
A. Số khối của X là 75.
B. Số electron của X là 36.
C. Số hạt mang điện của X là 72.
D. Số hạt mang điện của X là 42.
Câu 72: Nguyên tử của các nguyên tố X, Y đều có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng số electron ở
phân lớp ngoài cùng của hai nguyên tử này là 3. Số hiệu nguyên tử của X, Y là A. 3 và 4. B. 5 và 6. C. 13 và 14. D. 16 và 17.
Câu 73: Một nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài
cùng là 7. X là nguyên tố nào sau đây A. F (Z = 9). B. P (Z = 15). C. S (Z = 16). D. Cl (Z = 17).
Câu 74: Chọn cấu hình e không đúng: A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 75: Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên ba lớp electron (K, L, M), lớp
ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử X là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 76: Phân lớp d đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là: A. 5. B. 10. C. 6. D. 14.
Câu 77: Có bao nhiêu e trong các obitan s của nguyên tử Cl (Z = 17) A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 78: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 4 lớp, lớp N có 3 electron. Số
đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu A. 21. B. 23. C. 31. D. 33.
Câu 79: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là: A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố D. D. Nguyên tố f.
Câu 80: Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết
số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố D. D. Nguyên tố f.
Câu 81: Điều nhận định nào sau đây là không đúng:
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, hạt nhân mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích
thước của nguyên tử và nằm ở tâm của nguyên tử.
B. Khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân, khối lượng của electron không đáng
kể so với khối lượng của nguyên tử.
C. Tổng trị số điện tích âm của electron trong lớp vỏ nguyên tử bằng tổng trị số điện tích dương
của proton nằm trong hạt nhân nguyên tử.
D. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử bằng tổng số khối lượng của proton và nơtron trong hạt nhân.
Câu 82: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Khối lượng electron bằng 1/1840 khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton.
C. Khối lượng electron bằng khối lượng nơtron.
D. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt proton, nơtron, electron.
Câu 83: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron.
B. electron và nơtron. C. proton và nơtron.
D. electron và proton.
Câu 84: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. proton, nơtron. B. nơtron, electron. C. electron, proton.
D. electron, nơtron, proton.
Câu 85: Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Khối lượng nguyên tử vào khoảng 10-26 kg.
B. Khối lượng hatj proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtron.
C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử.
D. Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng proton.
Câu 86: Nếu cứ chia đôi liên tiếp viên bi sắt thì phần tử nhỏ nhất mang tính chất của sắt được gọi là A. vi hạt. B. ion sắt. C. nguyên tử sắt. D. nguyên tố sắt.
Câu 87: Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Câu 88: Nguyên tử có cấu tạo như thế nào
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, nơtron, electron.
B. Nguyên tử có cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron.
C. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm.
D. Nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm.
Câu 89: Chọn phát biểu đúng của cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron mang điện dương.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện.
Câu 90: Phát biểu nào sau đây là sai? Electron
A. là hạt mang điện tích âm.
B. có khối lượng 9,1095.10-31 kg.
C. chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
Câu 91: Electron được tìm ra năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom xơn (J.J. Thomson). Đặc
điểm nào dưới đây không phải của electron
A. Có khối lượng bằng khoảng 1/1840 khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
B. Có điện tích bằng -1,6.10-19C.
C. Dòng electron bị lệch về phía cực âm trong điện trường.
D. Đường kính của electron vào khoảng 10-17 m.
Câu 92: Cho các nhận xét sau:
1. Một nguyên tử có điện tích hạt nhân là +1,6a.10-19 Culong thì số proton trong hạt nhân là a.
2. Trong một nguyên tử thì số proton luôn bằng số nơtron.
3. Khi bắn phá hạt nhân người ta tìm thấy một loại hạt có khối lượng gần bằng khối lượng của proton, hạt đó là electron.
4. Trong nguyên tử bất kì thì điện tích của lớp vỏ luôn bằng điện tích của hạt nhân nhưng ngược
dấu. Số nhận xét đúng là A. 1. . B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 93: Cho các nhận xét sau: trong nguyên tử:
(1) Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
(2) Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số hạt proton.
(3) Số hạt proton trong hạt nhân luôn bằng số electron lớp vỏ của nguyên tử.
(4) Số hạt proton bằng số hạt nơtron. Số nhận xét không đúng là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 94: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên
tử Y nhiều hơn của X là 12. Hai kim loại X, Y lần lượt là A. Na, K. B. K, Ca. C. Mg, Fe. D. Ca, Fe.
Câu 95: Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong nhân lớn
gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích âm. Kết luận nào sau đây không đúng với R
A. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16.
B. R có số khối là 35.
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+. D. R có 17 nơtron.
Câu 96: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào sau đây A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Al.
Câu 97: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là: A. 27. B. 26. C. 28. D. 23.
Câu 98: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10-18C. Trong nguyên tử X số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 37Cl . B. 40K . C. 35Cl . D. 39K . 17 19 17 19
Câu 99: Tổng điện tích lớp vỏ của nguyên tử R có điện tích bằng -32.10-19C. Nguyên tố R là A. Mg. B. Ca. C. K. D. Al.
Câu 100: Tổng số hạt trong nguyên tử một nguyên tố R là 36. Số hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. R là A. Mg. B. Ca. C. Zn. D. Al.
----------------------------------------------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D D B B C B C D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C B A B C A D C A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D C D C C B A B B C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A D C D D D C C B A Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA B C A D C B B C A C Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 ĐA B D D B B D B B B B Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 ĐA C A C C D D B B D B Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ĐA A C D D C B C C B B Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐA D D C D D C D B D D Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ĐA C B B D D B A C B A