Top 100 câu trắc nghiệm ôn tập tin học-Trường đại học Văn Lang
Khách nước ngoài muốn biết được thông tin về các khách sạn tại thành phố Hà nội. Dịch vụ nào dưới đây được sử dụng.Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do:Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47840737 MÔĐUN 01
Câu 1. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: A. 8 bytes = 1 bit.
B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi.
C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong.
D. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính.
Câu 2. Chọn câu đúng A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit= 1024B
Câu 3. Hãy chọn phương án ghép đúng: mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình
A. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính
B. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được
C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII
D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được
Câu 4. Hãy chọn phương án ghép đúng: 1 KB bằng A. 210 bit B. 1024 byte C. Cả A và B đều sai D.
Cả A và B đều đúng Câu 5. 1 byte bằng bao nhiêu bit ? A. 2 bit B. 10 bit C. 8 bit D. 16 bit
Câu 6. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm, Ram, ROM, .
B. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa CD, thiết bị Flash.
C. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng , đĩa mềm.
D. Bộ nhớ ngoài có ROM và RAM.
Câu 7. Chọn câu phát biểu đúng nhất. Thiết bị ra là:
A. Màn hình B. Bàn phím. C. Máy in
D. Cả 2 câu A_ và C_ đều đúng.
Câu 8. Hãy chọn phương án ghép đúng: Hiện nay dung lượng thông thường của đĩa mềm là A. 3 MB B. 1.44 MB C. 1.44 KB D. 2.44 MB
Câu 9. Các thành phần chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính thường gồm: A.
CPU và bộ nhớ (trong/ngoài) B. Thiết bị vào và ra C. Màn hình và máy in
D. Cả 2 câu A_, B_ đều đúng
Câu 10. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: ROM là bộ nhớ dùng để A.
chứa hệ điều hành MS DOS
B. người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào
C. chứa các dữ liệu quan trọng Pae 1 lOMoAR cPSD| 47840737
D. chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng
thường không thay đổi được
Câu 11. Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong .
B. Các thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy.
C. Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữliệu đang xử lí.
D. Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài
Câu 12. Bộ nhớ nào sau đây có tốc độ truy cập dữ liệu nhanh nhất A. ROM B. RAM
C. Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) D. Thanh ghi (Register)
Câu 13. Thiết bị nào là thiết bị ra: lOMoAR cPSD| 47840737 A. Máy quét (máy Scan)
B. Máy in (printer) . C. Bàn phím D. Webcam
Câu 14. Thiết bị nào là thiết bị vào: A. Màn hình. B. Webcam C. Máy chiếu D. Máy in
Câu 15. Hãy chọn phát biểu hợp lý nhất về khái niệm phần mềm:
A. Phần mềm gồm chương trình máy tính và cách tổ chức dữ liệu
B. Phần mềm gồm chương trình máy tính, tài liệu về cách tổ chức dữ liệu và các tài
liệu hướng dẫn khác
C. Phần mềm gồm chương trình máy tính và dữ liệu đi kèm
D. Phần mềm gồm các chương trình máy tính để làm ra các chương trình máy tính khácCâu
16. Hãy chọn phương án ghép đúng. Phần mềm hệ thống:
A. có chức năng giám sát và điều phối thực hiện các chương trình
B. còn được gọi là chương trình giám sát
C. còn có tên khác là phần mềm ứng dụng
D. là phần mềm cài đặt trong máy tính bỏ túi
Câu 17. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Phần mềm đóng gói là phần mềm được thiết kế dựa trên những yêu cầu chung hàngngày
của rất nhiều người chứ không phải một người hay một tổ chức cụ thể.
B. Để hỗ trợ cho việc làm ra các sản phẩm phần mềm, người ta dùng chính các phần
mềmkhác gọi là phần mềm công cụ.
C. Phần mềm sao chép dữ liệu là phầm mềm ứng dụng.
D. Câu a, b đúng và câu c sai.
Câu 18. Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là: A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm công cụ
Câu 19. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Hệ điều hành “đa nhiệm một người dùng” là:
A. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thựchiện
đồng thời nhiều chương trình
B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thểcho
hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một
ngườiđăng nhập vào hệ thống.
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng .
Câu 20. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệmvụ
đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính.
B. Hệ điều hành được nhà sản xuất cà đặt khi chế tạo máy tính
C. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính
D. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoàiCâu 21. Hệ điều hành được lưu trữ ở
đâu ? A. Bộ nhớ trong B. USB lOMoAR cPSD| 47840737 C. Bộ nhớ ngoài D. Đĩa mềm
Câu 22. Một số chức năng của hệ điều hành là:
A. Cung cấp bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi, … cho các chương trình cần thực hiện và tổchức
thực hiện các chương trình đó.
B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cáchthuận tiện và hiệu quả.
C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 23. CPU làm những công việc chủ yếu nào? A. Lưu giữ B. Xử lý
C. Điều khiểnD. Cả 3
Câu 24. CPU được ví như ……….. của máy tính. A. Trái tim B. Đôi tay C. Bộ não D. Cả 3 ý trên
Câu 25. “Giúp bạn đưa thông tin vào để máy tính xử lý theo yêu cầu của chương trình.”
Là thiết bị nào? A. Chuột B. Bàn phím C. Ý A và B D. Không cái nào
Câu 26. Máy in và Máy quét, cái nào là thiết bị đưa thông tin vào máy tính? A. Máy in B. Máy quét C. Cả hai D. Không cái nào
Câu 27. Đĩa CD (CD-rom) và đĩa mềm (Floppy disk) là phần cứng hay phần mềm của máy tính? A. Phần mềm B. Phần cứng C. Cả hai D. Không cái nào
Câu 28. Đơn vị đo lượng tin là A. Hz B. KHz A. C. GHz D. bit
Câu 29. Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:
A. là đơn vị đo độ phân giải màn hình
B. là đơn vị đo cường độ âm thanh
C. là đơn vị đo tốc độ xử lý
D. là đơn vị đo khả năng lưu trữ
Câu 30. Ổ cứng là
A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở trong máy tính
B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Là thiết bị nhập/ xuất dữ liệuD. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
Câu 31. Các phần mềm sau đây thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS
Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer A. Nhóm phần mềm ứng dụng lOMoAR cPSD| 47840737
B. Nhóm phần mềm hệ thống
C. Nhóm phần mềm cơ sở dữ liệu
D. Nhóm phần mềm hệ điều hành
Câu 32. Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng
C. Tất cả đều là thiết bị phần cứngD. Tất cả đều là hệ điều hành
Câu 33. Các máy tính ở trong mạng máy tính:
A. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới.
B. Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác.
C. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau. D. Cả 3 đều sai.
Câu 34. Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính? A. Microsoft Office B. FireFox
C. Microsoft Windows D. Norton Antivirus
Câu 35. Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 20GB -
256MB, bạn cho biết con số 256MB chỉ điều gì A.
Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
Câu 36. Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt
A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự
B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán)
C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài
Câu 37. Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?
A. Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép
dưới bất kỳ hình thức nào.
B. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng
chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.
C. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số
yêu cầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả …
D. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát triển
Câu 38. Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt
A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự
B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán)
C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài
Câu 39. Loại máy tính nào thường đắt nhất
A. Máy tính cá nhân B. Máy tính cầm tay C. Máy chủ D. Máy tính xách tay Câu 40. Khả năng xử
lý của máy tính phụ thuộc vào:
A. tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm
C. Hiện tượng phân mảnh đĩa D. Cả 3 phần trên MODUL 2 VÀ 3 lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 1. Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A.
Tính toán và lập bảng biểu. B.
Soạn thảo văn bản.
C. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
D. Tạo các tệp đồ họa.
Câu 2. Trong Microsoft Word, thao tác nào dưới đây không thực hiện được? A.
Tạo mới một tệp văn bản. B.
Mở một tệp văn bản đã có sẵn. C.
Định dạng đĩa mềm.
D. Chèn một ảnh vào một ô của bảng.
Câu 3. Trên màn hình Microsoft Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi
tính, máy in, ..., được gọi là gì? A.
Thanh công cụ định dạng
B. Thanh công cụ Quick Access. (Formatting). C.
Thanh công cụ vẽ (Drawing).
D. Thanh công cụ bảng và đường viền (Tables and Borders).
Câu 4. Trong Microsoft Word, để tạo mới một văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn File/New. B. Chọn File/Save C. Chọn File/Print Preview D. Chọn File/Open.
Câu 5. Trong Microsoft Word, để mở một văn bản có sẵn, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn File/Close. B. Chọn File/Open. C. Chọn File/Print. D. Chọn File/New.
Câu 6. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là gì? A.
Mở một văn bản đã có sẵn. B.
Đóng một văn bản đang mở. C. Tạo mới một văn bản.
D. Lưu một văn bản đang mở.
Câu 7. Trong Microsoft Word, muốn lưu tệp văn bản đã có với một tên khác, ta thực hiện
thao tác nào sau đây? A. Chọn File/Save. D. Chọn File/Save As . B. Chọn File/Page Setup. D. Chọn File/Close.
Câu 8. Trong Microsoft Word, để đóng một tệp văn bản đang mở nhưng không thoát khỏi
chương trình Microsoft Word, ta thực hiện thao tác nào sau đây? E. Chọn File/Close. A. Chọn File/Exit. B.
Chọn File/Save. D. Chọn File/Save As.
Câu 9. Khi mở một tệp văn bản A trong Microsoft Word, ta thay đổi nội dung, rồi dùng chức
năng Save As để lưu với tên mới, tệp văn bản A sẽ như thế nào? A. Thay đổi nội dung. B. Bị thay đổi tên. F.
Không thay đổi nội dung. C. Bị xóa.
Câu 10. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là gì? A. Xóa tệp văn bản. B.
Tạo tệp văn bản mới. G.
Lưu tệp văn bản. C.
Chèn một ký tự đặc biệt.
Câu 11. Trong Microsoft Word, để sao chép một đoạn văn bản, ta đánh dấu đoạn văn bản
đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây? lOMoAR cPSD| 47840737 H. Chọn Home/Copy . A. Chọn Format/Paragraph. B. Chọn File/Save. C. Chọn File/Save As.
Câu 12. Trong Microsoft Word, muốn cắt một đoạn văn bản, ta đánh dấu đoạn văn bản đó
rồi thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn Home/Cut. I. Chọn File/Cut. B. Chọn File/Save As. C. Chọn File/Copy.
Câu 13. Trong Microsoft Word, muốn dán một đoạn văn bản đã được sao chép, ta thực hiện
thao tác nào sau đây? J. Chọn Home/ Paste. A. Chọn File/Print Preview. B.
Chọn View/ Header and Footer. C. Chọn Home/Copy.
Câu 14. Trong Microsoft Word, muốn xem tệp văn bản đang mở ở chế độ toàn màn hình, ta
sử dụng thao tác nào sau đây? A.
Chọn View/Full Screen . B.
Chọn Insert/ Reference/ Footnote. C.
Chọn Table/Insert/Table. D. Chọn View/Header and Footer.
Câu 15. Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ nội dung của văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + F. B.
Bấm tổ hợp phím Alt + A. C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + A. D.
Bấm tổ hợp phím Alt + F.
Câu 16. Trong Microsoft Word, để chọn (bôi đen) một đoạn văn bản, ta di chuyển trỏ chuột
về đầu đoạn văn bản đó và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm và giữ trái chuột rồi kéo B. Bấm và giữ phải chuột rồi kéo trỏ trỏ chuột để chọn hết
đoạn văn bản đó. chuột để chọn hết đoạn văn bản đó. C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + A. D.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.
Câu 17. Trong Microsoft Word, khi kết thúc một đoạn văn bản và muốn chuyển sang đoạn
văn bản mới ta sử dụng thao tác nào sau đây? A. Bấm phím Ctrl. B. Bấm phím Enter. C. Bấm phím Alt. D. Bấm phím Esc.
Câu 18. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + Home là gì?
A. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con B. Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trỏ đến cuối dòng hiện tại. trí con trỏ.
C. Chọn đoạn văn bản từ vị trí D. Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí con trỏ đến đầu
dòng hiện tại. con trỏ.
Câu 19. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + End là gì?
A. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con B. Chọn một ký tự đứng ngay trước trỏ đến cuối dòng
hiện tại. vị trí con trỏ.
C. Chọn đoạn văn bản từ vị trí con D. Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trỏ đến đầu dòng hiện tại. trí con trỏ.
Câu 20. Trong Microsoft Word, để mở tính năng định dạng (dãn dòng, tab…) cho đoạn văn
bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây? lOMoAR cPSD| 47840737 A. Chọn Home/Line and B. Chọn Edit/Copy. Paragraph Spacing. C. Chọn View/Toolbars. D. Chọn Tools/Options.
Câu 21. Trong Microsoft Word, muốn xóa một đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Bấm phím Delete . B. Bấm phím End. C. Bấm phím Esc. D. Bấm phím Home.
Câu 22. Trong Microsoft Word, để ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng hiện tại, ta thực
hiện thao tác nào sau đây? A. Bấm phím Page Down. B. Bấm phím Home . C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. D. Bấm phím End.
Câu 23. Trong Microsoft Word, để ngay lập tức đưa con trỏ về cuối dòng hiện tại, ta thực
hiện thao tác nào sau đây? A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + E. B. Bấm phím Page Up. C. Bấm phím End. D. Bấm phím Home.
Câu 24. Trong Microsoft Word, nhận xét nào sau đây về tiêu đề trang (Header and Footer)
là chính xác nhất?
A. Là nội dung được trình bày ở B. Là bảng biểu (Table) được trình giữa trang văn bản. bày ở giữa trang văn bản.
C. Là nội dung được trình bày ở D. Là hình ảnh (Picture) được trình bày ở phần đầu trang
và phần cuối trang. giữa trang văn bản.
Câu 25. Trong Microsoft Word, để đánh ký hiệu (bullets) tự động ở đầu mỗi dòng, ta chọn
đoạn văn bản cần thực hiện và sử dụng thao tác nào sau đây? A. Chọn Format/Paragraph. B. Chọn Home/Bullets C. Chọn Format/Font. D. Chọn Format/Columns.
Câu 26. Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế
độ gõ đè, ta sử dụng phím nào sau đây? A. Insert. B. Tab. C. Home. D. End.
Câu 27. Trong Microsoft Word, để xóa kí tự trong văn bản, ta có thể sử dụng những phím
nào trong những phím sau đây? A. Backspace, Delete. B. Shift, Alt. C. Ctrl, End. D. Page Up, Page Down.
Câu 28. Trong Microsoft Word, để xóa một ký tự đứng trước con trỏ, ta có thể sử dụng phím
nào trong những phím sau đây? A. Backspace. B. Page Down. C. Insert. D. Page Up.
Câu 29. Trong Microsoft Word, để xóa một ký tự đứng sau con trỏ, ta có thể sử dụng phím
nào trong những phím sau đây? A. Page Up. B. Home. lOMoAR cPSD| 47840737 C. Delete . D. End.
Câu 30. Trong Microsoft Word, muốn kẻ đường viền hay bỏ đường viền của bảng biểu
(Table) ta chọn bảng biểu và thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn Format/Bullets and B.
Chọn Home/Borders and
Numbering, chọn kiểu đường viền và bấm OK.
Shading, chọn kiểu đường viền và bấm OK.
C. Chọn Format/Paragraph, chọn D. Chọn Format/Columns, chọn kiểu kiểu đường viền và bấm
OK. đường viền và bấm OK.
Câu 31. Trong Microsoft Word, muốn đánh số (chèn số) trang cho văn bản, ta thực hiện
thao tác nào sau đây? A. Chọn Insert/Symbol. B. Chọn Insert/ Picture. C.
Chọn Insert/Page Numbers. D. Chọn Insert/ Field.
Câu 32. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift + Enter có tác dụng gì? A.
Xuống hàng chưa kết thúc B.
Xuống một trang màn hình. Paragraph.
C. Di chuyển con trỏ lên đầu văn D.
Xuống hàng kết thúc Paragraph. bản.
Câu 33. Trong Microsoft Word, muốn bỏ định dạng in nghiêng cho một đoạn văn bản đang
chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + I. B.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + L. C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + H.
Câu 34. Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ béo (chữ đậm) cho một đoạn văn bản
đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + K.
Câu 35. Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ gạch chân cho một đoạn văn bản đang
chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U . C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I.
Câu 36. Trong Microsoft Word, muốn định dạng đồng thời chữ gạch chân và chữ in nghiêng
cho đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn đồng thời nút B và nút I B. Chọn đồng thời nút B và nút U trên thanh công cụ định
dạng (Formatting). trên thanh công cụ định dạng (Formatting).
C. Chọn đồng thời nút U và nút I D. Chọn đồng thời nút B, nút U và trên thanh công cụ
định dạng (Formatting). nút I trên thanh công cụ định dạng (Formatting).
Câu 37. Trong Microsoft Word, để di chuyển hoàn toàn đoạn văn bản đang chọn từ vị trí
hiện tại sang vị trí mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Sao chép (Copy) đoạn văn bản đó B. Cắt (Cut) đoạn văn bản đó rồi rồi dán (Paste) sang
vị trí mới. dán (Paste) sang vị trí mới.
C. Sao chép (Copy) đoạn văn bản đó D. Cắt (Cut) đoạn văn bản đó rồi xóa rồi xóa (bấm phím
delete). (bấm phím delete).
Câu 38. Trong Microsoft Word, muốn phục hồi lại 1 hoặc nhiều thao tác vừa thực hiện ta
lựa chọn chức năng nào sau đây? lOMoAR cPSD| 47840737 A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z. B.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + A. C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + U. D.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.
Câu 39. Trong Microsoft Word, để chọn phông (Font) chữ mặc định ta thực hiện thao tác nào sau đây
A. Chọn Format/Character B. Chọn Home/Ở ngăn Font chọn nút lệnh Spacing/OK. mở hộp
thoại Font/Chọn Font muốn để
mặc định/Chọn Set As Default/OK. C.
Chọn Format/Text Effects/OK. D. Chọn Format/Paragraph/OK.
Câu 40. Trong Microsoft Word, khi đang sử dụng phông (font) chữ Times New Roman và ở
chế độ gõ chữ thường, để gõ được chữ in hoa ta bấm phím nào trong các phím sau đây? A. Phím Alt. B. Phím Enter. C. Phím Caps Lock. D. Phím Shift.
Câu 41. Trong Microsoft Word, nhận xét nào là đúng khi nói về công cụ Tab?
A. Khi bấm nút Tab, con trỏ B. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột chuột sẽ dịch chuyển với
khoảng cách mặc sẽ dịch chuyển ngay lập tức tới vị trí cuối cùng định cho trước về bên phải. của văn bản.
C. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột D. Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch chuyển với
khoảng cách mặc định cho sẽ dịch chuyển ngay lập tức tới vị trí đầu tiên của trước về bên trái. văn bản.
Câu 42. Trong Microsoft Word, muốn khai báo để dùng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta thực
hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn Tools/AutoCorrect B. Chọn Tools/Macros. Options. C. Chọn Tools/Options. D. Chọn Tools/Customize.
Câu 43. Trong Microsoft Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản, ta bôi đen
dòng đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn biểu tượng Save (hình cái B.
Chọn biểu tượng Format đĩa mềm) trên
thanh công cụ chuẩn (Standard). Painter (hình cái chổi sơn) trên thanh công cụ chuẩn (Standard).
C. Chọn biểu tượng Print (hình máy D. Chọn biểu tượng Cut (hình cái in) trên thanh công cụ
chuẩn (Standard). kéo) trên thanh công cụ chuẩn (Standard).
Câu 44. Trong Microsoft Word, để soạn thảo được văn bản tiếng Việt với phông (font) Times
New Roman, ta phải chọn bảng mã nào sau đây? A. VNI Windows. B. TCVN3 (ABC). C. Unicode. D. VIQR
Câu 45. Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn Edit/Select All. B. Chọn Insert/Symbol. C. Chọn Table/Select. D. Chọn Insert/Field.
Câu 46. Trong Microsoft Word, để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A.
Chọn Insert/Picture. B. Chọn Insert/Symbol. lOMoAR cPSD| 47840737 C. Chọn Insert/Auto Text. D. Chọn Insert/Object.
Câu 47. Trong Microsoft Word, để canh (căn) đều cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực
hiện thao tác nào sau đây? A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + R. B.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + J. C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + L. D.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
Câu 48. Trong Microsoft Word, khi lựa chọn chức năng đánh số trang tự động cho văn bản,
nhận xét nào sau đây về số của trang đầu tiên là đúng? A.
Có thể đặt số theo ý muốn. B.
Luôn bắt đầu bằng số 1. C.
Luôn bắt đầu bằng số 0. D.
Không thể đặt số theo ý muốn.
Câu 49. Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề cho các trang văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn View/Toolbars. B. Chọn View/Normal.
C. Chọn Insert/Header D. Chọn View/Ruler.
Câu 50. Trong Microsoft Word, để gõ được dấu hai chấm (:), ta thực hiện thao tác nào sau đây? A.
Giữ phím Ctrl và bấm phím B.
Giữ phím Shift và bấm phím C.
Giữ phím Alt và bấm phím D.
Giữ phím Caps Lock và bấm phím
Câu 51. Trong Microsoft Word, muốn khai báo để dùng chức năng Tab, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Home/Mở hộp thoại B. Chọn Insert/Tabs. Paragraph/Tab. C. Chọn Edit/Tabs. D. Chọn Tools/Tabs.
Câu 52. Trong Microsoft Word, chức năng Footnote dùng để làm gì? A.
Tạo tiêu đề cho văn bản. B. Tạo một bảng mới. C.
Tạo chú thích cho văn bản . D. Tạo một văn bản mới.
Câu 53. Trong Microsoft Word, để sử dụng chức năng tạo chú thích cho đoạn văn bản, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn References/Insert Footnote. B. Chọn Tools/Letters and Mailings/Mail Merge. C. Chọn Format/Frames/ New D.
Chọn View/Header and Footer. Frames Page.
Câu 54. Trong Microsoft Word, để canh (căn) trái cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực
hiện thao tác nào sau đây? A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + J. B.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + R. C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + L. D.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
Câu 55. Trong Microsoft Word, công dụng của chức năng Find trong Edit là gì? A.
Thay thế từ hoặc cụm từ. B. Xóa từ hoặc cụm từ. C.
Tìm kiếm từ hoặc cụm từ. D.
Tạo mới từ hoặc cụm từ.
Câu 56. Trong Microsoft Word, muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ, ta sử dụng tổ hợp
phím nào sau đây? A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + A. B.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + F. C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + O. D.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + T. lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 57. Trong Microsoft Word, với một tài liệu có nhiều trang, để đến một trang bất kì, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Shift + G.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + G.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + G.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Esc + G. Câu 58. Trong
Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là gì?
A. Lưu tệp văn bản. B. Tìm kiếm và thay thế một từ hoặc một cụm từ trong văn bản.
C. Định dạng màu sắc trong văn bản. D. Xóa một từ hoặc một cụm từ trong văn bản.
Câu 59. Trong Microsoft Word, khi cần thay thế cụm từ “việt nam” thành cụm từ “Việt Nam”
trong toàn bộ văn bản, ta chọn Home/Replace rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Điền từ “việt nam” vào ô Find B. Điền từ “Việt Nam” vào ô Find what và từ “Việt Nam”
vào ô Replace with, what và từ “việt nam” vào ô Replace with, sau đó sau đó chọn Replace All và
bấm OK. chọn Replace All và bấm OK.
C. Điền từ “việt nam” vào ô Find D. Điền từ “Việt Nam” vào ô Find what và từ “Việt Nam” vào
ô Replace with, sau what và từ “việt nam” vào ô Replace with, sau đó đó chọn Find Next. chọn Replace và bấm OK.
Câu 60. Trong Microsoft Word, để tạo một bảng biểu (Table), ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn Insert/Table. B. Chọn Tool/Speech. C. Chọn Edit/Clear/Formats. D. Chọn Table/Select/Table.
Câu 61. Trong Microsoft Word, để xóa một bảng biểu (Table), ta chọn bảng biểu đó rồi thực
hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn File/Save As. B. Chọn Table/Insert/Table. C. Chọn Home/Cut . D. Chọn Table/Select/Table.
Câu 62. Trong Microsoft Word, để chia một ô thành nhiều ô trong bảng biểu (Table), ta chọn
ô cần chia rồi thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Nhấn chuột phải/Split Cells. B. Chọn Table/Select. C. Chọn Table/AutoFit. D. Chọn Table/Delete/Table.
Câu 63. Trong Microsoft Word, muốn xóa một dòng của bảng biểu (Table), ta chọn dòng cần
xóa rồi thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn Table/Select/Table. B.
Nhấn chuột phải/DeleteRows. C. Chọn Table/Insert/Table. D. Chọn Table/Delete/Columns.
Câu 64. Trong Microsoft Word, muốn xóa một cột của bảng biểu (Table), ta chọn cột cần xóa
rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn chuột B. Chọn Table/Convert/Table to Text. phải/DeleteColumns. C. Chọn Table/Insert/Cells. D. Chọn Table/Delete/Rows.
Câu 65. Trong Microsoft Word, muốn di chuyển trỏ chuột từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải của
một dòng trong bảng biểu (Table) ta bấm phím nào trong các phím sau đây? A. Esc. B. Ctrl. C. Tab . D. Shift. lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 66. Trong Microsoft Word, để canh (căn) giữa cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực
hiện thao tác nào sau đây? A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + E. B.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + J. C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + R. D.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
Câu 67. Trong Microsoft Word, để sắp xếp lại nội dung trong bảng biểu (Table), ta thực hiện
thao tác nào sau đây? A. Chọn Format/Paragraph. B. Chọn Layout/Sort. C. Chọn Insert/Page Numbers. D. Chọn Table/Convert.
Câu 68. Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các
trang báo và tạp chí), ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn Insert/Picture. B. Chọn View/Zoom.
C. Chọn Page Layout/Columns. D. Chọn Format/Tabs.
Câu 69. Để thoát khỏi môi trường làm việc của Microsoft Word, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn File/Exit. B. Chọn File/Save As. C. Chọn File/Page Setup. D. Chọn File/Close.
Câu 70. Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Page Layout/Orientation chọn B.
Chọn File/Page Setup/Paper, mục Portrait. Paper size chọn A4.
C. Chọn File/Page Setup/Layout, mục D. Chọn File/Page Setup/Margins, Page chọn Top. mục Orientation chọn Landscape.
Câu 71. Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều ngang, ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. Chọn File/Page Setup/Layout, B. Chọn File/Page Setup/Paper, mục mục Page chọn Center. Paper size chọn Letter.
C. Chọn Page Layout/Orientation D. Chọn File/Page Setup/Margins, chọn Landscape. mục Orientation chọn Portrait.
Câu 72. Trong Microsoft Word, đang soạn thảo ở giữa trang văn bản, để ngay lập tức ngắt
trang văn bản hiện tại sang trang văn bản mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl+A. B.
Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter. C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl+H. D.
Bấm tổ hợp phím Ctrl+End.
Câu 73. Trong Microsoft Word, để in 3 bản giống nhau, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+P, gõ số B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+G, gõ số 3 3 vào hộp Number of
copies. vào hộp Enter page number.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F, gõ số 3 D. Bấm tổ hợp phím Ctrl+I, gõ số 3
vào hộp Find what. vào hộp Enter page number.
Câu 74. Trong Microsoft Word, để in một trang hiện tại đang xem, ta thực hiện thao tác nào sau đây? lOMoAR cPSD| 47840737 A.
Chọn Edit/Find chọn Find what. B. Chọn File/Print Preview. C.
Chọn File/Print/chọn Current D. Chọn File/Page Setup. page/OK.
Câu 75. Trong Microsoft Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn File/Print/trong mục B. Chọn Edit/Find chọn Find what Page range, tại Pages nhập 2 - 10. nhập 2 - 10. C. Chọn File/Print Preview. D.
Chọn Edit/Find chọn Find what nhập 2, 10.
Câu 76. Trong Microsoft Word, công dụng của chức năng Print Preview trong File là gì? A. Mở văn bản. B.
Xem văn bản trước khi in. C. Sao chép văn bản. D. In văn bản.
Câu 77. Trong Microsoft Word, để tạo mẫu chữ nghệ thuật (WordArt), ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn View/Picture/Chọn B.
Chọn Insert/WordArt. WordArt. C.
Chọn Edit/Picture/Chọn WordArt. D.
Chọn Insert/Picture/Chọn Clip Art.
Câu 78. Trong Microsoft Word, để canh (căn) phải cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực
hiện thao tác nào sau đây? A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + C. B.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + R . C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + E. D.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + P.
Câu 79. Để khởi động lại máy tính và hệ điều hành Windows XP, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn Start/Turn off B.
Chọn Start/Turn off Computer/Hộp
Computer/Hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh
thoại xuất hiện, chọn lệnh Stand By. Restart.
C. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp D. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại xuất hiện,
chọn lệnh Cancel. thoại xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.
Câu 80. Trong hệ điều hành Windows XP, tạo Shortcut cho một tệp (File) hay thư mục
(Folder) có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập B. Xóa một đối tượng được chọn tại nhanh tới một tệp/thư mục. màn hình nền. C.
Khởi động lại hệ điều hành. D.
Tạo mới một tệp hay thư mục tại màn hình nền.
Câu 81. Trong hệ điều hành Windows XP, muốn tạo thư mục (Folder) mới trên màn hình nền
(Desktop), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm chuột phải tại vùng trống B. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền
(desktop), chọn trên màn hình nền (desktop), chọn Properties. New/Folder, gõ tên thư mục và bấm phím Enter. C.
Bấm chuột phải tại vùng trống D.
Bấm chuột phải tại vùng trống lOMoAR cPSD| 47840737
trên màn hình nền (desktop), chọn Refresh.
trên màn hình nền (desktop), chọn Shortcut.
Câu 82. Trong hệ điều hành Windows XP, để xoá các tệp/thư mục (File/Folder) đang chọn,
ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Bấm phím Shift. B.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift. C. Bấm phím Delete . D.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Esc.
Câu 83. Trong hệ điều hành Windows XP, để dán (Paste) các tệp/thư mục (File/Folder) sau
khi đã thực hiện lệnh sao chép (Copy), ta vào thư mục muốn chứa bản sao rồi thực hiện thao tác nào sau đây? A.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + V. B.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + C. C.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + X. D.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + D.
Câu 84. Trong hệ điều hành Windows XP, muốn đổi tên cho thư mục (Folder) đang chọn, ta
thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm phải chuột vào thư mục đang B. Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn Copy. chọn, chọn Delete.
C. Bấm phải chuột vào thư mục D. Bấm phải chuột vào thư mục đang đang chọn, chọn
Rename, gõ tên mới cho thư chọn, chọn Cut. mục và bấm phím Enter.
Câu 85. Phát biểu nào về thư mục (Folder) và tệp tin (File) trong hệ điều hành Windows XP
dưới đây là sai?
A. Trong thư mục mẹ có thể chứa các B. Trong thư mục mẹ không thể thư mục con và tệp tin.
chứa các tệp tin và thư mục con.
C. Thư mục mẹ và thư mục con trùng D. Thư mục mẹ có thể chứa các thư tên nhau. mục con.
Câu 86. Trong hệ điều hành Windows, để khôi phục lại tệp tin (File) đã xóa trong trường hợp
tệp tin (File) đó vẫn còn trong thùng rác (Recycle Bin), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Mở thùng rác (Recycle Bin), B. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn chọn tệp tin cần khôi
phục, bấm chuột phải, tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn chọn Restore. Delete.
C. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn D. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần khôi phục,
bấm chuột phải, chọn Cut. tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn Properties.
Câu 87. Trong hệ điều hành Windows XP, khi xóa (delete) các tệp tin (File) hay thư mục
(Folder) ta có thể khôi phục chúng bằng cách nào? A. Mở cửa sổ My Computer. B.
Mở thùng rác (Recycle Bin). C.
Mở cửa sổ My Documents. D.
Mở cửa sổ My Network Places.
Câu 88. Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào View, chọn List, có nghĩa là ta đã chọn
kiểu hiển thị nội dung của các tệp tin (file) trong thư mục (folder) dưới dạng nào? A.
Liệt kê thông tin chi tiết. B. Các biểu tượng nhỏ. C. Danh sách. D.
Toàn bộ nội dung các tệp tin. MODUL 4
Câu 1: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2)
thì nhận kết quả là: A. 0 B. 5 C. # VALUE! D. #NAME! lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 2: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: A. Dấu chấm hỏi (?) B. Dấu bằng (=) C. Dấu hai chấm (:) D. Dấu chấm phẩy (;)
Câu 3: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có kí hiệu ####, điều đó có nghĩa là gì
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 4: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Câu 5: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là kí tự “Tin học van phong” ; Tại ô B2 gõ vào
công thức = LOWER(A2) thì nhận được kết quả: A. TIN HỌC VAN PHONG B. Tin học van phong C. tin học van phong D. Tin Học Van Phong
Câu 6: Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dòng ngay trong cùng một ô: A. Enter B. Shift + Enter C. Ctrl + Enter D. Alt + Enter
Câu 7: Trong Excel, địa chỉ ô D$62 là:
A. Địa chỉ tuyệt đối
B. Địa chỉ đã bị viết sai
C. Địa chỉ tương đối
D. Địa chỉ hỗn hợp
Câu 8: Trong Excel, để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây:
A. Vào menu View, chọn Zoom
B. Vào menu File, chọn Print
C. Vào menu File, chọn Web Page Preview
D. Vào menu File, chọn Print Preview
Câu 9: Địa chỉ nào sau đây được viết đúng ? A. A1 . B. $1$A. C. 1A. D. $1A.
Câu 10:Bạn đã bôi đen một cột trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm
một cột vào vị trí phía trái cột đang chọn.
A . Vào thực đơn Insert, chọn Rows B.Vào thực đơn Insert, chọn Columns C. Vào
thực đơn Insert, chọn Object
D.Vào thực đơn Insert, chọn Cells
Câu 11:Trong Excel, hàm nào trong số các hàm dưới đây là hàm tính giá trị nhỏ nhất A. IF B. SUMF C. COUNT D. MIN
Câu 12:Địa chỉ ô $D$62 là:
A. Địa chỉ tuyệt đối
B. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Địa chỉ đã bị viết sai
Câu 13:Để tính trung bình cộng trên 3 ô A1, A2, A3 (không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng): A. =(A1+A2+A3)/3 B. =Sum(A1:A3)/3 C. =Average(A1:A3)
D. Ba câu trên đều đúng
Câu 14:Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập =3+2: A. 5 B. 3+2 C. Báo lỗi D. Câu a, c đúng
Câu 15:Công thức nào dưới đây là đúng. lOMoAR cPSD| 47840737 A. =SUM(A1);SUM(A7) B. =SUM(A1):SUM(A7) C. =SUM(A1-A7) D. =SUM(A1:A7)
Câu 16:Tại ô A1 có chuỗi dữ liệu là “Nguyễn Văn” tại ô B1 có chuỗi dữ liệu là “ Toàn”. Để ô C1 cho
kết quả là “Nguyễn VănToàn” thì ta phải nhập vào ô C1 công thức nào trong các công thức dưới đây: A. =A1 AND B1 B. =A1&B1 C. ="A1&B1" D. =A1+B1
Câu 17:Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại “Đạt”, ngược lại thì xếp loại
“Không đạt”. Theo bạn chọn phương án nào là đúng ?(Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =if(G6<5,"Không đạt","Đạt")
B. =if(G6<5,"Đạt","Không đạt")
C. =(G6<5,"Không đạt","Đạt")
D. =if(and(G6<5,"Không đạt","Đạt")
Câu 18:Trong bảng tính Excel, để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp
danh sách lớp, bạn chọn bảng dữ liệu đó và nhấn chuột trái chọn Format/Cells rồi chọn thẻ: A. Boder B. Font C. Patemrn D. Alignment
Câu 19:Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi ký tự là:
A. Dãy số nằm bên trái ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
B. Dãy số nằm bên giữa ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
C. Dãy số nằm bên phải ô, chuỗi ký tự nằm bên trái ô
D. Cả dãy số và chuỗi ký tự nằm bên phải ô
Câu 20:Nếu ô D3 = 3, D4 =4, D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức: = Sum(D3:D5) A. 7 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 21:Nếu ô D3 = 3, D4 =4, D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức: = Max(D3:D5) A. 7 B. 5 C. 8 D. 12
Câu 22:Nếu ô D3 = 3, D4 =4, D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức: = Average(D3:D5) A. 4 B. 5 C. 3 D. 12
Câu 23:Nếu ô D3 = 6, D4 =5, D5 =90. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta nhập công thức: = Count(D3:D5) A. 11 B. 95 C. 101 D. 3
Câu 24:Kết quả của công thức sau: = INT (SQRT (-4)) là: A. 2 B. -2 C. -4
D. tất cả đều sai
Câu 25: Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức: =
INT((C4-B4)/7) có kết quả là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 26: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5
điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này
(Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")
B. =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
C. =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt")
D. =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
Câu 27: Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách: lOMoAR cPSD| 47840737 A. COUNT B. COUNTIF C. COUNTA D. COUNTBLANK
Câu 28: Trong Excel, hãy cho biết kết quả của công thức sau: =MID(“A0B1C2”,4,2) A. B1 B. 1C2 C. 0B1 D. 1C
Câu 29: Trong Excel, hàm Mod cho kết quả là:
A. Số dư của phép toán chia B. Xếp hạng C. Làm tròn số
D. Lấy phần nguyên của một số
Câu 30: SQRT là hàm dùng để: A. Lấy số nguyên B. Tính bình phương C. Tính căn bậc 2 D. Lấy số dư
Câu 31: Để lấy kí tự thứ 3 của Mã HS ô (A2) công thức: A. =Mid(A2,3,1) B. =Mid(A2,2,1) C. =Mid(A2,1,3) D. =Mid(A2,1,2)
Câu 32: Công thức =DAY(11/12/1992) cho kết quả: A. “11” B. “12” C. 11 D. 12
Câu 33: Công thức =VALUE(RIGHT(“NKA015”,3)) A. “015” B. 15 C. Báo lỗi #VALUE! D. Kết quả khác
Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau: A B C D E F G H I J 1 STT Mã HS Họ Tên Ng Sinh
Toán Văn NN Xloại Thưởng 2 1 K6001 Lê Thị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0 3 2 K7006 Phạm Hai 6/2/1998 9 6 7 Khá 50000 4 3 K6003 Trần Lê Bình 10/3/1999 3.5 8 8 Khá 50000 5 4 K9031 Trương Chính 9/11/1997 7 9 5 Khá 50000 6 5 K8002 Thái Văn Nam 11/22/1998 10 8.5 8 Giỏi 100000
Câu 34: Công thức =MID(RIGHT(B5,4),3,2) cho kết quả: A. 90 B. 31 C. 03 D. Cả a, b, c đều sai
Câu 35: Công thức =IF(YEAR(E2)=97,1,0) cho kết quả: A. 0 B. 10/3/99 C. 1 D. Không tính được
Câu 36: Công thức =LEFT(LEFT(B2),3) cho kết quả: A. 1 B. K C. 01 D. Excel báo lỗi
Câu 37: Công thức =COUNTA(A2:B6) cho kết quả: A. “0” B. 10 C. 4 D. 0
Câu 38: Để lấy được số 3 (giá trị số) ở ô B4 ta dùng công thức: A. =VALUE(MID(B4,4,2)) B. =VALUE(MID(B4,3,3)) C. =VALUE(RIGHT(B4,3))
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 39: Công thức =SUMIF(I2:I6,”Khá”,H2:H6) cho kết quả: A. 33 B. 25 C. 20 D. Cả a, b, c đều sai
Câu 40: Công thức =IF(AND(F3>=6,G3>=5,H3>=5),”Đậu”,”Rớt”) cho kết quả: lOMoAR cPSD| 47840737 A. 5 B. #NA C. Rớt D. Đậu
Câu 41: Công thức =VLOOKUP(B5,B2:H6,IF(I2=”TB”,7,5),0) cho kết quả: A. 7 B. 9 C. 5 D. Excel báo lỗi
Câu 42: Công thức =MONTH(E5)=9 cho kết quả: A. #NA B. True C. False D. Giá trị khác
Bảng số liệu sau đây dùng cho câu sau: A B C D E F 1 Tên Bậc lương C Vụ Mã KT Tạm ứng Lương 2 Thái 273 TP A 50000 300000 3 Hà 310 PP C 45000 160000 4 Vân 330 NV B 50000 200000 5 Ngọc 450 CN D 35000 100000 6 Uyên 270 TK A 25000 300000
Câu 43:Khi ta nhập công thức: =MID(B3,1,2)&MID(B6,1,2) thì kết quả sẽ là: A. HUy B. HaUy C. Hà Uy D. Hà U
Câu 44:Khi ta nhập công thức: = VLOOKUP(310,A1:F6,2,0) thì kết quả sẽ là: A. 310 B. pp C. 45000
D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 45:Cho biết kết quả của công thức sau: = LEFT(F1,(LEN(D1)-3)) A. Lư B. Lưo C. Lươ
D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 46:Khi ta nhập công thức: = “Bạn tên là ”&LEFT(A3,1)&MID(C1,3,1)&RIGHT(A6,1) thì kết quả là: A. Bạn tên là Hun B. Bạn tên là Hu C. Bạn tên là Hù n D. Bạn tên là Hù
Câu 47:Cho một công thức: = ROUND(E2,-3) sẽ cho kết quả là: A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50000
Câu 48:Để tính tổng tiền tạm ứng của những người có Mã KT là “A” thì ta phải gõ công thức: A. = SUMIF(D2D6,”A”,E2E6)
B. = SUMIF(AF:F6,DI=”A”E2:E6)
C. = SUMIF(D2D6,DI=”A”E2:E6)
D. = SUMIF(A1:F6,”A”,E2:E6)
Câu 49: Muốn biết bạn tên Thái giữ chức vụ gì, ta phải gõ hàm như thế nào? A. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,1) B. = VLOOKUP(A2,A300:F6,3,1)
C. = VLOOKUP(A2,A2:F6,3,0) D. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,) MÔ ĐUN 05
Câu 1.Để khởi động Powerpoint, ta thực hiện:
A. Start \ All Program \ Microsoft Office \ Microsoft Powerpoint
B. Start \ All Program \ Accessories \ Microsoft Powerpoint lOMoAR cPSD| 47840737
C. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint
D. Câu A và C đều đúng
Câu 2. Trong Powerpoint có thể tạo một bản trình diễn mới từ: A.
Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank)
B. Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template) C.
Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn
D. Tất cả các phương án trên .
Câu 3. Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là: A. Một Document
B. Một Slide C. Một File
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 4. PowerPoint có các chế độ hiển thị nào: A. Normal View B. Slide sorter view C. Slide show view
D. Không có chế độ nào nêu trên
Câu 5. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người
dùng liên kết đến
A. chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
C. chỉ các trang Web có trên mạng
D. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web.
Câu 6. Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó,
nhấn chuột phải và chọn Insert Rows below thì ta đã A. thêm vào bảng 3 ô
B. thêm vào bảng 3 dòng C. thêm vào bảng 3 cột
D. thêm vào bảng 1 dòng
Câu 7.Trong Powerpoint để có thêm một Slide lên tệp trình diễn đang mở, ta làm như sau:
A. Kích Home sau đó chọn New Slide
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M
C. Chọn một mẫu Slide sau đó bấm Enter
D. Các câu trên đều đúng
Câu 8. Trong Powerpoint muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert + Bullets and Numbering
B. Insert + Slide Number
C. Format + Bullets and Numbering D. Các câu trên đều sai
Câu 9. Trong Powerpoint, muốn tạo một sơ đồ tổ chức, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây: A. Insert + Shapes