Top 100 câu trắc nghiệm triết - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Top 100 câu trắc nghiệm triết - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu h i Tr l i
Tri t h c Mác – Lenin là gì?ế H th ng tri th c lý lu n chung nh t v th ế
gi i, v v trí, vai trò c a con ng i trong ườ
th gi i đó.ế
Tri t h c Mac-lenin ra đ i trong đi u ki n ế
kinh t - xã h i nào?ế
Ph ng th c s n su t t b n ch nghĩa đã ươ ư
tr thành ph ng th c s n xu t th ng tr ươ
Ch nghĩa duy v t nào đ ng nh t v t ch t
nói chung v i m t d ng hay m t thu c tính
c th c a nó
CNDV tr c Mácướ
Trong đ nh nghĩa v v t ch t c a V.I. Lenin,
đ c tính nào c a m i d ng v t ch t là quan
tr ng nh t đ phân bi t nó v i ý th c
Tính th c t i khách quan đ c l p v i ý th c
c a con ng i. ườ
B sung đ đ c câu hoàn ch nh ượ “Đ nh nghĩa v v t ch t c a Lenin th a
nh n v t ch t t n t i bên ngoài và đ c l p
v i ý th c con ng i, thông qua các d ng c ườ
th c a v t ch t”
B sung đ đ c câu hoàn ch nh ượ “Ch nghĩa duy v t bi n ch ng không đ ng
nh t v t ch t nói chung v i m t d ng c th
c a v t ch t.”
L p lu n nào sau đây phù h p v i quan
ni m duy v t bi n ch ng v v t ch t
Ý th c ch là cái ph n ánh v t ch t, con
ng i có kh năng nh n th c đ c th gi iườ ượ ế
S p x p ế C h c – v t lý – hóa h c – sinh h c – xã ơ
h i
Vì sao đ ng im mang tính t ng đ i ươ Vì nó ch x y ra trong m t m i quan h nh t
đ nh, đ i v i m t hình th c v n đ ng xác
đ nh
B sung đ đ c câu hoàn ch nh ượ “Không gian và th i gian g n li n v i nhau
và v i v t ch t v n đ ng”
B sung đ đ c câu hoàn ch nh ượ “Ph n ánh là thu c tính ph bi n c a m i ế
d ng v t ch t”
B sung đ đ c câu hoàn ch nh ượ “Ý th c là thu c tính c a m t d ng v t ch t
có t ch c cao nh t là b não con ng i” ườ
Theo quan đi m duy v t bi n ch ng, quá
trình ý th c di n ra d a trên c s nào? ơ
Trên c s trao đ i thông tin t hai chi u t ơ
ch th đ n khách th và ng c l i ế ượ
Lu n đi m nào sau đây phù h p v i phép
bi n ch ng duy v t.
Ch có cái chung h p thành b n ch t c a s
v t m i là cái t t y u. ế
Yêu c u nào sau đây trái v i ý nghĩa
ph ng pháp lu n c a c p ph m trù cái ươ
chung và cái riêng?
Đ gi i quy t hi u qu m t v n đ riêng nào ế
đó chúng ta c n ph i gác l i các v n đ
chung, đ c bi t là nh ng v n đ chung đang
b t đ ng.
Theo phép bi n ch ng duy v t thì, trong
quan h nhân qu , kh ng đ nh nào sai?
Nguyên nhân xu t hi n cùng v i k t qu ế
Lu n đi m nào sau đây phù h p v i phép
bi n ch ng duy v t
Ý th c con ng i không sáng t o ra m i ườ
liên h nhân qu
Ph ng th c s n xu t là gì?ươ Cách th c c a con ng i th c hi n s n xu t ườ
v t ch t m i giai đo n l ch s
Y u t hàng đ u c a l c l ng sx là gìế ượ Ng i lao đ ngườ
L c l ng sx bao g m các y u t nào ượ ế T li u s n xu t và ng i lao đ ngư ườ
Y u t nào trong l c l ng sx là đ ng nh t, ế ượ
cách m ng nh t
Công c lao đ ng
Y u t nào sau đây không thu c v quan h ế
s n xu t
Quan h gi a ng i v i ng i trong vi c áp ườ ườ
d ng các thành t u khoa h c vào sx
Hoàn thi n câu S phân đôi c a cái th ng nh t…đó là th c
ch t c a phép bi n ch ng
Quy lu t th ng nh t và đ u tranh c a các
m t đ i l p ch rõ ph ng ti n nào c a s ươ
v n đông và phát tri n
Ngu n g c và đ ng l c c a s v n đ ng và
phát tri n
Theo phép bi n ch ng duy v t, quá trình
ph đ nh bi n ch ng có c i ng i t đâu ế ườ
T vi c gi i quy t mâu thu n bên trong c a ế
s v t
Theo phép bi n ch ng duy v t, ph đ nh
bi n ch ng t t y u d n đ n ế ế
S phát tri n c a s v t trên c s k th a ơ ế
có ch n l c t cái cũ
Theo phép bi n ch ng duy v t, lu n đi m
sai(59)
Ngu n g c t nhiên c a ý th c là gì B óc ng i cùng v i th gi i bên ngoài tác ườ ế
đ ng lên b óc ng i ườ
Ngu n g c xã h i c a ý th c là gì Quá trình ho t đ ng lao đ ng và giao ti p ế
ngôn ng c a con ng i ườ
Xét v b n ch t, ý th c là S ph n ánh năng đ ng, sáng t o hi n th c
khác quan vào óc con ng i, d a trên các ườ
quan h xã h i
Y u t nào trong k t c u c a ý th c là c ế ế ơ
b n và c t lõi nh t
Tri th c
Trong m i quan h gi a v t ch t và ý th c,
ý th c có vai trò
Tác đ ng đ n v t ch t thông qua ho t đ ng ế
th c ti n c a con ng i ườ
Câu 22 Có m i liên h , quy đ nh, ràng bu c l n
nhau
Theo phép bi n ch ng duy v t, c s t o ế ơ
nên m i liên h ph bi n c a v n v t trong ế
th gi i là ế
Tính th ng nh t v t ch t c a v n v t trong
th gi iế
Ph ng pháp lu n nào cho ho t đ ng nh n ươ
th c và th c ti n
Nguyên t c toàn di n, nguyên t c l ch s -
c th
Khi xem xét s v t, quan đi m toàn di n
yêu c u
Ph i nh n th c s v t nh m t h th ng ư
chính th bao g m nh ng m i liên h qua
l i gi a các y u t c a nó cũng nh gi a nó ế ư
v i các s v t khác
Lu n đi m đúng Phát tri n là xu h ng chung c a s v n ướ
đ ng x y ra trong th gi i v t ch t ế
Lu n đi m sai M i s v t đ u ch a trong mình nh ng m t
hay khuynh h ng đ i l p nhau, nh ng ướ ư
chúng ch th ng nh t v i nhau ch không
xung đ t v i nhau
Mâu thu n t n t i trong su t quá trình v n
đ ng và phát tri n
C b nơ
Mâu thu n n i lên hàng đ u m t giai đo n
phát tri n c a s v t và chi ph i các mâu
thu n khác trong giai đo n đó
Ch y u ế
S chuy n hóa c a các m t đ i l p c a mâu
thu n bi n ch ng đ c hi u nh th nào ượ ư ế
C hai m t đ i l p đ u t ph đ nh chính
mình
B sung Chân lý t ng đ i là tri th c ph n ánh đúng ươ
song ch a đ v hi n th cư
B sung Chân lý tuy t đ i là t ng vô h n nh ng chân
lý t ng đ iươ
Tiêu chu n c a chân lý Là tính phi mâu thu n, tính rõ ràng, hi n
nhiên c a t t ng ư ưở
Câu 71 (7) Lý lu n – th c ti n – th c ti n
T t nhiên là cái do nh ng nguyên nhân Bên trong s v t quy t đ nh, trong cùng m t ế
đi u ki n nó ph i x y ra nh th ch ko ư ế
khác đ cượ
Mu n ho t đ ng th c ti n thành công… …d a vào cái t t nhiên song không xem nh
cái ng u nhiên…
N i dung c a s v t Là toàn b nh ng m t, nh ng y u t , quá ế
trình t o nên s v t
Mu n ho t đ ng th c ti n thành công.. Bi t s d ng nhi u hình th c khác nhau choế
nh ng n i dung khác nhau
Quy lu t ph đ nh c a ph đ nh v ch Xu h ng, xu th c a s v n đ ng và phát ướ ế
tri n
Th c ti n là Ho t đ ng v t ch t có m c đích, mang tính
l ch s - xã h i c a con ng i, nh m c i t o ườ
t nhiên và xã h i
Hình th c c b n nh t c a ho t đ ng th c ơ
ti n
Th c ti n s n xu t v t ch t
63 (09) Các ph ng án đ u đúng (đ ng l c, m c ươ
đích, )
Phát tri n là xu h ng v n đ ng ướ T th p đ n cao, t đ n gi n đ n ph c t p, ế ơ ế
t ch a hoàn thi n đ n hoàn thi n, x y ra ư ế
trong th gi i v t ch t.ế
Quan đi m phát tri n yêu c u đi u gì Ph i xem xét s v t trong s v n đ ng, phát
tri n c a chính nó
Lu n đi m đúng Cái chung ch là m t b ph n c a cái riêng,
cái riêng không nh p h t vào cái chung. ế
Mu n ho t đ ng th c ti n thành công.. Chú ý đ n n i dung song không b qua hìnhế
th c
B n ch t là gì Là t ng h p t t c các m t, m i liên h t t
nhiên, t ng đ i n đ nh bên trong s v t ươ
Hi n t ng là gì ượ Là nh ng bi u hi n c th c a b n ch t
nh ng đi u ki n c th
Lu n đi m sai Đ hành đ ng hi u qu , chúng ta không ch
d a vào b n ch t mà tr c tiên c n xu t ư
phát t hi n t ng ư
M i quan h gi a v t ch t và ý th c… Ph i xu t phatst t hi n th c v t ch t và bi t ế
phát huy tính năng đ ng, sáng t o c a ý
th c.
Phép bi n ch ng duy v t là khoa h c nghiên
c u
Nh ng quy lu t ph bi n chi ph i s v n ế
đ ng và phát tri n trong t nhiên, xã h i và
t duy con ng iư ườ
Cái gì có ngu n g c xâu xa gây ra m i s
v n đ ng, phát tri n
Mâu thu n bên trong s v t, hi n t ng ượ
Các s v t, hiên t ng ượ Có m i liên h , quy đ nh, ràng bu c l n
nhau
V n đ c b n c a m i cu c CMXH là ơ Giành chính quy n
Nguyên nhân xâu xa c a CMXH Mâu thu n gi a l c l ng x n xu t m i và ượ
quan h s n xu t cũ
Con ng i là s n ph m c a l ch sườ B n ch t c a con ng i cũng luôn thay đ i ườ
là do s thay đ i c a nh ng m i quan h
đi u ki n l ch s c th quy đ nh
Vĩ nhân là Cá nhân, năng l c và ph m ch t ki t xu t v
m t lĩnh v c ho t đ ng nh t đ nh
Câu 93 S phát tri n c a các HT KT-XH v a tuân
theo các quy lu t chung c a xã h i , v a b
chi ph i b i đi u ki n c th c a m i qu c
gia, dân t c.
Đ u tranh giai c p, m c đích Phát tri n x n xu t
Đi u c b n phân bi t các giai c p ơ S khác nhau v quan h đ i v i vi c s
h u t li u s n xu t ư
Ngu n g c, c s c a s ra đ i và t n t i ơ
giai c p là
Ch đ t h u ế ư
Nguyên nhân xâu xa làm xu t hi n và duy
trì s t n t i c a nhà n c ướ
S ra đ i và t n t i c a ch đ t h u ế ư
Theo ch nghĩ duy v t l ch s , l c l ng c ượ ơ
b n quy t đ nh m i s bi n đ i mang tính ế ế
cách m ng x y ra trong xã h i là
Qu n chúng nhân dân
C s h t ng là khái ni m đ chơ Toàn b các quan h s n xu t h p thành k t ế
c u kinh t c a m t xã h i nh t đ nh ế
Đ c tr ng c a ki n trúc th ng t ng trong ư ế ượ
xã h i có đ i kháng giai c p th hi n rõ nh t
T t ng c a gia c p th ng tr ư ưở
Tính đ i kháng c a ki n trúc th ng t ng do ế ượ
ai quy t đ nh ế
S đ i kháng trong c s h t ng ơ
M i quan h bi n ch ng gi a c s h t ng ơ
và ki n trúc th ng t ng ế ượ
C s h t ng quy t đ nh ki n trúc th ng ơ ế ế ượ
t ng; đ nh ki n trúc th ng t ng có tính đ c ế ượ
l p t ng đ i so v i c s h t ng và tác ươ ơ
đ ng tr l i csht.
Đi u ki n c b n đ ý th c xã h i có th tác ơ
đ ng đ n t n t i xã h i ế
Ho t đ ng th c ti n c a con ng i ườ
Quy đ nh xh quy t đ nh s v n đ ng và phát ế
tri n c a xã h i
Quy lu t v s phù h p c a quan h s n
xu t v i trình đ phát tri n c a l c l ng ượ
s n xu t
M i quan h bi n ch ng gi a csht và kttt Mqh kinh t - chính tr ế
C Mác: tôi coi s phát tri n các hình thái
kinh t - xã h i là m t quá trình l ch s - t ế
nhiên
S phát tri n c a các HT KT-XH v a tuân
theo các quy lu t chung c a xã h i, v a b
chi ph i b i đi u ki n c th c a m i qu c
gia dân t c.
Lu n đi m đúng Trong ba m t c a quan h s n xu t thì quan
h s h u t li u gi vai trò c b n ư ơ
Trình đ c a l c l ng s n xu t bi u hi n ượ
ch nào
Trình đ c a ng i lao đ ng và công c lao ườ
đ ng; vi c t ch c và phân công lao đ ng
M i quan h bi n ch ng gi a l c l ng sx ượ
và quan h sx
L c l ng s n xu t quy t đ nh quan h sx. ượ ế
Quan h sx có tính đ c l p t ng đ i so v i ươ
l c l ng s n xu t và tác đ ng tr l i l c ượ
l ng sxượ
Hi n th c là ph m trù tri t h c dùng đ ch ế Cái hi n có
Kh năng là … Cái ch a xu t hi n, song s xh đ tr thành ư
cái hi n th c khi đi u ki n h i đ
Mu n ho t đ ng th c ti n thành công.. D a vào hi n th c song cũng ph i tính đ n ế
kh năng
Lu n đi m sai S v t và ch t hoàn toàn đ ng nh t v i nhau
Lu n đi m sai L ng ph thu c vào ý chí c a con ng iượ ườ
Lu n đi m sai Ch t c a s v t ch ph thu c vào s l ng ượ
các y u t c u thành s v t ế
Ph m trù đ Kho n gi i h n trong đó s thay đ i v
l ng ch a làm thay đ i căn b n v ch t ượ ư
Lu n đi m Khi l ng c a s v t có s thay đ i đ n ượ ế
m c đ nào đó thì ch t c a s v t m i thay
đ i
Quy lu t chuy n hóa l ng ch t nói lên ượ
ph ng di n nào c a phát tri n ươ
Cách th c c a s v n đ ng và phát tri n
Con đ ng bi n ch ng c a quá trình nh n ườ
th c ph i di n ra nh th nào ư ế
T tr c quan sinh đ ng đ n t duy tr u ế ư
t ng, t t duy tr u t ng đ n th c ti n.ượ ư ượ ế
Nh n th c c m tính có tính ch t nh th nào ư ế Sinh đ ng, c th , tr c ti p, h i h t ế
Nh n th c lý tính có tính ch t nh th nào ư ế Sâu s c, tr u t ng, gián ti p, khái quát ư ế
Đ nh nghĩa đúng Chân lý là tri th c phù h p v i khách th
mà nó ph n ánh và d c ki m nghi m qua ượ
th c ti n
Ngu n g c c a v n đông phát tri n S phát tri n liên t c c a l c l ng s n xu t ượ
L c l ng sx có vai trò nh th nào trong ượ ư ế
m t hình thái kinh t - xã h i ế
N n t ng v t ch t kĩ thu t c a xã h i
Quan h sx có vai trò gì Quy đ nh m i quan h xã h i, nói lên th c
ch t c a hình thái kinh t - xã h i ế
Ý th c xã h i có th phân chia thành nh ng
c p đ nào
Ý th c thông th ng và ý th c lý lu n ư
| 1/7

Preview text:

Câu h i ỏ Tr l ả ời
Triết học Mác – Lenin là gì? H th ệ ống tri th c lý lu ứ n chung nh ậ t v ấ th ề ế gi i, ớ v v ề trí, vai trò c ị ủa con ng i trong ườ thế gi i đó. ớ
Triết học Mac-lenin ra đ i ờ trong đi u ki ề n ệ Phương th c s ứ ản su t t ấ b ư n ch ả ủ nghĩa đã kinh t - xã h ế ội nào? trở thành ph ng th ươ c s ứ n xu ả t th ấ ng tr ố ị Chủ nghĩa duy v t nào đ ậ ồng nhất vật ch t ấ CNDV tr c ướ Mác nói chung v i m ớ
ột dạng hay một thuộc tính cụ th c ể ủa nó Trong đ nh nghĩa v ị v ề t ch ậ t c ấ a V ủ .I. Lenin, Tính th c t ự ại khách quan đ c l ộ p v ậ i ý th ớ c ứ đ c tính nào c ặ ủa mọi d ng v ạ ật chất là quan của con ng i. ườ
trọng nhất để phân bi t nó v ệ i ý th ớ c ứ Bổ sung đ đ ể c câu hoàn ch ượ nh ỉ “Đ nh nghĩa v ị v ề t ch ậ t c ấ a Lenin th ủ a ừ nh n v ậ t ch ậ t t ấ n t ồ i bên ngoài và đ ạ ộc lập
với ý thức con ng i, thông qua các d ườ ng c ạ ụ thể của vật ch t” ấ Bổ sung đ đ ể c câu hoàn ch ượ nh ỉ
“Chủ nghĩa duy vật biện ch ng không đ ứ ng ồ nh t v ấ t ch ậ t nói chung v ấ ới một dạng cụ thể của vật chất.”
Lập lu n nào sau đây phù h ậ p v ợ i quan ớ Ý th c ch ứ là cái ph ỉ n ánh v ả t ch ậ t, con ấ niệm duy v t bi ậ n ch ệ ng v ứ v ề t ch ậ t ấ ng i có kh ườ năng nh ả n th ậ c đ ứ c ượ th gi ế i ớ S p x ắ p ế
Cơ học – vật lý – hóa học – sinh học – xã h i ộ Vì sao đ ng im mang tính t ứ ng đ ươ i ố
Vì nó chỉ xảy ra trong một mối quan h nh ệ t ấ đ nh, đ ị
ối với một hình thức v n đ ậ ng xác ộ đ nh ị Bổ sung đ đ ể c câu hoàn ch ượ nh ỉ “Không gian và th i ờ gian gắn li n v ề ới nhau và v i ớ v t ch ậ t v ấ n đ ậ ng” ộ Bổ sung đ đ ể c câu hoàn ch ượ nh ỉ “Ph n ánh là thu ả
ộc tính phổ biến của m i ọ d ng v ạ ật chất” Bổ sung đ đ ể c câu hoàn ch ượ nh ỉ “Ý th c là thu ứ c tính c ộ a m ủ t d ộ ng v ạ ật chất có tổ chức cao nh t là b ấ ộ não con ng i” ườ Theo quan đi m duy v ể t bi ậ n ch ệ ng, quá ứ
Trên cơ sở trao đổi thông tin từ hai chi u t ề ừ trình ý th c di ứ n ra d ễ a trên c ự s ơ nào? ở chủ th đ ể n khách th ế ể và ng c l ượ ại
Luận đi m nào sau đây phù h ể p v ợ i phép ớ Ch có cái chung h ỉ p
ợ thành bản chất của s ự biện ch ng duy v ứ t. ậ v t m ậ i là cái t ớ ất y u. ế
Yêu c u nào sau đây trái v ầ i ớ ý nghĩa Đ gi ể i quy ả t hi ế ệu qu m
ả ột vấn đề riêng nào ph ng pháp lu ươ n c ậ a c ủ p ph ặ ạm trù cái
đó chúng ta cần phải gác lại các v n đ ấ ề chung và cái riêng? chung, đặc bi t là nh ệ ng v ữ n đ ẫ chung đang ề b t đ ấ ồng. Theo phép bi n ch ệ ng duy v ứ t thì, trong ậ Nguyên nhân xu t hi ấ n cùng v ệ ới kết quả quan h nhân qu ệ , kh ả ng đ ẳ nh nào sai? ị
Luận đi m nào sau đây phù h ể p v ợ i phép ớ Ý th c con ng ứ i không sáng t ườ o ra m ạ i ố biện ch ng duy v ứ t ậ liên h nhân qu ệ ả Ph ng th ươ c s ứ n xu ả t ấ là gì? Cách th c c ứ a con ng ủ i th ườ ực hiện sản xuất v t ch ậ t ấ m ở i giai đo ỗ n l ạ ch s ị ử Y u t
ế ố hàng đầu của lực lượng sx là gì Ng i lao đ ườ ng ộ L c l ự ng sx bao g ượ m các y ồ u t ế ố nào T li ư u s ệ n xu ả t ấ và người lao động Y u t ế ố nào trong l c l ự ng sx là đ ượ ng nh ộ t, ấ Công cụ lao động cách m ng nh ạ t ấ
Yếu tố nào sau đây không thuộc v quan h ề ệ Quan h gi ệ a ng ữ i v ườ i ng ớ i trong vi ườ c áp ệ s n xu ả t ấ dụng các thành t u khoa h ự c vào sx ọ Hoàn thi n câu ệ S phân đôi c ự a cái th ủ ng nh ố t…đó là th ấ c ự
chất của phép biện ch ng ứ Quy lu t th ậ ống nhất và đ u tranh c ấ a các ủ
Nguồn gốc và động l c c ự ủa sự vận động và
mặt đối lập chỉ rõ ph ng ti ươ n nào c ệ a s ủ ự phát tri n ể v n đông và phát tri ậ n ể Theo phép bi n ch ệ ng duy v ứ t, quá trình ậ T vi ừ c gi ệ i quy ả t mâu thu ế n bên trong c ẫ ủa phủ đ nh ị bi n ch ế ứng có cội ng i t ườ ừ đâu s v ự t ậ Theo phép bi n ch ệ ng duy v ứ t, ph ậ đ ủ nh ị S phát tri ự n c ể a s ủ v ự t trên c ậ s ơ k ở th ế ừa biện ch ng t ứ t y ấ u d ế n ẫ đ n ế có chọn lọc từ cái cũ Theo phép biện ch ng duy v ứ t, lu ậ n đi ậ m ể sai(59) Nguồn g c t ố nhiên c ự a ý th ủ c là gì ứ Bộ óc ng i cùng v ườ i
ớ thế giới bên ngoài tác động lên b óc ng ộ i ườ Ngu n g ồ c xã h ố ội của ý thức là gì
Quá trình hoạt động lao đ ng và giao ti ộ p ế ngôn ng c ữ a con ng ủ i ườ Xét v b ề n ch ả t, ý th ấ c là ứ Sụ ph n ánh năng đ ả
ộng, sáng tạo hiện th c ự
khác quan vào óc con ng i, d ườ a trên các ự quan h xã h ệ i ộ Y u t ế ố nào trong k t c ế u c ấ a ý th ủ c là c ứ ơ Tri th c ứ b n và c ả ốt lõi nh t ấ Trong mối quan h gi ệ a v ữ t ch ậ t và ý th ấ ức, Tác đ ng đ ộ ến v t ch ậ t thông qua ho ấ t đ ạ ộng ý thức có vai trò th c ti ự n c ễ a con ng ủ i ườ Câu 22
Có mối liên hệ, quy đ nh, ràng bu ị c l ộ n ẫ nhau Theo phép bi n ch ế ng duy v ứ t, c ậ s ơ t ở o ạ
Tính thống nhất vật chất của vạn vật trong nên mối liên h ph ệ
ổ biến của vạn vật trong thế gi i ớ thế gi i là ớ Ph ng pháp lu ươ n nào cho ho ậ ạt động nhận
Nguyên tắc toàn diện, nguyên t c l ắ ch s ị - ử th c và th ứ ực tiễn cụ thể Khi xem xét s v ự t, quan đi ậ m toàn di ể n ệ Ph i nh ả n th ậ c s ứ ự vật nh m ư ột hệ thống yêu c u ầ chính thể bao gồm nh ng m ữ ối liên h qua ệ lại gi a các y ữ u t ế ố c a nó cũng nh ủ gi ư ữa nó với các s v ự t khác ậ Lu n đi ậ m đúng ể Phát tri n là xu h ể ng chung c ướ ủa sự vận
động xảy ra trong thế giới vật chất Luận đi m sai ể Mọi s v ự t đ
ậ ều chứa trong mình nh ng m ữ t ặ hay khuynh h ng đ ướ ối lập nhau, nh ng ư
chúng chỉ thống nhất với nhau chứ không xung đột v i nhau ớ
Mâu thuẫn tồn tại trong suốt quá trình vận Cơ bản động và phát tri n ể Mâu thuẫn n i lên hàng đ ổ ầu ở một giai đoạn Chủ yếu phát triển c a s ủ
ự vật và chi ph i các mâu ố thu n khác trong giai đo ẫ n đó ạ S chuy ự n hóa c ể a các m ủ t đ
ặ ối lập của mâu C hai m ả t đ ặ i l ố p đ ậ ều t ph ự đ ủ nh chính ị thuẫn bi n ch ệ ng đ ứ c hi ượ u ể nh th ư nào ế mình B sung ổ Chân lý t ng đ ươ ối là tri th c ph ứ n ánh đúng ả song ch a đ ư v ủ hi ề ện th c ự B sung ổ
Chân lý tuyệt đối là tổng vô hạn những chân lý t ng đ ươ i ố Tiêu chu n c ẩ ủa chân lý
Là tính phi mâu thu n, tính rõ ràng, hi ẫ n ể nhiên của tư tưởng Câu 71 (7) Lý luận – th c ti ự n – th ễ c ự ti n ễ
Tất nhiên là cái do nh ng nguyên nhân ữ Bên trong sự vật quy t đ ế nh, trong cùng m ị t ộ điều ki n nó ph ệ i x ả y ra nh ả th ư ch ế ko ứ khác được Muốn hoạt động th c ti ự ễn thành công… …d a vào cái t ự t nhiên song không xem nh ấ ẹ cái ng u nhiên… ẫ Nội dung c a s ủ ự v t ậ Là toàn bộ những m t, nh ặ ng y ữ u t ế , quá ố trình t o nên s ạ v ự t ậ Muốn hoạt động th c ti ự ễn thành công.. Bi t s ế d ử ng nhi ụ ều hình th c khác nhau ứ cho nh ng n ữ i dung khác nhau ộ Quy lu t ph ậ đ ủ nh c ị ủa phủ đ nh v ị ch ạ rõ Xu h ng, xu th ướ c ế ủa s v ự n đ ậ ng và phát ộ tri n ể Th c ti ự n là ễ
Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch s - xã h ử i c ộ a con ng ủ i, nh ườ m c ằ i t ả o ạ t nhiên và xã h ự i ộ Hình th c c ứ b ơ n nh ả ất của ho t đ ạ ng th ộ c ự Th c ti ự ễn sản xu t v ấ t ch ậ t ấ ti n ễ 63 (09)
Các phương án đều đúng (đ ng l ộ c, m ự ục đích, ) Phát tri n là xu h ể ng v ướ ận động T th ừ p đ ấ n cao, t ế
ừ đơn giản đến phức t p, ạ từ ch a
ư hoàn thiện đ n hoàn thi ế n, x ệ y ra ả trong thế gi i ớ v t ch ậ t. ấ
Quan điểm phát tri n yêu c ể u đi ầ u gì ề Phải xem xét s v ự t trong s ậ v ự n đ ậ ộng, phát triển của chính nó Lu n đi ậ m đúng ể Cái chung ch là m ỉ
ột bộ phận của cái riêng,
cái riêng không nhập hết vào cái chung. Muốn hoạt động th c ti ự ễn thành công.. Chú ý đ n n ế
ội dung song không bỏ qua hình th c ứ B n ch ả t là gì ấ Là tổng h p t ợ ất cả các m t, m ặ ối liên hệ tất nhiên, tư ng đ ơ ối ổn đ nh ị bên trong s v ự t ậ Hi n t ệ ng là gì ượ Là những bi u hi ể n c ệ th ụ ể của b n ch ả ất ở nh ng đi ữ u ki ề ện c th ụ ể Luận đi m sai ể Đ hành đ ẻ ng hi ộ
ệu quả, chúng ta không ch ỉ d a vào b ự n ch ả t mà tr ấ ước tiên c n xu ầ t ấ phát từ hiện tư ng ợ Mối quan h gi ệ a v ữ t ch ậ t và ý th ấ ức… Ph i xu ả t phatst t ấ ừ hiện thực v t ch ậ t và bi ấ t ế
phát huy tính năng động, sáng tạo của ý thức. Phép biện ch ng duy v ứ t là khoa h ậ c nghiên ọ Nh ng quy lu ữ ật phổ bi n chi ph ế i s ố v ự n ậ c u ứ
động và phát triển trong t nhiên, xã h ự i và ộ t duy con ng ư i ườ
Cái gì có nguồn gốc xâu xa gây ra mọi sự Mâu thuẫn bên trong s v ự t, hi ậ ện t ng ượ v n đ ậ ng, phát tri ộ n ể Các s v ự t, hiên t ậ ng ượ
Có mối liên hệ, quy đ nh, ràng bu ị c l ộ n ẫ nhau Vấn đề cơ b n c ả a m ủ i cu ọ c CMXH là ộ Giành chính quy n ể
Nguyên nhân xâu xa của CMXH Mâu thuẫn giữa l c l
ự ượng xản xuất mới và quan h s ệ n xu ả ất cũ Con ng i là s ườ n ph ả m c ẩ ủa l ch s ị ử B n ch ả t c ấ a con ng ủ i cũng luôn thay đ ườ i ổ là do s thay đ ự i c ổ ủa nh ng m ữ i quan h ố và ệ điều ki n l ệ ịch sử cụ th quy đ ể nh ị Vĩ nhân là Cá nhân, năng l c và ph ự m ch ẩ t ki ấ t xu ệ t v ấ ề
một lĩnh vực hoạt động nhất đ nh ị Câu 93 S phát tri ự n c ể a các HT KT ủ -XH v a tuân ừ
theo các quy luật chung của xã hội , vừa b ị chi phối b i đi ở u ki ề n
ệ cụ thể của mỗi quốc gia, dân t c. ộ Đ u tranh giai c ấ ấp, mục đích Phát triển xản xuất Đi u c ề b ơ n phân bi ả t các giai c ệ p ấ S khác nhau v ự quan h ề đ ệ i v ố ới việc s ở h u t ữ ư liệu sản xuất Nguồn gốc, c s ơ c ở a s ủ ự ra đ i và t ờ ồn tại Ch đ ế t ộ h ư u ữ giai c p là ấ
Nguyên nhân xâu xa làm xuất hi n và duy ệ S ra đ ự
ời và tồn tại của ch đ ế t ộ h ư u ữ trì s t ự ồn t i c ạ ủa nhà n c ướ
Theo chủ nghĩ duy vật l ch ị s , l
ử ực lượng cơ Quần chúng nhân dân b n quy ả t đ ế ịnh mọi s bi ự n đ ế i mang tính ổ cách m ng x ạ y ra trong xã h ả i là ộ Cơ s h ở t ạ ng là khái ni ầ m đ ệ ể chỉ
Toàn bộ các quan hệ sản xuất h p thành ợ kết c u kinh t ấ
ế của một xã hội nhất đ nh ị Đ c tr ặ ng c ư a ki ủ n trúc th ế ng t ượ ng trong ầ T t ư ng c ưở a gia c ủ p th ấ ng tr ố ị
xã hội có đối kháng giai cấp thể hiện rõ nh t ấ
Tính đối kháng của kiến trúc thượng tầng do S đ ự i kháng trong c ố s ơ h ở t ạ ng ầ ai quy t đ ế nh ị M i quan h ố bi ệ n ch ệ ng gi ứ a c ữ s ơ h ở t ạ ng ầ Cơ s h ở t ạ ng quy ầ ết định ki n trúc th ế ng ượ và ki n trúc th ế ng t ượ ng ầ tầng; đ nh ki ị
ến trúc thượng tầng có tính đ c ộ lập tương đối so v i
ớ cơ sở hạ tầng và tác động trở lại csht. Điều ki n c ệ b ơ n đ ả ể ý th c xã h ứ
ội có thể tác Hoạt động th c ti ự n c ễ a con ng ủ i ườ
động đến tồn tại xã hội Quy đ nh xh quy ị t đ ế ịnh s v ự n đ ậ ng và phát ộ Quy lu t v ậ ề s phù h ự ợp c a quan h ủ s ệ n ả tri n c ể ủa xã hội
xuất với trình độ phát triển của lực lượng s n xu ả t ấ M i quan h ố
ệ biện chứng giữa csht và kttt Mqh kinh tế - chính tr ị C Mác: tôi coi s phát tri ự n các hình thái ể S phát tri ự n c ể a các HT KT ủ -XH v a tuân ừ kinh t - xã h ế
ội là một quá trình l ch s ị - t ử ự
theo các quy luật chung của xã hội, vừa bị nhiên chi phối b i đi ở u ki ề n
ệ cụ thể của mỗi quốc gia dân t c. ộ Lu n đi ậ m đúng ể
Trong ba mặt của quan hệ sản xu t thì quan ấ hệ sỡ h u t ữ l ư iệu gi vai trò c ữ b ơ n ả Trình đ c ộ a l ủ c l ự ng s ượ n xu ả ất bi u hi ể n ệ ở
Trình độ của người lao động và công cụ lao chỗ nào
động; việc tổ chức và phân công lao động M i quan h ố bi ệ n ch ệ ng gi ứ a l ữ c l ự ng sx ượ L c l ự ng s ượ n xu ả t quy ấ t đ ế nh ị quan h sx. ệ và quan h sx ệ Quan h sx có tính đ ệ
ộc lập tương đối so v i ớ l c l ự ng s ượ ản xu t và tác đ ấ ng tr ộ l ở i l ạ c ự lượng sx Hiện th c là ph ự m trù tri ạ t h ế c dùng đ ọ ch ể ỉ Cái hi n có ệ Khả năng là … Cái ch a xu ư t hi ấ
ện, song sẽ xh để trở thành cái hiện th c khi đi ự u ki ề n h ệ i đ ộ ủ Muốn hoạt động th c ti ự ễn thành công.. D a vào hi ự n th ệ c song cũng ph ự ải tính đến kh năng ả Luận đi m sai ể S v ự t và ch ậ t hoàn toàn đ ấ ng nh ồ ất với nhau Luận đi m sai ể
Lượng phụ thuộc vào ý chí c a con ng ủ i ườ Luận đi m sai ể Chất của sự v t ch ậ ph ỉ thu ụ c vào s ộ ố lượng các y u t ế ố cấu thành sự v t ậ Ph m trù đ ạ ộ Khoản gi i ớ h n trong đó s ạ thay đ ự i v ổ ề lượng ch a làm thay đ ư i căn b ổ n v ả ề chất Lu n đi ậ m ể Khi lượng c a s ủ ự vật có s thay ự đổi đến m c đ ứ nào đó thì ch ộ t c ấ ủa s v ự t m ậ i thay ớ đ i ổ Quy lu t chuy ậ n hóa l ể ng ch ượ t nói lên ấ Cách th c c ứ a s ủ
ự vận động và phát triển ph ng di ươ n nào c ệ a phát tri ủ ển Con đường bi n ch ệ ng ứ của quá trình nhận T tr ừ c
ự quan sinh động đến tư duy tr u ừ th c ph ứ i di ả n ra nh ễ ư thế nào t ng, t ượ t ừ ư duy tr u t ừ ượng đ n th ế ực ti n. ễ Nh n th ậ c c ứ m tính có tính ch ả t nh ấ th ư nào ế
Sinh động, cụ thể, trực tiếp, h i ờ hợt Nh n th ậ c lý tính có tính ch ứ t nh ấ th ư nào ế Sâu s c, tr ắ ừu tư ng, gián ti ợ p, khái quát ế Định nghĩa đúng Chân lý là tri th c phù h ứ p v ợ i khách th ớ ể mà nó phản ánh và d c ki ượ m nghi ể ệm qua thực tiễn
Nguồn gốc của vận đông phát triển
Sự phát triển liên tục của l c ự l ng s ượ ản xu t ấ L c l ự ng sx có vai trò nh ượ th ư nào trong ế
Nền tảng vật chất kĩ thuật của xã hội
một hình thái kinh t - xã h ế ội Quan h sx có vai trò gì ệ Quy đ nh ị m i quan h ọ xã h ệ i, nói lên th ộ c ự
chất của hình thái kinh t - xã h ế ội Ý th c xã h ứ i có th ộ ể phân chia thành nh ng ữ
Ý thức thông thư ng và ý th ờ ức lý luận c p đ ấ nào ộ