






Preview text:
Câu h i ỏ Tr l ả ời
Triết học Mác – Lenin là gì? H th ệ ống tri th c lý lu ứ n chung nh ậ t v ấ th ề ế gi i, ớ v v ề trí, vai trò c ị ủa con ng i trong ườ thế gi i đó. ớ
Triết học Mac-lenin ra đ i ờ trong đi u ki ề n ệ Phương th c s ứ ản su t t ấ b ư n ch ả ủ nghĩa đã kinh t - xã h ế ội nào? trở thành ph ng th ươ c s ứ n xu ả t th ấ ng tr ố ị Chủ nghĩa duy v t nào đ ậ ồng nhất vật ch t ấ CNDV tr c ướ Mác nói chung v i m ớ
ột dạng hay một thuộc tính cụ th c ể ủa nó Trong đ nh nghĩa v ị v ề t ch ậ t c ấ a V ủ .I. Lenin, Tính th c t ự ại khách quan đ c l ộ p v ậ i ý th ớ c ứ đ c tính nào c ặ ủa mọi d ng v ạ ật chất là quan của con ng i. ườ
trọng nhất để phân bi t nó v ệ i ý th ớ c ứ Bổ sung đ đ ể c câu hoàn ch ượ nh ỉ “Đ nh nghĩa v ị v ề t ch ậ t c ấ a Lenin th ủ a ừ nh n v ậ t ch ậ t t ấ n t ồ i bên ngoài và đ ạ ộc lập
với ý thức con ng i, thông qua các d ườ ng c ạ ụ thể của vật ch t” ấ Bổ sung đ đ ể c câu hoàn ch ượ nh ỉ
“Chủ nghĩa duy vật biện ch ng không đ ứ ng ồ nh t v ấ t ch ậ t nói chung v ấ ới một dạng cụ thể của vật chất.”
Lập lu n nào sau đây phù h ậ p v ợ i quan ớ Ý th c ch ứ là cái ph ỉ n ánh v ả t ch ậ t, con ấ niệm duy v t bi ậ n ch ệ ng v ứ v ề t ch ậ t ấ ng i có kh ườ năng nh ả n th ậ c đ ứ c ượ th gi ế i ớ S p x ắ p ế
Cơ học – vật lý – hóa học – sinh học – xã h i ộ Vì sao đ ng im mang tính t ứ ng đ ươ i ố
Vì nó chỉ xảy ra trong một mối quan h nh ệ t ấ đ nh, đ ị
ối với một hình thức v n đ ậ ng xác ộ đ nh ị Bổ sung đ đ ể c câu hoàn ch ượ nh ỉ “Không gian và th i ờ gian gắn li n v ề ới nhau và v i ớ v t ch ậ t v ấ n đ ậ ng” ộ Bổ sung đ đ ể c câu hoàn ch ượ nh ỉ “Ph n ánh là thu ả
ộc tính phổ biến của m i ọ d ng v ạ ật chất” Bổ sung đ đ ể c câu hoàn ch ượ nh ỉ “Ý th c là thu ứ c tính c ộ a m ủ t d ộ ng v ạ ật chất có tổ chức cao nh t là b ấ ộ não con ng i” ườ Theo quan đi m duy v ể t bi ậ n ch ệ ng, quá ứ
Trên cơ sở trao đổi thông tin từ hai chi u t ề ừ trình ý th c di ứ n ra d ễ a trên c ự s ơ nào? ở chủ th đ ể n khách th ế ể và ng c l ượ ại
Luận đi m nào sau đây phù h ể p v ợ i phép ớ Ch có cái chung h ỉ p
ợ thành bản chất của s ự biện ch ng duy v ứ t. ậ v t m ậ i là cái t ớ ất y u. ế
Yêu c u nào sau đây trái v ầ i ớ ý nghĩa Đ gi ể i quy ả t hi ế ệu qu m
ả ột vấn đề riêng nào ph ng pháp lu ươ n c ậ a c ủ p ph ặ ạm trù cái
đó chúng ta cần phải gác lại các v n đ ấ ề chung và cái riêng? chung, đặc bi t là nh ệ ng v ữ n đ ẫ chung đang ề b t đ ấ ồng. Theo phép bi n ch ệ ng duy v ứ t thì, trong ậ Nguyên nhân xu t hi ấ n cùng v ệ ới kết quả quan h nhân qu ệ , kh ả ng đ ẳ nh nào sai? ị
Luận đi m nào sau đây phù h ể p v ợ i phép ớ Ý th c con ng ứ i không sáng t ườ o ra m ạ i ố biện ch ng duy v ứ t ậ liên h nhân qu ệ ả Ph ng th ươ c s ứ n xu ả t ấ là gì? Cách th c c ứ a con ng ủ i th ườ ực hiện sản xuất v t ch ậ t ấ m ở i giai đo ỗ n l ạ ch s ị ử Y u t
ế ố hàng đầu của lực lượng sx là gì Ng i lao đ ườ ng ộ L c l ự ng sx bao g ượ m các y ồ u t ế ố nào T li ư u s ệ n xu ả t ấ và người lao động Y u t ế ố nào trong l c l ự ng sx là đ ượ ng nh ộ t, ấ Công cụ lao động cách m ng nh ạ t ấ
Yếu tố nào sau đây không thuộc v quan h ề ệ Quan h gi ệ a ng ữ i v ườ i ng ớ i trong vi ườ c áp ệ s n xu ả t ấ dụng các thành t u khoa h ự c vào sx ọ Hoàn thi n câu ệ S phân đôi c ự a cái th ủ ng nh ố t…đó là th ấ c ự
chất của phép biện ch ng ứ Quy lu t th ậ ống nhất và đ u tranh c ấ a các ủ
Nguồn gốc và động l c c ự ủa sự vận động và
mặt đối lập chỉ rõ ph ng ti ươ n nào c ệ a s ủ ự phát tri n ể v n đông và phát tri ậ n ể Theo phép bi n ch ệ ng duy v ứ t, quá trình ậ T vi ừ c gi ệ i quy ả t mâu thu ế n bên trong c ẫ ủa phủ đ nh ị bi n ch ế ứng có cội ng i t ườ ừ đâu s v ự t ậ Theo phép bi n ch ệ ng duy v ứ t, ph ậ đ ủ nh ị S phát tri ự n c ể a s ủ v ự t trên c ậ s ơ k ở th ế ừa biện ch ng t ứ t y ấ u d ế n ẫ đ n ế có chọn lọc từ cái cũ Theo phép biện ch ng duy v ứ t, lu ậ n đi ậ m ể sai(59) Nguồn g c t ố nhiên c ự a ý th ủ c là gì ứ Bộ óc ng i cùng v ườ i
ớ thế giới bên ngoài tác động lên b óc ng ộ i ườ Ngu n g ồ c xã h ố ội của ý thức là gì
Quá trình hoạt động lao đ ng và giao ti ộ p ế ngôn ng c ữ a con ng ủ i ườ Xét v b ề n ch ả t, ý th ấ c là ứ Sụ ph n ánh năng đ ả
ộng, sáng tạo hiện th c ự
khác quan vào óc con ng i, d ườ a trên các ự quan h xã h ệ i ộ Y u t ế ố nào trong k t c ế u c ấ a ý th ủ c là c ứ ơ Tri th c ứ b n và c ả ốt lõi nh t ấ Trong mối quan h gi ệ a v ữ t ch ậ t và ý th ấ ức, Tác đ ng đ ộ ến v t ch ậ t thông qua ho ấ t đ ạ ộng ý thức có vai trò th c ti ự n c ễ a con ng ủ i ườ Câu 22
Có mối liên hệ, quy đ nh, ràng bu ị c l ộ n ẫ nhau Theo phép bi n ch ế ng duy v ứ t, c ậ s ơ t ở o ạ
Tính thống nhất vật chất của vạn vật trong nên mối liên h ph ệ
ổ biến của vạn vật trong thế gi i ớ thế gi i là ớ Ph ng pháp lu ươ n nào cho ho ậ ạt động nhận
Nguyên tắc toàn diện, nguyên t c l ắ ch s ị - ử th c và th ứ ực tiễn cụ thể Khi xem xét s v ự t, quan đi ậ m toàn di ể n ệ Ph i nh ả n th ậ c s ứ ự vật nh m ư ột hệ thống yêu c u ầ chính thể bao gồm nh ng m ữ ối liên h qua ệ lại gi a các y ữ u t ế ố c a nó cũng nh ủ gi ư ữa nó với các s v ự t khác ậ Lu n đi ậ m đúng ể Phát tri n là xu h ể ng chung c ướ ủa sự vận
động xảy ra trong thế giới vật chất Luận đi m sai ể Mọi s v ự t đ
ậ ều chứa trong mình nh ng m ữ t ặ hay khuynh h ng đ ướ ối lập nhau, nh ng ư
chúng chỉ thống nhất với nhau chứ không xung đột v i nhau ớ
Mâu thuẫn tồn tại trong suốt quá trình vận Cơ bản động và phát tri n ể Mâu thuẫn n i lên hàng đ ổ ầu ở một giai đoạn Chủ yếu phát triển c a s ủ
ự vật và chi ph i các mâu ố thu n khác trong giai đo ẫ n đó ạ S chuy ự n hóa c ể a các m ủ t đ
ặ ối lập của mâu C hai m ả t đ ặ i l ố p đ ậ ều t ph ự đ ủ nh chính ị thuẫn bi n ch ệ ng đ ứ c hi ượ u ể nh th ư nào ế mình B sung ổ Chân lý t ng đ ươ ối là tri th c ph ứ n ánh đúng ả song ch a đ ư v ủ hi ề ện th c ự B sung ổ
Chân lý tuyệt đối là tổng vô hạn những chân lý t ng đ ươ i ố Tiêu chu n c ẩ ủa chân lý
Là tính phi mâu thu n, tính rõ ràng, hi ẫ n ể nhiên của tư tưởng Câu 71 (7) Lý luận – th c ti ự n – th ễ c ự ti n ễ
Tất nhiên là cái do nh ng nguyên nhân ữ Bên trong sự vật quy t đ ế nh, trong cùng m ị t ộ điều ki n nó ph ệ i x ả y ra nh ả th ư ch ế ko ứ khác được Muốn hoạt động th c ti ự ễn thành công… …d a vào cái t ự t nhiên song không xem nh ấ ẹ cái ng u nhiên… ẫ Nội dung c a s ủ ự v t ậ Là toàn bộ những m t, nh ặ ng y ữ u t ế , quá ố trình t o nên s ạ v ự t ậ Muốn hoạt động th c ti ự ễn thành công.. Bi t s ế d ử ng nhi ụ ều hình th c khác nhau ứ cho nh ng n ữ i dung khác nhau ộ Quy lu t ph ậ đ ủ nh c ị ủa phủ đ nh v ị ch ạ rõ Xu h ng, xu th ướ c ế ủa s v ự n đ ậ ng và phát ộ tri n ể Th c ti ự n là ễ
Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch s - xã h ử i c ộ a con ng ủ i, nh ườ m c ằ i t ả o ạ t nhiên và xã h ự i ộ Hình th c c ứ b ơ n nh ả ất của ho t đ ạ ng th ộ c ự Th c ti ự ễn sản xu t v ấ t ch ậ t ấ ti n ễ 63 (09)
Các phương án đều đúng (đ ng l ộ c, m ự ục đích, ) Phát tri n là xu h ể ng v ướ ận động T th ừ p đ ấ n cao, t ế
ừ đơn giản đến phức t p, ạ từ ch a
ư hoàn thiện đ n hoàn thi ế n, x ệ y ra ả trong thế gi i ớ v t ch ậ t. ấ
Quan điểm phát tri n yêu c ể u đi ầ u gì ề Phải xem xét s v ự t trong s ậ v ự n đ ậ ộng, phát triển của chính nó Lu n đi ậ m đúng ể Cái chung ch là m ỉ
ột bộ phận của cái riêng,
cái riêng không nhập hết vào cái chung. Muốn hoạt động th c ti ự ễn thành công.. Chú ý đ n n ế
ội dung song không bỏ qua hình th c ứ B n ch ả t là gì ấ Là tổng h p t ợ ất cả các m t, m ặ ối liên hệ tất nhiên, tư ng đ ơ ối ổn đ nh ị bên trong s v ự t ậ Hi n t ệ ng là gì ượ Là những bi u hi ể n c ệ th ụ ể của b n ch ả ất ở nh ng đi ữ u ki ề ện c th ụ ể Luận đi m sai ể Đ hành đ ẻ ng hi ộ
ệu quả, chúng ta không ch ỉ d a vào b ự n ch ả t mà tr ấ ước tiên c n xu ầ t ấ phát từ hiện tư ng ợ Mối quan h gi ệ a v ữ t ch ậ t và ý th ấ ức… Ph i xu ả t phatst t ấ ừ hiện thực v t ch ậ t và bi ấ t ế
phát huy tính năng động, sáng tạo của ý thức. Phép biện ch ng duy v ứ t là khoa h ậ c nghiên ọ Nh ng quy lu ữ ật phổ bi n chi ph ế i s ố v ự n ậ c u ứ
động và phát triển trong t nhiên, xã h ự i và ộ t duy con ng ư i ườ
Cái gì có nguồn gốc xâu xa gây ra mọi sự Mâu thuẫn bên trong s v ự t, hi ậ ện t ng ượ v n đ ậ ng, phát tri ộ n ể Các s v ự t, hiên t ậ ng ượ
Có mối liên hệ, quy đ nh, ràng bu ị c l ộ n ẫ nhau Vấn đề cơ b n c ả a m ủ i cu ọ c CMXH là ộ Giành chính quy n ể
Nguyên nhân xâu xa của CMXH Mâu thuẫn giữa l c l
ự ượng xản xuất mới và quan h s ệ n xu ả ất cũ Con ng i là s ườ n ph ả m c ẩ ủa l ch s ị ử B n ch ả t c ấ a con ng ủ i cũng luôn thay đ ườ i ổ là do s thay đ ự i c ổ ủa nh ng m ữ i quan h ố và ệ điều ki n l ệ ịch sử cụ th quy đ ể nh ị Vĩ nhân là Cá nhân, năng l c và ph ự m ch ẩ t ki ấ t xu ệ t v ấ ề
một lĩnh vực hoạt động nhất đ nh ị Câu 93 S phát tri ự n c ể a các HT KT ủ -XH v a tuân ừ
theo các quy luật chung của xã hội , vừa b ị chi phối b i đi ở u ki ề n
ệ cụ thể của mỗi quốc gia, dân t c. ộ Đ u tranh giai c ấ ấp, mục đích Phát triển xản xuất Đi u c ề b ơ n phân bi ả t các giai c ệ p ấ S khác nhau v ự quan h ề đ ệ i v ố ới việc s ở h u t ữ ư liệu sản xuất Nguồn gốc, c s ơ c ở a s ủ ự ra đ i và t ờ ồn tại Ch đ ế t ộ h ư u ữ giai c p là ấ
Nguyên nhân xâu xa làm xuất hi n và duy ệ S ra đ ự
ời và tồn tại của ch đ ế t ộ h ư u ữ trì s t ự ồn t i c ạ ủa nhà n c ướ
Theo chủ nghĩ duy vật l ch ị s , l
ử ực lượng cơ Quần chúng nhân dân b n quy ả t đ ế ịnh mọi s bi ự n đ ế i mang tính ổ cách m ng x ạ y ra trong xã h ả i là ộ Cơ s h ở t ạ ng là khái ni ầ m đ ệ ể chỉ
Toàn bộ các quan hệ sản xuất h p thành ợ kết c u kinh t ấ
ế của một xã hội nhất đ nh ị Đ c tr ặ ng c ư a ki ủ n trúc th ế ng t ượ ng trong ầ T t ư ng c ưở a gia c ủ p th ấ ng tr ố ị
xã hội có đối kháng giai cấp thể hiện rõ nh t ấ
Tính đối kháng của kiến trúc thượng tầng do S đ ự i kháng trong c ố s ơ h ở t ạ ng ầ ai quy t đ ế nh ị M i quan h ố bi ệ n ch ệ ng gi ứ a c ữ s ơ h ở t ạ ng ầ Cơ s h ở t ạ ng quy ầ ết định ki n trúc th ế ng ượ và ki n trúc th ế ng t ượ ng ầ tầng; đ nh ki ị
ến trúc thượng tầng có tính đ c ộ lập tương đối so v i
ớ cơ sở hạ tầng và tác động trở lại csht. Điều ki n c ệ b ơ n đ ả ể ý th c xã h ứ
ội có thể tác Hoạt động th c ti ự n c ễ a con ng ủ i ườ
động đến tồn tại xã hội Quy đ nh xh quy ị t đ ế ịnh s v ự n đ ậ ng và phát ộ Quy lu t v ậ ề s phù h ự ợp c a quan h ủ s ệ n ả tri n c ể ủa xã hội
xuất với trình độ phát triển của lực lượng s n xu ả t ấ M i quan h ố
ệ biện chứng giữa csht và kttt Mqh kinh tế - chính tr ị C Mác: tôi coi s phát tri ự n các hình thái ể S phát tri ự n c ể a các HT KT ủ -XH v a tuân ừ kinh t - xã h ế
ội là một quá trình l ch s ị - t ử ự
theo các quy luật chung của xã hội, vừa bị nhiên chi phối b i đi ở u ki ề n
ệ cụ thể của mỗi quốc gia dân t c. ộ Lu n đi ậ m đúng ể
Trong ba mặt của quan hệ sản xu t thì quan ấ hệ sỡ h u t ữ l ư iệu gi vai trò c ữ b ơ n ả Trình đ c ộ a l ủ c l ự ng s ượ n xu ả ất bi u hi ể n ệ ở
Trình độ của người lao động và công cụ lao chỗ nào
động; việc tổ chức và phân công lao động M i quan h ố bi ệ n ch ệ ng gi ứ a l ữ c l ự ng sx ượ L c l ự ng s ượ n xu ả t quy ấ t đ ế nh ị quan h sx. ệ và quan h sx ệ Quan h sx có tính đ ệ
ộc lập tương đối so v i ớ l c l ự ng s ượ ản xu t và tác đ ấ ng tr ộ l ở i l ạ c ự lượng sx Hiện th c là ph ự m trù tri ạ t h ế c dùng đ ọ ch ể ỉ Cái hi n có ệ Khả năng là … Cái ch a xu ư t hi ấ
ện, song sẽ xh để trở thành cái hiện th c khi đi ự u ki ề n h ệ i đ ộ ủ Muốn hoạt động th c ti ự ễn thành công.. D a vào hi ự n th ệ c song cũng ph ự ải tính đến kh năng ả Luận đi m sai ể S v ự t và ch ậ t hoàn toàn đ ấ ng nh ồ ất với nhau Luận đi m sai ể
Lượng phụ thuộc vào ý chí c a con ng ủ i ườ Luận đi m sai ể Chất của sự v t ch ậ ph ỉ thu ụ c vào s ộ ố lượng các y u t ế ố cấu thành sự v t ậ Ph m trù đ ạ ộ Khoản gi i ớ h n trong đó s ạ thay đ ự i v ổ ề lượng ch a làm thay đ ư i căn b ổ n v ả ề chất Lu n đi ậ m ể Khi lượng c a s ủ ự vật có s thay ự đổi đến m c đ ứ nào đó thì ch ộ t c ấ ủa s v ự t m ậ i thay ớ đ i ổ Quy lu t chuy ậ n hóa l ể ng ch ượ t nói lên ấ Cách th c c ứ a s ủ
ự vận động và phát triển ph ng di ươ n nào c ệ a phát tri ủ ển Con đường bi n ch ệ ng ứ của quá trình nhận T tr ừ c
ự quan sinh động đến tư duy tr u ừ th c ph ứ i di ả n ra nh ễ ư thế nào t ng, t ượ t ừ ư duy tr u t ừ ượng đ n th ế ực ti n. ễ Nh n th ậ c c ứ m tính có tính ch ả t nh ấ th ư nào ế
Sinh động, cụ thể, trực tiếp, h i ờ hợt Nh n th ậ c lý tính có tính ch ứ t nh ấ th ư nào ế Sâu s c, tr ắ ừu tư ng, gián ti ợ p, khái quát ế Định nghĩa đúng Chân lý là tri th c phù h ứ p v ợ i khách th ớ ể mà nó phản ánh và d c ki ượ m nghi ể ệm qua thực tiễn
Nguồn gốc của vận đông phát triển
Sự phát triển liên tục của l c ự l ng s ượ ản xu t ấ L c l ự ng sx có vai trò nh ượ th ư nào trong ế
Nền tảng vật chất kĩ thuật của xã hội
một hình thái kinh t - xã h ế ội Quan h sx có vai trò gì ệ Quy đ nh ị m i quan h ọ xã h ệ i, nói lên th ộ c ự
chất của hình thái kinh t - xã h ế ội Ý th c xã h ứ i có th ộ ể phân chia thành nh ng ữ
Ý thức thông thư ng và ý th ờ ức lý luận c p đ ấ nào ộ