Top 100 câu vấn đáp lý luận - Lý Luận Nhà nước và pháp luật | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Top 100 câu vấn đáp lý luận - Lý Luận Nhà nước và pháp luật | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

100 câu lý luận thi vấn đáp
1. Phân tích các đ c tr ng c b n c a nhà n c. Trên c s ư ơ ướ ơ
đó làm sáng t bi u hi n m t đ c tr ng c a nhà n c hi n nay. ư ướ
Nhà n c là t ch c quy n l c đ c bi t c a xã h i, bao g m m t l p ng oiướ
đ c tách ra t xã h i đ chuyên th c thi quy n l c nh m t ch c và qu nượ
lý xã h i ph c v l i ích chung c a toàn xã h i cũng nh l i ích c a l c ư
l ng c m quy n.ượ
Đ c tr ng nhà n c: ư ướ
A, nhà n c là t ch c quy n l c đ c bi t c a xã h iướ
+ là m t trong s các t ch c xã h i nh ng có quy n qu n lý xã h i. Đ ư
qu n lý xã h i nhà n c ph i có quy n l c ướ
+ quy n l c nhà n c t n t i trong trong mqh gi a nn vs cá nhân t ướ
ch c trong xh
+quy n l c nhà n c cũng t n t i gi a trong mqh gi a nn vs các thành ướ
viên cũng nh các cq c a nóư
+quy n l c nn có tác đ ng bao trùm lên toàn xh
tham gia qly xh nn có 1 l p ng tách ra đ chuyên th c thi quy n l c
nn
B, Nn th c hi n vi c qu n lý dân c theo lãnh th ư
+ Ng dân k phân bi t huy t th ng dân t c gi i tính… c s ng trên m t ế
khu v c lãnh th nh t đ nh thì ch u s qu n lý c a m t nhà n c nh t ướ
đ nh và do v y h th c hi n quy n và nghĩa v đ i v i nhà n c n i mà ướ ơ
h c trú ư
+ NN th c hi n vi c qly dân c trong pvi lãnh th qgia c a mình ư
C, NN n m gi và th c thi ch quy n qu c gia
+CQQG là kn ch quy n quy t đ nh c a t i cao c a qg trog qh đ i n i ế
và quy n quy n đ c l p t quy t c a qu c gia trong quan h ế
đngoai
D, NN ban hành pháp lu t và dùng pl làm công c qly xh
+ nn ban hành pl hthong các quy t c chung có gt b t bu c ph tôn tr ng
ho c th c hi n đ i vs cá nhân t ch c có liên quan trong ph m vi lãnh
th qgia
+nn b o đ m cho pl đ c th c hi n b ng nhi u bi n pháp tuyên ượ
truy n ph bi n giáo d c thuy t ph c t ch c th c hi n đ ng viên ế ế
1
khen th ng áp d ng các bi n pháp c ng ch nn do đó pl đc tri n khai ưở ưỡ ế
và th c hi n m t cách r ng rãi
+ nn s d ng pl đ qly xh đi u ch nh qh xh theo m c đích nn và pl là
m t trong nh ng công c qly có hi u q a nh t
E, NN quy đ nh và th c hi n vi c thu thu ế
+Thu là kho n ti n hay hi n v t mà ng i dân bu c pha n p cho ế ườ
nhà n c theo quy đ nh c a PLướ
+NN đc nuôi t thu ngu n c a c i vc qtrong ph c v cho vi c pt các ế
m t c a đ i s ng.
Làm sáng t m t đ c tr ng c a NN hi n nay ư
Đ c tr ng: n m gi là th c thi ch quy n qu c gia. ư
V n đ v ch quy n c a Qgia luôn là m t v n đ nóng h i và vô
cùng nh y c m gi a các qu c gia trên toàn TG đ c bi t là ch quy n bi n
đ o. V n đ tranh ch p đ ng l i bò bi n Đông là v n đ gây căng ườ ưỡ
th ng gi a 2 qgia.
Trong TH này nhà n c là ng i đ ng ra đ i di n g p g đàm phán, ướ ườ
huy đ ng m i l c l ng tìm ki m b ng ch ng, ch ng minh quy n ch ượ ế
quy n, nhà n c cũng n m ti m l c v quân đ i và vũ khí nên có th ti n ướ ế
hành xâm l c, ph n kháng b t c khi nào mà 2 bên có d u hi u x y ra ượ
chi n tranh đ b o v đ c ch quy n c a mình. ế ượ
Th c thi ch quy n qu c gia còn ch NN quy đ nh cho ng dân đ c ượ
đánh b t h i s n đâu, trong vùng lãnh h i nào và đâu là vùng bi n qu c
t ,…ế
2. Phân bi t nhà n c CHXHCNVN v i Đ ng c ng s n VN. ướ
Khái ni m:
Nhà n c: là t ch c quy n l c đ c bi t, g m m t l p ng i tách ra t ướ ườ
h i chuyên th c thi quy n l c nh m t ch c và qu n lí xã h i, ph c v l i
2
ích chung c a toàn xã h i cũng nh l i ích c a l c l ng c m quy n trong ư ượ
xã h i.
Đ ng c ng s n VN: là?đ ng c m quy n ?t i ?Vi t Nam ?hi n nay theo ?Hi n ế
pháp?(b n 2013), đ ng th i là ?chính đ ng ?duy nh t đ c phép ho t đ ng ượ
trên đ t n c ướ ?Vi t Nam , và đ c đ m b o b ng Đi u 4 Hi n pháp năm ượ ế
1980. Theo C ng lĩnh và Đi u l chính th c đ c công b hi n nay, Đ ng ươ ượ
C ng s n Vi t Nam là đ i bi u c a ?giai c p công nhân ,?nhân dân lao
đ ng ?và c a ?c dân t c . L y ?Ch nghĩa Marx-Lenin ?và?T t ng H Chí ư ưở
Minh?làm kim ch nam cho m i ho t đ ng c a Đ ng. ?
TIÊU CHÍ NNCHXHCNVN Đ ng CSVN
Ph m vi qluc Trên pvi toàn lãnh th c a
qu c gia, tác đ ng lên m i
ch th trong ph m vi y.
Trong n i b t Đ ng
v i các đ ng viên đ c ượ
k t n p vào Đ ng CSVNế
Cách th c t
ch c và qly
thành viên
Tchuc và qly dân c theo ư
đ n v hành chính lãnh ơ
th
Tchuc t p h p k t n p ế
tvien theo y u t ế
chung lí t ng, ý chí ưở
c ng s n. Qu n lí theo
nh ng đi u l n i quy,
tinh th n t giác c a các
thành viên,…
Công c qly Nn là ch th duy nh t có
quy n ban hành pl đ qly
xh. PL đc b o đ m th c
hi n b ng c ng ch NN. ưỡ ế
Qu n lý thành viên b ng
các b n đi u l Đ ng CS,
nh ng ch y u là b ng ư ế
s t giác c a m i thành
viên.
Quy n năng đ c
bi t
Ban hành và thu các lo i
thu v i th i h n và s ế
l ng n đ nh tr c, n mượ ướ
gi , th c thi ch quy n
qu c gia, ban hành pháp
lu t,…
Là Đ ng c m quy n c a
n c CHXHCNVNướ
Ph m vi đ i
di n
Đ i di n cho ch quy n
qgia, cho toàn xã h i
Đ i di n cho các thành
viên trong Đ ng CS,
đ ng ra đ i di n và b o
v quy n l i cho các
thành viên.
Ti m l c Giàu m nh c v kinh t , ế Có ngu n kinh t t ng ế ươ
3
vũ trang, quân đ i… đ i nh ng không n m ư
gi ti m l c v quân
đ ivũ khí
Vai trò +qly các m t c a đ i s ng
xã h i
+v a là cquan quy n l c
v a là BM hành chính là
t ch c qly kinh t , văn ế
hoá, xh c a nhân dân
+NN th ch hoá nh ng ế
quan đi m ch tr ng ươ
c a Đ ng thành HP và PL
+ QLNN là th ng nh t có
s phân công ph i h p
ki m soát gi a các CQ
trong l p hành t ư
+ Đ ng có vtro là lãnh
đ o NN và xh thông qua
vi c ban hành các ch
tr ng đ ng l i ươ ườ
nh h ng chính tr ướ
cho các thành viên trong
hthong CTr
+Th ng nh t lãnh đ o
công tác và qu n lý đ i
ngũ cán b c a Hthong
Ctri
3. Phân lo i nhà n c, trình bày khái quát v t ng lo i nhà ướ
n c, cho ví d .ướ
Tùy vào t ng cách ti p c n khác nhau thì ta sẽ có nh ng cách phân lo i nhà ế
n c khác nhau. VD nh : d a vào các th i kì l ch s thì có: nhà n c c ướ ư ướ
đ i, nhà n c trung đ i, nhà n c hi n đ i; theo n n văn minh: nhà n c ướ ướ ướ
trong n n văn minh công nghi p, nhà n c trong n n văn minh nông ướ
nghi p, ngày nay có c nhà n c trong n n văn minh h u công nghi p; ướ
d a vào cách th c t ch c và th c hi n quy n l c: nhà n c chuyên ch ướ ế
và nhà n c dân ch ; theo y u t đ a lý: nhà n c ph ng đông và nhà ướ ế ướ ươ
n c ph ng tâyướ ươ
Theo ch nghĩa Mác Lê nin (d a vào quan ni m v hình thái kinh t - xã ế
h i) thì theo ông có 4 ki u nhà n c: nhà n c ch nô, nhà n c phong ướ ướ ướ
ki n, nhà n c t s n và nhà n c XHCNế ướ ư ướ
NN ch nô: Nhà n c ch nô là b máy chuyên chính c a giai c p ướ
ch nô, là công c thi t l p và b o v quy n l c c a giai c p ch nô; ế
4
đ ng th i, là b máy tr n áp giai c p nô l và nh ng ng i lao đ ng ườ
t do trong xã h i. C s kinh t : quan h s n xu t chi m h u nô l , ơ ế ế
đ t đai, t li u s n xu t thu c v t nhân (c ch nô và nô l ). C s ư ư ơ
XH: s phân hóa k giàu ng i nghèo. ườ
NN PK: nhà n c phong ki n th hi n vi c xây d ng b máy ướ ế
chuyên chính c a vua chúa phong ki n và đ a ch . C s kinh t : s ế ơ ế
h u c a đ a ch , phong ki n v ru ng đ t, thu tô thu bóc l t nhân ế ế
dân. C s XH: k t c u ph c t p 2 giai c p c b n là đ a ch , phong ơ ế ơ
ki n và nhân dân.ế
NN TS: đây là ki u nhà n c bóc l t cu i cùng. C s kinh t : là quan ướ ơ ế
h s n xu t t b n CN (t b n và công nhân làm thuê). C s xã h i: ư ư ơ
quan h gi a giai c p t s n v i vô s n. ư
NN XHCN: thi t l p và đ m b o quy n l c nhà n c thu c v nhân ế ướ
dân. C s kinh t : quan h s n xu t XHCN mà đ c tr ng là ch đ ơ ế ư ế
công h u v t li u s n xu t. C s XH: liên minh giai c p công nhân ư ơ
v i nông dân và tâng l p trí th c.
4. Trình bày khái ni m b n ch t nhà n c. Phân tích ý nghĩa ướ
c a v n đ b n ch t nhà n c. ướ
B n ch t nhà n c là t ng h p nh ng m t, nh ng m i liên h , nh ng ướ
thu c tính t t nhiên, t ng đ i n đ nh bên trong c a nhà n c, quy đ nh ươ ướ
s t n t i, phát tri n c a nhà n c. ướ
2 thu c tính:
Tnh giai c p
- NN là công c đ b o v cho các giai t ng trong xã h i, ch yêu là cho giai
c p th ng tr đ góp ph n th c hi n nh ng m c đích c a h
- NN b o v quy n s h u TLSX cá nhân cho giai c p th ng tr
- NN là công c đ gc th ng tr áp đ t h t t ng c a mình lên toàn b ư ưở
h i, bu c m i gc khác làm theo
- Tính gc th hi n rS NN ch nô, phong ki n và t s n, song đã b ki m ế ư
ch NN XHCN, khi c ch quy n l c NN thu c v tay nhân dân. Tính giai ế ơ ế
c p gi m d n qua t ng ki u NN
Tnh x h i
- NN là m t t ch c đ c sinh ra trong lòng XH v i m c đích qu n lý XH ượ
m t cách hi u qu , gi i quy t các v n đ chung. ế
5
- NN quan tâm đ n quy n l i c a m i giai t ng trong XH, b o v l i ích ế
c a qu c gia, dân t c mình
- NN b o đ m v quy n l i c a m i t ng l p trong vi c tham gia ho t
đ ng chính tr
- NN th a nh n h t t ng c a các t ng l p trong XH v i đi u ki n không ư ưở
mâu thu n v i t t ng c a gc th ng tr% ư ưở
- Tính XH th hi n rS NN XHCN và tăng d n qua t ng ki u NN
Ý nghĩa:
NN là hi n t ng xã h i, đc sinh ra t 2 nhu c u c b n là nhu c u t ch c ượ ơ
qu n lí XH và nhu c u b o v l i ích c a giai c p th ng tr v kinh t nên ế
tìm hi u v b n ch t nhà n c ng ta c n đi sâu tìm hi u v ph ng di n ướ ươ
xã h i và ph ng di n giai c p. NN là m t t ch c đ c bi t c a quy n l c ươ
chính tr , th c hi n m c đích b o v đ a v , l i ích c a giai c p th ng tr
trong xã h i và qu n lí, duy trì tr t t xã h i vì s t n t i và phát tri n c a
c xã h i. Do v y, vi c xác đ nh, đánh giá b n ch t nhà n c xu t phát t ướ
vi c xem xét c s kinh t và xã h i c a nhà n c. ơ ế ướ
+ Tloi đc câu h i t ch c và th c hi n qlnn vì l i ích c a ai do ai vì ai
+ Quy n ban hành và qly xh b ng PL đc th c hi n b i các tchuc trong xh
5. Phân tích s th ng nh t gi a tính xã h i và tính giai c p
c a nhà n c. Trình bày nh h ng c a nó trong vi c th c ướ ưở
hi n ch c năng nhà n c VN hi n nay. ướ
B n ch t nhà n c tính giai c p và xã h i là đ i l p tuy nhiên v n t n t i ướ %
nh ng s th ng nh t:
- B n thân pháp lu t đ c hình thành trong m t xã h i có giai c p => ượ
tính giai c p và xh đóng góp cho quá trình, duy trì.
- B n thân c a chúng cũng t ng tác v i nhau: ươ
Giai c p n m trong XH, tác đ ng lên quá trình XH, là s n ph m c a
XH, nh h ng đ n s phát tri n c a XH ưở ế
m t m c đ nào chúng có th chuy n hóa cho nhau cùng t o nên
s v n đ ng và bi n đ i c a pl. ế
Tính giai c p ph n ánh ý chí, b o v l i ích c a giai c p nh ng l i ích ư
này ch có th t n t i khi l i ích c a XH đ c b o v và th c hi n. ượ
Giai c p th ng tr khi ban hành pháp lu t cũng luôn ph i tính đ n, ế
cân nh c, đ m b o s hài hòa l i ích c a XH và c a mình
6
Giai c p th ng tr ch t n t i khi còn giai c p b tr
- XH và giai c p sẽ quy đ nh nên ki u nhà n c, ki u pl c th . ướ
- Tính XH – tính tích c c, ti n b ế
- Tính GC – tính c c đoan, h n ch . ế
- Khi tính Xh cao thì tính giai c p th p và ng c l i khi tính giai c p ượ
cao thì tính xh th p.
6. Phân tích vai trò xã h i c a nhà n c CHXHCNVN hi n ướ
nay.
- Nhà n c ta đang xây d ng theo h ng tr thành nhà n c pháp ướ ướ ướ
quy n XHCN c a nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân, là nhà n c ướ
có tính xã h i r ng rãi và rS r t:
NN vì nhân dân là NN p đáp ng đ c nh ng tiêu chí sau: ượ
1. Ph i là nhà n c c a toàn th nhân dân ch không ch c a ướ
riêng giai c p nào c . QLNN t nhân dân y quy n mà có, NN
là công c đ i di n và th c hi n quy n l c c a nhân dân. Nhân
dân th c hi n quy n l c nhà n c b ng dân ch tr c ti p nh ướ ế ư
qua qu c h i,…
2. Nhân dân có th tr c ti p làm vi c trong các c quan nhà n c ế ơ ướ
khi đ c b u, b nhi m ho c tuy n d ng, tr c ti p n m gi ượ ế
th c hi n quy n l c nhà n c. ướ
7
3. Nhân dân có quy n quy t đ nh t i cao và cu i cùng m i v n ế
đ liên quan đ n v n m nh qu c gia, b o v ch quy n qu c ế
gia.
4. Nhà n c là do nhân dân t ch c thông qua vi c th c hi n ướ
tr c ti p ho c gián ti p b u ra các c quan nhà n c. ế ế ơ ướ
5. Nhà n c do dân ng h , đóng thu đ “nuôi”, duy trì ho t ướ ế
đ ng.
6. Nhân dân phê bình, xây d ng, giúp đ đ cho nhà n c ngày ướ
càng trong s ch v ng m nh h n. ơ
7. Nhà n c vì dân là nhà n c ph c v cho l i ích và đáp ng ướ ướ
t t nh t cho nguy n v ng chính đáng c a nhân dân.
8. Cán b nhà n c v a là đ y t , v a là ng i lãnh đ o, h ng ướ ườ ướ
d n nhân dân, đ ng hành cùng nhân dân, l ng nghe nhân dân.%
NN đ c xây d ng theo h ng pháp quy n XHCN là nhà n c kh ngượ ướ ướ
đ nh và đ m b o v tr c a pháp lu t trong đ i s ng nhà n c, nhân ướ
dân đ cao và tôn tr ng pháp lu t, nhà n c xây d ng m t h th ng ướ
pl có tính phù h p v i th c ti n cao, đ c nhân dân ng h . ượ
- NN ta v a là b máy đ t ch c và xây d ng XH, đi u hành và qu n lí
các lĩnh v c c b n c a đ i s ng, v a là b máy c ng ch , tr n áp ơ ưỡ ế
đ b o v chính quy n c a nhân dân, thi t l p tr t t XH. ế
M c đích cao nh t c a NN là xây d ng thành công CNXH, m t XH
đem l i cho con ng i m t cu c s ng m no, t do, h nh phúc cho ườ
m i ng dân. Đ làm đ c đi u này thì NN ta ph i tr c ti p t ch c ượ ế
và qu n lí các lĩnh v c ho t đ ng c b n c a XH trong đó tr c tiên ơ ướ
và quan tr ng nh t là t ch c qu n lí kinh t . ế
C n thi t l p và gi v ng tr t t an toàn XH, ch ng l i các lu n đi u ế
sai l ch c a b n ch ng phá, NN ph i là m t b máy c ng ch , m t ưỡ ế
c quan tr n áp.ơ
- NN là công c ch y u đ xây d ng n n dân ch XHCN: ế
Dân làm ch , m i quy n l c thu c v tay c a nhân dân.
Thông qua pl nhà n c th a nh n quy n các quy n t do dân ch ướ
r ng rãi, th a nh n các đ a v pháp lí cho các t ch c xã h i, đoàn
th qu n chúng.
Trong quá trình qu n lí XH, NN c g ng xây d ng n n dân ch c s ơ
nh m đ m b o cho ph ng châm “dân bi t, dân bàn, dân làm, dân ươ ế
ki m tra, giám sát”.
8
- NN ta có m t tính dân t c sâu s c và là NN th ng nh t các dân t c
cùng sinh s ng trên đ t n c VN: xây d ng tinh th n đ i đoàn k t ướ ế
dân t c, ng i dân tích c c tham gia vào quá trình xây d ng nhà ườ
n c,..ướ
C2:
Đ c đi m th hi n tính xã h i c a Nhà n c c ng hòa xã h i ch ướ
nghĩa Vi t Nam hi n nay
- NNVN là NN pháp quy n XHCN c a dân, do dân, v" dân:
+ NNVN đ c t ch c và ho t đ ng theo tinh th n đ cao quy n làm ch ượ
c a nhân dân; m i v n đ quan tr ng đ u do nhân dân quy t đ nh ế
+ Quy n l c NN là th ng nh t, có s phân công, ph i h p, ki m soát gi a
các CQNN trong vi c th c hi n quy n l p pháp, hành pháp, t pháp ư
+ NNVN công nh n, tôn tr ng, b o đ m, b o v c quy n con ng i, quy n ườ
công dân v chính tr , văn hóa, kinh t , xã h i,… ế
- NNVN là nhà n c dân chướ
+ NN b o đ m và phát huy quy n làm ch c a nhân dân, m i chính sách và
pháp lu t c a NN đ u ph i có s tham gia ý ki n c a nhân dân, đ u là vì ế
l i ích c a nhân dân
+ NN t o m i đi u ki n cho nhân dân tham gia qu n lý NN và xã h i, tham
gia th o lu n nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n c. ướ
+ BMNNVN luôn ho t đ ng d a trên nguyên t c dân ch , tôn tr ng quy n
t quy t c a các dân t c, t ng b c ti n t i n n dân ch th c s theo tinh ế ướ ế
th n: dân bi t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra. ế
- NNVN là nhà n c th ng nh t các dân t c sinh s ng trên đ t n c Vi t ướ ướ
Nam
+ NN là bi u hi n t p trung kh i đ i đoàn k t các dân t c Vi t Nam bình ế
đ ng v m i ph ng di n, các dân t c đoàn k t, tôn tr ng, giúp đ l n ươ ế %
nhau cùng phát tri n.
+ NN có trách nhi m gìn gi s đoàn k t, t ng tr gi a các dân t c, ế ươ
nghiêm c m hành vi kì th , chia rẽ các dân t c
9
11. Trình bày s hi u bi t v nhà n c c a nhân dân, do nhân dân, ế ướ
vì nhân dân. Theo anh ch làm th nào đ m t nhà n c th c s ế ướ
c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
- Nhà n c c a dân?ướ ?
Trong Nhà n c c a dân thì dân là ch , ng i dân đ c h ng m i quy n ướ ườ ượ ưở
dân ch , nghĩa là có quy n làm b t c vi c gì mà pháp lu t không c m
có nghĩa v tuân theo pháp lu t. Nhà n c c a dân ph i b ng m i n l c, ướ
hình thành đ c các thi t ch dân ch đ th c thi quy n làm ch c a ượ ế ế
ng i dân. Cũng v i ý nghĩa đó, các v đ i di n c a dân, do dân c ra, ch ườ
th a u quy n c a dân, ch là “ công b c” c a dân.
+Dân cx có th tr c ti p làm vi c trong các cq ế
+Dân có quy n quy t đ nh t i cao ế
- Nhà n c do dân ?ướ ?
Đó là Nhà n c do dân l a ch n, b u ra nh ng đ i bi u c a mình. Nhà ướ
n c đó do dân ng h , giúp đ đóng thu đ Nhà n c chi tiêu, ho t ướ ế ướ
đ ng; Nhà n c đó l i do dân phê bình, xây d ng, giúp đ . Do đó, Ng i ướ ườ
yêu c u t t c các c quan Nhà n c ph i d a vào nhân dân, liên h ch t ơ ướ
chẽ v i nhân dân l ng nghe ý ki n và ch u s ki m soát c a nhân dân. ế
+Dân phê bình xây d ng giúp đ đ cho nn càng trong s ch v ng m nh
- Nhà n c vì dân ?ướ ?
+Theo t t ng H Chí Minh, ch có m t Nhà n c th c s c a dân, do dânư ưở ướ
t ch c, xây d ng và ki m soát trên th c t m i có th là Nhà n c vì dân ế ướ
đ c. Đó là Nhà n c ph c v l i ích và nguy n v ng c a nhân dân, khôngượ ướ
có đ c quy n đ c l i, th c s trong s ch, c n ki m liêm chính.
+Cán b Nhà n c ph i là đ y t c a nhân dân, đ ng th i là ng i lãnh ướ ườ
đ o h ng d n nhân dân. Đ y t thì ph i trung thành, t n tu , lo tr c ướ % ướ
thiên h , vui sau thiên h . Ng i lãnh đ o ph i trí tu h n ng i, minh ườ ơ ườ
m n, sáng su t, nhìn xa trông r ng, g n gũi nhân dân, tr ng d ng hi n tài. %
Nh v y, đ làm ng i thay m t dân ph i g m đ c đ c và tài, ph i v a ư ườ
hi n l i v a minh.
C2: Hi u bi t v Nhà n c Vi t Nam “c a dân, do dân, vì dân” ế ướ
Nhà n c CHXHCNVN đ c đ t d i s lãnh đ o c a Đ ng – đ i tiên ướ ượ ướ
phong v i n n t ng liên minh công nhân – nông dân và đ i ngũ trí th c. Do
v y, NNVN là nhà n c “c a dân, do dân, vì dân” ướ
- NNVN l nh n c “c a dân”: ư
+ T t c quy n l c nhà n c đ u là c a nhân dân. ướ
10
+ Nhân dân là ng i có quy n b u ra nh ng c quan mà nhân dân tin ườ ơ
t ng đ trao quy n l c y cho h . ưở
+ Nhân dân th hi n ý chí, nguy n v ng c a mình thông qua nh ng c ơ
quan đ i di n là Qu c h i và H i đ ng nhân dân
- NNVN l nh n c “do dân”: ư
+ Các c quan nhà n c là do nhân dân t ch c nên. ơ ướ
+ Nhân dân tr c ti p b u ra QH – c quan đ i di n cho ý chí, nguy n v ng, ế ơ
quy n l i c a nhân dân theo nguyên t c hi n đ nh. ế
+ Nhân dân không ch l p ra nh ng c quan quy n l c đ i di n cho mình ơ
mà còn tr c ti p tham gia vào vi c n m gi và th c hi n quy n l c nhà ế
n cướ
- NNVN l nh n c “v dân”: ư
+ Các c quan nhà n c đ c thành l p ra là đ đ i di n cho ý chí và ơ ướ ượ
quy n l i h p pháp c a nhân dân
+ M i quy đ nh, chính sách, pháp lu t,… do Nhà n c đ ra đ u ph i phù ướ
h p v i nguy n v ng và ý chí c a nhân dân, v i m c đích b o v và ph c
v nhân dân
+ Các cán b trong CQNN, công, viên ch c đ u ph i h t lòng, t n t y vì ế
nhân dân, tr c ti p l ng nghe ý ki n c a nhân dân và ti p thu vào công ế ế ế
vi c xây d ng hoàn thi n h th ng pháp lu t.
M t nhà n c th t s c a dân, do dân và vì dân là m t nhà n c ph i ướ ướ
đ t l i ích, nguy n v ng, nhu c u c a nhân dân lên hàng đ u đ c g ng
ph n đ u xây d ng thúc đ y xã h i phát tri n nh m đ t đ c nh ng m c ượ
đích y. Nhà n c y ph i đáp ng đ c cho nhân dân m t cu c s ng no ướ ượ
đ , h nh phúc,… th i nay nó còn ph i là m t cu c s ng hi n đ i, n i ơ
nh ng tiêu chu n v chân thi n mĩ đ c đ t lên hàng đ u. G t qua m i l i ượ
ích cá nhân đ b o v l i ích c a toàn dân y chính là m t nhà n c c a ướ
dân, do dân và vì dân.
*Nhà n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam - d i s lãnh đ o c a ướ ướ
Đ ng C ng s n Vi t Nam, qu n lý toàn di n các ho t đ ng kinh t - xã h i, ế
gi gìn an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i, c ng c và m r ng quan
h đ i ngo i v i các n c trên th gi i, đ ng th i qu n lý, đi u hành m i ướ ế
ho t đ ng xây d ng và thi hành lu t pháp, c n ph i đ c hoàn thi n v b ượ
máy t ch c, trong đó ch t l ng c a con ng i trong t ng t ch c, t ng ượ ườ
c quan c a b máy nhà n c c n đ c nâng lên m t t m cao m i.ơ ướ ượ
?C n đ y m nh công tác tuyên truy n pháp lu t đ nhân dân hi u đ c ượ
b n ch t dân ch c a Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa Vi t Nam, ướ
11
n m v ng và th c hi n quy n làm ch và nghĩa v công dân c a mình,
hi u đ c m i quy n l c c a Nhà n c đ u do dân giao cho, các c quan ượ ướ ơ
nhà n c không t có quy n l c. Quy n l c c a dân đ c th hi n qua ướ ượ
vi c b u ra c quan đ i di n cho mình đ xây d ng pháp lu t và thi hành ơ
pháp lu t, giám sát ho t đ ng c a b máy nhà n c các c p thông qua các ướ
b lu t này.
Song song v i vi c tuyên truy n, ph bi n pháp lu t, c n đ y m nh vi c ế
giáo d c t t ng dân ch ý th c tôn tr ng pháp lu t cho nhân dân ư ưở
(m t đi m còn y u hi n nay), m c đ th hi n dân ch ý th c tôn ế
tr ng dân ch , tôn tr ng pháp lu t, m c đ tham gia đóng góp ý ki n đ c ế ượ
th hi n thông qua trình đ hi u bi t chính tr , ý th c t giác, lòng t ế
tr ng và trách nhi m c a h trong vi c tham gia xây d ng lu t pháp, giám
sát vi c thi hành lu t pháp và t giác ch p hành lu t pháp.
Ti p t c đ i m i t ch c và ph ng th c ho t đ ng c a Qu c h i theo ế ươ
h ng: xây d ng Qu c h i b o đ m th c hi n đúng, đ y đ và k p th i t tướ
c các quy n h n, nhi m v do ?Hi n phápế ?và lu t quy đ nh theo tinh th n
Đ i h i X c a Đ ng là: "Hoàn thi n c ch b u c nh m nâng cao ch t ơ ế
l ng đ i bi u Qu c h i..."ượ 2; nâng cao ch t l ng, hi u qu trong vi c ượ
quy t đ nh các v n đ quan tr ng c a đ t n c và th c hi n các ch c ế ướ
năng giám sát c a Qu c h i; phát huy vai trò, trách nhi m, nâng cao năng
l c c a đ i bi u Qu c h i; tăng c ng m i quan h hai chi u gi a Qu c ườ
h i v i nhân d
?Coi tr ng vi c xây d ng và hoàn thi n h th ng pháp lu t, b o đ m cho
lu t pháp th hi n đúng ý chí, nguy n v ng và quy n l c c a dân, th c s
b o v đ c các quy n c a công dân. Nhà n c qu n lý, đi u hành b ng ượ ướ
pháp lu t. Do đó, lu t pháp chi m v trí t i th ng trong ho t đ ng c a ế ượ
Nhà n c và trong đ i s ng xã h i.ướ ?
Đ y m nh c i cách t pháp theo h ng: "Xây d ng h th ng c quan t ư ướ ơ ư
pháp trong s ch, v ng m nh, dân ch , nghiêm minh, b o v công lý, quy n
con ng i. Đ y m nh vi c th c hi nườ ?Chi n l c c i cách t pháp đ n năm ế ượ ư ế
2020. C i cách t pháp kh n tr ng, đ ng b ; l y c i cách ho t đ ng xét ư ươ
x làm tr ng tâm; th c hi n c ch công t g n v i ho t đ ng đi u tra. ơ ế
Xây d ng c ch phán quy t v nh ng vi ph m ơ ế ế ?Hi n phápế ?trong ho t
đ ng l p pháp, hành pháp và t pháp" ư
Ti p t c c i cách m nh mẽ n n hành chính nhà n c. N n hành chính nhà ế ướ
n c là h th ng các c quan hành chính nhà n c Trung ng và chính ướ ơ ướ ươ
quy n đ a ph ng, c s g n v i h th ng th ch hành chính, đ i ngũ cán ươ ơ ế
b , công ch c và h th ng qu n lý tài chính công, tài s n công, th c thi
quy n hành pháp đ qu n lý, đi u hành các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. ?
Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c đ năng l c, ph m ch t; đ ng th i,
đ y m nh đ u tranh ch ng quan liêu, tham nhũng và nh ng tiêu c c khác
12
đáp ng yêu c u xây d ng nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa c a ướ
nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân, mang đ m nét dân t c và nhân đ o.
Nhà n c khuy n khích, t o đi u ki n h n n a cho ng i dân th hi n ướ ế ơ ườ
quy n dân ch và trách nhi m c a mình thông qua các ho t đ ng t qu n
đ a ph ng và c s . ươ ơ
12.Trình bày s hi u bi t v nhà n c dân ch . Theo anh ch ế ướ
làm th nào đ m t nhà n c dân ch th c s và r ng rãi.ế ướ
Dân ch là ch đ chính tr trong đó toàn b quy n l c nhà n c thu c v ế ướ
nhân dân, do dân th c hi n tr c ti p ho c thông qua đ i di n do dân b u ư ế
ra.
Dân ch n c ta đ c th hi n, m r ng và có c ch đ đ m b o th c ướ ượ ơ ế
hi n trên nhi u lĩnh v c t kinh t , chính tr , h th ng pháp lu t, t ch c ế
và ho t đ ng c a b máy nhà n c. ướ
- Nâng cao trình đ dân trí c a nhân dân => nhân dân tham gia vào
quá trình t ch c ho t đ ng c a nhà n c, quy t đ nh các v n đ ướ ế
quan tr ng và tr ng đ i.
- Có h th ng pl có ch t l ng (h th ng pháp lu t ph i toàn di n, ượ
đ ng b , h th ng pl ph a luôn th ng nh t, h th ng pl đ c ban ượ
hành phù h p, đ m b o trình đ kĩ thu t pháp lí khi xây d ng các
VBPL), g n li n v i nguyên t c pháp ch (pl ph i đ c tôn tr ng). ế ượ
- BMNN ph i th c s xu t phát t l i ích c a nhân dân, xã h i, phát
tri n b n v ng, ph i có c ch t ch c quy n l c m t cách h p lí đ ơ ế
h n ch s l m quy n, l ng quy n (ng t c phân quy n). C ch ế ơ ế
giám sát ch t chẽ gi a các c quan nhà n c v i nhau cũng c n đ c ơ ướ ượ
chú ý.
Đ m t NN dân ch th c s r ng rãi
13
+phát huy t i đa quy n làm ch c a nhân dân “dân bi t dân bàn dân làm ế
dân ktra”
+quy n làm ch ngày càng ph i đc đ cao
+s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i NN ph i đ m b o ngtac lãnh đ o tuy t đ i
toàn di n c a Đ ng v i NN
+M i CD đ u có quy n th o lu n góp ý vào nh ng vquy t sách ế
13.Trình bày khái ni m ch c năng nhà n c. Phân tích ý ướ
nghĩa c a vi c xác đ nh và th c hi n ch c năng nhà n c ướ
trong giai đo n hi n nay.
Ch c năng nhà n c là nh ng m t ho t đ ng c b n c a nhà n c, phù ướ ơ ướ
h p v i b n ch t, m c đích, nhi m v c a nhà n c và đ c xác đ nh b i ướ ượ
đi u ki n kinh t xã h i c a đ t n c trong nh ng giai đo n phát tri n ế ướ
c a nó.
Ý nghĩa c a vi c xác đ nh và th c hi n ch c năng nhà n c: ướ
Ch c năng nhà n c là khái ni m dùng đ ch ho t đ ng, ph n vi c quan ướ
tr ng riêng c a nhà n c mà ch có nhà n c m i đ kh năng đi u ki n ướ ướ
th c hi n nh ng ho t đ ng đó. Ch c năng nhà n c luôn ph n ánh b n ướ
ch t c a nhà n c hay do b n ch t nhà n c quy đ nh. Ch c năng c a nhà ướ ướ
n c còn ph thu c vào nhi m v c b n c a nhà n c, gi a ch c năng vàướ ơ ướ
nhi m v c a nhà n c v a có s khác bi t, v a có s liên k t m t thi t ướ ế ế
v i nhau.
C n xác đ nh và th c hi n ch c năng nhà n c đ tìm hi u, ch ướ
rS, đ t m c tiêu và hoàn thành nh ng công vi c đ xây d ng đ t
n c.ướ
+nh n th c sâu s c và đ y đ h n b n ch t vai trò xh nhi m v chi n ơ ế
l c và m c tiêu lâu dài c a NN trong giai đo n quá đượ
14
ra ph ng án có tính kh thi nh m phát huy hi u qu vai trò NN ươ
14.Phân tích các y u t quy đ nh ch c năng nhà n c.ế ướ
Các y u t quy đ nh ch c năng nhà n c bao g m: ĐK kinh t -xh, b n ế ướ ế
ch t, m c tiêu và nhi m v c a NN và hoàn c nh qu c t ế
Đk kinh t - xã h i: c th c a đ t n c trong t ng th i kì phát tri n c a ế ướ
nó. Th c t cho th y nhà n c ph i làm gì, làm nh th nào,… đi u đó ph ế ướ ư ế
thu c r t l n vào vào nh ng y u t ngo i c nh nh : hoàn c nh c th c a ế ư
đ t n c, do đó nh ng đ t n c khác nhau sẽ có th có các ch c năng ướ ướ
khác nhau. các giai đo n phát tri n khác nhau, s l ng ch c năng, t m ượ
quan tr ng c a m i ch c năng n i dung, cách th c th c hi n t ng ch c
năng cũng có th khác nhau.
B n ch t, m c tiêu, nhi m v c a NN và hoàn c nh qu c t : nh ng qu c ế
gia khác nhau, trong các th i kì khác nhau,… sẽ có nh ng ch c năng khác
nhau đ đáp ng nh ng m c tiêu nhi m v mà NN đ t ra. VD nh th i ư
chi n là th c hi n b o v ch quy n đ t n c, nh ng trong th i bu i h i ế ướ ư
nh p nh bh thì c n tích c c ngo i giao cùng các n c b n,… ư ướ
15.Phân tích nh ng yêu c u, đòi h i đ i v i ch c năng c a
nhà n c VN hi n nay (s l ng ch c năng, n i dung ch c ướ ượ
năng, ph ng pháp th c hi n ch c năng)ươ
- S l ng ch c năng: có th nói các NN đ u có ch c năng kinh t , ượ ế
ch c năng xh, ch c năng b o v đ t n c,… tuy nhiên có nh ng ch c ướ
15
năng ch xu t hi n trong xh hi n đ i, còn trong các ki u nhà n c ướ
khác các ch c năng đó ch là nh ng m t ho t đ ng l t , sau này m i
đ c đ a lên tr thành m t ch c năng bi t l p. S thay đ i v s ượ ư
l ng ch c năng nhà n c còn th hi n vi c m t đi ch c năng nàoượ ướ
đó c a NN. VD: ch c năng ti n hành xâm l c c a NN ch nô nh ng ế ượ ư
đ n XHCN thì không còn n a.ế
- N i dung ch c năng: ngày càng đa d ng, phong phú, phù h p v i
nhi u v n đ m i phát sinh mà nhà n c ph i gi i quy t. các ki u ướ ế
NN khác nhau thì các ho t đ ng này cũng khác nhau. VD: giáo d c t
ch xóa mù ch đ n th c hi n chính sách ph c p giáo d c,… ế
- Ph ng th c th c hi n ch c năng nhà n c: ph ng th c th c hi n ươ ướ ươ
thông qua ho t đ ng xây d ng pháp lu t, t ch c th c hi n pháp
lu t và b o v pháp lu t. Qua t ng th i kì cùng v i s phát tri n v
nhân th c c a con ng i, s phát tri n k th a và thay th c a các ườ ế ế
ki u nhà n c đã s n sinh ra nh ng ph ng th c th c hi n ch c ướ ươ
năng khác nhau. VD: th i kì ch nô thì hi u bi t c a con ng i càng ế ườ
h n h p, ch a đ công c và ki n th c đ xây d ng m t h th ng ư ế
pháp lu t hoàn ch nh,…
16.Phân tích ý nghĩa c a ho t đ ng l p pháp, hành pháp, t ư
pháp đ i v i vi c th c hi n ch c năng nhà n c. ướ
QLNN đ c phân chia thành nhi u ph n khác nhau, m i ph n l i trao cho ượ
m t c quan chuyên quy n qu n lí, đi u này giúp cho vi c th c hi n ch c ơ
năng nhà n c đ c chu n xác h n. Ti p theo, là tránh l m d ng quy n ướ ượ ơ ế
l c, s phân chia đ m b o tính dân ch , t o ra c ch t ki m tra giám sát ơ ế
l n nhau gi a các CQNN. Ch c năng c a NN sẽ đ c đ m b o th c hi n % ượ
c n th n chu n xác h n n u nh m t c quan ch chuyên trách cho m t ơ ế ư ơ
v n đ m t lĩnh v c
- Đ m b o không c quan nào n m tr n v n quy n l c k cq nào l n quy n ơ
- Gi a các cq có s ki m ch đ i tr ng ế
16
17.Phân tích vai trò c a BMNN đ i v i vi c th c hi n ch c
năng, nhi m v c a nhà n c. ướ
BMNN đ c thi t l p đ th c hi n các ch c năng, nhi m v c a NN. ượ ế
Ch c năng nhi m v c a NN c n ph i th c hi n thông qua BMNN, khi nhà
n c c n ph i th c hi n ch c năng nào thì NN sẽ thành l p ra các c quan ướ ơ
t ng ng đ th c hi n ch c năng nhi m v y.ươ
Chính vì v y, quy mô, c c u c a BMNN tr c tiên ch u s chi ơ ướ
ph i c a ch c năng NN.
Vai trò c a BMNN nh là m t c máy th c thi ý chí, bi n nh ng ư ế
đ nh h ng đ ng l i thành th c ti n cu c s ng ướ ườ
- Qu n lý NN thông qua vi c sdung quy n l c NN
18.Phân tích mqh gi a BMNN và ch c năng NN c a NN VN
hi n nay.
BMNN bao g m các c quan qu n lí kinh t xh,… th c hi n qu n lí m t ơ ế
cách hi u qu m i m t c a đ i s ng xh: đáp ng cho ch c năng kinh t ế
ch c năng xã h i c a NN
17
BMNN tham gia xây d ng qu n lí các c quan c ng ch theo hình th c ơ ưỡ ế
chính quy, tinh nhu và t ng b c hi n đ i: đáp ng cho ch c năng chính ướ
tr , ch c năng b o v đ t n c. ướ
BMNN duy trì ho t đ ng, kí k t các hi p c, h p đ ng ngo i giao cùng ế ướ
các n c b n: ch c năng quan h v i các n c khácướ ướ
BMNN đ cao pháp lu t, đ ng ra giáo d c h ng d n cho toàn nhân dân ướ %
hi u bi t v pháp lu t đ ý th c rS v hành đ ng c a mình và còn là nâng ế
cao tinh th n th ng tôn pháp lu t trong m i t ng l p nhân dân: ch c ượ
năng b o v tr t t pháp lu t, quy n và l i ích h p pháp c a cá nhân t
ch c trong xã h i.
- CNNN do BMNN th c hi n m i CQNN sẽ đc th c hi n m t s ho t đ ng
nh t đ nh: CQ chuyên kt… BMNN th c hi n cnang chung c a NN
- Nh có BMNN QLNN phát huy tri n khai các cnang
19. Phân tích khái ni m CQNN, phân bi t các CQNN v i các b ph n
khác c a nhà n c. ướ
-CQNN là b ph n c b n c u thành nhà n c, bao g m s l ng ng i ơ ướ ượ ườ
nh t đ nh, đ c t ch c và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t, ượ
nhân danh nhà n c th c hi n quy n l c nhà n c.ướ ướ
Cq: b ph n c b n, quan tr ng thi t y u c a m t s v t hi n t ng ơ ế ế ượ
nào đó
- Đ c đi m:
+ là b ph n c b n c u thành nhà n c ơ ướ
+ thành l p theo cách th c trình t khác nhau: cha truy n con n i, b u
c
+ T ch c và ho t đ ng c a NN do PL quy đ nh
+ M i c quan nhà n c có ch c năng nhi m v quy n h n riêng ơ ướ
18
+ m i c quan đc trao cho nh ng quy n năng nh t đ nh đ th c hi n ơ
ch c năng nhi m v đ c giao: cqnn nhân danh và s d ng qluc nn đ ượ
th c hi n th m quy n c a mình (ban hành quy t đ nh, yêu c u cá nhân ế
tchuc có liên quan ph i tôn tr ng và th c hi n nghiêm ch nh, ki m tra
giám sát vi c th c hi n)
CQNN Đ n v s nghi pơ
Ví d :
y ban Nhân Dân
Tòa Án Nhân Dân
B nh vi n Công l p
Tr ng Đ i h c Công L pườ
Khái
ni m:
C quan Nhà n c là b ph n c u ơ ướ
thành c a b máy Nhà n c, là t ướ
ch c (cá nhân) mang quy n l c Nhà
n c đ c thành l p và có th m ướ ượ
quy n theo quy đ nh c a Pháp lu t
nh m th c hi n nhi m v và ch c
năng c a Nhà n c. ướ
Đ n v s nghi p công l p là t ch c do cơ
quan có th m quy n c a Nhà n c, t ch ướ
chính tr , t ch c chính tr - xã h i thành
theo quy đ nh c a pháp lu t, có t cách p ư
nhân, cung c p d ch v công, ph c v qu
nhà n cướ
Đ c
đi m:
- Mang tính quy n l c Nhà n c; ướ
- Nhân danh Nhà n c đ th c thi ướ
quy n l c Nhà n c; ướ
- Trong ph m vi th m quy n c a
mình, c quan Nhà n c có quy n ơ ướ
ban hành văn b n quy ph m pháp
lu t ho c văn b n áp d ng pháp
lu t;
-Giám sát th c hi n các văn b n mà
mình ban hành;
-Có quy n th c hi n bi n pháp
c ng ch khi c n thi t;ưỡ ế ế
-Th m quy n c a các c quan nhà ơ
n c có nh ng gi i h n v không ướ
gian (lãnh th ), v th i gian có hi u
l c, v đ i t ng ch u s tác đ ng. ượ
Th m quy n c a c quan ph ơ
thu c vào đ a v pháp lý c a nó
trong b máy nhà n c. Gi i h n ướ
th m quy n c a c quan nhà n c ơ ướ
-Không mang quy n l c nhà n c, không ướ
ch c năng qu n lý nhà n c nh : Xây d ướ ư
th ch , thanh tra, x lý vi ph m hành ch ế
Các đ n v s nghi p công l p bình đ ng ơ
các t ch c, cá nhân trong quan h cung c
d ch v công.
- ?Đ c thành l p b i c quan có th m quượ ơ
c a Nhà n c, t ch c chính tr , t ch c c ướ
tr - xã h i theo trình t , th t c pháp lu
đ nh;
- Là b ph n c u thành trong t ch c b
c a c quan nhà n c, t ch c chính tr , t ơ ướ
ch c chính tr - xã h i;
- Có t cách pháp nhân;ư
- Cung c p d ch v công, ph c v qu n lý
n c;ướ
- ?Viên ch c là l c l ng lao đ ng ch y u ượ ế
b o đ m cho vi c th c hi n ch c năng, n
v c a đ n v . ơ
19
là gi i h n pháp lý vì đ c pháp ượ
lu t quy đ nh.
?-M i c quan nhà n c có hình ơ ướ
th c và ph ng pháp ho t đ ng ươ
riêng do pháp lu t quy đ nh.
Phân
lo i:
Căn c vào hình th c th c hi n
quy n l c:
-C quan quy n l c nhà n c: Qu cơ ướ
h i là c quan quy n l c cao nh t; ơ
HĐND là c quan quy n l c đ a ơ
ph ng;ươ
-C quan hành chính Nhà n c: ơ ướ
Chính ph , các B , c quan ngang ơ
B , c quan thu c chính ph , các ơ
UBND c p t nh, huy n và các c ơ
quan chuyên môn thu c UBND.
-C quan t pháp: Tòa án, Vi n ơ ư
ki m sát;
Căn c vào trình t thành l p:
C quan Nhà n c do dân b u ra;ơ ướ
C quan Nhà n c không do dân ơ ướ
b u ra.
Căn c vào tính ch t th m
quy n:
C quan Nhà n c có th m quy n ơ ướ
chung;
C quan Nhà n c có th m quy n ơ ướ
chuyên môn.
Căn c vào c p đ th m quy n:
C quan Nhà n c Trung ng;ơ ướ ươ
C quan Nhà n c đ a ph ng.ơ ướ ươ
Căn c vào quy n t ch :
- Đ n v s nghi p công l p đ c giao quơ ượ
t ch hoàn toàn v th c hi n nhi m v ,
chính, t ch c b máy, nhân s ;
n v s nghi p công l p ch a đ c giaơ ư ượ
quy n t ch hoàn toàn v th c hi n nhi
v , tài chính, t ch c b máy, nhân s .
Căn c vào c quan ơ
Căn c vào v trí pháp lý:
- Đ n v thu c B , c quan ngang B ;ơ ơ
n v thu c T ng c c, C c;ơ
n v thu c y ban nhân dân c p t nh;ơ
n v thu c c quan chuyên môn c a ơ ơ
ban nhân dân c p t nh;
n v thu c y ban nhân dân c p huyơ
Căn c vào lĩnh v c:
- Đ n v ho t đ ng Y t ;ơ ế
- Đ n v ho t đ ng ơ ?Giáo d c;
- Đ n v ho t đ ng ơ ?Thông tin báo chí;
- Đ n v ho t đ ng ơ ?Nghiên c u ng d ng
-…
20
20.Phân tích n i dung, giá tr c a nguyên t c b o đ m ch quy n
nhân dân trong t ch c và ho t đ ng BMNN.
Nêu đ nh nghĩa nguyên t c t ch c và ho t đ ng BMNN: là nh ng nguyên
lý, t t ng ch đ o, là c s cho toàn b quá trình t ch c và ho t đ ng ư ưở ơ
c a b máy nhà n c ướ .
Trc đây vua là ng i quy t đ nh t i cao m i v n đ c a đ t n c, nh ng ườ ế ướ ư
hi n nay ch quy n XH thu c v nhân dân, nhân dân là ng i ch quy n ườ
t i cao c a đ t n c, là ng i thành l p ra nhà n c, trao quy n cho nhà ướ ườ ướ
n c và ki m tra giám sát m i ho t đ ng c a nhà n c. Pl c a các qu c ướ ướ
gia đ u quy đ nh r ng:
- Ch quy n thu c v nhân dân
- Các hình th c đ nhân dân tham gia vào t ch c và ho t đ ng c a b
m y nhà n c nh b u c , ng c ướ ư
- V trí, vai trò c a c quan dân c trong BMNN ơ
- Nh ng v n đ quan tr ng c n ph i tr ng c u ý dân ư
- Trách nhi m c a NN trong vi c th a nh n, tôn tr ng, b o v các
quy n con ng i, quy n công dân,… ườ
Giá tr : nâng cao v th c a nhân dân, th hi n công b ng xã h i ế
C2: N i dung nguyên t c:
Lý do có nguyên t c : Ngt này nh m đ m b o nhân dân có quy n làm ch ,
có quy n tham gia vào các v n đ c a qu c gia, th hi n quy n l c t i cao
c a nhân dân trong vi c v n hành b máy NN. T đó th hi n s ti n b , ế
phát tri n c a nhà n c hi n đ i. ướ
N i dung c b n c a nguyên t c ơ :
Trong xã h i hi n đ i, ch quy n c a xh thu c v nhân dân. Nd là ng ch
t i cáo c a đ t n c, là ng thành l p ra NN, trao quy n cho NN và ktra, ướ
giám sát hđ c a NN. Nd có quy n quy t đ nh t i cao các v n đ quan tr ng ế
c a đ t n , NN ph i ph c tùng các quy t đ nh c a nhân dân. ướ ế
Trong Hi n Pháp và pháp lu t c a các qu c gia theo ch đ chính tr dân ế ế
ch ph i ghi nh n nguyên t c này.
Th c ti n c a nguyên t c : Hi n nay, HP và pháp lu t c a các qu c gia trên
th gi i đ u quy đ nh ch quy n thu c v nhân dân; quy đ nh các hình ế
th c đ nd tham gia vào t ch c và hđ c a BMNN; quy đ nh v trí, vai trò
c a các cq dân c trong BMNN; quy đ nh nh ng v n đ quan tr ng c a đ t
21
n c mà NN không đc t ý quy t đ nh mà ph i tr ng c u dân ý; quy đ nh ướ ế ư
trách nhi m c a NN trong vc th a nh n, tôn tr ng, b o v các quy n cng,
quy n công dân… các NN khác nhau, ngt này đc nh n th c và th c hi n
vs nh ng m c đ , pvi khác nhau.
21. Phân tích n i dung, giá tr c a nguyên t c BMNN đ c t ch c ượ
và ho t đ ng theo HP và PL.
Đ nh nghĩa nh trên ư
Đây là nguyên t c đòi h i vi c t ch c và ho t đ ng c a BMNN không th
ti n hành m t cách tùy ti n, đ c đoán theo ý chí cá nhân c a ng i c m ế ườ
quy n mà ph i d a trên c s các quy đ nh c a HP và PL. ơ
H u h t các nhà n c đ ng đ i đ u có HP, lu t quy đ nh khá đ y đ v ế ướ ươ
c c u t ch c BMNN, trình t thành l p, ch c năng, th m quy n,… c a ơ
các c quan, nhân viên nhà n c. V m t t ch c, nguyên t c này đòi h i ơ ướ
vi c thành l p m i, gi i th , chia tách, sát nh p,… các c quan t ch c đ u ơ
ph i đ c ti n hành theo HP và PL. V m t ho t đ ng thì nguyên t c đòi ượ ế
h i, yêu c u các c quan và nhân viên nhà n c ph i th c hi n đúng theo ơ ướ
trình t th t c đã đ c HP và PL quy đ nh m i s vi ph m PL c a nhân ượ
viên và CQNN đ u b x lí theo pháp lu t.
Giá tr : Đ cao tinh th n th ng tôn pl, gi i h n quy n c a CQNN, tăng kh ươ
năng ti p c n giám sát qu n lí c a nhân dân v i các ho t đ ng c a NN.ế
22
22. Phân tích n i dung, giá tr c a nguyên t c phân quy n trong t
ch c và ho t đ ng c a BMNN t s n. ư
Đ nh nghĩa nh trên ư
Là nguyên t c c b n, quan tr ng nh t trong t ch c và ho t đ ng c a ơ
BMNN.
Ndung bao g m:
- Quy n l c nhà n c đ c phân chia thành nhi u lo i khác nhau nh ướ ượ ư
quy n l p pháp, hành pháp, t pháp và đ c trao cho các CQNN khác ư ượ
nhau th c hi n m t cách đ c l p, m i c quan ch th c hi n 1 quy n ơ
đ đ m b o không c quan nào n m tr n v n quy n l c. ơ
- Gi a các c quan hành pháp, l p pháp, t pháp còn có s ki m ch , ơ ư ế
đ i tr ng nhau theo ph ng châm không c quan nào n m ngoài s ươ ơ
ki m soát, giám sát t phía c quan khác nh m ngăn ng a l m ơ
quy n, chuyên quy n
Giá tr : h n ch quy n l c t p trung gây làm quy n chuyên quy n, t o c ế ơ
ch t giám sát l n nhau.ế %
C2:
Nhà n c áp d ngướ : Nhà n c t s n và Nhà n c xã h i ch nghĩaướ ư ướ
Lý do có nguyên t c : T t ng phân chia quy n l c NN v n có m m m ng ư ưở
t th i c đ i. Đ n th i lì cmts, t t ng này đc k th a và phát tri n. ế ườ ư ưở ế
Hi n nay, t tg này đã đc th ch hóa thành pháp lu t, tr thành m t trong ư ế ế
nh ng nguyên t c c b n, quan tr ng b c nh t trong t ch c và hđ c a ơ
BMNN. Ngt nh m đ m b o tính th ng nh t c a quy n l c NN, tránh các
tình tr ng k t t trong t.hi n quy n l c NN.
N i dung c b n c a nguyên t c ơ :
- Quy n l c NN đc phân chia thành nhi u lo i quy n khác nhau nh quy n ư
l p pháp, quy n hành pháp, quy n t pháp… và đc trao cho các cqNN khác ư
nhau th c hi n m t cách đ c l p, m i c quan ch th c hi n 1 quy n. ơ
Đi m này đ m b o không m t cq nào n m tr n quy n l c NN và không c ơ
quan nào l n sân sang hđ c a cq nào. Th c ch t đây là s phân đ nh r ch
ròi ch c năng, nhi m v , quy n h n c a các c quan NN, đ m b o s ơ
chuyên môn hóa trong th c hi n quy n l c NN. Các c quan này đ u th c ơ
hi n ch c năng, nhi m v c a mình trên c s Pháp lu t. ơ ơ
- Gi a các c quan l p pháp, hành pháp, t pháp… còn có s ki m ch , đ i ơ ư ế
tr ng, ch c l n nhau theo ph ng châm không c quan nào n m ngoài ế ướ % ươ ơ
s giám sát c a c quan khác. Đi u này ngăn ch n s l m quy n, đ c đoán ơ
23
ho c thi u trách nhi m trong vc th c hi n quy n l c Nhà N c, qua đó ế ướ
đ m b o quy n, l i ích h p pháp, chính đáng c a các ch th trong xã h i,
đ ng th i tránh đc các m i nguy h i khác. S ki m soát, giám sát này còn
nh m t o nên s th ng nh t c a quy n l c NN
Th c ti n hđ c a nguyên t c :
- Có 3 mô hình áp d ng ngt này: Mô hình phân quy n c ng r n; Mô hình
phân quy n m m d o và Mô hình phân quy n h n h p. S khác nhau gi a
các mô hình th hi n c c u các thi t ch quy n l c t i cao, đ a v c a ơ ế ế
t ng thi t ch và mqh gi a chúng. ế ế
- Quan ni m phân chia quy n l c k ch theo chi u ngang (l p pháp, hành
pháp, t pháp…) mà còn theo chi u d c (Trung ng, đ a ph ng).ư ươ ươ
25. Phân tích các gi i pháp hoàn thi n BMNN VN hi n nay.
Các gi i pháp:
- Đ i m i c c u t ch c BMNN, đ i m i cách th c, trình t th t c t ơ
ch c các CQNN. Vi c thi t k h th ng CQNN còn ph thu c vào s ế ế
khác bi t gi a các vùng mi n, tránh áp d ng cùng m t khuôn m u %
lên t t c các đ a ph ng. Gi m b t các CQNN đ c bi t là các CQ ươ
đ a ph ng theo h ng m r ng quy mô c a các đ n v hành chính. ươ ướ ơ
Công tác b u c , ng c ph i đ c th c hi n dân ch và khách quan, ượ
khoa h c tránh hình th c. Lôi cu n đ c ng i dân tham gia vào quá ượ ườ
trình t ch c và ho t đ ng.
- Đ i m i, nâng cao vai trò c a t ng CQNN. Nâng cao vai trò, tính
chuyên nghi p, ch đ ng trong m i ho t đ ng c a h th ng c quan ơ
đ i bi u nhân dân. Nâng cao vai trò c a CP, phát tri n đ c vai trò ượ
CP ki n t o phát tri n. Tòa án đ c l p ch tuân theo PL. Nâng cao vai ế
trò c a các c p chính quy n c s . C n gi i quy t nh ng công vi c ơ ế
th t hi u qu đ tránh gây gánh n ng cho các chính quy n c p trên,
gi m thi u tình tr ng khi u ki n v t c p. ế ượ
- Tăng c ng phân công ph i h p ki m soát vi c th c hi n quy n l c ườ
nhà n c. Xác đ nh đúng m i quan h công tác gi a c p trên, c p ướ
24
d i trong BMNN. Phân đ nh rS ràng ch c năng nhi m v quy n ướ
h n gi a các c quan. ơ
- Nâng cao năng l c, ph m ch t, trình đ chuyên môn, nghi p v , cũng
nh tính chuyên nghi p và tinh th n ph c v trong ho t đ ng c a ư
đ i ngũ công ch c nhà n c. Nâng cao ý th c trách nhi m c a cá ướ
nhân cán b , có hình th c khen th ng k lu t rS ràng. ưở
- Ti p t c đ y m nh c i cách th t c hành chính đ tránh phi n hà ế
cho ng i dân, đ m b o, b o v quy n con ngườ
- Tích c c đ u tranh, phòng ch ng tham nhũng, lãng phí đ làm trong
s ch BMNN, c ng c lòng tin c a nhân dân.
C2:
Th i gian v a qua, bên c nh nh ng ti n b và đ i m i, cách th c t ế
ch c và ho t đ ng c a BMNN ta v n còn t n t i nh ng b t c p, h n %
ch . Đ ti p t c hoàn thi n BMNN c n th c hi n bi n pháp sau:ế ế
a. Đ i m i c c u t ch c bmnn, đ i m i cách th c, trình t t ơ
ch c các cqnn.
- Thi t k bmnn ph i chú ý s khác bi t gi a các vùng, mi n ế ế
trong c n c, tránh áp d ng mô hình chung. ướ
- Tinh gi n biên ch , gi m s l ng cqnn, đ c bi t c p ế ượ
huy n và c p xã.
- Công tác b u c , thi tuy n, b nhi m…ph i dân ch , khoa
h c, l a ch n đúng ng i có năng l c, ph m ch t. Đ m b o ườ
m i ng i dân quan tâm đ n quy n b u c , ng c c a ườ ế
mình.
b. Đ i m i, nâng cao vai trò, tính chuyên nghi p, ch đ ng c a
t ng cqnn, đ c bi t c a h th ng CQ ĐBND.
- Qu c h i ph i ho t đ ng th ng xuyên h n. Nâng cao vai trò ườ ơ
là CQ th c hi n quy n hành pháp, ki n t o phát tri n đ t ế
n c c a Chính ph . Đ m b o Tòa án xét x đ c l p và ch ướ
tuân theo PL.
- Xóa b s phân bi t công ch c c p xã trong h th ng CCNN.
- C i cách năng l c, chuyên nghi p hóa ho t đ ng c a chính
quy n c p c s - chính quy n g n dân nh t. Nhi u v vi c ơ
c a nhân dân b t ngu n t c p c s ho c do c p c s gi i ơ ơ
quy t. Vì v y, n u chính quy n c p này đ m nh sẽ gi m ápế ế
25
l c cho các c p trên, gi m tình tr ng khi u ki n v t c p, ế ượ
gi v ng n đ nh tr t t xã h i.
c. Tăng c ng phân công, ph i h p và ki m soát vi c th c hi n ườ
QLNN. Có c ch rS ràng ki m soát quy n l c gi a 3 nhánh c ơ ế ơ
quan l p pháp, hành pháp, t pháp. ư
- Xác đ nh đúng MQH gi c p trên và câp d i trong BMNN. ướ
- Phân đ nh rS ràng ch c năng nhi m v quy n h n gi a các
CQNN, kh c ph c tình tr ng đùn đ y công vi c gi a CQ, NV
NN.
- TW ban hành th ch và tăng c ng giám sát, ki m tra đ a ế ườ
ph ng th c hi n.ươ
d. Nâng cao năng l c, ph m ch t, trình đ chuyên môn, nghi p v
và xác đ nh rS tinh th n trách nhi m cá nhân trong ho t đ ng
c a đ i ngũ CCNN.
- Xây d ng ch đ ti n l ng, khen th ng, k lu t rS ràng, h p lí. Đ m b o ế ươ ưở
m i CC, đ c bi t là CC lãnh đ o có trách nhi m cá nhân tr c m i vi c ướ
mình làm. Lo i b tình tr ng thành tích h ng riêng trách nhi m t p th ưở
gánh.
- Xây d ng nét đ p văn hóa và đ o đ c công v .
e. Đ y m nh c i cách th t c hành chính, gi m b t phi n hà cho nhân dân
- B o đ m, b o v quy n con ng i, quy n công dân. ườ
- Làm chính quy n g n dân, hi u dân và ph c v nhân dân.
f. Tích c c đ u tranh phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí đ làm trong s ch
BMNN, c ng c lòng tin c a nhân dân.
M c đích: làm cho t ch c, ho t đ ng c a BMNN ngày càng tinh g n, ch t
chẽ, h p lí, dân ch , đ m b o s ki m soát QLNN, nâng cao hi u qu , s c
m nh c a toàn th BMNN.
26
26. Phân bi t NN đ n nh t, NN liên bang qua VD c th v 2 d ng ơ
c u trúc NN này
- Hình th c c u trúc nhà n c là cách th c t ch c quy n l c nn theo ướ
đ n v hành chính- lãnh th và xác l p m i quan h gi a các c p ơ
chính quy n v i nhau.
- NN đ n nh t là m t nn duy nh t trong ph m vi lãnh th đ t n c, ơ ướ
n m gi và th c hi n ch quy n qgia.
- NN liên bang là m t NN do nhi u NN h p thành trong đó có m t nhà
n c chung cho toàn liên bang và m i bang thành viên có 1 NN riêng.ướ
NN đ n nh t và NN liên bang đ u là d ng c b n c a hình th c c u ơ ơ
trúc NN. Sau đây, xin phân bi t 2 d ng c u trúc NN này trên ví d : Vi t
Nam là NN đ n nh t và Hoa Kỳ là NN liên bang.ơ
NN ĐN: Vi t Nam NN LB: Hoa Kỳ
H th ng
chính
quy n và
pháp lu t
Vi t Nam có m t h
th ng chính quy n và
m t h th ng pháp lu t.
T n t i nhi u h th ng chính
quy n, nhi u h th ng pháp lu t
song song, m t c a liên bang, m t
c a m i bang. Các bang t t
ch c chính quy n c a ban mình,
t ban hành pháp lu t cho bang
mình.
Ch
quy n
qu c gia
Chính quy n trung ng ươ
n m gi , đ a ph ng là ươ
đ n v hành chính lãnh ơ
th không có ch quy n.
V a do chính quy n liên bang v a
do chính quy n các bang n m gi .
S phân
chia
quy n
l c
Quan h gi a chính
quy n trung ng v i ươ
chính quy n đ a ph ng ươ
và chính quy n đ a
ph ng các c p là quan ươ
h gi a c p trên-c p
d i.ướ
SPCQL gi a chính quy n liên bang
và chính quy n các bang di n ra
trên các lĩnh v c l p hành t ư
pháp.
27
27. Cho bi t ý ki n cá nhân v u vi t, h n ch c a chính th quân ế ế ư ế
ch và chính th c ng hòa
1. Đ nh nghĩa:
- Quân ch là chính th mà trong đó quy n l c t i cao c a NN t p trung
toàn b ho c m t ph n vào tay m t cá nhân (vua, qu c v ng…) theo hình ươ
th c th t p( cha truy n con n i) . ế
- C ng hòa là chính th mà trong đó quy n l c cao nh t c a NN thu c v
c quan (t p th ) đ i di n c a nhân dân. C quan này th ng đ c g i là ơ ơ ườ ượ
Qu c h i, Ngh vi n…thành l p b ng con đ ng b u c trong th i h n ườ
nh t đ nh g i là nhi m kì.
D ng u vi tƯ H n ch ế
Chính th quân
ch
T p trung m t ph n ho c
toàn b quy n l c vào tay ng
đ ng đ u NN theo ngtac
truy n ngôi => Ki m soát đc
toàn b lĩnh v c
- k có s phân chia quy n l c
nên các cviec k có s chuyên
môn hoá cao
- Ti m n nguy c tranh ơ
v ng đo t v .ươ
Chính th c ng
hòa
- Phân chia quy n l c rS ràng
và c ch ki m soát nên qly ơ ế
m t cách t i u d dàng ư
- Có tính dân ch và ti n b ế
h n ơ
- Th nh tho ng ch là di n mà
QLNN v n k do dân quy t % ế
ph n nhi u
28. Phân tích các y u t nh h ng đ n hình th c Nhà n cế ưở ế ướ
Hình th c ?nhà n cướ ?là cách th c t ch c quy n l c ?nhà n cướ ?và
nh ng ?ph ng phápươ ?th c hi n quy n l c ?nhà n cướ ?đó.
Hình th c ?nhà n cướ ?là khái ni m đ c c u thành b i 3 ượ ?y u t : Chính th , ế
c u trúc ?nhà n c, ch đướ ế ?chính tr
*) Hình th c chính th ?là cách th c và trình t l p ra c quan quy n l c ơ
nhà n c t i cao c a m tướ ?qu c gia . Hai lo i hình th c chính ph ph bi n ế
nh t trên th gi i hi n nay là: hình th c quân ch và chính th c ng hòa. ế
28
*)Hình th c c u trúc nhà n c là Cách th c t ch c và phân b quy n l c ướ
nhà n c theo lãnh th , m i quan h gi a các ch th c a lãnh th đó c a ướ
quy n l c nhà n c.Có ba hình th c c u trúc: nhà n c đ n nh t, nhà ướ ướ ơ
n c liên bang, nhà n c liên minh.ướ ướ
*) Ch đ chính trế c hi u là n i dung ph ng th c t ch c và ho t ượ ươ
đ ng c a h th ng chính tr qu c gia mà trung tâm là nhà n c. Ch đ ướ ế
chính tr đ c c u thành b i s k t h p các y u t : chính tr , kinh t - xã ượ ế ế ế
h i, t t ng văn hóa, pháp lu t. Ch đ chính tr đ c hi u rS nét nh t ư ưở ế ượ
trong mô hình t ch c nhà n c; trong hi n pháp c a m i nhà n c quy ướ ế ướ
đ nh v ngu n g c và tính ch t c a quy n l c, s phân b và t ch c các
c quan quy n l c và m i quan h gi a các c quan quy n l c, v nh ng ơ ơ
quan h c a nhà n c v i công dân, các đ ng phái chính tr , các t ch c xã ướ
h i, gi a các giai c p và t ng l p xã h i, gi a các dân t c trong n c và th ướ ế
gi i
29. Phân tích v trí, vai trò c a nhà n c trong h th ng chính tr . ướ
Trình bày ý nghĩ c a vi c xác đ nh v trí, vai trò c a NN trong HTCT.
a. V trí:
Quy n l c chính tr th hi n t p trung quy n l c nhà n c, t ướ
ch c và ho t đ ng c a h th ng chính tr v căn b n luôn ph i d a trên
c s c a pháp lu t do nhà n c ban hành, hi u qu ho t đ ng c a h ơ ướ
29
th ng chính tr ph thu c r t nhi u vào s c m nh và hi u l c qu n lý c a
nhà n c.ướ
b. Vai trò:
Nhà n c gi vai trò vô cùng quan tr ng trong h th ng chính tr , là ướ
công c th c hi n quy n l c nhân dân, gi gìn tr t t k c ng và b o ươ
đ m công b ng xã h i. là đ i di n chính th c c a toàn xã h i th c hi n các
quy n l i c a mình m t cách tr c ti p và gián ti p thông qua các c quan ế ế ơ
đ i di n.
Nhà n c có ch quy n t i cao trong lĩnh v c đ i n i cũng nh đ i ướ ư
ngo i, có b máy quy n l c và có s c m nh đ b o đ m th c hi n quy n
l c chính tr và b o v ch đ chính tr c a nhà n c. ế ướ
Nhà n c có pháp lu t, công c có hi u l c nh t đ thi t l p tr t t ướ ế
k c ng, qu n lý m i m t đ i s ng xã h i. ươ
c. Ý nghĩa:
Nhà n c là tr c t c a h th ng chính tr , là công c t ch c th c ướ
hi n ý chí và quy n l c c a nhân dân, thay m t nhân dân, ch u trách nhi m
tr c nhân đân đ qu n lý toàn b ho t đ ng c a đ i s ng xã h i. Nhà ướ
n c là ph ng ti n quan tr ng nh t c a nhân dân th c hi n quy n làm ướ ươ
ch c a mình. Nhà n c trong h th ng chính tr có ch c năng th ch hóa ướ ế
đ ng l i, quan đi m c a Đ ng thành các quy đ nh pháp lu t trong Hi n ườ ế
pháp và pháp lu t, th c hi n quy n qu n lý đ t n c. Ho t đ ng c a nhà ướ
n c n m d i s lãnh đ o c a Đ ng nh ng có tính đ c l p t ng đ i, ướ ướ ư ươ
v i các công c và ph ng th c qu n lý riêng c a mình. ươ
C2:
NN gi v trí trung tâm, có liên h , tác đ ng qua l i đ i v i t t c các t
ch c khác trong h th ng chính tr . NN đc xem là n i h i t c a đ i s ng ơ
chính tr xã h i
NN có vai trò ch đ o, đ c bi t quan tr ng, mang tính quy t đ nh trong h ế
th ng chính tr . NN quy t đ nh b n ch t, đ c tr ng, quá trình t n t i và ế ư
phát tri n c a c h th ng.
Có v trí, vai trò nh v y là b i các u th đ c bi t quan tr ng ư ư ế ?:
- So v i các t ch c khác trong h th ng chính tr , NN đc xây d ng, b o
v , c ng c , phát tri n trên n n t ng xh r ng l n nh t . Nh đó, NN có
kh năng và đi u ki n tri n khai th c hi n PL cũng nh các ch tr ng ư ươ
chính sách c a nó m t cách nhanh chóng và có hi u qu nh t.
30
- NN l t ch c đ i di n chnh th c, h p pháp cho ton th xh, nhân
danh xh đ th c hi n t ch c v qu n l h u h t các m t c a đs xh ế . T ư
cách và đ a v c a NN đã t o cho NN m t v th v ng ch c đ th c hi n ế
ch c năng, nhi m v c a mình.
- NN có quy n l c công khai, bao trùm ton xh, quy n l c NN có pvi tác
đ ng r ng l n nh t so v i quy n l c c a các t ch c khác trong h th ng
chính tr . Đ th c hi n đc quy n l c c a mình, NN có b máy hùng m nh
nh t bao g m đ i ngũ công ch c đông đ o, đc t ch c ch t chẽ t TW
xu ng đ a ph ng, đc v n hành theo nh ng nguyên t c, quy đ nh th ng ươ
nh t và thông su t, t o thành h th ng th ng nh t và đ ng b cùng th c
hi n quy n l c NN.
- NN có PL, công c q.l xh có hi u qu nh t . Đó là h th ng quy t c x s
mang tính b t bu c đ i vs t t c mn, do NN ban hành và b o đ m th c
hi n b ng t t c sm c a mình. NN thi t l p h th ng các quy ph m PL ế
mang tính b t bu c trong khi các t ch c khác không có quy n ban hành
PL, ch khi trong nh ng TH PL quy đ nh, m i có quy n đ a ra sáng ki n xd. ư ế
PL đc NN đ m b o th c hi n b ng t t c sm v t ch t, tinh th n c a mình.
- NN có s c m nh v t ch t to l n, v th NN có đ y đ ph ng ti n v t ế ươ
ch t c n thi t ế đ th c hi n ch c năng, nv c a mình. Vs t cách là t ch c ư
đ i di n cho toàn xã h i , NN có th là ch s h u c a nh ng t li u sx ư
quan tr ng nh t c a xh. NN có quy n đ t ra và thu thu => ngu n l c v t ế
ch t to l n b o đ m s ho t đ ng bình th ng c a NN và h tr các t ườ
ch c thành viên trong h th ng.
- NN l t ch c duy nh t mang ch quy n qu c gia . Đ c tính th hi n
ch , NN có toàn quy n quy t đ nh và th c hi n các cs đ i n i, đ i ngo i ế
c a mình, không l thu c vào ý chí t bên ngoài ?; quy n nhân danh c qg
trong các qh đ i ngo i và là ch th c a công pháp qu c t . ế
31
30. Phân tích u th c a NN so v i các t ch c khác trong h th ng ư ế
chính tr , liên h th c t Vi t Nam ế
a. Nhà n c là t ch c duy nh t có quy n l c đ c bi t:ướ
Nhà n c là t ch c duy nh t trong xã h i có quy n l c nhà n c và ướ ướ
b máy riêng đ th c thi quy n l c đó. B máy nhà n c đ c t ch c ướ ượ
ch t chẽ, đ c trao nh ng quy n năng đ c bi t và bao g m nhi u h ượ
th ng các c quan, t ch c v i đ i ngũ công ch c đông đ o và nhi u lo i, ơ
v i h th ng quân đ i, nhà tù, tòa án…đ c thi t l p đ th hi n s th ng ượ ế
tr c a nhà n c. ướ
Trong khi đó, các t ch c khác ch đ c xây d ng v i b máy nh l , ượ
quy n l c ch áp d ng cho các thành viên, cá nhân trong t ch c đó và
đ c đ m b o th c hi n b i các bi n pháp không c ng r n.ượ
b. Nhà n c phân chia lãnh th thành các đ n v hành chính và qu n lí dân ướ ơ
c theo lãnh th :ư
Nhà n c phân chia lãnh th thành các đ n v hành chính t l n đ n ướ ơ ế
nh , t c p trung ng đ n đ a ph ng. Vi c phân chia các c p đ n v ươ ế ươ ơ
hành chính theo lãnh th giúp nhà n c thâu tóm quy n l c, qu n lí lãnh ướ
th m t cách có t ch c, d dàng và khoa h c, góp ph n thu n ti n cho
vi c xây d ng kinh t , phát tri n văn hóa xã h i và cung c p các d ch v ế
h i.
Các t ch c khác không có th m quy n đ phân hcia lãnh th qu c
gia và qu n lí dân c theo s phân chia lãnh th đó. N u mu n phân chia ư ế
các thành viên c a mình theo t ng nhóm, t ng khu v c, các t ch c khác
ph i d a theo s phân chia lãnh th c a nhà n c. ướ
VD: Đoàn TNCS HCM đ c t ch c t trung ng t i c s g m ượ ươ ơ
Trung ng Đoàn, Đoàn c s và các chi đoàn c s . Vi c phân chia này ươ ơ ơ
ph i d a trên s phân chia v hành chính c a nhà n c ch không đ c ướ ượ
t ý phân chia.
c. Nhà n c th c thi ch quy n qu c gia:ướ
Nhà n c có quy n làm ch v dân c , lãnh th , kinh tê,s chính tr , ướ ư
pháp lu t và có quy n đ c l p t quy t nh ng v n đ đ i n i, đ i ngo i ế
c a đ t n c mà không b ph thu c vào các y u t khác. Mang ch quy n ướ ế
qu c gia là m t u th c a nhà n c so v i t ch c khác trong h th ng ư ế ướ
chính tr . Nhà n c là t ch c duy nh t có quy n và trách nhi m v tuyên ướ
b , th c hi n và b o v ch quy n qu c gia. Còn các t ch c khác không
đ c đ i di n ch quy n qu c gia, mà ch có th đ i di n cho t ch c c a ượ
32
mình và ho t đ ng trong n i b t ch c trên m t s ph ng di n nh t ươ
đ nh.
VD: NN CHXHCNVN không b b t kì th l c, t ch c nào xâm h i đ n ế ế
quy n t quy t. ế
d. Nhà n c là t chúc duy nh t có quy n ban hành pháp lu t và đ m b o ướ
th c hi n b ng bi n pháp c ng ch . Còn các t ch c ch đ c đ ra n i ưỡ ế ượ
quy, quy đ nh, c ch áp d ng trong ph m vi n i b t ch c và đ c đ m ơ ế ượ
b o th c hi n b ng các hình th c k lu t c a t ch c đó.
e. Nhà n c là t chúc duy nh t có quy n phát hành và l u thông ti n t ; ướ ư
n đ nh và thu thu d i nh ng hình th c b t bu c. Các t ch c không có ế ướ
quy n thu thu và phát hành ti n. ế
31. Phân tích MQH gi a NN CHXHCNVN v i ĐCSVN. Ý nghĩa c a
MQH này trong t ch c, qu n lý xã h i hi n nay.
a. Tác đ ng c a ĐCSVN t i nhà n c: ướ
ĐCSVN luôn gi vai trò lãnh đ o c h th ng chính tr , trong đó nhà
n c là tr c ti p và ch y u nh t. Đ ng lãnh đ o NN d i nhi u hình ướ ế ế ướ
th c, ph ng pháp khác nhau t y thu c vào tính ch t, đ c đi m c a NN ươ
mà Đ ng quan tâm.S lãnh đ o c a Đ ng đ i v i nhà n c đ c th c hi n ướ ượ
d i nh ng hình th c:ướ
+ Đ ng ho ch đ nh chi n l c và nh ng m c tiêu c b n, nh ng đ ng l i ế ượ ơ ườ
chính sách phát tri n kinh tê,s chính tr cũng nh các lĩnh v c khác trong ư
xã h i.
+ Đ ng b i d ng đ ii ngũ cán b cso ph m ch t, năng l c đ gi i thi u ưỡ
vào các c ng v quan tr ng c a nhà n c. Vi c gi i thi u cán b c a ươ ướ
Đ ng vào các v trí nh v y ph i đ c ti n hành thông qua s tín nhi m ư ượ ế
c a Đ ng, c a qu n chúng.
+ Đ ng ki m tra vi c th c hi n ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng thông qu ươ ườ
các bi n pháp, ph ng ti n khác nhau. Thông qua đó Đ ng k p th i phát ươ
33
hi n nh ng sai l m, thi u sót trong các ch tr ng, chính sách do mình đ ế ươ
ra, kh c ph c chúng đ hoàn thi n h n n a vai trò lãnh đ o. ơ
S lãnh đ o c a Đ ng đ i v i nhà n c đ c th c hi n thông qua ướ ượ
các t ch c c s c a Đ ng đ c thành l p trong các CQNN, đ c bi t là ơ ượ
nh ng đ ng viên đang gi nh ng c ng v quan tr ng. ươ
b. Tác đ ng c a Nhà n c t i Đ ng: ướ
Nhà n c là t ch c quy n l c chính tr c a nhân dân lao đ ng và ướ
luôn ghi nh n ch u s lãnh đ o c a Đ ng.Nhà n c t o ra c s pháp lí cho ướ ơ
s t n t i và ho t đ ng h p pháp c a Đ ng và th a nh n quy n lãnh đ o
c a Đ ng v i nhà nuoc và xã h i.
Nhà n c là công c quan tr ng nh t, có hi u l c nh t đ Đ ng đ a ướ ư
đ ng l i chính sách c a minh vào cu c s ng. Nhà n c th ch hóa ườ ướ ế
đ ng l i chính sách c a Đ ng thành pháp lu t. Thông qua vi c th c hi n ườ
đ ng l i chính sách c a Đ ng, nhà n c ki m nghi m tính đúng đ n, s ườ ướ
phù h p c a nh ng chính sách đó. T đó, nhà n c góp ý v i đ ng trong ướ
vi c đ ra ho c đi u ch nh chúng.
V i ch c năng qu n lý toàn di n các m t ho t đ ng c a xã h i, nhà
n c th c hi n vi c qu n lý và t ch c Đ ng, ki m tra, giám sát vi c tuân ướ
theo pháp lu t c a các t ch c c a Đ ng và các cá nhân Đ ng viên. ư
Nhà n c t o đi u ki n thu n l i c v v t ch t l n tinh thân cho ướ %
các t ch c c a Đ ng ho t đ ng. Đ ng th i nhà n c cũng là l c l ng ướ ượ
b o v , đ m b o an toàn cho s t n t i c a Đ ng trong xã h i.
32. Phân tích yêu c u, đòi h i đ i v i PL trong NNPQ.
- Nhà n c pháp quy n là nhà n c đ cao vai trò c a pháp lu t trongướ ướ
đ i s ng nhà n c và xã h i, đ c t ch c, ho t đ ng trên c s m t ướ ượ ơ
h th ng pháp lu t dân ch , công b ng và các nguyên t c ch quy n
nhân dân, phân công và ki m soát quy n l c nhà n c nh m b o ướ
đ m quy n con ng i, t do cá nhân, công b ng, bình đ ng trong xã ườ
h i.
34
- Pháp lu t l h th ng quy t c x s chung do NN đ t ra ho c
th a nh n v b o đ m th c hi n đ đi u ch nh các quan h x
h i theo m c đch, đ nh h ng c a NN ư
1. Tính n đ nh c a pháp lu t:
Đây là yêu c u c n thi t, không th th ng xuyên đ o l n các quan ế ườ
h xã h i b ng vi c thay đ i pháp lu t
2. Tính chu n m c, quy ph m c a pháp lu t:
B n thân pháp lu t là h th ng các quy ph m, t c là các chu n m c.
Giá tr c a pháp lu t chính là t o ra các chu n m c cho các ch th khác
nhau trong xã h i.
3. Tính nh t quán, h th ng c a Pháp lu t:
Pháp lu t ph i có tính nh t quán, th hi n ch các văn b n pháp
lu t trong cùng 1 lĩnh v c, có khi trong nhi u lĩnh v c khác nhau đ u ph i
đ m b o quy n và l i ích h p pháp cho ch th .
VD: nh ng năm v tr c, Lu t giao thông đ ng b quy đ nh: h n ch ướ ườ ế
công dân s h u xe máy, xe ô tô trong khi hi n pháp quy đ nh m i ng i có ế ườ
quy n s h u v thu nh p h p pháp,… là không đ m b o tính nh t quán
c a h th ng pháp lu t.
Tính h th ng là vi c s p x p, phân lo i th b c, hi u l c c a quy ế
ph m pháp lu t ph i logic, khoa h c…
4. Tính minh b ch:
Tính minh b ch c a pháp lu t th hi n s minh xác, h th ng vfa
nh t quán. M t h th ng pháp lu t c ng k nh, khó ti p c n, khó hi u, khó ế
v n d ng và ch a đ ng nhi u mâu thu n không th coi là minh b ch và %
càng không th tr thành n n t ng cho nhà n c pháp quy n. ướ
5. Không h i t :
Giá tr nhân đ o c a yêu c u không h i t th hi n ch không th
b t m t cá nhân ph i ch u trách nhi m pháp lý v hành vi mà khi th c
hi n h không bi t r ng trong t ng lai đó sẽ là hành vi vi ph m pháp ế ươ
lu t. M t s quy ph m pháp lu t nh t đ nh có th có giá tr h i t , nh ng ư
ch trong tr ng h p vi c h i t có l i cho ch th liên quan. ườ
C2
M t l, NNPQ l nh n c đc t ch c v hđ trên c s m t h th ng PL ư ơ
dân ch , ti n b , phù h p v kh thi ế .
Bi u hi n:
+ Th hi n ý chó c a nhân dân, th a nh n r ng rãi các quy n
35
+ S tác đ ng qua l i, trách nhi m t ng h gi a NN v i các cá nhân, t ươ
ch c trong XH; gi a các cá nhân, t ch c v i nhau.
+ Hi u l c ph bi n, tính n đ nh đ có s d đoán trc k t qu c a hành vi ế ế
+ Nhà n c và nhân dân ch u trách nhi m tr c nhau.ướ ướ
+ Quy t đ nh và quá trình xây d ng pháp lu t th hi n ý chí nhân dân.ế
+ Tính kh thi trong xây d ng các đ o lu t v i kĩ năng l p pháp cao
Hai, NNPQ l NN b o đ m v tr t i th ng c a PL trong đ i s ng NN ượ
v đ i s ng XH
Hi n pháp th hi n t p trung ý chí c a nhân dân, có hi u l c pháp lí ao ế
nh t -> s th ng tr b ng c s hình thành NNPQ -> tôn tr ng, th c hi n ơ
nghiêm ch nh Hi n pháp và Pháp lu t. Đây là nhu c u t thân c a NN cũng ế
nh Pháp lu t. Nhà n c ban hành ra PL ư ướ
Hi u l c pháp lí là giá tr r ng bu c, c s pháp lí cho hđ, t ch c c a b ơ
máy NN và c s gi i h n, ki m soát quy n l c NNơ
Bi u hi n:
+ Cquan và nhân viên NN ph i tuy t đ i tuân th Hi n pháp và PL trong ế
hành vi c a mình; làm đúng theo nguyên t c và trình t quy t đ nh ế
+ NN có nh ng thi t ch và c ch giám sát đ giám sát vi c tuân theo ế ế ơ ế
Hi n pháp và PL c a chính mình.ế
Th ng tr trong đ i s ng xã h i là th hi n v trí cao nh t trong s các
chu n m c xã h i, t t c các t ch c phi NN tôn tr ng và th c hi n PL.
33. Trình bày quan đi m v nh n đ nh: “Vi c quá đ cao Pl có th
d n đ n tình tr ng l m d ng PL” ế
Pháp lu t ch t n t i và phát tri n trong xã h i có giai c p; s hình
thành c a pháp lu t luôn g n v i nhà n c. Chính vì v y, pháp lu t là y u ướ ế
t đi u ch nh không th thi u trong b t kỳ m t nhà n c nào. Tuy v y, ế ướ
chúng ta ph i đánh giá đúng vai trò c a pháp lu t, không th tuy t đ i hóa
vai trò c a nó mà ph i k t h p s d ng nó v i các quy ph m xã h i khác ế
nh đ o đ c, t p quán… đ đi u ch nh các quan h xã h i m t cách hi u ư
36
qu nh t. Vi c đ cao pháp lu t cũng có th d n đ n tình tr ng l m d ng % ế
pháp lu t th hi n vi c l m d ng quy n l c chính tr , vi c ban hành m t
s ch tr ng, chính sách,…c a t p th ho c cá nhân trái quy đ nh c a ươ
Đ ng, pháp lu t. Vi c l m dung quy n l c l p pháp bi u hi n vi c ban
hành chính sách, pháp lu t không công b ng, có l i cho c quan, đ n v , ơ ơ
giai t ng nào đó trong xã h i hay nh vi c th c hi n ch ng trình, d án ư ươ
đ u t …b chi ph i, bóp méo, chia s có l i cho b , ngành, đ a ph ng, ư ươ
doanh nghi p nào đó.
Th y Phái:
M c đ c n thi t c a pháp lu t: pháp lu t đ c đ m b o thi hành b i nhà ế ượ
n c b ng các bi n pháp nh thuy t ph c, giáo d c, c ng ch ,… nên ướ ư ế ưỡ ế
ph n nhi u ng i dân có tính tuân theo. Bên c nh đó pháp lu t là t ng hòa ườ
c a nhi u nh ng công c đi u ch nh xã h i nh đ o đ c, tôn giáo,… sau ư
m t quá trình xem xét và xây d ng.
So sánh pl v i các công c khác ta có th y pháp lu t không ph i là m t
công c qu n lí đ c t t c nh ng m t c a đ i s ng xã h i. Nó ch có th ượ
tác đ ng đ n m t m t ho c m t ph n nào đó c a m t v n đ trong XH. Vì ế
v y, PL c n có s tr giúp c a các công c khác đ qu n lí XH.
“L m” nghĩa là quá. B n thân t l m đã nói lên đây là s quá đ cao và là
s l m d ng.
Đ cao PL là t t nh ng quá đ cao sẽ x y ra tình tr ng l m quy n ư
T “l m” mang nghĩa c c đoan: quên đi các công c khác, ch u tiên và coi ư
PL nh là m t công c duy nh t và v n năng đ đi u ch nh các m i quan ư
h trong xã h i.
34. Phân tích yêu c u, đòi h i đ i v i BMNN trong NNPQ.
1. BMNN ph i đ c t ch c và ho t đ ng trong khuôn kh Hi n pháp và ượ ế
pháp lu t.
2. BMNN ph i t ch c, ho t đ ng đúng v i quan đi m: “Quy n l c nhà
n c là th ng nh t, có s phân công, ph i h p và ki m soát l n nhau gi a ướ %
các c quan th c hi n quy n l p pháp, hành pháp và t pháp”.ơ ư
3. . BMNN ph i đ c t ch c và ho t đ ng không vì m c đích cai tr dân ượ
chúng, không nh m t o ra các u th và đi u ki n thu n l i cho các c ư ế ơ
37
quan nhà n c trong qu n lý các công vi c c a dân chúng mà ph i vì m c ướ
đích đ m b o cho ng i dân đ c th c hi n đ y đ và đúng đ n quy n ườ ượ
con ng i c a mình.ườ
4. BMNN đ c t ch c và ho t đ ng trên c s xác đ nh rS m i quan h ượ ơ
t ng tác l n nhau gi a NNPQ XHCN và xã h i dân s trong đi u ki n c ươ %
th n c ta. ướ
5. Trong đi u ki n xây d ng NNPQ XHCN c a dân, do dân, vì dân n c ta, ướ
vi c đ i m i mô hình t ch c BMNN ph i đ m b o s lãnh đ o c a
ĐCSVN đ i v i nhà n c và xã h i. ướ
35. Phân tích nh ng đ c tr ng c b n c a PL. Trên c s đó, làm ư ơ ơ
sáng t bi u hi n m t đ c tr ng c a PLVN hi n nay. ư
1. Tính quy n l c :
Pháp lu t đ c hình thành b ng con đ ng nhà n c, do nhà n c ượ ườ ướ ướ
đ t ra, th a nh n và b o đ m th c hi n. Nhà n c là t ch c quy n l c ướ
đ c bi t c a xã h i. Vì v y, khi phps lu t đ c nhà n c ban hành sẽ có ượ ướ
s c m nh c a quy n l c nhà n c, ph m vi tác đ ng bao trùm toan xã h i. ướ
Đ c tr ng này ch pháp lu t. ư
2. Tính quy ph m ph bi n: ế
Pháp lu t là h th ng các quy t c x s chung đó là nh ng khuôn
m u, chu n m c đ c xác đ nh c thê, không tr u t ng, chung chung. % ượ ượ
Tính quy ph m c a phap lu t nói lên gi i h n c n thi t mà nhà n c quy ế ướ
đ nh đ m i ch th có th x s m t cách t do trong khuôn kh cho
phép. V t quá gi i h n đó là trái lu t. N u không có pháp lu t thì không ượ ế
th quy k t m t hành vi nào là vi ph m, là trái pháp lu t. ế
Vi t Nam, nh ng nguyên t c “M i ng i đ c làm t t c m i vi c ườ ượ
tr nh ng đi u mà pháp lu t nghiêm c m” hay”M i ng i đ u bình đ ng ườ
tr c pháp lu t” đ c hình thành là d a trên đ c tr ng tính quy ph m ướ ượ ư
ph bi n c a pháp lu t. Chính đ c tr ng này làm cho pháp lu t có tính ế ư
tr i, h n h n các quy ph m xã h i khác trong th i đ i hi n nay. ơ
3. tính h th ng:
B n thân pháp lu t là h th ng các quy ph m hay các quy t c x s
chung, các nguyên tăc, các khái ni m pháp lí…Pháp lu t đi u ch nh quan h
xã h i b ng cách tác đôngj lên cách x s c a các ch th tham gia quan h
xã h i dó, làm cho quan h phát tri n theo chi u h ng nhà n c mong ướ ướ
38
mu n. M c dù đi u ch nh các QHXH trong nhi u lĩnh v c khác nhau, song
các quy đ nh c a PL không t n t i bi t l p mà gi a chúng có m i liên h
n i t i th ng nh t v i nhau, t o nên 1 chính th th ng nh t.
4. Tính xác đ nh v hình th c:
PL đ c th hi n trong nh ng hình th c xác đ nh nhue t p quán ượ
pháp, ti n l pháp, văn b n QPPL. d ng thành văn, các quy đ nh c a
pháp lu t đ c th hi n m t cách rS ràng, c th , không tr u t ng, ượ ượ
chung chung, b o đ m có th đ c hi u và th c hi n th ng nh t trên toàn ượ
xã h i.
C2: - PL có tính quy n l c NN – đ c đi m riêng. Đ th c hi n và qu n lí các
m t c a đ i s ng xã h i NN c n có PL. Là nh ng quy t c x s , PL chính là
nh ng yêu c u, đòi h i ho c cho phép cho NN đ i v i các hành vi ng x
c a các ch th trong XH. V i quy n l c c a minh, NN s d ng nhi u bi n
pháp đ c b o đ m vc th c hi n PL nghiêm ch nh.ượ
- Tính quy ph m ph bi n: các quy đ nh c a PL là nh ng khuôn m u, ế %
chu n m c đ nh h ng cho s nh n th c và hành vi v a m i ng, h ng ướ ướ
d n cách c x c a các ch th . Vào đi u ki n, hoàn c nh do PL d li u thì% ư
x s theo khuôn m u mà NN đ t ra. Ph m vi tác đ ng r t l n, là QHXH %
trên các lĩnh v c, m i vùng mi n c a đ t n c. ướ
- Tính h th ng: B n thân PL là h th ng các quy ph m, đi u ch nh đ nh
h ng NN mong mu n -> các quy đ nh c a PL luôn có m i n i t i th ng ướ
nh t, t o nên ch nh th th ng nh t dù đi u ch nh trong các lĩnh v c khác
nhau
- Tính xác đ nh v hình th c – ti n l pháp, t p quán pháp và vb quy ph m
PL. d ng thành văn, các quy đ nh c a PL đc th c hi n 1 cách d dàng, c
th , k tr u t ng -> b o đ m vi c hi u và th c hi n th ng nh t. ượ
C3:
+ PL có tính quy n l c NN:
Hình thành b ng con đ ng Do NN ban hành và th a nh n ườ
Th hi n cho ý chí NN h p lý, ph n ánh đúng th c tr ng.
PL đ c NN b o đ m b ng bi n pháp c ng chượ ưỡ ế
+ PL có tính quy ph m ph bi n: ế
Khuôn m u cho nh n th c và h ng d n cách ng x x x cho m i % ướ %
ng i trong xã h iườ
Bi tế mình đc/ k đc làm gì, ph i làm nh nào trong m t đi u ki n hoàn ư
c nh c th
39
Ph m vi tác đ ng r ng l n, khuôn m u ng x , đi u ch nh các quan %
h xã h i trên các lĩnh v c c a cu c s ng, nó tác đ ng t us m i đ a ơ
ph ng vùng mi n.ươ
Giá tr b t bu c tôn tr ng
Tiêu chu n đánh giá hành vi con ng i ( h p pháp k h p pháp) ườ
+ PL có tính h th ng
B n thân PL là h th ng các quy ph m hay các quy t c x s chung
đ đi u ch nh nhi u lo i QHXH phát tri n theo chi u h ng mà NN ướ
mong mu n
Các quy đ nh k t n t i bi t l p mà gi a chúng có m i liên h n i t i
th ng nh t v i nhau t o nên m t chính th th ng nh t.
+PL có tính xác đ nh v hình th c:
th hi n trong nh ng hình th c nh t đ nh nh t p quán pháp ti n l ư
pháp vb quy ph m pháp lu t
Pháp lu t đ c hình thành thông qua nhà n c b ng 3 con đ ng: ượ ướ ườ
- Nhà n c th a nh n các quy t c x s có s n trong xã h i (phù h p ướ
v i ý chí c a nhà n c) ướ
- Nhà n c th a nh n cách gi i quy t các v vi c trong th c t , s ướ ế ế
d ng làm khuôn m u đ th c hi n nh ng v vi c t ng t % ươ
- Nhà n c đ t ra quy t c x s m i. ướ
C4:
Th nh t, Pháp lu t có tính quy n l c nhà n c ướ
- Là đ c đi m c a riêng pháp lu t so v i các quy t c x s khác
- Vì pháp lu t do nhà n c đ t ra (VD: các quy đ nh trong Hi n Pháp ướ ế
v hình th c t ch c b máy nhà n c) ho c th a nh n (VD: pháp ướ
lu t th a nh n phong t c t p quán lên thành t p quán pháp) trong
đó th hi n s cho phép, yêu c u ho c đòi h i c a nhà n c đ i v i ướ
ng x c a ch th trong xã h i nên pháp lu t mang ý chí c a nhà
n c.ướ
- Pháp lu t đ c nhà n c t ch c th c hi n b ng nhi u bi n pháp, ượ ướ
yêu c u các cá nhân, t ch c trong xã h i ph i th c hi n pháp lu t
nghiêm ch nh. Khi c n có th s d ng bi n pháp c ng ch ho c ưỡ ế
tr ng ph t (VD: Vi ph m pháp lu t m t s n c có th ch u hình ướ
ph t cao nh t là t hình, Vi t Nam, t i t hình cho nh ng hành vi
đ c bi t nghiêm tr ng)
Th hai, Pháp lu t có tính quy ph m ph bi n (thêm VD) ế
40
- Quy ph m là khuôn th c, khuôn m u, chu n m c ướ %
- Pháp lu t là khuôn m u, chu n m c đ nh h ng cho nh n th c và % ướ
hành vi x s c a m i ng i trong xã h i đ b t kỳ ai khi trong ườ
hoàn c nh mà pháp lu t d li u sẽ hành đ ng theo các cách th c
pháp lu t đã nêu ra. Căn c vào pháp lu t, các cá nhân, t ch c bi t ế
mình đ c làm gì, không đ c làm gì, ph i làm gì và làm ntn…ượ ượ
- Ph m vi tác đ ng c a pháp lu t r t r ng l n, ph bi n đ n m i ế ế
nhân, t ch c; trên m i lĩnh v c c a cu c s ng; m i đ a ph ng, ươ
vùng, mi n trên đ t n c ướ
Th ba, Pháp lu t có tính h th ng (thêm VD)
- B n thân pháp lu t là m t h th ng các quy ph m đ đi u ch nh
nhi u lo i quan h xã h i pháp sinh trong các lĩnh v c khác nhau c a
đ i s ng.
- Tuy đi u ch nh các quan h xã h i trong nhi u lĩnh v c khác nhau,
song các quy đ nh c a pháp lu t không t n t i bi t l p, gi a chúng
có m i liên h th ng nh t, t o nên m t ch nh th .
Th t , Pháp lu t có tính xác đ nh v hình th c (thêm VD) ư
- Pháp lu t đ c th hi n trong nh ng hình th c xác đ nh nh t p ượ ư
quán pháp, ti n l pháp và các văn b n quy ph m pháp lu t.
- Pháp lu t đ c th hi n d i d ng thành văn, các n i dung đ c ượ ướ ượ
quy đ nh rS ràng, c th , không tr u t ng, không chung chung, b o ượ
đ m có th đ c hi u và th c hi n th ng nh t trên toàn xã h i. ượ
36. Phân bi t PL v i các công c khác trong h th ng công c đi u
ch nh QHXH
Đ nh nghĩa:
41
- Pháp lu t là hthong các quy t c x s có tính b t bu c chung do NN
đ t ra ho c th a nh n và đ m b o th c hi n đ đi u ch nh các
QHXH theo m c đích, đ nh h ng c a nhà n c. ướ ướ
- Các công c đi u ch nh xã h i: bao g m đ o đ c, h ng c, lu t ươ ướ
t c, tín đi u tôn giáo, quy đ nh c a t ch c phi nhà n c ướ
Đ o đ c: là t ng th nh ng quan ni m, quan đi m v chân, thi n,
mỹ, nghĩa v , danh d cùng nh ng nguyên t c x s chung. Đ ng
th i nó còn là chu n m c đ m i ng i tu thân, d ng tâm, rèn ườ ưỡ
luy n tính cách theo nh ng đ nh h ng giá tr nh t đ nh. ướ
Đ o đ c: là t ng th nh ng quan ni m v chân, thi n, mỹ (c t lSi
là đi u thi n) cùng nh ng quy t c đ c hình thành trên c s ượ ơ
quan ni m nh m đi u ch nh hành vi, ng x c a con ng i. ườ
Phong t c t p quán: là nh ng quy t c x s chung hình thành t
thói quan x s có tính ch t l p đi l p l i h ng ngày trong m t
c ng đ ng dân c nào đó. ư
H ng c: là t ng th các quy t x s đi u ch nh các quan h ươ ướ
xã h i trong ph m vi m t thôn, làng.
Lu t t c: là t t c nh ng quy t c x s mang tính ch t dân gian,
nguyên th y, b n đ a, không thành văn, bao g m c phong t c t p
quán, l làng.
Tín đi u tôn giáo: bao g m giáo lí, giáo lu t c a m t tôn giáo, t c
là lý lu n, h c thuy t c a m t tôn giáo, đó là nh ng quan đi m v ế
th ng đ , v đ c tin, v suy nghĩ và hành vi c a con ng i đ i ượ ế ườ
v i th ng đ ,... và h th ng quy t c x s do m t t ch c giáo ượ ế
h i đ t ra nh m quy đ nh v các l nghi tôn giáo và đi u ch nh
các QHXH trong m t c ng đ ng tôn giáo.
Pháp lu t Các công c đi u ch nh khác
Quá trình
hình thành
phát tri n
-PL đ c hình thành thông ượ
qua 3 con đ ng là: th a ườ
nh n các quy t c có s n
nâng chúng lên thành PL,
th a nh n cách gi i quy t ế
m t v vi c trong th c t ế
r i l y làm khuôn m u cho %
các s vi c khác, đ t ra các
-Các công c khác hình
thành do suy nghĩ, đ c tin,
quan ni m t t ng,...c a ư ưở
con ng i.ườ
42
quy t c x s m i.
Th hi n ý
chí
-Th hi n ý chí c a l c
l ng c m quy nượ
-Th hi n ý chí c a m t
c ng đ ng ng i nh t đ nh ườ
Ch th ban
hành
Nhà n cướ Nhóm ng i, b t c, thôn ườ
làng,… t đ ra
Tính quy
ph m ph
bi nế
Có tính khái quát cao, là
nh ng khuôn m u đi n %
hình đ các ch th th c
hi n theo khi g p ph i
nh ng tình hu ng nh d ư
li u.
Không có tính b t bu c
khi n m i ng i ph i tuân ế ườ
th theo nh v i pháp lu t. ư
Tính h
th ng
Là m t h th ng các quy
ph m đ đi u ch nh nhi u
lo i QHXH trong các lĩnh
v c khác nhau.
Có th
Hình th c T p quán pháp, ti n l
pháp, VBQPPL.
Truy n mi ng, thành văn
Ph m vi
đi u ch nh
Ph m vi r ng, m i t ng l p
trong XH đ u ph i tuân th
Ph m vi đi u ch nh tùy vào
t ch c đ ra nó
Bi n pháp
b o đ m
th c hi n
Giáo d c, tuyên truy n,
c ng ch , ép bu c,… b ng ưỡ ế
quy n l c nhà n c ướ
Th ng d a trên s t giác ườ
th c hi n c a các cá nhân
trong t ch c
43
39. Phân tích bi n pháp gi i quy t s xung đ t gi a PL v i DĐ ế
Nêu khái ni m
V trí c a pháp lu t trong h th ng các công c đi u ch nh QH xã h i: PL
gi vai trò quan tr ng và c t y u trong vi c đi u ch nh các QHXH. Ng i ế ườ
dân tôn tr ng và có tinh th n th ng tôn pháp lu t. ượ
Trong tr ng h p có xung đ t x y ra thì ph i u tiên pháp lu t, nh ng khi ườ ư ư
đó ta không đ c lo i b , ph đ nh các công c đi u ch nh xác. u tiên ượ Ư
pháp lu t, nh ng bên c nh đó chúng ta ph i xem xét các công c đi u ư
ch nh QHXH khác đ cân nh c xem xét đ a ra m t quy t đ nh, phán quy t ư ế ế
đúng đ n, th u tình đ t lí nh t.
VD: Con không t giác cha khi cha ph m t i v m t pháp lu t là ng i con ườ
đã có hành vi trái pháp lu t nh ng v m t đ o đ c con b o v cha cũng ư
nh là m t đ o hi u.ư ế
Ho t đ ng xây d ng pháp lu t: NN khi ban hành ra nh ng đ o lu t tr c ướ
tiên c n ph i cân nh c xem đ a y u t nào vào pháp lu t, y u t nào ư ế ế
không c n đ a vào, nh ng y u t nào c n đ c lo i b ,…t t c tùy thu c ư ế ượ
vào tình hình th c t c a đ t n c, n c ngoài, nh ng nguyên v ng chính ế ướ ướ
đáng c a nhân dân đ có th cho ra nh ng b lu t h p lí, phù h p v i th c
ti n, đáp ng đ c nh ng nhu c u c a cu c s ng. ượ
Tuy có xung đ t gi a công c trong h th ng đi u ch nh QHXH nh ng ta ư
ph i kh ng đ nh r ng KHÔNG CÓ CÁI NÀO LO I TR CÁI NÀO.
44
40. Phân tích bi n pháp gi i quy t mâu thu n ế gi a nhà n c và t p ướ
quán
* Khái ni m
Pháp lu t ?h th ng nh ng qui t c x s mang tính b t bu c chung do
nhà n c ban hành ho c th a nh n và đ m b o th c hi n.ướ
T p quán là thói quen đã thành n p trong đ i s ng xã h i, trong s n xu t ế
và sinh ho t th ng ngày, đ c c ng đ ng n i có ườ ượ ơ ?t p quán ?đó th a nh n
và làm theo nh m t quy c chung c a c ng đ ngư ướ
Gi ng câu 39
41. Phân tích u th c a pháp lu t so v i các công c khác trong ư ế
đi u ch nh quan h xã h i .
- Khái ni m PL
- Phân tích:
S dĩ pháp lu t có v trí, vai trò đ c bi t trong h th ng công c đi u ch nh
quan h xã h i là b i vì so v i các công c đi u ch nh quan h xã h i khác,
pháp lu t có nh ng u th v t tr i. Đó là: ư ế ượ
+) M t là, pháp lu t đ c hình thành b ng con đ ng nhà n c, do nhà ượ ườ ướ
n c ban hành ho c th a nh n, do v y pháp lu t có giá tr b t bu c ph i ướ
tôn tr ng và th c hi n đ i v i m i t ch c và cá nhân trong ph m vi lãnh
th thu c quy n qu n lí c a nhà n c. ướ
+) Hai là, pháp lu t có ph m vi tác đ ng r ng l n nh t. Pháp lu t do nhà
n c ban hành, đ ng th i nó đ c truy n bá, ph bi n b ng con đ ng ướ ượ ế ườ
chính th c thông qua h th ng c quan nhà n c có th m quy n. Nh đó, ơ ướ
45
pháp lu t có kh năng tác đ ng không ch t i m i t ch c và cá nhân mà
còn t i m i mi n lãnh th , m i đ a ?ph ng trên toàn qu c. B i v y, pháp ươ
lu t đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong h u h t m i lĩnh v c c ế ơ
b n c a đ i s ng.
C2:
*Pháp lu t
*Công c đi u ch nh quan h xã h i
* u th c a pháp lu tƯ ế
- Đ i t ng tác đ ng: Pháp lu t do nhà n c đ t ra và đ m b o th c ượ ướ
hi n b ng quy n l c nhà n c nên có tác đ ng đ n t t c m i ng i, ướ ế ườ
không phân bi t gi i tính hay tôn giáo.
-Ph m vi tác đ ng: R ng l n, không phân bi t vùng mi n
- HÌnh th c th hi n: B ng h th ng các văn b n quy ph m pháp lu t
v i ngôn ng đ n nghĩa, ai đ c cũng có th hi u. ơ
- Bi n pháp đ m b o: c ng ch nhà n c ưỡ ế ướ
- Tính ti n b : Luôn đ c đ m b o,vì là m t th công c qu n lí xã h i ế ượ
c a nhà n c nên pháp lu t luôn đ c xem xét trong m i quan h v i ướ ượ
các quan h xã h i hay các các c khác đ có th đ c b sung, s a đ i, ượ
thay th cho phù h p v i đi u ki n c a t ng th i kìế
Phân tích kĩ
1. PL có ph m vi tác đ ng r ng l n nh t
PL có tính quy ph m ph bi n v i giá tr b t bu c ph i tôn tr ng và th c ế
hi n đ i v i m i cá nhân, t ch c; trên m i lĩnh v c c a cu c s ng; m i
đ a ph ng, vùng, mi n trên đ t n c; ươ ướ bao trùm toàn b xã h i.
2. PL có tính b t bu c, đ c nhà n c t ch c th c hi n và b o đ m ượ ướ
th c hi n b ng nhi u bi n pháp khác nhau (có th c ng ch ) ưỡ ế
PL đ c nhà n c t ch c th c hi n b ng nhi u bi n pháp, yêu c u các cá ượ ướ
nhân, t ch c trong xã h i b t bu c ph i th c hi n pháp lu t nghiêm
ch nh. Khi c n có th s d ng bi n pháp c ng ch ho c tr ng ph t. PL có ưỡ ế
đ c s c m nh c a nhà n c, c a b máy chuyên nghi p làm nhi m vu ượ ướ
c ng ch . ưỡ ế
3. PL có hình th c xác đ nh ch t chẽ nh t
46
Thành văn, các n i dung đ c quy đ nh theo h th ng rS ràng, c th , ượ
không tr u t ng, không chung chung, có tính th ng nh t trong toàn b ượ
các văn b n. PL không có “b n sao” cũng không có ph ng án 2. ươ
4. PL d thích ng v i đi u ki n th c t c a đ i s ng xã h i ế
PL là hình th c pháp lý c a các quan h KT-XH nên pháp lu t quy đ nh v n
đ gì và nh th nào ph thu c vào th c tr ng c a đi u ki n KT-XH. Nên ư ế
PL có th đáp ng k p th i đòi h i c a đ i s ng.
42. Phân tích m i quan h gi a pháp lu t và đ o đ c trong nhà
n c pháp quy n.ướ
* Nêu khái ni m
PL
Đ o đ c là h th ng các quy t c, chu n m c xã h i mà nh đó con ng i ườ
t giác đi u ch nh hành vi c a mình cho phù h p v i l i ích c a c ng đ ng,
c a xã h i
* Phân tích
Pháp lu t và đ o đ c có m i liên h ch t chẽ v i nhau, cùng t n t i và
phát tri n, cùng ph n ánh đ i s ng kinh t - xã h i đ ng th i và đ nh ế ươ
h ng cho s phát tri n c a xã h iướ
Đ pháp lu t đi vào cu c s ng đ c thu n l i, không b các quan h xã h i, ượ
phong t c, t p quán, truy n th ng phá v , khi xây d ng pháp lu t ph i
d a trên y u t đ o đ c, n u pháp lu t không phù h p v i đ o đ c, xa r i ế ế
th c t thì r t khó th c hi n th m chí không th th c hi n, n u không ế ế
đ c nhân dân đ ng tình, ng h .ượ
=> Pháp lu t luôn ph n ánh đ o đ c c a l c l ng c m quy n. ượ
47
Tuy nhiên thi tho ng trong m t tr ng h p nh t đ nh, pháp lu t còn có ườ
kh năng c i t o các quy ph m đ o đ c cũng nh quy ph m pháp lu t ư
khác.
C2:
Pháp lu t và đ o đ c là hai công c đi u ch nh có quan h m t thi t v i ế
nhau:
_ H th ng đ o đ c là n n t ng cho s ra đ i c a pháp lu t, là môi tr ng ườ
đ pháp lu t t n t i và phát tri n. Nh ng quan ni m, chu n m c đ o đ c
đóng vai trò là ti n đ t t ng cho vi c xây d ng pháp lu t. Ý th c đ o ư ưở
đ c cá nhân là nhân t nh h ng m nh mẽ đ n ho t đ ng th c hi n ưở ế
pháp lu t c a ng i dân và vi c áp d ng pháp lu t c a các nhà ch c trách. ườ
_M t khác, pháp lu t l i là công c truy n bá quan đi m, quan ni m, t ư
t ng, chu n m c đ o đ c, khi n chúng nhanh chóng tr thành nh ng ưở ế
chu n m c mang tính b t bu c chung đ i v i t t c m i ng i; đ ng th i ườ
c ng c , gi gìn, phát huy các giá tr đ o đ c xã h i, b sung và b o đ m
cho chúng đ c th c hi n nghiêm ch nh trên th c t . Bên c nh đó, pháp ượ ế
lu t còn lo i tr và ngăn ch n s phát tri n c a nh ng quan ni m, t ư
t ng, đ o đ c l c h u, trái v i thu n phong mĩ t c,trái v i l i ích c a giaiưở
c p th ng tr , l i ích c ng đ ng cũng nh ti n b xã h i; góp ph n hình ư ế
thành nh ng quan ni m đ o đ c m i.
C3:
S tác đ ng th hi n qua các đi m sau:
- PL là công c đ truy n bá nh ng quan đi m, quan ni m, t t ng, ư ưở
chu n m c chính th ng hay c a giai c p th ng tr , l c l ng c m ượ
quy n => mang tính b t bu c chung
- Góp ph n c ng c , gi gìn và phát huy các giá tr đ o đ c XH, đ m
b o đ c th c hi n nghiêm ch nh ượ
- Lo i tr nh ng t t ng, quan ni m, đ o đ c l c h u trái v i ý chí ư ưở
nhà n c, phát huy nh ng quan ni m ti n bướ ế
- Ngăn ch n thoái hóa, xu ng c p c a đ o đ c, ngăn ch n vi c hình
thành quan ni m trái v i đ o đ c.
Tóm g n:
1. PL là công c đ truy n bá nh ng quan ni m, chu n m c đ o đ c
nh đó chúng tr thành chu n m c b t bu c chung đ i v i t t c
m i ng i. ườ
48
2. PL góp ph n c ng c , gi gìn, phát huy các giá tr đ o đ c t t đ p,
h tr , b sung cho đ o đ c, đ m b o cho chúng th c hi n nghiêm
ch nh trên th c t . ế
3. PL lo i tr nh ng giá tr đ o đ c l c h u, trái v i l i ích XH, l i ích
chung c a c ng đ ng, giai c p th ng tr và ti n b XH. ế
4. PL góp ph n ngăn ch n s thoái hóa, xu ng c p c a ĐĐ; ngăn ch n
vi c hình thành nh ng quan ni m ĐĐ trái thu n phong mỹ t c; góp
ph n hình thành nh ng quan ni m ĐĐ m i.
S tác đ ng c a đ o đ c đ n PL: ế
- Đ o đ c tác đ ng đ n s hình thành PL: Đ o đ c là ch t li u góp ế
ph n t o nên các quy đ nh c a PL, quan đi m quan ni m c a đ o
đ c là ti n đ t t ng ch đ o vi c xây d ng PL. Nhi u quan ni m ư ưở
đc th ch hóa thành PL. ế
- Pháp lu t ra đ i, t n t i và phát tri n trên n n t ng c a ĐĐ; ĐĐ là
ch t li u làm nên quy đ nh trong h th ng pháp lu t. Nh ng quy t c
đ o đ c phù h p v i ý chí c a nhà n c đ c th a nh n trong pháp ướ ượ
lu t (VD: Lu t hôn nhân gia đình quy đ nh v nghĩa v ph ng d ng ưỡ
cha m c a con cái.)
- Tdong đ n vi c th c hi n PL c a các ch th : đ o đ c phù h p vs ế
PL thì sẽ ph n ánh đ c ý chí nhu c u l i ích c a thành viên trong ượ
XH => đc th c hi n nghiêm ch nh t giác h n b ng l ng tâm và ơ ươ
ni m tin. Ng có ý th c đ o đ c t t th ng là ng i có thái đ tôn ườ ườ
tr ng PL, nghiêm ch nh th c hi n PL.
- Đ o đ c c a nhà ch c trách có nh h ng khá m nh mẽ đ n vi c áp ưở ế
d ng pháp lu t. N u h có ý th c đ o đ c t t thì khi đ a ra các quy ế ư
đ nh áp d ng PL cũng ph i tính đ n quan ni m đ o đ c XH sao cho ế
“th u tình đ t lí”; ng c l i, ng i có ý th c đ o đ c kém sẽ d m c ượ ườ
sai l m, làm ng tr c cái ác, x sai ng i vô t i,… ơ ướ ườ
43. Vì sao pháp lu t không ph i là công c duy nh t đ đi u ch nh
quan h xã h i?
- Đn pháp lu t.
- Đn các công c đi u ch nh quan h xã h i
Ngoài quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h trong xã h i thì còn có
quy ph m tôn giáo, quy ph m đ o đ c… tham gia vào vi c này. Các công
49
c này đ c hình thành t phát trong c ng đ ng dân c , ph m vi tuy nh ượ ư
nh ng nh h ng sâu s c đ n m t lãnh th nh t đ nh. Ngoài ra, đ o đ c, ư ưở ế
phong t c, t p quán th ng,… có quá trình hình thành và bi n đ i, th m ườ ế
chí b t di b t d ch nên nó đã ăn sâu vào trong nh n th c và ti m th c c a
m i ng i, tr thành m t công c đi u ch nh các quan h c a con ng i ườ ườ
gi ng pháp lu t. S dĩ pháp lu t đ c sinh ra d a trên các quy pham tôn ượ
giáo, đ o đ c,… B i v y pháp lu t không ph i công c duy nh t đi u ch nh
các quan h xã h i mà ch là công c quan tr ng nh t.
- Lý do: QHXH r t ph c t p và đa d ng phát sinh hàng ngày trong đ i s ng
xh có nh ng qh ch a có pl đi u ch nh ư
PL không ph i là công c toàn năng
44. T i sao c n ph i k t h p gi a pháp lu t v i các công c khác ế
trong đi u ch nh quan h xã h i?
- Đn Pl
- Đn các công c đi u ch nh quan h xã h i
Gi a pháp lu t, đ o đ c,phong t c t p quán ,tín đi u tôn giáo,…có m i liên
h ch t chẽ v i nhau. Đây đ u là nh ng khuôn m u, m c th c, mô hình, %
chu n m c cho nh ng hành vi c a con ng i, b t ngu n t r t xa x a. B i ườ ư
v y khi hình thành, pháp lu t d a theo nh ng chu n m c có s n trong xã
h i ( đ o đ c, tôn giáo,..) m i d dàng cho con ng i ti p c n. Nói cách ườ ế
khác pháp lu t đ c th a nh n m t ph n cũng vì có m i liên h v i các ượ
quan h xã h i khác,, b i v y không th s d ng m t mình pháp lu t đ
đi u ch nh xã h i.
Ngoài ra quy ph m pháp lu t ch đi u ch nh các quan h xã h i mang tính
50
ph bi n mà Nhà n c th y c n thi t th ch hóa thành nh ng quy t c x ế ướ ế ế
s mang tính b t bu c chung, th hi n ý chí c a nhà n c. ướ
Ngoài nh ng quan h xã h i đ c đi u ch nh b ng pháp lu t ra, còn có ượ
nh ng quan h xã h i đ c đi u ch nh b ng quy ph m t p quán, quy ượ
ph m đ o đ c, quy ph m tôn giáo.
46. Phân tích khái ni m đi u ch nh quan h xã h i.
* Đn: Đi u ch nh quan h xã h i là s d ng các công c tác đ ng lên các
quan h xã h i, làm cho chúng thay đ i và phát tri n theo nh ng m c đích,
đ nh h ng nh t đ nh, nh m duy trì và b o v tr t t xã h i. ướ
- Đi u ch nh: s a đ i, s p x p l i ít nhi u cho đúng h n, h p lí h n ế ơ ơ
- Quan h xã h i: s tác đ ng qua l i gi a các ch th QHXX đó
=> đi u ch nh QHX H th c ch t là đi u ch nh, làm thay đ i các hành vi c a
ch th tham gia QHX H đó
K/n đi u ch nh QHXH: Đi u ch nh QHXH là s d ng các công c tác đ ng
tác đ ng lên các QHXH, làm cho chúng thay đ i và phát tri n theo nh ng
m c đích, đ nh h ng nh t đ nh, nh m duy tr" và b o v tr t t XH. ướ
QHXH là quan h gi a ng v i ng trong quá trình chung s ng ho t đ ng, VD
nh qh gi a b m , ông bà,…các QHXH th hi n trong th c t qua hành vi ư ế
hay cách x s c a các ch th trong QHXH do đó đ đi u ch nh QHXH cta
ph i “tác đ ng lên các QHXH” t c là h ng d n cách x s cho h , ch cho ướ %
51
h bi t nên làm gì ho c đ c làm gì, làm ntn,…B ng cách này, ch th ế ượ
qu n lí có th đi u ch nh đ c quan h xã h i đó theo chi u h ng h ượ ướ
mong mu n và thi t l p đ c tr t t XH. VD thi t l p an toàn đ ng b ế ượ ế ườ
thì ban hành Lu t an toàn giao thông đ ng b đ h ng d n cách đi hay ườ ướ %
cách tham gia giao thông cho t t c m i ng i. ườ
M c đích đi u ch nh QHXH là làm cho các QHXH hình thành ho c thay đ i
ho c phát tri n theo nh ng m c đích, đ nh h ng nh t đ nh, nh m thi t ướ ế
l p, duy trì và b o v tr t t XH. Qua đó tác đi u ch nh QHXH theo 2
h ng: ướ
- Đ i v i các QHXH phù h p v i l i ích thì khuy n khích tham gia c ng ế
c b o v ,…
- Đ i v i QHXH k phù h p thì p h n ch , ngăn ch n s hình thành, ế
phát tri n c a chúng và t ng b c lo i tr ra kh i đ i s ng XH. ướ
Công c đi u ch nh: đ t ra các quy t c hành vi hay quy ph m XH đ h ng ướ
d n cách x s cho mn khi tgia vào QHXH đó. C n có nhi u công c đi u %
ch nh khác nhau vì các MQH vô cùng đa d ng g m pháp lu t, đ o đ c,…
chúng v a đ c l p xong cũng p có s ràng bu c, ph thu c l n nhau, h p %
thành m t h th ng hoàn ch nh.
48. Trình bày khái ni m b n ch t pháp lu t. Phân tích ý nghĩa c a
v n đ b n ch t pháp lu t.
* Kn: b n ch t c a pháp lu t th hi n tr c h t tính giai c p. Tính giai ướ ế
c p c a pháp lu t ph n ánh ý chí nhà n c c a giai c p th ng tr trong xã ướ
h i, n i dung ý chí đó đ c quy đ nh b i đi u ki n sinh ho t v t ch t c a ượ
giai c p th ng tr . Ý chí c a giai c p th ng tr đ c c th hóa trong các ượ
văn b n pháp lu t do c quan nhà n c có th m quy n ban hành. ơ ướ
52
Theo Montesquieu trong m t n c dân ch , PL th hi n ý chí chung c a ướ
QG quy n l p pháp ph i thu c v t p đoàn dân chúng th hi n ý chí chung
c a QU c gia
Theo mác lênin PL luôn g n bó ch t chẽ v i NN ph n ánh bchat NN vì v y
cũng nh NN thì b n ch t PL có hai thu c tính c b n là tính gc và xh ư ơ
- Tính xh:
+ PL là quy t c xs phép đ i nhân x th trong QH gi a ng vs ng ế
Sinh ra đ đi u ch nh hành vi con ng c ng c khuy n khích hành vi có ích ế
cho c ng đ ng
Lo i tr hvi x u có h i cho c ng đ ng
+PL xu t hi n là do yêu c u đòi h i c a đ i s ng c ng đ ng đ đchinh
hành vi con ng i đi u ch nh các MQHXH ườ
+ PL là công c c b n đ t ch c và qu n lý đ i s ng nh m thi t l p c ng ơ ế
c bve tr t t xh trên các lĩnh v c c a đ i s ng
+Nh ng nguyên t c t o thành t t y u khách quan ph bi n đi n hình đi u ế ế
ti t theo h ng duy trì đ b o v l i ích chung c a c ng đ ng xh ế ướ
+ Dù th i đ i khác nhau nh ng quan đi m là gi ng nhau tr ng tr + b o ư
v
- Tính giai c p:
+ th hi n ý chí c a gc c m quy n ghi nh n b o d m cho l i ích gccq đi u
ti t theo h ng be l i ích gccqế ướ
+ Giai c p th ng tr chi m u th v m i m t trong xh nên luôn tìm m i ế ư ế
cách đ t ra quy đ nh có l i cho gc c a mình
+ d i góc đ này PL th hi n và bv l i ích cho gc th ng trướ
+ PL là công c đ th c hi n s th ng tr giai c p ghi nh n c ng c b o v
qhsx d a trên sh gcap th ng tr
+ Tính gc là thu c tính chung c a các ki u PL
Ý nghĩa: sinh ra đ đi u ti t xh khuy n khích c ng c b o v lo i tr ế ế
53
49. Phân tích s th ng nh t gi a tính xã h i và tính giai c p c a
pháp lu t. Trình bày ý nghĩa c a v n đ này trong xây d ng, t ch c
th c hi n và b o v pháp lu t n c ta hi n nay. ướ
Nhà n c có tính giai c p và tính xã h i.ướ ?
Tính giai c p c a Nhà n c: th hi n ch nhà n c là công c th ng tr ướ ướ
trong xã h i đ th c hi n ý chí c a giai c p c m quy n, c ng c và b o v
tr c h t l i ích c a giai c p th ng tr trong xã h i.Trong xã h i bóc l t ướ ế
(xã h i chi m h u nô lê, xã h i phong ki n, xã h i t s n) nhà n c đ u có ế ế ư ướ
b n ch t chung là thi t ch b máy đ th c hi n n n chuyên chính c a ế ế
giai c p bóc l t trên 3 m t: Kinh t , chính tr và t t ng. ế ư ưở ?
Vì v y, nhà n c t n t i v i hai t cách: ướ ư ?
M t là b máy duy trì s th ng tr c a giai c p này đ i v i giai c p khác. ?
Hai là t ch c quy n l c công – t c là nhà n c v a là ng i b o v pháp ướ ườ
lu t v a là ng i b o đ m các quy n c a công dân đ c th c thi. ườ ượ ?
Tính xã h i hay còn g i là vai trò kinh t - xã h i c a Nhà n c. ế ướ ?
Trong nhà n c, giai c p th ng tr ch t n t i trong m i quan h v i các ướ
t ng l p giai c p khác, do v y ngoài t cách là công c duy trì s th ng tr , ư
nhà n c còn là công c đ b o v l i ích chung c a toàn xã h i.ướ ?
B o đ m tr t t chung- b o đ m các giá tr chung c a xã h i đ t n t i và
phát tri n ?
Nh v y, vai trò kinh t - xã h i là thu c tính khách quan, ph bi n c a ư ế ế
Nhà n c. Tuy nhiên, m c đ bi u hi n c th và th c hi n vai trò đó ướ
không gi ng nhau gi a các nhà n c khác nhau. Vai trò và ph m vi ho t ướ
đ ng c a nhà n c ph thu c vào t ng giai đo n phát tri n cũng nh đ c ướ ư
đi m c a m i nhà n c, song ph i luôn tính đ n hi u qu ho t đ ng c a ướ ế
nhà n c.ướ
C s khách quan đ m b o tính th ng nh t này chính là ch giai c p Nhàơ
n c, mà "quy n l i c a giai c p th ng tr và nhân dân và c a c dân t c ướ
là m t". Giai c p th ng tr không có l i ích nào khác l i ích c a dân t c.
54
Tính giai c p Vi t Nam mang b n ch t c a giai c p công nhân d a trên
n n t ng lý lu n ch nghĩa Mác - Lê-nin, t t ng H Chí Minh. Văn hóa ư ưở
chính tr Vi t Nam d a trên lý t ng chính tr cao đ p, ti n b , là xây d ng ưở ế
ch nghĩa xã h i, h ng t i m c tiêu gi i phóng giai c p, gi i phóng dân ướ
t c và gi i phóng con ng i. Đây chính là n n t ng cho vi c th ng nh t ườ
tính giai c p v i tính xã h i b i l i ích giai c p công nhân và dân t c Vi t
Nam là th ng nh t trên nh ng l i ích c b n. Tuy nhiên trong nh ng năm ơ
đ i m i, vi c phát huy dân ch , b o đ m quy n l c nhà n c thu c v ướ
nhân dân đã đ t đ c nh ng k t qu nh t đ nh. B n ch t nhà n c Vi t ượ ế ướ
Nam hi n nay tuy có t n t i tính giai c p ti m n xong n i b t lên v n là %
tính xã h i.
50. Phân tích tính ch quan và tính khách quan c a pháp lu t.
Theo anh/ch , làm th nào đ ngăn ng a hi n t ng duy ý chí ế ượ
trong xây d ng pháp lu t.
= phân tích tính giai c p và xã h i c a pháp lu t
a. Tính giai c p:
- PL th hi n ý chí và b o v s c m quy n và l i ích cho giai c p
th ng tr hay l c l ng c m quy n trong xã h i. ượ
o Thông qua nhà n c ướ ý chí c a giai c p th ng tr đ c th hi n, ượ
h p pháp hóa thành ý chí nhà n c; nh s c m nh nhà n c ướ ướ
đ m b o mà tr thành b t bu c đ i v i m i thành viên trong
XH.
o PL đi u ch nh các quan h xã h i, h ng nó phát tri n theo 1 ướ
“tr t t ” phù h p v i giai c p th ng tr .
- Tính giai c p thu c tính có t t c các ki u nhà n c nh ng có s ướ ư
bi n đ i qua các ki u nhà n c:ế ướ
o Ch nô: Ch nô có quy n tuy t đ i v i nô l , PL ph c v ch
nô ki m soát nô l , nô l th m chí không ph i là ng i. ườ
o Phong ki n: Ng i có đ a v càng cao thì càng có quy n, PL b oế ườ
v giai c p th ng tr thông qua các b lu t hình s kh t khe.
55
o T s n: tính giai c p đ c che đ y. ư ượ
b. Tính xã h i:
- PL là nh ng chu n m c chung, th hi n ý chí và ph n ánh l i ích
chung c a toàn xã h i; xu t hi n do nhu c u c a xã h i và mô hình
hóa nh ng nhu c u đó.
- PL là công c chung c a c ng đ ng đ t ch c và qu n lí tr t t - an
toàn c a đ i s ng xã h i; đ ng th i gi i quy t nh ng “khía c nh xã ế
h i”.
- PL luôn ph n ánh nh ng đi u ki n KT – XH, quan đi m đ o đ c,
truy n th ng t t đ p, thu n phong mĩ t c, v.v.
- Tính xã h i là thu c tính có t t c các ki u nhà n c nh ng có s ướ ư
bi n đ i qua các ki u nhà n c: ế ướ
o Xu th : ngày càng tr nên sâu s c và r ng rãi h n. ế ơ
o Th hi n: pháp lu t ngày càng dân ch , nh n đ o, đ m b o
công b ng, bình đ ng, b o đ m tr t t an toàn xã h i và s
phát tri n b n v ng c a xã h i.
c. Đ ngăn ng a hi n t ng duy ý chí trong xây d ng pháp lu t ượ :
- Đ m b o pháp lu t ph i mang tính khách quan ch không ph i tính
ch quan. T c là đ m b o tính xã h i c a PL đ c duy trì và đ y ượ
m nh trong khi gi m tính giai c p c a PL xu ng.
- C th : đ m b o vi c xây d ng PL d a trên nh ng nguyên t c:
nguyên t c pháp quy n (th ng tôn pháp lu t), nguyên t c ch ượ
quy n nhân dân,… T t ng chính là đ m b o và tăng s tham gia ư ưở
c a ng i dân vào ho t đ ng xây d ng PL. ườ
* Ngăn ng a tình tr ng ch quan duy ý chí (Th y Năm)
- "ch quan, duy ý chí" là xem xét m i vi c d i góc nhìn ho c ni m tin ướ
c a chính mình mà không đ tâm đ n nh ng m t khác cũng nó, cũng nh ế ư
không ti p thu nh ng ý ki n bên ngoài. Đây là m t cách suy nghĩ và hành ế ế
x không tích c c và th ng d n đ n th t b i. ườ % ế
- Kh c ph c tình tr ng:
+ Nghiên c u m t cách khách quan toàn di n sâu s c v đ i s ng xã h i
cũng nh b n thân PLư
Th u hi u v b n thân PL, kh năng đi u ch nh c a PL, d li u đc các h
qu có th x y ra.
+ Ph i minh b ch hoá công khai hoá các hđ xây d ng PL
56
+Ph i dân ch trong hđ xdung PL: L ng nghe tôn tr ng th u hi u nhân
dân
+ Nhân dân đc quy n tham gia xdung PL: Nêu sáng ki n, ĐBND trình d án ế
lu t
+Ph i có c ch gi i trình g n vs trách nhi m c a ng i xdung PL, ng i ơ ế ườ ườ
xdung PL ph i ch u trách nhi m.
C2:
Pháp lu t là ?h th ng nh ng quy t c x s mang tính b t bu c chung
do?Nhà n cướ ?ban hành ho c th a nh n và đ m b o th c hi n, th hi n ý
chí c a giai c p th ng tr và là nhân t đi u ch nh các quan h xã h i phát
tri n phù h p v i l i ích c a giai c p mình. Xu t phát t b n ?ch t ?c a
pháp lu t ?th hi n tính giai c p và tính xã h i: pháp lu t do giai c p
th ng tr ban hành nên nó mang tính ch quan nh ng ý c y b qui đ nh ư
b i đi u ki n ?th c ti n ?xã h i. Chính vì v y, pháp lu t v a mang tính ch
quan, v a mang tính khách quan.
Cách khăc ph c
- Nâng cao nh n th c lý lu n thông qua đ i m i ph ng th c đào ươ
t o, hu n luy n cán b theo ph ng châm lý lu n g n v i th c ươ
ti n, l y th c ti n ki m ch ng lý lu n (Cách th c đào t o cán b
b y lâu nay ch y u truy n th ki n th c m t chi u, ít chú ý đ i ế ế
tho i gi a ng i d y v i ng i h c, thi u các ch ng trình ngo i ườ ườ ế ươ
khóaho c th c t đúng nghĩa g n k t lý lu n v i th c ti n. Vì th , ế ế ế
vi c h c lý lu n mang tính khuôn sáo, r t h n ch khi áp d ng lý ế
lu n vào th c ti n. Đ nâng cao nh n th c lý lu n c a cán b ,
đ ng viên, v n đ c t y u v n là tăng c ng đào t o lý lu n ế % ườ
chính tr . Tuy nhiên, mô hình đào t o ph i đ c đ i m i ) ượ
- C i t o môi tr ng, đi u ki n làm phát sinh, t n t i các căn b nh ườ
này (?c i t o môi tr ng xã h i b ng đ y m nh công nghi p hóa, ườ
hi n đ i hóa, l y môi tr ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ ườ
rèn luy n cho cán b , đ ng viên ph i thích ng, thoát ly tác phong
ti u nông; b ng dân ch hóa m i m t đ i s ng xã h i, tr c h t ướ ế
t do v m t ngôn lu n, đ m b o cho m i quy t sách chính tr ế
luôn đ c ph n bi n đ tránh nh ng sai l m. Môi tr ng dân ượ ườ
ch , công khai, minh b ch sẽ là cách làm t t nh t đ lo i b t
n n quan liêu, xa dân, không quan tâm đ n nhu c u và l i ích ế
chính đáng c a nhân dân, thoát ly th c ti n. )
57
- Xây d ng c ch và chính sách phòng ch ng ch nghĩa cá nhân, ơ ế
l i ích nhóm trong ho t đ ng th c ti n (xây d ng c ch , lu t ơ ế
pháp đ m nh và ch t chẽ đ cán b , công ch c không th l i
d ng ch c quy n đ m u l i. Đó là h th ng c ch và lu t pháp ư ơ ế
bu c ph i minh b ch m i thông tin v ch tr ng, chính sách ươ
g m c khi d ng d th ovà khi t ch c th c hi n,đ c bi t đ i
v i các v n đ t ch c cán b và phân b ngu n l c tài chính, đ t
đai.)
- Th c hi n nghiêm túc t phê bình và phê bình
- Xây d ng h th ng ph n bi n chính sách và ki m soát quy n l c
có?hi u qu (Ph n bi n xã h i là cách th c góp ph n giúp cho các
sai l m khi m i “thai nghén” có th đ c phát hi n và phòng ượ
ng a. H th ng ph n bi n xã h i đ m b o cho m i quy t đ nh ế
tr c khi ban hành ph i ch p nh n s c xát v i các ý ki n trái ướ ế
chi u, t đó phát hi n ra các sai l m, khuy t đi m khi d ng d ế
th o, h n ch đ c sai l m khâu t ch c th c hi n và vì th ế ượ ế
tránh đ c t n th t. )ượ
51. Trình bày nh ng hi u bi t c a anh/ch v pháp lu t dân ế
ch . Theo anh/ch , làm th nào đ pháp lu t th c s dân ch . ế
- Pháp lu t xã h i ch nghĩa là pháp lu t dân ch .
- Mà PL XHCN có tính xã h i r ng rãi, sâu s c; nó là công c gi i phóng
con ng i kh i m i áp b c b t công, xây d ng xã h i dân ch , công ườ
b ng, văn minh, m i ng i có cu c s ng t do, hành phúc. Trong đó, ườ
các giá tr c a con ng i đ c th a nh n, tôn tr ng, b o đ m, b o ườ ượ
v . Đó là PL vì con ng i, nh m ph c v con ng i, đ m b o cho con ườ ườ
58
ng i có đi u ki n phát huy tài năng, phát tri n toàn di n; nó ch ng ườ
l i s tha hóa c a quy n l c nhà n c, b o v con ng i và b o v ướ ườ
công lý.
- Đ pháp lu t th c s dân ch :
o T ng t nh vi c ngăn ng a hi n t ng duy ý chí trong xây d ngươ ư ượ
và th c hi n pháp lu t:
Đ m b o xây d ng pháp lu t ph i mang tính khách quan
ch không ph i tính ch quan. T c là đ m b o tính xã h i
c a PL đ c duy trì và đ y m nh trong khi gi m tính giai ượ
c p c a PL xu ng.
C th : đ m b o vi c xây d ng PL d a trên nh ng nguyên
t c: nguyên t c pháp quy n (th ng tôn pháp lu t), nguyên ượ
t c ch quy n nhân dân,…
Xây d ng c ch ki m soát quy n l c nhà n c đ vi c th c ơ ế ướ
hi n pháp lu t đ m b o đ c tính dân ch . ượ
Th y Năm
- Dân ch là ng i dân làm ch m i quy n l c xã h i, dân ch là quy n l c ườ
xh thu c v nhân dân.
- Pháp lu t dân ch là m t trong nh ng nguyên t c c b n c a ho t đ ng ơ
xây d ng PL
- ngtac này b o đ m s tham gia c a đông đ o các t ng l p nhân dân vào
ho t đ ng xdung PL nh m làm cho PL th hi n đ c ý chí, nguy n v ng ượ
c a các thành viên trong xã h i
- ND đc b u ra đ i bi u c a mình đ tham gia vào ho t đ ng giám sát qúa
trình ban hành và th c thi PL.
- M t khác nó cho phép có th phát huy đc trí tu c a đông đ o các t ng
l p nhân dân trong xh vào ho t đ ng xdung PL, đ ng th i cũng góp ph n
nâng cao h n ý th c PL c a nhân dân.ơ
- PL dân ch đ m b o công khai cho dân v ph m vi n i dung th i gian
th i đi m đ c công khai đ thông tin v PL đ n v i nhân dân m t cách ượ ế
nhanh nh t.
* PL th t s dân ch :
- XD PL: nh t đ nh ph i có s tham gia c a nhân dân, ý chí nhu c u nguy n
v ng c a nhân dân ph i đ c th hi n trong PL ượ
+ Tr c ti p: ế
59
tr c ti p đóng góp ý ki n trong quá trình so n th o vbpl -> ph i cs ế ế
c ch đ nhân dân tham gia -> m r ng hình th c nhân dân tham ơ ế
gia (tr ng c u dân ý, t ch c b phi u, t n d ng u đi m c a ư ế ư
internet…)
Ph i có c ch ti p nh n ý ki n, gi i trình ý ki n: ti p thu t t c các ơ ế ế ế ế ế
ý ki n, ý ki n nào ti p thu ý ki n nào không và t i sao l i nh v y. ế ế ế ế ư
Gi i trình ý ki n ph i kèm theo quy k t trách nhi m ế ế
=> Đ m b o l i ích ng i dân ườ
+ Gián ti p: Thông qua ĐBND, HĐND, … đ i bi u ph i g n dân, l ng nghe ế
th u hi u trung thành v i dân l ng nghe dân, truy n t i ý ki n t i CQ có ế
th m quy n.
=> Mu n th c hi n đ c đi u đó, vi c dân ch hoá m i hđ ng c a Đ ng ượ
và hthong chính tr nh m t p h p đông đ o m i ng i dân m i t ng l p ườ
tham gia qu n lý cviec NN và XH, đóng góp trí tu v t ch t đ xây d ng
b o v đnc sẽ là quan đi m h t s c đúng đ n v i ph ng châm “dân bi t, ế ươ ế
dân bàn, dân làm, dân ktra”.
52. Phân tích các y u t quy đ nh b n ch t, n i dung c a phápế
lu t.
- Y u t : c s KT – XH và các đi u ki n t n t i và phát tri n c a nó, ế ơ
c th :
o Chính sách kinh t n đ ng l i chính tr )ế ế ườ
o Quan h giai c p, chính sách giai c p, m c đ c a cu c đ u tranh
giai c p
o T t ng ch đ o c a th i kỳư ưở
- VD:
Ch Phong ki nế T s nư XHCN
Kinh t QH s n xu t ế
chi m h u ế
QH s n xu t
là s h u
QH s n xu t
t b n ch ư
QH s n xu t
mà đ c
60
nô l (nô l
thu c s
h u t nhân ư
c a ch nô)
c a đ a ch
v ru ng đ t
nghĩa
tr ng là ch ư ế
đ công h u
v t li u sx ư
Xã h i
- Quan h
ng i bóc ườ
l t ng i ườ
tr c ti p ế
- Giai c p:
ch nô – nô
l
- B t bình
đ ng tuy t
đ i
- Quan h
ng i bóc ườ
l t ng i ườ
gián ti p ế
(bóc l t d a
trên phát
canh, thu tô)
- Giai c p:
đ a ch
nông dân
- B t bình
đ ng
- Quan h
bóc l t d a
trên giá tr
th ng d ư
- Giai c p: t ư
s n – vô s n
- Bình đ ng
v pháp lý
Bình đ ng
v m i m t
T t ngư ưở
- Đa th n
giáo
- Ng u %
t ngượ
- Qu c giáo
- Th n
quy n
- T do - Công h u
B n ch t PL
Ch nô có
quy n tuy t
đ i v i nô l ,
PL ph c v
ch nô ki m
soát nô l ,
nô l th m
chí không
ph i là
ng i.ườ
Ng i có đ aườ
v càng cao
thì càng có
quy n, PL
b o v giai
c p th ng tr
thông qua
các b lu t
hình s kh t
khe.
B o v l i
ích và s
c m quy n
c a giai c p
t s n có tài ư
s n trong xã
h i, tính GC
che đ y d a
trên các
quy n c ơ
b n c a con
ng i. ườ
Pháp lu t
dân ch
Giai c p >>>
XH
Giai c p >>
XH
Giai c p >
XH
XH > Giai c p
*Các y u t quy đ nh b n ch t:ế
- Tính xã h i:
61
+ PL là quy t c x s ng x gi ac ng i v i ng i trong đ i s ng, sinh ra ư ườ ườ
đ đi u ch nh hành vi con ng i. C ng c , khuy n khích các hành vi có ích ườ ế
cho c ng đ ng, lo i tr các hvi có h i.
+ Đây là nh ng quy t c t t y u khách quan ph bi n đi n hình. PL xu t ế ế
hi n do yêu c u, đòi h i đ i s ng CĐ đ đi u ch nh hành vi, kh c ph c
thiên tai, Ctranh…
+PL là bi u t ng n n công lý, công b ng xã h i, b o đ m cho ch th ượ
ngang quy n, nghĩa v , trách nhi m v i nhau trong nh ng MQH nh t đ nh
(công c c b n đ t ch c và qu n lý đ i s ng). Đi u ti t theo h ng duy ơ ế ướ
trì -> b o v l i ích chung c a CĐ, XH. PL là công c đi u ti t ĐSXH. C n có ế
PL duy trì tr t t xã h i.
+ Dù QG th i đ i khác nhau nh ng quan đi m gi ng nhau: BV cái t t, tr ng ư
tr cái x u.
- Tính giai c p:
+ Thu c tính chung c a các ki u PL
+Giai c p th ng tr chi m u th v m i m t trong XH nên luôn tìm m i ế ư ế
cách đ t ra quy đ nh có l i cho gc mình
+ PL th hi n ý chí giai c p c m quy n, th ng tr ghi nh n b o đ m b o
v quy n l i ích cho giai c p c m quy n, đi u ti t theo h ng ph c v l i ế ướ
ích giai c p c m quy n.
Bi n ý chí gc- ý chí NN- PLế
+PL đi u ch nh Qh gi a các gc, QHXH theo chi u h ng mà gc th ng tr hay ướ
L c l ng c m quy n mong mu n => BV l i ích, quy n và đ a v ượ
PL ch nô pkien đa ph n quy đ nh th hi n ý chí bv l i ích CN, PK => tính
giai c p gay g t sâu s c.
62
53. Phân tích lu n đi m: “ X h i không th m t ngy thi u ế
pháp lu t ”.
N u t “xã h i” đây đ c b t ngu n t ti ng Latin: “soietas” – nghĩa là ế ượ ế
s giao thi p gi a ng i v i ng i ườ ườ thì “xã h i loài ng i” đã dành ph n l n ườ
th i gian c a mình không có pháp lu t. T m không nói đ n th i kỳ đ đá ế
khi con ng i v n s ng trong hang và không có s phân hóa giai c p, thì ườ %
th i kỳ sau này, k c trong th i kỳ ch nô-phong ki n, không ph i khi nào ế
xã h i cũng c n đ n PL. ế
Pháp lu t là h th ng nh ng quy t c x s chung do nhà n cướ đ t ra, th a
nh n và b o đ m th c hi n đ đi u ch nh các quan h xã h i theo m c
đích và đ nh h ng c a nhà n c. Pháp lu t ra đ i cùng s ra đ i c a nhà ướ ướ
n c, nghĩa là ch khi xã h i b t đ u có s phân hóa giai c p thì m i có PL. ướ
V trí và vai trò c a pháp lu t ph thu c vào hoàn c nh và đi u ki n KT-
XH khác nhau.
VD:
- Th i kỳ PK Vi t Nam, “phép vua thua l làng”, pháp lu t do vua ban
nh ng ph i tr i qua ch ng đ ng dài, đôi khi đi u ki n t nhiên ư ườ
h n ch mà pháp lu t c a vua không đ n đ c các làng xã; khi đó, ế ế ượ
h ng c chi m vai trò, v trí quan tr ng trong xã h i làng đó h n ươ ướ ế ơ
pháp lu t.
- Th i kỳ PK Trung Qu c, n i tr ng đ c tr h n pháp tr và pháp lu t ơ ơ
ch đ c s d ng d i d ng nh ng b lu t hình s đ x ph t, thì ượ ướ
căn b n, ph i có t i c n x m i c n đ n pháp lu t. ế
Hi n t i, khi ch nghĩa pháp quy n – th ng tôn pháp lu t đ c coi tr ng ượ ượ
và đ cao, pháp lu t có v trí, vai trò quan tr ng trong đ i s ng th ng ườ
nh t c a xã h i con ng i nói chung bên c nh nh ng công c đi u ch nh ườ
quan h xã h i khác, do nh ng u th c a pháp lu t: ư ế
- PL có ph m vi tác đ ng r ng l n nh t
- PL có tính b t bu c, đ c nhà n c t ch c th c hi n và b o đ m ượ ướ
th c hi n b ng nhi u bi n pháp khác nhau (có th c ng ch ) ưỡ ế
- PL có hình th c xác đ nh ch t chẽ nh t
- PL d thích ng v i đi u ki n th c t c a đ i s ng xã h i ế
Câu nói trên chính là đ kh ng đ nh, xã h i “hi n nay”, “theo mô hình lí
t ng” không th nào s ng “m t cách dân ch , công b ng, văn minh” n u ưở ế
thi u pháp lu t. ế
63
54. T i sao nhà n c ph i qu n lý xã h i b ng pháp lu t? ướ
- Nhà n c qu n lý xã h i b ng pháp lu t vì pháp lu t có u th so ướ ư ế
v i các công c đi u ch nh quan h xã h i khác:
o PL có ph m vi tác đ ng r ng l n nh t: PL có tính quy ph m ph
bi n v i giá tr b t bu c ph i tôn tr ng và th c hi n đ i v i m i ế
cá nhân, t ch c; trên m i lĩnh v c c a cu c s ng; m i đ a
ph ng, vùng, mi n trên đ t n c; ươ ướ bao trùm toàn b xã h i.
o PL có tính b t bu c, đ c nhà n c t ch c th c hi n và b o đ m ượ ướ
th c hi n b ng nhi u bi n pháp khác nhau (có th c ng ch ): ưỡ ế PL
đ c nhà n c t ch c th c hi n b ng nhi u bi n pháp, yêu c u ượ ướ
các cá nhân, t ch c trong xã h i b t bu c ph i th c hi n pháp
lu t nghiêm ch nh. Khi c n có th s d ng bi n pháp c ng ch ưỡ ế
ho c tr ng ph t. PL có đ c s c m nh c a nhà n c, c a b máy ượ ướ
chuyên nghi p làm nhi m vu c ng ch . ưỡ ế
o PL có hình th c xác đ nh ch t chẽ nh t: Thành văn, các n i dung
đ c quy đ nh theo h th ng rS ràng, c th , không tr u t ng, ượ ượ
không chung chung, có tính th ng nh t trong toàn b các văn b n.
PL không có “b n sao” cũng không có ph ng án 2. ươ
o PL d thích ng v i đi u ki n th c t c a đ i s ng xã h i: ế PL là
hình th c pháp lý c a các quan h KT-XH nên pháp lu t quy đ nh
v n đ gì và nh th nào ph thu c vào th c tr ng c a đi u ki n ư ế
KT-XH. Nên PL có th đáp ng k p th i đòi h i c a đ i s ng.
- Do PL là h th ng nh ng quy t c x s chung do nhà n cướ đ t ra,
th a nh n và b o đ m th c hi n đ đi u ch nh các quan h xã h i
theo m c đích và đ nh h ng c a nhà n c. Do v y Nhà n c s ướ ướ ướ
d ng PL đ b o v chính mình, đ ng th i ki m soát nh ng quan h
xã h i theo đ nh h ng mà mình mong mu n. ướ
64
55. Phân tích khái ni m ngu n c a pháp lu t. Cho bi t các ế
ph ng th c t o ngu n c a pháp lu t Vi t Nam hi n nay. ươ
- Khái ni m ngu n PL:
Ngu n c a PL nói chung là t t c nh ng căn c đ c các ch th s ượ
d ng làm c s đ xây d ng, gi i thích, th c hi n PL đ áp d ng PL ơ
vào vc gi i quy t các v vc pháp lí x y ra trong th c t ế ế
o Trên th c t có 2 lo i ngu n pháp lu t, ngu n n i dung và ế
ngu n hình th c.
o Ngu n n i dung là: xu t x , căn nguyên, ch t li u làm nên các
quy đ nh c th c a pháp lu t; tuy nhiên khoa h c pháp lí thì
ngu n hình th c đ c quan tâm nhi u h n. ượ ơ
o Ngu n ( h"nh th c ) pháp lu t là: t t c các y u t ch a đ ng ế
ho c cung c p căn c pháp lý cho ho t đ ng c a c quan nhà ơ
n c, nhà ch c trách có th m quy n cũng nh các ch th khác ướ ư
trong xã h i.
o Các y u t quy t đ nh ngu n pháp lu t: hoàn c nh, đi u ki n ế ế
KT-XH.
o Hai lo i ngu n ( h"nh th c ) pháp lu t:
Ngu n c b n: ơ văn b n quy ph m pháp lu t, t p quán pháp,
ti n l pháp
Ngu n không c b n: ơ đ ng l i, chính sách c a l c l ng c mườ ượ
quy n; các quan đi m, t t ng, h c thuy t pháp lý; các quan ư ưở ế
ni m, chu n m c đ o đ c xã h i; tín đi u tôn giáo, h p đ ng,
quy t c pháp lu t n c ngoài,… (nh ng ngu n không c b n có ướ ơ
giá tr b sung, thay th khi trong nh ng TH nh t đ nh các ngu n ế
c b n không quy đ nh ho c có quy đ nh nh ng khi m khuy t). ơ ư ế ế
- Ph ng th c t o ngu n PL hi n nay:ươ
o Nhà n c ướ th a nh n m t t p quán thành t p quán pháp (ch p
nh n t p quán, khuy n khích x s theo t p quán, đ a quy n ế ư
l c nhà n c vào trong t p quán) thông qua quá trình l p pháp ướ
ho c t pháp. ư
o Nhà n c ướ th a nh n, phát tri n nh ng l p lu n, nh n đ nh,
phán quy t đi n hình, m u m c, khách quan, công b ng thành ế %
65
khuôn m u chung đ gi i quy t các v vi c có tính ch t t ng% ế ươ
t - án l .
o Nhà n c ướ ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t.
o Nhà n c “ướ n i lu t hóa ” các đi u c qu c t thông qua ướ ế kí k tế .
Tham kh o thêm c a cô H i
Đ ng l i, chính sách c a Đ ngườ
Đ ng l i, chính sách c a Đ ng đ c coi là ngu n n i dung c a pháp lu t ườ ượ
b i vì chúng đ nh ra m c tiêu, ph ng h ng phát tri n kinh t – xã h i ươ ướ ế
c a đ t n c trong m t giai đo n nh t đ nh cũng nh nh ng ph ng ướ ư ươ
pháp, cách th c c b n đ th c hi n nh ng m c tiêu, ph ng h ng này. ơ ươ ướ
Và nh ng m c tiêu, ph ng h ng, ph ng pháp và cách th c đó sẽ đ c ươ ướ ươ ượ
Nhà n c th ch hoá thành pháp lu t và t ch c th c hi n trong th c t . ướ ế ế
N i dung các quy đ nh trong các văn b n quy ph m pháp lu t (VBQPPL),
t Hi n pháp, lu t cho đ n các văn b n d i lu t đ u ph i phù h p, không ế ế ướ
đ c trái v i đ ng l i, chính sách c a Đ ng. ượ ườ
Nhu c u qu n lý kinh t – xã h i c a đ t n c ế ướ
Đây cũng là m t trong nh ng ngu n n i dung quan tr ng c a pháp lu t,
m t trong nh ng c s đ xây d ng, ban hành pháp lu t. Đ t ch c, qu n ơ
lý và đi u hành n n kinh t th tr ng theo đ nh h ng xã ế ườ ướ ?h i ch
nghĩa,?Nhà n cướ ?ph i ban hành các quy đ nh pháp lu t c th nh m xây
d ng đ ng b các lo i th tr ng (th tr ng lao đ ng, th tr ng hàng ườ ườ ườ
hoá, th tr ng b t đ ng s n, th tr ng tài chính…); c th hoá các chính ườ ườ
sách tài chính, thu , ti n t , giá c , đ u t , thu nh p…; s p x p, c c u l i ế ư ế ơ
các ngành kinh t , đi u ch nh các quan h kinh t theo chi u h ng mà ế ế ướ
Nhà n c mong mu n, chi u h ng v a thúc đ y s tăng tr ng, v a b o ướ ướ ưở
đ m s cân đ i và n đ nh c a n n kinh t – xã h i. ế
Các t t ng, h c thuy t pháp lýư ưở ế K
Các t t ng, h c thuy t pháp lý cũng có th tr thành ngu n n i dung ư ưở ế
c a pháp lu t. Ch ng h n, theo Đi u 2 c a Hi n pháp hi n hành c a n c ế ướ
ta thì, “Nhà n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam là Nhà n c pháp ướ ướ
quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. T t c
quy n l c nhà n c thu c v nhân dân mà n n t ng là liên minh gi a giai ướ
c p công nhân v i giai c p nông dân và đ i ngũ trí th c. Quy n l c nhà
n c là th ng nh t, có s phân công và ph i h p gi a các c quan nhà ướ ơ
n c trong vi c th c hi n các quy n l p pháp, hành pháp, t pháp”.ướ ư
Quy đ nh này c a Hi n pháp đ c xây d ng trên c s s k th a t ế ượ ơ ế ư
t ng c a ch nghĩa Mác – Lênin, t t ng H Chí Minh v nhà n c và ưở ư ưở ướ
66
pháp lu t; t t ng ch quy n nhân dân; t t ng nhà n c pháp quy n ư ưở ư ưở ướ
và ti p nh n các y u t h p lý c a h c thuy t phân chia quy n l c nhà ế ế ế
n c.ướ
2. Các lo i ngu n h n h p
Bên c nh các ngu n n i dung k trên, còn có các ngu n v a là ngu n n i
dung, v a là ngu n ?hình th c c a ?pháp lu t . Đó?là các ngu n c b n sau: ơ
Các nguyên t c chung c a pháp lu t
Đây là nh ng nguyên lý, nh ng t t ng c b n làm c s cho toàn b quá ư ưở ơ ơ
trình xây d ng và th c hi n pháp lu t trong th c t . Có nh ng nguyên t c ế
ch là ngu n n i dung c a pháp lu t. Ch ng h n, theo Đi u 8 c a B lu t
Hình s năm 1999 thì, “t i ph m là hành vi nguy hi m cho xã h i đ c quy ượ
đ nh trong B lu t Hình s …”. Quy đ nh này xu t phát t m t nguyên t c
chung c a pháp lu t là không ai b coi là có t i n u t i đó không đ c quy ế ượ
đ nh trong lu t hình. Ho c quy đ nh c a Đi u 130 c a Hi n pháp năm ế
1992 r ng, “khi xét x , th m phán và h i th m đ c l p và ch tuân theo
pháp lu t” là xu t phát t nguyên t c b o đ m tính đ c l p c a toà án.
Song, có nh ng nguyên t c v a là ngu n n i dung, v a là ngu n hình th c
c a pháp lu t. Ví d , nguyên t c nhân đ o xã h i ch nghĩa. Nguyên t c
này đ c coi là ngu n n i dung c a pháp lu t vì các quy đ nh c a pháp ượ
lu t trong nhi u lĩnh v c đ c ban hành ra nh m th c hi n các chính sách ượ
xã h i c a Nhà n c ph c v cho s phát tri n t do, toàn di n c a m i cá ướ
nhân, b o đ m công b ng xã h i, xoá đói, gi m nghèo… V i t cách là ư
ngu n hình th c c a pháp lu t, nguyên t c này đòi h i khi xác đ nh m c
b i th ng thi t h i x y ra trong th c t ph i tuỳ t ng tr ng h p c th ườ ế ườ
c a n n nhân và c a ng i gây thi t h i, có tr ng h p ch yêu c u b i ườ ườ
th ng nh ng thi t h i tr c ti p; song, có tr ng h p l i ph i yêu c u b iườ ế ườ
th ng c nh ng thi t h i tr c ti p l n nh ng thi t h i gián ti p.ườ ế % ế
Văn b n quy ph m pháp lu t
Đây là lo i ngu n hình th c ch y u, c b n và quan tr ng nh t c a pháp ế ơ
lu t, b i lẽ, các c quan nhà n c Vi t Nam khi gi i quy t các v vi c ơ ướ ế
pháp lý th c t thu c th m quy n c a mình đ u ch y u d a vào các ế ế
VBQPPL. VBQPPL là văn b n do các c quan nhà n c có th m quy n ban ơ ướ
hành theo th t c, trình t lu t đ nh, trong đó có quy t c x s chung đ c ượ
Nhà n c b o đ m th c hi n, nh m đi u ch nh các quan h xã h i theo ướ
đ nh h ng xã h i ch nghĩa. ướ
VBQPPL n c ta bao g m nhi u lo i v i giá tr pháp lý cao, th p khác ướ
nhau. Đ ng đ u thang b c giá tr pháp lý trong h th ng VBQPPL là Hi n ế
67
pháp, đ o lu t g c, lu t c b n c a Nhà n c. Ti p đó là các đ o lu t và ơ ướ ế
các ngh quy t c a Qu c h i; pháp l nh, ngh quy t c a U ban Th ng ế ế ườ
v Qu c h i,…
VBQPPL đ c hình thành do k t qu c a ho t đ ng xây d ng pháp lu t, ượ ế
th hi n trí tu c a t p th nên tính khoa h c t ng đ i cao. Các quy đ nh ươ
c a nó đ c trình bày thành văn nên th ng rS ràng, c th , b o đ m có ượ ườ
th đ c hi u và đ c th c hi n th ng nh t ph m vi r ng; nh v y, nó ượ ượ
t o đi u ki n thu n l i cho vi c đáp ng các yêu c u c b n c a nguyên ơ
t c pháp ch . H n n a, VBQPPL cũng có th đáp ng đ c k p th i các yêu ế ơ ượ
c a cu c s ng nên nó đ c coi là lo i ngu n hình th c c b n, ch y u và ượ ơ ế
quan tr ng nh t c a pháp lu t n c ta hi n nay. Tuy nhiên, VBQPPL ướ
không ph i là lo i ngu n hình th c duy nh t c a pháp lu t b i VBQPPL
v n có nh ng đi m h n ch nh t đ nh c n đ c kh c ph c nh : các quy % ế ượ ư
đ nh c a nó th ng mang tính khái quát cao nên nhi u khi không d ki n ườ ế
đ c h t các tình hu ng, đi u ki n, hoàn c nh có th x y ra trong cu c ượ ế
s ng đ đi u ch nh, vì th có th d n đ n tình tr ng thi u pháp lu t ho c ế % ế ế
t o ra nh ng l h ng, kho ng tr ng trong pháp lu t. VBQPPL có tính n
đ nh t ng đ i cao nên nhi u khi kém linh ho t h n các ngu n khác. Quy ươ ơ
trình xây d ng và ban hành VBQPPL cũng lâu dài và t n kém h n m t s ơ
ngu n khác.
VBQPPL không ch là ngu n hình th c mà còn có th là ngu n n i dung
c a pháp lu t, b i, n u xét v n i dung thì các quy đ nh trong các văn b n ế
có giá tr pháp lý cao h n l i có th tr thành ngu n n i dung cho các văn ơ
b n có giá tr pháp lý th p h n. Ch ng h n, các quy đ nh c a Hi n pháp là ơ ế
ngu n n i dung c a t t c các VBQPPL khác vì các quy đ nh trong các văn
b n y đ c xây d ng, ban hành d a trên c s các quy đ nh c a Hi n ượ ơ ế
pháp, trong nhi u tr ng h p là s c th hoá, chi ti t hoá nh m th c ườ ế
hi n Hi n pháp trong th c t … Ho c m t đ o lu t nào đó có th tr thành ế ế
ngu n n i dung cho các ngh đ nh h ng d n thi hành nó. ướ %
Các đi u c qu c t ướ ế
“Theo cách ti p c n c a Công c Viên 1969 v Lu t Đi u c qu c t ế ướ ướ ế
k t gi a các qu c gia và các quy đ nh c a lu t qu c t hi n hành thì đi u ế ế
c qu c t đ c xác đ nh là tho thu n qu c t đ c ký k t b ng văn ướ ế ượ ế ượ ế
b n gi a các qu c gia và các ch th lu t qu c t và đ c lu t qu c t ế ượ ế
đi u ch nh, không ph thu c vào vi c tho thu n đó đ c ghi nh n trong ượ
m t văn ki n duy nh t hay hai ho c nhi u văn ki n có quan h v i nhau,
cũng nh không ph thu c vào tên g i c th c a nh ng văn ki n đó”[4]. ư
68
Nói chung, các đi u c qu c t do Vi t Nam ký k t, phê chu n ho c gia ướ ế ế
nh p th c t v a là ngu n n i dung, v a là ngu n hình th c c a pháp lu t ế
n c ta. Nó là ngu n n i dung trong tr ng h p các quy đ nh c a nó đ c ướ ườ ượ
chuy n hóa thành các quy đ nh trong ?các VBQPPL. Ví d , vi c chúng ta gia
nh p Công c v xóa b m i hình th c phân bi t đ i x v i ph n ướ
(CEDAW) đã d n% n vi c ban hành Lu t Bình đ ng gi i trong đó có nhi uế
n i dung là s c th hóa các quy đ nh c a Công c này. Nhi u quy đ nh ướ
c a các đi u c qu c t khác đã đ c chuy n hóa thành các quy đ nh ướ ế ượ
trong các đ o lu t c a Vi t Nam, nh t là khi chúng ta đã gia nh p WTO.
Đi u c qu c t tr thành ngu n hình th c c a pháp lu t trong tr ng ướ ế ườ
h p nó đ c áp d ng tr c ti p toàn b ho c m t ph n vào vi c gi i quy t ượ ế ế
các v vi c x y ra trong th c t . Vi c áp d ng này đã đ c th a nh n ế ượ
trong Lu t Ký k t, gia nh p và th c hi n đi u c qu c t năm 2005 c a ế ướ ế
n c ta.ướ
Nói chung, trong lĩnh v c lu t qu c t thì đi u c qu c t là ngu n c ế ướ ế ơ
b n, ch y u và quan tr ng nh t. Còn đ i v i pháp lu t qu c gia, vai trò ế
c a đi u c qu c t ngày càng quan tr ng và có v th ngày càng cao h n, ướ ế ế ơ
nh t là trong xu th toàn c u hóa hi n nay. Đi u đó đ c th hi n rS ế ượ
trong các quy đ nh đ c nêu trong nhi u VBQPPL hi n hành c a n c ta ượ ướ
là: “Trong tr ng h p đi u c qu c t mà CHXHCN Vi t Nam ký k t ho cườ ướ ế ế
gia nh p có quy đ nh khác v i quy đ nh c a văn b n này thì tuân theo các
quy đ nh c a đi u c qu c t đó”. ướ ế
Phong t c t p quán
Có nhi u quan ni m khác nhau v phong t c t p quán, song d i góc đ ướ
coi nó là m t d ng quy ph m xã h i thì có th hi u phong t c t p quán là
nh ng cách ng x hay nh ng thói quen ng x ho c nh ng quy t c x s
chung đ c hình thành m t cách t phát trong m t c ng đ ng dân c nh tượ ư
đ nh, đ c b o đ m th c hi n b ng thói quen, b ng s c thuy t ph c c a ượ ế
chúng, b ng d lu n xã h i và có th b ng c m t s bi n pháp c ng ch ư ưỡ ế
phi nhà n c.ướ
Theo T đi n Black’s Law thì t p quán (custom) là “th c t mà b ng s ế
th a nh n chung và lâu dài đ i v i nó, thói quen không thay đ i đã tr
thành có hi u l c nh pháp lu t”[5]. Sau đó, T đi n này đ c p đ n m t ư ế
s lo i t p quán nh : t p quán thông th ng là m t t p quán ch đ c ư ườ ượ
th c hi n tr c ti p thông qua s môi gi i c a các s tho thu n đ ế
đ c ch p nh n và đ c làm theo trong tr ng h p cá bi t c a cá nhân ượ ượ ườ
69
nh là pháp lu t thông th ng gi a các bên trong nh ng tho thu n này – ư ườ
cũng còn đ c g i là phong t c; t p quán chung có hai nghĩa, m t là m t ượ
t p quán th nh hành kh p đ t n c và t o nên m t trong các ngu n c a ướ
pháp lu t c a đ t n c, hai là m t t p quán mà đ c công nh n và tuân ướ ượ
theo trong th ng m i; t p quán pháp lu t là t p quán đ c th c hi n ươ ượ
nh là m t quy đ nh b t bu c c a pháp lu t, không ph thu c vào m t ư
tho thu n nào c a các ch th liên quan đ n nó – th ng là s thu h p ế ườ
c a t p quán; t p quán đ a ph ng là t p quán ch th nh hành m t s ươ
đ a ph ng nh t đ nh nh là m t thành ph ho c m t t nh và t o thành ươ ư
ngu n c a pháp lu t ch trong đ a ph ng đó – cũng còn đ c g i là t p ươ ượ
quán đ c bi t, t p quán riêng bi t. T đi n này còn đ c p đ n c m t ế
t p quán và phong t c (custom and usage) và gi i thích đó là nh ng quy
đ nh, nh ng th c ti n chung đã đ c công chúng công nh n thông qua thói ượ
quen không thay đ i và thói quen chung.
Theo quan ni m trên thì t t c các lo i t p quán nh t p quán thông ư
th ng, t p quán chung, t p quán pháp lu t và t p quán đ a ph ng đ u ườ ươ
có th tr thành ngu n c a pháp lu t.
Phong t c t p quán v a có th là ngu n n i dung, v a có th là ngu n
hình th c c a pháp lu t. Nh ng phong t c t p quán ti n b , t t đ p, phù ế
h p v i ý chí c a Nhà n c, đ c Nhà n c th a nh n sẽ tr thành ngu n ướ ượ ướ
n i dung c a pháp lu t. Ví d , vi c Nhà n c th a nh n phong t c ăn T t ướ ế
Nguyên đán, phong t c Gi t Hùng V ng ngày 10 tháng 3 âm l ch đã d n ươ %
đ n quy đ nh cho phép ng i lao đ ng, cán b , công ch c, h c sinh, sinh ế ườ
viên… đ c ngh làm vi c, h c t p trong nh ng ngày này.ượ
Ngoài ra, trong m t s lĩnh v c, các quy t c và quan ni m đ o đ c chính
th ng, các truy n th ng t t đ p c a dân t c cũng có th tr thành ngu n
n i dung c a pháp lu t. Các quy đ nh v quy n, nghĩa v c a cha m
con cái, c a ông bà và các cháu, c a v và ch ng, c a các thành viên khác
trong gia đình v i nhau trong pháp lu t hôn nhân và gia đình là s th ch ế
hóa các quan ni m đ o đ c truy n th ng, là s th a nh n các quy t c đ o
đ c th nh hành trong xã h i;…
Ng c l i, có nh ng phong t c t p quán c h , l c h u, ph n ti n b ượ ế
khi n Nhà n c ban hành VBQPPL nh m xóa b , lo i tr d n chúng kh i ế ướ
đ i s ng xã h i. Ví d , s t n t i c a phong t c đ t pháo gây lãng phí ti n
b c, tai n n th ng tâm d n đ n vi c Nhà n c ban hành quy đ nh c m ươ % ế ướ
s n xu t và đ t pháo đ lo i tr phong t c này.
70
?? Phong t c t p quán là ngu n hình th c c a pháp lu t trong nh ng
tr ng h p nó đ c áp d ng vào vi c gi i quy t các v vi c x y ra trong ườ ượ ế
th c t . Vi c th a nh n phong t c t p quán là ngu n hình th c c a pháp ế
lu t đã đ c th hi n c th trong m t s đ o lu t c a n c ta. Ví d , ượ ướ
Đi u 3 B lu t Dân s năm 2005 quy đ nh: “Trong tr ng h p pháp lu t ườ
không quy đ nh và các bên không có tho thu n thì có th áp d ng t p
quán;… T p quán… không đ c trái v i nh ng nguyên t c quy đ nh trong ượ
B lu t này”; ho c theo Đi u 6 Lu t Hôn nhân và gia đình năm 2000 thì,
“trong quan h hôn nhân và gia đình, nh ng phong t c, t p quán th hi n
b n s c c a m i dân t c mà không trái v i nh ng nguyên t c quy đ nh t i
Lu t này thì đ c tôn tr ng và phát huy”. ượ
Trong lo i ngu n này còn bao g m c các t p quán qu c t đã đ c th a ế ượ
nh n và áp d ng t i Vi t Nam nh các t p quán th ng m i qu c t . ư ươ ế
Nói chung, phong t c t p quán ch đ c coi là ngu n th y u c a pháp ượ ế
lu t Vi t Nam b i các quy đ nh c a nó ch y u t n t i d i d ng b t ế ướ
thành văn nên th ng ch đ c hi u m t cách c l , thi u rS ràng, c ườ ượ ướ ế
th , khó b o đ m cho vi c hi u và áp d ng th ng nh t trong ph m vi
r ng. Song, u đi m c a phong t c t p quán là hình thành t th c ti n ư
cu c s ng, t nh ng thói quen ng x hàng ngày nên r t g n gũi v i nhân
dân và th ng đ c nhân dân t giác th c hi n. Vì v y, phong t c t p ườ ượ
quán có th góp ph n b sung cho ch thi u c a pháp lu t, kh c ph c ế
nh ng l h ng c a pháp lu t nên c n đ c ti p t c s d ng cùng v i các ượ ế
VBQPPL. Đi u c n thi t hi n nay là ph i có hình th c xác đ nh c th ế
nh ng t p quán đ c Nhà n c th a nh n đ b o đ m cho vi c áp d ng ượ ướ
pháp lu t đ c th ng nh t và b o đ m công b ng xã h i. ượ
Trên đây là các lo i ngu n đã đ c chính th c th a nh n trong pháp lu t ượ
và trong th c t n c ta. Ngoài ra, Ngh quy t s 48-NQ/TW ngày ế ướ ế
24/5/2005 c a B Chính tr v chi n l c xây d ng và hoàn thi n h ế ượ
th ng pháp lu t Vi t Nam đ n năm 2010, đ nh h ng đ n năm 2020 còn ế ướ ế
nêu “nghiên c u v kh năng khai thác, s d ng án l ,… và quy t c c a các
hi p h i ngh nghi p, góp ph n b sung và hoàn thi n pháp lu t”. Theo
tinh th n c a Ngh quy t này, thì trong t ng lai, pháp lu t Vi t Nam có ế ươ
th có thêm hai ngu n sau:
Án l hay các quy t đ nh, b n án c a ế Ktòa án
Theo T đi n Black’s Law thì, án l (precedent) có hai nghĩa:
“M t là s làm lu t b i toà án trong vi c nh n th c và áp d ng nh ng quy
đ nh m i trong khi thi hành công lý. Hai là m t v vi c đã đ c quy t đ nh ượ ế
71
mà cung c p c s đ quy t đ nh cho nh ng v vi c sau liên quan đ n các ơ ế ế
s ki n ho c v n đ t ng t . ươ
Trong pháp lu t, án l là m t v vi c đã đ c xét x ho c quy t đ nh c a ượ ế
toà án đ c xem nh s cung c p quy đ nh ho c quy n l c cho quy t đ nhượ ư ế
c a m t v vi c gi ng ho c t ng t x y ra v sau, ho c cho m t v n đ ươ
t ng t c a pháp lu t, ho c khi n u các s ki n là khác nhau thì nguyên ươ ế
t c chi ph i v vi c đ u tiên có th áp d ng đ c cho các s ki n khác ượ
nhau chút ít.
M t án l là m t quy t đ nh c a toà án ch a đ ng trong nó m t nguyên ế
t c. Nguyên lý c b n gi ng nh m u mà ph n có căn c đích xác c a nó ơ ư %
th ng đ c g i là nguyên t c pháp lý cho m t phán quy t trong m t ườ ượ ế
tr ng h p c th . M t quy t đ nh c th là b t bu c đ i v i các bên, ườ ế
nh ng nó là b n tóm t t c a nguyên t c pháp lý cho m t phán quy t trong ư ế
m t tr ng h p c th mà ch có nó có hi u l c pháp lu t. ườ
Cũng có th nói m t cách khái quát là, m t v vi c tr thành án l vì quy
đ nh chung nh v y là c n thi t đ i v i quy t đ nh th c t có th đ c ư ế ế ế ượ
đ a ra là s bi n d ng trong nh ng tr ng h p ph .ư ế ườ
Th ng cũng có th ch p nh n, tôn tr ng m t án l không ph i b i nó baoườ
quát m t logic n đ nh mà b i t các ph n c a nó có th n y sinh ra ý
t ng v m u m i c a quy t đ nh”[6].ưở % ế
T đi n này còn gi i thích: án l b t bu c là án l mà toà án b t bu c ph i
tuân theo, ví d , toà án c p th p h n b gi i h n b i m t cách áp d ng c a ơ
m t toà án c p cao h n trong m t v xét x t ng t . Án l đ gi i thích là ơ ươ
án l ch có th đ c áp d ng cho m t quy đ nh pháp lu t hi n đã có r i. ượ
Án l g c là án l t o ra và áp d ng m t quy đ nh m i c a pháp lu t. Án l
có s c thuy t ph c là m t án l mà toà án có th ho c là tuân theo ho c là ế
t ch i, nh ng đi u kho n c a nó ph i đ c tôn tr ng và cân nh c c n ư ượ
th n.
T quan ni m trên, có th hi u án l là quy t đ nh ho c l p lu n, nguyên ế
t c ho c s gi i thích pháp lu t do toà án đ a ra khi gi i quy t m t v ư ế
vi c c th đ c nhà n c th a nh n làm m u ho c làm c s đ toà án ượ ướ % ơ
d a vào đó đ a ra quy t đ nh ho c l p lu n đ gi i quy t v vi c khác ư ế ế
x y ra v sau có n i dung ho c tình ti t t ng t . Án l đ c coi là ngu n ế ươ ượ
c a pháp lu t cũng bao g m nhi u lo i nh : án l b t bu c, án l đ gi i ư
thích, án l g c.
Án l là lo i ngu n r t quan tr ng c a pháp lu t các n c thu c h ướ
th ng thông lu t. Nó có m t s u đi m sau: đ c p đ n các v vi c đã ư ế
72
x y ra trong th c t mà không ph i là nh ng gi thuy t có tính lý lu n v ế ế
nh ng tình hu ng có th x y ra trong t ng lai, vì v y, nó th ng phong ươ ườ
phú và đa d ng h n pháp lu t thành văn; góp ph n b sung cho nh ng ơ
thi u sót, nh ng l h ng c a pháp lu t thành văn và kh c ph c đ c tình ế ượ
tr ng thi u pháp lu t; t o đi u ki n cho vi c áp d ng pháp lu t đ c d ế ượ
dàng, thuân l i h n. Tuy nhiên, Vi t Nam hi n nay, án l v n ch a đ c ơ % ư ượ
th a nh n m t cách chính th c; song, n u theo tinh th n c a Ngh quy t ế ế
s 48 thì trong t ng lai g n, án l có th đ c coi là m t trong các ngu n ươ ượ
hình th c c a pháp lu t n c ta. V n đ c n ph i nghiên c u n c ta ướ ướ
hi n nay là nh ng b n án lo i nào và c a toà nào có th tr thành án l ?
Ch th , nguyên t c, trình t , th t c th a nh n nó ra sao? N u m t b n ế
án đ c th a nh n là án l thì ph n nào trong b n án sẽ b b t bu c ph i ượ
tuân theo ho c ph i tôn tr ng? Đây là nh ng câu h i mà các nhà chuyên
môn, các nhà ho t đ ng th c ti n ph i tr l i. Theo chúng tôi, đó nên là các
b n án c a Toà án nhân dân t i cao.
Quy t c c a các hi p h i ngh nghi p
Lo i ngu n d ki n này m i ch đ c đ c p đ n trong Ngh quy t s 48 ế ượ ế ế
nói trên mà d ng nh ch a có ti n l Vi t Nam và cũng ch a đ c th aườ ư ư ư ượ
nh n chính th c v m t Nhà n c. Ch m i có quy đ nh c a các t ch c ướ
chính tr – xã h i là đã đ c th a nh n m t cách gián ti p trong m t s ượ ế
văn b n. Ví d , Pháp l nh Cán b , công ch c năm 1998 (đ c s a đ i, b ượ
sung năm 2003) đã th a nh n m t cách gián ti p r ng quy đ nh c a các t ế
ch c chính tr – xã h i cũng có th đ c th a nh n là m t trong các ngu n ượ
hình th c c a pháp lu t thông qua vi c th a nh n nh ng ng i do b u c ườ
đ đ m nhi m ch c v theo nhi m kỳ trong các t ch c chính tr , t ch c
chính tr – xã h i, Bí th , Phó bí th Đ ng u , ng i đ ng đ u t ch c ư ư ườ
chính tr – xã h i c p xã… cũng là cán b , công ch c. Theo đó, nh ng cán
b , công ch c thu c lo i này n u vi ph m k lu t c a các t ch c đó thì ế
khi x lý h , quy đ nh c a các t ch c đó cũng sẽ đ c vi n d n và áp ượ %
d ng.
Đ i v i các quy t c c a các hi p h i ngh nghi p thì v n đ c n làm sáng
t c v m t lý lu n và th c ti n là quy t c c a các hi p h i ngh nghi p
nào có th đ c th a nh n là m t trong các lo i ngu n c a pháp lu t? Đó ượ
là nh ng quy t c đi u ch nh nh ng quan h xã h i nào, v nh ng v n đ
gì? Nói chung, đây là v n đ khá m i m , c n ph i đ c cân nh c c n th n ượ
tr c khi quy t đ nh th a nh n nó là m t trong các lo i ngu n c a pháp ướ ế
lu t n c ta. ướ
73
56. Phân tích khái ni m văn b n qui ph m pháp lu t, cho ví
d . Trình bày u th c a văn b n quy ph m pháp lu t so v i ư ế
các lo i ngu n khác c a pháp lu t.
- Khái ni m:
o Đ nh nghĩa: Văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n do các ch
th có th m quy n ban hành theo trình t , th t c, hình th c
do pháp lu t quy đ nh, trong đó có ch a đ ng các quy t c x
s chung đ đi u ch nh các m i quan h xã h i.
o Đ c đi m:
V a là ngu n v a là hình th c c a PL
VBQPPL ch a đ ng: các quy t c x s chung cho m t
nhóm đ i t ng chung nh t đ nh, trong nh ng đi u ki n ượ
hoàn c nh nh t đ nh.
PL các n c đ u quy đ nh c th th m quy n, trình t , ướ
th t c đ ban hành VBQPPL (Vi t Nam: Lu t ban hành
văn b n QPPL 2015)
- Theo th y Năm:
+ Do ch th có th m quy n ban hành.
+ là PL thành văn
+Ch a đ ng các quy t c x s chung t o thành khuôn m u cho ng x %
+Th c hi n nhi u l n trong đ i s ng
+Tên trình t do PL quy đ nh.
=> VBQPPL v a là ngu n v a là hình th c PL quan tr ng b c nh t.
- u đi m nh chính xác, rS ràng, minh b ch, đ n gi n khi ban hành Ư ư ơ
ho c s a đ i, d đ m b o s th ng nh t, đ ng b c a c hthong PL,
d ph bi n, d áp d ng,…: là m t VB, đ c ban hành theo tr t t ế ượ
quy c ,…
- Hthuc do PL quy đ nh: nên đc đ m b o ch t chẽ, đ c truy n bá, ượ
đ m b o th c hi n
74
- Ndung c a nó ch a đ ng các quy t c x s chung: đó là khuôn m u %
ng x cho m t đ i t ng chung nh t đ nh, trong nh ng đk hoàn ượ
c nh nh t đ nh.
- Ví d : (1) Hi n pháp 2013; (2) B lu t, lu t (B lu t dân s 2015; ế
B lu t hình s 2017; Lu t hôn nhân gia đình 2014; …), ngh quy t ế
c a Qu c H i; (3) Pháp l nh c a y ban th ng v QH; (4) Ngh ườ
quy t c a UBTVQH; (5) L nh, quy t đ nh c a Ch t ch n c;…ế ế ướ
- u th c a VBQPPL so v i các lo i ngu n PL khác:Ư ế
o Hình th c pháp lu t thành văn
o Th hi n rS nét nh t tính xác đ nh v m t hình th c c a PL
o Chính xác, rS ràng, minh b ch, đ n gi n khi ban hành ho c s a ơ
đ i
o D đ m b o s th ng nh t, đ ng b c a c h th ng pháp
lu t
o D ph bi n ế
o D áp d ng
- Sách th y Đoan
u đi m: Ư
- VBQPPL đ c hình thành do k t qu c a hdong xây d ng PL th ng ượ ế ườ
th hi n trí tu c a m t t p th và tính khoa h c t ng đ i cao. ươ
- Các quy đ nh c a nó đ c th hi n thành văn nên rS ràng, c th , d ượ
đ m b o s th ng nh t, đ ng b c a hthong PL, d ph bi n, d áp ế
d ng, có th đ c hi u và th c hi n th ng nh t trên ph m vi r ng ượ
- Nó có th đáp ng đ c k p th i nh ng yêu c u, đòi h i c a cu c ượ
s ng vì d s a đ i b sung.
- T o c s pháp lý cho vi c t ch c ho t đ ng c a b máy nn, hđ c a ơ
các t ch c chính tr xh và x s c a các cá nhân.
H n ch : ế
- Các quy đ nh th ng mang tính khái quát nên khó d ki n đ c h t ườ ế ượ ế
các tình hu ng, TH x y ra => t o ra l h ng trong PL đòi h i ph i có
nh ng vb chi ti t hdan thi hành thì m i có th làm đc trên th c t . ế ế
- Có tính n đ nh t ng đ i cao, ch t chẽ nên đôi khi có th d n t i s ươ %
c ng nh c, thi u linh ho t. ế
75
- Quy trình xdung và ban hành các VBQPPL th ng lâu dài và t n kém ườ
h n s hình thành c a t p quán pháp và án l .ơ
57. Phân tích khái ni m t p quán pháp. Trình bày nh ng u ư
đi m, h n ch c a t p quán pháp. Cho ví d minh ho . ế
- Khái ni m:
o Đ nh nghĩa: T p quán là: nh ng thói quen, cách ng x tr nên
quen thu c, khó thay đ i, thành n p trong đ i s ng xã h i đ c ế ượ
m i ng i công nh n và làm theo. T p quán pháp là nh ng t p ườ
quán c a c ng đ ng đ c nhà n c th a nh n và nâng lên thành ượ ướ
pháp lu t.
o Đ c đi m:
V a là ngu n v a là hình th c th hi n c a PL
Nhà n c ướ th a nh n m t t p quán thành t p quán pháp (ch p
nh n t p quán, khuy n khích x s theo t p quán, đ a quy n l c ế ư
nhà n c vào trong t p quán) thông qua quá trình l p pháp ho c tướ ư
pháp.
Nh m: đáp ng nhu c u qu n lí c a nhà n c khi ch a có nhu c u ướ ư
ho c đi u ki n xây d ng pháp lu t thành văn.
Th hi n: s th ng nh t ý chí gi a nhà n c và c ng đ ng. ướ
- u đi m:Ư
o Là lo i ngu n đ c s d ng s m nh t, t n t i m t cách khá ượ
ph bi n t tr c khi có pháp lu t thành văn. ế ướ Có tính bao
quát, th hi n rS nét nh ng nhu c u đã thành truy n th ng c a
c ng đ ng Kh năng áp d ng và ch p nh n c a c ng đ ng
đ i v i t p quán pháp cao.
o Là ngu n b sung khi VBQPPL có s h n ch . ế
- H n ch : ế
o Không xác đ nh, b t thành văn, không có tính h th ng
76
o T n m n, đ c l u truy n t đ i này sang đ i khác b ng ượ ư
ph ng th c truy n mi ng.ươ
o Thi u tính th ng nh t, t ng vùng khác nhau, th m chí t ng ế
c ng đ ng, hay m t nhóm ng i khác nhau l i có nh ng t p ườ
quán khác nhau.
- Ví d :
o Vi t Nam: Án l s 15/2017/AL v công nh n th a thu n
mi ng c a các đ ng s trong vi c chuy n đ i quy n s d ng ươ
đ t nông nghi p.
o Vi t Nam: Án l s 24/2018/AL v di s n th a k chuy n thành ế
quy n s h u, quy n s d ng h p pháp c a cá nhân
o V.V (t tìm cho đ trùng)
Theo th y Năm:
- T p quán pháp v a là m t lo i ngu n, đ ng th i cũng là m t cũng là m t
hình th c th hi n, m t d ng t n t i c a PL trên th c t . PL t n t i d i ế ướ
d ng thói quen ng x c a c ng đ ng. M t t p quán khi ch a đ c nhà ư ượ
n c th a nh n thì ch đ c b o đ m th c hi n b ng thói quen, b ng d ướ ượ ư
lu n XH nh ng khi đ c NN th a nh n là t p quán pháp thì nó sẽ đ c ư ượ ượ
nhà nc b o đ m th c hi n b ng bi n pháp c a NN nên vai trò và tác d ng
th c t c a nó đc phát huy. ế
- T p quán pháp có ý nghĩa đ i v i NN và XH. Đ i v i NN, t p quán pháp
đóng vai trò quan tr ng nên hthong PL c a m t qu c gia. Đ i v i XH, t p
quán pháp th hi n s ch p nh n c a NN đ i v i m t thói quen ng x
c ng đ ng, đó chính là s th ng nh t gi a ý chí NN v i ý chí c ng đ ng.
- Th a nh n t p quán thành l p quán pháp b ng nhi u cách th c khác
nhau, có th li t kê danh m c các t p quán đ c NN th a nh n, có th ượ
đ c t o ra t ho t đ ng c a c quan l p pháp, ho c t các ho t đ ng c aượ ơ
các c quan t pháp.ơ ư
- Là lo i ngu n pháp lu t đ c s d ng s m nh t, t n t i m t cách khá ượ
ph bi n trong th i kỳ ch a có PL thành văn. ế ư
(Tóm g n:
- QTXS chung -> Đchinh QHXH
- là d ng không thành văn
- mang tính c c b đ a ph ng c a m t vùng ươ
- ý nghĩa b t bu c mang tính c ng ch ưỡ ế
- T o ra t hđ cq l p pháp t pháp ư
77
- ngu n s d ng s m nh t t n t i ph bi n th i kỳ ch a thành văn ế ư
- còn hi n nay đây là ngu n b sung)
* u và h n chƯ ế
- u: Ư
+ Xu t phát t nh ng thói quen quy t c ng x t lâu đ i nên đã
ng m sâu vào trong ti m th c c a nhân dân và đ c nhân dân t ượ
giác tuân th góp ph n t o nên và nâng cao hi u qu PL
+ Góp ph n kh c ph c tình tr ng thi u PL kh c ph c các l h ng ế
c a Pl thành văn.
- H n ch : ế
+ t n t i d i d ng b t thành văn nên thi u c s khoa h c th ng ướ ế ơ ườ
đ c hi u c l , có tính t n m n đ a ph ng khó b o đ m có th ượ ướ ươ
th c hi n th ng nh t trong ph m vi r ng.
+Hình thành ch m, cs tính b o th và ít thay đ i nên th ng không ườ
đáp ng đ c nh ng yêu c u c a cu c s ng hi n đ i. ượ
VD: T p quán pháp: đ t h cho con
58. Phân tích khái ni m ti n l pháp. Trình bày nh ng u ư
đi m, h n ch c a ti n l pháp. Cho ví d minh ho ế .
- Khái ni m:
o Đ nh nghĩa: là nh ng b n án, quy t đ nh c a ch th có th m ế
quy n khi gi i quy t các v vi c c th , đ c nhà n c th a ế ượ ướ
nh n, có ch a đ ng khuôn m u đ gi i quy t các v vi c khác % ế
t ng t . ươ
o Đ c đi m:
V a là ngu n, v a là hình th c c a PL.
Nhà n c ướ th a nh n, phát tri n nh ng l p lu n, nh n đ nh, phán
quy t đi n hình, m u m c, khách quan, công b ng thành khuôn ế %
m u chung đ gi i quy t các v vi c có tính ch t t ng t - án % ế ươ
l .
Hai lo i án l :
Án l t o ra QPPL, nguyên t c PL m i. (g n v i ch c năng sáng
t o PL)
78
Án l h"nh thành b i ho t đ ng th c ti n c a quá tr"nh tòa án gi i
thích các quy đ nh trong PL thành văn. (g n v i ch c năng gi i
thích lu t pháp c a tòa án đ i v i các quy đ nh do c quan l p ơ
pháp ban hành); do các quy đ nh đó: mang tính nguyên t c chung,
có tính n c đôi, hàm ý, không rS nghĩa, m p m ho c có xung ướ
đ t v i quy đ nh khác.
- u đi m:Ư
o Linh ho t, h p lý, phù h p v i th c ti n đ i s ng.
o Có tính ch t đi n hình, m u m c, có tính khách quan, công %
b ng,.. có th dùng làm c s đ nhà ch c trách b sung, phát ơ
tri n, áp d ng gi i quy t v vi c m i. ế
- H n ch : ế
o Th t c áp d ng ph c t p.
o Đòi h i ng i áp d ng ph i có ki n th c, hi u bi t pháp lu t ườ ế ế
m t cách sâu r ng.
- Ví d :
o Đ t tên con theo h m /cha
Theo th y Năm
*phân tích:
- V a là ngu n, v a là hthuc c a PL.
- Đây là lo i ngu n PL khá ph c t p, m c dù t n t i ph bi n nhi u ế
nc trên TG
- V i hthuc ti n l pháp, pháp lu t t n t i trong các b n án, quy t ế
đ nh hành chính, t pháp. ư
- Nh ng l p lu n, nh n đ nh, phán quy t đc ch a đ ng trong nh ng ế
VB đó r t đi m hình, m u m c, gi i quy t m t cách khách quan, % ế
công b ng. Chính vì v y chúng đ c c quan có th m quy n th a ượ ơ
nh n phát tri n thành khuôn m u chung đ gi i quy t v vc có tính % ế
ch t t ng t . ươ
- Trên th c t có 2 lo i án l : án l t o ra QPPL, nguyên t c PL m i; án ế
l do quá trình tòa án gi i thích các quy đ nh trong PL thành văn.
- Các b n án, quy t đ nh đ c th a nh n là án l sẽ đ c vi n d n ế ượ ượ %
làm căn c pháp lý đ gi i quy t các v vc có t/c t ng t ế ươ
- Án l đ c hình thành t ho t đ ng th c ti n c a các ch th ượ
th m quy n khi gi i quy t các v vi c c th trên c s khách quan, ế ơ
… Có u đi m là linh ho t, h p lí, phù h p v i csong. H n ch là th ư ế
79
t c áp d ng ph c t p đòi h i ng áp d ng ph i có hi u bi t PL m t ế
cách sâu, r ng.
- Án l có tính th b c v hi u l c pháp lý, đi u này ph thu c vào
nhóm th m quy n c a c quan t o ra chúng. CQ c p d i b t bu c ơ ướ
ph i tuân th án l do CQ c p trên t o ra.
u, h n ch :Ư ế
1
- u đi m:Ư
+Hình thành nhanh, th t c đ n gi n la có tính xác đ nh c th nên d s ơ
d ng áp d ng
- H n ch : ế
+Ti n l pháp do các c quan không có ch c năng xây d ng PL t o ra nên ơ
hi u l c PL c a chúng không cao
+Tính khái quát c a ti n l pháp không cao
+S ph thu c vào các chi ti t c a v vi c tr c sẽ làm h n ch ph n nào ế ướ ế
tính linh ho t c a các ch th áp d ng.
+Ch th áp d ng PL cũng là ch th sáng t o PL nên tính ch t tuỳ ti n
ch quan chi ph i nhi u.
1
Sách thầy Đoan
80
59. Phân tích khái ni m qui ph m pháp lu t. Nêu ý nghĩa c a
vi c nghiên c u qui ph m pháp lu t.
- Khái ni m:
o Đ nh nghĩa: QPPL là quy t c x s chung do NN đ t ra ho c th a nh n
và b o đ m th c hi n đ đi u ch nh QHXH theo nh ng đ nh h ng và ướ
nh m đ t đ c nh ng m c đích nh t đ nh. ượ
o Đ c đi m:
(V a mang nh ng đ c tính c a pháp lu t v a mang nh ng đ c tính
riêng c a nó)
Là m t lo i quy ph m xã h i, nên luôn khuôn m u, nh ng quy t c x %
s c a công dân, c a nh ng ng có ch c v , quy n h n, là nh ng quy
đ nh v đ a v pháp lý c a các đoàn th , t ch c quy n chúng và các
ch th PL khác.
Do NN ban hành cho t t c các t ch c và cá nhân tgia QHXH mà nó
đi u ch nh, đc NN b o đ m th c hi n.
Là k t qu ho t đ ng có lí chí, ý chí c a con ngế
Có th tác đ ng r t nhi u l n và trong th i gian t ng đ i dài cho đ n ươ ế
khi nó b thay đ i, ho c m t hi u l c.
Là tiêu chu n xác đ nh gi i h n và đánh giá hành vi c a con ng
Th hi n 2 m t cho phép và b t bu c.
Đi u ch nh theo đ nh h ng nh t đ nh và nh m đ t đ c m c đích. ướ ượ
Th y Năm:
- QPPL là m t lo i QPXH ch d n cho con ng i cách x s ph m vi x s % ườ
nh ng h u qu b t l i n u k th c hi n đúng ế
- QPPL đc ban hành kh ph i cho m t cá nhân hay t ch c c th mà cho t t
c m i cá nhân t ch c tham gia vào QHXH mà nó đi u ch nh
- QPPL là k t qu ho t đ ng có lý chí ý chí c a con ng i t o raế ườ
- QPPL tác đ ng r t nhi u l n và trong th i gian t ng đ i dài cho t i khi ươ
nó b thay đ i ho c b m t hi u l c.
- QPPL là tiêu chu n đ xác đ nh gi i h n, đánh giá hành vi con ng i ườ
- QPPL do các CQNN ban hành và b o đ m th c hi n
- QPPL là ccu đi u ch nh QHXH n i dung c a nó th hi n 2 m t là cho
phép, b t bu c nghĩa là QPPL là quy t c xs trong đó ch ra quy n và nhi m
v pháp lý c a các bên tham gia QHXH mà nó đi u ch nh
- Ý nghĩa c a vi c nghiên c u qui ph m pháp lu t :
81
o Ph c v ho t đ ng th c ti n pháp lý nh : (1) xây d ng (2) th c ư
hi n – áp d ng PL chính xác, khoa h c.
o Nâng cao ý th c pháp lu t cho ng i dân, t o kỹ năng s ng và làm ườ
vi c theo pháp lu t.
Ý th c pháp lu t là: t ng th nh ng h c thuy t, t t ng, quan ế ư ưở
di m, quan ni m, thái đ , tình c m c a con ng i đ i v i pháp lu t ườ
và các hi n t ng pháp lý khác; th hi n m i quan h gi a con ượ
ng i đ i v i pháp lu t (pháp lu t đã qua, pháp lu t hi n hành và ườ
pháp lu t ph i có) và đánh giá v m c đ công b ng, bình đ ng,
h p pháp hay không h p pháp… đ i v i các hành vi, l i ích ho c QH
th c ti n đ i s ng pháp lí và xã h i.
- Đ a ra các qtxs chung đ quy đ nh các vđ c b n c a đ i s ng ư ơ
nh giáo d c y t qu c phongf kinh t ư ế ế
- Các bi n pháp đ m b o th c hi n, đi u ch nh các QHXH.
60. Phân tích c c u c a qui ph m pháp lu t. Nêu ý nghĩa c a ơ
t ng b ph n trong qui ph m pháp lu t.
- Có các b ph n c u thành c b n: b ph n gi đ nh, b ph n quy ơ
đ nh, b ph n ch tài. ế
- Gi đ nh: Là b ph n c a QPPL nêu lên nh ng tình hu ng (hc đk) có
th x y ra trong đ i s ng xh mà qppl sẽ tác đ ng t i đ i v i nh ng
ch th t ch c cá nhân nh t đ nh, nói cách khác gi đ nh nêu lên
pvi tác đ ng c a qppl đ i v i cá nhân hay t ch c nào trong nh ng
hc đk nào.
o Là b ph n c a QPPL nêu lên nh ng đk, hoàn c nh có th x y ra
trong cu c s ng mà khi g p ph i mn c n p x s theo quy đ nh
c a PL
82
o Nêu lên nh ng đi u ki n, hoàn c nh đ áp d ng các bi n pháp tác
c a NN và ch rS ch th là đ i tg nào đ áp d ng ch tài ho c các ế
bphap tác đ ng khác c a NN.
o TL cho câu h i: Ai, Khi nào, Đi u ki n hoàn c nh nào
o Ý nghĩa: đ áp d ng các QPPL m t cách chính xác, nh t quán ph n
gi đ nh ph i mô t rS ràng nh ng đk, hcanh nêu ra ph i sát v i
th c t ế
- Quy đ nh: Là b ph n QPPL nêu lên cách x s hay quy t c x s
ch th đc, k đc ho c bu c ph i th c hi n khi g p ph i tình hu ng
đã nêu b ph n gi đ nh c a các QPPl.
o Là b ph n QPPL nêu lên cách x s hay quy t c x s cho ch
th khi vào đk, hoàn c nh đã nêu trong gi đ nh
o Đây là ph n tr c ti p th hi n ý chí c a NN, là m nh l nh c a NN ế
v i ch th
o TL cho các câu h i: đc lm gì, k đc lm gì, ph i lm gì và lm ntn
o Ý nghĩa: giúp m i ng i bi t mình ph làm gì, k đc làm j, bu c lj; ườ ế
nêu đc ý chí l i ích NN xh cá nhân trong vi c đchinh QHXH nh t
đ nh.
- Ch tài: ế Là b ph n c a QPPL quy đ nh các bphap c ng ch mang ưỡ ế
tính tr ng ph t mà NN d ki n có th áp d ng đ i v i các ch th ế vi
ph m PL, k th c hi n ho c th c hi n k đúng, k đ y đ các m nh
l nh đã nêu trong b ph n quy đ nh c a QPPL.
o Là b ph n c a QPPL nêu lên các bphap c ng ch mang tính ưỡ ế
tr ng ph t mà NN d ki n có th áp d ng đ i v i các ch th đã ế
nêu trong gi đ nh
o TL cho câu h i: có th ph i gánh ch u nh ng h u qu pháp lý b t
l i gì, bi n pháp c ng ch nào, áp d ng bi n pháp nào lên ch ưỡ ế
th vi ph m
o Ý nghĩa: ph ng ti n đ đ m b o th c hi n b ph n quy đ nh.ươ
83
61. Nêu các cách trình bày qui ph m pháp lu t trong văn b n
qui ph m pháp lu t. Qua đó, phân bi t qui ph m pháp lu t v i
đi u lu t, cho ví d .
- QPPL trình bày tr c ti p trong đi u c a VBQPPL: ế
o Cách trình bày ph bi n ế
o Các QPPL có n i dung t ng t nhau, cùng liên quan 1 v n đ ươ
th đ c trình bày trong cùng 1 đi u lu t ượ
o Trình t trình bày các b ph n c a QPPL có th thay đ i, không
nh t thi t theo th t : gi đ nh ế quy đ nh ch tàiế
VD: “Đi u 206. T i vi ph m quy đ nh v ho t đ ng ngân hàng, ho t
đ ng khác liên quan đ n ho t đ ng ngân hàng ế
1. Ng i nào th c hi n m t trong các hành vi sau đây gây thi t h i cho ườ
ng i khác v tài s n t 100.000.000 đ ng đ n d i 300.000.000 đ ng, ườ ế ướ
thì b ph t ti n t 50.000.000 đ ng đ n 300.000.000 đ ng ho c ph t tù t ế
06 tháng đ n 03 năm:ế
a) C p tín d ng cho tr ng h p không đ c c p tín d ng, tr tr ng h p ườ ượ ườ
c p d i hình th c phát hành th tín d ng; ướ
b) C p tín d ng không có b o đ m ho c c p tín d ng v i đi u ki n u đãi ư
cho đ i t ng b h n ch c p tín d ng theo quy đ nh c a pháp lu t; ượ ế
c) Vi ph m quy đ nh v t l b o đ m an toàn cho ho t đ ng c a t ch c
tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài theo quy đ nh c a Lu t các t ướ
ch c tín d ng;
- QPPL trình bày theo cách vi n d n đi u c th nào đó c a VBQPPL: %
o Trình bày QPPL trong nhi u đi u lu t khác nhau
o 1 b ph n nào đó c a QPPL có th đ c vi n d n đ n các đi u, ượ % ế
kho n c th khác trong cùng 1 VBQPPL ho c VBQPPL khác.
o VD:
84
- QPPL trình bày theo cách vi n d n không c th : %
o 1 b ph n nào đó c a QPPL có th đ c vi n d n đ n các ượ % ế
ngu n PL khác nh ng không nêu c th đi u c a VBQPPL nào. ư
o VD: c m: “ sẽ b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t”
- Phân bi t QPPL v i Đi u lu t:
o Đi u lu t (các đi u c a văn b n QPPL) ch a đ ng các QPPL.
Đi u lu t là hình th c bi u hi n c a QPPL.
1 đi u lu t có th có 1 ho c nhi u QPPL.
Các b ph n c a QPPL có th đ c trình bày trong các ượ
đi u lu t khác nhau.
62. Phân tích b ph n ch tài c a qui ph m pháp lu t. T i sao ế
trên th c t , b ph n ch tài th ng không c đ nh. ế ế ườ
- Ch tài là b ph n c a QPPL quy đ nh các bi n pháp c ng ch ế ưỡ ế
mang tính ch t tr ng ph t mà nhà n c d ki n có th áp d ng đ i ướ ế
v i các ch th vi ph m pháp lu t, không th c hi n ho c th c hi n
không đúng, không đ y đ v i m nh l nh đ c nêu trong b ph n ượ
c a QPPL.
85
- Ch tài là bi n pháp quan tr ng đ đ m b o cho các quy đ nh (yêu ế
c u, đòi h i) c a pháp lu t đ c th c hi n nghiêm minh. ượ ch tài ế
mà ko phù h p thì tác d ng răn đe, tr ng ph t sẽ kém hi u qu .
- Tr l i cho câu h i Có th áp d ng nh ng bi n pháp c ng ch : ưỡ ế
nào? Có th ph i ch u nh ng h u qu b t l i, b tr ng ph t gì?
- Chia thành các nhóm: ch tài hình s , ch tài dân s , v.vế ế
- B ph n ch tài: ế
o C đ nh: Ch tài nêu chính xác, c th bi n pháp tác đ ng sẽ ápế
d ng đ i v i ch th vi ph m PL.
o Không c đ nh: Ch tài nêu nhi u bi n pháp tác đ ng. (không ế
nêu chính xác, c th ho c ch nêu m c th p nh t ho c cao
nh t c a bi n pháp tác đ ng)
- Trên th c t , b ph n ch tài th ng không c đ nh vì: ế ế ườ vi ph m PL
cũng ph c t p đa d ng nên ta còn ph i căn c vào các hành vi, m t
ch quan, khách quan, tính ch t hành vi vi ph m t đó m i đ a ra đc ư
ch tài phù h p.ế
63. Phân tích c c u c a qui ph m pháp lu t. Vi c th hi n ơ
n i dung t ng b ph n c a qui ph m pháp lu t có nh h ng ưở
gì đ n vi c th c hi n pháp lu t trên th c t . ế ế
- Có các b ph n c u thành c b n: b ph n gi đ nh, b ph n quy ơ
đ nh, b ph n ch tài. ế
- Gi ng câu 61
86
- Vi c th hi n n i dung t ng b ph n c a qui ph m pháp lu t có nh
h ng đ n vi c th c hi n pháp lu t trên th c tưở ế ế :
o Các c quan hay nh ng ng i có ch c v , quy n h n bi t ơ ườ ế
đ c h có th áp d ng các bi n pháp nào đ i v i các t ch c, ượ
cá nhân đã đ c nêu trong b ph n gi đ nh c a quy ph m.ượ
o Các t ch c, cá nhân bi t đ c cái gì nên làm, cái gì không nên ế ượ
làm, cái gì nên tránh, đ ng th i giám sát các ch th có th m
quy n xem h áp d ng PL đúng hay không.
o Ki m soát hành vi giúp xã h i n đ nh.
64. Phân tích khái ni m h th ng pháp lu t. Trình bày ý nghĩa
c a vi c nghiên c u h th ng pháp lu t đ i v i ho t đ ng xây
d ng pháp lu t và th c hi n pháp lu t.
- Khái ni m:
o Đ nh nghĩa: H th ng pháp lu t (HTPL) là m t ch nh th các
hi n t ng pháp lu t (mà c t lSi là các quy ph m pháp lu t, đ c ượ ượ
th hi n trong các ngu n pháp lu t) có s liên k t, r ng bu c ế
ch t chẽ, th ng nh t v i nhau, luôn có s tác đ ng qua l i l n %
nhau đ th c hi n vi c đi u ch nh pháp lu t đ i v i các QHXH.
o Đ c đi m:
Hình thành m t cách khách quan, ph thu c vào đi u ki n KT-
XH c a đ t n c. Thành t c a HTPL do các QHXH mà chúng ướ
đi u ch nh xác l p, không ph thu c vào các ch th ban hành.
Gi a các thành t có m i liên h ch t chẽ, th ng nh t và ph
h p v i nhau. (HTPL v a đa d ng ph c t p, v a th ng nh t
trong 1 ch nh th )
HTPL là 1 t p h p đ ng, có t nh n đ nh t ng đ i, v n đ ng, ươ
phát tri n t th i kỳ này đ n th i kỳ khác sao cho phù h p vs ế
nhu c u đi u ch nh PL c a đ t n c. ướ
- Ý nghĩa c a nghiên c u HTPL : th y thu c tính c a PL, s th ng nh t
n i t i, m i quan h ch t chẽ gi a các hi n t ng PL; ượ đánh giá tính
87
hoàn thi n, đ ng b , phù h p; phát hi n k p th i nh ng sai sót đ
có bi n pháp kh c ph c.
o Đ i v i xây d ng PL:
Đ nh n th c các ngu n PL luôn có m i liên h ch t chẽ,
có tính th ng nh t v i nhau
Đ m b o các quy đ nh PL đ c ban hành ph i có s ượ
th ng nh t v i các quy đ nh PL khác và v i các đi u ki n th c
thi đang hi n hành c a nó.
Tránh hi n t ng các quy đinh hay ngu n PL c a HTPL ượ
thi u đ ng b , thi u th ng nh t, có tính kh thi th p ho c đi ế ế
vào cu c s ng.
o Đ i v i th c hi n pháp lu t:
Do vi c th c hi n quy đ nh PL này sẽ là ti n đ , đi u
ki n đ th c hi n các quy đ nh PL khác nên ph i đ m b o th c
hi n nghiêm minh đ các quy đ nh PL khác có th th c hi n
đ c. ượ
Ph i bi t áp d ng đúng tr t t u tiên (VD: Hi n pháp ế ư ế
ph i đ c u tiên đ u) ượ ư
- Th y Năm
*H th ng PL theo nghĩa chung nh t đ c hi u là m t ch nh th các hi n ượ
t ng PL mà c t lSi là các QPPL đc th hi n trong các ngu n PL có s liên ượ
k t ràng bu c ch t chẽ, th ng nh t v i nhau, luôn có s tác đ ng qua l i ế
l n nhau đ th c hi n vi c đi u ch nh PL v i các QHXH.%
* Còn theo nghĩa h p:
HTPL đc hi u đ ng nh t v i HTPL th c đ nh.
HTPL là t ng th QPPL có m i liên h n i t i th ng nh t v i nhau đ c ượ
phân đ nh thành các ch đ nh PL, các ngành lu t chúng đc ch a đ ng trong ế
các ngu n PL khác nhau.
* Đ c đi m:
- HTPL đc hình thành m t cách khách quan, ph thu c vào đk kinh t xh ế
c a đ t n c thành t c a htpl là do chính các QHXH mà chúng đi u ch nh, ướ
xác l p không ph thu c vào ý chí c a ch th ban hành PL.
- Gi a các thành t HTPL luôn có m i liên h ch t chẽ, th ng nh t và phù
h p v i nhau.
- HTPL luôn là m t t p h p đ ng, tính n đ nh là t ng đ i, luôn v n đ ng ươ
thay đ i sao cho phù h p v i nhu c u đchinh PL và ti n trình phát tri n ế
c a đ t n c. ướ
88
* Xét v m t hình th c c u trúc:
HTPL là t ng th th ng nh t c a các ngành lu t, trong đó m i ngành lu t
l i đ c coi là m t h th ng nh h n g m các ch đ nh PL m i ch đ nh ượ ơ ế ế
l i bao g m nhi u QPPL
QPPL là quy t c x s chung do NN đ t ra ho c th a nh n và b o đ m
th c hi n đ đi u ch nh QHXH theo nh ng đ nh h ng và nh m đ t đc ướ
nh ng m c đích nh t đ nh.
Ch đ nh PL là t p h p g m m t nhóm QPPL đi u ch nh m t nhóm QHXH ế
có đ c đi m chung liên quan m t thi t v i nhau. ế
Ngành lu t là t p h p g m các QPPL đi u ch nh m t lo i QHXH có chung
tchat thu c m t lĩnh v c nh t đ nh c a đsong xh b ng nh ng ph ng ươ
pháp nh t đ nh
* Xét v m t Ndung
HTPL là s ph n ánh các ĐKKTXH phong t c t p quán… c a m t đ t n c ướ
trong m t giai đo n phát tri n c th c a l ch s .
*Xét v m t hình th c th hi n
HTPL th c đ nh đ c th hi n trong các hình th c PL nh t p quán pháp, ượ ư
ti n l pháp, VBQPPL mà ch y u là trong 1 hthong VBQPPL có giá tr pháp ế
lý cao th p khác nhau.
*ý nghĩa trong ho t đ ng xây d ng PL:
- ý th c đ c r ng quy đ nh PL ngu n PL luôn có m i liên h ràng bu c, ượ
g n bó ch t chẽ vs nhau và ph i luôn th ng nh t v i nhau.
=> Tránh hi n t ng ngu n c a PL hay các quy đ nh c a HTPL thi u đ ng ượ ế
b , thi u th ng nh t sẽ làm cho tính kh thi th p, khó đi vào cu c s ng. ế
- ngu n PL có hi u l c pháp lý th p không đc ban hành trái v i ngu n PL
có hi u l c pháp lý cao h n và t t c chúng ph i phù h p v i hi n pháp. ơ ế
- Chú ý t i kh năng thi hành trên th c t , ph phù h p v i các thi t ch ế ế ế
c ch th c thi PL hi n hành.ơ ế
*Ý nghĩa trong vi c th c hi n PL:
- Xu t phát t tính ch t h th ng c a PL đòi h i t t c các quy đ nh PL
hi n hành đ u ph i th c hi n nghiêm minh, các hi n t ng PL ph i t i u. ượ ư
- Khi ti n hành th c hi n áp d ng PL ph i theo trình t u tiên hi n pháp, ế ư ế
các ngu n PL có hi u l c PL cao h n. ơ
89
65. Phân tích các y u t c u thành c a h th ng qui ph m ế
pháp lu t. Trình bày căn c đ phân đ nh các ngành lu t.
- Khái ni m: H th ng QPPL (h th ng c u trúc c a pháp lu t) là t ng
th các quy đ nh pháp lu t, có s liên k t, g n bó, th ng nh t n i t i ế
v i nhau trong m t ch nh th th ng nh t, đ c phân đ nh thành các ượ
b ph n nh quy ph m PL, ch đ nh PL, ngành lu t. ư ế
o H th ng QPPL g m các thành t c b n là: ơ
Quy ph m PL: là các quy t c x s chung, có hi u l c b t bu c
chung, đ c áp d ng nhi u l n đ i v i các c quan, t ch c, cá ượ ơ
nhân trong ph m vi c n c ho c đ n v hành chính nh t đ nh, ướ ơ
do nhà n c ban hành và đ m b o th c hi n. Là 1 h th ng nh , ướ
c u t o t các b ph n nh gi đ nh, quy đ nh, ch tài. ư ế
Ch đ nh PL: là t p h p bao g m m t nhóm QPPL đi u ch nh 1ế
nhóm QHXH có liên quan m t thi t đ n nhau. Liên quan đ n cùng ế ế ế
1 ngành lu t, VD: công dân (ngành lu t hi n pháp); liên quan đ n ế ế
nhi u ngành lu t, VD: ch đ nh h p đ ng (ngành lu t dân s , ế
ngành lu t th ng m i,…) ươ
Ngành lu t: là t p h p bao g m các QPPL đi u ch nh 1 lo i
QHXH (nh ng QHXH có chung tính ch t, thu c 1 lĩnh v c nh t
đ nh c a đ i s ng XH) b ng nh ng ph ng pháp nh t đ nh. ươ
Đ i t ng đi u ch nh: QHXH có chung tính ch t; phát sinh ượ
trong cùng 1 lĩnh v c nh t đ nh c a đ i s ng XH (s l ng các ượ
QHXH c a 1 ngành lu t có th thay đ i tùy theo th i kỳ)
Ph ng pháp đi u ch nh: là nh ng cách th c tác đ ng c a ươ
pháp lu t lên các QHXH; ph thu c vào n i dung, tính ch t c a
90
QHXH mà PL đi u ch nh và ý mu n ch quan c a ng i ban hành ườ
PL.
Các cách th c tác đ ng: c m; b t bu c; cho phép
Ph ng pháp đi u ch nh: ph ng pháp m nh l nh, VD: hành ươ ươ
chính, hình s ; ph ng pháp t đ nh đo t (th a thu n) VD: dân ươ
s
- C ăn c đ phân đ nh các ngành lu t :
o Ch th và l i ích mà PL b o v :
Công pháp (t ch c, ho t đ ng c a c quan nhà n c, b o v ơ ướ
l i ích công); ph ng th c đi u ch nh mang tính m nh l nh; VD: ươ
lu t hi n pháp, lu t tài chính công, lu t hình s ,… ế
T pháp (QHXH liên quan đ n t nhân, b o v l i ích riêng); ư ế ư
VD: lu t dân s , lu t hôn nhân gia đình,…
o T h p ngành lu t: VD: b lu t hình s , b lu t dân s
o Lu t n i dung và lu t hình th c:
Lu t n i dung (lu t v t ch t): g m QPPL đi u ch nh, b o v
QHXH trong các lĩnh v c khác nhau c a đ i s ng XH. Là n n t ng
c a h th ng QPPL, xác đ nh quy n, nghĩa v , trách nhi m pháp
lý, đi u ki n th c hi n chúng cho các t ch c, cá nhân
VD: Lu t hi n pháp, hành chính, dân s ,… ế
Lu t hình th c (lu t th t c): g m QPPL xác đ nh c ch , quy ơ ế
trình, trình t , th t c đ th c hi n các quy ph m PL nói chung.
VD: Lu t t t ng dân s , t t ng hình s , t t ng hành chính,…
C2: - Đ i t ng đi u ch nh lvuc QHXH mà QPPL tác đ ng vào ượ
- Ph ng pháp đi u ch nh các th c NN s d ng trong PL đ tác đ ng lên ươ
các x s c a ch th tham gia cào các QHXH c a ngành đó. Lĩnh v c khác
nhau => pp khác
91
66. Phân tích khái ni m h th ng ngu n c a pháp lu t. Trình
bày vai trò c a các lo i ngu n c a pháp lu t Vi t Nam hi n nay.
- Khái ni m:
o Đ nh nghĩa: H th ng ngu n PL là t p h p t t c các ngu n
pháp lu t, quan tr ng h n c là các lo i VBQPPL có m i liên h ơ
m t thi t v i nhau, đ c s p x p theo m t cách th ng nh t, ế ượ ế
phù h p v i nhau theo tính ch t c a các QHXH mà chúng đi u
ch nh, v a theo tr t t thang hi u l c PL nói chung.
o Đ c đi m:
Theo tính ch t các QHXH : s p x p thành các nhóm đi u ch nh 1 ế
lo i QHXH có chung tính ch t thu c 1 lĩnh v c nh t đ nh c a đ i
s ng XH. (do VBQPPL có n i dung liên quan nhi u lĩnh v c nên cái
này thg khó th c hi n)
Theo tr t t th b c hi u l c PL: Hi n pháp – VB lu t thông thg –ế
ngu n PL – VB d i lu t ướ
Ngu n PL có hi u l c PL th p ko đc trái vs Ngu n PL có hi u l c
cao h n; N u các ngu n cùng v n đ mà mâu thu n thì u tiên ơ ế % ư
ngu n có hi u l c cao h n. ơ
H th ng quy ph m PL (n i dung) – H th ng ngu n PL (hình th c)
Xem xét: H th ng quy ph m PL = c u trúc bên trong; H th ng
ngu n = tr t t các ngu n, m i liên h gi a chúng
H th ng ngu n PL = H th ng quy ph m PL + l i nói đ u (và
t ng t )ươ
C u t o 2 cái ko trùng nhau
H th ng quy ph m PL = khách quan; H th ng ngu n = ch quan
(ph thu c ch th ban hành)
- Vai trò c a các lo i ngu n c a pháp lu t Vi t Nam hi n nay :
o T p quán pháp là nh ng QPPL có tính h p lý cao đc b o đ m b i
th i gian và . T p quán pháp đóng vai trò c n thi t đ thay cho PL ế
mà các mqh xh v n đc gi i quy t hi u qu% ế
T o s hài hoà h p lý gi a lý lu n th c ti n. Góp ph n làm PL đc
th c hi n nghiêm ch nh t giác
Kh c ph c khi m khuy t c a VBQPPL ế ế
o Ti n l pháp mang tính th c ti n r t cao =>l p các l h ng
92
Magn tính linh ho t, uy n chuy n đ phù h p v i s thay đ i
nhanh chóng c a xh. Trong khi đó các VBPL khác mang tính n đ nh
d d n t i s c ng nh c %
Tiên li u đc k t qu c a m t tranh ch p vì ph i d a vào quy t ế ế
đ nh trc đây
o VBQPPL t o ra cs pháp lý cho tchuc và hđ ng c a BMNN hđ ng c a
t ch c chính tr xh và x s c a các cá nhân
Th c hi n h i nh p qu c t sâu r ng trên nhi u lĩnh v c, ế
trong đó có PL.
Chú tr ng nhi u h n đ n án l , t p quán pháp, đi u c qu c ơ ế ướ
t đáp ng nhu c u phát tri n ph c t p, đa d ng c a các QHXH ế
hi n đ i.
B sung thêm nh ng QPPL m i và lo i b nh ng QPPL l c
h u.
Nâng cao ý th c pháp lu t trong xã h i, t ch c th c hi n PL
và đào t o ngu n nhân l c PL.
Các CQ tchuc trong toàn h th ng chính tr t TW ĐP trên tinh
th n h c t p quán tri t sâu s c t t ng c a Ngh quy t TW 6 ư ưở ế
khoá XII
Kh n tr ng trong vi c ban hành ctrinh k ho ch hành đ ng ươ ế
ngh quy t xđ nh rS nhi m v m c tiêu g ai pháp ế
Rà soát toàn b văn b n PL liên quan t i ch c năng nhi m v
quy n h n c c u tchuc và ph ng th c làm vi c ơ ươ
Trên c s rà soát c n ti p t c nghiên c u s a đ i b sung ơ ế
nh m hoàn thi n hthong PL v t ch c BMNN
93
o .
67. Phân tích nguyên t c dân ch trong xây d ng pháp lu t.
Theo anh/ch c n làm gì đ ho t đ ng xây d ng pháp lu t
Vi t Nam hi n nay th c s dân ch ?
M t trong nh ng ngtac c b n c a hđ xdung PL ơ
Ngtac đ m b o cho sjw tham gia c a đông đ o các t ng l p nhân dân
vào hđ xd PL nh m đ m b o cho PL th hi n đc ý chí nguy n v ng
c a toàn b tvien xh. Phát huy trí tu c a đông đ o ng dân t ng l p .
góp ph n ncao ý th c PL
- Nguyên t c dân ch trong xây d ng PL:
o Hi n pháp, lu t ph i đ c ban hành b ng con đ ng tr ng ế ượ ườ ư
c u ý dân ho c b i c quan đ i di n do nhân dân b u ra. – xây ơ
d ng PL có s tgia đông đ o c a nhân dân. th hi n đ c ý ượ
chí, nguy n v ng c a các t ng l p nhân dân trong XH. tăng ý
th c PL c a nhân dân.
o Các d th o lu t, đ o lu t đ c ban hành ph i đ c thông tin ượ ượ
đ y đ , r ng rãi đ n nhân dân (đb là các đ i t ng áp d ng ế ươ
c a lu t) – xây d ng PL ph i công khai, minh b ch.
- Đ ho t đ ng xây d ng pháp lu t Vi t Nam hi n nay th c s dân
ch thì:
o Nhà n c ph i không ng ng m r ng dân chướ
94
o Nh ng ch th có th m quy n ph i th c s l ng nghe ý ki n ế
c a nhân dân, t o đi u ki n nhân dân tham gia đông đ o và
ph i coi đó là quy n và trách nhi m c a mình.
o Ph bi n khuy n khích t i ng i dân nh n th c đ tham gia ế ế ườ
tích c c h n ơ
68. Phân tích nguyên t c khách quan trong xây d ng pháp
lu t. Trình bày ý nghĩa c a nguyên t c này trong xây d ng pháp
lu t
- Nguyên t c khách quan trong XDPL:
o Do PL là hi n t ng có tính khách quan, pháp lu t sinh ra do nhu ượ
c u đòi h i c a XH và ph i ph n ánh đúng nhu c u khách quan
c a XH, xu t phát t th c t cu c s ng, phù h p vs th c t cu c ế ế
s ng; PL là s nh n th c ch quan c a con ng i đ i v i th gi i ườ ế
khách quan, con ng nh n th c t n t i XH r i đ a ra các quy t c ư
cho hành vi con ng i. ườ
=> Qtr xd PL ph n ánh đc nh ng yêu c u khách quan b o đ m
phát huy vai trò tích c c c a PL đ i v i đ i s ng xh
o Nhà làm lu t ko phát minh ra lu t mà ghi nh n nh ng quy lu t
phát tri n c a XH b ng quy ph m PL.
Tr c khi XDPL c n: (đ tránh “pháp lu t trên tr i, cu c s ng ướ
d i đ t”) ướ
Nghiên c u th c ti n XH, đi u ki n KT, chính tr , tâm lí xã h i; đ c
đi m dân c , nhu c u c a các t ng l p, các nhóm ngh nghi p, các ư
v n đ dân t c, s c t c.
Bên c nh nghiên c ucs th c ti n pháp lý ta cũng ph i nghiên c u ư
th c ti n qu n lý, xét x , hđ c a các t ch c cá nhân
o Đòi h i luôn ph i đ t các quy đ nh PL trong mlh v i s pt m i m t
c a xh và làm sao đ xây d ng các qđ nh phù h p
- Ý nghĩa c a nguyên t c này trong xây d ng pháp lu t :
95
o Đ m b o PL luôn ph i tuân th nh ng nhu c u th c ti n và phù
h p v i đòi h i khách quan c a th i cu c. T đó m i có tính hi u
qu .
o Phù h p v i s ptrien
69. Phân tích khái ni m pháp đi n hóa pháp lu t. Trình bày
m c đích, ý nghĩa c a pháp đi n hóa pháp lu t.
- Khái ni m:
Đ nh nghĩa: Là ho t đ ng c a c quan nhà n c có th m quy n nh m ơ ướ
t p h p các quy đ nh, các ngu n pháp lu t hi n hành, có th ch nh
s a, lo i b ho c b sung thêm các quy đ nh c n thi t và s p x p ế ế
chúng l i trong m t ch nh th th ng nh t, khoa h c theo lĩnh v c
ho c theo ch đ đ t o thành m t VBQPPL m i ho c b pháp đi n.
Pháp đi n hóa v n i dung: t p h p các quy lu t hi n hành, có th s a
đ i / lo i b các quy đ nh không phù h p, b sung thêm nh ng quy
đ nh m i nh m t o ra m t VBQPPL m i đ đáp ng các nhu c u đi u
ch nh.
Pháp đi n hóa v h"nh th c: t p h p, s p x p các quy đ nh pháp lu t, ế
các ngu n pháp lu t đang có hi u l c PL thành các b pháp đi n theo
t ng ch đ . (ph c v công tác tra c u, nh n th c và th c hi n
chúng).
o Đ c đi m: đòi h i ph i tuân theo nh ng quy t c, ti n hành phù h p ế
v i các yêu c u c a kỹ thu t l p pháp, b o đ m tính khoa h c và tính
khách quan. Ph i ti n hành th ng xuyên đ k p th i s a đ i và lo i ế ườ
b nh ng th đã l i th i.
- M c đích pháp đi n hóa PL: đáp ng s đi u ch nh pháp lu t đ i v i
các quan h xã h i; ph c v công tác tra c u, ti n l i cho vi c nh n
th c và th c hi n các quy đ nh pháp lu t.
96
- Ý nghĩa pháp đi n hóa PL:
o Giúp ch th d dàng tìm ki m, tra c u l a ch n QPPL c n thi t do ế ế
hàng năm thg có nhi u QPPL đc b sung, ban hành.
o Giúp ch th d dàng nh n th c và th c hi n chúng 1 cách có hi u
qu .
o T o đi u ki n cho công tác nghiên c u, tuyên truy n, giáo d c PL t t
h n.ơ
70. Phân tích khái ni m quan h pháp lu t. Vi c m t quan h
xã h i đ c pháp lu t đi u ch nh có ý nghĩa gì đ i v i s v n ượ
đ ng và phát tri n c a nó.
- Khái ni m:
o Đ nh nghĩa: Quan h pháp lu t là QHXH đ c pháp lu t đi u ch nh ượ
trong đó các bên tham gia quan h pháp lu t có các quy n, nghĩa v
pháp lí đ c nhà n c b o đ m th c hi n. ượ ướ
o Đ c đi m:
Quan h pháp lu t là quan h xã h i có ý chí:
Quan h PL xu t hi n do ý chí c a con ng i, nó đ c hình thành ườ ượ
thông qua ho t đ ng có ý chí c a con ng i. ườ
97
Bao g m: ý chí nhà n c + ý chí các bên ch th ướ
Ý chí nhà n cướ : thông qua QPPL, m nh l nh c a nhà n c đ c đ t ướ ượ
ra đ i v i các bên tgia quan h PL, quy đ nh cách x s (h có th
làm gì, ph i làm gì, làm ntn)
Ý chí cá nhân (có th phù h p / không phù h p vs ý chí nhà nc): các
bên tgia quan h pháp lu t bày t ý ch c a mình b ng vi c ti n ế
hành các ho t đ ng nh t đ nh trên c s các th c x s mà quy ơ
ph m đã nêu.
Các bên tgia quan h pháp lu t có quy n và nghĩa v pháp lí
đ c nhà n c b o đ m th c hi n: ượ ướ
Quy n và nghĩa v pháp lý c a các bên tgia quan h pháp lu t = x
s th c t c a mình ế
TH các bên th c hi n không đúng quy n và nghĩa v pháp lí h ph i
gánh ch u nh ng h u qu b t l i mà nhà n c đã d ki n trong ướ ế
ph n ch tài c a QPPL. ế
Th y Năm
* QHPL là QHXH đc PL đi u ch nh trong đó các bên tham gia QHPL có
quy n và nghĩa v pháp lý đc NN b o đ m th c hi n.
Ptich:
Đ c đi m:
- QHPL là qhxh có ý chí
+ Xu t hi n do ý chí c a con ng, ý chí c a NN thông qua vi c xác đ nh
QHXH quy đ nh quy n và nghĩa v pháp lý.
+ Hình thành thông qua hđ ng có ý chí c a con ng
+ ý chí ch th QHPL th hi n trong nhi u Tình hu ng ý chí tham gia
QHPL v i ai v cái gì vì cái gì
+ làm phát sinh thay đ i ch m d t MQHXH
+ý chí c a ch th ph i phù h p v i ý chí NN
+QHPL th hi n ý chí c a t t c các bên ho c c a 1 bên ch th
- Các bên tgia QHPL có quy n và nghĩa v pháp lý đc NN b o đ m th c
hi n
+ Cách xs c a các bên tgia do PL quy đ nh và b o đ m th c hi n.
+ Xác đ nh PL đchinh QHXH nào? Ai đ đkien tgia? ng x nnao? Đchinh
b ng cách nào? Các bên tgia QHPL có quy n và nhi m v pháp lý đc NN
b o đ m th c hi n cho phép ho c b t bu c.
+trong TH k th c hi n đúng thì ph i ch u trách nhi m, gánh ch u nh ng
h u qu b t l i mà NN đã d ki n trong b ph n ch tài c a QPPL. ế ế
98
- Vi c m t quan h xã h i đ c pháp lu t đi u ch nh có ý nghĩa đ i ượ
v i s v n đ ng và phát tri n c a nó :
o Đ m b o các bên tgia QHXH đ c pháp lu t đi u ch nh ph i ượ
x s theo nh ng cách th c mà pháp lu t đã xác đ nh, không
ch đ m b o quy n và l i ích h p pháp c a mình mà còn c
c a ch th bên kia.
o N u 1 bên ch th không th c hi n đúng quy n c a mình thì ế
bên ch th kia có quy n yêu c u nhà nc can thi p, bu c ch
th đó ph i th c hi n nghiêm ch nh.
76. Phân tích khái ni m quan h pháp lu t, cho ví d v quan h
pháp lu t c th mà anh/ch tham gia hàng ngày.
Quan h pháp lu t là quan h xã h i đ c pháp lu t đi u ch nh trong đó ượ
các bên tham gia quan h pháp lu t có các quy n và nghĩa v pháp lí đ c ượ
nhà n c b o đ m th c hi n. ướ
- Quan h pháp lu t là quan h xã h i có ý chí: Quan h pháp lu t xu t
hi n do ý chí c a con ng i, nó đ c hình thành thông qua ho t đ ng có ý ườ ượ
chí c a con ng i. Y u t ý chí trong quan h pháp lu t bao g m ý chí nhà ườ ế
n c và ý chí c a các bên ch th quan h đó trong s phù h p v i ý chí ướ
nhà n c. Các bên tham gia quan h pháp lu t bày t ý chí c a mình b ng ướ
vi c ti n hành các ho t đ ng nh t đ nh trên c s cách th c x s mà quy ế ơ
ph m đã nêu.
- Các bên tham gia quan h pháp lu t có quy n và nghĩa vũ pháp lí đ c ượ
nhà n c đ m b o th c hi n: cách x s c a các bên tham gia quan h PL ướ
do quy ph m pháp lu t quy đ nh và b o đ m th c hi n. Đó có th là các
bên đ c phép ho c b t bu c ph i ti n hành nh ng x s nào đó, nh ng ượ ế
x s này do PL quy đ nh, đó chính là quy n và nghĩa v pháp lý c a các
99
bên tham gia quan h pháp lu t. Trong tr ng h p các bên th c hi n ườ
không đúng các quy n và nghĩa v pháp lí thì h ph i ch u trách nhi m v
hành vi c a mình, ph i ch u nh ng h u qu b t l i mà nhà n c đã d ướ
ki n trong ph n ch tài c a quy ph m pháp lu t.ế ế
VD: Quan h gi a sinh viên v i HLU.
Em mua sách ở vp trường
- chủ thể quan hệ pháp luật: em và cô bán sách
- khách thể: quyền sở hữu sách
- ndung: quyền và nghĩa vụ của em
Quyền và nghĩa vụ của cô bán sách.
79. Phân tích nh ng y u t b o đ m vi c th c hi n quy n, nghĩa ế
v pháp lý c a ch th quan h pháp lu t, cho ví d minh ho .
- Năng l c PL
- Năng l c hành vi
+ Năng l c pháp lu t : Là kh năng pháp lu t quy đ nh đ i v i các cá nhân,
t ch c có th đ c tham gia quan h pháp lu t nào. Năng l c pháp lu t là ượ
ph n t i thi u trong năng l c ch th . V i năng l c pháp lu t, các ch th
ch tham gia th đ ng vào các quan h pháp lu t, t c là không th t t o
ra cũng nh không t mình th hi n đ c các quy n và nghĩa v pháp lý. ư ượ
Ví d : M t đ a tr đ c th a k tài s n khi b m ch t. Xét trong ượ ế ế
m i quan h th a k này, đ a tr ch có năng l c pháp lu t, nó ế
không th t mình th c hi n đ c các hành vi nh t đ nh. Do v y ượ
100
quy n và l i ích c a đ a tr đ c th c hi n thông qua ng i đ i ượ ườ
di n h p pháp.
Năng l c pháp lu t không ph i là năng l c t nhiên mà do nhà n c ướ
quy đ nh cho ch th .
+ Năng l c hành vi pháp lu t: Là kh năng mà nhà n c th a nh n cho các ướ
cá nhân, t ch c b ng hành vi c a mình có th xác l p và th c hi n các
quy n và nghĩa v pháp lí.
Khi cá nhân, t ch c có năng l c pháp lu t, h ph i có kh năng t
mình th c hi n các quy n và nghĩa v pháp lí trong quan h pháp
lu t đó.
“Kh năng t mình th c hi n” : Khi xem xét năng l c hành vi c a ch
th là cá nhân, ng i ta xem xét ba ph ng di n ch y u là đ tu i, ườ ươ ế
kh năng nh n th c và tình tr ng s c kh e, th l c.
Ví d : Trong quan h pháp lu t v th a k , n u ng i đ c h ng ế ế ườ ượ ưở
đã thành niên, tinh th n minh m n thì h có đ kh năng t mình %
tham gia quan h pháp lu t này, t th c hi n các hành vi nh t đ nh
theo quy đ nh c a pháp lu t.
80. Cho ví d v m t quan h pháp lu t c th và xác đ nh ch th ,
khách th , n i dung c a quan h pháp lu t đó.
QHPL: Gi a sinh viên và tr ng ĐH Lu t HN ườ
- Ch th : sinh viên và tr ng ĐH Lu t HN. V i sinh viên: NLPL – t khi ườ
sinh ra đã đ c nhà n c trao quy n h c t p, NLHVPL – sau khi t t ượ ướ
nghi p THPT và đăng kí thi vào ĐH Lu t HN; v i ĐH Lu t HN: NLPL – t
khi xây d ng, NLHVPL – t khi chính th c đ c thành l p. ượ
- N i dung: Sinh viên có quy n h c t p – tr ng có nghĩa v cung c p tri ườ
th c; sinh viên có nghĩa v đóng h c phí – tr ng có quy n thu h c phí ườ
- Khách th : c hai ch th cùng h ng đ n m c đích chung là tri th c ướ ế
101
VD:A bán cho B một lô đất A, B đều có năng lực PL đầy đủ
Chủ thể: A và B
Khách thể: gía trị sử dụng lô đất (B muốn đạt đc) và tiền B phải trả cho A (A
muốn đạt đc)
Nội dung QHPL là tổng hợp quyền và nghĩa vụ của các chủ thể
A có nghĩa vụ chuyển quyền sử dụng lô đất cho B có quyền yêu cầu B trả
tiền cho mình
B có quyền yêu cầu A chuyển quyền sử dụng lô đất đó cho mình và có nghĩa
vụ trả tiền cho A
81. Phân tích khái ni m th c hi n pháp lu t. Trình bày m c đích, ý
nghĩa c a vi c th c hi n pháp lu t.
KN th c hi n PL:
- Đ nh nghĩa
- THPL r t đa d ng, bao g m nhi u lo i QPPL khác nhau nh cho phép, b t ư
bu c, c m đoán, do v y, cách th c th c hi n các lo i quy ph m đó cũng
khác nhau. Ch th th c hi n PL cũng r t đa d ng, t CQNN đ n m i cá ế
nhân, t ch c trong XH. D a vào yêu c u c a các QPPL mà khoa h c pháp
lý xác đ nh có 4 hình th c th c hi n PL là TH, TT, SD và AD.
TTPL là hình th c THPL trong đó các ch th ki m ch , gi mình, không ế
th c hi n hành vi mà PL c m
THPL là hình th c THPL trong đó các ch th th c hi n nghĩa v pháp lý
c a mình b ng hành vi tích c c, t c là th c hi n nh ng hành vi mà PL b t
ph i th c hi n
SDPL là hình th c THPL trong đó các ch th th c hi n các quy n ch th ,
nghĩa là th c hi n nh ng hành vi mà PL cho phép
ADPL là hình th c các c quan nhà n c, t ch c, cá nhân có th m quy n ơ ướ
t ch c cho các ch th khác th c hi n các qui đ nh c a PL. ADPL là hình
th c THPL có s can thi p c a ch th có th m quy n
Vi c th c hi n PL có ý nghĩa to l n trong đ i s ng. B ng vi c th c hi n
pháp lu t, các quy đ nh c a pháp lu t t trong các ngu n lu t khác nhau
102
đã đi vào đ i s ng, tr thành hành vi th c t c a ch th . Nh đó, pháp ế
lu t phát huy vai trò c a nó trên th c t , làm cho đ i s ng xã h i n đ nh, ế
tr t t và có đi u ki n phát tri n m nh mẽ, các quy n, l i ích h p pháp
c a các cá nhân, t ch c đ c b o đ m, b o v , đ i s ng xã h i đ c an ượ ượ
toàn. Thông qua vi c th c hi n pháp lu t, nh ng h n ch khi m khuy t ế ế ế
(n u có) c a pháp lu t sẽ đ c b c l , nh đó, pháp lu t có th đ c hoànế ượ ượ
thi n m t cách k p th i.
C2:
* Khái ni m:
Th c hi n PL là hành vi th c t h p pháp có m c đích c a các ch th đc ế
hình thành trong qtrinh hi n th c hoá các quy đ nh c a PL.
Ptich
- Th c hi n PL là hành vi xác đ nh hay x s th c t c a con ng i b i PL ế ườ
đc ban hành đ đi u ch nh hvi
- th c hi n PL là làm theo yêu c u c a PL=> th c hi n PL là hành vi h p
pháp
- th c hi n PL là hành vi c a ch th có năng l c hành vi PL b i ch các ch
th có năng l c hành vi PL m i có kh năng nh n th c đc yêu c u c a PL
Phân lo i:
- Tuân th PL là hình th c th c hi n PL trong đó các ch th PL ki m ch ế
không ti n hành các hđ ng mà PL c m. ế
- Thi hành PL là hình th c th c hi n PL trong đó các ch th PL ti n hành ế
các hđ ng mà PL bu c ph i làm
- S d ng PL là hình th c th c hi n PL trong đó các ch th PL ti n hành ế
các hđ ng mà PL cho phép
- Áp d ng PL hình th c th c hi n PL c a các CQNN, nhà ch c trách có
th m quy n ho c t ch c xh đc NN trao quy n
Ý nghĩa:
Vi c th c hi n PL có ý nghĩa to l n trong đ i s ng. B ng vi c th c hi n
pháp lu t, các quy đ nh c a pháp lu t t trong các ngu n lu t khác nhau
đã đi vào đ i s ng, tr thành hành vi th c t c a ch th . Nh đó, pháp ế
lu t phát huy vai trò c a nó trên th c t , làm cho đ i s ng xã h i n đ nh, ế
tr t t và có đi u ki n phát tri n m nh mẽ, các quy n, l i ích h p pháp
c a các cá nhân, t ch c đ c b o đ m, b o v , đ i s ng xã h i đ c an ượ ượ
toàn. Thông qua vi c th c hi n pháp lu t, nh ng h n ch khi m khuy t ế ế ế
(n u có) c a pháp lu t sẽ đ c b c l , nh đó, pháp lu t có th đ c hoànế ượ ượ
thi n m t cách k p th i.
103
82. Phân tích khái ni m th c hi n pháp lu t. Trình bày các y u t ế
nh h ng t i vi c th c hi n pháp lu t Vi t Nam hi n nay. ưở
Nh trênư
Các y u t nh h ng t i vi c th c hi n pháp lu t: ch t l ng c a THPL, ế ưở ượ
YTPL c a ng i dân, s nh h ng c a đ o đ c và PTTQ, đi u ki n v t ườ ưở
ch t – kĩ thu t cho vi c THPL trên th c t , công tác t ch c tuyên truy n ế
th c hi n PL
Cluong HTPL: tính toàn di n và đ ng b , tính th ng nh t,, phù h p
Đi u ki n th c hi n
+ý th c
+ Phong t c t p quán đ o đ c l i s ng
+ hi u qu vi c tuyên truy n ph bi n gduc PL ế
+công tác t ch c
104
83. Phân tích khái ni m áp d ng pháp lu t. Trình bày m c đích, ý
nghĩa c a ho t đ ng áp d ng pháp lu t.
Khái ni m: ADPL là ho t đ ng do các ch th có th m quy n ti n hành ế
nh m cá bi t hóa QPPL thành quy n, nghĩa v , trách nhi m c th đ i v i
các cá nhân, t ch c trong các tr ng h p c th . ườ
Đ c đi m:
-ADPL là ho t đ ng mang tính QLNN:
+Ch do các c quan nhà n c, t ch c hay cá nhân có th m quy n ti n ơ ướ ế
hành
+Là ho t đ ng th hi n ý chí nhà n c. ướ
+Luôn th hi n ý chí đ n ph ng c a ch th ti n hành ADPL trên c s ơ ươ ế
nh n th c và ni m tin c a h v b n ch t c a v vi c và các quy đ nh
pháp lu t
+Quy t đ nh ADPL có ý nghĩa b t bu c đ i v i ch th b ADPL và ch th ế
khác có lien quan
-ADPL đ c ti n hành theo trình t và th t c đ c pháp lu t quy đ nh:ượ ế ượ
+Th c t có nhi u v vi c ph c t p, nhi u khi còn có s tham gia c a ế
nhi u ch th khác
đ m b o pháp lu t đ c th c hi n m t cách đúng đ n, th ng nh t, ượ
đ m b o quy n và l i ích h p pháp, chính đáng c a các nhân, t ch c b
ADPL, đòi h i ho t đ ng ADPL ph i tuân theo quy đ nh PL
-ADPL là ho t đ ng cá bi t hóa quy ph m pháp lu t đ i v i t ng tr ng ườ
h p c th .
-ADPL là ho t đ ng có tính sáng t o
+Các s vi c x y ra trong cu c s ng h t s c đa d ng, ph c t p nh ng ế ư
pháp lu t ch d li u nh ng đi u ki n, hoàn c nh có tính ph bi n, đi n ế
hình
+Nhi u tr ng h p v vi c x y ra nh ng ch a có pháp lu t quy đ nh. ườ ư ư
+Vì v y, đòi h i ng i ADPL ph i ch đ ng nghiên c u, so sánh, đ i chi u ườ ế
sao cho áp d ng đúng m c đ , quan đi m, t t ng mà quy ph m pháp ư ưở
lu t đã nêu.
M c đích, ý nghĩa: đ m b o cho PL đ c th c thi trên th c t và th c hi n ượ ế
m t cách đúng đ n, th ng nh t, b o đ m quy n và l i ích h p pháp, chính
đáng c a cá nhân, t ch c đ c/b ADPL, đ m b o s công b ng, nghiêm ượ
minh c a lu t pháp
105
84. Phân tích khái ni m áp d ng pháp lu t. Trình bày các b o đ m
c a ho t đ ng áp d ng pháp lu t.
Khái ni m: ADPL là ho t đ ng do các ch th có th m quy n ti n hành ế
nh m cá bi t hóa QPPL thành quy n, nghĩa v , trách nhi m c th đ i v i
các cá nhân, t ch c trong các tr ng h p c th . ườ
Đ c đi m:
-ADPL là ho t đ ng mang tính QLNN:
+Ch do các c quan nhà n c, t ch c hay cá nhân có th m quy n ti n ơ ướ ế
hành
+Là ho t đ ng th hi n ý chí nhà n c. ướ
+Luôn th hi n ý chí đ n ph ng c a ch th ti n hành ADPL trên c s ơ ươ ế
nh n th c và ni m tin c a h v b n ch t c a v vi c và các quy đ nh
pháp lu t
+Quy t đ nh ADPL có ý nghĩa b t bu c đ i v i ch th b ADPL và ch th ế
khác có lien quan
-ADPL đ c ti n hành theo trình t và th t c đ c pháp lu t quy đ nh:ượ ế ượ
+Th c t có nhi u v vi c ph c t p, nhi u khi còn có s tham gia c a ế
nhi u ch th khác
đ m b o pháp lu t đ c th c hi n m t cách đúng đ n, th ng nh t, ượ
đ m b o quy n và l i ích h p pháp, chính đáng c a các nhân, t ch c b
ADPL, đòi h i ho t đ ng ADPL ph i tuân theo quy đ nh PL
-ADPL là ho t đ ng cá bi t hóa quy ph m pháp lu t đ i v i t ng tr ng ườ
h p c th .
-ADPL là ho t đ ng có tính sáng t o
+Các s vi c x y ra trong cu c s ng h t s c đa d ng, ph c t p nh ng ế ư
pháp lu t ch d li u nh ng đi u ki n, hoàn c nh có tính ph bi n, đi n ế
hình
+Nhi u tr ng h p v vi c x y ra nh ng ch a có pháp lu t quy đ nh. ườ ư ư
+Vì v y, đòi h i ng i ADPL ph i ch đ ng nghiên c u, so sánh, đ i chi u ườ ế
sao cho áp d ng đúng m c đ , quan đi m, t t ng mà quy ph m pháp ư ưở
lu t đã nêu.
106
- Các b o đ m
+ Ho t đ ng ADPL ti n hành theo ý chí đ n ph ng c a các CQNN có th m ế ơ ươ
quy n, k ph thu c vaò ch th b áp d ng
+ s áp d ng có tính b t bu c
+ trog TH c n thi t c n đ m b o b ng bp c ng ch ế ưỡ ế
85. Phân tích khái ni m áp d ng pháp lu t. Trình bày các bi n pháp
kh c ph c h n ch (n u có) trong ho t đ ng áp d ng pháp lu t ế ế
Vi t Nam hi n nay.
Khái ni m: ADPL là ho t đ ng do các ch th có th m quy n ti n hành ế
nh m cá bi t hóa QPPL thành quy n, nghĩa v , trách nhi m c th đ i v i
các cá nhân, t ch c trong các tr ng h p c th . ườ
Đ c đi m:
-ADPL là ho t đ ng mang tính QLNN:
+Ch do các c quan nhà n c, t ch c hay cá nhân có th m quy n ti n ơ ướ ế
hành
+Là ho t đ ng th hi n ý chí nhà n c. ướ
+Luôn th hi n ý chí đ n ph ng c a ch th ti n hành ADPL trên c s ơ ươ ế
nh n th c và ni m tin c a h v b n ch t c a v vi c và các quy đ nh
pháp lu t
+Quy t đ nh ADPL có ý nghĩa b t bu c đ i v i ch th b ADPL và ch th ế
khác có lien quan
-ADPL đ c ti n hành theo trình t và th t c đ c pháp lu t quy đ nh:ượ ế ượ
+Th c t có nhi u v vi c ph c t p, nhi u khi còn có s tham gia c a ế
nhi u ch th khác
đ m b o pháp lu t đ c th c hi n m t cách đúng đ n, th ng nh t, ượ
đ m b o quy n và l i ích h p pháp, chính đáng c a các nhân, t ch c b
ADPL, đòi h i ho t đ ng ADPL ph i tuân theo quy đ nh PL
-ADPL là ho t đ ng cá bi t hóa quy ph m pháp lu t đ i v i t ng tr ng ườ
h p c th .
-ADPL là ho t đ ng có tính sáng t o
107
+Các s vi c x y ra trong cu c s ng h t s c đa d ng, ph c t p nh ng ế ư
pháp lu t ch d li u nh ng đi u ki n, hoàn c nh có tính ph bi n, đi n ế
hình
+Nhi u tr ng h p v vi c x y ra nh ng ch a có pháp lu t quy đ nh. ườ ư ư
+Vì v y, đòi h i ng i ADPL ph i ch đ ng nghiên c u, so sánh, đ i chi u ườ ế
sao cho áp d ng đúng m c đ , quan đi m, t t ng mà quy ph m pháp ư ưở
lu t đã nêu.
- H n ch trong ADPL VN hi n nay: HTPL v n còn nhi u h n ch , ch ng ế % ế
chéo, mâu thu n v i nhau khi n vi c ADPL khó khăn h n; ADPL c ng % ế ơ
nh c, không xem xét đ n các c s th c ti n; các ch th có th m quy n ế ơ
ADPL có tình tr ng nh n h i l đ đ a ra các quy t đ nh sai l ch hay ư ế
không có đ tri th c PL đ ti n hành ADPL,... ế
=> Gi i pháp: c ng c và hoàn thi n HTPL, tăng c ng đào t o, công tác, ườ
ki m tra v i các công nhân, viên ch c nhà n c ướ
87. Phân tích khái ni m gi i thích pháp lu t. Trình bày s c n thi t ế
c a vi c gi i thích pháp lu t.
Gi i thích pháp lu t là làm sáng t n i dung, t t ng, ý nghĩa c a quy ư ưở
ph m pháp lu t: đ m b o cho pháp lu t đ c nh n th c và th c hi n ượ
đúng đ n, th ng nh t.
Gi i thích pháp lu t là ho t đ ng đ c ti n hành th ng xuyên. V i m c ượ ế ườ
đích làm sáng t n i dung, ý nghĩa c a pháp lu t, gi i thích pháp lu t đ c ượ
th hi n b ng nhi u ph ng th c đa d ng, phong phú. Có hai hình th c ươ
gi i th c gi i thích pháp lu t:
Gi i thích pháp lu t chính
th c
Gi i thích pháp lu t không chính
th c
Ch th
gi i
thích
Là các cá nhân, t ch c, c ơ
quan nhà n c đ c pháp ướ ượ
lu t trao quy n gi i thích
B t kì cá nhân, t ch c nào trong
xã h i cũng có th th c hi n
Hình
th c
Th ng đ c th hi n ườ ượ
d i văn b n g i là văn ướ
b n gi i thích pháp lu t..
Khi gi i thích chính th c,
Th ng đuw c th hi n trong ườ
các bài vi t, bài bình lu n hay bàiế
phân tích v pháp lu t trên các
ph ng ti n thông tin đ i ươ
108
các ch th có th m
quy n ph i tuân theo
nh ng trình t , th t c
ch t chẽ do lu t đ nh
chúng….
N i
dung
Có tính quy ph m ho c
tính c th .Trong gi i
thích có tính quy ph m,
nôi dung l i gi i thích là
khuôn m u đ th c hi n %
nhi u l n trong th c t . ế
Gi i thíchc ó tính c th
ch đ c áp d ng m t l n ượ
trong m t v vi c c th .
Th ng mang tính ch quan, có ườ
th không chính xác và ch mang
tính ch t tham kh o. M c
v y, gi i thích pháp lu t c a các
nhà nghiên c u khoa h c pháp lí,
các lu t gia có uy tín l i nh
h ng l n t i nh n th c và hànhưở
vi c a ng i dân. ườ
S c n thi t c a vi c gi i thích pháp lu t: Thông qua vi c làm rS n i dung, ế
ý nghĩa c a các quy ph m pháp lu t, gi i thích pháp lu t sẽ giúp các ch
th pháp lu t hi u chính xác và th ng nh t các quy đ nh c a pháp lu t,
qua đó nâng cao nh n th c pháp lu t và ý th c pháp lu t c a các ch th , ?
giúp h tuân th , thi hành và s d ng pháp lu t m t cách h p pháp; ki m
ch và h n ch các hành vi vi ph m pháp lu t do không nh n th c đúng ế ế
các quy ph m pháp lu t. H n th n a, vai trò c a gi i thích pháp lu t ơ ế
đ c th hi n đ y đ và mang l i ý nghĩa to l n trong hình th c áp d ng ượ
pháp lu t – m t hình th c th c hi n pháp lu t đ c ti n hành v i m c ượ ế
đích nh m b o đ m cho các quy đ nh c a pháp lu t đ c th c hi n m t ượ
cách tri t đ h n trong đ i s ng th c t – do c quan, t ch c, cá nhân ơ ế ơ
đ c nhà n c trao quy n th c hi n và có tính ch t quy t đ nh t i quy n ượ ướ ế
và nghĩa v c a ng i dân. Vai trò đó đ c quy t đ nh b i chính b n ch t ườ ượ ế
và tính ch t c a ho t đ ng áp d ng pháp lu t. B n ch t c a ho t đ ng áp
d ng pháp lu t chính là vi c áp d ng các quy ph m pháp lu t vào t ng
tr ng h p c th . Tính ch t c a ho t đ ng áp d ng pháp lu t là s sáng ườ
t o c a ch th áp d ng pháp lu t trong quá trình v n d ng cái chung, cái
t ng quát vào t ng cái riêng, cái c th . Yêu c u này đòi h i ng i áp d ng ườ
pháp lu t tr c khi quy t đ nh l a ch n quy ph m pháp lu t c n ph i làm ướ ế
sáng t t t ng và n i dung c a quy ph m pháp lu t đó. Đ làm sáng t ư ưở
t t ng và n i dung c a quy ph m pháp lu t đ a ra áp d ng, thì c n ph iư ưở ư
bi t gi i thích pháp lu t. Nh v y, n u không có gi i thích pháp lu t thì sẽ ế ư ế
109
khó có th hi u n i dung quy ph m pháp lu t đ c mang ra áp d ng m t ượ
cách chính xác, đ y đ , sâu s c và toàn di n, th hi n h t ý nghĩa, m c ế
đích pháp lý, chính tr và kinh t sâu xa đ ng sau các ngôn t c a quy ế
ph m pháp lu t đó khi đ c xây d ng. Vi c làm này sẽ nh h ng tr c ượ ưở
ti p t i ch t l ng c a văn b n áp d ng pháp lu t – m t s n ph m c a ế ượ
giai đo n quan tr ng nh t trong quá trình áp d ng pháp lu t và có th nh
h ng tr c ti p t i quy n, nghĩa v pháp lý c th c a các ch th pháp ưở ế
lu t ho c nh ng trách nhi m pháp lý đ i v i vi ph m đ c xác l p. ượ
C2:
Trong ho t đ ng qu n lý nhà n c, qu n lý xã h i, đ c bi t trong nhà ướ
n c pháp quy n và xã h i công dân thì pháp lu t ngày càng có v trí, vai ướ
trò quan tr ng. Gi i thích pháp lu t v i nhi m v làm sáng t h n các quy ơ
ph m pháp lu t, k t qu c a vi c gi i thích pháp lu t có giá tr nh pháp ế ư
lu t, nên nó r t c n thi t và có vai trò vô cùng quan tr ng trong nh n th c ế
– th c thi – áp d ng pháp lu t. Có th kh ng đ nh r ng, gi i thích pháp
lu t là m t nhu c u t t y u khách quan ế đ i v i m i xã h i và m i h
th ng pháp lu t. B i lẽ, v lý thuy t, nhu c u này ch không phát sinh khi ế
và ch khi có m t h th ng pháp lu t hoàn thi n tuy t đ i và nh n th c
pháp lu t c a ng i dân trình đ cao. Tuy nhiên, pháp lu t là m t y u t ườ ế
c a ki n trúc th ng t ng. Nó đ c xây d ng trên n n t ng là c s ế ượ ượ ơ ?h
t ng ?và đ đi u ch nh các m i quan h xã h i phát sinh trong đ i s ng
th c t . Đ ng th i, trình đ nh n th c c a m i con ng i là khác nhau. ế ườ
Chính vì v y, trong đi u ki n Vi t Nam, v i th c tr ng c a h th ng pháp
lu t và ý th c pháp lu t c a ng i dân còn nhi u h n ch thì nhu c u gi i ườ ế
thích pháp lu t tr nên th t s c n thi t và có vai trò quan tr ng. Vai trò ế
c a gi i thích pháp lu t đ c th hi n t s nh n th c đ n quá trình th c ượ ế
hi n pháp lu t c a ng i dân cũng nh c a c quan nhà n c có th m ườ ư ơ ướ
quy n. ?
Thông qua vi c làm rS n i dung, ý nghĩa c a các quy ph m pháp lu t, gi i
thích pháp lu t sẽ giúp các ch th pháp lu t hi u chính xác và th ng nh t
các quy đ nh c a pháp lu t, qua đó nâng cao nh n th c pháp lu t và ý
th c pháp lu t c a các ch th , ?giúp h tuân th , thi hành và s d ng
pháp lu t m t cách h p pháp; ki m ch và h n ch các hành vi vi ph m ế ế
pháp lu t do không nh n th c đúng các quy ph m pháp lu t. H n th n a, ơ ế
vai trò c a gi i thích pháp lu t đ c th hi n đ y đ và mang l i ý nghĩa ượ
to l n trong hình th c áp d ng pháp lu t – m t hình th c th c hi n pháp
lu t đ c ti n hành v i m c đích nh m b o đ m cho các quy đ nh c a ượ ế
110
pháp lu t đ c th c hi n m t cách tri t đ h n trong đ i s ng th c t ượ ơ ế
do c quan, t ch c, cá nhân đ c nhà n c trao quy n th c hi n và có ơ ượ ướ
tính ch t quy t đ nh t i quy n và nghĩa v c a ng i dân. Vai trò đó đ c ế ườ ượ
quy t đ nh b i chính b n ch t và tính ch t c a ho t đ ng áp d ng pháp ế
lu t. B n ch t c a ho t đ ng áp d ng pháp lu t chính là vi c áp d ng các
quy ph m pháp lu t vào t ng tr ng h p c th . Tính ch t c a ho t đ ng ườ
áp d ng pháp lu t là s sáng t o c a ch th áp d ng pháp lu t trong quá
trình v n d ng cái chung, cái t ng quát vào t ng cái riêng, cái c th . Yêu
c u này đòi h i ng i áp d ng pháp lu t tr c khi quy t đ nh l a ch n ườ ướ ế
quy ph m pháp lu t c n ph i làm sáng t t t ng và n i dung c a quy ư ưở
ph m pháp lu t đó. Đ làm sáng t t t ng và n i dung c a quy ph m ư ưở
pháp lu t đ a ra áp d ng, thì c n ph i bi t gi i thích pháp lu t. Nh v y, ư ế ư
n u không có gi i thích pháp lu t thì sẽ khó có th hi u n i dung quy ế
ph m pháp lu t đ c mang ra áp d ng m t cách chính xác, đ y đ , sâu ượ
s c và toàn di n, th hi n h t ý nghĩa, m c đích pháp lý, chính tr và kinh ế
t sâu xa đ ng sau các ngôn t c a quy ph m pháp lu t đó khi đ c xây ế ượ
d ng. Vi c làm này sẽ nh h ng tr c ti p t i ch t l ng c a văn b n áp ưở ế ượ
d ng pháp lu t – m t s n ph m c a giai đo n quan tr ng nh t trong quá
trình áp d ng pháp lu t và có th nh h ng tr c ti p t i quy n, nghĩa v ưở ế
pháp lý c th c a các ch th pháp lu t ho c nh ng trách nhi m pháp lý
đ i v i vi ph m đ c xác l p. ượ ?
Trong hình th c áp d ng pháp lu t, gi i thích pháp lu t còn có v trí đ c
bi t quan tr ng đ i v i ho t đ ng áp d ng t ng t quy ph m pháp ươ
lu t , c th là áp d ng t ng t quy ph m pháp lu t và áp d ng t ng t ươ ươ
pháp lu t. Đ i v i áp d ng t ng t quy ph m pháp lu t, vi c xác đ nh ươ
không có quy ph m pháp lu t trong h th ng pháp lu t đi u ch nh v vi c
c n gi i quy t là đi u ki n c n và tìm ra quy ph m pháp lu t đ áp d ng ế
t ng t là đi u ki n đ . Đ h i t c hai đi u ki n này, đòi h i ng i áp ươ ườ
d ng pháp lu t ph i r t am hi u pháp lu t đ có th th c hi n m t cách
chính xác. Vi c am hi u pháp lu t còn giúp cho ch th phân tích kỹ l ng ưỡ
và chính xác h n n i dung và t t ng c a quy ph m pháp lu t đ c l a ơ ư ưở ượ
ch n đ áp d ng t ng t , th y đ c đi m t ng t v i v vi c c n gi i ươ ượ ươ
quy t, làm c s pháp lý cho vi c áp d ng t ng t và làm cho ch th ế ơ ươ
tr c ti p ch u s đi u ch nh c a quy ph m trong ho t đ ng áp d ng ế
t ng t quy ph m hi u – m t n n t ng quan tr ng cho vi c ra quy t ươ ế
đ nh và th c thi văn b n ?áp d ng ?pháp lu t. ?
111
Còn đ i v i áp d ng t ng t pháp lu t, m c dù ch đ c đ t ra khi và ch ươ ượ
khi ch a có quy ph m pháp lu t t ng ng đi u ch nh và cũng ch a có ư ươ ư
quy ph m pháp lu t t ng t ; do đó, v nguyên t c ho t đ ng gi i thích ươ
pháp lu t không đ c đ t ra, vì không có đ i t ng gi i thích. Tuy nhiên, ượ ượ
đ áp d ng t ng t pháp lu t thì các ch th áp d ng pháp lu t cũng v n ươ %
ph i: i) ch ng minh ch a có quy ph m pháp lu t t ng ng đi u ch nh và ư ươ
cũng ch a có quy ph m pháp lu t t ng t ; ii) gi i thích cho các ch th ư ươ
liên quan bi t và hi u t i sao v vi c c a h l i đ c gi i quy t b ng cáchế ượ ế
s d ng các nguyên t c pháp lý chung và ý th c pháp lu t.
Tóm l i, gi i thích pháp lu t không nh ng có v trí, vai trò quan tr ng
trong vi c nâng cao ý th c và hi u bi t pháp lu t c a ng i dân mà ế ườ
còn quy t đ nh tính đúng đ n và tính kh thi c a văn b n áp d ng ế
pháp lu t . Thông qua vi c làm rS n i dung, t t ng các quy ph m pháp ư ưở
lu t, gi i thích pháp lu t giúp cho các ch th pháp lu t có s nh n th c
th ng nh t và đúng đ n v pháp lu t, giúp cho pháp lu t tăng c ng tính ườ
nghiêm minh, hi u l c và hi u qu trong quá trình thi hành và áp d ng;
qua đó, tăng c ng pháp ch và b o v tr t t pháp lu t.ườ ế
112
89. Cho m t ví d v vi ph m pháp lu t c th và phân tích các d u
hi u c a vi ph m pháp lu t đó.
VD: Anh A (35 tu i) đang chung s ng nh v ch ng v i ch B (28 tu i) ư
trong khi bi t ch B đã k t hôn.ế ế
Phân tích d u hi u: Hành vi c a anh A và ch B là hành vi vi ph m pháp
lu t, vi ph m lu t hôn nhân và gia đình
- Đây là hành vi xác đ nh, có th c c a anh A và ch B: c hai dù bi t ch ế
B đã có ch ng nh ng v n đang chung s ng v i nhau, đây là hành vi ư %
đang di n ra trong t c t i.
- Đây là hành vi trái pháp lu t: Anh A và ch B th c hi n hành vi b
pháp lu t c m (đi u 5 lu t hôn nhân và gia đình)
- L i c a ch th : L i c ý tr c ti p: Anh A và ch B bi t hành vi c a ế ế
mình gây nh h ng ưở tiêu c c t i m i quan h v ch ng gi a ch B và
ch ng ch B , ch đ hôn nhân m t v m t ch ng đ c pháp lu t b oế ượ
v nh ng v n kiên quy t làm ra.ư % ế
- Anh A 35 tu i, ch B 28 tu i, có đ y đ kh năng nh n th c cũng nh ư
đi u khi n hành vi c a mình.
Đ năng l c ch u trách nhi m pháp lý theo quy đ nh pháp lu t.
- Chị Thanh (40 tuổi, không chồng), có quan hệ với anh Lê Mạnh H (đã có vợ),
và sinh được một đứa con (cháu Minh). Sau khi chấm dứt quan hệ với anh H,
chị luôn bị một người tên Đỗ Thị Kim Duân (43 tuổi) - vợ của H, gọi điện thoại
chửi mắng.
- Ngày 06/11/2009, Duân đến nhà chị Thanh (Đông Anh, Hà Nội). Tại đây,
Duân xin được bế đứa trẻ, chị Thanh đồng ý. Lấy cớ nghe điện thoại, Duân bế
cháu xuống bếp và dùng chiếc kim khâu lốp dài 7cm mang theo đâm vào đỉnh
thóp đầu cháu. Sợ bị phát hiện, Duân lấy mũ đậy vết đâm lại, nhưng máu chảy
quá nhiều, cháu khóc thét lên nên bị mọi người phát hiện. Sau khi đưa đi cấp
cứu, cháu Minh (40 ngày tuổi) qua đời.
- Duân (sinh năm 1974, Đông Anh, Hà Nội) không có bệnh về thần kinh, chưa
có tiền án, là một người làm ruộng.
Cấu thành vi phạm pháp luật
¤ Về mặt khách quan:
- Hành vi: việc làm của Duân (dùng kim khâu lốp đâm xuyên đầu đứa trẻ sơ
sinh 40 ngày tuổi) là hành vi dã man, lấy đi tính mạng đứa trẻ, gây nguy hiểm
cho xã hội được quy định tại Bộ luật hình sự.
- Hậu quả: gây nên cái chết của cháu Minh, gây tổn thương tinh thần gia đình
đứa trẻ và bất bình trong xã hội. Thiệt hại được gây ra trực tiếp bởi hành vi trái
pháp luật.
- Thời gian: diễn ra vào sáng ngày 06/11/2009
113
- Địa điểm: tại nhà bếp của chị Thanh.
- Hung khí: là một chiếc kim khâu lốp dài 7cm đã được chuẩn bị từ trước.
¤ Mặt khách thể:
Hành vi của Duân đã xâm phạm tới quyền được bảo đảm về tính mạng, sức
khỏe, danh dự, nhân phẩm của công dân, vi phạm đến quan hệ xã hội được pháp
luật bảo vệ.
¤ Mặt chủ quan:
- Lỗi: hành vi của Duân là lỗi cố ý trực tiếp. Bởi Duân là người có đủ năng lực
trách nhiệm pháp lý, biết rõ việc mình làm là trái pháp luật gây hậu quả nghiêm
trọng, nhưng vẫn mong muốn hậu quả xảy ra. Duân có mang theo hung khí và
có thủ đoạn tinh vi (lấy cớ nghe điện thoại, che đậy vết thương của bé Minh).
- Động cơ: Duân thực hiện hành vi này là do ghen tuông với mẹ đứa trẻ.
- Mục đích: Duân muốn giết chết đứa trẻ để trả thù mẹ đứa trẻ.
¤ Chủ thể vi phạm:
- Chủ thể của vi phạm pháp luật là Đỗ Thị Kim Duân (43 tuổi) là một công dân
có đủ khả năng nhận thức và điểu khiển hành vi của mình.
- Như vậy, xét về các mặt cấu thành nên vi phạm pháp luật có thể kết luận đây
là một hành vi vi phạm pháp luật hình sự nghiêm trọng. Cần được xử lý nghiêm
minh theo quy định của pháp luật.
1. Tình huống
- Lê Văn An (sinh viên năm 2, trường Đại học X, Cần Thơ) nhiều lần bỏ học,
quay cóp trong giờ kiểm tra nên bị giáo viên nhắc nhở nhiều lần. An hiện trú ở
ký túc xá trường, lại còn thường xuyên uống rượu bia.
- Anh đã liên tục vi phạm từ cuối năm 2006 đến tháng 6/2007 và vượt quá giới
hạn chấp nhận của nhà trường.
2. Cấu thành vi phạm pháp luật
¤ Mặt khách quan:
- Hành vi: việc làm của An (nhiều lần bỏ học, quay cóp, uống rượu bia) là hành
vi vi phạm kỷ luật nhà trường, ký túc xá.
- Hậu quả: gây ảnh hưởng xấu đến các sinh viên khác, cũng như tương lại của
An và xâm phạm đến quy tắc quản lý của nhà trường.
- Thời gian: từ cuối năm 2006 đến tháng 6/2007.
- Địa điểm: trường ĐH X, Cần Thơ, khu ký túc xá nhà trường.
¤ Mặt khách thể:
Lê Văn An đã vi phạm, và xem thường quy tắc quản lý của nhà trường, ký túc
xá. Đó là các quy tắc mà An buộc phải thực hiện khi theo học tại trường và lưu
trú tại ký túc xá.
¤ Mặt chủ quan:
- Lỗi: là lỗi cố ý trực tiếp. Bởi vì, An đã nhìn thấy trước hậu quả xã hội do hành
vi của mình gây ra, nhưng vẫn mong muốn hành vi ấy xảy ra.
- Nguyên nhân: tính vô kỷ luật và sự xem thường kỷ luật nhà trường của An,
thiếu tinh thần học tập và sự cầu tiến đáng có của một sinh viên.
114
| 1/126

Preview text:

100 câu lý luận thi vấn đáp 1. Phân tích các đ c ặ tr n ư g c ơ b n ả c a ủ nhà n c ướ . Trên c ơ s đó làm sáng t ỏ bi u ể hi n ệ m t ộ đ c ặ tr n ư g c a ủ nhà n c ướ hi n ệ nay. Nhà n c ướ là t ổ ch c ứ quy n ề l c ự đ c ặ bi t ệ c a ủ xã h i ộ , bao g m ồ m t ộ l p ớ ng o ừ i đ c ượ tách ra t ừ xã h i ộ đ ể chuyên th c ự thi quy n ề l c ự nh m ằ t ổ ch c ứ và qu n ả lý xã h i ộ ph c ụ vụ l i ợ ích chung c a ủ toàn xã h i ộ cũng nh ư l i ợ ích c a ủ l c ự l n ượ g c m ầ quy n ề . Đ c ặ tr n ư g nhà n c ướ : A, nhà n c ướ là t ổ ch c ứ quy n ề l c ự đ c ặ bi t ệ c a ủ xã h i ộ + là m t ộ trong s ố các t ổ ch c ứ xã h i ộ nh n ư g có quy n ề qu n ả lý xã h i ộ . Đ ể qu n ả lý xã h i ộ nhà n c ướ ph i ả có quy n ề l c ự + quy n ề l c ự nhà n c ướ t n ồ t i ạ trong trong mqh gi a ữ nn vs cá nhân t ổ ch c ứ trong xh +quy n ề l c ự nhà n c ướ cũng t n ồ t i ạ gi a ữ trong mqh gi a ữ nn vs các thành viên cũng nh ư các cq c a ủ nó +quy n ề l c ự nn có tác đ n ộ g bao trùm lên toàn xh +đ
ể tham gia qly xh nn có 1 l p ớ ng tách ra đ ể chuyên th c ự thi quy n ề l c ự nn B, Nn thực hiện vi c ệ qu n ả lý dân c ư theo lãnh thổ + Ng dân k phân biệt huy t ế th n ố g dân t c ộ gi i ớ tính… c ứ s n ố g trên m t ộ khu v c ự lãnh thổ nh t ấ đ n ị h thì ch u ị s ự qu n ả lý c a ủ m t ộ nhà n c ướ nh t ấ định và do v y ậ h ọ th c ự hi n ệ quy n ề và nghĩa v ụ đ i ố v i ớ nhà n c ướ ở n i ơ mà h ọ cư trú + NN th c ự hi n ệ vi c ệ qly dân c ư trong pvi lãnh th ổ qgia c a ủ mình C, NN n m ắ gi ữ và th c ự thi ch ủ quy n ề qu c ố gia +CQQG là kn chỉ quy n ề quy t ế đ n ị h c a ủ t i ố cao c a ủ qg trog qh đ i ố n i ộ và quy n ề quy n ề đ c ộ l p ậ t ự quy t ế c a ủ qu c ố gia trong quan h ệ đngoai D, NN ban hành pháp lu t ậ và dùng pl làm công c ụ qly xh
+ nn ban hành pl hthong các quy t c ắ chung có gt b t ắ bu c ộ ph tôn tr n ọ g ho c ặ thực hi n ệ đ i ố vs cá nhân t ổ ch c ứ có liên quan trong ph m ạ vi lãnh thổ qgia +nn b o ả đ m ả cho pl đ c ượ th c ự hi n ệ b n ằ g nhi u ề bi n ệ pháp tuyên truy n ề ph ổ bi n ế giáo d c ụ thuy t ế ph c ụ t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ đ n ộ g viên 1 khen th n ưở g áp d n ụ g các bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế nn do đó pl đc tri n ể khai và th c ự hi n ệ m t ộ cách r n ộ g rãi + nn s ử d n ụ g pl đ ể qly xh đi u ề ch n ỉ h qh xh theo m c ụ đích nn và pl là m t ộ trong nh n ữ g công c ụ qly có hi u ệ q a ủ nh t ấ E, NN quy định và th c ự hi n ệ vi c ệ thu thuế +Thuế là kho n ả ti n ề hay hi n ệ v t ậ mà ng i ườ dân bu c ộ pha ỉn p ộ cho nhà n c ướ theo quy định c a ủ PL +NN đc nuôi t ừ thu ế ngu n ồ c a ủ c i ả vc qtrong ph c ụ v ụ cho vi c ệ pt các m t ặ c a ủ đ i ờ s n ố g.  Làm sáng t ỏ m t ộ đ c ặ trưng c a ủ NN hi n ệ nay Đ c ặ tr n ư g: n m ắ giữ là th c ự thi ch ủ quy n ề qu c ố gia. Vấn đ ề v ề ch ủ quy n ề c a ủ Qgia luôn là m t ộ v n ấ đ ề nóng h i ổ và vô cùng nh y ạ c m ả gi a ữ các qu c ố gia trên toàn TG đ c ặ bi t ệ là ch ủ quy n ề bi n ể đ o ả . V n ấ đ ề tranh ch p ấ đ n ườ g l i ưỡ bò ở bi n ể Đông là v n ấ đ ề gây căng th n ẳ g gi a ữ 2 qgia. Trong TH này nhà n c ướ là ng i ườ đ n ứ g ra đ i ạ di n ệ g p ặ g ỡ đàm phán, huy đ n ộ g m i ọ l c ự l n ượ g tìm ki m ế b n ằ g ch n ứ g, ch n ứ g minh quy n ề ch ủ quy n ề , nhà nước cũng n m ắ ti m ề l c ự v ề quân đ i ộ và vũ khí nên có th ể ti n ế hành xâm l c ượ , ph n ả kháng b t ấ c
ứ khi nào mà 2 bên có d u ấ hi u ệ x y ả ra chi n ế tranh đ ể b o ả v ệ đ c ượ ch ủ quy n ề c a ủ mình. Th c ự thi ch ủ quy n ề qu c ố gia còn ở ch ỗ NN quy đ n ị h cho ng dân đ c ượ đánh b t ắ h i ả s n ả
ở đâu, trong vùng lãnh h i
ả nào và đâu là vùng bi n ể qu c ố t , ế … 2. Phân bi t ệ nhà n c ướ CHXHCNVN v i ớ Đ n ả g c n ộ g s n ả VN.  Khái niệm: Nhà n c ướ : là tổ ch c ứ quy n ề l c ự đ c ặ bi t ệ , g m ồ m t ộ l p ớ ng i ườ tách ra t ừ xã h i ộ chuyên th c ự thi quy n ề l c ự nh m ằ t ổ ch c ứ và qu n ả lí xã h i ộ , ph c ụ v ụ l i ợ 2 ích chung c a ủ toàn xã h i ộ cũng nh ư l i ợ ích c a ủ l c ự l n ượ g c m ầ quy n ề trong xã h i ộ . Đ n ả g c n ộ g s n ả VN: là?đ n ả g c m ầ quy n ề ?tại?Việt Nam?hi n ệ nay theo?Hi n ế pháp?(b n ả 2013), đ n ồ g th i ờ là?chính đ n ả g?duy nh t ấ đ c ượ phép ho t ạ đ n ộ g trên đ t ấ n c ướ ?Việt Nam, và đ c ượ đ m ả b o ả b n ằ g Đi u ề 4 Hi n ế pháp năm 1980. Theo C n ươ g lĩnh và Đi u ề l ệ chính th c ứ đ c ượ công b ố hi n ệ nay, Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam là đ i ạ bi u ể c a ủ ?giai c p
ấ công nhân,?nhân dân lao đ n ộ g?và c a ủ ?c ả dân t c ộ . Lấy?Ch ủ nghĩa Marx-Lenin?và?T ư t n ưở g H ồ Chí
Minh?làm kim ch ỉnam cho m i ọ ho t ạ đ n ộ g c a ủ Đảng.? TIÊU CHÍ NNCHXHCNVN Đảng CSVN Ph m ạ vi qluc Trên pvi toàn lãnh th ổ c a ủ Trong n i ộ b ộ t ổ Đ n ả g qu c ố gia, tác đ n ộ g lên m i ọ v i ớ các đ n ả g viên đ c ượ ch ủ th ể trong ph m ạ vi y ấ . k t ế n p ạ vào Đ n ả g CSVN Cách th c ứ t ổ Tchuc và qly dân c ư theo Tchuc t p ậ h p ợ k t ế n p ạ ch c ứ và qly đ n ơ v ịhành chính lãnh tvien theo y u ế t ố là thành viên thổ chung lí t n ưở g, ý chí c n ộ g s n ả . Quản lí theo nh n ữ g đi u ề l ệ n i ộ quy, tinh th n ầ t ự giác c a ủ các thành viên,… Công c ụ qly Nn là ch ủ th ể duy nhất có Qu n ả lý thành viên b n ằ g quy n ề ban hành pl đ ể qly các b n ả điều l ệ Đ n ả g CS, xh. PL đc b o ả đ m ả th c ự nh n ư g chủ y u ế là b n ằ g hi n ệ b n ằ g c n ưỡ g ch ế NN. sự t ự giác của m i ỗ thành viên. Quy n ề năng đ c
ặ Ban hành và thu các lo i ạ Là Đ n ả g cầm quy n ề c a ủ biệt thuế v i ớ th i ờ h n ạ và s ố n c ướ CHXHCNVN lượng ấn định tr c ướ , n m ắ gi , ữ th c ự thi ch ủ quy n ề qu c ố gia, ban hành pháp lu t ậ ,… Ph m ạ vi đ i ạ Đ i ạ di n ệ cho ch ủ quy n ề Đ i ạ di n ệ cho các thành diện qgia, cho toàn xã hội viên trong Đ n ả g CS, đ n ứ g ra đ i ạ di n ệ và b o ả vệ quy n ề l i ợ cho các thành viên. Ti m ề l c ự Giàu m n ạ h c ả v ề kinh t , ế Có nguồn kinh t ế t n ươ g 3 vũ trang, quân đ i ộ … đ i ố nh n ư g không nắm gi ữ ti m ề l c ự v ề quân đ i ộ vũ khí Vai trò +qly các m t ặ c a ủ đ i ờ s n ố g + Đ n ả g có vtro là lãnh xã h i ộ đ o ạ NN và xh thông qua +v a ừ là cquan quy n ề l c ự việc ban hành các ch ủ v a ừ là BM hành chính là tr n ươ g đường lối tổ ch c ứ qly kinh t , ế văn +Định h n ướ g chính tr ị hoá, xh c a ủ nhân dân cho các thành viên trong +NN th ể ch ế hoá nh n ữ g hthong CTrị quan đi m ể ch ủ tr n ươ g +Th n ố g nh t ấ lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g thành HP và PL công tác và qu n ả lý đ i ộ + QLNN là th n ố g nh t ấ có ngũ cán b ộ c a ủ Hthong s ự phân công ph i ố h p ợ Ctri kiểm soát gi a ữ các CQ trong l p ậ hành tư 3. Phân lo i ạ nhà n c
ướ , trình bày khái quát v ề t n ừ g lo i ạ nhà n c ướ , cho ví d . Tùy vào t n ừ g cách ti p ế c n
ậ khác nhau thì ta sẽ có nh n ữ g cách phân lo i ạ nhà n c ướ khác nhau. VD nh : ư d a ự vào các th i ờ kì l c ị h s ử thì có: nhà n c ướ c ổ đ i ạ , nhà n c ướ trung đ i ạ , nhà n c ướ hi n ệ đ i ạ ; theo n n ề văn minh: nhà n c ướ trong n n
ề văn minh công nghiệp, nhà n c ướ trong n n ề văn minh nông
nghiệp, ngày nay có cả nhà n c ướ trong n n ề văn minh h u ậ công nghi p ệ ; d a ự vào cách th c ứ t ổ ch c ứ và th c ự hi n ệ quy n ề l c ự : nhà n c ướ chuyên ch ế và nhà n c ướ dân ch ; ủ theo y u ế t ố đ a ị lý: nhà n c ướ ph n ươ g đông và nhà n c ướ ph n ươ g tây Theo ch ủ nghĩa Mác Lê nin (d a ự vào quan ni m ệ v ề hình thái kinh t ế - xã h i
ộ ) thì theo ông có 4 ki u ể nhà n c ướ : nhà n c ướ ch ủ nô, nhà n c ướ phong ki n ế , nhà nước t ư s n ả và nhà n c ướ XHCN  NN ch ủ nô: Nhà n c ướ ch ủ nô là b ộ máy chuyên chính c a ủ giai c p ấ ch ủ nô, là công c ụ thi t ế lập và b o ả v ệ quy n ề l c ự c a ủ giai c p ấ ch ủ nô; 4 đồng th i ờ , là b ộ máy tr n ấ áp giai c p ấ nô l ệ và nh n ữ g ng i ườ lao đ n ộ g tự do trong xã h i ộ . Cơ s ở kinh t : ế quan h ệ s n ả xu t ấ chi m ế h u ữ nô l , ệ đ t ấ đai, t ư liệu s n ả xu t ấ thu c ộ v ề t ư nhân (c ả ch ủ nô và nô l ) ệ . C ơ sở XH: s ự phân hóa k ẻ giàu ng i ườ nghèo.  NN PK: nhà n c ướ phong kiến th ể hi n ệ ở vi c ệ xây dựng b ộ máy chuyên chính c a ủ vua chúa phong ki n ế và đ a ị ch . ủ C ơ s ở kinh t : ế s ở h u ữ c a ủ địa ch , ủ phong ki n ế v ề ru n ộ g đ t ấ , thu tô thu ế bóc l t ộ nhân dân. C ơ sở XH: k t ế c u ấ ph c ứ t p ạ 2 giai c p ấ c ơ b n ả là đ a ị ch , ủ phong ki n ế và nhân dân.  NN TS: đây là ki u ể nhà n c ướ bóc l t ộ cu i ố cùng. C ơ s ở kinh t : ế là quan h ệ s n ả xu t ấ t ư b n ả CN (t ư b n
ả và công nhân làm thuê). C ơ s ở xã h i ộ : quan hệ gi a ữ giai c p ấ t ư s n ả v i ớ vô s n ả .  NN XHCN: thi t ế l p ậ và đ m ả b o ả quy n ề l c ự nhà n c ướ thu c ộ v ề nhân dân. C ơ sở kinh t : ế quan h ệ s n ả xu t ấ XHCN mà đ c ặ tr n ư g là ch ế đ ộ công h u ữ v ề tư liệu sản xu t ấ . C ơ s ở XH: liên minh giai c p ấ công nhân v i ớ nông dân và tâng l p ớ trí th c ứ . 4. Trình bày khái ni m ệ b n ả ch t ấ nhà n c
ướ . Phân tích ý nghĩa của v n ấ đ ề bản ch t ấ nhà nư c ớ . B n ả ch t ấ nhà n c ướ là tổng h p ợ nh n ữ g m t ặ , nh n ữ g m i ố liên h , ệ nh n ữ g thu c ộ tính t t ấ nhiên, t n ươ g đ i ố n ổ đ n ị h bên trong c a ủ nhà n c ướ , quy đ n ị h s ự t n ồ t i ạ , phát tri n ể của nhà n c ướ . 2 thu c ộ tính: T nh giai c p - NN là công c ụ đ ể b o ả v ệ cho các giai t n ầ g trong xã hội, ch ủ yêu là cho giai cấp th n
ố g tr ịđể góp phần th c ự hi n ệ nh n ữ g m c ụ đích c a ủ h ọ - NN b o ả vệ quy n ề s ở h u
ữ TLSX cá nhân cho giai c p ấ thống trị - NN là công c ụ đ ể gc th n ố g tr ịáp đ t ặ h ệ t ư t n
ưở g của mình lên toàn b ộ xã h i ộ , bu c ộ mọi gc khác làm theo - Tính gc thể hiện rS ở NN ch ủ nô, phong ki n
ế và tư sản, song đã b ịki m ề ch ế ở NN XHCN, khi c ơ ch ế quy n ề l c ự NN thu c ộ v
ề tay nhân dân. Tính giai c p ấ gi m d n qua t n ừ g ki u ể NN T nh x h i - NN là m t ộ t ổ ch c ứ đ c
ượ sinh ra trong lòng XH v i ớ mục đích qu n ả lý XH m t ộ cách hi u ệ qu , ả gi i ả quy t ế các v n ấ đ ề chung. 5 - NN quan tâm đ n ế quy n ề l i ợ của mọi giai t n ầ g trong XH, b o ả v ệ l i ợ ích c a ủ qu c ố gia, dân t c ộ mình - NN b o ả đ m ả v ề quy n ề l i ợ c a ủ m i ọ t n ầ g l p ớ trong vi c ệ tham gia ho t ạ đ n ộ g chính trị - NN th a ừ nh n ậ h ệ tư t n ưở g c a ủ các t n ầ g l p ớ trong XH v i ớ đi u ề ki n ệ không mâu thu n % v i ớ t ư t n ưở g c a ủ gc th n ố g trị - Tính XH thể hiện rS
ở NN XHCN và tăng d n qua t n ừ g ki u ể NN Ý nghĩa: NN là hiện t n ượ g xã h i ộ , đc sinh ra t ừ 2 nhu c u ầ c ơ b n ả là nhu c u ầ t ổ ch c ứ qu n ả lí XH và nhu c u ầ b o ả vệ l i ợ ích c a ủ giai c p ấ th n ố g tr ịv ề kinh t ế nên tìm hi u ể v ề b n ả ch t ấ nhà n c ướ ng ta c n ầ đi sâu tìm hi u ể v ề ph n ươ g di n ệ xã h i ộ và ph n ươ g di n ệ giai c p ấ . NN là m t ộ t ổ ch c ứ đ c ặ bi t ệ c a ủ quy n ề l c ự chính trị, thực hi n ệ m c ụ đích b o ả v ệ đ a ị v ,ị l i ợ ích c a ủ giai c p ấ th n ố g tr ị trong xã h i ộ và qu n ả lí, duy trì tr t ậ t ự xã h i ộ vì s ự t n ồ t i ạ và phát tri n ể c a ủ c ả xã h i ộ . Do v y ậ , vi c ệ xác đ n ị h, đánh giá b n ả ch t ấ nhà n c ướ xu t ấ phát t ừ việc xem xét c ơ s ở kinh t ế và xã h i ộ c a ủ nhà n c ướ . + Tloi đc câu h i ỏ t ổ ch c ứ và th c ự hi n ệ qlnn vì l i ợ ích c a ủ ai do ai vì ai + Quy n ề ban hành và qly xh b n ằ g PL đc th c ự hi n ệ b i ở các tchuc trong xh 5. Phân tích s ự th n ố g nh t ấ gi a ữ tính xã h i ộ và tính giai c p của nhà n c ướ . Trình bày n ả h h n ưở g c a ủ nó trong vi c ệ th c
hiện chức năng nhà n c ướ VN hi n ệ nay. B n ả ch t ấ nhà n c ướ tính giai c p ấ và xã h i ộ là đ i ố l p ậ tuy nhiên v n % t n ồ t i ạ nh n ữ g sự th n ố g nh t ấ : - B n ả thân pháp lu t ậ đ c ượ hình thành trong m t ộ xã h i ộ có giai c p ấ => tính giai c p
ấ và xh đóng góp cho quá trình, duy trì. - B n ả thân c a ủ chúng cũng t n ươ g tác v i ớ nhau:  Giai c p ấ n m ằ trong XH, tác đ n
ộ g lên quá trình XH, là s n ả ph m ẩ c a ủ XH, n ả h hưởng đ n ế s ự phát tri n ể c a ủ XH  Ở m t ộ m c ứ đ ộ nào chúng có th ể chuy n ể hóa cho nhau cùng t o ạ nên s ự v n ậ đ n ộ g và bi n ế đ i ổ c a ủ pl.  Tính giai c p ấ ph n ả ánh ý chí, b o ả v ệ l i ợ ích c a ủ giai c p ấ nh n ư g l i ợ ích này chỉ có th ể tồn t i ạ khi l i ợ ích c a ủ XH đ c ượ b o ả v ệ và th c ự hi n ệ .  Giai c p ấ th n
ố g tr ịkhi ban hành pháp lu t ậ cũng luôn ph i ả tính đ n ế , cân nh c ắ , đ m ả b o ả s ự hài hòa l i ợ ích c a ủ XH và c a ủ mình 6 Giai c p ấ th n ố g tr ịch ỉt n ồ t i ạ khi còn giai c p ấ b ịtrị - XH và giai c p ấ sẽ quy đ n ị h nên ki u ể nhà n c ướ , ki u ể pl c ụ th . ể - Tính XH – tính tích c c ự , ti n ế bộ
- Tính GC – tính cực đoan, h n ạ ch . ế
- Khi tính Xh cao thì tính giai c p ấ th p ấ và ng c ượ l i ạ khi tính giai c p ấ cao thì tính xh th p ấ . 6.
Phân tích vai trò xã h i ộ c a ủ nhà n c ướ CHXHCNVN hi n nay. - Nhà n c ướ ta đang xây d n ự g theo h n ướ g tr ở thành nhà n c ướ pháp quy n ề XHCN c a
ủ nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân, là nhà n c ướ
có tính xã hội rộng rãi và rS r t ệ :
 NN vì nhân dân là NN p đáp n ứ g đ c ượ nh n ữ g tiêu chí sau: 1. Ph i ả là nhà n c ướ c a ủ toàn th ể nhân dân ch ứ không ch ỉc a ủ riêng giai c p ấ nào c . ả QLNN t ừ nhân dân y ủ quy n ề mà có, NN là công c ụ đ i ạ di n ệ và th c ự hi n ệ quy n ề l c ự c a ủ nhân dân. Nhân dân th c ự hi n ệ quyền l c ự nhà n c ướ b n ằ g dân ch ủ tr c ự ti p ế như qua qu c ố h i ộ ,… 2. Nhân dân có th ể tr c ự ti p ế làm vi c ệ trong các c ơ quan nhà n c ướ khi được bầu, b ổ nhi m ệ hoặc tuy n ể d n ụ g, tr c ự ti p ế n m ắ gi ữ th c ự hi n ệ quyền l c ự nhà n c ướ . 7 3. Nhân dân có quy n ề quy t ế đ n ị h t i ố cao và cu i ố cùng m i ọ v n ấ đ ề liên quan đ n ế v n ậ m n ệ h qu c ố gia, b o ả v ệ ch ủ quy n ề qu c ố gia. 4. Nhà n c ướ là do nhân dân t ổ ch c ứ thông qua việc th c ự hi n ệ tr c ự ti p ế ho c ặ gián ti p ế bầu ra các c ơ quan nhà n c ướ . 5. Nhà n c ướ do dân n ủ g h , ộ đóng thu ế đ ể “nuôi”, duy trì ho t ạ đ n ộ g.
6. Nhân dân phê bình, xây d n ự g, giúp đ ỡ đ ể cho nhà n c ướ ngày càng trong s c ạ h v n ữ g m n ạ h h n ơ . 7. Nhà n c ướ vì dân là nhà n c ướ ph c ụ v ụ cho l i ợ ích và đáp n ứ g tốt nhất cho nguyện v n ọ g chính đáng c a ủ nhân dân. 8. Cán b ộ nhà n c ướ v a ừ là đ y ầ t , ớ v a ừ là ng i ườ lãnh đ o ạ , h n ướ g d%n nhân dân, đ n
ồ g hành cùng nhân dân, l n ắ g nghe nhân dân.  NN đ c ượ xây d n ự g theo h n ướ g pháp quy n ề XHCN là nhà n c ướ kh n ẳ g định và đ m ả b o ả v ịtrị c a ủ pháp lu t ậ trong đ i ờ s n ố g nhà nư c ớ , nhân dân đ ề cao và tôn tr n ọ g pháp lu t ậ , nhà n c ướ xây d n ự g m t ộ h ệ th n ố g pl có tính phù h p ợ v i ớ th c ự ti n ễ cao, đ c ượ nhân dân n ủ g h . ộ - NN ta v a ừ là bộ máy đ ể t ổ ch c ứ và xây d n ự g XH, đi u ề hành và qu n ả lí các lĩnh v c ự c ơ b n ả c a ủ đ i ờ s n ố g, v a ừ là b ộ máy c n ưỡ g ch , ế tr n ấ áp đ ể b o ả vệ chính quy n ề c a ủ nhân dân, thi t ế l p ậ tr t ậ t ự XH.  Mục đích cao nh t ấ c a ủ NN là xây d n ự g thành công CNXH, m t ộ XH đem l i ạ cho con ng i ườ m t ộ cu c ộ s n ố g m ấ no, t ự do, h n ạ h phúc cho m i ọ ng dân. Đ ể làm đ c ượ đi u ề này thì NN ta ph i ả tr c ự ti p ế t ổ ch c ứ và qu n ả lí các lĩnh v c ự hoạt đ n ộ g c ơ b n ả c a ủ XH trong đó tr c ướ tiên và quan tr n ọ g nh t ấ là t ổ ch c ứ qu n ả lí kinh t . ế  Cần thi t ế l p ậ và gi ữ v n ữ g tr t ậ t ự an toàn XH, ch n ố g l i ạ các lu n ậ đi u ệ sai lệch c a ủ b n ọ ch n ố g phá, NN ph i ả là m t ộ b ộ máy c n ưỡ g ch , ế m t ộ c ơ quan tr n ấ áp. - NN là công c ụ ch ủ y u ế đ ể xây d n ự g n n ề dân ch ủ XHCN:  Dân làm ch , ủ m i ọ quy n ề l c ự thu c ộ v ề tay c a ủ nhân dân.  Thông qua pl nhà n c ướ th a ừ nh n ậ quy n ề các quy n ề t ự do dân ch ủ r n ộ g rãi, th a ừ nh n ậ các đ a ị v ịpháp lí cho các t ổ ch c ứ xã h i ộ , đoàn th ể qu n ầ chúng.  Trong quá trình qu n ả lí XH, NN c ố g n ắ g xây d n ự g n n ề dân ch ủ c ơ s ở nh m ằ đảm b o ả cho ph n ươ g châm “dân bi t
ế , dân bàn, dân làm, dân ki m ể tra, giám sát”. 8
- NN ta có một tính dân t c ộ sâu s c ắ và là NN th n ố g nh t ấ các dân t c ộ cùng sinh s n ố g trên đ t ấ n c
ướ VN: xây dựng tinh th n ầ đ i ạ đoàn k t ế dân t c ộ , ng i ườ dân tích c c
ự tham gia vào quá trình xây d n ự g nhà n c ướ ,. C2: Đ c ặ đi m ể th ể hi n ệ tính xã h i ộ c a ủ Nhà n c ướ c n ộ g hòa xã h i ộ ch nghĩa Việt Nam hi n ệ nay
- NNVN là NN pháp quy n  XHCN c a
ủ dân, do dân, v" dân: + NNVN đ c ượ t ổ ch c
ứ và hoạt động theo tinh th n ầ đ ề cao quy n ề làm ch ủ c a ủ nhân dân; m i ọ v n ấ đ ề quan tr n ọ g đ u ề do nhân dân quy t ế đ n ị h + Quy n ề l c ự NN là th n ố g nh t ấ , có s ự phân công, ph i ố h p ợ , ki m ể soát gi a ữ
các CQNN trong việc thực hi n ệ quy n ề l p ậ pháp, hành pháp, t ư pháp + NNVN công nh n ậ , tôn tr n ọ g, b o ả đ m ả , b o ả v c ệ quy n ề con ngư i ờ , quy n ề công dân v
ề chính tr ,ị văn hóa, kinh t , ế xã h i ộ ,… - NNVN là nhà n c ướ dân chủ + NN b o ả đ m ả và phát huy quy n ề làm chủ c a ủ nhân dân, m i ọ chính sách và pháp lu t ậ c a ủ NN đ u ề ph i
ả có sự tham gia ý kiến c a ủ nhân dân, đ u ề là vì l i ợ ích c a ủ nhân dân + NN t o ạ m i ọ đi u ề ki n
ệ cho nhân dân tham gia qu n ả lý NN và xã h i ộ , tham gia th o ả lu n ậ nh n ữ g v n ấ đ ề quan trọng c a ủ đ t ấ n c ướ . + BMNNVN luôn ho t ạ đ n ộ g d a ự trên nguyên t c ắ dân ch , ủ tôn tr n ọ g quy n ề t ự quy t ế c a ủ các dân t c ộ , t n ừ g b c ướ ti n ế t i ớ n n ề dân ch ủ th c ự s ự theo tinh thần: dân bi t
ế , dân bàn, dân làm, dân ki m ể tra. - NNVN là nhà n c ướ thng nh t  các dân t c ộ sinh s n  g trên đ t  n c ướ Vi t Nam + NN là bi u ể hi n ệ t p ậ trung kh i ố đ i ạ đoàn k t ế các dân t c ộ Vi t ệ Nam bình đ n ẳ g v ề m i ọ ph n ươ g di n ệ , các dân t c ộ đoàn k t ế , tôn tr n ọ g, giúp đ ỡ l n % nhau cùng phát tri n ể .
+ NN có trách nhiệm gìn gi ữ sự đoàn k t ế , t n ươ g tr ợ gi a ữ các dân t c ộ , nghiêm c m
ấ hành vi kì th ,ị chia rẽ các dân t c ộ 9
11. Trình bày s ựhiểu biết v ềnhà n c ướ c a
ủ nhân dân, do nhân dân,
vì nhân dân. Theo anh ch ị làm th ế nào đ ể m t ộ nhà n c ướ th c ự s ự là
của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
- Nhà nướ c củ a dân?? Trong Nhà n c ướ c a ủ dân thì dân là ch , ủ ng i ườ dân đ c ượ h n ưở g m i ọ quy n ề dân ch , ủ nghĩa là có quy n ề làm b t ấ c ứ vi c ệ gì mà pháp lu t ậ không c m ấ và có nghĩa v ụ tuân theo pháp lu t ậ . Nhà n c ướ c a ủ dân ph i ả b n ằ g m i ọ n ỗ l c ự , hình thành đ c ượ các thi t ế ch ế dân ch ủ đ ể th c ự thi quy n ề làm ch ủ c a ủ ng i ườ dân. Cũng v i
ớ ý nghĩa đó, các v ịđ i ạ di n ệ c a ủ dân, do dân c ử ra, ch ỉlà th a ừ u ỷ quy n ề c a
ủ dân, ch ỉlà “ công b c ộ ” c a ủ dân. +Dân cx có th ể tr c ự ti p ế làm vi c ệ trong các cq +Dân có quy n ề quy t ế đ n ị h t i ố cao - Nhà nướ c do dân ??
Đó là Nhà nước do dân l a ự ch n ọ , b u ầ ra nh n ữ g đ i ạ bi u ể c a ủ mình. Nhà n c ướ đó do dân n ủ g h , ộ giúp đ ỡ đóng thu ế đ ể Nhà n c ướ chi tiêu, ho t ạ đ n ộ g; Nhà n c ướ đó l i
ạ do dân phê bình, xây d n ự g, giúp đ . ỡ Do đó, Ng i ườ yêu c u ầ t t ấ cả các c ơ quan Nhà n c ướ ph i ả d a ự vào nhân dân, liên h ệ ch t ặ chẽ v i ớ nhân dân l n ắ g nghe ý ki n ế và ch u ị s ự ki m ể soát c a ủ nhân dân. +Dân phê bình xây d n ự g giúp đ ỡ đ ể cho nn càng trong s c ạ h v n ữ g m n ạ h - Nhà nướ c vì dân ?? +Theo tư tưởng H ồ Chí Minh, ch ỉcó m t ộ Nhà n c ướ th c ự s ự c a ủ dân, do dân tổ ch c ứ , xây d n ự g và ki m ể soát trên th c ự t ế m i ớ có th ể là Nhà n c ướ vì dân được. Đó là Nhà n c ướ ph c ụ v ụ l i ợ ích và nguy n ệ v n ọ g c a ủ nhân dân, không có đ c ặ quyền đ c ặ l i ợ , th c ự s ự trong s c ạ h, c n ầ ki m ệ liêm chính. +Cán b ộ Nhà n c ướ ph i ả là đ y ầ tớ c a ủ nhân dân, đ n ồ g th i ờ là ng i ườ lãnh đ o ạ h n
ướ g d%n nhân dân. Đầy t ớ thì ph i ả trung thành, t n ậ tu , ỵ lo tr c ướ
thiên hạ, vui sau thiên h . ạ Ng i ườ lãnh đ o ạ ph i ả trí tu ệ h n ơ ng i ườ , minh m%n, sáng su t ố , nhìn xa trông r n
ộ g, gần gũi nhân dân, tr n ọ g d n ụ g hi n ề tài. Như v y ậ , đ ể làm ng i ườ thay m t ặ dân ph i ả g m ồ đ ủ c ả đ c ứ và tài, ph i ả v a ừ hi n ề l i ạ v a ừ minh. C2: Hi u ể bi t ế v ề Nhà n c ướ Vi t ệ Nam “c a
ủ dân, do dân, vì dân” Nhà n c ướ CHXHCNVN đ c ượ đ t ặ d i ướ s ự lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g – đ i ộ tiên phong v i ớ n n ề t n
ả g liên minh công nhân – nông dân và đ i ộ ngũ trí th c ứ . Do v y ậ , NNVN là nhà n c ướ “c a ủ dân, do dân, vì dân”
- NNVN l nh nư c “c a dân”: + Tất c ả quy n ề l c ự nhà nước đ u ề là của nhân dân. 10 + Nhân dân là ng i ườ có quy n ề b u ầ ra nh n ữ g c ơ quan mà nhân dân tin tư n ở g để trao quy n ề l c ự y ấ cho h . ọ + Nhân dân th ể hi n ệ ý chí, nguyện v n ọ g c a ủ mình thông qua nh n ữ g c ơ quan đ i ạ di n ệ là Qu c ố h i ộ và H i ộ đ n ồ g nhân dân
- NNVN l nh nư c “do dân”: + Các c ơ quan nhà n c ướ là do nhân dân t ổ chức nên. + Nhân dân tr c ự ti p ế b u ầ ra QH – c ơ quan đ i ạ di n ệ cho ý chí, nguy n ệ v n ọ g, quy n ề l i
ợ của nhân dân theo nguyên t c ắ hi n ế đ n ị h. + Nhân dân không chỉ l p ậ ra nh n ữ g c ơ quan quy n ề l c ự đ i ạ di n ệ cho mình mà còn tr c ự ti p ế tham gia vào vi c ệ n m ắ giữ và th c ự hi n ệ quy n ề l c ự nhà nước
- NNVN l nh n ư c “v dân”:
+ Các cơ quan nhà nước đ c ượ thành lập ra là đ ể đ i ạ di n ệ cho ý chí và quy n ề l i ợ h p ợ pháp c a ủ nhân dân + M i
ọ quy định, chính sách, pháp lu t ậ ,… do Nhà n c ướ đề ra đ u ề ph i ả phù h p ợ với nguy n ệ v n ọ g và ý chí c a ủ nhân dân, v i ớ m c ụ đích b o ả v ệ và ph c ụ v ụ nhân dân + Các cán b
ộ trong CQNN, công, viên ch c ứ đ u ề ph i ả h t ế lòng, t n ậ t y ụ vì nhân dân, trực ti p ế l n ắ g nghe ý ki n ế c a ủ nhân dân và ti p ế thu vào công việc xây d n ự g hoàn thi n ệ h ệ th n ố g pháp lu t ậ . M t ộ nhà n c ướ th t ậ s ự là c a
ủ dân, do dân và vì dân là m t ộ nhà n c ướ ph i ả đ t ặ l i ợ ích, nguy n ệ v n ọ g, nhu c u
ầ của nhân dân lên hàng đ u ầ đ ể c ố g n ắ g ph n
ấ đấu xây dựng thúc đ y ẩ xã h i ộ phát tri n ể nh m ằ đ t ạ đ c ượ nh n ữ g m c ụ đích ấy. Nhà n c ướ y ấ ph i ả đáp n ứ g đ c ượ cho nhân dân m t ộ cu c ộ s n ố g no đ , ủ h n ạ h phúc,… th i ờ nay nó còn ph i ả là m t ộ cu c ộ s n ố g hi n ệ đ i ạ , n i ơ nh n ữ g tiêu chu n ẩ v ề chân thi n ệ mĩ đ c ượ đ t ặ lên hàng đ u ầ . G t ạ qua m i ọ l i ợ ích cá nhân đ ể b o ả v ệ l i ợ ích c a ủ toàn dân y ấ chính là m t ộ nhà n c ướ c a ủ dân, do dân và vì dân. *Nhà n c ướ C n ộ g hòa xã h i ộ ch ủ nghĩa Vi t ệ Nam - d i ướ s ự lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g Cộng sản Vi t ệ Nam, qu n ả lý toàn di n ệ các ho t ạ đ n ộ g kinh t ế - xã h i ộ , gi
ữ gìn an ninh chính trị, tr t ậ t ự an toàn xã h i ộ , c n ủ g c ố và m ở r n ộ g quan hệ đối ngo i ạ v i ớ các n c ướ trên th ế gi i ớ , đ n ồ g th i ờ qu n ả lý, đi u ề hành m i ọ ho t ạ đ n ộ g xây d n ự g và thi hành lu t ậ pháp, c n ầ ph i ả đ c ượ hoàn thi n ệ v ề bộ máy t ổ ch c ứ , trong đó ch t ấ l n ượ g c a ủ con ng i ườ trong t n ừ g t ổ ch c ứ , t n ừ g c ơ quan của b ộ máy nhà n c ướ c n ầ đ c ượ nâng lên m t ộ t m ầ cao m i ớ . ?Cần đ y ẩ m n ạ h công tác tuyên truy n ề pháp lu t ậ đ ể nhân dân hi u ể đ c ượ b n ả ch t ấ dân ch ủ của Nhà n c ướ pháp quy n ề xã h i ộ ch ủ nghĩa Vi t ệ Nam, 11 n m ắ v n ữ g và th c ự hi n ệ quy n ề làm ch ủ và nghĩa v ụ công dân c a ủ mình, hi u ể đ c ượ m i ọ quy n ề lực c a ủ Nhà n c ướ đ u ề do dân giao cho, các c ơ quan nhà n c ướ không tự có quy n ề l c ự . Quy n ề l c ự c a ủ dân đ c ượ th ể hi n ệ qua việc b u ầ ra c ơ quan đ i ạ di n ệ cho mình đ ể xây d n ự g pháp lu t ậ và thi hành pháp lu t ậ , giám sát ho t ạ đ n ộ g c a ủ b ộ máy nhà n c ướ các c p ấ thông qua các b ộ lu t ậ này. Song song v i ớ vi c ệ tuyên truy n ề , phổ bi n ế pháp lu t ậ , c n ầ đ y ẩ m n ạ h vi c ệ giáo d c ụ tư t n ưở g dân chủ và ý th c ứ tôn tr n ọ g pháp lu t ậ cho nhân dân (một điểm còn y u
ế hiện nay), vì mức độ thể hi n ệ dân chủ và ý th c ứ tôn tr n ọ g dân chủ, tôn tr n ọ g pháp lu t ậ , m c ứ đ
ộ tham gia đóng góp ý ki n ế đ c ượ
thể hiện thông qua trình độ hi u ể bi t ế chính tr ,ị ý th c ứ tự giác, lòng tự tr n ọ g và trách nhi m ệ của họ trong vi c ệ tham gia xây d n ự g lu t ậ pháp, giám sát việc thi hành lu t ậ pháp và tự giác ch p ấ hành lu t ậ pháp. Ti p ế t c ụ đ i ổ m i ớ t ổ ch c ứ và ph n ươ g th c ứ ho t ạ đ n ộ g c a ủ Qu c ố h i ộ theo h n ướ g: xây d n ự g Qu c ố h i ộ b o ả đ m ả th c ự hi n ệ đúng, đ y ầ đ ủ và k p ị th i ờ t t ấ c ả các quy n ề hạn, nhi m ệ vụ do?Hi n ế pháp?và lu t ậ quy đ n ị h theo tinh th n ầ Đ i ạ h i ộ X của Đ n ả g là: "Hoàn thi n ệ c ơ ch ế b u ầ c ử nh m ằ nâng cao ch t ấ l n ượ g đại bi u ể Qu c ố h i ộ . ."2; nâng cao ch t ấ l n ượ g, hi u ệ qu ả trong vi c ệ quy t ế đ n ị h các v n ấ đ ề quan tr n ọ g c a ủ đ t ấ n c ướ và th c ự hi n ệ các ch c ứ năng giám sát c a ủ Quốc h i
ộ ; phát huy vai trò, trách nhi m ệ , nâng cao năng l c ự c a ủ đ i ạ biểu Quốc h i ộ ; tăng c n ườ g m i ố quan h ệ hai chi u ề gi a ữ Qu c ố h i ộ v i ớ nhân d ?Coi tr n ọ g vi c ệ xây d n ự g và hoàn thi n ệ h ệ th n ố g pháp lu t ậ , b o ả đ m ả cho lu t
ậ pháp thể hiện đúng ý chí, nguy n ệ v n ọ g và quy n ề l c ự c a ủ dân, th c ự s ự b o ả vệ đ c ượ các quyền c a ủ công dân. Nhà n c ướ qu n ả lý, đi u ề hành b n ằ g pháp lu t ậ . Do đó, lu t ậ pháp chi m ế v ịtrí t i ố th n ượ g trong ho t ạ đ n ộ g c a ủ Nhà n c ướ và trong đ i ờ s n ố g xã h i ộ .? Đ y ẩ m n ạ h c i ả cách t ư pháp theo h n ướ g: "Xây d n ự g h ệ th n ố g c ơ quan t ư pháp trong s c ạ h, vững m n ạ h, dân ch , ủ nghiêm minh, b o ả v ệ công lý, quy n ề con ng i ườ . Đ y ẩ m n ạ h vi c ệ thực hi n ệ ?Chi n ế l c ượ cải cách t ư pháp đ n ế năm 2020. C i ả cách t ư pháp kh n ẩ tr n ươ g, đ n ồ g b ; ộ l y ấ c i ả cách ho t ạ đ n ộ g xét x ử làm tr n ọ g tâm; th c ự hi n ệ c ơ ch ế công t ố g n ắ v i ớ ho t ạ đ n ộ g đi u ề tra. Xây d n ự g c ơ ch ế phán quy t ế v ề nh n ữ g vi ph m ạ ?Hi n ế pháp?trong hoạt đ n ộ g l p ậ pháp, hành pháp và t ư pháp" Ti p ế t c ụ c i ả cách m n ạ h mẽ n n ề hành chính nhà n c ướ . N n ề hành chính nhà nước là h ệ th n ố g các c ơ quan hành chính nhà n c ướ ở Trung n ươ g và chính quyền đ a ị ph n ươ g, c ơ s ở g n ắ v i ớ h ệ th n ố g th ể ch ế hành chính, đ i ộ ngũ cán b , ộ công ch c ứ và h ệ th n ố g qu n
ả lý tài chính công, tài s n ả công, th c ự thi quy n ề hành pháp để qu n ả lý, đi u ề hành các lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ .? Xây d n ự g đ i ộ ngũ cán b , ộ công ch c ứ đ ủ năng lực, ph m ẩ ch t ấ ; đ n ồ g th i ờ , đẩy m n ạ h đấu tranh ch n
ố g quan liêu, tham nhũng và nh n ữ g tiêu c c ự khác 12 đáp n ứ g yêu cầu xây d n ự g nhà n c ướ pháp quy n ề xã h i ộ ch ủ nghĩa c a ủ
nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân, mang đ m ậ nét dân t c ộ và nhân đ o ạ . Nhà nước khuy n ế khích, t o ạ đi u ề ki n ệ h n ơ n a ữ cho ng i ườ dân th ể hi n ệ quy n ề dân ch ủ và trách nhi m ệ c a ủ mình thông qua các ho t ạ đ n ộ g t ự qu n ả ở địa ph n ươ g và c ơ s . ở
12.Trình bày s ựhiểu bi t ế về nhà n c ướ dân ch . ủ Theo anh ch ị làm th ế nào đ ể m t ộ nhà n c ướ dân ch ủ th c ự s ự và r n ộ g rãi. Dân chủ là ch ế đ
ộ chính trị trong đó toàn b ộ quy n ề l c ự nhà n c ướ thu c ộ v ề nhân dân, do dân th c ự hi n ệ tr c ư ti p ế ho c ặ thông qua đ i ạ di n ệ do dân b u ầ ra. Dân ch ủ ở n c ướ ta đ c ượ thể hi n ệ , m ở r n ộ g và có c ơ ch ế đ ể đ m ả b o ả th c ự hi n ệ trên nhi u ề lĩnh v c ự t ừ kinh t , ế chính tr ,ị h ệ th n ố g pháp lu t ậ , t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g của b ộ máy nhà n c ướ . - Nâng cao trình đ ộ dân trí c a
ủ nhân dân => nhân dân tham gia vào quá trình t ổ ch c ứ ho t ạ đ n ộ g c a ủ nhà n c ướ , quy t ế đ n ị h các v n ấ đ ề quan tr n ọ g và tr n ọ g đ i ạ . - Có h ệ thống pl có ch t ấ l n ượ g (h ệ th n ố g pháp lu t ậ ph i ả toàn di n ệ , đ n ồ g b , ộ h
ệ thống pl phỉa luôn th n ố g nh t ấ , h ệ th n ố g pl đ c ượ ban hành phù h p ợ , đ m ả b o ả trình đ ộ kĩ thu t ậ pháp lí khi xây d n ự g các VBPL), g n ắ li n ề v i ớ nguyên t c ắ pháp ch ế (pl ph i ả đ c ượ tôn tr n ọ g). - BMNN ph i ả th c ự s ự xu t ấ phát t ừ l i ợ ích c a ủ nhân dân, xã h i ộ , phát triển b n ề vững, ph i ả có c ơ ch ế t ổ ch c ứ quy n ề l c ự m t ộ cách h p ợ lí để hạn ch ế s ự l m ạ quyền, l n ộ g quy n ề (ng t c ắ phân quy n ề ). C ơ ch ế giám sát ch t ặ chẽ gi a ữ các c ơ quan nhà n c ướ v i ớ nhau cũng c n ầ đ c ượ chú ý. Để một NN dân ch ủ thực s ự r n ộ g rãi 13 +phát huy t i ố đa quy n ề làm ch ủ c a ủ nhân dân “dân bi t ế dân bàn dân làm dân ktra” +quy n ề làm ch ủ ngày càng ph i ả đc đ ề cao +s ự lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g đ i ố v i ớ NN ph i ả đ m ả b o ả ngtac lãnh đ o ạ tuy t ệ đ i ố toàn di n ệ c a ủ Đ n ả g v i ớ NN +M i ọ CD đều có quy n ề th o ả lu n ậ góp ý vào nh n ữ g vquy t ế sách
13.Trình bày khái ni m ệ ch c ứ năng nhà n c ướ . Phân tích ý nghĩa c a ủ vi c ệ xác đ n ị h và th c ự hi n ệ ch c ứ năng nhà n c ướ trong giai đo n ạ hi n ệ nay. Ch c
ứ năng nhà nước là nh n ữ g m t ặ ho t ạ đ n ộ g c ơ b n ả c a ủ nhà n c ướ , phù hợp v i ớ b n ả chất, m c ụ đích, nhi m ệ v ụ c a ủ nhà n c ướ và đ c ượ xác đ n ị h b i ở điều ki n ệ kinh tế xã h i ộ c a ủ đ t ấ n c ướ trong nh n ữ g giai đo n ạ phát tri n ể c a ủ nó. Ý nghĩa c a ủ vi c ệ xác định và th c ự hi n ệ ch c ứ năng nhà n c ướ : Ch c ứ năng nhà n c ướ là khái ni m ệ dùng đ ể ch ỉho t ạ đ n ộ g, ph n ầ vi c ệ quan tr n
ọ g riêng của nhà nước mà ch ỉcó nhà n c ướ m i ớ đ ủ kh ả năng đi u ề ki n ệ thực hiện nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g đó. Ch c ứ năng nhà n c ướ luôn ph n ả ánh b n ả chất c a ủ nhà n c ướ hay do b n ả ch t ấ nhà n c ướ quy đ n ị h. Ch c ứ năng c a ủ nhà n c ướ còn ph ụ thu c ộ vào nhi m ệ v ụ c ơ b n ả c a ủ nhà n c ướ , gi a ữ ch c ứ năng và nhiệm v ụ của nhà n c
ướ vừa có sự khác bi t ệ , v a ừ có s ự liên k t ế m t ậ thi t ế v i ớ nhau.  Cần xác đ n ị h và thực hi n ệ ch c ứ năng nhà n c ướ đ ể tìm hi u ể , ch ỉ rS, đ t
ặ mục tiêu và hoàn thành nh n ữ g công vi c ệ đ ể xây d n ự g đ t ấ n c ướ . +nh n ậ thức sâu s c ắ và đ y ầ đ ủ h n ơ b n ả ch t ấ vai trò xh nhi m ệ v ụ chi n ế
lược và mục tiêu lâu dài c a ủ NN trong giai đo n ạ quá độ 14 +đ
ề ra phương án có tính kh ả thi nh m ằ phát huy hi u ệ qu ả vai trò NN 14.Phân tích các y u ế t ố quy đ n ị h ch c ứ năng nhà n c ướ . Các y u ế t ố quy định ch c ứ năng nhà n c ướ bao g m ồ : ĐK kinh t - ế xh, b n ả ch t ấ , mục tiêu và nhi m ệ v ụ của NN và hoàn c n ả h qu c ố tế Đk kinh tế - xã h i ộ : c ụ thể c a ủ đ t ấ n c ướ trong t n ừ g th i ờ kì phát tri n ể c a ủ nó. Th c ự t
ế cho thấy nhà nước ph i ả làm gì, làm nh ư th ế nào,… đi u ề đó phụ thu c ộ r t ấ l n ớ vào vào nh n ữ g y u ế t ố ngo i ạ c n ả h nh : ư hoàn c n ả h c ụ th ể c a ủ đất n c ướ , do đó nh n ữ g đất n c ướ khác nhau sẽ có th ể có các ch c ứ năng khác nhau. Ở các giai đo n ạ phát tri n ể khác nhau, s ố l n ượ g ch c ứ năng, t m ầ quan tr n ọ g c a ủ m i ỗ ch c ứ năng n i ộ dung, cách th c ứ th c ự hi n ệ t n ừ g ch c ứ năng cũng có th ể khác nhau. Bản chất, m c ụ tiêu, nhi m ệ v ụ của NN và hoàn c n ả h qu c ố t : ế nh n ữ g qu c ố
gia khác nhau, trong các th i
ờ kì khác nhau,… sẽ có nh n ữ g ch c ứ năng khác nhau đ ể đáp n ứ g nh n ữ g mục tiêu nhi m ệ vụ mà NN đ t ặ ra. VD nh ư th i ờ chi n ế là thực hi n ệ b o ả v ệ ch ủ quy n ề đ t ấ n c ướ , nh n ư g trong th i ờ bu i ổ h i ộ nh p
ậ như bh thì cần tích c c ự ngo i ạ giao cùng các n c ướ b n ạ ,… 15.Phân tích nh n ữ g yêu c u ầ , đòi h i ỏ đ i ố v i ớ ch c ứ năng c a nhà n c ướ VN hi n ệ nay (số l n ượ g ch c ứ năng, n i ộ dung ch c năng, ph n ươ g pháp th c ự hi n ệ ch c ứ năng) - S ố l n ượ g ch c
ứ năng: có thể nói các NN đ u ề có ch c ứ năng kinh t , ế ch c ứ năng xh, ch c ứ năng b o ả v ệ đ t ấ n c ướ ,… tuy nhiên có nh n ữ g ch c ứ 15 năng chỉ xu t ấ hi n ệ trong xh hi n ệ đ i ạ , còn trong các ki u ể nhà n c ướ khác các ch c ứ năng đó chỉ là nh n ữ g m t ặ ho t ạ đ n ộ g l ẻ t , ẻ sau này m i ớ đ c ượ đ a ư lên tr ở thành m t ộ ch c ứ năng bi t ệ l p ậ . S ự thay đ i ổ v ề s ố l n ượ g chức năng nhà n c ướ còn th ể hi n ệ ở vi c ệ m t ấ đi ch c ứ năng nào đó của NN. VD: ch c ứ năng ti n ế hành xâm l c ượ c a ủ NN ch ủ nô nh n ư g đ n ế XHCN thì không còn n a ữ . - N i ộ dung ch c ứ năng: ngày càng đa d n ạ g, phong phú, phù h p ợ v i ớ nhiều vấn đ ề m i ớ phát sinh mà nhà n c ướ ph i ả gi i ả quy t ế . Ở các ki u ể NN khác nhau thì các ho t ạ đ n
ộ g này cũng khác nhau. VD: giáo d c ụ t ừ chỗ xóa mù chữ đ n ế th c ự hi n ệ chính sách ph ổ c p ậ giáo d c ụ ,… - Ph n ươ g th c ứ th c ự hi n ệ ch c ứ năng nhà nước: ph n ươ g th c ứ th c ự hi n ệ thông qua ho t ạ đ n ộ g xây d n ự g pháp lu t ậ , t ổ chức th c ự hi n ệ pháp luật và b o ả vệ pháp lu t ậ . Qua t n ừ g th i ờ kì cùng v i ớ s ự phát tri n ể v ề nhân thức của con ng i ườ , s ự phát triển k ế thừa và thay th ế c a ủ các ki u ể nhà n c ướ đã s n ả sinh ra nh n ữ g ph n ươ g th c ứ th c ự hi n ệ ch c ứ năng khác nhau. VD: th i ờ kì ch ủ nô thì hi u ể bi t ế c a ủ con ng i ườ càng h n ạ hẹp, ch a ư đ ủ công c ụ và ki n ế th c ứ đ ể xây d n ự g m t ộ h ệ th n ố g pháp lu t ậ hoàn chỉnh,…
16.Phân tích ý nghĩa c a ủ ho t ạ đ n ộ g l p
ậ pháp, hành pháp, t ư pháp đ i ố v i ớ việc th c ự hi n ệ ch c ứ năng nhà n c ướ . QLNN đ c ượ phân chia thành nhi u ề ph n ầ khác nhau, m i ỗ ph n ầ l i ạ trao cho m t ộ c ơ quan chuyên quy n ề qu n ả lí, đi u ề này giúp cho vi c ệ th c ự hi n ệ ch c ứ năng nhà n c ướ đ c ượ chu n ẩ xác h n ơ . Ti p ế theo, là tránh l m ạ d n ụ g quy n ề l c ự , s ự phân chia đ m ả b o ả tính dân ch , ủ t o ạ ra c ơ ch ế t ự ki m ể tra giám sát l n % nhau gi a ữ các CQNN. Ch c ứ năng c a ủ NN sẽ đ c ượ đ m ả b o ả th c ự hi n ệ cẩn th n ậ chuẩn xác h n ơ n u ế như m t ộ c
ơ quan ch ỉchuyên trách cho m t ộ vấn đề m t ộ lĩnh v c ự - Đ m ả bảo không c ơ quan nào n m ắ tr n ọ v n ẹ quy n ề l c ự k cq nào l n ấ quy n ề - Gi a ữ các cq có s ự ki m ề ch ế đ i ố tr n ọ g 16
17.Phân tích vai trò c a
ủ BMNN đối với vi c ệ th c ự hi n ệ ch c năng, nhi m ệ v ụ c a ủ nhà n c ướ . BMNN đ c ượ thiết l p ậ đ ể th c ự hi n ệ các ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ c a ủ NN. Ch c ứ năng nhi m ệ v ụ của NN c n ầ ph i ả th c ự hi n ệ thông qua BMNN, khi nhà nước cần ph i ả th c ự hi n ệ ch c
ứ năng nào thì NN sẽ thành l p ậ ra các c ơ quan t n ươ g n ứ g đ ể thực hi n ệ chức năng nhi m ệ v ụ y ấ .  Chính vì v y ậ , quy mô, c ơ c u ấ c a ủ BMNN tr c ướ tiên ch u ị s ự chi ph i ố c a ủ ch c ứ năng NN.  Vai trò c a ủ BMNN nh ư là m t ộ c ỗ máy th c ự thi ý chí, bi n ế nh n ữ g đ n ị h h n ướ g đường l i ố thành th c ự ti n ễ cu c ộ s n ố g - Qu n ả lý NN thông qua vi c ệ sdung quy n ề l c ự NN 18.Phân tích mqh gi a ữ BMNN và ch c ứ năng NN c a ủ NN VN hi n ệ nay. BMNN bao g m ồ các c ơ quan qu n ả lí kinh t ế xh,… th c ự hi n ệ qu n ả lí m t ộ cách hi u ệ qu ả m i ọ m t ặ c a ủ đ i ờ s n ố g xh: đáp n ứ g cho ch c ứ năng kinh t ế và ch c ứ năng xã h i ộ c a ủ NN 17 BMNN tham gia xây d n ự g quản lí các c ơ quan c n ưỡ g ch ế theo hình th c ứ chính quy, tinh nhu ệ và t n ừ g bước hi n ệ đ i ạ : đáp n ứ g cho ch c ứ năng chính trị, ch c ứ năng b o ả vệ đ t ấ n c ướ . BMNN duy trì ho t ạ đ n ộ g, kí k t ế các hi p ệ c ướ , h p ợ đ n ộ g ngo i ạ giao cùng các nước b n ạ : ch c ứ năng quan h ệ v i ớ các n c ướ khác BMNN đ ề cao pháp lu t ậ , đ n ứ g ra giáo d c ụ h n ướ g d n % cho toàn nhân dân
hiểu biết về pháp luật để ý thức rS về hành đ n ộ g c a ủ mình và còn là nâng cao tinh th n ầ th n ượ g tôn pháp lu t ậ trong m i ọ t n ầ g l p ớ nhân dân: ch c ứ năng bảo v ệ tr t ậ t ự pháp lu t ậ , quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ cá nhân t ổ ch c ứ trong xã h i ộ . - CNNN do BMNN th c ự hi n ệ m i ỗ CQNN sẽ đc th c ự hi n ệ m t ộ s ố ho t ạ đ n ộ g
nhất định: CQ chuyên kt… BMNN th c ự hi n ệ cnang chung c a ủ NN - Nh
ờ có BMNN QLNN phát huy tri n ể khai các cnang
19. Phân tích khái ni m ệ CQNN, phân bi t ệ các CQNN v i ớ các b ộ ph n khác của nhà n c ướ . -CQNN là b ộ ph n ậ c ơ b n ả c u ấ thành nhà n c ướ , bao g m ồ s ố l n ượ g ng i ườ nhất định, đ c ượ t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ , nhân danh nhà nư c ớ thực hi n ệ quy n ề l c ự nhà n c ướ . Cq: b ộ ph n ậ c ơ b n ả , quan tr n ọ g thi t ế y u ế c a ủ m t ộ s ự v t ậ hi n ệ t n ượ g nào đó - Đ c ặ đi m ể : + là b ộ ph n ậ c ơ b n ả c u ấ thành nhà n c ướ + thành l p ậ theo cách th c ứ trình t ự khác nhau: cha truy n ề con n i ố , b u ầ c … ử + Tổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ NN do PL quy đ n ị h + Mỗi c ơ quan nhà n c ướ có ch c ứ năng nhi m ệ v ụ quy n ề h n ạ riêng 18 + m i ỗ c ơ quan đc trao cho nh n ữ g quy n ề năng nh t ấ đ n ị h đ ể th c ự hi n ệ ch c ứ năng nhi m ệ v ụ đ c
ượ giao: cqnn nhân danh và s ử d n ụ g qluc nn đ ể th c ự hiện th m ẩ quy n ề c a ủ mình (ban hành quy t ế đ n ị h, yêu c u ầ cá nhân tchuc có liên quan ph i ả tôn tr n ọ g và th c ự hi n ệ nghiêm ch n ỉ h, ki m ể tra giám sát vi c ệ thực hi n ệ ) CQNN Đ n ơ v ịsự nghi p ệ Ủ Bệnh vi n ệ Công l p ậ Ví d : ụ y ban Nhân Dân Tòa Án Nhân Dân Tr n ườ g Đại h c ọ Công L p ậ C ơ quan Nhà n c ướ là b ộ ph n ậ c u ấ Đ n
ơ v ịsự nghiệp công l p ậ là t ổ ch c ứ do c thành c a ủ bộ máy Nhà n c ướ , là t ổ quan có th m ẩ quy n ề của Nhà n c ướ , t ổ ch ch c ứ (cá nhân) mang quy n ề l c ự Nhà Khái chính trị, t ổ ch c ứ chính trị - xã h i ộ thành n c ướ đ c ượ thành l p ậ và có th m ẩ niệm: theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ , có t ư cách p quyền theo quy định c a ủ Pháp lu t ậ nhân, cung c p ấ d c ị h v ụ công, ph c ụ v ụ quả nh m ằ thực hiện nhiệm v ụ và ch c ứ nhà nước năng c a ủ Nhà n c ướ . Đ c ặ - Mang tính quy n ề l c ự Nhà n c ướ ; -Không mang quy n ề l c ự nhà n c ướ , không đi m ể : - Nhân danh Nhà n c ướ đ ể th c ự thi ch c ứ năng qu n ả lý nhà n c ướ nh : ư Xây dự quy n ề l c ự Nhà n c ướ ; th ể ch , ế thanh tra, x ử lý vi ph m ạ hành ch - Trong ph m ạ vi th m ẩ quy n ề c a ủ Các đ n
ơ v ịsự nghiệp công l p ậ bình đ n ẳ g mình, c ơ quan Nhà n c ướ có quy n ề các t
ổ chức, cá nhân trong quan h ệ cung c ban hành văn b n ả quy ph m ạ pháp dịch v ụ công. lu t ậ ho c ặ văn b n ả áp d n ụ g pháp - ?Đ c ượ thành l p ậ b i ở c ơ quan có th m ẩ qu luật; c a ủ Nhà n c ướ , t ổ ch c ứ chính tr ,ị t ổ ch c ứ c -Giám sát th c ự hi n ệ các văn b n ả mà trị - xã h i ộ theo trình t , ự th ủ tục pháp luậ mình ban hành; định; -Có quy n ề th c ự hi n ệ bi n ệ pháp - Là b ộ ph n ậ c u ấ thành trong t ổ ch c ứ b ộ c n ưỡ g ch ế khi cần thiết; c a ủ cơ quan nhà n c ướ , t ổ ch c ứ chính tr ,ị t -Thẩm quy n ề c a ủ các cơ quan nhà ch c ứ chính trị - xã h i ộ ; n c ướ có nh n ữ g gi i ớ h n ạ v ề không - Có t ư cách pháp nhân; gian (lãnh th ) ổ , v ề th i ờ gian có hi u ệ - Cung c p ấ d c ị h v ụ công, ph c ụ v ụ qu n ả lý l c ự , v ề đ i ố t n ượ g ch u ị s ự tác đ n ộ g. n c ướ ; Thẩm quy n ề c a ủ c ơ quan ph ụ - ?Viên ch c ứ là l c ự l n ượ g lao đ n ộ g ch ủ y u ế thu c ộ vào đ a ị v ịpháp lý c a ủ nó b o ả đ m ả cho vi c ệ th c ự hi n ệ chức năng, n trong b ộ máy nhà n c ướ . Gi i ớ h n ạ v ụ c a ủ đ n ơ v .ị thẩm quyền c a ủ cơ quan nhà n c ướ 19 là gi i ớ h n ạ pháp lý vì đ c ượ pháp lu t ậ quy đ n ị h. ?-Mỗi c ơ quan nhà n c ướ có hình th c ứ và ph n ươ g pháp ho t ạ đ n ộ g riêng do pháp lu t ậ quy đ n ị h. Căn c ứ vào hình th c ứ th c ự hi n quyền lực: -C ơ quan quy n ề l c ự nhà n c ướ : Qu c
Căn c ứvào quyền tự ch : h i ộ là c ơ quan quy n ề lực cao nh t ấ ; - Đơn v ịs ựnghi p ệ công l p ậ đ c ượ giao qu HĐND là c ơ quan quy n ề l c ự ở đ a
ị t ựch ủhoàn toàn về thực hi n ệ nhi m ệ v , ụ ph n ươ g; chính, t ổ ch c ứ b ộ máy, nhân s ; ự -C ơ quan hành chính Nhà n c ướ : -Đơn vị s ự nghi p ệ công l p ậ chưa đ c ượ gia Chính ph , ủ các B , ộ c ơ quan ngang quy n ề t ự chủ hoàn toàn v ề th c ự hi n ệ nhi B , ộ c ơ quan thu c ộ chính ph , ủ các v , ụ tài chính, tổ ch c ứ b ộ máy, nhân s ự . UBND c p ấ t n ỉ h, huy n ệ và các c ơ Căn c ứ vào c ơ quan quan chuyên môn thu c ộ UBND. Căn c
ứ vào v ịtrí pháp lý: -C
ơ quan tư pháp: Tòa án, Vi n ệ - Đ n ơ v ịthu c ộ B , ộ c ơ quan ngang B ; ộ Phân ki m ể sát; -Đ n ơ v ịthu c ộ T n ổ g c c ụ , C c ụ ; lo i ạ : Căn c ứ vào trình t ự thành l p ậ : -Đơn v ịthu c ộ Ủy ban nhân dân c p ấ t n ỉ h; C ơ quan Nhà n c ướ do dân b u ầ ra; -Đ n ơ v ịthu c ộ c ơ quan chuyên môn c a ủ Ủ C ơ quan Nhà n c ướ không do dân ban nhân dân c p ấ t n ỉ h; bầu ra. -Đ n ơ v ịthu c ộ Ủy ban nhân dân c p ấ huyệ Căn c ứ vào tính ch t ấ th m
Căn cứ vào lĩnh vực: quyền: - Đ n ơ vị ho t ạ đ n ộ g Y t ; ế C ơ quan Nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề - Đ n ơ v ịho t ạ động ?Giáo d c ụ ; chung; - Đ n ơ v ịho t
ạ động ?Thông tin báo chí; C ơ quan Nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề - Đ n ơ v ịho t ạ động ?Nghiên cứu n ứ g d n ụ g chuyên môn. -… Căn c ứ vào c p ấ đ ộ thẩm quy n ề : C ơ quan Nhà n c ướ ở Trung n ươ g; C ơ quan Nhà n c ướ ở đ a ị ph n ươ g. 20 20.Phân tích n i
ộ dung, giá tr ịc a ủ nguyên t c ắ b o ả đ m ả ch ủ quy n nhân dân trong t ổ chức và ho t ạ đ n ộ g BMNN.
Nêu định nghĩa nguyên t c ắ t ổ chức và ho t ạ đ n ộ g BMNN: là nh n ữ g nguyên lý, tư tưởng chỉ đ o ạ , là c ơ s ở cho toàn b ộ quá trình t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ bộ máy nhà n c ướ . Trc đây vua là ng i ườ quy t ế đ n ị h tối cao m i ọ v n ấ đ ề c a ủ đ t ấ n c ướ , nh n ư g hi n ệ nay ch ủ quy n ề XH thu c ộ v
ề nhân dân, nhân dân là ng i ườ ch ủ quy n ề tối cao c a ủ đ t ấ n c ướ , là ng i ườ thành l p ậ ra nhà n c ướ , trao quy n ề cho nhà n c ướ và ki m ể tra giám sát m i ọ ho t ạ đ n ộ g c a ủ nhà n c ướ . Pl c a ủ các qu c ố gia đ u ề quy đ n ị h r n ằ g: - Ch ủ quy n ề thu c ộ v ề nhân dân - Các hình th c ứ đ
ể nhân dân tham gia vào t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ bộ mấy nhà nước nh ư b u ầ c , ử n ứ g cử - Vị trí, vai trò c a ủ c ơ quan dân c ử trong BMNN - Nh n ữ g v n ấ đ ề quan tr n ọ g c n ầ ph i ả trưng c u ầ ý dân - Trách nhi m ệ c a ủ NN trong vi c ệ th a ừ nh n ậ , tôn tr n ọ g, b o ả v ệ các quy n ề con người, quy n ề công dân,… Giá trị: nâng cao vị th ế c a ủ nhân dân, th ể hi n ệ công b n ằ g xã h i ộ C2: N i ộ dung nguyên t c ắ : Lý do có nguyên t c : Ngt này nh m ằ đ m ả b o ả nhân dân có quy n ề làm ch , ủ có quy n ề tham gia vào các v n ấ đ ề c a ủ qu c ố gia, th ể hi n ệ quy n ề l c ự t i ố cao c a ủ nhân dân trong vi c ệ v n ậ hành b ộ máy NN. T ừ đó th ể hi n ệ s ự ti n ế b , ộ phát tri n ể c a ủ nhà n c ướ hi n ệ đ i ạ . N i ộ dung c ơ b n ả c a ủ nguyên t c : Trong xã h i ộ hi n ệ đ i ạ , ch ủ quy n ề c a ủ xh thu c ộ v ề nhân dân. Nd là ng ch ủ tối cáo c a ủ đ t ấ n c ướ , là ng thành l p ậ ra NN, trao quy n ề cho NN và ktra, giám sát hđ c a ủ NN. Nd có quy n ề quy t ế đ n ị h t i ố cao các v n ấ đ ề quan tr n ọ g c a ủ đất nướ, NN ph i ả ph c ụ tùng các quy t ế đ n ị h c a ủ nhân dân. Trong Hi n ế Pháp và pháp lu t ậ c a ủ các qu c ố gia theo ch ế đ ộ chính tr ịdân ch ủ ph i ả ghi nh n ậ nguyên t c ắ này. Thực ti n ễ c a ủ nguyên t c : Hi n ệ nay, HP và pháp lu t ậ của các qu c ố gia trên thế giới đ u ề quy định ch ủ quyền thu c ộ v ề nhân dân; quy đ n ị h các hình th c ứ đ ể nd tham gia vào t ổ ch c
ứ và hđ của BMNN; quy đ n ị h v ịtrí, vai trò c a ủ các cq dân c ử trong BMNN; quy đ n ị h nh n ữ g v n ấ đ ề quan tr n ọ g c a ủ đ t ấ 21 nước mà NN không đc t ự ý quy t ế đ n ị h mà ph i ả tr n ư g c u ầ dân ý; quy đ n ị h trách nhi m ệ của NN trong vc th a ừ nh n ậ , tôn tr n ọ g, b o ả v ệ các quy n ề cng, quy n ề công dân…
Ở các NN khác nhau, ngt này đc nh n ậ th c ứ và th c ự hi n ệ vs nh n ữ g m c ứ đ , ộ pvi khác nhau.
21. Phân tích nội dung, giá tr ịc a ủ nguyên t c ắ BMNN đ c ượ t ổ ch c và ho t ạ đ n ộ g theo HP và PL. Định nghĩa như trên Đây là nguyên t c ắ đòi h i ỏ vi c ệ t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ BMNN không th ể ti n ế hành m t ộ cách tùy ti n ệ , đ c
ộ đoán theo ý chí cá nhân c a ủ ng i ườ c m ầ quy n ề mà phải d a ự trên c ơ s ở các quy đ n ị h c a ủ HP và PL. Hầu hết các nhà n c ướ đ n ươ g đ i ạ đ u ề có HP, lu t ậ quy đ n ị h khá đ y ầ đ ủ v ề c ơ c u ấ t ổ ch c
ứ BMNN, trình tự thành l p ậ , ch c ứ năng, th m ẩ quy n ề ,… c a ủ các c ơ quan, nhân viên nhà n c ướ . V ề m t ặ t ổ ch c ứ , nguyên t c ắ này đòi h i ỏ việc thành l p ậ m i ớ , gi i ả th , ể chia tách, sát nh p ậ ,… các c ơ quan t ổ ch c ứ đ u ề ph i ả đ c ượ ti n ế hành theo HP và PL. V ề m t ặ ho t ạ đ n ộ g thì nguyên t c ắ đòi h i ỏ , yêu c u ầ các c
ơ quan và nhân viên nhà n c ướ ph i ả th c ự hi n ệ đúng theo trình tự th ủ tục đã đ c
ượ HP và PL quy định m i ọ s ự vi ph m ạ PL c a ủ nhân viên và CQNN đ u ề b ịx ử lí theo pháp lu t ậ . Giá tr : ị Đ ề cao tinh th n ầ th n ươ g tôn pl, gi i ớ h n ạ quy n ề c a ủ CQNN, tăng khả năng ti p ế c n ậ giám sát qu n ả lí c a ủ nhân dân v i ớ các ho t ạ đ n ộ g c a ủ NN. 22 22. Phân tích n i
ộ dung, giá tr ịc a ủ nguyên t c ắ phân quy n ề trong t chức và ho t ạ đ n ộ g c a ủ BMNN t ư s n ả . Định nghĩa như trên Là nguyên t c ắ c ơ b n ả , quan tr n ọ g nh t ấ trong t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ BMNN. Ndung bao g m ồ : - Quy n ề l c ự nhà n c ướ đ c ượ phân chia thành nhi u ề lo i ạ khác nhau như quy n ề l p ậ pháp, hành pháp, t ư pháp và đ c ượ trao cho các CQNN khác nhau th c ự hi n ệ m t ộ cách đ c ộ l p ậ , m i ỗ c ơ quan ch ỉth c ự hi n ệ 1 quy n ề đ ể đ m ả b o ả không c ơ quan nào n m ắ tr n ọ v n ẹ quy n ề l c ự . - Gi a ữ các c ơ quan hành pháp, l p ậ pháp, t ư pháp còn có s ự ki m ề ch , ế đối trọng nhau theo ph n ươ g châm không c ơ quan nào n m ằ ngoài s ự ki m ể soát, giám sát t ừ phía c ơ quan khác nh m ắ ngăn ng a ữ l m ạ quy n ề , chuyên quy n ề Giá tr : ị h n ạ chế quyền l c ự t p ậ trung gây làm quy n ề chuyên quy n ề , t o ạ c ơ ch ế t ự giám sát l n % nhau. C2: Nhà n c ướ áp d n ụ g: Nhà n c ướ t ư s n ả và Nhà n c ướ xã h i ộ ch ủ nghĩa Lý do có nguyên t c : T ư t n ưở g phân chia quy n ề l c ự NN v n ố có m m ầ m n ố g t ừ th i ờ c ổ đại. Đến th i ườ lì cmts, t ư t n ưở g này đc k ế th a ừ và phát tri n ể .
Hiện nay, tư tg này đã đc th ế ch ế hóa thành pháp lu t ậ , tr ở thành m t ộ trong những nguyên t c ắ c ơ b n ả , quan tr n ọ g b c ậ nh t ấ trong t ổ ch c ứ và hđ c a ủ BMNN. Ngt nh m ằ đ m ả b o ả tính th n ố g nh t ấ c a ủ quy n ề l c ự NN, tránh các tình tr n ạ g k t t ố trong t.hi n ệ quy n ề l c ự NN. N i ộ dung c ơ b n ả c a ủ nguyên t c : - Quy n ề l c
ự NN đc phân chia thành nhi u ề lo i ạ quy n ề khác nhau nh ư quy n ề
lập pháp, quyền hành pháp, quy n ề t
ư pháp… và đc trao cho các cqNN khác nhau thực hi n ệ m t ộ cách đ c ộ l p ậ , mỗi c ơ quan ch ỉth c ự hi n ệ 1 quy n ề . Đi m ề này đ m ả b o ả không m t ộ cq nào n m ắ tr n ọ quy n ề l c ự NN và không c ơ quan nào l n ấ sân sang hđ c a ủ cq nào. Th c ự ch t ấ đây là s ự phân đ n ị h r c ạ h ròi ch c ứ năng, nhiệm v , ụ quy n ề h n ạ c a ủ các c ơ quan NN, đ m ả b o ả s ự chuyên môn hóa trong th c ự hi n ệ quy n ề l c ự NN. Các c ơ quan này đ u ề th c ự hi n ệ chức năng, nhi m ệ v ụ của mình trên c ơ s ơ Pháp lu t ậ . - Gi a ữ các c ơ quan l p ậ pháp, hành pháp, t ư pháp… còn có s ự ki m ề ch , ế đ i ố trọng, chế c ướ l n % nhau theo ph n ươ g châm không c ơ quan nào n m ằ ngoài sự giám sát c a ủ cơ quan khác. Đi u ề này ngăn ch n ặ s ự l m ạ quy n ề , đ c ộ đoán 23 ho c
ặ thiếu trách nhiệm trong vc th c ự hi n ệ quy n ề l c ự Nhà N c ướ , qua đó đ m ả b o ả quy n ề , lợi ích h p ợ pháp, chính đáng c a ủ các ch ủ th ể trong xã h i ộ , đ n
ồ g thời tránh đc các m i ố nguy h i ạ khác. S ự ki m
ể soát, giám sát này còn nh m ằ tạo nên s ự th n ố g nh t ấ c a ủ quy n ề l c ự NN Thực ti n ễ hđ c a ủ nguyên t c :
- Có 3 mô hình áp dụng ngt này: Mô hình phân quy n ề c n ứ g r n ắ ; Mô hình phân quy n ề m m ề d o ẻ và Mô hình phân quy n ề h n ỗ h p ợ . S ự khác nhau gi a ữ các mô hình th ể hi n ệ ở c ơ c u ấ các thi t ế ch ế quy n ề l c ự t i ố cao, đ a ị v ịc a ủ t n ừ g thiết ch ế và mqh gi a ữ chúng. - Quan ni m ệ phân chia quy n ề l c ự k ch ỉtheo chi u ề ngang (l p ậ pháp, hành pháp, t
ư pháp…) mà còn theo chi u ề d c ọ (Trung n ươ g, đ a ị ph n ươ g).
25. Phân tích các gi i ả pháp hoàn thi n ệ BMNN VN hi n ệ nay. Các gi i ả pháp: - Đ i ổ mới c ơ c u ấ t ổ chức BMNN, đ i ổ m i ớ cách th c ứ , trình t ự th ủ t c ụ tổ ch c ứ các CQNN. Việc thi t ế k ế h ệ th n ố g CQNN còn ph ụ thu c ộ vào s ự khác bi t ệ gi a ữ các vùng mi n ề , tránh áp d n ụ g cùng m t ộ khuôn m u % lên tất cả các đ a ị ph n ươ g. Gi m ả b t ớ các CQNN đ c ặ bi t ệ là các CQ ở địa ph n ươ g theo h n ướ g m ở r n ộ g quy mô c a ủ các đ n ơ v ịhành chính. Công tác b u ầ c , ử n ứ g c ử ph i ả đ c ượ thực hi n ệ dân ch ủ và khách quan, khoa học tránh hình th c ứ . Lôi cu n ố đ c ượ ng i ườ dân tham gia vào quá trình t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g. - Đ i
ổ mới, nâng cao vai trò c a ủ t n
ừ g CQNN. Nâng cao vai trò, tính chuyên nghi p ệ , chủ đ n ộ g trong m i ọ ho t ạ đ n ộ g c a ủ h ệ th n ố g c ơ quan đ i ạ bi u
ể nhân dân. Nâng cao vai trò c a ủ CP, phát tri n ể đ c ượ vai trò CP ki n ế t o ạ phát tri n ể . Tòa án đ c ộ l p
ậ ch ỉtuân theo PL. Nâng cao vai trò c a ủ các cấp chính quy n ề c ơ s . ở C n ầ gi i ả quy t ế nh n ữ g công vi c ệ thật hiểu quả đ ể tránh gây gánh n n ặ g cho các chính quy n ề c p ấ trên, gi m ả thi u ể tình tr n ạ g khi u ế ki n ệ v t ượ c p ấ . - Tăng c n ườ g phân công ph i ố h p ợ ki m ể soát vi c ệ th c ự hi n ệ quy n ề l c ự nhà n c
ướ . Xác định đúng m i ố quan h ệ công tác gi a ữ c p ấ trên, c p ấ 24
dưới trong BMNN. Phân định rS ràng ch c ứ năng nhi m ệ v ụ quy n ề h n ạ gi a ữ các c ơ quan. - Nâng cao năng l c ự , ph m ẩ ch t ấ , trình đ ộ chuyên môn, nghi p ệ v , ụ cũng nh ư tính chuyên nghi p ệ và tinh th n ầ ph c ụ v ụ trong ho t ạ đ n ộ g c a ủ đ i ộ ngũ công ch c ứ nhà n c ướ . Nâng cao ý th c ứ trách nhi m ệ c a ủ cá
nhân cán bộ, có hình thức khen thưởng kỉ luật rS ràng. - Ti p ế t c ụ đ y ẩ m n ạ h c i ả cách th ủ t c ụ hành chính đ ể tránh phi n ề hà cho ng i ườ dân, đ m ả b o ả , b o ả v ệ quy n ề con ng - Tích c c ự đ u ấ tranh, phòng ch n
ố g tham nhũng, lãng phí đ ể làm trong s c
ạ h BMNN, củng cố lòng tin c a ủ nhân dân. C2: Th i ờ gian v a ừ qua, bên c n ạ h những ti n ế b ộ và đ i ổ m i ớ , cách th c ứ t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g c a ủ BMNN ta v n % còn t n ồ t i ạ nh n ữ g b t ấ c p ậ , h n ạ chế. Để ti p ế t c ụ hoàn thi n ệ BMNN c n ầ th c ự hi n ệ bi n ệ pháp sau: a. Đ i ổ m i ớ cơ cấu t ổ ch c ứ bmnn, đ i ổ m i ớ cách th c ứ , trình t ự t ổ ch c ứ các cqnn. - Thi t ế k ế bmnn phải chú ý s ự khác bi t ệ gi a ữ các vùng, mi n ề
trong cả nước, tránh áp d n ụ g mô hình chung. - Tinh gi n ả biên chế, gi m ả s ố l n ượ g cqnn, đ c ặ bi t ệ ở c p ấ huy n ệ và c p ấ xã. - Công tác b u ầ c , ử thi tuy n ể , b ổ nhi m ệ …ph i ả dân ch , ủ khoa h c ọ , lựa ch n ọ đúng ng i ườ có năng l c ự , ph m ẩ ch t ấ . Đ m ả b o ả m i ọ ng i ườ dân quan tâm đ n ế quy n ề b u ầ c , ử n ứ g c ử c a ủ mình. b. Đ i ổ m i
ớ , nâng cao vai trò, tính chuyên nghi p ệ , ch ủ đ n ộ g c a ủ t n ừ g cqnn, đ c ặ bi t ệ c a ủ h ệ th n ố g CQ ĐBND. - Quốc h i ộ ph i ả ho t ạ đ n ộ g th n ườ g xuyên h n ơ . Nâng cao vai trò là CQ th c ự hi n ệ quy n ề hành pháp, ki n ế t o ạ phát tri n ể đ t ấ nước c a ủ Chính ph . ủ Đ m ả b o ả Tòa án xét x ử đ c ộ l p ậ và ch ỉ tuân theo PL. - Xóa b ỏ s ự phân bi t ệ công ch c ứ c p ấ xã trong h ệ th n ố g CCNN. - Cải cách năng l c ự , chuyên nghi p ệ hóa ho t ạ đ n ộ g c a ủ chính quy n ề c p ấ c ơ s - ở chính quy n ề g n ầ dân nh t ấ . Nhi u ề v ụ vi c ệ c a ủ nhân dân b t ắ ngu n ồ t ừ c p ấ c ơ s ở ho c ặ do c p ấ c ơ s ở gi i ả quy t ế . Vì v y ậ , n u ế chính quy n ề c p ấ này đ ủ m n ạ h sẽ gi m ả áp 25 l c ự cho các c p ấ trên, gi m ả tình tr n ạ g khi u ế ki n ệ v t ượ c p ấ , gi ữ vững n ổ đ n ị h tr t ậ tự xã h i ộ . c. Tăng c n ườ g phân công, ph i ố h p ợ và ki m ể soát vi c ệ th c ự hi n ệ
QLNN. Có cơ chế rS ràng ki m ể soát quy n ề lực gi a ữ 3 nhánh c ơ quan l p ậ pháp, hành pháp, t ư pháp.
- Xác định đúng MQH giữ c p ấ trên và câp d i ướ trong BMNN. - Phân định rS ràng ch c ứ năng nhi m ệ v ụ quy n ề h n ạ giữa các CQNN, kh c ắ ph c ụ tình tr n ạ g đùn đ y ẩ công vi c ệ gi a ữ CQ, NV NN. - TW ban hành thể ch ế và tăng c n ườ g giám sát, ki m ể tra đ a ị phương th c ự hi n ệ . d. Nâng cao năng l c ự , ph m ẩ ch t ấ , trình đ ộ chuyên môn, nghi p ệ v ụ và xác định rS tinh th n ầ trách nhi m ệ cá nhân trong ho t ạ đ n ộ g c a ủ đ i ộ ngũ CCNN.
- Xây dựng chế độ tiền lương, khen thưởng, kỉ luật rS ràng, h p ợ lí. Đ m ả bảo mỗi CC, đ c ặ bi t ệ là CC lãnh đ o ạ có trách nhi m ệ cá nhân tr c ướ m i ỗ vi c ệ mình làm. Lo i ạ b ỏ tình tr n ạ g thành tích h n ưở g riêng trách nhi m ệ t p ậ th ể gánh.
- Xây dựng nét đẹp văn hóa và đ o ạ đ c ứ công v . ụ e. Đ y ẩ m n ạ h cải cách th ủ tục hành chính, gi m ả b t ớ phi n ề hà cho nhân dân - Bảo đ m ả , b o ả v ệ quy n ề con ng i ườ , quy n ề công dân. - Làm chính quy n ề g n ầ dân, hi u ể dân và ph c ụ v ụ nhân dân. f. Tích c c ự đ u ấ tranh phòng, ch n
ố g tham nhũng, lãng phí đ ể làm trong s c ạ h BMNN, c n ủ g c ố lòng tin c a ủ nhân dân. M c ụ đích: làm cho t ổ ch c ứ , ho t ạ đ n ộ g c a ủ BMNN ngày càng tinh g n ọ , ch t ặ chẽ, h p ợ lí, dân ch , ủ đ m ả b o ả s ự ki m ể soát QLNN, nâng cao hi u ệ qu , ả s c ứ m n ạ h c a ủ toàn th ể BMNN. 26
26. Phân biệt NN đ n ơ nh t
ấ , NN liên bang qua VD c ụ th ể v ề 2 d n ạ g cấu trúc NN này - Hình th c ứ c u ấ trúc nhà n c ướ là cách th c ứ t ổ ch c ứ quy n ề l c ự nn theo đ n
ơ v ịhành chính- lãnh th ổ và xác l p ậ m i ố quan h ệ gi a ữ các c p ấ chính quy n ề v i ớ nhau. - NN đ n ơ nhất là m t ộ nn duy nh t ấ trong ph m ạ vi lãnh th ổ đ t ấ n c ướ , n m ắ gi ữ và th c ự hi n ệ ch ủ quy n ề qgia. - NN liên bang là m t ộ NN do nhi u ề NN h p ợ thành trong đó có m t ộ nhà n c
ướ chung cho toàn liên bang và m i
ỗ bang thành viên có 1 NN riêng. NN đ n ơ nh t ấ và NN liên bang đ u ề là d n ạ g c ơ b n ả c a ủ hình th c ứ c u ấ
trúc NN. Sau đây, xin phân bi t ệ 2 d n ạ g c u
ấ trúc NN này trên ví d : ụ Vi t ệ Nam là NN đ n ơ nh t
ấ và Hoa Kỳ là NN liên bang. NN ĐN: Vi t ệ Nam NN LB: Hoa Kỳ H ệ th n ố g Việt Nam có một h ệ T n ồ t i
ạ nhiều hệ thống chính chính thống chính quy n ề và quy n ề , nhi u ề h ệ th n ố g pháp lu t ậ quy n ề và m t ộ h ệ th n ố g pháp lu t ậ . song song, một c a ủ liên bang, m t ộ pháp lu t ậ c a ủ m i ỗ bang. Các bang t ự t ổ ch c ứ chính quy n ề c a ủ ban mình, t ự ban hành pháp lu t ậ cho bang mình. Ch ủ Chính quy n ề trung n ươ g V a ừ do chính quy n ề liên bang v a ừ quy n ề n m ắ gi , ữ đ a ị ph n ươ g là do chính quy n ề các bang n m ắ gi . ữ qu c ố gia đ n ơ v ịhành chính lãnh thổ không có ch ủ quy n ề . S ự phân Quan h ệ gi a ữ chính SPCQL gi a ữ chính quy n ề liên bang chia quy n ề trung ương v i ớ và chính quy n ề các bang di n ễ ra quy n ề chính quy n ề đ a ị ph n ươ g trên các lĩnh v c ự l p ậ hành t ư l c ự và chính quy n ề địa pháp. ph n ươ g các c p ấ là quan h ệ gi a ữ cấp trên-c p ấ d i ướ . 27 27. Cho bi t
ế ý kiến cá nhân v ề u ư vi t ệ , h n ạ ch ế c a ủ chính th ể quân ch
ủ và chính thể c n ộ g hòa 1. Đ n ị h nghĩa: - Quân ch
ủ là chính thể mà trong đó quy n ề l c ự t i ố cao c a ủ NN t p ậ trung toàn b ộ hoặc m t ộ ph n ầ vào tay m t ộ cá nhân (vua, qu c ố v n ươ g…) theo hình th c ứ thế t p ậ ( cha truy n ề con n i ố ) . - C n
ộ g hòa là chính thể mà trong đó quy n ề l c ự cao nh t ấ c a ủ NN thu c ộ v ề c ơ quan (t p ậ th ) ể đ i ạ di n ệ của nhân dân. C ơ quan này th n ườ g đ c ượ g i ọ là
Quốc hội, Nghị viện…thành l p ậ b n ằ g con đ n ườ g b u ầ c ử trong th i ờ h n ạ nh t ấ đ n ị h g i ọ là nhi m ệ kì. Dạng u Ư vi t ệ H n ạ chế T p ậ trung m t ộ ph n ầ ho c ặ - k có s ự phân chia quy n ề l c ự toàn b ộ quy n
ề lực vào tay ng nên các cviec k có s ự chuyên Chính th ể quân đ n ứ g đầu NN theo ngtac môn hoá cao chủ truy n ề ngôi => Ki m
ể soát đc - Tiềm ẩn nguy c ơ tranh toàn b ộ lĩnh v c ự v n ươ g đo t ạ v .ị
- Phân chia quyền lực rS ràng - Thỉnh tho n ả g chỉ là di n ễ mà và c ơ chế ki m ể soát nên qly QLNN v n % k do dân quy t ế Chính thể c n ộ g m tộ cách tối u ư d ễ dàng ph n ầ nhi u ề hòa - Có tính dân ch ủ và ti n ế b ộ hơn
28. Phân tích các y u ế t ố n ả h h n ưở g đ n ế hình th c ứ Nhà n c ướ
Hình thức?nhà nước?là cách th c ứ t ổ chức quy n ề lực?nhà nước?và những?ph n ươ g pháp?th c ự hi n ệ quy n ề l c ự ?nhà nước?đó.
Hình thức?nhà nước?là khái ni m ệ đ c ượ c u ấ thành b i ở 3?y u ế tố: Chính th , ể cấu trúc?nhà n c ướ , ch ế độ?chính trị *) Hình th c
ứ chính thể?là cách th c ứ và trình t ự l p ậ ra c ơ quan quy n ề l c ự nhà nước tối cao c a ủ m t ộ ?qu c ố gia. Hai lo i ạ hình th c ứ chính ph ủ ph ổ bi n ế nhất trên thế gi i ớ hi n ệ nay là: hình th c ứ quân ch ủ và chính th ể c n ộ g hòa. 28 *)Hình th c ứ c u ấ trúc nhà n c ướ là Cách th c ứ t ổ ch c ứ và phân b ố quy n ề l c ự nhà nước theo lãnh th , ổ m i ố quan h ệ gi a ữ các ch ủ th ể c a ủ lãnh th ổ đó c a ủ quyền l c ự nhà n c ướ .Có ba hình th c ứ c u ấ trúc: nhà n c ướ đ n ơ nh t ấ , nhà n c ướ liên bang, nhà n c ướ liên minh. *) Ch ế đ ộ chính trị?đ c ượ hi u ể là n i ộ dung ph n ươ g thức t ổ chức và ho t ạ đ n ộ g của h ệ th n ố g chính tr ịqu c
ố gia mà trung tâm là nhà n c ướ . Ch ế đ ộ chính trị đ c ượ cấu thành b i ở s ự k t ế h p ợ các y u ế t : ố chính tr ,ị kinh t ế - xã
hội, tư tưởng văn hóa, pháp luật. Chế độ chính trị được hiểu rS nét nhất trong mô hình t ổ chức nhà n c ướ ; trong hi n ế pháp c a ủ m i ỗ nhà n c ướ quy đ n
ị h về nguồn gốc và tính ch t ấ c a ủ quy n ề lực, s ự phân b ố và t ổ ch c ứ các c ơ quan quy n ề l c ự và m i ố quan h ệ gi a ữ các c ơ quan quy n ề l c ự , v ề nh n ữ g quan h ệ c a ủ nhà n c ướ v i ớ công dân, các đ n
ả g phái chính tr ,ị các t ổ ch c ứ xã h i ộ , gi a ữ các giai c p ấ và t n ầ g l p ớ xã h i ộ , gi a ữ các dân t c ộ trong n c ướ và thế giới
29. Phân tích v ịtrí, vai trò c a ủ nhà n c ướ trong h ệ th n ố g chính tr .ị
Trình bày ý nghĩ c a ủ vi c ệ xác đ n
ị h v ịtrí, vai trò c a ủ NN trong HTCT. a. Vị trí: Quy n ề l c ự chính tr ịth ể hi n ệ t p ậ trung ở quy n ề l c ự nhà n c ướ , t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g của h ệ th n ố g chính trị v ề căn b n ả luôn ph i ả d a ự trên c ơ s ở c a ủ pháp lu t ậ do nhà n c ướ ban hành, hi u ệ qu ả ho t ạ đ n ộ g c a ủ h ệ 29 thống chính trị ph ụ thu c ộ r t ấ nhi u ề vào s c ứ m n ạ h và hi u ệ l c ự qu n ả lý c a ủ nhà n c ướ . b. Vai trò: Nhà n c ướ gi
ữ vai trò vô cùng quan tr n ọ g trong h ệ th n ố g chính tr ,ị là công c ụ th c ự hi n ệ quy n ề lực nhân dân, gi ữ gìn tr t ậ t ự k ỷ c n ươ g và b o ả đ m ả công b n ằ g xã h i ộ . là đ i ạ di n ệ chính th c ứ c a ủ toàn xã h i ộ th c ự hi n ệ các quyền l i ợ của mình m t ộ cách tr c ự ti p ế và gián ti p ế thông qua các c ơ quan đ i ạ di n ệ . Nhà nước có ch ủ quy n ề t i ố cao trong lĩnh v c ự đ i ố n i ộ cũng nh ư đ i ố ngo i ạ , có b ộ máy quy n ề l c ự và có s c ứ m n ạ h đ ể b o ả đ m ả th c ự hi n ệ quy n ề lực chính tr ịvà b o ả v ệ ch ế đ ộ chính tr ịc a ủ nhà n c ướ . Nhà nước có pháp lu t ậ , công c ụ có hi u ệ l c ự nh t ấ đ ể thi t ế l p ậ tr t ậ t ự kỷ c n ươ g, qu n ả lý m i ọ m t ặ đ i ờ s n ố g xã h i ộ . c. Ý nghĩa: Nhà nước là tr ụ c t ộ c a ủ h ệ th n
ố g chính tr ,ị là công c ụ t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ ý chí và quy n ề l c ự c a ủ nhân dân, thay m t ặ nhân dân, ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ nhân đân đ ể qu n ả lý toàn b ộ ho t ạ đ n ộ g c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ . Nhà n c ướ là ph n ươ g ti n ệ quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ nhân dân th c ự hi n ệ quy n ề làm ch ủ của mình. Nhà n c ướ trong h
ệ thống chính trị có ch c ứ năng th ể ch ế hóa đường l i ố , quan đi m ể c a ủ Đ n ả g thành các quy đ n ị h pháp lu t ậ trong Hi n ế pháp và pháp lu t ậ , th c ự hi n ệ quy n ề qu n ả lý đ t ấ n c ướ . Ho t ạ đ n ộ g c a ủ nhà n c ướ n m ằ d i ướ s ự lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g nh n ư g có tính đ c ộ l p ậ t n ươ g đ i ố , với các công c ụ và ph n ươ g th c ứ qu n ả lý riêng c a ủ mình. C2:
NN giữ v ịtrí trung tâm, có liên h , ệ tác đ n ộ g qua l i ạ đ i ố v i ớ t t ấ c ả các t ổ chức khác trong h ệ th n
ố g chính trị. NN đc xem là n i ơ h i ộ t ụ c a ủ đ i ờ s n ố g chính trị xã h i ộ NN có vai trò ch ủ đ o ạ , đ c ặ bi t ệ quan tr n ọ g, mang tính quy t ế đ n ị h trong h ệ thống chính trị. NN quy t ế đ n ị h b n ả ch t ấ , đ c ặ tr n ư g, quá trình t n ồ t i ạ và phát tri n ể c a ủ c ả h ệ th n ố g. Có vị trí, vai trò nh ư v y ậ là b i ở các u ư th ế đ c ặ bi t ệ quan tr n ọ g?: - So v i ớ các tổ ch c ứ khác trong h ệ th n
ố g chính tr ,ị NN đc xây dự ng, b o ệ v , c ng c ố , phát tri ể n trên n ề n t ng xh r ng l n nh t. Nh ờ đó, NN có khả năng và đi u ề ki n ệ tri n ể khai th c ự hi n ệ PL cũng nh ư các ch ủ tr n ươ g chính sách c a ủ nó m t
ộ cách nhanh chóng và có hi u ệ qu ả nh t ấ . 30 - NN l ổ t ch ứ c đ ạ i di ệ n ch nh th ứ c, h ợ p pháp cho to n th ể xh, nhân danh xh đ ể th ự c hi ệ n t ổ ch ứ c v qu n l h uế h t các m ặ t c a đs xh . T ư cách và đ a ị vị c a ủ NN đã t o ạ cho NN m t ộ v ịth ế v n ữ g ch c ắ đ ể th c ự hi n ệ ch c ứ năng, nhi m ệ v ụ của mình. - NN có quy ề n l ự
c công khai, bao trùm to n xh, quyề n lự c NN có pvi tác đ ng r ng l n nh t so v i ớ quy n ề l c ự c a ủ các t ổ ch c ứ khác trong h ệ th n ố g chính trị. Để th c ự hiện đc quy n ề l c ự c a ủ mình, NN có b ộ máy hùng m n ạ h nh t ấ bao g m ồ đ i ọ ngũ công ch c ứ đông đ o ả , đc t ổ ch c ứ ch t ặ chẽ t ừ TW xu n ố g địa phương, đc v n ậ hành theo nh n ữ g nguyên t c ắ , quy đ n ị h th n ố g nhất và thông su t ố , t o ạ thành h ệ th n ố g th n ố g nh t ấ và đ n ồ g b ộ cùng th c ự hi n ệ quyền l c ự NN.
- NN có PL, công cụ q.l xh có hi ệ u qu nh t. Đó là h ệ th n ố g quy t c ắ x ử sự mang tính b t ắ bu c ộ đ i ố vs t t ấ c
ả mn, do NN ban hành và b o ả đ m ả th c ự hi n ệ b n ằ g tất c ả sm của mình. NN thi t ế l p ậ h ệ th n ố g các quy ph m ạ PL mang tính b t ắ bu c ộ trong khi các t ổ ch c ứ khác không có quy n ề ban hành
PL, ch ỉkhi trong những TH PL quy định, m i ớ có quy n ề đ a ư ra sáng ki n ế xd. PL đc NN đ m ả b o ả th c ự hi n ệ b n ằ g t t ấ c ả sm v t ậ ch t ấ , tinh th n ầ c a ủ mình. - NN có s ứ c m ạ nh v ậ t ch t to l n, v th
ế NN có đ y đ phươ ng tiệ n v ậ t ch t c n thi ết đ ể thực hi n ệ ch c ứ năng, nv c a ủ mình. Vs t ư cách là t ổ ch c ứ đ i ạ diện cho toàn xã h i ộ , NN có th ể là ch ủ s ở h u ữ c a ủ nh n ữ g t ư li u ệ sx quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ xh. NN có quy n ề đ t ặ ra và thu thu ế => ngu n ồ l c ự v t ậ ch t ấ to lớn b o ả đ m ả s ự ho t ạ đ n ộ g bình th n ườ g c a ủ NN và h ỗ tr ợ các t ổ ch c ứ thành viên trong h ệ th n ố g. - NN lổ t ch ứ
c duy nh t mang ch quyề n quố c gia. Đ c ặ tính th ể hi n ệ ở ch , ỗ NN có toàn quy n ề quy t ế đ n ị h và th c ự hi n ệ các cs đ i ố n i ộ , đ i ố ngo i ạ c a ủ mình, không lệ thu c ộ vào ý chí t ừ bên ngoài?; quy n ề nhân danh c ả qg trong các qh đ i ố ngo i ạ và là chủ th ể c a ủ công pháp qu c ố t . ế 31 30. Phân tích u
ư thế của NN so v i ớ các t ổ ch c ứ khác trong h ệ th n ố g chính tr , ị liên h ệ th c ự t ế Vi t ệ Nam a. Nhà n c ướ là t ổ ch c ứ duy nh t ấ có quy n ề l c ự đ c ặ bi t ệ : Nhà nước là tổ ch c ứ duy nh t ấ trong xã h i ộ có quy n ề l c ự nhà n c ướ và b ộ máy riêng đ ể th c ự thi quy n ề l c ự đó. B ộ máy nhà n c ướ đ c ượ t ổ ch c ứ
chặt chẽ, được trao nh n ữ g quy n ề năng đ c ặ bi t ệ và bao g m ồ nhi u ề h ệ thống các c ơ quan, t ổ ch c ứ v i ớ đ i ộ ngũ công ch c ứ đông đ o ả và nhi u ề lo i ạ , v i ớ h ệ th n ố g quân đ i
ộ , nhà tù, tòa án…đ c ượ thi t ế l p ậ đ ể th ể hi n ệ s ự th n ố g trị c a ủ nhà n c ướ . Trong khi đó, các t ổ ch c ứ khác ch ỉđ c ượ xây d n ự g v i ớ b ộ máy nh ỏ l , ẻ quy n ề l c ự chỉ áp d n
ụ g cho các thành viên, cá nhân trong t ổ ch c ứ đó và được đảm b o ả th c ự hi n ệ b i ở các bi n ệ pháp không c n ứ g r n ắ . b. Nhà n c ướ phân chia lãnh th ổ thành các đ n ơ v ịhành chính và qu n ả lí dân c ư theo lãnh th : ổ
Nhà nước phân chia lãnh th ổ thành các đ n ơ v ịhành chính t ừ l n ớ đ n ế nh , ỏ t ừ cấp trung n ươ g đ n ế địa ph n ươ g. Vi c ệ phân chia các c p ấ đ n ơ v ị hành chính theo lãnh th ổ giúp nhà n c ướ thâu tóm quy n ề l c ự , qu n ả lí lãnh th ổ m t ộ cách có t ổ ch c ứ , d ễ dàng và khoa h c ọ , góp ph n ầ thu n ậ ti n ệ cho việc xây d n ự g kinh tế, phát tri n ể văn hóa xã h i ộ và cung c p ấ các d c ị h v ụ xã hội. Các t
ổ chức khác không có th m ẩ quy n ề đ ể phân hcia lãnh th ổ qu c ố gia và qu n ả lí dân c ư theo s ự phân chia lãnh th ổ đó. N u ế mu n ố phân chia các thành viên c a ủ mình theo t n ừ g nhóm, t n ừ g khu v c ự , các t ổ ch c ứ khác ph i ả d a
ự theo sự phân chia lãnh th ổ c a ủ nhà n c ướ . VD: Đoàn TNCS HCM đ c ượ t ổ ch c ứ t ừ trung n ươ g t i ớ c ơ s ở g m ồ Trung ương Đoàn, Đoàn c ơ s ở và các chi đoàn c ơ s . ở Vi c ệ phân chia này ph i ả d a ự trên s ự phân chia v ề hành chính c a ủ nhà n c ướ ch ứ không đ c ượ t ự ý phân chia. c. Nhà n c ướ th c ự thi ch ủ quy n ề qu c ố gia: Nhà n c ướ có quy n ề làm ch ủ v ề dân c , ư lãnh th , ổ kinh tê,s chính tr ,ị pháp lu t ậ và có quy n ề đ c ộ l p ậ t ự quy t ế những v n ấ đ ề đ i ố n i ộ , đ i ố ngo i ạ c a
ủ đất nước mà không b ịph ụ thu c ộ vào các y u ế t ố khác. Mang ch ủ quy n ề qu c ố gia là một u ư th ế c a ủ nhà nước so v i ớ t ổ ch c ứ khác trong h ệ th n ố g chính tr .ị Nhà n c ướ là t ổ ch c ứ duy nh t ấ có quy n ề và trách nhi m ệ v ề tuyên bố, th c ự hi n ệ và b o ả v ệ ch ủ quy n ề qu c ố gia. Còn các t ổ ch c ứ khác không được đ i ạ diện ch ủ quy n ề qu c ố gia, mà ch ỉcó th ể đ i ạ di n ệ cho t ổ ch c ứ c a ủ 32 mình và ho t ạ đ n ộ g trong n i ộ b ộ t ổ ch c ứ trên m t ộ s ố ph n ươ g di n ệ nh t ấ định.
VD: NN CHXHCNVN không bị b t ấ kì th ế l c ự , t ổ ch c ứ nào xâm h i ạ đ n ế quy n ề t ự quy t ế . d. Nhà nước là t ổ chúc duy nh t ấ có quy n ề ban hành pháp lu t ậ và đ m ả b o ả th c ự hiện b n ằ g bi n ệ pháp c n ưỡ g ch . ế Còn các t ổ ch c ứ ch ỉđ c ượ đ ề ra n i ộ quy, quy định, c ơ ch ế áp d n ụ g trong ph m ạ vi n i ộ b ộ t ổ ch c ứ và đ c ượ đ m ả b o ả thực hi n ệ b n ằ g các hình th c ứ k ỉlu t ậ c a ủ t ổ ch c ứ đó. e. Nhà n c ướ là t ổ chúc duy nh t ấ có quy n ề phát hành và l u ư thông ti n ề t ; ệ ấn định và thu thu ế d i ướ nh n ữ g hình th c ứ b t ắ bu c ộ . Các t ổ ch c ứ không có
quyền thu thuế và phát hành ti n ề .
31. Phân tích MQH giữa NN CHXHCNVN v iớ ĐCSVN. Ý nghĩa c a MQH này trong t ổ ch c ứ , qu n ả lý xã h i ộ hi n ệ nay. a. Tác đ n ộ g c a ủ ĐCSVN t i ớ nhà n c ướ : ĐCSVN luôn gi ữ vai trò lãnh đ o ạ c ả h ệ th n
ố g chính tr ,ị trong đó nhà n c
ướ là trực tiếp và ch ủ y u ế nh t ấ . Đ n ả g lãnh đ o ạ NN d i ướ nhi u ề hình thức, ph n ươ g pháp khác nhau t y ủ thu c ộ vào tính ch t ấ , đ c ặ đi m ể c a ủ NN mà Đ n
ả g quan tâm.Sự lãnh đ o ạ của Đ n ả g đ i ố v i ớ nhà n c ướ đ c ượ th c ự hi n ệ d i ướ nh n ữ g hình th c ứ : + Đ n ả g ho c ạ h đ n ị h chi n ế l c ượ và nh n ữ g m c ụ tiêu c ơ b n ả , nh n ữ g đ n ườ g l i ố chính sách phát tri n
ể kinh tê,s chính tr ịcũng nh ư các lĩnh v c ự khác trong xã h i ộ . + Đ n ả g bồi d n ưỡ g đ i ộ i ngũ cán b ộ cso ph m ẩ ch t ấ , năng l c ự đ ể gi i ớ thi u ệ vào các c n ươ g vị quan tr n ọ g c a ủ nhà n c ướ . Vi c ệ gi i ớ thi u ệ cán b ộ c a ủ
Đảng vào các v ịtrí nh ư v y ậ ph i ả đ c ượ ti n ế hành thông qua s ự tín nhi m ệ c a ủ Đ n ả g, của qu n ầ chúng. + Đ n ả g kiểm tra vi c ệ th c ự hi n ệ ch ủ tr n ươ g, đường l i ố c a ủ Đ n ả g thông qu các bi n ệ pháp, ph n ươ g ti n
ệ khác nhau. Thông qua đó Đ n ả g k p ị th i ờ phát 33 hiện nh n ữ g sai l m ầ , thi u ế sót trong các ch ủ tr n
ươ g, chính sách do mình đ ề ra, kh c ắ phục chúng đ ể hoàn thi n ệ h n ơ n a ữ vai trò lãnh đ o ạ . Sự lãnh đ o ạ của Đ n ả g đ i ố v i ớ nhà n c ướ đ c ượ th c ự hi n ệ thông qua các t ổ chức c ơ s ở của Đ n ả g đ c ượ thành l p ậ trong các CQNN, đ c ặ bi t ệ là nh n ữ g đ n
ả g viên đang giữ những c n ươ g v ịquan tr n ọ g. b. Tác đ n ộ g c a ủ Nhà n c ướ t i ớ Đ n ả g: Nhà nư c ớ là t ổ ch c ứ quy n ề l c
ự chính tr ịcủa nhân dân lao đ n ộ g và luôn ghi nh n ậ ch u ị sự lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g.Nhà n c ướ t o ạ ra c ơ s ở pháp lí cho s ự t n ồ t i ạ và ho t ạ đ n ộ g h p ợ pháp của Đ n ả g và th a ừ nh n ậ quy n ề lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g v i ớ nhà nuoc và xã h i ộ . Nhà n c ướ là công c ụ quan tr n ọ g nh t ấ , có hi u ệ l c ự nh t ấ đ ể Đ n ả g đ a ư đường l i ố chính sách c a ủ minh vào cu c ộ s n ố g. Nhà n c ướ th ể ch ế hóa đ n ườ g lối chính sách c a ủ Đ n ả g thành pháp lu t ậ . Thông qua vi c ệ th c ự hi n ệ đ n ườ g lối chính sách c a ủ Đ n ả g, nhà n c ướ ki m ể nghi m ệ tính đúng đ n ắ , s ự phù hợp c a
ủ những chính sách đó. T ừ đó, nhà n c ướ góp ý v i ớ đ n ả g trong việc đ ề ra hoặc đi u ề ch n ỉ h chúng. V i ớ ch c ứ năng qu n ả lý toàn di n ệ các m t ặ ho t ạ đ n ộ g c a ủ xã h i ộ , nhà n c ướ thực hi n ệ vi c ệ qu n ả lý và t ổ ch c ứ Đ n ả g, ki m ể tra, giám sát vi c ệ tuân theo pháp lu t ậ c a ủ các t ổ ch c ư của Đ n ả g và các cá nhân Đ n ả g viên. Nhà n c ướ tạo đi u ề kiện thu n ậ l i ợ c ả v ề v t ậ ch t ấ l n % tinh thân cho các t ổ ch c ứ c a ủ Đ n ả g ho t ạ động. Đ n ồ g th i ờ nhà n c ướ cũng là l c ự l n ượ g b o ả vệ, đ m ả b o ả an toàn cho s ự t n ồ t i ạ c a ủ Đ n ả g trong xã h i ộ .
32. Phân tích yêu c u ầ , đòi h i ỏ đ i ố v i ớ PL trong NNPQ. - Nhà nước pháp quy n ề là nhà n c ướ đ ề cao vai trò c a ủ pháp lu t ậ trong đ i ờ s n ố g nhà n c ướ và xã h i ộ , đ c ượ t ổ ch c ứ , ho t ạ đ n ộ g trên c ơ s ở m t ộ h ệ thống pháp lu t ậ dân ch , ủ công b n ằ g và các nguyên t c ắ ch ủ quy n ề
nhân dân, phân công và ki m ể soát quy n ề l c ự nhà n c ướ nh m ằ b o ả đảm quy n ề con ng i ườ , t ự do cá nhân, công b n ằ g, bình đ n ẳ g trong xã hội. 34 - Pháp lu ậ t l ệ h th ố ng quy t ắ c x ử ự s chung do NN đ ặ t ra ho ặ c th ừ a nh ậ n v b o đ m th ự c hi ệ n đ ể đi ề u ch ỉ nh các quan hệ x
h i theo m ục đ ch, đị nh hư ng c a NN 1. Tính n ổ đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ : Đây là yêu c u ầ c n ầ thi t ế , không th ể th n ườ g xuyên đ o ả l n ộ các quan hệ xã h i ộ b n ằ g vi c ệ thay đ i ổ pháp lu t ậ 2. Tính chu n ẩ mực, quy ph m ạ của pháp lu t ậ : B n ả thân pháp lu t ậ là hệ th n ố g các quy ph m ạ , t c ứ là các chu n ẩ m c ự . Giá trị c a ủ pháp lu t
ậ chính là tạo ra các chu n ẩ m c ự cho các ch ủ th ể khác nhau trong xã h i ộ . 3. Tính nh t ấ quán, h ệ th n ố g của Pháp lu t ậ : Pháp lu t ậ ph i ả có tính nh t ấ quán, th ể hi n ệ ở ch ỗ các văn b n ả pháp luật trong cùng 1 lĩnh v c ự , có khi trong nhi u ề lĩnh v c ự khác nhau đ u ề ph i ả đ m ả b o ả quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp cho ch ủ th . ể VD: nh n ữ g năm v ề tr c ướ , Lu t ậ giao thông đ n ườ g b ộ quy đ n ị h: h n ạ ch ế công dân s ở h u
ữ xe máy, xe ô tô trong khi hi n ế pháp quy đ n ị h m i ọ ng i ườ có quy n ề sở hữu v ề thu nh p ậ h p ợ pháp,… là không đ m ả b o ả tính nh t ấ quán c a ủ h ệ thống pháp lu t ậ . Tính h ệ th n ố g là vi c ệ s p ắ x p ế , phân lo i ạ th ứ b c ậ , hi u ệ l c ự c a ủ quy ph m ạ pháp lu t ậ ph i ả logic, khoa h c ọ … 4. Tính minh b c ạ h: Tính minh b c ạ h c a ủ pháp lu t ậ th ể hi n ệ ở s ự minh xác, h ệ th n ố g vfa nh t ấ quán. M t ộ h ệ thống pháp lu t ậ c n ồ g k n ề h, khó ti p ế c n ậ , khó hi u ể , khó v n ậ d n ụ g và ch a ứ đ n ự g nhi u ề mâu thu n % không th ể coi là minh b c ạ h và càng không thể tr ở thành n n ề t n ả g cho nhà n c ướ pháp quy n ề . 5. Không h i ồ t : ố Giá trị nhân đạo c a ủ yêu c u ầ không h i ồ t ố th ể hi n ệ ở ch ỗ không th ể bắt m t ộ cá nhân ph i ả ch u ị trách nhi m ệ pháp lý v ề hành vi mà khi th c ự hi n ệ h ọ không bi t ế r n ằ g trong t n
ươ g lai đó sẽ là hành vi vi ph m ạ pháp luật. M t ộ số quy ph m ạ pháp lu t ậ nh t ấ đ n ị h có th ể có giá tr ịh i ồ t , ố nh n ư g chỉ trong tr n ườ g h p ợ vi c ệ h i ồ t ố có l i ợ cho ch ủ th ể liên quan. C2 M t l , NNPQ l nh n ư c đc t ổ ch ứ c v hđ trên c ơ s ở m t hệ thố ng PL
dân ch , tiế n b , phù h p v ợ kh thi . Bi u ể hi n ệ : + Thể hiện ý chó c a ủ nhân dân, th a ừ nh n ậ r n ộ g rãi các quy n ề 35 + S ự tác đ n ộ g qua l i ạ , trách nhi m ệ t n ươ g h ỗ gi a ữ NN v i ớ các cá nhân, t ổ ch c ứ trong XH; gi a ữ các cá nhân, t ổ ch c ứ v i ớ nhau. + Hi u ệ lực ph ổ bi n ế , tính n ổ đ n ị h đ ể có sự d ự đoán trc k t ế qu ả c a ủ hành vi + Nhà n c ướ và nhân dân ch u ị trách nhi m ệ tr c ướ nhau. + Quy t ế đ n ị h và quá trình xây d n ự g pháp lu t ậ th ể hi n ệ ý chí nhân dân. + Tính kh ả thi trong xây d n ự g các đ o ạ lu t ậ v i ớ kĩ năng l p ậ pháp cao
Hai, NNPQ l NN b o đ m vị tr t ố i th
ượ ng c a PL trong đờ i số ng NN v đờ i s ng XH ố Hiến pháp thể hi n ệ t p ậ trung ý chí c a ủ nhân dân, có hi u ệ l c ự pháp lí ao nhất -> s ự th n ố g tr ịb n ằ g cơ s
ở hình thành NNPQ -> tôn tr n ọ g, th c ự hi n ệ nghiêm ch n ỉ h Hi n ế pháp và Pháp lu t ậ . Đây là nhu c u ầ t ự thân c a ủ NN cũng nh ư Pháp luật. Nhà n c ướ ban hành ra PL  Hiệu l c
ự pháp lí là giá tr ịr n ằ g bu c ộ , c ơ s ở pháp lí cho hđ, t ổ ch c ứ c a ủ bộ máy NN và c ơ s ở gi i ớ h n ạ , ki m ể soát quy n ề l c ự NN Bi u ể hi n ệ :
+ Cquan và nhân viên NN ph i ả tuy t ệ đ i ố tuân th ủ Hi n ế pháp và PL trong hành vi c a
ủ mình; làm đúng theo nguyên t c ắ và trình t ự quy t ế đ n ị h + NN có nh n ữ g thiết ch ế và c ơ ch ế giám sát đ ể giám sát vi c ệ tuân theo Hi n ế pháp và PL c a ủ chính mình. Th n ố g trị trong đ i ờ s n ố g xã h i ộ là th ể hi n ệ v ịtrí cao nh t ấ trong s ố các chuẩn mực xã h i ộ , t t ấ c ả các t ổ ch c ứ phi NN tôn tr n ọ g và th c ự hi n ệ PL.
33. Trình bày quan đi m ể về nhận đ n ị h: “Vi c ệ quá đ ề cao Pl có th d n ẫ đ n ế tình tr n ạ g l m ạ d n ụ g PL” Pháp lu t ậ chỉ t n ồ t i ạ và phát tri n ể trong xã h i ộ có giai c p ấ ; s ự hình thành c a ủ pháp lu t ậ luôn g n ắ v i ớ nhà n c ướ . Chính vì v y ậ , pháp lu t ậ là y u ế t ố đi u ề ch n ỉ h không th ể thi u ế trong b t ấ kỳ m t ộ nhà n c ướ nào. Tuy v y ậ , chúng ta ph i
ả đánh giá đúng vai trò c a ủ pháp lu t ậ , không th ể tuy t ệ đ i ố hóa vai trò của nó mà ph i ả k t ế h p ợ sử d n ụ g nó v i ớ các quy ph m ạ xã h i ộ khác nh ư đ o ạ đức, t p ậ quán… đ ể đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ xã h i ộ m t ộ cách hi u ệ 36 qu ả nh t ấ . Vi c ệ đ ề cao pháp lu t ậ cũng có th ể d n % đ n ế tình tr n ạ g l m ạ d n ụ g pháp lu t ậ th ể hi n ệ ở vi c ệ l m ạ d n ụ g quy n ề l c ự chính tr ,ị vi c ệ ban hành m t ộ số ch ủ tr n ươ g, chính sách,…c a ủ t p ậ th ể ho c
ặ cá nhân trái quy định c a ủ Đ n ả g, pháp lu t ậ . Vi c ệ l m ạ dung quy n ề l c ự l p ậ pháp bi u ể hi n ệ ở vi c ệ ban hành chính sách, pháp lu t ậ không công b n ằ g, có l i ợ cho c ơ quan, đ n ơ v ,ị
giai tầng nào đó trong xã h i ộ hay nh ư vi c ệ th c ự hi n ệ ch n ươ g trình, d ự án đầu t …b ư ịchi ph i ố , bóp méo, chia s ẻ có l i ợ cho b , ộ ngành, đ a ị ph n ươ g, doanh nghi p ệ nào đó. Thầy Phái: M c ứ độ cần thi t ế c a ủ pháp lu t ậ : pháp lu t ậ đ c ượ đ m ả b o ả thi hành b i ở nhà n c ướ b n ằ g các bi n ệ pháp nh ư thuy t ế ph c ụ , giáo d c ụ , c n ưỡ g ch , ế … nên ph n ầ nhi u ề ng i
ườ dân có tính tuân theo. Bên c n ạ h đó pháp lu t ậ là t n ổ g hòa c a ủ nhi u ề nh n ữ g công cụ điều ch n ỉ h xã h i ộ nh ư đ o ạ đ c ứ , tôn giáo,… sau m t
ộ quá trình xem xét và xây d n ự g. So sánh pl v i ớ các công c ụ khác ta có th y ấ pháp lu t ậ không ph i ả là m t ộ công c ụ qu n ả lí đ c ượ t t ấ c ả nh n ữ g m t ặ c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ . Nó ch ỉcó th ể tác đ n ộ g đ n ế m t ộ m t ặ ho c ặ m t ộ ph n ầ nào đó c a ủ m t ộ v n ấ đ ề trong XH. Vì vậy, PL cần có s ự tr ợ giúp c a ủ các công c ụ khác đ ể qu n ả lí XH. “L m
ạ ” nghĩa là quá. Bản thân t ừ l m
ạ đã nói lên đây là s ự quá đ ề cao và là s ự l m ạ dụng. Đề cao PL là t t ố nh n ư g quá đ ề cao sẽ x y ả ra tình tr n ạ g l m ạ quy n ề T ừ “l m
ạ ” mang nghĩa cực đoan: quên đi các công c ụ khác, ch ỉ u ư tiên và coi PL như là m t ộ công c ụ duy nh t ấ và v n ạ năng đ ể đi u ề ch n ỉ h các m i ố quan h ệ trong xã h i ộ .
34. Phân tích yêu c u ầ , đòi h i ỏ đ i ố v i ớ BMNN trong NNPQ. 1. BMNN ph i ả đ c ượ t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g trong khuôn kh ổ Hi n ế pháp và pháp lu t ậ . 2. BMNN ph i ả t ổ ch c ứ , ho t ạ đ n ộ g đúng v i ớ quan đi m ể : “Quy n ề l c ự nhà n c ướ là th n ố g nh t
ấ , có sự phân công, ph i ố h p ợ và ki m ể soát l n % nhau gi a ữ các c ơ quan th c ự hi n ệ quy n ề l p ậ pháp, hành pháp và t ư pháp”. 3. . BMNN ph i ả đ c ượ t ổ ch c ứ và ho t ạ đ n ộ g không vì m c ụ đích cai tr ịdân chúng, không nh m ằ t o ạ ra các u ư th ế và đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ cho các c ơ 37 quan nhà n c ướ trong qu n ả lý các công vi c ệ c a ủ dân chúng mà ph i ả vì m c ụ đích đ m ả b o ả cho ng i ườ dân đ c ượ th c ự hi n ệ đ y ầ đ ủ và đúng đ n ắ quy n ề con ng i ườ c a ủ mình.
4. BMNN được tổ chức và hoạt động trên cơ sở xác định rS m i ố quan h ệ và t n ươ g tác l%n nhau gi a ữ NNPQ XHCN và xã h i ộ dân s ự trong đi u ề ki n ệ c ụ th ể n c ướ ta. 5. Trong đi u ề ki n ệ xây dựng NNPQ XHCN c a ủ dân, do dân, vì dân ở nư c ớ ta, việc đ i ổ m i ớ mô hình t ổ ch c ứ BMNN ph i ả đ m ả b o ả s ự lãnh đ o ạ c a ủ ĐCSVN đ i ố v i ớ nhà n c ướ và xã h i ộ . 35. Phân tích nh n ữ g đ c ặ tr n ư g c ơ b n ả c a ủ PL. Trên c ơ s ở đó, làm sáng t ỏ bi u ể hi n ệ m t ộ đ c ặ tr n ư g c a ủ PLVN hi n ệ nay. 1. Tính quy n ề l c : Pháp lu t ậ đ c
ượ hình thành bằng con đ n ườ g nhà n c ướ , do nhà n c ướ đ t ặ ra, th a ừ nh n ậ và b o ả đ m ả th c ự hi n ệ . Nhà n c ướ là t ổ ch c ứ quy n ề l c ự đặc biệt c a ủ xã h i ộ . Vì v y ậ , khi phps lu t ậ đ c ượ nhà n c ướ ban hành sẽ có s c ứ m n ạ h của quy n ề l c ự nhà n c ướ , ph m ạ vi tác đ n ộ g bao trùm toan xã h i ộ . Đ c ặ tr n ư g này ch ỉcó ở pháp lu t ậ . 2. Tính quy ph m ạ ph ổ bi n ế : Pháp lu t ậ là hệ th n ố g các quy t c ắ x ử s ự chung đó là nh n ữ g khuôn m u % , chuẩn m c ự đ c ượ xác đ n ị h c ụ thê, không tr u ừ t n ượ g, chung chung. Tính quy ph m ạ c a ủ phap lu t ậ nói lên gi i ớ h n ạ c n ầ thi t ế mà nhà n c ướ quy định đ ể m i ọ chủ th ể có th ể xử s ự m t ộ cách t ự do trong khuôn kh ổ cho phép. Vượt quá gi i ớ h n ạ đó là trái lu t ậ . N u ế không có pháp lu t ậ thì không th ể quy kết m t ộ hành vi nào là vi ph m ạ , là trái pháp lu t ậ . Ở Vi t ệ Nam, những nguyên t c ắ “M i ọ ng i ườ đ c ượ làm t t ấ c ả m i ọ vi c ệ tr ừ nh n ữ g đi u ề mà pháp lu t ậ nghiêm c m ấ ” hay”M i ọ ng i ườ đ u ề bình đ n ẳ g trước pháp lu t
ậ ” được hình thành là d a ự trên đ c ặ tr n ư g tính quy ph m ạ phổ biến c a ủ pháp lu t ậ . Chính đ c ặ tr n ư g này làm cho pháp lu t ậ có tính tr i ộ , h n ơ h n ẳ các quy ph m ạ xã h i ộ khác trong th i ờ đ i ạ hi n ệ nay. 3. tính h ệ thống: B n ả thân pháp lu t ậ là h ệ th n ố g các quy ph m ạ hay các quy t c ắ x ử s ự
chung, các nguyên tăc, các khái ni m ệ pháp lí…Pháp lu t ậ đi u ề ch n ỉ h quan hệ xã h i ộ b n
ằ g cách tác đôngj lên cách x ử s ự c a ủ các ch ủ th ể tham gia quan hệ xã h i ộ dó, làm cho quan h ệ phát tri n ể theo chi u ề h n ướ g nhà n c ướ mong 38 muốn. M c
ặ dù điều chỉnh các QHXH trong nhi u ề lĩnh v c ự khác nhau, song các quy định c a ủ PL không t n ồ t i ạ bi t ệ l p ậ mà gi a ữ chúng có m i ố liên h ệ n i ộ t i ạ th n ố g nh t ấ v i ớ nhau, t o ạ nên 1 chính thể th n ố g nh t ấ . 4. Tính xác đ n ị h v ề hình th c ứ : PL được th ể hi n ệ trong nh n ữ g hình th c ứ xác đ n ị h nhue t p ậ quán
pháp, tiền lệ pháp, văn b n ả QPPL. Ở d n
ạ g thành văn, các quy đ n ị h c a ủ
pháp luật được thể hiện một cách rS ràng, c ụ th , ể không trừu t n ượ g, chung chung, b o ả đ m ả có thể đ c ượ hi u ể và th c ự hi n ệ th n ố g nh t ấ trên toàn xã h i ộ . C2: - PL có tính quy n ề l c ự NN – đ c ặ đi m ể riêng. Đ ể th c ự hi n ệ và qu n ả lí các m t ặ c a ủ đ i ờ s n ố g xã hội NN c n ầ có PL. Là nh n ữ g quy t c ắ x ử s , ự PL chính là những yêu c u ầ , đòi h i ỏ ho c ặ cho phép cho NN đ i ố v i ớ các hành vi n ứ g x ử c a ủ các ch ủ th ể trong XH. V i ớ quy n ề l c ự c a ủ minh, NN s ử d n ụ g nhi u ề bi n ệ pháp đ c ượ b o ả đ m ả vc th c ự hi n ệ PL nghiêm ch n ỉ h. - Tính quy ph m ạ ph ổ bi n ế : các quy đ n ị h c a ủ PL là nh n ữ g khuôn m u % , chu n ẩ m c ự đ n ị h hướng cho s ự nh n ậ th c ứ và hành vi v a ủ m i ọ ng, h n ướ g d n % cách cư xử c a ủ các ch ủ thể. Vào đi u ề ki n ệ , hoàn c n ả h do PL d ự li u ệ thì x ử sự theo khuôn m u % mà NN đ t ặ ra. Ph m ạ vi tác đ n ộ g r t ấ l n ớ , là QHXH trên các lĩnh v c ự , ở m i ọ vùng mi n ề c a ủ đ t ấ n c ướ . - Tính h ệ th n ố g: B n ả thân PL là h ệ th n ố g các quy ph m ạ , đi u ề ch n ỉ h đ n ị h hướng NN mong mu n ố -> các quy đ n ị h c a ủ PL luôn có m i ố n i ộ t i ạ th n ố g nhất, tạo nên chỉnh th ể th n ố g nhất dù đi u ề ch n ỉ h trong các lĩnh v c ự khác nhau - Tính xác định v ề hình th c ứ – ti n ề l ệ pháp, t p
ậ quán pháp và vb quy ph m ạ PL. ở d n
ạ g thành văn, các quy đ n ị h c a ủ PL đc th c ự hi n ệ 1 cách d ễ dàng, c ụ thể, k trừu t n ượ g -> b o ả đ m ả vi c ệ hi u ể và th c ự hi n ệ th n ố g nh t ấ . C3: + PL có tính quy n ề l c ự NN:  Hình thành b n ằ g con đ n
ườ g Do NN ban hành và th a ừ nh n ậ  Th ể hi n ệ cho ý chí NN h p ợ lý, ph n ả ánh đúng th c ự tr n ạ g.  PL đ c ượ NN b o ả đ m ả b n ằ g bi n ệ pháp c n ưỡ g chế + PL có tính quy ph m ạ ph ổ bi n ế :  Khuôn m%u cho nh n ậ thức và h n ướ g d n % cách n ứ g x ử x ử x ự cho m i ọ ng i ườ trong xã h i ộ
 Biết mình đc/ k đc làm gì, ph i ả làm nh ư nào trong m t ộ đi u ề ki n ệ hoàn c n ả h cụ thể 39  Ph m ạ vi tác đ n ộ g r n ộ g l n ớ , khuôn m u % n ứ g x , ử đi u ề ch n ỉ h các quan
hệ xã hội trên các lĩnh v c ự c a ủ cu c ộ s n ố g, nó tác đ n ộ g t u ơ s m i ọ đ a ị phương vùng mi n ề .  Giá tr ịb t ắ bu c ộ tôn tr n ọ g  Tiêu chu n
ẩ đánh giá hành vi con ng i ườ ( h p ợ pháp k h p ợ pháp) + PL có tính h ệ th n ố g  Bản thân PL là h ệ th n ố g các quy ph m ạ hay các quy t c ắ x ử s ự chung đ ể đi u ề ch n ỉ h nhi u ề lo i ạ QHXH phát tri n ể theo chi u ề h n ướ g mà NN mong mu n ố  Các quy đ n ị h k t n ồ t i ạ bi t ệ l p ậ mà gi a ữ chúng có m i ố liên h ệ n i ộ t i ạ thống nh t ấ v i ớ nhau t o ạ nên m t ộ chính th ể th n ố g nh t ấ . +PL có tính xác định v ề hình th c ứ :
 thể hiện trong những hình th c ứ nh t ấ đ n ị h nh ư t p ậ quán pháp ti n ề lệ pháp vb quy ph m ạ pháp lu t ậ Pháp lu t ậ đ c
ượ hình thành thông qua nhà n c ướ b n ằ g 3 con đ n ườ g: - Nhà n c ướ th a ừ nh n ậ các quy t c ắ x ử s ự có s n ẵ trong xã h i ộ (phù h p ợ v i ớ ý chí c a ủ nhà n c ướ ) - Nhà n c ướ th a ừ nh n ậ cách gi i ả quy t ế các v ụ vi c ệ trong th c ự t , ế s ử d n ụ g làm khuôn m%u đ ể th c ự hi n ệ những v ụ vi c ệ t n ươ g tự - Nhà n c ướ đ t ặ ra quy t c ắ x ử s ự m i ớ . C4: Th ứ nh t ấ , Pháp lu t ậ có tính quy n ề l c ự nhà n c ướ - Là đ c ặ đi m ể c a ủ riêng pháp lu t ậ so v i ớ các quy t c ắ x ử s ự khác - Vì pháp lu t ậ do nhà n c ướ đ t ặ ra (VD: các quy đ n ị h trong Hi n ế Pháp v ề hình th c ứ t ổ ch c ứ b ộ máy nhà n c ướ ) ho c ặ th a ừ nh n ậ (VD: pháp luật th a ừ nh n ậ phong tục t p ậ quán lên thành t p ậ quán pháp) trong đó th ể hi n ệ s ự cho phép, yêu cầu ho c ặ đòi h i ỏ c a ủ nhà n c ướ đ i ố v i ớ n ứ g x ử của chủ th ể trong xã h i ộ nên pháp lu t ậ mang ý chí c a ủ nhà n c ướ . - Pháp luật đ c ượ nhà n c ướ t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ b n ằ g nhi u ề bi n ệ pháp, yêu c u ầ các cá nhân, tổ ch c ứ trong xã h i ộ ph i ả th c ự hi n ệ pháp lu t ậ nghiêm chỉnh. Khi c n ầ có th ể s ử d n ụ g bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế ho c ặ trừng ph t ạ (VD: Vi ph m ạ pháp lu t ậ ở m t ộ s ố n c ướ có th ể ch u ị hình ph t ạ cao nhất là t ử hình, ở Vi t ệ Nam, t i ộ t ử hình cho nh n ữ g hành vi đ c ặ bi t ệ nghiêm tr n ọ g) Thứ hai, Pháp lu t ậ có tính quy ph m ạ ph ổ bi n ế (thêm VD) 40 - Quy ph m ạ là khuôn th c ướ , khuôn m u % , chu n ẩ m c ự - Pháp lu t ậ là khuôn m u % , chu n ẩ m c ự đ n ị h h n ướ g cho nh n ậ th c ứ và hành vi x ử s ự c a ủ mọi ng i ườ trong xã h i ộ đ ể bất kỳ ai khi ở trong hoàn c n ả h mà pháp lu t ậ d ự li u ễ sẽ hành đ n ộ g theo các cách th c ứ pháp lu t ậ đã nêu ra. Căn c ứ vào pháp lu t ậ , các cá nhân, t ổ ch c ứ bi t ế
mình được làm gì, không đ c ượ làm gì, ph i ả làm gì và làm ntn… - Ph m ạ vi tác đ n ộ g của pháp lu t ậ r t ấ r n ộ g l n ớ , ph ổ bi n ế đ n ế m i ọ cá nhân, t ổ ch c ứ ; trên m i ọ lĩnh v c ự c a ủ cu c ộ s n ố g; ở m i ọ đ a ị ph n ươ g, vùng, mi n ề trên đ t ấ n c ướ Th
ứ ba, Pháp luật có tính h ệ th n ố g (thêm VD) - B n ả thân pháp lu t ậ là m t ộ hệ th n ố g các quy ph m ạ đ ể đi u ề ch n ỉ h nhiều loại quan h ệ xã h i
ộ pháp sinh trong các lĩnh v c ự khác nhau c a ủ đ i ờ s n ố g. - Tuy đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ xã h i ộ trong nhi u ề lĩnh v c ự khác nhau, song các quy định c a ủ pháp lu t ậ không t n ồ t i ạ bi t ệ l p ậ , gi a ữ chúng có mối liên h ệ th n ố g nh t ấ , t o ạ nên m t ộ ch n ỉ h th . ể Th ứ t , ư Pháp lu t ậ có tính xác đ n ị h v ề hình th c ứ (thêm VD) - Pháp lu t ậ đ c ượ th ể hi n ệ trong nh n ữ g hình th c ứ xác đ n ị h nh ư t p ậ quán pháp, ti n ề l ệ pháp và các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ . - Pháp lu t ậ đ c ượ th ể hi n ệ d i ướ d n ạ g thành văn, các n i ộ dung đ c ượ quy định rS ràng, c ụ th , ể không tr u ừ t n
ượ g, không chung chung, b o ả đ m ả có thể đ c ượ hi u ể và th c ự hi n ệ th n ố g nh t ấ trên toàn xã h i ộ .
36. Phân biệt PL với các công c ụkhác trong h ệth n ố g công c ụ đi u ch n ỉ h QHXH Định nghĩa: 41 - Pháp lu t ậ là hthong các quy t c ắ x ử s ự có tính b t ắ bu c ộ chung do NN đặt ra ho c ặ th a ừ nh n ậ và đ m ả b o ả th c ự hi n ệ đ ể đi u ề ch n ỉ h các
QHXH theo mục đích, định h n ướ g c a ủ nhà n c ướ . - Các công c ụ đi u ề ch n ỉ h xã h i ộ : bao g m ồ đ o ạ đ c ứ , h n ươ g c ướ , lu t ậ tục, tín đi u ề tôn giáo, quy đ n ị h c a ủ t ổ ch c ứ phi nhà n c ướ  Đ o ạ đ c ứ : là t n ổ g th ể nh n ữ g quan ni m ệ , quan đi m ể v ề chân, thi n ệ , mỹ, nghĩa v , ụ danh d ự cùng nh n ữ g nguyên t c ắ x ử s ự chung. Đ n ồ g th i ờ nó còn là chu n ẩ m c ự đ ể m i ỗ ng i ườ tu thân, d n ưỡ g tâm, rèn luy n ệ tính cách theo nh n ữ g định h n ướ g giá tr ịnh t ấ đ n ị h.
Đạo đức: là tổng thể những quan niệm về chân, thiện, mỹ (cốt lSi là đi u ề thiện) cùng nh n ữ g quy t c ắ đ c ượ hình thành trên c ơ s ở quan ni m ệ nh m ằ đi u ề chỉnh hành vi, n ứ g x ử c a ủ con ng i ườ .  Phong t c ụ tập quán: là nh n ữ g quy t c ắ xử s ự chung hình thành t ừ thói quan x ử s ự có tính ch t ấ l p ặ đi l p ặ l i ạ h n ằ g ngày trong m t ộ c n ộ g đ n ồ g dân c ư nào đó.  H n ươ g c ướ : là tổng th ể các quy t ắ x ử s ự đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ xã h i ộ trong ph m ạ vi m t ộ thôn, làng.  Lu t ậ t c ụ : là t t ấ cả những quy t c ắ x ử s ự mang tính ch t ấ dân gian, nguyên thủy, b n
ả địa, không thành văn, bao g m ồ c ả phong t c ụ t p ậ quán, l ệ làng.
 Tín điều tôn giáo: bao g m ồ giáo lí, giáo lu t ậ c a ủ m t ộ tôn giáo, t c ứ là lý lu n ậ , học thuy t ế c a ủ m t ộ tôn giáo, đó là nh n ữ g quan đi m ể về thượng đ , ế v ề đ c ứ tin, v ề suy nghĩ và hành vi c a ủ con ng i ườ đ i ố v i ớ thượng đ , ế . . và h ệ th n ố g quy t c ắ x ử s ự do m t ộ t ổ ch c ứ giáo h i ộ đ t ặ ra nh m ằ quy đ n ị h v ề các l ễ nghi tôn giáo và đi u ề ch n ỉ h các QHXH trong m t ộ c n ộ g đ n ồ g tôn giáo. Pháp lu t ậ Các công c ụ đi u ề ch n ỉ h khác Quá trình
-PL được hình thành thông -Các công c ụ khác hình hình thành qua 3 con đ n ườ g là: th a ừ thành do suy nghĩ, đ c ứ tin, phát tri n ể nh n ậ các quy t c ắ có s n ẵ quan niệm t ư t n ưở g,. .c a ủ nâng chúng lên thành PL, con ngư i ờ . th a ừ nh n ậ cách gi i ả quy t ế m t ộ v ụ vi c ệ trong thực tế r i ồ l y ấ làm khuôn m u % cho các s ự vi c ệ khác, đ t ặ ra các 42 quy t c ắ x ử s ự m i ớ . Th ể hi n ệ ý -Th ể hi n ệ ý chí c a ủ l c ự -Thể hi n ệ ý chí c a ủ m t ộ chí l n ượ g c m ầ quy n ề c n ộ g đ n ồ g ng i ườ nhất định Ch ủ th ể ban Nhà nước Nhóm ng i ườ , b ộ t c ộ , thôn hành làng,… t ự đ ề ra Tính quy
Có tính khái quát cao, là Không có tính b t ắ bu c ộ ph m ạ ph ổ nh n ữ g khuôn m u % đi n ể khiến m i ọ ng i ườ ph i ả tuân biến hình đ ể các ch ủ th ể th c ự th ủ theo như v i ớ pháp lu t ậ . hiện theo khi g p ặ ph i ả nh n ữ g tình hu n ố g nh ư dự liệu. Tính h ệ Là m t ộ h ệ th n ố g các quy Có th ể có th n ố g ph m ạ đ ể đi u ề ch n ỉ h nhi u ề lo i ạ QHXH trong các lĩnh v c ự khác nhau. Hình thức T p ậ quán pháp, ti n ề l ệ Truy n ề mi n ệ g, thành văn pháp, VBQPPL. Ph m ạ vi Ph m ạ vi r n ộ g, m i ọ t n ầ g l p ớ Ph m
ạ vi điều chỉnh tùy vào đi u ề chỉnh trong XH đ u ề ph i
ả tuân thủ tổ chức đề ra nó Biện pháp Giáo d c ụ , tuyên truy n ề , Thường dựa trên s ự tự giác b o ả đ m ả c n ưỡ g ch , ế ép bu c ộ ,… b n ằ g th c ự hi n ệ c a ủ các cá nhân th c ự hi n ệ quyền l c ự nhà n c ướ trong t ổ ch c ứ 43 39. Phân tích bi n ệ pháp gi i ả quy t ế s ự xung đ t ộ gi a ữ PL v i ớ DĐ Nêu khái ni m ệ Vị trí c a ủ pháp lu t ậ trong h ệ th n ố g các công c ụ đi u ề ch n ỉ h QH xã h i ộ : PL gi ữ vai trò quan tr n ọ g và c t ố y u ế trong vi c ệ đi u ề ch n ỉ h các QHXH. Ng i ườ dân tôn tr n ọ g và có tinh th n ầ th n ượ g tôn pháp lu t ậ . Trong trường h p ợ có xung đ t ộ x y ả ra thì ph i ả u ư tiên pháp lu t ậ , nh n ư g khi đó ta không đ c ượ lo i ạ b , ỏ ph ủ đ n ị h các công c ụ đi u ề ch n ỉ h xác. u Ư tiên pháp lu t ậ , nh n ư g bên c n ạ h đó chúng ta ph i ả xem xét các công c ụ đi u ề chỉnh QHXH khác đ ể cân nh c ắ xem xét đ a ư ra m t ộ quy t ế đ n ị h, phán quy t ế đúng đ n ắ , th u ấ tình đ t ạ lí nh t ấ . VD: Con không t ố giác cha khi cha ph m ạ t i ộ v ề m t ặ pháp lu t ậ là ng i ườ con
đã có hành vi trái pháp lu t ậ nh n ư g v ề m t ặ đ o ạ đ c ứ con b o ả v ệ cha cũng nh ư là m t ộ đạo hiếu. Hoạt đ n ộ g xây d n ự g pháp lu t ậ : NN khi ban hành ra nh n ữ g đ o ạ lu t ậ tr c ướ tiên cần ph i ả cân nh c ắ xem đ a ư y u ế t ố nào vào pháp lu t ậ , y u ế t ố nào không c n ầ đ a ư vào, những y u ế t ố nào c n ầ đ c ượ lo i ạ b , ỏ …t t ấ c ả tùy thu c ộ vào tình hình th c ự t ế c a ủ đ t ấ n c ướ , n c ướ ngoài, nh n ữ g nguyên v n ọ g chính đáng c a ủ nhân dân đ ể có th ể cho ra nh n ữ g b ộ lu t ậ h p ợ lí, phù h p ợ v i ớ th c ự ti n ễ , đáp n ứ g đ c ượ nh n ữ g nhu c u ầ c a ủ cu c ộ s n ố g. Tuy có xung đ t ộ gi a ữ công cụ trong h ệ th n ố g đi u ề ch n ỉ h QHXH nh n ư g ta ph i ả kh n ẳ g định r n
ằ g KHÔNG CÓ CÁI NÀO LO I Ạ TR Ừ CÁI NÀO. 44 40. Phân tích bi n ệ pháp gi i ả quy t ế mâu thu n ẫ gi a ữ nhà n c ướ và t p quán * Khái ni m ệ Pháp luật ?h ệ th n ố g nh n ữ g qui t c ắ xử s ự mang tính b t ắ bu c ộ chung do nhà n c ướ ban hành ho c ặ th a ứ nh n ậ và đ m ả b o ả th c ự hi n ệ . T p
ậ quán là thói quen đã thành n p ế trong đ i ờ s n ố g xã h i ộ , trong s n ả xu t ấ và sinh ho t ạ th n ườ g ngày, đ c ượ c n ộ g đ n ồ g n i ơ có?tập quán?đó th a ừ nh n ậ và làm theo nh ư m t ộ quy c ướ chung c a ủ c n ộ g đ n ồ g Giố ng câu 39 41. Phân tích u ư th ế của pháp lu t ậ so v i ớ các công c ụ khác trong đi u ề ch n ỉ h quan h ệ xã h i . - Khái ni m ệ PL - Phân tích: S ở dĩ pháp lu t
ậ có v ịtrí, vai trò đ c ặ bi t ệ trong h ệ th n ố g công c ụ đi u ề ch n ỉ h quan h ệ xã h i ộ là b i ở vì so v i ớ các công c ụ đi u ề ch n ỉ h quan h ệ xã h i ộ khác, pháp lu t ậ có nh n ữ g u ư th ế vượt tr i ộ . Đó là: +) M t ộ là, pháp lu t ậ đ c ượ hình thành b n ằ g con đ n ườ g nhà n c ướ , do nhà nước ban hành ho c ặ thừa nh n ậ , do v y ậ pháp lu t ậ có giá tr ịb t ắ bu c ộ ph i ả tôn tr n ọ g và th c ự hi n ệ đ i ố v i ớ m i ọ t ổ ch c ứ và cá nhân trong ph m ạ vi lãnh thổ thu c ộ quy n ề qu n ả lí của nhà n c ướ . +) Hai là, pháp lu t ậ có ph m ạ vi tác đ n ộ g r n ộ g l n ớ nh t ấ . Pháp lu t ậ do nhà n c ướ ban hành, đ n ồ g thời nó đ c ượ truy n ề bá, ph ổ bi n ế b n ằ g con đ n ườ g
chính thức thông qua hệ th n ố g c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề . Nh ờ đó, 45 pháp lu t ậ có kh ả năng tác đ n ộ g không ch ỉt i ớ m i ọ t ổ ch c ứ và cá nhân mà còn tới m i ọ miền lãnh th , ổ m i ọ đ a ị ?ph n ươ g trên toàn qu c ố . B i ở v y ậ , pháp luật điều ch n ỉ h các quan h ệ xã h i ộ phát sinh trong h u ầ h t ế m i ọ lĩnh v c ự cơ b n ả c a ủ đ i ờ s n ố g. C2: *Pháp lu t ậ *Công cụ đi u ề ch n ỉ h quan hệ xã h i ộ *Ưu th ế c a ủ pháp lu t ậ - Đối t n ượ g tác đ n ộ g: Pháp lu t ậ do nhà n c ướ đ t ặ ra và đ m ả b o ả th c ự hi n ệ b n ằ g quy n ề l c ự nhà n c ướ nên có tác đ n ộ g đ n ế t t ấ c ả m i ọ ng i ườ , không phân bi t ệ gi i ớ tính hay tôn giáo. -Phạm vi tác đ n ộ g: R n ộ g l n ớ , không phân bi t ệ vùng mi n ề - HÌnh th c ứ th ể hi n ệ : B n ằ g h ệ th n ố g các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ v i ớ ngôn ng ữ đơn nghĩa, ai đ c ọ cũng có th ể hi u ể . - Bi n ệ pháp đ m ả b o ả : c n ưỡ g ch ế nhà n c ướ - Tính ti n ế b : ộ Luôn đ c ượ đ m ả b o ả ,vì là m t ộ th ứ công c ụ qu n ả lí xã h i ộ c a ủ nhà n c ướ nên pháp lu t ậ luôn đ c ượ xem xét trong m i ố quan h ệ v i ớ các quan h ệ xã h i ộ hay các các c ụ khác đ ể có th ể đ c ượ b ổ sung, s a ử đ i ổ , thay thế cho phù h p ợ v i ớ đi u ề ki n ệ c a ủ t n ừ g th i ờ kì Phân tích kĩ 1. P L có ph m ạ vi tác đ n ộ g r n ộ g l n ớ nh t ấ PL có tính quy ph m ạ ph ổ bi n ế v i ớ giá tr ịb t ắ bu c ộ ph i ả tôn tr n ọ g và th c ự hiện đ i ố v i ớ m i ọ cá nhân, t ổ chức; trên m i ọ lĩnh v c ự c a ủ cu c ộ s n ố g; ở m i ọ địa ph n ươ g, vùng, mi n
ề trên đất nước; bao trùm toàn b ộ xã h i. 2. P L có tính b t ắ bu c ộ , đ c ượ nhà n c ướ t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ và b o ả đ m ả thực hiện b n ằ g nhi u ề bi n ệ pháp khác nhau (có th ể c n ưỡ g ch ) ế
PL được nhà nước tổ ch c ứ th c ự hi n ệ b n ằ g nhi u ề bi n ệ pháp, yêu c u ầ các cá nhân, t ổ ch c ứ trong xã h i ộ b t ắ bu c ộ ph i ả th c ự hi n ệ pháp lu t ậ nghiêm chỉnh. Khi c n ầ có thể s ử d n ụ g bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế ho c ặ tr n ừ g ph t ạ . PL có được sức m n ạ h của nhà n c ướ , của b ộ máy chuyên nghi p ệ làm nhi m ệ vu c n ưỡ g ch . ế 3. P L có hình thức xác đ n ị h ch t ặ chẽ nh t ấ 46
Thành văn, các nội dung được quy định theo hệ thống rS ràng, cụ thể, không tr u ừ t n
ượ g, không chung chung, có tính th n ố g nh t ấ trong toàn b ộ
các văn bản. PL không có “bản sao” cũng không có ph n ươ g án 2. 4. P L d ễ thích n ứ g v i ớ đi u ề ki n ệ th c ự t ế c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ PL là hình th c ứ pháp lý c a ủ các quan h ệ KT-XH nên pháp lu t ậ quy đ n ị h v n ấ đề gì và nh ư th ế nào ph ụ thu c ộ vào th c ự tr n ạ g c a ủ đi u ề ki n ệ KT-XH. Nên PL có thể đáp ứng k p ị th i ờ đòi h i ỏ c a ủ đ i ờ s n ố g. 42. Phân tích m i ố quan h ệ gi a ữ pháp lu t ậ và đ o ạ đ c ứ trong nhà n c ướ pháp quy n ề . * Nêu khái ni m ệ PL Đ o ạ đ c ứ là hệ th n ố g các quy t c ắ , chu n ẩ m c ự xã h i ộ mà nh ờ đó con ng i ườ t ự giác đi u ề ch n ỉ h hành vi c a ủ mình cho phù h p ợ v i ớ l i ợ ích c a ủ c n ộ g đ n ồ g, c a ủ xã h i ộ * Phân tích Pháp lu t ậ và đ o ạ đ c ứ có m i ố liên h ệ ch t ặ chẽ v i ớ nhau, cùng t n ồ t i ạ và phát tri n ể , cùng ph n ả ánh đ i ờ s n ố g kinh t ế - xã h i ộ đ n ươ g th i ờ và đ n ị h hướng cho s ự phát tri n ể của xã h i ộ
Để pháp luật đi vào cu c ộ s n ố g đ c ượ thu n ậ l i ợ , không b ịcác quan h ệ xã h i ộ , phong tục, t p ậ quán, truy n ề th n ố g phá v , ỡ khi xây d n ự g pháp lu t ậ ph i ả d a ự trên y u ế t ố đ o ạ đức, n u ế pháp lu t ậ không phù h p ợ v i ớ đ o ạ đ c ứ , xa r i ờ th c ự t ế thì r t ấ khó th c ự hi n ệ th m ậ chí không th ể th c ự hi n ệ , n u ế không đ c ượ nhân dân đ n ồ g tình, ủng h . ộ => Pháp lu t ậ luôn ph n ả ánh đ o ạ đ c ứ c a ủ l c ự l n ượ g c m ầ quy n ề . 47 Tuy nhiên thi tho n ả g trong một tr n ườ g h p ợ nh t ấ đ n ị h, pháp lu t ậ còn có kh ả năng c i ả t o ạ các quy ph m ạ đ o ạ đức cũng nh ư quy ph m ạ pháp lu t ậ khác. C2: Pháp luật và đạo đ c ứ là hai công c ụ đi u ề ch n ỉ h có quan h ệ m t ậ thi t ế v i ớ nhau: _ Hệ th n ố g đ o ạ đ c ứ là n n ề t n ả g cho s ự ra đ i ờ c a ủ pháp lu t ậ , là môi tr n ườ g đ ể pháp lu t ậ tồn t i ạ và phát tri n ể . Nh n ữ g quan ni m ệ , chu n ẩ m c ự đ o ạ đ c ứ đóng vai trò là ti n ề đ ề tư t n ưở g cho vi c ệ xây d n ự g pháp lu t ậ . Ý th c ứ đ o ạ đ c ứ cá nhân là nhân t ố n ả h h n ưở g m n ạ h mẽ đ n ế ho t ạ đ n ộ g th c ự hi n ệ pháp lu t ậ c a ủ ng i ườ dân và vi c ệ áp d n ụ g pháp lu t ậ c a ủ các nhà ch c ứ trách. _M t ặ khác, pháp lu t ậ l i ạ là công c ụ truy n ề bá quan đi m ể , quan ni m ệ , t ư tưởng, chuẩn m c ự đ o ạ đ c ứ , khi n ế chúng nhanh chóng tr ở thành nh n ữ g chuẩn mực mang tính b t ắ bu c ộ chung đ i ố v i ớ t t ấ c ả m i ọ ng i ườ ; đ n ồ g th i ờ c n ủ g c , ố gi
ữ gìn, phát huy các giá tr ịđ o ạ đ c ứ xã h i ộ , b ổ sung và b o ả đ m ả cho chúng được th c
ự hiện nghiêm chỉnh trên th c ự t . ế Bên c n ạ h đó, pháp lu t ậ còn loại tr ừ và ngăn ch n ặ s ự phát tri n ể c a ủ nh n ữ g quan ni m ệ , t ư tưởng, đ o ạ đ c ứ l c ạ h u ậ , trái v i ớ thu n ầ phong mĩ t c ụ ,trái v i ớ l i ợ ích c a ủ giai c p ấ th n ố g tr ,ị l i ợ ích c n ộ g đ n ồ g cũng nh ư ti n ế b ộ xã h i ộ ; góp ph n ầ hình thành nh n ữ g quan niệm đ o ạ đ c ứ m i ớ . C3: S ự tác đ n
ộ g thể hiện qua các đi m ể sau: - PL là công c ụ đ ể truy n ề bá nh n ữ g quan đi m ể , quan ni m ệ , t ư t n ưở g, chu n ẩ m c ự chính th n ố g hay c a ủ giai c p ấ th n ố g tr ,ị l c ự l n ượ g c m ầ quy n ề => mang tính b t ắ bu c ộ chung - Góp ph n ầ củng c , ố gi
ữ gìn và phát huy các giá tr ịđ o ạ đ c ứ XH, đ m ả b o ả đư c ợ th c ự hi n ệ nghiêm ch n ỉ h - Loại tr ừ nh n ữ g t ư t n ưở g, quan ni m ệ , đ o ạ đ c ứ l c ạ h u ậ trái v i ớ ý chí nhà n c ướ , phát huy nh n ữ g quan ni m ệ ti n ế bộ
- Ngăn chặn thoái hóa, xu n ố g c p ấ của đ o ạ đ c ứ , ngăn ch n ặ vi c ệ hình thành quan ni m ệ trái v i ớ đ o ạ đ c ứ . Tóm g n ọ : 1. PL là công c ụ đ ể truy n ề bá nh n ữ g quan niệm, chuẩn m c ự đ o ạ đ c ứ nh ờ đó chúng tr ở thành chu n ẩ m c ự b t ắ bu c ộ chung đ i ố v i ớ t t ấ c ả m i ọ ng i ườ . 48 2. PL góp ph n ầ c n ủ g c , ố gi
ữ gìn, phát huy các giá tr ịđ o ạ đ c ứ t t ố đ p ẹ , hỗ trợ, b ổ sung cho đ o ạ đ c ứ , đ m ả b o ả cho chúng th c ự hi n ệ nghiêm chỉnh trên thực t . ế 3. PL lo i ạ trừ nh n ữ g giá tr ịđ o ạ đ c ứ lạc h u ậ , trái v i ớ l i ợ ích XH, l i ợ ích chung c a ủ c n ộ g đồng, giai c p ấ th n ố g tr ịvà ti n ế b ộ XH. 4. PL góp ph n ầ ngăn ch n s ự thoái hóa, xu n ố g cấp c a ủ ĐĐ; ngăn ch n ặ vi c
ệ hình thành những quan ni m ệ ĐĐ trái thu n ầ phong mỹ t c ụ ; góp
phần hình thành những quan ni m ệ ĐĐ m i ớ . S ự tác đ n ộ g c a ủ đ o ạ đ c ứ đến PL: - Đạo đ c ứ tác đ n ộ g đến s ự hình thành PL: Đ o ạ đ c ứ là ch t ấ li u ệ góp ph n ầ t o ạ nên các quy đ n ị h c a ủ PL, quan đi m ể quan ni m ệ c a ủ đ o ạ đ c ứ là tiền đ ề tư t n ưở g chỉ đ o ạ vi c ệ xây dựng PL. Nhi u ề quan ni m ệ đc thể ch ế hóa thành PL. - Pháp luật ra đ i ờ , t n ồ t i ạ và phát tri n ể trên n n ề t n ả g c a ủ ĐĐ; ĐĐ là ch t ấ li u
ệ làm nên quy định trong h ệ th n ố g pháp lu t ậ . Nh n ữ g quy t c ắ đ o ạ đ c ứ phù h p ợ v i ớ ý chí c a ủ nhà n c ướ đ c ượ th a ừ nh n ậ trong pháp lu t ậ (VD: Lu t
ậ hôn nhân gia đình quy đ n ị h v ề nghĩa v ụ ph n ụ g d n ưỡ g cha mẹ của con cái.) - Tdong đến vi c ệ thực hi n ệ PL c a ủ các ch ủ th : ể đ o ạ đ c ứ phù h p ợ vs PL thì sẽ ph n
ả ánh được ý chí nhu c u ầ l i ợ ích c a ủ thành viên trong XH => đc th c ự hi n ệ nghiêm ch n ỉ h t ự giác h n ơ b n ằ g l n ươ g tâm và ni m ề tin. Ng có ý th c ứ đ o ạ đ c ứ t t ố th n ườ g là ng i ườ có thái đ ộ tôn tr n ọ g PL, nghiêm ch n ỉ h th c ự hi n ệ PL. - Đ o ạ đ c ứ của nhà ch c ứ trách có n ả h h n ưở g khá m n ạ h mẽ đ n ế vi c ệ áp d n ụ g pháp lu t ậ . N u ế h ọ có ý thức đ o ạ đ c ứ t t ố thì khi đ a ư ra các quy định áp d n ụ g PL cũng ph i ả tính đ n ế quan ni m ệ đ o ạ đ c ứ XH sao cho “th u ấ tình đ t ạ lí”; ngược l i ạ , ng i ườ có ý th c ứ đ o ạ đ c ứ kém sẽ d ễ m c ắ sai lầm, làm ng ơ tr c ướ cái ác, x ử sai ng i ườ vô t i ộ ,… 43. Vì sao pháp lu t ậ không ph i ả là công c ụ duy nh t ấ đ ể đi u ề ch n ỉ h quan hệ xã hội? - Đn pháp lu t ậ . - Đn các công cụ đi u ề ch n ỉ h quan h ệ xã h i ộ Ngoài quy ph m ạ pháp lu t ậ đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ trong xã h i ộ thì còn có quy ph m ạ tôn giáo, quy ph m ạ đ o ạ đ c ứ … tham gia vào vi c ệ này. Các công 49 c ụ này đ c ượ hình thành t ự phát trong c n ộ g đ n ồ g dân c , ư ph m ạ vi tuy nh ỏ nhưng n ả h h n ưở g sâu s c ắ đ n ế m t ộ lãnh th ổ nh t ấ đ n ị h. Ngoài ra, đ o ạ đ c ứ , phong t c ụ , t p ậ quán th n
ườ g,… có quá trình hình thành và bi n ế đ i ổ , th m ậ chí b t ấ di b t ấ d c
ị h nên nó đã ăn sâu vào trong nh n ậ th c ứ và ti m ề th c ứ c a ủ m i ọ ng i ườ , trở thành m t ộ công c ụ đi u ề chỉnh các quan h ệ c a ủ con ng i ườ giống pháp lu t ậ . S ở dĩ pháp lu t ậ đ c ượ sinh ra d a ự trên các quy pham tôn giáo, đạo đ c ứ ,… B i ở v y ậ pháp lu t ậ không ph i ả công c ụ duy nh t ấ đi u ể ch n ỉ h các quan h ệ xã h i ộ mà chỉ là công c ụ quan tr n ọ g nh t ấ . - Lý do: QHXH r t ấ ph c ứ t p ạ và đa d n
ạ g phát sinh hàng ngày trong đ i ờ s n ố g xh có nh n ữ g qh ch a ư có pl đi u ề ch n ỉ h PL không ph i ả là công c ụ toàn năng 44. T i ạ sao c n ầ phải k t ế h p ợ gi a ữ pháp lu t ậ v i ớ các công c ụ khác trong đi u ề ch n ỉ h quan h ệ xã h i? - Đn Pl - Đn các công cụ đi u ề ch n ỉ h quan h ệ xã h i ộ Giữa pháp lu t ậ , đ o ạ đ c ứ ,phong tục t p ậ quán ,tín đi u ề tôn giáo,…có m i ố liên hệ chặt chẽ v i ớ nhau. Đây đ u ề là nh n ữ g khuôn m u % , m c ự th c ứ , mô hình, chuẩn mực cho nh n ữ g hành vi của con ng i ườ , b t ắ ngu n ồ t ừ r t ấ xa x a ư . B i ở v y
ậ khi hình thành, pháp lu t ậ d a ự theo nh n ữ g chu n ẩ m c ự có s n ẵ trong xã h i ộ ( đạo đ c ứ , tôn giáo,. ) m i ớ d ễ dàng cho con ng i ườ ti p ế c n ậ . Nói cách khác pháp lu t ậ được th a ừ nh n ậ m t ộ ph n ầ cũng vì có m i ố liên h ệ v i ớ các quan h ệ xã h i ộ khác, b i ở v y ậ không th ể s ử d n ụ g m t ộ mình pháp lu t ậ đ ể điều chỉnh xã h i ộ . Ngoài ra quy ph m ạ pháp lu t ậ ch ỉđi u ề chỉnh các quan h ệ xã h i ộ mang tính 50 phổ bi n ế mà Nhà n c ướ th y ấ c n ầ thi t ế th ể ch ế hóa thành nh n ữ g quy t c ắ xử s ự mang tính b t ắ bu c ộ chung, th ể hi n ệ ý chí c a ủ nhà n c ướ .
Ngoài những quan hệ xã h i ộ đ c ượ đi u ề ch n ỉ h b n ằ g pháp lu t ậ ra, còn có nh n ữ g quan hệ xã h i ộ đ c ượ đi u ề ch n ỉ h b n ằ g quy ph m ạ t p ậ quán, quy ph m ạ đ o ạ đ c ứ , quy ph m ạ tôn giáo.
46. Phân tích khái ni m ệ đi u ề ch n ỉ h quan h ệ xã h i. * Đn: Đi u ề chỉnh quan h ệ xã h i ộ là s ử d n ụ g các công c ụ tác đ n ộ g lên các quan h
ệ xã hội, làm cho chúng thay đ i ổ và phát tri n ể theo nh n ữ g m c ụ đích, định h n ướ g nh t ấ đ n ị h, nh m ằ duy trì và b o ả v ệ tr t ậ t ự xã h i ộ . - Đi u ề chỉnh: s a ử đ i ổ , s p ắ x p ế l i ạ ít nhi u ề cho đúng h n ơ , h p ợ lí h n ơ - Quan h ệ xã hội: s ự tác động qua l i ạ gi a ữ các ch ủ th ể QHXX đó => đi u
ề chỉnh QHXH thực chất là đi u ề ch n ỉ h, làm thay đ i ổ các hành vi c a ủ ch ủ th ể tham gia QHXH đó K/n đi u ề ch n
ỉ h QHXH: Điu ch n ỉ h QHXH là s ử d n ụ g các công c ụ tác đ n ộ g
tác động lên các QHXH, làm cho chúng thay đ i ổ và phát tri n ể theo nh n ữ g m c ụ đích, đ n ị h h n ướ g nh t  định, nh m
ằ duy tr" và bảo vệ trật tự XH. QHXH là quan h ệ giữa ng v i
ớ ng trong quá trình chung s n ố g ho t ạ đ n ộ g, VD như qh gi a ữ b ố m , ẹ ông bà,…các QHXH th ể hi n ệ trong th c ự t ế qua hành vi hay cách xử s ự của các chủ th ể trong QHXH do đó đ ể đi u ề ch n ỉ h QHXH cta phải “tác đ n ộ g lên các QHXH” t c ứ là h n ướ g d n % cách x ử s ự cho h , ọ ch ỉcho 51 h ọ bi t ế nên làm gì ho c ặ đ c
ượ làm gì, làm ntn,…B n ằ g cách này, ch ủ th ể qu n ả lí có th ể đi u ề chỉnh đ c ượ quan h ệ xã h i ộ đó theo chi u ề h n ướ g h ọ mong mu n ố và thi t ế l p ậ đ c ượ tr t ậ t ự XH. VD thi t ế l p ậ an toàn đ n ườ g b ộ thì ban hành Lu t ậ an toàn giao thông đ n ườ g b ộ đ ể h n ướ g d n % cách đi hay
cách tham gia giao thông cho t t ấ c ả m i ọ ng i ườ . M c ụ đích đi u ề ch n
ỉ h QHXH là làm cho các QHXH hình thành ho c ặ thay đ i ổ ho c ặ phát triển theo nh n ữ g m c ụ đích, đ n ị h h n ướ g nh t ấ đ n ị h, nh m ằ thi t ế l p ậ , duy trì và b o ả v ệ tr t ậ t ự XH. Qua đó tác đi u ề ch n ỉ h QHXH theo 2 h n ướ g: - Đ i ố v i ớ các QHXH phù h p ợ v i ớ l i ợ ích thì khuy n ế khích tham gia c n ủ g cố bảo v , ệ … - Đ i ố v i ớ QHXH k phù h p ợ thì p h n ạ ch , ế ngăn ch n ặ s ự hình thành, phát tri n ể c a ủ chúng và t n ừ g b c ướ lo i ạ tr ừ ra kh i ỏ đ i ờ s n ố g XH. Công c ụ đi u ề ch n ỉ h: đ t ặ ra các quy t c ắ hành vi hay quy ph m ạ XH đ ể h n ướ g d%n cách x ử s
ự cho mn khi tgia vào QHXH đó. C n ầ có nhi u ề công c ụ đi u ề ch n
ỉ h khác nhau vì các MQH vô cùng đa d n ạ g g m ồ pháp lu t ậ , đ o ạ đ c ứ ,… chúng v a ừ đ c ộ l p ậ xong cũng p có s ự ràng bu c ộ , ph ụ thu c ộ l n % nhau, h p ợ thành m t ộ h ệ th n ố g hoàn chỉnh.
48. Trình bày khái ni m ệ b n ả ch t ấ pháp lu t
ậ . Phân tích ý nghĩa c a v n ấ đ ề b n ả ch t ấ pháp luật. * Kn: b n ả chất của pháp lu t ậ th ể hi n ệ tr c ướ h t ế ở tính giai c p ấ . Tính giai cấp c a ủ pháp lu t ậ ph n ả ánh ý chí nhà n c ướ c a ủ giai c p ấ th n ố g tr ịtrong xã h i ộ , n i ộ dung ý chí đó đ c ượ quy đ n ị h b i ở đi u ề ki n ệ sinh ho t ạ v t ậ ch t ấ c a ủ giai c p ấ th n ố g trị. Ý chí c a ủ giai c p ấ th n ố g tr ịđ c ượ c ụ th ể hóa trong các văn b n ả pháp lu t ậ do c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ban hành. 52 Theo Montesquieu trong một n c ướ dân ch , ủ PL th ể hi n ệ ý chí chung c a ủ QG quyền l p ậ pháp ph i ả thu c ộ v ề t p ậ đoàn dân chúng th ể hi n ệ ý chí chung c a ủ QU c ố gia Theo mác lênin PL luôn g n ắ bó ch t ặ chẽ v i ớ NN ph n ả ánh bchat NN vì v y ậ cũng như NN thì b n ả ch t ấ PL có hai thu c ộ tính c ơ b n ả là tính gc và xh - Tính xh: + PL là quy t c ắ xs phép đ i ố nhân x ử th ế trong QH gi a ữ ng vs ng Sinh ra đ ể đi u
ề chỉnh hành vi con ng c n ủ g c ố khuy n ế khích hành vi có ích cho c n ộ g đ n ồ g Loại tr ừ hvi x u ấ có h i ạ cho c n ộ g đồng +PL xu t ấ hi n ệ là do yêu c u ầ đòi h i ỏ c a ủ đ i ờ s n ố g c n ộ g đ n ồ g đ ể đchinh hành vi con ng i ườ đi u ề chỉnh các MQHXH + PL là công c ụ c ơ b n ả đ ể t ổ ch c ứ và qu n ả lý đ i ờ s n ố g nh m ằ thi t ế l p ậ c n ủ g cố bve tr t ậ t ự xh trên các lĩnh v c ự c a ủ đ i ờ s n ố g +Những nguyên t c ắ t o ạ thành t t ấ y u ế khách quan ph ổ bi n ế đi n ể hình đi u ề tiết theo h n ướ g duy trì đ ể b o ả v ệ l i ợ ích chung c a ủ c n ộ g đ n ồ g xh + Dù ở th i ờ đ i
ạ khác nhau nhưng quan đi m ể là gi n ố g nhau tr n ừ g tr ị+ b o ả vệ - Tính giai c p ấ : + thể hi n ệ ý chí c a ủ gc c m ầ quy n ề ghi nh n ậ b o ả d m ả cho l i ợ ích gccq đi u ề ti t ế theo hướng be l i ợ ích gccq + Giai c p ấ th n ố g tr ịchi m ế u ư thế v ề m i ọ m t
ặ trong xh nên luôn tìm m i ọ cách đặt ra quy đ n ị h có l i ợ cho gc c a ủ mình + d i ướ góc đ ộ này PL th ể hi n ệ và bv l i ợ ích cho gc th n ố g trị + PL là công c ụ đ ể th c ự hi n ệ s ự th n ố g tr ịgiai c p ấ ghi nh n ậ c n ủ g c ố b o ả v ệ qhsx d a ự trên sh gcap th n ố g trị + Tính gc là thu c ộ tính chung c a ủ các ki u ể PL Ý nghĩa: sinh ra đ ể đi u ề ti t ế xh khuy n ế khích củng c ố b o ả v ệ lo i ạ tr ừ 53
49. Phân tích sự thống nh t ấ gi a ữ tính xã h i ộ và tính giai c p ấ c a
pháp luật. Trình bày ý nghĩa c a ủ v n ấ đ ề này trong xây d n ự g, t ổ ch c thực hiện và b o ả v ệ pháp lu t ở n c ướ ta hi n ệ nay. Nhà n c ướ có tính giai c p ấ và tính xã h i ộ .? Tính giai c p ấ c a ủ Nhà n c ướ : th ể hi n ệ ở ch ỗ nhà n c ướ là công c ụ th n ố g tr ị trong xã hội để th c ự hi n ệ ý chí c a ủ giai c p ấ c m ầ quy n ề , c n ủ g c ố và b o ả v ệ trước hết l i ợ ích c a ủ giai c p ấ th n ố g tr ịtrong xã h i ộ .Trong xã h i ộ bóc l t ộ (xã h i ộ chiếm h u ữ nô lê, xã h i ộ phong ki n ế , xã h i ộ t ư s n ả ) nhà n c ướ đ u ề có b n ả ch t ấ chung là thi t ế ch ế b ộ máy đ ể th c ự hi n ệ n n ề chuyên chính c a ủ giai c p ấ bóc l t ộ trên 3 m t ặ : Kinh t , ế chính tr ịvà t ư t n ưở g.? Vì v y ậ , nhà n c ướ t n ồ t i ạ v i ớ hai tư cách:? Một là b ộ máy duy trì sự th n ố g tr ịc a ủ giai c p ấ này đ i ố v i ớ giai c p ấ khác.? Hai là t ổ chức quy n ề l c ự công – t c ứ là nhà n c ướ v a ừ là ng i ườ b o ả v ệ pháp lu t ậ v a ừ là ng i ườ b o ả đ m ả các quy n ề c a ủ công dân đ c ượ th c ự thi.? Tính xã h i ộ hay còn g i ọ là vai trò kinh t ế - xã h i ộ c a ủ Nhà n c ướ .? Trong nhà n c ướ , giai c p ấ th n ố g tr ịch ỉt n ồ t i ạ trong m i ố quan h ệ v i ớ các tầng l p ớ giai c p ấ khác, do v y ậ ngoài t ư cách là công c ụ duy trì s ự th n ố g tr ,ị nhà nước còn là công c ụ đ ể b o ả v ệ l i ợ ích chung c a ủ toàn xã h i ộ .? Bảo đảm tr t ậ tự chung- b o
ả đảm các giá trị chung c a ủ xã h i ộ đ ể t n ồ t i ạ và phát tri n ể ? Như v y ậ , vai trò kinh t ế - xã h i ộ là thu c ộ tính khách quan, ph ổ bi n ế c a ủ Nhà n c ướ . Tuy nhiên, m c ứ đ ộ bi u ể hi n ệ c ụ th ể và thực hi n ệ vai trò đó không giống nhau gi a ữ các nhà n c
ướ khác nhau. Vai trò và ph m ạ vi ho t ạ đ n
ộ g của nhà nước phụ thu c ộ vào t n ừ g giai đo n ạ phát tri n ể cũng nh ư đ c ặ đi m ể c a ủ mỗi nhà n c ướ , song ph i ả luôn tính đ n ế hi u ệ qu ả ho t ạ đ n ộ g c a ủ nhà n c ướ . C ơ s ở khách quan đ m ả b o ả tính th n ố g nh t ấ này chính là ở ch ỗ giai c p ấ Nhà n c ướ , mà "quy n ề l i ợ của giai c p ấ th n
ố g tr ịvà nhân dân và c a ủ c ả dân t c ộ là m t ộ ". Giai c p ấ th n ố g tr ịkhông có l i ợ ích nào khác l i ợ ích c a ủ dân t c ộ . 54 Tính giai c p ấ Vi t ệ Nam mang b n ả ch t ấ c a ủ giai c p ấ công nhân d a ự trên nền tảng lý lu n ậ ch ủ nghĩa Mác - Lê-nin, t ư t n ưở g H ồ Chí Minh. Văn hóa chính trị Vi t ệ Nam d a ự trên lý t n ưở g chính tr ịcao đ p ẹ , ti n ế b , ộ là xây d n ự g ch ủ nghĩa xã h i ộ , h n ướ g t i ớ m c ụ tiêu gi i ả phóng giai c p ấ , gi i ả phóng dân t c ộ và gi i ả phóng con ng i ườ . Đây chính là n n ề t n ả g cho vi c ệ th n ố g nh t ấ tính giai c p ấ v i ớ tính xã h i ộ b i ở l i ợ ích giai c p ấ công nhân và dân t c ộ Vi t ệ Nam là th n ố g nh t ấ trên nh n ữ g l i ợ ích c ơ b n ả . Tuy nhiên trong nh n ữ g năm đổi m i ớ , vi c ệ phát huy dân ch , ủ b o ả đ m ả quy n ề l c ự nhà n c ướ thu c ộ v ề nhân dân đã đ t ạ được nh n ữ g k t ế qu ả nh t ấ đ n ị h. B n ả ch t ấ nhà n c ướ Vi t ệ Nam hiện nay tuy có t n ồ t i ạ tính giai c p ấ ti m ề n ẩ xong n i ổ b t ậ lên v n % là tính xã hội.
50. Phân tích tính ch ủquan và tính khách quan c a ủ pháp lu t ậ . Theo anh/ch , ị làm th ế nào đ ể ngăn ng a ừ hi n ệ t n ượ g duy ý chí
trong xây dựng pháp lu t ậ . = phân tích tính giai c p ấ và xã h i ộ c a ủ pháp lu t ậ a. T ính giai c p ấ : - PL th ể hiện ý chí và b o ả v ệ s ự c m ầ quy n ề và l i ợ ích cho giai c p ấ thống trị hay lực l n ượ g c m ầ quy n ề trong xã h i ộ . o Thông qua nhà n c ướ ý chí c a ủ giai c p ấ th n ố g tr ịđ c ượ th ể hi n ệ , h p
ợ pháp hóa thành ý chí nhà n c ướ ; nh ờ s c ứ m n ạ h nhà n c ướ đ m ả b o
ả mà trở thành b t ắ bu c đối v i ớ m i ọ thành viên trong XH. o PL đi u ề chỉnh các quan h ệ xã h i ộ , h n ướ g nó phát tri n ể theo 1 “trật t ” ự phù h p ợ v i ớ giai c p ấ thống tr .ị - Tính giai c p ấ thu c ộ tính có ở t t ấ c ả các ki u ể nhà n c ướ nh n ư g có s ự bi n ế đ i ổ qua các ki u ể nhà n c ướ : o Ch ủ nô: Ch ủ nô có quy n ề tuy t ệ đ i ố v i ớ nô l , ệ PL ph c ụ v ụ ch ủ nô kiểm soát nô l , ệ nô l ệ th m ậ chí không ph i ả là ng i ườ . o Phong ki n ế : Ng i ườ có đ a
ị v ịcàng cao thì càng có quy n ề , PL b o ả
vệ giai cấp thống tr ịthông qua các bộ lu t ậ hình s ự kh t ắ khe. 55 o Tư sản: tính giai c p ấ đ c ượ che đ y ậ . b. T ính xã h i ộ : - PL là nh n ữ g chuẩn m c ự chung, th ể hi n ệ ý chí và ph n ả ánh l i ợ ích chung c a ủ toàn xã h i ộ ; xu t ấ hi n ệ do nhu c u ầ c a ủ xã h i ộ và mô hình hóa nh n ữ g nhu c u ầ đó. - PL là công c ụ chung c a ủ c n ộ g đ n ồ g để tổ ch c ứ và qu n ả lí tr t ậ tự - an toàn c a ủ đ i ờ s n ố g xã hội; đ n ồ g th i ờ gi i ả quy t ế nh n ữ g “khía c n ạ h xã h i ộ ”. - PL luôn ph n ả ánh nh n ữ g đi u ề ki n ệ KT – XH, quan đi m ể đ o ạ đ c ứ , truy n ề thống t t ố đ p ẹ , thu n ầ phong mĩ t c ụ , v.v. - Tính xã h i ộ là thu c ộ tính có ở tất c ả các ki u ể nhà n c ướ nh n ư g có s ự bi n ế đ i ổ qua các ki u ể nhà n c ướ : o Xu th : ế ngày càng tr ở nên sâu s c ắ và r n ộ g rãi h n ơ . o Th ể hi n ệ : pháp lu t ậ ngày càng dân ch , ủ nh n ậ đ o ạ , đ m ả b o ả công b n ằ g, bình đẳng, b o ả đ m ả tr t ậ t ự an toàn xã h i ộ và s ự phát tri n ể b n ề v n ữ g c a ủ xã h i ộ . c. Đ ể ngăn ng a ừ hi n ệ t n
ượ g duy ý chí trong xây d n ự g pháp lu t ậ : - Đ m ả b o ả pháp luật ph i ả mang tính khách quan ch ứ không ph i ả tính ch ủ quan. T c ứ là đ m ả b o ả tính xã h i ộ c a ủ PL đ c ượ duy trì và đ y ẩ m n ạ h trong khi gi m ả tính giai c p ấ c a ủ PL xu n ố g. - C ụ th : ể đ m ả b o ả vi c ệ xây d n ự g PL d a ự trên nh n ữ g nguyên t c ắ : nguyên t c ắ pháp quy n ề (th n ượ g tôn pháp lu t ậ ), nguyên t c ắ ch ủ quyền nhân dân,… T ư t n ưở g chính là đ m ả b o ả và tăng s ự tham gia c a ủ ng i ườ dân vào ho t ạ đ n ộ g xây d n ự g PL.
* Ngăn ngừa tình trạng ch ủ quan duy ý chí (Th y ầ Năm)
- "chủ quan, duy ý chí" là xem xét m i ọ vi c ệ d i ướ góc nhìn ho c ặ ni m ề tin c a
ủ chính mình mà không đ ể tâm đ n ế nh n ữ g m t ặ khác cũng nó, cũng nh ư không ti p ế thu nh n ữ g ý ki n ế bên ngoài. Đây là m t ộ cách suy nghĩ và hành x ử không tích c c ự và th n ườ g d n % đ n ế th t ấ b i ạ . - Kh c ắ ph c ụ tình tr n ạ g: + Nghiên cứu m t
ộ cách khách quan toàn di n ệ sâu s c ắ v ề đ i ờ s n ố g xã h i ộ cũng nh ư b n ả thân PL Thấu hiểu v ề b n ả thân PL, kh ả năng đi u ề ch n ỉ h c a ủ PL, d ự li u ệ đc các h ệ qu ả có th ể x y ả ra. + Phải minh b c
ạ h hoá công khai hoá các hđ xây d n ự g PL 56 +Ph i
ả dân chủ trong hđ xdung PL: L n ắ g nghe tôn tr n ọ g th u ấ hi u ể nhân dân + Nhân dân đc quy n
ề tham gia xdung PL: Nêu sáng ki n ế , ĐBND trình d ự án lu t ậ +Phải có c ơ ch ế gi i ả trình g n ắ vs trách nhi m ệ c a ủ ng i ườ xdung PL, ng i ườ xdung PL ph i ả ch u ị trách nhi m ệ . C2: Pháp lu t
ậ là?hệ thống những quy t c ắ x ử sự mang tính b t ắ bu c ộ chung
do?Nhà nước?ban hành hoặc th a ừ nh n ậ và đ m ả b o ả th c ự hi n ệ , th ể hi n ệ ý chí c a ủ giai c p
ấ thống trị và là nhân t ố đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ xã h i ộ phát tri n ể phù hợp v i ớ l i ợ ích c a ủ giai c p ấ mình. Xu t ấ phát t ừ bản?chất?của pháp lu t ậ ?th ể hiện ở tính giai c p ấ và tính xã h i ộ : pháp lu t ậ do giai c p ấ
thống trị ban hành nên nó mang tính ch ủ quan nh n ư g ý chí y ấ b ịqui đ n ị h b i ở đi u ề ki n ệ ?th c ự ti n ễ ?xã h i ộ . Chính vì v y ậ , pháp lu t ậ v a ừ mang tính ch ủ quan, v a ừ mang tính khách quan.  Cách khăc phụ c - Nâng cao nh n ậ th c ứ lý lu n ậ thông qua đ i ổ m i ớ ph n ươ g th c ứ đào t o ạ , huấn luy n ệ cán b ộ theo ph n ươ g châm lý lu n ậ g n ắ v i ớ th c ự tiễn, lấy th c ự ti n ễ ki m ể chứng lý lu n ậ (Cách th c ứ đào t o ạ cán b ộ bấy lâu nay ch ủ y u ế truy n ề th ụ ki n ế th c ứ m t ộ chi u ề , ít chú ý đ i ố tho i ạ gi a ữ ng i ườ d y ạ v i ớ ng i ườ h c ọ , thi u ế các ch n ươ g trình ngo i ạ khóaho c ặ th c ự t đ ế úng nghĩa g n ắ k t ế lý lu n ậ v i ớ th c ự ti n ễ . Vì th , ế vi c ệ h c ọ lý lu n
ậ mang tính khuôn sáo, r t ấ h n ạ ch ế khi áp d n ụ g lý lu n ậ vào thực ti n ễ . Đ ể nâng cao nh n ậ th c ứ lý lu n ậ c a ủ cán b , ộ đ n ả g viên, v n ấ đ ề c t ố y u ế v n % là tăng c n ườ g đào t o ạ lý lu n ậ
chính trị. Tuy nhiên, mô hình đào t o ạ ph i ả đ c ượ đ i ổ m i ớ ) - Cải tạo môi tr n ườ g, đi u ề ki n ệ làm phát sinh, t n ồ t i ạ các căn b n ệ h này (?c i ả t o ạ môi tr n ườ g xã h i ộ b n ằ g đ y ẩ m n ạ h công nghi p ệ hóa, hi n ệ đ i ạ hóa, l y
ấ môi trường công nghi p ệ hóa, hi n ệ đ i ạ hóa đ ể rèn luyện cho cán b , ộ đ n ả g viên ph i ả thích n ứ g, thoát ly tác phong ti u ể nông; b n ằ g dân ch ủ hóa m i ọ m t ặ đ i ờ s n ố g xã h i ộ , tr c ướ h t ế t ự do v ề m t ặ ngôn lu n ậ , đ m ả b o ả cho m i ỗ quy t ế sách chính tr ị luôn được ph n ả bi n ệ đ ể tránh nh n ữ g sai l m ầ . Môi tr n ườ g dân ch , ủ công khai, minh b c ạ h sẽ là cách làm t t ố nh t ấ đ ể lo i ạ b ỏ t ệ n n
ạ quan liêu, xa dân, không quan tâm đ n ế nhu c u ầ và l i ợ ích chính đáng c a ủ nhân dân, thoát ly th c ự ti n ễ . ) 57 - Xây d n ự g c ơ ch
ế và chính sách phòng ch n ố g ch ủ nghĩa cá nhân, lợi ích nhóm trong ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ (xây d n ự g c ơ ch , ế lu t ậ pháp đ ủ mạnh và ch t ặ chẽ đ ể cán b , ộ công ch c ứ không th ể l i ợ d n ụ g ch c ứ quy n ề để m u ư l i ợ . Đó là h ệ th n ố g c ơ ch ế và lu t ậ pháp bu c ộ ph i ả minh b c ạ h m i ọ thông tin v ề ch ủ tr n ươ g, chính sách g m ồ c ả khi ở d n ạ g dự th o ả và khi t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ ,đ c ặ bi t ệ đ i ố v i ớ các v n ấ đ ề t ổ ch c ứ cán b ộ và phân b ổ ngu n ồ l c ự tài chính, đ t ấ đai.) - Th c ự hi n ệ nghiêm túc t ự phê bình và phê bình - Xây dựng h ệ th n ố g ph n ả bi n ệ chính sách và ki m ể soát quy n ề l c ự có?hi u ệ quả (Ph n ả bi n ệ xã h i ộ là cách th c ứ góp ph n ầ giúp cho các sai l m ầ khi m i ớ “thai nghén” có th ể đ c ượ phát hi n ệ và phòng ng a ừ . H ệ th n ố g ph n ả bi n ệ xã h i ộ đ m ả b o ả cho m i ỗ quy t ế đ n ị h trước khi ban hành ph i ả ch p ấ nh n ậ s ự c ọ xát v i ớ các ý ki n ế trái chi u ề , t
ừ đó phát hiện ra các sai l m ầ , khuy t ế đi m ể khi ở d n ạ g d ự thảo, h n ạ chế đ c ượ sai l m ầ ở khâu t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ và vì th ế tránh đ c ượ t n ổ th t ấ . ) 51. Trình bày nh n ữ g hiểu bi t ế của anh/ch ịv ề pháp luật dân chủ. Theo anh/ch , ị làm th ế nào đ ể pháp lu t ậ th c ự s ự dân ch . - Pháp lu t ậ xã h i
ộ chủ nghĩa là pháp lu t ậ dân ch . ủ
- Mà PL XHCN có tính xã h i ộ r n ộ g rãi, sâu s c ắ ; nó là công c ụ gi i ả phóng con ng i ườ khỏi m i ọ áp bức b t ấ công, xây d n ự g xã h i ộ dân ch , ủ công b n ằ g, văn minh, m i ọ ng i ườ có cu c ộ s n
ố g tự do, hành phúc. Trong đó, các giá trị c a ủ con ng i ườ đ c ượ th a ừ nh n ậ , tôn tr n ọ g, b o ả đ m ả , b o ả vệ. Đó là PL vì con ng i ườ , nh m ằ ph c ụ v ụ con ng i ườ , đ m ả b o ả cho con 58 người có đi u
ề kiện phát huy tài năng, phát tri n ể toàn di n ệ ; nó ch n ố g l i ạ s ự tha hóa của quy n ề l c ự nhà n c ướ , b o ả v ệ con ng i ườ và b o ả v ệ công lý. - Đ ể pháp lu t ậ th c ự s ự dân chủ: o T n ươ g t ự như việc ngăn ng a ừ hi n ệ t n
ượ g duy ý chí trong xây d n ự g và th c ự hi n ệ pháp lu t ậ :  Đ m ả b o ả xây d n ự g pháp lu t ậ ph i ả mang tính khách quan chứ không ph i ả tính ch ủ quan. T c ứ là đ m ả b o ả tính xã h i ộ c a ủ PL đ c ượ duy trì và đ y ẩ m n ạ h trong khi gi m ả tính giai cấp c a ủ PL xu n ố g.  C ụ th : ể đ m ả b o ả vi c ệ xây d n ự g PL d a ự trên nh n ữ g nguyên tắc: nguyên t c ắ pháp quy n ề (th n ượ g tôn pháp lu t ậ ), nguyên t c ắ ch ủ quy n ề nhân dân,…  Xây d n ự g c ơ ch ế ki m ể soát quy n ề l c ự nhà n c ướ đ ể vi c ệ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ đ m ả b o ả đ c ượ tính dân ch . ủ Th y ầ Năm - Dân ch ủ là ng i ườ dân làm ch ủ m i ọ quy n ề l c ự xã h i ộ , dân ch ủ là quy n ề l c ự xh thu c ộ v ề nhân dân. - Pháp lu t ậ dân ch ủ là m t ộ trong nh n ữ g nguyên t c ắ c ơ b n ả c a ủ ho t ạ đ n ộ g xây d n ự g PL - ngtac này b o ả đ m ả s ự tham gia c a ủ đông đ o ả các t n ầ g l p ớ nhân dân vào ho t ạ đ n ộ g xdung PL nh m ằ làm cho PL th ể hi n ệ đ c ượ ý chí, nguy n ệ v n ọ g c a
ủ các thành viên trong xã h i ộ - ND đc b u ầ ra đ i ạ bi u ể c a ủ mình đ ể tham gia vào ho t ạ đ n ộ g giám sát qúa trình ban hành và th c ự thi PL.
- Mặt khác nó cho phép có th ể phát huy đc trí tu ệ c a ủ đông đ o ả các t n ầ g l p
ớ nhân dân trong xh vào ho t ạ đ n ộ g xdung PL, đ n ồ g th i ờ cũng góp ph n ầ nâng cao h n ơ ý th c ứ PL c a ủ nhân dân. - PL dân chủ đ m ả b o ả công khai cho dân v ề ph m ạ vi n i ộ dung th i ờ gian th i ờ điểm đ c ượ công khai đ ể thông tin v ề PL đ n ế v i ớ nhân dân m t ộ cách nhanh nh t ấ . * PL th t ậ sự dân ch : ủ - XD PL: nh t ấ đ n ị h ph i ả có s ự tham gia c a
ủ nhân dân, ý chí nhu c u ầ nguy n ệ v n ọ g của nhân dân ph i ả đ c ượ th ể hi n ệ trong PL + Tr c ự ti p ế : 59  tr c ự ti p ế đóng góp ý ki n ế trong quá trình so n ạ th o ả vbpl -> ph i ả cs c ơ ch ế đ
ể nhân dân tham gia -> m ở r n ộ g hình th c ứ nhân dân tham gia (tr n ư g c u ầ dân ý, t ổ ch c ứ b ỏ phi u ế , t n ậ d n ụ g u ư đi m ể c a ủ internet…)  Phải có c ơ ch ế ti p ế nh n ậ ý ki n ế , gi i ả trình ý ki n ế : ti p ế thu t t ấ c ả các ý ki n ế , ý ki n ế nào ti p ế thu ý ki n ế nào không và t i ạ sao l i ạ nh ư v y ậ . Gi i ả trình ý ki n ế ph i ả kèm theo quy k t ế trách nhi m ệ => Đ m ả b o ả l i ợ ích ng i ườ dân + Gián ti p
ế : Thông qua ĐBND, HĐND, … đ i ạ bi u ể ph i ả g n ầ dân, l n ắ g nghe
thấu hiểu trung thành với dân l n ắ g nghe dân, truy n ề t i ả ý ki n ế t i ớ CQ có th m ẩ quy n ề . => Mu n ố th c ự hiện đ c ượ đi u ề đó, vi c ệ dân ch ủ hoá m i ọ hđ n ộ g c a ủ Đ n ả g và hthong chính tr ịnh m ằ t p ậ h p ợ đông đ o ả m i ọ ng i ườ dân m i ọ t n ầ g l p ớ tham gia qu n
ả lý cviec NN và XH, đóng góp trí tu ệ v t ậ ch t ấ đ ể xây d n ự g b o
ả vệ đnc sẽ là quan điểm h t ế s c ứ đúng đ n ắ v i ớ ph n ươ g châm “dân bi t ế ,
dân bàn, dân làm, dân ktra”.
52. Phân tích các y u ế t ố quy đ n ị h b n ả ch t ấ , n i ộ dung c a ủ pháp lu t ậ . - Y u ế t : ố c ơ s ở KT – XH và các đi u ề ki n ệ t n ồ t i ạ và phát tri n ể c a ủ nó, c ụ th : ể o Chính sách kinh t ế (đ n ế đ n ườ g lối chính tr ) ị o Quan hệ giai c p ấ , chính sách giai c p ấ , m c ứ đ ộ c a ủ cu c ộ đ u ấ tranh giai c p ấ o T ư t n ưở g chủ đ o ạ của th i ờ kỳ - VD: Ch ủ nô Phong kiến Tư s n ả XHCN Kinh tế QH s n ả xu t ấ QH s n ả xu t ấ QH s n ả xu t ấ QH s n ả xu t ấ chiếm h u ữ là s ở h u ữ tư b n ả chủ mà đ c ặ 60 nô l ệ (nô l ệ tr n ư g là ch ế thu c ộ sở c a ủ đ a ị chủ đ ộ công h u ữ h u ữ tư nhân v ề ru n ộ g đ t ấ nghĩa v ề t ư li u ệ sx c a ủ ch ủ nô) - Quan h ệ - Quan h ệ người bóc người bóc l t ộ ng i ườ - Quan h ệ l t ộ ng i ườ gián ti p ế bóc l t ộ d a ự trực ti p ế (bóc l t ộ d a ự trên giá tr ị - Giai c p ấ : trên phát thặng dư Bình đ n ẳ g Xã hội ch ủ nô – nô canh, thu tô) - Giai c p ấ : tư v ề m i ọ m t ặ l ệ - Giai c p ấ : sản – vô sản - B t ấ bình địa ch ủ – - Bình đ n ẳ g đ n ẳ g tuy t ệ nông dân v ề pháp lý đ i ố - B t ấ bình đẳng - Đa th n ầ - Qu c ố giáo giáo Tư t n ưở g - Th n ầ - T ự do - Công hữu - Ng u % quyền t n ượ g B o ả vệ l i ợ Ch ủ nô có Ng i ườ có đ a ị ích và s ự
quyền tuyệt vị càng cao cầm quy n ề đối v i ớ nô l , ệ thì càng có c a ủ giai c p ấ PL ph c ụ v ụ quy n ề , PL t ư s n ả có tài
chủ nô kiểm bảo vệ giai sản trong xã Pháp luật B n
ả chất PL soát nô l ,ệ c p ấ th n ố g trị h i ộ , tính GC dân chủ nô lệ th m ậ thông qua che đ y ậ d a ự chí không các b ộ lu t ậ trên các ph i ả là hình sự khắt quy n ề c ơ ngư i ờ . khe. b n ả c a ủ con ng i ườ .
Giai cấp >>> Giai cấp >> Giai cấp > XH > Giai c p ấ XH XH XH *Các y u ế t ố quy định b n ả ch t ấ : - Tính xã h i ộ : 61 + PL là quy t c ắ x ử s ự ứng x ử gi a ư c ng i ườ v i ớ ng i ườ trong đ i ờ s n ố g, sinh ra để điều ch n ỉ h hành vi con ng i ườ . C n ủ g c , ố khuy n
ế khích các hành vi có ích cho c n ộ g đ n ồ g, lo i ạ tr ừ các hvi có h i ạ . + Đây là nh n ữ g quy t c ắ t t ấ y u ế khách quan ph ổ bi n ế đi n ể hình. PL xu t ấ hiện do yêu c u ầ , đòi h i ỏ đ i ờ s n ố g CĐ đ ể đi u ề ch n ỉ h hành vi, kh c ắ ph c ụ thiên tai, Ctranh… +PL là bi u ể tượng n n ề công lý, công b n ằ g xã h i ộ , b o ả đ m ả cho ch ủ th ể ngang quy n ề , nghĩa v , ụ trách nhi m ệ v i ớ nhau trong nh n ữ g MQH nh t ấ đ n ị h (công c ụ c ơ b n ả đ ể t ổ ch c ứ và qu n ả lý đ i ờ s n ố g). Đi u ề ti t ế theo h n ướ g duy trì -> b o ả v ệ l i ợ ích chung c a ủ CĐ, XH. PL là công c ụ đi u ề ti t ế ĐSXH. C n ầ có PL duy trì tr t ậ t ự xã h i ộ .
+ Dù QG thời đại khác nhau nh n ư g quan đi m ể gi n ố g nhau: BV cái t t ố , tr n ừ g tr ịcái x u ấ . - Tính giai c p ấ : + Thu c ộ tính chung c a ủ các ki u ể PL +Giai c p ấ th n ố g tr ịchi m ế u ư thế về m i ọ m t
ặ trong XH nên luôn tìm m i ọ cách đ t ặ ra quy định có l i ợ cho gc mình + PL th ể hi n ệ ý chí giai c p ấ c m ầ quy n ề , th n ố g tr ịghi nh n ậ b o ả đ m ả b o ả vệ quy n ề l i ợ ích cho giai c p ấ c m ầ quy n ề , đi u ề ti t ế theo h n ướ g ph c ụ v ụ l i ợ ích giai c p ấ c m ầ quy n ề .
Biến ý chí gc- ý chí NN- PL +PL đi u ề chỉnh Qh gi a ữ các gc, QHXH theo chi u ề h n ướ g mà gc th n ố g tr ịhay L c ự l n ượ g c m ầ quy n ề mong mu n ố => BV l i ợ ích, quy n ề và đ a ị vị PL ch
ủ nô pkien đa phần quy định th ể hi n ệ ý chí bv l i ợ ích CN, PK => tính giai c p ấ gay g t ắ sâu s c ắ . 62 53. Phân tích lu n ậ đi m
ể : “X h i không thể m t ng y thi u ế pháp luậ t”. Nếu t ừ “xã h i ộ ” ở đây đ c ượ b t ắ ngu n ồ t ừ ti n
ế g Latin: “soietas” – nghĩa là s ự giao thi p ệ gi a ữ ng i ườ v i ớ ng i
ườ thì “xã hội loài ng i ườ ” đã dành ph n ầ l n ớ th i
ờ gian của mình không có pháp lu t ậ . T m ạ không nói đ n ế th i ờ kỳ đ ồ đá khi con ng i ườ v%n s n
ố g trong hang và không có s ự phân hóa giai c p ấ , thì th i ờ kỳ sau này, k ể c ả trong th i ờ kỳ ch ủ nô-phong ki n ế , không ph i ả khi nào xã h i ộ cũng c n ầ đ n ế PL. Pháp lu t ậ là h ệ thng nh n ữ g quy tắc x
ử sự chung do nhà nước đ t ặ ra, th a nh n ậ và b o ả đ m ả th c ự hi n để đi u
 chỉnh các quan h ệ xã h i theo m c ụ đích và định h n ướ g c a ủ nhà n c ướ . Pháp lu t ậ ra đ i ờ cùng s ự ra đ i ờ c a ủ nhà
nước, nghĩa là chỉ khi xã h i ộ b t ắ đ u ầ có s ự phân hóa giai c p ấ thì m i ớ có PL. Vị trí và vai trò c a ủ pháp lu t ậ ph ụ thu c ộ vào hoàn c n ả h và đi u ề ki n ệ KT- XH khác nhau. VD: - Th i ờ kỳ PK Vi t ệ Nam, “phép vua thua l ệ làng”, pháp lu t ậ do vua ban nhưng ph i ả tr i ả qua ch n ặ g đ n ườ g dài, đôi khi đi u ề ki n ệ tự nhiên h n ạ ch ế mà pháp lu t ậ c a ủ vua không đ n ế đ c
ượ các làng xã; khi đó, hương c ướ chi m
ế vai trò, vị trí quan tr n ọ g trong xã h i ộ làng đó h n ơ pháp lu t ậ . - Th i ờ kỳ PK Trung Quốc, n i ơ tr n ọ g đ c ứ tr ịh n ơ pháp tr ịvà pháp lu t ậ chỉ được s ử d n ụ g d i ướ d n ạ g nh n ữ g b ộ lu t ậ hình s ự đ ể x ử ph t ạ , thì căn b n ả , ph i ả có t i ộ c n ầ x ử m i ớ c n ầ đ n ế pháp lu t ậ .
Hiện tại, khi chủ nghĩa pháp quy n ề – th n ượ g tôn pháp lu t ậ đ c ượ coi tr n ọ g và đ ề cao, pháp lu t
ậ có v ịtrí, vai trò quan tr n ọ g trong đ i ờ s n ố g th n ườ g nhật c a ủ xã hội con ng i ườ nói chung bên c n ạ h nh n ữ g công c ụ đi u ề ch n ỉ h quan h ệ xã hội khác, do nh n ữ g u ư th ế c a ủ pháp lu t ậ : - PL có ph m ạ vi tác đ n ộ g r n ộ g l n ớ nh t ấ - PL có tính b t ắ bu c ộ , đ c ượ nhà n c ướ t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ và b o ả đ m ả thực hiện b n ằ g nhi u ề bi n ệ pháp khác nhau (có th ể c n ưỡ g ch ) ế
- PL có hình thức xác đ n ị h ch t ặ chẽ nh t ấ - PL d ễ thích n ứ g v i ớ đi u ề ki n ệ th c ự t ế c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ Câu nói trên chính là đ ể kh n ẳ g đ n ị h, xã h i ộ “hi n
ệ nay”, “theo mô hình lí tưởng” không th ể nào s n ố g “m t ộ cách dân ch , ủ công b n ằ g, văn minh” n u ế thiếu pháp luật. 63 54. T i ạ sao nhà n c ướ ph i ả qu n ả lý xã h i ộ b n ằ g pháp lu t ậ ? - Nhà n c ướ qu n ả lý xã h i ộ b n ằ g pháp lu t ậ vì pháp lu t ậ có u ư th ế so v i ớ các công c ụ đi u ề chỉnh quan h ệ xã h i ộ khác: o P L có ph m ạ vi tác đ n ộ g r n ộ g l n ớ nh t ấ : PL có tính quy ph m ạ ph ổ biến v i ớ giá tr ịb t ắ bu c ộ ph i ả tôn tr n ọ g và th c ự hi n ệ đ i ố v i ớ m i ọ cá nhân, t ổ ch c ứ ; trên m i ọ lĩnh v c ự c a ủ cu c ộ s n ố g; ở m i ọ đ a ị ph n ươ g, vùng, mi n ề trên đ t ấ n c
ướ ; bao trùm toàn bộ xã h i. o P L có tính b t ắ bu c ộ , đ c ượ nhà n c ướ t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ và b o ả đ m ả th c ự hi n ệ b n ằ g nhi u ề bi n ệ pháp khác nhau (có th ể c n ưỡ g ch ) ế : PL đ c ượ nhà n c ướ tổ ch c ứ th c ự hi n ệ b n ằ g nhi u ề bi n ệ pháp, yêu c u ầ các cá nhân, t ổ ch c ứ trong xã h i ộ b t ắ bu c ộ ph i ả th c ự hi n ệ pháp luật nghiêm ch n ỉ h. Khi c n ầ có th ể sử d n ụ g bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế ho c ặ tr n ừ g ph t ạ . PL có đ c ượ s c ứ m n ạ h c a ủ nhà n c ướ , c a ủ b ộ máy chuyên nghi p ệ làm nhi m ệ vu c n ưỡ g ch . ế o P L có hình th c ứ xác đ n ị h ch t ặ chẽ nh t ấ : Thành văn, các n i ộ dung
được quy định theo hệ thống rS ràng, c ụ th , ể không trừu t n ượ g,
không chung chung, có tính th n ố g nh t ấ trong toàn b ộ các văn b n ả . PL không có “b n
ả sao” cũng không có ph n ươ g án 2. o P L dễ thích ứng v i ớ điều ki n ệ th c ự t ế c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ : PL là hình thức pháp lý c a ủ các quan h ệ KT-XH nên pháp lu t ậ quy đ n ị h v n ấ đ ề gì và như th ế nào ph ụ thu c ộ vào th c ự tr n ạ g c a ủ đi u ề ki n ệ
KT-XH. Nên PL có thể đáp n ứ g kịp th i ờ đòi h i ỏ c a ủ đ i ờ s n ố g. - Do PL là h ệ thng nh n ữ g quy tắc x
ử sự chung do nhà nước đặt ra, th a ừ nh n ậ và b o ả đ m ả th c ự hi n
để điu ch n ỉ h các quan h ệ xã h i theo m c ụ đích và đ n ị h h n ướ g c a ủ nhà n c ướ . Do v y ậ Nhà n c ướ s ử d n ụ g PL đ ể b o ả v ệ chính mình, đ n ồ g th i ờ kiểm soát nh n ữ g quan h ệ xã h i
ộ theo định hướng mà mình mong mu n ố . 64
55. Phân tích khái ni m ệ ngu n ồ c a ủ pháp lu t ậ . Cho bi t ế các ph n ươ g th c ứ t o ạ ngu n ồ c a ủ pháp lu t ậ Vi t ệ Nam hi n ệ nay. - K hái ni m ệ ngu n ồ PL: Nguồn c a ủ PL nói chung là t t ấ c ả nh n ữ g căn cứ đ c ượ các ch ủ th ể s ử d n ụ g làm c ơ sở đ ể xây d n ự g, gi i ả thích, th c ự hi n ệ PL đ ể áp d n ụ g PL vào vc gi i ả quy t ế các v ụ vc pháp lí x y ả ra trong th c ự tế o Trên th c ự t ế có 2 lo i ạ ngu n ồ pháp lu t ậ , ngu n ồ n i ộ dung và nguồn hình thức. o Nguồn nội dung là: xu t ấ x , ứ căn nguyên, ch t ấ li u ệ làm nên các quy đ n ị h c ụ th ể c a ủ pháp lu t ậ ; tuy nhiên khoa h c ọ pháp lí thì
nguồn hình thức được quan tâm nhi u ề h n ơ . o Nguồn (h"nh th c ) pháp lu t ậ là: t t ấ c ả các y u ế t ố ch a ứ đ n ự g ho c ặ cung cấp căn c ứ pháp lý cho ho t ạ đ n ộ g c a ủ c ơ quan nhà n c ướ , nhà ch c ứ trách có thẩm quy n ề cũng nh ư các chủ th ể khác trong xã h i ộ . o Các y u ế tố quyết định ngu n ồ pháp lu t ậ : hoàn c n ả h, đi u ề ki n ệ KT-XH. o Hai lo i ạ nguồn (h"nh th c ) pháp luật:  Ng uồn c ơ b n ả : văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ , t p ậ quán pháp, tiền lệ pháp  Ng uồn không cơ b n ả : đ n ườ g l i ố , chính sách của l c ự l n ượ g c m ầ quyền; các quan đi m ể , t ư t n ưở g, h c ọ thuy t ế pháp lý; các quan niệm, chuẩn mực đ o ạ đ c ứ xã h i ộ ; tín đi u ề tôn giáo, h p ợ đ n ồ g, quy t c
ắ pháp luật nước ngoài,… (nh n ữ g ngu n ồ không c ơ b n ả có giá trị b ổ sung, thay th ế khi trong nh n ữ g TH nh t ấ đ n ị h các ngu n ồ cơ b n ả không quy đ n ị h ho c ặ có quy đ n ị h nh n ư g khi m ế khuy t ế ). - P h n ươ g th c ứ t o ạ ngu n ồ PL hi n ệ nay: o Nhà n c ướ th a ừ nh n m t ộ t p ậ quán thành t p ậ quán pháp (ch p ấ nh n ậ t p ậ quán, khuy n ế khích x ử sự theo t p ậ quán, đ a ư quy n ề l c ự nhà n c ướ vào trong t p
ậ quán) thông qua quá trình l p ậ pháp ho c ặ t ư pháp. o Nhà n c ướ th a ừ nh n ậ , phát tri n nh n ữ g l p ậ lu n ậ , nh n ậ đ n ị h, phán quy t ế đi n ể hình, m%u m c ự , khách quan, công b n ằ g thành 65 khuôn m u % chung đ ể gi i ả quy t ế các v ụ vi c ệ có tính ch t ấ t n ươ g tự - án lệ. o Nhà n c
ướ ban hành các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ . o Nhà n c ướ “n i ộ lu t ậ hóa” các đi u ề c ướ qu c ố t ế thông qua kí k t ế . Tham kh o ả thêm c a ủ cô H i ồ Đ n ườ g l i, ố chính sách c a ủ Đ n ả g
Đường lối, chính sách c a ủ Đ n ả g đ c ượ coi là ngu n ồ n i ộ dung c a ủ pháp lu t ậ b i ở vì chúng đ n ị h ra m c ụ tiêu, ph n ươ g h n ướ g phát tri n ể kinh t ế – xã h i ộ của đ t ấ n c ướ trong m t ộ giai đo n ạ nh t ấ đ n ị h cũng nh ư nh n ữ g ph n ươ g pháp, cách th c ứ c ơ b n ả đ ể th c ự hi n ệ nh n ữ g m c ụ tiêu, ph n ươ g h n ướ g này. Và nh n ữ g m c ụ tiêu, ph n ươ g h n ướ g, ph n ươ g pháp và cách th c ứ đó sẽ đ c ượ Nhà n c ướ th ể ch ế hoá thành pháp lu t ậ và t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ trong th c ự t . ế N i
ộ dung các quy định trong các văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ (VBQPPL), t ừ Hiến pháp, lu t ậ cho đ n ế các văn b n ả d i ướ lu t ậ đ u ề ph i ả phù h p ợ , không được trái v i ớ đ n ườ g l i ố , chính sách c a ủ Đ n ả g. Nhu cầu qu n ả lý kinh t ế – xã h i ộ c a ủ đ t ấ n c ướ Đây cũng là m t ộ trong những ngu n ồ n i ộ dung quan tr n ọ g c a ủ pháp lu t ậ , m t ộ trong nh n ữ g c ơ s ở đ ể xây d n ự g, ban hành pháp lu t ậ . Đ ể t ổ ch c ứ , qu n ả lý và đi u ề hành n n ề kinh t ế thị tr n ườ g theo đ n ị h h n ướ g xã?h i ộ chủ nghĩa,?Nhà nước?ph i ả ban hành các quy đ n ị h pháp lu t ậ c ụ th ể nh m ằ xây d n ự g đồng b ộ các lo i ạ th ịtr n ườ g (th ịtr n ườ g lao đ n ộ g, th ịtr n ườ g hàng hoá, thị tr n ườ g b t ấ đ n ộ g s n ả , th ịtr n ườ g tài chính…); c ụ th ể hoá các chính sách tài chính, thu , ế ti n ề t , ệ giá c , ả đ u ầ t , ư thu nh p ậ …; s p ắ x p ế , c ơ c u ấ l i ạ các ngành kinh t , ế đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ kinh t ế theo chi u ề h n ướ g mà Nhà n c ướ mong muốn, chi u ề h n ướ g v a ừ thúc đ y ẩ s ự tăng tr n ưở g, v a ừ b o ả đ m ả s ự cân đ i ố và ổn đ n ị h c a ủ n n ề kinh t ế – xã h i ộ . Các t ư t n ưở g, h c ọ thuy t ế pháp lýK Các t ư t n ưở g, h c ọ thuy t ế pháp lý cũng có th ể tr ở thành ngu n ồ n i ộ dung c a ủ pháp lu t ậ . Ch n ẳ g h n ạ , theo Đi u ề 2 c a ủ Hi n ế pháp hi n ệ hành c a ủ n c ướ ta thì, “Nhà n c ướ C n ộ g hoà xã h i ộ ch ủ nghĩa Vi t ệ Nam là Nhà n c ướ pháp quy n ề xã h i ộ ch ủ nghĩa c a
ủ nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. T t ấ c ả quyền l c ự nhà n c ướ thu c ộ v ề nhân dân mà n n ề t n ả g là liên minh gi a ữ giai cấp công nhân v i ớ giai c p ấ nông dân và đ i ộ ngũ trí th c ứ . Quy n ề l c ự nhà nước là thống nh t ấ , có s ự phân công và ph i ố h p ợ gi a ữ các c ơ quan nhà n c ướ trong vi c ệ thực hi n ệ các quy n ề l p ậ pháp, hành pháp, t ư pháp”. Quy đ n ị h này của Hi n ế pháp đ c ượ xây d n ự g trên c ơ s ở s ự k ế th a ừ t ư t n ưở g c a
ủ chủ nghĩa Mác – Lênin, t ư t n ưở g H ồ Chí Minh v ề nhà n c ướ và 66 pháp lu t ậ ; t ư t n ưở g ch ủ quy n ề nhân dân; t ư t n ưở g nhà n c ướ pháp quy n ề
và tiếp nhận các yếu t ố h p ợ lý c a ủ h c ọ thuy t ế phân chia quy n ề l c ự nhà n c ướ . 2. Các lo i ạ ngu n ồ h n ỗ h p Bên c n ạ h các nguồn n i ộ dung k ể trên, còn có các ngu n ồ v a ừ là ngu n ồ n i ộ dung, vừa là ngu n ồ ?hình th c ứ c a ủ ?pháp lu t ậ . Đó?là các ngu n ồ c ơ b n ả sau: Các nguyên t c ắ chung c a ủ pháp lu t Đây là nh n ữ g nguyên lý, nh n ữ g t ư t n ưở g c ơ b n ả làm c ơ s ở cho toàn b ộ quá trình xây d n ự g và th c ự hi n ệ pháp lu t ậ trong th c ự t . ế Có nh n ữ g nguyên t c ắ chỉ là nguồn n i ộ dung c a ủ pháp lu t ậ . Ch n ẳ g h n ạ , theo Đi u ề 8 c a ủ B ộ lu t ậ
Hình sự năm 1999 thì, “t i ộ ph m ạ là hành vi nguy hi m ể cho xã h i ộ đ c ượ quy định trong B ộ lu t ậ Hình s ự …”. Quy đ n ị h này xu t ấ phát t ừ m t ộ nguyên t c ắ chung c a ủ pháp lu t
ậ là không ai b ịcoi là có t i ộ n u ế t i ộ đó không đ c ượ quy định trong lu t ậ hình. Ho c ặ quy định c a ủ Đi u ề 130 c a ủ Hi n ế pháp năm 1992 r n ằ g, “khi xét x , ử thẩm phán và h i ộ th m ẩ đ c ộ l p ậ và ch ỉtuân theo pháp lu t ậ ” là xu t ấ phát từ nguyên t c ắ b o ả đ m ả tính đ c ộ l p ậ c a ủ toà án. Song, có những nguyên t c ắ v a ừ là ngu n ồ n i ộ dung, v a ừ là ngu n ồ hình th c ứ c a ủ pháp lu t ậ . Ví d , ụ nguyên t c ắ nhân đ o ạ xã h i ộ ch ủ nghĩa. Nguyên t c ắ này đ c ượ coi là ngu n ồ n i ộ dung c a ủ pháp lu t ậ vì các quy đ n ị h c a ủ pháp luật trong nhi u ề lĩnh v c ự đ c ượ ban hành ra nh m ằ th c ự hi n ệ các chính sách xã h i ộ của Nhà n c ướ ph c ụ v ụ cho s ự phát tri n ể t ự do, toàn di n ệ c a ủ m i ỗ cá nhân, b o ả đảm công b n ằ g xã h i ộ , xoá đói, gi m ả nghèo… V i ớ t ư cách là nguồn hình thức c a ủ pháp lu t ậ , nguyên t c ắ này đòi h i ỏ khi xác đ n ị h m c ứ bồi thường thiệt h i ạ x y ả ra trong th c ự t ế ph i ả tuỳ t n ừ g tr n ườ g h p ợ c ụ th ể c a ủ n n ạ nhân và của ng i ườ gây thi t ệ h i ạ , có tr n ườ g h p ợ ch ỉyêu c u ầ b i ồ th n ườ g nh n ữ g thiệt h i ạ tr c ự ti p ế ; song, có tr n ườ g h p ợ l i ạ ph i ả yêu c u ầ b i ồ th n ườ g c ả nh n ữ g thi t ệ h i ạ tr c ự ti p ế l n % nh n ữ g thi t ệ h i ạ gián ti p ế . Văn b n
ả quy phạm pháp lu t Đây là lo i ạ ngu n ồ hình thức ch ủ y u ế , c ơ b n ả và quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ pháp lu t ậ , b i ở lẽ, các c ơ quan nhà n c ướ ở Vi t ệ Nam khi gi i ả quy t ế các v ụ vi c ệ pháp lý thực t ế thu c ộ th m ẩ quy n ề c a ủ mình đ u ề ch ủ y u ế d a ự vào các VBQPPL. VBQPPL là văn b n ả do các c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề ban hành theo th ủ t c ụ , trình tự lu t ậ đ n ị h, trong đó có quy t c ắ x ử s ự chung đ c ượ Nhà nước b o ả đ m ả th c ự hi n ệ , nh m ằ đi u ề ch n ỉ h các quan h ệ xã h i ộ theo định h n ướ g xã h i ộ ch ủ nghĩa. VBQPPL ở nước ta bao g m ồ nhi u ề lo i ạ v i
ớ giá tr ịpháp lý cao, th p ấ khác nhau. Đ n ứ g đầu thang b c
ậ giá tr ịpháp lý trong h ệ th n ố g VBQPPL là Hi n ế 67 pháp, đ o ạ luật g c ố , lu t ậ c ơ b n ả c a ủ Nhà n c ướ . Ti p ế đó là các đ o ạ lu t ậ và các nghị quyết c a ủ Qu c ố h i ộ ; pháp l n ệ h, ngh ịquy t ế c a ủ U ỷ ban Th n ườ g vụ Quốc h i ộ ,… VBQPPL đ c ượ hình thành do k t ế qu ả c a ủ ho t ạ đ n ộ g xây d n ự g pháp lu t ậ , th ể hi n ệ trí tuệ c a ủ t p ậ thể nên tính khoa h c ọ t n ươ g đ i ố cao. Các quy đ n ị h
của nó được trình bày thành văn nên thường rS ràng, cụ th , ể b o ả đ m ả có thể đ c ượ hi u ể và đ c ượ th c ự hi n ệ th n ố g nh t ấ ở ph m ạ vi r n ộ g; nh ờ v y ậ , nó tạo đi u ề kiện thu n ậ l i ợ cho vi c ệ đáp n ứ g các yêu c u ầ c ơ b n ả c a ủ nguyên t c ắ pháp ch . ế H n ơ n a ữ , VBQPPL cũng có th ể đáp n ứ g đ c ượ k p ị th i ờ các yêu c a ủ cu c ộ s n ố g nên nó đ c ượ coi là lo i ạ ngu n ồ hình th c ứ c ơ b n ả , ch ủ y u ế và quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ pháp lu t ậ n c ướ ta hi n ệ nay. Tuy nhiên, VBQPPL không ph i ả là lo i ạ nguồn hình th c ứ duy nh t ấ c a ủ pháp lu t ậ b i ở VBQPPL v%n có những đi m ể h n ạ ch ế nh t ấ đ n ị h c n ầ đ c ượ kh c ắ ph c ụ nh : ư các quy định c a ủ nó th n
ườ g mang tính khái quát cao nên nhi u ề khi không d ự ki n ế được h t ế các tình hu n ố g, đi u ề ki n ệ , hoàn c n ả h có th ể x y ả ra trong cu c ộ sống để điều ch n ỉ h, vì thế có th ể d n % đ n ế tình tr n ạ g thi u ế pháp lu t ậ ho c ặ tạo ra nh n ữ g l ỗ h n ổ g, kho n ả g tr n ố g trong pháp lu t ậ . VBQPPL có tính n ổ định t n ươ g đ i ố cao nên nhi u ề khi kém linh ho t ạ h n ơ các ngu n ồ khác. Quy trình xây d n
ự g và ban hành VBQPPL cũng lâu dài và t n ố kém h n ơ m t ộ s ố ngu n ồ khác. VBQPPL không chỉ là ngu n ồ hình th c ứ mà còn có th ể là ngu n ồ n i ộ dung c a ủ pháp lu t ậ , b i ở , n u ế xét v ề n i ộ dung thì các quy đ n ị h trong các văn b n ả
có giá trị pháp lý cao h n ơ l i ạ có th ể tr ở thành ngu n ồ n i ộ dung cho các văn b n
ả có giá trị pháp lý th p ấ h n ơ . Ch n ẳ g h n ạ , các quy đ n ị h c a ủ Hi n ế pháp là nguồn nội dung c a ủ t t
ấ cả các VBQPPL khác vì các quy đ n ị h trong các văn b n ả ấy được xây d n ự g, ban hành d a ự trên c ơ s ở các quy đ n ị h c a ủ Hi n ế pháp, trong nhi u ề tr n ườ g h p ợ là s ự c ụ thể hoá, chi ti t ế hoá nh m ằ th c ự hiện Hi n ế pháp trong th c ự t … ế Ho c ặ m t ộ đ o ạ lu t ậ nào đó có th ể tr ở thành ngu n ồ n i ộ dung cho các ngh ịđ n ị h h n ướ g d n % thi hành nó. Các điều c ướ qu c ố tế “Theo cách ti p ế c n ậ c a ủ Công c ướ Viên 1969 v ề Lu t ậ Đi u ề c ướ qu c ố t ế ký k t ế gi a
ữ các quốc gia và các quy đ n ị h c a ủ lu t ậ qu c ố t ế hi n ệ hành thì đi u ề c ướ qu c ố tế đ c
ượ xác định là thoả thu n ậ qu c ố t ế đ c ượ ký k t ế b n ằ g văn b n ả gi a
ữ các quốc gia và các ch ủ th ể lu t ậ qu c ố t ế và đ c ượ lu t ậ qu c ố t ế
điều chỉnh, không phụ thu c ộ vào vi c ệ tho ả thu n ậ đó đ c ượ ghi nh n ậ trong một văn ki n ệ duy nh t ấ hay hai ho c ặ nhi u ề văn ki n ệ có quan h ệ v i ớ nhau, cũng nh ư không ph ụ thu c ộ vào tên g i ọ c ụ th ể c a ủ nh n ữ g văn ki n ệ đó”[4]. 68 Nói chung, các đi u ề c ướ qu c ố t ế do Vi t ệ Nam ký k t ế , phê chu n ẩ ho c ặ gia nh p ậ thực t ế v a ừ là ngu n ồ nội dung, v a ừ là ngu n ồ hình th c ứ c a ủ pháp lu t ậ n c ướ ta. Nó là ngu n ồ n i ộ dung trong tr n ườ g h p ợ các quy đ n ị h c a ủ nó đ c ượ
chuyển hóa thành các quy đ n
ị h trong?các VBQPPL. Ví d , ụ vi c ệ chúng ta gia nh p ậ Công c ướ v ề xóa b ỏ m i ọ hình th c ứ phân bi t ệ đ i ố x ử v i ớ ph ụ n ữ (CEDAW) đã d n % ?đ n ế vi c ệ ban hành Lu t ậ Bình đ n ẳ g gi i ớ trong đó có nhi u ề n i ộ dung là s ự c ụ th ể hóa các quy đ n ị h c a ủ Công c ướ này. Nhi u ề quy đ n ị h c a ủ các đi u ề c ướ qu c ố t ế khác đã đ c ượ chuy n ể hóa thành các quy đ n ị h trong các đ o ạ lu t ậ c a ủ Vi t ệ Nam, nh t
ấ là khi chúng ta đã gia nh p ậ WTO. Điều ước qu c ố tế tr ở thành ngu n ồ hình th c ứ c a ủ pháp lu t ậ trong tr n ườ g h p ợ nó đ c ượ áp d n ụ g trực ti p ế toàn b ộ ho c ặ m t ộ ph n ầ vào vi c ệ gi i ả quy t ế các vụ việc x y ả ra trong th c ự t . ế Vi c ệ áp dụng này đã đ c ượ th a ừ nh n ậ trong Lu t ậ Ký k t ế , gia nh p ậ và th c ự hi n ệ đi u ề c ướ qu c ố t ế năm 2005 c a ủ n c ướ ta. Nói chung, trong lĩnh v c ự lu t ậ qu c ố t ế thì đi u ề c ướ qu c ố t ế là ngu n ồ c ơ b n ả , ch ủ y u ế và quan tr n ọ g nh t ấ . Còn đ i ố v i ớ pháp lu t ậ qu c ố gia, vai trò c a ủ đi u ề c ướ qu c ố t ế ngày càng quan tr n ọ g và có v ịth ế ngày càng cao h n ơ ,
nhất là trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay. Điều đó đ c ượ thể hiện rS trong các quy định đ c ượ nêu trong nhi u ề VBQPPL hi n ệ hành c a ủ n c ướ ta là: “Trong trường h p ợ đi u ề c ướ qu c ố t ế mà CHXHCN Vi t ệ Nam ký k t ế ho c ặ gia nh p ậ có quy định khác v i ớ quy đ n ị h c a ủ văn b n ả này thì tuân theo các quy đ n ị h c a ủ đi u ề c ướ qu c ố t ế đó”. Phong t c ụ t p ậ quán Có nhi u ề quan ni m ệ khác nhau v ề phong t c ụ t p ậ quán, song d i ướ góc đ ộ coi nó là m t ộ d n ạ g quy ph m ạ xã h i ộ thì có th ể hi u ể phong t c ụ t p ậ quán là nh n ữ g cách n ứ g x ử hay những thói quen n ứ g x ử ho c ặ nh n ữ g quy t c ắ x ử s ự chung đ c ượ hình thành m t ộ cách t ự phát trong m t ộ c n ộ g đ n ồ g dân c ư nh t ấ định, đ c ượ b o ả đ m ả th c ự hi n ệ b n ằ g thói quen, b n ằ g s c ứ thuy t ế ph c ụ c a ủ chúng, b n ằ g d ư lu n ậ xã h i ộ và có th ể b n ằ g c ả m t ộ s ố bi n ệ pháp c n ưỡ g chế phi nhà n c ướ .
Theo Từ điển Black’s Law thì t p ậ quán (custom) là “th c ự t ế mà b n ằ g s ự thừa nh n ậ chung và lâu dài đ i ố v i
ớ nó, thói quen không thay đ i ổ đã tr ở thành có hi u ệ l c ự như pháp lu t ậ ”[5]. Sau đó, T ừ đi n ể này đ ề c p ậ đ n ế m t ộ số lo i ạ t p ậ quán nh : ư t p ậ quán thông th n ườ g là m t ộ t p ậ quán ch ỉđ c ượ th c ự hi n ệ tr c ự ti p ế thông qua sự môi gi i ớ c a ủ các s ự tho ả thu n ậ đ ể nó đ c ượ chấp nhận và đ c ượ làm theo trong tr n ườ g h p ợ cá bi t ệ c a ủ cá nhân 69 nh ư là pháp lu t ậ thông thường gi a ữ các bên trong nh n ữ g tho ả thu n ậ này – cũng còn đ c ượ g i ọ là phong t c ụ ; t p
ậ quán chung có hai nghĩa, m t ộ là m t ộ t p ậ quán th n ị h hành kh p ắ đất nước và t o ạ nên m t ộ trong các ngu n ồ c a ủ pháp lu t ậ c a ủ đ t ấ n c ướ , hai là m t ộ t p ậ quán mà đ c ượ công nh n ậ và tuân theo trong thương m i ạ ; t p ậ quán pháp lu t ậ là t p ậ quán đ c ượ th c ự hi n ệ nh ư là m t ộ quy đ n ị h b t ắ bu c ộ c a ủ pháp lu t ậ , không ph ụ thu c ộ vào m t ộ tho ả thuận nào c a ủ các chủ th ể liên quan đ n ế nó – th n ườ g là s ự thu h p ẹ c a ủ t p ậ quán; t p ậ quán đ a ị ph n ươ g là t p ậ quán ch ỉth n ị h hành ở m t ộ s ố địa ph n ươ g nhất định nh ư là m t ộ thành ph ố ho c ặ m t ộ t n ỉ h và t o ạ thành nguồn c a
ủ pháp luật chỉ trong đ a ị ph n
ươ g đó – cũng còn đ c ượ g i ọ là t p ậ quán đ c ặ bi t ệ , t p ậ quán riêng bi t ệ . T ừ đi n ể này còn đ ề c p ậ đ n ế c m ụ t ừ t p
ậ quán và phong tục (custom and usage) và gi i ả thích đó là nh n ữ g quy định, nh n ữ g th c ự ti n ễ chung đã đ c ượ công chúng công nh n ậ thông qua thói quen không thay đ i ổ và thói quen chung. Theo quan ni m ệ trên thì t t ấ c ả các lo i ạ t p ậ quán nh ư t p ậ quán thông th n ườ g, t p ậ quán chung, t p ậ quán pháp lu t ậ và t p ậ quán đ a ị ph n ươ g đ u ề có th ể tr ở thành nguồn c a ủ pháp lu t ậ . Phong tục t p ậ quán v a ừ có th ể là ngu n ồ n i ộ dung, v a ừ có th ể là ngu n ồ hình thức c a ủ pháp lu t ậ . Nh n ữ g phong t c ụ t p ậ quán ti n ế b , ộ t t ố đ p ẹ , phù hợp với ý chí c a ủ Nhà n c ướ , đ c ượ Nhà n c ướ th a ừ nh n ậ sẽ tr ở thành ngu n ồ n i ộ dung c a ủ pháp lu t ậ . Ví d , ụ vi c ệ Nhà n c ướ th a ừ nh n ậ phong t c ụ ăn T t ế Nguyên đán, phong t c ụ Gi ỗ t ổ Hùng V n
ươ g ngày 10 tháng 3 âm l c ị h đã d n %
đến quy định cho phép ng i ườ lao đ n ộ g, cán b , ộ công ch c ứ , h c ọ sinh, sinh viên… đ c ượ nghỉ làm vi c ệ , h c ọ t p ậ trong nh n ữ g ngày này.
Ngoài ra, trong một số lĩnh v c ự , các quy t c ắ và quan ni m ệ đ o ạ đ c ứ chính thống, các truy n ề th n ố g t t ố đ p ẹ c a ủ dân t c ộ cũng có th ể tr ở thành ngu n ồ n i ộ dung c a ủ pháp lu t ậ . Các quy đ n ị h v ề quy n ề , nghĩa v ụ c a ủ cha m ẹ và con cái, c a
ủ ông bà và các cháu, c a ủ v ợ và ch n ồ g, c a ủ các thành viên khác trong gia đình v i ớ nhau trong pháp lu t
ậ hôn nhân và gia đình là s ự th ể ch ế hóa các quan ni m ệ đ o ạ đ c ứ truy n ề th n ố g, là s ự th a ừ nh n ậ các quy t c ắ đ o ạ đ c ứ th n ị h hành trong xã h i ộ ;… Ngược lại, có nh n ữ g phong t c ụ t p ậ quán c ổ hủ, l c ạ h u ậ , ph n ả ti n ế b ộ khi n ế Nhà n c ướ ban hành VBQPPL nh m ằ xóa b , ỏ lo i ạ tr ừ d n ầ chúng kh i ỏ đ i ờ s n ố g xã h i ộ . Ví d , ụ s ự t n ồ t i ạ c a ủ phong t c ụ đ t ố pháo gây lãng phí ti n ề b c ạ , tai n n ạ thương tâm d n % đ n ế vi c ệ Nhà n c ướ ban hành quy đ n ị h c m ấ s n ả xu t ấ và đ t ố pháo đ ể lo i ạ tr ừ phong t c ụ này. 70 ?? Phong t c ụ t p ậ quán là ngu n ồ hình th c ứ c a ủ pháp lu t ậ trong nh n ữ g trường h p ợ nó đ c ượ áp d n ụ g vào vi c ệ gi i ả quy t ế các v ụ vi c ệ x y ả ra trong th c ự t . ế Việc th a ừ nh n ậ phong t c ụ t p ậ quán là ngu n ồ hình th c ứ c a ủ pháp lu t ậ đã đ c ượ thể hi n ệ c ụ th ể trong m t ộ s ố đ o ạ lu t ậ c a ủ n c ướ ta. Ví d , ụ Đi u ề 3 B ộ lu t ậ Dân s ự năm 2005 quy đ n ị h: “Trong tr n ườ g h p ợ pháp lu t ậ không quy đ n
ị h và các bên không có tho ả thu n ậ thì có th ể áp d n ụ g t p ậ quán;… T p ậ quán… không đ c ượ trái v i ớ nh n ữ g nguyên t c ắ quy đ n ị h trong B ộ lu t ậ này”; ho c ặ theo Đi u ề 6 Lu t
ậ Hôn nhân và gia đình năm 2000 thì, “trong quan h
ệ hôn nhân và gia đình, nh n ữ g phong t c ụ , t p ậ quán th ể hi n ệ bản s c ắ c a ủ m i ỗ dân t c ộ mà không trái v i ớ nh n ữ g nguyên t c ắ quy đ n ị h t i ạ Lu t
ậ này thì được tôn tr n ọ g và phát huy”. Trong lo i ạ ngu n ồ này còn bao g m ồ c ả các t p ậ quán qu c ố t ế đã đ c ượ th a ừ nhận và áp d n ụ g t i ạ Vi t ệ Nam như các t p ậ quán th n ươ g m i ạ qu c ố t . ế Nói chung, phong t c ụ t p ậ quán ch ỉđ c ượ coi là ngu n ồ th ứ y u ế c a ủ pháp lu t ậ Vi t ệ Nam b i ở các quy đ n ị h c a ủ nó ch ủ y u ế t n ồ t i ạ d i ướ d n ạ g b t ấ
thành văn nên thường chỉ được hi u
ể một cách ước lệ, thiếu rS ràng, c ụ thể, khó b o ả đ m ả cho việc hi u ể và áp d n ụ g th n ố g nh t ấ trong ph m ạ vi r n ộ g. Song, u ư đi m ể c a ủ phong t c ụ t p ậ quán là hình thành t ừ th c ự ti n ễ cu c ộ s n ố g, t ừ những thói quen n ứ g x ử hàng ngày nên r t ấ g n ầ gũi v i ớ nhân dân và th n ườ g được nhân dân t ự giác th c ự hi n ệ . Vì v y ậ , phong t c ụ t p ậ quán có thể góp ph n ầ bổ sung cho ch ỗ thi u ế c a ủ pháp lu t ậ , kh c ắ ph c ụ nh n ữ g l ỗ h n ổ g của pháp lu t ậ nên c n ầ đ c ượ ti p ế t c ụ s ử d n ụ g cùng v i ớ các VBQPPL. Đi u ề cần thi t ế hi n ệ nay là ph i ả có hình th c ứ xác đ n ị h c ụ th ể những t p ậ quán đ c ượ Nhà n c ướ th a ừ nh n ậ đ ể b o ả đ m ả cho vi c ệ áp d n ụ g pháp lu t ậ đ c ượ th n ố g nhất và b o ả đ m ả công b n ằ g xã h i ộ . Trên đây là các lo i ạ ngu n ồ đã đ c ượ chính th c ứ th a ừ nh n ậ trong pháp lu t ậ và trong th c ự t ế ở n c
ướ ta. Ngoài ra, Nghị quy t ế s ố 48-NQ/TW ngày 24/5/2005 c a ủ B ộ Chính tr ịv ề chi n ế l c ượ xây d n ự g và hoàn thi n ệ h ệ thống pháp lu t ậ Vi t ệ Nam đ n ế năm 2010, đ n ị h h n ướ g đ n ế năm 2020 còn nêu “nghiên c u ứ v ề kh ả năng khai thác, s ử d n ụ g án l , ệ … và quy t c ắ c a ủ các hi p ệ h i ộ ngh ề nghi p ệ , góp ph n ầ bổ sung và hoàn thi n ệ pháp lu t ậ ”. Theo tinh th n ầ c a
ủ Nghị quyết này, thì trong t n ươ g lai, pháp lu t ậ Vi t ệ Nam có
thể có thêm hai nguồn sau: Án lệ hay các quy t ế đ n ị h, b n ả án c a ủ Ktòa án Theo T ừ đi n ể Black’s Law thì, án l
ệ (precedent) có hai nghĩa: “Một là s ự làm lu t ậ b i ở toà án trong vi c ệ nh n ậ th c ứ và áp d n ụ g nh n ữ g quy định m i
ớ trong khi thi hành công lý. Hai là m t ộ v ụ vi c ệ đã đ c ượ quy t ế đ n ị h 71 mà cung c p ấ c ơ s ở đ ể quy t ế đ n ị h cho nh n ữ g v ụ vi c ệ sau liên quan đ n ế các s ự kiện ho c ặ v n ấ đ ề t n ươ g t . ự Trong pháp lu t ậ , án l ệ là m t ộ v ụ vi c ệ đã đ c ượ xét x ử ho c ặ quy t ế đ n ị h c a ủ toà án được xem nh ư s ự cung c p ấ quy đ n ị h ho c ặ quy n ề l c ự cho quy t ế đ n ị h c a ủ m t ộ v ụ vi c ệ gi n ố g ho c ặ t n ươ g tự x y ả ra v ề sau, ho c ặ cho m t ộ v n ấ đ ề tương tự của pháp lu t ậ , ho c ặ khi n u ế các s ự ki n
ệ là khác nhau thì nguyên
tắc chi phối vụ việc đầu tiên có th ể áp d n ụ g đ c ượ cho các s ự ki n ệ khác nhau chút ít. M t ộ án lệ là m t ộ quy t ế định c a ủ toà án ch a ứ đ n ự g trong nó m t ộ nguyên tắc. Nguyên lý c ơ b n ả gi n ố g như m u % mà ph n ầ có căn c ứ đích xác c a ủ nó thường đ c ượ g i ọ là nguyên t c ắ pháp lý cho m t ộ phán quy t ế trong m t ộ trường h p ợ cụ th . ể M t ộ quy t ế đ n ị h c ụ th ể là b t ắ bu c ộ đ i ố v i ớ các bên, nhưng nó là b n ả tóm t t ắ c a ủ nguyên t c ắ pháp lý cho m t ộ phán quy t ế trong m t ộ tr n ườ g h p ợ c ụ th ể mà ch ỉcó nó có hi u ệ l c ự pháp lu t ậ . Cũng có th ể nói m t ộ cách khái quát là, m t ộ v ụ vi c ệ tr ở thành án l ệ vì quy định chung như v y ậ là c n ầ thi t ế đ i ố v i ớ quy t ế đ n ị h th c ự t ế có th ể đ c ượ đ a ư ra là s ự bi n ế dạng trong nh n ữ g tr n ườ g h p ợ ph . ụ Th n ườ g cũng có th ể chấp nh n ậ , tôn tr n ọ g m t ộ án l ệ không ph i ả b i ở nó bao quát m t ộ logic n ổ định mà b i ở t ừ các ph n ầ c a ủ nó có th ể n y ả sinh ra ý t n ưở g v ề m%u m i ớ c a ủ quy t ế đ n ị h”[6]. T ừ đi n ể này còn gi i ả thích: án l ệ b t ắ bu c ộ là án l ệ mà toà án b t ắ bu c ộ ph i ả
tuân theo, ví dụ, toà án c p ấ th p ấ h n ơ b ịgi i ớ h n ạ b i ở m t ộ cách áp d n ụ g c a ủ một toà án c p ấ cao h n ơ trong m t ộ v ụ xét x ử t n ươ g t . ự Án l ệ đ ể gi i ả thích là án lệ chỉ có th ể được áp d n ụ g cho m t ộ quy đ n ị h pháp lu t ậ hi n ệ đã có r i ồ . Án lệ g c ố là án l ệ t o ạ ra và áp d n ụ g m t ộ quy đ n ị h m i ớ c a ủ pháp lu t ậ . Án l ệ có sức thuy t ế ph c ụ là m t
ộ án lệ mà toà án có th ể ho c ặ là tuân theo ho c ặ là t ừ ch i ố , nh n ư g đi u ề kho n ả của nó ph i ả đ c ượ tôn tr n ọ g và cân nh c ắ c n ẩ thận. T ừ quan ni m ệ trên, có thể hi u ể án l ệ là quy t ế đ n ị h ho c ặ l p ậ lu n ậ , nguyên t c ắ ho c ặ s ự gi i ả thích pháp lu t ậ do toà án đ a ư ra khi gi i ả quy t ế m t ộ v ụ việc c ụ thể đ c ượ nhà n c ướ th a ừ nh n ậ làm m u % ho c ặ làm c ơ s ở đ ể toà án d a ự vào đó đ a ư ra quy t ế đ n ị h ho c ặ l p ậ lu n ậ đ ể gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ khác x y ả ra v ề sau có n i ộ dung ho c ặ tình ti t ế t n ươ g t . ự Án l ệ đ c ượ coi là ngu n ồ c a ủ pháp lu t ậ cũng bao g m ồ nhi u ề lo i ạ nh : ư án l ệ b t ắ bu c ộ , án l ệ đ ể gi i ả thích, án l ệ g c ố . Án l ệ là lo i ạ ngu n ồ rất quan tr n ọ g c a ủ pháp lu t ậ ở các n c ướ thu c ộ h ệ th n ố g thông lu t ậ . Nó có m t ộ s ố u ư đi m ể sau: đ ề c p ậ đ n ế các v ụ vi c ệ đã 72 x y ả ra trong th c ự t ế mà không ph i ả là nh n ữ g gi ả thuy t ế có tính lý lu n ậ v ề những tình huống có th ể x y ả ra trong t n ươ g lai, vì v y ậ , nó th n ườ g phong phú và đa dạng h n ơ pháp lu t ậ thành văn; góp ph n ầ b ổ sung cho nh n ữ g thiếu sót, những l ỗ h n ổ g c a ủ pháp lu t ậ thành văn và kh c ắ ph c ụ đ c ượ tình trạng thi u ế pháp lu t ậ ; t o ạ đi u ề ki n ệ cho vi c ệ áp d n ụ g pháp lu t ậ đ c ượ d ễ dàng, thuân l i ợ h n ơ . Tuy nhiên, ở Vi t ệ Nam hi n ệ nay, án l ệ v n % ch a ư đ c ượ th a ừ nh n ậ m t ộ cách chính th c ứ ; song, n u ế theo tinh th n ầ c a ủ Ngh ịquy t ế số 48 thì trong t n ươ g lai g n ầ , án l ệ có th ể đ c ượ coi là m t ộ trong các ngu n ồ hình th c ứ c a ủ pháp lu t ậ n c ướ ta. V n ấ đ ề c n ầ ph i ả nghiên c u ứ ở n c ướ ta
hiệ n nay là nhữ ng bả n án loạ i nào và củ a toà nào có thể trở thành án lệ ?
Chủ thể , nguyên tắ c, trình tự , thủ tụ c thừ a nhậ n nó ra sao? N u ế m t ộ b n ả án được th a ừ nh n ậ là án l ệ thì ph n ầ nào trong b n ả án sẽ b ịb t ắ bu c ộ ph i ả
tuân theo hoặ c phả i tôn trọ ng? Đây là nh n ữ g câu h i ỏ mà các nhà chuyên môn, các nhà ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ ph i ả tr ả l i
ờ . Theo chúng tôi, đó nên là các bản án c a ủ Toà án nhân dân t i ố cao. Quy t c ắ c a ủ các hi p ệ h i ộ ngh ề nghi p Lo i ạ ngu n ồ d ự ki n ế này m i ớ ch ỉđ c ượ đ ề c p ậ đ n ế trong Ngh ịquy t ế s ố 48
nói trên mà dường như ch a ư có ti n ề l ệ ở Vi t ệ Nam và cũng ch a ư đ c ượ th a ừ nh n ậ chính th c ứ v ề m t ặ Nhà n c ướ . Ch ỉm i ớ có quy đ n ị h c a ủ các t ổ ch c ứ chính trị – xã h i ộ là đã được th a ừ nh n ậ m t ộ cách gián ti p ế trong m t ộ s ố văn b n ả . Ví d , ụ Pháp l n ệ h Cán b , ộ công ch c ứ năm 1998 (đ c ượ s a ử đ i ổ , b ổ sung năm 2003) đã th a ừ nh n ậ m t ộ cách gián ti p ế r n ằ g quy đ n ị h c a ủ các t ổ ch c ứ chính tr ị– xã h i ộ cũng có th ể đ c ượ th a ừ nh n ậ là m t ộ trong các ngu n ồ hình th c ứ c a ủ pháp lu t ậ thông qua vi c ệ th a ừ nh n ậ nh n ữ g ng i ườ do b u ầ c ử đ ể đ m ả nhiệm ch c ứ vụ theo nhi m ệ kỳ trong các t ổ ch c ứ chính tr ,ị t ổ ch c ứ chính tr ị– xã h i ộ , Bí th , ư Phó bí th ư Đ n ả g u , ỷ ng i ườ đ n ứ g đ u ầ t ổ ch c ứ chính trị – xã h i
ộ cấp xã… cũng là cán b , ộ công ch c ứ . Theo đó, nh n ữ g cán b , ộ công ch c ứ thu c ộ lo i ạ này n u ế vi ph m ạ k ỷ lu t ậ c a ủ các t ổ ch c ứ đó thì khi x ử lý h , ọ quy đ n ị h c a ủ các t
ổ chức đó cũng sẽ đ c ượ vi n ệ d n % và áp dụng. Đ i ố v i ớ các quy t c ắ c a ủ các hi p ệ h i ộ ngh ề nghi p ệ thì v n ấ đ ề c n ầ làm sáng t ỏ c ả v ề m t ặ lý lu n ậ và th c ự ti n ễ là quy t c ắ c a ủ các hi p ệ h i ộ ngh ề nghi p ệ
nào có thể đượ c thừ a nhậ n là mộ t trong các loạ i nguồ n củ a pháp luậ t? Đó là nh n ữ g quy t c ắ đi u ề ch n ỉ h nh n ữ g quan h ệ xã h i ộ nào, v ề nh n ữ g v n ấ đ ề gì? Nói chung, đây là v n ấ đ ề khá m i ớ m , ẻ c n ầ ph i ả đ c ượ cân nh c ắ c n ẩ th n ậ
trước khi quyết định th a ừ nh n ậ nó là m t ộ trong các lo i ạ ngu n ồ c a ủ pháp lu t ậ n c ướ ta. 73
56. Phân tích khái ni m ệ văn bản qui ph m ạ pháp lu t ậ , cho ví d .
ụ Trình bày ưu thế của văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ so v i các lo i ạ ngu n ồ khác c a ủ pháp lu t ậ . - K hái ni m ệ :
o Định nghĩa: Văn b n ả quy ph m ạ pháp lu t ậ là văn b n ả do các chủ thể có thẩm quy n ề ban hành theo trình t , ự th ủ t c ụ , hình th c ứ do pháp lu t
ậ quy định, trong đó có ch a ứ đ n ự g các quy t c ắ x ử s ự chung đ ể đi u ề ch n ỉ h các m i ố quan h ệ xã h i ộ . o Đặc điểm:  V a ừ là ngu n ồ vừa là hình th c ứ c a ủ PL  VBQPPL ch a ứ đ n ự g: các quy t c ắ x ử s ự chung cho m t ộ nhóm đ i ố t n ượ g chung nh t ấ đ n ị h, trong nh n ữ g đi u ề ki n ệ hoàn c n ả h nhất định.  PL các n c ướ đều quy định c ụ th ể th m ẩ quy n ề , trình t , ự thủ t c
ụ để ban hành VBQPPL (Vi t ệ Nam: Lu t ậ ban hành văn b n ả QPPL 2015) - Theo th y ầ Năm: + Do ch ủ th ể có th m ẩ quy n ề ban hành. + là PL thành văn +Ch a ứ đ n ự g các quy t c ắ xử s ự chung t o ạ thành khuôn m u % cho n ứ g xử +Th c ự hi n ệ nhi u ề l n ầ trong đ i ờ s n ố g +Tên trình t ự do PL quy đ n ị h. => VBQPPL v a ừ là ngu n ồ v a ừ là hình th c ứ PL quan tr n ọ g b c ậ nh t ấ .
- Ưu điểm như chính xác, rS ràng, minh b c ạ h, đ n ơ gi n ả khi ban hành ho c ặ s a ử đ i ổ , d ễ đ m ả b o ả s ự th n ố g nh t ấ , đ n ồ g b ộ c a ủ c ả hthong PL, d ễ phổ bi n ế , d ễ áp d n ụ g,…: là m t ộ VB, đ c ượ ban hành theo tr t ậ t ự quy c , ủ …
- Hthuc do PL quy định: nên đc đ m ả b o ả ch t ặ chẽ, đ c ượ truy n ề bá, đ m ả b o ả th c ự hi n ệ 74 - Ndung của nó ch a ứ đ n ự g các quy t c ắ x ử s ự chung: đó là khuôn m u % ứng x ử cho m t ộ đ i ố t n ượ g chung nh t ấ đ n ị h, trong nh n ữ g đk hoàn c n ả h nhất định. - V í dụ: (1) Hi n ế pháp 2013; (2) B ộ lu t ậ , lu t ậ (B ộ lu t ậ dân s ự 2015; B
ộ luật hình sự 2017; Lu t
ậ hôn nhân gia đình 2014; …), ngh ịquy t ế c a ủ Qu c ố H i ộ ; (3) Pháp l n ệ h của Ủy ban th n ườ g v ụ QH; (4) Ngh ị quy t
ế của UBTVQH; (5) Lệnh, quy t ế đ n ị h c a ủ Ch ủ t c ị h n c ướ ;… - Ư u thế của VBQPPL so v i ớ các lo i ạ ngu n ồ PL khác:
o Hình thức pháp luật thành văn
o Thể hiện rS nét nhất tính xác định v ề m t ặ hình th c ứ c a ủ PL
o Chính xác, rS ràng, minh bạch, đ n ơ gi n ả khi ban hành ho c ặ s a ử đ i ổ o D ễ đ m ả b o ả sự th n ố g nh t ấ , đ n ồ g b ộ c a ủ c ả h ệ th n ố g pháp lu t ậ o D ễ ph ổ bi n ế o D ễ áp d n ụ g - Sách th y ầ Đoan Ưu đi m ể :
- VBQPPL được hình thành do k t ế qu ả c a ủ hdong xây d n ự g PL th n ườ g th ể hi n ệ trí tuệ c a ủ m t ộ tập th ể và tính khoa h c ọ t n ươ g đ i ố cao.
- Các quy định của nó được thể hiện thành văn nên rS ràng, c ụ th , ể dễ đ m ả b o ả s ự th n ố g nh t ấ , đ n ồ g b ộ c a ủ hthong PL, d ễ ph ổ bi n ế , d ễ áp d n ụ g, có th ể đ c ượ hi u ể và thực hi n ệ th n ố g nh t ấ trên ph m ạ vi r n ộ g - Nó có thể đáp ứng đ c ượ k p ị th i ờ nh n ữ g yêu c u ầ , đòi h i ỏ c a ủ cu c ộ sống vì d ễ s a ử đ i ổ b ổ sung. - T o ạ c ơ sở pháp lý cho vi c ệ t ổ ch c ứ ho t ạ đ n ộ g c a ủ b ộ máy nn, hđ c a ủ các t ổ ch c ứ chính trị xh và x ử s ự c a ủ các cá nhân. Hạn chế: - Các quy định th n
ườ g mang tính khái quát nên khó d ự ki n ế đ c ượ h t ế các tình hu n ố g, TH x y ả ra => t o ạ ra l ỗ h n ổ g trong PL đòi h i ỏ ph i ả có nh n ữ g vb chi ti t ế hdan thi hành thì m i ớ có th ể làm đc trên th c ự t . ế - Có tính ổn định t n ươ g đ i ố cao, ch t
ặ chẽ nên đôi khi có th ể d n % t i ớ sự c n ứ g nh c ắ , thi u ế linh ho t ạ . 75
- Quy trình xdung và ban hành các VBQPPL th n ườ g lâu dài và t n ố kém h n ơ sự hình thành c a ủ t p ậ quán pháp và án l . ệ
57. Phân tích khái ni m ệ t p
ậ quán pháp. Trình bày nh n ữ g u ư điểm, h n ạ ch ế c a
ủ tập quán pháp. Cho ví d ụ minh ho . - K hái ni m ệ : o Định nghĩa: T p ậ quán là: nh n ữ g thói quen, cách n ứ g x ử tr ở nên quen thuộc, khó thay đ i ổ , thành n p ế trong đ i ờ s n ố g xã h i ộ đ c ượ m i ọ ng i ườ công nh n ậ và làm theo. T p ậ quán pháp là nh n ữ g t p ậ quán c a ủ c n ộ g đ n ồ g đ c ượ nhà n c ướ th a ừ nh n ậ và nâng lên thành pháp lu t ậ . o Đặc điểm: V a ừ là ngu n ồ vừa là hình th c ứ th ể hi n ệ của PL Nhà n c ướ th a ừ nh n m t ộ t p ậ quán thành t p ậ quán pháp (ch p ấ nhận t p ậ quán, khuy n ế khích x ử sự theo t p ậ quán, đ a ư quy n ề l c ự nhà nước vào trong t p
ậ quán) thông qua quá trình l p ậ pháp ho c ặ tư pháp. Nhằm: đáp n ứ g nhu c u ầ qu n ả lí c a ủ nhà n c ướ khi ch a ư có nhu c u ầ ho c ặ đi u ề kiện xây d n ự g pháp lu t ậ thành văn. Th ể hi n ệ : s ự thống nh t ấ ý chí gi a ữ nhà n c ướ và c n ộ g đ n ồ g. - u Ư đi m ể : o Là lo i ạ ngu n ồ đ c ượ s ử d n ụ g s m ớ nh t ấ , t n ồ t i ạ m t ộ cách khá ph ổ biến từ tr c ướ khi có pháp lu t
ậ thành văn.  Có tính bao
quát, thể hiện rS nét nh n ữ g nhu c u ầ đã thành truy n ề th n ố g c a ủ c n ộ g đồng  Kh ả năng áp dụng và ch p ấ nh n ậ c a ủ c n ộ g đ n ồ g đối v i ớ tập quán pháp cao. o Là ngu n ồ b ổ sung khi VBQPPL có s ự h n ạ ch . ế - H n ạ ch : ế o Không xác đ n ị h, b t
ấ thành văn, không có tính h ệ th n ố g 76 o Tản mạn, đ c ượ l u ư truy n ề t ừ đ i ờ này sang đ i ờ khác b n ằ g phương thức truy n ề mi n ệ g. o Thi u ế tính thống nh t ấ , t n ừ g vùng khác nhau, th m ậ chí t n ừ g c n ộ g đồng, hay m t ộ nhóm ng i ườ khác nhau l i ạ có những t p ậ quán khác nhau. - V í dụ: o Việt Nam: Án l ệ s ố 15/2017/AL v ề công nh n ậ th a ỏ thu n ậ miệng c a ủ các đ n ươ g s ự trong vi c ệ chuy n ể đ i ổ quy n ề s ử d n ụ g đất nông nghi p ệ . o Vi t ệ Nam: Án l ệ s ố 24/2018/AL v ề di s n ả th a ừ k ế chuy n ể thành quy n ề sở hữu, quy n ề sử dụng h p ợ pháp c a ủ cá nhân o V.V (tự tìm cho đ ỡ trùng) Theo th y ầ Năm: - T p ậ quán pháp v a ừ là m t ộ lo i ạ ngu n ồ , đ n ồ g th i ờ cũng là m t ộ cũng là m t ộ hình th c ứ thể hi n ệ , m t ộ d n ạ g t n ồ t i ạ c a ủ PL trên th c ự t . ế PL t n ồ t i ạ d i ướ d n ạ g thói quen n ứ g xử c a ủ c n ộ g đ n ồ g. M t ộ t p ậ quán khi ch a ư đ c ượ nhà nước thừa nh n ậ thì ch ỉđ c ượ b o ả đ m ả th c ự hi n ệ b n ằ g thói quen, b n ằ g d ư luận XH nh n ư g khi đ c ượ NN th a ừ nh n ậ là t p
ậ quán pháp thì nó sẽ đ c ượ nhà nc b o ả đ m ả th c ự hi n ệ b n ằ g bi n ệ pháp c a
ủ NN nên vai trò và tác d n ụ g th c ự t ế của nó đc phát huy. - T p
ậ quán pháp có ý nghĩa đ i ố v i ớ NN và XH. Đ i ố v i ớ NN, t p ậ quán pháp đóng vai trò quan tr n ọ g nên hthong PL c a ủ m t ộ qu c ố gia. Đ i ố v i ớ XH, t p ậ quán pháp th ể hi n ệ s ự ch p ấ nh n ậ c a ủ NN đ i ố v i ớ m t ộ thói quen n ứ g x ử
cộng đồng, đó chính là s ự th n ố g nh t ấ gi a ữ ý chí NN v i ớ ý chí c n ộ g đ n ồ g. - Th a ừ nh n ậ t p ậ quán thành l p ậ quán pháp b n ằ g nhi u ề cách th c ứ khác nhau, có th ể li t ệ kê danh m c ụ các t p ậ quán đ c ượ NN th a ừ nh n ậ , có th ể đ c ượ tạo ra t ừ ho t ạ đ n ộ g c a ủ c ơ quan l p ậ pháp, ho c ặ t ừ các ho t ạ đ n ộ g c a ủ các c ơ quan t ư pháp. - Là lo i ạ nguồn pháp lu t ậ đ c ượ s ử d n ụ g s m ớ nh t ấ , t n ồ t i ạ m t ộ cách khá ph ổ bi n ế trong th i ờ kỳ ch a ư có PL thành văn. (Tóm gọn:
- QTXS chung -> Đchinh QHXH - là d n ạ g không thành văn - mang tính c c ụ b ộ đ a ị ph n ươ g của một vùng - ý nghĩa b t ắ bu c ộ mang tính c n ưỡ g chế - T o ạ ra t ừ hđ cq l p ậ pháp t ư pháp 77 - ngu n ồ s ử d n ụ g s m ớ nh t ấ t n ồ t i ạ ph ổ bi n ế th i ờ kỳ ch a ư thành văn - còn hi n ệ nay đây là ngu n ồ b ổ sung) * u Ư và h n ạ chế - Ưu: + Xu t
ấ phát từ những thói quen quy t c ắ n ứ g x ử t ừ lâu đ i ờ nên đã ng m ấ sâu vào trong ti m ề th c ứ c a ủ nhân dân và đ c ượ nhân dân t ự
giác tuân thủ góp phần t o ạ nên và nâng cao hi u ệ qu ả PL + Góp ph n ầ kh c ắ phục tình tr n ạ g thi u ế PL kh c ắ ph c ụ các l ỗ h n ổ g c a ủ Pl thành văn. - Hạn ch : ế + t n ồ t i ạ d i ướ d n
ạ g bất thành văn nên thi u ế c ơ s ở khoa h c ọ th n ườ g đ c ượ hi u ể c ướ l , ệ có tính t n ả m n ạ đ a ị ph n ươ g khó b o ả đ m ả có th ể th c ự hi n ệ thống nhất trong ph m ạ vi r n ộ g. +Hình thành ch m ậ , cs tính b o ả th ủ và ít thay đ i ổ nên th n ườ g không đáp n ứ g đ c ượ nh n ữ g yêu c u ầ của cu c ộ s n ố g hi n ệ đ i ạ . VD: Tập quán pháp: đ t ặ h ọ cho con
58. Phân tích khái ni m ệ ti n ề l
ệ pháp. Trình bày nh n ữ g u ư điểm, h n ạ ch ế c a ủ ti n ề l ệ pháp. Cho ví d ụ minh hoạ. - K hái ni m ệ : o Định nghĩa: là nh n ữ g b n ả án, quy t ế đ n ị h c a ủ chủ th ể có th m ẩ quy n ề khi gi i ả quyết các v ụ vi c ệ c ụ th , ể đ c ượ nhà n c ướ th a ừ nhận, có ch a ứ đ n ự g khuôn m u % đ ể gi i ả quy t ế các v ụ vi c ệ khác t n ươ g t . ự o Đ c ặ đi m ể :  V a ừ là ngu n ồ , v a ừ là hình th c ứ c a ủ PL.  Nhà n c ướ th a ừ nh n ậ , phát tri n nh n ữ g l p ậ lu n ậ , nh n ậ đ n ị h, phán quy t ế đi n ể hình, m u % m c ự , khách quan, công b n ằ g thành khuôn m u % chung để gi i ả quy t ế các v ụ vi c ệ có tính ch t ấ t n ươ g tự - án l . ệ  Hai lo i ạ án lệ:  Án l ệ t o
ạ ra QPPL, nguyên t c ắ PL m i ớ . (g n ắ v i ớ ch c ứ năng sáng tạo PL) 78  Án l
ệ h"nh thành bởi ho t ạ đ n ộ g thực ti n ễ c a
ủ quá tr"nh tòa án gi i thích các quy đ n
ị h trong PL thành văn. (g n ắ v i ớ ch c ứ năng gi i ả thích lu t ậ pháp c a ủ tòa án đối v i ớ các quy đ n ị h do c ơ quan l p ậ
pháp ban hành); do các quy đ n
ị h đó: mang tính nguyên t c ắ chung,
có tính nước đôi, hàm ý, không rS nghĩa, m p ậ m ờ ho c ặ có xung đ t ộ v i ớ quy đ n ị h khác. - u Ư đi m ể : o Linh ho t ạ , h p ợ lý, phù h p ợ v i ớ th c ự ti n ễ đ i ờ s n ố g. o Có tính ch t ấ điển hình, m u % m c
ự , có tính khách quan, công
bằng,. có thể dùng làm c ơ s ở đ ể nhà ch c ứ trách b ổ sung, phát triển, áp d n ụ g gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ m i ớ . - H n ạ ch : ế o Th ủ t c ụ áp dụng ph c ứ t p ạ . o Đòi h i ỏ ng i ườ áp d n ụ g ph i ả có ki n ế th c ứ , hi u ể bi t ế pháp lu t ậ m t ộ cách sâu r n ộ g. - V í d : ụ o Đ t ặ tên con theo h ọ m / ẹ cha Theo th y ầ Năm *phân tích: - Vừa là ngu n ồ , v a ừ là hthuc c a ủ PL. - Đây là lo i ạ ngu n ồ PL khá ph c ứ t p ạ , m c ặ dù t n ồ t i ạ ph ổ bi n ế ở nhi u ề nc trên TG - V i ớ hthuc ti n ề l ệ pháp, pháp lu t ậ t n ồ t i ạ trong các b n ả án, quy t ế đ n ị h hành chính, t ư pháp. - Những l p ậ lu n ậ , nh n ậ đ n ị h, phán quy t ế đc ch a ứ đ n ự g trong nh n ữ g VB đó r t ấ đi m ể hình, m u % m c ự , gi i ả quy t ế m t ộ cách khách quan, công b n
ằ g. Chính vì vậy chúng đ c ượ c ơ quan có th m ẩ quy n ề th a ừ nh n ậ phát tri n
ể thành khuôn m%u chung đ ể gi i ả quy t ế v ụ vc có tính chất tương t . ự - Trên th c ự t ế có 2 lo i ạ án l : ệ án l ệ t o ạ ra QPPL, nguyên t c ắ PL m i ớ ; án
lệ do quá trình tòa án gi i ả thích các quy đ n ị h trong PL thành văn. - Các b n ả án, quy t ế đ n ị h đ c ượ th a ừ nh n ậ là án l ệ sẽ đ c ượ vi n ệ d n % làm căn c ứ pháp lý đ ể gi i ả quy t ế các v ụ vc có t/c t n ươ g tự - Án l ệ đ c ượ hình thành t ừ ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ c a ủ các ch ủ th ể có thẩm quyền khi gi i ả quy t ế các v ụ vi c ệ c ụ thể trên c ơ s ở khách quan, … Có u ư đi m ể là linh ho t ạ , h p ợ lí, phù h p ợ v i ớ csong. H n ạ ch ế là th ủ 79 t c ụ áp d n ụ g phức t p ạ đòi h i ỏ ng áp d n ụ g ph i ả có hi u ể bi t ế PL m t ộ cách sâu, r n ộ g. - Án lệ có tính thứ b c ậ v ề hi u ệ lực pháp lý, đi u ề này ph ụ thu c ộ vào nhóm th m ẩ quyền c a ủ c ơ quan t o ạ ra chúng. CQ c p ấ d i ướ b t ắ bu c ộ ph i ả tuân th ủ án l ệ do CQ c p ấ trên t o ạ ra. u Ư , hạn chế:1 - u Ư đi m ể : +Hình thành nhanh, thủ t c ụ đ n ơ gi n ả la ịcó tính xác đ n ị h c ụ th ể nên d ễ s ử d n ụ g áp dụng - Hạn ch : ế +Tiền lệ pháp do các c ơ quan không có ch c ứ năng xây d n ự g PL t o ạ ra nên hi u ệ l c ự PL c a ủ chúng không cao +Tính khái quát của ti n ề l ệ pháp không cao +S ự ph ụ thuộc vào các chi ti t ế c a ủ v ụ vi c ệ tr c ướ sẽ làm h n ạ ch ế ph n ầ nào tính linh ho t ạ c a ủ các ch ủ th ể áp d n ụ g. +Ch ủ th
ể áp dụng PL cũng là ch ủ th ể sáng t o ạ PL nên tính ch t ấ tuỳ ti n ệ ch ủ quan chi phối nhiều. 1 Sách thầy Đoan 80
59. Phân tích khái ni m ệ qui ph m ạ pháp lu t
ậ . Nêu ý nghĩa c a vi c ệ nghiên c u ứ qui ph m ạ pháp luật. - K hái ni m ệ :
o Định nghĩa: QPPL là quy t c ắ x ử s ự chung do NN đ t ặ ra ho c ặ th a ừ nh n ậ và b o ả đảm th c ự hi n ệ đ ể điều ch n ỉ h QHXH theo nh n ữ g đ n ị h h n ướ g và nh m ằ đ t ạ đ c ượ nh n ữ g mục đích nh t ấ đ n ị h. o Đ c ặ đi m ể :  (V a ừ mang nh n ữ g đ c ặ tính c a ủ pháp lu t ậ v a ừ mang nh n ữ g đ c ặ tính riêng c a ủ nó)  Là một lo i ạ quy ph m ạ xã h i ộ , nên luôn khuôn m u % , nh n ữ g quy t c ắ x ử s ự của công dân, c a ủ nh n ữ g ng có chức v , ụ quy n ề h n ạ , là nh n ữ g quy đ n ị h v ề đ a ị v ịpháp lý c a ủ các đoàn th , ể t ổ ch c ứ quy n ề chúng và các chủ thể PL khác.  Do NN ban hành cho t t ấ c ả các t ổ ch c
ứ và cá nhân tgia QHXH mà nó đi u ề ch n ỉ h, đc NN b o ả đ m ả th c ự hi n ệ .  Là k t ế quả hoạt đ n
ộ g có lí chí, ý chí c a ủ con ng  Có th ể tác đ n ộ g r t ấ nhi u ề l n ầ và trong th i ờ gian t n ươ g đ i ố dài cho đ n ế khi nó b ịthay đ i ổ , ho c ặ m t ấ hi u ệ l c ự .  Là tiêu chu n ẩ xác đ n ị h gi i ớ h n
ạ và đánh giá hành vi c a ủ con ng  Thể hiện 2 m t ặ cho phép và b t ắ bu c ộ .  Đi u
ề chỉnh theo định hướng nh t ấ đ n ị h và nh m ằ đ t ạ đ c ượ m c ụ đích. Th y ầ Năm: - QPPL là m t ộ loại QPXH ch ỉd n % cho con ng i ườ cách x ử s ự ph m ạ vi x ử s ự những h u ậ qu ả b t ấ l i ợ n u ế k th c ự hi n ệ đúng - QPPL đc ban hành kh ph i ả cho m t ộ cá nhân hay t ổ ch c ứ c ụ th ể mà cho t t ấ cả m i ọ cá nhân t
ổ chức tham gia vào QHXH mà nó đi u ề ch n ỉ h - QPPL là k t ế quả ho t ạ đ n ộ g có lý chí ý chí c a ủ con ng i ườ t o ạ ra - QPPL tác đ n ộ g r t ấ nhi u ề l n ầ và trong th i ờ gian t n ươ g đ i ố dài cho t i ớ khi nó b ịthay đ i ổ ho c ặ b ịm t ấ hi u ệ l c ự . - QPPL là tiêu chu n ẩ đ ể xác đ n ị h giới h n
ạ , đánh giá hành vi con ng i ườ
- QPPL do các CQNN ban hành và b o ả đ m ả th c ự hi n ệ - QPPL là ccu đi u ề ch n ỉ h QHXH n i ộ dung c a ủ nó th ể hi n ệ 2 m t ặ là cho phép, b t ắ bu c
ộ nghĩa là QPPL là quy t c
ắ xs trong đó ch ỉra quy n ề và nhi m ệ v ụ pháp lý c a
ủ các bên tham gia QHXH mà nó đi u ề ch n ỉ h - Ý nghĩa c a ủ vi c ệ nghiên cứu qui ph m ạ pháp lu t ậ : 81 o Ph c ụ v ụ ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ pháp lý nh : ư (1) xây d n ự g (2) th c ự hi n ệ – áp d n ụ g PL chính xác, khoa h c ọ . o Nâng cao ý th c ứ pháp lu t ậ cho ng i ườ dân, t o ạ kỹ năng s n ố g và làm vi c ệ theo pháp lu t ậ .  Ý th c ứ pháp lu t ậ là: t n ổ g th ể nh n ữ g h c ọ thuy t ế , t ư t n ưở g, quan di m ể , quan ni m ệ , thái đ , ộ tình c m ả c a ủ con ng i ườ đ i ố v i ớ pháp lu t ậ và các hi n ệ t n ượ g pháp lý khác; th ể hi n ệ m i ố quan h ệ gi a ữ con ng i ườ đ i ố v i ớ pháp lu t ậ (pháp lu t ậ đã qua, pháp lu t ậ hi n ệ hành và pháp lu t ậ ph i ả có) và đánh giá v ề m c ứ đ ộ công b n ằ g, bình đ n ẳ g, h p ợ pháp hay không h p ợ pháp… đ i ố v i ớ các hành vi, l i ợ ích ho c ặ QH th c ự ti n
ễ đời sống pháp lí và xã h i ộ . - Đ a
ư ra các qtxs chung để quy đ n ị h các vđ ề c ơ b n ả c a ủ đ i ờ s n ố g nh ư giáo d c ụ y t ế qu c ố phongf kinh t … ế - Các bi n ệ pháp đ m ả b o ả th c ự hi n ệ , đi u ề ch n ỉ h các QHXH. 60. Phân tích c ơc u ấ c a ủ qui ph m ạ pháp lu t
ậ . Nêu ý nghĩa c a từng b ộ ph n ậ trong qui ph m ạ pháp lu t ậ . - Có các bộ ph n ậ c u ấ thành c ơ b n ả : b ộ ph n ậ gi ả đ n ị h, b ộ ph n ậ quy đ n ị h, b ộ ph n ậ ch ế tài. - G i ả đ n ị h: Là b ộ ph n ậ c a ủ QPPL nêu lên nh n ữ g tình hu n ố g (hc đk) có th ể x y ả ra trong đ i ờ s n
ố g xh mà qppl sẽ tác đ n ộ g t i ớ đ i ố v i ớ nh n ữ g ch ủ th ể t ổ ch c ứ cá nhân nh t ấ đ n ị h, nói cách khác gi ả đ n ị h nêu lên pvi tác đ n ộ g c a ủ qppl đ i ố v i ớ cá nhân hay t ổ ch c ứ nào trong nh n ữ g hc đk nào. o Là b ộ ph n ậ của QPPL nêu lên nh n ữ g đk, hoàn c n ả h có th ể x y ả ra trong cu c ộ s n ố g mà khi gặp ph i ả mn c n ầ p x ử s ự theo quy đ n ị h c a ủ PL 82 o Nêu lên nh n ữ g đi u ề ki n ệ , hoàn c n ả h đ ể áp d n ụ g các bi n ệ pháp tác
của NN và chỉ rS chủ th ể là đ i ố tg nào đ ể áp d n ụ g ch ế tài ho c ặ các bphap tác đ n ộ g khác c a ủ NN. o TL cho câu h i ỏ : Ai, Khi nào, Đi u ề kiện hoàn c n ả h nào o Ý nghĩa: đ ể áp d n ụ g các QPPL m t ộ cách chính xác, nh t ấ quán ph n ầ
giả định phải mô tả rS ràng những đk, hcanh nêu ra ph i ả sát v i ớ thực tế - Q uy đ n ị h: Là b ộ ph n ậ QPPL nêu lên cách x ử s ự hay quy t c ắ x ử s ự mà ch ủ th ể đc, k đc ho c ặ bu c ộ ph i ả th c ự hi n ệ khi g p ặ ph i ả tình hu n ố g đã nêu ở b ộ ph n ậ giả đ n ị h c a ủ các QPPl. o Là b ộ ph n ậ QPPL nêu lên cách x ử s ự hay quy t c ắ x ử s ự cho ch ủ th ể khi ở vào đk, hoàn c n ả h đã nêu trong gi ả đ n ị h o Đây là ph n ầ tr c ự ti p ế th ể hi n ệ ý chí c a ủ NN, là m n ệ h l n ệ h c a ủ NN với chủ thể
o TL cho các câu hỏi: đc lm gì, k đc lm gì, ph i ả lm gì và lm ntn o Ý nghĩa: giúp m i ọ người bi t
ế mình ph làm gì, k đc làm j, bu c ộ lj; nêu đc ý chí l i
ợ ích NN xh cá nhân trong vi c ệ đchinh QHXH nh t ấ định. - Ch ế tài: Là b ộ ph n ậ c a ủ QPPL quy đ n ị h các bphap c n ưỡ g ch ế mang tính tr n ừ g ph t ạ mà NN dự ki n ế có th ể áp d n ụ g đ i ố v i ớ các ch ủ thể vi phạm PL, k th c ự hi n ệ ho c ặ th c ự hi n ệ k đúng, k đ y ầ đ ủ các m n ệ h
lệnh đã nêu trong bộ ph n ậ quy đ n ị h c a ủ QPPL. o Là bộ ph n ậ c a
ủ QPPL nêu lên các bphap c n ưỡ g ch ế mang tính tr n ừ g ph t ạ mà NN d ự kiến có th ể áp d n ụ g đ i ố v i ớ các ch ủ th ể đã nêu trong giả định o TL cho câu h i ỏ : có th ể ph i ả gánh ch u ị nh n ữ g h u ậ qu ả pháp lý b t ấ l i ợ gì, bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế nào, áp d n ụ g bi n ệ pháp nào lên ch ủ thể vi phạm o Ý nghĩa: ph n ươ g ti n ệ đ ể đ m ả b o ả th c ự hi n ệ b ộ ph n ậ quy đ n ị h. 83
61. Nêu các cách trình bày qui ph m ạ pháp lu t ậ trong văn b n qui ph m
ạ pháp luật. Qua đó, phân bi t ệ qui ph m ạ pháp luật v i đi u ề lu t ậ , cho ví d . - Q PPL trình bày tr c ự ti p ế trong điều c a ủ VBQPPL: o Cách trình bày ph ổ bi n ế o Các QPPL có n i ộ dung tương t
ự nhau, cùng liên quan 1 v n ấ đ ề có th ể đ c
ượ trình bày trong cùng 1 đi u ề lu t ậ o Trình t ự trình bày các b ộ ph n ậ của QPPL có th ể thay đ i ổ , không
nhất thiết theo thứ tự: gi ả đ n ị h  quy định  ch ế tài VD: “Đi u ề 206. T i ộ vi ph m ạ quy đ n ị h v ề ho t ạ đ n ộ g ngân hàng, ho t đ n
ộ g khác liên quan đ n ế ho t ạ đ n ộ g ngân hàng 1. Người nào th c ự hiện m t
ộ trong các hành vi sau đây gây thi t ệ h i ạ cho người khác về tài s n ả t ừ 100.000.000 đ n ồ g đ n ế d i ướ 300.000.000 đ n ồ g, thì b ịph t ạ ti n ề t ừ 50.000.000 đ n ồ g đ n ế 300.000.000 đ n ồ g ho c ặ ph t ạ tù từ 06 tháng đ n ế 03 năm: a) C p ấ tín d n ụ g cho tr n ườ g h p ợ không đ c ượ c p ấ tín d n ụ g, tr ừ tr n ườ g h p ợ cấp d i ướ hình th c ứ phát hành th ẻ tín d n ụ g; b) C p ấ tín dụng không có b o ả đ m ả ho c ặ c p ấ tín d n ụ g v i ớ đi u ề ki n ệ u ư đãi cho đối t n ượ g b ịh n ạ ch ế c p ấ tín d n ụ g theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ; c) Vi ph m ạ quy đ n ị h v ề t ỷ l ệ b o ả đ m ả an toàn cho ho t ạ đ n ộ g c a ủ t ổ ch c ứ
tín dụng, chi nhánh ngân hàng n c ướ ngoài theo quy đ n ị h c a ủ Lu t ậ các t ổ ch c ứ tín d n ụ g; - Q
PPL trình bày theo cách vi n ệ d n % đi u ề c ụ th ể nào đó c a ủ VBQPPL: o Trình bày QPPL trong nhi u ề đi u ề lu t ậ khác nhau o 1 b ộ ph n
ậ nào đó của QPPL có th ể đ c ượ vi n ệ d n % đ n ế các đi u ề , kho n ả c ụ th
ể khác trong cùng 1 VBQPPL ho c ặ VBQPPL khác. o VD: 84 - Q
PPL trình bày theo cách vi n ệ d n % không c ụ th : ể o 1 b ộ ph n
ậ nào đó của QPPL có th ể đ c ượ vi n ệ d n % đ n ế các ngu n ồ PL khác nh n ư g không nêu c ụ th ể đi u ề c a ủ VBQPPL nào. o VD: c m ụ : “sẽ b ịx ử lý theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ ” - P hân bi t ệ QPPL v i ớ Đi u ề lu t ậ : o Điều lu t ậ (các đi u ề c a ủ văn b n ả QPPL) ch a ứ đ n ự g các QPPL. Đi u
ề luật là hình thức bi u ể hi n ệ của QPPL.  1 điều lu t ậ có thể có 1 ho c ặ nhi u ề QPPL.  Các b ộ ph n ậ c a ủ QPPL có th ể đ c ượ trình bày trong các điều lu t ậ khác nhau.
62. Phân tích b ộph n ậ ch ế tài c a ủ qui ph m ạ pháp lu t ậ . T i ạ sao trên thực t , ế b ộ ph n ậ ch ế tài th n ườ g không c ố đ n ị h. - Ch ế tài là b ộ ph n ậ c a ủ QPPL quy đ n ị h các bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế mang tính ch t ấ trừng ph t ạ mà nhà n c ướ d ự ki n ế có th ể áp d n ụ g đ i ớ v i ớ các ch ủ th ể vi ph m ạ pháp lu t ậ , không th c ự hi n ệ ho c ặ th c ự hi n ệ không đúng, không đ y ầ đ ủ v i ớ m n ệ h l n ệ h đ c ượ nêu trong b ộ ph n ậ c a ủ QPPL. 85 - Ch ế tài là bi n ệ pháp quan tr n ọ g đ ể đ m ả b o ả cho các quy đ n ị h (yêu c u ầ , đòi hỏi) c a ủ pháp lu t ậ đ c ượ th c ự hi n ệ nghiêm minh.  ch ế tài mà ko phù h p ợ thì tác d n ụ g răn đe, tr n ừ g ph t ạ sẽ kém hi u ể qu . ả - T r ả l i ờ cho câu h i ỏ : Có thể áp d n ụ g nh n ữ g bi n ệ pháp c n ưỡ g ch ế
nào? Có thể phả i chị u nhữ ng hậ u quả bấ t lợ i, bị trừ ng phạ t gì? - Ch ia thành các nhóm: ch ế tài hình sự, ch ế tài dân s , ự v.v - B ộ ph n ậ ch ế tài: o C đ n ị h: Ch ế tài nêu chính xác, c ụ th ể bi n ệ pháp tác đ n ộ g sẽ áp d n ụ g đ i ố v i ớ ch ủ th ể vi ph m ạ PL. o Không c  đ n ị h: Ch ế tài nêu nhi u ề bi n ệ pháp tác đ n ộ g. (không nêu chính xác, c ụ th ể ho c ặ ch ỉnêu m c ứ th p ấ nh t ấ ho c ặ cao
nhất của biện pháp tác đ n ộ g) - T rên th c ự tế, bộ ph n ậ ch ế tài th n ườ g không c ố đ n ị h vì: vi ph m ạ PL cũng ph c ứ t p ạ đa d n ạ g nên ta còn ph i ả căn c ứ vào các hành vi, m t ặ
chủ quan, khách quan, tính ch t ấ hành vi vi ph m ạ t ừ đó m i ớ đ a ư ra đc chế tài phù h p ợ . 63. Phân tích c ơc u ấ c a ủ qui ph m ạ pháp lu t ậ . Vi c ệ th ể hi n n i ộ dung từng b ộ ph n ậ c a ủ qui ph m ạ pháp lu t ậ có n ả h h n ưở g gì đ n
ế việc thực hiện pháp lu t ậ trên th c ự t . ế - Có các bộ ph n ậ c u ấ thành c ơ b n ả : b ộ ph n ậ gi ả đ n ị h, b ộ ph n ậ quy đ n ị h, b ộ ph n ậ ch ế tài. - G iống câu 61 86 - V i c ệ thể hiện n i ộ dung t ừng b ộ ph n ậ của qui ph m ạ pháp lu t ậ có n ả h h ưởng đến vi c ệ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ trên th c ự tế ở: o Các cơ quan hay nh n ữ g ng i ườ có ch c ứ v , ụ quy n ề h n ạ bi t ế được h ọ có th ể áp dụng các bi n ệ pháp nào đ i ố v i ớ các t ổ ch c ứ ,
cá nhân đã được nêu trong b ộ ph n ậ gi ả đ n ị h c a ủ quy ph m ạ . o Các t ổ ch c ứ , cá nhân bi t ế đ c
ượ cái gì nên làm, cái gì không nên
làm, cái gì nên tránh, đ n ồ g th i ờ giám sát các ch ủ th ể có th m ẩ quy n ề xem h ọ áp d n ụ g PL đúng hay không. o Ki m
ể soát hành vi giúp xã h i ộ n ổ đ n ị h.
64. Phân tích khái ni m ệ h ệ th n ố g pháp lu t
ậ . Trình bày ý nghĩa
của việc nghiên cứu h ệ th n ố g pháp lu t ậ đ i ố v i ớ ho t ạ đ n ộ g xây d n ự g pháp lu t ậ và th c ự hi n ệ pháp lu t ậ . - K hái ni m ệ : o Đ n ị h nghĩa: H ệ th n ố g pháp lu t ậ (HTPL) là m t ộ ch n ỉ h th ể các
hiện tượng pháp luật (mà cốt lSi là các quy phạm pháp lu t ậ , đ c ượ
thể hiện trong các nguồn pháp lu t ậ ) có sự liên k t ế , r n ằ g bu c ộ chặt chẽ, th n ố g nhất v i ớ nhau, luôn có s ự tác đ n ộ g qua l i ạ l n % nhau đ ể thực hi n ệ việc đi u ề ch n ỉ h pháp lu t ậ đ i ố v i ớ các QHXH. o Đ c ặ đi m ể :  Hình thành m t ộ cách khách quan, ph ụ thu c ộ vào đi u ề ki n ệ KT- XH c a ủ đất n c ướ . Thành t ố c a
ủ HTPL do các QHXH mà chúng điều ch n ỉ h xác l p ậ , không ph ụ thu c ộ vào các ch ủ th ể ban hành.  Gi a
ữ các thành tố có mối liên h ệ ch t ặ chẽ, th n ố g nh t ấ và ph ụ h p ợ với nhau. (HTPL v a ừ đa d n ạ g ph c ứ t p ạ , vừa th n ố g nh t ấ trong 1 ch n ỉ h th ) ể  HTPL là 1 t p ậ h p ợ động, có t n ỉ h n ổ đ n ị h t n ươ g đ i ố , v n ậ đ n ộ g, phát tri n ể t ừ th i ờ kỳ này đ n ế th i
ờ kỳ khác sao cho phù h p ợ vs nhu c u ầ đi u ề ch n ỉ h PL c a ủ đ t ấ n c ướ . - Ý nghĩa c a ủ nghiên c u ứ HTPL : thấy thu c ộ tính c a ủ PL, s ự th n ố g nh t ấ n i ộ t i ạ , m i ố quan h ệ ch t ặ chẽ gi a ữ các hi n ệ t n
ượ g PL; đánh giá tính 87 hoàn thi n ệ , đ n ồ g b , ộ phù h p ợ ; phát hi n k p ị th i ờ nh n ữ g sai sót đ ể có bi n ệ pháp kh c ắ phục. o Đ i  v i ớ xây d n ự g PL:  Đ ể nh n ậ th c ứ các ngu n ồ PL luôn có m i ố liên h ệ ch t ặ chẽ, có tính th n ố g nh t ấ v i ớ nhau  Đảm b o ả các quy đ n ị h PL đ c ượ ban hành ph i ả có s ự th n ố g nh t ấ v i ớ các quy đ n ị h PL khác và v i ớ các đi u ề ki n ệ th c ự thi đang hi n ệ hành c a ủ nó.  Tránh hi n ệ t n
ượ g các quy đinh hay ngu n ồ PL c a ủ HTPL thi u ế đ n ồ g b , ộ thi u ế th n ố g nh t ấ , có tính kh ả thi th p ấ ho c ặ đi vào cu c ộ s n ố g. o Đ i  v i ớ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ :  Do vi c ệ th c ự hi n
ệ quy định PL này sẽ là ti n ề đ , ể đi u ề kiện đ ể th c ự hi n ệ các quy đ n ị h PL khác nên ph i ả đ m ả b o ả th c ự hiện nghiêm minh đ ể các quy đ n ị h PL khác có th ể th c ự hi n ệ đ c ượ .  Ph i ả bi t ế áp d n ụ g đúng tr t ậ t ự u ư tiên (VD: Hi n ế pháp ph i ả được u ư tiên đ u ầ ) - Thầy Năm *Hệ th n
ố g PL theo nghĩa chung nh t ấ đ c ượ hi u ể là m t ộ ch n ỉ h th ể các hi n ệ
tượng PL mà cốt lSi là các QPPL đc th ể hi n ệ trong các ngu n ồ PL có s ự liên k t ế ràng bu c ộ ch t ặ chẽ, th n ố g nh t ấ v i ớ nhau, luôn có s ự tác đ n ộ g qua l i ạ l n % nhau để th c ự hiện vi c ệ đi u ề ch n ỉ h PL v i ớ các QHXH. * Còn theo nghĩa h p ẹ : HTPL đc hi u ể đ n ồ g nh t ấ v i ớ HTPL th c ự đ n ị h. HTPL là t n ổ g th ể QPPL có m i ố liên h ệ n i ộ t i ạ th n ố g nh t ấ v i ớ nhau đ c ượ phân đ n ị h thành các ch ế đ n ị h PL, các ngành lu t ậ chúng đc ch a ứ đ n ự g trong các nguồn PL khác nhau. * Đ c ặ đi m ể : - HTPL đc hình thành m t ộ cách khách quan, ph ụ thu c ộ vào đk kinh t ế xh c a ủ đ t ấ n c ướ thành t ố c a
ủ htpl là do chính các QHXH mà chúng đi u ề ch n ỉ h, xác l p ậ không ph ụ thu c ộ vào ý chí c a ủ ch ủ th ể ban hành PL. - Gi a ữ các thành t ố HTPL luôn có m i ố liên h ệ ch t ặ chẽ, th n ố g nh t ấ và phù h p ợ v i ớ nhau. - HTPL luôn là m t ộ t p ậ h p ợ đ n ộ g, tính n ổ đ n ị h là t n ươ g đ i ố , luôn v n ậ đ n ộ g thay đ i ổ sao cho phù h p ợ v i ớ nhu c u ầ đchinh PL và ti n ế trình phát tri n ể c a ủ đ t ấ n c ướ . 88 * Xét v ề m t ặ hình th c ứ c u ấ trúc: HTPL là tổng th ể th n ố g nh t ấ c a ủ các ngành lu t ậ , trong đó m i ỗ ngành lu t ậ l i ạ đ c ượ coi là m t ộ h ệ th n ố g nh ỏ h n ơ g m ồ các ch ế đ n ị h PL m i ỗ ch ế đ n ị h lại bao g m ồ nhi u ề QPPL QPPL là quy t c ắ x ử s ự chung do NN đ t ặ ra ho c ặ th a ừ nh n ậ và b o ả đ m ả thực hi n ệ đ ể đi u ề chỉnh QHXH theo nh n ữ g đ n ị h h n ướ g và nh m ằ đ t ạ đc nh n ữ g m c ụ đích nh t ấ đ n ị h. Ch ế đ n ị h PL là t p ậ hợp g m ồ m t ộ nhóm QPPL đi u ề ch n ỉ h m t ộ nhóm QHXH có đ c ặ đi m ể chung liên quan m t ậ thi t ế v i ớ nhau. Ngành lu t ậ là tập h p ợ g m ồ các QPPL đi u ề ch n ỉ h m t ộ lo i ạ QHXH có chung tchat thu c ộ m t ộ lĩnh vực nh t ấ đ n ị h c a ủ đsong xh b n ằ g nh n ữ g ph n ươ g pháp nh t ấ đ n ị h * Xét v ề m t ặ Ndung HTPL là s ự ph n
ả ánh các ĐKKTXH phong t c ụ t p ậ quán… c a ủ m t ộ đ t ấ n c ướ trong m t ộ giai đo n ạ phát tri n ể c ụ th ể c a ủ l c ị h s . ử *Xét v ề m t ặ hình th c ứ th ể hi n ệ HTPL th c ự định đ c ượ th ể hi n ệ trong các hình th c ứ PL như t p ậ quán pháp, ti n ề lệ pháp, VBQPPL mà ch ủ y u
ế là trong 1 hthong VBQPPL có giá tr ịpháp lý cao th p ấ khác nhau. *ý nghĩa trong ho t ạ đ n ộ g xây d n ự g PL: - ý th c ứ đ c ượ r n ằ g quy đ n ị h PL ngu n ồ PL luôn có m i ố liên h ệ ràng bu c ộ , gắn bó ch t ặ chẽ vs nhau và ph i ả luôn th n ố g nh t ấ v i ớ nhau. => Tránh hi n ệ t n ượ g ngu n ồ của PL hay các quy đ n ị h c a ủ HTPL thi u ế đ n ồ g b , ộ thiếu th n ố g nh t ấ sẽ làm cho tính kh ả thi th p ấ , khó đi vào cu c ộ s n ố g. - ngu n ồ PL có hi u ệ lực pháp lý th p
ấ không đc ban hành trái v i ớ ngu n ồ PL có hiệu l c ự pháp lý cao h n ơ và t t ấ c ả chúng ph i ả phù h p ợ v i ớ hi n ế pháp. - Chú ý tới kh ả năng thi hành trên th c ự t , ế ph phù h p ợ v i ớ các thi t ế ch ế và c ơ ch ế thực thi PL hi n ệ hành. *Ý nghĩa trong vi c ệ th c ự hi n ệ PL: - Xuất phát t ừ tính ch t ấ h ệ th n ố g c a ủ PL đòi h i ỏ t t ấ c ả các quy đ n ị h PL hiện hành đ u ề ph i ả th c ự hi n ệ nghiêm minh, các hi n ệ t n ượ g PL ph i ả t i ố u ư . - Khi ti n ế hành thực hi n ệ áp d n ụ g PL ph i ả theo trình t ự u ư tiên hi n ế pháp, các ngu n ồ PL có hi u ệ lực PL cao h n ơ . 89
65. Phân tích các y u ế t ố c u ấ thành c a ủ h ệ th n ố g qui ph m pháp lu t
ậ . Trình bày căn c ứ đ ể phân đ n ị h các ngành lu t ậ . - Khái ni m ệ : H ệ th n ố g QPPL (h ệ th n ố g c u ấ trúc c a ủ pháp lu t ậ ) là t n ổ g thể các quy đ n ị h pháp lu t ậ , có s ự liên k t ế , g n ắ bó, th n ố g nh t ấ n i ộ t i ạ với nhau trong m t ộ ch n ỉ h th ể th n ố g nh t ấ , đ c ượ phân đ n ị h thành các b ộ ph n ậ nh ư quy phạm PL, ch ế đ n ị h PL, ngành lu t ậ . o H ệ thống QPPL g m ồ các thành t ố c ơ b n ả là:  Quy ph m ạ PL: là các quy t c ắ x ử s ự chung, có hi u ệ l c ự b t ắ bu c ộ chung, được áp d n ụ g nhi u ề l n ầ đ i ố v i ớ các c ơ quan, t ổ ch c ứ , cá nhân trong ph m ạ vi cả nước ho c ặ đ n ơ v ịhành chính nh t ấ đ n ị h, do nhà n c ướ ban hành và đ m ả b o ả th c ự hi n ệ . Là 1 h ệ th n ố g nh , ỏ cấu t o ạ từ các b ộ ph n ậ nh ư gi ả đ n ị h, quy đ n ị h, ch ế tài.  Chế đ n ị h PL: là t p ậ hợp bao gồm m t ộ nhóm QPPL đi u ề ch n ỉ h 1 nhóm QHXH có liên quan m t ậ thi t ế đ n ế nhau. Liên quan đ n ế cùng 1 ngành lu t
ậ , VD: công dân (ngành lu t ậ hi n ế pháp); liên quan đ n ế nhi u ề ngành lu t ậ , VD: ch ế đ n ị h h p ợ đ n ồ g (ngành lu t ậ dân s , ự ngành lu t ậ thương m i ạ ,…)  Ngành lu t ậ : là t p ậ h p ợ bao g m ồ các QPPL đi u ề ch n ỉ h 1 lo i ạ
QHXH (những QHXH có chung tính ch t ấ , thu c ộ 1 lĩnh v c ự nh t ấ đ n ị h của đ i ờ s n ố g XH) bằng nh n ữ g ph n ươ g pháp nh t ấ đ n ị h.  Đ i ố t n ượ g đi u ề ch n
ỉ h: QHXH có chung tính ch t ấ ; phát sinh trong cùng 1 lĩnh v c ự nh t ấ đ n ị h c a ủ đ i ờ s n ố g XH (s ố l n ượ g các QHXH của 1 ngành lu t ậ có th ể thay đ i ổ tùy theo th i ờ kỳ)  Phương pháp đi u ề ch n ỉ h: là nh n ữ g cách th c ứ tác đ n ộ g c a ủ pháp lu t ậ lên các QHXH; ph ụ thu c ộ vào n i ộ dung, tính ch t ấ c a ủ 90 QHXH mà PL đi u ề ch n ỉ h và ý mu n ố chủ quan c a ủ ng i ườ ban hành PL.  Các cách th c ứ tác đ n ộ g: c m ấ ; b t ắ bu c ộ ; cho phép
 Phương pháp điều ch n ỉ h: ph n ươ g pháp m n ệ h l n ệ h, VD: hành chính, hình s ; ự ph n ươ g pháp t ự đ n ị h đo t ạ (th a ỏ thu n ậ ) VD: dân sự - C ă n c ứ đ ể phân đ n ị h các ngành lu t ậ : o Ch ủ th ể và l i ợ ích mà PL b o ả v : ệ  Công pháp (t ổ ch c ứ , ho t ạ đ n ộ g c a ủ c ơ quan nhà n c ướ , b o ả v ệ l i ợ ích công); phương th c ứ đi u ề ch n ỉ h mang tính m n ệ h l n ệ h; VD: lu t ậ hi n ế pháp, lu t ậ tài chính công, lu t ậ hình s , ự …  T ư pháp (QHXH liên quan đ n ế t ư nhân, b o ả v ệ l i ợ ích riêng); VD: lu t ậ dân s , ự lu t ậ hôn nhân gia đình,… o T ổ h p ợ ngành lu t ậ : VD: b ộ lu t ậ hình s , ự b ộ lu t ậ dân sự o Luật n i ộ dung và lu t ậ hình th c ứ :  Lu t ậ n i ộ dung (lu t ậ v t ậ ch t ấ ): g m ồ QPPL đi u ề ch n ỉ h, b o ả v ệ QHXH trong các lĩnh v c ự khác nhau c a ủ đ i ờ s n ố g XH. Là n n ề t n ả g c a ủ h ệ th n ố g QPPL, xác đ n ị h quy n ề , nghĩa v , ụ trách nhi m ệ pháp lý, đi u ề ki n ệ thực hi n ệ chúng cho các t ổ ch c ứ , cá nhân  VD: Lu t ậ hi n
ế pháp, hành chính, dân s , ự …  Luật hình th c ứ (lu t ậ thủ tục): g m ồ QPPL xác đ n ị h c ơ ch , ế quy trình, trình t , ự thủ tục đ ể thực hi n ệ các quy ph m ạ PL nói chung.  VD: Lu t ậ tố t n ụ g dân s , ự t ố t n ụ g hình s , ự t ố t n ụ g hành chính,… C2: - Đ i ố t n ượ g đi u ề ch n
ỉ h lvuc QHXH mà QPPL tác đ n ộ g vào - Phương pháp đi u ề ch n ỉ h các th c ứ NN s ử d n ụ g trong PL đ ể tác đ n ộ g lên các x ử s ự của ch ủ th
ể tham gia cào các QHXH c a ủ ngành đó. Lĩnh v c ự khác nhau => pp khác 91
66. Phân tích khái ni m ệ h ệ th n ố g ngu n ồ c a ủ pháp lu t ậ . Trình
bày vai trò của các loại ngu n ồ c a ủ pháp luật Vi t ệ Nam hi n ệ nay. - K hái ni m ệ : o Đ n ị h nghĩa: H ệ th n ố g ngu n ồ PL là t p ậ h p ợ t t ấ c ả các ngu n ồ pháp lu t ậ , quan tr n ọ g h n ơ c ả là các lo i ạ VBQPPL có m i ố liên hệ m t ậ thi t ế v i ớ nhau, đ c ượ s p ắ x p ế theo m t ộ cách th n ố g nh t ấ , phù h p ợ v i ớ nhau theo tính ch t
ấ của các QHXH mà chúng đi u ề chỉnh, vừa theo tr t ậ tự thang hi u ệ l c ự PL nói chung. o Đặc điểm: Theo tính ch t ấ các QHXH: s p
ắ xếp thành các nhóm đi u ề ch n ỉ h 1 lo i ạ QHXH có chung tính ch t ấ thu c ộ 1 lĩnh v c ự nh t ấ đ n ị h c a ủ đ i ờ sống XH. (do VBQPPL có n i ộ dung liên quan nhi u ề lĩnh v c ự nên cái này thg khó th c ự hi n ệ )  Theo tr t ậ t ự thứ bậc hi u ệ l c ự PL: Hi n ế pháp – VB lu t ậ thông thg – nguồn PL – VB d i ướ lu t ậ  Nguồn PL có hi u ệ l c ự PL th p ấ ko đc trái vs Ngu n ồ PL có hi u ệ l c ự cao h n ơ ; N u ế các nguồn cùng v n ấ đ ề mà mâu thu n % thì u ư tiên ngu n ồ có hi u ệ l c ự cao h n ơ .  H ệ th n  g quy ph m ạ PL (n i
ộ dung) – Hệ thng ngu n ồ PL (hình th c ứ )  Xem xét: H ệ th n ố g quy ph m ạ PL = c u ấ trúc bên trong; H ệ th n ố g ngu n ồ = tr t ậ t ự các ngu n ồ , m i ố liên h ệ gi a ữ chúng  Hệ thống ngu n ồ PL = H ệ th n ố g quy ph m ạ PL + l i ờ nói đ u ầ (và t n ươ g t ) ự  Cấu t o ạ 2 cái ko trùng nhau  Hệ thống quy ph m ạ PL = khách quan; H ệ th n ố g ngu n ồ = ch ủ quan (ph ụ thuộc ch ủ th ể ban hành) - V ai trò c a ủ c ác lo i ạ ngu n ồ c a ủ pháp lu t ậ Vi t ệ Nam hi n ệ nay : o T p ậ quán pháp là nh n ữ g QPPL có tính h p ợ lý cao đc b o ả đ m ả b i ở th i ờ gian và . T p
ậ quán pháp đóng vai trò c n ầ thi t ế đ ể thay cho PL mà các mqh xh v n % đc gi i ả quy t ế hi u ệ quả Tạo sự hài hoà h p ợ lý gi a ữ lý lu n ậ th c ự ti n ễ . Góp ph n ầ làm PL đc th c ự hi n ệ nghiêm chỉnh t ự giác Khắc ph c ụ khi m ế khuy t ế c a ủ VBQPPL o Ti n ề lệ pháp mang tính th c ự ti n ễ r t ấ cao =>l p ấ các l ỗ h n ổ g 92 Magn tính linh ho t ạ , uy n ể chuy n ể đ ể phù h p ợ v i ớ s ự thay đ i ổ nhanh chóng c a
ủ xh. Trong khi đó các VBPL khác mang tính n ổ đ n ị h d ễ d n % t i ớ s ự c n ứ g nh c ắ Tiên li u ệ đc k t ế qu ả c a ủ m t ộ tranh ch p ấ vì ph i ả d a ự vào quy t ế đ n ị h trc đây o VBQPPL t o
ạ ra cs pháp lý cho tchuc và hđ n ộ g c a ủ BMNN hđ n ộ g c a ủ tổ ch c ứ chính trị xh và x ử s ự c a ủ các cá nhân  Thực hi n ệ h i ộ nh p ậ qu c ố t ế sâu r n ộ g trên nhi u ề lĩnh v c ự , trong đó có PL.  Chú trọng nhi u ề h n ơ đ n ế án l , ệ t p ậ quán pháp, đi u ề c ướ qu c ố tế đáp n ứ g nhu c u ầ phát tri n ể ph c ứ t p ạ , đa d n ạ g c a ủ các QHXH hiện đại.  Bổ sung thêm nh n ữ g QPPL m i ớ và lo i ạ b ỏ nh n ữ g QPPL l c ạ h u ậ .  Nâng cao ý th c ứ pháp lu t ậ trong xã h i ộ , t ổ ch c ứ th c ự hi n ệ PL và đào t o ạ nguồn nhân l c ự PL.
 Các CQ tchuc trong toàn h ệ th n ố g chính tr ịt ừ TW ĐP trên tinh th n ầ h c ọ t p ậ quán tri t ệ sâu s c ắ t ư t n ưở g c a ủ Ngh ịquy t ế TW 6 khoá XII  Khẩn trương trong vi c ệ ban hành ctrinh k ế ho c ạ h hành đ n ộ g
nghị quyết xđịnh rS nhi m ệ vụ mục tiêu g a ỉ i pháp  Rà soát toàn b ộ văn b n ả PL liên quan t i ớ ch c ứ năng nhi m ệ v ụ quy n ề h n ạ c ơ c u ấ tchuc và ph n ươ g th c ứ làm vi c ệ  Trên c ơ sở rà soát c n ầ ti p ế t c ụ nghiên c u ứ s a ử đ i ổ b ổ sung nhằm hoàn thi n ệ hthong PL v ầ t ổ ch c ứ BMNN 93 o .
67. Phân tích nguyên tắc dân chủ trong xây d n ự g pháp lu t ậ . Theo anh/ch ị cần làm gì đ ể ho t ạ đ n ộ g xây d n ự g pháp lu t Vi t ệ Nam hi n ệ nay th c ự s ự dân chủ? M t ộ trong nh n ữ g ngtac c ơ b n ả c a ủ hđ xdung PL Ngtac đ m ả bảo cho sjw tham gia c a ủ đông đ o ả các t n ầ g l p ớ nhân dân vào hđ xd PL nh m ằ đ m ả b o ả cho PL th ể hi n ệ đc ý chí nguy n ệ v n ọ g c a ủ toàn b
ộ tvien xh. Phát huy trí tu ệ c a ủ đông đ o ả ng dân t n ầ g l p ớ . góp ph n ầ ncao ý th c ứ PL - Ng uyên t c ắ dân ch ủ trong xây d n ự g PL: o Hiến pháp, luật ph i ả đ c ượ ban hành b n ằ g con đ n ườ g tr n ư g cầu ý dân ho c ặ b i ở c ơ quan đ i ạ di n ệ do nhân dân b u ầ ra. – xây d n ự g PL có s ự tgia đông đ o ả c a
ủ nhân dân.  thể hiện đ c ượ ý chí, nguy n ệ v n ọ g c a ủ các t n ầ g l p
ớ nhân dân trong XH.  tăng ý th c ứ PL của nhân dân. o Các d ự th o ả lu t ậ , đ o ạ lu t ậ đ c ượ ban hành ph i ả đ c ượ thông tin đầy đủ, r n ộ g rãi đ n
ế nhân dân (đb là các đ i ố t n ươ g áp d n ụ g c a ủ lu t ậ ) – xây d n ự g PL ph i ả công khai, minh b c ạ h. - Đ ể ho t ạ đ n ộ g xây d n ự g pháp lu t ậ ở Vi t ệ Nam hi n ệ nay thực s ự dân c hủ thì: o Nhà n c ướ phải không ng n ừ g m ở r n ộ g dân chủ 94 o Những ch ủ th ể có th m ẩ quy n ề ph i ả th c ự s ự l n ắ g nghe ý ki n ế c a ủ nhân dân, t o ạ đi u ề ki n
ệ nhân dân tham gia đông đ o ả và ph i ả coi đó là quy n ề và trách nhi m ệ c a ủ mình. o Phổ bi n ế khuy n ế khích tới ng i ườ dân nh n ậ th c ứ đ ể tham gia tích cực h n ơ
68. Phân tích nguyên t c
ắ khách quan trong xây d n ự g pháp lu t
ậ . Trình bày ý nghĩa c a ủ nguyên t c ắ này trong xây d n ự g pháp luật - Ng uyên t c ắ khách quan trong XDPL: o Do PL là hi n ệ t n
ượ g có tính khách quan, pháp lu t ậ sinh ra do nhu cầu đòi hỏi c a ủ XH và ph i ả ph n ả ánh đúng nhu c u ầ khách quan c a ủ XH, xuất phát t ừ th c ự t ế cu c ộ s n ố g, phù h p ợ vs th c ự t ế cu c ộ sống; PL là s ự nh n ậ th c ứ ch ủ quan c a ủ con ng i ườ đ i ố v i ớ th ế gi i ớ khách quan, con ng nh n ậ th c ứ t n ồ t i ạ XH r i ồ đ a ư ra các quy t c ắ cho hành vi con ng i ườ . => Qtr xd PL ph n ả ánh đc nh n ữ g yêu c u ầ khách quan b o ả đ m ả
phát huy vai trò tích cực c a ủ PL đ i ố v i ớ đ i ờ s n ố g xh o Nhà làm lu t ậ ko phát minh ra lu t ậ mà ghi nh n ậ nh n ữ g quy lu t ậ phát tri n ể c a ủ XH b n ằ g quy ph m ạ PL.
 Trước khi XDPL cần: (đ ể tránh “pháp lu t ậ trên tr i ờ , cu c ộ s n ố g d i ướ đ t ấ ”)  Nghiên c u ứ th c ự ti n ễ XH, đi u ề ki n
ệ KT, chính tr ,ị tâm lí xã h i ộ ; đ c ặ điểm dân c , ư nhu cầu c a ủ các t n ầ g l p ớ , các nhóm ngh ề nghi p ệ , các vấn đ ề dân t c ộ , s c ắ t c ộ .  Bên c n ạ h nghiên c u ư cs th c ự ti n ễ pháp lý ta cũng ph i ả nghiên c u ứ th c ự ti n ễ qu n ả lý, xét x , ử hđ c a ủ các t ổ ch c ứ cá nhân
o Đòi hỏi luôn phải đ t ặ các quy đ n ị h PL trong mlh v i ớ s ự pt m i ọ m t ặ c a
ủ xh và làm sao để xây d n ự g các qđ n ị h phù h p ợ - Ý nghĩa c a ủ nguyên t c ắ này trong xây d n ự g pháp lu t ậ : 95 o Đ m ả b o ả PL luôn ph i ả tuân th ủ nh n ữ g nhu c u ầ th c ự ti n ễ và phù hợp với đòi h i ỏ khách quan c a ủ th i ờ cu c ộ . T ừ đó m i ớ có tính hi u ệ qu . ả o Phù h p ợ v i ớ s ự ptrien
69. Phân tích khái ni m ệ pháp đi n ể hóa pháp lu t ậ . Trình bày
mục đích, ý nghĩa của pháp đi n ể hóa pháp luật. - K hái ni m ệ : Đ n ị h nghĩa: Là ho t ạ đ n ộ g c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề nh m ằ t p ậ h p ợ các quy đ n ị h, các ngu n ồ pháp lu t ậ hi n ệ hành, có th ể ch n ỉ h s a ử , lo i ạ bỏ ho c ặ b ổ sung thêm các quy đ n ị h c n ầ thi t ế và s p ắ x p ế chúng l i ạ trong m t ộ ch n ỉ h th ể th n ố g nh t ấ , khoa h c ọ theo lĩnh v c ự ho c ặ theo ch ủ đ ề đ ể t o ạ thành m t ộ VBQPPL m i ớ ho c ặ b ộ pháp đi n ể .  Pháp đi n ể hóa v  n i ộ dung: t p ậ h p ợ các quy lu t ậ hi n ệ hành, có th ể s a ử đổi / lo i ạ b ỏ các quy đ n ị h không phù h p ợ , b ổ sung thêm nh n ữ g quy đ n ị h m i ớ nhằm t o ạ ra m t ộ VBQPPL m i ớ đ ể đáp n ứ g các nhu c u ầ đi u ề chỉnh.  Pháp đi n ể hóa v  h"nh th c ứ : t p ậ h p ợ , s p ắ x p ế các quy đ n ị h pháp lu t ậ , các ngu n ồ pháp lu t ậ đang có hi u ệ l c ự PL thành các b ộ pháp đi n ể theo t n ừ g chủ đ . ề (ph c ụ v ụ công tác tra c u ứ , nh n ậ th c ứ và th c ự hi n ệ chúng). o Đ c ặ đi m ể : đòi h i ỏ ph i ả tuân theo những quy t c ắ , ti n ế hành phù h p ợ v i ớ các yêu c u ầ của kỹ thuật l p ậ pháp, b o ả đ m ả tính khoa h c ọ và tính khách quan. Ph i ả ti n ế hành th n ườ g xuyên đ ể k p ị th i ờ s a ử đ i ổ và lo i ạ b ỏ nh n ữ g thứ đã l i ỗ thời. - M c ụ đích pháp đi n ể hóa PL: đáp ứng s ự đi u ề ch n ỉ h pháp lu t ậ đ i ố v i ớ các quan h ệ xã h i ộ ; ph c ụ vụ công tác tra c u ứ , ti n ệ l i ợ cho vi c ệ nh n ậ th c ứ và th c ự hi n ệ các quy đ n ị h pháp lu t ậ . 96 - Ý nghĩa pháp đi n ể hóa PL: o Giúp ch ủ th ể d ễ dàng tìm ki m ế , tra c u ứ l a ự ch n ọ QPPL c n ầ thi t ế do hàng năm thg có nhi u ề QPPL đc b ổ sung, ban hành. o Giúp ch ủ th ể d ễ dàng nh n ậ th c ứ và th c ự hi n ệ chúng 1 cách có hi u ệ qu . ả o T o
ạ điều kiện cho công tác nghiên c u ứ , tuyên truy n ề , giáo d c ụ PL t t ố h n ơ .
70. Phân tích khái ni m ệ quan h ệ pháp lu t ậ . Vi c ệ m t ộ quan h xã hội đ c ượ pháp lu t ậ đi u ề ch n
ỉ h có ý nghĩa gì đ i ố v i ớ s ự v n đ n ộ g và phát tri n ể c a ủ nó. - K hái ni m ệ : o Đ n ị h nghĩa: Quan h ệ pháp lu t ậ là QHXH đ c ượ pháp lu t ậ đi u ề ch n ỉ h
trong đó các bên tham gia quan h ệ pháp lu t ậ có các quy n ề , nghĩa v ụ pháp lí đ c ượ nhà n c ướ b o ả đ m ả th c ự hi n ệ . o Đặc điểm:
Quan hệ pháp lu t ậ là quan h ệ xã h i ộ có ý chí:  Quan hệ PL xu t ấ hi n ệ do ý chí c a ủ con ng i ườ , nó đ c ượ hình thành thông qua ho t ạ đ n ộ g có ý chí c a ủ con ng i ườ . 97  Bao g m ồ : ý chí nhà n c ướ + ý chí các bên ch ủ thể  Ý
chí nhà nước : thông qua QPPL, m n ệ h l n ệ h c a ủ nhà n c ướ được đ t ặ ra đ i ố v i ớ các bên tgia quan h ệ PL, quy đ n ị h cách x ử s ự (h ọ có th ể làm gì, ph i ả làm gì, làm ntn)  Ý
chí cá nhân (có thể phù h p ợ / không phù h p ợ vs ý chí nhà nc): các bên tgia quan h ệ pháp lu t ậ bày t ỏ ý ch ỉc a ủ mình b n ằ g vi c ệ ti n ế hành các ho t ạ động nh t ấ đ n ị h trên c ơ s ở các th c ứ x ử s ự mà quy phạm đã nêu.
Các bên tgia quan h ệ pháp lu t ậ có quy n ề và nghĩa v ụ pháp lí được nhà n c ướ b o ả đảm th c ự hi n ệ :  Quyền và nghĩa v ụ pháp lý c a ủ các bên tgia quan h ệ pháp lu t ậ = x ử s ự th c ự tế c a ủ mình  TH các bên thực hi n ệ không đúng quy n ề và nghĩa v ụ pháp lí h ọ ph i ả gánh ch u ị nh n ữ g hậu qu ả bất l i ợ mà nhà n c ướ đã d ự ki n ế trong phần ch ế tài c a ủ QPPL. Th y ầ Năm * QHPL là QHXH đc PL đi u ề ch n
ỉ h trong đó các bên tham gia QHPL có quyền và nghĩa v ụ pháp lý đc NN b o ả đ m ả th c ự hi n ệ . Ptich: Đặc điểm: - QHPL là qhxh có ý chí + Xu t ấ hi n ệ do ý chí c a ủ con ng, ý chí c a ủ NN thông qua vi c ệ xác đ n ị h QHXH quy đ n ị h quy n ề và nghĩa v ụ pháp lý.
+ Hình thành thông qua hđ n ộ g có ý chí c a ủ con ng + ý chí chủ th ể QHPL th ể hi n ệ trong nhi u ề Tình hu n ố g ý chí tham gia QHPL v i ớ ai v ề cái gì vì cái gì + làm phát sinh thay đ i ổ ch m ấ d t ứ MQHXH +ý chí c a ủ ch ủ th ể ph i ả phù h p ợ v i ớ ý chí NN +QHPL thể hiện ý chí c a ủ t t ấ c ả các bên ho c ặ c a ủ 1 bên ch ủ thể
- Các bên tgia QHPL có quy n
ề và nghĩa vụ pháp lý đc NN b o ả đ m ả th c ự hiện
+ Cách xs của các bên tgia do PL quy đ n ị h và b o ả đ m ả th c ự hi n ệ . + Xác đ
ị nh PL đchinh QHXH nào? Ai đủ đkien tgia? ứ ng xử nnao? Đchinh
bằ ng cách nào? Các bên tgia QHPL có quy n ề và nhi m ệ v ụ pháp lý đc NN b o ả đảm th c ự hi n ệ cho phép ho c ặ b t ắ bu c ộ .
+trong TH k thực hiện đúng thì ph i ả ch u ị trách nhi m ệ , gánh ch u ị nh n ữ g hậu qu ả b t ấ l i ợ mà NN đã d ự ki n ế trong b ộ ph n ậ ch ế tài c a ủ QPPL. 98 - V iệc một quan h ệ xã h i ộ đ c ượ pháp lu t ậ đi u ề ch n ỉ h có ý nghĩa đ i ố v i ớ sự v n ậ đ n ộ g và phát triển c a ủ nó : o Đ m ả b o ả các bên tgia QHXH đ c ượ pháp lu t ậ đi u ề ch n ỉ h ph i ả
xử sự theo những cách th c ứ mà pháp lu t ậ đã xác đ n ị h, không chỉ đảm b o ả quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ mình mà còn c ả c a ủ ch ủ thể bên kia. o N u ế 1 bên ch ủ th ể không th c ự hi n ệ đúng quy n ề c a ủ mình thì bên ch ủ th ể kia có quy n ề yêu c u ầ nhà nc can thi p ệ , bu c ộ ch ủ th ể đó phải th c ự hi n ệ nghiêm ch n ỉ h.
76. Phân tích khái ni m ệ quan h ệ pháp lu t ậ , cho ví d ụ v ề quan h pháp lu t ậ c ụ th
ể mà anh/ch ịtham gia hàng ngày. Quan h ệ pháp lu t ậ là quan h ệ xã h i ộ đ c ượ pháp lu t ậ đi u ề ch n ỉ h trong đó các bên tham gia quan h ệ pháp lu t ậ có các quy n ề và nghĩa v ụ pháp lí đ c ượ nhà nước bảo đ m ả th c ự hi n ệ . - Quan h ệ pháp lu t ậ là quan h ệ xã h i ộ có ý chí: Quan h ệ pháp lu t ậ xu t ấ hi n ệ do ý chí c a ủ con ng i ườ , nó đ c
ượ hình thành thông qua ho t ạ đ n ộ g có ý chí của con ng i ườ . Y u ế t ố ý chí trong quan h ệ pháp lu t ậ bao g m ồ ý chí nhà n c ướ và ý chí c a ủ các bên ch ủ th ể quan h ệ đó trong s ự phù h p ợ v i ớ ý chí nhà n c
ướ . Các bên tham gia quan h ệ pháp lu t ậ bày t ỏ ý chí c a ủ mình b n ằ g vi c ệ ti n ế hành các ho t ạ đ n ộ g nh t ấ đ n ị h trên c ơ s ở cách th c ứ x ử s ự mà quy ph m ạ đã nêu. - Các bên tham gia quan h ệ pháp lu t ậ có quy n
ề và nghĩa vũ pháp lí đ c ượ nhà nước đ m ả b o ả th c ự hi n ệ : cách x ử s
ự của các bên tham gia quan h ệ PL do quy ph m ạ pháp lu t ậ quy đ n ị h và b o ả đ m ả th c ự hi n ệ . Đó có th ể là các bên được phép ho c ặ b t ắ bu c ộ ph i ả ti n ế hành nh n ữ g x ử sự nào đó, nh n ữ g xử sự này do PL quy đ n ị h, đó chính là quy n ề và nghĩa v ụ pháp lý c a ủ các 99 bên tham gia quan h ệ pháp lu t ậ . Trong tr n ườ g h p ợ các bên th c ự hi n ệ không đúng các quy n ề và nghĩa v ụ pháp lí thì h ọ ph i ả ch u ị trách nhi m ệ v ề hành vi c a ủ mình, ph i ả ch u ị nh n ữ g h u ậ qu ả b t ấ l i ợ mà nhà n c ướ đã d ự ki n ế trong phần ch ế tài c a ủ quy ph m ạ pháp lu t ậ . VD: Quan h ệ giữa sinh viên v i ớ HLU. Em mua sách ở vp trường
- chủ thể quan hệ pháp luật: em và cô bán sách
- khách thể: quyền sở hữu sách
- ndung: quyền và nghĩa vụ của em
Quyền và nghĩa vụ của cô bán sách. 79. Phân tích nh n ữ g y u ế t ố b o ả đ m ả vi c ệ th c ự hi n ệ quy n ề , nghĩa v
ụ pháp lý của chủ thể quan h ệ pháp lu t ậ , cho ví d ụ minh ho . - Năng l c ự PL - Năng l c ự hành vi + Năng l c ự pháp lu t ậ : Là kh ả năng pháp lu t ậ quy đ n ị h đ i ố v i ớ các cá nhân, tổ ch c ứ có thể đ c ượ tham gia quan h ệ pháp lu t ậ nào. Năng l c ự pháp lu t ậ là phần t i ố thi u ể trong năng lực ch ủ th . ể V i ớ năng l c ự pháp lu t ậ , các ch ủ thể chỉ tham gia th ụ đ n ộ g vào các quan h ệ pháp lu t ậ , t c ứ là không th ể t ự t o ạ ra cũng như không t ự mình th ể hi n ệ đ c ượ các quy n ề và nghĩa v ụ pháp lý. Ví dụ: M t ộ đứa tr ẻ đ c ượ thừa k ế tài s n ả khi b ố m ẹ ch t ế . Xét trong mối quan h ệ th a ừ kế này, đ a ứ tr ẻ ch ỉcó năng l c ự pháp lu t ậ , nó không thể tự mình th c ự hi n ệ đ c ượ các hành vi nh t ấ đ n ị h. Do v y ậ 100 quyền và l i ợ ích c a ủ đ a ứ tr ẻ đ c ượ th c ự hi n ệ thông qua ng i ườ đ i ạ di n ệ h p ợ pháp. Năng l c ự pháp luật không ph i ả là năng l c ự t ự nhiên mà do nhà n c ướ quy đ n ị h cho ch ủ th . ể + Năng l c ự hành vi pháp lu t ậ : Là kh ả năng mà nhà n c ướ th a ừ nh n ậ cho các cá nhân, t ổ chức b n ằ g hành vi c a ủ mình có th ể xác l p ậ và th c ự hi n ệ các
quyền và nghĩa vụ pháp lí. Khi cá nhân, t ổ ch c ứ có năng l c ự pháp lu t ậ , h ọ ph i ả có kh ả năng t ự mình th c ự hi n ệ các quy n ề và nghĩa v ụ pháp lí trong quan h ệ pháp lu t ậ đó. “Khả năng t ự mình th c ự hi n
ệ ” : Khi xem xét năng l c ự hành vi c a ủ chủ th
ể là cá nhân, người ta xem xét ba ph n ươ g di n ệ ch ủ y u ế là đ ộ tu i ổ , kh ả năng nh n ậ th c ứ và tình tr n ạ g s c ứ kh e ỏ , th ể l c ự . Ví d : ụ Trong quan h ệ pháp lu t ậ v ề th a ừ k , ế n u ế ng i ườ đ c ượ h n ưở g đã thành niên, tinh th n ầ minh m n % thì h ọ có đ ủ kh ả năng t ự mình tham gia quan h ệ pháp lu t ậ này, tự th c ự hi n ệ các hành vi nh t ấ đ n ị h theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ .
80. Cho ví d ụv ềm t ộ quan h ệ pháp lu t ậ c ụ th ể và xác đ n ị h ch ủ th , khách thể, n i ộ dung c a ủ quan h ệ pháp lu t ậ đó. QHPL: Giữa sinh viên và tr n ườ g ĐH Lu t ậ HN - Ch ủ th : ể sinh viên và tr n ườ g ĐH Lu t ậ HN. V i ớ sinh viên: NLPL – t ừ khi sinh ra đã được nhà n c ướ trao quy n ề h c ọ t p ậ , NLHVPL – sau khi t t ố
nghiệp THPT và đăng kí thi vào ĐH Lu t ậ HN; v i ớ ĐH Lu t ậ HN: NLPL – t ừ khi xây d n ự g, NLHVPL – t ừ khi chính th c ứ đ c ượ thành l p ậ .
- Nội dung: Sinh viên có quy n ề h c ọ t p ậ – tr n ườ g có nghĩa v ụ cung c p ấ tri
thức; sinh viên có nghĩa v ụ đóng h c ọ phí – tr n ườ g có quy n ề thu h c ọ phí - Khách th : ể c ả hai ch ủ th ể cùng h n ướ g đ n ế m c ụ đích chung là tri th c ứ 101
VD:A bán cho B một lô đất A, B đều có năng lực PL đầy đủ Chủ thể: A và B
Khách thể: gía trị sử dụng lô đất (B muốn đạt đc) và tiền B phải trả cho A (A muốn đạt đc)
Nội dung QHPL là tổng hợp quyền và nghĩa vụ của các chủ thể
A có nghĩa vụ chuyển quyền sử dụng lô đất cho B và có quyền yêu cầu B trả tiền cho mình
B có quyền yêu cầu A chuyển quyền sử dụng lô đất đó cho mình và có nghĩa vụ trả tiền cho A
81. Phân tích khái ni m ệ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ . Trình bày m c ụ đích, ý nghĩa c a ủ vi c ệ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ . KN th c ự hi n ệ PL: - Đ n ị h nghĩa
- THPL rất đa dạng, bao g m ồ nhiều lo i ạ QPPL khác nhau nh ư cho phép, b t ắ bu c ộ , c m ấ đoán, do v y ậ , cách th c ứ th c ự hi n ệ các lo i ạ quy ph m ạ đó cũng khác nhau. Ch ủ th ể th c ự hi n ệ PL cũng r t ấ đa d n ạ g, t ừ CQNN đ n ế m i ọ cá nhân, t ổ chức trong XH. D a ự vào yêu c u ầ c a ủ các QPPL mà khoa h c ọ pháp lý xác đ n ị h có 4 hình th c ứ th c ự hi n ệ PL là TH, TT, SD và AD. TTPL là hình th c ứ THPL trong đó các ch ủ th ể ki m ề ch , ế gi ữ mình, không th c ự hi n ệ hành vi mà PL c m ấ
THPL là hình thức THPL trong đó các ch ủ th ể th c ự hi n ệ nghĩa v ụ pháp lý của mình b n ằ g hành vi tích c c ự , t c ứ là th c ự hi n ệ nh n ữ g hành vi mà PL b t ắ phải thực hi n ệ
SDPL là hình thức THPL trong đó các ch ủ th ể th c ự hi n ệ các quy n ề ch ủ th , ể nghĩa là th c ự hi n ệ nh n
ữ g hành vi mà PL cho phép ADPL là hình th c ứ các c ơ quan nhà n c ướ , t ổ ch c ứ , cá nhân có th m ẩ quy n ề t ổ ch c ứ cho các ch ủ th ể khác th c ự hi n ệ các qui đ n ị h c a ủ PL. ADPL là hình th c ứ THPL có s ự can thi p ệ của ch ủ th ể có th m ẩ quy n ề
Việc thực hiện PL có ý nghĩa to l n ớ trong đ i ờ s n ố g. B n ằ g vi c ệ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ , các quy đ n ị h của pháp lu t ậ t ừ trong các ngu n ồ lu t ậ khác nhau 102 đã đi vào đ i ờ s n ố g, tr ở thành hành vi th c ự t ế c a ủ ch ủ th . ể Nh ờ đó, pháp lu t ậ phát huy vai trò c a ủ nó trên th c ự t , ế làm cho đ i ờ s n ố g xã h i ộ n ổ đ n ị h, tr t ậ t ự và có đi u ề ki n ệ phát tri n ể m n ạ h mẽ, các quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ các cá nhân, t ổ ch c ứ đ c ượ b o ả đ m ả , b o ả v , ệ đ i ờ s n ố g xã h i ộ đ c ượ an toàn. Thông qua vi c ệ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ , nh n ữ g h n ạ ch ế khi m ế khuy t ế (n u ế có) c a ủ pháp lu t ậ sẽ đ c ượ b c ộ l , ộ nhờ đó, pháp lu t ậ có th ể đ c ượ hoàn thi n ệ m t ộ cách kịp th i ờ . C2: * Khái niệm:
Thực hiện PL là hành vi thực t ế h p ợ pháp có m c ụ đích c a ủ các ch ủ th ể đc hình thành trong qtrinh hi n ệ th c ự hoá các quy đ n ị h c a ủ PL. Ptich - Th c
ự hiện PL là hành vi xác đ n ị h hay x ử s ự th c ự t ế c a ủ con ng i ườ b i ở PL đc ban hành đ ể đi u ề ch n ỉ h hvi - th c ự hi n ệ PL là làm theo yêu c u ầ của PL=> th c ự hi n ệ PL là hành vi h p ợ pháp - th c ự hiện PL là hành vi c a ủ ch ủ thể có năng l c ự hành vi PL b i ở ch ỉcác chủ thể có năng l c ự hành vi PL m i ớ có kh ả năng nh n ậ th c ứ đc yêu c u ầ c a ủ PL Phân lo i ạ : - Tuân th ủ PL là hình th c ứ th c ự hi n ệ PL trong đó các ch ủ th ể PL ki m ề ch ế không tiến hành các hđ n ộ g mà PL c m ấ . - Thi hành PL là hình th c ứ thực hi n ệ PL trong đó các ch ủ th ể PL ti n ế hành các hđộng mà PL bu c ộ ph i ả làm - S ử d n ụ g PL là hình th c ứ th c ự hi n ệ PL trong đó các ch ủ th ể PL ti n ế hành các hđộng mà PL cho phép - Áp d n ụ g PL hình th c ứ th c ự hi n ệ PL c a ủ các CQNN, nhà ch c ứ trách có
thẩm quyền hoặc tổ ch c ứ xh đc NN trao quy n ề Ý nghĩa:
Việc thực hiện PL có ý nghĩa to l n ớ trong đ i ờ s n ố g. B n ằ g vi c ệ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ , các quy đ n ị h của pháp lu t ậ t ừ trong các ngu n ồ lu t ậ khác nhau đã đi vào đ i ờ s n ố g, tr ở thành hành vi th c ự t ế c a ủ ch ủ th . ể Nh ờ đó, pháp lu t ậ phát huy vai trò c a ủ nó trên th c ự t , ế làm cho đ i ờ s n ố g xã h i ộ n ổ đ n ị h, tr t ậ t ự và có đi u ề ki n ệ phát tri n ể m n ạ h mẽ, các quy n ề , l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ các cá nhân, t ổ ch c ứ đ c ượ b o ả đ m ả , b o ả v , ệ đ i ờ s n ố g xã h i ộ đ c ượ an toàn. Thông qua vi c ệ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ , nh n ữ g h n ạ ch ế khi m ế khuy t ế (n u ế có) c a ủ pháp lu t ậ sẽ đ c ượ b c ộ l , ộ nhờ đó, pháp lu t ậ có th ể đ c ượ hoàn thi n ệ m t ộ cách kịp th i ờ . 103
82. Phân tích khái ni m ệ th c ự hi n ệ pháp lu t
ậ . Trình bày các y u ế t ảnh h n ưở g t i ớ vi c ệ th c ự hi n ệ pháp lu t ở Vi t ệ Nam hi n ệ nay. Nh ư trên Các y u ế tố ảnh h n ưở g t i ớ vi c ệ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ : ch t ấ l n ượ g c a ủ THPL, YTPL c a ủ ng i ườ dân, s ự n ả h h n ưở g c a ủ đ o ạ đức và PTTQ, đi u ề ki n ệ v t ậ ch t ấ – kĩ thu t ậ cho vi c ệ THPL trên th c ự t , ế công tác t ổ ch c ứ tuyên truy n ề th c ự hi n ệ PL Cluong HTPL: tính toàn di n ệ và đ n ồ g b , ộ tính th n ố g nh t ấ , phù h p ợ Đi u ề kiện th c ự hi n ệ +ý th c ứ + Phong tục tập quán đ o ạ đức l i ố s n ố g + hi u ệ quả việc tuyên truy n ề ph ổ bi n ế gduc PL +công tác t ổ ch c ứ 104
83. Phân tích khái ni m ệ áp d n ụ g pháp lu t ậ . Trình bày m c ụ đích, ý nghĩa c a ủ ho t ạ đ n ộ g áp d n ụ g pháp lu t ậ . Khái ni m ệ : ADPL là ho t ạ đ n ộ g do các ch ủ th ể có th m ẩ quy n ề ti n ế hành
nhằm cá biệt hóa QPPL thành quy n ề , nghĩa v , ụ trách nhi m ệ c ụ th ể đ i ố v i ớ các cá nhân, t ổ ch c ứ trong các tr n ườ g h p ợ c ụ th . ể Đặc điểm: -ADPL là ho t ạ đ n ộ g mang tính QLNN: +Ch ỉdo các cơ quan nhà n c ướ , t ổ ch c ứ hay cá nhân có th m ẩ quy n ề ti n ế hành +Là ho t ạ đ n ộ g th ể hi n ệ ý chí nhà n c ướ .
+Luôn thể hiện ý chí đ n ơ ph n ươ g c a ủ chủ th ể ti n ế hành ADPL trên c ớ s ở nh n ậ th c ứ và ni m ề tin của h ọ v ề b n ả ch t ấ c a ủ v ụ vi c ệ và các quy đ n ị h pháp lu t ậ +Quyết đ n ị h ADPL có ý nghĩa b t ắ bu c ộ đ i ố v i ớ ch ủ th ể b ịADPL và ch ủ th ể khác có lien quan -ADPL đ c ượ ti n ế hành theo trình t ự và th ủ t c ụ đ c ượ pháp lu t ậ quy đ n ị h: +Thực tế có nhi u ề vụ vi c ệ ph c ứ t p ạ , nhi u
ề khi còn có sự tham gia c a ủ nhi u ề chủ thể khác +Đ ể đ m ả b o ả pháp lu t ậ đ c ượ th c ự hi n ệ m t ộ cách đúng đ n ắ , th n ố g nh t ấ , đảm b o ả quy n ề và lợi ích h p ợ pháp, chính đáng c a ủ các nhân, t ổ ch c ứ b ị ADPL, đòi h i ỏ ho t ạ đ n ộ g ADPL ph i ả tuân theo quy đ n ị h PL -ADPL là ho t ạ đ n ộ g cá bi t ệ hóa quy ph m ạ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ t n ừ g tr n ườ g h p ợ cụ th . ể -ADPL là ho t ạ đ n ộ g có tính sáng t o ạ +Các s ự vi c ệ x y ả ra trong cu c ộ s n ố g h t ế s c ứ đa d n ạ g, ph c ứ t p ạ nh n ư g pháp lu t ậ ch ỉdự li u ệ những đi u ề ki n ệ , hoàn c n ả h có tính ph ổ bi n ế , đi n ể hình +Nhi u ề tr n ườ g h p ợ vụ vi c ệ x y ả ra nh n ư g ch a ư có pháp lu t ậ quy đ n ị h. +Vì v y ậ , đòi h i ỏ ng i ườ ADPL ph i ả ch ủ đ n ộ g nghiên c u ứ , so sánh, đ i ố chi u ế sao cho áp dụng đúng m c ứ đ , ộ quan đi m ể , t ư t n ưở g mà quy ph m ạ pháp lu t ậ đã nêu. Mục đích, ý nghĩa: đ m ả b o ả cho PL đ c ượ th c ự thi trên th c ự t ế và th c ự hi n ệ m t ộ cách đúng đ n ắ , thống nh t ấ , b o ả đ m ả quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp, chính
đáng của cá nhân, tổ ch c ứ đ c ượ /b ịADPL, đ m ả b o ả s ự công b n ằ g, nghiêm minh c a ủ lu t ậ pháp 105
84. Phân tích khái ni m ệ áp d n
ụ g pháp luật. Trình bày các b o ả đ m c a ủ ho t ạ đ n ộ g áp d n ụ g pháp lu t ậ . Khái ni m ệ : ADPL là ho t ạ đ n ộ g do các ch ủ th ể có th m ẩ quy n ề ti n ế hành
nhằm cá biệt hóa QPPL thành quy n ề , nghĩa v , ụ trách nhi m ệ c ụ th ể đ i ố v i ớ các cá nhân, t ổ ch c ứ trong các tr n ườ g h p ợ c ụ th . ể Đặc điểm: -ADPL là ho t ạ đ n ộ g mang tính QLNN: +Ch ỉdo các cơ quan nhà n c ướ , t ổ ch c ứ hay cá nhân có th m ẩ quy n ề ti n ế hành +Là ho t ạ đ n ộ g th ể hi n ệ ý chí nhà n c ướ .
+Luôn thể hiện ý chí đ n ơ ph n ươ g c a ủ chủ th ể ti n ế hành ADPL trên c ớ s ở nh n ậ th c ứ và ni m ề tin của h ọ v ề b n ả ch t ấ c a ủ v ụ vi c ệ và các quy đ n ị h pháp lu t ậ +Quyết đ n ị h ADPL có ý nghĩa b t ắ bu c ộ đ i ố v i ớ ch ủ th ể b ịADPL và ch ủ th ể khác có lien quan -ADPL đ c ượ ti n ế hành theo trình t ự và th ủ t c ụ đ c ượ pháp lu t ậ quy đ n ị h: +Thực tế có nhi u ề vụ vi c ệ ph c ứ t p ạ , nhi u
ề khi còn có sự tham gia c a ủ nhi u ề chủ thể khác +Đ ể đ m ả b o ả pháp lu t ậ đ c ượ th c ự hi n ệ m t ộ cách đúng đ n ắ , th n ố g nh t ấ , đảm b o ả quy n ề và lợi ích h p ợ pháp, chính đáng c a ủ các nhân, t ổ ch c ứ b ị ADPL, đòi h i ỏ ho t ạ đ n ộ g ADPL ph i ả tuân theo quy đ n ị h PL -ADPL là ho t ạ đ n ộ g cá bi t ệ hóa quy ph m ạ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ t n ừ g tr n ườ g h p ợ cụ th . ể -ADPL là ho t ạ đ n ộ g có tính sáng t o ạ +Các s ự vi c ệ x y ả ra trong cu c ộ s n ố g h t ế s c ứ đa d n ạ g, ph c ứ t p ạ nh n ư g pháp lu t ậ ch ỉdự li u ệ những đi u ề ki n ệ , hoàn c n ả h có tính ph ổ bi n ế , đi n ể hình +Nhi u ề tr n ườ g h p ợ vụ vi c ệ x y ả ra nh n ư g ch a ư có pháp lu t ậ quy đ n ị h. +Vì v y ậ , đòi h i ỏ ng i ườ ADPL ph i ả ch ủ đ n ộ g nghiên c u ứ , so sánh, đ i ố chi u ế sao cho áp dụng đúng m c ứ đ , ộ quan đi m ể , t ư t n ưở g mà quy ph m ạ pháp lu t ậ đã nêu. 106 - Các b o ả đ m ả + Ho t ạ đ n ộ g ADPL ti n ế hành theo ý chí đ n ơ ph n ươ g c a ủ các CQNN có th m ẩ quy n ề , k ph ụ thu c ộ vaò ch ủ th ể b ịáp d n ụ g + s ự áp d n ụ g có tính b t ắ bu c ộ + trog TH c n ầ thi t ế c n ầ đảm b o ả b n ằ g bp c n ưỡ g chế
85. Phân tích khái ni m ệ áp d n
ụ g pháp luật. Trình bày các bi n ệ pháp kh c ắ ph c ụ h n ạ ch ế (n u ế có) trong ho t ạ đ n ộ g áp d n ụ g pháp lu t Vi t ệ Nam hi n ệ nay. Khái ni m ệ : ADPL là ho t ạ đ n ộ g do các ch ủ th ể có th m ẩ quy n ề ti n ế hành
nhằm cá biệt hóa QPPL thành quy n ề , nghĩa v , ụ trách nhi m ệ c ụ th ể đ i ố v i ớ các cá nhân, t ổ ch c ứ trong các tr n ườ g h p ợ c ụ th . ể Đặc điểm: -ADPL là ho t ạ đ n ộ g mang tính QLNN: +Ch ỉdo các cơ quan nhà n c ướ , t ổ ch c ứ hay cá nhân có th m ẩ quy n ề ti n ế hành +Là ho t ạ đ n ộ g th ể hi n ệ ý chí nhà n c ướ .
+Luôn thể hiện ý chí đ n ơ ph n ươ g c a ủ chủ th ể ti n ế hành ADPL trên c ớ s ở nh n ậ th c ứ và ni m ề tin của h ọ v ề b n ả ch t ấ c a ủ v ụ vi c ệ và các quy đ n ị h pháp lu t ậ +Quyết đ n ị h ADPL có ý nghĩa b t ắ bu c ộ đ i ố v i ớ ch ủ th ể b ịADPL và ch ủ th ể khác có lien quan -ADPL đ c ượ ti n ế hành theo trình t ự và th ủ t c ụ đ c ượ pháp lu t ậ quy đ n ị h: +Thực tế có nhi u ề vụ vi c ệ ph c ứ t p ạ , nhi u
ề khi còn có sự tham gia c a ủ nhi u ề chủ thể khác +Đ ể đ m ả b o ả pháp lu t ậ đ c ượ th c ự hi n ệ m t ộ cách đúng đ n ắ , th n ố g nh t ấ , đảm b o ả quy n ề và lợi ích h p ợ pháp, chính đáng c a ủ các nhân, t ổ ch c ứ b ị ADPL, đòi h i ỏ ho t ạ đ n ộ g ADPL ph i ả tuân theo quy đ n ị h PL -ADPL là ho t ạ đ n ộ g cá bi t ệ hóa quy ph m ạ pháp lu t ậ đ i ố v i ớ t n ừ g tr n ườ g h p ợ cụ th . ể -ADPL là ho t ạ đ n ộ g có tính sáng t o ạ 107 +Các s ự vi c ệ x y ả ra trong cu c ộ s n ố g h t ế s c ứ đa d n ạ g, ph c ứ t p ạ nh n ư g pháp lu t ậ ch ỉdự li u ệ những đi u ề ki n ệ , hoàn c n ả h có tính ph ổ bi n ế , đi n ể hình +Nhi u ề tr n ườ g h p ợ vụ vi c ệ x y ả ra nh n ư g ch a ư có pháp lu t ậ quy đ n ị h. +Vì v y ậ , đòi h i ỏ ng i ườ ADPL ph i ả ch ủ đ n ộ g nghiên c u ứ , so sánh, đ i ố chi u ế sao cho áp dụng đúng m c ứ đ , ộ quan đi m ể , t ư t n ưở g mà quy ph m ạ pháp lu t ậ đã nêu. - Hạn chế trong ADPL ở VN hi n ệ nay: HTPL v n % còn nhi u ề h n ạ ch , ế ch n ồ g chéo, mâu thu n % v i ớ nhau khi n ế vi c ệ ADPL khó khăn h n ơ ; ADPL c n ứ g nh c ắ , không xem xét đ n ế các c ơ s ở th c ự ti n ễ ; các ch ủ th ể có th m ẩ quy n ề ADPL có tình tr n ạ g nh n ậ h i ố l ộ đ ể đ a ư ra các quy t ế đ n ị h sai l c ệ h hay không có đ ủ tri th c ứ PL đ ể ti n ế hành ADPL,. . => Gi i ả pháp: c n ủ g c ố và hoàn thi n ệ HTPL, tăng c n ườ g đào t o ạ , công tác, ki m ể tra v i
ớ các công nhân, viên ch c ứ nhà n c ướ
87. Phân tích khái ni m ệ gi i ả thích pháp lu t ậ . Trình bày s ự c n ầ thi t ế c a
ủ việc giải thích pháp luật. Giải thích pháp lu t ậ là làm sáng t ỏ n i ộ dung, t ư t n ưở g, ý nghĩa c a ủ quy phạm pháp lu t ậ : đ m ả b o ả cho pháp lu t ậ đ c ượ nh n ậ th c ứ và th c ự hi n ệ đúng đ n ắ , th n ố g nh t ấ . Giải thích pháp lu t ậ là ho t ạ đ n ộ g đ c ượ ti n ế hành th n ườ g xuyên. V i ớ m c ụ đích làm sáng t ỏ n i ộ dung, ý nghĩa c a ủ pháp lu t ậ , gi i ả thích pháp lu t ậ đ c ượ thể hiện b n ằ g nhi u ề ph n ươ g th c ứ đa d n
ạ g, phong phú. Có hai hình th c ứ gi i ả th c ứ gi i ả thích pháp lu t ậ : Giải thích pháp lu t ậ chính Gi i ả thích pháp lu t ậ không chính thức thức Ch ủ th ể Là các cá nhân, t ổ ch c ứ , c
ơ Bất kì cá nhân, t ổchức nào trong gi i ả quan nhà n c
ướ được pháp xã h iộ cũng có th ểth c ự hi n ệ thích lu t ậ trao quy n ề gi i ả thích Hình Thường đ c ượ thể hi n ệ Th n ườ g đuwọc th ể hi n ệ trong thức
dưới văn bản gọi là văn các bài vi t ế , bài bình lu n ậ hay bài b n ả gi i ả thích pháp lu t ậ . phân tích về pháp lu t ậ trên các
Khi giải thích chính thức, phương ti n ệ thông tin đ i ạ 108 các ch ủ th ể có th m ẩ quyền phải tuân theo chúng…. nh n ữ g trình t , ự thủ t c ụ ch t ặ chẽ do lu t ậ đ n ị h Có tính quy ph m ạ ho c ặ Th n ườ g mang tính ch ủ quan, có tính c ụ th . ể Trong gi i ả th
ể không chính xác và ch ỉmang thích có tính quy ph m ạ , tính ch t ấ tham kh o ả . M c ặ dù nôi dung lời gi i ả thích là N i ộ v y ậ , giải thích pháp lu t ậ c a ủ các khuôn m u % để th c ự hiện dung nhà nghiên c u ứ khoa h c ọ pháp lí, nhi u ề l n ầ trong th c ự t . ế các lu t ậ gia có uy tín l i ạ có n ả h Giải thíchc ó tính c ụ th ể hưởng l n ớ t i ớ nh n ậ th c ứ và hành chỉ được áp d n ụ g m t ộ l n ầ vi c a ủ ng i ườ dân. trong m t ộ v ụ vi c ệ c ụ th . ể
Sự cần thiết của việc giải thích pháp luật: Thông qua việc làm rS nội dung, ý nghĩa c a ủ các quy ph m ạ pháp lu t ậ , gi i ả thích pháp lu t ậ sẽ giúp các ch ủ thể pháp lu t ậ hi u ể chính xác và th n ố g nh t ấ các quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ , qua đó nâng cao nh n ậ thức pháp lu t ậ và ý th c ứ pháp lu t ậ c a ủ các ch ủ th , ể ? giúp họ tuân th , ủ thi hành và s ử d n ụ g pháp lu t ậ m t ộ cách h p ợ pháp; ki m ề chế và h n ạ ch ế các hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ do không nh n ậ th c ứ đúng các quy ph m ạ pháp lu t ậ . H n ơ th ế n a ữ , vai trò c a ủ gi i ả thích pháp lu t ậ đ c ượ thể hi n ệ đầy đ ủ và mang l i ạ ý nghĩa to l n ớ trong hình th c ứ áp d n ụ g pháp lu t ậ – một hình th c ứ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ đ c ượ ti n ế hành v i ớ m c ụ đích nh m ằ bảo đ m ả cho các quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ đ c ượ th c ự hi n ệ m t ộ cách triệt đ ể h n ơ trong đời s n ố g thực t ế – do c ơ quan, t ổ ch c ứ , cá nhân đ c ượ nhà nước trao quy n ề th c ự hi n ệ và có tính ch t ấ quy t ế đ n ị h t i ớ quy n ề và nghĩa v ụ c a ủ ng i ườ dân. Vai trò đó đ c ượ quy t ế đ n ị h b i ở chính b n ả ch t ấ và tính ch t ấ c a ủ ho t ạ đ n ộ g áp d n ụ g pháp lu t ậ . B n ả ch t ấ c a ủ ho t ạ đ n ộ g áp d n ụ g pháp lu t ậ chính là vi c ệ áp d n ụ g các quy ph m ạ pháp lu t ậ vào t n ừ g trường h p ợ cụ th . ể Tính ch t ấ c a ủ ho t ạ đ n ộ g áp d n ụ g pháp lu t ậ là s ự sáng t o ạ c a
ủ chủ thể áp dụng pháp lu t ậ trong quá trình v n ậ d n ụ g cái chung, cái t n
ổ g quát vào từng cái riêng, cái c ụ th . ể Yêu c u ầ này đòi h i ỏ ng i ườ áp d n ụ g pháp lu t ậ tr c ướ khi quy t ế đ n ị h l a ự ch n ọ quy ph m ạ pháp lu t ậ c n ầ ph i ả làm sáng tỏ t ư t n ưở g và n i ộ dung c a ủ quy ph m ạ pháp lu t ậ đó. Đ ể làm sáng t ỏ t ư t n ưở g và n i ộ dung c a ủ quy ph m ạ pháp lu t ậ đ a ư ra áp d n ụ g, thì c n ầ ph i ả biết gi i ả thích pháp lu t ậ . Nh ư v y ậ , n u ế không có gi i ả thích pháp lu t ậ thì sẽ 109
khó có thể hiểu nội dung quy ph m ạ pháp lu t ậ đ c ượ mang ra áp d n ụ g m t ộ cách chính xác, đ y ầ đ , ủ sâu s c ắ và toàn di n ệ , th ể hi n ệ h t ế ý nghĩa, m c ụ
đích pháp lý, chính tr ịvà kinh tế sâu xa đ n ằ g sau các ngôn t ừ c a ủ quy phạm pháp lu t ậ đó khi đ c ượ xây d n ự g. Vi c ệ làm này sẽ n ả h h n ưở g tr c ự ti p ế t i ớ ch t ấ l n ượ g của văn b n ả áp dụng pháp lu t ậ – m t ộ s n ả ph m ẩ c a ủ giai đo n ạ quan tr n ọ g nh t ấ trong quá trình áp d n ụ g pháp lu t ậ và có th ể n ả h hưởng tr c ự ti p ế t i ớ quy n ề , nghĩa v ụ pháp lý c ụ th ể c a ủ các ch ủ th ể pháp lu t ậ ho c ặ những trách nhi m ệ pháp lý đ i ố v i ớ vi ph m ạ đ c ượ xác l p ậ . C2: Trong ho t ạ đ n ộ g qu n ả lý nhà n c ướ , qu n ả lý xã h i ộ , đ c ặ bi t ệ trong nhà nước pháp quy n ề và xã h i ộ công dân thì pháp lu t
ậ ngày càng có v ịtrí, vai trò quan trọng. Gi i ả thích pháp lu t ậ v i ớ nhi m ệ vụ làm sáng t ỏ h n ơ các quy ph m ạ pháp luật, k t ế qu ả c a ủ vi c ệ gi i ả thích pháp lu t ậ có giá tr ịnh ư pháp lu t ậ , nên nó r t ấ c n ầ thi t
ế và có vai trò vô cùng quan tr n ọ g trong nh n ậ th c ứ – thực thi – áp d n ụ g pháp lu t ậ . Có th ể kh n ẳ g đ n ị h r n ằ g, gi i ả thích pháp lu t ậ là m t ộ nhu c u ầ t t ấ y u ế khách quan đ i ố v i ớ m i ọ xã h i ộ và m i ọ h ệ thống pháp lu t ậ . B i ở lẽ, v ề lý thuy t ế , nhu c u
ầ này ch ỉkhông phát sinh khi và ch ỉkhi có m t ộ h ệ th n ố g pháp lu t ậ hoàn thi n ệ tuy t ệ đ i ố và nh n ậ th c ứ pháp lu t ậ c a ủ ng i ườ dân ở trình đ
ộ cao. Tuy nhiên, pháp lu t ậ là m t ộ y u ế tố của ki n ế trúc thượng t n ầ g. Nó đ c ượ xây d n ự g trên n n ề t n ả g là c ơ sở?h ạ tầng?và đ ể đi u ề ch n ỉ h các m i ố quan h ệ xã h i ộ phát sinh trong đ i ờ s n ố g th c ự t . ế Đ n ồ g th i ờ , trình đ ộ nh n ậ th c ứ c a ủ m i ỗ con ng i ườ là khác nhau. Chính vì v y ậ , trong điều ki n ệ Vi t ệ Nam, v i ớ th c ự tr n ạ g c a ủ h ệ th n ố g pháp luật và ý th c ứ pháp lu t ậ c a ủ ng i ườ dân còn nhi u ề h n ạ ch ế thì nhu c u ầ gi i ả thích pháp lu t ậ tr ở nên th t ậ s ự c n ầ thi t ế và có vai trò quan tr n ọ g. Vai trò c a ủ gi i ả thích pháp lu t ậ đ c ượ th ể hi n ệ từ s ự nh n ậ th c ứ đ n ế quá trình th c ự hiện pháp lu t ậ c a ủ ng i ườ dân cũng nh ư c a ủ c ơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quyền.? Thông qua việc làm rS n i ộ dung, ý nghĩa c a ủ các quy ph m ạ pháp lu t ậ , gi i ả thích pháp lu t ậ sẽ giúp các ch ủ th ể pháp lu t ậ hi u ể chính xác và th n ố g nh t ấ các quy đ n ị h của pháp lu t
ậ , qua đó nâng cao nh n ậ th c ứ pháp lu t ậ và ý thức pháp lu t c a ủ các ch ủ th , ể ?giúp h
ọ tuân thủ, thi hành và s ử d n ụ g pháp lu t ậ m t ộ cách h p ợ pháp; ki m ề ch ế và h n ạ ch ế các hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ do không nh n
ậ thức đúng các quy ph m ạ pháp lu t ậ . H n ơ th ế n a ữ , vai trò c a ủ gi i ả thích pháp lu t ậ đ c ượ th ể hi n ệ đ y ầ đ ủ và mang l i ạ ý nghĩa to lớn trong hình th c ứ áp d n ụ g pháp lu t ậ – m t ộ hình th c ứ th c ự hi n ệ pháp lu t ậ đ c ượ ti n ế hành v i ớ mục đích nh m ằ b o ả đ m ả cho các quy đ n ị h c a ủ 110 pháp lu t ậ được thực hi n ệ m t ộ cách tri t ệ đ ể h n ơ trong đ i ờ s n ố g th c ự t ế – do c ơ quan, t ổ ch c ứ , cá nhân đ c ượ nhà n c ướ trao quy n ề th c ự hi n ệ và có tính ch t ấ quyết đ n ị h t i ớ quyền và nghĩa v ụ c a ủ ng i ườ dân. Vai trò đó đ c ượ quy t ế đ n ị h b i ở chính b n ả ch t ấ và tính ch t ấ c a ủ ho t ạ đ n ộ g áp d n ụ g pháp lu t ậ . B n ả ch t ấ c a ủ ho t ạ động áp d n ụ g pháp lu t ậ chính là vi c ệ áp d n ụ g các quy ph m ạ pháp lu t ậ vào t n ừ g tr n ườ g h p ợ c ụ th . ể Tính ch t ấ c a ủ ho t ạ đ n ộ g áp dụng pháp luật là s ự sáng t o ạ c a ủ ch ủ th ể áp d n ụ g pháp lu t ậ trong quá trình v n ậ d n
ụ g cái chung, cái tổng quát vào t n ừ g cái riêng, cái c ụ th . ể Yêu cầu này đòi h i ỏ ng i ườ áp d n ụ g pháp lu t ậ tr c ướ khi quy t ế đ n ị h l a ự ch n ọ quy ph m ạ pháp lu t ậ c n ầ ph i ả làm sáng t ỏ t ư t n ưở g và n i ộ dung c a ủ quy ph m ạ pháp luật đó. Đ ể làm sáng t ỏ t ư t n ưở g và n i ộ dung c a ủ quy ph m ạ pháp lu t ậ đ a ư ra áp d n ụ g, thì c n ầ ph i ả bi t ế gi i ả thích pháp lu t ậ . Nh ư v y ậ , nếu không có gi i ả thích pháp lu t ậ thì sẽ khó có th ể hi u ể n i ộ dung quy ph m ạ pháp lu t ậ đ c ượ mang ra áp d n ụ g m t ộ cách chính xác, đ y ầ đ , ủ sâu sắc và toàn di n ệ , th ể hi n ệ h t ế ý nghĩa, m c
ụ đích pháp lý, chính tr ịvà kinh
tế sâu xa đằng sau các ngôn t ừ c a ủ quy ph m ạ pháp lu t ậ đó khi đ c ượ xây d n ự g. Vi c ệ làm này sẽ n ả h h n ưở g tr c ự ti p ế t i ớ ch t ấ l n ượ g c a ủ văn b n ả áp dụng pháp lu t ậ – m t ộ s n ả ph m ẩ c a ủ giai đo n ạ quan tr n ọ g nh t ấ trong quá trình áp d n ụ g pháp luật và có th ể n ả h h n ưở g tr c ự ti p ế t i ớ quy n ề , nghĩa v ụ pháp lý cụ thể c a ủ các ch ủ th ể pháp lu t ậ ho c ặ nh n ữ g trách nhi m ệ pháp lý đối v i ớ vi ph m ạ đ c ượ xác l p ậ .? Trong hình th c ứ áp d n ụ g pháp lu t ậ , gi i ả thích pháp lu t
ậ còn có v ịtrí đ c biệt quan tr n ọ g đ i ố v i ớ hoạt đ n ộ g áp d n ụ g t n ươ g t ự quy ph m ạ pháp luật, c ụ th ể là áp d n ụ g tương t ự quy ph m ạ pháp lu t ậ và áp d n ụ g t n ươ g t ự pháp lu t ậ . Đ i ố v i ớ áp d n ụ g t n ươ g t ự quy ph m ạ pháp lu t ậ , vi c ệ xác đ n ị h không có quy ph m ạ pháp lu t ậ trong h ệ th n ố g pháp lu t ậ đi u ề ch n ỉ h v ụ vi c ệ cần giải quyết là đi u ề ki n ệ c n ầ và tìm ra quy ph m ạ pháp lu t ậ đ ể áp d n ụ g t n ươ g t ự là đi u ề ki n ệ đ . ủ Đ ể h i ộ t ụ c ả hai đi u ề ki n ệ này, đòi h i ỏ ng i ườ áp d n ụ g pháp luật ph i ả r t ấ am hi u ể pháp lu t ậ đ ể có th ể th c ự hi n ệ m t ộ cách chính xác. Vi c ệ am hi u ể pháp lu t ậ còn giúp cho ch ủ th ể phân tích kỹ l n ưỡ g và chính xác h n ơ n i ộ dung và t ư t n ưở g c a ủ quy ph m ạ pháp lu t ậ đ c ượ l a ự ch n ọ đ ể áp d n ụ g t n ươ g t , ự th y ấ đ c ượ đi m ể t n ươ g t ự v i ớ v ụ vi c ệ c n ầ gi i ả quyết, làm c ơ sở pháp lý cho vi c ệ áp d n ụ g t n ươ g t ự và làm cho ch ủ th ể tr c ự ti p ế ch u ị s ự đi u ề ch n ỉ h của quy ph m ạ trong ho t ạ đ n ộ g áp d n ụ g tương t ự quy ph m ạ hi u ể – m t ộ n n ề t n ả g quan tr n ọ g cho vi c ệ ra quy t ế đ n ị h và th c ự thi văn b n ả ?áp d n ụ g?pháp lu t ậ .? 111 Còn đ i ố v i ớ áp d n ụ g t n ươ g t ự pháp lu t ậ , m c ặ dù ch ỉđ c ượ đ t ặ ra khi và ch ỉ khi ch a ư có quy ph m ạ pháp lu t ậ t n ươ g n ứ g đi u ề ch n ỉ h và cũng ch a ư có quy ph m ạ pháp lu t ậ t n ươ g t ; ự do đó, v ề nguyên t c ắ ho t ạ đ n ộ g gi i ả thích pháp lu t ậ không đ c ượ đ t ặ ra, vì không có đ i ố t n ượ g gi i ả thích. Tuy nhiên, đ ể áp d n ụ g tương tự pháp lu t ậ thì các chủ th ể áp d n ụ g pháp lu t ậ cũng v n % phải: i) ch n ứ g minh ch a ư có quy ph m ạ pháp lu t ậ t n ươ g n ứ g đi u ề ch n ỉ h và cũng chưa có quy ph m ạ pháp luật t n ươ g t ; ự ii) gi i ả thích cho các ch ủ th ể liên quan bi t ế và hi u ể t i ạ sao v ụ vi c ệ của h ọ l i ạ đ c ượ gi i ả quy t ế b n ằ g cách s ử d n ụ g các nguyên t c
ắ pháp lý chung và ý th c ứ pháp lu t ậ . Tóm l i ạ , gi i ả thích pháp lu t ậ không nh n
ữ g có v ịtrí, vai trò quan tr n ọ g trong vi c ệ nâng cao ý th c ứ và hi u ể bi t ế pháp lu t ậ c a ủ ng i ườ dân mà còn quy t ế đ n ị h tính đúng đ n ắ và tính kh ả thi c a ủ văn b n ả áp d n ụ g pháp lu t . Thông qua vi c ệ làm rS n i ộ dung, tư t n ưở g các quy ph m ạ pháp lu t ậ , gi i
ả thích pháp luật giúp cho các ch ủ th ể pháp lu t ậ có s ự nh n ậ th c ứ thống nh t ấ và đúng đ n ắ v ề pháp lu t ậ , giúp cho pháp lu t ậ tăng c n ườ g tính nghiêm minh, hi u ệ l c ự và hi u ệ qu
ả trong quá trình thi hành và áp d n ụ g; qua đó, tăng c n ườ g pháp ch ế và b o ả v ệ tr t ậ t ự pháp lu t ậ . 112
89. Cho một ví dụ về vi ph m
ạ pháp luật cụ th
ể và phân tích các d u hi u ệ c a ủ vi ph m ạ pháp lu t ậ đó. VD: Anh A (35 tu i ổ ) đang chung s n ố g nh ư v ợ ch n ồ g v i ớ ch ịB (28 tu i ổ ) trong khi bi t ế ch ịB đã k t ế hôn. Phân tích d u ấ hi u ệ : Hành vi c a
ủ anh A và ch ịB là hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ , vi ph m ạ lu t ậ hôn nhân và gia đình - Đây là hành vi xác đ n ị h, có th c ự c a ủ anh A và ch ịB: c ả hai dù bi t ế ch ị B đã có ch n ồ g nh n ư g v n % đang chung s n ố g v i ớ nhau, đây là hành vi đang di n ễ ra trong t c ự t i ạ .
- Đây là hành vi trái pháp luật: Anh A và ch ịB th c ự hi n ệ hành vi b ị pháp lu t ậ c m ấ (đi u ề 5 lu t ậ hôn nhân và gia đình) - Lỗi c a ủ chủ th : ể Lỗi cố ý tr c ự ti p ế : Anh A và ch ịB bi t ế hành vi c a ủ mình gây n ả h h n ưở g tiêu c c ự t i ớ mối quan hệ v ợ ch n ồ g gi a ữ ch ịB và ch n ồ g ch ịB, ch ế đ ộ hôn nhân m t ộ v ợ m t ộ ch n ồ g đ c ượ pháp lu t ậ b o ả vệ nh n ư g v n % kiên quy t ế làm ra. - Anh A 35 tu i
ổ , ch ịB 28 tuổi, có đ y ầ đ ủ kh ả năng nh n ậ th c ứ cũng như điều khi n ể hành vi c a ủ mình.  Đ ủ năng l c ự ch u ị trách nhi m ệ pháp lý theo quy đ n ị h pháp lu t ậ .
- Chị Thanh (40 tuổi, không chồng), có quan hệ với anh Lê Mạnh H (đã có vợ),
và sinh được một đứa con (cháu Minh). Sau khi chấm dứt quan hệ với anh H,
chị luôn bị một người tên Đỗ Thị Kim Duân (43 tuổi) - vợ của H, gọi điện thoại chửi mắng.
- Ngày 06/11/2009, Duân đến nhà chị Thanh (Đông Anh, Hà Nội). Tại đây,
Duân xin được bế đứa trẻ, chị Thanh đồng ý. Lấy cớ nghe điện thoại, Duân bế
cháu xuống bếp và dùng chiếc kim khâu lốp dài 7cm mang theo đâm vào đỉnh
thóp đầu cháu. Sợ bị phát hiện, Duân lấy mũ đậy vết đâm lại, nhưng máu chảy
quá nhiều, cháu khóc thét lên nên bị mọi người phát hiện. Sau khi đưa đi cấp
cứu, cháu Minh (40 ngày tuổi) qua đời.
- Duân (sinh năm 1974, Đông Anh, Hà Nội) không có bệnh về thần kinh, chưa
có tiền án, là một người làm ruộng.
Cấu thành vi phạm pháp luật ¤ Về mặt khách quan:
- Hành vi: việc làm của Duân (dùng kim khâu lốp đâm xuyên đầu đứa trẻ sơ
sinh 40 ngày tuổi) là hành vi dã man, lấy đi tính mạng đứa trẻ, gây nguy hiểm
cho xã hội được quy định tại Bộ luật hình sự.
- Hậu quả: gây nên cái chết của cháu Minh, gây tổn thương tinh thần gia đình
đứa trẻ và bất bình trong xã hội. Thiệt hại được gây ra trực tiếp bởi hành vi trái pháp luật.
- Thời gian: diễn ra vào sáng ngày 06/11/2009 113
- Địa điểm: tại nhà bếp của chị Thanh.
- Hung khí: là một chiếc kim khâu lốp dài 7cm đã được chuẩn bị từ trước. ¤ Mặt khách thể:
Hành vi của Duân đã xâm phạm tới quyền được bảo đảm về tính mạng, sức
khỏe, danh dự, nhân phẩm của công dân, vi phạm đến quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. ¤ Mặt chủ quan:
- Lỗi: hành vi của Duân là lỗi cố ý trực tiếp. Bởi Duân là người có đủ năng lực
trách nhiệm pháp lý, biết rõ việc mình làm là trái pháp luật gây hậu quả nghiêm
trọng, nhưng vẫn mong muốn hậu quả xảy ra. Duân có mang theo hung khí và
có thủ đoạn tinh vi (lấy cớ nghe điện thoại, che đậy vết thương của bé Minh).
- Động cơ: Duân thực hiện hành vi này là do ghen tuông với mẹ đứa trẻ.
- Mục đích: Duân muốn giết chết đứa trẻ để trả thù mẹ đứa trẻ.
¤ Chủ thể vi phạm:
- Chủ thể của vi phạm pháp luật là Đỗ Thị Kim Duân (43 tuổi) là một công dân
có đủ khả năng nhận thức và điểu khiển hành vi của mình.
- Như vậy, xét về các mặt cấu thành nên vi phạm pháp luật có thể kết luận đây
là một hành vi vi phạm pháp luật hình sự nghiêm trọng. Cần được xử lý nghiêm
minh theo quy định của pháp luật. 1. Tình huống
- Lê Văn An (sinh viên năm 2, trường Đại học X, Cần Thơ) nhiều lần bỏ học,
quay cóp trong giờ kiểm tra nên bị giáo viên nhắc nhở nhiều lần. An hiện trú ở
ký túc xá trường, lại còn thường xuyên uống rượu bia.
- Anh đã liên tục vi phạm từ cuối năm 2006 đến tháng 6/2007 và vượt quá giới
hạn chấp nhận của nhà trường.
2. Cấu thành vi phạm pháp luật ¤ Mặt khách quan:
- Hành vi: việc làm của An (nhiều lần bỏ học, quay cóp, uống rượu bia) là hành
vi vi phạm kỷ luật nhà trường, ký túc xá.
- Hậu quả: gây ảnh hưởng xấu đến các sinh viên khác, cũng như tương lại của
An và xâm phạm đến quy tắc quản lý của nhà trường.
- Thời gian: từ cuối năm 2006 đến tháng 6/2007.
- Địa điểm: trường ĐH X, Cần Thơ, khu ký túc xá nhà trường. ¤ Mặt khách thể:
Lê Văn An đã vi phạm, và xem thường quy tắc quản lý của nhà trường, ký túc
xá. Đó là các quy tắc mà An buộc phải thực hiện khi theo học tại trường và lưu trú tại ký túc xá. ¤ Mặt chủ quan:
- Lỗi: là lỗi cố ý trực tiếp. Bởi vì, An đã nhìn thấy trước hậu quả xã hội do hành
vi của mình gây ra, nhưng vẫn mong muốn hành vi ấy xảy ra.
- Nguyên nhân: tính vô kỷ luật và sự xem thường kỷ luật nhà trường của An,
thiếu tinh thần học tập và sự cầu tiến đáng có của một sinh viên. 114