TOP 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất

Ngành ngân hàng là nghề nghiệp rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó cần có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng. Dưới đây là TOP 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:
Thông tin:
13 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất

Ngành ngân hàng là nghề nghiệp rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó cần có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng. Dưới đây là TOP 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất. Mời bạn đọc đón xem.

109 55 lượt tải Tải xuống
100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NGÂN HÀNG THƯỜNG
GẶP NHẤT
1. Staff movements (n): luân chuyển nhân sự, nhân viên
2. Retire (v): nghỉ hưu
3. Dismiss (v): sa thải, đuổi việc
4. Division (n): phòng ban
5. finance (v): tài trợ
6. appointment (n): sự bổ nhiệm
7. Multinational (a): đa quốc gia
8. Investor (n): nhà đầu
9. stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
10. inherit (v): thừa kế
11. accountant(n): nhân viên kế toán
12. Lend(v): cho vay
13. Borrow (v): cho mượn
14. Rent (v): thuê
15. acquire (v): mua, thôn tỉnh
16. Distribution (n): phân phối, phân phát
17. Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp
18. Purchase (v): mua, giành được
19. Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
20. Stock market (n): thị trường chứng khoán
21. Graduate (in sth) (at/from sth) (v): tốt nghiệp, hoàn thành 1 khóa học
22. opportunity (n): hội
23. Challenge (n): thử thách
24. Career (n): nghề nghiệp, sự nghiệp
25. Intensive course (n): khóa học liên tục, cấp tốc
26. Commerce: thương mại
27. Costly: tốn kém
28. respond to sb/ st: phản ứng, trả lời trước ai, cái
29. tobe responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/ cái
30. Communicate with sb: giao tiếp với ai
31. Pioneer (n): người đi tiên phong
32. Abroad (adv): nước ngoài, hải ngoại
33. lnheritance (n) quyền thừa kế
34. Fortune (n): tài sân, vận may
35. property (n): tài sản, của cải
36. Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
37. Online account: tài khoản trực tuyến
38. Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
39. Credit card: thẻ tín dụng
40. Debit card: thẻ ghi nợ
41. Rental contract: hợp đồng cho thuê
42. Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ
43. Credit limit: hạn mức tín dụng
44. Survey (v) & (n): khảo sát ,nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát
45. Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu
46. Equality (n): sự ngang bằng nhau
47. Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng
48. Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm
49. Emo (n): Bản ghi nhớ
50. Outsource (v): Thuê ngoài
51. Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
52. Warehouse (n): Kho chứa đồ
53. Lease (v,n): Cho thuê
54. In-house (a): Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức
55. Diversity (n): Tính đa dạng
56. Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng
57. Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
58. Campaign (n,v): Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch
59. Insecurity (n): Tính ko an toàn, tình trạng bấp bênh
60. Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm
61. Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
62. Formal (adj): sang trọng
63. Overcharge (v): tỉnh quá số tiền
64. Demonstrate (v) khuếch trương
65. Commit (v) Cam kết
66. Short term cost: chi phí ngắn hạn
67. Long term gain: thành quả lâu dài
68. Expense (n): sự tiêu, phí tổn
69. Reservation (n): sự đặt chỗ trước
70. Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
71. Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
72. Corrupt (v): tham nhũng
73. Balance of payment (n): cán cân thanh toán
74. Balance of trade (n): cán cân thương mại
75. Budget (n): Ngân sách
76. Cost of borrowing: chi phí vay
77. consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
78. Acquire (v) mua, thôn tỉnh
79. Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh
80. Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
81. F loat (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu; phao bơi
82. Giant (11) Công ti khổng lồ
83. sales agent: đại bán hàng
84. sales department: bộ phận bản hàng, sales manager: giám đốc bản
hàng.
85. sales call: cuộc viếng thăm để chào hàng
86. sales conference: hội nghị những người bản hàng
87. sales drive: cuộc chạy đưa bản hàng
88. sales lĩgures: số liệu bản hàng
89. sales forecast: dự đoán bản hàng
90. sales outlet: đại bán hàng
91. sales promotỉon: khuyến mãi giảm giá
92. sales representative: đại diện bản hàng
93. sales talk: thương lượng kinh doanh
94. Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ
95. Commercial bank: Ngân hàng thương mại
96. Central bank: Ngân hàng trung ương
97. Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
98. Treasuries: Kho bạc
99. Investment bank: Ngân hàng đầu
100. Building society: Hiệp hội xây dựng
| 1/13

Preview text:

100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NGÂN HÀNG THƯỜNG GẶP NHẤT
1. Staff movements (n): luân chuyển nhân sự, nhân viên
2. Retire (v): nghỉ hưu
3. Dismiss (v): sa thải, đuổi việc
4. Division (n): phòng ban
5. finance (v): tài trợ
6. appointment (n): sự bổ nhiệm
7. Multinational (a): đa quốc gia
8. Investor (n): nhà đầu tư
9. stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
10. inherit (v): thừa kế
11. accountant(n): nhân viên kế toán 12. Lend(v): cho vay
13. Borrow (v): cho mượn 14. Rent (v): thuê
15. acquire (v): mua, thôn tỉnh
16. Distribution (n): phân phối, phân phát
17. Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp
18. Purchase (v): mua, giành được
19. Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
20. Stock market (n): thị trường chứng khoán
21. Graduate (in sth) (at/from sth) (v): tốt nghiệp, hoàn thành 1 khóa học
22. opportunity (n): cơ hội
23. Challenge (n): thử thách
24. Career (n): nghề nghiệp, sự nghiệp
25. Intensive course (n): khóa học liên tục, cấp tốc
26. Commerce: thương mại 27. Costly: tốn kém
28. respond to sb/ st: phản ứng, trả lời trước ai, cái gì
29. tobe responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/ cái gì
30. Communicate with sb: giao tiếp với ai
31. Pioneer (n): người đi tiên phong
32. Abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại
33. lnheritance (n) quyền thừa kế
34. Fortune (n): tài sân, vận may
35. property (n): tài sản, của cải
36. Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
37. Online account: tài khoản trực tuyến
38. Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
39. Credit card: thẻ tín dụng
40. Debit card: thẻ ghi nợ
41. Rental contract: hợp đồng cho thuê
42. Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ
43. Credit limit: hạn mức tín dụng
44. Survey (v) & (n): khảo sát ,nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát
45. Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu
46. Equality (n): sự ngang bằng nhau
47. Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng
48. Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm
49. Emo (n): Bản ghi nhớ
50. Outsource (v): Thuê ngoài
51. Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
52. Warehouse (n): Kho chứa đồ
53. Lease (v,n): Cho thuê
54. In-house (a): Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức
55. Diversity (n): Tính đa dạng
56. Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng
57. Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
58. Campaign (n,v): Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch
59. Insecurity (n): Tính ko an toàn, tình trạng bấp bênh
60. Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm
61. Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
62. Formal (adj): sang trọng
63. Overcharge (v): tỉnh quá số tiền
64. Demonstrate (v) khuếch trương
65. Commit (v) Cam kết
66. Short term cost: chi phí ngắn hạn
67. Long term gain: thành quả lâu dài
68. Expense (n): sự tiêu, phí tổn
69. Reservation (n): sự đặt chỗ trước
70. Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
71. Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
72. Corrupt (v): tham nhũng
73. Balance of payment (n): cán cân thanh toán
74. Balance of trade (n): cán cân thương mại
75. Budget (n): Ngân sách
76. Cost of borrowing: chi phí vay
77. consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
78. Acquire (v) mua, thôn tỉnh
79. Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh
80. Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
81. F loat (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu; phao bơi
82. Giant (11) Công ti khổng lồ
83. sales agent: đại lý bán hàng
84. sales department: bộ phận bản hàng, sales manager: giám đốc bản hàng.
85. sales call: cuộc viếng thăm để chào hàng
86. sales conference: hội nghị những người bản hàng
87. sales drive: cuộc chạy đưa bản hàng
88. sales lĩgures: số liệu bản hàng
89. sales forecast: dự đoán bản hàng
90. sales outlet: đại lý bán hàng
91. sales promotỉon: khuyến mãi giảm giá
92. sales representative: đại diện bản hàng
93. sales talk: thương lượng kinh doanh
94. Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ
95. Commercial bank: Ngân hàng thương mại
96. Central bank: Ngân hàng trung ương
97. Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
98. Treasuries: Kho bạc
99. Investment bank: Ngân hàng đầu tư
100. Building society: Hiệp hội xây dựng