Top 1000 cụm từ thông dụng nhất - Tiếng anh(TA8 ISW) | Đại học Hoa Sen
Top 1000 cụm từ thông dụng nhất - Tiếng anh(TA8 ISW) | Đạo học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 1
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT MỤC LỤC
I. NHỮNG THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG ..................................................................................3
II. CHÀO HỎI...............................................................................................................................7
III. DU LỊCH – PHƯƠNG HƯỚNG .............................................................................................7
IV. CON SỐ - TIỀN BẠC.............................................................................................................9
V. ĐỊA ĐIỂM .............................................................................................................................10
VI. ĐIỆN THOẠI – INTERNET – THƯ .....................................................................................12
VII. THỜI GIAN & NGÀY THÁNG .......................................................................................... 13
VIII. CHỖ ĂN Ở.........................................................................................................................15
IX. ĂN ........................................................................................................................................16
X. KẾT BẠN............................................................................................................................... 17
XI. GIẢI TRÍ...............................................................................................................................20
XII. MUA SẮM .......................................................................................................................... 21
XIII. KHÓ KHĂN GIAO TIẾP ...................................................................................................22
XIV. TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP & SỨC KHỎE .....................................................................23
XV. NHỮNG CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG .............................................................................24
XVI. VIỆC LÀM......................................................................................................................... 27
XVII. THỜI TIẾT .......................................................................................................................28
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 2
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
I. NHỮNG THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG Lái xe cẩn thận. Bạn khỏe không? Be careful driving. How are you? Hãy cẩn thận. Việc làm thế nào? Be careful. How's work going?
Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không? Nhanh lên! Can you translate this for me? Hurry! Chicago rất khác Boston. Tôi đã ăn rồi.
Chicago is very different from Boston. I ate already. Đừng lo.
Tôi không thể nghe bạn nói. Don't worry. I can't hear you.
Mọi người biết điều đó.
Tôi không biết cách dùng nó. Everyone knows it. I don't know how to use it. Mọi thứ đã sẵn sàng. Tôi không thích anh ta. Everything is ready. I don't like him. Xuất sắc. Tôi không thích nó. Excellent. I don't like it. Thỉnh thoảng. Tôi không nói giỏi lắm From time to time. I don't speak very well. Ý kiến hay. Tôi không hiểu. Good idea. I don't understand. Tôi không muốn nó. Anh ta thích nó lắm. I don't want it. He likes it very much. Tôi không muốn cái đó. Giúp tôi! I don't want that. Help!
Tôi không muốn làm phiền bạn. Anh ta sắp tới. I don't want to bother you. He's coming soon. Tôi cảm thấy khỏe. Anh ta đúng. I feel good. He's right. Tôi xong việc lúc 6 giờ. Anh ta quấy rối quá. I get off of work at 6. He's very annoying. Tôi bị nhức đầu. Anh ta rất nổi tiếng. I have a headache. He's very famous.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 3
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị. Tôi sẽ mua nó.
I hope you and your wife have a nice trip. I'll take it. Tôi biết.
Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt. I know. I'll take you to the bus stop. Tôi thích cô ta. Tôi là một người Mỹ. I like her. I'm an American. Tôi bị mất đồng hồ. Tôi đang lau chùi phòng. I lost my watch. I'm cleaning my room. Tôi lạnh. Tôi yêu bạn. I'm cold. I love you. Tôi đang tới đón bạn. Tôi cần thay quần áo. I'm coming to pick you up. I need to change clothes. Tôi sắp đi. Tôi cần về nhà. I'm going to leave. I need to go home. Tôi khỏe, còn bạn?
Tôi chỉ cần món ăn nhẹ. I'm good, and you? I only want a snack. Tôi vui. Tôi nghĩ nó ngon. I'm happy. I think it tastes good. Tôi đói. Tôi nghĩ nó rất tốt. I'm hungry. I think it's very good. Tôi có gia đình.
Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn. I'm married.
I thought the clothes were cheaper. Tôi không bận.
Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn I'm not busy. của tôi tới.
I was about to leave the restaurant when my Tôi không có gia đình. friends arrived. I'm not married. Tôi muốn đi dạo. Tôi chưa sẵn sàng. I'd like to go for a walk. I'm not ready yet.
Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết. Tôi không chắc.
If you need my help, please let me know. I'm not sure.
Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.
Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng. I'll call you when I leave. I'm sorry, we're sold out. Tôi sẽ trở lại sau. Tôi khát. I'll come back later. I'm thirsty. Tôi sẽ trả.
Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian. I'll pay.
I'm very busy. I don't have time now.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 4
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
Ông Smith có phải là người Mỹ không? Không. Is Mr. Smith an American? No. Như vậy đủ không? Vô lý. Is that enough? Nonsense. Nó dài hơn 2 dặm.
Không phải lúc gần đây. It's longer than 2 miles. Not recently. Tôi đã ở đây 2 ngày. Chưa. I've been here for two days. Not yet.
Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp. Không còn gì khác.
I've heard Texas is a beautiful place. Nothing else.
Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây. Dĩ nhiên. I've never seen that before. Of course. Một ít thôi. Được. Just a little. Okay. Chờ một chút.
Làm ơn điền vào đơn này. Just a moment. Please fill out this form. Để tôi kiểm tra.
Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này. Let me check.
Please take me to this address.
Để tôi suy nghĩ về việc đó. Làm ơn viết ra giấy. Let me think about it. Please write it down. Chúng ta hãy đi xem. Thực sao? Let's go have a look. Really?
Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh. Ngay đây. Let's practice English. Right here.
Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui Ngay đó. lòng? Right there.
May I speak to Mrs. Smith please? Gặp bạn sau. Hơn thế. See you later. More than that. Gặp bạn ngày mai. Đừng bận tâm. See you tomorrow. Never mind. Gặp bạn tối nay. Kỳ tới. See you tonight. Next time. Cô ta đẹp. Không, cám ơn. She's pretty. No, thank you. Xin lỗi làm phiền bạn. Sorry to bother you.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 5
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Như vậy không đúng. Dừng lại! That's not right. Stop! Đúng rồi. Thử vận may. That's right. Take a chance. Như vậy quá tệ. Mang nó ra ngoài. That's too bad. Take it outside. Như vậy nhiều quá. Nói với tôi. That's too many. Tell me. Như vậy nhiều quá. Cám ơn cô. That's too much. Thank you miss.
Quyển sách ở dưới cái bàn. Cám ơn ông. The book is under the table. Thank you sir. Họ sẽ trở lại ngay. Cám ơn rất nhiều. They'll be right back. Thank you very much. Chúng giống nhau. Cám ơn. They're the same. Thank you. Họ rất bận. Cám ơn về mọi việc. They're very busy. Thanks for everything.
Cái này không hoạt động.
Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn. This doesn't work. Thanks for your help. Cái này rất khó. Cái đó trông tuyệt. This is very difficult. That looks great.
Điều này rất quan trọng. Cái đó ngửi hôi. This is very important. That smells bad. Thử nó. Được thôi. Try it. That's alright. Rất tốt, cám ơn. Như vậy đủ rồi. Very good, thanks. That's enough. Chúng tôi thích nó lắm. Như vậy tốt rồi. We like it very much. That's fine.
Bạn nhận giùm một tin nhắn được không? Như vậy đó.
Would you take a message please? That's it. Vâng, thực sự.
Như vậy không công bằng. Yes, really. That's not fair.
Tất cả đồ của bạn ở đây. Your things are all here.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 6
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Bạn rất dễ thương. Bạn đẹp. You're very nice. You're beautiful. Bạn rất thông minh. You're very smart. II. CHÀO HỎI Dĩ nhiên! Certainly! Chúc mừng sinh nhật. Happy Birthday. Chào (buổi chiều) Good afternoon.
Chúc một chuyến đi tốt đẹp. Have a good trip. Chào ông (buổi tối) Good evening sir. Chào. Hello. Chúc may mắn. Good Luck.
Rất vui được gặp bạn. Nice to meet you Chào (buổi sáng) Good morning. Làm ơn gọi cho tôi. Please call me. Tuyệt. Great.
III. DU LỊCH – PHƯƠNG HƯỚNG Vé một chiều. Bạn có đủ tiền không? A one way ticket. Do you have enough money? Vé khứ hồi.
Bạn có biết nấu ăn không? A round trip ticket. Do you know how to cook? Khoảng 300 cây số.
Bạn có biết cái này nói gì không? About 300 kilometers. Do you know what this says?
Bạn sẽ giúp cô ta không?
Bạn có muốn tôi tới đón bạn không? Are you going to help her?
Do you want me to come and pick you up? Lúc mấy giờ?
Con đường này có tới New York không? At what time? Does this road go to New York?
Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? Theo tôi.
Can I make an appointment for next Follow me. Wednesday?
Bạn có thể lập lại điều đó được không? Từ đây đến đó. Can you repeat that please? From here to there.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 7
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Đi thẳng trước mặt. Ngày mai tôi sẽ đi. Go straight ahead. I'm leaving Tomorrow. Bạn tới chưa? Tôi đang tìm bưu điện. Have you arrived?
I'm looking for the post office.
Bạn từng tới Boston chưa?
Cái bút này có phải của bạn không? Have you been to Boston? Is this pen yours? Làm sao tôi tới đó?
Một vé đi New York, xin vui lòng. How do I get there? One ticket to New York please.
Làm sao tôi tới đường Daniel? Một chiều hay khứ hồi? How do I get to Daniel Street? One way or round trip?
Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? Làm ơn nói chậm hơn.
How do I get to the American Embassy? Please speak slower. Đi bằng xe mất bao lâu?
Làm ơn đưa tôi tới phi trường. How long does it take by car? Please take me to the airport. Tới Georgia mất bao lâu? Lối đó.
How long does it take to get to Georgia? That way. Chuyến bay bao lâu?
Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều. How long is the flight? The plane departs at 5:30P. Bộ phim thế nào? Họ tới ngày hôm qua. How was the movie? They arrived yesterday.
Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi Quay lại. bạn một câu hỏi. Turn around.
I have a question I want to ask you./ I want to ask you a question. Rẽ trái. Turn left.
Tôi ước gì có một cái. I wish I had one. Rẽ phải. Turn right.
Tôi muốn gọi điện thoại. I'd like to make a phone call.
Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?
What time are you going to the bus station? Tôi muốn đặt trước.
I'd like to make a reservation. Việc này xảy ra khi nào? When did this happen? Tôi cũng sẽ mua cái đó. I'll take that one also.
Bạn đã tới Boston khi nào? When did you arrive in Boston? Tôi tới ngay. I'm coming right now. Khi nào chúng ta tới nơi? When do we arrive?
Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày. I'm going home in four days. Khi nào chúng ta ra đi? When do we leave?
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 8
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu? Khi nào anh ta tới? Where can I mail this? When does he arrive? Cô ta từ đâu tới? Khi nào nó tới? Where is she from? When does it arrive? Phòng tắm ở đâu?
Khi nào ngân hàng mở cửa? Where is the bathroom? When does the bank open? Tại sao không?
Khi nào xe buýt khởi hành? Why not? When does the bus leave? Làm ơn nhắc tôi. Will you remind me?
IV. CON SỐ - TIỀN BẠC 11 đô. Tôi nợ bạn bao nhiêu? 11 dollars. How much do I owe you? 52 xu. Giá bao nhiêu một ngày? 52 cents. How much does it cost per day? Một vài. Nó giá bao nhiêu? A few. How much does this cost? Một ít. Tới Miami giá bao nhiêu? A little. How much is it to go to Miami? Gọi cảnh sát.
Bạn kiếm bao nhiêu tiền? Call the police. How much money do you make?
Vợ của bạn có thích California không? Tôi không có bạn gái. Did your wife like California? I don't have a girlfriend. Bạn có cà phê không? Tôi không có tiền. Do you have any coffee? I don't have any money.
Bạn có thứ gì rẻ hơn không? Tôi đã đặt trước. Do you have anything cheaper? I have a reservation.
Bạn có nhận thẻ tín dụng không?
Tôi cần thực hành tiếng Anh. Do you take credit cards? I need to practice my English. Bạn trả bằng gì?
Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5. How are you paying?
I'd like to eat at 5th street restaurant.
Ở New York có bao nhiêu người?
Tôi sẽ có cùng món như vậy.
How many people are there in New York? I'll have the same thing.
Đôi bông tai này giá bao nhiêu?
Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối. How much are these earrings? I'll pay for dinner.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 9
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Tôi sẽ trả tiền vé. I'll pay for the tickets. Nhà hàng đó không đắt.
That restaurant is not expensive. Tôi 26 tuổi. I'm 26 years old. Như vậy đắt quá. That's too expensive. Như vậy được không? Is that ok?
Ở đây có nhiều người. There are many people here. Có thư cho tôi không? Is there any mail for me?
Họ tính 26 đô một ngày.
They charge 26 dollars per day. Phải không? Isn't it?
Hối suất đô la là bao nhiêu?
What's the exchange rate for dollars? Bây giờ là 11:30 tối. It's 11:30pm. Số điện thoại là gì? What's the phone number? Bây giờ là 9 giờ 15. It's is a quarter past nine.
Tôi có thể mua vé ở đâu? Where can I buy tickets? Làm ơn vào đi. Please come in.
Bạn muốn gặp nhau ở đâu? Where would you like to meet?
Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng.
Sorry, we don't accept credit cards. Cái nào tốt hơn? Which one is better?
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. Sorry, we only accept Cash. V. ĐỊA ĐIỂM Đối diện bưu điện. Đây nè. Across from the post office. Here you are. Lúc 3 giờ. Anh ta ở trong bếp. At 3 o'clock. He's in the kitchen. Hãy yên lặng. Tới Chicago bao xa? Be quiet. How far is it to Chicago?
Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon Nó bao xa? không? How far is it?
Can you recommend a good restaurant?
Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm?
Anh ta học ở đại học Boston.
How many miles is it to Pennsylvania?
He studies at Boston University. Tôi thích xem tivi. Nó đây. I like to watch TV. Here it is.
Tôi sắp đi tới thư viện. I was going to the library.
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 10