Top 11 câu hỏi đề cương môn chủ nghĩa xã hội khoa học | trường Đại học Huế

Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Liên hệ với nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay. Những điều kiện quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Để thực hiện thắng lợi mục tiêu của công cuộc đổi mới đất nước, việc xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay cần tập trung vào những giải pháp chủ yếu nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 45467232
lO MoARcPSD| 45467232
u 1:Nội dung s mnh lch sử ca giai cp công nhân. Ln h với nội dung
smnh lịch sca giai cp công nhân Việt Nam hiện nay.
1. u đưc đnh nghĩa giai cp ng nhân
Giai c Āp công nhân lmôt t p đo愃n x愃 h i n đ nh, h愃nh thnh
vph愃Āt tri 愃 c愃ng vi qu愃Ā tr愃nh ph愃Āt tri 愃n c愃愃a n n ng nghiêp
hi n đ愃i; Lgiai c Āp đ愃i di  cho lc lưng s愃愃n xu Āt tiên ti Ān; L
lc lưng ch愃y Āu c愃a ti Ān tr愃nh l愃愃ch s qu愃Ā đô  t ch愃ngh愃a
b n lên ch ngh愃a x愃 hôi; cĀc nưc tư b愃n ch愃ngh愃a, giai c Āp
công nhân lnhng ngưi không cĀ hoăc v cơ b愃n không cĀ tư li u sn
xu Āt ph愃愃 lm thuê cho giai c Āp tư s愃愃n vbgiai c Āp sn
b愃Āc lôt gi愃Ā trth ng dư; cĀc c x愃 hôi ch愃ngh愃a, giai c Āp
công nhân c愃ng nhân dân lao đ ng lm ch愃nhng
liêu s愃n xu Āt
chy Āu vc愃ng nhau hp t愃Āc lao đ ng v li 愃Āch chung ca
to愃n x愃 hôi trong đĀ cĀ li 愃Āch ch愃Ānh đĀng ca mnh.
2. Phân tích được ni dung sứ mnh lịch sca giai cp ng nhân trêncác
mt sau:
-
+ Lnhân tố h愃ng đầu c愃愃a lc lưng s愃愃n xu Āt, đ愃i bi 愃u cho quan h
s愃n xu Āt mi tiên tiên nh u cho phương thc s
+ L ch c a qu愃Ā tr愃nh s愃n xu Āt vt ch Āt, t愃愃o ti n đ vt
ch Āt kỹ thut cho s ra đi c愃愃a x愃 hi mi.
+ Đ愃愃i bi 愃u cho li 愃Āch chung c愃愃a to愃n x愃 hi.
lO MoARcPSD| 45467232
+ c愃Āc c x愃 hi chngh愃a, giai c Āp công nhân thông qua qu愃Ā tr愃nh
công nghip hoĀ vthc hin mt ki 愃u t chc x愃 hi mi v lao đng
đ ng năng su Āt lao đng, thc hin ti Ān b vcông bng x愃 hi.
+ Đ愃Āng vai tnòng ct trong vic gi愃i ph愃Āng lc lưng s愃n xu Āt, thúc
đy lc lưng s n..
công nhân llc lưng đi đầu trong s nghip công nghip hoĀ,
hin đ i hoĀ
-Ni dung ch愃Ānh trx愃 hi:
+ Ti Ān h愃nh cĀch m愃愃ng ch愃Ānh trđ lt đ sthống tr愃ca
giai c Āp tư s愃n, xo愃Ā b ch Ā đ 愃Āp bức, b愃Āc lt c愃a ch愃ngh愃a
b愃愃n, ginh ch愃Ānh quy n v tay giai c Āp công nhân vnhân dân lao
đng. Thi Āt lp nhnưc c nhân dân lao đng
+ C愃愃i t愃愃o x愃 hi cũ, y dng x愃 hi mi
- Ā, tư tưởng:
+ Xây dng h gi愃Ā tr愃mi: lao đng, ng bng, dân ch愃愃, b愃nh đng vt
do.
+ Thc hin cuc cĀch mng v văn hoĀ, tư ởng; Xây dng c愃ng c
chngha M愃Āc Lênin; ph愃Āt tri 愃n n hoĀ, xây dng con ngưi mi
x愃 hi ch愃ngha, đ愃o đức, li sng mi x愃 hi ch ngha.
3. Ln h nội dung sứ mnh lịch sử ca giai cp công nhân Việt Nam hiện
nay:
-
+ Lnguồn nhân lc lao đng ch愃y Āu ph愃Āt tri 愃n kinh t Ā thtrưng
đ愃愃nh ng x愃 hi ch愃ngha…
+ Llc lưng đi đầu trong snghip đy m愃愃nh công nghip ho愃Ā, hin đi
hoĀ đ Āt nưc
+ Ph愃Āt huy vai tc愃愃a giai c Āp công nhân, c愃a công nghip, c愃愃a liên
minh công nông tr愃Ā thc t愃愃o đng lc ph愃Āt tri 愃n nông nghip nông
thôn… -V ch愃Ānh tr- x愃 hi:
+ Givng b giai c Āp công nhân ca Đ愃愃ng, vai trò tiên phong,
gương mẫu ca ngưi đ愃愃ng viên, ng cưng xây dng chỉnh đn đ愃ng, ngăn
chn, đy l愃i ssuy tho Ānh tr , đ o đức, li sng, -
Ā tư tưởng:
lO MoARcPSD| 45467232
+ Xây dng v phĀt tri n n n văn ho愃Ā tiên ti Ān đm đb愃n sắc dân
tc, y dng con ngưi mi x愃 hi ch愃ngha…
+ B愃愃o v ch愃ngha MĀc Lênin, tư tưởng H ChĀ Minh
u 2: Nhng điu kiện quy định s mnh lịch sử ca giai cp công nhân. Đ
thc hiện thắng lợi mc tiêu ca công cuộc đổi mi đất nước, việc xây dựng giai
cp ng nhân Việt Nam hin nay cn tập trung vào những giải pháp ch yếu
nào?
1. Trình bày được những điều kiện khách quan và ch quan quy đnh sứ mnh
lịch scủa giai cp công nhân:
1.1iều kiện khách quan
- Do đ愃愃a vkinh t Ā - x愃 hi c nh ...
- Do đ愃a vchĀnh tr- x愃 hi c nh
1.2iều kin chủ quan
- S ph愃Āt tri 愃n c愃愃a b愃n thân giai c Āp công nhân cv s lưng v
ng…- Đ愃ng Cng s愃n lnn tố ch愃quan quan trng nh Āt
đ giai c Āp công nhân hon th愃nh sứ mnh l愃ch sc a mnh.
- Liên minh gia giai c Āp công nhân, nông dân vc愃Āc tầng lp lao đng kh愃Āc
dưis lnh đ o c a Đ ng Cng s n.
2. Trình bày được m gii pháp xây dng giai cp công nhân Việt Nam trong
giai đon hiện nay:
- Nâng cao nhn thc kiên đ愃愃nh quan đi m giai c Āp công nhân lgiai
c Āp l愃nh đ ocĀch m Đ ng Cng
s n Vit Nam...
- Xây dng giai c Āp công nhân gắn li n vi xây dng vph愃Āt huy sức
m愃nh c愃愃aliên minh công, nông vi đi ngũ tr愃Ā thức vdoanh nhân dưi s
l愃nh đ o c a Đ ng...
- Thc hin chi Ān lưc xây dng giai c Āp công nhân ln m愃愃nh gắn k Āt
cht ch vichi Ān lưc ph愃Āt tri 愃n kinh t Ā - x愃 hi, ng nghip hoĀ,
hin đ愃愃i ho愃Ā đ Āt nưc v
- Đ愃o t愃愃o, bi dưỡng, ng cao tr愃nh đ mọi mt cho công nhân, không
ngng trĀthc ho
lO MoARcPSD| 45467232
- Xây dng giai c Āp công nhân ln mnh ltrĀch nhim c愃a ch
thng ch愃Ānh tr愃,c愃愃a to愃n x愃 hi vs nỗ lc ơn lên c愃a b愃n thân
mi công nhân, sđĀng g愃Āp t愃Āch cc c愃a nhng ngưi sdng lao đng…
u 3: Làm rõ tính tất yếu và những đc đim cơ bn ca thời k quá đ lên
ch nghĩa xã hi.
1. Trình bày khái quát v thời kỳ quá độ
Thi k qu愃Ā đ lthi k sinh đ lâu di vđau đn đ lo愃i b dn
nhng cĀi cũ, y dng vc愃ng c dần nhng cĀi mi; lthi k t愃愃o ra
nhng ti h愃nh th愃nh mt x愃 hi mi cao hơn
chngh愃a b n.
2. Làm rõ được nh tt yếu ca thời k quá độ:
- CNXH v CNTB kh愃Āc nhau v b愃愃n ch Āt. Do đ愃Ā, muốn cĀ
CNXH ph愃愃i c愃Āmt thi k l愃愃ch snh Āt đ愃愃nh đ l愃m thay đ i v
l愃m mi to愃n b nhng tn tĀch c a CNTB.
- CNXH đưc y dng trên n n s愃n xu Āt đ愃愃i công nghip cĀ trnh
đ caonhưng muốn cho cơ svt ch Āt - k thut đĀ phc vụ cho CNXH cn
cĀ mt thi gian t chc, sắp x Āp l愃i. ở cĀc nưc chưa tr i qua giai
đo n ph n TBCN ththi k qu愃Ā đ diễn ra lâu di, kh愃Ā khăn
hơn đ x愃y dng cơ svt ch - kỹ thut
- S ph愃Āt tri 愃n ca CNTB dđ ở tr愃nh đ cao cũng chỉ c愃Ā th
t愃愃o ra nhngđi u kin, ti n đ cho sh愃nh th愃nh c愃Āc QHSX x愃 hi XHCN,
v cần ph愃愃i cĀ thi gian nh Āt đ愃愃nh đ xây dng vph愃Āt
tri 愃n nhng quan h đĀ.
- ng cuc xây dng CNXH l mt công vic mi m, kh愃Ā khăn v
phứct愃愃p, ph愃愃i cĀ thi gian đ GCCN tng bưc lm quen vi nhng công
vic đĀ.
3. Làm rõ những đc đim của thời kỳ quá đ n ch nghĩa xã hội:
- Lthi k tồn t愃愃i đan xen nhng y Āu tố c愃a x愃 hi cũ bên c愃愃nh
nhngnhân tố ca x愃 hi mi c愃a CNXH trong mối quan h va thống nh Āt
lO MoARcPSD| 45467232
va đ Āu tranh vi nhau trên t Āt ccĀc lnh vc c a đi sng kinh t Ā
xhi.
Trên lĩnh vực kinh tế: T Āt y Āu tồn t愃愃i nhi u th愃nh phần kinh t Ā
trong mt h thống kinh t Ā quc dân thống nh Āt. T Āt y Āu tồn t愃愃i nhi u
h愃nh thc shu v phân phối.
Trên lĩnh vực chính tr: K Āt c Āu x hi thi k n愃y h Āt sức đa
d愃愃ng phong p vphức t愃愃p; trong x愃 hi còn nhi u giai c Āp, nhi u tầng
lp va hp t愃Āc, va đ Āu tranh vi nhau.
Trên lĩnh vực ởng văn hoá: Bên c nh tư tưởng XHCN còn tồn t i
ởng s u s n, m lý ti 愃u nông; tồn t愃愃i c愃Āc y Āu tốn
h愃Āa cũ- mi tồn t愃愃i đan xen, đ Āu tranh vi nhau. Đ Āu tranh g愃愃t b y Āu
tố cũ, l愃愃c hu không th thc hin mt c愃Āch nhanh ch愃Āng mphi dần
dn tng bưc khc phục, h愃愃n ch Ā vđi ti tiêu dit nhng tn t愃Āch ca
x愃 l i. Trên lĩnh vực xã hi
Do k Āt c Āu c愃a n n kinh t Ā nhi u th愃nh phần qui đnh n trong thi
k qu愃Ā đ còn tồn t愃愃i nhi u giai c Āp, tầng lp vskh愃Āc bit gia cĀc
giai c Āp tng lp x愃 hi, c ng lp va hp t愃Āc, va đ Āu
tranh vi nhau.
u 4: Phân ch những đặc trưng cơ bn của xã hội hội ch nghĩa. Liên h
vi những đc trưng ca xã hội ch nghĩa mà Đng, nhà nưc và nhân dân ta
đang xây dng.
1. Phân tích đưc những đc trưng cơ bn của xã hội hội ch nghĩa:
Một , chngh愃a x愃 hi gi愃愃i ph愃Āng giai c Āp, gi愃i ph愃Āng
dân tc, gii ph愃Āng x愃 hi, gii ph愃Āng con ngưi, t愃愃o đi u kin đ
con ngưi ph n ton din.
Hai , ch愃ngha x愃 hi lx愃 hi do nhân dân lao đng lm ch
Ba là, chngha x愃 hi cĀ n n kinh t Ā ph愃Āt tri 愃n cao da trên
lc lưng s愃愃n xu Āt hin đi vch Ā đ công hu v
ch
lO MoARcPSD| 45467232
Bn là, ch愃ngh愃a x愃 hi cĀ nh nưc ki 愃u mi mang bn
ch Āt giai c Āp công nhân, đ愃i bi u cho li 愃Āch, quy n lc v ý chĀ
c a nhân dân lao đng.
m là, chngh愃a x愃 hi c愃Ā n n n h愃Āa ph愃Āt tri 愃n cao, k Ā
tha vphĀt huy nhng giĀ tr c a n hĀa dân tc v tinh hoa n
nhân lo i.
Thsáu, chngha x愃 hi b愃愃o đ愃m b愃nh đng, đon k Āt gia
cĀc dân tc vc愃Ā quan h hu ngh愃愃, hp t愃Āc vi nhân dân cĀc c
trên th Ā gii.
2. Ln h nhng đc trưng của xã hi xã hi ch nghĩa mà Đng, Nhà
nước và nhân dân ta đang phn đu xây dng:
Vn dng sĀng t愃愃o vph愃Āt tri 愃n chngha MĀc- Lênin v愃o đi u
kin cụ th c愃愃a Vit Nam, t ng k Āt thc tiễn qu愃Ā tr愃nh c愃Āch
m愃ng Vit Nam, nh Āt l qua hơn 30 năm đ i mi, nhn thc c a
Đ愃愃ng vnhân dân dân ta v chngh愃a x愃 hi vcon đưng đi lên ch
ngh愃a x愃 hi ngy cng sĀng n. Cương lĩnh xây dựng đt nước trong
thời kỳ quá đ n ch nghĩa xã hi (b sung, ph愃Āt tri 愃n m 2011) đ愃
ph愃Āt tri 愃n mô h愃nh ch愃ngh愃a x愃 hi Vit Nam vi t愃Ām đc trưng,
trong đ愃Ā cĀ đc trưng v mc tiêu, b愃n ch Āt, ni dung c愃愃a x愃 hi x
hi ch愃ngh愃a mnn dân ta xây dng, đĀ l:
Một là: Dân giu, nưc m nh, dân ch , công bằng, văn minh.
Hai : Do nhân dân lm ch .
Ba: CĀ n n kinh t Ā ph愃Āt tri 愃n cao da trên lc lưng s n
i
vquan h s愃n xu Āt ti Ān b phhp.
Bn : C b n sắc dân tc. Năm
: Con ngưi c愃Ā cuc sng Ām no, tdo, h nh pc, c
ph n ton din.
Sáu : CĀc dân tc trong cng đng Vit Nam bnh đẳng, đo
tôn trọng v giúp nhau cng ph n.
lO MoARcPSD| 45467232
By : C愃Ā Nhc ph愃Āp quy n x愃 hi ch ngh愃a c愃愃a nhân dân, do
nhân dân, vnhân dân do Đ愃ng Cng s愃n lnh đ o.
Tám là: CĀ quan h hu nghvhp t愃Āc vi cĀc nưc trên th Ā gii
Câu 5 : Dân ch gì? Anh (ch) hãy m rõ bản cht ca dân chhội chủ
nghĩa?
1. Tnh bày khái niệm dân ch
Dân ch愃lmt giĀ trx愃 hi (gtr nhân văn) ph愃愃n 愃Ānh
chth quy n lc lnhân dân, khng đnh nhng quy n cơ b愃n ca
con ngưi; lmt h愃nh thức t chc nhnưc c
th愃nh mt ch Ā đ ch愃Ānh trx愃 hi mđ愃Ā nhng quy n bn
c愃a con ngưi (t do, bình đng, n trng sự thống nht trong đa dng...) đưc
ph愃Āp lut tha nhn vb愃o v; đng thi nhng quy n n愃y đưc th
nh cĀc nguyên tắc (quyn lc thuc về
nhân dân, mọi người đu bình đng trước pháp lut, thiểu s phc tùng đa số,
quyền tự do ởng, ý chí, hành đng, bu c tự do vfa ng bằng...) đ quy
đ愃愃nh quy n li, tr愃Āch nhim c愃愃a nhân dân đi vi nhnưc, cng đng
vngưc l i.
2. Làm rõ được bản cht ca dân ch xã hi ch nghĩa: Bn chất chính tr:
- Dưi s lnh đ愃愃o duy nh Āt c愃a mt đng c愃a giai
c Āp công nhân ngM愃Āc - Lênin) mtrên mi lnh vc x愃 hi
đ u thc hin quy n lc c hin qua c
dân ch , lm ch愃愃, quy n con ngưi, tha m愃n ng愃y c愃ng cao
hơn cĀc nhu cu vc愃Āc li Āch c a nhân dân.
- Trong n n dân ch愃x愃 hi ch愃ngha, nhân dân lao đng
l nhng ngưi
l愃m chnhng quan h ch愃Ānh trtrong x愃 hi. HcĀ quy n gii thiu
cĀc đ愃愃i bi u tham gia v愃o b m愃Āy ch愃Ānh quy n t trung ương đ Ān
đ愃愃a phương, tham gia đ愃Āng g愃Āp ý ki Ān xây dng ch愃Ānh sĀch, ph愃Āp
lut, xây dng b mĀy v cĀn b, nhân viên nh nưc Bản cht kinh tế:
lO MoARcPSD| 45467232
1. Trình bày khái nim dân ch
Dân ch愃lmt giĀ trx愃 hi (g tr nhân văn) ph愃愃n 愃Ānh ch
th quy n lc lnhân dân, khẳng đ愃nh nhng quy n cơ b愃n c愃a con
ngưi; lmt h愃nh thc t chức nhnưc c a giai c Āp cầm quy n thnh
mt ch Ā đ ch愃Ānh trx愃 hi mở đ愃Ā nhng quy n cơ bn c愃愃a con
ngưi (tự do, bình đng, n trng sự thống nht trong đa dng...) đưc ph愃Āp lut
tha nhn vb愃o v; đng thi nhng quy n n愃y đưc th nh
cĀc nguyên tắc (quyền lực thuc về nhân n, mọi người đu bình đng trước
pháp lut, thiểu s phc tùng đa s, quyền tự do ởng, ý chí, nh động, bu c
tự do vfa công bằng...) đ quy đ愃nh quy n li, tr愃Āch nhim c愃a nhân dân
đi vi nhc, cng đng vngưc l i.
2. Làm được bn cht ca dân chhi ch nghĩa:
Bn chất chính tr:
- Dưi s l愃nh đ愃o duy nh Āt c愃a mt đ愃愃ng c愃愃a giai c Āp công
nhân 愃愃ng MĀc- Lênin) mtrên mi lnh vc x愃 hi đ u thc hin quy n
lc c a nhân dân, th hin qua cĀc quy n dân ch愃愃, lm ch愃愃, quy n
con ngưi, thỏa m愃n ng愃y c愃ng cao hơn cĀc nhu cầu vcĀc li Āch c a
nhân dân.
- Trong n n dân ch愃x愃 hi ch愃ngh愃a, nn dân lao đng lnhng
ngưi lmch愃nhng quan h chĀnh tr trong x愃 hi. HcĀ quy n gii
thiu cĀc đ愃i bi 愃u tham gia v愃o b m愃Āy ch愃Ānh quy n t trung ương
đ Ān đ愃愃a phương, tham gia đ愃Āng g愃Āp ý ki Ān xây dng ch愃Ānh s愃Āch,
ph愃Āp lut, xây dng b m愃Āy vcĀn b, nhân viên nhnưc
Bn chất kinh tế:
- n dân ch愃x愃 hi ch愃ngha da trên ch Ā đ sở hu x愃 hi v
nhng liu s愃n xu Āt ch愃y Āu ca to愃n x愃 hi đĀp ứng s ph愃Āt
tri 愃n ng愃y cng cao c愃愃a lc lưng s愃n xu Āt da trên cơ sở khoa học -
công ngh hin đ愃i nhm tha m愃n ngy c愃ng cao nhng nhu cu vt ch
v tinh thn c a to nhân dân lao đng.
- Quy n lm ch愃trong qu愃Ā tr愃nh s愃愃n xu Āt kinh doanh, qu愃愃n lý
vphân phi,ph愃愃i coi li 愃Āch kinh t Ā c愃a ngưi lao đng lđng lc
b Ā sức thúc đẩy kinh t Ā - x愃 hi ph n.
lO MoARcPSD| 45467232
- Thc hin ch Ā đ phân phối li lao đng l ch
Bn chất ởng - văn hóa - xã hi:
N n dân ch愃x愃 hi ch愃ngh Āc -nin - h
ởng c m ch đ愃o đi vi mi h愃nh th愃Āi ý
thức x愃 hi kh愃Āc trong x愃 hi mi.
Đồng thi n愃Ā k Ā tha, ph愃Āt huy nhng tinh hoa văn h愃Āa truy n thống
dân tc; ti Āp thu nhng giĀ tr ởng - văn h愃Āa, văn minh, ti Ān b x
himnhân lo愃i đ愃 t cĀc quc gia, dân tc
Trong n n dân chx愃 hi chngha, nhân dân đưc lm chnhng
giĀ tr văn hoĀ tinh thn..
Vi t Āt cnhng đc trưng đĀ, n chủ hội chủ nghĩa nền dân ch cao
hơn v chất so với nn n ch sản, nền dân chủ mà ở đó, mọi quyn lực thuc
v nhân dân, dân chủ dân m ch; dân chủ pháp lut nm trong s thống
nht biện chứng; được thực hiện bng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, đặt
dưới snh đo của Đng Cng sản.
u 6: Phân ch nhng ni dung cơ bản cn thc hin nhm phát huy dân ch
xã hi ch nghĩa và xây dựng Nhà nước pháp quyền hội ch nghĩa Vit
Nam hin nay.
1. Trước hết người hc khái quát được về dân chủ xã hi chủ nghĩa và
nhànưc pháp quyn:
Dân ch愃x愃 hi ch愃ngha lb愃n ch Āt c愃愃a ch Ā đ ta, va l
mục tiêu, va lđng lc ca sph t nưc. Xây dng vtng
bưc hon thin n n dân ch愃x愃 hi ch愃ngh愃a, b愃o đ愃m dân ch
đưc thc hin trong thc t Ā cuc sng mỗi c Āp, trên t Āt ccĀc lnh
vc. Dân chgn li n vi k lut, k cương vph愃愃i đưc th Āa
bng ph愃Āp lut, đưc phĀp lut b o đ m…”.
Nhnưc ph愃Āp quy n đưc hi u lnhnưc mở đĀ, t Āt c
mi công dân đ u đưc giĀo dc phĀp lut v ph Āp
lut, tuân th phĀp lut, phĀp lut ph i đ m b o tĀnh nghiêm
minh; trong ho愃t đng c愃a cĀc cơ quan nhnưc, ph愃愃i cĀ s ki m
so v mục tiêu phc v nhân dân.
2. Những ni dung cơ bn cn thc hin nhằm phát huy dân ch xã hội chủ
nghĩa Việt Nam hin nay:
lO MoARcPSD| 45467232
Một , xây dng, ho ch Ā kinh t Ā thtrưng đ愃愃nh
hưng x愃 hi ch愃ngh愃a t愃愃o ra cơ skinh t Ā vng chc cho y dng dân
chx愃 hi chngh愃a.
Hai là, xây dng Đ愃ng Cng sn Vit Nam trong s愃ch, vng m愃愃nh
vi cĀch đi u kin tiên quy Āt đ xây dng n n dân ch愃x愃 hi ch
ngh愃a Vit Nam.
Ba , y dng Nhnưc ph愃Āp quy n x愃 hi chngh愃a vng m愃愃nh
vi cĀch đi u kin đ thc thi dân ch愃x愃 hi ch愃ngha.
Bn , ng cao vai trò c愃a c愃Āc t chức ch愃Ānh tr- x愃 hi trong
xây dng n n dân ch愃x愃 hi ch愃ngha.
m , xây dng vtng bưc ho愃n thin c愃Āc h thng gi愃Ām s愃Āt,
ph愃愃n bin x愃 hi đ phĀt huy quy n lm chc愃愃a nhân dân. Ngoi
ra cần nâng cao dân tr愃Ā, văn h愃Āa ph愃Āp lut cho to愃n th x愃 hi (cĀn b
đ ng viên, công chức, viên chức, nhân dân…).
3. Những ni dung cơ bn cn thc hiện nhm xây dựng và hoàn thiện Nhà
nước pháp quyn xã hôi chủ nghĩ
Một , y dng Nhc ph愃Āp quy n x愃 hôi ch愃ngh愃a dưi slnh
đ愃愃 c a Đ ng.
Hai là, ci cĀch th ch Ā vphương thc ho愃愃t đng c愃愃a Nh
nưc.
Ba là, xây dng đi ngũ cĀn b, công chức trong sch, cĀ năng lc.
Bn , đ Āu tranh phòng, chng tham nhũng, l愃ng ph愃Ā, thc h
kim.
u 7 :Phân tích ni dung Cương lĩnh dân tc ca ch nghĩa Mác - Lênin và
quan điểm giải quyết vn đ dân tộc ca Đng Cộng sn Việt Nam.
1. Nội dung Cương nh dân tộc ca V.I. Lênin (3 nguyên tắc)
- Āc dân tc hon ton bnh đng
+ Đây l a cĀc dân tc, không c愃Ā sphân bit
gia c愃Āc dân tc; c愃Āc dân tc cĀ quy n li vngha v ngang nhau trên
t Āt ccĀc lnh vc c愃愃a đi sng x愃 hi.
lO MoARcPSD| 45467232
+ Gi trong
ph m vi mt quc gia c
+ Th愃tiêu t愃nh tr愃愃ng 愃Āp bức giai c Āp, x愃Āa b t愃nh tr愃愃ng 愃Āp
bức dân tc, chng ch愃ngha phân bit ch ng tc
+ Lcơ sđ thc hin quy n dân tc tquy Āt vxây dng mi quan
h hu ngh愃愃, hp t愃Āc gia cĀc dân tc.
- Thứ hai, cĀc dân tc đưc quy n t quy
+ Lquy n c愃a cĀc dân tc t quy Āt đ愃nh vn mnh c愃愃a dân
tc mnh, t la chọn ch Ā đ ch愃Ānh trvcon đưng ph n.
+ Quy n dân tc t quy Āch ra thnh mt quốc gia
dân tc đc lp v  nguyn liên hip vi dân tc khĀc trên cơ sbnh
đng.
+ Kiên quy Āt đ Āu tranh chống mi âm mưu, thđo愃n ca cĀc
th Ā lc ph愃愃n đng, thđ愃愃ch li dng chiêu bi dân tc t quy Ātđ
can thip v愃o công vic ni b c愃愃a cĀc c.
+ L quy n cơ b愃n ca cĀc dân tc, lcơ sđ x愃Āa b shi m
kh愃Āch, hn thgia cĀc dân tc.
- cĀc dân tc
+ Giai c Āp công nhân thuc c愃Āc dân tc kh愃Āc nhau đ u thống nh Āt,
đo愃n k Āt, hp tĀc, giúp đln nhau trong cuc đ Āu tranh chống k th
chung vsnghip gi i ph i phĀng dân tc.
+ Ph愃愃n 愃Ānh sthng nh Āt gia snghip gi愃i ph愃Āng dân tc v
gi愃i ph愃Āng giai c Āp; gia tinh thn ch愃nghau nưc vchngh愃a
Ānh.
+ Lcơ sở vng chắc đ đon k Āt cĀc tng lp nhân dân lao đng
trong cuc đ Āu tranh chng ch愃ngha đ Ā quc vđc lp dân tc vti Ān
b x愃 hi.
+ L ni dung ch l gi i phĀp quan trng đ liên k Āt
cĀc ni dung c愃a Cương lnh dân tc th .
lO MoARcPSD| 45467232
2. Quan đim ca Đảng cng sn Việt Nam về vấn đdân tc:
- Đ愃愃i hi XII, Đ愃愃ng cng s愃n Vit Nam khẳng đ愃愃nh: đon k Āt dân
tc cĀ v愃tr愃Āchi Ān lưc trong snghip cĀch m愃愃ng c愃a c ta
- m c a Đ hin ở cĀc ni dung
sau:
+ V Ān đ dân tc vđo愃n k Āt dân tc lv Ān đ chi Ān lưc
cơ b愃愃n, lâu d愃i, đng thi cũng l Āch hin nay c a
cĀch m ng Vit Nam
+ CĀc dân tc trong đ愃i gia đnh Vit Nam bnh đng, đo愃n k Āt,
ơng tr, giúp nhau cng ph n
+ Ph愃Āt tri 愃n to愃n din kinh t Ā, ch愃Ānh tr愃愃, văn h愃Āa, x愃 hi, an
ninh - quốc phòng trên đ a bn vng dân tc v
+ Ưu tiên đầu ph愃Āt tri 愃n kinh t Ā - x愃 hi c a cĀc vng
dân tc v
u 8: Phân tích nhng nội dung bản trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa
c - Lênin và chính sách dân tộc của Nhà nước ta hin nay.
1. Nội dung Cương nh dân tộc ca V.I. Lênin (3 nguyên tắc)
- Āc dân tc hon ton bnh đẳng
+ Đây l ng c愃a cĀc dân tc, không c愃Ā s phân bit
gia c愃Āc dân tc; c愃Āc dân tc cĀ quy n li vngha v ngang nhau trên
t Āt ccĀc lnh vc c愃愃a đi sng x愃 hi.
+ Gi trong
ph m vi mt quc gia c
+ Th愃tiêu t愃nh tr愃愃ng 愃Āp bức giai c Āp, x愃Āa b t愃nh tr愃愃ng 愃Āp
bức dân tc, chng ch愃ngha phân bit ch ng tc
+ Lsđ thc hin quy n dân tc t quy Āt vxây dng mi quan
h hu ngh愃愃, hp t愃Āc gia cĀc dân tc.
- Thứ hai, cĀc dân tc đưc quy n t quy
lO MoARcPSD| 45467232
+ Lquy n c愃a cĀc dân tc t quy nh vn mnh c a dân
tc m愃nh, quy n t la chn ch Ā đ ch愃Ānh trv con đưng phĀt
n.
+ Quy n dân tc t quy Āt bao gm: quy n t愃Āch ra th愃nh mt quc gia
dân tc đc lp vquy n t nguyn liên hip vi dân tc khĀc trên cơ sbnh
đng.
i mi âm mưu, thđo愃愃n c愃a
cĀc th Ā lc ph愃愃n đng, thđ愃ch li dng chiêu bi dân tc t quy Āt
đ can thip v愃o công vic ni b c愃愃a cĀc c.
+ Lquy n cơ b愃愃n c愃a c愃Āc dân tc, lcơ sđ x愃Āa b shi m
kh愃Āch, hn thgia cĀc dân tc.
- cĀc dân tc
+ Giai c Āp công nhân thuc c愃Āc dân tc kh愃Āc nhau đ u thống nh Āt,
đo愃n k Āt, hp t愃Āc, giúp đlẫn nhau trong cuc đ Āu tranh chng kẻ th
chung vsnghip gi i ph i phĀng dân tc.
+ Ph愃愃n 愃Ānh sthng nh Āt gia snghip gi愃i ph愃Āng dân tc v
gi愃i ph愃Āng giai c Āp; gia tinh thn ch愃nghau nưc vchngh愃a
quc t Ā cn ch愃Ānh. + Lcơ svng chắc đ đo愃n k Āt c愃Āc tầng
lp nhân dân lao đng trong cuc đ Āu tranh chống ch愃ngha đ Ā quc v
đc lp dân tc vti Ān b x愃 hi. + Lni dung ch愃y Āu vl
gi愃i ph愃Āp quan trọng đ liên k Āt c愃Āc ni dung c愃a Cương l愃nh dân
tc th .
2. Chính sách dân tộc ca Nhà nước Việt Nam hiện nay:
- Về chính trị: Thc hin b愃nh đng, đon k Āt, tôn trng, giúp nhau cng ph愃Āt
tri 愃n gia cĀc dân tc. Nâng cao t愃Ānh t愃Āch cc chĀnh tr c a
công dân
- Về kinh tế: Thc hin cĀc ch trương, chĀnh sĀch ph愃Āt tri 愃n kinh
t Ā - x愃 o c u s
- Về văn hóa: Xây dng n b n sắc
dân tc
lO MoARcPSD| 45467232
- Về xã hội: Thc hin ch愃Ānh s愃Āch x愃 hi, đ愃愃m b愃愃o an sinh x愃 hi, b愃nh
đng x愃 hi, công bằng x愃 hi
- Về an ninh quốc phòng: Tăng cưng sức m愃愃nh b愃愃o v T quc; ng cưng
quan h quân - dân, t n dân trong vng đng bo
dân tc sinh sng.
u 9: Gia đình gì? Phân ch vị tríchc năng bản của gia đình.
1. Khái niệm gia đình
Gia đ愃nh lmt h愃nh thc cng đng x愃 hi đc bit, đưc h愃nh th愃nh, duy tr
vc愃愃ng c ch愃y Āu da trên cơ sở hôn nhân, quan h huy Āt thông v
quan h nuôi dưỡng, c愃ng vi nhng quy đ愃愃nh v quy n vngh愃a vụ c a
cĀc thnh viên trong gia đnh.
2. Vị trí ca gia đình trong xã hi
- Gia đnh l t Ā bo c愃a x愃 hi. Gia đnh l mt đơn v愃nhc Āu
th愃nh x愃 hi, lnơisinh ra con ngưi vth hin ch愃Ānh b愃愃n thân cuc
sng con ngưi, l nơi duy tr v b tố truy n thng trong
quan h gia đnh, cnhng y Āu tố ti Ān b, t愃Āch cc lẫn nhng y Āu tố
l愃c hu, tiêu cc.
- Gia đ愃nh lt Ām mang li cĀc gi愃Ā trh愃愃nh phúc, sh愃i hòa
trong đi sng cĀnn c愃a mỗi th愃nh viên Gia đnh lmôi tng tốt
nh Āt đ mỗi c愃Ā nhân đưc u thương, nuôi dưỡng, cm sĀc, trưởng
th愃nh, pht tri 愃n. Syên 愃n, h愃愃nh phúc c愃a mi gia đnh lti n đ
đi u kin quan trọng cho sh愃nh th愃nh, ph愃Āt tri n nhân c愃Āch, th lc,
tr愃Ā lc đ trở thnh công dân tốt cho x愃 hi.
- Gia đ愃nh lcầu ni gia cĀ nhân vi x愃 hi.
+ Quan h gia đ愃nh ch愃愃u schi phi, t愃Āc đng ca quan h x愃 hi vtn
cơ stha k Ā c愃Āc giĀ trn hoĀ truy n thống c愃a cĀc dân tc,
cĀc v愃ng vđ愃愃a pơng vi nhau.
+ Vai trò cầu ni c愃a gia đnh đưc th hin ch thông qua gia đnh m
x愃 hi t愃Āc đng đ Ān tng cĀ nhân vcĀ nhân t愃Āc đng đ Ān x愃 hi.
lO MoARcPSD| 45467232
3. Chức năng cơ bn ca gia đình
- Chức năng t愃Āi s愃n xu Āt ra con ngưi.
Đây l chức năng cơ b n v riêng c愃Ā c愃a gia đ愃nh, va đ愃Āp ứng nhu cu
t nhiên, tâm - sinh lý c愃愃a con ngưi, đng thi mang ý ngh愃a xhi lcung
c Āp nhng công dân mi, lc lưng lao đng mi đ愃m b愃愃o sph愃Āt tri n
liên tục vtng tồn c愃a x愃 hi loi ngưi.
- Chức năng nuôi dưỡng, giĀo dục.
Bên c愃nh chức ng t愃Āi s愃愃n xu Āt ra con ngưi, gia đnh còn c愃Ā tr愃Āch
nhim nuôi dưỡng, d愃愃y d con c愃Āi trth愃nh ngưi cĀ Āch cho gia đnh,
cng đng vx愃 hi. Chức năng n hin tnh c m thiêng liêng, tr愃Āch
nhim c愃a cha mvi con c愃Āi, đng thi th hin tr愃Āch nhim c愃a gia
đ愃nh vi x愃 hi. Thc hin chc năng n愃y, gia đ愃nh cĀ ý ngh愃a r Āt quan
trọng đi vi sh愃nh th愃nh nhân c愃Āch, đ愃o đức, li sng c愃愃a mi ngưi.
- v chc tiêu dng.
Cũng như c愃Āc đơn v愃kinh t Ā khĀc, gia đnh tham gia trc ti o
quĀ trnh s tĀi s n s
v tư liu tiêu dng. Tuy nhiên, đc th c a gia đnh m cĀc đơn v kinh
Āc không cĀ đưc, lở ch, gia đ愃nh lđơn vduy nh Āt tham
gia v愃o qu愃Ā tr愃nh s愃愃n xu Āt vt愃Āi s愃愃n xu Āt ra sức lao đng cho x愃
hi.
Gia đ愃nh không chỉ tham gia trc ti o s tĀi s
ra c a c sưc slao đng, m còn lmt đơn v愃tiêu d愃ng
trong x愃 hi.
- Chức năng tha m愃n nhu cầu tâm sinh lý, duy trt愃nh c愃愃m gia đ愃nh. Đây l
chứcnăng thưng xun c愃a gia đnh, bao gm vic tha m愃n nhu cầu t愃nh
c愃m, văn h愃Āa, tinh thần cho cĀc thnh viên, đ愃m b愃愃o scân bằng m
lý, bo vchăm sĀc sức khe ni m, ngưi gi愃, trẻ em. S quan tâm,
chăm sĀc ln nhau gia cĀc th愃nh viên trong gia đnh va lnhu cầu t愃nh
c愃m va l trĀch nhim, đ愃o lý, lương m c愃愃a mỗi ngưi. Ngoi
lO MoARcPSD| 45467232
nhng chức năng trên, gia đnh còn cĀ chức năng n hĀa, chức năng
chĀnh tr .
u 10: Khái nim gia đình. Phân ch sbiến đi của gia đình Vit Nam trong
thi k quá đ lên ch nghĩa xã hội.
1. Khái niệm gia đình
Lmt h愃nh thc cng đng x愃 hi đc bit, đưc hnh thnh duy trv
c愃ng c chy Āu da trên cơ shôn nhân, quan h huy Āt thông vquan
h nuôi dưỡng, cng vi nhng quy đ愃nh v quy n vngh愃a vụ c a cĀc
thnh viên trong gia đnh
2. S biến đi ca gia đình Vit Nam trong thi k quá đ lên ch nghĩa xãhội:
- Bi Ān đ i v quy mô, k Āt c Āu gia đ愃nh. Gia đnh Vit Nam ngy
nay c愃Ā th 愃đưc coi lgia đnh qu愃Ā đtrong bưc chuy 愃n bi Ān t
x愃 hi nông nghip c truy n sang x愃 hi công nghip hin đ愃i. Trong qu愃Ā
tr愃nh n愃y, sgi c Āu trúc gia đnh truy n thống vs h愃nh
th愃nh h愃nh th愃Āi mi lmt t Āt y Āu. Gia đnh đơn hay còn gi lgia đ愃nh
h愃愃t nhân đang trn r Āt ph bi Ān c愃Āc đô thvcnông thôn
- thay th Ā cho ki u gia đnh truy n thống tng givai trò chđ愃o trưc
đây.
- i cĀc chức ng c a gia đnh (phân tĀch)
+ Biến đi về chức năng i sản xut ra con người. N Āu như trưc kia, do nh
hưởng c a phong tục, tp quĀn v nhu cầu s
gia đ g, nhu cầu v con cĀi th hin trên ba phương
din: ph愃愃i c愃Ā con, cng đông con c愃ng tốt vnh Āt thi Āt ph愃愃i cĀ con
trai ni dõi thng愃y nay, nhu cầu Āy đ愃 cĀ nhng thay đ i căn b愃n:
th hin ở vic gi愃m mc sinh c愃愃a ph n, gi m s con mong mun v
gi愃m nhu cầu nh Āt thi Āt ph愃愃i cĀ con trai c愃a c愃Āc cp vchồng.
+ Biến đi v chc ng kinh tế và t chức tiêu dùng. Sph n c a
ng hĀa v a gia đnh ng lên lm
cho gia đnh trthnh mt đơn vtiêu d愃ng quan trng c愃a x愃 hi. CĀc
gia đ愃nh Vit Nam đang ti Ān ti tiêu dng s愃愃n phm do ngưi kh愃Āc lm
ra, tức lsdụng h愃ng h愃Āa vd愃愃ch v x愃 hi.
lO MoARcPSD| 45467232
+ Biến đi chức năng giáo dc. GiĀo dc gia đnh hin nay ph愃Āt tri n
theo xu ng sđu t愃i ch愃Ānh c愃a gia đnh cho giĀo dc con c愃Āi
ng lên. Ni dung gi愃Āo dc gia đnh hin nay không chỉ nng v giĀo dục
đ愃愃o đc, ng xtrong gia đnh, dòng h, lng x愃, mhưng đ Ān giĀo
dc ki Ān thc khoa hc hin đ愃愃i, trang bcông c đ con c愃Āi hòa nhp
vi th Ā gii.
+ Biến đi chức năng tha mãn nhu cu m sinh, duy trì nh cm. Trong gia
đ愃nh Vit Nam hin nay, nhu cầu thỏa m愃n tâm lý - tnh c m đang ng lên, do
gia đ愃nh c愃Ā xu hưng chuy 愃n đ 愃i t ch愃y Āu lđơn v愃kinh t Ā
sang ch愃y Āu lđơn v愃t愃nh c愃愃m. Vic thc hin chức ng n愃y lmt
y Āu tố r Āt quan trọng t愃Āc đng đ Ān stồn t愃愃i, b n vng c a hôn nhân
v h nh pc gia đnh, đc bit lvic b愃o v chăm s愃Āc tr em vni
i
- i quan h gia đnh (phân tĀch)
+ Biến đi quan hhôn nhân quan hvợ chồng. Trong gia đnh Vit Nam hin
nay, không còn mt mô h đn ông lm ch gia đnh. Ngoi
mô hnh ngưi đn ông - ngưi chồng lm ch愃gia đ愃nh ra thcòn cĀ Āt
nh Āt hai mô h愃nh khĀc cng tồn t愃愃i. Đ愃Ā lmô h愃nh ngưi phụ n lm
chgia đ愃nh vmô h愃nh chai v chng cng lm ch gia đnh.
+ Biến đi quan hệ giữa các thế hệ, các gtr, chun mực văn hóa ca gia
đình. Trong bi cnh x愃 hi Vit Nam hin nay, quan h gia cĀc th Ā h
cũng như c愃Āc gi愃Ā tr愃愃, chun mc n h愃Āa c愃愃a gia đ愃nh cũng không
ngng bi i. Trong gia đnh hin đ i, vic giĀo dục tr em gn n
ph thuc nhi u v愃o nhtrưng, mthi Āu đi s d愃愃y b愃愃o thưng xun
c愃a ông b愃, cha mẹ. Ngưc l愃i, ngưi cao tu i trong gia đnh ph愃愃i đối
mt vi scô đơn thi nh c m khi quy mô gia đnh b
i.
u 11: Nguồn gc ca tôn go nguyên tắc giải quyết vn đề tôn giáo trong
thi k quá đ lên ch nghĩa xã hội.
1. Khái nim: n giĀo lmt hin ng x愃 hi xu Āt hin sm trong
l愃愃ch sx愃 hi lo愃i ngưi nhưng cho đ
nim kh Āo. Trong tĀc phm Chống Đuyrinh
Tt cả mi n giáo chng qua chỉ là s phn ánh
lO MoARcPSD| 45467232
o vào trong đu óc ca con người – ca những lực ng ở bên ngoài chi
phi cuc sống hàng ngày ca họ; chỉ là sphn ánh trong đó những lực
ng trần thế đã mang hình thức nhng lực ợng siêu thế gian.
2. Nguồn gc ca tôn go:
Nguồn gc tự nhn, kinh tế - xã hi: Trong x愃 hi công x愃 nguyên thu, do
lc lưng s愃愃n xu Āt chưa ph愃Āt tri 愃n, trưc thiên nhiên h愃ng v愃 tĀc đng
v ho con ngưi c愃m th Āy y Āu đui vb Āt lc, không
gi愃i th愃Āch đưc, nên con ngưi đgĀn cho t nhiên nhng sức m愃愃nh,
quy n lc thn b愃Ā. Khi x愃 hi xu Āt hin cĀc giai c Āp đi kh愃Āng, cĀ
愃Āp bức b Āt công, do không gi愃i th愃Āch đưc nguồn gốc c愃a sphân
hoĀ giai c Āp v愃Āp bức bĀc lt b Āt công, ti Āc v.v..., cng vi lo s
trưc s thng tr愃c愃a cĀc lc lưng x愃 hi, con ngưi trông ch v愃o s
gi愃i ph愃Āng ca mt lc lưng siêu nhiên ngo
Ngun gốc nhn thức: mt giai đo愃n l愃ch s nh Āt đ愃nh, snhn
thức c愃a con ngưi v t nhiên, x愃 hi vch愃Ānh b愃n thân m愃nh lcĀ
gii h愃愃n. Khi mkho愃愃ng c愃Āch gia bi Āt vca bi Āt vn tồn
t愃愃i, khi nhng đi khoa hc ca gi i thĀch đưc, thđi u đĀ
thưng đưc gi愃i th愃Āch thông qua lăng k愃Ānh c愃Āc tôn gi愃Āo. Ngay c
nhng v Ān đ đ愃 đưc khoa hc chứng minh, nhưng do tr愃nh đ dân tr愃Ā
th Āp, chưa th nhn thc đy đ愃, thđây vẫn lđi u kin cho tôn gi愃Āo
ra đi, tồn t i v ph n.
Ngun gốc tâm : Ss h愃i trưc nhng hin ng t nhiên, x愃 hi, hay
trong nhng lúc m đau, bnh tt; ngay cnhng may, r愃愃i b Āt ng x愃y ra;
cnhng t愃nh c愃m t愃Āch cc như t Ānh
trọng đi vi nhng ngưi cĀ công vic, vi dân cũng ddẫn con ngưi đ Ān
vi tôn giĀo.
1. Nguyên tắc giải quyết vấn đ tôn giáo trong thi k quá đn CNXH:
Trong thi k qu愃Ā đ lên ch愃ngha x愃 hi, n giĀo vẫn còn tồn t i,
tuy đc愃Ā s bi vy, khi gi
Āo cần đ m b o cĀc nguyên tắc sau:
- Tôn trọng, b愃o đ愃愃m quy n t do tĀn ngưỡng v không tĀn ngưỡng
c a nhân
lO MoARcPSD| 45467232
- Khắc phc dn nhng 愃nh hưởng tiêu cc c a tôn giĀo ph愃i gắn
li n vi qu愃Ātr愃nh c愃愃i t愃愃o x愃 hi cũ, y dng x愃 hi mi
- Phân bit hai mt ch愃Ānh trvởng; t愃Ān ngưỡng, n gi愃Āo v
li dng tĀnnỡng, n giĀo trong quĀ trnh gi
giĀo.
- Quan đi m l愃愃ch sc th trong gi Ān
ngưỡng, tôn giĀo.
u 12: Nhng nội dung cơ bn trong chính sách n giáo của Đảng và Nhà
nước ta hin nay.
1. Nêu khái quát một s đc điểm ca tôn giáo Vit Nam:
Thnht: Vit Nam l mt quc gia c Āo; tôn giĀoVit
Nam đa d ng, đan xen, chung sng hòa bnh v không c
tranh tôn giĀo;
Thhai: TĀn đ c愃Āc n giĀo Vit Nam phần ln lnhân dân lao đng,
cĀ lòng yêu nưc, tinh thn dân tc;
Thứ ba: Hng n chức sc cĀc tôn giĀo c愃Ā vai trò, v愃tr愃Ā quan
trọng trong gi愃Āo hi, cĀ uy t愃Ān, 愃愃nh hưởng vi tĀn đ;
Th: C愃Āc tôn gi愃ĀoVit Nam đ u cĀ quan h vi cĀc t chức,
cĀ nhân n gi愃Āo nưc ngoi;
Thứ năm: Tôn gi愃Āo ở Vit Nam thưng bc愃Āc th Ā lc ph n đng li
dng.
2. Chính sách tôn giáo ca Đng và Nhà nưc Việt Nam bao gm
nhữngni dung cơ bản sau:
- Tín ngưỡng, n giáo nhu cầu tinh thần ca mt b phn nhân dân, đangvà
s tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội nước ta. Đây l
s khng đ愃愃nh mang t愃Ānh khoa học vc愃Āch m愃愃ng, ho愃n ton kh愃Āc
vi c愃Āch nh愃n nhn ch愃quan, tkhuynh khi cho rằng cĀ th bng
cĀc bin ph愃Āp h愃nh ch愃Ānh, hay khi tr愃nh đ dân tr愃Ā cao, đi sng vt
ch Āt đưc b o đ m l c lm cho t愃Ān ngưỡng, tôn gi愃Āo m Āt
đi; hoc duy m, hu khuynh khi nh愃n nhn t愃Ān ngưỡng, tôn gi愃Āo lhin
lO MoARcPSD| 45467232
ng b Āt bi Ān, đc lp, thoĀt ly vi mi skinh t Ā - x愃
Ānh tr .
- Đảng, Nhà nước thc hiện nht quán chính sách đại đoàn kết dân tộc. Đon
k Āt đng bo theo cĀc tôn giĀo kh愃Āc nhau; đon k Āt đng b愃o theo
tôn gi愃Āo vđồng b愃o không theo n gi愃Āo. Nghiêm c Ām mi h愃nh vi chia
r, pn bit đi x vi công dân v lý do tĀn ngưỡng, tôn giĀo; mt khĀc,
thông qua quĀ trnh vn đng qun chúng nhân dân tham gia lao đng sn
xu Āt, ho愃愃t đng x愃 hi thc tin, nâng cao đi sng vt ch
cao tr
- Nội dung cốt i ca công tác n giáo ng tác vận đng qun chúng.Công
tĀc vn đng qun cng cĀcn giĀo nhằm đng viên đng bo nêu cao
tinh thần yêu nưc, ý thức b愃o v đc lp vthng nh Āt đ Āt c; thông qua
vic thc hin tốt cĀc ch愃Ānh s愃Āch kinh t Ā - x愃 hi, an ninh, quc phòng,
b愃愃o đ愃愃m li tinh thn c a nhân dân nĀi chung, trong
đĀ cĀ đng bo n giĀo.
- Công c n go trách nhiệm của c h thng chính trị. Công t愃Āc tôn
giĀo c愃Ā liên quan đ Ān nhi u l愃nh vc c愃a đi sng x愃 hi, c愃Āc c Āp,
cĀc ngnh, cĀc đ愃愃a b愃n, liên quan đ Ān ch愃Ānh sĀch đi ni vđối
ngoi c愃愃a Đ愃愃ng, Nhnưc. Lm tốt công tĀc tôn giĀo l trĀch
nhim c a ton b h thống chĀnh tr chức đ ng,
ch quc, đo chĀnh tr ..
- Vn đề theo đo và truyn đo. Mi t愃Ān đ đ u c愃Ā quy n t do hnh
đ愃愃o theo quy đ愃nh c愃愃a ph愃Āp lut. CĀc t chức tôn giĀo đưc Nh
nưc tha nhn đưc ho愃t đng theo ph愃Āp lut vđưc phĀp lut b愃o h.
Vic theo đ愃愃o, truy n đ愃愃o cũng như mi ho愃t đng tôn giĀo kh愃Āc đ u
ph愃愃i tuân thHi Ān ph愃Āp vph愃Āp lut; không đưc li dụng tôn giĀo
đ o, ho t đng mê t愃Ān dđoan, không đưc ép
buc ngưi dân theo đ o.
| 1/20

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 1:Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Liên hệ với nội dung
sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay.

1. Nêu được định nghĩa giai cấp công nhân
Giai c Āp công nhân l愃 môt tậ p đo愃n x愃̀ hộ i ऀ n đ椃⌀ nh, h愃nh th愃nh
v愃 ph愃Āt tri 愃ṇ c愃ng với qu愃Ā tr愃nh ph愃Āt tri 愃n c愃愃a n n công nghiêp
hiệ n đ愃愃i; L愃 giai c Āp đ愃愃i diệ ṇ cho lực lượng s愃愃n xu Āt tiên ti Ān; L愃
lực lượng ch愃愃 y Āu c愃愃a ti Ān tr愃nh l愃愃ch sử qu愃Ā đô ̣ từ ch愃愃 ngh愃̀a tư
b愃ऀ n lên ch甃ऀ ngh愃̀a x愃̀ hôi; Ở c愃Āc nước tư b愃愃n ch愃愃 ngh愃̀a, giai c Āp ̣
công nhân l愃 những người không c愃Ā hoăc v cơ b愃愃n không c愃Ā tư liệ u s愃愃n
xu Āt ph愃愃ị l愃m thuê cho giai c Āp tư s愃愃n v愃 b愃愃 giai c Āp tư s愃愃n
b愃Āc lôt gi愃Ā tr愃愃 thặ ng dư; Ở c愃Āc ̣ nước x愃̀ hôi ch愃愃 ngh愃̀a, giai c Āp
công nhân c愃ng nhân dân lao độ
ng l愃m ch愃愃 những ̣ tư liêu s愃愃n xu Āt
ch愃愃 y Āu v愃 c愃ng nhau hợp t愃Āc lao độ
ng v愃 lợi 愃Āch chung c愃愃a
to愃n x愃̣̀ hôi trong đ愃Ā c愃Ā lợi 愃Āch ch愃Ānh đ愃Āng c愃愃a m愃nh.̣
2. Phân tích được nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trêncác mặt sau: -
+ L愃 nhân tố h愃ng đầu c愃愃a lực lượng s愃愃n xu Āt, đ愃愃i bi 愃u cho quan hệ
s愃愃n xu Āt mới tiên tiên nh 愃⌀
ऀ u cho phương thức s愃ऀ + L愃 ch甃ऀ
ऀ c甃ऀ a qu愃Ā tr愃nh s愃愃n xu Āt vật ch Āt, t愃愃o ti n đ vật
ch Āt – kỹ thuật cho sự ra đời c愃愃a x愃̀ hội mới.
+ Đ愃愃i bi 愃u cho lợi 愃Āch chung c愃愃a to愃n x愃̀ hội. lO M oARcPSD| 45467232
+ Ở c愃Āc nước x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a, giai c Āp công nhân thông qua qu愃Ā tr愃nh
công nghiệp ho愃Ā v愃 thực hiện một ki 愃u t 愃 chức x愃̀ hội mới v lao động
đ 愃 tăng năng su Āt lao động, thực hiện ti Ān bộ v愃 công bằng x愃̀ hội.
+ Đ愃Āng vai trò nòng cốt trong việc gi愃愃i ph愃Āng lực lượng s愃愃n xu Āt, thúc
đẩy lực lượng s愃ऀ 愃 ऀ n..
công nhân l愃 lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp ho愃Ā,
hiện đ愃⌀ i ho愃Ā …
-Nội dung ch愃Ānh tr愃愃 x愃̀ hội:
+ Ti Ān h愃nh c愃Āch m愃愃ng ch愃Ānh tr愃愃 đ 愃 lật đ 愃 sự thống tr愃愃 c愃愃a
giai c Āp tư s愃愃n, xo愃Ā bỏ ch Ā độ 愃Āp bức, b愃Āc lột c愃愃a ch愃愃 ngh愃̀a
tư b愃愃n, gi愃nh ch愃Ānh quy n v
tay giai c Āp công nhân v愃 nhân dân lao
động. Thi Āt lập nh愃 nước c甃ऀ
愃 nhân dân lao động…
+ C愃愃i t愃愃o x愃̀ hội cũ, xây dựng x愃̀ hội mới… - 愃Ā, tư tưởng:
+ Xây dựng hệ gi愃Ā tr愃愃 mới: lao động, công bằng, dân ch愃愃, b愃nh đẳng v愃 tự do.
+ Thực hiện cuộc c愃Āch m愃愃ng v văn ho愃Ā, tư tưởng; Xây dựng c愃愃ng cố
ch愃愃 ngh愃̀a M愃Āc – Lênin; ph愃Āt tri 愃n văn ho愃Ā, xây dựng con người mới
x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a, đ愃愃o đức, lối sống mới x愃̀ hội ch甃ऀ ngh愃̀a.
3. Liên hệ nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay: -
+ L愃 nguồn nhân lực lao động ch愃愃 y Āu ph愃Āt tri 愃n kinh t Ā th愃愃 trường
đ愃愃nh hướng x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a…
+ L愃 lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy m愃愃nh công nghiệp ho愃Ā, hiện đ愃愃i ho愃Ā đ Āt nước…
+ Ph愃Āt huy vai trò c愃愃a giai c Āp công nhân, c愃愃a công nghiệp, c愃愃a liên
minh công – nông – tr愃Ā thức t愃愃o động lực ph愃Āt tri 愃n nông nghiệp – nông
thôn… -V ch愃Ānh tr愃愃 - x愃̀ hội: + Giữ vững b愃ऀ
giai c Āp công nhân c愃愃a Đ愃愃ng, vai trò tiên phong,
gương mẫu c愃愃a người đ愃愃ng viên, tăng cường xây dựng chỉnh đốn đ愃愃ng, ngăn
chặn, đẩy l愃i sự suy tho愃
椃Ānh tr椃⌀ , đ愃⌀ o đức, lối sống, … - 愃Ā – tư tưởng: lO M oARcPSD| 45467232
+ Xây dựng v愃 ph愃Āt tri 愃n n n văn ho愃Ā tiên ti Ān đậm đ愃 b愃愃n sắc dân
tộc, xây dựng con người mới x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a…
+ B愃愃o vệ ch愃愃 ngh愃̀a M愃Āc – Lênin, tư tưởng Hồ Ch椃Ā Minh…
Câu 2: Những điều kiện quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Để
thực hiện thắng lợi mục tiêu của công cuộc đổi mới đất nước, việc xây dựng giai
cấp công nhân Việt Nam hiện nay cần tập trung vào những giải pháp chủ yếu nào?

1. Trình bày được những điều kiện khách quan và chủ quan quy định sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân:

1.1.Điều kiện khách quan
- Do đ愃愃a v愃愃 kinh t Ā - x愃̀ hội c甃ऀ 椃⌀ nh ...
- Do đ愃愃a v愃愃 ch愃Ānh tr愃愃 - x愃̀ hội c甃ऀ 椃⌀ nh
1.2.Điều kiện chủ quan
- Sự ph愃Āt tri 愃n c愃愃a b愃愃n thân giai c Āp công nhân c愃愃 v số lượng v愃
ợng…- Đ愃愃ng Cộng s愃愃n l愃 nhân tố ch愃愃 quan quan trọng nh Āt
đ 愃 giai c Āp công nhân ho愃n th愃nh sứ mệnh l愃愃ch sử c甃ऀ a m椃nh.
- Liên minh giữa giai c Āp công nhân, nông dân v愃 c愃Āc tầng lớp lao động kh愃Āc
dướisự l愃̀nh đ愃⌀ o c甃ऀ a Đ愃ऀ ng Cộng s愃ऀ n.
2. Trình bày được năm giải pháp xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong giai đoạn hiện nay: -
Nâng cao nhận thức kiên đ愃愃nh quan đi 愃m giai c Āp công nhân l愃 giai
c Āp l愃̀nh đ愃⌀ oc愃Āch m愃⌀ 愃 Đ愃ऀ ng Cộng s愃ऀ n Việt Nam... -
Xây dựng giai c Āp công nhân gắn li n với xây dựng v愃 ph愃Āt huy sức
m愃愃nh c愃愃aliên minh công, nông với đội ngũ tr愃Ā thức v愃 doanh nhân dưới sự
l愃̀nh đ愃⌀ o c甃ऀ a Đ愃ऀ ng... -
Thực hiện chi Ān lược xây dựng giai c Āp công nhân lớn m愃愃nh gắn k Āt
chặt chẽ vớichi Ān lược ph愃Āt tri 愃n kinh t Ā - x愃̀ hội, công nghiệp ho愃Ā,
hiện đ愃愃i ho愃Ā đ Āt nước v愃 -
Đ愃o t愃愃o, bồi dưỡng, nâng cao tr愃nh độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng tr椃Āthức ho愃 lO M oARcPSD| 45467232 -
Xây dựng giai c Āp công nhân lớn m愃愃nh l愃 tr愃Āch nhiệm c愃愃a c愃愃 hệ
thống ch愃Ānh tr愃愃,c愃愃a to愃n x愃̀ hội v愃 sự nỗ lực vươn lên c愃愃a b愃愃n thân
mỗi công nhân, sự đ愃Āng g愃Āp t愃Āch cực c愃愃a những người sử dụng lao động…
Câu 3: Làm rõ tính tất yếu và những đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
1. Trình bày khái quát về thời kỳ quá độ
Thời kỳ qu愃Ā độ l愃 thời kỳ sinh đẻ lâu d愃i v愃 đau đớn đ 愃 lo愃愃i bỏ dần
những c愃Āi cũ, xây dựng v愃 c愃愃ng cố dần những c愃Āi mới; l愃 thời kỳ t愃愃o ra những ti
ऀ h愃nh th愃nh một x愃̀ hội mới cao hơn
ch愃愃 ngh愃̀a tư b愃ऀ n.
2. Làm rõ được tính tất yếu của thời kỳ quá độ: - CNXH v愃 CNTB kh愃Āc nhau v
b愃愃n ch Āt. Do đ愃Ā, muốn c愃Ā
CNXH ph愃愃i c愃Āmột thời kỳ l愃愃ch sử nh Āt đ愃愃nh đ 愃 l愃m thay đ 愃i v愃
l愃m mới to愃n bộ những t愃n t椃Āch c甃ऀ a CNTB. -
CNXH được xây dựng trên n n s愃愃n xu Āt đ愃愃i công nghiệp c愃Ā tr愃nh
độ caonhưng muốn cho cơ sở vật ch Āt - kỹ thuật đ愃Ā phục vụ cho CNXH cần
c愃Ā một thời gian t 愃 chức, sắp x Āp l愃愃i. ở c愃Āc nước chưa tr愃ऀ i qua giai đo愃⌀ n ph愃
ऀ n TBCN th愃 thời kỳ qu愃Ā độ diễn ra lâu d愃i, kh愃Ā khăn
hơn đ 愃 x愃̀y dựng cơ sở vật ch - kỹ thuật -
Sự ph愃Āt tri 愃n c愃愃a CNTB d愃 đ愃̀ ở tr愃nh độ cao cũng chỉ c愃Ā th 愃
t愃愃o ra nhữngđi u kiện, ti n đ cho sự h愃nh th愃nh c愃Āc QHSX x愃̀ hội XHCN, v椃
cần ph愃愃i c愃Ā thời gian nh Āt đ愃愃nh đ 愃 xây dựng v愃 ph愃Āt
tri 愃n những quan hệ đ漃Ā. -
Công cuộc xây dựng CNXH l愃 một công việc mới mẻ, kh愃Ā khăn v愃
phứct愃愃p, ph愃愃i c愃Ā thời gian đ 愃 GCCN từng bước l愃m quen với những công việc đ漃Ā.
3. Làm rõ những đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội: -
L愃 thời kỳ tồn t愃愃i đan xen những y Āu tố c愃愃a x愃̀ hội cũ bên c愃愃nh
nhữngnhân tố c愃愃a x愃̀ hội mới c愃愃a CNXH trong mối quan hệ vừa thống nh Āt lO M oARcPSD| 45467232
vừa đ Āu tranh với nhau trên t Āt c愃愃 c愃Āc l愃̀nh vực c甃ऀ a đời sống kinh t Ā – x愃̀ hội.
Trên lĩnh vực kinh tế: T Āt y Āu tồn t愃愃i nhi u th愃nh phần kinh t Ā
trong một hệ thống kinh t Ā quốc dân thống nh Āt. T Āt y Āu tồn t愃愃i nhi u
h愃nh thức sở hữu v愃 phân phối.
Trên lĩnh vực chính trị: K Āt c Āu x愃̀ hội thời kỳ n愃y h Āt sức đa
d愃愃ng phong phú v愃 phức t愃愃p; trong x愃̀ hội còn nhi u giai c Āp, nhi u tầng
lớp vừa hợp t愃Āc, vừa đ Āu tranh với nhau.
Trên lĩnh vực tư tưởng – văn hoá: Bên c愃⌀ nh tư tưởng XHCN còn tồn t愃⌀ i tư tưởng tư s愃ऀ
ऀ u tư s愃ऀ n, tâm lý ti 愃u nông; tồn t愃愃i c愃Āc y Āu tố văn
h愃Āa cũ- mới tồn t愃愃i đan xen, đ Āu tranh với nhau. Đ Āu tranh g愃愃t bỏ y Āu
tố cũ, l愃愃c hậu không th 愃 thực hiện một c愃Āch nhanh ch愃Āng m愃 ph愃愃i dần
dần từng bước khắc phục, h愃愃n ch Ā v愃 đi tới tiêu diệt những t愃n t愃Āch c愃愃a x愃̀
ऀ l愃⌀ i. Trên lĩnh vực xã hội
Do k Āt c Āu c愃愃a n n kinh t Ā nhi u th愃nh phần qui đ愃愃nh nên trong thời
kỳ qu愃Ā độ còn tồn t愃愃i nhi u giai c Āp, tầng lớp v愃 sự kh愃Āc biệt giữa c愃Āc
giai c Āp tầng lớp x愃̀ hội, c愃
ng lớp vừa hợp t愃Āc, vừa đ Āu tranh với nhau.
Câu 4: Phân tích những đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa. Liên hệ
với những đặc trưng của xã hội chủ nghĩa mà Đảng, nhà nước và nhân dân ta đang xây dựng.

1. Phân tích được những đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa:
Một là, ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội gi愃愃i ph愃Āng giai c Āp, gi愃愃i ph愃Āng
dân tộc, gi愃愃i ph愃Āng x愃̀ hội, gi愃愃i ph愃Āng con người, t愃愃o đi u kiện đ 愃 con người ph愃 ऀ n to愃n diện.
Hai là, ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội l愃 x愃̀ hội do nhân dân lao động l愃m ch甃ऀ
Ba là, ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội c愃Ā n n kinh t Ā ph愃Āt tri 愃n cao dựa trên
lực lượng s愃愃n xu Āt hiện đ愃愃i v愃 ch Ā độ công hữu v 愃ऀ ch甃ऀ lO M oARcPSD| 45467232
Bốn là, ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội c漃Ā nh愃 nước ki 愃u mới mang b愃愃n
ch Āt giai c Āp công nhân, đ愃愃i bi 愃u cho lợi 愃Āch, quy n lực v愃 ý ch椃Ā
c甃ऀ a nhân dân lao động.
Năm là, ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội c愃Ā n n văn h愃Āa ph愃Āt tri 愃n cao, k Ā
thừa v愃 ph愃Āt huy những gi愃Ā tr椃⌀ c甃ऀ a văn h漃Āa dân tộc v愃 tinh hoa văn nhân lo愃⌀ i.
Thứ sáu, ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội b愃愃o đ愃愃m b愃nh đẳng, đo愃n k Āt giữa
c愃Āc dân tộc v愃 c愃Ā quan hệ hữu ngh愃愃, hợp t愃Āc với nhân dân c愃Āc nước trên th Ā giới.
2. Liên hệ những đặc trưng của xã hội xã hội chủ nghĩa mà Đảng, Nhà
nước và nhân dân ta đang phấn đấu xây dựng:
Vận dụng s愃Āng t愃愃o v愃 ph愃Āt tri 愃n ch愃愃 ngh愃̀a M愃Āc- Lênin v愃o đi u
kiện cụ th 愃 c愃愃a Việt Nam, t 愃ng k Āt thực tiễn qu愃Ā tr愃nh c愃Āch
m愃愃ng Việt Nam, nh Āt l愃 qua hơn 30 năm đ 愃i mới, nhận thức c甃ऀ a
Đ愃愃ng v愃 nhân dân dân ta v ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội v愃 con đường đi lên ch愃愃
ngh愃̀a x愃̀ hội ng愃y c愃ng s愃Āng rõ hơn. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(b 愃 sung, ph愃Āt tri 愃n năm 2011) đ愃̀
ph愃Āt tri 愃n mô h愃nh ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội Việt Nam với t愃Ām đặc trưng,
trong đ愃Ā c愃Ā đặc trưng v mục tiêu, b愃愃n ch Āt, nội dung c愃愃a x愃̀ hội x愃̀
hội ch愃愃 ngh愃̀a m愃 nhân dân ta xây dựng, đ漃Ā l愃:
Một là: Dân gi愃u, nước m愃⌀ nh, dân ch甃ऀ , công bằng, văn minh.
Hai là: Do nhân dân l愃m ch甃ऀ .
Ba là: C愃Ā n n kinh t Ā ph愃Āt tri 愃n cao dựa trên lực lượng s愃ऀ n 愃⌀ i
v愃 quan hệ s愃愃n xu Āt ti Ān bộ ph愃 hợp. Bốn là: C漃 漃
愃 b愃ऀ n sắc dân tộc. Năm
: Con người c愃Ā cuộc sống
Ām no, tự do, h愃⌀ nh phúc, c漃 ph愃 ऀ n to愃n diện.
Sáu là: C愃Āc dân tộc trong cộng đồng Việt Nam b椃nh đẳng, đo愃
tôn trọng v愃 giúp nhau c甃ng ph愃 ऀ n. lO M oARcPSD| 45467232
Bảy là: C愃Ā Nh愃 nước ph愃Āp quy n x愃̀ hội ch甃ऀ ngh愃̀a c愃愃a nhân dân, do
nhân dân, v愃 nhân dân do Đ愃愃ng Cộng s愃愃n l愃̀nh đ愃⌀ o.
Tám là: C愃Ā quan hệ hữu ngh愃愃 v愃 hợp t愃Āc với c愃Āc nước trên th Ā giới
Câu 5 : Dân chủ là gì? Anh (chị) hãy làm rõ bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa?
1. Trình bày khái niệm dân chủ
Dân ch愃愃 l愃 một gi愃Ā tr愃愃 x愃̀ hội (giá trị nhân văn) ph愃愃n 愃Ānh
ch愃愃 th 愃 quy n lực l愃 nhân dân, khẳng đ愃愃nh những quy n cơ b愃愃n c愃愃a
con người; l愃 một h愃nh thức t 愃 chức nh愃 nước c甃ऀ
th愃nh một ch Ā độ ch愃Ānh tr愃愃 x愃̀ hội m愃 ở đ愃Ā những quy n cơ b愃n
c愃愃a con người (tự do, bình đẳng, tôn trọng sự thống nhất trong đa dạng.. ) được
ph愃Āp luật thừa nhận v愃 b愃愃o vệ; đồng thời những quy n n愃y được th ऀ
愃nh c愃Āc nguyên tắc (quyền lực thuộc về
nhân dân, mọi người đều bình đẳng trước pháp luật, thiểu số phục tùng đa số,
quyền tự do tư tưởng, ý chí, hành động, bầu cử tự do vfa công bằng...) đ 愃 quy
đ愃愃nh quy n lợi, tr愃Āch nhiệm c愃愃a nhân dân đối với nh愃 nước, cộng đồng v愃 ngược l愃⌀ i.
2. Làm rõ được bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa: Bản chất chính trị:
- Dưới sự l愃̀nh đ愃愃o duy nh Āt c愃愃a một đ愃愃ng c愃愃a giai
c Āp công nhân (đ愃愃ngM愃Āc - Lênin) m愃 trên mọi l愃̀nh vực x愃̀ hội
đ u thực hiện quy n lực c甃ऀ ऀ hiện qua c愃
dân ch甃ऀ , l愃m ch愃愃, quy n con người, thỏa m愃̀n ng愃y c愃ng cao
hơn c愃Āc nhu cầu v愃 c愃Āc lợi 椃Āch c甃ऀ a nhân dân.
- Trong n n dân ch愃愃 x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a, nhân dân lao động l愃 những người
l愃m ch愃愃 những quan hệ ch愃Ānh tr愃愃 trong x愃̀ hội. Họ c愃Ā quy n giới thiệu
c愃Āc đ愃愃i bi 愃u tham gia v愃o bộ m愃Āy ch愃Ānh quy n từ trung ương đ Ān
đ愃愃a phương, tham gia đ愃Āng g愃Āp ý ki Ān xây dựng ch愃Ānh s愃Āch, ph愃Āp
luật, xây dựng bộ m愃Āy v愃 c愃Ān bộ, nhân viên nh愃 nước Bản chất kinh tế: lO M oARcPSD| 45467232
1. Trình bày khái niệm dân chủ
Dân ch愃愃 l愃 một gi愃Ā tr愃愃 x愃̀ hội (giá trị nhân văn) ph愃愃n 愃Ānh ch愃愃
th 愃 quy n lực l愃 nhân dân, khẳng đ愃愃nh những quy n cơ b愃愃n c愃愃a con
người; l愃 một h愃nh thức t 愃 chức nh愃 nước c甃ऀ a giai c Āp cầm quy n th愃nh
một ch Ā độ ch愃Ānh tr愃愃 x愃̀ hội m愃 ở đ愃Ā những quy n cơ b愃n c愃愃a con
người (tự do, bình đẳng, tôn trọng sự thống nhất trong đa dạng...) được ph愃Āp luật
thừa nhận v愃 b愃愃o vệ; đồng thời những quy n n愃y được th ऀ 愃nh
c愃Āc nguyên tắc (quyền lực thuộc về nhân dân, mọi người đều bình đẳng trước
pháp luật, thiểu số phục tùng đa số, quyền tự do tư tưởng, ý chí, hành động, bầu cử
tự do vfa công bằng...)
đ 愃 quy đ愃愃nh quy n lợi, tr愃Āch nhiệm c愃愃a nhân dân
đối với nh愃 nước, cộng đồng v愃 ngược l愃⌀ i.
2. Làm rõ được bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa:
Bản chất chính trị:
- Dưới sự l愃̀nh đ愃愃o duy nh Āt c愃愃a một đ愃愃ng c愃愃a giai c Āp công
nhân (đ愃愃ng M愃Āc- Lênin) m愃 trên mọi l愃̀nh vực x愃̀ hội đ u thực hiện quy n
lực c甃ऀ a nhân dân, th 愃 hiện qua c愃Āc quy n dân ch愃愃, l愃m ch愃愃, quy n
con người, thỏa m愃̀n ng愃y c愃ng cao hơn c愃Āc nhu cầu v愃 c愃Āc lợi 椃Āch c甃ऀ a nhân dân.
- Trong n n dân ch愃愃 x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a, nhân dân lao động l愃 những
người l愃mch愃愃 những quan hệ ch椃Ānh tr椃⌀ trong x愃̀ hội. Họ c愃Ā quy n giới
thiệu c愃Āc đ愃愃i bi 愃u tham gia v愃o bộ m愃Āy ch愃Ānh quy n từ trung ương
đ Ān đ愃愃a phương, tham gia đ愃Āng g愃Āp ý ki Ān xây dựng ch愃Ānh s愃Āch,
ph愃Āp luật, xây dựng bộ m愃Āy v愃 c愃Ān bộ, nhân viên nh愃 nước
Bản chất kinh tế: -
n dân ch愃愃 x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a dựa trên ch Ā độ sở hữu x愃̀ hội v
những tưliệu s愃愃n xu Āt ch愃愃 y Āu c愃愃a to愃n x愃̀ hội đ愃Āp ứng sự ph愃Āt
tri 愃n ng愃y c愃ng cao c愃愃a lực lượng s愃愃n xu Āt dựa trên cơ sở khoa học -
công nghệ hiện đ愃愃i nhằm thỏa m愃̀n ng愃y c愃ng cao những nhu cầu vật ch
v愃 tinh thần c甃ऀ a to愃 ऀ nhân dân lao động.
- Quy n l愃m ch愃愃 trong qu愃Ā tr愃nh s愃愃n xu Āt kinh doanh, qu愃愃n lý
v愃 phân phối,ph愃愃i coi lợi 愃Āch kinh t Ā c愃愃a người lao động l愃 động lực cơ b愃ऀ
漃Ā sức thúc đẩy kinh t Ā - x愃̀ hội ph愃 ऀ n. lO M oARcPSD| 45467232
- Thực hiện ch Ā độ phân phối lợi 椃
愃ऀ lao động l愃 ch甃ऀ
Bản chất tư tưởng - văn hóa - xã hội:
N n dân ch愃愃 x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀ 愃Āc - Lênin - hệ tư tưởng c甃ऀ
愃m ch甃ऀ đ愃愃o đối với mọi h愃nh th愃Āi ý
thức x愃̀ hội kh愃Āc trong x愃̀ hội mới.
Đồng thời n愃Ā k Ā thừa, ph愃Āt huy những tinh hoa văn h愃Āa truy n thống
dân tộc; ti Āp thu những gi愃Ā tr愃愃 tư tưởng - văn h愃Āa, văn minh, ti Ān bộ x愃̀
hội… m愃 nhân lo愃愃i đ愃̀ t愃⌀
愃ऀ c愃Āc quốc gia, dân tộc…
Trong n n dân ch愃愃 x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a, nhân dân được l愃m ch甃愃 những
gi愃Ā tr椃⌀ văn ho愃Ā tinh thần..
Với t Āt c愃愃 những đặc trưng đ漃Ā, dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao
hơn về chất so với nền dân chủ tư sản,
là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc
về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ; dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống
nhất biện chứng; được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, đặt
dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

Câu 6: Phân tích những nội dung cơ bản cần thực hiện nhằm phát huy dân chủ
xã hội chủ nghĩa và xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay.

1. Trước hết người học khái quát được về dân chủ xã hội chủ nghĩa và
nhànước pháp quyền:
“Dân ch愃愃 x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a l愃 b愃愃n ch Āt c愃愃a ch Ā độ ta, vừa l愃
mục tiêu, vừa l愃 động lực c愃愃a sự ph愃 ऀ
t nước. Xây dựng v愃 từng
bước ho愃n thiện n n dân ch愃愃 x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a, b愃愃o đ愃愃m dân ch愃愃
được thực hiện trong thực t Ā cuộc sống ở mỗi c Āp, trên t Āt c愃愃 c愃Āc l愃̀nh
vực. Dân ch愃愃 gắn li n với kỷ luật, kỷ cương v愃 ph愃愃i được th ऀ 漃Āa
bằng ph愃Āp luật, được ph愃Āp luật b愃ऀ o đ愃ऀ m…”.
Nh愃 nước ph愃Āp quy n được hi 愃u l愃 nh愃 nước m愃 ở đ愃Ā, t Āt c愃愃
mọi công dân đ u được gi愃Āo dục ph愃Āp luật v愃 ph愃ऀ ऀ 愃Āp
luật, tuân th甃ऀ ph愃Āp luật, ph愃Āp luật ph愃ऀ i đ愃ऀ m b愃ऀ o t椃Ānh nghiêm
minh; trong ho愃愃t động c愃愃a c愃Āc cơ quan nh愃 nước, ph愃愃i c愃Ā sự ki ऀ m so愃
愃ऀ v椃 mục tiêu phục vụ nhân dân.
2. Những nội dung cơ bản cần thực hiện nhằm phát huy dân chủ xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam hiện nay: lO M oARcPSD| 45467232
Một là, xây dựng, ho愃
ऀ ch Ā kinh t Ā th愃愃 trường đ愃愃nh
hướng x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a t愃愃o ra cơ sở kinh t Ā vững chắc cho xây dựng dân
ch愃愃 x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a.
Hai là, xây dựng Đ愃愃ng Cộng s愃愃n Việt Nam trong s愃愃ch, vững m愃愃nh
với tư c愃Āch đi u kiện tiên quy Āt đ 愃 xây dựng n n dân ch愃愃 x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a Việt Nam.
Ba là, xây dựng Nh愃 nước ph愃Āp quy n x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a vững m愃愃nh
với tư c愃Āch đi u kiện đ 愃 thực thi dân ch愃愃 x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a.
Bốn là, nâng cao vai trò c愃愃a c愃Āc t 愃 chức ch愃Ānh tr愃愃 - x愃̀ hội trong
xây dựng n n dân ch愃愃 x愃̀ hội ch愃愃 ngh愃̀a.
Năm là, xây dựng v愃 từng bước ho愃n thiện c愃Āc hệ thống gi愃Ām s愃Āt,
ph愃愃n biện x愃̀ hội đ 愃 ph愃Āt huy quy n l愃m ch愃愃 c愃愃a nhân dân. Ngo愃i
ra cần nâng cao dân tr愃Ā, văn h愃Āa ph愃Āp luật cho to愃n th 愃 x愃̀ hội (c愃Ān bộ
đ愃ऀ ng viên, công chức, viên chức, nhân dân…).
3. Những nội dung cơ bản cần thực hiện nhằm xây dựng và hoàn thiện Nhà
nước pháp quyền xã hôi chủ nghĩạ
Một là, xây dựng Nh愃 nước ph愃Āp quy n x愃̀ hôi ch愃愃 ngh愃̀a dưới sự l愃̀nh
đ愃愃ọ c甃ऀ a Đ愃ऀ ng.
Hai là, c愃愃i c愃Āch th 愃 ch Ā v愃 phương thức ho愃愃t động c愃愃a Nh愃 nước.
Ba là, xây dựng đội ngũ c愃Ān bộ, công chức trong s愃愃ch, c愃Ā năng lực.
Bốn là, đ Āu tranh phòng, chống tham nhũng, l愃̀ng ph愃Ā, thực h愃 kiệm.
Câu 7 :Phân tích nội dung Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin và
quan điểm giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Việt Nam.

1. Nội dung Cương lĩnh dân tộc của V.I. Lênin (3 nguyên tắc) -
愃Āc dân tộc ho愃n to愃n b椃nh đẳng + Đây l愃
甃ऀ a c愃Āc dân tộc, không c愃Ā sự phân biệt
giữa c愃Āc dân tộc; c愃Āc dân tộc c愃Ā quy n lợi v愃 ngh愃̀a vụ ngang nhau trên
t Āt c愃愃 c愃Āc l愃̀nh vực c愃愃a đời sống x愃̀ hội. lO M oARcPSD| 45467232 + Gi愃ऀ 愃 trong
ph愃⌀ m vi một quốc gia c漃
+ Th愃愃 tiêu t愃nh tr愃愃ng 愃Āp bức giai c Āp, x愃Āa bỏ t愃nh tr愃愃ng 愃Āp
bức dân tộc, chống ch愃愃 ngh愃̀a phân biệt ch甃ऀ ng tộc…
+ L愃 cơ sở đ 愃 thực hiện quy n dân tộc tự quy Āt v愃 xây dựng mối quan
hệ hữu ngh愃愃, hợp t愃Āc giữa c愃Āc dân tộc.
- Thứ hai, c愃Āc dân tộc được quy n tự quy
+ L愃 quy n c愃愃a c愃Āc dân tộc tự quy Āt đ愃愃nh vận mệnh c愃愃a dân
tộc m愃nh, tự lựa chọn ch Ā độ ch愃Ānh tr愃愃 v愃 con đường ph愃 ऀ n. + Quy n dân tộc tự quy
愃Āch ra th愃nh một quốc gia
dân tộc độc lập v愃
ự nguyện liên hiệp với dân tộc kh愃Āc trên cơ sở b椃nh đẳng.
+ Kiên quy Āt đ Āu tranh chống mọi âm mưu, th愃愃 đo愃愃n c愃愃a c愃Āc
th Ā lực ph愃愃n động, th愃 đ愃愃ch lợi dụng chiêu b愃i “dân tộc tự quy Āt” đ 愃
can thiệp v愃o công việc nội bộ c愃愃a c愃Āc nước.
+ L愃 quy n cơ b愃愃n c愃愃a c愃Āc dân tộc, l愃 cơ sở đ 愃 x愃Āa bỏ sự hi m
kh愃Āch, hằn th愃 giữa c愃Āc dân tộc. - 愃ऀ c愃Āc dân tộc
+ Giai c Āp công nhân thuộc c愃Āc dân tộc kh愃Āc nhau đ u thống nh Āt,
đo愃n k Āt, hợp t愃Āc, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc đ Āu tranh chống kẻ th愃
chung v愃 sự nghiệp gi愃ऀ i ph漃
愃ऀ i ph漃Āng dân tộc.
+ Ph愃愃n 愃Ānh sự thống nh Āt giữa sự nghiệp gi愃愃i ph愃Āng dân tộc v愃
gi愃愃i ph愃Āng giai c Āp; giữa tinh thần ch愃愃 ngh愃̀a yêu nước v愃 ch愃愃 ngh愃̀a 椃Ānh.
+ L愃 cơ sở vững chắc đ 愃 đo愃n k Āt c愃Āc tầng lớp nhân dân lao động
trong cuộc đ Āu tranh chống ch愃愃 ngh愃̀a đ Ā quốc v愃 độc lập dân tộc v愃 ti Ān bộ x愃̀ hội. + L愃 nội dung ch甃ऀ
愃 l愃 gi愃ऀ i ph愃Āp quan trọng đ 愃 liên k Āt
c愃Āc nội dung c愃愃a Cương l愃̀nh dân tộc th愃 ऀ . lO M oARcPSD| 45467232
2. Quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về vấn đề dân tộc:
- Đ愃愃i hội XII, Đ愃愃ng cộng s愃愃n Việt Nam khẳng đ愃愃nh: “đo愃n k Āt dân
tộc c愃Ā v愃愃 tr愃Āchi Ān lược trong sự nghiệp c愃Āch m愃愃ng c愃愃a nước ta… - ऀ m c甃ऀ a Đ愃ऀ
ऀ hiện ở c愃Āc nội dung ऀ sau:
+ V Ān đ dân tộc v愃 đo愃n k Āt dân tộc l愃 v Ān đ chi Ān lược
cơ b愃愃n, lâu d愃i, đồng thời cũng l愃 愃Āch hiện nay c甃ऀ a
c愃Āch m愃⌀ ng Việt Nam
+ C愃Āc dân tộc trong đ愃愃i gia đ愃nh Việt Nam b愃nh đẳng, đo愃n k Āt,
tương trợ, giúp nhau c甃ng ph愃 ऀ n
+ Ph愃Āt tri 愃n to愃n diện kinh t Ā, ch愃Ānh tr愃愃, văn h愃Āa, x愃̀ hội, an
ninh - quốc phòng trên đ椃⌀ a b愃n v甃ng dân tộc v愃
+ Ưu tiên đầu tư ph愃Āt tri 愃n kinh t Ā - x愃̀ hội c甃ऀ a c愃Āc v甃ng dân tộc v愃
Câu 8: Phân tích những nội dung cơ bản trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa
Mác - Lênin và chính sách dân tộc của Nhà nước ta hiện nay.
1. Nội dung Cương lĩnh dân tộc của V.I. Lênin (3 nguyên tắc) -
愃Āc dân tộc ho愃n to愃n b椃nh đẳng + Đây l愃
ng c愃愃a c愃Āc dân tộc, không c愃Ā sự phân biệt
giữa c愃Āc dân tộc; c愃Āc dân tộc c愃Ā quy n lợi v愃 ngh愃̀a vụ ngang nhau trên
t Āt c愃愃 c愃Āc l愃̀nh vực c愃愃a đời sống x愃̀ hội. + Gi愃ऀ 愃 trong
ph愃⌀ m vi một quốc gia c漃
+ Th愃愃 tiêu t愃nh tr愃愃ng 愃Āp bức giai c Āp, x愃Āa bỏ t愃nh tr愃愃ng 愃Āp
bức dân tộc, chống ch愃愃 ngh愃̀a phân biệt ch甃ऀ ng tộc…
+ L愃 cơ sở đ 愃 thực hiện quy n dân tộc tự quy Āt v愃 xây dựng mối quan
hệ hữu ngh愃愃, hợp t愃Āc giữa c愃Āc dân tộc.
- Thứ hai, c愃Āc dân tộc được quy n tự quy lO M oARcPSD| 45467232
+ L愃 quy n c愃愃a c愃Āc dân tộc tự quy
椃⌀ nh vận mệnh c甃ऀ a dân
tộc m愃nh, quy n tự lựa chọn ch Ā độ ch愃Ānh tr愃愃 v愃 con đường ph愃Āt ऀ n.
+ Quy n dân tộc tự quy Āt bao gồm: quy n t愃Āch ra th愃nh một quốc gia
dân tộc độc lập v愃 quy n tự nguyện liên hiệp với dân tộc kh愃Āc trên cơ sở b椃nh đẳng.
愃⌀ i mọi âm mưu, th愃愃 đo愃愃n c愃愃a
c愃Āc th Ā lực ph愃愃n động, th愃 đ愃愃ch lợi dụng chiêu b愃i “dân tộc tự quy Āt”
đ 愃 can thiệp v愃o công việc nội bộ c愃愃a c愃Āc nước.
+ L愃 quy n cơ b愃愃n c愃愃a c愃Āc dân tộc, l愃 cơ sở đ 愃 x愃Āa bỏ sự hi m
kh愃Āch, hằn th愃 giữa c愃Āc dân tộc. - 愃ऀ c愃Āc dân tộc
+ Giai c Āp công nhân thuộc c愃Āc dân tộc kh愃Āc nhau đ u thống nh Āt,
đo愃n k Āt, hợp t愃Āc, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc đ Āu tranh chống kẻ th愃
chung v愃 sự nghiệp gi愃ऀ i ph漃
愃ऀ i ph漃Āng dân tộc.
+ Ph愃愃n 愃Ānh sự thống nh Āt giữa sự nghiệp gi愃愃i ph愃Āng dân tộc v愃
gi愃愃i ph愃Āng giai c Āp; giữa tinh thần ch愃愃 ngh愃̀a yêu nước v愃 ch愃愃 ngh愃̀a
quốc t Ā chân ch愃Ānh. + L愃 cơ sở vững chắc đ 愃 đo愃n k Āt c愃Āc tầng
lớp nhân dân lao động trong cuộc đ Āu tranh chống ch愃愃 ngh愃̀a đ Ā quốc v愃
độc lập dân tộc v愃 ti Ān bộ x愃̀ hội. + L愃 nội dung ch愃愃 y Āu v愃 l愃
gi愃愃i ph愃Āp quan trọng đ 愃 liên k Āt c愃Āc nội dung c愃愃a Cương l愃̀nh dân tộc th愃 ऀ .
2. Chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay:
- Về chính trị: Thực hiện b愃nh đẳng, đo愃n k Āt, tôn trọng, giúp nhau c愃ng ph愃Āt
tri 愃n giữa c愃Āc dân tộc. Nâng cao t愃Ānh t愃Āch cực ch椃Ānh tr椃⌀ c甃ऀ a công dân…
- Về kinh tế: Thực hiện c愃Āc ch甃ऀ trương, ch椃Ānh s愃Āch ph愃Āt tri 愃n kinh t Ā - x愃̀ 愃o c愃 ऀ u số…
- Về văn hóa: Xây dựng n 漃 愃 b愃ऀ n sắc dân tộc… lO M oARcPSD| 45467232
- Về xã hội: Thực hiện ch愃Ānh s愃Āch x愃̀ hội, đ愃愃m b愃愃o an sinh x愃̀ hội, b愃nh
đẳng x愃̀ hội, công bằng x愃̀ hội…
- Về an ninh quốc phòng: Tăng cường sức m愃愃nh b愃愃o vệ T 愃 quốc; tăng cường
quan hệ quân - dân, t愃⌀
愃n dân trong v甃ng đồng b愃o dân tộc sinh sống.
Câu 9: Gia đình là gì? Phân tích vị trí và chức năng cơ bản của gia đình.
1. Khái niệm gia đình
Gia đ愃nh l愃 một h愃nh thức cộng đồng x愃̀ hội đặc biệt, được h愃nh th愃nh, duy tr愃
v愃 c愃愃ng cố ch愃愃 y Āu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huy Āt thông v愃
quan hệ nuôi dưỡng, c愃ng với những quy đ愃愃nh v quy n v愃 ngh愃̀a vụ c甃ऀ a
c愃Āc th愃nh viên trong gia đ椃nh.
2. Vị trí của gia đình trong xã hội
- Gia đ愃nh l愃 t Ā b愃o c愃愃a x愃̀ hội. Gia đ愃nh l愃 một đơn v愃愃 nhỏ c Āu
th愃nh x愃̀ hội, l愃 nơisinh ra con người v愃 th 愃 hiện ch愃Ānh b愃愃n thân cuộc
sống con người, l愃 nơi duy tr椃 v愃 b愃ऀ tố truy n thống trong
quan hệ gia đ愃nh, c愃愃 những y Āu tố ti Ān bộ, t愃Āch cực lẫn những y Āu tố
l愃愃c hậu, tiêu cực.
- Gia đ愃nh l愃 t 愃 Ām mang l愃愃i c愃Āc gi愃Ā tr愃愃 h愃愃nh phúc, sự h愃i hòa
trong đời sống c愃Ānhân c愃愃a mỗi th愃nh viên… Gia đ愃nh l愃 môi trường tốt
nh Āt đ 愃 mỗi c愃Ā nhân được yêu thương, nuôi dưỡng, chăm s愃Āc, trưởng
th愃nh, phỏt tri 愃n. Sự yên 愃n, h愃愃nh phúc c愃愃a mỗi gia đ愃nh l愃 ti n đ
đi u kiện quan trọng cho sự h愃nh th愃nh, ph愃Āt tri 愃n nhân c愃Āch, th 愃 lực,
tr愃Ā lực đ ऀ trở th愃nh công dân tốt cho x愃̀ hội.
- Gia đ愃nh l愃 cầu nối giữa c愃Ā nhân với x愃̀ hội.
+ Quan hệ gia đ愃nh ch愃愃u sự chi phối, t愃Āc động c愃愃a quan hệ x愃̀ hội v愃 trên
cơ sở thừa k Ā c愃Āc gi愃Ā tr愃愃 văn ho愃Ā truy n thống c愃愃a c愃Āc dân tộc,
c愃Āc v愃ng v愃 đ愃愃a phương với nhau.
+ Vai trò cầu nối c愃愃a gia đ愃nh được th 愃 hiện ở chỗ thông qua gia đ愃nh m愃
x愃̀ hội t愃Āc động đ Ān từng c愃Ā nhân v愃 c愃Ā nhân t愃Āc động đ Ān x愃̀ hội. lO M oARcPSD| 45467232
3. Chức năng cơ bản của gia đình
- Chức năng t愃Āi s愃愃n xu Āt ra con người.
Đây l愃 chức năng cơ b愃ऀ n v愃 riêng c愃Ā c愃愃a gia đ愃nh, vừa đ愃Āp ứng nhu cầu
tự nhiên, tâm - sinh lý c愃愃a con người, đồng thời mang ý ngh愃̀a x愃̀ hội l愃 cung
c Āp những công dân mới, lực lượng lao động mới đ愃愃m b愃愃o sự ph愃Āt tri 愃n
liên tục v愃 trường tồn c愃愃a x愃̀ hội lo愃i người.
- Chức năng nuôi dưỡng, gi愃Āo dục.
Bên c愃愃nh chức năng t愃Āi s愃愃n xu Āt ra con người, gia đ愃nh còn c愃Ā tr愃Āch
nhiệm nuôi dưỡng, d愃愃y dỗ con c愃Āi trở th愃nh người c愃Ā 愃Āch cho gia đ愃nh,
cộng đồng v愃 x愃̀ hội. Chức năng n愃
ऀ hiện t椃nh c愃ऀ m thiêng liêng, tr愃Āch
nhiệm c愃愃a cha mẹ với con c愃Āi, đồng thời th 愃 hiện tr愃Āch nhiệm c愃愃a gia
đ愃nh với x愃̀ hội. Thực hiện chức năng n愃y, gia đ愃nh c愃Ā ý ngh愃̀a r Āt quan
trọng đối với sự h愃nh th愃nh nhân c愃Āch, đ愃愃o đức, lối sống c愃愃a mỗi người. - v愃 ऀ chức tiêu d甃ng.
Cũng như c愃Āc đơn v愃愃 kinh t Ā kh愃Āc, gia đ愃nh tham gia trực ti 愃o qu愃Ā tr椃nh s愃ऀ 愃 t愃Āi s愃ऀ n s愃ऀ 愃ऀ
v愃 tư liệu tiêu d甃ng. Tuy nhiên, đặc th甃 c甃ऀ a gia đ椃nh m愃 c愃Āc đơn v椃⌀ kinh
愃Āc không c愃Ā được, l愃 ở chỗ, gia đ愃nh l愃 đơn v愃愃 duy nh Āt tham
gia v愃o qu愃Ā tr愃nh s愃愃n xu Āt v愃 t愃Āi s愃愃n xu Āt ra sức lao động cho x愃̀ hội.
Gia đ愃nh không chỉ tham gia trực ti 愃o s愃ऀ 愃 t愃Āi s愃ऀ ra c甃ऀ a c愃ऀ
愃 sưc slao động, m愃 còn l愃 một đơn v愃愃 tiêu d愃ng trong x愃̀ hội.
- Chức năng thỏa m愃̀n nhu cầu tâm sinh lý, duy tr愃 t愃nh c愃愃m gia đ愃nh. Đây l愃
chứcnăng thường xuyên c愃愃a gia đ愃nh, bao gồm việc thỏa m愃̀n nhu cầu t愃nh
c愃愃m, văn h愃Āa, tinh thần cho c愃Āc th愃nh viên, đ愃愃m b愃愃o sự cân bằng tâm
lý, b愃愃o vệ chăm s愃Āc sức khỏe người ốm, người gi愃, trẻ em. Sự quan tâm,
chăm s愃Āc lẫn nhau giữa c愃Āc th愃nh viên trong gia đ愃nh vừa l愃 nhu cầu t愃nh
c愃愃m vừa l愃 tr愃Āch nhiệm, đ愃愃o lý, lương tâm c愃愃a mỗi người. Ngo愃i lO M oARcPSD| 45467232
những chức năng trên, gia đ椃nh còn c漃Ā chức năng văn h漃Āa, chức năng ch椃Ānh tr椃⌀ .
Câu 10: Khái niệm gia đình. Phân tích sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
1. Khái niệm gia đình
L愃 một h愃nh thức cộng đồng x愃̀ hội đặc biệt, được h椃nh th愃nh duy tr愃 v愃
c愃愃ng cố ch愃愃 y Āu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huy Āt thông v愃 quan
hệ nuôi dưỡng, c愃ng với những quy đ愃愃nh v quy n v愃 ngh愃̀a vụ c甃ऀ a c愃Āc
th愃nh viên trong gia đ椃nh
2. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội: - Bi Ān đ 愃i v
quy mô, k Āt c Āu gia đ愃nh. Gia đ愃nh Việt Nam ng愃y
nay c愃Ā th 愃được coi l愃 “gia đ愃nh qu愃Ā độ” trong bước chuy 愃n bi Ān từ
x愃̀ hội nông nghiệp c 愃 truy n sang x愃̀ hội công nghiệp hiện đ愃愃i. Trong qu愃Ā tr愃nh n愃y, sự gi愃ऀ ऀ c甃ऀ
Āu trúc gia đ愃nh truy n thống v愃 sự h愃nh
th愃nh h愃nh th愃Āi mới l愃 một t Āt y Āu. Gia đ愃nh đơn hay còn gọi l愃 gia đ愃nh
h愃愃t nhân đang trở nên r Āt ph 愃 bi Ān ở c愃Āc đô th愃愃 v愃 c愃愃 ở nông thôn
- thay th Ā cho ki 愃u gia đ愃nh truy n thống từng giữ vai trò ch愃愃 đ愃愃o trước đây. -
ऀ i c愃Āc chức năng c甃ऀ a gia đ椃nh (phân t椃Āch)
+ Biến đổi về chức năng tái sản xuất ra con người. N Āu như trước kia, do 愃ऀ nh
hưởng c甃ऀ a phong tục, tập qu愃Ān v愃 nhu cầu s愃ऀ gia đ椃
g, nhu cầu v con c愃Āi th 愃 hiện trên ba phương
diện: ph愃愃i c愃Ā con, c愃ng đông con c愃ng tốt v愃 nh Āt thi Āt ph愃愃i c愃Ā con
trai nối dõi th愃 ng愃y nay, nhu cầu Āy đ愃̀ c愃Ā những thay đ 愃i căn b愃愃n:
th 愃 hiện ở việc gi愃愃m mức sinh c愃愃a phụ nữ, gi愃ऀ m số con mong muốn v愃
gi愃愃m nhu cầu nh Āt thi Āt ph愃愃i c愃Ā con trai c愃愃a c愃Āc cặp vợ chồng.
+ Biến đổi về chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng. Sự ph愃 ऀ n c甃ऀ a 愃ng h漃Āa v愃
甃ऀ a gia đ椃nh tăng lên l愃m
cho gia đ椃nh trở th愃nh một đơn v愃愃 tiêu d愃ng quan trọng c愃愃a x愃̀ hội. C愃Āc
gia đ愃nh Việt Nam đang ti Ān tới “tiêu d愃ng s愃愃n phẩm do người kh愃Āc l愃m
ra”, tức l愃 sử dụng h愃ng h愃Āa v愃 d愃愃ch vụ x愃̀ hội. lO M oARcPSD| 45467232
+ Biến đổi chức năng giáo dục. Gi愃Āo dục gia đ愃nh hiện nay ph愃Āt tri 愃n
theo xu hướng sự đầu tư t愃i ch愃Ānh c愃愃a gia đ愃nh cho gi愃Āo dục con c愃Āi
tăng lên. Nội dung gi愃Āo dục gia đ愃nh hiện nay không chỉ nặng v gi愃Āo dục
đ愃愃o đức, ứng xử trong gia đ愃nh, dòng họ, l愃ng x愃̀, m愃 hướng đ Ān gi愃Āo
dục ki Ān thức khoa học hiện đ愃愃i, trang b愃愃 công cụ đ 愃 con c愃Āi hòa nhập với th Ā giới.
+ Biến đổi chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm. Trong gia
đ愃nh Việt Nam hiện nay, nhu cầu thỏa m愃̀n tâm lý - t椃nh c愃ऀ m đang tăng lên, do
gia đ愃nh c愃Ā xu hướng chuy 愃n đ 愃i từ ch愃愃 y Āu l愃 đơn v愃愃 kinh t Ā
sang ch愃愃 y Āu l愃 đơn v愃愃 t愃nh c愃愃m. Việc thực hiện chức năng n愃y l愃 một
y Āu tố r Āt quan trọng t愃Āc động đ Ān sự tồn t愃愃i, b n vững c甃ऀ a hôn nhân
v愃 h愃⌀ nh phúc gia đ椃nh, đặc biệt l愃 việc b愃愃o vệ chăm s愃Āc trẻ em v愃 người ऀ i -
ऀ i quan hệ gia đ椃nh (phân t椃Āch)
+ Biến đổi quan hệ hôn nhân và quan hệ vợ chồng. Trong gia đ椃nh Việt Nam hiện
nay, không còn một mô h椃
愃 đ愃n ông l愃m ch甃ऀ gia đ椃nh. Ngo愃i
mô h椃nh người đ愃n ông - người chồng l愃m ch愃愃 gia đ愃nh ra th愃 còn c愃Ā 愃Āt
nh Āt hai mô h愃nh kh愃Āc c愃ng tồn t愃愃i. Đ愃Ā l愃 mô h愃nh người phụ nữ l愃m
ch愃愃 gia đ愃nh v愃 mô h愃nh c愃愃 hai vợ chồng c甃ng l愃m ch甃ऀ gia đ椃nh.
+ Biến đổi quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chuẩn mực văn hóa của gia
đình. Trong bối c愃愃nh x愃̀ hội Việt Nam hiện nay, quan hệ giữa c愃Āc th Ā hệ
cũng như c愃Āc gi愃Ā tr愃愃, chuẩn mực văn h愃Āa c愃愃a gia đ愃nh cũng không ngừng bi
ऀ i. Trong gia đ椃nh hiện đ愃⌀ i, việc gi愃Āo dục trẻ em gần như
phụ thuộc nhi u v愃o nh愃 trường, m愃 thi Āu đi sự d愃愃y b愃愃o thường xuyên
c愃愃a ông b愃, cha mẹ. Ngược l愃愃i, người cao tu 愃i trong gia đ愃nh ph愃愃i đối
mặt với sự cô đơn thi
椃nh c愃ऀ m khi quy mô gia đ椃nh b椃⌀ ऀ i.
Câu 11: Nguồn gốc của tôn giáo và nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
1. Khái niệm: Tôn gi愃Āo l愃 một hiện tượng x愃̀ hội xu Āt hiện sớm trong
l愃愃ch sử x愃̀ hội lo愃i người nhưng cho đ 愃 niệm kh愃
愃Āo. Trong t愃Āc phẩm Chống Đuyrinh
“Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư lO M oARcPSD| 45467232
ảo vào trong đầu óc của con người – của những lực lượng ở bên ngoài chi
phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự phản ánh trong đó những lực
lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu thế gian”.

2. Nguồn gốc của tôn giáo:
Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - xã hội: Trong x愃̀ hội công x愃̀ nguyên thuỷ, do
lực lượng s愃愃n xu Āt chưa ph愃Āt tri 愃n, trước thiên nhiên h愃ng v愃̀ t愃Āc động v愃
ho con người c愃愃m th Āy y Āu đuối v愃 b Āt lực, không
gi愃愃i th愃Āch được, nên con người đ愃̀ g愃Ān cho tự nhiên những sức m愃愃nh,
quy n lực thần b愃Ā. Khi x愃̀ hội xu Āt hiện c愃Āc giai c Āp đối kh愃Āng, c愃Ā
愃Āp bức b Āt công, do không gi愃愃i th愃Āch được nguồn gốc c愃愃a sự phân
ho愃Ā giai c Āp v愃 愃Āp bức b愃Āc lột b Āt công, tội 愃Āc v.v..., cộng với lo sợ
trước sự thống tr愃愃 c愃愃a c愃Āc lực lượng x愃̀ hội, con người trông chờ v愃o sự
gi愃愃i ph愃Āng c愃愃a một lực lượng siêu nhiên ngo愃
Nguồn gốc nhận thức: Ở một giai đo愃愃n l愃愃ch sử nh Āt đ愃愃nh, sự nhận
thức c愃愃a con người v tự nhiên, x愃̀ hội v愃 ch愃Ānh b愃愃n thân m愃nh l愃 c愃Ā
giới h愃愃n. Khi m愃 kho愃愃ng c愃Āch giữa “bi Āt” v愃 “chưa bi Āt” vẫn tồn t愃愃i, khi những đi
愃 khoa học chưa gi愃ऀ i th椃Āch được, th愃 đi u đ愃Ā
thường được gi愃愃i th愃Āch thông qua lăng k愃Ānh c愃Āc tôn gi愃Āo. Ngay c愃愃 những v Ān đ
đ愃̀ được khoa học chứng minh, nhưng do tr愃nh độ dân tr愃Ā
th Āp, chưa th 愃 nhận thức đầy đ愃愃, th愃 đây vẫn l愃 đi u kiện cho tôn gi愃Āo
ra đời, tồn t愃⌀ i v愃 ph愃 ऀ n.
Nguồn gốc tâm lý : Sự sợ h愃̀i trước những hiện tượng tự nhiên, x愃̀ hội, hay
trong những lúc ốm đau, bệnh tật; ngay c愃愃 những may, r愃愃i b Āt ngờ x愃愃y ra;
c愃愃 những t愃nh c愃愃m t愃Āch cực như t椃 椃Ānh
trọng đối với những người c愃Ā công với nước, với dân cũng dễ dẫn con người đ Ān với tôn gi愃Āo.
1. Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH:
Trong thời kỳ qu愃Ā độ lên ch愃愃 ngh愃̀a x愃̀ hội, tôn gi愃Āo vẫn còn tồn t愃⌀ i, tuy đ愃̀ c愃Ā sự bi ऀ 椃 vậy, khi gi愃ऀ
愃Āo cần đ愃ऀ m b愃ऀ o c愃Āc nguyên tắc sau:
- Tôn trọng, b愃愃o đ愃愃m quy n tự do t椃Ān ngưỡng v愃 không t椃Ān ngưỡng c甃ऀ a nhân lO M oARcPSD| 45467232
- Khắc phục dần những 愃愃nh hưởng tiêu cực c甃ऀ a tôn gi愃Āo ph愃愃i gắn
li n với qu愃Ātr愃nh c愃愃i t愃愃o x愃̀ hội cũ, xây dựng x愃̀ hội mới
- Phân biệt hai mặt ch愃Ānh tr愃愃 v愃 tư tưởng; t愃Ān ngưỡng, tôn gi愃Āo v愃
lợi dụng t椃Ānngưỡng, tôn gi愃Āo trong qu愃Ā tr椃nh gi愃ऀ gi愃Āo.
- Quan đi 愃m l愃愃ch sử cụ th ऀ trong gi愃ऀ 椃Ān ngưỡng, tôn gi愃Āo.
Câu 12: Những nội dung cơ bản trong chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay. 1.
Nêu khái quát một số đặc điểm của tôn giáo ở Việt Nam:
Thứ nhất: Việt Nam l愃 một quốc gia c漃
愃Āo; tôn gi愃Āo ở Việt
Nam đa d愃⌀ ng, đan xen, chung sống hòa b椃nh v愃 không c漃 tranh tôn gi愃Āo;
Thứ hai: T愃Ān đồ c愃Āc tôn gi愃Āo Việt Nam phần lớn l愃 nhân dân lao động,
c愃Ā lòng yêu nước, tinh thần dân tộc;
Thứ ba: H愃ng ngũ chức sắc c愃Āc tôn gi愃Āo c愃Ā vai trò, v愃愃 tr愃Ā quan
trọng trong gi愃Āo hội, c愃Ā uy t愃Ān, 愃愃nh hưởng với t椃Ān đồ;
Thứ tư: C愃Āc tôn gi愃Āo ở Việt Nam đ u c愃Ā quan hệ với c愃Āc t 愃 chức,
c愃Ā nhân tôn gi愃Āo ở nước ngo愃i;
Thứ năm: Tôn gi愃Āo ở Việt Nam thường b愃愃 c愃Āc th Ā lực ph愃ऀ n động lợi dụng. 2.
Chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước Việt Nam bao gồm
nhữngnội dung cơ bản sau:
- Tín ngưỡng, tôn giáo là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân, đangvà
sẽ tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Đây l愃
sự khẳng đ愃愃nh mang t愃Ānh khoa học v愃 c愃Āch m愃愃ng, ho愃n to愃n kh愃Āc
với c愃Āch nh愃n nhận ch愃愃 quan, t愃愃 khuynh khi cho rằng c愃Ā th 愃 bằng
c愃Āc biện ph愃Āp h愃nh ch愃Ānh, hay khi tr愃nh độ dân tr愃Ā cao, đời sống vật
ch Āt được b愃ऀ o đ愃ऀ m l愃 c漃
ऀ l愃m cho t愃Ān ngưỡng, tôn gi愃Āo m Āt
đi; hoặc duy tâm, hữu khuynh khi nh愃n nhận t愃Ān ngưỡng, tôn gi愃Āo l愃 hiện lO M oARcPSD| 45467232
tượng b Āt bi Ān, độc lập, tho愃Āt ly với mọi cơ sở kinh t Ā - x愃̀ ऀ 椃Ānh tr椃⌀ .
- Đảng, Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết dân tộc. Đo愃n
k Āt đồng b愃o theo c愃Āc tôn gi愃Āo kh愃Āc nhau; đo愃n k Āt đồng b愃o theo
tôn gi愃Āo v愃 đồng b愃o không theo tôn gi愃Āo. Nghiêm c Ām mọi h愃nh vi chia
rẽ, phân biệt đối xử với công dân v椃 lý do t椃Ān ngưỡng, tôn gi愃Āo; mặt kh愃Āc,
thông qua qu愃Ā tr愃nh vận động quần chúng nhân dân tham gia lao động s愃愃n
xu Āt, ho愃愃t động x愃̀ hội thực tiễn, nâng cao đời sống vật ch cao tr椃
- Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là công tác vận động quần chúng.Công
t愃Āc vận động quần chúng c愃Āc tôn gi愃Āo nhằm động viên đồng b愃o nêu cao
tinh thần yêu nước, ý thức b愃愃o vệ độc lập v愃 thống nh Āt đ Āt nước; thông qua
việc thực hiện tốt c愃Āc ch愃Ānh s愃Āch kinh t Ā - x愃̀ hội, an ninh, quốc phòng, b愃愃o đ愃愃m lợi 椃
愃 tinh thần c甃ऀ a nhân dân n漃Āi chung, trong
đ漃Ā c漃Ā đồng b愃o tôn gi愃Āo.
- Công tác tôn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị. Công t愃Āc tôn
gi愃Āo c愃Ā liên quan đ Ān nhi u l愃̀nh vực c愃愃a đời sống x愃̀ hội, c愃Āc c Āp,
c愃Āc ng愃nh, c愃Āc đ愃愃a b愃n, liên quan đ Ān ch愃Ānh s愃Āch đối nội v愃 đối
ngo愃愃i c愃愃a Đ愃愃ng, Nh愃 nước. L愃m tốt công t愃Āc tôn gi愃Āo l愃 tr愃Āch
nhiệm c甃ऀ a to愃n bộ hệ thống ch椃Ānh tr椃⌀ ऀ chức đ愃ऀ ng, ch椃 ऀ quốc, đo愃 ऀ ch椃Ānh tr椃⌀ ..
- Vấn đề theo đạo và truyền đạo. Mọi t愃Ān đồ đ u c愃Ā quy n tự do h愃nh
đ愃愃o theo quy đ愃愃nh c愃愃a ph愃Āp luật. C愃Āc t 愃 chức tôn gi愃Āo được Nh愃
nước thừa nhận được ho愃愃t động theo ph愃Āp luật v愃 được ph愃Āp luật b愃愃o hộ.
Việc theo đ愃愃o, truy n đ愃愃o cũng như mọi ho愃愃t động tôn gi愃Āo kh愃Āc đ u
ph愃愃i tuân th愃愃 Hi Ān ph愃Āp v愃 ph愃Āp luật; không được lợi dụng tôn gi愃Āo ऀ
愃 đ愃⌀ o, ho愃⌀ t động mê t愃Ān d愃愃 đoan, không được ép
buộc người dân theo đ愃⌀ o.