TOP 112 câu trắc nghiệm môn triết học Mác Lê -nin / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

XétvềlịchsửhìnhthànhgiátrịtưởngthìđặcđiểmcủachủnghĩaC.Mác-Ph.Ăngghengiaiđoạn18441848 là. Xácđịnhphươngánđúngtheoquanđiểmcủatriếthọcduyvậtbiệnchứng? Vậtchấtýthứctồntạiđộclập,songsongvớinhau;thuộcvềtrườngpháitriếthọcnàosauđây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Câu
hi
1
Yếu
t
nào
sau
đây
phương
thc
tn
ti
ca
ý
thc?
a.
Ý
c
b.
Tri thc
c.
Nim tin
d.
Tính
cm
Câu
hi
2
Ý
thc
tn
ti
i
hình
thc
o?
a.
C (1), (2), (3) đều không đúng.
b.
Ý thc tn ti ch quan. (2)
c.
Ý thc tn ti khách quan. (1)
d.
Ý thc va tn ti khách quan va ch quan. (3)
Câu
hi
3
Xét
v
lch
s
hình
thành
giá
tr
ng
thì
đặc
đim
ca
ch
nghĩa
C.Mác
-
Ph.Ăngghen
giai
đon
1844
1848
là:
a.
Hình thành nhng nguyên triết hc duy vt bin chng, duy vt lch s
ch nghĩa hi khoa hc.
b.
Nghiên cu v vai trò ca hot động thc tin đối vi nhn thc.
c.
Tiếp tc hoàn thành c tác phm triết hc nhm phê phán tôn giáo.
d.
Hoàn thành b “Tư Bn
Câu
hi
4
Xác định phương án đúng theo quan đim ca triết hc duy vt bin chng?
a.Ch nghĩa duy vt thường thế gii quan ca các giai cp các lc
ng hi tiến b.
b.
Ch nghĩa duy vt luôn mi liên h vi khoa hc, đề cao lao động trí óc hơn
lao động chân tay.
c.
Ch nghĩa duy vt luôn mi liên h vi khoa hc, đề cao lao động chân tay hơn
lao động trí óc.
d.
Ch
nghĩa
duy
vt
mt
s
phát
trin
phiến
din
ca
mt
trong
nhng
mt,
mt
trong
nhng
khía
cnh
ca
nhn
thc.
Câu
hi
5
Xác định phương án đúng theo quan đim ca triết hc duy vt bin chng:
a.
Ch nghĩa duy vt luôn mi liên h vi khoa hc, đề cao lao động trí óc hơn
lao động chân tay.
b.
Ch
nghĩa
duy
vt
mt
s
phát
trin
phiến
din
ca
mt
trong
nhng
mt,
mt
trong
nhng
khía
cnh
ca
nhn
thc.
c.
Ch nghĩa duy vt luôn mi liên h vi khoa hc, đề cao lao động chân tay hơn
lao động trí óc.
d.
Ch nghĩa duy vt thường thế gii quan ca các giai cp các lc
ng hi tiến b.
Câu
hi
6
Xác định câu tr li đúng theo quan đim ca triết hc Mác - Lênin. Mt th hai ca vn
đề bn ca triết hc là:
a.
Vn đề mi quan h gia tn ti duy
b.
Gia vt cht ý thc thì cái nào trước, cái nào sau, cái nào quyết định
cái nào?
c.
Con người kh năng nhn thc đưc thế gii hay không?
d.
Vn đề mi quan h gia vt cht ý thc
Câu
hi
7
Xác định câu tr li đúng theo quan đim ca triết hc duy vt bin chng
a.
Tình cm yếu t quan trng nht trong kết cu ca ý thc
b.
Ý thc ch đo mi hành vi ca con ngưi
c.
Ý chí yếu t quan trng nht trong kết cu ca ý thc
d.
Ý thc ngun gc t nhiên ngun gc hi
Câu
hi
8
V mt triết hc, định lut bo toàn chuyn hoá năng ng chng minh cho quan
đim nào?
a.
Quan đim duy tâm ph nhn s vn động khách quan.
b.
Quan đim nh nguyên v s vn động.
c.
Quan đim bin chng duy vt tha nhn s chuyn hoá ln nhau ca gii
t nhiên cơ.
d.
Quan đim siêu hình ph nhn s vn động.
Câu
hi
9
Vt cht ý thc tn ti độc lp, song song vi nhau; thuc v trường phái triết hc
nào sau đây?
a.
Nht nguyên lun
b.
Ch nghĩa duy tâm
c.
Ch nghĩa duy vt
d.
Nh nguyên lun
Câu
hi
10
Vt cht tn ti khi con người cm biết đưc v nó?
a.Sai.
b.
Không hoàn toàn đúng.
c.
Tu tng trường hp c th mi xác định đưc.
d.Đúng.
Câu
hi
11
Trường phái triết hc nào cho rng: không th vt cht không vn động không th
vn động ngoài vt cht?
a.
Ch
nghĩa
duy
vt
t
phát
thi
c
đại
b.
Ch nghĩa duy vt siêu nh
c.
Ch nghĩa duy vt bin chng
d.
Ch nghĩa duy tâm
Câu
hi
12
Trong hot động ca mình, trước hết con ngưi phi da o:
a.
Ý
thc
b.
Vt cht
c.
C vt cht ln ý thc
d.
Tùy tng trường hp c th th vt cht hoc ý thc.
Câu
hi
13
Trong các u tr li sau đây, câu nào din đạt chưa chun c:
a.
Ch nghĩa Mác hc thuyết v s nghip gii phóng giai cp sn nhân dân
lao động
b.
Ch nghĩa Mác thế gii quan phương pháp lun chung ca mi nhn
thc thc tin
c.
Ch nghĩa mác hc thuyết đưc xây dng trên s kế tha nhng tinh hoa
ca lch s ng nhân loi thc tin cách mng
d.
Ch nghĩa Mác hc thuyết do C.Mác sáng lp
Câu
hi
14
Trong c câu hi sau đây, câu hi nào biến th ca cách din đạt vn đề bn
ca triết hc:
a.
Mc
đích
ý
nghĩa
ca
s
tn
ti
ngưi
gì?
b.
duy đưc thc hin trong các hình thc nào tun theo các quy lut nào?
c.
Ni dung ca các ng ca con ngưi xut hin t đâu bng cách
nào?
d.
Não ngưi đã phát trin như thế nào?
Câu
hi
15
Triết hc ra đời vào thi gian nào?
a.
T thế k VIII - VI trước công nguyên
b.
Thế k th I sau công ngun
c.
Thế k th II trước công nguyên
d.
Thế k III trước ng nguyên
Câu
hi
16
Triết hc ra đi t đâu?
a.
T s vn động ca ý mun ch quan ca con ngưi.
b.
T
s
suy
ca
con
người
v
bn
thân
nh.
c.
T thc tin, do nhu cu ca thc tin.
d.
T
s
sáng
to
ca
nhà
ng.
Câu
hi
17
Triết
hc
ra
đời
sm
nht
đâu?
a.
n Độ, Hy Lp, Ai Cp
b.
n Độ, Trung Quc, Hy Lp
c.
Trung Quc, Hy Lp, Nga
d.
Ai Cp, n Độ, Trung Quc
Câu
hi
18
Triết hc nghiên cu thế gii như thế nào?
a.
Như mt h đối ng vt cht nht định.
b.
Như mt thc th tn ti c th.
c.
Như mt đi ng vt cht c th.
d.
Như mt chnh th thng nht.
Câu
hi
17
Triết hc Mác ra đời vào khong:
a.
Nhng năm 50 ca thế k XIX.
b.
Nhng năm 30 ca thế k XIX.
c.
Nhng năm gia thế k XIX.
d.
Nhng năm 40 ca thế k XIX.
Câu
hi
20
Triết hc Mác ra đời trong điu kin kinh tế - hi nào?
a.
Ch
nghĩa
bn
đã
tr
thành
ch
nghĩa
đế
quc.
b.
Ch
nghĩa
bn
đã
giai
đon
ch
nghĩa
bn
độc
quyn
nhà
c.
c.
Phương
thc
sn
xut
bn
ch
nghĩa
mi
xut
hin.
d.
Phương thc sn xut bn ch nghĩa đã tr thành phương thc sn xut
thng tr.
Câu
hi
21
Triết hc Mác - Lênin do ai sáng lp?
a.Ph. Ăngghen.
b.C. Mác
c.V.I. Lênin.
d.
C. Mác, Ph. Ăngghen
Triết hc đóng vai trò là:
a.
Mt loi hình thế gii quan ging như các loi hình thế gii quan khác.
b.
Toàn b thế gii quan.
c.
Toàn b thế gii quan, nhân sinh quan phương pháp lun.
d.
Ht nhân lun ca thế gii quan.
Câu
hi
23
Thuc tính đặc trưng ca vt cht theo quan nim ca ch nghĩa Mác - Lênin ?
a.
toàn b thế gii khách quan.
b.
phm trù triết hc.
c.
tt c nhng đem li cho con người cm giác.
d.
tn ti khách quan, độc lp vi ý thc con ngưi.
Câu
hi
24
Thc cht c chuyn cách mng trong triết hc do Mác Ăngghen thc hin ni
dung nào sau đây?
a.
Phê phán triết hc duy tâm ca Hêghen.
b.
Phê phán ch nghĩa duy vt siêu hình ca Phoi-ơ-bc.
c.
Thng nht gia thế gii quan duy vt phép bin chng trong mt h
thng triết hc.
d.
Thng nht gia triết hc ca Hêghen triết hc ca Phoi-ơ-bc.
Phn
hi
The correct answer is: tn ti khách quan, độc lp vi ý thc con người.
Câu
hi
25
Tha nhn tính th nht ca ý thc coi đó th tinh thn khách quan trước
độc lp vi con ngưi quan đim ca trường phái triết hc nào?
a.
Duy tâm khách quan
b.
Duy tâm ch quan
c.
Duy vt cht phác
d.
Duy vt siêu nh
Câu
hi
26
Tha nhn tính th nht ca ý thc con người, ph nhn s tn ti khách quan ca
hin thc đồng thi khng định mi s vt hin ng ch phc hp ca nhng cm
giác quan đim ca trường phái triết hc nào?
a.
Duy vt cht phác
b.
Duy tâm ch quan
c.
Duy tâm khách quan
d.
Duy vt siêu nh
Câu
hi
27
Theo quan nim ca triết hc Mác - nin, đáp án nào sau đây sai?
a.
Vn động thuc tính c hu ca vt cht.
b.
Vn động phương thc tn ti ca vt cht.
c.
Vn động ca vt cht s t vn động.
d.
Vn động ca vt cht do s tác động t các yếu t bên ngoài.
Câu
hi
28
Theo quan nim ca ch nghĩa duy vt bin chng, ý thc tác động đến đời sng hin
thc như thế nào?
a.
Ý thc tác động đến hin thc thông qua hot đng lun.
b.
Ý thc sáng to ra toàn b hin thc.
c.
Ý
thc
t
th
làm
thay
đổi
đưc
hin
thc.
d.
Ý thc tác động đến hin thc thông qua hot động thc tin.
Câu
hi
29
Theo quan nim ca ch nghĩa duy vt bin chng, thế gii thng nht :
a.
Tính
hin
thc
b.
Tính vt cht
c.
Tính khách quan
d.
Tính độc lp
Câu
hi
30
Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin chng, ngun gc trc tiếp quan trng
nht
quyết
định
s
ra
đời
phát
trin
ca
ý
thc
gì?
a.
Lao động, thc tin hi.
b.
B não ngưi hot đng ca .
c.
Lao động ngôn ng.
d.
S
tác
động
ca
t
nhiên
vào
b
óc
ngưi.
Câu
hi
31
Theo quan đim ca ch nghĩa duy tâm khách quan, mi liên h gia các s vt do cái
quyết định?
a.
Do lc ng siêu nhiên quyết định
b.
Do bn tính ca thế gii vt cht quyết định.
c.
Mi liên h gia các s vt t nó, không do bt c yếu t nào quyết định
d.
Do cm giác ca con người quyết định
Câu
hi
32
Theo Lênin nhng phát minh v khoa hc t nhiên cui thế k XIX đầu thế k XX đã
làm tiêu tan cái gì?
a.
Tiêu tan vt cht nói chung.
b.
Tiêu tan dng tn ti c th ca vt cht.
c.
Tiêu tan gii hn hiu biết trước đây v vt cht, quan đim siêu hình v vt
cht.
d.
Tiêu tan quan nim cho rng vt cht nguyên t.
Câu
hi
33
Theo cách phân chia các hình thc vn động ca Ph.Ăngghen, hình thc nào thp
nht?
a.
Vn động sinh hc
b.
Vn động vt
c.
Vn động hóa hc
d.
Vn đng hc
Câu
hi
34
Theo Ăngghen, nhng phát minh ln trong khoa hc t nhiên nh ng ti s hình
thành triết hc duy vt bin chng gì?
a.
Định lut bo toàn chuyn hóa năng ng, Định lut vn vt hp dn, Thuyết
nht tâm.
b.
Định lut bo toàn chuyn hóa năng ng, Thuyết tế bào, Thuyết tiến
hóa ca Đácuyn.
c.
Định lut bo toàn chuyn hóa năng ng, Thuyết tế bào, Định lut vn vt
hp dn
d.
Phát hin ra nguyên t, Phát hin ra đin t, Đnh lut bo toàn chuyn hoá
năng ng..
Câu
hi
35
Theo Ăngghen, bao nhiêu hình thc bn ca vn động?
a.7
b.4
c.6
d.5
Câu
hi
36
Thế gii như mt c máy gii khng l mi b phn to nên luôn trong
trng thái bit lp, tĩnh ti; nếu biến đổi thì đó ch s tăng, gim đơn thun v
ng do nhng nguyên nhân bên ngoài gây nên, quan nim ca khuynh ng
triết hc nào?
a.
Ch nghĩa duy vt bin chng
b.
Ch nghĩa duy vt siêu nh
c.
Ch nghĩa duy tâm
d.
Ch nghĩa duy vt cht phác
Câu
hi
37
Ti sao vn đề mi quan h gia vt cht ý thc li vn đề bn ca triết hc?
a.Là s tiêu chun để phân định lp trường thế gii quan ca các nhà triết hc,
các trường phái triết hc.
b.
Vic gii quyết mi quan h này quy định bn cht, tính cht bn ca mi h
thng triết hc.
c.
Tt c các đáp án đều đúng.
d.
s, nn tng để xem xét, gii quyết tt c các vn đề khác trong s nghiên
cu ca triết hc
Câu
hi
38
S khác nhau gia ch nghĩa duy vt ch nghĩa duy tâm khi gii quyết mt th hai
ca vn đề bn ca triết hc?
a.
Ch nghĩa duy vt cho rng vt cht trước, vt cht quyết định ý thc. Ch
nghĩa duy tâm cho rng ý thc trước, ý thc quyết định vt cht.
b.
Ch nghĩa duy vt cho rng nhn thc nhn thc ca con người v thế
gii.Ch nghĩa duy tâm cho rng nhn thc ý thc t nhn thc v chính bn
thân mình.
c.
Ch nghĩa duy vt cho rng con ngưi kh năng nhn thc v thế gii. Ch
nghĩa duy tâm cho rng con người không kh năng nhn thc thế gii.
d.
Ch nghĩa duy vt cho rng ch mt thế gii duy nht tn ti thế gii vt
cht. Ch nghĩa duy tâm cho rng ch ý thc tn ti, sinh ra vt cht.
Câu
hi
39
Quan đim nào sau đây sai vi quan nim v vt cht trong triết hc Mác-Lênin?
a.
Vt cht nói chung tn ti ch ri vi các dng tn ti c th ca vt cht.
b.
Vt cht cái tn ti khách quan bên ngoài ý thc không ph thuc ý thc.
c.
Vt cht cái gây nên cm giác con người mt cách trc tiếp hoc gián tiếp.
d.
Ý thc con người s phn ánh đối vi vt cht, còn vt cht i đưc ý thc
phn ánh.
Câu
hi
40
Quan đim cho rng: mi s vt, hin ng ch “phc hp nhng cm giác” ca
nhân quan đim ca trường phái triết hc nào?
a.
Ch nghĩa duy trí
b.
Ch nghĩa duy tâm khách quan
c.
Ch nghĩa duy tâm ch quan
d.
Ch nghĩa duy vt duy cm
Câu
hi
41
Quan đim cho rng: “V đẹp không nm đôi hng ca ngưi thiếu n trong
đôi mt ca k si tình”, thuc trường phái triết hc nào sau đây?
a.
Duy tâm ch quan
b.
Duy tâm khách quan
c.
Ch nghĩa duy
d.
Duy vt t phát
Câu
hi
42
Phương pháp duy nào coi nguyên nhân ca s biến đổi nm ngoài đối ng?
a.
Phương pháp duy siêu nh
b.
Phương
pháp
duy
trìu
ng
hóa
c.
Phương
pháp
duy
logic-lch
s
d.
Phương
pháp
duy
bin
chng
Câu
hi
43
Phát minh nào trong khoa hc t nhiên na đầu thế k XIX vch ra s thng nht gia
thế gii động vt thc vt?
a.
Hc thuyết tiến hoá. b.Hc thuyết tế o.
c.Thuyết tương đối.
d.Định lut bo toàn chuyn hoá năng ng.
Câu
hi
44
Phn
hi
The correct answer is: Duy tâm ch quan
Nhng quan đim triết hc sau đây quan đim nào thuc v trường phái triết hc duy
vt:
a.
Tha
nhn
s
tn
ti
ca
c
yếu
t
vt
cht
ý
thc.
b.
Tha
nhn
tính
th
nht
ca
ý
thc,
tính
th
hai
ca
vt
cht;
c.
Vt cht ý thc tn ti độc lp, chúng không nm trong quan h sn sinh, cũng
không nm trong quan h quyết định nhau.
d.
Tha nhn tính th nht ca vt cht, tính th hai ca ý thc;
Câu
hi
45
Nhng quan đim triết hc sau đây quan đim nào thuc v trường phái triết hc duy
m:
a.
Vt cht ngun gc ca ý thc.
b.
Tha
nhn
tính
th
nht
ca
vt
cht,
tính
th
hai
ca
ý
thc;
c.
Vt cht ý thc tn ti độc lp, chúng không nm trong quan h sn sinh, cũng
không nm trong quan h quyết định nhau.
d.
Tha nhn tính th nht ca ý thc, tính th hai ca vt cht;
Câu
hi
46
Nhn t nào sau đây sai?
a.
Phương
pháp
siêu
hình
ch
nhìn
thy
nhng
s
vt
riêng
bit
không
nhìn
thy
mi
liên
h
qua
li
gia
nhng
s
vt
y,
ch
nhìn
thy
cây
không
thy
rng.
b.
Phương pháp siêu hình công ln trong vic gii quyết các vn đề liên quan
đến hc c đin.
c.
Phương pháp siêu hình không vai t trong s phát trin ca triết hc
do đó đã đưc thay thế bng phương pháp bin chng.
d.
Phương pháp siêu hình nhn thc đối ng trng thái tĩnh, đồng nht đối
ng vi trng thái tĩnh nht thi đó..
Câu
hi
47
Nhà triết hc nào sau đây cho rng vt cht “nước”?
a.Hêraclít
b.
Talét
c.Đêmôcrít
d.Pitago
Câu
hi
48
Ngun gc nhn thc ca triết hc ?
a.
Khi xut hin tôn giáo
b.
Hình thành duy khái quát, trìu ng.
c.
Khi xut hin c triết gia
d.
S phân chia lao động s phân chia giai cp.
Câu
hi
49
Ngun gc lun ca ch nghĩa Mác bao gm?
a.
C 1, 2, 3
b.
Kinh tế chính tr hc c đin Anh (2)
c.
Triết hc c đin Đức (1)
d.
Ch nghĩa hi không ng Pháp (3)
Câu
hi
50
Lun đim cho: "Tn ti tc đưc cm giác" thuc lp trường triết hc nào?
a.
Ch nghĩa duy vt bin chng
b.
Ch nghĩa duy vt siêu nh
c.
Ch nghĩa duy tâm khách quan.
d.
Ch nghĩa duy tâm ch quan.
Câu
hi
51
Lênin b sung phát trin triết hc Mác trong hoàn cnh nào?
a.
Ch nghĩa bn độc quyn ra đời.
b.
Ch
nghĩa
bn
giai
đon
t
do
cnh
tranh.
c.
Ch
nghĩa
bn
thế
gii
chưa
ra
đời.
d.
Ch
nghĩa
bn
hin
đại.
Câu
hi
52
Khng định nào sau đây sai?
a.
Triết hc Mác kế tha ci to phép bin chng ca Hêghen trên s duy vt.
b.
Triết hc Mác s kết hp phép bin chng ca Hêghen ch nghĩa duy
vt ca Phoi-ơ-bc
c.
Triết hc Mác h thng quan đim duy vt bin chng v t nhiên, hi,
duy.
d.
Triết hc Mác s thng nht gia phương pháp bin chng thế gii quan
duy vt.
Câu
hi
53
Khng định nào sau đây sai?
a.
Theo quan đim ca triết hc Mác, s phát trin ca triết hc quan h cht ch
vi s phát trin ca khoa hc t nhiên.
b.
Triết hc Mác đon tuyt vi quan nim cho rng, triết hc khoa hc ca mi
khoa hc.
c.
Theo quan đim ca triết hc Mác, triết hc không thay thế đưc các khoa hc c
th.
d.
Triết hc Mác cho rng, triết hc khoa hc ca mi khoa hc.
Câu
hi
54
Khng định nào sau đây đúng?
a.
Phép bin chng ca Hêghen phép bin chng duy tâm khách quan.
b.
Phép bin chng ca Hêghen phép bin chng duy vt.
c.
Phép bin chng ca Hêghen phép bin chng t phát.
d.
Phép bin chng ca Hêghen phép bin chng tiêm nghim ch quan.
Câu
hi
55
Hc thuyết triết hc cho rng, con người, v nguyên tc không th nhn thc đưc
bn cht ca đối ng tên gi gì?
a.
Kh tri lun
b.
Bt kh tri lun
c.
Hoài nghi lun
d.
Vt t
Câu
hi
56
Hình thc nào ca ch nghĩa duy vt cao nht?
a.
Ch nghĩa duy vt bin chng
b.
Ch nghĩa duy vt cht phác
c.
Ch nghĩa duy vt siêu hình.
d.
Tt c các hình thc cùng ra đời mt thi đim nên không hình thc nào cao
nht
Câu
hi
57
Hãy xác định mnh đề đúng trong ba mnh đề i đây:
a.
Triết hc Mácxít mt hc thuyết đã hoàn chnh, xong xuôi (1)
b.
Triết hc Mácxít “khoa hc ca mi khoa học”(2)
c.
C (1) (2) đu đúng
d.
Triết hc Mácxít chưa hoàn chnh, xong xuôi cn phi b sung đ phát
trin
Câu
hi
58
Hãy sp xếp theo trình t xut hin t sm nht đến mun nht các hình thc thế gii
quan sau:
a.
Triết hc, tôn giáo, thn thoi.
b.
Thn thoi - triết hc - n giáo.
c.
Tôn giáo - thn thoi - triết hc.
d.
Thn thoi - tôn giáo - triết hc.
Câu
hi
59
Hn
chế
ca
phương
pháp
siêu
hình
:
a.
Ch nhìn thy s tn ti ca nhng s vt không nhìn thy s phát sinh
tiêu vong ca chúng. (2)
b.
Tt c các đáp án (1), (2), (3) đều đúng
c.
Ch nhìn thy trng thái tĩnh không nhìn thy s vn động ca s vt. (3)
d.
Ch nhìn thy nhng s vt riêng bit không nhìn thy mi liên h qua li gia
nhng s vt y. (1)
Câu
hi
60
Đồng nht vt cht vi năng ng, khi ng đó quan nim ca các nhà triết thi
k nào?
a.
Các nhà triết hc duy vt thi c đại
b.
Các nhà triết hc thi k Phc Hưng
c.
Các nhà triết hc thi k Tây Âu trung c
d.
Các nhà triết hc duy vt thế k XVII-XVIII
Câu
hi
61
Đối ng nghiên cu ca triết hc ?
a.
Nhng quy lut vn động, phát trin chung nht ca t nhiên, hi
duy.
b.
Nhng quy lut vn đng, phát trin ca t nhiên, hi duy.
c.
Nhng quy lut vn động ca t nhiên, hi.
d.
Nhng
quy
lut
hình
thành
ca
hi
duy.
Câu
hi
62
Định nghĩa v vt cht ca Lênin đưc nêu trong tác phm nào?
a.
Ch nghĩa duy vt ch nghĩa kinh nghim phê phán.
b.
Bút triết hc.
c.
Bin
chng
ca
t
nhiên.
d.
Bút triết hc.
Câu
hi
63
Đêmôcrít - nhà triết hc c đại Hy Lp quan nim vt cht gì?
a.La
b.
Không khí
c.
Nguyên t
d.
c
Câu
hi
64
Để phn ánh khái quát hin thc khách quan trao đổi ng con ngưi cn cái
?
a.
Th giác
b.
Ngôn ng
c.
Công c lao động
d.
B óc
Câu
hi
65
Đâu ngun gc lun ca Triết hc Mác?
a.
Ch nghĩa hi không ng
b.
Kinh tế chính tr c đin Anh
c.
Triết hc c đin Đc
d.
Phép
bin
chng
t
phát
trong
triết
hc
Hy
Lp
Câu
hi
66
Đáp án nào sau đây sai?
a.
Phn ánh thuc tính ca mi dng vt cht.
b.
Thuc tính phn ánh cũng phát trin t thp đến cao, t đơn gin đến phc tp.
c.
Phn ánh thuc tính ca mt dng vt cht t chc cao b óc ngưi.
d.
Ý
thc
hình
thc
phn
ánh
ch
con
người.
Câu
hi
67
Đánh giá nào sau đây v ch nghĩa Mác - Lênin đúng?
a.
Đã hoàn chnh.
b.
khoa hc ca mi khoa hc.
c.
hc thuyết khoa hc nên đã đầy đủ, trn vn.
d.
ch nn móng.
Câu
hi
68
Cng hiến đại nht ca C.Mác v triết hc ?
a.
Ch nghĩa duy vt bin chng (1)
b.
Ch nghĩa duy vt lch s (2)
c.
Coi thc tin trung tâm (3)
d.
C (1), (2), (3) đều đúng
Câu
hi
69
Coi s vt cm tính cái bóng ca ý nim, đó quan đim ca trường phái triết hc
nào?
a.
Ch nghĩa duy vt bin chng
b.
Ch nghĩa duy tâm ch quan.
c.
Ch nghĩa duy tâm khách quan.
d.
Ch nghĩa duy vt siêu nh.
Câu
hi
70
s lun ca quan đim Tôn trng khách quan là:
a.
Quy lut thng nht đấu tranh ca các mt đối lp
b.
Mi quan h bin chng gia vt cht ý thc, trong đó, vt cht quyết
định ý thc.
c.
Nguyên v mi liên h ph biến.
d.
Quy lut ng - Cht
Câu
hi
71
quan nim cho rng: Thế gii bao gm trn gian, thiên đưng đa ngc. Theo
quan đim ca ch nghĩa duy vt bin chng quan nim đó đúng hay sai?
a.
Quan nim như vy duy tâm.
b.Sai.
c.Mt na đúng, mt na sai.
d.Đúng.
Câu
hi
72
my hình thc ca phép bin chng trong lch s?
a.1
b.2
c.4
d.3
Câu
hi
73
Ch nghĩa Mác - Lênin bao gm các môn khoa hc nào sau đây?
a.
Triết hc Mác - Lênin, ng H Chí Minh, Kinh tế chính tr Mác - Lênin.
b.
Triết hc Mác - Lênin, Ch nghĩa hi khoa hc, Kinh tế chính tr Mác -
Lênin.
c.
Kinh tế chính tr Mác - Lênin, Lch s Đảng Cng Sn Vit Nam, Ch nghĩa hi
khoa hc.
d.
ng H Chí Minh, Lch s Đảng Cng Sn Vit Nam, Ch nghĩa hi khoa
hc.
Câu
hi
74
Ch nghĩa duy vt ch nghĩa duy tâm đối lp nhau v phương din nào?
a.
Nhân sinh quan
b.
Bn th lun
c.
Phương
pháp
lun
d.
Nhn thc lun
Câu
hi
75
Ch
nghĩa
duy
vt
đã
phát
trin
qua
nhng
hình
thc
bn
o?
a.
Ch nghĩa duy vt cht phác ch nghĩa duy vt bin chng.
b.
Không phương án tr li đúng.
c.
Ch nghĩa duy vt siêu hình ch nghĩa duy vt bin chng.
d.
Ch
nghĩa
duy
vt
cht
phác
ch
nghĩa
duy
vt
siêu
nh.
Câu
hi
76
Ch nghĩa duy vt cht phác kết qu nhn thc ca các nhà triết hc thi k nào?
a.
Phc hưng
b.
C đại
c.
Khai sáng
d.
Trung c
Câu
hi
77
Ch
nghĩa
duy
tâm
đưc
chia
thành
my
hình
thc?
a.2
b.3
c.1
d.4
Câu
hi
78
Chn phương án tr li sai trong các phương án sau:
a.
Ý thc s phn ánh hin thc khác quan vào b óc con người mt cách năng
động, sáng to.
b.
Ý thc hin thc ch quan, hình nh tinh thn ca s vt khách quan, không
tính vt cht.
c.
Ý thc mt hin ng hi, vy ý thc mang bn cht hi.
d.
Tính sáng to ca ý thc th hin ch ý thc sinh ra vt cht.
Câu
hi
79
Chn phương án tr li đúng theo quan đim ca triết hc duy vt bin chng. s
để phân chia các trào lưu triết hc thành ch nghĩa duy vt ch nghĩa duy tâm là:
a.
Cách gii quyết vn đề bn ca triết hc (1)
b.
Cách gii quyết mt th nht ca vn đề bn ca triết hc (2)
c.
Cách gii quyết mt th hai ca vn đề bn ca triết hc (3)
d.
Tt c (1), (2), (3) đều đúng.
Câu
hi
80
Chn phương án tr li đúng theo quan đim ca triết hc duy vt bin chng. s
để phân chia các trào lưu triết hc thành nht nguyên lun nh nguyên lun là:
a.
Tt c (1), (2), (3) đều đúng.
b.
Cách gii quyết mt th nht ca vn đề bn ca triết hc (2)
c.
Cách gii quyết mt th hai ca vn đề bn ca triết hc (3)
d.
Cách gii quyết vn đề bn ca triết hc (1)
Câu
hi
81
Chn phương án đúng nht. Triết hc Mác-Lênin vai trò như thế nào trong s
nghip đổi mi Vit Nam hin nay?
| 1/28

Preview text:

Câu hỏi 1
Yếu tố nào sau đây là phương thức tồn tại của ý thức? a. Ý chí b. Tri thức c. Niềm tin d. Tính cảm
Câu hỏi 2
Ý thức tồn tại dưới hình thức nào?
a. Cả (1), (2), (3) đều không đúng.
b. Ý thức tồn tại chủ quan. (2)
c. Ý thức tồn tại khách quan. (1)
d. Ý thức vừa tồn tại khách quan vừa chủ quan. (3)
Câu hỏi 3
Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì đặc điểm của chủ nghĩa C.Mác -
Ph.Ăngghen ở giai đoạn 1844 – 1848 là:
a. Hình thành những nguyên triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử
chủ nghĩa hội khoa học.
b. Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
c. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
d. Hoàn thành bộ “Tư Bản
Câu hỏi 4
Xác định phương án đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng?
a.Chủ nghĩa duy vật thường thế giới quan của các giai cấp các lực
lượng hội tiến bộ.
b. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động trí óc hơn lao động chân tay.
c. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động chân tay hơn lao động trí óc.
d. Chủ nghĩa duy vật là một sự phát triển phiến diện của một trong những mặt, một
trong những khía cạnh của nhận thức.
Câu hỏi 5
Xác định phương án đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng:
a. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động trí óc hơn lao động chân tay.
b. Chủ nghĩa duy vật là một sự phát triển phiến diện của một trong những mặt, một
trong những khía cạnh của nhận thức.
c. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động chân tay hơn lao động trí óc.
d. Chủ nghĩa duy vật thường thế giới quan của các giai cấp các lực
lượng hội tiến bộ.
Câu hỏi 6
Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin. Mặt thứ hai của vấn
đề cơ bản của triết học là:
a. Vấn đề mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy
b. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
c. Con người khả năng nhận thức được thế giới hay không?
d. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Câu hỏi 7
Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng
a. Tình cảm là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
b. Ý thức chỉ đạo mọi hành vi của con người
c. Ý chí là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
d. Ý thức nguồn gốc tự nhiên nguồn gốc hội
Câu hỏi 8
Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan điểm nào?
a. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan.
b. Quan điểm nhị nguyên về sự vận động.
c. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới
tự nhiên cơ.
d. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động.
Câu hỏi 9
Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, song song với nhau; thuộc về trường phái triết học nào sau đây? a. Nhất nguyên luận b. Chủ nghĩa duy tâm c. Chủ nghĩa duy vật
d. Nhị nguyên luận
Câu hỏi 10
Vật chất tồn tại khi con người cảm biết được về nó? a.Sai. b. Không hoàn toàn đúng.
c. Tuỳ từng trường hợp cụ thể mới xác định được. d.Đúng.
Câu hỏi 11
Trường phái triết học nào cho rằng: không thể có vật chất không vận động và không thể
có vận động ngoài vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Chủ nghĩa duy tâm
Câu hỏi 12
Trong hoạt động của mình, trước hết con người phải dựa vào: a. Ý thức b. Vật chất
c. Cả vật chất lẫn ý thức
d. Tùy từng trường hợp cụ thể mà có thể là vật chất hoặc ý thức.
Câu hỏi 13
Trong các câu trả lời sau đây, câu nào diễn đạt chưa chuẩn xác:
a. Chủ nghĩa Mác là học thuyết về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản và nhân dân lao động
b. Chủ nghĩa Mác thế giới quan phương pháp luận chung của mọi nhận
thức thực tiễn
c. Chủ nghĩa mác là học thuyết được xây dựng trên cơ sở kế thừa những tinh hoa
của lịch sử tư tưởng nhân loại và thực tiễn cách mạng
d. Chủ nghĩa Mác là học thuyết do C.Mác sáng lập
Câu hỏi 14
Trong các câu hỏi sau đây, câu hỏi nào là biến thể của cách diễn đạt vấn đề cơ bản của triết học:
a. Mục đích và ý nghĩa của sự tồn tại người là gì?
b. Tư duy được thực hiện trong các hình thức nào và tuần theo các quy luật nào?
c. Nội dung của các tưởng của con người xuất hiện từ đâu bằng cách nào?
d. Não người đã phát triển như thế nào?
Câu hỏi 15
Triết học ra đời vào thời gian nào?
a. Từ thế kỷ VIII - VI trước công nguyên
b. Thế kỷ thứ I sau công nguyên
c. Thế kỷ thứ II trước công nguyên
d. Thế kỷ III trước công nguyên
Câu hỏi 16
Triết học ra đời từ đâu?
a. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người.
b. Từ sự suy tư của con người về bản thân mình.
c. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn.
d. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng.
Câu hỏi 17
Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?
a. Ấn Độ, Hy Lạp, Ai Cập
b. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
c. Trung Quốc, Hy Lạp, Nga
d. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc
Câu hỏi 18
Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định.
b. Như một thực thể tồn tại cụ thể.
c. Như một đối tượng vật chất cụ thể.
d. Như một chỉnh thể thống nhất.
Câu hỏi 17
Triết học Mác ra đời vào khoảng:
a. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm giữa thế kỷ XIX.
d. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
Câu hỏi 20
Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
b. Chủ nghĩa tư bản đã ở giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
c. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.
d. Phương thức sản xuất bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị.
Câu hỏi 21
Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập? a.Ph. Ăngghen. b.C. Mác c.V.I. Lênin.
d. C. Mác, Ph. Ăngghen
Triết học đóng vai trò là:
a. Một loại hình thế giới quan giống như các loại hình thế giới quan khác.
b. Toàn bộ thế giới quan.
c. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận.
d. Hạt nhân luận của thế giới quan.
Câu hỏi 23
Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin là gì?
a. Là toàn bộ thế giới khách quan.
b. Là phạm trù triết học.
c. Là tất cả những gì đem lại cho con người cảm giác.
d. tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người. Phản hồi
The correct answer is: Là tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người.
Câu hỏi 24
Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
a. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.
b. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi-ơ-bắc.
c. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật phép biện chứng trong một hệ
thống triết học.
d. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoi-ơ-bắc.
Câu hỏi 25
Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức và coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước và
độc lập với con người là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Duy tâm khách quan b. Duy tâm chủ quan c. Duy vật chất phác d. Duy vật siêu hình
Câu hỏi 26
Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức con người, phủ nhận sự tồn tại khách quan của
hiện thực đồng thời khẳng định mọi sự vật hiện tượng chỉ là phức hợp của những cảm
giác là quan điểm của trường phái triết học nào? a. Duy vật chất phác
b. Duy tâm chủ quan c. Duy tâm khách quan d. Duy vật siêu hình
Câu hỏi 27
Theo quan niệm của triết học Mác - Lênin, đáp án nào sau đây là sai?
a. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất.
b. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
c. Vận động của vật chất là sự tự vận động.
d. Vận động của vật chất do sự tác động từ các yếu tố bên ngoài.
Câu hỏi 28
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức tác động đến đời sống hiện thực như thế nào?
a. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận.
b. Ý thức sáng tạo ra toàn bộ hiện thực.
c. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực.
d. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn.
Câu hỏi 29
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ở: a. Tính hiện thực
b. Tính vật chất c. Tính khách quan d. Tính độc lập
Câu hỏi 30
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng
nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
a. Lao động, thực tiễn hội.
b. Bộ não người và hoạt động của nó.
c. Lao động và ngôn ngữ.
d. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc người.
Câu hỏi 31
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì quyết định?
a. Do lực lượng siêu nhiên quyết định
b. Do bản tính của thế giới vật chất quyết định.
c. Mối liên hệ giữa các sự vật là tự nó, không do bất cứ yếu tố nào quyết định
d. Do cảm giác của con người quyết định
Câu hỏi 32
Theo Lênin những phát minh về khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm tiêu tan cái gì?
a. Tiêu tan vật chất nói chung.
b. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
c. Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan điểm siêu hình về vật chất.
d. Tiêu tan quan niệm cho rằng vật chất là nguyên tử.
Câu hỏi 33
Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình thức nào là thấp nhất? a. Vận động sinh học b. Vận động vật lý c. Vận động hóa học
d. Vận động học
Câu hỏi 34
Theo Ăngghen, những phát minh lớn trong khoa học tự nhiên ảnh hưởng tới sự hình
thành triết học duy vật biện chứng là gì?
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Định luật vạn vật hấp dẫn, Thuyết nhật tâm.
b. Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào, Thuyết tiến
hóa của Đácuyn.
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Thuyết tế bào, Định luật vạn vật hấp dẫn
d. Phát hiện ra nguyên tử, Phát hiện ra điện tử, Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng..
Câu hỏi 35
Theo Ăngghen, có bao nhiêu hình thức cơ bản của vận động? a.7 b.4 c.6 d.5
Câu hỏi 36
Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong
trạng thái biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về
lượng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tướng triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình c. Chủ nghĩa duy tâm
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu hỏi 37
Tại sao vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức lại là vấn đề cơ bản của triết học?
a.Là cơ sở tiêu chuẩn để phân định lập trường thế giới quan của các nhà triết học,
các trường phái triết học.
b. Việc giải quyết mối quan hệ này quy định bản chất, tính chất cơ bản của mỗi hệ thống triết học.
c. Tất cả các đáp án đều đúng.
d. Là cơ sở, nền tảng để xem xét, giải quyết tất cả các vấn đề khác trong sự nghiên cứu của triết học
Câu hỏi 38
Sự khác nhau giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm khi giải quyết mặt thứ hai
của vấn đề cơ bản của triết học?
a. Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật chất có trước, vật chất quyết định ý thức. Chủ
nghĩa duy tâm cho rằng ý thức có trước, ý thức quyết định vật chất. b.
Chủ nghĩa duy vật cho rằng nhận thức nhận thức của con người về thế
giới.Chủ nghĩa duy tâm cho rằng nhận thức ý thức tự nhận thức về chính bản thân mình.
c. Chủ nghĩa duy vật cho rằng con người có khả năng nhận thức về thế giới. Chủ
nghĩa duy tâm cho rằng con người không có khả năng nhận thức thế giới.
d. Chủ nghĩa duy vật cho rằng chỉ có một thế giới duy nhất tồn tại là thế giới vật
chất. Chủ nghĩa duy tâm cho rằng chỉ có ý thức tồn tại, sinh ra vật chất.
Câu hỏi 39
Quan điểm nào sau đây là sai với quan niệm về vật chất trong triết học Mác-Lênin?
a. Vật chất nói chung tồn tại tách rời với các dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
b. Vật chất là cái tồn tại khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc và ý thức.
c. Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.
d. Ý thức con người là sự phản ánh đối với vật chất, còn vật chất là cái được ý thức phản ánh.
Câu hỏi 40
Quan điểm cho rằng: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá
nhân là quan điểm của trường phái triết học nào? a. Chủ nghĩa duy lý trí
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
Câu hỏi 41
Quan điểm cho rằng: “Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà ở trong
đôi mắt của kẻ si tình”, thuộc trường phái triết học nào sau đây?
a. Duy tâm chủ quan b. Duy tâm khách quan c. Chủ nghĩa duy lý d. Duy vật tự phát Phản hồi
The correct answer is: Duy tâm chủ quan
Câu hỏi 42
Phương pháp tư duy nào coi nguyên nhân của sự biến đổi nằm ngoài đối tượng?
a. Phương pháp duy siêu hình
b. Phương pháp tư duy trìu tượng hóa
c. Phương pháp tư duy logic-lịch sử
d. Phương pháp tư duy biện chứng
Câu hỏi 43
Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa
thế giới động vật và thực vật? a. Học thuyết tiến hoá.
b.Học thuyết tế bào. c.Thuyết tương đối.
d.Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
Câu hỏi 44
Những quan điểm triết học sau đây quan điểm nào thuộc về trường phái triết học duy vật:
a. Thừa nhận sự tồn tại của cả yếu tố vật chất và ý thức.
b. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất;
c. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng
không nằm trong quan hệ quyết định nhau.
d. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức;
Câu hỏi 45
Những quan điểm triết học sau đây quan điểm nào thuộc về trường phái triết học duy tâm:
a. Vật chất là nguồn gốc của ý thức.
b. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức;
c. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng
không nằm trong quan hệ quyết định nhau.
d. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất;
Câu hỏi 46
Nhận xét nào sau đây là sai?
a. Phương pháp siêu hình chỉ nhìn thấy những sự vật riêng biệt mà không nhìn thấy
mối liên hệ qua lại giữa những sự vật ấy, chỉ nhìn thấy cây mà không thấy rừng.
b. Phương pháp siêu hình có công lớn trong việc giải quyết các vấn đề có liên quan
đến cơ học cổ điển.
c. Phương pháp siêu hình không vai trò trong sự phát triển của triết học
do đó đã được thay thế bằng phương pháp biện chứng.
d. Phương pháp siêu hình nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh, đồng nhất đối
tượng với trạng thái tĩnh nhất thời đó..
Câu hỏi 47
Nhà triết học nào sau đây cho rằng vật chất là “nước”? a.Hêraclít b. Talét c.Đêmôcrít d.Pitago
Câu hỏi 48
Nguồn gốc nhận thức của triết học là gì?
a. Khi xuất hiện tôn giáo
b. Hình thành duy khái quát, trìu tượng.
c. Khi xuất hiện các triết gia
d. Sự phân chia lao động và sự phân chia giai cấp.
Câu hỏi 49
Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác bao gồm?
a. Cả 1, 2, 3
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh (2)
c. Triết học cổ điển Đức (1)
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp (3)
Câu hỏi 50
Luận điểm cho: "Tồn tại tức là được cảm giác" thuộc lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu hỏi 51
Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
a. Chủ nghĩa bản độc quyền ra đời.
b. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh.
c. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời.
d. Chủ nghĩa tư bản hiện đại.
Câu hỏi 52
Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật.
b. Triết học Mác sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen chủ nghĩa duy
vật của Phoi-ơ-bắc
c. Triết học Mác là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội, tư duy.
d. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
Câu hỏi 53
Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Theo quan điểm của triết học Mác, sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ
với sự phát triển của khoa học tự nhiên.
b. Triết học Mác đoạn tuyệt với quan niệm cho rằng, triết học là khoa học của mọi khoa học.
c. Theo quan điểm của triết học Mác, triết học không thay thế được các khoa học cụ thể.
d. Triết học Mác cho rằng, triết học khoa học của mọi khoa học.
Câu hỏi 54
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Phép biện chứng của Hêghen phép biện chứng duy tâm khách quan.
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật.
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát.
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiêm nghiệm chủ quan.
Câu hỏi 55
Học thuyết triết học cho rằng, con người, về nguyên tắc là không thể nhận thức được
bản chất của đối tượng có tên gọi là gì? a. Khả tri luận
b. Bất khả tri luận c. Hoài nghi luận d. Vật tự nó
Câu hỏi 56
Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật là cao nhất?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Tất cả các hình thức cùng ra đời một thời điểm nên không có hình thức nào cao nhất
Câu hỏi 57
Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh đề dưới đây:
a. Triết học Mácxít là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi (1)
b. Triết học Mácxít là “khoa học của mọi khoa học”(2)
c. Cả (1) và (2) đều đúng
d. Triết học Mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi cần phải bổ sung để phát triển
Câu hỏi 58
Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau: a.
Triết học, tôn giáo, thần thoại. b.
Thần thoại - triết học - tôn giáo. c.
Tôn giáo - thần thoại - triết học. d.
Thần thoại - tôn giáo - triết học.
Câu hỏi 59
Hạn chế của phương pháp siêu hình là:
a. Chỉ nhìn thấy sự tồn tại của những sự vật mà không nhìn thấy sự phát sinh và tiêu vong của chúng. (2)
b. Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng
c. Chỉ nhìn thấy trạng thái tĩnh mà không nhìn thấy sự vận động của sự vật. (3)
d. Chỉ nhìn thấy những sự vật riêng biệt mà không nhìn thấy mối liên hệ qua lại giữa những sự vật ấy. (1)
Câu hỏi 60
Đồng nhất vật chất với năng lượng, khối lượng đó là quan niệm của các nhà triết thời kỳ nào?
a. Các nhà triết học duy vật thời cổ đại
b. Các nhà triết học thời kỳ Phục Hưng
c. Các nhà triết học thời kỳ Tây Âu trung cổ
d. Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII-XVIII
Câu hỏi 61
Đối tượng nghiên cứu của triết học là gì?
a. Những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, hội duy.
b. Những quy luật vận động, phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Những quy luật vận động của tự nhiên, xã hội.
d. Những quy luật hình thành của xã hội và tư duy.
Câu hỏi 62
Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
a. Chủ nghĩa duy vật chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán. b. Bút ký triết học.
c. Biện chứng của tự nhiên. d. Bút ký triết học.
Câu hỏi 63
Đêmôcrít - nhà triết học cổ đại Hy Lạp quan niệm vật chất là gì? a.Lửa b. Không khí c. Nguyên tử d. Nước
Câu hỏi 64
Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì? a. Thị giác b. Ngôn ngữ c. Công cụ lao động d. Bộ óc
Câu hỏi 65
Đâu là nguồn gốc lý luận của Triết học Mác?
a. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
b. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
c. Triết học cổ điển Đức
d. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp
Câu hỏi 66
Đáp án nào sau đây là sai?
a. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b. Thuộc tính phản ánh cũng phát triển từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp.
c. Phản ánh thuộc tính của một dạng vật chất tổ chức cao bộ óc người.
d. Ý thức là hình thức phản ánh chỉ có ở con người.
Câu hỏi 67
Đánh giá nào sau đây về chủ nghĩa Mác - Lênin là đúng? a. Đã hoàn chỉnh.
b. Là khoa học của mọi khoa học.
c. Là học thuyết khoa học nên đã đầy đủ, trọn vẹn.
d. chỉ nền móng.
Câu hỏi 68
Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (1)
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử (2)
c. Coi thực tiễn là trung tâm (3)
d. Cả (1), (2), (3) đều đúng
Câu hỏi 69
Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu hỏi 70
Cơ sở lý luận của quan điểm Tôn trọng khách quan là:
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất ý thức, trong đó, vật chất quyết
định ý thức.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
d. Quy luật Lượng - Chất
Câu hỏi 71
Có quan niệm cho rằng: Thế giới bao gồm trần gian, thiên đường và địa ngục. Theo
quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm đó đúng hay sai?
a. Quan niệm như vậy là duy tâm. b.Sai.
c.Một nửa đúng, một nửa sai. d.Đúng.
Câu hỏi 72
Có mấy hình thức của phép biện chứng trong lịch sử? a.1 b.2 c.4 d.3
Câu hỏi 73
Chủ nghĩa Mác - Lênin bao gồm các môn khoa học nào sau đây?
a. Triết học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Kinh tế chính trị Mác - Lênin.
b. Triết học Mác - Lênin, Chủ nghĩa hội khoa học, Kinh tế chính trị Mác - Lênin.
c. Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ nghĩa Xã hội khoa học.
d. Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ nghĩa Xã hội khoa học.
Câu hỏi 74
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm đối lập nhau về phương diện nào? a. Nhân sinh quan
b. Bản thể luận c. Phương pháp luận d. Nhận thức luận
Câu hỏi 75
Chủ nghĩa duy vật đã phát triển qua những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Không phương án trả lời đúng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu hỏi 76
Chủ nghĩa duy vật chất phác là kết quả nhận thức của các nhà triết học thời kỳ nào? a. Phục hưng b. Cổ đại c. Khai sáng d. Trung cổ
Câu hỏi 77
Chủ nghĩa duy tâm được chia thành mấy hình thức? a.2 b.3 c.1 d.4
Câu hỏi 78
Chọn phương án trả lời sai trong các phương án sau:
a. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khác quan vào bộ óc con người một cách năng động, sáng tạo.
b. Ý thức là hiện thực chủ quan, là hình ảnh tinh thần của sự vật khách quan, không có tính vật chất.
c. Ý thức là một hiện tượng xã hội, vì vậy ý thức mang bản chất xã hội.
d. Tính sáng tạo của ý thức thể hiện chỗ ý thức sinh ra vật chất.
Câu hỏi 79
Chọn phương án trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng. Cơ sở
để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là:
a. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học (1)
b. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề bản của triết học (2)
c. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học (3)
d. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng.
Câu hỏi 80
Chọn phương án trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng. Cơ sở
để phân chia các trào lưu triết học thành nhất nguyên luận và nhị nguyên luận là:
a. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng.
b. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề bản của triết học (2)
c. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học (3)
d. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học (1)
Câu hỏi 81
Chọn phương án đúng nhất. Triết học Mác-Lênin có vai trò như thế nào trong sự
nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay?