Top 1190 Câu Hỏi Trắc Nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
Câu 1:Triếthọccóchứcnăngcơbảnnào?1. Chứcnăngthếgiớiquan2. Chứcnăngphươngphápluậnchungnhất.3. Cảavàb4. Khôngcócâutrảlờiđúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1190 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Mác Lenin Có Đáp Án
Câu 1:Triếthọccóchứcnăngcơbảnnào?
1. Chứcnăngthếgiớiquan
2. Chứcnăngphươngphápluậnchungnhất. 3. Cảavàb
4. Khôngcócâutrảlờiđúng
Câu 2:Nguồngốccủachủnghĩaduytâm?
1. Dohạnchếcủanhậnthứcconngườivềthếgiới.
2. Sựphânchiagiaicấpvàsựtáchrờiđốilậpgiữalaođộngtríócvàlaođộngchântaytrong
xãhộicógiaicấpđốikháng 3. Cảavàb 4. Khác
Câu 3:Trongxãhộicógiaicấp,triếthọc:
1. Cũngcótínhgiaicấp.
2. Khôngcótínhgiaicấp.
3. Chỉtriếthọcphươngtâymớicótínhgiaicấp.
4. Tùytừnghọcthuyếtcụthể.
Câu 4:Chọnluậnđiểmthểhiệnlậptrườngtriếthọcduytâmlịchsử.
1. Quanhệsảnxuấtmangtínhchấtvậtchất.
2. Yếutốkinhtềquyếtđịnhlịchsử.
3. Sựvậnđồng,pháttriểncủaxãhội,suychođếncùnglàdotưtưởngcủaconngườiquyết định.
4. Kiếntrúcthượngtầngchỉđóngvaitròthụđộngtronglịchsử.
Câu 5:Nhậnđịnhsauđâythuộclậptrườngtriếthọcnào?“Nhântốkinhtếlànhântốquyếtđịnhduy
nhấttronglịchsử.”
1. Chủnghĩaduyvậybiệnchứng.
2. Chủnghĩaduytâmchủquan.
3. Chủnghĩaduytâmkháchquan.
4. Chủnghĩaduyvậttầmthường.
Câu 6:Phépbiệnchứngcổđạilà:
1. Biệnchứngduytâm.
2. Biệnchứngngâythơ,chấtphác.
3. Biệnchứngduyvậtkhoahọc.
4. Biệnchứngchủquan.
Câu 7:PhépbiệnchứngcủatriếthọcHêghenlà:
1. Phépbiệnchứngduytâmchủquan.
2. Phépbiệnchứngduyvậthiệnđại.
3. Phépbiệnchứngngâythơchấtphác.
4. Phépbiệnchứngduytâmkháchquan.
Câu 8:Vậnđộngcủatựnhiênvàlịchsửlàsựthahóatừsựtựvậnđộngcủaýniệmtuyệtđối.
Quanniệmtrênthuộclậptrườngtriếthọcnào?
1. Chủnghĩaduyvật.
2. Chủnghĩaduytâmchủquan.
3. Chủnghĩaduytâmkháchquan.
4. Chủnghĩanhịnguyêntriếthọc.
Câu 9:Chọncụmtừđúngđểđiềnvàochỗtrống:“Điểmxuấtphátcủa………là:sựkhẳngđịnh
nhữngsựvậtvàhiệntượngcủatựnhiênđềubaogồmnhữngmâuthuẫnvốncócủachúng”. 1. Phépsiêuhình. 2. Phépbiệnchứng.
3. Phépbiệnchứngduytâm.
4. Phépbiệnchứngduyvật.
Câu 10:Chọncụmtừđúngđiềnvàochỗtrống:“Phépsiêuhìnhđẩylùiđược………nhưngchính
nólạibịphépbiệnchứnghiệnđạiphủđịnh”.
1. Phépbiệnchứngduytâm.
2. Phépbiệnchứngcổđại.
3. Chủnghĩaduytâm.
4. Chủnghĩaduyvật.
Câu 11:“Tấtcảcáigìđangvậnđộng,đềuvậnđộngnhờmộtcáikhácnàođó”.Nhậnđịnhnàygắn
liệnvớihệthồngtriếthọcnào?Hãychọnphươngánsai.
1. Triếthọcduyvật.
2. Triếthọcduytâm.
3. Triếthọcduytâmkháchquan.
4. Triếthọcduytâmchủquan.
Câu 12:Nêngắnýkiến:“Nguyênnhâncaohơn,hoànthiệnhơnvớikếtquảcủanó”vớilậptrường triếthọcnào?
1. Triếthọcduytâmchủquan.
2. Triếthọcduytâmkháchquan.
3. Triếthọcduyvật. 4. Khác.
Câu 13:Hãychọnluậnđiểmquantrọngđểbáclạithếgiớiquantôngiáo.
1. Nguyênnhânngangbằngvớikếtquảcủanó.
2. Nguyênnhâncaohơn,hoànthiệnhơnkếtquảcủanó. 3. Khác.
Câu 14:Chọnnhậnđịnhtheoquanđiểmsiêuhình.
1. Cáichungtồntạimộtcáchđộclập,khôngphụthuộcvàocáiriêng.
2. Cáichungkhôngtồntạimộtcáchthựcsự,tronghiệnthựcchỉcócáchsựvậtđơnthuần nhấtlàtồntại.
3. Cáichungchỉtồntạitrongdanhnghĩadochủthểđangnhậnthứcgắnchosựvậtnhưmột
thuậtngữđểbiểuthịsựvật. 4. Khác.
Câu 15:Triếthọccóchứcnăng:
1. Thếgiớikhácquan. 2. Phươngphápluận.
3. Thếgiớiquanvàphươngphápluận. 4. Khác.
Câu 16:Nộidungcơbảncủathếgiớiquanbaogồm:
1. Vũtrụquan(triếthọcvềgiớitựnhiên).
2. Xãhộiquan(triếthọcvềxãhội). 3. Nhânsinhquan. 4. CảA,B,C
Câu 17:Hạtnhânchủyếucủathếgiớiquanlàgì?
1. Cácquanđiểmxãhội–chínhtrị.
2. Cácquanđiểmtriếthọc.
3. Cácquanđiểmmỹhọc. 4. CảA,B,C.
Câu 18:Vầnđềcơbảntrongmộtthếgiớiquancũnglàvấnđềcơbảncủatriếthọc: 1. Đúng. 2. Sai. 3. Khác.
Câu 19:Chọncâutrảlờiđúng.
1. Thếgiớiquanlàsựphảnánhcủasựtồntạivậtchấtvàxãhộicủaconngườidướihìnhthức
cácquanniệm,quanđiểmchung.
2. Thếgiớiquantrựctiếpphụthuộcvàotrìnhđộhiểubiếtcủaconngườiđãđạtđượctrong
mộtgiaiđoạnlịchsửnhấtđịnh.
3. Thếgiớiquanphụthuộcvàochếđộxãhộiđangthốngtrị. 4. CảA,B,C.
Câu 20:Thếgiớiquancóýnghĩatrênnhữngphươngdiệnnào?
1. Trênphươngdiệnlýluận
2. Trênphươngdiệnthựctiễn 3. CảAvàB 4. Khác.
Câu 21:Thếgiớiquankhoahọcdựatrênlậptrườngtriếthọcnào?
1. Chủnghĩaduytâmchủquan.
2. Chủnghĩaduytâmkhácquan.
3. Chủnghĩaduyvật. 4. Khác.
Câu 22:Triếthọcbaogồmquanđiểmchungnhất,nhữngsựlýgiảicóluậnchứngchocáccâuhỏi
chungcủaconngười,nêntriếthọcbaogồmtoànbộtrithứccủanhânloại.Kếtluậntrênứngvới
triếthọcthờikỳnào?Chọncâutrảlờiđúng:
1. Triếthọccổđại.
2. TriếthọcPhụcHưng.
3. TriếthọcTrungcổTâyÂu.
4. TriếthọcMác–Lênin.
Câu 23:“TriếthọcMác–Lêninlàkhoahọccủamọikhoahọc”. 1. Đúng. 2. Sai. 3. Khác.
Câu 24:Xácđịnhquanđiểmduyvậtbiệnchứngtrongsốluậnđiểmsau:
1. Thếgiớithốngnhấtởtínhtồntạicủanó.
2. Thếgiớithốngnhấtởnguồngốctínhthần.
3. Thếgiớithốngnhấtởtínhvậtchất.
4. Thếgiớithốngnhấtởsựsuynghĩvềnónhưlàcáithốngnhất.
Câu 25:Việcthừanhậnhaykhôngthừanhậntínhthốngnhấtcủathếgiớicóphảilàsựkhácnhau
cănbảngiữachủnghĩaduyvậtvàchủnghĩaduytâmhaykhông? 1. Có. 2. Không. 3. Khác.
Câu 26:Điểmchungtrongquanniệmcủacácnhàtriếthọcduyvậtthờikỳcổđạivềvậtchấtlà:
1. Đồngnhấtvậtchấtvớivậtthểcụthểcảmtính.
2. Đồngnhấtvậtchấtvớithuộctínhphổbiếncủavậtthể.
3. Đồngnhấtvậtchấtvớinguyêntử.
4. Đồngnhấtvậtchấtvớithựctạikháchquan.
Câu 27:Tínhđúngđắntrongquanniệmvềvậtchấtcủacácnhàtriếthọcduyvậtthờikỳcổđạilà:
1. Xuấtpháttừthếgiớivậtchấtđểkháiquátquanniệmvềvậtchất.
2. Xuấtpháttừkinhnghiệmthựctiễn.
3. Xuấtpháttừtưduy. 4. Ýkiếnkhác.
Câu 28:KhikhoahọctựnhiênpháthiệnratiaX,rahiệntượngphóngxạ,rađiệntửlàmộtthành
phầncấutạonênnguyêntử.TheoV.I.Lêninđiềuđóchứngtỏgì?
1. Vậtchấtkhôngtồntạithậtsự.
2. Vậtchấttiêutanmất.
3. Giớihạnhiểubiếttrướcđâycủachúngtavềvậtchấtmấtđi.
4. Vậtchấtcótồntạithựcsựnhưngkhôngthểnhậnthứcđược.
Câu 29:Khinhậnthứcđược(pháthiệnđược)cấutrúccủanguyêntửthìcólàmchonguyêntửmất đikhông? 1. Có,vì…. 2. Không,vì…
Câu 30:Theoquanniệmcủachủnghĩaduyvậtbiếnchứngthìchânkhôngcóphảilàtồntạivật chấtkhông?Vìsao? 1. Có 2. Không
Câu 31:Theoquanniệmcủachủnghĩaduyvậtbiệnchứngthìvậtthểcólàvậtchấtkhông?Theo nghĩanào? 1. Có 2. Không
Câu 32:Chủnghĩaduyvậtbiệnchứngcóchokháiniệmvậtchấtđồngnhấtvớikháiniệmvật thểkhông? 1. Có 2. Không
Câu 33:Nhữngphátminhcủavậtlýhọccậnđạiđãbácbỏkhuynhhướngtriếthọcnào?
1. Duyvậtchấtphác.
2. Duyvậtsiêuhình.
3. Duyvậtbiệnchứng.
4. Duyvậtchấtphácvàduyvậtsiêuhình.
Câu 34:Cóthểcoitrườngvàhạtcơbảnlàgiớihạncuốicũngcủacấutạovậtchấtvậtlýđược không?Vìsao? 1. Có 2. Không
Câu 35:KháiniệmtrungtâmmàV.I.Lêninsửdụngđểđịnhnghĩavềvậtchấtlàkháiniệmnào?
1. Phạmtrùtriếthọc.
2. Thựctạikháchquan. 3. Cảmgiác. 4. Phảnánh.
Câu 36:Trongđịnhnghĩavềvậtchấtcủamình,V.I.Lêninchothuộctínhchungnhấtcủavậtchấtlà: 1. Tựvậnđộng. 2. Cùngtồntại.
3. Đềucókhảnăngphảnánh.
4. Tồntạikháchquanbênngoàiýthức,khônglệthuộcvàocảmgiác.
Câu 37:Xácđịnhmệnhđềsai:
1. Vậtthểkhôngphảilàvậtchất.
2. Vậtchấtkhôngphảichỉlàmộtdạngtồntạilàvậtthể.
3. Vậtthểlàdạngcụthểcủavậtchất.
4. Vậtchấttồntạithôngquanhữngdạngcụthểcủanó.
Câu 38:Xácđịnhmệnhđềđúngtheoquanđiểmduyvậtbiệnchứng.
1. Phảnđiệntử,phảnhạtnhânlàphivậtchất.
2. Phảnđiệntử,phảnhạtnhânlàthựctạikháchquan,làdạngcụthểcủavậtchất.
3. Phảnvậtchấtlàsựtưởngtượngthuầntúycủacácnhàvậtlýhọc.
4. Phảnvậtchấtkhôngphảilàvậtchất.
Câu 39:Xácđịnhmệnhđềđúng:
1. Vậnđộngtồntạitrướcrồisinhravậtchất.
2. Vậtchấttồntạirồimớivậnđộngpháttriển.
3. Khôngcóvậnđộngngoàivậtchất.
4. Khôngcóvậtchấtkhôngvậnđộng.
Câu 40:Sailầmcủacáccácnhàtriếthọccổđạitrongquanniệmvềvậtchất:
1. Đồngnhấtvậtchấtvớimộtsốdạngvậtthểcụthể,cảmtính.
2. Vậtchấtlàtấtcảcáitồntạikháchquan.
3. Vậtchấtlàcáicóthểnhậnthứcđược.
4. Vậtchấttựthânvậnđộng.
Câu 41:HãychỉrasailầmcủacácnhàtriếthọcthếkỷXVII-XVIIItrongquanniệmvềvậtchất.
1. Đồngnhấtvậtchấtvớivậtthể.
2. Đồngnhấtvậtchấtvớimộtsốtínhchấtphổbiếncủavậtthể.
3. Vậtchấtlàcáicóthểnhậnthứcđược.
4. Vậtchấtbiểuhiệnquakhônggianvàthờigian.
Câu 42:Tồntạikháchquanlàtồntạinhưthếnào?
1. Tồntạibênngoàiýthứccủaconngười,khôngphụthuộcvàoýthứccủaconngười,độclập
vàoýthứccủaconngười.
2. Đượcýthứccủaconngườiphảnánh.
3. Tồntạikhôngthểnhậnthứcđược. 4. CảAvàB.
Câu 43:Mệnhđềnàođúng?
1. Vậtchấtlàcáitồntại.
2. Vậtchấtlàcáikhôngtồntại.
3. Vậtchấtlàcáitồntạikháchquan.
Câu 44:Hãysắpxếpcácmệnhđềsauchođúngtrậttựlogictrongýnghĩacủađịnhnghĩavậtchất củaV.I.Lênin: 1. (1)-(2)-(3) 2. (3)-(2)-(1) 3. (2)-(3)-(1) 4. (2)-(1)-(3)
Câu 45:Khinóivậtchấttựthânvậnđộnglàmuốnnói:
1. Dokếtquảsựtácđộnglẫnnhaugiữacácyếutố,cácbộphậntạonênsựvật.
2. Donguyênnhânvốncócủavậtchất. 3. CảAvàB
Câu 46:Bảnchấtcủathếgiớilàvậtchất,thếgiớithốngnhấtởtínhvậtchất.Điềuđóthểhiệnở chỗ:
1. Chỉcómộtthếgiớiduynhấtlàthếgiớivậtchất.
2. Tấtcảmọisựvật,hiệntượngcủathếgiớichỉlànhữnghìnhthứcbiếuhiệnđadạngcủavật
chấtvớinhữngmốiliênhệvậtchấtvàtuântheoquyluậtkháchquan.
3. Thếgiớivậtchấttồntạivĩnhviễn,vôhạnvàvôtận.
4. ThểhiệnởcảA,B,C.
Câu 47:TheoPh.Angghen,tínhthốngnhấtvậtchấtcủathếgiớiđượcchứngminhbởi:
1. Thựctiễnlịchsử.
2. Thựctiễncáchmạng.
3. Sựpháttriểnlâudàicủakhoahọc.
4. Sựpháttriểnlâudàivàkhókhăncủatriếthọcvàkhoahọctựnhiên.
Câu 48:TrungtâmđịnhnghĩavậtchấtcủaV.I.Lêninlàcụmtừnào?
1. Thựctạikháchquan.
2. Phạmtrùtriếthọc.
3. Đượcđemlạichoconngườitrongcảmgiác.
4. Khônglệthuộcvàocảmgiác.
Câu 49:ThuộctínhcơbảnnhấtcủavậtchấtnhờđóphânbiệtvậtchấtvớiýthứcđảđượcV.I.Lê
ninxácđịnhtrongđịnhnghĩavậtchấtlàthuộctính: 1. Tồntại.
2. Tồntạikháchquan.
3. Cóthểnhậnthứcđược. 4. Tínhđadạng.
Câu 50:Vềmặtnhậnthứcluậnthìkháiniệmvậtchấtkhôngcóýnghĩagìkhácmàchínhlà:
1. Tồntạikháchquan.
2. Thựctạikháchquantồntạiđộclậpvớiýthứcconngười.
3. Đượcýthứcconngườiphảnánh.
4. Tồntạithựcsự.
Câu 51:XácđịnhnộidungcơbảntrongđịnhnghĩacủaV.I.Lêninvềvậtchất:
1. Thựctạikháchquan.
2. Thựctạikháchquantồntạiđộclậpvớicảmgiác.
3. Thựctạikháchquan–tồntạiđộclậpvớiýthứcvàkhitácđộngđếngiácquanconngườithì
cóthểsinhracảmgiác.
4. Tồntạikháchquannhưngkhôngthểnhậnbiếtranóvìthựctạiđólàmộtsựtrừutượngcủa tưduy.
Câu 52:HạnchếtrongquanniệmcủacácnhàtriếthọcduyvậtthờicậnđạiTâyÂulàởchỗ:
1. Coivậnđộngcủavậtchấtlàvậnđộngcơgiới.
2. Coivậnđộnglàthuộctínhvốncócủavậtthể.
3. Coivậnđộnglàphươngthứctồntạicủavậtchất. 4. CảA,B,C.
Câu 53:Haimệnhđề“Vậnđộnglàthuộctínhcốhữucủavậtchất”và“Vậnđộnglàphươngthức
tồntạicủavậtchất”đượchiểulà:
1. Vậtchấttồntạibằngcáchvậnđộng.
2. Vậtchấtbiểuhiệnsựtồntạicụthể,đadạngthôngquavậnđộng.
3. Khôngthểcóvậnđộngphivậtchấtcũngnhưkhôngthểcóvậtchấtkhôngvậnđộng. 4. CảA,B,C.
Câu 54:Nếukhôngthểthừanhậnvậtchấttựthânvậnđộngthìnhấtđịnhquanđiểmduytâmvề
nguồngốccủavậnđộngcủavậtchất,vì:
1. Sẽphảithừanhậnnguyênnhâncủavậtchấtlàtừýthức.
2. Sẽphảithừanhậnnguyênnhâncuốicùngcủamọivậnđộngvậtchấtlàtừýthức.
3. Sẽphảithừanhậnvậtchấtkhôngvậnđộng.
4. SẽphảithừanhậnnguyênnhânvậnđộngcủavậtchấtlàtừThượngĐế.
Câu 55:Lựachọnmệnhđềphátbiểuđúngtrongsốcácmệnhđềđượcliệtkêsauđây:
1. Thếgiớivậtchấtcó5hìnhthứcvậnđộng.
2. Cáchìnhthứcvậnđộngcủavậtchấttồntạiđộclậpvớinhau.
3. Cáchìnhthứcvậnđộngcủavậtchấtcóthểchuyểnhóalẫnnhau.
4. Giữacáchìnhthứcvậnđộngcủavậtchấtcótồntạihìnhthứcvậnđộngtrunggian.
Câu 56:Lựachọnmệnhđềsaitrongsốcácmệnhđềđượcliệtkêdướiđây:
1. Mỗisựvậtchỉcómộthìnhthứcvậnđộng.
2. Trongmộtsựvậtcóthểtồntạinhiềuhìnhthứcvậnđộng.
3. Mỗisựvậtthườngđượcđặctrưngbởimộthìnhthứcvậnđộngcaonhấtmànócó.
4. Hìnhthứcvậnđộngcaohơncóthểbaohàmtrongnónhữnghìnhthứcvậnđộngthấphơn.
Câu 57:Đứngimlà: 1. Tuyệtđối. 2. Tươngđối.
3. Vừatuyệtđốivừatươngđối.
4. Khôngcócâutrảlờiđúng.
Câu 58:Khônggianvàthờigian:
1. Khônggianlàhìnhthứctồntạicủavậtchất,cònthờigianlàphươngthứctồntạicủavật chất.
2. Khônggianlàphươngthứctồntạicủavậtchất,cònthờigianlàhìnhthứctồntạicủavật chất.
3. Khônggianvàthờigianlànhữnghìnhthứccơbảncủatồntạivậtchất.
4. Khônggianvàthờigianlànhữngphươngthứccơbảncủatồntạivậtchất.
Câu 59:TheoquanđiểmcủatriếthọcMác–Lênin,thuộctínhphảnánhlàthuộctính:
1. Riêngcóởconngười.
2. Chỉcóởcáccơthểsống.
3. Chỉcóởvậtchấtvôcơ.
4. Phổbiếnởmọitốchứcvậtchất.
Câu 60:Sựtiếnhóacủacáchìnhthứcphảnánhcủavật:
1. Quátrìnhtiếnhóa–pháttriểncủacácdạngvậtchấtgiớitựnhiên.
2. Quátrìnhtiếnhóa–pháttriểncủacácgiốngloàisinhvật.
3. Quátrìnhtiếnhóa–pháttriểncủathếgiới. 4. CảA,B,C.
Câu 61:Kháiquátnguồngốctựnhiêncủaýthức:
1. Nguồngốctựnhiênvàngônngữ.
2. Nguồngốctựnhiênvàxãhội.
3. Nguồngốclịchsử–xãhộivàhoạtđộngcủabộnãoconngười. 4. CảBvàC.
Câu 62:Nhântốcơbản,trựctiếptạothànhnguồngốcxãhộicủaýthức:
1. Laođộngvàngônngữ.
2. Laođộngtríócvàlaođộngchântay.
3. Thựctiễnkinhtếvàlaođộng.
4. Laođộngvànghiêncứukhoahọc.
Câu 63:Nguồngốcxãhộitrựctiếpvàquantrọngnhấtquyếtđịnhsựrađờivàpháttriểncủaýthức là: 1. Laođộngtríóc. 2. Thựctiễn. 3. Giáodục.
4. Nghiêncứukhoahọc.
Câu 64:Ngônngữđóngvaitròlà:
1. “Cáivỏvậtchất”củaýthức.
2. Nộidungcủaýthức.
3. Nộidungtrungtâmcủaýthức. 4. Cảa,b,c.
Câu 65:TheoquanđiểmcủatriếthọcMác–Lênin:ýthứclà:
1. Mộtdạngtồntạicủavậtchất.
2. Dạngvậtchấtđặcbiệtmàngườitakhôngthểdùnggiácquantrựctiếpđểcảmnhận.
3. Sựphảnánhtinhthầncủaconngườivềthếgiới. 4. CảA,B,C.
Câu 66:Chọntừphùhợpđiềnvàocâusauchođúngvớiquanđiểmduyvậtbiệnchứng:“Ýthức
chẳngqualà….đượcdichuyểnvàobộócconngườivàđượccảibiếnởtrongđó”. 1. Vậtchất. 2. Cáivậtchất. 3. Vậtthể. 4. Thôngtin.
Câu 67:Bảnchấtcủaýthứcđượcthểhiệnởđặctrưngnào? 1. Tínhphicảmgiác 2. Tínhsángtạo 3. Tínhxãhội 4. CảA,B,C Câu 68:Ýthức:
1. Cóthểsángtạorathếgiớikháchquan.
2. Khôngthểsángtạorathếgiớikháchquan.
3. Cóthểsángtạorathếgiớikháchquanthôngquathựctiễn.
4. Khôngcóýkiếnđúng.
Câu 69:Trithứcđóngvaitròlà:
1. Nộidungcơbảncủaýthức.
2. Phươngthứctồntạicủaýthức 3. CảAvàB
4. Khôngcóýkiếnđúng.
Câu 70:Mốiquanhệbiệnchứnggiữavậtchấtvàýthứcđượcthựchiệnthôngqua:
1. Sựsuynghĩcủaconngười.
2. Hoạtđộngthựctiễn
3. Hoạtđộnglýluận. 4. CảA,B,C.
Câu 71:Sựthôngtháicủaconngười:
1. Đượcthểhiệnnhiềuhơntronghoạtđộngnghiêncứulýluận.
2. Đượcthểhiệnnhiềuhơntronghoạtđộngthựctiễn.
3. Đượcthểhiệnnhiềuhơntronghoạtđộnglýluận.
4. Đượcthểhiệnnhiềuhơntronghoạtđộngthựctiễn.
Câu 72:Phươngphápluậnchungcủachủnghĩaduyvậtlàtrongnhậnthứcvàthựctiễncần:
1. Xuấtpháttừthựctếkháchquan.
2. Pháthuynăngđộngchủquan.
3. Xuấtpháttừthựctếkháchquanđồngthờipháthuynăngđộngchủquan.
4. Pháthuynăngđộngchủquantrêncơsởtôntrọngthựctếkháchquan.
Câu 73:Đểpháthuyvaitròtíchcựccủaýthứctrongthựctiễncầnphải:
1. Cóýthứcphảnánhđúngthựctạikháchquan.
2. Cómộttưtưởngsángtạo.
3. Ýthứcphảiđượcvậtchấthoátrongthựctiễn.
4. Cả3phươngántrên.
Câu 74:Theoquanđiểmduyvậtbiệnchứng,trongnhậnthứcvàthựctiễncần:
1. Pháthuytínhnăngđộngchủquan.
2. Xuấtpháttừthựctếkháchquan. 3. CảAvàB
4. Khôngcóphươngánđúng.
Câu 75:ĐặcđiểmchủyếucủaphépbiệnchứngtrongtriếthọcHyLạplà:
1. Tínhchấtduytâm.
2. Tínhchấtduyvật,chưatriệtđể.
3. Tínhchấttựphát,mộcmạc,ngâythơ
4. Tínhchấtkhoahọc.
Câu 76:Chọncâutrảlờiđúngnhấttheoquanđiểmduyvậtbiệnchứng:Mọisựvật,hiệntượngcủa thếgiớiđều:
1. Tồntạitrongsựtáchrờituyệtđối.
2. Tồntạitrongmốiliênhệphổbiến.
3. Khôngngừngbiếnđổi,pháttriển. 4. CảBvàC
Câu 77:Phépbiệnchứngnàochorằngbiệnchứngýniệmsinhrabiệnchứngcủasựvật.
1. Phépbiệnchứngthờikỳcổđại.
2. PhépbiệnchứngcủacácnhàtưtưởngxãhộidânchủNga.
3. Phépbiệnchứngduyvật.
4. Phépbiệnchứngduytâmkháchquan
Câu 78:TạisaoC.MácnóiphépbiệnchứngcủaG.W.Ph.Hêghenlàphépbiệnchứnglộnđầu xuốngđất?
1. Thừanhậnsựtồntạikháchquancủathếgiớivậtchất.
2. Thừanhậntinhthầnlàsảnphẩmcủathếgiớivậtchất.
3. Thừanhậnsựtồntạiđộclậpcủatinhthần.
4. Thừanhậntựnhiên,xãhộilàsảnphẩmcủaquátrìnhpháttriểncủatinhthần,củaýniệm.
Câu 79:Biệnchứngkháchquanlàgì?
1. Lànhữngquanniệmbiệnchứngtiênnghiệm,cótrướckinhnghiệm.
2. Lànhữngquanniệmbiệnchứngđượcrútratừýniệmtuyệtđốiđộclậpvớiýthứccon người.
3. Làbiệnchứngcủacáctồntạivậtchất.
4. Làbiệnchứngkhôngthểnhậnthứcđượcnó.
Câu 80:Biệnchứngchủquanlàgì?
1. Làbiệnchứngcủatưduytưbiện,thuầntuý.
2. Làbiệnchứngcủaýthức.
3. Làbiệnchứngcủathựctiễnxãhội.
4. Làbiệnchứngcủalýluận.
Câu 81:Biệnchứngtựphátlàgì?
1. Làbiệnchứngcủabảnthânthếgiớikháchquan.
2. Làbiệnchứngchủquanthuầntuý.
3. Làbiệnchứngcủabảnthânthếgiớikháchquankhiconngườichưanhậnthứcđược.
4. Lànhữngyếutốbiệnchứngconngườiđạtđượctrongquátrìnhtìmhiểuthếgiớinhưng chưacóhệthống.
Câu 82:Đâulàbiệnchứngvớitínhcáchlàkhoahọctrongsốcácquanniệm,cáchệthốnglýluận dướiđây?
1. Nhữngquanniệmbiệnchứngởthờikỳcổđại.
2. NhữngquanniệmbiệnchứngcủacácnhàduyvậtthếkỷXVII-XVIII.
3. NhữngquanniệmbiệnchứngcủacácnhàkhoahọctưnhiênthếkỷXVII-XVIII.
4. Phépbiệnchứngduyvật.
Câu 83:Theoquanniệmcủachủnghĩaduyvậtbiệnchứnggiữabiệnchứngchủquanvàbiện
chứngkháchquanquanhệvớinhaunhưthếnào?
1. Biệnchứngchủquanquyếtđịnhbiệnchứngkháchquan
2. Biệnchứngchủquanhoàntoànđộclậpvớibiệnchứngkháchquan
3. Biệnchứngchủquanphảnánhbiệnchứngkháchquan
4. Biệnchứngkháchquanlàsựthểhiệncủabiệnchứngchủquan
Câu 84:Đâulànộidungnguyênlýcủaphépbiệnchứngduyvậtvềmốiliênhệphổbiếncủacácsự
vậtvàhiệntượng.
1. Cácsựvậtvàhiệntượngtrongthếgiớitồntạitáchrờinhau,giữachúngkhôngcósựphụ
thuộc,ràngbuộclẫnnhau
2. Cácsựvậtcósựliênhệtácđộngnhaunhưngkhôngcósựchuyểnhóalẫnnhau
3. Sựvậtkhácnhauởvẻbềngoài,dochủquanconngườiquyđịnh,bảnchấtsựvậtkhôngcó gìkhácnhau
4. Thếgiớilàmộtchỉnhthểbaogồmcácsựvật,cácquátrìnhtáchbiệtnhau,vừacóliênhệ
qualại,vừathâmnhậpvàchuyểnhóalẫnnhau.
Câu 85:Đâulàquanniệmcủaphépbiệnchứngduyvậtvềcơsởcácmốiliênhệ.
1. Cơsởsựliênhệtácđộngqualạigiữacácsựvậtvàhiệntượngởýthức,cảmgiáccon người
2. Cơsởsựliênhệ,tácđộngqualạigiữacácsựvậtlàởýniệmvềsựthốngnhấtthếgiới
3. Cơsởsựliênhệgiữacácsựvậtlàdocáclựcbênngoàicótínhchấtngẫunhiênđốivớicác sựvật
4. Sựliênhệqualạigiữacácsựvật,hiệntượngcócơsởởtínhthốngnhấtvậtchấtcủathế giới
Câu 86:Đâulàquanniệmcủaphépbiệnchứngduyvậtvềvaitròcủacácmốiliênhệđốivớisự
vậnđộngvàpháttriểncủacácsựvậtvàhiệntượng?
1. Cácmốiliênhệcóvaitròkhácnhau
2. Cácmốiliênhệcóvaitrònhưnhau
3. Cácmốiliênhệcóvaitròkhácnhautùytheocácđiềukiệnxácđịnh
4. Cácmốiliênhệluônluôncóvaitròkhácnhau
Câu 87:V.I.Leninnóihaiquanniệmcơbảnvềsựpháttriển:
1. Chủnghĩaduyvậtvàchủnghĩakinhnghiệmphêphán
2. Bútkítriếthọc
3. Nhữngngườibạndânlàthếnàovàhọđấutranhchốngnhữngngườidânchủrasao?
4. Vềvaitròcủachủnghĩaduyvậtchiếnđấu.
Câu 88:Yêucầucủaquanđiểmtoàndiệnphảixemxéttấtcảcácmốiliênhệcủasựvật,yêucầu
nàykhôngthựchiệnđược,nhưngvẫnphảiđềrađểlàmgì?
1. Chốngquanđiểmsiêuhình
2. Chốngquanđiểmduytâm
3. Chốngchủnghĩachiếttrung,vàthuyếtngụybiện
4. Đềphòngchochúngtakhỏiphảmsailầmvàsựcứngnhắc
Câu 89:Phépbiệnchứngđượcxácđịnhvớitưcáchnào?
1. Tưcáchlýluậnbiệnchứng
2. Tưcáchphươngphápbiệnchứng
3. Cả2tưcáchtrên
4. Tưcáchthếgiớiquan
Câu 90:Thếnàolàphépbiệnchứngduyvật?
1. Làphépbiệnchứngđượcxáclậptrênlậptrườngcủachủnghĩaduyvật
2. Làphépbiệnchứngcủaýniệmtươngđối
3. LàphépbiệnchứngdoC.MacvàPh.Angghensánglập 4. CảAvàC
Câu 91:Thếnàolàphépbiệnchứngduytâm?
1. Làphépbiệnchứngđượcxáclậptrênlậptrườngcủachủnghĩaduytâm
2. Làphépbiệnchứngcủavậtchất
3. Làphépbiệnchứnggiảithíchvềnguồngốccủasựvậnđộng,biếnđổivàýniệm 4. CảAvàC
Câu 92:Thếnàolàbiệnchứngkháchquan?
1. Làkháiniệmdùngđểchỉmốiliênhệbiếnđổi,pháttriểnkháchquanvốncócủacácsựvật hiệntượng
2. Làkháiniệmdùngđểchỉmốiliênhệvốncócủaýniệm
3. Làkháiniệmdùngđểchỉrasựbiếnđổikhôngngừngtrongthếgiới 4. CảAvàC
Câu 93:Thếnàolàbiệnchứngchủquan?
1. Làbiệnchứngcủaýthức
2. Làbiệnchứngkháchquanđượcphảnánhvàoýthức
3. Làbảnchấtcủabiệnchứngkháchquan 4. CảAvàB
Câu 94:Phươngphápbiệnchứngvàphươngphápsiêuhìnhkhácnhaunhưthếnào?
1. Phươngphápiệnchứngxemxét,nghiêncứucácsựvậthiệntượngtrongmốiliênhệphổ
biến.Cònphươngphápsiêuhìnhxemxét,nghiêncứusựvậthiệntượngtrongtrạngtháicô lậptáchrời
2. Phươngphápbiệnchứngxemxétnghiêncứusựvậthiệntượngtrongsựvậnđộngphát
triểnkhôngngừng.Phươngphápsiêuhìnhxemxétnghiêncứusựvậthiệntượngtrongsự đứngimbấtbiến 3. CảAvàB
4. CảAvàBđềusai
Câu 95:Nguồngốccủaphươngphápsiêuhình?
1. Nguồngốcnhậnthức:bảnthâncácsựvậthiệntượngđềucótínhổnđịnhtươngđối.Mặt
khácquátrìnhnhậnthứcnhiềukhiđòihỏiphảitrừutượnghóacácmốiliênhệnhấtđịnhcủa
sựvậthiệntượngtạmthờicốđịnhchúngđểphântích.Vàsựsailầmđóbắtđầuởchỗtuyệt
đốihóatínhtrừutượngvàổnđịnhđó.
2. Nguồngốclịchsử:sựpháttriểncùakhoahọctựnhiênthếkỉXVII–XVIIIvớihaiđặcđiểm:
–Phânngànhkhoahọctạonne6sựrađờicủacáckhoahọccụthểđặcbiệtlàsựpháttrển
củacơhọccổđiển–Phươngphápnghiêncứuchủyếulàphântíchvàthựcnghiệm.Từđó
dẫnđếncáchnhìnnhậnxemxétsựvậtcôlậptáchrờiđứngimbấtbiếntrongkhoahọcvà
dầntrởthànhphươngphápsiêuhìnhtrongtriếthọc 3. CảAvàB
4. CảAvàBđềusai
Câu 96:Phươngphápsiêuhìnhthốngtrịtriếthọcvàothờikìnào?
1. ThếkỉXV–XVI
2. ThếkỉXVII–XVIII
3. ThếkỉXVIII–XIX
4. ThếkỉXIX–XX
Câu 97:Cómấyhìnhthứccơbảncủaphépbiệnchứng? 1. 2 2. 3 3. 4 4. 5
Câu 98:Nhữngđặcđiểmcủaphépbiệnchứngcổđại?
1. Làhìnhthứcsơkhainhấtcủaphépbiệnchứng
2. Cácnguyênlýquyluậtcủaphépbiệnchứngcổđạithườngđượcthểhiệndướihìnhthức
manhnhatrêncơsởnhữngquansát,cảmnhậnthôngthườngmàchưađượckháiquát
thànhmộthệthốnglýluậnchặtchẽ
3. Phépbiệnchứngcổđạiđãpháchọađượcbứctranhthốngnhấtcủathếgiớitrongmốiliên
hệphổbiếntrongsựvậnđộngvàpháttriểnkhôngngừng 4. CảA,B,C
Câu 99:Nhữngđạidiệntiêubiểucủaphépbiệnchứngcổđại?
1. Thuyếtâmdươngngũhành 2. ĐạoPhật 3. Hêraclit 4. CảA,B,C
Câu 100:ĐónggópvàhạnchếcủaphépbiệnchứngduytâmcổđiểnĐức:
1. PhépbiệnchứngduytâmcổđiểnĐứclàmộthệthốnglogickhávữngchắc.Hầunhưcác
nguyênlýquyluậtcơbảncủaphépbiệnchứngvớitưcáchlàhọcthuyếtvềmốiliênhệphổ
biếnvềsựvậnđộngvàpháttriểnđãđượcxâydựngtrongmộthệthốngthốngnhất.
2. Cácluậnđiểmnguyênlýquyluậtcủaphépbiệnchứngđãđượcluậngiảiởtầmlogicnộitại cựckìsâusắc
3. PhépbiệnchứngduytâmcổđiểnĐứclàmộttrongcáctiềnđềlýluậnchosựrađờicủatriết họcMác. 4. CảA,B,C
Câu 101:Đặcđiểmcủaphépbiệnchứngduyvật?
1. Làhìnhthứcpháttriểncaonhấtcủalịchsửphépbiệnchứng
2. Cósựthốngnhấtchặtchẽgiữaphépbiệnchứngvàchủnghĩaduyvật
3. Phépbiệnchứngduyvậtbaoquátmộtlĩnhvựctrithứcrộnglớn,nóvừacótưcáchlýluận
triếthọcbaoquát,vừađóngvaitròphươngphápluậntriếthọccơbản. 4. CảA,B,C
Câu 102:Phépbiệnchứngduyvậtbaogồmnhữngnguyênlýquyluậtcơbảnnào?
1. 1nguyênlý,1quyluật
2. 2nguyênlý,2quyluật
3. 2nguyênlý,3quyluật
4. 3nguyênlý,3quyluật
Câu 103:Thếnàolà“mốiliênhệ”?
1. Làkháiniệmcơbảncủaphépbiệnchứngđượcsửdụngđểchỉsựràngbuộcquyđịnhlẫn
nhau,đồngthờilàsựtácđộnglàmbiếnđổilẫnnhaugiữacácsựvậthiệntượng
2. Làkháiniệmcủaphépbiệnchứngdùngchỉsựnươngtựavàonhaucủacácsựvậthiện tượng
3. Làkháiniệmcủaphépbiệnchứngdùngchỉsựquyđịnhlàmtiềnđềchonhaugiữacácsự vậthiệntượng 4. CảA,B,C
Câu 104:Tínhkháchquancủamốiliênhệ:
1. Làmốiliênhệvốncócủathếgiớicácýniệm
2. Làmốiliênhệvốncócủasựvậthiệntượng.Cơsởcủanólàtínhthốngnhấtvậtchấtcủa thếgiới.
3. Làmốiliênhệkháchquantồntạibênngoàiýthứccủaconngười. 4. CảBvàC.
Câu 105:Cóthểtuyệtđốihóasựkhácbiệthoặctuyệtđốihóasựđồngnhấtgiữacácsựvật,hiện
tượngkhông?Vìsao? 1. Có 2. Không
Câu 106:Chohaitamgiác:ABClàtamgiácthường,DEGlàtamgiácvuông.Nhữngkhẳngđịnh
nàosauđâykhẳngđịnhnàođúng?
1. ABClàcáichung,DEGlàcáiriêng
2. ABCvàDEGđềulàcáiriêng
3. ABCvàDEGlàcáiriêngnhưngđồngthờicótínhchấtchung 4. CảBvàC
Câu 107:Chỉrađâukhôngphảilàquanđiểmcủachủnghĩaduyvậtbiệnchứngvềsựtồntạicủa
cáichungtrongcáccâunóisau:
1. Cáichungtồntạikháchquanngoàicáiriêng.
2. Cáichungthựcsựtồntại,nhưngkhôngtồntạingoàicáiriêng,màthôngquacáiriêngbiểu
hiệnsựtồntạicủamình.
3. Cáichungthuầntúylàsảnphẩmcủatưduytrừutượngkhôngcótồntạicảmtínhđộclập. 4. CảAvàC.
Câu 108:Cácphạmtrùđượchìnhthànhthôngquaquátrình…nhữngthuộctính,nhữngmốiliên
hệvốncóbêntrongcủabảnthânsựvật.
1. Liệtkêvàphântích 2. Chứngminh
3. Kháiquáthóa,trừutượnghóa
4. Kháiquátvàchứngminh
Câu 109:Nộidungcủacácphạmtrùluônmangtính... 1. Kháchquan 2. Chủquan
3. Kháchquanvàchủquan 4. Cảbađềusai
Câu 110:Hệthốngphạmtrùcủaphépbiệnchứngduyvậtlàmột….
1. Hệthốngđóngkín,bấtbiến 2. Hệthốngmở 3. Cảhaiđềusai
4. Cảhaiđềuđúng
Câu 111:Phạmtrùlànhững…phảnánhnhữngmặt,nhữngthuộctính,nhữngmốiliênhệchung,
cơbảnnhấtcủacácsựvậtvàhiệntượngthuộcmộtlĩnhvựcnhấtđịnh. 1. Kháiniệm 2. Kháiniệmrộng
3. Kháiniệmrộngnhất 4. Kháiniệmhẹp
Câu 112:«Cáiriêng–Cáichung»,«Nguyênnhân–Kếtquả»,«Tấtnhiên–Ngẫunhiên»,«Nội
dung–Hìnhthức»,«Bảnchất–Hiệntượng»,«Khảnăng–Hiệnthực»đólàcác…củatriếthọc Mác–Lênin. 1. Cặpkháiniệm
2. Thuậtngữcơbản
3. Cặpphạmtrùcơbản 4. Cặpphạmtrù
Câu 113:Cácphạmtrùcủatriếthọcphảnánhnhữngmốiliênhệthuộclĩnhvựcnàocủahiệnthực: 1. Lĩnhvựcxãhội 2. Lĩnhvựctưduy
3. Lĩnhvựctựnhiên 4. CảA,B,C
Câu 114:Cósựkhácnhaunàogiữa“kháiniệm”và“phạmtrù”?
1. “Kháiniệm”chínhlà“phạmtrù”(khôngcósựkhácnhau).
2. “Phạmtrù”phảilànhững“kháiniệm’rộngnhất.
3. “Kháiniệm”khôngbaogiờlàmột“phạmtrù”.
4. “Kháiniệm”phảilànhững“phạmtrù”rộngnhất.
Câu 115:“Phạmtrùchìlànhữngtừtrốngrỗng,doconngườitưởngtượngra,đầytínhchủquanvà
khôngbiểuhiệnhiệnthực”.Đâylàcáchquanniệmcủatrườngpháitriếthọcnào?
1. TrườngpháitriếthọcDuythực
2. TrườngpháitriếthọcDuydanh 3. TrườngpháiCantơ
4. Trườngphàitriếthọcmácxít
Câu 116:“Cáinhànóichung”làkhôngcóthực,màchỉcónhữngcáinhàriênglẻ,cụthểmớitồn
tạiđược.Đâylàquanniệmcủatrườngpháitriếthọcnào?
1. TrườngpháihọcDuythực
2. TrườngpháihọcDuydanh 3. TrườngpháiCantơ
4. TrườngpháitriếthọcMácxít
Câu 117:Quanđiểmcủatrườngpháitriếthọctáchrờituyệtđốimốiquanhệgiữacáichungvàcái riêng:
1. TrườngpháihọcDuydanh
2. TrườngpháihọcDuythực
3. Càhaitrườngpháitrên
4. Khôngcóđápánđúng
Câu 118:Cácphạmtrùđượchìnhthành:
1. Mộtcáchbẩnsinhtrongýthứccủaconngười
2. Sẵncóởbênngoài,độclậpvớiýthứccủaconngười
3. Thôngquaquátrìnhhoạtđộng,nhậnthứcvàthựctiễncủaconngười
4. Cả3đápántrên
Câu 119:Hìnhthứccơbảnđầutiêncủamọiquátrìnhtưduylà: 1. Cảmgiác 2. Biểutượng 3. Kháiniệm 4. Suyluận
Câu 120:Cáiriênglàmộtphạmtrùtriếthọcđểchỉ:
1. Nhữngmặt,nhữngthuộctínhchungcủanhiềusựvật
2. Mộtsựvật,mộthiệntượng,mộtquátrìnhriênglẻnhấtđịnh
3. Nhữngnét,nhữngthuộctínhchỉcóởmộtsựvật
4. Cácyếutốcấuthànhmộthệthống
Câu 121:Kháiniệmcáiđơnnhấtdùngđểchỉcái…
1. Tồntạiởnhiềusựvật,hiệntượng
2. Chỉtồntạiởmộtsựvật,hiệntượng,tuyệtđốikhônglặplạisựvậthiệntượngkhác
3. Tồntạiởmộtsựvật,hiệntượng,trongmộtquanhệxácđịnh
4. Khôngcóphươngánnào
Câu 122:Phạmtrùtriếthọcnàodùngđểchỉnhữngthuộctínhchung,khôngnhữngcóởmộtkết
cấuvậtchấtnhấtđịnhmàcònđượclặplạitrongnhiềusựvật,hiệntượnghayquátrìnhriênglẻ khác: 1. Cáiriêng 2. Cáichung 3. Cáiđơnnhất 4. Tấtcảđềusai
Câu 123:Cái…chỉtồntạitrongcái…thôngquacáiriêngmàbiểuhiệnsựtồntạicủamình. 1. Chung/Riêng 2. Riêng/Chung 3. Chung/Đơnnhất 4. Đơnnhất/Riêng
Câu 124:Cái…chỉtồntạitrongmốiliênhệvớicái… 1. Chung/Riêng 2. Riêng/Chung 3. Chung/Đơnnhất 4. Đơnnhất/Riêng
Câu 125:Cái…làcáitoànbộ,phongphúhơncái… 1. Chung/Riêng 2. Riêng/Chung 3. Chung/Đơnnhất 4. Đơnnhất/Riêng
Câu 126:Cái…làcáibộphận,nhưngsâusắchơncái… 1. Chung/Riêng 2. Riêng/Chung 3. Chung/Đơnnhất 4. Đơnnhất/Riêng
Câu 127:Cái…vàcái…cóthểchuyểnhóalẫnnhautrongquátrìnhpháttriểncủasựvật. 1. Chung/Riêng 2. Riêng/Chung 3. Chung/Đơnnhất 4. Đơnnhất/Riêng
Câu 128:Cáiriêngvàcáichungcóthểchuyểnhóa(liênhệ,thốngnhất,quyđịnhlẫnnhau)cho nhaukhông? 1. Cóthế 2. Khôngthể
3. Vừacóthểvừakhôngthể
Câu 129:Côngcuộcxâydựngchủnghĩaxãhộitrênthếgiớiphảixuấtpháttừtìnhhìnhcụthểcủa
từngđấtnước.Đólàbàihọcvềviệc…
1. Ápdụngcáichungphảitùytheotừngcáiriêngcụthểđểvậndụngchothíchhợp.
2. Ápdụngcáichungphảitùytheotừngcáiđơnnhấtcụthểđểvậndụngchothíchhợp.
3. Ápdụngcáiriêngphảidựavàocáichung.
Câu 130:GiảsửkháiniệmViệtNamlàmột“Cáiriêng”thìyếutốnàosauđâylàcáiđơnnhất: 1. Conngười. 2. Quốcgia. 3. Vănhóa. 4. HàNội.
Câu 131:Triếtgianàochorằng:“Cáichunglànhữngýniệmtồntạivĩnhviễn,bêncạnhnhữngcái
riêngcótínhchấttạmthời”. 1. Đêmôcrít. 2. Hêraclít. 3. Platôn. 4. C.Mác.
Câu 132:Khimộtvật,mộthiệntượngmớiđượcnảysinhthìyếutốnàosẽxuấthiệnđầutiên: 1. Cáichung. 2. Cáiriêng. 3. Cáiđơnnhất. 4. Cáiphổbiến.
Câu 133:Phạmtrùnhằmchỉsựtácđộnglẫnnhaugiữacácmặttrongmộtsựvậthoặcgiữacácsự
vậtvớinhau,gâyramộtbiếnđổinàođó,gọilàgì? 1. Nguyênnhân. 2. Kếtquả. 3. Khảnăng.
4. Khôngcóđápánnàođúng.
Câu 134:Phạmtrùnhằmchỉnhữngbiếnđổixuấthiệndotácđộnglẫnnhaugiữacácmặttrongmột
sựvậthoặcgiữacácsựvậtvớinhaugâyra,gọilàgì? 1. Nguyênnhân. 2. Kếtquả. 3. Khảnăng. 4. Hệquả.
Câu 135:Nguyênnhânvàkếtquả,cáinàocótrước? 1. Nguyênnhân. 2. Kếtquả.
3. Cảhaixuấthiệncùnglúc.
4. Khôngcóđápánnàođúng.
Câu 136:Trongcáccặpkháiniệmdướiđây,cặpnào(cóthể)làquanhệnhânquả. 1. Đông–Tây 2. Nghèo–Dốt.