TOP 12 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 11: Bác Hai dùng chiếc xe rùa để vận chuyển vôi vữa trong các công trình. Biết thùng chứa có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình vẽ: Thể tích thùng chứa xe rùa trên bằng? Câu 3 (1 điểm) Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với . Biết rằng số cây lớp và 7B trồng được nhiều hơn số cây lớp là cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 7 329 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
125 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 12 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 11: Bác Hai dùng chiếc xe rùa để vận chuyển vôi vữa trong các công trình. Biết thùng chứa có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình vẽ: Thể tích thùng chứa xe rùa trên bằng? Câu 3 (1 điểm) Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với . Biết rằng số cây lớp và 7B trồng được nhiều hơn số cây lớp là cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

31 16 lượt tải Tải xuống
1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I
MÔN TOÁN 7
(Thi gian làm bài: 90 phút)
I/ TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
3
7
Z
B.
2
3
Q
. C.
9
5
Q
. D.
6N
.
Câu 2: Cho biết đi lưng y t l thun vi đi lưng x và khi
x4
thì
y 12
. Tìm h s t l k của y đối vi x?
A. k =
B. k = 48 C. k = 3 D. k = 8
Câu 3: Cho biết s
=3,141592653… .Kết qu làm tròn s
vi đ chính xác 0,005 là:
A.
3,142
B.
3,14
C.
3,141
D.
3,15
Câu 4: Mt chiếc lu tri có dạng hình lăng tr đứng tam giác
có các kích thước như hình vẽ.
Th tích ca chiếc lu tri đó là:
A. 21m
3
B. 7m
3
C. 42m
3
D. 14m
3
Câu 5: Cho đường thng c cắt hai đường thng a và b, trong các góc to thành có mt cp góc so le trong bng nhau thì:
A.
ab
B. a ct b
C. a//b
D. a trùng vi b
II/ T LUN (7,5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a)
15 7 19 20 3
34 21 34 15 7
b)
2
0
10 5 6
2023
12 6 25



4m
1,5
m
7m
2
c)
2 25
36 10. 1,21 .
54

Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)
27
5 10
x 
b)
2 3 11
-
5 4 4
x +=
Bài 3: (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trng y. Biết rng s y ca lp 7A; 7B; 7C trồng đưc lần lượt t l vi 6; 4; 5
và tng sy ca hai lp 7A; 7B trồng được nhiều hơn sốy ca lp 7C là 40 cây. Tính sy mi lp trồng được.
Bài 4: (2,5điểm)
Cho hình vn, biết:
0
0AF 8c
;
0
0BE 8c
;
AE là tia phân giác ca góc BAF;
0
GFA 40
a) Chng minh rng: a//b
b) Tính s đo
EAF
EGF
.
40
°
80
°
80
°
F
E
B
A
c
b
a
G
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x, biết:
1 1 1 1
... 19
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
x x x x x
.
Họ và tên học sinh:...................................................Số báo danh:........
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7
I/ TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
C
B
A
C
3
II/ T LUN (7,5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a)
15 7 19 20 3
34 21 34 15 7
b)
2
0
10 5 6
2023
12 6 25



c)
2 25
36 10. 1,21 .
54

Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1,5 điểm)
1.a)
15 7 19 20 3
34 21 34 15 7
15 1 19 4 3
34 3 34 3 7
15 19 1 4 3
34 34 3 3 7
3
1 ( 1)
7
33
0
77
0,25
0,25
1.b)
2
0
10 5 6
2023
12 6 25



5 25 6
1
6 36 25
51
1
66
6
10
6
0,25
0,25
1.c)
2 25
36 10. 1,21 .
54

25
6 10.1,1 .
52
6 11 1 17 1 16
0,25
0,25
4
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết. a)
27
5 10
x 
b)
2 3 11
-
5 4 4
x +=
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 2
(1,5 điểm)
2.a)
27
5 10
72
10 5
74
10 10
3
10
x
x
x
x



Vy x = 3/10
0,25
0,25
2.b)
2 3 11
5 4 4
x - + =
2 11 3
5 4 4
2
2
5
x
x
Þ - = -
Þ - =
+ TH1:
2
2
5
2
( 2)
5
8
5
x
x
x
+ TH2:
2
2
5
2
2
5
12
5
x
x
x


Vậy
8
5
x
hoc
12
5
x
(Thiếu 1 trường hp tr 0,25 đ )
0,25
0,5
0,25
Bài 3. (1,5 điểm) Ba lp 7A, 7B, 7C tham gia lao đng trng cây. Biết rng sy ca lp 7A; 7B; 7C trồng được lần lưt t l vi 6; 4; 5
và tng sy ca hai lp 7A; 7B trồng được nhiều hơn sốy ca lp 7C là 40 cây. Tính sy mi lp trồng được.
5
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 3
(1,5 điểm)
Gi s cây ba lp 7A; 7B; 7C trng được lần lượt là a; b; c (cây );
(a, b, c
*
N
)
Do s cây ca lp 7A; 7B; 7C trồng được lần t t l vi 6; 4; 5
nên ta có:
6 4 5
abc

Li do tng sy ca hai lp 7A; 7B trồng được nhiều hơn số y
ca lp 7C là 40 cây nên a + b c = 40
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta đưc:
40
8
6 4 5 6 4 5 5
a b c a b c

8 6.8 48
6
8 4.8 32
4
8 5.8 40
5
a
a
b
b
c
c
( tha mãn )
Vy s cây ba lp trồng được là: 7A: 48y
7B: 32 cây
7C: 40 cây
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 4. (2,5điểm)
Cho hình v bên, biết:
0
80cAF
;
0
80cBE
; AE tia phân giác
ca góc BAF;
0
40GFA
a) Chng minh rng: a//b.
b) Tính số đo
EAF
EGF
.
40
°
80
°
80
°
F
E
B
A
c
b
a
G
Bài
Đáp án
Điểm
6
Bài 4
(2,0 điểm)
40
°
80
°
80
°
F
E
B
A
c
b
a
G
V li hình và ghi gi thiết, kết lun
0,5
a) Do:
0
80cAF
(gt)
0
80cBE
(gt) =>
cAF
cBE
Mà hai góc này v trí đồng v n a//b (đpcm)
0,5
0,25
b) *) Ta có
0
180BAFcAF 
(hai góc k bù)
0
80cAF
(gt)
0
100BAF
Li do:
1
2
BAFEAF
(AE là tia phân giác ca góc BAF)
0
50EAF
*) Qua G k tia Gt//a.
+) Tính được
0
40FGt
+) Tính được
0
50EGt
+) Tính được
0
90EGF
0,5
0,25
0,5
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm x, biết:
1 1 1 1
... 19
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
x x x x x
(*)
Bài
Đáp án
Điểm
t
7
Bài 5
(0.5
điểm)
S s hng ca VT
(*)
là: (18 1):1 + 1 = 18 (s hng)
Do:
1
0
1.2.3
xx
1
0
2.3.4
xx
1
0
3.4.5
xx
1
0
18.19.20
xx
1 1 1 1
... 0
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
 x x x x x
(*) (*)
00 VT VP
19 0 0 xx
Với
0x
thì các biểu thức trong các trị tuyệt đối đều dương nên (*) trở thành
1 1 1 1
... 19
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
x x x x x
18
1 1 1 1
... ... 19
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20






SH
x x x x
1 1 1 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20



x
2 2 2 2
2 ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
x
1 1 1 1 1 1 1 1
2 ...
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 18.19 19.20
x
11
2
1.2 19.20
x
189
2
380
x
0,25
8
189
760
x
Vậy
189
760
x
0,25
Chú ý: Hc sinh giải cách khác đúng vẫn được đim tối đa. Điểm bài kho sát là tổng điểm các bài thành phần, làm tròn đến 0,5.
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUI KÌ 1 TOÁN LP 7
TT
Ch 
Ni

kin thc
M 
Tng
%
m
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu
t, s
thc
S hu t và
tp hp các s
hu t. Th t
trong tp hp
2
(TN1,2,)
0,5
67,5%
9
các s hu t
Các phép tính

3
(TN3,11,12)
0,7
3
(TL1a,2a,b)

5
(TL
1,b,c,d;2c;3)

1
(TL5)

2
Các
hình
khi
trong
thc
tin
  
  

1
(TN7)
0,2
12,5%
 
 
  

3
(TN4,5,6,8)
1
3
Góc
ng
thng
song
song
   
  

 . Hai
 
song song
1
(TL4a)
1
2
(TN9,10)

1
(TL 4b)

20%
Tng: S câu
m
6

1
1
5
1.25
3

6
4
1

10
10
T l %
27,5%
27,5%
40%
5%
100%
T l chung
55%
45%
100%
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 7
TT
 
M 
S câu hi theo m 
nhn thc
Nhn bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao

1
S hu
t
S hu t và
tp hp các
s hu t. Th
t trong tp
hp c s
hu t




1TN

1TN
    
11

Các phép
  

Tng hiu:
t    tha vi s  
u t và mt s tính cht ca
a hai lu tha cùng
, lu tha ca lu tha).
3TN
3TL
1TL
t
tc du ngoc, quy tc chuyn v trong tp hp s
.

ng, tr, nhân,
chia trong tp hp s. Vn dc các
tính cht giao hoán, kt hp, pn phi ca phép
i vi pp cng, quy tc du ngoc v
hu t
nhanh mt cách hp lí).
4TL
   
  

Vn dng:
- Vn dc tính cht ca t l thc trong gii
toán.
- Vn dc tính cht ca dãy t s bng nhau
1TL
12
trong gii toán.
HÌNH HC
2
Các hình
khi
trong
thc
tin

  





1TN
Thông hiu





13
).
 
 tam


Nhn bit



4TN
Thông hiu:



Vn dng :
G
)
.
3
Góc và
ng
thng
song
song


phân giác
.


song
Nhn bit :
    

1TL
2
TN



14

- 

1TL
C. Đ MINH HA
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1. Tp hp các s hu t kí hiu là:
A. B.
*
C. D.
Câu 2. S đối cùa
2
3
là:
A.
2
3
B.
3
2
C.
3
2
D.
2
3
Câu 3. Giá tr ca
32
0,5 : 0,5
bng:
A.
6
0,5
; B.
5
0,5
; C.
0,5
; D.
1
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
có cnh
' ' 3A B cm
,
' ' 5B C cm
,
' ' 6A C cm
,
'7AA cm
. Độ dài cnh
BC
s bng:
A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
Câu 6. Cho hình lng tr đứng t giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
7QH cm
B.
4QP cm
C. Mặt đáy là EFGH D.
7MQ cm
Câu 7. Hình hp ch nht có s đỉnh là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 8. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hi công thc tính th tích của hình lăng trụ đứng là gì?
A. V = S.h; B. V =
1
.
2
Sh
C. V = 2S.h D. V = 3S.h
Câu 9. Hai đường thẳng xx’ yy’ cắt nhau ti O. Góc đi đnh ca góc
'xOy
là:
A.
''x Oy
B.
'x Oy
C.
xOy
D.
'y Ox
Câu 10. Cho hình v, biết
40
o
xOy
, Oy là tia phân giác ca góc
xOz
. Khi đó số đo
yOz
bng:
O
x
z
y
A.
20
o
B.
140
o
C.
80
o
D.
40
o
Câu 11. Kết qu ca phép tính
25
2 .2
là:
A.
10
2
B.
3
2
C.
5
2
D.
7
2
Câu 12. Kết qu ca phép tính
32
20 15

là:
A.
1
35
B.
17
60
C.
5
35
D.
1
60
PHN 2: T LUN (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính:
a)
3 4 3
.
7 7 4
b)
5 4 9 5
..
17 13 13 17

c)
20 4 20 33
0,5
41 37 41 37

d)
2
31
3: . 36
29




Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:
a)
25
9 12
x

b)
31
. 0,25
45
x

c)
1
1,5
2
x 
Câu 3. (1,5 điểm) Ba lp 7A, 7B, 7C có s hc sinh gii lần lượt t l vi 2; 4; 6. Tính s hc sinh gii ca mi lp biết tng s hc sinh gii
ca khi 7 là 48 hc sinh.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy cắt đường thẳng ab tại O sao cho
60
o
xOa
.
a) Tính số đo góc bOy.
b) Trên tia Oa lấy điểm C sao cho C khác O. Từ C vẽ đường thẳng d song song với xy. Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOa cắt
đường thẳng d tại P. Tính số đo góc OPd.
Câu 5. (0,5 điểm) Tính tng:
1 1 1 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39
B
.
--------------- HT ---------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
I. TRC NGHIM: (3,0 đim) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
A
C
B
B
D
B
A
B
A
D
B
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
1a
(0,5đ)
3 4 3 3 3
) . 0
7 7 4 7 7
a

0,5
b
(0,5đ)
b)
5 4 9 5 5 4 9 5
. . .
17 13 13 17 17 13 13 17



0, 5
c
(0,5đ)
20 4 21 33 20 21 4 33
) 0,5 0,5 0,5
41 37 41 37 41 41 37 37
c

0,5
d
(0,5đ)
2
3 1 4 1 4 2
)3: . 36 3. .6 2
2 9 9 9 3 3
d



0,5
2a
(0, 5đ)
25
)
9 12
52
12 9
23
36
ax
x
x


0,5
b
(0,5đ)
31
) . 0,25
45
3 1 1
.
4 4 5
39
.
4 20
93
:
20 4
3
5
bx
x
x
x
x


0,5
c
(0,5đ)
1
) 1,5
2
cx
13
22
x 
hoc
13
22
x
31
22
x 
hoc
31
22
x



1x
hoc
2x 
0,5
3
(1,5đ)
Gi s hc sinh gii ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lưt là x, y, z
*
,,x y z
.
Ta có:
2 4 6
x y z

48x y z
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
48
4
2 4 6 12 12
x y z x y z
.
Suy ra
2.4 8x 
(hc sinh),
4.4 16y 
(hc sinh),
4.6 24z 
(hc sinh).
Vy s hc sinh ba lp 7A, 7B, 7C ln lượt là 8 hc sinh, 16 hc
sinh, 24 hc sinh.
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
a
| 1/125

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I/ TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 3 2 9 A. Z B.  Q . C.  Q . D. 6  N . 7 3 5
Câu 2: Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x  4 thì y  12 . Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x? 1 A. k = B. k = 48 C. k = 3 D. k = 8 3
Câu 3: Cho biết số  =3,141592653… .Kết quả làm tròn số  với độ chính xác 0,005 là: A.   3,142 B.   3,14
C.   3,141 D.   3,15
Câu 4
: Một chiếc lều trại có dạng hình lăng trụ đứng tam giác
có các kích thước như hình vẽ.
Thể tích của chiếc lều trại đó là: A. 21m3 B. 7m3 C. 42m3 D. 14m3 1,5 7m m 4m
Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a  b B. a cắt b C. a//b
D. a trùng với b
II/ TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 15 7 19 20 3 a)     34 21 34 15 7 2 10  5  6 b) 0     2023   12  6  25 1 2 25 c) 36 10. 1, 21  . 5 4
Bài 2:
(1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 7 2 3 11 a) x   b) x - + = 5 10 5 4 4
Bài 3: (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây. Biết rằng số cây của lớp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5
và tổng số cây của hai lớp 7A; 7B trồng được nhiều hơn số cây của lớp 7C là 40 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Bài 4: (2,5điểm) c Cho hình vẽ bên, biết: 0 a A F AF c  0 8 ; 0 BE c  80 ; 80° 40°
AE là tia phân giác của góc BAF; 0 GFA  40 a) Chứng minh rằng: a//b G
b) Tính số đo EAF và EGF . b 80° B E 1 1 1 1
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x, biết: x   x   x  ... x  19x . 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
Họ và tên học sinh:...................................................Số báo danh:........
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7
I/ TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C B A C 2
II/ TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 15 7 19 20 3 2 10  5  6 2 25 a)     b) 0     2023   c) 36 10. 1, 21  . 34 21 34 15 7 12  6  25 5 4 Bài Đáp án Điểm 15 7 19 20 3 1.a)     34 21 34 15 7 15 1 19 4 3      34 3 34 3 7  15 19   1 4  3           34 34   3 3  7 0,25 3  1 ( 1  )  7 3 3  0,25 0   7 7 2 Bài 1 10  5  6 1.b) 0     2023   (1,5 điểm) 12  6  25 5 25 6    1 6 36 25 0,25 5 1   1 6 6 6   1  0 6 0,25 2 25
1.c) 36 10. 1, 21  . 5 4 2 5  0,25 6 10.1,1 . 5 2 0,25
 6 111 17 1 16 3 2 7 2 3 11
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết. a) x   b) x - + = 5 10 5 4 4 Bài Đáp án Điểm Bài 2 2.a) (1,5 điểm) 2 7 x   5 10 7 2 x   10 5 7 4 0,25 x   10 10 3 x  10 Vậy x = 3/10 0,25 2 3 11 2.b) x - + = 5 4 4 2 11 3 Þ x - = - 5 4 4 2 Þ x - = 2 5 0,25 + TH1: + TH2: 2 2 x   2  x   2 5 5 2 x  ( 2  )  2 x  2  5 0,5 5 8  x  12  5 x 5  12 0,25 Vậy 8 x  hoặc x
(Thiếu 1 trường hợp trừ 0,25 đ ) 5 5
Bài 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây. Biết rằng số cây của lớp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5
và tổng số cây của hai lớp 7A; 7B trồng được nhiều hơn số cây của lớp 7C là 40 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được. 4 Bài Đáp án Điểm
Gọi số cây ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt là a; b; c (cây ); (a, b, c  * N )
Do số cây của lớp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 a b c 0,25 nên ta có:   6 4 5
Lại do tổng số cây của hai lớp 7A; 7B trồng được nhiều hơn số cây 0,25
của lớp 7C là 40 cây nên a + b – c = 40
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: a b c
a b c 40 Bài 3      8 0,25 6 4 5 6  4  5 5 (1,5 điểm) a
  8  a  6.8  48 6 b 0,5
 8  b  4.8  32 ( thỏa mãn ) 4 c  8  c  5.8  40 5 0,25
Vậy số cây ba lớp trồng được là: 7A: 48 cây 7B: 32 cây 7C: 40 cây
Bài 4. (2,5điểm) c Cho hình vẽ bên, biết: a A 80° F 0 cAF  80 ; 0
cBE  80 ; AE là tia phân giác 40° của góc BAF; 0 GFA  40 a) Chứng minh rằng: a//b. G
b) Tính số đo EAF EGF . b 80° B E Bài Đáp án Điểm 5 c a A 80° F 40° t G 0,5 b 80° B E
Vẽ lại hình và ghi giả thiết, kết luận a) Do: 0 cAF  80 (gt) Bài 4 0,5 cBE  (2,0 điểm) 0
80 (gt) => cAF cBE
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên a//b (đpcm) 0,25 b) *) Ta có 0
cAF BAF  180 (hai góc kề bù) 0 cAF  80 (gt)  0 BAF  100 0,5 1 Lại do: EAF
BAF (AE là tia phân giác của góc BAF) 2  0 EAF  50 0,25 *) Qua G kẻ tia Gt//a. +) Tính được 0 FGt  40 +) Tính được 0 EGt  50 +) Tính được 0 EGF  90 0,5 1 1 1 1
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm x, biết: x   x   x  ... x  19x (*) 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 Bài Đáp án Điểm 6
Số số hạng của VT(*) là: (18 – 1):1 + 1 = 18 (số hạng) 1 Do: x   0 x 1.2.3 1 x   0 x 2.3.4 1 x   0 x 3.4.5 … 1 x   0 x 18.19.20 1 1 1 1  x   x   x  ... x   0 x 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
VT  0 VP  0 (*) (*)  0,25
19x  0  x  0 Bài 5 Với
x  0 thì các biểu thức trong các trị tuyệt đối đều dương nên (*) trở thành (0.5 điểm)  1   1   1   1  x   x   x  ... x  19         x  1.2.3   2.3.4   3.4.5   18.19.20     1 1 1 1 
x x ... x      ...  19   xSH  1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20  18  1 1 1 1  x    ...   1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20  2 2 2 2 2x     ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 1 1 1 1 1 1 1 1 2x        ...  1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 18.19 19.20 1 1 2x   1.2 19.20 189 2x  380 7 189 x  760 Vậy 189 x  760 0,25
Chú ý:
Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. Điểm bài khảo sát là tổng điểm các bài thành phần, làm tròn đến 0,5.
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Nội Tổng Vận dụng
TT Chủ đề dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và 2
Số hữu tập hợp các số 1 tỉ, số (TN1,2,) 67,5%
hữu tỉ. Thứ tự thực
trong tập hợp 0,5đ 8
các số hữu tỉ
Các phép tính 3 3 5 1
với số thực (TN3,11,12) (TL1a,2a,b) (TL (TL5) 1,b,c,d;2c;3) 0,75đ 1,5đ 0,5đ 3,5đ 1 h h chữ (TN7) Các hật v h h hình ậ h 0,25đ 12,5% khối 2 trong thực t 3 tiễn t (TN4,5,6,8) i c t ứ tứ i c
Góc ở vị t í 1 2 1
Góc và ặc biệt. Ti đường (TL4a) (TN9,10) (TL 4b) 20% hâ i c củ 3 thẳng t óc. Hai 1đ 0,5 đ 0,5đ song ờ thẳ song song song Tổng: Số câu 6 1 5 3 6 1 Điểm 1,75đ 1đ 1.25 đ 1,5đ 4đ 0,5đ 10 9 Tỉ lệ % 27,5% 27,5% 40% 5% 100% Tỉ lệ chung 55% 45% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao ĐAI SỐ 1 Số hữu hậ bi t tỉ – đư ố ữ ỉ đư ố ữ ỉ
Số hữu tỉ và
tập hợp các
số hữu tỉ. Thứ
tự trong tập – đư p p á ố ữ ỉ 1TN hợp các số hữu tỉ
– đư ố đố ủa mộ ố ữ ỉ 1TN – đư ự ro g p p á ố 10 ữ ỉ Các
phép Thông hiểu: 3TN 1TL
tí h với số 3TL hữu tỉ
– Mô tả đư p p ỹ thừa với số mũ ự
ủa mộ ố ữu tỉ và một số tính ch t của
p p đó ( ươ g ủa hai luỹ thừa cùng
ơ ố, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả đư ự ự á p p ,
tắc d u ngoặc, quy tắc chuyển v trong t p h p số ữ ỉ. ận dụng 4TL
– ự đư á p p ộng, trừ, nhân,
chia trong t p h p số ữ ỉ. – V n d g đư c các
tính ch t giao hoán, k t h p, phân phối của phép
â đối với phép cộng, quy tắc d u ngoặc vớ ố hữu tỉ ro g oá ( m, nhanh một cách h p lí).
Tỉ ệ thức v Vận dụng: 1TL dãy tỉ
số - V n d g đư c tính ch t của tỉ l th c trong giải bằ h u toán.
- V n d g đư c tính ch t của dãy tỉ số bằng nhau 11 trong giải toán. HÌNH HỌC 2
Các hình h h chữ hậ bi t khối
hật v h h ô ả đư mộ ố ố ơ ả (đỉ , , 1TN trong ậ h
gó , đườ g o ủa ộp ữ thực p p ươ g tiễn Thông hiểu
– ả đư mộ ố đ ự ễ gắ ớ ể , g a ủa ộp ữ , p p ươ g ( ể oặ g a ủa mộ ố đồ e ộ ó g ộp ữ , 12
p p ươ g,…). Nhận bi t 4TN
– ô ả đư mộ ố ố ơ ả ( , gó , đườ g o ủa ữ , o , t , a g â tam
i c t Thông hiểu:
ứ tứ i c – ô ả đư mộ ố ố ơ ả ( , gó , đườ g o ủa ữ , o , , a g â Vận d ng :
– G ả đư mộ ố đ ự ễ (đơ
g ả ) gắ ớ ủa á đặ ó r . 3 Góc và
Góc ở vị t í Nhận bi t : 1TL 2 đường
ặc biệt. Ti TN thẳng phân giác – đư á gó r đặ ( a song
củ t óc. gó k ù, a gó đố đỉ song i ờ thẳ so song
– đư a p â g á ủa mộ gó
– đư á a p â g á ủa mộ gó ằ g g p 13 ận dụng 1TL
- ô ả đư o g o g ủa a đườ g
ẳ g ô g a ặp gó o e ro g 14 C. ĐỀ MINH HỌA
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. B. * C. D. 2
Câu 2. Số đối cùa là: 3 2 3 3 2 A. B. C. D. 3 2 2 3 3 2
Câu 3. Giá trị của 0,5 : 0,5 bằng: A.  6 0,5 ; B.  5 0,5 ; C. 0, 5 ; D. 1
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác AB .
C A' B 'C ' có cạnh A' B '  3cm , B 'C '  5cm , A'C '  6cm , AA'  7cm. Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
Câu 6. Cho hình lặng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai? A. QH  7cm B. QP  4cm C. Mặt đáy là EFGH D. MQ  7cm
Câu 7. Hình hộp chữ nhật có số đỉnh là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 8. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì? 1
A. V = S.h; B. V = S.h 2 C. V = 2S.h D. V = 3S.h
Câu 9. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc xOy ' là: A. x 'Oy ' B. x 'Oy C. xOy D. y 'Ox
Câu 10. Cho hình vẽ, biết 40o xOy
, Oy là tia phân giác của góc xOz . Khi đó số đo yOz bằng: x y O z A. 20o B. 140o C. 80o D. 40o
Câu 11. Kết quả của phép tính 2 5 2 .2 là: A. 10 2 B. 3 2 C. 5 2 D. 7 2 3 2
Câu 12. Kết quả của phép tính  là: 20 15 1 17 5 1 A. B. C. D. 35 60 35 60
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính: 3 4 3 a)  . 7 7 4 5 4 9 5 b) .  . 17 13 13 17 20 4 20 33 c)     0,5 41 37 41 37 2  3  1 d) 3:   . 36    2  9
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: 2 5 a) x   9 12 3 1 b) .x   0, 25 4 5 1 c) x  1,5 2
Câu 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C có số học sinh giỏi lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 6. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp biết tổng số học sinh giỏi
của khối 7 là 48 học sinh.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy cắt đường thẳng ab tại O sao cho 60o xOa  . a) Tính số đo góc bOy.
b) Trên tia Oa lấy điểm C sao cho C khác O. Từ C vẽ đường thẳng d song song với xy. Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOa cắt
đường thẳng d tại P. Tính số đo góc OPd. 1 1 1 1
Câu 5. (0,5 điểm) Tính tổng: B     ... . 1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39
--------------- HẾT ---------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A C B B D B A B A D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 3 4 3  3 3      0,5 (0,5đ) a) . 0 7 7 4 7 7 b 5  4 9 5  5   4 9  5  0, 5 (0,5đ)     b) . . .  17 13 13 17 17 13 13  17 c 2  0 4 21 33  2  0 21  4 33            0,5 (0,5đ) c) 0,5 0,5 0,5     41 37 41 37  41 41  37 37  d 2  3  1 4 1 4 2 0,5 (0,5đ) d )3 : 
 . 36  3.  .6    2    2  9 9 9 3 3 2a 2 5  0,5 (0, 5đ) a)x   9 12 5  2 x   12 9 23  x  36 b 3  1   0,5 (0,5đ) b) .x 0, 25 4 5 3  1 1 .x   4 4 5 3  9 .x  4 20 9 3  x  : 20 4 3  x  5 c 1 0,5 (0,5đ) c) x  1,5 2 1 3 1 3 x
 hoặc x    2 2 2 2 3 1  3  1 x   hoặc x      2 2  2  2
x 1 hoặc x  2  3
Gọi số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z 0,25 (1,5đ)  * , x y, z  . x y z Ta có:
  và x y z  48 . 0,25 2 4 6
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,5 x y z
x y z 48      4 . 2 4 6 12 12
Suy ra x  2.4  8(học sinh), y  4.4  16 (học sinh), 0,25
z  4.6  24 (học sinh).
Vậy số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 8 học sinh, 16 học 0,25 sinh, 24 học sinh. a