-
Thông tin
-
Quiz
TOP 12 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều
Câu 11: Bác Hai dùng chiếc xe rùa để vận chuyển vôi vữa trong các công trình. Biết thùng chứa có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình vẽ: Thể tích thùng chứa xe rùa trên bằng? Câu 3 (1 điểm) Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với . Biết rằng số cây lớp và 7B trồng được nhiều hơn số cây lớp là cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 Toán 7 329 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
TOP 12 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều
Câu 11: Bác Hai dùng chiếc xe rùa để vận chuyển vôi vữa trong các công trình. Biết thùng chứa có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình vẽ: Thể tích thùng chứa xe rùa trên bằng? Câu 3 (1 điểm) Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với . Biết rằng số cây lớp và 7B trồng được nhiều hơn số cây lớp là cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 7 329 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
Preview text:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I/ TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 3 2 9 A. Z B. Q . C. Q . D. 6 N . 7 3 5
Câu 2: Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x 4 thì y 12 . Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x? 1 A. k = B. k = 48 C. k = 3 D. k = 8 3
Câu 3: Cho biết số =3,141592653… .Kết quả làm tròn số với độ chính xác 0,005 là: A. 3,142 B. 3,14
C. 3,141 D. 3,15
Câu 4: Một chiếc lều trại có dạng hình lăng trụ đứng tam giác
có các kích thước như hình vẽ.
Thể tích của chiếc lều trại đó là: A. 21m3 B. 7m3 C. 42m3 D. 14m3 1,5 7m m 4m
Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a b B. a cắt b C. a//b
D. a trùng với b
II/ TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 15 7 19 20 3 a) 34 21 34 15 7 2 10 5 6 b) 0 2023 12 6 25 1 2 25 c) 36 10. 1, 21 . 5 4
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 7 2 3 11 a) x b) x - + = 5 10 5 4 4
Bài 3: (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây. Biết rằng số cây của lớp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5
và tổng số cây của hai lớp 7A; 7B trồng được nhiều hơn số cây của lớp 7C là 40 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Bài 4: (2,5điểm) c Cho hình vẽ bên, biết: 0 a A F AF c 0 8 ; 0 BE c 80 ; 80° 40°
AE là tia phân giác của góc BAF; 0 GFA 40 a) Chứng minh rằng: a//b G
b) Tính số đo EAF và EGF . b 80° B E 1 1 1 1
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x, biết: x x x ... x 19x . 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
Họ và tên học sinh:...................................................Số báo danh:........
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7
I/ TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C B A C 2
II/ TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 15 7 19 20 3 2 10 5 6 2 25 a) b) 0 2023 c) 36 10. 1, 21 . 34 21 34 15 7 12 6 25 5 4 Bài Đáp án Điểm 15 7 19 20 3 1.a) 34 21 34 15 7 15 1 19 4 3 34 3 34 3 7 15 19 1 4 3 34 34 3 3 7 0,25 3 1 ( 1 ) 7 3 3 0,25 0 7 7 2 Bài 1 10 5 6 1.b) 0 2023 (1,5 điểm) 12 6 25 5 25 6 1 6 36 25 0,25 5 1 1 6 6 6 1 0 6 0,25 2 25
1.c) 36 10. 1, 21 . 5 4 2 5 0,25 6 10.1,1 . 5 2 0,25
6 111 17 1 16 3 2 7 2 3 11
Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết. a) x b) x - + = 5 10 5 4 4 Bài Đáp án Điểm Bài 2 2.a) (1,5 điểm) 2 7 x 5 10 7 2 x 10 5 7 4 0,25 x 10 10 3 x 10 Vậy x = 3/10 0,25 2 3 11 2.b) x - + = 5 4 4 2 11 3 Þ x - = - 5 4 4 2 Þ x - = 2 5 0,25 + TH1: + TH2: 2 2 x 2 x 2 5 5 2 x ( 2 ) 2 x 2 5 0,5 5 8 x 12 5 x 5 12 0,25 Vậy 8 x hoặc x
(Thiếu 1 trường hợp trừ 0,25 đ ) 5 5
Bài 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây. Biết rằng số cây của lớp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5
và tổng số cây của hai lớp 7A; 7B trồng được nhiều hơn số cây của lớp 7C là 40 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được. 4 Bài Đáp án Điểm
Gọi số cây ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt là a; b; c (cây ); (a, b, c * N )
Do số cây của lớp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 a b c 0,25 nên ta có: 6 4 5
Lại do tổng số cây của hai lớp 7A; 7B trồng được nhiều hơn số cây 0,25
của lớp 7C là 40 cây nên a + b – c = 40
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: a b c
a b c 40 Bài 3 8 0,25 6 4 5 6 4 5 5 (1,5 điểm) a
8 a 6.8 48 6 b 0,5
8 b 4.8 32 ( thỏa mãn ) 4 c 8 c 5.8 40 5 0,25
Vậy số cây ba lớp trồng được là: 7A: 48 cây 7B: 32 cây 7C: 40 cây
Bài 4. (2,5điểm) c Cho hình vẽ bên, biết: a A 80° F 0 cAF 80 ; 0
cBE 80 ; AE là tia phân giác 40° của góc BAF; 0 GFA 40 a) Chứng minh rằng: a//b. G
b) Tính số đo EAF và EGF . b 80° B E Bài Đáp án Điểm 5 c a A 80° F 40° t G 0,5 b 80° B E
Vẽ lại hình và ghi giả thiết, kết luận a) Do: 0 cAF 80 (gt) Bài 4 0,5 cBE (2,0 điểm) 0
80 (gt) => cAF cBE
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên a//b (đpcm) 0,25 b) *) Ta có 0
cAF BAF 180 (hai góc kề bù) 0 cAF 80 (gt) 0 BAF 100 0,5 1 Lại do: EAF
BAF (AE là tia phân giác của góc BAF) 2 0 EAF 50 0,25 *) Qua G kẻ tia Gt//a. +) Tính được 0 FGt 40 +) Tính được 0 EGt 50 +) Tính được 0 EGF 90 0,5 1 1 1 1
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm x, biết: x x x ... x 19x (*) 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 Bài Đáp án Điểm 6
Số số hạng của VT(*) là: (18 – 1):1 + 1 = 18 (số hạng) 1 Do: x 0 x 1.2.3 1 x 0 x 2.3.4 1 x 0 x 3.4.5 … 1 x 0 x 18.19.20 1 1 1 1 x x x ... x 0 x 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
VT 0 VP 0 (*) (*) 0,25
19x 0 x 0 Bài 5 Với
x 0 thì các biểu thức trong các trị tuyệt đối đều dương nên (*) trở thành (0.5 điểm) 1 1 1 1 x x x ... x 19 x 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 1 1 1 1
x x ... x ... 19 x SH 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 18 1 1 1 1 x ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 2 2 2 2 2x ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 1 1 1 1 1 1 1 1 2x ... 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 18.19 19.20 1 1 2x 1.2 19.20 189 2x 380 7 189 x 760 Vậy 189 x 760 0,25
Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. Điểm bài khảo sát là tổng điểm các bài thành phần, làm tròn đến 0,5.
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Nội Tổng Vận dụng
TT Chủ đề dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và 2
Số hữu tập hợp các số 1 tỉ, số (TN1,2,) 67,5%
hữu tỉ. Thứ tự thực
trong tập hợp 0,5đ 8
các số hữu tỉ
Các phép tính 3 3 5 1
với số thực (TN3,11,12) (TL1a,2a,b) (TL (TL5) 1,b,c,d;2c;3) 0,75đ 1,5đ 0,5đ 3,5đ 1 h h chữ (TN7) Các hật v h h hình ậ h 0,25đ 12,5% khối 2 trong thực t 3 tiễn ứ t (TN4,5,6,8) i c t ứ tứ i c 1đ
Góc ở vị t í 1 2 1
Góc và ặc biệt. Ti đường (TL4a) (TN9,10) (TL 4b) 20% hâ i c củ 3 thẳng t óc. Hai 1đ 0,5 đ 0,5đ song ờ thẳ song song song Tổng: Số câu 6 1 5 3 6 1 Điểm 1,75đ 1đ 1.25 đ 1,5đ 4đ 0,5đ 10 9 Tỉ lệ % 27,5% 27,5% 40% 5% 100% Tỉ lệ chung 55% 45% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao ĐAI SỐ 1 Số hữu hậ bi t tỉ – đư ố ữ ỉ đư ố ữ ỉ
Số hữu tỉ và
tập hợp các
số hữu tỉ. Thứ
tự trong tập – đư p p á ố ữ ỉ 1TN hợp các số hữu tỉ
– đư ố đố ủa mộ ố ữ ỉ 1TN – đư ự ro g p p á ố 10 ữ ỉ Các
phép Thông hiểu: 3TN 1TL
tí h với số 3TL hữu tỉ
– Mô tả đư p p ỹ thừa với số mũ ự
ủa mộ ố ữu tỉ và một số tính ch t của
p p đó ( ươ g ủa hai luỹ thừa cùng
ơ ố, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả đư ự ự á p p ,
tắc d u ngoặc, quy tắc chuyển v trong t p h p số ữ ỉ. ận dụng 4TL
– ự đư á p p ộng, trừ, nhân,
chia trong t p h p số ữ ỉ. – V n d g đư c các
tính ch t giao hoán, k t h p, phân phối của phép
â đối với phép cộng, quy tắc d u ngoặc vớ ố hữu tỉ ro g oá ( m, nhanh một cách h p lí).
Tỉ ệ thức v Vận dụng: 1TL dãy tỉ
số - V n d g đư c tính ch t của tỉ l th c trong giải bằ h u toán.
- V n d g đư c tính ch t của dãy tỉ số bằng nhau 11 trong giải toán. HÌNH HỌC 2
Các hình h h chữ hậ bi t khối
hật v h h ô ả đư mộ ố ố ơ ả (đỉ , , 1TN trong ậ h
gó , đườ g o ủa ộp ữ thực p p ươ g tiễn Thông hiểu
– ả đư mộ ố đ ự ễ gắ ớ ể , g a ủa ộp ữ , p p ươ g ( ể oặ g a ủa mộ ố đồ e ộ ó g ộp ữ , 12
p p ươ g,…). Nhận bi t 4TN
– ô ả đư mộ ố ố ơ ả ( , gó , đườ g o ủa ữ , o , t , a g â ứ tam
i c t Thông hiểu:
ứ tứ i c – ô ả đư mộ ố ố ơ ả ( , gó , đườ g o ủa ữ , o , , a g â Vận d ng :
– G ả đư mộ ố đ ự ễ (đơ
g ả ) gắ ớ ủa á đặ ó r . 3 Góc và
Góc ở vị t í Nhận bi t : 1TL 2 đường
ặc biệt. Ti TN thẳng phân giác – đư á gó r đặ ( a song
củ t óc. gó k ù, a gó đố đỉ song i ờ thẳ so song
– đư a p â g á ủa mộ gó
– đư á a p â g á ủa mộ gó ằ g g p 13 ận dụng 1TL
- ô ả đư o g o g ủa a đườ g
ẳ g ô g a ặp gó o e ro g 14 C. ĐỀ MINH HỌA
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. B. * C. D. 2
Câu 2. Số đối cùa là: 3 2 3 3 2 A. B. C. D. 3 2 2 3 3 2
Câu 3. Giá trị của 0,5 : 0,5 bằng: A. 6 0,5 ; B. 5 0,5 ; C. 0, 5 ; D. 1
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác AB .
C A' B 'C ' có cạnh A' B ' 3cm , B 'C ' 5cm , A'C ' 6cm , AA' 7cm. Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
Câu 6. Cho hình lặng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai? A. QH 7cm B. QP 4cm C. Mặt đáy là EFGH D. MQ 7cm
Câu 7. Hình hộp chữ nhật có số đỉnh là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 8. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì? 1
A. V = S.h; B. V = S.h 2 C. V = 2S.h D. V = 3S.h
Câu 9. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc xOy ' là: A. x 'Oy ' B. x 'Oy C. xOy D. y 'Ox
Câu 10. Cho hình vẽ, biết 40o xOy
, Oy là tia phân giác của góc xOz . Khi đó số đo yOz bằng: x y O z A. 20o B. 140o C. 80o D. 40o
Câu 11. Kết quả của phép tính 2 5 2 .2 là: A. 10 2 B. 3 2 C. 5 2 D. 7 2 3 2
Câu 12. Kết quả của phép tính là: 20 15 1 17 5 1 A. B. C. D. 35 60 35 60
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính: 3 4 3 a) . 7 7 4 5 4 9 5 b) . . 17 13 13 17 20 4 20 33 c) 0,5 41 37 41 37 2 3 1 d) 3: . 36 2 9
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: 2 5 a) x 9 12 3 1 b) .x 0, 25 4 5 1 c) x 1,5 2
Câu 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C có số học sinh giỏi lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 6. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp biết tổng số học sinh giỏi
của khối 7 là 48 học sinh.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy cắt đường thẳng ab tại O sao cho 60o xOa . a) Tính số đo góc bOy.
b) Trên tia Oa lấy điểm C sao cho C khác O. Từ C vẽ đường thẳng d song song với xy. Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOa cắt
đường thẳng d tại P. Tính số đo góc OPd. 1 1 1 1
Câu 5. (0,5 điểm) Tính tổng: B ... . 1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39
--------------- HẾT ---------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A C B B D B A B A D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 3 4 3 3 3 0,5 (0,5đ) a) . 0 7 7 4 7 7 b 5 4 9 5 5 4 9 5 0, 5 (0,5đ) b) . . . 17 13 13 17 17 13 13 17 c 2 0 4 21 33 2 0 21 4 33 0,5 (0,5đ) c) 0,5 0,5 0,5 41 37 41 37 41 41 37 37 d 2 3 1 4 1 4 2 0,5 (0,5đ) d )3 :
. 36 3. .6 2 2 9 9 9 3 3 2a 2 5 0,5 (0, 5đ) a)x 9 12 5 2 x 12 9 23 x 36 b 3 1 0,5 (0,5đ) b) .x 0, 25 4 5 3 1 1 .x 4 4 5 3 9 .x 4 20 9 3 x : 20 4 3 x 5 c 1 0,5 (0,5đ) c) x 1,5 2 1 3 1 3 x
hoặc x 2 2 2 2 3 1 3 1 x hoặc x 2 2 2 2
x 1 hoặc x 2 3
Gọi số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z 0,25 (1,5đ) * , x y, z . x y z Ta có:
và x y z 48 . 0,25 2 4 6
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,5 x y z
x y z 48 4 . 2 4 6 12 12
Suy ra x 2.4 8(học sinh), y 4.4 16 (học sinh), 0,25
z 4.6 24 (học sinh).
Vậy số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 8 học sinh, 16 học 0,25 sinh, 24 học sinh. a