TOP 12 đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 1 có đáp án

Tài liệu gồm 27 trang được tổng hợp bởi thầy Nguyễn Bảo Vương tuyển chọn 12 đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 1 có đáp án, các đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm 100% với 20 câu hỏi và bài toán, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề khối đa diện và thể tích của chúng.

TNG HP T DIN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
12 ñeà OÂn taäp kieåm tra
HÌNH HOÏC 12
KHOÁI ÑA DIEÄN
NGÖÔØI TOÅNG HÔÏP: NGUYEÃN BAÛO VÖÔNG
FB: https://www.facebook.com/phong.baovuong
Naêm hoïc: 2018 - 2019
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-1-
ĐỀ 1
Câu 1:Chohìnhchóp
.
S ABC
cóđáylàtamgiácđềucạnh
2a
vàthểtíchbằng
3
.a
Tínhchiềucaoh của
hìnhchópđãcho.
A.
3
.
2
a
h
B.
3.
h a C.
3
.
3
a
h
D.
3
.
6
a
h
Câu 2:Hìnhđadinnàodướiđâykhôngcótâmđốixứng?
A. Hìnhtứdiệnđều. B. Hìnhlăngtrụtamgcđều.
C. Hìnhbátdiệnđều. D. Hìnhlậpphương.
Câu 3:Tìmsốcạnhcủahìnhmườihaimặtđều.
A. 20. B. 12. C. 30. D. 16.
Câu 4:Chotứdiện
ABCD
cóthểtíchbằng12vàGlàtrọngtâmcủatamgiác
.BCD
TínhthểtíchVcủa
khốichóp
. .AGBC
A.
V
B.
4.
V
C.
5.
V
D.
3.
V
Câu 5:Chokhốichóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhchữnhật,
, 3,AB a AD a SA
vuônggócvớiđáyvàmặt
phẳng
( )SBC
tạovớiđáymộtgóc
0
60 .
TínhthểtíchVcủakhốichópđãcho.
A.
3
3 .
V a
B.
3
3
.
3
a
V
C.
3
.
3
a
V
D.
3
.
V a
Câu 6:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhvuôngcạnh
,a SA
vuônggócvớimặtđáy,SDtạovớimặt
phẳng
( )SAB
mộtgócbằng
0
30
.TínhthểtíchVcủakhốichóp
. .S ABCD
A.
3
6
.
3
a
V
B.
3
6
.
18
a
V
C.
3
3
.
3
a
V
D.
3
3 .V a
Câu 7:Mặtphẳng
( )AB C
chiakhốilăngtrụ
.ABC A B C
thànhcáckhốiđadiệnnào?
A. Mộtkhốichóptamgiácvàmộtkhốichóptứgiác.
B. Haikhốichóptamgiác.
C. Mộtkhốichóptamgiácvàmộtkhốichópngũgiác.
D. Haikhốichóptứgiác.
Câu 8:Hìnhlăngtrụtamgiácđucóbaonhiêumtphẳngđốixứng?
A. 4mặtphẳng. B. 1mặtphẳng. C. 3mặtphẳng. D. 2mặtphẳng.
Câu 9:ChohìnhchópđềuS.ABCD đáylàhìnhvuôngcạnhavàbiếtthểtíchkhốichóplà
3
6
6
V a
.Tìm
làgóctạobởicạnhbênvàmặtđáy.
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
45 .
D.
0
90 .
Câu 10:Hìnhhộpchữnhậtcóbakíchthướcđôimộtkhácnhaucóbaonhiêumặtphẳngđốixứng?
A. 4mặtphẳng. B. 6mặtphẳng. C. 3mặtphẳng. D. 9mặtphẳng.
Câu 11:Chohìnhchóp
. ,S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnhavàcómlàO.
SA
vuônggócvới
mặtphẳngđáy;
SB
tạovớiđáymộtgóc
0
45 .
Khoảngcáchh từO đến
( ).SBC
A.
2
.
4
a
h
B.
2
.
2
a
h
C.
2
.
3
a
h
D.
2
.
8
a
h
Câu 12:Chokhốichóp
.S ABC
có
SA
vuônggócvớiđáy,
4, 6, 10SA AB BC
và
8CA
.Tínhthể
tíchVcủakhốichópđãcho.
A.
192.
V
B.
40.
V
C.
24.
V
D.
32.
V
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-2-
Câu 13:Chonhlăngtrụđứng
.ABC A B C
cóđáy
ABC
làtamgiáccânvới

0
, 120
AB AC a BAC
,
mặtphẳng
( )AB C
tạovớiđáymộtgóc
0
60 .
TínhthểtíchVcủakhốilăngtrụđãcho.
A.
3
9
.
8
a
V
B.
3
3
.
4
a
V
C.
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
8
a
V
Câu 14:ChohìnhchópđềuS.ABCD đáylàhìnhvuôngcạnhavàcạnhbêntạovớiđáymộtgóc60
o
.Tính
thểtíchV củakhốihìnhchópđãcho.
A.
3
6
.
3
V a
B.
3
6
.
4
V a
C.
3
6
.
6
V a
D.
3
6
.
2
V a
Câu 15:ChohìnhchópS.ABCD cóđáylàhìnhvuôngcạnha,SA vuônggócvớiđáy,SCtạođáymộtgóc
bằng .Tínhkhoảngcáchh từđiểmDđếnmặtphẳng
SBC
tínhtheo
.a
A.
3
.
3
a
h
B.
6
.
6
a
h
C.
3
.
6
a
h
D.
6
.
3
a
h
Câu 16:Chohìnhchóp
.
S ABC
cómặtbên
SBC
làtamgiácđềucạnh
a
,cạnhbênSAvuônggócvớimặt
phẳngđáyvà

0
120
BAC
.Độdàiđoạnthẳng
.AB
A.
3
.
3
a
AB
B.
.
2
a
AB
C.
3.
AB a D.
3
.
2
a
AB
Câu 17:Chohìnhtứdiệnđềucạnhbằng2.Tìmchiềucaohcủakhốitứdinđó.
A.
2 3.
h B.
2 6
.
3
h
C.
2 6.
h D.
6.
h
Câu 18:TínhthểtíchVcủakhốilậpphương
/ / / /
.
ABCD A B C D
,biết
/
3.
AC a
A.
3
3 6
.
4
V a
B.
3
1
.
3
V a
C.
3
.V a
D.
3
3 3 .V a
Câu 19:Chohìnhchóp
.
S ABC
cóđáy
ABC
làtamgiácđềucạnh
.a
BiếtSAvuônggócvớimặtphẳngđáy
vàthểtíchcủakhốichóp
.
S ABC
là
3
3
24
a
V
.Tìm
làgóchợpgiữahaimặtphẳng(ABC)và(SBC).
A.
0
45 .
B.
0
30 .
C.
0
90 .
D.
0
60 .
Câu 20:Chohìnhchóp
S ABCD.
cóđáyABCDlàhìnhvuôngcạnha,cạnhbênSA vuônggócvớimặt
phẳngđáy.Biếtthểtíchcủakhốichóp
S ABCD.
theoalà
3
3
3
V a
.Góc
giữađườngthẳngSDvàmặt
phẳng(SAB)làbaonhiêuđộ?
A.
0
90 .
B.
0
60 .
C.
0
45 .
D.
0
30 .
-----------------------------------------------
-----------HẾT----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ 2
0
45
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-3-
Câu 1:ChohìnhchópđềuS.ABCD đáylàhìnhvuôngcạnh
a
vàcạnhbênbằng
2.
a
Gọi
làgóchợp
bởicạnhbênvàmặtphẳngđáy.Tìm
.
A.
0
60 .
B.
0
135 .
C.
0
30 .
D.
0
90 .
Câu 2:Chokhốichóp
.S ABC
có
SA
vuônggócvớiđáy,
4, 6, 10SA AB BC
và
8CA
.Tínhthểtích
Vcủakhốichópđãcho.
A.
40.
V
B.
32.
V
C.
24.
V
D.
192.
V
Câu 3:Chotứdiện
ABCD
cóthểtíchbằng18vàGlàtrọngtâmcủatamgiác
.BCD
TínhthểtíchVcủa
khốichóp
. .AGBC
A.
V
B.
6.
V
C.
3.
V
D.
4.
V
Câu 4:Chohìnhlăngtrụ cóđáyABClàtamgiácvuôngntạiB,
2AC a
.Hìnhchiếu
vuônggóccủa
/
A
trênmặtphẳng(ABC)làtrungđiểmcủacạnhAC,đườngthẳng
/
A B
tạovớimặtphẳng
(ABC)mộtgóc
0
45
.TínhthểtíchV củakhốilăngtrụđãcho.
A.
3
1
.
2
V a
B.
3
.V a
C.
3
2 2 .V a
D.
3
2 .V a
Câu 5:Hìnhlậpphươngcóbaonhiêumặtphẳngđốixứng?
A. 7mặtphẳng. B. 3mặtphẳng. C. 9mặtphẳng. D. 6mặtphẳng.
Câu 6:Mệnhđềnàodướiđâysai ?
A. Lắpghéphaikhốihộpsẽđượcmộtkhốiđadiệnlồi.
B. Khốitứdiệnlàkhốiđadiệnlồi.
C. Khốihợplàkhốiđadiệnlồi.
D. Khốilăngtrụtamgclàkhốiđadiệnlồi.
Câu 7:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhvuôngcạnh
3
,
SA
vuônggócvớimặtđáyvà
5.SA
Tính
thểtíchVcủakhốichóp
. .S ABCD
A.
B.
5
.
3
V
C.
15.V
D.
45.V
Câu 8:Mặtphẳng
( )A BC
chiakhốilăngtrụ
.ABC A B C
thànhcáckhốiđadiệnnào?
A. Mộtkhốichóptamgiácvàmộtkhốichóptứgiác.
B. Haikhốichóptamgiác.
C. Mộtkhốichóptamgiácvàmộtkhốichópngũgiác.
D. Haikhốichóptứgiác.
Câu 9:Hìnhđadinnàodướiđâykhôngcótrụcđốixứng?
A. Hìnhbátdiệnđều. B. Hìnhlậpphương.
C. Hìnhlăngtrụtamgcđều. D. Hìnhtứdiệnđều.
Câu 10:Chohìnhchóp
S ABCD.
cóđáyABCDlàhìnhvuôngcạnha,cạnhbênSA vuônggócvớimặt
phẳngđáyvà
6
.
2
a
SA
Gọi
làgóchợpbởihaimặtphẳng
( )SBC
và
( ).ABCD
Tìm
.
A.
0
90 .
B.
0
60 .
C.
0
30 .
D.
0
45 .
Câu 11:Chohìnhlăngtrụ
. ' ' 'ABC A B C
cóđộdàicạnhbênđềubằng2a,đáyABClàtamgiácvuôngtạiA,
AB a AC a, 3
vàhìnhchiếuvuônggóccủađỉnh
A '
trênmặtphẳng
ABC
làtrungđiểmcủacạnhBC.
TínhthểtíchV củakhốichóp
'.
A ABC
đượctínhtheo
.a
A.
3
1
.
6
V a
B.
3
1
.
2
V a
C.
3
1
.
3
V a
D.
3
1
.
4
V a
Câu 12:Hìnhbátdiệnđềucóbaonhiêumặtphẳngđốixứng?
. ' ' 'ABC A B C
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-4-
A. 6mặtphẳng. B. 3mặtphẳng. C. 9mặtphẳng. D. 5mặtphẳng.
Câu 13:ChohìnhchópđềuS.ABCD cóđáylànhthoicạnh
a
vàbiết

0
3
60 , .
2
a
BAD SA SB SD

Gọi
làgócgiữahaimặtphẳng
( )SBD
và
( ).ABCD
Tìm
tan .
A.
tan 3.
B.
2
tan .
3
C.
tan 5.
D.
1
tan .
5
Câu 14:Chohìnhlăngtrụđứng
.ABC A B C
cóđáy
ABC
làtamgiácđềucạnhbằng4vàbiết
5.CC

TínhthểtíchVcủakhốilăngtrụđãcho.
A.
4 3.
V
B.
16
.
3
V
C.
20 3
.
3
V
D.
20 3.
V
Câu 15:Cho hình lăng trụtam giác đều
.
ABC A B C
có
AB a
,góc giữa hai mặt phẳng
( )A BC
và
( )ABC
bằng
0
60 .
GọiGlàtrọngtâmcủatamgiác
.A BC
TínhkhoảngcáchdtừđiểmGđếnmặtphẳng
( ).ABC
A.
.
4
a
d
B.
.d a
C.
.
3
a
d
D.
.
2
a
d
Câu 16:ChohìnhchópS.ABCD cóđáylàhìnhvuôngcạnha,SA vuônggócvớiđáy,SCtạođáymộtgóc
bằng .Tínhkhoảngcáchd từđiểmBđếnmặtphẳng
SCD
tínhtheo
.a
A.
3
.
3
a
d
B.
6
.
6
a
d
C.
3
.
6
a
d
D.
6
.
3
a
d
Câu 17:Chohìnhchóp
.
S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnh
a
,cạnhbênSAvuônggócvớimặt
phẳngđáyvà
.SA a
.Tínhkhoảngcáchdgiữahaiđườngthẳngchéonhau
SC
và
.BD
A.
3
.
3
a
d
B.
5
.
5
a
d
C.
7
.
7
a
d
D.
6
.
6
a
d
Câu 18:Chohìnhlăngtrụ
.
ABC A B C
có
BB a
vàgócgiữa
BB
vớimặtphẳngđáybằng
0
60 .
Tính
khoảngcáchd giữahaimặtđáycủalăngtrụđãcho.
A.
2
.
3
a
d
B.
.
3
a
d
C.
3
.
2
a
d
D.
2
.
2
a
d
Câu 19:TínhthểtíchVcủakhốitứdiệnđềucạnhbng
.a
A.
3
2
.
12
a
V
B.
3
6
.
3
a
V
C.
3
.
12
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
Câu 20: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác đều có chiềucao bằng
3a
và thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
3
.a
Tìmđộdàicạnhđáyx củatamgiác
.ABC
A.
2 .x a
B.
.
3
a
x
C.
2 .x a
D.
3 .x a
-----------------------------------------------
-----------HẾT----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
0
45
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-5-
ĐỀ 3
Câu 1:Khốihpchữnhậtcóbakíchthướclầnlượtlà
, ,a b c
thìthểtíchbằngcôngthức
nào?
A.
abc
. B.
1
2
abc
. C.
1
3
abc
. D.
3
a
.
Câu 2:Chokhốichóp
.S ABC
cóđáylàtamgiácvuôngtạiB.CạnhSAvuônggócvớiđáy,

60ACB
,
BC a
,
3SA a
.GọiMlàtrungđiểmSB.Tínhthểtíchkhối
MABC
.
A.
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
36
a
. D.
3
4
a
.
Câu 3:Chohìnhlăngtrụ cóđáylàtamgiácđềucạnh
a
.Hìnhchiếuvuônggóc
của
A
lênmặtphẳng(ABC)trùngvớitrungđiểmcủaAB.Gócgiữacạnhbênvàmặtđáy
bằng
60
.Gọi
,M N
lầnlượtlàtrungđiểmcạnh
AC
,
' 'B C
.Tínhđộdạiđoạn
MN
.
A.
3
2
a
. B.
5
2
a
. C.
7
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 4:Chohìnhlăngtrụđứng
. ' ' 'ABC A B C
cóđáylàtamgiácvuôngcântạiB,
2AC a
,gócgiữa
AB
vàđáybằng
60
.Tínhthểtíchcủakhốilăngtrụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 5:Chohìnhlăngtrụ
. ' ' 'ABC A B C
có
10
'
4
a
A A
,
2AC a
,
BC a
,

135ACB
.
Hìnhchiếuvuônggóccủa
'C
lênmặtphẳng
ABC
trùngvớitrungđiểmMcủaAB.Tính
thểtíchcủakhốilăngtrụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
7
8
a
. C.
3
6
8
a
. D.
3
5
8
a
.
Câu 6:Chohìnhchóp
.S ABC
cóđáy
ABC
làtamgiácvuôngtạiC,
3,
AC a BC a
,
cáccạnhbênđềubằngnhau,gócgiữa
SC
vàmặtđáybằng
60
.GọiMlàtrungđiểmcạnh
SC
,tínhđộdàiđoạn
BM
.
A.
3
2
a
. B.
6
2
a
. C.
2a
. D.
3
2
a
.
Câu 7: Chohìnhchóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hìnhthoi. Mặtbên
SAB
làtam giác
vuôngcântại
S
vànằmtrongmặtphẳngvuônggócvớimặtphẳng
ABCD
.Tínhthểtích
khốichóp
.S ABCD
biết
BD a
,
3AC a
.
A.
3
3
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
12
a
D.
3
a
.
Câu 8:ChohìnhchópS.ABCD đáyABCDlàhìnhthoitâmOcạnha,góc

120BAD
.
Cácmặtphẳng
SAB
và
SAD
cùngvuônggócvớimặtđáy.GọiMlàtrungđiểmSD,thể
. ' ' 'ABC A B C
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-6-
tíchkhốichópS.ABCD là
3
3
3
a
.ynhkhoảngcáchhtừMtớimặtphẳng
SBC
theo
a
.
A.
228
19
a
h
. B.
228
38
a
h
. C.
2 5
5
a
h
. D.
2 5
19
a
h
.
Câu 9:Hìnhmườihaimặtđềucóbaonhiêucạnh?
A. 20 B. 12. C. 30. D. 16.
Câu 10:Hìnhtứdiệnđềucóbaonhiêumặtphẳngđốixứng?
A. 6. B. 10. C. 4. D. 8.
Câu 11:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnh
a
,mặtbên
SAB
là
tamgiácđềuvànằmtrongmặtphẳngvuônggócvớimặtphẳngđáy.Tínhkhoảngcáchhtừ
điểmA đếnmặtphẳng
SCD
.
A.
3
4
a
h
. B.
3
7
a
h
. C.
21
7
a
h
. D.
h a
.
Câu 12:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhvuôngcạnh2
a
,SADlàtamgiáccântạiS
vànằmtrongmặtphẳngvuônggócvớiđáy.Gócgiữamặtbên(SBC)vàmặtđáybằng
0
60
.
Tínhthểtíchkhốichóp
.S ABCD
.
A.
3
6 3.
a
B.
3
4 15
.
5
a
C.
3
2 15
.
5
a
D.
3
8 3
.
3
a
Câu 13:Hìnhchópđềulàhìnhnhưthếnào?
A. Hìnhchópcótấtcảcáccạnhbên,cạnhđáyđềubằngnhau.
B. Hìnhchópcóđáylàđagiácgiácđềuvàcạnhbênvuônggócvớiđáy.
C. Hìnhchópcócạnhđáybằngnhauvàchânđườngcaotrùngvớitâmđáy.
D. Hìnhchópcóđáylàđagiácđềuvàtấtcảcáccạnhbênbằngnhau.
Câu 14:Chohìnhlăngtrụtamgiácđều
. ' ' 'ABC A B C
cócạnhbên
2a
,góctạobởi
'A B
và
mặtđáylà
60
.Gọi làtrungđiểm
BC
.Tínhcosinctạobởi2đườngthẳng
'A C
và
AM
.
A.
2
4
. B.
3
2
. C.
3
6
. D.
3
4
.
Câu 15:Chohìnhlăngtrụđứng
. ' ' 'ABC A B C
cómặtđáylàtamgiácđều,cạnh
' 3A A a
.
Biếtgócgiữa
'
A BC
vàđáybằng
45
.Tínhkhoảngcáchhaiđườngchéonhau
'A B
và
'C C
theo
a
.
A.
a
. B.
3a
. C.
3 3
3
a
. D.
3 3
2
a
.
Câu 16:ChohìnhchópS.ABCcóđáytamgiácđềucạnha,haimặtphẳng
SAB
và
SAC
cùngvuônggócvớimặtđáyvà
3SA a
.Tínhcôsincủagóc giữahaimặtphẳng
SAB
và
SBC
.
M
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-7-
A.
5
cos
2
. B.
5
cos
5
. C.
7
cos
7
. D.
3
cos
3
.
Câu 17:Chohìnhchóp
.S ABC
có
SA ABC
,đáy
ABC
làtamgiácđều.Tínhthểtích
khốichóp
.S ABC
,biết
AB a
,
SA a
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
D.
3
3
4
a
.
Câu 18:Mệnhđềnàosauđâyđúng?
A. Sốcạnhcủamộthìnhđadiệnluônlớnhơnsốmặtcủahìnhđadiệnấy.
B. Sốcạnhcamộthìnhđadiệnluônbằngsốmặtcủahìnhđadiệnấy.
C. Sốcạnhcủamộthìnhđadiệnluônnhỏhơnhoặcbằngsốmặtcủahìnhđadiệnấy.
D. Sốcạnhcủamộthìnhđadiệnluônnhỏhơnsốmặtcủahìnhđadiệnấy.
Câu 19:ChohìnhchópS.ABCcóđáyABClàtamgiácvuôngtạiB,
3, 5AB AC
, SChợp
vớiđáy
60
, SAvuônggócvớiđáy.ĐiểmIthuộccạnhSCsaocho
2SI IC
.Tínhthểtích
củakhốichópIABC.
A.
10 3
3
. B.
5 3
3
. C.
4 3
. D.
3 3
.
Câu 20:Tínhthểtíchkhốichóptứgiácđềucócạnhđáybằng
a
vàmtbêntạovớimặtđáy
góc
60
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
6
a
.
-----------------------------------------------
-----------HẾT----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
ĐỀ 4
Câu 1:Chohìnhlăngtrụđều
. ' ' 'ABC A B C
có
AB a
vàđườngthẳng
'A B
tạovớiđáy
mtgóc
60
.Gọi
,M N
lầnlượtlàtrungđiểmcạnh
AC
và
' 'B C
.Tínhđộdàiđoạnthẳng
MN
theo
a
.
A.
13
6
a
MN
. B.
13
3
a
MN
. C.
13
2
a
MN
. D.
13
4
a
MN
.
Câu 2:Tínhthểtíchkhốichóptamgiácđềucócạnhđáybằng
a
vàcạnhbêntạovớimặt
đáygóc
30
.
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-8-
A.
3
3
4
a
. B.
2
3
36
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 3:Chohìnhhộpđứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cóđáyABCDlàhìnhthoicạnh
a
vàcógóc

60
BAD
.TínhkhoảngcáchgiữađườngthẳngDCvàmặtphẳng
' ' AA B B
.
A.
2a
. B.
3
2
a
. C.
a
. D.
3a
.
Câu 4:Khốilậpphươngcócạnhbằng
a
thìthểtíchlàcôngthứcnào?
A.
2
a
. B.
4
a
. C.
3
a
. D.
3
1
3
a
.
Câu 5: Cho khối chóp
.D ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
2DA a
và
DA
vuônggócvớiđáy.Gọi
,M N
lầnlượtlàhìnhchiếuvuônggóccủa
A
lêntrêncácđường
thẳng
DB
và
DC
.Tínhthểtíchkhichóp
.A BCMN
theo
a
.
A.
3
3 3
50
a
V
. B.
3
3 3
25
a
V
. C.
3
3
6
a
V
. D.
3
3
25
a
V
.
Câu 6:Chohìnhchóptứgiácđều
.S ABCD
cócạnhđáybằng
a
,tâmO. GọiMvàNlần
lượtlàtrungđiểmcủaSAvàBC.BiếtrằnggócgiữaMNvà
ABCD
bằng
60
,tínhđộdài
đoạnMN.
A.
10
2
a
. B.
5
2
a
. C.
2
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 7:Chohìnhlăngtrụđều
.ABC A B C
cócạnhđáybằng
a
,
A C
hợpvớimặtphẳng
ABB A
mộtgóc
30
.Tínhthểtíchcủakhốilăngtrụ
.ABC A B C
tínhtheo
a
.
A.
3
15
.
8
a
B.
3
15
.
12
a
C.
3
6
.
4
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 8:ChohìnhchópS.ABCD cóđáyABCDlàhìnhvuôngtâmOcạnh
a
,cạnhSAvuông
gócvớimặtđáy.GócgiữađườngthẳngSCvàmặtphẳng
ABCD
là
45
,gọiGlàtrọng
tâmtamgiácSCD.TínhkhoảngcáchhgiữahaiđườngthẳngchéonhauOGvàAD.
A.
5
2
a
h
. B.
3
2
a
h
. C.
2
3
a
h
. D.
5
3
a
h
.
Câu 9:Hìnhmườihaimặtđềucóbaonhiêuđỉnh?
A. 30. B. 20. C. 16. D. 12.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu của S trên
ABC
thuộccạnhABsaocho
2HB AH
,biếtmặtbên
SAC
hợpvớiđáymộtgóc
60
.
Tínhthểtíchkhốichóp
.S ABC
.
A.
3
3
.
36
a
B.
3
3
.
24
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
8
a
Câu 11:Hìnhlăngtrụđềulàhìnhnhưthếnào?
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-9-
A. Lăngtrụcótấtcảcáccạnhbằngnhau.
B. Lăngtrụcóđáylàtamgiácđềuvàcáccạnhbênbằngnhau.
C. Lăngtrụcóđáylàtamgiácđềuvàcạnhbênvuônggócvớiđáy.
D. Lăngtrụđứngcóđáylàđagiácđều.
Câu 12:Chohìnhchóp
.S ABC
cóđáy
ABC
làtamgiácvuôngtại
B
.Biết
SAB
làtam
giácđềuvànằmtrongmặtphẳngvuônggócvớimặtphẳng
ABC
.Tínhthểtíchkhốichóp
.S ABC
biết
AB a
,
3AC a
.
A.
3
4
a
B.
3
6
4
a
C.
3
2
6
a
D.
3
6
12
a
Câu 13:ChohìnhchóptamgiácđềuS.ABCcócạnhđáybằng
a
.Gócgiữamặtbênvớimặt
đáybằng
60
.TínhkhoảngcáchtđiểmAđếnmặtphẳng
SBC
.
Câu 14:Hìnhlậpphươngcóbaonhiêumặtphẳngđốixứng?
A. 8 B. 9 C. 6 D. 7
Câu 15:Mệnhđềnàosauđâyđúng?
A. Sốcạnhcủamộthìnhđadiệnluônnhỏhơnhoặcbằngsốđỉnhcủahìnhđadiệnấy.
B. Sốcạnhcamộthìnhđadiệnluônbằngsốđỉnhcủahìnhđadiệnấy.
C. Sốcạnhcủamộthìnhđadiệnluônnhỏhơnsốđỉnhcủahìnhđadiệnấy.
D. Sốcạnhcủamộthìnhđadiệnluônnhỏhơnsốđỉnhcủahìnhđadiệnấy.
Câu 16:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhvuôngcạnh
3a
.Tamgiác
SBC
vuông
tạiSvànằmtrongmặtphẳngvuônggócvớimặtđáy,đườngthẳng
SD
tạovớimặtphẳng
SBC
mộtgóc
60
.Tínhgócgiữa
SBD
và
ABCD
.
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 17:ChohìnhchópS.ABC cóđáyABClàtamgiácvuôngcântạiB,
AB a
.Haimặt
phẳng
SAB
và
SAC
cùng vuônggócvớimặtđáy,khoảngcáchtừAđếnmặtphẳng
SBC
là
2
2
a
.Tínhgóc
tạobởihaiđườngthẳngSBvàAC.
A.
45
. B.
90
.
C.
30
. D.
60
.
Câu 18:Chohìnhhộp
. 'ABCD A B C D
có đáy ABCD làhìnhthoicạnh
3a
,
3BD a
.
HìnhchiếuvuônggóccủaBlênmặtphẳng
' ' ' 'A B C D
làtrungđiểmcủa
' 'A C
.Biếtrằng
côsincủagóctạobởihaimặtphẳng
ABCD
và
' 'CDD C
bằng
21
7
.Tínhthểtíchkhối
hộp
. 'ABCD A B C D
.
A.
3
9
4
a
. B.
3
5
4
a
. C.
3
11
4
a
. D.
3
7
4
a
.
Câu 19:Chokhốichóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhvuôngcạnh
a
,
SA a
vàvuônggócvới
đáy,gọiMlàtrungđiểmcủaSD.TínhthểtíchkhốitứdiệnMACD.
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-10-
A.
3
1
2
a
. B.
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
36
a
.
Câu 20:Chohìnhchóp
.S ABCD
có
SA ABCD
,đáy
ABCD
làhìnhchữnhật.Tínhthể
tích
.S ABCD
,biết
AB a
,
2AD a
,
3SA a
.
A.
3
2a
. B.
3
6a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
--------------------------------------------
-----------HẾT----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
ĐỀ 5
Câu 1:Mỗiđỉnhcủabátdiệnđềulàđỉnhchungcủabaonhiêucạnh?
A. 3. B. 5. C. 8. D. 4.
Câu 2.Hìnhđadiệnnàodướiđâykhôngcótâmđốixứng?
   
A.Tứdiệnđều.B.Bátdiệnđều.C.Hìnhlậpphương.D.Lăngtrụlụcgiácđều.
Câu 3:Khốiđadiệnđềucó12mặtthìcóbaonhiêucạnh?
A. 24. B. 12. C. 30. D. 60.
Câu 4:Gọi
1
;V V
lầnlượtlàthểtíchcủakhốilậpphương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
vàcủakhốitứ
diện
' .A ABD
Hệthứcnàosauđâylàđúng?
A.
1
6 .V V
B.
1
4 .V V
C.
1
3 .V V
D.
1
2 .V V
Câu 5:Sốcạnhcủamộthìnhhộpchữnhậtbằng?
A.
16
cạnh. B.
6
cạnh.C.
12
cạnh. D.
8
cạnh.
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy là hình chữ nhật với
3, 2AB a BC a
và
' 4 .A C a
Tínhthểtích
V
củakhốilăngtrụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.
A.
3
2 69
.
3
V a
B.
3
2 3 .V a
C.
3
2 69 .V a
D.
3
6 3 .V a
Câu 7:Chohìnhchóp
. , ,S ABC M N
lầnlượtlàtrungđiểm
SB
và
.SC
Tínhthểtích
V
của
khốichóp
. .S AMN
Biếtthểtíchcủakhốichóp
.S ABC
bằng
3
.a
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-11-
A.
3
.
2
a
V
B.
3
.
8
a
V
C.
3
.
4
a
V
D.
3
3
.
2
a
V
Câu 8:Tổngdiệntíchcácmặtcủakhốilậpphươngbằng
2
216
cm
.Tínhthểtích
V
củakhối
lậpphương?
A.
3
36 .V cm
B.
3
216 .V cm
C.
3
72 .V cm
D.
3
144 .V cm
Câu 9.Chotứdiện
ABCD
cóthểtíchbằng12và
G
làtrọngtâmcủatamgiác
.BCD
Tính
thểtích
V
củakhốichóp
.AGBC
A.
3.V
B.
4.V
C.
6.V
D.
5.V
Câu 10: Chokhốiđadiện
. S ABCDA B C D
cócạnh
’, ’, ’, AA BB CC DD
bằng4vàcùng
vuônggócvới
,ABCD
tứgiác
ABCD
làhìnhchữnhật,
12, 8.AB BC
Khoảngcáchtừ
S
tới
ABCD
bằng
8.
Thểtích
V
củakhốiđadiện
. ’.?S ABCD A B C D

A.
640.V
B.
1152.V
C.
768.V
D.
740.V
Câu 11 : Chohìnhchóp
.S ABC
cóđáy
làtamgiácvuôngcântại
,A
2BC a
,
SA
vuônggócvớimặtphẳngđáy
ABC
.Tínhthểtích
V
củakhốichóp
.S ABC
biết
SC
tạo
vớimặtphẳng
SAB
mộtgóc
30 .
o
A.
3
6
.
9
a
V
B.
3
6
.
3
a
V
C.
3
2 6
.
3
a
V
D.
3
6
.
6
a
V
Câu 12.Chohìnhlăngtrụtamgiác
. ' ' 'ABC A B C
cóđáy
ABC
làtamgiácvuôngcântại
,A
cạnh
2 2.
AC
Biết
'AC
tạovớimtphẳng
ABC
mộtgóc60
0
và
' 4.AC
Tínhthểtích
V
củakhốiđadiện
. ' '.ABC B C
A.
8
.
3
V
B.
8 3.
V
C.
8 3
.
3
V
D.
16 3
.
3
V
Câu 13. Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhthoicạnhbằng
2 3,
a
góc
BAD
bằng120
0
.Haimặtphẳng
SAB
và
SAD
cùngvuônggócvớiđáy.Gócgữamặtphẳng
SBC
và
ABCD
bằng45
0
.Tínhkhoảngcách
h
từđiểm
A
đếnmặtphẳng
.SBC
A.
2 2.
h a
B.
2 2
.
3
a
h
C.
3 2
.
2
a
h
D.
3.
h a
Câu14:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhthoicạnh
a
,
( ).SA ABCD
Gọi
M
làtrungđiểm
.BC
Biết


120 , 45 .
BAD SMA
Khoảngcách
d
từđiểm
D
đếnmặt
phẳng
.SBC
S
A
B
A'
B'
C
C'
D
D'
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-12-
A.
6
.
6
a
d
B.
6
.
3
a
d
C.
6
.
5
a
d
D.
6
.
4
a
d
Câu 15:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhchữnhật.Hìnhchiếucủa
S
lên
ABCD
làtrung điểm
H
của
,AB
tam giác
SAB
vuôngcântại
.S
Biết
, 3 .SH a CH a
Tính
khoảngcách
d
giữahaiđườngthẳng
SD
và
.CH
A.
4 82
.
41
a
d
B.
82
.
22
a
d
C.
4 82
.
21
a
d
D.
66
.
11
a
d
Câu 16:Chohìnhchóptamgiácđều
.S ABC
cócạnhbằng
.a
Gọi
G
làtrọngtâmtamgiác
.ABC
Tínhcosincủagóc
tạobởicạnhbênvàmặtphẳngđáy.
A.
5
cos .
5
B.
3
cos .
3
C.
5
cos .
10
D.
3
cos .
2
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân với
,BA BC a SA a
vàvuônggócvớimặtphẳngđáy.Tínhcôsingóc
giữahaimặtphẳng
SAC
và
.SBC

A.
2
cos .
2
B.
2
cos .
3
C.
1
cos .
2
D.
3
cos .
2
Câu 18:Chohìnhchóptamgiác
.S ABC
cóđáylàtamgiácđềucạnh
2 ,a
có
SA
vuông
gócvới
,ABC
tamgiác
SBC
cântại
.S
Đểthểtíchcủakhốichóp
.S ABC
là
3
3
3
a
thì
góc
giữahaimặtphẳng
SBC
và
.ABC
A.
0
60 .
B.
0
30 .
C.
0
45 .
D.
0
90 .
Câu 19:Chohìnhlăngtrụtứgiác
. ABCD A B C D
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnh
a
và
thểtíchbằng
3
3 .a
Tínhchiềucao
h
củahìnhlăngtrụđãcho.
A.
.h a
 B.
9 .h a
C.
3 .h a
D.
.
3
a
h
Câu 20: Mộtkhốichóptamgiáccóbagócphẳngvuôngtạiđỉnh,cóthểtích
V
vàhaicạnh
bênbằng
,a b
.Tínhcạnhbênthứba
x
củakhichópđãcho.
A.
3
.
V
x
ab
B.
4
.
V
x
ab
C.
5
.
V
x
ab
D.
6
.
V
x
ab
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D A C A D D C B B A B D C D D B A B C D
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-13-
ĐỀ 6
Câu 1.Khihộpchữnhật có3cạnhxuấtpháttừmộtđỉnhlầnlượtcóđộdài
, ,a b c
.
Thểtích
V
củakhốihộpchữnhật.
A.
.V abc
B.
1
.
3
V abc
C.
1
.
6
V abc
D.
4
.
3
V abc
Câu 2:Tìmsốcạnhítnhấtcủahìnhđadiệncó5mặt.
A. 6cạnh. B. 7cạnh. C. 8cạnh. D. 9cạnh
Câu 3:Trongmộtkhốiđadiện,mệnhđềnàosauđâyđúng ?
A. Haicạnhbấtkìcóítnhấtmộtđiểmchung. B. Haimặtbấtkìcóítnhấtmộtđiểm
chung.
C. Mỗiđỉnhlàđỉnhchungcủaítnhất3mặt. D. Haimặtbấtkìcóítnhấtmtcạnh
chung.
Câu 4. Trongcácphátbiểusau,phátbiểunàođúng?
A.Hìnhlăngtrụđềulàhìnhlăngtrụđứngcóđáylàđagiácđều.
B.Hìnhlăngtrụđềulàhìnhlăngtrụcótấtcảcáccạnhbằngnhau.
C.Hìnhlăngtrụđềulàhìnhlăngtrụcóđáylàđagiácđềuvàcáccạnhbênbằngnhau.
D.Hìnhlăngtrụđềulàhìnhlăngtrụcótấtcảcácmặtlàđagiácđều.
Câu 5: Cáckhốiđadiệnđềumàmỗiđỉnhcủanóđềulàđỉnhchungcủabamặtthìsốđỉnh
Đ
vàsốcạnh
C
củacáckhốiđadiệnđóluônthỏamãnđiềukiệnnào?
A.
3 2 .Đ C
B.
3 2 .C Đ
C.
2.Đ C
D.
.Đ C
Câu 6: Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnh
,a
5SA a
vàvuông
gócvớimặtphẳngđáy.Gọi
H
làtrungđiểmcủa
,SB K
làhìnhchiếuvuônggóccủa
A
lên
.SD
Tínhthểtích
V
củakhốichóp
. .S AHK

A.
3
5 5
.
24
V a
B.
3
5 5
.
48
V a
C.
3
5 5
.
36
V a
D.
3
5 5
.
72
V a
Câu 7:Chohìnhchópđều
.S ABCD
cócạnhđáybằng
2 ,a
khoảngcáchgiữahaiđường
thẳng
SA
và
CD
bằng
3 .a
Thểtích
V
củakhốichóp
. .S ABCD
A.
3
3
.
3
a
V
 B.
3
4 3 .V a
 C.
3
3 .V a
 D.
3
4 3
.
3
a
V

Câu 8:Chohìnhchóp
.S ABC
cóđáy
ABC
làtamgiácvuôngtại
,C
5 , .AB a AC a
Cạnh
3SA a
vàvuônggócvớimặtphẳngđáy.Thểtích
V
củakhichóp
. .S ABC

A.
3
.V a
 B.
3
5
.
2
V a
 C.
3
2 .V a
 D.
3
3 .V a

Câu 9. Chokhitứdiện
ABCD
,tamgiác
ABC
vuôngcântại
C
,tamgiác
DAB
đều,
2AB a
.Mặtphẳng
ABC
và
DAB
vuônggócvớinhau.Tínhthểtích
V
củakhốitứ
diện
.ABCD
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-14-
A.
3
3.
V a
B.
3
3
.
3
a
V
C.
3
2 3.
V a
D.
3
3
.
9
a
V
Câu 10:Chohìnhlăngtrụtamgiácđều
. ABC A B C
có
AB a
,đườngthẳng
'AB
tạovới
mặtphẳng
BCC B
mộtgóc30
0
.Tínhthểtích
V
củakhốilăngtrụđãcho.
A.
3
3
.
4
a
V
B.
3
.
4
a
V
C.
3
6
.
4
a
V
D.
3
6
.
12
a
V
Câu 11.Chohìnhlăngtrụtamgiác
' ' '
.ABC A B C
cóđáy
ABC
làtamgiácđềucạnh
,a
hình
chiếucủađiểm
'A
trênmặtphẳng
ABC
trùngvớitrungđiểmcủacạnh
.BC
Biết
'CC
tạo
vớimặtphẳng
ABC
mộtgóc45
0
.Tínhthểtích
V
củakhốiđadiện
' ' '
. .ABC ABC
A.
3
3
.
8
a
V
B.
3
3
.
8
a
V
C.
3
3
.
6
a
V
D.
3
.
4
a
V
Câu 12. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
, có đáy
ABC
vuông tại
A
,
AB a
,
3AC a
.
Tamgiác
SBC
làtamgiácđềuvànằmtrongmặtphẳngvuônggócvớiđáy.Khiđóthểtích
V
củakhốichópđãcho.
A.
3
3
.
2
a
V
B.
3
3
.
2
a
V
C.
3
.
2
a
V
D.
3
2
.
3
a
V
Câu13:Chohìnhchóptứgiácđều
.S ABCD
có
,AB a
3SA a
.Gócgiữađườngthẳng
SD
vớimặtphẳng
( ).SAC
A.
30
arccos .
12
B.
30
arccos .
6
C.
5
arccos .
6
D.
6
arccos .
6
Câu 14:Chohìnhchóptứgiácđều
.S ABCD
cócạnhđáybằng
,a
3SA a
.
M
làtrung
điểmcủacạnh
.BC
Gócgiữahaimặtphẳng
ABCD
với
SBC
bằng:
A.
5
arctan .
2
B.
2
arctan .
2
C.
arctan 5.
D.
arctan 10.
Câu15:Chotứdiện
ABCD
14, 6AD BC
.Gọi
,M N
lầnlượtlàtrungđiểmcủacác
cạnh
,AC BD
và
8MN
.Gọi
làgócgiữahaiđườngthẳng
BC
và
MN
.Tính
sin
.
A.
2 2
3
B.
3
2
C.
1
2
D.
2
4
Câu 16:Chohìnhchóp
.S ABCD
đáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnh
a
vàcạnhbên
SA
vuông góc với mặt đáy. Gọi
E
là trung điểm của cạnh
.CD
Biết thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
3
a
.Tínhkhoảngcách
h
từđiểm
A
đếnmặtphẳng
.SBE

A.
3
.
3
a
h
B.
2
.
3
a
h
C.
.
3
a
h
D.
2
.
3
a
h
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-15-
Câu 17:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnh
a
,
SA
vuônggócvới
mặtphẳng
,ABCD
gócgiữađườngthẳng
SC
vàmặtphẳng
ABCD
bằng45
0
.Tính
khoảngcách
d
giữa2đườngthẳng
, .SB AC

A.
.
5
a
d
B.
2
.
5
a
d
C.
3
.
5
a
d
D.
2
.
7
a
d
Câu 18:Chohìnhchóp
.S ABC
có



0 0 0
60 , 90 , 120 , .ASB CSB ASC SA SB SC a
Tínhkhoảngcách
d
từđiểm
A
đếnmặtphẳng
.SBC

A.
2 6.
d a
B.
2.
d a
C.
2
.
2
a
d
D.
6
.
3
a
d
Câu 19. Chokhốichóp
.S ABC
códiệntíchmặtđáyvàthểtíchlầnlượtlà
2
a
và
3
6a
.
Tínhđộdàiđườngcao
h
củahìnhchópđãcho.
A.
2a 3.
h
B.
3.
h a
C.
6 3.
h a
D.
2 3
.
3
a
h
Câu 20:Chohìnhchóptamgiác
.S ABC
cóđáy
làtamgiácđềucạnh
, 2a SA a
và
.SA ABC
Gọi
M
và
N
lầnlượtlàhìnhchiếuvuônggóccủa
A
trêncácđườngthẳng
SB

và
.SC
Tính
3
50 3
V
a
,với
V
làthểtíchkhốichóp
. .A BCNM
A.9. B.10. C.11. D.12.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A C C A A D D A B C A C B D B D B C C A
ĐỀ 7
Câu 1: Hìnhđadiệntronghìnhvẽbêncóbaonhiêumặt?
A. 8. B. 11.
C. 12. D. 10.
Câu 2:Chỉcó5loạikhốiđadiệnđều.Đólà:
A.
3;3 , 4;3 , 3;4 , 5;3 , 5;6 .
B.
3;3 , 4;3 , 3;4 , 5;3 , 3;6 .
C.
3;3 , 4;5 , 3;4 , 5;3 , 3;5 .
D.
3;3 , 4;3 , 3;4 , 5;3 , 3;5 .
Câu 3:Chomộthìnhđadiện.Tìmkhẳngđịnhsaitrongcáckhẳngđịnhsau:
A. Mỗicạnhlàcạnhchungcủaítnhấtbamặt
B. Mỗiđỉnhlàđỉnhchungcủaítnhấtbamặt
C. Mỗimặtcóítnhấtbacạnh
D. Mỗiđỉnhlàđỉnhchungcủaítnhấtbacạnh
Câu 4:Mệnhđềnàosauđâysai?
A. Khốichópvàkhốilăngtrụlàcáckhốiđadiện.
B. Mỗicạnhcủahìnhđadiệnđềulàcạnhchungcủađúnghaiđagiác.
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-16-
C. Haihìnhđadiệngọilàbằngnhaunếucómộtphépbiếnhìnhbiếnhìnhythànhhình
kia.
D. Khốiđadiệnlàphầnkhônggianđượcgiớihạnbởimộthìnhđadiệnvàkểcảhìnhđa
diệnđó.
Câu 5:Khốiđadiệnđềuloại{4;3}là:
A. Khốiđadiệnđều4cạnh,3mặt.
B. Khốiđadiệncó3cạnhvà4mặt.
C. Khốiđadiệnđềucó6mặt,12cạnhvà8đỉnh.
D. Khốiđadiệncó12cạnh,12đỉnhvà6đườngchéo.
Câu 6.Chohìnhchóptamgiác
.S ABC
cóđáy
ABC
làtamgiácvuôngcântại
B
với
AC a
.Biếtcạnhbên
SA
vuônggócvớimặtphẳngđáyvà
SB
hợpvớimặtđáymtgóc
0
60 .
Tínhthểtích
V
củakhốichóp
. .S ABC
A.
3
6
.
24
a
V
B.
3
6
.
8
a
V
C.
3
3
.
3
a
V
D.
3
3.
V a
Câu 7. Chotứdiện
ABCD
cóthểtíchbằng
V
và
G
làtrọngtâmcủatamgiác
,BCD
M
là
trungđiểm
.CD
Tínhthểtíchcủakhốichóp
. .AGMC
A.
.
18
V
B.
.
9
V
C.
.
6
V
D.
.
3
V
Câu 8:Chohìnhchóp
.S ABC
cóđáy
ABC
làtamgiácđềucạnh
.A
Biết
( )SA ABC
và
3.
SA a
Tínhthểtích
V
củakhichóp
. .S ABC

A.
3
.
4
a
V
B.
3
.
2
a
V
C.
3
3
.
4
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
Câu 9:Chohìnhlăngtrụ
. ABC A B C
cóđáylàtamgiácđềucạnh
.a
Hìnhchiếuvuông
góccủađiểm
A
lênmặtphẳng
ABC
trùngvớitrọngtâmtamgiác
.ABC
Biếtkhoảng
cáchgiahaiđườngthẳng
AA
và
BC
bằng
3
.
4
a
Tínhthểtích
V
củakhốilăngtrụ
. ’.ABC A B C

A.
3
3
.
3
a
V
 B.
3
3
.
24
a
V
 C.
3
3
.
12
a
V
 D.
3
3
.
6
a
V
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác
ABC
cân tại
A
, và
5, 6AB AC BC
,cácmặtbênđềuhợpvớiđáyc
0
45
vàhìnhchiếucủa
S
trênmặt
phẳng
( )ABC
nằmtrong
ABC
.Khiđóthểtíchkhichóp
. .S ABC
A.
4.V
B.
6.V
C.
8.V
D.
12.V
Câu 11.Cholăngtrụđứng
. ' ' 'ABC A B C
cóđáylàtamgiácvuôngcântại
, 2,
A BC a
' 3 .A B a
Tínhthểtích
V
củakhilăngtr
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
2
.
3
a
V
B.
3
2.
V a
C.
3
2
.
4
a
V
D.
3
2
.
2
a
V
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, góc

0
60BAD
,
SA ABCD
,
SA a
.Gọi
'C
làtrungđiểmcủa
,SC
mặtphẳng
P
điqua
'AC
vàsong
song
,BD
cắtcáccạnh
,SB SD
lầnlượttại
'B
’.D
Thểtíchkhốichóp
' ' '.SAB C D
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-17-
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
3
.
18
a
V
C.
3
3
3
a
V
. D.
3
3
.
12
a
V
Câu 13:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhthoi,tamgiác
SAB
đềuvànằmtrongmặt
phẳngvuônggócvớiđáy.Biết
2 , 3 .AC a BD a
Tínhkhoảngch
d
giữahaiđườngthẳng
AD
và
.SC
A.
3 208
.
2 217
a
d
B.
208
.
3 217
a
d
C.
208
.
217
d a
D.
208
.
2 217
a
d
Câu 14:Chohìnhchópđều
.S ABC
cóthểtíchbằng
3
3
24
a
,cócạnhđáybằng
.a
Khiđó
khoảngcách
d
từđiểm
A
đếnmặtphẳng
.SBC

A.
3
.
2
a
d
B.
2
.
2
a
d
C.
3.
d a
 D.
3
.
4
a
d
Câu 15:Hìnhlăngtrụ
.ABC A B C
cóđáy
ABC
làtamgiácđều
,AB a
Hìnhchiếuvuông
góccủa
A
trên
ABC
nằmtrùngvớitrungđiểm
.BC
Tínhtheo
a
khoảngcách
d
từđiểm
A
đếnmặtphẳng
.A BC
A.
2
.
3
a
d
B.
2 5
.
5
a
d
C.
3
.
2
a
d
D.
5.
d a
Câu 16:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhvuôngcạnh
,a
( ), .SA ABCD SA x
Tìm
x
theo
a
đểgócgiữa
( )SBA
và
( )SCD
bằng
0
60 .

A.
2
2
a
 B.
3
3
a
C.
2.
a
D.
3.
a
Câu 17:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhvuôngcạnh
,a SA a
và
( ).SA ABCD
Tính
tan ,
với
làgócgiữa
SC
và
( ).SAB
A.
tan 2.
B.
2
tan
2
C.
tan 3.
D.
tan 1.
Câu18:Chohìnhlậpphương
ABCDA B C D
.Góc
giữahaiđườngthẳng
BA
và
.CD
A.
90 .
B.
60 .
C.
30 .
D.
45 .
Câu 19:Khốichópđều
.S ABCD
cótấtcảcáccạnhđềubằng
.a
Khiđóđộdàiđườngcao
h
củakhốichópđãcho.
A.
3 .h a
B.
2
.
2
a
h
C.
3
.
2
a
h
D.
.h a
Câu 20: Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân có
.CA CB a
Gọi
G
làtrọngtâmtamgiác
.ABC
Biếtthểtíchcủakhốichóp
. ' ' 'G A B C
bằng
3
.
3
a
Tínhchiều
cao
h
củahìnhlăngtrụđãcho.
A.
.
2
a
h
B.
.h a
C.
3
.
2
a
h
D.
2 .h a
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D D A C A A C A C D B B A D C B B D B D
ĐỀ 8
Câu 1:Cáchìnhnàodướiđâykhôngphảilàkhốiđadiện?
A.Cả3hìnhtrên. B.Hìnha)vàHìnhb).
C.Hìnhb)vàHìnhc). D.Hìnha)vàHìnhc).
Câu 2
:Chobamệnhđề: (I):Khốiđadiệnđềuloại{4;3}làkhốilậpphương;
(II):Khốiđadiệnđềuloại{3;5}làkhốihaimươimặtđều;
(III):Khốiđadiệnđềuloại{3;4}làkhimườimặtđều.
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:
A.3. B.0. C.2. D.1.
Câu 3:Trongcácmnhđềsau,mệnhđềnàođúng?
A.Khốimườihaimtđềucó36cạnh. B.Khốilậpphươngcó12cạnh.
C.Khốibátdiệnđềucó8đỉnh. D.Khốihaimươimtđềucó20đỉnh.
Câu 4:Chokhốichóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhvuôngtâm
.O
GọiIlàtrungđiểmcủa
SO
Khẳngđịnhnàosauđâyđúng?
A.
,S I
làcácđiểmngoàicủakhốichóp
. .S ABCD
B.
O
làđiểmtrongcủakhốichóp
. .S ABCD
C.
,S O
làcácđiểmngoàicủakhốichóp
. .S ABCD
D.
I
làđiểmtrongcủakhốichóp
. .S ABCD
Câu 5:Chokhốichóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhbìnhhành.Xétcácmệnhđề:
(I)Khốichóp
.S ABCD
cóthểphânchiathànhhaikhốichóp
.S ABC
và
.S ADC

(II)Khốichóp
.S ABCD
cócóthểphânchiathànhhaikhichóp
.S ABC
và
.S ABD

Mệnhđềnàođúng?
A.Cả(I)và(II)đềusai. B.(I)đúng,(II)sai.
C.Cả(I)và(II)đềuđúng. D.(I)sai,(II)đúng.
Câu 6.Hìnhchóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnh
,a SA
vuônggócvớimặt
phẳngđáy,
.SA a
Tínhthểtích
V
củakhốitứdiện
. .S BCD
A.
3
.
3
a
V
B.
3
.
8
a
V
C.
3
.
4
a
V
D.
3
.
6
a
V
Câu 7.Khốichóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnh
.a
Biết
SA
vuônggócvới
mặtđáy,
2 .SB a
Gọi
,M N
lầnlượtlàtrungđiểm
, .SB BC
Tínhthểtích
V
củakhốichóp
. .A SCNM
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-19-
A.
3
3
.
12
a
V
B.
3
3
.
16
a
V
C.
3
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
24
a
V
Câu 8.Chokhốilăngtrụđứng
. ' ' 'D'ABCD A B C
cóthểtíchlà
3
36 .m
Gọi
M
làđiểmtùyý
trênmặtphẳng
.ABCD
Tínhthểtích
V
củakhốichóp
. ' ' ' 'M A B C D
.
A.
3
12 .V m
B.
3
24 .V m
C.
3
36 .V m
D.
3
6 .V m
Câu 9:Khốihộpđứng
. ABCD A B C D
đáylàhìnhthoicạnh
,a

0
60BAD
,
3.
AA a

Thểtích
V
củakhốihộpđứng.
A.
3
3
.
2
a
V
B.
3
3
.
8
a
V
C.
3
3
.
4
a
V
D.
3
3
.
2
a
V
Câu 10:Chohìnhchóptứgiác
.S ABCD
,đáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnha,cạnhbên
SA
vuônggócvớimặtphẳngđáyvàgócgiữa
SC
và(
ABCD
)bằng45
0
.Thểtích
V
củakhối
chóp
. .S ABCD
A.
3
2
.
6
a
V
B.
3
2
.
4
a
V
C.
3
2.
V a
D.
3
2
.
3
a
V
Câu 11:Cholăngtrụđứngtamgiác
' ' 'ABC A B C
cóđáy
làtamgiácvuôngcântại
B
với
,BA BC a
biết
'A B
hợpvớimặtphẳng
ABC
mộtgóc
0
60 .
Thểtích
V
củakhốilăng
trụđãcho.
A.
3
3
.
2
a
V
B.
3
3
.
4
a
V
C.
3
3
.
6
a
V
D.
3
3.
V a
Câu 12.Chohìnhchóptamgiác
.S ABC
cóđáy
ABC
làtamgiácvuôngcântại
B
với
AC a
.Biếtcạnhbên
SA
vuônggócvớimặtphẳngđáyvà
SB
hợpvớimặtđáymộtgóc
0
60 .
Tínhthểtích
V
củakhốichóp
. .S ABC
A.
3
6
.
24
a
V
B.
3
6
.
8
a
V
C.
3
3
.
3
a
V
D.
3
3.
V a
Câu 13:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngtâm
O
cạnh
a
,
SO
vuông
gócvớimặtphẳng
ABCD
và
SO a
.Khoảngcách
d
giữa
SC
và
.AB
A.
5
.
5
a
d
B.
2 5
.
5
a
d
C.
3
.
15
a
d
D.
2 3
.
15
a
d
Câu 14:Chohìnhchóp
.S ABC
cóđáy
ABC
làtamgiácđềucạnh
,a
cạnhbên
SA
vuông
gócvớimặtphẳngđáyvà
6
.
2
SA
a
Khiđókhoảngcách
d
từđiểm
A
đếnmặtphẳng
.SBC

A.
2
.
3
a
d
B.
2
.
2
a
d
C.
.d a
D.
.
2
a
d
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-20-
Câu 15:Chohìnhchóptamgiácđều
.S ABC
cạnhđáybằng
a
vàđườngcao
3
.
3
a
SO
Khoảngcách
d
từđiểm
O
đếnmặtphẳng
.SAB

A.
6
.
3
a
d
B.
15
.
15
a
d
C.
2.
d a
D.
15.
d a
Câu 16:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhthangvuôngtại
,A B
( ).SA ABCD
Biết
, 2 .SA AB BC a AD a
Tính
tan ,
với
làgócgiữa
( )SCD
và
( ).ABCD
A.
tan 2.
B.
1
tan
2
C.
tan 2.
D.
2
tan
2
Câu 17:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhvuôngcạnh
,a SA a
và
( ).SA ABCD
Tính
tan ,
với
làgócgiữa
SC
và
( ).SAB
A.
tan 2.
B.
2
tan
2
C.
tan 3.
D.
tan 1.
Câu 18:Chohìnhchóp
.S ABCD
cótấtcảcáccạnhđềubằng
.a
Gọi
,I J
lầnlượtlàtrung
điểmcủa
AB
và
.SB
Sốđocủagócgiữahaiđườngthẳng
IJ
và
SB
bằng:
A.
90 .
o
B.
60 .
o
C.
30 .
o
D.
45 .
o
Câu 19: Cho biết thể ch của khối chóp
.S ABCD
bằng
3
8
3
a
, diện tích hình vuông
ABCD
bằng
2
2 .a
Chiềucao
h
củahìnhchópđãcho.
A.
2.
h a
B.
8.
h a
C.
2
.
3
a
h
D.
8
.
3
a
h
Câu 20:Khốilăngtrụđứngcóthểtích
V
vàdiệntíchđáybằng
S
thìđộdàicạnhbên
x
củanó
A.
.
V
x
S
B.
3
.
V
x
S
C.
.
2
V
x
S
D.
.
V
x
S
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A C B D B D C A A D A A B B B D B B A D
ĐỀ 11
Câu 1:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhvuôngcạnha,
17
D
2
a
S
hìnhchiếuvuông
gócHcủaSlênmặt(ABCD)làtrungđiểmcủađoạnAB.GọiKlàtrungđiểmcủaAD.
TínhkhoảngcáchgiữahaiđườngSDvàHKtheoa
A.
3a
5
B.
3
7
a
C.
21
5
a
D.
3
5
a
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-21-
Câu 2:Chohìnhlăngtrụđứng
. 'ABCD A B C D
cóđáy
ABCD
làhìnhvuông.Biếtcạnh
bênbằng4avàđườngchéo
' 5 .BD a
Tínhthểtíchkhốilăngtrụnàylà:
A.
3
8a
B.
3
a
C.
3
27a
D.
3
18a
Câu 3:Chotứdiện
ABCD
2 .AB CD a
Gọi
,M N
lầnlượtlàtrungđiểmcủa
BC
và
.AD
Biết
2.
MN a
Góc
giữahaiđườngthẳng
AB
và
CD
bằng
A.
0
60
B.
0
90
C.
0
30
D.
0
45
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hìnhchữ nhật,cạnh
, 2 ,AB a AD a
cạnhbên
SA
vuônggócvớimặtphẳngđáy
.ABCD
Khoảngcách
h
giữahaiđườngthẳng
SA BD
bằng
A.
5
5
h
a
B.
2h a
C.
h a
D.
2 5
5
h a
Câu 5:Chokhilăngtrụđứng
.ABC A B C
.TamgiácABCđềucạnha,gócgiữaCB’vàđáy
bằng60
0
.Chiềucaocủakhốilăngtrụđứng
.ABC A B C
theoabằng:
A.
3a
B.
2a
C. a D.
5a
Câu 6: Chohìnhchóp
. S ABCD
cóđáy
ABCD
là hìnhvuông cạnh
,a
mặtphẳng
SAB
vuônggócvới mặt phẳng đáy
( )ABCD
,tam giác
SAB
đều. Gọigóc giữahai mặtphẳng
SCD
và
SAB
là
.Khiđótan
bằng
A.
3
2
B.
3
3
2
C.
3
2
a
D.
2
3
a
Câu 7:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnha,biết
( )SA ABCD
và
SA=
3a
.GócgiữađườngthẳngSBvàmặtphẳng
(S )AD
bằng:
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 90
0
Câu 8:Khốilậpphươngcósốcạnhbằng:
A. 8 B. 12 C. 6 D. 10
Câu 9: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm
2 cm
thì thể tích của khối lập
phươngcủanótăngthêm152
3
.cm
Cạnhcủahìnhlậpphươngđãcholà
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 10:Cholăngtrụđứng
.ABC A B C
cóđáylàtamgiácvuôngtạiA,AC=a,
0
60ACB
.
ĐườngchéoBC’củamặtbên(BCC’B’)tạovớimặtphẳng(AA’C’C)mộtgóc
0
30
.Tính
thểtíchcủakhốilăngtrụtheoa
A.
3
6
a
B.
3
2 6
3
a
C.
3
4 6
3
a
D.
3
6
3
a
Câu 11: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết
AB=2a.HìnhchiếuvuônggóccủaA’xuống
( )ABC
làtrungđiểmcủaBC.CạnhA’Btạo
vớimặtphẳngđáy
( )ABC
mộtgóc30
o
.Tínhthểtíchkhốilăngtrụnày
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-22-
A.
3
3
3
a
B.
3
3
16
a
C.
3
2 6
3
a
D.
3
6
16
a
Câu 12:Chọnkhẳngđịnhsai.Trongmộtkhốiđadiện:
A. Mỗimặtcóítnhấtbacạnh
B. Mỗiđỉnhlàđỉnhchungcủaítnhất3mặt
C. Mỗicạnhcủamộtkhốiđadiệncũnglàcạnhchungcủađúng2mặt
D. Haimặtbấtkỳluôncóítnhấtmộtđiểmchung
Câu 13:Sốđỉnhcủahìnhhaimươimặtđềulà
A. 20 B. 16 C. 12 D. 3
Câu 14:Cho hình chóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhchữnhật,cóAB=
2a
,BC=2a.SA
vuônggócvớiđáy.Gócgiữamặtbên
(S )BC
vàmặtđáybằng60
0
.Tínhtheoathểtíchkhối
chóp
.S ABCD
.
A.
3
4 3
3
a
B.
3
2 3
3
a
C.
3
4 3
9
a
D.
3
3
3
a
Câu 15:Khităngđộdàitấtcảcáccạnhcủamộtkhốihộpchữnhậtlêngấpbalầnthìthể
tíchkhihộptươngứngsẽ
A. tăng27lần B. tăng6lần C. tăng9lần D. tăng3lần
Câu 16:Chokhốichóptứgiácđều
.S ABCD
cócạnhđáybằng
a
.Góchợpbởicạnhbênvà
mặtđáybằng
0
60
.TínhchiềucaoSH:
A.
2 6
3
a
B.
6
3
a
C.
6
4
a
D.
6
2
a
Câu 17:Chohìnhchóp
.S ABCD
có
ABCD
làhìnhchữnhật,
SABđều nằmtrongmặt
phẳngvuônggócvới(ABCD)biết
2 3SC a
,SCtạovớihợpvới(
ABCD
)mộtgóc30
o
.Tínhthểtíchhìnhchóp
. .S ABCD
A.
3
2 6
3
a
B.
3
3
a
C.
3
4 6
3
a
D.
3
a
Câu 18:Chohìnhchóp
.S ABC
cóđáyABClàtamgiácvuôngcântạiBvớiAC= a biết
SA vuônggócvớiđáyABCvàSBhợpvớiđáymộtgóc60
o
.Tínhthểtíchhìnhchóp
A.
3
6
8
a
B.
3
6
48
a
C.
3
6
24
a
D.
3
3
24
a
Câu 19:Chohìnhchóp
.S ABC
cóđáyABClàtamgiácvuôngcântạiA,mặtbênSBC
tamgiácđềucạnhavàmặtphẳng(SBC)vuônggócvớimặtphẳngđáy.Khoảngcáchtừ
điểmCđếnmặtphẳng
(S )AB
tínhtheoalà:
A.
21
3
a
h
B.
21
21
a
h
C.
21
7
a
h
D.
7
21
a
V
Câu 20:Cho hình chóptamgiácđều
.S ABC
cócạnhđáybằng3a.Gócgiữamặtbênvà
mặtđáybằng45
0
.Tínhtheoathểtíchkhốichóp
.S ABC
.
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-23-
A.
3
27
8
a
B.
3
9
8
a
C.
3
3
8
a
D.
3
9
4
a
-----------------------------------------------
-----------HẾT----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ 12
Câu 1:CholăngtrụđứngABC.A’B’C’cóđáylàtamgiácvuôngtạiA,góc
0
30BCA
,
AB=a.KhoảngcáchtừCđếnmặtphẳng(ABB’A’)là:
A.
3
2
a
B.
3
2
a
C.
a 3
D.
3
6
a
Câu 2:ChokhốichópSABCDcóđáy
ABCD
làhìnhthoicạnh a vàgócnhọn A bằng60
o
và
( )SA ABCD
.Biếtrằngkhoảngcáchtừ A đếncạnhSC bằng.Tínhthểtíchkhốichóp
.S ABCD
A.
3
2
12
a
B.
3
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
2
4
a
Câu 3:Chobiếtthểtíchcủakhốichóp
. S ABCD
bằng
3
8
,
3
a
diệntíchhìnhvuông
ABCD
bằng
2
2a
.Chiềucaocủahìnhchópbằng
A.
2a
B.
8a
C.
8
3
a
D.
2
3
a
Câu 4:Chohìnhchóp
.S ABC
cóđáy
ABC
làtamgiácvuôngtạiB,
,SA ABC
gócgiữa
mặtbên
SBC
vàmặtphẳngđáy
( )ABC
bằng
0
60
,
3BC a
,
2AC a
,gọiGlàtrọng
tâmtamgiácSAB.KhoảngcáchtừđiểmGđếnmặtphẳng(SBC) bằng
A.
3
3
a
B.
3
6
a
C.
2
4
a
D.
6
4
a
h
Câu 5: Cho hình chóp
. S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
2 ,AB a AD a
, mặt
phẳng
SAD
vuônggócvớimặtphẳngđáy
( )ABCD
,tamgiác
SAD
đều.Gọigócgiữahai
mặtphẳng
SAD
và
SBC
là
.Khiđótan
bằng
A.
2 3
3
B.
3
2
C.
3
2
a
D.
4 3
3
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-24-
Câu 6:Chohìnhchóp
. S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngcạnha,biết
( )SA ABCD
và
3SA a
.Gócgiữahaiđườngthẳng
SB
và
CD
bằng:
A.
0
60
B.
0
45
C.
0
30
D.
0
90
Câu 7:Chokhốichóp
.S ABC
trêncạnhSClấyđiểmNsaocho
2
SN
NC
.Gọi
1
V
,
2
V
lầnlượt
làthểchcủahaikhốichópS.ABNvàS.ABC.Tỷsố
1
2
V
V
là:
A.
2
3
B.
3
4
C.
1
2
D.
5
7
Câu 8:Chỉcó5loạikhốiđadiệnđều.Đólà:
A. {3;3},{4;3},{3;4},{5;3},{3;5} B. {3;3},{4;3},{3;4},{5;3},
5
C. {3;3},{4;5},{3;4},{5;3},{3;5} D. {3;3},{4;3},{3;4},{5;3},{3;6}
Câu 9:Sốđỉnhcủamộthìnhbátdiệnđềulà:
A. 10 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 10:
Cho hình hộp đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, góc
0
60BAD
,
'BD AC
.Khiđóthểtíchcủakhốihộpđãcholà:
A.
3
2
2
a
B.
3
5
2
a
C.
3
3
8
a
D.
3
6
2
a
Câu 11:Cho hình chóptamgiácđềuS.ABCcócạnhđáybằng
2a
.Gócgiữacạnhbênvà
mặtđáybằng30
0
.TínhtheoathểtíchkhốichópS.ABC.
A.
3
6
36
a
B.
3
2
6
a
C.
3
6
6
a
D.
3
6
18
a
Câu 12:Chokhốichóptứgiáccóđáylàhìnhvuôngcạnhavàcóchiềucaoh,thểtíchkhối
chóp:
A.
2
a h
B.
2
1
3
a h
C.
ah
D.
1
3
ah
Câu 13:Mỗiđỉnhhìnhđadiệnlàđỉnhchungítnhất:
A. Haimặt B. Bốnmặt C. Bamặt D. Nămmặt
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật
, 3AB a AD a
,
( )SA ABCD
vàgócgiữađườngthẳng
SC
vàmặtphẳngđáy
( )ABCD
bằng
60
o
.Thểtích
V
củakhốichóp
.S ABCD
bằng
A.
3
V a
B.
3
3V a
C.
3
2V a
D.
3
2
3
V
a
Câu 15:Khiđộdàicạnhcủahìnhlậpphươngtăngthêm
2cm
thìthểtíchcủakhốilập
phươngcủanótăngthêm
3
98 .cm
Cạnhcủahìnhlậpphươngđãcholà
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-25-
Câu 16:Chohìnhchóp
.S ABC
cóđáy
ABC
vuôngtại
,B
0
30ACB
,
,AB a
2 2
,
a
SC
SA
vuônggócvớimặtphẳngđáy
.ABC
Góc
giữađườngthẳng
SC
vớimặtphẳngđáy
ABC
bằng
A.
0
90
B.
0
45
C.
0
30
D.
0
60
---
Câu 17:Chohìnhlăngtrụtamgiác
. ' ' 'ABC A B C
cóđáy
ABC
làtamgiácđềucạnh
.a
Hình
chiếuvuônggóccủađiểm
'A
xuốngmặtphẳngđáy
ABC
trùngvớitâm
O
đườngtròn
ngoạitiếpcủatamgiác
,ABC
biết
'AA
hợpvớimặtphẳngđáy
ABC
mộtc
0
60 .
Thể
tích
V
củakhốilăngtrụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng
A.
3
3
4
a
V
B.
3
5
4
a
V
C.
3
6
4
a
V
D.
3
2
4
a
V
Câu 18:Cho lăngtrụđứng
.ABC A B C
cóđáyABClàtamgiácđềucạnh
2
3
a
.Gócgiữa
cạnh
C B
vàmặtđáylà30
0
.Tínhtheoathểtíchkhilăngtrụ
.ABC A B C
.
A.
3
2
27
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2
9
a
D.
3
2
54
a
Câu 19:Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làhìnhvuôngtâm
,O
cạnh
,a
cạnhbên
SA
vuônggócvớimặtphẳngđáy
( )ABCD
và
.SA a
Khoảngcách
h
giữahaiđườngthẳng
AC
SB
bằng
A.
3
2
h
a
B.
2 3h a
C.
3
3
h
a
D.
3
h a
Câu 20:Chohìnhchóp
.S ABC
đáylàtamgiácABCvuôngtạiB,AC=2a,
0
60
ACB
,
HìnhchiếuvuônggócHcủađỉnhStrênmặtphẳngđáylàtrungđiểmcủaACvà
2SH a
.Thểchcủakhốichóp
.S ABC
theoalà:
A.
3
3
3
a
B.
3
6
3
a
C.
3
6
6
a
D.
3
6
12
a
-----------------------------------------------
-----------HẾT----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang-26-
| 1/27

Preview text:


TỔNG HỢP TỪ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
12 ñeà OÂn taäp kieåm tra HÌNH HOÏC 12 KHOÁI ÑA DIEÄN
NGÖÔØI TOÅNG HÔÏP: NGUYEÃN BAÛO VÖÔNG
FB: https://www.facebook.com/phong.baovuong
Naêm hoïc: 2018 - 2019
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN ĐỀ 1
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. a 3 a 3 a 3 A. h  .
B. h a 3. C. h  . D. h  . 2 3 6
Câu 2: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình tứ diện đều.
B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình bát diện đều.
D. Hình lập phương.
Câu 3: Tìm số cạnh của hình mười hai mặt đều. A. 20. B. 12. C. 30. D. 16.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác B .
CD Tính thể tích V của khối chóp . A GB . C A. V  6. B. V  4. C. V  5. D. V  3.
Câu 5: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  ,
a AD a 3,SA vuông góc với đáy và mặt
phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3a 3 a A. 3 V  3a . B. V  . C. V  . D. 3 V a . 3 3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 6a 3 6a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V  3a . 3 18 3
Câu 7: Mặt phẳng (AB C  )
 chia khối lăng trụ ABC.A BC
  thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 8: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng. 6
Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và biết thể tích khối chóp là V  3 a . Tìm 6
 là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy. A.   0 30 . B.   0 60 . C.   0 45 . D.   0 90 .
Câu 10: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC ,
D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và có tâm là O. SA vuông góc với
mặt phẳng đáy; SB tạo với đáy một góc 0
45 . Khoảng cách h từ O đến (SBC). a 2 a 2 a 2 a 2 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 4 2 3 8
Câu 12: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA  4, AB  6, BC  10 và CA  8 . Tính thể
tích V của khối chóp đã cho. A. V  192. B. V  40. C. V  24. D. V  32.
Số điện thoại : 0946798489 Trang -1-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác cân với 0 AB AC  , a BAC  120 , mặt phẳng (AB C
 ) tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 9a 3 3a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 4 8 8
Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính
thể tích V của khối hình chóp đã cho. 6 6 6 6 A. V  3 a . B. V  3 a . C. V  3 a . D. V  3 a . 3 4 6 2
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo đáy một góc bằng 0
45 . Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng SBC tính theo . a a 3 a 6 a 3 a 6 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 3 6 6 3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên  SBC  là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và  0
BAC  120 . Độ dài đoạn thẳng A . B a 3 a a 3 A. AB  . B. AB  .
C. AB a 3. D. AB  . 3 2 2
Câu 17: Cho hình tứ diện đều cạnh bằng 2. Tìm chiều cao h của khối tứ diện đó. 2 6 A. h  2 3. B. h  . C. h  2 6. D. h  6. 3
Câu 18: Tính thể tích V của khối lập phương / / / / ABC . D A B C D , biết / AC a 3. 3 6 1 A. V  3 a . B. V  3 a . C. V  3 a . D. 3 V  3 3a . 4 3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy 3 a 3
và thể tích của khối chóp S.ABC V
. Tìm  là góc hợp giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC). 24 A. 0   45 . B. 0   30 . C. 0   90 . D. 0   60 .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 3
phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD theo aV  3
a . Góc  giữa đường thẳng SD và mặt 3
phẳng (SAB) là bao nhiêu độ ? A.   0 90 . B.   0 60 . C.   0 45 . D.   0 30 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 2
Số điện thoại : 0946798489 Trang -2-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng a 2. Gọi  là góc hợp
bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy. Tìm . A. 0   60 . B. 0   135 . C. 0   30 . D. 0   90 .
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA  4, AB  6, BC  10 và CA  8 . Tính thể tích
V của khối chóp đã cho. A. V  40. B. V  32. C. V  24. D. V  192.
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18 và G là trọng tâm của tam giác B .
CD Tính thể tích V của khối chóp . A GB . C A. V  5. B. V  6. C. V  3. D. V  4.
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC  2a . Hình chiếu vuông góc của /
A trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AC, đường thẳng /
A B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 1 A. V  3 a . B. 3 V a . C. V  3 2 2a . D. V  3 2a . 2
Câu 5: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 7 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 9 mặt phẳng. D. 6 mặt phẳng.
Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
C. Khối hợp là khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3 , SA vuông góc với mặt đáy và SA  5. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD. 5 A. V  5. B. V  . C. V  15. D. V  45. 3
Câu 8: Mặt phẳng (ABC) chia khối lăng trụ ABC.A BC
  thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 9: Hình đa diện nào dưới đây không có trục đối xứng ?
A. Hình bát diện đều.
B. Hình lập phương.
C. Hình lăng trụ tam giác đều.
D. Hình tứ diện đều.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt a 6
phẳng đáy và SA
. Gọi  là góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD). Tìm . 2 A.   0 90 . B.   0 60 . C.   0 30 . D.   0 45 .
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có độ dài cạnh bên đều bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB a, AC a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' trên mặt phẳng  ABC là trung điểm của cạnh BC.
Tính thể tích V của khối chóp A'.ABC được tính theo . a 1 1 1 1 A. V  3 a . B. V  3 a . C. 3 V a . D. V  3 a . 6 2 3 4
Câu 12: Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
Số điện thoại : 0946798489 Trang -3-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN A. 6 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 9 mặt phẳng. D. 5 mặt phẳng. a 3
Câu 13: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và biết  0
BAD  60 , SA SB SD  . 2
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( ABCD). Tìm tan. 2 1 A. tan   3. B. tan   . C. tan   5. D. tan   . 3 5
Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4 và biết CC  5.
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 16 20 3 A. V  4 3. B. V  . C. V  . D. V  20 3. 3 3
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB a , góc giữa hai mặt phẳng ( A BC) và ( ABC) bằng 0
60 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách d từ điểm G đến mặt phẳng ( ABC). a a a A. d  . B. d  . a C. d  . D. d  . 4 3 2
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo đáy một góc bằng 0
45 . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng SCD tính theo . a a 3 a 6 a 3 a 6 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 3 6 6 3
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  .
a . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng chéo nhau SC B . D a 3 a 5 a 7 a 6 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 3 5 7 6
Câu 18: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có BB  a và góc giữa BB với mặt phẳng đáy bằng 0 60 . Tính
khoảng cách d giữa hai mặt đáy của lăng trụ đã cho. a 2 a a 3 a 2 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 3 3 2 2
Câu 19: Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh bằng . a 3 a 2 3 a 6 3 a 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 3 12 3
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có chiều cao bằng a 3 và thể tích khối chóp S.ABC bằng 3
a . Tìm độ dài cạnh đáy x của tam giác ABC. a A. x  2 . a B. x  . C. x  2 . a D. x  3 . a 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -4-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN ĐỀ 3
Câu 1: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, ,
b c thì thể tích bằng công thức nào? 1 1 A. abc . B. abc . C. abc . D. 3 a . 2 3
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Cạnh SA vuông góc với đáy,
ACB  60, BC a , SA a 3 . Gọi M là trung điểm SB. Tính thể tích khối MABC . 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 6 36 4
Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của AB. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh AC , B 'C ' . Tính độ dại đoạn MN . a 3 a 5 a 7 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC a 2
, góc giữa AB và đáy bằng 60 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. 3 3a . C. . D. . 2 6 3 a 10
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có A' A
, AC a 2 , BC a , ACB  135 . 4
Hình chiếu vuông góc của C ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm M của AB. Tính
thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 3 a 3 3 a 7 3 a 6 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC a 3, BC a ,
các cạnh bên đều bằng nhau, góc giữa SC và mặt đáy bằng 60 . Gọi M là trung điểm cạnh
SC , tính độ dài đoạn BM . a 3 a 6 3a A. . B. . C. 2a . D. . 2 2 2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD biết BD a , AC a 3 . 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 a . 3 4 12
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc BAD  120 .
Các mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm SD, thể
Số điện thoại : 0946798489 Trang -5-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN 3 a 3
tích khối chóp S.ABCD
. Hãy tính khoảng cách h từ M tới mặt phẳng SBC  theo 3 a . a 228 a 228 2a 5 2a 5 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 19 38 5 19
Câu 9: Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. 20 B. 12. C. 30. D. 16.
Câu 10: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6. B. 10. C. 4. D. 8.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ
điểm A đến mặt phẳng SCD. a 3 a 3 a 21 A. h  . B. h  . C. h  .
D. h a . 4 7 7
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 a , SAD là tam giác cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 0 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 4a 15 3 2a 15 3 8a 3 A. 3 6a 3. B. . C. . D. . 5 5 3
Câu 13: Hình chóp đều là hình như thế nào?
A. Hình chóp có tất cả các cạnh bên, cạnh đáy đều bằng nhau.
B. Hình chóp có đáy là đa giác giác đều và cạnh bên vuông góc với đáy.
C. Hình chóp có cạnh đáy bằng nhau và chân đường cao trùng với tâm đáy.
D. Hình chóp có đáy là đa giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có cạnh bên 2a , góc tạo bởi A' B
mặt đáy là 60 . Gọi M là trung điểm BC .Tính cosin góc tạo bởi 2 đường thẳng A'C AM . 2 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 4
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có mặt đáy là tam giác đều, cạnh A' A  3a .
Biết góc giữa  A'BC  và đáy bằng 45 . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau A' B
C 'C theo a . 3a 3 3a 3 A. a . B. 3a . C. . D. . 3 2
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAC
cùng vuông góc với mặt đáy và SA a 3 . Tính côsin của góc  giữa hai mặt phẳng SAB và SBC .
Số điện thoại : 0946798489 Trang -6-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN 5 5 7 3 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 2 5 7 3
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích
khối chóp S.ABC , biết AB a , SA a . 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. 3 a . C. D. . 12 3 4
Câu 18: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy.
B. Số cạnh của một hình đa diện luôn bằng số mặt của hình đa diện ấy.
C. Số cạnh của một hình đa diện luôn nhỏ hơn hoặc bằng số mặt của hình đa diện ấy.
D. Số cạnh của một hình đa diện luôn nhỏ hơn số mặt của hình đa diện ấy.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  3, AC  5 , SC hợp
với đáy60 , SA vuông góc với đáy. Điểm I thuộc cạnh SC sao cho SI  2IC . Tính thể tích
của khối chóp IABC. 10 3 5 3 A. . B. . C. 4 3 . D. 3 3 . 3 3
Câu 20: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt đáy góc 60 . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 12 6
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 4
Câu 1: Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có AB a và đường thẳng A' B tạo với đáy
một góc 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh AC B 'C ' . Tính độ dài đoạn thẳng MN theo a . a 13 a 13 a 13 a 13 A. MN  . B. MN  . C. MN  . D. MN  . 6 3 2 4
Câu 2: Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy góc 30 .
Số điện thoại : 0946798489 Trang -7-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN 3 a 3 2 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 36 36 12
Câu 3: Cho hình hộp đứng .
ABCD A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có góc
BAD  60. Tính khoảng cách giữa đường thẳng DC và mặt phẳng AA'B'B . 3 A. 2a . B. a . C. a . D. a 3 . 2
Câu 4: Khối lập phương có cạnh bằng a thì thể tích là công thức nào? 1 A. 2 a . B. 4 a . C. 3 a . D. 3 a . 3
Câu 5: Cho khối chóp .
D ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , DA  2a DA
vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của Alên trên các đường
thẳng DB DC . Tính thể tích khối chóp . A BCMN theo a . 3 3a 3 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 50 25 6 25
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O. Gọi MN lần
lượt là trung điểm của SABC. Biết rằng góc giữa MN và  ABCD bằng 60 , tính độ dài đoạn MN. a 10 a 5 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 7: Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng a , AC hợp với mặt phẳng  ABB A
  một góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   tính theo a . 3 a 15 3 a 15 3 a 6 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 12 4 4
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , cạnh SA vuông
góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD là 45 , gọi G là trọng
tâm tam giác SCD. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng chéo nhau OGAD. a 5 a 3 a 2 a 5 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 2 2 3 3
Câu 9: Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh? A. 30. B. 20. C. 16. D. 12.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của S trên
ABC thuộc cạnh AB sao cho HB  2AH , biết mặt bên SAC hợp với đáy một góc 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 36 24 12 8
Câu 11: Hình lăng trụ đều là hình như thế nào?
Số điện thoại : 0946798489 Trang -8-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
A. Lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
C. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và cạnh bên vuông góc với đáy.
D. Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích khối chóp
S.ABC biết AB a , AC a 3 . 3 a 3 a 6 3 a 2 3 a 6 A. B. C. D.  4 4 6 12
Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt bên với mặt
đáy bằng 60 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC  .
Câu 14: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8 B. 9 C. 6 D. 7
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số cạnh của một hình đa diện luôn nhỏ hơn hoặc bằng số đỉnh của hình đa diện ấy.
B. Số cạnh của một hình đa diện luôn bằng số đỉnh của hình đa diện ấy.
C. Số cạnh của một hình đa diện luôn nhỏ hơn số đỉnh của hình đa diện ấy.
D. Số cạnh của một hình đa diện luôn nhỏ hơn số đỉnh của hình đa diện ấy.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 . Tam giác SBC vuông
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng
SBC một góc 60 . Tính góc giữa SBD và  ABCD. A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a . Hai mặt
phẳng SAB và SAC  cùng vuông góc với mặt đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng a 2 SBC
. Tính góc  tạo bởi hai đường thẳng SBAC. 2 A.   45. B.   90 . C.   30 . D.   60 .
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D AB CD
 ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 3 , BD  3a .
Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng  A'B 'C ' D ' là trung điểm của A'C ' . Biết rằng 21
côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABCD và CDD 'C ' bằng . Tính thể tích khối 7 hộp ABC . D AB CD  '. 3 9a 3 5a 3 11a 3 7a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 19: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA a và vuông góc với
đáy, gọi M là trung điểm của SD. Tính thể tích khối tứ diện MACD.
Số điện thoại : 0946798489 Trang -9-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN 1 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 2 12 4 36
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể
tích S.ABCD , biết AB a , AD  2a , SA  3a . 3 a A. 3 2a . B. 3 6a . C. 3 a . D.  3
-------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 5
Câu 1: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh ? A. 3. B. 5. C. 8. D. 4.
Câu 2. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 3: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có bao nhiêu cạnh? A. 24. B. 12. C. 30. D. 60.
Câu 4: Gọi V ; V lần lượt là thể tích của khối lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' 1 và của khối tứ diện A' A .
BD Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. V  6V .
B. V  4V .
C. V  3V .
D. V  2V . 1 1 1 1
Câu 5: Số cạnh của một hình hộp chữ nhật bằng ? A. 16 cạnh.
B. 6 cạnh. C. 12 cạnh. D. 8 cạnh.
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng .
ABCD A' B 'C ' D ' có đáy là hình chữ nhật với
AB a 3, BC  2a A'C  4 .
a Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' . 2 69 A. 3 V a . B. 3 V  2 3 a . C. 3 V  2 69 a . D. 3 V  6 3 a . 3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC, M , N lần lượt là trung điểm SB SC. Tính thể tích V của
khối chóp S.AMN. Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a .
Số điện thoại : 0946798489 Trang -10-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN 3 a 3 a 3 a 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 8 4 2
Câu 8: Tổng diện tích các mặt của khối lập phương bằng 2
216 cm . Tính thể tích V của khối lập phương ? A. 3 V  36 cm . B. 3 V  216 cm . C. 3 V  72 cm . D. 3 V  144 cm .
Câu 9.Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác . BCD Tính
thể tích V của khối chóp . A GBC
A. V  3. B. V  4. C. V  6. D. V  5.
Câu 10: Cho khối đa diện S. ’ ABCDA B C’ ’
D có cạnh A A , B B ,C ’, C D D bằng 4 và cùng
vuông góc với  ABCD, tứ giác ABCD là hình chữ nhật, AB 12, BC  8. Khoảng cách từ
S tới  ABCD bằng 8. Thể tích V của khối đa diện S.ABCDA B C’ ’ D .? S
A.V  640. D C
B. V  1152.
C.
V  768. A B C' D'
D. V  740. A' B'
Câu 11 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A BC  2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC biết SC tạo
với mặt phẳng SAB một góc 30 . o 3 a 6 3 a 6 3 2a 6 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 9 3 3 6
Câu 12. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A
cạnh AC  2 2. Biết AC ' tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 và AC '  4. Tính thể tích
V của khối đa diện ABC.B 'C '. 8 8 3 16 3 A. V  . B. V  8 3. C. V  . D. V  . 3 3 3
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a 3, góc BAD
bằng 1200. Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng
SBC và  ABCD bằng 450 . Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng SBC . 2a 2 3a 2
A. h  2a 2. B. h  . C. h
. D. h a 3. 3 2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , SA  (ABC ) D . Gọi
M là trung điểm BC. Biết   BAD  120 ,  SMA  45 .
 Khoảng cách d từ điểm D đến mặt phẳng SBC .
Số điện thoại : 0946798489 Trang -11-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN a 6 a 6 a 6 a 6 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 6 3 5 4
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Hình chiếu của S lên  ABCD
là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết SH a, CH  3 . a Tính
khoảng cách d giữa hai đường thẳng SD CH . 4a 82 a 82 4a 82 a 66 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 41 22 21 11
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC. Tính cosin của góc  tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy. 5 3 5 3 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 5 3 10 2
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân với
BA BC a, SA a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính côsin góc  giữa hai mặt phẳng
SAC và SBC . 2 2 1 3 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 2 3 2 2
Câu 18: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2 ,
a SA vuông 3 a 3
góc với  ABC , tam giác SBC cân tại S. Để thể tích của khối chóp S.ABC là thì 3
góc  giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC . A. 0   60 . B. 0   30 . C. 0   45 . D. 0   90 .
Câu 19: Cho hình lăng trụ tứ giác AB . CD A B C’ ’
D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3
3a . Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho. a A. h  . a B. h  9 . a C. h  3 . a D. h  . 3
Câu 20: Một khối chóp tam giác có ba góc phẳng vuông tại đỉnh, có thể tích V và hai cạnh
bên bằng a,b. Tính cạnh bên thứ ba x của khối chóp đã cho. 3V 4V 5V 6V A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . ab ab ab ab 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C A D D C B B A B D C D D B A B C D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -12-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN ĐỀ 6
Câu 1. Khối hộp chữ nhật có 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt có độ dài , a , b c.
Thể tích V của khối hộp chữ nhật. 1 1 4
A.V a . bc B.V  . abc C. V ab . c D. V ab . c 3 6 3
Câu 2: Tìm số cạnh ít nhất của hình đa diện có 5 mặt. A. 6 cạnh. B. 7 cạnh. C. 8 cạnh. D. 9 cạnh
Câu 3: Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung. B. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. Hai mặt bất kì có ít nhất một cạnh chung.
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
B. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
D. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có tất cả các mặt là đa giác đều.
Câu 5: Các khối đa diện đều mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của ba mặt thì số đỉnh
Đ và số cạnh C của các khối đa diện đó luôn thỏa mãn điều kiện nào?
A. 3Đ  2C. B. 3C  2 . Đ
C. Đ C  2.
D. Đ C.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA a 5 và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi H là trung điểm của SB, K là hình chiếu vuông góc của A lên S .
D Tính thể tích V của khối chóp S.AHK. 5 5 5 5 5 5 5 5 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 24 48 36 72
Câu 7: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 ,
a khoảng cách giữa hai đường
thẳng SACD bằng 3 .
a Thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 3a 3 4 3a A. V  . B. 3 V  4 3a . C. 3 V  3a . D. V  . 3 3
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AB  5a, AC  . a
Cạnh SA  3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC. 5 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V  2a . D. 3 V  3a . 2
Câu 9. Cho khối tứ diện ABCD , tam giác ABC vuông cân tại C , tam giác DAB đều,
AB  2a . Mặt phẳng  ABC  và  DAB vuông góc với nhau. Tính thể tích V của khối tứ diện AB . CD
Số điện thoại : 0946798489 Trang -13-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN 3 a 3 3 a 3 A. 3 V a 3. B. V  . C. 3 V  2a 3. D. V  . 3 9
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ’ A B
C AB a , đường thẳng AB' tạo với
mặt phẳng  BCC’ ’
B  một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 a 3 a 6 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 4 4 12
Câu 11. Cho hình lăng trụ tam giác ' ' '
ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình
chiếu của điểm A' trên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết CC 'tạo
với mặt phẳng  ABC  một góc 450. Tính thể tích V của khối đa diện ' ' ' ABC.A B C . 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 8 6 4
Câu 12. Cho hình chóp tam giác S.ABC , có đáy ABC vuông tại A, AB a , AC a 3 .
Tam giác SBC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó thể tích
V của khối chóp đã cho. 3 3a 3 3a 3 a 3 2a A. V  . B.V  . C. V  . D.V  . 2 2 2 3
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB a, SA a 3 . Góc giữa đường thẳng
SD với mặt phẳng (SAC). 30 30 5 6 A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos . 12 6 6 6
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SA a 3 . M là trung
điểm của cạnh BC. Góc giữa hai mặt phẳng  ABCD với SBC bằng: 5 2 A. arctan . B. arctan . C. arctan 5. D. arctan 10. 2 2
Câu 15: Cho tứ diện ABCD AD  14, BC  6 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AC, BD MN  8 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng BC MN . Tính sin . 2 2 3 1 2 A. B. C. D. 3 2 2 4
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh C .
D Biết thể tích khối chóp 3 a S.ABCD bằng
. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng SBE . 3 a 3 a 2 a 2a A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 3 3 3 3
Số điện thoại : 0946798489 Trang -14-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
mặt phẳng  ABCD, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng 450. Tính
khoảng cách d giữa 2 đường thẳng S , B AC. a a 2 a 3 a 2 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 5 5 5 7
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có  0  0  0
ASB  60 ,CSB  90 , ASC  120 , SA SB SC  . a
Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC . a 2 a 6
A. d  2a 6.
B. d a 2. C. d  . D. d  . 2 3
Câu 19. Cho khối chóp S.ABC có diện tích mặt đáy và thể tích lần lượt là 2 a 3 và 3 6a .
Tính độ dài đường cao h của hình chóp đã cho. 2a 3 A. h  2a 3. B. h a 3. C. h  6a 3. D. h  . 3
Câu 20: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA  2a
SA   ABC .Gọi M N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB 50V 3 và SC. Tính
, với V là thể tích khối chóp . A BCNM . 3 a A.9. B. 10. C. 11. D. 12. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C C A A D D A B C A C B D B D B C C A ĐỀ 7
Câu 1: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 8. B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 2: Chỉ có 5 loại khối đa diện đều . Đó là : A.3 ;  3 , 4 ;  3 , 3 ;  4 , 5 ;  3 , 5 ; 
6 . B. 3 ;  3 , 4 ;  3 , 3 ;  4 , 5 ;  3 , 3 ;  6 . C.3 ;  3 , 4 ;  5 , 3 ;  4 , 5 ;  3 , 3 ; 
5 . D. 3 ;  3 , 4 ;  3 , 3 ;  4 , 5 ;  3 , 3 ;  5 .
Câu 3: Cho một hình đa diện . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khối chóp và khối lăng trụ là các khối đa diện.
B. Mỗi cạnh của hình đa diện đều là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Số điện thoại : 0946798489 Trang -15-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
C. Hai hình đa diện gọi là bằng nhau nếu có một phép biến hình biến hình này thành hình kia.
D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện và kể cả hình đa diện đó.
Câu 5: Khối đa diện đều loại {4; 3} là:
A. Khối đa diện đều 4 cạnh, 3 mặt.
B. Khối đa diện có 3 cạnh và 4 mặt.
C. Khối đa diện đều có 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.
D. Khối đa diện có 12 cạnh, 12 đỉnh và 6 đường chéo.
Câu 6. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
AC a . Biết cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 a 6 3 a 6 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a 3. 24 8 3
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V G là trọng tâm của tam giác B , CD M là trung điểm C .
D Tính thể tích của khối chóp . A GMC. V V V V A. . B. . C. . D. . 18 9 6 3
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
A Biết SA  (ABC) và
SA a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.AB . C 3 a 3 a 3 3a 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 2 4 3
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC. ’ A B
C có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của điểm ’
A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng a 3
cách giữa hai đường thẳng A
A BC bằng
. Tính thể tích V của khối lăng trụ 4 ABC. ’ A B C’. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 24 12 6
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, và
AB AC  5, BC  6, các mặt bên đều hợp với đáy góc 0
45 và hình chiếu của S trên mặt
phẳng (ABC) nằm trong ABC . Khi đó thể tích khối chóp S.ABC.
A. V  4.
B.V  6.
C. V  8.
D. V  12.
Câu 11. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại , A BC a 2, A' B  3 .
a Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V  . B. 3 V a 2. C. V  . D. V  . 3 4 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc  0 BAD  60 ,
SA   ABCD , SA a . Gọi C ' là trung điểm của SC, mặt phẳng  P đi qua AC ' và song song B ,
D cắt các cạnh S ,
B SD lần lượt tại B 'và ’
D . Thể tích khối chóp SAB 'C ' D '.
Số điện thoại : 0946798489 Trang -16-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B.V  . C. V . D. V  . 6 18 3 12
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết AC  2 , a BD  3 .
a Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD SC. 3a 208 a 208 208 a 208 A. d  . B. d  .
C. d a . D. d  . 2 217 3 217 217 2 217 3 a 3
Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABC có thể tích bằng , có cạnh đáy bằng . a Khi đó 24
khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC . a 3 a 2 3a A. d  . B. d  .
C. d a 3. D. d  . 2 2 4
Câu 15: Hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều AB a, Hình chiếu vuông
góc của A trên  ABC  nằm trùng với trung điểm BC. Tính theo a khoảng cách d từ điểm
A đến mặt phẳng  ABC. 2a 2a 5 a 3 A. d  . B. d  . C. d  .
D. d a 5. 3 5 2
Câu 16 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD), SA  . x Tìm
x theo a để góc giữa (SB )
A và (SCD) bằng 0 60 . a 2 a 3 A. B. C. a 2. D. a 3. 2 3
Câu 17 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a SA  ( ABCD).
Tính tan, với  là góc giữa SC và (SAB). 2 A. tan  2. B. tan   C. tan  3. D. tan  1. 2
Câu 18: Cho hình lập phương ABCDAB C
 D . Góc  giữa hai đường thẳng BA và C . D A.   90 .  B.   60 .  C.   30 .  D.   45 . 
Câu 19: Khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Khi đó độ dài đường cao
h của khối chóp đã cho. a 2 a 3 A. h  3 . a B. h  . C. h  . D. h  . a 2 2
Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân có CA CB  . a Gọi 3 a
G là trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối chóp .
G A' B 'C ' bằng . Tính chiều 3
cao h của hình lăng trụ đã cho. a 3a A. h  . B. h  . a C. h  . D. h  2 . a 2 2
Số điện thoại : 0946798489 Trang -17-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A C A A C A C D B B A D C B B D B D ĐỀ 8
Câu 1: Các hình nào dưới đây không phải là khối đa diện? A. Cả 3 hình trên. B. Hình a) và Hình b). C. Hình b) và Hình c). D. Hình a) và Hình c).
Câu 2: Cho ba mệnh đề: (I): Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối lập phương;
(II): Khối đa diện đều loại {3; 5} là khối hai mươi mặt đều;
(III): Khối đa diện đều loại {3; 4} là khối mười mặt đều.
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là: A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Khối mười hai mặt đều có 36 cạnh.
B. Khối lập phương có 12 cạnh.
C. Khối bát diện đều có 8 đỉnh.
D. Khối hai mươi mặt đều có 20 đỉnh.
Câu 4: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm .
O Gọi I là trung điểm của SO
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S, I là các điểm ngoài của khối chóp S.ABC . D
B. O là điểm trong của khối chóp S.ABC . D
C. S, O là các điểm ngoài của khối chóp S.AB . CD
D. I là điểm trong của khối chóp S.ABC . D
Câu 5: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Xét các mệnh đề:
(I) Khối chóp S.ABCD có thể phân chia thành hai khối chóp S.ABC S.ADC
(II) Khối chóp S.ABCD có có thể phân chia thành hai khối chóp S.ABC S.ABD Mệnh đề nào đúng?
A. Cả (I) và (II) đều sai.
B. (I) đúng, (II) sai.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. (I) sai, (II) đúng.
Câu 6. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  .
a Tính thể tích V của khối tứ diện S.BC . D 3 a 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 8 4 6
Câu 7. Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt đáy, SB  2 .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB, BC. Tính thể tích V của khối chóp . A SCNM .
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 16 8 24
Câu 8. Cho khối lăng trụ đứng ABC .
D A' B 'C 'D' có thể tích là 3
36m . Gọi M là điểm tùy ý
trên mặt phẳng ABC .
D Tính thể tích V của khối chóp M .A' B 'C ' D '. A. 3
V 12m . B. 3
V  24m . C. 3
V  36m . D. 3
V  6m .
Câu 9: Khối hộp đứng ABC . D A B C’ ’
D đáy là hình thoi cạnh a,  0
BAD  60 , A A a 3.
Thể tích V của khối hộp đứng. 3 3a 3 a 3 3 3a 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 8 4 2
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa SC và ( ABCD ) bằng 450. Thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V  . B. V  . C. 3 V a 2. D. V  . 6 4 3
Câu 11: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA BC a, biết A' B hợp với mặt phẳng  ABC  một góc 0
60 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a 3. 2 4 6
Câu 12. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
AC a . Biết cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 a 6 3 a 6 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a 3. 24 8 3
Câu 13 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông
góc với mặt phẳng  ABCD và SO a . Khoảng cách d giữa SC AB. a 5 2a 5 a 3 2a 3 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 5 5 15 15
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông a 6
góc với mặt phẳng đáy và SA
. Khi đó khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng 2 SBC . a 2 a 2 a A. d  . B. d  . C. d  . a D. d  . 3 2 2
Số điện thoại : 0946798489 Trang -19-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN a 3
Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và đường cao SO  . 3
Khoảng cách d từ điểm O đến mặt phẳng SAB. a 6 a 15 A. d  . B. d  .
C. d a 2.
D. d a 15. 3 15
Câu 16 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại ,
A B SA  (ABC ) D .
Biết SA AB BC a, AD  2 .
a Tính tan, với  là góc giữa (SC ) D và ( ABCD). 1 2
A. tan  2. B. tan  
C. tan  2. D. tan   2 2
Câu 17 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SA a SA  (ABC ) D .
Tính tan, với  là góc giữa SC và (SAB). 2
A. tan  2. B. tan  
C. tan  3.
D. tan  1. 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và .
SB Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ SB bằng: A. 90 . o B. 60 . o C. 30 . o D. 45 . o 3 a 8
Câu 19: Cho biết thể tích của khối chóp S. ABCD bằng , diện tích hình vuông 3 ABCD bằng 2
2a . Chiều cao h của hình chóp đã cho. a 2 a 8
A. h a 2.
B. h a 8. C. h  . D. h  . 3 3
Câu 20: Khối lăng trụ đứng có thể tích V và diện tích đáy bằng S thì độ dài cạnh bên x của nó V 3V V V A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . S S 2S S 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C B D B D C A A D A A B B B D B B A D ĐỀ 11 a 17
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, D S  hình chiếu vuông 2
góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD.
Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a 3a a 3 a 21 3a A. B. C. D. 5 7 5 5
Số điện thoại : 0946798489 Trang -20-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD
 ' có đáy ABCD là hình vuông. Biết cạnh
bên bằng 4a và đường chéo BD '  5 .
a Tính thể tích khối lăng trụ này là: A. 3 8a B. 3 a C. 3 27a D. 3 18a
Câu 3: Cho tứ diện ABCD AB CD  2 .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và .
AD Biết MN a 2. Góc  giữa hai đường thẳng AB CD bằng A. 0   60 B.   0 90 C. 0   30 D.   0 45
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB a, AD  2a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD. Khoảng cách h giữa hai đường thẳng
SA BD bằng 5 2 5 A. h a
B. h  2a
C. h a D. h a 5 5
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng ABC.  A
B C . Tam giác ABC đều cạnh a, góc giữa CB’ và đáy
bằng 600 . Chiều cao của khối lăng trụ đứng ABC.AB C   theo a bằng: A. a 3 B. a 2 C. a D. a 5
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng SAB
vuông góc với mặt phẳng đáy( ABCD) , tam giác SAB đều. Gọi góc giữa hai mặt phẳng
SCD và SAB là  . Khi đó tan bằng 3 2 3 3 2 A. B. C. a D. a 2 3 2 3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA  ( ABCD) và
SA = a 3 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (S AD) bằng : A. 600 B. 450 C. 300 D. 900
Câu 8: Khối lập phương có số cạnh bằng: A. 8 B. 12 C. 6 D. 10
Câu 9: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2 cm thì thể tích của khối lập
phương của nó tăng thêm 152 3
cm . Cạnh của hình lập phương đã cho là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABC. 
A BC có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, 0 ACB  60 .
Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 0 30 . Tính
thể tích của khối lăng trụ theo a 3 2a 6 3 4a 6 3 a 6 A. 3 a 6 B. C. D. 3 3 3
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết
AB=2a . Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của BC. Cạnh A’B tạo
với mặt phẳng đáy ( ABC) một góc 30o.Tính thể tích khối lăng trụ này
Số điện thoại : 0946798489 Trang -21-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN 3 a 3 3 3 2a 6 3a 3 a 6 A. 3 B. C. 3 D. 16 16
Câu 12: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện:
A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt
C. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt
D. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung
Câu 13: Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là A. 20 B. 16 C. 12 D. 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB = a 2 , BC = 2a. SA
vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (S BC) và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 4a 3 3 2a 3 3 4a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 9 3
Câu 15: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba lần thì thể
tích khối hộp tương ứng sẽ A. tăng 27 lần B. tăng 6 lần C. tăng 9 lần D. tăng 3 lần
Câu 16: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a .Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 0 60 .Tính chiều cao SH: 2a 6 a 6 a 6 a 6 A. B. C. 3 3 4 D. 2
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật,  SAB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với (ABCD) biết SC  2a 3 , SC tạo với hợp với ( ABCD ) một góc 30o
.Tính thể tích hình chóp S.ABC . D 3 2a 6 3 a 3 4a 6 A. B. C. D. 3 a 3 3 3
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết
SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 3 A. B. C. D. 8 48 24 24
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là
tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
điểm C đến mặt phẳng (S AB) tính theo a là: a 21 a 21 a 21 a 7 A. h B. h C. h D. V  3 21 7 21
Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa mặt bên và
mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC .
Số điện thoại : 0946798489 Trang -22-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN 3 27a 3 3 9a 3a 3 9a A. B. C. D. 8 8 8 4
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐỀ 12
Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, góc 0 BCA  30 ,
AB =a. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABB’A’) là: a 3 a 3 a 3 B. C. a 3 D. A. 2 2 6
Câu 2: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn A bằng 60o
SA  ( ABCD) .Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng.Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. B. 3 a 3 C. D. 12 6 4 3 a 8
Câu 3: Cho biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
, diện tích hình vuông ABCD 3 bằng 2
2a .Chiều cao của hình chóp bằng a 8 a 2 A. a 2 B. a 8 C. D. 3 3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA   ABC , góc giữa
mặt bên SBC  và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 0
60 , BC a 3 , AC  2a , gọi G là trọng
tâm tam giác SAB. Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC) bằng a 3 a 3 a 2 a 6 A. B. C. D. h  3 6 4 4
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a, AD a , mặt
phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) , tam giác SAD đều. Gọi góc giữa hai
mặt phẳng SAD và SBC  là  . Khi đó tan  bằng 2 3 3 3 4 3 A. B. C. a D. 3 2 2 3
Số điện thoại : 0946798489 Trang -23-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA  ( ABCD) và
SA a 3 . Góc giữa hai đường thẳng SB CD bằng : A. 0 60 B. 0 45 C. 0 30 D. 0 90 SN
Câu 7: Cho khối chóp S.ABC trên cạnh SC lấy điểm N sao cho
 2 . Gọi V , V lần lượt NC 1 2 V
là thể tích của hai khối chóp S.ABN và S.ABC. Tỷ số 1 là: V2 2 3 1 5 A. B. C. D. 3 4 2 7
Câu 8: Chỉ có 5 loại khối đa diện đều. Đó là :
A. {3; 3}, {4; 3}, {3; 4}, {5; 3}, {3; 5}
B. {3; 3}, {4; 3}, {3; 4}, {5; 3},   5
C. {3; 3}, {4; 5}, {3; 4}, {5; 3}, {3; 5}
D. {3; 3}, {4; 3}, {3; 4}, {5; 3}, {3; 6}
Câu 9: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. 10 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 10: Cho hình hộp đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc  0
BAD  60 , BD'  AC . Khi đó thể tích của khối hộp đã cho là: 3 a 5 3 a 2 3 a 3 3 a 6 A. B. 2 C. D. 2 8 2
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 . Góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 3 a 6 3 a 2 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 36 6 6 18
Câu 12: Cho khối chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh a và có chiều cao h, thể tích khối chóp: 1 1 A. 2 a h B. 2 a h C. ah D. ah 3 3
Câu 13: Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung ít nhất : A. Hai mặt B. Bốn mặt C. Ba mặt D. Năm mặt
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB a, AD a 3 , SA  ( ABCD) và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy ( ABCD)
bằng 60o . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 2 A. 3 V a B. 3 V  3a C. 3 V  2a D. V  3
Câu 15: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2 cm thì thể tích của khối lập
phương của nó tăng thêm 3
98 cm . Cạnh của hình lập phương đã cho là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Số điện thoại : 0946798489 Trang -24-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại , B  0
ACB  30 , AB  ,
a SC  2a 2,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC. Góc  giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy  ABC bằng A. 0   90 B.   0 45 C. 0   30 D.   0 60 ---
Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh . a Hình
chiếu vuông góc của điểm A ' xuống mặt phẳng đáy  ABC  trùng với tâm O đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ABC, biết AA' hợp với mặt phẳng đáy  ABC  một góc 0 60 . Thể
tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' bằng 3 a 3 3 a 5 3 a 6 3 a 2 A. V B. V C. V D. V  4 4 4 4 a 2
Câu 18: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa 3 cạnh C B
 và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 27 3 9 54
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và SA  .
a Khoảng cách h giữa hai đường thẳng AC SB bằng a 3 a 3 A. h
B. h  2a 3 C. h
D. h a 3 2 3
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AC=2a ,  ACB  0 60 ,
Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của AC và SH a 2
. Thể tích của khối chóp S.ABC theo a là : 3 a 3 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 6 12
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
Số điện thoại : 0946798489 Trang -25-
Toán 12 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP KHỐI ĐA DIỆN
Số điện thoại : 0946798489 Trang -26-