Top 1234 câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 (Có đáp án)

TOP 1234 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 là tài liệu cực kì hữu ích bao gồm 8 chuyên đề khác nhau. Trong mỗi chuyên đề có các dạng bài tập kèm theo lời giải chi tiết giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu học tập củng cố kiến thức để học tốt môn Toán 10.

CHUYÊN ĐỀ 1: MNH Đ TP HP
Câu 1. [0D1-1] Cho mệnh đề: “
2
, 3 5 0x x x + +
”. Mệnh đề ph định ca mệnh đề trên là
A.
2
, 3 5 0x x x + +
. B.
2
, 3 5 0x x x + +
.
C.
2
, 3 5 0x x x + +
. D.
2
, 3 5 0x x x + +
.
Li gii
Chn B.
Chú ý: Ph định ca mệnh đề
( )
,x p x
” là “
( )
,x p x
”.
Câu 2. [0D1-1] Cho tp hp
)
3; 5A
=−
. Tp hp
CA
bng
A.
. B.
( ) ( )
; 3 5;− +
.
C.
. D.
( ) )
; 3 5;
− +
.
Li gii
Chn D.
Ta có
( ) )
\ ; 3 5;C A A
= = − +
.
Câu 3. [0D1-3] Tm mệnh đề sai.
A.
2
" ; 2 3 0"x x x + +
. B.
2
" ; "x x x
.
C.
2
" ; 5 6 0"x x x + + =
. D.
1
" ; "xx
x

.
Li gii.
Chn B.
Chn
2
1
2
x x x=
. Vy mệnh đề B sai
Câu 4. [0D1-3] Tm mệnh đề đng.
A.
2
" ; 3 0"xx + =
B.
42
" ; 3x 2 0"xx + + =
C.
52
" ; x "xx
. D.
( )
( )
2
" ; 2 1 1 4"nn +
Li gii.
Chn C.
( )
( )
2
22
2 1 1 4 4 4 4;n n n n n n+ = + = +
. Vy mệnh đề C đng
Câu 5. [0D1-1] Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi hc không?
C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của Vit Nam.
Li gii
Chn D.
Phát biểu A, B, C là câu cảm và câu hỏi nên không là mệnh đề.
Câu 6. [0D1-1] Cho
*
, 10, 3A x x x=
. Chn khẳng định đng.
A.
A
4
phn t. B.
A
3
phn t. C.
A
5
phn t. D.
A
2
phn t.
Li gii
Chn B.
Ta có
*
, 10, 3A x x x=
3;6;9=
A
3
phn t.
Câu 7. [0D1-1] Tp
( )
)
; 3 5;2−
bng
A.
)
5; 3−−
. B.
(
;5−
. C.
( )
;2−
. D.
( )
3; 2−−
.
Li gii
Chn A.
Ta có
( )
)
)
; 3 5;2 5; 3− =
.
Câu 8. [0D1-1] Cho tp hp
, , , A a b c d=
. Tp
A
có mấy tp con?
A.
15
. B.
12
. C.
16
. D.
10
.
Li gii
Chn C.
S tp hp con ca tp hợp có
4
phn t
4
2 16=
tp hp con.
Câu 9. [0D1-1] Cho mệnh đ
2
, 7 0 + x x x
. Hi mệnh đề nào mệnh đề ph định ca
mệnh đề trên?
A.
2
, 7 0 + x x x
. B.
2
, 7 0 + x x x
.
C.
2
, 7 0 + x x x
. D.
2
, 7 0 + x x x
.
Li gii
Chn C.
Ph định ca mệnh đề
2
, 7 0 + x x x
là mệnh đề
2
, 7 0” + x x x
.
Câu 10. [0D1-1] Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bng nhau.
B.
31
.
C.
4 5 1−=
.
D. Bn hc giỏi quá!
Li gii
Chn D.
V “Bạn hc giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đng hoặc sai.
Câu 11. [0D1-1] Tm mệnh đề ph định ca mệnh đề:
2
, 5 0x x x + +
.
A.
2
, 5 0x x x + +
. B.
2
, 5 0x x x + +
.
C.
2
, 5 0x x x + +
. D.
2
, 5 0x x x + +
.
Li gii
Chn D.
2
, 5 0x x x + +
. Suy ra mệnh đề ph định là
2
, 5 0x x x + +
.
Câu 12. [0D1-1] Hnh vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu din ca tp hợp nào?
A.
( )
)
; 2 5;− +
. B.
( ) ( )
; 2 5;− +
. C.
(
( )
; 2 5;− +
. D.
(
)
; 2 5;− +
.
Li gii
Chn A.
Câu 13. [0D1-1] Kết qu ca
) (
4;1 2;3
5
2
)
A.
( )
2;1
B.
4;3
C.
(
4;2
D.
(
1;3
Li gii
Chn B.
Cách 1: Gi
x
) (
4;1 2;3
, ta có:
41
43
23
x
x
x
Chn B.
ch 2: Biu din hai tp hp
)
4;1
và
(
2;3
tn trục s rồi tm hp ca hai tp hp, Chn B.
Câu 14. [0D1-1] Khi s dụng máy tính bỏ ti với
10
ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
. Giá
tr gần đng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
. B.
2,80
. C.
2,82
. D.
2,83
.
Li gii
Chn D.
V chữ s hang phần nghn là
85
, nên chữ s hàng quy tròn phải tang một đơn vị
Câu 15. [0D1-1] Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:"3 5 "P x x x+
vi
x
số thc. Mệnh đề nào sau đây là
đng:
A.
( )
3P
. B.
( )
4P
. C.
( )
1P
. D.
( )
5P
.
Li gii
Chn D.
( )
3:P
2
"3.3 5 3 "+
"14 9"
là mệnh đề sai.
( )
4:P
2
"3.4 5 4 "+
"17 16"
là mệnh đề sai.
( )
1:P
2
"3.1 5 1 "+
"8 1"
là mệnh đề sai.
( )
5:P
2
"3.5 5 5 "+
"20 25"
là mệnh đề đng.
Câu 16. [0D1-1] Cho tp
0;2;4;6;8A =
;
3;4;5;6;7B =
. Tp
\AB
A.
0;6;8
. B.
0;2;8
. C.
3;6;7
. D.
0;2
.
Li gii
Chn B.
Ta có
\ 0;2;8AB=
.
Câu 17. [0D1-1] Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
1
1 2 ,
8
x x x
. B.
2
2
15
2,
22
xx
x
+ +
+
.
C.
2
2
11
,
13
xx
x
xx
−+

++
. D.
2
1
,
12
x
x
x

+
.
Li gii
Chn B.
Vi
0x =
d thy
2
2
15
2,
22
xx
x
+ +
+
sai.
Câu 18. [0D1-1] Tm mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" : "x x x
.
A.
2
:x x x
. B.
2
:x x x
. C.
2
:x x x
. D.
2
:x x x
.
Li gii
Chn C.
Mệnh đề
2
:" : "A x x x
2
:" : "A x x x
.
Câu 19. [0D1-1] Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bng na cnh huyn”
(III): “Các em C14 hãy cố gng hc tp tht tốt nhé !”
(IV): “Mi hnh chữ nhật đều ni tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B.
Câu (I) là mệnh đề. Câu (II) là mệnh đề.
Câu (III) không phải là mệnh đề. Câu (VI) là mệnh đề.
Câu 20. [0D1-1] Cho định “Nếu hai tam giác bằng nhau th diện tích chng bằng nhau”. Mệnh đề nào
sau đây đng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần để diện tích chng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần và đủ để chng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chng bằng nhau.
Li gii
Chn D.
“Hai tam giác bằng nhau” là điều kiện đủ. “Diện tích bằng nhau” là điu kin cn.
Câu 21. [0D1-1] Cho mệnh đề “Có một hc sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh
đề ph định ca mệnh đề này là
A. Không có hc sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mi hc sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một hc sinh trong lp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mi hc sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.
Li gii
Chn B.
Mệnh đề ph định là “ Mi hc sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông”.
Câu 22. [0D1-1] Cho
x
là số t nhiên. Phủ định ca mệnh đề
x
chn,
2
xx+
là số chẵn” là mệnh đề:
A.
x
l,
2
xx+
là số l. B.
x
l,
2
xx+
là số chn.
C.
x
l,
2
xx+
là số l. D.
x
chn,
2
xx+
là số l.
Li gii
Chn D.
Mệnh đề ph định là “
x
l,
2
xx+
l”.
Câu 23. [0D1-1] Tp hợp nào sau đây có đng một tp hp con?
A.
. B.
1
. C.
. D.
1;
.
Li gii
Chn A.
Đáp án A duy nhất mt tập con là
.
Đáp án B còn một tp con nữa là tập
.
Đáp án C có hai tập con là
.
Đáp án D có ba tập con
,
1
1;
.
Câu 24. [0D1-1] Cho tp hp
P
. Tm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A.
PP
. B.
P
. C.
PP
. D.
PP
.
Li gii
Chn D.
Các đáp án A, B, C đng. Đáp án D sai.
Câu 25. [0D1-1] Phn bù của
)
2;1
trong
A.
(
;1−
. B.
( )
)
; 2 1;− +
. C.
( )
;2−
. D.
( )
2;+
.
Li gii
Chn B.
( )
)
\ ; 2 1;C B B= = − +
R
.
Câu 26. [0D1-1] Độ cao ca mt ngn ni được ghi lại như sau
1372,5m 0,2mh =
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là
A.
0,1md =
. B.
1md =
. C.
0,2md =
. D.
2md =
.
Li gii
Chn C.
Độ chính xác
0,2md =
Câu 27. [0D1-1] Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết qu
45 0,3(cm)a =
. Khi đó sai số tuyt
đối của phép đo được ước lượng là
A.
45
0,3=
. B.
45
0,3
. C.
45
0,3
. D.
45
0,3 =
.
Li gii
Chn B.
Ta có độ dài dài gần đng của cây thước là
45a =
với độ chính xác
0,3d =
Nên sai số tuyệt đối
45
0,3d =
Câu 28. [0D1-1] Tp hợp nào sau đây có đng hai tập hp con?
A.
;x
. B.
x
. C.
;;xy
. D.
;xy
.
Li gii
Chn B.
C1: Công thức s tp con ca tp hợp có
n
phn t
2
n
nên suy ra tập
x
có 1 phần t nên
1
22=
tp con.
C2: Liệt kê số tập con ra th
x
có hai tập con là
x
.
Câu 29. [0D1-1] Chiu cao ca mt ngn đồi
347,13m 0,2mh =
. Độ chính xác
d
của phép đo
trên là:
A.
347,33md =
. B.
0,2md =
. C.
347,13md =
. D.
346,93md =
.
Li gii
Chn B.
Ta có độ cao gần đng của ngn đồi là
347,13ma =
với độ chính xác
0,2md =
.
Câu 30. [0D1-1] Theo thống kê, dân s Việt Nam năm
2016
được ghi lại như sau
94 444 200 3000S =
(người). S quy tròn của s gần đng
94 444 200
là:
A.
94 440 000
. B.
94 450 000
. C.
94 444 000
. D.
94 400 000
.
Li gii
Chn A.
V
1000 3000 10000
nên hàng cao nhất mà
d
nh hơn một đơn vị của hàng đó là hàng
chục nghn. Nên ta phải quy tròn số
94 444 200
đến hàng chục nghn. Vậy s quy tròn là
94 440 000
.
Câu 31. [0D1-1] Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngn ni cao nhất Việt Nam”.
(II): “
2
9,86
”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy gi rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn D.
Mệnh đề là một khẳng định có tính đng hoặc sai, không thể vừa đng vừa sai.
Do đó, (I), (II) là mệnh đề, (III), (IV) không là mệnh đề.
Câu 32. [0D1-1] Cho mệnh đề: một hc sinh trong lớp 10A không thích hc môn Toán”. Mệnh đề
ph định ca mệnh đề này là:
A. “ Mi hc sinh trong lớp 10A đều thích hc môn Toán”.
B. “ Mi hc sinh trong lớp 10A đều không thích hc môn Toán”.
C. “ Mi hc sinh trong lớp 10A đều thích hc môn Văn”.
D. “ Có một hc sinh trong lớp 10A thích hc môn Toán”.
Li gii
Chn A.
Câu 33. [0D1-1] Tp hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
A.
*
\
. B.
\
. C.
\
. D.
\0
.
Li gii
Chn B.
Tp hp ch gồm các số vô tỷ
\
.
Câu 34. [0D1-1] Cho hai tp hp
1;2;4;7;9X =
1;0;7;10X =−
. Tp hp
XY
bao nhiêu
phn t?
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
10
.
Li gii
Chn C.
Ta có
1;0;1;2;4;7;9;10XY =
. Do đó
XY
8
phn t.
Câu 35. [0D1-1] Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2018
là số t nhiên chẵn” là
A.
2018
là số chn. B.
2018
là số nguyên tố.
C.
2018
không là số t nhiên chẵn. D.
2018
là số chính phương.
Li gii
Chn C.
Câu 36. [0D1-1] Cho hai tp hp
2;3A =−
( )
1;B = +
. Tm
AB
.
A.
)
2;AB = +
. B.
(
1;3AB=
. C.
1;3AB=
. D.
( )
1;3AB=
.
Li gii
Chn B.
Biu din hai tp hp
A
B
ta được:
Vy
(
1;3AB=
.
Câu 37. [0D1-1] Độ dài các cnh ca một đám vườn hnh chữ nhật
7,8m 2cmx =
25,6m 4cmy =
. Cách viết chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là
A.
22
200m 0,9m
. B.
22
199m 0,8m
. C.
22
199m 1m
. D.
22
200m 1m
.
Li gii
Chn D.
Ta có
7,8m 2cmx =
7,78m 7,82mx
.
25,6m 4cmy =
25,56m 25,64my
.
Do đó diện tích của hnh chữ nht tha
22
198,8568m 200,5048mxy
Vậy cách viết chun ca diện tích sau khi quy tròn là
22
200m 1m
.
Câu 38. [0D1-1] Cho giá trị gần đng của
8
17
0,47
. Sai s tuyệt đối ca s
0,47
A.
0,001
. B.
0,003
. C.
0,002
. D.
0,004
.
Li gii
Chn A.
Ta có
8
0,47 0,00058 0,001
17
a
= =
.
Câu 39. [0D1-1] Cho
|3A x x=
,
0;1;2;3B =
. Tp
AB
bng
A.
1;2;3
. B.
3; 2; 1;0;1;2;3
.
C.
0;1;2
. D.
0;1;2;3
.
Li gii
Chn D.
| 3 0; 1; 2; 3A x x= =
0; 1; 2; 3AB =
.
Câu 40. [0D1-1] Ph định ca mệnh đề
2
" :2 5 2 0"x x x + =
A.
2
" :2 5 2 0"x x x +
. B.
2
" :2 5 2 0"x x x +
.
C.
2
" :2 5 2 0"x x x +
. D.
2
" :2 5 2 0"x x x + =
.
Li gii
Chn C.
V phủ định ca mệnh đề
2
" :2 5 2 0"x x x + =
2
" :2 5 2 0"x x x +
.
Câu 41. [0D1-1] Cho các tập hp
A
,
B
,
C
được minh ha bng biểu đồ Ven như hnh bên. Phần
màu xám trong hnh là biểu din ca tp hợp nào sau đây?
A.
A B C
. B.
( ) ( )
\\A C A B
. C.
( )
\A B C
. D.
( )
\A B C
.
Li gii
Chn D.
S dụng phép toán giao hai tập hợp để tm
AB
, t đó suy ra đáp án D.
Câu 42. [0D1-1] Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.
có phải là một s vô tỷ không?. B.
2 2 5+=
.
C.
2
là một s hu t. D.
4
2
2
=
.
Li gii
Chn A.
Câu 43. [0D1-1] Cho
PQ
là mệnh đề đng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
PQ
sai. B.
PQ
đng. C.
QP
sai. D.
PQ
sai.
Li gii
Chn D.
Ta có
PQ
đng nên
PQ
đng và
QP
đng.
Do đó
PQ
đng và
QP
đng.
Vy
PQ
đng.
Câu 44. [0D1-1] Cho
A
,
B
hai tập hợp bất k. Phần gạch sc trong hnh vẽ bên dưới tập hợp nào
sau đây?
A.
AB
. B.
\BA
. C.
\AB
. D.
AB
.
Lời giải
Chọn D.
Theo biểu đồ Ven th phần gạch sc trong hnh vẽ là tập hợp
AB
.
Câu 45. [0D1-1] Đo độ cao một ngn cây là
17,14m 0,3mh =
. Hãy viết số quy tròn của số
17,14
?
A.
17,1
. B.
17,15
. C.
17,2
. D.
17
.
Lời giải
Chọn D.
Câu 46. [0D1-1] Cho s
4,1356 0,001a =
. S quy tròn của s gần đng
4,1356
A.
4,135
. B.
4,13
. C.
4,136
. D.
4,14
.
Li gii
Chn D.
A
B
V độ chính xác đến hàng phần nghn (độ chính xác là
0,001
) nên ta quy tròn số
4,1356
đến
hàng phần phần trăm theo quy tắc làm tròn. Vậy s quy tròn của s
4,1356
4,14
.
Câu 47. [0D1-1] Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
2
:0xx
. B.
2
:x x x
C.
2
:n n n =
. D.
n
th
2nn
.
Li gii
Chn A.
Ta có
0
2
00=
nên mệnh đề
2
:0xx
là mệnh đề sai.
Câu 48. [0D1-1] Mệnh đề: “Mi động vật đều di chuyển” có mệnh đề ph định là
A. Có ít nhất một động vt di chuyn. B. Mi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Mi động vật đều không di chuyển.
Li gii
Chn C.
Câu 49. [0D1-1] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
- Hãy cố gng hc tht tt!
- S
20
chia hết cho
6
.
- S
5
là số nguyên tố.
- S
x
là số chn.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C.
Có hai mệnh đề
- S
20
chia hết cho
6
.
- S
5
là số nguyên tố.
Câu 50. [0D1-1] Chn mệnh đề sai.
A.
2
:0xx
”. B.
2
:n n n =
”. C.
:2n n n
”. D.
:1xx
”.
Li gii
Chn A.
Vi
0x =
th
2
0x =
nên “
2
:0xx
” sai.
Câu 51. [0D1-2] Tp hp
( )( )
( )
3
1 2 4 0A x x x x x= + + =
có bao nhiêu phần t?
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Chn D.
Ta có
( )( )
( )
( )( )
( )
32
1 2 4 0 1 2 4 0x x x x x x x x + + = + + =
01
1 0 2
2 0 0
xx
xx
xx
==


= =


+ = =

(do
2
4 0,xx+
).
V
x
0x=
;
1x =
. Vy
0;1A =
tp
A
có hai phần t.
Câu 52. [0D1-2] Trong các tập hp sau, tập nào là tập rng?
A.
2
1
| 3 4 0T x x x= + =
. B.
2
1
| 3 0T x x= =
C.
2
1
|2T x x= =
. D.
( )
( )
2
1
| 1 2 5 0T x x x= + =
.
Li gii
Chn C.
V
2
2
2
2
x
x
x
=
=
=
.
Câu 53. [0D1-2] Cho các tập hp
|3A x x=
,
|1 5B x x=
,
| 2 4C x x=
.
Khi đó
( ) ( )
\B C A C
bng
A.
)
2;3
. B.
3;5
. C.
(
;1−
. D.
2;5
.
Li gii
Chn B.
( )
;3A = −
,
(
1;5B =
,
2;4C =−
.
( ) ( ) (
( )
\ 1;5 2;4 \ ;3 2;4B C A C = −
)
2;5 \ 2;3=
3;5=
.
Câu 54. [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đng?
A.
x
,
2
1x
1x −
. B.
x
,
2
1x
1x
.
C.
x
,
1x −
2
1x
. D.
x
,
1x
2
1x
.
Li gii
Chn D.
Ta có
x
,
2
1
1
1
x
x
x
−

. Ta xét theo một chiu ca mệnh đề ta thấy D đng.
Câu 55. [0D1-2] Cho các tập hợp
3; 6M =−
( ) ( )
; 2 3;N = − +
. Khi đó
MN
A.
( )
; 2 3; 6−
. B.
( )
)
; 2 3;− +
.
C.
) (
3; 2 3; 6
. D.
( ) ( )
3; 2 3; 6
.
Li gii
Chọn C.
Biu din trc s:
3; 6M =−
( ) ( )
; 2 3;N = − +
.
Khi đó:
) (
3; 2 3; 6MN =
.
Câu 56. [0D1-2] Cho
A
,
B
là các tập khác rỗng và
AB
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
A B A=
. B.
A B A=
. C.
\BA
. D.
\AB=
.
Li gii
Chn B.
V
AB
nên
A B B=
. Vy mệnh đề B sai.
Câu 57. [0D1-2] Cho
(
;2A = −
,
)
2;B = +
,
( )
0;3C =
. Chn phát biểu sai.
A.
(
0;2AC=
. B.
( )
0;BC = +
. C.
\2AB=
. D.
)
2;3BC=
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
AB=
.
Câu 58. [0D1-2] Cho s thc
0a
. Điều kin cần và đủ để
( )
4
;9 ;a
a

− +


3
2
3
6
[
]
)
(
A.
2
0
3
a
. B.
3
0
4
a
. C.
2
0
3
a
. D.
3
0
4
a
.
Li gii
Chn A.
( )
4
;9 ;a
a

− +


4
9a
a

2
3
2
0
3
a
a
.
V
0a
nên giá trị ca
a
cần tm là
2
0
3
a
.
Câu 59. [0D1-2] Cho
(
;2A = −
,
)
3;B = +
,
( )
0;4 .C =
Khi đó tập
( )
A B C
A.
(
( )
; 2 3;− +
. B.
( )
)
; 2 3;− +
. C.
)
3;4
. D.
3;4
.
Li gii
Chn C.
Ta có
(
)
; 2 3;AB = − +
. Suy ra
( )
)
3;4A B C =
.
Câu 60. [0D1-2] Hãy lit kê các phần t ca tp hp:
2
, 1 0= + + =X x x x
.
A.
0=X
. B.
2=X
. C.
=X
. D.
0=X
.
Li gii
Chn C.
Trên tập s thực, phương trnh
2
10+ + =xx
vô nghiệm.
Vy:
=X
.
Câu 61. [0D1-2] Cho
(
;5A = −
,
( )
0;B = +
. Tm
AB
.
A.
)
0;5AB=
. B.
( )
0;5AB=
. C.
(
0;5AB=
. D.
( )
;AB = − +
.
Li gii
Chn C.
AB
(
0;5=
.
Câu 62. [0D1-2] Hãy liệt kê các phần t ca tp hp
2
| 2 5 3 0X x x x= + =
.
A.
1X =
. B.
3
2
X

=


. C.
0X =
. D.
3
1;
2
X

=


.
Li gii
Chn D.
Các phần t ca tp hp
2
| 2 5 3 0X x x x= + =
là các nghiệm của phương trnh
2
1
2 5 3 0
3
2
x
xx
x
=
+ =
=
.
Câu 63. [0D1-2] Cho hai tp
0;5A =
;
(
2 ;3 1B a a=+
, vi
1a −
. Tm tất c các giá trị ca
a
để
A.B
A.
5
2
1
3
a
a
−
. B.
5
2
1
3
a
a
−
. C.
15
32
a
. D.
15
32
a
.
Li gii
Chn C.
A B
2 3 1
3 1 0
25
aa
a
a
+
+
1
1
3
5
2
a
a
a
−
−
1
3
5
1
2
a
a
−
15
32
a
.
Câu 64. [0D1-2] Cho mệnh đ:
x
;
2
20xa +
, vi
a
số thực cho trước. Tm
a
để mệnh đề
đng.
A.
2a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2a =
.
Li gii
Chn B.
Nhận xét:
2
0xx
2
20xa +
2
2xa
.
x
;
2
20xa +
,
20a
2a
.
Câu 65. [0D1-2] Cho
( )
1;9A =
,
)
3;B = +
, câu nào sau đây đng?
A.
)
1;AB = +
. B.
( )
9;AB = +
. C.
( )
1;3AB=
. D.
)
3;9AB=
.
Li gii
Chn D.
AB
( )
)
1;9 3;= +
)
3;9=
.
Câu 66. [0D1-2] Cho
2
tp hp
( )( )
22
| 2 2 3 2 0A x x x x x= =
,
2
|3 30B n n=
,
chn mệnh đề đng?
A.
2AB=
. B.
5;4AB=
. C.
2;4AB=
. D.
3AB=
.
Li gii
Chn A.
Xét tập hp
( )( )
22
| 2 2 3 2 0A x x x x x= =
ta có:
( )( )
22
2 2 3 2 0x x x x =
2
2
20
2 3 2 0
xx
xx
−=
=
0
1
2
2
x
x
x
=
=
=
1
0;2;
2
A

=


.
Xét tập hp
2
|3 30B n n=
2;3;4;5=
.
Vy
2AB=
.
Câu 67. [0D1-2] Cho ba tp hp:
( )
4;3X =−
,
:2 4 0, 5Y x x x= +
,
( )( )
: 3 4 0Z x x x= + =
. Chn câu đng nhất:
A.
XY
. B.
ZX
. C.
Z X Y
. D.
ZY
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
( )
:2 4 0, 5 2;5Y x x x= + =
;
3;4Z =−
.
3
3
X
XY
Y
−

−
A sai.
4
4
Z
ZX
X

B sai.
3
3
Z
ZY
Y
−

−
D sai.
( )
4;5XY =
( )
3;4 4;5
. Vy
Z X Y
Vậy C đng.
Câu 68. [0D1-2] Cho
(
;1A = −
;
)
1;B = +
;
(
0;1C =
. Câu nào sau đây sai?
A.
( ) (
( )
\C ;0 1;AB = − +
. B.
C1AB =
.
C.
( )
C;AB = − +
. D.
( )
\CAB =
.
Li gii
Chn B.
Ta có
1AB=
C1AB =
.
Câu 69. [0D1-2] Cho
(
;1Am= − +
;
( )
1;B = +
. Điều kiện để
( )
AB=
A.
1m −
. B.
2m −
. C.
0m
. D.
2m −
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
( )
AB=
1 1 2mm +
.
Câu 70. [0D1-2] Tp hợp nào dưới đây giao của hai tp hp
: 1 3A x x=
,
:2B x x=
?
A.
( )
1;2
. B.
)
0;2
. C.
( )
2;3
. D.
)
1;2
.
Li gii
Chn D.
Ta viết li hai tp hợp như sau:
)
: 1 3 1;3A x x= =
.
( )
: 2 2;2B x x= =
.
Suy ra:
)
1;2AB =
.
Câu 71. [0D1-2] Cho tp hp
| 2 5M x x=
. Hãy viết tp
M
dưới dng khoảng, đoạn.
A.
)
2;5M =
. B.
( )
2;5M =
. C.
2;5M =
. D.
(
2;5M =
.
Li gii
Chn A.
Ta có
( )
2;5 | 2 5xx=
,
2;5 | 2 5xx=
,
(
2;5 | 2 5xx=
)
2; 5 | 2 5xx=
Câu 72. [0D1-2] Cho
1;3A =−
;
( )
2;5B =
. Tm mệnh đề sai.
A.
)
\ 3;5BA=
. B.
(
2;3AB=
. C.
\ 1;2AB=−
. D.
1;5AB =
.
Li gii
Chn D.
Mệnh đề đng:
)
1;5AB =
.
Câu 73. [0D1-2] Cho các tập
|1A x x=
,
|3B x x=
. Tp
( )
\ AB
:
A.
( )
)
; 1 3;− +
. B.
(
1;3
. C.
)
1;3
. D.
(
( )
; 1 3;− +
.
Li gii
Chn A.
Ta có :
)
1;A = +
;
( )
;3B = −
. Khi đó
)
1;3AB =
( ) ( )
)
\ ; 1 3;AB = +
.
Câu 74. [0D1-2] Cho
)
1;A = +
,
2
| 1 0B x x= + =
,
( )
0;4C =
. Tp
( )
A B C
bao nhiêu
phn t là số nguyên.
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn A.
Ta có :
( )
)
1;4A B C =
3
phn t là số nguyên.
Câu 75. [0D1-2] Cho hai tp hp
( )
2;A = +
5
;
2
B

= −

. Khi đó
( ) ( )
\A B B A
A.
5
;2
2



. B.
( )
2;+
. C.
5
;
2

−

. D.
5
;
2

−



.
Li gii
Chn D.
Ta có
AB =
,
5
\;
2
BA

= −



.
Do đó
( ) ( )
5
\;
2
A B B A

= −



Câu 76. [0D1-2] Cho
( )
1;3A =−
0;5B =
. Khi đó
( ) ( )
\A B A B
A.
( )
1;3
. B.
1;3
. C.
( )
1;3 \ 0
. D.
(
1;3
.
Li gii
Chn A.
C1: Ta có:
)
0;3AB=
( )
\ 1;0AB=−
. Do đó:
( ) ( )
) ( ) ( )
\ 0;3 1;0 1;3A B A B = =
.
C2: Ta có:
( ) ( )
\A B A B A =
nên
( ) ( ) ( )
\ 1;3A B A B =
.
Câu 77. [0D1-2] Phương trnh
3 1 2 5xx =
có bao nhiêu nghiệm?
A. V s. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn B.
A
B
5
2
2
(
Đkxđ:
1
3
x
.
Phương trnh đã cho trở thành:
( )
2
2
3 1 2 5xx =
22
9 6 1 4 20 25x x x x + = +
2
5 14 24 0xx + =
6
5
1
4
3
x
x
=
=
6
5
x=
.
Vậy phương trnh có một nghim duy nht
6
5
x =
.
Câu 78. [0D1-2] Xác định phần bù của tp hp
( )
;2
trong
( )
;4−
.
A.
( )
2;4
. B.
(
2;4
. C.
)
2;4
. D.
2;4
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
)
;4
; 2 ;4 \ ; 2 2;4C
−
− = − − =
.
Câu 79. [0D1-2] Xác định phần bù của tp hp
( ) ( )
; 10 10; 0− +
trong .
A.
)
10; 10
. B.
10; 10 \ 0
. C.
)
)
10; 0 0; 10−
. D.
) ( )
10; 0 0; 10−
.
Li gii
Chn B.
( ) ( )
\ ; 10 10; 0− +
10; 10 \ 0=−
.
Câu 80. [0D1-2] Cho hai tp hp
X
,
Y
thỏa mãn
\ 7;15XY=
( )
1;2XY =
. Xác định s phn
t là số nguyên của
X
.
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn D.
Do
\ 7;15XY=
7;15 X
.
( )
1;2XY =
( )
1;2 X
.
Suy ra
( )
1;2 7;15X =
.
Vy s phn t nguyên của tp
X
4
.
Câu 81. [0D1-2] Cho
P
mệnh đ đng,
Q
mệnh đề sai, chn mệnh đ đng trong các mệnh đề
sau.
A.
PP
. B.
PQ
. C.
PQ
. D.
QP
.
Li gii
Chn C.
P
là mệnh đề đng,
Q
là mệnh đề sai nên mệnh đề
PQ
là mệnh đề sai, do đó
PQ
mệnh đề đng.
Câu 82. [0D1-2] Cho hai tp hp
( )
3;3A =−
( )
0;B = +
. Tm
AB
.
A.
( )
3;AB = +
. B.
)
3;AB = +
. C.
)
3;0AB =
. D.
( )
0;3AB=
.
Li gii
Chn A.
Thc hiện phép hợp trên hai tập hp
A
B
ta được:
( )
3;AB = +
.
Câu 83. [0D1-2] Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
3MA MB MC MG+ + =
, vi mi điểm
M
. B.
0GA GB GC+ + =
.
C.
2GB GC GA+=
. D.
3AG AB AC=+
.
Li gii
Chn C.
Ta có
2GB GC GM GA+ = =
Câu 84. [0D1-2] Trong mt phng
Oxy
, cho
( )
2; 3A
,
( )
3;4B
. Ta độ điểm
M
nằm trên trục hoành
sao cho
A
,
B
,
M
thẳng hàng là
A.
( )
1;0M
. B.
( )
4;0M
. C.
51
;
33
M

−−


. D.
17
;0
7
M



.
Li gii
Chn D.
Gi
( )
;0M x Ox
.
Ta có
( )
2;3AM x=−
( )
1;7AB =
Khi đó
A
,
B
,
M
thẳng hàng
2 3 17 17
;0
1 7 7 7
x
xM

= =


.
Câu 85. [0D1-2] Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
, 13 0x x x + + =
” là
A.
2
, 13 0x x x + +
”. B.
2
, 13 0x x x + +
”.
C.
2
, 13 0x x x + + =
”. D.
2
, 13 0x x x + +
”.
Li gii
Chn A.
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
, 13 0x x x + + =
” là “
2
, 13 0x x x + +
”.
Câu 86. [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đng?
A.
62
là số hu t.
B. Phương trnh
2
7 2 0xx+ =
2
nghiệm trái dấu.
C.
17
là số chn.
D. Phương trnh
2
70xx+ + =
có nghiệm.
Li gii
Chn B.
Phương trnh
2
7 2 0xx+ =
( )
. 1. 2 0ac=
nên nó có
2
nghiệm trái dấu.
Vy mệnh đề phương án B là mệnh đề đng. Các mệnh đề còn lại đều sai.
Câu 87. [0D1-2] Cho
(
;2A = −
( )
0;B = +
. Tm
\AB
.
A.
(
\ ;0AB= −
. B.
( )
\ 2;AB= +
. C.
(
\ 0;2AB=
. D.
( )
\ ;0AB= −
.
Li gii
Chn A.
Biu din hai tp hp
A
B
lên trục s ta có kết qu
(
\ ;0AB= −
.
Câu 88. [0D1-2] Cho hai tp hp
| 3 2A x x=
,
( )
1; 3B =−
. Chn khẳng định đng trong
các khẳng định sau:
A.
(
1; 2AB =
. B.
( )
\ 3; 1AB=
.
C.
( )
)
; 1 3;CB= − +
. D.
2; 1;0;1;2AB =
.
Li gii
Chn A.
(
| 3 2 3; 2A x x= =
(
( ) (
3; 2 1; 3 1; 2 =
.
Câu 89. [0D1-2] Cho
1;2;3A =
, s tp con ca
A
A.
3
. B.
5
. C.
8
. D.
.
Li gii
Chn C.
S tp hp con ca tp hp
A
3
28=
.
Câu 90. [0D1-2] Trong các tập hp sau, tập nào là tập rng?
A.
2
5 6 0x x x + =
. B.
2
3 5 2 0x x x + =
.
C.
2
10x x x + =
. D.
2
5 1 0x x x + =
.
Li gii
Chn C.
2
10xx+ =
15
2
x
−
=
nên
2
10x x x + = =
.
Câu 91. [0D1-2] Cho s
367 653 964 213a =
. S quy tròn của s gần đng
367 653 964
A.
367 653 960
. B.
367 653 000
. C.
367 654 000
. D.
367 653 970
.
Li gii
Chn C.
V độ chính xác đến hàng trăm
213d =
nên số quy tròn của s gần đng
367 653 964
367 654 000
.
Câu 92. [0D1-2] Kết qu của phép toán
( )
)
;1 1;2−
A.
( )
1;2
. B.
( )
;2−
. C.
)
1;1
. D.
( )
1;1
.
Li gii
Chn C.
Ta có
( )
)
)
;1 1;2 1;1− =
.
Câu 93. [0D1-2] Tm mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
:" ; 1 0"P x x x +
.
A.
2
:" ; 1 0"P x x x +
. B.
2
P:" ; 1 0"x x x +
.
C.
2
:" ; 1 0"P x x x +
. D.
2
:" ; 1 0"P x x x +
.
Lời giải
Chọn B.
Câu 94. [0D1-2] Cho tập
,A a b=
,
, , ,B a b c d=
. Có bao nhiêu tập
X
thỏa mãn
A X B
?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A.
Các tập
X
thỏa mãn là
,ab
,
,,abc
,
,,a b d
,
, , ,a b c d
.
Câu 95. [0D1-2] Cho
)
;1A a a=+
. Lựa chn phương án đng.
A.
(
)
; 1;C A a a= − + +
. B.
( )
)
; 1;C A a a= − + +
.
C.
(
( )
; 1;C A a a= − + +
. D.
( ) ( )
; 1;C A a a= − + +
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
( )
)
\ ; 1;C A A a a= = − + +
.
Câu 96. [0D1-2] Cho tập
X
1n +
phần tử (
n N
). Số tập con của
X
có hai phần tử là
A.
( )
1nn+
.
B.
( )
1
2
nn
. C.
1n +
. D.
( )
1
2
nn+
.
Lời giải
Chọn D.
Lấy một phần tử của
X
, ghép với
n
phần tử còn lại được
n
tập con hai phần tử. Vậy
( )
1nn+
tập. Nhưng mỗi tập con đó được tính hai lần nên số tập con của
X
hai phần tử
( )
1
2
nn+
.
Câu 97. [0D1-2] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm
2002
79715675
người. Gi s sai s tuyt
đối ca s liu thống kê này nhỏ hơn
10000
người. Hãy viết s quy tròn của s trên
A.
79710000
người. B.
79716000
người. C.
79720000
người. D.
79700000
người.
Li gii
Chn C.
V sai số tuyệt đối ca s liu thống kê này nhỏ hơn
10000
người nên độ chính xác đến hàng
nghn nên ta quy tròn đến hàng chục nghn.
Vy s quy tròn của s trên là
79720000
người.
Câu 98. [0D1-3] Lớp 10A
10
hc sinh giỏi Toán,
10
hc sinh giỏi Lý,
11
hc sinh giỏi hóa,
6
hc
sinh gii c Toán Lý,
5
hc sinh gii c Hóa Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
3
hc
sinh gii c ba môn Toán, Lý, Hóa. Số hc sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa)
ca lớp 10A là
A.
19
. B.
18
. C.
31
. D.
49
.
Li gii
Chn B.
Theo gi thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven:
Dựa vào biểu đồ Ven, ta hc sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lp
10A là
S hc sinh giỏi Toán:
6 4 3 13++=
.
S hc sinh giỏi Lý:
6 5 3 14+ + =
.
S hc sinh giỏi Hóa:
4 5 3 12+ + =
.
Ta lại có:
S hc sinh gii c Toán và Lý:
6
.
S hc sinh gii c Toán và Hóa:
4
.
S hc sinh gii c Hóa và Lý:
5
.
Và số hc sinh gii c Toán, Lý và Hóa là
3
.
S hc sinh giỏi hơn một môn là
4 6 5 3 18+ + + =
.
Câu 99. [0D1-3] Cho các tập hợp khác rỗng
3
1;
2
m
m
+



( )
)
; 3 3;B = − +
. Tp hợp các giá
tr thc ca
m
để
AB
A.
( )
)
; 2 3;− +
. B.
( )
2;3
.
C.
( )
)
; 2 3;5−
. D.
( ) ( )
; 9 4; +
.
Li gii
Chn C.
Để
AB
th điều kiện là
3
1
2
13
3
3
2
m
m
m
m
+
−
+
5
2
3
m
m
m
−
.
Vy
( )
)
2 3;5m
.
Câu 100. [0D1-3] Cho các tập hợp khác rỗng
( )
;Am= −
2 2;2 2B m m= +
. Tm
m
để
R
C A B
.
A.
2m
. B.
2m −
. C.
2m −
. D.
2m
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
)
R
;C A m= +
.
Để
R
2 2 2C A B m m m +
.
2
F
Toán
Hóa
6
5
3
4
Câu 101. [0D1-3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
n
,
2
11 2nn++
chia hết cho
11
. B.
n
,
2
1n +
chia hết cho
4
.
C. Tn ti s nguyên tố chia hết cho
5
. D.
n
,
2
2 8 0x −=
.
Li gii
Chn B.
+ Xét đáp án A. Khi
3n =
th giá trị ca
( )
2
11 2nn++
bng
44 11
nên đáp án A đng
+ Xét đáp án B. Khi
22
2 , N 1 4 1n k k n k= + = +
không chia hết cho
4
,
Nk
.
Khi
( )
2
22
2 1, N 1 2 1 1 4 4 2n k k n k k k= + + = + + = + +
không chia hết cho
4
,
Nk
.
+ Xét đáp án C. Tồn ti s nguyên tố
5
chia hết cho
5
nên đáp án C đng
+ Xét đáp án D. Phương trnh
22
2 8 0 4 2; 2 Zx x x x = = = =
nên đáp án D đng.
Câu 102. [0D1-3] Cho
( )
2;A = +
,
( )
;Bm= +
. Điều kin cần đủ ca
m
sao cho
B
tập con ca
A
A.
2m
. B.
2m =
. C.
2m
. D.
2m
.
Li gii
Chn D.
B=
m;+
( )
+
-
2
Ta có:
BA
khi và chỉ khi
x B x A
2m
.
Câu 103. [0D1-3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đng?
A.
x
,
( )
2
11xx
. B.
,3xx
3x
.
C.
2
,1nn +
chia hết cho
4
. D.
2
,1nn +
không chia hết cho
3
.
Li gii
Chn D.
A sai v với
1x =
th
( )
2
11xx =
.
B sai v khi
43x =
nhưng
43x =
.
C sai v
Nếu
( )
2n k k=
th
22
1 4 1nk+ = +
s này không chia hết cho
4
.
Nếu
( )
21n k k= +
th
22
1 4 4 2n k k+ = + +
s này cũng không chia hết cho
4
.
D đng v
Nếu
( )
3n k k=
th
22
1 9 1nk+ = +
s này không chia hết cho
3
.
Nếu
( )
*
3 1 lim
x
n k k
→
=
th
22
1 9 6 2n k k+ = +
s này không chia hết cho
3
.
Câu 104. [0D1-3] Cho ba tp hp:
M
: tp hợp các tam giác có
2
góc tù.
N
: tp hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.
P
: tp hợp các số nguyên tố chia hết cho
3
.
Tp hợp nào là tập hp rng?
A. Ch
N
P
. B. Ch
P
M
. C. Ch
M
. D. C
M
,
N
P
.
Li gii
Chn C.
M =
Tng ba gốc trong tam giác bằng
180
nên không thể có hai gốc tù.
N 
Ba s t nhiên liên tiếp là
a
,
1a +
,
2a +
. Khi
1a
th
1 2 1 2a a a a+ + = + +
Lc đó ba số:
a
,
1a +
,
2a +
thõa điều kin ba cạnh trong tam giác.
s nguyên tố chia hết cho
3
là số
3
.
3P =
.
Câu 105. [0D1-3] Xác định s phn t ca tp hp
| 4, 2017X n n n=
.
A.
505
. B.
503
. C.
504
. D.
502
.
Li gii
Chn A.
Tp hp
X
gồm các phần t là những s t nhiên nhỏ hơn
2017
và chia hết cho
4
.
T
0
đến
2015
2016
s t nhiên, ta thấy c
4
s t nhiên liên tiếp s có duy nhất mt s
chia hết cho
4
. Suy ra có
504
s t nhiên chia hết cho
4
t
0
đến
2015
. Hiển nhiên
2016 4
.
Vậy có tất c
505
s t nhiên nhỏ hơn
2017
và chia hết cho
4
.
Câu 106. [0D1-3] Cho hai tp hp
1;3A =
;1B m m=+
. Tm tất c giá trị ca tham s
m
để
BA
.
A.
1m =
. B.
12m
. C.
12m
. D.
2m =
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
11
1 3 2
mm
BA
mm



+

. Vy
12m
.
Câu 107. [0D1-3] Cho
m
một tham s thực hai tập hp
1 2 ; 3A m m= +
,
| 8 5B x x m=
. Tt c các giá trị
m
để
AB =
A.
5
6
m
. B.
2
3
m −
. C.
5
6
m
. D.
25
36
m
.
Li gii
Chn D.
Ta có
1 2 ; 3A m m= +
,
)
8 5 ;Bm= +
.
AB =
3 8 5
1 2 3
mm
mm
+−
+
65
32
m
m
−
5
6
2
3
m
m
−
25
36
m
.
Câu 108. [0D1-4] Lp
10A
7
hc sinh giỏi Toán,
5
hc sinh giỏi Lý,
6
hc sinh giỏi Hoá,
3
hc
sinh gii c Toán Lý,
4
hc sinh gii c Toán Hoá,
2
hc sinh gii c Lý và Hoá,
1
hc
sinh gii c ba môn Toán, Lý, Hoá. S hc sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá ) ca lp
10A
A.
9
. B.
18
. C.
10
. D.
28
.
Li gii
Chn C.
S hc sinh giỏi toán, lý mà không giỏi hóa:
3 1 2−=
.
S hc sinh giỏi toán, hóa mà không giỏi lý:
4 1 3−=
.
S hc sinh giỏi hóa, lý mà không giỏi toán:
2 1 1−=
.
toán
hóa
1
2
4
3
5
6
7
S hc sinh ch giỏi môn lý:
5 2 1 1 1 =
.
S hc sinh ch giỏi môn hóa:
6 3 1 1 1 =
.
S hc sinh ch giỏi môn toán:
7 3 2 1 1 =
.
S hc sinh giỏi ít nhất một (môn toán, lý, a) là s hc sinh gii
1
môn hoặc
2
môn hoc c
3
môn:
1 1 1 1 2 3 1 10+ + + + + + =
.
Câu 109. [0D1-4] Cho
33A x mx mx= =
,
2
40B x x= =
. Tm
m
để
\B A B=
.
A.
33
22
m
. B.
3
2
m
. C.
33
22
m
. D.
3
2
m −
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
30x A mx
.
2
2
x
xB
x
=

=−
.
Ta có:
0
0
0
3
3
33
2
0
\
2
22
3
0
0
2
3
2
m
m
m
m
B A B B A m
m
m
m
m
=
=

= =
−
.
| 1/22

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Câu 1. [0D1-1] Cho mệnh đề: “ 2 x
  , x + 3x + 5  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
  , x + 3x + 5  0 . B. 2 x
  , x + 3x + 5  0 . C. 2 x
  , x + 3x + 5  0 . D. 2 x
  , x + 3x + 5  0 . Lời giải Chọn B.
Chú ý: Phủ định của mệnh đề “ x
  , p(x) ” là “ x
  , p (x) ”.
Câu 2. [0D1-1] Cho tập hợp A = − 3; 5 
). Tập hợp C A bằng A. (− ;  − 3 ( 5;+  ). B. (− ;  − 3)( 5;+) . C. (− ;  − 3   5;+  − −     ). D. ( ; 3) 5; +   ). Lời giải Chọn D. Ta có C A = \ A = (− ;  − 3) 5;+  ).
Câu 3. [0D1-3] Tìm mệnh đề sai. A. 2 " ;
x x + 2x + 3  0" . B. 2 " ; x x x". 1 C. 2 " ;
x x + 5x + 6 = 0". D. " ; x x  ". x Lời giải. Chọn B. 1 Chọn 2 x =
x x . Vậy mệnh đề B sai 2
Câu 4. [0D1-3] Tìm mệnh đề đúng. A. 2 " ; x x + 3 = 0" B. 4 2 " ; x x + 3x + 2 = 0" 2 C. 5 2 " x   ; x  x ". D. " n
  ;((2n + )1 − )1 4" Lời giải. Chọn C. 2 ( n + ) 2
− = n + n = ( 2 2 1 1 4 4
4 n + n) 4; n
  . Vậy mệnh đề C đúng
Câu 5. [0D1-1] Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Lời giải Chọn D.
Phát biểu ở A, B, C là câu cảm và câu hỏi nên không là mệnh đề.
Câu 6. [0D1-1] Cho A =  * x
, x  10, x
3 . Chọn khẳng định đúng.
A. A có 4 phần tử.
B. A có 3 phần tử.
C. A có 5 phần tử.
D. A có 2 phần tử. Lời giải Chọn B. Ta có A =  * x
, x  10, x  3 = 3;6; 
9  A có 3 phần tử.
Câu 7. [0D1-1] Tập (− ;  3 − ) 5 − ;2) bằng A.  5 − ; 3 − ) . B. (− ;  −  5 . C. (− ;  2 − ). D. ( 3 − ; 2 − ) . Lời giải Chọn A. Ta có (− ;  3 − ) 5 − ;2) =  5 − ; 3 − ) .
Câu 8. [0D1-1] Cho tập hợp A = a, , b ,
c d . Tập A có mấy tập con? A. 15 . B. 12 . C. 16 . D. 10 . Lời giải Chọn C.
Số tập hợp con của tập hợp có 4 phần tử là 4 2 = 16 tập hợp con.
Câu 9. [0D1-1] Cho mệnh đề 2
“x  , x x + 7  0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2
x , x x + 7  0 . B. 2
x , x x + 7  0. C. 2
x , x x + 7  0 . D. 2
x , x x + 7  0 . Lời giải Chọn C.
Phủ định của mệnh đề 2
“x  , x x + 7  0” là mệnh đề 2
“x  , x x + 7  0” .
Câu 10. [0D1-1] Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3  1 . C. 4 − 5 = 1.
D. Bạn học giỏi quá! Lời giải Chọn D.
Vì “Bạn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai.
Câu 11. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
  , x + x + 5  0. A. 2 x
  , x + x + 5  0. B. 2 x
  , x + x + 5  0 . C. 2 x
  , x + x + 5  0 . D. 2 x
  , x + x + 5  0. Lời giải Chọn D. 2 x
  , x + x + 5  0. Suy ra mệnh đề phủ định là 2 x
  , x + x + 5  0.
Câu 12. [0D1-1] Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? )  2 − 5 A. (− ;  2
− )5;+). B. (− ;  2
− )(5;+). C. (− ;  2
− (5;+). D. (− ;  2 − 5;+) . Lời giải Chọn A.
Câu 13. [0D1-1] Kết quả của  4 − ) ;1  ( 2 − ;  3 là A. ( 2 − ; ) 1 B.  4 − ;  3 C. ( 4 − ;2 D. (1;  3 Lời giải Chọn B.  4 −  x 1
Cách 1: Gọi x   4 − ) ;1  ( 2 − ;  3 , ta có:  4 −  x  3   Chọn B.  2 −  x  3
Cách 2: Biểu diễn hai tập hợp  4 − ; ) 1 và ( 2 − ; 
3 trên trục số rồi tìm hợp của hai tập hợp, Chọn B.
Câu 14. [0D1-1] Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá
trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81 . B. 2,80 . C. 2,82 . D. 2,83 . Lời giải Chọn D.
Vì chữ số hang phần nghìn là 8  5, nên chữ số hàng quy tròn phải tang một đơn vị
Câu 15. [0D1-1] Cho mệnh đề chứa biến P ( x) 2
:"3x + 5  x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. P (3) . B. P (4) . C. P ( ) 1 . D. P (5) . Lời giải Chọn D. P (3) : 2
"3.3 + 5  3 "  "14  9" là mệnh đề sai. P (4) : 2
"3.4 + 5  4 "  "17  16" là mệnh đề sai. P ( ) 1 : 2
"3.1+ 5  1 "  "8  1" là mệnh đề sai. P (5) : 2
"3.5 + 5  5 "  "20  25" là mệnh đề đúng.
Câu 16. [0D1-1] Cho tập A = 0;2;4;6;  8 ; B = 3;4;5;6; 
7 . Tập A \ B A. 0;6;  8 . B. 0; 2;  8 . C. 3;6;  7 . D. 0;  2 . Lời giải Chọn B.
Ta có A \ B = 0;2;  8 .
Câu 17. [0D1-1] Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 5
A. x ( − x) 1 1 2  , x  . B. 2 x + 2 +  , x  . 8 2 x + 2 2 2 x x +1 1 x 1 C.  , x  . D.  , x  . 2 x + x +1 3 2 x +1 2 Lời giải Chọn B. 1 5
Với x = 0 dễ thấy 2 x + 2 +  , x  sai. 2 x + 2 2
Câu 18. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x x". A. 2 x
  : x x . B. 2 x
  : x x . C. 2 x
  : x x . D. 2 x
  : x x . Lời giải Chọn C. Mệnh đề 2 A : " x
  : x x" 2  A :" x
  : x x".
Câu 19. [0D1-1] Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B.
 Câu (I) là mệnh đề.
 Câu (II) là mệnh đề.
 Câu (III) không phải là mệnh đề.
 Câu (VI) là mệnh đề.
Câu 20. [0D1-1] Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D.
 “Hai tam giác bằng nhau” là điều kiện đủ.  “Diện tích bằng nhau” là điều kiện cần.
Câu 21. [0D1-1] Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh
đề phủ định của mệnh đề này là
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông. Lời giải Chọn B.
Mệnh đề phủ định là “ Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông”.
Câu 22. [0D1-1] Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “ x  chẵn, 2
x + x là số chẵn” là mệnh đề: A. x  lẻ, 2
x + x là số lẻ. B. x  lẻ, 2
x + x là số chẵn. C. x  lẻ, 2
x + x là số lẻ. D. x  chẵn, 2
x + x là số lẻ. Lời giải Chọn D.
Mệnh đề phủ định là “ x  lẻ, 2 x + x lẻ”.
Câu 23. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con? A.  . B.   1 . C.    . D. 1;   . Lời giải Chọn A.
 Đáp án A duy nhất một tập con là  .
 Đáp án B còn một tập con nữa là tập  .
 Đáp án C có hai tập con là  và    .
 Đáp án D có ba tập con    ,   1 và 1;   .
Câu 24. [0D1-1] Cho tập hợp P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. P P . B.   P . C. P   P .
D. P P . Lời giải Chọn D.
Các đáp án A, B, C đúng. Đáp án D sai.
Câu 25. [0D1-1] Phần bù của  2 − ; ) 1 trong là A. (  ;1 − . B. (− ;  2
− )1;+) . C. (− ;  2 − ). D. (2; +) . Lời giải Chọn B. C B = \ B = (− ;  2 − )1;+ . R )
Câu 26. [0D1-1] Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h =1372,5m  0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là A. d = 0,1m . B. d = 1m . C. d = 0, 2 m . D. d = 2 m . Lời giải Chọn C.
Độ chính xác d = 0, 2 m
Câu 27. [0D1-1] Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a = 45  0,3(cm) . Khi đó sai số tuyệt
đối của phép đo được ước lượng là A.  = 0,3. B.   0,3 . C.   0 − ,3 . D.  = 0 − ,3 . 45 45 45 45 Lời giải Chọn B.
Ta có độ dài dài gần đúng của cây thước là a = 45 với độ chính xác d = 0,3
Nên sai số tuyệt đối   d = 0,3 45
Câu 28. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con? A.  ; x   . B.   x . C.  ; x y;   . D.  ; x y . Lời giải Chọn B.
C1: Công thức số tập con của tập hợp có n phần tử là 2n nên suy ra tập  
x có 1 phần tử nên có 1 2 = 2 tập con.
C2: Liệt kê số tập con ra thì  
x có hai tập con là   x và    .
Câu 29. [0D1-1] Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m  0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là:
A. d = 347,33m . B. d = 0, 2 m .
C. d = 347,13m .
D. d = 346,93m . Lời giải Chọn B.
Ta có độ cao gần đúng của ngọn đồi là a = 347,13m với độ chính xác d = 0, 2 m .
Câu 30. [0D1-1] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
S = 94 444 200  3000 (người). Số quy tròn của số gần đúng 94 444 200 là: A. 94 440 000 . B. 94 450 000 . C. 94 444 000 . D. 94 400 000 . Lời giải Chọn A.
Vì 1000  3000 10000 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng
chục nghìn. Nên ta phải quy tròn số 94 444 200 đến hàng chục nghìn. Vậy số quy tròn là 94 440 000 .
Câu 31. [0D1-1] Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. (II): “ 2   9,86 ”. (III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D.
Mệnh đề là một khẳng định có tính đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai.
Do đó, (I), (II) là mệnh đề, (III), (IV) không là mệnh đề.
Câu 32. [0D1-1] Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là:
A. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.
B. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.
C. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D. “ Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”. Lời giải Chọn A.
Câu 33. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ? A. * \ . B. \ . C. \ . D. \   0 . Lời giải Chọn B.
Tập hợp chỉ gồm các số vô tỷ là \ .
Câu 34. [0D1-1] Cho hai tập hợp X = 1;2;4;7;  9 và X =  1 − ;0;7;1 
0 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 . Lời giải Chọn C.
Ta có X Y =  1 − ;0;1;2;4;7;9;1 
0 . Do đó X Y có 8 phần tử.
Câu 35. [0D1-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn” là
A. 2018 là số chẵn.
B. 2018 là số nguyên tố.
C. 2018 không là số tự nhiên chẵn.
D. 2018 là số chính phương. Lời giải Chọn C.
Câu 36. [0D1-1] Cho hai tập hợp A =  2 − ; 
3 và B = (1;+) . Tìm AB .
A. A B =  2;
− +). B. AB = (1;  3 .
C. A B = 1;  3 .
D. A B = (1;3) . Lời giải Chọn B.
Biểu diễn hai tập hợp A B ta được:
Vậy A B = (1;  3 .
Câu 37. [0D1-1] Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m  2cm và
y = 25, 6 m  4 cm . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là A. 2 2 200 m  0,9 m . B. 2 2 199 m  0,8 m . C. 2 2 199 m 1m . D. 2 2 200 m 1m . Lời giải Chọn D.
Ta có x = 7,8m  2cm  7,78m  x  7,82 m .
y = 25, 6 m  4 cm  25,56 m  y  25, 64 m .
Do đó diện tích của hình chữ nhật thỏa 2 2
198,8568m  xy  200,5048m
Vậy cách viết chuẩn của diện tích sau khi quy tròn là 2 2 200 m 1m . Câu 38. 8
[0D1-1] Cho giá trị gần đúng của
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là 17 A. 0, 001 . B. 0, 003 . C. 0, 002 . D. 0, 004 . Lời giải Chọn A. Ta có 8  = − 0,47 = 0,00058  0,001. a 17
Câu 39. [0D1-1] Cho A = x | x   3 , B = 0;1;2; 
3 . Tập AB bằng A. 1; 2;  3 . B.  3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2;  3 . C. 0;1;  2 . D. 0;1; 2;  3 . Lời giải Chọn D.
A = x  | x   3 = 0; 1; 2; 
3  A B = 0; 1; 2;  3 .
Câu 40. [0D1-1] Phủ định của mệnh đề 2 " x
  : 2x −5x + 2 = 0" là A. 2 " x
  : 2x −5x + 2  0". B. 2 " x
  : 2x −5x + 2  0". C. 2 " x
  : 2x −5x + 2  0" . D. 2 " x
  : 2x −5x + 2 = 0". Lời giải Chọn C.
Vì phủ định của mệnh đề 2 " x
  : 2x −5x + 2 = 0" là 2 " x
  : 2x −5x + 2  0" .
Câu 41. [0D1-1] Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô
màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. A B C .
B. ( A \ C )  ( A \ B) . C. ( A B) \ C .
D. ( A B) \ C . Lời giải Chọn D.
Sử dụng phép toán giao hai tập hợp để tìm AB , từ đó suy ra đáp án D.
Câu 42. [0D1-1] Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.  có phải là một số vô tỷ không?. B. 2 + 2 = 5 . 4
C. 2 là một số hữu tỷ. D. = 2 . 2 Lời giải Chọn A.
Câu 43. [0D1-1] Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. P Q sai.
B. P Q đúng.
C. Q P sai.
D. P Q sai. Lời giải Chọn D.
Ta có P Q đúng nên P Q đúng và Q P đúng.
Do đó P Q đúng và Q P đúng.
Vậy P Q đúng.
Câu 44. [0D1-1] Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A B
A. A B .
B. B \ A .
C. A \ B .
D. A B . Lời giải Chọn D.
Theo biểu đồ Ven thì phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp A B .
Câu 45. [0D1-1] Đo độ cao một ngọn cây là h = 17,14 m  0,3m . Hãy viết số quy tròn của số 17,14 ? A. 17,1 . B. 17,15 . C. 17, 2 . D. 17 . Lời giải Chọn D.
Câu 46. [0D1-1] Cho số a = 4,1356  0,001. Số quy tròn của số gần đúng 4,1356 là A. 4,135 . B. 4,13 . C. 4,136 . D. 4,14 . Lời giải Chọn D.
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (độ chính xác là 0,001) nên ta quy tròn số 4,1356 đến
hàng phần phần trăm theo quy tắc làm tròn. Vậy số quy tròn của số 4,1356 là 4,14 .
Câu 47. [0D1-1] Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. 2 x   : x  0 . B. 2 x
  : x x C. 2 n
  : n = n . D. n
  thì n  2n . Lời giải Chọn A. Ta có 0 và 2 0 = 0 nên mệnh đề 2 x
  : x  0 là mệnh đề sai.
Câu 48. [0D1-1] Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Mọi động vật đều không di chuyển. Lời giải Chọn C.
Câu 49. [0D1-1] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
- Hãy cố gắng học thật tốt! - Số 20 chia hết cho 6 .
- Số 5 là số nguyên tố.
- Số x là số chẵn. A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C. Có hai mệnh đề là - Số 20 chia hết cho 6 .
- Số 5 là số nguyên tố.
Câu 50. [0D1-1] Chọn mệnh đề sai. A. “ 2 x
  : x  0 ”. B. “ 2 n
  : n = n ”. C. n
  : n  2n ”. D. x   : x 1”. Lời giải Chọn A. Với x = 0 thì 2 x = 0 nên “ 2 x
  : x  0 ” sai.
Câu 51. [0D1-2] Tập hợp A = x (x − )(x + )( 3 1 2 x + 4x) =  0 có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 2 . Lời giải Chọn D.
Ta có ( x − )( x + )( 3
x + x) =  x ( x − )( x + )( 2 1 2 4 0 1 2 x + 4) = 0 x = 0 x =1  
x −1 = 0  x = 2 −   (do 2 x + 4  0, x   ). x + 2 = 0 x = 0  
Vì x   x = 0 ; x =1. Vậy A = 0 
;1  tập A có hai phần tử.
Câu 52. [0D1-2] Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. T =  2 x
| x + 3x − 4 = 0 . B. T =  2 x  | x − 3 = 0 1  1  C. T =  2 x  | x = 2 .
D. T = x | ( 2
x +1 2x − 5 = 0 . 1 )( )  1  Lời giải Chọn C. x = 2  Vì 2 x = 2   . x = − 2 
Câu 53. [0D1-2] Cho các tập hợp A = x | x  
3 , B = x  |1  x  
5 , C = x  | 2 −  x   4 .
Khi đó (B C) \ ( AC) bằng A.  2 − ;3) . B. 3;5. C. (  ;1 − . D.  2 − ;  5 . Lời giải Chọn B. A = (− ;3  ) , B = (1;  5 , C =  2 − ;4 .
(B C) \ ( AC) = (1;5 2 − ;4 \ (  − ;  3) 2 − ;4 =  2 − ;  5 \  2 − ;3) = 3;5 .
Câu 54. [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. x   , 2
x  1  x  1 − . B. x   , 2
x  1  x  1 . C. x   , x  1 −  2 x  1 . D. x   , x 1  2 x  1 . Lời giải Chọn D. x  1 − Ta có x   , 2 x  1  
. Ta xét theo một chiều của mệnh đề ta thấy D đúng. x 1
Câu 55. [0D1-2] Cho các tập hợp M =  3
− ; 6 và N = (− ;
 − 2)(3; + ) . Khi đó M N A. (− ;  − 2)3; 6. B. (− ;  − 2)3; + ). C.  3 − ; − 2)(3; 6. D. ( 3 − ; − 2)(3; 6) . Lời giải Chọn C. [ ) ( ] Biểu diễn trục số: 3 − 2 − 3 6 M =  3
− ; 6 và N = (− ;  − 2)(3; + ) .
Khi đó: M N =  3 − ; − 2)(3; 6.
Câu 56. [0D1-2] Cho A , B là các tập khác rỗng và A B . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB = A .
B. AB = A .
C. B \ A   .
D. A \ B =  . Lời giải Chọn B.
Vì A B nên AB = B . Vậy mệnh đề B sai. A = (− ;
 2 B = 2;+) C = (0;3) Câu 57. [0D1-2] Cho , ,
. Chọn phát biểu sai.
A. A C = (0; 2 .
B. B C = (0; +) .
C. A B = \   2 .
D. B C = 2;3) . Lời giải Chọn C. Ta có: AB = .  
Câu 58. [0D1-2] Cho số thực a  0 . Điều kiện cần và đủ để (− a) 4 ;9  ; +     là  a  2 3 2 3 A. −  a  0 . B. −  a  0 . C. −  a  0 . D. −  a  0 . 3 4 3 4 Lời giải Chọn A.  2 a   (   − 4 3 a) 4 ;9  ; +      9a    .  aa 2 −  a  0  3
Vì a  0 nên giá trị của a cần tìm là 2 −  a  0 . 3
Câu 59. [0D1-2] Cho A = (− ;  2
− , B = 3;+), C = (0;4).Khi đó tập ( AB)C A. (− ;  2
− (3;+) . B. (− ;  2
− )3;+) . C. 3;4) . D. 3; 4 . Lời giải Chọn C.
Ta có AB = (− ;  2
− 3;+). Suy ra ( AB)C = 3;4) .
Câu 60. [0D1-2] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =  2
x  , x + x +1 =  0 . A. X =   0 . B. X =   2 . C. X =  . D. X = 0 . Lời giải Chọn C.
Trên tập số thực, phương trình 2
x + x +1 = 0 vô nghiệm. Vậy: X =  .
A = (−  B = (0;+) Câu 61. ;5 [0D1-2] Cho ,
. Tìm AB .
A. A B = 0;5) .
B. A B = (0;5) .
C. A B = (0;  5 .
D. A B = (− ;  +) . Lời giải Chọn C. AB = (0;  5 .
Câu 62. [0D1-2] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x
| 2x − 5x + 3 =  0 . 3  3 A. X =   1 . B. X =  . C. X =   0 . D. X = 1  ; . 2  2 Lời giải Chọn D.
Các phần tử của tập hợp X =  2 x
| 2x − 5x + 3 = 
0 là các nghiệm của phương trình x =1 2 2x 5x 3 0  − + =  3  . x =  2
Câu 63. [0D1-2] Cho hai tập A = 0;  5 ; B = (2 ; a 3a +  1 , với a  1
− . Tìm tất cả các giá trị của a để A  B  .   5  5 a   a   2 2 1 5 1 5 A.  . B.  . C. −  a  . D. −  a  . 1  1  3 2 3 2 a  −  a  −  3  3 Lời giải Chọn C. a  1 − 2a  3a +1   1  −   1  aa  −  3 1 5
A  B    3a +1  0    3    −  a  .    5  3 2 2a  5 5  −    1 a a     2  2
Câu 64. [0D1-2] Cho mệnh đề: x   ; 2
x − 2 + a  0 , với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng. A. a  2 . B. a  2 . C. a  2 . D. a = 2 . Lời giải Chọn B. Nhận xét: 2
x  0  x  và 2
x − 2 + a  0 2
x  2 − a . x   ; 2
x − 2 + a  0 ,  2 − a  0  a  2 .
Câu 65. [0D1-2] Cho A = (1; 9) , B = 3;+) , câu nào sau đây đúng?
A. A B = 1; +).
B. A B = (9; +) .
C. A B = (1;3) .
D. A B = 3;9) . Lời giải Chọn D.
AB = (1; 9) 3; + ) = 3; 9) .
Câu 66. [0D1-2] Cho 2 tập hợp A = x ( 2 x x )( 2 | 2
2x − 3x − 2) =  0 , B =  2 n  | 3  n   30 , chọn mệnh đề đúng?
A. A B =   2 .
B. A B = 5;  4 .
C. A B = 2;  4 .
D. A B =   3 . Lời giải Chọn A.
Xét tập hợp A = x ( 2 x x )( 2 | 2
2x − 3x − 2) =  0 ta có: ( 2 x x )( 2 2
2x − 3x − 2) = 0 x = 0 2   2x x = 0  1  1  
 x = −  A = 0;2;− . 2
2x − 3x − 2 = 0  2  2  x = 2 
Xét tập hợp B =  2 n  | 3  n   30 = 2;3; 4;  5 .
Vậy A B =   2 . Câu 67. [0D1-2] Cho ba tập hợp: X = ( 4 − ;3),
Y = x  : 2x + 4  0, x  5  ,
Z = x  : ( x + 3)( x − 4) = 0  . Chọn câu đúng nhất:
A. X Y .
B. Z X .
C. Z X Y .
D. Z Y . Lời giải Chọn C. Ta có:
Y = x  : 2x + 4  0, x  5  = ( 2 − ;5) ; Z =  3 − ;4.  3 −  X
X Y  A sai.  3 − Y 4 Z
Z X  B sai. 4 X  3 −  Z
Z Y  D sai.  3 − Y X Y = ( 4 − ;5)  3 − ;  4  ( 4
− ;5). Vậy Z X Y Vậy C đúng.
Câu 68. [0D1-2] Cho A = (− 
;1 ; B = 1;+) ; C = (0 
;1 . Câu nào sau đây sai?
A. ( A B) \ C = (− ;  0(1;+) .
B. A B  C = −  1 .
C. A B  C = (− ;  +).
D. ( A B) \ C =  . Lời giải Chọn B.
Ta có A B =  
1  A B  C =   1 .
Câu 69. [0D1-2] Cho A = (− ;  m +  1 ; B = ( 1
− ;+). Điều kiện để ( AB) = là A. m  1 − . B. m  2 − . C. m  0 . D. m  2 − . Lời giải Chọn B.
Ta có: ( AB) =  1
−  m +1 m  2 − .
Câu 70. [0D1-2] Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp A = x  : 1 −  x   3 ,
B = x  : x   2 ? A. ( 1 − ;2) . B. 0;2) . C. ( 2 − ;3) . D.  1 − ;2) . Lời giải Chọn D.
Ta viết lại hai tập hợp như sau: A = x  : 1 −  x   3 =  1 − ;3).
B = x  : x   2 = ( 2 − ;2) .
Suy ra: A B =  1 − ;2) .
Câu 71. [0D1-2] Cho tập hợp M = x | 2  x  
5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn.
A. M = 2;5) . B. M = (2;5) . C. M = 2;  5 . D. M = (2;  5 . Lời giải Chọn A.
Ta có (2;5) = x  | 2  x   5 , 2; 
5 = x  | 2  x   5 , (2; 
5 = x  | 2  x  
5 và 2; 5) = x  | 2  x   5
Câu 72. [0D1-2] Cho A =  1 − ; 
3 ; B = (2;5) . Tìm mệnh đề sai.
A. B \ A = 3;5) .
B. A B = (2;  3 .
C. A \ B =  1 − ;2.
D. A B =  1 − ;  5 . Lời giải Chọn D.
Mệnh đề đúng: A B =  1 − ;5).
Câu 73. [0D1-2] Cho các tập A = x | x  − 
1 , B = x  | x   3 . Tập
\ ( A B) là : A. (− ;  − )
1 3;+) . B. ( 1 − ;  3 . C.  1 − ;3). D. (− ;  −  1  (3;+) . Lời giải Chọn A. Ta có : A =  1
− ;+) ; B = (− ;3
 ) . Khi đó AB =  1
− ;3)  \ ( AB) = (− ;  − ) 1 3;+) .
Câu 74. [0D1-2] Cho A = 1;+) , B =  2 x  | x +1 = 
0 , C = (0; 4) . Tập ( A B)  C có bao nhiêu phần tử là số nguyên. A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A.
Ta có : ( AB) C = 1;4) có 3 phần tử là số nguyên.  
Câu 75. [0D1-2] Cho hai tập hợp A = ( 2;+) và 5 B =  − ;   
. Khi đó ( AB) (B \ A) là 2    5   5   5  A.  ; 2  . B. ( 2;+) . C.  ; −   . D.  ; −    . 2   2   2   Lời giải Chọn D. 5   Ta có 5
A B =  , B \ A =  − ;   2 2   . A ( 2    
Do đó ( AB) (B A) 5 \ = − ;      2   B
Câu 76. [0D1-2] Cho A = ( 1
− ;3) và B = 0; 
5 . Khi đó ( A B)  ( A \ B) là A. ( 1 − ;3) . B.  1 − ;  3 . C. ( 1 − ;3) \  0 . D. ( 1 − ;  3 . Lời giải Chọn A.
C1: Ta có: A B = 0;3) và A \ B = ( 1 − ;0). Do đó:
(AB)(A\ B) =0;3)( 1 − ;0) = ( 1 − ;3).
C2: Ta có: ( AB) ( A \ B) = A nên ( AB) ( A \ B) = ( 1 − ;3) .
Câu 77. [0D1-2] Phương trình 3x −1 = 2x − 5 có bao nhiêu nghiệm? A. Vố số. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B. Đkxđ: 1 x  . 3
Phương trình đã cho trở 2 2
thành: 3x −1 = (2x − 5) 2 2
 9x − 6x +1 = 4x − 20x + 25  6 x =  6 2  5
5x +14x − 24 = 0    x = . 1  5 x = 4 −   3 6
Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x = . 5
Câu 78. [0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp (−;− 2) trong (−;4) . A. (− 2; 4) . B. ( 2 − ;4. C.  2 − ;4). D.  2 − ;4 . Lời giải Chọn C. Ta có: C
−;− 2 = −;4 \ −;− 2 = 2 − ;4 − . ;4 ( ) ( ) ( )  ) ( )
Câu 79. [0D1-2] Xác định phần bù của tập hợp (− ;  1 − 0)(10;+)  0 trong . A.  1 − 0; 10) . B.  1 − 0; 10\  0 . C.  1
− 0; 0)0; 10) . D.  1 − 0; 0)(0; 10) . Lời giải Chọn B. \ (− ;  1 − 0)(10;+)  0 =  1 − 0; 10\  0 .
Câu 80. [0D1-2] Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn X \ Y = 7;1 
5 và X Y = ( 1
− ;2). Xác định số phần
tử là số nguyên của X . A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D.
Do X \ Y = 7;1  5  7;1  5  X . Mà X Y = ( 1 − ;2)  ( 1 − ;2)  X . Suy ra X = ( 1 − ;2)7;1  5 .
Vậy số phần tử nguyên của tập X là 4 .
Câu 81. [0D1-2] Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. P P .
B. P Q .
C. P Q .
D. Q P . Lời giải Chọn C.
P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai nên mệnh đề P Q là mệnh đề sai, do đó P Q là mệnh đề đúng.
Câu 82. [0D1-2] Cho hai tập hợp A = ( 3
− ;3) và B = (0;+ ) . Tìm AB .
A. A B = ( 3;
− + ) . B. AB =  3;
− + ). C. AB =  3
− ;0) . D. AB = (0;3). Lời giải Chọn A.
Thực hiện phép hợp trên hai tập hợp A B ta được: A B = ( 3; − + ) .
Câu 83. [0D1-2] Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MA + MB + MC = 3MG , với mọi điểm M . B. GA + GB + GC = 0 .
C. GB + GC = 2GA .
D. 3AG = AB + AC . Lời giải Chọn C.
Ta có GB + GC = 2GM = GA
Câu 84. [0D1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A(2; 3
− ) , B(3;4) . Tọa độ điểm M nằm trên trục hoành
sao cho A , B , M thẳng hàng là  5 1  17  A. M (1;0). B. M (4;0) . C. M − ; −   . D. M ; 0   .  3 3   7  Lời giải Chọn D. Gọi M ( ;0 x )Ox .
Ta có AM = ( x − 2;3) và AB = (1;7) −   Khi đó x
A , B , M thẳng hàng 2 3 17 17  =  x =  M ;0   . 1 7 7  7 
Câu 85. [0D1-2] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
  , x + x +13 = 0 ” là A. “ 2 x
  , x + x +13  0 ”. B. “ 2 x
  , x + x +13  0 ”. C. “ 2 x
  , x + x +13 = 0 ”. D. “ 2 x
  , x + x +13  0 ”. Lời giải Chọn A.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
  , x + x +13 = 0 ” là “ 2 x
  , x + x +13  0 ”.
Câu 86. [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 6 2 là số hữu tỷ. B. Phương trình 2
x + 7x − 2 = 0 có 2 nghiệm trái dấu. C. 17 là số chẵn. D. Phương trình 2
x + x + 7 = 0 có nghiệm. Lời giải Chọn B. Phương trình 2
x + 7x − 2 = 0 có . a c = 1.( 2
− )  0 nên nó có 2 nghiệm trái dấu.
Vậy mệnh đề ở phương án B là mệnh đề đúng. Các mệnh đề còn lại đều sai.
Câu 87. [0D1-2] Cho A = (− ;
 2 và B = (0;+). Tìm A\ B .
A. A \ B = (− ;  0.
B. A \ B = (2; +) .
C. A \ B = (0; 2 .
D. A \ B = (− ;  0) . Lời giải Chọn A.
Biểu diễn hai tập hợp A B lên trục số ta có kết quả A \ B = (− ;  0.
Câu 88. [0D1-2] Cho hai tập hợp A = x | 3 −  x   2 , B = ( 1
− ; 3) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A B = ( 1 − ; 2.
B. A \ B = ( 3 − ;− ) 1 . C. C B = (− ;  − ) 1 3;+) .
D. A B =  2 − ; 1 − ;0;1;  2 . Lời giải Chọn A. A = x  | 3 −  x   2 = ( 3 − ; 2  ( 3 − ; 2( 1 − ; 3) = ( 1 − ; 2.
Câu 89. [0D1-2] Cho A = 1;2; 
3 , số tập con của A A. 3 . B. 5 . C. 8 . D.  . Lời giải Chọn C.
Số tập hợp con của tập hợp A là 3 2 = 8 .
Câu 90. [0D1-2] Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A.  2 x
x + 5x − 6 =  0 . B.  2 x
3x − 5x + 2 =  0 . C.  2 x x + x −1 =  0 . D.  2 x
x + 5x −1 =  0 . Lời giải Chọn C. −  2 x + x −1 = 1 5 0  x = nên  2 x x + x −1 =  0 =  . 2
Câu 91. [0D1-2] Cho số a = 367 653 964  213 . Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là A. 367 653 960 . B. 367 653 000 . C. 367 654 000 . D. 367 653 970 . Lời giải Chọn C.
Vì độ chính xác đến hàng trăm d = 213 nên số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là 367 654 000 .
Câu 92. [0D1-2] Kết quả của phép toán (− ;  ) 1  1 − ;2) là A. (1; 2) . B. ( ; − 2) . C.  1 − ) ;1 . D. ( 1 − ; ) 1 . Lời giải Chọn C. Ta có (− ;  ) 1  1 − ;2) =  1 − ; ) 1 .
Câu 93. [0D1-2] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P :" x
  ; x + x −1 0" . A. 2 P :" x
  ; x + x −1 0". B. 2 P :" x
  ; x + x −1 0" . C. 2 P :" x
  ; x + x −1 0". D. 2 P :" x
  ; x + x −1 0". Lời giải Chọn B.
Câu 94. [0D1-2] Cho tập A = a, 
b , B = a, ,
b c, d . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B ? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn A.
Các tập X thỏa mãn là a,  b , a, , b c , a, , b d, a, , b c, d .
Câu 95. [0D1-2] Cho A =  ; a a + )
1 . Lựa chọn phương án đúng. A. C A = (− ;
aa +1;+). B. C A = (− ;
a)a +1;+). C. C A = (− ;
a(a +1;+). D. C A = (− ;
a)(a +1;+) . Lời giải Chọn B. Ta có C A = \ A = (− ;
a)a +1;+) .
Câu 96. [0D1-2] Cho tập X n +1 phần tử ( n N ). Số tập con của X có hai phần tử là n (n − ) 1 n (n + ) 1
A. n (n + ) 1 . B. . C. n +1. D. . 2 2 Lời giải Chọn D.
Lấy một phần tử của X , ghép với n phần tử còn lại được n tập con có hai phần tử. Vậy có
(n + )1n tập. Nhưng mỗi tập con đó được tính hai lần nên số tập con của X có hai phần tử là n(n + ) 1 . 2
Câu 97. [0D1-2] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt
đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên A. 79710000 người.
B. 79716000 người. C. 79720000 người. D. 79700000 người. Lời giải Chọn C.
Vì sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người nên độ chính xác đến hàng
nghìn nên ta quy tròn đến hàng chục nghìn.
Vậy số quy tròn của số trên là 79720000 người.
Câu 98. [0D1-3] Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học
sinh giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học
sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là A. 19 . B. 18 . C. 31. D. 49 . Lời giải Chọn B.
Theo giả thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven: Lý 6 F 2 Toán 5 3 4 Hóa
Dựa vào biểu đồ Ven, ta có học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là
Số học sinh giỏi Toán: 6 + 4 + 3 = 13.
Số học sinh giỏi Lý: 6 + 5 + 3 = 14 .
Số học sinh giỏi Hóa: 4 + 5 + 3 = 12 . Ta lại có:
Số học sinh giỏi cả Toán và Lý: 6 .
Số học sinh giỏi cả Toán và Hóa: 4 .
Số học sinh giỏi cả Hóa và Lý: 5 .
Và số học sinh giỏi cả Toán, Lý và Hóa là 3 .
Số học sinh giỏi hơn một môn là 4 + 6 + 5 + 3 = 18 .  +  Câu 99. m 3
[0D1-3] Cho các tập hợp khác rỗng m −1;   và B = (− ;  3
− )3;+) . Tập hợp các giá  2 
trị thực của m để AB   là A. (− ;  2 − )3;+) . B. ( 2 − ;3) . C. (− ;  2 − )3;5). D. (− ;  9 − )(4;+) . Lời giải Chọn C. m + 3 m −1   2 m  5  
Để AB   thì điều kiện là m −1 3 −  m  2 − .   m + 3     m 3 3  2
Vậy m (− − 2) 3;5) .
Câu 100. [0D1-3] Cho các tập hợp khác rỗng A = (− ;
m) và B = 2m − 2;2m + 2. Tìm m để
C A B   . R A. m  2 . B. m  2 − . C. m  2 − . D. m  2 . Lời giải Chọn C. Ta có: C A = ; m +  . R  )
Để C AB    2m + 2  m m  2 − . R
Câu 101. [0D1-3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. n   , 2
n +11n + 2 chia hết cho 11. B. n   , 2
n +1 chia hết cho 4 .
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5 . D. n   , 2 2x − 8 = 0 . Lời giải Chọn B.
+ Xét đáp án A. Khi n = 3thì giá trị của ( 2
n +11n + 2) bằng 44 11 nên đáp án A đúng + Xét đáp án B. Khi 2 2
n = 2k, k  N  n +1 = 4k +1 không chia hết cho 4 , k  N .
Khi n = k + k
n + = ( k + )2 2 2 2 1, N 1 2
1 +1 = 4k + 4k + 2 không chia hết cho 4 , k  N .
+ Xét đáp án C. Tồn tại số nguyên tố 5 chia hết cho 5 nên đáp án C đúng
+ Xét đáp án D. Phương trình 2 2
2x − 8 = 0  x = 4  x = 2
− ; x = 2Z nên đáp án D đúng.
Câu 102. [0D1-3] Cho A = (2;+) , B = ( ;
m +). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A A. m  2 . B. m = 2 . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải Chọn D. + ∞ - ∞ 2 B=(m;+∞)
Ta có: B A khi và chỉ khi x
  B xA m  2 .
Câu 103. [0D1-3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. x   (x − )2 1  x −1. B. x
  , x  3  x  3 . , C. 2 n
  ,n +1 chia hết cho 4 . D. 2 n
  , n +1 không chia hết cho 3 . Lời giải Chọn D.
A sai vì với x =1 thì ( x − )2 1 = x −1. B sai vì khi x = 4
−  3 nhưng x = 4  3 . C sai vì
Nếu n = 2k (k  ) thì 2 2
n +1 = 4k +1 số này không chia hết cho 4 .
Nếu n = 2k +1 (k  ) thì 2 2
n +1 = 4k + 4k + 2 số này cũng không chia hết cho 4 . D đúng vì
Nếu n = 3k (k  ) thì 2 2
n +1 = 9k +1 số này không chia hết cho 3 .
Nếu n = k  ( * 3 1 k  )lim thì 2 2
n +1 = 9k  6k + 2 số này không chia hết cho 3 . x→
Câu 104. [0D1-3] Cho ba tập hợp:
M : tập hợp các tam giác có 2 góc tù.
N : tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.
P : tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3 .
Tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. Chỉ N P .
B. Chỉ P M . C. Chỉ M .
D. Cả M , N P . Lời giải Chọn C. M = 
Tổng ba gốc trong tam giác bằng 180 nên không thể có hai gốc tù.
N   Ba số tự nhiên liên tiếp là a , a +1, a + 2 . Khi a 1 thì a + a +1 = 2a +1  a + 2
Lúc đó ba số: a , a +1, a + 2 thõa điều kiện ba cạnh trong tam giác.
số nguyên tố chia hết cho 3 là số 3 . P =   3 .
Câu 105. [0D1-3] Xác định số phần tử của tập hợp X = n | n 4,n  201  7 . A. 505 . B. 503 . C. 504 . D. 502 . Lời giải Chọn A.
Tập hợp X gồm các phần tử là những số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4 .
Từ 0 đến 2015 có 2016 số tự nhiên, ta thấy cứ 4 số tự nhiên liên tiếp sẽ có duy nhất một số
chia hết cho 4 . Suy ra có 504 số tự nhiên chia hết cho 4 từ 0 đến 2015 . Hiển nhiên 2016 4 .
Vậy có tất cả 505 số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4 .
Câu 106. [0D1-3] Cho hai tập hợp A = 1;  3 và B =  ; m m + 
1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B A . A. m = 1.
B. 1  m  2 .
C. 1  m  2 . D. m = 2 . Lời giải Chọn C. m 1 m 1
Ta có: B A    
. Vậy 1  m  2 . m +1 3 m  2
Câu 107. [0D1-3] Cho m là một tham số thực và hai tập hợp A = 1− 2 ; m m +  3 ,
B = x  | x  8 − 5 
m . Tất cả các giá trị m để AB =  là 5 2 5 2 5 A. m  . B. m  − . C. m  . D. −  m  . 6 3 6 3 6 Lời giải Chọn D. Ta có A = 1− 2 ; m m +  3 , B = 8 − 5 ; m + ) .  5  m
m + 3  8 − 5m 6m  5  6 2 5
A B =         −  m  . 1
 − 2m m + 3 3  m  2 − 2  3 6 m  −  3
Câu 108. [0D1-4] Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học
sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học
sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá ) của lớp 10A A. 9 . B. 18 . C. 10 . D. 28 . Lời giải Chọn C. toán
Số học sinh giỏi toán, lý mà không giỏi hóa: 3 −1 = 2 .
Số học sinh giỏi toán, hóa mà không giỏi lý: 4 −1 = 3. 7
Số học sinh giỏi hóa, lý mà không giỏi toán: 2 −1 = 1. lý 3 1 4 5 2 hóa 6
Số học sinh chỉ giỏi môn lý: 5 − 2 −1−1 = 1.
Số học sinh chỉ giỏi môn hóa: 6 − 3 −1−1 = 1 .
Số học sinh chỉ giỏi môn toán: 7 − 3 − 2 −1 = 1.
Số học sinh giỏi ít nhất một (môn toán, lý, hóa) là số học sinh giỏi 1 môn hoặc 2 môn hoặc cả
3 môn: 1+1+1+1+ 2 + 3 +1 = 10 .
Câu 109. [0D1-4] Cho A = x
mx − 3 = mx −  3 , B =  2 x x − 4 = 
0 . Tìm m để B \ A = B . 3 3 3 3 3 3 A. −  m  . B. m  . C. −  m  . D. m  − . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C.
Ta có: x A mx − 3  0 .  x = 2 x B   . x = 2 −  m = 0  m  0   m = 0     3 3       Ta có: 2 0 m 3 3
B \ A = B B A =   m   2  −  m   . 2 2    m  0 3  −  m  0  3  2   2 −  m