TOP 124 câu trắc nghiệm triết học Mác Lê-nin / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

ThuộctínhđặctrưngcủavậtchấttheoquanniệmcủatriếthọcMác-Lêninlà gì? Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết họcdùngđểchỉthựctạikháchquanđượcđemlạichoconngườitrong…,đượccủachúngtachéplại,chụplại,phảnánhtồntạikhônglệthuộcvào…”.Hãychọntừđiềnvàochỗtrốngđểhoànthiệnnộidungcủađịnhnghĩanêu trên. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|472054 11
TRIT HC MÁC NIN
Câu 1.
Thuc tính đc trưng ca vt cht theo quan nim ca triết hc Mác - Lênin
là gì?
A.
mt phm trù triết hc
B.
thc ti khách quan tn ti bên ngoài, không l thuc vào cm giác
C.
toàn b thế gii hin thc
D.
Là tt c nhng gì tác động vào giác quan ta gây lên cm giác
Câu 2.
Theo Ph. Ăngghen tính thng nht thc s ca thế gii :
A.
Tính vt cht
B.
S tn ti c trong t nhiên c hi
C.
Tính khách quan
D.
Tính hin thc
Câu 3.
Sai lm ca các quan nim duy vt trước Mác v vt cht gì?
A.
Đồng nht vt cht vi tn ti
B.
Quy vt cht v mt dng vt th
C.
Đồng nht vt cht vi hin thc
D.
Coi ý thc cũng mt dng vt cht
Câu 4.
Theo quan đim triết hc Mácxít, lun đim nào sau đây sai?
A.
Vi cách hot động phn ánh sáng to, ý thc không th tn ti bên ngoài
quá trình lao động ca con người làm biến đổi thế gii xung quanh
B.
Lao động điu kin đầu tiên hat động ch yếu để con ngưi tn ti
C.
Lao động không mang tính nhân, ngay t đầu đã mang tính cng đồng -
hi
D.
Con ngưi th phn ánh đúng đắn thế gii khách quan không cn phi
thông qua lao động
Câu 5.
Lênin đưa ra định nghĩa về vt chất: “Vật cht là mt phm trù triết hc
ng để ch thc ti khách quan đưc đem li cho con người trong
…,
đưc
ca
chúng ta chép li, chp li, phn ánh tn ti không l thuc vào …”. Hãy chn t
đin vào ch trng đ hoàn thin ni dung ca định nghĩa nêu trên:
A.
Ý thc
B.
Cm giác
C.
Nhn thc
D.
ng
Câu 6.
Quan điểm: “Bản cht ca thế gii ý thc” là quan đim ca trường phái
triết hc nào?
A.
Duy vt
B.
Duy tâm
C.
Nh nguyên
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 7.
Theo Ph. Ăng-ghen, hình thc vn đng đặc trưng ca con ngưi hi
loài ngưi hình thc nào?
A.
Vn động sinh hc
B.
Vn động hc
C.
Vn động hi
D.
Vn động hc
Câu 8.
Theo Ph. Ăng-ghen, vt cht my hình thc vn động bn?
A.
Hai
B.
Ba
C.
Bn
D.
Năm
Câu 9.
Theo Ph. Ăngghen, mt trong nhng phương thc tn ti ca vt cht là:
A.
Phát trin
B.
Ph định
C.
Chuyn hoá t dng này sang dng khác
D.
Vn động
Câu 10.
Theo quan nim triết hc duy vt bin chng, không gian là gì?
A.
thc ca trc quan cm tính
B.
Khái nim ca duy lý tính
C.
Thuc tính ca vt cht
D.
Mt dng vt cht
Câu 11.
Theo Đêmôcrít - nhà triết hc c Hy Lp, quan nim vt cht gì?
A.
c
B.
La
C.
Không khí
D.
Nguyên t
Câu 12.
Phm trù vt cht theo triết hc Mác - Lênin được hiu là:
A.
Toàn b thế gii vt cht
B.
Toàn b thế gii khách quan
C.
s khái quát trong quá trình nhn thc ca con ngưi đối vi thế gii khách
quan
D.
hình thc phn ánh đối lp vi thế gii vt cht
Câu 13.
Ý thc trước, vt cht có sau, ý thc quyết định vt cht, đây quan
đim:
A.
Duy vt
B.
Duy tâm
C.
Nh nguyên
D.
Duy tâm ch quan
Câu 14.
Chn câu tr li đúng: Theo quan đim triết hc Mác, ý thc là:
A.
Hình nh ca thế gii khách quan
B.
Hình nh phn ánh s vn đng phát trin ca thế gii khách quan
C.
mt phn chc năng ca b óc con ngưi
D.
hình nh phn ánh sáng to li hin thc khách quan
Câu 15.
Chn câu tr li đúng: Theo quan đim ca CNDVBC, ngun gc hi ca
ý thc là:
A.
Lao động
B.
Lao động ngôn ng
C.
Ngôn ng
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 16.
Chn câu tr lời đúng:
A.
Động vt bc cao cũng th ý thc như con người
B.
Ý thc ch con ngưi
C.
Người máy cũng ý thc như con người
D.
C A, B, C đều sai
Câu 17.
Chn câu tr lời đúng:
A.
Ý thc là thuc tính ca mi dng vt cht
B.
Ý thc s phn ánh nguyên xi hin thc khách quan
C.
Ý thc s phn ánh năng đng, sáng to hin thc khách quan
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 18.
Chn câu tr li đúng vi quan đim ca triết hc Mác - Lênin:
A.
Ý thc có ngun gc t mi dng vt cht ging như gan tiết ra mt
B.
Ý thc ca con người hin ng bm sinh
C.
Ý thc con người trc tiếp hình thành t lao động sn xut vt cht ca xã hi
D.
Tt c các câu đều đúng
Câu 19.
La chn câu đúng nht theo quan đim ca CNDVBC:
A.
Thế gii thng nht tính vt cht ca
B.
Thế gii thng nht s tn ti ca
C.
Thế gii thng nht “ý nim tuyt đối” hay ý thc con người
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 20.
La chn câu đúng nht theo quan đim ca CNDVBC:
A.
Vn động, không gian, thi gian sn phm do ý chí con người to ra, do đó
không phi vt cht
B.
Vn đng không gian, thi gian không tính vt cht
C.
Vn động, không gian, thi gian là hình thc tn ti ca vt cht
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 21.
La chn câu đúng theo quan đim ca CNDVBC:
A.
Ngun gc ca vn động bên ngoài s vt hin ng do s tương tác hay do
s tác động
B.
Ngun gc ca s vận động do ý thc tinh thần tư tưởng quyết định
C.
Ngun gc ca vn động trong bn thân s vt hin ng do s tác động
ca các mt, các yếu t trong s vt hin ng gây ra
D.
Ngun gc ca s vn đng do “cú hích ca thượng đế”
Câu 22.
Ý thc vai trò gì? Xác định câu tr li đúng nht theo quan đim ca ch
nghĩa duy vt bin chng?
A.
Ý thc t nó ch làm thay đổi ởng, do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò
đối vi thc tin
B.
Vai trò thc s ca ý thc s phn ánh sáng to thc ti khách quan đng
thi s tác động tr li thc ti đó thông qua hot động thc tin ca con
ngưi
C.
Ý thc các ph thuc vào ngun gc sinh ra thế ch vt cht cái
năng động tích cc
D.
Tt c các câu đều đúng
Câu 23.
Theo quan đim triết hc Mácxít, lun đim nào sau đây sai?
A.
Không cht thun túy tn ti bên ngoài s vt
B.
Ch s vt cht mi tn ti
C.
Ch s vt vàn cht mi tn ti
D.
S vt cht hoàn toàn đng nht vi nhau
Câu 24.
Theo quan đim triết hc Mácxít, lun đim nào sau đây sai?
A.
ng tính quy định vn ca s vt
B.
ng nói lên quy mô, trình độ phát trin ca s vt
C.
ng ph thuc vào ý cca con ngưi
D.
ng tn ti khách quan gn lin vi s vt
Câu 25.
Theo quan đim triết hc Mácxít, lun đim nào sau đây sai?
A.
S vt nào cũng s thng nht gia cht ng
B.
Tính quy định v cht nào ca s vt cũng tính quy định v ng tương ng
C.
Tính quy định v cht không tính n đnh
D.
Tính quy định v ng nói lên mt thường xuyên biến đổi ca s vt
Câu 26.
Theo quan đim triết hc Mácxít, lun đim nào sau đây sai?
A.
Chân tính khách quan, tính c th
B.
Chân tính tương đối tính tuyt đối
C.
Chân tính khách quan nhưng rt tru ng
D.
Chân tính c th tính quá trình
Câu 27.
Quan nim: “Ha ch da ca phúc, phúc ch n np ca ha” th
hin tính cht gì?
A.
Duy tâm
B.
Bin chng
C.
Duy vt
D.
Ngy bin
Câu 28.
S thng nht gia ng và cht đưc th hin trong phm trù nào?
A.
Độ
B.
Nhy vt
C.
Đim nút
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 29.
Phm trù nào nói lên c ngot ca s thay đi v ng đưa đến s thay
đổi v cht?
A.
Độ
B.
Nhy vt
C.
Đim nút
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 30.
Theo ch nghĩa Mác - Lênin, phát trin là:
A.
Khuynh ng chung ca s vn đng ca s vt hin ng
B.
S thay đổi v ng trong quá trình vn động ca vt cht
C.
S thay đổi v cht trong quá trình vận động ca vt cht
D.
Vn động
Câu 31.
Phm trù nào nói lên mi liên h bn cht, tt nhiên, ph biến và lặp đi lặp
li gia các s vt hiện tượng hay gia các nhân t, các thuc tính, các mt trong
cùng mt s vt và hin ng:
A.
Quy lut
B.
Vn động
C.
Phát trin
D.
Mt đi lp
Câu 32.
Đặc trưng cơ bn ca quy lut hi là:
A.
Din ra t phát qua s tác động ca các lc ng XH
B.
Din ra t giác qua s tác đng ca các lc ng t nhiên
C.
Din ra t phát qua s tác động ca các lc ng siêu nhiên
D.
Hình thành tác động thông qua hot động ca con người nhưng không ph
thuc vào ý thc ca con ngưi
Câu 33.
Chn câu sai trong các câu sau:
A.
Quy lut t nhiên din ra t phát thông qua s tác động ca các lực lưng t
nhiên
B.
Phát trin khuynh ng chung ca s vn động ca s vt hin ng
C.
Quy lut t nhiên din ra t phát qua s tác động ca các lc ng siêu nhiên
D.
Quy lut hi hình thành tác đng thông qua hot động ca con người
nhưng không ph thuc vào ý thc ca con ngưi
Câu 34.
Quan nim ca triết hc Mác - Lênin v s phát trin?
A.
mi s vn động nói chung
B.
mi s ph định nói chung
C.
s ph định bin chng
D.
s ph định siêu hình
Câu 35.
Quy lut nào vch ra ngun gc, đng lc ca s vn đng phát trin?
A.
Quy lut ph định ca ph định
B.
Quy lut chuyn hoá t s thay đổi v ng dn đến s thay đổi v cht
ngưc li
C.
Quy lut v mi liên h bin chng gia s h tng kiến trúc thượng tng
D.
Quy lut thng nht đấu tranh ca các mt đối lp
Câu 36.
Phm trù nào dùng để ch tính quy đnh vn có ca s vt, v quy mô, trình
độ phát trin ca s vt, biu th s ng các thuc tính, các yếu t cu thành s
vt:
A.
Cht
B.
ng
C.
Vn động
D.
Độ
Câu 37.
Quy lut nào vch ra cách thc ca s vn động, phát trin?
A.
Quy lut thng nht đấu tranh ca các mt đối lp
B.
Quy lut chuyn hoá t s thay đổi v ng dn đến s thay đổi v cht
ngưc li
C.
Quy lut ph định ca ph định
D.
Quy lut v s phù hp ca quan h sn xut vi tính cht và trình độ ca lc
ng sn xut
Câu 38.
Quy lut nào vch ra khuynh ng ca s vn động, phát trin?
A.
Quy lut thng nht đấu tranh ca các mt đối lp
B.
Quy lut chuyn hoá t s thay đổi v ng dn đến s thay đổi v cht
ngưc li
C.
Quy lut ph định ca ph định
D.
Quy lut v s phù hp ca quan h sn xut vi tính cht và trình độ ca lc
ng sn xut
Câu 39.
Ph định bin chng là:
A.
S thay thế cái bng cái mi
B.
Ph địnhm cho s vt vn động tht lùi, đi xung, tan rã, không to điu
kin cho s phát trin
C.
S ph đnh kế tha to điu kin cho phát trin
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 40.
La chn câu đúng nht theo quan đim ca CNDVBC:
A.
Mi liên h ch din ra gia các s vt hin ng vi nhau còn trong bn thân s
vt hin ng không s liên h
B.
Mi liên h ca s vt hin ng ch do ý chí con ngưi to ra còn bn thân s
vt hin ng không s liên h
C.
Mi liên h ca s vt hin ng không ch din ra gia các s vt hin ng
còn din ra ngay trong s vt hin ng
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 41.
La chn câu đúng nht theo quan đim DVBC:
A.
Phát trin là s thay đi thun tuý v mt s ng hay khối lượng ca s vt
hin ng
B.
Phát trin s thay đổi v v trí ca s vt hin ng trong không gian, thi
gian
C.
Phát trin không ch s thay đi v s ng khi ng còn s
thay đổi v cht ca s vt hin ng
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 42.
Xác định câu đúng nht theo quan đim ca triết hc Mác - Lênin:
A.
Phát trin ca s vt không tính kế tha
B.
Phát trin ca s vt có tính kế tha nhưng đó s kế tha nguyên xi cái
hoc lp ghép t cái sang cái mi mt cách máy móc v mt hình thc
C.
Phát trin ca s vt tính kế tha nhưng trên s phê phán, lc b, ci
to phát trin
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 43.
Mi liên h ca các s vt hin ng gì? Xác định câu tr li đúng nht:
A.
Là s tác động ln nhau, chi phi, chuyn hoá ln nhau mt cách khách quan,
ph biến, nhiu v gia các mt, quá trình ca s vt, hin ng hoc gia các
s vt, hin ng
B.
s tha nhn rng gia các mt ca s vt, hin ng gia các s vt vi
nhau trong thc tế khách quan không có mi liên h nào c
C.
s tác động ln nhau, tính khách quan, ph biến, nhiu v, không th
chuyn hoá cho nhau
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 44.
Chn câu tr li đúng: Cht ca s vt là:
A.
Cu trúc s vt
B.
Tng s các thuc tính s vt
C.
Các thuc tính s vt
D.
S thng nht hu các thuc tính
Câu 45.
Xác định quan nim sai v ph định bin chng:
A.
Ph định tính kế tha
B.
Ph định chm dt s phát trin
C.
Ph định đồng thi cũng khng đnh
D.
Ph đnh tính khách quan ph biến
Câu 46.
Ph. Ăngghen viết:
“[
]
điu kin bn đầu tiên ca toàn b đời sng
loài người, như thế đến mt mc mà trên mt ý nghĩa nào đó, chúng ta phi nói:
[
] đã sáng tạo ra bản thân con người”. Hãy đin mt to ch trng để hoàn
thin câu trên:
A.
Lao động
B.
Vt cht
C.
T nhiên
D.
Sn xut
Câu 47.
Theo quan đim triết hc Mácxít, lun đim nào sai?
A.
Mt đối lp nhng mt khuynh ng trái ngưc nhau
B.
Mặt đối lp to thành mâu thun bin chng không nht thiết phi có mi quan
h vi nhau trong mt s vt, mt quá trình
C.
Mặt đối lp tn ti khách quan trong mi s vt
D.
Mt đi lp cái vn ca s vt
Câu 48.
Triết hc Mác - Lênin cho rng: thc tin toàn b [
] mục đích,
mang tính lch s - hi ca con người nhm ci to thế gii khách quan. Hãy đin
vào ch trng để hoàn thin quan đim trên:
A.
Hot động vt cht tinh thn
B.
Hot động tinh thn
C.
Hoạt động vt cht
D.
Hot động
Câu 49.
Theo quan đim triết hc Mácxít, lun đim nào sau đây sai?
A.
Thc tin ngun gc ca nhn thc, qua thc tin thuc, tính bn cht ca
đối ng đưc bc l ra
B.
Thc tin động lc ca nhn thc, đòi hi duy con ngưi phi gii đáp
nhng vn đề đặt ra
C.
Thc tin hoạt động vt cht tinh thn ca con người, đồng thi là tiêu
chun ca chân
D.
Quan đim v thc tin quan đim bn xut phát ca lun nhn thc
Mácxít
Câu 50.
Theo quan nim ca triết hc Mác - Lênin, thc tin là:
A.
Toàn b hot đng vt cht mc đích, mang tính lch s hi ca con ngưi
nhm ci to thế gii khách quan
B.
Toàn b hot đng tinh thn mc đích, mang tính lch s hi ca con
người nhm ci to thế gii khách quan
C.
Toàn b hoạt động vt cht và tinh thn có mục đích, mang tính lịch s xã hi
ca con người nhm ci to thế gii khách quan
D.
Tt c các câu đều đúng
Câu 51.
Theo quan nim ca triết hc Mác - Lênin, bn cht ca nhn thc là:
A.
S phn ánh thế gii khách khách quan vào đầu óc ca con người
B.
S phn ánh ch đng, tích cc, sáng to ca ch th trước khách th
C.
S tiến gn ca duy đến khách th
D.
Tt c các câu đều đúng
Câu 52.
Hình thc nào hình thc đầu tiên ca giai đon trc quan sinh động?
A.
Khái nim
B.
Biu ng
C.
Cm giác
D.
Tri gc
Câu 53.
Hình thc nào ca duy tru ng là hình thc liên kết các khái nim?
A.
Khái nim
B.
Biu ng
C.
Cm giác
D.
Phán đoán
Câu 54.
Tiêu chun ca chân theo triết hc Mác - Lênin gì?
A.
Thc tin
B.
Khoa hc
C.
Nhn thc
D.
Hin thc khách quan
Câu 55.
Hình thc nào là hình thức đầu tiên ca giai đon duy tru ng?
A.
Khái nim
B.
Biu ng
C.
Cm giác
D.
Suy
Câu 56.
Hình thc nào ca tư duy trừu tượng hình thc liên kết các phán đoán?
A.
Khái nim
B.
Biu ng
C.
Cm giác
D.
Suy
Câu 57.
Xác định quan nim sai v thc tin:
A.
Thc tin ngun gc ca nhn thc qua thc tin bc l thuc tính bn cht
ca đối ng
B.
Thc tin động lc ca nhn thc hi hi duy con ngưi phi gii đáp
nhng vn đề đặt ra
C.
Thc tin là hot động vt cht tinh thn ca con người
D.
Thc tin tiêu chun ca chân
Câu 58.
Chn câu tr li đúng: Tri thc ca con người ngày càng hoàn thin là:
A.
Thế gii đang vn động bc l càng nhiu nh quy định
B.
Nh s n lc hot động thc tin ca con người
C.
Nh h thng tri thức trước đó (chân lý) làm tin đề
D.
Do kh ng tng hp ca trí tu ca con người trong thi đi mi
Câu 59.
Chn câu tr li đúng nht. Chân là:
A.
Tri thc đúng
B.
Tri thc phù hp vi thc tế
C.
Tri thc phù hp vi hin thc
D.
Tri thc phù hp vi hin thc đưc thc tin kim nghim
Câu 60.
Chn câu tr li đúng: Trong các hình thc bn ca hot động thc tin,
hình thc nào là quan trng nht:
A.
Sn xut vt cht
B.
Chính tr - hi
C.
Thc nghim khoa hc
D.
C A, B, C
Câu 61.
Chn câu tr li đúng: Mt trong nhng vai trò ca thc tiễn đối vi nhn
thc:
A.
Thc tin s, ngun gc ca nhn thc
B.
Thc tin kết qu ca nhn thc
C.
Thc tin do ý thc ca con người to ra
D.
Tt c các câu đều đúng
Câu 62.
Chn câu tr li đúng: Hình thc nào sau đây biu hin hot động thc tin
ca con người?
A.
Sn xut vt cht
B.
Nghiên cu khoa hc
C.
Sáng tác âm nhc
D.
Tt c các câu đều đúng
Câu 63.
Quan điểm, ng ca xã hi là yếu t thuc phm trù nào?
A.
Kiến trúc thưng tng
B.
Quan h sn xut
C.
s h tng
D.
Tn ti hi
Câu 64.
Các thiết chế như Nhà c, Đng chính trị… yếu t thuc phm trù
nào?
A.
s h tng
B.
Quan h sn xut
C.
Kiến trúc thưng tng
D.
Lc ng sn xut
Câu 65.
Phương thc sn xut th thng nht ca các nhân t nào?
A. QHSX KTTT
B. QHSX LLSX
C. CSHT và KTTT
D. LLSX CSHT
Câu 66.
Cu trúc ca lc ng sn xut bao gm:
A.
Người lao động liu sn xut
B.
Người lao động công c lao động
C.
Người lao động đối ng lao động
D.
liu sn xut đối ng lao đng
Câu 67.
Mt t nhiên ca phương thc sn xut gì?
A.
Quan h sn xut
B.
s h tng
C.
Kiến trúc thưng tng
D.
Lc ng sn xut
Câu 68.
Phm trù nào th hin mi quan h giữa con người và t nhiên trong quá
trình sn xut?
A.
Phương thc sn xut
B.
Quan h sn xut
C.
Lc ng sn xut
D.
liu sn xut
Câu 69.
Phm trù nào th hin mi quan h giữa người và người trong quá trình sn
xut?
A.
Phương thc sn xut
B.
Quan h sn xut
C.
Lc ng sn xut
D.
liu sn xut
Câu 70.
Mt hi ca phương thc sn xut gì?
A.
s h tng
B.
Quan h sn xut
C.
Kiến trúc thưng tng
D.
Lc ng sn xut
Câu 71.
Tiêu chun khách quan để phân bit các chế độ hi trong lch s?
A.
Quan h sn xut đc trưng
B.
Chính tr ng
C.
Lc ng sn xut
D.
Phương thc sn xut
Câu 72.
Trong quan h sn xut, quan h nào gi vai trò quyết định:
A.
Quan h s hu liu sn xut
B.
Quan h t chc, qun quá trình sn xut
C.
Quan h phân phi sn phm.
D.
Quan h s hu nhân v liu sn xut
Câu 73.
Quy lut hi nào gi vai trò quyết định đối vi s vn động, phát trin
ca xã hi?
A.
Quy lut v s phù hp ca quan h sn xut vi trình độ phát trin ca lc
ng sn xut
B.
Quy lut tn ti hi quyết định ý thc hi
C.
Quy lut s h tng quyết định kiến trúc thượng tng
D.
Quy lut đấu tranh giai cp
Câu 74.
Chn câu sai trong các câu sau đây:
A.
Quan h sn xut th hin mi quan h gia ngưi ngưi trong quá trình sn
xut
B.
Quan h sn xut bao gm quan h s hu liu sn xut quan h t chc
qun sn xut
C.
Quan h sn xut bao gm quan h s hu liu sn xut, quan h t chc
qun lý sn xut quan h phân phi sn phm
D.
Quan h sn xut phù hp vi tính cht trình độ ca lc ng sn xut s
thức đẩy sn xut phát trin
Câu 75.
Chn câu sai trong các câu sau đây:
A.
Lc ng sn xut sn xut th hin mi quan h gia ngưi người trong quá
trình sn xut
B.
Lc ng sn xut sn xut th hin mi quan h gia người nhiên trong
quá trình sn xut
C.
Lc ng sn xut vai trò quyết định trong mi quan h bin chng vi quan
h sn xut
D.
Lc ng sn xut bao gm người lao động liu sn xut
Câu 76.
Chn câu sai trong các câu sau đây:
A.
Phương thc sn xut th thng nht gia lc ng sn xut quan h sn
xut
B.
Phương thc sn xut phương pháp cách thc tiến hành sn xut ca ci
vt cht trong mt giai đon phát trin nht định ca lch s
C.
Trong một phương thức sn xut thì lực lượng sn xut gi vai trò quyết đnh tính
cht trình độ ca quan h sn xut
D.
Trong một phương thức sn xut thì quan h sn xut gi vai trò quyết định tính
cht trình độ ca lc ng sn xut
Câu 77.
Chn câu sai trong các câu sau đây:
A.
Trong quan h sn xut thì quan h s hu liu sn xut quyết định các quan
h khác
B.
Trong quan h sn xut thì quan h t chc qun sn xut quyết đnh các
quan h khác
C.
Quan h sn xut bao gm quan h s hu liu sn xut, quan h t chc
qun lý sn xut quan h phân phi sn phm
D.
Quan h sn xut phù hp vi tính cht trình độ ca lc ng sn xut s
thúc đy sn xut phát trin
Câu 78.
Biu hiện nào sau đây nói lên vai trò quyết định ca sn xut vt chất đối
vi s tn ti phát trin ca hi:
A.
Sn xut vt cht s cho s sinh tn hi
B.
Sn xut vt cht s hình thành nên tt c các hình thc quan h hi
C.
Sn xut vt cht s cho s tiến b hi
D.
Tt c các câu đều đúng
Câu 79.
Chn câu tr li đúng: Theo quan đim triết hc Mác - Lênin, mun thay
đổi mt chế độ xã hi thì:
A.
Thay đổi lc ng sn xut
B.
To ra nhiu ca ci
C.
Thay đi quan h sn xut
D.
Thay đổi lc ng sn xut quan h sn xut
Câu 80.
Chn câu tr li đúng: s h tng:
A.
Toàn b đất đai, máy c, phương tin đ sn xut
B.
Toàn b nhng quan h sn xut hp thành mt cu kinh tế ca mt hi
nht định
C.
Toàn b nhng thành phn kinh tế ca mt hi
D.
cu công - nông nghip ca mt nn kinh tế - hi
Câu 81.
Chn câu tr li đúng: S biến đi ca quan h sn xut do yếu t nào
quyết định nht:
A.
S phong phú ca đối ng lao động
B.
Do công c hin đại
C.
Trình độ ca người lao đng
D.
Trình độ ca lc ng sn xut
Câu 82.
Chn câu tr li đúng: S biến đổi tính cht cách mng nht ca kiến
trúc thượng tng do:
A.
Thay đi chính quyn n c
B.
Thay đi ca lc ng sn xut
C.
Thay đổi ca quan h sn xut thng tr
D.
S thay đổi ca s h tng
Câu 83.
Xác định câu tr li đúng theo quan đim ca triết hc Mác - Lênin: Sn
xut vt cht là:
A.
Quá trình con người ci to gii t nhiên
B.
Quá trình con ngưi to ra ca ci cho đi sng hi
C.
Quá trình con ngưi s dng công c lao động tác động vào t nhiên, ci biến
các dng vt cht ca t nhiên đ to ra ca ci vt cht nhm tha mãn nhu
cu tn ti phát trin ca con người
D.
Quá trình con người s dng công c lao động tác động vào t nhiên, ci biến
các dng vt cht nhm tha mãn nhu cu ca con ngưi
Câu 84.
Xác định câu tr li đúng theo quan đim ca triết hc Mác - Lênin: Nhân
t quyết định s tn ti ca hi là:
A.
Sn xut tinh thn
B.
Sn xut ra bn thân con ngưi
C.
Sn xut vt cht
D.
Tái sn xut vt cht
Câu 85.
Xác định câu tr li đúng theo quan đim ca triết hc Mác - Lênin: Trong
các hình thc ca sn xut xã hi, hình thc nào nn tng:
A.
Sn xut vt cht
B.
Sn xut ra bn thân con ngưi
C.
Sn xut tinh thn
D.
Tt c các câu đều đúng
Câu 86.
Đối ng lao động là:
A.
Công c lao động
B.
s h tng
C.
Khoa hc, công ngh
D.
Nhng cái sn trong t nhiên nguyên liu
Câu 87.
liu sn xut:
A.
Nhng cái sn trong t nhiên
B.
Nguyên liu
C.
Công c lao động các yếu t vt cht khác
D.
Tt c nhng yếu t trên
Câu 88.
LLSX gm:
A.
Các hình thc t chc kinh tế.
B.
Phương thc qun
C.
H thng phân phi
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 89.
LLSX quyết định QHSX trên các mt:
A.
Hình thc QHSX
B.
S biến đổi
C.
Trình độ QHSX
D.
Tt c các câu đều đúng
Câu 90.
QHSX tác động thúc đẩy s phát trin LLSX khi:
A.
QHSX phù hp LLSX
B.
QHSX tiến b hơn so vi LLSX
C.
QHSX lc hu hơn so vi LLSX
D.
Khi đó QHSX ưu vit
Câu 91.
Quá trình sn xut quá trình kết hp:
A.
TLSX sc lao động
B.
Người vi người
C.
Người vi t nhiên
D.
Tt c đều sai
Câu 92.
Yếu t nào không thuc LLSX:
A.
Trình độ thành tho ca ngưi lao động
B.
Kinh nghim
C.
Năng lc t chc, qun ca ngưi lao động
D.
V trí ca người lao đng trong doanh nghip
Câu 93.
Nhng yếu t nào trong s các yếu t sau không thuc QHSX:
A.
Quan h gia ngưi đi vi vic góp vn vào công ty
B.
Quan h gia người t chc qun ca công ty
C.
Quan h gia ngưi phân phi tin ơng phúc li
D.
Quan h gia ngưi t nhiên
Câu 94.
QHSX tác động kìm hãm s phát trin LLSX khi:
A.
QHSX phù hp LLSX
B.
QHSX tiến b hơn so vi LLSX
C.
QHSX lc hu hơn so vi LLSX
D.
C B C
Câu 95.
Trong hi phân bit đối kháng giai cp, quy lut nào gi vai trò
động lực thúc đy s phát trin ca xã hi?
A.
Quy lut đấu tranh giai cp
B.
Quy lut s h tng quyết định kiến trúc thượng tng
C.
Quy lut tn ti hi quyết định ý thc hi
D.
Quy lut mâu thun
Câu 96.
Theo quan đim triết hc Mácxít, lun đim nào đúng?
A.
Giai cp nào nm gi tư liệu sn xut vt cht thì giai cấp đó cũng nắm gi
liu sn xut tinh thn
B.
Giai cp nào chi phi liu tinh thn thì giai cp đó ng chi phi liu sn
xut vt cht
C.
Giai cp nào đông nht trong hi thì giai cp đó chi phi đời sng tinh thn
ca hi
D.
Giai cp nào nm chính quyn thì giai cp đó phi nm liu sn xut vt cht
Câu 97.
Nhà c đầu tiên trong lch s kiu nc nào?
A.
Nhà c phong kiến
B.
Nhà c ch
C.
Nhà c sn
D.
Nhà c sn
Câu 98.
Con người phát trin hoàn thin mình ch yếu da trên yếu t nào?
A.
Phát trin kinh tế XH
B.
Lao động sn xut
C.
Đấu tranh giai cp
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 99.
Ni dung xã hi ca quá trình sn xut vt cht gì?
A.
liu sn xut quan h gia người vi người đối vi liu sn xut
B.
liu sn xut người lao động vi k năng lao động tương ng vi công c
lao động
C.
liu sn xut và vic t chc, qun quá trình sn xut
D.
liu sn xut con người
Câu 100.
Quan h s hu đặc trưng trong nhng hi cu trúc giai cp?
A.
Quan h s hu nhân
B.
Quan h s hu hi
C.
Quan h s hu tp th
D.
Tt c các câu đều sai
Câu 101.
Hình thức đu tiên của đấu tranh giai cp ca giai cp công nhân khi
chưa giành đưc chính quyn?
A.
Đấu tranh chính tr
B.
Đấu tranh kinh tế
C.
Đấu tranh trang
D.
Đấu tranh ng
Câu 102.
Mâu thun đối kháng gia các giai cp do:
A.
S khác nhau v ng, li sng
B.
S đi lp v li ích bn
li ích kinh tế
C.
S khác nhau gia giàu nghèo
D.
S khác nhau v mc thu nhp
Câu 103.
Vai trò ca đấu tranh giai cp trong lch s nhân loi?
A.
đng lc bn ca s phát trin hi
B.
mt động lc quan trng ca s phát trin hi trong các hi giai cp
C.
Thay thế các hình thái kinh tế
hi t thp đến cao
D.
Lật đổ ách thng tr ca giai cp thng tr
Câu 104.
Trong “Luận cương về Phơbách”, Mác viết: “Trong tính hin thc ca nó,
bn cht con người tng hoà []”. Hãy đin vào ch trng để hoàn thin câu trên:
A.
Nhng quan h sn xut
B.
Nhng quan h hi
C.
Nhng quan h giao tiếp
D.
Nhng quan h giai cp
Câu 105.
Khi nói v con người, ch nghĩac - Lênin cho rng: “Con người mt
sinh hc - hội”. Hãy đin vào ch trng để hoàn thin câu trên:
A.
th
B.
Thc th
C.
Tp hp hai mt
D.
Sinh vt
Câu 106.
B sung để đưc mt câu đúng: “Triết hc Mác Lênin khoa học …”:
A.
Nghiên cu mi hiện tượng, quá trình xy ra trong t nhiên, hi và duy con
người
B.
Nghiên cu quy lut chung nht ca thế gii
C.
Ca mi khoa hc
D.
Nghiên cu mi quy lut trong thế gii
Câu 107.
Bn cht ca con người đưc quyết định bi:
A.
Các mi quan h hi
B.
Giáo dc ca gia đình nhà trường
C.
N lc ca mi nhân
D.
Hoàn cnh hi
Câu 108.
“Trong tính hin thc ca nó” nghĩa là:
A.
Con ngưi sn phm ca lch s
B.
Con ngưi sn phm ca nhân loi
C.
Con ngưi sn phm nói chung
D.
Gm c A, B, C
Câu 109.
Ch nghĩa Mác - Lênin quan nim v con người như thế nào?
A.
thc th t nhiên
B.
thc th XH
C.
ch th ci to hoàn cnh
D.
C A, B C
Câu 100.
Tuyt đối hóa vai trò ca nhân, lãnh t s dn đến điu gì?
A.
T coi thường lãnh t, làm cho phong trào qun chúng không s đoàn kết,
nht trí
B.
Tăng thêm sc mnh cho phong trào cách mng
C.
T sùng bái nhân, m hn chế tính năng động, sáng to ca qun chúng
D.
Nhn thc đúng v vai trò ca lãnh t
Câu 111.
Theo quan đim triết hc Mácxít, tiêu chí bn nht để đánh giá tính
cách mng ca mt giai cp là gì?
A.
Nghèo nht trong hi
B.
B bóc lt thm t nht trong hi
C.
tinh thn cách mng cao nht trong hi
D.
kh năng gii phóng lc ng sn xut b quan h sn xut lc hu kìm hãm
Câu 112.
S tn ti ca các giai cp có tính cht gì?
A.
Tính vĩnh hng
B.
Tính lch s
C.
Tính ngu nhiên
D.
Tính tu thuc vào s tn ti phát trin ca phương thức sn xut xã hi
Câu 113.
Thành tu ln nht cuc đấu tranh giai cấp đạt đưc gì?
A.
Tr thù giai cp bóc lt
B.
Làm thay đổi giai cp thng tr hi
C.
Xoá b quan h sn xut cũ, xác lp phương thc sn xut mi tiến b
D.
Người lao động lên nm chính quyn
Câu 114.
Theo quan đim triết hc Mácxít, điu nào sau đây đưc coi tiêu chun
cơ bn nht nói lên s tiến b ca xã hi?
A.
Trình độ phát trin ca khoa hc k thut
B.
Trình độ dân trí mc sng cao ca hi
C.
Trình độ phát trin ca lực lượng sn xut
Câu 115.
Cách mng xã hi gì?
A.
S lt đổ mt chế độ chính tr li thi, thiết lp mt chế độ chính tr tiến b hơn
B.
Quá trình ci cách hi
C.
Quá trình tiến hóa hi
D.
Cuc đảo chính giành quyn lc
Câu 116.
Cách mng hi gì?
A.
Quá trình ci cách hi
B.
Quá trình tiến hóa hi
C.
Cuc đảo chính giành quyn lc
D.
A, B, C đều sai
Câu 117.
Điu nào sau đây s biu hin ca h ng?
A.
"Chín b làm i"
B.
"Có con thì g chng gn, bát canh cn cũng mang sang"
C.
"Trâu ta ăn c đồng ta"
D.
"Ti gia tòng ph, xut giá tòng phu, phu t tòng t"
Câu 118.
Con người s bc l đưc bn cht hi ca mình khi nào?
A.
Khi tn ti trong các quan h hi
B.
Khi thoát ly khỏi điều kin lch s nhất định
C.
Khi tn ti trong các quan h ca t nhiên
D.
A, B, C đều sai
Câu 119.
Theo quan nim triết hc Mácxít, con ngưi gì?
A.
sn phm ca lch s
B.
ch th ca lch s
C.
Va sn phm va ch th ca lch s
D.
Va sn phm va ch th ca t nhn
Câu 120.
Quan đim coi “Con người ch th ca lch sử” đưc hiu như thế nào?
A.
Con người trung tâm của vũ tr
B.
Con ngưi ông ch, các loài sinh vt khác l
C.
Con ngưi nm vng vn dng sáng to các quy lut khách quan tác động
vào t nhiên, xã hi thúc đẩy nó phát trin phù hp vi nhu cu ca mình
D.
Con người có th điu khin lch s phát trin theo ý mun tốt đẹp ca riêng
mình
Câu 121.
Quan đim coi “Con ngưi sn phm ca lch sử” đưc hiu như thế
nào?
A.
Con người cũng như động vt đều sn phm ca lch s t nhiên, thế con
ngưi và động vt như nhau
B.
Bn cht ca con ngưi đã đưc quy định bi các quan h mi thi đim nht
định, do đó không thay đổi
C.
Con người không th làm ch vn mng ca mình hoàn toàn l thuc vào
tính quy đnh ca lch s
D.
Bn cht ca con ngưi ng luôn thay đổi do s thay đổi ca nhng mi quan
h và điều kin lch s c th quy định
Câu 122.
Quan nim truyn thng “Ở bu thì tròn, ng thì i” nhm khng
định điu gì?
A.
Hình dng ca các loài sinh vt ph thuc vào nơi
B.
Vai trò ca các quan h hi đối vi vic hình thành bn cht mi ngưi
C.
Vai trò ch th ca con ngưi trong lch s
D.
Quy lut sinh hc quy lut duy nht chi phi vn vt trong tr
Câu 123.
Do điu các nhân không hòa tan vi nhau trong tp th?
A.
Do nhu cu khác nhau
B.
Do li ích mc đích khác nhau
C.
Do nhân cách khác nhau
D.
Do hoàn cnh khác nhau
Câu 124.
Theo quan đim triết hc Mácxít, vai trò quyết định lch s thuc v ai
trong hi?
A.
Các lãnh tụ, vĩ nhân kit xut
B.
Qun chúng nhân dân
C.
Các giai cp b tr tinh thn cách mng trit để nht
D.
Các chính đảng cách mng, s ng h đông đo ca qun chúng nhân dân
trong hi
| 1/17

Preview text:

lOMoARcPSD|472 054 11
TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
Câu 1. Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác - Lênin là gì?
A. Là một phạm trù triết học
B. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
C. Là toàn bộ thế giới hiện thực
D. Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác
Câu 2. Theo Ph. Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở: A. Tính vật chất
B. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội C. Tính khách quan D. Tính hiện thực
Câu 3. Sai lầm của các quan niệm duy vật trước Mác về vật chất là gì?
A. Đồng nhất vật chất với tồn tại
B. Quy vật chất về một dạng vật thể
C. Đồng nhất vật chất với hiện thực
D. Coi ý thức cũng là một dạng vật chất
Câu 4. Theo quan điểm triết học Mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Với tư cách là hoạt động phản ánh sáng tạo, ý thức không thể tồn tại bên ngoài
quá trình lao động của con người làm biến đổi thế giới xung quanh
B. Lao động là điều kiện đầu tiên và họat động chủ yếu để con người tồn tại
C. Lao động không mang tính cá nhân, ngay từ đầu nó đã mang tính cộng đồng - xã hội
D. Con người có thể phản ánh đúng đắn thế giới khách quan mà không cần phải thông qua lao động
Câu 5. Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết học
dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong …, được … của
chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ
điền vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên: A. Ý thức B. Cảm giác C. Nhận thức D. Tư tưởng
Câu 6. Quan điểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của trường phái triết học nào? A. Duy vật B. Duy tâm C. Nhị nguyên
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 7. Theo Ph. Ăng-ghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội
loài người là hình thức nào? A. Vận động sinh học B. Vận động cơ học C. Vận động xã hội D. Vận động lý học
Câu 8. Theo Ph. Ăng-ghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản? A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
Câu 9. Theo Ph. Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại của vật chất là: A. Phát triển B. Phủ định
C. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác D. Vận động
Câu 10. Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
A. Mô thức của trực quan cảm tính
B. Khái niệm của tư duy lý tính
C. Thuộc tính của vật chất D. Một dạng vật chất
Câu 11. Theo Đêmôcrít - nhà triết học cổ Hy Lạp, quan niệm vật chất là gì? A. Nước B. Lửa C. Không khí D. Nguyên tử
Câu 12. Phạm trù vật chất theo triết học Mác - Lênin được hiểu là:
A. Toàn bộ thế giới vật chất
B. Toàn bộ thế giới khách quan
C. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
D. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
Câu 13. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm: A. Duy vật B. Duy tâm C. Nhị nguyên D. Duy tâm chủ quan
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
A. Hình ảnh của thế giới khách quan
B. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
C. Là một phần chức năng của bộ óc con người
D. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là: A. Lao động
B. Lao động và ngôn ngữ C. Ngôn ngữ
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng:
A. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người
B. Ý thức chỉ có ở con người
C. Người máy cũng có ý thức như con người D. Cả A, B, C đều sai
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
C. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng với quan điểm của triết học Mác - Lênin:
A. Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
B. Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
C. Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 19. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
A. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
B. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
C. Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối” hay ở ý thức con người
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 20. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
A. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó
không phải là vật chất
B. Vận động không gian, thời gian không có tính vật chất
C. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 21. Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của CNDVBC:
A. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
B. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động
của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
D. Nguồn gốc của sự vận động là do “cú hích của thượng đế”
Câu 22. Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn
B. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng
thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
C. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 23. Theo quan điểm triết học Mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
D. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 24. Theo quan điểm triết học Mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Lượng là tính quy định vốn của sự vật
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
Câu 25. Theo quan điểm triết học Mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa chất và lượng
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng
C. Tính quy định về chất không có tính ổn định
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật
Câu 26. Theo quan điểm triết học Mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Chân lý có tính khách quan, tính cụ thể
B. Chân lý có tính tương đối và tính tuyệt đối
C. Chân lý có tính khách quan nhưng rất trừu tượng
D. Chân lý có tính cụ thể và tính quá trình
Câu 27. Quan niệm: “Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ ẩn nấp của họa” thể hiện tính chất gì? A. Duy tâm B. Biện chứng C. Duy vật D. Ngụy biện
Câu 28. Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào? A. Độ B. Nhảy vọt C. Điểm nút
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 29. Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về chất? A. Độ B. Nhảy vọt C. Điểm nút
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 30. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, phát triển là:
A. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
B. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
C. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất D. Vận động
Câu 31. Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp
lại giữa các sự vật hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong
cùng một sự vật và hiện tượng: A. Quy luật B. Vận động C. Phát triển D. Mặt đối lập
Câu 32. Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là:
A. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng XH
B. Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
C. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
D. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ
thuộc vào ý thức của con người
Câu 33. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
B. Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
C. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
D. Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người
nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người
Câu 34. Quan niệm của triết học Mác - Lênin về sự phát triển?
A. Là mọi sự vận động nói chung
B. Là mọi sự phủ định nói chung
C. Là sự phủ định biện chứng
D. Là sự phủ định siêu hình
Câu 35. Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
A. Quy luật phủ định của phủ định
B. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 36. Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình
độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật: A. Chất B. Lượng C. Vận động D. Độ
Câu 37. Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 38. Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 39. Phủ định biện chứng là:
A. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
B. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát triển
C. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 40. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự
vật hiện tượng không có sự liên hệ
B. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự
vật hiện tượng không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng
mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 41. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự
thay đổi về chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 42. Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác - Lênin:
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ
hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 43. Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác định câu trả lời đúng nhất:
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối, chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan,
phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với
nhau trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hoá cho nhau
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 44. Chọn câu trả lời đúng: Chất của sự vật là: A. Cấu trúc sự vật
B. Tổng số các thuộc tính sự vật
C. Các thuộc tính sự vật
D. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính
Câu 45. Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
A. Phủ định có tính kế thừa
B. Phủ định là chấm dứt sự phát triển
C. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định
D. Phủ định có tính khách quan phổ biến
Câu 46. Ph. Ăngghen viết: “[
] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống
loài người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [
] đã sáng tạo ra bản thân con người”. Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên: A. Lao động B. Vật chất C. Tự nhiên D. Sản xuất
Câu 47. Theo quan điểm triết học Mácxít, luận điểm nào sai?
A. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng trái ngược nhau
B. Mặt đối lập tạo thành mâu thuẫn biện chứng không nhất thiết phải có mối quan
hệ với nhau trong một sự vật, một quá trình
C. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong mọi sự vật
D. Mặt đối lập là cái vốn có của sự vật
Câu 48. Triết học Mác - Lênin cho rằng: thực tiễn là toàn bộ [ ] có mục đích,
mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy điền
vào chỗ trống để hoàn thiện quan điểm trên:
A. Hoạt động vật chất và tinh thần B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động vật chất D. Hoạt động
Câu 49. Theo quan điểm triết học Mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức, vì qua thực tiễn thuộc, tính bản chất của
đối tượng được bộc lộ ra
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức, vì nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người, đồng thời là tiêu chuẩn của chân lý
D. Quan điểm về thực tiễn là quan điểm cơ bản và xuất phát của lý luận nhận thức Mácxít
Câu 50. Theo quan niệm của triết học Mác - Lênin, thực tiễn là:
A. Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người
nhằm cải tạo thế giới khách quan
B. Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con
người nhằm cải tạo thế giới khách quan
C. Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội
của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 51. Theo quan niệm của triết học Mác - Lênin, bản chất của nhận thức là:
A. Sự phản ánh thế giới khách khách quan vào đầu óc của con người
B. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
C. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 52. Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động? A. Khái niệm B. Biểu tượng C. Cảm giác D. Tri giác
Câu 53. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm? A. Khái niệm B. Biểu tượng C. Cảm giác D. Phán đoán
Câu 54. Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác - Lênin là gì? A. Thực tiễn B. Khoa học C. Nhận thức D. Hiện thực khách quan
Câu 55. Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn tư duy trừu tượng? A. Khái niệm B. Biểu tượng C. Cảm giác D. Suy lý
Câu 56. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán? A. Khái niệm B. Biểu tượng C. Cảm giác D. Suy lý
Câu 57. Xác định quan niệm sai về thực tiễn:
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức và qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó hỏi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
Câu 58. Chọn câu trả lời đúng: Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là:
A. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định
B. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
C. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
D. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
Câu 59. Chọn câu trả lời đúng nhất. Chân lý là: A. Tri thức đúng
B. Tri thức phù hợp với thực tế
C. Tri thức phù hợp với hiện thực
D. Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 60. Chọn câu trả lời đúng: Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn,
hình thức nào là quan trọng nhất: A. Sản xuất vật chất B. Chính trị - xã hội C. Thực nghiệm khoa học D. Cả A, B, C
Câu 61. Chọn câu trả lời đúng: Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
A. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức
C. Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 62. Chọn câu trả lời đúng: Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt động thực tiễn của con người? A. Sản xuất vật chất B. Nghiên cứu khoa học C. Sáng tác âm nhạc
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 63. Quan điểm, tư tưởng của xã hội là yếu tố thuộc phạm trù nào?
A. Kiến trúc thượng tầng B. Quan hệ sản xuất C. Cơ sở hạ tầng D. Tồn tại xã hội
Câu 64. Các thiết chế như Nhà nước, Đảng chính trị… là yếu tố thuộc phạm trù nào? A. Cơ sở hạ tầng B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
Câu 65. Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào? A. QHSX và KTTT B. QHSX và LLSX C. CSHT và KTTT D. LLSX và CSHT
Câu 66. Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm:
A. Người lao động và tư liệu sản xuất
B. Người lao động và công cụ lao động
C. Người lao động và đối tượng lao động
D. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
Câu 67. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì? A. Quan hệ sản xuất B. Cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
Câu 68. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản xuất?
A. Phương thức sản xuất B. Quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất D. Tư liệu sản xuất
Câu 69. Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất?
A. Phương thức sản xuất B. Quan hệ sản xuất
C. Lực lượng sản xuất D. Tư liệu sản xuất
Câu 70. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì? A. Cơ sở hạ tầng B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
Câu 71. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất đặc trưng B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
Câu 72. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
C. Quan hệ phân phối sản phẩm.
D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 73. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 74. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý sản xuất
C. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức
quản lý sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ
thức đẩy sản xuất phát triển
Câu 75. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tư nhiên trong quá trình sản xuất
C. Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất bao gồm người lao động và tư liệu sản xuất
Câu 76. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải
vật chất trong một giai đoạn phát triển nhất định của lịch sử
C. Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính
chất và trình độ của quan hệ sản xuất
D. Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính
chất và trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 77. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ khác
B. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết định các quan hệ khác
C. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức
quản lý sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
D. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ
thúc đẩy sản xuất phát triển
Câu 78. Biểu hiện nào sau đây nói lên vai trò quyết định của sản xuất vật chất đối
với sự tồn tại và phát triển của xã hội:
A. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
B. Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
C. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 79. Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, muốn thay
đổi một chế độ xã hội thì:
A. Thay đổi lực lượng sản xuất
B. Tạo ra nhiều của cải
C. Thay đổi quan hệ sản xuất
D. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 80. Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là:
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội nhất định
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
D. Là cơ cấu công - nông nghiệp của một nền kinh tế - xã hội
Câu 81. Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất:
A. Sự phong phú của đối tượng lao động
B. Do công cụ hiện đại
C. Trình độ của người lao động
D. Trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 82. Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến
trúc thượng tầng là do:
A. Thay đổi chính quyền nhà nước
B. Thay đổi của lực lượng sản xuất
C. Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị
D. Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng
Câu 83. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin: Sản xuất vật chất là:
A. Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên
B. Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội
C. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến
các dạng vật chất của tự nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu
cầu tồn tại và phát triển của con người
D. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến
các dạng vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người
Câu 84. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin: Nhân
tố quyết định sự tồn tại của xã hội là: A. Sản xuất tinh thần
B. Sản xuất ra bản thân con người C. Sản xuất vật chất
D. Tái sản xuất vật chất
Câu 85. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin: Trong
các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng: A. Sản xuất vật chất
B. Sản xuất ra bản thân con người C. Sản xuất tinh thần
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 86. Đối tượng lao động là: A. Công cụ lao động B. Cơ sở hạ tầng C. Khoa học, công nghệ
D. Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu
Câu 87. Tư liệu sản xuất:
A. Những cái có sẵn trong tự nhiên B. Nguyên liệu
C. Công cụ lao động và các yếu tố vật chất khác
D. Tất cả những yếu tố trên Câu 88. LLSX gồm:
A. Các hình thức tổ chức kinh tế. B. Phương thức quản lý C. Hệ thống phân phối
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 89. LLSX quyết định QHSX trên các mặt: A. Hình thức QHSX B. Sự biến đổi C. Trình độ QHSX
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 90. QHSX tác động thúc đẩy sự phát triển LLSX khi: A. QHSX phù hợp LLSX
B. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
C. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
D. Khi đó là QHSX ưu việt
Câu 91. Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp: A. TLSX và sức lao động B. Người với người C. Người với tự nhiên D. Tất cả đều sai
Câu 92. Yếu tố nào không thuộc LLSX:
A. Trình độ thành thạo của người lao động B. Kinh nghiệm
C. Năng lực tổ chức, quản lý của người lao động
D. Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp
Câu 93. Những yếu tố nào trong số các yếu tố sau không thuộc QHSX:
A. Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào công ty
B. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
C. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
D. Quan hệ giữa người và tự nhiên
Câu 94. QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi: A. QHSX phù hợp LLSX
B. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
C. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX D. Cả B và C
Câu 95. Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là
động lực thúc đẩy sự phát triển của xã hội?
A. Quy luật đấu tranh giai cấp
B. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
C. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội D. Quy luật mâu thuẫn
Câu 96. Theo quan điểm triết học Mácxít, luận điểm nào đúng?
A. Giai cấp nào nắm giữ tư liệu sản xuất vật chất thì giai cấp đó cũng nắm giữ tư
liệu sản xuất tinh thần
B. Giai cấp nào chi phối tư liệu tinh thần thì giai cấp đó cũng chi phối tư liệu sản xuất vật chất
C. Giai cấp nào đông nhất trong xã hội thì giai cấp đó chi phối đời sống tinh thần của xã hội
D. Giai cấp nào nắm chính quyền thì giai cấp đó phải nắm tư liệu sản xuất vật chất
Câu 97. Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào? A. Nhà nước phong kiến B. Nhà nước chủ nô C. Nhà nước tư sản D. Nhà nước vô sản
Câu 98. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào? A. Phát triển kinh tế XH B. Lao động sản xuất C. Đấu tranh giai cấp
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 99. Nội dung xã hội của quá trình sản xuất vật chất là gì?
A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất
B. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ lao động
C. Tư liệu sản xuất và việc tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
D. Tư liệu sản xuất và con người
Câu 100. Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
A. Quan hệ sở hữu tư nhân
B. Quan hệ sỡ hữu xã hội
C. Quan hệ sở hữu tập thể
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 101. Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi
chưa giành được chính quyền? A. Đấu tranh chính trị B. Đấu tranh kinh tế C. Đấu tranh vũ trang D. Đấu tranh tư tưởng
Câu 102. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
D. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 103. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
B. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
C. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao
D. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 104. Trong “Luận cương về Phơbách”, Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó,
bản chất con người là tổng hoà []”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên:
A. Những quan hệ sản xuất
B. Những quan hệ xã hội
C. Những quan hệ giao tiếp
D. Những quan hệ giai cấp
Câu 105. Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác - Lênin cho rằng: “Con người là một
… sinh học - xã hội”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên: A. Cá thể B. Thực thể C. Tập hợp hai mặt D. Sinh vật
Câu 106. Bổ sung để được một câu đúng: “Triết học Mác – Lênin là khoa học …”:
A. Nghiên cứu mọi hiện tượng, quá trình xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy con người
B. Nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới C. Của mọi khoa học
D. Nghiên cứu mọi quy luật trong thế giới
Câu 107. Bản chất của con người được quyết định bởi:
A. Các mối quan hệ xã hội
B. Giáo dục của gia đình và nhà trường
C. Nỗ lực của mỗi cá nhân D. Hoàn cảnh xã hội
Câu 108. “Trong tính hiện thực của nó” có nghĩa là:
A. Con người là sản phẩm của lịch sử
B. Con người là sản phẩm của nhân loại
C. Con người là sản phẩm nói chung D. Gồm cả A, B, C
Câu 109. Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế nào?
A. Là thực thể tự nhiên B. Là thực thể XH
C. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh D. Cả A, B và C
Câu 100. Tuyệt đối hóa vai trò của cá nhân, lãnh tụ sẽ dẫn đến điều gì?
A. Tệ coi thường lãnh tụ, làm cho phong trào quần chúng không có sự đoàn kết, nhất trí
B. Tăng thêm sức mạnh cho phong trào cách mạng
C. Tệ sùng bái cá nhân, làm hạn chế tính năng động, sáng tạo của quần chúng
D. Nhận thức đúng về vai trò của lãnh tụ
Câu 111. Theo quan điểm triết học Mácxít, tiêu chí cơ bản nhất để đánh giá tính
cách mạng của một giai cấp là gì?
A. Nghèo nhất trong xã hội
B. Bị bóc lột thậm tệ nhất trong xã hội
C. Có tinh thần cách mạng cao nhất trong xã hội
D. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị quan hệ sản xuất lạc hậu kìm hãm
Câu 112. Sự tồn tại của các giai cấp có tính chất gì? A. Tính vĩnh hằng B. Tính lịch sử C. Tính ngẫu nhiên
D. Tính tuỳ thuộc vào sự tồn tại và phát triển của phương thức sản xuất xã hội
Câu 113. Thành tựu lớn nhất mà cuộc đấu tranh giai cấp đạt được là gì?
A. Trả thù giai cấp bóc lột
B. Làm thay đổi giai cấp thống trị xã hội
C. Xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, xác lập phương thức sản xuất mới tiến bộ
D. Người lao động lên nắm chính quyền
Câu 114. Theo quan điểm triết học Mácxít, điều nào sau đây được coi là tiêu chuẩn
cơ bản nhất nói lên sự tiến bộ của xã hội?
A. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
B. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 115. Cách mạng xã hội là gì?
A. Sự lật đổ một chế độ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn
B. Quá trình cải cách xã hội
C. Quá trình tiến hóa xã hội
D. Cuộc đảo chính giành quyền lực
Câu 116. Cách mạng xã hội là gì?
A. Quá trình cải cách xã hội
B. Quá trình tiến hóa xã hội
C. Cuộc đảo chính giành quyền lực D. A, B, C đều sai
Câu 117. Điều nào sau đây là sự biểu hiện của hệ tư tưởng? A. "Chín bỏ làm mười"
B. "Có con thì gả chồng gần, có bát canh cần nó cũng mang sang"
C. "Trâu ta ăn cỏ đồng ta"
D. "Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử"
Câu 118. Con người sẽ bộc lộ được bản chất xã hội của mình khi nào?
A. Khi tồn tại trong các quan hệ xã hội
B. Khi thoát ly khỏi điều kiện lịch sử nhất định
C. Khi tồn tại trong các quan hệ của tự nhiên D. A, B, C đều sai
Câu 119. Theo quan niệm triết học Mácxít, con người là gì?
A. Là sản phẩm của lịch sử
B. Là chủ thể của lịch sử
C. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử
D. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của tự nhiên
Câu 120. Quan điểm coi “Con người là chủ thể của lịch sử” được hiểu như thế nào?
A. Con người là trung tâm của vũ trụ
B. Con người là ông chủ, các loài sinh vật khác là nô lệ
C. Con người nắm vững và vận dụng sáng tạo các quy luật khách quan tác động
vào tự nhiên, xã hội thúc đẩy nó phát triển phù hợp với nhu cầu của mình
D. Con người có thể điều khiển lịch sử phát triển theo ý muốn tốt đẹp của riêng mình
Câu 121. Quan điểm coi “Con người là sản phẩm của lịch sử” được hiểu như thế nào?
A. Con người cũng như động vật đều là sản phẩm của lịch sử tự nhiên, vì thế con
người và động vật là như nhau
B. Bản chất của con người đã được quy định bởi các quan hệ ở mỗi thời điểm nhất
định, do đó nó không thay đổi
C. Con người không thể làm chủ vận mạng của mình mà hoàn toàn lệ thuộc vào
tính quy định của lịch sử
D. Bản chất của con người cũng luôn thay đổi là do sự thay đổi của những mối quan
hệ và điều kiện lịch sử cụ thể quy định
Câu 122. Quan niệm truyền thống “Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài” là nhằm khẳng định điều gì?
A. Hình dạng của các loài sinh vật phụ thuộc vào nơi nó ở
B. Vai trò của các quan hệ xã hội đối với việc hình thành bản chất mỗi người
C. Vai trò chủ thể của con người trong lịch sử
D. Quy luật sinh học là quy luật duy nhất chi phối vạn vật trong vũ trụ
Câu 123. Do điều gì mà các cá nhân không hòa tan với nhau trong tập thể?
A. Do có nhu cầu khác nhau
B. Do có lợi ích và mục đích khác nhau
C. Do có nhân cách khác nhau
D. Do có hoàn cảnh khác nhau
Câu 124. Theo quan điểm triết học Mácxít, vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai trong xã hội?
A. Các lãnh tụ, vĩ nhân kiệt xuất B. Quần chúng nhân dân
C. Các giai cấp bị trị có tinh thần cách mạng triệt để nhất
D. Các chính đảng cách mạng, có sự ủng hộ đông đảo của quần chúng nhân dân trong xã hội