TOP 15 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025

Bài 3: Cho số nguyên M có 6 chữ số. Biết rằng khi chuyển chữ số đầu tiên của số M đến vị trí sau cùng ( giữ nguyên vị trí của 5 chữ số còn lại), ta được số có 6 chữ số gấp ba lần M. Khi chuyển chữ số sau cùng của số M đến vị trí đầu tiên ( giữ nguyên thứ tự 5 chữ số còn lại) ta được số có 6 chữ số gấp 5 lần số M. Hãy tìm số M? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề thi Toán 5 4 tài liệu

Môn:

Toán 5 382 tài liệu

Thông tin:
15 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 15 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025

Bài 3: Cho số nguyên M có 6 chữ số. Biết rằng khi chuyển chữ số đầu tiên của số M đến vị trí sau cùng ( giữ nguyên vị trí của 5 chữ số còn lại), ta được số có 6 chữ số gấp ba lần M. Khi chuyển chữ số sau cùng của số M đến vị trí đầu tiên ( giữ nguyên thứ tự 5 chữ số còn lại) ta được số có 6 chữ số gấp 5 lần số M. Hãy tìm số M? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

16 8 lượt tải Tải xuống
15 ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN LP 5
(Thi gian làm bài 120 phút)
ĐỀ 1
Bài 1: Tìm x biết:
10 11 12 13 ... 5106x
.
Bài 2: Một thùng phi đựng đầy du cân nng 100 kg. Sau khi rót ra
1
3
s du trong thùng thì
c du thùng còn li cân nng 71 kg. Hãy nh xem thùng không du cân nng bao
nhiêu kg?
Bài 3: Tìm hai s. Biết t s ca hai s 4 và nếu bt 79 s th nht và thêm 54 vào s th
hai thì tng s là 1975.
i 4: hai nhóm trng cây. Nếu nhóm mt cho nhóm hai 5 y thì s y trồng đưc ca
hai nhóm bng nhau. Nếu nhóm hai cho nhóm mt 10 y thì nhóm mt trồng đưc s y
gấp đôi sốy ca nhóm hai. Hi mi nhóm trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5: Mt tha rung hình ch nht chiu dài gấp đôi chiều rng. Nếu chiu rng thêm
20 m, chiu dài thêm 15 m thì chiu dài gp rưỡi chiu rng. Tính din tích tha ruộng đó?
ĐỀ 2
Bài 1: Tính nhanh:
2004 37 2004 2 2004 2004 59 2004
324 321 201 324 324 101 18 324
A
.
Bài 2: Tích sau tn cùng là my ch s ging nhau:
20 x 21 x 22 x 23 x … x 48 x 49 x 50.
Bài 3: Tìm s có hai ch s. Biết tng hai ch s ca nó nh hơn số đó 6 lần thêm 25 đơn
v vào tích ca hai ch s đó sẽ được s viết theo th t ngưc li vi s đã cho.
Bài 4: Trong mt buổi lao động trng y, 15 hc sinh nam n đã trồng đưc tt c 180
cây. Biết s cây do các bn nam trồng được bng s cây do các bn n trồng đưc và mi bn
nam trồng đựơc hơn mỗi bn n 5 cây. Tính s hc sinh nam s hc sinh n tham gia
trng cây?
Bài 5: Bn Minh v mt hình ch nht. Bn chia hình ch nhật đó thành bốn hình vuông
(như hình vẽ).
Biết tng chu vi ca c bốn hình vuông đó là: 112 cm.
Tính din tích hình ch nht ban đu.
ĐỀ 3
Bài 1: Cho ba ch s khác nhau và khác 0:
a. Có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau t ba ch s đó?
b. Biết tng ca tt c các s va lập được trên là 3330. Hiu ca s ln nht và s nh
nht trong các s đó là 594. Hãym ba chư số đó.
Bài 2: Tìm tt c các ch s a và b đ phân s
1 83
45
ab
là s t nhiên.
Bài 3: Thương của hai s 30, s 64. Nếu thêm 179 vào s b chia nhưng vẫn gi
nguyên s chia thì phép chia va chia hết thương 33. m s chia s b chia trong
phép chia đó.
Bài 4: Sau một đợt thi đua đầu năm tổng s điểm đạt đưc ca lp 5B kém lớp 5A là 25 điểm.
Nếu gấp đôi số điểm ca lp 5A gp ba ln s điểm ca lp 5B thì lp 5B s hơn lớp
5Alaf 75 điểm. Hỏi trong đợt thi đua đó mỗi lớp đạt được bao nhiêu điểm?
Bài 5: Mt tha rung hình ch nht chiều dài hơn chiu rng 10m. Nếu chiu rộng ng
thêm
1
4
chiu rng na chiều dài tăng thêm
1
6
chiu dài thì tha rung tr thành hình
vuông.
a. Tính din tích tha ruộng đó.
b. Người ta chia tha ruộng đó thành nhng luống đều nhau, mi lung rng 2m chy
song song vi chiu rng tha rung. Hi có bao nhiêu lung?
ĐỀ 4
Bài 1: Cho
12AB
. Tính các tng sau: a.
13 5 13 5A B B A
b.
4 25 16 5 .A B A B
Bài 2: Mt t8 hc sinh. Có bao nhiêu cách phân chia nhóm trc nht gm 3 em ca t?
Bài 3: a. Rút gn các phân s sau:
1999999999
9999999995
.
b. Tìm 2 phân s:
a
b
c
d
biết rng
1
15
ac
bd

6
:.
5
ac
bd
Bài 4: Năm học này, thy giáo mua cho lp mt s sách toán và tiếng vit. Tng s sách toán
tiếng vit bng 4 ln hiu s sách toán tiếng việt, nhưng hiệu s đó lại ít hơn số sách
tiếng vit là 5 quyn.
Hi thy giáo mua v bao nhiêu sách toán, bao nhiêu sách tiếng vit?
Bài 5: Cho hình vuông ABCD. Nếu kéo dài hai cnh AB CD v cùng mt phía thêm mt
đoạn bng
1
3
của ta được mt hình ch nht din tích lớn hơn diện tích hình vuông
ABCD là
2
48cm
.
a. Tính chu vi hình vuông ABCD.
b. mt hình ch nht chu vi bng chu vi hình vuông din tích bng
8
9
diện tích hình vuông. Tính kích thước ca hình ch nht đó?
ĐỀ 5
Bài 1: a. Tìm tt c các s có ba ch s khác nhau
abc
biết:
2
3
7
ac
b
.
b. Không tính c th. Hãy so sánh A và B biết:
123 137137
137 123123
A
B


.
Bài 2: Tính giá tr biu thc sau:
13 2 1 7 7 1 1
1 2 :2 4 .
84 5 2 180 18 2 10
P



Bài 3: Cho mt phép cng hai s hng, nh, khi thc hin phép cng mt bn hc sinh
li không nh ch cng riêng từng hàng đơn v với đơn vị, chc vi chục…. Cho kết qu
riêng ca tng ct t phi sang trái lần lượt 06, 147. Hãy m hai s hng ca phép cộng đó?
Biết s hng th nht gấp đôi số hng th hai.
Bài 4: Hc sinh lp 5 lớp 4 trường tiu học Thượng Trưng tổ chức lao động trng cây.
Mi gi đội lp 5 trồng được 60 cây, đội lp 4 trồng đưc 50 y. Sau mt thời gian làm như
nhau lp 5 trồng được nhiều hơn lớp 4 50 y, như vy mi lớp đã hoàn thành đưc
2
3
s
cây mà lớp mình định trng. Hi mi lp d định trng bao nhiêu cây?
Bài 5: Cho mt hình ch nht chu vi 150 cm, chia dc theo chiu rộng để ợc năm
hình vuông mt hình ch nht nh hơn hình vuông. Tính diện tích hình ch nhật ban đầu.
Biết s đo của các kích thước đu là s t nhiên.
ĐỀ 6
Bài 1: Tìm các s A, B, C biết:
110
2
15 15
A B C
A B C
BC
.
Bài 2:y viết s 100 bng tng ca các s đưc viết t: a. 6 ch s khác nhau.
b. 9 ch s khác nhau.
Bài 3:
a. Tính:
1 3 2 3
:
2 5 15 5




.
b. Tìm y biết:
1 1 1 1 1 1 1
: ... .
2 2 6 12 20 90 3
y
Bài 4: Mt hình ch nht có chu vi gp 8 ln chiu rng, có din tích là 363
2
cm
.
a. Hãy tính chu vi hình ch nhật đó.
b. Nếu chiu dài gim đi
1
5
của để diện tích không thay đổi thì chiu rng phi
thay đổi như thế nào?
Bài 5: Cho hình vuông ABCD din tích
2
18cm
đường chéo BD của hình vuông đã cho
dài bao nhiêu cm?
ĐỀ 7
Bài 1:a. Viết các phân s sau đây dưới dng s thp phân:
1 9 28 60 162
; ; ; ; .
5 12 25 75 125
b. Tính tng ca s thp phân nh nht s thp phân ln nht viết bng các ch
s 1, 3, 5, 7, 9.
Bài 2: Tìm mt s l có bn ch s khác nhau trong đó số to bi ch s hàng chc ng
đơn vị gp 5 ln s to bi ch s hàng nghìn và hàng trăm.
Bài 3: Cho
6 24 60 ...A
. Tìm s hng th 100 ca tng A.
Bài 4: Để xây dng t sách Kim Đồng, lp 5A đã bán 12kg giy loại được tt c 12000 đồng.
Mi kg giy báo giá: 2000 đng, 2kg giy v giá: 1000 đồng, 4kg giy vn giá: 1000 đồng.
Hi lớp 5A đã bán mấy kg giy mi loi?
Bài 5: Mt tha ruộng hình thang có đáy lớn hơn đáy bé 8m, có chiều cao là 32m. Nay ngưi
ta đp một con đưng chy qua tha rung (hình v), phn còn li là mt hình thang vuông có
din tích kém diện tích ban đu
2
96m
. Để phn còn li tr thành mt tha rung hình ch
nht din tích bng diện tích ban đầu thì ta phải thay đổi hai đáy của hình thang như thế
nào?
ĐỀ 8
Bài 1: Có 10 bao go mà s go trong các bao theo th t là: 1kg; 3kg; 6kg; 10kg; 15kg…
a. Em hãy ghi tiếp khi lưng ca các bao go còn li.
b. Mun ly mt t go bng các bao nguyên thì có th chn nhng bao nào?
Bài 2: a. Tìm s ln nht có ba ch s mà khi chia cho 135 thì dư 15.
b. Tìm x để
37 2 5x
chia hết cho 3.
Bài 3: Cách đây 8 năm tỉ s gia tui con tui m
1
4
.Hin nay t s đó
2
5
.Tìm tui
m bây gi.
Bài 4: Mt hình ch nht nếu chiu dài b bớt đi 25% ca chiu rộng tăng 25% của
thì din tích gim đi
2
40cm
. Tính din tích hình ch nht ban đu.
Bài 5: Anh Hiếu đem đi chợ bán 6 ti go: 50kg; 46kg; 52kg; 58kg; 60kg 36kg. Sau khi
bán cho hai người thì va hết s go ca 5 ti. Biết s gạo người th nht mua bng
2
3
s
gạo người th hai mua. Hi anh Tun còn ti gạo nào chưa n mỗi người mua bao nhiêu
kg go?
ĐỀ 9
Bài 1: Cho
a
18 và
b
17.
a. Nếu a và b là các s t nhiên thì viết
ba
đúng hay sai? Vì sao?
b. Nếu a và b là các s thp phân thì viết b
a
đúng hay sai? Vì sao?
Bài 2: a. Tìm sáu s thp phân ti gin nm gia hai phân s
1
5
3
8
.
b. Tìm s
abc
biết
,39 3, 5 8,a b bc
16,71
.
Bài 3: Cho mt phân s giá tr bng phân s
135
315
tng ca t s mu s 30, m
phân s đó?
Bài 4: Bác đem dưa chuột ra ch bán. Khi bác đếm theo chc thì thiếu hai qu mi
chn chục, khi bác đếm theo tá thì còn dư tám qu. Hỏi bác Vũ đem bao nhiêu quả dưa đi bán.
Biết s dưa đem bán nhiều hơn 300 quả và ít hơn 400 quả.
Bài 5: Mt tha rung hình ch nht chiu rng bng
3
5
chiu dài. Nếu chiu dài bớt đi
1
5
ca và chiu rộng tăng thêm
1
3
của ta được mt tha rung hình vuông có din tích
lớn hơn diện tích hình ch nhật ban đầu
2
36m
. Tính chu vidin tích ca tha rung ban
đầu.
ĐỀ 10
Bài 1: Tìm các phân s lớn hơn
1
5
không phi s t nhiên sao cho khi ly t s cng
vi 2 và mu s nhân vi 2 thì giá tr ca phân s không đi.
Bài 2: Tìm tt c các s t nhiên có dng
37xy
sao cho
37xy
chia hết cho 18.
Bài 3: Tìm hai s. Biết tích ca hai s gp 4,2 ln tng và tng li gp 5 ln hiu ca nó
Bài 4: Bác đem n một s trng mt s trng vịt như nhau giá tt c là: 210000
đồng. Biết rng giá tin ba qu trng vt bng giá tin bn qu trng c by qu trng
đó giá 4800 đồng. Tính s tin mi loi trng người đó bán đưc?
Bài 5: Cho mt hình ch nht chu vi 70cm. Nếu tăng chiều rng lên 2 lần tăng c
chiu dài na thì đưc nt hình vuông có din tích gp ba ln diện tích ban đầu. Tìm din tích
hình vuông đó?
ĐỀ 11
Bài 1: Tìm phân s nh nht trong các phân s sau:
196
189
14
45
39
37
21
60
175
175
.
Bài 2:y di chuyn các ch s, các dấu phép tính để được phép tính đúng: 21:7+8
13
.
Bài 3: Hi kho Phù Đng ca tnh tp trung N hc sinh của các trưng tham d. Cho biết N
s ba ch s khác nhau khác 0. T các ch s đó lập nên tt c các s hai ch s
khác nhau. Tng ca các sy gấp đôi số N. Hãy tìm N.
Bài 4: Mt bán trng bán hai r trng. S qu trng r th nht bng
3
5
s qu trng
r th hai. Nếu bà bán đi
1
3
s trng ca mi r thì s trng còn li r th hai hơn số trng
còn li s th nht là 16 qu. Hỏi bà đó đem bán bao nhiêu qu trng?
Bài 5: Cho hình ch nht ABCD chu vi 96 cm. Nếu chiu dài gim đi
1
4
ca
chiu rộng tăng thêm
1
4
của nó ta được hình ch nht AEHKN có chu vi là 88 cm. Tính din
tích hình ch nht ABCD.
Bài 6: Tìm tng tt c các s có hai ch s khi chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia 5 dư 3.
ĐỀ 12
Bài 1: Tính giá tr ca biu thc sau:
0,6524 0,4 8 125 0,3476
4 8 10 25 125
.
Bài 2: Cho dãy s l liên tiếp: 1; 3; 5; 7; …; X.
Tìm X biết dãy s đó có tất c 1665 ch s.
Bài 3: chín ngưi th m trong ba ngày thì đưc 270 sn phm. Hỏi m người vi sc
làm như vậy mun làm 450 sn phm cùng loi thì mt bao lâu?
Bài 4: M mua v mt s táo m bo Minh chia cho c nhà. Minh chia cho mỗi người năm
qu, thì cui cùng Minh ch còn năm quả. M bo Minh chia li, Minh chia cho mỗi người
bn qu thì cui cùng Minh nhận được
1
3
s táo ban đu. Hi m mua v bao nhiêu quo?
Bài 5: Một khu vưn hình ch nht có chiều dài hơn chiu rng 15 m. Nếu người ta bt chiu
dài đi
2
3
ca nó và bt chiu rộng đi
5
9
của nó thì khu vườn tr thành hình vuông. Tính din
tích khu vưn hình ch nhật đó.
ĐỀ 13
Bài 1: Tính nhanh:
1 1 1 1 1
... .
5 10 20 40 1280
Bài 2: Tìm y:
3 1 1
(2,48 0,52) :60:5
5 3 5
y
.
Bài 3: Cho s nguyên M 6 ch s. Biết rng khi chuyn ch s đầu tiên ca s M đến v
trí sau cùng ( gi nguyên v trí ca 5 ch s còn li), ta đưc s6 ch s gp ba ln M. Khi
chuyn ch s sau cùng ca s M đến v trí đu tiên ( gi nguyên th t 5 ch s còn li) ta
được s có 6 ch s gp 5 ln s M. Hãy tìm s M?
Bài 4: Tng s hc sinh khi 4 5 của trường tiu học Thượng Trưng s ba ch s
có ch s hàng trăm là 3. Nếu các em xếp hàng 10 và 12 đều dư 8 và xếp hàng 8 thì không dư.
Tính s hc sinh khi 4 và 5 cu trưng tiu hc Thượng Trưng.
Bài 5: Cho mt hình ch nht. Nếu chiu dài bt đi
2
5
ca nó, chiu rng bớt đi
1
4
ca nó ta
được mt hình vuông din tích kém din tích hình ch nhật ban đầu
2
48cm
. Tính din
tích hình ch nhật ban đầu.
(Ghi chú:Gii bng 2 cách khác nhau)
ĐỀ 14
Bài 1: m tt c các phân s ti gin nh hơn 5 lớn hơn 2. Biết rng các phân s y đu
có mu s là 3.
Bài 2: Thương của hai phân s
13
12
. Nếu thêm vào phân s b chia
5
6
gi nguyên phân
s chia thì được thương là
51
24
. Tìm hai phân s đó.
Bài 3: Tích ca hai phân s
4
11
tng ca chúng. Tng ca hai phân s đó lại gp 11 ln
hiu ca chúng. Tìm hai phân s đó.
Bài 4: Cui hc I s hc sinh gii ca lp 5A bng
1
2
s hc sinh còn li ca lp. Cui
năm thêm 8 hc sinh xếp loi gii nên s hc sinh gii bng
3
4
s hc sinh n li. Hi
lp 5A có bao nhiêu hc sinh?
Bài 5:y chng minh hai công thc tính din tích hình tam giác:
2
a
Sh
(Tính din tích hình tam giác ta ly na s đo của đáy nhân vi s đo
chiu cao)
2
h
Sa
( Tính din ch hình tam giác ta ly na s đo chiều cao nhân nhân vi s
đo của đáy)
ĐỀ 15
Bài 1: Tng:
1 1 1 1 1 1 1
.
2 3 4 5 6 7 8
S
Có phi s t nhiên không?
Bài 2: Vi ba mảnh bìa trên đó viết các s
9;15;ab
. Người ta ghép chúng thành các s
5 ch s khác nhau th được ri tính tng tt c các s này được kết qu 264186. Tìm
s
ab
.
Bài 3: Mt lp hc s hc sinh gii bng
2
3
s hc sinh khá, s hc sinh khá bng
5
3
s
hc sinh trung bình, không hc sinh yếu kém. y tính s hc sinh ca tng loi hc lc
đó. Biết lớp đó có nhiều hơn 30 học sinh nhưng ít hơn 40 học sinh.
Bài 4: S thương thay đổi như thế nào nếu ta nhân s b chia với 4 và trư số đó chia đi
1
5
ca
nó.
Bài 5: Cho tam giác ABC. Điểm M trên BC sao cho BC = 5 BM, điểm N trên AC sao
cho
3
4
AN AC
, điểm P trên đon MN sao cho
2
3
NP MN
.
y so sánh din tích các tam giác AMB, MNC và AMP.
___________________________ Hết____________________________
| 1/15

Preview text:

15 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 5
(Thời gian làm bài 120 phút) ĐỀ 1
Bài 1: Tìm x biết: 10 1112 13... x  5106 . 1
Bài 2: Một thùng phi đựng đầy dầu cân nặng 100 kg. Sau khi rót ra số dầu trong thùng thì 3
cả dầu và thùng còn lại cân nặng 71 kg. Hãy tính xem thùng không có dầu cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 3: Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số là 4 và nếu bớt 79 ở số thứ nhất và thêm 54 vào số thứ
hai thì tổng sẽ là 1975.
Bài 4: Có hai nhóm trồng cây. Nếu nhóm một cho nhóm hai 5 cây thì số cây trồng được của
hai nhóm bằng nhau. Nếu nhóm hai cho nhóm một 10 cây thì nhóm một trồng được số cây
gấp đôi số cây của nhóm hai. Hỏi mỗi nhóm trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu chiều rộng thêm
20 m, chiều dài thêm 15 m thì chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó? ĐỀ 2 Bài 1: Tính nhanh:
2004  37  2004  2 2004  2004 59  2004 A .
324  321 201 324  324 10118 324
Bài 2: Tích sau tận cùng là mấy chữ số giống nhau:
20 x 21 x 22 x 23 x … x 48 x 49 x 50.
Bài 3: Tìm số có hai chữ số. Biết tổng hai chữ số của nó nhỏ hơn số đó 6 lần và thêm 25 đơn
vị vào tích của hai chữ số đó sẽ được số viết theo thứ tự ngược lại với số đã cho.
Bài 4: Trong một buổi lao động trồng cây, 15 học sinh nam và nữ đã trồng được tất cả 180
cây. Biết số cây do các bạn nam trồng được bằng số cây do các bạn nữ trồng được và mỗi bạn
nam trồng đựơc hơn mỗi bạn nữ 5 cây. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ tham gia trồng cây?
Bài 5: Bạn Minh vẽ một hình chữ nhật. Bạn chia hình chữ nhật đó thành bốn hình vuông (như hình vẽ).
Biết tổng chu vi của cả bốn hình vuông đó là: 112 cm.
Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu. ĐỀ 3
Bài 1: Cho ba chữ số khác nhau và khác 0:
a. Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số đó?
b. Biết tổng của tất cả các số vừa lập được ở trên là 3330. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ
nhất trong các số đó là 594. Hãy tìm ba chư số đó. 1 83 a b
Bài 2: Tìm tất cả các chữ số a và b để phân số là số tự nhiên. 45
Bài 3: Thương của hai số là 30, số dư là 64. Nếu thêm 179 vào số bị chia nhưng vẫn giữ
nguyên số chia thì phép chia vừa chia hết và thương là 33. Tìm số chia và số bị chia trong phép chia đó.
Bài 4: Sau một đợt thi đua đầu năm tổng số điểm đạt được của lớp 5B kém lớp 5A là 25 điểm.
Nếu gấp đôi số điểm của lớp 5A và gấp ba lần số điểm của lớp 5B thì lớp 5B sẽ hơn lớp
5Alaf 75 điểm. Hỏi trong đợt thi đua đó mỗi lớp đạt được bao nhiêu điểm?
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m. Nếu chiều rộng tăng 1 thêm
chiều rộng nữa và chiều dài tăng thêm 1 chiều dài thì thửa ruộng trở thành hình 4 6 vuông.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Người ta chia thửa ruộng đó thành những luống đều nhau, mỗi luống rộng 2m chạy
song song với chiều rộng thửa ruộng. Hỏi có bao nhiêu luống? ĐỀ 4
Bài 1: Cho A B  12 . Tính các tổng sau: a. 13 A 5 B 13 B  5 A b.
4 A 25 B 16 A 5 . B
Bài 2: Một tổ có 8 học sinh. Có bao nhiêu cách phân chia nhóm trực nhật gồm 3 em của tổ?
Bài 3: a. Rút gọn các phân số sau: 121212 1999999999 và . 424242 9999999995 a c a c 1 a c 6 b. Tìm 2 phân số: và biết rằng   và :  . b d b d 15 b d 5
Bài 4: Năm học này, thầy giáo mua cho lớp một số sách toán và tiếng việt. Tổng số sách toán
và tiếng việt bằng 4 lần hiệu số sách toán và tiếng việt, nhưng hiệu số đó lại ít hơn số sách tiếng việt là 5 quyển.
Hỏi thầy giáo mua về bao nhiêu sách toán, bao nhiêu sách tiếng việt?
Bài 5: Cho hình vuông ABCD. Nếu kéo dài hai cạnh AB và CD về cùng một phía thêm một đoạ 1 n bằng
của nó ta được một hình chữ nhật có diện tích lớn hơn diện tích hình vuông 3 ABCD là 2 48cm .
a. Tính chu vi hình vuông ABCD. 8
b. Có một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông và có diện tích bằng 9
diện tích hình vuông. Tính kích thước của hình chữ nhật đó? ĐỀ 5 ac 2
Bài 1: a. Tìm tất cả các số có ba chữ số khác nhau abc biết:  . b7 3 A  123137137
b. Không tính cụ thể. Hãy so sánh A và B biết: . B  137 123123  13 2 1 7  7 1 1
Bài 2: Tính giá trị biểu thức sau: P  1  2  : 2  4  .    84 5 2 180  18 2 10
Bài 3: Cho một phép cộng có hai số hạng, có nhớ, khi thực hiện phép cộng một bạn học sinh
lại không nhớ mà chỉ cộng riêng từng hàng đơn vị với đơn vị, chục với chục…. Cho kết quả
riêng của từng cột từ phải sang trái lần lượt là 06, 147. Hãy tìm hai số hạng của phép cộng đó?
Biết số hạng thứ nhất gấp đôi số hạng thứ hai.
Bài 4: Học sinh lớp 5 và lớp 4 trường tiểu học Thượng Trưng tổ chức lao động trồng cây.
Mỗi giờ đội lớp 5 trồng được 60 cây, đội lớp 4 trồng được 50 cây. Sau một thời gian làm như 2
nhau lớp 5 trồng được nhiều hơn lớp 4 là 50 cây, như vậy mỗi lớp đã hoàn thành được số 3
cây mà lớp mình định trồng. Hỏi mỗi lớp dự định trồng bao nhiêu cây?
Bài 5: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 150 cm, chia dọc theo chiều rộng để dược năm
hình vuông và một hình chữ nhật nhỏ hơn hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Biết số đo của các kích thước đều là số tự nhiên. ĐỀ 6
A B C  110
Bài 1: Tìm các số A, B, C biết: A B C  2 .
B 15  C 15
Bài 2: Hãy viết số 100 bằng tổng của các số được viết từ: a. 6 chữ số khác nhau. b. 9 chữ số khác nhau. Bài 3:  1 3 2  3 a. Tính:   :   .  2 5 15  5  1   1 1 1 1 1  1
b. Tìm y biết: y  :    ...  .      2   2 6 12 20 90  3
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng, có diện tích là 363 2 cm .
a. Hãy tính chu vi hình chữ nhật đó.
b. Nếu chiều dài giảm đi 1 của nó để diện tích không thay đổi thì chiều rộng phải 5
thay đổi như thế nào?
Bài 5: Cho hình vuông ABCD có diện tích là 2
18cm đường chéo BD của hình vuông đã cho dài bao nhiêu cm? ĐỀ 7 1 9 28 60 162
Bài 1:a. Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân: ; ; ; ; . 5 12 25 75 125
b. Tính tổng của số thập phân nhỏ nhất và số thập phân lớn nhất viết bằng các chữ số 1, 3, 5, 7, 9.
Bài 2: Tìm một số lẻ có bốn chữ số khác nhau trong đó số tạo bởi chữ số hàng chục và hàng
đơn vị gấp 5 lần số tạo bởi chữ số hàng nghìn và hàng trăm.
Bài 3: Cho A  6  24  60 .... Tìm số hạng thứ 100 của tổng A.
Bài 4: Để xây dựng tủ sách Kim Đồng, lớp 5A đã bán 12kg giấy loại được tất cả 12000 đồng.
Mỗi kg giấy báo giá: 2000 đồng, 2kg giấy vở giá: 1000 đồng, 4kg giấy vụn giá: 1000 đồng.
Hỏi lớp 5A đã bán mấy kg giấy mỗi loại?
Bài 5: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn hơn đáy bé 8m, có chiều cao là 32m. Nay người
ta đắp một con đường chạy qua thửa ruộng (hình vẽ), phần còn lại là một hình thang vuông có
diện tích kém diện tích ban đầu là 2
96m . Để phần còn lại trở thành một thửa ruộng hình chữ
nhật mà diện tích bằng diện tích ban đầu thì ta phải thay đổi hai đáy của hình thang như thế nào? ĐỀ 8
Bài 1: Có 10 bao gạo mà số gạo trong các bao theo thứ tự là: 1kg; 3kg; 6kg; 10kg; 15kg…
a. Em hãy ghi tiếp khối lượng của các bao gạo còn lại.
b. Muốn lấy một tạ gạo bằng các bao nguyên thì có thể chọn những bao nào?
Bài 2: a. Tìm số lớn nhất có ba chữ số mà khi chia cho 135 thì dư 15.
b. Tìm x để 3 7 2x 5 chia hết cho 3. 1
Bài 3: Cách đây 8 năm tỉ số giữa tuổi con và tuổi mẹ là
.Hiện nay tỉ số đó là 2 .Tìm tuổi 4 5 mẹ bây giờ.
Bài 4: Một hình chữ nhật nếu chiều dài bỏ bớt đi 25% của nó và chiều rộng tăng 25% của nó thì diện tích giảm đi 2
40cm . Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Bài 5: Anh Hiếu đem đi chợ bán 6 tải gạo: 50kg; 46kg; 52kg; 58kg; 60kg và 36kg. Sau khi bán cho hai ngườ 2
i thì vừa hết số gạo của 5 tải. Biết số gạo người thứ nhất mua bằng số 3
gạo người thứ hai mua. Hỏi anh Tuấn còn tải gạo nào chưa bán và mỗi người mua bao nhiêu kg gạo? ĐỀ 9
Bài 1: Cho a  18 và b  17.
a. Nếu a và b là các số tự nhiên thì viết b a đúng hay sai? Vì sao?
b. Nếu a và b là các số thập phân thì viết b  a đúng hay sai? Vì sao? 1 3
Bài 2: a. Tìm sáu số thập phân tối giản nằm giữa hai phân số và . 5 8
b. Tìm số abc biết , a 39  3, 5
b  8,bc  16, 71. 135
Bài 3: Cho một phân số có giá trị bằng phân số
có tổng của tử số và mẫu số là 30, tìm 315 phân số đó?
Bài 4: Bác Vũ đem dưa chuột ra chợ bán. Khi bác Vũ đếm theo chục thì thiếu hai quả mới
chẵn chục, khi bác đếm theo tá thì còn dư tám quả. Hỏi bác Vũ đem bao nhiêu quả dưa đi bán.
Biết số dưa đem bán nhiều hơn 300 quả và ít hơn 400 quả. 3
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng
chiều dài. Nếu chiều dài bớt đi 5
1 của nó và chiều rộng tăng thêm 1 của nó ta được một thửa ruộng hình vuông có diện tích 5 3
lớn hơn diện tích hình chữ nhật ban đầu là 2
36m . Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng ban đầu. ĐỀ 10
Bài 1: Tìm các phân số lớn hơn 1 và không phải là số tự nhiên sao cho khi lấy tử số cộng 5
với 2 và mẫu số nhân với 2 thì giá trị của phân số không đổi.
Bài 2: Tìm tất cả các số tự nhiên có dạng 3x7 y sao cho 3x7 y chia hết cho 18.
Bài 3: Tìm hai số. Biết tích của hai số gấp 4,2 lần tổng và tổng lại gấp 5 lần hiệu của nó
Bài 4: Bác Vũ đem bán một số trứng gà và một số trứng vịt như nhau giá tất cả là: 210000
đồng. Biết rằng giá tiền ba quả trứng vịt bằng giá tiền bốn quả trứng gà và cả bảy quả trứng
đó giá 4800 đồng. Tính số tiền mỗi loại trứng người đó bán được?
Bài 5: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 70cm. Nếu tăng chiều rộng lên 2 lần và tăng cả
chiều dài nữa thì được nột hình vuông có diện tích gấp ba lần diện tích ban đầu. Tìm diện tích hình vuông đó? ĐỀ 11
Bài 1: Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: 196 14 39 21 175 . 189 45 37 60 175
Bài 2: Hãy di chuyển các chữ số, các dấu phép tính để được phép tính đúng: 21:7+8 13.
Bài 3: Hội khoẻ Phù Đổng của tỉnh tập trung N học sinh của các trường tham dự. Cho biết N
là số có ba chữ số khác nhau và khác 0. Từ các chữ số đó lập nên tất cả các số có hai chữ số
khác nhau. Tổng của các số này gấp đôi số N. Hãy tìm N. 3
Bài 4: Một bà bán trứng bán hai rổ trứng. Số quả trứng ở rổ thứ nhất bằng số quả trứng ở 5
rổ thứ hai. Nếu bà bán đi 1 số trứng của mỗi rổ thì số trứng còn lại ở rổ thứ hai hơn số trứng 3
còn lại ở số thứ nhất là 16 quả. Hỏi bà đó đem bán bao nhiêu quả trứng?
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 96 cm. Nếu chiều dài giảm đi 1 và của nó 4
chiều rộng tăng thêm 1 của nó ta được hình chữ nhật AEHKN có chu vi là 88 cm. Tính diện 4
tích hình chữ nhật ABCD.
Bài 6: Tìm tổng tất cả các số có hai chữ số khi chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia 5 dư 3. ĐỀ 12
0, 6524  0, 4 8125  0, 3476
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: . 4  810  25125
Bài 2: Cho dãy số lẻ liên tiếp: 1; 3; 5; 7; …; X.
Tìm X biết dãy số đó có tất cả 1665 chữ số.
Bài 3: Có chín người thợ làm trong ba ngày thì được 270 sản phẩm. Hỏi năm người với sức
làm như vậy muốn làm 450 sản phẩm cùng loại thì mất bao lâu?
Bài 4: Mẹ mua về một số táo mẹ bảo Minh chia cho cả nhà. Minh chia cho mỗi người năm
quả, thì cuối cùng Minh chỉ còn năm quả. Mẹ bảo Minh chia lại, Minh chia cho mỗi người 1
bốn quả thì cuối cùng Minh nhận được
số táo ban đầu. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu quả táo? 3
Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15 m. Nếu người ta bớt chiều
dài đi 2 của nó và bớt chiều rộng đi 5 của nó thì khu vườn trở thành hình vuông. Tính diện 3 9
tích khu vườn hình chữ nhật đó. ĐỀ 13 1 1 1 1 1 Bài 1: Tính nhanh:     ... . 5 10 20 40 1280 3 1 1 Bài 2: Tìm y:
  (2, 48  0,52) y : 60 : 5  . 5 3 5
Bài 3: Cho số nguyên M có 6 chữ số. Biết rằng khi chuyển chữ số đầu tiên của số M đến vị
trí sau cùng ( giữ nguyên vị trí của 5 chữ số còn lại), ta được số có 6 chữ số gấp ba lần M. Khi
chuyển chữ số sau cùng của số M đến vị trí đầu tiên ( giữ nguyên thứ tự 5 chữ số còn lại) ta
được số có 6 chữ số gấp 5 lần số M. Hãy tìm số M?
Bài 4: Tổng số học sinh khối 4 và 5 của trường tiểu học Thượng Trưng là số có ba chữ số và
có chữ số hàng trăm là 3. Nếu các em xếp hàng 10 và 12 đều dư 8 và xếp hàng 8 thì không dư.
Tính số học sinh khối 4 và 5 cuả trường tiểu học Thượng Trưng.
Bài 5: Cho một hình chữ nhật. Nếu chiều dài bớt đi 2 của nó, chiều rộng bớt đi 1 của nó ta 5 4
được một hình vuông có diện tích kém diện tích hình chữ nhật ban đầu là 2 48cm . Tính diện
tích hình chữ nhật ban đầu.
(Ghi chú:Giải bằng 2 cách khác nhau) ĐỀ 14
Bài 1: Tìm tất cả các phân số tối giản nhỏ hơn 5 và lớn hơn 2. Biết rằng các phân số ấy đều có mẫu số là 3. 13 5
Bài 2: Thương của hai phân số là
. Nếu thêm vào phân số bị chia và giữ nguyên phân 12 6
số chia thì được thương là 51 . Tìm hai phân số đó. 24 4
Bài 3: Tích của hai phân số là
tổng của chúng. Tổng của hai phân số đó lại gấp 11 lần 11
hiệu của chúng. Tìm hai phân số đó. 1
Bài 4: Cuối học kì I số học sinh giỏi của lớp 5A bằng
số học sinh còn lại của lớp. Cuối 2 năm có thêm 8 họ 3
c sinh xếp loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng
số học sinh còn lại. Hỏi 4
lớp 5A có bao nhiêu học sinh?
Bài 5: Hãy chứng minh hai công thức tính diện tích hình tam giác: a S
h (Tính diện tích hình tam giác ta lấy nửa số đo của đáy nhân với số đo 2 chiều cao) h S a
( Tính diện tích hình tam giác ta lấy nửa số đo chiều cao nhân nhân với số 2 đo của đáy) ĐỀ 15 1 1 1 1 1 1 1
Bài 1: Tổng: S        . 2 3 4 5 6 7 8
Có phải số tự nhiên không?
Bài 2: Với ba mảnh bìa trên đó có viết các số 9;15;ab . Người ta ghép chúng thành các số có
5 chữ số khác nhau có thể được rồi tính tổng tất cả các số này được kết quả là 264186. Tìm số ab . 2 5
Bài 3: Một lớp học có số học sinh giỏi bằng
số học sinh khá, số học sinh khá bằng số 3 3
học sinh trung bình, không có học sinh yếu kém. Hãy tính số học sinh của từng loại học lực
đó. Biết lớp đó có nhiều hơn 30 học sinh nhưng ít hơn 40 học sinh.
Bài 4: Số thương thay đổi như thế nào nếu ta nhân số bị chia với 4 và trư số đó chia đi 1 của 5 nó.
Bài 5: Cho tam giác ABC. Điểm M trên BC sao cho BC = 5 BM, điểm N trên AC sao 3 2 cho AN
AC , điểm P trên đoạn MN sao cho NP MN . 4 3
Hãy so sánh diện tích các tam giác AMB, MNC và AMP.
___________________________ Hết____________________________