-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Top 16 câu hỏi trắc nghiệm - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân
Top 16 câu hỏi trắc nghiệm - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Lịch sử văn minh thế giới 2 (HIS 222) 163 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Top 16 câu hỏi trắc nghiệm - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân
Top 16 câu hỏi trắc nghiệm - Lịch sử văn minh thế giới 2 | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Lịch sử văn minh thế giới 2 (HIS 222) 163 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đim chung giữa tôn gio v tn ngưng l: A. Tổ chức. B. Kinh đin. C. Nim tin. D. Điu luâ #t.
Câu 2: Phương php nghiên cứu đặc trưng v đặc biệt quan trọng của chủ nghĩa xã hội l:
A. Khảo sát và phân tích
B. Kết hợp logic và lịch sử
C. So sánh và phân tích D. Kết hợp thống kê và lịch sử Câu 3. Đă 3
c đim nổi bật của giai c6p công nhân l:
A. Lao động bằng phương thức công nghiệp B. C> đảng chính trị ưu viê #t
C. Điu kiê #n lao đô #ng, khắc nghiệt, tâ #p trung D. Điu kiê #n sinh hoBt tâ #p trung
Câu 4: Chế độ hôn nhân tiến bộ l:
A. Hôn nhân bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau và được xã hội đảm bảo v mặt pháp lý.
B. Hôn nhân phù hợp với quy luật tự nhiên, tâm lý, tình cảm, đBo đức của con người
C. Hôn nhân khi hai người đã thỏa thuận và được xã hội đảm bảo v mặt pháp lý
D. Hôn nhân tự nguyện, một vợ một chồng, bình đẳng và đảm bảo v mặt pháp lý.
Câu 5. Ai l người pht trin chủ nghĩa xã hội không tưởng thnh chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Saint Simon và Charles Fourier B. Tôn Trung Sơn và Mao TrBch Động
C. V.I.Lênin và Hồ Chí Minh D. Karl Marx và Friedrich Engels
Câu 6. Căn cứ vo tnh ch6t của quyền lực nh nước, chức năng của nh nước xã hội chủ nghĩa được chia thnh:
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoBi
B. Chức năng văn h>a và chức năng xã hội
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng kinh tế và chức năng chính trị
Câu 7. Đặc thù của gia đình m cc đơn vị kinh tế khc không có được:
A. Sản xuất của cải vật chất đáp ứng nhu cầu
B. Sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động
C. Sản xuất ra vật chất và tư liệu tiêu dùng
D. Sản xuất ra và tái sản xuất ra tinh thần Câu 8: Mô 3 t trong tm đă 3
c trưng, bản ch6t của chủ nghĩa xã hô 3 i l:
A. C> nhà nước kiu mới. B. Phát trin v khoa học
C. Cải cách v giáo d^c. D.
Gia tăng ph_c lợi xã hô #i.
Câu 9: Một trong những nguyên tắc giải quyết v6n đề tôn gio trong thời kỳ qu độ lên chủ nghĩa xã hội l:
A. Phân biệt mặt văn h>a và tư tưởng
B. Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng
C. Phân biệt mặt kinh tế và chính trị
D. Phân biệt mặt tâm lý và xã hội
Câu 10 Xc định trình tự pht trin của cc hình thức cô 3
ng đRng người tS th6p đến cao,
theo quan đim của chủ nghĩa Mc – Lênin?
A. Bô # lBc - Thị tô #c – Bô # tô #c – Dân tô #c. B. Bô # tô #c - Thị tô #c – Bô # lBc – Dân tô #c.
C. Thị tô #c – Bô # lBc – Bô # tô #c – Dân tô #c. D. Dân tô #c - Thị tô #c – Bô # lBc – Bô # tô #c.
Câu 11: Cải tạo xã hội cũ v xây dựng xã hội mới trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng, giai c6p công
nhân cần phải tập trung:
A. Xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng và tự do
B. Kế thừa và phát trin giá trị văn h>a vật chất, tinh thần, tư tưởng xã hội cũ
C. X>a bỏ toàn bộ văn h>a, tư tưởng của xã hội cũ; xây dựng văn h>a tiến bộ
D. Kế thừa toàn bộ văn h>a tư tưởng của xã hội cũ; xây dựng văn h>a tiến bộ
Câu 12. Chọn tS điền vo ch[ tr\ng: “Chủ nghĩa xã hô 3
i có nền kinh tế pht trin cao dựa trên lự
lượng sản xu6t hiê 3
n đại v chế đô 3
công hữu về tư liê 3 u sản xu6t …”
A. Cơ yếu. B. Thứ yếu. C. Chủ yếu. D. Thiết yếu.
Câu 13: Sự biến đổi của cơ c6u xã hội - giai c6p trong thời kỳ qu độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam đảm bảo:
A. Tính quy luật phổ biến và mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam
B. Tính định hướng xã hội chủ nghĩa của Đảng và Nhà nước Việt Nam
C. Yêu cầu khách quan của sự phát trin nn kinh tế nhiu thành phần
D. Sự quyết định đ_ng đắn của giai cấp công nhân, nông dân, trí thức
Câu 14. Về phương diện quyền lực, dân chủ l:
A. Là quyn lực thuộc v nhân dân C. Là quyn tự do của mỗi người
B. Là quyn lực của công nhân D. Là quyn tự quyết của mỗi dân tộc
Câu 15. Cơ c6u xã hội no có vị tr quan trọng hng đầu, chi ph\i cc loại hình cơ c6u xã hội khc?
A. Cơ cấu xã hội - ngh nghiệp
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp
C. Cơ cấu xã hội - dân số
D. Cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 16. Một trong những điều kiện khch quan quy định sử mệnh lịch sử của giai c6p công nhân l:
A. Đặt dưới sự lãnh đBo của Đảng Cộng sản B. C> Nhà nước xã hội chủ nghĩa quản lý
C. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân D. Sự phát trin bản thân giai cấp công nhân