Top 2 Đề thi học kì 2 KHTN 7

Giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 sách Chân trời sáng tạo . Đây là tài liệu hay cho các em học sinh lên kế hoạch ôn tập, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP QUY NHƠN
LP KHNT - 2
BÀI THỰC HÀNH NHÓM: TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI II MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 7
I) Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra cui hc kì II
Nội dung: Từ (10 tiết); Trao đổi chất và chuyển ho năng lượng ở sinh vật (32 tiết) ; Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật
(4 tiết) ; Sinh trưởng và pht triển ở sinh vật (8 tiết) ; Sinh sản ở sinh vật (9 tiết) ; Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất (3 tiết)
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung: Kiến thc ca HKII: 100% (10.0 điểm)
2
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu/s ý
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. T (10 tiết)
1(2 ý)
1(2ý)
1.0đ
2. Trao đổi chất và
chuyển ho năng lượng
ở sinh vật (32 tiết)
5
1
6
1.5đ
1(2ý)
1(2 ý)
2(4ý)
3.0đ
3. Cm ng sinh vt
và tp tính động vt (4
tiết)
2
1
3
0.75đ
4. Sinh trưởng và pht
trin sinh vt (8 tiết)
1
1
1(2ý)
1(2ý)
2
1.5đ
5. Sinh sn sinh vt (9
tiết)
1
1
1(2ý)
1(2ý)
2
1.5
6. Cơ thể sinh vt là mt
th thng nht (3 tiết)
3
3
0.75đ
S câu TN/ S ý TL
1(2 ý)
12
1(2ý)
4
2(4 ý)
1(3 ý)
5 (10 ý)
16
Đim s
1.0
3.0
2.0
1.0
2.0
1.0
6.0
4.0
10,0
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
10,0 điểm
10,0
đim
3
II. BẢN ĐẶC T:
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
1. Từ (10 tiết)
1
C17
(2 ý)
- Nam châm
- T trưng
- T trưng Trái
Đất S dng la
bàn
- Nam châm đin
Nhn biết
- Xác định được cc Bc và cc Nam ca mt thanh nam châm.
- Nêu đưc s tương tác giữa các t cc ca hai nam châm.
- Nêu được vùng không gian bao quanh mt nam châm (hoc dây dn mang dòng
điện), vt liu tính cht t đặt trong chu tác dng lc từ, được gi t
trưng.
- Nêu đưc khái nim t phtạo được t ph bng mt st và nam châm.
- Nêu đưc khái niệm đường sc t.
- Da vào nh (hoc hình vẽ, đoạn phim khoa hc) khẳng định được Trái Đất t
trưng.
- Nêu đưc cc Bc đa t và cc Bc đa lí không trùng nhau.
1
C17
(2 ý)
Thông
hiu
- Mô t được hiện tưng chng t nam châm vĩnh cu có t tính.
- Mô t được cu to và hot đng ca la bàn.
Vn dng
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dng của nam châm đến các vt liu khác nhau;
+ S định hướng ca thanh nam châm (kim nam châm).
- S dụng la bàn để m được hướng địa lí.
- V được đưng sc t quanh mt thanh nam châm.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản làm thay đổi được t trưng ca
bằng thay đổi dòng điện.
Vn dng
cao
- Thiết kếchế tạo được sn phm đơn giản ng dụng nam châm điện (như xe thu
gom đinh sắt, xe cn cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …)
4
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
2. Ch đề 7: Trao đổi cht và chuyn ho năng lượng sinh vt (32 tiết)
2
6
2(4 ý)
6
- Vai trò ca trao
đổi cht và
chuyển hóa năng
ng sinh vt
- Quang hp
thc vt
- Thc hành
chng minh
quang hp cây
xanh
- Hô hp tế bào
- Thc hành v
hô hp tế bào
thc vt thông
qua s ny mm
ca ht
- Trao đi khí
sinh vt
- Vai trò ca
nước và các cht
dinh dưỡng đối
với cơ thể sinh
vt
- Trao đi nưc
và các cht dinh
Nhn biết
Phát biu được khái niệm trao đổi chấtchuyển hoá năng lượng.
Nêu được vai t trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
- Nêu được vai trò cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái nim quá
trình quang hp, hô hấp.
- Ch ra đưc nguyên liệu, sn phm ca quá tnh quang hp.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu nh hưởng đến quang hp, hô hấp tế bào.
Nêu được vai trò ca nước và các cht dinh dưỡng đối với cơ thsinh vt.
+ Nêu đưc vai t thoát hơi nước hoạt động đóng, m khí khng trong
quá trình thoát hơi nước;
+ Nêu được một số yếu t chủ yếu nh hưởng đến trao đổi nước các chất dinh
dưỡng ở thực vật;
1
3
1
C1
C3,4
,5
C6
Thông
hiu
- tả được một cch tổng qut qu trình quang hợp tế bào l cây: Viết
được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được đồ diễn tả quang hợp
diễn ra l cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất chuyển ho
năng lượng.
- tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật):
viết được phương trình hô hấp dạng chữ thể hiện hai chiều tổng hợp và phân giải.
+ Mô tả được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.
+ Mô tả được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá.
Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng
Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ
hô hấp ở động vật (ví dụ ở người).
- Xc định, trình bày được cc yếu tố ảnh hưởng đến cường độ quang hợp.
1
1
C18
C2
5
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
dưỡng thc vt
- Trao đi nưc
và các cht dinh
dưỡng động vt
- Thc hành
chng minh thân
vn chuyển nước
và lá thoát hơi
nước
Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất
của nước.
Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực
vật và động vật, cụ thể:
- Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và
khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và
cây;
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được
con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện
người);
- tả được quá trình vận chuyển các chất động vật (thông qua quan sát tranh,
ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
(2 ý)
Vn dng
- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của vic
trng và bo vcây xanh.
- Chứng minh được thân vn chuyển nước và lá thoát hơi nước;
- Vận dụng được những hiểu biết v hấp trong bo qun hạt
Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng
thực vật vào thực tin (ví dụ gii thích việc tưới nước và bón phân hp lí cho cây).
Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi cht chuyển hoá năng ợng
động vt vào thực tin (ví dụ về dinh dưỡng và vsinh ăn uống, ...).
+ Dựa vào sơ đồ, hình nh, phân biệt được sự vận chuyển các cht trong mạch g
từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và t xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi
xuống);
- Phân biệt được sinh trưởng và phát trin sinh vt
1
Câu 19
(2 ý)
Vn dng
cao
6
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
3. Ch đề 8: Cm ng sinh vt và tp tính động vt (4 tiết)
3
3
- Cm ng sinh
vt
- Tp tính động
vt
Nhn biết
Phát biu được khái niệm cm ứng sinh vt. Lấy được dụ về các hiện
tượng cảm ứng sinh vt (ở thc vt động vt).
Nêu được đặc điểm, vai trò cảm ng đối với sinh vt.
Phát biu được khái niệm tập tính ở động vật; lấy được ví dụ minh hoạ.
Nêu được vai trò ca tp tính đối với động vt.
2
C7,8
Thông
hiu
Thực hành: quan sát, ghi chép trình bày được kết quả quan sát một số tp
nh ca động vt.
- Phân biệt được cm ng ca sinh vật đối vi mt nhân t nht đnh
1
C9
Vn dng
Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào gii thích một s hin tượng trong
thc tin (ví dtrong hc tập, chăn nuôi, trồng trt).
Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng thực vật (ví
dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
Vn dng
cao
4. Ch đề 9: Sinh trưng và pht trin sinh vt (8 tiết)
2
1(2ý)
2
- Sinh trưởng và
phát trin sinh
vt
- Các nhân t nh
hưởng đến sinh
trưng và phát
trin ca sinh vt
- Thc hành
chng minh sinh
Nhn biết
Phát biểu được khái nim sinh trưởng phát triển sinh vt. Nêu được mối
quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
Nhận biết được phân sinh tvà trình bày được chức năng của phân
sinh.
Da vào hình v vòng đời của một sinh vt (một d về thc vt một d
về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát trin của sinh vật đó.
Nêu được các nhân t ch yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng phát trin của
sinh vật (nhân t nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ
1
C10
7
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
trưng và phát
trin thc vt,
động vt
điều hoà sinh trưởng phát trin sinh vt bằng sử dụng cht kính thích hoặc
điu khin yếu tố môi trường).
Thông
hiu
Phân tích được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
Tiến hành được thí nghim chứng minh cây s sinh trưởng.
Ch ra được phân sinh trên đồ ct ngang thân cây Hai mm
Xc định được vai trò của cc mô phân sinh.
Da vào hình v vòng đời của một sinh vt (một d về thc vt một d
về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát trin của sinh vật đó.
Phân tích được các yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng phát trin của sinh vật
(nhân t nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
Thực hành quan sát tđược s sinh trưởng, phát triển một số thực vật,
động vật.
1
C11
Vn dng
Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vt giải thích
một số hin tượng thực tiễn (tiêu dit muỗi giai đoạn u trùng, phòng tr sâu
bệnh, chăn nuôi).
Thực hành quan sát tđược s sinh trưởng, phát triển một số thực vật,
động vật.
Vn dng
cao
Vận dụng những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vt, đra được các
giải pháp tiêu dit mui ở giai đoạn u trùng, phòng tr sâu bệnh, chăn nuôi.
- Chứng minh được quang hp tiền đề ca s hô hấp và ngược li tế
bào thc vt.
1
1(2ý)
C21
Ch đề 10. Sinh sn sinh vt (9 tiết)
2
1 (2 ý)
2
- Sinh sn sinh
vt
- Các yếu t nh
Nhn biết
Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật.
Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
8
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
hưởng đến sinh
sản và điều hoà,
điều khin sinh
sn sinh vt
Trình bày được các ứng dụng của sinh sản tính vào thực tiễn (nhân giống
tính cây, nuôi cấy mô).
Nêu được khi niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật.
Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính và một số ứng dụng trong thực tiễn.
Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản sinh vật điều hoà, điều
khiển sinh sản ở sinh vật.
1
C13
Thông
hiu
Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh
dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản tính động vật. Lấy
được ví dụ minh hoạ.
Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật:
+ Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính.
+ Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả.
Dựa vào sơ đ(hoặc hình ảnh) tả được khái quát quá trình sinh sản hữu nh
ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng).
- D đon được biện php được con người s dng hoc không s dng
để làm tăng số ng vt nuôi (trâu, bò...)
1
C12
Vn dng
Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống
chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). Giải thích được sao
phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây.
- Làm sáng t đưc ưu, nhược điểm của phương php nhân giống hu
tính, vô tính trong trng trt.
1
1 (2 ý)
Câu
20
Vn dng
cao
Đề xuất được các bước thực hiện sinh sản vô tính ở ngô, khoai, sắn….
9
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
Ch đề 11. Cơ th sinh vt là mt th thng nht (3 tiết)
3
3
- Chứng minh cơ
th sinh vt là
mt th thng
nht
Nhn biết
- Nhn biết được mi hot đng sng của cơ thể din ra tế bào, các hot đng
sng ca tế bào.
- Nhn biết được s thng nht v cu trúc và hoạt động sng của cơ thể.
3
C14,
15,
16
Thông
hiu
- Phân ch được mi liên h gia tế bào, cơ th môi trường thông qua hoạt động
trao đi cht
Vn dng
Chng minh th sinh vật một thể thng nhất.
- Lấy được ví d chng t tế bào có th đảm nhn chc năng ca một cơ thể sng
Vn dng
cao
10
III. ĐỀ KIM TRA:
ĐỀ KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
Thi gian làm bài 60 phút
PHẦN I. TRC NGIM: 4,0 đim
Chọn phương án trả li đúng cho các câu sau:
Câu 1. Quang hp cây xanh là quá trình chuyển hóa năng lượng t
A. hóa năng thành quang năng B. hóa năng thành nhit năng
C. quang năng thành hóa năng D. quang năng thành nhiệt năng
Câu 2. Trong quá trình trao đổi cht, luôn có s
A. giải phóng năng lượng B. tích lũy (lưu trữ) năng lượng
C. giải phóng hoặc tích lũy năng lượng D. phản ứng dị hóa
Câu 3. Dạng năng lượng được d tr trong các tế bào của cơ thể sinh vt là
A. nhiệt năng B. điện năng C. hóa năng D. quang năng
Câu 4. Sự biến đổi các chất có kích thước phân tử lớn thành các chất có kích thước phân tư nhỏ trong quá trình tiêu hóa thức ăn ở thể người
được gọi là quá trình
A. phân giải B. tổng hợp C. đào thải D. chuyển hóa năng lưng
Câu 5. Khi một người dùng tay nâng tạ, dạng năng lượng được biến đổi chủ yếu trong quá trình này là
A Cơ năng thành hóa năng B. Hóa năng thành cơ năng
C. Hóa năng thành nhiệt năng D. Cơ năng thành nhiệt năng.
Câu 6. Hô hấp tế bào là?
A. Quá trình tế bào sử dụng khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide
B. Quá trình tế bào tổng hợp chất hữu cơ, biến đổi quang năng thành hóa năng, cung cấp năng lượng cho cơ thể.
C. Quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng, cung cấp cho các hoạt động sống trong cơ thể.
D. Quá trình hấp thụ chất hữu cơ, loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.
Câu 7. Một số loài cây có tính hướng tiếp xúc. Dạng cảm ứng này có ý nghĩa giúp
A. cây tìm nguồn sáng để quang hợp B. rễ cây sinh trưởng tới nguồn nước và chất khoáng
C. cây bám vào giá thể để sinh trưởng. D. rễ cây mọc sâu vào đất để giữ cây.
Câu 8. Đặc đim ca các hình thc cm ng động vt là
A. Din ra nhanh, d nhn thy B. Hình thc phn ng đa dạng
C. D nhn thy, din ra mãnh lit D. Mc đ chính xác cao, d nhn thy
Câu 9. Hiện tượng cây cong về phía nguồn sáng thuộc kiểu cảm ứng nào sau đây?
A. Tính hướng nước B. Tính hướng sáng C. Tính hướng tiếp xúc D. Tính hướng hóa
11
Câu 10. Mô phân sinh lóng có vai trò làm cho
A. Thân vả rễ cây gỗ to ra B. Thân và rễ cây một lá mầm dài ra
C. Lóng của cây một lá mầm dài ra D. Cành của thân cây gỗ dài ra.
Câu 11. Sự sinh trưởng làm tăng bề ngang của thân do hoạt động mô phân sinh nào sau đây?
A. Mô phân sinh bênh B. Mô phân sinh đỉnh thân
C. Mô phân sinh đỉnh rễ D. Mô phân sinh lóng.
Câu 12. Biện pháp nào thường không được sử dụng để làm tăng số con của trâu bò?
A. Thay đổi yếu tố môi trường B. Sử dụng hormone hoặc chất kích thích tổng hợp
C. Nuôi cấy phôi D. Thụ tinh nhân tạo trong cơ thể.
Câu 13. Sinh sản hữu tính ở thực vật là
A. quá trình cây tạo hoa, quả và hạt.
B. quá trình chuyển hạt phấn lên đầu nhị.
C. hình thức tạo cây mới do sự kết hợp của yếu tố đực và yếu tố cái tạo nên hợp tử.
D. quá trình thụ tinh xảy ra ở đầu nhị.
Câu 14 S thng nht v cu trúc và hoạt động sng của cơ thể
A. Nhng biu hin của cơ thể sinh vt là mt th thng nht.
B. Nhng biu hin của cơ thể sinh vt không phi là mt th thng nht.
C. Nhng biu hin của động vt là mt th thng nht.
D. Nhng biu hin các hoạt động sống tác động qua lại trong cơ thể sinh vt.
Câu 15 Mọi cơ thể sống đều được cu to t
A. H cơ quan. B. Cơ quan. C. Mô. D. Tế bào.
Câu 16 Các hoạt động sng trong tế bào gm
A. Trao đổi cht, chuyn hóa năng lượng, cm ng làm tế bào ln lên, phân chia hình thành tế bào mi.
B. Chuyển hóa năng lượng, cm ng làm tế bào ln lên, phân chia hình thành tế bào mi.
C. Trao đổi cht, chuyển hóa năng lượng, cm ng làm tếo ln lên.
D. Trao đổi cht, chuyn hóa năng lượng, phân chia hình thành tế bào mi
PHẦN II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 17 (1.0đ)
Trình bày khái nim t ph, cách to t ph bng mt st và nam châm.
Câu 18 (2.0đ)
ờng độ ánh sáng có ảnh hưởng đến quang hp thc vật như thế nào? Ti sao quang hp thc vt ph thuc vào nhiệt độ?
12
Câu 19 (1.0đ)
Cho biết điểm khác nhau giữa sinh trưởng và phát trin sinh vt?
Câu 20 (1.0đ)
Em hãy làm rõ ưu, nhược điểm của phương pháp nhân giống vô tính trong trng trt.
Câu 21 (1.0đ)
Chng minh quang hp là tiền đề ca s hô hp tếo?
13
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: KHTN - Lớp: 7
PHN I. TRC NGHIỆM (4.0 điểm, mi câu được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
A
C
C
A
B
C
C
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
B
C
A
B
C
A
D
A
PHN II. T LUẬN (6.0 điểm)
Câu
Đp n
Đim
Câu 17
- Khái niệm từ phổ: T ph là hình nh c th v các đường sc t.
- Cách tạo tphổ bằng mạt sắt nam châm: Rắc đều một lớp mạt sắt lên tấm nhựa trong,
phẳng. Đặt tấm nhựa này lên trên một thanh nam châm rồi gõ nhẹ.
0, 5 điểm
0, 5 điểm
Câu 18
- Ánh sáng mạnh hoặc yếu có thể làm quang hợp của cây xanh tăng lên hoặc giảm xuống.
- Quang hợp ở thực vật phụ thuộc vào nhiệt độ vì :
+ Quang hợp ở thực vật chỉ diễn ra ở điều kiện nhiệt độ bình thường trong khoảng 20-30 độ C.
+ Khi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp thì qtrình quang hợp ở thực vật sẽ bị giảm hoặc ngưng
trệ. Nên quang hợp ở thực vật phụ thuộc vào nhiệt độ.
1.0 điểm
0, 5 điểm
0.5 điểm
Câu 19
- Sinh trưởng: Quá trình tăng kích thước cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
- Phát triển: Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, biệt hóa tế bào phát sinh hình thái các
cơ quan và cơ thể
0,50 điểm
0,50 điểm
Câu 20
- Ưu điểm:
+ Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền.
+ Tạo ra số lượng lớn cá thể mới trong một thời gian ngắn.
- Nhược điểm:
Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền vậy khi điều kiện sống thay đổi, thể
0,25 điểm
0,25 điểm
0, 5 điểm
14
dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết.
Câu 21
- Quang hợp quá tổng hợp nên các chất hữu từ các chất như nước, khí carbon
dioxide, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí oxygen.
- hấp tế bào quá trình tế bào phân giải chất hữu giải phóng năng lượng cung cấp cho
các hoạt động sống của cơ thể.
- Sản phẩm của quang hợp nguyên liệu của hấp Quang hợp tiền đề cho hấp
ngược lại
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
----------
| 1/14

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP QUY NHƠN LỚP KHNT - 2
BÀI THỰC HÀNH NHÓM: TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 I) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II
Nội dung: Từ (10 tiết); Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (32 tiết) ; Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật
(4 tiết)
; Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (8 tiết) ; Sinh sản ở sinh vật (9 tiết) ; Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất (3 tiết)
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung: Kiến thức của HKII: 100% (10.0 điểm) 1 Chủ đề MỨC ĐỘ
Tổng số câu/số ý Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Từ (10 tiết) 1(2 ý) 1(2ý) 1.0đ
2. Trao đổi chất và 5 1 6 1.5đ
chuyển hoá năng lượng
ở sinh vật (32 tiết)
1(2ý) 1(2 ý) 2(4ý) 3.0đ
3. Cảm ứng ở sinh vật
và tập tính ở động vật (4
2 1 3 0.75đ tiết)
4. Sinh trưởng và phát 1 1 1(2ý) 1(2ý) 2 1.5đ
triển ở sinh vật (8 tiết)
5. Sinh sản ở sinh vật (9 1 1 1(2ý) 1(2ý) 2 1.5 tiết)
6. Cơ thể sinh vật là một 3 3 0.75đ
thể thống nhất (3 tiết)
Số câu TN/ Số ý TL 1(2 ý) 12 1(2ý) 4 2(4 ý) 1(3 ý) 5 (10 ý) 16 Điểm số 1.0 3.0 2.0 1.0 2.0 1.0 6.0 4.0 10,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm điểm 2 II. BẢN ĐẶC TẢ: Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TN TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu)
1. Từ (10 tiết) 1 C17 (2 ý) - Nam châm
Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Từ trường
- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. - Từ trường Trái
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng Đất – Sử dụng la
điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ bàn trường. - Nam châm điện
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. 1 C17
- Nêu được khái niệm đường sức từ. (2 ý)
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường.
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. hiểu
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn.
Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó
bằng thay đổi dòng điện.
Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu cao
gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) 3 Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TN TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu)
2. Chủ đề 7: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (32 tiết) 2 6 2(4 ý) 6
- Vai trò của trao Nhận biết – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 C1 đổi chất và
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 3 C3,4 chuyển hóa năng ,5 lượng ở sinh vật
- Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm quá 1 C6 - Quang hợp ở
trình quang hợp, hô hấp. thực vật
- Chỉ ra được nguyên liệu, sản phẩm của quá trình quang hợp. - Thực hành
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. chứng minh
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. quang hợp ở cây
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong xanh
quá trình thoát hơi nước; - Hô hấp ở tế bào
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh - Thực hành về dưỡng ở thực vật; hô hấp tế bào ở Thông
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Viết 1 C2 thực vật thông hiểu
được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp qua sự nảy mầm
diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá của hạt năng lượng. - Trao đổi khí ở
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): sinh vật
viết được phương trình hô hấp dạng chữ thể hiện hai chiều tổng hợp và phân giải. - Vai trò của
+ Mô tả được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. nước và các chất
+ Mô tả được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. dinh dưỡng đối
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. với cơ thể sinh
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng vật
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ - Trao đổi nước
hô hấp ở động vật (ví dụ ở người). và các chất dinh
- Xác định, trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ quang hợp. 1 C18 4 Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TN TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) dưỡng ở thực vật
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất (2 ý) - Trao đổi nước của nước. và các chất dinh
– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực dưỡng ở động vật
vật và động vật, cụ thể: - Thực hành
- Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và chứng minh thân
khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá vận chuyển nước cây; và lá thoát hơi
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được nước
con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
- Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh,
ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc
trồng và bảo vệ cây xanh.
- Chứng minh được thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước;
- Vận dụng được những hiểu biết về hô hấp trong bảo quản hạt …
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây).
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ
từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống); Câu 19
- Phân biệt được sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1 (2 ý) Vận dụng cao 5 Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TN TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu)
3. Chủ đề 8: Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật (4 tiết) 3 3
- Cảm ứng ở sinh Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được ví dụ về các hiện vật
tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). - Tập tính ở động
– Nêu được đặc điểm, vai trò cảm ứng đối với sinh vật. 2 C7,8 vật
– Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; lấy được ví dụ minh hoạ.
– Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Thông
– Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập hiểu tính của động vật.
- Phân biệt được cảm ứng của sinh vật đối với một nhân tố nhất định 1 C9
Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong
thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt).
– Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví
dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận dụng cao
4. Chủ đề 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (8 tiết) 2 1(2ý) 2 - Sinh trưởng và
Nhận biết – Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Nêu được mối phát triển ở sinh
quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. vật
– Nhận biết được mô phân sinh tvà trình bày được chức năng của mô phân 1 C10 - Các nhân tố ảnh sinh. hưởng đến sinh
– Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ trưởng và phát
về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. triển của sinh vật
– Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của - Thực hành
sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). chứng minh sinh
– Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ 6 Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TN TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) trưởng và phát
điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc triển ở thực vật,
điều khiển yếu tố môi trường). động vật Thông
– Phân tích được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. hiểu
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng.
– Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và 1 C11
Xác định được vai trò của các mô phân sinh.
– Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ
về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó.
– Phân tích được các yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật
(nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
– Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động vật.
Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích
một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi).
– Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động vật.
Vận dụng – Vận dụng những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật, đề ra được các cao
giải pháp tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi.
- Chứng minh được quang hợp là tiền đề của sự hô hấp và ngược lại ở tế 1 1(2ý) C21 bào thực vật.
Chủ đề 10. Sinh sản ở sinh vật (9 tiết) 2 1 (2 ý) 2
- Sinh sản ở sinh Nhận biết – Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. vật
– Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. - Các yếu tố ảnh
– Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. 7 Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TN TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) hưởng đến sinh
– Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô sản và điều hoà, tính cây, nuôi cấy mô). điều khiển sinh
Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. 1 C13 sản ở sinh vật
– Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính và một số ứng dụng trong thực tiễn.
– Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật và điều hoà, điều
khiển sinh sản ở sinh vật. Thông
– Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh hiểu
dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
– Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
– Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật:
+ Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính.
+ Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả.
– Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính
ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng).
- Dự đoán được biện pháp được con người sử dụng hoặc không sử dụng 1 C12
để làm tăng số lượng vật nuôi (trâu, bò...)
Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và
chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). Giải thích được vì sao
phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây.
- Làm sáng tỏ được ưu, nhược điểm của phương pháp nhân giống hữu 1 1 (2 ý) Câu
tính, vô tính trong trồng trọt. 20
Vận dụng Đề xuất được các bước thực hiện sinh sản vô tính ở ngô, khoai, sắn…. cao 8 Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TN TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu)
Chủ đề 11. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất (3 tiết) 3 3
- Chứng minh cơ Nhận biết - Nhận biết được mọi hoạt động sống của cơ thể diễn ra ở tế bào, các hoạt động 3 C14, thể sinh vật là
sống của tế bào. 15, một thể thống
- Nhận biết được sự thống nhất về cấu trúc và hoạt động sống của cơ thể. 16 nhất Thông
- Phân tích được mối liên hệ giữa tế bào, cơ thể và môi trường thông qua hoạt động hiểu trao đổi chất
Vận dụng – Chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ tế bào có thể đảm nhận chức năng của một cơ thể sống Vận dụng cao 9 III. ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài 60 phút
PHẦN I. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Quang hợp ở cây xanh là quá trình chuyển hóa năng lượng từ
A. hóa năng thành quang năng
B. hóa năng thành nhiệt năng
C. quang năng thành hóa năng
D. quang năng thành nhiệt năng
Câu 2. Trong quá trình trao đổi chất, luôn có sự
A. giải phóng năng lượng
B. tích lũy (lưu trữ) năng lượng
C. giải phóng hoặc tích lũy năng lượng D. phản ứng dị hóa
Câu 3. Dạng năng lượng được dự trữ trong các tế bào của cơ thể sinh vật là A. nhiệt năng B. điện năng C. hóa năng D. quang năng
Câu 4. Sự biến đổi các chất có kích thước phân tử lớn thành các chất có kích thước phân tư nhỏ trong quá trình tiêu hóa thức ăn ở cơ thể người
được gọi là quá trình A. phân giải B. tổng hợp C. đào thải
D. chuyển hóa năng lượng
Câu 5. Khi một người dùng tay nâng tạ, dạng năng lượng được biến đổi chủ yếu trong quá trình này là A Cơ năng thành hóa năng
B. Hóa năng thành cơ năng
C. Hóa năng thành nhiệt năng
D. Cơ năng thành nhiệt năng.
Câu 6. Hô hấp tế bào là?
A. Quá trình tế bào sử dụng khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide
B. Quá trình tế bào tổng hợp chất hữu cơ, biến đổi quang năng thành hóa năng, cung cấp năng lượng cho cơ thể.
C. Quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng, cung cấp cho các hoạt động sống trong cơ thể.
D. Quá trình hấp thụ chất hữu cơ, loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.
Câu 7. Một số loài cây có tính hướng tiếp xúc. Dạng cảm ứng này có ý nghĩa giúp
A. cây tìm nguồn sáng để quang hợp
B. rễ cây sinh trưởng tới nguồn nước và chất khoáng
C. cây bám vào giá thể để sinh trưởng.
D. rễ cây mọc sâu vào đất để giữ cây.
Câu 8. Đặc điểm của các hình thức cảm ứng ở động vật là
A. Diễn ra nhanh, dễ nhận thấy
B. Hình thức phản ứng đa dạng
C. Dễ nhận thấy, diễn ra mãnh liệt
D. Mức độ chính xác cao, dễ nhận thấy
Câu 9. Hiện tượng cây cong về phía nguồn sáng thuộc kiểu cảm ứng nào sau đây? A. Tính hướng nước B. Tính hướng sáng C. Tính hướng tiếp xúc D. Tính hướng hóa 10
Câu 10. Mô phân sinh lóng có vai trò làm cho
A. Thân vả rễ cây gỗ to ra
B. Thân và rễ cây một lá mầm dài ra
C. Lóng của cây một lá mầm dài ra
D. Cành của thân cây gỗ dài ra.
Câu 11. Sự sinh trưởng làm tăng bề ngang của thân do hoạt động mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh bênh
B. Mô phân sinh đỉnh thân
C. Mô phân sinh đỉnh rễ D. Mô phân sinh lóng.
Câu 12. Biện pháp nào thường không được sử dụng để làm tăng số con của trâu bò?
A. Thay đổi yếu tố môi trường
B. Sử dụng hormone hoặc chất kích thích tổng hợp C. Nuôi cấy phôi
D. Thụ tinh nhân tạo trong cơ thể.
Câu 13. Sinh sản hữu tính ở thực vật là
A. quá trình cây tạo hoa, quả và hạt.
B. quá trình chuyển hạt phấn lên đầu nhị.
C. hình thức tạo cây mới do sự kết hợp của yếu tố đực và yếu tố cái tạo nên hợp tử.
D. quá trình thụ tinh xảy ra ở đầu nhị.
Câu 14 Sự thống nhất về cấu trúc và hoạt động sống của cơ thể là
A. Những biểu hiện của cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
B. Những biểu hiện của cơ thể sinh vật không phải là một thể thống nhất.
C. Những biểu hiện của động vật là một thể thống nhất.
D. Những biểu hiện các hoạt động sống tác động qua lại trong cơ thể sinh vật.
Câu 15 Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ A. Hệ cơ quan. B. Cơ quan. C. Mô. D. Tế bào.
Câu 16 Các hoạt động sống trong tế bào gồm
A. Trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng, cảm ứng làm tế bào lớn lên, phân chia hình thành tế bào mới.
B. Chuyển hóa năng lượng, cảm ứng làm tế bào lớn lên, phân chia hình thành tế bào mới.
C. Trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng, cảm ứng làm tế bào lớn lên.
D. Trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng, phân chia hình thành tế bào mới
PHẦN II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 17 (1.0đ)
Trình bày khái niệm từ phổ, cách tạo từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. Câu 18 (2.0đ)
Cường độ ánh sáng có ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật như thế nào? Tại sao quang hợp ở thực vật phụ thuộc vào nhiệt độ? 11 Câu 19 (1.0đ)
Cho biết điểm khác nhau giữa sinh trưởng và phát triển ở sinh vật? Câu 20 (1.0đ)
Em hãy làm rõ ưu, nhược điểm của phương pháp nhân giống vô tính trong trồng trọt. Câu 21 (1.0đ)
Chứng minh quang hợp là tiền đề của sự hô hấp tế bào? 12 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: KHTN - Lớp: 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A C C A B C C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B C A B C A D A
PHẦN II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu Đáp án Điểm Câu 17
- Khái niệm từ phổ: Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức từ. 0, 5 điểm
- Cách tạo từ phổ bằng mạt sắt và nam châm: Rắc đều một lớp mạt sắt lên tấm nhựa trong, 0, 5 điểm
phẳng. Đặt tấm nhựa này lên trên một thanh nam châm rồi gõ nhẹ. Câu 18
- Ánh sáng mạnh hoặc yếu có thể làm quang hợp của cây xanh tăng lên hoặc giảm xuống. 1.0 điểm
- Quang hợp ở thực vật phụ thuộc vào nhiệt độ vì :
+ Quang hợp ở thực vật chỉ diễn ra ở điều kiện nhiệt độ bình thường trong khoảng 20-30 độ C. 0, 5 điểm
+ Khi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp thì quá trình quang hợp ở thực vật sẽ bị giảm hoặc ngưng 0.5 điểm
trệ. Nên quang hợp ở thực vật phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 19
- Sinh trưởng: Quá trình tăng kích thước cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào. 0,50 điểm
- Phát triển: Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái các 0,50 điểm cơ quan và cơ thể Câu 20 - Ưu điểm:
+ Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền. 0,25 điểm
+ Tạo ra số lượng lớn cá thể mới trong một thời gian ngắn. 0,25 điểm - Nhược điểm:
Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền vì vậy khi điều kiện sống thay đổi, có thể 0, 5 điểm 13
dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết. Câu 21
- Quang hợp là quá tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất vô cơ như nước, khí carbon 0,5 điểm
dioxide, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí oxygen.
- Hô hấp tế bào là quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho 0,25 điểm
các hoạt động sống của cơ thể.
- Sản phẩm của quang hợp là nguyên liệu của hô hấp → Quang hợp là tiền đề cho hô hấp và 0,25 điểm ngược lại ---------- 14