-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Top 20 câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học ứng dụng | trường Đại học Huế
Biến số nào có thể biểu diễn theo dạng định lượng vừa theo định tính: Nếu phát hiện bị thừa biến số trong Data view, ta có thể bỏ biến đó bằng lệnh:Ta có thể tìm các giá trị nhỏ nhất (Min) và lớn nhất (Max) của một biến định lượng bằng cách sử dụng lệnh: Khi muốn biểu diễn một biến theo đặc trưng bằng biểu đồ, ta có thể sử dụng lệnh :Lệnh nào giúp ta rà soát số liệu của biến định tính:Đối với trường hợp file dữ liệu có nhiều biến số và nhiều số liệu, muốn lọc số liệu trong SPSS Editor, ta có thể dùng các lệnh: Khi muốn biểu diễn bằng biểu ồ các số trung vị, số Min, số Max của biến ịnh lượng, ta dùng lệnh nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Tin học ứng dụng (ĐHH) 1 tài liệu
Đại học Huế 272 tài liệu
Top 20 câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học ứng dụng | trường Đại học Huế
Biến số nào có thể biểu diễn theo dạng định lượng vừa theo định tính: Nếu phát hiện bị thừa biến số trong Data view, ta có thể bỏ biến đó bằng lệnh:Ta có thể tìm các giá trị nhỏ nhất (Min) và lớn nhất (Max) của một biến định lượng bằng cách sử dụng lệnh: Khi muốn biểu diễn một biến theo đặc trưng bằng biểu đồ, ta có thể sử dụng lệnh :Lệnh nào giúp ta rà soát số liệu của biến định tính:Đối với trường hợp file dữ liệu có nhiều biến số và nhiều số liệu, muốn lọc số liệu trong SPSS Editor, ta có thể dùng các lệnh: Khi muốn biểu diễn bằng biểu ồ các số trung vị, số Min, số Max của biến ịnh lượng, ta dùng lệnh nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tin học ứng dụng (ĐHH) 1 tài liệu
Trường: Đại học Huế 272 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lO M oARcPSD| 47704698
KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ ĐỀ 6
BỘ MÔN TKYT-DSH-SKSS Khối Y1
Năm học 2018 - 2019 Môn thi :
Tin học ứng dụng Thời gian : 10 phút/ 20 câu
1. Biến số nào có thể biểu diễn theo dạng định lượng vừa theo định tính:
A.nghề nghiệp, tuổi kết hôn B.nơi ở, dân tộc C.tuổi kết hôn, nơi ở D.dân tộc, năm công tác
E.năm công tác, tiền lương
2. Nếu phát hiện bị thừa biến số trong Data view, ta có thể bỏ biến ó bằng lệnh: A.Cut, Delete B.Delete, Change C.Clear, Cut, Delete D.Cut, Change, Clear E.Clear, Delete, Change
3. Ta có thể tìm các giá trị nhỏ nhất (Min) và lớn nhất (Max) của một biến
ịnh lượng bằng cách sử dụng lệnh: A.Frequencies B.Means C.Crosstabs 1 lO M oARcPSD| 47704698 D.câu A và B úng E.câu B và C úng
4. Khi muốn biểu diễn một biến theo đặc trưng bằng biểu đồ, ta có thể sử dụng lệnh : A.View/Ascending B.Analyze/Frequencies C.Select cases D.Descriptives E.tất cả sai
5. Lệnh nào giúp ta rà soát số liệu của biến định tính: A.Sort cases B.Descriptives C.Select cases D.Câu A và B úng E.Câu A và C úng
6. Đối với trường hợp file dữ liệu có nhiều biến số và nhiều số liệu, muốn
lọc số liệu trong SPSS Editor, ta có thể dùng các lệnh: A.Transform/Recode B.Data/Select cases C.Analyze/Report D.Data/Sort cases E. Edit/Select cases
7. Khi muốn biểu diễn bằng biểu ồ các số trung vị, số Min, số Max của
biến ịnh lượng, ta dùng lệnh nào? A.Graphs B. Charts/Histogram C. Explore 2 lO M oARcPSD| 47704698 D.Select cases
E.Máy báo lỗi không biểu diễn ược
8. Khi sử dụng lệnh Recodeinto different variables, việc chọn lệnh “Output
variables are strings” là để :
A. Ghi ược số 1 trong tên biến “Nhom1” khi phân nhóm
B. Xác định được biến sau phân nhóm là biến định tính
C. Xác định được biến bị lọai bỏ D. Câu A và Bđúng E. Câu B và C đúng
9. Trong Variable view, để xóa một biến bị khai báo sai ở Values, ta dùng lệnh: A.Clear B.Add C.Recode D.Change E.Remove
10. Tìm câu lệnh đúng nhất khi muốn xếp nhóm dữ liệu:
A.Mở file dữ liệu/Compute B.Analyze/Compare Means C.Analyze/Nonparametric Test
D.Chọn biến cần phân tích ể ưa vào ô Test Expected value E.Tất cả sai
11. Lệnh Recode into same variables có thể tìm thấy trong folder: A.Analyze B.Data
C.Cùng folder với lệnh Compute 3 lO M oARcPSD| 47704698 D.Cùng folder với Means E.Tất cả sai
12. Lệnh “Define” có thể xuất hiện khi sử dụng: A.Count, Compute B.Compute, Graphs C.Graphs/Bar, Graphs/Scatter D. Graphs/Scatter, Recode E.Tất cả sai
13. Lệnh “Old and new values” có thể xuất hiện khi sử dụng lệnh: A.Count, Compute B.Compute, Graphs C.Graphs/Bar, Graphs/Scatter D. Recode E.Tất cả sai
14. Lệnh cần sử dụng để tính hiệu số 2 lần đo cân nặng là:
A.Analyze/Descriptives Statistics/ Differences B.Transform/ Compute
C.Transform/Count/ Differences D.Transform / Differences E. Tất cả sai
15. Lệnh chủ yếu cần sử dụng để tính tỷ lệ nhẹ cân theo giới tính nam/nữ là:
A.Analyze/Compare Means/Descriptives
B.Analyze/Compare Means/One-Samples T-test
C.Analyze/Compare Means/ Means
D.Analyze/Descriptives Statistics/Crosstabs E.Tất cả sai
16. Lệnh chủ yếu cần sử dụng để kiểm ịnh một tỷ lệ nghiên cứu với một tỷ lệ cho trước: 4 lO M oARcPSD| 47704698 A.Analyze/Means/Descriptives B.Analyze/One-Samples T-test
C.Analyze/Compare Means/ Means
D.Analyze/One- Proportion/Chi-square test E.Tất cả sai
17. Lệnh chủ yếu cần sử dụng để kiểm định một trung bình nghiên cứu với
một trung bình cho trước: A.Analyze/Means/Descriptives
B.Analyze/Compare Means/One-Sample T-test
C.Analyze/Compare Means/ Means
D.Analyze/One- Proportion/Chi-square test E.Tất cả sai
18. Lệnh chủ yếu cần sử dụng kiểm ịnh > 2 tỷ lệ nghiên cứu: A.Analyze/Means/Descriptives
B.Analyze/Descriptives Statistics/One-Samples T-test
C.Analyze/ Descriptives Statistics/Crosstabs
D.Analyze/ Descriptives Statistics/Chi-square test
E. Analyze/ Descriptives Statistics/Descriptives
19. Lệnh chủ yếu cần sử dụng ể kiểm ịnh 2 trung bình nghiên cứu là :
A.Analyze/Compare Means/Descriptives
B.Analyze/Compare Means/One-Samples T-test
C.Analyze/Compare Means/ Means
D.Analyze/Descriptives Statistics/Two- Samples T-test E.Tất cả sai
20. Lệnh chủ yếu cần sử dụng ể kiểm ịnh > 2 trung bình nghiên cứu là:
A.Analyze/Compare Means/Descriptives
B.Analyze/Compare Means/One-Samples T-test
C.Analyze/Compare Means/ Oneway Anova 5 lO M oARcPSD| 47704698
D.Analyze/Descriptives Statistics/Two- Samples T-test E.Analyze/Compare Means/Means 6