TOP 20 đề thi học sinh giỏi Hóa 11 năm 2023 (có đáp án)

Tổng hợp toàn bộ TOP 20 đề thi học sinh giỏi Hóa 11 năm 2023 (có đáp án)  được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Chủ đề:
Môn:

Hóa Học 11 478 tài liệu

Thông tin:
419 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 20 đề thi học sinh giỏi Hóa 11 năm 2023 (có đáp án)

Tổng hợp toàn bộ TOP 20 đề thi học sinh giỏi Hóa 11 năm 2023 (có đáp án)  được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

133 67 lượt tải Tải xuống
HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÙNG DH&ĐB BẮC B
thi gm 04 trang)
K THI CHN HC SINH GII
LN TH XIV, NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: HÓA HC - LP 11
Thi gian làm bài: 180 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 15 tháng 7 năm 2023
Câu 1 (2,5 điểm).
1.1. Vi phn ng: 2

+ O
2
→ 2

(1)
Biu thc tc đ toàn phn có th được biu diễn như sau:



󰇟

󰇠
󰇟
󰇠
Nếu oxi dư, biu thc tc độ có th đưc biu din lại như sau:



󰇟

󰇠
Trong đó: k’ = k.[O
2
]
b
Tiến hành đo nồng độ sunfit [

] theo thi gian t và nhận được ba đồ th sau:
[

] -t
1/[

] -t
ln[

] -t
(Đồ th 1)
(Đồ th 2)
(Đồ th 3)
a) Xác đnh bc phn ng theo sunfit.
Tiến hành đo k’ theo các nồng độ oxi khác nhau và thu đưc kết qu như sau:
[O
2
]
212,0
390,7
652,2
k’
741,3
955,0
1230,3
b) Xác đnh bc riêng phn theo O
2
.
1.2. Phn ng: 2Fe
2+
+ Tl
3+
→ 2Fe
3+
+ Tl
+
.
phương trình định lut tốc độ phn ng dng: r =
2 2 3
23
[ ] [ ]
[ ] '[ ]
k Fe Tl
Fe k Fe


. y d đoán chế ca phn
ng.
1.3. Đối vi phn ứng: A + B → C + D có biểu thc tc đ phn ng v = k. [A].[B]
Trn 2 th tích bng nhau ca dung dch cht A và dung dch cht B có cùng nồng độ 1,0 M:
- Nếu thc hin phn ng nhiệt độ 300 K thì sau 2 gi nồng đ ca C bng 0,215 M. Tính hng s
tc đ ca phn ng.
- Nếu thc hin phn ng 370 K thì sau 1,33 gi nồng độ ca A gim đi 2 lần. Tính năng lượng
hot hóa ca phn ng (theo kJ/mol). Cho R = 8,314 J/mol.K
Câu 2 (2,5 đim).
2.1. Hóa học xanh (Green chemistry) luôn hướng ti các quá trình sn xut sạch hơn, giảm thiu ô
nhiễm môi trường, tách loi, thu hi, tái s dng các cht thi. Dưới đây là một ví d:
Để tách loi các kim loi nng Cr(VI), Ni(II) t nước thi m điện, ngưi ta tiến hành kh Cr(VI)
v Cr(III) bng FeSO
4
trong môi trường axit, sau đó dùng kiềm đ kết ta các hiđroxit Cr(OH)
3
,
Ni(OH)
2
, Fe(OH)
3
ti các pH thích hp nhm thu hi, tái s dng li hiđroxit ca các kim loi này.
ĐỀ CHÍNH THC
Gi thiết nồng độ ban đầu của các ion Cr(VI) Ni(II) trong c thải đều bng 10
-3
M; lượng
FeSO
4
ly vừa đủ để kh Cr(VI) v Cr(III) (coi th tích dung dịch nước thi không đổi). Hãy xác
định các giá tr pH sau đây đối vi tng hiđroxit kim loi:
- pH
ca dung dch khi bt đu xut hin kết ta hiđroxit kim loi.
- pH
ht
ca dung dch khi kết ta hoàn toàn hiđroxit kim loi. (Các hiđroxit kim loại được xem như
kết ta hoàn toàn khi nồng độ ion kim loi còn li trong dung dch nh hơn hoặc bng 10
-6
M).
Cho tích s tan K
s
ca Fe(OH)
3
, Cr(OH)
3
, Ni(OH)
2
lần lượt bng 10
-38
, 10
-30
, 10
-15
. K
W
= 10
-14
2.2. Ăcqui chì được nhà hoá học Pháp Louis Gaston Plante phát minh vào m 1859. trạng thái
hoạt động, điện cực bên trái của ăcqui (với thế điện cực âm hơn) tạo thành từ chì kim loại, còn điện
cực bên phải là chì (IV) oxit. Chất điện li là dung dịch H
2
SO
4
nồng độ phần trăm 20-30%.
a) Thiết lập sơ đồ pin đơn giản nhất ứng với cqui chì.
Cho các thế điện cực chuẩn:
2
44
o
PbSO ,SO /Pb
E 0,359V

;
2
2 4 4
o
PbO ,H ,SO /PbSO
E 1,682V

2
o
Pb /Pb
E 0,126

V.
b) Viết phương trình hoá học cho phản ứng tổng cộng xảy ra trong pin và tính suất điện động chuẩn
của pin điện hoá.
c) Tính năng lượng Gibbs chuẩn của phản ứng tổng cộng hằng số cân bằng của phản ứng tại 25
o
C.
d) Tại mặt phân cách “Pbchất điện li”, xảy ra tương tác hoá học tạo ra chì (II) sunfat. Viết phương
trình hoá học cho phản ứng xảy ra.
Câu 3 (2,5 điểm).
3.1. Xét phn ng: TiO
2
(s)
+ 2C
(graphite,s)
+ 2Cl
2
(g)
→ 2CO
(g)
+ TiCl
4 (l)
.
Có ∆
r
H
o
(298K) = -80,01 kJ.mol
-1
. Cho biết các d kin sau 25
o
C:
Cht
TiO
2
(s)
Cl
2
(g)
C
(graphite,s)
CO
(g)
TiCl
4 (l)
f
H
o
(kJ.mol
-1
)
-945
0
0
-110,5
?
C
P,m
(J.K
-1
.mol
-1
)
55,06
33,91
8,53
29,12
145,2
a) Tính ∆
r
H
o
135,8
o
C.
b) Tính ∆
f
H
o
ca TiCl
4 (l)
25
o
C.
Gi s các giá tr nhit dung riêng không ph thuc vào nhit đ.
3.2. Li
2
S
6
dạng polysulfua được nghiên cứu
nhiều nhất, phản ứng hình thành chất này như sau:
2Li
+
+ S
8
+ 2e Li
2
S
6
+ 2S
Li
2
S
6
tồn tại hai dạng cấu trúc: (I) (II), sự phân
ly của Li
2
S
6
trong dung môi điện phân DME (1,2-
dimethoxyethane) được tả đbên (gồm
cân bằng của các dạng
2*
2 6 6 6 3
Li S , LiS , S và LiS

trong DME)
Năng lượng Gibbs phân ly (kJ.mol
-1
) của các quá
trình trong DME (25
o
C và 1 bar):
1
()
o
d
GI
1
()
o
d
G II
2
o
d
G
()
o
dr
GI
()
o
dr
G II
20,68
18,92
100,5
5
45,13
43,37
a) Tính t lệ nồng độ Li
2
S
6
tương ứng với hai
dạng cấu trúc (I) và (II).
b) Tính hằng số phân ly biểu kiến của cân bằng:
2 6 6
Li S Li LiS

c) Sp xếp nồng độ cân bng ca các cu t
2*
2 6 6 6 3
Li S , LiS , S và LiS

theo th t gim dn.
Câu 4 (2,5 điểm).
4.1. Mt nguyên t X kh năng phản ng vi canxi cho cht Y. Mt khác X tan được trong dung
dch kim to ra mt hp cht A kB đều có cha nguyên t X. A phn ng vi clorua vôi thu
được mt kết ta C. Kết ta này s chuyn thành Y khi x lý vi nhôm nhit độ cao. Hòa tan cht
Y trong dung dch HCl loãng thu được B. Biết rng khi x C vi SiO
2
than cốc thu được X,
còn trong trường hp không than cốc thu được D. D tan được trong c dung dch axit loãng
kim loãng.
a) Lp luận xác định cu trúc các cht chưa biết và viết các phương trình phản ng xy ra.
b) Đơn chất X tn ti mt dng thù hình kém bn vi không kd thăng hoa. Vẽ cu trúc dng
thù hình này và gii thích ti sao nó li kém bn vi không khí?
4.2. Trong đa s trưng hp, dng hình hc ca các
phc bát din không tương ng vi hình bát din
đối xứng ng, s b biến dng. Hiện tượng
này được gii thích bi hiu ng Jahn-Teller,
thuyết này phát biu rng phân t vi các orbital
năng ng bng nhau xu hướng b biến dng
hình học do đó năng lượng ca phân t s gim
khi cấu hình electron thay đi. Trong hình bên, δ
1
δ
2
năng lượng tách mc biến dng trong các
orbital ca các nhóm t
2g
và e
g
.
a) Trong hình bên, hãy gán các obitan d ca kim
loi vào mi giản đ tương ứng.
b) Bng việc tính năng lượng bn hoá khi biến
dng (so với khi chưa biến dng), hãy cho biết các phc bát diện nào sau đây xu ng biến
dng và cho biết s rút ngn hoc kéo dài liên kết theo trc z xy ra vi các phc này:
i) [CrCl
6
]
4-
(spin cao). ii) [Mn(CN)
6
]
4−
(spin thp). iii) [Mn(H
2
O)
6
]
2+
(spin
cao).
Câu 5 (2,5 điểm).
5.1. Gán các giá tr pK
a
đo đưc trong dung môi DMSO: 9,3; 13,0; 15,6; 18,5; 21,2 (không theo th
t) cho các hp cht mui phosphonium F1 F5 hình bên dưi.
5.2. Gii thích ti sao tc đ ca phn ng (1) nhanh gp 8000 ln phn ng (2)?
;
5.3. Cho cấu tạo của hợp chất hữu cơ E như hình bên.
Hãy chỉ trạng thái lai hóa của từng nguyên tử N cấu tạo E ghi
giá trị pK
a
(ở 25
o
C): 1,8; 6,0; 9,2 vào từng trung tâm axit trong công
thức tương ứng với E. Giải thích.
5.4. Một số hợp chất 1,3-đicacbonyl dạng
enol như hình bên:
a) So sánh tính axit của chất (1) chất (2).
b) Giải thích sao chất (3) cũng este nhưng
(1) (2) (3)
S rút ngn hoc kéo dài liên kết theo trc z
trong phc bát din
tính axit mạnh hơn chất (2) mạnh hơn rất
nhiều (100000 lần) so với chất (1)?
5.5. V giản đồ theo MO-
và ch rõ LUMO, HOMO trong phân t buta-1,3-đien
Câu 6 (2,5 điểm).
6.1. Công thức của (+)-Grandisol (K) một chất dụ dẫn của loài bọ cái, sống trên
cây bông được cho như hình bên.
Hỗn hợp raxemic Grandisol được điều chế từ hept-5-ennitrin (A) m chất đầu
theo sơ đồ sau:
(K)
Xác định công thc cu to các chất chưa biết (không cn biu din hóa lp th), viết chế phn
ng ca chuyn hóa t CD.
6.2. Đề xuất cơ chế cho các phản ứng sau:
Câu 7 (2,5 điểm).
7.1. Hiđrocacbon A (C
6
H
10
) không có đồng phân lập thể, 1 mol A chlàm mất màu 1 mol KMnO
4
(trong nước) hoặc 1 mol Br
2
(trong CCl
4
) nhiệt độ thường. A phản ứng với ợng H
2
/xúc tác
Ni tạo thành các hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau cùng công thức phân tử C
6
H
14
. Trong
dung dịch axit H
3
PO
4
50%, A chuyển thành C (C
6
H
12
O) không làm mất màu dung dịch KMnO
4
hoặc dung dịch Br
2
/CCl
4
nhiệt độ thường. Chế hóa C với CrO
3
/piriđin thu được D. XD với
m-CPBA thu được 2 sản phẩm E1 E2 đồng phân cấu tạo của nhau cùng công thức phân t
C
6
H
10
O
2
, trong đó E1 sản phẩm chính. Khử hóa E1 E2 bằng LiAlH
4
thu được F1 F2
cùng công thức phân tC
6
H
14
O
2
; F1 hoặc F2 phản ứng với PCC hoặc C
5
H
5
N.SO
3
thu được sản
phẩm tương ứng X1 và X2, trong đó X1 phản ứng iđofom. Xác định công thức cấu tạo của các
cht nêu trên.
7.2. Hp cht X (C
10
H
18
O) được phân lp t mt loi tinh du Vit Nam. X không làm mt màu
nước brom dung dch thuốc m loãng, cũng không tác dụng với hiđro khi xúc tác niken,
nhưng lại tác dng với axit clohiđric đậm đặc sinh ra 1-clo-4-(1-clo-1-metyletyl)-1-
metylxiclohexan.
a) Hãy đề xut cu trúc ca X.
b) Hp cht Y (C
10
H
20
O
2
) trong mt loi tinh du Nam M. T Y th tng hợp được X
bằng cách đun nóng vi axit.
- Viết công thc cu to và gi tên Y.
- Dùng công thc cu trúc, viết sơ đồ phn ứng và trình bày cơ chế đầy đủ ca phn ng tng hp X
t Y.
Câu 8 (2,5 điểm).
8.1. D-anđotetrozơ A khi phn ng vi axit nitric cho hp cht không hoạt đng quang hc. Khi A
phn ng vi HCN, tiếp theo vi dung dch Ba(OH)
2
cho hai axit anđonic epime B C. Các axit
anđonic y nm trong cân bng vi các -anđolacton D E ơng ng ca chúng. X hn hp
này vi Na - Hg nước pH 3-5 thu đưc các cht F G tương ng. Oxi hóa F bng axit nitric
thu được axit anđaric không hoạt đng quang hc H, trong khi thc hiên phn ng y vi G thu
được axit anđaric hoạt động quang hc I. Cho biết cu trúc các cht t A đến I.
8.2. Xác đnh các cht hữu cơ A, B, C, D, E, F, G, H, I, J trong sơ đồ chuyn hóa sau:
Biết rằng:
- [H] = khử hóa; [O] = oxi hóa; t = đun nóng;
- C cũng là một amino axit có trong tự nhiên;
- D, E, F, J có hệ 3 vòng ngưng tụ;
- DJ là các đồng phân cấu tạo.
-----HT-----
Họ và tên thí sinh: ……………………………… Số báo danh: ………………………
Lưu ý: - Thí sinh không được s dng tài liu nào khác ngoài bng tun hoàn các nguyên t hóa
hc.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Câu 1 (2,5 đim).
1.1. Chuyên Nguyn Tt Thành Yên Bái + Chuyên Vĩnh Phúc.
Vi phn ng: 2

+ O
2
→ 2

(1)
Biu thc tc đ toàn phn có th đưc biu diễn như sau:



󰇟

󰇠
󰇟
󰇠
Nếu oxi dư, biu thc tc đ có th đưc biu din lại như sau:



󰇟

󰇠
Trong đó: k’ = k.[O
2
]
b
Tiến hành đo nồng độ sunfit [

] theo thi gian t và nhận được ba đồ th sau:
[

] -t
1/[

] -t
ln[

] -t
(Đồ th 1)
(Đồ th 2)
(Đồ th 3)
HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÙNG DH&ĐB BẮC B
(Hướng dn chm gm 16 trang)
K THI CHN HC SINH GII
LN TH XIV, NĂM 2023
NG DN CHM MÔN: HÓA HC - LP 11
NG DN CHM
a) Xác đnh bc phn ng theo sunfit.
Tiến hành đo k’ theo các nồng độ oxi khác nhau và thu đưc kết qu như sau:
[O
2
]
212,0
390,7
652,2
k’
741,3
955,0
1230,3
b) Xác đnh bc riêng phn theo O
2
.
ng dn chm
Câu
1
Ni dung
Đim
1.1
a) Trong ba đ th, ch có đưng th ba, (ln[SO
3
2-
] t), có dng tuyến tính.
Có nghĩa phn ng (1) có bc mt theo SO
3
2-
.
0,25
b) Biết k’ = k.[O
2
]
b
. Ly logarit c hai vế đưc: lnk’ = lnk + b.ln[O
2
] (*)
Đồ th (*) là đường ph thuc của lnk’ vào ln[O
2
].
Giá tr b là h s góc ca đ th được tính theo công thc:
󰇛
󰆓
󰇜
󰇛
󰇟
󰇠
󰇜
Tính lnk’, ln[O
2
]. Lập được bng:
[O
2
].
212,0
390,7
652,2
979,2
k’
741,3
955,0
1230,3
1584,9
ln[O
2
].
5,357
5,968
6,480
6,887
lnk’
6,608
6,862
7,115
7,368
Chn hai cp giá tr bt kì bng trên t đó tính được các giá tr b, sau khi
tính trung bình thu đưc
= 0,5
0,25
0,25
0,25
1.2. Chuyên Biên Hòa Nam
Phn ng: 2Fe
2+
+ Tl
3+
→ 2Fe
3+
+ Tl
+
.
phương trình đnh lut tốc độ phn ng dng: r =
2 2 3
23
[ ] [ ]
[ ] '[ ]
k Fe Tl
Fe k Fe


. y d đoán chế ca phn
ng.
ng dn chm
1.2
Có thể có 2 trường hợp giới hạn:
TH (1): [Fe
2+
]<< k’[Fe
3+
] → r =
2 2 3
3
[ ] [ ]
'[ ]
k Fe Tl
k Fe

TH (2): [Fe
2+
]>> k’[Fe
3+
] → r = k[Fe
2+
][Tl
3+
]
Trong trường hợp (1), thành phần tổng cộng các chất mặt trong giai đoạn
cấp trung gian là (FeTl)
4+
. Trong trường hợp (2):(FeTl)
5+
. Cơ chế có thể là:
Fe
2+
+ Tl
3+
1
1
k
k
Fe
3+
+ Tl
2+
Fe
2+
+ Tl
2+
2
k

Fe
3+
+ Tl
+
Theo cơ chế: r = k
2
[Fe
2+
][Tl
2+
] (1)
2
2 3 3 2 2 2
1 1 2
[Tl ]
[Fe ][Tl ]-k [Fe ][Tl ]-k [Fe ][Tl ]
d
k
dt
=0 (2)
→[Tl
2+
] =
23
1
32
12
[Fe ][Tl ]
[Fe ]+k [Fe ]
k
k


(3)
0,25
Thay (3) vào (1): r =
2 2 3
1
32
1
2
[Fe ] [Tl ]
[Fe ]+[Fe ]
k
k
k


Cơ chế được đề nghị là có khả năng.
0,25
1.3. Chuyên Lê Quý Đôn - Đin Biên
Đối vi phn ứng: A + B → C + D có biu thc tc đ phn ng v = k. [A].[B]
Trn 2 th tích bng nhau ca dung dch cht A và dung dch cht B có cùng nồng độ 1,0 M:
- Nếu thc hin phn ng nhiệt độ 300 K thì sau 2 gi nồng đ ca C bng 0,215 M. Tính hng s
tc đ ca phn ng.
- Nếu thc hin phn ng 370 K thì sau 1,33 gi nồng độ ca A gim đi 2 lần. Tính năng lượng
hot hóa ca phn ng (theo kJ/mol). Cho R = 8,314 J/mol.K
ng dn chm
1.3
Theo đ: v = k. [A].[B] nên phn ng bc 2.
a) C
A
= C
B
= a =
1,0
0,5
2
M
Nồng độ đầu 2 cht phn ng bằng nhau nên phương trình động hc:
1 1 1
k = ( )
t a x a
Ti T
1
= 300K:
1
1 1 1
k = ( ) 0,7544
2 0,5 0,215 0,5

(mol
1
.lít.gi
1
)
Ti T
2
= 370K:
2
1 1 1
k = ( ) 1,5037
1,33 0,5 0,25 0,5

(mol
1
.lít.gi
1
)
Phương trình Arrhenius:
2
1 1 2
11
ln ( )
a
E
k
k R T T

1,5037 1 1
ln ( )
0,7544 8,314 300 370
a
E

E
a
= 9093,55 (J/mol)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (2,5 đim). Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin đin Đin phân.
2.1. Chuyên Hoàng Lê Kha Tây Ninh
Hóa học xanh (Green chemistry) luôn hướng ti các quá trình sn xut sạch hơn, giảm thiu ô
nhiễm môi trường, tách loi, thu hi, tái s dng các cht thi. Dưới đây là một ví d:
Để tách loi các kim loi nng Cr(VI), Ni(II) t nước thi m điện, ngưi ta tiến hành kh Cr(VI)
v Cr(III) bng FeSO
4
trong môi trường axit, sau đó dùng kiềm đ kết tủa các hiđroxit Cr(OH)
3
,
Ni(OH)
2
, Fe(OH)
3
ti các pH thích hp nhm thu hi, tái s dng lại hiđroxit của các kim loi này.
Gi thiết nồng độ ban đầu của các ion Cr(VI) Ni(II) trong c thải đều bng 10
-3
M; lượng
FeSO
4
ly vừa đủ để kh Cr(VI) v Cr(III) (coi th tích dung dịch nước thi không đổi). Hãy xác
định các giá tr pH sau đây đối vi từng hiđroxit kim loại:
- pH
ca dung dch khi bt đu xut hin kết ta hiđroxit kim loi.
- pH
ht
ca dung dch khi kết tủa hoàn toàn hiđroxit kim loại. (Các hiđroxit kim loại được xem như
kết ta hoàn toàn khi nồng độ ion kim loi còn li trong dung dch nh hơn hoc bng 10
-6
M).
Cho tích s tan K
s
ca Fe(OH)
3
, Cr(OH)
3
, Ni(OH)
2
lần lượt bng 10
-38
, 10
-30
, 10
-15
. K
W
= 10
-14
ng dn chm
Câu 2
Đáp án
Thang điểm
2.1
- Đối với Fe
3+
:
Để bắt đầu kết tủa Fe(OH)
3
thì
3
3
s,Fe(OH)
12
3
OH
Fe
K
C 1,4938.10 M
C

pH
= 2,17
Khi Fe(OH)
3
kết tủa hoàn toàn thì
3
s,Fe(OH)
11
3
6
OH
K
C 2,154.10
10

M
pH
ht
= 3,33
0,25
0,25
- Đối với Cr
3+
:
Để bắt đầu kết tủa Cr(OH)
3
thì
3
3
s,Cr(OH)
9
3
OH
Cr
K
C 10 M
C

pH
= 5,00
Khi Cr(OH)
3
kết tủa hoàn toàn thì
3
s,Cr(OH)
8
3
6
OH
K
C 10 M
10

pH
ht
= 6,00
0,25
0,25
- Đối với Ni
2+
:
Để bắt đầu kết tủa Ni(OH)
2
thì
2
2
s,Ni(OH)
6
OH
Ni
K
C 10 M
C

pH
= 8,00
Khi Ni(OH)
2
kết tủa hoàn toàn thì
2
s,Ni(OH)
5
6
OH
K
C 3,162.10 M
10

pH
ht
= 9,50
0,25
0,25
2.2. Chuyên Hùng Vương – Phú Th
Ăcqui chì được nhà hoá học Pháp Louis Gaston Plante phát minh vào năm 1859. trạng thái hoạt
động, điện cực bên trái của ăcqui (với thế điện cực âm hơn) tạo thành từ chì kim loại, còn điện cực
bên phải là chì (IV) oxit. Chất điện li là dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ phần trăm 20-30%.
a) Thiết lập sơ đồ pin đơn giản nhất ứng với acqui chì.
Cho các thế điện cực chuẩn:
2
44
o
PbSO ,SO /Pb
E 0,359V

;
2
2 4 4
o
PbO ,H ,SO /PbSO
E 1,682V

2
o
Pb /Pb
E 0,126

V.
b) Viết phương trình hoá học cho phản ứng tổng cộng xảy ra trong pin và tính suất điện động chuẩn
của pin điện hoá.
c) Tính năng lượng Gibbs chuẩn của phản ứng tổng cộng hằng số cân bằng của phản ứng tại 25
o
C.
d) Tại mặt phân cách “Pbchất điện li”, xảy ra tương tác hoá học tạo ra chì (II) sunfat. Viết phương
trình hoá học cho phản ứng xảy ra.
ng dn chm
2.2. a
Sơ đồ pin: (-) Pb, PbSO
4
H
2
SO
4
PbO
2
, Pb (+)
(1/4 đ)
b
Pb + PbO
2
+ 2H
2
SO
4
2PbSO
4
+ 2H
2
O
E
pin
o
= E
c
o
E
a
o
= 1,682 (-0,359) = 2,041 V
(1/4 đ)
c
G
pin
o
= -zFE
pin
o
= -2964852,041 = -393,852.10
3
J
o
3
G
393,852.10
pin
8,314 298
RT
69
K e e 1,092.10

(1/4 đ)
d
Pb + H
2
SO
4
PbSO
4
+ H
2
(1/4 đ)
Câu 3 (2,5 đim). Nhit đng hc và cân bng hóa hc
3.1. Chuyên Cao Bng
Xét phn ng: TiO
2
(s)
+ 2C
(graphite,s)
+ 2Cl
2
(g)
→ 2CO
(g)
+ TiCl
4 (l)
.
Có ∆
r
H
o
(298K) = -80,01 kJ.mol
-1
. Cho biết các d kin sau 25
o
C:
Cht
TiO
2
(s)
Cl
2
(g)
C
(graphite,s)
CO
(g)
TiCl
4 (l)
f
H
o
(kJ.mol
-1
)
-945
0
0
-110,5
?
C
P,m
(J.K
-1
.mol
-1
)
55,06
33,91
8,53
29,12
145,2
a) Tính ∆
r
H
o
135,8
o
C.
b) Tính ∆
f
H
o
ca TiCl
4 (l)
25
o
C.
Gi s các giá tr nhit dung riêng không ph thuc vào nhit đ.
ng dn chm
Câu
Ý
Ni Dung
Đim
3
3.1
a) Đi nhiệt độ 135,8
o
C thành 408,8K
408,8
00
,
298
(408,8 ) (298 )
K
r r P m
K
H K H K C dT
00
, 4 , , 2
, , 2
(408,8 ) (298 ) [ ( , ) 2 ( , ) ( O , )
2 ( r e, ) 2 ( , )].(408,8 298)
r r P m P m P m
P m P m
H K H K C TiCl l C CO g C Ti s
C g aphit s C Cl g
= -80,01.10
3
+ (145,2+2.29,1255,062.8,532.33,91).(408,8-298)
=-72974,2 (J.mol
-1
) hay -72,974 (kJ.mol
-1
)
b) TiO
2
(s)
+ 2C
(graphite,s)
+ 2Cl
2
(g)
→ 2CO
(g)
+ TiCl
4 (l)
.

0 0 0 0 0
42
0
2
2 ( , ) ( , ) ( O , ) 2 ( r e, )
2 ( , )]
r r r r r
r
H H CO g H TiCl l H Ti s H g aphit s
H Cl g
0 0 0 0
42
00
2
( , ) ( O , ) 2 ( r e, )
2 ( , )] 2 ( , )
r r r r
rr
H TiCl l H H Ti s H g aphit s
H Cl g H CO g
01
4
( , ) 80,01 945 2.110,5 = -804,01 (kJ.mol )
r
H TiCl l
0,5
0,5
3.2. Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nng
3.2. Li
2
S
6
dạng polysulfua được nghiên cứu
nhiều nhất, phản ứng hình thành chất này như sau:
2Li
+
+ S
8
+ 2e Li
2
S
6
+ 2S
Li
2
S
6
tồn tại hai dạng cấu trúc: (I) (II), sự phân
ly của Li
2
S
6
trong dung môi điện phân DME (1,2-
dimethoxyethane) được tả đồ bên (gồm
cân bằng của các dạng
2*
2 6 6 6 3
Li S , LiS , S LiS

trong DME)
Năng lượng Gibbs phân ly (kJ.mol
-1
) của các quá
trình trong DME (25
o
C và 1 bar):
1
()
o
d
GI
1
()
o
d
G II
2
o
d
G
()
o
dr
GI
()
o
dr
G II
20,68
18,92
100,5
5
45,13
43,37
a) Tính t lệ nồng độ Li
2
S
6
tương ứng với hai
dạng cấu trúc (I) và (II).
b) Tính hằng số phân ly biểu kiến của cân bằng:
2 6 6
Li S Li LiS

c) Sp xếp nồng độ cân bng ca các cu t
2*
2 6 6 6 3
Li S , LiS , S và LiS

theo th t gim dn.
ng dn chm
3.2.
a.
Xét quá trình:
o o o 1
r d1 d1
( ) ( ), G G (I) G (II) 1,76 kJ.mol
III
a) Ta có:
3
1,76.10
o
8,314 298
r
2 6( )
G /RT
2 6( )
[Li S ]
K e e 0,4915.
[Li S ]

I
II
0,25
0,25
b.
Xét các cân bng:
3
20,68.10
8,314 298
6
3
18,92.10
8,314 298
6
[Li ][LiS ]
4
61
[( )]
[Li ][LiS ]
4
62
[( )]
( ) Li LiS K e 2,371.10
( ) Li LiS K e 4,825.10


II
I
I
I
I
6
12
1 2 1 2
6 6 6
[Li ][LiS ]
KK
[( )] [( )] [( )] [( )]
11
K K [( )] [( )] K K
[Li ][LiS ] [Li ][LiS ] [Li ][LiS ]
K


II II
I
I
I
I
I
Vy, cân bng:
66
26
[Li ][LiS ] [Li ][LiS ]
2 6 6
[Li S ] [( )] [( )]
Li S Li LiS , K

I II
44
44
4
2,371.10 4,825.10
2,371.10 4,825.10
K 1,59.10


0,25
0,25
c.
Xét các cân bng:
3
45,13.10
8,314 298
3
43,37.10
8,314 298
88
88
8
31
8
32
9
1,228.10 2,498.10
2 6 3
1,228.10 2,498.10
( ) 2LiS K e 1,228.10
( ) 2LiS K e 2,498.10
Li S 2LiS , K 8,233.10




II
I
Xét cân bng:
3
100,55.10
8,314 298
2 18
66
LiS Li S , K e 2,369.10

Viết li:
4
2 6 6
Li S Li LiS , K 1,59.10

2
2 6 6 3 6
K K K [Li S ] [LiS ] [LiS ] [S ].

0,25
0,25
Câu 4 (2,5 đim). Hóa nguyên t. Phc cht
4.1. Chuyên Nguyn Trãi Hải Dương
Mt nguyên t Xkh năng phản ng vi canxi cho cht Y. Mt khác X tan được trong dung dch
kim to ra mt hp cht A khí B đều cha nguyên t X. A phn ng với clorua vôi thu đưc
mt kết ta C. Kết ta y s chuyn thành Y khi x vi nhôm nhiệt đ cao. Hòa tan cht Y
trong dung dịch HCl loãng thu được B. Biết rng khi x C vi SiO
2
than cốc thu đưc X, còn
trong trường hp không than cốc thu được D. D tan đưc trong c dung dch axit loãng kim
loãng.
a) Lp luận xác định cu trúc các cht chưa biết và viết các phương trình phản ng xy ra.
b) Đơn chất X tn ti mt dng thù hình m bn vi không khí d thăng hoa. Vẽ cu trúc dng
thù hình này và gii thích ti sao nó li kém bn vi không khí?
ng dn chm
4.1
a. Do X phản ứng được với Ca nên X phải một phi kim. Trong dung dịch
kiềm X hòa tan sinh ra một muối tan một khí. Nguyên tố X mặt trong cả
hai thành phần ấy. Trong hợp chất khí tồn tại liên kết X H. Như vậy ch
thể có ba khả năng là silan, photphin và amoniac. X sinh ra khi cho than cốc tác
dụng với muối C (có chứa X) và SiO
2
nên X chỉ có thể là photpho.
Các phản ứng xảy ra như sau: (Có thể viết dạng ion thu gọn)
P
4
+ 3NaOH + 3H
2
O 3NaH
2
PO
2
+ PH
3
P
4
+ 6Ca 2Ca
3
P
2
2NaH
2
PO
2
+ 4CaOCl
2
Ca
3
(PO
4
)
2
+ CaCl
2
+ 2NaCl + 4HCl
2Ca
3
(PO
4
)
2
+ 10C + 6SiO
2
6CaSiO
3
+ 10CO + P
4
3Ca
3
(PO
4
)
2
+ 16Al 3Ca
3
P
2
+ 8Al
2
O
3
Ca
3
P
2
+ 6HCl 3CaCl
2
+ 2PH
3
2Ca
3
(PO
4
)
2
+ 6SiO
2
6CaSiO
3
+ P
4
O
10
P
4
O
10
+ 6H
2
O 4H
3
PO
4
(trong dung dịch axit loãng)
P
4
O
10
+ 12NaOH 4Na
3
PO
4
+ 6H
2
O
(có thể viết phản ứng tạo muối axit).
b.
- Dạng thù hình m bền với không khí của X P
4
(photpho trắng) dễ thăng
hoa do trong tinh thể các phân tử liên kết với nhau bằng liên kết Van der Walls
giữa các phân tử không cực.
- P
4
phản ứng ngay với oxi khi tiếp xúc do liên kết trong phân tử rất kém bền,
góc liên kết PPP bị bẻ cong ép tử 90
0
về 60
0
.
0,2
9
pư.0,1
= 0,9
điểm
0,2
0,2
4.2. Chuyên Thái Bình
4.2. Trong đa số trưng hp, dng hình hc ca
các phc bát diện không tương ng vi hình
bát diện đối xứng tưởng, s b biến dng.
Hiện tượng y được gii thích bi hiu ng
Jahn-Teller, thuyết này phát biu rng phân
t vi các orbital năng ng bng nhau
xu hướng b biến dng hình học do đó năng
ng ca phân t s gim khi cu hình
S rút ngn hoc kéo dài liên kết theo trc z trong phc bát
electron thay đổi. Trong hình bên, δ
1
δ
2
năng lượng tách mc biến dng trong các orbital ca
các nhóm t
2g
và e
g
.
a) Trong hình bên, hãy gán các obitan d ca kim loi vào mi
giản đồ tương ứng.
b) Bng việc tính năng lượng bn hoá khi biến dng (so vi khi chưa biến dng), y cho biết các
phc bát diện nào sau đây có xung biến dng và cho biết s rút ngn hoc kéo dài liên kết theo
trc z xy ra vi các phc này:
i) [CrCl
6
]
4-
(spin cao). ii) [Mn(CN)
6
]
4−
(spin thp). iii) [Mn(H
2
O)
6
]
2+
(spin
cao).
ng dn chm
4.2.
a)
b)
Nếu phc biến dng theo trc z kiu rút ngn liên kết thì theo vế trái ca giản đồ trên;
còn nếu kéo dãn thì theo na phi ca giản đồ. Nên
*) [CrCl
6
]
4-
là phc spin cao có cu hình e kiu (t
2g
)
3
(e
g
)
1
Năng lưng làm bn khi biến dng rút ngn là: E
1
= 1.(-2
1
/3) + 2.(+
1
/3) + 1.(-
2
/2) =
-
2
/2
Năng lưng làm bn khi biến dng kéo dãn là: E
2
= 2.(-
1
/3) + 1.(+2.
1
/3) + 1.(-
2
/2) =
-
/2.
Phc cht [CrCl
6
]
4-
có xu hưng b biến dng. C hai xu hưng kéo dài và rút ngắn đều
có ưu thế như nhau.
*) [Mn(CN)
6
]
4-
là phc spin thp có cu hình e kiu (t
2g
)
5
Năng lưng làm bn khi biến dng rút ngn là: E
1
= 2.(-2
1
/3) + 3.(+
1
/3) = -
1
/3
Năng lưng làm bn khi biến dng kéo dãn là: E
2
= 4.(-
1
/3) + 1.(+2.
1
/3) = -2
2
/3.
Phc cht [Mn(CN)
6
]
4-
có xu hưng b biến dng kéo dãn vì thun lợi hơn về mt năng
ng.
*) [Mn(H
2
O)
6
]
2+
là phc spin cao có cu hình e kiu (t
2g
)
3
(e
g
)
2
Năng lưng làm bn khi biến dng rút ngn là:
E
1
= 1.(-2
1
/3) + 2.(+
1
/3) + 1.(-
2
/2) + 1.(
2
/2) = 0
Năng lưng làm bn khi biến dng kéo dãn là:
E
2
= 2.(-
1
/3) + 1.(+2.
1
/3) + 1.(-
2
/2) + 1.(
2
/2) = 0 Phc cht [Mn(H
2
O)
6
]
2+
không
có xu hưng b biến dng. Vì khi biến dạng năng lưng không thấp hơn ban đầu.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 (2,5 đim). Đại cương hóa hữu cơ
5.1. Chuyên Amsterdam Ni
Gán các giá tr pK
a
đo được trong dung môi DMSO: 9,3; 13,0; 15,6; 18,5; 21,2 (không theo th t)
cho các hp cht mui phosphonium F1 F5 hình bên dưới.
5.2. Chuyên Amsterdam Hà Ni
Gii thích ti sao tc đ ca phn ng (1) nhanh gp 8000 ln phn ng (2)?
;
ng dn chm
5.1
Các giá tr pK
a
ng vi tng cht:
Ch
t
F1
F2
F3
F4
F5
pK
a
9,3
21,2
13,0
18,5
15,6
0,5
5.2
Trong 2 trng thái chuyn tiếp C hoá tr V ca phn ng S
N
2 ca 2 phn ng, trng
thái chuyn tiếp ca phn ng (1) s liên hp vi vòng phenyl, trong khi phn ng
(2) không nên phn ng (1) thun li v mặt động học hơn rất nhiu so vi phn
ng (2), làm cho tc đ phn ứng (1) nhanh hơn rất nhiu so vi phn ng (2).
0,5
5.3. Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa
Cho cấu tạo của hợp chất hữu cơ E như hình bên.
Hãy chỉ trạng thái lai hóa của từng nguyên tử N cấu tạo E ghi
giá trị pK
a
(ở 25
o
C): 1,8; 6,0; 9,2 vào từng trung tâm axit trong công
thức tương ứng với E. Giải thích.
5.4. Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa
Một số hợp chất 1,3-đicacbonyl dạng enol
như hình bên:
a) So sánh tính axit của chất (1) và chất (2).
b) Giải thích sao chất (3) cũng este nhưng
tính axit mạnh hơn chất (2) mạnh hơn rất
nhiều (100000 lần) so với chất (1)?
(1) (2) (3)
ng dn chm
Nội dung
Điểm
5.3
N
N
NH
2
COOH
(
E
)
sp
2
sp
2
H
sp
3
- Nguyên tử N nhóm NH ở trạng thái lai hóa sp
2
, cặp e chưa chia ở obitan p xen
phủ với 5 obitan p khác tạo thành hệ thơm được lợi về mặt năng lượng nhưng
“mất” tính bazơ.
- Nguyên tử N thứ hai ở trạng thái lai hóa sp
2
, cặp e chưa chia ở obitan sp
2
không tham gia vào hệ thơm nên còn tính bazơ.
- Nguyên tử N nhóm NH
2
ở trạng thái lai hóa sp
3
.
N
N
NH
3
COOH
H
6,0
H
1,8
9,2
- Nhóm NH
3
+
axit liên hợp của nhóm H
2
Nsp
3
, nhóm NH
+
là axit liên hợp của
nhóm Nsp
2
.
- Bazơ càng mạnh thì axit liên hợp càng yếu, vì thế giá trị 9,2 là thuộc nhóm
NH
3
+
còn giá trị 6,0 thì thuộc nhóm NH
+
.
0,25
0,25
5.4
a) Tính acid ca 2 lớn hơn 1 bi vì :
- Nhóm carbonyl ca ester (cht 1) nhận điện t t nhóm OEt nên làm tăng mật
độ điện âm trên oxy , khiến cho liên kết hydro ni phân t gia OH và C=O bn
vững hơn.
- Dạng enolate của chất 1 kém bền hơn 2 do nhóm carbonyl cuả ester không làm
bền hiệu quả được điện tích âm trên oxy như chất 2 do LUMO của nó bị chiếm
dụng bởi đôi điện từ trên nhóm OEt , trong khi chất 2 không có hiện tượng này (
hiệu ứng liên hợp chéo)
b) Do chất 3 không có khả năng nào để tạo thành liên kết hydro nội phân tử
- Oxy trong vòng lactone khó liên hợp hiệu quả vào nhóm C=O do làm tăng sức
căng vòng 5 cạnh . Điều này dẫn đến khả năng làm bền enolate của nhóm
carbonyl được củng cố mạnh (0.125đ )
- Do oxy trong vòng lactone không liên hợp tốt với nhóm carbonyl nên nó gây
hiệu ứng cảm –I là chủ yếu , làm tính acid của 3 nhỉnh hơn so với chất 2
0,25
0,25
5.5. Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa
V giản đồ theo MO-
và ch rõ LUMO, HOMO trong phân t buta-1,3-đien
0,5
Câu 6 (2,5 đim). đồ tng hp hữu cơ. Cơ chế phn ng hữu cơ.
6.1. Chuyên Bc Ninh
Công thức của (+)-Grandisol (K) một chất dụ dẫn của loài bọ i, sống trên y
bông được cho như hình bên.
Hỗn hợp raxemic Grandisol được điều chế từ hept-5-ennitrin (A) làm chất đầu
theo sơ đồ sau:
(K)
Xác định công thc cu to các chất chưa biết (không cn biu din hóa lp th), viết chế phn
ng ca chuyn hóa t CD.
ng dn chm
6.1
Nội dung
Điểm
1
điểm/
10 chất
(mỗi
chất
0,1
điểm)
Cơ chế phản ứng từ C tạo D
0,5
6.2. Chuyên Nguyn Bnh Khiêm Qung Nam
Đề xuất cơ chế cho các phản ứng sau:
Kh C=O, Wolft-Kischner
ng dn chm
6.2.
a.
0,25
b.
0,25
c.
0,5
Câu 7 (2,5 đim). Xác định cu trúc hp cht hữu cơ (li dn)
7.1. Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình. Chuyên Hưng Yên
Hiđrocacbon A (C
6
H
10
) không đồng phân lập thể, 1 mol A chlàm mất màu 1 mol KMnO
4
(trong nước) hoặc 1 mol Br
2
(trong CCl
4
) nhiệt độ thường. A phản ứng với ợng H
2
/xúc tác
Ni tạo thành các hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau cùng công thức phân tử C
6
H
14
. Trong
dung dịch axit H
3
PO
4
50%, A chuyển thành C (C
6
H
12
O) không làm mất màu dung dịch KMnO
4
hoặc dung dịch Br
2
/CCl
4
nhiệt độ thường. Chế hóa C với CrO
3
/piriđin thu được D. XD với
m-CPBA thu được 2 sản phẩm E1 E2 đồng phân cấu tạo của nhau cùng công thức phân t
C
6
H
10
O
2
, trong đó E1 sản phẩm chính. Khử hóa E1 E2 bằng LiAlH
4
thu được F1 F2
cùng công thức phân tử C
6
H
14
O
2
; F1 hoặc F2 phản ứng với PCC hoặc C
5
H
5
N.SO
3
thu được sản
phẩm tương ứng X1 và X2, trong đó X1 phản ứng iđofom. Xác định công thức cấu tạo của các
cht nêu trên.
ng dn chm
Câu 7
Ni dung
Đim
7.1
Hidrocacbon A (C
6
H
10
, ∆= 2) không đồng phân lập thể, 1 mol A chm
mất màu 1 mol KMnO
4
(dung dịch) hoặc 1 mol Br
2
(trong dung dịch CCl
4
)
nhiệt độ thường. A phản ứng với lượng H
2
/xúc tác Ni tạo thành các hợp
chất đồng phân cấu tạo của nhau ng CTPT C
6
H
14
(∆= 0) => A 1
vòng 4 cạnh và có 1 liên kết đôi.
=> Các CTCT có thể có của A là:
A
1
A
2
A
3
A
4
Trong dung dịch axit H
3
PO
4
50%, A chuyển thành C (C
6
H
12
O) không làm mt
màu dung dịch KMnO
4
hoặc dung dịch Br
2
/CCl
4
nhiệt độ thường. Chế hóa
C với CrO
3
/piridin thu đưc D. Nên:
A:
C: D:
OH
O
D
O
m-CPBA
O
O
O
O
LiAlH
4
LiAlH
4
PCC
PCC
E
1
E
2
F
1
F
2
OH
OH
OH
OH
O
O
O
O
X
1
X
2
Lập
luận
0,1
điểm
9 chất:
0,9
điểm
7.2. Chuyên Chu Văn An - Hà Ni. Vùng Cao Vit Bc
Hp cht X (C
10
H
18
O) đưc phân lp t mt loi tinh du Vit Nam. X khôngm mất màu nước
brom dung dch thuốc tím loãng, cũng không tác dụng với hiđro khi xúc tác niken, nhưng lại
tác dng vi axit clohiđric đm đặc sinh ra 1-clo-4-(1-clo-1-metyletyl)-1-metylxiclohexan.
a) Hãy đề xut cu trúc ca X.
b) Hp cht Y (C
10
H
20
O
2
) trong mt loi tinh du Nam M. T Y th tng hợp được X
bằng cách đun nóng vi axit.
- Viết công thc cu to và gi tên Y.
- Dùng công thc cu trúc, viết sơ đồ phn ứng và trình bày cơ chế đầy đủ ca phn ng tng hp X
t Y.
ng dn chm
Câu
7.2
Xác định cấu trúc của X(C
10
H
18
O):
2
- X không làm mất mầu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím loãng chứng
tỏ trong X không có nối đôi hay nối ba.
- X không tác dụng với hiđro trên chất xúc tác niken chứng tỏ trong X không
nhóm chức cacbonyl.
- X tác dụng với axit clohiđric đậm đặc sinh ra 1-clo-4-(1-clo-1-metyletyl)-1-
0,25
metylxiclohexan, trong X vòng no và có liên kết ete.
=> Suy ra cấu trúc của X:
0,25
+)
Suy ra Y là một điol có bộ khung cacbon nX
Gọi tên Y: 1-hiđroxi-4-(-1-hiđroxi-1-metyletyl)-1-metylxiclohexan
4-(1-hiđroxi-1-metyletyl)-1-methylxiclohexan-1-ol
+)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 8 (2,5 đim). Hóa hc các hp cht thiên nhiên
8.1. Chuyên Bc Giang
D-anđotetrozơ A khi phn ng vi axit nitric cho hp cht không hoạt động quang hc. Khi A phn
ng vi HCN, tiếp theo vi dung dịch nước Ba(OH)
2
cho hai axit anđonic epime B và C. Các axit
anđonic y nm trong cân bng vi các -anđolacton D E tương ng ca chúng. X lý hn hp
này vi Na - Hg nước pH 3-5 thu đưc các cht F G tương ng. Oxi hóa F bng axit nitric
thu được axit anđaric không hoạt động quang hc H, trong khi thc hiên phn ng y vi G thu
được axit anđaric hoạt động quang hc I. Cho biết cu trúc các cht t A đến I.
ng dn chm
Câu
ý
Ni dung
Đim
8
1
Ch D-andotetrozơ dạng erythro mi cho sn phm không hoạt động
quang hc khi b oxi hóa bi axit nitric :
X A bng HCN, tiếp theo vi dung dịch c Ba(OH)
2
cho hai axit
andonic epime B và C :
0,25
B (C
10
H
20
O
2
) A (C
10
H
18
O)
- H
2
O
2. a.
B (C
10
H
20
O
2
) A (C
10
H
18
O)
- H
2
O
2. a.
H
+
H
2
O
A
OH
OH
B
Y
X
Cis-B
A
OH
OH
H
O
OH
H
O
H
+
O
H
+
H
+
(+)
OH
(+)
Cis-Y
X
(+)
Trans-B
A
OH
OH
OH
OH
(+)
OH
H
+
O
H
+
OH
Trans-Y
X
CHO
OHH
OHH
CH
2
OH
+ HNO
3
COOH
OHH
OHH
COOH
(A)
Các -lacton D và E tương ứng là :
X hn hp này vi Na - Hg nước pH 3-5 thu đưc các cht F
G. Oxi hóa bằng axit nitric thu đưc axit andaric không hoạt động quang
hc H và hot đng quang hc I :
0,25
0, 25
0,5
8.2. Chuyên Trn Phú Hi Phòng
Xác đnh các cht hữu A, B, C, D, E, F, G, H, I, J trong sơ đồ chuyn hóa sau:
Biết rằng:
- [H] = khử hóa; [O] = oxi hóa; t = đun nóng
- C cũng là một amino axit có trong tự nhiên;
- D, E, F, J có hệ 3 vòng ngưng tụ;
- DJ là các đồng phân cấu tạo.
ng dn chm
Không yêu cu lp th
8.2
1,25
………………………HẾT………………………
Trường THPT chuyên
K THI CHN HC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
CHO
OHH
OHH
CH
2
OH
1.HCN
OHH
OHH
CH
2
OH
(A)
2. Ba(OH)
2
OHH
COOH
OHH
OHH
CH
2
OH
HHO
COOH
+
(B) (C)
OHH
OHH
CH
2
OH
OHH
COOH
(B)
OHH
H
CH
2
OH
OHH
CO
(D)
O
OHH
OHH
CH
2
OH
HHO
COOH
(C)
OHH
H
CH
2
OH
HHO
CO
(E)
O
OHH
OHH
CH
2
OH
OHH
CHO
(F)
(D)
OHH
OHH
CH
2
OH
HHO
CHO
(G)
(E)
Na(Hg)
pH=3-5
OHH
OHH
COOH
OHH
COOH
(H)
HNO
3
OHH
OHH
COOH
HHO
COOH
(I)
Na(Hg)
pH=3-5
HNO
3
Chu Văn An –
Bình Đnh
thi gm 05 trang)
KHU VC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BNG BC B
LN TH XIV, NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: HÓA HC - LP 11
Thi gian: 180 phút (Không k thi gian giao đề)
Câu 1 (2,5 đim) Tc đ phn ng.
Để phân hy hiđro peoxit (H
2
O
2
) vi chất xúc tác là ion iođua trong dung dịch có môi trường
trung tính, ngưi ta trn dung dch H
2
O
2
3% (chp nhận tương đương với 30 gam H
2
O
2
trong 1lít
dung dch) dung dch KI 0,1 M với nước theo t l khác nhau v th tích để tiến hành thí nghim
xác định th tích oxi (
2
O
V
) thoát ra.
Thí
nghim
22
HO
V
(ml)
KI
V
(ml)
2
HO
V
(ml)
υ
2
O
(ml/phút)
298 K và 1
atm
1
25
50
75
4,4
2
50
50
50
8,5
3
100
50
0
17,5
4
50
25
75
4,25
5
50
100
0
16,5
1.1. Xác định bc phn ng phân hu đối vi H
2
O
2
và đối vi cht xúc tác I
-
.
1.2. Viết phương trình hoá học và biu thc tính tc đ phn ng.
1.3. Tính nồng đ mol ca H
2
O
2
khi bt đu thí nghim 4 và sau 4 phút.
1.4. Cơ chế phn ứng được xem là mt chui hai phn ng sau:
H
2
O
2
+ I
-
1
k

H
2
O + IO
-
(1)
IO
-
+ H
2
O
2
2
k

O
2
+ I
-
+ H
2
O (2)
Hãy cho biết hai phn ng này xy ra vi tốc độ như nhau hay khác nhau? Phn ng nào
quyết định tc đ phn ng gii phóng oxi? Gii thích.
Câu 2 (2,5 đim) Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin điện - Đin phân.
Mt trong nhng thuc th đặc trưng đểm ion Pb
2+
(trong dung dch) là Na
2
CrO
4
. Cho biết,
kết ta PbCrO
4
màu vàng, tan được trong dung dịch NaOH dư; trong khi đó, kết tủa PbS màu đen,
không tan được trong dung dch NaOH.Thêm t t 0,05 mol Pb(NO
3
)
2
vào 1,0 lít dung dch X gm
0,02 mol Na
2
S và 0,03 mol Na
2
CrO
4
, thu được hn hp Y gm phn kết ta và phn dung dch (coi
th tích không thay đổi khi thêm Pb(NO
3
)
2
vào dung dch X).
2.1. Tính pH
ca dung dch X.
2.2. Bng lp luận và đánh giá hợp lí, chng t rng, pH phn dung dch ca Y xp x bng 7,0.
2.3. Tính
2
27
[Cr O ]
và [Pb
2+
] trong phn dung dch ca Y.
2.4. Trình y cách thiết lập đ pin được ghép bởi điện cc chì (Pb) nhúng trong hn hp Y
và điện cực hiđro tiêu chuẩn.
Cho biết:
2
a1(H S)
pK
= 7,02;
2
a2(H S)
pK
= 12,90;
4
a(HCrO )
pK
= 6,50; E
2+
0
Pb /Pb
= -0,126
V
s(PbS)
pK
= 26,60;
4
s(PbCrO )
pK
= 13,70;
2
s(Pb(OH) )
pK
= 14,90
2
2
4
CrO
+ 2H
+
2
27
Cr O
+ H
2
O K = 3,13.10
14
Pb
2+
+ H
2
O PbOH
+
+ H
+
lg
1
β
= lg
Pb(OH)
β
= -7,80
Pb
2+
+ 2H
2
O Pb(OH)
2(dd)
+ 2H
+
lg
2
β
= lg
2
Pb(OH)
β
= -17,20
Pb
2+
+ 3H
2
O
3
Pb(OH)
+ 3H
+
lg
3
β
= lg
3
Pb(OH)
β
= -28,00
ĐỀ ĐỀ XUT
(vi pK
a
= -lgK
a
; pK
s
= -lgK
s
; 25
o
C:
2,303RT
= 0,0592 V)
F
Câu 3 (2,5 đim) Nhit đng hc và cân bng hóa hc.
3.1. Cho mt khi kim loi X nng 2,0 kg 0
o
C vào mt bình cha sẵn 1,0 mol hơi nước
100
o
C 1 atm thấy 86% lượng hơi nước đã ngưng tụ. Gi s trong điều kin kho sát, s trao
đổi nhit ch xy ra giữa X c, áp sut trong bình không đổi quá trình ngưng t c din
ra 100
o
C.
a) Tính nhit đ cui ca h X-nước và nhiệt lượng mà X đã trao đổi.
b) Tính biến thiên entropi ca X, ca nưc và ca h X-nước.
Biết: X không chuyn pha:
= 0,385 J.K
-1
.g
-1
;
󰇛
󰇜
= 75,3 J.K
-1
.mol
-1
;
󰇛
󰇜
󰇛󰇜
= 33,6 J.K
-1
.mol
-1
; 󰇛

󰇜
󰇛󰇜
= 40,656 kJ.mol
-1
.
3.2. Xét cân bng: N
2
O
4
(k)

2NO
2
(k)
a) Một lượng khí N
2
O
4
được đặt trong mt xilanh nhiệt độ T
1
= 25
0
C. Sau khi cân bng
được thiết lp, áp sut chung ca h 1,5 atm 16% s mol ca N
2
O
4
b phân hy thành NO
2
.
Tính áp sut ban đu ca N
2
O
4
và K
p
ca phn ng phân hy 25
0
C.
b) Nếu nhiệt độ vn gi 20
0
C nhưng tăng dn th tích ca xilanh cho ti khi áp sut chung
ca h bng 1 atm. Tính áp sut cân bng ca NO
2
và N
2
O
4
trong điu kin này.
c) Tính phần trăm số mol ca N
2
O
4
đã bị phân hy trng thái cân bng mi (áp sut chung
là 1atm, 25
0
C).
d) Cho sinh nhit tiêu chun 298K ca N
2
O
4
(k) bng 9,2 kJ/mol ca NO
2
(k) bng 33,2
kJ/mol. Tính S
0
phn ng và nhiệt độ T
2
để phn ng phân hy N
2
O
4
có hng s cân bng K
p
bng
1. Coi H
0
S
0
không ph thuc nhit đ.
Câu 4 (2,5 đim) Hoá nguyên t (Kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht.
4.1. Các kim loại nhóm IA như Li, Na, ... có hot tính hóa hc cao. Mt s hp cht ca chúng
ng dng rng rãi trong nhiều lĩnh vực.
a) Viết các phương trình hóa học xy ra khi đốt cháy tng kim loi Li, Na trong không khí.
b) Hin nay, mt s hp cht cha kim loi kim là các vt liu tim năng cho pin nhiên liu
bi kh năng lưu trữ hiđro cao, Li
3
N mt trong nhng hp chất như vậy. Mt phân t Li
3
N
kh năng phản ng vi hai phân t H
2
qua hai phn ứng theo sơ đồ sau:
Li
3
N + H
2
A + B
A + H
2
C + B
Hoàn thànhc phương trình hóa học cho biết công thc phân t các hp cht AB.
4.2. Mt loi qung ch cha MnO
2
tp chất trơ. Cân chính xác 0,5000 gam quặng trên ri
cho vào bình cu nhánh. Thêm t t vào bình này khong 50 mL dung dịch HCl đặc. Đun nóng
đến khi mu qung tan hết, ch còn li tp chất trơ. Hấp th hoàn toàn khí Cl
2
thoát ra bằng lượng
dung dịch KI, thu được dung dch X. Chuyn toàn b X vào bình định mức 250 mL, thêm nước ct
đến vch mc, lắc đều. Chun độ 25,00 mL dung dch này bng dung dch chun Na
2
S
2
O
3
0,05 M
(ch th h tinh bt) thì hết 22,50 mL.
a) Viết các phương trình hóa học xy ra.
b) Tính hàm lượng % theo khi lưng ca MnO
2
trong qung trên.
4.3. 6 la cht b mt nhãn, mi l đựng mt dung dch mui nitrat ca mt kim loi: Ba(NO
3
)
2
,
Al(NO
3
)
3
, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Cd(NO
3
)
2
. Để nhn biết tng dung dch mui, ch được dùng 3
dung dch thuc th. Hãy cho biết tên ca 3 dung dch thuc th đó và trình bày cách tiến hành thí
nghiệm để nhn biết mi dung dch muối đựng trong mi lviết phương trình hóa học (dạng phương
trình ion, nếu có) đ minh ha.
Câu 5 (2,5 đim) Đại cương hữu cơ.
5.1. Nghiên cu cu trúc hp cht (2R,3S)-2,3-dichloro-1,4-dioxane ới đây bằng phương
pháp nhiu x tia X, ngưi ta thy độ dài ca liên kết C-Cl trc (1.819 Å) lớn hơn của liên kết C-Cl
biên (1.781 Å). Đng thời, độ dài ca liên kết C-O ca nguyên t C mang liên kết C-Cl trc (1.394
Å) li ngắn hơn liên kết C-O ca nguyên t C mang liên kết C-Cl biên (1.425 Å). Gii thích các giá
tr thc nghim này.
5.2. y cho biết hp cht nào d tham gia phn ng S
N
1 nht trong s ba hp cht dưi đây?
.
5.3. Hãy gii thích s biến đổi lc bazơ của các hp cht dưới đây:
pKa
10,58
7,79
5,06
5.4. a) Cho biết sn phm ca các phn ứng sau đây:
(i)
(ii)
(iii)
(iv)
b) Sn phm ý 1.2_(iv) calicene. Momen lưỡng cc ca calicene theo tính toán
thuyết 4,66 D; biết rng giá tr moment lưỡng cc ca formaldehyde 2,33 D, ca acetone
2,88 D. Gii thích đ ln bt thưng của momen lưỡng cc ca calicene.
c) Hãy viết phương trình phn ng ca calicene vi:
c1) HBr;
c2) i. NaCN, ii. H
3
O
+
.
Câu 6 (2,5 điểm) Sơ đồ tng hp hữu cơ. Cơ chế phn ng hóa hữu cơ.
6.1. Viết cơ chế gii thích s to thành các sn phm mi phn ng sau:
a.
b.
c.
d.
6.2. Hoàn thành sơ đồ tng hp các hp cht trong các dãy phn ng sau:
a.
b.
c.
Câu 7 (2,5 điểm) Xác định cu trúc các cht hu cơ (mô t sơ đồ tng hp bng li
dn)
7.1. X mt hn hp gm 2-nitrotoluen isopropyl nitrit vi MeONa/MeOH nhiệt độ
thường, sau đó đun ng với hn hp thu đưc vi một lượng dung dịch HCl đặc thì thu được
hp cht A (C
7
H
5
NO
2
) t hn hp phn ng. Khi x 2-nitrotoluen vi CrO
3
trong dung
AcOH/Ac
2
O mt H
2
SO
4
đặc 5
o
C thu được hp cht B (C
11
H
14
NO
6
); Thy phân B trong dung
dịch HCl 10%/EtOH cũng to thành A nêu trên.Sc khí Cl
2
vào dung dch 2-nitrotoluen trong CCl
4
đun hồi u hn hp phn ng người ta thu được C (C
7
H
6
NO
2
Cl); x C vi dung dch
KOH/EtOH thu đưc hp cht D (C
14
H
10
N
2
O
4
). Ozon hóa D ri chế hóa ozonit to thành vi
(CH
3
)
2
S cũng thu được A nêu trên. Hp cht A còn được to thành trc tiếp t C khi cho C tác
dng vi DMSO/NaHCO
3
. Hãy xác định công thc cu to ca các hp cht t A đến Du trên.
7.2. Cho Tropon (Tên h thng: xiclohepta-2,4,6-trienon) tác dng vi Cl
2
/CCl
4
vi t l 1 : 1 thu
được hp cht A (C
7
H
6
Cl
2
O). Trong môi trường phân cc, A chuyn thành hp cht dng mui
hyđroclorua B ng công thc phân t. X B vi dung dch NaHCO
3
thu đưc 2-clorotropon.
a. Hãy xác định cu to ca A, B và gii thích s hình thành ca chúng.
b. Khi chiếu sáng tropon người ta thu được một lượng nh cht lng C (C
6
H
6
) mt cht khí
C vi s mol bằng nhau. Hãy xác định cu to và gii thích s hình thành C D.
7.3. Khi cho xiclohepta-2,4,6-trien tác dng vi PCl
5
người ta thu được hp cht E (C
7
H
7
Cl). X
E vi dung dịch NaOH thì thu đưc hp cht F (C
17
H
14
O). Trong môi trưng axit HCl 20%, cht
F d dàng chuyn hóa thành tropon và xiclohepta-2,4,6-trien. Hãy xác định cu to ca E F.
7.4. Tropolon (Tên h thng: 2-hyđroxyxiclohepta-2,4,6-trienon) mt dn xut ca tropon. Hp
chất này đưc tng hp d dàng qua hai giai đoạn: Đầu tiên, phn ng ca xiclopenta-1,3-đien với
2,2-đicloaxetyl clorua (Cl
2
CHCOCl) mt Et
3
N trong n-hexan 0 5
o
C to ra sn phm trung
gian G (C
7
H
6
Cl
2
O). Tiếp đó, xử G vi CH
3
COONa trong môi trường CH
3
COOH/H
2
O thì thu
được tropolon. Xác định cu to ca G gii thích s hình thành G và tropolon bằng chế phn
ng.
Câu 8 (2,5đim) Hóa hc các hp cht thiên nhiên (Cacbohidrat các hp cht hu cơ chứa
nito đơn gin)
8.1. Porantherine một alkaloid nhóm Euphorbaceae được phân lp t cây bi thân g
poranthera corymbosa Brogn. Porantherine gây ng độc cho gia súc được phát hin ln lần đầu
New South Wales Queensland, Australia. Theo công b ca Stevens, các liên kết C-C C-N
trong phân t porantherine đưc tng hp đi qua enol (hoặc enolate) ion iminium (hoc imine)
da vào hiu ng siêu liên hp ca liên kết C-C đang hình thành với cp e-n trên nguyên t nitơ.
Hãy hoàn thành sơ đ phn ng tng hp porantherine dưới đây:
8.2.Pyrroloquinoline quinone ( PQQ ), còn đưc gi là methoxatin , là mt cofactor thc hin
vai trò trong quá trình oxy hóa khử, tương tự NADH hay NADPH. Nó được tìm thy trong đất và
thc phẩm như quả kiwi, cũng như sa mẹ. Dưới đây là dãy tổng hp methoxatin
8.3.Pelargonidin là mt anthocyanidin , mt loi sc t thc vt tạo ra màu cam đặc trưng,
được s dng trong thc phm và thuc nhum công nghip. Pelargonidin có th đưc tìm thy
trong các loi qu mọng như qu mâm xôi chín và dâu tây. Dưới đây là 2 sơ đ tng hp hóa hc
Pelargonidin
-------------- HT --------------
Trường THPT chuyên
Chu Văn An –
Bình Đnh
(ng dn chm gm 18
trang)
K THI CHN HC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHU VC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BNG BC B
LN TH XIV, NĂM 2023
NG DN CHM MÔN: HÓA HC - LP 11
Thi gian: 180 phút (Không k thời gian giao đề)
Câu 1 (2,5 đim) Tc đ phn ng.
Để phân hy hiđro peoxit (H
2
O
2
) vi chất xúc tác là ion iođua trong dung dịch có môi trường
trung tính, ngưi ta trn dung dch H
2
O
2
3% (chp nhận tương đương với 30 gam H
2
O
2
trong 1lít
dung dch) dung dch KI 0,1 M với nước theo t l khác nhau v th tích để tiến hành thí nghim
xác định th tích oxi (
2
O
V
) thoát ra.
Thí
nghim
22
HO
V
(ml)
KI
V
(ml)
2
HO
V
(ml)
υ
2
O
(ml/phút)
298 K và 1
NG DN CHM
atm
1
25
50
75
4,4
2
50
50
50
8,5
3
100
50
0
17,5
4
50
25
75
4,25
5
50
100
0
16,5
1.1. Xác định bc phn ng phân hu đối vi H
2
O
2
và đối vi cht xúc tác I
-
.
1.2. Viết phương trình hoá học và biu thc tính tc đ phn ng.
1.3. Tính nồng đ mol ca H
2
O
2
khi bắt đầu thí nghim 4 và sau 4 phút.
1.4. Cơ chế phn ứng được xem là mt chui hai phn ng sau:
H
2
O
2
+ I
-
1
k

H
2
O + IO
-
(1)
IO
-
+ H
2
O
2
2
k

O
2
+ I
-
+ H
2
O (2)
Hãy cho biết hai phn ng này xy ra vi tốc độ như nhau hay khác nhau? Phn ng nào
quyết định tc đ phn ng gii phóng oxi? Gii thích.
ng dn chm
Ý
Nội dung
Điểm
1.1
Từ phương trình phản ứng: 2 H
2
O
2
2 H
2
O + O
2
ta có: thể tích oxi thoát ra trong 1 đơn vị thời gian tỉ lệ thuận với tốc độ phản
ứng
Theo các thí nghiệm 1, 2, 3 khi tăng gấp đôi thể tích dung dịch H
2
O
2
và giữ
nguyên thể tích của dung dịch KI thì tốc độ phản ứng tăng gấp đôi, điều đó có
nghĩa là tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của H
2
O
2
phản ứng là bậc
1 đối với H
2
O
2
.
Tương tự, từ các thí nghiệm 2, 4, 5 ta thấy tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng
độ của I
-
phản ứng là bậc 1 đối với I
-
.
0,75
1.2
Phương trình phản ứng: 2 H
2
O
2
2 H
2
O + O
2
Biểu thức của định luật tốc độ phản ứng: V = k .
22
HO
I
-
C .C
0,25
1.3
Khi pha loãng 3 lần thì nồng độ của H
2
O
2
(C
0
) ở thí nghiệm 4 giảm 3 lần:
C
0
= 10 gam H
2
O
2
/1 lit. Hay C
0
=
10
34
= 0,294 M.
phản ứng xảy ra chậm nên thể coi như tốc độ phản ứng (thể tích oxi
thoát ra) không thay đổi trong khoảng thời gian ngắn (4 phút).
Sau 4 phút sẽ thoát ra: 4,25 . 4 = 17 (ml) oxi, khi đó:
2
-3
-3
O
P.V 1 . 17.10
n = = = 0,695.10
R.T 0,082 . 298
(mol)
Lúc đầu có:
22
HO
n
= 0,294 . 0,15 = 44,1.10
-3
(mol).
Sau 4 phút, số mol H
2
O
2
chỉ còn: 44,1.10
-3
2 . 0,695.10
-3
= 42,71.10
-3
(mol).
Vậy sau 4 phút:
22
HO
C
=
0,04271
0,15
= 0,285 (M).
0,75
1.4
Phản ứng:
-
I
2 2 2 2
2 H O 2 H O + O
(*)
22
HO
1
2
d
v
dt

Cơ chế:
0,75
1
k
--
2 2 2
H O + I H O + IO
(1)
2
k
--
2 2 2 2
IO + H O H O + I + O
(2)
Xét 3 trường hợp:
1/ Nếu phản ứng (1) chậm quyết định tốc độ thì tốc độ của phản ứng
tổng hợp (*) bằng tốc độ của phản ứng (1):
22
-
1 2 2
HO
1
[H O ][I ]
2
d
vk
dt
Cơ chế phù hợp với định luật tốc độ.
2/ Nếu phản ứng (2) chậm thì:
22
-
2 2 2
HO
1
[H O ][IO ]
2
d
vk
dt
(a)
Chấp nhận nồng độ của IO
-
là ổn định ta có:
-
- - - -
1
1 2 2 2 2 2
2
[IO ]
[H O ][I ] [IO ][H O ] 0 [IO ] [I ]
k
d
kk
dt k
(b)
Thay (b) vào (a) ta được:
22
-
1 2 2
HO
1
[H O ][I ]
2
d
vk
dt
Cơ chế phù hợp với định luật tốc độ.
3/ Nếu hai phản ứng có tốc độ xấp xỉ nhau thì:
--
22
1 2 2 2 2 2
[H O ]
11
[H O ][I ] [H O ][IO ]
22
d
v k k
dt
Chấp nhận nồng độ của IO
-
ổn định, rồi tính [IO
-
] như trường hợp 2
thay vào biểu thức trên ta được:
22
-
1 2 2
HO
1
[H O ][I ]
2
d
vk
dt
chế phù hợp với định luật tốc độ. Trong 3 trường hợp, trường hợp
đầu hợp hơn cả đây không cần chấp nhận điều kiện gì; mặt khác
trường hợp 2, nếu đã giả thiết phản ứng (2) là chậm thì việc chấp nhận nồng đ
của IO
-
ổn định là không hợp lí.
Câu 2 (2,5 đim) Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin điện - Đin phân.
Mt trong nhng thuc th đặc trưng đ tìm ion Pb
2+
(trong dung dch) Na
2
CrO
4
. Cho biết,
kết ta PbCrO
4
màu ng, tan được trong dung dịch NaOH ; trong khi đó, kết tủa PbS màu đen,
không tan được trong dung dch NaOH.
Thêm t t 0,05 mol Pb(NO
3
)
2
vào 1,0 lít dung dch X gm 0,02 mol Na
2
S 0,03 mol
Na
2
CrO
4
, thu được hn hp Y gm phn kết ta phn dung dch (coi th tích không thay đổi khi
thêm Pb(NO
3
)
2
vào dung dch X).
2.1. Tính pH
ca dung dch X.
2.2. Bng lp luận và đánh giá hợp lí, chng t rng, pH phn dung dch ca Y xp x bng 7,0.
2.3. Tính
2
27
[Cr O ]
và [Pb
2+
] trong phn dung dch ca Y.
2.4. Trình bày cách thiết lp sơ đồ pin đưc ghép bởi điện cc chì (Pb) nhúng trong hn hp Y
và điện cực hiđro tiêu chuẩn.
Cho biết:
2
a1(H S)
pK
= 7,02;
2
a2(H S)
pK
= 12,90;
4
a(HCrO )
pK
= 6,50; E
2+
0
Pb /Pb
= -0,126
V
s(PbS)
pK
= 26,60;
4
s(PbCrO )
pK
= 13,70;
2
s(Pb(OH) )
pK
= 14,90
2
2
4
CrO
+ 2H
+
2
27
Cr O
+ H
2
O K = 3,13.10
14
Pb
2+
+ H
2
O PbOH
+
+ H
+
lg
1
β
= lg
Pb(OH)
β
= -7,80
Pb
2+
+ 2H
2
O Pb(OH)
2(dd)
+ 2H
+
lg
2
β
= lg
2
Pb(OH)
β
= -17,20
Pb
2+
+ 3H
2
O
3
Pb(OH)
+ 3H
+
lg
3
β
= lg
3
Pb(OH)
β
= -28,00
(vi pK
a
= -lgK
a
; pK
s
= -lgK
s
; 25
o
C:
2,303RT
= 0,0592 V)
F
ng dn chm
Ý
Nội dung
Điểm
2.1
Các quá trình xảy ra trong dung dịch X:
S
2-
+ H
2
O HS
-
+ OH
-
K
b1
= 10
-1,1
(1)
HS
-
+ H
2
O H
2
S + OH
-
K
b2
= 10
-6,89
(2)
2
4
CrO
+ H
2
O
4
HCrO
+ OH
-
K
b
= 10
-7,50
(3)
Chú ý: K
b
của (3) tính được từ pK
a
của HCrO
4
-
và K
w
(H
2
O).
H
2
O OH
-
+ H
+
K
w
= 10
-14
(4)
So sánh các cân bằng (1), (2), (3) và (4) ta có:
K
b1
.
2
S
C
>> K
b2
.
HS
C
> K
b
.
2
4
CrO
C
>> K
w
nên pH
X
được tính theo (1):
S
2-
+ H
2
O HS
-
+ OH
-
K
b1
= 10
-1,1
(1)
[ ] 0,02 x x x
[OH
-
] = x = 0,0166 (M)
pH = 12,22.
0,75
2.2
Pb
2+
+ S
2-
PbS
0,05 0,02 0,02
Pb
2+
+
2
4
CrO
PbCrO
4
0,03 0,03 0,03
Trong hỗn hợp Y, phần kết tủa gồm PbS PbCrO
4
; phần dung dịch gồm Na
+
3
NO
. Từ cân bằng, ta có:
2
2
4
CrO
+ 2H
+
2
27
Cr O
+ H
2
O K
1
= 3,13.10
14
2H
2
O 2H
+
+ 2OH
-
(K
W
)
2
= 10
-28
2
2
4
CrO
+ H
2
O
2
27
Cr O
+ 2OH
-
K
2
= 3,13.10
-14
4
S(PbCrO )
K
>>
S(PbS)
K
1
β
>>
2
β
>>
3
β
nên trong hỗn hợp Y chủ yếu xảy
ra các cân bằng:
PbCrO
4
Pb
2+
+
2
4
CrO
K
S
=
4
S(PbCrO )
K
= 10
-13,70
(5)
S S (với S là độ tan của PbCrO
4
trong Y)
Pb
2+
+ H
2
O PbOH
+
+ H
+
1
β
= 10
-7,80
(6)
2
4
CrO
+ H
2
O
4
HCrO
+ OH
-
K
b
= 10
-7,50
(7a)
2
2
4
CrO
+ H
2
O
2
27
Cr O
+ 2OH
-
K
2
= 3,13.10
-14
(7b)
H
2
O OH
-
+ H
+
K
w
= 10
-14
(8)
K
2
= 3,13.10
-14
nhỏ, nên chấp nhận bỏ qua quá trình (7b).
So sánh các cân bằng (6), (7a) và (8) ta thấy:
1
β
. S
0
=
1
β
s
K
= 10
-14,65
K
b.
S
0
= K
b.
s
K
= 10
-14,35
K
W
= 10
-14
(với S
0
độ tan của PbCrO
4
trong nước không kể các quá trình (6), (7a)
0,75
(7b)), do đó, có thể coi khả năng cho, nhận proton của các cấu tử trong hỗn hợp
Y gần như tương đương nhau, vì vậy pH
Y
7,0.
Chú ý:
Việc kiểm tra cho thấy ở pH = 7,0:
* 17,2 * 28
2(dd)
2 3 3
2 2 14 2 3 21
[Pb(OH) ]
10 [Pb(OH) ] 10
1; 1
[Pb ] [H ] 10 [Pb ] [H ] 10

nghĩa là việc tính toán bỏ qua sự tạo phức Pb(OH)
2(dd)
3
Pb(OH)
là hợp lý.
2.3
Tính [Cr
2
O
7
2-
] và [Pb
2+
] trong phần dung dịch của Y:
Tại pH = 7,0 thì:
[
2
27
Cr O
] = 3,13.10
14
.[
2
4
CrO
]
2
.[H
+
]
2
= 3,13.[
2
4
CrO
]
2
Mặt khác: [
2
4
CrO
] + [
4
HCrO
] + 2[
2
27
Cr O
] = S
Giả sử [
2
27
Cr O
] << [
2
4
CrO
] thì:
[
2
4
CrO
](1 +
1
a
K
.[H
+
]) = S
[
2
4
CrO
] =
1
a
S
1 K .[H ]

(a)
Lại có: [Pb
2+
] + [PbOH
+
] = S
2
*1
1
S
[Pb ]
1 .[H ]


(b)
Từ (a) và (b)
S =
* 1 1
s 1 a
K .(1 .[H ] ).(1 K .[H ])
, thay các giá trị hằng số vào
thu được: S =1,74.10
-7
(M)
Thay giá trị S vào (a) ta có:[CrO
4
2-
] = 1,32.10
-7
(M)
[Cr
2
O
7
2-
] = 3,13.[
2
4
CrO
]
2
= 3,13.(1,32.10
-7
)
2
= 5,45.10
-14
(M)
[Cr
2
O
7
2-
] << [
2
4
CrO
] (thỏa mãn giả thiết đặt ra ban đầu)
Từ (b), ta có: [Pb
2+
] = 1,51.10
-7
(M)
0,5
2.4
Vì trong hỗn hợp Y quá trình phân li của PbCrO
4
là chủ yếu, nên:
E
Pb
=
2 2 2
4 4 2
0 2 0
PbCrO /Pb, CrO Pb /Pb Pb /Pb 2H /H
0,0592
E E E lg[Pb ] 0,328 (V) E
2
=
0,00 (V)do ,đó điện cực Pb là anot, điện cực hiđro tiêu chuẩn là catot. Vậy sơ
đồ pin:
(-) Pb│PbS, PbCrO
4
| Na
+
0,1 M,
3
-
NO
0,1 M ║ H
+
1,0 M│
H
2
(p = 1 bar) |
Pt
(+)
Chú thích: Nếu học sinh ghi H
2
(p = 1 atm) vẫn cho đủ điểm.
0,5
Câu 3 (2,5 đim) Nhit đng hc và cân bng hóa hc.
3.1. Cho mt khi kim loi X nng 2,0 kg 0
o
C vào mt bình cha sẵn 1,0 mol hơi nước
100
o
C 1 atm thy 86% lượng hơi nước đã ngưng tụ. Gi s trong điều kin kho sát, s trao
đổi nhit ch xy ra giữa X c, áp suất trong bình không đổi quá trình ngưng t c din
ra 100
o
C.
a) Tính nhit đ cui ca h X-nước và nhiệt lượng mà X đã trao đổi.
b) Tính biến thiên entropi ca X, ca nưc và ca h X-nước.
Biết: X không chuyn pha:
= 0,385 J.K
-1
.g
-1
;
󰇛
󰇜
= 75,3 J.K
-1
.mol
-1
;
󰇛
󰇜
󰇛󰇜
= 33,6 J.K
-1
.mol
-1
; 󰇛

󰇜
󰇛󰇜
= 40,656 kJ.mol
-1
.
3.2. Xét cân bng: N
2
O
4
(k)

2NO
2
(k)
a) Một lượng khí N
2
O
4
được đặt trong mt xilanh nhiệt độ T
1
= 25
0
C. Sau khi cân bng
được thiết lp, áp sut chung ca h 1,5 atm 16% s mol ca N
2
O
4
b phân hy thành NO
2
.
Tính áp sut ban đu ca N
2
O
4
và K
p
ca phn ng phân hy 25
0
C.
b) Nếu nhiệt độ vn gi 20
0
C nhưng tăng dn th tích ca xilanh cho ti khi áp sut chung
ca h bng 1 atm. Tính áp sut cân bng ca NO
2
và N
2
O
4
trong điu kin này.
c) Tính phần trăm số mol ca N
2
O
4
đã bị phân hy trng thái cân bng mi (áp sut chung
là 1atm, 25
0
C).
d) Cho sinh nhit tiêu chun 298K ca N
2
O
4
(k) bng 9,2 kJ/mol ca NO
2
(k) bng 33,2
kJ/mol. Tính S
0
phn ng và nhiệt độ T
2
để phn ng phân hy N
2
O
4
có hng s cân bng K
p
bng
1. Coi H
0
S
0
không ph thuc nhit đ.
Câu
3.1
Đáp án
Đim
1,0
0,5
3.2
a)
a) N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k) α = 0,16
Ban đầu: P
0
0 (atm)
Cân bng: 0,84P
0
0,32P
0
P chung = 1,16.P
0
= 1,5 atm
P
0
=
1,5
1,16
= 1,293 atm
cùng nhit đ và th tích, t l s mol các khí bng t l áp sut nên:
2
2
0
0
0,32
. .1,5 0,414
1,16.
NO
NO c
c
n
P
PP
nP
atm
24
2
0
0
0,84
. .1,5 1,086
1,16.
NO
NO c
c
n
P
PP
nP
atm
2
24
2
2
(0,414)
0,158
1,086
NO
P
NO
P
K
P
0,25
b)
Coi như thực hin phn ng th tích mà áp sut cân bng là 1atm
N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k)
Ban đầu: P
0
0 (atm)
Cân bng: 1 - x x
2
24
2
2
0,158
1
NO
P
NO
P
x
K
Px
x
2
+ 0,158x 0,158 = 0
x = 0,326
Vy:
2
0,326
NO
P
atm ;
24
0,674
NO
P
atm
0,25
c)
- Áp sut N
2
O
4
đã bị phân hy bng
2
1 0,326
0,163
22
NO
P 
atm.
- Áp suất ban đầu ca N
2
O
4
bng áp sut cân bng ca nó cng vi áp suất đã
phân hy:
P
0
= 0,674 + 0,163 = 0,837 atm
Vy t l phân hy ca N
2
O
4
là:
'
0,163
.100% 19,47%
0,837

0,25
d)
Ta có:
2 2 4
0 0 0
2 2.33,2 9,2 57,2
NO N O
H pu H H kJ
0
298,
ln 8,314.298ln(0,158) 4571,5
P
pu
RT K J
G
Ta có:
0
0
0
298,
298,
176,6
298
pu
pu
pu
G
H
S

J/K
- Khi hng s K
p
= 1 =>
0
,
ln1 0
T pu
RT
G
00
0
0
.
T
TT
G T S
H

H
0
p
S
0
p
không ph thuc vào nhiệt độ nên:
T =
0
0
H
S
323,9K
324K
0,25
Câu 4 (2,5 đim) Hoá nguyên t (Kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht.
4.1. Các kim loại nhóm IA như Li, Na, ... hot tính hóa hc cao. Mt s hp cht ca chúng
ng dng rng rãi trong nhiều lĩnh vực.
a) Viết các phương trình hóa hc xy ra khi đốt cháy tng kim loi Li, Na trong không khí.
b) Hin nay, mt s hp cht cha kim loi kim các vt liu tiềm năng cho pin nhiên liệu bi
kh năng lưu trữ hiđro cao, Li
3
N mt trong nhng hp chất như vậy. Mt phân t Li
3
N kh
năng phản ng vi hai phân t H
2
qua hai phn ứng theo sơ đồ sau:
Li
3
N + H
2
A + B
A + H
2
C + B
Hoàn thànhc phương trình hóa học cho biết công thc phân t các hp cht AB.
4.2. Mt loi qung ch cha MnO
2
tp chất trơ. Cân chính c 0,5000 gam quặng trên ri
cho vào bình cu nhánh. Thêm t t vào bình này khong 50 mL dung dịch HCl đặc. Đun nóng
đến khi mu qung tan hết, ch còn li tp chất trơ. Hấp th hoàn toàn khí Cl
2
thoát ra bằng lượng
dung dịch KI, thu được dung dch X. Chuyn toàn b X vào bình định mức 250 mL, thêm nước ct
đến vch mc, lắc đều. Chun độ 25,00 mL dung dch này bng dung dch chun Na
2
S
2
O
3
0,05 M
(ch th h tinh bt) thì hết 22,50 mL.
a) Viết các phương trình hóa học xy ra.
b) Tính hàm lượng % theo khi lưng ca MnO
2
trong qung trên.
4.3. 6 la cht b mt nhãn, mi l đựng mt dung dch mui nitrat ca mt kim loi: Ba(NO
3
)
2
,
Al(NO
3
)
3
, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Cd(NO
3
)
2
. Để nhn biết tng dung dch mui, ch được dùng 3
dung dch thuc th. Hãy cho biết tên ca 3 dung dch thuc th đó và trình bày cách tiến hành thí
nghiệm để nhn biết mi dung dch muối đựng trong mi lviết phương trình hóa học (dạng phương
trình ion, nếu có) đ minh ha.
ng dn chm
Ý
Nội dung
Điểm
a) Các phương trình phản ứng xảy ra khi đốt cháy Li và Na trong không khí:
- Phản ứng của Li và Na với O
2
:
4Li + O
2
o
t

2Li
2
O
2Na + O
2
o
t

Na
2
O
2
Na + O
2
o
t

NaO
2
- Phản ứng của Li và Na với N
2
:
6Li + N
2
o
t

2Li
3
N
6Na + N
2
o
t

2Na
3
N
Chú ý: học sinh chỉ cần viết phản ứng của Li Na với O
2
N
2
cũng cho tối đa
điểm.
Bên cạnh các phản ứng chủ yếu trên, trên thực tế còn xảy ra một số phản ứng sau:
- Phản ứng của Li, Na, Li
2
O, Na
2
O
2
, NaO
2
với H
2
O.
- Phản ứng của LiOH, NaOH, Na
2
O
2
, NaO
2
với CO
2
.
0,5
b) Hoàn thành các phản ứng trong sơ đồ:
Li
3
N + H
2
o
t

Li
2
NH + LiH
(A) (B)
Li
2
NH + H
2
o
t

LiNH
2
+ LiH
(A) (C) (B)
0,25
a) Khử MnO
2
bằng lượng dư dung dịch HCl nóng:
MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Toàn bộ lượng Cl
2
thoát ra được hấp thụ vào dung dịch KI dư :
Cl
2
+ 3KI → KI
3
+ 2KCl
Chuẩn độ lượng KI
3
bằng dung dịch chuẩn Na
2
S
2
O
3
:
KI
3
+ 2Na
2
S
2
O
3
→ Na
2
S
4
O
6
+ 2NaI + KI
0,5
b) Hàm lượng phần trăm về khối lượng MnO
2
trong quặng
Từ các phản ứng trên ta có:
2 2 3
2 2 2
1
2
MnO I
Cl Na S O
n n n n
Số mol Na
2
S
2
O
3
tiêu tốn để chuẩn độ 25,00 mL dung dịch X:
2 2 3
3
22,50.0,05
1,125.10 ( )
1000
Na S O
n mol

Số mol I
2
(dạng I
3
-
) có trong 250,0 mL dung dịch X:
2
3
3
1,125.10 .10
5,625.10 ( )
2
I
n mol

Số mol MnO
2
= Số mol I
2
(theo phương trình phản ứng) = 5,625.10
-3
(mol)
% Khối lượng MnO
2
:
2
3
5,625.10 .(55 16.2)
%m 97,88%
0,5000
MnO

0,5
ng dung dịch axit clohric, dung dịch natri hiđroxit, dung dịch amoniac làm
thuốc thử.
Tiến hành thí nghiệm để nhn biết mỗi dung dịch muối:
Đánh số thứ tự cho mỗi lọ a chất bị mất nhãn, ví dụ: Ba(NO
3
)
2
(1), Al(NO
3
)
3
(2),
0,75
Pb(NO
3
)
2
(3), Zn(NO
3
)
2
(4), AgNO
3
(5), Cd(NO
3
)
2
(6).
Thí nghiệm 1:
Mỗi dung dịch muối được dùng ống hút nhỏ giọt (công hút) riêng biệt
để lấy ra một lượng nhỏ (khoảng 2 ml) dung dịch vào mỗi ống nghiệm đã được
đánh số tương ứng. ng công hút lấy dung dịch HCl rồi nhỏ vào mỗi dung
dịch muối trong ống nghiệm, hai dung dịch xuất hiện kết tủa, đó các dung
dịch Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
do tạo thành các kết tủa trắng PbCl
2
và AgCl.
Thí nghiệm 2:
ch bỏ phần dung dịch, lấy các kết tủa PbCl
2
, AgCl rồi dùng ng hút
nh dung dịch NH
3
o mỗi kết tủa,
kết tủa nào tan thì đó AgCl, do tạo ra
[Ag(NH
3
)
2
]Cl, còn kết ta PbCl
2
kng tan trong dung dịch NH
3
. Suy ra lọ (5)
đựng dung dịch AgNO
3
, lọ (3) đựng dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
c phương trình hóa học xảy ra:
Pb
2+
+ 2 Cl
-
PbCl
2
Ag
+
+ Cl
-
AgCl↓
AgCl + 2 NH
3
[Ag(NH
3
)
2
]Cl
(1)
(2)
(3)
n lại 4 dung dịch Al(NO
3
)
3
, Ba(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Cd(NO
3
)
2
không
phản ứng với dung dịch HCl (chp nhận bỏ qua các q trình tạo phức cloro của
Cd
2+
). Nhn biết mỗi dung dịch muối này:
Thí nghiệm 3:
Cách làm tương tự n thí nghiệm 1 nhưng thay dung dịch HCl bằng
dung dịch NaOH. Nhtừ từ NaOH cho đến vào mỗi dung dịch muối trong
ống nghiệm, dung dịch Ba(NO
3
)
2
không phản ứng với dung dịch NaOH, còn
ba dung dịch Al(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
Cd(NO
3
)
2
c dụng với NaOH đều sinh ra
các kết tủa trắng, nhưng sau đó kết tủa Cd(OH)
2
không tan, còn Al(OH)
3
và
Zn(OH)
2
tan trong NaOH dư. Nhận ra được lọ (1) đựng dung dịch Ba(NO
3
)
2
; lọ
(6) đựng dung dịch Cd(NO
3
)
2
.
c phương trình hóa học xảy ra:
Al
3+
+ 3 OH
-
Al(OH)
3
Al(OH)
3
+ OH
-
[Al(OH)
4
]
-
Zn
2+
+ 2 OH
-
Zn(OH)
2
Zn(OH)
2
+ 2 OH
-
[Zn(OH)
4
]
2-
Cd
2+
+ 2 OH
-
Cd(OH)
2
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
n lại 2 dung dịch Al(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
. Nhận biết mỗi dung dịch muối
này:
Thí nghiệm 4:
Cách làm tương tự n thí nghiệm 1 nhưng thay dung dịch HCl bằng
dung dịch NH
3
. Nh
từ từ dung dịch NH
3
cho đến vào từng dung dịch
Al(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
đựng trong 2 ống nghiệm, dung dịch muối nào tạo ra kết tủa
không tan dung dịch Al(NO
3
)
3
(2), còn dung dịch nào tạo thành kết tủa, sau đó
kết tủa tan thì đó là dung dịch Zn(NO
3
)
2
(4).
c phương trình hóa học xảy ra:
Al
3+
+ 3 NH
3
+ 3H
2
O
Al(OH)
3
+ 3 NH
4
+
Zn
2+
+ 2 NH
3
+ 2H
2
O
Zn(OH)
2
+ 2 NH
4
+
Zn(OH)
2
+ 4 NH
3
[Zn(NH
3
)
4
]
2+
+ 2 OH
-
(9)
(10)
(11)
Câu 5 (2,5 đim) Đại cương hữu cơ.
5.1. Nghiên cu cu trúc hp cht (2R,3S)-2,3-dichloro-1,4-dioxane dưới đây bằng phương
pháp nhiu x tia X, ngưi ta thy độ dài ca liên kết C-Cl trc (1.819 Å) lớn hơn của liên kết C-Cl
biên (1.781 Å). Đng thời, độ dài ca liên kết C-O ca nguyên t C mang liên kết C-Cl trc (1.394
Å) li ngắn hơn liên kết C-O ca nguyên t C mang liên kết C-Cl biên (1.425 Å). Gii thích các giá
tr thc nghim này.
5.2. y cho biết hp cht nào d tham gia phn ng S
N
1 nht trong s ba hp cht dưi đây?
.
5.3. Hãy gii thích s biến đổi lc bazơ của các hp cht dưới đây:
pKa
10,58
7,79
5,06
5.4. a) Cho biết sn phm ca các phn ứng sau đây:
(i)
(ii)
(iii)
(iv)
b) Sn phm ý 1.2_(iv) là calicene. Momen lưng cc ca calicene theo tính toán lý thuyết là
4,66 D; biết rng giá tr moment lưng cc ca formaldehyde là 2,33 D, ca acetone là 2,88 D. Gii
thích đ ln bất thường của momen lưỡng cc ca calicene.
c) Hãy viết phương trình phản ng ca calicene vi:
c1) HBr;
c2) i. NaCN, ii. H
3
O
+
.
ng dn chm
Ý
Nội dung
Điểm
5.1
Mật độ electron dịch chuyển vào obitan phản liên kết bằng hiệu ứng siêu liên
hợp sẽ làm yếu (và làm tăng độ dài) của liên kết tương ứng.
- Đối với liên kết trục C-Cl, obitan phản liên kết của liên kết C-Cl (σ*
C-Cl
)
sự xem phủ với obitan không liên kết (n
O
) của nguyên tử oxy.
- Đối với liên kết biên C-Cl, σ*
C-Cl
sự xem phủ của cặp e-n với obitan liên
kết của liên kết C-C
C-C
).
- Tương tác n
O
σ*
C-Cl
mạnh
hơn σ
C-C
σ*
C-Cl
(xem giản
đồ năng lượng bên
0,75
phải hình), mật độ electron dịch chuyển vào σ*
C-Cl
của liên kết C-Cl trục nhiều
hơn, do đó, liên kết C-Cl trục có độ dài lớn hơn liên kết C-Cl biên.
- Cũng do sự tương tác n
O
→ σ*
C-Cl
mạnh
hơn σ
C-C
σ*
C-Cl
nên liên kết C-O
của nguyên tử C mang liên kết C-Cl trục (1.394 Å) có tính chất của liên kết đôi
nhiều hơn và do đó ngắn hơn liên kết C-O của nguyên tử C mang liên kết C-Cl
biên (1.425 Å).
5.2
4-Chlorocyclobut-2-enone:
0,25
5.3
pKa = 10,58
Nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hóa sp
3
. Mật độ e trên nguyên tử nitơ được tăng
cường bởi ba nhóm ankyl đẩy e. Mặt khác, do cấu trúc vòng n các nhóm
ankyl không gây hiệu ứng không gian đối với nguyên tử nitơ.
0,25
pKa = 7,79
Nguyên tử nitơ lai hóa sp3 (lưu ý: nguyên tử nitơ trong hợp chất này không
thể lai hóa sp
2
do nằm đỉnh của 2 vòng no. Mật độ e trên nguyên tử nitơ
giảm do hiệu ứng cảm ứng hút e từ các nguyên tử Csp
2
vòng benzene.
0,25
pKa = 5,06
Nguyên tử nitơ trạng thái lai hóa sp
2
, độ âm điện lớn hơn nitơ sp
3
. Mặt
khác, mật độ e trên nguyên tử nitơ giảm mạnh do hiệu ứng liên hợp âm (-C)
của vòng benzene.
0,25
5.4
a) Cho biết sản phẩm của các phản ứng sau đây:
(i)
(ii)
(iii)
(iv)
b) Calicene tồn tại ở một dạng công thức cộng hưởng với hai vòng thơm mang
điện tích. Như vậy, calicene giống như một hợp chất lưỡng cực nên momen
lưỡng cực lớn.
c) Căn cứ vào sự phân cực trong phân tử calicene, thể dự đoán sản phẩm
trong hai phản ứng là:
0,25
0,25
0,25
Câu 6 (2,5 điểm) Sơ đồ tng hp hữu cơ. Cơ chế phn ng hóa hữu cơ.
6.1. Viết cơ chế gii thích s to thành các sn phm mi phn ng sau:
a.
b.
c.
d.
6.2. Hoàn thành sơ đồ tng hp các hp cht trong các dãy phn ng sau:
a.
b.
c.
ng dn chm
Ý
Nội dung
Điể
m
6.1
a.
0,2
5
0,2
5
0,2
5
0,2
5
b.
c.
d.
6.2
a.
0,2
5
b.
0,2
5
0,5
c.
Câu 7 (2,5 điểm) Xác định cu trúc các cht hu cơ (mô t sơ đồ tng hp bng li
dn)
7.1. X mt hn hp gm 2-nitrotoluen isopropyl nitrit vi MeONa/MeOH nhiệt độ
thường, sau đó đun ng với hn hp thu đưc vi một lượng dung dịch HCl đặc thì thu được
hp cht A (C
7
H
5
NO
2
) t hn hp phn ng. Khi x 2-nitrotoluen vi CrO
3
trong dung
AcOH/Ac
2
O mt H
2
SO
4
đặc 5
o
C thu được hp cht B (C
11
H
14
NO
6
); Thy phân B trong dung
dịch HCl 10%/EtOH cũng to thành A nêu trên.Sc khí Cl
2
vào dung dch 2-nitrotoluen trong CCl
4
đun hồi lưu hỗn hp phn ng người ta thu được C (C
7
H
6
NO
2
Cl); x C vi dung dch
KOH/EtOH thu đưc hp cht D (C
14
H
10
N
2
O
4
). Ozon hóa D ri chế hóa ozonit to thành vi
(CH
3
)
2
S cũng thu được A nêu trên. Hp cht A còn được to thành trc tiếp t C khi cho C tác
dng vi DMSO/NaHCO
3
. Hãy xác định công thc cu to ca các hp cht t A đến Du trên.
7.2. Cho Tropon (Tên h thng: xiclohepta-2,4,6-trienon) tác dng vi Cl
2
/CCl
4
vi t l 1 : 1 thu
được hp cht A (C
7
H
6
Cl
2
O). Trong môi trường phân cc, A chuyn thành hp cht dng mui
hyđroclorua B ng công thc phân t. X B vi dung dch NaHCO
3
thu đưc 2-clorotropon.
a. Hãy xác định cu to ca A, B và gii thích s hình thành ca chúng.
b. Khi chiếu sáng tropon người ta thu được một lượng nh cht lng C (C
6
H
6
) mt cht khí
C vi s mol bằng nhau. Hãy xác định cu to và gii thích s hình thành C D.
7.3. Khi cho xiclohepta-2,4,6-trien tác dng vi PCl
5
người ta thu được hp cht E (C
7
H
7
Cl). X
E vi dung dịch NaOH thì thu đưc hp cht F (C
17
H
14
O). Trong môi trưng axit HCl 20%, cht
F d dàng chuyn hóa thành tropon và xiclohepta-2,4,6-trien. Hãy xác định cu to ca E F.
7.4. Tropolon (Tên h thng: 2-hyđroxyxiclohepta-2,4,6-trienon) mt dn xut ca tropon. Hp
chất này đưc tng hp d dàng qua hai giai đoạn: Đầu tiên, phn ng ca xiclopenta-1,3-đien với
2,2-đicloaxetyl clorua (Cl
2
CHCOCl) mt Et
3
N trong n-hexan 0 5
o
C to ra sn phm trung
gian G (C
7
H
6
Cl
2
O). Tiếp đó, xử G vi CH
3
COONa trong môi trường CH
3
COOH/H
2
O thì thu
được tropolon. Xác định cu to ca G gii thích s hình thành G và tropolon bằng chế phn
ng.
ng dn chm
Ý
Nội dung
Điểm
7.1
0,5
7.2
a. Giải thích sự hình thành 2-clotropon:
0,5
b. Giải thích sự hình thành benzen (C ) và khí CO (D):
0,5
7.3
0,5
7.4
0,5
Câu 8 (2,5đim) Hóa hc các hp cht thiên nhiên (Cacbohidrat các hp cht hu cơ chứa
nito đơn giản)
8.1. Porantherine một alkaloid nhóm Euphorbaceae được phân lp t cây bi thân g
poranthera corymbosa Brogn. Porantherine gây ng độc cho gia súc được phát hin ln lần đầu
New South Wales Queensland, Australia. Theo công b ca Stevens, các liên kết C-C C-N
trong phân t porantherine đưc tng hp đi qua enol (hoặc enolate) ion iminium (hoc imine)
da vào hiu ng siêu liên hp ca liên kết C-C đang hình thành với cp e-n trên nguyên t nitơ.
Hãy hoàn thành sơ đ phn ng tng hp porantherine dưới đây:
8.2.Pyrroloquinoline quinone ( PQQ ), còn đưc gi là methoxatin , là mt cofactor thc hin
vai trò trong quá trình oxy hóa khử, tương tự NADH hay NADPH. Nó được tìm thy trong đất và
thc phẩm như quả kiwi, cũng như sa mẹ. Dưới đây là dãy tổng hp methoxatin
. 8.3.Pelargonidin là mt anthocyanidin , mt loi sc t thc vt tạo ra màu cam đặc trưng,
được s dng trong thc phm và thuc nhum công nghip. Pelargonidin có th đưc tìm thy
trong các loi qu mọng như qu mâm xôi chín và dâu tây. Dưới đây là 2 sơ đ tng hp hóa hc
Pelargonidin
ng dn chm
Ý
Nội dung
Điểm
8.1
1
8.2
1
8.3
0,5
------------- HT --------------
Giáo viên ra đ: Nguyn Th Xuân Vinh SĐT: 0977405123
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH
PHÚC
ĐỀ THI HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHU VỰC DH&ĐBBB NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: HÓA HC 11
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thời gian phát đề.
Đề thi gm 5 trang
Lưu ý: Đề thi chm điểm theo thang điểm 20.
Câu 1 (2,5 đim). Tốc độ phn ng
1. Vi phn ng: 2SO
3
2-
+ O
2
→ 2SO
3
2-
(1)
Biu thc tc đ toàn phn có th được biu diễn như sau:
󰇟


󰇠

󰇟

󰇠
󰇟
󰇠
Nếu oxi dư, Biểu thc tc đ có th đưc biu din lại như sau:
󰇟

󰇠

󰇟

󰇠
Trong đó: k’ = k.[O
2
]
b
Tiến hành đo nồng độ sunfit [SO
3
2-
] theo thi gian t và nhận được ba đồ th:
[SO
3
2-
] -t
1/[SO
3
2-
] -t
ln[SO
3
2-
] -t
th 1)
th 2)
th 3)
a) Xác đnh bc phn ng theo sunfit.
Tiến hành đo k’ theo các nồng độ oxi khác nhau và thu được kết qu được tng hp bng sau:
[O
2
]
212,0
390,7
979,2
k’
741,3
955,0
1584,9
b) Xác định bc phn ng (b) theo O
2
.
2.Trong dung dịch c, este ethyl 2-aminoacetat th tn ti hai dng: Dng trung hòa
NH
2
CH
2
COOCH
2
CH
3
(E) dng proton hóa NH
3
+
CH
2
COOCH
2
CH
3
(HE
+
) nm cân bng vi
nhau theo phương trình:
Trong môi trường kim, hai dạng này đều b thy phân theo 2 phn ứng sơ cấp sau:
Thc nghim cho biết phn ng thy phân ethyl 2- aminoacetate trong môi trường kim
pH không đổi có bậc 1 đối vi este và bậc 1 đi vi OH
-
.
a) Hãy thiết lp biu thc tính hng s tc đ k toàn phn ca phn ng thy phân este trong
dung dch kim. T biu thc nhận được, đề xuất phương pháp thực nghiệm để xác định k
2
và k
3
.
b) Khi có mt ca mt ion kim loi chuyn tiếp M
2+
(đóng vai trò cht xúc tác) s xut hin
thêm mt phn ng thủy phân (4), đây cũng là phn ứng sơ cấp:
ĐỀ ĐỀ XUT
đ
Thiết lp biu thc tính hng s tc đ k toàn phn ca phn ng thủy phân este trong trường
hợp này và đề xuất phương pháp thc nghiệm để xác định k
4
.
Câu 2 (2,5 điểm). Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin điện- điện phân
1. Cho pin điện hóa:
(-)Zn | Zn(NO
3
)
2
0,2M || AgNO
3
0,1 M | Ag (+)
Các dung dch Zn(NO
3
)
2
và AgNO
3
trong pin đu có th tích 1,00L và 25
o
C.
a) Viết phương trình phản ng mỗi điện cc phương trình phản ng xy ra trong pin khi pin
phóng điện. Tính sức điện động (sđđ) của pin.
b) Tính tổng lượng đin có th gii phóng tới khi pin phóng đin hoàn toàn và hng s cân bng ca
phn ng xy ra trong pin.
Trong mt thí nghim khác, khi cho KCl(r) vào dung dch AgNO
3
của pin ban đu xy ra s
kết tủa AgCl(r) thay đổi sđđ. Sau khi thêm KCl(r), sđđ ca pin bng 1,04V nồng độ ion K
+
bng 0,300M.
a) nh nồng độ mol ca ion Ag
+
ti cân bng.
b) Tính nồng độ mol ca ion Cl
-
và tích s tan ca AgCl.
Cho biết: E
o
(Zn
2+
/Zn) = -0,76V; E
o
(Ag
+
/Ag) = +0,80V
Trong các tính toán, dùng nồng độ thay cho hot đ.
2.Trn hai th tích bng nhau ca hai dung dch NaNO
2
0,1M và I
2
5.10
-4
M to thành dung dch A.
a) Sau đó thêm hết 1 mL dung dch NaOH 0,02M cùng mt vài git h tinh bt (coi th tích h
tinh bột thêm vào không đáng kể) vào 1 mL dung dch A thì h tinh bt có màu không? Gii
thích trên cơ s tính toán c th.
b) Nếu thêm tiếp 2 mL dung dch HCl 0,1M vào dung dịch thu đưc a) thì có biến đổi gì na
không? Gii thích trên cơ s tính toán c th.
Cho biết E
o
(I
2
/2I
-
) = 0,536V ; E
o
(NO
3
-
/NO
2
-
, OH
-
) = 0,01V ; E
o
(NO
2
-
/NO, H
+
) = 0,99V,
Ka(HNO
2
) = 5,1.10
-4
Câu 3 (2,5 đim).
1.Khí ga X ch có thành phn propan và butan vi t l khi lưng 22: 29.
a) Đt cy hoàn toàn 1,0 kg khí ga X 25
0
C 1 bar. Tính nhiệt lượng ta ra. Gi thiết c sinh
ra th khí.
b) Mt buồng đốt đưc np 2,0 mol X 100,0 mol không khí. Đt cháy hoàn toàn X 25
0
C 1
bar. Sau phn ứng cháy thu được hn hp Y, áp sut của Y luôn đưc duy trì 1,0 bar.
i) Tính nhiệt độ ca hn hp Y. Cho rng toàn b nhit ca phn ng cháy ta ra ch để làm nóng
hn hp Y.
ii) Toàn b hn hợp Y đưc dn qua thiết b trao đổi nhit chứa nước lng 10
0
C. Nhit ca hn
hợp Y làm tăng nhiệt đ ca nưc lên 40
0
C.
ii.1) Tính khi ợng c lng b m nóng, biết rằng sau khi đi qua thiết b trao đi nhit,
nhit đ ca hn hp Y là 110
0
C.
ii.2) Khi nhiệt độ ca Y h xung mt nhiệt độ nào đó sẽ làm mt phần hơi nước trong hn
hp Y b ngưng tụ. Tính nhit đ mà tại đó hơi nưc trong hn hp Y bt đầu ngưng t
ii.3) Nếu nhiệt độ của Y sau khi đi qua thiết b trao đổi nhit còn li 40
0
C, áp sut 1 bar, thì
khối ợng c trong hn hp Y b ngưng tụ khối lượng nước lng trong thiết b trao đi nhit
b làm nóng là bao nhiêu?
Gi thiết: S tht thoát nhiệt không đáng kể; Hn hp Y ch trao đổi nhit với nưc lng
trong thiết b trao đi nhit; c lng được làm nóng bay hơi không đáng k; Oxi chiếm 20% th
tích không khí, còn lại là nitơ; c chất khí là khí lí tưởng; Giá tr nhit dung đng áp không ph
thuc vào nhit đ.
Cho biết:
- Áp suất hơi bão hòa của nưc:

󰇛

󰇜
󰇛

󰇛
󰇜
󰇜
;
- Áp suất hơi bão hòa của nưc 40
0
C là: 󰇛


󰇜
󰇛󰇜
;
- Điu kin chun: 25
0
C và 1,0 bar.
Cht
Nhit to thành
f
H
298
0
(Kj.mol
-1
)
Nhiệt dung đẳng áp
C
P
(J.K
-1
.mol
-1
)
C
3
H
8
(k)
-104,7
-
C
4
H
10
(k)
-125,6
-
O
2
(k)
0
29,4
N
2
(k)
0
29,1
CO
2
(k)
-393,5
37,1
H
2
O(k)
-241,8
37,5
H
2
O(l)
-285,8
75,2
2.Axit Dicacboxylic đưc trn vi etanol theo t l 1: x (x>1) vi s có mt ca cht xúc tác.
H thống đạt đến trng thái cân bng. Các hng s cân bng cho s hình thành monoester t axit
etanol cho s hình thành của đieste từ monoester etanol như nhau: K
1
= K
2
= 20. Tìm x để
năng suất to monoester là cc đi và tính giá tr năng xuất cc đại đó.
Câu 4 (2,5 đim).
1. Các d liu v mt s phc cht bát din có cha phi t nitrit đưc cho trong bng sau:
Phc cht
%m
M
%m
N
%m
C
d
N-O
(Å)
Góc ONO (
o
)
Góc OMO (
o
)
[ML
4
(NO
2
)
2
]
(1)
12,45
18,0
3
51,5
0
1,21 và
1,29
122
180
[MR
2
(NO
2
)]
+
(2)
13,94
16,8
3
57,6
9
1,24
114,5
54
[MX
4
(NO
2
)
2
]
(3)
26,61
38,5
3
-
1,24
115
-
đây %m là khi lưng, d là đ dài liên kết; M là ion kim loi; L R là các phi t hữu cơ
thông dng ch cha C, H và N; phi t X ch cha N và H. Trong phi t L, RX, các nguyên t
N đu tham gia phi trí.
a) V các kiu liên kết có th có ca ion nitrit vi nguyên t kim loi trung tâm trong các phc cht
đơn nhân.
b) Xác định công thc phân t và v cu trúc các phc cht (1), (2) và (3).
2.Cho sơ đồ phn ng:
A + NH
3(lng)
→ B + C
C + KNO
3
󰇒
󰇏
B + D + NH
3
C + PCl
5
→ G
(rn)
+ E
(rn)
+ F
(rn)
C + F → E
(rn)
+ NH
3
C + N
2
O → D + B + NH
3
Biết các cht A, G, E, D đều cha nguyên t ca hai nguyên t trong phân t. G cha hai
nguyên t thuc cùng mt nhóm và hai chu kì kế tiếp nhau. Cht A cha kim loi hot đng rt
mạnh. Xác định các cht có trong sơ đ trên.
Câu 5 (2,5 đim).
1. A, B, C, D là các đồng phân cu dng ca [4,4,0] bixiclodecan-1,5-diol. Khi thc hin cùng 1
chuyn hóa với TsCl, sau đó với Natri terbutylat, A và C đều cho trans xicloankenon còn B cho cis
xicloankenon, cui cùng D không cho phn ng. Lp luận để xác đnh cu dạng các đồng phân A,
B, C, D.
2. Diclometan có cu tạo như sau:
Gii thích vì sao không tn ti phn ng thế nucleophin ca Diclometan.
3. Oxepin là cht không ổn định do đó nó nằm cân nhit vi A
a. V cu trúc (có lp th) ca A
b. Khi x lí oxepin bng tia cc tím, người ta không thy s xut hin của A mà thay vào đó thu
được B, xác định cu trúc (có lp th) ca B
Câu 6 (2,5 đim).
1.Vào nhng năm 60, một hp chất hidrocacbon được tng hp. Hp chất này được ly theo tên ca
v giáo sư Barbara M. Ferrier. Quy trình tng hp của nó như sau:
LDA = LiN(i-Pr)
2
TsNHNH
2
= p-CH
3
C
6
H
4
SO
2
NHNH
2
a.Xác đnh các chất chưa biết y trên
b.Cho biết ph NMR-C13 ca H có bao nhiêu tín hiu ti nhit đ phòng 298K và 163K
2.Ondansetron là thuc chng nôn ph biến. Nó đưc biết đến là chất đối kháng th th 5-HT3 có
chn lc cao. 5HT3 là cht đưc gii phóng ra khi tiến hành hóa tr hoc x tr, cht này có rut
non và gây phn x nôn. Dưới đây là quy trình tng hp nó:
Xác đnh cu trúc các cht A, B, C
3.Đề xuất cơ chếnh thành sn phm cho các phn ứng dưới đây
Câu 7 (2,5 đim).
Kim cương là một khoáng cht quý hiếm là mt trong nhng dng biến d ng ca cacbon.
Các hidrocacbon A (C
10
H
16
) và B (C
14
H
20
) có b xương hidrocacbon giống kim cương. Có thể thu
được hp cht A bằng cách đồng phân hóa C (C
10
H
16
) bằng cách đun nóng vi nhôm bromua. Cht
C thu đưc bng cách hidro hóa D (C
10
H
12
). Hp chất D có các đặc tính thú vị, khi đun nóng nó sẽ
biến thành cht E, cht này khi ổn định li chuyển đi tr li D. Phn ng ca E với etilen đun nóng
cho hidrocacbon F (C
7
H
10
). Khi chiếu x F dn đến hp cht G (C
14
H
20
), đng phân hóa G bng tác
dng của nhôm bromua thu được B.
1.Xác định các chất chưa biết trên và cho biết đng lc ca phn ng đồng phân hóa bài trên là
2.Nêu s khác biệt cơ bản gia phn ng tạo F → G và phn ng D → E.
3.Metyl hóa A thu đưc A
1
(không có cacbon bc 4). Dưi tác dng ca AlBr
3
, A
1
đồng phân hóa
thành A
2
. Tìm A
1
, A
2
và đề suất cơ chế cho s đồng phân hóa này.
Câu 8 (2,5 đim).
1.X lí glucose bằng vi sóng thu được A (C
6
H
6
O
3
). Trùng hp sn phm kh ca A là B vi
hexametylen 1,6-diisocyanat thu đưc C. Cho A tác dng vi anpha-naphthol trong môi trưng
axit thu đưc D. Trong không khí D xut hiện màu do hình thành E. Xác đnh các cht chưa biết.
2.Proline là aminoaxit rt đc bit trong 20 aminoaxit của cơ thể. Dưi đấu là các sơ đồ tng hp
nó. Hãy hoàn thành 2 dãy tng hợp đó.
Pi là nhóm photphat
--------------Hết---------------
Thí sinh không đưc s dng tài liu.
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:…………………….………….…….….….; S báo danh:……………………….
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH
PHÚC
HDC Đ THI HSG CÁC TRƯNG THPT CHUYÊN
KHU VỰC DH&ĐBBB NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: HÓA HC 11
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian phát đề.
HDC gm 18 trang
Lưu ý: Đề thi chm điểm theo thang điểm 20.
Câu 1 (2,5 đim). Tốc độ phn ng
1. Vi phn ng: 2SO
3
2-
+ O
2
→ 2SO
3
2-
(1)
Biu thc tc đ toàn phn có th được biu diễn như sau:
󰇟


󰇠

󰇟

󰇠
󰇟
󰇠
Nếu oxi dư, Biểu thc tc đ có th đưc biu din lại như sau:
󰇟

󰇠

󰇟

󰇠
Trong đó: k’ = k.[O
2
]
b
Tiến hành đo nồng độ sunfit [SO
3
2-
] theo thi gian t và nhận được ba đồ th:
[SO
3
2-
] -t
1/[SO
3
2-
] -t
ln[SO
3
2-
] -t
th 1)
th 2)
th 3)
a) Xác đnh bc phn ng theo sunfit.
Tiến hành đo k’ theo các nồng độ oxi khác nhau và thu đưc kết qu được tng hp bng sau:
[O
2
]
212,0
390,7
979,2
k’
741,3
955,0
1584,9
b) Xác định bc phn ng (b) theo O
2
.
2.Trong dung dịch c, este ethyl 2-aminoacetat th tn ti hai dng: Dng trung hòa
NH
2
CH
2
COOCH
2
CH
3
(E) dng proton hóa NH
3
+
CH
2
COOCH
2
CH
3
(HE
+
) nm cân bng vi
nhau theo phương trình:
Trong môi trường kim, hai dạng này đều b thy phân theo 2 phn ứng sơ cấp sau:
Thc nghim cho biết phn ng thy phân ethyl 2- aminoacetate trong môi trường kim
pH không đổi có bậc 1 đối vi este và bậc 1 đi vi OH
-
.
a) Hãy thiết lp biu thc tính hng s tc đ k toàn phn ca phn ng thy phân este trong
dung dch kim. T biu thc nhận được, đề xuất phương pháp thực nghiệm để xác định k
2
và k
3
.
b) Khi có mt ca mt ion kim loi chuyn tiếp M
2+
(đóng vai trò cht xúc tác) s xut hin
thêm mt phn ng thủy phân (4), đây cũng là phn ứng sơ cấp:
Thiết lp biu thc tính hng s tc đ k toàn phn ca phn ng thủy phân este trong trường
hợp này và đề xuất phương pháp thc nghiệm để xác định k
4
.
ĐỀ ĐỀ XUT
đ
ng dn chm
Câu
1
Ni dung
Đim
1
a) Trong ba đ th, ch có đưng th ba, (ln[SO
3
2-
] t), có dng tuyến tính.
Có nghĩa phn ng (1) có bc mt theo SO
3
2-
.
0,25
b) Biết k’ = k.[O
2
]
b
. Ly logarit c hai vế đưc: lnk’ = lnk + b.ln[O
2
] (*)
Đồ th (*) là đường ph thuc của lnk’ vào ln[O
2
].
Giá tr b là h s góc ca đ th được tính theo công thc:
󰇛
󰆓
󰇜
󰇛
󰇟
󰇠
󰇜
Tính lnk’, ln[O
2
]. Lập được bng:
[O
2
].
212,0
390,7
652,2
979,2
k’
741,3
955,0
1230,3
1584,9
ln[O
2
].
5,357
5,968
6,480
6,887
lnk’
6,608
6,862
7,115
7,368
Trn hai cp giá tr bt kì bng trên t đó tính đưc các giá tr b, sau khi
tính trung bình thu đưc
= 0,5
0,25
0,25
0,25
2
a) *T thc nghim:
Trong đó [E]
T
là nồng đ este ti thi đim t.
[E]
T
= [E] + [HE
+
]
T
, vi [E] và [HE
+
]
T
là nồng độ E và HE
+
ti thời điểm t.
Gi thiết (1) là nhanh, (2), (3) là các quá trình chm:
Theo (1):

= 5,01.10
-7
rt nh → [E] << [E]
T
󰇟
󰇠
󰇟󰇠
󰇟󰇠
T đó:
Vì phn ng thc hin pH = const (nên [OH
-
] cũng là hng số), nên cơ chế
đề xut phù hp vi thc nghim. Vy:
* Dùng phương pháp đồ th để xác định hng s k
2
,
k
3
.
Bng thc nghim xác định k các giá tr pH khác nhau, v s ph thuc
ca k vào 1/[OH
-
]. Đim ct trc tung tại hoành đ bng 0 chính là k
2
và h
s góc là K.k
3
. Biết K nên xác định được k
3
.
0,25
0,25
0,25
b) * Thiết lp biu thc tính hng s tc đ k toàn phn
0,25
*Trong biu thc (*), các giá tr K, k
2
, k
3
đã biết nên k ph thuc bc nht
vào nồng độ M
2+
. Tiến hành v đồ th s ph thuc ca k vào [M
2+
] thu
được đưng thng vi h s góc là k
4
. Hoc có th giải phương trình (*) tìm
k
4
mi cặp điểm (k, [M
2+
]), sau đó ly trung bình cng các giá tr k
4
tìm
được.
0,25
0,25
Câu 2 (2,5 điểm). Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin điện- điện phân
1. Cho pin điện hóa:
(-)Zn | Zn(NO
3
)
2
0,2M || AgNO
3
0,1 M | Ag (+)
Các dung dch Zn(NO
3
)
2
và AgNO
3
trong pin đu có th tích 1,00L và 25
o
C.
a) Viết phương trình phản ng mỗi điện cc phương trình phn ng xy ra trong pin khi pin
phóng điện. Tính sức điện động (sđđ) của pin.
b) Tính tổng lượng đin có th gii phóng tới khi pin phóng đin hoàn toàn và hng s cân bng ca
phn ng xy ra trong pin.
Trong mt thí nghim khác, khi cho KCl(r) vào dung dch AgNO
3
của pin ban đu xy ra s
kết tủa AgCl(r) thay đổi sđđ. Sau khi thêm KCl(r), sđđ ca pin bng 1,04V nồng độ ion K
+
bng 0,300M.
c) Tính nồng độ mol ca ion Ag
+
ti cân bng.
d) Tính nồng độ mol ca ion Cl
-
và tích s tan ca AgCl.
Cho biết: E
o
(Zn
2+
/Zn) = -0,76V; E
o
(Ag
+
/Ag) = +0,80V
Trong các tính toán, dùng nồng độ thay cho hot đ.
2.Trn hai th tích bng nhau ca hai dung dch NaNO
2
0,1M và I
2
5.10
-4
M to thành dung dch A.
c) Sau đó thêm hết 1 mL dung dch NaOH 0,02M cùng mt vài git h tinh bt (coi th tích h
tinh bột thêm vào không đáng kể) vào 1 mL dung dch A thì h tinh bt có màu không? Gii
thích trên cơ s tính toán c th.
d) Nếu thêm tiếp 2 mL dung dch HCl 0,1M vào dung dịch thu đưc a) thì có biến đổi gì na
không? Gii thích trên cơ s tính toán c th.
Cho biết E
o
(I
2
/2I
-
) = 0,536V ; E
o
(NO
3
-
/NO
2
-
, OH
-
) = 0,01V ; E
o
(NO
2
-
/NO, H
+
) = 0,99V,
Ka(HNO
2
) = 5,1.10
-4
ng dn chm
Câu 2
Ni dung
Đim
1
a) Trong pin: (-) Zn | Zn(NO
3
)
2
0,2M || AgNO
3
0,1 M | Ag (+)
Xy ra các phn ng:
anot (-): Zn(r) Zn
2+
(aq) + 2e
catot (+): Ag
+
(aq) Ag(r) + e
Phn ng ca pin: Zn(r) + 2Ag
+
(aq) Zn
2+
(aq) + 2Ag (1)
Sc điện động ca pin (E
pin
):
E
o
pin
= E
o
+
- E
o
-
= 0,80 (-0,76) = 1,56V
22
2
22
0,0592 0,0592
lg 1,56 lg
2
Ag
o
Zn Zn
pin pin
Zn
Ag Ag
a a a
EE
n a a a


a - Hot đ; hot đ ca cht rn bng 1; mt cách gần đúng, hoạt độ được
0,25
tính theo nồng độ:
2
0,0592 0,200
1,56 lg 1,52
2 0,100
pin
EV
E
pin
> 0 và ∆G = -nFE < 0; chng t phn ng (1) t xy ra trong quá trình
pin phóng điện.
0,25
b) Tính điện lượng Q và hng sn bng K:
Khi phóng đin hoàn toàn E
pin
= 0 và phn ứng đạt cân bng
52,7
0,0592
0 1,56 lg 10
2
KK
K rt ln, nên cân bng ca phn ng (1) chuyn hn v bên phải, và do đó
thc tế không còn Ag
+
trong dung dch.
S mol electron gii phóng n
e
= 0,1.1 = 0,1 (mol). Do đó lượng điện gii
phóng trong pin
Q = nF = 0,1.96500 = 9650,0 (Culong)
0,25
0,25
c)Tính nng độ mol ca ion Ag
+
và Cl
-
ti cân bng:
Đin cc bên trái không đổi, nghĩa là nồng độ Zn
2+
duy trì ti 0,200M.
Gi x là nồng độ mol ca ion Ag
+
sau khi thêm xong KCl. Ta có:
10
2
0,0592 0,200
1,04 1,56 lg 7,354.10
2
xM
x
Nồng độ mol ca ion Cl
-
ti cân bng:
[Cl
-
] = nng độ thêm nồng độ gim do AgCl kết ta
= 0,300 (0,1 7,354.10
-10
) = 0,200M
Tích s tan T
AgCl
= [Ag
+
][Cl
-
] = 7,354.10
-10
.0,2 = 1,47.10
-10
0,25
0,25
2
a)Thêm 1mL dung dch NaOH 2.10
-2
M vào dung dch thì nồng độ các cht
sau khi trn s là: [NO
2
-
] = 2,5.10
-2
M ; [I
2
] = 1,25.10
-4
M ; [OH
-
] = 10
-2
M
Ta có các bán phn ng:
I
2
+ 2e = 2I
-
E
o
= 0,536V
NO
2
-
+ 2OH
-
= NO
3
-
+ H
2
O + 2e E
o
= -0,01V
Phn ng tng: NO
2
-
+ 2OH
-
+ I
2
= NO
3
-
+ 2I
-
+ H
2
O E
o
= 0,526V
Hng s cân bng ca phn ng trên được tính như sau:
17,77
lg 17,77 10
0,0592
o
nE
KK
Do hng s cân bng ca phn ng này rt ln, mt khác [I
2
] << [NO
2
-
] và
[OH
-
] nên I
2
phn ng gần như hoàn toàn vi NO
2
-
để to thành I
-
và NO
3
-
.
Gi nồng độ ca I
2
lúc cân bng là x (vô cùng nh). Khi đó nồng độ ca các
cht ti cân bằng được tính như sau:
NO
2
-
+ 2OH
-
+ I
2
→ NO
3
-
+ 2I
-
+
H
2
O
C
M
o
2,5.10
-2
10
-2
1,25.10
-4
0 0
Cân bng 2,4875.10
-2
9,75.10
-3
x 1,25.10
-4
2,5.10
-4
Nồng độ I
2
được tính da vào hng s cân bng
2
3
17,77
2
22
10
NO I
K
NO OH I



Giải phương trình trên thu được x = 5,61.10
-24
M (vô cùng nh).
Vy gi thiết đt ra là hp lý. Chính vì lượng I
2
còn li vô cùng nh nên
dung dịch thu được s không có màu.
0,25
0,25
b) Thêm vào hn hp trên 2 ml dung dch HCl 0,1M
Nồng độ các cht trưc thi đim phn ng:
[NO
2
-
] = 1,244.10
-2
M ; [OH
-
] = 4,875.10
-3
M ; [NO
3
-
] = 6,25.10
-5
M ;
[I
-
] = 1,25.10
-4
M và [H
+
] = 0,05 M.
Các phn ng lần lượt như sau:
H
+
+ OH
-
= H
2
O
H
+
+ NO
2
-
= HNO
2
ng H
+
dư = 0,05 – 4,875.10
-3
1,244.10
-2
= 3,269.10
-2
M
Do dư H
+
nên có th xy ra phn ng sau:
2HNO
2
+ 2I
-
+ 2H
+
= I
2
+ 2NO + 2H
2
O
Phn ng trên là t hp ca các phn ng sau:
2 x HNO
2
H
+
+ NO
2
-
K
1
= (5,1.10
-4
)
2
= 10
-6,58
2NO
2
+ 4H
+
+ 2e = 2NO + 2H
2
O E
o
= 0,99V K
2
= 10
33,45
2I
-
= I
2
+ 2e E
o
= -0,536V K
3
= 10
-
18,11
2HNO
2
+ 2I
-
+ 2H
+
= I
2
+ 2NO + 2H
2
O K = K
1
K
2
K
3
= 10
8,75
K = 10
8,75
>>, vi [I
-
] << [HNO
2
] và [H
+
] nên có th xem như phản ng xy
ra hoàn toàn.
→ [I
2
] = 1,25.10
-4
/ 2 = 6,25.10
-5
; [NO] = 1,25.10
-4
M .
Gi x là nồng độ ca I
-
ti cân bng (x vô cùng nh).
NO
2
-
+ 2H
+
+ 2I
-
→ NO + I
2
+
2H
2
O
C
M
o
1,244.10
-2
3,269.10
-2
1,25.10
-4
0 0
CB 1,232.10
-2
3,257.10
-2
x 1,25.10
-4
6,25.10
-5
Vi K = 10
8,75
giải ra được x = 1,04.10
-7
M (rt nh, tc gi thiết đt ra
đúng). Nghĩa là lúc này toàn b I
-
đã được oxy hóa thành I
2
(6,25.10
-5
M) nên
dung dịch thu được có màu xanh (và khí nâu thoát ra do NO chuyn
thành NO
2
trong không khí).
0,25
0,25
Câu 3 (2,5 đim).
1.Khí ga X ch có thành phn propan và butan vi t l khi lưng 22: 29.
a) Đt cy hoàn toàn 1,0 kg khí ga X 25
0
C 1 bar. Tính nhiệt lượng ta ra. Gi thiết c sinh
ra th khí.
b) Mt buồng đốt đưc nạp 2,0 mol X 100,0 mol không khí. Đt cháy hoàn toàn X 25
0
C 1
bar. Sau phn ứng cháy thu được hn hp Y, áp sut của Y luôn đưc duy trì 1,0 bar.
i) Tính nhiệt độ ca hn hp Y. Cho rng toàn b nhit ca phn ng cháy ta ra ch để làm nóng
hn hp Y.
ii) Toàn b hn hợp Y đưc dn qua thiết b trao đổi nhit chứa nước lng 10
0
C. Nhit ca hn
hợp Y làm tăng nhiệt đ ca nưc lên 40
0
C.
ii.1) Tính khi ợng c lng b m nóng, biết rằng sau khi đi qua thiết b trao đi nhit,
nhit đ ca hn hp Y là 110
0
C.
ii.2) Khi nhiệt độ ca Y h xung mt nhiệt độ nào đó sẽ làm mt phần hơi nước trong hn
hp Y b ngưng tụ. Tính nhit đ mà tại đó hơi nưc trong hn hp Y bt đầu ngưng t
ii.3) Nếu nhiệt độ của Y sau khi đi qua thiết b trao đổi nhit còn li 40
0
C, áp sut 1 bar, thì
khối ợng c trong hn hp Y b ngưng tụ khối lượng nước lng trong thiết b trao đi nhit
b làm nóng là bao nhiêu?
Gi thiết: S tht thoát nhiệt không đáng kể; Hn hp Y ch trao đổi nhit với nưc lng
trong thiết b trao đi nhit; c lng được làm nóng bay hơi không đáng k; Oxi chiếm 20% th
tích không khí, còn lại là nitơ; c chất khí là khí lí tưởng; Giá tr nhit dung đng áp không ph
thuc vào nhit đ.
Cho biết:
- Áp suất hơi bão hòa của nưc:

󰇛

󰇜
󰇛

󰇛
󰇜
󰇜
;
- Áp suất hơi bão hòa của nưc 40
0
C là: 󰇛


󰇜
󰇛󰇜
;
- Điu kin chun: 25
0
C và 1,0 bar.
Cht
Nhit to thành
f
H
298
0
(Kj.mol
-1
)
Nhiệt dung đẳng áp
C
P
(J.K
-1
.mol
-1
)
C
3
H
8
(k)
-104,7
-
C
4
H
10
(k)
-125,6
-
O
2
(k)
0
29,4
N
2
(k)
0
29,1
CO
2
(k)
-393,5
37,1
H
2
O(k)
-241,8
37,5
H
2
O(l)
-285,8
75,2
2.Axit Dicacboxylic đưc trn vi etanol theo t l 1: x (x>1) vi s có mt ca cht xúc tác.
H thống đạt đến trng thái cân bng. Các hng s cân bng cho s hình thành monoester t axit
etanol cho s hình thành của đieste từ monoester etanol là như nhau: K
1
= K
2
= 20. Tìm x để
năng suất to monoester là cc đi và tính giá tr năng xuất cc đại đó.
ng dn chm
Câu
1
Ni dung
Đim
1
a)Xét các phn ng:
C
3
H
8(k)
+ 5O
2
→ 3CO
2
+ 4H
2
O (1)
C
4
H
10(k)
+ 6,5O
2
→ 4CO
2
+ 5H
2
O (2)
Ta có:
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛󰇜
= 3. (-393,5) + 4. (-241,8) - (- 104,7) = - 2043,0 (kJ.mol
-1
)
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

󰇛󰇜
= 4. (-393,5) + 5. (-241,8) - (- 125,6) = - 2657,4 (kJ.mol
-1
)
Trong 1 kg X có:





󰇛󰇜
Do đó, nhit lưng tỏa ra khi đốt cháy 1 kg X trong điu kin chun là:
Q


󰇛
 
󰇜
󰇛󰇜
0,25
b)i)Gi s nhit đ ca hn hợp thu được sau phn ng > 100
0
C, khi đó H
2
O
th khí.
n (O
2
) = 20 mol, n (N
2
) = 80 mol.
Trong X t l mol C
3
H
8(k)
: C
4
H
10(k)
= 1 : 1 nên ta có sơ đồ sau:
H = H
1
+ H
2
= 0
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇣
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇤


󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇣󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇤

󰇛

󰇜



󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
→ t > 100
0
C. Gi s đúng
0,25
b) ii.1) Gọi m là lượng nước lng trong thiết b trao đi nhit đưc làm nóng. Vì
ch có nưc lng nhn nhit t hn hp Y nên:


󰇛󰇜

Ta có:
(1778,4 - 383)
󰇣
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇤
󰇛 󰇜

(
)
󰇛󰇜
→ (1778,4 - 383)[7.37,1 + 9.37,5 + 8,5.29,4 + 80.29,1] = 󰇛
󰇜

.75,2
→ m =35,350.10
3
(gam) = 35,350(kg).
ii.2) Áp sut riêng phn của hơi nước trong hn hp Y là:
󰇛󰇜
󰇛󰇜




󰇛

󰇜
Hơi nước bt đầu ngưng tụ khi
󰇛󰇜
󰇛󰇜

Exp(23,1964 -

󰇛
󰇜
󰇜 
→ t =

󰇛󰇜
 󰇛
󰇜
Vậy hơi nước bt đu ngưng tụ 42,97
0
C.
ii.3) Ti 40
0
C, áp sut hơi bão hòa của hơi nưc là:
󰇛󰇜

Exp(23,1964 -


󰇜 󰇛󰇜
Mt khác:
󰇛󰇜
󰇛󰇜

󰇛󰇜

󰇛
󰇜

󰇛󰇜

󰇛󰇜
󰇛
󰇜
=
󰇛
󰇜


󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
=
󰇛󰇜



󰇛

󰇜
Vậy lượng hơi nước đã bị ngưng tụ là (9,000 7,586) = 1,414 (mol).
→ Khối lượng nước b ngưng tụ là: 1,414.18 = 25,452 (gam).
Gọi m’ là khối lượng nước lỏng được làm nóng t 10
0
C lên 40
0
C. Ta có:
(1778,4 - 313).
󰇣
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇤
+
1,414. 󰇛

󰇜
󰇛󰇜
= 󰇛 󰇜
󰆒

.󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
→ m’ =
18.
󰇛󰇜󰇣󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇤󰇛

󰇜
󰇛󰇜
󰇛

󰇜

= 37,612. 10
3
(gam) = 37,612 (kg).
0,25
0,25
0,25
0,25
Tính hiu sut:
 
󰇍
󰇍
󰇍
 

 
󰇍
󰇍
󰇍
 

Có hiu sut to monoester là
󰇟󰇠
󰇟
󰇠
[A]
0
= [M] + [A] + [D]
Vi:
󰇟
󰇠󰇟
󰇠
;
󰇟
󰇠󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
→ h=
󰇟󰇠
󰇟󰇠󰇟󰇠󰇟󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠

󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
Đặt
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠

→h

Để h ca đi thì 󰇛
  
󰇜 đạt giá tr nh nht.
→(

) đt giá tr nh nht
Theo bt đng thc Cosi:

Vậy →(

)
min
=
Vi K
1
= K
2
= 20 → h

Tính x:
Ta có: (

)
min
=




= 0
󰇛

 󰇜
= 0 → a =
Vi
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
→ [M]= [A].
và [A] = [D]
Theo cân bng có: [H
2
O]
0
= [M] + 2[D] = [A].(2 +
)
[E] = [A].(
󰇜
→ Nồng độ đầu ca E và A lần lượt là:
[E]
0
= [E] + [M] + 2[D] = [A].(
󰇜+ [A].
+ 2[A]
[A]
0
= [M] + [A] + [D] = [A].
+ 2[A]

󰇟
󰇠
󰇠
= 1 +
; vi: K
1
= K
2
= 20 
󰇟
󰇠
󰇠

Vây: Hiu sut ln nht khi 1: x = 1,05 và h
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 (2,5 đim).
1. Các d liu v mt s phc cht bát din có cha phi t nitrit đưc cho trong bng sau:
Phc cht
%m
M
%m
N
%m
C
d
N-O
(Å)
Góc ONO (
o
)
Góc OMO (
o
)
[ML
4
(NO
2
)
2
]
(1)
12,45
18,0
3
51,5
0
1,21 và
1,29
122
180
[MR
2
(NO
2
)]
+
(2)
13,94
16,8
3
57,6
9
1,24
114,5
54
[MX
4
(NO
2
)
2
]
(3)
26,61
38,5
3
-
1,24
115
-
đây %m là khi lưng, d là đ dài liên kết; M là ion kim loi; L R là các phi t hữu cơ
thông dng ch cha C, H và N; phi t X ch cha N và H. Trong phi t L, RX, các nguyên t
N đu tham gia phi trí.
1.V các kiu liên kết có th có ca ion nitrit vi nguyên t kim loi trung tâm trong các phc cht
đơn nhân.
2. Xác định công thc phân t và v cu trúc các phc cht (1), (2) và (3).
2.Cho sơ đồ phn ng:
A + NH
3(lng)
→ B + C
C + KNO
3
󰇒
󰇏
B + D + NH
3
C + PCl
5
→ G
(rn)
+ E
(rn)
+ F
(rn)
C + F → E
(rn)
+ NH
3
C + N
2
O → D + B + NH
3
Biết các cht A, G, E, D đều cha nguyên t ca hai nguyên t trong phân t. G cha hai
nguyên t thuc cùng mt nhóm và hai chu kì kế tiếp nhau. Cht A cha kim loi hot đng rt
mạnh. Xác định các cht có trong sơ đ trên.
ng dn chm
Câu
4
Ni dung
Đim
1
a) Các kiu liên kết ca ion nitrit trong các phc cht:
0,25
b)
* Phc cht 1
Trong phc cht (1), độ dài liên kết N O 1,21 1,29 Å nên
phi t nitrit liên kết vi kim loi M theo kiu (c) phi t đơn càng.
Mt khác phc cht (1) là phc bát din, s phi trí ca M là 6 nên phi t L
có dung ng phi trí 1 (phi t đơn càng) mỗi phi t L mt nguyên
t N. Do đó phc cht (1) có 6 nguyên t N, chiếm 18,03% khối lượng.
Suy ra khi lượng phân t ca (1) là:
14,6
.100 466( / )
18,03
g mol
T % khối ng kim loi, ta
466.12,45
58( / )
100
M g mol
. Vy kim loi
là Ni.
Gi công thc ca phi t L C
x
H
y
N. T % khối lượng ca C, ta
466.51,5
5
100.4.12
x 
T phân t khi ca phc (1) [Ni(C
5
H
y
N)
4
(NO
2
)
2
] = 466 y = 5.
Công thc ca phc cht (1): [Ni(C
5
H
5
N)
4
(NO
2
)
2
], trong đó C
5
H
5
N: Pyridin
(Py).
Trong phc cht (1) góc OMO là 180
o
nên phi t ONO v trí trans
0,25
vi nhau, nên cu trúc ca phc cht (1) là:
*Phc cht (2):
Trong phc chất này độ dài liên kết N-O bng nhau, góc OMO là 54
o
;
góc ONO là 114,5
o
do đó phi t nitrit phi trí vi kim loi theo kiu (b)
là phi t hai càng.
M Ni s phi trí trong phc cht y 6. R phi t hai càng
nên R 2 nguyên t N. Tính toán tương t như đối vi phc (1), t %
khi lượng Ni ta tính được phân t khi ca phc (2) là 416.
Đặt R là C
x
H
y
N
2
, ta có
416.57,69
10
100.2.12
x 
T phân t khi ca [Ni(C
10
H
y
N
2
)
2
(NO
2
)]
+
bng 416 y = 8. Vy R
là C
10
H
8
N
2
: bispyridin.
Phc cht (2) là [Ni(Bipy)
2
(NO
2
)]
+
Cu trúc ca phc cht (2):
*Phc cht (3):
phc cht (3), phi t nitrit đ dài liên kết N O bng nhau
là phi t đơn càng (do kim loi s phi trí 6 6 phi t) nên phi t
nitrit liên kết vi M theo kiu (a).
M Ni, t % khối ng của Ni ta tính được phân t khi ca phc
(3) là:
58.100
218( / )
26,61
g mol
T phân t khi ca [NiX
4
(NO
2
)
2
] 218 X = 17 NH
3
. Vy
công thc ca phc (3) là [Ni(NH
3
)
4
(NO
2
)
2
].
Cu trúc ca phc cht:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
- Oxit A tác dng NH
3
, vì vy NH
3
tương tự c tác dng vi A → H
2
O và
mui ca NH
2
, H
2
O tác dng oxit A tạo hidroxit tương ứng ca A → do đó
B, C có cùng kim loi. Mt khác B, D là sn phm khi C tác dng KNO
3
nên kim loi trong A là kali (K).
B KOHC KNH
2
D KN
3
.
- KNH
2
tác dng PCl
5
to G cha hai nguyên t thuc cùng 1 nhóm và hai
chu kì kế tiếp → G phi cha PN.
- KNH
2
tác dng PCl
5
, KNH
2
có vai trò như mt cht nucleophin tn công
PCl
3
s đấy Cl và to mui KCl EKCl
- F là cht rn không là hp cht nh phân nên F là mui, phân t N, H,
Cl → F NH
4
Cl
- KNH
2
+ PCl
5
→ cht F là NH
4
Cl và cht E KCl không có s thay đổi
s oxi hóa nên PN trong G vn có s oxi hóa là +5 và -3. → G P
3
N
5
.
Kết qu :
A
B
C
D
E
F
G
K
2
O
KOH
KNH
2
KN
3
KCl
NH
4
Cl
P
3
N
5
0,75
Câu 5 (2,5 đim).
1. A, B, C, D là các đồng phân cu dng ca [4,4,0] bixiclodecan-1,5-diol. Khi thc hin cùng 1
chuyn hóa với TsCl, sau đó với Natri terbutylat, A và C đều cho trans xicloankenon còn B cho cis
xicloankenon, cui cùng D không cho phn ng. Lp luận để xác đnh cu dng các đồng phân A,
B, C, D.
2. Diclometan có cu tạo như sau:
Gii thích vì sao không tn ti phn ng thế nucleophin ca Diclometan.
3. Oxepin là cht không ổn định do đó nó nằm cân nhit vi A
a. V cu trúc (có lp th) ca A
b. Khi x lí oxepin bng tia cc tím, người ta không thy s xut hin của A mà thay vào đó thu
được B, xác định cu trúc (có lp th) ca B
ng dn chm
Câu
5
Ni dung
Đim
1
Phn ng din ra vi s xen ph HOMO ca liên kết 2-3 vào LUMO ca C-
OTs , ng vi s xen ph đôi e oxi vào LUMO ca liên kết 2-3 ( liên kết 2-3
ngưc phía so vi liên kết C-OTs )
0,5
Do đó ng vi các đng phân để thu được sn phm s là:
Với A và C cho đồng phân trans còn B cho đồng phân cis.
ng với đồng phân không sy ra phn ng ( D) s dng không s xen
ph như đã nói:
0,5
0,5
2
hiu ứng anomeric. Đôi e tự do ca Cl xen ph vào LUMO ( σ*) của
liên kết C-Cl còn li)
Các lk CCl đều đc ổn định . Do đó phản ng thế Clo sy ra khó khăn
0,5
3
a. đồng phân thu được trong điều kin t
o
dưới đây là cis
b. đồng phân thu được trong điều kiện hv dưới đây là cis
0,25
0,25
Câu 6 (2,5 đim).
1.Vào những năm 60, một hp chất hidrocacbon được tng hp. Hp chất này được ly theo tên ca
v giáo sư Barbara M. Ferrier. Quy trình tng hp của nó như sau:
LDA = LiN(i-Pr)
2
TsNHNH
2
= p-CH
3
C
6
H
4
SO
2
NHNH
2
a.Xác định các chất chưa biết y trên
b.Cho biết ph NMR-C13 ca H có bao nhiêu tín hiu ti nhit đ phòng 298K và 163K
2.Ondansetron là thuc chng nôn ph biến. Nó đưc biết đến là chất đối kháng th th 5-HT3 có
chn lc cao. 5HT3 là cht đưc gii phóng ra khi tiến hành hóa tr hoc x tr, cht này có rut
non và gây phn x nôn. Dưới đây là quy trình tng hp nó:
Xác đnh cu trúc các cht A, B, C
3.Đề xuất cơ chếnh thành sn phm cho các phn ứng dưới đây
ng dn chm
Câu
6
Ni dung
Đim
1
a)
b)
0,5
tn tại quá trình tautome hóa như sau:
nhiệt độ phòng thì tn ti s đồng phân hóa nên tín hiu 1-5 2-4 s trùng
nhau, nên ta có 4 tín hiu
Còn nhiệt độ 163K thì không đủ năng lượng để cho s tautome hóa. Nên s
6 tín hiu.
0,25
0,25
2
0,5
3
a.
b.
0,5
0,5
Câu 7 (2,5 đim).
Kim cương là một khoáng cht quý hiếm là mt trong nhng dng biến d ng ca cacbon.
Các hidrocacbon A (C
10
H
16
) và B (C
14
H
20
) có b xương hidrocacbon giống kim cương. Có thể thu
được hp cht A bằng cách đồng phân hóa C (C
10
H
16
) bằng cách đun nóng vi nhôm bromua. Cht
C thu đưc bng cách hidro hóa D (C
10
H
12
). Hp chất D có các đặc tính thú vị, khi đun nóng nó sẽ
biến thành cht E, cht này khi ổn định li chuyển đi tr li D. Phn ng ca E với etilen đun nóng
cho hidrocacbon F (C
7
H
10
). Khi chiếu x F dn đến hp cht G (C
14
H
20
), đng phân hóa G bng tác
dng của nhôm bromua thu được B.
1.Xác định các chất chưa biết trên và cho biết đng lc ca phn ng đồng phân hóa bài trên là
2.Nêu s khác biệt cơ bản gia phn ng tạo F → G và phn ứng D → E.
3.Metyl hóa A thu đưc A
1
(không có cacbon bc 4). Dưi tác dng ca AlBr
3
, A
1
đồng phân hóa
thành A
2
. Tìm A
1
, A
2
và đề suất cơ chế cho s đồng phân hóa này.
ng dn chm
Câu
7
Ni dung
Đim
1
Dãy chuyển hóa như sau:
Động lc :
+ Cu trúc ổn định h vòng ca A và B
+ S hình thành A và B qua các cacbocation trung gian dưi s ly H
-
ca acid
lewwis AlBr3 , và s chuyn dch dẫn đến các cacbocation bền là động lc
1,0
0,25
2
S khác bit đây là s restro D-A i tác dng ca nhiệt độ còn s
photodimerization to G không s dng nhiệt được
0,25
3
A
1
và A
2
là:
Đề xuất cơ chế:
0,5
0,5
Câu 8 (2,5 đim).
1.X lí glucose bằng vi sóng thu được A (C
6
H
6
O
3
). Trùng hp sn phm kh ca A là B vi
hexametylen 1,6-diisocyanat thu đưc C. Cho A tác dng vi anpha-naphthol trong môi trưng
axit thu đưc D. Trong không khí D xut hiện màu do hình thành E. Xác đnh các cht chưa biết.
2.Proline là aminoaxit rt đc bit trong 20 aminoaxit của cơ thể. Dưi đu là các sơ đồ tng hp
nó. Hãy hoàn thành 2 dãy tng hợp đó.
Pi là nhóm photphat
ng dn chm
Câu
8
Ni dung
Đim
1
1,0
2
Dãy 1
Dãy 2
0,75
0,75
--------------Hết---------------
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BNG BC B
TRƯNG THPT CHUYÊN BC NINH
TNH BC NINH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI Đ XUT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI Đ XUT
MÔN HÓA HC KHI 11
NĂM 2023
Thi gian làm bài 180 phút
Câu 1 (2,5 đim): Tc độ
1/ Hình dưới đây đồ th lnk
obs
với 1/T, trong đó k
obs
(đưc tính theo gi
-1
) hng s tốc độ kh
kiến ca phn ng phân hy bc mt cnh tranh của hơi acetic acid thành methane (phn ng 1)
thành methanol (phn ng 2); T là nhit đ Kenvin.
a/ Viết các phương trình phản ng 12.
b/ T d kin đồ thị, hãy tính các năng ng hot hóa (E
a
) h s trưc s (A) cho cả hai
phn ng. Cho biết rng A
1
> A
2
.
2/ Cho cơ chế ca phn ng: [Co(H
2
O)
4
Cl
2
]
+
(aq) + NH
3
(aq) → [Co(H
2
O)
3
(NH
3
)Cl
2
]
+
(aq) + H
2
O
như sau:
1
1
2
2 4 2 2 3 2 2
2 3 2 2 2 4 2
2 3 2 3 2 3 2 3
[ ( ) ] [ ( ) ]
[ ( ) ] [ ( ) ]
[ ( ) ] [ ( ) ( )]
k
k
k
Co H O Cl Co H O Cl H O
Co H O Cl H O Co H O Cl
Co H O Cl NH Co H O Cl NH






a/ S dụng phương pháp nồng độ dng cho [Co(H
2
O)
3
Cl
2
]
+
chế phn ứng đã cho, hãy cho
biết biu thc v tc đ to thành sn phm [Co(H
2
O)
3
Cl
2
(NH
3
)]
+
.
b/ Giá tr ca hng s k
1
ca [Co(H
2
O)
6
]
3+
ln hay nh hơn so với trường hp ca [Co(H
2
O)
4
Cl
2
]
+
?
Gii thích.
ng dn
1/ 1,5 điểm
a/ Phn ng 1: CH
3
COOH CH
4
+ CO
2
Phn ng 2: CH
3
COOH CH
3
OH + CO
b/ Theo pt Arrhenius, ta có:
1
ln ln .
a
E
kA
RT

, do đó
+ Độ dc ca đ th ng vi giá tr
a
E
R
+ Kéo dài đồ th đến điểm giao ct vi trc tung y ng vi giá tr
ln A
. Giá tr
ln A
càng ln thì giá
tr ca A càng ln.
Theo đề bài, phn ng 1
giá tr ca A
1
lớn hơn phản ng 2 là A
2
nên đường ng với độ dc
17000 ng vi phn ng 1 và đường ng vi đ dc là -5300 ng vi phn ng 2.
T điểm giao ct gi hai đồ th, ta có th tính đưc giá tr A
1
và A
2
.
+
4
1
11
1
ln . ln 17000.6,25.10 5,4
a
E
AA
RT
A
1
= 9.10
6
(gi
-1
)
+
1
1
17000
a
a
E
E
R
= 141 kJ/mol
+
4
2
22
1
ln . ln 5300.6,25.10 5,4
a
E
AA
RT
A
2
= 6.10
3
(gi
-1
)
+
2
2
5300
a
a
E
E
R
= 44 kJ/mol
2/ 1 điểm
a/ Áp dng nguyên lí nồng độ dng cho tiu phân [Co(H
2
O)
3
Cl
2
]
+
, ta có:
2 3 2
[ ( ) ]
0
d Co H O Cl
dt
k
1
. [Co(H
2
O)
4
Cl
2
]
+
- k
-1
. [Co(H
2
O)
3
Cl
2
]
+
.[H
2
O] k
2
. [Co(H
2
O)
3
Cl
2
]
+
.[NH
3
] = 0
1 2 4 2
2 3 2
1 2 2 3
[ ( ) ]
[ ( ) ]
[ ] [ ]
k Co H O Cl
Co H O Cl
k H O k NH
Tc đ to thành sn phm [Co(H
2
O)
3
Cl
2
(NH
3
)]
+
là v
2
, ta có
1 2 3 2 4 2
2 2 2 3 2 3
1 2 2 3
[ ].[ ( ) ]
.[ ( ) ] .[ ]
[ ] [ ]
k k NH Co H O Cl
v k Co H O Cl NH
k H O k NH

Nếu HS b qua nồng độ của nước lp lun, ch cho 1 na s điểm, còn không lp lun thì
không cho điểm.
b/ Tách nước ra khi ion 3+ thì có lực hút tĩnh điện gia đu âm ca H
2
O với ion 3+. Tương tác này
mạnh hơn khi tách nước ra khi ion 1+. vy, vi ion 3+, cn nhiu năng lượng hơn đ t qua
lc hút này. Do đó, hằng s k
1
giảm đi đáng kể.
Câu 2 (2,5 đim): Cân bằng và pư trong dung dịch. Pin điện Đin phân
1/ Nhiễm độc chì luôn luôn đáng lo ngại. Trong th con người, mức độ độc hi ca chì th
được gim bt bng ch s dng phi t EDTA
4-
để to phc [Pb(EDTA)]
2-
rt bn (hng s bn
β(Pb) = 10
18,0
được thn bài tiết. Phi t EDTA
4-
được cung cp bng cách tiêm truyn dd
Na
2
[Ca(EDTA)]. Biết phc [Ca(EDTA)]
2-
tương đối kém bn (hng s bn β(Ca) = 10
10,7
), s trao
đổi canxi vi chì ch yếu din ra trong mch máu.
a) Hàm lượng chì trong máu ca mt bệnh nhân 0,828 μg/mL. Tính nồng độ chì theo μmol/L
trong máu ca bnh nhân này..
b) Trong mt thí nghiệm, người ta điều chế mt dung dch hn hp t Ca(NO
3
)
2
.4H
2
O
Na
2
[Ca(EDTA)]. Trong dung dịch thu được, nồng độ ca Ca(NO
3
)
2
2,5 mM ca
Na
2
[Ca(EDTA)] 1,0 mM. Thêm Pb(NO
3
)
2
rắn vào để đạt đưc nng độ chì tương ng vi nng
độ chì trong máu ca bnh nhân nêu trên.
Không xét tính chất axit bazơ của các tiu phân liên quan th tích dung dịch coi như không
đổi, tính t l nồng độ [[Pb(EDTA)]
2-
]/[Pb
2+
] trong dung dịch thu được ti thời điểm cân bng.
c) S gim nồng độ ca phc [Pb(EDTA)]
2-
trong máu thông qua quá trình bài tiết tuân theo quy
luật động hc bc nht. Sau 2 gi, nng độ ca phc [Pb(EDTA)]
2-
trong máu ca hu hết bnh
nhân giảm 60%. Tính “chu k bán hy sinh hc” ca phc [Pb(EDTA)]
2-
.
2/ Các pin lithium th sc li mt gii pháp thay thế khác ca pin nhiên liu. Pin lithium-ion
thưng s dng graphite cho mt trong các điện cực, trong đó các cụm (cluster) lithium đan xen
gia các lp graphite. Mt đin cực khác đưc làm t LiCoO
2
, các bán phn ứng trong pin như sau:
0
0
22
( ) ( ) E 3,05
E 0,19
nn
C Li e Li C V
CoO Li e LiCoO V


a) Hãy viết phn ng tng cng xy ra khi pin hot đng.
b) Gi s rằng 1 đơn v C
6
, 1 đơn vị CoO
2
1 nguyên t Li đủ để to thành mt pin hoạt động
kh năng chuyển 1 electron giữa các điện cc. S dng các giá tr suất điện động (EMF) chun
tương ứng, tính:
i) Dung lưng pin riêng (theo mAh g
-1
) ca pin lithium ion trên.
ii) Mt đ năng lượng (theo kWh kg
-1
) đi vi pin lithium ion trên.
iii) Cho biết để s dng pin y trong chiếc VF8 ng điện 310 kW hoạt động vi t l 15 %
công sut cực đại) để đi quãng đưng đường t Nội đến Hi Phòng ri quay v trên đưng 5B
(300 km), vi vn tc trung bình 100 km gi
-1
, hiu suất động cơ điện 95 %, mi tiêu tn 60% dung
ng pin, thì khi lưng ca pin (b qua vt liu ph gia) là bao nhiêu?
ng dn chm
1/ 1,25 điểm
a/ 0,25 điểm
2
6
6
3
0,828.10 / 207
4.10 ( ) 4( )
10
Pb
C M M
b/ 0,75 đim
Xét phn ng: [Ca(EDTA)]
2-
(aq) + Pb
2+
(aq) [Pb(EDTA)]
2-
(aq) + Ca
2+
(aq) (1)
Ta có:
2
24
[ ( ) ]
()
[ ].[ ]
Pb EDTA
Pb
Pb EDTA

;
2
24
[ ( ) ]
()
[ ].[ ]
Ca EDTA
Ca
Ca EDTA

24
1
2
[ ].[ ]
()
[ ( ) ]
Ca EDTA
Ca
Ca EDTA

2 2 4 2 2
1
2 4 2 2 2
[ ( ) ] [ ].[ ] [ ( ) ] [ ]
( ). ( ) . .
[ ].[ ] [ ( ) ] [ ] [ ( ) ]
Pb EDTA Ca EDTA Pb EDTA Ca
Pb Ca K
Pb EDTA Ca EDTA Pb Ca EDTA

1 7,3
( ). ( ) 10K Pb Ca


Do kh năng tạo phc mnh ion Ca
2+
so với tổng lượng EDTA nên tt c các phi t coi n
s liên kết hết vi chì hoc canxi trong phc cht.
Xét cân bng:
[Ca(EDTA)]
2-
(aq) + Pb
2+
(aq) [Pb(EDTA)]
2-
(aq) + Ca
2+
(aq) (1)
C
o
(M): 10
-3
4.10
-6
2,5.10
-3
[ ] (M) (10
-3
4.10
-6
+ x) x (4.10
-6
x) (2,5.10
-3
+ 4.10
-6
x)
T giá tr ca K và gi s x << 4.10
-6
, tính được x = 5.04.10
-13
(tha mãn gi s)
Vy,
26
6
2 13
[ ( ) ] 4.10
7,944.10
[ ] 5,04.10
Pb EDTA
Pb



c/ 0,25 đim
Áp dụng phương trình động hc bc nht, tính đưc k = 0,458(gi
-1
) t
1/2
= 1,51 (gi)
2/ 1,25 điểm
a. 0,25 điểm
Li(Cn) + CoO
2
→ LiCoO2 + (C)n E
o
= 3,24 V
b. 1,0 đim
i/ 0,25 đim
Dung lưng pin riêng =
3,24.1.96485
3,24.169,9
= 567,813 A.s.g
-1
= 157,748 mA.h.g
-1
ii. 0,25 điểm
Mt đ năng lượng =
3,24( ).96485( )
169,9( / ).3600( ).1000
VC
g mol s
= 0,5111 . 10
-3
kWh.g
-1
= 0,5111 kWh.kg
-1
iii. 0,5 điểm
Thi gian xe di chuyển là 3h. Công điện đã đưc xe s dng cho vic di chuyn là:
A=
100.46,5.3.3600.1000
0,6.3,24.96485.
95 169,9
pin
m
m
pin
= 476303,47 g = 476,303 kg
Vy nếu b qua các vt liu và ph gia khác khi to pin thì khối lượng pin là 476,303 kg
Câu 3 (2,5 đim): Nhit đng hc và cân bng hóa hc
c là mt trong nhng hp cht quan trng nht trên Trái Đất. Nưc đưc coi là du hiu
ca s sng do tham gia vào hu hết tt c
các quá trình hóa ca s sng. Điu này
do cu to và các tính chất hóa lí đặc bit
ca nước.
Tùy thuộc vào điều kin nhiệt độ
áp sut, mt cht th tn ti th khí,
lng hoc rn hoc đồng thi các th y.
th tóm tt đặc điểm y ca mt cht
bng mt gin đồ gi gin đồ pha, gin
đồ minh ho mi quan h gia th tn ti
ca cht vi nhiệt độ áp suất. Đường
phân cách gia các pha (th) xác định điều
kin để các pha lin k đưng đó cùng tn
ti cân bng. Hình dưới đây mt ví d v giản đồ pha ca c.
1. Quan sát gin đồ pha ca nước và đánh du “×” vào ô ng vi nhng phát biu đúng.
Đưng AB, AC AD ng vi điều kin tn ti cân bng gia các pha.
điều kin 0
o
C, 760 mmHg, nước tn ti đng thi c pha rn và pha lng nm cân bng.
điều kin 0,5
o
C, 760 mmHg, nước tn ti đồng thi c pha rn và pha hơi nm cân bng.
điều kin 150
o
C, 760 mmHg, nước tn ti đng thi c pha lng và pha hơi
Tn ti mt điểm (v nhit độ áp sut) ti đó c ba pha rn, lng, hơi ca c nm cân bng.
Khi tăng áp sut, nhit đ nóng chy ca nước đá s gim.
Khi tăng áp sut, nhit độ hóa hơi của nước lng s gim.
2. Da vào cu trúc ca nưc th lng và th rn, tr li các câu hi sau:
a) sao cùng điều kin nhit độ áp sut khi ng riêng ca c lng luôn ln hơn khi
ng riêng của nước rn? Ví d: 0
o
C và 1 atm khối lượng riêng của nưc th rn: 0,915 g cm
3
;
khi ng riêng ca c th lng: 0,998 g cm
3
.
b) Vì sao nước là mt dung môi tt cho nhiu cht? Vì sao tính cht này li quan trọng đối vi s
sng.
3. Phương trình Clausius - Clapeyron cho cân bng ca nưc th rắn và nước th lng:
H
2
O (r) H
2
O (l) ;



=




. Biết rng áp sut khí quyển nước đá nóng chy 0
o
C. Cho biết
nhit nóng chy của nước đá H
nc
= 6,01 kJ.mol
-1
, không ph thuc vào nhit đ. Gi s rng
điều kin này khối lượng riêng của nước th lng và th rn lần lượt là 0,998 và 0,915 g.cm
-3
.
a) y tính nhiệt độ nóng chy của nước ngay dưới khối băng dày 5000 m. Nêu ý nghĩa của giá tr
tính đưc.
b) Trong môn trượt băng nghệ thut s vn động viên th trưt trên mt băng không b ngã
là do mt lớp c mỏng dưới lưỡi dao ca giầy trượt băng. Trong một sân băng, mặt ng luôn
đưc gi nhit độ - 0,5
o
C ti áp sut khí quyn, mt vn động viên trượt băng ngh thut nng 61,5
kg trưt trên mt chiếc giầy trượt băng, trong đó, i dao ca giy tiếp xúc vi mặt băng dài 6,0
cm rng 1,0 mm. Ti phn tiếp xúc này, mặt băng chịu thêm mt áp lc gây ra bi trọng lượng
ca vn động viên.
i) Lp luận kèm theo tính toán để gii thích lý do vận động viên này có th trưt trên mặt băng và
không b ngã.
ii) Hãy tính s thay đổi năng ng t do Gibbs (J.mol
1
) cho 1 mol c lng; cho 1 mol băng
(nưc đá) do áp lực gây ra dưới lưi dao ca giy trượt. Kết qu có phù hp vi kết qu ca ý i)
hay không? Gii thích.
HDC
1/ 0,5 điểm
Đưng AB, AC và AD ng vi điều kin tn ti cân bng gia các pha.
điều kin 0
o
C, 760 mmHg, nước tn ti đng thi c pha rn và pha lng nm cân bng.
điều kin 0,5
o
C, 760 mmHg, nước tn ti đồng thi c pha rn và pha hơi nm cân bng.
điều kin 150
o
C, 760 mmHg, nước tn ti đng thi c pha lng và pha hơi.
Tn ti mt đim (v nhit độ áp sut) ti đó c ba pha rn, lng, hơi ca nước nm n bng.
Khi tăng áp sut, nhiệt độ nóng chy ca nước đá s gim.
Khi tăng áp sut, nhit độ hóa hơi của nước lng s gim.
2.a/ 0,25 điểm
ớc đá có cấu trúc tinh th t din. Mt phân t nước nm tâm ca t din liên kết vi 4 phân t
nước khác 4 đỉnh bng liên kết hydrogen, do đó, tinh th nước đá cấu to rng. Khi chuyn
nước đá từ th rn sang th lng, cn cung cấp năng lượng (là quá trình thu nhit) làm phá v 1
phn liên kết hydrogen, làm sp khung tinh th của ớc đá, dẫn đến cac phân t nước gn nhau
hơn khi lượng riêng tăng.
2.b/ 0,25 điểm
Phân t nước cc th to liên kết hydrogen vi nhiu cht nên kh năng hòa tan nhiều
cht. Các quá trình hóa ca s sng hầu như xảy ra trong dung dch nên s hòa tan các cht ý
nghĩa quan trọng đi vi s sng.
3a. 0,5 điểm
Tính áp sut độ sâu 5000 m được to bi khi băng:
3 3 2 5
5000 (m) 0,915 10 (kgm ) 9,8(ms ) 448,35 10 Pa 448,35 bar.
F
P h g
A

2 1 2 1
fus
2
fus fus 1
11
ln
fus fus l s
V P P M P P
H
T
dP
dT T V T H H




2
1 fus
3 1 5 5
31
3 1 3 3
11
ln
( ) ( )
18 10 kg mol 448,35 10 Pa 1,013 10 Pa
11
m kg 0,01217
6,01 10 J mol 0,998 10 0,915 10
T
MP
T H l s









0,01217
2
2
1
0,987 269,7 K.
T
eT
T
T
fus
(5000 m) = -3,3 C.
Ý nghĩa: sâu dưi nhng khối băngy, do áp suất lớn, nước s nóng chy nhit đ âm hơn so
vi trên b mặt, nơi mà áp suất ch 1,013 bar.
Chú ý: nếu thí sinh tính theo công thc
fus
H
P
T T V

Mà không có lý luận đúng tại sao có th dùng đưc công thức này thì không cho điểm.
b.
i/ 0,5 đim
Tại điểm giày trượt tiếp xúc với sân băng, mặt sân chu thêm mt áp lc y bi trng ng ca
vận động viên
F = 61,5 kg . 9,81 m.s
-2
= 6, 033.10
2
kg. m.s
-2
Din tích tiếp xúc ca giày tt vi sân băng :
A = 6, 0. 10
-2
m.10
-3
m = 6, 0.10
-3
m
2
Áp sut tác dng thêm lên sân băng do trng lc ca người trưt:
P=






= 1,0.10
7
Pa
i áp sut 10
7
Pa = 7,5 x 10
4
mmHg 0,5
0
C, t gin đồ pha s thy nước th lỏng. Như vy,
vn động viên s trưt trên mt lớp nước lng mng.
c b chảy dưới lưi dao to thành mt rãnh nh, tránh cho vận động viên b ngã.
ii/ 0,5 dim
dG = -SdT + VdP dG
T
= VdP
Áp sut tác dụng thêm lên sân băng do trng lc ca ngưi trưt P = 1,0.10
7
Pa.
V
(mol)
(s) =




= 19,629 cm
3
mol
-1
= 1,963. 10
-5
m
3
mol
-1
dG
mol
= V
mol
dP G
mol
(s) = 1,963.10
-5
m
3
mol
-1
.1,0.10
7
kgm
-1
s
-2
G
mol
(s) = 196,3.J.mol
-1
.
V
(mol)
(l) =




= 18,018 cm
3
mol
-1
= 1,802. 10
-5
m
3
mol
-1
dG
mol
= V
mol
dP G
mol
(l) = 1,802.10
-5
m
3
mol
-1
.1,0.10
7
kgm
-1
s
-2
G
mol
(l) = 180,2.J.mol
-1
.
Vy G
mol
(s) = 196,3.J.mol
-1
.
G
mol
(l) = 180,2.J.mol
-1
.
Lp lun nàyphù hp. Khi chu thêm trng lc ca vận động viên,  gim t 196,3 J (th rn)
xung 180,2 J (th lng) nên xy ra quá trình chuyn pha của nước t th rn sang th lng. Khi
trưt qua, nhiệt độ sân băng luôn đưc gi không đổi -0,5
o
C nên nước lng li chuyn thành
nước đá.
Câu 4 (2,5 đim): Hóa nguyên t (KL, PK nhóm IV, VA). Phc cht
Cho sơ đồ biến hóa sau:
Biết: A
2
nghịch từ, trong đó Cr chiếm 27,66 %, O chiếm 42,55% C chiếm 25,53% theo
khối lượng. Từ dung dịch A
6
tách được muối khan A
6
*. Khi hòa tan 0,131 g A
6
* trong H
2
SO
4
loãng, dung dịch thu được phản ng vừa đủ với 10,0 mL dung dịch FeSO
4
nồng độ 0,40 M. Chất
lỏng A
8
bốc khói mạnh trong không khí ẩm. Khi hòa tan cẩn thận 0,372 g A
8
vào 160 mL dung dịch
Ba(OH)
2
0,05 M không thấy có khí thoát ra, thu được 0,607 g kết tủa màu vàng và dung dịch không
màu X. Để trung hòa X cần 64,0 mL dung dịch HCl 0,10 M.
Xác định các chất từ A
1
đến A
8
và viết các phương trình phản ứng trong sơ đồ biến hóa.
Hướng dẫn
Cr + HCl(loãng) CrCl
2
+ H
2
A
1
là CrCl
2
Cho A
1
tác dụng với CH
3
COONa thu được A
2
là 1 kết tủa đỏ có CTTQ: Cr
x
C
y
O
z
H
t
, %H = 4,26%
Ta có:
27,66 25,53 42,55 4,26
: : : : : : 1:4:5:8
52 12 16 1
x y z t 
CTĐGN của A
2
là CrC
4
O
5
H
8
Mặt khác, A
2
nghịch từ, phức được tạo bởi các phối tử CH
3
COO
-
H
2
O; Cr
2+
cấu hình
electron là [Ar]3d
4
A
2
có công thức là Cr
2
C
8
O
10
H
16
hay Cr
2
(CH
3
COO)
4
(H
2
O)
2
+ A
2
tác dng vi O
2
, H
2
SO
4
loãng to ra dung dch A
3
màu xanh lam A
3
Cr
2
(SO
4
)
3
(O
2
trong môi trường axit oxi hóa Cr
2+
thành Cr
3+
)
+ A
3
tác dng vi dung dịch KOH dư thu được dung dch A
4
màu lc nht A
4
là K
3
[Cr(OH)
6
]
+ A
4
tác dng vi H
2
O
2
cht oxi hóa. S oxi hóa Cr(III) trong môi trường kim thành Cr(VI)
dung dch A
5
màu vàng chanh là K
2
CrO
4
+ A
5
trong dung dch H
2
SO
4
đặc to thành A
6
A
6
: K
2
Cr
x
O
y
. A
6
tiếp tc chuyn thành A
7
cht
rắn màu đỏ thm khi H
2
SO
4
đặc dư A
7
là CrO
3
+ Mui A
6
*
oxi hóa FeSO
4
trong môi trường axit
Theo bo toàn electron, n(Cr(VI).3 = n(Fe(II)).1 n(Cr(VI)) = 4.10
-3
/3 (mol) M(A
6
*
) =
123,75x
Vy, ta có: 52x + 16y = 123,75 78 và bt điện tích: 2 + 6x = 2y. Gii h được x = 4; y = 13
A
6
*
là K
2
Cr
4
O
13
+ Ba(OH)
2
pư với A
8
= 8.10
-3
6,4.10
-3
/2 = 4,8.10
-3
mol, BaCrO
4
(kt vàng) = 2,4.10
-3
mol
dd X cha BaCl
2
= 2,4.10
-3
mol.
Vy A
8
cha: Cr: 2,4.10
-3
mol; Cl: 4,8.10
-3
mol O: 4,8.10
-3
mol
Cr : Cl : O = 1 : 2 : 2 A
8
là CrCl
2
O
2
.
+ Các phương trình phn ng:
(1)/ Cr + 2HCl CrCl
2
+ H
2
(2)/ CrCl
2
+ 2CH
3
COONa + 2H
2
O [Cr
2
(OOC CH
3
)
2
(OH
2
)
2
] + 2NaCl
(3)/ [Cr
2
(OOC CH
3
)
2
(OH
2
)
2
] + O
2
+ 3H
2
SO
4
(loãng) 2CH
3
COOH + Cr
2
(SO
4
)
3
+
4H
2
O
(4)/ Cr
2
(SO
4
)
3
+ 12KOH 3K
2
SO
4
+ 2K
3
[Cr(OH)
6
]
(5)/ 2K
3
[Cr(OH)
6
] + 3H
2
O
2
2K
2
CrO
4
+ 2KOH + 6H
2
O
(6)/ 4K
2
CrO
4
+ 3H
2
SO
4
c) K
2
Cr
4
O
13
+ 3K
2
SO
4
+ 3H
2
O
(7)/ K
2
Cr
4
O
13
+ 6H
2
O
2
+ 10KOH + H
2
O 4K
3
[Cr(OH)
6
] + 6O
2
(8)/ K
2
Cr
4
O
13
+ H
2
SO
4
ặc dư) K
2
SO
4
+ 4CrO
3
+ H
2
O(H
2
SO
4
đ)
(9)/ CrO
3
+ 2HCl CrCl
2
O
2
+ H
2
O
Câu 5. (2,5 điểm)Cơ s hữu cơ
1. So sánh và giải thích độ bền hai đồng phân hình hc ca
a) 2,2,5,5-tetramethyl-3-hexene
b) cyclooctene
c) Cyclodecene có th tn ti dng cis và trans, nhưng cyclohexene thì không.
ng dn
a) Trong c hai trường hợp, đồng phân trans đều bn hơn đồng phân cis. Chênh lch v độ bn
đồng phân cis-trans tr nên ràng hơn nhiều trong hp cht tetramethyl. Hãy th biu din cu
to ca cis-2,2,5,5-tetramethyl-3-hexene, bn s nhn thy sức căng không gian ln gây ra bi các
nhóm methyl.
b. Tn ti sức căng xoắn làm cho phân t trans kém bền hơn cis
b) Vi cyclohexen vòng 6 cnh quá nh, gây ra sc căng vòng ln nên trans kém bền hơn cis
Cyclodecene là vòng đ lớn, đủ linh hot đ đáp ng cấu hình đồng phân cis và trans
2. Cho biết 4-methylcyclohexylideneacetic acid có quang hot không? V và gii thích
ng dn
Nguyên nhân gây ra tính quang hot ca 4-methylcyclo hexylideneacetic acid là không có
mt phẳng đối xng không th chng khít vi ảnh gương của mình. Cũng tương t như trường
hp allene, hai nhóm mt đầu ca phân t nm trên mt phng vuông góc vi mt phng cha
hai nhóm ca đu kia.
3.
Cho các cht i đây:
Cht o trong mi cp (
B1
,
B2
), (
B3
,
B4
) (
B5
,
B6
) giá tr moment
ng cc ln n? Gii thích.
ng dn
B2
có moment ng cc ln hơn
B1
: do
B2
cng ng kéo dài liên quan
đến NH
2
NO
2
.
B4
có moment ng cc ln hơn
B3
: Do
B4
th chuyn thành h thơm,
đi
n
t
í
ch
(
)
ng
5
c
n
h
(+)
ng
7
c
n
h
.
B5 có momen lưỡng cc lớn hơn B6 do B5 có khả năng tạo liên kết H ni phân t khi hai
nhóm OH v trí syn. B 6 không tạo đưc liên kết H ni phân tn 2 nhóm OMe v trí
anti
4.Cho các giá tr pK
a
: 2, 5 , 11, 13, 18, 20 , 25. Ghép pK
a
phù hp cho mi hp cht sau, hp cht
nào đã cho sẽ b proton hóa 99% trong dung dich EtONa/EtOH ?
ng dn
- Sp xếp pKa
-Để poroton hóa 99%, phi có pKa thấp hơn/bng 13, nên a, c,d,e s tha mãn.
5. Xác đnh và gii thích dng bn ca các cân bng cu dạng sau đây
a.
b.
Hướng dẫn
a.
Đối với dạng 1
Ở dạng này không có sự tương tác xen phủ nào giữa các orbital.
Đối với dạng 2:
- Không có tương tác 1,3-diaxial nào.
- Có 4 tương tác n
N
→ σ
*
C-N
làm bền phân tử.
→ Dạng 2 bền hơn và chiếm ưu thế trong cân bằng
b.
Dạng 1 có tương tác xen phủ n
N
→ σ
*
C-Ph
Dạng 2 có tương tác xen phủ n
N
→ σ
*
C-Cl
Mà E σ
*
C-Cl
thấp hơn Eσ
*
C-Ph
do độ âm điện Cl lớn hơn nhóm phenyl. Do đó
tương tác xen phủ n
N
→ σ
*
C-Cl
hiệu quả hơn.
→ Dạng 2 bền hơn và chiếm ưu thế trong cân bằng
Câu 6(2,5 điểm) cơ chế xác định chất
6.1.Viết cơ chế
1.
2.
3.
4.
Hướng dẫn
1.
2.
3.
4.
2.2. Đề xuất cấu trúc các hợp chất từ E-H. hợp chất E (C
5
H
8
) quang hoạt, khi khử chọn lọc liên kết
đôi trong E bằng xúc tác thích hợp tạo ra F (C
5
H
10
) không quang hoạt (duy nhất). Hợp chất G
công thức C
6
H
10
quang hoạt, G không liên kết ba. Khử hóa G thu được H (C
6
H
14
) không
quang hoạt (duy nhất).
Hướng dẫn
2.3. Hp cht A, C
8
H
10
O
3
có tính quang hot và ch cha vòng năm cạnh. Cho A tác dng vi m-
CPBA thu được A1. Đun nóng A1 vi dd NaOH loãng, dư, sau khi axit hóa thì thu được B. Cho B
tác dng vi dd HIO
4
(H
5
IO
6
) thu đưc C và D đều không quang hot và có cùng CTPT là C
4
H
6
O
3
.
C C và D đều tác dng vi dd NaHCO
3
gii phóng CO
2
, nhưng chỉ C tác dụng được vi thuc th
Tollens. Cho D tác dng vi I
2
/NaOH, axit hóa sn phm to thành rồi đun nóng thu được axit
axetic. Hãy xác định công thc cu to có th có ca các cht t A đến D.
Gi ý:
Câu 7.(3,0 điểm) Sơ đ
7.1. ới đây là công thức ca (+)-Grandisol (K)- mt cht d dn ca loài bi sng trên cây
bông.
E
F
HC
C
CH
G
H
Hn hp raxemic Grandisol được điu chế theo sơ đồ sau, s dng 5-hepten nitrin (A) làm cht
đầu:
Xác đnh cu to các chất chưa biết (không cn biu din hóa lp thể), cơ chế phn ng ca các
chuyn hóa t CD.
ng dn
Cơ chế phn ng t C to D
7.2. Cedrene mt thành phn trong tinh du ca y tuyết tùng châu M. Cedrene t nhiên, phân
lp bằng cách chưng cất phân đoạn du g cây tuyết tùng. Mt trong những phương pháp tng hp
α-cedrene tinh khiết do Breitholle và Fallis thc hiện được trìnhy trong sơ đ sau:
Kh C=O, Wolft-Kischner
(p-TsCl: p-CH
3
C
6
H
4
SO
2
Cl; HMPA: Hexamethylphosphoramide (dung môi phn ng); py:
pyridine).
Xác đnh công thc cu to các hp cht A, B, C, D E (không cn hóa lp th)
ng dn
7.3. Phn ng chuyn v Vinylcyclopropane-thành-cyclopentene (VCR) nhng phn ng cùng
kiu ca các hp cht d t tương ng được xem phương pháp quan trọng để tng hp các hp
chất đồng d vòng 5 cnh. Các chuyn v này th được thc hiện trong điu kin nhit, quang
hóa hoc hot hóa xúc tác. Các phn ng nhit quang hóa xy ra qua s hình thành gốc đôi bền
nht.
a.Xác định công thc cu to ca sn phm to thành t hai phn ng trên, biết rng: c hai phn
ứng đều thuc loi VCR; phân t Y có trc đi xng.
b.VCR là giai đoạn đầu tiên trong tng hp toàn phn terperne hydrocarbon (±)-zizaene (Z):
b
1
.Tính độ bt bão hòa ca zizaene (Z)?
b
2
. Zizaene có quang hot không? Hãy v đối quang ca nó?
b
3
. Xác định công thc cu trúc các hp cht t A - L(có chú ý hóa lp th)
ng dn
a)
b1.Zizaene là hp cht 3 vòng (tricyclic) và có cha 1 liên kết C=C. Do vy, độ bt bão hòa bng 4
b2. Zizaene có quang hot
b3. Hoàn thành sơ đồ:
Câu 8 (2,0 đim)
8.1.Các hp cht phỏng đưng (glycomimetics) mt trong s nhiu cách chuyn hóa hot
tính sinh hc ca các hp chất đường để nghiên cứu điều tr y hc. Vic tng hp các hp cht mô
phỏng đường cha h thng cyclobutane không ch góp phn nghiên cu cấu trúc cũng th
to ra các phn ng mi hu dng trong tng hp hu cơ.
Năm 2009, một hp cht va b khung vòng oxetane va liên kết vi mt base nitrogen
albucidin đã đưc cô lp. Các kho sát hot tính sinh hc cho thy hp cht y có kh năng diệt c
di rt tt. Quá trình tng hp bt đu t xylose được th hin đồ sau:
Xác định cu trúc các chất chưa biết, biết phc fac-[Ir(Mppy)
3
] vi ppy tên viết tt ca p-
tolylpyridine còn M biu th cho IridiuM, để ct liên kết C-I.
ng dn
Quá trình tng hp bắt đu bng vic oxy hóa lacton hóa phá v h thng vòng xylose, sau
đó hai nhóm OH tự do đưc bo v bng benzaldehyde. Nhóm OH còn lại sau đó được chuyn
thành dn xut mesylate vn một nhóm đi ra tốt, to thun li cho s m vòng lacton đóng vòng
4 cạnh. Nhóm COONa sau đó tham gia phn ng Kochi decarboxylation (mt biến th ca phn
ứng Hunsdiecker) để to thành dn xuất chloride ơng ứng. Deproton hóa adenine i tác dng
ca NaH ri base sinh ra thế Cl để to thành khung albucidin. Chuyn hóa nhóm chức để loi b
nhóm OH bc hai bng phn ng quang hóa xúc tác vi ánh sáng kh kiến (visible light
photocatalyst) theo cơ chế gc t do s thu đưc sn phm mong mun.
8.2. 1,4-Dideoxy-1,4-imino-D-arabinitol [(2R, 3R, 4R)-2-hydroxymethyl pyrrolidine-3,4-diol,
DAB1] đã được tìm thy các loại dương xỉ Arachniodes standishii Angylocalyx boutiqueanus.
Hp cht DAB1mt cht c chế mnh enzyme glucosidase (c chế 50% nồng độ1,8 x 10
-7
M).
DAB1 còn c chế quá trình thy phân sinigrin và progoitrin (là các hp cht nhóm glucosinolate) t
rp Brevicoryne Brassicae ca bp ci. DAB1 được tng hp t D-glucose theo sơ đồ dưới đây:
Hãy xác định công thc cu trúc ca các hp cht trong sơ đ.
ng dn
K THI CHN HC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHU VC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BNG BC B
LN TH XIV, NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: HÓA HC - LP 11
Thi gian: 180 phút (Không k thi gian giao đề)
Ngày thi: 15/7/2023
thi gm 06 trang)
Câu 1. (2,0 đim)
Phn ng A: S
2
O
8
2-
(dd) + 3I-(dd) → 2SO
4
2-
(dd) + I
3
-
(dd)
I
3
-
hình thành phn ng tc thi vi axit ascorbic
Phn ng B: I
3
-
(dd) + C
6
H
8
O
6
(dd) → 3I
-
(dd) + C
6
H
6
O
6
(dd) + 2H
+
(dd)
Khi toàn b ợng axit ascorbic đã phn ng hết, s xy ra phn ng:
I
3
-
(dd) + tinh bột → Phức màu xanh
Thi gian t lúc trn các cht phn ứng đến lúc xut hin màu xanh ph thuộc vào lượng I
3
-
sinh ra
trong phn ng A. 25
o
C, ngưi ta trn 5,0 mL dd C
6
H
8
O
6
0,02 M, 5,0 mL dd h tinh bt vi 25
mL dd (NH
4
)
2
S
2
O
8
và 25 mL dd KI vi các nồng độ khác nhau và thu đưc các giá tr ca thi gian
bt đu xut hin màu xanh cho trong bảng dưới đây:
TN s
[(NH
4
)
2
S
2
O
8
]
0
(mol/L)
[KI]
0
(mol/L)
t(s)
1
2
3
4
0,200
0,100
0,050
0,200
0,200
0,200
0,200
0,100
20,5
41,0
82,0
41,0
ĐỀ ĐỀ XUT
Xem phn ng B là tc thi thì thi gian xut hin phc màu xanh s càng nh nếu tốc độ phn ng
A càng ln. Vì thế tốc độ phn ng t l nghch vi t:
a) Tìm biu thc ca đnh lut tốc độ ca phn ng A.
b) Tính hng s tc đ ca phn ng A.
c) Ngưi ta đ ngh cơ chế sau đây cho phản ng A:
S
2
O
8
2-
(dd) + I-(dd)
1
k

IS
2
O
8
3-
(dd)
IS
2
O
8
3-
(dd)
2
k

2SO
4
2-
(dd) + I
+
(dd)
I
+
(dd) + I-(dd)
3
k

I
2
(dd)
I
2
(dd) + I-(dd)
4
k

I
3
-
(dd)
Hãy rút ra định lut tốc độ t chế trên khi chp nhn s gần đúng về trng thái dừng đối vi
các sn phm trung gian và nhn xét v s phù hp vi thc nghim của cơ chế đó
Câu 2: (2,5 đim) (Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin đin-Đin phân)
1. Pin sc axit chì mt trong nhng loi pin ph biến nhất được s dụng trong xe hơi đầu thế k
21. Nó mt s đặc điểm vượt tri th được tái chế gn như hoàn toàn. Trong sut quá
trình pin phóng điện thì điện cc chì chì (IV) oxit chuyn thành điện cc chì sunfat. Axit
sunfuric được s dụng như là chất đin phân.
a) Viết các quá trình hóa hc xy ra mỗi đin cc, phn ng chung xy ra khi pin phóng
điện và sơ đồ pin.
Cho:
2
o
Pb / Pb
E 0,126V;

2
2
o
PbO /Pb
E 1,455V;
4
a(HSO )
pK 2,00;
4
s(PbSO )
pK 7,66;
ti 25
o
C:
RT
2,303 0,0592
F
b) Tính
4
o
PbSO /Pb
E;
24
o
PbO /PbSO
E
và sut điện đng ca pin khi
24
H SO
C 1,8M
.
2. Đin phân dung dch NaCl vi Catot hn hng Hg dòng chảy đều dùng cc Titan bc
Ruteni và Rođi làm Anot. Khoảng cách gia Anot và Catot ch vài mm.
a. Viết phương trình phản ng xy ra tại điện cc khi mi bt đầu điện phân pH = 7. Tính các giá tr
thế điện cc và thế phân gii.
b. Sau mt thời gian, pH tăng lên đến giá tr pH = 11. Gii thích ti sao. Viết các phương trình xảy
ra tại pH đó. Tính thế đin cc và thế phân gii.
Cho biết :
22
32
o o o
O /H O
Na / Na 2H O /H
E 2,71V ; E 0,00V ; E 1,23V

. Vi dung dch NaCl 25% và 0,2%
Na trong hn hng Na/Hg:
o
Na / Na(Hg)
E 1,78V

.
2
o
Cl /Cl
E 1,34V
cho dung dch NaCl 25% theo khi
ng;
2
H
1,3V
trên Hg;
2
O
0,8V
trên Ru/Rd.
Câu 3: (2,5 đim) Nhit đng hc và cân bng hóa hc
1. Tính ∆G
0
298
ca phn ng?
Pb
2+
(dd) + HCO
3
-
(dd)
PbCO
3
+ H
+
(dd)
Cho biết 25
0
C: T(PbCO
3
) = 7,4.10
-14
; pK
a2
(H
2
CO
3
) = 10,33.
2. Hai cht PbCO
3
và ZnO d tác dng vi khí H
2
S có trong không khí theo các phn ứng sau đây?
PbCO
3
(r) + H
2
S (k)  PbS (r) + CO
2
(k) + H
2
O (h) (1)
ZnO (r) + H
2
S (k)  ZnS (r) + H
2
O (h) (2)
a) Tính hng s cân bng ca các phn ng (1) và (2).
b) Cn khng chế nng độ ti đa của H
2
S trong không khí bng bao nhiêu g/m
3
để các bt màu nói
trên không b hư hại?
c) Trong 2 cht màu nói trên, chất nào ưu thế hơn khi môi trường có H
2
S, ti sao?
d) Bng cách x vi dung dch H
2
O
2
, th làm trng li các mng b đổi màu do s hình thành
PbS. Viết phương trình của phn ng xy ra trong cách x lí này.
e) y chng t rng, v mt nhiệt động hc, oxi ca không khí th thay thế H
2
O
2
trong phương
pháp x lí trên.
g) Trong thc tế, ngay c khi không kchưa b ô nhim nng, chng hn p(H
2
S) = 5,1.10
-9
atm,
mu trng ca PbCO
3
để lâu trong không khí vn b xám dần đi do sự hình thành PbS. Hin tượng
này có th giải thích như thế nào?
Để tính toán th s dng các d kin bng sau: T= 298K; áp sut khí quyn p = 1,000 atm;
% thch ca các khí hơi trong không k: N
2
77,90; O
2
20,70; CO
2
0,026; H
2
O (h) 0,40;c k khác:
1,03.
PbCO
3
(r)
H
2
S(k)
PbS(r)
ZnO(r)
ZnS(r)
CO
2
(k)
H
2
O(h)
PbSO
4
(r)
H
2
O
2
(l)
Δ
f
298
kJ/mol
- 626,0
- 33,0
- 92,6
- 318,0
-
184,8
- 394,2
- 228,5
- 811,5
120,4
Màu
trng
đen
trng
trng
trng
Câu 4: (2,5 đim) Hóa nguyên t
Mt s mui trung hòa cha Na N (hoc P) vi phần trăm khi ng các nguyên t đưc cho
trong bảng dưới đây. Trạng thái oxi hóa ca N và P nm trên cùng mt hàng là như nhau.
Muối chứa N
Muối chứa P
Muối
% Na
% N
Muối
% Na
% P
A
46.9
9.5
E
42.1
18.9
B
27.1
16.5
F
22.5
30.4
C
33.3
20.3
G
36.5
24.6
D
43.4
26.4
H
26.1
35.2
DHmui của axit tương ng I J. C hai axit này đu là cht rn màu trng, d b phân hy
bi nhit. I phân hy nhit theo một giai đoạn trong khi đó J qua hai giai đoạn như sau
1. Xác đnh công thc phân t t A H và v công thc cu to ca chúng.
2. Xác đnh công thc phân t ca I, J, K, L, M, Q và viết phương trình phân hủy nhit ca IJ.
3. V công thc cu to ca K. Đ ngh các cht khác cho sn phm phân hy ging sn phm phân
hy ca I và viết phương trình phn ứng tương ứng.
Câu 5. (2,5 đim) Đại cương hữu cơ
1.
a) So sánh tính acid ca hiđro linh đng trong các hp cht sau
b) So sánh độ bn ca các hp cht A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
(sp xếp theo giá tr ΔH
cháy
│tăng dần)
gii thích ngn gn.
2.
a) N
2
F
2
có th tn tại hai đồng phân cis hoc trans:
Đồng phân nào bền hơn, giải thích s la chn ca bn.
b) Mt hp chất khác là hydrazine cũng chứa liên kết N-N. Hydrazine tn ti ch yếu 2 cu dng là
anti gauche. y v 2 cu dng gauche anti. Cu dạng nào năng lượng thấp hơn, giải
thích?
3. Phn ng thế nucleophile gia mt alcohol vi mt nucleophile chứa nitrogen thông thường khó
xy ra. Tuy nhiên, 5-methyldibenzosulberenol (1) có kh năng thực hiện được phn ng thế hoc
tách vi các nucleophile có cha nitrogen (A D) trong cùng mt điu kin nhit đ phòng.
a) Hãy so sánh tính bazơ của các cht sau: PhCH
2
NH
2
(A), NH
2
OH (B), NH
2
NH
2
(C) và CO(NH
2
)
2
(D). Không cn gii thích.
b) Vì sao cht 1kh năng cho phn ng rất nhanh trong môi trường acid nhit đ phòng?
c) Trong các cht A, B, CD, ch có hai cht có kh năng phản ng thế vi cht 1 (theo điều kin
đầu bài) để to thành cht 2, trong khi hai cht còn li thì ch cho duy nht sn phm tách 3. Hãy
xác định hai cht cho phn ng thếgii thích vì sao hai cht còn li không th tham gia phn ng
thế.
d) Khi thc hin phn ng t 1 sang 2 vi tác nhân nucleophile phù hp, nếu s dng acid
trifluoroacetic (CF
3
COOH) và acid acetic (CH
3
COOH) thay cho acid dichloroacetic, không có acid
nào cho sn phm thế mong mun. Hãy gii thích hin tượng trên.
Câu 6. (2,5 điểm) Sơ đồ tng hp hữu cơ. Cơ chế phn ng hóa hữu cơ.
1. Hãy đề ngh cơ chế gii thích s hình thành sn phm sau:
b)
2. Lithospermic acid đưc Johnson cng s phân lp t mt loi thảo c Trung Hoa vi
nhiều đặc tính sinh hc quan trọng. Sơ đồ ới đây biểu din mt phn chui tng hp toàn
phn Lithospermic acid.
a. V cu trúc ca cht s 2, 3, 4, 57 biết cht s 7 có phân t khi M = 30 gam/mol.
b. Chọn đáp án đúng cho điều kin ca chuyn hóa s 8:
A. Ce(NH
4
)
2
(NO
3
)
6
B. CrO
3
.(Pyridine)
2
C. H
2
CrO
4
/H
2
O
D. CH
3
COCH
3
, Al[O
i
Pr]
3
c. V cu trúc ca cht s 10.
Câu 7. (2,5 điểm) Xác định cu trúc các cht hữu cơ.
1. Cho hp cht A (C
6
H
8
O
2
, ch mt loại hiđro) tác dụng vi một đương lượng cht B (C
2
H
6
O
2
,
2 loại hiđro với t l 2:1) trong môi trường acid thì thu được cht C (C
8
H
12
O
3
). X C vi mt
đương lượng hp cht Grignard D (RMgBr) thì thu đưc hp cht E (C
10
H
16
O
3
, ph
1
H-NMR ca
E được trình y bên dưới). Đun nóng E trong hn hợp acetone/nước vi xúc tác acid trong 2 tiếng
thì thu đưc sn phm F (C
8
H
12
O
2
).
1
H NMR (500 MHz, CDCl
3
) δ (E) 5.97 (dd, J = 17.4, 10.8 Hz, 1H), 5.28 (dd, J = 17.3, 1.4 Hz, 1H),
5.04 (dd, J = 10.7, 1.4 Hz, 1H), 3.99 3.88 (m, 4H), 1.95 (td, J = 12.6, 4.2 Hz, 2H), 1.77 (td, J =
13.0, 4.0 Hz, 2H), 1.69 1.62 (m, 2H), 1.62 1.54 (m, 2H).
a) Xác đnh công thc cu to ca các cht t A đến F.
b) Mt nhóm nghiên cu trong trường ĐH X không sẵn y cộng hưởng t ht nhân (NMR)
ch máy ph hng ngoi (IR). Bng thiết b nghiên cu sn có, làm thế nào để biết phn ng
to thành cht E đã xảy ra hoàn toàn (không còn nguyên liu C trong hn hp phn ng)?
c) Cho biết s ng tín hiu proton cht F cho trên ph
1
H-NMR? Biu din cu trúc phân t
để ch rõ các tín hiu proton và gii thích.
2. Gemifloxacin (C
18
H
20
N
5
O
4
F) mt loi thuốc kháng sinh để cha bnh
viêm phế quản và được tng hợp theo các giai đoạn sau:
- Giai đon 1: Thy phân X trong dung dch H
2
SO
4
, thu đưc 47. Cho 47 phn
ng vi SOCl
2
sau đó với NaCH(COOEt)
2
, thu được 48. Đun 48 trong dung
dch TsOH 140
o
C, thu được 49. X 49 vi HC(OEt)
3
trong Ac
2
O, to ra 50.
Cho 50 phn ng với xiclopropyl amin trong EtOH, thu đưc 51 (C
14
H
13
N
2
O
3
Cl
2
F). Thc hin phn
ứng đóng vòng nội phân t vi 51 trong t-BuOK và đioxan, thu đưc 52 (C
12
H
8
N
2
O
3
ClF).
- Giai đoạn 2: Cho etyl 2-aminoetanoat phn ng vi acrilonitrin có mặt KOH trong nước, thu được
53 (C
7
H
12
N
2
O
2
). Bo v nhóm amin bng cách cho 53 tác dng vi Boc
2
O trong CHCl
3
, thu được
54. Khi mt EtONa trong EtOH, 54 s ngưng tụ ni phân t để to ra 55. Kh 55 bằng lượng
LiAlH4, to ra 56. Tiếp tc bo v nhóm amin mi to thành bng cách cho 56 tác dng vi Boc
2
O
trong hn hợp đioxan ớc, thu được 57. Oxi hóa 57 bng PCC ri cho tác dng tiếp vi
MeONH
2
.HCl mt NaHCO
3
trong EtOH THF, thu đưc 58. X 58 vi AcCl trong MeOH
để g b các nhóm bo vệ, thu được 59 (C
6
H
13
N
3
O).
- Giai đon 3: Cho 52 phn ng vi 59 trong CH
3
CN và có mt DBU, s thu đưc gemifloxacin.
Biết trong phân t gemifloxacin mt nhóm amino mt nhóm cacboxyl. V công thc cu to
ca các cht t 47 đến 59 và gemifloxacin.
Câu 8. (2,5 đim) Hóa hc các hp cht thiên nhiên
1. D-andotetrozơ A khi phn ng vi nitric acid cho hp cht không hoạt đng quang học. Cũng
andotetrozơ này khi phn ng vi HCN, tiếp theo vi dung dịch nưc Ba(OH)
2
cho hai axit andonic
epime B C. Các andonic acid y nm trong cân bng vi các -andolacton D E ơng ng
ca chúng. X hn hp y vi Na - Hg nước pH 3-5 thu đưc các cht F G ơng ng.
Oxi hóa F bằng nitric acid thu được andaric acid không hoạt động quang hc H, trong khi thc hiên
phn ng y vi E thu được andaric acid hoạt động quang hc I. Cho biết cu trúc các cht t A
đến I.
2. Tiến hành ct mch mt nonapeptit bng enzyme dipeptidylamine peptidase (ct tun t 2
aminoaxit tính t đầu N) thu được hn hp các dipeptit Gly Phe; Leu Arg; Tyr Gly;
Lys Tyr Pro. Còn nếu ct mch nonapeptit bng enzyme dipeptidylcarboxipeptidase (ct tun
t 2 aminoaxit tính t đầu C) đưc hn hp các dipeptit: Phe Leu; Gly Gly; Arg Lys; Tyr
Pro và Tyr.
a. Xác đnh trt t các aminoaxit trong nonapeptit trên.
b. Trong s các dipeptit to thành thì dipeptit nào không quang hoạt? Dipeptit nào có đim đẳng
điện lớn hơn 7? Và dipeptit nào khó bị thy phân cho ra aminoaxit nht?
c. Mt decapeptit hoạt tính tương t aminoaxit đang t th được tng hp bng cách ghép
thêm Lys vào sau Pro. Hãy đ ngh phương pháp tổng hp peptit này t nonapeptit ban đầu. Yêu
cầu không quá 5 giai đoạn.
d. Tiến hành ct mch decapeptit mi tng hp bng dipeptidylamine peptidase
dipeptidylcarboxi peptidase s thu được tng cng bao nhiêu dipeptit?
-------------- HT --------------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh: .............................................................. S báo danh: ...............................
(HDC gm 17 trang)
K THI CHN HC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHU VC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BNG BC B
LN TH XIV, NĂM 2023
NG DN CHM Đ ĐỀ XUT MÔN: HÓA HC - LP 11
Câu 1: (2,5 điểm) (Động hóa hc)
Phn ng A: S
2
O
8
2-
(dd) + 3I-(dd) → 2SO
4
2-
(dd) + I
3
-
(dd)
I
3
-
hình thành phn ng tc thi vi axit ascorbic
Phn ng B: I
3
-
(dd) + C
6
H
8
O
6
(dd) → 3I
-
(dd) + C
6
H
6
O
6
(dd) + 2H
+
(dd)
Khi toàn b ợng axit ascorbic đã phn ng hết, s xy ra phn ng:
I
3
-
(dd) + tinh bột → Phức màu xanh
Thi gian t lúc trn các cht phn ứng đến lúc xut hin màu xanh ph thuộc vào lượng I
3
-
sinh ra
trong phn ng A. 25
o
C, ngưi ta trn 5,0 mL dd C
6
H
8
O
6
0,02 M, 5,0 mL dd h tinh bt vi 25
mL dd (NH
4
)
2
S
2
O
8
và 25 mL dd KI vi các nồng độ khác nhau và thu đưc các giá tr ca thi gian
bt đu xut hin màu xanh cho trong bảng dưới đây:
TN s
[(NH
4
)
2
S
2
O
8
]
0
(mol/L)
[KI]
0
(mol/L)
t(s)
1
2
3
4
0,200
0,100
0,050
0,200
0,200
0,200
0,200
0,100
20,5
41,0
82,0
41,0
Xem phn ng B là tc thi thì thi gian xut hin phc màu xanh s càng nh nếu tốc độ phn ng
A càng ln. Vì thế tốc độ phn ng t l nghch vi t:
a) Tìm biu thc ca đnh lut tốc độ ca phn ng A.
b) Tính hng s tc đ ca phn ng A.
c) Ngưi ta đ ngh cơ chế sau đây cho phản ng A:
S
2
O
8
2-
(dd) + I-(dd)
1
k

IS
2
O
8
3-
(dd)
IS
2
O
8
3-
(dd)
2
k

2SO
4
2-
(dd) + I
+
(dd)
I
+
(dd) + I-(dd)
3
k

I
2
(dd)
I
2
(dd) + I-(dd)
4
k

I
3
-
(dd)
Hãy rút ra định lut tốc độ t chế trên khi chp nhn s gần đúng về trng thái dừng đối vi
các sn phm trung gian và nhn xét v s phù hp vi thc nghim của cơ chế đó
Câu
ý
Nội dung
điểm
1
a
a)
v = k[(NH
4
)
2
S
2
O
8
]
a
[KI]
b
= α/t
1 1 2
21
2
1
41,0 .(0,200) (0,200)
1
20,5 .(0,100) (0,200)
ab
ab
v t t
k
v t k
t
→ a = 1
41
14
20,5 .(0,200) (0,100)
41,0 .(0,200) (0,200)
b
b
vt
k
v t k

→ b = 1
Biểu thức của định luật tốc độ: v = k[(NH
4
)
2
S
2
O
8
][KI]
0,75
b
Tính tốc độ đầu của phản ứng A
Lượng I
3
-
sinh ra cho tới lúc bắt đầu xuất hiện màu xanh chính là
lượng I
3
-
phản ứng hết với axit ascorbic trong phản ứng B.
n(I
3
-
) = n(C
6
H
8
O
6
) = 5.10
-3
x0,02 mol = 0,1 mmol
Lượng I- tiêu thụ cho phản ứng A:
0,1mmolx3 = 0,3 mmol
v = -
--
1 [I ] 1 [I ] 0,1.1000
3 dt 3 t 60.20,5

d
= 8,1.10
-5
M.s
-1
8,1.10
-5
M.s
-1
= k(0,2x25/60) (0,2x25/60) = k.6,94.10
-3
M
2
→ k= 8,1. 10
-5
M.s
-1
/ 6,94.10
-3
M
2
= 1,17.10
-2
M
-1
.s
-1
0,75
c
d. v = tốc độ hình thành sản phẩm I
3
-
= k
4
[I
2
][ I-] (1)
2
[I ]
dt
d
= k
3
[I
+
][ I-] k
4
[I
2
][ I-] = 0 (2)
+
[I ]
dt
d
= k
2
[IS
2
O
8
3-
] - k
3
[I
+
][ I-] = 0 (3)
3-
28
[IS O ]
dt
d
= k
1
[S
2
O
8
2-
][ I-] - k
2
[IS
2
O
8
3-
] = 0 (4)
(2) + (3) → [I
2
] = k
2
[IS
2
O
8
3-
]/ k
4
[ I-] (5)
Từ (4) → [IS
2
O
8
3-
] = k
1
[S
2
O
8
2-
][ I-]/ k
2
(6)
Thay (6) vào (5) → [I
2
] = k
1
[S
2
O
8
2-
]/ k
4
(7)
Thay (7) vào (1) → v = k
4
[I
2
][ I-] = k
1
[S
2
O
8
2-
][ I-] (8)
Cơ chế đề nghị phù hợp với định luật động học thực nghiệm
k = A.e
-Ea/RT
→ k và A có cùng đơn vị
∆G
0
= -RTlnK → K =e
-∆G0/RT
0,5
0,5
Câu 2: (2,5 đim) (Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin đin-Đin phân)
1. Pin sc axit chì mt trong nhng loi pin ph biến nhất được s dụng trong xe hơi đầu thế k
21. Nó mt s đặc điểm vượt tri th được tái chế gn như hoàn toàn. Trong sut quá
trình pin phóng điện thì điện cc chì chì (IV) oxit chuyn thành điện cc chì sunfat. Axit
sunfuric được s dụng như là chất đin phân.
a) Viết các quá trình hóa hc xy ra mỗi đin cc, phn ng chung xy ra khi pin phóng
điện và sơ đồ pin.
Cho:
2
o
Pb / Pb
E 0,126V;

2
2
o
PbO /Pb
E 1,455V;
4
a(HSO )
pK 2,00;
4
s(PbSO )
pK 7,66;
ti 25
o
C:
RT
2,303 0,0592
F
b) Tính
4
o
PbSO /Pb
E;
24
o
PbO /PbSO
E
và sut điện đng ca pin khi
24
H SO
C 1,8M
.
2. Đin phân dung dch NaCl vi Catot hn hng Hg dòng chảy đều dùng cc Titan bc
Ruteni và Rođi làm Anot. Khoảng cách gia Anot và Catot ch vài mm.
a. Viết phương trình phản ng xy ra tại điện cc khi mi bt đầu điện phân pH = 7. Tính các giá tr
thế điện cc và thế phân gii.
b. Sau mt thời gian, pH tăng lên đến giá tr pH = 11. Gii thích ti sao. Viết các phương trình xảy
ra tại pH đó. Tính thế đin cc và thế phân gii.
Cho biết :
22
32
o o o
O /H O
Na / Na 2H O /H
E 2,71V ; E 0,00V ; E 1,23V

. Vi dung dch NaCl 25% và 0,2%
Na trong hn hng Na/Hg:
o
Na / Na(Hg)
E 1,78V

.
2
o
Cl /Cl
E 1,34V
cho dung dch NaCl 25% theo khi
ng;
2
H
1,3V
trên Hg;
2
O
0,8V
trên Ru/Rd.
HDG
câu
ý
Nội dung
điểm
2
1
a)
Catot: PbO
2
+ 4H
+
+ 2e Pb
2+
+ 2H
2
O K
1
=
2(1,455)
0,0592
10
HSO
4
SO
4
2−
+ H
+
K
2
= 10
2
Pb
2+
+ SO
4
2
PbSO
4
K
3
= 10
7,66
Quá trình khử tại catot:
PbO
2
+ HSO
4
+ 3H
+
+ 2e PbSO
4
+ 2H
2
O K
catot
=
K
1
.K
2
.K
3
(*)
Anot: Pb Pb
2+
+ 2e K
1
’=
2( 0,126)
0,0592
10

HSO
4
SO
4
2
+ H
+
K
2
’ = 10
2
Pb
2+
+ SO
4
2
PbSO
4
K
3
’ = 10
7,66
Quá trình oxh tại anot:
Pb + HSO
4
PbSO
4
+ H
+
+ 2e K
anot
=
K
1
’.K
2
’.K
3
’ (**)
Phản ứng chung khi pin phóng điện:
PbO
2
+ Pb + 2HSO
4
+ 2H
+
2PbSO
4
+ 2H
2
O (***)
Sơ đồ pin:
() PbPbSO
4
, H
+
, HSO
4
PbO
2
(Pb) (+)
b)
(*):
o
PbO /PbSO
24
2E
0,0592
10
= K
catot
=
2(1,455)
0,0592
10
10
−2
10
7,66
24
o
PbO /PbSO
E
= 1,62 V
Theo (**):
o
PbSO /Pb
4
2E
0,0592
10
= K
anot
=
2( 0,126)
0,0592
10

10
2
10
7,66
4
o
PbSO /Pb
E
= 0,29 V
Theo (***):
E
pin
= E
(c)
E
(a)
=
24
o
PbO /PbSO
E
4
o
PbSO /Pb
E
+
2
4
2
0,0592
lg[HSO ] [H ]
2

Trong đó [HSO
4
], [H
+
] được tính từ cân bằng sau:
4
HSO
H
+
+
2
4
SO
K
a
= 10
−2
[ ] 1,8 x 1,8 + x x
[SO
4
2
] = x = 9,89×10
3
M
[H
+
] = 1,81 M; [HSO
4
] = 1,79 M
E
pin
= 1,62 + 0,29 +
22
0,0592
lg(1,79) (1,81)
2
= 1,94 V
0,75
0,75
2
a. Trong dung dịch NaCl có: NaCl

Na
+
+Cl
-
;
2H
2
O

H
3
O
+
+ OH
-
Khi điện phân có thể có các quá trình sau xảy ra:
Catode: Na
+
+ Hg + e
Na(Hg)
1 (1)
H
2
O
H
+
+ OH
-
2
2 H
+
+ 2e
H
2
1
2H
2
O + 2e
H
2
+ OH
-
(2)
Anode: 2 H
2
O
O
2
+ 4H
+
+ 4e (3)
2 Cl
-
Cl
2
+ 2e (4)
Na / Na(Hg)
E 1,78V

,
32
7
2H O / H
E 0,00V 0,0592lg10 0,413V
2
3 2 3 2
'o
H
2H O /H 2H O /H
E E 1,713

. Do
32
'o
2H O /H Na / Na(Hg)
EE

nên khi mới bắt
đầu điện phân, ở Katode quá trình (2) sẽ xảy ra, có H
2
thoát ở Anode
Anode: Từ (3) ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
o'
O /H O O /H O 3 O /H O O /H O O
E E 0,0592lg[H O ] 0,817V ; E E 1,617V
Bởi vì:
22
2
'
O /H O
Cl /2Cl
EE
nên ở Anode xảy ra quá trình (4) và có Cl
2
bay ra
Phương trình điện phân: 2Cl
-
+ 2H
2
O
H
2
b. Sau một thời gian, do [OH
-
] tăng nên pH cũng tăng. Khi pH = 11, phản
0,5
ứng điện phân xảy ra như sau: Tại Catode: [H
+
] =10
-11
.
3 2 3 2
'o
2H O /H 2H O / H Na / Na
E 0,649V ; E 1,949V E
nên Anode quá trình
(1) xảy ra
Tại Anode:
2 2 2 2 2 2
o'
O /H O O /H O 3 O /H O
E E 0,0592lg[H O ] 0,581V ; E 1,381V
Do
22
2
'
O /H O
Cl /2Cl
EE
nên ở Anode vẫn có Cl
2
bay ra
Phương trình điện phân: 2Na
+
+ 2Cl
-
+ 2Hg
Cl
2
+ 2Na(Hg)
Thế phân giải: V =
''
AK
EE
= 3,12V
0,5
Câu 3: (2,5 đim) Nhit đng hc và cân bng hóa hc
1. Tính ∆G
0
298
của phản ứng?
Pb
2+
(dd) + HCO
3
-
(dd)
PbCO
3
+ H
+
(dd)
Cho biết 25
0
C: T(PbCO
3
) = 7,4.10
-14
; pK
a2
(H
2
CO
3
) = 10,33.
2. Hai chất PbCO
3
và ZnO dễ tác dụng với khí H
2
S có trong không khí theo các phản ứng sau
đây?
PbCO
3
(r) + H
2
S (k)  PbS (r) + CO
2
(k) + H
2
O (h) (1)
ZnO (r) + H
2
S (k)  ZnS (r) + H
2
O (h) (2)
a) Tính hng s cân bng ca các phn ng (1) và (2).
b) Cn khng chế nng độ ti đa của H
2
S trong không khí bng bao nhiêu g/m
3
để các bt màu nói
trên không b hư hại?
c) Trong 2 cht màu nói trên, chất nào ưu thế hơn khi môi trường có H
2
S, ti sao?
d) Bng cách x vi dung dch H
2
O
2
, th làm trng li các mng b đổi màu do s hình thành
PbS. Viết phương trình của phn ng xy ra trong cách x lí này.
e) y chng t rng, v mt nhiệt động hc, oxi ca không khí th thay thế H
2
O
2
trong phương
pháp x lí trên.
g) Trong thc tế, ngay c khi không khí chưa bị ô nhim nng, chng hn p(H
2
S) = 5,1.10
-9
atm,
mu trng ca PbCO
3
để lâu trong không khí vn b xám dần đi do s hình thành PbS. Hin tượng
này có th giải thích như thế nào?
Để tính toán th s dng các d kin bng sau: T= 298K; áp sut khí quyn p = 1,000 atm;
% thch ca các khí hơi trong không k: N
2
77,90; O
2
20,70; CO
2
0,026; H
2
O (h) 0,40;c k khác:
1,03.
PbCO
3
(r)
H
2
S(k)
PbS(r)
ZnO(r)
ZnS(r)
CO
2
(k)
H
2
O(h)
PbSO
4
(r)
H
2
O
2
(l)
Δ
f
298
kJ/mol
- 626,0
- 33,0
- 92,6
- 318,0
-
184,8
- 394,2
- 228,5
- 811,5
120,4
Màu
trng
đen
trng
trng
trng
HDG
câu
ý
Nội dung
điểm
3
1
1 .
+ 2-
+
3 a2
2+ - 2+ - 2-
3 3 3
[H ][CO ] K
[H ]
K
[Pb ][HCO ] [Pb ][HCO ][CO ] T
= 632
0,5
Suy ra ∆G = -RTlnK = -15977,6 J
2
2 .
a) Đối với phản ứng (1)
ΔG°(1) = (-92.6 394.2 228.5 + 626.0 + 33.0) kJ/mol = -56,3 kJ/mol
K(1) = e
- ΔG°(1)/RT
= e
56300/8,314.298
= 7,4.10
9
.
Đối với phản ứng (2)
ΔG°(2)=(-184.8 -228.5 + 318.0 + 33.0) kJ/mol = - 62,3 kJ/mol
K(2) = e
- ΔG°(2)/RT
= e
62300/8,314.298
= 8,3.10
10
b) Đối với phản ứng (1)
ΔG(1)= -RTlnK(1)+ RT.ln
2
43
2.6 10 4 10
HS
p

Điều kiện để (1) ưu thế theo chiều thuận:
ΔG(1) =-RTlnK(1) + RT.ln
2
43
2.6 10 4 10
HS
p

< 0 (a)
→ p
H2S
>
43
9
2.6 10 4 10
7,4.10

= 1,4.10
-16
bar (b)
Để bảo vệ được mầu trắng PbCO
3
thì nồng độ H
2
S được phép trong không
khí tối đa là:
34.(1,4.10
-16
.1000 L)/(0,082 L.bar.mol
-1
.K
-1
.298K) = 1,9.10
-13
g/m
3
Đối với phản ứng (2)
ΔG(2) = - RTlnK(2) + RT.ln
2
3
4 10
HS
p
Điều kiện để (2) ưu thế theo chiều thuận:
ΔG(2) = - RTlnK(2) + RT.ln
2
3
4 10
HS
p
< 0 (c)
→ p
H2S
>
3
10
4 10
8,3.10
= 4,8.10
-14
bar
Để bảo vệ được mầu trắng ZnO thì nồng độ H
2
S được phép trong không khí
tối đa là: 34.(4,8.10
-14
.1000 L)/(0,082 L.bar.mol
-1
.K
-
1
.298K) = 6,7.10
-11
g/m
3
c) ZnO ưu thế hơn vì:
- Phản ứng (1) Tự diễn biến ở những nồng độ H
2
S nhỏ hơn;
- Sản phẩm của (1) là PbS có mầu đen còn sản phẩm của (2) là ZnS vẫn còn
là mầu trắng.
d) PbS + 4H
2
O
2
 PbSO
4
+ H
2
O (3)
e) PbS + 2 O
2
 PbSO
4
(4)
ΔG° = -811.5 kJ/mol + 92.6 kJ/mol = - 718.9 kJ/mol
ΔG = - 718.9 kJ/mol + RT.ln
2
207.0
1
= - 711,1 kJ/mol
Phản ứng (4) có thể tự diển ra trong không khí ở nhiệt độ 298 K. Oxi của
không khí có thể tái tạo màu trắng bằng cách oxi hóa PbS  PbSO
4
.
0,5
0,5
0,25
0,25
g) Với p(H
2
S) = 5.1.10
-9
bar thì
ΔG(1) = -56,3 kJ/mol + RT∙ln
43
9
2.6 10 4 10
5,1.10

-43 kJ/mol.
Trong không khí xảy ra đồng thời 2 quá trình: tạo ra và làm mất PbS.
PbS
PbSO
4
O
2
k
2
PbCO
3
(r) + H
2
S
(k)
k
1
+
...
Xét về phương diện nhiệt động học thì sự oxi hóa PbS bởi oxi không khí
thuận lợi hơn rất nhiều. Sự đổi màu của PbCO
3
có thể là do phản ứng oxi
hóa PbS bởi oxi không khí bị cản trở động học.
0,25
0,25
Câu 4: (2,5 đim) Hóa nguyên t
Mt s mui trung hòa cha Na N (hoc P) vi phần trăm khối lượng các nguyên t đưc cho
trong bảng dưới đây. Trạng thái oxi hóa ca N và P nm trên cùng mt hàng là như nhau.
Muối chứa N
Muối chứa P
Muối
% Na
% N
Muối
% Na
% P
A
46.9
9.5
E
42.1
18.9
B
27.1
16.5
F
22.5
30.4
C
33.3
20.3
G
36.5
24.6
D
43.4
26.4
H
26.1
35.2
DHmui của axit tương ng I J. C hai axit này đu là cht rn màu trng, d b phân hy
bi nhit. I phân hy nhit theo một giai đoạn trong khi đó J qua hai giai đoạn như sau
1. Xác đnh công thc phân t t A H và v công thc cu to ca chúng.
2. Xác đnh công thc phân t ca I, J, K, L, M, Q và viết phương trình phân hủy nhit ca IJ.
3. V công thc cu to ca K. Đ ngh các cht khác cho sn phm phân hy ging sn phm phân
hy ca I và viết phương trình phn ứng tương ứng.
Câu 4:
1
Ta thấy tổng phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong các muối
A-H nhỏ hơn 100%. Do đó nguyên tố còn lại oxi. Từ phần trăm
khối lượng của các nguyên tố đã biết dễ dàng tính được %O. Vậy công
thức từng muối tương ứng:
A: Na : N : O = 46.9/23 : 9.5/14 : 43.6/16
= 2.039 : 0.678 : 2.725 = 3:1:4 → A = Na
3
NO
4
B: Na : N : O = 27.1/23 : 16.5/14 : 56.4/16
= 1.178 : 1.178 : 3.525 = 1:1:3 → B = NaNO
3
С: Na : N : O = 33.3/23 : 20.3/14 : 46.4/16
0,5
= 1.448 : 1.45 : 2.9 = 1:1:2 → C = NaNO
2
D: Na : N : O = 43.4/23 : 26.4/14 : 30.2/16
= 1.887 : 1.886 : 1.888 = 1:1:1
→ D = (NaNO)
n
tương ứng với Na
2
N
2
O
2
E: Na : P : O = 42.1/23 : 18.9/31 : 39/16
= 1.83 : 0.61 : 2.44 = 3:1:4 → E = Na
3
PO
4
F: Na : P : O = 22.5/23 : 30.4/31 : 47.1/16
= 0.978 : 0.98 : 2.944 = 1:1:3 → F = NaPO
3
G: Na : P : O = 36.5/23 : 24.6/31 : 38.9/16
= 1.587 : 0.794 : 2.431 = 1.999:1:3.062
Nếu G Na
2
PO
3
ứng với trạng thái oxi hóa của P +4, chứ không
phải +3.
Do đó có thể dự đóan G chứa hidro, và công thức tương ứng là
G = Na
2
HPO
3
.
H: Na : P : O = 26.1/23 : 35.2/31 : 38.7/16
= 1.135 : 1.135 : 2.419 = 1:1:2, tương tự như vậy H sẽ công
thức H = NaH
2
PO
2
.
Chú ý hóa trị tối đa của N là 4 P là 5 nên ta có thể vẽ công thức cấu
tạo của các anion được tạo ra từ các muối tương ứng như sau:
0,25
0,25
0,25
0,5
2
Các axit tương ứng của 2 muối Na
2
N
2
O
2
NaH
2
PO
2
H
2
N
2
O
2
H
3
PO
2
Sự phân hủy của các muối:
Do đó: I = H
2
N
2
O
2
, J = H
3
PO
2
, K = N
2
O, L = H
3
PO
3
,
M = H
3
PO
4
, Q = PH
3
0,5
3
Công thức cấu tạo của N
2
O
Các chất phân hủy cho N
2
O và H
2
O là:
0,25
Câu 5. (2,5 đim) Đại cương hữu cơ
1.
a) So sánh tính acid ca hiđro linh đng trong các hp cht sau
b) So sánh độ bn ca các hp cht A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
(sp xếp theo giá tr ΔH
cháy
│tăng dần)
gii thích ngn gn.
2.
E. a) N
2
F
2
có th tn tại hai đồng phân cis hoc trans:
F.
Đồng phân nào bền hơn, giải thích s la chn ca bn.
b) Mt hp chất khác là hydrazine cũng chứa liên kết N-N. Hydrazine tn ti ch yếu 2 cu dng
anti gauche. y v 2 cu dng gauche anti. Cu dạng nào năng lượng thấp hơn, giải
thích?
3. Phn ng thế nucleophile gia mt alcohol vi mt nucleophile chứa nitrogen thông thường khó
xy ra. Tuy nhiên, 5-methyldibenzosulberenol (1) có kh năng thực hiện được phn ng thế hoc
tách vi các nucleophile có cha nitrogen (A D) trong cùng mt điu kin nhit đ phòng.
G. a) y so sánh tính bazơ của các cht sau: PhCH
2
NH
2
(A), NH
2
OH (B), NH
2
NH
2
(C) và
CO(NH
2
)
2
(D). Không cn gii thích.
H. b) Vì sao cht 1kh năng cho phản ng rất nhanh trong môi trường acid nhit đ
phòng?
I. c) Trong các cht A, B, CD, ch có hai cht có kh năng phản ng thế vi cht 1 (theo
điều kin đầu bài) đ to thành cht 2, trong khi hai cht còn li thì ch cho duy nht
sn phm tách 3. Hãy xác định hai cht cho phn ng thế và gii thích vì sao hai cht còn
li không th tham gia phn ng thế.
J. d) Khi thc hin phn ng t 1 sang 2 vi tác nhân nucleophile phù hp, nếu s dng
acid trifluoroacetic (CF
3
COOH) và acid acetic (CH
3
COOH) thay cho acid dichloroacetic,
không có acid nào cho sn phm thế mong mun. Hãy gii thích hiện tượng trên.
K.
L. NG DN CHM
Câu
ý
Ni dung
Đim
1
1
a)
0,5
Cacbanion ca (B) ch có 1 nhóm cacbonyl nên mt đ điện tích âm đưc
gii ta ít nht làm cho cacbanion kém bn nht.
Hiu ng +C ca nhóm N(CH
3
)
2
> OCH
3
làm cho mt đ electron ca O
trong nhóm C=O bên phi của (A) giàu hơn (D) làm giảm hiu ng +C ca
cacbanion vào C=O bên phi dẫn đến cacbanion (A) kém bền hơn so vi
(D).
Tính axit ca hiđro linh đng: (C) > (D) > (A) > (B)
b)
Ta có: ΔH
cháy
= E
lk (chất đu)
- ∑E
lk (sn phm)
. Sn phm thu đưc ging nhau,
do vy chất đầu càng m bền thì ∑E
lk (chất đầu)
càng nh dẫn đến ΔH
cháy
càng âm, khi đó │ΔH
cháy
│càng lớn. Như vậy hp cht càng m bn thì
│ΔH
cháy
│càng lớn.
So sánh độ bn: A
2
> A
1
> A
3
> A
4
> A
5
│ΔH
cháy
│: A
2
< A
1
< A
3
< A
4
<
A
5
.
Nguyên nhân:
sc căng Bayer (sức căng góc) nhỏ, sc căng Pitzer (liên kết xen k) nh
sức căng Bayer (sức căng góc) nhỏ, sức căng Pitzer (liên kết xen k) nh,
nhng các sức căng này lớn hơn so vi A
2
sức căng Bayer lớn, sc căng Pitzer (liên kết che khut) ln. Hai nguyên t
H dng cis gn nhau nên lc đy nh hơn so vi A
4
.
sức căng Bayer lớn, sức căng Pitzer (liên kết che khut) ln. Nguyên t H
gn nhóm Me nên lc đy lớn hơn so vi A
3
.
sức căng Bayer rất ln, sức căng Pitzer (liên kết che khut hoàn toàn) rt
ln.
0,25
0,25
2
a)
M. Đồng phân cis bền hơn do có hiu ng siêu liên hp bù tr cho tương
tác không gian:
0,25
b)
N.
Cu dng gache bền hơn do có tương tác gia n
N
vi σ
*
N-H
hiu qu hơn
σ
N-H
vi σ
*
N-H
0,25
3
O. A > C > B > D
P
.
0
,
2
5
Q. Trong môi trưng acid, cht 1 kh năng tạo thành carbocation
thơm (14 electron π) bền vng nên s ra đi ca OH xy ra rt
nhanh.
R.
S
.
0
,
2
5
T. Hai nucleophile có kh năng tạo sn phm 2 là: B C .
U. Cht A có tính base quá mạnh nên trong môi trưng acid b
proton hóa gần như hoàn toàn. Chất Dtính nucleophile quá
yếu do cp electron trên nitrogen liên hp vào nhóm C=Onên s
tách proton diễn ra nhanh hơn. Chỉ có cht B C có tính
nucleophile mnh và tính base va phi đ phn ng vi
carbocation thơm.
V
.
0
,
2
5
W. TFA có tính acid quá mnh nên nucleophile b proton hóa gn
như hoàn toàn, không thể tham gia phn ng. Acid acetic qyếu
nên không th proton hóa được chất 1 để to thành carbocation .
X
.
0
,
2
5
Câu 6. (2,5 điểm) Sơ đồ tng hp hữu cơ. Cơ chế phn ng hóa hữu cơ.
1. Hãy đề ngh cơ chế gii thích s hình thành sn phm sau:
b)
2. Lithospermic acid đưc Johnson cng s phân lp t mt loi thảo c Trung Hoa vi
nhiều đặc tính sinh hc quan trng. Sơ đồ ới đây biểu din mt phn chui tng hp toàn
phn Lithospermic acid.
Y. a. V cu trúc ca cht s 2, 3, 4, 57 biết cht s 7 có phân t khi M = 30 gam/mol.
Z. b. Chọn đáp án đúng cho điu kin ca chuyn hóa s 8:
AA. Ce(NH
4
)
2
(NO
3
)
6
BB. CrO
3
.(Pyridine)
2
CC. H
2
CrO
4
/H
2
O
DD. CH
3
COCH
3
, Al[O
i
Pr]
3
EE. c. V cu trúc ca cht s 10.
FF.
GG. NG DN CHM
Câu
ý
Ni dung
Đim
6
1
a)
b)
R-O-CS
2
Me
xanthate=> tách Ei to anken hoc cht tp gc
0,5
0,5
Khơi mào
Phát trin mch:
2
a)
1,0
b) H
2
CrO
4
/H
2
O
0,25
c)
0,25
Câu 7. (2,5 điểm) Xác định cu trúc các cht hữu cơ.
1. Cho hp cht A (C
6
H
8
O
2
, ch có mt loại hiđro) tác dụng vi một đương lượng cht B (C
2
H
6
O
2
,
có 2 loại hiđro với t l 2:1) trong môi trường acid thì thu được cht C (C
8
H
12
O
3
). X C vi mt
đương lượng hp cht Grignard D (RMgBr) thì thu đưc hp cht E (C
10
H
16
O
3
, ph
1
H-NMR ca
E được trình bày bên dưi). Đun nóng E trong hn hợp acetone/nước vi xúc tác acid trong 2 tiếng
thì thu đưc sn phm F (C
8
H
12
O
2
).
1
H NMR (500 MHz, CDCl
3
) δ (E) 5.97 (dd, J = 17.4, 10.8 Hz, 1H), 5.28 (dd, J = 17.3, 1.4 Hz, 1H),
5.04 (dd, J = 10.7, 1.4 Hz, 1H), 3.99 3.88 (m, 4H), 1.95 (td, J = 12.6, 4.2 Hz, 2H), 1.77 (td, J =
13.0, 4.0 Hz, 2H), 1.69 1.62 (m, 2H), 1.62 1.54 (m, 2H).
a) Xác đnh công thc cu to ca các cht t A đến F.
b) Mt nhóm nghiên cu trong trường ĐH X không sẵn y cộng hưởng t ht nhân (NMR)
ch máy ph hng ngoi (IR). Bng thiết b nghiên cu sn có, làm thế nào để biết phn ng
to thành cht E đã xảy ra hoàn toàn (không còn nguyên liu C trong hn hp phn ng)?
c) Cho biết s ng tín hiu proton cht F cho trên ph
1
H-NMR? Biu din cu trúc phân t
để ch rõ các tín hiu proton và gii thích.
2. Gemifloxacin (C
18
H
20
N
5
O
4
F) mt loi thuốc kháng sinh để cha bnh
viêm phế quản và được tng hp theo các giai đoạn sau:
HH. - Giai đon 1: Thy phân X trong dung dch H
2
SO
4
, thu được 47.
Cho 47 phn ng vi SOCl
2
và sau đó với NaCH(COOEt)
2
, thu được
48. Đun 48 trong dung dch TsOH 140
o
C, thu đưc 49. X 49 vi
HC(OEt)
3
trong Ac
2
O, to ra 50. Cho 50 phn ng vi xiclopropyl amin trong EtOH, thu
được 51 (C
14
H
13
N
2
O
3
Cl
2
F). Thc hin phn ứng đóng vòng nội phân t vi 51 trong t-
BuOK và đioxan, thu được 52 (C
12
H
8
N
2
O
3
ClF).
II. - Giai đon 2: Cho etyl 2-aminoetanoat phn ng vi acrilonitrin có mt KOH trong
nước, thu đưc 53 (C
7
H
12
N
2
O
2
). Bo v nhóm amin bng cách cho 53 tác dng vi
Boc
2
O trong CHCl
3
, thu được 54. Khi có mt EtONa trong EtOH, 54 s ngưng tụ ni
phân t để to ra 55. Kh 55 bằng lượng dư LiAlH4, tạo ra 56. Tiếp tc bo v nhóm
amin mi to thành bng cách cho 56 tác dng vi Boc
2
O trong hn hợp đioxan và nước,
thu đưc 57. Oxi hóa 57 bng PCC ri cho tác dng tiếp vi MeONH
2
.HCl có mt
NaHCO
3
trong EtOH và THF, thu được 58. X 58 với AcCl trong MeOH đ g bc
nhóm bo vệ, thu đưc 59 (C
6
H
13
N
3
O).
JJ. - Giai đon 3: Cho 52 phn ng vi 59 trong CH
3
CN và có mt DBU, s thu đưc
gemifloxacin.
Biết trong phân t gemifloxacin mt nhóm amino mt nhóm cacboxyl. V công thc cu to
ca các cht t 47 đến 59 và gemifloxacin.
KK.
LL.
MM.
NN.
OO. NG DN CHM
Câu
7
Ni dung
Đim
1
0,5
PP. S dng ph hng ngoi, ta quan sát thy:
- Trên hp cht C tín hiu mnh vùng 1700 1650 cm
-1
ca nhóm
carbonyl.
- Trên hp cht E tín hiu mnh vùng khong 1600 cm
-1
ca olefin
hoc tín hiu tù và rng t 3500 3200 cm
-1
ca nhóm OH.
Nếu trên ph hng ngoi không còn quan sát thy tín hiu ca nhóm carbonyl
na mà xut hin tín hiu ca alkene hay OH thì chng t phn ứng đã xảy ra
hoàn toàn.
0,25
QQ. Cht F 8 tín hiu proton. (Cho nếu hc sinh tr li 6 7 tín
hiu proton)
0,125
RR. Gii thích: trong cu dng bn nht ca F, các hydrogen v trí trc s
cho tín hiu khác các hydrogen v trí biên.
2
1,625
Bài 8. (2,5 đim) Hóa hc các hp cht thiên nhiên
1. D-andotetrozơ A khi phn ng vi nitric acid cho hp cht không hoạt đng quang học. Cũng
andotetrozơ này khi phn ng vi HCN, tiếp theo vi dung dịch nưc Ba(OH)
2
cho hai axit andonic
epime B C. Các andonic acid y nm trong cân bng vi các -andolacton D E ơng ng
ca chúng. X hn hp y vi Na - Hg nước pH 3-5 thu đưc các cht F G ơng ng.
Oxi hóa F bằng nitric acid thu được andaric acid không hoạt động quang hc H, trong khi thc hiên
phn ng y vi E thu được andaric acid hoạt động quang hc I. Cho biết cu trúc các cht t A
đến I.
3. Tiến hành ct mch mt nonapeptit bng enzyme dipeptidylamine peptidase (ct tun t 2
aminoaxit tính t đầu N) thu được hn hp các dipeptit Gly Phe; Leu Arg; Tyr Gly;
Lys Tyr Pro. Còn nếu ct mch nonapeptit bng enzyme dipeptidylcarboxipeptidase (ct tun
t 2 aminoaxit tính t đầu C) đưc hn hp các dipeptit: Phe Leu; Gly Gly; Arg Lys; Tyr
Pro và Tyr.
a. Xác đnh trt t các aminoaxit trong nonapeptit trên.
b. Trong s các dipeptit to thành thì dipeptit nào không quang hoạt? Dipeptit nào có đim đẳng
điện lớn hơn 7? Và dipeptit nào khó bị thy phân cho ra aminoaxit nht?
c. Mt decapeptit hoạt tính tương t aminoaxit đang t th được tng hp bng cách ghép
thêm Lys vào sau Pro. Hãy đ ngh phương pháp tổng hp peptit này t nonapeptit ban đầu. Yêu
cầu không quá 5 giai đoạn.
d. Tiến hành ct mch decapeptit mi tng hp bng dipeptidylamine peptidase
dipeptidylcarboxi peptidase s thu được tng cng bao nhiêu dipeptit?
SS. NG DN CHM
Câu
ý
Ni dung
Đim
8
1
Ch D-andotetrozơ dạng erythro mi cho sn phm không hoạt đng
quang hc khi b oxi hóa bi axit nitric :
CHO
OHH
OHH
CH
2
OH
+ HNO
3
COOH
OHH
OHH
COOH
(A)
X A bng HCN, tiếp theo vi dung dịch nước Ba(OH)
2
cho hai axit
andonic epime B và C :
CHO
OHH
OHH
CH
2
OH
1.HCN
OHH
OHH
CH
2
OH
(A)
2. Ba(OH)
2
OHH
COOH
OHH
OHH
CH
2
OH
HHO
COOH
+
(B) (C)
Các -lacton D và E tương ứng là :
OHH
OHH
CH
2
OH
OHH
COOH
(B)
OHH
H
CH
2
OH
OHH
CO
(D)
O
OHH
OHH
CH
2
OH
HHO
COOH
(C)
OHH
H
CH
2
OH
HHO
CO
(E)
O
X hn hp y vi Na - Hg nước pH 3-5 thu được các cht F
G. Oxi hóa bằng axit nitric thu được axit andaric không hoạt đng
quang hc H và hot đng quang hc I :
OHH
OHH
CH
2
OH
OHH
CHO
(F)
(D)
OHH
OHH
CH
2
OH
HHO
CHO
(G)
(E)
Na(Hg)
pH=3-5
OHH
OHH
COOH
OHH
COOH
(H)
HNO
3
OHH
OHH
COOH
HHO
COOH
(I)
Na(Hg)
pH=3-5
HNO
3
0,25
0,25
0,25
0,5
2
a. Trật tự sắp xếp peptit: Tyr-Gly-Gly-Phe-Leu-Arg-Lys-Tyr-Pro
0,25
TT. b.
- Gly-Gly sẽ là aminoaxit không quang hoạt
- Leu-Arg; Lys-Tyr và Arg-Lys sẽ có pH
I
> 7 do có nhiều nhóm NH
2
hơn COOH
- Tyr-Pro sẽ khó bị cắt về aminoaxit nhất, do nhóm amit trong dipeptit
này có bậc ba khó bị thủy phân hơn.
0,5
c.
Có thể tổng hợp theo cách sau đây:
UU.
0,25
d.
Cắt từ đầu N hay từ phía đầu C đều thu được 5 dipeptit đồng nhất bao gồm:
Tyr-Gly; Gly-Phe; Leu-Arg; Lys-Tyr và Pro-Lys.
0,25
HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHU VỰC DUYÊN HẢI, ĐỒNG BẰNG BẮC
BỘ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
TỈNH HÀ NAM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN THI: HÓA HỌC – KHỐI 11
Ngày thi: 15-07-2023
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề này có 8 câu, gồm 04 trang)
HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHU VỰC DUYÊN HẢI,
ĐỒNG BẰNG BẮC B
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA,
TỈNH HÀ NAM
ĐTHI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN THI: A HỌC KHỐI 11
Ngày thi: 29/04/2022
Thời gian m bài: 180 phút
(Đề này 10 câu, gồm 05 trang)
Câu I (2,5 điểm). .
1) Khi cho Anilin tác dng vi dung dch HNO
2
, HCl nhiệt độ thp (-5
o
C), người ta thu được
mui benzene diazonium chloride được s dng nhiu trong tng hp hữu cơ. Muối y kém bn,
d b phân hy theo phn ng:
C
6
H
5
N
2
Cl(aq) → C
6
H
5
Cl(l) + N
2
(g)
Th tích khí N
2
thu được t 40,00 mL dung dch C
6
H
5
N
2
Cl 50
o
C 1 atm theo thi gian
được cho trong bng sau:
Thời gian, s
6
9
14
22
30
V(N
2
), mL
19,3
26,0
36,0
45,0
50,4
58,3
a) Xác định biu thức động hc dng tích phân, dng vi phân giá tr hng s tốc độ phn
ng phân hy mui benzene diazonium chloride.
b) Tính th tích khí N
2
thoát ra trong điều kin thí nghim thời điểm 40 giây sau khi phn
ng bt đu.
2) Phn ng: 2Fe
2+
+ Tl
3+
→ 2Fe
3+
+ Tl
+
.
có phương trình luật tc đ phn ng dng: r =
2 2 3
23
[ ] [ ]
[ ] '[ ]
k Fe Tl
Fe k Fe


. Hãy d đoán cơ chế ca phn ng.
Câu II. (2,5 đim). Cân bng và phn ng trong dung dch đin phân
Dung dch X gm K
2
Cr
2
O
7
0,010M; KMnO
4
0,010M; Fe
2
(SO
4
)
3
0,0050M H
2
SO
4
(pH ca
dung dch bng 0). Thêm dung dch KI vào dung dch X cho đến nồng độ của KI 0,50M, đưc
dung dch Y (coi th tích không thay đổi khi thêm KI vào dung dch X).
1. Hãy mô t các quá trình xy ra và cho biết thành phn ca dung dch Y.
2. Tính thế ca đin cc platin nhúng trong dung dch Y.
3. Cho biết kh ng phản ng ca Cu
2+
vi I
-
(dư) ở điều kin tiêu chun. Gii thích.
4. Viết đồ pin được ghép bởi điện cc platin nhúng trong dung dch Y điện cc platin nhúng
trong dung dch gm Cu
2+
, I
-
(cùng nồng độ 1 M) cht rn CuI. Viết phương trình hoá học ca
các phn ng xy ra trên từng điện cc và xy ra trong pin khi pin hot đng.
Cho:
2 3+ 2+ 3+ 2+
2 7 4
0 0 0
Cr O Cr MnO /Mn Fe /Fe/
E = 1,330 V; E = 1,510 V; E = 0,771 V;
3
0
I /I
E = 0,5355 V

2+
0
Cu /Cu
E = 0,153 V;
s(CuI)
pK 12;
25
o
C:
RT
2,303 = 0,0592;
F
Cr (z = 24).
Câu III (2,5 điểm).
1. Một động nhiệt sử dụng 1 mol khí tưởng ỡng
nguyên tử làm vật sinh công hoạt động theo chu trình
thuận nghịch gồm 4 quá trình như hình vẽ. Trong đó
AB là quá trình đẳng áp, BC là quá trình đoạn nhiệt, CD
quá trình đẳng nhiệt DA quá trình đẳng tích.
Biết rằng hệ ban đầu trạng thái A áp suất 2 atm
nhiệt độ 600 K, tại trạng thái C hệ có nhiệt độ 500 K
thể tích gấp đôi thể tích ở trạng thái A.
a) Tính biến thiên nội năng (theo kJ) kèm theo quá trình BC.
b) Xác đnh hiu sut ca động cơ thc hin theo chu trình trên.
2. Nitơ và oxi tạo đưc hp cht khí không màu, không mùi NO.
Xác định năng lượng liên kết trong cation NO
+
(kJ/mol) biết các d kin sau:
- Sinh nhit ca khí NO:
90 25
o
f NO
H , kJ/ mol
.
- Năng lưng liên kết trong NO, O
2
, N
2
lần lượt là 629,8; 498,7 và 941,4 kJ/mol.
- Năng lưng ion hóa vi các tiu phân NO, O và N lần lượt là 893,9; 1313,9 và 1402,3 kJ/mol.
Câu IV (2,5 điểm). Kim loi Ni (M = 58,69) kết tinh mng tinh th lập phương tâm diện
khi lưng riêng 8,91 g/cm
3
.
1. V hình mt ô mạng cơ sở. Có bao nhiêu nguyên t kim loi Ni trong ô mạng cơ s?
2. Tính đ dài cnh ô mng.
3. Góc nhiu x cực đại bậc hai thu được khi chiếu tia X đến mt phng [111] trong ô mạng sở
ca Ni là 20,38
o
. Xác định năng lượng tia X chiếu ti (eV).
Câu V (2,5 đim). Đại cương
1.1. Sp xếp các cht sau theo th t gim dn lực bazơ và gii thích.
1.2. Cho các chất sau đây:
So sánh lc axit gia (4)(5). Gii thích.
1.3. So sánh và gii thích nhit đ sôi ca các hp cht sau:
P (atm)
C
B
D
A
V
P
1.4. So sánh và gii thích nhit đ nóng chy ca các hp cht (9), (10), (11), (12).
Câu VI: (2,5 điểm)
VI.1. Đề xuất cơ chế phn ng sau:
1)
2)
VI.2. (1,5 điểm) Sơ đồ tng hp hu cơ.
ới đây là một phn trong tng hp toàn phn ca mt s terpenoid, đưc mt nhóm các nhà khoa
hc Thu Sĩ tiến hành vào năm 2006:
a) Xác định các cht A-Q, biết rng Hantzsch Ester giai đoạn th ba kh sn phm ngưng tự
Knoevenagel.
b) giai đoạn to thành cht O, mt tác nhân kh khá đặc hiệu đã được s dng. Ti sao trong
trưng hp này không th s dng các tác nhân kh borohydride c điển như NaBH
4
,
NaBH
3
CN, NaBH(OAc)
3
?
c) Đề xuất cơ chế chuyn D thành E.
Câu VII: ( 2,5 đim) c đnh cu trúcc cht hữu cơ (mô t đồ tng hp bng li)
7.1. Hp cht F1 công thc phân t C
10
H
18
. F1 phn ng vi hidro Pt làm xúc tác cho
hp cht F2 công thc phân t C
10
H
20
. Trong quang ph NMR, c hai hp cht F1 F2 đều
không hidro vinyl. F1 tác dng với ozon sau đó cho tác dụng vi bt Zn H
2
O cho 2 hp cht
F3 (C
3
H
6
O) F4 (C
7
H
12
O). C hai hp cht F3, F4 cũng không phản ng vi H
2
xúc tác
nickel, F3 phn ng iodofom, F4 không phn ng iodofom. C hai hp cht (F4, F3) trong
quang ph IR di hp thu gn 1740 cm
-1
. C hai phn ng vi 2,4–dinitrophenylhyđrazon một
cách nhanh chóng. X hp cht F3 vi natriamit CH
3
I cho hp cht F6 (C
9
H
18
O). Dưới
cùng điều kin hp cht F4 chuyn hoá thành cht mi F5 công thc phân t C
9
H
16
O. Tìm cu
trúc t F1 đến F6.
7.2. Brom hóa 3-metylbutan-2-on cho hai sn phẩm đồng phân F8 F9 (C
5
H
9
BrO) vi t l s
mol tương ng 95:5. Ph
1
H-MNR ca F8 các tín hiu tại δ = 1,2 ppm (doublet, 6H); δ = 3,0
ppm (septep, 1H) δ = 4,1ppm (singlet, 2H). Ph
1
H-MNR ca F9 hai pic đơn (singlet) tại δ
=1,9 ppm và δ = 2,5ppm với t l điện tích tương ng là 1:2. Lp luận để xác định công thc cu to
hp lí ca hai hp cht F8 F9.
Câu VIII: (2,5 điểm) Hoá hc các hp cht thiên nhiên (Cacbohidrat và hp cht hu cơ chứa Nitơ
đơn giản).
1. Hp cht D được dùng làm thuc gim đau và được tng hợp theo sơ đồ sau:
V công thc cu to ca các cht t A đến C. Cho biết PBr
3
là tác nhân kh.
2. Hp cht F tác dng c chế s phát trin ca tế bào ung thư đưc tng hp theo đ
dưới đây.
V công thc cu to ca các cht t A đến E.
3. V công thc cu to ca các hp cht t A đến C trong đồ tng hp thuc zenarestat (C) sau
đây:
4. Hoàn thành sơ đồ tng hp Riboflavin (D) là thành phn cofactor trong các phân t sinh hc sau
đây:
--------Hết--------
HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHU VỰC DUYÊN HẢI,
ĐỒNG BẰNG BẮC B
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA,
TỈNH HÀ NAM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN THI: HÓA HỌC – KHỐI 11
Ngày thi: 15-07-2023
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề này có 8 câu, gồm 05 trang)
HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHU VỰC DUYÊN HẢI,
ĐỒNG BẰNG BẮC B
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA,
TỈNH HÀ NAM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN THI: A HỌC KHỐI 11
Ngày thi: 29/04/2022
Thời gian m bài: 180 phút
(Đề này 10 câu, gồm 05 trang)
Câu I (2,5 điểm). Tốc độ phản ứng.
1) Khi cho Anilin tác dng vi dung dch HNO
2
, HCl nhiệt độ thp (-5
o
C), người ta thu được
mui benzene diazonium chloride được s dng nhiu trong tng hp hữu cơ. Muối y kém bn,
d b phân hy theo phn ng:
C
6
H
5
N
2
Cl(aq) → C
6
H
5
Cl(l) + N
2
(g)
Th tích khí N
2
thu được t 40,00 mL dung dch C
6
H
5
N
2
Cl 50
o
C 1 atm theo thi gian
được cho trong bng sau:
Thời gian, s
6
9
14
22
30
V(N
2
), mL
19,3
26,0
36,0
45,0
50,4
58,3
a) Xác định biu thức động hc dng tích phân, dng vi phân giá tr hng s tốc độ phn
ng phân hy mui benzene diazonium chloride.
b) Tính th tích khí N
2
thoát ra trong điều kin thí nghim thời điểm 40 giây sau khi phn
ng bt đu.
2) Phn ng: 2Fe
2+
+ Tl
3+
→ 2Fe
3+
+ Tl
+
.
có phương trình luật tc đ phn ng dng: r =
2 2 3
23
[ ] [ ]
[ ] '[ ]
k Fe Tl
Fe k Fe


. Hãy d đoán cơ chế ca phn ng.
Ý
Nội dung
Điểm
1
a) + Tính nồng độ ban đầu của C
6
H
5
N
2
Cl: C
o
= 0,055M
+ Nhận thấy, nồng độ ban đầu của C
6
H
5
N
2
Cl tỉ lệ với thể tích N
2
thoát ra tại
thời gian cùng, nồng độ của C
6
H
5
N
2
Cl tỉ lệ với hiệu thể ch kN
2
thoát ra
tại vô cùng và tại thời điểm t.
+ Giả sử pư là bậc 1, ta có:
6 5 2
6 5 2
0( )
()
11
ln ln
C H N Cl
t C H N Cl t
C
V
k
t C t V V

+ Thay các giá trị trong bảng, ta có
Thời gian, s
6
9
14
22
30
V(N
2
), mL
19,3
26,0
36,0
45,0
50,4
58,3
k
1
= 0,0670; k
2
=0,0656 ; k
3
= 0,0686; k
4
= 0,0672 ; k
5
= 0,0666
+ Các giá trị k xấp xỉ nhau nên giả sử đúng Vậy bậc 1,
1 2 3 4 5
5
pu
k k k k k
k

0,0670 (s
-1
)
+ Phương trình dạng tích phân:
6 5 2
6 5 2
0( )
()
1
ln
C H N Cl
t C H N Cl
C
k
tC
+ Phương trình dạng vi phân:
6 5 2
[]
6 5 2
.[ ]
C H N Cl
pu
t
d
v k C H N Cl
d
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Tại 40 giây kể từ khi bắt đầu phản ứng
1
ln
t
V
k
t V V
40s
V
54,3 (mL)
2
Có thể có 2 trường hợp giới hạn:
TH (1): [Fe
2+
]<< k’[Fe
3+
] → r =
2 2 3
3
[ ] [ ]
'[ ]
k Fe Tl
k Fe

TH (2): [Fe
2+
]>> k’[Fe
3+
] → r = k[Fe
2+
][Tl
3+
]
Trong trường hợp (1), thành phần tổng cộng các chất mặt trong giai đoạn
cấp trung gian (FeTl)
4+
. Trong trường hợp (2):(FeTl)
5+
. chế thể
là:
Fe
2+
+ Tl
3+
1
1
k
k
Fe
3+
+ Tl
2+
Fe
2+
+ Tl
2+
2
k

Fe
3+
+ Tl
+
Theo cơ chế: r = k2[Fe
2+
][Tl
2+
] (1)
2
2 3 3 2 2 2
1 1 2
[Tl ]
[Fe ][Tl ]-k [Fe ][Tl ]-k [Fe ][Tl ]
d
k
dt
=0 (2)
→[Tl
2+
] =
23
1
32
12
[Fe ][Tl ]
[Fe ]+k [Fe ]
k
k


(3)
Thay (3) vào (1):
r =
2 2 3
1
32
1
2
[Fe ] [Tl ]
[Fe ]+[Fe ]
k
k
k


Cơ chế được đề nghị là có khả năng.
0,5
0,5
Câu 2 (2,5 điểm). Cân bằng và phản ứng trong dung dịch điện phân
Dung dịch X gồm K
2
Cr
2
O
7
0,010M; KMnO
4
0,010M; Fe
2
(SO
4
)
3
0,0050M và H
2
SO
4
(pH của dung dịch bằng 0). Thêm dung dịch KI vào dung dịch X cho đến nồng độ của
KI 0,50M, được dung dịch Y (coi thể ch không thay đổi khi thêm KI vào dung dịch
X).
1. Hãy mô tả các quá trình xảy ra và cho biết thành phần của dung dịch Y.
2. Tính thế của điện cực platin nhúng trong dung dịch Y.
3. Cho biết khả năng phản ứng của Cu
2+
với I
-
(dư) ở điều kiện tiêu chuẩn. Giải thích.
4. Viết đồ pin được ghép bởi điện cực platin nhúng trong dung dịch Y và điện cực
platin nhúng trong dung dịch gồm Cu
2+
, I
-
(cùng nồng độ 1 M) chất rắn CuI. Viết
phương trình hoá học của các phản ng xảy ra trên từng điện cực xảy ra trong pin
khi pin hoạt động.
Cho:
2 3+ 2+ 3+ 2+
2 7 4
0 0 0
Cr O Cr MnO /Mn Fe /Fe/
E = 1,330 V; E = 1,510 V; E = 0,771 V;
3
0
I /I
E = 0,5355 V

2+
0
Cu /Cu
E = 0,153 V;
s(CuI)
pK 12;
25
o
C:
RT
2,303 = 0,0592;
F
Cr (z = 24).
NG DN CHM
Câu
ý
Ni dung
Đi
m
2
a
Do
- 2+ 2- 3+ 3+ 2+ - -
4 2 7 3
0 0 0 0
MnO /Mn Cr O /Cr Fe /Fe I /I
E = 1,51 V > E = 1,33 V > E = 0,771V > E = 0,5355 V,
nên các quá trình xy ra như sau:
2
-
4
MnO
+ 16 H
+
+ 15 I
-
2 Mn
2+
+ 5
-
3
I
+ 8 H
2
O
0,01 0,5
- 0,425 0,01 0,025
2
27
-
Cr O
+ 14 H
+
+ 9 I
-
2 Cr
3+
+ 3
-
3
I
+ 7 H
2
O
0,01 0,425 0,025
- 0,335 0,02 0,055
2 Fe
3+
+ 3 I
-
2 Fe
2+
+
3
-
I
0,01 0,335 0,055
- 0,32 0,01 0,06
0,7
5
b
Thành phn ca dung dch Y:
3
-
I
0,060 M; I
-
0,32 M; Mn
2+
0,01 M;
Cr
3+
0,02 M; Fe
2+
0,01 M.
3
-
I
+ 2 e
3 I
-
3
--
I /I
E
=
3
0,0592 0,06
0,5355 + .log
2
(0,32)
= 0,54 V.
0,5
c
Do
3
0
--
I /I
E = 0,5355 V
>
2+
0
Cu Cu/
E = 0,153 V
nên v nguyên tc Cu
2+
không oxi hóa đưc I
-
phn ng: 2 Cu
2+
+ 3 I
-
2 Cu
+
+
-
3
I
hầu như xảy ra theo chiu nghch.
Nhưng nếu I
-
thì s to kết ta CuI. Khi đó
2+ 2+
00
Cu /CuI Cu /Cu
S(CuI)
E = E + 0,0592.log
K
1
0,863 V.
Như vậy
2+
0
Cu /CuI
E
= 0,863 V >
3
0
--
I /I
E = 0,5355 V
Cu
2+
s oxi hóa
được I
-
do to thành CuI:
2 Cu
2+
+ 5 I
-
2 CuI
+
-
3
I
0,7
5
d
2+
0
Cu /CuI
E
= 0,863 V >
3
I /I
- -
E
= 0,54 V
điện cc Pt nhúng trong
dung dch Y anot, điện cc Pt nhúng trong dung dch gm Cu
2+
,
I
-
(cùng nồng độ 1 M), cha kết ta CuI catot. Vy sơ đ pin
như sau:
(-) Pt│
3
-
I
0,060 M; I
-
0,32 M║CuI; Cu
2+
1 M; I
-
1 M
│Pt (+)
Trên catot: Cu
2+
+ I
-
+ e
CuI
Trên anot: 3 I
-
3
-
I
+ 2e
0,5
Phn ng trong pin: 2 Cu
2+
+ 5 I
-
2 CuI
+
3
-
I
Câu III (2,5 điểm).
1. Một động nhiệt sử dụng 1 mol khí tưởng lưỡng nguyên tử làm vật sinh công
hoạt động theo chu trình thuận nghịch gồm 4 quá trình như hình vẽ. Trong đó AB là quá
trình đẳng áp, BC là quá trình đoạn nhiệt, CD là quá trình đẳng nhiệt và DA là quá trình
đẳng tích. Biết rằng hệ ban đầu trạng thái A áp suất 2 atm nhiệt độ 600 K, tại
trạng thái C hệ có nhiệt độ 500 K và thể tích gấp đôi thể tích ở trạng thái A.
a) Tính biến thiên nội năng (theo kJ) kèm theo quá trình BC.
b) Xác đnh hiu sut ca động cơ thc hin theo chu trình trên.
2. Nitơ oxi tạo đưc hp chất khí không màu, không mùi NO. Xác định năng lượng liên kết
trong cation NO
+
(kJ/mol) biết các d kin sau:
- Sinh nhit ca khí NO:
90 25
o
f NO
H , kJ/ mol
.
- Năng lưng liên kết trong NO, O
2
, N
2
lần lượt là 629,8; 498,7 và 941,4 kJ/mol.
- Năng lưng ion hóa vi các tiu phân NO, O và N lần lượt là 893,9; 1313,9 và 1402,3 kJ/mol.
Ý
Nội dung trả lời
Điểm
1.
P
B
= 2 atm, V
A
= 24,6 l
C
C
C
nRT
1.0,082.500 5
P (atm)
V 24,6.2 6
AD pt Poission:
11
B B C C
T .P T .V
, trong đó γ = 7/5
→ T
B
= 642,1 K
BC
5
U 1. .8,314(500 642,1) 2953,5(J)
2
0,5
b) Theo đề tổng nhiệt lượng:
Q = Q
AB
+ Q
BC
+ Q
CD
+ Q
DA
7 1 5
.8,314.(642,1 600) 0 8,314.500.ln 8,314. (600 500)
2 2 2
= 422,155 J
Do ∆U = 0 nên A = -Q = -422,155 J
→ Hiệu suất
thu
A
422,155
.100% 12,78%
Q 3303,5679
0,5
2.
Do I
N
> I
O
nên Khi NO mất electron tạo NO
+
sẽ mất e ở O.
Ta có sơ đồ sau:
0,55
P (atm)
C
B
D
A
V
P
→ 90,25 + 893,9 = 0,5.941,4 + 0,5.498,7 + 1313,9 -
NO
E
NO
E
= 1049,8 kJ/mol
0,5
0,5
Câu IV (2,5 điểm). Kim loi Ni (M = 58,69) kết tinh mng tinh th lập phương tâm diện
khi lưng riêng 8,91 g/cm
3
.
1. V hình mt ô mạng cơ sở. Có bao nhiêu nguyên t kim loi Ni trong ô mạng cơ s?
2. Tính đ dài cnh ô mng.
3. Góc nhiu x cực đại bậc hai thu được khi chiếu tia X đến mt phng [111] trong ô mạng sở
ca Ni là 20,38
o
. Xác định năng lượng tia X chiếu ti (eV).
Ý
Nội dung trả lời
Điểm
1.
4 nguyên tử
0,5
0,25
2.
8
23 3
4.58,69
8,91 3,524.10 ( ) = 352,4 ( )
6,02.10
Ni
m
D a cm pm
Va
0,5
3.
AD định luật Bragg:
2 2 2
2 2 sin 2 sin

a
d
h k l
2 2 2
352,4
sin sin20,38 70,853
3

a
pm
h k l

Năng lượng tia X chiếu tới là :
34 8
15
12
6,626.10 .3.10
2,805.10 ( )
70,853.10
hc
EJ
= 17512,65 eV
0,25
0,5
0,5
Câu V (2,5 đim). Đại cương
1.1. Sp xếp các cht sau theo th t gim dn lực bazơ và giải thích.
1.2. Cho các chất sau đây:
So sánh lc axit gia (4)(5). Gii thích.
1.3. So sánh và gii thích nhit đ sôi ca các hp cht sau:
1.4. So sánh và gii thích nhit đ nóng chy ca các hp cht (9), (10), (11), (12).
Câu V
Đáp án
Đim
1.1.
- Th t gim dn lc bazơ: (2) > (1) > (3).
- Gii thích:
+ (2) có hiu ng +I gây ra bi gc hidrocacbon no (amin bc III mch
vòng) nên tính chất bazơ mạnh nht.
+ Cht (1): Có hiu ng +I ca gc hidrocacbon no và hiu ng I ca
vòng benzen, nên lc bazơ của cht (1) yếu hơn lực bazơ của cht (2).
+ Cht (3): Có hiu ng +I ca gc hidrocacbon no và hiu ng C
gia nguyên t N vi vòng benzen, to thành h liên hp p-π, làm mt
độ electron trên N gim mạnh →Lực bazơ giảm mnh. Cht (1) không
có hiu ng C do cấu trúc không đồng phng nên lực bazơ của cht
(1) mạnh hơn lực bazơ của cht (3).
0,125
0,125
0,125
0,125
1.2.
- Lc axit ca (5) mạnh hơn lực axit ca (4).
- Gii thích: Vì (5) có kh năng tách proton H
+
to h có tính thơm.
(5)
0,125
0,25
0,125
1.3.
- Th t nhit đ sôi ca các cht: t
o
sôi (7) > t
o
sôi (6) > t
o
sôi (8).
- (8) không có liên kết hiđro, (6) có liên kết hiđro ni phân t,
(7) có liên kết hiđro liên phân tử nên có nhit đ sôi cao nht.
0,25
0,25
0,25
1.4.
- Th t nhit đ nóng chy ca các cht: t
o
nc
(12) > t
o
nc
(11) > t
o
nc
(10) >
t
o
nc
(9).
0, 25
- (12) dng ion lưng cc nên có nhit đ nóng chy ln nht.
- (10) và (11) đu có khi lưng lớn hơnnhiu liên kết hidro liên
phân t hơn (9) nên nhit đ nóng chy ca (10), (11) cao hơn (9).
- Nhóm NH
2
(11) vừa làm tăng momen lưỡng cc, va to nhiu liên
kết hiđro liên phân tử hơn so vi nhóm NO
2
(10) vì vy nhiệt độ
nóng chy ca (11) cao hơn của (10).
0,25
0,125
0,125
Câu VI: (2,5 điểm)
1. Đề xuất cơ chế phn ng sau:
3)
4)
Câu
VI
Đáp án
Đim
1.
0,5
2
0.5
VI.2. (1,5 điểm) Sơ đồ tng hp hu cơ.
ới đây là một phn trong tng hp toàn phn ca mt s terpenoid, đưc mt nhóm các nhà khoa
hc Thu Sĩ tiến hành vào năm 2006:
d) Xác định các cht A-Q, biết rng Hantzsch Ester giai đoạn th ba kh sn phẩm ngưng tự
Knoevenagel.
e) giai đoạn to thành cht O, mt tác nhân kh khá đặc hiệu đã được s dng. Ti sao trong
trưng hp này không th s dng các tác nhân kh borohydride c điển như NaBH
4
,
NaBH
3
CN, NaBH(OAc)
3
?
f) Đề xuất cơ chế chuyn D thành E.
ng dn gii
Câu
VI.2
Đáp án
Đim
a)
1,0
b)
Tác nhân khử này cho phép khử chọn lọc nhóm chức aldehyde khi mặt
ketone. NaBH
4
thì sẽ khử cả hai nhóm còn cyanoborohydride
triacetocyboronhydride thì không đủ hoạt tính.
0,25
c)
0,25
Câu VII: ( 2,5 đim) c đnh cu trúcc cht hữu cơ (mô t đồ tng hp bng li)
7.1. Hp cht F1 công thc phân t C
10
H
18
. F1 phn ng vi hidro Pt làm xúc tác cho
hp cht F2 công thc phân t C
10
H
20
. Trong quang ph NMR, c hai hp cht F1 F2 đều
không hidro vinyl. F1 tác dng với ozon sau đó cho tác dụng vi bt Zn H
2
O cho 2 hp cht
F3 (C
3
H
6
O) F4 (C
7
H
12
O). C hai hp cht F3, F4 cũng không phản ng vi H
2
xúc tác
nickel, F3 phn ng iodofom, F4 không phn ng iodofom. C hai hp cht (F4, F3) trong
quang ph IR di hp thu gn 1740 cm
-1
. C hai phn ng vi 2,4–dinitrophenylhyđrazon một
cách nhanh chóng. X hp cht F3 vi natriamit CH
3
I cho hợp cht F6 (C
9
H
18
O). Dưới
cùng điều kin hp cht F4 chuyn hoá thành cht mi F5 công thc phân t C
9
H
16
O. Tìm cu
trúc t F1 đến F6.
7.2. Brom hóa 3-metylbutan-2-on cho hai sn phẩm đồng phân F8 F9 (C
5
H
9
BrO) vi t l s
mol tương ng 95:5. Ph
1
H-MNR ca F8 các tín hiu tại δ = 1,2 ppm (doublet, 6H); δ = 3,0
ppm (septep, 1H) δ = 4,1ppm (singlet, 2H). Ph
1
H-MNR ca F9 hai pic đơn (singlet) tại δ
=1,9 ppm và δ = 2,5ppm với t l điện tích tương ng là 1:2. Lp luận để xác định công thc cu to
hp lí ca hai hp cht F8 F9.
Câu
7
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
7.1
Hợp chất F3 (C
3
H
6
O) có phản ứng iodofom vậy F3 là axeton:
Hai hợp chất (F4, F3) trong quang phổ IR dải hấp thu gần 1740
cm
-1
=> có nhóm xeton >C=O, vậy F4 có công thức:
F1 tác dụng với ozon sau đó cho tác dụng với bột Zn và H
2
O cho 2
hợp chất F3F4. Vậy F1 là:
F1 phản ứng với hidro có Pt làm xúc tác cho hợp chất F2. Vậy F2
là:
Xử lí hợp chất F3 với natriamit và CH
3
I dư cho hợp chất F6
(C
9
H
18
O). Vậy F6 là:
Vậy F5 là:
0, 25
0, 25
0, 25
0,25
0, 125
0, 125
72
0,25
Câu VIII: (2,5 điểm) Hoá hc các hp cht thiên nhiên (Cacbohidrat và hp cht hu cơ chứa Nitơ
đơn giản).
5. Hp cht D được dùng làm thuc gim đau và được tng hợp theo sơ đồ sau:
V công thc cu to ca các cht t A đến C. Cho biết PBr
3
là tác nhân kh.
6. Hp cht F tác dng c chế s phát trin ca tế bào ung thư đưc tng hợp theo đ
dưới đây.
V công thc cu to ca các cht t A đến E.
7. V công thc cu to ca các hp cht t A đến C trong đồ tng hp thuc zenarestat (C) sau
đây:
8. Hoàn thành sơ đồ tng hp Riboflavin (D) là thành phn cofactor trong các phân t sinh hc sau
đây:
ng dn gii:
Câu VIII
Đim
1
0,5
--------Hết--------
Câu 1 (2,5 điểm) Tc đ phn ng.
1.1. Nghiên cứu về động học phản ứng Michael của β-nitrostyrene với piperidine trạng thái
chuyển tiếp của nó. Sơ đồ phản ứng như sau:
2
1,0
3
0,5
4
0,5
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN TỤY
********
ĐỀ THI Đ XUT
KÌ THI CHN HC SINH GII KHU VC
DUYÊN HẢI NĂM 2023
MÔN: HÓA HC - KHI 11
Thi gian làm bài: 180 phút
( Đề này gm 08 câu, 05 trang)
Phương trình tốc độ của phản ứng là:
2
1
2
1
. .[ ].[ ]
k
v k nitrostyrene piperidine
k

a) Xác định bậc toàn phần của phản ứng và bậc riêng phần đối với β-nitrostyrene và piperidine.
b) Biết rằng giai đoạn đầu của phản ứng là một cân bằng thuận nghịch, giai đoạn thứ 2 được xúc tác
bởi phân tử piperidine và là giai đoạn quyết định tốc độ phản ứng. Cả hai giai đoạn đều là phản ứng
cơ bản. Thiết lập phương trình tốc độ tạo thành sản phẩm. Tính hằng số tốc độ khả kiến.
1.2. Xét phn ng sau: CH
3
X + Y → CH
3
Y + X (*)
D liệu dưới đây cho hai thực nghim vi phn ng này ti 25
0
C.
Thc nghim 1: [Y]
0
= 3,0M
Thc nghim 2: [Y]
0
= 4,5M
[CH
3
X] (mol/l)
t (gi)
[CH
3
X] (mol/l)
t (gi)
7,08×10
-3
1,0
4,50×10
-3
0
4,52×10
-3
1,5
1,70×10
-3
1,0
2,23×10
-3
2,3
4,19×10
-4
2,5
4,76×10
-4
4,0
1,11×10
-4
4,0
8,44×10
-5
5,7
2,81×10
-5
5,5
2,75×10
-5
7,0
Thc nghim cũng được tiến hành 85
0
C, giá tr hng s vn tc xác định đưc ti nhiệt độ này
7,88×10
8
(thời gian đơn vị là gi), vi [CH
3
X]
0
= 1,0×10
-2
M và [Y]
0
=3,0M.
a) Chng minh phn ng (*) bậc 1 đối vi CH
3
X. Xác định phương trình đnh lut vn tc và giá
tr k cho phn ứng đó ti 25
0
C.
b) Xác định chu kì bán hy ti 85
0
C.
c) Xác định năng lượng hot hóa E
a
ca phn ng (*).
Câu 2 (2,5 điểm) Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin đin - Đin phân.
2.1. Dung dịch X chứa Al
3+
nồng độ 0,100M và Fe
3+
0,050M.
a) thể chuẩn độ riêng Fe
3+
trong dung dịch X bằng EDTA được không khi pH trong quá trình
chuẩn độ được duy trì bằng 2. (Giả sử chuẩn độ riêng được khi hằng số bền điều kiện của phức hơn
kém nhau >10
4
lần)?
b) Tính nồng độ cân bằng của các cấu tử khi đã thêm 25,0 mL dung dịch EDTA 0,050 M vào 25,0
mL dung dịch X (pH của dung dịch luôn duy trì bằng 2).
Biết : EDTA có pK
1
= 2,0; pK
2
= 2,67; pK
3
= 6,16; pK
4
= 10,26;
EDTA: Ethylendiaminetetraacetic acid.
2.2. Giá tr E
o
cho các bán phn ng ca các ion Fe
3+
và ion Ce
4+
như sau:
Fe
3+
+ e Fe
2+
E
o
= +0,77V
Ce
4+
+ e Ce
3+
E
o
= +1,61V
Hai cht ch th sau được dùng đ xác định điểm tương đương trong các phép chuẩn độ oxy hóa
kh:
Di-bolane (dip): In
ox
+ 2e In
kh
; E
o
dip
= +0,76V
(Tím) (Không màu)
p-nitro-di-bolane (pn): In
ox
+ 2e In
kh
; E
o
dip
= +1,01V
(Tím) (Không màu)
C hai cht ch th trên đều đổi màu khi t l nồng độ [In
ox
]/[In
kh
] = 10. Bng tính toán, y cho biết
cht ch th nào trên thích hp cho phép chuẩn độ Fe
2+
bng Ce
4+
?
Câu 3 (2,5 điểm) Nhit đng hc và cân bng hóa hc.
3.1. điều kiện thường, Selen là cht rn, phân t gm 8 nguyên t selen. Selen bay hơi, to ra pha
khí gm các dng Se
n
cân bng nhau (n = 2
8). Biết sinh nhit ca Se
8(k)
8( )
01
40,5 .
k
f Se
H kcal mol

. Biết hiu ng nhit
0
r
H
(kcal.mol
-1
) ca các quá trình:
Phn ng
3Se
2(k)
Se
6(k)
2Se
4(k)
Se
8(k)
2Se
2(k)
Se
4(k)
Se
6(k)
2Se
3(k)
0
r
H
-71,4
-35,5
-31,7
53,4
a) Xác đnh sinh nhit ca Se
6(k)
và Se
3(k)
theo đơn vị kcal.mol
-1
. So sánh hai giá tr và gii thích.
b) Năng ng trung nh mi liên kết trong phân t Se
6(k)
49,4 kcal.mol
-1
. Xác định năng lượng
liên kết trong phân t Se
2(k)
c) Trong mt thí nghiệm điều chế hơi selen, người ta nung selen thì thu được hn hp các phân t
vi áp suất tương ứng như sau:
Phân t
Se
8(k)
Se
7(k)
Se
6(k)
Se
5(k)
Se
4(k)
Se
3(k)
Se
2(k)
P(kPa)
12
10
9,8
8,7
6,1
2
1,5
Xác đnh s nguyên t trung bình
n
trong phân t khí
n
Se
.
d) Giá tr
n
s thay đổi như thế nào nếu:
i. Tăng áp sut
ii. Tăng nhit đ
3.2. Khi đt cháy 3,9 gam hơi benzen 25
0
C, 1 atm vi mt ợng oxi toả ra 163400 J, sn
phm gm CO
2(k)
và H
2
O
(l)
.
a) Tính nhit to ra khi đốt cháy 7,8 gam hơi benzen bằng oxi dư trong không k 25
0
C, sn phm
gm CO
2(k)
và H
2
O
(l)
.
b) Tính nhit đ ca ngn la 7,8 gam hơi benzen cháy áp sut 1 atm, 25
0
C trong không khí (cha
20% oxi và 80% nitơ v th tích). Biết ti nhit đ đó nước to ra th khí.
Biết:
0
P
C
(CO
2
khí) = 26,80 + 42,3.10
-3
T (J/mol.K);
0
P
C
(N
2
khí) = 27,10 + 6,00.10
-3
T (J/mol.K);
0
H
bay hơi của nưc lng 373 K là 40,66 (kJ/mol);
0
P
C
ca nưc lng là 75,3 (J/mol.K);
0
P
C
ca nưc khí là 30,2 + 1,00.10
-2
T (J/mol.K).
Câu 4 (2,5 điểm) Hóa nguyên t (Kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht.
4.1. Amoniac lỏng được s dng rng rãi làm dung môi cho các
phn ng gần như không thể thc hin được trong nước.
Mt s các chuyển hóa được cho trong sơ đ sau. Hp cht C
th đưc to thành bng cách hòa tan oxit A trong amoniac
lng. Phn ng ca C vi KNO
3
100
o
C to thành hai hp cht
B D. Sn phm rn duy nht ca phn ng gia C vi F
mui E. Tương tác ca C vi PCl
5
to thành ba cht rn. A, G,
E, D các hp chất lưỡng nguyên t. Biết % khối lượng oxi
trong B là 28,57%.
Quá trình trên tóm tắt theo sơ đ bên:
a) Xác định các cht A-G, biết rng tt c các phn ng được thc hin trong amoniac lng. Chú ý
rng ch các cht (A-G) là cht rn 20
o
C.
b) Hòa tan G trong ớc nóng thu được c mui X Y có thành phần định tính ging nhau vi t
l 2:1. Xác định công thc các cht X, Y.
4.2.
a) Các peroxide ca Cr s oxi hóa cao thường kém bn d phân hủy, nhưng
Cr(O
2
)
2
[NH(C
2
H
4
NH
2
)
2
] thì li rt bn. Phc cht này vn gi đưc những đặc trưng cấu trúc ca
peroxide. Xác định s oxia ca Cr, v cu trúc ca phc cht trên.
b) Phi t L mt hp cht hữu được tng hp t bippyridin H
2
O
2
. L khối lượng phân t
là 188. Viết cu to ca L, biết bippyridin cũng có phản ứng tương tự pyridin:
C
5
H
5
N + [O] C
5
H
5
NO
Phc cht ca L vi Fe có công thc là FeL
m
(ClO
4
)
m
.3H
2
O (A). Phc cht ca L vi Cr có công
thc là CrL
x
Cl
y
(ClO
4
)
z
.H
2
O (B). Hàm lưng nguyên t của A và B được xác định như sau:
A: 5,47% Fe; 37,03% C; 3,09% H; 10,94% Cl; 8,64% N.
B: 8,44% Cr; 38,93% C; 2,92% H; 17,25% Cl; 9,08% N.
c) Xác định công thc phân t, công thc cu to ca A, B. Biết giá tr momen t ca A 6,13
ca B là 3,88.
Câu 5 (2,5 điểm) Đại cương hữu cơ
5.1. Khi thay thế mt nguyên t H trong hp cht A
3
bng mt nguyên t Br (hp cht A
4
) thì có s
gim v momen lưỡng cc. Hãy gii thích s thay đổi đó.
5.2.
a) Gii thích ti sao: pH thp hơn 2, hoặc cao hơn 12 các nhóm thế ca axit cis-3-
aminoxiclohexanoic đu chiếm v trí e còn pH 6 9 thì c hai nhóm thế đều chiếm v trí a.
b) So sánh tính axit hai đồng phân cistrans ca xiclohexa-1,3-diol và gii thích.
c)1,8-Bis=(dimetylamino) naphtalen (pK
a
= 12,8) một bazơ hữu
rt mnh mc dù nguyên t N gn trc tiếp vào vòng thơm. Tuy nhiên
tính nucleophin ca rt yếu. Thc nghim cho thy d dàng
deproton hóa phenol, nhưng li không th deproton hóa trinitrometan
(là axit mạnh hơn phenol). Hãy giải thích tính bazơ mạnh bất thường,
tính nucleophin yếu ca cho biết do ti sao nó không th
deproton hóa được trinitrometan.
Câu 6 (2,5 điểm) Sơ đồ tng hp hu cơ. Cơ chế phn ng hóa hữu cơ.
Gephyrotoxin mt hp cht t nhiên có da ca loài ếch nhiệt đi Dendrobates histrionicus
Colombia. Hp chất y không độc tác động ti hoạt động ca h thn kinh. Gephyrotoxin được
tng hợp theo sơ đồ phn ng sau:
Hãy xác định cu trúc các hp cht t A đến N trong sơ đồ tng hp Gephyrotoxin.
Câu 7 (2,5 điểm) Xác định cu trúc các cht hữu cơ (mô tả sơ đồ tng hp bng li dn)
Hidrocacbon A (C
6
H
10
) không có đồng phân lập thể, 1 mol A chỉ làm mất màu 1 mol KMnO
4
(dung dịch nước) hoặc 1 mol Br
2
(trong dung dịch CCl
4
) nhiệt đthường. A phản ứng với lượng
dư H
2
/xúc tác Ni tạo thành các hợp chất là đồng phân cấu tạo của nhau có cùng CTPT C
6
H
14
. Trong
dung dịch axit H
3
PO
4
50%, A chuyển thành C (C
6
H
12
O) không làm mất màu dung dịch KMnO
4
hoặc dung dịch Br
2
/CCl
4
ở nhiệt đthường. Chế hóa C với CrO
3
/piridin thu được D.
7.1. Xử D với m-CPBA thu được 2 sản phẩm E1 E2 đồng phân cấu tạo của nhau cùng
CTPT C
6
H
10
O
2
, trong đó E1 sản phảm chính. Khử hóa E1 E2 bằng LiAlH
4
thu được F1 F2
cùng CTPT C
6
H
14
O
2
; F1 hoặc F2 phản ng với PCC hoặc C
5
H
5
N.SO
3
thu được sản phẩm tương
ứng X1X2, trong đó X1 có phản ứng idofom. Xác định CTCT của các chất nêu trên.
7.2. Khi cho D tác dụng với hidroxiamin pH khoảng 5-6 thu đưc G. Xử G với PCl
5
thu được
H1 H2 đồng phân cấu tạo của nhau cùng CTPT C
6
H
11
NO, trong đó H1 sản phẩm chính.
Cho H1 hoặc H2 phản ứng với LiAlH
4
, rồi đun nóng sảm phẩm thu được với xúc tác Se thu được
sản phẩm tương ứng I1 I2 cùng công thức C
6
H
7
N không làm mất màu dung KMnO
4
hoặc
dung dịch Br
2
/CCl
4
nhiệt độ thường. Hãy c đinh CTCT của các chất nêu trên biết rằng I1 phản
ứng được vi 4-nitrobenzandehit khi có mặt Ac
2
O làm xúc tác cho E (C
13
H
10
N
2
O
2
).
Câu 8 (2,5 điểm) Hóa hc các hp cht thiên nhiên (Cacbohidrat các hp cht hữu cha nito
đơn giản)
8.1. Geniposit (hình dưới) là mt hp chất đưc tách ra t qu dành dành. Thu phân
geniposit sinh ra hai sn phm là genipin D-glucozơ. Genipin tham gia phn ng to
màu vi gelatin (đây sở đ phát hin dun tay trong k thutnh s).y viết đồ
phn ng to genipin phn ng ca genipin vi một aminoaxit để gii thích hiện tượng
trên.
O
O
O
OH
HO
HO
HOH
2
C
COOCH
3
CH
2
OH
8.2. Đisacarit X là một đường có tính kh. Thủy phân hoàn toàn 1 mol X thu được 1 mol D-glucozơ
và 1 mol D-mannozơ. Metyl hóa hoàn toàn X bng CH
3
I/Ag
2
O thu đưc hp cht B không còn tính khử. Đun
nóng B trong dung dch axit HCl loãng thu được C (2,3,6-tri-O-metyl ca D-glucozơ) và D (2,3,4,6-tetra-O-
metyl ca D-mannozơ). Biết rng X có liên kết -1,4-glicozit. Xác định cu trúc vòng Havooc, cu dng
bn nht và tên h thng ca X.
...........HẾT...........
Câu 1 (2,5 điểm) Tc đ phn ng.
1.1. Nghiên cứu về động học phản ứng Michael của β-nitrostyrene với piperidine trạng thái
chuyển tiếp của nó. Sơ đồ phản ứng như sau:
Phương trình tốc độ của phản ứng là:
2
1
2
1
. .[ ].[ ]
k
v k nitrostyrene piperidine
k

a) Xác định bậc toàn phần của phản ứng và bậc riêng phần đối với β-nitrostyrene và piperidine.
b) Biết rằng giai đoạn đầu của phản ứng là một cân bằng thuận nghịch, giai đoạn thứ 2 được xúc tác
bởi phân tử piperidine là giai đoạn quyết định tốc độ phản ứng. Cả hai giai đoạn đều phản ứng
cơ bản. Thiết lập phương trình tốc độ tạo thành sản phẩm. Tính hằng số tốc độ khả kiến.
1.2. Xét phn ng sau: CH
3
X + Y → CH
3
Y + X (*)
D liệu dưới đây cho hai thc nghim vi phn ng này ti 25
0
C.
Thc nghim 1: [Y]
0
= 3,0M
Thc nghim 2: [Y]
0
= 4,5M
[CH
3
X] (mol/l)
t (gi)
[CH
3
X] (mol/l)
t (gi)
7,08×10
-3
1,0
4,50×10
-3
0
4,52×10
-3
1,5
1,70×10
-3
1,0
2,23×10
-3
2,3
4,19×10
-4
2,5
4,76×10
-4
4,0
1,11×10
-4
4,0
8,44×10
-5
5,7
2,81×10
-5
5,5
2,75×10
-5
7,0
S GDĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN TỤY
********
HDC Đ THI Đ XUT
KÌ THI CHN HC SINH GII KHU VC
DUYÊN HẢI NĂM 2023
MÔN: HÓA HC - KHI 11
Thi gian làm bài: 180 phút
( HDC này gm 08 câu, 15 trang)
Thc nghim cũng được tiến hành 85
0
C, giá tr hng s vn tốc xác định được ti nhiệt độ này
7,88×10
8
(thời gian đơn vị là gi), vi [CH
3
X]
0
= 1,0×10
-2
M và [Y]
0
=3,0M.
a) Chng minh phn ng (*) bc 1 đối vi CH
3
X. Xác định phương trình đnh lut vn tc và giá
tr k cho phn ứng đó ti 25
0
C.
b) Xác định chu kì bán hy ti 85
0
C.
c) Xác định năng lượng hot hóa E
a
ca phn ng (*).
Câu 1
Ni dung
Đim
1.1
(1,25
điểm)
a) Bc phn ng theo β-nitrostyrene : 1
Piperidine : 2
Toàn phn : 3
0,25
b) Tc đ to thành sn phm có dng:
2
.[ ].[ ]v k trunggian piperidine
(1)
Trong đó:
1
1
1
1
[]
[ ].[ ]
[ ] .[ ].[ ]
k
trunggian
k nitrostyrene piperidine
k
trunggian nitrostyrene piperidine
k
Thế vào (1):
2
1
2
1
. [ ].[ ]
k
v k nitrostyrene piperidine
k

Hng s tc đ kh kiến:
1
2
1
.
k
kk
k
0,25
0,25
0,25
0,25
1.2
(1,25
điểm)
a) Xét phương trình đnh lut vn tc: v = k.[CH
3
X]
n
[Y]
m
(1)
Trong c hai thc nghiệm, Y đưc ly dư nhiều so với X, nên [Y] coi như
không đổi nên phương trình (1) có th viết
v = k
.[CH
3
X] (k
= k[Y])
Xét thc nghim 1:
- Nếu phn ng bậc 1 đi vi CH
3
X thì phương trình đng hc
dng:
lnC = -kt + lnC
0
Thc nghim 1: [Y]
0
=3,0M
t (gi)
[CH
3
X] (mol/l)
ln[CH
3
X]
1,0
7,08×10
-3
-4,95
1,5
4,52×10
-3
-5,40
2,3
2,23×10
-3
-6,11
4,0
4,76×10
-4
-7,65
5,7
8,44×10
-5
-9,38
7,0
2,75×10
-5
-10,5
- S dng máy tính đ hi quy tuyến tính ln[CH
3
X] theo t ta đưc:
ln[CH
3
X] = -0,93t 3,99 vi đ lch r = -0,9998 (hp lý)
Điều đó có nghĩa rằng phương trình động hc bc nhất đối vi [CH
3
X] là
phù hp thc nghim.
0,25
0,25
Xét thc nghim 2:
Tương tự ta cũng có: ln[CH
3
X] = -0,92t 5,44; k
’’
= 0,92 gi
-1
.
Thc nghim 2: [Y]
0
=4,5M
t (gi)
[CH
3
X]
ln[CH
3
X]
0,25
(mol/l)
0
4,50×10
-3
-5,40
1,0
1,70×10
-3
-6,38
2,5
4,19×10
-4
-7,78
4,0
1,11×10
-4
-9,11
5,5
2,81×10
-5
-10,48
Như vậy:
Thc nghim 1: ln[CH
3
X] = -0,93t 3,99; k
= 0,93 gi
-1
.
Thc nghim 2: ln[CH
3
X] = -0,92t 5,44; k
’’
= 0,92 gi
-1
.
T
'
''
0,93 .(0,30)
10
0,92 .(0,45)
m
m
kk
m
kk

, phn ng là bc không theo Y.
Phương trình định lut vn tc: v = k[CH
3
X] vi k = 0,925 gi
-1
ti 25
0
C.
b) t
1/2
= ln2/k = 8,8. 10
-10
(gi
-1
)
0,25
c)
2
1 1 2
8
52
11
ln
7,88.10 1 1
ln
0,925 8,3145 / . 298 358
3,04 10 3,04 10
a
a
a
kE
k R T T
E
J K mol K K
E J kJ







0,25
Câu 2 (2,5 điểm) Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin đin - Đin phân.
2.1. Dung dịch X chứa Al
3+
nồng độ 0,100M và Fe
3+
0,050M.
a) thể chuẩn độ riêng Fe
3+
trong dung dịch X bằng EDTA được không khi pH trong quá trình
chuẩn độ được duy trì bằng 2. (Giả sử chuẩn độ riêng được khi hằng số bền điều kiện của phức hơn
kém nhau >10
4
lần)?
b) Tính nồng độ cân bằng của các cấu tử khi đã thêm 25,0 mL dung dịch EDTA 0,050 M vào 25,0
mL dung dịch X (pH của dung dịch luôn duy trì bằng 2).
Biết : EDTA có pK
1
= 2,0; pK
2
= 2,67; pK
3
= 6,16; pK
4
= 10,26;
EDTA: Ethylendiaminetetraacetic acid.
2.2. Giá tr E
o
cho các bán phn ng ca các ion Fe
3+
và ion Ce
4+
như sau:
Fe
3+
+ e Fe
2+
E
o
= +0,77V
Ce
4+
+ e Ce
3+
E
o
= +1,61V
Hai cht ch th sau được dùng đ xác định điểm tương đương trong các phép chuẩn độ oxy hóa
kh:
Di-bolane (dip): In
ox
+ 2e In
kh
; E
o
dip
= +0,76V
(Tím) (Không màu)
p-nitro-di-bolane (pn): In
ox
+ 2e In
kh
; E
o
dip
= +1,01V
(Tím) (Không màu)
C hai cht ch th trên đều đổi màu khi t l nồng độ [In
ox
]/[In
kh
] = 10. Bng tính toán, y cho biết
cht ch th nào trên thích hp cho phép chuẩn độ Fe
2+
bng Ce
4+
?
Câu 2
Ni dung
Đim
2.1
(1.25
đ)
Mô tả các cân bằng trong dung dịch.
Tính hằng số bền điều kiện của các phức với EDTA
0,597 0,995
0,25
3
2
1
Fe
FeOH
1
1 * .h

3
2
Al
1
AlOH
1
1 * .h

= 3,671.10
-14
2,759.10
11
= 10
11,44
4,927.10
2
= 10
2,69
.
Hằng số bền điều kiện của FeY lớn hơn của AlY 10
9
lần nên hoàn toàn thể chuẩn độ
riêng Fe
3+
bằng EDTA.
- Khi thêm 25,0 mL dung dịch EDTA 0,05 M vào 25,0 mL dung dịch Al
3+
0,10 M
Fe
3+
0,05 M :
Vì CV = C
01
V
0
nên chỉ chuẩn độ Fe
3+
TpGH : FeY
-
0,025 M, Al
3+
0,05 M
Trong dung dịch chỉ có phản ứng tạo phức cạnh tranh
Al
3+
+
FeY
AlY
+
Fe
3+
,
 





   

M
[Fe
3+
]' = 1,4910
-6
M [Fe
3+
] = 8,910
-7
M; [Al
3+
]' = 0,05 M [Al
3+
] = 0,04975 M;
[Y
4-
]' = 6,09210
-8
M [Y
4-
] = 2,23610
-21
M;
0,25
0,25
0,25
0,25
2.2.
(1,25
điểm)
Với Di-bolane:
0,0592 0,0592
log 0,76 log10 0,790( )
22
ox
o
dip dip
kh
In
E E V
In
Tại 0,79V, tính [Fe
3+
]/[Fe
2+
]
32
33
22
/
3
2
0,0592
log 0,79 0,77 0,0592log
1
2,177
o
Fe Fe
Fe Fe
EE
Fe Fe
Fe
Fe








% [Fe
2+
] còn lại =
2
23
1
.100% .100% 31,48%
1 2,177
Fe
Fe Fe




Vậy không dùng di-bolane làm chất chỉ thị được.
Với p-di-nitro-di-bolane:
0,0592 0,0592
log 1,01 log10 1,04( )
22
ox
o
pn pn
kh
In
E E V
In
Tại 1,04V, tính [Fe
3+
]/[Fe
2+
]
32
33
22
/
3
4
2
0,0592
log 1,04 0,77 0,0592log
1
3,640.10
o
Fe Fe
Fe Fe
EE
Fe Fe
Fe
Fe








% [Fe
2+
] còn lại =
2
3
4
23
1
.100% .100% 2,75.10 %
1 3,640.10
Fe
Fe Fe




Vậy với p-di-nitro-di-bolane thì % [Fe
2+
] còn lại 2,75.10
-3
% nên p-di-nitro-di-
bolane là chất chỉ thị thích hợp.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
1 2 3 4
Y
4 3 2
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4
K .K K K
h K .h K .K h K .K K h K .K K K
1 2 3 4
4 3 2
1 1 2
K .K K K
h K .h K .K h

'
Fe Y
FeY FeY
..

'
Al Y
AlY AlY
..

(HS có thể làm theo cặp Ce)
Câu 3 (2,5 điểm) Nhit đng hc và cân bng hóa hc.
3.1. điều kiện thường, Selen là cht rn, phân t gm 8 nguyên t selen. Selen bay hơi, to ra pha
khí gm các dng Se
n
cân bng nhau (n = 2
8). Biết sinh nhit ca Se
8(k)
8( )
01
40,5 .
k
f Se
H kcal mol

. Biết hiu ng nhit
0
r
H
(kcal.mol
-1
) ca các quá trình:
Phn ng
3Se
2(k)
Se
6(k)
2Se
4(k)
Se
8(k)
2Se
2(k)
Se
4(k)
Se
6(k)
2Se
3(k)
0
r
H
-71,4
-35,5
-31,7
53,4
a) Xác đnh sinh nhit ca Se
6(k)
và Se
3(k)
theo đơn vị kcal.mol
-1
. So sánh hai giá tr và gii thích.
b) Năng ng trung nh mi liên kết trong phân t Se
6(k)
49,4 kcal.mol
-1
. Xác định năng lượng
liên kết trong phân t Se
2(k)
c) Trong mt thí nghiệm điều chế hơi selen, ngưi ta nung selen thì thu được hn hp các phân t
vi áp suất tương ứng như sau:
Phân t
Se
8(k)
Se
7(k)
Se
6(k)
Se
5(k)
Se
4(k)
Se
3(k)
Se
2(k)
P(kPa)
12
10
9,8
8,7
6,1
2
1,5
Xác đnh s nguyên t trung bình
n
trong phân t khí
n
Se
.
d) Giá tr
n
s thay đổi như thế nào nếu:
i. Tăng áp sut
ii. Tăng nhit đ
Câu 3
Nội dung
Điểm
3.1
(1,5
điểm)
a) 0,75 đim
Xét quá trình:
0
0 0 0
3
1 2 4
8( ) 8( ) 4( ) 2( ) 6( )
4
24
3
r
r r r
H
H H H
r k k k k
Se Se Se Se Se
   
Như vậy: 4/3.
6( )
0
k
f Se
H
=
0000
1 2 3 4rrrr
HHHH
= 40,5 + 35,5 + 2.31,7 + 4/3.(-71,4) = 44,2 kcal.mol
-1
Suy ra,
6( )
0
k
f Se
H
= 33,15 kcal.mol
-1
Xét quá trình:
00
56
8( ) 6( ) 3( )
88
63
rr
HH
r k k
Se Se Se


Như vậy: 8/3.
3( )
0
k
f Se
H
=
00
56rr
HH
= 8/6.33,15 + 8/6.53,4
Suy ra,
3( )
0
k
f Se
H
= 43,275 kcal.mol
-1
.
Nhn xét:
3( )
0
k
f Se
H
>
6( )
0
k
f Se
H
do phân t Se
3(k)
có dng tam giác, các góc b
biến dng, chu sức căng lớn nên phân tm bn
0,25
0,25
0,25
b) 0,25 điểm
Phân t Se
6(k)
có cu to lc giác đu nên quá trình 3Se
2(k)
Se
6(k)
có:
26
( ) ( )
3 6.
o
r Se Se Se Se Se Se
H E E

2
1
()
75 .
Se Se Se
E kcal mol

0,25
c) 0,25 điểm
Vì được đo trong cùng điều kin nhit đ và áp sut nên t l v áp sut cũng
chính là t l v s mol. Vì vy, phân t khi trung bình ca phân t khí Selen
n
Se
12.8.79 10.7.79 9,8.6.79 8,7.5.79 6,1.4.79 2.3.79 1,5.2.79
12 10 9,8 8,7 6,1 2 1,5
M
= 475,5
0,25
g.mol
-1
.
Suy ra,
n
= 6,02
d) 0,25 điểm
Tăng áp sut thì cân bng chuyn dch theo chiu làm gim s mol khí nên phân
t selen có khi lưng phân t ln s chiếm ưu thế, vì vy,
n
s tăng.
Tăng nhiệt độ, cân bng chuyn dch theo chiu phn ng thu nhit, phá v liên
kết to ra các phân t selen có khối lưng phân t nh hơn, vì vậy,
n
gim.
0,25
3.2. Khi đt cháy 3,9 gam hơi benzen 25
0
C, 1 atm vi một lượng oxi toả ra 163400 J, sn
phm gm CO
2(k)
và H
2
O
(l)
.
a) Tính nhit to ra khi đốt cháy 7,8 gam hơi benzen bằng oxi dư trong không k 25
0
C, sn phm
gm CO
2(k)
và H
2
O
(l)
.
b) Tính nhit đ ca ngn la 7,8 gam hơi benzen cháy áp sut 1 atm, 25
0
C trong không khí (cha
20% oxi và 80% nitơ v th tích). Biết ti nhit đ đó nước tạo ra ở thể khí.
Biết:
0
P
C
(CO
2
khí) = 26,80 + 42,3.10
-3
T (J/mol.K);
0
P
C
(N
2
khí) = 27,10 + 6,00.10
-3
T (J/mol.K);
0
H
bay hơi của nưc lng 373 K là 40,66 (kJ/mol);
0
P
C
ca nưc lng là 75,3 (J/mol.K);
0
P
C
ca nưc khí là 30,2 + 1,00.10
-2
T (J/mol.K).
3.2
(1,0
điểm)
Nội dung
Điểm
a) Ở 298K: C
6
H
6(h)
+ 7,5O
2(k)
6CO
2(k)
+ 3H
2
O
(l)
- Nếu phản ứng này xảy ra ngoài không khí thì nhiệt toả ra:
Q
P
= H =
8
163400
3,9
7
= -3268000 J/mol = -3268 kJ/mol.
0,25
b) nhiệt độ ngọn lửa >373K (Nước tạo ra khí). Nhiệt toả ra do phản ứng đốt
cháy 1 mol hơi benzen dùng để:
- Tăng nhiệt độ của 7,5 mol N
2
(nếu có) 6 mol CO
2
từ nhiệt độ đầu đến
nhiệt độ ngọn lửa;
- Tăng nhiệt độ của 3 mol nước lỏng từ 298K đến nhiệt độ sôi;
- Chuyển pha 3 mol nước lỏng tại 373K;
- Tăng nhiệt độ của 3 mol nước hơi từ 373K lên nhiệt độ ngọn lửa.
0,25
Nếu đốt cháy benzen ngoài không khí thì:
C
P
của N
2
và CO
2
=
CO N
22
PP
15
6C + 4. C
2
= 973,8 + 0,4338.T
-H =
2
373
298 298 373
(973,8 0,4338 3 3 3
H O(l) H O(l)
22
TT
P hoùa hôi H O P
.T)dT C dT H C dT
=
373
2
298 298 373
(973,8 0,4338 3 3.40,66.1000 3
TT
.T)dT .75,3dT .(30,2 + 10 T)dT
3268.1000 = 973,8.(T 298) + 0,2169(T
2
298
2
) + 225,9.(373 298) +
121980 + 90,6(T 373) + 0,015.(T
2
373
2
) = 1064,4T + 0,2319T
2
167889,0474
1064,4T + 0,2319T
2
3474412,223 = 0
T = 2204,96 K
0,25
0,25
Câu 4 (2,5 điểm) Hóa nguyên t (Kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht.
1. Amoniac lỏng đưc s dng rng rãi làm dung môi cho các phn ng gần như không thể
thc hiện được trong c. Mt s các chuyển hóa được cho trong đồ sau. Hp cht C th
được to thành bng cách hòa tan oxit A trong amoniac lng. Phn ng ca C vi KNO
3
100
o
C
to thành hai hp cht B và D. Sn phm rn duy nht ca phn ng gia C vi F mui E. Tương
tác ca C vi PCl
5
to thành ba cht rn. A, G, E, D các hp chất lưỡng nguyên t. Biết % khi
ng oxi trong B là 28,57%.
a) Xác định các cht A-G, biết rng tt c các phn ng được thc hin trong amoniac lng. Chú ý
rng ch các cht (A-G) là cht rn 20
o
C.
b) Hòa tan G trong ớc nóng thu được c mui X Y có thành phần định tính ging nhau vi t
l 2:1. Xác định công thc các cht X, Y.
4.2.
a) Các peroxide ca Cr s oxi hóa cao thường kém bn d phân hủy, nhưng
Cr(O
2
)
2
[NH(C
2
H
4
NH
2
)
2
] thì li rt bn. Phc cht này vn gi đưc những đặc trưng cấu trúc ca
peroxide. Xác định s oxia ca Cr, v cu trúc ca phc cht trên.
b) Phi t L mt hp cht hữu được tng hp t bippyridin H
2
O
2
. L khối lượng phân t
là 188. Viết cu to ca L, biết bippyridin cũng có phản ứng tương tự pyridin:
C
5
H
5
N + [O] C
5
H
5
NO
Phc cht ca L vi Fe có công thc là FeL
m
(ClO
4
)
m
.3H
2
O (A). Phc cht ca L vi Cr có công
thc là CrL
x
Cl
y
(ClO
4
)
z
.H
2
O (B). Hàm lưng nguyên t của A và B được xác định như sau:
A: 5,47% Fe; 37,03% C; 3,09% H; 10,94% Cl; 8,64% N.
B: 8,44% Cr; 38,93% C; 2,92% H; 17,25% Cl; 9,08% N.
c) Xác định công thc phân t, công thc cu to ca A, B. Biết giá tr momen t ca A 6,13
ca B là 3,88.
Câu 4
ng dn chm
Đim
4.1
(1,0đim)
a) A: K
2
O; B: KOH; C: KNH
2
; D: KN
3
; E: KCl; F: NH
4
Cl; G: P
3
N
5
.
(Phương trình phản ng: không yêu cu HS viết
K
2
O + NH
3
→ KNH
2
+ KOH
2KNH
2
+ KNO
3
100

o
C
KN
3
+ 2KOH + H
2
O
KNH
2
+ NH
4
Cl → KCl + 2NH
3
0,75/8
cht
KNH
2
+ PCl
5
→ P
3
N
5
+ NH
4
Cl + KCl
KNH
2
+ N
2
O → KN
3
+ H
2
O
b) X: (NH
4
)
2
HPO
4
; Y: NH
4
H
2
PO
4
.
0,25
4.2
(1,5 đim)
a.
Cr có s oxi hóa +4
0,25
b.
L đưc tng hp t bippyridin trong phn ng bippyridin b oxi hóa
tương tự pyridin.
M
bippyridin
= 156; M
L
= 188 M
L
- M
bippyridin
= 32 công thc phân t
ca L là C
10
H
8
N
2
O
2
.
Cu to ca bippyridin:
Cu to ca L là: (HS ch cn v 1 trong các công thc dưới đây)
0,25
0,25
c)
Phc cht ca L vi Fe có công thc là FeL
m
(ClO
4
)
m
.3H
2
O (A)
A: 5,47%Fe; 37,03%C; 3,09%H; 10,94%Cl; 8,64%N.
% % % 5,47 37,03 10,94
: : : : 0,0977:3,0858:0,3082
56 12 35,5 56 12 35,5
Fe C Cl

= 1: 31: 3
Thay vào ta m
3 công thc ca A FeC
30
H
30
Cl
3
N
6
O
21
hay
[FeL
3
](ClO
4
)
3
.3H
2
O.
Tương tự cho phc B ta công thc ca phc B là: [CrL
2
Cl
2
](ClO
4
).H
2
O (B).
Theo đ:
- Momen t ca A 6,13 =
( 2) 5n n n
cu hình ca Fe
3+
tương ứng vi vi cu hình spin cao: t
2g
3
e
g
2
.
- Momen t ca B là 3,88 =
( 2) 3n n n
cu hình ca Cr
3+
tương ứng vi cu hình: t
2g
3
e
g
0
.
Vy cu to ca A, B là:
0,25
0,25
0,25
(A) (B)
Câu 5 (2,5 điểm) Đại cương hữu cơ
5.1. Khi thay thế mt nguyên t H trong hp cht A
3
bng mt nguyên t Br (hp cht A
4
) thì có s
gim v momen lưỡng cc. Hãy gii thích s thay đổi đó.
5.2.
a) Gii thích ti sao: pH thp n 2, hoặc cao hơn 12 các nhóm thế ca axit cis-3-
aminoxiclohexanoic đu chiếm v trí e còn pH 6 9 thì c hai nhóm thế đều chiếm v trí a.
b) So sánh tính axit hai đồng phân cistrans ca xiclohexa-1,3-diol và gii thích.
c)1,8-Bis=(dimetylamino) naphtalen (pK
a
= 12,8) một bazơ hữu
rt mnh mc dù nguyên t N gn trc tiếp vào vòng thơm. Tuy nhiên
tính nucleophin ca rt yếu. Thc nghim cho thy d dàng
deproton hóa phenol, nhưng li không th deproton hóa trinitrometan
(là axit mạnh hơn phenol). y giải thích tính bazơ mạnh bất thường,
tính nucleophin yếu ca cho biết do ti sao nó không th
deproton hóa được trinitrometan.
Câu 5
Ni dung
Đim
5.1
(0,5
đim)
Cu trúc trong h có tính thơm, chiu của momen lưỡng cc ng v
phía nguyên t oxy C=O. Chính vì vây vic gn thêm brom s làm gim
momen ng cc tng ca phân t (Do liên kết C-Br ngược phía C-O
làm giảm momen lưng cc ca phân t).
0,25đ
0,25đ
5.2
(2,0
đim)
a. pH thp hn hoc cao hn, các nhóm thế phân b e để tránh
tương tác không gian, nhưng pH t 6-9 tnhóm amin dng NH
3
+
,
nhóm axit dng COO
-
. Điều này dẫn đến vic các nhóm thế a s bn
0,25đ
0,25đ
hơn do tương tác hút tĩnh điện.
b. Đồng phân cis aa liên kết hydro bn vng s bn hóa anion RO
-
sinh ra nên có tính axit cao hơn tt c các cu dng còn li
c.
- Các cp electron ca N không liên hợp đưc với vòng thơm do lực đẩy
gia chúng m mt tính song song vi các e
của vòng thơm nên tính
bazơ mạnh bất thưng.
- D dàng deproton hóa phenol, nhưng lại không th deproton hóa
trinitrometan (là axit mạnh hơn phenol):
Ban đu các cp e ca N đẩy nhau mnh to nên sức căng, cation sinh
ra có liên kết hydro ni phân t triệt tiêu được sức căng này. Tuy nhiên
do cu trúc cng knh nên không th deproton hóa được
trinitrometan.
- Tính Nucleophin yếu do cặp e hướng vào phía trong, khó tiếp cn tác
nhân electrophin.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6 (2,5 điểm) Sơ đồ tng hp hu cơ. Cơ chế phn ng hóa hữu cơ.
Gephyrotoxin mt hp cht t nhiên có da ca loài ếch nhiệt đi Dendrobates histrionicus
Colombia. Hp chất y không độc tác động ti hoạt động ca h thần kinh. Gephyrotoxin đưc
tng hợp theo sơ đồ phn ng sau:
Hãy xác định cu trúc các hp cht t A đến N trong sơ đồ tng hp Gephyrotoxin.
Câu 6
(2,5
điểm)
Ni dung
Đim
A: 0,1đ
B→N:
0,2đ/chất
Câu 7 (2,5 điểm) Xác định cu trúc các cht hữu cơ (mô tả sơ đồ tng hp bng li dn)
Hidrocacbon A (C
6
H
10
) không đồng phân lập thể, 1 mol A chỉ làm mất màu 1 mol KMnO
4
(dung
dịch nước) hoặc 1 mol Br
2
(trong dung dịch CCl
4
) nhiệt độ thường. A phản ứng với lượng
H
2
/xúc tác Ni tạo thành các hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau cùng CTPT C
6
H
14
. Trong
dung dịch axit H
3
PO
4
50%, A chuyển thành C (C
6
H
12
O) không làm mất màu dung dịch KMnO
4
hoặc dung dịch Br
2
/CCl
4
ở nhiệt đthường. Chế hóa C với CrO
3
/piridin thu được D.
7.1. Xử D với m-CPBA thu được 2 sản phẩm E1 E2 đồng phân cấu tạo của nhau cùng
CTPT C
6
H
10
O
2
, trong đó E1 sản phảm chính. Khử hóa E1 E2 bằng LiAlH
4
thu được F1 F2
cùng CTPT C
6
H
14
O
2
; F1 hoặc F2 phản ng với PCC hoặc C
5
H
5
N.SO
3
thu được sản phẩm tương
ứng X1X2, trong đó X1 có phản ứng idofom. Xác định CTCT của các chất nêu trên.
7.2. Khi cho D tác dụng với hidroxiamin pH khoảng 5-6 thu đưc G. Xử G với PCl
5
thu được
H1 H2 đồng phân cấu tạo của nhau cùng CTPT C
6
H
11
NO, trong đó H1 sản phẩm chính.
Cho H1 hoặc H2 phản ứng với LiAlH
4
, rồi đun nóng sảm phẩm thu được với xúc tác Se thu được
sản phẩm tương ứng I1 I2 cùng công thức C
6
H
7
N không làm mất màu dung KMnO
4
hoặc
dung dịch Br
2
/CCl
4
nhiệt độ thường. Hãy c đinh CTCT của các chất nêu trên biết rằng I1 phản
ứng được vi 4-nitrobenzandehit khi có mặt Ac
2
O làm xúc tác cho E (C
13
H
10
N
2
O
2
).
Câu 7
(2,5
điểm)
Ni dung
Đim
7.1
(1,3
điểm)
Hidrocacbon A (C
6
H
10
, ∆= 2) không đồng phân lập thể, 1 mol A chỉ
làm mất màu 1 mol KMnO
4
(dung dịch) hoặc 1 mol Br
2
(trong dung
dịch CCl
4
) nhiệt độ thường. A phản ứng với lượng H
2
/xúc c Ni
tạo thành các hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau cùng CTPT
C
6
H
14
(∆= 0) => A có 1 vòng 4 cạnh và có 1 liên kết đôi.
=> Các CTCT có thể có của A là:
A
1
A
2
A
3
A
4
Trong dung dịch axit H
3
PO
4
50%, A chuyển thành C (C
6
H
12
O) không
làm mất màu dung dịch KMnO
4
hoặc dung dịch Br
2
/CCl
4
nhiệt độ
thường. Chế hóa C với CrO
3
/piridin thu được D. Nên:
A:
C: D:
OH
O
D
O
m-CPBA
O
O
O
O
LiAlH
4
LiAlH
4
PCC
PCC
E
1
E
2
F
1
F
2
OH
OH
OH
OH
O
O
O
O
X
1
X
2
9 chất
D: 0,1đ
Còn li:
0,15đ/chất
7.2
(1,2
điểm)
D
O
NH
2
OH
PCl
5
N
OH
N
Cl
CV
NH
O
NH
O
+
H
1
H
2
(G)
NH
O
NH
O
H
1
H
2
LiAlH
4
NH Se
N
H
O
NO
2
Ac
2
O
N
NO
2
LiAlH
4
Se
NH
N
H
E
6 chất
0,2đ/chất
Câu 8 (2,5 điểm) Hóa hc các hp cht thiên nhiên (Cacbohidrat các hp cht hữu chứa nito
đơn giản)
8.1. Geniposit (hình dưới) là mt hp chất đưc tách ra t qu dành dành. Thu phân
geniposit sinh ra hai sn phm là genipin D-glucozơ. Genipin tham gia phn ng to
màu vi gelatin (đây sở đ phát hin dun tay trong k thutnh s).y viết đồ
phn ng to genipin phn ng ca genipin vi một aminoaxit để gii thích hiện tượng
trên.
O
O
O
OH
HO
HO
HOH
2
C
COOCH
3
CH
2
OH
8.2. Đisacarit X là một đường tính kh. Thy phân hoàn toàn 1 mol X cho 1 mol D-glucozơ và 1
mol D-mannozơ. Metyl hóa hn tn X bằng CH
3
I/Ag
2
O thu được hp cht B không còn nh kh. Đun
nóng B trong dung dch axit HCl loãng thu được C (2,3,6-tri-O-metyl ca D-glucozơ) và D (2,3,4,6-tetra-O-
metyl ca D-mannozơ). Biết rng X có liên kết -1,4-glicozit. Xác định cu trúc vòng Havooc, cu dng
bn nht và tên h thng ca X.
Câu 8
(2,5 điểm)
Ni dung
Đim
8.1
(1,5 điểm)
Phn ng thu phân geniposit thu đưc genipin và D-glucozơ
O
HOH
2
C
O
COOCH
3
O
HOH
2
C
O
COOCH
3
O
CH
2
OH
OH
HO
HO
H
HO
HO
O
+
OH
OH
OH
Viết đúng
sn phm
0,5 điểm
Gelatin (có trong da) cu to t các polipeptit, lấy đại din
một aminoaxit như glyxin, ta có phương trình:
+
O
HOH
2
C
O
COOCH
3
H
H
2
N-CH
2
-COOH
N-CH
2
-
COOH
HOH
2
C
O
COOCH
3
H
sn phẩm màu để phát hin du vân tay trong k thut hình
s.
Viết đúng
sn phm
0,5 điểm
Ch ra sn
phm
màu 0,5đ
8.2
(1,0 điểm)
X là đường có tính kh X còn OH hemiaxetal
Thy phân hoàn toàn X cho 1 mol D-glucozơ 1 mol D-
mannozơ nên
X to ra t 1 phân t glucozơ 1 phân t mannozơ liên kết -
1,4- glicozit
1 mol X 1 mol D- glucozơ + 1 mol D-Mannozơ
Th t liên kết -D- mannozơ (,)-D-glucopiranozơ liên
kết
-1,4-glicozit
4-O-(-D-Mannopiranozyl)-(,) -D-Glucopiranozơ
Cu trúc
vòng: 0,5đ
Cu dng
bn nht:
0,25đ
Tên: 0,25đ
...........HẾT...........
HỘI CÁC TRƯNG CHUYÊN
VÙNG DUYÊN HI VÀ ĐNG BNG BC
B
ĐỀ ĐỀ XUT
ĐỀ THI CHN HC SINH GII
MÔN HÓA HC - KHI 11
Thi gian làm bài: 180 phút
này có 10 câu; gm 06 trang)
Câu 1 (2,0 điểm): Tốc độ phn ng
1. Mt trong các phn ứng pha khí đưc nghiên cu k là : H
2
(k) + I
2
(k) 2HI (k)
Khảo sát hằng số tốc độ của phản ứng ở các nhiệt độ khác nhau thu được kết quả sau
T(K)
K
1
(l/mol.s)
K
-1
(l/mol.s)
400
8,37.10
-12
3,25.10
-14
500
2,48.10
-7
1,95 .10
-9
600
2,38.10
-4
2,97.10
-6
700
3,22.10
-2
5,61.10
-4
800
1,27
2,85.10
-2
a. Cho biết phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Tính entanpi và entropi của phản ứng.
b. Tính độ phân ly của HI ở 600K.
2. Phản ứng clo hóa axit fomic trong pha khí xảy ra theo cơ chế dây chuyền sau:
- Sinh mạch: Cl
2
2Cl
.
- Phát triển mạch: Cl
.
+ HCOOH HCl +
.
COOH
Cl
2
+
.
COOH HCl + CO
2
+ Cl
.
- Ngắt mạch: Cl
.
+ thành bình Cl (thành bình)
Hãy chứng tỏ phương trình động học của phản ứng có dạng:
Câu 2 (2,0 điểm): Cân bng và phn ng trong dung dch Pin điện
Dung dch A gm AgNO
3
0,050 M và Pb(NO
3
)
2
0,100 M.
1. Tính pH ca dung dch A.
2. Thêm 10,00 ml KI 0,250 M và HNO
3
0,200 M vào 10,00 ml dung dch A. Sau phn ứng người ta
nhúng một điện cc Ag vào dung dch B vừa thu đưc ghép thành pin (có cu mui tiếp xúc hai
dung dch) vi một điện cc Ag nhúng vào dung dch X m AgNO
3
0,010 M KSCN 0,040
M.
a. Viết sơ đồ pin .
b. Tính sc điện động E
pin
ti 25
0
C .
c. Viết phương trình phn ng xy ra khi pin hot đng.
d. Tính hng s cân bng ca phn ng trên .
Cho biết: Ag
+
+ H
2
O AgOH + H
+
(1) ; K
1
= 10
11,70
Pb
2+
+ H
2
O PbOH
+
+ H
+
(2) ; K
2
= 10
7,80
pK
s
: AgI là 16,0; PbI
2
là 7,86; AgSCN là 12,0 .
3. E
pin
s thay đổi ra sao nếu:
a. Thêm mt lưng nh NaOH vào dung dch B?
b. Thêm mt lưng nh Fe(NO
3
)
3
vào dung dch X?
Câu 3 (2,0 điểm): Nhit hoá hc Cân bng hoá hc
1. Để xác định phân t CaCl bn vng v mt nhiệt động hay không, ngưi ta dựa trên năng
ng mạng i hoc nhiệt hình thành Δ
f
H
o
. Da vào các d liệu sau, tính Δ
f
H
o
ca CaCl theo chu
trình Born Haber:
Nhit nóng chy (Δ
fus
H
o
) ca Ca: 9,3 kJ mol
-1
Năng lưng ion hóa th nht (I
1
) ca Ca: 589,7 kJ mol
-1
Năng lưng ion hóa th hai (I
2
) ca Ca: 1145,0 kJ mol
-1
Nhiệt hóa hơi (Δ
v
H
o
) ca Ca: 150,0 kJ mol
-1
Năng lưng phân ct liên kết (D
0
) ca Cl
2
: 240,0 kJ mol
-1
Nhiệt hình thành (Δ
f
H
o
) ca CaCl
2
: -796,0 kJ mol
-1
Ái lc electron (EA) ca Cl: -349,0 kJ mol
-1
Năng lưng mạng lưới
L
H
o
) ca CaCl: -751,9 kJ mol
-1
2. Để biết liu CaCl t oxi hóa kh to thành Ca CaCl
2
không, người ta cn tính nhit ca
phn ngy (biến đổi entropy ΔS rất nh, có th b qua). S t oxi hoá - kh ca CaCl có th xy
ra v mt nhit đng hay không? Dùng kết qu tính toán đ chng minh.
3. Cho cân bng hóa hc:
N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
→ 2NH
3 (k)
; = - 46 kJ.mol
-1
.
Nếu xut phát t hn hp cha N
2
và H
2
theo t l s mol đúng bằng h s t ợng 1: 3 thì khi đạt
ti trng thái cân bng (450
o
C, 300 atm) NH
3
chiếm 36% th tích.
a) Tính hng s cân bng K
P
(ghi rõ đơn v nếu có).
b) Gi áp suất không đổi (300 atm), cn tiến hành nhiệt độ nào để khi đạt ti trng thái cân bng
NH
3
chiếm 50% th tích? Gi s không thay đổi trong khong nhiệt độ nghiên cu.
Câu 4 (2,0 điểm): Hoá nguyên t
Nitrogen mt nguyên t phi kim ph biến, tn ti i dng phân t khí N
2
chiếm đến
78% khí quyển Trái Đất. Ngoài ra, nó đóng vai trò quan trọng, mt trong mọi thể sng. Hin
nay, phương pháp cố định Nitrogen không khí ph biến nht chu trình Haber-Bosch da trên
phn ng gia Nitrogen và Hydrogen để to nên Amonia.
Tuy nhiên ngày nay, ngưi ta vn c định Nitrogen thông qua mui M (Cha 50% khối lượng Ca)
để làm trung gian cho s tng hp các cht N, O, P và Q.
T các d kiện sau, c định các cht K, L, M,…trong đồ trên, viết phương trình hóa hc cho
tng phn ng:
- Các phn ng to thành K, L, M, X, Q, R đều có s tham gia ca yếu t nhiệt độ.
- Q mt trimer vòng ca P tng y v bi ln tại đất nước đông dân thứ hi thế gii
hin ti.
- S là mt muối trong đó cation và anion có cu trúc hình học tương tự nhau.
Câu 5 (2,0 điểm): Phc cht
1. Sử dụng thuyết VB giải thích sự hình thành, từ tính và dạng hình học của các phức chất sau:
a) [Co(NH
3
)
6
]Cl
2
b) K
2
[PtCl
4
]
2. Sử dụng thuyết trường tinh thể, giải thích sự hình thành, từ tính, momen từ và tính năng lượng
bền hoá tinh thể cho phức chất spin thấp [Mn(NH
3
)
6
]Cl
3
3. Cho dòng khí X đi qua kim loại M thu được phức chất A
1
chứa 28,57% kim loại M theo khối
lượng. Phức chất A
1
bị quang phân tạo thành phức chất A
2
chứa 30,77% kim loại M theo khối
lượng. Xác định A
1
và A
2
, vẽ cấu trúc hình học của chúng.
Câu 6 (2,0 điểm): Đại cương hữu cơ
Meldrum’s acid (A) có pKa = 7.3 có tính acid cao bt thưng so vi các dn cht diester, ví d như
dimethyl malonate (B) (pKa=15,9), trong khi đó 5,5-dimethyl-1,3-cyclohexadione (C) và pentane-
2,4-dione (D) li có tính acid không quá khác bit (pKa=11.2 so vi 13.43).
a. Nêu các lí do chung gây ra tính acid ca các nguyên t H trong các hp cht trên.
b. Hãy gii thích lý do vì sao A và C lại có tính acid cao hơn so với các hp cht mch h tương
ng B và D.
c. Gii thích lí do vì sao Meldrum’s acid li có tính acid cao bất thường.
Câu 7 (2,0 điểm): Cơ chế phn ng hóa hc hữu cơ
1.
2.
3.
4.
Câu 8: Sơ đ tng hp hữu cơ
1. Morphine là mt loi thuc phin mạnh được tìm thy t nhiên trong cây thuc phin, mt loi
nha màu nâu sm anh túc (Papaver somniferum). Nó ch yếu được s dụng như một loi thuc
giảm đau. Nó tác đng trc tiếp lên h thần kinh trung ương (CNS) đ giảm đau và gây thay đổi
nhn thức cũng như phn ng cm xúc đối với cơn đau. Morphine gây nghiện và d b lm dng vì
vậy đã có nhiều nhà nghiên cu tng hợp nó và sau đây là một trong s đó:
2. Tetrahydrocannabinol (THC) là thành phn hot đng thn kinh chính ca cn sa và là mt trong
ít nht 113 tng s cannabinoid được xác định trên cây này. Giống như hầu hết các cht chuyn hóa
th cp có hoạt tính dưc lý ca thc vt, THC là mt cht béo có trong cn sa.Là thành phn chính
ca cây cần sa đểy ra các hiu ng thn kinh. THC lần đầu tiên đưc phát hin và phân lp bi
nhà hóa học người Israel Raphael Mechoulam ti Israel vào năm 1964. Ngưi ta phát hin ra rng,
khi hút thuc, tetrahydrocannabinol đưc hp th vào máu và di chuyển đến não, t gn vào các th
th endocannabinoid t nhiên nm trong v não, tiu não và hch nền. Đây là những phn ca não
chu trách nhim v suy nghĩ, trí nh, nim vui, s phi hp và chuyển động.
ới đây là 1 trong những cách tng hợp THC người ta đã tìm thấy:
Câu 9 (2,0 điểm): Xác định cu trúc các cht hữu cơ
Khi brom vi 2,3-dimethylbutane, mt lưng lớn các bromua được hình thành. Hp cht X ch cho
1 tín hiu trong di
1
H - NMR và 2 tín hiu trong ph
13
C - NMR. Hp cht này cha 79,96% brom
theo khi lưng. Trong nghiên cu phn ứng này, người ta phát hin ra cht trung gian Y. Cht Y
đưa ra 3 tín hiệu trong ph
13
C NMR và cha 66,6% brom. Ngoài ra, ngưi ta phát hin cht X
được hình thành bng cách brom hóa 3,3-dimethyl-2-butanol.
a. Xác đnh cu trúc ca các cht X và Y
b. Viết các cơ chế ca các mô t trên
Câu 10 (2,0 đim): Hp cht thiên nhiên
Amygladin (A), C
20
H
27
O
11
N là mt disaccharide thiên nhiên không có tính kh và ch cha liên kết
β-glycoside. Thy phân A bng dung dịch acid loãng thu được Glucose và hp cht B (C
7
H
6
O) làm
mất màu nước brom. Khi đun A vi dung dịch acid đặc thì thu được glucose và hp cht C
(C
8
H
8
O
3
). Oxy hóa C bng dung dch KMnO
4
, sau đó acid hóa thì thu được D không làm mt màu
dung dịch nước brom. Cho A tác dng với MeI dư trong môi trưng kiềm, sau đó thủy phân trong
môi trường acid, ri cho các sn phm to thành tác dng vi HIO
4
dư thì thu được 1 s sn phm
trong đó có 2,3,4,6-tetra-O-methyl-D-glucose, 2,3-dimethoxybutandial và methoxyetanal.
Hãy xác định cu to ca Amygladin (A), B, C và D.
HỘI CÁC TRƯNG CHUYÊN
VÙNG DUYÊN HI VÀ ĐNG BNG BC
B
ĐỀ ĐỀ XUT
NG DN CHM
ĐỀ THI CHN HC SINH GII
MÔN HÓA HC - KHI 11
Thi gian làm bài: 180 phút
Câu 1: (Tốc độ phản ứng)
1. Một trong các phản ứng pha khí được nghiên cứu kỹ là : H
2
(k) + I
2
(k) 2HI (k)
Khảo sát hằng số tốc độ của phản ứng ở các nhiệt độ khác nhau thu được kết quả sau
T(K)
K
1
(l/mol.s)
K
-1
(l/mol.s)
400
8,37.10
-12
3,25.10
-14
500
2,48.10
-7
1,95 .10
-9
600
2,38.10
-4
2,97.10
-6
700
3,22.10
-2
5,61.10
-4
800
1,27
2,85.10
-2
a. Cho biết phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Tính entanpi và entropi của phản ứng.
b. Tính độ phân ly của HI ở 600K.
2. Phản ứng clo hóa axit fomic trong pha khí xảy ra theo cơ chế dây chuyền sau:
- Sinh mạch: Cl
2
2Cl
.
- Phát triển mạch: Cl
.
+ HCOOH HCl +
.
COOH
Cl
2
+
.
COOH HCl + CO
2
+ Cl
.
- Ngắt mạch: Cl
.
+ thành bình Cl (thành bình)
Hãy chứng tỏ phương trình động học của phảnng có dạng:
a) Ta có bng sau:
T(K)
400
500
600
700
800
K
cb
(K
1
/K
-
1
)
257,54
127,18
80,13
57,40
44,56
Ta thy giá tr K
cb
giảm khi tăng nhiệt độ n phn ng ta nhit
(ΔH
o
<0)
T phương trình Van’t Hoff ta tính được ΔH
o
= -11,7 kJ.mol
-1
.












H
2
+
I
2
2HI
Kp = 80,13
P
o
1
(atm)
P
cb
0,5α
0,5α
1 - α
(atm)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

0,25
0,125
0,25
0,125

2. Áp dụng phương pháp nồng độ ổn định, ta có:
󰇟

󰇠


󰇟

󰇠

Ta có:

󰇟
󰇠
󰇟

󰇠
󰇟

󰇠

󰇟
󰇠
Ta có:
󰇟

󰇠󰇟

󰇠
󰇟
󰇠󰇟

󰇠

󰇟
󰇠󰇟

󰇠
󰇟
󰇠󰇟

󰇠
󰇟

󰇠

󰇟

󰇠
󰇟
󰇠


󰇟
󰇠󰇟

󰇠

󰇟
󰇠󰇟

󰇠
= K
󰇟
󰇠󰇟

󰇠
󰉵

0,25
0,25
0,75
Câu 2: Cân bằng và phản ứng trong dung dịch Pin điện
Dung dịch A gồm AgNO
3
0,050 M và Pb(NO
3
)
2
0,100 M.
1. Tính pH của dung dịch A.
2. Thêm 10,00 ml KI 0,250 M và HNO
3
0,200 M vào 10,00 ml dung dịch A. Sau phản ứng người ta
nhúng một điện cực Ag vào dung dịch B vừa thu được và ghép thành pin (có cầu muối tiếp xúc hai
dung dịch) với một điện cực Ag nhúng o dung dịch X m AgNO
3
0,010 M KSCN 0,040
M.
a. Viết sơ đồ pin .
b. Tính sức điện động E
pin
tại 25
0
C .
c. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt động.
d. Tính hằng số cân bằng của phản ứng trên .
Cho biết: Ag
+
+ H
2
O AgOH + H
+
(1) ; K
1
= 10
11,70
Pb
2+
+ H
2
O PbOH
+
+ H
+
(2) ; K
2
= 10
7,80
pK
s
: AgI là 16,0; PbI
2
là 7,86; AgSCN là 12,0 .
3. E
pin
sẽ thay đổi ra sao nếu:
a. Thêm một lượng nhỏ NaOH vào dung dịch B?
b. Thêm một lượng nhỏ Fe(NO
3
)
3
vào dung dịch X?
1.

 
󰇛

󰇜
*
β = 10
-11,70


 
󰇛

󰇜
*
β = 10
-7,80
Do
*
β
1
>>
*
β
2
>> K
w
pH tính theo CB (2)


 
󰇛

󰇜
*
β = 10
-7,80
0,1 x x x (M)



x = 3,98.10
-5
(M)
pH = 4,4
2. Đin cực A: TPBĐ:






Ag
+
+ I
-
→ AgI
Pb
2+
+ 2I
-
→ PbI
2
TPGH:

 
Tại pH = 1,0, coi nồng độ phức hidroxo là không đáng kể
Ta có kết tủa PbI
2
tan là chủ yếu:
PbI
2
↔ Pb
2+
+ 2I
-
K
s
= 10
-7,86
0,25
y 2y (M)
4y
3
= 10
-7,86
y = 1,51.10
-3
(M)
[I
-
] = 3,022.10
-3
(M)
[Ag
+
] =


󰇟
󰇠


󰇛
󰇜
(Hợp lí)


 
󰇟

󰇠

Đin cc B: Ag
+
+ SCN
-
→ AgSCN
Cân bng hoà tan kết ta:
AgSCN ↔ Ag
+
+ SCN
-
Ks = 10
-12
Z 0,03 + z (M)
z.(0,03 + z) = 10
-12,0
z = 3,33.10
-11
(M)


 
󰇟

󰇠

Đin cực A là Anode, điện cc B là Cathode
Sơ đồ pin:
(-) Ag, AgI │H
+
(0,1M) ║ SCN
-
(0,03M) │ Ag, AgSCN (+)
b) E
pin
= 0,179 - 0,001 = 0,178 V
c)
󰇛
󰇜

 

󰇛
󰇜
   
Phản ứng tổng: AgSCN + I
-
→ AgI + SCN
-
d)






3.a)
TH
1
: Lượng NaOH rất ít, HNO
3
dư → E
pin
không đổi.
TH
2
: Lượng NaOH vừa đủ trung hoà HNO
3
Tạo phức hidroxo
[Pb
2+
] giảm [I
-
] tăng [Ag
+
] giảm E
(-)
giảm E
pin
tăng.
TH
3
: Lượng NaOH dư, có phản ứng:



󰇛

󰇜


[Pb
2+
] giảm → E
pin
tăng.
b) Thêm Fe
3+
[SCN
-
] giảm [Ag
+
] tăng E
(+)
tăng E
pin
tăng.
0,25
0,25
0,25
0,125
0,25
0,125
0,375
0,125
Câu 3. Nhit hoá hc Cân bng hoá hc
1. Để xác định phân tử CaCl bền vững về mặt nhiệt động hay không, người ta dựa trên năng
lượng mạng lưới hoặc nhiệt hình thành Δ
f
H
o
. Dựa vào các dữ liệu sau, tính Δ
f
H
o
của CaCl theo chu
trình Born Haber:
Nhiệt nóng chảy (Δ
fus
H
o
) của Ca: 9,3 kJ mol
-1
Năng lượng ion hóa thứ nhất (I
1
) của Ca: 589,7 kJ mol
-1
Năng lượng ion hóa thứ hai (I
2
) của Ca: 1145,0 kJ mol
-1
Nhiệt hóa hơi (Δ
v
H
o
) của Ca: 150,0 kJ mol
-1
Năng lượng phân cắt liên kết (D
0
) của Cl
2
: 240,0 kJ mol
-1
Nhiệt hình thành (Δ
f
H
o
) của CaCl
2
: -796,0 kJ mol
-1
Ái lực electron (EA) của Cl: -349,0 kJ mol
-1
Năng lượng mạng lưới
L
H
o
) của CaCl: -751,9 kJ mol
-1
2. Để biết liệu CaCl tự oxi hóa khử tạo thành Ca CaCl
2
không, người ta cần tính nhiệt của
phản ứngy (biến đổi entropy ΔS rất nhỏ, có thể bỏ qua). Sự tự oxi hoá - khử của CaCl thể xảy
ra về mặt nhiệt động hay không? Dùng kết quả tính toán để chứng minh.
3. Cho cân bằng hóa học:
N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
→ 2NH
3 (k)
; = - 46 kJ.mol
-1
.
Nếu xuất phát từ hỗn hợp chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ số mol đúng bằng hệ số tỉ lượng 1: 3 thì khi đạt
tới trạng thái cân bằng (450
o
C, 300 atm) NH
3
chiếm 36% thể tích.
a) Tính hằng số cân bằng K
P
(ghi rõ đơn vị nếu có).
b) Giữ áp suất không đổi (300 atm), cần tiến hành nhiệt độ nào để khi đạt tới trạng thái cân bằng
NH
3
chiếm 50% thể tích? Giả sử không thay đổi trong khoảng nhiệt độ nghiên cứu.
Δ
f
H
o
CaCl
=   
  


CaCl bền nhiệt động.
0,75
2. Do ΔS
o
rất nhỏ, coi ΔH
o
yếu tố xét chiều phản ứng:
2CaCl → CaCl
2
+ Ca
ΔH
o
= -796,0 + 2.231,9 = -332,2 (kJ.mol
-1
)
Do ΔH
o
< 0, điều kiện đẳng nhiệt đẳng ắp → CaCl bị phân hủy
thành CaCl
2
và Ca
(Học sinh không nêu điều kiện đẳng nhiệt đẳng áp chỉ được tối
đa 0,125 điểm cho phần này)
0,25
3.a)
N
2
+
3H
2
2NH
3
ΔH
o
= - 46
kJ/mol
n
o
1
3
(mol)
n
cb
1-x
3-3x
2x
(mol)



󰇛󰇜





󰇡


󰇢

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜󰇛

󰇜



b)
Khi NH
3
chiếm 50% thể tích, khi đó


 → x = 0,667 mol
Khi đó Kp = 4,214.10
-4




󰇛
󰇜







󰇛

󰇜
T
2
= 595,12K
0,5
0,5
Câu 4. (Hoá nguyên t)
Nitrogen mt nguyên t phi kim ph biến, tn tại i dng phân t khí N
2
chiếm đến
78% khí quyển Trái Đất. Ngoài ra, nó đóng vai trò quan trọng, mt trong mọi thể sng. Hin
nay, phương pháp cố định Nitrogen không khí ph biến nht chu trình Haber-Bosch da trên
phn ng giữa Nitrogen và Hydrogen để to nên Amonia.
Tuy nhiên ngày nay, ngưi ta vn c định Nitrogen thông qua mui M (Cha 50% khối lượng Ca)
để làm trung gian cho s tng hp các cht N, O, P và Q.
T các d kiện sau, c định các cht K, L, M,…trong đồ trên, viết phương trình hóa hc cho
tng phn ng:
- Các phn ng to thành K, L, M, X, Q, R đều có s tham gia ca yếu t nhiệt độ.
- Q mt trimer vòng ca P tng y v bi ln tại đất nước đông dân thứ hi thế gii
hin ti.
- S là mt muối trong đó cation và anion có cu trúc hình học tương tự nhau.
Xác đnh các cht K,L,M,…:
K. CaO
L. CaC
2
M. CaCN
2
O. C
4
H
4
P. H
2
N-CN
N. C
2
H
2
R.
Q.
S.
CaCO
3
→ CaO + CO
2
CaO + 3C → CaC
2
+ CO
CaC
2
+ 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
2C
2
H
2
→ C
4
H
4
(vinylacetylene)
CaC
2
+ N
2
→ CaCN
2
+ C
CaCN
2
+ 3H
2
O → CaCO
3
+ 2NH
3
Xác đnh
các cht: 1,0
(Mi cht
0,1đ x 8
Riêng cht
S đưc
0,2đ)
Viết PTHH:
0,1đ x 10
CaCN
2
+ H
2
O + CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
N-CN
3 H
2
N-CN → (Melamine)
H
2
N-CN + NH
3
+ HNO
3
Câu 5. (Phc cht)
1. Sử dụng thuyết VB giải thích sự hình thành, từ tính và dạng hình học của các phức chất sau:
a) [Co(NH
3
)
6
]Cl
2
b) K
2
[PtCl
4
]
2. Sử dụng thuyết trường tinh thể, giải thích sự hình thành, từ tính, momen từ và tính năng lượng
bền hoá tinh thể cho phức chất spin thấp [Mn(NH
3
)
6
]Cl
3
3. Cho dòng khí X đi qua kim loại M thu được phức chất A
1
chứa 28,57% kim loại M theo khối
lượng. Phức chất A
1
bị quang phân tạo thành phức chất A
2
chứa 30,77% kim loại M theo khối
lượng. Xác định A
1
và A
2
, vẽ cấu trúc hình học của chúng.
1.
a) Co
2+
: [Ar] 3d
7
Lai hóa: 1AO
4s
+ 3AO
4p
+ 2AO
4d
→ 6AO
sp3d2
Mi AO
sp3d2
trng ca Co
3+
xen ph trc vi AO cha cp e t do
ca N to thành 6 liên kết
NCo
.
Lai hóa: sp
3
d
2
Dng hình hc: Bát din Thun t (Có e độc
thân)
b) Pt
2+
: [Xe] 4f
14
5d
8
Do phân mức năng lượng 5d 6s rt gn nhau nên xy ra s dn
e:
Lai hóa: 1AO
5d
+ 1AO
6s
+ 2AO
6p
→ 4AO
dsp2
Mi AO
dsp2
trng ca Pt
2+
xen ph trc vi AO cha cp e t do
ca Cl
-
to thành 4 liên kết
ClPt
.
1. Mi cht
0,5
2. 0,5
3. Mi cht
xác định
CTPT 0,125
Cu to
0,125
Lai hóa: dsp
2
Dng hình hc: Vuông phng Nghch t (Không
có e đc thân)
2.
Mn
2+
: [Ar] 3d
4
Phc spin thp:
T tính: Thun t.
Momen từ: μ =
󰇛
󰇜

󰇛

󰇜
CSFE =
3. X: CO M: Fe A
1
: Fe(CO)
5
A
2
: Fe
2
(CO)
9
A
1
:
A
2
:
Câu 6 (2,0 điểm): Đại cương hữu cơ
Meldrum’s acid (A) có pKa = 7.3 có tính acid cao bt thưng so vi các dn cht diester, ví d như
dimethyl malonate (B) (pKa=15,9), trong khi đó 5,5-dimethyl-1,3-cyclohexadione (C) và pentane-
2,4-dione (D) li có tính acid không quá khác bit (pKa=11.2 so vi 13.43).
1. Nêu các lí do chung gây ra tính acid ca các nguyên t H trong các hp cht trên.
2. Hãy gii thích lý do vì sao A và C lại có tính acid cao hơn so với các hp cht mch h tương
ng B và D.
3. Giải thích lí do vì sao Meldrum’s acid li có tính acid cao bất thưng.
Ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
1.
2 do chung gây ra tính acid ca các nguyên t H k trên:
- Độ bn ca liên kết CH: Các liên kết CH trên b m kém bn do s siêu liên
hp vào hai nhóm C=O k cn, c th ơng tác σ
C-H
→ π
*
C=O
.
0,25
- Độ bn ca base liên hp: Đin tích âm ca các base liên hp ơng ng được
bn hóa bi hiu ng C ca hai nhóm C=O k cn.
- Lưu ý: Không cho đim nếu hc sinh gii thích da vào độ phân cc ca liên kết C
H.
0,25
2.
Gii thích:
- Trong cu dng vòng 6 cnh bn ca A C, MO σ
C-H
(tương ng vi liên kết CH
nm v trí trc giữa 2 nhóm C=O) có định hưng rt phù hợp đ xen ph cc đi
với hai MO π
*
C=O
(tương ứng vi 2 liên kết C=O k cn). B D các hp cht
mch h, cu dng ca chúng có chuyển động quay linh hoạt hơn, do đó các tương
tác σ
C-H
→ π
*
C=O
không đạt đưc hình hc xen ph ti ưu.
0,5
- V cu dng ca A C để minh ha cho s xen ph σ
C-H
π
*
C=O
. Yêu cu v
đúng hình
dng ca các MO, đặc bit π
*
(C=O) .
- Do đó, A C đều tính acid cao hơn so vi các hp cht mch h tương ng
B D.
- Hc sinh th gii thích rng base liên hp ca A C thoáng lp th hơn, do đó
0,5
được solvate
hóa tt hơn B D.
3.
- Trong cu dng thuyn cng nhắc, các tương tác n
O
→ π
*
C=O
và n
O
→ σ
*
C-O
đều
không
thun lợi, do đó tương tác σ
C-H
→ π
*
C=O
trong A không b ảnh hưởng như C.
Hc sinh có th v hình minh ha phù hp.
0,25
-
Mt khác, base liên hp ca A được bn hóa bi tương tác n
o
→ σ
*
C-O
(hiu
nganomeric
).
0,25
u 7 (2,0 điểm): Cơ chế phn ng hóa hc hữu cơ
1.
2.
3.
4.
Ý
Hướng dẫn chấm
Điể
m
1
.
0,5
2
.
0,5
3
.
0,5
4
.
0,5
Câu 8: Sơ đ tng hp hữu cơ
1. Morphine là mt loi thuc phin mạnh được tìm thy t nhiên trong cây thuc phin, mt loi
nha màu nâu sm anh túc (Papaver somniferum). Nó ch yếu được s dụng như một loi thuc
giảm đau. Nó tác đng trc tiếp lên h thần kinh trung ương (CNS) đ giảm đau và gây thay đổi
nhn thức cũng như phn ng cm xúc đối với cơn đau. Morphine gây nghiện và d b lm dng vì
vậy đã có nhiều nhà nghiên cu tng hợp nó và sau đây là một trong s đó:
2. Tetrahydrocannabinol (THC) là thành phn hot đng thn kinh chính ca cn sa và là mt trong
ít nht 113 tng s cannabinoid được xác định trên cây này. Giống như hầu hết các cht chuyn hóa
th cp có hoạt tính dưc lý ca thc vt, THC là mt cht béo có trong cn sa.Là thành phn chính
ca cây cần sa đểy ra các hiu ng thn kinh. THC lần đầu tiên đưc phát hin và phân lp bi
nhà hóa học người Israel Raphael Mechoulam ti Israel vào năm 1964. Ngưi ta phát hin ra rng,
khi hút thuc, tetrahydrocannabinol đưc hp th vào máu và di chuyển đến não, t gn vào các th
th endocannabinoid t nhiên nm trong v não, tiu não và hch nền. Đây là những phn ca não
chu trách nhim v suy nghĩ, trí nh, nim vui, s phi hp và chuyển động.
ới đây là 1 trong những cách tng hp THC người ta đã tìm thấy:
Ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
.
Mỗi
chất
đúng
được
0,05
điểm
.
Đún
g cả
dãy
được
thêm
0,25
điểm
2
.
Mỗi
chất
đúng
được
0,05
điểm
.
Đún
g cả
dãy
được
thêm
0,25
điểm
Câu 9 (2,0 điểm): Xác định cu trúc các cht hữu cơ
Khi brom vi 2,3-dimethylbutane, mt lưng lớn các bromua được hình thành. Hp cht X ch cho
1 tín hiu trong di
1
H - NMR và 2 tín hiu trong ph
13
C - NMR. Hp cht này cha 79,96% brom
theo khi lưng. Trong nghiên cu phn ứng này, người ta phát hin ra cht trung gian Y. Cht Y
đưa ra 3 tín hiệu trong ph
13
C NMR và cha 66,6% brom. Ngoài ra, ngưi ta phát hin cht X
được hình thành bng cách brom hóa 3,3-dimethyl-2-butanol.
a. Xác đnh cu trúc ca các cht X và Y
b. Viết các cơ chế ca các mô t trên
Ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
1.
X:
Y:
0,5
2.
chế to X
0,75
0,75
Câu 10 (2,0 đim): Hp cht thiên nhiên
Amygladin (A), C
20
H
27
O
11
N là mt disaccharide thiên nhiên không có tính kh và ch cha liên kết
β-glycoside. Thy phân A bng dung dịch acid loãng thu được Glucose và hp cht B (C
7
H
6
O) làm
mất màu nước brom. Khi đun A vi dung dịch acid đặc thì thu được glucose và hp cht C
(C
8
H
8
O
3
). Oxy hóa C bng dung dch KMnO
4
, sau đó acid hóa thì thu được D không làm mt màu
dung dịch nước brom. Cho A tác dng với MeI dư trong môi trưng kiềm, sau đó thủy phân trong
môi trường acid, ri cho các sn phm to thành tác dng vi HIO
4
dư thì thu được 1 s sn phm
trong đó có 2,3,4,6-tetra-O-methyl-D-glucose, 2,3-dimethoxybutandial và methoxyetanal.
Hãy xác định cu to ca Amygladin (A), B, C và D.
Ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
1.
A:
B:
C:
D:
0,5
điểm/1
chất
thi gm .. trang)
K THI CHN HC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHU VC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BNG BC B
LN TH XIV, NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: HÓA HC - LP 11
Thi gian: 180 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1 (2,5 đim) Tốc độ phn ng
S phân hy H
2
O
2
được thúc đẩy vi s mt ca ion Fe
2+
. chế phn ứng được đề ngh như
sau:
Fe
2+
+ H
2
O
2
1k
Fe
3+
+
.
OH + OH
-
(1)
.
OH + H
2
O
2
2
k
HO
2
.
+ H
2
O (2)
HO
2
.
+ H
2
O
2
3
k
H
2
O + O
2
+
.
OH (3)
Fe
2+
+
.
OH
4
k
Fe
3+
+ OH
-
(4)
a. Hãy cho biết phn ng tổng quát trong môi trường axit. th coi Fe
2+
chất xúc c được
không? Ti sao?
b. Thiết lp biu thc tc đ phn ng phân hy H
2
O
2
. Phn ng này có bc đng hc hay không?
c. Gi s ti thời điểm ban đầu nồng độ Fe
2+
, H
2
O
2
tương ng bng 0,2 M 0,15 M. Sau thi
gian t, nồng độ Fe
2+
n 0,12 M. Tính tốc đ phn ng ti thời điểm ban đu ti thời đim sau
thi gian t ( nhit đ không đổi) theo hng s tc đ k
1
, k
2
, k
3
và k
4
.
Câu 2 (2,5 đim) Cân bng và phn ng trong dung dch
ĐỀ THI ĐỀ XUT
2.1. Hóa học xanh (Green chemistry) luôn hướng ti các quá trình sn xut sạch hơn, giảm thiu ô
nhiễm môi trường, tách loi, thu hi, tái s dng các cht thi. Dưới đây là một ví d:
Để tách loi các kim loi nng Cr(VI), Ni(II) t nước thi m điện, ngưi ta tiến hành kh Cr(VI)
v Cr(III) bng FeSO
4
trong môi trường axit, sau đó dùng kiềm đ kết ta các hidroxit Cr(OH)
3
,
Ni(OH)
2
, Fe(OH)
3
ti các pH thích hp nhm thu hi, tái s dng li hidroxit ca các kim loi này.
Gi thiết nồng độ ban đầu của các ion Cr(VI) Ni(II) trong c thải đều bng 10
-3
M; lượng
FeSO
4
ly vừa đủ để kh Cr(VI) v Cr(III) (coi th tích dung dịch nước thi không đổi). Hãy xác
định các giá tr pH sau đây đối vi tng hidroxit kim loi:
- pH
ca dung dch khi bt đu xut hin kết ta hydroxide kim loi.
- pH
ht
ca dung dch khi kết ta hoàn toàn hydroxide kim loi. (Các hydroxide kim loại đưc xem
như kết ta hoàn toàn khi nồng độ ion kim loi còn li trong dung dch nh hơn hoc bng 10
-6
M).
Cho tích s tan K
s
ca Fe(OH)
3
, Cr(OH)
3
, Ni(OH)
2
lần lượt bng 10
-38
, 10
-30
, 10
-15
.
2.2. Gii Nobel hoá học năm 2019 được trao cho ba nhà hoá học: John B. Goodenough (ngưi
Anh), M. Stanley Whittingham (người Anh), Akira Yoshino (ngưi Nht) s nghiên cu phát
trin pin sc Liti ion.
Sức điện động chun ca pin 3,70 V. Gi định rng các bán phn ng cathode anode như
sau:
Cathode: CoO
2
+ Li
+
+ e → LiCoO
2
Anode: LiC
6
→ 6C + Li
+
+ e
a) Viết phn ng tng cng xy ra trong pin và tính năng lượng Gibbs chun ca phn ng [kJ mol
-
1
].
b) Tế bào điện hoá điện cc được to ra t LiCoO
2
graphit (C). Tính khối lượng anode khi
pin được sạc đầy khi pin đã phóng điện hoàn toàn. Biết rằng ban đầu 10,00 gam LiCoO
2
10,00 gam graphite (C).
c) Tính năng lượng chuyn hoá cực đại tính trên 1 đơn vị khối lượng ca pin (kJ kg
-1
). Gi s ng
chất làm anode cathode đưc ly đúng tỉ l mol ca phn ng, tng khối lưng của các điện cc
chiếm 50,0% khối lượng ca pin. T kết qu tính đưc, y so sánh vi mật độ năng lượng khong
200 kJ. kg
-1
ca pin lead-acid.
Câu 3 (2,5 đim) Nhit đng và cân bng hoá hc
3.1.y xanh s dng ánh sáng mt trời để chuyển hóa nước và khí carbonic trong không khí thành
glucose (C
6
H
12
O
6
) và oxygen.
a. Ti sao quá trình quang hp y xanh ch xy ra đưc trong khong nhit độ tương đi hp?
Tính toán đ ch ra rng quá trình tng hợp glucozơ của cây xanh không th thiếu ánh sáng mt tri.
b. Tính s photon ti thiểu để cây xanh tng hp nên mt phân t glucose 25
o
C nếu xem cây
xanh hp th ánh sáng có bước sóng 600 nm.
c. Hàng năm, quá trình quang hợp trên trái đất tiêu tn hết khong 3,4 × 10
18
kJ năng ng ánh
sáng mt trời. Ước lượng gần đúng khối ng CO
2
(theo đơn vị tn) trong khí quyển đưc cây
xanh loi b hàng năm.
Cho: Bng s liu nhit đng áp sut tiêu chun 1 bar, nhit đ 25
o
C:
Cht
Δ
s
H
o
(kJ/mol)
S
o
(J/mol.K)
CO
2 (g)
-393,5
213,2
H
2
O
(l)
-285,8
69,9
C
6
H
12
O
6 (s)
-1273,3
212,1
O
2 (g)
205,0
3.2. Cho cân bng sau: CO (g) + 2H
2
(g) CH
3
OH (g);
Cho
r
H
0
= - 90,0 kJ.mol
-1
(gi thiết là không đi trong khong nhiệt độ tiến hành thí nghim).
K
P
(573K) = 2,5.10
-3
a) Trong 1 bình kín, ban đu ly CO H
2
theo t l mol 1 : 2 ti nhiệt độ 573K. Xác đnh áp sut
toàn phn ca h để hiu sut phn ứng đạt 70%.
b) Viết phương trình biểu din s ph thuc gia lnK
P
vào T.
c) Tại 200 bar, xác đnh nhit đ mà tại đó hiệu sut phn ứng đạt 70%.
Câu 4 (2,5 đim) Hoá nguyên t. Phc cht
4.1. Chromium trioxide là cht oxihóa mạnh, nó oxi hóa được nhiu chất vô cơ và hữu cơ, bc
cháy khi tiếp xúc vi P, HI C
2
H
5
OH. Tuy nhiên, CrO
3
khô th kết hp vi khí HCl to
nên chromyl chloride là hp cht cu to tính chất tương tự sulfuryl halide. CrO
3
tan d
dàng trong nước to thành dung dch acid dung dch có màu vàng cha acid chromic (H
2
CrO
4
)
dung dịch đặc màu t da cam đến đ cha acid polychromic (dichromic, trichromic,
tetrachromic).
Khi chế hóa dung dch dichromat ca kim loi kim vi dung dch ether ca hn hp H
2
O
2
30% H
2
SO
4
loãng người ta thu được dung dch màu xanh cha CrO
5
. Peroxide này ch tn
ti trong dung dịch ether không tách ra đưc dng t do. CrO
5
kém bn, phân hy d dàng
gii phóng oxygen khi tác dng vi các dung dch acid (H
2
SO
4
) hoc kim( KOH).
Khi chế hóa cn thn CrO
5
trong ether vi H
2
O
2
dung dịch KOH người ta thu được tinh
th hydrate màu xanh K
2
Cr
2
O
12
.2H
2
O. Những peroxychromate đó đưc coi mui ca acid
H
2
Cr
2
O
12
không tách ra được dng t do. K
2
Cr
2
O
12
không bn phân hy gii phóng oxygen
trong dung dch nưc, dung dch kim và dung dch acid.
Viết CTCT ca CrO
5
, H
2
Cr
2
O
7
, H
2
Cr
2
O
12
.
4.2. Viết các đồng phân lập thể (có thể có) của các phức sau: [Pt(NH
3
)(NO
2
)py(NH
2
OH)]
+
(phức
vuông phẳng), [Co(NH
3
)
2
(H
2
O)
2
(NO
2
)
2
]
+
, [Co(En)
2
ClNH
3
]
2+
.
Câu 5 (2,5 điểm) Đại cương hữu cơ
5.1. (1,5 điểm) α-Arbutin là mt thành phn trng da vô cùng quen thuc mt trong các loi m
phm chức năng m sáng nâng tone da như kem ng da, chng nng, đc tr m, thâm,
tàn nhang.Nó c chế enzyme để sn sinh ra melanin trong tế bào. Trong t nhiên, Alpha-Arbutin
được tìm thy cây bearberry(cây dâu gu), mm lúa mì, lá và qu vit qut, nam vit quất,…
a) D đoán tính tan trong nước ca α-arbutin. Gii thích.
b) Trong α-arbutin, tính acid ca nhóm OH nào mnh nht? Gii thích.
5.2. (1,0 điểm) Cho các ancol: p-CH
3
-C
6
H
4
-CH
2
OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-CH
2
OH, p-CN-C
6
H
4
-CH
2
OH
và p-Cl-C
6
H
4
-CH
2
OH. So sánh kh năng phản ng ca các ancol vi HBr và gii thích.
Câu 6 (2,5 điểm). Sơ đồ tng hp hữu cơ. Cơ chế phn ng hóa hữu cơ
6.1. (1,0 điểm) Cho phn ng sau:
a) Xác định cơ chế ca phn ng.
b) Viết cơ chế ca phn ứng và xác định cu trúc ca sn phm.
6.2. (1,5 điểm) Hãy xác định cu trúc các cht M, N, L, O, P, Q.
Câu 7 (2,5 điểm) Xác định cu trúc các cht hu cơ
Hp cht X (C
19
H
22
O
6
) không tác dụng được vi 2,4-đinitrophenylhiđrazin; không phản ng
iođofom. Khi tác dụng với HI dư, X cho 4 mol CH
3
I cht Y (C
15
H
14
O
5
I
2
). Oxi hóa Y bng dung
dch KMnO
4
đun nóng thu được axit 2,4,6-trihiđroxibenzoic, kCO
2
axit 2,4-đihiđroxibenzoic
s mol mi cht bng s mol Y đã dùng. Khi cho Y tác dng vi dung dịch NaOH loãng sau đó
cho sn phm tác dng vi HIO
4
thu được hp cht Y
1
axit 2,4-đihiđroxibenzoic. c đnh cu
to ca X, Y, Y
1
.
Câu 8 (2,5 đim) Hoá hc các hp cht thiên nhiên
8.1. Camptothecin các dn xut ca hoặc tương tự nhng cht chống ung tquan trng.
Cu trúc của Camptothecin như sau:
(E)
N
N
O
O
O
OH
a/ Xác đnh loi nhóm chc, cu hình tuyt đi ca các trung tâm bất đối có trong Camptothecin.
b/ So sánh tính bazơ ca các nguyên t N trong Camptothecin và gii thích?
8.2. Verapamil tác dng làm h huyết áp, chng lon nhịp tim, tăng lưu ợng máu trên động
mch vành. Verapamil có Công thc cu tạo như sau:
OCH
3
H
3
CO
NC
(H
3
C)
2
HC
N
H
3
C
OCH
3
OCH
3
Hãy viết sơ đồ điều chế Verapamil t
H
3
CO
H
3
CO
CN
và các cht hữu cơ khác.
-----HT-----
K THI CHN HC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHU VC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BNG BC B
LN TH XIV, NĂM 2023
ĐÁP ÁN MÔN: HÓA HỌC - LP 11
Câu 1 (2,5 đim) Tốc độ phn ng
S phân hy H
2
O
2
được thúc đẩy vi s mt ca ion Fe
2+
. chế phn ứng được đề ngh như
sau:
Fe
2+
+ H
2
O
2
1k
Fe
3+
+
.
OH + OH
-
(1)
.
OH + H
2
O
2
2
k
HO
2
.
+ H
2
O (2)
HO
2
.
+ H
2
O
2
3
k
H
2
O + O
2
+
.
OH (3)
Fe
2+
+
.
OH
4
k
Fe
3+
+ OH
-
(4)
a. y cho biết phn ng tổng quát trong môi trường axit. Có th coi Fe
2+
chất xúc tác được
không? Ti sao?
b. Thiết lp biu thc tc đ phn ng phân hy H
2
O
2
. Phn ng này có bc đng hc hay không?
c. Gi s ti thời điểm ban đầu nồng độ Fe
2+
, H
2
O
2
ơng ng bng 0,2 M 0,15 M. Sau thi gian
t, nồng độ Fe
2+
còn 0,12 M. Tính tốc độ phn ng ti thời điểm ban đầu ti thời điểm sau thi
gian t ( nhit đ không đổi) theo hng s tốc độ k
1
, k
2
, k
3
và k
4
.
Câu 1
Đáp án
Thang
đim
a.
2Fe
2+
+ 3H
2
O
2
2Fe
3+
+ O
2
+ 2H
2
O + 2OH
-
Trong phn ng tng hp trên vn xut hin s tham gia ca Fe
2+
nên
Fe
2+
không phi là cht xúc tác .
0,25
b.
Áp dng nguyên lý dng:
].[].[0]].[.[].[].[
][
.
23
.
222
.
2322
.
2
.
2
HOkOHkOHHOkOHOHk
dt
HOd
(1)
0]].[.[]].[.[]].[.[].[].[
][
.2
422
.
2322
.
222
2
1
.
OHFekOHHOkOHOHkOHFek
dt
OHd
(2)
Thay (1) vào (2) ta được: k
1
.[H
2
O
2
] = k
4
.[
OH]
.
(3)
Mt khác , ta có:
-
]].[.[]].[.[].[].[
][
22
.
2322
.
222
2
1
22
OHHOkOHOHkOHFek
dt
OHd
(4)
Thay (1), (3) vào (4): -
2
22
4
1
222
2
1
22
].[.2].[].[
][
OH
k
k
kOHFek
dt
OHd
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Mà theo PT (*):
v
p
= -
dt
OHd ][
.
3
1
22
=
3
1
.
)].[.2].[].[(
2
22
4
1
222
2
1
OH
k
k
kOHFek
(Biu thc tốc độ ca phn ng)
Vy phn ng không có bc đng hc.
0,25
0,25
c.
Tc đ p ti thi đim ban đầu:
v
o
=
3
1
.
4
21
1
2
4
1
21
.
.015,0.01,0))15,0.(.215,0.2,0.(
k
kk
k
k
k
kk
Tc đ p ti thi đim t:
v =
3
1
.
4
21
4
1
32
4
1
21
.
.10.6.10.2,1))03,0.(.203,0.12,0.(
k
kk
k
k
k
kk
0,25
0,25
Câu 2 (2,5 đim) Cân bng và phn ng trong dung dch
2.1. Hóa học xanh (Green chemistry) luôn hướng ti các quá trình sn xut sạch hơn, giảm thiu ô
nhiễm môi trường, tách loi, thu hi, tái s dng các cht thi. Dưới đây là một ví d:
Để tách loi các kim loi nng Cr(VI), Ni(II) t nước thi m điện, ngưi ta tiến hành kh Cr(VI)
v Cr(III) bng FeSO
4
trong môi trường axit, sau đó dùng kiềm để kết ta các hydroxide Cr(OH)
3
,
Ni(OH)
2
, Fe(OH)
3
ti các pH thích hp nhm thu hi, tái s dng li hydroxide ca các kim loi
này.
Gi thiết nồng độ ban đầu ca các ion Cr(VI) Ni(II) trong c thải đều bng 10
-3
M; lượng
FeSO
4
ly vừa đủ để kh Cr(VI) v Cr(III) (coi th tích dung dịch nước thi không đổi). Hãy xác
định các giá tr pH sau đây đối vi tng hydroxide kim loi:
- pH
ca dung dch khi bt đu xut hin kết ta hydroxide kim loi.
- pH
ht
ca dung dch khi kết ta hoàn toàn hydroxide kim loi. (Các hydroxide kim loại đưc xem
như kết ta hoàn toàn khi nồng độ ion kim loi còn li trong dung dch nh hơn hoc bng 10
-6
M).
Cho tích s tan K
s
ca Fe(OH)
3
, Cr(OH)
3
, Ni(OH)
2
lần lượt bng 10
-38
, 10
-30
, 10
-15
.
2.2. Gii Nobel hoá học năm 2019 được trao cho ba nhà hoá học: John B. Goodenough (ngưi
Anh), M. Stanley Whittingham (người Anh), Akira Yoshino (ngưi Nht) s nghiên cu phát
trin pin sc Liti ion.
Sức điện động chun ca pin 3,70 V. Gi định rng các bán phn ng cathode anode như
sau:
Cathode: CoO
2
+ Li
+
+ e → LiCoO
2
Anode: LiC
6
→ 6C + Li
+
+ e
a) Viết phn ng tng cng xy ra trong pin và tính năng lượng Gibbs chun ca phn ng [kJ mol
-
1
].
b) Tế o điện hoá điện cc đưc to ra t LiCoO
2
graphit (C). Tính khối ng anot khi pin
được sc đy và khi pin đã phóng điện hoàn toàn. Biết rằng ban đầu có 10,00 gam LiCoO
2
10,00
gam graphite (C).
c) Tính năng lượng chuyn hoá cực đại tính trên 1 đơn vị khối lượng ca pin (kJ kg
-1
). Gi s ng
chất làm anode catode đưc ly đúng tỉ l mol ca phn ng, tng khối lượng của các điện cc
chiếm 50,0% khối lượng ca pin. T kết qu tính đưc, y so sánh vi mật độ năng lượng khong
200 kJ. kg
-1
ca pin lead-acid.
Câu 2
Đáp án
Thang đim
2.1
- Đối vi Fe
3+
:
Để bt đu kết ta Fe(OH)
3
thì
3
3
s,Fe(OH)
12
3
OH
Fe
K
C 1,4938.10 M
C

pH
= 2,17
Khi Fe(OH)
3
kết ta hoàn toàn thì
3
s,Fe(OH)
11
3
6
OH
K
C 2,154.10
10

M
pH
ht
= 3,33
0,25
0,25
- Đối vi Cr
3+
:
Để bt đu kết ta Cr(OH)
3
thì
3
3
s,Cr(OH)
9
3
OH
Cr
K
C 10 M
C

pH
= 5,00
Khi Cr(OH)
3
kết ta hoàn toàn thì
3
s,Cr(OH)
8
3
6
OH
K
C 10 M
10

pH
ht
= 6,00
0,25
0,25
- Đối vi Ni
2+
:
Để bt đu kết ta Ni(OH)
2
thì
2
2
s,Ni(OH)
6
OH
Ni
K
C 10 M
C

pH
= 8,00
Khi Ni(OH)
2
kết ta hoàn toàn thì
2
s,Ni(OH)
5
6
OH
K
C 3,162.10 M
10

pH
ht
= 9,50
0,25
0,25
2.2.
a
a) CoO
2
+ LiC
6
→ LiCoO
2
+ 6C
Δ
r
G
o
= nFE
o
= 1 × 96485 × 3,70 = 357 kJ mol
-1
0,25
b
Khi đã sạc đầy: S mol LiCoO
2
= 10,00/97,87 = 0,1022 mol.
S mol C = 10,00/12,01 = 0,8326 mol > 0,1022 mol × 6 = 0,6132
mol.
Do vy khi lượng anot khi pin được sc đy:
10,00 + 0,1022 × 6,94 = 10,71 g.
Khi pin phóng đin hoàn toàn thì khi lưng anot = 10,00 g.
0,25
0,25
c.
Mt đ năng lượng ca pin liti ion
357kJ/(2.169,93.10
-3
kg) = 1050,4 kJ kg
-1
0,25
Câu 3 (2,5 đim) Nhit đng và cân bng hoá hc
3.1.y xanh s dng ánh sáng mt trời để chuyển hóa nước và khí carbonic trong không khí thành
glucose (C
6
H
12
O
6
) và oxygen.
a. Ti sao quá trình quang hp y xanh ch xy ra đưc trong khong nhit độ tương đi hp?
Tính toán đ ch ra rng quá trình tng hp glucose ca cây xanh không th thiếu ánh sáng mt tri.
b. Tính s photon ti thiểu để cây xanh tng hp nên mt phân t glucose 25
o
C nếu xem cây
xanh hp th ánh sáng có bước sóng 600 nm.
c. Hàng năm, quá trình quang hợp trên trái đất tiêu tn hết khong 3,4 × 10
18
kJ năng ng ánh
sáng mt trời. Ước lượng gần đúng khối ng CO
2
(theo đơn vị tn) trong khí quyển đưc cây
xanh loi b hàng năm.
Cho: Bng s liu nhit đng áp sut tiêu chun 1 bar, nhit đ 25
o
C:
Cht
Δ
s
H
o
(kJ/mol)
S
o
(J/mol.K)
CO
2 (g)
-393,5
213,2
H
2
O
(l)
-285,8
69,9
C
6
H
12
O
6 (s)
-1273,3
212,1
O
2 (g)
205,0
3.2. Cho cân bng sau: CO (g) + 2H
2
(g) CH
3
OH (g);
Cho
r
H
0
= - 90,0 kJ.mol
-1
(gi thiết là không đi trong khong nhiệt độ tiến hành thí nghim).
K
P
(573K) = 2,5.10
-3
a) Trong 1 bình kín, ban đu ly CO H
2
theo t l mol 1 : 2 ti nhiệt độ 573K. Xác đnh áp sut
toàn phn ca h để hiu sut phn ứng đạt 70%.
b) Viết phương trình biểu din s ph thuc gia lnK
P
vào T.
c) Tại 200 bar, xác đnh nhit đ mà tại đó hiệu sut phn ứng đạt 70%.
Câu
3
ng dn chm
Đim
3.1.
a
Quá trình quang hp y xanh mt chui các phn ng hóa sinh
phc tp hu hết đu cần đến c enzyme m xúc tác. Các enzyme
thông thưng ch hoạt động được trong mt khong nhiệt độ hp nên quá
trình quang hợp cũng chỉ xy ra trong mt khong nhit đ nht đnh.
0,25
6CO
2
+ 6H
2
O = C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
r
H
o
= 2802,5 kJ/mol
r
S
o
= -256,5 J/mol.K
Do quá trình quang hp ch xy ra trong mt khong nhiệt độ hp nên ta
th coi giá tr ΔH và ΔS không phụ thuc vào nhiệt độ. ΔH dương
và ΔS âm, ΔG = ΔH - TΔS < 0 vi mi T, phn ng không t din biến
mi nhiệt độ, tc là phn ng này mun xy ra thì cần có năngng bên
ngoài cung cp, nói cách khác cây xanh không th thiếu ánh sáng mt
tri!
0,25
b
25
o
C:
r
G
o
= 2878,9 kJ/mol = 4,78 × 10
-18
J/ phân t glucozơ.
Năng lưng cung cp bi 1 photon: E = hv/λ = 3,31 × 10
-19
J/photon
S photon cn cho phn ng to ra 1 phân t glucozơ: 14,4 photon. Nói
chung, vì photon lượng t ng lượng n s photon ti thiu 15
photon.
0,25
c
S mol CO
2
= 7,08 × 10
15
mol hay khối lượng CO
2
= 3,12 × 10
17
g =
3,12 × 10
11
tn.
0,25
3.2
a.
Xét cân bng:
CO
(k)
+ 2H
2 (k)
CH
3
OH
(k)
Ban đầu 1 2 0 n
tng
= 3
Cân bng 1-x 2 2x x n
tng
= 3 2x
Hiu sut đt 70% -> x = 0,7
1
. 0,1875
32
CO T T
x
P P P
x

23
2 0,375 ; . 0,4375
32
H CO T CH OH T T
x
P P P P P P
x
3
2
3
2 2 2
0,4375 1
2,5.10 .
. 0,1875.(0,375)
CH OH
P
CO H T
P
K
P P P

P
T
= 81,468 (bar)
0,5
0,25
b
Ta có:
573
11
)573(
)(
ln
0
TR
H
KK
TK
pu
P
P
lnK
P
(T) =
10825
24,88
T
0,25
c
Ti P
T
= 200 bar và hiu sut 70%
K
P
(T) =
4
22
0,4375 1
. 4,15.10
0,1875.(0,375) 200
lnK
P
(T) = -7,79 =
88,24
10825
T
=> T = 633K
0,5
Câu 4 (2,5 đim) Hoá nguyên t. Phc cht
4.1. Chromium trioxide chất oxihóa mạnh, oxi hóa được nhiều chất hữu cơ, bốc
cháy khi tiếp xúc với P, HI C
2
H
5
OH. Tuy nhiên, CrO
3
khô thể kết hợp với khí HCl tạo nên
chromyl chloride hợp chất cấu tạo tính chất tương tự sulfuryl halide. CrO
3
tan dễ dàng
trong nước tạo thành dung dịch acid dung dịch màu ng chứa acid chromic (H
2
CrO
4
) dung
dịch đặc có màu từ da cam đến đỏ chứa acid polychromic (dichromic, trichromic, tetrachromic).
Khi chế hóa dung dịch dichromate của kim loại kiềm với dung dịch ether của hỗn hợp H
2
O
2
30% H
2
SO
4
loãng người ta thu được dung dịch màu xanh chứa CrO
5
. Peroxide y chỉ tồn tại
trong dung dịch ether không tách ra được dạng tự do. CrO
5
kém bền, phân hủy dễ dàng giải
phóng oxygen khi tác dụng với các dung dịch acid (H
2
SO
4
) hoặc kiềm( KOH).
Khi chế hóa cẩn thận CrO
5
trong ether với H
2
O
2
dung dịch KOH người ta thu được tinh thể
hydrate màu xanh K
2
Cr
2
O
12
.2H
2
O. Những peroxychromate đó được coi là muối của acid H
2
Cr
2
O
12
không tách ra được dạng tự do. K
2
Cr
2
O
12
không bền phân hủy giải phóng oxygen trong dung
dịch nước, dung dịch kiềm và dung dịch acid.
Viết CTCT của CrO
5
, H
2
Cr
2
O
7
, H
2
Cr
2
O
12
.
4.2. Viết các đồng phân lập thể (có thể có) của các phức sau: [Pt(NH
3
)(NO
2
)py(NH
2
OH)]
+
(phức
vuông phẳng), [Co(NH
3
)
2
(H
2
O)
2
(NO
2
)
2
]
+
, [Co(En)
2
ClNH
3
]
2+
.
Câu
4
Đáp án
Thang
đim
4.1.
0,25*3
4.2
0,50
0,75
0,50
Câu 5 (2,5 điểm) Đại cương hữu cơ
5.1. α-Arbutin là mt thành phn trng da vô cùng quen thuc có mt trong các loi m phm có
chc năng làm sáng và nâng tone da như kem dưng da, chng nắng, đặc tr nám, thâm, tàn
nhang.Nó c chế enzyme để sn sinh ra melanin trong tế bào. Trong t nhiên, Alpha-Arbutin được
tìm thy cây bearberry(cây dâu gu), mm lúa mì, lá và qu vit qut, nam vit qut,…
a) D đoán tính tan trong nước ca α-arbutin. Gii thích.
b) Trong α-arbutin, tính acid ca nhóm OH nào mnh nht? Gii thích.
Đáp án:
Câu
Ni dung
Đim
5.1. a
α-Arbutin có th tan trong nước
Gii thích: do α-arbutin phân t phân cc, có các nhóm OH có kh năng
to liên kết hydrogen vi các phân t nước
0,25
0,25
0,25
5.1. b
Nhóm OH gn vi vòng benzen có tính acid mnh nht
Gii thích: do hiu ng liên hp làm bn dạng bazơ liên hợp.
0,25
0,25
0,25
5.2. Cho các ancol: p-CH
3
-C
6
H
4
-CH
2
OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-CH
2
OH, p-CN-C
6
H
4
-CH
2
OH p-Cl-
C
6
H
4
-CH
2
OH. So sánh kh năng phn ng ca các ancol vi HBr gii thích.
Câu
Ni dung
Đim
5.2.
Phn ng giữa các ancol đã cho vi HBr phn ng thế theo cơ chế
SN1. Giai đon trung gian to cacbocation benzylic.
Nhóm OCH
3
đẩy electron (+C) làm bn hcacbocation y nên kh
năng phản ứng tăng. Nhóm CH
3
(+I) nên cũng làm bền hóa
cacbocation này nhưng kém hơn nhóm OCH
3
vì (+C) > (+I).
Các nhóm Cl (-I > +C) CN (-C) hút electron làm cacbocation tr
0,25
0,25
nên kém bn do vy kh năng phản ng gim, nhóm CN hút electron
mạnh hơn nhóm –Cl. (0,25)
Vy sp xếp theo trt t tăng dn kh năng phản ng vi HBr là:
p-CN-C
6
H
4
-CH
2
OH< p-Cl-C
6
H
4
-CH
2
OH < p-CH
3
-C
6
H
4
-CH
2
OH< p-
CH
3
O-C
6
H
4
-CH
2
OH.
0,25
0,25
Câu 6 (2,5 điểm). Sơ đồ tng hp hữu cơ. Cơ chế phn ng hóa hữu cơ
6.1. Cho phn ng sau:
a) Xác định cơ chế ca phn ng.
b) Viết cơ chế ca phn ứng và xác định cu trúc ca sn phm.
Câu
Ni dung
Đim
6.1
a) Cơ chế phn ng: E2
b) Viết cơ chế phn ng
0,25
0,25*3
6.2. y xác định cu trúc các cht M, N, L, O, P, Q.
Câu
Ni dung
Đim
6.2
0,25*6
Câu 7:
Hp cht X (C
19
H
22
O
6
) không tác dụng được vi 2,4-đinitrophenylhiđrazin; không phản ng
iođofom. Khi tác dụng với HI dư, X cho 4 mol CH
3
I cht Y (C
15
H
14
O
5
I
2
). Oxi hóa Y bng dung
dch KMnO
4
đun nóng thu được axit 2,4,6-trihiđroxibenzoic, kCO
2
axit 2,4-đihiđroxibenzoic
s mol mi cht bng s mol Y đã dùng. Khi cho Y tác dng vi dung dịch NaOH loãng sau đó
cho sn phm tác dng vi HIO
4
thu được hp cht Y
1
axit 2,4-đihiđroxibenzoic. c đnh cu
to ca X, Y, Y
1
.
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
X có ∆ = 9
X không phản ứng với 2,4-đinitrophenylhiđrazin nên X không
nhóm cacbonyl
X Y (HO)
3
C
6
H
2
COOH + CO
2
+ (HO)
2
C
6
H
3
COOH trong
X có 2 vòng bz
Mà X có ∆ = 9 → có 1 liên kết đôi mạch ngoài
X + HI → 4CH
3
I → trong X có 4 nhóm OCH
3
X + HI → Y mất đi 1 oxi chứng tỏ trong X có 1 nhóm OH ancol
Y + NaOH để thủy phân halogen điancol rồi oxi hóa tiếp
bằng HIO
4
thu được 2,4-đihidroxibenzoic
Vậy điancol đó có dạng R-CH(OH)-CH(OH)-C
6
H
3
(OH)
2
Vậy Y có dạng R-CH(I)-CH(I)-C
6
H
3
(OH)
2
Vậy X chỉ có thể là
OH OCH
3
OCH
3
OCH
3
H
3
CO
O
hoặc
OCH
3
OCH
3
OCH
3
H
3
CO
O
OH
Y là
OH
OH
OH
HO
OH
I
I
Y
1
COOH
OH
HO
OH
Câu 8:
8.1. Camptothecin và các dn xut ca nó hoc tương tự là nhng cht chống ung thư quan trọng.
Cu trúc của Camptothecin như sau
(E)
N
N
O
O
O
OH
a/ Xác đnh loi nhóm chc, cu hình tuyt đi ca C bất đối trong Camptothecin.
b/ So sánh tính bazơ ca các nguyên t N trong Camptothecin và gii thích?
8.2. Verapamil có tác dng làm h huyết áp, chng lon nhịp tim, tăng lưu lượng máu trên động
mch vành. Verapamil có công thc cu tạo như sau:
OCH
3
H
3
CO
NC
(H
3
C)
2
HC
N
H
3
C
OCH
3
OCH
3
Hãy viết sơ đồ điều chế Verapamil t
H
3
CO
H
3
CO
CN
và các cht hữu cơ khác.
Câu
Ý
Ni dung
Đim
VIII
a
Các loi nhóm chc gm: amin, xeton, ancol, este, amide.
Cu hình tuyt đi ca C bt đi trong Camptothecin là R.
b
Tính bazơ
(E)
N
N
O
O
O
OH
(1)
(2)
Th t tính bazơ N(1) < N(2). Nguyên nhân là do cp e trên nguyên t N(1)
tham gia vào h liên hp và b hút e mnh bới nhóm xeton, trong khi đó
trên N(2) cp e không tham gia vào h liên hp nên N(2) có tính bazơ mạnh
hơn.
2
Sơ đồ điều chế Verapamil :
OCH
3
OCH
3
NC
EtONa
(CH
3
)
2
CHBr
Cl(CH
2
)
3
OH
SOCl
2
OCH
3
OCH
3
NC
CH(CH
3
)
2
OCH
3
OCH
3
NC
CH(CH
3
)
2
OH
OCH
3
OCH
3
NC
CH(CH
3
)
2
Cl
(A)
Pd/H
2
1.C
6
H
5
CHO
2.CH
3
I
3.H
2
O/H
+
OCH
3
OCH
3
CN
OCH
3
OCH
3
OCH
3
OCH
3
N
H
CH
3
(B)
NH
2
OCH
3
H
3
CO
NC
(H
3
C)
2
HC
N
CH
3
OCH
3
OCH
3
NaNH
2
(A)
(B)
+
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO SƠN
LA
TRƯNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ĐỀ XUT
ĐỀ THI CHN HSG KHU VC DUN HI BC B
NĂM HC 2022 2023
Môn: Hóa hc Lp 11
Thi gian làm bài 180 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. (2,5 điểm) Tốc độ phn ng
Cho phn ng pha khí: N
2
O
5
(k)→ 2NO
2
(k)+
1
2
O
2
(k) .
Thc nghim chng t rng biu thức định lut tc đ ca phn ng trên có dng
v = k[N
2
O
5
] vi hng s tốc độ k = 3,46.10
-5
s
-1
25
o
C. Gi thiết phn ng din ra trong bình kín
25
o
C, lúc đầu ch cha N
2
O
5
vi áp sut p(N
2
O
5
) = 0,100 atm.
a. Tốc độ đầu ca phn ng bng bao nhiêu?
b. Tính thi gian cn thiết để áp sut tng cng trong bình phn ng bng 0,175 atm nhiệt độ
không đổi (25
o
C).
c. Phn ng phân hy của dinitơ pentoxit diễn ra theo cơ chế sau:
S dng nguyên trng thái dừng đối vi NO NO
3
y chứng minh chế trên phù hp vi
lut tc đ ca phn ng.
d. Năng lượng hot động hóa ca phn ng 300K E
A
= 103kJ. nhiệt độ nào thì hng s
tốc độ phn ứng tăng gấp đôi. Biết nồng đ ban đầu ca các chất như nhau, E
A
A không đi
trong sut bài toán.
Câu 2. (2,5 điểm) Đin, dung dch
Mt trong nhng thuc th đặc trưng để tìm ion Pb
2+
(trong dung dch) Na
2
CrO
4
. Cho biết,
kết ta PbCrO
4
màu ng, tan được trong dung dịch NaOH ; trong khi đó, kết tủa PbS màu đen,
không tan đưc trong dung dch NaOH. Thêm t t 0,05 mol Pb(NO
3
)
2
vào 1,0 L dung dch X gm
0,02 mol Na
2
S và 0,03 mol Na
2
CrO
4
, thu đưc hn hp Y gm phn kết ta phn dung dch (coi
th tích không thay đổi khi thêm Pb(NO
3
)
2
vào dung dch X).
a. Tính pH
ca dung dch X.
b. Bng lp luận đánh giá hp , chng t rng, pH phn dung dch ca Y xp x bng 7,0.
c. Tính
2
27
[Cr O ]
và [Pb
2+
] trong phn dung dch ca Y.
d. y thiết lập đồ pin đưc ghép bởi điện cc c(Pb) nhúng trong hn hợp Y điện cc
hiđro tiêu chuẩn.
Cho biết:
2
a1(H S)
pK
= 7,02;
2
a2(H S)
pK
= 12,90;
4
a(HCrO )
pK
= 6,50; E
2+
0
Pb /Pb
= -0,126
V
s(PbS)
pK
= 26,60;
4
s(PbCrO )
pK
= 13,70;
2
s(Pb(OH) )
pK
= 14,90
2
2
4
CrO
+ 2H
+
2
27
Cr O
+ H
2
O K = 3,13.10
14
Pb
2+
+ H
2
O PbOH
+
+ H
+
lg
1
β
= lg
Pb(OH)
β
= -7,80
Pb
2+
+ 2H
2
O Pb(OH)
2(dd)
+ 2H
+
lg
2
β
= lg
2
Pb(OH)
β
= -17,20
Pb
2+
+ 3H
2
O
3
Pb(OH)
+ 3H
+
lg
3
β
= lg
3
Pb(OH)
β
= -28,00
(vi pK
a
= -lgK
a
; pK
s
= -lgK
s
; 25
o
C:
2,303RT
= 0,0592 V)
F
Câu 3. (2,5 điểm)Nhit, cân bng hóa hc
PbCO
3
ZnO thường được s dng làm bt to màu trng. H
2
S trong không khí th m
hư hại các bt màu này do các phn ng sau:
PbCO
3 (r)
+ H
2
S
(k)
 PbS
(r)
+ CO
2 (k)
+ H
2
O
(h)
(1)
ZnO
(r)
+ H
2
S
(k)
 ZnS
(r)
+ H
2
O
(h)
(2)
a. Tính hng s cân bng ca các phn ng (1) và (2).
(1) N
2
O
5
NO
2
+ NO
3
(2) NO
2
+ NO
3
NO
2
+ O
2
+ NO
(3) NO + N
2
O
5
3 NO
2
k
1
k
2
k
3
k
-1
b. Cn khng chế nồng độ tối đa của H
2
S trong không khí bng bao nhiêu g/m
3
để các bt màu
nói trên không b hư hại?
c. Trong 2 cht màu nói trên, chất nào ưu thế hơn khi môi trường có H
2
S, ti sao?
d. Bng cách x vi dung dch H
2
O
2
, th m trng li các mng b đổi màu do s hình
thành PbS. Viết phương trình của phn ng xy ra trong cách x lí này.
e. y chng t rng, v mt nhiệt động hc, oxi ca không khí th thay thế H
2
O
2
trong
phương pháp xử lí trên.
g. Trong thc tế, ngay c khi không khí chưa bị ô nhim nng, chng hn p(H
2
S) = 5,1.10
-9
atm, mu trng ca PbCO
3
để lâu trong không khí vn b m dần đi do s hình thành PbS. Hin
ng này có th giải thích như thếo?
Để tính toán có th s dng c d kin bng sau: T= 298K; áp sut khí quyn p = 1,000 atm;
% th tích ca các khí và hơi trong không khí: N
2
77,90; O
2
20,70; CO
2
0,026; H
2
O
(h)
0,40; c khí khác:
1,03.
PbCO
3(r)
H
2
S
(k)
PbS
(r)
ZnO
(r)
ZnS
(r)
CO
2(k)
H
2
O
(h)
PbSO
4(r)
H
2
O
2(l)
Δ
f
298
kJ/mol
- 626,0
- 33,0
- 92,6
- 318,0
- 184,8
- 394,2
- 228,5
- 811,5
120,4
Màu
trắng
đen
trắng
trắng
trắng
Câu 4. (2,0 đim) Nhóm VA, IVA và kim loi nhóm IA, IIA, Al, Cr, Mn, Fe
1. Da vào cu to phân t, hãy gii thích:
a. Phân t khí CO năng ng liên kết ln (1070 kJ.mol
1
), lớn hơn cả năng ng liên kết
ba trong phân t khí N
2
(924 kJ.mol
1
).
b. CO và N
2
tính cht vật tương đối giống nhau, nhưng có nhng tính cht hóa hc khác
nhau (CO có tính kh mạnh hơn, có khả năng tạo phc cao hơn N
2
).
2. Thc nghiệm đã xác nhận tính dn điện tt ca bạc, đồng và vàng. Da vào cu to nguyên t,
gii tch kết qu đó. Thc tế, có th dùng kim loi nhóm IA làm dây dn điện được không? Ti sao?
3. Nhit phân tinh th không màu X 450
0
C thu được hn hp Y gm ba khí t khi so vi
hiđro 40,6. Khi làm lạnh hn hp Y đến 150
0
C thì được mt cht lng mt hn hp kZ,
t khi so với hiđro 20,7 thể tích nh hơn 2,279 lần th tích hn hp Y đo 450
0
C. Hn
hp Z sau khi m lạnh đến 30
0
C, được cho qua dung dch kim dư thì chỉ còn li mt cht khí T
không cháy, nhưng duy trì s cháy. T khi ca T so với hiđro 16 T th tích nh hơn 4,188
ln th tích hn hp Z 150
0
C. Viết các phương trình phản ng xy ra xác đnh công thc phân
t ca X.
Câu 5. (2,5 điểm) Đại cương hu cơ
1. Cho 3 d vòng (hình bên).
Hãy sp xếp các d ng theo th t tăng dần nhiệt độ sôi;
tăng dần tính bazơ. Giải thích.
2. Cho các cht A, B có cu tạo dưới đây:
(A) (B)
a. Gi tên các cht A, B theo danh pháp h thng.
b. Gii thích ti sao A là cht lng phân cc còn B là cht lng không phân cc.
N
H
N
N
H
C
B
N
H
A
3. V các cu dng ghế ca mi phân t cis-1,3-dimetylxyclohexan (A) trans-1,4-
dimetylxyclohexan (A) và d đoán cấu dng nào là bền hơn.
Ti sao chênh lch ng lượng gia hai cu dng ghế ca (A) cao hơn (B)?
Câu 6. (2,5 điểm) Sơ đ phn ứng, cơ chế.
1. y đề ngh cơ chế cho các phn ng sau:
2. Viết công thc ca các hp cht trong các dãy phn ng sau:
a.
b.
Câu 7. (2,5 đim) Tng hp và xác định cu trúc cht hu cơ
Cho 2-cabetoxixiclopentanon phn ng vi 1,3-đibrompropan khi mặt NaH trong DMF.
Sn phm A nhận được được đun nóng với một đương lượng NaH trong hn hp benzen - DMF
cho phép thu đưc dn xut bixiclic B, C
11
H
16
O
3
.B chu tác dng của etanđithiol khi mặt BF
3
Ni Raney trong metanol để hình thành sn phm C. phòng hoá C bằng NaOH, sau đó thuỷ phân
ri x vi thionyl clorua cui cùng bng NaN
3
trong axeton. Đun hồi lưu hn hp trên khi
mt vết axit H
+
s thu được D, C
8
H
15
N. Bng tác dng của fomanđehit trong axit fomic 100
0
C, D
chuyn thànhE. Sau khi x E bằng metyl iođua, sau đó bng Ag
2
O trong nước, đun sản phm thu
được 200
0
C khi mt 1,3-điphenylisobenzofuran ngưi ta s nhận được hai đng phân C
28
H
26
O
là (I) và (II) vi hiu sut thp.
a. Hãy xác định công thc cu trúc ca các hp cht trên.
b. Trình bày cơ chế ca quá trình A B và D E.
Câu 8. (2,5 đim) Hp cht thiên nhiên
a. Rutinozơ là gc đường ca mt s hp cht có tác dng m bn thành mch máu. Rutinozơ
cho phn ng vi thuc th Feling, khi b thy phân bi
- glicozidaza cho andozơ A (C
6
H
12
O
5
) và
D-andozơ B (C
6
H
12
O
6
) theo t l mol 1:1. T andozơ B tiến hành liên tiếp hai ln ct mch Ruff và
sau đó oxi hóa vi axit nitric thu được axit meso-tactric. B d dàng cho dn xut monoxetal vi
axeton trong axit. Hãy viết các phn ứng để xác định B.
b. Andozơ B cho cùng sản phẩm osazon như một andohexozơ khác (kí hiệu A
1
); A
2
đồng
phân đối quang ca A
1
. Thc hin chuyn hóa A
2
theo sơ đồ sau thu được A.
A
2
HOCH
2
CH
2
OH
A
3
xetal
H
2
/Ni Raney
O
2
/Pt
A
5
Axit andonic
CH
3
H OH
OH H
H
H OH
HO
CH
2
OH
A
6
Andolacton
Na-Hg/ PH 3-5
t
o
A
(Lưu ý: phản ng t A
4
đến A
5
đặc trưng cho sự chuyn hóa ancol bc 1 cui mch thành
axit ).
Dùng CT chiếu Fisơ đ biu din cu trúc ca các cht A
1
, A
2
, A
3
, A
5
, A
6
A. Biết rng 1
mol A phn ng vi 4 mol HIO
4
cho 4 mol HCOOH và 1 mol CH
3
CHO.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO SƠN
LA
TRƯNG THPT CHUYÊN
NG DN CHM
ĐÁP ÁN Đ THI CHN HSG KHU VC DUYÊN HI
BC B
NĂM HC 2022 2023
Môn: Hóa hc Lp 11
Thi gian làm bài 180 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. (2,5 điểm) Tốc độ phn ng
Cho phn ng pha khí: N
2
O
5
(k)→ 2NO
2
(k)+
1
2
O
2
(k) .
Thc nghim chng t rng biu thức định lut tc đ ca phn ng trên có dng
v = k[N
2
O
5
] vi hng s tốc độ k = 3,46.10
-5
s
-1
25
o
C. Gi thiết phn ng din ra trong bình kín
25
o
C, lúc đầu ch cha N
2
O
5
vi áp sut p(N
2
O
5
) = 0,100 atm.
a. Tốc độ đầu ca phn ng bng bao nhiêu?
b. Tính thi gian cn thiết để áp sut tng cng trong bình phn ng bng 0,175 atm nhiệt độ
không đổi (25
o
C).
c. Phn ng phân hy của dinitơ pentoxit diễn ra theo cơ chế sau:
S dng nguyên trng thái dừng đối vi NO NO
3
y chứng minh chế trên phù hp vi
lut tc đ ca phn ng.
(1) N
2
O
5
NO
2
+ NO
3
(2) NO
2
+ NO
3
NO
2
+ O
2
+ NO
(3) NO + N
2
O
5
3 NO
2
k
1
k
2
k
3
k
-1
d. Năng lượng hot động hóa ca phn ng 300K E
A
= 103kJ. nhiệt độ nào thì hng s
tốc độ phn ứng tăng gấp đôi. Biết nồng đ ban đầu ca các chất như nhau, E
A
A không đi
trong sut bài toán.
a. S mol có trong bình N
2
O
5
:
n(N
2
O
5
) = pV/RT = 0,10.atm.V (L) /0,082L.atm.mol
-1
.K
-1
.298 K = 4,1.10
-3
.V mol.
[N
2
O
5
] =
25
()n N O
V
=
25
()p N O
RT
=
0,1
( / )
0,082.298
mol L
= 4,1.10
-3
mol/L
v = 3,46.10
-5
s
-1
. 4,1.10
-3
.mol/L = 1,42.10
-7
mol.L
-1
.s
-1
0,50
b. N
2
O
5
→ 2NO
2
+ (1/2)O
2
Po 0 0
Po -x 2x x/2
P
tng
= Po -x + 2x + x/2 = Po +(3/2)x = (7/4)Po→ x = Po/2 và Po - x = Po/2.
cùng nhiệt độ, khi th tích bình phn ứng không thay đổi, s gim áp sut riêng phn t l
vi s gim s mol. Trong phn ng bc 1, thi gian cn thiết để nồng độ cht phn ng gim
đi một na bng: t
1/2
= ln2/k = 0,693/3,46.10
-5
s
-1
= 2.10
4
s
0,75
c.
523321521
52
ONNOkNONOkONk
dt
ONd
v
(1)
0NONOkNONOkONk
dt
NOd
322321521
3
(2)
0ONNOkNONOk
dt
NOd
523322
(3)
t (2):
221
521
3
NO)kk(
ONk
NO
t (3):
)kk(k
kk
NO)kk(ONk
ONkNOk
ONk
NONOk
NO
213
12
221523
52122
523
322
Thay vào (1) dẫn đến:
52
13
12
3
221
521
21521
52
ON
kk
kk
k
NO)kk(
ONk
NOkONk
dt
ONd
v
52
ONkv
phn ng bc 1 vi N
2
O
5
0,75
d. Ta có:
693.0
T
1
T
1
R
E
)T(k
)T(k
ln
21
A
1
2
vì: k(T
2
) = 2k(T
1
) .
Thay s vào và giải phương trình trên ta tính đưc: T
2
= 305 K
0,50
Câu 2. (2,5 điểm) Đin, dung dch
Mt trong nhng thuc th đặc trưng để tìm ion Pb
2+
(trong dung dch) Na
2
CrO
4
. Cho biết,
kết ta PbCrO
4
màu ng, tan được trong dung dịch NaOH ; trong khi đó, kết tủa PbS màu đen,
không tan đưc trong dung dch NaOH. Thêm t t 0,05 mol Pb(NO
3
)
2
vào 1,0 L dung dch X gm
0,02 mol Na
2
S và 0,03 mol Na
2
CrO
4
, thu đưc hn hp Y gm phn kết ta phn dung dch (coi
th tích không thay đổi khi thêm Pb(NO
3
)
2
vào dung dch X).
a. Tính pH
ca dung dch X.
b. Bng lp luận đánh giá hp , chng t rng, pH phn dung dch ca Y xp x bng 7,0.
c. Tính
2
27
[Cr O ]
và [Pb
2+
] trong phn dung dch ca Y.
d. y thiết lập đồ pin đưc ghép bởi điện cc c(Pb) nhúng trong hn hợp Y điện cc
hiđro tiêu chuẩn.
Cho biết:
2
a1(H S)
pK
= 7,02;
2
a2(H S)
pK
= 12,90;
4
a(HCrO )
pK
= 6,50; E
2+
0
Pb /Pb
= -0,126
V
s(PbS)
pK
= 26,60;
4
s(PbCrO )
pK
= 13,70;
2
s(Pb(OH) )
pK
= 14,90
2
2
4
CrO
+ 2H
+
2
27
Cr O
+ H
2
O K = 3,13.10
14
Pb
2+
+ H
2
O PbOH
+
+ H
+
lg
1
β
= lg
Pb(OH)
β
= -7,80
Pb
2+
+ 2H
2
O Pb(OH)
2(dd)
+ 2H
+
lg
2
β
= lg
2
Pb(OH)
β
= -17,20
Pb
2+
+ 3H
2
O
3
Pb(OH)
+ 3H
+
lg
3
β
= lg
3
Pb(OH)
β
= -28,00
(vi pK
a
= -lgK
a
; pK
s
= -lgK
s
; 25
o
C:
2,303RT
= 0,0592 V)
F
a
Các quá trình xy ra trong dung dch X:
S
2-
+ H
2
O HS
-
+ OH
-
K
b1
= 10
-1,1
(1)
HS
-
+ H
2
O H
2
S + OH
-
K
b2
= 10
-6,89
(2)
2
4
CrO
+ H
2
O
4
HCrO
+ OH
-
K
b
= 10
-7,50
(3)
Chú ý: K
b
của (3) tính đưc t pK
a
ca HCrO
4
-
và K
w
(H
2
O).
H
2
O OH
-
+ H
+
K
w
= 10
-14
(4)
So sánh các cân bng (1), (2), (3) và (4) ta có:
K
b1
>> K
b2
và K
b1
.
2
S
C
>> K
b
.
2
4
CrO
C
>> K
w
nên pH
X
được tính theo (1):
S
2-
+ H
2
O HS
-
+ OH
-
K
b1
= 10
-1,1
(1)
[ ] 0,02 x x x
[OH
-
] = x = 0,0166 (M)
pH = 12,22.
0,75
b
Pb
2+
+ S
2-
PbS
1 26,60
s1
K 10
C
0
0,05 0,02
C 0,03 -
Pb
2+
+
2
4
CrO
PbCrO
4
1 13,7
s2
K 10
C
0
0,03 0,03
C - -
TPGH ca Y: phn kết ta gm PbS PbCrO
4
; phn dung dch gm Na
+
3
NO
T
các cân bng:
2
2
4
CrO
+ 2H
+
2
27
Cr O
+ H
2
O K
1
= 3,13.10
14
2H
2
O 2H
+
+ 2OH
-
(K
W
)
2
= 10
-28
T hợp ta được:
2
2
4
CrO
+ H
2
O
2
27
Cr O
+ 2OH
-
K
2
= 3,13.10
-14
4
S(PbCrO )
K
>>
S(PbS)
K
1
β
>>
2
β
>>
3
β
nên trong hn hp Y ch yếu xy ra các
cân bng:
PbCrO
4
Pb
2+
+
2
4
CrO
K
S2
= 10
-13,70
(5)
S S
(với S là độ tan ca PbCrO
4
trong Y)
Pb
2+
+ H
2
O PbOH
+
+ H
+
1
β
= 10
-7,80
(6)
2
4
CrO
+ H
2
O
4
HCrO
+ OH
-
K
b
= 10
-7,50
(7a)
2
2
4
CrO
+ H
2
O
2
27
Cr O
+ 2OH
-
K
2
= 3,13.10
-14
(7b)
H
2
O OH
-
+ H
+
K
w
= 10
-14
(8)
K
2
= 3,13.10
-14
nh, nên chp nhn b qua quá trình (7b).
So sánh các cân bng (6), (7a) và (8) ta thy:
1
β
. S
0
=
1
β
s
K
= 10
-14,65
K
b.
S
0
= K
b.
s
K
= 10
-14,35
K
W
= 10
-14
(vi S
0
độ tan ca PbCrO
4
trong nước không k các quá trình (6), (7a) (7b)), do
đó, có thể coi kh năng cho, nhận proton ca các cu t trong hn hp Y gần như tương
đương nhau, vì vậy pH
Y
7,0.
0,75
Chú ý:
Vic kim tra cho thy pH = 7,0:
* 17,2 * 28
2(dd)
2 3 3
2 2 14 2 3 21
[Pb(OH) ]
10 [Pb(OH) ] 10
1; 1
[Pb ] [H ] 10 [Pb ] [H ] 10

==
nghĩa là việc tính toán b qua s to phc Pb(OH)
2(dd)
3
Pb(OH)
là hp lý.
c
Tính [Cr
2
O
7
2-
] và [Pb
2+
] trong phn dung dch ca Y:
Ti pH = 7,0 thì:
[
2
27
Cr O
] = 3,13.10
-14
.[
2
4
CrO
]
2
.[OH
-
]
-2
= 3,13.[
2
4
CrO
]
2
Mt khác: S = [
2
4
CrO
] + [
4
HCrO
] + 2[
2
27
Cr O
]
Gi s [
2
27
Cr O
] << [
2
4
CrO
] thì:
[
2
4
CrO
].
a
a
hK
K



= S
[
2
4
CrO
] =
a
a
K
hK
.S
(a)
Li có: [Pb
2+
] + [PbOH
+
] = S
2
*
1
h.S
[Pb ]
h

(b)
T (a) và (b)
s
* 7 6,5 7,8 7
13,7
a
7 6,5
a
K.
(h K ).( h) (10 10 ).(10 10 )
S 10 .
h.K
10 .10


S =1,744.10
-7
(M)
Thay giá tr S vào (a) ta có:[CrO
4
2-
] = 1,32.10
-7
(M)
[Cr
2
O
7
2-
] = 3,13.[
2
4
CrO
]
2
= 3,13.(1,32.10
-7
)
2
= 5,45.10
-14
(M)
[Cr
2
O
7
2-
] << [
2
4
CrO
] (tha mãn gi thiết đặt ra ban đu)
T (b), ta có: [Pb
2+
] = 1,51.10
-7
(M)
0,5
d
Vì trong hn hp Y quá trình phân li ca PbCrO
4
là ch yếu, nên:
E
Pb
=
22
44
02
PbCrO /Pb, CrO Pb /Pb
0,0592
E E lg[Pb ] 0,328 (V)
2

Ta có:
2
4 4 2
0
PbCrO /Pb, CrO 2H /H
E 0,328 (V) E

= 0,00 (V)
do đó điện cực Pb là anot, điện cực hiđro tiêu chuẩn là catot. Vậy sơ đồ pin:
(-) Pb│PbS, PbCrO
4
, Na
+
0,1 M,
3
-
NO
0,1 M ║ H
+
1,0 M│
H
2
(p = 1 bar) | Pt
(+)
Chú thích: Nếu hc sinh ghi H
2
(p = 1 atm) vẫn cho đủ đim, có thnh theo Pb
2+
/Pb.
0,5
Câu 3. (2,5 điểm)Nhit, cân bng hóa hc
PbCO
3
ZnO thường được s dng làm bt to màu trng. H
2
S trong không khí thm
hư hại các bt màu này do các phn ng sau:
PbCO
3 (r)
+ H
2
S
(k)
 PbS
(r)
+ CO
2 (k)
+ H
2
O
(h)
(1)
ZnO
(r)
+ H
2
S
(k)
 ZnS
(r)
+ H
2
O
(h)
(2)
a. Tính hng s cân bng ca các phn ng (1) và (2).
b. Cn khng chế nồng độ tối đa của H
2
S trong không khí bng bao nhiêu g/m
3
để các bt màu
nói trên không b hư hại?
c. Trong 2 cht màu nói trên, chất nào ưu thế hơn khi môi trường có H
2
S, ti sao?
d. Bng cách x vi dung dch H
2
O
2
, th m trng li các mng b đổi màu do s hình
thành PbS. Viết phương trình của phn ng xy ra trong cách x lí này.
e. y chng t rng, v mt nhiệt động hc, oxi ca không khí th thay thế H
2
O
2
trong
phương pháp xử lí trên.
g. Trong thc tế, ngay c khi không khí chưa bị ô nhim nng, chng hn p(H
2
S) = 5,1.10
-9
atm, mu trng ca PbCO
3
để lâu trong không khí vn b m dần đi do s hình thành PbS. Hin
ng này có th giải thích như thếo?
Để tính toán có th s dng c d kin bng sau: T= 298K; áp sut khí quyn p = 1,000 atm;
% th tích ca các khí và hơi trong không khí: N
2
77,90; O
2
20,70; CO
2
0,026; H
2
O
(h)
0,40; c khí khác:
1,03.
PbCO
3(r)
H
2
S
(k)
PbS
(r)
ZnO
(r)
ZnS
(r)
CO
2(k)
H
2
O
(h)
PbSO
4(r)
H
2
O
2(l)
Δ
f
298
kJ/mol
- 626,0
- 33,0
- 92,6
- 318,0
- 184,8
- 394,2
- 228,5
- 811,5
120,4
Màu
trắng
đen
trắng
trắng
trắng
Ý
Đáp án
Điểm
a
Đối với phản ứng (1)
ΔG°(1) = (-92,6 394,2 228,5 + 626,0 + 33,0) kJ/mol = -56,3 kJ/mol
K(1) = e
- ΔG°(1)/RT
= e
56300/8,314.298
= 7,4.10
9
.
Đối với phản ứng (2)
ΔG°(2)=(-184,8 -228,5 + 318,0 + 33,0) kJ/mol = - 62,3 kJ/mol
K(2) = e
- ΔG°(2)/RT
= e
62300/8,314.298
= 8,3.10
10
0,25
0,25
b
Đối với phản ứng (1)
ΔG(1)= -RTlnK(1)+ RT.ln
2
43
2.6 10 4 10
HS
p

Điều kiện để (1) ưu thế theo chiều thuận:
ΔG(1) =-RTlnK(1) + RT.ln
2
43
2.6 10 4 10
HS
p

< 0 (a)
→ p
H2S
>
43
9
2.6 10 4 10
7,4.10

= 1,4.10
-16
bar (b)
Để bảo vệ được mầu trắng PbCO
3
thì nồng độ H
2
S được phép trong không khí tối đa
là:
34.(1,4.10
-16
.1000 L)/(0,082 L.bar.mol
-1
.K
-1
.298K) = 1,948.10
-13
g/m
3
Đối với phản ứng (2)
ΔG(2) = - RTlnK(2) + RT.ln
2
3
4 10
HS
p
Điều kiện để (2) ưu thế theo chiều thuận:
ΔG(2) =- RTlnK(2) + RT.ln
2
3
4 10
HS
p
< 0 (c)
→ P
H2S
>
3
10
4 10
8,3.10
= 4,8.10
-14
bar
Để bảo vệ được mầu trắng ZnO thì nồng độ H
2
S được phép trong không khí tối đa
là:
34.(4,8.10
-14
.1000 L)/(0,082 L.bar.mol
-1
.K
-1
.298K) = 6,68.10
-11
g/m
3
0,25
0,25
c
ZnO ưu thế hơn vì:
- Phản ứng (1) Tự diễn biến ở những nồng độ H
2
S nhỏ hơn;
- Sản phẩm của (1) là PbS có mầu đen còn sản phẩm của (2) là ZnS vẫn còn là mầu
trắng.
0,25
d
PbS + 4H
2
O
2
 PbSO
4
+ H
2
O (3)
0,25
e
PbS + 2 O
2
 PbSO
4
(4)
ΔG° = -811,5 kJ/mol + 92.6 kJ/mol = - 718,9 kJ/mol
ΔG = - 718,9 kJ/mol + RT.ln
2
1
0,207
= - 711,1 kJ/mol
Phản ứng (4) có thể tự diển ra trong không khí ở nhiệt độ 298 K. Oxi của không khí
có thể tái tạo màu trắng bằng cách oxi hóa PbS  PbSO
4
.
0,5
g
Với p(H
2
S) = 5.1.10
-9
bar thì
ΔG(1) = -56,3 kJ/mol + RT∙ln
43
9
2.6 10 4 10
5,1.10

-43 kJ/mol.
Trong không khí xảy ra đồng thời 2 quá trình: tạo ra và làm mất PbS.
PbS
PbSO
4
O
2
k
2
PbCO
3
(r) + H
2
S
(k)
k
1
+
...
Xét về phương diện nhiệt động học thì sự oxi hóa PbS bởi oxi không khí thuận lợi
hơn rất nhiều. Sự đổi màu của PbCO
3
có thể là do phản ứng oxi hóa PbS bởi oxi
không khí bị cản trở động học.
0,5
Câu 4. (2,0 đim) Nhóm VA, IVA và kim loi nhóm IA, IIA, Al, Cr, Mn, Fe
1. Da vào cu to phân t, hãy gii thích:
a. Phân t khí CO năng ng liên kết ln (1070 kJ.mol
1
), lớn hơn cả năng ng liên kết
ba trong phân t khí N
2
(924 kJ.mol
1
).
b. CO và N
2
tính cht vật tương đối giống nhau, nhưng có nhng tính cht hóa hc khác
nhau (CO có tính kh mạnh hơn, có khả năng tạo phc cao hơn N
2
).
2. Thc nghiệm đã xác nhận tính dn điện tt ca bạc, đồng và vàng. Da vào cu to nguyên t,
gii thích kết qu đó. Thc tế, có th dùng kim loi nhóm IA làm dây dn điện được không? Ti sao?
3. Nhit phân tinh th không màu X 450
0
C thu được hn hp Y gm ba khí t khi so vi
hiđro 40,6. Khi làm lạnh hn hp Y đến 150
0
C thì được mt cht lng mt hn hp kZ,
t khi so với hiđro 20,7 thể tích nh hơn 2,279 lần th tích hn hp Y đo 450
0
C. Hn
hp Z sau khi m lạnh đến 30
0
C, được cho qua dung dch kim dư thì chỉ còn li mt cht khí T
không cháy, nhưng duy trì s cháy. T khi ca T so với hiđro 16 T th tích nh hơn 4,188
ln th tích hn hp Z 150
0
C. Viết các phương trình phản ng xy ra xác đnh công thc phân
t ca X.
1
a. Mô t cu to phân t CO và N
2
:
Phân tử N
2
Phân tử CO
Phân tử N
2
có 1 liên kết và 2 liên kết , đều được hình thành do sự xen phủ 2
obitan 2p của nguyên tử N.
phân tử CO cũng 1 liên kết 2 liên kết . Hai liên kết được hình
thành do sự xen phủ 2 obitan 2p (trong đó 1 liên kết cho ngược từ O C làm
giảm mật độ electron trên O). Liên kết được hình thành do sự xen phủ obitan lai
hóa sp của C với obitan 2p của O. Đám mây xen phủ của các obitan sp 2p lớn hơn
so với y xen phủ của các obitan 2p-2p, nên liên kết trong CO bền hơn liên kết
0,75
π
π
σ
π
π
p
p
p
sp
σ
trong N
2
. vậy năng lượng liên kết trong phân tử CO lớn hơn năng ợng liên
kết trong N
2
.
b. Phân tử CO, N
2
2 phân tử đẳng electron, cấu trúc phân tử giống nhau (cùng
độ bội liên kết bằng 3), khối ợng phân tử đều bằng 28, vậy chúng tính chất
vật giống nhau (là chất khí không màu, không mùi, khó hóa lỏng, khó hóa rắn, ít
tan trong nước).
Phân t N
2
cặp electron chưa tham gia liên kết nm trên obitan 2s, mc
năng lượng thp nên khá bn, ít tham gia vào quá trình to liên kết. Phân t CO
cặp electron chưa tham gia liên kết nm trên obitan lai hóa sp ca nguyên t C,
năng ợng cao hơn obitan 2s, đám mây xen ph li ln nên thun li cho quá trình
hình thành liên kết, nguyên t C trong phân t CO d nhường e th hin tính kh
hoc d hình thành liên kết cho nhn khi tham gia to phc vi các nguyên t kim
loi chuyn tiếp.
0,5
2
a. Ba nguyên tố Ag, Cu,Au ở nhóm IB trong bảng tuần hoàn, tiếp xúc với không khí
ở điều kiện thường đều trơ, vẫn tòn tại ở dạng nguyên chất. Cấu hình electron của
mỗi nguyên tố như sau:
Ag (Z=47) [Kr]4d
10
5s
1
; Cu (Z=29) [Ar]3d
10
4s
1
; Au (Z= 79) [Xe]5d
10
6s
1
.
-Nguyên tử của mỗi nguyên tố đều có 1 electron ở vỏ hóa trị ns
1
dễ dàng mất khi có
diều kiện thích hợp tạo ra ion có phân lớp bão hòa nd
10
bền vững (trừ Cu có thể
Cu
+
: 3d
10
hoặc Cu
2+
: 3d
9
) nên chúng đều có tính dẫn điện tốt như thực nghiệm xác
định.
0,5
3
Khí không cháy nhưng duy trì sự cháy có M = 32 là O
2
, ta có:
X A + B + O
2
Hỗn hợp (2) ở 150
0
C chứa B và O
2
, V
2
= V
(B)
+ V
(O2)
; V
(O2)
ở 150
0
C lớn hơn ở
30
0
C là: 423K/303K = 1,396 lần, vậy trong hỗn hợp (2) có:
2
22
4,188 2
3
1,396 1
BO
B
OO
VV
V
VV
khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là 41,4
2/3 M
(B)
+ 1/3 M
(O2)
= 41,4 M
(B)
= 46 B là NO
2
X là nitrat.
Thể tích hỗn hợp (2) ở 450
0
C lớn hơn ở 150
0
C là 723K/423K = 1,709 lần.
Vậy ở 450
0
C:
22
22
2,279 4
1,709 3
A NO O
NO O
V V V
VV


V
(A)
: V
(NO2)
: V
(O2)
= 1 : 2 : 1
Suy ra khối lượng mol trung bình của hỗn hợp (1) là:
1/4M
(A)
+ 1/4M
(NO2)
+ 1/4M
(O2)
= 81,2
M
(A)
= 201 A là Hg và X là Hg(NO
3
)
2
.
Phương trình phản ứng:
Hg(NO
3
)
2
Hg + 2NO
2
+ O
2
2NO
2
+ 2NaOH NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
0,75
Câu 5. (2,5 điểm) Đại cương hu cơ
1. Cho 3 d vòng (hình bên).
Hãy sp xếp các d ng theo th t tăng dần nhiệt độ sôi;
tăng dần tính bazơ. Giải thích.
2. Cho các cht A, B có cu tạo dưới đây:
N
H
N
N
H
C
B
N
H
A
(A) (B)
a. Gi tên các cht A, B theo danh pháp h thng.
b. Gii thích ti sao A là cht lng phân cc còn B là cht lng không phân cc.
3. V các cu dng ghế ca mi phân t cis-1,3-dimetylxyclohexan (A) trans-1,4-
dimetylxyclohexan (A) và d đoán cấu dng nào là bền hơn.
Ti sao chênh lch ng lượng gia hai cu dng ghế ca (A) cao hơn (B)?
Ý
ĐÁP ÁN
Điểm
1.
Nhit đ sôi: A < B < C
A có vòng no, liên kết hiđro giữa nhóm –NH của dị vòng no nên rất
yếu.
B có vòng thơm, liên kết hiđro giữa nhóm –NH với dị vòng thơm
chứa một nguyên tử nitơ yếu hơn so với dị vòng thơm C có 2 nguyên tử N.
C có vòng thơm, liên kết hiđro bền do dị vòng thơm có 2 nguyên tử
N.
Tính bazơ: A > C > B
A có tính bazơ mạnh nhất vì electron n N lai hóa sp
3
.
C có tính bazơ trung bình vì electron n N lai hóa sp
2
.
B không có tính bazơ không còn vì electron n ở N đã tham gia liên
hợp vòng thơm.
0,25
0,25
2.
a. A: 5-(xicloprop-2-en-1-yliden)cyclopenta-1,3-dien
B: xiclopropylxiclopentan
b.
B một hydrocacbon thông thường phân tử được tạo thành từ các liên
kết C-C, C-H là liên kết cộng hoá trị không phân cực. Do đó, phân tử B không
phân cực.
A cũng là hydrocacbon, nhưng A lại là chất phân cực bởi khác với B, dạng
lưỡng cực của A tính thơm (vòng liên hợp kín, phẳng, số electron liên
hợp thoả mãn quy tắc Huckel: = 4n + 2) nên bền vững. Do đó, A tồn tại
dạng lưỡng cực và làm cho phân tử A phân cực.
+
6 2
0,25
0,25
0,25
3.
Đối với (A) thì (I) bền hơn (II), đối với B thì (III) bền hơn (IV)
(I)
(II)
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
(III) (IV)
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
(II) có tương tác trục-1,3 làm tăng năng lượng lên nhiều hơn so với (IV), nên
chênh lệch năng lượng giữa (I) và (II) cao hơn (III) và (IV).
0,25
0,25
0,25
Câu 6. (2,5 điểm) Sơ đ phn ứng, cơ chế.
1. y đề ngh cơ chế cho các phn ng sau:
2. Viết công thc ca các hp cht trong các dãy phn ng sau:
a.
b.
ng dn:
1
Mi
gđ 0,1
2.a
Mỗi
chất
0,125đ
2.b
Mỗi
chất
0,125đ
Câu 7. (2,5 đim) Tng hp và xác định cu trúc cht hu cơ
Cho 2-cabetoxixiclopentanon phn ng vi 1,3-đibrompropan khi mặt NaH trong DMF.
Sn phm A nhận được được đun nóng vi một đương lượng NaH trong hn hp benzen - DMF
cho phép thu đưc dn xut bixiclic B, C
11
H
16
O
3
.B chu tác dng của etanđithiol khi mặt BF
3
Ni Raney trong metanol để hình thành sn phm C. phòng hoá C bằng NaOH, sau đó thuỷ phân
ri x vi thionyl clorua cui cùng bng NaN
3
trong axeton. Đun hồi lưu hn hp trên khi
mt vết axit H
+
s thu được D, C
8
H
15
N. Bng tác dng của fomanđehit trong axit fomic 100
0
C, D
chuyn thànhE. Sau khi x E bằng metyl iođua, sau đó bng Ag
2
O trong nước, đun sản phm thu
được 200
0
C khi mt 1,3-điphenylisobenzofuran ngưi ta s nhận được hai đng phân C
28
H
26
O
là (I) và (II) vi hiu sut thp.
a. Hãy xác định công thc cu trúc ca các hp cht trên.
b. Trình bày cơ chế ca quá trình A B và D E.
ng dn:
a. Ta có th tóm lược các quá trình phn ng bằng sơ đồ sau, trong đó để ý rng phn ng to B là
S
N
Phn ng to I và II là sn phm nhiệt phân Hopman sau đó đóng vòng Diels-Ander
b. Cơ chế
T A to thành B: S
N
T D to thành E
RNH
2
HCHO
RNHCH
2
OH
RN = CH
2
H C O H
O
RNH CH
3
CO
2
H
+
-
H
2
O
+
Câu 8. (2,5 đim) Hp cht thiên nhiên
a. Rutinozơ là gc đưng ca mt s hp cht tác dng làm bn thành mch máu.
Rutinozơ cho phn ng vi thuc th Feling, khi b thy phân bi
- glicozidaza cho andozơ A
(C
6
H
12
O
5
) và D-andozơ B (C
6
H
12
O
6
) theo t l mol 1:1. T andozơ B tiến hành liên tiếp hai ln ct
mch Ruff và sau đó oxi hóa vi axit nitric thu được axit meso-tactric. B d dàng cho dn xut
monoxetal vi axeton trong axit. Hãy viết các phn ứng để xác định B.
b. Andozơ B cho cùng sn phẩm osazon như một andohexokhác (kí hiệu A
1
); A
2
đồng phân đối quang ca A
1
. Thc hin chuyn hóa A
2
theo sơ đồ sau thu đưc A.
A
2
HOCH
2
CH
2
OH
A
3
xetal
H
2
/Ni Raney
O
2
/Pt
A
5
Axit andonic
CH
3
H OH
OH H
H
H OH
HO
CH
2
OH
A
6
Andolacton
Na-Hg/ PH 3-5
t
o
A
(Lưu ý: phản ng t A
4
đến A
5
đặc trưng cho sự chuyn hóa ancol bc 1 cui mch thành
axit ).
Dùng CT chiếu Fisơ đ biu din cu trúc ca các cht A
1
, A
2
, A
3
, A
5
, A
6
A. Biết rng 1
mol A phn ng vi 4 mol HIO
4
cho 4 mol HCOOH và 1 mol CH
3
CHO.
ng dn:
a. B tiến hành liên tiếp 2 ln ct mch Ruff, sau đó oxi hóa thu được axit meso tatric
B có
2 nhóm OH v trí C s 4 và C s 5 cùng phía .
B + axeton
dn xut monoaxetal nên nhóm -OH LK C s 2 và C s 3 khác phía và OH
C s 3 khác phía vi OH LK vi C s 4 và C s 5. Vy B là :
CHO
H OH
OH H
OH
H OH
CH
2
OH
H
Phn ng Ruff 2 ln B :
Ln 1:
CHO
H OH
OH H
H OH
H OH
CH
2
OH
Br
2
/H
2
O
Ca(OH)2
H
2
O
2
(CH
3
COO)
3
Fe
C= O
H
H OH
H OH
CH
2
OH
COOH
HO
CH O
OH H
H OH
H OH
CH
2
OH
-CO
2
Ln 2:
OH H
H OH
H OH
CHO
CH
2
OH
Br
2
/H
2
O
Ca(OH)
2
H
2
O
2
(CH
3
COO)
3
Fe
-CO
2
CHO
H OH
H OH
CH
2
OH
b. B và A
1
cho cùng 1 osazon khi tác dng vi phenylhidrazin nên B và A
1
cùng v trí C
*
s
3,4,5.
Công thc ca A
1
là : Đối quang ca A
1
là A
2
có công thức như sau :
CHO
HO H
OH H
OH
H OH
CH
2
OH
H
CHO
H OH
H OH
H
HO H
CH
2
OH
HO
A1
A2
T đó ta có sơ đồ sau:
CHO
H OH
H OH
H
HO H
CH
2
OH
HO
HO-CH
2
CH
2
OH
CH
H OH
H OH
H
HO H
CH
2
OH
HO
O
O
A
3
A
2
H
2
/Ni Raney
CH
3
H OH
H OH
H
HO H
CH
2
OH
HO
O
2
/Pt
t
0
CH
3
H OH
H OH
H
HO H
COOH
HO
CH
3
H OH
H
H
HO H
HO
O
O=C
Na-Hg
PH: 3-5
CH
3
H OH
H OH
OH H
OH H
CHO
A
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BNG BC
B
TRƯNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
ĐỀ THI ĐỀ XUT
MÔN HÓA HỌC KHỐI 11
NĂM 2023
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi có 05 trang, gồm 10
câu)
Câu 1. (2,0 điểm) Tốc độ phn ng
Phản ứng khử phức của Fe
3+
([FeL
6
]
3+
) thành phức của Fe
2+
([FeL
6
]
2+
) bằng axit ascobic
(H
2
Asc) xảy ra theo phản ứng: 2[FeL
6
]
3+
+ H
2
Asc 2[FeL
6
]
2+
+ Asc + 2H
+
(*)
Cơ chế của phản ứng được đề nghị như sau:
H
2
Asc
1
1
k
k

H
+
+ HAsc
-
(1) và (-1)
[FeL
6
]
3+
+ HAsc
-
2
k

[FeL
6
]
2+
+ HAsc
(2)
HAsc
3
3
k
k

H
+
+ Asc
-
(3) và (-3)
[FeL
6
]
3+
+ Asc
-
4
k

[FeL
6
]
2+
+ Asc (4)
(1) và (-1) là các phản ứng nhanh so với các phản ứng còn lại.
1. Tìm biểu thức tính hằng số cân bằng K
1
(của các phản ứng (1) và (-1)) theo k
1
và k
-1
.
2. Chỉ ra các tiểu phân trung gian phản ứng trong chế trên cho biết thể áp dụng nguyên
nồng độ dừng cho những tiểu phân nào? Tại sao?
3. Tốc độ phản ứng (*) được định nghĩa tốc độ tạo thành sản phẩm Asc. Viết biểu thức định
nghĩa tốc đcủa phản ng. Tìm biểu thức của tốc độ phản ứng từ cơ chế cho biết phản ứng
bậc động học hay không?
4. Trong một số thí nghiệm người ta thấy tốc độ phản ứng dạng:
3
6
v k.[FeL ] .[HAsc]
. y cho
biết các điều kiện thí nghiệm để thu được biểu thức tốc độ như trên. Cho biết biểu thức của k
đơn vị của k trong trường hợp này.
Câu 2. (2,0 điểm) Cân bng và phn ng trong dung dịch, pin điện, điện phân
1. Hấp thụ hoàn toàn 0,020 mol khí H
2
S vào nước cất, thu được 200,0 mL dung dịch A.
a) Trộn 20,0 mL dung dịch A với 20,0 mL dung dịch FeCl
2
0,02 M, thu được 40,0 mL dung dịch B.
Có kết tủa xuất hiện từ dung dịch B hay không?
b) Tính giá trị pH của dung dịch B để thể tách được ion Fe
2+
hoàn toàn ra khỏi dung dịch ới
dạng kết tủa, biết rằng ion Fe
2+
được coi tách hoàn toàn ra khỏi dung dịch khi tổng nồng độ còn
lại của sắt(II) trong dung dịch là 10
6
M.
c) Để điều chỉnh pH của dung dịch B đến khi kết tủa hoàn toàn ion Fe
2+
(nồng độ còn lại của sắt(II)
trong dung dịch 10
6
M) ta thể dùng dung dịch đệm axetat. Tiến hành như sau: đầu tiên cho
CH
3
COOH đặc vào 40,0 mL dung dịch B đến nồng độ 0,10 M; sau đó cho từ từ CH
3
COONa vào
dung dịch thu được đến khi kết tủa hoàn toàn Fe
2+
thì hết m (gam). Tính giá trị của m. Coi thể tích
dung dịch không đổi sau khi cho thêm đệm axetat.
Cho biết: pK
S
(FeS) = 17,2; pK
a1
(H
2
S) = 7,02; pK
a2
(H
2
S) = 12,90; pK
a
(CH
3
COOH) = 4,76;
*
(FeOH
+
) = 10
-5,92
.
2. Ăcqui chì được nhà hoá học Pháp Louis Gaston Plante phát minh vào năm 1859. Ở trạng thái nạp
điện, điện cực bên trái của ăcqui (với thế điện cực âm hơn) tạo thành từ chì kim loại, còn điện cực
bên phải là chì (IV) oxit. Chất điện li là dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ phần trăm 20-30%.
a) Thiết lập sơ đồ pin đơn giản nhất ứng với acqui chì.
Cho các thế điện cực chuẩn:
2
44
o
PbSO ,SO /Pb
E 0,359

;
2
2 4 4
o
PbO ,H ,SO /PbSO
E 1,682

2
o
Pb /Pb
E 0,126

V.
b) Viết phương trình hoá học cho phản ứng tổng cộng xảy ra trong pin và tính suất điện động chuẩn
của pin điện hoá.
c) Tính năng lượng Gibbs chuẩn của phản ứng tổng cộng hằng số cân bằng của phản ứng tại 25
o
C.
d) Tại mặt phân cách “Pbchất điện li”, xảy ra tương tác hoá học tạo ra chì (II) sunfat. Viết phương
trình hoá học cho phản ứng xảy ra.
e) Tại điện cực “PbO
2
chất điện li”, xảy ra phản ứng hình thành c(IV) sunfat một chất m
bền, ít tan và có thể phân huỷ giải phóng oxi trong sự mặt của chì (IV) oxit, sản phẩm phụ chì
(II) sunfat. Viết phương trình hoá học cho phản ứng hình thành chì (IV) sunfat phản ứng giải
phóng oxi.
Câu 3. (2,0 điểm) Nhit đng hc cân bng hóa hc
1. Cho các giá trị nhiệt động liên quan đến phản ứng trong bảng sau:
Ag
2
CO
3
(s)
Ag
2
O (s)
CO
2
(g)
o1
f
H (298K)(kJ.mol )
-501,66
-30,58
-393,51
o 1 1
S (298K)(J.mol .K )

167,4
121,8
213,8
11
p
C (J.mol .K )

109,6
65,7
37,6
a) Ag
2
CO
3
b nhiệt phân theo phương trình sau: Ag
2
CO
3
(s) Ag
2
O (s) + CO
2
(g). Tính hng s
cân bng
o
p
K
(298 K) ca phn ng 298 K.
b) Làm khô Ag
2
CO
3
(s) trong dòng khí nóng dưi áp sut 10
5
Pa và nhiệt độ không đổi 383 K. Tính
áp sut riêng phn ti thiu ca CO
2
(g) cần có trong dòng khí để tránh s phân hu Ag
2
CO
3
(s).
Biết:
o o o o o o
2
r 2 r 1 r p 2 1 r 2 r 1 r p
1
T
H (T ) H (T ) C (T T ); S (T ) S (T ) C ln
T
2.
a) Quá trình phân hu 1 mol PCl
5
(g) trong mt bình kín, có th giãn n da theo phương trình:
PCl
5
(g) PCl
3
(g) + Cl
2
(g).
Sau khi h đạt cân bng, khối ng riêng ca hn hp k4,80 kg.m
-3
ti 10
5
Pa 440 K. Gi
s các khí đều là khí lý tưng, tính
o
r
G
ca phn ng 440 K.
b) Nếu phn ng phân hu PCl
5
(g) đưc duy trì áp sut 10
5
Pa, có chứa khí trơ Ar với áp sut
riêng phn là 0,5.10
5
Pa, tính phần trăm PCl
5
(g) b phân hu.
Câu 4. (2,0 điểm) Hóa nguyên t (kim loi, phi kim nhóm VA, VIA)
Mt nguyên t X, nguyên t ba lp electron (K, L, M) các giá tr năng lượng ion hoá I (tính
theo kJ/mol) như sau:
I
1
I
2
I
3
I
4
I
5
I
6
1012
1903
2910
4956
6278
22230
1. Viết cu hình electron ca X.
2. Xác đnh công thc phân t , viết tên gi các cht trong sơ đ và viết phương trình hóa hc thc
hin mi chuyển hóa theo sơ đồ sau:
(A)
X
(B)
(C)
(D)
(E)
(F)
(G)
(H)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(10)
(11)
(12)
(14)
(6)
(7)
(9)
(8)
(13)
(15)
Biết: Trong các hp cht A, B, C, D, E, F, G, H thì X mc oxi hóa cao nht. B, D, E to dung
dịch m đỏ qu m. Dung dch F, G phn ng vi axit mạnh bazơ mạnh. Các cht F, G, H khi
đốt cho ngn la màu tím.
Câu 5. (2,0 điểm) Phc cht
1. Khi hoà tan CoCl
2
trong dung dịch HCl đặc, nhn thy s thay đổi màu dung dch theo nhit đ
như sau:
22
2 4 2
l
Co(H O) 4Cl [CoCl ] 6H O

ñun noùng
aøm laïnh
[]
Màu hng màu xanh
a) Ph hp th ca dung dch [Co(H
2
O)
6
]
2+
[CoCl
4
]
2-
được cho trong hình ới đây. Phổ nào (I)
hay (II) là đặc trưng cho dung dịch nhit đ cao? Gii thích.
b) Hp cht/ion phc tính thun t khi cha electron độc thân moment t đưc tính
n(n 2)
B
vi n là s electron đc thân. Tính giá tr cho ion phc [Co(H
2
O)
6
]
2+
.
2. S chuyển màu “hồng (đôi khi là màu tím) xanh” mô tả trên do s sp xếp li cu phi trí
quanh ion Co
2+
: bát din (oct) t din (tetr). d đã được đ cập đến phn trên chính do
cân bng:
2
2
22
64
tetr
oct
Co H O Co H O




.
Thông thường, các hp cht phi trí t din không thông dng bng các hp cht phi trí bát din.
Tuy nhiên trong trưng hp ca Co
2+
, lượng các phc t din phc bát din gần như nhau. Để
hiểu được tính cht trên, ta xem xét các phc bát din và phc t din sau:
a) [Cr(H
2
O)
6
]
3+
và [Cr(H
2
O)
4
]
3+
b) [Co(H
2
O)
6
]
2+
và [Co(H
2
O)
4
]
2+
V các giản đồ t năng lượng ca các obitan 3d ca các kim loại trong trường phi t bát din
và t din, chthông s tách các obitan d (). Vi mi ion k trên, điền các electron phân lp d
ngoài cùng ca kim loi vào các giản đồ ơng ng. Tính năng lượng bn vững hóa trưng tinh th
(CFSE) ca mi ion. So sánh và rút ra kết lun.
Câu 6. (2,0 điểm) Đại cương hu cơ
1. Có ba hợp cht: A, B và C
a) y sonh và giải thích nh axit ca A và B.
b) y so sánh nhiệt độ sôiđộ tan trong dung môi không phân cực của B và C. Giải thích.
c) Cho biết số đồng phân lập thể có thể có của A, B và C.
2.
Cho các cht:
- Gii thích tại sao mômen lưỡng cc ca D (0,7 D), nh hơn ca C (1,7D)
Câu 7. (2,0 điểm) Cơ chế phn ng hóa hu cơ
1. Hãy trình bày cơ chế phn ng ca các chuyn hóa sau:
O
2
1. NaNH
2
O
O
2. H
3
O
+
a)
2. H
3
O
+
CH
2
COOCH
3
COOCH
3
COOCH
3
O
1.CH
3
ONa
b)
2. Ngưi ta tng hp tng hp cht A t cht B. Biết hai cht A,B có ng thc cu to
COCH
3
(A)
HO
(B)
Viết cơ chế phn ng tng hp cht A t cht B.
Câu 8. (2,0 điểm) Sơ đ tng hp hu cơ
Viết công thc cu to ca các cht t C đến C
5
và hoàn thành sơ đồ chuyn hóa sau:
(Biết C
3
không làm mt màu KMnO
4
loãng)
Câu 9. (2,0 điểm) Xác định cu trúc các cht hu cơ
Hp cht A (C
17
H
32
O
4
) trơ khi đun nóng vi dung dch kim và không gii phóng CH
4
khi tác dng
vi CH
3
MgBr. Đun nóng A vi dung dch H
2
SO
4
loãng, thu đưc hp cht B (C
5
H
8
O
2
) và hp cht
C (C
6
H
12
O). Cht B phn ng vi hidroxylamin cho hp cht D (C
5
H
5
N). Cht D không b oxi hóa
bi dung dch KMnO
4
. Cht B cho phn ng vi H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra hp cht E. Cht
E phn ng vi PBr
3
to ra hp cht F (C
5
H
10
Br
2
). Cht D b kh bi Na/EtOH cho hp cht I.
Cht I phn ng vi CH
3
MgBr gii phóng CH
4
. Khi đun nóng cht F vi dung dch NH
3
, sau đó
cạn đưc mt cht rn. Khi nung cht rn này nhiệt độ cao thu được hp cht I. Cht C phn ng
được vi hidroxylamin và có phn ng halofom. Khi axit hóa dung dch ca phn ng halofom to
ra t C, thu được sn phm ging vi sn phẩm thu được t phn ng gia t-BuMgBr vi CO
2
ri
thy phân.
Viết công thc cu to các cht t A đến Igiải thích sao khi đun nóng cht A trong dung dch
H
2
SO
4
thu đưc cht C.
Câu 10. (2,0 đim) Hóa hc các hp cht thiên nhiên
1. Cho sơ đồ chuyn hoá sau:
a) Viết công thc cu trúc ca A (có biu din cu hình ca tng nguyên t cacbon bất đối). A
thuc dãy nào (D hay L) và dạng α-glicozit hay
β-glicozit?
b) Viết công thc cu to ca B C biết rng B vòng 6 cnh không cha nhóm cacbonyl. Gii
thích s to thành B.
c) Vì sao B không cha nhóm cacbonyl mà vn b kh bởi hiđro?
2. Hợp chất thiên nhiên A có CTPT C
11
H
17
O
3
N, hầu như không tan trong nước hoặc trong kiềm, dễ
tan trong hung dịch HCl loãng. A có hai nguyên tử H linh động. Khi cho A phản ứng anhidrit axetic
thu được chất B trung tính có CTPT C
13
H
19
ON. Cho A phản ứng với CH
3
I dư, sản phẩm sinh ra
phản ứng trực tiếp với AgOH tạo hợp chất C (C
14
H
25
O
4
N). Nhiệt phân C thu được (CH
3
)
3
N và hợp
chất D (C
11
H
14
O
3
) trung tính. Ozon phân D thu được fomandehit và một andehit thơm E có ba
nhóm metoxi trong phân tử. Cho E tác dụng với HI thu được andehit thơm chứa ba nhóm hidroxi
O
CH
3
O
OH A
OH
OMe
H
C
6
H
12
O
5
C
8
H
16
O
5
H
2
/
N
i
,
t
o
C
C
H
3
I
/
A
g
2
O
H
3
C H
CH
2
OH
H OCH
3
CH
2
OH
O
HIO
4
/H
2
O
B
C
mà ba nhóm hidroxi này không tạo được liên kết hidro nội phân tử bền vững. Viết công thức cấu
tạo các hợp chất A, B, C, D, E.
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BNG BC
B
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
ĐỀ THI ĐỀ XUT
ĐÁP ÁN
MÔN HÓA HỌC KHỐI 11
NĂM 2023
Thời gian làm bài 180 phút
(Đáp án có 13 trang, gồm 10
câu)
Câu 1. (2,0 điểm) Tốc độ phn ng
Phản ứng khử phức của Fe
3+
([FeL
6
]
3+
) thành phức của Fe
2+
([FeL
6
]
2+
) bằng axit ascobic
(H
2
Asc) xảy ra theo phản ứng: 2[FeL
6
]
3+
+ H
2
Asc 2[FeL
6
]
2+
+ Asc + 2H
+
(*)
Cơ chế của phản ứng được đề nghị như sau:
H
2
Asc
1
1
k
k

H
+
+ HAsc
-
(1) và (-1)
[FeL
6
]
3+
+ HAsc
-
2
k

[FeL
6
]
2+
+ HAsc
(2)
HAsc
3
3
k
k

H
+
+ Asc
-
(3) và (-3)
[FeL
6
]
3+
+ Asc
-
4
k

[FeL
6
]
2+
+ Asc (4)
(1) và (-1) là các phản ứng nhanh so với các phản ứng còn lại.
1. Tìm biểu thức tính hằng số cân bằng K
1
(của các phản ứng (1) và (-1)) theo k
1
và k
-1
.
2. Chỉ ra các tiểu phân trung gian phản ứng trong chế trên cho biết thể áp dụng nguyên
nồng độ dừng cho những tiểu phân nào? Tại sao?
3. Tốc độ phản ứng (*) được định nghĩa tốc độ tạo thành sản phẩm Asc. Viết biểu thức định
nghĩa tốc đcủa phản ứng. m biểu thức của tốc độ phản ứng từ chế cho biết phản ứng
bậc động học hay không?
4. Trong một số thí nghiệm người ta thấy tốc độ phản ứng dạng:
3
6
v k.[FeL ] .[HAsc]
. y cho
biết các điều kiện thí nghiệm để thu được biểu thức tốc độ như trên. Cho biết biểu thức của k
đơn vị của k trong trường hợp này.
ng dn gii
Câu 1
(2,0
điểm)
Nội dung
Điểm
1
Ta có:
1 1 2
v k [H Asc]
;
11
v k [H ][HAsc ]


Phản ứng đạt cân bằng khi:
1 1 1 2 1
v v k [H Asc] k [H ][Asc ]


1
1
21
k
[H ][Asc ]
K
[H Asc] k


(2/4 đ)
2
Các tiểu phân trung gian phản ứng: HAsc
-
, HAsc
và Asc
-
- thể áp dụng nguyên nồng độ dừng cho các tiểu phân HAsc
Asc
-
chúng các gốc tự do, hoạt tính cao nên nồng độ của chúng
rất nhỏ so với các chất phản ứng và sản phẩm và gần như không đổi trong
quá trình phản ứng.
- Không áp dụng được nguyên lí nồng độ dừng cho HAsc
-
vì (1) và (-1) là
(2/4 đ)
các giai đoạn nhanh nên nó nằm cân bằng với H
2
Asc và do đó có nồng độ
tương đối lớn.
3
- Theo định nghĩa:
d[Asc]
v
dt
- Từ cơ chế:
3
46
d[Asc]
v k [FeL ] [Asc ]
dt


(*)
Áp dụng nguyên lí nồng độ dừng:
(1)
3
3 3 4 6
d[Asc ]
k [HAsc ] k [H ][Asc ] k [FeL ] [Asc ] 0
dt


(2)
Từ (1) và (2)
33
2 6 4 6
k [FeL ] [HAsc ]=k [FeL ] [Asc ] 0

(**)
Mặt khác: (1) và (-1) là các giai đoạn nhanh nên
12
1
k [H Asc]
[HAsc ]
k [H ]
(***)
Thay (***) vào (**) rồi vào (*)
3
62
12
1
[FeL ] [H Asc]
kk
v
k [H ]
Phản ứng không có bậc động học.
(2/4 đ)
4
Để v có dạng
3
6
v k.[FeL ] .[HAsc]
thì [H
+
] phải không đổi trong quá trình
phản ng. Vậy cần tiến hành trong điều kiện rất H
+
tức trong môi
trường axit đặc hoặc trong dung dịch đệm.
Nếu thực hiện trong điều kiện rất H
+
sẽ kìm hãm phản ứng do làm
chuyển dịch cân bằng ((1) và (-1)) theo chiều nghịch. Còn thực hiện trong
dung dịch đệm có nhiều ưu điểm n.
Gọi [H
+
]
o
là nồng độ H
+
trong dung dịch đệm, khi đó:
3
12
62
1o
kk
v [FeL ] [H Asc]
k [H ]
12
1o
kk
k
k [H ]
Phản ứng có bậc 2 đơn vị của k: m
3
.mol
-1
s
-1
hoặc L.mol
-1
.s
-1
.
(2/4 đ)
Câu 2. (2,0 điểm) Cân bng và phn ng trong dung dch, pin điện, điện phân
1. Hấp thụ hoàn toàn 0,020 mol khí H
2
S vào nước cất, thu được 200,0 mL dung dịch A.
a) Trộn 20,0 mL dung dịch A với 20,0 mL dung dịch FeCl
2
0,02 M, thu được 40,0 mL dung dịch B.
Có kết tủa xuất hiện từ dung dịch B hay không?
b) Tính giá trị pH của dung dịch B để thể tách được ion Fe
2+
hoàn toàn ra khỏi dung dịch ới
dạng kết tủa, biết rằng ion Fe
2+
được coi tách hoàn toàn ra khỏi dung dịch khi tổng nồng độ còn
lại của sắt(II) trong dung dịch là 10
6
M.
c) Để điều chỉnh pH của dung dịch B đến khi kết tủa hoàn toàn ion Fe
2+
(nồng độ còn lại của sắt(II)
trong dung dịch 10
6
M) ta thể dùng dung dịch đệm axetat. Tiến hành như sau: đầu tiên cho
CH
3
COOH đặc vào 40,0 mL dung dịch B đến nồng độ 0,10 M; sau đó cho từ từ CH
3
COONa vào
dung dịch thu được đến khi kết tủa hoàn toàn Fe
2+
thì hết m (gam). Tính giá trị của m. Coi thể tích
dung dịch không đổi sau khi cho thêm đệm axetat.
Cho biết: pK
S
(FeS) = 17,2; pK
a1
(H
2
S) = 7,02; pK
a2
(H
2
S) = 12,90; pK
a
(CH
3
COOH) = 4,76;
*
(FeOH
+
) = 10
-5,92
.
2. Ăcqui chì được nhà hoá học Pháp Louis Gaston Plante phát minh vào năm 1859. Ở trạng thái nạp
điện, điện cực bên trái của ăcqui (với thế điện cực âm hơn) tạo thành từ chì kim loại, còn điện cực
bên phải là chì (IV) oxit. Chất điện li là dung dịch H
2
SO
4
nồng độ phần trăm 20-30%.
a) Thiết lập sơ đồ pin đơn giản nhất ứng với acqui chì.
Cho các thế điện cực chuẩn:
3
2 6 3 3
d[HAsc ]
k [FeL ] [HAsc ] k [HAsc ] k [H ][Asc ] 0
dt

2
44
o
PbSO ,SO /Pb
E 0,359

;
2
2 4 4
o
PbO ,H ,SO /PbSO
E 1,682

2
o
Pb /Pb
E 0,126

V.
b) Viết phương trình hoá học cho phản ứng tổng cộng xảy ra trong pin và tính suất điện động chuẩn
của pin điện hoá.
c) Tính năng lượng Gibbs chuẩn của phản ứng tổng cộng hằng số cân bằng của phản ứng tại 25
o
C.
d) Tại mặt phân cách “Pbchất điện li”, xảy ra tương tác hoá học tạo ra chì (II) sunfat. Viết phương
trình hoá học cho phản ứng xảy ra.
e) Tại điện cực “PbO
2
chất điện li”, xảy ra phản ứng hình thành c(IV) sunfat một chất m
bền, ít tan và có thể phân huỷ giải phóng oxi trong sự mặt của chì (IV) oxit, sản phẩm phụ chì
(II) sunfat. Viết phương trình hoá học cho phản ứng hình thành chì (IV) sunfat phản ứng giải
phóng oxi.
ng dn gii
Câu 2
(2,0
điểm)
Nội dung
Điểm
1.a
Sau khi trộn:
C(Fe
2+
) = 0,01 M; C(H
2
S) = 0,05 M.
Nhận xét: Do K
a1
(H
2
S) >> K
a2
(H
2
S); C.K
a1
(H
2
S) C.
*
(FeOH
+
) >> K
W
, do vậy có thể bỏ qua cân bằng phân li nấc 2 của
H
2
S và cân bằng phân li của H
2
O. Các cân bằng chính quyết định pH
trong dung dịch là:
H
2
S H
+
+ HS
-
K
a1
= 10
-7,02
Fe
2+
+ H
2
O H
+
+ FeOH+ *
= 10
-5,92
[H
+
] = [HS
-
] + [FeOH
+
]
[H
+
] = C(H
2
S). K
a1
/([H
+
] + K
a1
) + C([Fe
2+
]). *
/([H
+
] +
*
)
Thay K
a1
= 10
-7,02
, *
= 10
-5,92
vào phương trình trên [H
+
] =
1,292.10
-4
M
[Fe
2+
] = C([Fe
2+
]).[H
+
]/([H
+
] + *
) = 9,905.10
-3
M.
[S
2-
] = C(H
2
S). K
a1
K
a2
/([H
+
]
2
+ [H
+
]K
a1
+ K
a1
K
a2
) =
3,599.10
-14
M;
[Fe
2+
].[S
2-
] = 9,905.10
-3
. 3,599.10
-14
= 10
-15,45
> K
S
(FeS)
Có kết tủa FeS xuất hiện.
(1/4 đ)
1.b
Tại thời điểm kết tủa hoàn toàn Fe
2+
thì [Fe
2+
] + [FeOH
+
] = 10
-6
M
[Fe
2+
](1+
*b
h
) = 10
-6
M ® [Fe
2+
] = 10
-6
.
h
h +*b
=10
-6
.
h
h +10
-5,92
Mặt khác:
[S
2-
] = (0,05-0,01).
K
a1
.K
a2
h
2
+K
a1
.h+ K
a1
.K
a2
= 0,04.
10
-19,92
h
2
+10
-7,02
.h+10
-19,92
[Fe
2+
].[S
2-
] = K
s
= 10
-17,2
.
Þ 0,04.
10
-19,92
h
2
+10
-7,02
.h+10
-19,92
10
-6
.
h
h +10
-5,92
=10
-17,2
h = 10
-5,09
pH = 5,09.
(1/4 đ)
1.c
Phản ứng tạo kết tủa:
Fe
2+
+ H
2
S 2H
+
+ FeS
Trước pư 0,01 0,05
Sau pư - 0,04 0,02
Gọi C là nồng độ CH
3
COONa thêm vào dung dịch để đến pH
= 5,09.
[H
+
] = 0,02 + [HS
-
] - ([CH
3
COOH] - 0,10)
Þ 10
-5,09
= 0,02 + 0,04
10
-7,02
10
-5,09
+ 10
-7,02
- (
C
+ 0,1)
10
-5,09
10
-5,09
+ 10
-4,76
- 0,10
é
ë
ê
ê
ù
û
ú
ú
C = 0,278 M.
m(CH
3
COONa) = 0,912 gam.
(1/4 đ)
2.a
Sơ đồ pin: (-) Pb, PbSO
4
H
2
SO
4
PbO
2
, Pb (+)
(1/4 đ)
2.b
Pb + PbO
2
+ 2H
2
SO
4
2PbSO
4
+ 2H
2
O
E
pin
o
= E
c
o
E
a
o
= 1,682 (-0,359) = 2,041 V
(1/4 đ)
2.c
G
pin
o
= -zFE
pin
o
= -2964852,041 = -393,852.10
3
J
o
3
G
393,852.10
pin
8,314 298
RT
69
K e e 1,092.10

(1/4 đ)
2.d
Pb + H
2
SO
4
PbSO
4
+ H
2
(1/4 đ)
2.e
PbO
2
+ 2H
2
SO
4
Pb(SO
4
)
2
+ 2H
2
O
PbO
2
+ Pb(SO
4
)
2
2PbSO
4
+ O
2
(1/4 đ)
Câu 3. (2,0 điểm) Nhit đng hc cân bng hóa hc
1. Cho các giá trị nhiệt động liên quan đến phản ứng trong bảng sau:
Ag
2
CO
3
(s)
Ag
2
O (s)
CO
2
(g)
o1
f
H (298K)(kJ.mol )
-501,66
-30,58
-393,51
o 1 1
S (298K)(J.mol .K )

167,4
121,8
213,8
11
p
C (J.mol .K )

109,6
65,7
37,6
a) Ag
2
CO
3
b nhiệt phân theo phương trình sau: Ag
2
CO
3
(s) Ag
2
O (s) + CO
2
(g). Tính hng s
cân bng
o
p
K
(298 K) ca phn ng 298 K.
b) Làm khô Ag
2
CO
3
(s) trong dòng khí nóng dưi áp sut 10
5
Pa và nhiệt độ không đổi 383 K. Tính
áp sut riêng phn ti thiu ca CO
2
(g) cần có trong dòng khí để tránh s phân hu Ag
2
CO
3
(s).
Biết:
o o o o o o
2
r 2 r 1 r p 2 1 r 2 r 1 r p
1
T
H (T ) H (T ) C (T T ); S (T ) S (T ) C ln
T
2.
a) Quá trình phân hu 1 mol PCl
5
(g) trong mt bình kín, có th giãn n da theo phương trình:
PCl
5
(g) PCl
3
(g) + Cl
2
(g).
Sau khi h đạt cân bng, khối ng riêng ca hn hp k4,80 kg.m
-3
ti 10
5
Pa 440 K. Gi
s các khí đều là khí lý tưng, tính
o
r
G
ca phn ng 440 K.
b) Nếu phn ng phân hu PCl
5
(g) đưc duy trì áp sut 10
5
Pa, có chứa khí trơ Ar với áp sut
riêng phn là 0,5.10
5
Pa, tính phần trăm PCl
5
(g) b phân hu.
ng dn gii
Câu
3
(2,0
Nội dung
Điểm
điểm)
1.a
(2/4 đ)
1.b
Áp suất tối thiểu của CO
2
cần có là 1,58 kPa.
(2/4 đ)
2.a
Khối lượng mol của PCl
5
laf 208,5.10
-3
kg/mol. Giả sử PCl
5
khí
tưởng.
(2/4 đ)
2.b
2 2 2
2 2 2
y x 0,187
2 2 0,073
1 y 1 x 1 0,187
y = 0,26, phần trăm phân hu là 26%.
(2/4 đ)
Câu 4. (2,0 điểm) Hóa nguyên t (kim loi, phi kim nhóm VA, VIA)
Mt nguyên t X, nguyên t ba lp electron (K, L, M) các giá tr năng lượng ion hoá I (tính
theo kJ/mol) như sau:
I
1
I
2
I
3
I
4
I
5
I
6
1012
1903
2910
4956
6278
22230
1. Viết cu hình electron ca X.
2. Xác đnh công thc phân t , viết tên gi các cht trong sơ đ và viết phương trình hóa hc thc
hin mi chuyển hóa theo sơ đồ sau:
(A)
X
(B)
(C)
(D)
(E)
(F)
(G)
(H)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(10)
(11)
(12)
(14)
(6)
(7)
(9)
(8)
(13)
(15)
Biết: Trong các hp cht A, B, C, D, E, F, G, H thì X mc oxi hóa cao nht. B, D, E to dung
dịch m đỏ qu m. Dung dch F, G phn ng vi axit mạnh bazơ mạnh. Các cht F, G, H khi
đốt cho ngn la màu tím.
ng dn gii
Câu 4
(2,0
điểm)
Nội dung
Điểm
1
Ta thấy có bước nhy đột ngt v năng lưng ion hóa sau khi tt c các
e hóa tr đã bị tách ra. đây sau I
5
có s tăng đột biến, như vậy X có 5 e
hóa trị, do đó thuộc nhóm VA, X có 3 lp e nên thuc chu kì 3. Vy X là
photpho (P).
Cu hình e ca X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
(3/4 đ)
2
Lp luận xác định được kết qu như sau:
A
B
C
D
Ca
3
(PO
4
)
2
H
3
PO
4
P
2
O
5
H
4
P
2
O
7
Canxi photphat
Axit photphoric
Axit
orthophotphoric
Photpho(V)
oxit
Anhidrit
photphoric
Axit
điphotphoric
E
F
G
H
HPO
3
KH
2
PO
4
K
2
HPO
4
K
3
PO
4
Axit
metaphotphoric
Kali
đihidrophotphat
Kali
hidrophotphat
Kali
photphat
(2/4 đ)
Các PTHH:
(1) Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4
3CaSO
4
+ 2H
3
PO
4
(2) 2H
3
PO
4
0
t

H
4
P
2
O
7
+ H
2
O
(3) H
4
P
2
O
7
+ H
2
O 2H
3
PO
4
(4) H
4
P
2
O
7
0
t

2HPO
3
+ H
2
O
(5) 2HPO
3
+ H
2
O H
4
P
2
O
7
(6) Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3SiO
2
+ 5C
0
1200 C
3CaSiO
3
+ 2P + 5CO
(7) P + 5HNO
3 (đặc)
34
H PO
+ 5NO
2
+ H
2
O
(8) 4 P + 5 O
2
0
t

2 P
2
O
5
(9) P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
.
(10) H
3
PO
4
+ KOH KH
2
PO
4
+ H
2
O
(11) P
2
O
5
+ 2KOH + H
2
O 2KH
2
PO
4
(12) KH
2
PO
4
+ KOH K
2
HPO
4
+ H
2
O
(3/4 đ)
(13) P
2
O
5
+ 4KOH 2K
2
HPO
4
+ H
2
O
(14) K
2
HPO
4
+ KOH K
3
PO
4
+ H
2
O
(15) P
2
O
5
+ 6KOH 2K
3
PO
4
+ 3H
2
O
Câu 5. (2,0 điểm) Phc cht
1. Khi hoà tan CoCl
2
trong dung dịch HCl đặc, nhn thy s thay đổi màu dung dch theo nhit đ
như sau:
22
2 4 2
l
Co(H O) 4Cl [CoCl ] 6H O

ñun noùng
aøm laïnh
[]
Màu hng màu xanh
a) Ph hp th ca dung dch [Co(H
2
O)
6
]
2+
[CoCl
4
]
2-
được cho trong hình ới đây. Phổ nào (I)
hay (II) là đặc trưng cho dung dịch nhit đ cao? Gii thích.
b) Hp cht/ion phc tính thun t khi cha electron độc thân moment t đưc tính
n(n 2)
B
vi n là s electron đc thân. Tính giá tr cho ion phc [Co(H
2
O)
6
]
2+
.
2. S chuyển màu “hồng (đôi khi là màu tím) xanh” mô tả trên do s sp xếp li cu phi trí
quanh ion Co
2+
: bát din (oct) t din (tetr). d đã được đ cập đến phn trên chính do
cân bng:
2
2
22
64
tetr
oct
Co H O Co H O




.
Thông thường, các hp cht phi trí t din không thông dng bng các hp cht phi trí bát din.
Tuy nhiên trong trưng hp ca Co
2+
, lượng các phc t din phc bát din gần như nhau. Để
hiểu được tính cht trên, ta xem xét các phc bát din và phc t din sau:
a) [Cr(H
2
O)
6
]
3+
và [Cr(H
2
O)
4
]
3+
b) [Co(H
2
O)
6
]
2+
và [Co(H
2
O)
4
]
2+
V các giản đồ t năng lượng ca các obitan 3d ca các kim loại trong trường phi t bát din
và t din, chthông s tách các obitan d (). Vi mi ion k trên, điền các electron phân lp d
ngoài cùng ca kim loi vào các giản đồ ơng ng. Tính năng lượng bn vững hóa trưng tinh th
(CFSE) ca mi ion. So sánh và rút ra kết lun.
ng dn gii
Câu 5
(2,0
điểm)
Nội dung
Điểm
1
a) Hình (II) màu sắc quan sát được khi đun nóng màu xanh thì
phổ hấp thụ tương ứng có bước sóng cực đại lớn hơn phổ hấp thụ màu
phụ của màu nhìn thấy là màu hồng.
b)
(4/4 đ)
2
Gi s
t
= 4/9
o
Giá tr |CFSE(tetrahedron) CFSE(octahedron)| nh nht vi cu
hình d
7
(ví d như Co
2+
). Thuyết trưng tinh th coi liên kết là liên kết
ion. Điều này đúng với trường hp axit cứng (tâm ion) và bazơ cứng
(phi t) theo thuyết HSAB. Trong trưng hp Co
2+
(gn vi axit
mm) yếu t cng hóa tr trong liên kết ca ion trung tâm và phi t
có kh năng cực hóa ln là nhân t làm tăng đ bn phc t din.
(4/4 đ)
Câu 6. (2,0 điểm) Đại cương hu cơ
1. Có ba hợp cht: A, B và C
a) y sonh và giải thích nh axit ca A và B.
b) y so sánh nhiệt độ sôiđộ tan trong dung môi không phân cực của B và C. Giải thích.
c) Cho biết số đồng phân lập thể có thể có của A, B và C.
2.
Cho các cht:
- Gii thích tại sao mômen lưỡng cc ca D (0,7 D), nh hơn ca C (1,7D)
ng dn gii
Câu 6
(2,0
điểm)
Nội dung
Điểm
1.a
Tính axit được đánh giá bởi sự dễ dàng phân li proton của nhóm OH.
Kh năng y thun lợi khi c hiu ứng kéo electron (I hoc C)
nm kề nhóm OH. A vừa hiu ứng liên hợp (C) hiệu ng
cm ứng (I) ; ở B chỉ có hiệu ứng (I).
Tính axit ca (A) > (B).
(2/4 đ)
1.b
Liên kết hydro m tăng đim i. Cht C liên kết hydro nội phân
tử, B liên kết hydro liên phân t
nhit độ sôi của (C) hơn nhit độ sôi của (B). (C) độ tan
trong dung môi không phân cực lớn hơn (B).
(2/4 đ)
1.c
A), (B) đều 2 m bất đối, hai nhóm thế thể nm 2
phía khác nhau ca vòng cyclohexene và chúng có thể tồn ti 4 đồng
phân lp th.
(C) có 4 tâm bất đối có 16 đồng phân.
(2/4 đ)
2
- Giải thích:
C hiệu +I của 2 nhóm CH
2
, do vậy vectơ momen lưỡng cực được
biểu diễn như sau:
D hiệu ng liên hợp của O vào hệ electron nên electron dồn
ngược lại vào hệ liên kết C-C:
Hiệu ứng I của O trong phân tử D không lớn bằng C do nguyên tử
C
sp2
có độ âm điện lớn hơn C
sp3
.
(2/4 đ)
Câu 7. (2,0 điểm) Cơ chế phn ng hóa hu cơ
1. Hãy trình bày cơ chế phn ng ca các chuyn hóa sau:
O
2
1. NaNH
2
O
O
2. H
3
O
+
a)
2. H
3
O
+
CH
2
COOCH
3
COOCH
3
COOCH
3
O
1.CH
3
ONa
b)
2. Ngưi ta tng hp tng hp cht A t cht B. Biết hai cht A,B có ng thc cu to
COCH
3
(A)
HO
(B)
Viết cơ chế phn ng tng hp cht A t cht B
ng dn gii
Câu
7
(2,0
điểm)
Nội dung
Điểm
1
NaNH
2
O
O
H
3
O
+
O
O
-
a)
O
O
O
OH
O
H
NaNH
2
O
O
O
O
-
OCH
3
H
COOCH
3
CHCOOCH
3
C-OCH
3
H
O
CH
3
ONa
COOCH
3
O
O
H
COOCH
3
-
OCH
3
COOCH
3
O
-
H
+
b)
(4/4 đ)
2
Cơ chế phản ứng tổng hợp chất A từ chất B
HO
B
H
+
-
H
2
O
COCH
3
A
H
2
O
+
HO
HOH
(4/4 đ)
Câu 8. (2,0 điểm) Sơ đ tng hp hu cơ
Viết công thc cu to ca các cht t C đến C
5
và hoàn thành sơ đồ chuyn hóa sau:
(Biết C
3
không làm mt màu KMnO
4
loãng)
ng dn gii
Câu 8
(2,0
điểm)
Nội dung
Điểm
(8/4 đ)
Câu 9. (2,0 điểm) Xác định cu trúc các cht hu cơ
Hp cht A (C
17
H
32
O
4
) trơ khi đun nóng vi dung dch kim và không gii phóng CH
4
khi tác dng
vi CH
3
MgBr. Đun nóng A vi dung dch H
2
SO
4
loãng, thu đưc hp cht B (C
5
H
8
O
2
) và hp cht
C (C
6
H
12
O). Cht B phn ng vi hidroxylamin cho hp cht D (C
5
H
5
N). Cht D không b oxi hóa
bi dung dch KMnO
4
. Cht B cho phn ng vi H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra hp cht E. Cht
E phn ng vi PBr
3
to ra hp cht F (C
5
H
10
Br
2
). Cht D b kh bi Na/EtOH cho hp cht I.
Cht I phn ng vi CH
3
MgBr gii phóng CH
4
. Khi đun nóng cht F vi dung dch NH
3
, sau đó
cạn đưc mt cht rn. Khi nung cht rn này nhiệt độ cao thu được hp cht I. Cht C phn ng
được vi hidroxylamin và có phn ng halofom. Khi axit hóa dung dch ca phn ng halofom to
ra t C, thu được sn phm ging vi sn phẩm thu được t phn ng gia t-BuMgBr vi CO
2
ri
thy phân.
Viết công thc cu to các cht t A đến Igiải thích sao khi đun nóng cht A trong dung dch
H
2
SO
4
thu đưc cht C.
ng dn gii
Câu 9
(2,0
điểm)
Nội dung
Điểm
Công thức cấu tạo của các chất
(6/4 đ)
Giải thích sự tạo thành chất C từ chất A: phản ứng chuyển vị pinancol
(2/4 đ)
Câu 10. (2,0 đim) Hóa hc các hp cht thiên nhiên
1. Cho sơ đồ chuyn hoá sau:
a) Viết công thc cu trúc ca A (có biu din cu hình ca tng nguyên t cacbon bất đối). A
thuc dãy nào (D hay L) và dạng α-glicozit hay
β-glicozit?
b) Viết công thc cu to ca B C biết rng B vòng 6 cnh không cha nhóm cacbonyl. Gii
thích s to thành B.
c) Vì sao B không cha nhóm cacbonyl mà vn b kh bởi hiđro?
2. Hợp chất thiên nhiên A có CTPT C
11
H
17
O
3
N, hầu như không tan trong nước hoặc trong kiềm, dễ
tan trong hung dịch HCl loãng. A có hai nguyên tử H linh động. Khi cho A phản ứng anhidrit axetic
thu được chất B trung tính có CTPT C
13
H
19
ON. Cho A phản ứng với CH
3
I dư, sản phẩm sinh ra
phản ứng trực tiếp với AgOH tạo hợp chất C (C
14
H
25
O
4
N). Nhiệt phân C thu được (CH
3
)
3
N và hợp
chất D (C
11
H
14
O
3
) trung tính. Ozon phân D thu được fomandehit và một andehit thơm E có ba
nhóm metoxi trong phân tử. Cho E tác dụng với HI thu được andehit thơm chứa ba nhóm hidroxi
O
CH
3
O
OH A
OH
OMe
H
C
6
H
12
O
5
C
8
H
16
O
5
H
2
/
N
i
,
t
o
C
C
H
3
I
/
A
g
2
O
H
3
C H
CH
2
OH
H OCH
3
CH
2
OH
O
HIO
4
/H
2
O
B
C
mà ba nhóm hidroxi này không tạo được liên kết hidro nội phân tử bền vững. Viết công thức cấu
tạo các hợp chất A, B, C, D, E.
ng dn gii
Câu 10
(2,0
điểm)
Nội dung
Điểm
1.a
Cấu trúc của A là
Nó thuộc dẫy D, loại
β
-glicozit.
(2/4 đ)
1.b
. Sau khi phản ứng với HIO
4
, một nhóm anđehit bị hiđrat hoá thành gem điol,
chất này tạo vòng với nhóm anđehit thứ hai, tiếp theo là phản ứng metyl hoá.
O
CH
3
OH
OMe
OH
HO
O
HC
CH
3
OH
OMe
CH
O
HO
O
HC
CH
3
OMe
OMe
CH
O
MeO
O
HC
CH
3
OMe
OH
CH
HO
O
HIO
4
H
2
O
CH
3
I
Ag
2
O
A B C
(2/4 đ)
1.c
Dưới tác dụng ca nhiệt, B mvòng, b đehrat hoá tr lại anđehit và do đó b khử.
(1/4 đ)
2
(3/4 đ)
O
CH
3
OH
OMe
OH
HO
THPT CHUYÊN
NGUYN TT THÀNH
YÊN BÁI
K THI HC SINH GIỎI CÁC TRƯNG THPT CHUYÊN
KHU VC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BNG BC B
LN TH XIV, NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: HÓA HC-KHI 11
Thi gian: 180 phút
Câu 1. (2,5 đim) Tốc độ phn ng
Nhiên liu hóa thch chứa các m lượng lưu hunh khác nhau (0,05–6,0% đối vi du thô,
0,5–3% đối vi than khoảng 10 ppm đối vi khí t nhiên, theo khối lượng), phải được loi b
trưc khi x lý tiếp. Mặc dù đã loại b u hunh khi nhiên liu hóa thạch, nhưng lượng lưu hunh
còn li (tối đa 10 ppm lưu hunh trong xăng dầu diesel theo tiêu chun) vn gây ra vấn đề
sn phẩm đốt cháy ca nó SO
2
là cht gây ô nhim không khí chính.
Quá trình oxy hóa SO
2
trong môi trưng mt ch đề được quan tâm th phm
chính y a acid và acid hóa đại dương. Nghiên cứu đã chỉ ra rng quá trình oxy hóa SO
2
trong
pha nước là một con đường quan trọng để chuyn hóa hoàn toàn SO
2
.
Mt nghiên cứu cơ chế đã được tiến hành đối vi quá trình oxy hóa SO
2
trong nưc bin.
Đối vi phn ng
22
3 2 4
22SO O SO


phương trình tốc độ tng th th được viết là:
2
3
2
32
a
b
d SO
k SO O
dt





Với lượng oxy dư, phương trình tốc độ có thể được viết lại như sau:
2
3
2
3
'
a
d SO
k SO
dt





vi
2
'
b
k k O
Nồng độ sulfite được đo theo thời gian (t) ba biểu đồ đã đưc v, c th
22
33
2
3
1
; ;lnSO t t SO t
SO



1. Cho biết bc phn ứng đối vi ion sulfite là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN GII THIU
2. Biết hng s k được đo các nồng độ oxy khác nhau, tóm tt trong bảng bên dưới
(không hin th đơn vị):
[O
2
]
212,0
390,7
652,2
979,2
k’
741,3
955,0
1230,3
1584,9
Tính bc phn ứng (b) đối vi O
2
.
3. Một cơ chế phn ng gc t do dây chuyền đã được đ xut v quá trình oxy hóa:
Khơi mào
1
3 2 2
33
k
Fe SO Fe SO


Phát trin mch
2
3
4
3 2 5
22
5 3 5 3
2 2 2
5 3 4
2
k
k
k
SO O SO
SO SO SO SO
SO SO SO



Tt mch 1:
5
2
3 2 6
2
k
SO S O

Tt mch 2:
6
2
3 5 2 6 2
k
SO SO S O O


Bng cách xp x trng thái bn, y suy ra đnh lut tốc đ cho quá trình oxy hóa SO
3
2-
bc phn ứng đối vi O
2
và SO
3
2-
vi gi thiết rng tt mạch 1 là con đường chính để tt mch.
Câu
1
Lời giải
Điể
m
1
1) Trong số ba đường cong, chỉ đường cong thứ 3
2
3
ln SO t


tuyến tính. Điều này có nghĩa là phản ứng là bậc nhất đối với
2
3
SO
.
Chú ý: Nếu đường cong
2
3
SO t


tuyến tính, thì phản ứng bậc 0 đối
với
2
3
SO
. Nếu đường cong
2
3
1
t
SO


tuyến tính, thì phản ứng bậc
hai đối với
2
3
SO
0,5
2
Khi k’ = k[O
2
]
b
, lấy logarit tự nhiên hai vế sẽ cho: lnk′= lnk + bln[O
2
]
Bây giờ, có thể thêm hai hàng nữa vào bảng:
[O
2
]
212,0
390,7
652,2
979,2
k’
741,3
955,0
1230,3
1584,9
ln[O
2
]
5,357
5,968
6,480
6,887
lnk’
6,608
6,862
7,115
7,368
Tiến hành hồi quy tuyến tính, ta được b = 0,5
1,0
3
Phản ứng chung là:
22
3 2 4
22SO O SO


Để xác định các chất trung gian trong cơ chế phản ứng, trước tiên chúng ta
phải xác định các chất phản ứng và sản phẩm.
Chất phản ứng là
2
32
;SO O
Chất sản phẩm:
2
4
SO
và sản phẩm phụ:
2
26
SO
Chất trung gian:
2
355
;;SO SO SO
 
Áp dụng nguyên lý nồng độ ổn định cho các tiểu phân trung gian, ta được:
2
3
3 2 2
1 3 2 3 2 3 5 3 5 3
20
d SO
k Fe SO k SO O k SO SO k SO
dt




(1)
1,0
5
2
2 3 2 3 5 3
0
d SO
k SO O k SO SO
dt

 


(2)
2
5
2 2 2
3 5 3 4 5 3
0
d SO
k SO SO k SO SO
dt



(3)
Lấy (1) + (2) ta được:
32
2
13
32
1 3 5 3 3
5
2
2
k Fe SO
k Fe SO k SO SO
k


(4)
Thay (4) vào (2):
32
13
3
22
1
22
5
5
22
3
3 3 5 3
2
2
k Fe SO
kO
k Fe
kO
k
SO
k
k SO k SO








(5)
Thay (5) vào (3)
3
1
22
2
3
55
2
44
53
2
k Fe
kO
k
SO SO
kk
k SO






(6)
Từ đó ta có:
2
4
22
4
53
2
d SO
k
SO SO
dt



3
1
22
2
4
3
2
4
53
2
2
k Fe
kO
k
SO
k
k SO






32
13
22
5
22
k Fe SO
kO
k

(7)
Phương trình (7) là định luật tốc độ của phản ứng tổng thể.
Định luật tốc độ này cho thấy rằng phản ứng là bậc nhất trong O
2
và bậc ½
trong
2
3
SO


Câu 2. (2,5 điểm) Cân bng và phn ng trong dung dch, pin điện, đin phân. Phc cht
Trn 10,0 mL dung dch CH
3
COOH 0,080M vi 10,0 mL dung dch Na
3
PO
4
0,020M được
dung dch A. Dung dch B là (NH
4
)
2
S 0,050M.
a) Xác đnh pH ca các dung dch A và B.
b) Thiết lập pin điện đưc ghép bởi điện cực hiđro nhúng vào dung dịch A điện cực hiđro nhúng
vào dung dch B. Tính E
pin
.
c) Viết các quá trình xy ra trên từng điện cc và phn ng xy ra trong pin khi pin hot đng.
d) Chuẩn độ dung dch A bng dung dch NaOH 0,03M bng ch th phenolphtalein (pH = 9). Tính
sai s ca phép chun độ.
Cho biết: p(H
2
) = 1 atm; NH
4
+
pK
a
= 9,24; H
2
S có pK
a1
= 7,02; pK
a2
= 12,90; CH
3
COOH có pK
a
= 4,76;
H
3
PO
4
có pKa
1
= 2,15; pKa
2
= 7,21; pKa
3
= 12,32.
Câu
2
Lời giải
Điểm
a)
Xét trong dung dịch A:
1,0
3 3 4
CH COOH Na PO
0,08 0,02
C 0,04M; C 0,01M
22
= = = =
Na
3
PO
4
→ 3Na
+
+ PO
4
3-
0,01
- 0,03 0,01
Ta có: Ka
1
(H
3
PO
4
) > Ka (CH
3
COOH) > Ka
2
(H
3
PO
4
) > Ka
3
(H
3
PO
4
).
CH
3
COOH + PO
4
3-
↔ CH
3
COO
-
+ HPO
4
2-
K
1
= 10
-4,76
.10
13,32
=
10
7,56
0,04 0,01
0,03 - 0,01 0,01
CH
3
COOH + HPO
4
2-
↔ CH
3
COO
-
+ H
2
PO
4
-
K
2
= 10
-4,76
.10
7,21
= 10
2,45
0,03 0,01 0,01
0,02 - 0,02 0,01
TPGH: CH
3
COOH 0,02M
CH
3
COO
-
0,02M
H
2
PO
4
-
0,01M
Na
+
0,03M
=> dung dịch A là dung dịch đệm và pH của dung dịch được quyết định
bởi hệ đệm CH
3
COOH/CH
3
COO
-
=> pH
A
= pKa (CH
3
COOH) + lg
3
3
CH COO
CH COOH
C
C
-
= 4,76.
Xét dung dịch B: (NH
4
)
2
S → 2NH
4
+
+ S
2-
0,05
- 0,1 0,05
Ta có: Ka
1
(H
2
S) > Ka (NH
4
+
) > Ka
2
(H
2
S).
NH
4
+
+ S
2-
↔ NH
3
+ HS
-
K
3
= 10
-9,24
.10
12,90
= 10
3,66
>> 1
0,10 0,05
0,05 - 0,05 0,05
TPGH của dung dịch B: NH
4
+
0,05M
NH
3
0,05M
HS
-
0,05M
=> dung dịch B là dung dịch đệm và pH của dung dịch được quyết định
bởi hệ NH
4
+
/NH
3
pH
B
= pKa (NH
4
+
) + lg
3
4
NH
NH
C
C
+
= 9,24.
b)
Điện cực làm việc với các dung dịch A và B là điện cực hiđro và [H
+
]
A
>
[H
+
]
B
=> điện cực hiđro nhúng vào dung dịch B là cực âm;
=> điện cực hiđro nhúng vào dung dịch A là cực dương;
Cấu tạo pin: (-) H
2
(p = 1 atm) | dung dịch B || dung dịch A| H
2
(p = 1
atm) (+)
0,5
E
pin
= E
(+)
- E
(-)
= 0,0592 lg
ddA
ddB
[H ]
[H ]
+
+
= 0,265V
c)
Phản ứng tại:
Cực âm:
1
2
H
2
+ CH
3
COO
-
→ CH
3
COOH + e
Cực dương: NH
4
+
+ e → NH
3
+
1
2
H
2
0,5
d)
Tại pH = 9
9
4,24
3
4,76
a
3
[CH COOH]
[H ] 10
10
K
[CH COO ] 10
+-
-
--
= = =
=> [CH
3
COO
-
] >>
[CH
3
COOH] => CH
3
COOH phản ứng hết.
9
2
24
2 7,21
2
4
[H PO ]
[H ] 10
1,62.10
Ka
[HPO ] 10
-
+-
-
-
= = =
2
9
3,32
4
3 12,32
3
4
[HPO ]
[H ] 10
10
Ka
[PO ] 10
-
+-
--
= = =
=> [HPO
4
2-
] >> [PO
4
3-
] => coi
như sự chuyển hóa của HPO
4
2-
sang PO
4
3-
là không đáng kể.
Gọi V (ml) là thể tích dung dịch NaOH 0,03M; Thể tích dung dịch thu
được = V + 20 (ml)
Tại điểm dừng chuẩn độ, thành phần của hệ gồm: Na
+
, H
2
PO
4
-
, HPO
4
2-
,
CH
3
COO
-
, OH
-
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích:
[Na
+
] = [CH
3
COO
-
] + [H
2
PO
4
-
] + 2[HPO
4
2-
] +
[OH
-
]
5
2
2
[H ] 2Ka
0,03V 0,03.20 20 20
0,04 0,01 . 10
V 20 V 20 V 20
[H ] Ka
+
-
+
+
+
= + +
+ + +
+
=>
V = 19,907 mL
Các phản ứng chuẩn độ: H
2
PO
4
-
+ OH
-
→ HPO
4
2-
+ H
2
O
CH
3
COOH + OH
-
→ CH
3
COO
-
+ H
2
O
Ta có: V
.0,03 = (0,01 + 0,02).20 => V
= 20 mL
Sai số chuẩn độ, q =
TD
TD
VV
.100%
V
-
= -0,467%.
0,5
Câu 3. (2,5 điểm) Nhit đng hc và cân bng hóa hc
c hp cht vai trò rt quan trọng trong đời sng sn xut. Trong bài y ta s
khảo sát quá trình hoá hơi của c. S hoá hơi của nước ti áp sut bar biến thiên enthalpy
chun
01
40,7 .
V
H kJ mol

và biến thiên entropy chun là
0 1 1
109,1 . .
V
S J mol K


ti p
0
= 1 bar.
1. Tính nhit đ sôi T
S
ca nưc ti áp sut 1 bar và áp suất hơi p ca nưc nhit đ 87°C.
2. Tính biến thiên năng lượng t do Gibbs khi ớc bay hơi 87°C độ m 50%. Cho
biết: đ m là t s gia áp sut riêng phn của hơi nước và áp sut hơi bão hoà của nước.
3. Mt cylinder vi một piston được t như hình bên chứa 0,1
mol argon 1,0 mol nước (lỏng hơi). Nhiệt độ của nước argon
luôn được duy trì 87°C. Gi thiết rng th tích ca cht lng không
đáng kể so vi cht khí. Ban đầu, áp sut ca h là 1,0 bar.
a) Tính áp sut riêng phn của argon hơi nước (bar) trong
bình.
b) Tính th tích ban đu ca bình và s mol nưc lng còn li trong cc.
c) Sau đó piston được kéo nhanh đến th tích 15,8 L. Tính áp sut riêng phn ca argon và
hơi nước (bar) ngay khi th tích va đt 15,8 L.
d) Khi th tích bình đt 15,8 L, áp suất hơi ớc tăng dần cho đến kquá trình sôi của nước
dng li (h đạt trng thái cân bằng). Xác đnh s mol nước lng còn li trong cc khi h đạt cân
bng.
Câu
3
Lời giải
Điểm
1
p = p
o
= 1 bar (hệ đạt cân bằng)
0
00
0
0 373,05
V
V V V
V
H
G H T S T K
S
(99,0
0
C)
1
2 (2) (1)
2
2
11
ln
1 40700 1 1
ln
8,314 360,15 373,05
0,625
o
ss
p
H
p R T T
p
p bar















1,0
2
H
2
O(l)
H
2
O(g)
2
0
0,5
H O g
P
P
K
P

1
ln 8,314.360,15ln(0,5) 2,07 .G RT K kJ mol
0,5
3
a) Áp suất hơi bão hòa của H
2
O ở 87
o
C là 0,625 bar
P
Ar
= 1 - 0,625 = 0,375 (bar)
b)
33
5
.
0,1.8,314.360,15
7,985.10 ( ) 7,985( )
0,375.10
Ar
Ar
n RT
V m L
P
2
2
53
.
0,625.10 .7,985.10
0,167( )
8,314.360,15
HO
H O g
PV
n mol
RT
2
1 0,167 0,833
H O l
n mol
c) Ngay khi thể tích vừa đạt 15,8(L) do quá trình kéo piston diễn ra
nhanh nên đây là quá trình bất thuận nghịch
2
7,985
0,625. 0,316
15,8
HO
P bar
7,985
0,375. 0,189
15,8
Ar
P bar
d) Khi hệ đạt cân bằng thì
2
0,625
HO
P bar
0,25
0,25
0,25
0,25
2
53
0,625.10 .15,8.10
0,33
8,314.360,15
H O g
PV
n mol
RT
2
1 0,33 0,67
H O l
n mol
Câu 4. (2,5 điểm) Hóa nguyên t (Kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht
Kim loại X đã được biết đến từ thế kỉ 18. Tuy nhiên, trước đó những thợ khai thác mỏ đã biết về
quặng của X. X trông giống như đồng được sử dụng trong việc sơn màu lục cho thủy tinh. X
một kim loại khá không hoạt động. Để sử dụng trong sản xuất trước tiên phải chuyển hóa X
bằng các phản ứng với flo và các tác nhân oxi hóa mạnh khác.
đồ trên cho thấy sự biến đổi giữa các hợp chất của X với các mức độ oxi hóa khác nhau. Biết
rằng:
- Công thức phân tử I gồm 5 nguyên tử. Khi phân hủy I khối lượng giảm 14.1%;
- Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong H: %(Xe) = 42.00 %; %(F) = 48.62 %; %(X) =
9,38 %
- Khi phân hủy D khối lượng giảm 67,88%;
- A là một hexahidrat với %(Cl) = 29,83 %;
- Trong E, G số phối trí của X là 4. Trong G: %(X) = 27,31 %;
- Trong phản ứng F G, kali bị thiếu và amoniac lỏng là dung môi.
4.1. Xác định tất cả các chất chưa biết A - J và kim loại X, giải thích.
4.2. Viết phương trình của tất cả các phản ứng 1 - 10.
Câu
4
Nội dung
Điểm
4.1
А là hexahidrat mà theo đề bài:
(với n là số nguyên tử Cl).
Mặt khác:
n
1
2
3
4
M
X
-24,69
58,71
142,11
225,51
X
-
Ni, Co
-
Ra
chọn n = 2
Khi X phản ứng với CO tạo ra tetracarbonyl niken - Ni(CO)
4
hoặc octacarbonyl
0,25
dicobalt - Co
2
(CO)
8
; Co trong hợp chất với CO số phối trí 5 không phải 4, do
đó X = Ni.
А là NiCl
2
·6H
2
O.
Khi А tác dụng với kali oxalate, niken oxalate được hình thành, nó bị phân hủy để
tạo thành niken pyrophoric.
М
D
= 58,7/(1 − 0,6788) = 182,73 g⁄mol tương ứng với D NiC
2
O
4
·2H
2
O.
Niken pyrophoric được sử dụng để điều chế niken tetracarbonyl E là Ni(CO)
4
).
Dưới nhiệt độ vừa phải, niken clorua hydrat bị khử nước tạo nickel clorua B
NiCl
2
.
Xác định thành phần của H theo % khối lượng của các nguyên tố trong H
M
%
%/M
Ni
58,693
9,38
0,1598
1
Xe
131,29
42,00
0,3199
2
F
19,00
48,62
2,5592
16
Vậy công thức H Xe
2
F
16
Ni. Nếu cho rằng đây hợp chất phức tạp chứa anion
[NiF
6
]
2−
thì thành phần cation [Xe
2
F
10
]
2+
. Thông thường thành phần các ion chỉ
gồm một nguyên tử trung tâm, tức H gồm 2 cation [XeF
5
]
+
H (XeF
5
)
2
[NiF
6
].
Asen (V) florua là axit Lewis sẽ thay thế niken (IV) florua trong H để tạo I chứa 5
nguyên tử, nên I NiF
4
.
Khi phân hủy I sẽ mất khối lượng là 14,1%, tương ứng với việc loại bỏ một nguyên
tử flo và sự hình thành của niken trifluoride J NiF
3
.
NiF
4
là một axit Lewis và có thể phản ứng với KF với tạo hợp chất phức C
K
2
[NiF
6
], cũng có thể tạo thành khi niken (II) clorua khan tác dụng với kali clorua và
flo.
Trong phản ứng của niken (II) clorua với kali xyanua tạo niken xyanua
F Ni(CN)
2
.
Dưới tác dụng của kali ammoniac lỏng. M
G
= 58,70/0,2731 = 214,91 g/mol tương
ứng với công thức K
2
Ni(CN)
3
. Tuy nhiên theo đề bài, số phối trí của Nicken là 4 nên
anion trong G là đime [Ni
2
(CN)
6
]
4-
G K
4
[Ni
2
(CN)
6
]
Vậy: A là NiCl
2
.6H
2
O ; B là NiCl
2
; C là K
2
[NiF
6
] ; D là NiC
2
O
4
.2H
2
O
E là Ni(CO)
4
; F là Ni(CN)
2
; G là K
4
[Ni
2
(CN)
6
] ; I là NiF
4
;
H là (XeF
5
)
2
[NiF
6
] J là NiF
3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4.2
1) (XeF
5
)
2
[NiF
6
] + 2AsF
5
→ 2XeF
5
[AsF
6
] + NiF
4
;
2) 2NiF
4
→ 2NiF
3
+ F
2
3) NiF
4
+ 2KF → K
2
[NiF
6
]
4) NiCl
2
+ 2KCl + 3F
2
→ K
2
[NiF
6
] + 2Cl
2
5) NiCl
2
+ 2KCN → Ni(CN)
2
↓ + 2KCl
6) 2Ni(CN)
2
+ 2KCN + 2K → K
4
[Ni
2
(CN)
6
]
7) NiCl
2
∙6H
2
O → NiCl
2
+ 6H
2
O
8) NiCl
2
+ K
2
C
2
O
4
+2H
2
O → NiC
2
O
4
·2H
2
O↓ + 2KCl
9) NiC
2
O
4
v Ni + 2CO
2
1,0
10) Ni + 4CO → [Ni(CO)
4
]
Câu 5 (2,5 điểm) Đại cương hữu cơ.
b. Cho các hp cht sau:
a. So sánh nhit đ sôi ca các cht C
1
, C
2
, C
3
, C
4
và gii thích.
b. So sánh tính base ca các cht D
1
, D
2
, D
3
và gii thích.
2. So sánh nhit hydrogen hóa (so sánh giá tr
o
hydrogen
ΔH
) ca các hydrocarbon sau và gii thích:
Biết rng giá tr enthalpy chun ca phn ứng hydrogen hóa các hydrocarbon trên đều âm:
3. Cho các hp cht sau:
a. Gii thích ti sao giá tr pK
a
ca F
1
lớn hơn pK
a1
ca F
2
.
b. Trong dung môi nưc, hãy so sánh tính acid ca hai đng phân cistrans-4-tert-butyl
cyclohexane carboxylic acid. Gii thích.
Câu 5
Lời giải
Điểm
1
1.a.
Nhiệt độ sôi: C
3
> C
2
> C
1
> C
4
.
C
3
(có liên kết H liên phân tử bền hơn nhiều hơn) > C
2
(có liên kết H liên
phân tử kém bền hơn và ít hơn) > C
1
(không có liên kết H liên phân tử, phân tử
phân cực hơn do nguyên tử oxygen độ âm điện lớn hơn) > C
4
(không
liên kết H liên phân tử, phân tử phân cực hơn do nguyên tử nitrogen độ âm
điện nhỏ hơn)
0,25
0,25
1.b.
Tính base: D
3
< D
2
< D
1
.
D
3
(phân tử mạch hở nên sự quay cấu dạng của gốc hydrocarbon cản trở sự
solvat hóa cation sinh ra) < D
2
(nguyên tử nitrogen thứ hai độ âm điện lớn,
hút electron làm giảm tính base của nguyên tử nitrogen còn lại so với D
1
) < D
1
.
0,25
0,25
2
Độ bền: E
2
> E
1
> E
3
giá trị
o
hydrogen
ΔH
của E
2
< E
1
< E
3
.
E
2
sự biến dạng góc liên kết ít nhất: một góc liên kết bị ép từ 120
o
thành
60
o
trong khi E
1
E
3
có 2 góc bị biến dạng như vậy.
E
1
5 H
α
so với E
3
1 H
α
nên E
1
hiệu ứng siêu liên hợp của H
α
mạnh
hơn giúp làm bền hệ π.
0,25
0,25
3
3.a
Giá trị pK
a
của F
1
lớn hơn pK
a1
của F
2
do F
2
tạo được liên kết hydrogen nội
phân tử làm bền anion sinh ra nên tính acid của F
2
mạnh hơn.
0,25
0,25
3.b
Tính acid của đồng phân trans mạnh hơn cis
Do anion sinh ra từ đồng phân trans có nhóm -COO
-
vị trí liên kết e ít bị cản
trở không gian khi solvat hóa trong dung dịch. Ở đồng phân cis, hai nguyên tử
H ở vị trí liên kết a đối diện sẽ cản trở sự solvat hóa nhóm -COO
-
.
0,25
0,25
Câu 6 (2,5 đim) Sơ đ tng hp hu cơ. Cơ chế phn ng hóa hữu cơ.
b. Viết cơ chế gii thích s hình thành các sn phm sau:
2. Sơ đồ chuyn hóa
a. Mt dn xut furane C6 được tng hợp theo sơ đ sau:
b. (5S,9S)-5,9-dimethylpentadecane (D) sex-pheromon, mt cht dn d bướm đêm (Leucoptera
coffeella, gây tác hại đến cà phê). Cht D được tng hp t isopulegol theo sơ đồ sau:
u
Li gii
Đim
1
a)
0,5
b)
0,5
2
b. Cấu tạo C1, C2, C3 (1/4); C4, C5, C6 (1/4).
0.5
b. Cấu trúc D1, D2, D3 (1/4); D4, D5, D6 (1/4); D7, D8, D9 (1/4); D10, D11 (1/4).
1,0
Câu 7 (2,5 đim) Xác định cu trúc các cht hữu cơ (mô tả sơ đ tng hp bng li dn)
Phn ng ozon- kh hóa hp cht I (C
3
H
6
) thu đưc cht A B. Phn ng ca A B khi
có mt ca K
2
CO
3
cho C. Cht C cũng phản ứng được vi A khi mt ca ca Ca(OH)
2
cho ancol
D mui canxi E (C D cùng s nguyên t cacbon). D phn ng vi PBr
3
thu được chuyn
qua F ri b kh bi Zn thành X (C
5
H
8
). X không làm mt màu dung dch KMnO
4
nhiệt độ thp
(lnh).
1. Viết công thc ca các hp cht t A đến X, I.
2. Y đồng phân ca X th tng hp t xiclopentadien dietyl este ca axit
azodicarboxylic theo sơ đ sau:
Viết công thc ca các hp cht t G đến Y, biết rng Y không phn ng vi KMnO
4
0
o
C.
Câu
Lời giải
Đim
1
0,2đ/
cht
2
0,2đ/
cht
Câu 8 (2,5 đim) Hóa hc các hp cht thiên nhiên (Cacbohidrat và các hp cht hu cơ chứa
nito đơn giản)
1. Monosaccarit galactozơ tên (2R, 3S, 4S, 5R)-2,3,4,5,6-pentahidroxihexanal. Khi đun nóng
ti 165
O
C galactozơ bị tách nước sinh ra sn phm trong đó tạo thành một lượng nh hp cht hai
vòng B có tên là 1,6-anhidrogalactofuranozơ.
a. Đề ngh cu trúc ca B và gii thích s to thành nó.
b. T galactozơ có thể nhận được các sn phm E (C
5
H
10
O
5
) và G (C
5
H
8
O
7
) theo sơ đ phn ng :
Hãy viết công thc cu to ca C, D, E, G.
c. V cu dng vòng 6 cnh C1 1C ca galactozơ giải thích sao dng vòng 6 cnh ca
galactozơ không tham gia phản ứng tách nước như trên.
2. Thủy phân hoàn toàn một hexapeptit M thu được Ala, Arg, Gly, Ile, Phe Tyr. Còn khi thủy
phân không hoàn toàn thu được đipeptit E (chứa Phe, Arg) peptit G (chứa Arg, Phe Ile).
Dùng 2,4-đinitroflobenzen xác định được amino axit đầu N của peptit M Ala. Còn khi cắt mạch
M bằng tripsin thu được tripeptit A (chứa Ala, Arg và Tyr).
a. Xác định trật tự sắp xếp các amino axit trong M.
b. Cho biết aminoaxit có pH
I
cao nhất? Giải thích?
Cấu tạo chung của các amino axit là H
2
N-CHI-COOH với gốc R tương ứng như sau:
Câu
8
Nội dung
Điểm
1
b. Cấu trúc của B và sự tạo thành:
0,5
b. C: CH
2
OH-(CHOH)
4
-COOH
D: CH
2
OH-(CHOH)
4
-COO
-
(hoặc muối canxi).
E: CH
2
OH-(CHOH)
3
-CHO
G: HOOC-(CHOH)
3
-CHO
0,5
c.
Cấu dạng bên trái bền hơn (các nhóm lớn lại nằm ở vị trí e) nhưng các nhóm
OH số 1 và số 6 lại ở xa nhau nên không thể tách nước.
0,25
0,25
2
b. Hexapeptit M có đầu N là Ala.
Thủy phân M nhờ trypsin xác định được tripeptit có cấu tạo phù hợp là Ala
Tyr Arg.
0,25
Đipeptit E cấu tạo phù hợp Arg Phe Arg thuộc tripeptit, Arg
đuôi C.
Từ cấu tạo của E tripeptit G có cấu tạo phù hợp là Arg – Phe Ile.
0,25
Còn duy nhất amino axit đuôi C là Gly.
Câu
8
Nội dung
Điểm
Từ đó xác định được cấu tạo của M là Ala Tyr Arg Phe Ile Gly.
0,25
b. pH
I
lớn nhất là của Arg, vì có nhóm guanidin có tính bazơ mạnh.
0,25
-------Hết-------
THPT CHUYÊN
NGUYN TT THÀNH
YÊN BÁI
K THI HC SINH GIỎI CÁC TRƯNG THPT CHUYÊN
KHU VC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BNG BC B
LN TH XIV, NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: HÓA HC-KHI 11
Thi gian: 180 phút
Câu 1. (2,5 đim) Tốc độ phn ng
Nhiên liu hóa thch chứa các m lượng u hunh khác nhau (0,05–6,0% đối vi du thô,
0,5–3% đối vi than khoảng 10 ppm đối vi khí t nhiên, theo khối lượng), phải được loi b
trưc khi x lý tiếp. Mặc dù đã loại b u hunh khi nhiên liu hóa thạch, nhưng lượng lưu hunh
còn li (tối đa 10 ppm lưu hunh trong xăng dầu diesel theo tiêu chun) vn gây ra vấn đề
sn phẩm đốt cháy ca nó SO
2
là cht gây ô nhim không khí chính.
Quá trình oxy hóa SO
2
trong môi trưng mt ch đề được quan tâm th phm
chính y a acid acid hóa đại dương. Nghiên cứu đã chỉ ra rng quá trình oxy hóa SO
2
trong
pha nước là một con đường quan trọng để chuyn hóa hoàn toàn SO
2
.
Mt nghiên cứu cơ chế đã được tiến hành đối vi quá trình oxy hóa SO
2
trong nưc bin.
Đối vi phn ng
22
3 2 4
22SO O SO


phương trình tốc độ tng th th được viết là:
2
3
2
32
a
b
d SO
k SO O
dt





Với lượng oxy dư, phương trình tốc độ có thể được viết lại như sau:
2
3
2
3
'
a
d SO
k SO
dt





vi
2
'
b
k k O
Nồng độ sulfite được đo theo thời gian (t) ba biểu đồ đã đưc v, c th
22
33
2
3
1
; ;lnSO t t SO t
SO



ĐÁP ÁN GII THIU
1. Cho biết bc phn ứng đối vi ion sulfite là bao nhiêu?
2. Biết hng s k được đo các nồng độ oxy khác nhau, tóm tt trong bảng bên dưới
(không hin th đơn vị):
[O
2
]
212,0
390,7
652,2
979,2
k’
741,3
955,0
1230,3
1584,9
Tính bc phn ứng (b) đối vi O
2
.
3. Một cơ chế phn ng gc t do dây chuyền đã được đ xut v quá trình oxy hóa:
Khơi mào
1
3 2 2
33
k
Fe SO Fe SO


Phát trin mch
2
3
4
3 2 5
22
5 3 5 3
2 2 2
5 3 4
2
k
k
k
SO O SO
SO SO SO SO
SO SO SO



Tt mch 1:
5
2
3 2 6
2
k
SO S O

Tt mch 2:
6
2
3 5 2 6 2
k
SO SO S O O


Bng cách xp x trng thái bn, y suy ra đnh lut tốc đ cho quá trình oxy hóa SO
3
2-
bc phn ứng đối vi O
2
và SO
3
2-
vi gi thiết rng tt mạch 1 là con đường chính để tt mch.
Câu
1
Lời giải
Điể
m
1
1) Trong số ba đường cong, chỉ đường cong thứ 3
2
3
ln SO t


tuyến tính. Điều này có nghĩa là phản ứng là bậc nhất đối với
2
3
SO
.
Chú ý: Nếu đường cong
2
3
SO t


tuyến tính, thì phản ứng bậc 0 đối
với
2
3
SO
. Nếu đường cong
2
3
1
t
SO


tuyến tính, thì phản ứng bậc
hai đối với
2
3
SO
0,5
2
Khi k’ = k[O
2
]
b
, lấy logarit tự nhiên hai vế sẽ cho: lnk′= lnk + bln[O
2
]
Bây giờ, có thể thêm hai hàng nữa vào bảng:
[O
2
]
212,0
390,7
652,2
979,2
k’
741,3
955,0
1230,3
1584,9
ln[O
2
]
5,357
5,968
6,480
6,887
lnk’
6,608
6,862
7,115
7,368
Tiến hành hồi quy tuyến tính, ta được b = 0,5
1,0
3
Phản ứng chung là:
22
3 2 4
22SO O SO


Để xác định các chất trung gian trong cơ chế phản ứng, trước tiên chúng ta
phải xác định các chất phản ứng và sản phẩm.
Chất phản ứng là
2
32
;SO O
Chất sản phẩm:
2
4
SO
và sản phẩm phụ:
2
26
SO
1,0
Chất trung gian:
2
355
;;SO SO SO
 
Áp dụng nguyên lý nồng độ ổn định cho các tiểu phân trung gian, ta được:
2
3
3 2 2
1 3 2 3 2 3 5 3 5 3
20
d SO
k Fe SO k SO O k SO SO k SO
dt




(1)
5
2
2 3 2 3 5 3
0
d SO
k SO O k SO SO
dt

 


(2)
2
5
2 2 2
3 5 3 4 5 3
0
d SO
k SO SO k SO SO
dt



(3)
Lấy (1) + (2) ta được:
32
2
13
32
1 3 5 3 3
5
2
2
k Fe SO
k Fe SO k SO SO
k

(4)
Thay (4) vào (2):
32
13
3
22
1
22
5
5
22
3
3 3 5 3
2
2
k Fe SO
kO
k Fe
kO
k
SO
k
k SO k SO








(5)
Thay (5) vào (3)
3
1
22
2
3
55
2
44
53
2
k Fe
kO
k
SO SO
kk
k SO





(6)
Từ đó ta có:
2
4
22
4
53
2
d SO
k
SO SO
dt



3
1
22
2
4
3
2
4
53
2
2
k Fe
kO
k
SO
k
k SO






32
13
22
5
22
k Fe SO
kO
k

(7)
Phương trình (7) là định luật tốc độ của phản ứng tổng thể.
Định luật tốc độ này cho thấy rằng phản ứng là bậc nhất trong O
2
và bậc ½
trong
2
3
SO


Câu 2. (2,5 điểm) Cân bng và phn ng trong dung dch, pin điện, đin phân. Phc cht
Trn 10,0 mL dung dch CH
3
COOH 0,080M vi 10,0 mL dung dch Na
3
PO
4
0,020M được
dung dch A. Dung dch B là (NH
4
)
2
S 0,050M.
a) Xác đnh pH ca các dung dch A và B.
b) Thiết lập pin điện đưc ghép bởi điện cực hiđro nhúng vào dung dịch A điện cực hiđro nhúng
vào dung dch B. Tính E
pin
.
c) Viết các quá trình xy ra trên từng điện cc và phn ng xy ra trong pin khi pin hot đng.
d) Chuẩn độ dung dch A bng dung dch NaOH 0,03M bng ch th phenolphtalein (pH = 9). Tính
sai s ca phép chun độ.
Cho biết: p(H
2
) = 1 atm; NH
4
+
pK
a
= 9,24; H
2
S có pK
a1
= 7,02; pK
a2
= 12,90; CH
3
COOH có pK
a
= 4,76;
H
3
PO
4
có pKa
1
= 2,15; pKa
2
= 7,21; pKa
3
= 12,32.
Câu
2
Lời giải
Điểm
a)
Xét trong dung dịch A:
3 3 4
CH COOH Na PO
0,08 0,02
C 0,04M; C 0,01M
22
= = = =
Na
3
PO
4
→ 3Na
+
+ PO
4
3-
0,01
- 0,03 0,01
Ta có: Ka
1
(H
3
PO
4
) > Ka (CH
3
COOH) > Ka
2
(H
3
PO
4
) > Ka
3
(H
3
PO
4
).
CH
3
COOH + PO
4
3-
↔ CH
3
COO
-
+ HPO
4
2-
K
1
= 10
-4,76
.10
13,32
=
10
7,56
0,04 0,01
0,03 - 0,01 0,01
CH
3
COOH + HPO
4
2-
↔ CH
3
COO
-
+ H
2
PO
4
-
K
2
= 10
-4,76
.10
7,21
= 10
2,45
0,03 0,01 0,01
0,02 - 0,02 0,01
TPGH: CH
3
COOH 0,02M
CH
3
COO
-
0,02M
H
2
PO
4
-
0,01M
Na
+
0,03M
=> dung dịch A là dung dịch đệm và pH của dung dịch được quyết định
bởi hệ đệm CH
3
COOH/CH
3
COO
-
=> pH
A
= pKa (CH
3
COOH) + lg
3
3
CH COO
CH COOH
C
C
-
= 4,76.
Xét dung dịch B: (NH
4
)
2
S → 2NH
4
+
+ S
2-
0,05
- 0,1 0,05
Ta có: Ka
1
(H
2
S) > Ka (NH
4
+
) > Ka
2
(H
2
S).
NH
4
+
+ S
2-
↔ NH
3
+ HS
-
K
3
= 10
-9,24
.10
12,90
= 10
3,66
>> 1
0,10 0,05
0,05 - 0,05 0,05
TPGH của dung dịch B: NH
4
+
0,05M
NH
3
0,05M
HS
-
0,05M
=> dung dịch B là dung dịch đệm và pH của dung dịch được quyết định
bởi hệ NH
4
+
/NH
3
pH
B
= pKa (NH
4
+
) + lg
3
4
NH
NH
C
C
+
= 9,24.
1,0
b)
Điện cực làm việc với các dung dịch A và B là điện cực hiđro và [H
+
]
A
>
[H
+
]
B
0,5
=> điện cực hiđro nhúng vào dung dịch B là cực âm;
=> điện cực hiđro nhúng vào dung dịch A là cực dương;
Cấu tạo pin: (-) H
2
(p = 1 atm) | dung dịch B || dung dịch A| H
2
(p = 1
atm) (+)
E
pin
= E
(+)
- E
(-)
= 0,0592 lg
ddA
ddB
[H ]
[H ]
+
+
= 0,265V
c)
Phản ứng tại:
Cực âm:
1
2
H
2
+ CH
3
COO
-
→ CH
3
COOH + e
Cực dương: NH
4
+
+ e → NH
3
+
1
2
H
2
0,5
d)
Tại pH = 9
9
4,24
3
4,76
a
3
[CH COOH]
[H ] 10
10
K
[CH COO ] 10
+-
-
--
= = =
=> [CH
3
COO
-
] >>
[CH
3
COOH] => CH
3
COOH phản ứng hết.
9
2
24
2 7,21
2
4
[H PO ]
[H ] 10
1,62.10
Ka
[HPO ] 10
-
+-
-
-
= = =
2
9
3,32
4
3 12,32
3
4
[HPO ]
[H ] 10
10
Ka
[PO ] 10
-
+-
--
= = =
=> [HPO
4
2-
] >> [PO
4
3-
] => coi
như sự chuyển hóa của HPO
4
2-
sang PO
4
3-
là không đáng kể.
Gọi V (ml) là thể tích dung dịch NaOH 0,03M; Thể tích dung dịch thu
được = V + 20 (ml)
Tại điểm dừng chuẩn độ, thành phần của hệ gồm: Na
+
, H
2
PO
4
-
, HPO
4
2-
,
CH
3
COO
-
, OH
-
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích:
[Na
+
] = [CH
3
COO
-
] + [H
2
PO
4
-
] + 2[HPO
4
2-
] +
[OH
-
]
5
2
2
[H ] 2Ka
0,03V 0,03.20 20 20
0,04 0,01 . 10
V 20 V 20 V 20
[H ] Ka
+
-
+
+
+
= + +
+ + +
+
=>
V = 19,907 mL
Các phản ứng chuẩn độ: H
2
PO
4
-
+ OH
-
→ HPO
4
2-
+ H
2
O
CH
3
COOH + OH
-
→ CH
3
COO
-
+ H
2
O
Ta có: V
.0,03 = (0,01 + 0,02).20 => V
= 20 mL
Sai số chuẩn độ, q =
TD
TD
VV
.100%
V
-
= -0,467%.
0,5
Câu 3. (2,5 điểm) Nhit đng hc và cân bng hóa hc
c hp cht vai trò rt quan trọng trong đời sng sn xut. Trong bài y ta s
khảo sát quá trình hoá hơi của c. S hoá hơi của nước ti áp sut bar biến thiên enthalpy
chun
01
40,7 .
V
H kJ mol

và biến thiên entropy chun là
0 1 1
109,1 . .
V
S J mol K


ti p
0
= 1 bar.
1. Tính nhit đ sôi T
S
ca nưc ti áp sut 1 bar và áp suất hơi p ca nưc nhit đ 87°C.
2. Tính biến thiên năng lượng t do Gibbs khi ớc bay hơi 87°C độ m 50%. Cho
biết: đ m là t s gia áp sut riêng phn của hơi nước và áp sut hơi bão hoà của nước.
3. Mt cylinder vi một piston được t như hình bên chứa 0,1
mol argon 1,0 mol nước (lỏng hơi). Nhiệt độ của nước argon
luôn được duy trì 87°C. Gi thiết rng th tích ca cht lng không
đáng kể so vi cht khí. Ban đầu, áp sut ca h là 1,0 bar.
a) Tính áp sut riêng phn của argon hơi nước (bar) trong
bình.
b) Tính th tích ban đu ca bình và s mol nưc lng còn li trong cc.
c) Sau đó piston được kéo nhanh đến th tích 15,8 L. Tính áp sut riêng phn ca argon và
hơi nước (bar) ngay khi th tích va đt 15,8 L.
d) Khi th tích bình đt 15,8 L, áp suất hơi ớc tăng dần cho đến kquá trình sôi của nước
dng li (h đạt trng thái cân bằng). Xác đnh s mol nước lng còn li trong cc khi h đạt cân
bng.
Câu
3
Lời giải
Điểm
1
p = p
o
= 1 bar (hệ đạt cân bằng)
0
00
0
0 373,05
V
V V V
V
H
G H T S T K
S
(99,0
0
C)
1
2 (2) (1)
2
2
11
ln
1 40700 1 1
ln
8,314 360,15 373,05
0,625
o
ss
p
H
p R T T
p
p bar















1,0
2
H
2
O(l)
H
2
O(g)
2
0
0,5
H O g
P
P
K
P

1
ln 8,314.360,15ln(0,5) 2,07 .G RT K kJ mol
0,5
3
b) Áp suất hơi bão hòa của H
2
O ở 87
o
C là 0,625 bar
P
Ar
= 1 - 0,625 = 0,375 (bar)
b)
33
5
.
0,1.8,314.360,15
7,985.10 ( ) 7,985( )
0,375.10
Ar
Ar
n RT
V m L
P
2
2
53
.
0,625.10 .7,985.10
0,167( )
8,314.360,15
HO
H O g
PV
n mol
RT
2
1 0,167 0,833
H O l
n mol
c) Ngay khi thể tích vừa đạt 15,8(L) do quá trình kéo piston diễn ra
nhanh nên đây là quá trình bất thuận nghịch
2
7,985
0,625. 0,316
15,8
HO
P bar
0,25
0,25
0,25
7,985
0,375. 0,189
15,8
Ar
P bar
d) Khi hệ đạt cân bằng thì
2
0,625
HO
P bar
2
53
0,625.10 .15,8.10
0,33
8,314.360,15
H O g
PV
n mol
RT
2
1 0,33 0,67
H O l
n mol
0,25
Câu 4. (2,5 điểm) Hóa nguyên t (Kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht
Kim loại X đã được biết đến từ thế kỉ 18. Tuy nhiên, trước đó những thợ khai thác mỏ đã biết về
quặng của X. X trông giống như đồng được sử dụng trong việc sơn màu lục cho thủy tinh. X
một kim loại khá không hoạt động. Để sử dụng trong sản xuất trước tiên phải chuyển hóa X
bằng các phản ứng với flo và các tác nhân oxi hóa mạnh khác.
đồ trên cho thấy sự biến đổi giữa các hợp chất của X với các mức độ oxi hóa khác nhau. Biết
rằng:
- Công thức phân tử I gồm 5 nguyên tử. Khi phân hủy I khối lượng giảm 14.1%;
- Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong H: %(Xe) = 42.00 %; %(F) = 48.62 %; %(X) =
9,38 %
- Khi phân hủy D khối lượng giảm 67,88%;
- A là một hexahidrat với %(Cl) = 29,83 %;
- Trong E, G số phối trí của X là 4. Trong G: %(X) = 27,31 %;
- Trong phản ứng F G, kali bị thiếu và amoniac lỏng là dung môi.
4.1. Xác định tất cả các chất chưa biết A - J và kim loại X, giải thích.
4.2. Viết phương trình của tất cả các phản ứng 1 - 10.
Câu
4
Nội dung
Điểm
4.1
А là hexahidrat mà theo đề bài:
(với n là số nguyên tử Cl).
Mặt khác:
n
1
2
3
4
M
X
-24,69
58,71
142,11
225,51
0,25
X
-
Ni, Co
-
Ra
chọn n = 2
Khi X phản ứng với CO tạo ra tetracarbonyl niken - Ni(CO)
4
hoặc octacarbonyl
dicobalt - Co
2
(CO)
8
; Co trong hợp chất với CO số phối trí 5 không phải 4, do
đó X = Ni.
А là NiCl
2
·6H
2
O.
Khi А tác dụng với kali oxalate, niken oxalate được hình thành, nó bị phân hủy để
tạo thành niken pyrophoric.
М
D
= 58,7/(1 − 0,6788) = 182,73 g⁄mol tương ứng với D NiC
2
O
4
·2H
2
O.
Niken pyrophoric được sử dụng để điều chế niken tetracarbonyl E là Ni(CO)
4
).
Dưới nhiệt độ vừa phải, niken clorua hydrat bị khử nước tạo nickel clorua B
NiCl
2
.
Xác định thành phần của H theo % khối lượng của các nguyên tố trong H
M
%
%/M
Ni
58,693
9,38
0,1598
1
Xe
131,29
42,00
0,3199
2
F
19,00
48,62
2,5592
16
Vậy công thức H Xe
2
F
16
Ni. Nếu cho rằng đây hợp chất phức tạp chứa anion
[NiF
6
]
2−
thì thành phần cation [Xe
2
F
10
]
2+
. Thông thường thành phần các ion chỉ
gồm một nguyên tử trung tâm, tức H gồm 2 cation [XeF
5
]
+
H (XeF
5
)
2
[NiF
6
].
Asen (V) florua là axit Lewis sẽ thay thế niken (IV) florua trong H để tạo I chứa 5
nguyên tử, nên I NiF
4
.
Khi phân hủy I sẽ mất khối lượng là 14,1%, tương ứng với việc loại bỏ một nguyên
tử flo và sự hình thành của niken trifluoride J NiF
3
.
NiF
4
là một axit Lewis và có thể phản ứng với KF với tạo hợp chất phức C
K
2
[NiF
6
], cũng có thể tạo thành khi niken (II) clorua khan tác dụng với kali clorua và
flo.
Trong phản ứng của niken (II) clorua với kali xyanua tạo niken xyanua
F Ni(CN)
2
.
Dưới tác dụng của kali ammoniac lỏng. M
G
= 58,70/0,2731 = 214,91 g/mol tương
ứng với công thức K
2
Ni(CN)
3
. Tuy nhiên theo đề bài, số phối trí của Nicken là 4 nên
anion trong G là đime [Ni
2
(CN)
6
]
4-
G K
4
[Ni
2
(CN)
6
]
Vậy: A là NiCl
2
.6H
2
O ; B là NiCl
2
; C là K
2
[NiF
6
] ; D là NiC
2
O
4
.2H
2
O
E là Ni(CO)
4
; F là Ni(CN)
2
; G là K
4
[Ni
2
(CN)
6
] ; I là NiF
4
;
H là (XeF
5
)
2
[NiF
6
] J là NiF
3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4.2
1) (XeF
5
)
2
[NiF
6
] + 2AsF
5
→ 2XeF
5
[AsF
6
] + NiF
4
;
2) 2NiF
4
→ 2NiF
3
+ F
2
3) NiF
4
+ 2KF → K
2
[NiF
6
]
4) NiCl
2
+ 2KCl + 3F
2
→ K
2
[NiF
6
] + 2Cl
2
5) NiCl
2
+ 2KCN → Ni(CN)
2
↓ + 2KCl
6) 2Ni(CN)
2
+ 2KCN + 2K → K
4
[Ni
2
(CN)
6
]
1,0
7) NiCl
2
∙6H
2
O → NiCl
2
+ 6H
2
O
8) NiCl
2
+ K
2
C
2
O
4
+2H
2
O → NiC
2
O
4
·2H
2
O↓ + 2KCl
9) NiC
2
O
4
v Ni + 2CO
2
10) Ni + 4CO → [Ni(CO)
4
]
Câu 5 (2,5 điểm) Đại cương hữu cơ.
c. Cho các hp cht sau:
a. So sánh nhit đ sôi ca các cht C
1
, C
2
, C
3
, C
4
và gii thích.
b. So sánh tính base ca các cht D
1
, D
2
, D
3
và gii thích.
2. So sánh nhit hydrogen hóa (so sánh giá tr
o
hydrogen
ΔH
) ca các hydrocarbon sau và gii thích:
Biết rng giá tr enthalpy chun ca phn ứng hydrogen hóa các hydrocarbon trên đều âm:
3. Cho các hp cht sau:
a. Gii thích ti sao giá tr pK
a
ca F
1
lớn hơn pK
a1
ca F
2
.
b. Trong dung môi nưc, hãy so sánh tính acid ca hai đng phân cistrans-4-tert-butyl
cyclohexane carboxylic acid. Gii thích.
Câu
5
Lời giải
Điểm
1
1.a.
Nhiệt độ sôi: C
3
> C
2
> C
1
> C
4
.
C
3
(có liên kết H liên phân tử bền hơn nhiều hơn) > C
2
(có liên kết H liên
phân tử kém bền hơn và ít hơn) > C
1
(không có liên kết H liên phân tử, phân tử
phân cực hơn do nguyên tử oxygen độ âm điện lớn hơn) > C
4
(không
liên kết H liên phân tử, phân tử phân cực hơn do nguyên tử nitrogen độ âm
điện nhỏ hơn)
0,25
0,25
1.b.
Tính base: D
3
< D
2
< D
1
.
0,25
D
3
(phân tử mạch hở nên sự quay cấu dạng của gốc hydrocarbon cản trở sự
solvat hóa cation sinh ra) < D
2
(nguyên tử nitrogen thứ hai độ âm điện lớn,
hút electron làm giảm tính base của nguyên tử nitrogen còn lại so với D
1
) < D
1
.
0,25
2
Độ bền: E
2
> E
1
> E
3
giá trị
o
hydrogen
ΔH
của E
2
< E
1
< E
3
.
E
2
sự biến dạng góc liên kết ít nhất: có một góc liên kết bị ép từ 120
o
thành
60
o
trong khi E
1
E
3
có 2 góc bị biến dạng như vậy.
E
1
5 H
α
so với E
3
1 H
α
nên E
1
hiệu ng siêu liên hợp của H
α
mạnh
hơn giúp làm bền hệ π.
0,25
0,25
3
3.a
Giá trị pK
a
của F
1
lớn hơn pK
a1
của F
2
do F
2
tạo được liên kết hydrogen nội
phân tử làm bền anion sinh ra nên tính acid của F
2
mạnh hơn.
0,25
0,25
3.b
Tính acid của đồng phân trans mạnh hơn cis
Do anion sinh ra từ đồng phân trans nhóm -COO
-
vị trí liên kết e ít bị cản
trở không gian khi solvat hóa trong dung dịch. đồng phân cis, hai nguyên tử
H ở vị trí liên kết a đối diện sẽ cản trở sự solvat hóa nhóm -COO
-
.
0,25
0,25
Câu 6 (2,5 đim) Sơ đ tng hp hu cơ. Cơ chế phn ng hóa hữu cơ.
c. Viết cơ chế gii thích s hình thành các sn phm sau:
2. Sơ đồ chuyn hóa
a. Mt dn xut furane C6 được tng hợp theo sơ đ sau:
b. (5S,9S)-5,9-dimethylpentadecane (D) sex-pheromon, mt cht dn d bướm đêm (Leucoptera
coffeella, gây tác hại đến cà phê). Cht D được tng hp t isopulegol theo sơ đồ sau:
u
Li gii
Đim
1
a)
0,5
b)
0,5
2
c. Cấu tạo C1, C2, C3 (1/4); C4, C5, C6 (1/4).
0.5
b. Cấu trúc D1, D2, D3 (1/4); D4, D5, D6 (1/4); D7, D8, D9 (1/4); D10, D11 (1/4).
1,0
Câu 7 (2,5 đim) Xác định cu trúc các cht hữu cơ (mô tả sơ đ tng hp bng li dn)
Phn ng ozon- kh hóa hp cht I (C
3
H
6
) thu đưc cht A B. Phn ng ca A B khi
có mt ca K
2
CO
3
cho C. Cht C cũng phản ứng được vi A khi mt ca ca Ca(OH)
2
cho ancol
D mui canxi E (C D cùng s nguyên t cacbon). D phn ng vi PBr
3
thu được chuyn
qua F ri b kh bi Zn thành X (C
5
H
8
). X không làm mt màu dung dch KMnO
4
nhiệt độ thp
(lnh).
1. Viết công thc ca các hp cht t A đến X, I.
2. Y đồng phân ca X th tng hp t xiclopentadien dietyl este ca axit
azodicarboxylic theo sơ đ sau:
Viết công thc ca các hp cht t G đến Y, biết rng Y không phn ng vi KMnO
4
0
o
C.
Câu
Lời giải
Đim
1
0,2đ/
cht
2
0,2đ/
cht
Câu 8 (2,5 đim) Hóa hc các hp cht thiên nhiên (Cacbohidrat và các hp cht hu cơ chứa
nito đơn giản)
1. Monosaccarit galactozơ tên (2R, 3S, 4S, 5R)-2,3,4,5,6-pentahidroxihexanal. Khi đun nóng
ti 165
O
C galactozơ bị tách nước sinh ra sn phm trong đó tạo thành một lượng nh hp cht hai
vòng B có tên là 1,6-anhidrogalactofuranozơ.
a. Đề ngh cu trúc ca B và gii thích s to thành nó.
b. Từ galactozơ có thể nhận được các sản phẩm E (C
5
H
10
O
5
) và G (C
5
H
8
O
7
) theo sơ đồ phản ứng :
Hãy viết công thc cu to ca C, D, E, G.
c. V cu dng vòng 6 cnh C1 1C ca galactozơ giải thích sao dng vòng 6 cnh ca
galactozơ không tham gia phản ứng tách nước như trên.
2. Thủy phân hoàn toàn một hexapeptit M thu được Ala, Arg, Gly, Ile, Phe Tyr. Còn khi thủy
phân không hoàn toàn thu được đipeptit E (chứa Phe, Arg) peptit G (chứa Arg, Phe Ile).
Dùng 2,4-đinitroflobenzen xác định được amino axit đầu N của peptit M Ala. Còn khi cắt mạch
M bằng tripsin thu được tripeptit A (chứa Ala, Arg và Tyr).
a. Xác định trật tự sắp xếp các amino axit trong M.
b. Cho biết aminoaxit có pH
I
cao nhất? Giải thích?
Cấu tạo chung của các amino axit là H
2
N-CHI-COOH với gốc R tương ứng như sau:
Câu
8
Nội dung
Điểm
1
c. Cấu trúc của B và sự tạo thành:
0,5
b. C: CH
2
OH-(CHOH)
4
-COOH
D: CH
2
OH-(CHOH)
4
-COO
-
(hoặc muối canxi).
E: CH
2
OH-(CHOH)
3
-CHO
G: HOOC-(CHOH)
3
-CHO
0,5
c.
Cấu dạng bên trái bền hơn (các nhóm lớn lại nằm ở vị trí e) nhưng các nhóm
OH số 1 và số 6 lại ở xa nhau nên không thể tách nước.
0,25
0,25
2
c. Hexapeptit M có đầu N là Ala.
Thủy phân M nhờ trypsin xác định được tripeptit có cấu tạo phù hợp là Ala
Tyr Arg.
0,25
Đipeptit E cấu tạo phù hợp Arg Phe Arg thuộc tripeptit, Arg
đuôi C.
Từ cấu tạo của E tripeptit G có cấu tạo phù hợp là Arg – Phe Ile.
0,25
Còn duy nhất amino axit đuôi C là Gly.
Câu
8
Nội dung
Điểm
Từ đó xác định được cấu tạo của M là Ala Tyr Arg Phe Ile Gly.
0,25
b. pH
I
lớn nhất là của Arg, vì có nhóm guanidin có tính bazơ mạnh.
0,25
-------Hết-------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
Các hiu viết tt: k: khí, oxh: oxy hoá, hh: hóa hơi, Ph: phenyl; Ac: acetyl; THF:tetrahydrofuran
; HMDS: hexamethyldisilazane.
Các hng số, phương trình và đơn v quy đổi: Hng s khí lí tưởng: R0,082 atm.L.K
-1
mol
-1
8,314 J.K
-1
.mol
-1
; hng s Faraday: F 96485 C.mol
-1
; áp sut chun:
1 bar 10
5
Pa; s Pi:
3,14; nhiệt độ tuyệt đối: T (K) t (
o
C) + 273; phương trình Nernst:



󰇟

󰇠
󰇟
󰉿
󰇠
vi


 =

lg; 1 W 1 J/s
Cho khối lượng nguyên t ca các nguyên t (g/mol):
Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; Cu = 63,55; Sn = 118,71; Al = 26,98; Zn = 65,41; FA = 19; C = 12; N
= 14;
H = 1; B = 10,8,1; S = 32; Fe = 56; P = 31.
Các khí và hơi được xem như khí lý tưng.
Chp nhn hot đ ca các các tiu phân trong dung dịch nước xp x bng nồng độ (M).
Câu 1: (2.5 đim) Tốc độ phn ng.
1.1 Phn ứng sau đây có thể được s dụng để phân tích nồng độ ion iodide:

󰇛󰇜 
󰇛󰇜 
󰇛󰇜 
󰇛󰇜
Kho sát tc đ phn ng trên 25
o
C và nhận đưc các kết qu sau đây:
Thí nghim
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠



1
0,010
0,100
0,010
0,60
2
0,040
0,100
0,010
2,40
3
0,010
0,300
0,010
5,40
4
0,010
0,10
0,020
2,40
a) Viết biu thc tc đ phn ng và tính hng s tc đ .
K THI HC SINH GIỎI CÁC TRƯNG THPT CHUYÊN
KHU VC DUYÊN HẢI VÀ ĐNG BNG BC B
LN TH X, NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: HÓA HC - KHI 11
Thi gian: 180 phút.
Đề thi gm có: 08 câu, 09 trang.
ĐỀ THI ĐỀ XUT
b) Năng lượng hot hóa ca phn ng trên là 84 kJ/mol 25
o
C. Hng s tốc độ phn ứng tăng
bao nhiêu khi năng lưng hot hóa giảm đi 10 kJ/mol.
1.2 Trong mt s trưng hp, trng thái dng th được gi định như một phép xp x trong
nghiên cứu động học. Điều kin tiên quyết trong hu hết thi gian phn ng, nồng độ ca tt c
các tiểu phân trung gian không thay đổi.
Phương pháp này có thể được s dụng đặc bit cho các phn ng hóa sinh kiểu như sau:
Trong đó: S là cơ chất (ví d Penicillin).
E là enzyme (ví d ).
ES là phc chất cơ chất enzyme.
P là sn phm.
Gi 󰇟󰇠
tng nồng độ ca E (󰇟󰇠 󰇟󰇠). Gi s cân bằng được thiết lp rt nhanh, phn ng
ngược ca P thành ES có th được b qua, và nồng độ ca S ln hơn E rất nhiu.
a) Hãy dẫn ra phương trình Michaelis - Menten t các d kiện đã biết:
󰇟󰇠
󰇟󰇠
󰇟󰇠
vi hng s Michaelis


b) Thông thưng, mi liên h gia 󰇟󰇠 đưc rút ra t biu thc Lineweaver Burk:
󰇟󰇠
Tìm biu thc Lineweaver Burk.
c) Trong mt thí nghim vi nồng độ enzyme 󰇟󰇠


M, tốc độ đầu được xác định như
là mt hàm s ca nồng độ đồ S:
󰇟󰇠


󰇛󰇜
3,0
5,0
10
20


󰇛

󰇜
1,06
1,55
2,37
3,21
Tính hng s Michael
và hng s tc đ
t biu thc Lineweaver Burk.
d) Trong mt phn ứng enzyme khác, xác định đưc hng s Michaelis



Tính t l s phân t enzyme đã liên kết với cơ chất, biết rng nồng độ của cơ chất

.
Câu 2: (2.5 đim) Cân bng và phn ng trong dung dịch, Pin đin Đin phân.
2.1 Các đồng xu c đưc làm t vàng Nordic, mt hp kim của đồng, km, nhôm thiếc. m
ng (phần trăm theo khối lưng) ca hp kim này có th được xác định như sau:
Hòa tan đồng xu nng 4,100 g o dung dch hydrochloric acid loãng. Quá trình y to ra 363,9
mL hydrogen (áp sut 1,013 bar, 298 K). B rn không tan (ch gm mt kim loại màu đỏ) đưc
hòa tan hoàn toàn vào nitric acid đặc được đem điện phân (sau quá trình tin x phù hp). Để
kết ta hoàn toàn trên cathode, cn tiến hành điện phân trong 16,71 phút với dòng điện 13 A, hiu
sut dòng 85%.
Thiếc hòa tan trong hydrochloric acid th được kết ta bi N benzoyl N phenylhydr-
oxylamine (C
6
H
5
CON(OH)C
6
H
5
) dng phc cht (C
13
H
11
O
2
N)
2
SnCl
2
(M = 616,11 g/mol). Lc
kết tủa thu được 0,213 g phc cht.
a) Viết các phn ng ln lượt din ra trong quá trình hòa tan các phn của đồng xu trong
hydrochloric acid.
b) Ch ra kim loi nào b điện phân và tính hàm lưng ca nó trong hp kim.
c) Tính hàm lượng ca thiếc và hai kim loi còn li trong đng xu.
d) Một đồng xu làm t vàng tht không tan c trong hydrochloric acid ln nitric acid. Mt gin
đồ Latimer chưa hoàn chỉnh ca vàng pH = 0 được đưa ra dưới đây:
Tính giá tr thế x còn thiếu.
e) Vàng không hòa tan được trong nitric acid, thay vào đó trong ớc cường toan (mt hn
hp theo t l 3:1 của hydrochloric acid đặc nitric acid đặc) được các nhà gi kim thut phát
minh để hòa tan vàng. Phn ng với nước cường toan to thành phc cht 󰇟
󰇠
khí màu
nâu đỏ. Viết phương trình phn ng hòa tan tính hng s to phc ca 󰇟
󰇠
298 K, biết




󰇟
󰇠

.
2.2 Chng minh rng không th hoà tan 0,1 mol CuS bng 1,00 L dung dịch HCl 1,000 M nhưng
có th hoà tan nó bng 1,00 L dung dch HNO
3
1,000 M. Cho rng ion Cu
2+
không to phc bn vi
ion Cl
-
trong điều kin trên, quá trình hoà tan này din ra 25 C và không làm thay đổi th tích
dung dch.
Cho biết: pK
a
(HSO
4
-
) = 1,99; *
󰇛󰇜



; pK
s
(Fe(OH)
3
)
= 37,00; pK
ai
(H
2
S) = 7,02; 12,9; *
󰇛󰇜


; pK
s
(CuS) =
35,2;





󰇛󰇜
.
Độ tan của NO trong nước 25 C là 2,530.10
-2
M.
Độ tan ca H
2
S trong nước 25 C là 0,100 M.
Câu 3: (2.5 đim) Nhit đng hc và cân bng hóa hc.
3.1 Enthalpy hóa hơi ca mt dung môi ph thuc vào nồng độ ca
các chất hòa tan trong đó. Các phép đo không phải lúc nào cũng dễ
dàng. Một phương pháp thú vịdùng thiết b bay hơi cột bong bóng được mô t như hình bên.
Bơm các bong bóng khí khô đường kính 1 3 mm o mt dung dch mui t bên dưới. Trong
vài phần mười giây, bên trong các bong bóng đã bão hòa hơi ớc. Quá trình bay hơi này loi b
nhit t các bong bóng nước, nhiệt độ phn trên ca thiết b thí nghim (
) thấp hơn
nhit đ phần dưới (
). Sau mt thời gian, đạt được trng thái bn, tại đó cả hai nhiệt độ đều không
thay đổi. Nhiệt được cung cp bởi các bong bóng khô sau đó chỉ dùng để làm bay hơi c. Dung
dch không còn b mt nhit nữa. Do đó, có một cân bằng năng lượng:
Năng lưng các bong bóng mất đi = Enthalpy hóa hơi

 
󰉴󰉼󰉵

Trong đó:  =
là chênh lch nhit đ gia phần dưi và phn trên,
là nhit dung riêng ca khí và bng 1204 J.m
-3
.K
-1
,
 là chênh lch áp sut gia khí vào và khí ra áp sut khí quyn,
󰉴󰉼󰉵
là khi lưng riêng của hơi nưc và bng 1,030 mol.m
-3

.
Chia biu thc cho V thì đưc năng lưng trên mỗi đơn vị th tích.
Cho biết:

,

, áp suất đầu vào (
) 105453 Pa, áp suất đầu ra (
)
101325 Pa và tc đ dòng khí là 0,18 L/s.
a) Hãy tính s ợng bong bóng khí được được bơm vào mỗi giây, gi s bong bóng đường
kính trung bình là 2 mm.
b) Tính giá tr

xác định được qua thí nghim này.
c) Tính áp suất hơi nước tinh khiết
biết rằng enthalpy hóa hơi của c tinh khiết 2463,0
kJ/kg.
d) Các nhà nghiên cứu ng đã xem xét để s dng thiết b như vậy quy mô lớn hơn cho việc
làm mát bay hơi, như một loại điều hòa không khí. Tiến hành mt thí nghim vi tốc độ dòng khí
150 m
3
/h, tính công sut làm mát ca thiết b.
3.2 Cho cân bng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k) K
P
= 1,85 atm 525 K
Thc hin ba thí nghim:
+ Thí nghim 1: Cho 1 mol PCl
5
vào bình chân không dung tích không đổi. Lúc đt cân bng
525 K, áp sut trong bình là 2 atm.
+ Thí nghim 2: Làm ging thí nghim 1 nhưng cho thêm vào bình 1 mol khí argon vn duy trì
nhit đ là 525 K.
+ Thí nghim 3: Khi cân bng thí nghim 2 được thiết lp ngui ta vn duy trì nhiệt độ ca bình
là 525 K nhưng tăng dung tích ca bình lên sao cho áp sut cân bng là 2 atm.
Tính s mol PCl
5
và Cl
2
khi cân bng trong mi thí nghim.
Câu 4: (2.5 đim) Hóa nguyên t (Kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht.
Các chất ng nguyên t X, Y, W - cha nguyên t Z đơn chất cht khí nh nht điều kin
chuẩn. Hàm ng ca nguyên t nặng hơn trong X, Y, W lần lượt 82.35%, 78.28% 91.18%.
X, Y, W có công thc thc nghim tương tự nhau.
W X không phn ng trong điu kiện thường, nhưng khi X phn ng vi cht C thì thu đưc
mui ca B - cũng cation như trong muối ca X1, được to thành t phn ng ca X vi
hydrochloric acid. Mui B là sn phm cng ca X, W, Y theo t l mol 1:1:1. X Y phn ng vi
nhau to thành hp cht D cha mt liên kết cho-nhn (donor-acceptor).
Chlor hóa Y to thành khí Y1 cha cùng s nguyên t như W. Phn ng ca Y vi sodium hydride
to thành mui Y2 chứa cùng anion như mui A. Trong trường hp y, t 131 mL Y ( 320 K
1491,06 mm Hg) to ra 370 mg mui Y2. Mui này có th được s dụng để to thành cht D màu
trng bi phn ng vi X1 trong ether. T 1.31 g Y2 một lượng đẳng mol X1 thu được sodium
chloride đơn cht khí ca Z nng 0.069 g D. Khi đun nóng, D mt khong 20% khối lượng,
to thành cht lưng nguyên t F.
Phn ng ca X Y to thành hp cht ion A, cha mt cation phức đơn điện tích, cu trúc
tương t như anion của mui B. A phn ng vi X1 trong ether, tương tự Y2, to thành D mui
E - chloride ca cation cha trong A. Hàm ng hydrogen và chlorine trong E lần lượt là 9.72%
và 43.13%.
Cht W d b oxi hóa bi nhiu tác cht khác nhau. Khi W b chlor hóa fluor hóa, s lần lượt to
thành các chloride W1 fluoride W2 ca cùng nguyên t s oxi hóa cao hơn. Trong đó, hàm
ng ca nguyên t này trong fluoride cao hơn 1.62 lần so vi trong chloride. W1 kết hp vi Y1
to thành mui H, vi cation và anion có hình dng ging nhau.
Mt mui l th được to thành t sn phm fluor hóa X trên xúc tác đồng, khí X2 cũng
cha nhiu nguyên t như trong W. Khi fluor hóa hn hp X2 W2 theo t l 1:1, thu được mui
K cha 80.85% fluorine. Cation ca mui K có 6 mt phẳng đối xng anion có 9 mt phẳng đối
xng và có tâm đối xng.
a) Xác định công thc các hp cht X, Y, W, Z, X1, X2, Y1, Y2, W1, W2, A K. Cho biết t
khối hơi của X2 vi không khí lớn hơn 2.
b) So sánh độ phân cc ca các phân t X, Y, W theo chiu tăng dần độ phân cc.
Câu 5: (2.5 điểm) Đại cương hữu cơ.
5.1 Trong thi gian gần đây, các nhà hóa hc hữu Trung Quốc đã tiến hành nghiên cu
phát trin mt lot các tác nhân hu mới, bao gm chui CpFluors, được s dụng để fluor hóa
các hp cht hữu cơ. Trong danh sách các tác nhân fluor hóa này, CpFluor-2 đã được chng minh
phn ng vi các cht alcohol mt cách hiu qu đạt được hiu suất cao cùng độ chn lc tốt để
to ra các sn phm fluor hóa:
a) Gii thích ngn gn ti sao liên kết CF trong CpFluor-2 d b phân ct d ly, t đó đề xut
cơ chế cho phn ng fluor hóa 3-phenylpropanol trên.
Các nghiên cu ch ra rng mt sn phm ph quan trng trong phn ng trên, cấu trúc như
sau:
b) Đề xuất cơ chế phn ng to thành sn phm phy
* Lưu ý: Bn th dùng hiu Ar thay cho nhóm thế nhân thơm trong CpFluor-2 để đơn gin
hóa vic v cu trúc.
5.2 Chn mt hay nhiều hơn một trong
nhng cấu hình sau đây đ minh ha cho
các khái nim sau:
a) Đồng phân cu to (structural
isomer)
b) Đồng phân v trí (positional
isomer)
c) Đồng phân lp th (stereoisomer)
d) Đồng phân hình hc
e) Đồng phân quang học có đối quang (enantiomer)
f) Đồng phân quang học không đối quang (diastereomer)
g) Hp cht không trùng vi ảnh trong gương (chiral compound)
h) Hp cht trùng vi ảnh trong gương (achiral compound)
i) Đồng phân meso
Hn hp racemicCâu 6: (2.5 điểm) Sơ đồ tng hp hữu cơ. Cơ chế phn ng hữu cơ.
6.1 Anammox viết tt ca s oxy hoá ammonium k khí ANAerobic AMMonium OXidation.
Mc dù mt phn quan trng ca chu trình nitrogen, vi khun chu trách nhim cho qtrình y
ch mới được xác định gần đây, o năm 1999. Trong màng tế bào ca các vi khuẩn y, đã m
thy mt nhóm các lipid bất thường. Các lipid y cha nhng vòng cyclobutane dung hp. Các
phân t như vậy được gi là các ladderane do chúng có s sp xếp các vòng như cầu thang (ladder).
Để hiu thêm v các lipid được m thy trong các vi khun này, mt nhóm nghiên cứu đã tng hp
[5]-Ladderanoic acid mt thành phn then cht của các lipid như vậy. Quy trình tng hợp đưc
biu diễn như sau:
Xác đnh công thc cu to các cht t A K[5]-Ladderanoic acid.
6.2 Xác đnh công thc cu to ca A, B, C trong chui chuyn hóa sau:
* Lưu ý:y dùng dấu * để ký hiu cho
13
C.
6.3 Swainsonine mt hp cht alkaloid thuc t nhiên được tìm thy trong mt s loài thc vt,
đặc biệt là cây locoweeds (chi Astragalus). Nó đưc cô lp lần đầu ty Swainsona canescens, nơi
tên gi ca xut phát. Swainsonine tim năng trong lĩnh vc nghiên cu y học. Đặc tính
c chế enzyme alpha-mannosidase của đã làm ni bt kh năng sử dụng như một cht chng
ung thư tiềm năng. Nghiên cứu cho thy rng swainsonine th can thip vào quá trình x
glycoprotein trong tế bào ung thư, gây ra sự gián đon trong s phát triển và di căn của khi u.
Xác đnh công thc cu trúc ca A, B, [C1], [C2] C trong chui tng hp swainsonine trên. Biết
rng giai đoạn đun hồi lưu, phản ứng đi qua các trung gian [C1], [C2] để hình thành sn phm
cui là C.
Câu 7: (2.5 điểm) Xác định cu trúc các cht hữu cơ (mô tả sơ đ tng hp bng li dn).
7.1 Cht A được s dng trong bo qun thc phẩm mùi hăng. Trong môi trưng acid, A phn
ng vi cht B (1) tạo thành nước hp cht C, mùi thơm ngt ngào d chu. Hp cht B được
to thành bi s lên men đường glucose (2) A được to thành t B khi mt oxygen (3). Cht
A to thành mt nhóm các hp cht hữu cơ, gồm c B, các cht mùi v trái cây chín mng d
chịu. Các đồng đẳng lớn hơn của B D, E, F vi mch carbon thng, lần lượt phn ng vi A to
thành các cht G (mùi lê), H (mùi táo) I (mùi cam). A phn ng vi J (chất này đưc to thành
bi phn ng kh benzoic acid) to thành K, được s dng rộng rãi để làm m phẩm nước hoa
nh mùi hương hoa nhài dễ chu ca nó.
a) Viết các phương trình phản ng (1), (2), (3).
b) V cu to các cht AK, biết rng B, D, E các đồng đng liên tiếp và F cha s carbon
gấp đôi E.
7.2 2,4,5-trichloriphenoxyacetic acid (2,4,5-T) 2,4-dichlorophenoxyacetic acid (2,4-D) hai
cht dit c chính trong chất độc màu da cam (Agent Orange) được quân đội M s dng trong
chiến tranh Việt Nam. Để tng hp cht dit c 2,4,5-T ta đun nóng A (C
6
H
2
Cl
4
) vi dung dch
NaOH đặc nhit độ áp sut cao to thành B, sau đó cho B phn ng vi chloroacetic acid trong
môi trường kim NaOH 140
o
C thu được C, acid hóa C ta đưc 2,4,5-T.
a) Xác đnh công thc cu to ca A, B, C và 2,4,5-T.
b) nhiệt độ của quy trình trên không được kim soát nghiêm ngt, mt sn phm ph không
mong mun TCDD (C
12
H
4
Cl
4
O
2
) đã được to thành. Mc ch xut hin trong cht dit c vi
hàm lượng khoảng 13 ppm nhưng TCDD có đc tính rt cao, gây ra thm họa nhân đạo lâu dài cho
nhiu thế h ca ngưi Vit Nam c quân đội M tham chiến b phơi nhiễm s dng ngun
nước, thc phm cha chất độc màu da cam. Biết rng TCDD có 2 mt phẳng đối xng, y xác
định công thc cu trúc ca sn phm ph y.
Câu 8: (2.5 điểm) Hóa hc các hp cht thiên nhiên (Carbohydrate và các hp cht hữu cơ
chứa nitogen đơn gin).
8.1 Amino acid t nhiên Xngun chính ca nhóm amino đ tng hp các amino acid khác trong
các cơ th sống. Amino acid này được to thành, cùng vi các cht khác, bi phn ng ca hp cht
A vi ion 
, sau đó khử hóa xúc tác bi mt enzyme phù hp (gi transaminase). Trong phn
ng này, tác nhân kh phân t NAPDH, b oxy hóa thành NADP
+
(các phân t kiu này liên kết
vi enzyme và cn thiết cho hot tính của nó, chúng đưc gi là các coenzyme).
Hp cht A là mt trung gian trong chu trình citric acid (còn gi là chu trình Krebs), dng phi-ion,
được to thành bi carbon (41,11% khối lượng), oxygen (54,75% khối lượng) hydrogen.
đồng đẳng ca mt tin cht amino acid quan trng khác hp cht B3, cũng tham gia vào chu
trình Krebs, trong đó nó đưc tạo thành qua ba giai đoạn (dehydrogen hóa, cộng nước, oxy hóa) t
succinic acid (butanedioic acid). Hp cht B3 th được to thành trong phòng thí nghim hóa
hc, d, bi s cộng c acetylenedicarboxylic acid vi xúc c phù hp. Hp cht B1 làm mt
màu dung dch nưc bromine.
Hp cht B3 phn ng vi amino acid X khi mt enzyme phù hp, to thành hp cht A
amino acid Y.
Trong mt phn ứng tương tự, hp cht C to thành amino acid Z vi thành phn nguyên t như
sau (theo % khi lưng): 40,44% C; 35,91 % O; 15,72% N; 7,92 % H.
a) Xác định công thc các hp cht A, B1, B2, B3, C, X, Y Z (không cần xét đến cu hình
tuyt đi ca các nguyên t bt đi).
b) Biu din cu trúc của các đối quang D L ca amino acid X, Y, Z dng công thc chiếu
Fischer.
c) Cho biết chế kh hóa ca NAPDH thành NAPD
+
, th dùng ký hiệu để đơn giản hóa
vic v cu trúc?
8.2 Amino acid nhng hp cht hu tạo thành các thành phần cơ bn ca protein. Chúng bao
gm mt nhóm amino (-NH
2
), mt nhóm carboxyl (-COOH) mt chui ph (còn được gi là
nhóm R) gn o mt nguyên t carbon trung tâm. 20 amino acid chun thưng gp trong
protein, mỗi amino acid đều có mt chui ph độc đáo mang lại các đc tính riêng.
a) Các amino acid sau có cu hình R hay S?
b) Hpg, Dpg, β-OH-Cl-Tyr là các amino acid phi-tiêu chun. Hpg cấu trúc tương tự như
Tyr, nhưng M(Tyr) - M(Hpg) = 14 g/mol. Dpg cấu trúc tương t Dpg vi khối lượng lớn hơn 16
g/mol. Tt c các nhóm thế của Dpg trên vòng phenyl đu có khong cách vi nhau bng nhau. Cu
trúc của β-OH-Cl-Tyr da trên cu trúc Tyr, vi nhóm hydroxyl gn vào nguyên t β-carbon
vòng phenyl b chlorine hóa v trí ortho tương ng với nhóm OH. Xác định công thc cu to ca
Hpg, Dpg và β-OH-Cl-Tyr.
--------------Hết--------------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
NG DN CHM
Câu 1: (2.5 đim) Tốc độ phn ng.
1.2 Phn ứng sau đây có thể được s dụng để phân tích nồng độ ion iodide:

󰇛󰇜 
󰇛󰇜 
󰇛󰇜 
󰇛󰇜
Kho sát tc đ phn ng trên 25
o
C và nhận đưc các kết qu sau đây:
Thí nghim
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠



K THI HC SINH GIỎI CÁC TRƯNG THPT CHUYÊN
KHU VC DUYÊN HẢI VÀ ĐNG BNG BC B
LN TH X, NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: HÓA HC - KHI 11
Thi gian: 180 phút.
Đề thi gm có: 08 câu, 09 trang.
ĐỀ THI ĐỀ XUT
1
0,010
0,100
0,010
0,60
2
0,040
0,100
0,010
2,40
3
0,010
0,300
0,010
5,40
4
0,010
0,10
0,020
2,40
c) Viết biu thc tc đ phn ng và tính hng s tc đ .
d) Năng lượng hot hóa ca phn ng trên là 84 kJ/mol 25
o
C. Hng s tốc độ phn ứng tăng
bao nhiêu khi năng lưng hot hóa giảm đi 10 kJ/mol.
1.2 Trong mt s trưng hp, trng thái dng th được gi định như một phép xp x trong
nghiên cứu động học. Điều kin tiên quyết trong hu hết thi gian phn ng, nồng độ ca tt c
các tiểu phân trung gian không thay đổi.
Phương pháp này có thể được s dụng đặc bit cho các phn ng hóa sinh kiểu như sau:
Trong đó: S là cơ chất (ví d Penicillin).
E là enzyme (ví d ).
ES là phc chất cơ chất enzyme.
P là sn phm.
Gi 󰇟󰇠
tng nồng độ ca E (󰇟󰇠 󰇟󰇠). Gi s cân bằng được thiết lp rt nhanh, phn ng
ngược ca P thành ES có th được b qua, và nồng độ ca S ln hơn E rất nhiu.
e) Hãy dẫn ra phương trình Michaelis - Menten t các d kiện đã biết:
󰇟󰇠
󰇟󰇠
󰇟󰇠
vi hng s Michaelis


f) Thông thưng, mi liên h gia 󰇟󰇠 được rút ra t biu thc Lineweaver Burk:
󰇟󰇠
Tìm biu thc Lineweaver Burk.
g) Trong mt thí nghim vi nồng độ enzyme 󰇟󰇠


M, tốc độ đầu được xác
định như là một hàm s ca nồng độ đồ S:
󰇟󰇠


󰇛󰇜
3,0
5,0
10
20


󰇛

󰇜
1,06
1,55
2,37
3,21
Tính hng s Michael
và hng s tc đ
t biu thc Lineweaver Burk.
h) Trong mt phn ng enzyme khác, xác định được hng s Michaelis


 Tính t l s phân t enzyme đã liên kết với chất, biết rng nồng độ của cơ
cht là 

.
Ý
Nội dung
Điểm
1.1
a)
+ thí nghiệm 1 và 2: Khi nồng độ ion 
được giữ không đổi, nồng độ ion
tăng 4 lần thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần.
Như vậy phản ứng bậc 1 theo ion
.
+ thí nghiệm 1 3: Khi nồng độ ion
được giữ không đổi, nồng độ ion

tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng 9 lần.
Như vậy phản ứng bậc 2 theo ion 
.
+ Ở thí nghiệm 1 4: Khi nồng độ ion

được giữ không đổi, nồng độ ion
tăng 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần.
Như vậy phản ứng bậc 2 theo ion
.
Biu thc tc đ phn ng: 󰇟
󰇠󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
=> 


=> 
(mol
-4
.L
4
.s
-1
)
b)
Trước:




Sau:




=> 







Vậy

0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,2
0,1
1.2
a) Áp dụng nguyên lý nồng độ dừng:
󰇟

󰇠

󰇟
󰇠󰇟
󰇠

󰇟

󰇠
󰇟

󰇠
󰇛󰇟
󰇠
󰇟

󰇠󰇜
󰇟
󰇠
󰇛


󰇜󰇟

󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
󰇛


󰇜󰇟

󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
󰇛
󰇟
󰇠


󰇜󰇟

󰇠
󰇟

󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠


󰇟

󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠


󰇟
󰇠
0,2
󰇟

󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
vi hng s Michaelis


󰇟󰇠

󰇟󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
b)
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
󰇟󰇠
󰇟󰇠
󰇟󰇠
c)
󰇟󰇠


󰇛󰇜
3,0
5,0
10
20


󰇛

󰇜
1,06
1,55
2,37
3,21
Tính hi quy tuyến tính  vi
󰇟󰇠

ta được:
󰇟
󰇠







󰇟󰇠







d) Tỉ lệ số phân tử enzyme đã liên kết với cơ chất:
󰇟󰇠
󰇟󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠







0,5
0,1
0,2
0,2
0,2
0,3
Câu 2: (2.5 đim) Cân bng và phn ng trong dung dịch, Pin đin Đin phân.
2.1 Các đồng xu c đưc làm t vàng Nordic, mt hp kim của đồng, km, nhôm thiếc. m
ng (phần trăm theo khối lưng) ca hp kim này có th được xác định như sau:
Hòa tan đồng xu nng 4,100 g vào dung dch hydrochloric acid loãng. Quá trình y to ra 363,9
mL hydrogen (áp sut 1,013 bar, 298 K). B rn không tan (ch gm mt kim loại màu đỏ) đưc
hòa tan hoàn toàn vào nitric acid đặc được đem điện phân (sau quá trình tin x phù hợp). Để
kết ta hoàn toàn trên cathode, cn tiến hành điện phân trong 16,71 phút với dòng điện 13 A, hiu
sut dòng 85%.
Thiếc hòa tan trong hydrochloric acid th được kết ta bi N benzoyl N phenylhydr-
oxylamine (C
6
H
5
CON(OH)C
6
H
5
) dng phc cht (C
13
H
11
O
2
N)
2
SnCl
2
(M = 616,11 g/mol). Lc
kết tủa thu được 0,213 g phc cht.
f) Viết các phn ng lần t din ra trong quá trình hòa tan các phn của đồng xu trong
hydrochloric acid.
g) Ch ra kim loi nào b điện phân và tính hàm ng ca nó trong hp kim.
h) Tính hàm lượng ca thiếc và hai kim loi còn li trong đng xu.
i) Một đồng xu làm t vàng tht không tan c trong hydrochloric acid ln nitric acid. Mt
giản đồ Latimer chưa hoàn chỉnh ca vàng pH = 0 được đưa ra dưới đây:
Tính giá tr thế x còn thiếu.
j) Vàng không hòa tan được trong nitric acid, thay vào đó trong ớc ng toan (mt
hn hp theo t l 3:1 của hydrochloric acid đặc nitric acid đặc) được các nhà gi kim
thuật phát minh để hòa tan vàng. Phn ng với ớc cường toan to thành phc cht
󰇟
󰇠
khí màu nâu đ. Viết phương trình phản ng hòa tan tính hng s to
phc ca 󰇟
󰇠
298 K, biết




󰇟
󰇠

.
2.2 Chng minh rng không th hoà tan 0,1 mol CuS bng 1,00 L dung dịch HCl 1,000 M nhưng
có th hoà tan nó bng 1,00 L dung dch HNO
3
1,000 M. Cho rng ion Cu
2+
không to phc bn vi
ion Cl
-
trong điều kin trên, quá trình hoà tan này din ra 25 C và không làm thay đổi th tích
dung dch.
Cho biết: pK
a
(HSO
4
-
) = 1,99; *
󰇛󰇜



; pK
s
(Fe(OH)
3
) = 37,00; pK
ai
(H
2
S) = 7,02;
12,9; *
󰇛󰇜


; pK
s
(CuS) = 35,2;





󰇛󰇜
.
Độ tan của NO trong nước 25 C là 2,530.10
-2
M.
Độ tan ca H
2
S trong nước 25 C là 0,100 M.
Ý
Nội dung
Điểm
2.1
a)
  

 
 
b) Trong các kim loi, ch đồng không phn ng với hydrochloric acid. Nên đng
là kim loi b điện phân:  







Do hiệu suất dòng là 85% nên ta có khối lượng Cu thực tế bị điện phân là:

 
%


 
0,1x3
0,1
0,2
c)
󰉽











 
%Sn


 







Gi lần lượt là số mol của Zn và Al trong đồng xu
     
󰇛
󰇜


 
󰇛󰇜
T (1) và (2) => 

 

Vy: 




 





 
d)


e)  
 󰇟
󰇠 








󰇟
󰇠

 







󰇟
󰇠



󰇛󰇜



0,1
0,2
0,1
0,1
0,2
0,1
0,2
2.2
Khi hoà tan CuS trong HCl (không có phản ứng oxy hoá khử hay tạo phức):
CuS + 2HCl CuCl
2
+ H
2
S K
1
= 10
-35,2
.10
7,02
.10
12,9
= 10
-15,28
Giả sử thể htan được hoàn toàn 0,1 mol CuS bằng 1,00 L dung dịch HCl 1,000
M.
Sau phản ứng: C(H
+
) = 0,800 M, C(Cu
2+
) = 0,100 M, C(H
2
S) = 0,100 M.
H
2
S HS
-
+ H
+
K
a1
= 10
-7,02
Cu
2+
+ H
2
O Cu(OH)
+
+ H
+
* 

HS
-
S
2
+ H
+
K
a2
= 10
-12,9
H
2
O H
+
+ OH
-
K
w
= 10
-14
Do C(H
+
)

;



nên pH quyết định bởi [H
+
]
= C(H
+
) = 0,800 M => pH = 0,10
0,1
0,1
0,1
0,1
Môi trường acid (pH = 0,10) h * => bỏ qua sự tạo thành phức hydroxo của
Cu
2+
.
[Cu
2+
]  M.
[S
2-
]












 

M.
[Cu
2+
].[S
2-
] 

> K
s
(CuS)
Như vậy, kết tủa xuất hiện trở lại trong dung dịch nên không thể hoà tan 0,1 mol
CuS bằng 1,00 L dung dịch HCl 1,000 M.
Khi hoà tan CuS bằng HNO
3
,
có phản ứng oxy hoá - khử xảy ra:
3CuS + 8H
+
+ 2NO
3
-
3Cu
2+
+ 3S + 2NO + 4H
2
O.
K
2
10
-35,2
.
󰇛
󰇛

󰇜
󰇜



.
Phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng:
C(Cu
2+
) = 0,100 M, C(H
+
) = 0,733 M, C(NO
3
-
) = 0,933, C(NO) = 0,0253 M.
Do C(H
+
)


nên pH quyết định bởi [H
+
] = C(H
+
) = 0,733 M.
pH = 0,13
[NO
3
-
] = 0,933 M, [Cu
2+
] = 0,100 M, [NO] = 0,0253 M.
3S
2-
+ 8H
+
+ 2NO
3
-
3S + 2NO + 4H
2
O K = 
󰇛
󰇛

󰇜
󰇜



K
󰇟

󰇠
󰇟

󰇠
󰇟
󰇠
󰇟
󰇠

󰇟

󰇠







M.
[Cu
2+
].[S
2-
] =

= 

K
s
(CuS).
Như vậy, không có kết tủa xuất hiện trở lại trong dung dịch, tức có thể hoà tan được
0,1 mol CuS bằng 1,00 L dung dịch HCl 1,000 M.
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Câu 3: (2.5 đim) Nhit đng hc và cân bng hóa hc.
Enthalpy hóa hơi ca mt dung môi ph thuc vào nồng độ ca các chất hòa tan trong đó. Các phép
đo không phải lúc nào cũng dễ dàng. Một phương pháp thú v dùng thiết b bay hơi cột bong
bóng được mô t như hình bên.
Bơm các bong bóng khí khô đường kính 1 3 mm vào mt dung
dch mui t bên dưới. Trong vài phần mười giây, bên trong các
bong bóng đã bão hòa hơi nước. Quá trình bay hơi y loại b nhit
t các bong bóng nước, nhiệt đ phn trên ca thiết b thí
nghim (
) thấp hơn nhiệt độ phần dưới (
). Sau mt thi gian,
đạt được trng thái bn, tại đó c hai nhiệt đ đều không thay đi.
Nhiệt đưc cung cp bởi các bong bóng khô sau đó ch dùng để m
bay hơi nưc. Dung dch không còn b mt nhit nữa. Do đó, có một
cân bằng năng lượng:
Năng lưng các bong bóng mất đi = Enthalpy hóa hơi

 
󰉴󰉼󰉵

Trong đó:  =
là chênh lch nhit đ gia phần dưi và phn trên,
là nhit dung riêng ca khí và bng 1204 J.m
-3
.K
-1
,
 là chênh lch áp sut gia khí vào và khí ra áp sut khí quyn,
󰉴󰉼󰉵
là khi lưng riêng của hơi nưc và bng 1,030 mol.m
-3

.
Chia biu thc cho V thì đưc năng lưng trên mỗi đơn vị th tích.
Cho biết:

,

, áp suất đầu vào (
) 105453 Pa, áp suất đầu ra (
)
101325 Pa và tc đ dòng khí là 0,18 L/s.
e) Hãy tính s ng bong bóng khí được được bơm vào mỗi giây, gi s bong bóng đường
kính trung bình là 2 mm.
f) Tính giá tr

xác định được qua thí nghim này.
g) Tính áp sut hơi c tinh khiết
biết rằng enthalpy hóa hơi của nước tinh khiết
là 2463,0 kJ/kg.
h) Các nhà nghiên cứu cũng đã xem xét để s dng thiết b như vậy quy lớn hơn
cho vic làm mát bay hơi, như mt loại điều hòa không khí. Tiến hành mt thí nghim vi
tc đ dòng khí 150 m
3
/h, tính công sut làm mát ca thiết b.
2.2 Cho cân bng: PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k) K
P
= 1,85 atm 525 K
Thc hin ba thí nghim:
+ Thí nghim 1: Cho 1 mol PCl
5
vào bình chân không dung tích không đổi. Lúc đt cân bng
525 K, áp sut trong bình là 2 atm.
+ Thí nghim 2: Làm ging thí nghim 1 nhưng cho thêm vào bình 1 mol khí argon vn duy trì
nhit đ là 525 K.
+ Thí nghim 3: Khi cân bng thí nghim 2 đưc thiết lp ngui ta vn duy trì nhiệt độ ca bình
là 525 K nhưng tăng dung tích ca bình lên sao cho áp sut cân bng là 2 atm.
Tính s mol PCl
5
và Cl
2
khi cân bng trong mi thí nghim
Ý
Nội dung
Điểm
3.1
a) Từ hình ta nhận thấy các bong bóng khí hình cầu với thể tích mỗi bóng bóng
là:


Tốc độ dòng khí 0,18 L/s tức mỗi giây 0,18 L bong ng khí được bơm vào,
do đó số bong bóng được bơm vào mỗi giây là:



b)


󰉴󰉼󰉵
󰇛󰇜󰇛󰇜

J/mol 
kJ/mol
c) Ở điều kiện áp suất khí quyển (101325 Pa), nước tinh khiết hóa hơi ở 373 K


󰇛
󰇜
󰇡


󰇢




󰇡


󰇢

2277,61 Pa
d) Năng lượng tiêu thụ trên mỗi đơn vị thể tích bong bóng mất đi:
  󰇛 󰇜 󰇛 󰇜  J/m
3
Công sut làm mát:


W
0,2
0,2
0,25
0,25
0,25
0,25
3.2
+ Thí nghiệm 1:
PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
Cân bằng: 1 – x x x (mol)

Có:


 

 mol


 mol
+ Thí nghiệm 2: Thêm Ar vào T, V không đổi nên áp suất riêng phần của từng
chất hằng số Kp không đổi. Cân bằng không chuyển dịch, kết qủa giống thí
nghiệm 1.
+ Thí nghiệm 3:
PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k) + Ar
Cân bằng: 1 – x x x 1 (mol)

0,15
0,2
0,4
0,15
Có:


 

 mol


 mol
0,2
Câu 4: (2.5 đim) Hóa nguyên t (Kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht.
Các chất ng nguyên t X, Y, W - cha nguyên t Z đơn chất cht khí nh nht điều kin
chuẩn. Hàm ng ca nguyên t nặng hơn trong X, Y, W lần lượt 82.35%, 78.28% 91.18%.
X, Y, W có công thc thc nghim tương tự nhau.
W X không phn ng trong điu kiện thường, nhưng khi X phn ng vi cht C thì thu đưc
mui ca B - cũng cation như trong muối ca X1, được to thành t phn ng ca X vi
hydrochloric acid. Mui B là sn phm cng ca X, W, Y theo t l mol 1:1:1. X Y phn ng vi
nhau to thành hp cht D cha mt liên kết cho-nhn (donor-acceptor).
Chlor hóa Y to thành khí Y1 cha cùng s nguyên t như W. Phn ng ca Y vi sodium hydride
to thành mui Y2 chứa cùng anion như mui A. Trong trường hp y, t 131 mL Y ( 320 K
1491,06 mm Hg) to ra 370 mg mui Y2. Mui này có th được s dụng để to thành cht D màu
trng bi phn ng vi X1 trong ether. T 1.31 g Y2 một lượng đẳng mol X1 thu được sodium
chloride đơn cht khí ca Z nng 0.069 g D. Khi đun nóng, D mt khong 20% khối lượng,
to thành cht ng nguyên t F.
Phn ng ca X Y to thành hp cht ion A, cha mt cation phức đơn điện tích, cu trúc
tương t như anion của mui B. A phn ng vi X1 trong ether, tương tự Y2, to thành D mui
E - chloride ca cation cha trong A. Hàm ng hydrogen và chlorine trong E lần lượt là 9.72%
và 43.13%.
Cht W d b oxi hóa bi nhiu tác cht khác nhau. Khi W b chlor hóa fluor hóa, s lần lượt to
thành các chloride W1 fluoride W2 ca cùng nguyên t s oxi hóa cao hơn. Trong đó, hàm
ng ca nguyên t này trong fluoride cao hơn 1.62 lần so vi trong chloride. W1 kết hp vi Y1
to thành mui H, vi cation và anion có hình dng ging nhau.
Mt mui l th được to thành t sn phm fluor hóa X trên xúc tác đồng, khí X2 cũng
cha nhiu nguyên t như trong W. Khi fluor hóa hn hp X2 W2 theo t l 1:1, thu được mui
K cha 80.85% fluorine. Cation ca mui K có 6 mt phẳng đối xng anion có 9 mt phẳng đối
xứng và có tâm đối xng.
c) Xác định công thc các hp cht X, Y, W, Z, X1, X2, Y1, Y2, W1, W2, A K.
Cho biết t khối hơi của X2 vi không khí lớn hơn 2.
d) So sánh đ phân cc ca các phân t X, Y, W theo chiều tăng dần độ phân cc.
Ý
Nội dung
Điểm
a)
Ở điều kiện chuẩn, đơn chất Z là chất khí nhẹ nhất là khí hydrogen
=> Z: H
Từ phần trăm nguyên tố nặng hơn H trong X, Y, W ta tìm được:
X: NH
3
Y: B
2
H
6
W: PH
3
Muối B là sản phẩm cộng của X, W, Y theo tỉ lệ mol 1:1:1
=> B: NH
4
[PH
2
(BH
3
)
2
]
C: PH
3
-BH
3
Y1: BCl
3











=> Y2: NaBH
4
X1: NH
4
Cl
D: NH
3
-BH
3
mất 20% khối lượng => F: BN
E H:Cl






 g/mol
=> E: [NH
3
BH
2
NH
3
]Cl và A: [NH
3
BH
2
NH
3
]BH
4
W1: PCl
5
W2: PF
5
W1 + Y1 => H: [PCl
4
][BCl
4
]
X2: NF
3
+ W2
=> K: [NF
4
][PF
6
] (%F = 80,85%)
0,125x18
b)
B
2
H
6
< PH
3
< NH
3
(độ âm điện B < P < N)
0,25
Câu 5: (2.5 điểm) Đại cương hữu cơ.
5.1 Trong thi gian gần đây, các nhà hóa hc hữu Trung Quốc đã tiến hành nghiên cu
phát trin mt lot các tác nhân hu mới, bao gm chui CpFluors, được s dụng để fluor hóa
các hp cht hữu cơ. Trong danh sách các tác nhân fluor hóa này, CpFluor-2 đã được chng minh
phn ng vi các cht alcohol mt cách hiu qu đạt được hiu suất cao cùng độ chn lc tốt để
to ra các sn phm fluor hóa:
c) Gii thích ngn gn ti sao liên kết CF trong CpFluor-2 d b phân ct d ly, t đó đề xut
cơ chế cho phn ng fluor hóa 3-phenylpropanol trên.
Các nghiên cu ch ra rng mt sn phm ph quan trng trong phn ng trên, cấu trúc như
sau:
d) Đề xuất cơ chế phn ng to thành sn phm phy
Lưu ý: Bạn th dùng hiu Ar thay cho nhóm thế nhân thơm trong CpFluor-2 để đơn giản hóa
vic v cu trúc.
5.2 Chn mt hay nhiều hơn một trong nhng cấu hình sau đây để minh ha cho các khái nim sau:
j) Đồng phân cu to (structural isomer)
k) Đồng phân v trí (positional isomer)
l) Đồng phân lp th (stereoisomer)
m) Đồng phân hình hc
n) Đồng phân quang học đối quang
(enantiomer)
o) Đồng phân quang học không đối quang
(diastereomer)
p) Hp cht không trùng vi ảnh trong gương (chiral compound)
q) Hp cht trùng vi ảnh trong gương (achiral compound)
r) Đồng phân meso
s) Hn hp racemic
Ý
Nội dung
Điể
m
5.
1
a) Vì khi phân cắt dị ly liên kết C–F tạo thành cation có tính thơm bền.
0,125
0,125
b)
0,25
5.
2
a) A là đồng phân cấu tạo của tất cả các cấu hình khác
b) Các cặp đồng phân vị trí của nhau có thể là (B C), (B D), (C D), (C E)
c) D E là đồng phân lập thể của nhau
d) Các cặp đồng phân hình học của nhau có thể là (C F), (D E)
e) F G là một cặp đồng phân quang học đối quang
f) Các cặp đồng phân quang học không đối quang thể (C F), (D E), (C
G)
g) Hợp chất không trùng với ảnh trong gương là F G
h) Hợp chất trùng với ảnh trong gương là A, B, D E
i) Đồng phân meso là C
j) 50% của F G là hỗn hợp racemic
Mỗi
câu
0,2đ
Câu 6: (2.5 điểm) Sơ đồ tng hp hữu cơ. Cơ chế phn ng hữu cơ.
6.1 Anammox viết tt ca s oxy hoá ammonium k khí ANAerobic AMMonium OXidation.
Mc dù mt phn quan trng ca chu trình nitrogen, vi khun chu trách nhim cho qtrình y
ch mới được xác định gần đây, o năm 1999. Trong màng tế bào ca các vi khuẩn y, đã m
thy mt nhóm các lipid bất thường. Các lipid y cha nhng vòng cyclobutane dung hp. Các
phân t như vậy được gi là các ladderane do chúng có s sp xếp các vòng như cầu thang (ladder).
Để hiu thêm v các lipid được m thy trong các vi khun này, mt nhóm nghiên cứu đã tng hp
[5]-Ladderanoic acid mt thành phn then cht của các lipid như vậy. Quy trình tng hợp đưc
biu diễn như sau:
Xác đnh công thc cu to các cht t A K[5]-Ladderanoic acid.
6.2 Xác đnh công thc cu to ca A, B, C trong chui chuyn hóa sau:
Hãy dùng dấu * để ký hiu cho
13
C.
6.3 Swainsonine mt hp cht alkaloid thuc t nhiên được tìm thy trong mt s loài thc vt,
đặc biệt là cây locoweeds (chi Astragalus). Nó đưc cô lp lần đầu ty Swainsona canescens, nơi
tên gi ca xut phát. Swainsonine tim năng trong lĩnh vc nghiên cu y học. Đặc tính
c chế enzyme alpha-mannosidase của đã làm ni bt kh năng sử dụng như một cht chng
ung thư tiềm năng. Nghiên cứu cho thy rng swainsonine th can thip vào quá trình x
glycoprotein trong tế bào ung thư, gây ra sự gián đon trong s phát triển và di căn của khi u.
Xác đnh công thc cu trúc ca A, B, [C1], [C2] C trong chui tng hp swainsonine trên. Biết
rng giai đoạn đun hồi u, phn ứng đi qua các trung gian [C1], [C2] để hình thành sn phm
cui là C.
*Mi chất đúng được 0,125đ
Ý
Nội dung
6.1
Câu 7: (2.5 điểm) Xác định cu trúc các cht hữu cơ (mô tả sơ đ tng hp bng li dn).
7.1 Cht A được s dng trong bo qun thc phẩm mùi hăng. Trong môi trưng acid, A phn
ng vi cht B (1) tạo thành nước hp cht C, mùi thơm ngt ngào d chu. Hp cht B được
to thành bi s lên men đường glucose (2) A được to thành t B khi mt oxygen (3). Cht
A to thành mt nhóm các hp cht hữu cơ, gồm c B, các cht mùi v trái cây chín mng d
chịu. Các đồng đẳng lớn hơn của B D, E, F vi mch carbon thng, lần lượt phn ng vi A to
thành các cht G (mùi lê), H (mùi táo) I (mùi cam). A phn ng vi J (chất này được to thành
bi phn ng kh benzoic acid) to thành K, được s dng rộng rãi để làm m phẩm nước hoa
nh mùi hương hoa nhài dễ chu ca nó.
a) Viết các phương trình phn ng (1), (2), (3).
6.2
6.3
b) V cu to các cht A K, biết rng B, D, E các đồng đẳng liên tiếp F cha s
carbon gấp đôi E.
7.2. 2,4,5-trichloriphenoxyacetic acid (2,4,5-T) 2,4-dichlorophenoxyacetic acid (2,4-D) hai
cht dit c chính trong chất độc màu da cam (Agent Orange) được quân đội M s dng trong
chiến tranh Việt Nam. Để tng hp cht dit c 2,4,5-T ta đun nóng A (C
6
H
2
Cl
4
) vi dung dch
NaOH đặc nhit độ áp sut cao to thành B, sau đó cho B phn ng vi chloroacetic acid trong
môi trường kim NaOH 140
o
C thu được C, acid hóa C ta đưc 2,4,5-T.
a) Xác đnh công thc cu to ca A, B, C và 2,4,5-T.
b) Vì nhit đ của quy trình trên không đưc kim soát nghiêm ngt, mt sn phm ph không
mong mun là TCDD (C
12
H
4
Cl
4
O
2
) đã đưc to thành. Mc dù ch xut hin trong cht dit c vi
hàm lượng khoảng 13 ppm nhưng TCDD có đc tính rt cao, gây ra thm họa nhân đạo lâu dài cho
nhiu thế h ca ngưi Vit Nam và c quân đi M tham chiến b phơi nhiễm và s dng ngun
nước, thc phm có cha cht đc màu da cam. Biết rng TCDD có 2 mt phẳng đối xng, hãy xác
định công thc cu trúc ca sn phm ph y.
Ý
Nội dung
Điểm
7.1
a)
b)
0,25x3
0,1
x11
7.2
a)
b)
0,125x4
0,15
Câu 8: (2.5 đim) Hóa hc các hp cht thiên nhiên (Carbohydrate và các hp cht hữu cơ
chứa nitogen đơn gin).
8.1 Amino acid t nhiên Xngun chính ca nhóm amino đ tng hp các amino acid khác trong
các cơ th sống. Amino acid này được to thành, cùng vi các cht khác, bi phn ng ca hp cht
A vi ion 
, sau đó khử hóa xúc tác bi mt enzyme phù hp (gi transaminase). Trong phn
ng này, tác nhân kh phân t NAPDH, b oxy hóa thành NADP
+
(các phân t kiu này liên kết
vi enzyme và cn thiết cho hot tính của nó, chúng đưc gi là các coenzyme).
Hp cht A là mt trung gian trong chu trình citric acid (còn gi là chu trình Krebs), dng phi-ion,
được to thành bi carbon (41,11% khối lượng), oxygen (54,75% khối lượng) hydrogen.
đồng đẳng ca mt tin cht amino acid quan trng khác hp cht B3, cũng tham gia vào chu
trình Krebs, trong đó nó đưc tạo thành qua ba giai đoạn (dehydrogen hóa, cộng nước, oxy hóa) t
succinic acid (butanedioic acid). Hp cht B3 th được to thành trong phòng thí nghim hóa
hc, d, bi s cộng c acetylenedicarboxylic acid vi xúc c phù hp. Hp cht B1 làm mt
màu dung dch nưc bromine.
Hp cht B3 phn ng vi amino acid X khi mt enzyme phù hp, to thành hp cht A
amino acid Y.
Trong mt phn ứng tương tự, hp cht C to thành amino acid Z vi thành phn nguyên t như
sau (theo % khi lưng): 40,44% C; 35,91 % O; 15,72% N; 7,92 % H.
d) Xác định công thc các hp cht A, B1, B2, B3, C, X, Y Z (không cần xét đến cu
hình tuyệt đối ca các nguyên t bất đối).
e) Biu din cu trúc của các đối quang D L ca amino acid X, Y, Z dng công
thc chiếu Fischer.
f) Cho biết chế kh a ca NAPDH thành NAPD
+
, có th dùng hiệu để đơn giản
hóa vic v cu trúc?
8.2 Amino acid nhng hp cht hu tạo thành các thành phần cơ bn ca protein. Chúng bao
gm mt nhóm amino (-NH
2
), mt nhóm carboxyl (-COOH) mt chui ph (còn được gi là
nhóm R) gn o mt nguyên t carbon trung tâm. 20 amino acid chun thưng gp trong
protein, mỗi amino acid đều có mt chui ph độc đáo mang lại các đặc tính riêng.
a) Các amino acid sau có cu hình R hay S?
b) Hpg, Dpg, β-OH-Cl-Tyr là các amino acid phi-tiêu chun. Hpg cấu trúc tương tự như
Tyr, nhưng M(Tyr) - M(Hpg) = 14 g/mol. Dpg cấu trúc tương t Dpg vi khối lượng lớn hơn 16
g/mol. Tt c các nhóm thế của Dpg trên vòng phenyl đu có khong cách vi nhau bng nhau. Cu
trúc của β-OH-Cl-Tyr da trên cu trúc Tyr, vi nhóm hydroxyl gn vào nguyên t β-carbon
vòng phenyl b chlorine hóa v trí ortho tương ng với nhóm OH. Xác đnh công thc cu to ca
Hpg, Dpg và β-OH-Cl-Tyr.
Ý
Ni dung
Đim
8.1
a) B1 làm mt màu dung dch nưc bromine nên B1 có nối đôi C=C.
A có C:H:O





 => A:
󰇛
󰇜
A đồng đẳng ca mt tin cht amino acid quan trng B3 phản ứng A với ion
0,125
x8

, sau đó khử hóa tạo thành amino acid X nên A:
Z có C:H:N:O







 => Z:
󰇛

󰇜
Do Z là amino acid nên Z:

T đó có thể suy ra được C là:
b)
c)
0,25
0,25
8.2
a) Asn: R; Leu: R; Thr: 2S, 3R và Tyr: S
b)
0,4
0,2x3
Chú ý:
- Hc sinh giải theo các khác, đúng vẫn cho đủ điểm.
- Trong các tính toán, chp nhn sai s không quá 1%.
TRƯNG THPT CHUYÊN
CAO BNG
Ð THI Ð XUT CHN HC SINH GII
CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VC
DUYÊN HI VÀ ÐNG BNG BC B NĂM 2023
Ð THI MÔN: HÓA HC LP 11
Thi gian: 180 phút (Không k thi gian giao ð)
thi gm 8 câu, 4 trang)
Câu 1. (2,5 điểm) Tc đ phn ng
1.1. Xét phn ng tạo thành NO theo phương trình (1) như sau:
2NOCl
(g)
→ 2NO
(g)
+ Cl
2 (g)
(1)
Cho hng s khí R = 8,314 J.mol
-1
.K
-1
và các d kin sau:
Nhit đ (K)
Hng s tc đ (L.mol
-1
.s
-1
)
300
2,6.10
-8
400
4,9.10
-4
Phn ng ca NO vi oxygen diễn ra theo phương trình (2) như sau
2NO
(g)
+ O
2 (g)
→ 2NO
2
(g)
(2)
Cơ chế đề xut cho phn ứng (2) được cho như sau:
NO
(g)
+ O
2
(g)
1
1
k
k

NO
3 (g)
(3) Cân bng nhanh
NO
3
(g)
+ NO
(g)
k

2NO
2 (g)
(4) Giai đon chm
a) Tính năng lưng hot hóa ca phn ng (1).
b) Hãy viết phương trình tốc đ ca phn ng to thành NO
2
.
c) Thc nghim cho thy phương trình tốc đ phn ng (2) có dng v=k.[NO]
2
.[O
2
]. Hãy cho
biết cơ chế ca phn ng (2).
ĐỀ THI ĐỀ XUT
1.2. S hp th thuc vào một cơ thể sống thưng tuân theo quy luật động học đơn giản, mc
chế thì rt phc tp. Xét mt loi thuốc được đưa vào bằng đường ung dng viên nang
thông thường. Đặt [A]
s
nồng độ thuc trong d dày gi s rng tốc độ đưa thuốc vào mch
máu bc mt theo [A]
s
. Gi s tốc độ chuyn hóa hoc loi b thuc khi mch máu t l thun
vi nồng độ trong máu, [A]
b
.
a) Hãy v đồ th [A]
s
theo thi gian và viết phương trình biu din
[]
b
dA
dt
.
b) Sau 1 gi, 75% [A]
s
đã bị loi khi d y. y tính phần trăm [A]
s
ban đầu vn còn li
trong dy sau 2 gi k t khi dùng thuc.
Câu 2. (2,5 đim) Cân bng và phn ng trong dung dch, pin điện, điện phân.
2.1. a) Tính hng s cân bng ca phn ng:
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O
ƒ
2CrO
4
2-
+ 2H
+
b) Trn 10,00 mL dung dch K
2
Cr
2
O
7
0,80M vi 10,00 mL dung dch A gm BaCl
2
0,08M
SrCl
2
0,08M thu được hn hp B. Hãy cho biết hiện tượng xy ra và thành phn hn hp B.
Cho: CrO
4
2-
+ H
2
O
ƒ
HCrO
4
-
+ OH
-
K
b
= 10
-7,5
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O
ƒ
2HCrO
4
-
K = 10
-1,64
pK
w
(H
2
O) = 14,0; pK
s
(BaCrO
4
) = 9,93; pK
s
(SrCrO
4
) = 4,65.
2.2. Cho hai pin điện hóa có sơ đồ:
Pin 1: Pt,H
2
(1 atm)│HCl 10
-3
M│Hg
2
Cl
2
,Hg
Pin 2: Pt,H
2
(1 atm)│NaOH 10
-3
M, NaCl 10
-3
M│Hg
2
Cl
2
,Hg
Sc điện động của các pin tương ứng là E
1
E
2
. Biết
2
2 4 4
o
PbO ,H ,SO /PbSO
E 1,682V

= 0,2682 V.
a) Viết phương trình hóa hc ca phn ng xy ra tại các điện cc phn ng tng quát khi
các pin làm vic.
b) Tính E
1
và thiết lp mi liên h gia E
2
2
o
Pb /Pb
E 0,126

25
o
C.
c) Nối hai điện cc calomen ca hai pin với nhau để to thành mt pin kép. 25
o
C, sc đin
động của pin này là 0,4726 V. Xác đnh
2*
2 6 6 6 3
Li S , LiS , S LiS

nhit đy.
Cho 25C:
1
()
o
d
GI
Câu 3. (2,5 đim) Nhit đng hc và cân bng hóa hc
3.1. Xét phn ng: TiO
2
(s)
+ 2C
(graphite,s)
+ 2Cl
2
(g)
→ 2CO
(g)
+ TiCl
4 (l)
.
Có ∆
r
H
o
(298K) = -80,01 kJ.mol
-1
. Cho biết các d kin sau 25
o
C:
Cht
TiO
2
(s)
Cl
2
(g)
C
(graphite,s)
CO
(g)
TiCl
4 (l)
f
H
o
(kJ.mol
-1
)
-945
-110,5
C
P,m
(J.K
-1
.mol
-1
)
55,06
33,91
8,53
29,12
145,2
a) Tính ∆
r
H
o
135,8
o
C.
b) Tính ∆
f
H
o
ca TiCl
4 (l)
25
o
C.
Gi s các giá tr nhit dung riêng không ph thuc vào nhit đ.
3.2. Hng s cân bng K
p
ca phn ng 2I
(k)
I
2(k)
ph thuc nhiệt độ t 298 - 1000 K được
cho biu thc sau:
7823 1
lg 3,815 lg
2
p
KT
T
(đơn vị áp sut là bar).
a) Hãy đưa ra biểu thc cho thy s ph thuộc ∆H vào nhiệt độ và t đó tính giá trịy 300,
700 và 1000 K. Rút ra kết lun v s ph thuc ca enthalpy vào nhit đ.
b) Xác định chiu chuyn dch cân bằng khi tăng nhit đ và tăng áp suất.
c) Tính nồng độ ca iodine nguyên t (nguyên t/L) trong mt bình kín th tích 2L 300K
nếu trong bình sn iodine rn (Áp sut cân bng của iodine hơi so với iodine rắn trong điều kin
đang xét là 4,04.10
-4
bar).
d) Tính độ phân ly ca iodine phân t 1000K nếu áp sut chung ca h là 2 bar và 100 bar.
Câu 4. (2,5 đim) Hóa nguyên t (kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht
4.1. Bt tinh th trng ca cht A d tan trong nước. Cht A được to thành bi phn ng ca
sodium hydroxide vi khí B không màu áp sut cao (phn ứng 1). Khi đun nóng cht A vi
sodium hydroxide thì thu đưc cht C kkhông màu G, không tan trong c (phn ng 2).
Khi điện phân dung dch cht A thu được các khí GD (phn ng 3). Khí D cũng có thể được to
thành bi phn ng ca cht C vi sulfuric acid (phn ứng 4). Xác định các cht A, B, C, D, G
viết phương trình các phản ứng đã đề cp. Vi phn ng 3, y viết phương trình các phản ng
cathode và anode.
4.2. Quá trình tng hp phc {Pt(CH
3
NH
2
)(NH
3
)[CH
2
COO]
2
} thuc chống ung thư mi
hiu qu cao li ít đc và ít cho phn ng ph. Quá trình tng hp chất này như sau:
K
2
PtCl
4
I
A (dung dch nâu)
II

B (tinh th sáng)
III

C (rn đỏ nâu)
IV

D (tinh th
vàng kim)
V

E (tinh th vàng nht).
Phn ứng I thêm KI dư 70
0
C; Phn ng II cho A tác dng vi CH
3
NH
2
theo t l mol A:
CH
3
NH
2
= 1:2; Phn ng III cho thêm HClO
4
và C
2
H
5
OH, phân tích ph IR cho thy trong hp cht
C hai loi liên kết Pt-I khác nhau C tâm đi xng, biết M
C
= 1,88M
B
; Phn ng IV cho C
tác dng với lượng thích hp dung dch NH
3
trong nước thu được cht D phân cc; Phn ng V cho
D tác dng vi Ag
2
CO
3
malonic acid, thu được phc cht E. Cho biết s phi trí ca platium
luôn không đi trong quá trình tng hp và platium luôn gi dng lai hóa dsp
2
trong các phc.
a) Viết công thc cu to các sn phm A, B, C, D, E.
b) Trong sn phm E thì không chứa iodine. Như vy tại sao lúc đầu phi chuyn K
2
PtCl
4
thành A.
c) Mục đích của vic s dng Ag
2
CO
3
trong phn ng cui là gì?
Câu 5. (2,5 đim) Đại cương hữu cơ
5.1. Sp xếp các cht sau theo chiu tăng tính axit và gii thích.
5.2. Cho 3 d vòng hiu A, B, C. Hãy sp xếp các d vòng theo th t tăng dần nhiệt đ
sôi; tăng dần tính bazơ của các nhóm NH. Gii thích.
5.3. y cho biết hp cht dưới đây bao nhiêu đồng phân lp th biu din cu trúc
không gian của các đồng phân lp th đó.
Câu 6. (2,5 đim) Sơ đồ tng hp hu cơ. Cơ chế phn ng
6.1. Herbicide oxyfluorfen th được điều chế bi phn ng gia phenol mt aryl
fluoride. Hãy đề xuất cơ chế ca phn ng.
6.2. Testosterone là mt trong nhng steroid gii tính quan trng nht. Khi testosterone b tách
nước bi x vi acid thì xy ra s chuyn v, to thành sn phẩm như bên dưới. y đề xuất
chế để gii thích cho phn ng này.
6.3. Xác định cu trúc các chất chưa biết trong sơ đồ chuyn hóa sau:
Câu 7. (2,5 đim) Xác định cu trúc các cht hữu cơ (mô tả sơ đ tng hp bng li dn)
7.1. Hp cht C1 (C
10
H
18
O) phn ng vi CH
3
MgBr, to khí metan; phn ng vi PCC, to tnh
xeton; phn ng vi KMnO
4
loãng, lnh to thành cht C
10
H
20
O
3
. Axetyl hóa C1 bng CH
3
COCl, sau
đó ozon phân/khử a, thu đưc C2 (C
12
H
20
O
4
). Oxi hóa C2 bằng nước brom, thu đưc C3 (C
12
H
20
O
5
).
Cht C3 tham gia chuyn v Baeyer Villiger vi m-CPBA (t l mol 1:1) thu được nhiu đồng phân
trong đó C4 (C
12
H
20
O
6
). Thy phân C4 vi H
2
SO
4
/H
2
O, thu được axit ađipic HOOC[CH
2
]
4
COOH,
butan-1,3-điol và axit axetic.
Xác đnh cu to các cht C1, C2, C3C4.
Ghi chú viết tt: PCC: piriđini clocromat; m-CPBA: axit m-cloropebenzoic
7.2. Khi xcht A (C
13
H
18
O
2
) bng dung dịch HCl loãng, thu đưc cht B (C
11
H
14
O) không
quang hot. Khi B phn ng vi Br
2
/NaOH, sau đó axit hóa sn phm phn ứng, thu đưc cht C.
Khi đun nóng B với hiđrazin/KOH trong etylen glicol, thu được cht D. Đun B với benzanđehit
trong môi trưng kiềm, thu được cht hu E (C
18
H
18
O) duy nht. Khi b oxi hóa mnh, các cht
B, C, D E đều cho axit phtalic (axit benzen-1,2-đicacboxylic). Xác định công thc cu to ca
các cht A, B, C, D E.
Câu 8. (2,5 đim) Hóa hc các hp cht thiên nhiên (Cacbohidrat các hp cht hữu
chứa nito đơn giản)
8.1. Cho hp cht HSCH
2
CH(NH
2
)COOH (xistein) các pK
a
: 1,96; 8,18; 10,28. Các cht
tương đồng vi HOCH
2
CH(NH
2
)COOH (serin), HSeCH
2
CH(NH
2
)COOH (selenoxistein),
C
3
H
7
NO
5
S (axit xisteic).
a) Hãy xác định cấu hình R/S đối vi serin và axit xisteic.
b) Hãy quy kết các giá tr pK
a
cho tng nhóm chc trong phân t xistein. Viết công thc ca
xistein khi pH = 1,5 và pH = 5,5.
c) Sp xếp 4 amino axit trên theo th t ng dn giá tr pH
I
.
8.2. Glicozit thiên nhiên X cha hp phn
quercetin (công thc hình bên ). Thy phân X bng
enzim α-glicoziđaza, thu đưc cht X1 (C
6
H
12
O
5
)
cht X2. Thy phân X2 bằng enzim β-glicoziđaza, thu
được cht X3 (C
6
H
12
O
6
) quercetin. Metyl hóa hoàn
toàn X ri thy phân sn phm xúc tác axit, thu
được cht X4 (C
9
H
18
O
5
), cht X5 (C
9
H
18
O
6
) cht
X6. Oxi hóa X4 bng HNO
3
, thu đưc ch yếu axit
(2R, 4R)-2,3,4-trimetoxipentanđioic, axit meso-2,3-
đimetoxibutanđioic axit axetic. Oxi hóa X5 bng
HNO
3
to thành axit meso-2,3,4-trimetoxipentanđioic.
Cho biết, X1 cu hình L, X3 cu hình D X6
tn ti mt cân bng xeto-enol.
Xác định (có gii thích) cu trúc ca các cht X1 - X5 X, trong đó các hợp phn
cacbohiđrat đưc biu diễn dưi dng công thc Haworth (Havooc).
--------------------- HT ---------------------
TRƯNG THPT CHUYÊN
CAO BNG
ÐÁP ÁN Ð THI Ð XUT CHN HC SINH GII
CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VC
DUYÊN HI VÀ ÐNG BNG BC B NĂM 2023
Ð THI MÔN: HÓA HC LP 11
Thi gian: 180 phút (Không k thi gian giao ð)
(Ðáp án gm 15 trang)
Câu 1. (2,5 điểm) Tc đ phn ng
1.1. Xét phn ng tạo thành NO theo phương trình (1) như sau:
2NOCl
(g)
→ 2NO
(g)
+ Cl
2 (g)
(1)
Cho hng s khí R = 8,314 J.mol
-1
.K
-1
và các d kin sau:
Nhit đ (K)
Hng s tc đ (L.mol
-1
.s
-1
)
300
2,6.10
-8
400
4,9.10
-4
Phn ng ca NO vi oxygen din ra theo phương trình (2) như sau
2NO
(g)
+ O
2 (g)
→ 2NO
2
(g)
(2)
Cơ chế đề xut cho phn ứng (2) được cho như sau:
NO
(g)
+ O
2
(g)
1
1
k
k

NO
3 (g)
(3) Cân bng nhanh
NO
3
(g)
+ NO
(g)
k

2NO
2 (g)
(4) Giai đon chm
a) Tính năng lưng hot hóa ca phn ng (1).
b) Hãy viết phương trình tốc đ ca phn ng to thành NO
2
.
c) Thc nghim cho thy phương trình tốc đ phn ng (2) có dng v=k.[NO]
2
.[O
2
]. Hãy cho
biết cơ chế ca phn ng (2).
1.2. S hp th thuc vào một cơ thể sống thưng tuân theo quy luật động học đơn giản, mc
chế thì rt phc tp. Xét mt loi thuốc được đưa vào bằng đường ung dng viên nang
thông thường. Đặt [A]
s
nồng độ thuc trong d dày gi s rng tốc độ đưa thuốc vào mch
máu bc mt theo [A]
s
. Gi s tốc độ chuyn hóa hoc loi b thuc khi mch máu t l thun
vi nồng độ trong máu, [A]
b
.
a) Hãy v đồ th [A]
s
theo thi gian và viết phương trình biu din
[]
b
dA
dt
.
b) Sau 1 gi, 75% [A]
s
đã bị loi khi d y. y tính phần trăm [A]
s
ban đầu vn còn li
trong dy sau 2 gi k t khi dùng thuc.
Câu
ý
Ni Dung
Đim
1
1.1
a)
1
1
4
2
8
21
1 1 2
12
4,9.10
.ln( )
8,314.ln( )
11
2,6.10
ln( ) ( )
1 1 1 1
( ) ( )
300 400
98212 (J.mol )
98,212 (kJ.mol )
a
a
a
a
k
R
E
kk
E
k R T T
TT
E
E



b) Giai đoạn chm quyết đnh tốc độ phn ng.
0,5
Phương trình động hc:
2
33
[]
.[ ].[ ]
d NO
v k NO NO
dt

T cân bng (3) ta có:
3
1
32
12
[]
[ ] .[ ].[ ]
[ ].[ ]
NO
k
K NO K NO O
k NO O
Ta có:
2
2
32
[]
. .[ ] .[ ]
d NO
v k K NO O
dt

c) k=k
3
.K chế đã cho phù hợp vi tốc độ phn ứng xác đnh theo
thc nghim.
0,5
0,5
1.2
a)
 
1
c¸c sn phÈm (1)
k
sb
AA
1
10
[]
.[ ] (2) [ ] [ ] .
kt
s
ss
dA
k A A A e
dt
Trong đó [A]
0
là nồng độ thuc trong dy thi điểm ban đu (t=0)
b) Ta có:
2
0
00
[ ] [ ] [ ]
1
0,75 0,25 ( )
[ ] [ ] 2
ss
A A A
AA
Do sau 1 gi còn lại ¼ lượng ban đầu nên sau 2 gi s còn li

2
11
( ) 0,0625 hay 6,25% [ ] .
4 16
s
A
0,5
0,5
Câu 2. (2,5 đim) Cân bng và phn ng trong dung dch, pin điện, đin phân.
2.1. a) Tính hng s cân bng ca phn ng:
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O
ƒ
2CrO
4
2-
+ 2H
+
b) Trn 10,00 mL dung dch K
2
Cr
2
O
7
0,80M vi 10,00 mL dung dch A gm BaCl
2
0,08M
SrCl
2
0,08M thu được hn hp B. Hãy cho biết hiện tượng xy ra và thành phn hn hp B.
Cho: CrO
4
2-
+ H
2
O
ƒ
HCrO
4
-
+ OH
-
K
b
= 10
-7,5
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O
ƒ
2HCrO
4
-
K = 10
-1,64
pK
w
(H
2
O) = 14,0; pK
s
(BaCrO
4
) = 9,93; pK
s
(SrCrO
4
) = 4,65.
2.2. Cho hai pin điện hóa có sơ đồ:
Pin 1: Pt,H
2
(1 atm)│HCl 10
-3
M│Hg
2
Cl
2
,Hg
Pin 2: Pt,H
2
(1 atm)│NaOH 10
-3
M, NaCl 10
-3
M│Hg
2
Cl
2
,Hg
Sc điện động của các pin tương ứng là E
1
E
2
. Biết = 0,2682 V.
a) Viết phương trình hóa hc ca phn ng xy ra tại các điện cc phn ng tng quát khi
các pin làm vic.
b) Tính E
1
và thiết lp mi liên h gia E
2
25
o
C.
c) Ni hai điện cc calomen ca hai pin với nhau để to thành mt pin kép. 25
o
C, sc đin
động của pin này là 0,4726 V. Xác đnh nhit đy.
Cho 25C:
2,303
0,0592
RT
F
Câu
ý
Ni Dung
Đim
2
2.1
a)
2
2-
7
Cr O
+ H
2
O
ƒ
2
-
4
HCrO
K
1
= 10
-1,64
2
-
4
HCrO
+ OH
-
ƒ
2-
4
CrO
+ H
2
O K
b
-1
= 10
7,5
2 H
2
O
ƒ
H
+
+ OH
-
K
w
= 10
-14
2
2-
7
Cr O
+ H
2
O
ƒ
2
2-
4
CrO
+ 2H
+
K
2
= 10
-14,64
b)
2
2-
7
Cr O
+ H
2
O
ƒ
2
-
4
HCrO
K
1
= 10
-1,64
(1)
2
2-
7
Cr O
+ H
2
O
ƒ
2
2-
4
CrO
+ 2H
+
K
2
= 10
-14,64
(2)
Sau khi trn: C(Cr
2
O
7
2-
) = 0,4M; C(Sr
2+
) = 0,04M; C(Ba
2+
) = 0,04M.
Trong dung dch, crom tn ti dưi 3 dng là Cr
2
O
7
2-
, HCrO
4
-
và CrO
4
2-
.
T (1) và (2) ta thy: K
1
K
2
tính
'
-
4
HCrO
C
theo (1):
2
2-
7
Cr O
+ H
2
O
ƒ
2
-
4
HCrO
K
1
= 10
-1,64
0,4 x 2x x = 0,045
'
-
4
HCrO
C
= 0,09 M.
Thay vào cân bng:
-
4
HCrO
ƒ
2-
4
CrO
+ H
+
6,5
w
a
b
K
K = 10
K
(3)
0,09 y y y
'
2-
4
CrO
C
= y = 1,685.10
-4
M
1,7.10
-4
M.
'
2-
4
CrO
C
.
'
2+
Ba
C
= 1,7.10
-4
.0,04 = 6,8.10
-6
4
S(BaCrO )
K
= 10
-9,93
có kết ta BaCrO
4
vàng theo phn ng (K = 10
5,22
):
2
2-
7
Cr O
+ 2 Ba
2+
+ H
2
O
2
4
BaCrO
+ 2H
+
(4)
0,4 0,04
0,38 - 0,04
Vì sau phn ng (4),
2-
4
"
CrO
C
< 1,7.10
-4
M, do đó:
' 4 6 4,65
2- 2+
4
4
"
S(SrCrO )
CrO Sr
C .C 1.7.10 .0,04 6,8.10 K 10
không
kết ta SrCrO
4
tách ra.
Vy hn hp B thu được gm kết ta BaCrO
4
; Cr
2
O
7
2-
dư; Sr
2+
;
H
+
to thành (K
+
; Cl
-
)
0,25
0,25
0,25
0,25
2.2
a) Các phn ng:
Pin 1: Ti anot (-): H
2
2H
+
+ 2e
Ti catot (+): Hg
2
Cl
2
+ 2e 2Hg + 2Cl
-
Tng quát: H
2
+ Hg
2
Cl
2
2H
+
+ 2Cl
-
+ 2Hg
Pin 2: Ti anot (-): H
2
+ 2OH
-
2H
2
O + 2e
Ti catot (+): Hg
2
Cl
2
+ 2e 2Hg + 2Cl
-
Tng quát: Hg
2
Cl
2
+ 2OH
-
+ H
2
2Hg + 2Cl
-
+ 2H
2
O
b) Sc điện động ca pin 1 25
o
C:
Sc điện động ca pin 2 25
o
C:
c) Khi nối hai điện cc calomen ca hai pin ta s thu được pin kép là pin
nng độ, khi đó đin cc hidro ca pin 1 s tr thành điện cực dương,
điện cc hidro ca pin 2 là đin cc âm (vì nồng độ H
+
trong pin 1 ln
hơn pin 2).
Sc điện động ca pin kép:
Vì
0,5
0,5
0,5
Câu 3. (2,5 đim) Nhit đng hc và cân bng hóa hc
3.1. Xét phn ng: TiO
2
(s)
+ 2C
(graphite,s)
+ 2Cl
2
(g)
→ 2CO
(g)
+ TiCl
4 (l)
.
Có ∆
r
H
o
(298K) = -80,01 kJ.mol
-1
. Cho biết các d kin sau 25
o
C:
Cht
TiO
2
(s)
Cl
2
(g)
C
(graphite,s)
CO
(g)
TiCl
4 (l)
f
H
o
(kJ.mol
-1
)
-945
-110,5
C
P,m
(J.K
-1
.mol
-1
)
55,06
33,91
8,53
29,12
145,2
a) Tính ∆
r
H
o
135,8
o
C.
b) Tính ∆
f
H
o
ca TiCl
4 (l)
25
o
C.
Gi s các giá tr nhit dung riêng không ph thuc vào nhit đ.
3.2. Hng s cân bng K
p
ca phn ng 2I
(k)
I
2(k)
ph thuc nhiệt độ t 298 - 1000 K được
cho biu thc sau:
7823 1
lg 3,815 lg
2
p
KT
T
(đơn vị áp sut là bar).
a) Hãy đưa ra biểu thc cho thy s ph thuộc ∆H vào nhiệt độ và t đó tính giá trị y 300,
700 và 1000 K. Rút ra kết lun v s ph thuc ca enthalpy vào nhit đ.
b) Xác định chiu chuyn dch cân bằng khi tăng nhit đ và tăng áp suất.
c) Tính nồng độ ca iodine nguyên t (nguyên t/L) trong mt bình kín th tích 2L 300K
nếu trong bình sn iodine rn (Áp sut cân bng của iodine hơi so với iodine rắn trong điều kin
đang xét là 4,04.10
-4
bar).
d) Tính độ phân ly ca iodine phân t 1000K nếu áp sut chung ca h là 2 bar và 100 bar.
Câu
ý
Ni Dung
Đim
3
3.1
a) Đi nhiệt độ 135,8
o
C thành 408,8K
408,8
00
,
298
(408,8 ) (298 )
K
r r P m
K
H K H K C dT
00
, 4 , , 2
, , 2
(408,8 ) (298 ) [ ( , ) 2 ( , ) ( O , )
2 ( r e, ) 2 ( , )].(408,8 298)
r r P m P m P m
P m P m
H K H K C TiCl l C CO g C Ti s
C g aphit s C Cl g
= -80,01.10
3
+ (145,2+2.29,1255,062.8,532.33,91).(408,8-298)
=-72974,2 (J.mol
-1
) hay -72,974 (kJ.mol
-1
)
b) TiO
2
(s)
+ 2C
(graphite,s)
+ 2Cl
2
(g)
→ 2CO
(g)
+ TiCl
4 (l)
.

0 0 0 0 0
42
0
2
2 ( , ) ( , ) ( O , ) 2 ( r e, )
2 ( , )]
r r r r r
r
H H CO g H TiCl l H Ti s H g aphit s
H Cl g
0 0 0 0
42
00
2
( , ) ( O , ) 2 ( r e, )
2 ( , )] 2 ( , )
r r r r
rr
H TiCl l H H Ti s H g aphit s
H Cl g H CO g
01
4
( , ) 80,01 945 2.110,5 = -804,01 (kJ.mol )
r
H TiCl l
0,5
0,5
3.2
a) Ta có:



0
02
2
ln ln
pp
d K d K
H
H RT
dT RT dT
Do lnK
p
=2,303lgK
p
nên ta có:

2
ln
2,303.7823 0,5
p
dK
dT T T
22
2
ln
2,303.7823 0,5
..
p
o
dK
H RT RT
dT T T



2
2
2,303.7823 0,5
.8,314
o
HT
TT



0
149788,09 4,157 (kJ)HT
Nhit đ (K)
300
700
1000
0
H
(kJ)
-151,04
-152,7
-153,95
Khi tăng nhit đ thì nhit ca phn ng thu nhit tăng nh.
b) Vi phn ng ta nhit thì biu thc
ln
p
dK
dT
mang giá tr âm, tc
khi tăng nhiệt độ giá tr hng s cân bng s gim, tc hiu sut ca
phn ng cũng gim. Theo nguyên chuyn dch cân bng Le
0,5
0,5
Chartelier, khi tăng áp suất cân bng s chuyn dch theo chiu thun.
c) Ta có:
lgK
p
= -3,815+
7823
300
- 0,5.lg300 = 21,02

2
21
,300
2
1,05.10
I
p
I
P
K
P
2
13
,
6,2.10
I
I
p
P
P
K

Biến đổ phương trình trạng thái khí lí tưởng v dng:

13
.
1,5.10
A
NP
N
V RT
(nguyên t/m
3
) hay 1,5.10
10
(nguyên t/L)
Gi
là đ phân ly của hơi iodine
I
2 (k)

2I
(k)
1
(1-α) 2α
Ta có biu thc:
2
*
4
.
(1 )
p
KP
Vi
*
1
p
p
K
K
, 1000K giá try là 0,0031.
2 bar 100 bar
1,95%; 0,278%;


Khi tăng áp sut, cân bng chuyn dch theo chiu nghch.
0,5
Câu 4. (2,5 đim) Hóa nguyên t (kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht
4.1. Bt tinh th trng ca cht A d tan trong nước. Cht A được to thành bi phn ng ca
sodium hydroxide vi khí B không màu áp sut cao (phn ứng 1). Khi đun nóng cht A vi
sodium hydroxide thì thu đưc cht C kkhông màu G, không tan trong c (phn ng 2).
Khi điện phân dung dch cht A thu được các khí GD (phn ng 3). Khí D cũng có thể được to
thành bi phn ng ca cht C vi sulfuric acid (phn ứng 4). Xác định các cht A, B, C, D, G
viết phương trình các phản ứng đã đề cp. Vi phn ng 3, y viết phương trình các phản ng
cathode và anode.
4.2. Quá trình tng hp phc {Pt(CH
3
NH
2
)(NH
3
)[CH
2
COO]
2
} thuc chống ung thư mi
hiu qu cao li ít đc và ít cho phn ng ph. Quá trình tng hp chất này như sau:
K
2
PtCl
4
I
A (dung dch nâu)
II

B (tinh th sáng)
III

C (rn đỏ nâu)
IV

D (tinh th
vàng kim)
V

E (tinh th vàng nht).
Phn ứng I thêm KI dư 70
0
C; Phn ng II cho A tác dng vi CH
3
NH
2
theo t l mol A:
CH
3
NH
2
= 1:2; Phn ng III cho thêm HClO
4
và C
2
H
5
OH, phân tích ph IR cho thy trong hp cht
C hai loi liên kết Pt-I khác nhau C tâm đi xng, biết M
C
= 1,88M
B
; Phn ng IV cho C
tác dng với lượng thích hp dung dch NH
3
trong nước thu được cht D phân cc; Phn ng V cho
D tác dng vi Ag
2
CO
3
malonic acid, thu được phc cht E. Cho biết s phi trí ca platium
luôn không đổi trong quá trình tng hp và platium luôn gi dng lai hóa dsp
2
trong các phc.
a) Viết công thc cu to các sn phm A, B, C, D, E.
b) Trong sn phm E thì không chứa iodine. Như vy tại sao lúc đầu phi chuyn K
2
PtCl
4
thành A.
c) Mục đích của vic s dng Ag
2
CO
3
trong phn ng cui là gì?
Câu
ý
Ni Dung
Đim
4
4.1
Cht A được to thành bi phn ng ca sodium hydroxide vi khí B
nên A là muối sodium. Do đó, trong quá trình đin phân dung dch A
s gii phóng H
2
(G) là chất khí không màu không tan trong nước. Khi
đun nóng A với sodium hydroxide cũng H
2
được gii phóng nên
đây là phản ng Dumas vi sodium formate.
A: HCOONa, B: CO, C: Na
2
CO
3
, D: CO
2
, G: H
2
Các phương trình hóa học
(1) CO + NaOH → HCOONa
(2) HCOONa + NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
(3) HCOONa + H
2
O

§ pn dung dÞchiÖn
NaOH + H
2
+ CO
2
Cathode: 2H
2
O + 2e →H
2
+ 2OH
-
Anode: 2HCOO
-
→H
2
+ 2CO
2
+ 2e
(4) Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
→Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
1,0
4.2
a) Công thc cu to các cht:
b) Để chc chắn thu được sn phm cui thì buc B phi dng cis nên
K
2
PtCl
4
phi đưc chuyn thành A.
c) Ag
2
CO
3
phn ng v D theo phn ng:
D + Ag
2
CO
3
DCO
3
+ 2AgI
Sau đó DCO
3
phn ng vi malonic acid to thành E.
1,0
0,25
0,25
Câu 5. (2,5 đim) Đại cương hữu cơ
5.1. Sp xếp các cht sau theo chiu tăng tính axit và gii thích.
5.2. Cho 3 d vòng hiu A, B, C. Hãy sp xếp các d vòng theo th t tăng dần nhiệt đ
sôi; tăng dần tính bazơ của các nhóm NH. Gii thích.
5.3. y cho biết hp cht dưới đây bao nhiêu đồng phân lp th biu din cu trúc
không gian của các đồng phân lp th đó.
Câu
ý
Ni Dung
Đim
5
5.1
Tính axit : Q < M < P < N
(Q) có tính axit yếu nht do OH v trí p có hiu ng + C mnh
Tính axit ca (P) khá ln do OH v trí m- có hiu ng ch yếu là I
Tính axit ca (N) ln nht do HO có hiu ng ortho (Ch yếu đây nh
hưởng ca lk hidro ni phân t làm tăng tính axit nc 1, nc 2 tính axit
li gim)
0,5
5.2
So sánh nhit đ sôi: A < B < C
Vòng no, liên kết
hiđro giữa nhóm
NH ca d ng
no nên rt yếu.
Vòng thơm, liên
kết hiđro giữa
nhóm NH vi
d vòng thơm
cha mt nguyên
t nitơ yếu hơn
so vi d vòng
thơm C 2
nguyên t N.
Vòng thơm,
liên kết
hiđro bền.
So sánh tính bazơ: A > C > B
A: Tính bazơ mnh
nht electron n
Nsp
3
B: Tính bazơ không
còn electron n đã
tham gia liên hp
vòng thơm.
C: Tính bazơ trung
bình electron n
Nsp
2
0,5
0,5
5.3
Hp chất đã cho 6 đng phân lp thể. Trong các đồng phân này, các
vòng 6 cnh tn ti dng ghế.
1,0
Câu 6. (2,5 đim) Sơ đồ tng hp hu cơ. Cơ chế phn ng
6.1. Herbicide oxyfluorfen th được điều chế bi phn ng gia phenol mt aryl
fluoride. Hãy đề xuất cơ chế ca phn ng.
6.2. Testosterone là mt trong nhng steroid gii tính quan trng nht. Khi testosterone b tách
nước bi x vi acid thì xy ra s chuyn v, to thành sn phẩm như bên dưới. Hãy đề xuất
chế để gii thích cho phn ng này.
6.3. Xác định cu trúc các chất chưa biết trong sơ đồ chuyn hóa sau:
Câu
ý
Ni Dung
Đim
6
6.1
c 1 phn ng cng hp nucleophile, tiếp theo tách loi ion fluoride.
Nhóm nitro làm cho vòng suy gim mật độ electron d b tác dng bi nhó
nucleophile RO
-
. Nó cúng giúp làm bn hóa phức mang điện âm.
0,5
6.2
0,5
6.3
1,5
Câu 7. (2,5 đim) Xác định cu trúc các cht hữu cơ (mô tả sơ đ tng hp bng li dn)
7.1. Hp cht C1 (C
10
H
18
O) phn ng vi CH
3
MgBr, to khí metan; phn ng vi PCC, to tnh
xeton; phn ng vi KMnO
4
loãng, lnh to thành cht C
10
H
20
O
3
. Axetyl hóa C1 bng CH
3
COCl, sau
đó ozon phân/khử a, thu đưc C2 (C
12
H
20
O
4
). Oxi hóa C2 bằng nước brom, thu đưc C3 (C
12
H
20
O
5
).
Cht C3 tham gia chuyn v Baeyer Villiger vi m-CPBA (t l mol 1:1) thu được nhiu đồng phân
trong đó C4 (C
12
H
20
O
6
). Thy phân C4 vi H
2
SO
4
/H
2
O, thu được axit ađipic HOOC[CH
2
]
4
COOH,
butan-1,3-điol và axit axetic.
Xác đnh cu to các cht C1, C2, C3C4.
Ghi chú viết tt: PCC: piriđini clocromat; m-CPBA: axit m-cloropebenzoic
7.2. Khi xcht A (C
13
H
18
O
2
) bng dung dịch HCl loãng, thu đưc cht B (C
11
H
14
O) không
quang hot. Khi B phn ng vi Br
2
/NaOH, sau đó axit hóa sn phm phn ứng, thu đưc cht C.
Khi đun nóng B với hiđrazin/KOH trong etylen glicol, thu được cht D. Đun B với benzanđehit
trong môi tng kiềm, thu được cht hữu E (C
18
H
18
O) duy nht. Khi b oxi hóa mnh, các cht
B, C, D E đều cho axit phtalic (axit benzen-1,2-đicacboxylic). Xác định công thc cu to ca
các cht A, B, C, D E.
Câu
ý
Ni Dung
Đim
7
7.1
T sn phm axit ađipic HOOC-(CH
2
)
4
-COOH, butanđiol-1,3 axit
axetic; theo d kin C1 phn ng vi PCC tạo thành xeton, suy ra đầu
ancol bc 2 của butanđiol-1,3 sn t chất đầu C1. vy, cu to
ca C4 hoàn toàn xác định. T đó xác định được cu to các cht C1,
C2, C3.
1,0
7.2
Khi b oxi a mnh, các hp cht B, C, D E đều cho axit phtalic
chng t các hp cht này là dn xut ca benzen b thế hai ln v trí
1,2. B độ không no k = 5 phn ng bromofom n B th
là:
Do B không quang hot nên loi B4. Đun B với benzanđehit trong
môi trưng kim, thu được cht hữu E (C
18
H
18
O) duy nht nên loi
B3 do B3 ngưng t với benzanđehit to ra 2 sn phm hữu khác
nhau.
0,5
0,5
Khi x hp cht A (C
13
H
18
O
2
) bng dung dch HCl loãng thu đưc
hp cht B chính là phn ng thy phân xetal.
Vy Amt trong hai công thc dưới đây:
0,5
Câu 8. (2,5 đim) Hóa hc các hp cht thiên nhiên (Cacbohidrat các hp cht hữu
chứa nito đơn giản)
8.1. Cho hp cht HSCH
2
CH(NH
2
)COOH (xistein) các pK
a
: 1,96; 8,18; 10,28. Các cht
tương đồng vi HOCH
2
CH(NH
2
)COOH (serin), HSeCH
2
CH(NH
2
)COOH (selenoxistein),
C
3
H
7
NO
5
S (axit xisteic).
a) Hãy xác định cu hình R/S đối vi serin và axit xisteic.
b) Hãy quy kết các giá tr pK
a
cho tng nhóm chc trong phân t xistein. Viết công thc ca
xistein khi pH = 1,5 và pH = 5,5.
c) Sp xếp 4 amino axit trên theo th t tăng dn giá tr pH
I
.
8.1. Cho hp cht HSCH
2
CH(NH
2
)COOH (xistein) các pK
a
: 1,96; 8,18; 10,28. Các cht
tương đồng vi HOCH
2
CH(NH
2
)COOH (serin), HSeCH
2
CH(NH
2
)COOH (selenoxistein),
C
3
H
7
NO
5
S (axit xisteic).
a) Hãy xác định cấu hình R/S đối vi serin và axit xisteic.
b) Hãy quy kết các giá tr pK
a
cho tng nhóm chc trong phân t xistein. Viết công thc ca
xistein khi pH = 1,5 và pH = 5,5.
c) Sp xếp 4 amino axit trên theo th t tăng dn giá tr pH
I
.
8.2. Glicozit thiên nhiên X cha hp phn
quercetin (công thc hình bên ). Thy phân X bng
enzim α-glicoziđaza, thu đưc cht X1 (C
6
H
12
O
5
)
cht X2. Thy phân X2 bằng enzim β-glicoziđaza, thu
được cht X3 (C
6
H
12
O
6
) quercetin. Metyl hóa hoàn
toàn X ri thy phân sn phm xúc tác axit, thu
được cht X4 (C
9
H
18
O
5
), cht X5 (C
9
H
18
O
6
) cht
X6. Oxi hóa X4 bng HNO
3
, thu đưc ch yếu axit
(2R, 4R)-2,3,4-trimetoxipentanđioic, axit meso-2,3-
đimetoxibutanđioic axit axetic. Oxi hóa X5 bng
HNO
3
to thành axit meso-2,3,4-trimetoxipentanđioic.
Cho biết, X1 cu hình L, X3 cu hình D X6
tn ti mt cân bng xeto-enol.
Xác định (có gii thích) cu trúc ca các cht X1 - X5 X, trong đó các hợp phn
cacbohiđrat đưc biu diễn dưi dng công thc Haworth (Havooc).
Câu
ý
Ni Dung
Đim
8
8.1
a)
b) pK
a
(xistein) 1,96 (COOH); 8,18 (SH); 10,28 (NH
3
+
).
pH
I
(xistein) =
1,96 8,18
5,07
2
pH = 1,5
HS-CH
2
-CH(NH
3
+
)-COOH
pH = 5,5
HS-CH
2
-CH(NH
2
)-COO
-
a) Trình t tăng dn pH
I
:
Axit xisteic< selenoxistein< xistein<serin
0,5
0,25
0,25
1.2
Thy phân X2 bằng enzyme β-glucoziđaza, thu được cht X3 (C
6
H
12
O
6
)
cấu hình D, do đó X3 bn nhất β-D-glucopyranozơ. X5 (C
9
H
18
O
6
)
ngun gc t X3, oxi hóa bng HNO
3
, X5 to thành axit 2,3,4-
trimetoxipentanđioic do đó X3, X5 là:
X4 ngun gc t X1, có cu hình L, oxi hóa X4 bng HNO
3
, thu được
ch yếu axit (2R,4R)-2,3,4-trimetoxipentanđioic (T), axit meso-2,3-
đimetoxibutanđioic axit axetic nên th xác định được lp th các
nhóm OH b khung cacbon, cu trúc ca X1 X4 hoàn toàn xác
định:
0,5
axit (2R,4R)-2,3,4-
trimetoxipentandioic
axit meso
dimetoxibutandioic
X4
X1 L-Rhamnozo
Cu trúc ca X t đường L-Rhamnozơ, một đường D-glucozơ
quercetin như sau:
Chú ý: X1 thuc dãy L nên nhóm OH hemiaxetal có cấu hình α khi nằm
ngược chiu vi nhóm CH
3
.
0,5
0,5
--------------------- HT ---------------------
HI CÁC TRƯNG THPT CHUYÊN
VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BNG BC
B
TRƯNG PT VÙNG CAO VIT BC
---------------------
ĐỀ THI ĐỀ XUT
KÌ THI HC SINH GII NĂM 2023
MÔN THI: HÓA HC LP 11
Thi gian làm bài: 180 phút
Câu 1. (2,5 điêm): Tốc độ phn ng
1.1. Một chất A có thể đồng thời biến đổi thành chất B và chất C theo sơ đồ sau:
Với k, E, G lần lượt hằng số tốc độ phản ứng, năng lượng hoạt động hóa biến thiên năng
lượng Gibbs. Cho: E
AB
< E
AC
; k
AB
= k
AC
298K;
0
(298)
Δ
AB
G
=
0
(298)
Δ
AC
G
G của cả 2 phản ứng ít
phụ thuộc vào nhiệt độ.
Để tăng độ chọn lọc của sự tạo thành B, cần phải tăng hay giảm nhiệt độ, tại sao?
1.2. Cho phản ứng pha khí: N
2
O
5
(h)→ 2NO
2
(k)+
1
2
O
2
(k) (1).
Thực nghiệm chứng tỏ rằng biểu thức định luật tốc độ của phản ứng trên dạng v = k[N
2
O
5
] với
hằng số tốc độ k = 3,46.10
-5
s
-1
25
o
C. Giả thiết phản ứng diễn ra trong bình kín 25
o
C, lúc đầu
chỉ chứa N
2
O
5
với áp suất p(N
2
O
5
) = 0,100 atm.
a) Tốc độ đầu của phản ứng bằng bao nhiêu?
b) Tính thời gian cần thiết để áp suất tổng cộng trong bình phản ứng bằng 0,175 atm nhiệt độ
không đổi (25
o
C). Tính đạo hàm d[N
2
O
5
]/dt tại thời điểm đó.
c) cùng nhiệt độ nói trên, sau bao nhiêu lâu thì khối ợng N
2
O
5
trong bình chỉ còn lại 12,5% so
với lượng ban đầu?
d) Nếu phản ứng được viết ở dạng dưới đây, thì các giá trị tính được b) và c) thay đổi thế nào?
2N
2
O
5
(h) → 4NO
2
(k) + O
2
(k) (2)
Gọi K(1), G
O
(1); K(2), G
O
(2) lần lượt là hằng số cân bằng và biến thiên năng lượng
Gibbs của phản ứng (1) và (2). Ở cùng nhiệt độ và áp suất, hãy tìm biểu thức liên hệ G
O
(1) với
G
O
(2); K(1) với K(2).
1.3. Cho phản ứng pha khí : 2NO (k) + O
2
(k) → 2NO
2
(k) (3)
Phản ứng (3) tuân theo định luật tốc độ thực nghiệm v = k[NO]
2
[O
2
].
Giả định rằng phản ứng không diễn ra theo một giai đoạn sơ cấp. Hãy đề nghị một cơ chế có khả
năng cho phản ứng (3) và chứng tỏ rằng cơ chế ấy phù hợp với thực nghiệm động học.
Câu 2. (2,5 điểm): Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin điện Đin phân
1. Hãy trình bày cách thiết lập sơ đồ pin sao cho khi pin hoạt động thì xảy ra phản ứng:
H
3
AsO
4
+ NH
3
24
H AsO
+
+
4
NH
A
k
AB
, E
AB
, G
AB
k
AC
, E
AC
,
G
AC
B
C
2. Tính sức điện động của pin ở điều kiện tiêu chuẩn (
pin
E
).
3. Biết
34
H AsO
C
= 0,025 M;
3
NH
C
= 0,010 M.
a) Tính sức điện động của pin.
b) Tính thế của từng điện cực khi hệ đạt trạng thái cân bằng.
Cho:
34
ai(H AsO )
pK
= 2,13; 6,94; 11,50;
+
4
a(NH )
pK 9,24
(pK
a
= - lgK
a
, vi K
a
hằng s phân li
axit).
2
H
p
1 atm; ở 25
o
C:
RT
2,303 0,0592.
F
Câu 3. (2,5 điểm): Nhiệt động và cân bằng hóa học
Tính chất nhiệt động của một số phân tử và ion ở trạng thái tiêu chuẩn tại 25
0
C như sau:
C
3
H
8
(k)
O
2
(k)
CO
2
(k)
H
2
O (l)
CO
3
2-
(aq.)
OH
-
(aq.)
H
0
s
(kJmol
-1
)
-
103,85
0
-393,51
-285,83
- 677,14
- 229,99
S
0
(J.K
-1
mol
-1
)
269,91
205,138
213,74
69,91
- 56,9
- 10,75
Xét quá trình oxi hoá hoàn toàn 1 mol C
3
H
8
(k) với O
2
(k) tạo thành CO
2
(k) và
H
2
O (l), phản ứng được tiến hành ở 25
0
C, điều kiện tiêu chuẩn, theo 2 cách:
a) Bất thuận nghịch và b) Thuận nghịch (trong một tế bào điện hoá).
1. Tính H
0
, U
0
, S
0
,
G
0
của phản ứng trong mỗi cách nói trên.
2. Tính nhiệt, công thể tích, công phi thể tích (tức là công hữu ích) mà hệ trao đổi với môi trường
trong mỗi cách.
3. Tính S của môi trường và S tổng cộng của vũ trụ khi tiến hành quá trình theo mỗi cách.
4. Một hình tế bào điện hóa khác m việc dựa trên phản ứng oxi hoá C
3
H
8
(k) bởi O
2
(k) khi
có mặt dung dịch KOH 5 M với điện cực Pt. Các loại phân tử và ion (trừ KOH) đều ở trạng thái tiêu
chuẩn. Hãy viết các nửa phản ứng ở catôt,anôt và phản ứng tổng cộng trong tế bào điện hoá. Nếu
từ tế bào điện hđó, 25
0
C, ta thu được ng điện 100 mA, y nh công suất cực đại có thể đạt
được.
Câu 4. (2,5 điểm): Hóa nguyên tố. Phức chất
Magie là mt kim loi d cháy. Một khi đã được khơi mào thì rt khó kh năng dập tt do
th cháy được trong nước, khí cacbonđioxit nitơ. Khi đun nóng magie kim loi trong khí
quyn N
2
thì to thành mt cht bt màu trắng hơi vàng A.Thu phân A cho khí B không màu tan
trong c to thành dung dịch bazơ. Phản ng ca B vi dung dịch nước ca anion hypoclorit to
thành ion clorua, nước hp cht C tan được trong nước. B phn ng với hiđro peroxit cũng to
thành C nước. Khi đun nóng kkhông màu B vi natri kim loi s to thành hp cht rn D
khí hydro. Phn ng ca D với đinitơ oxit tạo khí amoniac, natri hidroxit rn và hp cht rn E. Khi
đun nóng E nó s phân hu to natri kim loại và khí nitơ.
a,Viết các phn ng to thành các cht A, B, C, D,E.
b, V cu trúc Lewis cho anion E. Ch ra cu trúc cộng hưởng bn nht.
c,Viết phương trình cho phản ng ca E với axit sunfuric để to ra axit hydrazoic (HN
3
) và natri
sunfat.
Câu 5. (2,5 điểm): Đại cương hóa hữu cơ
1. Sắp xếp (có giải thích) theo trình tự tăng dần tính axit của các chất trong từng dãy sau:
a) Axit: benzoic, phenyletanoic, 3-phenylpropanoic, xiclohexyletanoic,
1-metylxiclohexan-cacboxylic.
2. Sắp xếp (có giải thích) theo trình tự tăng dần nhiệt độ nóng chảy của các chất sau:
Câu 6. (2,5 điểm): Sơ đồ tổng hợp hóa hữu cơ. Cơ chế phản ứng hóa hữu cơ
Sildenafil (mt loi thuc tăng lc) đưc tng hợp theo sơ đồ:
I
Sildenafil
NH
2
NH
2 1. Me
2
SO
4
, dd NaOH
2. NaOH, H
2
O
HNO
3
, H
2
SO
4
50
o
C, 2 h
A
B C
SOCl
2
, DMF, toluen, 55
o
C, 6 h
dd NH
3
, 20
o
C, 2 h
C
OEt
O
O
O
H
håi l- u, 2 h,
-
NHN
ClSO
3
H, SOCl
2
t
o
phßng, 18 h
G
10
o
C, 2 h
NH , H
2
ON
CH
3
-
N)
2
CO(N
EtOAc, 50
0
C, 4 h
H
2
(50 psi), 5% Pd/C
E
D
OH
O
O
Et
O
O
NN CH
3
S
HN
N
Pr
N
N
Et
O
2
CH
3
K
I
NHN
E, EtOAc
t
o
phßng, 70 h
L
1. Hãy hoàn chnh dãy phn ng trên, biết rng:
* Quá trình chuyn sang G tạo thành axit sunfonic trung gian sau đó mới chuyn thành
sunfonyl clorua.
* N,N
,
-cacbonylđiimiđazol (CDI) một loại tác nhân dùng đ hot hoá axit cacboxylic cho
phn ng thế nucleophin ca nhóm cacbonyl.
2. Viết cơ chế phn ng chuyn [I] thành K.
Câu 7. (2,5 điểm): Xác định cu trúc các hp cht hữu cơ
1. Hợp chất A (C
10
H
18
O) được phân lập từ một loại tinh dầu Việt Nam. A không làm mất màu
nước brom dung dịch thuốc tím loãng, cũng không tác dụng với hiđro c tác niken, nhưng
lại tác dụng với axit clohiđric đậm đặc sinh ra 1-clo-4-(1-clo-1-metyletyl)-1-metylxiclohexan. y
đề xuất cấu trúc của A.
2. Hợp chất B (C
10
H
20
O
2
) trong một loại tinh dầu Nam Mỹ. Từ B thể tổng hợp được A
bằng cách đun nóng với axit.
a. Viết công thức cấu tạo và gọi tên B.
(D)
(A)
(B)
(C)
;
N
COOH
;
COOH
;
CH
2
COOH
N
COOH
S
COOH
(A)
(C)
;
COOH
(B)
;
N
COOH
b)
b. Dùng công thức cấu trúc, viết phương trình phản ứng trình bày chế đầy đủ của phản ứng
tổng hợp A.
3. Hợp chất B thường được điều chế từ C (2,6,6-trimetylbixiclo[3.1.1] hept-2-en) trong dầu
thông. Dùng công thức cấu tạo, viết phương trình phản ứng và chỉ rõ các liên kết của C bị đứt ra.
4. Trong cây long não hợp chất D n 1,7,7-trimetylbixiclo[2.2.1]heptan-2-on (hay
campho).
Viết sơ đồ các phản ứng tổng hợp D từ C cho biết cơ chế của giai đoạn đầu.
5. Về cấu tạo hóa học, các hợp chất A, B, C D trên đặc điểm chung nhất? minh họa vắn
tắt đặc điểm đó trên các công thức cấu tạo của chúng.
Câu 8. (2,5 điểm): Hóa hc hp cht thiên nhiên
Apiin mt flavon-glycozit có trong cây cn tây, mùi tây. Thy
phân apiin c c enzim -glycosidaza, thu được A
(apigenin, ng thc phân t C
15
H
10
O
5
), B (C
6
H
12
O
6
) C
(C
5
H
10
O
5
). Metyl a hoàn toàn apiin bi CH
3
I/Ag
2
O, sau đó
thu phân sn phẩm thì thu được D (C
17
H
14
O
5
), E (C
9
H
18
O
6
) và F
(C
8
H
16
O
5
). Oxi hóa E bng CrO
3
/H
2
SO
4
, thu được sn phm chính
là axit (2S),(3S)-đimetoxisucxinic. Khi cắt mch Ruff C thì thu
đưc G (C
4
H
8
O
4
).
A (Apigenin)
O
OH
OH
HO
O
7
5
Mt khác, C chuyển hóa được theo đồ ới đây:
C
MeOH/H
+
C
1
C
2
C
3
NaIO
4
NaIO
4
C
4
H
+
+ C
5
1. Xác đnh cu trúc ca B.
2. V công thc Havooc ca các đng phân có th tn ti ca C khi dạng furanozơ.
3. V cu trúc ca C
1
, C
2
, C
3
, C
4
C
5
.
4. V cu trúc ca apiin, biết phần đisaccarit liên kết vi nguyên t cacbon v trí s 7 ca A.
Cho: E và F các monosaccarit thuc dãy D, có th tn ti dng hn hp các đng phân anome;
Khi B dng -piranozơ C dng -furanozơ thì đều phn ng được với 1 đương ng
(CH
3
)
2
CO/H
2
SO
4
; C có nh quang hot, còn G không có tính quang hot; C và G đu tham gia phn
ng Tolenxơ.
Hết
HI CÁC TRƯNG THPT CHUYÊN
VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BNG BC
B
TRƯNG PT VÙNG CAO VIT BC
---------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI Đ XUT
KÌ THI HC SINH GII NĂM 2023
MÔN THI: HÓA HC LP 11
Thi gian làm bài: 180 phút
Câu 1: (2,5 điêm) Tốc độ phn ng
1.1. Một chất A có thể đồng thời biến đổi thành chất B và chất C theo sơ đồ sau:
Với k, E, G lần lượt hằng số tốc độ phản ứng, năng lượng hoạt động hóa biến thiên năng
lượng Gibbs. Cho: E
AB
< E
AC
; k
AB
= k
AC
298K;
0
(298)
Δ
AB
G
=
0
(298)
Δ
AC
G
G của cả 2 phản ứng ít
phụ thuộc vào nhiệt độ.
Để tăng độ chọn lọc của sự tạo thành B, cần phải tăng hay giảm nhiệt độ, tại sao?
1.2. Cho phản ứng pha khí: N
2
O
5
(h)→ 2NO
2
(k)+
1
2
O
2
(k) (1).
Thực nghiệm chứng tỏ rằng biểu thức định luật tốc độ của phản ứng trên dạng v = k[N
2
O
5
] với
hằng số tốc độ k = 3,46.10
-5
s
-1
25
o
C. Giả thiết phản ứng diễn ra trong bình kín 25
o
C, lúc đầu
chỉ chứa N
2
O
5
với áp suất p(N
2
O
5
) = 0,100 atm.
a) Tốc độ đầu của phản ứng bằng bao nhiêu?
b) Tính thời gian cần thiết để áp suất tổng cộng trong bình phản ứng bằng 0,175 atm nhiệt độ
không đổi (25
o
C). Tính đạo hàm d[N
2
O
5
]/dt tại thời điểm đó.
c) cùng nhiệt độ nói trên, sau bao nhiêu lâu thì khối ợng N
2
O
5
trong bình chỉ còn lại 12,5% so
với lượng ban đầu?
d) Nếu phản ứng được viết ở dạng dưới đây, thì các giá trị tính được b) và c) thay đổi thế nào?
2N
2
O
5
(h) → 4NO
2
(k) + O
2
(k) (2)
Gọi K(1), G
O
(1); K(2), G
O
(2) lần lượt là hằng số cân bằng và biến thiên năng lượng
Gibbs của phản ứng (1) và (2). Ở cùng nhiệt độ và áp suất, hãy tìm biểu thức liên hệ G
O
(1) với
G
O
(2); K(1) với K(2).
1.3. Cho phản ứng pha khí : 2NO (k) + O
2
(k) → 2NO
2
(k) (3)
Phản ứng (3) tuân theo định luật tốc độ thực nghiệm v = k[NO]
2
[O
2
].
Giả định rằng phản ứng không diễn ra theo một giai đoạn sơ cấp. Hãy đề nghị một cơ chế có khả
năng cho phản ứng (3) và chứng tỏ rằng cơ chế ấy phù hợp với thực nghiệm động học.
Câu
1
Đáp án
Điểm
1.1
/
.
AB
E RT
AB AB
k Z e
(1)
/
.
AC
E RT
AC AC
k Z e
(2)
Chia vế (1) cho (2) rồi lấy logarit 2 vế nhận được:
ln ln
AC AB
AB AB
AC AC
EE
kZ
k Z RT

0,75
A
k
AB
, E
AB
, G
AB
k
AC
, E
AC
,
G
AC
B
C
Bởi Z
AB
và Z
AC
là hằng số, E
AC
- E
AB
> 0 Khi T thì k
AB
/k
AC
.
Như vậy, để tăng độ chọn lọc B thì cần tăng nhiệt độ.
1.2
a) Số mol có trong bình N
2
O
5
:
n(N
2
O
5
) = pV/RT = 0,10.atm.V (L) /0,082L.atm.mol
-1
.K
-1
.298 K =
4,1.10
-3
.V mol.
[N
2
O
5
] =
25
()n N O
V
=
25
()p N O
RT
=
0,1
( / )
0,082.298
mol L
= 4,1.10
-3
mol/L
v = 3,46.10
-5
s
-1
. 4,1.10
-3
.mol/L = 1,42.10
-7
mol.L
-1
.s
-1
0,25
b)
N
2
O
5
→ 2NO
2
+ (1/2)O
2
Po 0 0
Po -x 2x x/2
P
tổng
= Po -x + 2x + x/2 = Po +(3/2)x = (7/4)Po→ x = Po/2 và Po - x =
Po/2.
Ở cùng nhiệt độ, khi thể tích bình phản ứng không thay đổi, sự giảm áp
suất riêng phần tỉ lệ với sự giảm số mol. Trong phản ứng bậc 1, thời gian
cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm đi một nửa bằng:
t
1/2
= ln2/k = 0,693/3,46.10
-5
s
-1
= 2.10
4
s
Trong phản ứng bậc 1, khi nồng độ giảm đi một nửa (so với ban đầu) thì
tốc độ phản ứng cũng giảm đi một nửa
v(t = t
1/2
) =
25
[N O ]
dt
d
= (1/2)v(ban đầu)
25
d[N O ]
dt
= - (1/2)v(ban đầu) = -7,1.10
-8
mol.L
-1
.s
-1
0,25
c) Thời gian phản ứng bán phần của phản ứng bậc 1 không phụ thuộc vào
nồng độ đầu. Để khối lượng N
2
O
5
còn lại 12,5% (1/8 nồng độ đầu) cần
thời gian 3 lần thời gian phản ứng bán phần:
t = 3.2.10
4
s = 6.10
4
s
0,25
d) Vì tốc độ phân hủy N
2
O
5
, biểu thị bởi
25
[N O ]
dt
d
không đổi nên các
giá trị trên vẫn không đổi.
Học sinh có thể suy luận cách khác, nếu đúng vẫn được đủ điểm.
* So sánh
22
25
*2 *1/2
NO O
*
NO
pp
K(1)=
p
;
22
25
*4 *
NO O
*2
NO
pp
K(2)=
p
; → K(1) = K(2)
1/2
.
(p
*
là áp suất riêng phần ở trạng thái cân bằng)
G
O
(1) = -RTlnK(1) = -(1/2)RTlnK(2);
G
O
(2) = -RTlnK(2) G
O
(1) = (1/2)G
O
(2)
0,25
1.3
Phản ứng có thể xảy ra theo cơ chế hai giai đoạn:
0,75
2NO
1
1
k
k
N
2
O
2
(a) (nhanh)
N
2
O
2
+ O
2
2
k

2NO
2
(b) (chậm)
Cộng (a) với (b) sẽ thu được phản ứng tổng cộng (3).
Giai đoạn (b)chậm, quyết định tốc độ chung của phản ứng, nên:
v = k
2
[N
2
O
2
][ O
2
] (*)
Do giai đoạn (b) chậm và (a) nhanh nên có thcoi cân bằng (a) được thiết
lập, khi đó có:
[N
2
O
2
]/[NO]
2
= k
1
/k
-1
[N
2
O
2
] = (k
1
/k
-1
)[NO]
2
(2*)
Thay (2*) vào (*) thu được:
v = (k
1
/k
-1
)k
2
[NO]
2
[ O
2
] = k[NO]
2
[ O
2
] với k = (k
1
/k
-1
)k
2
.
Như vậy từ cơ chế giả định có thể rút ra được định luật tốc độ thực
nghiệm. Cơ chế là có khả năng.
Chú ý: Thí sinh có thể đưa ra cơ chế khác. Nếu chứng minh chặt chẽ
rằng cơ chế đó phù hợp với thực nghiệm thì cho đủ điểm.
Câu 2: (2,5 đim) Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin đin Đin phân
1. Hãy trình bày cách thiết lập sơ đồ pin sao cho khi pin hoạt động thì xảy ra phản ứng:
H
3
AsO
4
+ NH
3
24
H AsO
+
+
4
NH
2. Tính sức điện động của pin ở điều kiện tiêu chuẩn (
pin
E
).
3. Biết
34
H AsO
C
= 0,025 M;
3
NH
C
= 0,010 M.
a) Tính sức điện động của pin.
b) Tính thế của từng điện cực khi hệ đạt trạng thái cân bằng.
Cho:
34
ai(H AsO )
pK
= 2,13; 6,94; 11,50;
+
4
a(NH )
pK 9,24
(pK
a
= - lgK
a
, với K
a
hằng số phân li
axit).
2
H
p
1 atm; ở 25
o
C:
RT
2,303 0,0592.
F
Câu
2
Đáp án
Điểm
1. Phản ứng xảy ra trong pin được tổ hợp từ các cân bằng sau:
H
3
AsO
4

H
+
+
-
24
H AsO
NH
3
+
H
+

+
4
NH
H
3
AsO
4
+ NH
3

-
24
H AsO
+
+
4
NH
K
(*)
Như vậy các cân bằng trên đều liên quan đến quá trình cho - nhận H
+
,
do đó thể chọn điện cực hiđro để thiết lập pin. giá trị thế của điện
cực hiđro
(
+
2
2H /H
E
) phụ thuộc vào [H
+
]:
+
2
2
+2
2H /H
H
0,0592 [H ]
E = lg
2p
0,75
nên điện cực platin nhúng trong dung dịch H
3
AsO
4
(có [H
+
] lớn hơn)
thế dương hơn, sẽ là catot. Ngược lại điện cực platin nhúng trong dung
dịch NH
3
sẽ là anot. Vậy ta có sơ đồ pin:
(-) Pt(H
2
) NH
3(aq)
H
3
AsO
4(aq)
Pt (H
2
)
(+)
2
H
p
= 1atm
2
H
p
= 1atm
2. Quá trình oxi hóa xảy ra trên anot:
H
2

2H
+
+ 2e K = 1
2 NH
3
+
H
+

+
4
NH
-1 2
a
(K )
= (10
9,24
)
2
2 NH
3
+ H
2

2
+
4
NH
+ 2e
0
a
-2.E /0,0592
1
K =10
(1)
0
a
E
=
9,24 . 2 . 0,0592
-2
= - 0,547 (V)
Quá trình khử xảy ra trên catot:
2 H
3
AsO
4

H
+
+
-
24
H AsO
2
a1
(K )
= (10
-2,13
)
2
2H
+
+ 2e

H
2
K = 1
2H
3
AsO
4
+ 2e

H
2
+ 2
-
24
H AsO
0
c
2.E /0,0592
2
K =10
(2)
0
c
E
=
-2,13 . 2 . 0,0592
2
= - 0,126 (V)
Vậy
pin
E
=
0
c
E
-
0
a
E
= 0,421 (V).
(Hoặc từ (*) ta có: K = K
a1
.(K
a
)
-1
= 10
E/0,0592
E
0
pin
= E = 0,421 (V))
0,75
3. Do sự phân li của ớc trong dung dịch NH
3
0,010 M trong dung
dịch H
3
AsO
4
0,025 M không đáng kể, nên:
a) Tại dung dịch của nửa pin trái:
NH
3
+
H
2
O

+
4
NH
+ OH
-
K
b
= 10
-4,76
[ ] 0,010-x x x
[
+
4
NH
] = [OH
-
] = x = 4,08.10
-4
(M);
[NH
3
] = 9,59.10
-3
(M); [H
+
] = 2,45.10
-11
(M)
Từ (1), ta có: E
a
=
0
a
E
+
2
H
+2
4
2
3
[NH ]
0,0592
lg
2
[NH ] .p
2
H
p
1atm nên: E
a
= -0,547 +
2
4
3
0,0592 4,08.10
lg
2
9,59.10




= - 0,63 (V)
(Hoặc E
a
= 0,0592.lg[H
+
])
Đối với H
3
AsO
4
, K
a1
K
a2
K
a3
nên tại dung dịch của nửa pin
phải:
H
3
AsO
4
H
+
+
-
24
H AsO
K
a1
=10
-2,13
[ ] 0,025-x x x
[
-
24
H AsO
] = [H
+
] = x = 0,0104 (M); [H
3
AsO
4
] = 0,0146 (M)
Từ (2), ta có: E
c
=
0
c
E
+
2
H
2
34
2
24
[H AsO ]
0,0592
lg
2
[H AsO ] .p
1.0
E
c
= -0,126 +
2
0,0592 0,0146
lg
2 0,0104



- 0,12 (V)
(Hoặc E
c
= 0,0592.lg[H
+
])
E
pin
= - 0,12 + 0,63 = 0,51 (V)
b) Khi hệ đạt trạng thái cân bằng thì thế của 2 điện cực bằng nhau: E
c
= E
a
H
3
AsO
4
+ NH
3

-
24
H AsO
+
+
4
NH
K =
10
7,11
0,025 0,010
0,015 - 0,010 0,010
Hệ thu được gồm:
+
4
NH
0,010 M;
-
24
H AsO
0,010 M; H
3
AsO
4
0,015
M. Do sự phân li của
+
4
NH
của nước không đáng kể, do đó pH của hệ
được tính theo cân bằng:
H
3
AsO
4
H
+
+
-
24
H AsO
K
a1
=10
-2,13
[ ] 0,015-x x 0,010+x
[H
+
] = x = 4,97.10
-3
(M); [H
3
AsO
4
]
0,010 (M); [
-
24
H AsO
]
0,015 (M).
E
a
= E
c
=
0
c
E
+
2
H
2
34
2
24
[H AsO ]
0,0592
lg
2
[H AsO ] .p
= - 0,126 +
2
0,0592 0,01
lg
2 0,015



- 0,136 (V)
(Hoặc E
a
= E
c
= 0,0592.lg[H
+
])
Câu 3. (2,5 điểm) Nhiệt động và cân bằng hóa học
Tính chất nhiệt động của một số phân tử và ion ở trạng thái tiêu chuẩn tại 25
0
C như sau:
C
3
H
8
(k)
O
2
(k)
CO
2
(k)
H
2
O (l)
CO
3
2-
(aq.)
OH
-
(aq.)
H
0
s
(kJmol
-1
)
-
103,85
0
-393,51
-285,83
- 677,14
- 229,99
S
0
(J.K
-1
mol
-1
)
269,91
205,138
213,74
69,91
- 56,9
- 10,75
Xét quá trình oxi hoá hoàn toàn 1 mol C
3
H
8
(k) với O
2
(k) tạo thành CO
2
(k) và
H
2
O (l), phản ứng được tiến hành ở 25
0
C, điều kiện tiêu chuẩn, theo 2 cách:
a) Bất thuận nghịch và b) Thuận nghịch (trong một tế bào điện hoá).
1. Tính H
0
, U
0
, S
0
,
G
0
của phản ứng trong mỗi cách nói trên.
2. Tính nhiệt, công thể tích, công phi thể tích (tức là công hữu ích) mà hệ trao đổi với môi trường
trong mỗi cách.
3. Tính S của môi trường và S tổng cộng của vũ trụ khi tiến hành quá trình theo mỗi cách.
4. Một hình tế bào điện hóa khác m việc dựa trên phản ứng oxi hoá C
3
H
8
(k) bởi O
2
(k) khi
có mặt dung dịch KOH 5 M với điện cực Pt. Các loại phân tử và ion (trừ KOH) đều ở trạng thái tiêu
chuẩn. Hãy viết các nửa phản ứng ở catôt,anôt và phản ng tổng cộng trong tế bào điện hoá. Nếu
từ tế bào điện hoá đó, ở 25
0
C, ta thu được ng điện 100 mA, y nh công suất cực đại có thể đạt
được.
Câu 3
Đáp án
Điểm
1
Tính H
0
, U
0
, S
0
, G
0
của phản ứng
C
3
H
8
(k) + 5O
2
(k) -> 3CO
2
(k) + 4H
2
O(l)
H
0
(pư) = - 2220,00 kjmol
-1
; S
0
(pư) = - 374,74 JK
-1
mol
-1
;
U
0
(pư) = H
0
(pư) - (pV) = H
0
- (n
khí
RT) =
- 2220,00 .10
3
jmol
-1
- (-3mol . 8,3145 JK
-1
mol
-1
. 298,15K )
= - 2220,00 . 10
3
jmol
-1
+ 7436,90 jmol
-1
. U
0
= - 2212,56. 10
3
jmol
-1
.
G
0
= H
0
- T S
0
= [- 2220,00 . 10
3
- (298,15) . (-374,74) ]Jmol
-1
G
0
= - 2108,33 kjmol
-1
.
H, U, S, G các hàm trạng thái của hệ nên tiến hành theo cách thuận
nghịch hay bất thuận nghịch trạng thái đầu trạng thái cuối của hai cách
giống nhau thì các đại lượng H, U, S, G cũng vẫn bằng nhau.
0,5
2
Tính nhiệt, công thể tích, công phi thể tích mà hệ trao đổi.
a) Quá trình bất thuận nghịch
- Nhiệt trao đổi của hệ q = H
0
- Công thể tích W
tt
= -pdV = -pV = - n
k
RT
n
k
= - 3 mol -> W
tt
= -(3mol) . 8,3145 JK
-1
mol
-1
. 298,15K = +7436,90 Jmol
-1
>0 hệ nhận công.
- Công phi thể tích = 0
b) Quá trình thuận nghịch.
- Tổng năng lượng hệ trao đổi với môi trường H
0
trong đó nhiệt trao đổi
0,5
là :
TS = 298,15K . (-374,74) JK
-1
mol
-1
) = -111,29 KJmol
-1
.
- Công thể tích: Wtt = -n
k
RT = + 7436,90 Jmol
-1
> 0 hệ nhận công
- Công phi thể tích cực đại: W' = G
0
= - 2108,33 KJmol
-1
<0 hệ sinh công
0,5
3
Tính S của môi trường và S tổng cộng.
a) Quá trình bất thuận nghịch S
hệ
= -374,74JK
-1
mol
-1
.
S
môi trường
= q
mt
/T = - H
hệ
/T = 2220.10
3
jmol
-1
/298,15 = 7445,92 JK
-1
mol
-1
S
tổng cộng
(vũ trụ) = H
hệ
+ S
môi trường
=
= 7071,18 JK
-1
mol
-1
> 0 => phản ứng tự phát.
b) Quá trình thuận nghịch
S
hệ
= -374,74JK
-1
mol
-1
.
S
môi trường
= q
mt
/T = - q
hệ
/T =
= +111,7287 KJmol
-1
/298,15K = + 374,74 JK
-1
mol
-1
.
S
tổng cộng
(vũ trụ) = H
hệ
+ S
môi trường
= 0.
0,25
0,25
4
Các nửa phản ứng
anốt: C
3
H
8
+ 26OH
-
- 20e -> 3CO
3
2-
+ 17 H
2
O
catốt: O
2
+ 2H
2
O + 4e -> 4OH
-
C
3
H
8
(k) + 5O
2
(k) + 6OH
-
(aq) -> 3CO
3
2-
+ 7H
2
O (l)
(L, anốt ) : Pt C
3
H
8
| KOH , K
2
CO
3
| O
2
| Pt (catốt, R)
Công suất cực đại: P = IE I = 0,1A
E
0
= - G
0
/ F
G
0
(pư) = H
0
(pư) - TS
0
(pư)
H
0
(pư) = [ 3 H
0
s
(CO
3
2-
) + 7H
0
s
(H
2
O)] - [H
0
s
(C
3
H
8
) + 6H
0
s
(OH
-
)]
H
0
(pư) = -2548,44 KJ mol
-1
S
0
(pư) = [ 3 S
0
(CO
3
2-
)
+ 7 S
0
(H
2
O)] - [ S
0
(C
3
H
8
) + 5 S
0
(O
2
) + 6S
0
(OH
-
)]
S
0
(pư) = - 912,43 J K
-1
mol
-1
.
G
0
(pư) = - 2548,44 .10
3
J mol
-1
- 298,15 K . ( -912,43 J K
-1
mol
-1
)
G
0
(pư) = - 2276399 J mol
-1
.
E
0
= - G
0
/ F = +
3
1,76.10
o
8,314 298
r
2 6( )
G /RT
2 6( )
[Li S ]
K e e 0,4915.
[Li S ]

I
II
= 1,18 (V)
E = E
0
+
3
20,68.10
8,314 298
6
3
18,92.10
8,314 298
6
[Li ][LiS ]
4
61
[( )]
[Li ][LiS ]
4
62
[( )]
( ) Li LiS K e 2,371.10
( ) Li LiS K e 4,825.10


II
I
I
I
I
P = I.E = 0,1 A x 1,19 V = 0,119 W.
0,5
Câu 4. (2,5 điểm) Hóa nguyên tố. Phức chất
Magie là mt kim loi d cháy. Một khi đã được khơi mào thì rt khó kh năng dập tt do
th cháy được trong nước, khí cacbonđioxit nitơ. Khi đun nóng magie kim loi trong khí
quyn N
2
thì to thành mt cht bt màu trắng hơi vàng A.Thu phân A cho khí B không màu tan
trong c to thành dung dịch bazơ. Phản ng ca B vi dung dịch nước ca anion hypoclorit to
thành ion clorua, nước hp cht C tan được trong nước. B phn ng với hiđro peroxit cũng tạo
thành C nước. Khi đun nóng kkhông màu B vi natri kim loi s to thành hp cht rn D
khí hydro. Phn ng ca D với đinitơ oxit tạo khí amoniac, natri hidroxit rn và hp cht rn E. Khi
đun nóng E nó s phân hu to natri kim loại và khí nitơ.
a,Viết các phn ng to thành các cht A, B, C, D,E.
b, V cu trúc Lewis cho anion E. Ch ra cu trúc cộng hưởng bn nht.
c,Viết phương trình cho phản ng ca E với axit sunfuric để to ra axit hydrazoic (HN
3
) và natri
sunfat.
Câu 4
Đáp án
Ðiểm
a. A là Mg
3
N
2
B là NH
3
C là N
2
H
4
D là NaNH
2
E là NaN
3
3Mg N Mg N
3
(r) 2(k) 2(r)

Mg N 6H O 3Mg(OH) 2NH
3 2 2
2(r) (l) (r) 3(k)
2NH (l) OCl Cl H O N H
22
3(k) (l) (l) (l) 4(l)

2NH H O N H 2H O
2 2 2 2
3(k) (l) 4(l) (l)
2NH Na 2NaNH H
3(k) (r) 2(r) 2(k)
2NaNH N O NH NaOH NaN
2
2(r) (k) 3(k) (r) 3(r)
0,25
1,5
b, Các cu trúc Lewis ca ion azit ca E là:
N
N N
(-) (+)
(-)
:
:
:
:
N
N N
(+)
(2-)
:
:
:
(+)
(2-)
:
:
:
N
NN
(1) (2) (3)
Cu trúc (1) là bn nht
0,5
c. 2 NaN
3
+ H
2
SO
4
→ 2 HN
3
+ Na
2
SO
4
0,25
Câu 5. (2,5 điểm) Đại cương hóa hữu cơ
1. Sắp xếp (có giải thích) theo trình tự tăng dần tính axit của các chất trong từng dãy sau:
a) Axit: benzoic, phenyletanoic, 3-phenylpropanoic, xiclohexyletanoic,
1-metylxiclohexan-cacboxylic.
1
2. Sắp xếp (có giải thích) theo trình tự tăng dần nhiệt độ nóng chảy của các chất sau:
1
Câu
5
Nội dung
Điểm
1.
a)
COOH
CH
2
COOH
CH
2
CH
2
COOH
COOHCH
2
COOH
< <
<
<
+I
1
+I
2
H
3
C
-I
1
-I
3
-I
2
-I
1
-I
2
-I
3
<
<
+I
1
+I
2
<
Các gốc hiđrocacbon có hiệu ứng +I lớn thì K
a
giảm và -I lớn thì K
a
0,75
b)
(D)
<
<
<
-I
1
CH
2
COOH
(C)
(A)
-I
2
-I
3
N
H
C
O
O
-C
3
(B)
-C
4
-I
4
N
COOH
COOH
Vì: - I
1
< - I
2
nên (C) có tính axit lớn hơn (D).
(A) và (B) có N nên tính axit lớn hơn (D) và (C)
(A) có liên kết hiđro nội phân tử làm giảm tính axit so với
(B).
0,75
2.
Tăng dần nhiệt độ nóng chảy của các chất:
S
COOH
(A)
(C)
(B)
COOH
N
COOH
<
<
1,0
b)
Vì:
M
C
< M
A
.
(B) có thêm liên kết hiđro
liên phân t vi N ca
phân t khác.
Câu 6. (2,5 điểm) Sơ đồ tổng hợp hóa hữu cơ. Cơ chế phản ứng hóa hữu cơ
Sildenafil (mt loi thuc tăng lc) được tng hợp theo sơ đồ:
I
Sildenafil
NH
2
NH
2 1. Me
2
SO
4
, dd NaOH
2. NaOH, H
2
O
HNO
3
, H
2
SO
4
50
o
C, 2 h
A
B C
SOCl
2
, DMF, toluen, 55
o
C, 6 h
dd NH
3
, 20
o
C, 2 h
C
OEt
O
O
O
H
håi l- u, 2 h,
-
NHN
ClSO
3
H, SOCl
2
t
o
phßng, 18 h
G
10
o
C, 2 h
NH , H
2
ON
CH
3
-
N)
2
CO(N
EtOAc, 50
0
C, 4 h
H
2
(50 psi), 5% Pd/C
E
D
OH
O
O
Et
O
O
NN CH
3
S
HN
N
Pr
N
N
Et
O
2
CH
3
K
I
NHN
E, EtOAc
t
o
phßng, 70 h
L
1. Hãy hoàn chnh dãy phn ng trên, biết rng:
* Quá trình chuyn sang G tạo thành axit sunfonic trung gian sau đó mới chuyn thành
sunfonyl clorua.
* N,N
,
-cacbonylđiimiđazol (CDI) một loi tác nhân dùng để hot hoá axit cacboxylic cho
phn ng thế nucleophin ca nhóm cacbonyl.
2. Viết cơ chế phn ng chuyn [I] thành K.
Câu
6
Đáp án
Điểm
NH
2
NH
2
HNO
3
, H
2
SO
4
50
o
C, 2 h
C
OEt
O
O
O
EtOAc, 50
0
C, 4 h
SOCl
2
, DMF, toluen, 55
o
C, 6 h
dd NH
3
, 20
o
C, 2 h
H
2
(50 psi), 5% Pd/C
E
C
D
H
2
N
O
N
N
Pr
H
2
N
CH
3
CH
3
H
A
1. Me
2
SO
4
, dd NaOH
2. NaOH, H
2
O
H
2
N
O
N
N
Pr
O
2
N
EtO
O
N
N
Pr
B
CH
3
HO
O
N
N
Pr
HO
O
N
N
Pr
O
2
N
CH
3
1,0
ClSO
3
H, SOCl
2
t
o
png, 18 h
H
Me
håi l- u, 2 h ,
-
N)
2
CO
(N
K
10
o
C, 2 h
H
I
OEt
OH
O
NH , H
2
ON
CH
3
-
OEt
SO
2
Cl
OH
O
G
OEt
S
OH
O
O
2
N CH
3
N
OEt
S
O
O
O
2
N CH
3
N
O
OEt
S
O
O
2
N CH
3
N
NHN
NN
NHN
NN
K
E, EtOAc
t
o
phßng, 70 h
L
OEt
S
O
2
N CH
3
N
H
O
O
N
H
2
N
N
N
CH
3
Pr
1,0
2. Cơ chế từ [I] sang K
- H
+
OEt
S
O
C
O
O
2
N CH
3
N
N
N
O
N
HN
OEt
S
O
C
O
2
N CH
3
N
N
N
O
N
N
O
+ H
+
+ CO
2
+
OEt
S
O
O
2
N CH
3
N
NN
NHN
(-)
0,5
Câu 7. (2,5 điểm): Xác định cu trúc các hp cht hữu cơ
1. Hợp chất A (C
10
H
18
O) được phân lập từ một loại tinh dầu Việt Nam. A không làm mất màu
nước brom dung dịch thuốc tím loãng, cũng không tác dụng với hiđro c tác niken, nhưng
lại tác dụng với axit clohiđric đậm đặc sinh ra 1-clo-4-(1-clo-1-metyletyl)-1-metylxiclohexan. y
đề xuất cấu trúc của A.
2. Hợp chất B (C
10
H
20
O
2
) trong một loại tinh dầu Nam Mỹ. Từ B thể tổng hợp được A
bằng cách đun nóng với axit.
a. Viết công thức cấu tạo và gọi tên B.
b. Dùng công thức cấu trúc, viết phương trình phản ứng trình bày chế đầy đủ của phản ứng
tổng hợp A.
3. Hợp chất B thường được điều chế từ C (2,6,6-trimetylbixiclo[3.1.1] hept-2-en) trong dầu
thông. Dùng công thức cấu tạo, viết phương trình phản ứng và chỉ rõ các liên kết của C bị đứt ra.
4. Trong cây long não hợp chất D n 1,7,7-trimetylbixiclo[2.2.1]heptan-2-on (hay
campho).
Viết sơ đồ các phản ứng tổng hợp D từ C cho biết cơ chế của giai đoạn đầu.
5. Về cấu tạo hóa học, các hợp chất A, B, C D trên đặc điểm chung nhất? minh họa vắn
tắt đặc điểm đó trên các công thức cấu tạo của chúng.
Câu 7
Đáp án
Điểm
1. Xác định công tức cấu trúc của A(C
10
H
18
O)
A có độ chưa bão hoà là 2;
A không m mất mầu dung dịch nước brom dung dịch thuốc tím loãng
chứng tỏ trong A không có nối đôi hay nối ba;
A không tác dụng với hiđro trên chất xúc tác niken chứng tỏ trong A
không có nhóm chức cacbonyl;
A tác dụng với axit clohiđric đậm đặc sinh ra 1-clo-4-(1-clo-1-metyletyl)-
1-metylxiclohexan, trong A có vòng no và có liên kết ete.
Suy ra công thức cấu trúc của A
O
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
H
3
C
CH
3
O
O
O
0,5
B (C
10
H
20
O
2
) A (C
10
H
18
O)
- H
2
O
2. a.
Suy ra B là một điol có bộ khung cacbon nA
H
+
H
2
O
A
OH
OH
B
Gọi tên B: 1-hiđroxi-4-(-1-hiđroxi-1-metyletyl)-1-metylxiclohexan
0,5
b. Dùng công thức cấu trúc, viết phương trình phản ng trình y chế đầy
đủ của phản ứng.
Cả 2 dạng trans cis của B đều cấu dạng ghế bền vững, tuy vậy cấu
0,5
dạng ghế không thể tham gia đóng vòng phải đi qua dạng thuyền m bền.
Dạng thuyền sẽ tham gia phản ứng S
N
1 nội phân tử.
(+)
Trans-B
A
OH
OH
OH
OH
(+)
OH
H
+
O
H
+
OH
3. Liên kết của C bị đứt ở các đường chấm chấm:
H
+
2 H
2
O
OH
OH
+
0,25
HCl
D
H
+
(+)
chun vÞ
H
2
O
O
O
HO
Cl
(+)
Cl
-
4.
C
0,5
5. Đặc điểm chung nhất về cấu tạo hoá học: mỗi phân tử gồm 2 đơn vị isopren
(hoặc isopentan) nối với nhau.
0,25
Câu 8. (2,5 điểm): Hóa hc hp cht thiên nhiên
Cis-B
A
OH
OH
H
O
OH
H
O
H
+
O
H
+
H
+
(+)
OH
(+)
Apiin mt flavon-glycozit có trong cây cn tây, mùi tây. Thy
phân apiin c c enzim -glycosidaza, thu được A
(apigenin, ng thc phân t C
15
H
10
O
5
), B (C
6
H
12
O
6
) C
(C
5
H
10
O
5
). Metyl a hoàn toàn apiin bi CH
3
I/Ag
2
O, sau đó
thu phân sn phẩm thì thu được D (C
17
H
14
O
5
), E (C
9
H
18
O
6
) và F
(C
8
H
16
O
5
). Oxi hóa E bng CrO
3
/H
2
SO
4
, thu được sn phm chính
là axit (2S),(3S)-đimetoxisucxinic. Khi cắt mch Ruff C thì thu
đưc G (C
4
H
8
O
4
).
A (Apigenin)
O
OH
OH
HO
O
7
5
Mt khác, C chuyển hóa được theo đồ ới đây:
C
MeOH/H
+
C
1
C
2
C
3
NaIO
4
NaIO
4
C
4
H
+
+ C
5
1. Xác đnh cu trúc ca B.
2. V công thc Havooc ca các đng phân có th tn ti ca C khi dạng furanozơ.
3. V cu trúc ca C
1
, C
2
, C
3
, C
4
C
5
.
4. V cu trúc ca apiin, biết phần đisaccarit liên kết vi nguyên t cacbon v trí s 7 ca A.
Cho: E và F các monosaccarit thuc dãy D, có th tn ti dng hn hp các đng phân anome;
Khi B dng -piranozơ C dng -furanozơ thì đều phn ng được với 1 đương ng
(CH
3
)
2
CO/H
2
SO
4
; C có nh quang hot, còn G không có tính quang hot; C và G đu tham gia phn
ng Tolenxơ.
Câu 8
Đáp án
Điểm
1. Từ các dẫn xuất metyl, EF, suy được thứ tự liên kết của các monosaccrit: C-
B-Apigenin.
Xác định B.
Kết hợp điều kiện B ở dạng -piranozơ phản ứng được với 1 đương lượng axeton
sản phẩm oxi hóa E axit (2S),(3S)-đimetoxisucxinic, suy ra B có thể là
D-glucozơ, D-sorbozơ,
H OH
CH
2
OH
CH
2
OH
HO H
H OH
O
D-Sorbose
Khi B là D-glucozơ: Hai nhóm cacboxyl được tạo thành do oxi hóa nhóm OH ở C2 và
OH ở C5 của E. Do vậy, C liên kết vi B qua vtrí 2.
Axit (2S),(3S)-§imetoxisucxinic
E
H OH
CHO
CH
2
OMe
H OH
H OMe
MeO H
COOH
COOH
H OMe
MeO H
s
s
O
MeO
OMe
H
H
MeO
H
OH
H
OH
-anome)
O
HO
H
OH
H
OH
H
H
OH
HO
-D-Glucopiranose
0,75
2. Xác định đường C. Theo đầu bài C là monosaccarit dãy D, có tính quang hoạt, khi
cắt mạch Ruff cho G không quang hoạt, suy ra C là một D-andotetrozơ, dạng β có
nhánh CH
2
OH (apiozơ).
CHO
OHH
CH
2
OH
CH
2
OHHO
(C)
(G)
CHO
CH
2
OH
CH
2
OH
HO
Thoái phân
Ruff
2
3
Nhóm CHO có thể nối với mỗi nhóm CH
2
OH, cho 2 dạng vòng furanozơ. Mỗi dạng
lại có 2 đồng phân: α- và β-anome. Như vậy, về mặt lí thuyết khi ở dạng furanozơ, C
có thể tồn tại 4 đồng phân như sau (Dãy D: OH ở C2 nằm bên phải ở công thức Fisơ,
nằm dưới mặt phẳng vòng ở công thức Haworth):
-Anome
-Anome
-Anome
-Anome
O
OH
OH
CH
2
OH
OH
O
OH
OH
CH
2
OH
OH
O
OH
OH
H
2
COH
OH
O
OH
OH
H
2
COH
OH
(1)
(2) (3)
(4)
Trong số 4 dạng trên chỉ có 2 dạng (1) và (2) có nhóm CH
2
OH ở phía trên của vòng
là đảm bảo dữ kiện của đề bài.
0,75
3. Công thức của C, C1, C2, C3, C4 C5.
-Anome
O
OH
OH
CH
2
OH
OH
O
OCH
3
O
CHO
CH
2
OH
O
OCH
3
CHO
COOH
HOCH
2
-COOH
MeOH/H
+
C
2
C
3
NaIO
4
NaIO
4
C
4
H
+
C
5
OHC-CHO
+
C
1
O
OH
OCH
3
CH
2
OH
OH
0,5
4. Khi B là D-glucozơ thì công thức của Apiin
Apiin
O
OH
HO
HO
O
O
O
O
OH
OH
O
OH
CH
2
OH
OH
7
2
2'
Khi B là D-sorbozơ thì “apiin” có công thức sau (mặc dù chưa tìm thấy chất này tồn
tại ở dạng glycozit trong thiên nhiên).
0,5
O
HO
HO
O
O
OH
CH
2
OH
OH
CH
2
OH
3
2'
O
OH
OH O
7
5
O
"Apiin"
K THI CHN HC SINH GII CÁC TRƯỜNG THPT
CHUYÊN KHU VC DUYÊN HI VÀ ĐỒNG BNG BC B
LN TH XIV, NĂM 2023
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ XUẤT MÔN: HÓA HC - LP 11
(Đáp án gồm 15 trang)
Câu 1: Tc đ phn ng.
1. Cho phn ng thun nghch bc 1 1 gia A1 A2 như sau:
A1(dd)
1
1
k
k

A2(dd) có k
1
= 0,4 s
1
và hng sn bng K = 8.
Ban đầu, nồng độ ca A2 bằng 0. Hãy xác định thi gian phn ứng để nồng độ A2 bng nng độ A1.
2. Chuyn hoá không thun nghch ca cht B thành cht B1 trong dung dch (ch chứa các c ni tiếp)
được nghiên cu bng ph UVvis bước sóng λ
1
= 320 nm. Đầu tiên, mt dung dch cht B nồng độ
0,00131 M đưc chun b. S ph thuc của đ hp ph (A) ca dung dch vào thi gian (t) được đưa ra trong
bng dưới:
t, phút
0
2
4
6
10
20
50
100
A
0,982
2,073
2,538
2,727
2,883
2,713
2,369
1,919
0,681
a) S bước chuyn hoá liên tiếp ít nht có th có trong chuyn hoá t B sang B1 là bao nhiêu?
b) Tính độ hp th riêng (ghi rõ đơn v) ca cht B ớc sóng đã nhc ti.
c) Mt chui dung dch chun ca sn phm cui (B1) đưc nghiên cu bng ph UVvis bước sóng 320
nm trong mt cuvette vi đ y 1 cm. Tính độ hp th riêng ca B1 s dng các s liệu bên dưới:
C(B1), M
0,00100
0,00200
0,00300
0,00500
A
0,56
1,08
1,60
2,64
d) Viết đồ chuyn hoá B thành B1 ng vi s ớc đã đề xut ý a (tt c các giai đoạn ca chuyn hoá
đều là phn ng bc 1), s dng kết qu ca ý c.
e) Tính đ hp th quang riêng ca bước sóng 320 nm ca các trung gian đã đ xut.
f) Ước lưng tt c các hng s tc đ trong sơ đồ đã đề xut.
g) Chất đầu cht cuối có độ hp th riêng bng nhau bước sóng λ
2
= 710 nm, và không cht trung gian
nào hp th ánh sáng. Biu din s hp th gia độ hp th quang ca dung dịch được đo bước sóng này vào
thi gian (có cha đim t = ∞).
ĐÁP ÁN
1. Đặt a = [A1]
0
, b = [A2]
0
, x
(t)
= [A1]
t
. Ta có:
1
1
1
0,4
0,05
8
k
ks
K
Tại thi đim t:
()
2
t
a
x
11
1 1 1
k b x x k a
Kx
k a x a x k k


1
11
2
1 1 1 0.8
1
ln ln ln 1.84
0,45 0.35
1 1 1 1
k
t t s
k k x x k k k k s
x


2.
a) Do s ph thuc ca mật độ quang vào thi gian không ng vi s gim nồng độ chất đầu, nên chc
chn phi có ít nht 2 bước liên tiếp.
b) thời điểm t = 0, dung dch ch có cht B nên độ hp th quang riêng ε
B
= 1500 M
1
.cm
1
.
c) ε
B1
= 520 M
1
.cm
1
.
d) Tính toán nồng đ B1 ti thời điểm cui: [B1]
t=∞
= 0,00262 M, gấp đôi nồng độ cht B ban đu, nên
mt trong hai giai đon sinh ra hai phân tử, do đó sơ đồ có th đưc biu diễn như sau:
B
k
1

󰇒
󰇏
B’
k
2

󰇒
󰇏
2B1 (sơ đồ 1) hoc B
k
1

󰇒
󰇏
2B’
k
2

󰇒
󰇏
2B1 (sơ đồ 2)
e) th thy được độ hp th quang đạt cực đại thời gian tương đối nhanh so vi c quá trình, do đó
có th gi s rng nồng độ B’ ti thi đim cc đi (t = 10 phút) là bng vi nồng độ cht B ban đầu, ng vi:
––
. / . / . .
11
B
ε 2 883 0 00131 0 5 4400 M cm
(sơ đồ 1) hoc
––
. / . / . .
11
B
ε 2 883 0 00262 0 5 2200 M cm
(sơ đồ 2).
f) Trong sơ đ đề xut, ch mt chất trung gian, do đó cần xác định 2 hng s tốc độ k
1
k
2
. Khi sn
phm cuối chưa đưc hình thành nhiều, độ hp th quang được biu diễn qua phương trình sau:
00
1 1
1 A C exp k t C exp k t



BB
BB
Trong đồ B 2B’, thì hp phn th 2 ca biu thc s được nhân đôi. thi gian t = 2 phút
ε
B’
= 4400 M
1
.cm
1
, k
1
= 0,43 phút
1
. Giá tr này là như nhau đối vi c 2 sơ đồ.
Để tính k
2
, ta cn s dng thành phn ca hn hp ti thời điểm t ln (gi s B đã phản ng hết), t l
C(B’, t
1
)/C(B’, t
2
) = exp[k
2
(t
2
t
1
)]. Bng cách s dụng hai điểm thi gian ln nhất (50 100 phút), thu được
k
2
= 0,0062 phút
1
.
g) Mi quan h gia đ hp th quang ca dung dch theo log(t):
Câu 2: Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin điện Đin phân
1. Dung dch C gm MgCl
2
0,10 M; AlCl
3
0,10 M; Zn(CH
3
CO
2
) 0,10 M. Thêm dn dn dung dch NH
3
vào
dung dch C ti khi C(NH
3
) = 0,10, thu đưc dung dch C1 (th tích dung dịch không đi sau khi cho thêm
NH
3
).
a) Tính pH ca dung dch C.
b) Tính pH ca dung dch C1, cho biết hiện tượng xy ra trong dung dch C1? Gii thích bng tính toán.
Cho biết: pK
a
(CH
3
CO
2
H) = 4,76; pK
a
(NH
4
+
) = 9,24; *β(AlOH
2+
) = 10
4,30
; *β(MgOH
+
) = 10
12,80
; *β(ZnOH
+
)
= 10
8,96
; β(Zn(NH
3
)
4
2+
) = 10
8,89
; pK
s
(Al(OH)
3
) = 32,40; pK
s
(Zn(OH)
2
) = 15,52; pK
s
(Mg(OH)
2
) = 9,20; pK
w
=
14,00
2. Pin sau đưc cu to t điện cc hydrogen tiêu chuẩn (SHE) điện cc kim loi M nhúng trong dung dch
ion ca nó (M
n+
): SHE | | M
n+
(x M) | M
Thc nghim cho thy sut điện động ca pin, E
pin
, ph thuc vào [M
n+
] như sau:
x, M
E
pin
, V
0,005
0,932
0,500
0,991
Nếu thêm vào pin này NH
3
thì pin to thành: SHE | | M
n+
(0,001 M), NH
3
(y M) | M, suất điện động ph
thuc vào [NH
3
]. Kết qu được biu diễn trên đồ th hình 1. Biết rng M
n+
phn ng vi NH
3
theo cân bng:
3
33
3
()
( ) (
n
p
n
p
n
pp
n
M NH
M p NH M NH
M NH






Hình 1: Mi liên h gia E
pin
và log(y). Vi C(NH
3
) = 1,0 M thì E
pin
= 0,310 V; vi C(NH
3
) = 0,10 M thì E
pin
= 0,430 V.
a) Xác đnh các ch s np.
b) Tính nồng độn bng ca các cu t có trong 1 L dung dch cha 0,001 mol M
n+
và 1,05 mol NH
3
.
Cho biết: pK
a
(NH
4
+
) = 9,24. B qua quá trình to phc hydroxo ca M
n+
.
ĐÁP ÁN
1. Để Al(OH)
3
kết ta: [Al
3+
].[OH
]
3
= K
s
(Al(OH)
3
), ng vi:
0 3 3 32,4 4
*
1
( ). .( ) 10 2.771.10
,
w
K
h
C Al h M
hh

; ng vi pH = 3,56
Tương tự như vậy, Mg(OH)
2
bt đu kết ta khi:
0 2 2 9,20 10
( ). .( ) 10 1.259.10
*
3
K
h
w
C Mg h M
h
h

; ng vi pH = 9,90
Và Zn(OH)
2
bắt đầu kết ta khi: ứng với pH = 6,74
0 2 2 15.52 7
( ). .( ) 10 1.820.10
*
2
K
h
w
C Zn h M
h
h

; ứng với pH = 6,74
a) Các cân bng trong dung dch:
E
pin
/ V
(1) Al
3+
+ H
2
O AlOH
2+
+ H
+
*β
1
= 10
4,30
(2) Zn
2+
+ H
2
O ZnOH
+
+ H
+
*β
2
= 10
8,96
(3) Mg
2+
+ H
2
O MgOH
+
+ H
+
*β
3
= 10
12,80
(4) CH
3
CO
2
+ H
2
O CH
3
CO
2
H + OH
K
b
= 10
9,24
(5) H
2
O H
+
+ OH
K
w
= 10
14,00
Do *β
1
.C
0
(Al
3+
) >> *β
2
.C
0
(Zn
2+
) >> *β
3
.C
0
(Mg
2+
) > K
w
; C
0
(CH
3
CO
2
).K
b
>> K
w
, ta th b qua nh
hưởng ca cân bng (2), (3) và (5) khi tính toán pH.
Có biu thức điều kin proton (h = [H
+
]):
0
32
*
03
1
( ). ( ).
*
1
a
h
h C Al C CH CO
hK
h

Giải phương trình thu được h = 1,18.10
5
M, ng vi pH = 4,93. pH này xy ra s kết ta Al
3+
.
Các cân bng trong dung dch:
(1) Al
3+
+ H
2
O AlOH
2+
+ H
+
*β
1
= 10
4,30
(2) Al
3+
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3H
+
K = 10
9,7
(2) Zn
2+
+ H
2
O ZnOH
+
+ H
+
*β
2
= 10
8,96
(3) Mg
2+
+ H
2
O MgOH
+
+ H
+
*β
3
= 10
12,80
(4) CH
3
CO
2
+ H
2
O CH
3
CO
2
H + OH
K
b
= 10
9,24
(5) H
2
O H
+
+ OH
K
w
= 10
14,00
Do Al
3+
còn dư, ta thể gi s b qua đưc cân bng phân ly acid (2), (3). biu thức điều kin
proton:
2 * 3
0
1
33
32
. . .
( ). 3.(0,1 )
ss
a
ww
K h K h
h
h C CH CO
hK
KK
Giải phương trình thu đưc h = 1,446.10
4
M; ng vi pH = 3,84. Gi s b qua các cân bng phân ly
acid còn li là hp lý.
b) Để Al(OH)
3
kết ta: [Al
3+
].[OH
]
3
= K
s
(Al(OH)
3
), ng vi:
0 3 3 32,4 4
*
1
( ). .( ) 10 2.771.10
,
w
K
h
C Al h M
hh

Tương tự như vậy, Mg(OH)
2
bt đu kết ta khi:
0 2 2 9,20 10
( ). .( ) 10 1.259.10
*
3
K
h
w
C Mg h M
h
h

Và Zn(OH)
2
bắt đầu kết ta khi:
0 2 2 15.52 7
( ). .( ) 10 1.820.10
*
2
K
h
w
C Zn h M
h
h

Ti thời điểm chưa có kết ta: vi C
0
(NH
3
) = 0,10 M, phn ng sau xy ra hoàn toàn:
NH
3
+ Al
3+
+ H
2
O AlOH
2+
+ NH
4
+
K = 10
4,94
>> 2
thành phn gii hn ca dung dch bao gm: NH
4
+
, Zn
2+
, AlOH
2+
, Mg
2+
0,10 M; CH
3
CO
2
0,20 M.
Các cân bng trong dung dch:
(1) Zn
2+
+ H
2
O ZnOH
+
+ H
+
*β
2
= 10
8,96
(2) Mg
2+
+ H
2
O MgOH
+
+ H
+
*β
3
= 10
12,80
(3) NH
4
+
NH
3
+ H
+
K
a
= 10
9,24
(4) CH
3
CO
2
+ H
2
O CH
3
CO
2
H + OH
K
b1
= 10
9,24
(5) AlOH
2+
Al
3+
+ OH
K
b2
= 10
9,70
(6) H
2
O H
+
+ OH
K
w
= 10
14,00
Do *β
1
.C
0
(Zn
2+
) >> *β
2
.C
0
(Mg
2+
) > K
w
, C
0
(CH
3
CO
2
).K
b1
C
0
(AlOH
2+
) >> K
w
, nên ta th b qua nh
hưởng ca cân bng (2) và (6) khi tính toán pH.
Có biu thức điều kin proton:
*
0 2 0 0 0 2
2
*
4 3 2
12
2
( ). ( ). ( ). ( ).
a
a a a
K
hh
h C Zn C NH C CH CO C AlOH
h K h K h K
h
Giải phương trình thu đưc h = 7,157.10
6
M; ng vi pH = 5,14. pH y, ch din ra s kết ta
Al(OH)
3
. Do đó khi thêm NH
3
vào dung dch thì ch có s kết ta NH
3
xy ra theo phn ng:
Al
3+
+ 3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3NH
4
+
K = 10
18,12
Do đó, NH
3
phn ng hết và vẫn còn dư Al
3+
. Các cân bng phân ly trong dung dch lúc này:
(1) Al
3+
+ H
2
O AlOH
2+
+ H
+
*β
1
= 10
4,30
(2) Zn
2+
+ H
2
O ZnOH
+
+ H
+
*β
2
= 10
8,96
(3) Mg
2+
+ H
2
O MgOH
+
+ H
+
*β
3
= 10
12,80
(4) NH
4
+
NH
3
+ H
+
K
a
= 10
9,24
(5) CH
3
CO
2
+ H
2
O CH
3
CO
2
H + OH
K
b
= 10
9,24
(6) Al(OH)
3
Al
3+
+ 3OH
K
s
= 10
32,40
(7) H
2
O H
+
+ OH
K
w
= 10
14,00
Do Al
3+
còn dư, ta thể gi s b qua đưc cân bng phân ly acid ca (2), (3), (4). biu thc điều
kin proton:
2 * 3
0
1
33
32
. . .
( ). 3.(0,1 )
ss
a
ww
K h K h
h
h C CH CO
hK
KK
Giải phương trình thu đưc h = 1,308.10
4
M; ng vi pH = 3,88. Gi s b qua các cân bng phân ly
acid ph là hp lý.
Hiện tượng xy ra: dung dch xut hin nhiu kết ta Al(OH)
3
trắng keo hơn.
2. a) Xác định n: Có: E
pin
= E
c
E
a
. Nồng độ M
n+
tăng thì E
pin
tăng, do đó điện cc M là đin cc dương.
T đây suy ra đưc: E
pin
= E
0
pin
+ 0,0592.log[M
n+
]/n.
Thiết lập phương trình tuyến tính, thu được n = 2; E
0
pin
= 1,00.
Xác định p: Do nồng độ NH
3
rt ln so vi M
2+
, ta có th coi coi [M(NH
3
)
p
2+
] = 0,001 M NH
3
không phân ly base đáng kể so vi chính nó.
T đây suy ra đưc:
E
pin
= E
0
pin
+ 0,0592.log(1/β
p
)/2 + 0,0592.log([M(NH
3
)
p
2+
]/[NH
3
]
p
])/2 = const 0,0592.p.log[NH
3
]/2
Thiết lập phương trình tuyến tính, thu được p = 4.
b) T chênh lch gia 2 giá tr E
pin
khi đã thêm NH
3
, tính được E
0
pin
+ 0,0592.log(1/β
4
)/2 = 0,31. T đây
có th tính được β
4
= 10
23,31
.
Hng s to phc β
4
= 10
23,31
rt lớn, do đó tính được [M(NH
3
)
4
2+
] = 0,001 M.
Vi đnh lut tác dng khi lượng, tính được [NH
4
+
] = [OH
] = (K
b
.C(NH
3
))
1/2
= 4,271.10
3
M.
T đó tính được [NH
3
] = 1,00 M; [M
2+
] = 4,898.10
27
M; [H
+
] = 2,341.10
12
M.
Câu 3: Nhit đng hc và cân bng hóa hc.
Đối vi phn ng hoá hc tng hp NH
3
450
o
C 300 atm, trng thái cân bằng người ta thu đưc s mol
ca N
2
, H
2
, NH
3
lần lượt 10 mol, 30 mol, 12 mol. áp sut c định 300 atm người ta tăng nhiệt độ lên đến
455
o
C. Biết
r
H
o
= -46 kJ.mol
-1
. Gi s hiu ng nhit ca phn ng không ph thuc vào nhit đ.
1. Xác đnh thành phn ca h trng thái cân bng ti nhit đ 455
o
C.
2. Cân bng dch chuyn theo chiu nào? Có phù hp vi nguyên lí dch chuyn Le Chatelier không?
3. Xác đnh chiu chuyn dch cân bng ca phn ng khi:
a) Thêm vào bình khí N
2
.
b) Thêm vào bình khí He và gi nguyên thch ca bình.
c) Tăng áp sut ca bình phn ng bng cách nén hn hp.
ĐÁP ÁN
1. Áp sut ca NH
3
, N
2
, H
2
lần lượt là: 69,23 atm; 57,69 atm; 173,1 atm.
450
o
C: K
p1
= 1,6.10
-5
455
o
C: K
p2
= 1,52.10
-5
Gi x là áp sut do phn N
2
phn ng gây ra.
Lập phương trình gii h ta được x = -0,615 atm cân bng dch chuyn theo chiu to ra thêm N
2
hay
chiu nghch áp sut riêng phn ca N
2
trng thái cân bng mi là: 58,305 atm.
Gi a là s mol ca N
2
được to ra thêm ta có:
Tng s mol ca N
2
và h lúc cân bng là: 10 + a và 52 + a.
T t l v s mol và áp sut ca N
2
trong h ta có: a = 0,16 mol
Vy: S mol ca N
2
, H
2
, NH
3
trng thái cân bng ti nhit đ ln lượt là: 10,16 mol; 30,48 mol; 11,68 mol.
2. Kết qu phù hp vi nguyên lí chuyn dch cân bằng (khi tăng nhiệt đ cân bng chuyn dch theo chiu ca
phn ng thu nhit tc là chiu nghch chiu thun to nhit chiu nghch thu nhit).
3. a) Thêm vào kN
2
thì nồng độ khí N
2
tăng cân bng chuyn dịch theo ng làm gim nồng độ N
2
cân bng chuyn dch theo chiu thun.
b) Thêm vào bình khí He khí trơ nên không tham gia vào phản ng vi H
2
, N
2
, NH
3
; th tích ca bình gi
không đổi nên áp sut riêng phn ca từng khí không đổi cân bng không chuyn dch.
c) Tăng áp suất ca bình bng cách nén hn hp cân bng chuyn dch theo chiu gim áp sut tc là chiu
làm gim s mol khí cân bng chuyn dch theo chiu thun.
Câu 4: Hóa nguyên t (Kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht.
1. Xét sơ đồ chuyn hoá ca kim loi D thành các hp cht của nó dưới đây:
Biết rng t l phần trăm khối lượng trong D1 D4 1,511. Xác định kim loi D công thc ca các hp cht
t D1 đến D8, viết phương trình phản ng xy ra.
2. Oxygen được dn qua mt dung dch cobalt(II) chloride cha acid hydrochloric ethylenediamine.
Dung dịch y sau đó được làm lnh, dn ti s kết tinh ca tinh th hình kim E1 (%m
Co
= 15,47%). Đun tinh
th này trong bình hút ẩm thu được E2 cùng vi s gim khối lượng cht rn 9,44%. T dung dịch đầu
th phân lập được một lượng nh tinh th E’ (%m
Co
= 15,45%), dung dch chất y môi trưng acid yếu.
X E’ trong kim trong mt thời gian dài thì thu được E2.
a) Xác đnh công thc cu to ca E1, E’ E2. Viết phương trình cho phản ng to thành E1.
b) Xác định năngợng CSFE (năng lưng làm bền trường tinh th) trong cation E1cation t din E3 cha
ít mt phân t phi t hơn E1. T đó rút ra kết lun v tính ổn định nhiệt động động hc ca c hai phc
cht.
Cho biết:
Năng lưng ghép cp, P (cm
1
): Co
3+
: 21000; Co
2+
: 22500;
H s f (h s đánh giá độ mnh ca trưng mà phi t to ra, h s f ca H
2
O là 1,00) ca en: 1,28;
H s g (
o
): Co
3+
: 18200; Co
2+
: 9000.
c) S dng d liu có sn, chng minh rng phc cobalt (+2) trong dung dch nưc có spin cao.
d) Bên dưới là ph hp ph màu ca E1. D đoán màu của cht này.
Cho biết: Màu sc của ánh sáng tương ng vi mỗi bước sóng trong vùng kh kiến: tím: 400 450 nm;
lam: 430 480 nm; lc: 480 560 nm; vàng: 560 590 nm; cam: 590 630 nm; đỏ: 630 750 nm.
ĐÁP ÁN
1. N
2
O
4
(l) tác nhân nitrate hoá muối chloride, do đó D kim loi 2 s oxi hoá, trong đó s oxi hoá
bng HNO
3
cho sn phm s oxi hoá thp. th gi s D 2 s oxi hoá +2 +4, ng vi D1
D(NO
3
)
2
D4 D(NO
3
)
4
. T t l phần trăm D trong 2 chất, thu đưc:
( ) 62.4
1.511
( ) 62.2
MD
MD
M
󰇛
D
󰇜
= 118,66 (Sn)
T đó suy ra được công thc các cht:
D
D1
D2
D3
D4
Sn
Sn(NO
3
)
2
SnO
2
SnCl
4
Sn(NO
3
)
4
D5
D6
D7
D8
SnCl
2
H
2
[SnCl
6
]
Na
2
[Sn(OH)
6
]
Sn(OH)
4
Phương trình phản ng:
3Sn + 8HNO
3
3Sn(NO
3
)
2
+ 4H
2
O + 2NO
Sn(NO
3
)
2
SnO
2
+ 2NO
2
Sn + 2Cl
2
SnCl
4
SnCl
4
+ 4N
2
O
4
Sn(NO
3
)
4
+ 4NOCl
Sn(NO
3
)
4
SnO
2
+ 4NO
2
+ O
2
Sn + 2HCl SnCl
2
+ H
2
2SnCl
2
+ 8HCl + O
2
2H
2
[SnCl
6
] + 2H
2
O
SnO
2
+ 6HCl H
2
[SnCl
6
] + 2H
2
O
SnO
2
+ 2NaOH + 2H
2
O Na
2
[Sn(OH)
6
]
Na
2
[Sn(OH)
6
] + 2CO
2
2NaHCO
3
+ Sn(OH)
4
2. a) Gi s E1 phc chất đơn nhân, nghĩa M(E1) = 381,5 g.mol
-1
. Đun nóng E1 to thành E2 kèm
theo s gim khi lưng là 9,44%, ng vi s gim 36 g.mol
-1
= 2 phân t H
2
O. Do đó có th kết lun:
M(D1) = M(Co) + 3M(Cl) + 3M(en) + 2M(H
2
O), E1 là [Co(en)
3
]Cl
3
.2H
2
O, D2 là [Co(en)
3
]Cl
3
.
Tính được M(E’) = 382 g.mol
-1
= M(E2) + M(HCl), do đó D’ dng proton hoá 1 ln ca E2. Do đó
phc E’ là [Co(en)
2
(H
2
NCH
2
CH
2
NH
3
)Cl]Cl
3
.
Phương trình phản ng: 4CoCl
2
+ O
2
+ 4HCl + 12en + 6H
2
O 4[Co(en)
3
]Cl
3
.2H
2
O
b) en h s f lớn hơn 1 nên th coi f là phi t trưng mnh, t đó cho biết cu hình electron trong
trưng bát din ca Co
3+
, ion kim loi trung tâm trong E1: (t
2g
)
6
(e
g
)
0
.
T đó tính được CSFE ca E1: CSFE = -6.0,4.
o
+ 3P = 19320 cm
-1
Đối vi cation t din E3, [Co(en)
2
]
3+
, cu hình electron là (e
g
)
4
(t
2g
)
2
.
T đó tính được CSFE ca E3: CSFE = (-4.0,6 + 2.0,6)
o
+ 2P = 20160 cm
-1
c) Trong dung dch, cu hình electron ca phc Co(+2) spin thp là: (t
2g
)
6
(e
g
)
1
Tính đưc CSFE = (-6.0,4 + 0,6).
o
+ 3P = 34740 cm
-1
Đối vi phc Co(+2) spin cao: (t
2g
)
5
(e
g
)
2
Tính đưc CSFE = (-5.0,4 + 0,6.2).
o
+ 2P = 30440 cm
-1
CSFE ca phc spin cao âm hơn phc spin thp nên phc spin cao trong dung dch bền hơn.
d) E1 hp ph ánh sáng lam lục, do đó sẽ có màu cam.
Câu 5: Đại cương hu cơ.
1. Gán các giá tr pK
a
đo được trong dung môi DMSO: 9,3; 13,0; 15,6; 18,5; 21,2 (không theo th t) cho các
hp cht mui phosphonium F1 F5 hình bên dưi.
2. Gii thích ti sao tốc độ ca phn ng (1) nhanh gp 8000 phn ng (2):
3. ới đây là một phn ng cng nucleophile acyl hoá mt ketene sinh ra sn phm F6F7:
T l sn phm F6 : F7 = 3 : 1. Ti sao F6 li sinh ra nhiều hơn?
4. Các hp cht F8 và F9 có th chuyn hoá qua li vi nhau trong mt thi gian dài 60
o
C theo cân bng
hình bên:
a) Đ xuất cơ chế cho chuyn hoá này, biết rng chuyển hoá không thông qua cơ chế liên phân t.
b) Ti cân bng, t l [F9] : [F8] > 20 : 1. Gii thích.
ĐÁP ÁN
1. Các giá tr pK
a
ng vi tng cht:
Cht
F1
F2
F3
F4
F5
F8
F9
pK
a
9,3
21,2
13,0
18,5
15,6
2. Trong 2 trng thái chuyn tiếp C hoá tr V ca phn ng S
N
2 ca 2 phn ng, trng thái chuyn tiếp ca
phn ng (1) s liên hp vi vòng phenyl, trong khi phn ng (2) không nên phn ng (1) thun li v
mặt động hc hơn rất nhiu so vi phn ng (2), làm cho tốc độ phn ng (1) nhanh hơn rt nhiu so vi phn
ng (2).
3. cht phn ứng ketene ban đu, xut hiện tương tác đẩy giữa nhóm phenyl và nhóm mesityl, thêm vào đó
còn xut hiện tương tác đẩy giữa nhóm C=O nhóm mesitylene, do đó nhóm mesitylene phi quay ra khi
mt phng liên hp.
Do tn công t góc BurgiDunitz (tác nhân nucleophile nhóm C=O to thành mt góc 107
o
) vào orbital
π* ca nhóm C=O, MesMgBr, mt tác nhân nucleophile cng knh s ưu tiên tấn công ketene vào bên nào ít
b cn tr không gian hơn, vốn bên có nhóm Mes do nhóm Mes đã bị lch ra khi mt phng liên hp. Sau
khi tiến hành acyl hoá các enolate to thành, sn phm F6 s được to thành nhiều hơn do ng vi sn phm
cng Nu cùng nhóm Mes.
4. a) Cơ chế đề xut:
b) S xem ph ca cp electron không liên kết ca oxygen vào orbital σ* ca liên kết C
4
-C
3
một tương tác
ni phân t làm bn hoá phân t:
Câu 6: Sơ đồ tng hp hu cơ. Cơ chế phn ng hóa hu cơ.
1. Đề xuất cơ chế cho các phn ứng dưới đây:
a)
b)
c)
2. Melodinine E một alkaloid, đưc tìm thy trong loài Melodinus cochinchinensis. Hp chất y được tng
hợp vào năm 2019 theo sơ đồ sau:
Xác đnh công thc cu to ca các cht t G1 đến G11.
3. Các carbenoid và vòng nh được s dng rộng rãi dưi dng các trung gian quý giá trong tng hp hữu cơ.
Mt ví d ca vic ng dng lp cht này vào vic tng hp mt alkaloid t nhiên được chiết xut t loài nm
thuc chi Asperigillus được đưa ra dưi đây:
V công thc cu to ca các cht t G12 đến G14 và công thc cu trúc ca các cht t G15 đến G21.
ĐÁP ÁN
1. Cơ chế đề xut:
a)
b)
c)
2. Cu to các cht:
3. Cu to và cu trúc các cht:
Câu 7: Xác định cu trúc các cht hu cơ (mô t sơ đồ tng hp bng li dn).
1. Cho phloroglucinol (1,3,5-trihydroxylbenzene) phn ng vi chloroacetonitrile (ClCH
2
CN) khi mt
ZnCl
2
thu được cht H1 (C
8
H
8
NO
3
Cl). Sc khí HCl vào dung dch cha cht H1 rồi đun hồi lưu thu đưc cht
H2. Đun hỗn hp gm H2, methyl iodide K
2
CO
3
trong DMF 80
o
C. Chiết sn phm bng ethyl acetate ri
chưng cất loại dung môi thu đưc cht H3. Va khuy vừa đun nh 60
o
C trong 30 phút hn hp gm H3
3,4-dimethoxybenzaldehyde trong methanol có cho thêm KOH thu được cht H4 (C
19
H
18
O
6
).
a) V công thc cu to các cht t H1 đến H4. Đề xuất cơ chế phn ng to thành H1H2.
b) X H4 bng H
2
O
2
thu đưc cht H5 (C
19
H
18
O
7
). Kh cht H5 bng H
2
/Pd-C thu được cht H6
(C
19
H
20
O
7
). X lý cht H6 bng K
2
CO
3
thu được flavonoid H7. Vng thc cu to các cht t H5 đến H7.
2. Cho aniline và ethyl acetoacetate vào bình phn ng, thêm vài giọt HCl đặc ri lc mnh 15 phút. Đặt bình
phn ng vào bình hút m trong vòng 2 3 ngày nhận đưc hp cht I1. Đun ng I1 trong dung môi thích
hp nhiệt độ cao thu đưc hp cht I2. Đun nóng I2 trong POCl
3
70
o
C, sau đó trung hoà bng NaOH thu
được hp cht I3. Cho I3 phn ng vi NaN
3
vi s có mt ca mt vài tinh th KI trong dung môi DMF khan
70
o
C thu được hp cht I4. mt thí nghim khác, làm lnh hn hp cha
-D-glucopyranose pentaacetate
vi propacgyl alcohol (HCCCH
2
OH) trong dung môi DCM v 0
o
C ri nh t t BF
3
.Et
2
O vào hn hp phn
ng. Sau khi phn ng kết thức thu được hp cht I5. Thc hin phn ng Clickcha I4 và I5 vi s có mt
ca Cu(I) s thu được hp cht I6. V công thc cu to các cht t I1 đến I6.
ĐÁP ÁN
1. a) Cu to các cht:
b) Cơ chế đề xut:
c) Cu to các cht:
2. Cu to các cht:
Câu 8: Hóa hc các hp cht thiên nhiên (Carbohydrate và các hp cht hu cơ chứa nitrogen đơn giản).
1. Cho α-D-glucopyranose phn ng vi hn hp Ac
2
O/HBr thu được cht K1. Cht này tiếp tc phn ng vi
triethylamine cho cht K2. K2 dưi nh hưng ca dung dch nước Ba(OH)
2
thu được cht K3 (C
6
H
10
O
5
).
Cht K3 không có kh năng phn ng vi thuc th Fehling và không tham gia vào quá trình lên men rượu. 1
mol K2 phn ng đưc vi 2 mol HIO
4
cho ra K4 và 1 mol HCO
2
H. Oxi hóa K4 bng Br
2
đu tiên cho ra sn
phm K5, oxi hóa tiếp cht này thu được hn hợp đẳng s mol ca H
2
C
2
O
4
và acid CHOH(CO
2
H)
2
. Hãy xác
định cu trúc các cht t K1 đến K5.
2. Nấu ăn nhà ln trong công nghip th to thành các cht kh năng tn hại con ngưi. Nhng cht
này th được to thành nhiệt độ cao, môi trưng pH khc nghit t các hp cht không mt trong
thiên nhiên (ví d như các chất bo qun).
Mt α-amino acid L1 không mt trong t nhiên cha 40,44% carbon; 7,92% hydrogen; 15,72% nitrogen
35,92% oxygen v khối lượng được to thành t amino acid L2 trong t nhiên, d t quá trình hạt đậu
nành chuyn hoá thành sn phm thu phân ca nó.
a) V công thc cu trúc ca L1L2, nếu như biết rng phn ng to thành L1 ch s dng L2.
L1 là mt cht phn ng trong s tng hp sinh hoá ca dipeptide L3 (cha 26,1% C; 52,2% H và 13,0% O v
s mol). L3 đưc tìm trong thành tế o peptidoglycan dưi vai trò là mt cn cui, và vô cùng quan trọng đối
vi s bn ca vi khun. Thu phân L3 bng kiềm trong môi trường khc nghit dn ti s hình thành sn
phm duy nht là mt hp cht không hot đng quang hc, L4.
b) V công thc cu trúc ca L3L4.
ĐÁP ÁN
1. Da vào công thc phân t cht K3 có th thy rng nó là sn phm dehydrate hóa ca glucose. Rt có kh
năng đây là s to thành mt liên kết ether t hai nhóm alcohol. Vic cht K3 không có kh năng lên men
cũng như cho kết qu âm tính vi thuc th Fehling cho thy nhóm hydroxyl K4 đã tham gia phn ng loi
nước này. Các d kin oxy hóa tiếp theo bng HIO
4
và dung dch Br
2
cho thy rng cht K4 là 1,2,3-triol, tc
nhóm OH tham gia phn ng ete hóa vi OH C
1
là OH C
6
. Vy K3 chính là 1,6-anhydro-β-D-pyranozơ.
Như vy sơ đồ phn ng s như sau:
2. a) Trong amino acid L1: C : H : N : O = 3 : 7 : 1 : 2. L1 đồng phân alanine không trong t nhiên,
D-alanine, còn L2 là L-alanine.
b) T % s mol, tính đưc trong L3: C : H : N : O = 6 : 12 : 2 : 3, ng vi s ngưng tụ ca 2 phân t Ala, do
đó dipeptide L3 bao gm 2 mt xích Ala.
L4 không hoạt đng quang học, do đó L4 hn hp racemix ca Ala, ng vi dipeptide L3 được hình thành
t L-alanine và D-alanine, do đó L3 có th có 2 cu to:
ĐỀ GII THIU
KÌ THI CHN HC SINH GII
THPT Chuyên Lam Sơn
THPT CHUYÊN DUYÊN HI BC B
NĂM 2023
MÔN: HOÁ HC - LP 11
Thi gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (2,5 đim) Tc đ phn ng.
1.1. Phn ng thế phi t trong phc cht [ML
5
]
2−
bằng tác nhân X trong môi trường acid
yếu xy ra theo phương trình phản ng:
3X+[ML
5
]
2-
→[ML
3
X
2
] +2L
-
(1)
Kí hiu [ML
5
]
2-
là M và [ML
3
X
2
] là N
Quy lut đng hc ca phn ứng được viết như sau: =
H
a
M
b
X
c
, trong đó a,b,c lần lượt là
bc riêng phn ca phn ng theo H
+
, M và X. Đ nghiên cứu động hc ca phn ng trên,
người ta thc hin các thí nghim 1, 2 và 3. Các thí nghim này ch khác nhau nồng độ
đầu ca các chất và pH, còn các điều kiện khác được gi ổn định như nhau:
a. Thí nghim 1 và 2 được tiến hành đồng thi pH ổn định bng 5,0; nồng độ đầu ca M là 2,5
mmol L
-1
, nhưng nồng độ đầu ca X (C
0
(X)) khác nhau. Hãy xác định bc riêng phn ca phn ng
đối vi M và X da vào kết qu thc nghim được biu diễn trong đồ th hình dưới đây:
b. Trong thí nghim 3, nồng độ ca các cht trong hn hp phn ứng được xác đnh bằng phương
pháp đo độ hp th quang.
0
là nồng độ M ti ti đim =0. một bưc sóng xác đnh: gi
1
,
2
3
lần lượt là hệ số hấp thụ mol của X, M và N; A
0,
A
t
, A
lần lượt là đ hp th quang ca dung
dch ti thi đim t=0, thi đim t và thi đim phn ng kết thúc t
. Độ hp th quang ca dung
dch tuân theo biu thc: =∑
i
..
i
, trong đó là hằng số.
b1) Thiết lập biểu thức tính hằng số tốc độ theo A
0,
A
t
, A
, C
0
, t nếu X và M được ly theo đúng hệ
s t ợng trong phương trình phản ng, bc ca phn ứng không thay đổi so vi thí nghim ý a.
b2) Trong điều kin:
0
(M)=5,0 mmol L
1
;
0
(X)=15,0 mmol L
-1
, pH ổn định ở 5,5; kết quả
đo độ hấp thụ quang của dung dịch hỗn hợp phản ứng theo thời gian như sau:
t (phút)
0
5
10
15
20
Độ hấp thụ quang
0,870
0,796
0,738
0,693
0,655
0,33
Viết phương trình luật tốc độ đầy đủ cho phản ứng (1) và xác định hằng số tốc độ của phản ứng.
1.2. S phân hy bng xúc tác ca cht A trên b mt xúc tác phù hp, sinh ra các sn phm B, C,
D theo sơ đ dưới đây, phù hợp vi đng hc ca phn ng song song bc nht.
k1
AB
;
k2
AC
;
k3
AD
Sau 10 giây tính t khi bt đu phn ng ti T K, nồng đ ca các thành phn trong hn hp là: C
A
= 0,032 mol/lít; C
B
= 0,068 mol/lít; C
C
= 0,092 mol/lít; C
D
= 0,016 mol/lít
a. Nồng độ ban đầu C
0
ca A trong h bng bao nhiêu?
b. Tính hng s tc đ k ca quá trình
k
A 
sn phm. Tính khong thi gian
1/2
trong đó nồng
độ ca A gim xung còn c = c
0
/2?
c. Giá tr hng s k
1
, k
2
và k
3
bng bao nhiêu?
d. Giá tr nồng độ C
B
, C
C
, C
D
ti thời điểm t =
1/2
?
Câu 2 (2,5 đim) Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin điện - Đin phân.
2.1. Cho dung dịch A gồm Fe
2
(SO
4
)
3
0,020 M; FeSO
4
0,0400 M và H
2
SO
4
0,20 M.
a. Tính pH của dung dịch A.
b. Điều chỉnh pH của dung dịch đến 10,0, thu được dung dịch hỗn hợp B (coi thể tích dung dịch
không đổi sau khi điều chỉnh pH). Tính thế của dây Pt được nhúng trong dung dịch hỗn hợp B.
c. Người ta thêm lượng dư mạt sắt vào dung dịch hỗn hợp B, thu được dung dịch hỗn hợp C (coi
pH của dung dịch vẫn được giữ cố định bằng 10,0). Nêu hiện tượng và tính nồng độ cân bằng của
các ion Fe
2+
và Fe
3+
trong dung dịch hỗn hợp C sau khi trạng thái cân bằng được thiết lập.
d. Mặt khác, nếu thêm 0,240 gam NaOH vào 10,00 mL dung dich A thì thu được dung dịch hỗn
hợp D. Tính pH của dung dịch hỗn hợp D khi hệ cân bằng.
Cho biết: pKs(Fe(OH)
3
) = 37,0; pKs(Fe(OH)
2
) = 15,1; E
o
(Fe
3+
/Fe
2+
) = 0,771 V; E
o
(Fe
2+
/Fe) =
0,440 V; pKw = 14,00; pKa(HSO4
) = 1,99; *β(FeOH
2+
)= 10
-2,17
; *β(FeOH
+
) = 10
-5,92
, M(NaOH)
= 40,0 g/mol.
2.2. Đin phân là một phương pháp điện hoá được ng dng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như
m điện, tinh chế kim loi, làm giàu kim loi, sn xut hoá chất, …. Tiến hành điện phân dung dch
KCl 0,20M pH = 7,0.
a) Tính hiệu điện thế lí thuyết ti thiu cn áp vào hai điện cc đ quá trình điện phân bt đu
xy ra. D đoán sản phm anode và cathode khi áp hiệu điện thế lí thuyết ti thiu.
b) Trên thc tế, để có quá trình điện phân bắt đầu xy ra, người ta phi áp vào cathode mt thế
nh hơn (E
c(thc tế)
= E
c(lí thuyết)
ŋ
c
) và áp dng vào anode mt thế lớn hơn (E
a(thc tế)
= E
a(lí
thuyết)
+ ŋ
a
) so vi thếthuyết. Tính hiệu điện thế thc tế ti thiu cần áp vào hai điện cc đ
quá trình bt đầu đin phân xy ra. Ch ra sn phm anode và canode khi áp hiệu điện thế
thc tế ti thiu.
Cho biết: điều kin điện phân trên:
H
2
(k)
K(r)
Cl
2
(k)
O
2
(k)
ŋ
c
(V)
0,60
0,00
-
-
ŋ
a
(V)
-
-
0,10
0,83
E
o
(K
+
/K) = -2,94V, E
o
(Cl
2
/Cl
-
) = 1,36V, E
o
(O
2
, H
+
/H
2
O) = 1,23V, E
o
(H
+
/H
2
) = 0,00V. Cho
áp sut ca các khí sn phm thoát ra trên các đin cc đu 1 bar.
Câu 3 (2,5 đim) Nhit đng hc và cân bng hóa hc.
3.1. Mt ng nghim cha 100 mL cht lng benzen 20
0
C, C
6
H
6
(l), được đưa vào bể ớc đá
(viên đá cng với nưc) 0,20°C. Khi ly ng nghim ra khi b, nó ch b đông một phn, còn li
26,7 mL benzen dng lng tiếp xúc vi C
6
H
6
đông đặc.
B cách thy vẫn có đá trong nước và vn nhit đ 0,20°C.
a) Nhit đ ca benzen trong ng sau khi ly ra là bao nhiêu?
b) S thay đổi entropi đi vi C
6
H
6
s được xác định như thế nào? Tính giá tr ca s thay đổi
entropi đi vi C
6
H
6
trong quá trình trên.
c) Liu b nước đá cũng có thay đổi entropi không? Nếu có, hãy tính giá tr ∆S đối vi b c đá.
Cho các giá tr ca benzene:
D = 0,876g/ml
Nhit nóng chy H
fus
= 10,6kJ/mol
Nhit đ đông đặc t = 5,6
o
C
Nhit dung: C
p(s)
= 118 J/mol.K; C
p(liq)
= 136 J/mol.K; C
p(g)
= 82.4 J/mol.K
3.2. Khi nung nóng đến nhit đ cao PCl5 b phân li theo phương trình
PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2(k)
a) Cho m gam PCl5 vào một bình dung tích V, đun nóng bình đến nhit đ T (K) để xy ra phn
ứng phân li PCl5. Sau khi đạt ti cân bng áp sut khí trong bình bng P. Hãy thiết lp biu thc
ca Kp
theo đ phân li α và áp suất P. Thiết lp biu thc ca Kc theo α, m, V.
b) Trong thí nghim 1 thc hin nhit đ T1 người ta cho 83,4 gam PCl5 vào bình dung tích V1.
Sau khi đạt ti cân bng đo được P1 = 2,700 atm. Hn hp khí trong bình có t khi so với hiđro
bằng 69,5. Tính α1 và Kp1.
c) Trong thí nghim 2 gi nguyên lượng PCl5 và nhit đ như ở thí nghiệm 1 nhưng thay dung tích
là V2 thì đo đưc áp sut cân bng là P2 = 0,500 atm. Tính t s
2
1
V
V
Câu 4 (2,5 đim) Hóa nguyên t (Kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht.
4.1. Chất A1 là chất khí ở điều kiện thường, có màu đỏ nâu. Khi làm lạnh A1 màu đỏ nâu nhạt dần,
sau một thời gian thu được khí A2 không màu. Khi cho A2 phản ứng với Na điều kiện thích hợp
thu được khí A3. Cho A3 tác dụng với H
2
, xúc tác Pd/C trong môi trường HCl thu được hợp chất
ion A4. Trung hòa A4 bằng dung dịch EtONa, ta thu được A5. Khi cho A5 tác dụng với dung dịch
NaClO thu được khí A6 (có tỉ khối so với H2 22). Mặt khác, khi oxi hóa A1 trong điều kiện thích
hợp, thu được acid A7. Hỗn hợp của một thể tích A7 3 thể tích HCl đặc khả năng hòa tan Au.
Trong phòng thí nghiệm, A8 thể được điều chế bằng cách ng P
2
O
5
làm mất ớc A7. Cho A8
tác dụng với H
2
O
2
khan ở khoảng -80 °C, thu được A9.
Cho biết: - A1, A2, A3, A6,A8 là các oxide của nitrogen
- A5 và A9 chứa 3 nguyên tố, cả hai đều chứa 1 nguyên tử nitrogen phân tử, %m
N
(A5)
= 42,42% và %m
N
(A9) = 17,72%.
a. Xác định công thức hóa học của các chất từ A1 đến A9. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
b. Vẽ công thức cấu tạo của A2, A7, A8, A9.
4.2.
a. V các đng phân có th có cho các phc: [Ni(CN)
2
Br
2
]
2-
và [Co(H
2
O)
2
(ox)BrCl]
, vi ox
O
2
CCO
2
.
b. Trong dung dch OH- 1,0M ca [Co(NH
3
)
5
Cl]
2+
tn ti cân bng:
[Co(NH
3
)
5
Cl]
2+
+ OH
-
[Co(NH
3
)
4
(NH
2
)Cl]
+
+ H
2
O.
25
o
C, ti thi đim cân bằng xác định được rng ít nht 95% phc cht tn ti dng
axit [Co(NH
3
)
5
Cl]
2+
Chng minh [Co(NH
3
)
5
Cl]
2+
là mt axit rt yếu có Ka ≤ 5,26.10
-16
.
Câu 5 (2,5 điểm) Đại cương hữu cơ.
5.1. Cho cu to ca hp cht hữu cơ E
Hãy ch rõ trng thái lai hóa ca tng nguyên t N cu to E và ghi giá tr Pk
a
( 25
o
C): 1,8; 6,0;
9,2 vào tng trung tâm axit trong công thức tương ứng vi E. Gii thích.
5.2. Cho dng enol ca các 1,3-dicarbonyl sau:
(1) (2) (3)
a. So sánh tính acid ca cht 1 và cht 2.
b. Gii thích vì sao cht 3 cũng là ester nhưng có tính acid mạnh hơn chất 2 và mnh hơn rất nhiu
sơ với cht 1 (100000 ln ) ?
5.3. Chuyển hóa sau đây tạo thành α-glucoside đi từ 2,3,4,6-tetra-O-benxyl-α-D-glucopyranosyl
bromide vi alcohol , tetraethylammoium bromide và diisopropylethylamine trong CH
2
Cl
2
. Gii
thích tính chn lc lp th ca phn ng .( R=CH
2
Ph) . ( thí sinh phi mô t bng hình v )
5.4.y gii thích vì sao phn ứng dưới đây chỉ cần dùng 0,1 đương lượng DMAP hoc DABCO
bng phn ng hóa học và trên phượng din hóa lý hu cơ (không xét đến cơ chế phn ng ) ?
5.5. V giản đồ theo MO và chLUMO, HOMO trong phân t buta-1,3-đien
Câu 6 (2,5 đim) Sơ đồ tng hp hu cơ. Cơ chế phn ng hóa hữu cơ.
6.1. Xác định cơ chế phn ng
6.2. Xác đnh các cht trong các chui sau
a.
b.
c.
Câu 7 (2,5 đim) Xác đnh cu trúc các cht hữu cơ (mô tả sơ đ tng hp bng li dn)
7.1. Hp cht A (C
11
H
17
NO
3
) không quang hot, không tan trong môi trưng trung tính và kim
nhưng dễ tan trong HCl loãng. A có hai nguyên t hidro linh động, A phn ng vi Ac
2
O to B
(C
13
H
19
NO
4
) trung tính. A phn ng với MeI dư sau đó thêm AgOH, sn phm thu được C có công
thc là C
14
H
25
NO
4
. Đun nóng chất thu được Et
3
N và D (C
11
H
14
O
3
) trung tính. D phn ng vi O
3
thu được HCHO và E. Andehit E thơm phản ng vi HI to sn phm cha 3 nhóm -OH mà chúng
không tạo được liên kết hidro ni phân t bn vng.
a) Xác đnh các chất chưa biết
b) T E và các hp chất vô cơ, hãy điều chế cht A.
7.2.
Hp chất A đưc tng hp trc tiếp t hp chất cơ magie G vi D.
T 4-metylpentan-1,4-điol tạo thành hp chất đibrom B. Chất B tách HBr to thành B
1
, B
2
, B
3
, trong đó
B
3
là sn phm chính. B
3
tác dng vi Mg to ra G. Chất D được to thành t phn ng ca isopren vi
metyl vinyl xeton. Tìm công thc cu to ca A, B, B
1
, B
2
, B
3
, G và D.
Câu 8 (2,5 đim) Hóa hc các hp cht thiên nhiên (Cacbohidrat và các hp cht hữu cơ chứa
nito đơn giản)
Thy phân hoàn toàn 1 mol cht A vi xúc tác enzyme ß-glycosidase thu được 1 mol cht B
(C
15
H
12
O
4
), 1 mol cht C (C
5
H
10
O
5
) và 2 mol cht D (C
6
H
12
O
6
).
8.1. Trong môi trường trung tính hay acid, cht B không màu, cha 11 carbon bất đối có cu hình
R, nhưng khi b kim hóa mãnh lit, B m vòng thành B1 có màu vàng. Methyl hóa hoàn toàn B1
bng CH
3
I/K
2
CO
3
thu được B2 (C
18
H
18
O
4
). Cho B2 phn ng vi O
3
-78 °C, sau đó khử hóa bng
Me
2
S thì thu đưc B3 (C
8
H
8
O
2
) và B4 (C
10
H
10
O
4
). Đun nóng B3 trong dung dch NaOH đậm đặc
ri acid hóa, người ta thu được 2 sn phẩm, trong đó có acid p-methoxybenzoic. Tuy nhiên, thc
hin phn ứng tương tự (đun nóng trong NaOH ri acid hóa) vi B4 thì ch thu đưc 1 sn phm B5
(C
10
H
12
O
5
) duy nht cha 1 carbon bất đổi (tn ti dưi dng racemic). Mt khác, oxy hóa nh
nhàng B4 ri sinh chuyn hóa sn phẩm thu đưc bng enzyme decarboxylase vi smt ca
NAD" thu được B6, là mt dn cht ca acid p-methoxybenzoic chứa 2 nhóm methoxy. Xác đnh
cu trúc ca các chất B, B1 → B6 vi lp th phù hp.
8.2. Khi ct mch Ruff C (oxy hóa bng Br
2
/H
2
O ri đun nóng sn phm vi H
2
O
2
/Fe
3+
) thì thu
được C1 (C
4
H
8
O
4
). Trong cht A, C ch tn ti dng D-furanose, phn ứng đưc vi tối đa 1
đương lượng (CH
3
)CO/H
2
SO
4
thu đưc C2; C có tính quang hot, còn C1 không có tính quang
hoạt; C, C1 và C2 đu tham gia phn ng Tollens. Biết trong dung dch, cht D tn ti ch yếu
dng pyranose vi tt c nhóm thế v trí biên. Xác đnh cu trúc ca C tn ti trong cht A, C1, D
và C2 vi lp th phù hp.
Đun nóng cht A trong dung dch kim mnh ri methyl hóa hoàn toàn bng dimethylsulfate,
thy phân hoàn toàn sn phm thu được bng dung dịch acid thu đưc B7(C
17
H
14
O
5
), C3
(C
7
H
14
O
5
), D1 (C
9
H
18
O
6
) và D2 (C
10
H
20
O
6
).
8.3. B7 (có màu vàng) là mt dn xut O-methyl của B1. Trong môi trường acid, B7 không cho
phn ng gì. Oxy hóa mãnh lit B7 có th thu được B6 trong hn hp sn phm. Ngoài ra C3 là dn
xut O-methyl của C, nhưng không phản ứng đưc vi NaIO
4
. Mt khác D1 D2 đều là dn xut
O-methyl ca D. D1 có kh năng phản ng với phenylhydrazine để to osazone còn D2 thì ch to
được hydrazone.
T nhng d liệu trên ,xác định cu trúc ca A và B7, C3 vi lp th phù hp. Biết khi thy phân
mt phn cht A , không phát hin du vết ca disaccharide nào có công thc phân t C
12
H
22
O
11
.
-------------- HT --------------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
ĐÁP ÁN GIỚI THIU
THPT Chuyên Lam Sơn
KÌ THI CHN HC SINH GII
THPT CHUYÊN DUYÊN HI BC B
NĂM 2023
MÔN: HOÁ HC - LP 11
Thi gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (2,5 đim) Tc đ phn ng.
1.1. Phn ng thế phi t trong phc cht [ML
5
]
2−
bằng tác nhân X trong môi trường acid
yếu xy ra theo phương trình phản ng:
3X+[ML
5
]
2-
→[ML
3
X
2
] +2L
-
(1)
Kí hiu [ML
5
]
2-
là M và [ML
3
X
2
] là N
Quy lut đng hc ca phn ứng được viết như sau: =
H
a
M
b
X
c
, trong đó a,b,c lần lượt là
bc riêng phn ca phn ng theo H
+
, M và X. Đ nghiên cứu động hc ca phn ng trên,
người ta thc hin các thí nghim 1, 2 và 3. Các thí nghim này ch khác nhau nồng độ
đầu ca các cht và pH, còn các điều kiện khác được gi ổn định như nhau:
a. Thí nghim 1 và 2 được tiến hành đồng thi pH ổn định bng 5,0; nồng độ đầu ca M là 2,5
mmol L
-1
, nhưng nồng độ đầu ca X (C
0
(X)) khác nhau. Hãy xác định bc riêng phn ca phn ng
đối vi M và X da vào kết qu thc nghim được biu diễn trong đồ th hình dưới đây:
b. Trong thí nghim 3, nồng độ ca các cht trong hn hp phn ứng được xác đnh bằng phương
pháp đo độ hp th quang.
0
là nồng độ M ti ti đim =0. một bưc sóng xác đnh: gi
1
,
2
3
lần lượt là h s hp th mol ca X, M và N; A
0,
A
t
, A
lần lượt là đ hp th quang ca dung
dch ti thi đim t=0, thi đim t và thi đim phn ng kết thúc t
. Độ hp th quang ca dung
dch tuân theo biu thc: =∑
i
..
i
, trong đó là hng s.
b1) Thiết lp biu thc tính hng s tc đ theo A
0,
A
t
, A
, C
0
, t nếu X và M được ly theo đúng hệ
s t ợng trong phương trình phản ng, bc ca phn ứng không thay đổi so vi thí nghim ý a.
b2) Trong điều kin:
0
(M)=5,0 mmol L
1
;
0
(X)=15,0 mmol L
-1
, pH ổn định ở 5,5; kết quả
đo độ hấp thụ quang của dung dịch hỗn hợp phản ứng theo thời gian như sau:
t (phút)
0
5
10
15
20
Độ hấp thụ quang
0,870
0,796
0,738
0,693
0,655
0,33
Viết phương trình luật tốc độ đầy đủ cho phản ứng (1) và xác định hằng số tốc độ của phản ứng.
1.2. S phân hy bng xúc tác ca cht A trên b mt xúc tác phù hp, sinh ra các sn phm B, C,
D theo sơ đ dưới đây, phù hợp vi đng hc ca phn ng song song bc nht.
k1
AB
;
k2
AC
;
k3
AD
Sau 10 giây tính t khi bt đu phn ng ti T K, nồng đ ca các thành phn trong hn hp là: C
A
= 0,032 mol/lít; C
B
= 0,068 mol/lít; C
C
= 0,092 mol/lít; C
D
= 0,016 mol/lít
a. Nồng độ ban đầu C
0
ca A trong h bng bao nhiêu?
b. Tính hng s tc đ k ca quá trình
k
A 
sn phm. Tính khong thi gian
1/2
trong đó nồng
độ ca A gim xung còn c = c
0
/2?
c. Giá tr hng s k
1
, k
2
và k
3
bng bao nhiêu?
d. Giá tr nồng độ C
B
, C
C
, C
D
ti thời điểm t =
1/2
?
Hướng dẫn
Câu
Ni dung
Đim
1.1
(1,5 đ)
a.
Trong thí nghim 1 và 2, H
+
ổn định. Dựa vào đồ th, ta thy ln[M] tri
dài t -24 đến -5, vy [M] nm trong khong t 3,77.10
-11
M < [M] <
6,378.10
-3
M. Khong giá tr này rt nh so vi nồng đ ca X (0,5 M
thí nghim 1 và 0,2 M thí nghim 2), do đó có thể xem thí nghim
1 và 2 là thí nghim gi bc theo M. Nghĩa là tc đ phn ng có th
đơn giản hóa thành: v = k’[M]
b
với k’ = k[H
+
]
a
[X]
c
Ta thấy đồ th liên h giữa ln[M] và t là đồ th đường thẳng, là đc
trưng của phn ng bậc 1. Do đó, có thể kết lun phn ng là bc 1
theo M (b = 1).
Phương trình liên hệ gia ln[M] và thi gian ca phn ng bc 1 theo
M , hng s tc đ k’là ln[M]=ln[M]
0
−k't
T phương trình này, khi vẽ đồ th liên h, h s góc s s đối ca
hng s tốc độ. T đồ thị, ta tìm được k’1 = 1,0691 min
-1
(vi [X]
0
=
0,5 M); k’2 = 0,4278 min
-1
(vi [X]
0
= 0,20 M)
Lp t l, ta có:
󰆒
󰆒
=
󰇛󰇟
󰇠
󰇟
󰇠
󰇜

󰇛󰇟
󰇠
󰇟󰇠
󰇜

=
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

=󰇛


󰇜
=


T đây suy ra: n
3
≈ 1.
Vy phn ng là bc 1 theo M và bc 1 theo X
b.
b1) Giả sử phản ứng vẫn được thực hiện ở pH ổn định. Chấp nhận H
+
và L
-
không hấp thụ quang (hoặc hấp thụ không đáng kể) tại điều kiện
đo.
Do X và M được lấy đúng theo tỉ lệ trên phương trình, nên [X] = 3[M].
Ta có thể thu gọn dạng biểu thức tốc độ như sau:
v = k󰇟
󰇠
[M]. 3[M]
v = k’’[M]
2
(với k’’ = 3k󰇟
󰇠
Vậy phương trình động học có thể viết là:
󰇟
󰇠
-
󰇟󰇠
= k”t k” =
.
󰇟󰇠
󰇟󰇠
󰇟
󰇠
󰇟󰇠
(1)
Theo đ bài, ta có (A
dm
là đ hp th quang ca dung môi):
A
t
= A
dm
+ A
X
+ A
M
+ A
N
= A
dm
+ ε
1
[X] + ε
2
[M] + ε
3
[N]
A
t
= A
dm
+ ε
1
3[M] + ε
2
[M] + ε
3
[N]
A
t
= A
dm
+ [M] (3ε
1
+ ε
2
) + ε
3
[N] (2)
Bo toàn nồng độ vi 2 dng phc, ta có: [M] + [N] = [M]
0
= C
0
(3)
T (2), (3), ta có:
A
t
= A
dm
+ [M] (3ε
1
+ ε
2
) + ε
3
(C
0
[M])
A
t
= A
dm
+ ε
3
C
0
+ [M] (3ε
1
+ ε
2
ε
3
)
Đặt C
1
= A
dm
+ ε
3
C
0
và C
2
= (3ε
1
+ ε
2
ε
3
);
Ta có: A
t
= C
1
+ [M] C
2
Tại t = 0: A
0
= C
1
+ [M]
0
C
2
Tại t = ∞ (tức M đã phản ứng hết): A∞ = C
1
+ 0C
2
= C1
→ A
0
A
t
= C1
1
+ [M]
0
C
2
C
1
− [M] C = C
2
([M]
0
[M]) (4)
→ A
t
− A∞ = C
1
+ [M] C
2
C
1
= C
2
[M] (5)
Vậy nếu lập tỉ lệ giữa (4) và (5), ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25


=
󰇟󰇠
󰇟󰇠
󰇟󰇠
Từ (1) và (6), ta có: k” =

.


(7) k =

󰇟
󰇠

.


b2) Lập phương trình (7) để tính k theo từng số liệu trong bảng đề
bài cho (đổi C
0
= 5.10−3 M), ta được kết quả:
t (min)
0
5
10
15
20
A
t
0,870
0,796
0,738
0,693
0,657
0,33
k” (M
-1
min
-1
)
6,353
6,431
6,475
6,500
Ta thấy các giá trị của k đều tương đương nhau => hợp lý.
Tính trung bình các giá trị của k’’, ta được k’’ (tb) = 6,44 M
-1
min
-1
Lập tỉ lệ k’’ với k’1 và k’2 ở phần 1, ta được:

󰆒
=
󰇛
󰇜

󰇛󰇟
󰇠
󰇟󰇠󰇜

=
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

=







Vậy a = 0. Phản ứng không phụ thuộc vào pH.
Làm tương tự với k’’ và k’2, ta cũng thu được kết quả tương tự.
Vậy phương trình định luật tốc độ đầy đủ của phản ứng là: v =
k[M][X]
Tính hằng số tốc độ phản ứng:
• Từ k’1 = k[X] k = 1,0691 min
-1
/ (0,5 M) = 2,1382 M
-1
min
-1
• Từ k’2 = k[X] k = 0,4278 min
-1
/ (0,2 M) = 2,139 M
-1
min
-1
• Từ k’’ = 3k k = 2,146 M
-1
min
-1
• Lấy trung bình, ta được k = 2,141 M
-1
min
-1
0,25
0,25
1.2
(1,0 đ)
a. Ta có : C
0
= C
A
+ C
B
+ C
C
+ C
D
= 0,208 M
b. S thay đổi nồng độ ca A theo thời gian t tuân theo định luật động
hc phn ng bc
1
00
1 1 0,208
ln ln ln 0,187( )
10 0,032
CC
kt k s
C t C
1/2
ln2 0,693
3,75( )
0,187
s
k
c. Ta có : k
1
+ k
2
+ k
3
= k = 0,187 (s
-1
)(*)
mt khác ta có : k
1
:k
2
:k
3
= C
C
:C
B
:C
D
= 0,068 : 0,092 : 0,016
suy ra k
1
= 0,072 (s
-1
).
k
2
= 0,098 = 4,586.10
-2
(s
-1
); k
3
= 0017(s
-1
).
d. Ti thi đim t =
1/2
ta có nồng độ ca C
A
= C
0
/2 = 0,104 M
suy ra: C’
B
+ C’
C
+ C’
D
= 0,104 M (**)
Có: C’
B
: C’
C
:C’
D
= C
B
:C
C
:C
D
= 0,068 : 0,092 : 0,016 suy ra:
Suy ra C
B
= 0,04 M; C
C
= 0,055 M; C
D
= 9,3.10
-3
M
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (2,5 đim) Cân bng và phn ng trong dung dch. Pin đin - Đin phân.
2.1. Cho dung dịch A gồm Fe
2
(SO
4
)
3
0,020 M; FeSO
4
0,0400 M và H
2
SO
4
0,20 M.
a. Tính pH của dung dịch A.
b. Điều chỉnh pH của dung dịch đến 10,0, thu được dung dịch hỗn hợp B (coi thể tích dung dịch
không đổi sau khi điều chỉnh pH). Tính thế của dây Pt được nhúng trong dung dịch hỗn hợp B.
c. Người ta thêm lượng dư mạt sắt vào dung dịch hỗn hợp B, thu được dung dịch hỗn hợp C (coi
pH của dung dịch vẫn được giữ cố định bằng 10,0). Nêu hiện tượng và tính nồng độ cân bằng của
các ion Fe
2+
và Fe
3+
trong dung dịch hỗn hợp C sau khi trạng thái cân bằng được thiết lập.
d. Mặt khác, nếu thêm 0,240 gam NaOH vào 10,00 mL dung dich A thì thu được dung dịch hỗn
hợp D. Tính pH của dung dịch hỗn hợp D khi hệ cân bằng.
Cho biết: pKs(Fe(OH)
3
) = 37,0; pKs(Fe(OH)
2
) = 15,1; E
o
(Fe
3+
/Fe
2+
) = 0,771 V; E
o
(Fe
2+
/Fe) =
0,440 V; pKw = 14,00; pKa(HSO4
) = 1,99; *β(FeOH
2+
)= 10
-2,17
; *β(FeOH
+
) = 10
-5,92
, M(NaOH)
= 40,0 g/mol.
2.2. Đin phân là một phương pháp điện hoá được ng dng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như
m điện, tinh chế kim loi, làm giàu kim loi, sn xut hoá chất, …. Tiến hành điện phân dung dch
KCl 0,20M pH = 7,0.
c) Tính hiệu điện thế lí thuyết ti thiu cn áp vào hai điện cc đ quá trình điện phân bt đu
xy ra. D đoán sản phm anode và cathode khi áp hiệu điện thế lí thuyết ti thiu.
d) Trên thc tế, để có quá trình điện phân bắt đầu xy ra, người ta phi áp vào cathode mt thế
nh hơn (E
c(thc tế)
= E
c(lí thuyết)
ŋ
c
) và áp dng vào anode mt thế lớn hơn (E
a(thc tế)
= E
a(lí
thuyết)
+ ŋ
a
) so vi thếthuyết. Tính hiệu điện thế thc tế ti thiu cần áp vào hai điện cc đ
quá trình bt đầu đin phân xy ra. Ch ra sn phm anode và canode khi áp hiệu điện thế
thc tế ti thiu.
Cho biết: điều kin điện phân trên:
H
2
(k)
K(r)
Cl
2
(k)
O
2
(k)
ŋ
c
(V)
0,60
0,00
-
-
ŋ
a
(V)
-
-
0,10
0,83
E
o
(K
+
/K) = -2,94V, E
o
(Cl
2
/Cl
-
) = 1,36V, E
o
(O
2
, H
+
/H
2
O) = 1,23V, E
o
(H
+
/H
2
) = 0,00V. Cho
áp suất của các khí sản phẩm thoát ra trên các điện cực đều 1 bar.
ng dn
Câu
Ni dung
Đim
2.1
(1,5 đ)
a) Ta có: C
o
Fe3+
= 0,04 (M); C
o
Fe2+
=0,04 M; C
o
H+
=0,2 M; C
o
SO42-
=0,1
M; C
o
HSO4-
= 0,2M
Xét các cân bằng sau: Fe
3+
+ H
2
O Fe(OH)
2+
+ H
+
*β1 = 10
-
2,17
(1)
Fe
2+
+ H2O FeOH
+
+ H
+
*β2 =
10
5,92
(2)
SO
4
2-
+ H+ HSO
4
- Ka =
10
-1,99
(3)
H
2
O H
+
+ OH
-
Kw =
10
-14
(4)
D thy: C
Fe2+
.* << C
Fe3+
. * → Bỏ qua cân bng (2)
Chn mc không là Fe
3+
, SO
4
2-
, H
2
O, ta có:
[H
+
] = C
o
H+
+ [Fe(OH)
2+
] + [OH
-
] ([HSO
4
-
] - C
o
HSO4-
)
h= C
0
H+
+


. C
0
Fe3+
+

- (


. (C
0
SO42-
+ C
0
HSO4-
) C
0
HSO4-
)
Giải phương trình trên, ta được: h= 0,125 (M) → pH= 0,904
b) Gi s không có Fe(OH)
3
và Fe(OH)
2
kết ta, ta có:
[Fe
3+
] =

. C
Fe3+
= 5,92.10
-10
M
[Fe
2+
] =

. C
Fe2+
= 3,33.10
-6
M
=> [Fe
3+
] . [OH
-
]
3
= 5,92.10
-22
> Ks(Fe(OH)
3
) -> Xut hin Fe(OH)
3
kết ta
0,25
0,25
[Fe
2+
] . [OH
-
]
2
= 3,33.10
-14
> Ks(Fe(OH)
2
) -> Xut hin Fe(OH)
2
kết ta
Tính E
0
(Fe(OH)3/ Fe(OH)2)
Fe
3+
+ e Fe
2+
(K = 10
13,024
)
Fe
2+
+ 2OH
-
Fe(OH)
2
(Ks(Fe(OH)
2
)
-1
=10
15,1
)
Fe(OH)
3
Fe
3+
+ 3OH
-
(Ks(Fe(OH)
3
)
=10
-37
)
Fe(OH)
3
+ e Fe(OH)
2
+ OH
-
(K’= 10
-8,88
)
=> E
0
(Fe(OH)
3
/Fe(OH)
2
) = -0,5255 (V)
-> E
B
= E
0
(Fe(OH)
3
/Fe(OH)
2
) +

. log(
󰇟󰇠
) = -0,2887 (V)
c) Khi thêm mt sắt dư thì kết tủa màu đỏ nâu biến mt do xy ra
Fe(OH)
3
+ e Fe(OH)
2
+ OH
-
(K’= 10
-8,88
)
Fe Fe
2+
+ 2e K
1
= 10
2.0,44/0,0592
Fe
2+
+ 2OH
-
Fe(OH)
2
(Ks(Fe(OH)
2
)
-1
=10
15,1
)
Tổ hợp 3 quá trình ta có: 2Fe(OH)
3
+ Fe 3Fe(OH)
2
K
suy ra K = 10
12,21
>>1
Do K rt lớn, Fe dư nên xem như Fe(OH)
3
phn ng hết, ta có:
[Fe
2+
] =
󰇛󰇛󰇜󰇜
󰇟󰇠
= 10
-7,1
(M)
Khi cân bng thì E(Fe
3+
/Fe
2+
) = E (Fe
2+
/Fe)-> 0,771+

. log(
󰇟

󰇠
󰇟

󰇠
)
= 0,440 +

.log([Fe2+])
Thay [Fe
2+
] = 10
-7,1
, ta có: [Fe
3+
] = 7,83.10
-32
=10
-31,11
M
Kim tra: [Fe
3+
].[OH
-
]
3
= 7,83.10
-44
< Ks(Fe(OH)3) -> Fe(OH)
3
hết,
gi s hp lí
d) Ta có: C
OH-
= 0,6 M
C
Fe3+
= 0,04 M; C
Fe2+
=0,04 M; C
H+
=0,2 M; C
SO42-
=0,1 M;
C
HSO4-
= 0,2 M
-> Khi thêm 0,240 gam NaOH vào 10,00 mL dung dich A thì thu được
dung dịch hỗn hợp D
Thành phn gii hn gm: Fe(OH)
3
, Fe(OH)
2
, SO
4
2-
0,3M
Xét các cân bng sau: Fe(OH)
3
Fe
3+
+ 3OH
-
(Ks
1
=10
-37
)
(1)
Fe(OH)
3
Fe(OH)
2+
+ 2OH
-
(K
1
= K
S1
. *K
W
= 10
-25,17
)
(2)
Fe(OH)
2
Fe
2+
+ 2OH
-
(Ks
2
=10
-15,1
) (3)
Fe(OH)
2
Fe(OH)
+
+ OH
-
(K
2
= K
S1
. *K
W
= 10
-7,02
)
(4)
SO
4
2-
+ H
2
O HSO
4
-
+ OH
-
(K
b
= 10
-12,01
) (5)
H
2
O H
+
+ OH
-
(Kw = 10
-14
) (6)
Dễ thấy:
 >> 3.

; 2.

;
;

󰇛

󰇜
 > 2

-> Xem như cân bằng (4) quyết định pH của
hệ
Xét: Fe(OH)
2
Fe(OH)
+
+ OH
-
(K
2
=10
-7,02
) (4)
x x -> x =
 = 10
-3,51
-> pH =
10,49
Kiểm tra: [Fe
2+
] =

󰇟󰇠
= 8,32.10
-9
(M) << [OH
-
]
-> gi s hp lí
-> chp nhn pH=10,49
0,25
0,25
0,25
0,25
2.2
(1,0 đ)
a) + cathode: K
+
và H
2
O, nhng phn ng kh có th có:
K
+
+ e
-
K(r) E
o
(K
+
/K) = -
2,94V
2H
+
(aq) + 2e
-
H
2
(k) E
o
(H
+
/H
2
) =
0,00V
E
K+ /K
= E
o
K+ /K
+ 0,0592.lg[K
+
]
= -2,94V + 0,0592. lg(0,2) = -2,981V.
E
(H+/H2)
= E
o
(H+/H2)
+
+2
H2
0,059 [H ]
.lg
2p
= 0,00V +
72
0,059 [10 ]
.lg
21
= -0,4144V
E (H
+
/H
2
) > E (K
+
/K) sản phẩm ở cathode là H
2.
(Nếu học sinh viết 2H
2
O(aq) + 2e
-
H
2
(k) + 2OH
-
(aq) và
tính đúng vẫn được điểm. Sản phẩm ở cathode có thêm OH
-
)
+ Ở anode: Những phản ứng oxi hoá cơ thể có:
2Cl
-
(aq) Cl
2
(k) + 2e
-
E
o
(Cl
2
/Cl
-
) =
1,36V
2H
2
O(l) O
2
(k) + 4H
+
(aq) + 4e
-
E
o
(O
2
, H
+
/H
2
O) = 1,23V
E(Cl
2
/Cl
-
) = E
o
(Cl
2
/Cl
-
) +
Cl2
-2
p
0,059
.lg
2 [Cl ]
= 1,36V +
2
0,059 1
.lg
2 [0,2]
= 1,401V
E(O
2
, H
+
/H
2
O) = E
o
(O
2
, H
+
/H
2
O) +
+4
O2
0,059
.lg(p .[H ] )
4
= 1,23 +
74
0,059
.lg([10 ] )
4
= 0,816V
E(O
2
, H
+
/H
2
O) < E(Cl
2
/Cl
-
)
H
2
O bị oxi hoá
sản phẩm ở
anode là O
2.
Hiệu điện thế thực tối thiểu:
U = E
a
E
c
= E(O
2
, H
+
/H
2
O) - E (H
+
/H
2
) = 0,816V (-0,4144V)
= 1,23V.
b) + Ở cathode:
E
K+ /K
= E
o
K+ /K
+ 0,0592.lg[K
+
]
= -2,94V + 0,0592V (0,2) = -2,981
E
(H+/H2)
= E
o
(H+/H2)
+
+2
H2
0,059 [H ]
.lg
2p
= 0,00V +
72
0,059 [10 ]
.lg
21
- 0,60V = -1,4144V.
E (H
+
/H
2
) > E (K
+
/K)
sản phẩm ở cathode là H
2
+ Ở anode:
E
(Cl2/Cl-)
= E
o
(Cl2/Cl-)
+
Cl2
-2
p
0,059
.lg
2 [Cl ]
+ 0,1
= 1,36V +


󰇟󰇠
= 1,501V
E
(O2, H+/H2O)
= E
o
(O2, H+/H2O)
+
+4
O2
0,059
.lg(p .[H ] )
4
= 1,23 +


󰇛󰇟

󰇠
󰇠
+
0,25
0,25
0,25
0,25
0,83V
= 1,646V
E
(Cl2/Cl-)
< E
(O2, H+/H2O)
→ Cl
-
bị oxi hoá → sản phẩm ở anode là Cl
2
Hiệu điện thế thực tối thiểu:
U
= E
a
E
c
= E
(Cl2/Cl-)
- E
(H+/H2)
= 1,501V (-1,4144V) = 2,915V.
Câu 3 (2,5 đim) Nhit đng hc và cân bng hóa hc.
3.1. Mt ng nghim cha 100 mL cht lng benzen 20
0
C, C
6
H
6
(l), được đưa vào bể ớc đá
(viên đá cng với nưc) 0,20°C. Khi ly ng nghim ra khi b, nó ch b đông một phn, còn li
26,7 mL benzen dng lng tiếp xúc vi C
6
H
6
đông đặc.
B cách thy vẫn có đá trong nước và vn nhit đ 0,20°C.
a) Nhit đ ca benzen trong ng sau khi ly ra là bao nhiêu?
b) S thay đổi entropi đi vi C
6
H
6
s được xác định như thế nào? Tính giá tr ca s thay đổi
entropi đi vi C
6
H
6
trong quá trình trên.
c) Liu b nước đá cũng có thay đổi entropi không? Nếu có, hãy tính giá tr ∆S đối vi b c đá.
Cho các giá tr ca benzene:
D = 0,876g/ml
Nhit nóng chy H
fus
= 10,6kJ/mol
Nhit đ đông đặc t = 5,6
o
C
Nhit dung: C
p(s)
= 118 J/mol.K; C
p(liq)
= 136 J/mol.K; C
p(g)
= 82.4 J/mol.K
3.2. Khi nung nóng đến nhit đ cao PCl5 b phân li theo phương trình
PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2(k)
a) Cho m gam PCl5 vào một bình dung tích V, đun nóng bình đến nhit đ T (K) để xy ra phn
ứng phân li PCl5. Sau khi đạt ti cân bng áp sut khí trong bình bng P. Hãy thiết lp biu thc
ca Kp
theo đ phân li α và áp suất P. Thiết lp biu thc ca Kc theo α, m, V.
b) Trong thí nghim 1 thc hin nhit đ T1 người ta cho 83,4 gam PCl5 vào bình dung tích V1.
Sau khi đạt ti cân bng đo được P1 = 2,700 atm. Hn hp khí trong bình có t khi so với hiđro
bằng 69,5. Tính α1 và Kp1.
c) Trong thí nghim 2 gi nguyên lượng PCl5 và nhit đ như ở thí nghiệm 1 nhưng thay dung tích
là V2 thì đo đưc áp sut cân bng là P2 = 0,500 atm. Tính t s
2
1
V
V
Câu
Ni dung
Đim
3.1
(1,0 đ)
a. Nhiệt độ benzene trong ống là 5,6
o
C vì benzene lỏng và benzene rắn
đang ở trạng thái cân bằng của quá trình chuyển pha.
b. Benzene có sự biến thiên entropi qua 2 quá trình
(1) Tất cả benzene lỏng từ 20
o
C xuống 5,6
o
C: S
1
(2) 1 phần benzene lỏng chuyển thành benzene rắn: S
2
Số mol benzene tổng: n
benzene
= (100.0,876)/78= 1,123 mol
S
1
= nC
p(l)
.ln(T
2
/T
1
) = 1,123.136.ln(278,6/293) = 7,7 J/K
Số mol benzene chuyển sang pha rắn: 0,733.1,123 = 0,823 mol C
6
H
6
S
2
= H
fus
/T
đđ
= 0,823.10600/278,6 = 31,31 J/K
Biến thiên entropi của benzene trong quá trình trên là
0,25
0,25
S = S
1
+ S
2
= 39,0 J/K
c. Mặc dù bể nước đá T không thay đổi, cũng như vẫn còn cả hai pha
của nước, nhưng có một số nước đá đã tan chảy ở 0°C, hấp thụ nhiệt bị
mất do làm lạnh và đóng băng benzene. ∆S của nước là do sự chuyển
pha này.
Q
thu
= Q
tỏa
Q
C6H6,s
+ Q
C6H6,l
= n
H2O,s
.H
fus,H2O
0,823.(10,6.1000) + 1,123.136.(5,6-20) = 10923,08 J
Q
tỏa,H2O
= 10923,08J
S
H2O
= 10923,08/273 =40 J/K
0,25
0,25
3.2
(1,5 đ)
a) Thiết lp biu thc Kp,Kc
PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2(k)
Ban đầu a(mol)
Cân bng a-x x x (mol)
Tng s mol khi cân bng: a + x = n
α =
x
a
; Khi lưng mol M
PCl5
= 208,5 (g/mol), M
PCl3
= 137,5 (g/mol),
M
Çl2
= 71 (g/mol)
208,5
m
a
mol PCl
5
ban đầu
* Tính Kp:
Áp sut riêng phn lúc cân bng ca mi khí
5
.
PCl
PP
x
x
;
32
.
PCl Cl
PP
x
x
P
23
5
2
2
2
2
( . )
.
(
.
)
.
((
()
) ).
.
Cl PCl
PCl
x
p
pp
x
K
xx
pp
x
x
x
p
x
p
p



2
2
2
2
( ) ( )
..
x p x
Kp P
x x x


;
2
2
2
2
2
2
2
22
.
1
.
x
Kp p P
x

* Tính Kc
5 3 2
(1 )
;
a
PCl PCl Cl
a
VV


2
22
3
2
2
5
)
) ) )
.
(
.
(1 (1 208,5 (1
PCl Cl
a V a m
Kc
PCl V a V V
Hoc
()
n
Kp Kc RT

Vi
1
khi
n
Kp=Kc(RT) PV=nRT = ( a + x) RT →
(1 )
pV pV
RT
ax a
2
2
..
1
pV pV
Kp Kc p Kc
a x a x
Thay x=aα
22
22
(1 )
..
1 (1 ) 1
pV a
p Kc Kc
aV
2 2 2
(1 )
.
(1 (1 ) 208,5 (1 )
a a m
Kc
V V V

b) Thí nghim 1
5
83,4
0,40
203,5
PCl bandau
n mol
0,25
0,25
của hỗn hợp bằng 69,5 x 0,2 =139,0 (g/mol)
Tng s mol khí lúc cân bng n
1
= a( 1+ α
1
) = 83,4: 139,0 = 0,60 mol
n
1
= a( 1+ α
1
) =0,4 ( 1+ α
1
)=0,6 → α
1
= 0,500
* Tìm Kp ti nhiệt đ T
1
:
2
22
2
(0,5)
. .2,7 0,9
1 1 0,5
Kp P
c)Thí nghim 2: - Gi nguyên nhit đ →Kp không đổi
- Gi nguyên s mol PCl
5
ban đầu a=0,40 mol
- Áp sut ban đu p
2
= 0,5 atm.
Ta có
22
22
2
2
22
22
22
. .0,5 22 0, 0,64 86 0,8
1
9 0
1
p Kp


Tng s mol khí lúc cân bng: n
2
= 0,4( 1+ α
2
) ≈ 0,721(mol)
*Th tích bình trong TN2
2
2
2
n RT
V
p
so vi
1
1
1
n RT
V
p
2 2 1
1 1 2
0,721.2,7
6,489
0,6.0,5
V n p
V n p
ln
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 (2,5 đim) Hóa nguyên t (Kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht.
4.1. Chất A1 là chất khí ở điều kiện thường, có màu đỏ nâu. Khi làm lạnh A1 màu đỏ nâu nhạt dần,
sau một thời gian thu được khí A2 không màu. Khi cho A2 phản ứng với Na ở điều kiện thích hợp
thu được khí A3. Cho A3 tác dụng với H
2
, xúc tác Pd/C trong môi trường HCl thu được hợp chất
ion A4. Trung hòa A4 bằng dung dịch EtONa, ta thu được A5. Khi cho A5 tác dụng với dung dịch
NaClO thu được khí A6 (có tỉ khối so với H2 là 22). Mặt khác, khi oxi hóa A1 trong điều kiện thích
hợp, thu được acid A7. Hỗn hợp của một thể tích A7 và 3 thể tích HCl đặc có khả năng hòa tan Au.
Trong phòng thí nghiệm, A8 có thể được điều chế bằng cách dùng P
2
O
5
làm mất nước A7. Cho A8
tác dụng với H
2
O
2
khan ở khoảng -80 °C, thu được A9.
Cho biết: - A1, A2, A3, A6,A8 là các oxide của nitrogen
- A5 và A9 chứa 3 nguyên tố, cả hai đều chứa 1 nguyên tử nitrogen phân tử, %m
N
(A5)
= 42,42% và %m
N
(A9) = 17,72%.
a. Xác định công thức hóa học của các chất từ A1 đến A9. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
b. Vẽ công thức cấu tạo của A2, A7, A8, A9.
4.2.
a. V các đng phân có th có cho các phc: [Ni(CN)
2
Br
2
]
2-
và [Co(H
2
O)
2
(ox)BrCl]
, vi ox
O
2
CCO
2
.
b. Trong dung dịch OH- 1,0M của [Co(NH
3
)
5
Cl]
2+
tồn tại cân bằng:
[Co(NH
3
)
5
Cl]
2+
+ OH
-
[Co(NH
3
)
4
(NH
2
)Cl]
+
+ H
2
O.
Ở 25
o
C, tại thời điểm cân bằng xác định được rằng ít nhất 95% phức chất tồn tại ở dạng
axit [Co(NH
3
)
5
Cl]
2+
Chứng minh [Co(NH
3
)
5
Cl]
2+
là một axit rất yếu có Ka ≤ 5,26.10
-16
.
Hướng dẫn
Câu
Ni dung
Đim
4.1
(1,5
đ)
a.
+) A1 và A2 là oxide ca nitrogen, A1 điều kiện thường là chất khí có màu
đỏ nâu. Khi làm lạnh A1 thu được chất khí A2 không màu → A1NO2 và A2
là N2O4
+) Ta thy, A5 thu được bng cách trung hòa A4 mà A4 là sn phm ca
phn ng hydro hóa oxide nitrogen A3. Mt khác A5 cha 3 nguyên t A5
cha 3 nguyên t N,H,O
T li có: M
A5
=


.= 33(g/mol). Đặt A5 là NH
a
O
b
M
A5
= 14 + a +16b
= 33
b=1 và a=3 A5 có CTPT là NH
3
O hay NH
2
OH
+) A5 thu được khi trung hòa A4 A4 là NH
2
OH.HCl hay [NH
3
OH]
+
[Cl]
-
+) A3 là oxide của nitrogen, thu được khi cho A2 (N2O4) tác dng vi Na và
khi hydro hóa A3 trong môi trường HCl thì thu đưc A4 (NH
2
OH.HCl) A3
là NO
+) Ta có:M
A6
= 22.2 = 44 (g/mol) và A6 là oxide ca nitrogen và t phương
pháp điều chế A6 ->
A6 là N
2
O.
+) Khi oxi hóa A1(NO
2
) trong điều kiện thích hợp ta thu được acid A7. Hỗn
hợp của một thể tích A7 và 3 thể tích HCl đặc có khả năng hòa tan Au → A7 là
HNO
3
+) A8 là oxide của nitrogen và A8 có thể được điều chế bằng cách dùng P
2
O
5
làm mất nước A7 ->
A8 là N
2
O
5
+) Cho A8 + H
2
O
2
khan ở khoảng -80°C thì thu được A9 có cha 3 nguyên t
A9 gm 3 nguyên t là N, H, O
Mt khác: M
A9
=


.=79 (g/mol). Đặt A9 là NHxOy
M
A9
= 14 + x + 16y = 79 => x=1, y=4 => A9 là NHO
4
hay HNO
4
PTHH: 2NO
2
N
2
O
4
N
2
O
4
+ Na → NaNO
3
+ NO
3NO + 3H
2
+ 2HCl --Pd/C→ NH
2
OH.HCl
NH
2
OH.HCl + EtONa NH
2
OH + NaCl + EtOH
2NH
2
OH + 2NaClO N
2
O + 2NaCl + 3H
2
O
4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4HNO
3
Au + 3HCl + HNO
3
AuCl
3
+ NO + 2H
2
O
2HNO
3
+ P
2
O
5
2HPO
3
+ N
2
O
5
N
2
O
5
+ H
2
O
2
HNO
4
+ HNO
3
b.
A2 (N
2
O
4
)
:
A7 (HNO
3
):
A8 (N
2
O
5
)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
A9 (HNO
4
)
4.2
(1,0
đ)
a. V các đng phân có th có cho các phc: [Ni(CN)
2
Br
2
]
2-
[Co(H
2
O)
2
(ox)BrCl]
, vi ox là
O
2
CCO
2
.
Lưu ý: Các đồng phân này đều có đồng phân gương
b.
[Co(NH
3
)
5
Cl]
2+
+ H
2
O [Co(NH
3
)
4
(NH
2
)Cl]
+
+ H
3
O
+
Kí hiu [Co(NH
3
)
5
Cl]
2+
là A; [Co(NH
3
)
4
(NH
2
)Cl]
+
là B
Ta có K
a
=
+
3
[B].[H O ]
[A]
(1) →
+
3
[B] Ka
=
[A] [H O ]
(2)
[Co(NH
3
)
5
Cl]
2+
+ OH
-
[Co(NH
3
)
4
(NH
2
)Cl]
+
+ H
2
O (*)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 (2,5 đim) Đại cương hữu cơ.
5.1. Cho cu to ca hp cht hữu cơ E
Hãy ch rõ trng thái lai hóa ca tng nguyên t N cu to E và ghi giá tr Pk
a
( 25
o
C): 1,8; 6,0;
9,2 vào tng trung tâm axit trong công thức tương ứng vi E. Gii thích.
5.2. Cho dng enol ca các 1,3-dicarbonyl sau:
(1) (2) (3)
a. So sánh tính acid ca cht 1 và cht 2.
b. Gii thích vì sao cht 3 cũng là ester nhưng có tính acid mạnh hơn chất 2 và mnh hơn rất nhiu
sơ với cht 1 (100000 ln ) ?
5.3. Chuyển hóa sau đây tạo thành α-glucoside đi từ 2,3,4,6-tetra-O-benxyl-α-D-glucopyranosyl
bromide vi alcohol , tetraethylammoium bromide và diisopropylethylamine trong CH
2
Cl
2
. Gii
thích tính chn lc lp th ca phn ng .( R=CH
2
Ph) . ( thí sinh phi mô t bng hình v )
5.4.y gii thích vì sao phn ứng dưới đây chỉ cần dùng 0,1 đương lượng DMAP hoc DABCO
bng phn ng hóa học và trên phượng din hóa lý hu cơ (không xét đến cơ chế phn ng ) ?
5.5. V giản đồ theo MO và chLUMO, HOMO trong phân t buta-1,3-đien
ng dn
Câu
Ni dung
Đim
5.1
N
N
NH
2
COOH
(
E
)
sp
2
sp
2
H
sp
3
- Nguyên t N nhóm NH trng thái lai hóa sp
2
, cặp e chưa chia ở obitan p
xen ph vi 5 obitan p khác to thành h thơm đưc li v mặt năng lượng
nhưng “mất” tính bazơ.
- Nguyên t N th hai trng thái lai hóa sp
2
, cặp e chưa chia ở obitan sp
2
không tham gia vào h thơm nên còn tính bazơ.
- Nguyên t N nhóm NH
2
trng thái lai hóa sp
3
.
N
N
NH
3
COOH
H
6,0
H
1,8
9,2
- Nhóm NH
3
+
là axit liên hp ca nhóm H
2
Nsp
3
, nhóm NH
+
là axit liên hp
ca nhóm Nsp
2
.
- Bazơ càng mạnh thì axit liên hp càng yếu, vì thế giá tr 9,2 là thuc nhóm
NH
3
+
còn giá tr 6,0 thì thuc nhóm NH
+
.
0,25
0,25
5.2
* Tính acid của 2 lớn hơn 1 bởi vì :
- Nhóm carbonyl của ester (chất 1) nhận điện tử từ nhóm OEt nên làm tăng
mật độ điện âm trên oxy , khiến cho liên kết hydro nội phân tử giữa OH và
C=O bền vững hơn.
- Dng enolate ca cht 1 kém bền hơn 2 do nhóm carbonyl cuả ester không
làm bn hiu qu được điện tích âm trên oxy như chất 2 do LUMO ca nó b
chiếm dng bởi đôi điện t trên nhóm OEt , trong khi cht 2 không có hin
ng này ( hiu ng liên hp chéo)
* Do cht 3 không có kh năng nào để to thành liên kết hydro ni phân t
- Oxy trong vòng lactone khó liên hp hiu qu vào nhóm C=O do làm tăng
sc căng vòng 5 cạnh . Điu này dẫn đến kh năng làm bn enolate ca nhóm
carbonyl được cng c mạnh (0.125đ )
- Do oxy trong vòng lactone không liên hp tt vi nhóm carbonyl nên nó
gây hiu ng cm I là ch yếu , làm tính acid ca 3 nhỉnh hơn so với cht 2
0,25
0,25
5.3
Do nucleophile cộng vào Oxonium theo hưng trc , trong quá trình đi qua
trng thái chuyn tiếp dng ghếm cho phn ng chn lc v mt lp th
trc.
0,25
0,25
5.4
- CO
2
là acid sinh ra sau quá trình phản ứng nhưng lại bị thoát ra khỏi hệ ,
không tác dụng được với các base khác như DMAP hay DABCO nên chúng
không thể xem như chất giúp dịch chuyển cân bằng
- DMAP hay DABCO có chức năng như các nucleophile để kích hoạt Boc
2
O
hay Me
2
CO
3
, tăng tốc độ phản ứng ( không cần viết phương trình phản ứng )
- DMAP hay DABCO có chức năng deproton hóa , sau đó hoàn trả proton về
cho các ancol ở sản phẩm. Các base không tham gia vào phương trình tổng
quát nên chỉ có vai trò xúc tác
0,25
0,25
5.5
0,5
Câu 6 (2,5 đim) Sơ đồ tng hp hu cơ. Cơ chế phn ng hóa hữu cơ.
6.1. Xác định cơ chế phn ng
6.2. Xác đnh các cht trong các chui sau
a.
b.
c.
Câu
Ni dung
Đim
6.1
(1,0 đ)
a.
0,25
b.
0,25
c.
0,25
d.
6.2
(1,5 đ)
a.
0,25
0,25
b.
0,5
c.
0,25
0,25
Câu 7 (2,5 đim) Xác đnh cu trúc các cht hữu cơ (mô tả sơ đ tng hp bng li dn)
7.1. Hợp chất A (C
11
H
17
NO
3
) không quang hoạt, không tan trong môi trường trung tính và kiềm
nhưng dễ tan trong HCl loãng. A có hai nguyên tử hidro linh động, A phản ứng với Ac
2
O tạo B
(C
13
H
19
NO
4
) trung tính. A phản ứng với MeI dư sau đó thêm AgOH, sản phẩm thu được C có công
thức là C
14
H
25
NO
4
. Đun nóng chất thu được Et
3
N và D (C
11
H
14
O
3
) trung tính. D phản ứng với O
3
thu được HCHO và E. Andehit E thơm phản ứng với HI tạo sản phẩm chứa 3 nhóm -OH mà chúng
không tạo được liên kết hidro nội phân tử bền vững.
c) Xác định các chất chưa biết
d) Từ E và các hợp chất vô cơ, hãy điều chế chất A.
7.2.
Hp chất A đưc tng hp trc tiếp t hp chất cơ magie G vi D.
T 4-metylpentan-1,4-điol tạo thành hp chất đibrom B. Chất B tách HBr to thành B
1
, B
2
, B
3
, trong đó
B
3
là sn phm chính. B
3
tác dng vi Mg to ra G. Chất D được to thành t phn ng ca isopren vi
metyl vinyl xeton. Tìm công thc cu to ca A, B, B
1
, B
2
, B
3
, G và D.
Hướng dẫn
Câu
Ni dung
Đim
7.1
(1,5 đ)
E là andehit thơm, E phản ứng với HI thu được sản phẩm có 3 nhóm -OH
không tạo liên kết hidro nội phân tử bền nên:
E D
C nhiệt phân tạo D nên C có 2 công thức là:
0,25
0,25
1 2
A không quang hoạt nên C không quang hoạt nên công thức cấu tạo của
C là 1
Vậy A và B là:
B A
b) Sơ đồ tng hp A t E ( coi E là R-CHO)
RCHO

󰇒
󰇏
RCH
2
OH RCH
2
Br RCH
2
CN
A
0,25
0,25
0,5
7.2
(1,0 đ)
Công thc cu to ca A, B, B
1
, B
2
, B
3
, G D
0,5
0,5
Câu 8 (2,5 đim) Hóa hc các hp cht thiên nhiên (Cacbohidrat và các hp cht hữu cơ cha
nito đơn giản)
Thy phân hoàn toàn 1 mol cht A vi xúc tác enzyme ß-glycosidase thu được 1 mol cht B
(C
15
H
12
O
4
), 1 mol cht C (C
5
H
10
O
5
) và 2 mol cht D (C
6
H
12
O
6
).
8.1. Trong môi trường trung tính hay acid, cht B không màu, cha 11 carbon bất đối có cu hình
R, nhưng khi bị kim hóa mãnh lit, B m vòng thành B1 có màu vàng. Methyl hóa hoàn toàn B1
bng CH
3
I/K
2
CO
3
thu được B2 (C
18
H
18
O
4
). Cho B2 phn ng vi O
3
-78 °C, sau đó khử hóa bng
Me
2
S thì thu đưc B3 (C
8
H
8
O
2
) và B4 (C
10
H
10
O
4
). Đun nóng B3 trong dung dịch NaOH đậm đặc
ri acid hóa, người ta thu được 2 sn phẩm, trong đó có acid p-methoxybenzoic. Tuy nhiên, thc
hin phn ứng tương tự (đun nóng trong NaOH ri acid hóa) vi B4 thì ch thu đưc 1 sn phm B5
(C
10
H
12
O
5
) duy nht cha 1 carbon bất đổi (tn ti dưi dng racemic). Mt khác, oxy hóa nh
nhàng B4 ri sinh chuyn hóa sn phẩm thu đưc bng enzyme decarboxylase vi smt ca
NAD" thu được B6, là mt dn cht ca acid p-methoxybenzoic chứa 2 nhóm methoxy. Xác đnh
cu trúc ca các chất B, B1 → B6 vi lp th phù hp.
8.2. Khi ct mch Ruff C (oxy hóa bng Br
2
/H
2
O ri đun nóng sn phm vi H
2
O
2
/Fe
3+
) thì thu
được C1 (C
4
H
8
O
4
). Trong cht A, C ch tn ti dng D-furanose, phn ứng đưc vi tối đa 1
đương lượng (CH
3
)CO/H
2
SO
4
thu đưc C2; C có tính quang hot, còn C1 không có tính quang
hoạt; C, C1 và C2 đu tham gia phn ng Tollens. Biết trong dung dch, cht D tn ti ch yếu
dng pyranose vi tt c nhóm thế v trí biên. Xác đnh cu trúc ca C tn ti trong cht A, C1, D
và C2 vi lp th phù hp.
Đun nóng cht A trong dung dch kim mnh ri methyl hóa hoàn toàn bng dimethylsulfate,
thy phân hoàn toàn sn phm thu được bng dung dịch acid thu đưc B7(C
17
H
14
O
5
), C3
(C
7
H
14
O
5
), D1 (C
9
H
18
O
6
) và D2 (C
10
H
20
O
6
).
8.3. B7 (có màu vàng) là mt dn xut O-methyl của B1. Trong môi trường acid, B7 không cho
phn ng gì. Oxy hóa mãnh lit B7 có th thu được B6 trong hn hp sn phm. Ngoài ra C3 là dn
xut O-methyl của C, nhưng không phản ứng đưc vi NaIO
4
. Mt khác D1 D2 đều là dn xut
O-methyl ca D. D1 có kh năng phản ng với phenylhydrazine để to osazone còn D2 thì ch to
được hydrazone.
T nhng d liệu trên ,xác định cu trúc ca A và B7, C3 vi lp th phù hp. Biết khi thy phân
mt phn cht A , không phát hin du vết ca disaccharide nào có công thc phân t C
12
H
22
O
11
.
ng dn
Câu
Ni dung
Đim
8.1
Methyl hóa hoàn toàn B1 bằng CH
3
I/ K
2
CO
3
, thu được B2 (C
18
H
18
O
4
)
=> B1 có 3 nhóm OH.
Chất B3 và B4 đều là aldehyde nên trong môi trường kiềm có thể thực hiện
phản ứng aldol hoặc Cannizzaro (nếu không có Hα).
- Đun nóng B3 trong dung dịch NaOH đậm đặc rồi acid hóa, người ta thu được
2 sản phẩm, trong đó có acid p-methoxybenzoic
=> B3 là:
Thực hiện phản ứng tương tự với B4 thì chỉ thu được 1 sản phẩm B5
(C
10
H
12
O
5
) → Có thể là phản ứng Cannizzaro nội phân tử.
- Oxy hóa nhẹ nhàng B4 → tạo thành acid, sinh chuyển hóa sản phẩm thu được
bằng enzyme decarboxylase với sự có mặt của NAD- thu được B6 → đây là
quả trình chuyển R-CO-CHO ) → R-COOH. Mặt khác, B6 là một dẫn chất
của acid p-methoxybenzoic chia 2 nhóm methoxy
→ B6 có thể là:
0,25
→ B4 có thể là:
→ B1 có thể là:
Trong đó chỉ có B1-A mới có khả năng đóng vòng trong môi trường acid-> chi
có B1-A thỏa mãn dữ liệu để bài
→ cấu tạo của các chất được tóm tắt như sau:
8.2
Khi cắt mạch Ruff C (quang hoạt) thì thu được C1 (không quang hoạt)
=> C và C1 cùng chứa nhánh - CH
2
OH. C tồn tại dạng D nên công thức
Fischer của C (D-apiose) và C1 lần lượt là:
- Xác định đúng C và C1 ở dạng mạch hở
Trong chất A, C chỉ tồn tại ở dạng D-furanose với carbon anomeric có cấu hình
B (từ dữ liệu thủy phân ở đầu bài), như vậy cấu trúc vòng của C có thể là:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
_ C phản ứng được với tối đa 1 đương lượng (CH
3
)
2
CO/ H
2
SO
4
sinh ra sản
phẩm C2 tham gia phản ứng Tollens
=> Chỉ có C-A thỏa mãn dữ liệu đề bài. Cấu trúc của C2 có thể là:
Lưu ý: học sinh có thể kết luận C-A là đáp án mà không cần biện luận công
thức của C-B do C-B là đường L chứ không phải đường D.
Trong dung dịch, chất D tồn tại chủ yếu ở dạng D-pyranose với tất cả nhóm thể
ở vị trí biên. Xác định cấu trúc chất D với lập thể phủ hợp. Tổng: 0,1 đ
Chỉ có Beta-D-glucopyranose thỏa mãn dữ liệu để bài
=> Cấu tạo chất D:
8.3
- Chất B7 (C
17
H
16
O
4
)chứa 2 nhóm methoxy => 1 nhóm OH phenol tạo liên kết
glycoside.
B7 không cho phản ứng gì → OH dùng để đóng vòng bị methyl hóa.
Oxy hóa mãnh liệt B7 có thể thu được B6 trong hỗn hợp sản phẩm
=> 2 nhóm methoxy nằm ở vòng chroman
=> Cấu tạo của B7 là:
- Chất C3 (C
7
H
14
O
5
) => C3 chứa 2 nhóm methoxy => có 2 nhóm OH tạo liên
kết glycoside.
Ngoại trừ OH hemiacetal, các khả năng bị methyl hóa của C3 là
0,25
0,25
- Vì OH hemiacetal không b khóa nên vòng có kh năng chuyển thành mch
h => C3-A và C3-B đu có kh ng phản ng vi NaIO
4
, ch có cu trúc C2-
C thỏa mãn đã dữ liệu đề bài.
- Chất D1 (C
9
H
18
O
6
) chia 3 nhóm methoxy và D2 (C
10
H
20
O
6
) chứa 4 nhóm
metoxy.
D1 có khả năng phản ứng với phenylhydrazine để tạo osazone
=> OH ở carbon số 2 không bị O-Methyl hóa còn D2 thì thì chỉ tạo được
hydrazone
=> toàn bộ OH ở carbon số 2, 3, 4, 6 đều bị O-Methyl hóa .
Như vậy cấu trúc của D1 và D2 lần lượt là:
+ Aglycol (genin) liên kết với phần glycoside ở vị trí OH phenol ngoài khung
chroman.
+ Phần D-Apinso liên kết với 2 phần tử đường còn lại bằng liên kết 1,4
glycoside.
+ 1 phân tử glucose nằm ở cuối phần glycoside (do chỉ tạo 1 liên kết glycoside
ở carbon anomeric).
+ 1 phân tử glucose liên kết với 2 phiên tử đường còn lại bằng liên kết 1,2-
glycoside.
+ Khi thủy phân 1 phần chất A, không phát hiện dấu vết của disaccharide nào
có công thức phân tử C
12
H
22
O
11
, => Trong A, 2 phân tử đường glucose không
liên kết trực tiếp với nhau.
Như vậy cấu tạo duy nhất của A là:
0,25
0,25
-------------- HT --------------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
TRƯNG THPT CHUYÊN THÁI
BÌNH
ĐỀ THI Đ XUT CHN HSG KHU VC
ĐBDHBB
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: Hóa hc Lp 11
Thi gian làm bài 180 phút (không k thi gian
phát đề)
Câu 1 (2,5 điểm) Động hc
ới đây là các giai đoạn phn ng trong mt quá trình este hóa có xúc tác là axit.
RCOOH + HA
1
2
k
k

RCOOH ---HA (1)
RCOOH ---HA + R’OH
3
4
k
k

RCOOH ---HA --- R’OH (2)
RCOOH ---HA --- R’OH
5
k

RCOOR’ + HA + H
2
O (3)
a. Viết phương trình phản ng cho toàn b quá trình trên.
b. Các s liu v phn ứng xúc tác axit đưc cho trong bảng dưới đây. Tìm biểu thc định lut tc
độ phn ng giá tr hng s tốc độ, th nguyên ca nó. Cho hng s cân bng ca phn ng este
hóa này là đủ ln.
[RCOOH]
M
[R’OH]
M
[HA]
M
Tc đ đầu, M. phút
1
0,35 0,35 0,50 4,60
0,62 0,35 0,50 8,14
0,35 0,81 0,50 10,6
0,35 0,50 0,75 9,84
c. Cho biết giai đon quyết định tốc độ phn ng da trên biu thức định lut tốc độ phn ng
câu 3c, gii thích cho câu tr li ca bn.
d. Tốc độ đầu ca phn ng có th được xác định bng cách dp tt phn ứng và xác định lượng R-
OH còn li nh phn ng ca nó vi Cr
2
O
7
2
.
i. Viết phương trình phn ng gia Cr
2
O
7
2
với R’-OH trong dung dch axit. Cho rằng R’ là CH
3
-
CH
2
- và sn phm phn ng là Cr
3+
và CH
3
COOH.
ii. Mô t s thay đổi màu sc trong thí nghim xác định lượng R-OH còn li.
Câu 2 (2,5 điểm) Cân bng trong dung dch
Acqui chì được nhà hóa học Pháp Louis Gaston Plante phát minh vào năm 1859. trng thái np
điện, điện cc bên trái ca acqui (vi thế điện cực âm hơn) tạo thành t chì kim loại, còn điện cc
bên phi là chì(IV) oxit. Cht đin li là dung dch axit sulfuric nồng đ phần trăm C% 20 - 30%.
a) Xây dựng sơ đồ pin đơn giản nht ng vi acqui chì.
b) Cho các thế điện cc chun:
2 2 2
4 4 2 4 4
o o o
PbSO ,SO /Pb PbO ,H ,SO /PbSO Pb /Pb
E 0,359; E 1,682 và E 0,126 V.
1. Viết phương trình phản ng tng cng xy ra trong pin.
2. Tính sc điện động chun của pin điện hóa.
3. Xác định năng lượng Gibbs chun ca phn ng tng cng.
4. Tính hng s cân bng ca phn ng ti 25
o
C.
c) Ti mặt phân cách “Pb|chất điện li”, xảy ra tương tác hóa hc to ra chì(II) sulfat. Viết phương
trình phn ng xy ra.
d) Tại điện cực “PbO
2
|chất điện li”, xảy ra phn ng hình thành chì(IV) sulfat mt cht kém bn,
ít tan th phân hy gii phóng oxi trong s mt ca chì(IV) oxit, sn phm ph chì(II)
sulfat. Viết phn ng hình thành chì(IV) sulfat và phn ng gii phóng oxi.
e) Trong một pin đã được nạp đầy 25
o
C, nồng độ cation chì(II) trong dung dch là 9,3.10
-7
M. Xác
định thế của điện cc Pb|H
2
SO
4
trng thái này.
f) Dung dịch tương ứng 376 g axit sulfuric trong 1000 g c, vi h s hoạt độ axit
24
H SO
0,165
và hot đ ca nưc
2
1
HO
a 0,7 mol.kg .
Xác đnh sc điện động ca acqui chì ti 25
o
C.
Câu 3: (2,5 điểm) Nhit đng lc hc - cân bng hoá hc
Tính cht nhit đng ca mt s phân t và ion trng thái tiêu chun ti 25
o
C như sau:
C
3
H
8(k)
O
2(k)
CO
2(k)
H
2
O
(l)
(aq) OH
-
(aq)
(kJ/mol) -101,85 0 - 393,51 - 285,83 - 677,14 - 229,99
S
0
(J/molK) 269,91 205,138 213,74 69,91 - 56,9 - 10,75
Xét quá trình oxi hoá hoàn toàn 1 mol C
3
H
8
(k) vi O
2
(k) to thành theo 2 cách :
a) Bt thun nghch
b) Thun nghch (trong 1 tế bào điện hoá)
1) Tính H
0
, U
0
, S
0
, G
0
ca phn ng trong mi cách nói trên?
2) Tính nhit, công th tích, công phi th tích (tc công hu ích) h trao đổi với môi trường
trong mi cách?
3) Tính S của môi trường và S tng cng ca vũ tr khi tiến hành quá trình theo mi cách.
4) Mt hình tế bào điện hoá khác làm vic da trên phn ng oxi hoá C
3
H
8
(k) bi O
2
(k) khi
mt dung dch KOH 5M với điện cc Pt. Các loi phân t ion (tr KOH) đều trng thái tiêu
chun. Hãy viết các na phn ng catot và anot và phn ng tng cng trong tế bào điện hoá. Nếu
t tế bào điện hoá đó, 25
o
C, ta thu được ng điện 100mA. y tính công sut cực đại có th đạt
được.
2
3
CO
0
S
H
Câu 4 (2,5 điểm) Phc cht và Hóa nguyên t
1) S dng thuyết trường tinh th y xác định cu hình electron ca Fe
2+
trong các phc spin cao
và spin thp.
2) Tính năng ng bền hóa trưng tinh th (CFSE, theo đơn v kJ mol
-1
) ca [Fe(CN)
6
]
4−
[Fe(H
2
O)
6
]
2+
, Cho biết rằng: Δ
o
([Fe(CN)
6
]
4−
) = 32800 cm
-1
, Δ
o
([Fe(H
2
O)
6
]
2+
) = 10400 cm
-1
, năng
ng ghép đôi của Fe
2+
: P = 229,1 kJ mol
-1
.
3) Trong đa số trưng hp, dng hình hc ca các phc
bát din
không tương ng vi hình bát diện đối xng tưởng,
s b
biến dng. Hiện ợng này được gii thích bi hiu ng
Jahn-Teller, thuyết này phát biu rng phân t vi các
orbital có năng lượng bằng nhau có xu hướng b biến dng
hình học và do đó năng lượng ca phân t s gim khi cu
hình electron thay đổi. Trong hình dưới đây, δ
1
δ
2
năng lượng tách mc biến dng trong các orbital ca các
nhóm e
g
và t
2g
.
a) Trong hình bên, hãy gán các obitan d ca kim loi vào
mi
giản đồ tương ứng.
b) Bng việc tính năng lượng bn hoá khi biến dng (so vi khi chưa biến dng), y cho biết các
phc bát diện nào sau đây có xung biến dng và cho biết s rút ngn hoc kéo dài liên kết theo
trc z xy ra vi các phc này:
i) [CrCl
6
]
4-
(spin cao). ii) [Mn(CN)
6
]
4−
(spin thp). iii) [Mn(H
2
O)
6
]
2+
(spin cao).
Câu 5 (2,5 điểm) Đại Cương
1) Phn ng thy phân ester CH
3
COOC
2
H
5
trong kim mt phn ng bc hai vi biu thc vn
tc có dng v = k[ester][OH
-
].Có hai chế tha mãn biu thc vn tốc y. Hãy đề ngh hai
chế và cho biết cơ chế nào ưu tiên hơn trong hai cơ chế đã đưa.
2) Hãy sp xếp các cấu trúc sau đây theo thứ t tăng dần tính bn liên kết amide C-N.
3) Tc đ thy phân dn xut 7-norbornyl tosylate tăng lên khi có mt ni đôi
a) Hãy gii thích ảnh hưởng ca nối đôi đến s tăng tc dung môi phân
b) Khi đưa mt nhóm p-methoxyphenyl vào v trí 7 cũng làm tăng vn tc phn ứng nhưng
không quá nhiu. Gii thích?
Câu 6 (2,5 điểm) Cơ chế phn ng và Sơ đồ tng hp
1.Đề xuất cơ chế phn ng cho các chuyn hoá:
S rút ngn hoc kéo dài liên kết theo trc z trong
phc bát din
a)
b)
c)
2. Hoàn chỉnh sơ đồ tng hợp sau đây :
Câu 7 (2,5 điểm) Xác định cu trúc
1) A (C
9
H
16
O
5
) mt hp phần thu được khi thy phân trioxacarcinose A, mt hp cht t nhiên
kh năng làm thay đổi cu trúc DNA. Thy phân A bằng acid loãng thu được B (C
7
H
14
O
4
),
cht này phn ứng đưc vi bc nitrat trong amoniac cho C kh năng tạo kết ta vàng vi
I
2
/NaOH to thành hp cht D (C
6
H
10
O
6
). D b phân ct bng HIO
4
to thành oxalic acid
E (C
4
H
6
O
3
) không bn nhit b tách tạo acetone khi đun nóng. Xác đnh cu trúc các cht
chưa biết. Biết rng A không kh năng tham gia phản ứng tráng gương hay làm mất màu
nước brom, và s phân ct C bng HIO
4
cũng dẫn đến s to thành E.
2) X geraniol (3,7-dimethylocta-6-enal) bng [CH
2
=NMe
2
]
+
Cl
-
(mui Eschenmoser) trong s
mt ca Et
3
N thu được X1 (C
11
H
18
O). Chất này i ảnh ng ca xúc tác Grubbs s to
thành X2 (C
7
H
10
O) cho phn ng tráng gương. X2 phn ng vi dng keto ca 5-isopropyl-2-
methylfuran-3-ol khi có s h tr ca LDA/THF to thành X3 (C
15
H
22
O
3
). SmI
2
phn ng vi
X3 để to thành X4 (C
15
H
24
O
3
) không m mất màu c brom, không cho phn ng tráng
gương. Thy phân X4 thu được 4,7,8-trihydroxy-7-isopropyl-1,4-dimethyloctahydroazulen-5-
one. Hãy xác định cu trúc các chất chưa biết.
Câu 8 (2,5 điểm) Hp cht thiên nhiên
1. Stagonolide D (C
10
H
14
O
4
) d dàng b thủy phân trong môi trường acid to thành A
(C
10
H
18
O
6
) tính acid, kh năng làm mất màu 1 mol c Br
2
. Phân ct A bng HIO
4
thu được 1 mol acetic acid, 1 mol formic acid diacid B (C
7
H
10
O
5
) nhanh chóng b đồng
phân hóa thành monoacid C. A tác dng vi OsO
4
to thành D, cht y chu tác dng ca
HIO
4
thu được succinic acid, acetic acid 4 mol formic acid. c định cu trúc các cht
chưa biết.
2. Coronamic acid (C
6
H
11
NO
2
) mt aminoacid trung gian trong quá trình sinh tng hp
coronatine mt cht độc đưc lp t vi khuẩn. Hydrogen hóa coronamic acid thu được
ba cht A1, A2, A3 đều ng công thc C
6
H
13
NO
2
đều tính quang hot. th tng
hp coronamic acid bng cách cho N
2
CHCOOEt tác dng vi mt cht B (C
8
H
13
NO
3
) ri
thy phân sn phẩm thu đưc trong acid. Thy phân B trong môi trưng acid to thành 2-
oxopentanoic acid. Hãy xác định cu trúc các chất chưa biết.
Ngưi ra đ:
Phạm Văn Tuân 0398483776
NG DN GII
Câu 1 (2,5 điểm) Động hc
ới đây là các giai đoạn phn ng trong mt quá trình este hóa có xúc tác là axit.
RCOOH + HA
1
2
k
k

RCOOH ---HA (1)
RCOOH ---HA + R’OH
3
4
k
k

RCOOH ---HA --- R’OH (2)
RCOOH ---HA --- R’OH
5
k

RCOOR’ + HA + H
2
O (3)
a. Viết phương trình phản ng cho toàn b quá trình trên.
b. Các s liu v phn ứng xúc tác axit đưc cho trong bảng dưới đây. Tìm biểu thc định lut tc
độ phn ng giá tr hng s tốc độ, th nguyên ca nó. Cho hng s cân bng ca phn ng este
hóa này là đủ ln.
[RCOOH]
M
[R’OH]
M
[HA]
M
Tc đ đầu, M. phút
1
0,35 0,35 0,50 4,60
0,62 0,35 0,50 8,14
0,35 0,81 0,50 10,6
0,35 0,50 0,75 9,84
c. Cho biết giai đoạn quyết định tốc độ phn ng da trên biu thức định lut tốc độ phn ng
câu 3c, gii thích cho câu tr li ca bn.
d. Tốc độ đầu ca phn ng có th được xác định bng cách dp tt phn ứng và xác định lượng R-
OH còn li nh phn ng ca nó vi Cr
2
O
7
2
.
i. Viết phương trình phn ng gia Cr
2
O
7
2
với R’-OH trong dung dch axit. Cho rằng R’ là CH
3
-
CH
2
- và sn phm phn ng là Cr
3+
và CH
3
COOH.
ii. Mô t s thay đổi màu sc trong thí nghim xác định lượng R-OH còn li.
Ni dung
Đim
a.
HA
H
R C
O
O
H
R' O
+
R'
R C
O
O
OH
2
+
0,5
b.hng s cân bng ca phn ng lớn, trong giai đoạn đầu ca phn ng, tốc độ
ca phn ng nghịch là không đáng kể, có th coi phn ng là mt chiu.
Theo đnh lut tác dng khi lưng ta có: v = k. [RCOOH]
a
[R’OH]
b
[HA]
c
Da vào kết qu thc nghim:
[RCOOH]
M
[R’OH]
M
[HA]
M
Tc đ đầu, M. phút
1
0,35 0,35 0,50 4,60
0,62 0,35 0,50 8,14
0,35 0,81 0,50 10,6
0,35 0,50 0,75 9,84
Ta có:
v
1
= k. (0,35)
a
(0,35)
b
(0,5)
c
= 4,60
v
2
= k. (0,62)
a
(0,35)
b
(0,5)
c
= 8,14
v
3
= k. (0,35)
a
(0,81)
b
(0,5)
c
= 10,6
v
4
= k. (0,35)
a
(0,5)
b
(0,75)
c
= 9,84
Chia v
2
cho v
1
:
2
1
0,62
()
0,35
a
v
v
=
8,14
4,60
1,77
a
= 1,75 a 1.
Chia v
3
cho v
1
:
3
1
0,81
()
0,35
a
v
v
=
10,6
4,6
2,31
b
= 2,30 b = 1.
Chia v
4
cho v
1
:
4
1
0,5 0,75 9,84
.( )
0,35 0,5 4,6
c
v
v

c = 1.
Biu thc đnh lut tc đ phn ứng: v =k. [RCOOH]. [R’OH]. [HA]
.
Hng s tc đ phn ng điều kin nghiên cu:
k
1
=
4,6
0,35.0,35.0,5
= 75,1 M
-2
. min
-1
k
2
=
8,14
0,62.0,35.0,50
= 75,02 M
-2
. min
-1
k
3
=
10,6
0,35.0,81.0,50
= 74,78 M
-2
. min
-1
k
4
=
9,84
0,35.0,50.0,75
= 74,97 M
-2
. min
-1
.
_
75,1 75.02 74,78 74,97
4
k
= 74,96 M
-2
. min
-1
.
0,5
0,5
c.
RCOOH + HA
1
2
k
k

RCOOH ---HA (1)
RCOOH ---HA + R’OH
3
4
k
k

RCOOH ---HA --- R’OH (2)
RCOOH ---HA --- R’OH
5
k

RCOOR’ + HA + H
2
O (3)
Để thun tiện hơn ta kí hiệu các sn phẩm trung gian như sau:
RCOOH ---HA = C
1
RCOOH ---HA --- R’OH = C
2
Tốc độ phn ng có th được xác đinh qua biến thiên nồng độ ca sn phm cui
cùng RCOOR’:
v =
'
d RCOOR
dt


= k
5
[C
2
] (4)
trng thái dng, trong mt khong thi gian nhất đnh, nồng đ ca các sn
phm trung gian không thay đổi theo thi gian:
2
dC
dt
= k
3
[C
1
][R’OH] – k
4
[C
2
] k
5
[C
2
] = 0 (5)
Rút ra:
[C
2
] =
'
31
45
..k C ROH
kk


(6)
1
dC
dt
= k
1
[RCOOH][HA] k
-2
[C
1
] k
3
[C
1
][R’OH] + k
4
[C
2
] = 0 (7)
Ly (7) + (5) ta có:
k
1
[RCOOH][HA] k
2
[C
1
] k
5
[C
2
] = 0 (8)
Rút ra:
[C
1
] =
1 5 2
2
.[RCOOH].[HA]-k .[C ]
k
k
(9)
Khi k
5
<< k
1
, (9) tr thành:
[C
1
] =
1
2
.[RCOOH].[HA]
k
k
(10)
Thay (10) vào (6), thu được:
[C
2
] =
'
13
2 4 5
.k [RCOOH].[HA].[R ]
k ( )
k OH
kk
(11).
Thay (11) vào (4) ta có:
v = k
5
'
13
2 4 5
.k [RCOOH].[HA].[R ]
k ( )
k OH
kk
(12)
Đặt k=
1 3 5
2 4 5
..
()
k k k
k k k
thì: v = k [RCOOH][HA][R’OH] (13)
(12) phù hp với định lut tc đ thc nghim, thu đưc vi điu kin
k
5
<< k
1
. Như y, theo quan điểm động hóa học, chế được đề ngh kh
năng, trong đó giai đon (3) là chm, tc là tc độ ca phn ng (3), phn ng tách
nước, quyết đnh tốc độ phn ng trong toàn b.
Có th gii bài toán mt cách khác:
Lần lượt đưa ra giả thiết v một giai đoạn nào chm chng minh rng ch khi
giai đoạn (3) chm còn các cân bng (1) (2) nhanh mi th rút ra đưc
phương trình động hc thc nghim còn các gi thiết khác thì không.
Khi giai đon (3) quyết định tc đ chung ca phn ng:
v =
'
d RCOOR
dt


= k
5
[C
2
] (4)
Da vào cân bng (2):
K
2
= k
3
/k
4
= [C
2
]/[C
1
].[R’OH] trong đó K
2
là hng s cân bng ca (2)
rút ra: [C
2
] = K
2
. [C
1
].[R’OH] (14)
Da vào cân bng (1):
K
1
= k
1
/k
2
= [C
1
]/[RCOOH].[HA] trong đó K
1
là hng s cân bng ca (1)
rút ra: [C
1
] = K
1
.[RCOOH] .[HA] (15)
Thay (15) vào (14):
[C
2
] = K
2
. [C
1
].[R’OH] = K
1
. K
2
.].[RCOOH] .[HA] [R’OH] (16)
Thay (16) vào (4):
v = k
5
.K
1
. K
2
.[RCOOH] .[HA] [R’OH] = k.[RCOOH] .[HA] [R’OH] (17)
vi k = k
5
.K
1
. K
2
T đây có thể kết lun rằng cơ chế đưc đ ngh là có kh năng, vì từ cơ chế
đó có thể rút ra được biu thc thc nghim ca đnh lut tc đ.
Điu kin k = k
5
.K
1
. K
2
cũng chính là điu kin
1 3 5
2 4 5
..
()
k k k
k k k
trong cách gii
th nht, khi thêm gi thiết rằng giai đoạn (2) cũng đủ nhanh tc là k
4
>>k
5
.
0,5
d) i. 2Cr
2
O
7
2
+ 3CH
3
CH
2
OH + 16H
+
4Cr
3+
+ 3CH
3
COOH + 11H
2
O
ii. Màu ca dung dịch đổi t da cam sang xanh lc.
0,25
0,25
Câu 2 (2,5 điểm) Cân bng trong dung dch
Acqui chì được nhà hóa học Pháp Louis Gaston Plante phát minh vào năm 1859. trng thái np
điện, điện cc bên trái ca acqui (vi thế điện cực âm hơn) tạo thành t chì kim loại, còn điện cc
bên phi là chì(IV) oxit. Cht đin li là dung dch axit sulfuric nồng đ phần trăm C% 20 - 30%.
a) Xây dựng sơ đồ pin đơn giản nht ng vi acqui chì.
b) Cho các thế điện cc chun:
2 2 2
4 4 2 4 4
o o o
PbSO ,SO /Pb PbO ,H ,SO /PbSO Pb /Pb
E 0,359; E 1,682 và E 0,126 V.
1. Viết phương trình phản ng tng cng xy ra trong pin.
2. Tính sc điện động chun của pin điện hóa.
3. Xác định năng lượng Gibbs chun ca phn ng tng cng.
4. Tính hng s cân bng ca phn ng ti 25
o
C.
c) Ti mặt phân cách “Pb|chất điện li”, xảy ra tương tác hóa hc to ra chì(II) sulfat. Viết phương
trình phn ng xy ra.
d) Tại điện cực “PbO
2
|chất điện li”, xảy ra phn ng hình thành chì(IV) sulfat mt cht kém bn,
ít tan th phân hy gii phóng oxi trong s mt ca chì(IV) oxit, sn phm ph chì(II)
sulfat. Viết phn ng hình thành chì(IV) sulfat và phn ng gii phóng oxi.
e) Trong một pin đã được nạp đầy 25
o
C, nồng độ cation chì(II) trong dung dch là 9,3.10
-7
M. Xác
định thế của điện cc Pb|H
2
SO
4
trng thái này.
f) Dung dịch tương ứng 376 g axit sulfuric trong 1000 g c, vi h s hoạt độ axit
24
H SO
0,165
và hot đ ca nưc
2
1
HO
a 0,7 mol.kg .
Xác đnh sc điện động ca acqui chì ti 25
o
C.
Ni dung
Đim
a) Sơ đồ pin: -Pb, PbSO
4
|H
2
SO
4
| PbO
2
, Pb+
0,5
b) 1) Pb + PbO
2
+ 2H
2
SO
4
2PbSO
4
+ 2H
2
O
2)
o o o
pin c a
E E E 1,682 ( 0,359) 2,041 V.
3)
o o 3
pin pin
G zFE 2 96485 2,041 393,852.10 J
3
393,852.10
o
pin
8,314 298
G /RT
69
4) K e e 1,092.10

0,5
c) Pb + H
2
SO
4
PbSO
4
↓ + H
2
0,25
d) PbO
2
+ 2H
2
SO
4
Pb(SO
4
)
2
↓+ 2H
2
O
PbO
2
+ Pb(SO
4
)
2
2PbSO
4
+ O
2
0,25
e)
2
7
0,0592
2
Pb /Pb
E 0,126 lg9,3.10 0,305 V.
0,5
f) Nồng độ molan ca axit:
24
1
376
H SO
98
c 3,836 mol.kg

Vy, hot đ ca axit:
24
1
H SO
a 0,165 3,836 0,6331 mol.kg
T phn ng tng cng khi pin hot đng, ta có:
2
2
H SO
24
22
HO
2
a
o
0,0592 0,0592 0,6331
pin pin
22
a 0,7
E E lg 2,041 lg 2,0384 V.
0,5
Câu 3: (2,5 điểm) Nhit đng lc hc - cân bng hoá hc
Tính cht nhit đng ca mt s phân t và ion trng thái tiêu chun ti 25
o
C như sau:
C
3
H
8(k)
O
2(k)
CO
2(k)
H
2
O
(l)
2
1 1 2
11
ln ( )
a
E
k
k R T T

(aq) OH
-
(aq)
(kJ/mol) -101,85 0 - 393,51 - 285,83 - 677,14 - 229,99
S
0
(J/molK) 269,91 205,138 213,74 69,91 - 56,9 - 10,75
Xét quá trình oxi hoá hoàn toàn 1 mol C
3
H
8
(k) vi O
2
(k) to thành theo 2 cách :
a) Bt thun nghch
b) Thun nghch (trong 1 tế bào điện hoá)
1) Tính H
0
, U
0
, S
0
, G
0
ca phn ng trong mi cách nói trên?
2) Tính nhit, công th tích, công phi th tích (tc công hu ích) h trao đổi với môi trường
trong mi cách?
3) Tính S của môi trường và S tng cng ca vũ tr khi tiến hành quá trình theo mi cách.
4) Mt hình tế bào điện hoá khác làm vic da trên phn ng oxi hoá C
3
H
8
(k) bi O
2
(k) khi
mt dung dch KOH 5M với điện cc Pt. Các loi phân t ion (tr KOH) đều trng thái tiêu
chun. Hãy viết các na phn ng catot và anot và phn ng tng cng trong tế bào điện hoá. Nếu
t tế bào điện hoá đó, 25
o
C, ta thu được ng điện 100mA. y tính công sut cực đại có th đạt
được.
Ni dung
Đim
1. C
3
H
8(k)
+ 5O
2(k)
3CO
2(k)
+ 4H
2
O
(l)
1) Do các m H, U, S, G hàm trng thái nên tiến hành theo cách nào thì các
giá tr U, H, S, G cũng như nhau vi cùng trạng thái đầu và cui. Vy:
1,5037 1 1
ln ( )
0,7544 8,314 300 370
a
E

= 3
3
3
s,Fe(OH)
12
3
OH
Fe
K
C 1,4938.10 M
C

+ 4.
3
s,Fe(OH)
11
3
6
OH
K
C 2,154.10
10

-
3
3
s,Cr(OH)
9
3
OH
Cr
K
C 10 M
C

- 5.
3
s,Cr(OH)
8
3
6
OH
K
C 10 M
10

= -3. 393,51 - 285,83 .4 + 103,85 = -2220 (kJ)
1,5037 1 1
ln ( )
0,7544 8,314 300 370
a
E

= 213,74. 3 + 4.69,91 - 269,91 - 5. 205,138 = -374,74 (J/K)
2
2
s,Ni(OH)
6
OH
Ni
K
C 10 M
C

= H
0
- T. S
0
= -2220 + 298,15 .374,74.10
-3
= -2108,27 (kJ)
U
0
= H
0
- (PV) = H
0
- nRT = -2220 - (-3).8,314.298,15.10
-3
= -
2212,56(kJ)
0,5
2) a) Quá trình bt thun nghch:
- Nhit mà h trao đi với môi trường là Q
BTN
= H
0
= -2220 (kJ)
- W
tt
= -
2
s,Ni(OH)
5
6
OH
K
C 3,162.10 M
10

= -P. V = -n
(k)
.RT
= 3. 8,3145.298,15 = 7436,9(J)
- W’ = 0
0,5
2 b) Quá trình thun nghch:
- Q
TN
= T. S = 298,15 (-374,74) = - 111728,731(J)
- W’
max
= G = -2108,27(kJ) < 0 : H sinh công
- W
tt
= - n
(k)
.RT = 7436,9(J) > 0: h nhn công
0,5
3) a) Quá trình bt thun nghch:
S
mt
=
o
3
G
393,852.10
pin
8,314 298
RT
69
K e e 1,092.10

= -
408,8
00
,
298
(408,8 ) (298 )
K
r r P m
K
H K H K C dT
= -
00
, 4 , , 2
, , 2
(408,8 ) (298 ) [ ( , ) 2 ( , ) ( O , )
2 ( r e, ) 2 ( , )].(408,8 298)
r r P m P m P m
P m P m
H K H K C TiCl l C CO g C Ti s
C g aphit s C Cl g
= -

0 0 0 0 0
42
0
2
2 ( , ) ( , ) ( O , ) 2 ( r e, )
2 ( , )]
r r r r r
r
H H CO g H TiCl l H Ti s H g aphit s
H Cl g
= 7445, 916 (J/K)
S
vũ trụ
= S
mt
+ S
h
= 7445,916 - 374,74 = 7071,176(J/K)
b) Quá trình thun nghch:
S
mt
=
o
3
G
393,852.10
pin
8,314 298
RT
69
K e e 1,092.10

= -
0 0 0 0
42
00
2
( , ) ( O , ) 2 ( r e, )
2 ( , )] 2 ( , )
r r r r
rr
H TiCl l H H Ti s H g aphit s
H Cl g H CO g
=
01
4
( , ) 80,01 945 2.110,5 = -804,01 (kJ.mol )
r
H TiCl l
S
vũ trụ
= S
mt
+ S
h
= 0
0,5
4) Các na phn ng:
Anot: C
3
H
8
+ 26OH
-
3
2
1 1 2
11
ln ( )
a
E
k
k R T T

+ 17H
2
O + 20e
Catot: O
2
+ 2H
2
O + 4e 4OH
-
Phn ng tng cng:
C
3
H
8(k
) + 5O
2(k)
+ 6OH
-
(aq)
3
o o o 1
r d1 d1
( ) ( ), G G (I) G (II) 1,76 kJ.mol
III
+ 7H
2
O
(l)
Sơ đồ pin:
(-) Pt, C
3
H
8
(1atm)/KOH(5M), K
2
CO
3
(1M)/ O
2
(1atm), Pt (+)
1,5037 1 1
ln ( )
0,7544 8,314 300 370
a
E

= 3(-677,14) + 7.(-285,83) + 103,85 - 5.0 - 6(-229,99) = -2548,44(KJ)
3
1,76.10
o
8,314 298
r
2 6( )
G /RT
2 6( )
[Li S ]
K e e 0,4915.
[Li S ]

I
II
= 3.(-56,9) + 7.69,91 - 269,91 - 5.205,138- 6(-10,74) = -912,43(KJ)
3
20,68.10
8,314 298
6
3
18,92.10
8,314 298
6
[Li ][LiS ]
4
61
[( )]
[Li ][LiS ]
4
62
[( )]
( ) Li LiS K e 2,371.10
( ) Li LiS K e 4,825.10


II
I
I
I
I
=
1,5037 1 1
ln ( )
0,7544 8,314 300 370
a
E

= T.
3
1,76.10
o
8,314 298
r
2 6( )
G /RT
2 6( )
[Li S ]
K e e 0,4915.
[Li S ]

I
II
= -2548,44 + 298,15.912,43.10
-3
= - 2276,399(KJ)
6
12
1 2 1 2
6 6 6
[Li ][LiS ]
KK
[( )] [( )] [( )] [( )]
11
K K [( )] [( )] K K
[Li ][LiS ] [Li ][LiS ] [Li ][LiS ]
K


II II
I
I
I
I
I
= -
66
26
[Li ][LiS ] [Li ][LiS ]
2 6 6
[Li S ] [( )] [( )]
Li S Li LiS , K

I II
=
44
44
4
2,371.10 4,825.10
2,371.10 4,825.10
K 1,59.10


= 1,18(V)
0,5
E = E
0
-
3
45,13.10
8,314 298
3
43,37.10
8,314 298
88
88
8
31
8
32
9
1,228.10 2,498.10
2 6 3
1,228.10 2,498.10
( ) 2LiS K e 1,228.10
( ) 2LiS K e 2,498.10
Li S 2LiS , K 8,233.10




II
I
= 1,18 -
3
100,55.10
8,314 298
2 18
66
LiS Li S , K e 2,369.10

lg(5)
-6
= 1,19(V)
P = E .I = 1,19 .0,1 = 0,119(W)
Câu 4 (2,5 điểm) Phc cht và Hóa nguyên t
1) S dng thuyết trường tinh th y xác định cu hình electron ca Fe
2+
trong các phc spin cao
và spin thp.
2) Tính năng ng bền hóa trưng tinh th (CFSE, theo đơn v kJ mol
-1
) ca [Fe(CN)
6
]
4−
[Fe(H
2
O)
6
]
2+
, Cho biết rằng: Δ
o
([Fe(CN)
6
]
4−
) = 32800 cm
-1
, Δ
o
([Fe(H
2
O)
6
]
2+
) = 10400 cm
-1
, năng
ng ghép đôi của Fe
2+
: P = 229,1 kJ mol
-1
.
3) Trong đa số trưng hp, dng hình hc ca các phc
bát din
không tương ng vi hình bát diện đối xng tưởng,
s b
biến dng. Hiện ợng này được gii thích bi hiu ng
Jahn-Teller, thuyết này phát biu rng phân t vi các
orbital có năng lượng bằng nhau có xu hướng b biến dng
hình học và do đó năng lượng ca phân t s gim khi cu
hình electron thay đổi. Trong hình dưới đây, δ
1
δ
2
năng lượng tách mc biến dng trong các orbital ca các
nhóm e
g
và t
2g
.
a) Trong hình bên, hãy gán các obitan d ca kim loi vào
mi
giản đồ tương ứng.
b) Bng việc tính năng lượng bn hoá khi biến dng (so vi khi chưa biến dng), y cho biết các
phc bát diện nào sau đây có xung biến dng và cho biết s rút ngn hoc kéo dài liên kết theo
trc z xy ra vi các phc này:
i) [CrCl
6
]
4-
(spin cao). ii) [Mn(CN)
6
]
4−
(spin thp). iii) [Mn(H
2
O)
6
]
2+
(spin cao).
Ni dung
Đim
1) V giản đồ tách mức năng lượng trong trưng bát din
Cu hình Fe
2+
trong phc
- spin cao: (t
2g
)
4
(e
g
)
2
.
- spin thp: (t
2g
)
6
.
0,25
0,25
S rút ngn hoc kéo dài liên kết theo trc z trong
phc bát din
2)
*) Δ
o
([Fe(CN)
6
]
4−
) = 32800 cm
-1
= 6,0223.10
23
. 6,626.10
-34
.2,9979.10
10
.
32800= 392378,139 J/mol = 392,378 kJ.mol
-1
.
Δ
o
([Fe(H
2
O)
6
]
2+
) = 10400 cm
-1
= 6,0223.10
23
. 6,626.10
-34
.2,9979.10
10
. 10400 =
124412,581 J.mol
-1
= 124,413 kJ.mol
-1
.
*) Thy Δ
o
([Fe(CN)
6
]
4−
) > P nên phc Fe(CN)
6
]
4−
là phc spin thp.
còn Δ
o
([Fe(H
2
O)
6
]
2+
) < P nên [Fe(H
2
O)
6
]
2+
là phc spin cao.
*) Năng lưng làm bn ca
Fe(CN)
6
]
4−
là CFSE
1
= 6.(-2/5. 392,378) + (3-1).229,1 = -483,5072 kJ.mol
-1
[Fe(H
2
O)
6
]
2+
là CFSE
2
= 4.(-2/5.124,413) + 2.(3/5.124,413) + (1-1).229,1 = -
49,7652 kJ.mol
-1
.
0,25
0,25
3).
a)
b)
Nếu phc biến dng theo trc z kiu rút ngn liên kết thì theo vế trái ca giản đồ
trên; còn nếu kéo dãn thì theo na phi ca giản đồ. Nên
*) [CrCl
6
]
4-
là phc spin cao có cu hình e kiu (t
2g
)
3
(e
g
)
1
Năng lưng làm bn khi biến dng rút ngn là: E
1
= 1.(-2
1
/3) + 2.(+
1
/3) + 1.(-
2
/2) =
-
2
/2
Năng lưng làm bn khi biến dng kéo dãn là: E
2
= 2.(-
1
/3) + 1.(+2.
1
/3) + 1.(-
2
/2) =
-
2
/2.
Phc cht [CrCl
6
]
4-
có xu hưng b biến dng. C hai xu hưng kéo dài và rút ngn
đều có ưu thế như nhau.
*) [Mn(CN)
6
]
4-
là phc spin thp có cu hình e kiu (t
2g
)
5
Năng ng làm bn khi biến dng rút ngn là: E
1
= 2.(-2
1
/3) + 3.(+
1
/3) = -
1
/3
Năng lưng làm bn khi biến dng kéo dãn là: E
2
= 4.(-
1
/3) + 1.(+2.
1
/3) = -2
2
/2.
Phc cht [Mn(CN)
6
]
4-
có xu hưng b biến dng kéo dãn vì thun lợi hơn về mt
năng lượng.
*) [Mn(H
2
O)
6
]
2+
là phc spin cao có cu hình e kiu (t
2g
)
3
(e
g
)
2
Năng lưng làm bn khi biến dng rút ngn là: E
1
= 1.(-2
1
/3) + 2.(+
1
/3) + 1.(-
2
/2) +
1.(
2
/2) = 0
Năng lưng làm bn khi biến dng kéo dãn là: E
2
= 2.(-
1
/3) + 1.(+2.
1
/3) + 1.(-
2
/2) +
1.(
2
/2) = 0 Phc cht [Mn(H
2
O)
6
]
2+
không có xu hướng b biến dng. Vì khi biến
dạng năng lượng không thấp hơn ban đầu.
0,75
0,25
0,25
0,25
Câu 5 (2,5 điểm) Đại Cương
4) Phn ng thy phân ester CH
3
COOC
2
H
5
trong kim mt phn ng bc hai vi biu thc vn
tc có dng v = k[ester][OH
-
].Có hai chế tha mãn biu thc vn tốc y. Hãy đề ngh hai
chế và cho biết cơ chế nào ưu tiên hơn trong hai cơ chế đã đưa.
5) Hãy sp xếp các cấu trúc sau đây theo thứ t tăng dần tính bn liên kết amide C-N.
6) Tc đ thy phân dn xut 7-norbornyl tosylate tăng lên khi có mt ni đôi
c) Hãy gii thích ảnh hưng ca nối đôi đến s tăng tc dung môi phân
d) Khi đưa mt nhóm p-methoxyphenyl vào v trí 7 cũng làm tăng vn tc phn ứng nhưng
không quá nhiu. Gii thích?
Nội Dung
Điểm
1
0,75
0,75
3a.
0,5
3b.
0,5
Câu 6 (2,5 điểm) Cơ chế phn ng và Sơ đồ tng hp
1.Đề xuất cơ chế phn ng cho các chuyn hoá:
d)
e)
f)
2. Hoàn chỉnh sơ đồ tng hợp sau đây :
Câu
Nội Dung
Điểm
1a
0,5
1b
0,5
1c
0,5
2
1,0
Câu 7 (2,5 điểm) Xác định cu trúc
3) A (C
9
H
16
O
5
) mt hp phần thu được khi thy phân trioxacarcinose A, mt hp cht t nhiên
kh năng làm thay đổi cu trúc DNA. Thy phân A bằng acid loãng thu được B (C
7
H
14
O
4
),
cht này phn ứng đưc vi bc nitrat trong amoniac cho C kh năng tạo kết ta vàng vi
I
2
/NaOH to thành hp cht D (C
6
H
10
O
6
). D b phân ct bng HIO
4
to thành oxalic acid
E (C
4
H
6
O
3
) không bn nhit b tách tạo acetone khi đun nóng. Xác đnh cu trúc các cht
chưa biết. Biết rng A không kh năng tham gia phản ứng tráng gương hay làm mất màu
nước brom, và s phân ct C bng HIO
4
cũng dẫn đến s to thành E.
4) X geraniol (3,7-dimethylocta-6-enal) bng [CH
2
=NMe
2
]
+
Cl
-
(mui Eschenmoser) trong s
mt ca Et
3
N thu được X1 (C
11
H
18
O). Chất này i ảnh ng ca xúc tác Grubbs s to
thành X2 (C
7
H
10
O) cho phn ng tráng gương. X2 phn ng vi dng keto ca 5-isopropyl-2-
methylfuran-3-ol khi có s h tr ca LDA/THF to thành X3 (C
15
H
22
O
3
). SmI
2
phn ng vi
X3 để to thành X4 (C
15
H
24
O
3
) không m mất màu c brom, không cho phn ng tráng
gương. Thy phân X4 thu được 4,7,8-trihydroxy-7-isopropyl-1,4-dimethyloctahydroazulen-5-
one. Hãy xác định cu trúc các chất chưa biết.
Câu
Nội Dung
Điểm
7.1
1,5
7.2
1,0
Câu 8 (2,5 điểm) Hp cht thiên nhiên
3. Stagonolide D (C
10
H
14
O
4
) d dàng b thủy phân trong môi trường acid to thành A
(C
10
H
18
O
6
) tính acid, kh năng làm mất màu 1 mol c Br
2
. Phân ct A bng HIO
4
thu được 1 mol acetic acid, 1 mol formic acid diacid B (C
7
H
10
O
5
) nhanh chóng b đồng
phân hóa thành monoacid C. A tác dng vi OsO
4
to thành D, cht y chu tác dng ca
HIO
4
thu được succinic acid, acetic acid 4 mol formic acid. c định cu trúc các cht
chưa biết.
4. Coronamic acid (C
6
H
11
NO
2
) mt aminoacid trung gian trong quá trình sinh tng hp
coronatine mt cht độc đưc lp t vi khuẩn. Hydrogen hóa coronamic acid thu được
ba cht A1, A2, A3 đều ng công thc C
6
H
13
NO
2
đều tính quang hot. th tng
hp coronamic acid bng cách cho N
2
CHCOOEt tác dng vi mt cht B (C
8
H
13
NO
3
) ri
thy phân sn phẩm thu đưc trong acid. Thy phân B trong môi trưng acid to thành 2-
oxopentanoic acid. Hãy xác định cu trúc các cht chưa biết.
Câu
Nội Dung
Điểm
8.1
1,25
8.2
1,25
Ngưi ra đ:
Phạm Văn Tuân 0398483776
S GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG
YÊN
K THI CHN HC SINH GII
KHU VC DUYÊN HI & ĐNG BNG BC B
LN TH XIV
MÔN: HÓA HC - LP 11
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thời gian giao đề
Câu 1 (2,5 điểm). Tc đ phn ng.
Trong tầng bình lưu, nguyên tử Cl
*
có th phân hy tầng ozon theo phương trình sau:
Cl
*
+ O
3
a
k

ClO
*
+ O
2
(a) vi k
a
= 1,7.10
10
(M
-1
.s
-1
).exp(-260/T).
1. Hãy tính tc đ phn ng khoảng cách 20 km, khi đó nồng độ các cht :
[Cl]= 5.10
-17
M; [O
3
] = 8.10
-9
M và T = 220K.
2. độ cao 45 km, nồng độ thc tế các cht là [Cl]= 3.10
-15
M; [O
3
] = 8.10
-11
M và T = 270K, hãy
tính tc đ phn ng ti đó.
3.Ti 298K, hng s tc đ phn ứng (a) đo được là k
a
= 6,7.10
9
M
-1
.s
-1
; tha s Arrhenius,
A = 6,7.10
10
M
-1
.s
-1
. Hãy tính năng lượng hot hóa ca phn ng 298K.
4. Phn ứng lưỡng nguyên t pha khí vi các sn phm khác nhau ca gc clomonoxit:
ClO
*
+ ClO
*
Cl
2
+ O
2
k
1
= 2,9.10
6
ClO
*
+ ClO
*
ClOO
*
+ Cl
* k
2
= 4,8.10
6
.
ClO
*
+ ClO
*
OClO
*
+ Cl
*
k
3
= 2,1.10
6
.
ĐỀ ĐỀ XUT
Hãy xác định hiu sut cho sn phm không cha gc t do.
5. Biết phn ng xy ra phn (4), cht đu là (ClO)
2
phân hy nhanh thành ClO
*
rồi sau đó phân
hủy theo 3 hướng sn phm trên. Biết tha s Arrhenius và năng lưng hot hóa ca các phn ng
ti 298K là:
Phn ng A (M
-1
.s
-1
) E
a
(KJ/mol)
1 6,08.10
8
13,2
2 1,79.10
10
20,4.
3 2,11.10
8
11,4.
Cho biết phn ứng nào có cho ∆H
*
ln nht và phn ng nào cho ∆S
*
nh nht, tính các giá tr đó.
Cho biu thc ca Eyring: k =
B
.kT
h
exp(-
G*
)
RT
U
*
= E
a
RT;
k
B
= 1,38.10
23
(J/K), h = 6,62.10
-34
(J.s).
Câu 2 (2,5 điểm). Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin điện
1. c ô nhim sắt thường có mùi “tanh” và không s dụng đưc do ảnh hưởng ti sc khe. Mt
mẫu nước giếng khoan (nước ngm) ô nhim st dng Fe
2+
xác định được nồng đ là 25 ppm.
a. Tính nồng độ Fe
2+
theo đơn vị mol.L
-1
. Biết rng M
Fe
= 55,85 g.mol
-1
và 1 ppm = 1 mg.L
-1
.
b. Tính pH ca mẫu nước ô nhim st. Coi các cht khác không ảnh hưởng ti pH ca h.
c. Khi được hút lên và để tiếp xúc với không khí đ lâu thì sắt(II) trong nước s b oxi hóa hoàn
toàn thành st(III). Khi đó mt phn st(III) s chuyn thành kết ta Fe(OH)
3
. Hi có s dng mu
nước sau khi cho tiếp xúc với không khí làm nước sinh hoạt được hay không? Biết hàm lượng cho
phép ca ion sắt trong nước sinh hot là 0,3 mg.L
-1
và pH ca nước không thay đổi.
Cho các giá tr nhiệt động 25
o
C:
Fe(OH)
+
-lgβ = 5,92; Fe(OH)
2+
-lgβ = 2,17; Fe(OH)
3
có pK
S
= 37.
2. Để xác định độ tan ca các muối khó tan người ta thường dùng thuật điện hóa hc. Mt pin
điện hóa gồm 2 điện cực đưc ni vi nhau bng cu muối. Điện cc th nht gm mt thanh Zn
nhúng
trong dung dch Zn(NO
3
)
2
0,200 M, điện cc th hai gm mt thanh Ag nhúng trong dung dch
AgNO
3
0,100 M
. Mi dung dch có th tích 1,00 L ti 25
0
C.
a. Viết đồ pin phn ng xy ra trên từng điện cc, phn ng xy ra trong pin khi pin hot
động.
b. Tính sc điện động ca pin.
c. Tính điện lượng phóng thích trong quá trình pin phóng điện (gi s pin phóng đin hoàn toàn
và lượng Zn dư).
Câu 3 (2,5 điểm). Nhit đng hc và cân bng hóa hc.
1. Chu trình Brighton với 1 mol helium được biu din hình sau:
Biết: Quá trình 1 2 và 3 4: đoạn nhit thun nghch.
Quá trình 2 3 và 4 1: đẳng áp thun nghch.
a) y chn ra chiu ca chu trình (thuận hay ngược chiều kim đồng h) din ra với động
nhit (sinh công).
b) V nh tính) chu trình trong h ta đ T S (S là entropy).
c) Hiu sut của chu trình Brighton η = 1 -
x
1
2
p
p



. Xác định x biết p
1
p
2
áp sut khí
điểm 1 và 2 tương ứng. Tính hiu sut ca chu trình trên.
d) Một chu trình tương t đưc bắt đầu theo chiều ngược lại để hoạt động như một y
lạnh. Hãy xác định hiu sut máy lạnh trong trưng hp này.
2. a) Khi tăng áp suất 10
7
Pa thì nhiệt độ nóng chy của nước đá (băng) giảm đi 0,744
o
C. áp
sut khí quyển, nước đá nóng chảy 0
o
C. Khối lượng riêng của nước đá 0,9170 g.cm
-3
, nước
lng 0,9998 g.cm
-3
. Tính enthalpy nóng chy (
fus
H) của nước đá. Giả s khối lượng riêng ca
nước lỏng và nước đá không thay đổi trong khong nhiệt độ kho sát.
Cho nguyên t khi: H = 1,0079; O = 15,9994.
b) nhiệt độ nào thì áp sut bão hòa của c acetic acid bng nhau. Biết: áp sut khí
quyn nhiệt độ sôi ca nước acetic acid tương ng 100
o
C và 118
o
C; Enthalpy hóa hơi của
nước và acetic acid trong khong nhit đ t 50-100
o
C
tương ứng là 42,0 kJ.mol
-1
và 25,0 kJ.mol
-1
.
Câu 4 (2,5 điểm). Hóa nguyên t (Kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht.
1. Ch th axitbazơ thường là các axit hoặc bazơ yếu. Để xác định hng s phân li axit ca
ch thị, ta dùng phương pháp đo quang. Chỉ th HIn là một đơn axit yếu có pK
a
≈ 8, chỉ thy có
dng HIn hp th quang cc đi bước sóng 520 nm còn dng ánh sáng bước sóng này yếu hơn.
Để xác định chính xác hng s pK
a
ca cht ch th HIn, ngưi ta chun b 3 dung dch cht ch th
có cùng nồng độ mol/l nhưng được điu chnh các pH khác nhau. Tiến hành đo mật đ quang ca
3 dung dịch đó tại bưc sóng 520 nm, kết qu được đưa ra ở bng sau:
pH
1,0
7,4
13,0
Mt đ quang
A
0,90
0,64
0,10
Xác đnh hng s phân li axit K
a
ca cht ch th này.
2. Cho sơ đồ chuyn hóa sau:
Viết các phương trình phn ứng tương ứng vi các chuyển hóa đó. Biết rng mỗi mũi tên ứng vi
mt phn ng hóa hc.
Câu 5 (2,5 điểm). Đại cương hữu cơ.
Cho các công thc cu to sau:
O
Et
Me
O
Me
Me
O
1 2 4
5
3
C(CH=CHF)
2
CH
O
OH
Me
O
2
N
N
N
NH
2
COOH
(B)(A) (C) (D) (E)
CH
2
F
H
OH
O
Me
O
2
N
1. Hãy v công thức các đồng phân lp th ng vi cu to A.
2. ng vi công thc cu to B có bao nhiêu đồng phân lp th, vì sao? Dùng các kí hiu thích hp
để ch rõ cu hình ca mi đồng phân đó.
3. Hãy viết cơ chế phn ứng để gii thích vì sao CD khi tương tác với dung dịch NaOH thì đều
to thành natri 3-metyl-4-nitrobenzoat.
4. Hãy ch rõ trng thái lai hóa ca tng nguyên t N cu to E và ghi giá tr pK
a
( 25
o
C): 1,8;
6,0; 9,2 vào tng trung tâm axit trong công thc tương ứng vi E, gii thích.
Câu 6 (2,5 điểm). Sơ đồ phn ng và cơ chế phn ng.
1. Viết cơ chế gii thích s hình thành sn phm trong các phn ng sau:
a.
b.
2. Viết công thc cu to ca các cht t C đến C
5
và hoàn thành sơ đ chuyn hóa sau:
3. Veticadinol mt sesquiterpene t nhiên nhóm candinane đưc phân lp t tinh du thc vt.
Veticadinol đưc tng hp toàn phn bi L.F. Tietze theo sơ đồ dưới đây:
Câu 7 (2,5 điểm). c định cấu trúc.
Hidrocacbon A (C
6
H
10
) không đồng phân lập thể, 1 mol A chỉ làm mất màu 1 mol KMnO
4
(dung
dịch nước) hoặc 1 mol Br
2
(trong dung dịch CCl
4
) nhiệt độ thường. A phản ứng với lượng
H
2
/xúc tác Ni tạo thành các hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau cùng CTPT C
6
H
14
. Trong
dung dịch axit H
3
PO
4
50%, A chuyển thành C (C
6
H
12
O) không làm mất màu dung dịch KMnO
4
hoặc dung dịch Br
2
/CCl
4
ở nhiệt đthường. Chế hóa C với CrO
3
/piridin thu được D.
a) Xử lý D với m-CPBA thu được 2 sản phẩm E1 E2 đồng phân cấu tạo của nhau ng
CTPT C
6
H
10
O
2
, trong đó E1 sản phảm chính. Khử hóa E1 E2 bằng LiAlH
4
thu được F1 và F2
cùng CTPT C
6
H
14
O
2
; F1 hoặc F2 phản ứng với PCC hoặc C
5
H
5
N.SO
3
thu được sản phẩm tương
ứng X1 và X2, trong đó X1 có phản ứng idofom. Xác định CTCT của các chất nêu trên.
b) Khi cho D tác dụng với hidroxiamin pH khoảng 5-6 thu được G. Xử G với PCl
5
thu
được H1 H2 đồng phân cấu tạo của nhau cùng CTPT C
6
H
11
NO, trong đó H1 sản phẩm
chính. Cho H1 hoặc H2 phản ứng với LiAlH
4
, rồi đun nóng sảm phẩm thu được với xúc tác Se thu
được sản phẩm ơng ứng I1 I2 cùng công thức C
6
H
7
N không m mất màu dung KMnO
4
hoặc dung dịch Br
2
/CCl
4
nhiệt đthường. Hãy xác đinh CTCT của các chất nêu trên biết rằng I1
phản ứng được vi 4-nitrobenzandehit khi có mặt Ac
2
O làm xúc tác cho K (C
13
H
10
N
2
O
2
).
Câu 8 (2,5 điểm). Hp cht thiên nhiên.
1. Một cacbohiđrat A công thc phân t C
12
H
20
O
11
. A phn ứng được vi thuc th
phenylhiđrazin, không làm mất màu dung dch Br
2
/H
2
O, không tham gia phn ng vi thuc th
Tollens. Thy phân A bng dung dịch axit thu đưc hp cht A
1
D-fructozơ. Metyl hóa A
1
bng
MeOH (xúc tác HCl khan) thu được hp cht A
2
(C
7
H
12
O
6
). Tiến hành oxi hóa A
2
bng dung dch
HIO
4
ri thy phân sn phẩm thu được hn hợp, trong đó có cha các cht A
3
, A
4
, A
5
.
Đun nóng A vi dung dịch NaOH thu được hn hp sn phẩm, trong đó B
1
(C
6
H
8
O
5
). Oxi hóa
B
1
bng HIO
4
đun nóng nhẹ thu đưc hp cht B
2
(C
5
H
8
O
4
). Metyl hóa B
2
bng MeI/Ag
2
O thu
được hp cht B
3
(C
7
H
14
O
5
). Mặt khác, hiđro hóa B
2
bng H
2
/Ni, t
o
thu đưc hp cht B
4
(C
5
H
12
O
4
).
a) Xác định biu din cu trúc ca A, A
1
, A
2
, B
1
, B
2
, B
3
, B
4
dng vòng Haworth (vi hp cht
mch vòng) hoc công thức Fisơ (vi hp cht mch h).
b) Đề xuất cơ chế quá trình chuyn hóa A thành B
1
trong dung dch NaOH.
2. Peptit E có kh ng c chế mt s chng vi khuẩn. Để xác định cu trúc bc I ca E,
th tiến hành thí nghim như sau: Peptit E không cho phn ng vi 2,4-đinitroflobenzen không
b thy phân bởi enzym aminopeptiđaza. Thủy phân hoàn toàn E thu được các amino axit như sau:
Gly
3
, Pro
2
, Phe, Tyr. Khi thy phân không hoàn toàn E bng enzym pepsin, thu được tetrapeptit E
1
tripeptit E
2
. Thành phn ca E
1
gm Phe, Gly
2
Pro, thành phn ca E
2
gm Tyr, Gly Pro.
Mt khác, thy phân không hoàn toàn E trong dung dịch axit loãng thu đưc hn hp sn phm
trong đó có mt tetrapeptit E
3
. Thành phn ca E
3
gm Tyr và Gly
3
.
a) Xác đnh cu trúc bc I ca E.
b) Biu din cu trúc ca E dng công thức Fisơ, biết rng các aminoaxit to thành E đều đồng
phân L-aminoaxit.
Cho biết công thc cu to ca mt s aminoaxit như sau:
-------- HT --------
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
S GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG
YÊN
K THI CHN HC SINH GII
KHU VC DUYÊN HI & ĐNG BNG BC B
LN TH XIV
MÔN: HÓA HC - LP 11
NG DN CHM
Câu 1 (2,5 điểm). Tc đ phn ng.
Trong tầng bình lưu, nguyên tử Cl
*
có th phân hy tầng ozon theo phương trình sau:
Cl
*
+ O
3
a
k

ClO
*
+ O
2
(a) vi k
a
= 1,7.10
10
(M
-1
.s
-1
).exp(-260/T).
1. Hãy tính tc đ phn ng khoảng cách 20 km, khi đó nồng độ các cht :
[Cl]= 5.10
-17
M; [O
3
] = 8.10
-9
M và T = 220K.
2. độ cao 45 km, nồng độ thc tế các cht là [Cl]= 3.10
-15
M; [O
3
] = 8.10
-11
M và T = 270K, hãy
tính tc đ phn ng ti đó.
3.Ti 298K, hng s tc đ phn ứng (a) đo được là k
a
= 6,7.10
9
M
-1
.s
-1
; tha s Arrhenius,
A = 6,7.10
10
M
-1
.s
-1
. Hãy tính năng lượng hot hóa ca phn ng 298K.
4. Phn ứng lưỡng nguyên t pha khí vi các sn phm khác nhau ca gc clomonoxit:
ClO
*
+ ClO
*
Cl
2
+ O
2
k
1
= 2,9.10
6
ĐỀ ĐỀ XUT
ClO
*
+ ClO
*
ClOO
*
+ Cl
* k
2
= 4,8.10
6
.
ClO
*
+ ClO
*
OClO
*
+ Cl
*
k
3
= 2,1.10
6
.
Hãy xác định hiu sut cho sn phm không cha gc t do.
5. Biết phn ng xy ra phn (4), cht đu là (ClO)
2
phân hy nhanh thành ClO
*
rồi sau đó phân
hủy theo 3 hướng sn phm trên. Biết tha s Arrhenius và năng lưng hot hóa ca các phn ng
ti 298K là:
Phn ng A (M
-1
.s
-1
) E
a
(KJ/mol)
1 6,08.10
8
13,2
2 1,79.10
10
20,4.
3 2,11.10
8
11,4.
Cho biết phn ứng nào có cho ∆H
*
ln nht và phn ng nào cho ∆S
*
nh nht, tính các giá tr đó.
Cho biu thc ca Eyring: k =
B
.kT
h
exp(-
G*
)
RT
U
*
= E
a
RT;
k
B
= 1,38.10
23
(J/K), h = 6,62.10
-34
(J.s).
Câu 1
Ni dung
Đim
1
V
a
= k
a
.[Cl*][O
3
] = 2,08.10
-15
(M.s
-1
)
0,25
2
V
b
= k
b
.[Cl*][O
3
] = 1,56.10
-15
(M.s
-1
)
0,25
3
K = A.exp(-E
a
/RT) => E
a
= 5,70585 kJ/mol.
0,25
4
2
22
1
[ ] [ ]
[ *]
d Cl d O
k ClO
dt dt

;
2
2
[ OO*]
[ *]
d Cl
k ClO
dt
;
2
3
[O O*]
[ *]
d Cl
k ClO
dt
;
2
23
[ *]
( + k )[ *]
d Cl
k ClO
dt
2 2 1
1 2 3
[ ] [ ]
29,6%
2( )
Cl O k
sp sp k k k


0,5
0,25
5
Tính k = A. exp(
a
E
RT
) ta được : k
1
= 10
6,47
; k
2
= 10
6,677
; k
3
= 10
6,32
.
Theo phương trình Eyring :
.
*
exp( )
B
kT
G
k
h RT

và từ ∆U* = E
a
RT ; ∆H* = ∆U* - ∆nRT với
∆n = 1 ta suy ra : ∆H* = E
a
-2RT.
Mà ∆G* = ∆H*-T∆S* = E
a
-2RT- T∆S*
22
..
**
.exp( ). .exp . .exp .[exp( )]
aa
BB
EE
k T k T
SS
k e e
h RT R h R RT



A =
2
.
*
. .exp
B
kT
S
e
hR
a) ∆H* lớn nhất khi E
a
lớn nhất đó là ở phản ứng (2):
H*= Ea 2RT = 15,44 KJ. mol
-1
.
b) ∆S* lớn nhất khi A lớn nhất; mà A ở (3) lớn nhất, khi đó:
A =
2
.
*
. .exp
B
kT
S
e
hR
thay số vào ta tính được ∆S* = -102,2(J/mol)
0,5
0,5
Câu 2 (2,5 điểm). Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin đin
1. c ô nhim sắt thường có mùi “tanh” và không s dụng đưc do ảnh hưởng ti sc khe. Mt
mẫu nước giếng khoan (nước ngm) ô nhim st dng Fe
2+
xác định được nồng đ là 25 ppm.
a. Tính nồng độ Fe
2+
theo đơn v mol.L
-1
. Biết rng M
Fe
= 55,85 g.mol
-1
và 1 ppm = 1 mg.L
-1
.
b. Tính pH ca mẫu nước ô nhim st. Coi các cht khác không ảnh hưởng ti pH ca h.
c. Khi được hút lên và để tiếp xúc với không khí đ lâu thì sắt(II) trong nước s b oxi hóa hoàn
toàn thành st(III). Khi đó mt phn st(III) s chuyn thành kết ta Fe(OH)
3
. Hi có s dng mu
nước sau khi cho tiếp xúc với không khí làm nước sinh hoạt được hay không? Biết hàm lượng cho
phép ca ion sắt trong nước sinh hot là 0,3 mg.L
-1
và pH ca nước không thay đổi.
Cho các giá tr nhiệt động 25
o
C:
Fe(OH)
+
-lgβ = 5,92; Fe(OH)
2+
-lgβ = 2,17; Fe(OH)
3
có pK
S
= 37.
2. Để xác định độ tan ca các muối khó tan người ta thường dùng thuật điện hóa hc. Mt pin
điện hóa gồm 2 điện cực đưc ni vi nhau bng cu muối. Điện cc th nht gm mt thanh Zn
nhúng
trong dung dch Zn(NO
3
)
2
0,200 M, điện cc th hai gm mt thanh Ag nhúng trong dung dch
AgNO
3
0,100 M
. Mi dung dch có th tích 1,00 L ti 25
0
C.
a. Viết đồ pin phn ng xy ra trên từng điện cc, phn ng xy ra trong pin khi pin hot
động.
b. Tính sc điện động ca pin.
c. Tính điện lượng phóng thích trong quá trình pin phóng điện (gi s pin phóng đin hoàn toàn
và lượng Zn dư).
Câu 2
Nội dung
Điểm
1
1.a.
0,25
C = 25mg.L
-1
=
41
25
4,48.10 mol.L
1000x55,85

.
1.b.
Trong dung dịch có các cân bằng:
(1) Fe
2+
+ H
2
O Fe(OH)
+
+ H
+
β = 10
-5,92
(2) H
2
O OH
-
+ H
+
K
w
= 10
-14
Vì C.β >> K
w
nên bỏ qua sự điện li của nước
Ta có: Fe
2+
+ H
2
O Fe(OH)
+
+ H
+
β =
10
-5,92
C 4,48.10
-4
[ ] 4,48.10
-4
- h h h
+ + 2
5,92 5
2+ 4
[H ][Fe(OH) ]
= 10 2,26.10
[Fe ] 4,48.10
h
h
h


h = 2,26.10
-5
M hay pH = 4,65
0,5
1.c.
Ở pH = 4,65. Gọi tổng nồng độ Fe(III) tan trong dung dịch là c
[Fe
3+
] + [Fe(OH)
2+
] = c
Ta có:
33
33
w
[ e ] [ ]
[]
SS
KK
FH
OH K


3
22
3
w
[ e ]
[ e(OH) ] [ ]
[]
S
K
F
FH
HK

c =
32
33
ww
[ ] [ ]
SS
KK
HH
KK


= 3,4.10
-7
M = 0,019 mg/L < 0,30 mg/L
mẫu nước trên sử dụng được trong sinh hoạt.
0,5
2
2.a.
2
Zn /Zn
E
=
2
0
Zn /Zn
E
+
0,0592
.lg0,2
2
= -0,7807 V
Ag /Ag
E
=
0
Ag /Ag
E
+
0,0592.lg0,1
= 0,7408 V
0,25
- Nhận thấy:
Ag /Ag
E
>
2
Zn /Zn
E
đồ pin: (-) Zn
(r)
| Zn
2+
(aq)
|| Ag
+
(aq)
|
Ag
(r)
(+)
0,25
- Phản ứng tại các điện cực:
Điện cực (-): Zn
(r)
Zn
2+
(aq)
+ 2e
0,25
Điện cực (+): Ag
+
(aq)
+ 1e Ag
(r)
- Phản ứng xảy ra trong pin: 2Ag
+
(aq)
+ Zn
(r)
Zn
2+
(aq)
+ 2Ag
(r)
2.b. Sức điện cực của pin:
E
pin
=
Ag /Ag
E-
2
Zn /Zn
E
= 0,7408 - (-0,7807) = 1,5215 V
0,25
2.c. Khi pin đã phóng điện hoàn toàn thì E
pin
= 0 phản ứng trong pin
đạt đến trạng thái cân bằng 0 = 1,56 -
0,0592
2
lgK K = 5,043.10
52
.
Vì K rất lớn nên phản ứng trong pin dịch chuyển hẳn theo chiều thuận (về
phía bên phải). Mặt khác Zn thể xem không còn ion Ag
+
trong
dung dịch.
Lượng Ag
+
và lượng electron đã vận chuyển:
+
Ag
n
= 1.0,1 = 0,1 mol = n
e
Q = n
e
.F = 96485.0,1 = 9648,5 C
0,25
Câu 3 (2,5 điểm). Nhit đng hc và cân bng hóa hc.
1. Chu trình Brighton với 1 mol helium được biu din hình sau:
Biết: Quá trình 1 2 và 3 4: đoạn nhit thun nghch.
Quá trình 2 3 và 4 1: đẳng áp thun nghch.
a) y chn ra chiu ca chu trình (thuận hay ngược chiều kim đồng h) din ra với động
nhit (sinh công).
b) V nh tính) chu trình trong h ta đ T S (S là entropy).
c) Hiu sut của chu trình Brighton η = 1 -
x
1
2
p
p



. Xác định x biết p
1
p
2
áp sut khí
điểm 1 và 2 tương ứng. Tính hiu sut ca chu trình trên.
d) Một chu trình tương t đưc bắt đầu theo chiều ngược lại để hoạt động như một y
lạnh. Hãy xác định hiu sut máy lạnh trong trưng hp này.
2. a) Khi tăng áp suất 10
7
Pa thì nhiệt độ nóng chy của nước đá (băng) giảm đi 0,744
o
C. áp
sut khí quyển, nước đá nóng chảy 0
o
C. Khi ng riêng của nước đá 0,9170 g.cm
-3
, nước
lng 0,9998 g.cm
-3
. Tính enthalpy nóng chy (
fus
H) của nước đá. Giả s khối lượng riêng ca
nước lỏng và nước đá không thay đổi trong khong nhiệt độ kho sát.
Cho nguyên t khi: H = 1,0079; O = 15,9994.
b) nhiệt độ nào thì áp sut bão hòa của c acetic acid bng nhau. Biết: áp sut khí
quyn nhiệt độ sôi ca nước acetic acid tương ng 100
o
C và 118
o
C; Enthalpy hóa hơi của
nước và acetic acid trong khong nhit đ t 50-100
o
C
tương ứng là 42,0 kJ.mol
-1
và 25,0 kJ.mol
-1
.
Câu 3
Ni dung
Đim
1.
a) 1 2 3 4, theo chiều kim đồng h.
b)
c) Với 2 quá trình đng áp, ta có: p
1
= p
4
; p
2
= p
3
.
Hai quá trình đon nhit:
11
1 1 2 2
p .T p .T
;
11
3 3 4 4
p .T p .T
Ta có: Q
c
= C
p
(T
4
T
1
); Q
h
= C
p
(T
3
T
2
).
Hiu sut ca chu trình:
11
3
2
1
32
41
c
4 1 1
h 3 2 3 2 2
p
p
.T .T
pp
Q
T T p
1 1 1 1
Q T T T T p






p
v
C
15
x ;
C3

Mt khác, ta có:
5
3
1
21
2
V
24,36
p p 1. 4,41 (bar)
V 10






Vy, hiu sut ca máy nhit:
2
5
1
1 0,448 hay 44,8%
4,41



d) Hiu sut ca máy lnh:
0,25
0,25
0,5
cc
41
h c 3 2 4 1
11
3
2
32
41
11
3
2
3 2 3 2
41
1
22
3
11
QQ
TT
W Q Q (T T ) (T T )
p
p
.T .T
pp
p
p
T T .T .T
pp
pp
.T
pp





1
2
11
22
3 2 3 2
11
1
2
1
1
2
1
.T
pp
T T .T .T
pp
p
p
= 1,234
p
1
p












0,5
2.
a) Áp dụng phương trình Clapeyron ta có:
21
ls
fus
2 2 1
fus 1 fus fus
11
M .(P P )
H
T V.(P P )
dP
ln
dT T . V T H H






67
1
fus
fus
11
18,016 .10 .10
272,406
0,9998 0,9170
ln H 5965,44 (Jmol )
273,15 H



b) Áp dụng phương trình Clapeyron - Clausius ta có:
vap vap
2
2
fus 1 2 1
HH
P
dlnP 1 1
ln
dT RT P R T T




Vì P đi vi hai cht hai nhit đ là như nhau nên ta có:
2
2
1 2 2
P
42000 1 1 25000 1 1
ln T 349,5K
P 8,314 T 373,15 8,314 T 391,15
0,5
0,5
Câu 4 (2,5 điểm). Hóa nguyên t (Kim loi, phi kim nhóm IVA, VA). Phc cht.
1. Ch th axitbazơ thường là các axit hoặc bazơ yếu. Để xác định hng s phân li axit ca
ch thị, ta dùng phương pháp đo quang. Chỉ th HIn là một đơn axit yếu có pK
a
≈ 8, chỉ thy có
dng HIn hp th quang cc đại c sóng 520 nm còn dng ánh sáng bước sóng này yếu hơn.
Để xác định chính xác hng s pK
a
ca cht ch th HIn, ngưi ta chun b 3 dung dch cht ch th
có cùng nồng độ mol/l nhưng được điu chnh các pH khác nhau. Tiến hành đo mật đ quang ca
3 dung dịch đó tại bưc sóng 520 nm, kết qu được đưa ra ở bng sau:
pH
1,0
7,4
13,0
Mt đ quang
A
0,90
0,64
0,10
Xác đnh hng s phân li axit K
a
ca cht ch th này.
2. Cho sơ đồ chuyn hóa sau:
Viết các phương trình phn ứng tương ứng vi các chuyển hóa đó. Biết rng mỗi mũi tên ứng vi
mt phn ng hóa hc.
Câu 4
Nội dung
Điểm
1
Mật độ quang tỉ lệ với [HIn] trong dung dịch
A = a [HIn] + b = a.h/(h+K
a
) + b
0,9 = a . 10
-1
/ (10
-1
+ Ka) + b
0,64 = a . 10
-7,4
/ (10
-7,4
+ Ka) + b
0,1 = a . 10
-13
/ (10
-13
+ Ka) + b
Ka = 1,917.10
-8
1,0
2
(1) K
2
MnO
4
+ 8HCl (đặc)
o
t

2KCl + MnCl
2
+ 2Cl
2
+ 4H
2
O
(2) Mn(OH)
2
+ 2KNO
3
+ 2KOH
o
t

K
2
MnO
4
+ 2KNO
2
+ 2H
2
O
(3) Mn(NO
3
)
2
+ 2KOH (loãng)

2KNO
3
+ Mn(OH)
2
(4) Mn(NO
3
)
2
+ 3Cu + 8HCl

MnCl
2
+ 3CuCl
2
+ 2NO + 4H
2
O
(10) 2KMnO
4
o
t

K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(6) 2KMnO
4
+ 10FeSO
4
+ 8H
2
SO
4

K
2
SO
4
+ 5Fe
2
(SO
4
)
3
+
2MnSO
4
+ 8H
2
O
(7) Mn + H
2
SO
4
(loãng)

MnSO
4
+ H
2
(8) MnO
2
+ 2C
o
t

Mn + 2CO
(9) MnO
2
+ 4HCl (đặc)
o
t

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
(5) 2KMnO
4
+ 3C
2
H
4
+ 4H
2
O

3C
2
H
4
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
(11) MnSO
4
+ 2KOH (loãng)

K
2
SO
4
+ Mn(OH)
2
1,5
(12) Mn(NO
3
)
2
+ C
o
t

4CO + 2NO + Mn
Câu 5 (2,5 điểm). Đại cương hữu cơ.
Cho các công thc cu to sau:
O
Et
Me
O
Me
Me
O
1 2 4
5
3
C(CH=CHF)
2
CH
O
OH
Me
O
2
N
N
N
NH
2
COOH
(B)(A) (C) (D) (E)
CH
2
F
H
OH
O
Me
O
2
N
1. Hãy v công thức các đồng phân lp th ng vi cu to A.
2. ng vi công thc cu to B có bao nhiêu đồng phân lp th, vì sao? Dùng các kí hiu thích hp
để ch rõ cu hình ca mi đồng phân đó.
3. Hãy viết cơ chế phn ứng để gii thích vì sao CD khi tương tác với dung dịch NaOH thì đều
to thành natri 3-metyl-4-nitrobenzoat.
4. Hãy ch rõ trng thái lai hóa ca tng nguyên t N cu to E và ghi giá tr pK
a
( 25
o
C): 1,8;
6,0; 9,2 vào tng trung tâm axit trong công thc tương ứng vi E, gii thích.
Câu 5
Ni dung
Đim
1
Hãy v công thc các đng phân lp th ng vi cu to A.
F
F
F
(A1)
F
F
F
(A3)
F
F
F
(A2)
F
F
F
(A4)
0,5
2
ng vi công thc cu to B có bao nhiêu đồng phân lp th, vì sao?
Dùng các kí hiu thích hợp để ch rõ cu hình ca mi đồng phân đó.
B 3C bt đi, không có mt phng và tâm đi xng nên có 8 đồng
phân lp th.
ví d: Cu hình ca B1 như chỉ ra trong bng, viết gn là (1R)-(2R)-(4R).
O
Et
Me
O
Me Me
O
1
2
4
5
3
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
B8
C1
R
S
S
R
S
R
R
S
C2
R
S
R
S
S
R
S
R
C4
R
S
R
S
R
S
R
S
0.75
3
Hãy viết cơ chế phn ứng để gii thích vì sao CD khi tương tác vi
dung dịch NaOH thì đu to thành natri 3-metyl-4-nitrobenzoat.
C , C1 , DD1 là những đồng phân h biến, xúc tác kim làm thun li
cho s h biến đó:
0.75
HO
O
Me
NO
2
O
O
Me
NO
2
OH
-
/- H
2
O
O
O
Me
NO
2
O
O
Me
NO
2
O
O
Me
NO
2
O
O
Me
NO
2
O
O
Me
NO
2
H
2
O/- OH
-
O
OH
Me
NO
2
(
C
)
(
D
)
(
C1
)
(
D1
)
H
2
O/- OH
-
Xut phát t C , C1 , D hoc D1 qua phn ng chuyn v benzylic ri t
mất nước đu chuyn thành hp chất thơm bền vững, đều dn đến cùng
mt sn phm, ví d:
O OH
Me
NO
2
O O
Me
NO
2
O
O
Me
NO
2
OH
-
OH
Me
NO
2
COOHO
Me
NO
2
COOHO
H
Me
NO
2
COO
-
(D)
- H
2
O
4
- Nguyên t N nhóm NH trng thái
lai hóa sp
2
, cặp e chưa chia ở obitan
p xen ph vi 5 obitan p khác to
thành h thơm được li v mặt năng
ợng nhưng “mất” tính bazơ.
- Nguyên t N th hai trng thái lai
hóa sp
2
, cặp e chưa chia ở obitan sp
2
không tham gia vào h thơm nên còn
tính bazơ.
- Nguyên t N nhóm NH
2
trng
thái lai hóa sp
3
.
- Nhóm NH
3
+
là axit liên hp
ca nhóm H
2
Nsp
3
, nhóm NH
+
là axit liên hp ca nhóm
Nsp
2
.
- Bazơ càng mạnh thì axit liên
hp càng yếu, vì thế giá tr 9,2
là thuc nhóm NH
3
+
còn giá
tr 6,0 thì thuc nhóm NH
+
.
0.5
Câu 6 (2,5 điểm). Sơ đồ phn ng và cơ chế phn ng.
1. Viết cơ chế gii thích s hình thành sn phm trong các phn ng sau:
a.
b.
2. Viết công thc cu to ca các cht t C đến C
5
và hoàn thành sơ đ chuyn hóa sau:
3. Veticadinol mt sesquiterpene t nhiên nhóm candinane đưc phân lp t tinh du thc vt.
Veticadinol đưc tng hp toàn phn bi L.F. Tietze theo sơ đồ dưới đây:
1a
0,25
1b
0.25
2
1,0
3
Sơ đồ tng hp Veticadinol:
1,0
Câu 7 (2,5 điểm). Xác định cấu trúc.
Hidrocacbon A (C
6
H
10
) không đồng phân lập thể, 1 mol A chỉ làm mất màu 1 mol KMnO
4
(dung
dịch nước) hoặc 1 mol Br
2
(trong dung dịch CCl
4
) nhiệt độ thường. A phản ứng với lượng
H
2
/xúc tác Ni tạo thành các hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau cùng CTPT C
6
H
14
. Trong
dung dịch axit H
3
PO
4
50%, A chuyển thành C (C
6
H
12
O) không làm mất màu dung dịch KMnO
4
hoặc dung dịch Br
2
/CCl
4
ở nhiệt đthường. Chế hóa C với CrO
3
/piridin thu được D.
a) Xử lý D với m-CPBA thu được 2 sản phẩm E1 E2 đồng phân cấu tạo của nhau ng
CTPT C
6
H
10
O
2
, trong đó E1 sản phảm chính. Khử hóa E1 E2 bằng LiAlH
4
thu được F1 và F2
cùng CTPT C
6
H
14
O
2
; F1 hoặc F2 phản ứng với PCC hoặc C
5
H
5
N.SO
3
thu được sản phẩm tương
ứng X1 và X2, trong đó X1 có phản ứng idofom. Xác định CTCT của các chất nêu trên.
b) Khi cho D tác dụng với hidroxiamin pH khoảng 5-6 thu được G. Xử G với PCl
5
thu
được H1 H2 đồng phân cấu tạo của nhau cùng CTPT C
6
H
11
NO, trong đó H1 sản phẩm
chính. Cho H1 hoặc H2 phản ứng với LiAlH
4
, rồi đun nóng sảm phẩm thu được với xúc tác Se thu
được sản phẩm ơng ứng I1 I2 cùng công thức C
6
H
7
N không m mất màu dung KMnO
4
hoặc dung dịch Br
2
/CCl
4
nhiệt đthường. Hãy xác đinh CTCT của các chất nêu trên biết rằng I1
phản ứng được vi 4-nitrobenzandehit khi có mặt Ac
2
O làm xúc tác cho K (C
13
H
10
N
2
O
2
).
Câu 7
Nội dung
Điểm
a)
b)
Hidrocacbon A (C
6
H
10
, ∆= 2) không đồng phân lập thể, 1 mol A chỉ làm
mất màu 1 mol KMnO
4
(dung dịch) hoặc 1 mol Br
2
(trong dung dịch CCl
4
)
nhiệt độ thường. A phản ứng với lượng H
2
/xúc tác Ni tạo thành các hp
chất đồng phân cấu tạo của nhau cùng CTPT C
6
H
14
(∆= 0) => A 1
vòng 4 cạnh và có 1 liên kết đôi.
=> Các CTCT có thể có của A là: (0,5đ)
A
1
A
2
A
3
A
4
Trong dung dịch axit H
3
PO
4
50%, A chuyển thành C (C
6
H
12
O) không làm mất
màu dung dịch KMnO
4
hoặc dung dịch Br
2
/CCl
4
nhiệt độ thường. Chế hóa
C với CrO
3
/piridin thu đưc D. Nên:
A:
C: D:
OH
O
18 chất trong sơ đồ a,b được 1,2 điểm
a)
D
O
m-CPBA
O
O
O
O
LiAlH
4
LiAlH
4
PCC
PCC
E
1
E
2
F
1
F
2
OH
OH
OH
OH
O
O
O
O
X
1
X
2
b)
D
O
NH
2
OH
PCl
5
N
OH
N
Cl
CV
NH
O
NH
O
+
H
1
H
2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
NH
O
NH
O
H
1
H
2
LiAlH
4
NH Se
N
H
O
NO
2
Ac
2
O
N
NO
2
LiAlH
4
Se
NH
N
H
E
0.5
Câu 8 (2,5 điểm). Hp cht thiên nhiên.
1. Một cacbohiđrat A công thc phân t C
12
H
20
O
11
. A phn ứng được vi thuc th
phenylhiđrazin, không làm mất màu dung dch Br
2
/H
2
O, không tham gia phn ng vi thuc th
Tollens. Thy phân A bng dung dịch axit thu đưc hp cht A
1
D-fructozơ. Metyl hóa A
1
bng
MeOH (xúc tác HCl khan) thu được hp cht A
2
(C
7
H
12
O
6
). Tiến hành oxi hóa A
2
bng dung dch
HIO
4
ri thy phân sn phẩm thu được hn hợp, trong đó có cha các cht A
3
, A
4
, A
5
.
Đun nóng A vi dung dịch NaOH thu được hn hp sn phẩm, trong đó B
1
(C
6
H
8
O
5
). Oxi hóa
B
1
bng HIO
4
đun nóng nhẹ thu đưc hp cht B
2
(C
5
H
8
O
4
). Metyl hóa B
2
bng MeI/Ag
2
O thu
được hp cht B
3
(C
7
H
14
O
5
). Mặt khác, hiđro hóa B
2
bng H
2
/Ni, t
o
thu đưc hp cht B
4
(C
5
H
12
O
4
).
a) Xác định biu din cu trúc ca A, A
1
, A
2
, B
1
, B
2
, B
3
, B
4
dng vòng Haworth (vi hp cht
mch vòng) hoc công thức Fisơ (vi hp cht mch h).
b) Đề xuất cơ chế quá trình chuyn hóa A thành B
1
trong dung dch NaOH.
2. Peptit E có kh ng c chế mt s chng vi khuẩn. Để xác định cu trúc bc I ca E,
th tiến hành thí nghim như sau: Peptit E không cho phn ng vi 2,4-đinitroflobenzen không
b thy phân bởi enzym aminopeptiđaza. Thủy phân hoàn toàn E thu được các amino axit như sau:
Gly
3
, Pro
2
, Phe, Tyr. Khi thy phân không hoàn toàn E bằng enzym pepsin, thu được tetrapeptit E
1
tripeptit E
2
. Thành phn ca E
1
gm Phe, Gly
2
Pro, thành phn ca E
2
gm Tyr, Gly Pro.
Mt khác, thy phân không hoàn toàn E trong dung dịch axit loãng thu đưc hn hp sn phm
trong đó có mt tetrapeptit E
3
. Thành phn ca E
3
gm Tyr và Gly
3
.
a) Xác đnh cu trúc bc I ca E.
b) Biu din cu trúc ca E dng công thức Fisơ, biết rng các aminoaxit to thành E đều đồng
phân L-aminoaxit.
Cho biết công thc cu to ca mt s aminoaxit như sau:
Ý
Ni dung
Đim
1.a)
A có công thc phân t C
12
H
20
O
11
độ không no k = 3.
A phn ứng được vi thuc th phenylhiđrazin, không m mất màu dung dch
Br
2
/H
2
O, không tham gia phn ng vi thuc th Tollens A cha chc xeton.
Thy phân A bng dung dịch axit thu được hp cht A
1
D-fructozơ A mt
disaccarit hoc gm mt monosaccarit là Fructozo và thành phn aglycol là A
1
.
Metyl hóa A
1
bng MeOH (xúc tác HCl khan) thu được hp cht A
2
(C
7
H
12
O
6
)
A
1
có 1 nhóm -OH hemiaxetal
Tiến hành oxi hóa A
2
bng dung dch HIO
4
ri thy phân sn phm thu đưc hn
hp, trong đó có chứa các cht A
3
, A
4
, A
5
.
công thc cu to ca A
2
:
Đun nóng A vi dung dịch NaOH thu đưc hn hp sn phm, trong đó B
1
(C
6
H
8
O
5
).
A thc hin phn ng retroaldol to thành B
1
và fructozo.
1,0
Oxi hóa B
1
bng HIO
4
và đun nóng nhẹ thu đưc hp cht B
2
(C
5
H
8
O
4
).
Metyl hóa B
2
bng MeI/Ag
2
O thu đưc hp cht B
3
(C
7
H
14
O
5
).
Mt khác, hiđro hóa B
2
bng H
2
/Ni, t
o
thu đưc hp cht B
4
(C
5
H
12
O
4
).
Công thc Haworth ca các chất chưa biết:
1.b)
Cơ chế chuyn hóa A B
1
:
0,5
2.a)
Peptit E không cho phn ng vi 2,4-đinitroflobenzen không b thy phân bi
enzym aminopeptiđaza
không có nhóm amino đầu N.
Thy phân hoàn toàn E thu được các amino axit như sau: Gly
3
, Pro
2
, Phe, Tyr.
E là heptapeptit.
E không có đầu N mà các aminoaxit đu ch có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH
2
E là heptapeptit mch vòng.
E bằng enzym pepsin, thu được tetrapeptit E
1
và tripeptit E
2
.
Đuôi C ca E
1
E
2
là Tyr hoc Phe.
E
2
gm Tyr, Gly và Pro.
Đuôi C ca E
2
là Tyr.
Thành phn ca E
1
gm Phe, Gly
2
và Pro,
Đuôi C ca E
1
là Phe.
Thành phn ca E
3
gm Tyr và Gly
3
.
Có 4 trưng hp cho E
3
:
Tyr-Gly-Gly-Gly (1); Gly-Tyr-Gly-Gly (2); Gly-Gly-Tyr-Gly (3); Gly-Gly-Gly-Tyr
(4).
(1) và (4) loi vì khi thy phân bng enzim pepsin s phi có mt peptit cha 3 Gly.
(3) loi khi thy phân bng enzim pepsin s phi mt peptit cha Gly-Gly-Tyr
(trong khí E
2
ch có 1 Gly)
Vy E
3
có công thc: Gly-Tyr-Gly-Gly
Suy ra E
2
có công thc: Pro-Gly-Tyr.
E
3
có cu trúc Gly-Tyr-Gly-Gly nên E
1
có cu trúc Gly-Gly-Pro-Phe.
Công thc ca peptit:
0,75
E
1
: Gly-Gly-Pro-Phe
E
2
: Pro-Gly-Tyr
E
3
: Gly-Tyr-Gly-Gly
2.b)
0,25
---------HT--------
Người ra đề
(ký và ghi rõ họ, tên)
SĐT: ……………….……………
S GD ĐT QUNG
NAM
TRƯNG THPT
CHUYÊN
NGUYN BNH KHIÊM
K THI HC SINH GIỎI CÁC TRƯNG THPT CHUYÊN
KHU VC DUYÊN HI ĐỒNG BNG BC B
LN TH XIII, NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HC 11
Thi gian: 180 phút (không k thi gian giao đề)
thi gm 08 trang)
Câu 1: Tc đ phn ng
1.1. Xét phn ng sau: CH
3
Br + OH
-
CH
3
OH + Br
-
(1). 25
o
C, thc hin 2 thí nghim vi nng
độ OH
-
như sau:
Thí nghim 1: [OH
-
]
0
= 3,0 M
ĐỀ ĐỀ NGH
t (h)
1,0
1,5
2,3
4,0
5,7
7,0
[CH
3
Br]
(M)
7,08.10
-3
4,52.10
-3
2,23.10
-3
4,76.10
-4
1,04.10
-4
3,41.10
-5
Thí nghim 2: [OH
-
]
0
= 4,5 M
t (h)
0
0,70
1,7
2,6
3,6
[CH
3
Br]
(M)
4,50.10
-3
1,70.10
-3
4,19.10
-4
1,11.10
-4
2,81.10
-5
Mt khác, người ta cũng tiến hành thc hin phn ng (1) 85
o
C.
Khi [CH
3
Br]
0
= 1,0.10
-2
và [OH
-
]
0
= 3,0 M, hng s tốc độ phn ng là 326 (đơn vị thi gian trong
hng s tốc độ là gi).
a. Xác đnh giá tr hng s tc đ ca phn ng 25
o
C và biu thc tc đ.
b. Xác định năng lượng hot hoá ca phn ng trên.
1.2. Trong các dung môi khác c, phn ng thế nucleophin thường din ra vi s to thành mt
cp ion. Mt chế bất thường đã được đ xut cho phn ng trong methanol: PtRBr
+
+ I
-
PtRI
+
+ Br
-
(R: phi t bn càng tris-(o-diphenylarsinophenyl)arsin) vi s to thành không ch mt mà là
hai cp ion:
(1) PtRBr
+
+ I

PtRBr
+
,I
(K)
PtRBr
+
,I
+ I
→ PtRI
+
,I
+ Br
(k
ip
)
PtRI
+
,I
→ PtRI
+
+ I
(k
1
rt nhanh)
(2) PtRBr
+
+ I
→ PtRI
+
+ Br
(k
0
)
a. Đề xut các công thức để tính phn mol PtRBr
+
PtRBr
+
, I
trong cân bng (1) vi I
lấy
([I
] ≈ C
I
).
b. S dụng phương pháp gần đúng nồng độ dng, y dẫn ra phương trình đng hc biu thc
hng s tốc độ thc tế quan sát được (k’).
Câu 2: Cân bng và phn ng trong dung dịch, pin điện, điện phân
Mt mu dung dịch NaOH để lâu trong không khí b hp th CO
2
, to thành dung dch X cha
NaOH và Na
2
CO
3
. Tiến hành chuẩn độ 10,0 mL dung dch X bng dung dch HCl 0,02M.
- Nếu s dng ch th phenolphtalein (pT = 8,0) thì đến thời điểm mt mu ch th đã ng hết
12,5 mL dung dch HCl. Dung dch sau chuẩn độ đưc kí hiu là dung dch Y.
- Nếu s dng ch th metyl da cam (pT = 4,0) thì đến thời điểm ch th đổi màu t vàng sang đ
đã dùng hết 15,0 mL dung dch HCl.
a. B qua sai s chuẩn đ, lp lun để viết phương trình hóa hc ca phn ng chuẩn độ tính
nồng độ ca NaOH và Na
2
CO
3
trong X.
b. Thêm tiếp 33,50 mg Ba(NO
3
)
2
rn vào dung dch Y, khuy đều. Cho biết kết ta BaCO
3
xut hin hay không?
c . Sc liên tc khí H
2
(P = 1 atm) o 50,0 mL dung dch X đã đưc nhúng sn mt thanh Pt để to
thành đin cc I. Ghép đin cc này vi đin cc KCl(0,01M) |AgCl,Ag đ tạo thành pin đin 25
o
C.
Lp luận để viết đồ pin điện ( Nếu HS không giải đc ý trên thì lấy nồng độ NaOH 0,02M
Na
2
CO
3
0,005M để gii ý này). Viết phương trình của phn ng xy ra tại các đin cc và phn
ng tng quát khi pin hot động.
Cho biết: H
2
CO
3
có pK
a1
= 6,35 và ; pK
a2
= 10,33;
25
o
C:
RT
lnX =0,0592lgX
F
;
o
Ag /Ag
E 0,799V
Ba(OH)
+
có log
*
β = 13,36; BaCO
3
có pK
s
= 8,30; AgCl có pK
s
= 10.
Độ tan ca CO
2
trong điều kin thí nghim trên là 0,03 M.
Coi quá trình thêm Ba(NO
3
)
2
không làm thay đổi th tích dung dch Y.
Không có s thay đi th tích gây ra bi s pha trn dung dch.
Câu 3: Nhiệt động học và cân bằng hóa học
Metan đưc dùng làm nguyên liu cho mt s loại máy sưởi m khi tri lnh. Tuy nhiên, s
dụng máy sưởi này có nguy cơ ngộ độc khí CO khi h thng máy b li hoặc không được điều chnh
đúng. Nồng độ CO trong không khí bình thường cho phép 1 ppm, ngưng cho phép tối đa cho
không khí trong nhà là 9 ppm.
Các phn ứng sau đây xảy ra trong máy sưởi khí metan:
(I) CH
4
(k) + 2 O
2
(k) → CO
2
(k) + 2 H
2
O(k)
(II) CH
4
(k) + 3/2 O
2
(k) → CO(k) + 2 H
2
O(k)
Gi thiết không khí có thành phn gm 80% N
2
và 20% O
2
.
Cho các d kin nhiệt động hc 25
o
C 1 atm như sau:
Chất
CH
4
(k)
O
2
(k)
CO
2
(k)
CO(k)
H
2
O(k)
01
f
H (kJ.mol )
-74,9
0
-393,5
-110,5
-241,8
0 1 1
m
S (J.K .mol )

186,2
205,0
213,6
197,6
188,7
a. Tính hng s cân bng ca c hai phn ng T = 1500 K
b. Không khí được đưa vào đốt với lượng sao cho t l s mol CH
4
/O
2
= 1/2. Gi s rng trng
thái cân bng n(CH
4
) = 0 (T = 1500 K, p = 1 atm).
i) Tìm mi quan h gia s mol oxi và cacbon monoxit trng thái cân bng.
ii) Gi s s mol CO là rt nh so vi mol CO
2
. Tính thành phn phần trăm số mol CO trng
thái cân bng.
c. Khi không khí đưa vào đt theo t l mol CH
4
/O
2
= 1/4. Tính li phần trăm số mol CO trng
thái cân bng.
d. Quá trình hn hp khí gim t 1500K đến nhiệt độ phòng, gi s hơi c b ngưng tụ hết
thành phần khí không thay đổi. Tính nồng độ CO (ppm) theo th tích trong 2 trường hp b) c).
Câu 4: Hóa nguyên t. Phc cht
4.1. Hp cht X1 màu vàng, gm 2 nguyên t, hòa tan được hoàn toàn trong axit nitric đặc khi đun
nóng, gii phóng ra mt cht khí t khi bng 1,586 ln so vi không khí. Khi thêm bari clorua
vào dung dịch thu được trên, mt cht rn màu trng X2 được tách ra. Lc kết ta. Phần nước
lc cho phn ng vi một lượng dung dịch bc sunfat to thành mt kết ta gm hai cht rn X2
X3, chúng cũng đưc tách ra bng ch lc. Thêm tng git dung dịch natri hiđroxit vào phần
nước lc mới thu được sau khi tách hai cht rn trên đến khi dung dịch có môi trường gần như trung
tính (pH khong bng 7). Ti thời điểm này mt cht bt màu vàng X4 (trong đó Ag chiếm 77,31 %
v khối lượng) được tách ra t dung dch. Khối ng ca X4 lớn hơn so vi khối lượng ca X2
trong phn kết tủa đầu tiên gn 2,4 ln.
a. Xác đnh công thc hóa hc ca các cht t X1 đến X4.
b. Xác định công thc hóa hc ca cht khí thoát ra. Viết cân bằng các phương trình hóa học
dng ion hoc dng phân t ca tt cc phn ng xy ra.
c. Trong một đơn vị cu trúc ca X1, cu trúc to bi các nguyên t tính đối xng. V cu trúc
ca X1.
4.2. NH
3
có kh năng phản ng vi nhiu ion kim loi chuyn tiếp. Alfred Werner (đưc gii Nobel
hóa học năm 1913) đã phân lp thành công mt s phc cht gia CoCl
3
NH
3
, trong đó phc
cht bát din vi công thc phân t CoCl
3
.4NH
3
. Tùy thuộc vào điều kin tng hp, phc cht
này có màu tím hoặc màu xanh. Khi cho lượng dư dung dịch AgNO
3
tác dng vi dung dch cha 1
mol phc chất này đều thu được 1 mol AgCl kết tủa. y xác định các công thc th ca
phc cht nêu trên.
Câu 5. Đại cương hữu cơ
5.1. y giải thích sự khác nhau trong hai phản ứng sau:
5.2. Khi đun (2S,3S)-2-brom-1,1,3-trimetylxiclohexan với MeONa trong MeOH thu được hỗn hợp
sản phẩm gồm 1 (C
10
H
20
O) 2 (C
9
H
16
). Mặt khác khi đun (2S,3R)-2-brom-1,1,3-
trimetylxiclohexan với MeONa trong MeOH thu đưc ch3 (C
10
H
20
O).
a) Viết cấu trúc của 1, 2, 3.
b) Đề nghị cơ chế phản ứng để giải thích các kết qu trên.
5.3. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit, giải thích.
5.4. Nhiều hợp chất thiên nhiên chứa nhân tropon hoạt tính sinh học phong phú. dhợp chất
4,5-benzotropon (A). Khử hoá (A) bằng LiAlH
4
rồi metyl hoá sản phẩm tạo thành bằng hệ NaH và
MeI, thu được chất (B). Hợp chất (B) phản ứng với MeMgI tạo thành hai
đồng phân (D
1
) (D
2
) (phân tử khối bằng 156). Quá trình chuyển hóa này
đi qua tiểu phân trung gian (C). Sau đó, C tiếp tục phản ng tạo thành (D
1
)
và (D
2
).
Vẽ công thc cấu tạo ca B, C D
1
, D
2
. Giải thích sự hình thành C.
Câu 6. Sơ đồ tổng hợp, cơ chế.
6.1. Đề xuất cơ chế cho các phản ứng sau:
6.2. Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau và vẽ công thức cấu tạo các cht.
Trình bày cơ chế tạo thành B
1
và từ B
4
đến B
5
Câu 7. Xác định cấu trúc hợp cht hữu cơ.
7.1. Khi oxi hoá các hidrocacbon X, Y, Z (đều công thức phân tC
5
H
8
) bằng KMnO
4
thu
được các kết qusau
Cht X tạo ra một axit 2 chức có chứa nguyên tử C bt đi.
Chất Y tạo ra một xeton 2 chức không chứa nguyên tử C bất đối.
Cht Z tạo ra một xeto-axit có chứa nguyên tử C bt đi.
Vẽ công thc cấu tạo của X, Y, Z
7.2. Hợp chất quang hot A công thức phân tử C
7
H
12
O
3
dễ dàng bị thy phân trong axit loãng
cho B (C
4
H
8
O
3
). B tác dụng với lượng HIO
4
thu đưc C (C
3
H
6
O
2
) và HCOOH. Đun ng A với
HCHO trong sự mặt của K
2
CO
3
/MeOH thì A sẽ chuyển thành D (C
8
H
16
O
4
) không quang hoạt.
Trong TsOH/EtOH thì D nằm cân bằng với đồng phân cấu tạo E tính quang hoạt. Thủy phân D
trong môi trường axit loãng thu đưc F (C
5
H
12
O
4
). Khi bị oxid hóa bằng lượng dư HIO
4
thì 1 mol F
sẽ tạo thành 1 mol G (C
3
H
6
O
3
) và 2 mol HCHO. Hãy xác định cấu tạo các chất chưa biết.
7.3. a) Hợp chất K (C
17
H
18
O
9
) chất tự vệ của một số loài y. Thủy phân chất K với enzym β-
glycosidase thu được chất H (C
11
H
6
O
3
) và D-glucose. Cht H có thể đưc tổng hợp theo sơ đồ sau:
Biết rằng chất I (C
6
H
6
O
2
) tính thơm, chứa 4 loại hydro trong phân tử, phản ứng tạo màu đặc
trưng với dung dịch FeCl
3
và không có phản ứng đặc trưng với phenylhydrazin.
Vẽ công thc cấu tạo ca các cht tI đến H và công thức cu trúc của cht K.
b) Khi đun nóng trong nước thì chất K bị đồng phân hoá thành chất K’. Thủy phân cht K’ với
enzym β-glycosidase thu được chất J(C
11
H
8
O
4
). Đun nóng chất J trong môi trường axit thì thu
được cht H.
Dùng công thc cấu tạo, vẽ sơ đồ giải thích quá trình chuyển từ cht K → K’→ J → H.
Câu 8.
L-hamamelose một monosaccharide mạch nhánh. L-hamamelose thể được tổng hợp từ D-
ribose theo sơ đồ như sau:
2) Các liên kết peptide có thể bị phân cắt chọn lọc khi một số tác nhân đặc hiệu. Dưới đây là các
sơ đồ phân cắt liên kết peptide:
Vẽ công thc cấu tạo và đề nghị cơ chế tạo thành T1, biết T1 chứa ether 5 cạnh.
Cho biết T2 T3 đều cấu trúc dạng spiro. Vẽ công thức cấu tạo của T2, T3 đề nghị chế
phản ứng tạo thành T2.
S GD ĐT QUNG NAM
TRƯNG THPT CHUYÊN
NGUYN BNH KHIÊM
K THI HC SINH GIỎI CÁC TRƯNG THPT CHUYÊN
KHU VC DUYÊN HI VÀ ĐỒNG BNG BC B
LN TH XIII, NĂM 2023
ĐỀ THI MÔN: HOÁ HC 11
Thi gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1: Tc đ phn ng
1.1. Xét phn ng sau: CH
3
Br + OH
-
CH
3
OH + Br
-
(1). 25
o
C, thc hin 2 thí nghim vi nng
độ OH
-
như sau:
Thí nghim 1: [OH
-
]
0
= 3,0 M
t (h)
1,0
1,5
2,3
4,0
5,7
7,0
[CH
3
Br]
(M)
7,08.10
-3
4,52.10
-3
2,23.10
-3
4,76.10
-4
1,04.10
-4
3,41.10
-5
Thí nghim 2: [OH
-
]
0
= 4,5 M
t (h)
0
0,70
1,7
2,6
3,6
[CH
3
Br]
(M)
4,50.10
-3
1,70.10
-3
4,19.10
-4
1,11.10
-4
2,81.10
-5
Mt khác, người ta cũng tiến hành thc hin phn ng (1) 85
o
C.
Khi [CH
3
Br]
0
= 1,0.10
-2
và [OH
-
]
0
= 3,0 M, hng s tốc độ phn ng là 326 (đơn vị thi gian trong
hng s tốc độ là gi).
a. Xác đnh giá tr hng s tc đ ca phn ng 25
o
C và biu thc tc đ.
NG DN CHM
b. Xác định năng lượng hot hoá ca phn ng trên.
1.2. Trong các dung môi khác c, phn ng thế nucleophin thường din ra vi s to thành mt
cp ion. Một chế bất thường đã được đ xut cho phn ng trong methanol: PtRBr
+
+ I
-
PtRI
+
+ Br
-
(R: phi t bn càng tris-(o-diphenylarsinophenyl)arsin) vi s to thành không ch mt mà là
hai cp ion:
(1) PtRBr
+
+ I

PtRBr
+
,I
(K)
PtRBr
+
,I
+ I
→ PtRI
+
,I
+ Br
(k
ip
)
PtRI
+
,I
→ PtRI
+
+ I
(k
1
rt nhanh)
(2) PtRBr
+
+ I
→ PtRI
+
+ Br
(k
0
)
a. Đề xut các công thức để tính phn mol PtRBr
+
PtRBr
+
, I
trong cân bng (1) vi I
lấy
([I
] ≈ C
I
).
b. S dụng phương pháp gần đúng nồng độ dng, y dẫn ra phương trình đng hc biu thc
hng s tốc độ thc tế quan sát được (k’).
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1.1
(1,0
đim)
a. Trong 2 thí nghiệm, [OH
-
]
0
>> [CH
3
Br] => nồng độ OH
-
thay đổi
không đáng kể.
v = k.[OH
-
]
m
.[CH
3
Br]
n
= k’.[CH
3
Br]
n
, với k’ = k.[OH
-
]
m
= const
TN1, xác định được n = 1 và k’
(1)
= 0,893 h
-1
TN2, xác định được n = 1 và k’
(2)
= 1,42 h
-1
Ta có: k’ = k.[OH
-
]
m
=> ln k’ = ln k + m.ln [Y]
Từ đó thiết lập được hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn là ln k và m
=> m = 1; k = 0,300 M
-1
.h
-1
.
Do đó biểu thức tốc độ v = (0,300 M
-1
.h
-1
)[CH
3
X].[Y]
0,125
0,125
0,125
0,25
0,125
b. Theo phương trình Arrhenius, ta có:
0,25
1.2
(1,5
đim)
a.
PtRBr I PtRBr ,I

[PtRBr ,I ]
K
[PtRBr ][I ]


[I
-
] ≈ C
I
nên
I
[PtRBr ,I ] K[PtRBr ]C
(*)
Theo cân bng vt cht: C
o
= [PtRBr
+
,I
] + [PtRBr
+
]
Thế biu thc (*) t hng s cân bng,có:
oI
C [PtRBr ](1 KC )

=>
oI
[PtRBr ] 1
(PtRBr )
C 1 KC
0,25
0,125
0,125
0,25
1
2
a
21
k
R.ln
k
E 103 kJ/mol
11
TT

I
o I I
[PtRBr ,I ] 1 KC
(PtRBr ,I ) 1
C 1 KC 1 KC



b. Phn ng diễn ra qua hai hưng:
+ Có s ghép cp ion v
ip
= k
ip
[PtRBr
+
,I
-
]C
I
+ Không có s ghép cp ion v
o
= k
o
[PtRBr
+
]C
I
S dụng phương pháp gần đúng nồng độ dng
d[PtRI ,I ]
0
dt

, ta có:
k
1
[PtRBr
+
,I
-
] = k
ip
[PtRBr
+
,I
-
]C
I
Tc đ tng v =
o1
d[PtRI ]
k [PtRBr ]+k [PtRI ,I ]
dt
v = v
o
+ v
ip
= k
o
[PtRBr
+
]C
I
+ k
ip
[PtRBr
+
,I
-
]C
I
.
2
ip o I
o o I
II
Kk C C
k C C
v
1 KC 1 KC


o ip I
I
k Kk C
k'
1 KC
0,25
0,25
0,25
Câu 2: Cân bng và phn ng trong dung dịch. Pin điện - đin phân
Mt mu dung dch NaOH để lâu trong không khí b hp th CO
2
, to thành dung dch X cha
NaOH và Na
2
CO
3
. Tiến hành chuẩn độ 10,0 mL dung dch X bng dung dch HCl 0,02M.
- Nếu s dng ch th phenolphtalein (pT = 8,0) thì đến thời điểm mt mu ch th đã ng hết
12,5 mL dung dch HCl. Dung dch sau chuẩn độ đưc kí hiu là dung dch Y.
- Nếu s dng ch th metyl da cam (pT = 4,0) thì đến thời điểm ch th đổi màu t vàng sang đ
đã dùng hết 15,0 mL dung dch HCl.
a. B qua sai s chuẩn đ, lp lun để viết phương trình hóa hc ca phn ng chuẩn độ tính
nồng độ ca NaOH và Na
2
CO
3
trong X.
b. Thêm tiếp 33,50 mg Ba(NO
3
)
2
rn vào dung dch Y, khuy đều. Cho biết kết ta BaCO
3
xut hin hay không?
c . Sc liên tc khí H
2
(P = 1 atm) o 50,0 mL dung dch X đã đưc nhúng sn mt thanh Pt để to
thành đin cc I. Ghép đin cc này vi đin cc KCl (0,01M) |AgCl, Ag để to thành pin điện 25
o
C.
Lp luận để viết đồ pin điện ( Nếu HS không giải đc ý trên thì lấy nồng độ NaOH 0,02M
Na
2
CO
3
0,005M đ gii ý y). Viết phương trình của phn ng xy ra ti c đin cc phn
ng tng quát khi pin hot động.
Cho biết: H
2
CO
3
có pK
a1
= 6,35 và ; pK
a2
= 10,33;
25
o
C:
RT
lnX =0,0592lgX
F
;
o
Ag /Ag
E 0,799V
Ba(OH)
+
có log
*
β = 13,36; BaCO
3
có pK
s
= 8,30; AgCl có pK
s
= 10.
Độ tan ca CO
2
trong điều kin thí nghim trên là 0,03 M.
Coi quá trình thêm Ba(NO
3
)
2
không làm thay đổi th tích dung dch Y.
Không có s thay đi th tích gây ra bi s pha trn dung dch.
CÂU
NG DN
ĐIM
(2,5
đim)
a. Gi nồng độ ca NaOH là x (M); Na
2
CO
3
là y (M).
* Khi mt màu phenolphtalein, pH = 8,0:
2
2,33
3 a2
3
[CO ] K
10
[HCO ] h

[CO
3
2-
] << [HCO
3
-
]
1,65
3 a1
23
[HCO ] K
10
[H CO ] h

[H
2
CO
3
] << [HCO
3
-
]
Thành phn chính ca h pH = 8,0 là HCO
3
-
.
Vy phn ng chuẩn đ là: OH
-
+ H
+
→ H
2
O (1)
CO
3
2-
+ H
+
→ HCO
3
-
(2)
x + y = 12,5.0,02/10 = 0,025 (I)
* Khi đổi màu metyl dacam, pH = 4,0:
2
6,33
3 a2
3
[CO ] K
10
[HCO ] h

[CO
3
2-
] << [HCO
3
-
]
2,35
3 a1
23
[HCO ] K
10
[H CO ] h

[HCO
3
-
] << [H
2
CO
3
]
Thành phn chính ca h pH = 4,0 là H
2
CO
3
.
Vy phn ng chuẩn đ là: OH
-
+ H
+
→ H
2
O (1)
CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
CO
3
(2)
x + 2y = 15.0,02/10 = 0,03 (II)
Gii h (I), (II) x = 0,02M; y = 0,005M.
0,125
0,25
0,125
0,25
0,25
b. Nồng độ Ba
2+
trong Y:
2
o3
Ba
33,5
C 5,70.10 M
261.22,5

Ti pH = 8,0 thì s thy phân ca Ba
2+
là không đáng kể.
Mt khác, ta có:
2
3
6,35 10,33
5
a1 a2
2 16,68 8,34 6,35 6,35 10,33
CO
a1 a1 a2
KK
0,005.10 0,005.10 10
C . . 2,23.10 M
22,5 h hK K K 22,5 10 10 10

22
3
6,90 8,3
s3
Ba CO
C .C 10 K BaCO 10


Có kết ta BaCO
3
xut hin.
0,25
0,25
c. Xét dung dch X gm NaOH C
o1
= 0,02M và Na
2
CO
3
C
o2
= 0,005M.
Có các cân bng:
(1) CO
3
2-
+ H
2
O

HCO
3
-
+ OH
-
K
b1
= 10
-3,67
(2) HCO
3
-
+ H
2
O

H
2
CO
3
+ OH
-
K
b2
= 10
-7,65
(3) H
2
O

H
+
+ OH
-
K
w
= 10
-14
Do K
b1
.C
o2
>> K
b2
.C
o2
>> K
w
nên pH tính theo cân bng (1).
Xét cân bng (1):
(1) CO
3
2-
+ H
2
O

HCO
3
-
+ OH
-
K
b1
= 10
-3,67
C
o2
0,005 0,02
[ ] 0,005 x x 0,02 + x
Gii x = 5,27.10
-5
M [OH
-
] = 0,02M pH = 12,30.
- Khi đó, ta có: E
1
= -0,0592pH - 0,7282 V
- Mt khác, E
AgCl/Ag
= 0,799 + 0,0592lg(10
-10
/0,01) = 0,3254V
E
AgCl/Ag
> E
1
. Vậy sơ đồ pin là :
(-) Pt (H
2
, p = 1atm)| NaOH, Na
2
CO
3
|| KCl(0,01 M) | AgCl, Ag (+)
Các phn ng:
Ti anot: H
2
+ 2OH
-
→ 2H
2
O + 2e
Ti catot: AgCl + 1e → Ag + Cl
-
0,25
0,25
0,125
0,125
Tng quát: 2AgCl + H
2
+ 2OH
-
→ 2Ag + 2Cl
-
+ 2H
2
O
0,25
Câu 3: Nhiệt động học và cân bằng hóa học
Metan đưc dùng làm nguyên liu cho mt s loại máy sưởi m khi tri lnh. Tuy nhiên, s
dụng máy sưởi này có nguy cơ ngộ độc khí CO khi h thng máy b li hoặc không được điều chnh
đúng. Nồng độ CO trong không khí bình thường cho phép 1 ppm, ngưng cho phép tối đa cho
không khí trong nhà là 9 ppm.
Các phn ứng sau đây xảy ra trong máy sưởi khí metan:
(I) CH
4
(k) + 2 O
2
(k) → CO
2
(k) + 2 H
2
O(k)
(II) CH
4
(k) +
O
2
(k) → CO(k) + 2 H
2
O(k)
Gi thiết không khí có thành phn gm 80% N
2
và 20% O
2
.
Cho các d kin nhiệt động hc 25
o
C 1 atm như sau:
Chất
CH
4
(k)
O
2
(k)
CO
2
(k)
CO(k)
H
2
O(k)
01
f
H (kJ.mol )
-74,9
0
-393,5
-110,5
-241,8
0 1 1
m
S (J.K .mol )

186,2
205,0
213,6
197,6
188,7
a. Tính hng s cân bng ca c hai phn ng T = 1500 K
b. Không khí được đưa vào đốt với lượng sao cho t l s mol CH
4
/O
2
= 1/2. Gi s rng trng
thái cân bng n(CH
4
) = 0 (T = 1500 K, p = 1 atm).
i) Tìm mi quan h gia s mol oxi và cacbon monoxit trng thái cân bng.
ii) Gi s s mol CO là rt nh so vi mol CO
2
. Tính thành phn phần trăm số mol CO trng
thái cân bng.
c. Khi không khí đưa vào đt theo t l mol CH
4
/O
2
= 1/4. Tính li phần trăm số mol CO trng
thái cân bng.
d. Quá trình hn hp khí gim t 1500K đến nhiệt độ phòng, gi s hơi c b ngưng tụ hết
thành phần khí không thay đổi. Tính nồng độ CO (ppm) theo th tích trong 2 trường hp b) c).
CÂU
NI DUNG
ĐIM
(2,5
đim)
a. Phn ng I
ΔH
I
0
= -393,5 + 2(-241,8) - (-74,9) = 802,2 kJ . mol
-1
ΔS
I
0
= 213,6 + 2.188,7 - 186,2 + 2205,0 = 5,2 J.K
-1
. mol
-1
ΔG
I
0
= ΔH
0
- T.ΔS
0
= 802,2 - 1500.(-5,2.10
-3
) = 794,4 kJ . mol
-1
03
G /RT ( 794,4)/(8,314.10 .1500) 27
I
K e e 4,62.10
Phn ng II
ΔH
II
0
=
1
( 110,5) 2.( 241,8) ( 74,9) = 519,2 kJ.mol
ΔS
II
0
11
3
197,6 2.188,7 186,2 .205,0 81,3 J.K .mol
2

ΔG
II
0
= ΔH
0
- T.ΔS
0
= 519,2 - 1500.(81,3.10
-3
) = - 641,15kJ.mol
-1
03
G /RT ( 640,95)/(8,314.10 .1500) 22
II
K e e 2,13.10
0,25
0,25
b.
i) K
I
>> K
II
đều rt ln nên th cho rng phn ứng hoàn toàn. Do đó,
khi
42
CH O
n 1 mol,n 2 mol
thì trng thái cân bng:
4 2 4 2 2 4
CH H O CH pu N CO CO CH pu
n 0, n 2n 2mol, n 8 mol, n n n 1 mol
2 2 2
O CO CO CO CO CO CO CO
n 2 2n 1,5 2 2(n n ) 0,5n 2 2 0,5n 0,5n
Vậy phương trình biểu din mi quan h gia O
2
CO trng thái cân bng:
2
O CO
n 0,5n
ii)
- Trong phn ng I) tng s mol không thay đổi, trong phn ng II, s mol khí
thay đổi t 8,5 mol - 9 mol (tính c s mol N
2
), nhưng do phần mol CO rt nh
so vi CO
2
K
II
<< K
I
nên s thay đổi y không đáng kể => có th xem tng
s mol khí không thay đổi đáng k (n
sau
≈ n
trước
).
- Tng s mol khí =
4 2 2
CH O N
n n n 1 2 8 11 mol
2
2
CO
CO
CO
tong tong
n
1n
1
x
n n 11
Mt khác,
22
2 2 2
1/2 0,5
0,5
CO O CO O
CO CO
II
I CO CO CO
p .(p ) x .(x .p)
x .(0,5x .p)
K
K p x x
(vì
2
O CO
x 0,5x
)
2
1/2
1/2
22
3/2
7
II
CO CO
27
I
5
CO
K
2 2,13.10 2 1
x . .x . . 5,84.10
K p 4,6.10 1 11
x 7,05.10








0,25
0,25
0,25
c.
- Tng s mol khí =
4 2 2
CH O N
n n n 1 4 16 21 mol
- Ti trng thái cân bng
2 2 2
O CO CO CO CO CO CO CO
n 4 2n 1,5 4 2(n n ) 0,5n 4 2 0,5n 2 0,5n 2
2
CO CO
n 1 n
2
2
1/2 1/2
CO O
1/2
II
CO CO
I CO
x .(x .p)
K
2
x .21 42 .x
K x 21



=>
22
1/2 1/2 7
II
CO
27
I
K
2,09.10
x 42 . 42 . 7,145.10
K 4,6.10
0,25
0,5
d. Do s ngưng tụ của hơi nước, s mol trong pha khí thay đi t 11 thành 9
trong trường hp b) t 21 thành 19 trong trường hp c). Do đó phần trăm s
mol của CO thay đổi thành:
55
CO CO
77
CO CO
11
x (b) 6,99.10 . 8,617.10 x (b) 86,17 ppm
9
21
x (c) 7,01.10 . 7,897.10 x (c) 78,97 ppm
19




0,25
0,25
Câu 4: Hóa nguyên t. Phc cht
4.1. Hợp chất X1 màu vàng, gồm 2 nguyên tố, hòa tan được hoàn toàn trong axit nitric đặc khi đun
nóng, giải phóng ra một chất khí tỉ khối bằng 1,586 lần so với không khí. Khi thêm bari clorua
vào dung dịch thu được trên, một chất rắn màu trắng X2 được tách ra. Lọc kết tủa. Phần nước
lọc cho phản ứng với một lượng dung dịch bạc sunfat tạo thành một kết tủa gồm hai chất rắn X2
X3, chúng cũng được tách ra bằng cách lọc. Thêm từng giọt dung dịch natri hiđroxit vào phần
nước lọc mới thu được sau khi tách hai chất rắn trên đến khi dung dịch có môi trường gần như trung
tính (pH khoảng bằng 7). Tại thời điểm này một chất bột màu vàng X4 (trong đó Ag chiếm 77,31 %
về khối lượng) được tách ra từ dung dịch. Khối lượng của X4 lớn hơn so với khối lượng của X2
trong phần kết tủa đầu tiên gần 2,4 lần.
a. Xác định công thức hóa học của các chất từ X1 đến X4.
b. Xác định công thức hóa học của chất khí thoát ra. Viết cân bằng các phương trình hóa học
dạng ion hoặc dạng phân tử của tất cả các phản ứng xảy ra.
c. Trong một đơn vị cấu trúc của X1, cấu trúc tạo bởi các nguyên tử tính đối xứng. Vcấu trúc
của X1.
4.2. NH
3
có kh năng phản ng vi nhiu ion kim loi chuyn tiếp. Alfred Werner (đưc gii Nobel
hóa học năm 1913) đã phân lp thành công mt s phc cht gia CoCl
3
NH
3
, trong đó phc
cht bát din vi công thc phân t CoCl
3
.4NH
3
. Tùy thuộc vào điều kin tng hp, phc cht
này có màu tím hoặc màu xanh. Khi cho lượng dư dung dịch AgNO
3
tác dng vi dung dch cha 1
mol phc chất này đều thu được 1 mol AgCl kết tủa. y xác định các công thc th ca
phc cht nêu trên.
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM
4.1
(2,0
điểm)
a. Xác định công thức các chất X
1
-X
4
:
Kết tủa X
2
, được tạo thành do thêm BaCl
2
vào dung dịch trong môi trường axit
nên nhiều khả năng hợp lí là BaSO
4
.
Kết tủa X
3
được tạo thành do thêm Ag
2
SO
4
nên nhiều khả năng là AgC1.
Kết tủa ng X
4
được tạo thành bằng cách thêm dung dịch kiềm nên thể
HgO hoặc bạc photphat Ag
3
PO
4
. Tỉ lệ khối lượng X
4
: X
2
0,931 cho HgO :
BaSO
4
không hợp 1,798 cho Ag
3
PO
4
: BaSO
4
cho ta giá trị 2,4 khi được
nhân với 4/3. Vậy X
4
là Ag
3
PO
4
.
Vì thế, tỉ lệ mol là 4Ag
3
PO
4
: 3BaSO
4
tương ứng với P : S=4 : 3, nói cách khác
công thức X
1
là P
4
S
3
.
Vậy: X
1
= P
4
S
3
; X
2
= BaSO
4
; X
3
= AgCl; X
4
= Ag
3
PO
4
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Khí giải phóng khối lượng mol 1,586 x 29 = 46 (g/mol), vậy đó NO
2
. Sự
hòa tan X
1
:
P
4
S
3
+ 38HNO
3
→ 4H
3
PO
4
+ 3H
2
SO
4
+ 38NO
2
+ 10H
2
O
0,75
Sự tạo thành X
2
:
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2HC1
Sự tạo thành X
2
X
3
:
Ag
2
SO
4
+ 2HC1 → 2AgCl↓ + H
2
SO
4
BaCl
2
+ Ag
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2AgC1↓
Thêm NaOH và sự tạo thành X
4
:
HNO
3
+ NaOH → NaNO
3
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
2H
3
PO
4
+ 6NaOH + 3Ag
2
SO
4
→ 2Ag
3
PO
4
↓ + 3Na
2
SO
4
+ 6H
2
O
Cấu trúc P
4
S
3
:
0,25
4.2
(0,5
điểm)
1 mol phức CoCl
3
.4NH
3
tác dụng dung dịch AgNO
3
(dư) tạo 1 mol AgCl
chỉ có 1 Cl
-
ở cầu ngoại trong phân tử phức: [Co(NH
3
)
4
Cl
2
]Cl.
Do phức [Co(NH
3
)
4
Cl
2
]
+
có cấu trúc bát diện nên có 2 đồng phân:
c đng phân
Hai đồng phân này có màu sắc khác nhau (xanh và tím).
0,125
0,25
0,125
Câu 5. Đại cương hữu cơ
5.1. y giải thích sự khác nhau trong hai phản ứng sau:
5.2. Khi đun (2S,3S)-2-brom-1,1,3-trimetylxiclohexan với MeONa trong MeOH thu được hỗn hợp
sản phẩm gồm 1 (C
10
H
20
O) 2 (C
9
H
16
). Mặt khác khi đun (2S,3R)-2-brom-1,1,3-
trimetylxiclohexan với MeONa trong MeOH thu đưc ch3 (C
10
H
20
O).
a) Viết cấu trúc của 1, 2, 3.
b) Đề nghị cơ chế phản ứng để giải thích các kết qu trên.
5.3. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit, giải thích
5.4. Nhiều hợp chất thiên nhiên chứa nhân tropon có hoạt tính sinh học phong
phú. dụ hợp chất 4,5-benzotropon (A). Khử hoá (A) bằng LiAlH
4
rồi
metyl hoá sản phẩm tạo thành bằng hệ NaH MeI, thu được chất (B). Hợp
cht (B) phản ng với MeMgI tạo thành hai đồng phân (D
1
) (D
2
) (phân tử
khối bằng 156). Quá trình chuyển hóa y đi qua tiểu phân trung gian (C).
Sau đó, C tiếp tục phản ứng tạo thành (D
1
) và (D
2
).
Vẽ công thc cấu tạo ca B, C D
1
, D
2
. Giải thích sự hình thành C.
ng dẫn
CÂU
ĐIM
5.
(2,5
đim)
5.1. trong hệ bicyclic việc chuyển trạng thái lai hóa carbon C=O từ sp
2
sang sp
3
dẫn tới sự giải phóng phần nào sức căng góc ở vị trí này.
0,25
5.2. MeO
-
một tác nhân vừa tính Nu vừa tính bazơ nên thể vừa
tham gia phản ứng S
N
2 hay E2. Trong cơ chế S
N
2 cấu hình tuyệt đối của
nguyên tử C sẽ bị thay đổi. Trong cơ chế E2, các nguyên tử H và Br phải nằm
ở vị trí đối trục.
0,25
0,25
5.3. Tính axit của một chất thể xác định dựa trên độ bền của carbanion
tương ứng. Như vậy 6,6-dimethylfulvene, do sự phân cực của nên
carbanion sinh ra sẽ bền nhất, tức nguyên tử H của nhóm methyl thể hiện tính
acid cao hơn hẳn các hydrocarbon thơm còn lại (giải tỏa tương tự enolate).
0,25
Thứ tự độ bền carbanion (tương ứng với tính axit của hydrocarbon được xếp
theo chiều giảm dần từ trái sang phải sẽ như sau:
0,25
5.4. Công thức cấu tạo của B, C và D
1
, D
2
(B) (C) (D
1
) (D
2
)
0,25x4
Cation C thỏa mãn điều kiện thơm 4.2 + 2 = 10 e
π
theo Huckel. Trong quá
trình chuyển hoá B qua C, MeMgI đóng vai trò acid Lewis hỗ trợ tách nhóm
MeO
-
tạo thành tiểu phân C (10e
π
) có tính thơm.
0,25
Câu 6. Sơ đồ tổng hợp, cơ chế.
6.1. Đề xuất cơ chế cho các phản ứng sau:
6.2. Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau và vẽ công thức cấu tạo các cht.
Trình bày cơ chế tạo thành B
1
và từ B
4
đến B
5
ng dẫn
CÂU
ĐIM
6.1.
(1đ)
a.
0,25
b.
0,25
c.
0,5
6.2
(1,5 đ)
0,25
b)
0,5
Cơ chế tạo thành B
1
0,25
Cơ chế từ B
4
đến B
5
c)
0,5
Câu 7. Xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ.
7.1. Khi oxi hoá các hidrocacbon X, Y, Z (đều công thức phân tC
5
H
8
) bằng KMnO
4
thu
được các kết qusau
Cht X tạo ra một axit 2 chức có chứa nguyên tử C bt đi.
Chất Y tạo ra một xeton 2 chức không chứa nguyên tử C bất đối.
Cht Z tạo ra một xeto-axit có chứa nguyên tử C bt đi.
Vẽ công thc cấu tạo của X, Y, Z
7.2. Hợp chất quang hot A công thức phân tử C
7
H
12
O
3
dễ dàng bị thy phân trong axit loãng
cho B (C
4
H
8
O
3
). B tác dụng với lượng HIO
4
thu đưc C (C
3
H
6
O
2
) và HCOOH. Đun ng A với
HCHO trong sự mặt của K
2
CO
3
/MeOH thì A sẽ chuyển thành D (C
8
H
16
O
4
) không quang hoạt.
Trong TsOH/EtOH thì D nằm cân bằng với đồng phân cấu tạo E tính quang hoạt. Thủy phân D
trong môi trường axit loãng thu đưc F (C
5
H
12
O
4
). Khi bị oxid hóa bằng lượng dư HIO
4
thì 1 mol F
sẽ tạo thành 1 mol G (C
3
H
6
O
3
) và 2 mol HCHO. Hãy xác định cấu tạo các chất chưa biết.
7.3.
a) Hợp chất K (C
17
H
18
O
9
) chất tự vệ của một số loài y. Thủy phân chất K với enzym β-
glycosidase thu được chất H (C
11
H
6
O
3
) và D-glucose. Cht H có thể đưc tổng hợp theo sơ đồ sau:
Biết rằng chất I (C
6
H
6
O
2
) tính thơm, chứa 4 loại hydro trong phân tử, phản ứng tạo màu đc
trưng với dung dịch FeCl
3
và không có phản ứng đặc trưng với phenylhydrazin.
Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ I đến H công thức cấu trúc của chất K.
b) Khi đun nóng trong ớc thì cht K bị đồng phân hoá thành chất K’. Thủy phân cht K’ với
enzym β-glycosidase thu được chất J(C
11
H
8
O
4
). Đun nóng chất J trong môi trường axit thì thu
được cht H.
Dùng công thc cấu tạo, vẽ sơ đồ giải thích quá trình chuyển từ cht K → K’→ J → H.
ng dẫn
CÂU
NI DUNG
ĐIM
7.1.
(Z)
0,125x3
(Y)
(X)
7.2
Dựa vào phân cắt chất B (C
4
H
8
O
3
) bằng HIO
4
thu được được C (C
3
H
6
O
2
)
HCOOH thấy trong B phải nhóm -CH(OH)-CHO. Tức B chỉ
thể là 2,4-dihydroxybutanal và A là ketal tạo thành từ B và acetone
0,5
Như vậy các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
0,125x4
7.3.
a. Do hợp chất I (C
6
H
6
O
2
) tính thơm chứa 4 loại hydro trong phân tử,
phản ứng tạo màu đặc trưng với dung dịch FeCl
3
không phản
ứng đặc trưng với phenylhydrazin, suy ra CTCT của I
0,125x7
Từ cấu tạo của H, kết hợp với dữ kiện đầu bài, suy ra cấu trúc của K
b. Quá trình chuyển từ K → K’→ J → H:
0,25
Câu 8.
L-hamamelose một monosaccharide mạch nhánh. L-hamamelose thể được tổng hợp từ D-
ribose theo sơ đồ như sau:
2) Các liên kết peptide có thể bị phân cắt chọn lọc khi một số tác nhân đặc hiệu. Dưới đây là các
sơ đồ phân cắt liên kết peptide:
Vẽ công thc cấu tạo và đề nghị cơ chế tạo thành T1, biết T1 chứa ether 5 cạnh.
Cho biết T2 T3 đều cấu trúc dạng spiro. Vẽ công thức cấu tạo của T2, T3 đề nghị chế
phản ứng tạo thành T2.
ng dẫn
CÂU
NI DUNG
ĐIM
8.1.
(1 đ)
1) Công thức các chất trong sơ đồ:
0,125x8
8.2
(1,5 đ)
2. T1
0,25
Cơ chế tạo thành T1:
0,5
0,25
Cơ chế tạo thành T2:
0,5
| 1/419