TOP 20 đề toán ôn thi hsg toán lớp 7 cấp 7 siêu hot tự luận (có lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 20 đề toán ôn thi hsg toán lớp 7 cấp 7 siêu hot tự luận (có lời giải chi tiết) mời bạn tham khảo, học tập. Chúc bạn đạt kết quả cao trong kì thi !!!!

Thông tin:
109 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 20 đề toán ôn thi hsg toán lớp 7 cấp 7 siêu hot tự luận (có lời giải chi tiết)

Tổng hợp TOP 20 đề toán ôn thi hsg toán lớp 7 cấp 7 siêu hot tự luận (có lời giải chi tiết) mời bạn tham khảo, học tập. Chúc bạn đạt kết quả cao trong kì thi !!!!

63 32 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHO SÁT CHN NGUN HC SINH GII
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài 120 phút
Câu 1 (4,0 điểm).
a) Thc hin phép tính sau
2 2 5
0,4 2,5 1,25
2022
11 13 3
A:
7 7 1
2023
1,4 3,5 2 1,75
11 13 3






b) Cho
2023
2022
34
B
31
2022
2021
34
C
31
. Hãy so sánh
B
C
.
Câu 2(4,0 điểm).
a) Tìm
, biết
1 1 21
3 : 4 . 2x 1 =
2 3 22




.
b)Tìm giá tr nh nht ca biu thc
F x 2022 + x 2023
Câu 3 (4,5 điểm).
a) Biết
bz cy cx az ay bx
a b c

(
a, b, c 0
). Chng minh rng
x y z
.
a b c

b) Lúc ban đầu ba kho tt c 710 tấn thóc. Sau khi bán đi
1
5
s thóc kho I,
1
6
s
thóc kho II và
1
11
s tc kho III thì s thóc còn li ba kho bng nhau. Hi lúc đầu mi
kho có bao nhiêu tn thóc?
u 4 (6,5 điểm).
1. Cho tam giác
ABC
,
M
là trung điểm ca
BC
. Trên tia đối ca tia
MA
ly điểm
E
sao cho
ME MA
.
a) Chng minh rng:
AC EB
AC/ /BE.
b) Gi
I
một điểm trên cnh
AC
;
K
một điểm trên cnh
EB
sao cho
AI EK
.
Chứng minh ba điểm
I, M, K
thng hàng.
c) T B k
BP AM
, t C k
CQ AM
(P, Q
AE). Chng minh
AP+AQ 2AM
.
2. Cho tam giác
ABC
00
,BAC 15 ABC 45
, trên tia đối ca tia
CB
lấy điểm
D
sao cho
CD 2CB
. Tính s đo
ADC
.
Đề chính thc
u 5 (1,0 điểm).
Cho
a, b, c
là độ i ba cnh ca mt tam giác.
Chng minh rng
2 2 2
.ab bc ca a b c 2(ab bc ca)
------ Hết ------
H tên thí sinh :………………………..……….……..
S o danh…………
UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NG DN CHM
ĐỀ KHO SÁT CHN NGUN HC SINH GII
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
U
Ý
NI DUNG
ĐIM
u 1
(4,0 đim)
a) Thc hin phép tính sau
2 2 5
0,4 2,5 1,25
2022
11 13 3
A:
7 7 1
2023
1,4 3,5 2 1,75
11 13 3






b) Cho
2023
2022
34
B
31
2022
2021
34
C
31
. Hãy so sánh
B
C
.
a
(2,)
2 2 5
0,4 2,5 1,25
2022
11 13 3
:
7 7 1
2023
1,4 3,5 2 1,75
11 13 3
A






2 2 2 5 5 5
2022
5 11 13 2 3 4
:
7 7 7 7 1 7
2023
2
5 11 13 2 3 4






0,5
1 1 1 1 1 1
2. 5.
2022
5 11 13 2 3 4
:
1 1 1 1 1 1
2023
7. 7.
5 11 13 2 3 4







0,5
2022 2 5
:
2023 7 7




0,5
2022
2023
0,25
Vy
2022
2023
A
0,25
b
(2,)
Cho
2023
2022
34
31
B
2022
2021
34
31
C
. Hãy so sánh
B
C
.
Ta :
2023 2023
2022 2023 2023
11
1
3
3 4 3 4
3 1 3 3 3 3
BB

0,5
2022 2022
2021 2022 2022
11
1
3
3 4 3 4
3 1 3 3 3 3
CC

0,5
(
31
) nên
2023 2022
2023 2022
11
3 3 3 3
3 3 3 3

0,5
2023 2022
1 1 1 1
11
3 3 3 3 3 3
BC

0,25
Vy
BC
0,25
u 2
(4,0 đim)
a) Tìm
x
, biết:
1 1 21
3 : 4 . 2 1
2 3 22
x



.
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2022 2023F x x
a
(2,)
Tìm
x
, biết:
1 1 21
3 : 4 . 2 1
2 3 22
x



.
1 1 21
4 . 2 1 3 :
3 2 22
x




0,25
11
3
1
4 . 2 1
3
x 
0,25
1
3
1
. 2 1
3
x
0,25
121x
0,25
2 1 1
2 1 1
x
x

0,25
20
22
x
x

0,25
0
1
x
x

0,25
Vy
0; 1x
u ý : Hc sinh làm thiếu mt trưng hp cho 1,25 điểm
0,25
b
(2,)
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2022 2023F x x
Ta :
2022 2023
2022 2023
F x x
xx
0,5
2022 2022xx
dấu ‘=’ xảy ra
khi
2022 0 2022xx
0,5
2023 2023xx
dấu ‘=’ xảy ra khi
2023 0 2023xx
0,5
2022 2023 12022 2023 x x FF x x
Du=’ xy ra khi
2022
2023
x
x
2022 2023x
0,25
Vy giá tr nh nht ca biu thc
1F
khi
2022 2023x
0,25
u 3
(4,5 đim)
a) Biết
bz cy cx az ay bx
a b c

(
, , 0abc
).
Chng minh rng
.
x y z
a b c

b) Lúc ban đầu ba kho tt c 710 tn thóc. Sau khi bán đi
1
5
s thóc
kho I,
1
6
s thóc kho II
1
11
s thóc kho III thì s thóc n li ba
kho bng nhau. Hỏi c đu mi kho có bao nhiêu tn thóc?
a
(2,)
Biết
bz cy cx az ay bx
a b c

(
, , 0abc
).
Chng minh rng
.
x y z
a b c

T gi thiết ta có
2 2 2
0, , 0 bca b c a 
bz cy cx az ay bx
a b c

2 2 2
( ) ( ) ( )a bz cy b cx az c ay bx
a b c
0,5
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 0
0
a bz cy b cx az c ay bx
a b c a b c

0,5
0
yz
bz cy
bc
0,25
ơng t ta
;
z x x y
c a a b

.
x y z
a b c

0,5
Vy
.
x y z
a b c

0,25
Lúc ban đầu ba kho có tt c 710 tấn thóc. Sau khi bán đi
1
5
s thóc kho
I,
1
6
s thóc kho II và
1
11
s thóc kho III thì s tc còn li ba kho
bng nhau. Hỏi lúc đầu mi kho có bao nhiêu tn thóc?
b
(2,)
Gi s thóc lúc đầu kho I, II, III lần lưt là
,,x y z
(tn)
710x y z
0,5
Sau khi bán đi
1
5
s thóc kho I, thì s thóc kho I còn li
4
5
x
(tn)
0,25
Sau khi n đi
1
6
s thóc kho II, thì s thóc kho II còn li
5
6
y
(tn)
0,25
Sau khi bán đi
1
11
s thóc kho III, thì s thóc kho III còn
li là
10
.
11
z
(tn)
0,25
Theo bài ra ta có :
4 5 10 4 5 10
5 6 11 5.20 6.20 11.20
x y z x y z
0,25
710
10
25 24 22 71 71
x y z x y z
0,25
250; 240; 220x y z
0,5
Vy s thóc kho I, II, III lúc đầu lần lượt là 250 tn, 240 tn,
220 tn.
0,25
u 4
(6,iểm)
1. Cho tam giác
ABC
,
M
trung điểm ca
BC
. Trên tia đối ca tia
MA
lấy điểm
E
sao cho
ME MA
. Chng minh rng:
a)
AC EB
AC/ /BE.
b) Gi
I
một điểm trên
AC
;
K
một điểm trên
EB
sao cho
AI EK
.
Chứng minh ba điểm
I, M, K
thng hàng.
c) T B k
BP AM
, t C k
CQ AM
(P, Q
AE). Chng minh
AP+AQ 2AM
.
2. Cho tam giác
ABC
00
,BAC 15 ABC 45
, trên tia đối ca tia
CB
lấy điểm
D
sao cho
CD 2CB
. Tính s đo
ADC
.
1.a
(2,)
t
AMC
EMB
có:
()MA ME gt
0,25
AMC EMB
i đnh)
0,25
()MB MC gt
0,25
..AMC EMB c g c
0,25
AC EB
(hai cạnh tương ng)
0,5
AMC EMB cmt MAC MEB
;MAC MEB
v trí
so le trong nên
/ / .AC BE
0,5
1.b
(1,)
t
AMI
và
EMK
:
( ); ( ); ( )AM EM gt MAI MEK AMC EMB AI EK gt
0,25
( . . )AMI EMK c g c
0,25
AMI EMK
(hai c tương ng)
0,25
0
180AMI IME
(hai c k )
0,25
00
180 180EMK IME IMK
0,25
Vậy ba đim
,,I M K
thng ng.
0,25
M
Q
P
K
I
E
C
B
A
1.c
(1,)
t
BMP
và
CMQ
0
90 ; ( );BPM CQM MB MC gt BMP CMQ
i đỉnh)
0,25
()BMP CMQ ch gn
0,25
MP MQ
0,25
Ta
2AP AQ AM MP AM MQ AM AM AM
Vy
2AP AQ AM
0,25
2
(2,)
K
DE CA
t
ABC
,
0 0 0 0
180 45 15 120ACB
0,25
0
60ACD
hay
00
60 30ECD EDC
0,25
Trên tia đối ca tia
EC
lấy điểm
F
sao cho
EC EF
. Ta chng
minh đưc
DCF
đu
0,25
1
2
CE CD CE CB
0,25
0
30CBE CEB EDC
EBD
cân ti
E
.
0,25
0
30CBE
0 0 0
45 30 15EBA CBA CBE BEA
cân ti E.
0,25
EA EB ED
AED
vuông n
0
45ADE
0,25
Vy
0
75ADC ADE EDC
0,25
u 5
(1,0 đim)
Cho
,,abc
là độ dài ba cnh ca mt tam giác.
Chng minh rng :
2 2 2
2( ).ab bc ca a b c ab bc ca
Ta
2 2 2 2 2
( ) 0 2 0 2a b a ab b a b ab
ơng t ta
22
2b c bc
;
22
2c a ac
0,25
2 2 2
2 2 2
2( ) 2( )
(1)
a b c ab ac bc
a b c ab ac bc
0,25
Áp dng bất đẳng thc trong tam gc, ta có :
2
2 2 2 2
2
2( ) (2)
a b c ac bc c
a c b ab bc b a b c ab ac bc
b c a ab ac a
0,25
T (1) (2) ta có
2 2 2
2( ).ab bc ca a b c ab bc ca
0,25
F
D
E
A
C
B
u ý : Hc sinh làm cách kc đúng, lập lun cht ch vn cho điểm ti đa !
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VIT YÊN
K THI CHN HC SINH GII CP
HUYN NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ THI HC SINH GII CP HUYN
Môn: Toán Lp 7
Thigianlàmbài: 120 phút(Khôngkthờigiangiaođề)
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1: Thu gọn biểu thức sau −12u
2
(uv)
2
−(−11u
4
).(2v)
2
ta được đơn thức có phần hệ số là:
A. −32 B. −56 C. 10 D. 32
Câu 2: Cho ΔABC có CE và BD là hai đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC ?
A. BD + CE < AB + AC B. BD + CE > AB + AC
C. BD + CE ≤ AB + AC D. BD + CE ≥ AB + AC
Câu3: Cho các đa thức A = 4x
2
−5xy+3y
2
; B= 3x
2
+2xy+y
2
; C= −x
2
+3xy+2y
2
. Tính C - A - B
A. 8x
2
+6xy+2y
2
B. −8x
2
+6xy−2y
2
C. 8x
2
−6xy−2y
2
D. 8x
2
−6xy+2y
2
Câu4: Cho ΔABC có CE và BD là hai đường vuông góc (E AB, D AC). So sánh BD +
CE và 2BC?
A. BD + CE > 2BC B. BD + CE < 2BC
C. BD + CE ≤ 2BC D. BD + CE = 2BC
Câu5: Cho ΔABC có AB + AC = 10cm, AC − AB = 4cm. So sánh
B
C
?
A.
C
<
B
B.
C
>
B
C.
C
=
B
D.
C
B
Câu6: Nam mua 10 quyểnvở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu
thức biểu thị số tiền Nam phải trả là:
A. 2x − 10y (đồng) B. 10x − 2y (đồng)
C. 2x + 10y (đồng) D. 10x + 2y (đồng)
Câu7: Cho góc nhọn
xOy
,trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB.
Đường trung trực của OA và đường trung trực của OB cắt nhau tại I. Khi đó:
A. OI là tia phân giác của
xOy
B. OI là đường trung trực của đoạn AB
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu8: Cho ΔABC có M là trung điểm BC. So sánh AB + AC và 2AM.
A. AB + AC < 2AM B. AB + AC > 2AM
C. AB + AC = 2AM D. AB + AC ≤ 2AM.
Câu9: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6x
2
y(−112xy
2
) là:
A. −12x
3
y
3
B. 12x
3
y
3
C. −12x
2
y
3
D. −12x
2
y
2
Câu10: Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏlà b, đường
caolà h như sau :
A.( a + b ) h B.( a - b ) h C.12( a - b ) h D. 12( a + b ) h
Câu11: Thu gọn đơn thức A = (−13xy)(−3xy
2
)(−x) ta được kết quả là
A. A = −xy
3
B. A = −x
2
y
3
C. A = −x
3
y
2
D. A =x
2
y
3
Câu12: Cho ΔABC cân tại A, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Tia AI cắt BC tại M.
Khi đó ΔMED là tam giác gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác vuông cân
C. Tam giác vuông D. Tam giác đều.
Câu13: Cho biểu thức đại số A = x
2
−3x+8. Giá trị của A tại x = -2 là:
A. 13 B. 18 C. 19 D. 9
Câu14: Tìm đa thức f(x) = ax + b. Biết f(1) = 72; f(−1) = −52
A. f (x) = 3x + 12 B. f (x) = x + 12
C. f (x) = 3x + 72 D. f (x) = 2x + 12
Câu15: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng
lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng ớc chảy ra bằng 14 lượng nước
chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
A. 480 + 34ax (lít) B. 34ax (lít)
C. 480 34ax (lít) D. 480 + ax (lít)
Câu16: Cho ΔABC có cạnh AB = 1cm và cạnh BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài
cạnh AC là một số nguyên.
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
Câu17: Bậc của đa thức x
3
y
2
−xy
5
+7xy−9 là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu18: Tính giá trị biểu thức B = 5x
2
−2x−18 tại |x| = 4
A. B = 54 B. B = 70
C. B = 54 hoặc B = 70 D. B = 45 hoặc B = 70
Câu19: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC, khi đó GA + GB + GC bằng (làm tròn đến chữ số sau dấu phẩy):
A. 11,77 cm B. 17,11 cm C. 11,71 cm D. 17,71 cm
Câu20: Viết đơn thức 21x
4
y
5
z
6
dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x
2
y
2
z
A. (3x
2
y
2
z).(7x
2
y
3
z
5
) B. (3x
2
y
2
z).(7x
2
y
3
z
4
)
C. ((3x
2
y
2
z).(18x
2
y
3
z
5
) D. (3x
2
y
2
z).(−7x
2
y
3
z
5
)
PHN II. T LUN
Câu 21: (5 điểm)
1. Rút gn biu thc B =
4 2 9
7 7 7 4
2.8 .27 4.6
2 .6 2 .40.9
2. m đa thức M biết:
2 2 2
5 2 6 9M x xy x xy y
. Tính giá tr ca M khi x, y tha
mãn
2022 2020
2 5 3 4 0xy
.
Câu22: (4đim)
1. m x,y,z biết:
2
12
0
23
x y x xz
2. Chng minh rng: Vi mi nnguyên dương thì
22
3 2 3 2
n n n n
chia hết cho 10.
Câu 23: (4 đim)
Cho
xAy
=60
0
tia phân giác Az. T đim B trên Ax k BH vuông góc vi Ay ti H, k
BK vuông góc vi Az Bt song song vi Ay, Btct Az ti C. T C k CM vuông góc vi
Ay ti M. Chng minh:
1. K là trung đimc a AC.
2.
KMC là tam giác đu.
3. Cho BK = 2cm. Tính cácc nh
AKM.
Câu 24: (1 đim)m các sốa,b,c nguyên dương thoả mãn a
3
+3a
2
+5 = 5
b
và a + 3 = 5
c
-----------------HT-----------------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VIT YÊN
K THI CHN HC SINH GII CP
HUYỆN NĂM HỌC 2021-2022
ĐỀ THI HC SINH GII CP HUYN
Môn: Toán Lp 7
Thigianlàmbài: 120 phút(Khôngkthờigiangiaođề)
I. TRẮC NGHIỆMHãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
Đápá
n
D
A
B
B
A
D
C
B
A
D
B
A
B
A
A
D
D
C
D
A
II. T LUN
Câu
Phươngpháp-Kếtqu
Đim
Câu21:
(5 điểm)
1. B =
4 2 9
7 7 7 4
2.8 .27 4.6
2 .6 2 .40.9
=
42
3 3 2 9 9
4
7 7 7 7 3 2
2. 2 . 3 2 .2 .3
2 .2 .3 2 .2 .5. 3
=
13 6 11 9
14 7 10 8
2 .3 2 .3
2 .3 2 .3 .5
=
11 6 2 3
10 7 4
2 .3 . 2 3
2 .3 . 2 3.5
=
3
2
2.
2 2 2 2 2 2
5 2 6 9 6 9 5 2M x xy x xy y M x xy y x xy
2 2 2 2 2
6 9 5 2 11M x xy y x xy x xy y
Ta cã :
2022
2022 2020
2020
2 5 0
2 5 3 4 0
3 4 0
x
xy
y



2022 2020
2 5 3 4 0xy
2022 2020
2 5 3 4 0xy
2022
2020
5
2 5 0
2
4
3 4 0
3
x
x
y
y






. Thayvào ta được
M =
2
2
5
+
54
11. .
23



-
2
3
4
=
4
25
-
3
110
-
9
16
=
36
1159
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu22:
(4 điểm)
1.
2
12
0
23
x y x xz
Ápdngtínhcht
A
0
2
1
1
0
0
2
2
22
00
33
0
0
x
x
yy
x x z
x xz








1
2
2
3
1
2
x
y
zx
Vy x = 1/2; y = -2/3; z = -1/2
0,25
1,5
2. Ta có:
22
3 2 3 2
n n n n
=
22
(3 3 ) (2 2 )
n n n n
22
3 3 1 2 2 1
nn
3 .10 2 .5
nn
= 10.(3
n
2
n-1
)
Vì10.(3
n
2
n-1
) chia hếtcho 10 vimọi n nguyêndương
Suyrađiềuphichngminh.
0,25
0,75
0,5
0,5
0,25
Câu 23:
(4 điểm)
V hình , GT _ KL
a,
ABC cânti B do
()CAB ACB MAC
BK làđườngcao
BK
làđườngtrungtuyến
K là trungđiểmca AC
b,
ABH =
BAK ( cnhhuyn + gócnhn )
BH = AK ( haicạnh t. ư ) mà AK =
1
2
AC
BH =
1
2
AC
Ta có : BH = CM ( t/c cặpđoạnchn ) mà CK = BH =
1
2
AC
CM = CK
MKC là tamgiáccân ( 1 )
Mtkhác :
MCB
= 90
0
ACB
= 30
0
0,25
1
0,25
MCK
= 60
0
(2)
T (1) và (2)
MKC là tamgiácđều
c) Vì
ABK vuôngti K màgóc KAB = 30
0
=> AB = 2BK =2.2 = 4cm
ABK vuôngti K nêntheoPitago ta có:
AK =
22
16 4 12AB BK
Mà KC =
1
2
AC => KC = AK =
12
KCM đều => KC = KM =
12
Theo phn b) AB = BC = 4
AH = BK = 2
HM = BC ( HBCMlàhìnhchnht)
=> AM = AH + HM = 6
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 24:
(1 điểm)
Do a Z
+
=> 5
b
= a
3
+ 3a
2
+ 5 > a + 3 = 5
c
=> 5
b
> 5
c
=> b>c
=> 5
b
5
c
=> (a
3
+ 3a
2
+ 5)
( a+3)
=> a
2
(a+3) + 5
a + 3
Mà a
2
(a+3)
a + 3 [do (a+3)
(a+3)]
=> 5
a + 3
=> a + 3 Ư (5)
=> a+ 3 { 1 ; 5 } (1)
Do a Z
+
=> a + 3 4 (2)
0,5
0,5
T (1) và (2)
=> a + 3 = 5 => a = 5 3 =2
0,5
Ghi chú:Đáp án chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm tng phn ca mi
bài. Bài làm ca hc sinh yêu cu phi chi tiết, lp lun cht ch, hình v sai không chấm điểm. Nếu
HS gii cách khác đúng thì chấm điểm tng phần tương ứng.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TO
HUYN NG HÒA
thi gm 01 trang)
K THI OLYMPIC ĐỢT 1 NĂM HỌC 2022
2023
MÔN: TOÁN LP: 7
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian
làm bài)
H và tên hc sinh: ……………………………………………………………………
Lớp: ………
Câu 1: (4,5 điểm)
a) Tính giá tr biu thc
4 1 2 4 1 5
::
9 15 3 9 11 22
A
.
b) Tìm
x
, biết:
3 12 1
1 : 2
5 13 6
x



.
c) Tính giá tr ca biu thc
22
21B x y xy
vi
,xy
thỏa mãn điu kin:
2 2024
2 2 1 0xy
.
Câu 2: (5,5 điểm)
a) Tìm các s
,,x y z
biết
2 3 ;4 5x y y z
11x y z
.
b) Cho biu thc
2 3 4 2022 2023
3 3 3 3 3 3C
.
Tìm s t nhiên
n
, biết rng:
2 3 3
n
C 
.
c) So sánh
17 26 1
99
.
Câu 3: (3,0 điểm) Ba lp 7A, 7B, 7C cùng mua mt s gói tăm từ thiện, lúc đầu s
gói tăm dự định chia cho ba lp t l với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo t l
4:5:6 nên mt lp nhn nhiều hơn dự định 4 gói. nh tng s gói tăm
ba lớp đã mua.
Câu 4: (6,0 điểm) Cho
ABC
AB AC
, v đưng phân giác
AD
. Trên cnh
AC
lấy điểm
E
sao cho
AE AB
.
a) Chng minh:
BD DE
.
b) Gi
K
là giao đim ca
AB
ED
. Chng minh rng:
DBK DEC
.
c)
ABC
cần có thêm điều kiện gì để
D
cách đều ba cnh ca
AKC
.
Câu 5: (1,0 điểm) Ông Nam gi ngân hàng 100 triu, lãi sut
8%
/năm. Hỏi sau 36
tháng s tin c gốc lãi thu được bao nhiêu? (Biết nếu tin lãi không rút
ra thì tiền lãi đó sẽ nhp v
o vốn để tính lãi cho các kì hn tiếp theo).
HT
Bài 1. (4,0 điểm).
a) Tính:
88
1 0,8
1,5 1 0,75
11 12
A
5 5 5
0,625 0,5 2,5 1,25
11 12 3


b) Cho các số a, b, c, d khác 0 thỏa mãn:
a b c d 0
,
a b c d
b c d a
Tính
3a 2b 3b 2c 3c 2d 3d 2a
M
c d d a a b b c
Bài 2. (4,0 điểm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲNH PHỤ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH GIỎI
Năm hc 2022 -2023
Môn : Toán 7
(Thời gian làm bài : 120 phút)
1) Tìm
x
, y biết:b)
2 2 2 2
2
10 7
x y x y
44
81xy
2) So sánh
2020.2022
và 2021
Bài 3. (2,0 điểm).
a) Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn:
2 2 2
1a b c a b c
: : z : :x y a b c
Chứng minh rằng:
2 2 2 2
(x y )z x y z
Bài 4 (3 điểm ) : Cho hàm số y = m.
x
- m + 2 với m là hằng số .
a)Tính m biết đồ thị hàm số đi qua điểm Q(-2 ; 4 ).
b)Với m vừa tìm được, tìm trên đồ thị hàm số những điểm M(x
0
; y
0
) thoả mãn :
x
0
y
0
= -2019
Bài 5. (6 điểm).
Cho tam giác ABC M là trung điểm cạnh BC. Gọi D là điểm thuộc cạnh AB và I
trung điểm của CD. Trên tia IM lấy điểm K sao cho M là trung điểm của IK.
a) Chứng minh rằng: BK song song với DC.
b) Chứng minh rằng: BD // IM và BD = 2IM.
c) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác góc BAC tại F cắt các tia AB,
AC lần lượt tại G H. Qua B kẻ đường thẳng song song với đường thẳng AC cắt
GH tại E. Chứng minh tam giác BGE cân.
d) Trên cạnh AC lấy điểm J sao cho BD = CJ. Gọi N trung điểm DJ. Chứng minh
rằng MN vuông góc với GH.
Bài 6. (1 điểm). Tìm các số nguyên a, b thỏa mãn
2ab
1ab
một số chính
phương.
.....................Hết.......................
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI
Lớp 7, cấp huyện , năm học 2019 – 2020
MÔN TOÁN 7
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1.
4,0 đ
a) 2,25
đ
8 8 8 8 3 3 3
8 10 11 12 2 3 4
A
5 5 5 5 5 5 5
8 10 11 12 2 3 4

1,0
83
A
55

1,0
11
A
5
0,25
b) 1,75
đ
* Khi
a b c d 0
a b c d
b c d a
theo tính chất DTSBN ta có:
a b c d a b c d
1
b c d a b c d a
0,50
a b c d
0,50
3a 2a 3b 2b 3c 2c 3d 2d
M
2a 2b 2c 2d
0,50
M2
0,25
Bài 2.
4,0 đ
1) 2,0 đ
Đặt x
2
= a; y
2
= b với
,0ab
nên ta có
2
10 7
a b a b
. 81ab
* áp dụng tính chất DTSBN ta có
23
10 7 3
a b a b b
b

0,50
=> a = 9b
0,25
* Ta có 81b
4
= 81 hay b
2
= 1 => b = 1; (vì
,0ab
) => a = 9
0,50
* a = 9 => x = 3 hoặc x = - 3
b = 1 => y = 1 hoặc y = -1
0,50
* Kết luận: x = 3; x = -3
y = 1; y = -1
0,25
2) 2,0 đ
2) So sánh
2020.2022
và 2021
Ta có 2020.2022
= (2021-1).(2021+1)
0,5
= 2021
2
- 2021 + 2021 - 1
0,25
= 2021
2
- 1
0,25
Vì 2021
2
- 1 < 2021
2
0,5
=>
22
2021 1 2021
0,25
=>
2020.2022
<
22
2021 1 2021
2021
0,25
Bài 3)
2,0 đ
* Do
1abc
và theo tính chất DTSBN
ta được
x y z x y z
x y z
a b c a b c


0,50
* Nên
2 2 2
2
2 2 2
(x y z)
x y z
a b c
(1)
0,50
* Do
2 2 2
1abc
và theo tính chất DTSBN
=>
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
x y z x y z
x y z
a b c a b c


(2)
0,50
* Từ (1) và (2) ta được
2 2 2 2
(x y )z x y z
0,50
Bài 4 (3 điểm ) : Cho hàm số y = m.
x
- m + 2 với m là hằng số .
a)Tính m biết đồ thị hàm số đi qua điểm Q(-2 ; 4 ).
b)Với m vừa tìm được, tìm trên đồ thị hàm số những điểm M(x
0
; y
0
) thoả mãn :
x
0
y
0
= - 2019
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
4
a)
1,5 điểm
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm Q(-2 ; 4 ) nên :
4 = m.
2
- m + 2
0,5
2m m + 2 = 4
m + 2 = 4
0,5
m = 2
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm
0,5
b)
1,5 điểm
Với m = 2 thì y = 2.
x
0,25
điểm M ( x
0
; y
0
) thuộc đồ thị hàm số y =
2.
x
nên:
y
0
= 2.
0
x
(1)
0,25
Theo bài ra : x
0
y
0
= - 2019 (2)
Từ (1) và (2)
x
0
2.
0
x
= - 2019
0,25
Tìm được x
0
= 2019
y
0
= 4038
x
0
= - 673
y
0
= 1346
0,5
Vậy có 2 điểm M thoả mãn : (2019; 4038);
(- 673; 1346).
0,25
Bài 5
6,5 đ
a/
1,25 đ
* Chứng minh: BK // AC
+) Chứng minh được: BKM = CIM (c-g-c)
+) =>
KBM ICM
(Hai góc tương ứng)
+) => BK // AC
0,75
0,25
0,25
Q
P
N
J
E
H
F
G
K
I
D
C
M
B
A
b/
1,75 đ
* Chứng minh: BD = 2IM.
+) Chứng minh được: BID = IBK (c-g-c)
+) => BD = KI (Hai cạnh tương ứng)
+) Có KI = 2IM => BD = 2IM
0,75
0,25
0,25
+) =>
DBI BIK
(Hai góc tương ứng)
+) => BD // IM
0,25
0,25
c/ 1,5 đ
* Chứng minh: BGE cân.
+) Do BE // AC nên
BEG AHG
(đồng vị) (1)
0,25
+) Chứng minh được: AFG = AFH (g-c-g)
+) =>
AGF AHF
(Hai góc tương ứng) (2)
0,75
0,25
+) Từ (1) và (2) =>
BEG BGE
=> BGE cân tại B
0,25
d/
2,0 đ
* Chứng minh MN vuông góc với GH.
+) Nhận xét được tương tự như câu b, khi I N lần lượt trung điểm các
cạnh DC và DJ của tam giác DCJ ta có: CJ // NI và CJ = 2NI
0,25
+) Có BD = CJ, BD = 2IM, CJ = 2NI
=> IMN cân tại I =>
IMN INM
(3)
0,25
Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của MN với AB và AC. Ta có:
+)
IMP APQ
(So le trong và IM // AB) (4)
0,25
+)
INM CQM
(Đồng vị do CJ // NI) (5)
0,25
+) Lại có
CQM AQP
(đối đỉnh) (6)
+) Từ (3), (4), (5), (6) =>
APQ AQP
(7)
0,25
+) Ta
BAC
góc ngoài tại đỉnh A của tam giác ABC theo (7) nên:
2BAC APQ AQP APQ
(8)
0,25
+) Do AF là phân giác góc BAC nên
2BAC BAF
(9)
+) Từ (8) và (9) =>
BAF APQ
0,25
+) Mà
BAF APQ
ở vị trí đồng vị => AF // PM (Dầu hiệu nhận biết)
+) Do
AF GH
=>
MN GH
(Quan hệ từ vuông góc đến song song)
0,25
Bài 6.
1, đ
+) Khi
1ab
là một số chính phương =>
2
1ab c
(với
cN
)
2
1ab c
+) Do
2
11c 
nên ab > 0 => a và b là các số nguyên cùng dấu
0,25
0,25
0,25
+) Do
2ab
< 0 nên a và b đồng thời là số âm
+) Do a, b là các số nguyên nên
1; 1ab
+) Nếu
20ab 
(vô lý)
=> a = - 1 => b = - 1 khi đó ab - 1 = 0 (thỏa mãn là số chính phương)
0,25
PHÒNG GIÁO DC TH XUÂN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GII
CM
Năm học: 2022-2023
Môn: Toán 7
Thi gian 150 phút ( Không k thi gian giao
đề)
Câu I: ( 4 điểm)
1) Cho: A =
1
2021
1
1
2020
1
1
2019
1
......1
4
1
1
3
1
1
2
1
B =
2020
1
1
2019
1
1......
4
1
1
3
1
1
2
1
1
Tính giá tr biu thc M= A.B
2) Cho 2 s x; y khác 0 tha mãn : 3x- y = 3z và 2x + y =7z
Tính giá tr biu thc: N =
22
2
2
yx
xyx
Câu II: ( 4 điểm)
1)Tìm x biết:
a)
2
1
2 x
+
2
3
2 x
= 2 b) 5
2x-1
= 5
2x-3
+ 125. 24
2) Chng t rng: 9
1945
2
1930
chia hết cho 5
Câu III: ( 4 điểm)
1)Tìm ba s a,b,c biết rng:
cbac
ba
b
ca
a
cb
1321
2) Cho các s a,b,c tha mãn:
201920202021
cba
. Chng minh rng: 4(a-b)(b-c) = (a-
c)
2
.
3) Cho hàm số f(x) xác định với mọi xR. Biết rằng với mọi x 0 ta đều có
󰇛
󰇜

󰇡
󰇢
. Tính f(2)
Câu IV: ( 6 điểm)
Cho
ABC cân ti A. Trên cnh AB lấy điểm M; trên tia đi ca tia CA lấy điểm N
sao cho BM = CN. K MH và NK cùng vuông góc vi BC (H;K
BC). Gi I là giao
đim ca MN và BC.
a) Chng minh
HBM =
KCN và I là trung điểm ca MN
b) Đường trung trc ca MN ct tia phân giác Ax ca góc BAC ti P. Chng minh
rng :
< PMB = < PNC
c) Chng minh rằng : Khi M di động trên AB và N di động trên tia đối của CA đồng
thi tha mãn BM = CN thì P là một điểm c định
Câu V: ( 2 điểm)
Cho






. Chứng tỏ B không phải là số nguyên.
************hết**************
NG DN CHM TOÁN
Câu
Ni dung
Đim
Câu I
1)A =
1
2021
1
1
2020
1
1
2019
1
......1
4
1
1
3
1
1
2
1
=
2021
2020
2020
2019
2019
2018
......
4
3
3
2
2
1
( 2020 tha s)
=
2021
1
B =
2020
1
1
2019
1
1......
4
1
1
3
1
1
2
1
1
=
2020
2021
2019
2020
......
4
5
3
4
2
3
( 2019 tha s)
0,75đ
=
2
2021
Suy ra: M= A.B =
2021
1
.
2
2021
=
2
1
0,75đ
0,25đ
0,25đ
2)T: 3x- y = 3z và 2x + y =7z; suy ra: y = 3x - 3z và y = 7z- 2x
Suy ra: 3x 3z = 7z - 2x hay x = 2z
Suy ra: y = 3.2z 3z = 3z
Thay vào N ta có: N =
13
8
13
8
)3()2(
3.2.2)2(
2
2
22
2
z
z
zz
zzz
0,5đ
0,5đ
Câu
II
1)
a) Tìm s thc x biết:
2
1
2 x
+
2
3
2 x
=
2
1
2 x
+
x2
2
3
= 2
Ta có:
2
1
2 x
+
x2
2
3
xx 2
2
3
2
1
2
=2
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi:
(2x+
2
1
)(
2
3
- 2x)
0 . Giải ra được:
4
3
4
1
x
b) 5
2x-1
= 5
2x-3
+ 125. 24
5
2x-3+2
5
2x-3
= 5
3
.24
5
2x-3
.5
2
- 5
2x-3
= 5
3
.24
5
2x-3
(5
2
-1) = 5
3
.24
5
2x-3
= 5
3
hay 2x 3 = 3 . Vy x = 3
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
2) ta có: 9
1945
= 9
1444
.9 = (9
2
)
972
. 9 = 81
972
.9 = ……1.9 = ……9
2
1930
= 2
1928
.2
2
= (2
4
)
482
. 2
2
= 16
482
.4 = …..6.4= …..4
Vy: 9
1945
2
1930
= ….9 - ….4 = ….5 nên chia hết cho 5
0,75đ
0,75đ
0,5đ
Câu
III
1)Ta có:
cbac
ba
b
ca
a
cb
1321
=
2
)(2321
cba
cba
cba
bacacb
Suy ra:
2
1
cba
hay a+b+c = 0,5
Vy: b +c = 0,5- a; a+ c = 0,5- b; a + b=0,5- c
Ta có:
2
1)5,0(
a
a
a =
2
1
2
2)5,0(
b
b
b =
6
5
2
3)5,0(
c
c
c =
6
5
0.75
0.75
2)Ta có:
201920202021
cba
=
201920212019202020202021
cacbba
=
211
cacbba
Suy ra:
2(a - b) = a c;
2(b - c) = a c
Nhân vế vi vế ta có: 4(a -b)(b -c) = (a - c)
2
( đpcm)
0,25
0,25
0,5
0,5
3)Cho hàm s f(x) xác định vi mi xR. Biết rng vi mi x 0 ta đều
󰇛
󰇜

󰇡
󰇢
. Tính f(2)
Vi x =2 ta có:
󰇛
󰇜

󰇡
󰇢
(*)
Vi 
ta có: f(1/2) +2f(2) = (1/2)
2
= ¼ => f(1/2) = ¼ - 2f(2) (**)
Thay (**) vào (*) Ta được: f(2) + 2( ¼ - 2f(2) = 4
F(2) + ½ - 4f(2) = 4 => f(2) = -7/6
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Hình vẽ
A
B
M
C K
H I
P N
1a)
a)Xét 2 tam giác vuông:
HBM và
KCN có:
BM=CN (gt)
HBM =
KCN ( vì cùng bng
KCB)
suy ra:
HBM =
KCN ( cch huyn- góc nhn) suy ra: MH = NK
Xét 2 tam giác vuông:
HMI và
KNI có:
MH=NK ( Chng minh trên)
HIM =
KIN ( đối đỉnh)
suy ra:
HMI =
KNI ( Cnh góc vuông- góc nhn)
Suy ra MI=NI hay I là trung đim ca MN
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Theo CM trên I là trung điểm ca MN nên PI là trung trc ca MN suy ra:
MP =NP
ABC cân ti A mà Ax là phân giác nên AP là trung trc .
Suy ra BP = CP. Suy ra:
BMP=
CNP ( c-c-c).
Suy ra
PMB =
PNC suy ra ( đpcm)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
D dàng CM được
ABP =
ACP ( c-c-c)
suy ra:
ABP =
ACP hay
MBP =
ACP
Li có:
MBP =
NCP nên:
NCP =
ACP = 180
0
/2 = 90
0
( Hai góc k bù bng nhau)
vy:
MBP =90
0
suy ra: PB vuông góc với AB hay P luôn điểm c định
.
1 đ
0,5đ
0,5đ
Câu V
Ta có:






( Thêm bớt 49 đơn vị)








󰇡

󰇢
= 49- M
Trong đó
󰇡

󰇢
Áp dụng tính chất
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Tacó:
󰇡

󰇢
󰇡





󰇢
M<


=1-

<1
Lạicó: M>







M >



>0
Từ đó suy ra 0<M<1 , Do đó B = 49- M không phải là một số nguyên.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu
học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu 4, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm.
Câu 1 (2,0 đim):
1) Tìm x biết:
3 47 2 3
2. .
5 20 15 10
x



2) Cho
2 3 2023
A 1 3 3 3 ... 3
. Tìm các s t nhiên x để 2A+1= 81
x
3) Tìm các s x, y biết:
23
32
xy
và x.y
2
= 18
Câu 2 (2,0 đim): Tính giá tr ca biu thc:
1) A =
12 10 8 6
24 5 6 9 7
4 .9 8 .27
2 .81 6 .4 .9
2)
2 2 2 2
7.10
.......
1.4 4.7 2023.2026
S
3)
1 1 1 1
...
2 3 4 2022
2021 2020 2019 2 1
...
1 2 3 2020 2021
P
Câu 3 (2,0 đim):
1) Tìm các cp s nguyên (x; y) sao cho: 2xy = x + y
2) Tìm s p nguyên t để p
2
+ 8 cũng s nguyên t
3) Cho x, y các s nguyên tha mãn: (x - y)
2
+ 2xy chia hết cho 4. Chng minh
rằng: x và y đều chia hết cho 2
Câu 4 (3,0 đim): Cho tam giác ABC có Â < 90
0
. V đon thng AN vuông góc vi
AB AN = AB (AN AB khác phía b AC); v đon thng AM vuông góc vi
AC AM = AC (AM AC khác phía b AB). Gi E trung đim ca BC. Trên tia
đối ca tia EA lấy điểm I sao cho EA = EI. MN ct EA ti K.
a) Chng minh BM = CN và AN = CI
b) Chng minh
MAN ACI
ĐỀ THI TH
ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HC SINH GII
NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN TOÁN - LP 7
Thi gian làm bài: 120 phút.
thi gm có 5 câu, 01 trang)
c) Chng minh AE vuông góc vi MN
Câu 5 (1,0 đim):
1) Tìm các s t nhiên x, y biết:
22
7( 2023) 25 ( 1)xy
2) Cho a; b; x; y tha mãn: (bx
2
- ay
2
)
2022
+
22
10xy
(a 0; b 0; a + b 0)
Chng minh rng:
2022 2022
1011 1011 1011
2
()
xy
a b a b

-------------- Hết------------
NG DN CHM HSG TOÁN 7
Câu
Ni dung
Đim
1
2đ
1)
3 47 2 3 47 2 3
2. . 2. .
5 20 15 10 20 15 10
xx
47 9
2.
20 4
x
11
2
10 20
xx
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2) Rút gọn được:
2024
2 3 2023
31
A 1 3 3 3 ... 3
2
=>
2024 2024
2A 3 1 2A 1 3
=>
x 2024 4x 2024
81 3 3 3 4x 2024 x 506
0,5đ
0,25đ
3)
23
3 2 9 4
x y x y
k
(k
)R
=> x = 9k và y = 4k
Mà x.y
2
= 18 => 9k.16k
2
= 18
=> k
3
=
1
8
=> k = 0.5 => x = 4,5 và y = 2
0,25đ
0,25đ
2
2đ
1) A =
12 10 8 6 24 20 24 18
24 5 6 9 7 24 20 6 6 18 14
4 .9 8 .27 2 .3 2 .3
2 .81 6 .4 .9 2 .3 2 .3 .2 .3


A
24 18 2
24 20
2 .3 (3 1)
2 .3 (1 1)
0,25đ
A
24 18 2
24 20 2
2 .3 (3 1) 8 4
2 .3 (1 1) 3 .2 9
0,25đ
0,25đ
2)
3 3 3 3
:2.3
7.10
.......
1.4 4.7 2023.2026
S
1 1 1 1 1 1 1
:2.3 1
4 10 2023
.......
4 7 7 2026
S
1 2025 675
:2.3 1
10132026 2026
SS
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3)
2021 2020 2019 1 2020 2019 2018 1
... 1 1 1 ... 1 1
1 2 3 2021 2 3 4 2021
A
2022 2022 2022 2022 2022
...
2 3 4 2021 2022
A
1 1 1 1 1 1
2022 ...
2 3 4 2021 2022 2022
P




0,25đ
0,25đ
3
2đ
1)
2 2 0 4 2 2 0
2 (2 1) (2 1) 1 (2 1)(2 1) 1
xy x y xy x y xy x y
x y y x y
+ Trường hp 1:
2 1 1 1
2 1 1 1
xx
yy



+ Trường hp 2:
2 1 1 0
2 1 1 0
xx
yy



Vy (x;y)
(0;0); (1;1)}
0,25đ
0,25
0,25
2)
+ p = 2 => p
2
+ 8 = 12 là hp s
+ p = 3 => p
2
+ 8 = 17 là nguyên t
+ p > 3 mà p nguyên t
=> p không chia hết cho 3 => p = 3k + 1 hoc p = 3k + 2 (k nguyên
dương)
+ p = 3k + 1 => p
2
+ 8 = (3k + 1)
2
+ 8 = 9k
2
+ 6k + 9 chia hết cho 3
0,25
p
2
+ 8 > 3 => p
2
+ 8 là hp s
+ p = 3k + 2 => p
2
+ 8 = (3k + 2)
2
+ 8 = 9k
2
+ 12k + 12 chia hết cho 3
p
2
+ 8 > 3 => p
2
+ 8 là hp s
Vy p =3
0,25
0,25
3) (x - y)
2
+ 2xy chia hết cho 4 => (x - y)
2
+ 2xy chia hết cho 2
Mà 2xy chia hết cho 2 => (x - y)
2
chia hết cho 2 => x - y chia hết cho 2
(x - y)
2
chia hết cho 4 mà (x - y)
2
+ 2xy chia hết cho 4.
2xy chia hết cho 4 => xy chia hết cho 2
x chia hết cho 2 hoc y chia hết cho 2
Mà x -y chia hết cho 2 => x và y đều chia hết cho 2
0,25
0,25
4
V hình đúng
0,25
a)
+ Chng minh
0
90MAB CAN BAC
+ Chng minh
ABM ANC BM CN
+ Chng minh
ABE ICE
AB = CI mà AN = BA => CI = AN
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
ABE ICE
=>
0
/ / 180BAE CIE AB CI BAC ACI  
0 0 0
00
90 90 180
180 180
MAC BAN
MAC CAN BAC MAN BAC

MAN ACI
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Chng minh
ANM CIA
0,25
E
K
A
B
C
I
M
N
ANM CIA KAC AMN
0
90KAC KAM
0
90MAK AMN
=> MN
AK
0,25
0,25
5
1) 7(x2023)
2
0
2
22
25 ( 1) 0 ( 1) 25 1 {0;4;9;16;25}y y y
Mt khác
2
25 ( 1)y
7
2
1 {4;25}y
+(y -1)
2
= 4 => 7(x2023)
2
= 21 => (x2023)
2
= 3 => x

+ (y-1)
2
= 25 => y = 6 (y là s t nhiên)
=> (x2023)
2
= 0 => x = 2023. Vy (x;y) = (2023;6)
0,25
0,25
2) T GT => bx
2
= ay
2
và x
2
+ y
2
= 1
bx
2
= ay
2
=>
2 2 2 2 2 2
1x y x y x y
a b a b a b a b

(vì x
2
+ y
2
= 1)
=>
1011 1011
1011
22
1xy
a b a b



2022 2022
1011 1011 1011
1
()
xy
a b a b

2022 2022
1011 1011 1011
2
()
xy
a b a b
0,25
0,25
UBND HUYỆN HIỆP HÒA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LẦN 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (5,0 đim):
1) Thc hin phép tính:
2
1 1 1
6. 3. 1 : 1
3 3 3




2) Rút gn biu thc:
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .14
2 .3
A


3) Tìm x biết:
1 4 2
3,2
3 5 5
x
Câu 2 (4,0 đim):
1) Cho
,,abc
là ba s khác 0 tha mãn
2
b ac
. Chng minh rng
22
22
a b a
b c c
.
2) Cho
2
1 1 1
.....
4 9 1000
A
. Chng minh rng A <
25
.
36
Câu 3 (4,0 đim):
1) Tìm s nguyên a để
2
3aa
chia hết cho
1a
.
2) Tìm các s nguyên t x, y tha mãn
22
21xy
.
Câu 4 (6,0 đim):
1) Cho tam giác ABC M trung điểm ca cnh BC. Trên tia đi ca tia MA ly
điểm E sao cho
ME MA
.
a) Chng minh
//AC BE
.
b) Gi I một điểm trên đoạn thng AC, K một điểm trên đoạn thng EB sao cho
AI EK
. Chứng minh ba điểm I, M, K thng hàng.
2) Cho tam giác ABC cân ti A
0
20BAC
. V tam giác đều BCD sao cho điểm D
nm trong tam giác ABC. Tia phân giác ca
ABD
ct AC ti M. Chng minh
AM BC
.
Câu 5 (1,0 đim):
Cho xyz =1. Tính giá tr ca biu thc
1 1 1
x y z
A
xy x yz y xz z
.
...............Đề gm 01 trang...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC ĐỀ THI TH HC SINH GII HUYN
NĂM HỌC: 2022-2023
Môn thi: Toán 7
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(5,0 điểm)
1)
2
1 1 1
6. 3. 1 : 1
3 3 3




1 1 3
6. 1 1 :
9 3 3
24
2:
33
2 6 4
:
3 3 3
83
.2
34






0,5
0,5
0,5
0,5
2)
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .14
2 .3
A


12 5 12 4 10 3 10 4
12 6 9 3 9 3 3
12 4 10 3
12 6
9 3 3
2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
2 .3 5 .7 5 .7 .2
2 .3 3 1 5 .7 1 7
2 .3
5 .7 1 2




10 3
12 4
12 6 9 3
2
5 .7 6
2 .3 .2
2 .3 5 .7 .9
5. 6
2 2 30 32
3 9 9 9 9

0,5
0,5
0,5
3)
1 4 2
3,2
3 5 5
x
1 4 16 2
3 5 5 5
1 4 14
3 5 5
x
x
1 4 14
3 5 5
x
1 14 4
3 5 5
x
1
2
3
x
1
2
3
x
hoc
1
2
3
x
1
2
3
x
hoc
1
2
3
x
7
3
x
hoc
5
3
x 
Vy
75
;
33
x




0,5
0,5
0,5
Câu 2
(4,0 điểm)
1) Ta có
2
2
2
. . 1
a b a a a b a a
b ac
b c b b b c b c
Mt khác, t
22
22
22
a b a b a b
b c b c b c
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau, ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
2
a b a b
b c b c

0,5
0,5
0,5
T (1) và (2) suy ra
22
22
a b a
b c c
(đpcm)
0,5
1 1 1 1 1
.....
4 9 3.4 4.5 999.1000
1 1 1 1
4 9 3 1000
25 1 25
36 1000 36
A
A
A
Vy A<
25
36
0,5
0,5
0,75
0,25
Câu 3
(4,0 điểm)
1) Ta có :
2
3aa
chia hết cho
1a
1 3 1 1a a a


a là s nguyên nên
1 1 2a a a
T (1) và (2) suy ra
31a
hay
1a
là các ưc ca 3
Do đó
1 3; 1;1;3 4; 2;0;2aa
Vy
4; 2;0;2a
là các giá tr nguyên cn tìm.
0,5
0,5
0,5
0,5
2) T
22
21xy
suy ra
22
1 2 1xy
+ Nếu x chia hết cho 3 mà x là s nguyên t nên
3x
Thay
3x
vào (1) ta được:
22
2 8 4 2y y y
(vì y là s nguyên t)
+ Nếu x không chia hết cho 3 thì
2
x
chia cho 3 dư 1 nên
2
1x
chia hết
cho 3. Do đó t (1) suy ra
2
2y
chia hết cho 3
2;3 1
nên
2
3 3 3y y y
(vì y là s nguyên t)
Thay
3y
vào (1) ta được
22
1 18 19x x x Z
(loi)
Vy có duy nht cp s nguyên t
,xy
thỏa mãn đ bài là
3;2
.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(6,0 điểm)
a) Xét
AMC
EMB
có:
MC MB
(gt),
AMC EMB
(hai góc đối đỉnh),
MA ME
(gt)
AMC EMB
(c.g.c)
CAM BEM
(hai góc tương ng)
CAM
BEM
là hai góc so le trong nên
//AC BE
(đpcm).
1,5
0,5
b) Xét
AMI
EMK
có:
AI EK
(gt),
IAM KEM
(theo ý a),
MA ME
(gt)
AMI EMK
(c.g.c)
AMI EMK
(hai góc tương ng) (1)
0
180AMK EMK
(hai góc k bù) (2)
T (1) và (2) suy ra
00
180 180AMK IMA IMK
Hay ba điểm I, M, K thẳng hàng (đpcm).
1,0
1,0
M
K
I
E
C
B
A
O
M
D
C
B
A
2) Chng minh
ADB ADC
(c.c.c) suy ra
DAB DAC
Do đó
00
20 :2 10DAB 
+
ABC
cân ti A, mà
0
20BAC
(gt) nên
0 0 0
(180 20 ):2 80ABC
+
BCD
là tam giác đều nên
0
60DBC
+ Tia BD nm gia hai tia BABC suy ra
0 0 0
80 60 20ABD
.
+ Tia BM là phân giác ca
ABD
nên
0
10ABM
+ Xét tam giác ABM BAD có:
AB cnh chung ;
00
20 ; 10BAM ABD ABM DAB
Vy:
ABM BAD
(g.c.g)
suy ra
AM BD
, mà
BD BC
(tam giác ABC đều) nên
AM BC
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
(1,0 điểm)
1 1 1
( 1) ( 1) 1
1
111
1
1
1
x y z
A
xy x yz y xz z
xz yxz z
z xy x xz yz y xz z
xz z
xz z xz z xz z
xz z
xz z



Vy A=1
0,5
0,5
PHÒNG GD&ĐT SÔNG LÔ
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: Toán LP 7
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao
đề)
Đề thi này gm 01 trang
Câu 1 (4 đim). Thc hin phép tính, tính hp lý nếu có
a)
4
33
0,6 0,12
125 5
4 4 4
0,16
5 125 625
b)
2
2
2
21
7. 7 0,7.0, 3 . 3 : 1
77



c)
11 7 15
2
14
11.9 .3 9
4.3
d)
1 1 1
1 1 ... 1
1 2 1 2 3 1 2 3 ... 2024
Câu 2 (3 điểm). Tìm x, y, z biết:
a)
1 6 2 2
:2
7 7 3 3
x




b)
543
zyx
100322
222
zyx
c)
25xy x y
(vi x, y là s nguyên)
Câu 3 (2 điểm). Cho ba s a, b, c khác nhau từng đôi một khác 0
a b b c c a
c a b

. Tính giá tr ca biu thc
1 1 1
a b c
M
bca
Câu 4 (2 điểm). Cho
,xy
các s nguyên dương thỏa mãn
9 11 11 5 19x y x y
.
Chng minh rng
9 11 11 5 361x y x y
Câu 5 (1 điểm). 3 hộp đng các viên bi. Hp th nht ch đựng toàn bi màu xanh,
hp th hai ch đựng toàn bi màu đỏ, hp th 3 đựng c hai loi bi màu xanh u
đỏ. Các hộp đều dán nhãn nhưng đều dán sai nhãn, không nhìn được bên trong các
hộp đựng loại bi . Em không được nhìn vào trong hp, em hãy ch ra cách xác đnh
các hộp đựng loi bi gì vi 1 ln ly 1 viên bi duy nht 1 hp bt kì.
Câu 6 (5 điểm). Cho
ABC có góc A nh hơn 90
0
. V ra ngoài tam giác ABC các
tam giác vuông cân ti A là
ABM và
ACN.
a) Chng minh rng
AMC =
ABN
b) Chng minh BN
CM
c) K AH
BC (H
BC). Chứng minh AH đi qua trung điểm ca MN.
Câu 7 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC
40
o
BC
. K phân giác BD ca góc ABC.
Chng minh
BD AD BC
Câu 8 (1,5 điểm). Cho tp hp
1;2;3;4;....;2024A
. Chng minh rng trong 1519
phn t bt kì ca A luôn tn ti ba phn t a, b, c sao cho a là bi ca bb là bi
ca c.
==== HT ====
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh...............................................SBD:.................. Phòng thi..........
NG DN CHM
A. Hướng dn chung:
+ Đề thi và hướng dn chm theo thang đim 20.
+ HDC ch đưa ra mt cách gii, nếu thí sinh giải theo cách khác mà đúng thì GK cho
đim tối đa theo thang đim.
+ Câu 6, câu 7 nếu hc sinh không v hình hoc v sai hình thì GK không cho điểm
câu đó.
+ Điểm bài thi là tổng điểm thành phn mà GK đã chấm, không làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm:
u
Ý
Ni dung
Đi
m
1
a
3 3 3 3
5 25 125 625
4 4 4 4
5 25 125 625
1 1 1 1
3( )
5 25 125 625
1 1 1 1
4( )
5 25 125 625
3
4
1
b
2 1012.2025 1
2 5 1012.2025 1 4 10
. ... . ...
3 6 2024.2025:2 6 12 2024.2025
2 1012.2025 1
4 10 1.4 2.5 2023.2026
. ... . ...
6 12 2024.2025 2.3 3.4 2024.2025
1.2...2023 4.5...2026
2026 1013
2.3....2024 3.4...2025 2024.3 3036
1
c
28
22 7 30 29 30
2 28 28 28
3 33 9
11.3 .3 3 11.3 3 24 3
4 .3 16.3 3 .16 16 2

1
d
2
2
2
2 1 4 7
7 7 0,7.0, 3 3 : 1 49 0,7 . 47,8
7 7 7 8



1
2
a
1 6 2 2
:2
7 7 3 3
6 2 11
:2
7 3 21
2 18
2
3 11
76
2
33
38
33
x
x
x
x
x









0,25
0,25
0,25
0,25
b
T
543
zyx
ta suy ra:
4
25
100
25
322
75
3
32
2
18
2
25169
222222222
zyxzyxzyx
Suy ra:
10
8
6
10
8
6
100
64
36
2
2
2
z
y
x
x
y
x
z
y
x
( Vì x, y, z cùng du)
KL: Có hai b (x; y; z) tha mãn là : (6; 8 ;10) và (-6; -8;-10)
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Ta có: xy + 2x - y = 5
x(y+2) - (y+2) = 3
(y+2)(x-1) = 3.1 =1.3 = (-1).(-3) = (-3).(-1)
y + 2
3
1
-1
-3
x - 1
1
3
-3
-1
x
2
4
-2
0
y
1
-1
-3
-5
0,5
0,5
3
TH1: Nếu
01
a b c
a b c b c a M
c a b
TH2: Nếu
0,5
2
0 2 2
2
a b c
a b b c c a
a b c b c a a b c
c a b
c a b


Trái vi gi thiết
Vây M=-1
0,5
4
9 11 19
9 11 11 5 19
11 5 19
xy
x y x y
xy
Xét:
11 9 11 9 11 5 76 19x y x y y
+ TH1:
9 11 19 9 11 5 19 11 5 19 9 11 11 5 361x y x y x y x y x y
+ TH2:
11 5 19 11 9 11 19 9 11 19 9 11 11 5 361x y x y x y x y x y
0,5
0,5
0,5
0,5
5
+ Chn hộp có ghi: bi xanh và đỏ ly 1 viên bi
+ Nếu đó là bi xanh thì hộp này chính là ch đựng toàn bi xanh,
2 hp còn lại đổi nhãn: Xanh thành Đỏ, còn Đỏ thành Đỏ
Xanh
+ Nếu đó là bi đỏ thì hp này chính là hp chứa toàn bi đỏ, 2
hp còn li đổi nhãn : Đỏ thành Xanh, còn Xanh thành Đỏ
Xanh
0,5
0,5
6
D
K
I
H
E
F
B
C
A
M
N
a
a) Xét
AMC và
ABN, có:
AM = AB (
AMB vuông cân)
AC = AN (
ACN vuông cân)
MAC =
NAC ( = 90
0
+
BAC)
Suy ra
AMC =
ABN (c - g - c)
1
1
b
b) Gọi I là giao điểm ca BN với AC, K là giao điểm ca BN
vi MC.
Xét
KIC và
AIN, có:
ANI =
KCI (
AMC =
ABN)
AIN =
KIC (đối đỉnh)
IKC =
NAI = 90
0
, do đó: MC
BN
0,5
0,5
0,5
c
c) K ME
AH ti E, NF
AH ti F. Gọi D là giao điểm ca
MN và AH.
- Ta có:
BAH +
MAE = 90
0
(vì
MAB = 90
0
)
Li có
MAE +
AME = 90
0
, nên
AME =
BAH
Xét
MAE và
ABH , vuông ti E và H, có:
AME =
BAH (chng minh trên)
MA = AB
Suy ra
MAE =
ABH (cnh huyn-góc nhn)
ME = AH
- Chứng minh tương tự ta có
AFN =
CHA
FN = AH
Xét
MED và
NFD, vuông ti E và F, có: ME = NF (= AH)
EMD =
FND (ph vi
MDE và
FDN, mà
MDE =
FDN)
MED =
NFD
BD = ND.
Vậy AH đi qua trung điểm ca MN.
0,5
0,5
0,5
7
N
M
D
C
B
A
+ K MD//BC. Ly BN=BD
+ Tính được góc BND bng
80
o
, suy ra góc NDC bng 40
o
+ Chng minh tam giác BMD cân ti M và BM=DC
+ Chng minh tam giác AMD bng tam giác NDC ( g.c.g)
+ suy ra AD=NC suy ra BD+DA=BN+NC=BC
0,5
0,5
0,5
8
+ Chia các phn t ca A thành 1012 tp hp sau:
0 1 10
1
0 1 9
2
0 1 8
3
01
506
0
507
0
1012
1.2 ;1.2 ;....;1.2
3.2 ;3.2 ;....;3.2
5.2 ;5.2 ;....;5.2
.....
1011.2 ;1011.2
1013.2
.....
2023.2
A
A
A
A
A
A
+ Trong 1012 tp trên thì có 506 tp ch chứa đúng 1 phần t đó
là:
507 508 1012
, ,...,A A A
, còn li 506 tp mà mi tp cha ít nht 2
phn t, nếu ly 1519 phn t t tp A thì có ít nht 1013 phn
t thuc vào 506 tp hp này.
+ Theo nguyên lý Dirichlet tn ti 1 tp cha ít nht 3 phn t.
Gi s 3 phn t đó là a>b>c thì a sẽ chia hết cho b, b chia hết
cho c.
0,5
0,5
0,5
UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/2/2023
I. PHN CHUNG
Câu 1 (4,5 điểm) Tính giá tr các biu thc sau:
a)
1 1 1 1 1 1 1 1
. . . .
2 3 3 4 4 5 5 6
A
b)
2
2
21
3 5 0,5.0, 3 . 9 : 1
33
B



c)
5
4 2 4
4
2 .6 9 .8
12
C

Câu 2 (3,0 điểm) Tìm x biết:
a)
1 1 2
: 2 1
3 3 3
x
b)
1 25
91
x
x


.
Câu 3 (2,0 điểm) Cho các s có hai ch s
;ab bc
tha mãn
0
ab b
c
c
bc

.
Chng minh rng
22
22
.
a b a
b c c
Câu 4 (6,5 điểm)
Cho tam giác ABC
.AB AC
Tia phân giác ca góc A ct cnh BC tại điểm I. Trên cnh
AC ly điểm D sao cho AD = AB.
a) Chng minh rng BI = ID.
b) Tia DI ct tia AB tại điểm E. Chng minh rng
.IBE IDC
T đó suy ra BD // CE.
c) Gi H là trung điểm ca EC. Chng minh
.AH BD
.
d) Cho
2. .ABC ACB
Chng minh AB + BI = AC.
II. PHN RIÊNG
Thí sinh la chn làm mt (ch mt) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm)
1) Cho
2 4 6 8 98 100
1 1 1 1 1 1
... .
7 7 7 7 7 7
A
Chng minh rng
1
.
50
A
2) Tìm tt c các s t nhiên m và n tha mãn
2 2021 2020 2022 .
m
nn
Câu 5b (4,0 điểm)
1) Cho
2 3 9 100
1 2 3 99 100
... .
7 7 7 7 7
A
Chng minh rng
7
.
36
A
2) Tìm tt c các sống uyên dương
12
, ,...,
n
a a a
b (n s nguyên dương nào đó) tha
mãn đồng thời hai điều kin sau:
i)
12
... 1
n
b a a a
.
ii)
12
1 1 1 1
1 1 ... 1 2 1 .
n
a a a b






--------HT--------
H và tên thí sinh :....................................................... S báo danh ............................
UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GD & ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán - Lớp 7
Câu
Đáp án
Đim
1.a (1,5 điểm)
1 1 1 1 1 1 1 1
. . . .
2 3 3 4 4 5 5 6
1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 5.6
1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 5.6
1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 3 4 4 5 5 6
11
26
1
3
A










0,5
0,5
0,5
1.b (1,5 điểm)
2
2
21
3 5 0,5.0, 3 . 9 : 1
33
1 1 4 4
3. 25 . .3 :
2 3 3 3
1 4 3
3.5 .
2 3 4
1
15 1
2
27
.
2
B






0,75
0,5
0,25
1.c (1,5 điểm)
5
4 2 4
4
4
5 4 12
4
5 4 4 12 4
4
2
9 4 12 4
84
9 4 3
84
2 .6 9 .8
12
2 . 2.3 3 .2
12
2 .2 .3 2 .3
2 .3
2 .3 2 .3
2 .3
2 .3 1 2
2 .3
14.
C





0,5
0,5
0,5
2.a (1,5 điểm)
1 1 2
: 2 1
3 3 3
1 1 2
: 2 1
3 3 3
1
: 2 1 1
3
1
21
3
12
21
33
11
21
33
x
x
x
x
xx
xx












0,25
0,25
0,25
0,5
Vy
12
;.
33
x



0,25
2.b (1,5 điểm)
2
1 25
91
1 1 9 . 25
1 225
1 15 14
1 15 16
x
x
xx
x
xx
xx






0,5
0,25
0,5
Vy
14;16 .x
0,25
3. (2,0 điểm)
Cho các s có hai ch s
;ab bc
tha mãn
0
ab b
c
c
bc

.
Chng minh rng
22
22
.
a b a
b c c
+ Vi các s có hai ch s
;ab bc
tha mãn
0
ab b
c
c
bc

. Ta có:
10 10
.
10 10
ab a b a b b
b c b c c
bc


Áp dng tính cht dãy t s bằng nhau được:
10 10 10
.
10 10 10
a b b a b b a a
b c c b c c b b
T
22
22
..
a b a b a b a
b c b c b c c
Áp dng tính cht dãy t s bằng nhau được:
2 2 2 2
2 2 2 2
a b a a b
b c c b c
0,25
0,5
0,5
0,5
Vy
22
22
.
a b a
b c c
0,25
4.1 (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC
.AB AC
Tia phân giác ca góc A ct cnh BC tại điểm
I. Trên cnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB.
e) Chng minh rng BI = ID.
f) Tia DI ct tia AB tại đim E. Chng minh rng
.IBE IDC
T đó suy
ra BD // CE.
g) Gọi H là trung điểm ca EC. Chng minh
.AH BD
h) Cho
2. .ABC ACB
Chng minh AB + BI = AC.
V hình đúng, ghi GT- KL đủ
0,5
+ Chng minh
..ABI ADI c g c
BI ID
(hai cạnh tương ứng)
1,0
0,5
4.2 (1,5 điểm)
+
ABI ADI cmt ABI ADI
00
180 ; 180ABI IBE ADI IDC
(k bù)
IBE IDC
Chng minh
..IBE IDC g c g
0,25
0,25
0,25
+ IB = ID (cmt)
IBD
cân ti I
0
180
2
BID
IBD

IBE IDC cmt IE IC ICE
cân ti I
0
180
2
CIE
ICE

BID CIE
ối đỉnh) nên
IBD ICE
mà hai góc nay so le trong nên BD // CE.
0,25
0,25
E
B
I
H
C
D
A
0,25
4.3 (1,5 điểm)
+
IBE IDC cmt BE DC
. Mà AB = AD
AB BE AD DC AE AC
.
Chng minh
..AEH ACH c c c AHE AHC
.
0,25
0,5
0
180AHE AHC
(k bù)
0
90AHE AH EC
0,5
Li có EC // BD (cmt)
.AH BD
0,25
4.4 (1,5 điểm)
+ Có
2.ABC ACB
hay
2.ABI DCI
, mà
2.ABI ADI cmt ADI DCI
(1)
0,5
+ Li có
ADI
là góc ngoài ti D ca
DIC ADI DCI DIC
(2)
0,5
+ T (1) và (2)
DCI DIC DIC
cân ti D
DI DC
Mà DI = BI, AB = AD nên AB + BI = AD + DC = AC (đpcm)
0,5
5.1 bảng A (2,0 điểm)
a) Cho
2 4 6 8 98 100
1 1 1 1 1 1
... .
7 7 7 7 7 7
A
Chng minh rng
1
.
50
A
2 4 6 8 98 100
1 1 1 1 1 1
...
7 7 7 7 7 7
A
Ta có:
22
2 4 6 8 98 100
2 4 6 96 98
2 4 6 96 98 2 4 6 8 98 100
100
1 1 1 1 1 1
7 . 7 . ...
7 7 7 7 7 7
1 1 1 1 1
49 1 ...
7 7 7 7 7
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
49 1 ... ...
7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
1
50 1 1
7
A
A
AA
A



0,5
0,5
0,5
1
.
50
A
Suy ra đpcm.
0,5
5.2 bảng A (2,0 điểm)
Tìm tt c các s t nhiên m và n tha mãn
2 2021 2020 2022 .
m
nn
Vi m, n là các s t nhiên tha mãn
2 2021 2020 2022 .
m
nn
Ta xét ba trường hp sau:
Trường hp 1:
2022n
, ta có:
2 2021 2 4042
2 2 6063
m
m
n
n
Vế phi là s l, mà 2n là s chn
2
m
là s l
0 3032m n tm
Trường hp 2:
2020 2022n
, ta có:
2 2021 2020 2022
m
nn
2 2019
m

(vô lí)
Trường hp 3:
2020n
, ta có:
2 2021 4042 2
2 2 2021
m
m
n
n

Vế phi là s l, mà 2n là s chn
2
m
là s l
0 1010m n tm
0,25
0,5
0,5
0,5
Vy m = 0, n = 3032 hoc m = 0, n = 1010 tha mãn bài ra.
0,25
5.1 bảng B (2,0 điểm)
Cho
2 3 99 100
1 2 3 99 100
... .
7 7 7 7 7
A
Chng minh rng
7
.
36
A
2 3 99 100
2 3 99 100
2 3 98 99
2 3 98 99 2 3 99 100
2 3 9
1 2 3 99 100
...
7 7 7 7 7
1 2 3 99 100
7 7. ...
7 7 7 7 7
2 3 4 99 100
1 ...
7 7 7 7 7
2 3 4 99 100 1 2 3 99 100
7 1 ... ...
7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
1 1 1 1
6 1 ...
7 7 7 7
A
A
AA
A



8 99 100
1 100
77

0,75
Đặt
2 3 98 99
1 1 1 1 1
1 ...
7 7 7 7 7
B
2 3 98 99
2 3 98
2 3 98 2 3 98 99
99
1 1 1 1 1
7 7. 1 ...
7 7 7 7 7
1 1 1 1
7 1 ...
7 7 7 7
1 1 1 1 1 1 1 1 1
7 7 1 ... 1 ...
7 7 7 7 7 7 7 7 7
1
6 7 7
7
7
6
B
BB
B
B




Li có:
100
100 7 7
6 6 .
7 6 36
A B B A A
0,75
0,5
5.2 bảng B (2,0 điểm)
Tìm tt c các s nguyên dương
12
, ,...,
n
a a a
và b (n là s nguyên dương nào đó)
thỏa mãn đồng thời hai điều kin sau:
iii)
12
... 1
n
b a a a
.
iv)
12
1 1 1 1
1 1 ... 1 2 1 .
n
a a a b






12
, ,...,
n
a a a
và b là các s nguyên dương (n là số nguyên dương nào đó) thỏa
mãn
12
1 1 1 1 2 1 4
... 1 3 1 1 2 1 *
3 3 3 3
n
b a a a b
b b b



0,75
Li có:
12
12
... 1
1 1 1
0 ... 1
n
n
a a a
a a a
1
2
12
1
0 1 1
1
0 1 1
1 1 1
1 1 ... 1 1 **
...
1
0 1 1
n
n
a
a
a a a
a



T (*) và (**) suy ra điều mâu thun vi
12
1 1 1 1
1 1 ... 1 2 1 .
n
a a a b






Vy ko tn ti các s nguyên dương thỏa mãn bài ra.
0,25
0,75
0,25
Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác đúng thì giám khảo cho điểm tương ng với thang điểm.
Trong trường hợp ng làm ca HS ra kết qu nhưng đến cui còn sai sót thi giám kho
trao đổi vi t chấm để gii quyết.
3. Tổng điểm ca bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DIỄN CHÂU
K THI CHN HC SINH GII THCS CP HUYN
NĂM HC 2021 - 2022. MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài 120 phút
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Thc hin phép tính:
a)
9
19 3 4
10
9 10
2 .27 .5 15. 4 .9
6 .2 12
C


b)
1 1 1 3 3 3
0,6
9 7 11 25 125 625
4 4 4 4 4 4
0,16
9 7 11 5 125 625
D
- - - - -
=+
- - - - -
2. Cho
1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2021 2022
S = - + - + + -
1 1 1
...
1012 1013 2022
P = + + +
Tính
( )
2022
SP-
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Tìm
x
biết:
5 3 9xx
2. Cho đa thức
( )
2
f x ax bx c= + +
. Biết
21 3 5 0a b c- + =
. Chng minh
( ) ( )
1 . 3 0ff
.
3. Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn:
3 10 0x y xy- + - =
.
Câu 3. (4,0 điểm)
1. Cho dãy t s bng nhau:
2 2 2 2a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
===
Tính giá tr ca biu thc
a b b c c d d a
Q
c d d a a b b c
+ + + +
= + + +
+ + + +
2. Cho
n
là s t nhiên có hai ch s. Tìm
n
biết
4n
2n
là các s chính
phương.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. Trên cnh BC ly điểm
D
, trên tia đối ca tia
CB
lấy điểm
E
sao cho
CE BD=
. Đưng thng vuông góc vi
BC
k t
D
ct
AB
ti
M
. Đường thng vuông góc vi
BC
k t
E
ct
AC
ti
N
.
1) Chng minh
MBD NCE
.
2) Cnh
BC
ct
MN
ti
I
. Chng minh
I
là trung đim ca
MN
.
3) Chng minh đường thng vuông góc vi
MN
ti
I
luôn đi qua một điểm c định
O
khi
D
thay đổi trên đoạn
BC
.
4) Tia phân giác
·
BAC
ct
BC
ti
H
. Chng minh
2 2 2
1 1 1
CO CH AB
=-
.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho
2 2 2 2
2 2 2
1 1 2 1 3 1 1
...
1 2 3
n
n
S
n
vi
nNÎ
1n>
Chng minh
n
S
không là mt s nguyên.
HT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DIỄN CHÂU
K THI CHN HC SINH GII THCS CP HUYN
NĂM HC 2021 - 2022. MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài 120 phút
🕮 NG DẪN GIẢI CHI TIẾT 🕮
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Thc hin phép tính:
a)
9
19 3 4
10
9 10
2 .27 .5 15. 4 .9
6 .2 12
C


b)
1 1 1 3 3 3
0,6
9 7 11 25 125 625
4 4 4 4 4 4
0,16
9 7 11 5 125 625
D
- - - - -
=+
- - - - -
2. Cho
1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2021 2022
S = - + - + + -
1 1 1
...
1012 1013 2022
P = + + +
Tính
( )
2022
SP-
Li gii
1. Thc hin phép tính:
a)
9
19 3 4
10
9 10
2 .27 .5 15. 4 .9
6 .2 12
C


19 9 18 8
10
9
10 2
2 .3 .5 3.5.2 .3
2.3 .2 2 .3
18 9
9 9 10 20 10
2 .3 .5. 2 1
2 .3 .2 2 .3
18 9
9 9 10 20 10
2 .3 .5. 2 1
2 .3 .2 2 .3
18 9
19 9
2 .3 .5.3
2 .3 . 1 6
3
2

Vy
3
2
C =-
.
b)
1 1 1 3 3 3
0,6
9 7 11 25 125 625
4 4 4 4 4 4
0,16
9 7 11 5 125 625
D
- - - - -
=+
- - - - -
1 1 1 3 3 3 3
9 7 11 5 25 125 625
4 4 4 4
1 1 1
4.
5 25 125 625
9 7 11
- - - - -
=+
æö
÷
ç
- - -
--
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 1 1
3.
1
5 25 125 625
1 1 1 1
4
4.
5 25 125 625
æö
÷
ç
- - -
÷
ç
÷
ç
èø
=+
æö
÷
ç
- - -
÷
ç
÷
ç
èø
13
1
44
= + =
Vy
1D =
.
2. Ta có:
1 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 2021 2022
S = - + - + + -
1 1 1 1 1
1 ... ...
3 2021 2 4 2022
æ ö æ ö
÷÷
çç
= + + + - + + +
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 2. ...
2 3 4 2021 2022 2 4 2022
æ ö æ ö
÷÷
çç
= + + + + + + - + + +
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
1 1 1
...
1012 1013 2022
= + + +
Nên
1 1 1
...
1012 1013 2022
SP= = + + +
Do đó:
( )
2022
2022
00SP- = =
Vy
( )
2022
0SP-=
.
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Tìm
x
biết:
5 3 9xx
2. Cho đa thức
( )
2
f x ax bx c= + +
. Biết
21 3 5 0a b c- + =
. Chng minh
( ) ( )
1 . 3 0ff
.
3. Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn:
3 10 0x y xy- + - =
.
Li gii
1. Tìm
x
biết:
5 3 9xx
Nếu
5x <-
thì
55xx+ = - -
;
33xx- = -
Nên
5 3 9xx- - + - =
2 2 9x- - =
2 11x-=
11
2
x =-
(tha mãn)
Nếu
53x- £ <
thì
55xx+ = +
;
33xx- = -
Nên
5 3 9xx+ + - =
0 8 9x+=
01x =
x ÎÆ
Nếu
3x>
thì
55xx+ = +
;
33xx- = -
Nên
5 3 9xx+ + - =
2 2 9x+=
27x =
7
2
x =
(tha mãn)
Vy
11
2
x =-
;
7
2
x =
.
2. Cho đa thức
( )
2
f x ax bx c= + +
. Biết
21 3 5 0a b c- + =
. Chng minh
( ) ( )
1 . 3 0ff
.
Ta có:
( )
2
1 .1 .1f a b c a b c= + + = + +
Þ
( )
3 1 3 3 3f a b c= + +
( ) ( ) ( )
2
3 . 3 . 3 9 3f a b c a b c- = - + - + = - +
Þ
( )
2 3 18 6 2f a b c- = - +
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
3 1 2 3 3 3 3 18 6 2f f a b c a b c+ - = + + + - +
( ) ( )
3 1 2 3 21 3 5f f a b c+ - = - +
21 3 5 0a b c- + =
nên
( ) ( )
3 1 2 3 0ff+ - =
Þ
( ) ( )
3 1 2 3ff= - -
hay
( )
31f
( )
23f -
đối nhau. Do đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
3 1 .2 3 3 1 . 3 1 9 1 0f f f f f
é ù é ù
- = - = - £
ë û ë û
Þ
( ) ( )
1 . 3 0ff
3. Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn:
3 10 0x y xy- + - =
.
Û
3 3 7 0x xy y+ - - - =
Û
( ) ( )
3 3 7x y y+ - + =
Û
( )( )
1 3 7xy- + =
,xy
là các s nguyên nên ta có bng sau:
1x-
-7
-1
1
7
3y +
-1
-7
7
1
x
-6
0
2
8
y
-4
-10
4
-2
Vy
6
4
x
y
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
;
0
10
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
;
2
4
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
;
8
2
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Câu 3. (4,0 điểm)
1. Cho dãy t s bng nhau:
2 2 2 2a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
===
Tính giá tr ca biu thc
a b b c c d d a
Q
c d d a a b b c
+ + + +
= + + +
+ + + +
2. Cho
n
là s t nhiên có hai ch s. Tìm
n
biết
4n
2n
là các s chính
phương.
Li gii
1. T
2 2 2 2a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
===
sauy ra:
a b c d a a b c d b a b c d c a b c d d
a b c d
+ + + + + + + + + + + + + + + +
= = =
1111
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
+ = + = + = +
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
===
Nếu
0a b c d+ + + ¹
thì
a b c d= = =
Þ
1 1 1 1 4Q = + + + =
Nếu
0a b c d+ + + =
thì
( ) ( ) ( ) ( )
;;;a b c d b c d a c d a b d a b c+ = - + + = - + + = - + + = - +
Þ
1 1 1 1 4Q = - - - - = -
Vy
4Q =
nếu
0a b c d+ + + ¹
.
4Q =-
nếu
0a b c d+ + + =
.
2. Cho
n
là s t nhiên có hai ch s. Tìm
n
biết
4n
2n
là các s chính
phương.
Theo đ, s t nhiên
n
có hai ch s
10 99n
2.10 2 2.99n
20 2 198n
, mà
2n
là s chn và
2n
là s chính phương
2 36;64;100;144;196n
18;32;50;72;98n
4 22;36;54;76;102n
4n
là s chính phương nên chn
4 36n
Þ
32n
Vy
32n
.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. Trên cnh BC ly điểm
D
, trên tia đối ca tia
CB
lấy điểm
E
sao cho
CE BD=
. Đưng thng vuông góc vi
BC
k t
D
ct
AB
ti
M
. Đường thng vuông góc vi
BC
k t
E
ct
AC
ti
N
.
1) Chng minh
MBD NCE
.
2) Cnh
BC
ct
MN
ti
I
. Chng minh
I
là trung đim ca
MN
.
3) Chng minh đường thng vuông góc vi
MN
ti
I
luôn đi qua một điểm c định
O
khi
D
thay đổi trên đoạn
BC
.
4) Tia phân giác
·
BAC
ct
BC
ti
H
. Chng minh
2 2 2
1 1 1
CO CH AB
=-
.
Li gii
a) Chng minh:
MBD NCE
.
Xét
MBDD
NCED
có:
·
·
0
90MDB NEC==
(gi thiết)
BD CE=
(gi thiết)
(cùng bng )
Vy
MBD NCE
(c.g.c).
b) Chng minh: là trung điểm ca .
Ta có:
Chng minh
Suy ra thuc
Vy là trung đim ca .
c) Chứng minh: Đường vuông góc vi ti luôn đi qua một đim c định khi
thay đổi trên cnh .
Gi chân đưng vuông góc k t xung giao điểm của đường
thng vi đưng thng vuông góc vi ti .
Chng minh
Chng minh
ti
c định, c định là đim c định
Vậy đường thng vuông góc vi ti luôn đi qua điểm c định khi thay
đổi trên cnh .
d) Vì tam giác
ABC
cân ti
A
tia phân giác
·
BAC
ct
BC
ti
H
nên
AH
đường cao ca tam giác
ABC
hay
AH BC^
nên điểm
H
câu c và câu d trùng
nhau. Do đó
ACOD
vuông ti
C
. Suy ra:
1
..
2
ACO
S AC CO=
1
..
2
ACO
S CH AO=
Nên
..ACCO CH AO=
Û
2 2 2 2
..AC CO CH AO=
MBD NCE
ACB
I
MN
DMI ENI
MID NIE
MI NI
I
MN
I
MN
MN
I
D
BC
H
A
,BC O
AH
MN
I
..OBM OCN c c c
OBM OCN
..OBA OCA c c c
90OBA OCA OCA OCN OC AC
C
C
AH
O
MN
I
O
D
BC
O
I
N
M
E
H
B
C
A
D
Û
2
2 2 2
1
.
AO
CH AC CO
=
Û
22
2 2 2
1
.
AC CO
CH AC CO
+
=
Û
2 2 2
1 1 1
CH AC CO
=+
Û
2 2 2
1 1 1
CO CH AC
=-
AB AC=
nên
22
AB AC=
Vy
2 2 2
1 1 1
CO CH AB
=-
.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho
2 2 2 2
2 2 2
1 1 2 1 3 1 1
...
1 2 3
n
n
S
n
vi
nNÎ
1n>
Chng minh
n
S
không là mt s nguyên.
Li gii
Ta có:
2
2
3 8 15 1
...
4 9 16
n
S
n
2
2
4 1 9 1 16 1 1
...
4 9 16
n
n
2
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
4 9 16 n
2
1 soá 1
1 1 1 1
1 1 1 ... 1 ...
4 9 16
n
n
2
1 1 1 1
1 ...
4 9 16
n
n



Đặt
1Bn
, vi
2,nn
11Bn
1Bn
. (1)
Đặt
2
1 1 1 1
...
4 9 16
A
n
, ta có
S B A
Vi vi
nNÎ
1n>
, ta có:
1 1 1 1
...
2.2 3.3 4.4 .
A
nn
1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 4.5 ( 1).nn
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 1
A
nn
1
11
n
(vi
nNÎ
1n>
)
2
1 1 1 1
... 0
4 9 16 n
, nên
01A
A
(2)
T
(1)
(2)
ta có
1B
và B là s nguyên, A là s thập phân dương bé hơn 1
S B A
không th là s nguyên.
Vy vi
nNÎ
1n>
thì
2 2 2 2
2
1 1 2 1 3 1 1
...
1 4 9
n
n
S
n
không là mt s nguyên.
HT
PHÒNG GD&ĐT
HUYN HU LC
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC SINH GII
Môn: Toán 7
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày kho sát: 25/02/2023
gm: 01 trang).
Bài 1: (4 điểm)
1) Tính giá tr biu thc
2
99 3 9 4 3 90
1
99 1,(3) 5.2 7 99 . 27 81 99
3
A






2) Tính tích
7 7 7 7
1 1 1 ... 1
9 20 33 2900
P
3) Tính giá tr biu thc
3 3 3
abc
Q
abc

vi a, b, c tha mãn:
2
3 2 4 3 0a b b c
Bài 2: (4 điểm)
1) Tìm x, biết:
2
1
1 16
3.5
5 125
x
x

2) Tìm x, biết:
1 8 1 2
3 . 1
2 15 5 3
x






3) Tìm x, y biết :
3 1 7 4 3 7 5
4 5 3
x y x y
x

Bài 3: (4 điểm)
1) S A được chia thành ba phn t l theo
2 3 1
::
5 4 6
. Biết rng tng các bình
phương của ba s đó bằng 24309. Tìm s A.
2) Tìm cp s (x, y) nguyên tha mãn:
2
5 4 9x x y y
3) Cho
, , ,a b c d
là các s nguyên tha mãn
2 2 2 2
a b c d
.
Chng minh rng:
2023abcd
viết được dưới dng hiu ca hai s chính
phương
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhn (AB < AC). V v phía ngoài tam giác ABC
các tam giác đều ABD và ACE. Gi I là giao ca CD và BE, K là giao ca AB và DC.
a) Chng minh rng: ADC = ABE
DIB
= 60
0
.
b) Gi M và N lần lượt là trung điểm ca CD và BE. Chng minh: AMN đều.
c) Chng minh rng: IA là phân giác ca góc DIE.
Bài 5: (2 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cnh ca mt tam giác.
Chng minh rng:
1
a b c
b c c a a b
-----------------------------------------------------------------
----------------Hết------------------
Họ tên học sinh:.....................................................; Số báo danh:.................................
NG DN CHM MÔN TOÁN 7
Bài
Đáp án
Đim
Bài
1
4
đim
1) Tính
2
99 3 9 4 3 90
1
99 1,(3) 5.2 7 99 . 27 81 99
3
A






2
99 3 9 12 12 90
1
99 1,(3) 5.2 7 99 . 3 3 99
3
A






0,5
2
99 3 99
2
99 3 99
1
99 1,(3) 5.2 7 99
3
1
99 1,(3) 5.2 7 99
3









0,25
0,25
99 99
41
99 40 49 99 10
33
Vy A = -10
0,25
0,25
2)
7 7 7 7 16 27 40 2907
1 1 1 ... 1 . . ...
9 20 33 2900 9 20 33 2900
P
2.8.3.9.4.10...51.57
1.9.2.10.3.11...50.58
2.3.4...51 8.9.10...57
.
1.2.3...50 9.10.11...58
51.8 204
58 29

Vy P =
204
29
0,25
0,5
0,25
0,5
3)Tính giá tr
3 3 3
abc
Q
abc

vi a, b, c tha mãn:
2
3 2 4 3 0a b b c
2
3 2 0; 4 3 0a b b c
nên để
2
3 2 4 3 0a b b c
thì:
2
3 2 0
32
43
2 3 4
4 3 0
ab
ab
a b c
bc
bc



0,5
Đặt
2 ; 3 ; 4
2 3 4
a b c
k a k b k c k
Thay vào Q ta có:
3 3 3
3 3 3 3
3 3 3
3
234
234
33
2 .3 .4 24 8
k
k k k
abc
Q
abc k k k k



0,5
Bài 2
4 điểm
1) Tìm x, biết:
2
1
1 16
3.5
5 125
x
x

12
11
1 1 16
3.
5 5 125
1 1 16
3. .5
5 5 125
xx
xx




0,25
1
1
1 16
1 15
5 125
11
5 125
x
x







0,5
13
4
x
x

Vy x = 4
0,25
2) Tìm x, biết:
1 8 1 2
3 . 1
2 15 5 3
x






1 1 1
3.
2 3 3
x



0,5
11
3 1 2
22
xx
0,5
15
1) 2
22
xx
13
2) 2
22
xx
Vy
53
;
22
x



0,5
3)Tìm x, y biết :
3 1 7 4 3 7 5
4 5 3
x y x y
x

Nếu
3 7 5 0xy
thì
1
3 1 0
3
7 4 0 4
7
x
x
y
y



0,5
Nếu
3 7 5 0xy
thì áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
3 1 7 4 3 7 5 3 7 5
4 5 9 3
3
x y x y x y
x
x

0,5
3.3 1 7 4
2
45

y
y
Vy
14
, ; , 3;2
37
xy






0,5
Bài 3
4 điểm
1) S A được chia thành ba phn, t l theo
2 3 1
::
5 4 6
. Biết rng tng các bình
phương của ba s đó bằng 24309. Tìm s A.
Gi ba phần được chia lần lượt là: a, b, c
Theo bài ra ta có:
2 3 1
: : : :
5 4 6
abc
2 2 2
24309abc
0,25
Ta có:
2 3 1
: : : : 24:45:10
5 4 6 24 45 10
a b c
abc
0,25
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
2 2 2 2 2 2
24309
9
24 45 10 576 2025 100 576 2025 100 2701
a b c a b c a b c

0,5
2
576.9 5184 72
135; 30
aa
bc
0,25
Vy
, , 72;135;30 , 72; 135; 30 abc
0,25
2)Tìm cp s (x, y) nguyên tha mãn:
2
5 4 9x x y y
Ta có:
2
5 4 9x x y y
2
2
5 9 4
5 9 4
x x xy y
x x y x
0,25
2
5 9 4
4 4 5 4 5 4
4 1; 5 1;3;5;9
x x x
x x x x x
xx
0,25
0,5
Vi
1x 
thì
3y 
Vi
3x
thì
3y 
Vi
5x
thì
9y
Vi
9x
thì
9y
Vy
, 1; 3 , 3; 3 , 5;9 , 9;9xy
Hc sinh có th viết đẳng thức đã cho về dng:
4 1 5x x y
T đó tìm ra các cặp s (x,y)
0,25
0,25
3)Cho
, , ,a b c d
là các s nguyên tha mãn
2 2 2 2
a b c d
. Chng minh
rng:
2023abcd
viết được dưới dng hiu ca hai s chính phương
Ta có:
2
2
2 1 4 4 1 4 ( 1) 1 m m m m m
. Do đó ta có số chính phương lẻ
chia 8 luôn dư 1
0,25
Nếu a, b, c, d đều l thì
2 2 2 2
, , ,a b c d
chia 8 đều dư 1 dẫn đến không xy ra
2 2 2 2
a b c d
(vì vế trái chia 8 dư 1, vế phải chia 8 dư 3)
0,25
Vy trong các s a, b, c, d phi có ít nht mt s chn nên
2023abcd
l
0,25
Đặt
2
2
2023 2 1
1 1 1
abcd k k Z
k k k k k k dpcm
0,25
Bài 4
6
đim
a)Ta có:
0
DAC BAE BAC 60
T AD = AB;
DAC BAE
và AC = AE
Suy ra ADC = ABE (c.g.c)
1,0
T ADC = ABE (câu a)
ABE ADC
,
BKI AKD
ối đỉnh).
Khi đó xét BIK và DAK suy ra
BIK DAK
= 60
0
(đpcm)
b) T ADC = ABE (câu a) CM = EN và
ACM AEN
ACM = AEN (c.g.c) AM = AN và
CAM EAN
MAN CAE
= 60
0
. Do đó AMN đều.
1,0
0,5
0,5
1,0
c) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ = IB BIJ đều
BJ = BI và
JBI DBA
= 60
0
suy ra
IBA JBD
, kết hp BA = BD
0,5
0,5
I
K
A
B
C
D
E
I
K
A
B
C
D
E
M
N
J
IBA = JBD (c.g.c)
AIB DJB
= 120
0
mà
BID
= 60
0
DIA
= 60
0
. T đó suy ra IA là phân giác ca góc DIE
0,5
0,5
Bài 5
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên ta có
a a a
01
b c b c b c
Vì a là số dương nên theo tính chất của tỉ số ta được
aa
b c a b c
Do đó ta có
aa
b c a b c
Chứng minh tương tự ta được
b b c c
;
c a a b c a b a b c

Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được
a b c
1
b c c a a b
Vậy bài toán được chng
1,0
1,0
------------------------------------------------
PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO
TH X K ANH.
K THI HSG CP TH X NĂM HỌC 2022 -2023
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 120 phút.
(Không k thời gian giao đề)
I. Phn thi trc nghim ch đin kết qu. (T bài 1 đến 10, thí sinh ghi kết qu tng câu vào t giy
thi, không trình bày li gii)
Bài 1: (1,25 điểm). Kết qu ca phép tính
12 3 5 1
0,75 2022
17 4 17 4



bng bao nhiêu?
Bài 2: (1,25 điểm). Cho biết:
22 23
(0,01) (0,001)x
. Tìm
x
dưới dạng lũy thừa ca s hu t?
Bài 3: ((1,25 điểm). Tính tng tt c các giá tr ca
x
tha mãn:
| 2015| | 2023|x
.
Bài 4: (1,25 điểm). Mt mảnh đất hình ch nht có din tích là
2
84 m
; t s gia chiu rng và
chiu dài bng
3
7
. Độ dài ca hàng rào bao quanh mảnh đất trên bng bao nhiêu mét?
Bài 5: (1,25 điểm).
15
công nhân làm xong mt công trình trong
20
ngày. Hi
12
công nhân
làm xong công trình đó trong bao nhiêu ngày? (biết năng suất mỗi người như nhau).
Bài 6: (1,25 điểm). Để vn chuyn
18
tấn hàng đi xa
30 km
thì hết
2400000
đồng tiền cước phí.
Hỏi để vn chuyn
27
tấn hàng đi xa
35 km
hết bao nhiêu đồng tiền cước phí? (biết s tn
hàng, s km vn chuyn và s tin t l thun vi nhau).
Bài 7: (1,25 điểm). Một lăng trụ đng đáy tam giác; độ dài các cnh của tam giác đáy
6 cm,7 cm,9 cm
. Độ dài cạnh bên lăng tr bng
13 cm
. Din tích xung quanh của lăng trụ
bng bao nhiêu
2
cm
?
Bài 8: (1,25 điểm). Tính s đo bằng độ ca góc to bi kim phút kim gi ca mt chiếc đồng
h vào lúc đồng h ch
12
gi
20
phút?
Bài 9: (1,25 điểm). Tam giác
ABC
s đo góc
A
bng
100
. Tia phân giác ca góc
ABC
tia phân giác ca góc
ACB
ct nhau ti
O
. Tính s đo độ ca góc
BOC
?
Bài 10: (1,25 điểm). Tìm các s nguyên dương
n
mà khi thay vào
32
1
n
A
n
thì
A
nhận được giá
tr nguyên. Tng tt c các giá tr nguyên dương của n vừa tìm được bng bao nhiêu?
II. Phn thi t lun, phi trình bày li gii. (Thí sinh trình bày li gii tng câu vào t giy thi)
Bài 11: (3,5 điểm)
a) Tìm các cp s
, ab
tha mãn:
5
7
a
b
315ab
b) So sánh
15 24 35 48 63A
1001B
Bài 12: (4 điểm)
Cho
3
điểm
A,B,C
thng hàng
(B
nm gia
A
C)
.
M
N
nm cùng phía vi
nhau so với đường thng
AB
sao cho
MAB
NBC
là các tam giác đều;
AN
MC
ct
nhau
I
a) Chng minh rng
AM
song song vi
BN
b) Chng minh rng
AN MC
c) Tính s đo góc
AIC
HT
NG DN GII CHI TIT
I. Phn thi trc nghim ch đin kết qu. (T bài 1 đến 10, thí sinh ghi kết qu tng câu vào t giy
thi, không trình bày li gii)
Bài 1: (1,25 điểm). Kết qu ca phép tính
12 3 5 1
0,75 2022
17 4 17 4



bng bao nhiêu?
Li gii
Kết qu:
2023
12 3 5 1 3 12 5 1
0,75 2022 2022 2023
17 4 17 4 4 17 17 4
Bài 2: (1,25 điểm). Cho biết:
22 23
(0,01) (0,001)x
. Tìm
x
dưới dạng lũy thừa ca s hu t?
Li gii
Kết qu:
25
(0,1)
22 23 44 69 25
(0,01) (0,001) (0,1) (0,1) (0,1)xxx
Bài 3: ((1,25 điểm). Tính tng tt c các giá tr ca
x
tha mãn:
| 2015| | 2023|x
.
Li gii
Kết qu:
4030
| 2015| | 2023| | 2015| 2023;x 8;x 4038xx
Bài 4: (1,25 điểm )Mt mảnh đất hình ch nht có din tích là
2
84 m
; t s gia chiu rng và
chiu dài bng
3
7
. Độ dài ca hàng rào bao quanh mảnh đất trên bng bao nhiêu mét?
Li gii
Kết qu:
40
Chiu rng
3k
, chiu dài
2
7k 21k 84
nên
k2
; chiu rng
6 m
, chiu dài
14 m
Bài 5: (1,25 điểm).
15
công nhân làm xong mt công trình trong
20
ngày. Hi
12
công nhân
làm xong công trình đó trong bao nhiêu ngày? (biết năng suất mỗi người như nhau).
Li gii
Kết qu:
25
15.20 12. 25xx
Bài 6: (1,25 điểm). Để vn chuyn
18
tấn hàng đi xa
30 km
thì hết
2400000
đồng tiền cước phí.
Hỏi để vn chuyn
27
tấn hàng đi xa
35 km
hết bao nhiêu đồng tiền cước phí? (biết s tn
hàng, s km vn chuyn và s tin t l thun vi nhau).
Li gii
Kết qu:
4200000
18
tấn đi xa
30 km
thì hết
2400000
đồng
27
tấn đi xa
30 km
thì hết
3600000
đồng
27 tấn đi xa
35 km
thì hết
4200000
đồng
Bài 7: (1,25 điểm). Một lăng trụ đứng đáy tam giác; độ dài các cnh của tam giác đáy
6 cm,7 cm,9 cm
. Độ dài cạnh bên lăng trụ bng
13 cm
. Din tích xung quanh của lăng trụ
bng bao nhiêu
2
cm
?
Li gii
Kết qu:
286
13.(6 7 9) 286
Bài 8: (1,25 điểm). Tính s đo bằng độ ca góc to bi kim phút kim gi ca mt chiếc đồng
h vào lúc đồng h ch
12
gi
20
phút?
Li gii
Kết qu:
110
Tính t
12
gi đúng đên
12
gi
20
thì kim phút quay được
120
, kim gi quay được
10
;
120 10 110
Bài 9: (1,25 điểm). Tam giác
ABC
s đo góc
A
bng
100
. Tia phân giác ca góc
ABC
tia phân giác ca góc
ACB
ct nhau ti
O
. Tính s đo độ ca góc
BOC
?
Li gii
Kết qu:
140
Tng hai góc
ABC
ACB
bng
80
tng hai góc
OBC
OCB
bng
40
góc
BOC
bng
140
Bài 10: (1,25 điểm). Tìm các s nguyên dương
n
mà khi thay vào
32
1
n
A
n
thì
A
nhận được giá
tr nguyên. Tng tt c các giá tr nguyên dương của n vừa tìm được bng bao nhiêu?
Li gii
Kết qu:
8
3 2 5
3
11
n
A
nn

tìm được các gái tr
n
là:
6; 4;2;0
.
n
nguyên dương
n 6;n 2
II. Phn thi t lun, phi trình bày li gii. (Thí sinh trình bày li gii tng câu vào t giy thi)
Bài 11: (3,5 điểm)
a) Tìm các cp s
, ab
tha mãn:
5
7
a
b
315ab
b) So sánh
15 24 35 48 63A
1001B
Li gii
a) (2 điểm)T
5
7
a
b
ta có
57
ab
đặt bng
k
, nên
2
315
k9
35 35
ab
3k
15; 21ab
3k 
15; 21ab
b) (1,5 điểm)Ta
15 24 35 48 63 16 25 36 49 64AA
4 5 6 7 8 30 900 1001
15 24 35 48 63 1001.
AB
Bài 12: (4 điểm)
Cho
3
điểm
A,B,C
thng hàng
(B
nm gia
A
C)
.
M
N
nm cùng phía vi nhau
so với đường thng
AB
sao cho
MAB
NBC
là các tam giác đều;
AN
MC
ct nhau
I
a) Chng minh rng
AM
song song vi
BN
b) Chng minh rng
AN MC
c) Tính s đo góc
AIC
Li gii
a) (1,5 điểm)
Ta có:
MAB
NBC
là các tam giác đều nên
( 60 )MAB NBC
Mà hai góc trên là cặp góc đồng v nên
AM // BN
b) (1,5 điểm)
MAB
NBC
là các tam giác đều và
A,B,C
thng hàng nên:
60MBA NBC MBN ABN MBC
(cùng bng
120
)
ABN
MBC
có:
(cmt);AB MBABN MBC
BN BC
(
đều)
(c.g.c)ABN MBC
AN MC
c) (1 điểm)T chng minh trên
ABN MBC
NAB CMB
60CMB MCB
Nên
60NAB MCB
, kết hp xét tng ba góc trong
AIC
suy ra
120AIC
HT
Đ KHO T HC SINH GII
NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN: Toán 7
Thi gian 120 phút không k giao đề
I. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm
Câu 1: Giá tr ca x tha mãn
1
23
2
y
x




3 3 3 1 1 1
11 31 4111 3 6 10
5 5 5 5 5 5
11 31 4111 6 12 20
y

A.
12
;
23
. B.
13
;
22
. C.
75
;
44
. D.
75
;
44

.
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. V trung tuyến AM của tam giác. Độ dài
trung tuyến AM là:
A.
6cm
B.
54cm
C.
44cm
D.
8cm
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A,
0
50A
. Gọi I là giao điểm các tia phân giác
B
C
. Số đo
góc
BIC
là:
A.
0
115
B.
0
135
C.
0
125
D.
0
105
Câu 4: Cho tam giác
DEF
.EF
Tia phân giác ca góc
D
ct
EF
ti I. Ta có:
A.
DIE DFI
B.
,DE DF IDE IDF
C.
,IE IF DI EF
D. C A, B, C đều đúng
Câu 5: Cho tam giác ABC có góc B bng 45
0
, góc C bng 120
0
. Trên tia đối ca tia CB lấy điểm D
sao cho CD = 2CB. Góc ADB có s đo là:
A.
0
78
B.
0
70
C.
0
75
D.
0
80
Câu 6: Cho đa thức f(x) thỏa mãn điều kin
5x.f x-2021 = x-14 .f x
. Khẳng định nào sau đây là
đúng.
A. Đa thức f(x) có nhiu nht 2 nghim. B. Đa thức f(x) vô nghim.
C. Đa thức f(x) có ít nht 2 nghim. D. Đa thức f(x) ch có 1 nghim
Câu 7: Tính giá tr biu thc sau :
1 1 1
B 1 1 1
1 2 1 2 3 1 2 ...... 2021
A.
671
2021
B.
2023
6063
C.
2019
6063
D.
2020
6063
Câu 8: Một đội sn xut gồm 12 người làm xong công vic trong 10 gi. Biết năng suất lao động ca
mỗi người như nhau, nếu thêm ba người na thì thi gian làm xong công việc đó là:
A. 7,5 gi B. 7 gi C. 8 gi D. 8,25 gi
Câu 9: Cho hàm s
()fx
sao cho vi mi x khác 0 ta đều có:
1
( ) (1) 6f x f f
x



.
Giá tr ca
( 1)f
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 10: Giá tr ca biu thc 󰇡
󰇢󰇡
󰇢󰇡
󰇢󰇡


󰇢 bng :
A. 0 B. 1 C. 2021 D. 3
2021
Câu 11: Giá tr ca biu thc
2022 2021 2020 2019 2
2022 2022 2022 ..... 2022 2022 2022A x x x x x x
ti
2021x
A.
2021
B.
1
C.
2022
D.
1
Câu 12: Tính giá tr của đa thức
2 2 3 3 2021 2021
...xy x y x y x y
ti
1; 1xy
.
A.
1.
B. 2021 C.
1.
D.
0.
Câu 13: Tng các s x tha mãn
2 2 2
1 2 ... 2021 0x x x
A. 1 B. 0 C. 2020 D. 2021
Câu 14: Mt ca nô chy xuôi mt khúc sông t A đến B hết 6 gi và chy ngược khúc sông đó hết 9
gi. Hi một phao trôi theo dòng nước t A đến B trong bao lâu?
A. 15 (gi). B. 20 (gi). C. 36 (gi). D. 32(gi).
Câu 15: Vi
3 x 1
thì
A= x+3 + -1-x
bng:
A. -2x 4 B. 2x + 4 C. 4 D. 2
Câu 16. Cho
3 2 3a b a b
. T s ca hai s
a
b
bng bao nhiêu?
A.
2
3
B.
3
5
C.
5
3
D.
3
2
Câu 17. Tìm
,a
biết
a
t l thun vi
b
theo h s t l
2;
b
t l nghch vi
c
theo h s t l
6
2
69cc
.2Aa
B.
4a
C.
6a
D.
12a
Câu 18. Cho
2020 2021
2 ; 3. 2ab
. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.
ab
B.
ab
C.
ab
D.
ab
Câu 19. Cho
,ABC MNP
biết
3 , 5 .AB cm NP cm
Chu vi tam giác ABC có th bng
A. 9 cm B. 9,5 cm C.10 cm D. 13 cm
Câu 20: Nếu
à
2 3 4 5
a b b c
v
thì
,,abc
t l vi
A. 12; 8; 15 B. 15; 12; 8 C. 8; 12; 15 D. 8; 12; 20
II. PHN T LUẬN: 14 điểm
Câu 1. 4 điểm. Tính giá tr các biu thc sau:
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
A
1 1 1 1 1
1 1 1 1 ...... 1
3 6 10 15 210
B
Câu 2. 4 điểm
1) Tìm
x
biết:
2 3 2 2 1x x x
2) Tìm các cp s nguyên
,xy
tha mãn
2 3 3x y xy
Câu 3. 5 điểm
Cho tam giác
ABC
cân ti A,
BH
vuông góc vi
AC
ti H. Trên cnh
BC
lấy điểm
M
bt
k (khác
B
và C). Gi
,,D E F
là chân đường vuông góc h t
M
đến
, , .AB AC BH
a) Chng minh
DBM FMB
b) Chng minh khi
M
chy trên cnh
BC
thì tng
MD ME
có giá tr không đổi
c) Trên tia đối ca tia
CA
lấy điểm K sao cho
.CK EH
Chng minh
BC
đi qua trung điểm
ca
DK
Câu 4. 1 điểm
2020
: 3 2 5 7 500 0Cho x y z x xy yz xz
Tính giá tr ca biu thc
2021
3A x y z
NG DN CHM Đ THI KHO SÁT HC SINH GII
Môn: TOÁN LP 7
Phn I. TRC NGHIM ( 6 đim):
Miu tr lời đúng được 0,3 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
6
C
11
B
16
C
2
D
7
B
12
C
17
B
3
A
8
C
13
B
18
B
4
B
9
C
14
C
19
D
5
A
10
A
15
D
20
C
Phn II. T LUN ( 14 đim):
Câu
Ni dung
Đim
Câu 21
4
1.1
(2 điểm)
6 5 9 12 10 12 10
4 12 11 12 12 11 11
4 .9 6 .120 2 .3 2 .3 .5
8 .3 6 2 .3 2 .3
A



0,75
12 10
11 11
2 .3 . 1 5
2 .3 . 2.3 1
0,5
Câu
Ni dung
Đim
2.6 4
3.5 5

0,5
KL:
0,25
1.2
(2 điểm)
1 1 1 1 1 2 5 9 14 209
1 1 1 1 ...... 1 . . . ........
3 6 10 15 210 3 6 10 15 210
B
0,5
4 10 18 28 418
. . . ......
6 12 20 30 420
0,5
1.4 2.5 . 3.6 . 4.7 ........ 19.22
2.3 . 3.4 4.5 . 5.6 ...... 20.21
1.2.3........19 . 4.5.6.7.......22
11
2.3.4......20 . 3.4.5.6.......21 30

0,75
KL:
0,25
Câu 22
4
2.1
(2 điểm)
Nếu x >2 ta có: x - 2 + 2x - 3 = 2x + 1
x = 6
0.5
Nếu
3
2
2
x
ta có: 2 - x + 2x - 3 = 2x + 1
x = - 2 loi
0.5
Nếu x<
3
2
ta có: 2 - x + 3 - 2x = 2x + 1
x =
4
5
0.5
Vy: x = 6 ; x =
4
5
0.5
2.2
(2 điểm)
1)
2 3 3 3 6 9 9 0x y xy x y xy
3 9 6 2 7
3 1 3 2 3 1 7
3 1 2 3 7
x xy y
x y y
yx
0,75
Do
, 3 1;2 3x y y x
nên ta có bng sau
31y
1
1
7
7
23x
7
7
1
1
y
2
3
0
8
3
2
x
3
1
Kết lun
Loi
Tha mãn
Loi
Tha mãn
0,5
Vy
, 3;0 ; 1; 2xy
0,25
Câu 23
6
Câu
Ni dung
Đim
a
(2điểm)
a) Chứng minh được
()DBM FMB ACB
Chứng minh đưc
()DBM FMB ch gn
KL:
0,75
1
0,25
b
(2 điểm)
Theo câu
a
ta có:
()DBM FMB ch gn MD BF
(2
cạnh tương ứng) (1)
0,5
Chng minh:
MFH HEM ME FH
(2 cnh t.ng ) (2)
0,75
T (1) và (2) suy ra
MD ME BF FH BH
BH không đổi
MD ME
không đổi (
()dpcm
KL:
0,75
c
(1 điểm)
V
DP BC
ti P,
KQ BC
ti Q,
gọi I là giao điểm ca
DK
.BC
+) Chng minh:
BD FM EH CK
0,5
+ )Chng minh
()BDP CKQ ch gn DP KQ
(cnh
tương ứng)
0,25
+) Chng minh
( . . ) ( )IDP IKQ DPI KQI g c g ID IK dpcm
0,25
Câu 24
2
Q
I
E
F
D
H
A
B
K
C
M
Câu
Ni dung
Đim
1 điểm
Gii: Ta có:
2020
3 2 0, ,
5 7 0, ,
500 0, , ,
x y x y
z x x z
xy yz zx x y z
2020
3 2 5 7 500 0, , ,x y z x xy yz xz x y z
Du
""
xy ra
23
3 2 0
5 7 0 1
7 5 10 15 14
500 0
500
xy
xy
z x x y z
zx
xy yz zx
xy yz zx




2 2 2
2 2 2
11
10 15 14 150 140 210 500
x y z xy xz yz xy yz xz
10
15
14
x
y
z


. Mà
,,
10 15 14
x y z
x y z
cùng du
, , 10;15;14 ; 10; 15; 14x y z
0,25
0,25
TH1:
10, 15, 14x y z
Khi đó
2019
3A x y z
có giá tr là:
2021
2021
3.10 15 14 1 1
0,25
TH2:
10, 15, 14x y z
Khi đó
A
có giá tr
2021
2021
3. 10 15 14 1 1


Vy
1A
nếu
10, 15, 14x y z
1A 
nếu
10, 15, 14x y z
0,25
Lưu ý: * HS trình bày cách khác đúng thì vẫn cho điểm theo thang điểm tương
ng.
*Li gii cn lp lun cht ch, lôgic.
..................................HT..................................
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO
TO
ĐỀ THI HC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP
HUYN
HUYN TÂN YÊN
ĐỀ CHÍNH THC
Đề thi có 02 trang
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN LP 7
Ngày thi: 27/03/2022
Thi gian làm bài 120 phút, không k thi gian giao
đề
A- TRC NGHIỆM (6 điểm) Thi gian làm 40 phút.
Câu 1. Vi
3 x 1
thì
A= x+3 + -1-x
bng:
A. -2x 4 B. 2x + 4 C. 4 D. 2
Câu 2. Có bao nhiêu cp s nguyên (x;y) tha mãn: xy-3x+y =14
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Kết qu phép tính
2 2 2
2
19 43 1943
A
3 3 3
3
19 43 1943
là:
A.
2
3
B.
4
5
C.
2
5
D.
5
6
Câu 4. Tìm x biết:
2 5 2
.x
3 7 7
A.
100
147
B.
4
3
C.
3
4
D.
8
15
Câu 5. Cho dãy t s bng nhau
2a a 2 a 2 a 2b c d b c d b c d b c d
a b c d

biu thc
a b b c c d d a
M
c d d a a b b c
. Giá tr ca biu thc M là:
A. 4 B. -4 C. 4 hoc -4 D. 16
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s y = 2x -5
A. (-2; 1) B. (2; -1) C. (-2; -1) D. (2; -
1)
Câu 7. Nếu x t l thun vi y theo h s t l là 2, y t l thun vi z theo h s t l
-2 thì z t l thun vi x theo h s t l là:
A. 2 B. -4 C.
1
4
D. -2
Câu 8. Cho đa thức f(x) = (2x
2
+ x - 3)
2021
. (2x
2
+ 3x + 4)
2022
. Sau khi thu gn thì tng
các h s ca f(x) bng:
A. -1 B. 1 C. 0 D. 9
Câu 9. Cho a b = 7 và a
-3,5, b
3,5. Giá tr ca biu thc
3a-b 3b-a
+
2a+7 2b-7
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Biết
,xy
là cp s tha mãn
2022
2 5 3 4 0xy
. Khi đó
23xy
bng
A.
1
B. 1 C. 9 D. -9
Câu 11. Ba thành phố A, B, C trên bản đồ là ba đỉnh của một tam giác, trong đó AB = 35km, BC =
85km. Hỏi cần đặt ở A máy phát sóng có bán kính là số tự nhiên tối thiểu bằng bao nhiêu thì ở C có
thể nhận được tín hiệu
A. 50km B. 51km C. 120km D. 119km
Câu 12. S t nhiên n để phân s
28
3
n
n
có giá tr nh nht là
A.
1n
. B.
3n
. C.
2n
. D.
4n
.
Câu 13. Gi x nghim duy nht của phương trình
2 1 1
2020 2021 2022 2023
x x x x
. Khi đó
giá tr ca x bng:
A. -2022. B. 4. C. 2022. D. 0.
Câu 14. Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi x>1.Biết f(n)=(n-1).f(n-1) và f(1)=1. Giá tr ca f(5) là:
A. 10 B. 24 C. 6 D. 16
Câu 15. Biết kết qu ca phép tính
0, ( ) 0, ( )a b b a
là:
A. 2
B.
1
C.
0,5
D.
1,5
Câu 16. Cho tam giác ABC cân ti A
20 .
o
A
Trên cnh AB lấy đim D sao cho AD
= BC. S đo của góc BDC
A.
50
o
B.
70
o
C.
30
o
D.
80
o
Câu 17.
Cho (a + b)
2
+ 5ab = 45. Giá tr lớn nhất ca x = ab là:
A. 6 B. 9 C. 45 D. 8
Câu 18. Bc của đa thức
2022 2 2 3 2 2022 6
5 2 5 1A x x y xy x x
A.
2022
B. 6
C.
7
D. 4
Câu 19.
Câu 8. Nếu
13x 
thì
2
x
bằng :
A. 8 B. 16 C. 64 D. 2
Câu 20. Cho tam giác ABC có
36A B C
. Tính các góc ca tam giác ABC
A.
120 , 40 , 20
O O O
A B C
B.
120 , 40 , 20
O O O
A B C
C.
60 , 30 , 90
O O O
A B C
D.
40 , 120 , 20
O O O
A B C
B. T LUẬN (14 điểm)- Thi gian làm 80 phút
Bài 1. (4.0 điểm)
1. Rút gn:
2022
23
24
1 3 4 2 .10 2 .6 1 1
2 . 0.(3)
2 4 9 4 12
2 .15 2
A
æö
æö
ç
÷
ç
÷
ç
÷
= - + + - -
ç
÷
ç
÷
÷
ç
÷
ç
ç
÷
èø
-
ç
èø
2. Cho:
d
c
c
b
b
a
. Chng minh:
d
a
dcb
cba
3
.
Bài 2. (5.0 điểm)
1. Tìm GTNN ca biu thc
2020 2021 2022A x x x
2. Cho biu thc
3
21
n
A
n
vi
nz
.
a. Tìm giá tr nh nht ca ca A
b. Tìm n để A nhn giá tr nguyên.
Bài 3. (4.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm ca BC. Trên tia
đối ca tia KA ly D , sao cho KD = KA.
1. Chng minh: CD // AB.
2. Gọi H là trung đim ca AC. K BH ct AD ti M, DH ct BC ti N. Chng
minh:
HMN cân.
Bài 4. (1.0 điểm)
Cho biết xyz=1. Tính giá tr A =
1 1 1
x y z
xy x yz y xz z

--------------- Hết ----------------
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/2/2023
I. PHN CHUNG
Câu 1 (4,5 điểm) Tính giá tr các biu thc sau:
d)
1 1 1 1 1 1 1 1
. . . .
2 3 3 4 4 5 5 6
A
e)
2
2
21
3 5 0,5.0, 3 . 9 : 1
33
B



f)
5
4 2 4
4
2 .6 9 .8
12
C

Câu 2 (3,0 điểm) Tìm x biết:
c)
1 1 2
: 2 1
3 3 3
x
d)
1 25
91
x
x


.
Câu 3 (2,0 điểm) Cho các s có hai ch s
;ab bc
tha mãn
0
ab b
c
c
bc

.
Chng minh rng
22
22
.
a b a
b c c
Câu 4 (6,5 điểm)
Cho tam giác ABC
.AB AC
Tia phân giác ca góc A ct cnh BC tại điểm I. Trên cnh
AC ly điểm D sao cho AD = AB.
i) Chng minh rng BI = ID.
j) Tia DI ct tia AB tại điểm E. Chng minh rng
.IBE IDC
T đó suy ra BD // CE.
k) Gi H là trung điểm ca EC. Chng minh
.AH BD
.
l) Cho
2. .ABC ACB
Chng minh AB + BI = AC.
II. PHN RIÊNG
Thí sinh la chn làm mt (ch mt) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm)
1) Cho
2 4 6 8 98 100
1 1 1 1 1 1
... .
7 7 7 7 7 7
A
Chng minh rng
1
.
50
A
2) Tìm tt c các s t nhiên m và n tha mãn
2 2021 2020 2022 .
m
nn
Câu 5b (4,0 điểm)
3) Cho
2 3 9 100
1 2 3 99 100
... .
7 7 7 7 7
A
Chng minh rng
7
.
36
A
4) Tìm tt c các sống uyên ơng
12
, ,...,
n
a a a
b (n s nguyên ơng nào đó) thỏa
mãn đồng thời hai điều kin sau:
v)
12
... 1
n
b a a a
.
vi)
12
1 1 1 1
1 1 ... 1 2 1 .
n
a a a b






--------HT--------
H và tên thí sinh :....................................................... S báo danh ............................
UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GD & ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán - Lớp 7
Câu
Đáp án
Đim
1.a (1,5 điểm)
1 1 1 1 1 1 1 1
. . . .
2 3 3 4 4 5 5 6
1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 5.6
1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 5.6
1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 3 4 4 5 5 6
11
26
1
3
A










0,5
0,5
0,5
1.b (1,5 điểm)
2
2
21
3 5 0,5.0, 3 . 9 : 1
33
1 1 4 4
3. 25 . .3 :
2 3 3 3
1 4 3
3.5 .
2 3 4
1
15 1
2
27
.
2
B






0,75
0,5
0,25
1.c (1,5 đim)
5
4 2 4
4
4
5 4 12
4
5 4 4 12 4
4
2
9 4 12 4
84
9 4 3
84
2 .6 9 .8
12
2 . 2.3 3 .2
12
2 .2 .3 2 .3
2 .3
2 .3 2 .3
2 .3
2 .3 1 2
2 .3
14.
C





0,5
0,5
0,5
2.a (1,5 điểm)
1 1 2
: 2 1
3 3 3
1 1 2
: 2 1
3 3 3
1
: 2 1 1
3
1
21
3
12
21
33
11
21
33
x
x
x
x
xx
xx












0,25
0,25
0,25
0,5
Vy
12
;.
33
x



0,25
2.b (1,5 điểm)
2
1 25
91
1 1 9 . 25
1 225
1 15 14
1 15 16
x
x
xx
x
xx
xx






0,5
0,25
0,5
Vy
14;16 .x
0,25
3. (2,0 điểm)
Cho các s có hai ch s
;ab bc
tha mãn
0
ab b
c
c
bc

.
Chng minh rng
22
22
.
a b a
b c c
+ Vi các s có hai ch s
;ab bc
tha mãn
0
ab b
c
c
bc

. Ta có:
10 10
.
10 10
ab a b a b b
b c b c c
bc


Áp dng tính cht dãy t s bằng nhau được:
0,25
10 10 10
.
10 10 10
a b b a b b a a
b c c b c c b b
T
22
22
..
a b a b a b a
b c b c b c c
Áp dng tính cht dãy t s bằng nhau được:
2 2 2 2
2 2 2 2
a b a a b
b c c b c
0,5
0,5
0,5
Vy
22
22
.
a b a
b c c
0,25
4.1 (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC
.AB AC
Tia phân giác ca góc A ct cnh BC tại điểm
I. Trên cnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Chng minh rng BI = ID.
b) Tia DI ct tia AB tại điểm E. Chng minh rng
.IBE IDC
T đó suy
ra BD // CE.
c) Gọi H là trung điểm ca EC. Chng minh
.AH BD
d) Cho
2. .ABC ACB
Chng minh AB + BI = AC.
V hình đúng, ghi GT- KL đủ
0,5
+ Chng minh
..ABI ADI c g c
BI ID
(hai cạnh tương ứng)
1,0
0,5
E
B
I
H
C
D
A
4.2 (1,5 điểm)
+
ABI ADI cmt ABI ADI
00
180 ; 180ABI IBE ADI IDC
(k bù)
IBE IDC
Chng minh
..IBE IDC g c g
0,25
0,25
0,25
+ IB = ID (cmt)
IBD
cân ti I
0
180
2
BID
IBD

IBE IDC cmt IE IC ICE
cân ti I
0
180
2
CIE
ICE

BID CIE
ối đỉnh) nên
IBD ICE
mà hai góc nay so le trong nên BD // CE.
0,25
0,25
0,25
4.3 (1,5 điểm)
+
IBE IDC cmt BE DC
. Mà AB = AD
AB BE AD DC AE AC
.
Chng minh
..AEH ACH c c c AHE AHC
.
0,25
0,5
0
180AHE AHC
(k bù)
0
90AHE AH EC
0,5
Li có EC // BD (cmt)
.AH BD
0,25
4.4 (1,5 điểm)
+ Có
2.ABC ACB
hay
2.ABI DCI
, mà
2.ABI ADI cmt ADI DCI
(1)
0,5
+ Li có
ADI
là góc ngoài ti D ca
DIC ADI DCI DIC
(2)
0,5
+ T (1) và (2)
DCI DIC DIC
cân ti D
DI DC
Mà DI = BI, AB = AD nên AB + BI = AD + DC = AC (đpcm)
0,5
5.1 bảng A (2,0 điểm)
a) Cho
2 4 6 8 98 100
1 1 1 1 1 1
... .
7 7 7 7 7 7
A
Chng minh rng
1
.
50
A
2 4 6 8 98 100
1 1 1 1 1 1
...
7 7 7 7 7 7
A
Ta có:
22
2 4 6 8 98 100
2 4 6 96 98
2 4 6 96 98 2 4 6 8 98 100
100
1 1 1 1 1 1
7 . 7 . ...
7 7 7 7 7 7
1 1 1 1 1
49 1 ...
7 7 7 7 7
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
49 1 ... ...
7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
1
50 1 1
7
A
A
AA
A



0,5
0,5
0,5
1
.
50
A
Suy ra đpcm.
0,5
5.2 bảng A (2,0 điểm)
Tìm tt c các s t nhiên m và n tha mãn
2 2021 2020 2022 .
m
nn
Vi m, n là các s t nhiên tha mãn
2 2021 2020 2022 .
m
nn
Ta xét ba trường hp sau:
Trường hp 1:
2022n
, ta có:
2 2021 2 4042
2 2 6063
m
m
n
n
Vế phi là s l, mà 2n là s chn
2
m
là s l
0 3032m n tm
Trường hp 2:
2020 2022n
, ta có:
2 2021 2020 2022
m
nn
2 2019
m

(vô lí)
Trường hp 3:
2020n
, ta có:
2 2021 4042 2
2 2 2021
m
m
n
n

Vế phi là s l, mà 2n là s chn
2
m
là s l
0 1010m n tm
0,25
0,5
0,5
0,5
Vy m = 0, n = 3032 hoc m = 0, n = 1010 tha mãn bài ra.
0,25
5.1 bảng B (2,0 điểm)
Cho
2 3 99 100
1 2 3 99 100
... .
7 7 7 7 7
A
Chng minh rng
7
.
36
A
2 3 99 100
2 3 99 100
2 3 98 99
2 3 98 99 2 3 99 100
2 3 9
1 2 3 99 100
...
7 7 7 7 7
1 2 3 99 100
7 7. ...
7 7 7 7 7
2 3 4 99 100
1 ...
7 7 7 7 7
2 3 4 99 100 1 2 3 99 100
7 1 ... ...
7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
1 1 1 1
6 1 ...
7 7 7 7
A
A
AA
A



8 99 100
1 100
77

0,75
Đặt
2 3 98 99
1 1 1 1 1
1 ...
7 7 7 7 7
B
2 3 98 99
2 3 98
2 3 98 2 3 98 99
99
1 1 1 1 1
7 7. 1 ...
7 7 7 7 7
1 1 1 1
7 1 ...
7 7 7 7
1 1 1 1 1 1 1 1 1
7 7 1 ... 1 ...
7 7 7 7 7 7 7 7 7
1
6 7 7
7
7
6
B
BB
B
B




Li có:
100
100 7 7
6 6 .
7 6 36
A B B A A
0,75
0,5
5.2 bng B (2,0 điểm)
Tìm tt c các s nguyên dương
12
, ,...,
n
a a a
và b (n là s nguyên dương nào đó)
thỏa mãn đồng thời hai điều kin sau:
i)
12
... 1
n
b a a a
.
ii)
12
1 1 1 1
1 1 ... 1 2 1 .
n
a a a b






12
, ,...,
n
a a a
và b là các s nguyên dương (n là số nguyên dương nào đó) thỏa
mãn
12
1 1 1 1 2 1 4
... 1 3 1 1 2 1 *
3 3 3 3
n
b a a a b
b b b



0,75
Li có:
12
12
... 1
1 1 1
0 ... 1
n
n
a a a
a a a
1
2
12
1
0 1 1
1
0 1 1
1 1 1
1 1 ... 1 1 **
...
1
0 1 1
n
n
a
a
a a a
a



T (*) và (**) suy ra điều mâu thun vi
12
1 1 1 1
1 1 ... 1 2 1 .
n
a a a b






Vy ko tn ti các s nguyên dương thỏa mãn bài ra.
0,25
0,75
0,25
Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác đúng thì giám khảo cho điểm tương ng với thang điểm.
Trong trường hợp ng làm ca HS ra kết qu nhưng đến cui còn sai sót thi giám kho
trao đổi vi t chấm để gii quyết.
3. Tổng điểm ca bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------
UBND HUYỆN HIỆP HÒA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LẦN 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (5,0 đim):
1) Thc hin phép tính:
2
1 1 1
6. 3. 1 : 1
3 3 3




2) Rút gn biu thc:
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .14
2 .3
A


3) Tìm x biết:
1 4 2
3,2
3 5 5
x
Câu 2 (4,0 đim):
1) Cho
,,abc
là ba s khác 0 tha mãn
2
b ac
. Chng minh rng
22
22
a b a
b c c
.
2) Cho
2
1 1 1
.....
4 9 1000
A
. Chng minh rng A <
25
.
36
Câu 3 (4,0 đim):
1) Tìm s nguyên a để
2
3aa
chia hết cho
1a
.
2) Tìm các s nguyên t x, y tha mãn
22
21xy
.
Câu 4 (6,0 đim):
1) Cho tam giác ABC M trung điểm ca cnh BC. Trên tia đi ca tia MA ly
điểm E sao cho
ME MA
.
a) Chng minh
//AC BE
.
b) Gi I một điểm trên đoạn thng AC, K một điểm trên đoạn thng EB sao cho
AI EK
. Chứng minh ba điểm I, M, K thng hàng.
2) Cho tam giác ABC cân ti A
0
20BAC
. V tam giác đều BCD sao cho điểm D
nm trong tam giác ABC. Tia phân giác ca
ABD
ct AC ti M. Chng minh
AM BC
.
Câu 5 (1,0 đim):
Cho xyz =1. Tính giá tr ca biu thc
1 1 1
x y z
A
xy x yz y xz z
.
...............Đề gm 01 trang...............
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
HDC ĐỀ THI TH HC SINH GII HUYN
NĂM HỌC: 2022-2023
Môn thi: Toán 7
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(5,0 điểm)
1)
2
1 1 1
6. 3. 1 : 1
3 3 3




1 1 3
6. 1 1 :
9 3 3
24
2:
33
2 6 4
:
3 3 3
83
.2
34






0,5
0,5
0,5
0,5
2)
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .14
2 .3
A


12 5 12 4 10 3 10 4
12 6 9 3 9 3 3
12 4 10 3
12 6
9 3 3
2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
2 .3 5 .7 5 .7 .2
2 .3 3 1 5 .7 1 7
2 .3
5 .7 1 2




10 3
12 4
12 6 9 3
2
5 .7 6
2 .3 .2
2 .3 5 .7 .9
5. 6
2 2 30 32
3 9 9 9 9

0,5
0,5
0,5
3)
1 4 2
3,2
3 5 5
x
1 4 16 2
3 5 5 5
1 4 14
3 5 5
x
x
1 4 14
3 5 5
x
1 14 4
3 5 5
x
1
2
3
x
1
2
3
x
hoc
1
2
3
x
1
2
3
x
hoc
1
2
3
x
7
3
x
hoc
5
3
x 
Vy
75
;
33
x




0,5
0,5
0,5
Câu 2
(4,0 điểm)
1) Ta có
2
2
2
. . 1
a b a a a b a a
b ac
b c b b b c b c
Mt khác, t
22
22
22
a b a b a b
b c b c b c
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau, ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
2
a b a b
b c b c

T (1) và (2) suy ra
22
22
a b a
b c c
(đpcm)
0,5
0,5
0,5
0,5
1 1 1 1 1
.....
4 9 3.4 4.5 999.1000
1 1 1 1
4 9 3 1000
25 1 25
36 1000 36
A
A
A
Vy A<
25
36
0,5
0,5
0,75
0,25
Câu 3
(4,0 điểm)
1) Ta có :
2
3aa
chia hết cho
1a
1 3 1 1a a a


a là s nguyên nên
1 1 2a a a
T (1) và (2) suy ra
31a
hay
1a
là các ưc ca 3
Do đó
1 3; 1;1;3 4; 2;0;2aa
Vy
4; 2;0;2a
là các giá tr nguyên cn tìm.
0,5
0,5
0,5
0,5
2) T
22
21xy
suy ra
22
1 2 1xy
+ Nếu x chia hết cho 3 mà x là s nguyên t nên
3x
Thay
3x
vào (1) ta được:
22
2 8 4 2y y y
(vì y là s nguyên t)
+ Nếu x không chia hết cho 3 thì
2
x
chia cho 3 dư 1 nên
2
1x
chia hết
cho 3. Do đó t (1) suy ra
2
2y
chia hết cho 3
2;3 1
nên
2
3 3 3y y y
(vì y là s nguyên t)
Thay
3y
vào (1) ta được
22
1 18 19x x x Z
(loi)
Vy có duy nht cp s nguyên t
,xy
thỏa mãn đ bài là
3;2
.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(6,0 điểm)
a) Xét
AMC
EMB
có:
MC MB
(gt),
AMC EMB
(hai góc đối đỉnh),
MA ME
(gt)
AMC EMB
(c.g.c)
CAM BEM
(hai góc tương ng)
CAM
BEM
là hai góc so le trong nên
//AC BE
(đpcm).
1,5
0,5
b) Xét
AMI
EMK
có:
AI EK
(gt),
IAM KEM
(theo ý a),
MA ME
(gt)
AMI EMK
(c.g.c)
AMI EMK
(hai góc tương ng) (1)
0
180AMK EMK
(hai góc k bù) (2)
T (1) và (2) suy ra
00
180 180AMK IMA IMK
Hay ba điểm I, M, K thẳng hàng (đpcm).
1,0
1,0
2) Chng minh
ADB ADC
(c.c.c) suy ra
DAB DAC
M
K
I
E
C
B
A
O
M
D
C
B
A
Do đó
00
20 : 2 10DAB 
+
ABC
cân ti A, mà
0
20BAC
(gt) nên
0 0 0
(180 20 ):2 80ABC
+
BCD
là tam giác đều nên
0
60DBC
+ Tia BD nm gia hai tia BABC suy ra
0 0 0
80 60 20ABD
.
+ Tia BM là phân giác ca
ABD
nên
0
10ABM
+ Xét tam giác ABM BAD có:
AB cnh chung ;
00
20 ; 10BAM ABD ABM DAB
Vy:
ABM BAD
(g.c.g)
suy ra
AM BD
, mà
BD BC
(tam giác ABC đều) nên
AM BC
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
(1,0 điểm)
1 1 1
( 1) ( 1) 1
1
111
1
1
1
x y z
A
xy x yz y xz z
xz yxz z
z xy x xz yz y xz z
xz z
xz z xz z xz z
xz z
xz z



Vy A=1
0,5
0,5
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
LC NGN
thi gm có 1 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC 2021 - 2022
MÔN THI: TOÁN LP 7 (BNG B)
Ngày thi: 10/3/2022
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian giao đề
Câu 1 (6,0 điểm).
1) Tính
5 10
7 13
7 7 7
49 .8
10 12 5
88
14 .49.4
0,8
12 5
A



.
2) Tìm
x
biết:
2 1 1 1
5 6 12 20
x
3) T×m các s
,,x y z
biết rng
;
3 4 3 5
x y y z

2 3 6.x y z
Câu 2 (4,0 điểm).
1) Tính giá tr ca
0
2 2 2
2022
10 10 3 ( ) 2021( )
2023
K x y x y x y y x x y



, biết
0.xy
2) Ba lp 7A, 7B, 7C trường H tt c 147 hc sinh. Nếu đưa
1
3
s hc sinh ca lp
7A,
1
4
s hc sinh ca lp 7B
1
5
s hc sinh ca lớp 7C đi thi hc sinh gii cp
huyn thì s hc sinh còn li ca ba lp bng nhau. Tính s hc sinh ca mi lp 7
trưng H.
Câu 3 (3,0 điểm).
1) Tìm
,x y Z
, biết:
xy + 3x - 2y = 11
.
2) Tìm giá tr nh nht ca
2019 2020 2021P x x x
.
Câu 4 (6,0 điểm).
1) Cho
ABC
cân ti
A
0
90A
, trên cnh
BC
lấy hai điểm
D
E
sao cho
.BD DE EC
K
, ( , ),BH AD CK AE H AD K AE
BH
ct
CK
ti
G
.
a) Chng minh:
ADE
cân và
.BH CK
b) Gi
M
là trung đim ca
BC
. Chứng minh 3 điểm A, M, G thng hàng.
2) Cho đoạn thng
AB
. Trên cùng mt na mt phng b đường thng
AB
v hai
tia
Ax
By
lần lượt vuông góc vi
AB
ti
A
B
. Gi
O
trung đim của đoạn
thng
AB
. Trên tia
Ax
ly đim
C
trên tia
By
ly điểm
D
sao cho góc
COD
bng
0
90
. Chng minh:
2
.
4
AB
AC BD
.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho
2 2 2 2
2020 2020 2020 2020
...
2019 1 2019 2 2019 3 2019 2019
C
Chng minh rng giá tr ca biu thc
C
không phi là s nguyên.
----------------Hết----------------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VIT YÊN
K THI CHN HC SINH GII CP
HUYỆN NĂM HC 2022-2023
ĐỀ THI HC SINH GII CP HUYN
Môn: Toán Lp 7
Thigianlàmbài: 120 phút(Khôngkthờigiangiaođề)
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1: Thu gọn biểu thức sau −12u
2
(uv)
2
−(−11u
4
).(2v)
2
ta được đơn thức có phần hệ số là:
A. −32 B. −56 C. 10 D. 32
Câu 2: Cho ΔABC có CE và BD là hai đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC ?
A. BD + CE < AB + AC B. BD + CE > AB + AC
C. BD + CE ≤ AB + AC D. BD + CE ≥ AB + AC
Câu3: Cho các đa thức A = 4x
2
−5xy+3y
2
; B= 3x
2
+2xy+y
2
; C= −x
2
+3xy+2y
2
. Tính C - A - B
A. 8x
2
+6xy+2y
2
B. −8x
2
+6xy−2y
2
C. 8x
2
−6xy−2y
2
D. 8x
2
−6xy+2y
2
Câu4: Cho ΔABC có CE và BD là hai đường vuông góc (E AB, D AC). So sánh BD +
CE và 2BC?
A. BD + CE > 2BC B. BD + CE < 2BC
C. BD + CE ≤ 2BC D. BD + CE = 2BC
Câu5: Cho ΔABC có AB + AC = 10cm, AC − AB = 4cm. So sánh
B
C
?
A.
C
<
B
B.
C
>
B
C.
C
=
B
D.
C
B
Câu6: Nam mua 10 quyểnvở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu
thức biểu thị số tiền Nam phải trả là:
A. 2x − 10y (đồng) B. 10x − 2y (đồng)
C. 2x + 10y (đồng) D. 10x + 2y (đồng)
Câu7: Cho góc nhọn
xOy
,trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB.
Đường trung trực của OA và đường trung trực của OB cắt nhau tại I. Khi đó:
A. OI là tia phân giác của
xOy
B. OI là đường trung trực của đoạn AB
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu8: Cho ΔABC có M là trung điểm BC. So sánh AB + AC và 2AM.
A. AB + AC < 2AM B. AB + AC > 2AM
C. AB + AC = 2AM D. AB + AC ≤ 2AM.
Câu9: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6x
2
y(−112xy
2
) là:
A. −12x
3
y
3
B. 12x
3
y
3
C. −12x
2
y
3
D. −12x
2
y
2
Câu10: Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏlà b, đường
caolà h như sau :
A.( a + b ) h B.( a - b ) h C.12( a - b ) h D. 12( a + b ) h
Câu11: Thu gọn đơn thức A = (−13xy)(−3xy
2
)(−x) ta được kết quả là
A. A = −xy
3
B. A = −x
2
y
3
C. A = −x
3
y
2
D. A =x
2
y
3
Câu12: Cho ΔABC cân tại A, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Tia AI cắt BC tại M.
Khi đó ΔMED là tam giác gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác vuông cân
C. Tam giác vuông D. Tam giác đều.
Câu13: Cho biểu thức đại số A = x
2
−3x+8. Giá trị của A tại x = -2 là:
A. 13 B. 18 C. 19 D. 9
Câu14: Tìm đa thức f(x) = ax + b. Biết f(1) = 72; f(−1) = −52
A. f (x) = 3x + 12 B. f (x) = x + 12
C. f (x) = 3x + 72 D. f (x) = 2x + 12
Câu15: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng
lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 14 lượng nước
chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
A. 480 + 34ax (lít) B. 34ax (lít)
C. 480 34ax (lít) D. 480 + ax (lít)
Câu16: Cho ΔABC có cạnh AB = 1cm và cạnh BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài
cạnh AC là một số nguyên.
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
Câu17: Bậc của đa thức x
3
y
2
−xy
5
+7xy−9 là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu18: Tính giá trị biểu thức B = 5x
2
−2x−18 tại |x| = 4
A. B = 54 B. B = 70
C. B = 54 hoặc B = 70 D. B = 45 hoặc B = 70
Câu19: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC, khi đó GA + GB + GC bằng (làm tròn đến chữ số sau dấu phẩy):
A. 11,77 cm B. 17,11 cm C. 11,71 cm D. 17,71 cm
Câu20: Viết đơn thức 21x
4
y
5
z
6
dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x
2
y
2
z
A. (3x
2
y
2
z).(7x
2
y
3
z
5
) B. (3x
2
y
2
z).(7x
2
y
3
z
4
)
C. ((3x
2
y
2
z).(18x
2
y
3
z
5
) D. (3x
2
y
2
z).(−7x
2
y
3
z
5
)
PHN II. T LUN
Câu 21: (5 điểm)
3. Rút gn biu thc B =
4 2 9
7 7 7 4
2.8 .27 4.6
2 .6 2 .40.9
4. m đa thức M biết:
2 2 2
5 2 6 9M x xy x xy y
. Tính giá tr ca M khi x, y tha
mãn
2022 2020
2 5 3 4 0xy
.
Câu22: (4đim)
3. m x,y,z biết:
2
12
0
23
x y x xz
4. Chng minh rng: Vi mi nnguyên dương thì
22
3 2 3 2
n n n n
chia hết cho 10.
Câu 23: (4 đim)
Cho
xAy
=60
0
tia phân giác Az. T điểm B trên Ax k BH vuông góc vi Ay ti H, k
BK vuông góc vi Az Bt song song vi Ay, Btct Az ti C. T C k CM vuông góc vi
Ay ti M. Chng minh:
4. K là trung đimc a AC.
5.
KMC là tam giác đu.
6. Cho BK = 2cm. Tính cácc nh
AKM.
Câu 24: (1 đim)m các sốa,b,c nguyên dương thoả mãn a
3
+3a
2
+5 = 5
b
và a + 3 = 5
c
-----------------HT-----------------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VIT YÊN
K THI CHN HC SINH GII CP
HUYỆN NĂM HỌC 2021-2022
ĐỀ THI HC SINH GII CP HUYN
Môn: Toán Lp 7
Thigianlàmbài: 120 phút(Khôngkthờigiangiaođề)
I. TRẮC NGHIỆMHãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
Đápá
n
D
A
B
B
A
D
C
B
A
D
B
A
B
A
A
D
D
C
D
A
II. T LUN
Câu
Phươngpháp-Kếtqu
Đim
Câu21:
(5 điểm)
3. B =
4 2 9
7 7 7 4
2.8 .27 4.6
2 .6 2 .40.9
=
42
3 3 2 9 9
4
7 7 7 7 3 2
2. 2 . 3 2 .2 .3
2 .2 .3 2 .2 .5. 3
=
13 6 11 9
14 7 10 8
2 .3 2 .3
2 .3 2 .3 .5
=
11 6 2 3
10 7 4
2 .3 . 2 3
2 .3 . 2 3.5
=
3
2
4.
2 2 2 2 2 2
5 2 6 9 6 9 5 2M x xy x xy y M x xy y x xy
2 2 2 2 2
6 9 5 2 11M x xy y x xy x xy y
Ta cã :
2022
2022 2020
2020
2 5 0
2 5 3 4 0
3 4 0
x
xy
y



2022 2020
2 5 3 4 0xy
2022 2020
2 5 3 4 0xy
2022
2020
5
2 5 0
2
4
3 4 0
3
x
x
y
y






. Thayvào ta được
M =
2
2
5
+
54
11. .
23



-
2
3
4
=
4
25
-
3
110
-
9
16
=
36
1159
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu22:
(4 điểm)
3.
2
12
0
23
x y x xz
Ápdngtínhcht
A
0
2
1
1
0
0
2
2
22
00
33
0
0
x
x
yy
x x z
x xz








1
2
2
3
1
2
x
y
zx
Vy x = 1/2; y = -2/3; z = -1/2
0,25
1,5
4. Ta có:
22
3 2 3 2
n n n n
=
22
(3 3 ) (2 2 )
n n n n
22
3 3 1 2 2 1
nn
3 .10 2 .5
nn
= 10.(3
n
2
n-1
)
Vì10.(3
n
2
n-1
) chia hếtcho 10 vimọi n nguyêndương
Suyrađiềuphichngminh.
0,25
0,75
0,5
0,5
0,25
Câu 23:
(4 điểm)
V hình , GT _ KL
a,
ABC cânti B do
()CAB ACB MAC
BK làđườngcao
BK
làđườngtrungtuyến
K là trungđiểmca AC
b,
ABH =
BAK ( cnhhuyn + gócnhn )
BH = AK ( haicạnh t. ư ) mà AK =
1
2
AC
BH =
1
2
AC
Ta có : BH = CM ( t/c cặpđoạnchn ) mà CK = BH =
1
2
AC
CM = CK
MKC là tamgiáccân ( 1 )
Mtkhác :
MCB
= 90
0
ACB
= 30
0
0,25
1
0,25
MCK
= 60
0
(2)
T (1) và (2)
MKC là tamgiácđều
c) Vì
ABK vuôngti K màgóc KAB = 30
0
=> AB = 2BK =2.2 = 4cm
ABK vuôngti K nêntheoPitago ta có:
AK =
22
16 4 12AB BK
Mà KC =
1
2
AC => KC = AK =
12
KCM đều => KC = KM =
12
Theo phn b) AB = BC = 4
AH = BK = 2
HM = BC ( HBCMlàhìnhchnht)
=> AM = AH + HM = 6
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 24:
(1 điểm)
Do a Z
+
=> 5
b
= a
3
+ 3a
2
+ 5 > a + 3 = 5
c
=> 5
b
> 5
c
=> b>c
=> 5
b
5
c
=> (a
3
+ 3a
2
+ 5)
( a+3)
=> a
2
(a+3) + 5
a + 3
Mà a
2
(a+3)
a + 3 [do (a+3)
(a+3)]
=> 5
a + 3
=> a + 3 Ư (5)
=> a+ 3 { 1 ; 5 } (1)
Do a Z
+
=> a + 3 4 (2)
0,5
0,5
T (1) và (2)
=> a + 3 = 5 => a = 5 3 =2
0,5
Ghi chú:Đáp án chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm tng phn ca mi
bài. Bài làm ca hc sinh yêu cu phi chi tiết, lp lun cht ch, hình v sai không chấm điểm. Nếu
HS giải cách khác đúng thì chấm điểm tng phần tương ứng.
Câu 1: (2,0 điểm)
1) Rút gn biu thc:
19 3 9 4
9 10 10
2 .27 15.4 .9
6 .2 12
A
2) Thc hin phép tính:
5 5 5 5
.....
4.9 9.14 14.19 44.49
B
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Cho các s
, , , 0a b c d
tha mãn
ac
bd
. Chng t rng:
22
22
ac a c
bd b d
2) Tìm x biết:
1 2 3 4x x x x
Câu 3: (2 đim)
1) Tìm các s x, y nguyên tha mãn:
3 2 11xy x y
.
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN THANH HÀ
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GII
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán 7
Thi gian: 120 phút (Không k thời gian giao đề)
thi gm 05 câu, 01 trang)
Đề chính thc
2) Cho p là s nguyên t lớn hơn 5. Chứng minh rng: (p - 1)(p + 1) chia hết cho
24.
Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC nhn, AB = AC. Gọi M là trung điểm ca BC.
Qua A v đưng thng xy song song vi BC.
1) Chng minh:
AM xy
2) So sánh các cnh ca
AMB
3) Gọi O là điểm nm trong tam giác
AMC
. Chng minh
OA OC MA MC
Câu 5: (1 điểm)
Cho
,,x y z
không âm tha mãn
3 2022xz
2 2023xy
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
P x y z
Hết
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TO
HUYN NG HÒA
thi gm 01 trang)
K THI OLYMPIC ĐỢT 1 NĂM HỌC 2022
2023
MÔN: TOÁN LP: 7
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian
làm bài)
H và tên học sinh: ……………………………………………………………………
Lớp: ………
Câu 6: (4,5 điểm)
a) Tính giá tr biu thc
4 1 2 4 1 5
::
9 15 3 9 11 22
A
.
b) Tìm
x
, biết:
3 12 1
1 : 2
5 13 6
x



.
c) Tính giá tr ca biu thc
22
21B x y xy
vi
,xy
thỏa mãn điu kin:
2 2024
2 2 1 0xy
.
Câu 7: (5,5 điểm)
a) Tìm các s
,,x y z
biết
2 3 ;4 5x y y z
11x y z
.
b) Cho biu thc
2 3 4 2022 2023
3 3 3 3 3 3C
.
Tìm s t nhiên
n
, biết rng:
2 3 3
n
C 
.
c) So sánh
17 26 1
99
.
Câu 8: (3,0 điểm) Ba lp 7A, 7B, 7C cùng mua mt s gói tăm từ thiện, lúc đầu s
gói tăm dự định chia cho ba lp t l với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo t l
4:5:6 nên mt lp nhn nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tng s gói tăm
ba lớp đã mua.
Câu 9: (6,0 điểm) Cho
ABC
AB AC
, v đưng phân giác
AD
. Trên cnh
AC
lấy điểm
E
sao cho
AE AB
.
a) Chng minh:
BD DE
.
b) Gi
K
là giao đim ca
AB
ED
. Chng minh rng:
DBK DEC
.
c)
ABC
cần có thêm điều kiện gì để
D
cách đều ba cnh ca
AKC
.
Câu 10: (1,0 điểm) Ông Nam gi ngân hàng 100 triu, lãi sut
8%
/năm. Hỏi sau 36
tháng s tin c gc lãi thu được bao nhiêu? (Biết nếu tin lãi không rút
ra thì tiền lãi đó sẽ nhp v
o vốn để tính lãi cho các kì hn tiếp theo).
HT
| 1/109

Preview text:


UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 Đề chính thức
Thời gian làm bài 120 phút Câu 1 (4,0 điểm).  2 2 5  0, 4   2,5  1, 25 2022  
a) Thực hiện phép tính sau 11 13 3 A  :    2023 7 7 1  1,4   3,5  2 1, 75   11 13 3  2023 3  4 2022 3  4 b) Cho B  C  2022 3  và 1 2021 3  . Hãy so sánh B và C. 1 Câu 2(4,0 điểm). 1  1  21
a) Tìm x , biết 3 : 4  . 2x  1 =   . 2  3  22
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F x  2022 + x  2023 Câu 3 (4,5 điểm). bz  cy cx  az ay  bx x y z a) Biết  
( a, b, c  0 ). Chứng minh rằng   . a b c a b c 1
b) Lúc ban đầu ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi bán đi 1 số thóc ở kho I, số 5 6 1 thóc ở kho II và
số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở ba kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi 11
kho có bao nhiêu tấn thóc? Câu 4 (6,5 điểm).
1. Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME  MA .
a) Chứng minh rằng: AC  EB và AC / / BE.
b) Gọi I là một điểm trên cạnh AC ; K là một điểm trên cạnh EB sao cho AI  EK .
Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
c) Từ B kẻ BP  AM , từ C kẻ CQ  AM (P, Q AE). Chứng minh AP + AQ  2AM . 2. Cho tam giác ABC có 0 0
BAC  15 , ABC  45 , trên tia đối của tia CB lấy điểm D
sao cho CD  2CB . Tính số đo ADC . Câu 5 (1,0 điểm).
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng 2 2 2
ab  bc  ca  a  b  c  2(ab  bc  ca . )
------ Hết ------
Họ và tên thí sinh :……………………………..……….……..
Số báo danh……………
UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM  2 2 5  0, 4   2,5  1, 25 2022  
a) Thực hiện phép tính sau 11 13 3 A  :    2023 7 7 1  1,4   3,5  2 1, 75   11 13 3  2023 3  4 2022 3  4 b) Cho B  C  2022 3  và 1 2021 3  . Hãy so sánh B và C . 1  2 2 5  0, 4   2,5  1, 25 2022   11 13 3 A  :    2023 7 7 1  1,4   3,5  2 1,75   11 13 3   2 2 2 5 5 5      2022   5 11 13 2 3 4  :    0,5 2023 7 7 7 7 1 7     2    5 11 13 2 3 4  Câu 1 a   1 1 1   1 1 1   2.   5.        (4,0 điể  m) (2,0đ) 2022  5 11 13   2 3 4   :    0,5 2023   1 1 1   1 1 1  7.   7.        5 11 13 2 3 4      2022  2 5   :    0,5 2023  7 7  2022  0,25 2023 2022 Vậy A  0,25 2023 2023 3  4 2022 3  4 Cho B C  2022 3  và 1 2021 3
 . Hãy so sánh B C . 1 b Ta có : (2,0đ) 0,5 2023 2023 3  4 1 3  4 1 B   B   1 2022 2023 2023 3 1 3 3  3 3  3 2022 2022 3  4 1 3  4 1 C   C   1 2021 2022 2022 3 1 3 3 3 3  0,5 3 1 1 Vì ( 3  1) nên 2023 2022 3  3  3  3   0,5 2023 2022 3  3 3  3 1 1 1 1 1 1  B C 0,25 2023 2022 3  3 3  3 3 3 Vậy B C 0,25 1  1  21
a) Tìm x , biết: 3 : 4  . 2x 1    . 2  3  22
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F x  2022  x  2023 1  1  21
Tìm x , biết: 3 : 4  . 2x 1    . 2  3  22  1  1 21 4  . 2x 1  3 :   0,25  3  2 22 1 11 4  . 2x 1  0,25 3 3 1 1 . 2x 1  0,25 3 3 a 2x 1  1 0,25 (2,0đ) 2x 1 1  0,25 2x 1  1  2x  0  0,25 Câu 2 2x  2  (4,0 điểm) x  0  0,25 x  1  Vậy x 0;  1 0,25
Lưu ý : Học sinh làm thiếu một trường hợp cho 1,25 điểm
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F x  2022  x  2023 Ta có :
F x  2022  x  2023 0,5
x  2022  2023 x
x  2022  x  2022 dấu ‘=’ xảy ra b 0,5 (2,0đ)
khi x  2022  0  x  2022
2023  x  2023  x dấu ‘=’ xảy ra khi 2023  x  0  x  2023 0,5
F x  2022  2023 x x  2022  2023  x F  1 x  2022 0,25 Dấu ‘=’ xảy ra khi 
 2022  x  2023 x  2023
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  1 khi 2022  x  2023 0,25 bz cy cx az ay bx a) Biết   ( a, , b c  0 ). Câu 3 a b c (4,5 điể m) x y z Chứng minh rằng   . a b c
b) Lúc ban đầu ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi bán đi 1 số thóc ở 5 1 1 kho I, số thóc ở kho II và
số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở ba 6 11
kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc? bz cy cx az ay bx Biết   ( a, , b c  0 ). a b c x y z Chứng minh rằng   . a b c Từ giả thiết ta có 2 2 2 a, ,
b c  0  a b c  0 bz cy cx az ay bx  
a(bz cy)
b(cx az)
c(ay bx)    0,5 a b c 2 2 2 a b c
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có a (2,0đ)
a(bz cy)
b(cx az)
c(ay bx) 0 0,5     0 2 2 2 2 2 2 a b c
a b c y z
bz cy  0   0,25 b c Tương tự z x x y ta có  ;  c a a b 0,5 x y z    . a b c x y z Vậy   . 0,25 a b c
Lúc ban đầu ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi bán đi 1 số thóc ở kho 5 1 1 I, số thóc ở kho II và
số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở ba kho 6 11
bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc?
Gọi số thóc lúc đầu ở kho I, II, III lần lượt là x, y, z (tấn)  0,5
x y z  710
Sau khi bán đi 1 số thóc ở kho I, thì số thóc ở kho I còn lại là 5 0,25 4 x(tấn) 5
Sau khi bán đi 1 số thóc ở kho II, thì số thóc ở kho II còn lại b 6 0,25 (2,5đ) 5 là y (tấn) 6
Sau khi bán đi 1 số thóc ở kho III, thì số thóc ở kho III còn 11 0,25 10 lại là z.(tấn) 11 Theo bài ra ta có : 4 5 10 4 5 10 0,25 x y z x y z 5 6 11 5.20 6.20 11.20 x y z
x y z 710      10 0,25 25 24 22 71 71
x  250; y  240; z  220 0,5
Vậy số thóc ở kho I, II, III lúc đầu lần lượt là 250 tấn, 240 tấn, 0,25 220 tấn.
1. Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia
MA lấy điểm E sao cho ME  MA . Chứng minh rằng: a) AC  EB và AC / / BE.
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI  EK .
Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
c) Từ B kẻ BP  AM , từ C kẻ CQ  AM (P, Q  AE). Chứng minh AP + AQ  2AM . 2. Cho tam giác ABC có 0 0
BAC  15 , ABC  45 , trên tia đối của tia CB
lấy điểm D sao cho CD  2CB . Tính số đo ADC . A I P C B M Q Câu 4 (6,5điểm) K E Xét A
MC và EMB có: 0,25
MA ME(gt)
AMC EMB (đối đỉnh) 0,25  1.a MB MC(gt) 0,25 (2,0đ)  AMC E
MB .cg.c 0,25
AC EB (hai cạnh tương ứng) 0,5 Vì AMC E
MBcmt  MAC MEB MAC;MEB ở vị trí 0,5
so le trong nên AC / /B . E Xét AMI EMK  có : 0,25
AM EM (gt); MAI MEK ( AMC E
MB); AI EK(gt)  AMI EMK( . c g.c) 0,25 1.b   (1,5đ) AMI
EMK (hai góc tương ứng) 0,25 Mà 0
AMI IME  180 (hai góc kề bù) 0,25 0 0
EMK IME  180  IMK  180 0,25
Vậy ba điểm I , M , K thẳng hàng. 0,25
Xét BMP CMQ có 0,25 0
BPM CQM  90 ; MB MC(gt); BMP CMQ (đối đỉnh) 1.c  BMP C
MQ(ch gn) 0,25 (1,0đ)  MP MQ 0,25
Ta có AP AQ AM MP AM MQ AM AM  2AM 0,25
Vậy AP AQ  2AM D C F E A B Kẻ DE CA 0,25 2 Xét ABC  , có 0 0 0 0
ACB  180  45 15  120 (2,0đ) 0  ACD  60 hay 0 0
ECD  60  EDC  30 0,25
Trên tia đối của tia EC lấy điểm F sao cho EC EF . Ta chứng minh đượ 0,25 c DCF đều  1 CE
CD CE CB 0,25 2 0
CBE CEB  30  EDC  0,25 EBD  cân tại E . 0 CBE  30 0,25 0 0 0
EBA CBA CBE  45  30  15  BEA cân tại E.
EA EB ED AED  vuông cân 0,25 0  ADE  45 Vậy 0
ADC ADE EDC  75 0,25 Cho a, ,
b c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng : 2 2 2
ab bc ca a b c  2(ab bc ca). Ta có 2 2 2 2 2
(a b)  0  a  2ab b  0  a b  2ab 0,25 Tương tự ta có 2 2
b c  2bc ; 2 2
c a  2ac 2 2 2
 2(a b c )  2(ab ac bc) Câu 5 0,25 2 2 2
a b c ab ac bc (1) (1,0 điểm)
Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác, ta có : 2
a b c ac bc c   2 2 2 2 0,25
a c b ab bc b   a b c  2(ab ac bc) (2)  2
b c a ab ac a  Từ (1) và (2) ta có 2 2 2
ab bc ca a b c  2(ab bc ca). 0,25
Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa !
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VIỆT YÊN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
Môn: Toán – Lớp 7
HUYỆN NĂM HỌC 2022-2023
Thờigianlàmbài: 120 phút(Khôngkểthờigiangiaođề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thu gọn biểu thức sau −12u2(uv)2−(−11u4).(2v)2 ta được đơn thức có phần hệ số là: A. −32 B. −56 C. 10 D. 32
Câu 2: Cho ΔABC có CE và BD là hai đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC ? A. BD + CE < AB + AC B. BD + CE > AB + AC C. BD + CE ≤ AB + AC D. BD + CE ≥ AB + AC
Câu3: Cho các đa thức A = 4x2−5xy+3y2 ; B= 3x2+2xy+y2; C= −x2+3xy+2y2. Tính C - A - B A. 8x2+6xy+2y2 B. −8x2+6xy−2y2 C. 8x2−6xy−2y2 D. 8x2−6xy+2y2
Câu4: Cho ΔABC có CE và BD là hai đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC? A. BD + CE > 2BC B. BD + CE < 2BC C. BD + CE ≤ 2BC D. BD + CE = 2BC
Câu5: Cho ΔABC có AB + AC = 10cm, AC − AB = 4cm. So sánh B C ? A. C < B B. C > B C. C = B D. C B
Câu6: Nam mua 10 quyểnvở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu
thức biểu thị số tiền Nam phải trả là: A. 2x − 10y (đồng) B. 10x − 2y (đồng) C. 2x + 10y (đồng) D. 10x + 2y (đồng)
Câu7: Cho góc nhọn xOy ,trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB.
Đường trung trực của OA và đường trung trực của OB cắt nhau tại I. Khi đó:
A. OI là tia phân giác của xOy
B. OI là đường trung trực của đoạn AB C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu8: Cho ΔABC có M là trung điểm BC. So sánh AB + AC và 2AM. A. AB + AC < 2AM B. AB + AC > 2AM C. AB + AC = 2AM D. AB + AC ≤ 2AM.
Câu9: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6x2y(−112xy2) là: A. −12x3y3 B. 12x3y3 C. −12x2y3 D. −12x2y2
Câu10: Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏlà b, đường caolà h như sau :
A.( a + b ) h B.( a - b ) h C.12( a - b ) h D. 12( a + b ) h
Câu11: Thu gọn đơn thức A = (−13xy)(−3xy2)(−x) ta được kết quả là A. A = −xy3
B. A = −x2y3 C. A = −x3y2 D. A =x2y3
Câu12: Cho ΔABC cân tại A, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Tia AI cắt BC tại M.
Khi đó ΔMED là tam giác gì? A. Tam giác cân B. Tam giác vuông cân C. Tam giác vuông D. Tam giác đều.
Câu13: Cho biểu thức đại số A = x2−3x+8. Giá trị của A tại x = -2 là: A. 13 B. 18 C. 19 D. 9
Câu14: Tìm đa thức f(x) = ax + b. Biết f(1) = 72; f(−1) = −52 A. f (x) = 3x + 12 B. f (x) = x + 12 C. f (x) = 3x + 72 D. f (x) = 2x + 12
Câu15: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng
lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 14 lượng nước
chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút. A. 480 + 34ax (lít) B. 34ax (lít) C. 480 − 34ax (lít) D. 480 + ax (lít)
Câu16: Cho ΔABC có cạnh AB = 1cm và cạnh BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài
cạnh AC là một số nguyên. A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
Câu17: Bậc của đa thức x3y2−xy5+7xy−9 là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu18: Tính giá trị biểu thức B = 5x2−2x−18 tại |x| = 4 A. B = 54 B. B = 70 C. B = 54 hoặc B = 70 D. B = 45 hoặc B = 70
Câu19: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC, khi đó GA + GB + GC bằng (làm tròn đến chữ số sau dấu phẩy): A. 11,77 cm B. 17,11 cm C. 11,71 cm D. 17,71 cm
Câu20: Viết đơn thức 21x4y5z6 dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x2y2z
A. (3x2y2z).(7x2y3z5) B. (3x2y2z).(7x2y3z4) C. ((3x2y2z).(18x2y3z5) D. (3x2y2z).(−7x2y3z5) PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 21: (5 điểm) 4 2 9 2.8 .27  4.6
1. Rút gọn biểu thức B = 7 7 7 4 2 .6  2 .40.9
2. Tìm đa thức M biết: M   2 x xy  2 2 5 2
 6x  9xy y . Tính giá trị của M khi x, y thỏa
mãn  x  2022   y  2020 2 5 3 4  0 . Câu22: (4điểm) 1 2 1. Tìm x,y,z biết: 2 x   y
x xz  0 2 3
2. Chứng minh rằng: Với mọi nnguyên dương thì n2 n2 3  2
 3n  2n chia hết cho 10. Câu 23: (4 điểm)
Cho xAy =600có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại H, kẻ
BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Btcắt Az tại C. Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
1. K là trung điểmc ủa AC.
2.  KMC là tam giác đều.
3. Cho BK = 2cm. Tính cácc ạnh  AKM.
Câu 24: (1 điểm)Tìm các sốa,b,c nguyên dương thoả mãn a 3 +3a 2 +5 = 5b và a + 3 = 5c
-----------------HẾT-----------------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VIỆT YÊN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
Môn: Toán – Lớp 7
HUYỆN NĂM HỌC 2021-2022
Thờigianlàmbài: 120 phút(Khôngkểthờigiangiaođề)
I. TRẮC NGHIỆMHãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 Đápá
D A B B A D C B A D B A B A A D D C D A n II. TỰ LUẬN Câu
Phươngpháp-Kếtquả Điểm Câu21: 4 2 4 2 9 3 3 2 9 9 13 6 11 9 2.8 .27  4.6
2.2  .3   2 .2 .3 2 .3  2 .3 1. B = = (5 điểm) 1,0 7 7 7 4 2 .6  = 2 .40.9 14 7 10 8 2 .2 .3  2 .2 .5.3 4 7 7 7 7 3 2 2 .3  2 .3 .5 11 6 2 .3 . 2 3 2  3  2 = = 10 7 2 .3 . 4 2  3.5 3 1,0 2. M   2 x xy  2 2 2 2
x xy y M x xy y   2 5 2 6 9 6 9 5x  2xy   2 2 2 2 2
M  6x  9xy y  5x  2xy x 11xy y 1,0   2x 5  2022  0 2022 2020 Ta cã :   2x 5  3y  4  0   3y  4  2020  0 2022 2020 2022 2020 Mµ 2x  5  3y  4  0  2x 5  3y  4  0  5 1,0    2x  5  2022 x    0  2    . Thayvào ta được   y   2020 4 3 4  0  y    3 2  2 1,0 5  5  4    4  25 110 16 1159 M =   + 11. .    -   = - - =  2  2  3   3  4 3 9 36 Câu22: 1 2 (4 điểm) 1. 2 x   y
x xz  0 2 3
Ápdụngtínhchất A  0 0,25  1  1 x   0   1 x   0 x  2    2  2   2  2   2  y   0  y   0  y   3 3   3   2 x   x z   x xz  0 0 1  
z  x       2
Vậy x = 1/2; y = -2/3; z = -1/2 1,5 2. Ta có: n2 n2 3  2
 3n  2n = n2 n n2 (3  3 )  (2  2n) 0,25 n  2  n     2 3 3 1 2 2   1
 3n .10  2n .5 = 10.(3n – 2n-1)
Vì10.(3n – 2n-1) chia hếtcho 10 vớimọi n nguyêndương
Suyrađiềuphảichứngminh. 0,75 0,5 0,5 0,25 Câu 23: V ẽ hình , GT _ KL (4 điểm) 0,25
a,  ABC cântại B do CAB ACB( MAC) và BK làđườngcao  BK làđườngtrungtuyến  K là trungđiểmcủa AC
b,  ABH =  BAK ( cạnhhuyền + gócnhọn )
 BH = AK ( haicạnh t. ư ) mà AK = 1 AC 2 1  1 BH = AC 2 1
Ta có : BH = CM ( t/c cặpđoạnchắn ) mà CK = BH = AC  CM = CK 2
  MKC là tamgiáccân ( 1 ) 0,25
Mặtkhác : MCB = 900và ACB = 300 MCK = 600 (2)
Từ (1) và (2)   MKC là tamgiácđều 0,25
c) Vì  ABK vuôngtại K màgóc KAB = 300 => AB = 2BK =2.2 = 4cm
Vì  ABK vuôngtại K nêntheoPitago ta có: 0,25 AK = 2 2
AB BK  16  4  12 1 Mà KC = AC => KC = AK = 12 2 0,5  KCM đề u => KC = KM = 12 Theo phần b) AB = BC = 4 AH = BK = 2 0,25
HM = BC ( HBCMlàhìnhchữnhật) => AM = AH + HM = 6 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 24:
Do a  Z + => 5b = a3 + 3a2 + 5 > a + 3 = 5c (1 điểm) => 5b> 5c => b>c => 5b 5c
=> (a3 + 3a2 + 5)  ( a+3) 0,5 => a2 (a+3) + 5  a + 3
Mà a2 (a+3)  a + 3 [do (a+3)  (a+3)] => 5  a + 3 => a + 3  Ư (5)
=> a+ 3  { 1 ; 5 } (1) 0,5
Do a  Z+ => a + 3  4 (2) Từ (1) và (2)
=> a + 3 = 5 => a = 5 – 3 =2 0,5
Ghi chú:Đáp án chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi
bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, hình vẽ sai không chấm điểm. Nếu
HS giải cách khác đúng thì chấm điểm từng phần tương ứng. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KỲ THI OLYMPIC ĐỢT 1 NĂM HỌC 2022 – TẠO 2023 HUYỆN ỨNG HÒA
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian làm bài)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………
Lớp: ………
Câu 1: (4,5 điểm) 4  1 2  4  1 5 
a) Tính giá trị biểu thức A  :   :      . 9  15 3  9  11 22   3  12 1 b) Tìm x , biết: 1   x :  2   .  5  13 6
c) Tính giá trị của biểu thức 2 2
B  21x y xy với x, y thỏa mãn điều kiện:
x  2  y  2024 2 2 1  0 .
Câu 2: (5,5 điểm)
a) Tìm các số x, y, z biết 2x  3 ;
y 4 y  5z x y z  11. b) Cho biểu thức 2 3 4 2022 2023
C  3  3  3  3  3   3 .
Tìm số tự nhiên n , biết rằng: 2 3 3n C   .
c) So sánh 17  26 1 và 99 .
Câu 3: (3,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số
gói tăm dự định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ
4:5:6 nên có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 4: (6,0 điểm) Cho ABC
AB AC , vẽ đường phân giác AD . Trên cạnh AC
lấy điểm E sao cho AE AB .
a) Chứng minh: BD DE .
b) Gọi K là giao điểm của AB ED . Chứng minh rằng: DBK DEC . c) ABC
cần có thêm điều kiện gì để D cách đều ba cạnh của AKC .
Câu 5: (1,0 điểm) Ông Nam gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8% /năm. Hỏi sau 36
tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút
ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vạ̀o vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo).  HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲNH PHỤ
KỲ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH GIỎI ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2022 -2023 Môn : Toán 7
(Thời gian làm bài : 120 phút)
Bài 1. (4,0 điểm). 8 8 1 0,8   1,5 1  0, 75 a) Tính: 11 12 A   5 5 5 0, 625  0,5   2,5  1,25 11 12 3
b) Cho các số a, b, c, d khác 0 thỏa mãn: a b c d a  b  c  d  0 ,    b c d a 3a  2b 3b  2c 3c  2d 3d  2a Tính M     c  d d  a a  b b  c
Bài 2. (4,0 điểm) 2 2 2 2 x y x  2 y
1) Tìm x , y biết:b)  và 4 4 x y  81 10 7
2) So sánh 2020.2022 và 2021
Bài 3. (2,0 điểm).
a) Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn: 2 2 2
a b c a b c  1 và x : y : z  a : b : c Chứng minh rằng: 2 2 2 2
(x y z)  x y z
Bài 4 (3 điểm ) : Cho hàm số y = m. x - m + 2 với m là hằng số .
a)Tính m biết đồ thị hàm số đi qua điểm Q(-2 ; 4 ).
b)Với m vừa tìm được, tìm trên đồ thị hàm số những điểm M(x ) thoả mãn 0; y0 : x0 – y0 = -2019
Bài 5. (6 điểm).
Cho tam giác ABC và M là trung điểm cạnh BC. Gọi D là điểm thuộc cạnh AB và I là
trung điểm của CD. Trên tia IM lấy điểm K sao cho M là trung điểm của IK.
a) Chứng minh rằng: BK song song với DC.
b) Chứng minh rằng: BD // IM và BD = 2IM.
c) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác góc BAC tại F và cắt các tia AB,
AC lần lượt tại G và H. Qua B kẻ đường thẳng song song với đường thẳng AC và cắt
GH tại E. Chứng minh tam giác BGE cân.
d) Trên cạnh AC lấy điểm J sao cho BD = CJ. Gọi N là trung điểm DJ. Chứng minh
rằng MN vuông góc với GH.
Bài 6. (1 điểm). Tìm các số nguyên a, b thỏa mãn a b  2
 và ab 1 là một số chính phương.
.....................Hết....................... HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHỌN NGUỒN HỌC SINH GIỎI
Lớp 7, cấp huyện , năm học 2019 – 2020 MÔN TOÁN 7 Câu Nội dung Điểm Bài 1. 4,0 đ 8 8 8 8 3 3 3      1,0 8 10 11 12 2 3 4 A   5 5 5 5 5 5 5      a) 2,25 8 10 11 12 2 3 4 đ 8 3 A   1,0 5 5 11 A  0,25 5 a b c d
* Khi a  b  c  d  0 và
   theo tính chất DTSBN ta có: b c d a 0,50 a b c d a  b  c  d b) 1,75      1    đ b c d a b c d a  a  b  c  d 0,50 3a  2a 3b  2b 3c  2c 3d  2d M     0,50 2a 2b 2c 2d M  2 0,25 Bài 2. 4,0 đ   Đặt x a b a 2b
2 = a; y2 = b với a, b  0 nên ta có  và . a b  81 10 7  
* áp dụng tính chất DTSBN ta có a b a 2b 3b    b 10 7 3 0,50 => a = 9b 0,25
1) 2,0 đ * Ta có 81b4 = 81 hay b2 = 1 => b = 1; (vì a, b  0 ) => a = 9 0,50
* a = 9 => x = 3 hoặc x = - 3 0,50
b = 1 => y = 1 hoặc y = -1 * Kết luận: x = 3; x = -3 0,25 y = 1; y = -1
2) So sánh 2020.2022 và 2021 Ta có 2020.2022 2) 2,0 đ = (2021-1).(2021+1) 0,5 = 20212 - 2021 + 2021 - 1 0,25 = 20212 - 1 0,25 Vì 20212 - 1 < 20212 0,5 => 2 2 2021 1  2021 0,25 => 2020.2022 < 2 2 2021 1  2021 2021 0,25
* Do a b c  1 và theo tính chất DTSBN   ta được x y z x y z   
x y z a b c a b c 0,50 2 2 2 x y z Bài 3) * Nên 2    (x y z) (1) 0,50 2 2 2 a b c 2,0 đ * Do 2 2 2
a b c  1 và theo tính chất DTSBN 0,50 2 2 2 2 2 2 x y z
x y z => 2 2 2   
x y z (2) 2 2 2 2 2 2 a b c
a b c
* Từ (1) và (2) ta được 2 2 2 2
(x y z)  x y z 0,50
Bài 4 (3 điểm ) : Cho hàm số y = m. x - m + 2 với m là hằng số .
a)Tính m biết đồ thị hàm số đi qua điểm Q(-2 ; 4 ).
b)Với m vừa tìm được, tìm trên đồ thị hàm số những điểm M(x ) thoả mãn 0; y0 : x0 – y0 = - 2019 Câu Ý Nội dung Điểm a)
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm Q(-2 ; 4 ) nên : 0,5 1,5 điểm 4 = m. 2  - m + 2  2m – m + 2 = 4  m + 2 = 4 0,5  m = 2 0,5
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm b)
Với m = 2 thì y = 2. x 0,25
1,5 điểm Vì điểm M ( x0 ; y0 ) thuộc đồ thị hàm số y = 2. x nên: 4 0,25 y0 = 2. x (1) 0
Theo bài ra : x0 – y0 = - 2019 (2)
Từ (1) và (2)  x0 – 2. x = - 2019 0,25 0
Tìm được x0 = 2019  y0 = 4038 x0 = - 673  y0 = 1346 0,5
Vậy có 2 điểm M thoả mãn : (2019; 4038); 0,25 (- 673; 1346). Bài 5 6,5 đ P A Q D N J I B H G F M E C K
* Chứng minh: BK // AC 0,75 a/
+) Chứng minh được: BKM = CIM (c-g-c) 0,25 1,25 đ
+) => KBM ICM (Hai góc tương ứng) 0,25 +) => BK // AC
* Chứng minh: BD = 2IM.
+) Chứng minh được: BID = IBK (c-g-c) 0,75 b/
+) => BD = KI (Hai cạnh tương ứng) 0,25 1,75 đ
+) Có KI = 2IM => BD = 2IM 0,25
+) => DBI BIK (Hai góc tương ứng) 0,25 +) => BD // IM 0,25
* Chứng minh: BGE cân.
+) Do BE // AC nên BEG AHG (đồng vị) (1) 0,25
c/ 1,5 đ +) Chứng minh được: AFG = AFH (g-c-g) 0,75
+) => AGF AHF (Hai góc tương ứng) (2) 0,25
+) Từ (1) và (2) => BEG BGE => BGE cân tại B 0,25
* Chứng minh MN vuông góc với GH.
+) Nhận xét được tương tự như câu b, khi I và N lần lượt là trung điểm các
cạnh DC và DJ của tam giác DCJ ta có: CJ // NI và CJ = 2NI 0,25
+) Có BD = CJ, BD = 2IM, CJ = 2NI 0,25
=> IMN cân tại I => IMN INM (3)
Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của MN với AB và AC. Ta có: 0,25
+) IMP APQ (So le trong và IM // AB) (4)
+) INM CQM (Đồng vị do CJ // NI) (5) 0,25 d/
+) Lại có CQM AQP (đối đỉnh) (6) 2,0 đ 0,25
+) Từ (3), (4), (5), (6) => APQ AQP (7)
+) Ta có BAC là góc ngoài tại đỉnh A của tam giác ABC và theo (7) nên: 0,25
BAC APQ AQP  2APQ (8)
+) Do AF là phân giác góc BAC nên BAC  2BAF (9) 0,25
+) Từ (8) và (9) => BAF APQ
+) Mà BAF APQ ở vị trí đồng vị => AF // PM (Dầu hiệu nhận biết) 0,25
+) Do AF GH => MN GH (Quan hệ từ vuông góc đến song song)
+) Khi ab 1 là một số chính phương => 2
ab 1  c (với c N ) Bài 6. 2  0,25 ab c 1 0,25 +) Do 2
c 1  1 nên ab > 0 => a và b là các số nguyên cùng dấu 1, đ 0,25
+) Do a b  2
 < 0 nên a và b đồng thời là số âm 0,25
+) Do a, b là các số nguyên nên a  1  ; b  1  +) Nếu a  2   b  0 (vô lý)
=> a = - 1 => b = - 1 khi đó ab - 1 = 0 (thỏa mãn là số chính phương)
PHÒNG GIÁO DỤC THỌ XUÂN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CỤM Năm học: 2022-2023 Môn: Toán 7
Thời gian 150 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Câu I: ( 4 điểm)  1   1   1   1   1   1  1) Cho: A =  1   1   1..... . 1   1   1  2   3   4   2019   2020   2021   1   1   1   1   1  B =  1   1   1 ..... .1   1   2   3   4   2019   2020 
Tính giá trị biểu thức M= A.B
2) Cho 2 số x; y khác 0 thỏa mãn : 3x- y = 3z và 2x + y =7z 2 x  2xy
Tính giá trị biểu thức: N = 2 2 x y
Câu II: ( 4 điểm) 1)Tìm x biết: 1 3 a) 2x  + 2x
= 2 b) 52x-1 = 52x-3 + 125. 24 2 2
2) Chứng tỏ rằng: 91945 – 21930 chia hết cho 5
Câu III: ( 4 điểm) b c  1 a c  2 a b  3 1
1)Tìm ba số a,b,c biết rằng:    a b c
a b c a b c
2) Cho các số a,b,c thỏa mãn:  
. Chứng minh rằng: 4(a-b)(b-c) = (a- 2021 2020 2019 c)2.
3) Cho hàm số f(x) xác định với mọi x∈R. Biết rằng với mọi x ≠0 ta đều có 1
𝑓(𝑥) + 2𝑓 ( ) = 𝑥2. Tính f(2) 𝑥
Câu IV: ( 6 điểm)
Cho  ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm M; trên tia đối của tia CA lấy điểm N
sao cho BM = CN. Kẻ MH và NK cùng vuông góc với BC (H;K BC). Gọi I là giao điểm của MN và BC.
a) Chứng minh  HBM =  KCN và I là trung điểm của MN
b) Đường trung trực của MN cắt tia phân giác Ax của góc BAC tại P. Chứng minh rằng : < PMB = < PNC
c) Chứng minh rằng : Khi M di động trên AB và N di động trên tia đối của CA đồng
thời thỏa mãn BM = CN thì P là một điểm cố định
Câu V: ( 2 điểm) 3 8 15 24 2499 Cho 𝐵 = + + + + ⋯ +
. Chứng tỏ B không phải là số nguyên. 4 9 16 25 2500
************hết**************
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN Câu Nội dung Điểm Câu I  1   1   1   1   1   1  1)A =  1   1   1..... . 1   1   1  2   3   4   2019   2020   2021   1   2   3   2018   2019   2020  =         ..... .        ( 2020 thừa số)  2   3   4   2019   2020   2021  0,75đ 1 = 2021  1   1   1   1   1  B =   1   1   1 ..... .1   1   2   3   4   2019   2020   3   4   5   2020   2021  =         ..... .     ( 2019 thừa số)  2   3   4   2019   2020   2021 0,75đ = 2 1  2021 1 Suy ra: M= A.B = . = 0,25đ 2021 2 2 0,25đ
2)Từ: 3x- y = 3z và 2x + y =7z; suy ra: y = 3x - 3z và y = 7z- 2x
Suy ra: 3x – 3z = 7z - 2x hay x = 2z 0,5đ Suy ra: y = 3.2z – 3z = 3z 0,5đ (2z)2  2 . 2 z 3 . z  8 2 z  8 1đ Thay vào N ta có: N =   (2z)2  3 ( z)2 13 2 z 13 Câu 1) II 1 3 1 3
a) Tìm số thực x biết: 2x  + 2x  = 2x  +  2x = 2 2 2 2 2 0,5đ 1 3 1 3 Ta có: 2x  +
 2x  2x    2x =2 2 2 2 2 0,5đ
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 1 3 1 3
(2x+ )( - 2x)  0 . Giải ra được:   x  2 2 4 4 b) 52x-1 = 52x-3 + 125. 24 0,25đ 52x-3+2 – 52x-3 = 53.24 0,5đ 52x-3.52 - 52x-3 = 53.24 52x-3(52 -1) = 53.24
52x-3 = 53 hay 2x – 3 = 3 . Vậy x = 3 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ
2) ta có: 91945 = 91444.9 = (92)972. 9 = 81972 .9 = ……1.9 = ……9 0,75đ
21930 = 21928.22 = (24)482. 22 = 16482.4 = …..6.4= …..4 0,75đ
Vậy: 91945 – 21930 = ….9 - ….4 = ….5 nên chia hết cho 5 0,5đ Câu 1)Ta có: III b c  1 a c  2 a b    3  1 a b c
a b c
b c a c a b  1  2  3 (
2 a b c) =   2
a b c
a b c 1 0.75 Suy ra:  2 hay a+b+c = 0,5
a b c
Vậy: b +c = 0,5- a; a+ c = 0,5- b; a + b=0,5- c Ta có: ( 5 , 0  a)  1  1 2  a = a 2 ( 5 , 0  b)  2  5 2  b = b 6 ( 5 , 0  c)  3   5 2  c = 0.75 c 6 a b c a b b c a c 2)Ta có:   =   2021 2020 2019 2021  2020 2020  2019 2021  2019 0,25 a b b c a c =   0,25 1 1 2 Suy ra: 2(a - b) = a –c; 0,5 2(b - c) = a – c
Nhân vế với vế ta có: 4(a -b)(b -c) = (a - c)2 ( đpcm) 0,5
3)Cho hàm số f(x) xác định với mọi xR. Biết rằng với mọi x 0 ta đều 1
𝑓(𝑥) + 2𝑓 ( ) = 𝑥2. Tính f(2) 𝑥 1
Với x =2 ta có: 𝑓(2) + 2𝑓 ( ) = 22 = 4 (*) 2 0,25đ 1
Với 𝑥 = ta có: f(1/2) +2f(2) = (1/2)2 = ¼ => f(1/2) = ¼ - 2f(2) (**) 2
Thay (**) vào (*) Ta được: f(2) + 2( ¼ - 2f(2) = 4 0,25đ 0,25đ
F(2) + ½ - 4f(2) = 4 => f(2) = -7/6 0,25đ Hình vẽ A B M C K H I P N 1a)
a)Xét 2 tam giác vuông:  HBM và  KCN có: BM=CN (gt)
 HBM =  KCN ( vì cùng bằng  KCB)
suy ra:  HBM =  KCN ( cạch huyền- góc nhọn) suy ra: MH = NK
Xét 2 tam giác vuông:  HMI và  KNI có: 0,5đ MH=NK ( Chứng minh trên)
 HIM =  KIN ( đối đỉnh)
suy ra:  HMI =  KNI ( Cạnh góc vuông- góc nhọn)
Suy ra MI=NI hay I là trung điểm của MN 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Theo CM trên I là trung điểm của MN nên PI là trung trực của MN suy ra: 0,5đ MP =NP 0,5đ
Vì  ABC cân tại A mà Ax là phân giác nên AP là trung trực .
Suy ra BP = CP. Suy ra:  BMP=  CNP ( c-c-c). 0,5đ
Suy ra  PMB =  PNC suy ra ( đpcm) 0,5đ
Dễ dàng CM được  ABP =  ACP ( c-c-c)
suy ra:  ABP =  ACP hay  MBP =  ACP 1 đ
Lại có:  MBP =  NCP nên:  NCP =  ACP = 1800/2 = 900
( Hai góc kề bù bằng nhau)
vậy:  MBP =900 suy ra: PB vuông góc với AB hay P luôn là điểm cố định 0,5đ . 0,5đ Câu V 3 8 15 24 2499 Ta có: 𝐵 = + + + + ⋯ + ( Thêm bớt 49 đơn vị) 4 9 16 25 2500 3 8 15 24 2499
𝐵 = 49 − (1 − + 1 − + 1 − + 1 − + ⋯ + 1 − ) 4 9 16 25 2500 0,25đ 1 1 1 1 1 𝐵 = 49 − ( + + + + ⋯ + ) = 49- M 0,25đ 22 32 42 52 502 Trong đó 1 1 1 1 1 𝑀 = ( + + + + ⋯ + ) 22 32 42 52 502 0,5đ Áp dụng tính chất 1 1 1 < < (𝑛+1)𝑛 𝑛2 (𝑛−1)𝑛 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Tacó: ( + + + + ⋯ + ) < ( + + + + ⋯ + ) 22 32 42 52 502 2.1 3.2 4.3 5.4 50.49 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
M< 1 − + − + − + − + ⋯ + − =1- <1 2 2 3 3 4 4 5 49 50 50 0,5đ Lạicó: M> 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + + ⋯ + = − + − + − + ⋯ + 2.3 3.4 4.5 5.6 50.51 2 3 3 4 4 5 1 1 − 50 51 1 1 49 M > − = >0 2 51 101 Từ đó suy ra 0 0,5đ
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu
học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu 4, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm.
ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022- 2023 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 120 phút.
(Đề thi gồm có 5 câu, 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm): 3  47  2 3 1) Tìm x biết:   2.x .    5  20  15 10 2) Cho 2 3 2023
A  1  3  3  3  ...  3
. Tìm các số tự nhiên x để 2A+1= 81x 2x 3y
3) Tìm các số x, y biết:  và x.y2 = 18 3 2
Câu 2 (2,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 12 10 8 6 4 .9  8 .27 1) A = 24 5 6 9 7 2 .81  6 .4 .9 2 2 2 2 2) S    ....... 1.4 4.7 7.10 2023.2026 1 1 1 1    ... 2 3 4 2022 3) P  2021 2020 2019 2 1    ...  1 2 3 2020 2021 Câu 3 (2,0 điểm):
1) Tìm các cặp số nguyên (x; y) sao cho: 2xy = x + y
2) Tìm số p nguyên tố để p2 + 8 cũng là số nguyên tố
3) Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn: (x - y)2 + 2xy chia hết cho 4. Chứng minh
rằng: x và y đều chia hết cho 2
Câu 4 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ đoạn thẳng AN vuông góc với
AB và AN = AB (AN và AB khác phía bờ AC); vẽ đoạn thẳng AM vuông góc với
AC và AM = AC (AM và AC khác phía bờ AB). Gọi E trung điểm của BC. Trên tia
đối của tia EA lấy điểm I sao cho EA = EI. MN cắt EA tại K.
a) Chứng minh BM = CN và AN = CI
b) Chứng minh MAN ACI
c) Chứng minh AE vuông góc với MN Câu 5 (1,0 điểm):
1) Tìm các số tự nhiên x, y biết: 2 2
7(x  2023)  25  ( y 1)
2) Cho a; b; x; y thỏa mãn: (bx2 - ay2)2022 + 2 2
x y 1  0 (a  0; b  0; a + b  0) 2022 2022 x y 2 Chứng minh rằng:   1011 1011 1011 a b (a b)
-------------- Hết------------
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG TOÁN 7 Câu Nội dung Điểm 3  47  2 3  47  2 3 0,25đ 1)   2.x .    2.x .      5  20  15 10  20  15 10 47 9   2.x  20 4 0,25đ 1 1  2x   x  10 20 0,25đ 2024 3 1 2) Rút gọn được: 2 3 2023
A  1  3  3  3  ...  3  2 0,5đ 1 => 2024 2024 2A  3 1 2A 1  3 => x 2024 4 x 2024 81  3  3  3  4x  2024  x  506 0,25đ 2x 3y x y 3) 
   k (k  R) => x = 9k và y = 4k 3 2 9 4
Mà x.y2 = 18 => 9k.16k2 = 18 0,25đ 1
=> k3 = => k = 0.5 => x = 4,5 và y = 2 8 0,25đ 12 10 8 6 24 20 24 18 4 .9  8 .27 2 .3  2 .3 0,25đ 2 1) A =  24 5 6 9 7 24 20 6 6 18 14 2 .81  6 .4 .9 2 .3  2 .3 .2 .3 24 18 2 2 .3 (3 1) A  24 20 2 .3 (11) 24 18 2 2 .3 (3 1) 8 4 0,25đ A    24 20 2 2 .3 (11) 3 .2 9 0,25đ 3 3 3 3 2) S : 2.3    ....... 1.4 4.7 7.10 2023.2026 0,25đ 1 1 1 1 1 1 1 S : 2.3  1     .......  4 4 7 7 10 2023 2026 0,25đ 1 2025 675 S : 2.3  1   S  2026 2026 1013 0,25đ 3) 2021 2020 2019 1  2020   2019   2018   1  A    ...  1  1  1 ... 1 1         1 2 3 2021  2   3   4   2021 2022 2022 2022 2022 2022 A    ...  2 3 4 2021 2022 0,25đ  1 1 1 1 1  1 2022   ...   P     2 3 4 2021 2022  2022 0,25đ
2xy x y  2xy x y  0  4xy  2x  2 y  0 1)
 2x(2y 1)  (2y 1) 1  (2x 1)(2y 1)  1 0,25đ 2x 1 1 x 1 + Trường hợp 1:    2y 1 1 y 1 0,25 2x 1  1  x  0 + Trường hợp 2:    2y 1  1  y  0
Vậy (x;y) (0;0); (1;1)} 0,25 2)
+ p = 2 => p2 + 8 = 12 là hợp số
+ p = 3 => p2 + 8 = 17 là nguyên tố 0,25 + p > 3 mà p nguyên tố 3
=> p không chia hết cho 3 => p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k nguyên dương)
+ p = 3k + 1 => p2 + 8 = (3k + 1)2 + 8 = 9k2 + 6k + 9 chia hết cho 3
Mà p2 + 8 > 3 => p2 + 8 là hợp số 0,25
+ p = 3k + 2 => p2 + 8 = (3k + 2)2 + 8 = 9k2 + 12k + 12 chia hết cho 3
Mà p2 + 8 > 3 => p2 + 8 là hợp số Vậy p =3 0,25
3) (x - y)2 + 2xy chia hết cho 4 => (x - y)2 + 2xy chia hết cho 2
Mà 2xy chia hết cho 2 => (x - y)2 chia hết cho 2 => x - y chia hết cho 2
(x - y)2 chia hết cho 4 mà (x - y)2 + 2xy chia hết cho 4. 0,25
2xy chia hết cho 4 => xy chia hết cho 2 
x chia hết cho 2 hoặc y chia hết cho 2
Mà x -y chia hết cho 2 => x và y đều chia hết cho 2 0,25 A N K M C B E I Vẽ hình đúng 0,25 4 a) + Chứng minh 0
MAB CAN  90  BAC 0,25 + Chứng minh ABM A
NC BM CN 0,25 + Chứng minh ABE ICE
AB = CI mà AN = BA => CI = AN 0,25 0,25 b) ABE ICE 0
=> BAE CIE  AB / /CI  BAC ACI  180 0,25 0 0 0
MAC BAN  90  90  180 0,25 0 0
 MAC CAN BAC  180  MAN BAC  180    MAN ACI 0,25 0,25 c) Chứng minh ANM CI A 0,25 ANM C
IAKAC AMN 0
KAC KAM  90 0,25 0
MAK AMN  90  0,25 => MN AK 1) 7(x–2023)2  0   y    y     y  2 2 2 25 ( 1) 0 ( 1) 25 1 {0; 4;9;16; 25} 0,25 Mặt khác 2 25  ( y 1) 7   y  2 1 {4; 25}
+(y -1)2= 4 => 7(x–2023)2 = 21 => (x–2023)2 = 3 => x  0,25
+ (y-1)2 = 25 => y = 6 (y là số tự nhiên)
=> (x–2023)2 = 0 => x = 2023. Vậy (x;y) = (2023;6) 5
2) Từ GT => bx2 = ay2 và x2 + y2 = 1 2 2 2 2 2 2 x y x y x y 1 bx2 = ay2 =>      (vì x2 + y2 = 1) a b a b a b a b 0,25 1011 1011 1011 2 2  2022 2022 x   y   1  x y 1 =>            a b      a b  1011 1011 1011 a b (a b) 2022 2022 x y 2    1011 1011 1011 a b (a b) 0,25 UBND HUYỆN HIỆP HÒA
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LẦN 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨ
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) C Câu 1 (5,0 điểm): 2  1 1       1 
1) Thực hiện phép tính: 6.   3.  1      :  1     3   3     3   12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3  4 .9 5 .7  25 .49
2) Rút gọn biểu thức: A    2 .36 125.73 9 3 2  5 .14 1 4 2
3) Tìm x biết: x    3,2  3 5 5 Câu 2 (4,0 điểm): 2 2 a b a 1) Cho a, ,
b c là ba số khác 0 thỏa mãn 2
b ac . Chứng minh rằng  . 2 2 b c c 1 1 1 25 2) Cho A   ..... . Chứng minh rằng A < . 2 4 9 1000 36 Câu 3 (4,0 điểm):
1) Tìm số nguyên a để 2
a a  3 chia hết cho a 1 .
2) Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn 2 2
x  2 y  1. Câu 4 (6,0 điểm):
1) Cho tam giác ABCM là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME MA .
a) Chứng minh AC / /BE .
b) Gọi I là một điểm trên đoạn thẳng AC, K là một điểm trên đoạn thẳng EB sao cho
AI EK . Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
2) Cho tam giác ABC cân tại A có 0
BAC  20 . Vẽ tam giác đều BCD sao cho điểm D
nằm trong tam giác ABC. Tia phân giác của ABD cắt AC tại M. Chứng minh AM BC . Câu 5 (1,0 điểm): x y z
Cho xyz =1. Tính giá trị của biểu thức A    . xy x 1 yz y 1 xz z 1
...............Đề gồm 01 trang...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC: 2022-2023 Môn thi: Toán 7 Câu Nội dung Điểm Câu 1 2  1 1       1  1) 6.   3.  1      :  1            (5,0 điể 3 3 3 m)   1   1 3   6. 11 :        9   3 3  2   4  0,5   2 :      3   3  2 6  4    :      3 3  3  0,5 8 3   .  2  3 4 0,5 0,5 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3  4 .9 5 .7  25 .49 2) A    2 .36 125.73 9 3 2  5 .14 12 5 12 4 10 3 10 4 2 .3  2 .3 5 .7  5 .7   12 6 9 3 9 3 3 2 .3 5 .7  5 .7 .2 12 4 2 .3 3   10 3 1 5 .7 1 7 0,5   12 6 9 3 2 .3 5 .7  3 1 2  12 4 10 3 2 .3 .2 5 .7  6     12 6 9 3 2 .3 5 .7 .9 2 5. 6   2 30  32      2 3 9 9 9 9 0,5 0,5 1 4 2 3) x    3,2  3 5 5 1 4 16 2  x      3 5 5 5 1 4 14  x     3 5 5 0,5 1 4 14  x    3 5 5 1 14 4  x    1  x   2 3 5 5 3 1  1 x
 2 hoặc x   2  3 3 1  1 x  2  hoặc x  2   3 3 7  5 x  hoặc x   3 3 0,5 7 5 
Vậy x   ;   3 3  0,5 Câu 2 2 a b a a a b a a 1) Ta có 2 b ac    .  .   1 2   b c b b b c b c (4,0 điểm) 0,5 2 2 2 2 a ba   b a b Mặt khác, từ          2 2 b cb   c b c 0,5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2 2 2 2 a b a b   2 2 2 2 2   b c b c 0,5 2 2 a b a Từ (1) và (2) suy ra  (đpcm) 2 2 b c c 0,5 1 1 1 1 1 0,5 A      ..... 4 9 3.4 4.5 999.1000 1 1 1 1 A     4 9 3 1000 0,5 25 1 25 A    36 1000 36 25 Vậy A< 0,75 36 0,25 Câu 3 1) Ta có : 2
a a  3 chia hết cho a 1  a a   1  3   a   1   1 (4,0 điểm) 0,5
a là số nguyên nên a a   1 a   1 2
Từ (1) và (2) suy ra 3 a  
1 hay a 1 là các ước của 3 0,5 Do đó a 1 3  ;1;1;  3  a  4  ; 2;0;  2 Vậy a  4  ; 2;0; 
2 là các giá trị nguyên cần tìm. 0,5 0,5 2) Từ 2 2
x  2 y  1 suy ra 2 2 x 1  2 y   1
+ Nếu x chia hết cho 3 mà x là số nguyên tố nên x  3 Thay 0,5
x  3 vào (1) ta được: 2 2
2 y  8  y  4  y  2 (vì y là số nguyên tố) 0,5
+ Nếu x không chia hết cho 3 thì 2
x chia cho 3 dư 1 nên 2 x 1 chia hết
cho 3. Do đó từ (1) suy ra 2 2 y chia hết cho 3 Mà 2;3 1 nên 2 y
3  y 3  y  3 (vì y là số nguyên tố)
Thay y  3 vào (1) ta được 2 2
x 1  18  x  19  x Z (loại) 0,5
Vậy có duy nhất cặp số nguyên tố  x, y thỏa mãn đề bài là 3;2 . 0,5 Câu 4 A (6,0 điểm) I B C M K E a) Xét A
MC và EMB có:
MC MB (gt), AMC EMB (hai góc đối đỉnh), MA ME (gt)  AMC EMB (c.g.c) 
CAM BEM (hai góc tương ứng) 1,5
CAM BEM là hai góc so le trong nên AC / /BE (đpcm). 0,5 b) Xét AMI EMK  có:
AI EK (gt), IAM KEM (theo ý a), MA ME (gt)  AMI EMK (c.g.c) 1,0 
AMI EMK (hai góc tương ứng) (1) Mà 0
AMK EMK  180 (hai góc kề bù) (2) 1,0 Từ (1) và (2) suy ra 0 0
AMK IMA  180  IMK  180
Hay ba điểm I, M, K thẳng hàng (đpcm). A M O D C B 2) Chứng minh ADB A
DC (c.c.c) suy ra DAB DAC Do đó 0 0 DAB  20 : 2  10 + ABC  cân tại A, mà 0 BAC  20 (gt) nên 0 0 0
ABC  (180  20 ) : 2  80 0,5 + B
CD là tam giác đều nên 0 DBC  60
+ Tia BD nằm giữa hai tia BABC suy ra 0 0 0
ABD  80  60  20 .
+ Tia BM là phân giác của ABD nên 0 ABM  10 0,5
+ Xét tam giác ABMBAD có: AB cạnh chung ; 0 0
BAM ABD  20 ; ABM DAB  10 Vậy: ABM BAD (g.c.g)
suy ra AM BD , mà BD BC (tam giác ABC đều) nên AM BC 0,5 0,5 Câu 5 x y z A    (1,0 điểm) xy x 1 yz y 1 xz z 1 xz yxz z   
z(xy x 1)
xz( yz y 1) xz z 1 xz 1 z    xz z 1 xz z 1 xz z 1 xz z 1   1 xz z 1 Vậy A=1 0,5 0,5 PHÒNG GD&ĐT SÔNG LÔ
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán LỚP 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 01 trang
Câu 1 (4 điểm). Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có 3 3 0,6    0,12 2  1  a) 4 125 5 b) 7.  7    0,7.0,3 2 2 2 . 3   : 1    4 4 4 7  7    0,16  5 125 625 11 7 15 11.9 .3  9      c)  d) 1 1 1 1 1 ... 1      4.3 2 14 1 2 1 2  3
 1 2  3  ...  2024 
Câu 2 (3 điểm). Tìm x, y, z biết: 1  6  2  2  x y z a)  :  2x    b)   và 2 2 x  2 2 y  3 2 z  10  0 7 7  3  3 3 4 5
c) xy  2x y  5 (với x, y là số nguyên)
Câu 3 (2 điểm). Cho ba số a, b, c khác nhau từng đôi một và khác 0 và a b b c c a    a  b  c
. Tính giá trị của biểu thức M  1 1 1     c a bb  c  a
Câu 4 (2 điểm). Cho x, y là các số nguyên dương thỏa mãn 9x 11y11x 5y 19 .
Chứng minh rằng 9x 11y11x  5y 361
Câu 5 (1 điểm). Có 3 hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất chỉ đựng toàn bi màu xanh,
hộp thứ hai chỉ đựng toàn bi màu đỏ, hộp thứ 3 đựng cả hai loại bi màu xanh và màu
đỏ. Các hộp đều dán nhãn nhưng đều là dán sai nhãn, không nhìn được bên trong các
hộp đựng loại bi gì. Em không được nhìn vào trong hộp, em hãy chỉ ra cách xác định
các hộp đựng loại bi gì với 1 lần lấy 1 viên bi duy nhất ở 1 hộp bất kì.
Câu 6 (5 điểm). Cho  ABC có góc A nhỏ hơn 900. Vẽ ra ngoài tam giác ABC các
tam giác vuông cân tại A là  ABM và  ACN.
a) Chứng minh rằng  AMC =  ABN b) Chứng minh BN  CM
c) Kẻ AH  BC (H  BC). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN.
Câu 7 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC có   40o B C
. Kẻ phân giác BD của góc ABC.
Chứng minh BD AD BC
Câu 8 (1,5 điểm). Cho tập hợp A  1;2;3;4;....;202 
4 . Chứng minh rằng trong 1519
phần tử bất kì của A luôn tồn tại ba phần tử a, b, c sao cho a là bội của bb là bội của c. ==== HẾT ====
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh...............................................SBD:.................. Phòng thi.......... HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Hướng dẫn chung:
+ Đề thi và hướng dẫn chấm theo thang điểm 20.
+ HDC chỉ đưa ra một cách giải, nếu thí sinh giải theo cách khác mà đúng thì GK cho
điểm tối đa theo thang điểm.
+ Câu 6, câu 7 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì GK không cho điểm câu đó.
+ Điểm bài thi là tổng điểm thành phần mà GK đã chấm, không làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm: Điể Ý Nội dung u m a 3 3 3 3    1 1 1 1 3(    ) 3 5 25 125 625  5 25 125 625   4 4 4 4    1 1 1 1 4 4(    ) 5 25 125 625 5 25 125 625 1 b 2 5 1012.2025 1 4 10 2 1012.2025   1  . ...   . ... 3 6 2024.2025 : 2 6 12 2024.2025 1 4 10 2 1012.2025   1 1.4 2.5 2023.2026   . ...   . ...  6 12 2024.2025 2.3 3.4 2024.2025
1.2...20234.5...2026 2026 1013       1 2.3....20243.4...2025 2024.3 3036 c 22 7 30 29 30 28 11.3 .3  3 11.3  3 3 33  9 24 3     2 28 28 28 4 .3 16.3 3 .16 16 2 1 d    7  7    0,7.0,3 2 2 2 1 4 7 2 3   : 1   49  0,7  .  47,8   7  7  7 8 1 a 1  6  2  2   :  2x    7 7  3  3 6  2  11  :  2x    7  3  21 0,25 2 2 18   2x  3 11 76 2x  33 0,25 38 x  33 0,25 0,25 b x y z Từ   ta suy ra: 3 4 5 2 2 2 x y z 2 2 x 2 2 y 3 2 z 2 2 x  2 2 y  3 2 z 100         4 9 16 25 18 32 75  25  25 0,25 x  6 y 2   x  8 36 0,25   x 2   10
Suy ra: y  64  
( Vì x, y, z cùng dấu)   x  6  2 z  100  y  8  z  10
KL: Có hai bộ (x; y; z) thỏa mãn là : (6; 8 ;10) và (-6; -8;-10) 0,25 0,25 c
Ta có: xy + 2x - y = 5  x(y+2) - (y+2) = 3 0,5
 (y+2)(x-1) = 3.1 =1.3 = (-1).(-3) = (-3).(-1) y + 2 3 1 -1 -3 x - 1 1 3 -3 -1 x 2 4 -2 0 y 1 -1 -3 -5 0,5 
a   b c 
TH1: Nếu a b c  0  b
  c a  M  1  3 c    a b 0,5 TH2: Nếu
a b  2c a b b c c a
a b c  0     2  b
  c  2a a b c c a b
c a  2b  Trái với giả thiết Vây M=-1 0,5    0,5 x
y x y 9x 11y 19 9 11 11 5 19   1  1x  5y 19
Xét: 119x 11y  911x  5y  76y 19 0,5 + TH1:
9x 11y 19  911x  5y 19  11x  5y 19  9x 11y11x  5y 361 4 + TH2:
11x  5 y 19  119x 11y 19  9x 11y 19  9x 11y11x  5y 361 0,5 0,5
+ Chọn hộp có ghi: bi xanh và đỏ lấy 1 viên bi
+ Nếu đó là bi xanh thì hộp này chính là chỉ đựng toàn bi xanh,
2 hộp còn lại đổi nhãn: Xanh thành Đỏ, còn Đỏ thành Đỏ và Xanh 0,5 5
+ Nếu đó là bi đỏ thì hộp này chính là hộp chứa toàn bi đỏ, 2
hộp còn lại đổi nhãn : Đỏ thành Xanh, còn Xanh thành Đỏ và Xanh 0,5 F N D M E A 6 I K B H C a
a) Xét  AMC và  ABN, có:
AM = AB (  AMB vuông cân)
AC = AN (  ACN vuông cân) 1
 MAC =  NAC ( = 900 +  BAC)
Suy ra  AMC =  ABN (c - g - c) 1 b
b) Gọi I là giao điểm của BN với AC, K là giao điểm của BN với MC. 0,5
Xét  KIC và  AIN, có:
 ANI =  KCI (  AMC =  ABN) 0,5
 AIN =  KIC (đối đỉnh)
  IKC =  NAI = 900, do đó: MC  BN 0,5 c
c) Kẻ ME  AH tại E, NF  AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH.
- Ta có:  BAH +  MAE = 900(vì  MAB = 900)
Lại có  MAE +  AME = 900, nên  AME =  BAH 0,5
Xét  MAE và  ABH , vuông tại E và H, có:
 AME =  BAH (chứng minh trên) MA = AB
Suy ra  MAE =  ABH (cạnh huyền-góc nhọn)  ME = AH 0,5
- Chứng minh tương tự ta có  AFN =  CHA  FN = AH
Xét  MED và  NFD, vuông tại E và F, có: ME = NF (= AH)
 EMD =  FND (phụ với  MDE và  FDN, mà  MDE =
 FDN)   MED =  NFD  BD = ND.
Vậy AH đi qua trung điểm của MN. 0,5 A M D 7 C B N + Kẻ MD//BC. Lấy BN=BD
+ Tính được góc BND bằng 80o , suy ra góc NDC bằng 40o
+ Chứng minh tam giác BMD cân tại M và BM=DC
+ Chứng minh tam giác AMD bằng tam giác NDC ( g.c.g)
+ suy ra AD=NC suy ra BD+DA=BN+NC=BC 0,5 0,5 0,5
+ Chia các phần tử của A thành 1012 tập hợp sau: A   0 1 10 1.2 ;1.2 ;....;1.2 1  A   0 1 9 3.2 ;3.2 ;....;3.2 2  A   0 1 8 5.2 ;5.2 ;....;5.2 3  ..... A   0 1 1011.2 ;1011.2 506  A   0 1013.2 507  ..... A   0 2023.2 1012 
+ Trong 1012 tập trên thì có 506 tập chỉ chứa đúng 1 phần tử đó
là: A , A ,..., A
, còn lại 506 tập mà mỗi tập chứa ít nhất 2 507 508 1012
phần tử, nếu lấy 1519 phần tử từ tập A thì có ít nhất 1013 phần 8
tử thuộc vào 506 tập hợp này.
+ Theo nguyên lý Dirichlet tồn tại 1 tập chứa ít nhất 3 phần tử.
Giả sử 3 phần tử đó là a>b>c thì a sẽ chia hết cho b, b chia hết cho c. 0,5 0,5 0,5 UBND HUYỆN TIÊN DU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 22/2/2023 I. PHẦN CHUNG
Câu 1 (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 1 1 a) A  .  .  .  . 2 3  3  4 4 5  5  6   b) B       2 2 2 1 3 5 0, 5.0, 3 . 9   : 1    3  3   2  5 4 2 4 .6  9 .8 c) C   12  4
Câu 2 (3,0 điểm) Tìm x biết: 1 1 2 a)  : 2x 1   3 3 3 1 x 2  5 b)  . 9  1 x ab b
Câu 3 (2,0 điểm) Cho các số có hai chữ số a ; b bc   thỏa mãn c 0 . bc c 2 2 a b a Chứng minh rằng  . 2 2 b c c
Câu 4 (6,5 điểm)
Cho tam giác ABC AB A .
C Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại điểm I. Trên cạnh
AC lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh rằng BI = ID.
b) Tia DI cắt tia AB tại điểm E. Chứng minh rằng IBE ID .
C Từ đó suy ra BD // CE.
c) Gọi H là trung điểm của EC. Chứng minh AH B . D .
d) Cho ABC  2.A .
CB Chứng minh AB + BI = AC. II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh lựa chọn làm một (chỉ một) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1) Cho A     ... 
. Chứng minh rằng A  . 2 4 6 8 98 100 7 7 7 7 7 7 50
2) Tìm tất cả các số tự nhiên m và n thỏa mãn 2m  2021  n  2020  n  2022 .
Câu 5b (4,0 điểm) 1 2 3 99 100 7 1) Cho A    ... 
.Chứng minh rằng A  . 2 3 9 100 7 7 7 7 7 36
2) Tìm tất cả các sống uyên dương a , a ,..., a và b (n là số nguyên dương nào đó) thỏa 1 2 n
mãn đồng thời hai điều kiện sau: i)
b a a  ...  a  1. 1 2 n  1   1   1   1  ii) 1 1 ...1   2 1 .   a a a       b  1 2 n --------HẾT--------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh ............................ UBND HUYỆN TIÊN DU HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD & ĐT
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 7 Câu Đáp án Điểm 1.a (1,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 A  .  .  .  . 2 3  3  4 4 5  5  6 1  1  1  1      2.3 3.4 4.5 5.6 0,5  1 1 1 1          2.3 3.4 4.5 5.6   1 1 1 1 1 1 1 1              2 3 3 4 4 5 5 6   1 1        2 6  1   3 0,5 0,5 1.b (1,5 điểm)   B       2 2 2 1 3 5 0, 5.0, 3 . 9   : 1    3  3  1 1 4  4  
 3. 25  . .3   :   2 3 3  3  0,75 1 4 3   3.5   . 2 3 4 1  15  1 2 27  . 2 0,5 0,25 1.c (1,5 điểm)  2  5 4 2 4 .6  9 .8 C   12  4 2  .2.34 5 4 12  3 .2  4 12 5 4 4 12 4 2  .2 .3  2 .3   2 .34 2 0,5 9 4 12 4 2  .3  2 .3  8 4 2 .3 9 4 2 .3  3 1   2   8 4 2 .3  14. 0,5 0,5 2.a (1,5 điểm) 1 1 2  : 2x 1   3 3 3 1 1  2  : 2x 1      3 3  3  0,25 1 : 2x 1  1 3 1 2x 1  3  1  2 2x 1  x    3 3     0,25 1 1   2x 1   x   3  3 0,25 0,5 1 2 0,25 Vậy x   ; . 3 3 2.b (1,5 điểm) 1 x 25  9  1 x
 1 x1 x  9.25   1 x2  225 0,5 1   x  15 x  14     1   x  15 x  16 0,25 0,5 Vậy x  1  4;1  6 . 0,25 3. (2,0 điểm) ab b
Cho các số có hai chữ số a ; b bc thỏa mãn  c  0 . bc c 2 2 a b a Chứng minh rằng  . 2 2 b c c ab b
+ Với các số có hai chữ số a ; b bc thỏa mãn
 c  0 . Ta có: bc c ab 10a b 10a b b    . bc 10b c 10b c c 0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau được: 10a b b
10a b b 10a a     . 10b c c
10b c c 10b b 2 2 a b a b a b a Từ     .  . 2 2 b c b c b c c 0,5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau được: 0,5 2 2 2 2 a b a a b    2 2 2 2 b c c b c 0,5 2 2 a b a Vậy  . 2 2 b c c 0,25 4.1 (2,0 điểm)
Cho tam giác ABCAB A .
C Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại điểm
I. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB.
e) Chứng minh rằng BI = ID.
f) Tia DI cắt tia AB tại điểm E. Chứng minh rằng IBE ID . C Từ đó suy ra BD // CE.
g) Gọi H là trung điểm của EC. Chứng minh AH B . D
h) Cho ABC  2.A .
CB Chứng minh AB + BI = AC. A D C B I H E
Vẽ hình đúng, ghi GT- KL đủ 0,5 + Chứng minh ABI A
DI  .cg.c 1,0 0,5
BI ID (hai cạnh tương ứng) 4.2 (1,5 điểm) + ABI A
DI cmt  ABI ADI 0,25 Mà 0 0
ABI IBE  180 ; ADI IDC  180 (kề bù) 0,25
IBE IDC Chứng minh IBE I
DC g. .cg 0,25 0 180  BID + IB = ID (cmt)  I
BD cân tại I  IBD  2 0,25 0 180  CIE IBE I
DC cmt  IE IC I
CE cân tại I  ICE  2 0,25
BID CIE (đối đỉnh) nên IBD ICE mà hai góc nay so le trong nên BD // CE. 0,25 4.3 (1,5 điểm) + IBE I
DC cmt  BE DC . Mà AB = AD  AB BE AD DC AE AC . 0,25 Chứng minh AEH A
CH  .c .cc  AHE AHC . 0,5 Mà 0
AHE AHC  180 (kề bù) 0,5 0
AHE  90  AH EC
Lại có EC // BD (cmt)  AH B . D 0,25 4.4 (1,5 điểm)
+ Có ABC  2.ACB hay ABI  2.DCI , mà ABI ADI cmt   ADI  2.DCI (1) 0,5
+ Lại có ADI là góc ngoài tại D của DI
C ADI DCI DIC (2) 0,5
+ Từ (1) và (2)  DCI DIC  DIC cân tại D  DI DC
Mà DI = BI, AB = AD nên AB + BI = AD + DC = AC (đpcm) 0,5 5.1 bảng A (2,0 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 a) Cho A     ... 
. Chứng minh rằng A  . 2 4 6 8 98 100 7 7 7 7 7 7 50 1 1 1 1 1 1 A     ...  2 4 6 8 98 100 7 7 7 7 7 7 Ta có:  1 1 1 1 1 1  2 2 7 .A  7 .     ...    2 4 6 8 98 100  7 7 7 7 7 7  0,5 1 1 1 1 1 49 A  1    ...  2 4 6 96 98 7 7 7 7 7  1 1 1 1 1   1 1 1 1 1 1   0,5
49 A A  1    ...       ...      2 4 6 96 98 2 4 6 8 98 100  7 7 7 7 7   7 7 7 7 7 7  1  50A  1  1 100 7 0,5 1 0,5  A  . Suy ra đpcm. 50 5.2 bảng A (2,0 điểm)
Tìm tất cả các số tự nhiên m và n thỏa mãn
2m  2021  n  2020  n  2022 .
Với m, n là các số tự nhiên thỏa mãn 2m  2021  n  2020  n  2022 . Ta xét ba trườ ng hợp sau: 0,25
 Trường hợp 1: n  2022 , ta có:
2m  2021  2n  4042 2m  2n  6  063 0,5
Vế phải là số lẻ, mà 2n là số chẵn 2m
là số lẻ  m  0  n  3032tm
 Trường hợp 2: 2020  n  2022 , ta có:
2m  2021  n  2020  2022  n 2m  2  019 (vô lí)
 Trường hợp 3: n  2020 , ta có:
2m  2021  4042  2n 0,5
2m  2n  2021
Vế phải là số lẻ, mà 2n là số chẵn 2m
là số lẻ  m  0  n  1010tm 0,5
Vậy m = 0, n = 3032 hoặc m = 0, n = 1010 thỏa mãn bài ra. 0,25 5.1 bảng B (2,0 điểm) 1 2 3 99 100 7 Cho A    ... 
. Chứng minh rằng A  . 2 3 99 100 7 7 7 7 7 36 1 2 3 99 100 A     ...  2 3 99 100 7 7 7 7 7  1 2 3 99 100   7 A  7.    ...    2 3 99 100  7 7 7 7 7  2 3 4 99 100  1    ...  2 3 98 99 7 7 7 7 7  2 3 4 99 100   1 2 3 99 100 
 7A A  1    ...      ...      2 3 98 99 2 3 99 100  7 7 7 7 7   7 7 7 7 7  1 1 1 1  1 100 6 A  1    ...   2 3 9 7 7 7 7 8 99 100 7 7 0,75 Đặ 1 1 1 1 1 t B  1   ...  2 3 98 99 7 7 7 7 7  1 1 1 1 1   7B  7. 1   ...    2 3 98 99  7 7 7 7 7  1 1 1 1  7 1    ... 2 3 98 7 7 7 7  1 1 1 1   1 1 1 1 1 
 7B B  7 1    ...  1    ...      2 3 98 2 3 98 99  7 7 7 7   7 7 7 7 7  1  6B  7   7 99 7 7  B  6 Lại có: 100 7 7 6A B
B  6A   A  . 100 7 6 36 0,75 0,5 5.2 bảng B (2,0 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên dương a , a ,..., a và b (n là số nguyên dương nào đó) 1 2 n
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: iii)
b a a  ...  a  1. 1 2 n  1   1   1   1  iv) 1 1 ...1   2 1 .   a a a       b  1 2 n
a , a ,..., a và b là các số nguyên dương (n là số nguyên dương nào đó) thỏa 1 2 n 1 1 1 1 2  1  4
mãn b a a  ...  a  1 b  3 
  1  1   2 1  * 1 2 n     b 3 b 3 3  b  3 0,75 Lại có:
a a  ...  a  1 1 2 n 1 1 1  0    ...   1 a a a 1 2 n 0,25  1 0  1  1  a1   1 0  1  1   1   1   1    a
 1 1 ...1  1 ** 2   a a a   1   2    ... n   1 0  1 1  an  1   1   1   1  0,75
Từ (*) và (**) suy ra điều mâu thuẫn với 1 1 ...1   2 1 .   a a a       b  1 2 n
Vậy ko tồn tại các số nguyên dương thỏa mãn bài ra. 0,25 Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với thang điểm.
Trong trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo
trao đổi với tổ chấm để giải quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DIỄN CHÂU
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2021 - 2022. MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1. (4,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính: 2 .27 .5 15. 4  9 19 3 4 .9 a) C  6 .2   12  10 9 10 1 1 1 3 3 3 - - 0, 6 - - - b) 9 7 11 25 125 625 D = + 4 4 4 4 4 4 - - - 0,16 - - 9 7 11 5 125 625 1 1 1 1 1 1 1 1 2. Cho S = 1- + - + ...+ - và P = + + ...+ 2 3 4 2021 2022 1012 1013 2022 Tính ( - )2022 S P
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Tìm x biết: x  5  x  3  9 2. Cho đa thức ( ) 2
f x = ax + bx + c . Biết 21a - 3b + 5c = 0 . Chứng minh f ( ) 1 . f (- ) 3 £ 0 .
3. Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn: 3x - y + xy - 10 = 0 .
Câu 3. (4,0 điểm)
1. Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a + b + c + d
a + 2b + c + d
a + b + 2c + d
a + b + c + 2d = = = a b c d a + b b + c c + d d + a
Tính giá trị của biểu thức Q = + + + c + d d + a a + b b + c
2. Cho n là số tự nhiên có hai chữ số. Tìm n biết n  4 và 2n là các số chính phương.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A . Trên cạnh BC lấy điểm D , trên tia đối của tia CB
lấy điểm E sao cho CE = BD . Đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D cắt AB tại
M . Đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ E cắt AC tại N . 1) Chứng minh MBD NCE .
2) Cạnh BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung điểm của MN .
3) Chứng minh đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định
O khi D thay đổi trên đoạn BC . 1 1 1 4) Tia phân giác ·
BAC cắt BC tại H . Chứng minh = - . 2 2 2 CO CH AB
Câu 5. (2,0 điểm) 2 2 2 2 1 1 2 1 3 1 n 1 Cho S     ...
với n Î N n > 1 n 2 2 2 1 2 3 n
Chứng minh S không là một số nguyên. nHẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DIỄN CHÂU
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2021 - 2022. MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 120 phút
🕮☞ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ☜🕮 Câu 1. (4,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính: 2 .27 .5 15. 4  9 19 3 4 .9 a) C  6 .2   12  10 9 10 1 1 1 3 3 3 - - 0, 6 - - - b) 9 7 11 25 125 625 D = + 4 4 4 4 4 4 - - - 0,16 - - 9 7 11 5 125 625 1 1 1 1 1 1 1 1 2. Cho S = 1- + - + ...+ - và P = + + ...+ 2 3 4 2021 2022 1012 1013 2022 Tính ( - )2022 S P Lời giải 1. Thực hiện phép tính: 2 .27 .5 15. 4  9 19 3 4 .9 19 9 18 8 2 .3 .5  3.5.2 .3 18 9 2 .3 .5.2   1 a) C    10 9 9 10 20 10 6 .2   12  10 9 10 2.39 10 .2   2 2 .3 2 .3 .2  2 .3 18 9 2 .3 .5.2   1 18 9  2 .3 .5.3  3   9 9 10 20 10 2 .3 .2  2 .3 19 9 2 .3 .1 6 2 3 Vậy C = - . 2 1 1 1 3 3 3 - - 0, 6 - - - b) 9 7 11 25 125 625 D = + 4 4 4 4 4 4 - - - 0,16 - - 9 7 11 5 125 625 1 1 1 3 3 3 3 - - - - - 9 7 11 5 25 125 625 = + 1 æ 1 1 ö 4 4 4 4 4.ç ÷ - - ç ÷ - - - çè9 7 11÷ø 5 25 125 625 1 æ 1 1 1 ö 3.ç ÷ - - - ç ÷ 1 çè5 25 125 625÷ø 1 3 = + = + = 1 4 1 æ 1 1 1 ö 4 4 4.ç ÷ - - - ç ÷ çè5 25 125 625÷ø Vậy D = 1 . 1 1 1 1 1 2. Ta có: S = 1- + - + ...+ - 2 3 4 2021 2022 æ 1 1 ö 1 æ 1 1 ö 1 ç ... ÷ ç = + + + - ç ÷ + + ... ÷ + ç ÷ ç è 3 2021÷ ø çè2 4 2022÷ ø æ 1 1 1 1 1 ö 1 æ 1 1 ö 1 ç ... ÷ ç ÷ 2.ç = + + + + + + - + + ... ÷ + ç ÷ ç è 2 3 4 2021 2022÷ ø çè2 4 2022÷ ø 1 1 1 = + + ...+ 1012 1013 2022 1 1 1 Nên S = P = + + ...+ 1012 1013 2022
Do đó: (S - P)2022 2022 = 0 = 0
Vậy (S - P)2022 = 0 .
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Tìm x biết: x  5  x  3  9 2. Cho đa thức ( ) 2
f x = ax + bx + c . Biết 21a - 3b + 5c = 0 . Chứng minh f ( ) 1 . f (- ) 3 £ 0 .
3. Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn: 3x - y + xy - 10 = 0 . Lời giải
1. Tìm x biết: x  5  x  3  9
Nếu x < - 5 thì x + 5 = - x - 5; x - 3 = 3- x
Nên - x- 5+ 3- x = 9 - 2x - 2 = 9 - 2x = 11 11 x = - (thỏa mãn) 2
Nếu - 5 £ x < 3 thì x + 5 = x + 5 ; x - 3 = 3- x
Nên x + 5+ 3- x = 9 0x + 8 = 9 0x = 1 x Î Æ
Nếu x > 3 thì x + 5 = x + 5 ; x - 3 = x - 3
Nên x + 5+ x- 3 = 9 2x + 2 = 9 2x = 7 7 x = (thỏa mãn) 2 11 7 Vậy x = - ; x = . 2 2 2. Cho đa thức ( ) 2
f x = ax + bx + c . Biết 21a - 3b + 5c = 0 . Chứng minh f ( ) 1 . f (- ) 3 £ 0 . Ta có: f ( ) 2 1 = . a 1 + .
b 1+ c = a + b + c Þ 3 f ( )
1 = 3a + 3b + 3c f (- )= a (- )2 3 . 3 + b ( . - )
3 + c = 9a - 3b + c Þ 2 f (- )
3 = 18a - 6b + 2c Suy ra: 3 f ( ) 1 + 2 f (- )
3 = (3a + 3b + 3c)+ (18a - 6b + 2c) 3 f ( ) 1 + 2 f (- )
3 = 21a - 3b + 5c
Mà 21a - 3b + 5c = 0 nên 3 f ( ) 1 + 2 f (- ) 3 = 0 Þ 3 f ( ) 1 = - 2 f (- ) 3 hay 3 f ( ) 1 và 2 2 f (- )
3 đối nhau. Do đó: 3 f ( ) 1 .2 f (- ) 3 = 3 f ( ) 1 .é- 3 f ( ) 1 ù= - 9 f é ( ) 1 ù £ 0 ë û ë û Þ f ( ) 1 . f (- ) 3 £ 0
3. Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn: 3x - y + xy - 10 = 0 .
Û 3x + xy - y - 3- 7 = 0
Û x(3+ y)- (y + ) 3 = 7 Û (x- ) 1 (3+ y)= 7
x, y là các số nguyên nên ta có bảng sau: x - 1 -7 -1 1 7 y + 3 -1 -7 7 1 x -6 0 2 8 y -4 -10 4 -2
ìï x = - 6 ìï x = 0
ìï x = 2 ìï x = 8 Vậy ïí ;ï ;ï ;ï ï í í í y = - 4 ïî ï y = - 10 ïî ï y = 4 ïî ï y = - 2 ïî
Câu 3. (4,0 điểm)
1. Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a + b + c + d
a + 2b + c + d
a + b + 2c + d
a + b + c + 2d = = = a b c d a + b b + c c + d d + a
Tính giá trị của biểu thức Q = + + + c + d d + a a + b b + c
2. Cho n là số tự nhiên có hai chữ số. Tìm n biết n  4 và 2n là các số chính phương. Lời giải
2a + b + c + d
a + 2b + c + d
a + b + 2c + d
a + b + c + 2d 1. Từ = = = sauy ra: a b c d
a + b + c + d + a
a + b + c + d + b
a + b + c + d + c
a + b + c + d + d = = = a b c d
a + b + c + d
a + b + c + d
a + b + c + d
a + b + c + d + 1= + 1= + 1= + 1 a b c d
a + b + c + d
a + b + c + d
a + b + c + d
a + b + c + d = = = a b c d
Nếu a + b + c + d ¹ 0 thì a = b = c = d Þ Q = 1+ 1+ 1+ 1= 4
Nếu a + b + c + d = 0 thì
a + b = - (c + d);b + c = - (d + a);c + d = - (a + b);d + a = - (b + c)
Þ Q = - 1- 1- 1- 1= - 4
Vậy Q = 4 nếu a + b + c + d ¹ 0 .
Q = - 4 nếu a + b + c + d = 0 .
2. Cho n là số tự nhiên có hai chữ số. Tìm n biết n  4 và 2n là các số chính phương.
Theo đề, số tự nhiên n có hai chữ số 10  n  99
 2.10  2n  2.99
 20  2n 198, mà 2n là số chẵn và 2n là số chính phương
 2n36;64;100;144;19  6
n18;32;50;72;9  8
n  422;36;54;76;10  2
n  4 là số chính phương nên chọn n  4  36 Þ n  32 Vậy n  32 .
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A . Trên cạnh BC lấy điểm D , trên tia đối của tia CB
lấy điểm E sao cho CE = BD . Đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D cắt AB tại
M . Đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ E cắt AC tại N . 1) Chứng minh MBD NCE .
2) Cạnh BC cắt MN tại I . Chứng minh I là trung điểm của MN .
3) Chứng minh đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định
O khi D thay đổi trên đoạn BC . 1 1 1 4) Tia phân giác ·
BAC cắt BC tại H . Chứng minh = - . 2 2 2 CO CH AB Lời giải A M I H C E B D O N a) Chứng minh: MBD NCE .
Xét D MBD và DNCE có: · · 0
MDB = NEC = 90 (giả thiết)
BD = CE (giả thiết)
MBD NCE (cùng bằng ACB ) Vậy MBD NCE (c.g.c).
b) Chứng minh: I là trung điểm của MN .
Ta có: DMI ENI Chứng minh MID NIE
Suy ra MI NI I thuộc MN
Vậy I là trung điểm của MN .
c) Chứng minh: Đường vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định khi
D thay đổi trên cạnh BC .
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC,O là giao điểm của đường
thẳng AH với đường thẳng vuông góc với MN tại I . Chứng minh OBM O
CN  .c .cc  OBM OCN Chứng minh OBA O
CA  .c .cc  OBA OCA OCA OCN  90  OC AC tại C
C cố định, AH cố định  O là điểm cố định
Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua điểm O cố định khi D thay
đổi trên cạnh BC .
d) Vì tam giác ABC cân tại A và tia phân giác ·
BAC cắt BC tại H nên AH
đường cao của tam giác ABC hay AH ^ BC nên điểm H ở câu c và câu d trùng nhau. Do đó 1 1
DACO vuông tại C . Suy ra: S =
.AC.CO S = .CH.AO ACO 2 ACO 2 Nên A .
C CO = CH.AO Û 2 2 2 2
AC .CO = CH .AO 2 2 2 Û 1 AO 1 AC + CO 1 1 1 = Û = Û = + 2 2 2 CH AC .CO 2 2 2 CH AC .CO 2 2 2 CH AC CO Û 1 1 1 = - 2 2 2 CO CH AC
AB = AC nên 2 2 AB = AC 1 1 1 Vậy = - . 2 2 2 CO CH AB
Câu 5. (2,0 điểm) 2 2 2 2 1 1 2 1 3 1 n 1 Cho S     ...
với n Î N n > 1 n 2 2 2 1 2 3 n
Chứng minh S không là một số nguyên. n Lời giải 2 3 8 15 n 1 2 4 1 9 1 16 1 n 1 Ta có: S     ...     ... 2 4 9 16 n 2 4 9 16 n 1 1 1 1  1 1 1  ...1 2 4 9 16 n
      1  1  1   1 1 1 1 ... 1 ... 2 4 9 16  n n 1 soá 1     n   1 1 1 1 1     ...   2  4 9 16 n
Đặt B n 1, với n  2,n   B n 11 và B n 1 . (1) 1 1 1 1 Đặt A     ...
, ta có S B A 2 4 9 16 n
Với với n Î N n > 1, ta có: 1 1 1 1 A     ... 1 1 1 1 1      ... 2.2 3.3 4.4 . n n 1.2 2.3 3.4 4.5 (n 1).n 1 1 1 1 1 1 1 1  1 A        ...
  1  1 (với n Î N n> 1) 1 2 2 3 3 4 n 1 n n 1 1 1 1 Mà    ...
 0 , nên 0  A 1  A (2) 2 4 9 16 n
Từ (1) và (2) ta có B  1 và B là số nguyên, A là số thập phân dương bé hơn 1
S B A không thể là số nguyên.
Vậy với n Î N n > 1 2 2 2 2 1 1 2 1 3 1 n 1 thì S     ...
không là một số nguyên. n 2 1 4 9 n HẾT PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI HUYỆN HẬU LỘC Môn: Toán 7
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày khảo sát: 25/02/2023
(Đề gồm: 01 trang).
Bài 1: (4 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức    A  99  1  ,(3)  5.2   7  2 1 99 3 9   99 . 4 3 90 27  81  99       3   7   7   7   7 
2) Tính tích P  1 1 1 ... 1        9  20  33   2900  3 3 3
a b c
3) Tính giá trị biểu thức Q
với a, b, c thỏa mãn:  a b2 3 2
 4b  3c  0 abc
Bài 2: (4 điểm) 1 x 16 1) Tìm x, biết: 2  3.5  x 1 5  125  1   8 1  2
2) Tìm x, biết: 3  x  .   1      2  15 5  3 3x 1 7 y  4 3x  7 y  5 3) Tìm x, y biết :   4 5 3x
Bài 3: (4 điểm) 2 3 1
1) Số A được chia thành ba phần tỉ lệ theo : :
. Biết rằng tổng các bình 5 4 6
phương của ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
2) Tìm cặp số (x, y) nguyên thỏa mãn: 2
x x y  5  4  y  9 3) Cho a, ,
b c, d là các số nguyên thỏa mãn 2 2 2 2
a b c d .
Chứng minh rằng: abcd  2023 viết được dưới dạng hiệu của hai số chính phương
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC
các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng: ADC = ABE và DIB = 600.
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh: AMN đều.
c) Chứng minh rằng: IA là phân giác của góc DIE.
Bài 5: (2 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. a b c Chứng minh rằng:    1 b c c a a b
-----------------------------------------------------------------
----------------Hết------------------
Họ tên học sinh:.....................................................; Số báo danh:.................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 Bài Đáp án Điểm Bài   1  1) Tính A  99  1  ,(3)  5.2   7  2 99 3 9   99 . 4 3 90 27  81  99  1      3  4 điể    m A  99  1  ,(3)  5.2   7  2 1 99 3 9   99 . 12 12 90 3  3  99       3  0,5     99  1  ,(3)  5.2   7  2 1 99 3 99   99      0,25 3     99  1  ,(3)  5.2   7  2 1 99 3 99   99  0,25  3  4 1 0,25 99 99
 99   40  49   99  1  0 3 3 Vậy A = -10 0,25  7   7   7   7  16 27 40 2907 0,25 2) P  1 1 1 ... 1  . . ...        9  20  33   2900  9 20 33 2900 2.8.3.9.4.10...51.57 0,5  1.9.2.10.3.11...50.58 2.3.4...51 8.9.10...57  0,25 . 1.2.3...50 9.10.11...58 51.8 204   58 29 0,5 204 Vậy P = 29 3 3 3
a b c
3)Tính giá trị Q
với a, b, c thỏa mãn: a b2 3 2
 4b  3c  0 abc
Vì  a b2 3 2
 0; 4b  3c  0 nên để  a b2 3 2
 4b  3c  0 thì:    a b2 3 2  0 3  a  2b a b c       0,5
 4b  3c  0 4b  3c 2 3 4  Đặ a b c t   
k a  2k;b  3k; c  4k Thay vào Q ta có: 2 3 4
a b c
2k3 3k3 4k3 3 k  3 3 3 3 3 3 2  3  4  33 Q     3 abc 2k.3k.4k 24k 8 0,5 Bài 2 1 x 16 1) Tìm x, biết: 2  3.5  4 điểm x 1 5  125 x 1  x2  1   1  16  3.       5   5  125 x 1  x 1   1   1  16  3. .5      0,25  5   5  125 x 1   1     16 1 15     5  125 x 1   1  1    0,5  5  125 x 1  3 x  4 Vậy x = 4 0,25  1   8 1  2
2) Tìm x, biết: 3  x  .   1      2  15 5  3  1  1 1 3  x  .     2  3 3 0,5 1 1 3  x
 1 x   2 2 2 0,5 1 5 1 3 1)x
 2  x 2)x   2
  x   2 2 2 2 5 3 Vậy 0,5 x   ;  2 2  3x 1 7 y  4 3x  7 y  5 3)Tìm x, y biết :   4 5 3x  1 x  3x 1  0  Nếu 3
3x  7 y  5  0 thì    7 y  4  0 4  0,5 y   7
Nếu 3x  7 y  5  0 thì áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 3x 1 7 y  4 3x  7 y  5 3x  7 y  5    4 5 9 3xx  3 0,5 3.3 1 7 y  4    y  2 4 5  1 4   0,5
Vậy  x, y  ; ,   3;2   3 7   Bài 3 2 3 1
1) Số A được chia thành ba phần, tỉ lệ theo : :
. Biết rằng tổng các bình 4 điểm 5 4 6
phương của ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
Gọi ba phần được chia lần lượt là: a, b, c 2 3 1
Theo bài ra ta có: a : b : c  : : và 2 2 2
a b c  24309 0,25 5 4 6 2 3 1 a b c
Ta có: a : b : c  : :  24 : 45:10    0,25 5 4 6 24 45 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 2 a b c a b c
a b c 24309 0,5         9 24 45 10 576 2025 100 576  2025 100 2701 2
a  576.9  5184  a  7  2 b  1  35;c  3  0 0,25 Vậy a, , b c   72;135;30, 7  2; 1  35; 3  0 0,25
2)Tìm cặp số (x, y) nguyên thỏa mãn: 2
x x y  5  4  y  9 Ta có: 2
x x y  5  4  y  9 2
x  5x  9  xy  4 y 0,25 2
x  5x  9  y x  4 2
x  5x  9 x  4 0,25
xx  4  x  4  5 x  4  5 x  4  0,5 x  4  1  ;  5  x  1  ;3;5;  9 Với x  1  thì y  3 
Với x  3 thì y  3  0,25
Với x  5 thì y  9 Với
x  9 thì y  9 0,25 Vậy  , x y    1  ; 3  ,3; 3
 ,5;9,9;9
Học sinh có thể viết đẳng thức đã cho về dạng: x  4 x y   1  5 
Từ đó tìm ra các cặp số (x,y) 3)Cho a, ,
b c, d là các số nguyên thỏa mãn 2 2 2 2
a b c d . Chứng minh
rằng: abcd  2023 viết được dưới dạng hiệu của hai số chính phương Ta có:  m  2 2 2 1
 4m  4m 1  4 (
m m 1) 1 . Do đó ta có số chính phương lẻ chia 8 luôn dư 1 0,25
Nếu a, b, c, d đều lẻ thì 2 2 2 2
a , b , c , d chia 8 đều dư 1 dẫn đến không xảy ra 2 2 2 2
a b c d (vì vế trái chia 8 dư 1, vế phải chia 8 dư 3) 0,25
Vậy trong các số a, b, c, d phải có ít nhất một số chẵn nên abcd  2023 lẻ 0,25
abcd  2023  2k 1k Z  Đặt   0,25
k 1 k k 1 k   k  2 2
1  k dpcm E A D K I C B a)Ta có: 0 DAC  BAE  BAC  60
Từ AD = AB; DAC  BAE và AC = AE 1,0
Suy ra ADC = ABE (c.g.c)
Từ ADC = ABE (câu a) ABE  ADC ,
mà BKI  AKD(đối đỉnh). 1,0 
Bài 4 Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK DAK = 600 (đpcm) 6 E điểm A D N J K M I C B
b) Từ ADC = ABE (câu a)  CM = EN và ACM  AEN
ACM = AEN (c.g.c)  AM = AN và CAM  EAN
MAN  CAE = 600. Do đó AMN đều. 0,5 0,5 1,0
c) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ = IB  BIJ đều 0,5
 BJ = BI và JBI  DBA = 600 suy ra IBA  JBD , kết hợp BA = BD 0,5 IBA = JBD (c.g.c) 0,5
 AIB  DJB = 1200 mà BID = 600  0,5
DIA = 600. Từ đó suy ra IA là phân giác của góc DIE
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên ta có a a a 0   1   b  c b  c b  c
Vì a là số dương nên theo tính chất của tỉ số ta được a a  b  c a  b  c 1,0 Do đó ta có a a  b  c a  b  c Bài 5
Chứng minh tương tự ta được b b c c  ;  c  a a  b  c a  b a  b  c
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được a b c    1 b  c c  a a  b
Vậy bài toán được chứng 1,0
------------------------------------------------
PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI HSG CẤP THỊ XÃ NĂM HỌC 2022 -2023 THỊ XÃ KỲ ANH. MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 120 phút.
(Không kể thời gian giao đề)
I. Phần thi trắc nghiệm chỉ điền kết quả. (Từ bài 1 đến 10, thí sinh ghi kết quả từng câu vào tờ giấy
thi, không trình bày lời giải) 12 3  5  1 Bài 1:
(1,25 điểm). Kết quả của phép tính 0,75     2022   bằng bao nhiêu? 17 4  17  4 Bài 2:
(1,25 điểm). Cho biết: 22 23
(0, 01)  x  (0, 001) . Tìm x dưới dạng lũy thừa của số hữu tỉ? Bài 3:
((1,25 điểm). Tính tổng tất cả các giá trị của x thỏa mãn: | x  2015 | |  2  023|. Bài 4:
(1,25 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 2
84 m ; tỉ số giữa chiều rộng và 3 chiều dài bằng
. Độ dài của hàng rào bao quanh mảnh đất trên bằng bao nhiêu mét? 7 Bài 5:
(1,25 điểm). Có 15công nhân làm xong một công trình trong 20 ngày. Hỏi 12 công nhân
làm xong công trình đó trong bao nhiêu ngày? (biết năng suất mỗi người như nhau). Bài 6:
(1,25 điểm). Để vận chuyền 18 tấn hàng đi xa 30 km thì hết 2400000 đồng tiền cước phí.
Hỏi để vận chuyển 27 tấn hàng đi xa 35 km hết bao nhiêu đồng tiền cước phí? (biết số tấn
hàng, số km vận chuyển và số tiền tỉ lệ thuận với nhau).
Bài 7: (1,25 điểm). Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác; độ dài các cạnh của tam giác đáy là
6 cm, 7 cm,9 cm . Độ dài cạnh bên lăng trụ bằng 13 cm . Diện tích xung quanh của lăng trụ bằng bao nhiêu 2 cm ? Bài 8:
(1,25 điểm). Tính số đo bằng độ của góc tạo bởi kim phút và kim giờ của một chiếc đồng
hồ vào lúc đồng hồ chỉ 12 giờ 20 phút?
Bài 9: (1,25 điểm). Tam giác ABC có số đo góc A bằng 100 . Tia phân giác của góc ABC và
tia phân giác của góc ACB cắt nhau tại O . Tính số đo độ của góc BOC ? 3n  2
Bài 10: (1,25 điểm). Tìm các số nguyên dương n mà khi thay vào A n thì A nhận được giá 1
trị nguyên. Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của n vừa tìm được bằng bao nhiêu?
II. Phần thi tự luận, phải trình bày lời giải. (Thí sinh trình bày lời giải từng câu vào tờ giấy thi)
Bài 11: (3,5 điểm) a 5
a) Tìm các cặp số a, b thỏa mãn:
 và ab  315 b 7
b) So sánh A  15  24  35  48  63 và B  1001
Bài 12: (4 điểm)
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng (B nằm giữa A và C) . M và N nằm cùng phía với
nhau so với đường thẳng AB sao cho MAB và NBC là các tam giác đều; AN và MC cắt nhau ở I
a) Chứng minh rằng AM song song với BN
b) Chứng minh rằng AN  MC
c) Tính số đo góc AIC HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. Phần thi trắc nghiệm chỉ điền kết quả. (Từ bài 1 đến 10, thí sinh ghi kết quả từng câu vào tờ giấy
thi, không trình bày lời giải) 12 3  5  1 Bài 1:
(1,25 điểm). Kết quả của phép tính 0,75     2022   bằng bao nhiêu? 17 4  17  4 Lời giải Kết quả: 2023 12 3  5  1 3  12 5  1 0, 75      2022    2022  2023     17 4  17  4 4  17 17  4 Bài 2:
(1,25 điểm). Cho biết: 22 23
(0, 01)  x  (0, 001) . Tìm x dưới dạng lũy thừa của số hữu tỉ? Lời giải Kết quả: 25 (0,1) 22 23 44 69 25
(0, 01)  x  (0, 001)
 (0,1)  x  (0,1)  x  (0,1) Bài 3:
((1,25 điểm). Tính tổng tất cả các giá trị của x thỏa mãn: | x  2015 | |  2  023|. Lời giải Kết quả: 4030  | x  2015 | |  2  023| |
x  2015 | 2023; x  8; x  4  038 Bài 4:
(1,25 điểm )Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 2
84 m ; tỉ số giữa chiều rộng và 3 chiều dài bằng
. Độ dài của hàng rào bao quanh mảnh đất trên bằng bao nhiêu mét? 7 Lời giải Kết quả: 40
Chiều rộng 3k , chiều dài 2
7k  21k  84 nên k  2 ; chiều rộng 6 m , chiều dài 14 m Bài 5:
(1,25 điểm). Có 15 công nhân làm xong một công trình trong 20 ngày. Hỏi 12 công nhân
làm xong công trình đó trong bao nhiêu ngày? (biết năng suất mỗi người như nhau). Lời giải Kết quả: 25
15.20  12.x x  25 Bài 6:
(1,25 điểm). Để vận chuyền 18 tấn hàng đi xa 30 km thì hết 2400000 đồng tiền cước phí.
Hỏi để vận chuyển 27 tấn hàng đi xa 35 km hết bao nhiêu đồng tiền cước phí? (biết số tấn
hàng, số km vận chuyển và số tiền tỉ lệ thuận với nhau). Lời giải
Kết quả: 4 200 000
18 tấn đi xa 30 km thì hết 2 400 000 đồng
27 tấn đi xa 30 km thì hết 3600 000 đồng
27 tấn đi xa 35 km thì hết 4 200 000 đồng
Bài 7: (1,25 điểm). Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác; độ dài các cạnh của tam giác đáy là
6 cm, 7 cm, 9 cm . Độ dài cạnh bên lăng trụ bằng 13 cm . Diện tích xung quanh của lăng trụ bằng bao nhiêu 2 cm ? Lời giải Kết quả: 286
13.(6  7  9)  286 Bài 8:
(1,25 điểm). Tính số đo bằng độ của góc tạo bởi kim phút và kim giờ của một chiếc đồng
hồ vào lúc đồng hồ chỉ 12 giờ 20 phút? Lời giải Kết quả: 110
Tính từ 12 giờ đúng đên 12 giờ 20 thì kim phút quay được 120 , kim giờ quay được 10 ; 120 10 110
Bài 9: (1,25 điểm). Tam giác ABC có số đo góc A bằng 100 . Tia phân giác của góc ABC và
tia phân giác của góc ACB cắt nhau tại O . Tính số đo độ của góc BOC ? Lời giải Kết quả: 140
Tồng hai góc ABC và ACB bằng 80
 tồng hai góc OBC và OCB bằng 40  góc BOC bằng 140 3n  2
Bài 10: (1,25 điểm). Tìm các số nguyên dương n mà khi thay vào A  thì A nhận được giá n 1
trị nguyên. Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của n vừa tìm được bằng bao nhiêu? Lời giải Kết quả: 8 3n  2 5 A   3  . n 1
n  tìm được các gái trị n là: 6; 4; 2;0 1
Mà n nguyên dương  n  6; n  2
II. Phần thi tự luận, phải trình bày lời giải. (Thí sinh trình bày lời giải từng câu vào tờ giấy thi)
Bài 11: (3,5 điểm) a 5
a) Tìm các cặp số a, b thỏa mãn:
 và ab  315 b 7
b) So sánh A  15  24  35  48  63 và B  1001 Lời giải a 5 a b a b 315
a) (2 điểm)Từ
 ta có  đặt bằng k , nên 2 k    9 b 7 5 7 35 35
k  3  a  15;b  21 k  3   a  1  5;b  2  1
b) (1,5 điểm)Ta có
A  15  24  35  48  63  A  16  25  36  49  64
 4  5  6  7  8  30  900  1001
 15  24  35  48  63  1001. A B
Bài 12: (4 điểm)
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng (B nằm giữa A và C) . M và N nằm cùng phía với nhau
so với đường thẳng AB sao cho MAB và NBC là các tam giác đều; AN và MC cắt nhau ở I
a) Chứng minh rằng AM song song với BN
b) Chứng minh rằng AN  MC
c) Tính số đo góc AIC Lời giải a) (1,5 điểm) Ta có: M  AB và N
 BC là các tam giác đều nên MAB NBC( 60 ) 
Mà hai góc trên là cặp góc đồng vị nên AM // BN
b) (1,5 điểm) M  AB và N
 BC là các tam giác đều và A,B,C thẳng hàng nên:
MBA NBC MBN  60  ABN MBC (cùng bằng 120 ) A
 BN và MBC có: ABN MBC(cmt);AB  MB và BN  BC (  đều) ABN MBC (c.g.c)  AN  MC
c) (1 điểm)Từ chứng minh trên  ABN MBC
NAB CMB CMB MCB  60
Nên NAB MCB  60 , kết hợp xét tổng ba góc trong A
 IC suy ra AIC 120  HẾT
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: Toán 7
Thời gian 120 phút không kể giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm 3 3 3 1 1 1 y      1 
Câu 1: Giá trị của x thỏa mãn 2x  3    và 11 31 4111 3 6 10 y    2  5 5 5 5 5 5     11 31 4111 6 12 20 1 2 1  3 7 5 7  5  A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2 3 2 2 4 4 4 4
Câu 2: Cho tam giác ABCAB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là: A. 6cm B. 54cm C. 44cm D. 8cm
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A, 0
A  50 . Gọi I là giao điểm các tia phân giác B C . Số đo góc BIC là: 0 0 0 0 A. 115 B. 135 C. 125 D. 105
Câu 4: Cho tam giác DEF E F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có: A. DIE DFI
B. DE DF , IDE IDF
C. IE IF , DI EF
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Cho tam giác ABC có góc B bằng 450, góc C bằng 1200. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D
sao cho CD = 2CB. Góc ADB có số đo là: 0 0 0 0 A. 78 B. 70 C. 75 D. 80
Câu 6: Cho đa thức f(x) thỏa mãn điều kiện 5x.f x-202 
1 = x-14.f x . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Đa thức f(x) có nhiều nhất 2 nghiệm.
B. Đa thức f(x) vô nghiệm.
C. Đa thức f(x) có ít nhất 2 nghiệm.
D. Đa thức f(x) chỉ có 1 nghiệm  1   1   1 
Câu 7: Tính giá trị biểu thức sau : B  1  1  1        1 2   1 2  3   1 2  ......  2021  671 2023 2019 2020 A. B. C. D. 2021 6063 6063 6063
Câu 8: Một đội sản xuất gồm 12 người làm xong công việc trong 10 giờ. Biết năng suất lao động của
mỗi người như nhau, nếu thêm ba người nữa thì thời gian làm xong công việc đó là: A. 7,5 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 8,25 giờ Câu 9: Cho hàm số  
f (x) sao cho với mọi x khác 0 ta đều có: 1 .
f (x)  ff (1)  6    x
Giá trị của f (1) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 6 3 32 33 32018
Câu 10: Giá trị của biểu thức ( − 81) ( − 81) ( − 81) . . . ( − 81) bằng : 4 5 6 2021 A. 0 B. 1 C. 2021 D. 32021
Câu 11: Giá trị của biểu thức 2022 2021 2020 2019 2 A x  2022x  2022x  2022x
 ..... 2022x  2022x  2022 tại x  2021 là A. 2021 B. 1  C. 2022 D. 1
Câu 12: Tính giá trị của đa thức 2 2 3 3 2021 2021
xy x y x y  ...  x y
tại x  1; y  1  . A. 1. B. 2021 C. 1.  D. 0.
Câu 13: Tổng các số x thỏa mãn  2 x   2 x    2 1 2 ... x  202  1  0 là A. 1 B. 0 C. 2020 D. 2021
Câu 14: Một ca nô chạy xuôi một khúc sông từ A đến B hết 6 giờ và chạy ngược khúc sông đó hết 9
giờ. Hỏi một phao trôi theo dòng nước từ A đến B trong bao lâu?
A. 15 (giờ). B. 20 (giờ). C. 36 (giờ). D. 32(giờ). Câu 15: Với 3   x  1
 thì A= x+3 + -1-x bằng:
A. -2x – 4 B. 2x + 4 C. 4 D. 2
Câu 16. Cho 3a b  23a b. Tỉ số của hai số a b bằng bao nhiêu? 2 3 5 3 A. B. C. D. 3 5 3 2 Câu 17. Tìm a, b
biết a tỉ lệ thuận với b theo hệ số tỉ lệ 2; tỉ lệ nghịch với c theo hệ số tỉ lệ 6 và 2 c  6c  9  . A a  2
B. a  4
C. a  6
D. a  12 2020 2021
Câu 18. Cho a   2   ;b  3  . 2
  . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. a b
B. a b
C. a b
D. a b Câu 19. Cho ABC M
NP, biết AB  3c , m NP  5c .
m Chu vi tam giác ABC có thể bằng A. 9 cm B. 9,5 cm C.10 cm D. 13 cm a b b c Câu 20: Nếu  à v  thì a, , b c tỉ lệ với 2 3 4 5 A. 12; 8; 15 B. 15; 12; 8 C. 8; 12; 15 D. 8; 12; 20
II. PHẦN TỰ LUẬN: 14 điểm
Câu 1. 4 điểm. Tính giá trị các biểu thức sau: 6 5 9 4 .9  6 .120 A  4 12 11 8 .3  6  1  1  1  1   1  B  1  1  1  1  ...... 1          3  6  10  15   210  Câu 2. 4 điểm
1) Tìm x biết: x  2  3  2x  2x 1
2) Tìm các cặp số nguyên  x, y thỏa mãn x  2 y  3xy  3 Câu 3. 5 điểm
Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc với AC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm M bất
kỳ (khác B và C). Gọi D, E, F là chân đường vuông góc hạ từ M đến AB, AC, BH. a) Chứng minh DBM FMB
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD ME có giá trị không đổi
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK EH.Chứng minh BC đi qua trung điểm của DK
Câu 4. 1 điểm Cho
x y z x   xy yz xz  2020 : 3 2 5 7 500  0
Tính giá trị của biểu thức A   x y z2021 3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
Môn: TOÁN – LỚP 7
Phần I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm):
Mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 6 C 11 B 16 C 2 D 7 B 12 C 17 B 3 A 8 C 13 B 18 B 4 B 9 C 14 C 19 D 5 A 10 A 15 D 20 C
Phần II. TỰ LUẬN ( 14 điểm): Câu Nội dung Điểm Câu 21 4 6 5 9 12 10 12 10 0,75 4 .9  6 .120 2 .3  2 .3 .5 A   1.1 4 12 11 12 12 11 11 8 .3  6 2 .3  2 .3 (2 điểm) 12 10 2 .3 .1 5  0,5 11 11 2 .3 .2.3   1 Câu Nội dung Điểm 2.6 4   3.5 5 0,5 KL: 0,25  1  1  1  1   1  2 5 9 14 209 0,5 B  1  1  1  1  ...... 1   . . . ........         3  6  10  15   210  3 6 10 15 210 4 10 18 28 418 0,5  . . . ...... 6 12 20 30 420 1.2
1.42.5.3.6.4.7........19.22 0,75  (2 điểm)
2.3.3.44.5.5.6......20.2  1
1.2.3........19.4.5.6.7.......22 11   
2.3.4......20.3.4.5.6.......2  1 30 KL: 0,25 Câu 22 4
Nếu x >2 ta có: x - 2 + 2x - 3 = 2x + 1  x = 6 0.5 3
Nếu  x  2 ta có: 2 - x + 2x - 3 = 2x + 1  x = - 2 loại 0.5 2.1 2 3 4
Nếu x< ta có: 2 - x + 3 - 2x = 2x + 1  x = 0.5 (2 điể 2 5 m) 4 Vậy: x = 6 ; x = 0.5 5
1) x  2 y  3xy  3  3x  6 y  9xy  9  0
 3x  9xy  6y  2  7 0,75
 3x1 3y  23y   1  7  3y   1 2  3x  7 Do x, y
 3y 1;2  3x nên ta có bảng sau 2.2 3y  1 1 1  7 7  (2 điểm) 7 2  3x 7  1 1  y 2 0 8 2 0 ,5 3 3 x 3 1 Kết luận Loại Thỏa mãn Loại Thỏa mãn
Vậy  x, y   3;0;1; 2   0,25 Câu 23 6 Câu Nội dung Điểm A H E D F Q B M I C K 0,75
a) Chứng minh được DBM FMB( ACB) Chứng minh được DBM FM
B(ch gn) 1 KL: 0,25 a (2điểm)
Theo câu a ta có: DBM F
MB(ch gn)  MD BF (2 0,5 cạnh tương ứng) (1) b Chứng minh: MFH H
EM ME FH (2 cạnh t.ứng ) (2) 0,75
(2 điểm) Từ (1) và (2) suy ra MD ME BF FH BH
BH không đổi  MD ME không đổi ((dpcm) 0,75 KL:
Vẽ DP BC tại P, KQ BC tại Q,
gọi I là giao điểm của DK BC. 0,5 c
+) Chứng minh: BD FM EH CK (1 điểm) + )Chứng minh BDP C
KQ(ch gn)  DP KQ (cạnh 0,25 tương ứng) +) Chứng minh 0,25
IDP IKQ DPI KQI (g. .
c g)  ID IK (dpcm) Câu 24 2 Câu Nội dung Điểm
 3x  2y  0, x  , y 
Giải: Ta có:  5z  7x  0, x  , z  
xy yz zx  500  2020  0, x  , y, z
x y z x  xy yz xz  2020 3 2 5 7 500  0, , x y, z Dấu "  " xảy ra  x y  2 3 3
x  2y  0    0,25 z x x y z  5
z  7x  0        1 7 5 10 15 14  
xy yz zx  500  0 
xy yz zx  500    2 2 2 x y z xy xz yz
xy yz xz 1        1 2 2 2 10 15 14 150 140 210 500 1 điểm x  10  0,25   x y zy  15  . Mà  
x, y, z cùng dấu  10 15 14 z  14  
 x, y, z   10;15;14; 10  ; 15  ; 14  
TH1: x  10, y  15, z  14
Khi đó A   x y z2019 3 có giá trị là: 0,25    2021 2021 3.10 15 14 1 1 TH2: x  10  , y  15  , z  14  Khi đó 2021 2021
Acó giá trị là 3.   1  0 15 14    1  1  0,25
Vậy A 1nếu x  10, y  15, z  14 A  1  nếu x  10  , y  15  , z  14 
Lưu ý: * HS trình bày cách khác đúng thì vẫn cho điểm theo thang điểm tương ứng.
*Lời giải cần lập luận chặt chẽ, lôgic.
..................................HẾT..................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TẠO HUYỆN HUYỆN TÂN YÊN NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 27/03/2022 Đề thi có 02 trang
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
A- TRẮC NGHIỆM (6 điểm) – Thời gian làm 40 phút. Câu 1. Với 3   x  1
 thì A= x+3 + -1-x bằng:
A. -2x – 4 B. 2x + 4 C. 4 D. 2
Câu 2. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: xy-3x+y =14 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2 2 2 2   
Câu 3. Kết quả phép tính 19 43 1943 A  là: 3 3 3 3    19 43 1943 2 4 2 5 A. B. C. D. 3 5 5 6 2 5  2
Câu 4. Tìm x biết:  .x   3 7 7 100 4 3 8  A. B. C. D. 147 3 4 15
2a  b c d
a  2b c d
a  b  2c d
a  b c  2d
Câu 5. Cho dãy tỉ số bằng nhau    và a b c d a b b c c d d a biểu thức M    
. Giá trị của biểu thức M là: c d d a a b b c
A. 4 B. -4 C. 4 hoặc -4 D. 16
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x -5
A. (-2; 1) B. (2; -1) C. (-2; -1) D. (2; - 1)
Câu 7. Nếu x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 2, y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là
-2 thì z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là: 1  A. 2 B. -4 C. D. -2 4
Câu 8. Cho đa thức f(x) = (2x2 + x - 3)2021 . (2x2 + 3x + 4)2022. Sau khi thu gọn thì tổng
các hệ số của f(x) bằng: A. -1 B. 1 C. 0 D. 9 3a-b 3b-a
Câu 9. Cho a – b = 7 và a  -3,5, b  3,5. Giá trị của biểu thức + là: 2a+7 2b-7 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Biết  x, y là cặp số thỏa mãn  x  2022 2 5
 3y  4  0 . Khi đó 2x  3y bằng A. 1 B. 1 C. 9 D. -9
Câu 11. Ba thành phố A, B, C trên bản đồ là ba đỉnh của một tam giác, trong đó AB = 35km, BC =
85km. Hỏi cần đặt ở A máy phát sóng có bán kính là số tự nhiên tối thiểu bằng bao nhiêu thì ở C có
thể nhận được tín hiệu A. 50km B. 51km C. 120km D. 119km 2n  8
Câu 12. Số tự nhiên n để phân số
có giá trị nhỏ nhất là n  3 A. n 1. B. n  3. C. n  2 . D. n  4 . x x x x
Câu 13. Gọi x là nghiệm duy nhất của phương trình 2 1 1    . Khi đó 2020 2021 2022 2023 giá trị của x bằng: A. -2022. B. 4. C. 2022. D. 0.
Câu 14. Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi x>1.Biết f(n)=(n-1).f(n-1) và f(1)=1. Giá trị của f(5) là: A. 10 B. 24 C. 6 D. 16
Câu 15. Biết kết quả của phép tính 0, a( ) b  0, ( b a) là: A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5
Câu 16. Cho tam giác ABC cân tại A có 20 . o A
Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD
= BC. Số đo của góc BDCA. 50o B. 70o C. 30o D. 80o Câu 17.
Cho (a + b)2 + 5ab = 45. Giá trị lớn nhất của x = ab là: A. 6 B. 9 C. 45 D. 8
Câu 18. Bậc của đa thức 2022 2 2 3 2 2022 6 A  5x
 2 x y xy  5xx 1 là A. 2022 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 19.
Câu 8. Nếu x  1  3 thì 2 x bằng : A. 8 B. 16 C. 64 D. 2
Câu 20. Cho tam giác ABC có 3A B  6C . Tính các góc của tam giác ABC
A.  120O,  40O,  20O A B C B.
 120O ,  40O ,  20O A B C C.
 60O ,  30O ,  90O A B C D.
 40O ,  120O ,  20O A B C
B. TỰ LUẬN (14 điểm)- Thời gian làm 80 phút Bài 1. (4.0 điểm) 2022 æ 2 3 ö ç 1 3 4 2 .10 2 .6 æ 1 1 ö + ÷ 1. Rút gọn: = ç ÷ ç ÷ A 2 - + + . ç ÷ 0. ç (3) - - ÷ ç ÷ ç ÷ 2 4 ç 2 4 9 è 2 .15 - 2 ÷ ç ø è 4 12÷ ø a b ca  3 b c a 2. Cho:   . Chứng minh:    . b c d
b c d d Bài 2. (5.0 điểm)
1. Tìm GTNN của biểu thức A x  2020  x  2021  x  2022 n  3
2. Cho biểu thức A
với n z . 2n  1
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của của A
b. Tìm n để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3. (4.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia
đối của tia KA lấy D , sao cho KD = KA.
1. Chứng minh: CD // AB.
2. Gọi H là trung điểm của AC. Kẻ BH cắt AD tại M, DH cắt BC tại N. Chứng minh:  HMN cân.
Bài 4. (1.0 điểm) x y z
Cho biết xyz=1. Tính giá trị A =   xy x 1 yz y 1 xz z 1
--------------- Hết ----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. UBND HUYỆN TIÊN DU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 22/2/2023 I. PHẦN CHUNG
Câu 1 (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 1 1 d) A  .  .  .  . 2 3  3  4 4 5  5  6   e) B       2 2 2 1 3 5 0, 5.0, 3 . 9   : 1    3  3   2  5 4 2 4 .6  9 .8 f) C   12  4
Câu 2 (3,0 điểm) Tìm x biết: 1 1 2 c)  : 2x 1   3 3 3 1 x 2  5 d)  . 9  1 x ab b
Câu 3 (2,0 điểm) Cho các số có hai chữ số a ; b bc   thỏa mãn c 0 . bc c 2 2 a b a Chứng minh rằng  . 2 2 b c c
Câu 4 (6,5 điểm)
Cho tam giác ABC AB A .
C Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại điểm I. Trên cạnh
AC lấy điểm D sao cho AD = AB.
i) Chứng minh rằng BI = ID.
j) Tia DI cắt tia AB tại điểm E. Chứng minh rằng IBE ID .
C Từ đó suy ra BD // CE.
k) Gọi H là trung điểm của EC. Chứng minh AH B . D .
l) Cho ABC  2.A .
CB Chứng minh AB + BI = AC. II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh lựa chọn làm một (chỉ một) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1) Cho A     ... 
. Chứng minh rằng A  . 2 4 6 8 98 100 7 7 7 7 7 7 50
2) Tìm tất cả các số tự nhiên m và n thỏa mãn 2m  2021  n  2020  n  2022 .
Câu 5b (4,0 điểm) 1 2 3 99 100 7 3) Cho A    ... 
.Chứng minh rằng A  . 2 3 9 100 7 7 7 7 7 36
4) Tìm tất cả các sống uyên dương a , a ,..., a và b (n là số nguyên dương nào đó) thỏa 1 2 n
mãn đồng thời hai điều kiện sau: v)
b a a  ...  a  1. 1 2 n  1   1   1   1  vi) 1 1 ...1   2 1 .   a a a       b  1 2 n --------HẾT--------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh ............................ UBND HUYỆN TIÊN DU HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD & ĐT
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 7 Câu Đáp án Điểm 1.a (1,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 A  .  .  .  . 2 3  3  4 4 5  5  6 1  1  1  1      2.3 3.4 4.5 5.6 0,5  1 1 1 1          2.3 3.4 4.5 5.6   1 1 1 1 1 1 1 1              2 3 3 4 4 5 5 6   1 1        2 6  1   3 0,5 0,5 1.b (1,5 điểm)   B       2 2 2 1 3 5 0, 5.0, 3 . 9   : 1    3  3  1 1 4  4  
 3. 25  . .3   :   2 3 3  3  0,75 1 4 3   3.5   . 2 3 4 1  15  1 2 27  . 2 0,5 0,25 1.c (1,5 điểm)  2  5 4 2 4 .6  9 .8 C   12  4 2  .2.34 5 4 12  3 .2  4 12 5 4 4 12 4 2  .2 .3  2 .3   2 .34 2 0,5 9 4 12 4 2  .3  2 .3  8 4 2 .3 9 4 2 .3  3 1   2   8 4 2 .3  14. 0,5 0,5 2.a (1,5 điểm) 0,25 1 1 2  : 2x 1   3 3 3 1 1  2  : 2x 1      3 3  3  1 : 2x 1  1 0,25 3 1 2x 1  3  1  2 2x 1  x    3 3     0,25 1 1   2x 1   x   3  3 0,5 1 2 0,25 Vậy x   ; . 3 3 2.b (1,5 điểm) 1 x 25  9  1 x
 1 x1 x  9.25   1 x2  225 0,5 1   x  15 x  14     1   x  15 x  16 0,25 0,5 Vậy x  1  4;1  6 . 0,25 3. (2,0 điểm) ab b
Cho các số có hai chữ số a ; b bc thỏa mãn  c  0 . bc c 2 2 a b a Chứng minh rằng  . 2 2 b c c ab b
+ Với các số có hai chữ số a ; b bc thỏa mãn
 c  0 . Ta có: bc c ab 10a b 10a b b    . bc 10b c 10b c c 0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau được: 10a b b
10a b b 10a a     . 10b c c
10b c c 10b b 2 2 a b a b a b a Từ     .  . 0,5 2 2 b c b c b c c
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau được: 0,5 2 2 2 2 a b a a b    2 2 2 2 b c c b c 0,5 2 2 a b a Vậy  . 2 2 b c c 0,25 4.1 (2,0 điểm)
Cho tam giác ABCAB A .
C Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại điểm
I. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh rằng BI = ID.
b) Tia DI cắt tia AB tại điểm E. Chứng minh rằng IBE ID . C Từ đó suy ra BD // CE.
c) Gọi H là trung điểm của EC. Chứng minh AH B . D
d) Cho ABC  2.A .
CB Chứng minh AB + BI = AC. A D C B I H E
Vẽ hình đúng, ghi GT- KL đủ 0,5 + Chứng minh ABI ADI  . c g.c 1,0 0,5
BI ID (hai cạnh tương ứng) 4.2 (1,5 điểm) 0,25 + ABI A
DI cmt  ABI ADI Mà 0 0
ABI IBE  180 ; ADI IDC  180 (kề bù) 0,25
IBE IDC Chứng minh IBE IDC g. . c g  0,25 0 180  BID + IB = ID (cmt)  I
BD cân tại I  IBD  2 0,25 0 180  CIE IBE I
DC cmt  IE IC I
CE cân tại I  ICE  2 0,25
BID CIE (đối đỉnh) nên IBD ICE mà hai góc nay so le trong nên BD // CE. 0,25 4.3 (1,5 điểm) + IBE I
DC cmt  BE DC . Mà AB = AD  AB BE AD DC AE AC . 0,25 Chứng minh AEH A
CH  .c .cc  AHE AHC . 0,5 Mà 0
AHE AHC  180 (kề bù) 0,5 0
AHE  90  AH EC
Lại có EC // BD (cmt)  AH B . D 0,25 4.4 (1,5 điểm)
+ Có ABC  2.ACB hay ABI  2.DCI , mà ABI ADI cmt   ADI  2.DCI (1) 0,5
+ Lại có ADI là góc ngoài tại D của DI
C ADI DCI DIC (2) 0,5
+ Từ (1) và (2)  DCI DIC  DIC cân tại D  DI DC
Mà DI = BI, AB = AD nên AB + BI = AD + DC = AC (đpcm) 0,5 5.1 bảng A (2,0 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 a) Cho A     ... 
. Chứng minh rằng A  . 2 4 6 8 98 100 7 7 7 7 7 7 50 1 1 1 1 1 1 A     ...  2 4 6 8 98 100 7 7 7 7 7 7 Ta có:  1 1 1 1 1 1  2 2 7 .A  7 .     ...    2 4 6 8 98 100  0,5 7 7 7 7 7 7  1 1 1 1 1 49 A  1    ...  2 4 6 96 98 7 7 7 7 7  0,5 1 1 1 1 1   1 1 1 1 1 1 
 49A A  1    ...       ...      2 4 6 96 98 2 4 6 8 98 100  7 7 7 7 7   7 7 7 7 7 7  1  50A  1  1 100 7 0,5 1 0,5  A  . Suy ra đpcm. 50 5.2 bảng A (2,0 điểm)
Tìm tất cả các số tự nhiên m và n thỏa mãn
2m  2021  n  2020  n  2022 . m
Với m, n là các số tự nhiên thỏa mãn 2  2021  n  2020  n  2022 . Ta xét ba trườ ng hợp sau: 0,25
 Trường hợp 1: n  2022 , ta có:
2m  2021  2n  4042 2m  2n  6  063 0,5
Vế phải là số lẻ, mà 2n là số chẵn 2m
là số lẻ  m  0  n  3032tm
 Trường hợp 2: 2020  n  2022 , ta có:
2m  2021  n  2020  2022  n 2m  2  019 (vô lí)
 Trường hợp 3: n  2020 , ta có:
2m  2021  4042  2n 0,5
2m  2n  2021
Vế phải là số lẻ, mà 2n là số chẵn 2m
là số lẻ  m  0  n  1010tm 0,5
Vậy m = 0, n = 3032 hoặc m = 0, n = 1010 thỏa mãn bài ra. 0,25 5.1 bảng B (2,0 điểm) 1 2 3 99 100 7 Cho A    ... 
. Chứng minh rằng A  . 2 3 99 100 7 7 7 7 7 36 1 2 3 99 100 A     ...  2 3 99 100 7 7 7 7 7  1 2 3 99 100   7 A  7.    ...    2 3 99 100  7 7 7 7 7  2 3 4 99 100 1    ...  2 3 98 99 7 7 7 7 7  2 3 4 99 100   1 2 3 99 100 
 7A A  1    ...      ...      2 3 98 99 2 3 99 100  7 7 7 7 7   7 7 7 7 7  1 1 1 1  1 100 6 A  1    ...   2 3 9 7 7 7 7 8 99 100 7 7 0,75 Đặ 1 1 1 1 1 t B  1   ...  2 3 98 99 7 7 7 7 7  1 1 1 1 1   7B  7. 1   ...    2 3 98 99  7 7 7 7 7  1 1 1 1  7 1    ... 2 3 98 7 7 7 7  1 1 1 1   1 1 1 1 1 
 7B B  7 1    ...  1    ...      2 3 98 2 3 98 99  7 7 7 7   7 7 7 7 7  1  6B  7   7 99 7 7  B  6 Lại có: 100 7 7 6A B
B  6A   A  . 100 7 6 36 0,75 0,5 5.2 bảng B (2,0 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên dương a , a ,..., a và b (n là số nguyên dương nào đó) 1 2 n
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: i)
b a a  ...  a  1. 1 2 n  1   1   1   1  ii) 1 1 ...1   2 1 .   a a a       b  1 2 n
a , a ,..., a và b là các số nguyên dương (n là số nguyên dương nào đó) thỏa 1 2 n 1 1 1 1 2  1  4
mãn b a a  ...  a  1 b  3 
  1  1   2 1  * 1 2 n     b 3 b 3 3  b  3 0,75 Lại có:
a a  ...  a  1 1 2 n 1 1 1  0    ...   1 a a a 1 2 n 0,25  1 0  1  1  a1   1 0  1  1   1   1   1    a
 1 1 ...1  1 ** 2   a a a   1   2    ... n   1 0  1 1  an  0,75 1   1   1   1 
Từ (*) và (**) suy ra điều mâu thuẫn với 1 1 ...1   2 1 .   a a a       b  1 2 n
Vậy ko tồn tại các số nguyên dương thỏa mãn bài ra. 0,25 Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với thang điểm.
Trong trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo
trao đổi với tổ chấm để giải quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết----------- UBND HUYỆN HIỆP HÒA
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LẦN 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨ
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) C Câu 1 (5,0 điểm): 2  1 1       1 
1) Thực hiện phép tính: 6.   3.  1      :  1     3   3     3   12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3  4 .9 5 .7  25 .49
2) Rút gọn biểu thức: A    2 .36 125.73 9 3 2  5 .14 1 4 2
3) Tìm x biết: x    3,2  3 5 5 Câu 2 (4,0 điểm): 2 2 a b a 1) Cho a, ,
b c là ba số khác 0 thỏa mãn 2
b ac . Chứng minh rằng  . 2 2 b c c 1 1 1 25 2) Cho A   ..... . Chứng minh rằng A < . 2 4 9 1000 36 Câu 3 (4,0 điểm):
1) Tìm số nguyên a để 2
a a  3 chia hết cho a 1 .
2) Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn 2 2
x  2 y  1. Câu 4 (6,0 điểm):
1) Cho tam giác ABCM là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME MA .
a) Chứng minh AC / /BE .
b) Gọi I là một điểm trên đoạn thẳng AC, K là một điểm trên đoạn thẳng EB sao cho
AI EK . Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
2) Cho tam giác ABC cân tại A có 0
BAC  20 . Vẽ tam giác đều BCD sao cho điểm D
nằm trong tam giác ABC. Tia phân giác của ABD cắt AC tại M. Chứng minh AM BC . Câu 5 (1,0 điểm): x y z
Cho xyz =1. Tính giá trị của biểu thức A    . xy x 1 yz y 1 xz z 1
...............Đề gồm 01 trang...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC: 2022-2023 Môn thi: Toán 7 Câu Nội dung Điểm Câu 1 2  1 1       1  1) 6.   3.  1      :  1            (5,0 điể 3 3 3 m)   1   1 3   6. 11 :        9   3 3   2   4  0,5   2 :       3   3   2 6  4    :       3 3  3  0,5 8 3   .  2  3 4 0,5 0,5 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3  4 .9 5 .7  25 .49 2) A    2 .36 125.73 9 3 2  5 .14 12 5 12 4 10 3 10 4 2 .3  2 .3 5 .7  5 .7   12 6 9 3 9 3 3 2 .3 5 .7  5 .7 .2 12 4 2 .3 3   10 3 1 5 .7 1 7 0,5   12 6 9 3 2 .3 5 .7  3 1 2  12 4 10 3 2 .3 .2 5 .7  6     12 6 9 3 2 .3 5 .7 .9 2 5. 6   2 30  32      2 3 9 9 9 9 0,5 0,5 1 4 2 3) x    3,2  3 5 5 1 4 16 2  x      3 5 5 5 0,5 1 4 14  x     3 5 5 1 4 14  x    3 5 5 1 14 4  x    1  x   2 3 5 5 3 1  1 x
 2 hoặc x   2  3 3 1  1 x  2  hoặc x  2   3 3 0,5 7  5 x  hoặc x   3 3 7 5 
Vậy x   ;   3 3  0,5 Câu 2 2 a b a a a b a a 1) Ta có 2 b ac    .  .   1 2   b c b b b c b c (4,0 điểm) 0,5 2 2 2 2 a ba   b a b Mặt khác, từ          2 2 b cb   c b c 0,5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2 2 2 2 a b a b   2 2 2 2 2   b c b c 0,5 2 2 a b a Từ (1) và (2) suy ra  (đpcm) 2 2 b c c 0,5 1 1 1 1 1 0,5 A      ..... 4 9 3.4 4.5 999.1000 1 1 1 1 A     4 9 3 1000 0,5 25 1 25 A    36 1000 36 25 Vậy A< 0,75 36 0,25 Câu 3 1) Ta có : 2
a a  3 chia hết cho a 1  a a   1  3   a   1   1 (4,0 điểm) 0,5
a là số nguyên nên a a   1 a   1 2
Từ (1) và (2) suy ra 3 a  
1 hay a 1 là các ước của 3 0,5 Do đó a 1 3  ;1;1;  3  a  4  ; 2;0;  2 Vậy a  4  ; 2;0; 
2 là các giá trị nguyên cần tìm. 0,5 0,5 2) Từ 2 2
x  2 y  1 suy ra 2 2 x 1  2 y   1
+ Nếu x chia hết cho 3 mà x là số nguyên tố nên x  3 Thay 0,5
x  3 vào (1) ta được: 2 2
2 y  8  y  4  y  2 (vì y là số nguyên tố) 0,5
+ Nếu x không chia hết cho 3 thì 2
x chia cho 3 dư 1 nên 2 x 1 chia hết
cho 3. Do đó từ (1) suy ra 2 2 y chia hết cho 3 Mà 2;3 1 nên 2 y
3  y 3  y  3 (vì y là số nguyên tố) 0,5
Thay y  3 vào (1) ta được 2 2
x 1  18  x  19  x Z (loại)
Vậy có duy nhất cặp số nguyên tố  x, y thỏa mãn đề bài là 3;2 . 0,5 Câu 4 A (6,0 điểm) I B C M K E a) Xét A
MC và EMB có:
MC MB (gt), AMC EMB (hai góc đối đỉnh), MA ME (gt)  AMC EMB (c.g.c) 
CAM BEM (hai góc tương ứng) 1,5
CAM BEM là hai góc so le trong nên AC / /BE (đpcm). 0,5 b) Xét AMI EMK  có:
AI EK (gt), IAM KEM (theo ý a), MA ME (gt)  AMI EMK (c.g.c) 1,0 
AMI EMK (hai góc tương ứng) (1) Mà 0
AMK EMK  180 (hai góc kề bù) (2) 1,0 Từ (1) và (2) suy ra 0 0
AMK IMA  180  IMK  180
Hay ba điểm I, M, K thẳng hàng (đpcm). A M O D C B 2) Chứng minh ADB A
DC (c.c.c) suy ra DAB DAC Do đó 0 0 DAB  20 : 2  10 + ABC  cân tại A, mà 0 BAC  20 (gt) nên 0 0 0
ABC  (180  20 ) : 2  80 0,5 + B
CD là tam giác đều nên 0 DBC  60
+ Tia BD nằm giữa hai tia BABC suy ra 0 0 0
ABD  80  60  20 .
+ Tia BM là phân giác của ABD nên 0 ABM  10 0,5
+ Xét tam giác ABMBAD có: AB cạnh chung ; 0 0
BAM ABD  20 ; ABM DAB  10 Vậy: ABM BAD (g.c.g)
suy ra AM BD , mà BD BC (tam giác ABC đều) nên AM BC 0,5 0,5 Câu 5 x y z A    (1,0 điểm) xy x 1 yz y 1 xz z 1 xz yxz z   
z(xy x 1)
xz( yz y 1) xz z 1 xz 1 z    xz z 1 xz z 1 xz z 1 xz z 1   1 xz z 1 Vậy A=1 0,5 0,5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỤC NGẠN NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN – LỚP 7 (BẢNG B) Ngày thi: 10/3/2022
(Đề thi gồm có 1 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (6,0 điểm). 7 7 7   5 10 49 .8 1) Tính 10 12 5 A   . 7 13 14 .49.4 8 8 0,8   12 5 2 1 1 1
2) Tìm x biết: x      5 6 12 20 x y y z
3) T×m các số x, y, z biết rằng
 ;  và 2x  3y z  6. 3 4 3 5
Câu 2 (4,0 điểm). 0  2022  1) Tính giá trị của 2 2 2
K  10x 10 y  3x y(x y)  2021( y x x y)  
 , biết x y  0.  2023 
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C ở trường H có tất cả 147 học sinh. Nếu đưa 1 số học sinh của lớp 3 1 1 7A,
số học sinh của lớp 7B và
số học sinh của lớp 7C đi thi học sinh giỏi cấp 4 5
huyện thì số học sinh còn lại của ba lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp 7 ở trường H.
Câu 3 (3,0 điểm).
1) Tìm x, yZ , biết: xy + 3x - 2y = 11 .
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của P x  2019  x  2020  x  2021 .
Câu 4 (6,0 điểm). 1) Cho ABC  cân tại A  0
A  90  , trên cạnh BC lấy hai điểm D E sao cho
BD DE E .
C Kẻ BH A ,
D CK AE (H A ,
D K AE) , BH cắt CK tại G . a) Chứng minh: ADE
cân và BH CK .
b) Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh 3 điểm A, M, G thẳng hàng.
2) Cho đoạn thẳng AB . Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai
tia Ax By lần lượt vuông góc với AB tại A B . Gọi O là trung điểm của đoạn
thẳng AB . Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD 2 AB bằng 0
90 . Chứng minh: AC.BD  . 4 2020 2020 2020 2020
Câu 5 (1,0 điểm). Cho C     ...   2 2 2 2 2019  1 2019  2 2019  3 2019  2019
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức C không phải là số nguyên.
----------------Hết----------------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VIỆT YÊN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
Môn: Toán – Lớp 7
HUYỆN NĂM HỌC 2022-2023
Thờigianlàmbài: 120 phút(Khôngkểthờigiangiaođề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thu gọn biểu thức sau −12u2(uv)2−(−11u4).(2v)2 ta được đơn thức có phần hệ số là: A. −32 B. −56 C. 10 D. 32
Câu 2: Cho ΔABC có CE và BD là hai đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC ? A. BD + CE < AB + AC B. BD + CE > AB + AC C. BD + CE ≤ AB + AC D. BD + CE ≥ AB + AC
Câu3: Cho các đa thức A = 4x2−5xy+3y2 ; B= 3x2+2xy+y2; C= −x2+3xy+2y2. Tính C - A - B A. 8x2+6xy+2y2 B. −8x2+6xy−2y2 C. 8x2−6xy−2y2 D. 8x2−6xy+2y2
Câu4: Cho ΔABC có CE và BD là hai đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC? A. BD + CE > 2BC B. BD + CE < 2BC C. BD + CE ≤ 2BC D. BD + CE = 2BC
Câu5: Cho ΔABC có AB + AC = 10cm, AC − AB = 4cm. So sánh B C ? A. C < B B. C > B C. C = B D. C B
Câu6: Nam mua 10 quyểnvở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu
thức biểu thị số tiền Nam phải trả là: A. 2x − 10y (đồng) B. 10x − 2y (đồng) C. 2x + 10y (đồng) D. 10x + 2y (đồng)
Câu7: Cho góc nhọn xOy ,trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB.
Đường trung trực của OA và đường trung trực của OB cắt nhau tại I. Khi đó:
A. OI là tia phân giác của xOy
B. OI là đường trung trực của đoạn AB C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu8: Cho ΔABC có M là trung điểm BC. So sánh AB + AC và 2AM. A. AB + AC < 2AM B. AB + AC > 2AM C. AB + AC = 2AM D. AB + AC ≤ 2AM.
Câu9: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6x2y(−112xy2) là: A. −12x3y3 B. 12x3y3 C. −12x2y3 D. −12x2y2
Câu10: Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏlà b, đường caolà h như sau :
A.( a + b ) h B.( a - b ) h C.12( a - b ) h D. 12( a + b ) h
Câu11: Thu gọn đơn thức A = (−13xy)(−3xy2)(−x) ta được kết quả là A. A = −xy3
B. A = −x2y3 C. A = −x3y2 D. A =x2y3
Câu12: Cho ΔABC cân tại A, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Tia AI cắt BC tại M.
Khi đó ΔMED là tam giác gì? A. Tam giác cân B. Tam giác vuông cân C. Tam giác vuông D. Tam giác đều.
Câu13: Cho biểu thức đại số A = x2−3x+8. Giá trị của A tại x = -2 là: A. 13 B. 18 C. 19 D. 9
Câu14: Tìm đa thức f(x) = ax + b. Biết f(1) = 72; f(−1) = −52 A. f (x) = 3x + 12 B. f (x) = x + 12 C. f (x) = 3x + 72 D. f (x) = 2x + 12
Câu15: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng
lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 14 lượng nước
chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút. A. 480 + 34ax (lít) B. 34ax (lít) C. 480 − 34ax (lít) D. 480 + ax (lít)
Câu16: Cho ΔABC có cạnh AB = 1cm và cạnh BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài
cạnh AC là một số nguyên. A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
Câu17: Bậc của đa thức x3y2−xy5+7xy−9 là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu18: Tính giá trị biểu thức B = 5x2−2x−18 tại |x| = 4 A. B = 54 B. B = 70 C. B = 54 hoặc B = 70 D. B = 45 hoặc B = 70
Câu19: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC, khi đó GA + GB + GC bằng (làm tròn đến chữ số sau dấu phẩy): A. 11,77 cm B. 17,11 cm C. 11,71 cm D. 17,71 cm
Câu20: Viết đơn thức 21x4y5z6 dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x2y2z
A. (3x2y2z).(7x2y3z5) B. (3x2y2z).(7x2y3z4) C. ((3x2y2z).(18x2y3z5) D. (3x2y2z).(−7x2y3z5) PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 21: (5 điểm) 4 2 9 2.8 .27  4.6
3. Rút gọn biểu thức B = 7 7 7 4 2 .6  2 .40.9
4. Tìm đa thức M biết: M   2 x xy  2 2 5 2
 6x  9xy y . Tính giá trị của M khi x, y thỏa 2022 2020 mãn 2x  5  3y  4  0 . Câu22: (4điểm) 1 2 3. Tìm x,y,z biết: 2 x   y
x xz  0 2 3
4. Chứng minh rằng: Với mọi nnguyên dương thì n2 n2 3  2
 3n  2n chia hết cho 10. Câu 23: (4 điểm)
Cho xAy =600có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại H, kẻ
BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Btcắt Az tại C. Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
4. K là trung điểmc ủa AC.
5.  KMC là tam giác đều.
6. Cho BK = 2cm. Tính cácc ạnh  AKM.
Câu 24: (1 điểm)Tìm các sốa,b,c nguyên dương thoả mãn a 3 +3a 2 +5 = 5b và a + 3 = 5c
-----------------HẾT-----------------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VIỆT YÊN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
Môn: Toán – Lớp 7
HUYỆN NĂM HỌC 2021-2022
Thờigianlàmbài: 120 phút(Khôngkểthờigiangiaođề)
I. TRẮC NGHIỆMHãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 Đápá
D A B B A D C B A D B A B A A D D C D A n II. TỰ LUẬN Câu
Phươngpháp-Kếtquả Điểm Câu21: 4 2 4 2 9 3 3 2 9 9 13 6 11 9 2.8 .27  4.6
2.2  .3   2 .2 .3 2 .3  2 .3 3. B = = 1,0 (5 điểm) 7 7 7 4 2 .6  = 2 .40.9 14 7 10 8 2 .2 .3  2 .2 .5.3 4 7 7 7 7 3 2 2 .3  2 .3 .5 11 6 2 .3 . 2 3 2  3  2 = = 10 7 2 .3 . 4 2  3.5 3 1,0 4. M   2 x xy  2 2 2 2
x xy y M x xy y   2 5 2 6 9 6 9 5x  2xy   2 2 2 2 2
M  6x  9xy y  5x  2xy x 11xy y 1,0   2x 5  2022  0 2022 2020 Ta cã :   2x 5  3y  4  0   3y  4  2020  0 2022 2020 2022 2020 Mµ 2x  5  3y  4  0  2x 5  3y  4  0  1,0 5    2x  5  2022 x    0  2    . Thayvào ta được   y   2020 4 3 4  0  y    3 2  2 1,0 5  5  4    4  25 110 16 1159 M =   + 11. .    -   = - - =  2  2  3   3  4 3 9 36 Câu22: 1 2 (4 điểm) 3. 2 x   y
x xz  0 2 3
Ápdụngtínhchất A  0 0,25  1  1 x   0   1 x   0 x  2    2  2   2  2   2  y   0  y   0  y   3 3   3   2 x   x z   x xz  0 0 1  
z  x       2
Vậy x = 1/2; y = -2/3; z = -1/2 1,5 4. Ta có: n2 n2 3  2
 3n  2n = n2 n n2 (3  3 )  (2  2n) 0,25 n  2  n     2 3 3 1 2 2   1
 3n .10  2n .5 = 10.(3n – 2n-1)
Vì10.(3n – 2n-1) chia hếtcho 10 vớimọi n nguyêndương
Suyrađiềuphảichứngminh. 0,75 0,5 0,5 0,25 Câu 23: V ẽ hình , GT _ KL (4 điểm) 0,25
a,  ABC cântại B do CAB ACB( MAC) và BK làđườngcao  BK làđườ ngtrungtuyến  K là trungđiểmcủa AC
b,  ABH =  BAK ( cạnhhuyền + gócnhọn )
 BH = AK ( haicạnh t. ư ) mà AK = 1 AC 2 1  1 BH = AC 2 1
Ta có : BH = CM ( t/c cặpđoạnchắn ) mà CK = BH = AC  CM = CK 2
  MKC là tamgiáccân ( 1 ) 0,25
Mặtkhác : MCB = 900và ACB = 300 MCK = 600 (2)
Từ (1) và (2)   MKC là tamgiácđều 0,25
c) Vì  ABK vuôngtại K màgóc KAB = 300 => AB = 2BK =2.2 = 4cm 0,25
Vì  ABK vuôngtại K nêntheoPitago ta có: AK = 2 2
AB BK  16  4  12 1 Mà KC = AC => KC = AK = 12 0,5 2  KCM đề u => KC = KM = 12 Theo phần b) AB = BC = 4 AH = BK = 2 0,25
HM = BC ( HBCMlàhìnhchữnhật) => AM = AH + HM = 6 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 24:
Do a  Z + => 5b = a3 + 3a2 + 5 > a + 3 = 5c (1 điểm) => 5b> 5c => b>c => 5b 5c
=> (a3 + 3a2 + 5)  ( a+3) 0,5 => a2 (a+3) + 5  a + 3
Mà a2 (a+3)  a + 3 [do (a+3)  (a+3)] => 5  a + 3 => a + 3  Ư (5)
=> a+ 3  { 1 ; 5 } (1) 0,5
Do a  Z+ => a + 3  4 (2)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI HUYỆN THANH HÀ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 Đề chính thức
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 05 câu, 01 trang) Từ (1) và (2)
=> a + 3 = 5 => a = 5 – 3 =2 0,5
Ghi chú:Đáp án chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi
bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, hình vẽ sai không chấm điểm. Nếu
HS giải cách khác đúng thì chấm điểm từng phần tương ứng.
Câu 1: (2,0 điểm) 19 3 9 4 2 .27 15.4 .9
1) Rút gọn biểu thức: A  9 10 10 6 .2 12 5 5 5 5
2) Thực hiện phép tính: B    ..... 4.9 9.14 14.19 44.49
Câu 2: (2,0 điểm) a c 2 2 ac a c 1) Cho các số a, , b , c d  0 thỏa mãn  . Chứng tỏ rằng:  b d 2 2 bd b d
2) Tìm x biết: x 1  x  2  x  3  4x
Câu 3: (2 điểm)
1) Tìm các số x, y nguyên thỏa mãn: xy  3x  2y  11.
2) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rằng: (p - 1)(p + 1) chia hết cho 24.
Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC.
Qua A vẽ đường thẳng xy song song với BC.
1) Chứng minh: AM xy
2) So sánh các cạnh của AMB
3) Gọi O là điểm nằm trong tam giác A
MC . Chứng minh OAOC MAMC
Câu 5: (1 điểm)
Cho x, y, z không âm thỏa mãn x  3z  2022 và x  2y  2023. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P x y z Hết
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KỲ THI OLYMPIC ĐỢT 1 NĂM HỌC 2022 – TẠO 2023 HUYỆN ỨNG HÒA
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian làm bài)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………………
Lớp: ………
Câu 6: (4,5 điểm) 4  1 2  4  1 5 
a) Tính giá trị biểu thức A  :   :      . 9  15 3  9  11 22   3  12 1 b) Tìm x , biết: 1   x :  2   .  5  13 6
c) Tính giá trị của biểu thức 2 2
B  21x y xy với x, y thỏa mãn điều kiện:
x  2  y  2024 2 2 1  0 .
Câu 7: (5,5 điểm)
a) Tìm các số x, y, z biết 2x  3 ;
y 4 y  5z x y z  11. b) Cho biểu thức 2 3 4 2022 2023
C  3  3  3  3  3   3 .
Tìm số tự nhiên n , biết rằng: 2 3 3n C   .
c) So sánh 17  26 1 và 99 .
Câu 8: (3,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số
gói tăm dự định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ
4:5:6 nên có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 9: (6,0 điểm) Cho ABC
AB AC , vẽ đường phân giác AD . Trên cạnh AC
lấy điểm E sao cho AE AB .
a) Chứng minh: BD DE .
b) Gọi K là giao điểm của AB ED . Chứng minh rằng: DBK DEC . c) ABC
cần có thêm điều kiện gì để D cách đều ba cạnh của AKC .
Câu 10: (1,0 điểm) Ông Nam gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8% /năm. Hỏi sau 36
tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút
ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vạ̀o vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo).  HẾT