Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
VĨNH YÊN
NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: TOÁN 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giaođề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1. (4 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
12 5 6 2 10 3 5 2
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
A
63
93
2 4 5
125.7 5 .14
2 .3 8 .3


b) Tính
100 99 98 2
2 2 2 .... 2 2S
c) Chứng tỏ:
2 3 2019
1 2 3 2019
... 0,75
3 3 3 3
Câu 2. (4 điểm)
a) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn :
a b c b c a c a b
c a b

a+b+c 0
y tính giá tr của biểu thức: .
b) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua mt số gói tăm từ thin, lúc đầu số góim dự định chia cho ba lớp
t lvới 5,6,7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nênmt lớp nhận nhiều hơn dự đnh 4 gói. nh
tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
c) Cho ba số x,y, z t lvới 3,4,5.nh
2017 2018 2019
2017 2018 2019
x y z
P
xyz


Câu 3. (4 điểm)
a) Tìm giá tr nhnhất của biểu thức A =
với x là số nguyên.
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
x y z xyz
.
Câu 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = AB. Gọi P,Q là
trung đim của AD, BC, và I là giao điểm các đường vuông góc với AD và BC tại P và Q.
a) Chứng minh ∆AIB = ∆DIC
b) Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC.
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh
AD
2
1
AE
.
Câu 5. (2 điểm) Cho biết xyz=1
Tính giá trị A =
1 1 1
x y z
xy x yz y xz z

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm - SBD:.......................
b
c
c
a
a
b
B 111
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
VĨNH YÊN
NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: TOÁN 7
( Đáp án gồm có 03 trang)
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
Câu 1
(4 điểm)
a
10
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2 4 5
12 5 12 4 10 3 4
12 6 12 5 9 3 9 3 3
12 4 10 3
12 5
9 3 3
10 3
12 4
12 5 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
2 .3 . 3 1 5 .7 . 1 7
2 .3 . 3 1
5 .7 . 1 2
5 .7 . 6
2 .3 .2 1 10 7
2 .3 .4 5 .7 .9 6 3 2
A







0,5
0,5
1
b
S =(-3)
0
+(-3)
1
+ (-3)
2
+(-3)
3
+...+ (-3)
2015
.
-3S = (-3).[(-3)
0
+(-3)
1
+(-3)
2
+ ....+(-3)
2015
]
= (-3)
1
+ (-3)
2
+ ....+(-3)
2016
]
-3S S = [(-3)
1
+ (-3)
2
+...+(-3)
2016
]-(3)
0
-(-3)
1
-...-(-3)
2015
.
-4S = (-3)
2016
-1.
S =
2016
( 3) 1
4

=
2016 2016
3 1 1 3
44

0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
( 4 điểm )
a
1,5 đ
+Vì a+b+c 0
Theo tính chất dãy t sbằng nhau ,ta có:
a b c b c a c a b
c a b

= = 1
= 2
=> =2
Vậy B = =8
0.5
0.5
0.5
b
1,5 đ
Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số t nhiên khác 0)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt là: a, b, c
Ta có: (1)
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
(2)
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C nhận nhiều hơn
lúc đầu
Vây: c’ – c = 4 hay
0.5
0.5
a b c b c a c a b
abc

111
a b c b c a c a b
c a b
a b b c c a
c a b

1 1 1 ( )( )( )
b a c b a c a b c
a c b a c b
5 6 7
;;
5 6 7 18 18 18 18 3 18
a b c a b c x x x x x
a b c

, , , , , ,
, , ,
4 5 6
;;
4 5 6 15 15 15 15 3 15
a b c a b c x x x x x
a b c

67
4 4 360
15 18 90
x x x
x
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 3
c
1 đ
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Từ
5z 6 6x 4z 4 5x
4 5 6
yy

=>
20z 24 30x 20z 24 30x
16 25 36
yy

=>10z = 12y = 15x
=>
4 5 6
x y z

=>
3 2 5
12 10 30
x y z

và 3x 2y + 5z = 96
Giải ra ta được x = 12; y = 15; z = 18
0.5
0.5
0.5
Câu 3
(4 điểm)
a
1) Ta có:
2 2 2 2013 2 2 2013 2A x x x x
2 2 2013 2 2011xx
Dấu “=” xy ra khi
2013
(2 2)(2013 2 ) 0 1
2
x x x
KL:……..
0.5
0.5
0.5
0.5
b
2) Vì x,y,z nguyên dương nên ta giả sử 1
x
y
z
Theo bài ra 1 =
1
yz
+
1
yx
+
1
zx
2
1
x
+
2
1
x
+
2
1
x
=
2
3
x
=> x
2
3 => x = 1
Thay vào đầu bài ta có
1 y z yz
=> y yz + 1 + z = 0
=> y(1-z) - ( 1- z) + 2 =0
=> (y-1) (z - 1) = 2
TH1: y -1 = 1 => y =2 và z -1 = 2 => z =3
TH2: y -1 = 2 => y =3 và z -1 = 1 => z =2
Vậyhai cặp nghiệp nguyên thỏa mãn (1,2,3); (1,3,2)
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(6 điểm )
0,5
I
P
A
C
D
B
E
Trang 4
a
Ta có IB = IC, IA = ID
Lại có AB = CD (gt)
Do đó ∆AIB = ∆DIC (c.c.c)
1
0,5
0,5
b
1,5đ
CM:
DAI =
D
∆AIB = ∆DIC (câu a), suy ra
BAI =
D
Do đó
DAI =
BAI.
Vậy AI là tia phân giác của góc BAC
0,5
0,5
0,5
c
Kẻ IE AB, ta có ∆AIE = ∆AIP
=> AE = AP
Mà AP = ½ AD (vì P là trung điểm AD)
Suy ra
AD
2
1
AE
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
( 2 điểm )



2
1
xz xyz z
xyz xz z xyz xyz xz xz z

=
1
1
1 1 1 1
xz xyz z xyz xz
xz z z xz xz z xyz xz

1
1
Lưu ý .Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GD & ĐT DIỄN CHÂU
LIÊN TRƯỜNG THCS
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG VÒNG 1
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
u 1. (4,5 điểm)
1. Tính giá tr biểu thức:
a)
3 4 5 4 3 5
::
7 11 11 7 11 11
; b)
1
3
1
(:1
3
1
.3
3
1
.6
2
c)
2 2 1 1
0,4 0,25
2022
9 11 3 5
:
7 7 1
2023
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6





Câu 2. (4,0 điểm)
a) Tìm x biết:
2
2 .3 3 99
xx
;
b) Tìm x, y biết:

1+3y 1+5y 1+7y
12 5x 4x
;
c) Tìm số tự nhiên x, y biết:
22
7( 2023) 23xy
Câu 3. (4,5 điểm)
a) Cho p là số nguyên tố lnn 3, biết p + 2 cũng là số nguyên tố. Chứng tỏ rằng p +
1 chia hết cho 6.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 5
b) Tìm s nguyên x đ biểu thức sau đạt giá trị lớn nht,m giá trị lớn nhất đó:
1
22
x
P
x
.
c) Một trường THCS ba lớp 7, tổng shọc sinh hai lớp 7A, 7B 85 em, Nếu
chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C t lệ
thun với 7;8;9. Hỏi c đầu mỗi lp có bao nhiêu học sinh?
Câu 4.(7,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy
đim E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc vi BC kẻ từ D và E cắt AB và AC
ln lượt ở M và N. Chứng minh rằng:
a) BM = CN.
b) BC < MN.
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm của MN BC luôn luôn đi qua một
đim cố định khi D thay đổi trên cạnh BC
2. Cho tam giác ABC góc B bằng 45
0
, góc C bằng 120
0
. Trên tia đối của tia CB
ly điểm D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADB
--------------HẾT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh...............................................................SBD:.............
Trang 6
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH TRƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC 2022-2023
( Hướng dẫn chấm này có 04 trang )
u
Ý
Nội dung
Điểm
1
4,5
đ
a
1,5
1. Tính giá trị biểu thức:
a)
3 4 5 4 3 5
::
7 11 11 7 11 11
;
1,5
3 4 5 4 3 5 3 4 4 3 5
: : ( ):
7 11 11 7 11 11 7 11 7 11 11
0,5
3 4 4 3 5 1 5
( ): ( 1 ):
7 7 11 11 11 11 11
0,5
10 11
.2
11 5
0,5
b
1,5
b)
1
3
1
(:1
3
1
.3
3
1
.6
2
1,5
2
1 1 1 1 4
6. 3. 1 :( 1) 6. 1 1 :( )
3 3 3 9 3





0.5
1 4 2 3
6. 1 1 :( ) ( 2).( )
9 3 3 4



0.5
83
.( ) 2
34
0.5
c
1,5
c)
2 2 1 1
0,4 0,25
2022
9 11 3 5
:
7 7 1
2023
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6





1,5
2 2 2 1 1 1
2022
5 9 11 3 4 5
:
7 7 7 7 7 7
2023
5 9 11 6 8 10






0,5
1 1 1 1 1 1
2
2022
5 9 11 3 4 5
:
1 1 1 7 1 1 1
2023
7
5 9 11 2 3 4 5







0,5
2 2 2022
:0
7 7 2023



0.5
2
4,0
a
1,0
2. a) Tìm x biết:
2
2 .3 3 99
xx
;
1,0
22
2 .3 3 99 2.3 3 99
x x x x
0.25
Trang 7
đ
2
3 (2 3 ) 99
x
0.25
3 .11 99 3 9 2
xx
x
0.5
b
1,5
b) Tìm x, y biết:

1+3y 1+5y 1+7y
12 5x 4x
;
1,5
Áp dụng tính cht dãy tỷ số bằng nhau ta có:
1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1 3y 2y
12 5x 4x 4x 5x x 5x 12 5x 12
0,5
=>
22
5 12
yy
xx

TH1: y = 0, thay vào=> không thỏa mãn
0,5
TH2:
0 5x -12 x=2yx
Thay x = 2 vào trên ta được:
1 3 2
12 2
yy
y
=>1+ 3y = -12y=> y =
1
15
Vậy x = 2, y =
1
15
thoả mãn đề bài.
0,5
c
1,5
c) Tìm số tự nhiên x, y biết:
22
7( 2023) 23xy
1,5
Vì x, y là các số tự nhiên nên
2
( 2023)x
, y
2
là các số chính pơng
nên không âm n
2
23 23y
2
0 7( 2023) 23x
0,5
Do đó
2
2
2023
( 2023) 0
2024
( 2023) 1
x
x
x
x


0.5
+ Với x = 2023 thì không có giá trị ca y tự nhiên thỏa mãn.
0.25
+ Với x =2024 thì
2
16 4yy
.
Vậy (x;y) =(2024;4)
0.25
3
4,5
đ
a
1,5
a) Cho p số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p + 2 cũng là số nguyên tố.
Chứng tỏ rằng p + 1 chia hết cho 6.
1,5
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ, do đó p + 1 chẵn
=> (p + 1)
2 (1)
0,5
Cũng do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2
(k N)
0,25
Nếu p = 3k + 1 thì p +2 = 3k +3 = 3(k + 1)
3
=> p + 2 không là số nguyên tố nên p = 3k + 1 không xảy ra.
0,25
Do đó p = 3k + 2 => p + 1 = 3k + 3 = 3(k +1)
3 (2)
0,25
Vì (2;3) = 1 nên từ (1) và (2) ta có (p + 1)
6
0,25
Trang 8
b
1,5
b) Tìm số nguyên x để biu thc sau đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị ln
nhất đó:
1
22
x
P
x
.
1.5
1 ( 1) 2 1 2
2 2 2( 1) 2 1
xx
P
x x x
0.5
Để
2
ax ax
x-1
Pm m
x-1 >0 và nhỏ nhất (x nguyên)
2x
0.5
1 2 3
ax 2
2 2 1 2
Pm x
0.5
b
1,5
c) Một trường THCS ba lớp 7, tổng số học sinh hai lớp 7A, 7B
85 em, Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học
sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ thuận với 7;8;9. Hỏi lúc đầu mỗi lp
bao nhiêu học sinh?
1,5
Gọi số học sinh ca lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (học sinh)
(
*
, , , 10x y z N x
0,25
Theo bài ra ta có
85xy
(1)
0.25
Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lp 7C thì số học sinh ba
lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ thuận với 7;8;9 nên ta có:
10 10
7 8 9
x y z

(2)
0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
10 10 ( 10) 85 10
5
7 8 9 7 8 15
x y z x y
0,25
Suy ra
45, 40, 35x y z
(Thỏa mãn điều kiện)
Vậy số học sinh ca lp 7A, 7B, 7C ln t là 45, 40, 35 học sinh.
0.25
0,25
4
7,0
đ
1. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia
đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông
góc với BC kẻ từ D E cắt AB AC ln lượt M N. Chứng
minh rằng:
a) BM = CN.
b) BC < MN.
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm ca MN và
BC luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên
cạnh BC
6,0
Trang 9
a
2,0
Xét MDB ∆NEC có:
0
( 90 )MDB NEC
0.5
BD = CE (gt)
0.25
()MBD NCE ACB
0.75
=>∆MDB = ∆NEC (g.c.g)=> BM = CN (hai cạnh tương ứng)
0.5
b
2.0
Ta có BC=BD+DC; DE=DC+CE, mà BD=CE(gt)
=> BC=DE
1.0
Gọi I là giao điểm của MN và BC ta có DE=DI+IE<MI+IN=MN (quan hệ
giữa đường vuông góc và đường xiên)=>BC<MN (3)
1.0
c
2.0
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
=> AH vừa là đường cao vừa là đường phân giác của tam giác cân ABC.
0,25
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc vi MN kẻ từ I.
∆OAB = ∆OAC (c.g.c)
0,25
OBA OCA
(cặp góc tương ứng) (*)
OC = OB (cặp cạnh tương ứng) (1)
0,25
∆MDI = ∆NEI (g.c.g)
IM = IN (cặp cạnh tương ứng) (2)
0,25
∆OIM = ∆OIN (c.g.c)
OM = ON (cặp cạnh tương ứng) (3)
0,25
Từ (1), (2) và (3)=> ∆OBM = ∆OCN (c.c.c)
OBM OCN
(cặp góc tương ứng) (**)
0,25
Từ (*) và (**) suy ra
OCA OCN
=90
0
, do đó OC
AC.
0,25
=> điểm O cố định. Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm
của MN và BC luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên
cạnh BC
0,25
2. Cho tam giác ABC góc B bằng 45
0
, góc C bằng 120
0
. Trên tia
đối của tia CB lấy đim D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADB
1.0
Trang 10
2.
1,0
đ
KÎ DH Vu«ng gãc víi AC v×
00
60 30ACD CDH
Từ đó chứng minh được CH =
2
CD
CH = BC
0,5
Tam gi¸c BCH c©n t¹i C
00
30 15CBH ABH
0
15ABH
nªn tam gi¸c AHB c©ni H
Do ®ã tam gi¸c AHD vu«ngni H
VËy
0 0 0
45 30 75ADB 
ADB = 45
0
+30
0
=75
0
0,5
Lưu ý:
- Nếu học sinh không vẽ hình bài 4 hoặc vẽ sai thì không chấm bài 4.
- Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng phần.
PHÒNG GD ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG THCS TRẦN LÃM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC: 2021- 2022
MÔN : TOÁN 7
Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể giao đề)
Bài 1(4,0 điểm)
Cho biểu thức: A =
78
23
x
x
-
-
với x
¹
3
2
1. Tính giá trị của biểu thức A biết
1
3
x +
- 2 = -1
2. Tìm các giá tr nguyên ca x để biểu thức Agiá trị ln nhất. Tìm giá trị lớn nhất
đó.
Bài 2 ( 4,0 điểm)
1. Tìm x ; y; z thỏa mãn các điều kin sau:
64
5
xz-
=
56
4
zy-
=
45
6
yx-
và 3x 2y + 5z = 96
2. Lp 7A có 52 học sinh chia làm ba tổ. Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2
học sinh, tổ ba thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một, hai, ba t lệ nghịch với 3;4;2.
Tìm số học sinh ca mi tổ.
Bài 3(4,0 điểm)
Cho hàm số y = m|x| + 2x ( Với m là hằng số cho tớc).
1. Xác định m biết đồ thịm số đi qua đim A(
1
2
-
;1).
2. Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
B C
D
H
A
Trang 11
Bài 4(6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M,N lần ợt là trung điểm của AB,AC. Kẻ NH
vuông góc CM tại H, HE vuông góc AB tại E, AK vuông góc CM tại K, AQ vuông góc
HN tại Q.
1. Tính
·
BKH
?
2. Chng minh tam giác ABH cân.
3. Chng minh HM là phân giác của
·
BHE
.
Bài 5(2,0 điểm)
Từ một điểm I tùy ý trong tam giác ABC kẻ IM, IN, IP lần lượt vuông góc vi BC, CA,
AB. Chứng minh rằng : AN
2
+ BP
2
+ CM
2
= AP
2
+ BM
2
+ CN
2
---------Hết---------
Họ và tên t sinh.................................................. Số báo danh.......................
PHÒNG GD ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG THCS TRẦN LÃM
BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN: TOÁN 7
HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
NĂM HỌC : 2021- 2022
Bài 1(4,0 điểm)
Cho biểu thức: A =
78
23
x
x
-
-
với x
¹
3
2
1. Tính giá trị của biểu thức A biết
1
3
x +
- 2 = -1
2. Tìm các giá tr nguyên ca x để biểu thức Agiá trị ln nhất. Tìm giá trị lớn nhất
đó.
u
Đáp án
Điểm
1
1
3
x +
- 2 = -1 =>
1
3
x +
= 1
=> x =
2
3
hoặc x =
4
3
-
Với x =
2
3
thỏa mãn điều kin x
¹
3
2
thay vào biểu thức A tính
được A = 2
Với x =
4
3
-
thỏa mãn điu kiện x
¹
3
2
thay vào biu thức A tính
được A =
52
17
0,25
0,25
0,75
0,75
Trang 12
2
A=
78
23
x
x
-
-
=
7 21
(2 3) 8
22
23
x
x
- - +
-
=
7
2
+
5
2
23x -
A lớn nhất khi
5
2
23x -
lớn nht
5
2
23x -
lớn nht khi (2x – 3) là số nguyên dương nhỏ nhất
Vậy 2x – 3 = 1 => x= 2
Thay x=2 vào biểu thức A =
5
7
2
2 2 3x
+
-
= 6
KL : Với giá trị nguyên x= 2 giá trị lớn nhất của biểu thức A
bằng 6
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Bài 2 ( 4,0 điểm)
1. Tìm x ; y; z thỏa mãn các điều kin sau:
64
5
xz-
=
56
4
zy-
=
45
6
yx-
và 3x 2y + 5z = 96
2. Lp 7A có 52 học sinh chia làm ba tổ. Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2
học sinh, tổ ba thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một, hai, ba t lệ nghịch với 3;4;2.
Tìm số học sinh của mỗi tổ.
u
Đáp án
Điểm
1
6 4 5 6 4 5 5(6 4 ) 4(5 6 ) 6(4 5 )
5 4 6 25 16 36
x z z y y x x z z y y x- - - - - -
= = = = =
30 20 20 24 24 30
25 16 36
30 20 20 24 24 30
0
25 16 36
x z z y y x
x z z y y x
- - -
= = =
- + - + -
==
++
=> 6x = 4z, 5z = 6y,4y = 5x
=>
3 2 5 3 2 5 96
3
4 5 6 12 10 30 12 10 30 32
x y z x y z x y z-+
= = = = = = = =
-+
=> x= 12; y= 15; z=18
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Gọi số học sinh tổ một, tổ hai ,tổ ba của lp 7A lần lượt là x,y,z
(x,y,z
Î
N
*
; x,y,z < 52)
*Lớp 7A có 52 học sinh => x+y+z = 52
*Nếu tổ mt bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2 học sinh , tổ ba
thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một ,hai, ba tỉ lệ nghịch
với 3;4;2.
Nên ta có 3.( x-1) = 4.(y-2) = 2.(z+3)
3( 1) 4( 2) 2( 3) 1 2 3
12 12 12 4 3 6
x y z x y z- - + - - +
= = = = =
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
Trang 13
=
52
4
13 13
xyz++
==
=> x = 17,y= 14, z= 21 (Thỏa mãn điu kiện)
KL ....
0,25
Bài 3(4,0 điểm)
Cho hàm số y = m|x| + 2x ( Với m là hằng số cho tớc).
1. Xác định m biết đồ thịm số đi qua đim A(
1
2
-
;1).
2. Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
u
Đáp án
Điểm
1
Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(
1
2
-
; 1).
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A(
1
2
-
; 1), thay x =
1
2
-
, y = 1 vào
công thức ta có: 1= m.|
1
2
-
|+2.(
1
2
-
) =>....=> m= 4
KL....
0,75
0,25
0,25
2
Với m = 4 hàm số có dạng y = 4.|x| + 2x
=> y = 4x+2x = 6x với x
³
0 ; y = -4x+2x = - 2x với x
£
0
* Vẽ đồ thịm số y= 6x với x
³
0
- Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O(0;0)
- Cho x =1 => y = 6 => đim B(1; 6)
Î
đồ thị hàm số
* Vẽ đồ thịm số y= - 2x với x
£
0
- Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O(0;0)
- Cho x = -1 => y = 2 => C( - 1; 2)
Î
đồ thị hàm số
0,5
0,5
0,5
1
Trang 14
KL: Vậy đths là tập hợp các điểm
Î
tia OB, OC như hình vẽ.
0,25
Bài 4(6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M,N lần lượt là trung đim của AB,AC. Kẻ NH
vuông góc CM tại H, HE vuông góc AB tại E, AK vuông góc CM tại K, AQ vuông góc
HN tại Q.
1. Tính
·
BKH
?
2. Chng minh tam giác ABH cân.
3. Chng minh HM là phân giác của
·
BHE
.
u
Đáp án
Điểm
1
VÏ h×nh, ghi GT- KL ®óng
C/m
D
AKM =
D
AQN
D
(ch+ gn) => AQ = AK
D
AQH =
D
HKA (gcg) => AQ = KH
=> AQ = KH
=>
D
AKH vuông cân tại K =>
·
A HK
= 45
0
=
·
A KH
C/m
D
AHC =
D
BKA( gcg) =>
·
A HC
=
·
AKB
= 90
0
+ 45
0
= 135
0
·
BKH
=
·
AKB
=>
·
BKH
= 360
0
- 90
0
-135
0
= 135
0
0, 5
0, 5
0, 5
0,25
0,25
2
C/m
D
BKA =
D
BKH (cgc) => BA = BH =>
D
BAH cân tại B
2
3
Tam giác vuông AEI và tam giác vuông HKI có:
·
A IE
=
·
KIH
( đđỉnh)
=>
·
EA I
=
·
KHI
·
BAK
=
·
BHK
( hai góc tương ng)
=>
·
BHK
=
·
KHI
, tia HM nằm giữa hai tia HA và HB nên HM là
tia phân giác của
·
AHB
0,5
0,5
0,5
0,5
x
y
y = 6x
y = - 2x
( x
0 )
(
x
0 )
B
C
O
1
-1
6
2
Q
K
E
H
N
M
A
B
C
I
Trang 15
Bài 5(2,0 điểm)
Từ một điểm I tùy ý trong tam giác ABC kẻ IM, IN, IP lần lượt vuông góc vi BC, CA,
AB. Chứng minh rằng : AN
2
+ BP
2
+ CM
2
= AP
2
+ BM
2
+ CN
2
Bài 5
2,0điểm
Áp dụng định Pitago vào tam giác vuông NIA và NIC ta
có :
AN
2
= AI
2
- IN
2
; CN
2
= IC
2
- IN
2
=> CN
2
AN
2
= IC
2
AI
2
(1)
Tương tự ta có : AP
2
BP
2
= AI
2
IB
2
(2)
MB
2
CM
2
= IB
2
- IC
2
(3)
Từ (1) (2) (3) => AN
2
+ BP
2
+CM
2
= AP
2
+ BM
2
+CN
2
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Lưu ý : Nếu học sinh có cách m khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Phßng gi¸o dôc vµ ®µo
t¹o
kú thi häc sinh giái cÊp tr-êng
n¨m häc 2022 - 2023
M«n: to¸n khèi 7
Thêi gian lµm bµi: 120 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao
®Ò)
®Ò BµI
u 1: (4 điểm)
1.Tính bằng cách hợp lí:
1 1 1 1 1 1
.....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
A
2. Cho tỉ lệ thức:
.
ac
bd
Chứng minh rằng:
2 3 2 3
2 3 2 3
a b c d
a b c d


(giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa)
u 2: (4 đim)
M
N
P
B
C
A
I
NGƯỜI RA ĐỀ
TRỊNH ĐỊNH HÂN
Trang 16
1. Tìm
x
biết
1 2 3 4
2022 2021 2020 2019
x x x x
2. Cho đa thức
2023 2022 2021 2020
2023 2023 2023 ... 2023 1A x x x x x x
.
Tính giá trị ca đa thức
Ax
tại
2022x
.
u 3: (4 điểm)
1. Tìm hai số nguyên tố a và b biết: 2a
3
b
2
= 2.( 4a - b)
2. Cho a, b là các số nguyên dương sao cho
9a
và
2011b
chia hết cho 6. Chứng minh
rằng
4
a
ab
chia hết cho 6.
u 4: (1 điểm)
Cho
,,abc
là độ dài ba cạnh ca một tam giác
Chứng minh rằng: a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ca)
u 5: (5 điểm) Cho tam giác cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn
1.Về phía ngoài ca tam giác vẽ tam giác vuông cân ở B. Gọi H là trung điểm BC,
trên tia đối của tia lấy đim I sao cho Chứng minh hai tam giác
bằng nhau và
2.Phân giác của các góc cắt lần lượt tại Phân giác ca góc cắt
tại N. Chứng minh
u 6: (2 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương n để:
A = 2
n
+ 3
n
+ 4
n
là một số chính phương.
H-íng dÉn chÊm m«n to¸n khèi 7
Câu
Đáp án
Biểu
đim
ABC
ABE
AH
.AI BC
ABI
BEC
BI CE
,ABC BDC
,AC BC
,.DM
BDA
BC
1
2
BD MN
Trang 17
1
(4
điểm)
1.Tính bằng cách hợp lí:
1 1 1 1 1 1
1.1) .....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1
.....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1
.....
100 1.2 2.3 97.98 98.99 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 .....
100 2 2 3 97 98 98 99 99 100
A
A
A
A







1 1 49
1
100 100 50
A



2. Giả thiết các tỉ l thức đều có nghĩa, từ
23
23
a c a b a b
b d c d c d
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2 3 2 2 2 3 2 3 2 3
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
a b a c a b a b c d
c d c d c d a b c d
Vậy: nếu
.
ac
bd
thì
2 3 2 3
2 3 2 3
a b c d
a b c d


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
2
(4
điểm)
1.


+


=


+




- 1+


- 1 =


- 1 +


- 1


+


=


+


(x 2023)(

+

-

-

) = 0
Do

+

-

-

khác 0
nên x- 2023=0 =>x=2023
Vậy x = 2023
2. Cho đa thức
2023 2022 2021 2020
2023 2023 2023 ... 2023 1A x x x x x x
.
nh giá trị ca đa thức
Ax
tại
2022x
.
2023 2022 2021 2020
2022 1 2022 1 2022 1 ... 2022 1 1A x x x x x x
Thay
2022x
vào biu thức trên có:
2023 2022 2021 2020
1 1 1 ... 1 1A x x x x x x x x x x
2023 2023 2022 2022 2021 2021 2020 2
... 1A x x x x x x x x x x
Thì
1A x x
Tại
2022x
thì
2022 2022 1 2021A
Vậy: A = 2021
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Trang 18
3
(4
điểm)
1. Tìm số nguyên t a và b biết: 2a
3
b
2
= 2.( 4a - b)
Ta có VP = 2.( 4a - b) là số chn
Nên VT = 2a
3
b
2
là số chn
2a
2
là số chn nên b
2
phải là số chn
b là số nguyên tố nên b =2
Từ đó ta có: 2a
3
8a = 0
Suy ra a = 0; a = -2, a = 2
a là số nguyên tố nên a = 2
Vậy a=b=2
2. Cho a, b các số nguyên dương sao cho
9a
2011b
chia hết cho 6.
Chng minh rằng
4
a
ab
chia hết cho 6.
Ta có: a là số nguyên dương nên
4
a
chia cho 3 dư 1
42
a

chia hết cho 3

42
a
󰉦
Suy ra:
42
a
chia hết cho 6
2,3 1
42
a
;
9a
;
2011b
; 2022 chia hết cho 6
4 4 2 11 2009 2022 6
aa
a b a b
Vậy với a, b là số nguyên dương sao cho
9a
2011b
chia hết cho 6 thì
4
a
ab
chia hết cho 6.
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
4
(1
điểm)
2. Cho
,,abc
là độ dài ba cạnh ca một tam giác
Chng minh rằng: a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ca)
Theo BĐT tam giác ta có: a + b > c Suy ra ac + bc > c
2
Tương tự: b + c > a Suy ra ab + ac > a
2
c + a > b Suy ra bc + ab > b
2
Nên: a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ca)
0,25
0,5
0,25
Trang 19
5
(5
điểm)
1) 1 Xét hai tam giác có: ;
Góc là góc ngoài của n:
Ta có:
Do đó:
Do
Trong tam giác vuông vuông tại H có:
Do đó:
Vậy vuông góc với
2) 2. Do tính chất của đường phân giác, ta có:
Gọi là trung điểm của Ta có:
Tam giác cân tại F nên
(góc ngoài của tam giác)
Ta có:
Do tam giác cân tại An
Từ (1), (2), (3) hay tam giác cân tại D.
Do đó:
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
F
N
M
D
I
H
E
A
B
C
AIB
BCE
AI BC
BE BA
IAB
ABH
0
90IAB ABH AHB ABH
0
90EBC EBA ABC ABC IAB EBC
( . . )ABI BEC c g c
ABI BEC AIB BCE
IHB
0
90AIB IBH
0
90BCE IBH
CE
BI
DM DN
F
.MN
FM FD FN
FDM
FMD MDF
FMD MBD BDM
(1)MBD CDM MBD CDF
(2)MCD CDF CFD
ABC
2 (3)MCD MBD
MBD DFC
DBF
1
2
BD DF MN
Trang 20
6
(2
điểm)
Tìm tất cả các số nguyên dương n để:
A = 2
n
+ 3
n
+ 4
n
là một số chính phương.
Ta xét các trường hợp sau:
TH1: Nếu n = 1 thì B = 9 thỏa mãn
TH2: xét n > 1 thì 2
n
> 2 nên 2
n
+ 4
n
chia hết cho 4.
Mà 3
n
thì chia cho 4 có số là 1 hay (-1) tương ứng vi n chẵn hoặc lẻ.
một số chính phương chia cho 4 t0 hoặc 1
Do (3,4) = 1 nên để A là số chính phương thì 3
n
phải chia 4 dư 1
Nên n là số chẵn.
Với n là số chẵn thì n= 2k ( k là số nguyên dương)
Khi đó: 2
n
= 2
2k
=4
k
sẽ chia cho 3 dư 1
Lại có 3
n
chia hết cho 3
Nên: A = 2
n
+ 3
n
+ 4
n
chia cho 4 dư 2 ( Vô lí)
Vì A là số chính phương t chia cho 3 phải 0 hoặc 1
Vậy n = 1 Thì A là số chính phương
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
PHÒNG GD&ĐT SƠN TỊNH
TRƯỜNG THCS TỊNH BẮC
ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2022-2023
(Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao
đề)
u 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
42
4
10 .81 16.15
4 .675
A
u 2. (2,0 điểm) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn:
543
zyx
100322
222
zyx
.
u 3. (2,0 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn (x - 2)
4
+ (2y - 1)
2018
0
.
Tính giá trị ca biu thức M = 11x
2
y + 4xy
2
.
u 4. (4,0 đim)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: x - 2xy +2 y = 0.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất ca M
5 6 2020x x x
u 5. (2,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất ca biu thức Q =
x
x
12
227
(với x là số nguyên).
u 6. (6,0 điểm)
Cho
xOy
nhọn. Trên tia Ox lấy A, trên tia Oy lấy B sao cho
OA OB
. Vẽ ra phía ngoài
xOy
hai đoạn thẳng AM và BN sao cho
AM BN
,
AM Ox
BN Oy
.
a) Chứng minh: OM = ON
b) Chứng minh
AMB BNA

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG VĨNH YÊN NĂM HỌC 2025-2026 Môn thi: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giaođề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1. (4 điểm) a) Thực hiện phép tính: 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3  4 .9 5 .7  25 .49 A     6  3 9 3 2 4 5 125.7  5 .14 2 .3  8 .3 b) Tính 100 99 98 2 S  2
 2  2 .... 2  2 c) Chứng tỏ: 1 2 3 2019    ...  0,75 2 3 2019 3 3 3 3
Câu 2. (4 điểm)
a b c
b c a
c a b
a) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn :   và a+b+c  0 c a bb   a   c
Hãy tính giá trị của biểu thức: B  1   1   1  .  a   c   b
b) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia cho ba lớp
tỉ lệ với 5,6,7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính
tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua. x y z
c) Cho ba số x,y, z tỉ lệ với 3,4,5. Tính 2017 2018 2019
P  2017x 2018y  2019z
Câu 3. (4 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x  2  2x  2013 với x là số nguyên.
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x y z xyz .
Câu 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = AB. Gọi P,Q là
trung điểm của AD, BC, và I là giao điểm các đường vuông góc với AD và BC tại P và Q.
a) Chứng minh ∆AIB = ∆DIC
b) Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC. 1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE  AD . 2
Câu 5. (2 điểm) Cho biết xyz=1 x y z Tính giá trị A =   xy x 1 yz y 1 xz z  1
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm - SBD:....................... Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG VĨNH YÊN NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đáp án gồm có 03 trang) Câu Phần Nội dung Điểm a 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3  4 .9 5 .7  25 .49   A  2 .36  8 .3 125.73 9 3 2 4 5  5 .14 Câu 1 (4 điểm) 10 12 5 12 4 10 3 4 2 .3  2 .3 5 .7  5 .7   12 6 12 5 9 3 9 3 3 2 .3  2 .3 5 .7  5 .2 .7 0,5 12 4 2 .3 .3   10 3 1 5 .7 .1 7   12 5 2 .3 .3   9 3 1 5 .7 . 3 1 2  0,5 12 4 10 3 2 .3 .2 5 .7 . 6   1 1  0 7      12 5 9 3 2 .3 .4 5 .7 .9 6 3 2 1 b
S =(-3)0+(-3)1 + (-3)2+(-3)3+...+ (-3)2015. 0.5 2đ
-3S = (-3).[(-3)0+(-3)1+(-3)2 + ....+(-3)2015] 0.5
= (-3)1+ (-3)2+ ....+(-3)2016]
-3S – S = [(-3)1 + (-3)2+...+(-3)2016]-(3)0-(-3)1-...-(-3)2015. 0.5 -4S = (-3)2016 -1. 2016 ( 3  ) 1 2016 2016 3 1 1 3 0.5 S =  4  = 4  4 +Vì a+b+c  0 a
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có: 1,5 đ
a b c
b c a
c a b
         
= a b c b c a c a b = 1 0.5   c a b a b c Câu 2
a b c
b c a
c a b mà 1 1 1 = 2 ( 4 điểm ) c a b 0.5    => a b b c c a   =2 c a b 0.5 Vậy B =  b   a   c b a c a b c 1 1 1  ( )( )( ) =8      a   c   b a c b b
Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0) 1,5 đ
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt là: a, b, c a b c
a b c x 5x 6x x 7x Ta có:      a  ;b   ;c  (1) 5 6 7 18 18 18 18 3 18 0.5
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có: , , , , , , a b c
a b c x 4x 5x x 6x , , ,      a  ;b   ;c  (2) 4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu 0.5 Vây: c’ – 6x 7x x       c = 4 hay 4 4 x 360 15 18 90 Trang 2
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói. 0.5 c 5z  6 y 6x  4z 4 y  5x Từ   1 đ 4 5 6 20z  24 y 30x  20z 24 y  30x =>   0.5 16 25 36 =>10z = 12y = 15x x y z 3x 2 y 5z =>   =>   và 3x – 2y + 5z = 96 4 5 6 12 10 30
Giải ra ta được x = 12; y = 15; z = 18 0.5 0.5
1) Ta có: A  2x  2  2x  2013  2x  2  2013  2x a
 2x  2  2013  2x  2011 0.5 Câu 3 (4 điểm) Dấu “=” xảy ra khi 2013
(2x  2)(2013  2x)  0  1  x  0.5 2 KL:…….. 0.5 b
2) Vì x,y,z nguyên dương nên ta giả sử 1  2đ x  y  z 0.25 1 1 1 1 1 1 3 0.5 Theo bài ra 1 = + +  + + = yz yx zx 2 x 2 x 2 x 2 x => x 2  3 => x = 1
Thay vào đầu bài ta có 1 y z yz => y – yz + 1 + z = 0
=> y(1-z) - ( 1- z) + 2 =0 => (y-1) (z - 1) = 2
TH1: y -1 = 1 => y =2 và z -1 = 2 => z =3 0.5 0.25
TH2: y -1 = 2 => y =3 và z -1 = 1 => z =2 0.25
Vậy có hai cặp nghiệp nguyên thỏa mãn (1,2,3); (1,3,2) 0.25 A P C B 0,5 Câu 4 E (6 điểm ) D I Trang 3 a Ta có IB = IC, IA = ID 1 2đ Lại có AB = CD (gt) 0,5
Do đó ∆AIB = ∆DIC (c.c.c) 0,5 b CM:  DAI =  D 0,5
1,5đ ∆AIB = ∆DIC (câu a), suy ra  BAI =  D 0,5 Do đó  DAI =  BAI. 0,5
Vậy AI là tia phân giác của góc BAC c
Kẻ IE AB, ta có ∆AIE = ∆AIP 0,5 => AE = AP 0,5 2đ
Mà AP = ½ AD (vì P là trung điểm AD) 0,5 1 Suy ra AE  AD 0,5 2 Câu 5 𝑥 xz xyz z ( 2 điểm ) + 𝑦 + 𝑧 =   𝑥𝑦+𝑥+1 𝑦𝑧+𝑦+1 𝑥𝑧+𝑧+1 2
xyz xz z
xyz xyz xz xz z 1 1 xz xyz z xyz xz 1 =     1 1 1  xz z z 1  xz xz z 1 xyz xz  1
Lưu ý .Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GD & ĐT DIỄN CHÂU
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG VÒNG 1 LIÊN TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,5 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức:  2 3  4  5  4  3   5   1  1   1 a)  :   :     ; b)  . 6     .
3    1 : ( 1   7 11  11  7 11  11   3  3    3   2 2 1 1  0, 4    0,25    2022 c) 9 11 3 5    : 7 7 1 2023  1,4   1  0,875  0, 7   9 11 6 
Câu 2. (4,0 điểm) x x a) Tìm x biết: 2 2  .3 3  99 ; 1+3y 1+5y 1+7y b) Tìm x, y biết:   ; 12 5x 4x
c) Tìm số tự nhiên x, y biết: 2 2
7(x  2023)  23  y
Câu 3. (4,5 điểm)
a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, biết p + 2 cũng là số nguyên tố. Chứng tỏ rằng p + 1 chia hết cho 6. Trang 4 x 1
b) Tìm số nguyên x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó: P  2x 2 .
c) Một trường THCS có ba lớp 7, tổng số học sinh hai lớp 7A, 7B là 85 em, Nếu
chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ
thuận với 7;8;9. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 4.(7,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và AC
lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng: a) BM = CN. b) BC < MN.
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm của MN và BC luôn luôn đi qua một
điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC
2. Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200. Trên tia đối của tia CB
lấy điểm D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADB
--------------HẾT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh...............................................................SBD:............. Trang 5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH TRƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023
( Hướng dẫn chấm này có 04 trang ) Câu Ý Nội dung Điểm 1 a
1. Tính giá trị biểu thức: 1,5 4,5 1,5  3  4  5  4  3   5 đ a)  :   :     ;  7 11  11  7 11  11  3  4  5  4  3   5 3  4 4  3  5 0,5  :   :  (    ) :      7 11  11  7 11  11 7 11 7 11 11 3  4  4 3  5 1 5  0,5 (    ) :  ( 1   ) : 7 7 11 11 11 11 11 1  0 11  0,5 .  2  11 5 b 2   1,5 1   1   1 1,5 b)  . 6     .
3    1 : ( 1    3  3    3  2  1 1      1  1  4 0.5 6.   3.  1    
 : ( 1)  6. 11 : ( )     3   3    3  9  3   1  4 2 3 0.5
6. 11 : ( )  (  2).( )    9  3 3 4 8 3  0.5 .( )  2  3 4 c  2 2 1 1  1,5 0, 4    0,25  1,5   2022 c) 9 11 3 5    : 7 7 1 2023  1,4   1  0,875  0, 7   9 11 6   2 2 2 1 1 1      0,5   2022 5 9 11 3 4 5     : 7 7 7 7 7 7 2023        5 9 11 6 8 10    1 1 1   1 1 1   0,5 2            5 9 11  3 4 5  2022     :
  1 1 1  7  1 1 1   2023 7          
  5 9 11 2  3 4 5    2 2  2022   0.5 :  0    7 7  2023 2 a x x1,0 2. a) Tìm x biết: 2 2  .3 3  99 ; 4,0 1,0 x x2 x x2 0.25 2
 .3 3  99  2.3 3  99 Trang 6 đ x 2  3 (2  3 )  99 0.25
 3 .x11  99  3x  9  x  2 0.5 b 1+3y 1+5y 1+7y 1,5 b) Tìm x, y biết:   ; 1,5 12 5x 4x
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có: 1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1      3y  2y 12 5x 4x 4x  5x x 5x 12 5x 12 0,5 2 y 2 y =>  x 5x 12
TH1: y = 0, thay vào=> không thỏa mãn 0,5
TH2: y  0  x  5x -12  x=2
Thay x = 2 vào trên ta được: 1 3y 2y    y 12 2  1 =>1+ 3y = -12y=> y = 15
Vậy x = 2, y = 1 thoả mãn đề bài. 0,5 15 c
c) Tìm số tự nhiên x, y biết: 2 2
7(x  2023)  23  y 1,5
1,5 Vì x, y là các số tự nhiên nên 2
(x  2023) , y 2 là các số chính phương 0,5 nên không âm nên 2 23  y  23  2
0  7(x  2023)  23 2      0.5 Do đó (x 2023) 0 x 2023    2 (x  2023) 1 x  2024
+ Với x = 2023 thì không có giá trị của y tự nhiên thỏa mãn. 0.25 + Với x =2024 thì 2
y  16  y  4 . Vậy (x;y) =(2024;4) 0.25 3 a
a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p + 2 cũng là số nguyên tố. 1,5 4,5
1,5 Chứng tỏ rằng p + 1 chia hết cho 6. đ
Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ, do đó p + 1 chẵn 0,5 => (p + 1)  2 (1)
Cũng do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 0,25 (k N)
Nếu p = 3k + 1 thì p +2 = 3k +3 = 3(k + 1)  3 0,25
=> p + 2 không là số nguyên tố nên p = 3k + 1 không xảy ra.
Do đó p = 3k + 2 => p + 1 = 3k + 3 = 3(k +1)  3 (2) 0,25
Vì (2;3) = 1 nên từ (1) và (2) ta có (p + 1)  6 0,25 Trang 7 b
b) Tìm số nguyên x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn 1.5 1,5 nhất đó x 1 : P  . 2x  2 x 1 (x 1)  2 1 2 P     0.5 2x  2 2(x 1) 2 x 1 Để 2 P a m x  a
m x  x-1 >0 và nhỏ nhất (x nguyên)  x  2 0.5 x-1 1 2 3 a Pm x     x  2 0.5 2 2 1 2 b
c) Một trường THCS có ba lớp 7, tổng số học sinh hai lớp 7A, 7B là
85 em, Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học 1,5
sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ thuận với 7;8;9. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có 1,5 bao nhiêu học sinh?
Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (học sinh) ( * ,
x y, z N , x  10 0,25  
Theo bài ra ta có x y 85 (1) 0.25
Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C thì số học sinh ba
lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ thuận với 7;8;9 nên ta có: 0,25 x 10 y z 10   (2) 7 8 9
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 x 10 y z 10 (x 10)  y 85 10      5 7 8 9 7  8 15
Suy ra x  45, y  40, z  35 (Thỏa mãn điều kiện) 0.25
Vậy số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 45, 40, 35 học sinh. 0,25 4
1. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia 6,0 7,0
đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông đ
góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng: a) BM = CN. b) BC < MN.
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm của MN và
BC luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC Trang 8 a Xét ∆MDB và ∆NEC có: 0   2,0 MDB NEC( 90 ) 0.5 BD = CE (gt) 0.25
MBD NCE( AC ) B 0.75
=>∆MDB = ∆NEC (g.c.g)=> BM = CN (hai cạnh tương ứng) 0.5 b
Ta có BC=BD+DC; DE=DC+CE, mà BD=CE(gt) 1.0 => BC=DE
2.0 Gọi I là giao điểm của MN và BC ta có DE=DI+IE1.0
giữa đường vuông góc và đường xiên)=>BCc
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
=> AH vừa là đường cao vừa là đường phân giác của tam giác cân ABC. 2.0 0,25
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I. ∆OAB = ∆OAC (c.g.c) 0,25
 OBA  OCA (cặp góc tương ứng) (*)
 OC = OB (cặp cạnh tương ứng) (1) 0,25 ∆MDI = ∆NEI (g.c.g)  0,25
IM = IN (cặp cạnh tương ứng) (2) ∆OIM = ∆OIN (c.g.c)  0,25
OM = ON (cặp cạnh tương ứng) (3)
Từ (1), (2) và (3)=> ∆OBM = ∆OCN (c.c.c)  0,25
OBM  OCN (cặp góc tương ứng) (**)
Từ (*) và (**) suy ra OCA  OCN =900, do đó OC  AC. 0,25
=> điểm O cố định. Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại giao điểm
của MN và BC luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên 0,25 cạnh BC
2. Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200. Trên tia
đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 2CB . Tính góc ADB 1.0 Trang 9 2. A 1,0 đ H B C D
KÎ DH Vu«ng gãc víi AC v× 0 0
ACD  60  CDH  30 CD
Từ đó chứng minh được CH =  CH = BC 2 0,5 Tam gi¸c BCH c©n t¹i C  0 0
CBH  30  ABH  15 Mµ 0
ABH  15 nªn tam gi¸c AHB c©n t¹i H
Do ®ã tam gi¸c AHD vu«ng c©n t¹i H VËy 0 0 0
ADB  45  30  75 ADB = 450+300=750 0,5 Lưu ý:
- Nếu học sinh không vẽ hình bài 4 hoặc vẽ sai thì không chấm bài 4.
- Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng phần.
PHÒNG GD ĐT THÀNH PHỐ
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS TRẦN LÃM NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN : TOÁN 7
Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể giao đề)
Bài 1(4,0 điểm) x - 3 Cho biểu thức: A = 7 8 với x¹ 2x - 3 2
1. Tính giá trị của biểu thức A biết 1 x + - 2 = -1 3
2. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Bài 2 ( 4,0 điểm)
1. Tìm x ; y; z thỏa mãn các điều kiện sau: 6x - 4z 5z - 6y 4y - 5x = = và 3x – 2y + 5z = 96 5 4 6
2. Lớp 7A có 52 học sinh chia làm ba tổ. Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2
học sinh, tổ ba thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một, hai, ba tỉ lệ nghịch với 3;4;2.
Tìm số học sinh của mỗi tổ.
Bài 3(4,0 điểm)
Cho hàm số y = m|x| + 2x ( Với m là hằng số cho trước).
1. Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 - ;1). 2
2. Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được. Trang 10
Bài 4(6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC. Kẻ NH
vuông góc CM tại H, HE vuông góc AB tại E, AK vuông góc CM tại K, AQ vuông góc HN tại Q. · 1. Tính B K H ?
2. Chứng minh tam giác ABH cân.
3. Chứng minh HM là phân giác của · B HE .
Bài 5(2,0 điểm
)
Từ một điểm I tùy ý trong tam giác ABC kẻ IM, IN, IP lần lượt vuông góc với BC, CA,
AB. Chứng minh rằng : AN2 + BP2 + CM2 = AP2 + BM2 + CN2 ---------Hết---------
Họ và tên thí sinh.................................................. Số báo danh.......................
PHÒNG GD ĐT THÀNH PHỐ
BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN: TOÁN 7
TRƯỜNG THCS TRẦN LÃM HỌ C S I NH GI ỎI T HÀNH P HỐ
NĂM HỌC : 2021- 2022
Bài 1(4,0 điểm) x - 3 Cho biểu thức: A = 7 8 với x¹ 2x - 3 2
1. Tính giá trị của biểu thức A biết 1 x + - 2 = -1 3
2. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. Câu Đáp án Điểm 1 1 x + - 2 = -1 => x + = 1 0,25 3 3 2 0,25 => x = hoặc x = 4 - 3 3 3 1
Với x = 2 thỏa mãn điều kiện x¹
thay vào biểu thức A tính 0,75 3 2 được A = 2 Với x = 4 3 - thỏa mãn điều kiện x¹
thay vào biểu thức A tính 3 2 0,75 được A = 52 17 Trang 11 7 21 5 (2x - 3) - 8 + 7x - 8 7 A= = 2 2 = + 2 0,5 2x - 3 2x - 3 2 2x - 3 5 A lớn nhất khi 2 lớn nhất 0,25 2x - 3 5 2 2
lớn nhất khi (2x – 3) là số nguyên dương nhỏ nhất 0,5 2x - 3 Vậy 2x – 0,25 3 = 1 => x= 2 5
Thay x=2 vào biểu thức A = 7 2 0,25 + = 6 2 2x - 3
KL : Với giá trị nguyên x= 2 giá trị lớn nhất của biểu thức A 0,25 bằng 6
Bài 2
( 4,0 điểm)
1. Tìm x ; y; z thỏa mãn các điều kiện sau: 6x - 4z 5z - 6y 4y - 5x = = và 3x – 2y + 5z = 96 5 4 6
2. Lớp 7A có 52 học sinh chia làm ba tổ. Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2
học sinh, tổ ba thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một, hai, ba tỉ lệ nghịch với 3;4;2.
Tìm số học sinh của mỗi tổ. Câu Đáp án Điểm 6x - 4z 5z - 6y 4y - 5x 5(6x - 4z) 4(5z - 6y) 6(4y - 5x) = = = = = 0,5 5 4 6 25 16 36 30x - 20z 20z - 24y 24y - 30x = = = 0,5 25 16 36
30x - 20z + 20z - 24y + 24y - 30x = = 0 0,25 1 25 + 16 + 36
=> 6x = 4z, 5z = 6y,4y = 5x 0,25 x y z 3x 2y 5z
3x - 2y + 5z 96 => = = = = = = = = 3 0,25 4 5 6 12 10 30 12 - 10 + 30 32 0,25 => x= 12; y= 15; z=18
Gọi số học sinh tổ một, tổ hai ,tổ ba của lớp 7A lần lượt là x,y,z 0,5 (x,y,z Î N*; x,y,z < 52)
*Lớp 7A có 52 học sinh => x+y+z = 52 0,25
*Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2 học sinh , tổ ba 0,25 2
thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một ,hai, ba tỉ lệ nghịch với 3;4;2.
Nên ta có 3.( x-1) = 4.(y-2) = 2.(z+3) 0,25 3(x - 1) 4(y - 2) 2(z + 3) x - 1 y - 2 z + 3 = = = = = 0,5 12 12 12 4 3 6 Trang 12 x + y + z 52 = = = 4 13 13
=> x = 17,y= 14, z= 21 (Thỏa mãn điều kiện) 0,25 KL ....
Bài 3(4,0 điểm
)
Cho hàm số y = m|x| + 2x ( Với m là hằng số cho trước).
1. Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 - ;1). 2
2. Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được. Câu Đáp án Điểm
Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 - ; 1). 0,75 2
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 1 - ; 1), thay x =- , y = 1 vào 0,25 1 2 2 công thức ta có: 1= m.| 1 1 - |+2.( - ) =>....=> m= 4 2 2 KL.... 0,25
Với m = 4 hàm số có dạng y = 4.|x| + 2x
=> y = 4x+2x = 6x với x³ 0 ; y = -4x+2x = - 2x với x£ 0 0,5
* Vẽ đồ thị hàm số y= 6x với x³ 0 0,5
- Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O(0;0)
- Cho x =1 => y = 6 => điểm B(1; 6) Î đồ thị hàm số
* Vẽ đồ thị hàm số y= - 2x với x£ 0 0,5
- Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O(0;0)
- Cho x = -1 => y = 2 => C( - 1; 2) Î đồ thị hàm số 2 1 Trang 13 y y = 6x ( x  0 ) 6 0,25 y = - 2x B ( x  0 ) C 2 O -1 1 x
KL: Vậy đths là tập hợp các điểm Î tia OB, OC như hình vẽ.
Bài 4(6,0 điểm
)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC. Kẻ NH
vuông góc CM tại H, HE vuông góc AB tại E, AK vuông góc CM tại K, AQ vuông góc HN tại Q. · 1. Tính B K H ?
2. Chứng minh tam giác ABH cân.
3. Chứng minh HM là phân giác của · B HE . Câu Đáp án Điểm VÏ h×nh, ghi GT- KL ®óng A E Q I M N K H B C 1 0, 5
C/m D AKM = D AQN D (ch+ gn) => AQ = AK
D AQH = D HKA (gcg) => AQ = KH 0, 5 => AQ = KH · 0, 5
=> D AKH vuông cân tại K => ·
A HK = 450 =A K H · · C/m
D AHC = D BKA( gcg) => A HC = A K B = 900 + 450 = 1350 · · · 0,25
B K H = A KB => B K H = 3600 - 900 -1350 = 1350 0,25 2
C/m D BKA = D BKH (cgc) => BA = BH => D BAH cân tại B 2
Tam giác vuông AEI và tam giác vuông HKI có: · ·
A IE = KIH ( đđỉnh) 0,5 · · => 0,5 EA I = KHI 3 · ·
BA K = BHK ( hai góc tương ứng) 0,5 · ·
=> BHK = KHI , tia HM nằm giữa hai tia HA và HB nên HM là tia phân giác của · A HB 0,5 Trang 14
Bài 5(2,0 điểm
)
Từ một điểm I tùy ý trong tam giác ABC kẻ IM, IN, IP lần lượt vuông góc với BC, CA,
AB. Chứng minh rằng : AN2 + BP2 + CM2 = AP2 + BM2 + CN2 Bài 5 2,0điểm A N P I B C M
Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có : 0,5
AN2 = AI2 - IN2; CN2 = IC2 - IN2 0,5
=> CN2 – AN2 = IC2 –AI2 (1) Tương tự ta có : AP2 0,25 – BP2 = AI2 – IB2 (2) MB2 –CM2= IB2 - IC2 (3) 0,25
Từ (1) (2) (3) => AN2 + BP2 +CM2 = AP2+ BM2+CN2 0,5
Lưu ý : Nếu học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Phßng gi¸o dôc vµ ®µo
kú thi häc sinh giái cÊp tr-êng t¹o n¨m häc 2022 - 2023
M«n: to¸n – khèi 7 NGƯỜI RA ĐỀ
Thêi gian lµm bµi: 120 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao TRỊNH ĐỊNH HÂN ®Ò) ®Ò BµI Câu 1: (4 điểm)
1.Tính bằng cách hợp lí: 1 1 1 1 1 1 A     .....  100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 a c 2a  3b 2c  3d
2. Cho tỉ lệ thức:  .Chứng minh rằng:  b d 2a  3b 2c  3d
(giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa) Câu 2: (4 điểm) Trang 15 x 1 x  2 x  3 x  4 1. Tìm x biết    2022 2021 2020 2019
2. Cho đa thức Ax 2023 2022 2021 2020  x  2023x  2023x  2023x ... 2023x 1.
Tính giá trị của đa thức Ax tại x  2022 . Câu 3: (4 điểm)
1. Tìm hai số nguyên tố a và b biết: 2a3 – b2 = 2.( 4a - b)
2. Cho a, b là các số nguyên dương sao cho a  9 và b  2011 chia hết cho 6. Chứng minh
rằng 4a a b chia hết cho 6. Câu 4: (1 điểm) Cho , a ,
b clà độ dài ba cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
Câu 5: (5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn
1.Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung điểm BC,
trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI B .
C Chứng minh hai tam giác ABI BEC
bằng nhau và BI CE
2.Phân giác của các góc ABC, BDC cắt AC, BC lần lượt tại D, M.Phân giác của góc BDA cắt 1
BC tại N. Chứng minh BD MN 2
Câu 6: (2 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương n để:
A = 2n + 3n + 4n là một số chính phương.
H-íng dÉn chÊm m«n to¸n khèi 7 Biểu Câu Đáp án điểm Trang 16
1.Tính bằng cách hợp lí: 1 1 1 1 1 1 1.1) A      .....   100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 1  1 1 1 1 1  A      .....     0,5 100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1  1  1 1 1 1 1  A     .....      0,5 100 1.2 2.3 97.98 98.99 99.100  1  1 1 1 1 1 1 1 1 1  0,5 1 A   1    .....         100  2 2 3 97 98 98 99 99 100  (4 điểm) 0,5 1  1  49  A   1    100  100  50 a c a b 2a 3b
2. Giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa, từ      0,5 b d c d 2c 3d
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2a 3b 2a  2c 2a  3b 2a  3b 2c  3d      1 2c 3d 2c  3d 2c  3d 2a  3b 2c  3d a c 2a  3b 2c  3d 0,5 Vậy: nếu  . thì  b d 2a  3b 2c  3d 𝒙−𝟏 𝒙−𝟐 𝒙−𝟑 𝒙−𝟒 1. + = + 𝟐𝟎𝟐𝟐 𝟐𝟎𝟐𝟏 𝟐𝟎𝟐𝟎 𝟐𝟎𝟏𝟗  𝑥−1 𝑥−2 𝑥−3 𝑥−4 - 1+ - 1 = - 1 + - 1 0,5 2022 2021 2020 2019  𝑥−2023 𝑥−2023 𝑥−2023 𝑥−2023 0,5 + = + 2022 2021 2020 2019 0,25  1 1 1 1 (x – 2023)( + - - ) = 0 2022 2021 2020 2019 1 1 1 1 0,5 Do + - - khác 0 2022 2021 2020 2019 nên x- 2023=0 =>x=2023 0,25 Vậy x = 2023 2
2. Cho đa thức Ax 2023 2022 2021 2020  x  2023x  2023x  2023x
... 2023x 1. (4
điểm) Tính giá trị của đa thức Ax tại x  2022 . Ax 2023  x    2022 x    2021 x    2020 2022 1 2022 1 2022 1 x ...2022  1 x 1 0,5
Thay x  2022 vào biểu thức trên có: 0,5 Ax 2023  x x   2022 x x   2021 x x   2020 1 1 1 x ... x   1 x 1 Ax 2023 2023 2022 2022 2021 2021 2020 2  xxxxxxx
... x x 1 0,5 Thì
Ax  x 1
Tại x  2022 thì A2022  20221 2021 0,25 Vậy: A = 2021 0,25 Trang 17
1. Tìm số nguyên tố a và b biết:
2a3 – b2 = 2.( 4a - b)
Ta có VP = 2.( 4a - b) là số chẵn 0,25
Nên VT = 2a3 – b2 là số chẵn 0,25
Mà 2a2 là số chẵn nên b2 phải là số chẵn 0,5
Mà b là số nguyên tố nên b =2 Từ đó ta có: 2a3 0,5 – 8a = 0 Suy ra a = 0; a = -2, a = 2 0,25
Mà a là số nguyên tố nên a = 2 0,25 Vậy a=b=2 3 (4 điểm)
2. Cho a, b là các số nguyên dương sao cho a  9 b  2011 chia hết cho 6. Chứng minh rằng
4a a b chia hết cho 6. 0,25
Ta có: a là số nguyên dương nên 4a chia cho 3 dư 1 4a
  2 chia hết cho 3 0,25
Mà 4a  2 chia hết cho 2
Suy ra: 4a  2 chia hết cho 6 vì 2,3 1 0,25 0,5
Vì 4a  2 ; a  9 ; b  2011; 2022 chia hết cho 6 0,5
 4a    4a a b
 2  a 11 b  2009  2022 6
Vậy với a, b là số nguyên dương sao cho a  9 và b  2011 chia hết cho 6 thì 0,25
4a a b chia hết cho 6. 2. Cho , a ,
b clà độ dài ba cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
Theo BĐT tam giác ta có: a + b > c Suy ra ac + bc > c2 0,25
Tương tự: b + c > a Suy ra ab + ac > a2
c + a > b Suy ra bc + ab > b2 0,5 4
Nên: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) 0,25 (1 điểm) Trang 18 I A D E C F N M B H 1)
1 Xét hai tam giác AIB BCE có: AI BC ; BE BA 0,5
Góc IAB là góc ngoài của ABH  nên: 0
IAB ABH AHB ABH  90 0 0,5
Ta có: EBC EBA ABC ABC  90  IAB EBC 5 Do đó: ABI BEC( . c g.c) 0,5 (5 điểm) Do ABI B
EC AIB BCE 0,5
Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có: 0
AIB IBH  90 Do đó: 0,5 0
BCE IBH  90
Vậy CE vuông góc với BI 2)
2. Do tính chất của đường phân giác, ta có: DM DN 0,5
Gọi F là trung điểm của MN.Ta có: FM FD FN
Tam giác FDM cân tại F nên FMD MDF
FMD MBD BDM (góc ngoài của tam giác) 0,5
MBD CDM MBD CDF (1)
Ta có: MCD CDF CFD (2) 0,5
Do tam giác ABC cân tại A nên MCD  2MBD (3)
Từ (1), (2), (3)  MBD DFC hay tam giác DBF cân tại D. 0,5 Do đó: 1 BD DF MN 0,5 2 Trang 19
Tìm tất cả các số nguyên dương n để:
A = 2n + 3n + 4n là một số chính phương.
Ta xét các trường hợp sau:
TH1: Nếu n = 1 thì B = 9 thỏa mãn 0,5
TH2: xét n > 1 thì 2n > 2 nên 2n + 4n chia hết cho 4.
Mà 3n thì chia cho 4 có số dư là 1 hay (-1) tương ứng với n chẵn hoặc lẻ. 0,5 6
Mà một số chính phương chia cho 4 thì dư 0 hoặc 1 (2
Do (3,4) = 1 nên để A là số chính phương thì 3n phải chia 4 dư 1 điểm)
Nên n là số chẵn.
Với n là số chẵn thì n= 2k ( k là số nguyên dương) 0,5
Khi đó: 2n = 22k =4k sẽ chia cho 3 dư 1 Lại có 3n chia hết cho 3
Nên: A = 2n + 3n + 4n chia cho 4 dư 2 ( Vô lí) 0,5
Vì A là số chính phương thì chia cho 3 phải dư 0 hoặc 1
Vậy n = 1 Thì A là số chính phương 0,5 PHÒNG GD&ĐT SƠN TỊNH
ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS TỊNH BẮC MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023
(Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề) 4 2 10 .8116.15
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức sau: A 4 4 .675 x y z
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn:   và 2 2 x  2 2 y  3 2 z  100  . 3 4 5
Câu 3. (2,0 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn (x - 2)4 + (2y - 1)2018  0 .
Tính giá trị của biểu thức M = 11x2y + 4xy2.
Câu 4. (4,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho: x - 2xy +2 y = 0.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M  x  5  x  6  x  2020 27  2x
Câu 5. (2,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q =
(với x là số nguyên). 12  x
Câu 6. (6,0 điểm)
Cho xOy nhọn. Trên tia Ox lấy A, trên tia Oy lấy B sao cho OA OB . Vẽ ra phía ngoài
xOy hai đoạn thẳng AM và BN sao cho AM BN , AM Ox BN Oy . a) Chứng minh: OM = ON
b) Chứng minh AMB BNA Trang 20