Top 200 câu trắc nghiệm ôn tập - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Hàng Không Việt Nam

Top 200 câu trắc nghiệm ôn tập - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CNXHKH
Câu 1: Mâu thuẫn cơ bản trong chế độ tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
C. Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
D. Giữa giai cấp tư sản và nhân dân lao động
Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến cuộc đấu tranh giữa giai cấp tư sản và giai cấp
vô sản?
A. Mâu thuẫn giai cấp
B. Mâu thuẫn tư tưởng
C. Mâu thuẫn xã hội
D. Mâu thuẫn kinh tế
Câu 3: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Chống Đuyrinh
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C. Phê phán Cương lĩnh Gôta
D. Những Nguyên lý của Chủ nghĩa cộng sản
Câu 4: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế nào?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Sự ra đời chính Đảng của giai cấp công nhân
C. Sự ủng hộ của giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức đối với giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân đã giác ngộ được sứ mệnh lịch sử
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy của các hình thái kinh tế xã hội
B. Là các quy luật kinh tế - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Là các quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Là các quy luật kinh tế, chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 6: Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
khoa học?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán Pháp
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Chuyên chính vô sản
Câu 8: Kể từ khi ra đời cho đến nay, chủ nghĩa xã hội khoa học đã trải qua mấy giai đoạn
phát triển chủ yếu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9. Dựa trên cơ sở nào, Mác và Ăngghen đã phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán Pháp
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết về giá trị thặng dư
Câu 10: Phương pháp nghiên cứu chung nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Lịch sử và lôgic
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa nghĩa duy vật lịch sử
C. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 11: Ai là người đầu tiên đề cập đến phạm trù hệ thống chuyên chính vô sản?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 12: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu
thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. G. Mably, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Oen, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Sáclơ Phuriê
Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện mâu thuẫn ngày càng gay gắt giữa lực
lượng sản xuất mang tính xã hội với quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất?
A. Sự ra đời của giai cấp tư sản
B. Sự ra đời của giai cấp vô sản
C. Nền đại công nghiệp phát triển
D. Đối lập về lợi ích kinh tế giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 15: Những tiền đề khoa học tự nhiên trong giai đoạn cuối thế kỷ XVIII, đầu thế kỷ
XIX có vai trò như thế nào đối với sự ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Là cơ sở thực tiễn
B. Là cơ sở phương pháp luận
C. Là động lực để các nhà sáng lập xây dựng học thuyết khoa học
D. Là điều kiện cần và đủ để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời
Câu 16: Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân vào những năm 40 của thế kỷ XIX
diễn ra một cách sôi nổi, điều đó đã minh chứng cho vấn đề gì?
A. Giai cấp công nhân đã trở thành một lực lượng chính trị độc lập
B. Giai cấp tư sản là một lực lượng chính trị độc lập
C. Giai cấp công nhân đã liên minh được với các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
D. Giai cấp công nhân đã thực hiện phong trào cách mạng theo hướng tự giác
Câu 17: Phong trào đấu tranh nào của giai cấp vô sản được xem là cơ sở thực tiễn để
các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học xây dựng nên học thuyết?
A. Cách mạng Tháng Mười Nga
B. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở Anh
C. Công xã Pari
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào?
A. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận vào
cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
B. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận vào
những năm 40 của thế kỷ XX
C. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận vào
cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý
luận vào những năm 40 của thế kỷ XIX
Câu 19: Đóng góp tích cực của C. Mác và Ph. Ăngghen đối với sự ra đời chủ nghĩa xã
hội khoa học là gì?
A. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ lý luận trở thành hiện thực
B. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ không tưởng trở thành hiện thực
C. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ khoa học trở thành hiện thực
D. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ không tưởng trở thành khoa học
Câu 20: Đóng góp tích cực của V.I. Lênin đối với sự ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là
gì?
A. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ khoa học trở thành hiện thực
B. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ hiện thực vào thực tiễn nước Nga
C. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ không tưởng trở thành khoa học
D. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ không tưởng trở thành hiện thực
Câu 21: Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là một trong ba xu hướng hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Là một trong ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Là một trong ba tiền đề tư tưởng của chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 22: Chỉ ra hạn chế lớn nhất của những nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng
trước Mác?
A. Không kiên định lý tưởng xã hội chủ nghĩa
B. Không thấy được bất công trong xã hội đương thời
C. Không tham gia vào các hoạt động thực tiễn cách mạng
D. Không phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 23: Phát kiến nào của C. Mác và Ph. Ăngghen đã khắc phục được những hạn chế
có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán một cách triệt để nhất?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Câu 24: "Học thuyết của Mác là một học thuyết vạn năng vì nó là một học thuyết chính
xác". Luận điểm này của ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 25: Một trong những đóng góp to lớn của Đảng Cộng sản Việt Nam vào kho tàng lý
luận của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và chủ nghĩa xã hội khoa học nói riêng là gì?
A. Lý luận về chuyên chính vô sản
B. Lý luận về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C. Lý luận về chế độ dân chủ
D. Lý luận về cải cách bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 26: "Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại". Luận điểm này
của ai?
A. C. Mác
B. C.Mác và Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 27: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì?
A. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
C. Xây dựng con người mới trong xã hội mới
D. Nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ thương xuyên
Câu 28: Hệ giá trị mới mà giai cấp công nhân cần phải xây dựng trong lĩnh vực văn hoá,
tư tưởng khi thực hiện sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do
C. Dân chủ, công bằng, văn minh
D. Lao động, công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do
Câu 29: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được quy định do đâu?
A. Địa vị kinh tế và địa vị chính trị
B. Bản thân giai cấp công nhân
C. Điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan
D. Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhân
Câu 30: Đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân là gì?
A. Có số lượng đông đảo
B. Lao động bằng phương thức công nghiệp
C. Bị giai cấp tư sản bóc lột
D. Ra đời sớm và phát triển nhanh
Câu 31: Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ trước đổi mới
đất nước?
A. Là lưc lượng đông đảo trong xã hội
B. Là chủ thể của quá trình sản xuất của cải vật chất cho xã hội
C. Là lực lượng tiên phong để lãnh đạo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
D. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
Câu 32: Chỉ ra điểm biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?
A. Xu hướng "trung lưu hóa", "trí tuệ hoá" đang gia tăng nhanh chóng
B. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng, đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp
hóa hiện đại hóa đất nước
C. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
D. Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển
Câu 33: Điều kiện quan trọng và quyết định để giai cấp công nhận thực hiện được sứ
mệnh lịch sử là gì?
A. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
B. Khả năng tập hợp lực lượng cách mạng
C. Sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản
D. Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Câu 34: Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất?
A. Vì giai cấp công nhân có lợi ích thống nhất với lợi ích của nhân dân lao động
B. Vì giai cấp công nhân là giai cấp nghèo khổ nhất
C. Vì giai cấp công nhân có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai cấp tư
sản
D. Vì giai cấp công nhân gắn liền với nền đại công nghiệp
Câu 35: Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hoá ngày càng rộng lớn với quan hệ sản
xuất dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 36: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, có mấy phương diện xác định giai
cấp công nhân?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 37: Quy luật phổ biến để Đảng Cộng sản ra đời là gì?
A. Chủ nghĩa Mác và phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác - Ăngghen và phong trào công nhân
Câu 38: Động lực nào đóng vai trò quan trọng giúp giai cấp công nhân Việt Nam thực
hiện thành công sứ mệnh lịch sử của mình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật
B. Thực hiện liên minh công - nông - trí
C. Xây dựng con người xã hội chủ nghĩa
D. Xoá bỏ chế độ tư hữu tư liệu sản xuất
Câu 39: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển khi nào?
A. Khi nền đại công nghiệp xuất hiện
B. Khi chủ nghĩa tư bản ra đời
C. Khi đất nước thực hiện quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Khi thực dân Pháp thực hiện chính sách khai thác thuộc địa
Câu 40: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay ở các nước xã hội chủ nghĩa
là gì?
A. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội
B. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
C. Thực hiện thành công sự nghiệp đổi mới
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 41: Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 42: Tình trạng nghèo khổ của giai cấp công nhân dưới xã hội tư bản chủ nghĩa là do
đâu?
A. Do chính bản thân giai cấp công nhân
B. Do sự áp bức, bóc lột từ giai cấp tư sản
C. Do nền kinh tế còn ở trình độ thấp
D. Do giai cấp công nhân chưa giác ngộ lý tưởng
Câu 43: Sự phát triển về chất lượng của giai cấp công nhân được biểu hiện tập trung ở
đặc điểm nào?
A. Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị
B. Đời sống vật chất được nâng lên
C. Trình độ chuyên môn ngày càng vững vàng
D. Trở thành giai cấp thống trị
Câu 44: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, để phát triển giai cấp công nhân về số lượng và
chất lượng thì cần phải chú ý đến biện pháp cơ bản nào?
A. Phát triển công nghiệp, nông nghiệp
B. Tập trung nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Đảng Cộng sản
C. Sự trưởng thành của Đảng Cộng sản
D. Tập trung phát triển công nghiệp, đồng thời nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
Câu 45: Cơ sở khách quan để giai cấp công nhân hiện đại phát triển cả về số lượng và
chất lượng là gì?
A. Sự trưởng thành của Đảng Cộng sản
B. Khoa học kỹ thuật hiện đại
C. Quá trình thực hiện công nghiệp hoá
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 46: Nhân tố nào quyết định mức thu nhập và đời sống của công nhân hiện đại?
A. Việc làm và chế độ phúc lợi công ty
B. Sức lao động và máy móc
C. Việc làm và sức lao động
D. Khoa học kỹ thuật và thu nhập
Câu 47: Mục tiêu lâu dài của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay
trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Chống bất công và bất bình đẳng
B. Giành chính quyền về tay giai cấp của mình và nhân dân lao động
C. Thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Vươn lên thành giai cấp lãnh đạo
Câu 48: Nội dung cốt lỗi về văn hoá, tư tưởng mà giai cấp công nhân Việt Nam thực hiện
sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng hệ giá trị văn hoá mới
D. Xây dựng nền văn hoá xã hội chủ nghĩa
Câu 49: Khái niệm mới nào dùng để chỉ xu hướng "trí tuệ hoá" của giai cấp công nhân
hiện đại ngày càng tăng nhanh?
A. Công nhân áo trắng
B. Công nhân áo xanh
C. Công nhân áo tím
D. Công nhân áo vàng
Câu 50: Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất?
A. Vì giai cấp công nhân bị giai cấp tư sản bóc lột nặng nề nhất
B. Vì giai cấp công nhân có số lượng đông đảo nhất
C. Vì giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại nhất
D. Vì giai cấp công nhân có hệ tư tưởng độc lập nhất
Câu 51: Sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai cấp công nhân là gì?
A. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản, xoá bỏ chế độ người bóc lột người, xây dựng xã hội mới
B. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xóa bỏ mọi sự áp bức bóc lột, giải phóng giai cấp
công nhân, nhân dân lao động khỏi sự áp bức bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu, xây
dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
D. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động khỏi mọi sự áp bức bóc lột, nghèo
nàn, lạc hậu, xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
Câu 52: Nền sản xuất đại công nghiệp đã rèn luyện cho giai cấp công nhân có được
những phẩm chất đặc biệt nào?
A. Cần cù, siêng năng lao động
B. Tính tổ chức, kỷ luật lao động cao
C. Lòng yêu nước
D. Sẵn sàng chiến đấu để tự giải phóng mình
Câu 53: Nguyên nhân cơ bản, sâu xa của đấu tranh giai cấp trong xã hội tư bản chủ
nghĩa hiện nay là gì?
A. Xung đột về lợi ích kinh tế
B. Mâu thuẫn về tư tưởng chính trị
C. Khác biệt về văn hoá
D. Chênh lệch về trình độ nhận thức
Câu 54: Tại sao khẳng định giai cấp công nhân có vai trong quyết định đối với sự phát
triển của xã hội hiện đại?
A. Là giai cấp có số lượng đông đảo
B. Là lực lượng quan trọng trong cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng nhất
D. Là lực lượng sản xuất ra của cải vật chất chủ yếu cho xã hội
Câu 55: Trong tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản, Mác và Ăngghen nhấn mạnh:
"các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của ......, còn giai cấp
vô sản lại là ...... của bản thân nền ......". Điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành luận
điểm trên.
A. công nghiệp/chủ thể/đại công nghiệp
B. đại công nghiệp/kết quả/đại công nghiệp
C. đại công nghiệp/sản phẩm/đại công nghiệp
D. công nghiệp/thành tựu/công nghiệp
Câu 56: Sự khác nhau căn bản giữa giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa và
giai cấp công nhân ở các nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Phương thức lao động, phương thức sản xuất
B. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
C. Nguồn gốc xuất thân của giai cấp công nhân
D. Sản phẩm lao động của giai cấp công nhân
Câu 57: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn thấp của hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa là gì?
A. Làm theo lao động, hưởng theo nhu cầu
B. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. Làm theo nhu cầu, hưởng theo lao động
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 58: Xét ở góc độ chính trị xã hội, đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội là gì?
A. Không còn giai cấp, đấu tranh giai cấp
B. Không còn nhiều hình thức sở hữu, không còn bóc lột
C. Là sự tồn tại đan xen và đấu tranh giữa những nhân tố xã hội mới và tàn tích
của xã hội cũ
D. Mọi người được sống tự do, hạnh phúc
Câu 59: Nước ta bước vào thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội khi nào?
A. Năm 1945
B. Năm 1954
C. Năm 1975
D. Năm 1986
Câu 60: Đặc trưng thể hiện sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa và hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Có nền kinh tế phát triển cao
B. Do nhân dân làm chủ
C. Con người được giải phóng toàn diện
D. Có nhà nước mang bản chất giai cấp nhân dân
Câu 61: Điều kiện nào giữ vai trò quyết định sự ra đời của chủ nghĩa xã hội?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
B. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
C. Ra sức cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Cách mạng vô sản thành công
Câu 62: Khi nói nước ta "Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa"
thì bỏ qua yếu tố nào?
A. Các yếu tố kinh tế tư bản chủ nghĩa
B. Các yếu tố chính trị, văn hoá tư bản chủ nghĩa
C. Vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
D. Cả a, b, c điều đúng
Câu 63: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ tư bản chủ nghĩa sang xã hội xã hội chủ nghĩa
B. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ xã hội cũ sang xã hội mới
C. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ xã hội này sang xã hội kia
D. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ xã hội tư bản chủ nghĩa sang xã hội cộng sản chủ
nghĩa
Câu 64: Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là?
A. Giải phóng con người triệt để nhất
B. Phát triển con người toàn diện
C. Giải phóng và phát triển con người cao nhất
D. Giải phóng và phát triển con người toàn diện
Câu 65: Có mấy góc độ cơ bản tiếp cận chủ nghĩa xã hội theo quan điểm của chủ nghĩa
Mác - Lênin?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 66: Đặc trưng nào của chủ nghĩa xã hội thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa
xã hội?
A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng
con người
B. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao
C. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bảng chất của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa xã hội do nhân dân lao động làm chủ
Câu 67: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa là gì?
A. Làm theo lao động, hưởng theo nhu cầu
B. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. Làm theo nhu cầu, hưởng theo lao động
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 68: Mô hình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có mấy đặc trưng cơ bản theo
quan điểm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI (2011)?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 69: Có bao nhiêu phương hướng cơ bản xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
hiện nay?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 70: Mục tiêu cụ thể đến năm 2030 của nước ta mà Đại hội XIII của Đảng xác định là
gì?
A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Là nước phát triển, có thu nhập trung bình cao
D. Là nước phát triển, có thu nhập trung bình
Câu 71: Mục tiêu cụ thể đến năm 2045 của nước ta mà Đại hội XIII của Đảng xác định là
gì?
A. Là nước phát triển, có công nghiệp hiện đại
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Là nước phát triển, có thu nhập cao
D. Là nước đang phát triển, có thu nhập trung bình cao
Câu 72: Chủ nghĩa xã hội dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ yếu?
A. Công hữu
B. Tập thể
C. Tư hữu
D. Hỗn hợp
Câu 73: Đặc điểm trên lĩnh vực kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Có một nền kinh tế phát triển
B. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần
C. Kinh tế nông nghiệp còn lạc hậu
D. Tập trung phát triển kinh tế công nghiệp
Câu 74: Theo quan điểm của C. Mác, xã hội của thời kỳ quá độ là xã hội như thế nào?
A. Xã hội có nền kinh tế phát triển cao
B. Xã hội còn mang dấu vết của xã hội cũ
C. Xã hội công bằng, dân chủ
D. Xã hội lạc hậu, kém phát triển
Câu 75: Đặc điểm trên lĩnh vực tư tưởng - văn hoá của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội là gì?
A. Tồn tại tư tưởng vô sản và tư sản
B. Tồn tại duy nhất tư tưởng vô sản
C. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
D. Tồn tại duy nhất tư tưởng tư sản
Câu 76: Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Các giai cấp vừa hợp tác, vừa đấu tranh với nhau
B. Không còn đấu tranh giai cấp
C. Thành thị và nông thôn không còn sự khác biệt
D. Không còn sự khác biệt giữa lao động chân tay và lao động trí óc
Câu 77: Tại sao Việt Nam lại không lựa chọn con đường phát triển là đi lên chủ nghĩa tư
bản?
A. Vì nước ta xuất phát từ một xã hội thuộc địa nửa phong kiến, lực lượng sản xuất còn
rất thấp
B. Vì bản chất của chủ nghĩa tư bản là áp bức bóc lột
C. Vì giai cấp tư sản Việt Nam chưa phát triển
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 78: Trong tác phẩm Phê phán cương lĩnh Gôta: "Giữa xã hô•i tư bản chủ nghĩa và xã
hô•i công sản chủ nghĩa là môt thời kỳ ....... cách mạng từ xã hô i này sang xã hôi kia.
Thích ứng với thời kỳ ấy là mô•t thời kỳ......, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái
gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản". Điền vào chỗ trống
(...) để hoàn thiện luận điểm của C. Mác.
A. cải tạo/cải cách
B. cải biến/quá độ chính trị
C. chuyển biến/quá độ
D. biến đổi/cải tạo
Câu 79: Theo quan điểm của Lênin, phân kỳ hình thái kinh tế - xã hội cộng sản có mấy
giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 80: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, có mấy hình thức quá độ từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 81: Việt Nam bước vào thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước
bắt đầu từ khi nào?
A. Năm 1945
B. Năm 1954
C. Năm 1975
D. Năm 1986
Câu 82: Mô hình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam lần đầu tiên được nêu ra tại Đại
hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 83: Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Nhân dân lao động hoàn toàn làm chủ xã hội
B. Tồn tại đan xen giữa nhân tố của xã hội mới và tàn dư của xã hội cũ
C. Tồn tại một nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Con người được giải phóng và phát triển một cách toàn diện
Câu 84: Mục tiêu của xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng là gì?
A. Một xã hội do nhân dân làm chủ
B. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc
C. Có nền kinh tế phát triển cao, con người đước phát triển toàn diện
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 85: Đặc điểm của con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Quá độ trực tiếp từ chủ nghĩa tư bản tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội
B. Quá độ gián tiếp lên chủ nghĩa xã hội từ chủ nghĩa tư bản
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Quá độ lên chủ nghĩa cộng sản bỏ qua hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 86: Đặc trưng tổng quát trong mô hình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện
nay là gì?
A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, văn minh
B. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 87: Dân chủ là gì?
A. Là quyền lực thuộc về nhân dân
B. Là quyền của con người
C. Là quyền tự do của mỗi người
D. Là quyền lực thuộc về công nhân
Câu 88: Mục đích cuối cùng của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Xây dựng thành công xã hội mới
B. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa thành công
D. Xây dựng thành công một nhà nước của dân, do dân, vì dân
Câu 89: Nếu xem xét dân chủ với tư cách là một chế độ dân chủ, thì nhân loại đã và
đang trải qua bao nhiêu chế độ dân chủ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 90: Nhà nước xã hội chủ nghĩa đại diện cho lợi ích của ai?
A. Giai cấp công nhân, nông dân và tầng lớp trí thức
B. Giai cấp công nhân và nông dân
C. Đại đa số nhân dân lao động
D. Toàn thể nhân dân lao động
Câu 91: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là gì?
A. Nguyên tắc kiểm tra giám sát
B. Nguyên tắc tập trung dân chủ
C. Nguyên tắc dân chủ và thống nhất quyền lực
D. Nguyên tắc tổ chức xây dựng
Câu 92: So với các nền dân chủ trước đây, tính ưu việt của nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa được thể hiện ở điểm nào?
A. Là nền dân chủ không còn mang tính giai cấp
B. Là nền dân chủ cho tất cả các giai cấp, tầng lớp
C. Là nền dân chủ cho tất cả nhân dân lao động
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 93: Dân chủ với tư cách là một chế độ chính trị ra đời khi nào?
A. Khi Cách mạng Tháng Mười Nga thành công
B. Khi xã hội có sự phân chia về giai cấp
C. Khi nhà nước xã hội chủ nghĩa được thiết lập
D. Khi mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản ngày càng gay gắt
Câu 94: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chức năng nào của nhà nước xã hội
chủ nghĩa sẽ chiếm ưu thế?
A. Chức năng trấn áp
B. Chức năng tổ chức và xây dựng
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 95: Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân
B. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động
C. Mang bản chất của giai cấp nông dân
D. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao
động và tính dân tộc sâu sắc
Câu 96: Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở nào?
A. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân
B. Cơ chế quản lý kinh tế xã hội chủ nghĩa
C. Bản chất chính trị của chế độ xã hội chủ nghĩa
D. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 97: Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt Nam được xác lập trong thời gian nào?
A. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945
B. Sau khi đất nước đổi tên thành Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1976
C. Sau Đại hội VI năm 1986
D. Sau khi kháng chiến chống thực dân Pháp thành công năm 1954 tại miền Bắc
Câu 98: Phương châm thực hiện quy chế dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là gì?
A. Dân bàn, dân làm, dân biết, dân kiểm tra
B. Dân biết, dân làm, dân bàn, dân kiểm tra
C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
D. Dân biết, dân bàn, dân kiểm tra, dân làm
Câu 99: Căn cứ vào tính chất của quyền lực, nhà nước xã hội chủ nghĩa có những chức
năng nào?
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B. Chức năng trấn áp và chức năng chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xây dựng
D. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
Câu 100: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và nhà nước pháp trị có điểm gì giống
nhau?
A. Dùng pháp luật để quản lý xã hội
B. Khẳng định quyền lực tốt cao của pháp luật
C. Đại biểu nhà nước do nhân dân bầu ra
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 101: Nhà nước pháp quyền tư bản chủ nghĩa sử dụng chủ yếu phương pháp nào
để quản lý đời sống xã hội?
A. Giáo dục và thuyết phục
B. Cưỡng chế
C. Thuyết phục và cưỡng chế
D. Thuyết phục
Câu 102: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn khi được xem
xét trên phương diện nào?
A. Một nguyên tắc tổ chức và quản lý xã hội
B. Một chế độ xã hội
C. Một giá trị xã hội
D. Một hình thái nhà nước
Câu 103: Nhân tố nào là điều kiện cho dân chủ chủ nghĩa ra đời, tồn tại và phát triển?
A. Đảng Cộng sản
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Tinh thần tự giác của nhân dân
D. Sự thành công của cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 104: Chế độ dân chủ đầu tiên gắn liền với hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Cộng sản nguyên thuỷ
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 105: Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Tổ chức xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Thiết lập khối đại đoàn kết dân tộc, thực hiện sự nghiệp công nghiệp hoá
C. Tổ chức xây dựng xã hội và trấn áp những lực lượng chống phá sự nghiệp xây
dựng chủ nghĩa xã hội
D. Đề ra chủ trương, chính sách để xây dựng xã hội chủ nghĩa
Câu 106: Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa có mối quan hệ như
thế nào?
A. Dân chủ là cơ sở, nền tảng cho hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là yếu tố quyết định sự tồn tại của nhà nước xã hội chủ
nghĩa
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của
nhân dân
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa và dân chủ xã hội chủ nghĩa có mối quan hệ biện
chứng, tác động qua lại lẫn nhau.
Câu 107: Hình thức dân chủ gián tiếp được thực hiện như thế nào trong việc thực thi
dân chủ ở nước ta hiện nay?
A. Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền làm chủ của mình đối với các hoạt động của nhà
nước và xã hội
B. Thông qua hình thức trưng cầu dân ý trong nhân dân
C. Nhân dân được bàn bạc các công việc của nhà nước và cộng đồng dân cư
D. Nhân dân uỷ thác quyền lực của mình cho các đại biểu do mình bầu ra
Câu 108: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, dân chủ là một phạm trù lịch sử khi được xem xét
trên phương diện nào?
A. Là một hình thái nhà nước
B. Là một giá trị chung của nhân loại
C. Là một giá trị xã hội
D. Là quyền lực thuộc về nhân dân
Câu 109: Tổ chức nào quan trọng để thực thi quyền lực của nhân dân?
A. Đảng Cộng sản
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Mặt trận tổ quốc
D. Các tổ chức chính trị -xã hội và đoàn thể nhân dân
Câu 110: Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thức
D. Tầng lớp doanh nhân
Câu 111: Nhà nước xã hội chủ nghĩa dùng công cụ chủ yếu nào để quản lý xã hội?
A. Kế hoạch
B. Giáo dục
C. Chính sách
D. Pháp luật
Câu 112: Bản chất tốt đẹp và tính ưu việt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
được thể hiện ở điểm nào?
A. Đề cao tinh thần thượng tôn pháp luật
B. Lấy dân làm gốc
C. Đường lối lãnh đạo của Đảng
D. Chính sách pháp luật của Nhà nước
Câu 113: "Dân chủ xã hội chủ nghĩa là .... của chế độ ta, vừa là mục tiêu, vừa là .... của
sự phát triển đất nước". Điền vào chỗ trống (...) để hoàn thiện quan điểm của Đảng ta về
xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
A. bản chất/động lực
B. cơ sở/nền tảng
C. bản chất/nền tảng
D. cơ sở/động lực
Câu 114: "Chế độ dân chủ vô sản so với bất cứ chế độ dân chủ tư sản nào, cũng dân
chủ hơn gấp triệu lần". Đây là luận điểm của ai?
A. C. Mác
B. C. Mác và Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 115: Kiểu nhà nước nào được Lênin gọi là "nhà nước nửa nhà nước"?
A. Nhà nước chủ nô
B. Nhà nước phong kiến
C. Nhà nước tư sản
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 116: Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực, nhà nước xã hội chủ nghĩa có
những chức năng nào?
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B. Chức năng trấn áp và chức năng chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xây dựng
D. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
Câu 117: Cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ trước năm 1986, bao gồm
những giai cấp, tầng lớp cơ bản nào?
A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân, trí thức
C. Công nhân, nông dân, trí thức, doanh nhân
D. Công nhân, nông dân, trí thức, doanh nhân, phụ nữ, thanh niên
Câu 118: Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến
động của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu dân số
B. Cơ cấu dân tộc
C. Cơ cấu kinh tế
D. Cơ cấu nghề nghiệp
Câu 119: Nội dung cơ bản quyết định nhất của liên minh giai cấp, tầng lớp là gì?
A. Liên minh về chính trị
B. Liên minh về kinh tế
C. Liên minh về văn hóa
D. Liên minh về xã hội
Câu 120: Trong quá trình thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá, giai cấp, tầng lớp nào
giữ vai trò tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ trí thức
D. Đội ngũ doanh nhân
Câu 121: Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, nông dân và tầng
lớp trí thức?
A. Do cùng sống trong một quốc gia dân tộc
B. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau.
C. Do có chung tâm lý, văn hoá
D. Do đáp ứng sự mong muốn của giai cấp công nhân
Câu 122: Cơ cấu xã hội - giai cấp có vị trí như thế nào trong hệ thống cơ cấu xã hội?
A. Giữ vị trí trung tâm trong cơ cấu xã hội
B. Có vị trí ngang hàng với các loại hình cơ cấu xã hội khác
C. Có vị trí độc lập so với các loại hình cơ cấu xã hội khác
D. Có vị trí đối kháng với các loại hình cơ cấu xã hội khác
Câu 123: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng lớp nào
giữ vị trí chiến lược trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Đội ngũ trí thức
Câu 124: Cơ cấu xã hội là gì?
A. Là tổng thể các chế độ xã hội trong lịch sử và mối quan hệ giữa các chế độ xã hội đó
B. Là tổng thể những cộng đồng người cùng toàn bộ các quan hệ xã hội do sự tác
động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
C. Là tổng thể các hình thái kinh tế - xã hội và sự thay thế các hình thái kinh tế - xã hội
ấy tạo nên
D. Là tổng thể các giai cấp, tầng lớp trong một chế độ xã hội nhất định
Câu 125: Mục đích thực hiện nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Xây dựng thành công nền kinh tế thị trường
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
D. Tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế phát triển
Câu 126: Giai cấp, tầng lớp nào đóng vai trò quan trọng trong việc đẩy mạnh nghiên cứu
sáng tạo và ứng dụng thành tựu khoa học - công nghệ hiện đại trong cuộc Cách mạng
công nghiệp 4.0 ở nước ta hiện nay?
A. Giai cấp công nhân, đội ngũ trí thức
B. Đội ngũ doanh nhân, đội ngũ trí thức
C. Giai cấp công nhân, đội ngũ doanh nhân
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức
Câu 127: Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì?
A. Là tổng thể các giai cấp, tầng lớp tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội
nhất định cùng với mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp đó
B. Là tổng thể các giai cấp, tầng lớp có sự thống nhất về lợi ích và có sự liên minh giữa
các giai cấp, tầng lớp đó
C. Là tổng thể các giai cấp, tầng lớp có sự thống nhất về lợi ích kinh tế và đấu tranh về
mặt chính trị
D. Là tổng thể các giai cấp, tầng lớp trong một hình thái kinh tế - xã hội và có sự tác
động qua lại về lợi ích
Câu 128: Yếu tố nào quy định sự đa dạng, phức tạp của cơ cấu xã hội - giai cấp trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Sự đang dạng, phức tạp trong đời sống văn hoá, tinh thần
B. Sự đa dạng, phức tạp của cơ cấu kinh tế
C. Sự đa dạng, phức tạp trong các mối quan hệ xã hội
D. Sự đa dạng, phức tạp của chế độ chính trị
Câu 129: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong những nguyên tắc cơ
bản để xây dựng khối liên minh giai cấp, tầng lớp thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là
gì?
A. Bắt buộc
B. Công bằng
C. Tự nguyện
D. Bình đẳng
Câu 130: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội là gì?
A. Mâu thuẫn giữa các giai cấp
B. Mâu thuẫn giữa các hệ tư tưởng chính trị
C. Mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế và phát triển văn hoá
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 131: Thực hiện liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
nhằm mục đích gì?
A. Giúp giai cấp vô sản đấu trành giành chính quyền về tay giai cấp của mình
B. Tạo động lực thực hiện thắng lợi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội
C. Phát huy vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đội tiên phong là Đảng
Cộng sản
D. Xoá bỏ triệt để giai cấp tư sản, giải phóng con người toàn diện
Câu 132: Xét dưới góc độ chính trị, mục đích của việc thực hiện liên minh giai cấp, tầng
lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Tạo ra sức mạnh tổng hợp để thực hiện thắng lợi cuộc cách mạng xã hội chủ
nghĩa
B. Thoả mãn nhu cầu và lợi ích kinh tế của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
C. Đáp ứng nhu cầu khách quan của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Thực hiện thành công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
Câu 133: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp, tầng lớp nào được xem là
một lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Trí thức
D. Doanh nhân
Câu 134: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp, tầng lớp nào đang có
những đóng góp tích cực vào việc giải quyết việc làm và các vấn đề an sinh xã hội?
A. Doanh nhân
B. Phụ nữ
C. Trí thức
D. Công nhân
Câu 135: Sự biến đổi của cơ cấu - xã hội giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến vừa mang tính đặc thù. Vậy quy luật
phổ biến chi phối sự biến đổi đó là gì?
A. Biến đổi trong cơ cấu dân cư
B. Biến đổi trong cơ cấu kinh tế
C. Biến đổi trong cơ cấu xã hội
D. Biến đổi trong cơ cấu chính trị
Câu 136: Mục đích của việc thực hiện nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Thoả mãn nhu cầu, lợi ích kinh tế
B. Phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. Đập tan mọi âm mưu chống phá cách mạng
D. Tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
Câu 137: Xu hướng biến đổi của giai cấp nông dân Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Trở thành chủ thể của quá trình sản xuất của cải vật chất cho xã hội
B. Một bộ phận chuyển sang lao động trong các khu công nghiệp và trở thành
công nhân
C. Trở thành giai cấp lãnh đạo xã hội thực hiện sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Trở thành giai cấp cầm quyền trong xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 138: Xu hướng biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, tác phong công nghiệp ngày càng được nâng
lên
B. Có xu hướng giảm dần về số lượng và tỷ lệ trong cơ cấu xã hội - giai cấp
C. Sự phân hoá giàu - nghèo trong nội bộ công nhân được thu hẹp
D. Giai cấp công nhân đã hoàn toàn giác ngộ ý thức chính trị
Câu 139: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng lớp nào
đang có những đóng góp tích cực đối với công tác giải quyết việc làm cho người lao
động và các vấn đề an sinh xã hội?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Đội ngũ trí thức
Câu 140: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng lớp nào
được xem là một lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình công
nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Đội ngũ trí thức
Câu 141: Xét dưới góc độ kinh tế, tính tất yếu của liên minh giai cấp, tầng lớp được hình
thành là do đâu?
A. Xuất phát từ yêu cầu khách quan của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
B. Do quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ sản xuất nhỏ sang sản xuất lớn
C. Thoả mãn nhu cầu và lợi ích của các chủ thể trong khối liên minh
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 142: Yếu tố quyết định tạo nên mối quan hệ hợp tác và gắn bó chặt chẽ giữa các
giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội là gì?
A. Cùng chung sức xây dựng xã hội chủ nghĩa
B. Cùng chung sức cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới trên tất cả các lĩnh
vực
C. Cùng chung sức xoá bỏ chủ nghĩa tư bản
D. Cùng chung sức cải tạo và xây dựng phát triển kinh tế, xã hội
Câu 143: Theo V.I. Lênin, việc thực hiện khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác cần được thực hiện trong giai đoạn cách
mạng nào?
A. Giai đoạn giành chính quyền
B. Giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Từ giai đoạn giành chính quyền đến cả giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Từ giai đoạn chủ nghĩa tư bản đến giai đoạn chủ nghĩa cộng sản
Câu 144: Theo V.I. Lênin, nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản là gì?
A. Duy trì khối liên minh giữa giai cấp vô sản và nông dân
B. Phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
C. Đảm bảo lợi ích cho các giai cấp, tầng lớp xã hội
D. Xây dựng các tổ chức chính trị - xã hội lớn mạnh
Câu 145: Giai cấp, tầng lớp nào trong xã hội Việt Nam hiện nay sẽ đóng vai trò quan
trọng trong việc đẩy mạnh nghiên cứu sáng tạo và ứng dụng các thành tựu của khoa học
- công nghệ hiện đại vào trong tất cả các ngành, lĩnh vực?
A. Đội ngũ trí thức, doanh nhân
B. Giai cấp công nhân, đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân, đội ngũ trí thức
D. Giai cấp công nhân, giai câp nông dân và đội ngũ trí thức
Câu 146: Cơ cấu xã hội nào sẽ là căn cứ để xây dựng các chính sách phát triển kinh tế,
văn hoá, xã hội của một chế độ xã hội nhất định?
A. Cơ cấu xã hội - dân cư
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp
C. Cơ cấu xã hội - dân tộc
D. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
Câu 147: Đặc trưng nào để phân biệt dân tộc (quốc gia dân tộc) và dân tộc (tộc người)?
A. Có chung lãnh thổ
B. Có chung ngôn ngữ
C. Có chung văn hoá
D. Có chung nhà nước
Câu 148: Đặc điểm nổi bật nhất trong quan hệ dân tộc ở Việt Nam là gì?
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển không đều
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 149: Trong Cuơng lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin, nguyên tắc nào là cơ sở
để xây dựng mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Đoàn kết tất cả các dân tộc
Câu 150: Quan điểm của C. Mác, giải quyết vấn đề tôn giáo là gì?
A. Phê phán lễ nghi tôn giáo
B. Chấp nhận theo các giáo lý tôn giáo
C. Đấu tranh chống các thánh thần
D. Cải tạo xã hội hiện thực
Câu 151: Tư tưởng cơ bản nhất trong Cương lĩnh dân tộc của V.I. Lênin là gì?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 152: Đâu là nguồn gốc sâu xa của tôn giáo hiện đại?
A. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế xã hội
B. Nguồn gốc nhận thức
C. Nguồn gốc tâm lý
D. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 153: Đâu là nguồn gốc sâu xa dẫn đến sự ra đời của tôn giáo?
A. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - xã hội
B. Nguồn gốc nhận thức
C. Nguồn gốc tâm lý
D. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 154: Câu 58. Đối với một dân tộc (tộc người) thì đặc trưng nào sẽ có vị trí quyết
định sự tồn tại và phát triển của tộc người đó?
A. Ngôn ngữ
B. Văn hoá
C. Ý thức tự giác tộc người
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 155: Sử dụng quan điểm nào để giải quyết vấn đề tôn giáo?
A. Lịch sử - cụ thể
B. Cách mạng - cụ thể
C. Lịch sử - cách mạng
D. Logic - lịch sử
Câu 156: Điền vào chỗ trống (...): Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội ....... hiện thực
khách quan. Thông qua sự phản ánh đó, các lực lượng tự nhiên và ...... trở thành siêu
nhiên, thần bí.
A. phản ánh hư ảo/tư duy
B. phản ánh đúng đắn/xã hội
C. phản ánh đối lập/xã hội và tư duy
D. phản ánh hư ảo/xã hội
Câu 157: Đâu là nội dung trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. Liên hiệp các dân tộc
B. Liên hiệp công nhân các dân tộc
C. Liên hiệp công - nông các dân tộc
D. Liên hiệp công nhân, nông dân và trí thức các dân tộc
Câu 158: Nguyên nhân nào dẫn đến xu hướng liên minh giữa các dân tộc?
A. Nhu cầu giao lưu, hợp tác về kinh tế và chính trị
B. Nhu cầu giải quyết các mâu thuẫn về kinh tế, chính trị, quân sự giữa các dân tộc
C. Nhu cầu thống nhất về lợi ích kinh tế, chính trị, văn hoá, quân sự
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, khoa học công nghệ và nhu cầu liên minh
về kinh tế, chính trị, văn hoá, quân sự
Câu 159: "Quyền tự do phân lập thành cộng đồng quốc gia dân tộc độc lập" là nội dung
của nguyên tắc nào trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 160: Để thực hiện được quyền bình đẳng dân tộc, trước hết cần phải làm gì?
A. Xóa bỏ tình trạng chênh lệch về sự phát triển kinh tế giữa các dân tộc
B. Nhà nước của các quốc gia cần có chính sách đúng đắn trong việc giải quyết quan hệ
dân tộc
C. Các dân tộc cần đảm bảo quyền tự do quyết định vận mệnh của dân tộc mình
D. Thủ tiêu tình trạng áp bức giai cấp, trên cơ sở đó xóa bỏ tình trạng áp bức dân
tộc
Câu 161: Nguyên tắc nào là cơ sở vững chắc để thực hiện đoàn kết các tầng lớp nhân
dân lao động thuộc các dân tộc trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc?
A. Các dân tộc được quyền tự quyết
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
C. Liên hiệp công nhân các dân tộc
D. Tăng cường mở rộng giao lưu quốc tế
Câu 162: Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - xã hội của tôn giáo là gì?
A. Sự giới hạn trong nhận thức của con người về tự nhiên, xã hội
B. Sự bất lực của con người trước tự nhiên, xã hội
C. Sự xuất hiện của các giai cấp, tầng lớp xã hội
D. Sự sợ hãi trước các hiện tượng tự nhiên, xã hội
Câu 163: Nguồn gốc tâm lý của tôn giáo là gì?
A. Sự giới hạn trong nhận thức của con người về tự nhiên, xã hội
B. Sự bất lực của con người trước tự nhiên, xã hội
C. Sự xuất hiện của các giai cấp, tầng lớp xã hội
D. Sự sợ hãi trước các hiện tượng tự nhiên, xã hội
Câu 164: Tính chất chính trị của tôn giáo xuất hiện khi nào?
A. Khi con người xuất hiện
B. Khi xã hội có sự phân chia giai cấp
C. Khi các tôn giáo chia tách thành nhiều hệ phái khác nhau
D. Khi các dân tộc sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình
Câu 165: Tính lịch sử của tôn giáo được biểu hiện như thế nào?
A. Khả năng biến đổi trong những giai đoạn lịch sử nhất định để thích nghi với
nhiều chế độ chính trị - xã hội
B. Tôn giáo chỉ tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định
C. Trong quá trình vận động, tôn giáo không thích nghi được sự thay đổi của xã hội
D. Tôn giáo sẽ tiêu vong trong xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 166: Vì sao tôn giáo mang tính quần chúng?
A. Vì tôn giáo do con người sáng tạo ra
B. Vì tôn giáo đáp ứng được nhu cầu tinh thần của nhân dân
C. Vì tôn giáo ra đời là để giải thích cho con người các hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư
duy
D. Vì tôn giáo là công cụ để giai cấp thống trị chi phối quần chúng
Câu 167: "Các dân tộc có quyền lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát triển của
dân tộc mình". Đây là nội dung của nguyên tắc nào trong Cương lĩnh dân tộc của chủ
nghĩa Mác - Lênin?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 168: Tôn giáo là một hiện tượng xã hội - văn hoá do ai sáng tạo ra?
A. Con người
B. Thần linh
C. Giai cấp thống trị
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 169: Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo nào thể hiện được tính ưu việt của chế
độ xã hội chủ nghĩa?
A. Phân biệt tính chính trị và tư tưởng của tôn giáo trong quá trình giải quyết
B. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo
C. Khắc phục tiêu cực của tôn giáo, gắn với cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Sử dụng quan điểm lịch sử cụ thể để xem xét các vấn đề liên quan đến tôn giáo
Câu 170: Bộ tộc là hình thức cộng đồng người xuất hiện và tồn tại trong hình thái kinh tế
- xã hội nào?
A. Cộng sản nguyên thuỷ
B. Chiếm hữu nô lệ
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 171: Tại sao tôn giáo vẫn còn tồn tại trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Khoa học chưa phát triển
B. Trình độ dân trí của con người còn thấp
C. Tôn giáo đáp ứng được mọi nhu cầu văn hóa tinh thần của nhân dân
D. Tôn giáo phần nào vẫn còn đáp ứng được nhu cầu văn hóa tinh thần của nhân
dân
Câu 172: Thực chất của việc phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng trong việc giải quyết
vấn đề tôn giáo là gì?
A. Là phân biệt hai mặt đối lập của mọi vấn đề tôn giáo cần được giải quyết
B. Là phân biệt tính chất giống nhau và khác nhau của hai loại mâu thuẫn luôn tồn tại
trong bản thân tôn giáo và trong vấn đề tôn giáo
C. Là phân biệt tính chất khác nhau của hai loại mâu thuẫn luôn tồn tại trong bản
thân tôn giáo và trong vấn đề tôn giáo
D. Là phân biệt tính chất tương đồng của hai mặt luôn tồn tại trong bản thân tôn giáo và
trong vấn đề tôn giáo
Câu 173: Theo quan điểm của C. Mác, có mấy quan hệ cơ bản hình thành gia đình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 174: Trong gia đình, quan hệ nào giữ vai trò là cơ sở cho sự tồn tại của mỗi gia
đình?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ huyết thống
C. Quan hệ nuôi dưỡng
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 175: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, có bao nhiêu cơ sở để xây dựng
gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 176: Hình thức gia đình cá thể ra đời trong chế độ xã hội nào?
A. Chủ nghĩa xã hội
B. Cộng sản nguyên thuỷ
C. Chủ nghĩa tư bản
D. Chiếm hữu nô lệ
Câu 177: Cơ sở nào để thực hiện hôn nhân tiến bộ, tự nguyện?
A. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
B. Tình yêu chân chính
C. Đảm bảo yếu tố pháp lý
D. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
Câu 178: Chức năng nào là chức năng đặc thù của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý
Câu 179: Điều kiện kinh tế - xã hội nào đảm bảo sự bình đẳng giữa vợ và chồng trong
chủ nghĩa xã hội?
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Xoá bỏ chế độ tư hữu, thiết lập chế độ công hữu tư liệu sản xuất
C. Nhà nước xây dựng Luật Hôn nhân và gia đình
D. Nâng cao nhận thức về vấn đề bình đẳng trong gia đình
Câu 180: Chức năng nào của gia đình đóng vai trò duy trì sự trường tồn của xã hội?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý
Câu 181: Luận điểm "Gia đình là tế bào của xã hội" được hiểu như thế nào?
A. Gia đình có vai trò quan trọng và quyết định đối với các mối quan hệ xã hội
B. Gia đình có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội xã hội chủ nghĩa
C. Gia đình có vai trò quyết định đến sự hình thành nhân cách của các cá thể trong xã
hội
D. Gia đình có vai trò quyết định đến sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội
Câu 182: Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
D. Giải phóng người phụ nữ
Câu 183: Ngày Gia đình Việt Nam là ngày nào?
A. 26/8/2001
B. 18/6/2001
C. 28/6/2001
D. 16/8/2001
Câu 184: Địa phương nào đầu tiên ở nước ta thực hiện phong trào xây dựng gia đình
văn hoá?
A. Phú Yên
B. Hưng Yên
C. Yên Bái
D. Thái Nguyên
Câu 185: "Nếu không giải phóng phụ nữ, là xây dựng chủ nghĩa xã hội chỉ một nữa". Đây
là câu nói của ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 186: Phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển giai đình Việt Nam trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Kế thừa những giá trị gia đình truyền thống
B. Kế thừa những giá trị gia đình truyền thống, tiếp thu tiến bộ của nhân loại về gia
đình
C. Kế thừa những giá trị văn hoá truyền thống, tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại
D. Thay đổi và tiếp thu tiến bộ của nhân loại về gia đình
Câu 187: Chức năng nào của gia đình thể hiện trách nhiệm của cha mẹ đối với con cái,
của gia đình đối với xã hội?
A. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
B. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng tái sản xuất ra con người
Câu 188: Chức năng nào của gia đình được xem là cơ sở để nuôi dạy con cái được tốt
hơn và góp phần vào sự phát triển của xã hội?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Câu 189: Tính đặc thù trong chức năng kinh tế của gia đình là gì?
A. Gia đình tham gia vào quá trình sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng
B. Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
C. Gia đình tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động cho xã
hội
D. Gia đình tham gia trực tiếp, gián tiếp vào quá trình sản xuất ra của cải vật chất cho xã
hội
Câu 190: Cơ sở chính trị - xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lê chủ nghĩa
xã hội là gì?
A. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
B. Thiết lập Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Củng cố các tổ chức chính trị - xã hội
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 191: Cơ sở kinh tế để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là
gì?
A. Xây dựng chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
B. Xoá bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Phát triển kinh tế nền xã hội chủ nghĩa
D. Tạo điều kiện cho kinh tế hộ gia đình phát triển
Câu 192: Tính đặc thù trong chức năng nuôi dưỡng, giáo dục của gia đình là gì?
A. Là môi trường giáo dục thường xuyên đối với mỗi cá nhân
| 1/21

Preview text:

CNXHKH
Câu 1: Mâu thuẫn cơ bản trong chế độ tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
C. Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
D. Giữa giai cấp tư sản và nhân dân lao động
Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến cuộc đấu tranh giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản? A. Mâu thuẫn giai cấp B. Mâu thuẫn tư tưởng C. Mâu thuẫn xã hội D. Mâu thuẫn kinh tế
Câu 3: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Chống Đuyrinh
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C. Phê phán Cương lĩnh Gôta
D. Những Nguyên lý của Chủ nghĩa cộng sản
Câu 4: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế nào?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Sự ra đời chính Đảng của giai cấp công nhân
C. Sự ủng hộ của giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức đối với giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân đã giác ngộ được sứ mệnh lịch sử
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy của các hình thái kinh tế xã hội
B. Là các quy luật kinh tế - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Là các quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triển của
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Là các quy luật kinh tế, chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 6: Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán Pháp
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học D. Chuyên chính vô sản
Câu 8: Kể từ khi ra đời cho đến nay, chủ nghĩa xã hội khoa học đã trải qua mấy giai đoạn phát triển chủ yếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Dựa trên cơ sở nào, Mác và Ăngghen đã phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán Pháp
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết về giá trị thặng dư
Câu 10: Phương pháp nghiên cứu chung nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A. Lịch sử và lôgic
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa nghĩa duy vật lịch sử
C. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 11: Ai là người đầu tiên đề cập đến phạm trù hệ thống chuyên chính vô sản? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 12: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. G. Mably, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Oen, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Sáclơ Phuriê
Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện mâu thuẫn ngày càng gay gắt giữa lực
lượng sản xuất mang tính xã hội với quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất?
A. Sự ra đời của giai cấp tư sản
B. Sự ra đời của giai cấp vô sản
C. Nền đại công nghiệp phát triển
D. Đối lập về lợi ích kinh tế giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 15: Những tiền đề khoa học tự nhiên trong giai đoạn cuối thế kỷ XVIII, đầu thế kỷ
XIX có vai trò như thế nào đối với sự ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Là cơ sở thực tiễn
B. Là cơ sở phương pháp luận
C. Là động lực để các nhà sáng lập xây dựng học thuyết khoa học
D. Là điều kiện cần và đủ để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời
Câu 16: Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân vào những năm 40 của thế kỷ XIX
diễn ra một cách sôi nổi, điều đó đã minh chứng cho vấn đề gì?
A. Giai cấp công nhân đã trở thành một lực lượng chính trị độc lập
B. Giai cấp tư sản là một lực lượng chính trị độc lập
C. Giai cấp công nhân đã liên minh được với các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
D. Giai cấp công nhân đã thực hiện phong trào cách mạng theo hướng tự giác
Câu 17: Phong trào đấu tranh nào của giai cấp vô sản được xem là cơ sở thực tiễn để
các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học xây dựng nên học thuyết?
A. Cách mạng Tháng Mười Nga
B. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở Anh C. Công xã Pari
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào?
A. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận vào
cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
B. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận vào
những năm 40 của thế kỷ XX
C. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận vào
cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý
luận vào những năm 40 của thế kỷ XIX
Câu 19: Đóng góp tích cực của C. Mác và Ph. Ăngghen đối với sự ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ lý luận trở thành hiện thực
B. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ không tưởng trở thành hiện thực
C. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ khoa học trở thành hiện thực
D. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ không tưởng trở thành khoa học
Câu 20: Đóng góp tích cực của V.I. Lênin đối với sự ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ khoa học trở thành hiện thực
B. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ hiện thực vào thực tiễn nước Nga
C. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ không tưởng trở thành khoa học
D. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ không tưởng trở thành hiện thực
Câu 21: Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là một trong ba xu hướng hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Là một trong ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Là một trong ba tiền đề tư tưởng của chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 22: Chỉ ra hạn chế lớn nhất của những nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng trước Mác?
A. Không kiên định lý tưởng xã hội chủ nghĩa
B. Không thấy được bất công trong xã hội đương thời
C. Không tham gia vào các hoạt động thực tiễn cách mạng
D. Không phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 23: Phát kiến nào của C. Mác và Ph. Ăngghen đã khắc phục được những hạn chế
có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán một cách triệt để nhất?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Câu 24: "Học thuyết của Mác là một học thuyết vạn năng vì nó là một học thuyết chính
xác". Luận điểm này của ai? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 25: Một trong những đóng góp to lớn của Đảng Cộng sản Việt Nam vào kho tàng lý
luận của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và chủ nghĩa xã hội khoa học nói riêng là gì?
A. Lý luận về chuyên chính vô sản
B. Lý luận về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C. Lý luận về chế độ dân chủ
D. Lý luận về cải cách bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 26: "Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại". Luận điểm này của ai? A. C. Mác B. C.Mác và Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 27: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì?
A. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
C. Xây dựng con người mới trong xã hội mới
D. Nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ thương xuyên
Câu 28: Hệ giá trị mới mà giai cấp công nhân cần phải xây dựng trong lĩnh vực văn hoá,
tư tưởng khi thực hiện sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do
C. Dân chủ, công bằng, văn minh
D. Lao động, công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do
Câu 29: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được quy định do đâu?
A. Địa vị kinh tế và địa vị chính trị
B. Bản thân giai cấp công nhân
C. Điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan
D. Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhân
Câu 30: Đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân là gì?
A. Có số lượng đông đảo
B. Lao động bằng phương thức công nghiệp
C. Bị giai cấp tư sản bóc lột
D. Ra đời sớm và phát triển nhanh
Câu 31: Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ trước đổi mới đất nước?
A. Là lưc lượng đông đảo trong xã hội
B. Là chủ thể của quá trình sản xuất của cải vật chất cho xã hội
C. Là lực lượng tiên phong để lãnh đạo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
D. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
Câu 32: Chỉ ra điểm biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?
A. Xu hướng "trung lưu hóa", "trí tuệ hoá" đang gia tăng nhanh chóng
B. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng, đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp
hóa hiện đại hóa đất nước
C. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
D. Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển
Câu 33: Điều kiện quan trọng và quyết định để giai cấp công nhận thực hiện được sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
B. Khả năng tập hợp lực lượng cách mạng
C. Sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản
D. Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Câu 34: Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất?
A. Vì giai cấp công nhân có lợi ích thống nhất với lợi ích của nhân dân lao động
B. Vì giai cấp công nhân là giai cấp nghèo khổ nhất
C. Vì giai cấp công nhân có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai cấp tư sản
D. Vì giai cấp công nhân gắn liền với nền đại công nghiệp
Câu 35: Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hoá ngày càng rộng lớn với quan hệ sản
xuất dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 36: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, có mấy phương diện xác định giai cấp công nhân? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Quy luật phổ biến để Đảng Cộng sản ra đời là gì?
A. Chủ nghĩa Mác và phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác - Ăngghen và phong trào công nhân
Câu 38: Động lực nào đóng vai trò quan trọng giúp giai cấp công nhân Việt Nam thực
hiện thành công sứ mệnh lịch sử của mình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật
B. Thực hiện liên minh công - nông - trí
C. Xây dựng con người xã hội chủ nghĩa
D. Xoá bỏ chế độ tư hữu tư liệu sản xuất
Câu 39: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển khi nào?
A. Khi nền đại công nghiệp xuất hiện
B. Khi chủ nghĩa tư bản ra đời
C. Khi đất nước thực hiện quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Khi thực dân Pháp thực hiện chính sách khai thác thuộc địa
Câu 40: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay ở các nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội
B. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
C. Thực hiện thành công sự nghiệp đổi mới
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 41: Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 42: Tình trạng nghèo khổ của giai cấp công nhân dưới xã hội tư bản chủ nghĩa là do đâu?
A. Do chính bản thân giai cấp công nhân
B. Do sự áp bức, bóc lột từ giai cấp tư sản
C. Do nền kinh tế còn ở trình độ thấp
D. Do giai cấp công nhân chưa giác ngộ lý tưởng
Câu 43: Sự phát triển về chất lượng của giai cấp công nhân được biểu hiện tập trung ở đặc điểm nào?
A. Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị
B. Đời sống vật chất được nâng lên
C. Trình độ chuyên môn ngày càng vững vàng
D. Trở thành giai cấp thống trị
Câu 44: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, để phát triển giai cấp công nhân về số lượng và
chất lượng thì cần phải chú ý đến biện pháp cơ bản nào?
A. Phát triển công nghiệp, nông nghiệp
B. Tập trung nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Đảng Cộng sản
C. Sự trưởng thành của Đảng Cộng sản
D. Tập trung phát triển công nghiệp, đồng thời nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
Câu 45: Cơ sở khách quan để giai cấp công nhân hiện đại phát triển cả về số lượng và chất lượng là gì?
A. Sự trưởng thành của Đảng Cộng sản
B. Khoa học kỹ thuật hiện đại
C. Quá trình thực hiện công nghiệp hoá
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 46: Nhân tố nào quyết định mức thu nhập và đời sống của công nhân hiện đại?
A. Việc làm và chế độ phúc lợi công ty
B. Sức lao động và máy móc
C. Việc làm và sức lao động
D. Khoa học kỹ thuật và thu nhập
Câu 47: Mục tiêu lâu dài của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay
trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Chống bất công và bất bình đẳng
B. Giành chính quyền về tay giai cấp của mình và nhân dân lao động
C. Thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Vươn lên thành giai cấp lãnh đạo
Câu 48: Nội dung cốt lỗi về văn hoá, tư tưởng mà giai cấp công nhân Việt Nam thực hiện
sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng hệ giá trị văn hoá mới
D. Xây dựng nền văn hoá xã hội chủ nghĩa
Câu 49: Khái niệm mới nào dùng để chỉ xu hướng "trí tuệ hoá" của giai cấp công nhân
hiện đại ngày càng tăng nhanh? A. Công nhân áo trắng B. Công nhân áo xanh C. Công nhân áo tím D. Công nhân áo vàng
Câu 50: Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất?
A. Vì giai cấp công nhân bị giai cấp tư sản bóc lột nặng nề nhất
B. Vì giai cấp công nhân có số lượng đông đảo nhất
C. Vì giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại nhất
D. Vì giai cấp công nhân có hệ tư tưởng độc lập nhất
Câu 51: Sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai cấp công nhân là gì?
A. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản, xoá bỏ chế độ người bóc lột người, xây dựng xã hội mới
B. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xóa bỏ mọi sự áp bức bóc lột, giải phóng giai cấp
công nhân, nhân dân lao động khỏi sự áp bức bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu, xây
dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
D. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động khỏi mọi sự áp bức bóc lột, nghèo
nàn, lạc hậu, xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
Câu 52: Nền sản xuất đại công nghiệp đã rèn luyện cho giai cấp công nhân có được
những phẩm chất đặc biệt nào?
A. Cần cù, siêng năng lao động
B. Tính tổ chức, kỷ luật lao động cao C. Lòng yêu nước
D. Sẵn sàng chiến đấu để tự giải phóng mình
Câu 53: Nguyên nhân cơ bản, sâu xa của đấu tranh giai cấp trong xã hội tư bản chủ nghĩa hiện nay là gì?
A. Xung đột về lợi ích kinh tế
B. Mâu thuẫn về tư tưởng chính trị C. Khác biệt về văn hoá
D. Chênh lệch về trình độ nhận thức
Câu 54: Tại sao khẳng định giai cấp công nhân có vai trong quyết định đối với sự phát
triển của xã hội hiện đại?
A. Là giai cấp có số lượng đông đảo
B. Là lực lượng quan trọng trong cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng nhất
D. Là lực lượng sản xuất ra của cải vật chất chủ yếu cho xã hội
Câu 55: Trong tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản, Mác và Ăngghen nhấn mạnh:
"các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của ......, còn giai cấp
vô sản lại là ...... của bản thân nền ......". Điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành luận điểm trên.
A. công nghiệp/chủ thể/đại công nghiệp
B. đại công nghiệp/kết quả/đại công nghiệp
C. đại công nghiệp/sản phẩm/đại công nghiệp
D. công nghiệp/thành tựu/công nghiệp
Câu 56: Sự khác nhau căn bản giữa giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa và
giai cấp công nhân ở các nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Phương thức lao động, phương thức sản xuất
B. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
C. Nguồn gốc xuất thân của giai cấp công nhân
D. Sản phẩm lao động của giai cấp công nhân
Câu 57: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn thấp của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Làm theo lao động, hưởng theo nhu cầu
B. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. Làm theo nhu cầu, hưởng theo lao động
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 58: Xét ở góc độ chính trị xã hội, đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Không còn giai cấp, đấu tranh giai cấp
B. Không còn nhiều hình thức sở hữu, không còn bóc lột
C. Là sự tồn tại đan xen và đấu tranh giữa những nhân tố xã hội mới và tàn tích của xã hội cũ
D. Mọi người được sống tự do, hạnh phúc
Câu 59: Nước ta bước vào thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội khi nào? A. Năm 1945 B. Năm 1954 C. Năm 1975 D. Năm 1986
Câu 60: Đặc trưng thể hiện sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa và hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Có nền kinh tế phát triển cao B. Do nhân dân làm chủ
C. Con người được giải phóng toàn diện
D. Có nhà nước mang bản chất giai cấp nhân dân
Câu 61: Điều kiện nào giữ vai trò quyết định sự ra đời của chủ nghĩa xã hội?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
B. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
C. Ra sức cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Cách mạng vô sản thành công
Câu 62: Khi nói nước ta "Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa" thì bỏ qua yếu tố nào?
A. Các yếu tố kinh tế tư bản chủ nghĩa
B. Các yếu tố chính trị, văn hoá tư bản chủ nghĩa
C. Vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
D. Cả a, b, c điều đúng
Câu 63: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ tư bản chủ nghĩa sang xã hội xã hội chủ nghĩa
B. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ xã hội cũ sang xã hội mới
C. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ xã hội này sang xã hội kia
D. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ xã hội tư bản chủ nghĩa sang xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 64: Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là?
A. Giải phóng con người triệt để nhất
B. Phát triển con người toàn diện
C. Giải phóng và phát triển con người cao nhất
D. Giải phóng và phát triển con người toàn diện
Câu 65: Có mấy góc độ cơ bản tiếp cận chủ nghĩa xã hội theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 66: Đặc trưng nào của chủ nghĩa xã hội thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?
A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người
B. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao
C. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bảng chất của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa xã hội do nhân dân lao động làm chủ
Câu 67: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Làm theo lao động, hưởng theo nhu cầu
B. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. Làm theo nhu cầu, hưởng theo lao động
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 68: Mô hình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có mấy đặc trưng cơ bản theo
quan điểm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI (2011)? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 69: Có bao nhiêu phương hướng cơ bản xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 70: Mục tiêu cụ thể đến năm 2030 của nước ta mà Đại hội XIII của Đảng xác định là gì?
A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Là nước phát triển, có thu nhập trung bình cao
D. Là nước phát triển, có thu nhập trung bình
Câu 71: Mục tiêu cụ thể đến năm 2045 của nước ta mà Đại hội XIII của Đảng xác định là gì?
A. Là nước phát triển, có công nghiệp hiện đại
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Là nước phát triển, có thu nhập cao
D. Là nước đang phát triển, có thu nhập trung bình cao
Câu 72: Chủ nghĩa xã hội dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ yếu? A. Công hữu B. Tập thể C. Tư hữu D. Hỗn hợp
Câu 73: Đặc điểm trên lĩnh vực kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Có một nền kinh tế phát triển
B. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần
C. Kinh tế nông nghiệp còn lạc hậu
D. Tập trung phát triển kinh tế công nghiệp
Câu 74: Theo quan điểm của C. Mác, xã hội của thời kỳ quá độ là xã hội như thế nào?
A. Xã hội có nền kinh tế phát triển cao
B. Xã hội còn mang dấu vết của xã hội cũ
C. Xã hội công bằng, dân chủ
D. Xã hội lạc hậu, kém phát triển
Câu 75: Đặc điểm trên lĩnh vực tư tưởng - văn hoá của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Tồn tại tư tưởng vô sản và tư sản
B. Tồn tại duy nhất tư tưởng vô sản
C. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
D. Tồn tại duy nhất tư tưởng tư sản
Câu 76: Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Các giai cấp vừa hợp tác, vừa đấu tranh với nhau
B. Không còn đấu tranh giai cấp
C. Thành thị và nông thôn không còn sự khác biệt
D. Không còn sự khác biệt giữa lao động chân tay và lao động trí óc
Câu 77: Tại sao Việt Nam lại không lựa chọn con đường phát triển là đi lên chủ nghĩa tư bản?
A. Vì nước ta xuất phát từ một xã hội thuộc địa nửa phong kiến, lực lượng sản xuất còn rất thấp
B. Vì bản chất của chủ nghĩa tư bản là áp bức bóc lột
C. Vì giai cấp tư sản Việt Nam chưa phát triển
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 78: Trong tác phẩm Phê phán cương lĩnh Gôta: "Giữa xã hô•i tư bản chủ nghĩa và xã
hô•i cô•ng sản chủ nghĩa là môt thời kỳ ..... •
.. cách mạng từ xã hô•i này sang xã hô•i kia.
Thích ứng với thời kỳ ấy là mô•t thời kỳ......, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái
gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản". Điền vào chỗ trống
(...) để hoàn thiện luận điểm của C. Mác. A. cải tạo/cải cách
B. cải biến/quá độ chính trị
C. chuyển biến/quá độ D. biến đổi/cải tạo
Câu 79: Theo quan điểm của Lênin, phân kỳ hình thái kinh tế - xã hội cộng sản có mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 80: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, có mấy hình thức quá độ từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 81: Việt Nam bước vào thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước bắt đầu từ khi nào? A. Năm 1945 B. Năm 1954 C. Năm 1975 D. Năm 1986
Câu 82: Mô hình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam lần đầu tiên được nêu ra tại Đại
hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng? A. Đại hội VI B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội IX
Câu 83: Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Nhân dân lao động hoàn toàn làm chủ xã hội
B. Tồn tại đan xen giữa nhân tố của xã hội mới và tàn dư của xã hội cũ
C. Tồn tại một nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Con người được giải phóng và phát triển một cách toàn diện
Câu 84: Mục tiêu của xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng là gì?
A. Một xã hội do nhân dân làm chủ
B. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc
C. Có nền kinh tế phát triển cao, con người đước phát triển toàn diện
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 85: Đặc điểm của con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Quá độ trực tiếp từ chủ nghĩa tư bản tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội
B. Quá độ gián tiếp lên chủ nghĩa xã hội từ chủ nghĩa tư bản
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Quá độ lên chủ nghĩa cộng sản bỏ qua hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 86: Đặc trưng tổng quát trong mô hình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là gì?
A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, văn minh
B. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 87: Dân chủ là gì?
A. Là quyền lực thuộc về nhân dân
B. Là quyền của con người
C. Là quyền tự do của mỗi người
D. Là quyền lực thuộc về công nhân
Câu 88: Mục đích cuối cùng của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Xây dựng thành công xã hội mới
B. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa thành công
D. Xây dựng thành công một nhà nước của dân, do dân, vì dân
Câu 89: Nếu xem xét dân chủ với tư cách là một chế độ dân chủ, thì nhân loại đã và
đang trải qua bao nhiêu chế độ dân chủ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 90: Nhà nước xã hội chủ nghĩa đại diện cho lợi ích của ai?
A. Giai cấp công nhân, nông dân và tầng lớp trí thức
B. Giai cấp công nhân và nông dân
C. Đại đa số nhân dân lao động
D. Toàn thể nhân dân lao động
Câu 91: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Nguyên tắc kiểm tra giám sát
B. Nguyên tắc tập trung dân chủ
C. Nguyên tắc dân chủ và thống nhất quyền lực
D. Nguyên tắc tổ chức xây dựng
Câu 92: So với các nền dân chủ trước đây, tính ưu việt của nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa được thể hiện ở điểm nào?
A. Là nền dân chủ không còn mang tính giai cấp
B. Là nền dân chủ cho tất cả các giai cấp, tầng lớp
C. Là nền dân chủ cho tất cả nhân dân lao động
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 93: Dân chủ với tư cách là một chế độ chính trị ra đời khi nào?
A. Khi Cách mạng Tháng Mười Nga thành công
B. Khi xã hội có sự phân chia về giai cấp
C. Khi nhà nước xã hội chủ nghĩa được thiết lập
D. Khi mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản ngày càng gay gắt
Câu 94: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chức năng nào của nhà nước xã hội
chủ nghĩa sẽ chiếm ưu thế? A. Chức năng trấn áp
B. Chức năng tổ chức và xây dựng C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 95: Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân
B. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động
C. Mang bản chất của giai cấp nông dân
D. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao
động và tính dân tộc sâu sắc
Câu 96: Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở nào?
A. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân
B. Cơ chế quản lý kinh tế xã hội chủ nghĩa
C. Bản chất chính trị của chế độ xã hội chủ nghĩa
D. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 97: Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt Nam được xác lập trong thời gian nào?
A. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945
B. Sau khi đất nước đổi tên thành Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1976
C. Sau Đại hội VI năm 1986
D. Sau khi kháng chiến chống thực dân Pháp thành công năm 1954 tại miền Bắc
Câu 98: Phương châm thực hiện quy chế dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là gì?
A. Dân bàn, dân làm, dân biết, dân kiểm tra
B. Dân biết, dân làm, dân bàn, dân kiểm tra
C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
D. Dân biết, dân bàn, dân kiểm tra, dân làm
Câu 99: Căn cứ vào tính chất của quyền lực, nhà nước xã hội chủ nghĩa có những chức năng nào?
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B. Chức năng trấn áp và chức năng chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xây dựng
D. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
Câu 100: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và nhà nước pháp trị có điểm gì giống nhau?
A. Dùng pháp luật để quản lý xã hội
B. Khẳng định quyền lực tốt cao của pháp luật
C. Đại biểu nhà nước do nhân dân bầu ra
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 101: Nhà nước pháp quyền tư bản chủ nghĩa sử dụng chủ yếu phương pháp nào
để quản lý đời sống xã hội?
A. Giáo dục và thuyết phục B. Cưỡng chế
C. Thuyết phục và cưỡng chế D. Thuyết phục
Câu 102: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn khi được xem
xét trên phương diện nào?
A. Một nguyên tắc tổ chức và quản lý xã hội B. Một chế độ xã hội
C. Một giá trị xã hội
D. Một hình thái nhà nước
Câu 103: Nhân tố nào là điều kiện cho dân chủ chủ nghĩa ra đời, tồn tại và phát triển? A. Đảng Cộng sản
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Tinh thần tự giác của nhân dân
D. Sự thành công của cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 104: Chế độ dân chủ đầu tiên gắn liền với hình thái kinh tế - xã hội nào? A. Cộng sản nguyên thuỷ B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 105: Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Tổ chức xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Thiết lập khối đại đoàn kết dân tộc, thực hiện sự nghiệp công nghiệp hoá
C. Tổ chức xây dựng xã hội và trấn áp những lực lượng chống phá sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Đề ra chủ trương, chính sách để xây dựng xã hội chủ nghĩa
Câu 106: Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa có mối quan hệ như thế nào?
A. Dân chủ là cơ sở, nền tảng cho hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là yếu tố quyết định sự tồn tại của nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của nhân dân
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa và dân chủ xã hội chủ nghĩa có mối quan hệ biện
chứng, tác động qua lại lẫn nhau.
Câu 107: Hình thức dân chủ gián tiếp được thực hiện như thế nào trong việc thực thi
dân chủ ở nước ta hiện nay?
A. Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền làm chủ của mình đối với các hoạt động của nhà nước và xã hội
B. Thông qua hình thức trưng cầu dân ý trong nhân dân
C. Nhân dân được bàn bạc các công việc của nhà nước và cộng đồng dân cư
D. Nhân dân uỷ thác quyền lực của mình cho các đại biểu do mình bầu ra
Câu 108: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, dân chủ là một phạm trù lịch sử khi được xem xét trên phương diện nào?
A. Là một hình thái nhà nước
B. Là một giá trị chung của nhân loại
C. Là một giá trị xã hội
D. Là quyền lực thuộc về nhân dân
Câu 109: Tổ chức nào quan trọng để thực thi quyền lực của nhân dân? A. Đảng Cộng sản
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Mặt trận tổ quốc
D. Các tổ chức chính trị -xã hội và đoàn thể nhân dân
Câu 110: Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Tầng lớp trí thức D. Tầng lớp doanh nhân
Câu 111: Nhà nước xã hội chủ nghĩa dùng công cụ chủ yếu nào để quản lý xã hội? A. Kế hoạch B. Giáo dục C. Chính sách D. Pháp luật
Câu 112: Bản chất tốt đẹp và tính ưu việt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
được thể hiện ở điểm nào?
A. Đề cao tinh thần thượng tôn pháp luật B. Lấy dân làm gốc
C. Đường lối lãnh đạo của Đảng
D. Chính sách pháp luật của Nhà nước
Câu 113: "Dân chủ xã hội chủ nghĩa là .... của chế độ ta, vừa là mục tiêu, vừa là .... của
sự phát triển đất nước". Điền vào chỗ trống (...) để hoàn thiện quan điểm của Đảng ta về
xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
A. bản chất/động lực B. cơ sở/nền tảng C. bản chất/nền tảng D. cơ sở/động lực
Câu 114: "Chế độ dân chủ vô sản so với bất cứ chế độ dân chủ tư sản nào, cũng dân
chủ hơn gấp triệu lần". Đây là luận điểm của ai? A. C. Mác B. C. Mác và Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 115: Kiểu nhà nước nào được Lênin gọi là "nhà nước nửa nhà nước"? A. Nhà nước chủ nô B. Nhà nước phong kiến C. Nhà nước tư sản
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 116: Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực, nhà nước xã hội chủ nghĩa có những chức năng nào?
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B. Chức năng trấn áp và chức năng chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xây dựng
D. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
Câu 117: Cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ trước năm 1986, bao gồm
những giai cấp, tầng lớp cơ bản nào? A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân, trí thức
C. Công nhân, nông dân, trí thức, doanh nhân
D. Công nhân, nông dân, trí thức, doanh nhân, phụ nữ, thanh niên
Câu 118: Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu nào? A. Cơ cấu dân số B. Cơ cấu dân tộc C. Cơ cấu kinh tế
D. Cơ cấu nghề nghiệp
Câu 119: Nội dung cơ bản quyết định nhất của liên minh giai cấp, tầng lớp là gì?
A. Liên minh về chính trị
B. Liên minh về kinh tế
C. Liên minh về văn hóa D. Liên minh về xã hội
Câu 120: Trong quá trình thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá, giai cấp, tầng lớp nào
giữ vai trò tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Đội ngũ trí thức D. Đội ngũ doanh nhân
Câu 121: Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, nông dân và tầng lớp trí thức?
A. Do cùng sống trong một quốc gia dân tộc
B. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau.
C. Do có chung tâm lý, văn hoá
D. Do đáp ứng sự mong muốn của giai cấp công nhân
Câu 122: Cơ cấu xã hội - giai cấp có vị trí như thế nào trong hệ thống cơ cấu xã hội?
A. Giữ vị trí trung tâm trong cơ cấu xã hội
B. Có vị trí ngang hàng với các loại hình cơ cấu xã hội khác
C. Có vị trí độc lập so với các loại hình cơ cấu xã hội khác
D. Có vị trí đối kháng với các loại hình cơ cấu xã hội khác
Câu 123: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng lớp nào
giữ vị trí chiến lược trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Đội ngũ doanh nhân D. Đội ngũ trí thức
Câu 124: Cơ cấu xã hội là gì?
A. Là tổng thể các chế độ xã hội trong lịch sử và mối quan hệ giữa các chế độ xã hội đó
B. Là tổng thể những cộng đồng người cùng toàn bộ các quan hệ xã hội do sự tác
động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
C. Là tổng thể các hình thái kinh tế - xã hội và sự thay thế các hình thái kinh tế - xã hội ấy tạo nên
D. Là tổng thể các giai cấp, tầng lớp trong một chế độ xã hội nhất định
Câu 125: Mục đích thực hiện nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Xây dựng thành công nền kinh tế thị trường
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
D. Tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế phát triển
Câu 126: Giai cấp, tầng lớp nào đóng vai trò quan trọng trong việc đẩy mạnh nghiên cứu
sáng tạo và ứng dụng thành tựu khoa học - công nghệ hiện đại trong cuộc Cách mạng
công nghiệp 4.0 ở nước ta hiện nay?
A. Giai cấp công nhân, đội ngũ trí thức
B. Đội ngũ doanh nhân, đội ngũ trí thức
C. Giai cấp công nhân, đội ngũ doanh nhân
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức
Câu 127: Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì?
A. Là tổng thể các giai cấp, tầng lớp tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội
nhất định cùng với mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp đó
B. Là tổng thể các giai cấp, tầng lớp có sự thống nhất về lợi ích và có sự liên minh giữa
các giai cấp, tầng lớp đó
C. Là tổng thể các giai cấp, tầng lớp có sự thống nhất về lợi ích kinh tế và đấu tranh về mặt chính trị
D. Là tổng thể các giai cấp, tầng lớp trong một hình thái kinh tế - xã hội và có sự tác
động qua lại về lợi ích
Câu 128: Yếu tố nào quy định sự đa dạng, phức tạp của cơ cấu xã hội - giai cấp trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Sự đang dạng, phức tạp trong đời sống văn hoá, tinh thần
B. Sự đa dạng, phức tạp của cơ cấu kinh tế
C. Sự đa dạng, phức tạp trong các mối quan hệ xã hội
D. Sự đa dạng, phức tạp của chế độ chính trị
Câu 129: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong những nguyên tắc cơ
bản để xây dựng khối liên minh giai cấp, tầng lớp thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? A. Bắt buộc B. Công bằng C. Tự nguyện D. Bình đẳng
Câu 130: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Mâu thuẫn giữa các giai cấp
B. Mâu thuẫn giữa các hệ tư tưởng chính trị
C. Mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế và phát triển văn hoá
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 131: Thực hiện liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội nhằm mục đích gì?
A. Giúp giai cấp vô sản đấu trành giành chính quyền về tay giai cấp của mình
B. Tạo động lực thực hiện thắng lợi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội
C. Phát huy vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản
D. Xoá bỏ triệt để giai cấp tư sản, giải phóng con người toàn diện
Câu 132: Xét dưới góc độ chính trị, mục đích của việc thực hiện liên minh giai cấp, tầng
lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Tạo ra sức mạnh tổng hợp để thực hiện thắng lợi cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Thoả mãn nhu cầu và lợi ích kinh tế của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
C. Đáp ứng nhu cầu khách quan của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Thực hiện thành công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
Câu 133: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp, tầng lớp nào được xem là
một lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt? A. Công nhân B. Nông dân C. Trí thức D. Doanh nhân
Câu 134: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp, tầng lớp nào đang có
những đóng góp tích cực vào việc giải quyết việc làm và các vấn đề an sinh xã hội? A. Doanh nhân B. Phụ nữ C. Trí thức D. Công nhân
Câu 135: Sự biến đổi của cơ cấu - xã hội giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến vừa mang tính đặc thù. Vậy quy luật
phổ biến chi phối sự biến đổi đó là gì?
A. Biến đổi trong cơ cấu dân cư
B. Biến đổi trong cơ cấu kinh tế
C. Biến đổi trong cơ cấu xã hội
D. Biến đổi trong cơ cấu chính trị
Câu 136: Mục đích của việc thực hiện nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Thoả mãn nhu cầu, lợi ích kinh tế
B. Phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. Đập tan mọi âm mưu chống phá cách mạng
D. Tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
Câu 137: Xu hướng biến đổi của giai cấp nông dân Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Trở thành chủ thể của quá trình sản xuất của cải vật chất cho xã hội
B. Một bộ phận chuyển sang lao động trong các khu công nghiệp và trở thành công nhân
C. Trở thành giai cấp lãnh đạo xã hội thực hiện sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Trở thành giai cấp cầm quyền trong xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 138: Xu hướng biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, tác phong công nghiệp ngày càng được nâng lên
B. Có xu hướng giảm dần về số lượng và tỷ lệ trong cơ cấu xã hội - giai cấp
C. Sự phân hoá giàu - nghèo trong nội bộ công nhân được thu hẹp
D. Giai cấp công nhân đã hoàn toàn giác ngộ ý thức chính trị
Câu 139: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng lớp nào
đang có những đóng góp tích cực đối với công tác giải quyết việc làm cho người lao
động và các vấn đề an sinh xã hội? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Đội ngũ doanh nhân D. Đội ngũ trí thức
Câu 140: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng lớp nào
được xem là một lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình công
nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Đội ngũ doanh nhân D. Đội ngũ trí thức
Câu 141: Xét dưới góc độ kinh tế, tính tất yếu của liên minh giai cấp, tầng lớp được hình thành là do đâu?
A. Xuất phát từ yêu cầu khách quan của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
B. Do quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ sản xuất nhỏ sang sản xuất lớn
C. Thoả mãn nhu cầu và lợi ích của các chủ thể trong khối liên minh
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 142: Yếu tố quyết định tạo nên mối quan hệ hợp tác và gắn bó chặt chẽ giữa các
giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội là gì?
A. Cùng chung sức xây dựng xã hội chủ nghĩa
B. Cùng chung sức cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới trên tất cả các lĩnh vực
C. Cùng chung sức xoá bỏ chủ nghĩa tư bản
D. Cùng chung sức cải tạo và xây dựng phát triển kinh tế, xã hội
Câu 143: Theo V.I. Lênin, việc thực hiện khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác cần được thực hiện trong giai đoạn cách mạng nào?
A. Giai đoạn giành chính quyền
B. Giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Từ giai đoạn giành chính quyền đến cả giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Từ giai đoạn chủ nghĩa tư bản đến giai đoạn chủ nghĩa cộng sản
Câu 144: Theo V.I. Lênin, nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản là gì?
A. Duy trì khối liên minh giữa giai cấp vô sản và nông dân
B. Phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
C. Đảm bảo lợi ích cho các giai cấp, tầng lớp xã hội
D. Xây dựng các tổ chức chính trị - xã hội lớn mạnh
Câu 145: Giai cấp, tầng lớp nào trong xã hội Việt Nam hiện nay sẽ đóng vai trò quan
trọng trong việc đẩy mạnh nghiên cứu sáng tạo và ứng dụng các thành tựu của khoa học
- công nghệ hiện đại vào trong tất cả các ngành, lĩnh vực?
A. Đội ngũ trí thức, doanh nhân
B. Giai cấp công nhân, đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân, đội ngũ trí thức
D. Giai cấp công nhân, giai câp nông dân và đội ngũ trí thức
Câu 146: Cơ cấu xã hội nào sẽ là căn cứ để xây dựng các chính sách phát triển kinh tế,
văn hoá, xã hội của một chế độ xã hội nhất định?
A. Cơ cấu xã hội - dân cư
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp
C. Cơ cấu xã hội - dân tộc
D. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
Câu 147: Đặc trưng nào để phân biệt dân tộc (quốc gia dân tộc) và dân tộc (tộc người)? A. Có chung lãnh thổ B. Có chung ngôn ngữ C. Có chung văn hoá D. Có chung nhà nước
Câu 148: Đặc điểm nổi bật nhất trong quan hệ dân tộc ở Việt Nam là gì?
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển không đều
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 149: Trong Cuơng lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin, nguyên tắc nào là cơ sở
để xây dựng mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Đoàn kết tất cả các dân tộc
Câu 150: Quan điểm của C. Mác, giải quyết vấn đề tôn giáo là gì?
A. Phê phán lễ nghi tôn giáo
B. Chấp nhận theo các giáo lý tôn giáo
C. Đấu tranh chống các thánh thần
D. Cải tạo xã hội hiện thực
Câu 151: Tư tưởng cơ bản nhất trong Cương lĩnh dân tộc của V.I. Lênin là gì?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 152: Đâu là nguồn gốc sâu xa của tôn giáo hiện đại?
A. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế xã hội B. Nguồn gốc nhận thức C. Nguồn gốc tâm lý
D. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 153: Đâu là nguồn gốc sâu xa dẫn đến sự ra đời của tôn giáo?
A. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - xã hội
B. Nguồn gốc nhận thức C. Nguồn gốc tâm lý
D. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 154: Câu 58. Đối với một dân tộc (tộc người) thì đặc trưng nào sẽ có vị trí quyết
định sự tồn tại và phát triển của tộc người đó? A. Ngôn ngữ B. Văn hoá
C. Ý thức tự giác tộc người
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 155: Sử dụng quan điểm nào để giải quyết vấn đề tôn giáo? A. Lịch sử - cụ thể
B. Cách mạng - cụ thể C. Lịch sử - cách mạng D. Logic - lịch sử
Câu 156: Điền vào chỗ trống (...): Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội ....... hiện thực
khách quan. Thông qua sự phản ánh đó, các lực lượng tự nhiên và ...... trở thành siêu nhiên, thần bí.
A. phản ánh hư ảo/tư duy
B. phản ánh đúng đắn/xã hội
C. phản ánh đối lập/xã hội và tư duy
D. phản ánh hư ảo/xã hội
Câu 157: Đâu là nội dung trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. Liên hiệp các dân tộc
B. Liên hiệp công nhân các dân tộc
C. Liên hiệp công - nông các dân tộc
D. Liên hiệp công nhân, nông dân và trí thức các dân tộc
Câu 158: Nguyên nhân nào dẫn đến xu hướng liên minh giữa các dân tộc?
A. Nhu cầu giao lưu, hợp tác về kinh tế và chính trị
B. Nhu cầu giải quyết các mâu thuẫn về kinh tế, chính trị, quân sự giữa các dân tộc
C. Nhu cầu thống nhất về lợi ích kinh tế, chính trị, văn hoá, quân sự
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, khoa học công nghệ và nhu cầu liên minh
về kinh tế, chính trị, văn hoá, quân sự
Câu 159: "Quyền tự do phân lập thành cộng đồng quốc gia dân tộc độc lập" là nội dung
của nguyên tắc nào trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 160: Để thực hiện được quyền bình đẳng dân tộc, trước hết cần phải làm gì?
A. Xóa bỏ tình trạng chênh lệch về sự phát triển kinh tế giữa các dân tộc
B. Nhà nước của các quốc gia cần có chính sách đúng đắn trong việc giải quyết quan hệ dân tộc
C. Các dân tộc cần đảm bảo quyền tự do quyết định vận mệnh của dân tộc mình
D. Thủ tiêu tình trạng áp bức giai cấp, trên cơ sở đó xóa bỏ tình trạng áp bức dân tộc
Câu 161: Nguyên tắc nào là cơ sở vững chắc để thực hiện đoàn kết các tầng lớp nhân
dân lao động thuộc các dân tộc trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc?
A. Các dân tộc được quyền tự quyết
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
C. Liên hiệp công nhân các dân tộc
D. Tăng cường mở rộng giao lưu quốc tế
Câu 162: Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - xã hội của tôn giáo là gì?
A. Sự giới hạn trong nhận thức của con người về tự nhiên, xã hội
B. Sự bất lực của con người trước tự nhiên, xã hội
C. Sự xuất hiện của các giai cấp, tầng lớp xã hội
D. Sự sợ hãi trước các hiện tượng tự nhiên, xã hội
Câu 163: Nguồn gốc tâm lý của tôn giáo là gì?
A. Sự giới hạn trong nhận thức của con người về tự nhiên, xã hội
B. Sự bất lực của con người trước tự nhiên, xã hội
C. Sự xuất hiện của các giai cấp, tầng lớp xã hội
D. Sự sợ hãi trước các hiện tượng tự nhiên, xã hội
Câu 164: Tính chất chính trị của tôn giáo xuất hiện khi nào?
A. Khi con người xuất hiện
B. Khi xã hội có sự phân chia giai cấp
C. Khi các tôn giáo chia tách thành nhiều hệ phái khác nhau
D. Khi các dân tộc sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình
Câu 165: Tính lịch sử của tôn giáo được biểu hiện như thế nào?
A. Khả năng biến đổi trong những giai đoạn lịch sử nhất định để thích nghi với
nhiều chế độ chính trị - xã hội
B. Tôn giáo chỉ tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định
C. Trong quá trình vận động, tôn giáo không thích nghi được sự thay đổi của xã hội
D. Tôn giáo sẽ tiêu vong trong xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 166: Vì sao tôn giáo mang tính quần chúng?
A. Vì tôn giáo do con người sáng tạo ra
B. Vì tôn giáo đáp ứng được nhu cầu tinh thần của nhân dân
C. Vì tôn giáo ra đời là để giải thích cho con người các hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Vì tôn giáo là công cụ để giai cấp thống trị chi phối quần chúng
Câu 167: "Các dân tộc có quyền lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát triển của
dân tộc mình". Đây là nội dung của nguyên tắc nào trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 168: Tôn giáo là một hiện tượng xã hội - văn hoá do ai sáng tạo ra? A. Con người B. Thần linh C. Giai cấp thống trị D. Chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 169: Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo nào thể hiện được tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa?
A. Phân biệt tính chính trị và tư tưởng của tôn giáo trong quá trình giải quyết
B. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo
C. Khắc phục tiêu cực của tôn giáo, gắn với cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Sử dụng quan điểm lịch sử cụ thể để xem xét các vấn đề liên quan đến tôn giáo
Câu 170: Bộ tộc là hình thức cộng đồng người xuất hiện và tồn tại trong hình thái kinh tế - xã hội nào? A. Cộng sản nguyên thuỷ B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 171: Tại sao tôn giáo vẫn còn tồn tại trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Khoa học chưa phát triển
B. Trình độ dân trí của con người còn thấp
C. Tôn giáo đáp ứng được mọi nhu cầu văn hóa tinh thần của nhân dân
D. Tôn giáo phần nào vẫn còn đáp ứng được nhu cầu văn hóa tinh thần của nhân dân
Câu 172: Thực chất của việc phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng trong việc giải quyết
vấn đề tôn giáo là gì?
A. Là phân biệt hai mặt đối lập của mọi vấn đề tôn giáo cần được giải quyết
B. Là phân biệt tính chất giống nhau và khác nhau của hai loại mâu thuẫn luôn tồn tại
trong bản thân tôn giáo và trong vấn đề tôn giáo
C. Là phân biệt tính chất khác nhau của hai loại mâu thuẫn luôn tồn tại trong bản
thân tôn giáo và trong vấn đề tôn giáo

D. Là phân biệt tính chất tương đồng của hai mặt luôn tồn tại trong bản thân tôn giáo và trong vấn đề tôn giáo
Câu 173: Theo quan điểm của C. Mác, có mấy quan hệ cơ bản hình thành gia đình? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 174: Trong gia đình, quan hệ nào giữ vai trò là cơ sở cho sự tồn tại của mỗi gia đình? A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ huyết thống C. Quan hệ nuôi dưỡng
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 175: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, có bao nhiêu cơ sở để xây dựng
gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 176: Hình thức gia đình cá thể ra đời trong chế độ xã hội nào? A. Chủ nghĩa xã hội B. Cộng sản nguyên thuỷ C. Chủ nghĩa tư bản D. Chiếm hữu nô lệ
Câu 177: Cơ sở nào để thực hiện hôn nhân tiến bộ, tự nguyện?
A. Quyền tự do kết hôn và ly hôn B. Tình yêu chân chính
C. Đảm bảo yếu tố pháp lý
D. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
Câu 178: Chức năng nào là chức năng đặc thù của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý
Câu 179: Điều kiện kinh tế - xã hội nào đảm bảo sự bình đẳng giữa vợ và chồng trong chủ nghĩa xã hội?
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Xoá bỏ chế độ tư hữu, thiết lập chế độ công hữu tư liệu sản xuất
C. Nhà nước xây dựng Luật Hôn nhân và gia đình
D. Nâng cao nhận thức về vấn đề bình đẳng trong gia đình
Câu 180: Chức năng nào của gia đình đóng vai trò duy trì sự trường tồn của xã hội?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý
Câu 181: Luận điểm "Gia đình là tế bào của xã hội" được hiểu như thế nào?
A. Gia đình có vai trò quan trọng và quyết định đối với các mối quan hệ xã hội
B. Gia đình có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội xã hội chủ nghĩa
C. Gia đình có vai trò quyết định đến sự hình thành nhân cách của các cá thể trong xã hội
D. Gia đình có vai trò quyết định đến sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội
Câu 182: Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
D. Giải phóng người phụ nữ
Câu 183: Ngày Gia đình Việt Nam là ngày nào? A. 26/8/2001 B. 18/6/2001 C. 28/6/2001 D. 16/8/2001
Câu 184: Địa phương nào đầu tiên ở nước ta thực hiện phong trào xây dựng gia đình văn hoá? A. Phú Yên B. Hưng Yên C. Yên Bái D. Thái Nguyên
Câu 185: "Nếu không giải phóng phụ nữ, là xây dựng chủ nghĩa xã hội chỉ một nữa". Đây là câu nói của ai? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 186: Phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển giai đình Việt Nam trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Kế thừa những giá trị gia đình truyền thống
B. Kế thừa những giá trị gia đình truyền thống, tiếp thu tiến bộ của nhân loại về gia đình
C. Kế thừa những giá trị văn hoá truyền thống, tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại
D. Thay đổi và tiếp thu tiến bộ của nhân loại về gia đình
Câu 187: Chức năng nào của gia đình thể hiện trách nhiệm của cha mẹ đối với con cái,
của gia đình đối với xã hội?
A. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
B. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng tái sản xuất ra con người
Câu 188: Chức năng nào của gia đình được xem là cơ sở để nuôi dạy con cái được tốt
hơn và góp phần vào sự phát triển của xã hội?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Câu 189: Tính đặc thù trong chức năng kinh tế của gia đình là gì?
A. Gia đình tham gia vào quá trình sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng
B. Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
C. Gia đình tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động cho xã hội
D. Gia đình tham gia trực tiếp, gián tiếp vào quá trình sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
Câu 190: Cơ sở chính trị - xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lê chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
B. Thiết lập Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Củng cố các tổ chức chính trị - xã hội
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 191: Cơ sở kinh tế để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Xây dựng chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
B. Xoá bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Phát triển kinh tế nền xã hội chủ nghĩa
D. Tạo điều kiện cho kinh tế hộ gia đình phát triển
Câu 192: Tính đặc thù trong chức năng nuôi dưỡng, giáo dục của gia đình là gì?
A. Là môi trường giáo dục thường xuyên đối với mỗi cá nhân