Top 200 mau cau giao tiep thong dung-đã gộp-protected-unlocked - Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) | Đại học Hoa Sen
Top 200 mau cau giao tiep thong dung-đã gộp-protected-unlocked - Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
Ế 200 common phrases 1. How is it going?
Bạn khỏe không? Bạn đang thế nào rồi? 2. What are you up to I am going to watch a tonight? movie 3. How did it go?
Mọi chuyện thế nào rùi?
4. Any plans today? Do Hôm nay bạn có kế hoạch you have any plans gì không nè? for today? 5. May/Can I get your
Tôi có thể biết tên bạn được name? không? 6. She is stuck-up Cô ấy chản h 7. Go Dutch Tiền ai nấy trả 8. Watch out Cẩn thận 9. Take care Bảo trọn g 10. Have a nice day!
Chúc bạn một ngày tốt lành 11. Have a safe trip!
Chúc bạn thượng lộ bình an 12. Have fun! Vui vẻ nhé 13. Cheer up!
Vui vẻ/phấn chấn lên nào 14. Hopefully Hy vọng là vậy 15. Really? Vậy hả? 16. Are you Bạn đùa/giỡn à? joking/kidding (me)? 17. Are you serious? Bạn nghiêm túc chứ 18. Take it easy Cư từ từ 19. What a pity! Thật tiếc quá 20. What a mess! Thật là bề bộn 21. A piece of cake! Quá dễ 22. As soon as Sớm nhất có thể possible 23. Don’t let me
Đừng làm mình thất vọn g down 24.
I didn’t mean that Mình không có ý đó 25. It’s up to you Tùy bạn thôi 26.
Make yourself at Cứ tự nhiên như ở nhà home 27.
Say hello to your Gửi lời chào/lời hỏi thăm parents for me/Give
tới ba mẹ bạn giúp tôi nhé my regards to your parents 28. What brings you
Cơn gió nào mang bạn đến here? đây vậy? 29. What’s new? Có gì mới không? 30. Take care Bảo trọng nhé 31. I am with you Tôi đứng về phía bạn 32. Works for me Được đó 33. That’s so cheesy Sến quá 34. I live for it Tôi mê cái này lắm 35.
Hit the nail on the Chuẩn ko cần chỉnh head 36. You read my
Bạn đọc được suy nghĩ tôi mind rồi đó 37. Drop by Ghé ngang qua nhà ai đó someone’s house 38. See you off Để tôi tiễn bạn 39. After you Mời bạn đi trước 40. Whatever Gì cũng được 41. I am in a good Tâm trạng vui/không vui mood/bad mood 42.
Can I put you on Chờ may chút nhé? hold? 43. What a small
Thế giới này nhỏ bé/quả world! đất tròn 44. What a
Thật là trùng hợp quá đi coincidence! 45. Cool Ngầu quá 46. Guess what Biết tin gì chưa? 47. No way Không đời nào 48.
Cheat on someone Lừa dối ai đó 49. Can I tag along?
Tôi đi cùng được không 50. Can I ask you
Tôi có thể hỏi bạn vài điều something? được không 51.
Who’s speaking? Ai đang nói đó? 52.
Can you put that Bạn có thể đặt chế độ rung on vibrate,please? được không? 53.
Can you help me? Bạn có thể giúp tôi không? 54. Where did you
Bạn mua nó ở đâu vậy? get it? 55. Do you have a
Bạn có rảnh không? minute? 56. I’ve heard so
Tôi nghe rất nhiều điều về many things about bạn you 57. Are you free this Bạn rảnh thứ bảy này Saturday? không? 58. I’ll be there
Tôi sẽ đến đó sớm nhất có ASAP thể 59. There you go Thế chứ 60.
Anything you say Được thôi 61. I have no idea Mình ko biêt nữa 62. You make me
Bạn khiến tôi bực mình crazy 63.
You made my day Bạn khiến mình vui lắm đó 64. Take your time Cứ từ từ 65. You are teasing Bạn đang trọc mình me 66. Stop teasing me,
Làm ơn đừng có trêu please mình nữa 67. You get what you Tiền nào của nấy pay for 68. Hang in there Ráng chịu đi/rang thêm chút nữa 69. Don’t give up Đừng bỏ cuộc 70. Can you put that Để c ế h độ rung on vibrate, please? 71.
You’re completely Bạn hết thuốc chữa helpless 72.
I don’t know if it’s Tôi không biết liệu nó có a thing đang thịnh hành không 73. This photo went
Bức ảnh này đang gây bão viral 74. Stay put
Đừng cưa quậy đứng im 75. Anything you say Được thôi 76. Where shall we
Chúng ta gặp nhau ở đâu meet? đây 77. I’ll be there on
Tôi sẽ đến đó đúng giờ time 78. What do you
Bạn có ý kiến/đề xuất gì suggest? ko? 79. You shouldn’t Bạn không nên lãng phí waste your money tiền bạc 80. It is not good for Nó không tốt cho bạn you đâu 81. DIY – DO IT Tự bạn làm lấy YOURSELF 82. Believe in yourself Tin vào bản thân 83. We are out of
Chúng tôi hết tiền rồi money 84. Drop by sometime Rảnh ghé chơi 85. Don’t be selfish Đừng có ích kỉ chứ 86. Don’t be upset Đừng buồn mà 87. What a relief! Thật là nhẹ nhõm 88. What a surprise! Ngạc nhiên chưa 89. What a waste! Thật là lãng phí 90. Tell me more
Kể cho tôi nhiều hơn about it, please.
về điều đó đi 91. The heat is killing Cái nóng đang làm tôi me phát điên 92. I couldn’t be
Hạnh phúc ko sao tả xiết happier 93. I’m flattered Bạn quá khen rùi 94. I don’t allow you Tôi không cho phép bạn to play games chơi game 95. I want to make Tôi muốn chắc là bạn sure that you are ok ổn. 96. You are ripped off
Bạn bị chém rồi (Giá cắt cổ) 97. I get caught in the
Tôi bị mắc mưa rain 98. I have a call of Tôi cần đi vệ sinh nature 99. That’s very kind of Bạn thật tốt với tôi you 100. How thoughtful Bạn thật chu đáo 101. You shouldn’t
Bạn không cần làm vậy have đâu
102. It’s my pleasure Giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi
103. It’s the least I
Đó là điều nhỏ bé tôi có could do thể làm cho bạn 104. Sorry. It was all
Xin lỗi đó là lỗi của tôi my fault 105. Please accept our
Làm ơn chấp nhận lời apologies
xin lỗi của tôi 106. No way Không đời nào
107. That’s a great idea Đó là một ý kiến hay 108. Keep up the good Hãy luôn giữ công việc work tốt như bây giờ
109. You’re on the right
Bạn đang đi đúng đường track now rồi đấy 110. Way to go Làm tốt lắm
111. It’s a bit tricky
Cái này hơi rối một chút 112. I am afraid so Tôi e là vậy
113. I am’afraid you’re
Tôi e rằng bạn đã mắc mistaken lỗi 114. No, that’s all Không điều đó hoàn wrong toàn sai 115. Where did you
Bạn nghe điều đo ở đâu hear that? vậy 116. Why don’t you
Tại sao bạn không stop now
ngừng lại đi
117. I hope it is sunny Tôi hy vọng ngày mai sẽ tomorrow là một ngày nắng đẹp
118. Don’t forget to do
Đừng quên làm điều đó it
119. I am really into it Tôi thực sự thích nó
120. That’s not for me Nó không dành cho tôi 121. Don’t panic/no Đừng sợ worries 122. Every cloud has a Sau cơn mưa trời lại silver lining sáng
123. I’m fed up with it Tôi chán ngấy với nó 124. Can you give me a
Bạn có thể giúp tôi một hand with this? tay được không? 125. Would you mind Bạn có thể chỉ cho showing me….? tôi….? 126. I feel blue Tôi cảm thấy buồn quá 127. Hit the spot Trúng phóc 128. I am exhausted Tôi kiệt sức rồi 129. I think I can
Tôi nghĩ tôi có thể xoay manage it xở/giải quyết được 130. As far as I Theo như tôi nhớ thì nó remember, it is here ở đây
131. Let’s follow your Hãy làm theo tiếng gọi heart con tim
132. She has a heart of
Cô ấy có trái tim sắt đá stone 133. Learn by heart Học thuộc lòng 134. Is it a fake? Nó là giả phải không 135. This is a Đây là một kiệt tác masterpiece
136. He is ahead of his
Ông ta là người đi trước time thời đại 137. I have never done
Trước đây tôi chưa từng this before làm việc gì 138. I am running out
Tôi đang thiếu thời gian of time 139. One way or Không bằng cách này another hay cách khác
140. What should I do ? Tôi nên làm gì đây? 141. What would you
Bạn khuyên tôi phải làm recommend me to do? gì?
142. It would be a good
Thuê một chiếc xe hơi idea to rent a car
là một ý kiến hay
143. You’d better go on
Có lẽ bạn nên ăn kiêng a diet
144. It’s up to you, but Tùy bạn thôi nhưng tôi I wouldn’t do that sẽ không làm việc đó đâu 145. How should I Làm sao tôi biết được know? 146. Here we go again Lại thế nữa rồi
147. Hang on a minute Chờ một chút 148. Like father like Cha nào con nấy son
149. Whatever happens, Bất cứ chuyện gì xảy ra đi I’m on your side
nữa, tôi cũng sẽ đứng về phía anh. 150. Dig in Ăn thôi 151. Keep it down! Trật tự nào 152. Tell me about it Công nhận
153. I was wrong about Tôi đã sai về bạn you 154. Just get over it Quên chuyện đó đi 155. You are an open Bạn thật dễ đoán book
156. She is being weird Cô ấy đang cử xử rất lạ 157. Why are you
Tại sao cậu lại hành xử acting like this ? như vậy?
158. Don’t tell me what Đừng có bảo tôi phải làm to do gì 159. You’ve gone too
Bạn đã đi quá xa rồi đấy far now 160. You’ve really
Bạn thay đổi nhiều đấy changed
161. Would you care to Anh đi ăn trưa cùng tôi have lunch with me? nhé
162. I’d like to invite
Tôi muốn mời anh đến you to my house for nhà ăn tối dinner
163. Would you like to Ngày mai đến anh tối với join us for dinner? chúng tôi nhé 164. It’s very
Anh thật chu đáo vì đã mời thoughtful of you to tôi. invite me 165. It would be a
Đó là niềm vinh hạnh của pleasure tôi mà 166. Let me get you a
Để tôi lấy cho anh một ly cup of coffee cà phê 167. You can choose
Bạn có thể chọn bất cứ gì whatever you like bạn muốn 168. You look nice in
Trông chị thật xinh xắn khi that dress mặc chiếc váy đó
169. The color suits me Màu này hợp với tôi
170. It is out of fashion Cái này lỗi thời rồi 171. It is trendy Cái này đang là mốt nè 172. She put on heavy
Cô ấy trang điểm đậm quá make-up 173. It looks good on
Trông hợp với bạn đấy you
174. I’d like to change
Tôi muốn thay đổi kiểu tóc my hair style
175. He is a kind person Anh ấy là một người tử tế
176. We are pretty tight Chúng tôi khá thân
177. You really have an Cô ta thực sự có mắt thẩm eye for beauty mỹ 178. We have similar Chúng ta có cùng quan opinions điểm 179. We have nothing
Chúng tôi không có điểm in common chung gì cả
180. I love you from my Anh yêu em từ tận đáy bottom of my heart lòng
181. I love you at first Anh yêu em từ cái nhìn sight đầu tiên 182. I have a crush on
Tôi mê cô ấy her 183. You’re not my Em không phải là mẫu type người tôi thích 184. He is having an Anh ta đang ngoại tình affair 185. You take after Anh rất giống bố anh your father
186. Let’s keep in touch Hãy giữ liên lạc nhé 187. I got stuck in Tôi bị tắc đường traffic 188. People drive
Mọi người lái xe bất cẩn carelessly
189. The traffic is very Tình hình giao thông hôm bad today nay rất tệ 190. What a terrible
Thật là một tai nạn kinh accident! khủng 191. I had an accident
Tôi gặp tai nạn trên đường on the way to work đi làm
192. You’re finally here Cuối cùng thì anh cũng ! What took so long?
đến! Sao lâu thế 193. I am allergic to
Tôi dị ứng với hải sản seafood
194. I think I am going Tôi nghĩ tôi sắp ói ra to throw up 195. I am allergic to
Tôi dị ứng với long vật pet’s hair nuôi 196. You need Bạn cần nghỉ ngơi relaxation 197. What is your
Các bạn hôm nay có món special of the day?
gì đặc biệt không? 198. I am on a diet Tôi đang ăn kiêng
199. Please, don’t make Làm ơn đừng có bịa things up chuyện
200. Take it or leave it Mua hay không đây?