TOP 2000 câu hỏi trắc nghiệm dao động Vật lý 12 (có đáp án)

Tài liệu là 2000 câu hỏi trắc nghiệm dao động có đáp án. Nội dung gồm các chuyên đề sau: chu kì, li độ, vận tốc, gia tốc; thời gian và quãng đường; năng lượng; con lắc lò xo; con lắc đơn; tổng hợp dao động điều hòa; bài tập tổng hợp. Tài liệu được viết dưới dạng PDF gồm 296 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

1
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
CHUYÊN ĐỀ 1. CHU KÌ, LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC
Câu 1. Dao động cơ học là
A. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định trạng thái
chuyển động được lặp lại như cũ
B. chuyển động có biên độ và tần số xác định
C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lặp lại nhiều lần
D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định
Câu 2. Dao động điều hoà là
A. chuyển động trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như sau những khoảng thời gian
bằng nhau
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian
Câu 3. Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động
B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động
C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật
Câu 4. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động B. chu kỳ dao động
C. pha ban đầu D. tần số góc
Câu 5. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số dao động B. chu kỳ dao động
C. pha ban đầu D. tần số góc
Câu 6. Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. tần số và biên độ B. pha ban đầu và biên độ
C. biên độ D. tần số và pha ban đầu
Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa là
A. biên độ B. vận tốc C. gia tốc D. tần số
Câu 8. Đối với dao động điều hòa, chu dao động quãng thời gian ngắn nhất đmột trạng thái của dao
động lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở đây bao gồm những thông số nào?
A. Vị trí cũ B. Vận tốc cũ và gia tốc cũ
C. Gia tốc cũ và vị trí cũ D. Vị trí cũ và vận tốc cũ
Câu 9. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động B. trạng thái dao động
C. tần số dao động D. chu kỳ dao động
Câu 10. Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian
B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động
C. đặc tính của hệ dao động
D. cách kích thích vật dao động
Câu 11. Trong một dao động điều hòa đại ợng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban
đầu?
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động
C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần
Câu 12. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là
A. x = Acotg(wt + j) B. x = Atg(wt + j)
C. x = Acos(wt + j) D. x = Acos(w + j)
Câu 13. Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(wt + j), met (m) là thứ nguyên của đại lượng
A. Biên độ A B. Tần số góc w
C. Pha dao động (wt + j) D. Chu kỳ dao động T
Câu 14. Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(wt + j), radian trên giây (rad/s) là thứ nguyên của đại
lượng
A. Biên độ A B. Tần số góc w
2
C. Pha dao động (wt + j) D. Chu kỳ dao động T
Câu 15. Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(wt + j), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng
A. Biên độ A B. Tần số góc w
C. Pha dao động (wt + j) D. Chu kỳ dao động T
Câu 16. Trong các lựa chọn sau, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình: x + w
2
x = 0?
A. x = Asin(wt + j) B. x = Acos(wt + j)
C. x = A
1
sin(wt) + A
2
cos(wt) D. x = Atsin(wt + j)
Câu 17. Trong dao động điều hoà: x = Acos(wt + j), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = Acos(wt + j) B. v = Awcos(wt + j)
C. v = -Asin(wt + j) D. v = -Awsin(wt + j)
Câu 18. Trong dao động điều hoà: x = Acos(wt + j), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. a = Acos(wt + j) B. a = Aw
2
cos(wt + j)
C. a = -Aw
2
cos(wt + j) D. a = -Awcos(wt + j)
Câu 19. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc gia tốc đúng? Trong dao động điều
hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ B. cùng pha
C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Gọi v vận tốc của vật. Hệ thức
đúng
A. B. C. D.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật. Hệ thức đúng
A. B. C. D.
Câu 22. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. v
max
= wA B. v
max
= w
2
A C. v
max
= -wA D. v
max
= -w
2
A
Câu 23. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. v
min
= wA B. v
min
= 0 C. v
min
= -wA D. v
min
= -w
2
A
Câu 24. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. a
max
= wA B. a
max
= w
2
A C. a
max
= -wA D. a
max
= -w
2
A
Câu 25. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. a
min
= wA B. a
min
= 0 C. a
min
= -wA D. a
min
= -w
2
A
Câu 26. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là
A. đường hình sin B. đường thẳng C. đường elip D. đường hypebol
Câu 27. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là
A. đường thẳng B. đường parabol C. đường elip D. đường hình sin
Câu 28. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là
A. đường hình sin B. đường elip C. đường thẳng D. đường hypebol
Câu 29. Trong dao động điều hoà. vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ
Câu 30. Trong dao động điều hoà. gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ
Câu 31. Trong dao động điều hoà. gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với vận tốc B. ngược pha so với vận tốc
C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. chậm pha π/2 so với vận tốc
Câu 32. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 33. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ lớn
A. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. gia tốc cực đại, vận tốc bằng không
C. gia tốc cực đại, vận tốc khác không D. gia tốc và vận tốc cực đại
2
22
4
v
A = + x
ω
2
22
2
v
A = x +
ω
2
22
2
v
A = x -
ω
2
22
2
ω
A = x +
v
22
2
42
va
A = +
ωω
22
2
22
va
A = +
ωω
22
2
24
va
A = +
ωω
22
2
24
ωa
A = +
v ω
3
Câu 34. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 35. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằngkhông khi
A. thế năng của vật cực đại B. vật ở hai biên
C. vật ở vị trí có tốc độ bằng 0 D. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0
Câu 36. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà?
A. Biến thiên cùng tần số với li độ x
B. Luôn luôn cùng chiều với chuyển động
C. Bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không
D. Là một hàm sin theo thời gian
Câu 37. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hòa của một vật?
A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều
C. Thế năng dao động điều hòa cực đại khi vật ở biên
D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau
Câu 39. Phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà sớm pha hơn li độ một góc π/2
B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc π/2
C. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất điểm tăng
D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm tăng
Câu 40. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn
B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ
C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ
D. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin
Câu 41. Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ
B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian
C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động
Câu 43. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? Cứ sau một khoảng thời gian T thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 44. Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm D. vector vận tốc ngược chiều với vector gia tốc
Câu 45. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = -Acos(ωt + φ) cm. Pha ban đầu của vật là
A. φ +π B. φ C. -φ D. φ + π/2
Câu 46. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 1 + 5cos(ωt +φ) cm. Vị trí cân bằng của vật
A. tại x = 0 B. tại x = 1 cm C. tại x = -1 cm D. tại x = 5 cm
Câu 47. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = Acos(ωt) cm. Nếu chọn gốc toạ độ
O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox
4
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox
Câu 48. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng lên chất
điểm
A. đổi chiều B. bằng không C. có độ lớn cực đại D. có độ lớn cực tiểu
Câu 49. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. không đổi nhưng hướng thay đổi
D. và hướng không đổi
Câu 50. Xét một dao động điều hòa trên trục Ox. Trong trường hợp nào dưới đây hợp lực tác dụng lên vật luôn
cùng chiều với chiều chuyển động? Vật đi từ vị trí
A. cân bằng ra vị trí biên
B. biên về vị trí cân bằng
C. biên dương sang vị trí biên âm
D. biên âm sang vị trí biên dương
Câu 51. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một
A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng dốc lên
C. đường elip D. đường hình sin
Câu 52. Chọn câu đúng? Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn cùng pha với lực kéo về B. luôn cùng pha với li độ
C. có giá trị nhỏ nhất khi li độ bằng 0 D. chậm pha π/2 so với vận tốc
Câu 53. Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều B. vật chuyển động chậm dần đều
C. gia tốc cùng hướng với chuyển động D. gia tốc có độ lớn tăng dần
Câu 54. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. nhanh dần D. chậm dần
Câu 55. Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vector vận tốc và vector gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Vector gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
Câu 56. Tại thời điểm t thì tích của li độ vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v < 0), khi đó vật đang
chuyển động
A. nhanh dần đều theo chiều dương B. nhanh dần về vị trí cân bằng
C. chậm dần theo chiều âm D. chậm dần về biên
Câu 57. Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì
A. vận tốc có giá trị dương B. vận tốc và gia tốc cùng chiều
C. lực kéo về sinh công dương D. li độ của vật âm
Câu 58. Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính
A. là một dao động điều hòa B. được xem là một dao động điều hòa
C. là một dao động tuần hoàn D. không được xem là một dao động điều hòa
Câu 59. Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chiếu của nó.
A. Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều
B. Vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều
C. Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
D. Li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều
Câu 60. Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo chuyển động
dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn
đều
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
CHUYÊN ĐỀ 2. THỜI GIAN VÀ QUÃNG ĐƯỜNG
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gc
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí cân bằng (x = 0) điến li độ x = +A
5
A. T/6 B. T/4 C. T/2 D. T/12
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gc
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí cân bằng (x = 0) điến li độ x = +
A. T/6 B. T/4 C. T/2 D. T/12
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gc
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = +A
A. T/6 B. T/4 C. T/12 D. T/3
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gc
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = A
A. T/6 B. T/4 C. T/12 D.T/8
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gc
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = 0.
A. T/8 B. T/4 C. T/2 D.T/6
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gc
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = 0.
A. T/6 B. T/4 C. T/12 D. T/8
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gc
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = A.
A. T/6 B. T/4 C. T/12 D. T/8
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gc
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = +
A. T/6 B. T/4 C. T/12 D. T/8
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gc
tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = +
A. T/6 B. T/4 C. T/24 D. T/8
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với
gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = - đến li độ x = +A
A. T/6 B. T/4 C. T/3 D. T/8
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với
gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = - đến li độ x = +
A. T/6 B. T/4 C. 5T/24 D. T/8
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với
gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = 0 đến li độ x = +A
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với
gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = 0 đến li độ x = +
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với
gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = -A đến li độ x = +
A
2
A
2
A2
2
A2
2
A3
2
A3
2
A
2
A3
2
A
2
A2
2
A
2
A
2
A2
2
A
2
A
2
6
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với
gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = + đến li độ x = -
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với
gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = -A đến li độ x = -
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với
gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = A đến li độ x = -
A. 6A/T B. 4,5A/T C. 3A/2T D. 4A/T
Câu 18. Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì là
A. 0 B. 4A/T C. 2A/T D. A/T
Câu 19. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong
khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A B. 3A/2 C. A D. A
Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được
trong T/3?
A. B. C. D.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được
trong T/4?
A. B. C. D.
Câu 22. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được
trong T/6?
A. B. C. D.
Câu 23. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong
khoảng thời gian T/4, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được
A. B. 3A/2 C. A(2 - ) D. A
Câu 24. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật thể đạt được trong
T/3?
A. B. C. D.
Câu 25. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật thể đạt được trong
T/4?
A. B. C. D.
CHUYÊN ĐỀ 3. NĂNG LƯỢNG
Câu 1. Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động D. bình phương chu kì dao động
Câu 2. Năng lượng vật dao động điều hòa
A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại
C. tỉ lệ với biên độ dao động.
D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại.
Câu 3. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A
2
A
2
A
2
A
2
42A
T
3A
T
33A
T
6A
T
42A
T
3A
T
33A
T
6A
T
42A
T
3A
T
33A
T
6A
T
( )
A 2 - 2
42A
T
3A
T
33A
T
6A
T
( )
4 2A - A 2
T
( )
4 2A + A 2
T
( )
2A - A 2
T
( )
3 2A - A 2
T
7
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
Câu 4. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa
A. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
B. giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C. giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần
D. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
Câu 6. Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với chu kỳ T B. như một hàm cosin
C. không đổi D. tuần hoàn với chu kỳ T/2
Câu 7. Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với tần số 2f B. như một hàm cosin
C. không đổi D. tuần hoàn với tần số f
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian
Câu 9. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của li độ
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của vật dao động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B. động năng ở thời điểm ban đầu
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại
D. động năng ở vị trí cân bằng
Câu 11. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(wt +j) cm. Tỉ số giữa động năng
thế năng khi vật có li độ x (x
0)
A. B. C. D.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(wt +j) cm. Tỉ số giữa thế năng
động năng khi vật có li độ x (x
0) là
A. B. C. D.
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(wt +j) cm. Tỉ số giữa động năng
cơ năng khi vật có li độ x (x
0) là
A. B. C. D.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí động năng cực đại
2
đ
t
W
A
= + 1
Wx
æö
ç÷
èø
2
đ
t
W
A
= - 1
Wx
æö
ç÷
èø
2
đ
t
W
A
= 1 -
Wx
æö
ç÷
èø
2
đ
t
W
x
=
WA
æö
ç÷
èø
2
t
22
đ
W
x
=
W A - x
2
đ
t
W
x
= 1 +
WA
æö
ç÷
èø
2
đ
t
W
A
= 1 -
Wx
æö
ç÷
èø
2
đ
t
W
x
=
WA
æö
ç÷
èø
2
đ
W
A
= -1
Wx
æö
ç÷
èø
2
đ
W
x
= 1 +
WA
æö
ç÷
èø
2
đ
W
A
= 1 -
Wx
æö
ç÷
èø
2
đ
W
x
=
WA
æö
ç÷
èø
8
đến vị trí có động năng bằng thế năng?
A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/3
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí động bằng thế năng
đến vị trí có thế năng cực đại?
A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí động bằng 3 thế
năng đến vị trí có động năng cực đại?
A. T/8 B. T/4 C. T/2 D. T/12
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí động bằng 3 thế
năng đế vị trí có thế năng bằng 3 động năng?
A. T/8 B. T/4 C. T/12 D. T/6
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một chu kỳ thời gian để động năng lớn hơn 3 lần thế
năng là
A. T/6 B. T/12 C. 2T/3 D. T/3
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa. Trong một chu kỳ thời gian để động năng nhỏ hơn 1/3 lần thế năng
là
A. T/6 B. T/12 C. 2T/3 D. T/3
CHUYÊN ĐỀ 3: CON LẮC LÒ XO
Câu 1. Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi
A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc
B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo
C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo
D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ
cứng k?
A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục
B. Chu kì dao động phụ thuộc k, m
C. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A
D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu
kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng
A. m’ = 2m B. m’ = 4m C. m’ = m/2 D. m’ = m/4
Câu 4. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m, khối lượng m = 100 g. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là:
A. T = π/10 s B. T = 40p s C. T = 9,93 s D. T = 20 s
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Lấy p
2
= 10. Khi
thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng thêm
A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s
Câu 6. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ
3 cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì chu
kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc
của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy p
2
= 10. Độ cứng của lò xo
9
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ra 10 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Tần số góc
của dao động là:
A. 10 rad/s B. 0,1 rad/s C. 100 rad/s D. p/5 rad/s
Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k. Khi treo vật m
1
thì chu kỳ dao động điều hòa của
con lắc là T
1
= 0,6 s. Khi treo vật m
2
thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là T
2
= 0,8 s. Khi treo đồng thời
hai vật m
1
và m
2
vào lò xo trên sao cho con lắc vẫn dao động điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là:
A. 1 s B. 0,48 s C. 1,4 s D. 0,2 s
Câu 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k. Khi treo vật m
1
thì chu kỳ dao động điều hòa
của con lắc là T
1
= 2,5 s. Khi treo vật m
2
thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là T
2
= 2 s. Khi treo đồng
thời hai vật m = m
1
- m
2
vào lò xo trên sao cho con lắc vẫn dao động điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là:
A. 1,5 s B. 3,5 s C. 0,5 S D. 3,2 s
Câu 11. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với
chu kì 0,4s. Cho g = π
2
m/s
2
. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là
A. 0,4 cm B. 4 cm C. 40 cm D. 4π/10 cm
Câu 12. Một con lắc lò xo có độ cứng k, khi gắn quả nặng có khối lượng m
1
thì chu kỳ dao động của vật là T
1
=
0,2 s, khi gắn quả nặng có khối lượng m
2
thì chu kỳ dao động là T
2
= 0,15 s. Nếu gắn đồng thời hai quả nặng có
khối lượng m
1
và m
2
thì chu kỳ dao động của nó là
A. T = 0,25 s B. T = 0,2 s C. T= 1,4 s D. 0,5 s
Câu 13. Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động T = 2 s. Chu kỳ của con lắc bằng bao nhiêu khi lò xo cắt đi một
nửa?
A. T’ = 1 s B. T’= s C. T’ = s D. T’ = 4 s
Câu 14. Một con lắc lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m thì dao động điều hòa với chu kỳ T. Độ
cứng của lò xo tính bằng biểu thức:
A. B. C. D.
Câu 15. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g = 10 m/s
2
. Vật nặng có khối lượng
m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trong quá trình dao động, chiều
dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
A. 17,5 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 22 cm
Câu 16. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo quả nặng có khối lượng 80g.
Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động độ dài ngắn nhất
của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm.Lấy g = 9,8 m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 48 Cm B. 46 cm C. 45 cm D. 46,8 cm
Câu 17. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 40 g thì lò
xo dãn ra một đoạn 98 mm. Độ cứng của lò xo là
A. 4,08 N/m B. 46 N/m C. 42 N/m D. 38 N/m
Câu 18. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100 g, lò xo
2
22
2
2
2πm
k =
T
2
2
4πm
k =
T
2
2
πm
k =
T
2
2
πm
k =
2T
10
có độ cứng k = 40 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng 2 cm rồi thả nhẹ. Chọn
trục tọa độ 0x trùng phương chuyển động của con lắc, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống.
Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí thả vật. Phương trình dao động của vật là
A. x = cos(20t) cm B. x = 2cos(20t - π) cm
C. x = 2cos(20t) cm D. x = cos(20t) cm
Câu 19. Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua x = 4 cm
với v = -40 cm/s. Phương trình dao động là
A. x = sin(10t) cm B. x = sin(10t + 3π/4) cm
C. x = 8sin(10t + 3π/4) cm D. x = sin(10t - π/4) cm
Câu 20. Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m treo quả nặng có khối lượng là 400 g. Treo thêm vật có khối lượng
m
2
, chu kỳ dao động của hai vật là 0,5 s. Khối lượng vật m
2
A. 0,225 kg B. 0,2 g C. 0,5 kg D. 0,25 kg
Câu 21. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, có độ cứng 100 N/m. Cắt lò xo trên thành hai lò xo có chiều dài
l
1
= 10 cm và l
2
= 20 cm rồi mắc song song chúng lại thì được hệ lò xo có độ cứng tương đương
A. 100 N/m B. 150 N/m C. 450 N/m D. 300 N/m
Câu 22. Người ta ghép nối tiếp lò xo có độ cứng k
1
= 40 N/m với lò xo có độ cứng k
2
= 60 N/m thành một lò xo
có độ cứng k. Giá trị của k là
A. 100 N/m B. 24 N/m C. 50 N/m D. 20 N/m
Câu 23. Một con lắc lò xo vật nặng có khối lượng m, khi treo vào lò xo có độ cứng k
1
thì nó có chu kỳ T
1
= 0,6
s. Khi treo vào lò xo có độ cứng k
2
thì nó có chu kỳ T
2
= 0,8 s. Khi mắc nối tiếp hai lò xo trên rồi treo vật m vào
thì nó dao động với chu kỳ T bằng
A. 0,5s B. 0,48 s C. 1 s D. 1,4 s
Câu 24. Một con lắc lò xo vật nặng có khối lượng m, khi treo vào lò xo có độ cứng k
1
thì nó có chu kỳ T
1
= 0,6
s. Khi treo vào lò xo có độ cứng k
2
thì nó có chu kỳ T
2
= 0,8 s. Khi mắc song song hai lò xo trên rồi treo vật m
vào thì nó dao động với chu kỳ T bằng
A. 0,5 s B. 0,48 s C. 1 s D. 1,4 s
Câu 25. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(10pt + p/3) cm. Chiều dài
tự nhiên của lò xo là 20 cm. Tính chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động.
A. 25 cm; 15 cm B. 34 cm; 24 cm C. 26 cm; 16 cm D. 37 cm; 27 cm
Câu 26. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều
dương hướng ra xa đầu cố định của lò xo, với phương trình: x = 5cos(10pt + p/3) cm. Chiều dài tự nhiên của lò
xo là 20 cm. Chiều dài của con lắc ở vị trí vật có li độ x = 2 cm là
A. 25 cm B. 22 cm C. 26 cm D. 18 cm
Câu 27. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos(10pt + p/3) cm. Chiều
dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Chọn trục tọa độ 0x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng. Tính chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động.
A. 22 cm; 18 cm B. 34 cm; 24 cm C. 23 cm; 19 cm D. 37 cm; 27 cm
Câu 28. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều
dương hướng ra xa đầu cố định của lò xo, với phương trình: x = 6cos(10pt + p/3) cm.Chiều dài tự nhiên của lò
22
2
42
42
42
11
xo là 20 cm. Chiều dài của con lắc ở vị trí cân bằng là
A. 20 cm B. 21 cm C. 22 cm D. 18 cm
Câu 29. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(10pt + p/3) cm. Chiều dài
tự nhiên của lò xo là 20 cm. Tính lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều dài 23 cm. Biết khối lượng vật nặng
là 100 g. Lấy p
2
= 10.
A. 1 N B. 2 N C. 3 N D. 4 N
Câu 30. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(10pt + p/3) cm. Chiều dài
tự nhiên của lò xo là 20 cm. Tính lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo. Biết khối lượng vật nặng là 100 g.
Lấy p
2
= 10.
A. 5 N; 0 N B. 2 N; 0 N C. 3 N; 1,5 N D. 4 N; 2 N
Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox, gốc O ở vị trí cân bằng,
chiều dương hướng ra xa đầu cố định của lò xo, với phương trình: x = 6cos(10pt + p/3) cm. Chọn trục tọa độ
Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm.
Biết khối lượng vật nặng là 100 g. Lấy p
2
= 10; g = 10 m/s
2
. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá
trình vật dao động là
A. 6 N; 0 N B. 7 N; 5 N C. 7 N; 0 N D. 7 N; 6 N
Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox, gốc O ở vị trí cân bằng,
chiều dương hướng ra xa đầu cố định của lò xo, với phương trình: x = 6cos(pt + p/3) cm. Chọn trục tọa độ Ox
thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng.Chiều dài tự nhiên của lò xo là 50 cm. Biết
khối lượng vật nặng là 100 g. Lấy p
2
= 10; g = 10 m/s
2
. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá
trình vật dao động là
A. 6 N; 0 N B. 16 N; 0 N C. 1,06 N; 0,94 N D. 7 N; 6 N
Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox, gốc O ở vị trí cân bằng,
chiều dương hướng ra xa đầu cố định của lò xo, với phương trình: x = 6cos(10pt + p/3) cm. Chọn trục tọa độ
Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng.Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm.
Biết khối lượng vật nặng là 100 g. Lấy p
2
= 10; g = 10 m/s
2
. Lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều dài 23 cm
A. 6 N B. 3 N C. 16 N D. 6 N
Câu 34. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100
N/m. Kích thích dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng v
max
= 20p cm/s, lấy p
2
= 10.
Biên độ dao động của vật là
A. cm B. 2 cm C. 4 cm D. 3,6 cm
Câu 35. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100
N/m. Kích thích dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tóc cực đại bằng v
max
= 20p cm/s, lấy p
2
= 10.
Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì pha ban đầu của vật nhận giá trị nào?
A. π/3 rad B. p rad C. 0 rad D. -π/2 rad
Câu 36. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100
N/m. Kích thích dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng v
max
= 20p cm/s, lấy p
2
= 10.
Vận tốc của vật khi vật cách vị trí cân bằng 1 cm là
A. 62,8 cm/s B. 50,25 m/s C. 54,8 cm/s D. 36 cm/s
Câu 37. Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên
2
12
độ A. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E của nó?
A. E tỉ lệ thuận với m B. E là hằng số đối với thời gian
C. E tỉ lệ thuận với A D. E tỉ lệ thuận với k
Câu 38. Nhận xét nào sau đây là sai về sự biến đổi năng lượng dao động trong dao động điều hòa:
A. Trong một chu kỳ dao động có 4 lần động năng và thế năng có cùng một giá trị
B. Độ biến thiên động năng sau cùng một khoảng thời gian bằng và trái dấu với độ biến thiên thế năng
trong cùng khoảng thời gian đó
C. Động năng và thế năng chuyển hóa lẫn nhau nhưng tổng năng lượng của chúng thì không thay đổi
D. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn cùng chu kỳ của dao động điều hòa
Câu 39. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn
B. Li độ biến thiên tuần hoàn
C. Thế năng biến thiên tuần hoàn
D. Động năng biến thiên tuần hoàn.
Câu 40. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa của một vật.
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của vật giảm, động năng của vật tăng
B. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì vận tốc của vật tăng dần
C. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 41. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm
biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. B đến C B. O đến B C. C đến O D. C đến B
Câu 42. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng của vật dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc
B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ
C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian
Câu 43. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và ly độ của một vật dao động điều hòa có dạng:
A. đường hypebol B. đường elip C. đường thẳng D. đường parabol
Câu 44. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động
điều hòa
13
Câu 45. Một vật nặng 500 g dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(10t + p/6) cm. Tính thế năng dao
động tại thời điểm t = p/10 s
A. 1,5 mJ B. 2 mJ C. 7,5 mJ D. 3 mJ
Câu 46. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
, người ta treo thẳng đứng một con lắc lò xo. Khi con
lắc ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn một đoạn Dl = 10 cm. Năng lượng dao động là 0,01 J, khối lượng vật nặng là
500 g. Tính biên độ dao động.
A. 10 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 2 cm
Câu 47. Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 2 Hz và biên độ 10 cm. Ban đầu vật có vị trí
biên dương. Chọn câu phát biểu sai?
A. Tần số góc là 4p rad/s B. cơ năng của dao động là 1,6 W
C. pha ban đầu bằng 0 D. Tại thời điểm t = 0,125 s vật đi qua vị trí cân bằng
Câu 48. Một con lắc lò xo có độ cứng 900 N/m dao động điều hòa với biên độ là 10 cm. Cơ năng dao động có
giá trị là
A. 2,5 J B. 3,5 J C. 4,5 J D. 5,5 J
Câu 49. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi li độ của vật nặng có giá trị nào thì động
năng bằng 3 lần thế năng của con lắc?
A. ±3 cm B. ±4 cm C. ±5 cm D. ±6 cm
Câu 50. Một vật dao động điều hòa. Động năng và thế năng của vật dao động có giá trị bằng nhau tại các thời
điểm liên tiếp cách nhau 0,04 s. Hỏi chu kỳ dao động của vật bằng bao nhiêu?
A. 0,16 s B. 0,12 s C. 0,1 s D. 0,32 s
Câu 51. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Cơ năng của vật là 0,4 J. Tính độ cứng của lò
xo.
A. 80 N/m B. 95 N/m C. 125 N/m D. 150 N/m
Câu 52. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox theo phương ngang, có phương trình vận tốc là
v= -40cos(10t) cm/s. Tại thời điểm mà động năng có giá trị gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có li độ x là
A. ±4 cm B. ±2 cm C. ±3 cm D. cm
Câu 53. Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A
1
và A
2
= 5 cm. Độ cứng của lò
xo k
2
= 2k
1
. Năng lượng dao động của hai con lắc bằng nhau. Biên độ A
1
của con lắc (1) là
A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm
Câu 54. Vật dao động điều hòa với tần số góc w. Khi thế năng của dao động bằng 3 lần động năng thì vật có
vận tốc là 40p cm/s. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động
năng bằng 3 lần thế năng là:
A. 40 cm/s B. 1,2 m/s C. 2,4 m/s D. 0,8 m/s
Câu 55. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng qua vị trí lò xo không nén
không dãn thì nó có động năng bằng 4 mJ, khi lò xo có độ dãn bằng nửa độ dãn cực đại thì động năng của vật
bằng
A. 3 mJ B. 2 mJ C. 1 mJ D. 0,5 mJ
Câu 56. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(wt + p/3) cm. Chu kỳ dao động của vật là T =
0,4 s. Động năng của vật bằng thế năng lần thứ nhất tính từ lúc t = 0 là ở thời điểm nào?
±2 2
14
A. 1/60 s B. 1/10 s C.7/60 s D. 1/12 s
Câu 57. Một vật khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k. Kích thích để con lắc dao
động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 16 m/s
2
và cơ năng bằng 0,16 J. Biên độ dao động và độ cứng của lò xo
A. 5 cm; 16 N/m B. 5 cm; 32 N/m C. 10 cm; 64 N/m D. 10 cm; 32 N/m
Câu 58. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng 3 lần thế năng của vật dao động điều hòa là 40 ms.
Chu kỳ dao động của vật là
A. 160 ms B. 0,24 s C. 0,08 s D. 120 ms
Câu 59. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi
cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật
nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là
A. 40 cm B. 60 cm C. 80 cm D. 115 cm
Câu 60. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 20 mJ và lực đàn
hồi cực đại là 2 N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực
kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1 N là 0,1 s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được
trong 0,2 s là:
A. 2 cm B. cm C. cm D. 1 cm
Câu 61. Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí thấp nhất
đến vị trí cao nhất là 0,2 s. Tần số dao động của con lắc là:
A. 2 Hz B. 2,4 Hz C. 2,5 Hz D.10 Hz
Câu 62. Cho g = 10 m/s
2
. ở vị trí cân bằng lò xo treo theo phương thẳng đứng dãn 10 cm, thời gian vật nặng đi
từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là:
A. 0,1p s B. 0,15p s C. 0,2p s D. 0,3p s
CHUYÊN ĐỀ 4: CON LẮC ĐƠN
Câu 1. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. con lắc đủ dài và không ma sát B. khối lượng con lắc không quá lớn
C. góc lệch nhỏ và không ma sát D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn
Câu 2. Chọn câu phát biểu đúng về con lắc đơn dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường là g.
A. Chu kì dao động luôn được tính bằng công thức
B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa
C. Trên tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát thì gia tốc có biểu thức a = -gsina (a là góc lệch).
D. Tần số góc w luôn được xác định bởi phương trình: s’’+ w
2
s = 0 với w
2
= = const > 0
Câu 3. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi
A. giảm khối lượng của quả nặng B. tăng chiều dài của dây treo
53
2 - 3
23
l
T = 2π
g
g
l
15
C. đưa con lắc về phía hai cực Trái Đất D. tăng lực cản lên con lắc
Câu 4. Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định.
Chu kì dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn
A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo
B. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
D. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 1,5 s. Một con lắc đơn khác có chiều
dài l
2
dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
sẽ dao
động điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s C. T = 0,5 s D. T = 0,925 s
Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều
có vectơ cường độ điện trường nằm ngang. Khi tích điện q cho vật nặng, ở vị trí cân bằng dây treo vật nặng
bị lệch một góc a so với phương thẳng đứng. Gia tốc trọng lực tại nơi khảo sát là g. Khi con lắc tích điện q, chu
kì dao động nhỏ T’ của con lắc
A. tăng so với chu kì T khi chưa tích điện B.
C. D. với
Câu 7. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 60
0
ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 9,8 m/s
2
. Vận tốc của
con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8 m/s. Tính độ dài dây treo con lắc.
A. 0,8 m B. 1 m C. 1,6 m D. 3,2 m
Câu 8. Hai con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ là T
1
= 2 s và T
2
= 3 s. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn có
chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên là
A. T = 5 s B. T = 3,61 s C. T = 2,5 s D. T = 1,66 s
Câu 9. Một con lắc đơn dao động nhỏ thực hiện 12 dao động toàn phần trong thời gian Dt. Nếu giảm bớt chiều
dài của con lắc đi 16 cm, thì khi cho nó dao động nhỏ cùng thời gian Dt trên, nó thực hiện được 20 dao động
toàn phần. Tính chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm
Câu 10. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T = 2,4 s khi ở trên mặt đất. Biết rằng khối lượng Trái Đất
lớn hơn khối lượng Mặt trăng 81 lần, và bán kính Trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem ảnh hưởng
của nhiệt độ không đáng kể. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc khi đưa lên mặt trăng là
A. 5,8 s B. 4,2 s C. 8,5 s D. 9,8 s
Câu 11. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài l
1
thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài l
2
thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112 cm. Tính độ dài l
1
và l
2
của hai
con lắc.
A. l
1
= 162 cm và l
2
= 50 cm B. l
2
= 162 cm và l
1
= 50 cm
C. l
1
= 140 cm và l
2
= 252 cm D. l
2
= 140 cm và l
1
= 252 cm
Câu 12. Con lắc đơn có chiều dài 1,44 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
. Thời
!
E
lcosβ
T' = 2π
g
l
T' = 2π
gcosβ
l
T' = 2π
g'
qE
g' = g +
m
16
gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là
A. 2,4 s B. 1,2 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Câu 13. Con lắc đơn dao động điều hòa có s
0
= 4 cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Biết chiều dài
của dây là l = 1 m. Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?
A. s = 4cos(10πt - π/2) cm B. s = 4cos(10πt + π/2) cm
C. s = 4cos(πt - π/2) cm D. s = 4cos(πt + π/2) cm
Câu 14. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc a
0
= 0,1 rad có chu kì dao động T = 1 s. Chọn gốc tọa độ
vị trí cân bằng, khi vật bắt đầu chuyển động vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động
của con lắc là
A. a = 0,1cos(2πt) rad B. a = 0,1cos(2πt + π) rad
C. a = 0,1cos(2πt + π/2) rad D. a = 0,1cos(2πt - π/2) rad
Câu 15. Con lắc đơn có chiều dài l = 20 cm. Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con lắc được truyền vận
tốc 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Phương trình dao động của con lắc là:
A. s = 2cos(7t - π/2) cm B. s = 2cos(7t) cm
C. s = 10cos(7t - π/2) cm D. s = 10cos(7t + π/2) cm
Câu 16. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = π/5 s. Biết rằng ở thời điểm ban đầu con lắc ở vị trí
có biên độ góc a
0
với cosa
0
= 0,98. Lấy g = 10 m/s
2
. Phương trình dao động của con lắc là
A. a = 0,2cos(10t) rad B. a = 0,2cos(10t + π/2) rad
C. a = 0,1cos(10t) rad D. a = 0,1cos(10t + π/2) rad
Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc lệch khỏi
phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng 14 cm/s theo phương
vuông góc với sợi dây về phía vị trí cân bằng thì con lắc sẽ dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân
bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân
bằng lần thứ nhất. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Phương trình dao động của con lắc là:
A. s = cos(7t - π/2) cm B. s = cos(7t + π/2) cm
C. s = 3cos(7t - π/2) cm D. s = 3cos(7t + π/2) cm
Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động tại nơi có g = p
2
m/s
2
. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng
đứng một góc a
0
= 0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài
của vật là
A. s = 1cos(pt) m B. s = 0,1cos(pt+ π/2) m
C. s = 0,1cos(pt) m D. S = 0,1cos(pt + π) m
Câu 19. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ dao động T = 2 s. Lấy g = 10 m/s
2
, π
2
= 10. Viết phương
trình dao động của con lắc biết rằng tại thời điểm ban đầu vật có li độ góc α = 0,05 rad và vận tốc v = -15,7
cm/s.
A. s = cos(πt + π/4) cm B. s = cos(πt - π/4) cm
C. s = 5cos(πt - π/4) cm D. s = 5cos(πt + π/4) cm
22
22
52
52
17
Câu 20. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài l = 20 cm. Tại t = 0, từ vị trí cân bằng truyền cho con
lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Viết phương trình dao
động của con lắc.
A. s = cos(7t - π/2) cm B. s = 2cos(7t - π/2) cm
C. s = cos(7t + π/2) cm D. s = 2cos(7t + π/4) cm
Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 62,5 cm đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s
2
. Tại t = 0, truyền cho quả cầu một vận tốc bằng 30 cm/s theo phương ngang cho nó dao động điều hòa.
Tính biên độ góc a
0
A. 0,24 rad B. 0,12 rad C. 0,48 rad D. 0,36 rad
Câu 22. Con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình: s = 4cos(10t - 2π/3) cm. Sau khi vật đi được quãng
đường 2 cm (kể từ t = 0) vật có vận tốc bằng bao nhiêu?
A. 20 cm/s B. 30 cm/s C. 10 cm/s D. 40 cm/s
Câu 23. Con lắc đơn có chu kì T = 2 s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là a
0
= 0,04 rad.
Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ α = 0,02 rad và đang đi về phía vị
trí cân bằng. Viết phương trình dao động của vật?
A. a = 0,04cos(πt + π/3) rad B. a = 0,02cos(πt + π/3) rad
C. a = 0,02cos(πt) rad D. a = 0,04cos(πt) rad
Câu 24. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a
0
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
con lắc chuyển động chậm dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc a của con lắc
bằng?
A. B. C. D.
Câu 25. Con lắc đơn có dây dài l = 50 cm, khối lượng m = 100 g dao động tại nơi g = 9,8 m/s
2
. Chọn gốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Tỷ số lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo bằng 4. Cơ năng của con lắc là?
A. 1,225 J B. 2,45 J C. 0,1225 J D. 0,245 J
Câu 26. Một con lắc đơn gồm sợi dây dây dài l và vật nặng khối lượng m. Khi con lắc dao động với biên độ góc
a
0
nhỏ thì
A. Động năng của vật tỉ lệ với bình phương của biên độ góc
B. Thời gian vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc a = a
0
/2 bằng một nửa chu kì dao động.
C. Thế năng của vật tại một vị trí bất kì tỉ lệ thuận với li độ góc
D. Lực căng của sợi dây biến thiên theo li độ góc và đạt giá trị cực đại khi vật nặng qua vị trí cân bằng
Câu 27. Một con lắc đơn dây dài l = 1 m dao động điều hoà với biên độ góc a
0
= 4
0
. Khi qua vị trí cân bằng dây
treo bị giữ lại ở một vị trí trên đường thẳng đứng. Sau đó con lắc dao động với dây dài l
và biên độ góc a’ = 8
0
.
Cơ năng của dao động sẽ
A. giảm 2 lần B. không đổi C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc a
0
= 5
0
. Tại thời điểm động năng của con lắc lớn
gấp hai lần thế năng của nó thì li độ góc a xấp xỉ bằng
A. 2,98
0
B. 3,54
0
C. 3,45
0
D. 2,89
0
22
22
0
α
3
0
α
-
3
0
α
2
0
α
-
2
18
Câu 29. Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng m = 1 kg dao động với biên độ góc 0,05 rad.
Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s
2
. Cơ năng của con lắc là:
A. 0,125 J B. 0,012 J C. 0,0125 J D. 0,025 J
Câu 30. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
. Con lắc có động năng bằng n lần thế năng tại vị
trí có li độ góc
A. B. C. D.
Câu 31. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
. Con lắc có động năng bằng thế năng tại vị trí có
li độ góc.
A. B. C. D.
Câu 32. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
= 5
0
. Với li độ góc α bằng bao nhiêu thì động
năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A. a = ±3,45
0
B. a = 2,89
0
C. a = ±2,89
0
D. a = 3,45
0
Câu 33. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a
0
nhỏ. Lấy mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương tới vị trí có động năng bằng
thế năng thì li độ góc a của con lắc bằng:
A. B. C. D.
Câu 34. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l
1
= 81 cm, l
2
= 64 cm dao
động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ
nhất là a
01
= 5
0
. Biên độ góc của con lắc thứ hai là:
A. 5,625
0
B. 3,951
0
C. 6,328
0
D. 4,445
0
Câu 35. Một con lắc đơn chuyển động với phương trình: s = 4cos(2πt - π/2) cm. Tính li độ góc a của con lắc
lúc động năng bằng 3 lần thế năng. Lấy g = 10 m/s
2
và π
2
= 10
A. 0,08 rad B. 0,02 rad C. 0,01 rad D. 0,04 rad
Câu 36. Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào dây có chiều dài l = 1 m dao động với biên độ a
0
= 0,1 rad. Chọn
gốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s
2
. Tính vận tốc của vật nặng tại vị trí động năng bằng thế năng?
A. v = m/s B. v = m/s C. v = m/s D. v = m/s
Câu 37. Một con lắc đơn có dây treo dài l = 50 cm và vật nặng khối lượng m = 1 kg, dao động với biên độ góc
a
0
= 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Tính năng lượng dao động toàn phần của con lắc?
A. 0,012 J B. 0,023 J C. 0,025 J D. 0,002 J
Câu 38. Khi qua vị trí cân bằng, vật nặng của con lắc đơn có vận tốc v
max
= 1 m/s. Lấy g = 10 m/s
2
. Tính độ cao
cực đại của vật nặng so với vị trí cân bằng?
A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 5 cm
Câu 39. Con lắc đơn dao động với biên độ góc 2
0
có năng lượng dao động là 0,2 J. Để năng lượng dao động là
0,8 J thì biên độ góc phải bằng bao nhiêu?
A. a
02
= 4
0
B. a
02
= 3
0
C. a
02
= 6
0
D. a
02
= 8
0
0
α
α =
n
0
α
α =
n + 1
0
α
α =
n + 1
±
0
α
α =
n + 1
±
0
α
α =
2
0
α
α = ±
22
0
α
α =
2
0
α
α =
2
±
0
α
α =
3
0
α
α =
2
0
α
α = -
2
0
α
α = -
3
0,1 5
2
19
Câu 40. Cho một con lắc đơn, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc a
0
= 45
0
rồi thả không vận tốc đầu. Tính
góc lệch của dây treo khi động năng bằng 3 lần thế năng?
A. 10
0
B. 22,5
0
C. 15
0
D. 12
0
Câu 41. Một con lắc đơn dài l = 0,5 m treo tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
a
0
= 30
0
rồi thả không vận tốc đầu. Tính tốc độ vật khi W
đ
= 2W
t
?
A. 0,22 m/s B. 0,34 m/s C. 0,95 m/s D. 0,2 m/s
Câu 42. Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng 1 kg dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn
gốc thế năng tại vị trí n bằng của vật, lấy g = 10 m/s
2
. Tính cơ năng toàn phần của con lắc?
A. 0,05 J B. 0,02 J C. 0,24 J D. 0,64 J
Câu 43. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai
nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy
A. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 s C. chậm 8,64 s D. chậm 4,32 s
Câu 44. Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử
nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nó
A. tăng lên B. giảm xuống C. không thay đổi D. không xác định được
Câu 45. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,8 km. Coi nhiệt độ hai
nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy
A. nhanh 10,08 s B. nhanh 10,08 s C. chậm 6 s D. chậm 10,08 s
Câu 46. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T
0
= 2 s ở nơi nhiệt độ là 0
0
C và có gia tốc trọng trường g = 9,8
m/s
2
. Hệ số nở dài của dây treo con lắc là 2.10
-5
K
-1
. Chu kỳ của con lắc ở 20
0
C là:
A. 2,2 s B. 2,0004 s C. 2,02 s D. 2,04 s
Câu 47. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h = 0,5 km, coi nhiệt độ không thay đổi. Biết
bán kính trái đất là 6400 km. Mỗi ngày đêm đồng hồ chạy
A. nhanh 7,56 s B. chậm 7,56 s C. chậm 6,75 s D. nhanh 6,75 s
Câu 48. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25
0
C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc a =
2.10
-5
K
-1
. Khi nhiệt độ ở đó là 20
0
C thì sau một ngày đêm đồng hồ chạy như thế nào?
A. nhanh 8,64 s B. chậm 8,64 s C. chậm 4,32 s D. nhanh 4,32 s
Câu 49. Một đồng hồ quả lắc có chu kỳ T
0
= 2 s ở nhiệt độ 0
0
C. Biết hệ số dãn nở vì nhiệt của dây treo làm con
lắc đơn a = 2.10
-5
K
-1
. Lấy g = p
2
m/s
2
. Giả sử nhiệt độ tăng lên 25
0
C. Thời gian con lắc chạy sai trong một giờ
và chiều dài dây treo của con lắc đó là:
A. nhanh 0,54 s; l = 1,0003 m B. chậm 0,9 s; l = 1,0005 m
C. nhanh 12,96 s; l = 1,003 m D. Chậm 0,54 s; l = 1,03 m
Câu 50. Một đồng hồ quả lắc, chạy đúng giờ khi đặt trên mặt đất và ở nhiệt độ t
1
= 25
0
C. Cho biết hệ số dãn nở
vị nhiệt của dây treo là a = 10.10
-5
K
-1
, bán kính trái đất là 6400 km. Nếu đưa đồng hồ lên độ cao 6,4 km so với
bề mặt trái đất và nhiệt độ ở đó là -10
0
C thì mỗi ngày đêm đồng hồ sẽ chạy:
A. nhanh 8,64 s B. chậm 8,64 s C. chậm 4,32 s D. nhanh 64,8 s
Câu 51. Một đồng hồ quả lắc có chu kỳ T = 2 s ở Hà Nội với g
1
= 9,7926 m/s
2
và ở nhiệt độ t
1
= 10
0
C. Biết hệ
số dãn nở của thanh treo a = 2.10
-5
K
-1
. Chuyển đồng hồ vào thành phố Hồ Chí Minh ở đó g
2
= 9,7867 m/s
2
nhiệt độ t
2
= 33
0
C. Muốn đồng hồ vẫn chạy đúng trong điều kiện mới thì phải tăng hay giảm độ dài con lắc một
20
lượng bao nhiêu?
A. giảm 1,05 mm B. giảm 0,59 mm C. tăng 1,05 mm D. tăng 1,55 mm
Câu 52. Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi một con lắc đơn một con lắc đơn mà thanh treo nhẹ làm bằng
chất có hệ số nở dài a = 10.10
-5
K
-1
. Đồng hồ chạy đúng giờ khi nhiệt độ môi trường t
1
= 30
0
C. Do sơ suất khi
bảo dưỡng đồng hồ, người thợ đã làm thay đổi chiều dài của con lắc nên khi nhiệt độ là t
2
= 20
0
C thì mỗi ngày
đêm đồng hồ chạy chậm 6,045 s. Hỏi người thợ lúc đó đã làm chiều dài tăng hay giảm bao nhiêu %?
A. 0,03% B. 0,1% C. 0,34% D. 0,3%
Câu 53. Một con lắc đơn mà vật nặng của con lắc có khối lương m = 10 g, điện tích q = 2.10
-7
C được đặt ở nơi
có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Khi con lắc không có điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2
s. Khi ở nơi đặt con lắc có điện trường đều có phương nằm ngang và có độ lớn cường độ điện trường là 10
4
V/m, thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc bằng bao nhiêu?
A. 2 s B. 1,98 s C. 1,99 s D. 2,01 s
Câu 54. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động khi thang máy đứng yên là T
1
= 2 s. Gia tốc trọng trường g = 10
m/s
2
. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều hướng lên với gia tốc a = 2 m/s
2
, thì chu kỳ dao động của con
lắc có giá trị:
A. 1,82 s B. 2,4 s C. 2,2 s D. 1,62 s
Câu 55. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động khi thang máy đứng yên là T
1
= 2 s. Gia tốc trọng trường g = 10
m/s
2
. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều hướng xuống với gia tốc a = 2 m/s
2
, thì chu kỳ dao động của
con lắc có giá trị:
A. 2,24 s B. 1,82s C. 2,2 s D. 1,62 s
Câu 56. Một con lắc đơn gồm dây treo dài 1 m, quả cầu treo ở con lắc có đường kính 1 cm và khối lượng 5,2 g.
Cho g = 9,81 m/s
2
. Khối lượng riêng của không khí là 1,2 kg/m
3
. Biểu thức so sánh giữa chu kỳ dao động của
con lắc trong không khí T và trong chân không T
0
là:
A. T - T
0
= 121,16 µs B. T - T
0
= 122,16 µs
C. T - T
0
= 80,78 µs D. T - T
0
= 160 µs
Câu 57. Một con lắc đơn gồm một quả cầu bằng sắt có khối lượng m = 50 g và dây treo l = 25 cm, cho g = 9,81
m/s
2
. Tích điện cho quả cầu điện lượng q = -5.10
-5
C rồi treo con lắc trong điện trường đều có phương thẳng
đứng, thì chu kỳ dao động của con lắc là T = 0,75 s. Đáp án nào về chiều và cường độ điện trường là đúng?
A. Điện trường hướng lên, E = 15440 V
B. Điện trường hướng xuống, E = 15440 V
C. Điện trường hướng lên, E = 7720 V
D. Điện trường hướng xuống, E = 10000 V
Câu 58. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g dao động ở nơi có gia tốc
trọng trường g = 9,47 m/s
2
. Tích điện cho vật điện lượng q = -8.10
-5
C rồi treo con lắc trong điện trường đều có
phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ điện trường E = 40 V/cm. Chu kỳ dao động của con lắc
:
A. 1,05 s B. 2,1 s C. 1,55 s D. 1,8 s
Câu 59. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g dao động ở nơi có gia tốc
trọng trường g = 9,47 m/s
2
. Tích điện cho vật điện lượng q = -8.10
-5
C rồi treo con lắc trong điện trường đều có
phương thẳng đứng có chiều hướng xuống và có cường độ điện trường E = 40 V/cm. Chu kỳ dao động của con
lắc là:
21
A. 3,32 s B. 2,1 s C. 1,55 s D. 1,8 s
Câu 60. Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m = 1 g tích điện q = 5,66.10
-7
C, dây treo
con lắc dài 1,4 m. Treo con lắc trong điện trường đều có phương ngang, gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s
2
. Khi
con lắc ở trạng thái cân bằng thì dây treo nó hợp với phương thẳng đứng một góc a = 30
0
. Cường độ điện
trường có giá trị nào sau đây?
A. 10
4
V/m B.
V/m C. 10
4
/ V/m D. V/m
Câu 61. Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m = 1 g tích điện q = 5,66.10
- 7
C, dây treo
con lắc dài 1,4 m. Treo con lắc trong điện trường đều có phương ngang, gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s
2
. Khi
con lắc ở trạng thái cân bằng thì dây treo nó hợp với phương thẳng đứng một góc a = 30
0
. Chu kỳ dao động của
vật có giá trị nào sau đây?
A. 0,78 s B. 0,97 s C. 2,21 s D. 1,76 s
Câu 62. Một đồng hồ đếm giây có chu kỳ T = 2 s đặt trong một lồng kính hút chân không. Quả lắc đồng hồ có
khối lượng riêng D = 8,5 g/cm
3
. Giả sử sức cản của không khí không đáng kể, chỉ chú ý đến sức đẩy
Archimedes. Khối lượng riêng của không khí là 1,3 g/lít. Mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm như thế nào?
A. nhanh 6 s B. chậm 6 s C. chậm 6,61 s D. nhanh 6,61 s
CHUYÊN ĐỀ 5: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x
1
= A
1
cos(ωt + φ
1
) và
x
2
= A
2
cos(ωt + φ
2
). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = A
1
+ A
2
+ 2A
1
A
2
cos(φ
2
- φ
1
) B.
C. D. A = A
1
+ A
2
- 2A
1
A
2
cos(φ
2
- φ
1
)
Câu 2. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x
1
= A
1
cos(ωt + φ
1
) và
x
2
= A
2
cos(ωt + φ
2
). Pha ban đầu j của dao động tổng hợp là
A. B.
C. D.
Câu 3. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao
động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thứ nhất
B. biên độ của dao động thứ hai
C. tần số chung của hai dao
D. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần
Câu 4. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Dj = 2np B. Dj = (2n + 1)p C. D.
Câu 5. Hai dao động điều hoà cùng phương: x
1
= A
1
cos(wt + j
1
); x
2
= A
2
cos(wt + j
2
). Kết luận nào sau đây
sai?
4
3.10
4
2.10
22
12 12 21
A = A + A - 2A A cos(φ - φ )
22
12 12 21
A = A + A + 2A A cos(φ - φ )
11 2 2
11 2 2
A sinφ + A si
tanφ =
A cosφ + A cosφ
112 2
11 2 2
A sinφ - A sinφ
tanφ =
A cosφ + A cosφ
11 2 2
11 2 2
A sinφ + A si
cosφ =
A cosφ + A cosφ
11 2 2
11 2 2
A sinφ + A si
sinφ =
A cosφ + A cosφ
( )
π
Δφ = 2n + 1
2
( )
π
Δφ = 2n + 1
4
22
A. j
2
- j
1
= p [hoặc (2n+1)p] hai dao động ngược pha
B. j
2
- j
1
= p/2 hai dao động ngược pha
C. j
2
- j
1
= 0 (hoặc 2np) hai dao động cùng pha
D. j
2
- j
1
= p/2 hai dao động vuông pha
Câu 6. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x
1
= 3cos(pt + p/6) cm và x
2
= 3cos(pt + p/3) cm
B. x
1
= 4cos(pt + p/6) cm và x
2
= 5cos(pt + p/6) cm
C. x
1
= 2cos(2pt + p/6) cm và x
2
= 2cos(pt + p/6) cm
D. x
1
= 3cos(pt + p/4) cm và x
2
= 3cos(pt - p/6) cm
Câu 7. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x
1
= 5cos(pt) cm; x
2
= 10cos(pt) cm. Dao động tống hợp có
phương trình
A. x = 5 cos(10pt) cm B. x = 5cos (10pt + p/2) cm
C. x = 15cos(10pt) cm D. x = 15cos(10pt + p/2) cm
Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
3 cm và 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 8 cm
Câu 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
6 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể
A. 5 cm B. 6 cm C. 7 cm D. 8 cm
Câu 10. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x
1
= sin(2t) cm và
x
2
= 2,4cos(2t) cm. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 1,84 cm B. 2,60 cm C. 3,4 cm D. 6,76 cm
Câu 11. Cho hai dao động điều hòa cùng phương phương trình: x
1
= 4cos(pt - p/6) cm; x
2
= 4cos(pt - p/2)
cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. 2 cm B. 8 cm C. cm D. cm
Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương phương trình: x
1
= 3cos(wt - p/4) cm; x
2
= 4cos(wt + p/4)
cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. 5 cm B. 12 cm C. 7 cm D. 1 cm
Câu 13. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: x
1
= Acos(wt + p/3) cm và x
2
= Acos(wt - 2p/3)
cm là hai dao động
A. ngược pha B. cùng pha C. lệch pha p/2 D. lệch pha p/3
Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: x
1
= 3cos(5t) cm và x
2
= 4cos(5t - p/2) cm. Biên
độ của dao động tổng hợp là
A. 7 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 3,5 cm
42
43
23
Câu 15. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: x
1
= 6cos(wt + j
1
) cm; x
2
= 8cos(wt + j
2
) cm.
Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là
A. 2 cm B. 10 cm C. 1 cm D. 14 cm
Câu 16. Một vật tham gia đồng thời hai dao động có phương trình: x
1
= 6cos(10t + j
1
) cm; x
2
= 8cos(10t + j
2
) cm;
j
1
¹ j
2
± p. Biên độ của dao động tổng hợp
A. 2 cm B. 15 cm C. 4 cm D. 20 cm
Câu 17. Hai dao động có phương trình: x
1
= 4cos(pt + p/4) cm; x
2
= 3cos(pt - 3p/4) cm. Biên độ của dao động
tổng hợp là
A. 7 cm B. 5 cm C. 2 cm D. 1 cm
Câu 18. Cho các dao động có phương trình: x
1
= 2cos(wt + p/6) cm; x
2
= cos(wt - p/3) cm. Biên độ dao
động tổng hợp là
A. 2 cm B. cm C. 4 cm D. cm
Câu 19. Cho các dao động có phương trình: x
1
= Acos(wt) cm; x
2
= Asin(wt) cm. Biên độ dao động tổng hợp
A. 2A B. 0,5A C. D.
Câu 20. Hai dao động có phương trình: x
1
= 4cos(10t + p/4) cm; x
2
= 3cos(10t - 3p/4) cm. Pha ban đầu của dao
động tổng hợp là
A. 0,25p B. -p C. -0,75p D. p
Câu 21. Cho các dao động có phương trình: x
1
= 6sin(10t + 2p/3) cm; x
2
= 8cos(10t - 5p/6) cm. Pha ban đầu
của dao động tổng hợp là
A. -5p/6 B. -p/6 C. 2p/3 D. 0,25p
Câu 22. Cho các dao động có phương trình: x
1
= Acos(wt) cm; x
2
= Asin(wt) cm. Pha ban đầu của dao động
tổng hợp là
A. -p/6 B. C. -0,25p D. 0,25p
Câu 23. Một vật tham gia đồng thời hai dao động có phương trình: x
1
= cos(10πt) cm và x
2
= 4sin(10πt)
cm. Vận tốc của vật thời điểm t = 2 s là bao nhiêu?
A. 125 cm/s B. 120,5 cm/s C. -125 cm/s D. 125,7 cm/s
Câu 24. Một vật tham gia đồng thời hai dao động có phương trình: x
1
= -4sin(pt) cm và x
2
= cos(pt) cm. Li
độ ban đầu của vật là
A. 8 cm B. 4 cm C. cm D. cm
Câu 25. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ:
x = 3cos(pt - 5p/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ: x
1
= 5cos(pt + p/6) cm. Dao động thứ hai
có phương trình li độ là
A. x
2
= 8cos(pt + p/6) cm B. x
2
= 2cos(pt + p/6) cm
C. x
2
= 2cos(pt - 5p/6) cm D. x
2
= 8cos(pt - 5p/6) cm
Câu 26. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x = 12cos(2pt + p/6) cm. Biết
x
1
= cos(2pt + p/3) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x
2
= 6cos(2pt + p/3) cm B. x
2
= 6cos(2pt + p/6) cm
23
23
43
A
2
A2
0
43
43
43
42
63
24
C. B. x
2
= 6cos(2pt - p/6) cm D. x
2
= cos(2pt - p/3) cm
Câu 27. Vật có khối lượng m = 0,2 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số:
x
1
= cos(20t - p/3) cm; x
2
= A
2
cos(20t + p/3) cm. Động năng cực đại của vật là 0,036 J. Tìm A
2
?
A. cm B. 2 cm C. cm D. 4 cm
Câu 28. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo các phương trình: x
1
= cos(10pt + p/2) cm
và x
2
= 6cos(10pt) cm. Cho khối lượng của vật là m = 100 g. Lực phục hồi tác dụng lên vật thời điểm t = 2 s
là:
A. 6 N B. 60 N C. 600 N D. 0,6 N
Câu 29. Một vt thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc 10 rad/s. Dao động
thứ nhất có biên độ A
1
= cm, pha ban đầu j
1
= 0. Dao động thứ hai có biên độ A
2
= 6 cm, pha ban đầu
j
2
= p/2. Dao động thứ ba có biên độ A
3
= 10 cm, pha ban đầu j
3
= -p/2. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 8cos(10t + p/3) cm B. x = 4cos(10t + p/6) cm
C. x = 8cos(10t - p/6) cm D. x = 4cos(10t - p/3) cm
Câu 30. Cho ba dao động điều hoà cùng phương: x
1
= 1,5sin(100pt) cm, x
2
= sin(100pt + p/2) cm và
x
3
= sin(100pt + 5p/6) cm. Phương trình dao động tổng hợp của ba dao động trên là
A. x = sin(100πt) cm B. x = sin(200πt) cm
C. x = cos(100πt) cm D. x = cos(200πt) cm
Câu 31. Một vật tham gia đồng thời hai dao động có phương trình: x
1
= 4cos(2πt) cm và x
2
= 4cos(2πt + π/2) cm.
Gia tốc của vật thời điểm t = 1 s là
A. a = -160 cm/s
2
B. a = 160 cm/s
2
C. a = -16 cm/s
2
D. a = 0,16 m/s
2
Câu 32. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo các phương trình: x
1
= sin(2pt) cm
và x
2
= cos(2pt + α) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi a bằng
A. a = 0 B. a = -p/2 C. a = p/2 D. a = p
Câu 33. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt
là x
1
= 4sin(pt + α) và x
2
= sin(πt) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. α = 0 rad B. α = π rad C. α = π/2 rad D. α = -π/2 rad
Câu 34. Hai dao động điều hòa cùng phương, phương trình . Dao động tổng hợp
phương trình: x = 9cos(wt + j). Tìm A
1
để biên độ A
2
có giá trị cực đại
A. cm B. 7 cm C. cm D. cm
Câu 35. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình . Dao động tổng hợp
có phương trình x = Acos(pt + j) cm. Thay đổi A
1
để biên độ A
có giá trị cực tiểu thì
63
23
23
63
43
3
2
42
42
43
11
22
x = A cos(ωt - π/6) cm
x = A cos(ωt - π) cm
ì
í
î
93
15 3
18 3
11
2
x = A cos(πt + π/6) cm
x = 6cos(πt - π/2) cm
ì
í
î
25
A. j = p rad B. j = -p/3 rad C. j = 0 rad D. j = -p/6 rad
26
CHUYÊN ĐỀ 7: BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 1: Mt cht đim dao đng điu hoà trên trc Ox vi biên đ 10 cm, chu kì 2 s. Mc thế năng v trí cân
bng. Tc đ trung bình ca cht đim trong khong thi gian ngn nht khi cht đim đi tvị trí có đng năng
bng 3 ln thế năng đến v trí có đng năng bng 1/3 ln thế năng là
A. 26,12 cm/s. B. 21,96 cm/s. C. 7,32 cm/s. D. 14,64 cm/s.
Câu 2: Tại cùng mt vtrí, dao đng nhỏ của ba con lc đơn có dây dài , ln lưt có
chu kì là T
1
= 6,0s; T
2
= 8,0s T. T có giá tr
A. 10s. B. 14s. C. 3,4s. D. 4,8s.
Câu 3: Con lc đơn l = 1,5(m). Dao đng trong trng trưng g = p
2
(m/s
2
), khi dao đng cdây treo
thng đng thì bng vào mt cái đinh trung đim ca dây. Chu kì dao đng ca con lc s:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trên mt c rng mt phù kế hình tr: tiết din ngang S = 0,8 cm
2
, khi ng m = 50
gam, ni luôn thng đng. Cho phù kế dao đng nhtheo phương thng đng, tính tn sdao đng. B
qua lc ma sát gia phù kế với nưc, khối ng riêng ca nưc là 1000 kg/m
3
.
A. 3,96 Hz. B. 1,59 Hz. C. 0,64 Hz. D. 0,25 Hz.
Câu 5: Hai vt A, B dán lin nhau m
B
= 2m
A
= 200 gam, treo vào một
lò xo có độ cứng k = 50 N/m, hình 1. Nâng vt lên đến đến vtrí lò xo có
chiu dài tnhiên ℓ
0
= 30 cm thì buông nh. Vt dao đng điu hoà đến
vị trí lc đàn hi ca lò xo có độ lớn ln nht, vt B btách ra. Tính chiều
dài ngn nht ca lò xo.
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm.
Câu 6: Hai con lc dao đng điu hòa vi chu k lần t là T
1
= 2s và T
2
= 1,5 s. Gisử tại thi đim
t hai con lc cùng qua vtrí cân bng theo cùng chiu thì sau đó bao lâu chai con lc cùng qua vtrí
cân bng theo cùng chiu như trên.
A. Dt = 6,6s. B. Dt = 4,6s. C. Dt = 3,2s. D. Dt = 6s.
Câu 7: Đầu trên ca mt xo đcứng k = 100N/m đưc gn vào đim cđịnh thông qua dây
mềm, nh, không dãn. Đu i ca xo treo vt nng m = 400g. Tvị tcân bng kéo vt xung
i theo phương thng đng mt khong 2,0cm ri truyn cho vt tc đv
0
ng về vtrí cân bng.
Lấy g = 10m.s
-2
. Giá trị lớn nht ca v
0
để vật còn dao đng điu hòa là
A. 50,0cm/s. B. 54,8cm/s. C. 20,0cm/s. D. 17,3cm/s.
Câu 8: Hai con lc cùng biên đ, chu k T
1
T
2
= 4T
1
ti thi đim ban đu chúng đi qua VTCB
theo cùng mt chiu. Khong thi gian ngn nht hai con lc ngưc pha nhau là:
A. . B. . C. . D. .
12
;!!
12
+=!! !
( )
6 s
( )
3 s
( )
63
2
s
+
( )
3
2
s
2
T
6
2
T
4
2
T
3
2
T
2
27
Câu 9: Một lò xo khi lưng không đáng kcó độ cứng k = 50N/m đưc gi cố định đu i còn đu
trên gn vi vt nng m = 100g. Nâng vt m đxo dãn 2,0cm ri buông nh, hdao đng điu hòa
theo phương thng đng. Ly g = 10m/s
2
. Thi gian lò dãn trong mt chu k
A. 187ms. B. 46,9ms. C. 70,2ms. D. 93,7ms.
Câu 10: Mt con lc gm xo độ cứng k = 50N/m vt nng m. Khi m dao đng thng đng ti
nơi g= 10m/s
2
, lc kéo cc đi lc nén cc đi ca xo lên giá treo ln t 4,0N 2,0N.
Vận tc cc đi ca m là
A. 51,6cm/s. B. 134cm/s. C. 89,4cm/s. D. 25,8cm/s.
Câu 11: Trong khong thi gian tt = 0 đến t
1
= động năng ca mt vt dao đng điu hoà tăng
từ 0,096J đến giá trcực đi ri sau đó gim v0,064J. Biết rng, thi đim t
1
thế năng dao đng ca
vật cũng bng 0,064J. Cho khi lưng ca vt là 100g. Biên đ dao đng ca vt bng
A. 32cm. B. 3,2cm. C. 16cm. D. 8,0cm.
Câu 12: Cho hai con lc đơn A B dao đng điu hòa trên hai đưng thng song song vi nhau. Ban
đầu kéo vt nng ca hai con lc vcùng mt phía hp vi phương thng đng mt góc bng nhau ri
buông nhcùng mt lúc. Biết rng chu kdao đng ca con lc B nh hơn chu kdao đng ca con
lắc A. Ngưi ta đo đưc sau 4 phút 30 giây thì thy hai vt nng li trùng nhau vị trí ban đu. Biết
chu dao đng ca con lc A 0,5 (s). Tsố chiu dài ca con lc A vi so vi chiu dài con lc B
là:
A. 1,00371. B. 1,00223. C. 1,00257. D. 0,99624.
Câu 13: Kéo con lc đơn có chiu dài l = 1m ra khi vtrí cân bng mt góc nhỏ so vi phương thng
đứng ri thnh cho dao đng. Khi đi qua vtrí cân bng, dây treo b ng vào một chiếc đinh đóng
i đim treo con lc một đon 36cm. Ly g = 10m/s
2
. Chu kì dao đng ca con lắc
A. 3,6s. B. 2,2s. C. 2s. D. 1,8s.
Câu 14: Mt con lc đơn chiu dài l. Kéo con lc lch khi vtrí cân bng mt góc rồi th
nhcho dao đng. Khi đi qua vtrí cân bng dây treo bng vào một chiếc đinh nằm trên đưng
thng đng cách đim treo con lc một đon l/2. Tính biên đgóc con lc đt đưc sau khi
ng đinh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Hai con lắc đơn treo cnh nhau chu kdao đng nhT
1
= 4s T
2
= 4,8s. Kéo hai con
lắc lch mt góc nhnhư nhau ri đng thi buông nh. Hi sau thi gian ngn nht bao nhiêu thì hai
con lc sẽ đồng thi trở lại vtrí này:
A. 8,8s. B. 12s. C. 6,248s. D. 24s.
π
s
48
0
0
30
a
=
0
b
0
34
0
30
0
45
0
43
28
Câu 16: Con lc ca mt đng hchu kT = 2s nơi gia tc trng lc g ti mt đt. Đưa đng
hồ lên mt hành tinh khác có cùng nhit độ với trái đt nhưng có gia tc trng lc g’ = 0,8g. Trong mt
ngày đêm trái đt thì đng htrên hành tinh đó chy nhanh hy chm bao nhiêu.
A. Chm 10198s B. Chm 9198 C. Chm 9121s D. Chm 10918s
Câu 17: Một con lc đơn chy đúng vi chu k2s nhit đ27
0
C. Biết hsố nở dài ca thanh treo
con lc là 2.10
-5
K
-1
. Khi nhit đtăng đến 36
0
C thì chu kdao đng ca con lc là:
A. 2,0018s B. 1,99982s C. 2,00018s D. 2,01277s
Câu 18: Con lc lò xo gm vt nng treo dưi lò xo dài, chu kdao đng là T. Nếu xo bị cắt bt
một na thì chu kdao đng ca con lc mi là:
A. T/2. B. 2T. C. T. D. T/ .
Câu 19: Mt xo chiu dài tnhiên l
0
= 45cm đcứng K
0
= 12N/m đưc ct thành 2 xo chiu
dài ln lưt 18cm và 27cm, sau đó ghép chúng song song vi nhau mt đu c định còn đu kia gn
vật m = 100g thì chu kdao đng ca hlà:
A. 5,5 (s). B. 0,28 (s). C. 2,55 (s). D. 55 (s).
Câu 20: Một con lắc xo dao đng điu hòa. Biết xo đcứng 36 N/m vt nhkhi ng
100g. Ly
2
= 10. Đng năng ca con lc biến thiên theo thi gian vi tn số.
A. 6Hz B. 3Hz C. 12Hz D. 1Hz
Câu 21: (CĐ 2013): Một vt nhdao đng điu hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bng s).
Tại t=2s, pha ca dao đng là
A. 10 rad B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad
Câu 22: Mt vt nhđang dao đng điu hòa vi chu T = 1s. Ti thi đim t
1
nào đó, li đcủa vt
-2cm. Ti thi đim t
2
= t
1
+ 0,25 (s), vn tc ca vt có giá tr
A. 4p cm/s B. 2p cm/s C. -2p cm/s D. -4p cm/s
Câu 23: Một ngưi đi bc đu xách mt c. Chu dao đng riêng của c trong T
0
= 0,90s. Mi bưc dài 60cm. Mun cho nưc trong xô đng văng tung toé ra ngoài thì ngưi đó không
đưc bưc đi vi tc đnào sau đây?
A. 5km/h B. 2,4km/h C. 4km/h D. 2m/s
Câu 24: Một người đi bộ với bước đi dài Δs = 0,6m. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong
xô dao động với tần số f = 2Hz. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh
nhất ?
A. 12m B. 2,4m C. 20m D. 1,2m
Câu 25: Hai vt dao động điu hoà dc theo hai đưng thng song song knhau và song song vi trc
tọa đ Ox sao cho không va vào nhau trong quá trình dao động. Vtrí cân bng ca hai vt đu trên
một đưng thng qua góc ta đvà vuông góc vi Ox. Biết phương trình dao đng ca hai cht đim
2
p
π
29
lần lưt x
1
= 4cos(4 t + /3) cmx
2
= 4 cos(4 t + /12) cm. Tính tthi điểm t
1
=1/24 s đến
thi đim t
2
= 1/3 s, thi gian mà khong cách gia hai vt theo phương Ox không nhhơn 2căn3 cm
là bao nhiêu?
A. 1/3 s B. 1/8 s C. 1/6 s D. 1/12 s
Câu 26: Một con lc lò xo gm lò xo có độ cứng k vt nh khi ng 250 g, dao đng điu hòa
dọc theo trc Ox nm ngang (vtrí cân bng O). li độ -2cm, vt nhcó gia tc 8 m/s
2
. Giá trị của k
A. 120 N/m B. 20 N/m C. 100 N/m D. 200 N/m
Câu 27: Một con lc lò xo gm vt nhkhi ng 0,02 kg và xo độ cứng 1 N/m. Vt nhđưc
đặt trên giá đcố định nm ngang dc theo trc lò xo. Hsố ma sát trưt gia giá đvà vt nhỏ là 0,1.
Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bnén 10 cm ri buông nhđể con lc dao đng tt dn. Ly g = 10 m/s
2
.
Tính vn tc cc đi mà vt đt đưc trong quá trình dao động và quãng đưng mà vt đi đưc cho đến
khi đng năng bng thế năng ln đu tiên
A. 40 cm/s; 4,34 cm B. 40 cm/s; 7,07 cm
C. 40cm/s; 25 cm D. 40 cm/s; 25 cm
Câu 28: Một con lc lò xo đang dao đng điu hòa theo phương ngang vi biên đÖ2 cm. Vt nhcủa
con lc có khi ng 100 g, xo có đ cứng 100 N/m. Khi vt nhvn tc 10Ö10 cm/s thì gia tc
của nó có độ lớn là
A. 4 m/s
2
B. 10 m/s
2
C. 2 m/s
2
D. 5 m/s
2
Câu 29: Một con lc xo gm xo nhđcứng 100 N/m vt nhkhi ng m. Con lc dao
động điu hòa theo phương ngang vi chu kì T. Biết thi đim t vt có li đ5cm, thi đim t + T/4
vật có tc đ50cm/s. Giá trị của m bng
A. 0,5 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg D. 1,0 kg
Câu 30: Con lc xo gm mt vt nhkhi ng 250g xo nhđcứng 100 N/m dao
động điu hòa dc theo trục Ox vi biên đ4 cm. Khong thi gian ngn nht để vận tc ca vt có giá
trị từ -40 cm/s đến 40 cm/s là
A. π/40 (s) B. π/120 (s) C. π/20 (s) D. π/60 (s)
Câu 31: Một vt dao đng điu hòa dc theo trc Ox. Mc thế năng vị trí cân bng. Csau s thì
động năng li bng thế năng, trong thi gian 0,5s vt đi đưc đon đưng 8cm. Chn t = 0 lúc vt qua
vị trí cân bng theo chiu âm. Phương trình dao đng ca vt là
A. x = 2cos(4πt + ) (cm). B. x = 4cos(2πt + ) (cm).
C. x = 2cos(4πt - ) (cm). D. x = 4cos(2πt - ) (cm).
π
π
2
π
π
2
2
2
1
8
2
p
2
p
2
p
2
p
30
Câu 32: Một vt nhdao đng điu hòa trên trc Ox. Mc thế năng ở vtrí cân bng. Khi vt dao đng
với phương trình x
1
= A
1
cos(ωt + ) (cm) thì năng W
1
. Khi vt dao đng vi phương trình x
2
=
A
2
cos(ωt - ) (cm) thì năng 3W
1
. Khi dao đng ca vt tng hp ca hai dao đng điu hòa
trên thì cơ năng ca vt là
A. 4W
1
. B. 3W
1
. C. W
1
. D. W
1
.
Câu 33: Hai cht đim M N cùng khi ng, dao đng điu hòa cùng tn s, cùng biên đ8cm
dọc theo hai đưng thng song song knhau song song vi trc ta đOx, đim M đưc kích thích
cho dao đng trưc N. Vị trí cân bng ca M ca N đu trên mt đưng thng qua gc ta đ
vuông góc vi Ox. Trong quá trình dao đng, khong cách ln nht gia M N theo phương Ox 8
cm. Mc thế năng ti vtrí cân bng. thi đim M thế năng bng ba ln động năng vt M
chuyn đng theo chiu âm vvị trí cân bng. Tỉ số thế năng ca N và đng năng ca M vào thi đim
này là:
A. B. C. D.
Câu 34: Cho vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 2cos(t + π/3) cm. Cho π
2
= 10. Tìm vn tc
sau khi vt đi đưc quãng đưng 74,5cm là:
A. v = - 2π cm/s . B. v = 2π cm/s . C. v = cm/s . D. v = π cm/s
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/3) cm. Quãng đường lớn nhất vật
đi được trong khoảng thời gian 1,5 (s) là
A. 7,07 cm B. 17,07 cm C. 20 cm D. 13,66 cm
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/3) cm. Quãng đường nhỏ nhất
vật đi được trong khoảng thời gian Dt =1,5 s là
A. 13,66 cm. B. 12,07 cm. C. 12,93 cm. D. 7,92 cm.
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt π/3) cm. Quãng đường lớn nhất
vật đi được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động
A. 12 cm. B. 10,92 cm. C. 9,07 cm. D. 10,26 cm.
Câu 38: Một qu cu khi ng m = 200g treo vào đu i ca mt xo chiu dài t nhiên l
0
= 35cm,
đ cng k = 100N/m, đu trên c đnh. Ly g = 10m/ s
2
. Chiu dài xo khi vt dao đng qua v trí có đ ln lc
đàn hi cc tiu? Biết biên đdao đng ca vt là 5 cm.
A. 33 cm B. 35 cm C. 39cm D. 37cm
Câu 39: Hai vt dao đng điu hòa theo hai trc tọa độ song song cùng chiu. Phương trình dao đng
của hai vt tương ng x
1
=Acos(3πt + φ
1
) x
2
=Acos(4πt + φ
2
). Ti thi đim ban đu, hai vt đu
3
p
6
p
1
2
tN
dN
W
0
W
=
tN
dN
W
4
W
=
tN
dN
W
3
W
=
tN
dN
1
3
W
W
=
2
7
7
7
31
li đbằng A/2 nhưng vt thnht đi theo chiu dương trc ta đ, vt thhai đi theo chiu âm trc
tọa độ. Khong thi gian ngn nht đtrng thái ca hai vt lp li như ban đu là
A. 3s. B. 2s. C. 4s. D. 1 s.
Câu 40: Hai cht đim M N dao đng điu hòa cùng tn sdọc theo hai đưng thng song song k
nhau và song song vi trc ta đOx. Vtrí cân bng ca M và ca N đu trên mt đưng thng qua
gốc ta đ vuông góc vi Ox, phương trình dao đng ca mi cht đim tương ng
, . Ti thi đim cht đim M chuyn đng
nhanh dn theo chiu dương trc ta đOx vi đlớn vn tc thì cht đim N đlớn
li đ
A. 3cm B. 1,5cm C. D. 2cm
Câu 41: Treo con lc đơn thc hin dao đng bé trong thang máy khi đng yên vi biên đgóc 0,1rad.
Lấy g=9,8m/s
2
. Khi vt nng con lc đang đi qua vtrí cân bng thì thang máy đt ngt đi lên thng
đứng vi gia tc a=4,9 m/s
2
. Sau đó con lc dao đng điu hòa trong hquy chiếu gn vi thang máy
với biên đgóc là
A. 0,057rad. B. 0,082rad. C. 0,032rad. D. 0,131rad.
Câu 42: Một vt dao đng vi biên đ10cm. Trong mt chu kì, thi gian vt tc đlớn hơn mt
giá trv
o
nào đó 1s. Tc đtrung bình khi đi mt chiu gia hai vtrí cùng tc đ v
o
trên 20
cm/s. Tc độ v
o
là:
A. 10,47cm/s B. 14,8cm/s C. 11,54cm/s D. 18,14cm/s
Câu 43: năng ca mt dao đng tt dn chm gim 5% sau mi chu kì. Sau mi chu biên đ
giảm
A. 5%. B. 2,5 %. C. 10%. D. 2,24%.
Câu 44: Một con lc xo đang dao đng tt dn, sau ba chu đu tiên biên đcủa gim đi 10%.
Phn trăm cơ năng còn li sau khong thi gian đó là
A. 6,3%. B. 81%. C. 19%. D. 27%.
Câu 45: Một con lc dao đng tt dn chm. Csau mi chu kì, biên đgim 2% so vi lưng còn li.
Sau 5 chu kì, so vi năng lưng ban đu, năng lưng còn li ca con lc bng
A. 74,4% B. 18,47% C. 25,6% D. 81,53%
Câu 46: Một con lc xo dao đng điu hoà trên mt phng ngang vi biên đA = 4cm. Biết khi
ng ca vt m = 100g và trong mi chu dao đng, thi gian lc đàn hi đlớn ln hơn 2N
(T là chu kì dao đng). Ly
2
=10. Chu kì dao đng là:
A. 0,3s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,1s.
M
x 4cos(5 t )cm, t(s )
2
p
=p+
N
x 3cos(5 t )cm, t(s)
6
p
=p+
10 3 cm / sp
1, 5 3cm
23T
p
32
Câu 47: Mt cht đim dao đng điu hoà đdài quđạo 20 cm chu T = 0,2 s. Tc đ
trung bình ln nht ca vt trong khong thi gian 1/15 s bng:
A. 2,1 m/s. B. 1,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,6 m/s.
Câu 48: Một vt dao đng tt dn chm. Csau mi chu kì, biên đgim 3%. Phn năng ng ca
con lc bị mất đi trong mt dao đng toàn phn bng
A. 94%. B. 9,1%. C. 3,51%. D. 5,91%.
Câu 49: Một con lắc xo đang dao động điều hòa với biên độ A thì chịu tác dụng của lực cản dao
động tắt dần. Sau 1 chu kì thì vận tốc qua vị trí cân bằng giảm 10% so với vận tốc cực đại khi dao động
điều hòa.Sau 1 chu kì cơ năng của con lắc so với cơ năng ban đầu chỉ bằng
A. 10% B. 20% C. 81% D. 18%
Câu 50: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình . Trong giây đu tiên vt đi
đưc quãng đưng là 6cm. Trong giây th 2013 vt đi đưc quãng đưng là
A. 2 cm B. 6 cm C. 4cm D. 3 cm
Câu 51: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian Dt = T/4, quãng
đường lớn nhất(S
max
) mà vật đi được là
A. A. B. A 2. C. A 3. D. 1,5A.
Câu 52: Một vật dao đng điu hòa dọc theo trc Ox nm ngang (gc O ti vtrí cân bng) vi phương
trình cm, t(s). Quãng đưng nhnht vt đi đưc trong khong thi gian 4cm.
Xác định số lần vt qua vtrí có li đx = 1,5cm trong khong thi gian 1,1s tính tlúc t = 0
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 53: Một vt dao đng đu hòa dc theo trc Ox. Mc thế năng vị trí cân bng. thi đim đ
lớn vn tc ca vt bng 50% vn tc cc đi thì tỉ số gia đng năng và cơ năng ca vt là
A. B. C. . D.
Câu 54: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gianDt = T/6, quãng
đường lớn nhất(S
max
) mà vật đi được là
A. A B. A 2 C. A 3 D. 1,5A
Câu 55: Một vật dao động điều hòa với biên độ A chu kỳ T. Trong khoảng thời gianDt = 2T/3,
quãng đường lớn nhất (S
max
) mà vật đi được là
A. 1,5A. B. 2A. C. A 3. D. 3A.
Câu 56: Một con lc đơn chiu dài = 64cm khi ng m = 100g. Kéo con lc lch khi vtrí
cân bng mt góc 6
0
rồi thnhcho dao đng. Sau 20 chu thì biên đgóc chcòn 3
0
. Ly g =
2
4 cos
3
xtcm
p
w
æö
=-
ç÷
èø
cos(4 )
6
xA t
p
p
=+
1
.
4
4
.
3
3
4
1
.
2
!
2
p
33
= 10m/s
2
. Đcon lc dao đng duy trì vi biên đgóc 6
0
thì phi dùng b máy đng hđể bổ sung
năng lưng có công sut trung bình là
A. 0,083mW. B. 17mW. C. 0,077mW. D. 0,77mW.
Câu 57: Một vật dao động điều hòa với biên độ A chu kỳ T. Trong khoảng thời gianDt = 3T/4,
quãng đường lớn nhất (S
max
) mà vật đi được là
A. 2A - A 2. B. 2A + A 2. C. 2A 3. D. A+ A 2.
Câu 58: Một xo đcứng k = 50 N/m, mt đu cđịnh, đu còn li treo vt nng khi ng m =
100 g. Đim treo xo chu đưc lc ti đa không quá 4 N. Ly g = 10m/s
2
. Đhệ thng không brơi
thì vt nng dao đng theo phương thng đng vi biên đkhông quá
A. 10 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 59: Hai con lc đơn treo cnh nhau tn sdao động f
1
f
2
với f
1
< f
2
. Kích thích đhai
con lc dao đng điu hòa trong cùng mt mt phng thng đng. Thi gian gia hai ln liên tiếp hai
con lc qua vtrí cân bng theo cùng mt chiu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 60: Một vật dao động điều hòa với biên độ A chu kỳ T. Trong khoảng thời gianDt = 3T/4,
quãng đường nhỏnhất (S
min
) mà vật đi được là
A. 4A - A 2. B. 2A + A 2. C. 2A - A 2. D. A + A 2.
Câu 61: Một vật dao động điều a với biên độ A chu kỳ T. Trong khoảng thời gian Dt = 5T/6,
quãng đường lớn nhất (S
max
) mà vật đi được là
A. A + A 3 B. 4A - A 3 C. 2A + A 3 D. 2A 3
Câu 62: Một vật dao động điều hòa với biên độ A chu kỳ T. Trong khoảng thời gianDt = 5T/6,
quãng đường nhỏnhất (S
min
) mà vật đi được là
A. A 3. B. A + A 3. C. 2A + A 3. D. 3A.
Câu 63: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 4 cos(4pt + p/6),x nh bng cm,t nh bng s. Chu k
dao động của vật là
A. 1/8 s B. 4 s C. 1/4 s D. 1/2 s
Câu 64: Mt vt dao đng nm ngang trên qu đạo dài 10 cm, tìm biên đ dao đng.
A. 10 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 4cm
Câu 65: Trong mt chu kvt đi đưc 20 cm, tìm biên đ dao đng ca vt.
A. 10 cm B. 4cm C. 5cm D. 20 cm
Câu 66: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu
T. Trong khoảng thời giant = T/3, quãng đường lớn nhất (S
max
) mà chất điểm có thể đi được là
A. A 3 B. 1,5A C. A D. A 2
12
21
ff
ff-
21
1
ff-
21
ff-
21
ff-
34
Câu 67: Một vt dao đng điu hòa vi chu k T = 4s, A = 10cm. Tìm vn tc trung bình ca vt trong mt
chu k?
A. 0 cm/s B. 10 cm/s C. 5 cm/s D. 8cm/s
Câu 68: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 6cos(20pt +
p
6
)cm. Vn tc trung bình ca vt đi t
v trí cân bng đến v trí có li đ x = 3cm là:
A. 0,36m/s B. 3,6m/s C. 36cm/s D. mt giá tr khác
Câu 69: Cho dao đng điu hòa sau x = 2sin
2
( 4pt + p/2) cm. Xác đnh tc đ của vt khi vt qua vtrí cân
bng.
A. 8p cm/s B. 16p cm/s C. 4p cm/s D. 20 cm/s
Câu 70: Mt vt dao đng theo phương trình x = 0,04cos(10πt -
π
4
) ( m ). Tính tc đ cc đi và gia tc cc đi
ca vt.
A. 4pm/s; 40 m/s
2
B. 0,4p m/s; 40 m/s
2
C. 40p m/s; 4 m/s
2
D. 0,4p m/s; 4m/s
2
Câu 71: Mt vt dao đng điu hòa phương trình dao đng x = 5cos(2πt +
π
3
) cm. Xác đnh gia tc ca vt
khi x = 3 cm.
A. - 12m/ s
2
B. - 120 cm/ s
2
C. 1,2 m/ s
2
D. - 60 m/ s
2
Câu 72: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt π/3) cm. Quãng đường nhỏ nhất
(S
min
) vật đi được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là
A. 12 cm. B. 10,92 cm. C. 9,07 cm. D. 10,26 cm.
Câu 73: Biên độ của một dao động điều hoà bằng 0,5 m. Vật đó đi được quãng đường bằng bao nhiêu
trong thời gian 5 chu kì dao động
A. 10 m B. 2,5 m C. 0,5 m D. 4 m
Câu 74: Mt con lc xo treo thng đng dao đng vi biên đ 10 cm, chu k 1s. Khi ng ca qu nng
400g, ly p
2
= 10, cho g = 10m/s
2
. đ cng ca lò xo là bao nhiêu?
A. 16N/m B. 20N/m C. 32N/m D. 40N/m
Câu 75: Mt con lc xo dao đng vi chu k T = 0,4s. Nếu tăng biên đdao đng ca con lc lên 4 ln thì
chu k dao đng ca vt có thay đi như thế no?
A. Tăng lên 2 ln B. Gim 2 ln C. Không đổi D. đáp án khác
Câu 76: Con lc xo dao đng điu hòa vi chu T = 0,4s, đ cng ca xo 100 N/m, tìm khi ng
ca vt?
A. 0,2kg B. 0,4kg C. 0,4g D. đáp án khác
Câu 77: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt π/3) cm. Tốc độ trung bình cực đại
mà vật đạt được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là
35
A. 18,92 cm/s B. 18 cm/s C. 13,6 cm/s D. 15,39 cm/s
Câu 78: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt π/3) cm. Tốc độ trung bình cực
tiểu mà vật đạt được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là
A. 18,92 cm/s B. 18 cm/s C. 13,6 cm/s D. 15,51 cm/s
Câu 79: Vt dao đng vi vn tc cc đi là 31,4cm/s. Tìm tc đ trung bình ca vt trong mt chu k?
A. 5cm/s B. 10/s C. 20 cm/s D. 30 cm/s
Câu 80: Cho các dao đng điu hoà sau x = 10cos( 3πt + 0,25π) cm. Ti thi đim t = 1s thì li đ của vt
bao nhiêu?
A. 5 2 cm B. - 5 2 cm C. 5 cm D. 10 cm
Câu 81: Một con lc lò xo dao động điu hoà tdo theo phương nm ngang vi chiu dài quđạo là
14cm. Vt khi ng m = 100g, xo độ cứng k = 100N/m. Cho 10. Quãng đưng lớn
nht mà vt đi đưc trong s là:
A. 10,5cm B. 21cm C. 14 cm D. 7 cm
Câu 82: Mt vt dao đng điu hòa vi chu k T = 2s, A = 5cm. Tìm tc đtrung bình ca vt trong mt chu
k?
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 5 cm/s D. 8cm /s
Câu 83: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Lúc vật ở li độ - cm thì có vận tốc - π cm/s
và gia tốc π
2
cm/s
2
. Biên độ và tần số góc là
A. 2cm; rad/s B. 20cm; rad/s C. 2cm; 2 rad/s D. 2 cm; rad/s
Câu 84: Trong dao đng điu hoà ca con lc xo. Nếu mun s dao đng trong 1 giây tăng lên 2 ln thì đ
cng ca lò xo phi:
A. Tăng 2 ln B. Gim 4 ln C. Gim 2 ln D. Tăng 4 ln
Câu 85: Một vật dao động điều hòa. Khi qua vị trí cân bằng nó có vận tốc 50cm/s, khi ở biên nó có gia
tốc 5m/s
2
. Biên độ dao động của vật là
A. 10cm B. 5cm C. 4cm D. 2 cm
Câu 86: Con lc xo gm mt vt nng khi ng m = 1kg. mt xo khi ng không đáng k đ
cng k = 100N/m thc hin dao đng điu hòa. Ti thi đim t = 1s, li đvn tc ca vt ln lưt là bng x
= 3cm. và v = 0,4m/s. Biên đ dao đng ca vt là
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 87: Con lc xo độ cng K = 100N/m đưc gn vt khi ng m = 0,1 kg, kéo vt ra khi v trí
cân bng mt đon 5 cm ri buông tay cho vt dao đng. Tính V
max
vật có thđt được
A. 50p m/s B. 500pcm/s C. 25p cm/s D. 0,5p m/s
2
π »
1
15
3
3
2
2
2
p
p
p
2
p
36
Câu 88: Một vt khi lưng m = 0,5kg đưc gn vào mt xo có đ cng k = 200 N/m và dao đng điu hòa
vi biên đA = 0,1m. Vn tc ca vt khi xut hin li đ0,05m là?
A. 17,32cm/s B. 17,33m/s C. 173,2cm/s D. 5 m/s
Câu 89: Một vật khối lượng 400g chịu tác dụng của một lực có dạng F = - 0,8cos5t (N) nên dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là
A. 32cm B. 20cm C. 12cm D. 8cm
Câu 90: Một con lắc xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 100 g một lò xo nhẹ độ cứng
k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí xo dãn 6 cm rồi buông nhẹ.
Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp
nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là
A. 0,2s B. 1/15s C. 1/10s D. 1/20s
Câu 91: Ti mt nơi, chu dao đng điu hòa ca mt con lc đơn 2s. Sau khi tăng chiu dài ca con lc
thêm 21 cm thì chu kì dao đng điu hòa ca nó là 2,2s, chiu dài ban đu ca con lc là:
A. 101cm B. 99cm C. 100cm D. 98cm
Câu 92: (ĐH - 2009): Ti nơi gia tc trng trưng 9,8 m/s
2
, mt con lc đơn mt con lc xo nm
ngang dao đng điu hòa vi cùng tn s. Biết con lc đơn chiu dài 49 cm xo đ cng 10 N/m.
Khi lưng vt nh ca con lc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
Câu 93: Con lắc xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(wt + j). Cứ sau những
khoảng thời gian bằng nhau và bằng p/40 s thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao
động điều hoà với tần số góc bằng
A. 20 rad.s
–1
B. 80 rad.s
-1
C. 40 rad.s
–1
D. 10 rad.s
–1
Câu 94: Hai con lc lò xo ging nhau cùng có khi lưng vt nng m = 10g, độ cứng lò xo là k = π
2
(N/cm), dao đng điu hòa dc theo hai đưng thng song song klin nhau (vtrí cân bng hai vt
đều cùng gc ta đ). Biên độ của con lc thhai ln gp 3 ln biên độ của con lc thnht. Biết
rằng lúc 2 vt gp nhau chúng chuyn đng ngưc chiu nhau. Khong thi gian gia hai ln hai vt
nặng gp nhau liên tiếp là:
A. 0,02 s B. 0,04 s C. 0,03 s D. 0,01 s
Câu 95: Một vt nhkhi m đt trên mt tm ván nm ngang hệ số ma sát nghgia vt và tm ván là
µ = 0,2. Cho tm ván dao đng điu hòa theo phương ngang vi tn số f = 2Hz. Để vật không bị tt
trên tm ván trong quá trình dao đng thì biên đdao đng ca tm ván phi tha mãn điu kin nào:
A. A 1,25cm B. A 1,5cm C. A 2,5cm D. A 2,15 cm
Câu 96: Một vt dao đng điu hoà, khi vt li đ x
1
=4cm thì vn tc ; khi vt li đ
thì vn tc . Chu kdao đng ca vt là?
£
£
£
£
1
40 3 /vcms
p
=-
2
42xcm=
2
40 2 /vcms
p
=
37
A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s
Câu 97: Mt vt dao đng điu hoà, khi vt có li đ x
1
=4cm thì vn tc ; khi vt có li đx
2
=
4 3 thì vn tc v
2
= 40π cm/s . Độ ln tc đ góc?
A. 5p rad/s B. 20p rad/s C. 10p rad/s D. 4p rad/s
Câu 98: Mt vt dao đng điu hoà, ti thi đim t
1
thì vt li đ x
1
= 2,5 cm, tc độ v
1
= 50 3 cm/s. Ti
thi đim t
2
thì vt có đln li đlà x
2
= 2,5 3 cm thì tc đlà v
2
= 50 cm/s. Hãy xác đnh đ ln biên đA
A. 10 cm B. 5cm C. 4 cm D. 5 2 cm
Câu 99: Một vật dao đng điu hoà trên đoạn thng dài 10cm. Khi pha dao đng bằng /3 thì vật có vận tốc v
= -5 cm/s. Khi qua v trí cân bng vật có tốc đlà:
A. 5 cm/s B. 10π cm/s C. 20 cm/s D. 15 cm/s
Câu 100: (ĐH - 2011) Mt cht đim dao đng điu hoà trên trc Ox. Khi cht đim đi qua v trí cân bng thì
tc đ ca 20 cm/s. Khi cht đim tc đ10 cm/s thì gia tc ca đ ln cm/s
2
. Biên
đ dao đng ca cht đim là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Câu 101: Một vt dao đng điu hoà vi gia tc cc đi là 200 cm/s
2
tc độ cc đi là 20 cm/s. Hi khi vt
có tc đlà v = 10 cm/s thì đln gia tc ca vt là?
A. 100 cm/s
2
B. 100 2 cm/s
2
C. 50 3| cm/s
2
D. 100 3 cm/s
2
Câu 102: Một vt dao đng điu hoà vi gia tc cc đi 200 cm/s
2
tc độ cc đi là 20 cm/s. Hi khi vt
có tc đlà v = 10 3 cm/s thì đ ln gia tc ca vt là?
A. 100 cm/s
2
B. 100 2 cm/s
2
C. 50 3| cm/s
2
D. 100 3 cm/s
2
Câu 103: Một vt dao đng điu hoà vi gia tc cc đi là 200 cm/s
2
tc độ cc đi là 20 cm/s. Hi khi vt
có gia tc là 100 cm/s
2
thì tc đdao đng ca vt lúc đó là:
A. 10 cm/s B. 10 2 cm/s C. 5 3|cm/s D. 10 3 cm/s
Câu 104: Mt vt dao đng điu hòa khi vt đi qua v trí x = 3 cm vt đt vn tc 40 cm/s, biết rng tn s góc
ca dao đng 10 rad/s. Viết phương trình dao đng ca vt? Biết gc thi gian lúc vt đi qua v trí cân
bng theo chiu âm, gc ta đ ti v trí cân bng?
A. 3cos( 10t + p/2) cm B. 5cos( 10t - p/2) cm C. 5cos( 10t + p/2) cm D. 3cos( 10t + p/2) cm
Câu 105: Viên bi m
1
gn vào xo K thì hdao đng vi chu kỳ T
1
= 0,6s. viên bi m
2
gn vào xo K thì h
dao đng vi chu k T
2
= 0,8s. Hi nếu gn c 2 viên bi m
1
và m
2
vi nhau và gn vào lò xo K thì h có chu k
dao đng là
A. 0,6s B. 0,8s C. 1s D. 0,7s
Câu 106: Nếu gn vt m
1
= 0,3 kg vào lò xo K thì trong khong thi gian t vt thc hin đưc 6 dao đng, gn
thêm gia trng Dm vào lò xo K thì cũng khong thi gian t vt thc hin đưc 3 dao đng, tìm Dm?
1
40 3 /vcms
p
=-
p
p
p
p
p
40 3
38
A. 0,3kg B. 0,6kg C. 0,9kg D. 1,2kg
Câu 107: Gn vt m = 400g vào xo K thì trong khong thi gian t xo thc hin đưc 4 dao đông, nếu b
bt khi ng ca m đi khong Dm thì cũng trong khong thi gian trên xo thc hin 8 dao đng, tìm khi
ng đã đưc b đi?
A. 100g B. 200g C. 300g D. 400g
Câu 108: Ti mt nơi trên mt đt, mt con lc đơn dao đng điu hòa. Trong khong thi gian Dt, con lc
thc hin đưc 60 dao đng toàn phn, thay đi chiêu dài con lc mt đon 44cm thì cũng trong khong thi
gian Dt y, nó thc hin 50 dao đng toàn phn. Chiu dài ban đu ca con lăc là
A. 144cm B. 60cm C. 80cm D. 100cm
Câu 109: Mt con lc đơn chiu dài l. Trong khong thi gian Dt nó thc hin đưc 12 dao đng. khi gim
chiu dài đi 32cm thì cũng trong khong thi gian Dt nói trên, con lc thc hin đưc 20 dao đng. Chiu dài
ban đu ca con lc là:
A. 30cm B. 40cm C. 50cm D. 60cm
Câu 110: Hai con lc đơn có đdài khác nhau 22cm dao đng cùng mt nơi. Sau cùng mt khong thi gian
con lc thnht thc hin đưc 30 dao đng, con lc thhai thc hin đưc 36 dao đng. Đdài các con lc là:
A. l
1
= 88; l
2
= 110 cm B. l
1
= 78cm; l
2
= 110 cm C. l
1
= 72cm; l
2
= 50cm D. l
1
= 50cm; l
2
= 72cm.
Câu 111: Mt con lc đơn đ dài l. Trong khong thi gian t thc hin đưc 6 dao đng. Ngưi ta gim
bt chiu dài ca nó 16cm thì trong cùng khong thi gian t như trưc nó thc hin đưc 10 dao đng. Cho g =
9,8 m/s
2
. Đ dài ban đu và tn sban đu ca con lc có thế có giá tr nào sau đây
A. 50cm, 2Hz B. 25cm, 1Hz C. 35cm; 1,2hz D. Mt giá tr khác
Câu 112: Mt con lc đơn, trong khong thi gian Dt thc hin đưc 12 dao đng, Khi gim đ dài ca
bt 16 cm, trong cùng khong thi gian D t như trên, con lc thc hin 20 dao đng, Tính đdài ban đu ca
con lc
A. 60 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 25 cm
Câu 113: Mt con lc xo gm xo đ cng 30N/m viên bi khi ng 0,3kg dao đng điu hòa.
Ti thi đim t, vn tc và gia tc ca viên bi ln lưt là 20cm/s và 200cm/s
2
. Biên đ dao đng ca viên bi?
A. 2cm B. 4cm C. 2 2 cm D. 3cm
Câu 114: Một con lc xo, gm xo nhđ cng 50 N/m, vt khi ng 2 kg, dao đng điu hoà
theo phương thng đng. Ti thi điểm vt gia tc 75 cm/s
2
thì nó có vn tc 15 cm/s. Biên đ dao đng
A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm
Câu 115: Vt dao đng điu hòa trên trc Ox quanh v trí cân bng gc ta đ. Gia tc ca vt phương
trình: a = - 400
2
x. s dao đng toàn phn vt thc hin đưc trong mi giây là
A. 20. B. 10 C. 40. D. 5.
p
39
Câu 116: Mt vt dao đng điu hòa vi chu k T. Hãy xác đnh thi gian ngn nht đvật đi tvị trí có đng
bng 3 thế năng đế v trí có thế năng bng 3 đng năng?
A.
T
4
B.
T
8
C.
T
6
D.
T
12
Câu 117: Mt vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 6cos( 4pt +
p
3
) cm. Tính quãng đưng vt đi đưc
sau 1 s k t thi đim ban đu.
A. 24 cm B. 60 cm C. 48 cm D. 64 cm
Câu 118: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 6cos(4pt +
p
3
) cm. Tính quãng đưng vt đi đưc
sau 2,125 s k t thi đim ban đu?
A. 104 cm B. 104,78cm C. 104,2cm D. 100 cm
Câu 119: Vt dao đng điu hòa vi phương trình x = Acos( 6pt +
p
3
) sau
7T
12
vt đi đưc 10cm. Tính biên đ
dao đng ca vt.
A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 6cm
Câu 120: Mt vt dao đng điu hòa vi biên đA. Tìm quãng đưng ln nht vt đi đưc trong khong thi
gian 2T/3.
A. 2A B. 3A C. 3,5A D. 4A
Câu 121: Một vt dao đng điu hòa vi biên đA. Tìm quãng đưng nh nht vt đi đưc trong khong thi
gian 2T/3.
A. 2A B. 3A C. 3,5A D. 4A - A 3
Câu 122: Mt vt dao đng điu hòa vi biên đ A, chu k T. Tìm tc đ trung bình ln nht ca vt có th đt
đưc trong T/3?
A. 4 2 A/T B. 3A/T C. 3 3 A/T D. 5A/T
Câu 123: Mt vt dao đng điu hòa vi biên đ A, chu k T. Tìm tc đ trung bình ln nht ca vt có th đt
đưc trong T/4?
A. 4 2 A/T B. 3A/T C. 3 3 A/T D. 6A/T
Câu 124: Mt vt dao đng điu hòa vi biên đ A, chu k T. Tìm tc đ trung bình ln nht ca vt có thđt
đưc trong T/6?
A. 4 2 A/T B. 3A/T C. 3 3 A/T D. 6A/T
Câu 125: Mt vt dao đng vi biên đ A, chu k T. Hãy tính tc đnh nht ca vt trong T/3
A. 4 2 A/T B. 3A/T C. 3 3 A/T D. 6A/T.
Câu 126: Mt vt dao đng vi biên đ A, chu k T. Hãy tính tc đnh nht ca vt trong T/4
A. 4( 2A - A 2 )/T B. 4( 2A + A 2 )/T C. ( 2A - A 2 )/T D. 3( 2A - A 2 )/T
40
Câu 127: Mt vt dao đng vi biên đ A, chu kT. Tính tc đtrung bình ln nht vt có th đt đưc trong
2T/3?
A. 4A/T B. 2A/T C. 9A/2T D. 9A/4T
Câu 128: Một vt dao đng vi biên đ A, chu kT. Tính tc đ trung bình nh nht vt có th đt đưc trong
2T/3?
A. (12A - 3A 3 )/2T B. (9A - 3A 3 )/2T C. (12A - 3A 3 )/T D. (12A - A 3 )/2T
Câu 129: Một lò xo bdãn 1cm khi chu tác dng mt lc là 1N. Nếu kéo dãn lò xo khi v trí cân bng 1 đon
2cm thì thế năng ca lò xo này là:
A. 0,02J B. 1J C. 0,4J D. 0,04J
Câu 130: Ph-¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt cã d¹ng x = Asin t + Acos t. Biªn ®é dao ®éng cña vËt lµ
A. A/2 B. A C. A D. A
Câu 131: Một vt dao đng vi biên đ A, chu kT. Tính tc đ trung bình nh nht vt có thđt đưc trong
3T/4?
A. 4( 2A - A 2 )/(3T) B. 4( 4A - A 2 )/(T) C. 4( 4A - A 2 )/(3T) D. 4( 4A - 2A 2 )/(3T)
Câu 132: Mt vt dao đng điu hòa vi chu k 2s, biên đ A = 5 cm. Xác đnh quãng đưng ln nht vt đi
đưc trong
1
3
s.
A. 5 cm B. 10 cm C. 5 3 cm D. 2. 5 cm
Câu 133: Cho mt vt dao đng điu hòa vi chu T. Tìm khong thi gian ngn nht tlúc công
sut lc hi phc cc đi đến lúc đng năng vt gp ba ln thế năng.
A. T/24 B. T/36 C. T/12 D. T/6
Câu 134: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình x = Acos(wt + ). Hãy xác đnh tsố gia tc
độ trung bình vn tc trung bình khi vt thc hin dao đng trong khong thi gian kể từ thi
đim ban đu?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 135: Con lc lò xo dao đng điu hoà không ma sát theo phương nm ngang vi biên đ Đúng
lúc vt đi qua vtrí cân bng, ngưi ta gi cht xo ti đim cách đu cđịnh ca mt đon bng
60% chiu dài tnhiên ca lò xo. Hi sau đó con lc dao đng vi biên đ bằng bao nhiêu ln biên
độ A lúc đu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 136: Cho hai dao động điu hoà cùng phương : x
1
= 2cos (4t + ) cm x
2
= 2cos( 4t + )cm.
Với 0 . Biết phương trình dao đng tng hp x = 2cos( 4t + )cm. Pha ban đu là :
A. B. - C. D. -
w
w
2
3
p
3T
4
A.
A'
2
5
2
5
3
5
3
5
1
j
2
j
pjj
£-£
12
/6
p
1
j
/2
p
/3
p
/6
p
/6
p
41
Câu 137: Phương trình chuyn đng ca mt vt dng x = 4sin
2
(5πt + π/4) cm, vt dao đng vi
biên đlà:
A. 4cm. B. 2cm. C. . D. .
Câu 138: Một vt dao đng điu hòa vi vận tốc ban đu là 1m/s và gia tc là . Khi đi qua v
trí cân bng thì vt có vn tc là 2m/s. Phương trình dao đng ca vt là
A. x = 20cos(10t - ) cm. B. x = 40cos(5t - ) cm.
C. x = 10cos(20t + ) cm. D. x = 20cos(5t - ) cm.
Câu 139: Một con lc xo treo thng đng ti mt nơi gia tc rơi tdo g = 10 m/s
2
, đcứng
của xo k = 50 N/m. Bqua khi ng ca xo. Khi vt dao đng thì lc kéo cc đi lc n
cực đi ca lò xo lên giá treo ln lưt là 4 N và 2 N. Tc độ cực đi ca vt là
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 30 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 140: Mt con lc xo nm ngang dao đng điu hòa vi chiu dài xo biến thiên t52 cm đến
64 cm. Thi gian ngn nht chiu dài xo gim t64 cm đến 61 cm 0,3 s. Thi gian ngn nht
chiu dài lò xo tăng t55 cm đến 58 cm là
A. 0,6 s. B. 0,15 s. C. 0,3 s. D. 0,45 s.
Câu 141: Một cht đim dao đng điu hòa trên trc Ox. Ti thi đim t
1
, t
2
vận tc và gia tc ca cht
đim tương ng là Tốc độ cực đi ca vt bng
A. 200 cm/s. B. 40 cm/s. C. cm/s. D. cm/s .
Câu 142: Gọi x dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương : x
1
= 10cos(ωt + φ
1
) x
2
=
Acos(ωt + φ
2
). Biết khi x
1
= 5cm thì x = 2cm ; khi x
2
= 0 thì x = 5 cm | φ
1
φ
2
| < π / 2.
Biên độ của dao động tổng hợp bằng:
A. 10cm B. 2cm C. 16 cm D. 14 cm
Câu 143: Hai cht đim dao đng điu hoà trên mt đưng thng, cùng vtrí cân bng, cùng biên đ,
tn sf
1
= 2 Hz f
2
= 4 Hz. Khi hai cht đim gp nhau tc đdao đng tương ng v
1
và v
2
,
tỉ số v
1
/v
2
bằng
A. 4. B. 2. C. 1/4. D. 1/2.
Câu 144: Vật dao đng điu hoà cmỗi phút thc hin đưc 120 dao đng. Khong thi gian gia hai
lần liên tiếp mà đng năng ca vt bng mt na cơ năng ca nó là
A. 2s B. 0,125s C. 1s D. 0,5s
Câu 145: Cho hai cht đim dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s, phương trình dao đng
lần t x
1
=A
1
cos(ωt + φ
1
); x
2
=A
2
cos(ωt + φ
2
). Trong đó x tính bng (cm), t tính bng giây (s).
Cho biết : = 43 . Khi cht đim thnht li đx
1
=3 cm thì vn tc ca bng 8 cm/s.
Khi đó vn tc ca cht đim thhai là
cm24
cm22
2
5 3 m/s-
5
5
5
5
22
1122
v =10 3 cm/s; a = -1 m/s ; v = -10 cm/s; a = 3 m/s .
10 5
20 3
22
12
34xx+
42
A. 6 cm/s. B. 8 cm/s. C. 9 cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 146: Một con lc lò xo trên mt phng nm ngang gm lò xo nh mt đu cđịnh, đu kia gn
với vt nhm
1
. xo đcứng k = 10N/m, vt nhm
1
= 80g trưt không ma sát trên mt phng
ngang. Ban đu gim
1
tại vtrí xo nén x
0
, đt vt nhm
2
= 20g lên trên m
1
. Hsố ma sát nghcực
đại gia m
1
và m
2
μ = 0,2. Buông nhđể hai vt bt đu chuyn đng ly g = 10m/s
2
. Điu kin phù
hợp nht ca x
0
để m
2
không trưt trên m
1
trong quá trình hai vt dao đng là:
A. 0 ≤ x
0
≤ 2cm. B. x
0
≤ 2cm. C. 0 ≤x
0
≤1,6cm. D. 0 ≤x
0
≤3cm.
Câu 147: Hai con lc đơn cùng chiu dài cùng khi ng, các vt nng coi cht đim, chúng
đưc đt cùng mt nơi trong đin trưng đu phương thng đng ng xung, gi T
0
chu chưa tích đin ca mi con lc, các vt nng đưc tích đin q
1
q
2
thì chu trong đin
trưng tương ng là T
1
và T
2
, biết T
1
= 0,8T0 và T
2
= 1,2T0. Tỉ số q
1
/q
2
A. 44/81. B. 81/44. C. 81/44. D. 44/81.
Câu 148: Một vt dao đng điu hòa dc theo trc Ox, gọi khong thi gian gia hai ln liên tiếp
vật đng năng bng thế năng. Ti thi đim t vt qua vtrí có tc đ với đlớn gia tc
, sau đó mt khong thi gian đúng bng vật qua vtrí đlớn vn tc . Biên
độ dao đng ca vt là
A. B. C. D.
Câu 149: Một con lc xo treo thng đng ti nơi có gia tc trng trưng , đu trên ca
xo gn cđịnh, đu i ca xo gn vật nng khi ng m. Kích thích cho con lc dao đng điu
hòa theo phương thng đng vi chu T. Khong thi gian xo bnén trong mt chu . Ti
thi đim vt qua vtrí xo không bbiến dng thì tc đcủa vt . Ly . Chu
dao đng của con lc là
A. 0,2s B. 0,5s C. 0,4s D. 0,6s
Câu 150: Hai cht đim dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s, phương trình dao đng ln
t là: x
1
=A
1
cos(ωt+φ
1
) ; x
2
=A
2
cos(ωt+φ
2
). Cho biết: 5x
1
2
+ 2 x
2
2
= 53 cm
2
. Khi cht đim thnht
có li đ3 cm thì tc độ của nó bng 10 cm/s, khi đó tc độ của cht đim thhai là:
A. 0,35 m/s. B. 0,175 m/s. C. 37,5cm/s. D. 75cm/s.
Câu 151: Hai vt A B có cùng khi ng 1 kg có kích thưc nhđưc ni vi nhau bi si dây
mảnh nhdài 10cm, hai vt đưc treo vào lò xo có đcứng k = 100N/m ti nơi có gia tc trng trưng
g = 10m s
2
. Ly
2
= 10. Khi hvật xo đang vị trí cân bng đcao so vi mt đt, ngưi ta đt
sợi dây ni hai vt vt B s rơi tdo còn vt A sdao đng điu a theo phương thng đng. Ln
đầu tiên vt A lên đến vtrí cao nht thì khong cách gia hai vt bng:
A. 80cm B. 20cm. C. 70cm D. 50cm
E
!"
tD
15 3 cm / sp
2
22,5m / s
tD
45 cm / sp
4 2cm
63cm
52cm
8cm
2
g 10m / s=
T
6
10 3cm / sp
2
10p=
π
43
Câu 152: hai con lc xo ging ht nhau dao đng điu hoà trên mt phng nm ngang dc theo
hai đưng thng song song cnh nhau song song vi trc Ox. Biên đcủa con lc mt A
1
= 4cm,
của con lc hai A
2
= 4 cm, con lc hai dao đng sm pha hơn con lc mt. Trong qtrình dao
động khong cách ln nht gia hai vt dc treo trc Ox a = 4cm. Khi đng năng ca con lc mt
cực đi là W thì đng năng ca con lc hai là:
A. 3W/4. B. 2W/3. C. 9W/4. D. W
Câu 153: Một con lc đơn chiu dài dây treo l = 0,5m treo trn ca mt ô lăn xung dc nghiêng
với mt nm ngang mt góc 30
o
. Ma sát gia ô vi dc không đáng k. Ly g = 10m/s
2
. Chu
dao đng ca con lc khi ô tô lăn xung dc là:
A. 1,4 s B. 1,51s C. 1,33s D. 1,99s
Câu 154: Hai cht đim M N cùng khi ng, dao đng điu hòa cùng tn sdọc theo hai
đưng thng song song knhau và song song vi trc ta đ Ox. Vtrí cân bng ca M và ca N đu
trên mt đưng thng qua gc ta đvuông góc vi Ox. Biên đcủa M 6cm, ca N 8cm.
Trong quá trình dao đng, khong cách ln nht gia M N theo phương Ox 10cm. Mc thế năng
tại vtrí cân bng. thi đim M đng năng bng thế năng, tsố động năng ca M đng
năng ca N là:
A. 9/16. B. 4/3. C. 3/4. D. 16/9.
Câu 155: Một con lc xo đcứng k=100N/m treo thng đng, đu i gn vt nhkhi ng
m=250g. Kích thích để vật dao đng điu hòa theo phương thng đng vi biên đA = 4cm. Khi vt
i VTCB đon 2cm thì đim treo vt đi lên nhanh dn đu vi gia tc a=4m/s
2
. Ly g=10m/s
2
. Tính
biên đdao đng ca vt sau đó.
A. 3 cm B. 5 cm C. 3,6 cm D. 4,6 cm
Câu 156: Mt con lc xo đưc đt nm ngang gm xo đcứng k = 40 N/m vt nng khi
ng m = 400 g. Tvị trí cân bng kéo vt ra mt đon 8 cm ri thnhcho vt dao đng điu hoà.
Sau khi thvật thì giđột ngt đim chính gia ca xo khi đó. Biên đdao đng ca vt
sau khi gilò xo là:
A. 2 cm B. cm C. cm D. 4 cm
Câu 157: Con lc có chu kì T = 0,4 s, dao đng vi biên đA = 5 cm. Quãng đưng con lc đi đưc
trong 2 s là:
A. 4 cm B. 10 cm C. 50 cm D. 100 cm
Câu 158: Một con lc lò xo dao đng điu hòa vi biên đ6cm và chu kì 1s. Ti t = 0, vt đi qua vtrí
cân bng theo chiu âm ca trc tođộ. Tng quãng đưng đi đưc ca vt trong khong thi gian
2,375s kể từ thi đim đưc chn làm gc là:
A. 48,6cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42,67cm
7 / 30s
p
25
27
44
Câu 159: Một con lc xo dao đng điu hòa theo phương ngang vi cơ năng dao đng 1 J lc
đàn hi cc đi 10 N. Mc thế năng ti vtrí cân bng. Gi Q đu cđịnh ca xo, khong thi
gian ngn nht gia 2 ln liên tiếp Q chu tác dng lc kéo ca xo đlớn 5 N 0,1 s. Quãng
đưng ln nht mà vt nhỏ của con lc đi đưc trong 0,4 s là
A. 40 cm B. 60 cm C. 80 cm D. 115 cm
Câu 160: Một con lc xo dao đng điu hoà theo phương ngang vi năng ng dao đng 20mJ
lc đàn hi cc đi 2N. I đim cđịnh ca xo. Khong thi gian ngn nht tkhi đim I
chu tác dng ca lc kéo đến khi chu tác dng ca lc nén cùng đlớn 1N 0,1s. Quãng đưng
ngn nht mà vt đi đưc trong 0,2s là:
A. 2cm. B. 2 - cm. C. 2 cm. D. 1cm.
Câu 161: Một vt nhthc hin dao đng điu hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) vi t
tính bng giây. Đng năng ca vt đó biến thiên vi chu kì bng
A. 1,00 s B. 1,50 s C. 0,50 s D. 0,25 s
Câu 162: Một vt dao đng điu hòa vi biên đA năng W. Mc thế năng ca vt vị trí cân
bằng. Khi vt đi qua vtrí có li đ2A/3 thì đng năng ca vt là
A. 5/9 W. B. 4/9 W. C. 2/9 W. D. 7/9 W.
Câu 163: Mt vt nhkhi ng 100g dao đng điu hòa vi chu 0,5πs biên đ3cm. Chn
mốc thế năng ti vi trí cân bng, cơ năng ca vt là
A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ
Câu 164: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi chiÒu dµi quü ®¹o 24 cm. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai trÝ
®éng n¨ng gÊp 8 lÇn thÕ n¨ng lµ:
A. 12 cm B. 4 cm C. 16 cm D. 8 cm
Câu 165: Một vt dao đng điu hòa vi biên đ6 cm. Mc thế năng vị trí cân bng. Khi vt
động năng bng 3/4 ln cơ năng thì vt cách vtrí cân bng mt đon.
A. 6 cm B. 4,5 cm C. 4 cm D. 3 cm
Câu 166: Mét thêi ®iÓm, vËn tèc cña vËt dao ®éng ®iÒu hoµ b»ng 20 % vËn tèc cùc ®¹i, gi÷a
®éng n¨ng vµ thÕ n¨ng cña vËt lµ:
A. 5 B. 0,2 C. 24 D. 1/24
Câu 167: Một dao đng điu hoà, khi li đ bằng mt na biên đthì tsố gia đng năng
năng dao đng ca vt bng
A. 1/4 B. 1/2 C. 3/4 D. 1/8
Câu 168: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình x = Acos(2πt/T + π/2). Thi gian ngn nht k
từ lúc bt đu dao đng đến khi đng năng bng 3 thế năng là:
A. t = T/3 B. t = 5T/12 C. t = T/12 D. t = T/6
3
3
3
45
Câu 169: KÝch thÝch ®Ó cho con l¾c dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng ngang víi biªn ®é 5cm th×
vËt dao ®éng víi tÇn 5 Hz. Treo xo trªn theo ph-¬ng th¼ng ®øng råi kÝch thÝch ®Ó dao
®éng ®iÒu hoµ vi biªn ®é 3cm th× tÇn sè dao ®éng cña vËt:
A. 3Hz B. 4Hz C. 5Hz D. Kh«ng tÝnh ®-îc
Câu 170: Con l¾c xo cã ® cứng k vËt nÆng m=0,3 kg .LÊy p
2
= 10; g=10 m/s
2
. VTCB O
ta kÐo vËt nÆng ra mét ®o¹n 3cm, khi th¶ ra ta truyÒn cho vËn tèc 16p cm/s h-íng VTCB
.VËt dao ®éng víi biªn ®é 5cm. §é cøng k lµ:
A. 30 N/m B. 27 N/m C. 48N/m D. Đáp án khác
Câu 171: Một con lc xo cứng ca xo 50 N/m) dao đng điu hòa theo phương ngang. C
sau 0,05 s thì vt nng ca con lc li cách vtrí cân bng mt khong như cũ. Ly p
2
= 10. Khi
ng vt nặng ca con lc bng
A. 250 g B. 100 g C. 25 g D. 50 g
Câu 172: Con lc xo treo thng đng. Khi vt vị trí cân bng thì lò xo dãn . Kích thích cho con
lắc dao đng điu hòa theo phương thng đng vi chu T thì thy thi gian đlớn gia tc ca con
lắc không ln hơn gia tc rơi tdo g nơi đt con lc là . Biên đdao đng A ca con lc bng
A. B. C. D.
Câu 173: Con l¾c lß treo th¼ng ®øng, lß xo cã khèi l-îng kh«ng ®¸ng kÓ. Hßn bi ®ang ë vÞ trÝ c©n
b»ng th× ®-îc kÐo xuèng d-íi theo ph-¬ng th¼ng ®øng mét ®o¹n 3cm råi th¶ cho dao ®éng. Hßn bi
thùc hiÖn 50 dao ®éng mÊt 20s. LÊy g = π
2
10 m/s
2
. TØ ®é lín lùc ®µn håi cùc ®¹i lùc ®µn
håi cùc tiÓu cña lß xo khi dao ®éng lµ
A. 7. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 174: Mét lß xo cã ®é cøng k = 20N/m treo th¼ng ®øng. Treo vµo ®Çu d-íi lß xo mét vËt cã khèi
l-îng m = 200g. VTCB n©ng t lªn 5cm råi bu«ng nhÑ ra. LÊy g = 10 m/s
2
. Trong qu¸ tr×nh vËt
dao ®éng, gi¸ trÞ cùc tiÓu vµ cùc ®¹i cña lùc ®µn håi cña lß xo lµ
A. 2N vµ 5N B. 2N vµ 3N C. 1N vµ 5N D. 1N vµ 3N
Câu 175: Con l¾c lß xo cã ®é cøng k = 40 N/m dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng th¼ng ®øng víi tÇn
sè gãc lµ 10 rad/s. Chän gèc to¹ ®é O ë vÞ trÝ c©n b»ng, chiÒu d-¬ng h-íng lªn vµ khi v = 0 th× lß xo
kh«ng biÕn d¹ng. Lùc ®µn håi t¸c dông vµo vËt khi vËt ®ang ®i lªn víi vËn tèc v = + 80 cm/s lµ
A. 2,4N B. 2N C. 1,6N hoÆc 6,4N D. 4,6N
Câu 176: Mét con l¾c lß xo treo th¼ng ®øng dao ®éng ®iÒu hoµ víi biªn ®é 4cm, chu k× 0,5s. Khèi
l-îng qu¶ nÆng 400g. g = π
2
10 m/s
2
. Gi¸ trÞ cùc ®¹i cña lùc ®µn håi t¸c dông vµo qu¶ nÆng lµ
A. 6,56N. B. 2,56N. C. 256N. D. 656N.
Câu 177: VËt khèi l-îng m = 0,5kg dao ®éng ®iÒu hoµ víi tÇn f = 0,5Hz; khi vËt li ®é 4cm
th× vËn tèc lµ 9,42 cm/s. LÊy g = π
2
10 m/s
2
. Lùc håi phôc cùc ®¹i t¸c dông vµo vËt b»ng
lD
3T
2 lD
3 lD
2lD
2 lD
46
A. 25N B. 2,5N C. 0,25N D. 0,5N
Câu 178: Cho dao đng điu hòa sau x = 3cos( 4πt -
π
6
) + 3 cm. Hãy xác đnh vn tc cc đi ca dao đng?
A. 12 cm/s B. 12p cm/s C. 12p + 3 cm/s D. Đáp án khác
Câu 179: Mt cht đim dao đng điu hoà theo phương trình: , pha dao đng ca cht đim
ti thi đim t = 1s là
A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5p (rad). D. 0,5(Hz).
Câu 180: Mt đng hqu lắc To = 2s, đưa đng hlên cao h= 2500 m thì mi ngày đng hnhanh hay
chm là bao nhiêu? Biết R = 6400 Km.
A. Chm 67,5s B. Nhanh 33,7s C. Chm 33,75 D. Nhanh 67,5
Câu 181: Một con lc xo gm vt nhkhi ng 0,2 kg xo đcứng k = 20 N/m. Vt nh
đưc đt trên giá đcđịnh nm ngang dc theo trc xo. Hsố ma sát trưt gia giá đvt nh
0,01. Tvị trí xo không bbiến dng, truyn cho vt vn tc ban đu 1 m/s thì thy con lc dao
động tt dn trong gii hn đàn hi ca xo. Ly g = 10 m/s
2
. Đlớn lực đàn hi cc đi ca xo
trong quá trình dao đng bng
A. 1,98 N. B. 2 N. C. 2,98 N. D. 1,5 N.
Câu 182: Vt dao đng điu hòa vi phương trình: x = 20cos(2pt - p/2) (cm) . Gia tc ca vt ti thi đim t =
1/12 s là
A. - 4 m/s
2
B. 2 m/s
2
C. 9,8 m/s
2
D. 10 m/s
2
Câu 183: Mt vt dao đng điu hòa vi chu T = 3,14s. Xác đnh pha ban đu ca vt khi qua vtrí x =
2cm vi vn tc v = 0,04m/s.
A. rad B. rad C. rad D. -
p
4
rad
Câu 184: Mt cht đim dao đng điu hòa. Khi đi qua v trí cân bng, tc đca cht đim là 40cm/s, ti v trí
biên gia tc có đln 200cm/s
2
. Biên đ dao đng ca cht đim là
A. 0,1m. B. 8cm. C. 5cm. D. 0,8m.
Câu 185: Mt vt dao đng điu hoà, khi vt có li đ4cm thì tc đ là 30p (cm/s), còn khi vt có li đ 3cm thì
vn tc là 40p (cm/s). Biên đ và tn sca dao đng là:
A. A = 5cm, f = 5Hz B. A = 12cm, f = 12Hz.
C. A = 12cm, f = 10Hz D. A = 10cm, f = 10Hz
Câu 186: Mt vt thc hin dao đng điu hòa theo phương trình x = 5 cos( 4πt +
π
6
). Biên đ, tn s, và li đ
ti thi đim t = 0,25s ca dao đng.
A. A = 5 cm, f = 1Hz, x = 4,33cm B. A = 5 2 cm, f = 2Hz, x = 2,33 cm
cmtx )
2
cos(3
p
p
+=
3
p
4
p
6
p
47
B. 5 2 cm, f = 1 Hz, x = 6,35 cm D. A = 5cm, f = 2 Hz, x = -4,33 cm
Câu 187: Mt vt dao đng điu hòa vi biên đ 8 cm, tìm pha dao đng ng vi x = 4 3 cm.
A. ±
π
6
B.
π
2
C.
π
4
D.
4
Câu 188: Môt vt dao đng điu hòa vi biên đ A = 8 cm, tìm pha dao đng ng vi li đ x = 4 cm
A.
3
B. ±
π
3
C.
π
6
D.
6
Câu 189: Một vt dao dng điu hòa chu k T = 3,14s biên đ 1m. ti thi đim vt đi qua vtrí cân
bng , tc đ ca vt lúc đó là bao nhiêu?
A. 0,5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s
Câu 190: Mt vt dao đng điu hoà vi gia tc cc đi a
max
; hi khi li đ là x = -
A
2
thì gia tc dao đng
ca vt là?
A. a = a
max
B. a = -
a
max
2
C. a =
a
max
2
D. a = 0
Câu 191: Một cht đim dao đng điu hòa có phương trình vn tc là v = 4pcos2pt (cm/s). Gc ta đ vtrí
cân bng. Mc thi gian đưc chn vào lúc cht đim có li đ và vn tc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4p cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4p cm/s.
Câu 192: Một vt dao đng điu hòa đ ln vn tc cc đi 31,4 cm/s. Ly . Tc đtrung bình
ca vt trong mt chu kì dao đng là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 193: Mt vt dao đng điu hoà vi biên đdao đng là A. Ti thi đim vt vn tc bng
1
2
vn tc
cc đi thì vt có li đ
A. ± A
3
2
B. ±
A
2
C.
A
3
D. A 2
Câu 194: Mt vt dao đng điu hoà vi gia tc cc đi a
max
; hi khi li đ là x = -
A
2
thì gia tc dao đng
ca vt là?
A. a = a
max
B. a = -
a
max
2
C. a =
a
max
2
D. a = 0
Câu 195: Một vt dao đng điu hoà trên đon thng dài 10cm. Khi pha dao đng bng /3 thì vt có vn tc
v = -5 cm/s. Khi qua v trí cân bng vt có tc đ là:
A. 5 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 15 cm/s
Câu 196: Mt vt dao đng điu hoà biên đ A = 5cm. Chn gc ta đti vtrí cân bng, gc thi gian
lúc vt qua v trí cân bng theo chiu dương. Tìm pha ban đu ca dao đng?
3,14
p
=
p
p
p
p
p
p
48
A. p/2 rad B. - p/2 rad C. 0 rad D. p/6 rad
Câu 197: Một con l¾c xo treo th¼ng ®øng m=0.2kg; l
o
=30cm dao ®éng ®iÒu hoµ. Khi xo
chiÒu dµi l=28cm th× vËn tèc b»ng 0 lóc ®ã lùc ®µn håi ®é lín F=2N, lấy g = 10m/s
2
. N¨ng
l-îng dao ®éng cña vËt lµ:
A. 1.5J B. 0.08J C. 0.02J D. 0.1J
Câu 198: Trong thang máy treo mt con lc xo đcứng 25N/m, vt nng khi ng 400 g.
Khi thang máy đng yên ta cho con lc dao đng điu hoà, chiu dài con lc thay đi t32cm đến
48cm. Ti thi đim mà vt vị trí thp nht thì cho thang máy đi xung nhanh dn đu vi gia tc a =
g/10. Ly g = π
2
= 10 m/s
2
. Biên đdao đng ca vt trong trưng hp này là :
A. 17 cm B. 19,2 cm C. 8,5 cm D. 9,6 cm
Câu 199: Trong thang máy treo mt con lc xo đcứng k = 25 N/m, vt nng khi ng
400g. Khi thang máy đng yên ta cho con lc dao đng điu hòa, chiu dài con lc xo thay đi t
32cm đến 48cm. Ti thi đim mà vật ở vị trí thp nht thì cho thang máy đi lên nhanh dn đu vi gia
tốc a = g/5. Tìm chiu dài cc đi ca lò xo trong quá trình thang máy đi lên. ly g = = 10 m/s
2
.
A. 48 cm B. 56 cm C. 38,4 cm D. 51,2 cm
Câu 200: Cho mét con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh x = 10cos(20t π/3) (cm). BiÕt
vËt nÆng cã khèi l-îng m = 100g. §éng n¨ng cña vËt nÆng t¹i li ®é x = 8 cm b»ng
A. 2,6J B. 0,072J C. 7,2J D. 0,72J
Câu 201: Cho mét con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh x = 10cos(20t π/3) (cm). BiÕt
vËt nÆng cã khèi l-îng m = 100g. ThÕ n¨ng cña con l¾c t¹i thêi ®iÓm t = (s) b»ng
A. 0,5J B. 0,05J C. 0,25J D. 0,5mJ
Câu 202: Cho mét con l¾c xo dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh x = 5cos(20t π/6) (cm). BiÕt
vËt nÆng cã khèi l-îng m = 200g. C¬ n¨ng cña con l¾c trong qu¸ tr×nh dao ®éng b»ng
A. 0,1mJ. B. 0,01J. C. 0,1J. D. 0,2J.
Câu 203: Mét con l¾c xo dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh x = 10cos t(cm). T¹i vÞ trÝ li
®é x = 5 cm, tØ sè gi÷a ®éng n¨ng vµ thÕ n¨ng cña con l¾c lµ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 204: Mét con l¾c xo dao ®éng ®iÒu hoµ ®i ®-îc 40cm trong thêi gian mét chu dao ®éng.
Con l¾c cã ®éng n¨ng gÊp ba lÇn thÕ n¨ng t¹i vÞ trÝ cã li ®é b»ng
A. 20cm B. 5cm C. 5 cm D. 5/ cm
Câu 205: Cho mét con l¾c xo dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh x = 5cos(20t + π/6) (cm). T¹i
vÞ trÝ mµ ®éng n¨ng nhá h¬n thÕ n¨ng ba lÇn th× tèc ®é cña vËt b»ng
A. 100cm/s B. 50cm/s C. 50 cm/s D. 50m/s
Câu 206: Một xo độ cứng k = 80 N/m, một đầu gắn vào gcố định, đầu còn lại gắn với một quả
2
p
p
w
±
±
2
±
2
2
49
cầu nhỏ khối lượng m = 800 (g). Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng
đến vị trí cách vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian quả cầu đi từ vị trí thấp nhất đến vị
trí mà tại đó lò xo không biến dạng là
A. 0,1π (s). B. 0,2π (s). C. 0,2 (s). D. 0,1 (s).
Câu 207: Vt dao đng trên quđo dài 10 cm, chu k T =
1
4
s. Viết phương trình dao đng ca vt biết ti t =
0. vt đi qua v trí cân bng theo chiu dương?
A. x = 10cos( 4pt + p/2) cm. B. x = 5cos( 8pt - p/2) cm.
C. x = 10cos( 8pt + p/2) cm. D. x = 20cos( 8pt - p/2) cm.
Câu 208: Vt dao đng trên qu đo dài 8 cm, tn s dao đng ca vt là f = 10 Hz. Xác đnh phương trình dao
đng ca vt biết rng ti t = 0 vt đi qua v trí x = - 2cm theo chiu âm.
A. x = 8cos( 20pt + 3p/4) cm. B. x = 4cos( 20pt - 3p/4) cm.
C. x = 8cos( 10pt + 3p/4) cm. D. x = 4cos( 20pt + 2p/3) cm.
Câu 209: Trong mt chu kỳ vật đi đưc 20 cm, T = 2s, Viết phương trình dao đng ca vt biết ti t = 0 vt
đang v trí biên dương.
A. x = 5cos( pt + p) cm B. x = 10cos( pt ) cm
C. x = 10cos( pt + p) cm D. x = 5cos( pt ) cm
Câu 210: Một vt thc hin dao đng điu hòa, trong mt phút vt thc hin 30 dao đng, Tần sgóc ca vt
là?
A. p rad/s B. 2p rad/s C. 3p rad/s D. 4p rad/s
Câu 211: Một vt dao đng điu hòa, khi vt đi qua vtrí x = 1, vt đt vn tc 10 3 cm/s, biết tn s góc ca
vt là 10 rad/s. Tìm biên đ dao đng ca vt?
A. 2 cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 212: Vt dao đng điu hòa biết trong mt phút vt thc hin đưc 120 dao đng, trong mt chu kvật đi
đươc 16 cm, viết phương trình dao đng ca vt biết t = 0 vt đi qua li đ x = -2 theo chiu dương.
A. x = 8cos( 4pt - 2p/3) cm B. x = 4cos( 4pt - 2p/3) cm
C. x = 4cos( 4pt + 2p/3) cm D. x = 16cos( 4pt - 2p/3) cm
Câu 213: Vt dao đng điu hòa trên quỹ đo AB = 10cm, thi gian để vt đi tA đến B 1s. Viết phương
trình đao đng ca vt biết t = 0 vt đang ti v trí biên dương?
A. x = 5cos( pt + p) cm B. x = 5cos( pt + p/2) cm
C. . x = 5cos( pt + p/3) cm D. x = 5cos( pt)cm
Câu 214: Vt dao đng điu hòa khi vt qua v trí cân bng vn tc 40cm/s. gia tc cc đi ca vt
1,6m/s
2
. Viết phương trình dao đng ca vt, ly gc thi gian là lúc vt qua v trí cân bng theo chiu âm.
A. x = 5cos( 4pt + p/2) cm B. x = 5cos( 4t + p/2) cm
50
C. x = 10cos( 4pt + p/2) cm D. x = 10cos( 4t + p/2) cm
Câu 215: Vt dao đng điu hòa vi tn tn s 2,5 Hz, vn tc khi vt qua v trí cân bng 20p cm/s. Viết
phương trình dao đng ly gc thi gian là lúc vt qua v trí cân bng theo chiu dương.
A. x = 5cos( 5pt - p/2) cm B. x = 8cos( 5pt - p/2) cm
C. x = 5cos( 5pt + p/2) cm D. x = 4cos( 5pt - p/2) cm
Câu 216: Một vt dao động điu hoà khi qua v trí cân bng vt vn tc v = 20 cm/s gia tc cc đi ca
vt a = 2m/s
2
. Chn t= 0 lúc vt qua v trí cân bng theo chiu âm ca trc to đ, phương trình dao đng
ca vt là?
A. x = 2cos( 10t + p/2) cm B. x = 10cos( 2t - p/2) cm
C. x = 10cos( 2t + p/4) cm D. x = 10cos( 2t ) cm
Câu 217: Mt vt dao đng diu hòa vi biên đ A=4 cm chu T=2s, chn gc thi gian lúc vt đi qua
VTCB theo chiu dương. Phương trình dao đng ca vt là?
A. x = 4cos( pt + p/2) cm B. x = 4cos( 2pt - p/2) cm
C. x = 4cos( pt - p/2) cm D. x = 4cos( 2pt + p/2) cm
Câu 218: Mt vt dao đng điu hoà, khong thi gian gia hai ln liên tiếp vt qua v trí cân bng 0,5s;
quãng đưng vt đi đưc trong 2s 32cm. Ti thi đim t=1,5s vt qua li đ theo chiu dương.
Phương trình dao đng ca vt là?
A. 4cos( 2pt + p/6) cm B. 4cos( 2pt - 5p/6) cm
C. 4cos( 2pt - p/6) cm D. 4cos( 2pt + 5p/6) cm
u 219: Mt vt thc hin dao đng điu hòa vi biên đA, tn s góc w. Chn gc thi gian lúc vt đi
qua v trí cân bng theo chiu dương. Phương trình dao đng ca vt là
A. x = Acos(wt +
π
4
) B. x = A cos(wt -
π
2
) C. x = Acos(wt +
π
2
) D. x = A cos( wt)
Câu 220: Cht đim thc hin dao đng điu hòa theo phương nm ngang trên đon thng AB = 2a vi chu k
T = 2s. chn gc thi gian t = 0 lúc x =
a
2
cm vn tc giá tr dương. Phương trình dao đng ca cht
đim có dng
A. a cos(πt -
p
3
) B. 2a cos(πt - π/6)
C. 2a cos(πt+
5π
6
) D. a cos(πt +
5π
6
)
Câu 221: Li đ x ca mt dao đng biến thiên theo thi gian vi tn sla 60hz. Biên đ 5 cm. biết vào thi
đim ban đu x = 2,5 cm và đang gim. phương trình dao đng là:
A. 5cos ( 120πt +
π
3
) cm B. 5 cos( 120π -
π
2
) cm
23xcm=
51
C. 5 cos( 120πt +
π
2
) cm D. 5cos( 120πt -
π
3
) cm
Câu 222: mt cht đim đang dao đng điu hòa vi biên đ A = 10 cm và tn sf = 2 Hz . Chn gc thi gian
là lúc vt đt li đcc đi . Hãy viết phương trình dao đng ca vt?
A. x= 10 sin 4πt B. x = 10cos4πt C. 10cos2πt D. 10sin 2πt
Câu 223: Mt con lc dao đng vi vi A = 5cm, chu k T = 0,5s. Ti thi đim t = 0, khi đó vt đi qua vtrí
cân bng theo chiu dương. Phương trình dao đng ca vt có dng?
A. x = 5sin(π +
π
2
) cm B. x = sin4πt cm
C. x = sin2πt cm D. 5cos( 4πt -
π
2
) cm
Câu 224: (ĐH - 2011) Một cht đim dao đng điu hoà trên trc Ox. Trong thi gian 31,4 s cht đim thc
hin đưc 100 dao đng toàn phn. Gc thi gian lúc cht đim đi qua v trí có li đ 2 cm theo chiu âm vi
tc đ là 40 cm/s. Ly π = 3,14. Phương trình dao đng ca cht đim là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 225: Mt vt dao đng điu hòa vi T, biên đA. Hãy xác đnh thi gian ngn nht để vt đi t vtrí cân
bng đến
A 2
2
A.
T
8
B.
T
4
C.
T
6
D.
T
12
Câu 226: Một vt dao đng điu hòa vi T. Hãy xác đnh thi gian ngn nht đ vt đi t
A
2
đến -
3
2
A
A.
T
8
B.
T
4
C.
T
6
D.
T
12
Câu 227: Mt vt dao đng điu hòa vi T. Hãy xác đnh thi gian ngn nht đ vt đi t
A
2
theo chiu âm đến
v trí cân bng theo chiu dương.
A.
T
2
B.
7T
12
C.
3T
4
D.
5T
6
Câu 228: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 5 cos( 4pt -
p
2
)cm. Xác đnh thi gian ngn nht đ
vt đi tv trí có li đ x = 2,5cm đến x = - 2,5cm.
A. 1/12s B. 1/10s C. 1/20s D. 1/6s
x 6cos 20t (cm)
6
p
æö
=+
ç÷
èø
x 6cos 20t (cm )
6
p
æö
=-
ç÷
èø
x 4cos 20t (cm)
3
p
æö
=+
ç÷
èø
x 4cos 20t (cm)
3
p
æö
=-
ç÷
èø
52
Câu 229: Mt vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 4cos2πt. Thi gian ngn nht đ vt đi qua v trí
cân bng k tthi đim ban đu là:
A. t = 0,25s B. t = 0,75s C. t = 0,5s D. t = 1,25s
Câu 230: Thi gian ngn nht đ một vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 10cos(πt -
π
2
) cm đi tvtrí
cân bng đến v vị trí biên
A. 2s B. 1s C. 0,5s D. 0,25s
Câu 231: Mt vt dao đng điu hòa tA đến B vi chu k T, v trí cân bng O. Trung đim OA, OB là M,N.
Thi gian ngn nht đ vt đi t M đến N là
1
30
s. Hãy xác đnh chu k dao đng ca vt.
A.
1
4
s B.
1
5
s C.
1
10
s D.
1
6
s
Câu 232: Một vt dao đng điu hoà vi phương trình x = 4cos(10t +
p
2
) cm. Xác đnh thi đim đu tiên vt
đi đến vtrí có gia tc là 2m/s
2
và vt đang tiến vv trí cân bng
A.
p
12
s B.
p
60
s C.
1
10
s D.
1
30
s
Câu 233: Vật dao đng điu hòa trên phương trình x = 4cos( 4pt +
p
6
) cm. Thi đim vt đi qua v trí li đ x
= 2cm theo chiu dương là:
A. t = -
1
8
+
k
2
(s) ( k = 1,2,3. . ) B. t =
1
24
+
k
2
(s) ( k = 0,1,2…) C. t =
k
2
(s) ( k =
0,1,2…) D. t = -
1
6
+
k
2
(s) ( k = 1,2,3…)
Câu 234: Mt vt dao đng điu hoà vn tc thay đi theo qui lut: cm/s. Thi đim
vt đi qua vtrí x = -5cm là:
A. s B. s C. s D. s
Câu 235: Vật dao đng vi phương trình x = 5cos( 4pt + p/6) cm. Tìm thi đim vt đi qua đim có ta đ x =
2,5 theo chiu dương ln th nht
A. 3/8s B. 4/8s C. 6/8s D. 0,38s
Câu 236: Vt dao đng vi phương trình = 5cos( 4pt + p/6) cm. Tìm thi đim vt đi qua v trí biên dương ln
th 4 k từ thi đim ban đu.
A. 1,69s B. 1,82s C. 2s D. 1,96s
Câu 237: Một vt gn vào lò xo có đ cng k = 20N/m dao đng trên quĩ đo dài 10cm. Xác đnh li đcủa vt
khi nó có đng năng là 0,009J.
10 cos 2
6
vt
p
pp
æö
=+
ç÷
èø
3
4
2
3
1
3
1
6
53
A. ± 4cm B. ± 3cm C. ± 2cm D. ± 1cm
Câu 248: Vt dao đng vi phương trình = 5cos( 4pt + p/6) cm. Tìm thi đim vt qua v trí cân bng ln th 4
k tthi đim ban đu.
A. 6/5s B. 4/6s C. 5/6s D. Không đáp án
Câu 239: Một vt dao đng điu hòa trên trc x’ox vi phương trình x = 10 cos( pt) cm. Thi đim đvt qua
x = + 5cm theo chiu âm ln th hai k từ t = 0 là:
A.
1
3
s B.
13
3
s C.
7
3
s D. 1s
Câu 240: Vt dao đng điu hòa theo phương trình x = 10cos( pt - p/2) cm. Quãng đưng vt đi đưc trong
khong thi gian tt
1
= 1,5s đến t
2
= 13/3s là:
A. 50 + 5 3 cm B. 40 + 5 3 cm C. 50 + 5 2 cm D. 60 - 5 3 cm
Câu 241: Một vt dao đng vi phương trình . Quãng đưng vt đi t thi đim
đến
A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm
Câu 242: Mt vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 5cos( 4pt + p/3) cm. Xác đnh quãng đưng vt đi
đưc sau 7T/12 s k tthi đim ban đu?
A. 12cm B. 10 cm C. 20 cm D. 12,5 cm
Câu 243: Vt dao đng điu hòa vi phương trình x = Acos(8pt +
p
4
) tính quãng đưng vt đi đưc sau
khong thi gian T/8 kt thi đim ban đu?
A. A
2
2
B.
A
2
C. A
3
2
D. A 2
Câu 244: Vt dao đng điu hòa vi phương trình x = Acos(8pt +
p
4
) tính quãng đưng vật đi đưc sau
khong thi gian T/4 kt thi đim ban đu?
A. A
2
2
B.
A
2
C. A
3
2
D. A 2
u 245: Vt dao đng điu hòa vi phương trình x = Acos( 8pt + p/6). Sau mt phn chu k kể t thi
đim ban đu vt đi đưc quãng đưng là bao nhiêu?
A.
A
2
+ A
3
2
B.
A
2
+ A
2
2
C.
A
2
+ A D. A
3
2
-
A
2
Câu 246: Vật dao đng điu hòa vi phương trình x = 5cos( 4pt + p/6) cm. Tìm quãng đưng ln nht vt đi
đưc trong khong thi gian
T
6
.
x 4 2 sin(5 t )cm
4
p
=p-
1
1
ts
10
=
2
t6s=
54
A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10
Câu 247: Vật dao đng điu hòa vi phương trình x = 5cos( 4pt + p/6) cm. Tìm quãng đưng ln nht vt đi
đưc trong khong thi gian
T
4
.
A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10
Câu 248: Vật dao đng điu hòa vi phương trình x = 5cos( 4pt + p/6) cm. Tìm quãng đưng ln nht vt đi
đưc trong khong thi gian
T
3
.
A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10
Câu 249: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình x = A cos( 6pt + p/4) cm. Sau T/4 k t thi đim ban
đu vt đi đưc quãng đưng là 10 cm. Tìm biên đ dao đng ca vt?
A. 5 cm B. 4 2 cm C. 5 2 cm D. 8 cm
Câu 250: Li đ ca mt vt dao đng điu hòa có biu thc x = 8cos( 2pt - p) cm. Đ dài quãng đưng mà vt
đi đưc trong khong thi gian 8/3s tính tthi đim ban đu là:
A. 80cm B. 82cm C. 84cm D. 80 + 2 3 cm.
Câu 251: Con lc đơn l = 1,5m. Dao đng trong trng trưng g = π
2
m/s
2
, khi dao đng c dây treo thng đng
thì b ng vào mt cái đinh trung đim ca dây. Chu k dao đng ca con lc s là:
A. B. C. D.
Câu 252: Mt con lc đơn chu k dao đng T chưa biết dao đng trưc mt mt con lc đng hcó chu k
T
0
= 2s. Con lc đơn dao đng chm hơn con lc đng h mt chút nên nhng ln hai con lc chuyn đng
cùng chiu trùng nhau ti vtrí n bng ca chúng (gi nhng ln trùng phùng). Quan sát cho thy
khong thi gian gia hai ln trùng phùng liên tiếp bng 7 phút 30 giây. Hày tính chu k T ca con lc đơn
đ dài ca con lc đơn. Ly g = 9,8m/s
2
.
A. 1,98s và 1m B. 2,009s và 1m C. 2,009s và 2m D. 1,98s và 2m
Câu 253: Hai con lc A B cùng dao đng trong hai mt phng song song. Trong thi gian dao đng
có lúc hai con lc cùng qua vtrí cân bng thng đng và đi theo cùng chiu (gi là trùng phùng). Thi
gian gian hai ln trùng phùng liên tiếp là T = 13 phút 22 giây. Biết chu kì dao đng con lc A là TA= 2
s và con lc B dao đng chm hơn con lc A mt chút. Chu kì dao đng con lc B là:
A. 2,002(s) B. 2,005(s) C. 2,006(s) D. 2,008(s)
Câu 254: Cht đim có phương trình dao đng x = 8sin( 2pt + p/2) cm. Quãng đưng mà cht đim đó đi đưc
tt
o
= 0 đến t
1
= 1,5s tính đúng là:
A. 0,48m B. 32cm C. 40cm D. 0,56m
( )
6 s
( )
3 s
( )
63
2
s
+
( )
3
2
s
55
Câu 255: Mt vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 10cos(5pt - p/2)cm. Quang đưng vt đi đưc trong
khong thi gian 1,55s tính tlúc xét dao đng là:
A. 150 + 5 2 cm B. 150 2 cm C. 160 - 5 2 cm D. 160 + 5 2 cm
Câu 256: Vật dao đng điu hòa theo phương trình x = 2cos( 10pt -
p
3
) cm. Quãng đưng vt đi đưc trong
1,1s đu tiên là:
A. S = 40 2 cm B. S = 44cm C. S = 40cm D. 40 + 3 cm
Câu 257: Một vt dao đng điu hòa theo phương trình x = 2cos( 2pt + p/4) cm. Tc đtrung bình ca vt
trong khong thi gian tt= 2s đến t = 4,875s là:
A. 7,45m/s B. 8,14cm/s C. 7,16cm/s D. 7,86cm/s
Câu 258: Mt vt dao đng điu hòa theo phương trình x = 5cos( 2pt - p/4) cm. Tc đ trung bình ca vt
trong khong thi gian tt
1
= 1s đến t
2
= 4,625s là:
A. 15,5cm/s B. 17,4cm/s C. 12,8cm/s D. 19,7cm/s
Câu 259: Một vt dao đng điu hòa vi biên đ A, ban đu vât đng ti vtrí có li đx = - 5 cm. sau khong
thi gian t
1
vt v đến v trí x = 5 cm nhưng chưa đi chiu chuyn đng. Tiếp tc chuyn đng thêm 18 cm
na vt v đến v trí ban đu và đ mt chu k. Hãy xác đnh biên đdao đng ca vt?
A. 7 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 260: Một vt dao đng vi biên đ A, chu kT. Tính tc đ trung bình nh nht vt có th đt đưc trong
3T/4?
A. 4( 2A - A 2 )/(3T) B. 4( 4A - A 2 )/(T) C. 4( 4A - A 2 )/(3T) D. 4( 4A - 2A 2 )/(3T)
Câu 261: Vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 5cos( 2pt +
p
6
) cm. Xác đnh số ln vt đi qua v trí x =
2,5cm trong mt giây đu tiên?
A. 1 ln B. 2 ln C. 3 ln D. 4 ln
Câu 262: Vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 5cos( 2pt +
p
6
) cm. Xác đnh s ln vt đi qua vtrí x = -
2,5cm theo chiu dương trong mt giây đu tiên?
A. 1 ln B. 2 ln C. 3 ln D. 4 ln
Câu 263: Vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 5cos( 4pt +
p
6
) cm. Xác đnh số ln vt đi qua v trí x =
2,5cm trong mt giây đu tiên?
A. 1 ln B. 2 ln C. 3 ln D. 4 lần
Câu 264: Vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 5cos( 5pt +
p
6
) cm. Xác đnh số ln vt đi qua v trí x =
2,5cm trong mt giây đu tiên?
56
A. 5 ln B. 2 ln C. 3 ln D. 4 lần
Câu 265: Vật dao đng điều hòa vi phương trình x = 5cos( 6pt +
p
6
) cm. Xác đnh số ln vt đi qua v trí x =
2,5cm theo chiu âm kt thi đim t = 2s đến t = 3,25s ?
A. 2 ln B. 3 ln C. 4 ln D. 5 ln
Câu 266: Vật dao đng điu hòa vi phương trình x = 5cos( 6pt +
p
6
) cm. Xác đnh số ln vt đi qua v trí x =
2,5cm k t thi đim t = 1,675s đến t = 3,415s ?
A. 10 ln B. 11 ln C. 12 ln D. 5 ln
Câu 267: Một vt dao đng điu hòa phương trình x = 5cos(4 t + /3) (cm,s). tính tc đtrung bình ca
vt trong khong thi gian tính t lúc bt đu kho sát dao đng đến thi đim vt đi qua v trí cân bng theo
chiu dương ln th nht.
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.
Câu 268: Mt vt dao đng điu hòa vi tn s bng 5Hz. Thi gian ngn nht đ vt đi t v trí có li đ x
1
= -
0,5A đến vtrí li đ x
2
= + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
Câu 269: Mt vt DĐĐH trên trc Ox, khi vt đi t đim M x
1
= A/2 theo chiu âm đến đim N li đ x
2
= - A/2 ln th nht mt 1/30s. Tn s dao đng ca vt là
A. 5Hz B. 10Hz C. 5 Hz D. 10 Hz
Câu 270: Mt vt dao đng điu hoà vi biên đ4cm, csau mt khong thi gian 1/4 giây thì đng năng li
bng thế năng. Quãng đưng ln nht mà vt đi đưc trong khong thi gian 1/6 giây là
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 271: Vt dao đng điu hòa dc theo trc Ox, quanh VTCB O vi biên đA và chu k T. Trong khong
thi gian T/3, quãng đưng nh nht mà vt có th đi đưc là
A. ( - 1)A; B. 1A C. A , D. (2 - )A
Câu 272: Một vt dao đng điu hòa vi biên đA tn s f. Thi gian ngn nht đvt đi đưc quãng
đưng có đ dài A là
A. . B. . C. . D. .
Câu 273: Một vt dao đng điu hòa vi biên đ A chu k T. Thi gian ngn nht đ vt đi đưc quãng
đưng có đ dài A là:
A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/12
Câu 274: Mt con lc xo dao đng vi biên đ A, thi gian ngn nht đ con lc di chuyn từ v trí li đ
x
1
= - A đến v trí có li đ x
2
= A/2 là 1s. Chu kì dao đng ca con lc là:
A. 6(s). B. 1/3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).
p
p
p
p
2
f6
1
f4
1
f3
1
4
f
2
57
Câu 275: Một vt dao đng theo phương trình x = 2cos(5pt + p/6) + 1 (cm). Trong giây đu tiên k tlúc vt
bt đu dao đng vt đi qua v trí có li đ x = 2cm theo chiu dương đưc my ln?
A. 3 ln B. 2 ln. C. 4 ln. D. 5 ln.
Câu 276: Mt vt dao đng điu hoà vi phương trình x = 4cos(4pt + p/3). Tính quãng đưng ln nht mà vt
đi đưc trong khong thi gian Dt = 1/6 (s).
A. cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 277: Mt cht đim đang dao đng vi phương trình: . Tính tc đ trung bình ca cht
đim sau 1/4 chu kì tính t khi bt đu dao đng và tc đ trung bình sau nhiu chu kdao đng
A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0
Câu 278: Cho mt vt dao đng điu hòa có phương trình chuyn đng (cm). Vt đi qua v
trí cân bng ln đu tiên vào thi đim:
A. (s) B. (s) C. (s) D. (s)
Câu 279: Một cht đim dao đng điu hòa trên trc Ox. Tốc đtrung bình ca cht đim tương ng
với khong thi gian thế năng không t quá ba ln đng năng trong mt nửa chu k300 cm/s.
Tốc độ cực đi ca dao đng là
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. m/s. D. m/s.
Câu 280: Một cht đim dao đng điu hoà có vn tc bng không ti hai thi đim liên tiếp là t
1
= 2,2
(s) t
2
= 2,9(s). Tính tthi đim ban đu (t
o
= 0 s) đến thi đim t
2
cht đim đã đi qua vtrí cân
bằng
A. 6 ln. B. 5 ln. C. 4 ln. D. 3 ln.
Câu 281: Một con lc đơn đưc treo vào trn ca mt thang máy thchuyn đng thng đng ti
nơi g = 10 m/s
2
. Khi thang máy đng yên, cho con lc dao đng nhvới biên đgóc α
0
năng
ng W. Khi vt có li đgóc α = + α
0
thì đt ngt cho thang máy chuyn đng lên trên nhanh dn đu
với gia tc a = 2m/s
2
. Con lc vn dao đng điu hòa vi biên đgóc β
0
và năng ng mi là W’. Đáp
án nào dưi đây là đúng ?
A. β
0
= 1,2α
0
; W’ = W B. β
0
= α
0
; W’ = W
C. β
0
= 1,2α
0
; W’ = 5W/6 D. β
0
= α
0
; W’ = 6W/5
Câu 282: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình Tại thi đim pha ca dao
động bng lần đbiến thiên pha trong mt chu k, tc độ của vt bng
A. B. C. D.
Câu 283: Vật dao đng điu hòa vn tc cc đi bng 3m/s gia tc cc đi bng 30p (m/s
2
). Thi
đim ban đu vt có vn tc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hi vào thi đim nào sau đây vt có gia tc bng
15p (m/s
2
):
A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s;
6 os10 ( )xc tcm
p
=
÷
ø
ö
ç
è
æ
p
-p=
6
t210cosx
3
1
6
1
3
2
12
1
3
.)2cos(6 cmtx
pp
-=
61
./6 scm
p
./312 scm
p
./36 scm
p
./12 scm
p
58
Câu 284: Hai cht đim dao đng điu hòa vi chu k , lch pha nhau với biên độ ln lưt
, trên hai trc ta đsong song cùng chiu, gc ta đnằm trên đưng vuông c chung. Khong thi
gian nhnht gia hai ln chúng ngang nhau là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 285: Một vt dao đng điu hoà trong 1 chu kT ca dao đng thì thi gian đlớn vn tc tc
thi không nhhơn lần tc đtrung bình trong 1 chu k
A. B. C. D.
Câu 286: Có hai vt dao đng điu hòa trên hai đon thng song song và gn nhau vi cùng biên đA,
tần s3 Hz 6 Hz. Lúc đu hai vt xut phát tvị trí li đ . Khong thi gian ngn nht đhai
vật có cùng li đlà?
A. B. C. D.
Câu 287: (CĐ - 2010): Mt vt dao đng điu hòa vi chu T. Chn gc thi gian lúc vt qua v trí cân
bng, vn tc ca vt bng 0 ln đu tiên thi đim
A. . B. . C. . D. .
Câu 288: H 2010): Mt cht đim dao đng điu hòa vi chu T. Trong khong thi gian ngn nht khi
đi t v trí biên có li đ x = A đến v trí x = , cht đim có tc đ trung bình là
A. B. C. D.
Câu 289: (ĐH - 2011) Một cht đim dao đng điu hoà theo phương trình (x tính bng cm; t
tính bng s). K tt = 0, cht đim đi qua v trí có li đ x = -2 cm ln th 2011 ti thi đim
A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s.
Câu 290: Ngưi ta đưa mt con lc đơn tmặt đt lên mt nơi đcao 5km. Hi đdài ca phi
thay đi thế nào đchu kdao đng không thay đi.
A. 0,997l B. 0,998l C. 0,999l D. 1,001l
Câu 291: Một con lc xo gm mt vt vt có khôi ng m xo đ cng k không đi, dao đng điu
hòa. Nếu khối lượng m = 400g thì chu k dao đng ca con lắc là 2s. để chu k con lc là 1s thì khing m
bng
A. 200g B. 0,1kg C. 0,3kg D. 400g
T
/3
p
A
2 A
/2T
T
/3T
/4T
4
p
3
T
2
T
3
2T
4
T
2
A
s
4
1
s
18
1
s
26
1
s
27
1
2
T
8
T
6
T
4
T
2
A-
6
.
A
T
9
.
2
A
T
3
.
2
A
T
4
.
A
T
2
x 4cos t
3
p
=
59
Câu 292: Mt vt treo vào xo khi ng không đáng k, chiu dài t nhiên l
0
, đ cng k, treo thng đng
vào vt m
1
= 100g vào xo thì chiu dài ca 31 cm. treo thêm vt m
2
= 100g vào xo thì chiu dài ca
xo là 32cm. Cho g = 10m//s
2
cng ca lò xo là:
A. 10N/m B. 0,10N/m C. 1000N/m D. 100N/m
Câu 293: Một con lc đơn vt nng qucầu nhlàm bng st khi ng m = 10g. Ly g =
10m/s2. Nếu đt dưi con lc 1 nam châm thì chu kì dao đng nhỏ ca nó thay đi đi 1/1000 so vi khi
không có nam châm. Lc hút mà nam châm tác dng vào con lc là
A. 2.10
-4
N B. 2.10
-3
N C. 1,5.10
-4
N D. 1,5.10
-3
N
Câu 294: Một cht đim dao đng điu hòa vi chu kT. Tỷ số gia tc đtrung bình nhnht và tc
độ trung bình ln nht ca cht đim trong cùng khong thi gian
A. B. C. D.
Câu 295: Mt vt treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Ly π
2
= 10, cho g = 10m/s
2
. Tn s dao đng ca vt là
A. 2,5Hz. B. 5,0Hz C. 4,5Hz. D. 2,0Hz.
Câu 296: Viên bi m
1
gn vào xo K thì hdao đng vi chu kỳ T
1
= 0,3s. viên bi m
2
gn vào xo K thì h
dao đng vi chu k T
2
= 0,4s. Hi nếu vt khi ng m = 4m
1
+ 3m
2
vào xo K thì hchu kdao
đng là bao nhiêu?
A. 0,4s B. 0,916s C. 0,6s D. 0,7s
Câu 297: Gi k đ cng ca xo, m khi ng ca vt nng. Bqua ma sát khi ng ca xo
kích thưc vt nng. Nếu đ cng ca xo tăng gp đôi, khi ng vt dao đng tăng gp ba thì chu k dao
đng tăng gp:
A. 6 ln B.
3
2
lần C.
2
3
lần D.
3
2
lần
Câu 298: Một con lc xo gm mt vt vt có khôi ng m xo đ cng k không đi, dao đng điu
hòa. Nếu khối lượng m = 200g thì chu k dao đng ca con lắc là 2s. để chu k con lc là 1s thì khing m
bng
A. 200g B. 100g C. 50g D. tăng 2 ln
Câu 299: Khi gn mt vt khi ng m = 4kg, vào mt xo khi ng không đáng k, dao đng
vi chu kT
1
= 1s, khi gn mt vt khác khi ng m
2
vào lò xo trên dao đng vi chu k T
2
= 0,5s. Khi
ng m
2
bằng
A. 0,5kg B. 2kg C. 1kg D. 3kg
2T
3
532-
43
3
-
21-
3
3
60
Câu 300: Lần t treo vt m
1
, vt m
2
vào mt con lc xo đ cứng k = 40N/m kích thích chúng dao
đng trong cùng mt khong thi gian nht đnh, m
1
thc hin 20 dao đng, và m
2
thc hin đưc 10 dao đng.
Nếu cùng treo c hai vt đó vào lò xo thì chu k dao đng ca h bng
p
2
. Khi lưng m
1
, m
2
?
A. 0,5; 2kg B. 2kg; 0,5kg C. 50g; 200g D. 200g; 50g
Câu 301: Mt phút vt nng gn vào đu mt xo thc hin đúng 120 chu k dao đng. vi biên đ 8 cm. giá
tr ln nht ca gia tc là?
A. 1263m/s
2
B. 12,63m/s
2
C. 1,28m/s
2
D. 0,128m/s
2
Câu 302: Mt con lc lò xo dao đng điu hòa quanh v trí cân bng O gia hai v trí biên A và B. Đ cng
ca xo là k = 250 N/m, vt m = 100g, biên đ dao đng 12 cm. Chn gc ta đ ti vtrí cân bng, Gc thi
gian là lúc vt ti v tríA. Quãng đưng mà vt đi đưc trong khong thi gian p/12s đu tiên là:
A. 97,6 cm B. 1,6 cm C. 94,4 cm D. 49,6cm.
Câu 303: Con lc lò xo độ cng K = 50 N/m gn thêm vt khi ng m = 0,5 kg ri kích thích cho vt
dao đng, Tìm khong thi gian ngn nht đvt đi tv trí có li đ cc đi đến v trí cân bng
A. p/5s B. p/4s C. p/20s D. p/15s
Câu 304: Một con lc lò xo đưc treo thng đng, đu trên c đnh, đu i gn vt nh. Khi vt trng thái
cân bng, xo giãn đon 2,5 cm. Cho con lc xo dao đng điu hoà theo phương thng đng. Trong quá
trình con lc dao đng, chiu dài ca xo thay đi trong khong t25 cm đến 30 cm. Ly g = 10 m. s
-2
. Vn
tc cc đi ca vt trong quá trình dao đng là :
A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 5 cm/s D. 10 cm/
Câu 305: Một con lc xo gm xo đ cng 20 N/m và viên bi khi lưng 0,2 kg dao đng điu hòa.
Ti thi đim t, vn tc và gia tc ca viên bi ln lưt là 20 cm/s và 2 3 m/s
2
. Biên đ dao đng ca viên bi là:
A. 4 cm. B. 16cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.
Câu 306: Con lc xo gm mt vt nng khi ng m = 1kg, mt xo khi ng không đáng k đ
cng k = 100N/m thc hin dao đng điu hòa. Ti thi đim t = 2s, li đ vn tc ca vt ln t bng x =
6cm, và v = 80 cm/s. biên đ dao đng ca vt là?
A. 4 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 10m
Câu 307: Mt con lc lò xo dao đng thng đng có đ cng k = 10N/m. Qunặng có khi lưng 0,4kg. T vị
trí cân bng ngưi ta cp cho quả lc mt vt vn tc ban đu v
0
= 1,5m/s theo phương thng đng ng
lên trên. Chn gc ta độ ti v trí cân bng, chiu dương cùng chiu vi chiu vn tc v
0
, gc thi gian
lúc bt đu chuyn đng. Phương trình dao đng có dng?
A. x = 3cos( 5t + p/2) cm B. x = 30cos( 5t + p/2) cm C. x = 30cos( 5t - p/2) cm D. x = 3cos( 5t - p/2) cm
Câu 308: Mt con lc đơn đưc treo trên trn mt thang máy. Khi thang máy chuyn đng thng đng
đi xung nhanh đn đu vi gia tc đlớn a thì chu dao đng điu hòa ca con lc 4s. Khi
61
thanh máy chuyn đng thng đng đi xung chm dn đu vi gia tc cùng độ lớn a thì chu kì dao
động điu hòa ca con lc là 2s. Khi thang máy đng yên thì chu kì dao đng điu hòa ca con lc là
A. 4,32s B. 3,16s C. 2,53s D. 2,66s
Câu 309: Một con lc đơn dao đng điu hòa trong đin trưng đu đưng sc ng thng đng
xung i. Khi qucầu của con lc không mang đin thì chu kdao đng 2s. Khi qucầu mang
đin tích q
1
thì chu kdao đng là T
1
= 4s. Khi qucầu mang đin tích q
2
thì chu kdao đng là T
2
= 1s
Chn phương án đúng:
A. B. C. D.
Câu 310:
Con lc xo thng đng, xo đcứng k = 100N/m, vt nng khi ng m = 1kg.
Nâng vt lên cho xo chiu dài tnhiên ri thnhđể con lc dao đng. Bqua mi lc cn. Khi
vật m ti vtrí thp nht thì tđộng được gắn thêm vt m
0
= 500g mt cách nhnhàng. Chn gc
thế năng vtrí cân bng. Ly g = 10m/s
2
. Hi năng ng dao đng ca hthay đi mt ng bng
bao nhiêu?
A. Gim 0,375J B. Tăng 0,125J C. Gim 0,25J D. Tăng 0,25J
Câu 311:
Một con lc đơn dao đng điu hòa trong thang máy đng yên ti nơi gia tc trng
trưng g = 9,8m/s2 vi năng ng dao đng 150mJ, gc thế năng vtrí cân bng ca qunặng.
Đúng lúc vn tc ca con lc bng không thì thang máy chuyn đng nhanh dn đu đi lên vi gia tc
2,5m/s
2
. Con lc stiếp tc dao đng điu hòa trong thang máy vi năng lưng dao đng:
A. 150 mJ. B. 129,5 mJ. C. 111,7 mJ. D. 188,3 mJ.
Câu 312:
Một vt tham gia đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương, cùng tn svà có dng như
sau: x
1
= cos(4t + j
1
) cm, x
2
= 2cos(4t + j
2
) cm (t tính bng giây) vi 0 £ j
1
- j
2
£ p. Biết phương
trình dao đng tng hp x = cos(4t + p/6) cm. Hãy xác đnh j
1
.
A. 2p/3 B. p/6 C. -p/6 D. p/2
Câu 313:
Cho hnhư hình v. Các thông s
trên hình đã cho. B mọi lc cn
khi ng ca ròng rc. Điu kin biên
độ để hai vt dao đng như mt vt là:
A. B. C. D.
1
2
1
4
q
q
=-
1
2
3
4
q
q
=-
1
2
3
4
q
q
=
1
2
1
4
q
q
=
12
(m m )g
A
k
+
£
12
k
A
(m m )g
£
+
12
k
A
(m m )g
³
+
12
(m m )g
A
k
+
³
k m
1
m
2
62
Câu 314: Treo mt con lc đơn dài 1m trong mt toa xe chuyn đng xung dc nghiêng góc = 30
o
so
với phương ngang, hsố ma sát gia bánh xe mt đưng µ = 0,2. Gia tc trng trưng g =
10m/s
2
. Vtrí cân bng ca con lc khi dây treo hp vi phương thng đng góc bng
A. 18,7
o
B. 30
o
C. 45
o
D. 60
o
Câu 315: Một con lc đơn gm mt qucầu m1 = 200g treo vào mt si dây không giãn khi
ng không đáng k. Con lc đang nm yên ti vtrí n bng thì mt vt khi ng m2 = 300g bay
ngang vi vn tc 400cm/s đến va chm mm vi vt treo m1. Sau va chm hai vt dính vào nhau
cùng chuyn đng. Ly g = 10 m/s2. Đcao cc đi mà con lc mi đt đưc là
A. 28,8cm B. 20cm C. 32,5cm D. 25,6cm
Câu 316: Một con lc xo dao đng điu hoà trên phương nm ngang. Khi vt có li đ4 cm thì đng
năng ca vt ln gp đôi thế năng đàn hi ca xo. Khi vt có li đ2 cm thì so vi thế năng đàn hi
của lò xo, đng năng ca vt ln gp:
A. 26 ln. B. 15 ln. C. 8 ln. D. 11 ln.
Câu 317: Một con lc đơn dao đng điu hòa vi biên đ góc α
0
= 6
0
nơi gia tc trng trưng g.
Tỉ số gia độ lớn lc căng ln nht và nhnht ca dây treo con lc là:
A. 1,05. B. 0,95. C. 1,02. D. 1,08.
Câu 318: Một con lc đơn dài 25 cm, vt nng có khi lưng 10 g, có kích thưc rt nhmang đin
tích 10
-4
C. Cho g =
2
=10 m/s
2
. Treo con lc trong đin trưng đu có ng đđin trưng 400V/m
có đưng sc nm ngang. Chu kdao đng điu hòa ca con lc là:
A. 0,91 s. B. 0,71 s. C. 0,96 s. D. 0,93 s.
Câu 319: Mt con lc lò xo dao đng điu hòa theo phương thng đng. Thi gian vt đi t vtrí thp nht đến
v trí cao nht cách nhau 20 cm 0,75 s. Gc thi gian đưc chn là lúc vt đang chuyn đng chm dn theo
chiu dương vi vn tc là m/s. Phương trình dao đng ca vt là
A. x = 10cos( t - ) cm B. x = 10cos( t - ) cm
C. x = 10css( t + ) cm D. x = 10cos( t - ) cm
Câu 320: (ĐH 2010): Mt con lc xo dao đng điu hòa vi chu kì T biên đ5 cm. Biết trong mt chu
kì, khong thi gian đ vt nh ca con lc có đ ln gia tc không t quá 100 cm/s
2
. Lấy p
2
=10. Tn
s dao đng ca vt là:
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 321: Một ô tô bt đu khi hành chuyn đng nhanh dn đu trên quãng đưng nm ngang sau khi
đi đưc đon đưng 100m xe đt vn tc 72 km/h. Trn ôtô treo con lc đơn dài 1m, cho g = 10 m/s2.
Chu kì dao đng con lc là:
π
0, 2
3
p
4
3
p
6
p
4
3
p
3
p
3
4
p
3
p
3
4
p
6
p
3
T
63
A. 1,97s B. 2,13s C. 1,21s D. 0,61s
Câu 322: Một con lc đơn dài 25cm, hòn bi khi ng 10g mang đin tích q = 10-4C. Cho g =
10m/s2. Treo con lc đơn gia hai bn kim loi song song thng đng cách nhau 20cm. Đt hai bn
i hiu đin thế một chiu 80V. Chu kì dao đng ca con lc đơn vi biên đgóc nh
A. 0,91s B. 0,96s C. 2,92s D. 0,58s
Câu 323: Mt con lc xo đ dài tnhiên lo, đ cng Ko = 50 N/m. Nếu ct xo làm 4 đon vi t l
1:2:3:4 thì đ cng ca mi đon là bao nhiêu?
A. 500;400;300;200 B. 500; 250; 166,67;125 B. 500; 166,7;125;250 D. 500; 250; 450; 230
Câu 324: Có hai lò xo K
1
= 50 N/m và K
2
= 60 N/m. gn ni tiếp hai lò xo trên vào vt m = 0,4 kg. Tìm chu k
dao đng ca h?
A. 0,76s B. 0,789s C. 0,35s D. 0,379s
Câu 325: Gắn vt m vào lò xo K
1
thì vt dao đng vi tn s f
1
; gn vt m vào lò xo K
2
thì nó dao đng vi tn
s f
2
. Hi nếu gn vt m vào lò xo có đcng K = 2K
1
+ 3K
2
thì tn ss là bao nhiêu?
A. f = f
1
2
+ f
2
2
B. f = 2f
1
+ 3 f
2
C. f = 2f
1
2
+ 3f
2
2
D. f = 6f
1
. f
2
Câu 326: Gn vt m vào lò xo K
1
thì vt dao đng vi chu k T
1
= 0,3s, gn vt m vào lò xo K
2
thì nó dao đng
vi chu kT
2
= 0,4s. Hi nếu gn vt m vào lò xo K
1
song song K
2
chu k ca h là?
A. 0,2s B. 0,17s C. 0,5s D. 0,24s
Câu 327: Hai xo đ cng k
1,
k
2
mt vt nng m = 1kg. Khi mc hai xo song song thì to ra mt
con lc dao đng điu hoà vi
1
= 10 rad/s, khi mc ni tiếp hai xo thì con lc dao đng vi
2
=
2 rad/s. Giá tr của k
1
, k
2
:
A. 200;300 B. 250,250 C. 300; 250 D. 250; 350
Câu 328: Hai xo L
1
L
2
cùng đ dài. Khi treo vt m vào xo L
1
thì chu k dao đng ca vt T
1
=
0,6s, khi treo vt vào xo L
2
thì chu kdao đng ca vt là 0,8s. Ni hai xo vi nhau chai đu đ đưc
mt lò xo cùng đdài ri treo vt vào h hai lò xo thì chu k dao đng ca vt là :
A. 1s B. 0,24s C. 0,693s D. 0,48s
Câu 329: hai xo ging ht nhau độ cng k = 2N/m. Ni hai xo song song ri treo quả nng 200g vào
và cho vt dao đng tdo. Chu k dao đng ca vt là?
A. 2,8s B. 1,99s C. 2,5s D. 1. 4s
Câu 330: Một con lc đơn chiu dài l dao đng điu hòa vi chu kT
1
khi qua vtrí cân bng dây
treo con lc bkẹp cht ti trung đim ca nó. Chu kdao đng mi tính theo chu kban đu bao
nhiêu?
A. T
1
(1+ ). B. T
1
/ 2 C. T
1
/ D. T
1
Câu 331: Mt con lc xo K = 1 N/cm, treo vt khi ng 1000g, kich thích cho vt dao đng vi
biên đ 10 2 cm. Tìm thi gian lò xo b nén trong mt chu k?
ω
ω
30
64
A. p/2s B. p/5s C. p/10s D. p/20s
Câu 332: Mt con lc lò xo có K = 1 N/cm, treo vt có khi lưng 1000g, kich thích cho vt dao đng vi biên
đ 10 2 cm. Tìm tl thi gian lò xo bnén và b giãn trong mt chu k?
A. 1:4 B. 1:3 C. 2:3 D. 1:1
Câu 333: Mt con lc xo treo thng đng, dao đng điu hòa vi biên đ A = 8 cm. Trong mt chu ktỉ s
gia thi gian lò xo dãn và nén là 2. Xác đnh tc đ cc đi ca vt?
A. 0,4p m/s B. 0,2p cm/s C.
p
2
m/s D. 20 cm/s
Câu 334: Mt con lc xo K = 10N/m, treo vt nng khi ng m = 0,1kg. Kích thích cho vt dao
đng vi biên đ 20cm. Hãy tìm thi gian ngn nht đ vt đi t v trí lò xo có đ ln lc đàn hi cc đi đến v
trí có đ lớn lc đàn hi cc tiu? Biết g = 10m/s
2
.
A. p/ 15s B. p/10s C. p/20s D. p/25s
Câu 335: Mt con lc xo nm ngang, độ cng K = 100N/m dao đng vi biên đ2 cm. Trong mt chu k
hãy xác đnh khong thi gian ngn nht đvt chu tác dng ca lc kéo có đln không nh hơn 1N.
A.
T
3
B.
T
4
C.
T
6
D.
2T
3
Câu 336: Một con lc lò xo treo thng đng đ cng K = 100 N/m, vt nng m = 1kg. Kéo vt xung i
sao cho xo chu tác dng ca lc kéo đ ln 12N ri buông tay không vn tc đu. Hãy xác đnh biên đ
dao đng?
A. 4 cm B. 12 cm C. 2 cm D. 10 cm
Câu 337: Một con lc lò xo treo thng đng đcng K = 100 N/m, vt nng m = 1kg. Dùng mt lc đ
ln 20N đ nâng vt đến khi vt đng yên thì buông tay đvt dao đng điu hòa. Xác đnh biên đ dao đng?
A. 4 cm B. 12 cm C. 2 cm D. 20 cm
Câu 338: Mt con lc xo nm ngang, đ cứng 100 N/m, biên đ A = 2 cm. Xác đnh thi gian trong
mt chu kmà lc đàn hi có đln không nh hơn 1N.
A.
2T
3
B.
T
3
C.
T
2
D.
T
4
Câu 339: Mt con lc xo nm ngang, đ cứng 100 N/m, biên đ A = 2 cm. Xác đnh thi gian trong
mt chu kmà lc đàn hi có đln ln nh hơn 3 N.
A.
2T
3
B.
T
3
C.
T
2
D.
T
4
Câu 340: Mt con lc xo nm ngang, đ cứng 100 N/m, biên đ A = 2 cm. Xác đnh thi gian trong
mt chu kmà lc kéo có đ ln nh hơn 1N.
A.
T
3
B.
T
6
C.
T
2
D.
T
4
65
Câu 341: (ĐH 2008) Một con lc xo treo thng đng. Kích thích cho con lc dao đng điu hòa theo
phương thng đng. Chu biên đdao đng ca con lc ln t 0,4 s 8 cm. Chn trc x’x thng
đng chiu dương ng xung, gc ta đ ti v trí cân bng, gc thi gian t = 0 khi vt qua v trí cân bng
theo chiu dương. Ly gia tc rơi t do g = 10 m/s
2
p
2
= 10. Thi gian ngn nht kể t khi t = 0 đến khi lc
đàn hi ca lò xo có đln cc tiu là:
A. . B. . C. D. .
Câu 342: Một con lc treo thng đng, k = 100N/m. vị trí cân bng lò xo giãn 4cm, truyn cho vt mt năng
ng 0,125J. Cho g = 10m/s
2
. Ly p
2
= 10. Chu kì và biên đ dao đng ca vt là:
A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,3s; A = 5cm C. T = 0,4s; A = 4cm D. T = 0,4ms; A = 5mm
Câu 343: Mt con lc lò xo khi ng m = 0,4kg, và đcứng k = 40N/m. Ngưi ta kéo vt nng ra khi v
trí cân bng mt đon bng 4cm và th t do. Vn tc cc đi ca vt nng và cơ năng ca vt nng là
A. V
max
= 40cm/s, W = 0,32J B. V
max
= 50cm/s, W = 0,032J
C. V
max
= 40cm/s, W = 0,032J D. V
max
= 60cm/s, W = 0,032J
Câu 344: Một con lắc đơn treo thẳng đứng khối lượng m=0,2kg dao động điều hòa với biên độ
A=5cm và tần số góc w=4 rad/s. Khi con lắc dao động qua VTCB thì dây treo vướng phải đinh (đinh
cách điểm treo của sợi dây 0,225m), cho g=10 m/s². Lực căng của sợi dây ngay sau khi vướng đinh
A. 2N B. 2,02N C. 2,04N D. 2,06N
Câu 345: Mt con lc xo m=200g dao đng điu hoà theo phương đng. Chiu dài t nhiên ca xo
l
o
=30cm. Ly g=10m/s
2
. Khi xo chiu dài 28cm thì vn tc bng không lúc đó lc đàn hi độ ln
2N. Năng lưng dao đng ca vt là:
A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,02J
Câu 346: Mt con lc xo đ cng K = 100N/m dao đng điu hòa vi biên đA = 5cm. Đng năng ca
vt nng khi nó lch khi v trí cân bng mt đon 3cm là:
A. 0,016J B. 0,08J C. 16J D. 800J
Câu 347: Mt con lc xo gm mt vt nng khi lưng 0,4kg gn vào đu xo đ cng 40N/m. Ngưi
ta kéo qu nng ra khi vtrí cân bng mt đon 4cm ri thnh cho dao đng. Vn tc cc đi ca qu
nng là:
A. v = 160cm/s B. 40cm/s C. 80cm/s D. 20cm/s
Câu 348: Một vt khi ng 100g ni vi mt lò xo có đ cứng 100N/m. Đu còn li ca lò xo gn c
định, sao cho vt thdao đng trên mt phng nm ngang. Kéo vt ra khi vtrí cân bng mt đon
8cm ri buông nh. Ly gia tc trng trưng 10m/s
2
. Khi hsố ma sát gia vt và mt phng nm
ngang là 0,2. Biên đdao đng ca vt sau 5 chu kì dao đng là
A. 2cm B. 6cm C. 5cm D. 4cm
4
s
15
7
s
30
3
s
10
1
s
30
66
Câu 349: Con lc xo nm ngang gm vt nng khi ng m = 100g gn vào đu môt xo khi ng
không đáng k. Hthc hin dao đng điu hòa vi chu k T = 1s cơ năng W = 0,18J. Tính biên đ dao đng
ca vt và lc đàn hi cc đi ca lò xo? Ly p
2
= 10.
A. A = 30cm, F
dhmax
= 1,2N B. A =
30
2
cm, F
dhmax
= 6 2 N
C. A = 30cm, F
dhmax
= 12N D. A = 30cm, F
dhmax
= 120N
Câu 350: Con lc lò xo gm vt nh khi lưng m = 400g và lò xo đ cng k. Kích thích cho vt dao đng
điu hòa vi cơ năng E = 25mJ. Khi vt qua li đ -1cm thì vt có vn tc - 25cm/s. Đ cứng k ca lò xo bng:
A. 250N/m B. 200N/m C. 150N/m D. 100N/m
Câu 351: Hai vt dao đng điu hòa các yếu t. Khi ng m
1
= 2m
2
, chu kdao đng T
1
= 2T
2
, biên đ
dao đng A
1
= 2A
2
. Kết lun nào sau đây v năng lưng dao đng ca hai vt là đúng?
A. E
1
= 32 E
2
B. E
1
= 8E
2
C. E
1
= 2E
2
D. E
1
= 0,5E
2
Câu 352: Mt vt dao đng điu hòa vi biên đ A, ti li đx = A/2 thì:
A. Ed = Et B. Ed = 2Et C. Ed = 4Et D. Ed = 3Et
Câu 353: Mt vt nng gn vào lò xo có đcng k = 20N/m dao đng vi biên đ A = 5cm. Khi vt nng cách
v trí biên 4cm có đng năng là:
A. 0,024J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
Câu 354: Mt vât khi ng 800g đưc treo vào xo đ cng k làm giãn 4cm. Vt đưc kéo theo
phương thng đng sao cho xo bgiãn 10cm ri th nh cho dao đng. Ly g = 10m/s
2
. Năng ng dao
đng ca vt là:
A. 1J B. 0,36J C. 0,18J D. 1,96J
Câu 355: Hai con lc xo 1 2 cùng dao đng điu hòa vi các biên đA
1
A
2
= 5cm. k
1
= 2k
2
. Năng
ng dao đng ca hai con lc là như nhau. Biên đA
1
của con lc 1 là:
A. 10cm B. 2,5cm C. 7,1cm D. 3,54 cm
Câu 356: Mt con lc xo dao đng vi biên đ A = 2 m. V trí li đ của qu lc khi thế năng bng đng
năng ca nó là
A. ± 1 m B. 1m C. 1,5m D. 2m
Câu 357: Con lc xo dao đng điu hòa vi phương trình nm ngang vi biên đA. Li đ ca vt khi đng
năng ca vt bng thế năng ca lò xo là:
A. ± A 2 /2 B. ± A 2 /4 C. x = ± A/2 C. x = ± A/4
Câu 358: Con lc xo dao đng điu hòa vi biên đ A = 4cm. Li độ ca vt ti v trí đng năng bng 3
ln thế năng là:
A. 2cm B. -2cm C. ± 2cm D. ± 3cm
Câu 359: v trí nào thì đng năng ca con lc có giá tr gp n ln thế năng?
67
A. x = A/n B. x = A/(n+1) C. ± A/ n+1 D. x = ± A/(n+1)
Câu 360: Mt con lc xo nh vt nhdao đng điu hòa theo phương ngang vi tn s góc 10rad/s. Biết
rng khi đng năng và thế năng bng nhau thì vn tc có đ ln là 0,6m/s. Biên đ dao đng ca con lc là:
A. 6/ 2 cm B. 6 2 cm C. 12cm D. 12 2 cm
Câu 361: Một con lc lò xo dao đng điu hòa vi tn s góc w = 30 rad/s và biên đ 6cm. Vn tc ca vt khi
đi qua v trí có thế năng bng đng năng có đ ln:
A. 0,18m/s B. 0,9 2 m/s C. 1,8m/s D. 3m/s
Câu 362: Mt vt khi lượng m = 200g gn vào xo đ cng K = 20N/m dao đng trên quĩ đo dài
10cm. Li đ ca vt khi nó có vn tc 0,3m/s
A. ± 4cm B. ± 3cm C. ± 2cm D. 4cm
Câu 363: Mt con lc xo dao đng vi biên đ 6cm. Xác đnh li đ của vt đ thế năng ca vt bng 1/3
đng năng ca nó.
A. ± 3 2 cm B. ± 3cm C. ± 2cm D. ± 1cm
Câu 364: Con lc lò xo dao đng vi biên đ 6cm. Xác đnh li đ khi cơ năng ca lò xo bng 2 đng năng:
A. ± 3 2cm B. ± 3cm C. ± 2 2 D. ± 2
Câu 365: Mt con lc xo nm ngang dao đng điu hòa vi cơ năng W = 0,02J. Lò xo chiu dài t nhiên
là l
o
= 20cm và đ cứng k = 100N/m. Chiu dài cực đi và chiu dài cc tiu ca lò xo trong quá trình dao đng
là:
A. 24cm; 16cm B. 23cm; 17cm C. 22cm; 18cm D. 21cm; 19 cm
Câu 366: Mt con lc xo dao đng điu hòa theo phương trình thng đng dc theo trc xuyên tâm ca
xo. Đưa vt t vị trí cân bng đến v trí ca lò xo không biên dng ri th nh cho vt dao đng điu hòa vi tn
s góc w = 20rad/s, cho g = 10m/s
2
. Xác đnh v trí đó đng năng ca vt bng 3 ln thế năng lò xo:
A. ± 1,25cm B. ± 0,625 3 /3 cm C. ± 2,5 3 /3 cm D. ± 0,625 cm
Câu 367: Vt dao đng điu hòa. Hãy xác đnh t l gia đ ln gia tc cc đi gia tc thi đim đng
năng bng n thế năng
A. n B. n C. n + 1 D. n+1
Câu 368: Một vt dao đng điu hòa. Ti v trí đng năng bng hai ln thế năng gia tc ca vt độ ln nh
hơn gia tc cc đi:
A. 2 ln B. 2 lần C. 3 ln D. 3 ln
Câu 369: Mt vt dao đng điu hòa vi chu k T. Hãy xác đnh thi gian ngn nht đvật đi tv trí có đng
năng cc đi đến v trí có đng năng bng thế năng?
A.
T
4
B.
T
8
C.
T
6
D.
T
3
68
Câu 370: Mt vt dao đng điu hòa vi chu k T. Hãy xác đnh thi gian ngn nht đvật đi tv trí có đng
bng thế năng đế v trí có thế năng cc đi?
A.
T
4
B.
T
8
C.
T
6
D.
T
3
Câu 371: Một vt dao đng điu hòa vi chu k T. Hãy xác đnh thi gian trong mt chu kđng năng ln
hơn thế năng.
A.
T
4
B.
T
2
C.
T
6
D.
T
3
Câu 372: Mt lò xo nm ngang có tng năng lưng ca mt vt dao đng điu hòa E = 3.10
-5
J. Lc cc đi tác
dng lên vt bng 1,5.10
-3
N, chu kdao đng T = 2s và pha ban đu j
0
=
p
3
. Phương trình dao đng ca vt có
dng?
A. x = 0,02cos( pt +
p
3
) m B. x = 0,04cos( pt +
p
3
) cm C. x = 0,2cos( pt -
p
3
) m D. x = 0,4cos( pt +
p
3
) dm.
Câu 373: Một cht đim khi ng m = 0,01kg, thc hin dao đng điu hòa theo quy lut cosin vi chu k
T= 2s. pha ban đu j
0
. Năng ng toàn phn ca cht đim E = 10
-4
J. Ti thi đim t = 0 vt qua vtrí
cân bng theo chiu âm. phương trình dao đng ca cht đim có dng
A. x = 0,45cos pt( cm) B. x = 4,5cos pt ( cm) C. x = 4,5 cos( pt +
p
2
) cm D. x = 5,4cos (pt -
p
2
) cm
Câu 374: Một xo chiu dài tnhiên 20 cm, khi ng không đáng k, đt trên mặt phng nm
ngang. Đu A ca xo đưc gn vt nhkhi ng 60 g, đu B đưc gn vt nhkhi ng
100 g. Gicố định mt đim C trên xo kích thích cho 2 vt dao đng điu hòa theo phương ca
trc lò xo thì chu kì dao đng ca 2 vt bng nhau. Khong cách AC bng
A. 12,5 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 8 cm .
Câu 375: Một cht đim dao đng điu hòa, xác đnh thi gian ngn nht đ vt đi t v trí có đng năng bng
3 ln thế năng đến v trí có đng năng cc đi?
A.
T
6
B.
T
12
C.
T
4
D.
T
3
Câu 376: Mt cht đim dao đng điu hòa, Trong mt chu k thi gian đ đng năng nh hơn
1
3
thế năng
bao nhiêu?
A.
T
6
B.
T
12
C.
2T
3
D.
T
3
Câu 377: Mt cht đim dao đng điu hòa vi phương trình x = Acos( wt + j) cm. T s gia đng năng
thế năng khi vt có li đ x ( x 0) là:
A.
W
d
W
t
= 1 - (
x
A
)
2
B.
W
d
W
t
= 1 + (
x
A
)
2
C.
W
d
W
t
= (
A
x
)
2
- 1 D.
W
d
W
t
= 1 - (
x
A
)
2
69
Câu 378: Con lc xo dao đng điu hòa vi biên đ A, đúng lúc xo dãn cc đi thì ngưi ta cố định ti
đim chính gia ca lò xo. Con lc lò xo tiếp tc dao đng điu hòa vi biên đ A’. Xác đnh t s gia biên đ
A và A’
A. 1 B. 4 C. 2 D. 2
Câu 379: Con lc xo dao đng điu hòa vi biên đA, đúng lúc con lc qua v trí đng năng bng thế
năng thì ngưi ta c định ti đim chính gia ca xo. Con lc xo tiếp tc dao đng điu hòa vi biên đ
A’. Xác đnh t số gia biên đA và A’
A. 1/3 B. 2 2 C. 2 D.
8
3
Câu 380: Một con lắc đơn tạo bởi một quả cầu kim loại khối lượng 1(g) buộc vào một sợi dây
mảnh cách điện, sợi dây hệ số nở dài 2.10
-5
(K
-1
), dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng
trường 9,8 (m/s
2
), trong điện trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống E = 98V. Nếu tăng nhiệt
độ 10
0
C truyền điện tích q cho quả cầu thì chu kỳ dao động của con lắc không đổi. Điện tích của
quả cầu là
A. 20 (nC) B. 2 (nC) C. -20 (nC) D. -2 (nC)
Câu 381: (CĐ 2008) Cht đim khi ng m
1
= 50 gam dao đng điu hoà quanh v trí cân bng ca
vi phương trình dao đng x
1
= sin(5πt + π/6 ) (cm). Cht đim có khi lưng m
2
= 100 gam dao đng điu hoà
quanh v trí cân bng ca vi phương trình dao đng x
2
= 5sin(πt π/6 )(cm). T scơ năng trong quá trình
dao đng điu hoà ca cht đim m
1
so vi cht đim m
2
bằng
A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5.
Câu 382: H - 2009): Mt con lc xo khi ng vt nh50 g. Con lc dao đng điu hòa theo mt
trc c đnh nm ngang vi phương trình x = Acoswt. C sau nhng khong thi gian 0,05 s thì đng năng
thế năng ca vt li bng nhau. Ly p
2
=10. Lò xo ca con lc có đ cứng bng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 383: H - 2009): Một con lc lò xo gm lò xo nh và vt nh dao đng điu hòa theo phương ngang vi
tn s góc 10 rad/s. Biết rng khi đng năng thế năng (mc ở v trí n bng ca vt) bng nhau thì vn tc
ca vt có đ lớn bng 0,6 m/s. Biên đ dao đng ca con lc là
A. 6 cm B. cm C. 12 cm D. cm
Câu 384: Mt con lc xo m = 0,1kg, gn vào xo đ cng K = 100N/m. Kéo vt khi v trí cân bng
mt đon 10cm ri buông tay không vn tc đu. Biết h s ma sát ca vt vi môi trưng 0,01. Tính vn tc
ln nht vt có th đạt đưc trong quá trình dao đng. g = 10 m/s
2
.
A. p m/s B. 3,2m/s C. 3,2p m/s D. 2,3m/s
62
12 2
70
Câu 385: (CĐ - 2010): Mt con lc xo gm viên bi nhxo nh độ cng 100 N/m, dao đng điu
hòa vi biên đ0,1 m. Mốc thế năng vtrí cân bng. Khi viên bi cách v trí cân bng 6 cm thì đng năng ca
con lc bng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 386: (CĐ - 2010): Một vt dao đng điu hòa vi biên đ 6 cm. Mc thế năng v trí cân bng. Khi vt
có đng năng bng ln cơ năng thì vt cách v trí cân bng mt đon.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 387: Một vt m = 100g gn vi xo có k = 10N/m dao đng trên mt phng nm ngang vi
biên độ đầu 10cm. g = 10m/s
2
. Biết µ = 0,1. Tìm chiu dài quãng đưng vt đi cho ti khi dng lại
A. 0,4 m. B. 4 m. C. 5 m. D. 0,5m.
Câu 388: Một vt nhđang dao đng điu hòa dc theo mt trc nm ngang trên đm không khí li
độx = 4cos(10πt + π/2)
.
Lấy g = 10m/s
2
. Ti t = 0, đm không khí ngng hot đng, hsố ma sát µ =
0,1 thì vt đi đưc quãng đưng bng bao nhiêu thì dng?
A. 1 m. B. 0,8 m. C. 1,2 m. D. 1,5m.
Câu 389: Một con lc xo dao đng trên mt phng nghiêng mt góc 60
0
so vi phương ngang. Đ
cứng lò xo k = 400N/m, vt có khi lưng m = 100g, ly g = 10m/s
2
. H số ma sát gia vt và sàn là µ
= 0,02. Lúc đu đưa vt ti vtrí cách vtrí cân bng 4cm ri buông nh. Quãng đưng vt đi đưc t
lúc bt đu dao đng ti khi dng lại
A. 16 cm. B. 32 cm. C. 64 cm. D. 8 cm.
Câu 390: Một vt nhdao động điu hòa vi v
max
= π m/s trên mt phng ngang nhđệm ttrưng. t =
0, tc độ của đm = 0 thì đm ttrưng bị mất. Do ma sát trưt nhnên vt dao đng tt dn chm đến
khi dng hn. Tc đtrung bình ca vt tlúc t = 0 đến khi dng hn là ?
A. 100cm/s. B. 150cm/s. C. 200cm/s. D. 50cm/s.
Câu 391: Một con lc lò xo btrí đt nm ngang, vt nng có khi lưng m = 100g, lò xo có độ cứng k
= 160N/m. Ly g = 10m/s
2
. Khi vt đang vị trí cân bng, ngưi ta truyn cho vt vn tc v
0
= 2m/s
theo phương ngang đvật dao đng. Do gia vt mt phng ngang có lc ma sát vi hsố ma sát µ
= 0,01 nên dao đng ca vt sẽ tắt dn. Tc đtrung bình ca vt trong sut quá trình dao đng là
A. 63,7 cm/s. B. 34,6cm/s. C. 72,8cm/s. D. 54,3cm/s.
Câu 392: Con lc đơn l
1
thì dao đng vi chu T
1
; chiu dài l
2
thì dao đng vi chu kì T
2
, nếu con lc đơn
có chiu dài l = l
1
+ l
2
thì chu k dao đng ca con lc là gì?
A. T
2
= (T
1
2
- T
2
2
) s B. (T
1
- T
2
) s C. (T
1
+ T
2
) s D. (T
1
2
+ T
2
2
) s
Câu 393: Con lc đơn l
1
thì dao đng vi chu T
1
; chiu dài l
2
thì dao đng vi chu T
2
, nếu con lc đơn
có chiu dài l = A.l
1
+ B.l
2
thì chu k dao đng ca con lc là gì?
A. T
2
= (A.T
1
2
+ B.T
2
2
) s B. (T
1
- T
2
) s C. (T
1
+ T
2
) s D. (T
1
2
+ T
2
2
) s
3
4
71
Câu 394: Con lc đơn l
1
thì dao đng vi chu T
1
; chiu dài l
2
thì dao đng vi chu T
2
, nếu con lc đơn
có chiu dài l =
| |
l
1
- l
2 thì chu kdao đng ca con lc là gì?
A. T
2
=
| |
T
1
2
- T
2
2
s B. (T
1
- T
2
) s C. (T
1
+ T
2
) s D. (T
1
2
+ T
2
2
) s
Câu 395: Con lc đơn dao đng điu hòa vi chu k T. Biết con lc chiu dài l, khi dao đng qua v trí cân
bng nó b mắc phi đinh ti v trí l
1
= l/2, con lc tiếp tc dao đng, Chu k ca con lc?
A. T B. T + T/2 C. T + T/ 2 D.
T + T/ 2
2
Câu 396: Một con lắc xo độ cứng k = 100 N/m, khối lượng m = 100g dao động tắt dần trên mặt
phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát μ = 0,1. Ban đầu vật vị trí biên độ 4cm. cho gia tốc
trọng trường g = 10m/s
2
. Quãng đường vật đi được đến khi dừng lại là
A. 80cm. B. 160cm. C. 60cm. D. 100cm.
Câu 397: Môt con lc đơn đ dài l
o
thì dao đng vi chu kỳ T
o
. hi cũng ti nơi đó nếu tăng gp đôi chiu
dài dây treo và gim khi lưng đi mt na thì chu kì s thay đi như thế nào?
A. Không đi B. Tăng lên 2 ln C. Gim 2 lần D. Tăng 2 ln
Câu 398: Mt con lc đơn có biên đgóc a
o1
thì dao đng vi chu kT
1
, ho nếu con lc dao đng vi biên đ
góc a
o
thì chu k ca con lc s thay đi như thế nào?
A. Không đi B. Tăng lên 2 ln C. Gim đi 2 ln D. Không có đáp án đúng
Câu 399: Một con lắc xo đọ cứng k = 100 N/m, khối lượng m = 100g dao động tắt dần trên mặt
phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát là μ = 0,1. Ban đầu vật ở vị trí có biên độ A = 10cm. cho gia
tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là
A. 3,13cm/s. B. 2,43cm/s. C. 4,13cm/s. D. 1,23cm/s.
Câu 400: Một con lc đơn dao đng vi biên đgóc a
o
= 5
o
. chu k dao đng 1 s, Tìm thi gian ngn nht
đ vt đi t v trí cân bng v v trí có li đ góc a = 2,5
o
A. 1/12s B. 1/8s C. 1/4s D. 1/6s
Câu 401: Con lc đơn có tn sdao đng là f, nếu tăng chiu dài dây lên 4 ln thì tn s s:
A. Gim 2 lần B. Tăng 2 ln C. Không đi D. Gim 2
Câu 402: Tìm phát biu không đúng vcon lc đơn dao đng điu hòa:
A. a
o
= S
o
/l B. a = s/l C. T = 2p Dl/g D. T = 2p l/g
Câu 403: Con lc đơn có l = 1m, g = 10m/s
2
. Kích thích cho con lc dao đng điu hòa . Tính T ca con lc ?
A. 0,5s B. 1s C. 4s D. 2s
Câu 404: Con lc đơn dao đng điu hòa có chu kT = 2s, biết g = p
2
tính chiu dài l ca con lc ?
A. 0,4m B. 1 m C. 0,04m D. 2m
Câu 405: Con lc đơn dao đng điu hòa chu k T = 2s, chiu dài con lc l = 2m, tìm gia tc trng trưng
ti nơi thc hin thí nghim?
72
A. 20m/s
2
B. 19m/s
2
C. 10m/s
2
D. 9m/s
2
Câu 406: Con lc đơn dao đng điu hòa vi biên đ S = 5cm, biên đgóc a
o
= 0,1rad/s Tìm chu kỳ ca con
lc đơn này? Biết g = 10 = p
2
( m/s
2
).
A. 2s B. 1s C. 1/ 2 s D. 2 s
Câu 407: Mt con lc đơn chiu dài l m, dao đng ti nơi có gia tc trng trưng g = 10m/s
2
. Ly p
2
= 10. Tn
s dao đng ca ca con lc này là:
A. 0,5Hz B. 2Hz C. 0,4Hz D. 20Hz
Câu 408: Mt con lc đơn chu dao đng vi biên đ nh 1s dao đng ti nơi g= p
2
m/s
2
. Chiu dài
ca dây treo con lc là:
A. 15cm B. 20cm C. 25cm D. 30cm
Câu 409: Tại nơi gia tc trng trưng 9,8 m/s
2
, mt con lc đơn mt con lc xo nm ngang dao
đng điu hòa vi cùng tn s. Biết con lc đơn có chiu dài 49cm và lò xo có đ cng 10N/m. Khi lưng vt
nh ca con lc lò xo là:
A. 0,125kg B. 0,75kg C. 0,5kg D. 0,25kg
Câu 410: Hai con lc đơn chu T
1
= 2s; T
2
= 2,5s. Chu ca con lc đơn dây treo dài bng tuyt đi
hiu chiu dài dây treo ca hai con lc trên là:
A. 2,25s B. 1,5s C. 1s D. 0,5s
Câu 411: Mt con lc đơn chu dao đng T = 4s. Thi gian đ con lc đi t vtrí cân bng đến v trí li
đ cc đi là:
A. t = 0,5s B. t = 1s C. t = 1,5s D. t = 2s
Câu 412: Mt con lc đếm giây có đ dài 1m dao đng vi chu kì 2s. Ti cùng mt v trí thì con lc đơn đ
dài 3m s dao đông vi chu kì là ?
A. 6s B. 4,24s C. 3,46s D. 1,5s
Câu 413: Mt con lc đơn dao đng điu hoà, nếu tăng chiu dài 25% thì chu kdao đng ca nó
A. tăng 25% B. gim 25% C. tăng 11,80% D. gim 11,80%
Câu 414: Một con lc đơn dao đng nh nới có g = 10 m/s
2
vi chu T = 2s trên quĩ đi dài 24cm. Tn s
góc và biên độ góc có giá tr bng:
A. w = 2p rad/s; a
o
= 0,24 rad B. w = 2p rad/s; a
o
= 0,12 rad
C. w = p rad/s; a
o
= 0,24 rad D. w = p rad/s; a
o
= 0,12 rad
Câu 415: Con lc đơn đơn có chiu dài l = 2m, dao đng vi biên đ góc a
o
= 0,1 rad, tính biên đ S
o
= ?
A. 2cm B. 0,2dm B. 0,2cm D. 20cm
Câu 416: Một con lc đơn có chu kì dao đng là 3s. Thi gian đcon lc đi t v trí cân bng đến v trí có li đ
x = A/2 là:
A. t = 0,25s B. t = 0,375s C. t = 0,75s D. t = 1,5s
73
Câu 417: Hai con lc đơn chiu dài l
1
= 64cm, l
2
= 81cm, dao đng nh trong hai mt phng song song. Hai
con lc cùng qua v trí cân bng và cùng chiu lúc t = 0. Sau thi gian t, hai con lc li cùng qua v trí cân bng
và cùng chiu mt ln na. Ly g = p
2
m/s
2
. Chn kết qu đúng vthi gian t trong các kết qu i đây.
A. 20s B. 12s C. 8s D. 14,4s
Câu 418: Một con lc đơn dao đng điu hòa. Biết rng khi vt có li đdài 4 cm thì vn tc ca -12 3
cm/s. Còn khi vt li đ dài - 4 2 cm thì vn tc ca vt 12 2 cm/s. Tn sgóc biên đ dài ca con
lc đơn là:
A. w = 3 rad/s; S = 8cm B. w = 3 rad/s; S = 6 cm C. w = 4 rad/s; S = 8 cm D. w = 4 rad/s; S = 6 cm
Câu 419: Một con lắc đơn gm mt vt nhđưc treo vào đu i ca mt si dây không giãn, đu
trên ca si dây đưc buc c định. Bqua ma sát lc cn ca không khí. Kéo con lc lch khi
phương thng đng mt góc 0,1 rad ri thnh. Tsố gia đlớn gia tốc tiếp tuyến ca vt ti vtrí
biên và độ lớn gia tc tiếp tuyến ca vt ti vtrí đng năng bng 2 thế năng là :
A. B. 1/3 C. 3 D.
Câu 420: Một con lc đơn gm mt hòn bi nh khi ng m, treo vào mt si dây không giãn, khi lưng si
dây không đáng k. Khi con lc đơn này dao đng điu hòa vi chu kì 3s thì hòn bi chuyn đng trên mt cung
tròn dài 4 cm. Thi gian đ hòn bi đưc 2 cm k t vị trí cân bng là:
A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1,5s D. 0,75s
Câu 421: Trong hai phút con lc đơn có chiu dài l thc hin đưc 120 dao đng. Nếu chiu dài ca con lc ch
còn l/4 chiu dài ban đu thì chu kì ca con lc bây gi là bao nhiêu?
A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s
Câu 422: Con lc đơn dao đng điu hòa có S = 4cm, ti nơi có gia tc trng trưng g = 10m/s
2
. Biết chiu dài
ca dây là l = 1m. Hãy viết phương trình dao đng biết lúc t = 0 vt đi qua v trí cân bng theo chiu dương?
A. s = 4cos( 10 pt - p/2) cm B. s = 4cos( 10 pt + p/2) cm
C. s = 4cos(pt - p/2) cm D. s = 4cos(pt + p/2) cm
Câu 423: Mt con lc đơn dao đng vi biên đgóc a = 0,1 rad có chu kì dao đng T = 1s. Chn gc ta đ
v trí cân bng theo chiu dương. Phương trình dao đng ca con lc là:
A. a = 0,1 cos 2pt rad B. a = 0,1 cos( 2 pt + p) rad
C. a = 0,1 cos( 2pt + p/2) rad D. a = 0,1 cos( 2pt - p/2) rad
Câu 424: Con lc đơn chiu dài l = 20 cm. Ti thi đim T = 0, t v trí cân bng con lc đưc truyn vn
tc 14 cm/s theo chiu dương ca trc ta đ. Ly g = 9,8 m/s
2
. Phương trình dao đng ca con lc là:
A. s = 2cos( 7t - p/2) cm B. s = 2cos 7t cm C. s = 10cos( 7t - p/2) cm D. s = 10cos( 7t + p/2) cm
Câu 425: Mt con lc đơn dao đng điu hòa vi chu kì T = p/5s. Biết rng thi đim ban đu con lc vị trí
có biên đ góc a
o
với cos a
o
= 0,98. Ly g = 10m/s
2
. Phương trình dao đng ca con lc là:
74
A. a = 0,2cos10t rad B. a = 0,2 cos( 10t + p/2) rad
C. a = 0,1cos 10t rad D. a = 0,1 cos( 10t + p/2) rad
Câu 426: Mt con lc đơn chiu dài dây treo l = 20cm treo ti mt đim c đnh. Kéo con lc lch khi
phương thng đng mt góc bng 0,1 rad vphía bên phi, ri truyn cho nó vn tc bng 14cm/s theo phương
vuông góc vi si dây v phía v trí cân bng thì con lc s dao đng điu hòa. Chn gc ta đ v trí cân
bng, chiu dương ng t vị trí cân bng sang phía bên phi, gc thi gian lúc con lc đi qua v trí cân
bng ln th nht. Ly g = 9,8 m/s
2
. Phương trình dao đng ca con lc là?
A. s = 2 2 cos (7t - p/2) cm B. s = 2 2 cos( 7t + p/2) cm
C. s = 3cos( 7t - p/2) cm D. s = 3cos( 7t + p/2) cm
Câu 427 (ĐH - 2009): Ti mt nơi trên mt đt, mt con lc đơn dao đng điu hòa Trong khong thi gian Dt,
con lc thc hin 60 dao đng toàn phn; thay đi chiu dài con lc mt đon 44 cm thì cũng trong khong thi
gian Dt y, nó thc hin 50 dao đng toàn phn. Chiu dài ban đu ca con lc là:
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 428: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau chu kỳ dao động nhỏ 4s 4,8s. Kéo hai con lắc lệch
một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời
gian:
A. 8,8s. B. . C. 6,248s. D. 24s.
Câu 429: Đặt con lắc đơn dài hơn dao động với chu kì T gần 1 con lắc đơn khác có chu kì dao động T
0
= 2(s). Cứ sau ∆t = 200(s) thì trạng thái dao động của hai con lắc lại giống nhau. Chu dao động của
con lắc đơn là
A. 1,98 (s) B. 2,303 (s) C. 2,21 (s) D. 1,72 (s)
u 430: Con lc đơn đưc treo vào trn thang máy. Khi thang máy đng yên thì con lc dao đng vi
chu 1s. Khi con lc đi lên chm dn đu thì chu dao đng ca con lc . Gia tc thang
máy là:
A. B. g C. D. 2g
Câu 431: Mt con lc đơn dao đng điu hòa vi chu kì 2s, tính chu k ca đng năng?
A. 2s B. Không biến thiên C. 4 D. 1s
Câu 432: Mt con lc đơn dao đng điu hòa vi tn s 4Hz, tính tn s ca thế năng?
A. 4Hz B. không biến thiên C. 6Hz D. 8Hz
Câu 433: Mt con lc đơn dao đng điu hòa vi chu kì 2s, tính chu k ca cơ năng?
A. 2s B. Không biến thiên C. 4 D. 1s
12
s
11
'2Ts=
1
2
g
1
4
g
75
Câu 434: Mt con lc đơn dao đng điu hòa vi chu k T, thi gian đ đng năng và thế năng bng nhau liên
tiếp là 0,5s, tính chiu dài con lc đơn, g = p
2
.
A. 10cm B. 20cm C. 50cm D. 100cm
Câu 435: Một con lc đơn chiu dài l = 1m dao đng điu hòa ti nơi gia tc trng trưng g = 10 m/s
2
.
Tính thi gian đ đng năng và thế bng nhau liên tiếp.
A. 0,4s B. 0,5s C. 0,6s D. 0,7s
Câu 436: Mt con lc đơn đdài dây 2m, treo quả nng 1 kg, kéo con lc lch khi v trí n bng góc
60
o
rồi buông tay. Tính thế năng cc đi ca con lc đơn?
A. 1J B. 5J C. 10J D. 15J
Câu 437: Mt con lc đơn gm vt nng có khi lưng m = 200g, l = 100cm. Kéo vt khi v trí cân bng a =
60
o
so vi phương thng đng ri buông nh. Ly g = 10m/s
2
, tính năng lưng ca con lắc
A. 0,5J B. 1J C. 0,27J D. 0,13J
Câu 438: Mt con lc đơn có khi lưng vt là m = 200g, chiu dài l = 50cm. Tvị trí cân bng truyn cho vt
vn tc v = 1m/s theo phương ngang. Ly g = 10m/s
2
. Lc căng dây khi vt qua vtrí cân bng là:
A. 2,4N B. 3N C. 4N D. 6N
Câu 439: Mt con lc đơn đdài dây 1m, treo quả nng 1 kg, kéo con lc lch khi v trí cân bng góc
60
o
rồi buông tay. Tính vn tc cc đi ca con lc đơn
A. p m/s B. 0,1p m/s C. 10m/s D. 1m/s
Câu 440: Mt qu nng 0,1kg, treo vào si dây dài 1m, kéo con lc lch khi v trí cân bng góc a = 0,1 rad ri
buông tay không vn tc đu. Tính cơ năng ca con lc? Biết g = 10m/s
2
.
A. 5J B. 50mJ C. 5mJ D. 0,5J
Câu 441: Mt qu nng 0,1kg, treo vào si dây dài 1m, kéo con lc lch khi v trí cân bng góc a = 0,1 rad ri
buông tay không vn tc đu. Tính đng năng ca con lc ti vtrí a = 0,05 rad ? Biết g = 10m/s
2
.
A. 37,5mJ B. 3,75J C. 37,5J D. 3,75mJ
Câu 442: Một con lc đơn dao đng điu hòa năng 1J, m = 0,5kg, tính vn tc ca con lc đơn khi nó đi
qua v trí cân bng?
A. 20 cm/s B. 5cm/s B. 2m/s D. 200mm/s
Câu 443: Một con lc đơn chu dao đng T = 2 s. Nếu treo con lc vào trn mt toa xe đang
chuyn đng nhanh dn đu trên trên mt đưng nm ngang thì thy rng vị trí cân bng mi, dây
treo con lc hp vi phương thng đng mt góc 30
o
. Cho g = 10 m/s
2
. Chu dao đng mi ca con
lắc trong toa xe và gia tc ca toa xe ln lưt bng:
A. 1,86 s; 5,77 m/s
2
. B. 2 s; 5,77 m/s
2
. C. 1,86 s; 5,17 m/s
2
. D. 2 s; 10 m/s
2
.
76
Câu 444: Hai con lc đơn cùng vt nng, chiu dài dây ln t l
1
= 81cm; l
2
= 64cm dao đng vi biên
đ góc nh ti cùng mt nơi vi cùng năng ng dao đng vi biên đcon lc th nht a = 5
o
, biên đ con
lc th hai là:
A. 5,625
o
B. 4,445
o
C. 6,328
o
D. 3,915
o
Câu 445: Mt con lc đơn dây dài 100cm vt nng khi ng 1000g, dao đng vi biên đa = 0,1rad,
ti nơi có gia tc g = 10m/s
2
. Cơ năng toàn phn ca con lc là:
A. 0,1J B. 0,5J C. 0,01J D. 0,05J
Câu 446: Mt con lc đơn dây treo dài 50cm vt nng khi ng 25g. T vị trí cân bng kéo dây treo
đến v trí nm ngang ri th cho dao đng. Ly g = 10m/s
2
. Vn tc ca vt khi qua v trí cân bng là:
A. ± 0,1m/s
2
B. ± 10 m/s
2
C. ± 0,5m/s
2
D. ± 0,25m/s
2
Câu 447: Mt con lc đơn có chiu dài l = 1m. Kéo vt ra khi v trí cân bng sao cho dây treo hp vi phương
thng đng mt góc a = 10
o
. Vn tc ca vt ti v trí đng năng bng thế năng là:
A. 0,39m/s B. 0,55m/s C. 1,25m /s D. 0,77m/s
Câu 448: Mt con lc đơn dao đng vi l = 1m, vt nng có khi lưng m = 1kg, biên đ S = 10cm ti nơi
gia tc trng trưng g = 10m/s
2
. Cơ năng toàn phn ca con lc là:
A. 0,05J B. 0,5J C. 1J D. 0,1J
Câu 449: Mt con lc đơn l = 1m, g = 10m/s
2
, chn gc thế năng ti v trí cân bng. Con lc dao đng vi
biên đ a = 9
o
. Vn tc ca vt ti v trí đng năng bng thế năng?
A. 9/ 2 cm/s B. 9 5 m/s C. 9,88m/s D. 0,35m/s
Câu 450: Một con lc đơn l = 1m. kéo vt ra khi v trí cân bng sao cho dây treo hp vi phương thng đng
mt góc a = 10
o
rồi th không vn tc đu. Ly g = 10m/s
2
. Vn tc khi vt qua v trí cân bng
A. 0,5m/s B. 0,55m/s C. 1,25m/s D. 0,77m/s
Câu 451: Con lc đơn chiu dài 1(m), khi ng 200(g), dao đng vi biên đgóc 0,15(rad) ti nơi g =
10(m/s
2
). li đgóc bng biên đ, con lc có đng năng:
A. 625.10
3
(J) B. 625.10
4
(J) C. 125.10
3
(J) D. 125.10
4
(J)
Câu 452: Hai con lc đơn dao đng điu hòa ti cùng mt nơi trên mt đt, có năng lưng như nhau. Qu nng
ca chúng có cùng khi lưng, chiu dài dây treo con lc th nht dài gp đôi chiu dài dây treo con lc th hai.
Quan h v biên đgóc ca hai con lc là
A.
1
= 2
2
; B.
1
=
1
2
2
; C.
1
=
2
; D.
1
= 2
2
.
Câu 453: Con lc đơn chiu dài l = 98cm, khi ng vt nng m = 90g dao đng vi biên đ góc
0
=
6
0
ti nơi có gia tc trng trưng g =9,8 m/s
2
. Cơ năng dao đng điu hoà ca con lc có giá tr bng:
A. E = 0,09 J B. E = 1,58J C. E = 1,62 J D. E = 0,0047 J
3
2
a
a
a
a
a
2
1
a
a
a
a
77
Câu 454: Mt con lc đơn có chiu dài dây treo là l = 40cm dao đng vi biên đ góc a
o
= 0,1rad ti nơi có g =
10m/s
2
. Vn tc ca vt khi đi qua v trí cân bng là:
A. 10cm/s B. 20cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s
Câu 455: Con lc đơn đưc treo vào trn thang máy ti nơi gia tc trng trưng g = 10 m/s
2
. Khi
thang máy đng yên thì con lc dao đng vi chu kì 1s. Chu dao đng ca con lc đó khi thang máy
đi lên nhanh dn đu vi gia tc 2,5 m/s
2
là:
A. 1,12 s B. 1,5 s C. 0,89 s D. 0,81 s
Câu 456: Tại nơi gia tc trng trưng g, mt con lc đơn dao đng điu hòa vi biên đgóc a. Biết khi
ng vt nhca lc là m, chiu dài ca dây treo là l, mc thế năng ti vtrí cân bng. cơ năng ca con lc là:
A.
1
2
mgl a
2
B. mgl a
2
C.
1
4
mgl a
2
D. 2mgl a
2
Câu 457: Tại nơi gia tc trng trưng 9,8m/s
2
, mt con lc đơn dao đng điu hòa vi biên đ góc 6
o
.
Biết khi ng vt nh ca con lc là 90g và chiu dài dây treo là là 1m. Chn mc thế năng ti v trí cân bng,
cơ năng ca con lc xp x bng
A. 6,8.10
-3
J B. 3,8.10
-3
J C. 5,8.10
-3
J D. 4,8.10
-3
J
Câu 458: Một vt dao điu hòa dc trc ta đ nm ngang Ox vi Chu k T, v trí cân bng và mc thế năng
gc ta đ. Tính t lúc vt li đ dương ln nhất, thi đim đu tiên đng năng bng thế năng ca vt
bng nhau là:
A.
T
4
B.
T
8
C.
T
12
D.
T
6
Câu 459: Một con lc đơn chiu dài dây treo l = 100cm, vt nng khi ng m = 1kg. Con lc dao
đng điu hòa vi biên đ a
o
= 0,1 rad ti nơi có g = 10m/s
2
. Cơ năng toàn phn ca con lc là:
A. 0,01J B. 0,05J C. 0,1J D. 0,5J
Câu 460: Mt con lc đơn gm qu cu nng khi ng m = 500g treo vào mt si dây mnh dài 60cm. khi
con lc đang v trí cân bng thì cung cp chi mt năng ng 0,015J, khi đó con lc sthc hin dao đng
điu hòa. Biên đdao đng ca con lc là:
A. 0,06rad B. 0,1rad C. 0,15rad D. 0,18rad
Câu 461: Một con lc đơn dao đưc đưa từ mặt đt lên đcao h = 3,2 km. Biết bán kính trái đt là R =
6400 km và chiu dài dây treo không thay đi. Đchu kì dao đng ca con lc không thay đi ta phi:
A. tăng chiu dài thêm 0,001%. B. gim bt chiu dài 0,001%.
C. tăng chiu dài thêm 0, 1%. D. gim bt chiu dài 0, 1%.
Câu 462: con lc đơn dao đng điu hòa theo phương trình s = 16 cos( 2,5t +
p
3
) cm. Nhng thi đim nào mà
đó đng năng ca vt bng ba ln thế năng là:
78
A. t = k p /2,5 ( k Î N) B. t = -
2p
7,5
+
kp
2,5
( k Î N) C. t =
2p
3
+
kp
2,5
D. A và B.
Câu 463: Cho con lc đơn dao đng điu hòa ti nơi có g = 10m/s
2
. Biết rng trong khong thi gian 12s thì nó
thc hin đưc 24 dao đng, vn tc cực đi ca con lc là 6p cm/s. ly p
2
= 10. Giá tr góc lch ca dây treo
v trí mà đó thế năng ca con lc bng
1
8
động năng là:
A. 0,04 rad B. 0,08 rad C. 0,1 rad D. 0,12 rad
Câu 464: Cho con lc đơn chiu dài dây l
1
dao đng điu hòa vi biên đgóc a, khi qua v trí cân bng
dây treo b mc đinh ti vtrí l
2
và dao đng vi biên đ góc b. Mi quan hgia a b.
A. b = a l/g B. b = a 2l
2
/l
1
C. b = a l
1
2
+ l
2
2
D. b = a
l
1
l
2
Câu 465: Hai con lc đơn thc hin dao đng điu hòa ti cùng mt đa đim trên mt đt. Hai con lc có cùng
khi ng quả nng dao đng vi cùng năng ng, con lc thnht chiu dài 1m biên đgóc a
o
,
con lc thhai có chiu dài dây treo là 1,44m và biên đ góc là a
o
2
. T s biên đ góc ca 2 con lc là:
A. a
o1
/a
o2
= 1,2 B. a
o1
/a
o2
= 1,44 C. a
o1
/a
o2
= 0,69 D. a
o1
/a
o2
= 0,83
Câu 466: Mt con lc đơn chiu dài 2m dao đng vi biên đ 6
o
. Tỷ s gia lc căng dây trng lc tác
dng lên vt v trí cao nht là:
A. 0 ,953 B. 0,99 C. 0,9945 D. 1,052
Câu 467: Mt con lc đơn dao đng điu hòa vi phương trình s = 2 2 sin( 7t + p) cm. Cho g = 9,8 m/ s
2
. T
s gia lc căng dây và trng lc tác dng lên quả cu v trí thp nht ca con lc là:
A. 1,0004 B. 0,95 C. 0,995 D. 1,02
Câu 468: Mt con lc đơn gm mt vt nh đưc treo vào si dây không giãn. Con lc đang dao đng vi biên
đ A và khi đi qua v trí cân bng thì đim gia ca si dây b gi li. Tìm biên đ sau đó.
A. A 2 B. A/ 2 C. A D. A/2
Câu 469: Con lc đơn gm mt si dây mnh, không giãn, khi ng không đáng k. Treo vt có khi lưng
m = 1kg dao đng điu hòa vi phương trình x = 10cos4t cm. Lúc t = T/6, đng năng ca con lc nhn giá tr
A. 0,12J B. 0,06J C. 0,02J D. 0,04J
Câu 470: Tại nơi gia tc trng trưng 9,8 m/s
2
, mt con lc đơn dao đng điu hòa vi biên đ góc 6
0
.
Biết khi ng vt nh của con lc là 90 g chiu dài dây treo 1m. Chn mc thế năng ti v trí cân bng,
cơ năng ca con lc xp x bng
A. 6,8.10
-3
J. B. 3,8.10
-3
J. C. 5,8.10
-3
J. D. 4,8.10
-3
J.
Câu 471 (ĐH 2010): Tại nơi gia tc trng trưng g, mt con lc đơn dao đng điu hòa vi biên đgóc
a
0
nh. Ly mc thế năng v trí cân bng. Khi con lc chuyn đng nhanh dn theo chiu dương đến v trí có
đng năng bng thế năng thì li đ góc a ca con lc bng
79
A. B. C. D.
Câu 472 (ĐH - 2011) Mt con lc đơn đang dao đng điu hoà vi biên đgóc α
0
tại nơi gia tc trng
trưng là g. Biết lc căng dây ln nht bng 1,02 ln lc căng dây nh nht. Giá tr của α
0
A. 6,6
0
B. 3,3
0
C. 9,6
0
D. 5,6
0
Câu 473: Mét con l¾c ®¬n khèi l-îng vËt nÆng m = 200g dao ®éng víi ph-¬ng tr×nh s =
10sin2t(cm). ë thêi ®iÓm t = /6(s), con l¾c cã ®éng n¨ng lµ
A. 1J. B. 10
-2
J. C. 10
-3
J. D. 10
-4
J.
Câu 474: Mét con l¾c ®¬n dao ®éng víi biªn ®é gãc 6
0
. Con c ®éng n¨ng b»ng 3 lÇn thÕ n¨ng
t¹i vÞ trÝ cã li ®é gãc lµ
A. 1,5
0
. B. 2
0
. C. 2,5
0
. D. 3
0
.
Câu 475: Mét vËt cã khèi l-îng m
0
= 100g bay theo ph-¬ng ngang víi vËn tèc v
0
= 10m/s ®Õn va ch¹m
vµo qu¶ cÇu cña mét con l¾c ®¬n khèi l-îng m = 900g. Sau va ch¹m, vËt m
0
dÝnh vµo qu¶ cÇu.
N¨ng l-îng dao ®éng cña con l¾c ®¬n lµ
A. 0,5J. B. 1J. C. 1,5J. D. 5J.
Câu 476: Cho mét con l¾c ®¬n gåm mét vËt nhá ®-îc treo trªn mét sîi d©y chØ nhÑ, kh«ng co gi·n.
Con l¾c ®ang dao ®éng víi biªn ®é A ®ang ®i qua trÝ c©n b»ng th× ®iÓm gi÷a cña sîi chØ
bÞ gi÷ l¹i. T×m biªn ®é A’ sau ®ã.
A. A’ = A . B. A’ = A/ . C. A’ = A. D. A’ = A/2.
Câu 477: Tng hp hai dao đng điu hòa cùng phương x
1
= 4 cos( wt -
p
6
) cm; x
2
= 4sin( wt ) (cm) là?
A. x = 4 cos( wt - p/3) cm B. x = 4 3 cos( wt - p/4) cm
C. x = 4 3 cos( wt - p/3) cm D. x = 4cos( wt - p/3) cm
Câu 478: Một vt chu đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương cùng tn s biết phương trình dao đng
tng hp ca vt x = 5 3 cos( 10pt +
p
3
) phương trình ca dao đng th nht x
1
= 5cos( 10pt +
p
6
).
Phương trình dao đng th hai là?
A. x = 5cos( 10pt + 2p/3) cm B. x = 5cos( 10pt + p/3) cm
C. x = 5cos( 10pt - p/2) cm D. x = 5cos( 10pt + p/2) cm
Câu 479: Mt vt thc hin đng thi 4 dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s có các phương trình: x
1
=
3sin( pt + p) cm; x
2
= 3cos( pt) cm; x
3
= 2sin( pt + p) cm; x
4
= 2 cos( pt) cm. Hãy xác đnh phương trình dao
đng tng hp ca vt:
A. x = 5 cos( pt + p/2) B. x = 5 2 cos( pt + p/4)
C. x = 5cos( pt + p/2) D. x = 5cos( pt - p/4)
0
.
3
a
0
.
2
a
0
.
2
a
-
0
.
3
a
-
p
2
2
80
Câu 480: Có bn dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn snhư sau: x
1
= 5cos( wt -
p
4
); x
2
= 10cos( wt +
p
4
); x
3
= 10cos( wt +
3p
4
); x
4
= 5cos( wt +
5p
4
). Dao đng tng hp ca chúng có dng?
A. 5 2 cos( wt + p/4) B. 5 2 cos( wt + p/2) C. 5cos( wt + p/2) D. 5 cos( wt + p/4).
Câu 481: . Một vt dao đng điu hòa trên trc ox, gia tc ca vt biến đi theo phương trình :
a= 10cos(10 t) (m/s
2
). Tc độ của vt khi vt có gia tc a= - 5 m/s
2
là:
A. 10π cm/s B. 5π cm/s C. cm/s D. 5 π cm/s
Câu 482: Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hòa. Dao đng thnht x
1
= 4cos( wt + p/2) cm,
dao đng th hai có dng x
2
= A
2
cos( wt + j
2
). Biết dao đng tng hp là x = 4 2 cos( wt + p/4) cm. Tìm dao
đng th hai?
A. x
2
= 4cos( wt + p) cm B. x
2
= 4cos( wt - p) cm C. x
2
= 4cos( wt - p/2) cm D. x
2
= 4cos( wt) cm
Câu 483: ba dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s như sau:x
1
= 4cos( wt -
p
6
); x
2
= 4cos( wt +
5p
6
);
x
3
= 4cos( wt -
p
2
). Dao đng tng hp ca chúng có dng?
A. x = 4cos( wt -
p
2
) B. x = 4 cos( wt -
p
2
) C. x = 4cos( wt +
p
2
) D. x = 4 cos( wt +
p
2
)
Câu 484: Một cht đim tham gia đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương có phương trình ln lưt là x
1
= 5sin(10t + p/6) và x
2
= 5cos(10t). Phương trình dao đng tng hp ca vt là
A. x = 10sin(10t - p/6) B. x = 10sin(10t + p/3) C. x = 5 sin(10t - p/6) D. x = 5 sin(10t + p/3)
Câu 485: Một vt thc hin đng thi 4 dao đng điu hòa cùng phương và cùng tn s các phương trình:x
1
= 3sin(pt + p) cm; x
2
= 3cospt (cm);x
3
= 2sin(pt + p) cm; x
4
= 2cospt (cm). Hãy xác đnh phương trình dao
đng tng hp của vt.
A. cm B. x = 5 2 cos( pt +
p
4
) cm
C. cm D. cm
Câu 486: Một con lc lò xo dao đng điu hoà vi chu kT = 5 s. Biết rng ti thi đim t = 5s qulắc
có li đx = cm và vn tc v = Phương trình dao đng ca con lc lò xo có dng như thế
nào ?
A. x = cos cm B. x = cos cm
C. x = cos cm D. x = cos cm
π
2
5 cos
2
xt
p
p
æö
=+
ç÷
èø
5 cos
2
xt
p
p
æö
=+
ç÷
èø
5 cos
4
xt
p
p
æö
=-
ç÷
èø
2
2
./
5
2
scm
p
÷
ø
ö
ç
è
æ
-
45
2
pp
t
2
÷
ø
ö
ç
è
æ
+
25
2
pp
t
2
÷
ø
ö
ç
è
æ
-
25
2
pp
t
÷
ø
ö
ç
è
æ
+
45
2
pp
t
81
Câu 487: Mt cht đim chuyn đng theo phương trình x = 4 cos( 10t +
p
2
) + Asin ( 10t +
p
2
). Biết vn tc
cc đi ca cht đim là 50cm/s. Kết qu nào sau đây đúng v giá tr A?
A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Câu 488: Cho hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s, cùng biên đ2cm và các pha ban đu
p
3
-
p
3
. Pha ban đu và biên đ ca dao đng tng hp ca hai dao đng trên là?
A. 0 rad; 2 cm B. p/6 rad; 2 cm C. 0 rad; 2 3 cm D. 0 rad; 2 2 cm
Câu 489: Hai dao đng thành phn có biên đlà 4cm và 12cm. Biên đ dao đng tng hp có th nhn giá tr:
A. 48cm. B. 4cm. C. 3 cm. D. 9,05 cm.
Câu 490: Hai dao đng cùng phương cùng tn s có biên đ ln t là 4 cm 12 cm. Biên đ tng hơp th
nhn giá tr nào sau đây?
A. 3,5cm B. 18cm C. 20cm D. 15cm
Câu 491: Hai dao đng cùng phương cùng tn s biên đln t 4 cm 12 cm. Biên đtng hơp
không th nhn giá tr nào sau đây?
A. 4 cm B. 8cm C. 10cm D. 16cm
Câu 492: Cho 2 dao đng cùng phương, cùng tn s phương trình x
1
= 7cos( wt + j
1
); x
2
= 2 cos( wt + j
2
)
cm. Biên đ ca dao đng tng hp có giá tr cc đi và cc tiu là?
A. 9 cm; 4cm B. 9cm; 5cm C. 9cm; 7cm D. 7cm; 5cm
Câu 493: Mt vt thc hin đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn số, phương trình dao
đng ln lưt là x
1
= 7cos( 5t + j
1
)cm; x
2
= 3cos( 5t + j
2
) cm. Gia tc cc đi ln nht mà vt có th đt là?
A. 250 cm/s
2
B. 25m/s
2
C. 2,5 cm/s
2
D. 0,25m/s
2
.
Câu 494: Một vt dao đng điu hòa xung quanh v trí cân bng dc theo trc xOx’ có li đ x = cos( wt +
p
3
) +
cos( pt) cm. Biên đ và pha ban đu ca dao đng tha mãn các giá tr nào sau đây?
A. 3 cm; p/6 rad C. 2 3 cm; p/6 rad D. 3 cm; p/3 rad D. 2 3 cm; p/3 rad
Câu 495: Một vt tham gia đng thời hai dao đng cùng phương, phương trình ln t x
1
= 3cos( 10t -
p/3) cm; x
2
= 4cos( 10t + p/6) cm. Xác đnh vn tc cc đi ca vt?
A. 50 m/s B. 50 cm/s C. 5m/s D. 5 cm/s
Câu 496: Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hòa x
1
= 4 3 cos 10pt cm và x
2
= 4sin 10pt cm. Vn
tc ca vt khi t = 2s là bao nhiêu?
A. 125,6cm/s B. 120,5cm/s C. - 125cm/s D. -125,6 cm/s
82
Câu 497: Cho hai dao đng điu hòa cùng phương cùng chu kì T = 2s. Dao đng th nht ti thi đim t = 0 có
li độ bng biên đbng 1 cm. Dao đng th hai biên đ 3 cm, ti thi đim ban đu có li độ bng 0
và vn tc âm. Biên đ dao đng tng hp ca hai dao đng trên là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 2 3 cm C. 2cm D. 3cm
Câu 498: Một cht đim thc hin đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương x
1
= 8cos2πt (cm); x
2
=
6cos(2πt +π/2) (cm). Vn tc cc đi ca vt trong dao đng là
A. 60 (cm/s). B. 20 (cm/s). C. 120 (cm/s). D. 4 (cm/s).
Câu 499: Cho mét thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn ph-¬ng
tr×nh sau: x
1
= 10cos(5 - /6)(cm) x
2
= 5cos(5 + 5 /6)(cm). Ph-¬ng tr×nh dao ®éng tæng hîp
A. x = 5cos(5 - /6)(cm) B. x =5cos(5 + 5 /6)(cm).
C. x = 10cos(5 - /6)(cm) D. x=7,5cos(5 - /6)cm.
Câu 500: Mt vt đng thi tham gia 3 dao đng cùng phương phương trình dao đng: x
1
= 2 cos (2πt
+ ) cm, x
2
= 4cos (2πt + ) cm x
3
= 8cos(2πt - ) cm. Giá tr vn tc cc đi ca vt pha ban đu ca
dao đng ln lưt là:
A. 12πcm/s và -
π
6
rad . B. 12πcm/s và ra C. 16πcm/s và ra D. 16πcm/s và ra
Câu 501: Một vt tham gia đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương, phương trình ln t
x
1
=3sin(10t - p/3) (cm); x
2
= 4cos(10t + p/6) (cm) (t đo bng giây). Xác đnh vn tc cc đi ca vt.
A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s
Câu 502: Hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s, cùng biên đcó các pha dao đng ban đu ln t
p/3 , - p/3. Pha ban đu ca dao đng tng hp hai dao đng trên là?
A. p/6 B. p/4 C. p/2 D. 0
Câu 503: Mt vt thc hin đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương cùng biên đ, có các pha dao đng
ban đu ln t j
1
=
p
6
, j
2
. Phương trình tng hp dng x = 8cos( 10pt +
p
3
). Tìm j
2
? (Dùng gin
đ)
A. p/2 B. p/4 C. 0 D. p/6
Câu 504: Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương theo các phương trình sau: x
1
=
4sin( pt + a ) cm và x
2
= 4 3 cos( pt) cm. Biên đ dao đng tng hp ln nht khi a nhn giá tr là?
A. p rad B. p/2rad C. 0 rad D. p/4cm
Câu 505: Dao đng tng hp ca 2 dao đng cùng phương, cùng tn s, cùng biên đ, có biên đbằng biên đ
ca mi dao đng thành phn khi 2 dao đng thành phn
p
p
tp
p
tp
p
tp
p
tp
p
tp
p
tp
p
3
p
6
p
2
p
3
p
6
p
6
p
-
83
A. lch pha π / 2 B. ngưc pha C. lệch pha 2π /3 D . cùng pha
Câu 506: Khi tng hp hai dao đng điu hoà cùng phương cùng tn s có biên đ thành phn 4cm 4 cm
đưc biên đ tng hp là 8cm. Hai dao đng thành phn đó
A. cùng pha vi nhau. B. lch pha . C. vuông pha vi nhau. D. lch pha .
Câu 507: Khi tng hp hai dao đng điu hoà cùng phương cùng tn scó biên đthành phn a a đưc
biên đ tng hp là 2A. Hai dao đng thành phn đó
A. vuông pha vi nhau B. cùng pha vi nhau. C. lch pha . D. lệch pha .
Câu 508: Hai dao đng điu hoà cùng phương, cùng tn s cm
cm có phương trình dao đng tng hp là x = 9cos(wt+j) cm. Đbiên đA
2
có giá trcực
đi thì A
1
có giá tr
A. 18 cm. B. 7cm C. 15 cm D. 9 cm
Câu 509: Hai dao đng điu hoà cùng phương, cùng tn s phương trình dao đng là:
& . Phương trình dao đng tng hp là . Biết
A
2
có giá trln nht, pha ban đu ca dao đng tng hp là .
A. B. C. D.
Câu 510: Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hòa . Dao
đng tng hp phương trình . Đbiên đdao đng A
1
đt giá tr ln nht thì giá tr ca
A
2
tính theo cm là ?
A. B. C. D.
Câu 511: Mt vt tham gia đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s có phương trình ln lưt
(cm). (cm). Biết phương trình dao đng tng hp là:
(cm). Biên đ A
1
:
A. A
1
= 12 cm B. A
1
= 6 cm C. A
1
= 6 cm D. A
1
= 6 cm
Câu 512: (ĐH 2008) Cho hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s, cùng biên đ các pha ban
đu là . Pha ban đu ca dao đng tng hp hai dao đng trên bng
A. B. . C. . D. .
3
p
6
p
3
3
p
6
p
11
cos( . )
6
xA t
p
w
=-
22
cos( . )xA t
wp
=-
11
π
x =A cos(ωt+ )(cm)
3
22
π
x =A cos(ωt- )(cm)
2
x =9cos(ωt+ )(cm)
j
3
p
j
=
4
p
j
=
6
p
j
=-
0
j
=
)cos(
11
pw
+= tAx
)
3
cos(
22
p
w
-= tAx
cmtx )cos(5
jw
+=
3
10
3
35
35
25
)
4
20cos(
11
p
p
-= tAx
)
2
20cos(6
2
p
p
+= tx
6cos(20 )xt
pf
=+
2
3
p
6
p
-
2
p
-
4
p
6
p
12
p
84
Câu 513: (ĐH - 2009): Chuyn đng ca mt vt tng hp ca hai dao đng điu hòa cùng phương. Hai dao
đng này phương trình ln t (cm) (cm). Đ ln vn tc ca
vt v trí cân bng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 514: Mt con lc đơn dao đng điu hòa vi biên đ góc . Vi li đ góc α bng bao nhiêu thì đng
năng ca con lc gp hai ln thế năng
A. B. C. D.
Câu 515: (ĐH 2010): Dao đng tng hp ca hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn sphương
trình li đ (cm). Biết dao đng thnht phương trình li đ (cm). Dao
đng th hai có phương trình li đ
A. (cm). B. (cm).
C. (cm). D. (cm).
Câu 516: Một&vật&dao&động&điều&hòa&với&phương&trình&x&=&10cos(2πt&–&π/4)&cm.&Tại&thời&điểm&t&
vật&có&li&độ&là&x&=&6&cm.&Hỏi&sau&đó&0,5&(s)&thì&vật&có&li&độ&là&
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 517: Một&vật&dao&động&điều&hòa&với&phương&trình&x&=&10cos(2πt&–&π/5)&cm.&Tại&thời&điểm&t&
vật&có&li&độ&là&x&=&8&cm.&Hỏi&sau&đó&0,25&(s)&thì&li&độ&của&vật&có&thể&là&
& A. 8 cm. B. 6 cm. C.10 cm. D. 8 cm.
Câu 518: Một&vật&dao&động&điều&hòa&với&phương&trình&x&=&6cos(4πt&+&π/6)&cm.&Tại&thời&điểm&t&vật&
có&li&độ&là&x&=&3&cm.&Tại&thời&điểm&t=&t&+&0,25&(s)&thì&li&độ&của&vật&là&
A. 3 cm. B. 6 cm.
C. 3 cm. D.6 cm.
Câu 519: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 4cos(4pt + π/6) (cm). Vật qua vtrí li đ
x= 2cm ln th2013 vào thi đim:
A. 503/6 s. B. 12073/24s. C. 12073/12s. D. 503/3s
Câu 520: Một cht đim dao đng điu hòa theo phương trình x = 4cos(2pt/3) (x tính bng cm; t tính
bằng s). Kể từ t = 0, cht đim đi qua vtrí có li đx = 2cm theo chiu âm ln th2012 ti thi điểm
A. 6033,5 s. B. 3017,5 s. C. 3015,5 s. D. 6031 s.
Câu 521: Một cht đim dao đng điu hòa theo phương trình x = 6cos(5pt -p/3) (x tính bng cm, t
tính bng s). Kể từ lúc t = 0, cht đim qua vtrí cách VTCB 3cm ln th2014 ti thi điểm
A. 603,4 s. B. 107,5 s. C. 301,5 s. D. 201,4 s.
1
x 4cos(10t )
4
p
=+
2
3
x 3cos(10t )
4
p
=-
0
5
a
=
!
2,89
a
=
!
2,89
a
!
4,35
a
!
3, 45
a
!
5
3cos( )
6
xt
p
p
=-
1
5cos( )
6
xt
p
p
=+
2
8cos( )
6
xt
p
p
=+
2
2cos( )
6
xt
p
p
=+
2
5
2cos( )
6
xt
p
p
=-
2
5
8cos( )
6
xt
p
p
=-
85
Câu 522: Một cht đim dao đng điu hòa theo phương trình x = 3cos(4pt -p/3) (x tính bng cm, t
tính bng s). Ktừ lúc t = 0, cht đim qua vtrí đng năng bng vi thế năng ln th2015 ti
thi đim:
A. 12085/24 s. B. 12073/24s. C. 12085/48s. D. 2085/12s
Câu 523: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ
VTCB đến li độ x = A/2 thì tốc độ trung bình của vật bằng
A. A/T. B. 4A/T.
C. 6A/T. D. 2A/T.
Câu 524: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ li
độ x = A đến liđộ x = A/2 thì tốc độ trung bình của vật bằng
A. 9A/2T. B. 4A/T.
C. 6A/T. D. 3A/T.
Câu 525: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt + π/4) cm. Trong 1 (s) đầu tiên, tốc
độ trung bình của vật là
A. 10 cm/s.
B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 526: Nếu e s rt nhthì có thcoi 1 + e = 1 +
1
2
e. Mt con lc đơn đang đang dao đng điu hòa ti
mt đim trên mt đt. Khi chiu dài dây treo là l
o
thì chu kì dao đng ca con lc là T
o
. Nếu chiu dài dây treo
con lc tăng lên 1 lưng Dl rt nh so vi l
o
thì chu k con lc tăng lên 1 lưng là:
A. DT = T
o
. Dl/2l
o
B. DT = T
o
. Dl/l
o
C. DT = T
o
/2l
o
. Dl D. DT = T
o
. Dl/2l
o
Câu 527: Mt vt dao đng điu hòa vi phương trình chuyn đng x = 2cos( 2pt -
p
2
) cm. thi đim đ vt đi
qua li đx = 3 cm theo chiu âm ln đu tiên kt thi đim t = 2s là:
A.
27
12
s B.
4
3
s C.
7
3
D.
10
3
s
Câu 528: Mt con lc đang đơn dao đng điu hòa vi chu k T trong thang máy chuyn đng đu, khi thang
máy chuyn đng lên trên chm dn đu vi gia tc bng mt na gia tc trng trưng thì con lc dao đng vi
chu k:
A. 2T B. T 2 C. T/2 D. 0
Câu 529: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + π/6) cm. Trong 1,5 (s) đầu tiên,
tốc độ trung bình của vật là
A. 60 cm/s. B. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 30 cm/s.
Câu 530: Đtăng chu k con lc đơn lên 5% thì phi tăng chiu dài ca nó thêm.
A. 2,25% B. 5,75% C. 10,25% D. 25%
Câu 531: Mt con lc đơn có dây treo tăng 20 % thì chy k con lc đơn thay đi như thế nào?
A. Gim 9,54% B. Tăng 20% C. Tăng 9,54% D. Gim 20%
86
Câu 532: Ngưi ta đưa đng hqu lc lên đcao h = 0,1R( R bán kính ca trái đt). Đ đng hvn chy
đúng thì ngưi ta phi thay đi chiu dài ca con lc như thế nào?
A. Gim 17,34% B. Tăng 21% C. Gim 20% D. Tăng 17,34%
Câu 533: Một con lc đơn dao đng vi chu kì 2s, Đem con lc lên Mt Trăng mà không thay đi chiu dài thì
chu kì dao đng ca nó là bao nhiêu? Biết rng khi lưng Trái Đt gp 81 ln khi lưng Mt Trăng, bán kính
Trái Đt bng 3,7 ln bán kính Mt Trăng.
A. 4,865s B. 4,866s C. 4,867s D. 4,864s
Câu 534: Một con lc đơn khi dao đng trên mt đt ti nơi gia tc trng trưng g = 9,819m/s
2
chu kdao
đng 2s. Đưa con lc đơn đến nơi khác g = 9,793m/s
2
mà không thay đi chiu dài thì chu dao đng
bao nhiêu?
A. 2,002s B. 2,003s C. 2,004s D. 2,005s
Câu 535: Ngưi ta đưa mt con lc đơn t mt đt lên mt nơi có đcao 5 km. Hi đ dài ca nó phi thay đi
như thế nào đ chu kì dao đng không thay đi( R = 6400Km):
A. l’= 0,997l B. l’= 0,998l C. l’= 0,996l D. l’= 0,995l
Câu 536: Mt con lc đơn dao đng điu hòa vi chu kì T
1
nhit đ t
1
. Đt a h snở dài ca dây treo con
lc . Đ biến thiên t đi ca chu DT/T
1
biu thc nào khi nhit đ thay đi biu thc nào khi nhit đ
thay đi t t
1
đến t
2
= t
1
+ Dt.
A. a. Dt/2 B. a. Dt C. 2a. Dt D. Biu thc khác
Câu 537: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + π/6) cm. Khi vật đi từ li độ x =
10 cm đến li độ x= 5 cm thì tốc độ trung bình của vật là
A. 45 cm/s. B. 40 cm/s. C. 50 cm/s. D. 30 cm/s.
Câu 538: Cho T
1
= 2,00s, a = 2.10
-5
K
1
, Dt = 10
o
. Chu k dao đng ca con lc nhit đ t
2
bao nhiêu?
A. 1,9998s B. 2,0001s C. 2,0002s D. Giá tr khác
Câu 539: Con lc này vn hành mt đng h. Mùa đng h chy đúng, vmùa đông, đng h chay nhanh
1phút 30s trong mt tun. Cho a = 2.10
-5
K
1
. Đ biến thiên nhit độ là:
A. 10
o
C B. 12,32
o
C C. 14,87
o
C D. 20
o
C
Câu 540: Nếu đưa con lc trên xung đáy giếng đ sâu h so vi mt đt. Gi sử nhit đ không đi. Lp
biu thc ca đbiến thiên DT/To ca chu k theo h và bán kính tría đt R là:
A. h/2R B. h/R C. 2h/R D. h/4R
Câu 541: Một đng h qu lc chu k 2s. Mi ngày chy nhanh 90s. Phi điu chnh chiu dài ca con lc
thế nào đ đồng h chy đúng
A. Tăng 0,2% B. Gim 0,2% C. Tăng 0,3% D. Tăng 0,3%
Câu 542: Mt đng h qu lc chy đúngnhit đ t
1
= 10
o
C, nếu nhit đ tăng đến t
2
= 20
o
C thì mi ngày
đêm đng h chy nhanh hay chm bao nhiêu? H s n dài a = 2.10
-5
K
-1
87
A. Chm 17,28s B. Nhanh 17,28s C. Chm 8,64s D. Nhanh 8,64s
Câu 543: Mt đng hqu lc chay nhanh 8,64s trong mt ngày đêm ti mt nơi nhit đ 10
0
C. Thanh
treo con lc có h s nở dài a = 2.10
-5
K
-1
. Cùng vị trí này con lc chy đúng nhit đ nào?
A. 20
o
C B. 15
o
C. 5
o
C D. 0
o
C
Câu 544: Một đng hquả lắc chy đúng gitrên mt đt. Biết bán kinh trái đt 6400Km coi nhit đ
không nh ng ti chu con lc. Đưa đng h lên đnh núi đ cao 640m so vi mt đt thì mi ngày
đng h chy:
A. Nhanh 17,28s B. Chm 17,28s C. Nhanh 8,64s D. Chm 8,64s
Câu 545: Một vt dao đng điu hòa phương trình Thi đim vt đi qua vtrí
x=4cm ln th2008 theo chiu âm kể từ thi đim bt đu dao đng là :
A. (s) B. (s). C. (s) D. (s)
Câu 546: Mt đng hqu lc chy đúng gi trên mt đt, Đưa đng hxung giếng sâu 400m so vi mt
đt. Coi nhit đhai nơi này bng nhau. Bán kính trái đt 6400 km, Sau mt ngày đêm đng h chy
nhanh hay chm bao nhiêu?
A. Chm 5,4s B. Nhanh 2,7s C. Nhanh 5,4s C. Chm 2,7s
Câu 547: Một đng h qu lc chy đúng gi trên mt đt nơi có nhit đ là 17
o
C. Đưa đng h lên đnh núi
đ cao h = 640m thì đng h vẫn chđúng gi. Biết h số n dài a = 4.10
-5
K
-1
. Bán kính trái đt 6400
km. Nhit đ trên đnh núi là:
A. 17,5
o
c B. 14,5
o
C. 12
o
C D. 7
o
C
Câu 548: Mt con lc đng hchy đúng trên mt đt, có chu k T = 2s. Đưa đng hlên đnh núi đcao
800m thì mi ngày chy nhanh hay chm hơn bao nhiêu? R = 6400km, Con lc không nh hưng bi nhit
đ.
A. Nhanh 10,8s B. Chm 10,8s C. Nhanh 5,4s D. Chm 5,4s
Câu 549: Một đng h con lc đếm giây( T = 2s), Mi ngày đêm chy nhanh 120s. Hi chiu dài con lc phi
đưc điu chnh như thế nào đ đng h chy đúng?
A. Tăng 0,28% B. Tăng 0,2% C. Gim 0,28% D. Gim 0,2%
Câu 550: Một con lc đơn dây treo chiu dài 0,5m, qu cu khi ng m = 10g. Cho con lc dao đng
vi li đ góc nhtrong không gian vi lc F ng thng đng t trên xung đ ln 0,04N. Ly g =
9,8m/s
2
, p = 3,14. Xác đinh chu k dao đông nh?
A. 1,1959s B. 1,1960s C. 1,1961s D. 1,1992s
Câu 551: Mt con lc đơn gm mt si dây nh không giãn, cách đin qu cu khi ng m = 100g. Tích
đin cho quả cu mt đin ng q = 10
-5
C cho con lc dao động trong đin trưng đu ng thng đng
lên trên cưng đ E = 5.10
4
V/m. Ly gia tc trng trưng g = 9,8 m/s
2
. B qua mi ma sát lc cn.
Tính chu k dao đng ca con lc. Biết chu kì dao đng ca con lc khi không có đin trưng là To = 1,5s
12430
30
12043
30
12403
30
10243
30
88
A. 2,14s B. 2,15s C. 2,16s D. 2,17s
Câu 552: Mt con lc đơn to bi mt qu cu kim loi tích đin dương khi ng m = 1kg buc vào mt si
dây mnh cách đin dài 1,4m. Con lc đưc đt trong mt đin trưng đu ca mt t đin phng các bn
đt thng đng vi cưng đ đin trưng E = 10
4
V/m. Khi vt vị trí cân bng si dây lch 30
o
so vi phương
thng đng. Cho g = 9,8m/s
2
, bqua mi ma sát và lc cn. Xác đnh đin tích ca qu cu và chu kì dao đng
bé ca con lc đơn.
A. q = 5,658.10
-7
C; T = 2,55s B. q = 5,668.10
-4
C; T = 2,21s
C. q = 5,658.10
-7
C; T = 2,22s D. q = 5,668.10
-7
C; T = 2,22s
Câu 553: Mt con lc đơn chu T = 1s trong vùng không đin trưng, qu lc khi ng m = 10g
bng kim loi mang đin q = 10
-5
C. Con lc đưc đem treo trong đin trưng đu gia hai bn kim loi phng
song song mang đin tích trái du, đăt thng đng, hiu đin thế gia hai bn tbng 400V. Kích thưc các bn
kim loi rt ln so vi khong cách d = 10cm gia chúng. Tìm chu con lc khi dao đng trong đin trưng
gia hai bn kim loi.
A. 0,84s B. 0,964s C. 0,613s D. 0,58s
Câu 554: Mt con lc đơn chu T = 2s khi đt trong chân không. Qu lc làm bng mt hp kim khi
ng riêng D = 8,67g/cm
3
. Tính chu kì T’ ca con lc khi đt trong không khí, sc cn ca không khí xem như
không đáng k, qulc chu tác dng ca lc đy Acximet, khi lưng riêng ca không khí là d = 1,3g/l
A. T’= 2,00024s B. 2,00015s C. 2,00012s D. 2,00013s
Câu 555: Một con lc đơn treo vào trn mt thang máy, cho g = 10 m/s
2
. Khi thang máy đng yên chu k dao
đng ca con lc T = 2s. Khi thang máy đi lên nhanh dn đu vi gia tc 0,1m/s
2
thì chu k dao đng ca
con lc là:
A. T’ = 2,1s B. T = 2,02s C. T’= 2,01s D. T’ = 1,99s
Câu 556: Một con lc đơn chiu dài l = 1m, đưc treo vào trn mt ô đang chuyn đng theo phương ngang
vi gia tc a, khi v trí cân bng dây treo hp vi phương thng đng góc a = 30
o
. Gia tc ca xe là:
A. a = g/ 3 B. a = 3 /3g C. a = 3/2g D. a = 2 3 g
Câu 557: Người ta đưa đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h=0,5km, coi nhiệt độ không thay đổi.
Biết bán kính trái đất 6400km. Mỗi ngày đêm đồng hồ chạy
A. nhanh 7,56s. B. chậm 7,56s. C. chậm 6,75s. D. nhanh 6,75s.
Câu 558: Hai đng h qu lc, đng h chay đúng có chu kì T = 2s và đng h chy sai có chu kì T’ = 2,002s.
Nếu đng h chy sai ch 24h thì đng h chy đúng ch:
A. 24h 1 phút 26,4s B. 24h 2 phút 26,4giây C. 23h 47 phút 19,4 giây D. 23h 58 phút 33,6 giây.
Câu 559: Mt đng h qulắc đưc điu khin bi con lc đơn chy đúng gi khi chiu dài thanh treo l =
0,234 (m) gia tc trng trưng g = 9,832 (m/s
2
). Nếu chiu dài thanh treo l’= 0,232 (m) gia tc trng trưng
g’ = 9,831 (m/s
2
) thì sau khi trái đt quay đưc mt vòng(24h) sch của đng h bao nhiêu?
89
A. 24 gi 6 phút 5,6 giây B. 24 gi 6 phút 2,4 giây C. 24 gi 6 phút 9,4 giây D. 24 gi 8 phút 3,7 giây
Câu 560: Ngưi ta đưa mt đng h qu lc t trái đt lên mt trăng không điu chnh li. Treo đng h
này trên mt trăng thì thi gian trái đt t quay mt vòng bao nhiêu? Cho biết gia tc rơi t do trên mt trăng
nh hơn trên trái đt 6 ln.
A. 12 gi B. 4 gi C. 18 gi 47 phút 19 giây D. 9 gi 47 phút 52 giây
Câu 561: 23
0
C ti mt đt, mt con lc đng hchy đúng với chu kT. Khi đưa con lc lên cao 960m,
đ cao này con lc vn chy đúng. Nhit đ đcao này là bao nhiêu? Công thc h s nở dài l = l
0
( 1 + at), a
= 2.10
-5
k
-1
, gia tc trng trưng độ cao h: g’ =
g.R
2
(R + h)
2
A. t
2
= 6
0
C B. t
2
= 0
0
C C. t
2
= 8
0
C D. t
2
= 4
0
C
Câu 562: Con lc đng h chy đúng ti nơi có gia tc rơi t do là 9,819 m/s
2
và nhit đ là 20
0
C. Nếu treo
con lc đó nơi gia tc rơi t do 9,793 m/s
2
nhit đ30
0
C thì trong 6h đng h chy nhanh hay
chm bao nhiêu giây? Công thc h s nở dài l = l
0
(1 + at), a = 2.10
-5
k
-1
.
A. Nhanh 3,077 s B. Chm 30,78s C. Chm 3,077s D. Nhanh 30,77s
Câu 563: Hai con lc đơn dao đng vi chu kln lưt là T
1
= 0,3s; T
2
= 0,6s. Đưc kích thích cho bt đu
dao đng nhcùng lúc. Chu k dao đng trung phùng ca bđôi con lc là:
A. 1,2s B. 0,9s C. 0,6s D. 0,3s
Câu 564: Con lc đơn đt ti mt đt có chu dao đng là T
1
, đưa con lc lên đcao h so vi mt đt thì chu
kì dao đng là T
2
, Gi R là bán kính trái đt và gi thiết không có sthay đi nhit đ. Chn biu thc đúng.
A. T
1
/T
2
= (R
2
+ h
2
)/R
2
B. T
1
/T
2
= (R
2
+ h
2
)/ R
2
C. T
1
/T
2
= R/( R + h) D. T
1
/T
2
= (R + h)/R
Câu 565: Mt con lc đơn đưc treo trong thang máy, dao đng điu hòa vi chu T khi thang máy đng
yên. Nếu thang máy đi xung nhanh dn đu vi gia tc g/10( g là gia tc rơi tdo) thì chu kì dao đng ca con
lc là:
A. T 10/9 B. T 10/11 C. T 11/10 D. T 9/10
Câu 566: Mt con lc đơn dao đng điu hòa trong đin trưng đu, có vectơ ng đ đin trưng ng
thng xung. Khi treo vt chưa tích đin thì chu dao đng T
o
= 2s, khi vt treo ln t tích đin q
1
, q
2
thì
chu kì dao đng tương ng là: T
1
= 2,4s; T
2
= 1,6s. Ts q
1
/ q
2
:
A. - 57/24 B. - 81/44 C. - 24/57 D. - 44/81
Câu 567: (ĐH 2007): Một con lc đơn đưc treo trn mt thang máy. Khi thang máy đng yên, con lc
dao đng điu hòa vi chu T. Khi thang máy đi lên thng đng, chm dần đu vi gia tc đ ln bng
mt na gia tc trng trưng ti nơi đt thang máy thì con lc dao đng điu hòa vi chu kì T’ bng
A. 2T. B. T 2 C. T/2 . D. T/ 2 .
E
!"
90
Câu 568: (CĐ - 2010): Treo con lc đơn vào trn mt ôtô ti nơi gia tc trng trưng g = 9,8 m/s
2
. Khi ôtô
đng yên thì chu kì dao đng điu hòa ca con lc là 2 s. Nếu ôtô chuyn đng thng nhanh dn đu trên đưng
nm ngang vi giá tc 2 m/s
2
thì chu kì dao đng điu hòa ca con lc xp x bng:
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Câu 569: (ĐH 2010): Mt con lc đơn có chiu dài dây treo 50 cm và vt nh có khi ng 0,01 kg mang
đin tích q = +5.10
-6
C đưc coi là đin tích điểm. Con lc dao đng điu hoà trong đin trưng đu mà vectơ
ng đ đin trưng có đln E = 10
4
V/m và ng thng đng xung dưi. Ly g = 10 m/s
2
, p = 3,14. Chu
kì dao đng điu hoà ca con lc là:
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Câu 570: H - 2011) Một con lc đơn đưc treo vào trn mt thang máy. Khi thang máy chuyn đng thng
đng đi lên nhanh dn đu vi gia tc có đln a thì chu kì dao đng điu hoà ca con lc là 2,52 s. Khi thang
máy chuyn đng thng đng đi lên chm dn đu vi gia tc cũng đ ln a thì chu dao đng điu hoà
ca con lc là 3,15 s. Khi thang máy đng yên thì chu kì dao đng điu hoà ca con lc là:
A. 2,84 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
Câu 571: Một đồng hồ quả lắc chu dao động T=2s Nội với g
1
=9,7926m/s
2
nhiệt độ
t
1
=10
0
C. Biết độ nở dài của thanh treo α=2.10
-5
K
-1
. Chuyển đồng hồ vào thành phHồ Chí Minh đó
g
2
= 9,7867m/s
2
nhiệt độ t
2
=33
0
C. Muốn đồng hồ vẫn chạy đúng trong điều kiện mới thì phải tăng
hay giảm độ dài con lắc một lượng bao nhiêu?
A. Giảm 1,05mm. B. Giảm 1,55mm. C. Tăng 1,05mm. D. Tăng 1,55mm.
Câu 572: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Nếu chiều dài giảm
0,02% gia tốc trọng trường tăng 0,01% thì sau một tuần đồng hồ chạy nhanh hay chậm một lượng
bao nhiêu?
A. chậm 60s. B. nhanh 80,52s. C. chậm 74,26s. D. nhanh 90,72s.
Câu 573: Một đng hqulắc chy đúng gitại mt đất. Đưa đng hlên đcao h = 0,64 km. Coi
nhit đhai nơi này bng nhau và ly bán kính trái đt là R = 6400 km. Sau mt ngày đng hchạy
A. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 s C. chm 8,64 s D. chm 4,32 s
Câu 574: Một đng hquả lắc (coi như mt con lc đơn) chy đúng giờ ở trên mt bin. Xem Trái Đt
hình cu R = 6400km. Đđồng hchy chm đi 43,2 s trong mt ngày đêm (coi nhit đkhông
đổi) thì phi đưa nó lên đcao là:
A. 1,6 km. B. 3,2 km. C. 4,8 km. D. 2,7 km.
Câu 575: Một con lc đơn dùng đđiu khin đng hqulắc; Đng hchy đúng khi đt trên mt
đất, nếu đưa lên đcao h= 300m thì đng hchy nhanh hay chm bao nhiêu sau 30 ngày? Biết các
điu kin khác không thay đi, bán kính Trái Đt R = 6400km
A. nhanh 121,5 s. B. chậm 121,5 s. C. chậm 243 s. D. nhanh 62,5 s.
91
Câu 576: Biết rng gia tc rơi tdo trên trái đt ln gp 5,0625 ln so vi gia tc rơi tdo trên mt
trăng, gisử nhit đtrên mt trăng trên trái đt nnhau. Hi nếu đem mt đng hqulắc (có
chu kdao đng bng 2s) ttrái đt lên mt trăng thì trong mi ngày đêm (24 gi) đng hsẽ chy
nhanh thêm hay chm đi thi gian bao nhiêu?
A. Chm đi 1800 phút B. Nhanh thêm 800 phút
C. Chm đi 800 phút D. Nhanh thêm 1800 phút
Câu 577 (ĐH 2013): Giả sử một vtinh dùng trong truyn thông đang đng yên so vi mt đt ở một
độ cao xác đnh trong mt phng Xích Đo Trái Đt; đưng thng ni vtinh vi tâm Trái Đt đi qua
kinh đs0. Coi Trái Đt như mt qucầu, bán kính 6370 km, khi ng 6.10
24
kg chu
quay quanh trc ca 24 gi; hng shấp dn G = 6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
. Sóng cc ngn (f > 30
MHz) phát từ vệ tinh truyn thng đến các đim nm trên Xích Đo Trái Đt trong khong kinh đnào
nêu dưi đây?
A. Từ kinh đ79
0
20’Đ đến kinh đ79
0
20’T. B. Từ kinh đ83
0
20’T đến kinh đ83
0
20’Đ.
C. Từ kinh đ85
0
20’Đ đến kinh đ85
0
20’T. D. Từ kinh đ81
0
20’T đến kinh đ81
0
20’Đ.
Câu 578: Một đng hqulắc chy đúng gitại mt đt. Đưa đng hxung đsâu d = 800m. Coi
nhit đhai nơi này bng nhau và ly bán kính trái đt là R = 6400 km. Sau mt ngày đng hchạy
A. nhanh 5,4 s B. nhanh 4,32 s C. chm 5,4 s D. chm 4,32 s
Câu 579: Ngưi ta đưa mt đng hquả lắc tmặt đt xung đsâu d = 2 km. Coi nhit đhai nơi này
bằng nhau. Cho bán kính Trái Đt R = 6400 km, Mi tháng (30 ngày) đng hchạy:
A. Nhanh 6 phút 45 s. B. chậm 6 phút 45 s. C. nhanh 5 phút 54 s. D. chậm 5 phút 54 s.
Câu 580: Một đng hquả lắc chy đúng 30
0
C. Biết hệ số nở dài ca dây treo con lc là α = 2.10
-5
K
-
1
. Khi nhit độ hạ xung đến 10
o
C thì mi ngày nó chy nhanh:
A. 17,28 s B. 1,73 s C. 8,72 s D. 28,71 s
Câu 581: Một đng hquả lắc chy đúng ở mặt đt và nhiệt đ30
o
C.(Biết R = 6400 km,α = 2.10
-5
K
-1
.)
Đưa đng hlên đnh núi cao 3,2 km có nhit đ10
o
C thì mi ngày nó chy chm:
A. 2,6 s B. 62 s C. 26 s D. 6,2 s
Câu 582: (ĐH - 2011) Mt con lc lò xo đt trên mt phng nm ngang gm lò xo nh có mt đu c đnh, đu
kia gn vi vt nh m
1
. Ban đu gi vt m
1
ti v trí xo b nén 8 cm, đt vt nh m
2
(có khi ng bng
khi ng vt m
1
) trên mt phng nm ngang sát vi vt m
1
. Buông nh để hai vt bt đu chuyn đng
theo phương ca trc lò xo. B qua mi ma sát. thi đim xo chiu dài cc đi ln đu tiên thì khong
cách gia hai vt m
1
và m
2
là:
A. 4,6 cm. B. 3,2 cm. C. 5,7 cm. D. 2,3 cm.
Câu 583: Mt vt dao đng vi ng ng ban đu đưc cung cp W = 1J, m = 1kg, g = 10m/s
2
. Biết h s
ma sát ca vt và môi trưng là µ = 0,01. Tính quãng đưng vt đi đưc đến lc dng hn.
92
A. 10dm B. 10cm C. 10m D. 10mm
Câu 584: Một vt khng không đi thc hin đng thi 2 dao đng điu hoà phương trình ln
t Khi biên đ dao đng ca
vật bng na giá trị cực đi thì biên đdao đng có giá trlà:
A. 10 B. 20 cm C. 20 D. 30 cm
Câu 585: Vt dao đng vi biên đ ban đu đưc cung cp A = 10cm, m = 1kg, g = p
2
m/s
2
, T = 1s, h s ma
sát ca vt và môi trưng là 0,01. Tính năng lưng còn li ca vt khi vt đi đưc quãng đưng là 1m.
A. 0,2J B. 0,1J C. 0,5J D. 1J
Câu 586: Mt vt dao đng điu hòa c sau mi chu k biên đ gim 3%, tính phn năng ng còn li trong
mt chu k?
A. 94% B. 96% C. 95% D. 91%
Câu 587: Mt vt dao đng điu hòa c sau mi chu k biên đ gim 4%, tính phn năng ng còn li trong
mt chu k?
A. 7,84% B. 8% C. 4% D. 16%
Câu 588: Mt con lc xo đ cng lò xo K = 1N/cm. Con lc dao đng vi biên đ ban đu A = 5cm,
sau mt thi gian biên đ còn là 4cm. Tính phn năng lưng đã mt đi vì ma sát?
A. 9J B. 0,9J C. 0,045J D. 0,009J
Câu 589: Mt con lc xo dao đng tt dn trên mt phng ngang, h s ma sát µ. Nếu biên đ dao đng ban
đu A thì quãng đưng vt đi đưc đến lúc dng hn S. Hi nếu tăng biên đ ban đu tăng lên 2 ln thì
quãng đưng vt đi đưc đến lúc dng hn là:
A. S B. 2S C. 4S D.
S
2
Câu 590: Mt tm ván tn s riêng là 2Hz. Hi trong mt 1 phút mt ngưi đi qua tm ván phi đi bao nhiêu
c đ tm ván rung mnh nht:
A. 60 bưc B. 30 Bưc C. 60 bưc D. 120 bưc
Câu 591: Mt con lc đơn l = 1m; g = 10m/s
2
đưc treo trên mt xe oto, khi xe đi qua phn đương mp mô,
c 12m li có mt ch ghnh, tính vn tc ca vt đ con lc dao đng mnh nht.
A. 6m/s B. 6km/h C. 60km/h D. 36km/s
Câu 592: Mt con lc xo K = 100N/m, vt khi ng 1kg, treo xo lên tàu biết mi thanh ray cách
nhau 12,5m. tính vn tc ca con tàu đ vt dao đng mnh nht.
A. 19,89m/s B. 22m/s C. 22km/h D. 19,89km/s
u 593: Mt con lc xo K = 50N/m. tính khi ng ca vt treo vào xo biết rng mi thanh ray dài
12,5m và khi vt chuyn đng vi v = 36km/h thì con lc dao đng mnh nht.
A. 1,95kg B. 1,9kg C. 15,9kg D. đáp án khác
122
10cos(2 ) ; cos(2 / 2) ; cos(2 / 3)xtcmxAtcmxAtcm
pj pp pp
=+= - =-
2
A
3cm
3cm
93
u 594: Mt con lc xo gm vt m = 100 g, xo có đcứng k = 50 N/m dao đng điu hoà
theo phương thng đng vi biên đ4 cm. Ly g = 10 m/s
2
. Khong thi gian xo bgiãn trong mt
chu kì là:
A. 0,28s. B. 0,09s. C. 0,14s. D. 0,19s.
Câu 595: Một xo khi ng không đáng kđcứng k = 100N/m. Mt đu treo vào mt đim
cố định, đu còn li treo mt vt nng khi ng 500g. Tvị trí cân bng kéo vt xung i theo
phương thng đng mt đon 10cm ri buông cho vt dao đng điu hòa. Ly g = 10m/s
2
, khong thi
gian mà lò xo bnén mt chu k
A. π/(3 ) (s) B. π/(5 ) (s) C. π/(15 ) (s) D. π/(6 ) (s)
Câu 596: Mt con lc xo nm ngang k=400N/m; m=100g; ly g=10m/s
2
; h s ma sát gia vt mt sàn
µ=0,02. Lúc đu đưa vt ti v trí cách v trí n bng 4cm ri buông nh. Quãng đưng vt đi đưc t lúc bt
đu dao đng đến lúc dng li là
A. 1,6m B. 16m. C. 16cm D. Đáp án khác
Câu 597: Mt con lc xo ngang gm xo đ cứng k=100N/m vt m=100g, dao đng trên mt phng
ngang, h s ma sát gia vt mt ngang µ=0,02. Kéo vt lch khi VTCB mt đon 10cm ri th nh cho
vt dao đng. Quãng đưng vt đi đưc t khi bt đu dao đng đến khi dng hn là:
A. s = 50m. B. s = 25m C. s = 50cm. D. s = 25cm.
Câu 598: Mt con lc xo đ cng 100 N/m dao đng tt dn trên mt phng ngang vi biên đ ban đu 5
cm. H s ma sát ca vt mt phng ngang µ. Vt nng 100g, g = p
2
= 10m/s
2
. Sau khi thc hin đưc 20
đng thì con lc tt hn. Hãy xác đnh h s ma sát ca vt và mt phng ngang?
A. 0,0625 B. 0,0125 C. 0,01 D. 0,002
Câu 599: Mt con lc xo đ cng 100 N/m dao đng tt dn trên mt phng ngang. Ban đu kéo vt lch khi
v trí cân bng mt đon 5 cm ri buông tay không vn tc đu. H s ma sát ca vt và mt phng ngang là µ =
0,01. Vt nng 100g, g = p
2
= 10m/s
2
. Hãy xác đnh v trí ti đó vt có tc đcc đại
A. 0,01m B. 0,001m C. 0,001m D. 0,0001m
Câu 600: Mt con lc xo đ cng 100 N/m dao đng tt dn trên mt phng ngang. Ban đu kéo vt lch khi
v trí cân bng mt đon 5 cm ri buông tay không vn tc đu. H s ma sát ca vt và mt phng ngang µ =
0. 01. Vt nng 1000g, g = p
2
= 10m/s
2
. Hãy xác đnh biên đ ca vt sau hai chu kk t lúc buông tay.
A. 4cm B. 4,2 cm C. 4mm D. 2,4 cm
Câu 601: Mt con lc xo dao đng tt dn, biết rng biên đ ban đu 10 cm. Sau khi dao đng mt khong
thi gian là t thì vt có biên đ là 5 cm. Biết rng sau mi chu k năng ng mt đi 1% và chu k dao đng là 2s.
Hi giá tr ca t là bao nhiêu?
A. 22,12s B. 26,32s D. 18,36s D. 33. 56s
2
2
2
2
94
Câu 602: Con lc đơn gm si dây nh không giãn, mt đu c đnh , mt đu gn vi hòn bi khi lưng m. Kéo
vt ra khi VTCB sao cho si dây hp vi phương thng đng góc 0,1 rad ri th nh. Trong quá trình dao đng
con lc luôn chu tác dng ca lc cn đ ln bng 1/1000 trng lc tác dng lên vt. Coi chu k dao đng
không đi trong quá trình dao đng biên đ dao đng gim đu trong tng na chu k. Xác đnh đ gim biên
đ sau mi chu k?
A. 0,4 rad B. 0,04 rad C. 0,004 rad D. 0,0004 rad
Câu 603: Con lc đơn gm si dây nh không giãn, mt đu c đnh , mt đu gn vi hòn bi khi lưng m. Kéo
vt ra khi VTCB sao cho si dây hp vi phương thng đng góc 0,1 rad ri th nh. Trong quá trình dao đng
con lc luôn chu tác dng ca lc cn đ ln bng 1/500 trng lc tác dng lên vt. Coi chu k dao đng
không đi trong quá trình dao đng biên đdao đng gim đu trong tng na chu k. S ln vt đi qua
VTCB k t lúc th vt cho đến khi vt dng hn là
A. 25 B. 50 C. 75 D. 100
Câu 604: Cho con l¾c xo treo th¼ng ®øng dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng th¼ng ®øng víi
ph-¬ng tr×nh dao ®éng x = 2cos10πt (cm). BiÕt vËt nÆng khèi l-îng m = 100g, lÊy g =&π
2
10m/s
2
. Lùc ®Èy ®µn håi lín nhÊt cña lß xo b»ng
A. 2N B. 3N C. 0,5N D. 1N
Câu 605: Mét vËt khèi l-îng m = 1kg ®-îc treo lªn mét xo cïng nhÑ ®é cøng k = 100N/m.
Lß xo chÞu ®-îc lùc kÐo tèi ®a lµ 15N. TÝnh biªn ®é dao ®éng riªng cùc ®¹i cña vËt mµ ch-a lµm lß
xo ®øt. LÊy g = 10m/s
2
.
A. 0,15m. B. 0,10m. C. 0,05m. D. 0,30m.
Câu 606: Một con lc xo dao đng điu hoà theo phương thng đng, xo khi ng không
đáng kđ cứng 40N/m, vt nng khi ng 200g. Kéo vt tvị trí cân bng ng xung
i mt đon 5 cm ri buông nhcho vt dao đng. Ly g = 10m/s
2
. Giá trcực đi, cc tiu ca lc
đàn hi nhn giá trnào sau đây?
A. 4N; 2N B. 4N; 0N C. 2N; 0N D. 2N; 1,2 N
Câu 607: Con l¾c xo ®é cøng k= 100N/m treo th¼ng ®øng dao ®éng ®iÒu hoµ, ë trÝ c©n
b»ng lß xo gi·n 4cm. ®é gi·n cùc ®¹i cña lß xo khi dao ®éng lµ 9cm. Lấy g= 10 m/s
2
.
Lùc ®µn håi t¸c
dông vµo vËt khi lß xo cã chiÒu dµi ng¾n nhÊt b»ng:
A. 0 B. 1N C. 2N D. 4N
Câu 608: Con lc xo dao đng điu hòa theo phương thng đng năng ng dao đng E = 2.10
-
2
(J) lc đàn hồi cc đi ca xo F
(max)
= 4(N). Lc đàn hi ca xo khi vt vị trí cân bng F =
2(N). Biên đdao đng s
A. (2cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm).
95
Câu 609: Vật khi ng m= 1kg gn vào đu xo đưc kích thích dao đng điu hòa theo phương
ngang vi tn sgóc ω =10rad/s. Khi vn tc vt bng 60cm/s thì lc đàn hi tác dng lên vt bng
8N. Biên đdao đng ca vt là
A. 5cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 12cm.
Câu 610: Một con lc xo treo thng đng gm mt vt nng khối ng m = 200 gam, xo đ
cứng k = 200N/m. Vt dao đng điu hòa vi biên đ A = 2 cm. Ly g = 10 m/s
2
, lc đàn hi cc tiu
tác dng vào vt trong quá trình dao đng là
A. 20 N B. 0 N C. 0,5 N D. 1 N
Câu 611: Con l¾c lß xo k= 40 N/m, dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng th¼ng ®øng víi tÇn sè gãc lµ 10
rad/s. Chän gèc to¹ ®é ë VTCB O, chiÒu d-¬ng h-íng lªn vµ khi v=0 th× lß xo kh«ng biÕn d¹ng. Lấy g
= 10 m/s
2
. Lùc ®µn håi t¸c dông vµo vËt khi vËt ®ang đi lªn víi vËn tèc v=+ 80 cm/s lµ:
A. 2,4 N B. 2 N C. 1,6 N D. Kh«ng tÝnh ®-îc
Câu 612: (CĐ 2008) Mt con lc lò xo gm viên bi nh khi ng m xo khi ng không đáng k đ
cng 10 N/m. Con lc dao đng ng bc i tác dng ca ngoi lc tun hoàn có tn s góc ω
F
. Biết biên đ
ca ngoi lc tun hoàn không thay đi. Khi thay đi ω
F
thì biên đ dao đng ca viên bi thay đi khi ω
F
= 10
rad/s thì biên đ dao đng ca viên bi đt giá tr cc đi. Khi lưng m ca viên bi bng
A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam.
Câu 613: (ĐH 2010): Mt con lc xo gm vt nh khi ng 0,02 kg xo đ cng 1 N/m. Vt nh
đưc đt trên giá đ c đnh nm ngang dc theo trc xo. H s ma sát trưt gia giá đ và vt nh là 0,1. Ban
đu gi vật v trí xo b nén 10 cm ri buông nh đcon lc dao đng tt dn. Ly g = 10 m/s
2
. Tc đ ln
nht vt nh đt đưc trong quá trình dao đng là
A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s.
Câu 614: Một con lc xo vt nng m, độ cứng lò xo K, vt nng có thdao đng điu hòa vi vn
tốc cc đi V
o
trên mt phng ngang không ma sát. Khi vt va vđến vtrí cân bng thì va chm vi
vật cùng khi ng m
2
. Sau đó hai vt dính vào nhau cùng dao đng. Xác tc đdao đng cc đi
của h vt?
A. V
o
B.
V
o
2
C. 2. V
o
D.
V
o
2|
Câu 615: Một con lc lò xo có vt nng m, đcng lò xo là K, vt nng có th dao đng điu hòa vi năng
ng W trên mt phng ngang không ma sát. Khi vt va về đến vtrí cân bng thì va chm vi vt
cùng khi ng m
2
. Sau đó hai vt dính o nhau cùng dao đng. Xác đnh phn năng ng còn li
của h vt sau va chm?
A. Không đổi B.
W
2
C.
W
2
D.
W
4
10 30
20 6
40 2
40 3
96
Câu 616: Một con lc lò xo có vt nng m, đcng lò xo là K, vt nng có th dao đng điu hòa vi năng
ng W trên mt phng ngang không ma sát. Khi vt va vđến vtrí cân bng thì Ngưi ta th nh
một vt có khi lương gp 2 ln vt trên theo phương thng đng t trên xung đ2 vt cùng chuyn đng.
Sau đó hai vt dính vào nhau và cùng dao đng. Xác đnh năng ng mt đi ca h
A.
2W
3
B.
W
2
C.
W
3
D.
W
4
Câu 617: Mt con lc xo đang dao đng điu hòa trên mt phng nm ngang, nhn vi biên đ A
1
. Đúng
lúc vt M đang v trí biên thì mt vật m khi ng bng khi ng vt M, chuyn đng theo phương
ngang vi vn tc v
0
bng vn tc cc đi ca vt M , đến va chm vi M. Biết va chm gia hai vt là đàn hi
xuyên tâm, sau va chm vt M tiếp tc dao đng điu hòa vi biên độ A
2
. T số biên đ dao đng ca vt M
trưc và sau va chm là
A. B. C. D.
Câu 618: Một con lc xo đ cng K = 100 N/m vt nng m = 1 kg, đang đng yên ti vtrí cân bng thì b
vt nng khi ng 0,2 kg bay đến vi tc đ 2 m/s. Hai vt va chm đàn hi xuyên tâm, xác đnh biên đ
dao đng ca vt sau va chm?
A. 6 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 8 cm
Câu 619: Mt con lc đơn: khi ng m
1
= 400g, chiu dài 160cm. ban đu ngưi ta kéo vt lch khi
VTCB mt góc 60
0
ri th nh cho vt dao đng, khi vt đi qua VTCB vt va chm mm vi vt m
2
= 100g
đang đng yên, ly g = 10m/s
2
. Khi đó biên đ góc ca con lc sau khi va chm là
A. 53,13
0
. B. 47,16
0
. C. 77,36
0
. D. 53
0
.
Câu 620: Mt con lc đơn: khi ng m
1
= 400g, chiu dài 160cm. ban đu ngưi ta kéo vt lch khi
VTCB mt góc 60
0
ri th nh cho vt dao đng, khi vt đi qua VTCB vt va đàn hi vi vt m
2
= 100g đang
đng yên, ly g = 10m/s
2
. Khi đó biên đ góc ca con lc sau khi va chm là
A. 34,91
0
B. 52,13
0
. C. 44,8
0
. D. 53
0
.
Câu 621: Một con lc lò xo vt nng m, độ cứng xo K đang dao đng điu hòa vi biên đA, Khi
vật m va đi qua vtrí cân bng thì ngưi ta thvt khi ng bng mt na m theo phương thng
đứng t trên xung, đ hai vt dính vào nhau và cùng dao đng vi biên đA’. Xác đnh A’.
A. Không đổi B.
A’
2
C.
2
3
A D.
A
2
Câu 622: Một si dây mnh độ bền hp lý, mt đu đưc buc cố định vào trn nhà, mt đu buc vt
nặng s 1 có khi lưng 0,1kg. treo dưi vt 1 có mt con lc lò xo có đcng K = 100 N/m và khi lương
vật nng là 1kg ti nơi gia tc trng trưng là g = p
2
= 10 m/s
2
. Kích thích đ con lc xo với biên đA.
Hãy xác đnh giá tr cực đi ca A đvt nng vn dao đng điu hòa
A. 10 cm B. 11 cm C. 5 cm D. 6cm
1
2
A
2
A2
=
1
2
A
3
A2
=
1
2
A
2
A3
=
1
2
A
1
A2
=
97
Câu 623: Hai dao đng điu hòa cùng phương phương trình ln t x
1
= 4sin(10t) cm x
2
=
4cos(10t + π/6) cm. Vn tc cc đi ca dao đng tng hp là
A. 40 cm/s B. 15 cm/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s
Câu 624: Treo vt khi ng 100 g vào mt xo thng đng đcứng 100 N/m. Kéo vt theo
phương thng đng đến vtrí xo dãn 4 cm ri thnhcho dao đng. Lấy g = 10 m/s
2
p
2
= 10.
Chn trc ta đthng đng, chiu dương ng xung, gc ta đ vị trí cân bng ca vt, gc thi
gian là lúc vt đi qua vtrí cân bng ln thnht. Phương trình dao đng ca vt là
A. x = 3 cos(10pt - π/2) cm B. x = 4 cos(10pt - π/2) cm
C. x = 3 cos(10pt + π/2) cm. D. x = 4 cos(10pt + π/2) cm
Câu 625: Một vt dao đng điu hòa vi chu bng 2s biên đ A. Quãng đưng dài nht vt đi
đưc trong thi gian 1/3 s là
A. 2A/3 B. A/2. C. A. D. 3A/2.
Câu 626: Một đng hquả lắc chy đúng giờ tại mt nơi trên bbin có nhit độ 5
0
C. Đưa đng hồ này
lên đnh núi cao cũng nhit đ5
0
C thì đng hchy sai 13,5 s . Coi bán kính trái đt là R = 6400 km.
Độ cao đnh núi là
A. 0,5 km. B. 1 km. C. 1,5 km. D. 2 km.
Câu 627: Một con lc lò xo có vt nhỏ khi ng là 100g. Con lc dao đng điu hòa theo nm ngang
với phương trình x = Acoswt. Cho . Csau nhng khong thi gian 0,1 s thì đng năng thế
năng ca vt li bng nhau, lò xo ca con lc có độ cứng bng
A. 25 N/m B. 200 N/m C. 50 N/m D. 100 N/m
Câu 628: Cho mt con lc xo treo thng đng. Mt hc sinh tiến hành hai ln kích thích dao đng.
Lần th nht, nâng vt lên ri thnhthì gian ngn nht vt đến vtrí lc đàn hi trit tiêu x. Ln
thhai, đưa vt vvị trí xo không biến dng ri thnhthì thi gian ngn nht đến lúc lc hi phc
đổi chiu là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tc vt và gia tc trng trường ngay khi thả lần thnht là
A. 3 B. 3/2 C. 1/5 D. 2
Câu 629: Một con lc xo khi lượng vt nng 100 g, đcứng xo 10 N/m, đt trên mt phng
ngang có hệ số ma sát trượt 0,2. Kéo con lc đ xo dãn 20 cm ri thnh. Chn gc thi gian lúc th
vật. Tìm thi đim ln thhai lò xo dãn 7 cm.
A. 13π/60 s B. π/6 s C. π/60 s D. 15π/60 s
Câu 630: Một con lc lò xo treo thng đng gm mt lò xo có độ cứng k = 100 N/m, chiu dài tự
nhiên l
0
= 30 cm và mt vt nng m có khi ng 100g. Kéo vt xung i theo phương thng đng
sao cho lò xo có chiu dài l = 35 cm ri thnh. Khi vt vị trí thp nht, ngưi ta đt nhlên vt m
một vt m’có khi lưng 400 g. Sau khi đt, m’ dính vào m. Ly g = 10 m/s
2
. Biên đdao đng ca vt
sau đó là
10
2
=
p
98
A. 1cm. B. 0 cm. C. 5 cm. D. 4 cm.
Câu 631: Con lc xo treo thng đng, xo khi ng không đáng k. Hòn bi đang vị trí cân
bằng thì đưc kéo xung i theo phương thng đng mt đon 3cm ri thra chodao đng. Hòn
bi thc hin 50 dao đng mt 20s . Cho g = π
2
= 10m/s . tỉ số độ lớn lc đàn hi cc đi và lc đàn hi
cực tiu ca lò xo khi dao đng là:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 3
Câu 632: Một con lc lò xo tưởng gm mt vt nhkhi ng m = 100g, treo vào mt lò xo thng
đứng khi ng không đáng k, đcứng k = 100N/m. Vt dao đng theo phương thng đng với
biên đA = 2cm. Cho g = 10m/s
2
. Lc đàn hi ln nht và nhnht mà xo tác dng vào đim treo
là:
A. 300N và 0 B. 300N và 100N C. 3N và 0 D. 120N và 80N
Câu 633: Treo vt khi ng m=400g vào xo đcứng k=100N/m, ly g=10m/s
2
. Khi qua v
trí cân bng vt đt tc đ20 cm/s, ly π
2
=&10. Thi gian lò xo b nén trong mt dao đng toàn phn
của h
A. 0,2s. B. không bnén. C. 0,4s. D. 0,1s.
Câu 634: Một con lc lò xo nm ngang gm vt M có khi lưng 400 g và lò xo có đcứng là 40 N/m
đang dao đng điu hòa trên mt phng ngang nhn vi biên đ5cm. Đúng lúc M qua vtrí cân bng
ngưi ta dùng vt m khi ng 100g bay vi vn tc 50 cm/s theo phương thng đng ng
xung bn vào M và dính cht ngay vào M. Sau đó M dao đng vi biên đ
A. . B. . C. . D. .
Câu 635: Một con lc xo đt trên mt phng ngang nhn, cách đin gm vt nng khi ng 50g,
tích đin q = 20 μC xo đcứng k = 20 N/m. Khi vt đang nm cân bng thì ngưi ta to mt
đin trường đu E = 10
5
V/m trong không gian bao quanh con lc ng dc theo trc xo trong
khong thi gian nhΔt = 0,01 s và coi rng trong thi gian này vt chưa kp dch chuyn. Sau đó con
lắc dao đng vi biên đ
A. 10 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 20 cm.
Câu 636: Con lc lò xo nm ngang gm lò xo đcứng k = 100 N/m, vt m = 400 g. Kéo vt ra khi v
trí cân bng mt đon 4 cm ri thnhcho vt dao đng. Biết hsố ma sát gia vt và sànμ = 5.10
-
3
. Coi chu kdao đng xp xchu riêng ca h, ly g = 10 m/s
2
. Quãng đưng vt đi đưc trong 1,5
chu kỳ đầu tiên là
A. 23,88 cm. B. 23,64 cm. C. 20,4 cm. D. 23,68 cm.
Câu 637: Một con lắc xo gm xo đcứng k = 50 N/m vt nng khi ng m = 500 g
treo thng đng. Tvị trí cân bng, đưa vt dc theo trc xo đến vtrí xo không biến dng ri
2
p
25 cm
22 cm
2, 5 5 cm
1, 5 5 cm
99
buông nhcho vt dao đng điu hòa. Tính tlúc buông vt, thi đim đu tiên lc đàn hi ca xo
có độ lớn bng na giá trị cực đi và đang gim là
A. 0,42 s. B. 0,21 s. C. 0,16 s. D. 0,47 s
Câu 638: Mt con lc lò xo đưc treo thng đng ti nơi có gia tc trng trưng g. Khi vt nhỏ ở vị trí
n bng, xo dãn 4 cm. Kéo vt nhthng đng xung i đến cách vtrí cân bng 4π/(5 ) (s)
cm ri thnh(không vn tc ban đu) đcon lc dao đng điu hòa. Ly p
2
= 10, g = 10m/s
2
. Trong
một chu kì, thi gian lò xo không dãn là
A.
0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D.
0,10 s.
Câu 639: Một con lc xo đcứng k = 10N/m, khi ng vt nng m = 100g, dao đng trên mt
phng ngang, đưc thnhtừ vị trí xo giãn 6cm so vi vtrí cân bng. Hsố ma sát trưt giữa con
lắc mt bàn bng μ = 0,2. Thi gian chuyn đng thng ca vt m tlúc ban đu đến vtrí xo
không biến dng là:
A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).
Câu 640: Một vt thc hin đng thi 3 dao đng điu hoà cùng phương cùng tn sphương trình
.Biết . Khi li đ của đạt giá
trị cực đi thli độ của bằng bao nhiêu
A. 3 cm B. 0 cm C. 3 cm D. 3 cm
Câu 641: Một con lc xo đt nm ngang gm vt M khi ng 400g xo hsố cứng
40N/m đang dao đng điu hòa xung quanh vtrí cân bng vi biên đ5cm. Khi M qua vtrí cân bng
ngưi ta thnhvật m khi ng 100g lên M (m dính cht ngay vào M), sau đó hm M dao
động vi biên đ
A. B. 4,25cm C. D.
Câu 642: Con lc xo nm ngang, vt nng m = 0,3 kg, dao đng điu hòa theo hàm cosin. Gc
thế năng chn vị trí cân bng, năng ca dao đng 24 mJ, ti thi đim t vn tc gia tc ca
vật ln lưt là 20 cm/s và - 400 cm/s
2
. Biên đdao đng ca vt là
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
Câu 643: Một con lc xo nm ngang, ti vtrí cân bng, cp cho vt nng mt vn tc đlớn
10cm/s dc theo trc xo, thì sau 0,4s thế năng con lc đt cc đi ln đu tiên, lúc đó vt cách vtrí
cân bng
A. 1,25cm. B. 4,5cm. C. 2,55cm. D. 5cm.
2
/ 25 5
p
/ 20
p
/15
p
/ 30
p
123
,,xx x
12 23 13
6cos( / 6); 6cos( 2 / 3); 6 2 cos( / 4)xtxtx t
pp p p pp
=+ =+ = +
1
x
3
x
6
2
25cm
32cm
22cm
100
Câu 644: Một con lc xo gm vt nng khi ng m= 0,4kg xo đ cứng k=100 N/m.
Kéo vt ra khi vtrí cân bng 2 cm ri truyn cho vt vn tc đu 15 cm/s. Ly
2
=10. Năng
ng dao đng ca vt là:
A. 245 J. B. 2,45 J. C. 0,245 J. D. 24,5 J.
Câu 645: Một con lc xo gm vt nng khi ng m= 200g xo đcứng k=20 N/m
đang dao đng điu hoà vi biên đA= 6 cm. Vn tc ca vt khi qua vtrí thế năng bng 3 ln
động năng có độ lớn bng:
A. 1,8 m/s B. 0,3 m/ s C. 0,18 m/s D. 3 m/s
Câu 646: Mt vt dao đng điu hòa vi phương trình x = A. cos(ωt). Tsgia tc đtrung bình
vận tc trung bình khi vt đi đưc sau thi gian 3T/4 đu tiên kể từ lúc bt đu dao đng là
A. 1/3 B. 3 C. 2 D. 1/2
Câu 647: Một vật dao đng điu hoà vi phương trình cm. Thi đim vt qua vtrí có
động năng bng 3 ln thế năng ln th2010 là:
A. B. C. D. (s)
Câu 648: Một con lc xo dao đng theo phương thng đng năng dao đng . Đ
lớn lc đàn hi cc đi trong quá trình dao đng là 2N; độ lớn lc đàn hi khi lò xo ở vị trí cân bng
1N. Biên đdao đng là
A. 2cm B. 4cm C. 1cm D. 8cm
Câu 649: Mt vt dao đng điu hòa theo phương trình sẽ qua vtrí cân bng ln th
tư (tính tkhi bt đu dao đng) vào thi điểm:
A. 3s B. 4s C. 3,5s D. 4,5s
Câu 650: Một con lc đơn đdài . Ngưi ta thay đi đdài ca sao cho chu kdao đng mi
chỉ bằng 90% chu kdao đng ban đu. Đdài mi so vi đdài ban đu đã giảm:
A. B. C. D.
Câu 651: Hai con lc đơn chiu dài l
1
, l
2
đưc o lch vcùng mt phía vi cùng biên đgóc
rồi thnhđể cho chúng dao đng điu hòa vi tn s . Sau thi gian ngn
nht bao nhiêu thì hai con lc li cùng trng thái ban đu?
A. 3s B. 4,8s C. 2s D. 2,4s
Câu 652: Một con lc đơn đang dao đng điu hoà trong mt thang máy đng yên ti nơi g =
9,8m/s
2
với năng ng dao đng 150mJ, thì thang máy bt đu chuyn đng nhanh dn đu xung
i vi gia tc 2,5m/s
2
. Biết rng ti thi đim thang máy bt đu chuyn đng lúc con lc vn
tốc bng 0, con lc tiếp tc dao đng điu hoà trong thang máy vi năng lưng
p
p
8 cos
4
xt
p
p
æö
=-
ç÷
èø
)(
12
2139
s
)(
12
11
s
)(
12
12011
s
12059
12
JW
2
10.2
-
=
)(cos4 cmtx
p
=
l
%90
%19
%81
%10
0
a
Hzf 35
1
=
Hzf 25,1
2
=
101
A. 141mJ B. 201mJ C. 83,8mJ D. 112mJ
Câu 653: Một con lc đơn đưc treo ti trn ca 1 toa xe, khi xe chuyn đng đu con lc dao đng
với chu k 1s, cho g=10m/s
2
. Khi xe chuyn đng nhanh dn đu theo phương ngang vi gia tc 3m/s
2
thì con lc dao đng vi chu k:
A. 0,9787s B. 1,0526s C. 0,9524s D. 0,9216s
Câu 654: Chu dao động nhcủa con lc đơn dài 1,5 m treo trên trn ca mt chiếc xe đang chy
nhanh dn đu trên mt phng nm ngang vi gia tc 2,0 m/s
2
là:(ly g = 10 m/s
2
)
A. T = 2,7 s B. T = 2,22 s C. T = 2,41 s D. T =
5,43 s
Câu 655: Mt con lc đơn gm mt qucầu kim loi nh, khi ng m = 1g, tích đin dương q =
5,56.10
-7
C, đưc treo vào mt si y mnh dài l = 1,40 m trong đin trưng đu phương nm
ngang, E = 10.000 V/m,ti nơi g = 9,79 m/s
2
. Con lc vị trí cân bng thì phương ca dây treo hp
với phương thng đng mt góc xp xỉ bng:
A. α= 60
0
B. α= 10
0
C. α= 20
0
D. α= 30
0
Câu 656: Một con lc đơn chiu dài dây treo bng , dao đng vi biên đgóc
tại nơi có . Vn tc ca vt nng ở vị trí thế năng bng ba ln đng năng là
A. B. C. D.
Câu 657: Khi tăng khi lượng ca vt treo phía dưới mt xo treo thng đng đđộ biến dng ca
xo ti vtrí cân bng tăng 69%. Chu kdao đng điu hòa tăng :
A. 69% B. 30% C. 16,9% D. 33%
Câu 658: Một cht đim dao đng điu hoà trên trc Ox vn tc bng 0 ti hai thi đim liên tiếp t
1
=
1,75s t
2
= 2,5s, tốc đtrung bình trong khong thi gian đó 16cm/s. Toạ độ cht đim ti thi điểm t
= 0
A. 0 cm B. -8 cm C. -4 cm D. -3 cm
Câu 659: Cho hai dao đng điu hòa cùng phương với phương trình .
Kết qu nào sau đây không chính xác khi nói vbiên đdao đng tng hp :
A. , khi . B. , khi .
C. , khi . D. , khi .
Câu 660: Một con lc xo nm ngang gm vt nng khi ng xo nhđcứng .
Lấy . Vt đưc kích thích dao đng điu hòa dc theo trc ca xo, khong thi gian nhnht
gia hai ln đng năng bng ba ln thế năng là:
A. 1/20 s. B. 1/15 s. C. 1/30 s. D. 1/60 s.
Câu 661: Một con lc đơn gm si dây nhdài , vt khi ng mang đin tích
cml 40=
rad1,0
0
=
a
2
10 smg =
sm3,0±
sm2,0±
sm1,0±
sm4,0±
11
cos( )xA t
wj
=+
22
cos( )xA t
wj
=+
0
A
0
2AA=
21
/2
jj p
-=
0
(2 3 )AA=+
21
/6
jj p
-=
0
AA=
21
2/3
jj p
-=
0
3AA=
21
/3
jj p
-=
100g
100 /Nm
2
10
p
»
25lcm=
10mg=
102
. Treo con lc gia hai bn kim loi thng đng, song song, cách nhau . Đt vào hai bn hiu
đin thế không đi . Ly . Kích thích cho con lc dao đng vi biên đnh, chu kdao
động điu hòa ca con lc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 662: Một con lc đơn dao đng điu hoà ti mt nơi . Vn tc cc đi ca dao đng
39,2 cm/s. Khi vt đi qua vtrí có li đdài thì có vn tc . Chiu dài dây treo vt là
A. 80cm. B. 39,2cm. C. 100cm. D. 78,4cm.
Câu 663: Một đng hqulắc chy đúng gitại mt nơi bên bbin nhit đ0
0
C. Đưa đng h
này lên đnh núi nhit đ0
0
C, trong 1 ngày đêm chy chm 6,75s. Coi bán kính trái đt R =
6400km thì chiu cao ca đnh núi là
A. 0,5km. B. 2km. C. 1,5km. D. 1km.
Câu 664: Một vt khi ng M = 250g, đang cân bng khi treo dưi mt xo đcứng 50N/m.
Ngưi ta đt nhnhàng lên vt treo mt vt khi ng m thì c2 bt đu dao đng điu hòa trên
phương thng đng khi cách vtrí ban đu 2cm thì chúng tc đ40cm/s. Ly g = 10m/s
2
. Hi
khi lưng m bng bao nhiêu?
A. 150g B. 200g C. 100g D. 250g
Câu 665: Một con lc đơn gm mt dây treo l = 0,5 m, vt có khi lưng m = 40 g mang đin tích q =
-8.10
-5
C dao đng trong đin trưng đu phương thng đng chiu ng lên ng đE
= 40 V/ cm, ti nơi có g= 9,79 m/s
2
.Chu kì dao đng ca con lc là:
A. T = 1,05 s. B. T = 2,1 s. C. T = 1,5 s. D. T = 1,6 s.
Câu 666: Một con lc đơn gm dây treo chiu dài 1m vt nhkhi ng 100g mang đin
tích 2.10
-5
C. Treo con lc đơn này trong đin trường đu vi vectơ ng đđin trưng ng theo
phương ngang và có độ lớn 5.10
4
V/m. Trong mt phng thng đng đi qua đim treo và song song vi
vectơ ng đđin trưng, kéo vt nhtheo chiu ca vectơ ng đđin trưng sao cho dây treo
hợp vi vectơ gia tc trong trưng một góc 54
o
ri buông nhcho con lc dao đng điu hòa. Ly g
= 10 m/s
2
. Trong quá trình dao đng, tc độ cực đi ca vt nh
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
Câu 667: Một con lc xo treo thng đng O đim trên cùng, M N 2 đim trên xo sao
cho khi chưa biến dng chúng chia xo thành 3 phn bng nhau chiu dài mi phn 8cm (ON >
OM). Khi vt treo đi qua vtrí cân bng thì đon ON = 68/3(cm). Gia tc trng trưng g = 10m/s
2
. Tn
số góc ca dao đng riêng này là
A. 2,5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 10 rad/s. D. 5 rad/s.
4
10qC
-
=
22 cm
88UV=
2
10 /gms=
0,389Ts=
0,659Ts=
0,839Ts=
0,957Ts=
2
/8,9 smg =
cms 92,3=
scm /36,19
g
!"
103
Câu 668: Một cht đim dao đng điu hòa trên trc Ox với biên đ10cm. Khi cht đim tc đ
cm/s thì gia tc ca nó có độ lớn là 500 cm/s
2
. Tốc độ cực đi ca cht đim là
A. 50 cm/s. B. 80 cm/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s .
Câu 669: Một con lc xo đang cân bng trên mt phng nghiêng mt góc 37
0
so vi phương ngang.
Tăng góc nghiêng thêm 16
0
thì khi cân bng xo dài thêm 2cm. B qua ma sát ly ;
. Tn s góc dao đng riêng ca con lc là
A. 12,5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 670: Mt con lc xo treo thng đng gm vt m = 150g, xo k = 10 N/m. Lc căng cc tiu tác
dng lên vt là 0,5N. Cho g = 10m/s
2
thì biên đ dao đng ca vt là bao nhiêu?
A. 20 cm B. 15cm C. 10 cm D. 5cm
Câu 671: Hai vt dao đng trên trc Ox có phương trình
thì sau 1s kể từ thi đim t = 0 số lần 2 vt đi ngang qua nhau là
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 672: Một cht đim tham gia đng thi 2 dao đng trên trc Ox phương trình ;
. Phương trình dao đng tng hp , trong đó . Tsố
bằng
A. 2/3 hoc 4/3. B. 1/3 hoc 2/3. C. 1/2 hoc 3/4. D. 3/4 hoc 2/5.
Câu 673: Hai vt dao đng trên trc Ox phương trình ; .
Sau 0,1s, kể từ thi đim t = 0 thì 2 vt đi ngang qua nhau ln thnht. Tỉ số A
1
/A
2
bằng
A. 1,5 B. 1 C. 2,4 D. 2
Câu 674: Một cht đim tham gia đng thi 3 dao đng trên trc Ox cùng tn svới c biên đ:
và các pha ban đu tương ng . Biên độ của dao
động tng hợp
A. cm B. cm C. 2cm D. 3cm
Câu 675: Một con lc đơn gm hòn bi nhbằng kim loi đưc tích đin q, dây treo dài Đặt
con lc vào trong đin trưng đu có véc tơ cưng đđin trưng nm ngang thì khi vt đng cân bng
dây treo hp vi phương thng đng mt góc Lấy . Nếu đt ngt đi chiu đin
trưng (phương vn nm ngang) thì tc đcực đại ca vt đt đưc trong quá trình dao đng ngay sau
đó là
A. B. C. D.
Câu 676: Chn câu trlời đúng Mt con lc đơn khi ng vt nng 80 g đt trong mt đin
trưng đu véc ng đđin trưng phương thng đng, ng lên, đlớn E= 48
50 3
2
/10 smg »
6,037sin
0
»
)()3/5cos(3
1
cmtx
pp
-=
)()6/5cos(3
2
cmtx
pp
-=
tAx 10cos
11
=
)10cos(
222
j
+= tAx
)10cos(3
1
j
+= tAx
6/
2
pjj
=-
2
/
jj
cmtAx )3/5,2cos(
11
pp
-=
cmtAx )6/5,2cos(
22
pp
-=
;5,1
1
cmA =
;2/3
2
cmA =
cmA 3
3
=
6/5;2/;0
321
pjpjj
===
3
32
2m.=!
.rad05,0
2
s/m10g =
.s/cm74,44
.s/cm37,22
.s/cm72,40
.s/cm36,20
®
E
104
V/cm. Khi chưa tích đin cho qunặng chu kdao đng nhcủa con lc T= 2 s, ti nơi có g= 10 m/s
2
.
Tích cho quả nặng đin tích q= -6.10
-5
C thì chu kdao đng ca nó bng:
A. 1,6 s. B. 2,5 s. C. 2,33 s. D. 1,72 s.
Câu 677: Một con lc đơn dài l = 25cm, hòn bi khi ng m = 10g mang đin tích q = 10
-4
C.
Treo con lc vào gia hai bn kim loại thng đng, song song cách nhau d = 22cm. Đt vào hai bn
hiu đin thế một chiu U = 88V, ly g = 10 m/s
2
. Chu kì dao đng điu hòa vi biên đnhlà:
A. 0,897s B. 0,659s C. 0,957 s D. 0,983 s
Câu 678: Cho hai con lc xo ging nhau treo thng đng. Nâng vt nng ca con lc thnht đến
một vtrí ri thnhthì thi gian ngn nht vt đến vtrí lc đàn hi trit tiêu Δt
1
. Nâng vt nng
của con lc thhai đến vtrí xo không biến dng ri thả nhthì thi gian ngn nht đến lúc lc hi
phc đi chiu là Δt
2
, biết Δt
1
/Δt
2
= 2/3. Tỉ số biên độ của hai dao đng (A
1
/A
2
)là
A. 0,5. B. 3. C. 3/2. D. 2.
Câu 679: Một con lc lò xo nm ngang gm vt nhkhi lưng 200 gam, lò xo có độ cng 20 N/m, h
số ma sát trưt gia vt mt phng ngang 0,1. Ban đu vt đưc givị trí xo giãn 10cm, sau
đó thnhđể con lc dao đng tt dn, ly g =10 m/s
2
. Trong chu kdao đng đu tiên ktừ lúc th
thì tỉ số tốc đgia hai thi đim gia tc ca vt trit tiêu là
A. 4/3 B. 9/7. C. 5/4. D. 3/2.
Câu 680: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 2cos(2πt - /3) cm thi đim vt đi qua v
trí x = −1 cm theo chiu âm ln th2013 là
A. 6037 / 3 (s). B. 6041/ 3 (s). C. 6038/ 3 (s). D. 2013 (s).
Câu 681: Một vt tham gia đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn số. Biết dao đng
thnht có biên đ6 cm và trpha hơn dao đng tng hp là π /2. Ti thi đim dao đng thhai có li
độ bằng biên đcủa dao đng thnht thì dao đng tng hp li đ9 cm. Biên đdao đng tng
hợp là
A. 12cm B. 9 cm C. 18cm D. 6 cm
Câu 682: Con lc xo gm hòn bi m= 400 g xo k= 80 N/m dao đng điu hòa trên mt đon
thng dài 10 cm. Tc đ của hòn bi khi qua v trí cân bng là
A. 1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71 m/s
Câu 683: Một vt dao đng điu hòa dc theo trc Ox, gi Δt là khong thi gian gia hai ln liên tiếp
vật đng năng bng thế năng. Ti thi đim t vt qua vtrí tc đ cm/s vi đlớn gia tc
96π
2
cm/s
2
sau đó mt khong thi gian đúng bng Δt vt qua vtrí có đlớn vn tc 24π cm/s. Biên
độ dao đng ca vt là
A. 5 cm B. 4 cm C. 4 cm D. 8 cm
2
2
105
Câu 684: Một con lc xo treo thng đng gm vt khi ng m, ti vtrí cân bng xo dãn 25
cm. Đưa vt theo phương thng đng lên trên ri thnh, vt đi đưc đon đưng 10 cm thì đt tc đ
20π cm/s (trên đon đưng đó tc độ của vt luôn tăng). Ngay phía i vtrí cân bng 10 cm theo
phương thng đng đt mt tm kim loi cng cđịnh nm ngang. Coi va chm gia vt mt
kim loi là hoàn toàn đàn hi, ly g =10 m/s
2,
π
2
≈10. Chu kdao đng ca vt là
A. 2/3 s. B. 1s. C. 4/3 s. D. 1/3 s.
Câu 685: Một con lc lò xo dao đng điu hòa vi biên đ6 cm và chu kì 1s. Ti t = 0, vt đi qua vtrí
cân bng theo chiu âm ca trc tođộ. Tng quãng đưng đi đưc ca vt trong khong thi gian
2,375 s kể từ thi đim đưc chn làm gc là
A. (60 - 3 ) cm B. (60 + 6 ) cm C. (60 + 3 ) cm D. (60 - 6 ) cm
Câu 686: ba con lc đơn cùng chiu dài cùng khi ng cùng đưc treo trong đin trưng đu
thng đng. Con lc thnht và thhai tích đin q
1
và q
2
, con lc thba không tích đin. Chu kdao đng
nhca chúng ln lưt là T
1
, T
2
, T
3
có T
1
= T
3
/3; T
2
= 5T
3
/3. Tsq
1
/q
2
A. -12,5 B. -8 C. 12,5 D. 8
Câu 687: Một con lc đơn ban đầu chưa tích đin dao đng bé vi chu kT0. Tích đin cho con lc ri
đặt con lc vào mt đin trưng đu véc ng đ đin trưng thng đng, lúc này con lc dao
động vi chu kT1. Nếu đo chiu đin trưng thì con lc dao đng vi chu kT2. Biu thc liên
hệ giữa T0, T1, T2 là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 688: Một cht đim dao đng điu hòa với phương trình x = Acos 2 πt, t đo bng s. Biết hiu gia
quãng đưng ln nht và nhnht mà cht đim đi đưc cùng trong mt khong thi gian t đạt cc
đại. Khong thi gian t bằng
A. 1/6(s). B. 1/ 2(s). C. 1/ 4(s). D. 1/12(s).
Câu 689: Một cht đim dao đng điu hòa vi phương trình x = Acos(2πt /T - π /2). Tính tthi đim
t = 0 đến thi đim T / 4, tsố gia ba quãng đưng liên tiếp mà cht đim đi đưc trong cùng mt
khong thi gian là
A. B. . C. D.
Câu 690: Một con lc đơn gn vào trn xe ôtô, ôtô đang chy chậm dn đu vi gia tc 5m/s
2
đi lên
dốc nghiêng góc 30
0
so vi phương nm ngang thì dao đng vi chu kì 1,1s(g=10m/s
2
). Chu dao
động ca con lc khi xe chuyn đng thng đu đi xung mt nghiêng nói trên
A. 1,21s. B. 0,51s. C. 0,8s. D. 1,02s
Câu 691: Một toa xe trưt không ma sát trên mt đưng dc xung i, góc nghiêng ca dc so vi
mặt phng nm ngang α = 30
o
. Treo lên trn toa xe mt con lc đơn gm dây treo chiu dài l = 1(m)
2
2
2
2
E
!"
222
012
2TTT=+
012
2/ 1/ 1/TTT=+
012
2TTT=+
222
012
2/ 1/ 1/TTT=+
D
D
3:1:(2 3)-
(1) 13:2:(3)+-
(1)3:2:(23)+ -
13:1:( 3 )-
106
nối vi mt qucầu nh. Trong thi gian xe trưt xung, kích thích cho con lc dao đng điu hoà vi
biên đgóc nh. Bqua ma sát, ly g = 10m/s
2
. Chu kì dao đng ca con lc là
A. 2,135s B. 2,315s C. 1,987s D. 2,809s
Câu 692: Một con lc đơn dao đng điều hòa vi đng năng cực đi là W. Gi m, ω, s, v lần t
khi lưng, tn sgóc, li đcong, vn tc ca vt. Ta có công thc liên h
A. W = m
2
v
2
+ s
2
)/2. B. W = 2
2
s
2
+ v
2
)/m. C. W = 2
2
v
2
+ s
2
)/2. D. W = m
2
s
2
+ v
2
)/2
Câu 693: Vật nng khi ng m
1
= 200g đưc đt trên vt m
2
= 600g trên mt phng nm ngang, nhn.
Gắn vt m
2
vào đu một lò xo độ cứng k = 50N/m, đu còn li ca lò xo đưc gn cđịnh. Hsố
ma sát gia hai vt bng 0,2. Ly g=10m/ s
2
. Để vật m
1
không trưt trên m
2
thì biên độ dao đng ca
của hphi tha mãn điu kiện
A. A 12,8cm. B. A 3,2cm. C. A 12,8cm. D. A 3,2cm.
Câu 694: Một con lc lò xo nm ngang gm vt nhcó khi ng m = 250g xo độ cứng k
=100N /m. Vt trưt không ma sát trên mt phng nm ngang. Khi vt đang vị trí lò xo không biến
dạng ngưi ta bt đu tác dng lc theo ng ra xa xo không đổi vào vt. Sau khong thi
gian t = /40s thì ngng tác dng lực . Biết sau đó vt dao đng với biên đbằng 10cm. Đlớn
của lc
A. 5N. B. N. C. 10N. D. 20N.
Câu 695: Một vt dao đng điu hòa vi biên đA=12cm chu T=0,4s. Tc đtrung bình ln
nht ca vt trong khong thi gian
A. 1,8m/s. B. 1,5m/s. C. 2,1m/s. D. 1,2m/s.
Câu 696: Con lc lò xo treo thng đng, lò xo nh. Từ vị trí cân bng, kéo vt xung mt đon 3cm ri
thcho vt dao đng. Trong thi gian 20s con lc thc hin đưc 50 dao đng, cho g = π
2
m/s
2
. Tsố
gia độ lớn lc đàn hi cc đi và cc tiu ca lò xo là
A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 697: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình x=10cos( - ) (cm). Thi gian t lúc vt bt
đầu dao đng đến lúc vt qua vtrí cm ln thhai theo chiu dương là
A. 9s. B. 7s. C. 11s. D. 4s.
Câu 698: Một con lc xo đcứng k=2N/m, vt nhkhi ng m=80g, dao đng trên mt
phng nm ngang, h số ma sát trưt gia vt mt ngang 0,1. Ban đu kéo vt ra khi vtrí cân
bằng mt đon 10cm ri thnh. Cho gia tc trng trưng g=10m/s
2
. Tc đln nht vt đt đưc
bằng
A. 0,36m/s. B. 0,25m/s. C. 0,5m/s. D. 0,3m/s.
£
£
³
³
F
!"
D
p
F
!"
F
!"
52
1
15
tsD=
3
p
53-
107
Câu 699: Một con lc xo đt trên mt phng nm ngang gm xo nhđcứng k = 100 N/m
vật nhm có khi ng 200 g đang đng yên vị trí cân bng. Ni ta dùng mt vt nhM khi
ng 50 g bn vào m theo phương ngang vi vn tc v
o
= 2 m/s. Sau va chm hai vt gn vào vi
nhau và dao đng điu hòa. Biên đvà chu kì dao đng ca con lc lò xo là
A. 2 cm; 0,280 s. B. 4 cm; 0,628 s. C. 2 cm; 0,314 s. D. 4 cm; 0,560 s.
Câu 700: Mt toa xe trưt trên mt đưng dc xung i, góc nghiêng ca dc so vi mt phẳng
nằm ngang là α = 60
o
. Treo lên trn toa xe mt con lc đơn gm dây treo chiu dài l = 1(m) ni vi mt
quả cu nh. Trong thi gian xe trưt xung, kích thích cho con lc dao đng điu hoà vi biên đgóc
nh. Hệ số ma sát là 0,1. Ly g = 10m/s
2
. Chu kì dao đng ca con lc là:
A. 2,135s. B. 2,315s. C. 1,987s. D. 2,803s.
Câu 701: Một con lc xo dao đng điu hòa trên phương nm ngang. Khi vt có li đ3 cm thì đng
năng ca vt ln gp đôi thế năng đàn hi ca xo. Khi vt li đ1 cm thì, so vi thế năng đàn hi
của lò xo, đng năng ca vt ln gấp
A. 26 ln. B. 9 ln. C. 16 ln. D. 18 ln.
Câu 702: Một con lc đơn có chiu dài dây treo ℓ = 45 cm, khi lưng vật nặng m = 100 g. Con lc
dao đng ti nơi gia tc trng trưng g = 10 m/s
2
. Khi con lc đi qua vtrí cân bng, lc căng dây
treo bng 3 N. Vn tc ca vt nng khi đi qua vtrí này có độ lớn là
A. m/s. B. 3 m/s. C. m/s. D. 2 m/s.
Câu 703: Con lc lò xo treo thng đng, biên đdao đng có độ lớn gp 2 ln đdãn ca lò xo khi vt
ở vị trí cân bng. Tỉ số gia thi gian lò xo bnén và bdãn trong mt chu kì là
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
Câu 704: Một con lc đơn dao đng điu hòa vi biên đgóc α
o
= 8
o
. Trong quá trình dao đng, tsố
gia lc căng dây cc đi và lc căng dây cc tiu là
A. 1,0295. B. 1,0321. C. 1,0384. D. 1,0219.
Câu 705: Một con lc đơn gn vào trn xe ôtô, ôtô đang chy nhanh dn đu vi gia tc 2m/s
2
đi lên
dốc nghiêng góc 30
0
so vi phương nm ngang thì dao đng vi chu 1,5s.(g=10m/s
2
). Chu dao
động ca con lc khi xe chuyn đng thng đu đi lên mt nghiêng nói trên là:
A. 1,262s. B. 0,524s. C. 0,836s. D. 1,583s.
Câu 706: Dao đng ca mt vt tng hp ca hai dao đng thành phn cùng phương, cùng tn s;
; . Biết tc đcủa vt ti thi đim đng năng bng 3
lần thế năng là 0,3 (m/s). Biên độ A
2
bằng
A. 7,2 cm. B. 6,4 cm. C. 3,2 cm. D. 3,6 cm.
Câu 707: Một vt đang dao đng điu hòa. Ti vtrí đng năng bng hai ln thế năng, gia tc ca vt
có độ lớn a. Ti vtrí mà thế năng bng hai ln đng năng thì gia tc ca vt có độ lớn bng
32
33
1/ 2
1/3
1
4,8 os(10 2 ) ( )
2
xc tcm
p
=+
22
os(10 2 ) ( )xAc t cm
p
=-
6
108
A. . B. . C. . D. .
Câu 708: Một con lc xo gm vt nhkhi ng m = 100 g xo nhđcứng k = 100 N/m
dao đng điu hòa vi biên đA = 9 cm. Ly gc thi gian là lúc con lc đang đi theo chiu dương ca
trc ta đ, ti đó thế năng bng ba ln đng năng tc độ đang gim. Ly π
2
= 10. Phương trình
dao đng ca con lc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 709: Một con lắc đơn có vật nặng bằng sắt nặng 10g đang dao động điều hòa. Đặt vào 1 nam châm
thì thấy vị trí cân bằng của nó không đổi. Biết lực hút của nam châm tác dụng lên vật là 0,02N. Lấy
g=10m/s². Chu kì dao động của con lắc lúc này tăng hay giảm bao nhiêu %:
A. giảm 11,8%. B. tăng 11,8%. C. tăng 8,7%. D. giảm 8,7%.
Câu 710: Một con lc lò xo đt trên mt phng nm ngang gm lò xo nhcó độ cứng 2 N/m và vt nh
khi lưng 40 g. Hệ số ma sát trưt gia vt và mt phng ngang là 0,1. Ban đu giữ vật ở vị trí lò xo
bị giãn 20 cm ri buông nhẹ để con lc dao đng tt dn. Ly g = 10 m/s
2
. Kể từ lúc đầu cho đến thi
đim tc độ của vt bt đu gim, thế năng ca con lc lò xo đã gim mt lưng bng
A. 39,6 mJ. B. 24,4 mJ. C. 79,2 mJ. D. 240 mJ.
Câu 711: Một đng hqulắc chy đúng giđộ cao ngang mc c bin. Bán kính Trái Đt
6400 km. Đưa đng hlên đnh núi cao h = 2,5 km (coi nhit đkhông đi) thì mi ngày, đng hồ sẽ
A. chy chm 33,75 s. B. chy chm 50,5 s. C. chy chm 67,5 s. D. chy chm 25,25 s.
Câu 712: Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích
lần lượt là q
1
và q
2
. Chúng được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu
kì dao động bé của các con lắc lần lượt T
1
= 2T
0
và T
2
= 2T
0
/3, với T
0
là chucủa chúng khi không
điện trường. Tỉ số q
1
/q
2
có giá trị là bao nhiêu?
A. 2/3 B. 5/3 C. 1/3 D. 3/5
Câu 713: Khi chiều dài dây treo của con lắc đơn tăng 10% so với chiều dài ban đầu thì chu dao
động của con lắc thay đổi như thế nào?
A. giảm 10% B. tăng 4,88% C. giảm 4,88% D. tăng 10%
Câu 714: VËt cã khèi l-îng m = 200g g¾n vµo lß xo. Con l¾c nµy dao ®éng víi tÇn sè f = 10Hz. LÊy
π
2
10. §é cøng cña lß xo b»ng
A. 800N/m. B. 800 N/m. C. 0,05N/m. D. 15,9N/m.
Câu 715: Một vt khi ng m = 0,5kg thc hin đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương,
cùng tn sgóc rad/s, , . Biết đlớn cc đi tác dng lên
vật trong quá trình vt dao đng là 2,4N. Biên độ của dao đng 1 là:
2a
2
3
a
3
3
a
3a
9 os(10 )( )
6
xc t cm
p
=-
9 os(10 )( )
6
xc t cm
p
=+
5
9 os(10 ) ( )
6
xc t cm
p
=-
5
9 os(10 )( )
6
xc t cm
p
=+
p
11
os( )( )
6
xAc t cm
p
w
=+
2
4sin( ) ( )
3
xtcm
p
w
=-
109
A. 7 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.
Câu 716: Một đng hqulắc chy đúng Thành phHồ Chí Minh đưc đưa ra Ni. Qulắc coi
như mt con lc đơn hsố nở dài α = 2.10
-5
K
-1
. Gia tc trng trưng Thành phHồ Chí Minh
g
1
=9,787m/s
2
. Ra Ni nhit đgim 10
o
C. Đng hchy nhanh 34,5s trong mt ngày đêm. Gia tc
trng trưng Hà Ni là:
A. 9,815m/s
2
. B. 9,825m/s
2
. C. 9,715/s
2
. D. 9,793m/s
2
.
Câu 717: Con lc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khi lưng vt nng m = 1 kg. Vt nng đang đng
vị trí cân bng, ta tác dng lên con lc mt ngoi lc biến đi điu hòa theo thi gian vi phương trình
. Sau mt thi gian ta thy vt dao đng n đnh vi biên đA = 6 cm. Tc đcực đi ca
vật có giá trị bằng
A. 60 cm/s. B. 60π cm/s. C. 0,6 cm/s. D. 6π cm/s.
Câu 718: Một vt dao động điu hòa vi ω = 10 rad/s. Khi vn tc ca vt 20 m/s thì gia tc ca
bằng 2 m/s
2
. Biên đdao đng ca vt là :
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 0, 4 cm.
Câu 719: Hai xo khèi l-îng kh«ng ®¸ng kÓ, ®é cøng lÇn l-ît k
1
= 1N/cm; k
2
= 150N/m ®-îc
m¾c song song. §é cøng cña hÖ hai lß xo trªn lµ
A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m.
Câu 720: Một con lc đơn gm qucầu kim loi nhkhi ng m, tích đin q>0, dây treo nh, cách
đin, chiu dài ℓ. Con lc dao đng điu hòa trong đin trưng đu ng thng đng xung
i. Chu kì dao đng ca con lc đưc xác đnh bng biu thc:
A. . B. . C. . D.
Câu 721: Một đng hqulắc chy đúng gi nhit đ30
o
C. Thanh treo qulc hsố nở dài
α=1,5.10
-5
K
-1
. nhit đ15
o
C mi ngày đêm đng hchy:
A. chm 12,96 s. B. nhanh 12,96 s. C. chm 9,72 s. D. nhanh 9,72 s.
Câu 722: Một con lc xo đt trên mt phng nm ngang gm xo nhcó đcứng 200 N/m vật
nhỏ khối lượng m = 500 g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí xo bị nén 12 cm, ti vtrí cân bng (ca con lc
xo) đt vt M khi lưng 1kg đang đng yên. Buông nhẹ vật m, va chm gia m M va chm
tuyt đi đàn hi xuyên tâm. Sau va chm, vt m dao đng vi biên độ bằng
A. 2 cm . B. 6 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 723: Hai con lc đơn chiu dài dây treo như nhau, cùng đt trong mt đin trưng đu
phương nm ngang. Hòn bi ca con lc thnht không tích đin, chu kì dao đng nhỏ của nó là T. Hòn
bi ca con lc thhai đưc tích đin, khi nm cân bng thì dây treo ca con lc này to vi phương
thng đng mt góc bng 60
o
. Chu kì dao đng nhỏ của con lc thhai là
os10
o
FFc t
p
=
3
E
!"
2
2
2T
qE
g
m
p
=
æö
+
ç÷
èø
!
2
2
2T
qE
g
m
p
=
æö
-
ç÷
èø
!
2T
qE
g
m
p
=
+
!
2T
qE
g
m
p
=
-
!
110
A. T. B. . C. . D. .
Câu 724: Hai xo khèi l-îng kh«ng ®¸ng kÓ, ®é cøng lÇn l-ît k
1
= 1N/cm; k
2
= 150N/m ®-îc
m¾c nèi tiÕp. §é cøng cña hÖ hai lß xo trªn lµ
A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m.
Câu 725: Một con lc lò xo đt trên mt phng nm ngang gm lò xo nhẹ có đcứng 1 N/m và vật nhỏ
khối lượng 20 g. Ban đầu givật vị trí xo bị giãn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
. Tc đ
lớn nht ca vt . Hsố ma sát giữa vật và mt phng ngang là
A. 0,05 . B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 726: Một con lc xo dao đng theo phương thng đng trong môi trưng lc cn. c dng
vào con lc mt lc ng bc tun hoàn , tn sgóc thay đi đưc. Khi thay đi tn s
góc đến giá tr thì biên đdao đng ca con lc đu bng . Khi tn sgóc bng thì
biên đdao đng ca con lc bng . So sánh , ta có:
A. B. C. D.
Câu 727: Một con lc đơn dao đng điu hòa vi biên đ góc tại nơi có gia tc trng trưng g.
Biết gia tc ca vt ở vị trí biên gp 8 ln gia tc ca vt ở vị trí cân bng. Giá trị của
A. B. C. D.
Câu 728: mét xo ®é cøng k
0
= 300N/m chiÒu dµi l
0
, c¾t xo ng¾n ®i mét ®o¹n
chiÒu dµi lµ l
0
/4. §é cøng cña lß xo cßn l¹i b©y giê lµ
A. 400N/m. B. 1200N/m. C. 225N/m. D. 75N/m.
Câu 729: Con lc lò xo dao đng vi biên đA. Thi gian ngn nht đvt đi tv trí cân bng đến đim M có
li đ là 0,25(s). Chu k ca con lc
A. 1(s) B. 1,5(s) C. 0,5(s) D. 2(s)
Câu 730: Cho mét xo chiÒu dµi nhiªn l
0
®é cøng k
0
= 1N/cm. C¾t lÊy mét ®o¹n cña xo
®ã cã ®é cøng lµ k = 200N/m. Hái phÇn cßn l¹i cã ®é cøng lµ bao nhiªu ?
A. 100N/m. B. 200N/m. C. 300N/m. D. 200N/cm.
Câu 731: Cho g = 10m/s
2
. vị trí cân bng ca mt con lc xo treo theo phương thng đng, xo
giãn 10cm. Khi con lc dao đng điu hòa, thi gian vt nng đi tlúc xo chiu dài cc đi đến
lúc vt qua vtrí cân bng ln thhai là
A. 0,1π(s) B. 0,3π(s) C. 0,2π(s) D. 0,15π(s)
Câu 732: Một xo nhđcứng k, mt đu gn vào mt đim cđịnh, mt đu gn vi vt khi
ng M. Vt M thtrưt không ma sát trên mt phng nm ngang. Ngưi ta đt vt nhm lên trên
2
T
T2
2
T
ax
40 2
m
vcm=
0
os tFFc
w
=
w
1
w
1
A
2
A
1
A
2
A
12
.AA=
12
.AA>
12
.AA<
12
2.AA=
0
a
0
a
.375,0 rad
.062,0 rad
.25,0 rad
.125,0 rad
2
2A
x =
111
vật M. Hsố ma sát nghgia m M μ. Gia tc trng trưng g. Kích thích đhệ dao đng vi
biên đA. Giá trị lớn nht ca A để vật m không trưt trên M khi hdao đng là
A. B. C. D.
Câu 733: Một con lc xo gm vt nhkhi ng 200g xo đcứng 20N/m. Vt nhđưc
đặt trên giá đcố định nm ngang dc theo trc xo. Hsố ma sát trưt gia giá đvt nh
0,01. Từ vị trí lò xo không biến dng, truyn cho vt vn tc ban đu 1m/s thì thy con lc dao đng tt
dần trong gii hn đàn hi ca xo. Ly g = 10m/s
2
. Đlớn ca lc đàn hi cc đi ca xo trong
quá trình dao đng bng
A. 2N B. 2,98N C. 1,98N D. 1,5N
Câu 734: Hai xo khèi l-îng kh«ng ®¸ng kÓ, ®é cøng lÇn l-ît k
1
= 1N/cm; k
2
= 150N/m ®-îc
m¾c nèi tiÕp. §é cøng cña hÖ hai lß xo trªn lµ
A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m.
Câu 735: Một con lc đơn chiu dài l treo vào trn mt toa xe chuyn đng xung dc nghiêng mt
góc α so vi phương nm ngang. Hệ số ma sát gia xe mt phng nghiêng là k, gia tc trng trưng
là g. Con lc đơn dao đng điu hòa vi chu kì là
A. B.
C. D.
Câu 736: mét xo ®é cøng k
0
= 300N/m chiÒu dµi l
0
, c¾t xo ng¾n ®i mét ®o¹n
chiÒu dµi lµ l
0
/4. §é cøng cña lß xo cßn l¹i b©y giê lµ
A. 400N/m. B. 1200N/m. C. 225N/m. D. 75N/m.
Câu 737: Hai con lc đơn có hiu chiều dào là 30cm. Trong khong thi gian Δt, con lc th nht thc
hin đưc 10 dao đng toàn phn thì con lc thhai thc hin đưc 20 dao đng toàn phn. Chiu dài
con lc thnht là
A. 40 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 60 cm
Câu 738: Một con lc xo treo thng đng , gm vt nng khi ng m = 1,0 kg xo đ
cứng k = 100N/m. Ban đu vt nng đưc đt trên giá đnằm ngang sao cho xo không biến dng.
Cho giá đchuyn đng thng đng ng xung không vn tc đu vi gia tc a = g/5 = 2,0m/s
2
. Sau
khi ri khi giá đcon lc dao đng điu hòa vi biên đ
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10cm. D. 6 cm.
Mg
k
µ
g
mk
µ
()mMg
k
µ
+
mg
k
µ
2
cos
l
T
g
p
a
=
2
os
2
1
lc
T
gk
a
p
=
+
2
2
cos 1
l
T
gk
p
a
=
+
2
( 1) cos
l
T
gk
p
a
=
+
112
Câu 739: Một vt khi ng m = 0,5 kg, thc hin dao đng điu hòa trong đó ngưi ta thy c
sau nhng khong thi gian ngn nht π/10 s , thì gia tc ca vt li đlớn 1m/s
2
. năng ca
vật:
A. 20m J B. 2J C. 0,2J D. 2mJ
Câu 740: Một vt dao đng vi biên đ A, chu k T. Hãy tính tc đnh nht ca vt trong T/6
A. 4( 2A - A 3)/T B. 6(A - A 3)/T C. 6( 2A - A 3)/T D. 6( 2A - 2A 3)/T
Câu 741: Con lc gm lò xo có độ cứng k = 100N/m ; vt nng có khi lưng m = 200g và đin tích q
= 100µC. Ban đu vt dao đng điu hòa vi biên đA = 5cm theo phương thng đng . Khi vt đi
qua vtrí cân bng ngưi ta thiết lp mt đin trưng đu thng đng , ng lên ng đE =
0,12MV/m. Tìm biên dao đng lúc sau ca vt trong đin trưng.
A. 7cm B. 18cm C. 12,5cm D. 13cm
Câu 742: Một con lc lò xo đang dao đng điu hòa vi biên đA = 10 cm ; chu kì T = π / 5 (s). Khi
vật đến vtrí biên thì ngưi ta gicố định trung đim ca xo. Tc đcực đi trong dao đng điu
hòa ca vt lúc sau là:
A. 1m/s B. 0,5 m/s C. A. / 2 m/s D. m/s
Câu 743: Cho mét xo chiÒu dµi nhiªn l
0
®é cøng k
0
= 1N/cm. C¾t lÊy mét ®o¹n cña xo
®ã cã ®é cøng lµ k = 200N/m. Hái phÇn cßn l¹i cã ®é cøng lµ?
A. 100N/m. B. 200N/m. C. 300N/m. D. 200N/cm.
Câu 744: M¾c vËt m = 2kg víi hÖ lß xo k
1
, k
2
m¾c song song th× chu dao ®éng cña T
ss
=
2 /3 (s). NÕu 2 xo nµy m¾c nèi tiÕp nhau th× chu dao ®éng T
nt
= π (s). TÝnh ®é cøng
k
1
, k
2
(k
1
> k
2
)?
A. k
1
= 12N/m; k
2
= 6N/m. B. k
1
= 6N/m; k
2
= 12N/m.
C. k
1
= 9N/m; k
2
= 2N/m. D.k
1
= 12N/cm; k
2
= 6N/cm
Câu 745: Cho mét xo chiÒu dµi OA = l
0
= 50cm, ®é cøng k
0
= 20N/m. Treo xo OA th¼ng
®øng, O ®Þnh. Mãc qnÆng m = 1kg vµo ®iÓm C cña xo. Cho qu¶ nÆng dao ®éng theo
ph-¬ng th¼ng ®øng. BiÕt chu dao ®éng cña con l¾c 0,628s. §iÓm C c¸ch ®iÓm treo O mét
kho¶ng b»ng
A. 20cm. B. 7,5cm. C. 15cm. . 10cm.
Câu 746: Con lc xo dao đng theo phương thng đng vi biên đ8cm.và chu kì T. Khong thi
gian ngn nht tlúc lc đàn hi cc đi đến lúc lc đàn hi cc tiu T/3. Tc đcủa vt tính theo
cm/s khi nó cách vtrí thp nht 2cm. Ly g = π
2
m/s
2
.
A. 57,3cm/s B. 83,12cm/s. C. 87,6cm/s D. 106,45cm/s
Câu 747: Một đng hqulắc hot đng nhduy trì dao đng mt con lc đơn, chiu dài dây treo
không thay đi, chy đúng trên Trái Đt. Ngưi ta đưa đng hnày lên sao Ha (Hotinh) mà không
2
2
p
2
113
chnh li. Biết khi ng ca sao Hobằng 0,107 ln khi ng trái đt bán kính sao Hobằng
0,533 ln bán kính trái đt. Sau mt ngày đêm trên Trái Đt, đng hđó trên sao Hochthi gian là
A. 9,04h. B. 14,7h. C. 63,7h. D. 39,1h.
Câu 748: Cho c¸c lß xo gièng nhau, khi treo vËt m vµo mét lß xo th× vËt dao ®éng víi chu k× T = 2s.
NÕu ghÐp 2 xo song song víi nhau, råi treo vËt m vµo xo ®ã th× vËt dao ®éng víi chu
b»ng
A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. s.
Câu 749: Mt vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 5,0.cos(20 t)cm (t tính bng giây). Tc đ
trung bình cc đi ca vt trong khong thi gian chu kdao đng là
A. 1,0m.s
-1
. B. C. m.s
-1
. D. 3,0m.s
-1
.
Câu 750: Thi gian ngn nht gia hai ln đng năng bng ba ln thế năng ca vt dao đng điu hòa
là 40ms. Chu kdao đng ca vt là
A. 160ms. B. 0,240s. C. 0,080s. D. 120ms.
Câu 751: Cho con l¾c lß xo ®Æt trªn mÆt ph¼ng nghiªng, biÕt c nghiªng α = 30
0
, lÊy g = 10 m/s
2
.
Khi vËt ë trÝ c©n b»ng xo d·n mét ®o¹n 10cm. KÝch thÝch cho vËt dao ®éng ®iÒu hoµ trªn
mÆt ph¼ng nghiªng kh«ng cã ma s¸t. TÇn sè dao ®éng cña vËt b»ng
A. 1,13Hz. B. 1,00Hz. C. 2,26Hz. D. 2,00Hz.
Câu 752: Treo mt vt vào đu i ca mt xo đu trên đưc gicố định. Khi vt cân bng
xo giãn 2,0cm. Kích thích cho vt dao đng điu hòa theo phương thng đng, ngưi ta thy, chiu dài
nhnht và ln nht ca lò xo là 12cm 20cm. Ly gia tc rơi tdo g = 9,81m.s
-2
. Trong mt chu k
dao đng ca vt, khong thi gian lò xo bkéo giãn là
A. 63,0ms. B. 142ms. C. 284ms. D. 189ms.
Câu 753: Mt con lc đơn gm dây mnh dài l có gn vt nng nhkhi ng m. Kéo con lc ra khi
VTCB mt góc α
0
= 0,1rad ri thcho dao đng ti nơi gia tc trng trưng g. Trong quá trình
dao đng con lc chu tác dng ca lc cn đlớn không đi luôn tiếp xúc vi quđạo ca con lc.
Sau na dao đng đu tiên con lc đt biên đgóc α
1
. Con lc thc hin bao nhiêu dao đng thì dng
hẳn, cho biết F
c
= mg.10
-3
N
A.25 B.50 C.75 D.100
Câu 754: Một con lc lò xo treo thng đng, lúc cân bng lò xo giãn 3,5 cm. Kéo vt nng xung i
vị trí cân bng khong h, ri thnhthy con lc đang dao đng điu hoà. Ti thi đim vn tc 50
cm/s thì có gia tc 2,3 m/s
2
. Tính h.
A. 3,50 cm. B. 3,07 cm. C. 2,96 cm. D. 8,60 cm.
2
p
1
6
1
.
2
ms
p
-
p
114
Câu 755: Dao đng tng hp ca hai dao đng điu hoà x
1
= Acos( t - 2π/3) và x
2
= Acos( t + 5π/6)
là dao đng có pha ban đu bng
A. rad. B. rad. C. rad. D.
Câu 756: Một con lc xo đang dao đng điu hoà vn tc cc đi v
M
. xo đcng k =
25N/m, vt nng khi ng m = 120 gam. Thi gian gia hai ln liên tiếp con lc vn tc v =
v
M
/2 là
A. 0,145 s. B. 0,073 s. C. 3,676 s. D. 0,284 s.
u 757: Một con lc đơn có chiu dài l = 0,249 m, qucầu nhcó khi lưng m = 100 g. Cho nó dao
động ti nơi gia tc trng trưng g = 9,8 m/s
2
với biên đgóc α
0
= 0,07 rad trong môi trưng i
tác dng ca lc cn (có đlớn không đi) thì nó sdao động tt dn cùng chu kì như khi không có
lực cn. Ly π = 3,1416. Biết con lc đơn chdao đng đưc τ = 100 s thì ngng hn. Xác đnh đlớn
của lc cn.
A. 1,5.10
-2
N B. 1,57.10
-3
N C. 2.10
-4
N D. 1,7.10
-4
N
Câu 758: xo thnht đcng k
1
xo thhai đcứng k
2
hàn ni tiếp vi nhau, khi
ng không đáng k, k
1
= 2k
2
. Mt đu cđnh, đu kia gn vt m, to thành con lc xo dao đng
trên mt phng ngang có li đx = 6cos(2πt - /3) cm. Ti thi đim t = 2 s đbiến dng ca lò xo th
nht và thhai tương ng là
A. 2 cm và 4 cm. B. 2 cm và 1 cm. C. 3 cm và 3 cm. D. 1 cm và 2 cm.
Câu 759: Mét con l¾c ®¬n chu dao ®éng T = 2 s; vËt nÆng khèi l-îng m = 1 kg. Biªn ®é
gãc dao ®éng lóc ®Çu α
0
= 5
0
. Do chÞu t¸c dông cña mét lùc n kh«ng ®æi F
c
= 0,011 N nªn
chØ dao ®éng ®-îc mét thêi gian τ (s) råi dõng l¹i. X¸c ®Þnh τ
A.40s B.30s C.45s D.60s
Câu 760: Một qulắc đng hchu T = 2 s (chu kdao đng đưc tính như ca con lc đơn
cùng chiu dài), dao đng ti nơi g = 10 m/s
2
với biên đgóc 6,3
0
Lấy π
2
= 10 Vật chu tác dng
của lc cn đlớn không đi F
c
= 0,00125 N. Dùng mt pin sut đin đng E = 3 V đin tr
trong không đáng kđể bổ sung năng ng cho con lc dao đng duy trì vi hiu sut 95%. Pin
đin tích ban đu là q
0
= 10
-3
C. Hỏi đng hchy khong bao lâu thì hết pin?
A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày
Câu 761: Một con lc xo dao đng điu hòa vi chu T biên đ5 cm. Biết trong mt chu kì,
khong thi gian đvật nhcủa con lc tc đdao đng không t quá 20π cm/s T/3. Chu
dao đng ca vt là
A. 0,433 s. B. 0,250 s. C. 2,31 s. D. 4,00 s.
Câu 762: Một cht đim dao đng điu hòa có phương trình x = 6cos(5πt + π/2) cm, t(s). thi đim t
(kể từ lúc dao đng) trong khong nào sau đây, giá trị của vn tc và li đcùng dương?
ω
ω
-11π
12
π
12
π
4
-π
12
144
120
60
66
115
A. 0,1 s < t < 0,2 s. B. 0 s < t < 0,1 s. C. 0,3 s < t < 0,4 s. D. 0,2 s < t < 0,3 s.
Câu 763: Con lc đơn trong chân không, chiu dài dây treo = 45 cm, vt treo khi ng m = 80
gam, đưc thnhtừ vị trí có góc lch gia dây treo phương thng đng α
0
= 5
0
. Tính đng năng
dao đng ca con lc khi dao đng đến vtrí α = 2,5
0
.
A. 3,375 mJ. B. 2,056 mJ. C. 0,685 mJ. D. 1,027 mJ.
Câu 764: Một con lc xo đcứng k = 100 N/m, mt đu cđịnh, mt đu gn vi vt m
1
khi lưng 750g. Hđưc đt trên mt mt bàn nhn nm ngang. Ban đu hở vị trí cân bng. Mt vt
m
2
khi ng 250g chuyn đng vi vn tc 3 m/s theo phương ca trc xo đến va chm mm
với vt m
1
. Sau đó hdao đng điu hòa. Tìm biên độ của dao đng điu hòa?
A. 6,5 cm B. 12,5 cm C. 7,5 cm. D. 15 cm.
Câu 765: Con lc xo treo thng đng, vt nng m = 150 gam, dao đng vi phương trình x =
2cos(20t + φ) cm. Lc đàn hi ca lò xo có giá trị cực tiu, giá trị cực đi tương ng là
A. 0,015 N và 0,135 N. B. 0 N và 1,2 N. C. 0,3 N và 2,7 N. D. 0,212 N và 1,909 N.
Câu 766: Một cht đim dao đng điu hoà theo phương trình x = Asin(ωt + φ), đi qua vtrí biên
dương lúc t = 0. Pha ban đu ca dao đng là
A. π rad. B. - π/2 rad. C. 0 rad. D. π/2 rad.
Câu 767: Dao đng tng hp ca hai dao đng cùng phương: x
1
= 6cos(ωt + /3) mm x
2
=A
2
cos(ωt + 5 /6) có biên đ1cm. Tìm giá trdương ca A
2
.
A. 6 mm. B. 8 mm. C. 4 mm. D. 10 mm.
Câu 768: Xét mt vt dao đng điu hoà. Ti vtrí đng năng bng hai ln thế năng, gia tc ca vt có
độ lớn nhhơn gia tc cc đại
A. lần . B. lần. C. lần. D. lần
Câu 769: Một đng hđếm giây sdụng con lc đơn chy đúng nhit đ24
0
C đcao 200m.
Biết bán kính Trái Đt R = 6400km thanh con lc hsnở dài λ = 2.10
-5
K
-1
. Khi đưa đng h
lên đcao 600m và nhit độ tại đó là 20
0
C thì mi ngày đêm đng hchy:
A. nhanh 8,86s. B. chm 8,86s. C. chm 1,94s. D. nhanh 1,94s.
Câu 770: Con lc xo gm vt nng M = 300g, xo đcứng k = 200N/m lng vào mt trc
thng đng như hình bên. Khi M đang vị trí n bng, thvt m = 200g tđộ cao h = 3,75cm so vi
M. Ly g = 10m/s
2
. B qua ma sát. Va chm mm.Sau va chm c hai vt cùng dao đng điu
hòa.Chn trc ta đ thng đng hưng lên, gc ta đlà vtrí cân bng ca M trưc khi va chm, gc
thời gian là lúc va chm. Phương trình dao đng ca hai vt là
A. B.
C. D.
π
π
3
3
2
2
2
)(1)3/2cos(2 cmtx -+=
pp
)(1)3/2cos(2 cmtx ++=
pp
)()3/2cos(2 cmtx
pp
+=
)()3/2cos(2 cmtx
pp
-=
116
Câu 771: Con lc lò xo đt nm ngang, ban đu lò xo chưa bbiến dng, vt có khi lưng m1=0,5kg,
lò xo có độ cứng K=100N/m. Mt vt có khi lưng m2=0,5kg chuyn đng dc theo trc ca lò xo
với tc (1/5).√22 m/s đến va chm mm vi vt m1, sau va chm lò xo bnén li. Hệ số ma sát trưt
gia vt và mt phng nm ngang là 0,1. Ly g=10m/s². Tc đchuyn đng ca vt ti vtrí lò xo
không biến dng ln th1 là
A. 22 cm/s B. 26 cm/s C. 30 cm/s D. 10√30 cm/s
Câu 772: Xét con lc xo treo thng đng. Khi vt vị trí cân bng xo dãn ra đon D = 10cm.
Chn trc Ox thng đng ng xung, gc O ti vtrí cân bng ca vt. Nâng vt lên trên thng đng
đến vtrí cách O mt đon 2 cm ri truyn cho mt vn tc có đlớn 20cm/s theo phương thng
đứng ng lên trên. Ly gc thi gian lúc truyn vận tc cho qucầu. Ly g = 10m/s
2
. Phương trình
dao đng ca quả cầu là
A. x = 2 cos(10t - )cm. B. x = 2 cos(10πt - )cm.
C. x = 4,0.cos(10t + )cm. D. x = 4,0.cos (10πt + )cm.
Câu 773: Một vật dao đng điu hòa theo phương trình x = 3,0.cos(5πt π/2)cm, t tính bng giây.
Thời đim đu tiên kể từ t = 0 gia tc ca vt đt cc đi là
A. 0,10s. B. 0,30s. C. 0,40s D. 0,20s.
Câu 774: Một con lc xo treo thng đng dao đng điu hoà gm vt nng m = 0,20kg xo
chiu dài tnhiên lo = 40cm. Khi xo chiu dài l = 37cm thì vn tc ca vt bng không lc
đàn hi ca lò xo có độ lớn F = 3,0N. Cho g =10m/s
2
. Năng lưng dao đng ca vt là
A. 0,125J. B. 0,090J. C. 0,250J. D. 0,045J.
Câu 775: Một vt dao đng điu hoà vi chu kT và biên đA, tc đtrung bình bé nht ca vt thc
hin đưc trong khong thi gian T/6 là
A. B. C. D.
Câu 776: Cho mt con lc đơn vt nng đưc tích đin dao đng trong đin trưng đu phương
thng đng thì chu kdao đng nh2,00s. Nếu đi chiu đin trưng, ginguyên ng đthì chu
kỳ dao đng nhlà 3,00s. Chu kdao đng nhỏ của con lc đơn khi không có đin trưng là
A. 2,50s. B. 2,81s. C. 2,35s. D. 1,80s.
Câu 777: Một con lc đơn dao đng điu hòa ti i gia tc trng trưng 9,8m/s
2
với phương trình
li đdài: s = 2,0.cos(7.t)cm (t tính bng giây). Khi đi qua vtrí cân bng, tsố gia lc căng dây
trng lc tác dng lên quả cầu bng
A. 1,01. B. 0,95. C. 1,08. D. 1,05.
!
5
6
p
6
p
5
6
p
5
6
p
6(2 3)A
T
-
33A
T
12 (2 3)A
T
-
6 A
T
117
Câu 778: Hai cht đim dao đng điu hoà dc theo hai đưng thng cnh nhau, cùng song song vi
trc Ox. Hai vt dao đng vi ng biên đA, cùng vtrí cân bng O (tođộ x = 0) vi chu klần
t T
1
= 4,0s T
2
= 4,8s. Ti thi đim ban đu, chúng cùng li đx = +A. Khi hai cht đim
cùng trở lại vtrí ban đu thì tỷ số qung đưng mà chúng đi đưc là
A. B. C. D.
Câu 779: Một con lc xo dao đng điu hoà theo phương thng đng. Vt đi qung đưng 20cm t
vị trí thp nht đến vtrí cao nht mt thi gian 0,75s. Chn gc thi gian lúc vt đang chuyn đng
chm dn theo chiu dương vi tc đ . Vi t tính bng s, phương trình dao đng ca vt là
A. B.
C. D.
Câu 780: Một con lc lò xo khi ng m = 100g dao đng điu hoà vi cơ năng W = 2,0mJ gia
tốc cc đi a
max
= 80cm/s2. Biên đvà tn sgóc ca dao đng là
A. 5,0mm và 40rad/s. B. 10cm và 2,0rad/s. C. 5,0cm và 4,0rad/s. D. 3,2cm và 5,0rad/s.
Câu 781: Truyn cho quả nặng ca con lc đơn đang đng yên ở vị trí cân bng mt vn tc
theo phương ngang thì nó dao đng điu hòa vi biên đgóc α
0
= 6,0
0
. Ly g = 10m/s
2
. Chu kdao
động ca con lc bng
A. 2,00s. B. 2,60s. C. 30,0ms. D. 2,86s.
Câu 782: Một con lc đơn đưc gn trên trn mt ô chuyn đng trên đưng thng nm ngang. Khi
ô chuyn đng vi gia tc a = (g gia tc rơi tdo) thì chu kdao đng nhcủa con lc
1,73s. Khi ô tô chuyn đng đu thì chu kdao đng nhỏ của con lc bng
A. 1,61s. B. 1,86s. C. 1,50s. D. 2,00s.
Câu 783: Một con lc lò xo dao đng điu hòa trên mt phng nm ngang vi chu kì T = 2π(s), qu
cầu có kl m1. Khi lò xo có đdài cc đi và vt m1 có gia tc là -2 cm/s² thì mt vt có kl m2 (vi
m1=2.m2) chuyn đng dc theo trc ca lò xo đến va chm đàn hi xuyên tâm vi vt m1, có hưng
làm cho lò xo nén li. Biết tc đchuyn đng ca vt m2 ngay trưc lúc va chm là 3√3 cm/s. Quãng
đưng mà vt m1 đi đưc tlúc va chm đến khi vt m1 đi chiu chuyn đng ln đu tiên là
A. 4cm B. 6cm C. 6,5cm D. 2cm
Câu 784: Một con lc gm xo đcứng k = 100N/m vt nng khi ng m = kg đang
dao đng điu hòa vi biên đA = 2,0cm trên mt phng nm ngang nhn. Ti thi đim vt m qua v
2
1
1, 2
s
s
=
1
2
1, 0
s
s
=
1
2
1, 2
s
s
=
2
1
1, 5
s
s
=
0, 2
m/s
3
p
4π
x=10cos( t- )cm
36
4ππ
x=10cos( t- )cm
36
4π
x=20cos( t- )cm
36
4ππ
x=20cos( t- )cm
36
0
1
v= m/s
3
3
g
5
9
5
9
118
trí đng năng bng thế năng, mt vt nhkhi ng m
o
= rơi thng đng dính vào m. Khi
qua vtrí cân bng, h(m + m
0
) có tc đ
A. cm/s. B. cm/s. C. 16,7 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 785: Một con lc đơn chiu dài 120cm, dao đng điu hoà vi chu kT. Đchu kcon lc
gim 10%, chiu dài con lc phải
A. tăng 22,8cm. B. gim 28,1cm. C. gim 22,8cm. D. tăng 28,1cm.
Câu 786: Một đng hqulắc chy đúng mặt đt. Nếu đưa lên Mt Trăng thì trong mt ngày đêm
(24 gi) đng hchy chm 852 phút. Bqua snở dài nhit; ly gia tc rơi tdo mặt đt g =
9,80 m/s
2
. Gia tc rơi tdo ở Mặt Trăng là
A. 6,16 m/s
2
B. 1,63 m/s
2
. C. 1,90 m/s
2
. D. 4,90 m/s
2
Câu 787: Thi gian ngn nht đmột cht đim dao đng điu hòa đi tvị trí đng năng bng thế
năng dao đng đến vtrí đng năng bng ba ln thế năng dao đng 0,10s. Tn sdao đng ca
cht điểm là
A. 2,1Hz. B. 0,42Hz. C. 2,9Hz. D. 0,25Hz.
Câu 788: Dao đng tng hp ca hai trong ba dao đng điu hoà cùng phương cùng tn s: thnht
thhai; thhai thba; thba thnht phương trình ln t x
12
= 2cos(2πt + π/3)cm;
x
23
= 2 cos(2πt + 5π/6)cm; x
31
= 2cos(2πt + π)cm. Biên độ của dao đng thành phn thhai bng
A. 3,0cm. B. 1,0cm. C. 3 cm. D. 2 cm.
Câu 789: Dao đng ca mt cht đim là tng hp ca hai dao đng điu hoà cùng phương, có phương
trình ln t x
1
= 6,0.cos(10t + 5π/6)cm x
2
= 6,0.cos(10t + π/2)cm (t tính bng s). Gia tc cc
đại ca vt bng
A. 4 m/s
2
. B. 6 m/s
2
. C. 6,0m/s
2
. D. 12m/s
2
.
Câu 790: Cho h như hình bên. Biết M = 1,8kg, xo nh độ cứng k =
100N/m. Mt vt khi ng m = 200g chuyn đng vi tc đv
0
= 5m/s đến va
vào M (ban đu đng yên) theo trc ca lò xo. Hệ số ma sát trưt gia M và mt
phng ngang là μ = 0,2. Coi va chm hoàn toàn đàn hi xuyên tâm. Tc đcực đi ca M sau khi lò xo
bị nén cc đi là
A. 1 m/s B. 0,8862 m/s C. 0.4994 m/s D. 0,4212 m/s
Câu 791: Một con lc xo gm xo k = 100N/m vt nng m =160g đt trên mt phng nm
ngang. Kéo vt đến vtrí xo dãn 24,0mm ri thnh. Biết hsố ma sát gia vt và mt phng ngang
là μ = 5/16.Ly g = 10m/s
2
. Tlúc thả đến lúc dng li, vt đi đưc qung đưng bng
A. 43,6mm. B. 60,0mm. C. 57,6mm. D. 56,0mm.
2
m
12 5
4 30
3
3
3
3
m
M
119
Câu 792: Một vt dao đng trên trc x vi phương trình x = 5,0.cos(5πt + π/3)cm, t tính bng s. Trong
giây đu tiên kể từ t = 0, vt ba ln đi qua vtrí x = x
1
. Giá trị x
1
bằng
A. + 5,0cm. B. 2,5cm. C. + 2,5cm. D. 5,0cm.
Câu 793: Một xo đcứng k = 40N/m, đu trên đưc gicố định còn phía i gn vt nng m.
Nâng m lên đến vtrí xo không biến dng ri thnh, vt dao đng điu hoà theo phương thng
đứng vi biên đ2,5cm. Lấy g = 10m/s
2
. Trong quá trình dao đng, trng lc ca m công sut tc
thi cc đi bng
A. 0,41W. B. 0,64W. C. 0,50W. D. 0,32W.
Câu 794: cùng mt vtrí, con lc đơn chiu dài l
1
dao đng nhvới chu kx, con lc đơn chiu dài
l
2
dao đng nhỏ với tn sy. Con lc đơn có chiu dài l = l
1
+ l
2
dao đng nhỏ với chu kz là:
A. B. C. D.
Câu 795: Con lc đơn dây dài l =1,0 m, qunặng có khi ng m = 100g mang đin tích q = 2.10
-
6
C đưc đt trong đin trưng đu phương nm ngang, ng đE = 10
4
V/m. Ly g =10m/s
2
. Khi
con lc đang đng yên vị trí cân bng, ngưi ta đt ngt đi chiu đin trưng ginguyên ng
độ. Sau đó, con lc dao đng điu hòa vi biên đgóc bng
A. α = 0,040rad. B. 0,020rad. C. 0,010rad. D. 0,030rad.
Câu 796: Một con lc xo thng đng gm vt nng khi ng m = 1,0kg xo đcng k =
100N/m. Vt nng đưc đt trên giá đnằm ngang sao cho xo không biến dng. Cho giá đđi
xung không vn tc đu vi gia tc a = g/5 = 2,0m/s
2
. Sau khi ri khi giá đcon lc dao đng điu
hòa vi biên đ
A. 5,0cm. B. 6,0cm. C. 10cm. D. 2,0cm.
Câu 797: Một con lc xo dao đng điu hòa trên mt phng nm ngang vi chu , vt
nặng là mt quả cầu có khi lưng m
1
. Khi lò xo có chiu dài cc đi và vật m
1
có gia tc thì
một qucầu khi ng chuyn đng dc theo trc ca xo đến va chm đàn hi xuyên
tâm vi m
1
ng làm cho xo bnén li. Vn tc ca m
2
trưc khi va chm .
Khong cách gia hai vt kể từ lúc va chm đến khi m
1
đổi chiu chuyn đng ln đu tiên là
A. B. C. D.
Câu 798: Một vt có khi lượng m
1
= 1,25 kg mc vào lò xo nhđộ cứng k = 200 N/m, đu kia ca
lò xo gn cht vào tưng. Vt và lò xo đt trên mt phng nm ngang có ma sát không đáng k. Đt vt
thhai có khi ng m
2
= 3,75 kg sát vi vt thnht ri đy chm chai vt cho xo nén li 8 cm.
Khi thnhchúng ra, xo đy hai vt chuyn đng vmột phía. Ly =10, khi xo giãn cc đi
lần đu tiên thì hai vt cách xa nhau mt đon là:
A. (cm) B. 16 (cm) C. (cm) D. (cm)
22
z= x +y
-2 +2
1
z=
x +y
-2 -2
1
z=
x +y
2-2
z= x +y
( )
2Ts
p
=
2
2 cm s-
21
2mm=
33cm s
3, 63 cm
6 cm
9,63 cm
2,37 cm
2
p
84 -
p
42 -
p
44 -
p
120
Câu 799: Một vt dao đng điu hòa vi biên đA, chu T. Trong nhng khong thi gian bng Δt,
qung đưng ln nht vt có thđi đưc là S
M
qung đưng nhnht vt phi đi qua là s
m
. Chn h
thc đúng.
A. 0 ≤ S
M
– s
m
< 0,83A. B. 0,50A ≤ S
M
– s
m
< 0,71A.
C. 0 ≤ S
M
– s
m
≤ 0,50A. D. 0,71A < S
M
– s
m
< 0,83A.
Câu 800: Nếu tăng chiu dài ca mt con lc đơn thêm 21cm thì chu dao đng nhcủa thay đi
10%. Nếu tiếp tc tăng chiu dài dây thêm 21cm na thì chu kì ca con lc tiếp tc thay đi thêm
A. 10%. B. 9,2%. C. 8,3%. D. 9,6%.
Câu 801: Mt con lc gm vt nng có khi lưng m = 100g và lò xo có đcứng k = 40N/m đang dao
động điu hòa vi biên đA = 5,0cm trên mt phng ngang. Trong khong thi gian tkhi vt đi tvị
trí biên đến khi vt ti vtrí cân bng, xung lưng của lc đàn hi có đ lớn là:
A. J = 0,16N.s. B. J = 0,12N.s. C. J = 0,10N.s. D. J = 0,079N.s.
Câu 802: Xét mt con lc xo đưc treo vào mt đim cđịnh dao đng điu hòa theo phương
thng đng quanh vtrí cân bng O. Nếu chn gc thế năng đàn hi vị trí xo đdài tnhiên N
thì cn chn gc thế năng trng trưng vị trí M nào đbiu thc tng thế năng ca vt dng W
t
=
k.x
2
/2, vi x là li độ của vt còn k là độ cng ca lò xo?
A. M tha mãn đO nm chính gia M và N. B. M trùng vi N.
C. M trùng vi O. D. M nm chính gia O và N.
Câu 803: Trong khong thi gian tt = τ đến t = 2τ, vn tc ca mt vt dao đng điu hòa tăng t
0,6v
M
đến v
M
rồi gim v0,8v
M
. thi đim t = 0, li độ của vt là:
A. B. C. D.
Câu 804: Khi hai cht đim chuyn đng đu trên hai đưng tròn đng tâm thì hình chiếu ca chúng
trên cùng mt đưng thng dao đng vi phương trình ln t là: x
1
= 2A. cos(π.t + π/12); x
2
= A.
cos(π.t π/4), trong đó t tính bng s A > 0. thi đim nào sau đây, khong cách gia hai hình
chiếu có giá trị lớn nht?
A. t = 1,0s. B. t = 0,50s. C. t = 0,25s. D. t = 0,75s.
Câu 805: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 6cos( 4pt +
p
3
) cm. Tính quãng đưng vt đi đưc
tthi đim t = 2,125s đến t = 3s?
A. 38,42cm B. 39,99cm C. 39,80cm D. không có đáp án
Câu 806: Một con lc xo treo thng đng khi cân bng xo giãn 3,0cm. Kích thích cho vt dao
động tdo điu hoà theo phương thng đng thì thy: trong mt chu dao đng T ca vt, thi gian
lò xo bnén là T/6. Biên đdao đng ca vt bng
A. 2 cm. B. 4,0cm. C. 3,0cm. D. 3 cm.
M
o
1,6τ.v
x = -
π
M
o
1,2τ.v
x = +
π
M
o
1,6τ.v
x = +
π
M
o
1,2τ.v
x = -
π
2
121
Câu 807: Một con lc gm vt nng khi ng m = 10g xo có đcứng k = 39,5 ≈ 4π2 (N/m)
đang dao đng điu hòa trên mt phng ngang. Trong thi gian 1 phút, vt thc hin đưc bao nhiêu
dao đng toàn phn?
A. 10. B. 20. C. 300. D. 600.
Câu 808: Một con lc xo đt trên mt phng nm ngang gm xo nhcó mt đu cđịnh, đu kia
gắn vi vt nhm
1
. Ban đu givật m
1
tại v trí xo bnén 6 cm, đt vt nhm
2
khi ng
bằng khi ng m
2
=2m
1
trên mt phng nm ngang sát vi vt m
1
. Buông nhđể hai vt bt đu
chuyn đng theo phương ca trc xo. Bqua mi ma sát. thi đim xo chiu dài cc đi
lần đu tiên thì khong cách gia hai vt m
1
và m
2
là bao nhiêu.
A.1,5 cm B. 2,3 cm. C. 1,97 cm. D. 5,7 cm
Câu 809: Một con lc lò xo đt trên mt phng nm ngang gm lò xo nhcó mt đu cố đnh, đu kia gn
với vt nhkhi ng m. Ban đu vt m đưc giữ ở vị trí đxo bnén 9cm. Vt M khi ng
bằng mt na khi lưng vt m nm sát m. Thnh m đhai vt chuyn đng theo phương ca trc lò xo.
Bỏ qua mi ma sát. thi điểm xo chiu dài cc đi ln đu tiên, khong cách gia hai vt m M
là:
A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm.
Câu 810: Một con lc gm xo nhđ cứng k vt nhkhi ng m. Con lc thdao dng
trên mt phng nm ngang nhn. Khi vt đang ở vị trí cân bng ta tác dng vào nó mt lc F có đlớn
không đi theo phương trc lò xo. Tc độ lớn nht vt đt đưc bng
A. B. C. D.
Câu 811: Con lc xo treo thng đng, dao đng điu hòa theo phương trình x = Acos( t π/3).
Biết rng trong mt chu khong thi gian xo bnén bng khong thi gian xo bdãn. Chn
gốc ta đvị trí n bng, chiu dương ng ttrên xung. Lc đàn hi đ lớn nhnht vào
thi điểm
A. 5T/12. B. T/6. C. 7T/12. D. T/12.
Câu 812: Một con lc gm xo đcứng k = 43,9N/m vt nng m đang dao đng điu hòa trên
mặt phng nm ngang. Trong khong thi gian ti thiu τmin = 0,10s đvật gim vn tc tgiá trlớn
nht vmax = 2,0m/s xung còn mt na, lc đàn hi ca lò xo thc hin công có giá trlà:
A. 0,60J. B. 1,8J. C. + 1,2J. D. + 2,4J.
Câu 813: Quan sát hai cht đim M N đui nhau trên mt vòng tròn, ni ta thy khong cách
gia chúng tính theo đưng chim bay luôn không đi bng bán kính ca quđạo chúng chuyn
động đu vi cùng tc đv. P trung đim ca MN. Hình chiếu ca P trên mt đưng kính ca qu
đạo có tc độ lớn nht bng
mk
F
F
mk
3
m
F
k
k
F
m
ω
1
5
122
A. v / 2. B. v. C. v/ 2. D. v/ 2.
Câu 814: Mt cht đim dao đng điu hòa trên mt đon thng, khi đi qua M N gia tc là a
M
=
+ 30 cm/s
2
và a
N
= + 40 cm/s
2
. Khi đi qua trung đim ca MN, cht đim có gia tc là
A. ± 70 cm/s
2
. B. + 35 cm/s
2
. C. + 25 cm/s
2
. D. ± 50 cm/s
2
.
Câu 815: Một vt khi ng , đang cân bng khi treo i mt xo đ cứng
. Ngưi ta đt nhnhàng lên vt treo mt vt khi ng m thì chai bt đu dao đng
điu hòa trên phương thng đng khi cách vtrí ban đu 2cm thì chúng tc đ40 cm/s. Ly
. Khi lưng m bng :
A. 100g. B. 150g. C. 200g. D. 250g.
Câu 816: Ở độ cao bng mc c bin, chu kì dao đng ca mt con lc đng hồ bng 2,0 s. Nếu đưa
đồng hđó lên đnh Everest độ cao 8,85 km thì con lc thc hin N chu trong mt ngày đêm. Coi
Trái Đt đi xng cu bán kính 6380 km. Nếu chsthay đi gia tc rơi tdo theo đcao nh
ng đáng kể đến dao đng ca con lc thì
A. N = 43170. B. N = 43155. C. N = 43185. D. N = 43140.
Câu 817: Một vt dao đng vi phương trình x = 4cos(ω.t + 2π/3) cm, ω > 0. Trong giây đu tiên kể từ
t = 0, vt đi đưc quãng đưng 4,0 cm. Trong giây th2013 vn tc trung bình ca vt bng
A. + 4,0 cm/s. B. 4,0 cm/s. C. + 6,0 cm/s. D. 6,0 cm/s.
Câu 818: Nếu vào thi đim ban đu, vt dao đng điu hòa đi qua vtrí cân bng thì vào thi đim
T/12, tỉ số gia đng năng và thế năng ca dao đng là
A. 1/3. B. 1. C. 1/2. D. 3.
Câu 819: Hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s, dao đng 1 biên đA
1
= 10 cm, pha
ban đu π/6 dao đng 2 biên đA
2
, pha ban đu π/2. Biên đA
2
thay đi đưc. Biên đdao
động tng hp A có giá trnhnht là
A. A = 2,5 cm. B. A = 2 cm. C. A= cm. D. A= 5 cm.
Câu 820: Một qucầu nhkhi lưng m, tích đin q
0
= + 5.10
-5
(C) đưc gn vào lò xo có đcứng
k = 10 N/m to thành con lc xo nm ngang. B qua ma sát. Đin tích trên vt nng không thay đi
khi con lc dao đng. Kích thích cho con lc dao đng điu hòa vi biên đ5cm. Tại thi đim vt
nặng đi qua vtrí cân bng, ngưi ta bt mt đin trưng đu ng đE
0
= 10
4
V/m, cùng ng
với vn tc ca vt. Khi đó biên đdao đng mi ca con lc lò xo là:
A. 50 mm. B. 127 mm. C. 86,6 mm. D. 70,7mm.
Câu 821: Một vt tham gia hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s. Dao đng thành phn th
nht biên đA, dao đng thành phn thhai biên đ2A nhanh pha 2π/3 rad so vi dao đng
thành phn thnht. So với dao đng thành phn thhai, dao đng tng hợp
A. chm pha π/6 rad. B. nhanh pha π/3 rad. C. chm pha π/4 rad. D. nhanh pha π/2 rad.
2
250Mg=
50 /kNm=
2
10 /gms»
123
Câu 822: Tại mt nơi, con lc đơn gm dây chiu dài l vt nng khi ng m dao đng nh
với chu kì T thì con lc đơn gm dây dài l' = 2l vt nng khi ng m' = 2m dao đng nhvới
tần sf ' tha mãn:
A. 2T.f ' = 1 B. T.f ' = . C. T.f ' = 1. D. T.f ' = 2.
Câu 823: Một vt dao đng điu hòa vi chu kì T và biên đA. Thi gian cn thiết để vật đi hết qung
đưng s = A nm trong khong từ Δt
min
đến Δt
max
. Hiu sΔt
max
− Δt
min
bằng
A. T/4. B. T/6. C. T/5. D. T/3.
Câu 824: Một cht đim dao đng điu hoà theo phương trình x = 4cos(2π.t/3) cm, t tính bng s. Kể từ
t = 0, cht đim đi qua vtrí có li đx = − 2 cm ln th2013 ti thi điểm
A. 3018 s. B. 6036 s. C. 3019 s. D. 6037 s.
Câu 825: Mt con lc xo đưc treo vào giá cđịnh đưc kích thích dao đng điu hòa theo
phương thng đng vi chu T (s). Ly g π
2
m/s
2
. Nếu gia tc ca vt giá trlớn nht bng g/5
thì biên đdao đng ca vt là :
A. A = T
2
/10 (m). B. A = T
2
/15 (m). C. A = T
2
/5 (m). D. A = T
2
/20 (m).
Câu 826: Vật nng ca mt con lc lò xo có khi lưng m đang dao đng điu hòa vi chu T và biên đA
trên mt phng ngang. Tính trung bình trong 1 đơn v thi gian khi vt đi tvị trí biên về v trí cân bng, có
bao nhiêu thế năng ca lc đàn hi chuyn hóa thành đng năng ca vật?
A. . B. . C. . D. .
Câu 827: Một con lc gm xo đdài tnhiên 20 cm, đcứng k = 60 N/m vt nng m =
500g đưc đt trên mt bàn nm ngang. Đy m đxo ngn li còn 10 cm, sau đó đt lên mt bàn vt
m' sát m. Thnhm, lò xo đy cm m' chuyn đng thng. Biết m' = m. Cho hsố ma sát gia các
vật vi mt phng ngang là μ = 0,10. Ly g = 10 m/s
2
. Lò xo đt đdài ti đa là:
A. l
max
= 22,5 cm. B. l
max
= 26,67 cm. C. l
max
= 25,0 cm. D. l
max
= 30,0 cm.
Câu 828: Một con lắc đơn chiu dài l = 1 m dao đng nhtại nơi gia tc trng trưng g π
2
m/s
2
. Nếu khi vt đi qua vtrí cân bng dây treo ng vào đinh nm cách đim treo 50 cm thì chu k
dao đng nhỏ của con lc đơn là:
A. 2 + s B. s. C. 2 s. D. 1 + s.
Câu 829: Hai vt A và B ln t khi ng m 2m đưc ni vi nhau treo vào xo thng
đứng nhsợi y mnh không giãn, vt A trên, B i, g gia tc rơi tdo. Khi hđang đng
yên VTCB ngưi ta ct đt dây ni gia hai vt. Gia tc ca vt A ngay sau khi ct dây ni bng:
A. g/2 B. 2g C. g D. 0
Câu 830: Một con lc lò xo đưc treo thng đng gm lò xo có đcứng k vt nng khi ng 2m.
Từ vị trí cân bng đưa vt ti vtrí xo không bbiến dng ri thnhcho vt dao đng. Khi vt
2
2
22
3
4mπA
T
22
3
8mπA
T
22
3
6mπA
T
22
3
2mπA
T
2
22
2
+
2
124
xung i vtrí thp nht thì khi ng ca vt đt ngt gim xung còn mt na. Bqua mi ma
sát và gia tc trng trưng là g. Biên đdao đng ca vt sau khi khi lưng gim là
A. B. C. D.
Câu 831: Con lc gm xo đcứng k = 10 N/m vt nhkhi ng m = 100 g đt trên mt
bàn nm ngang. Hsố ma sát gia vt nhmt bàn μ = 0,1. Kéo vt đxo dãn 9 cm ri th
nh. Ly g = 10 m/s
2
. Thi gian ktừ khi thvật đến khi vt qua vtrí lò xo không biến dng ln th2
bằng
A. 0,49 s. B. 0,63 s. C. 0,47 s. D. 0,55 s.
Câu 832: Một xo nhđcứng k, mt đu treo vào mt đim cđịnh, đu i treo vt nng
100g. Kéo vt nng xung i theo phương thng đng ri buông nh. Vt dao đng điu hòa theo
phương trình x = 5cos4πt (cm), ly g = 10m/s
2
.và p
2
= 10. Lc dùng đkéo vt trưc khi dao đng
độ lớn.
A. 6,4N B. 1,6N. C. 0,8N. D. 3,2N
Câu 833: Hai vt A, B dán lin nhau m
B
= 2m
A
= 200g (vt A trên vt B). Treo vt vào 1 lò xo có k
= 50N/m. Nâng vật đến vtrí lò xo có chiu dài tnhiên l
o
= 30cm thì buông nh. Vt dao đng điu
hòa đến vtrí lc đàn hi ca lò xo có độ lớn cc đi, vt B bch ra. Ly g=10m/s² chiu dài ngn
nht ca lò xo trong quá trình dao đng
A. 28cm B. 32,5cm C. 22cm D.20cm
Câu 834: Một vt dao đng điu hòa vi chu bng T, ti thi đim t = 0 vt qua vtrí có li đbằng
một na biên đđang đi theo chiu âm ca trc to đ. Trong thi gian 16T/3 ktừ t = 0 vt đi
đưc quãng đưng 1,29m. Biên đdao đng ca vt bng:
A. 8 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 835: Hai vt dao đng điu hòa trên hai đon thng cnh nhau, song song vi nhau, cùng mt
vị trí n bằng trùng vi gc ta đ, chai vt cùng đưc xét mt trc ta đsong song vi hai đon
thng đó vi các phương trình li đlần lưt là x
1
= 3cos(5pt/3+p/3)cm và x
2
= 3 cos(5pt/3+5p/6)cm.
Thi đim đu tiên mà khong cách gia hai vt nhnht là
A. 0,4s B. 0,3s C. 0,5s D. 0,6s
Câu 836: Một con lc đơn dao đng điu hoà vi biên đgóc = 9
0
năng ng E = 0,02 J. Đng
năng ca con lc khi li đgóc = 4,5
0
là:
A. 0,198J B. 0,015J C. 0,027 J D. 0,225 J
Câu 837: Một con lc xo treo thng đng gm mt xo nhđcứng 20N/m mt vt nh
một khúc ghình trụ đứng có din tích đáy bng 2cm
2
, chiu cao là 6cm. Con lc đưc treo sao cho ch
có mt phn khúc gchìm trong c. Bqua lc cn ca c. Kích thích cho con lc dao đng điu
3mg
k
2mg
k
3
2
mg
k
mg
k
0
a
a
125
hòa theo phương thng đng. Cho khi lưng riêng ca gvà ca nưc ln lưt là 0,8g/cm
3
và 1g/cm
3
;
gia tc rơi tdo 9,8m/s
2
. Biết trong quá trình dao đng luôn mt phn khúc gchìm trong c,
phn còn li ni trên mt nưc. Chu kì dao đng ca con lc trên là:
A. 0,14742s. B. 0,14327s. C. 0,13137s. D. 0,13256s.
Câu 838: Mt con lc lò xo đt nm ngang trên mt bàn không ma sát có độ cứng k = 50N/m, mt đu
cố định, mt đu gn vi vt nng m
1
= 500g. Trên m
1
đặt vt m
2
= 300g. Tvị trí cân bng ngưi ta
truyn cho vt m
1
vận tc đu v
0
theo phương ca trc xo. Tìm giá trlớn nht ca v
0
để vật m
2
vẫn
dao đng cùng vi m
1
sau đó, biết hệ số ma sát trưt gia m
1
và m
2
0,2, g = 10 m/s
2
.
A. 4 cm/s. B. 23 cm/s C. 8 cm/s D. 16 cm/s.
Câu 839: Mt vt dao đng điu hòa vi biên đA chu kdao đng là T. Tc đtrung bình bé nht
khi vt đi đưc quãng đưng s = A là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 840: Một vt dao đng điu hoà theo phương trình: . Biên đpha ban
đầu ca dao đng là:
A. - cm và B. cm và C. cm và D. - cm và
Câu 841 (ĐH 2013): Một con lc xo gm vt nhkhi ng 100g xo đcứng 40 N/m
đưc đt trên mt phng ngang không ma sát. Vt nhđang nm yên vị trí cân bng, ti t = 0, tác
dụng lc F = 2 N lên vt nh(hình v) cho con lc dao đng điu hòa đến thi đim t = π/3 s thì ngng
tác dng lc F. Dao đng điu hòa ca con lc sau khi không còn lc F tác dng có giá trbiên đgần
giá trnào nht sau đây?
A. 9 cm. B. 11 cm.
C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 842: Một vt bng bc bi hai dao đng điều hoà cùng phương, cùng tn s, biên đlần
t là A
1
A
2
, pha ban đu ln t là
1
=
2
= - . Dao đng tng hp biên đbằng
A = 12cm. Khi A
1
có giá trị cực đi thì A
1
và A
2
có giá trị là:
A. A
1
= 12cm; A
2
= 12cm B. A
1
= 8 cm; A
2
= 4 cm
C. A
1
= 8 cm; A
2
= 6cm D. A
1
= 12 cm; A
2
= 12cm
Câu 843: Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương, cùng tn scó biên đlần
t là 6cm và 12cm. Biên đdao đng tng hp không th
A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.
10
10
3A
T
2 A
T
6 A
T
4 A
T
π
2
4
x = - 4 cos 10t -
æö
ç÷
èø
42
3π
4
42
π
4
42
π
4
-
42
π
4
-
φ
π
2
φ
π
6
!
126
Câu 844: Mt cht đim tham gia đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương cùng tn số x
1
= sin2t
(cm) và x
2
= 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao đng tng hp là
A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm. C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm
Câu 845: Mt cht đim tham gia đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương, phương trình ln
t là x
1
= 2sin(100pt - p/3) cm và x
2
= cos(100pt + p/6) cm. Phương trình ca dao đng tng hp là
A. x = sin(100pt - p/3)cm. B. A = cos(100pt - p/3)cm.
C. A = 3sin(100pt - p/3)cm. D. A = 3cos(100pt + p/6) cm.
Câu 846: Cho 3 dao đng điu hoà cùng phương, x
1
= 1,5sin(100πt)cm, x
2
= sin(100πt + p/2)cm
và x
3
= sin(100πt + 5p/6)cm. Phương trình dao đng tng hp ca 3 dao đng trên là
A. x = sin(100πt)cm. B. x = sin(200πt)cm.
C. x = cos(100πt)cm. D. x = cos(200πt)cm.
Câu 847: Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương, theo các phương trình:
. Biên đdao đng tng hp đt giá trlớn nht khi
A. α = 0(rad). B. α = π(rad). C. α = π/2(rad). D. α = - π/2(rad).
Câu 848: Một con lc lò xo gm mt lò xo nhcó chiu dài tnhiên là l
0
= 20cm, đô cng k =40N/m,
đầu trên cđịnh, đu i treo mt vt nhkhi ng m = 120g. Tvị trí cân bng, kéo vật theo
phương thng đng xung i ti khi lò xo dài l = 26,5cm ri thnh. Cho g = 10m/s
2
. Động năng
của vt lúc lò xo có chiu dài l
1
= 25cm là:
A. 345J B. 165J C. 0,0165J D. 0,0345J
Câu 849: Vt dao đng điu hòa theo phương trình: x = cos( t - 2 /3)(dm). Thi gian vt đi đưc
quãng đưng S = 5cm kể từ thi đim ban đu (t=0) là:
A. 1/9s B. 1/3 s C. 1/6 s D. 7/3 s
Câu 850: Con lc đơn có chiu dài l treo trong trn mt thang máy. Khi thang máy chuyn đng nhanh
dần đu đi lên vi gia tc đlớn a (a<g) thì dao đng vi chu kT
1.
Khi thang máy chuyn đng
chm dn đu đi lên vi gia tc đlớn a (a<g) thì dao đng vi chu kT
2
= 2T
1
. Độ lớn gia tốc a
bằng.
A. g/5 B. 2g/3 C. 3g/5 D. g/3
Câu 851: Một cht đim dao đng điu hòa theo phương trình: x = 3cos(5 t - /3) (cm). trong giây
đầu tiên kể từ lúc t=0, cht đim qua vtrí có li đx=1cm.
A. 6 ln B. 7 ln C. 4 ln D. 5 lần
Câu 852: Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương, theo các phương trình:
. Biên đdao đng tng hp đt giá trnhnht khi
A. α = 0(rad). B. α = π(rad). C. α = π/2(rad). D. α = - π/2(rad).
cm)tsin(4x
1
a+p=
cm)tcos(34x
2
p=
p
p
π
π
cm)tsin(4x
1
a+p=
cm)tcos(34x
2
p=
127
Câu 853: Một dao đng điu hòa vi chu kT = 0,6 biên đA = 4 cm. Tc đtrung bình ln nht
của vt thc hin đưc trong khong thi gian 0,4 s là:
A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 30 cm/s D. 40 cm/s
Câu 854: Một con lc xo treo thng đng, khi vt treo cân bng thì xo giãn 3cm. Kích thích cho
vật dao động tdo theo phương thng đng vi biên đA = 6cm thì trong mt chu kdao đng T, thi
gian lò xo bnén là:
A. T/3 B. 3T/3 C. T/6 D. T/4
Câu 855: Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương, theo các phương trình:
. Phương trình ca dao đng tng hp là
A. x = 8sin(πt + π/6)cm. B. x = 8cos(πt + π/6)cm.
C. x = 8sin(πt - π/6)cm. D. x = 8cos(πt - π/6)cm.
Câu 856: Một ngưi xách mt xôc đi trên đưng, mi bưc đi đưc 50cm. Chu k dao đng riêng
của nưc trong xô là 1s. Đc trong xô sóng sánh mnh nht thì ngưi đó phi đi vi vn tốc
A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s.
Câu 857: Một vt nhdao đng theo phương trình x=2sin(20πt+ ) (cm). Vt qua vtrí x = +1 cm
nhng thi điểm
A. ; vi k N*. B. ; vi k N.
C. với k N. D. ; vi k N.
Câu 858: Một con lc đơn dao đng điu hòa trong trưng trng lc. Biết trong quá trình dao đng, đ
lớn lc căng dây ln nht gp 1,1 ln đlớn lc căng dây nh nht. Con lc dao đng vi biên đgóc
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
Câu 859: Mt con lc xo dao đng điu hòa theo phương ngang vi năng ng dao đng 1J lc
đàn hi cc đi 10N. I đu cđịnh ca xo. Khong thi gian ngn nht gia hai ln liên tiếp
đim I chu tác dng ca lc kéo 5 N là 0,1s. Quãng đưng dài nht mà vt đi đưc trong 0,4s là
A. 84cm. B. 115cm. C. 64cm. D. 60cm.
Câu 860: Con lc xo dao đng với phương trình . Trong khong thi gian s,
kể từ thi đim ban đu, con lc đi đưc quãng đưng 6 cm. Biên đdao đng là
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 4 cm.
Câu 861: Một con lc lò xo gm mt vt nhkhi ng 100g và lò xo nhcó độ cứng 0,01N/cm. Ban
đầu givật vị trí xo dãn 10cm ri buông nhcho vt dao đng. Trong quá trình dao đng lc cn
cm)tsin(4x
1
p-=
cm)tcos(34x
2
p=
2
p
1
()
60 10
k
ts +
Î
1
()
60 10
k
ts=+
Î
1
()
60 10
k
ts=+
5
()
60 10
k
ts=+
Î
1
()
60 10
k
ts +
Î
3
35
2
31
3
31
4
33
os(2 ) ( )
2
xAc t cm
p
p
=-
5
12
128
tác dng lên vt đlớn không đi 10
-3
N. Ly π
2
= 10. Sau 21,4s dao đng, tc đlớn nht ca vt
chcó th
A. 50π mm/s. B. 57π mm/s. C. 56π mm/s. D. 54π mm/s.
Câu 862: Một ngưi đèo hai thùng c phía sau xe đp đp xe trên mt con đưng lát tông.
Cứ cách 3m, trên đưng li mt rãnh nh. Chu kdao đng riêng ca c trong thùng 0,6s. Đ
c trong thùng sóng sánh mnh nht thì ngưi đó phi đi vi vn tc là
A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.
Câu 863: Một hành khách dùng dây chng cao su treo mt chiếc ba lên trn toa tu, ngay phía trên
một trc bánh xe ca toa tu. Khi ng ba 16kg, hsố cứng ca dây chng cao su 900N/m,
chiu dài mi thanh ray 12,5m, chnối hai thanh ray mt khe hnh. Đba lô dao đng mnh
nht thì tu phi chy vi vn tc là
A. v ≈ 27km/h. B. v ≈ 54km/h. C. v ≈ 27m/s. D. v ≈ 54m/s.
Câu 864: Một vt dao đng điu hòa trên qu đạo dài 40cm. Khi đdời 10cm vt vn tc 20 π
cm/s. Ly π
2
=10. Chu kì dao đng ca vt là
A. 0,1s. B. 0,5s. C. 1s. D. 5s.
Câu 865: Mt cht đim dao đng điu hòa theo phương trình x = (x tính bng cm; t
tính bng s). Kể từ lúc t = 0, lần th21 cht đim có tc đ5π cm/s thi điểm
A. 10,5 s. B. 42 s. C. 21 s. D. 36 s.
Câu 866: Dao động ca mt cht đim là tng hp ca hai dao đng điu hòa cùng phương, có phương
trình li đlần t là x
1
= 3cos( t - ) x
2
=3 cos t (x
1
x
2
tính bằng cm, t tính bng s). Ti
các thi đim x
1
= x
2
li độ của dao đng tng hp là
A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.
Câu 867: Một vt đng thi tham gia 3 dao đng cùng phương, cùng tn sphương trình dao đng:
x
1
= 8cos(2πt + π/2) (cm), x
2
= 2cos(2πt -π/2) (cm) và x
3
= A
3
cos(πt +φ
3
) (cm). Phương trình dao đng
tổng hp có dng x = 6 cos(2πt + π/4) (cm). Tính biên đdao đng và pha ban đu ca dao đng thành
phn th 3:
A. 6cm và 0. B. 6cm và π/3. C. 8cm và π/6. D. 8cm và π/2.
Câu 868: Một con lc đơn đưc treo vào mt đin trưng đu có đưng sc thng đng. Khi qunăng
của con lc đưc tích đin q
1
thì chu kdao đng điu hòa ca con lc 1,6 s. Khi qunăng ca con
lắc đưc tích đin q
2
= - q
1
thì chu kdao đng điu hòa ca con lc là 2,5 s. Khi quả nặng ca con lc
không mang đin thì chu kì dao đng điu hòa ca con lc là
A. 2,84 s. B. 2,78 s. C. 2,61 s. D. 1,91 s.
10 cos
3
p
p
æö
+
ç÷
èø
t
2
p
129
Câu 869: Một cht đim dao đng điu hòa trên trc Ox. Tốc đtrung bình ca cht đim tương ng
với khong thi gian thế năng không t quá ba ln đng năng trong mt nửa chu k 300 cm/s.
Tốc độ cực đại ca dao đng là
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. m/s. D. m/s.
Câu 870: Trên mt phng nm ngang không ma sát một xo nhđcứng k = 50N/m một đu c
định, đu kia gn vi vt nhkhi ng m
1
= 0,5 kg. Ban đu givật m
1
tại vtrí xo bnén 10
cm rồi buông nhđể m
1
bắt đu chuyn đng theo phương ca trc xo. thi đim xo chiu
dài cc đi ln đu tiên thì m
1
dính vào vt có khi ng m
2
= 3m
1
đang đng yên tdo trên cùng mặt
phng vi m
1
, sau đó chai cùng dao đng điu hòa vi vn tc cc đi là
A. 5 m/s. B. 100 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s.
Câu 871: Một con lc đơn treo trên trn ca mt toa xe đang chuyn đng theo phương ngang. Gi T
chu dao đng ca con lc khi toa xe chuyn đng thng đu T’ chu kdao đng ca con lc
khi toa xe chuyn đng gia tc a . Vi góc a đưc tính theo công thc , hthc gia T
T’ là:
A. B. C. D.
Câu 872: Một vt đng thi tham gia 3 dao đng cùng phương, cùng tn sphương trình dao đng:
x
1
= a.cos(2πt + π/2), x
2
= 2a.cos(2πt -π/2) x
3
= A
3
cos(πt + φ
3
). Phương trình dao đng tng hp
dạng x = a cos(2πt - π/4) (cm). Tính biên đ dao đng pha ban đu ca dao đng thành phn th
3:
A. a và 0. B. 2a và π/3. C. a và π/6. D. 2a và π/2.
Câu 873: Một cht đim tham gia đng thi hai dao đng điu hòa trên cùng mt trc Ox có phương
trình: x
1
= 2 sin ωt (cm), x
2
= A
2
cos(ωt +φ
2
)cm. Phương trình dao đng tng hp x = 2cos(ωt
+φ)cm. Biết . Cp giá trị nào ca A
2
và φ
2
sau đây là ĐÚNG?
A. 4cm và π/3 B. 2 cm và π/4 C. 4 cm và π/2 D. 6 cm và π/6
Câu 874: Con lc đơn dao động trong môi trưng không khí. Kéo con lc lch phương thng đng mt
góc 0,1 rad ri thnh. Biết lc cn ca không khí tác dng lên con lc là không đi và bng 0,001 ln
trng lưng của vt. Coi biên đgim đu trong tng chu k. Số lần con lc qua vtrí cân bng đến lúc
dừng li là:
A. 100 B. 200 C. 50 D. 25
Câu 875: Con lc lò xo gm vt m và lò xo k dao đng điu hoà, khi mc thêm vào vt m mt vt khác
có khi lưng gp 3 ln vt m thì chu kdao đng ca chúng
A. tăng lên 3 ln. B. gim đi 3 ln. C. tăng lên 2 ln. D. gim đi 2 ln.
tan
a
g
a
=
'
os
T
T
c
a
=
' osTTc
a
=
' osTTc
a
=
'
os
T
T
c
a
=
130
Câu 876: Một cht đim khi ng m dao đng điu hoà xung quanh vcân bng vi biên đA .
Gọi v
max
, a
max
, W
đmax
, ln t đlớn vn tc cc đi, đlớn gia tc cc đi đng năng cc đi
của cht đim. Ti thi đim t cht đim ly đx vn tc v. Công thc nào sau đây không
dùng đtính chu kì dao đng điu hoà ca cht đim?
A. T = B. T = C. T = D. T =
Câu 877: Hai con lc đơn chiu dài ln t l
1
,l
2
l
1
=4l
2
thc hin dao đng vi tn stương
ng f
1
, f
2
. Liên hgia tn số của chúng là
A. f
2
= 2f
1
B. f
1
= f
2
C. f
1
= 2f
2
D. f
2
= f
1
Câu 878: Một cht đim dao đng điu hoà vi biên đ8cm, trong thi gian 1min cht đim thc hin
đưc 40 ln dao đng. Cht đim có vn tc cc đi là
A. v
max
= 1,91cm/s. B. v
max
= 33,5cm/s. C. v
max
= 320cm/s. D. v
max
= 5cm/s.
Câu 879: Vật dao đng điu hòa vi phương trình: x = 8cos (ωt + π/2)(cm). Sau thi gian t
1
= 0,5 s kể từ
thi đim ban đu vt đi đưc quãng đưng s
1
= 4cm. Sau khong thi gian t
2
= 12,5 s (ktthi đim ban
đầu)vt đi đưc quãng đưng:
A. 50 cm B. 160 cm C. 68cm D. 36 cm
Câu 880: Một con lc lò xo treo thng đng, khi vt ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vt
dao đng điu hòa thì thy thi gian lò xo giãn trong mt chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao đng ca vt). Đ
giãn ln nht ca lò xo trong quá trình vt dao đng là:
A. 18cm B. 9 cm C. 12 cm D. 24 cm
Câu 881: Dao đng tng hp ca hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn sbiên đbằng
trung bình cng biên đcủa hai dao đng thành phn; góc lch pha so vi dao đng thành phn th
nht là 90
0
. Góc lch pha ca hai dao đng thành phn đó là:
A. 120,0
0
B. 143,1
0
C. 126,9
0
D. 105,0
0
Câu 882: Một cht đim dao đng điu hoà vi tn s f = 5Hz. Khi pha dao đng bng thì li độ của
cht đim là cm, phương trình dao đng ca cht đim là
A. B.
C. D.
Câu 883: Một vt dao đng điu hòa vi biên đ A=10 cm, tần số f = 2 Hz. Tc đtrung bình ln nht
của vt trong thi gian 1/6 s là:
A. 60 3 cm/s B. 30 3 cm/s C. 30 cm/s D. 60 cm/s
dmax
m
2π.A
2W
22
2π
. A + x
v
max
A
2π
a
max
A
2π
v
2
2
3
2
p
.cm)t10cos(32x p-=
.cm)t5cos(32x p-=
.cm)t10cos(32x p=
.cm)t5cos(32x p=
131
Câu 884: Con lc lò xo dao đng điu hòa theo phương ngang vi biên đA . Đúng lúc con lc qua v
trí đng năng bng thế năng xo đang giãn thì ngưi ta cđnh mt đim chính gia ca xo,
kết qulàm con lc dao đng điu hòa vi biên đA’. Hãy lp tỉ lệ gia biên đA và biên đA’.
A. B. C. D.
Câu 885: Vật dao đng điu hoà theo phương trình: x = 2cos(4πt - π/3)cm. Quãng đưng vt đi đưc
trong 0,25s đu tiên là
A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm.
Câu 886: Một vt treo vào đu i xo thng đng, đu trên ca xo treo vào đim cđịnh. Tvị
trí cân bng kéo vt xung mt đon 3cm ri truyn vn tc v
0
thng đng ng lên. Vt đi lên đưc
8cm trưc khi đi xung. Biên đdao đng ca vt là
A. 4cm. B. 5cm. C. 8(cm). D. 11cm.
Câu 887: Con lc xo treo thng đng dao đng điu hoà, khi vt vị trí cách VTCB mt đon 4cm
thì vn tc ca vt bng không lúc này xo không bbiến dng, (ly g = π
2
). Vn tc ca vt khi
qua VTCB là:
A. v = 6,28cm/s. B. v = 12,57cm/s. C. v = 31,41cm/s. D. v = 62,83cm/s.
Câu 888: Con lc xo ngang dao đng điu hoà, lc đàn hi cc đi tác dng vào vt 2N, gia tc
cực đi ca vt là 2m/s
2
. Khi lưng ca vt là
A. m = 1kg. B. m = 2kg. C. m = 3kg. D. m = 4kg.
Câu 889: Một vt dao đng điu hoà dc theo trc Ox. Ti thi đim ban đu vt cách vtrí cân
bằng (cm), có gia tc là 100
2
(cm/s
2
) và vn tc -10 (cm/s). Phương trình dao đng ca
vật là:
A. x = 2cos(10 t + 3 /4) B. x = 2 cos(10 t + 3 /4)
C. x = 2cos(10t + 3 /4) D. x = 2cos(10 t + /4)
Câu 890: Con lc lò xo gm vt m
1
gắn đu xo khi ng không đáng k, thtrưt không ma
sát trên mt sàn nm ngang. Ngưi ta chng lên m
1
một vt m
2
. Ti thi đim ban đu gihai vt vị
trí lò xo bnén 2 cm ri buông nh. Biết đcứng là xo k = 100 N/m; m
1
= m
2
= 0,5 kg ma sát
gia hai vt đlớn đchúng không trưt lên nhau trong quá trình dao động. Tính tc đtrung bình
của htính tthi đim ban đu đến thi đim mà lc đàn hi ca lò xo độ lớn bng đlớn lực ma
sát nghĩ cc đi gia hai vt ln thhai.
A. cm/s. B. cm/s. C. 45 cm/s. D. cm/s.
Câu 891: Một vt dao đng dc theo trc Ox vi phương trình x = 4cos(4πt π/3) (cm). Tc đtrung
bình ln nht ca vt trên quãng đưng bng s = 4(6+ ) (cm) là:
6
4
3
2
26
3
2
1
2
2
π
2
π
π
π
2
π
π
π
π
π
15
π
132
A. 16,87 cm/s B. 40 cm/s C. 33,74 cm/s D. 40 cm/s
u 892: Một con lc lò xo vt nng khi ng m = 200 g dao đng điu hoà theo phương nm
ngang. Vn tc ca vt đ ln cc đi bng 0,2 m/s. Ti vtrí li đx = 4 cm thì thế năng
bằng đng năng. Ly 10. Chu kdao đng ca con lc và độ lớn ca lc đàn hi cc đi là:
A. T = 0,314s; F = 3N. B. T = 0,4s; F= 2 N.
C. T = 0,628s; F = 3N. D. T = 0,8s; F = 4 N.
Câu 893: Một con lc đơn khi ng m = 1kg, chiều dài si dây l = 1m, treo trên trn mt toa xe
có thchuyn đng trên mt phng nàm ngang. Khi xe đng yên, cho con lc dao đng vi biên đgóc
nh
0
= 4
0
. Khi vt đến vtrí li đgóc
0
= +4
0
thì xe bt đu chuyn đng gia tc a = 1m/s
2
theo chiều dương quy ưc. Con lc vn dao đng điu hòa. Ly g = 10 m/s
2
. Biên đdao đng và đng
năng cc đi ca con lc khi xe chuyn đng (xét trong hquy chiếu gn vi xe) là
A. 1,7
0
; 14,49 mJ B. 9,7
0
; 2,44 mJ C. 1,7
0
; 2,44 mJ D. 9,7
0
; 14,49 mJ
Câu 894: Một cht đim dao đng điu hoà có phương trình dao đng x = 4cos(4πt)cm. Thi gian cht
đim đi đưc quãng đưng 6cm kể từ lúc bt đu dao đng là
A. t = 0,750s. B. t = 0,375s. C. t = 0,185s. D. t = 0,167s.
Câu 895: Một con lc lò xo nm ngang dao đng điu hòa vi phương trình x = Acos( t - /3) cm.
Chn trc ta đOx trùng vi trc lò xo, gc ta đvị trí cân bng, chiu dương hưng ra xa đầu cố
định ca lò xo. Khong thi gian lò xo bị dãn sau khi dao động đưc 1 s tính tthi đim t = 0 là:
A. 5/3 s. B. 1/3 s. C. 5/6 s. D. 3/6s.
Câu 896: Hai dao đng cùng phương, cùng tn slần t phương trình x
1
= A
1
cos( t + /6)
(cm) x
2
= A cos( t - /2) (cm). Dao đng tng hp phương trình x = Acos ( t + ) (cm). Biết
A
1
không đi và A
2
thay đi, khi A
2
= A
1
thì biên độ dao đng tng hợp 6 cm. Cho A
2
thay đi đến
giá trị để biên đA đạt giá trị cực tiu thì
A. rad. B. = 0 rad. C. = rad. D. rad.
Câu 897: Mt con lc đơn chiu dài l =1m dao đng vi biên đgóc
0
= 0,158 rad ti nơi g =
10 m/s
2
. Đim treo con lc cách mt đt nm ngang 1,8m. Khi đi qua vtrí cân bng dây treo b đứt.
Đim chm mt đt ca vt nng cách đưng thng đng đi qua vtrí cân bng mt đon là:
A. 0,2m B. 0,4m C. 0,3m D. 0,5m
Câu 898: Con lc lò xo dao đng điu hoà theo phương nm ngang vi biên đA. Khi vt đi qua vtrí
cân bng, ngưi ta gicht xo ti đim cách đu cđịnh ca mt đon bng 1/3 chiu dài t
nhiên ca lò xo. Biên đA’ ca con lc bây giờ bằng bao nhiêu ln biên đA lúc đu?
A. B. C. D.
2
π
2
2
n »
2
2
α
α
π
π
π
π
π
π
π
φ
π
φ = -
6
φ
φ
π
π
φ = -
3
α
2
3
2
3
1
3
1
3
133
Câu 899: Mt con lc đơn chiu dài 0,3 m đưc treo vào trn ca mt toa xe la. Con lc b kích
động mi khi bánh xe ca toa gp chnối ca các đon ray. Biết khong cách gia hai mi ni ray
12,5 m gia tc trng trưng 9,8 m/s
2
. Biên đcủa con lc đơn này ln nht khi đoàn tàu chuyn
động thng đu vi tc độ xấp x
A. 11,4 km/h. B. 60 km/h. C. 41 km/h. D. 12,5 km/h.
Câu 900: Một con lc xo gm mt xo khi ng không đáng k,
đcứng K=18N/m, vt khi ng M=100g thdao đng không
ma sát trên mt phng ngang. Đt lên vt M mt vt m=80g ri kích thích
cho hvật dao đng theo phương ngang. Tìm điu kin ca biên đA ca dao đng đ trong quá trình
dao đng vt m không trưt trên vt M. Hsố ma sát gia hai vt là µ = 0,2.
A. A 1 cm B. A 2cm C. A 2,5cm D. A 1,4cm
Câu 901: Một vt dao đng điu hòa trên quđạo dài 20cm. Sau kể từ thi đim ban đu (t= 0)
vật đi đưc 10cm mà chưa đi chiu chuyn đng vt đến vtrí có li đ5cm theo chiu dương. Phương
trình dao đng ca vt là:
A. B.
C. D.
Câu 902: Khi gM= 3990g nm trên mt phng ngang nhn không ma
sát, ni vi ng bng mt xo đcứng 1N/cm. Viên đn m=10g
bay theo phương ngang vi vn tc v
0
= 60m/s song song vi xo đến đp vào khi g dính trong
gỗ. Sau va chm hệ vật dao đng vi biên đ
A. 30 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 3 cm
Câu 903: Vật nhtreoi xo nh, khi vt cân bng lò xo giãn 12cm. Ban đu vt đang vị trí cân
bằng, ngưi ta truyn cho vt mt vn tc theo phương thng đng xung i đvật dao đng điu
hoà. Biết trong quá trình dao đng xo luôn giãn lc đàn hi giá trlớn nht bng 2 ln giá tr
nhnht. Biên đdao đng ca vt là
A. 5 cm B. 8 cm C. 2,5 cm D. 4 cm
Câu 904: Khi treo vt m vào xo k thì xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao đng, (ly g =
π
2
m/s
2
). Chu kdao đng tdo ca vt là
A. T = 1,00s. B. T = 0,50s. C. T = 0,32s. D. T = 0,28s.
Câu 905: Một con lc xo thng đng mt con lc đơn được tích đin cùng khi lưng m, đin
tích q. Khi dao đng điu hòa không đin trưng thì chúng cùng chu T
1
= T
2
. Khi đt chai
con lc trong cùng đin trưng đu vectơ cm ng tnằm ngang thì đgiãn ca con lc xo tăng
£
£
£
£
1
12
s
10cos(4 )
3
xtcm
p
p
=-
10cos(6 )
3
xtcm
p
p
=-
2
10cos(4 )
3
xtcm
p
p
=-
2
10cos(6 )
3
xtcm
p
p
=-
M
K
m
v
0
K
M
m
134
1,44 ln, con lc đơn dao đng điu hòa vi chu 5/6 s. Chu kì dao đng ca con lc xo trong
đin trưng là
A. 1,2s. B. 1,44s C. 5/6s . D. 1s
Câu 906: Một con lc lò xo nm ngang gm vt nng tích đin q=20μC và lò xo có đcứng k=10N.m
-
1
. Khi vt đang nm cân bng, cách đin, trên mt bàn ngang nhn, thì xut hin tc thi mt đin
trưng đu E trong không gian bao quanh ng dc theo trc xo. Sau đó con lc dao đng trên
một đon thng dài 8,0cm. Độ lớn cưng đđin trưng E là.
A. 2,5.10
4
V.m
-1
B. 4,0.10
4
V.m
-1
C. 3,0.10
4
V.m
-1
D. 2,0.10
4
V.m
-1
Câu 907: Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương, cùng tn s biên đlần
t là 8cm và 12cm. Biên đdao đng tổng hp có th
A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.
Câu 908: Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương, cùng tn s biên đlần
t là 3cm và 4cm. Biên đdao đng tng hp không th
A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm.
Câu 909: Một vt khi ng 500g phương trình gia tốc (cm/s2). Lc kéo v lúc t = T/4
là ?
A. 0,5N B.0,125N C. 0 D. không xác đnh đưc
Câu 910: Chuyn đng ca mt vật là tng hp ca ba dao đng điu hoà cùng phương cùng tn s
biên đ, pha ban đu ln t bng A
1
= 1,5 cm; φ
1
= 0; A
2
= cm, φ
2
= ; và A
3
pha ban đu φ
3
với 0 <φ
3
. Gi A, φ biên đpha ban đu ca dao đng tng hp, đdao đng tng hợp A
=
cm ; φ = thì A
3
φ
3
có giá trị bằng
A. cm; B. cm ; C. 3cm ; D. 3 cm ;
Câu 911: Con lc lò xo treo thng đng. Vt nng đang đng yên, ngưi ta truyn cho vt mt vn tốc
ng thng đng xung i, sau khong thi gian π/20 (s) vt dng li ln đu khi đó xo b
dãn 15 cm. Sau đó vt dao đng điu hòa khi lò xo giãn 7 cm vt có tc độ bằng
A. 71 cm/s B. 132 cm./s C. 30 cm/s D. 40 cm/s
Câu 912: Một con lc đơn chiu dài = 1m dao đng điu hoà vi biên đgóc α
0
. Khi con lc dao
động qua vtrí cân bng thì gia tc ca con lc có đlớn bng 0,2 m/s
2
; khi con lc góc lch 60
o
thì
tốc đdài ca con lc có giá trị xấp xỉ bằng
A. 20cm/s B. 30cm/s C. 40cm/s D. 25cm/s
cos( )at
w
=
3
2
2
p
2
p
6
p
5
6
p
6
p
5
6
p
v
!
135
Câu 913: Một lò xo nh, mt đu cố định, mt đu treo mt vt có khi lưng m. Ti vtrí cân bng lò
xo dài 4cm. Kéo vt xung i vtrí cân bng mt đon 1 cm ri buông ra. Gia tc ca vt lúc va
buông ra là
A. 0,25 m/s
2
B. 25m/s
2
C. 1 m/s
2
. D. 2,5 m/s
2
Câu 914: Một con lc xo chiu dài tnhiên
0
= 30 cm treo thng đng, đu i ca lò xo treo
một vt khi ng m. Tvị trí cân bng ca vt kéo vt thng đng xung i 10 cm ri thnh
không vn tc ban đu. Gi B vtrí khi th vật, O vtrí cân bng, M trung đim ca OB thì tc
độ trung bình khi vt đi tB đến M tc đtrung bình khi vt đi tO đến M sai khác nhau hai ln,
hiu ca chúng bng 50 cm/s. Khi lò xo có chiu dài 34 cm thì tc độ của vt có giá trị xấp xỉ bằng
A. 105 cm/s B. 42 cm/s C. 91 cm/s D. 0
Câu 915: Một con lc lò xo treo thng đng có k = 50N/m, vt nng có khi lưng m
1
= 300g, dưi nó
treo thêm vt nng m
2
= 200g bng dây không dãn. Nâng hvật đxo không biến dng ri thnh
để hệ vật chuyn đng. Khi hvật qua vtrí cân bng thì đt dây ni gia hai vt. Tsố gia lc đàn
hồi ca lò xo và trng lc khi vt m
1
xung thp nht có giá trị xấp xỉ bằng
A. 2 B. 1,25 C. 2,67 D. 2,45
Câu 916: Vật nhtrong con lc xo dao đng điu hoà năng W=3.10
-5
J. Biết lc phc hi
cực đi tác dng vào vt 1,5.10
-3
N, chu kdao đng 2s. Tại thi đim ban đu (t=0) vt đang
chuyn đng nhanh dn đi theo chiu âm, vi gia tc đlớn
2
cm/s
2
. Phương trình dao đng
của vt là
A. B.
C. D.
Câu 917: Một con lc lò xo nm ngang gm vt nhkhi ng 200gam, lò xo có đcứng 10 N/m, h
số ma sát trưt gia vt mt phng ngang 0,1. Ban đu vt đưc givị trí xo giãn 10cm, ri
thnhđể con lc dao đng tt dn, ly g =10m/ s
2
. Trong khong thi gian ktừ lúc thcho đến khi
tốc độ của vt bt đu gim thì đgim thế năng ca con lc là:
A. 50 mJ. B. 48 mJ. C. 500 J. D. 0,048mJ.
Câu 918: Một con lc đơn gm mt qucầu khi ng m=250g mang đin tích q=10
-7
C đưc treo
bằng mt si dây không dãn, cách đin, khi ng không đáng kchiu dài 90cm trong đin trưng
đều có E=2.10
6
V/m ( phương nm ngang). Ban đầu quđứng yên vị trí cân bng. Ngưi ta đt
ngt đi chiu đưng sc đin trưng nhưng vn ginguyên đlớn ca E, ly g=10m/s
2
. Chu
biên đdao đng ca quả cầu là :
A. 1,878s; 14,4cm. B. 1,887s; 7,2cm. C. 1,883s; 7,2cm. D. 1,881s; 14,4cm.
4 cos
3
xtcm
p
p
æö
=+
ç÷
èø
4 3 cos
3
xtcm
p
p
æö
=+
ç÷
èø
4 cos
3
xtcm
p
p
æö
=-
ç÷
èø
4 cos
6
xtcm
p
p
æö
=+
ç÷
èø
E
!"
136
Câu 919: Một đng hqulắc, con lc xem như con lc đơn chu T=2(s), khi lưng 1(kg). Biên
độ ban đu ca con lc là 5
0
. Do có lc cn nên con lc dng li sau 40s. Cho g=10m/s
2
. Tính lc cn:
A. 0,011(N). B. 0,11(N). C. 0,022(N). D. 0,625(N).
Câu 920: Một con lc xo đcứng k = 10N/m, khi ng vt nng m = 200g, dao đng trên mt
phng ngang, đưc thnhtừ vị trí xo giãn 6cm. Hsố ma sát trưt gia con lc mt bàn bng μ
= 0,1. Thi gian chuyn đng thng ca vt m tlúc thtay đến lúc vt m đi qua vtrí lc đàn hi ca
lò xo nhnht ln th1 là :
A. 11,1 s. B. 0,444 s. C. 0,222 s. D. 0,296 s.
Câu 921: Cho vt dao đng điu hòa biên đA, chu kT. Quãng đưng ln nht mà vt đi đưc trong
khong thi gian T là
A. A(4 + ). B. 2,5A C. 5A. D. A( 4 + ).
Câu 922: Một con lc đơn gm vt nng có khi lưng 100g mang đin tích q. Đxác đnh q, ngưi ta
đặt con lc đơn trong đin trưng đu có cưng đ10
4
V/m. Khi đin trưng hưng thng đng lên trên
thì con lc dao đng vi chu T
1
=2s. Khi đin trưng hưng theo phương ngang thì con lc dao đng
với chu kì 2,17s. Giá trị của q là.
A. -2.10
-5
C B. 2.10
-5
C C. 4.10
-5
C D. -4.10
-5
C
Câu 923: Một con lc làxo dao đng điu hòa theo phương ngang, mc thế năng ti vtrí cân bng.
Khi gia tc ca vt có đlớn bng mt na đ lớn gia tc cc đi thì tsgia đng năng ca vt
thế năng ca lò xo là
A. 3. B. 2. C. 1/2. D. 1/3.
Câu 924: Hai dao đng điu hoà cùng phương, cùng tn sphương trình x
1
= A
1
cos( t + ) (cm)
x
2
= A
2
cos( t+ ) (cm) . Dao đng tng hp phương trình x =10cos( t+ ) (cm) . Đ biên đA
2
có giá trị cực đi thì A
1
có giá tr
A. 20 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 10 cm.
Câu 925: Một con lc đơn treo trn mt thang máy. Khi thang máy đng yên, con lc dao đng vi
tần s0,25 Hz. Khi thang máy đi xung thng đng, chm dn đu vi gia tc bng mt phn ba gia
tốc trng trưng ti nơi đt thang máy thì con lc đơn dao đng vi chu kỳ bằng:
A. s. B. 2 s. C. 3 s. D. 3 s.
Câu 926: Tại mt nơi trên mt đt, con lc đơn chiu dài đang dao đng điu hòa vi chu k2 s.
Khi tăng chiu dài ca con lc thêm 21 cm thì chu kcó dao đng điu hòa của nó là 2,2 s. Chiu dài
bằng
A. 1,5 m. B. 2 m. C. 2,5 m. D. 1 m.
5
4
2
ω
6
p
ω
π
ω
φ
2
2
!
!
137
Câu 927: Con lc đơn dao đng điu hòa vi chu kT. Nếu gim chiu dài dây xung 2 hai ln tăng khi
ng ca vt nng lên 4 ln thì chu k ca con lc s như thế nào?
A. Không thay đi B. Gim 2 lần C. Tăng 2 ln D. Không đáp án
Câu 928: Một con lc xo treo thng đng dao đng điu hoà trong mt chu kdao đng, khong
thi gian xo bdãn gp 2 ln khong thi gian xo bnén. Ly g =
2
= 10m/s
2
. Gia tc cc đi
của vt bng:
A. 40 m/s
2
. B. 30 m/s
2
. C. 20 cm/s
2
. D. 20 m/s
2
.
Câu 929: Một con lc đơn qu nặng mt qucầu bng kim loi thc hin dao đng nhvới ma
sát không đáng k. Chu kỳ của con lc là T
0
tại mt nơi g = 10 m/s
2
. Con lc đưc đt trong thang máy.
Khi thang máy chuyn đng lên trên vi gia tc a
1
thì chu k con lc T
1
= 3T
0
. Khi thang máy
chuyn đng lên trên với gia tc a
2
thì chu kcon lc là T
2
= 3/5T
0
. Tỉ số a
1
/a
2
bằng bao nhiêu?
A. -0,5. B. 1. C. 0,5. D. -1.
Câu 930: Một con lc đơn đưc treo một nơi cđịnh trong đin trưng đu đưng sc ng
thng đng xung. Khi vt nng ca con lc chưa tích đin thì con lc dao đng điu hòa vi chu k
1,4 s. Cho vt nng ln t tích đin q
1
q
2
(coi đin tích đim) thì con lc dao đng điu hòa
quanh vtrí cân bng cũ vi chu kỳ lần lưt là 7 s và 1 s. Tỉ số
A. - B. -1. C. D. 1
Câu 931: Mt con lc xo dao đng điu hòa trên mt phng ngang. Tvị trí cân bng ngưi ta kéo
vật mt đon 8cm ri thnh, khi vt cách vtrí cân bng 4cm thì ngưi ta gicht đim chính gia
của lò xo. Tính biên đdao đng mi ca hệ.
A. 4 (cm) B. 2 (cm) C. 4,0 (cm) D. 2 (cm)
Câu 932: Gọi M là trung đim ca đon AB trên quỹ đạo chuyn đng ca mt vt dao đng điu hòa.
Biết giá trị gia tc ca vt khi đi qua A, B ln t +2 cm/s
2
+6 cm/s
2
. Tính đlớn gia tc ca
vật khi nó đi qua M.
A. 2 cm/s
2
. B. 1 cm/s
2
. C. 4 cm/s
2
. D. 3 cm/s
2
.
Câu 933: Con lc xo gm vt nng m = 100g xo nhđcứng k = 1N/cm. Tác dng mt
ngoi lc cưng bc biến thiên điu hòa biên độ F
0
và tn số f
1
= 6Hz thì biên đdao đng A
1
. Nếu gi
nguyên biên đF
0
tăng tn sngoi lc đến f
2
= 7Hz thì biên đdao đng n đnh A
2
. So sánh
A
1
và A
2
:
A. A
1
> A
2
. B. Chưa đđiu kin để kết lun.
C. A
1
= A
2
. D. A
2
> A
1
.
Câu 934: Một con lc đơn gm vt nng khi ng , dao đng điu hoà vi chu k2 s. Khi vt đi
π
1
2
q
q
1
2
1
2
2
14
7
100g
138
qua vtrí cân bng lc căng ca si dây . Chn mc thế năng vị trí cân bng, ly ,
. Cơ năng dao đng ca vt là:
A. 25. 10
-4
J. B. 25. 10
-3
J. C. 125.10
-5
J. D. 125. 10
-4
J.
Câu 935: Một con lc xo nm ngang gm vt nng khi ng 100g tích đin q=20μC xo
độ cứng k=10N.m
-1
. Khi vt đang nm cân bng, cách đin, trên mt bàn ngang nhn, thì xut hin tc
thi mt đin trưng đu E trong không gian bao quanh ng dc theo trc xo. Sau đó con lc
dao đng trên mt đon thng dài 8,0cm. Chu dao đng ca con lc đlớn ng đđin trưng
E là :
A. T=0,628s; E=40000V/m. B. T=0,628s; E=20000V/m.
C. T=0,605s; E=20000V/m. D. T=0,531s; E=40000V/m.
Câu 936: Một vt nhkhi ng M=0,9kg gn trên mt lò xo nhthng đng đcứng 25N/m đu
i ca xo cđnh.Mt vt nhkhi ng m=0,1kg chuyn động theo phương thng đng vi
tốc đ 2 m/s đến va chm xuyên tâm hoàn toàn mm vi M. Ly g=10m/s
2
. Sau va chm hdao
động điu hòa theo phương thng đng vi biên đ:
A. 4,5cm. B. 4 cm. C. 4 cm. D. 4,0cm.
Câu 937: Một vt dao đng điu hòa đi tvị trí M li đ-5cm đến vtrí N li đ7cm. Vt đi tiếp
18cm na thì quay li M đủ một chu kì. Biên đdao đng ca vt là :
A. 7cm. B. 9cm. C. 7,5cm. D. 8cm.
Câu 938: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 8cos2πt (cm) t đo bng giây. Vt phi mt
thi gian ti thiu bao nhiêu đđi tvị trí x = +8cm vvị trí x=4cm véc vn tc cùng ng
với hưng ca trc ta độ?
A. (s) B. (s) C. (s) D. (s)
Câu 939: Con lc đơn chiu dài dây treo 90cm, khi ng vt nng m=60g, dao đng ti nơi
g=10m/s
2
. Biết đlớn lc căng dây cc đi ca dây treo ln gp 4 ln đlớn lc căng dây cc tiu
của nó. Chn gc thế năng ở vị trí cân bng. Cơ năng dao đng ca con lc bng:
A. 1,35(J) B. 0,135(J) C. 2,7(J) D. 0,27(J)
Câu 940: Dao đng tng hp ca hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn sphương trình li
độ x = 4cos(2πt π/3) (cm). Biết dao đng thnht phương trình x
1
= 2 cos(2πt + ). Li đcủa
dao đng thhai ti thi đim t = 1s là:
A. 4cm. B. 0. C. 2 cm. D. 2 cm.
Câu 941: Một cht dao đng điu hòa trên trc Ox vi biên đ10cm chu 2s. thi đim t
1
cht
đim có li độ 5 cm và đang gim. Sau thi đim t
1
= 12,5 s cht đim có
1,0025 N
2
10 /gms=
2
10
p
»
2
2
1
3
5
6
1
2
1
6
2
4
p
2
2
2
139
A. Li đ0 và vn tc - 10π cm/s. B. Li độ - 5 cm và vn tc 5π cm/s.
C. Li đ10cm và vn tc bng 0. D. Li độ - 5 cm và vn tc - 5π cm/s.
Câu 942: Một cht đim dao đng điu hòa trên trc Ox vi phương trình x = 4cos(10πt + π/3) cm.
Tốc đtrung bình ca cht đim tthi đim t = 0 đến thi đim qua vtrí x = -2cm ln th2012 là:
A. 100cm.s. B. 0 cm/s. C. 40 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 943: Một con lc xo treo thng đng vt nng khi ng 1kg. Tvị trí cân bng nâng vt lên
vị trí xo không biến dng ri thnhđể vật dao đng điu hòa. Ly g=10m/s
2
. Gi T chu dao
động ca vt. Tìm thi gian ngn nht đvật đi tvị trí lc đàn hi có đlớn 5N đến vtrí lc đàn hi
có độ lớn 15N.
A. 2T/3 B. T/3 C. T/4 D. T/6
Câu 944: Một con lc lò xo gm mt xo độ cứng k = 10N/m và vt nng khi ng 100g, ti
thi đim t li đtc đcủa vt nng ln t 4cm 30 cm/s. Chn gc tính thế năng ti VTCB.
Cơ năng ca dao đng là:
A. 125J. B. 25.10
-3
J. C. 250 J. D. 12,5.10
-3
J.
Câu 945: (ĐH 2010) Vt nh ca mt con lc lò xo dao đng điu hòa theo phương ngang, mc thế năng ti
v trí cân bng. Khi gia tc ca vt có đ lớn bng mt na đ ln gia tc cc đi thì t số gia đng năng và thế
năng ca vt là
A. . B. 3. C. 2. D. .
Câu 946: Con lc xo thng đng, xo k = 100N/m, vt m = 1kg. Nâng vt lên cho xo
chiu dài tnhiên ri thnhđể con lc dao đng. Bqua lc cn. Khi m ti vtrí thp nht thì
đưc tđộng gn thêm mt vt m
0
= 500g mt cách nhnhàng. Ly g = 10m/s
2
. Biên đdao đng ca
hệ sau đó bng bao nhiêu?
A. 10cm. B. 15 cm. C. 20cm. D. 5cm.
Câu 947: Con lc xo treo thng đng gm xo nhđầu trên cđịnh, đu i treo vt nng khi
ng m
1
, khi vt nm cân bng xo dãn 2,5cm. Vt m
2
= 2m
1
đưc ni vi m1 bng mt dây mm,
nh. Khi hthng cân bng, đt dây ni đm
1
dao đng điu hòa. Lấy g = 10m/s
2
. Trong 1 chu dao
động ca m
1
thi gian lò xo bnén là
A. 0,154 s. B. 0,211s. C. 0,384s. D. 0,105s.
Câu 948: Hai con lc đơn cùng khi ợng vt nng, dao đng trong hai mt phng song song cnh
nhau cùng vtrí cân bng. Chu dao đng ca con lc thnht bng hai ln chu dao đng ca
con lc thhai biên đdao đng ca con lc thhai bng ba ln con lc thnht. Khi hai con lc
gặp nhau thì con lc thnht đng năng bng ba ln thế năng. T số độ lớn vân tc ca con lc th
hai và con lc thnht khi chúng gp nhau bng
A. 4. B. 2,16 C. 6,83 D. 8.
2
2
2
2
2
1
3
1
140
Câu 949: Mặt trăng khi ng nhhơn khối ng trái đt 81 ln, bán kính nhhơn bán kính trái
đất 3,7 ln. Biết vào ban ngày, nhit đtrung bình trên Mt Trăng 107 °C, nhit đtrung bình trên
trái đt 27°C. Cho hsố nở dài ca dây treo con lc =2.10
-5
K
-1
. Chu dao động ca con lc
đơn khi đưa từ trái đt lên mt trăng thay đổi bao nhiêu ln :
A. tăng 4,6826 ln B. tăng 2,4305 ln C. ng 2,4324ln D. ng 2,4344 lần
Câu 950: Một con lc đơn chiu dài l =95cm, đu trên treo đim O’ cđịnh. Gi O là vtrí cân
bằng của vt. trung đim ca O O’ ngưi ta đóng mt chiếc đinh sao cho khi vt đi qua vtrí cân
bằng thì dây ng vào đinh. B qua mi ma sát, lc cn. Kích thích cho con lc dao đng vi biên đ
góc nhthì trong mt phút đếm đưc 36 dao đng toàn phn. Ly =3,14. Gia tc trng trưng nơi
treo con lc là:
A. 9,967m/s
2
B. 9,862m/s
2
C. 9,827m/s
2
D. 9,826m/s
2
Câu 951: Một vt nhdao đng điu hòa trên trục Ox, tốc đtrung bình ca vt trong mt chu
40cm/s. Khi vt cách vtrí cân bng 5cm thì tc đcủa vt là 10π cm/s. Cho π
2
= 10. Tc đcủa
vật khi vt đi qua vtrí x=5 cm là :
A. 10π cm/s B. 10 π cm/s. C. 20π cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 952: Một vt tham gia đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương cùng tn s: x
1
= 4sin10π t
(cm) và x
2
= 5cos(10π t + φ) (cm). Biên đdao đng tng hp đt giá trnh nht khi :
A. φ=0 B. φ=π C. φ = D. φ = -
Câu 953: Mt con lc xo chiu dài tnhiên 20cm treo thng đng nơi g = 10m/s
2
. Kéo vt
xung i vtrí cân bng mt đon nhri thnhthì thy sau 0,1s vt đi qua vtrí cân bng ln th
nhất. Biết lc đàn hi cc đi cc tiu tác dng vt đ lớn ln t 10N 6N. Ly π
2
=10.
Chiu dài cc đi và cc tiu ca lò xo trong quá trình vt dao đng là
A. 40cm và 8cm B. 29cm và 19cm C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm
Câu 954: Một vt dao đng điu hòa phương trình x = 8cos10πt (cm). Thi đim vt đi qua vtrí x
= 4 cm theo chiu âm ca trc ta đ lần th2012 là
A. 402,375s B. 402,4s C. 201,2s D. 402,225s
Câu 955: Một cht đim dao đng điu hòa dc theo trc Ox. Biết vi cùng mt đdài đưng đi s
0
,
tốc đ trung bình cc đi ca vt gp hai ln tc đ trung bình cc tiu đó giá tr
75(cm/s). Tc độ của vt khi vt đi qua vtrí cân bng là
A. 37,5 (cm/s) B. 25π (cm/s) C. 50π (cm/s) D. 37,5π (cm/s)
Câu 956: Một con lc lò xo thng đng đu trên treo vào đim Q, đu dưi gn vi vt nng nh, dao
động điu hòa vi chu kì T = 0,04 π (s). Tốc độ cc đi ca vt trong quá trình dao đng là v
max
=
60 cm/s. Ly g = 10m/s
2
. Tỉ số gia lc kéo cc đi và lc nén cc đi tác dng lên đim treo Q là:
a
π
2
2
2
p
2
p
2
max
v
3
3
141
A. 0,5. B. 1,5 C. 1 D. 2
Câu 957: Vật nng ca mt con lc đơn bnhim đin dương đt trong đin trưng đu, ng đ
đin trưng đlớn E không đi. Nếu vectơ ng đđin trưng phương thng đng ng
xung thì con lc dao đng điu hòa vi chu k1,6854s. Nếu vectơ ng đđin trưng phương
thng đứng ng lên, đlớn vn E thì con lc dao đng điu hòa vi chu k2,599s. Nếu con lc
không tích đin thì nó sdao đng vi chu klà:
A. 1,8564 s B. 1,8517 s C. 1,9998s D. 1,9244s
Câu 958: Con lc xo gm vt nng 100g xo nhđ cứng 40N/m. Tác dng mt ngoi lc
điu hoà ng bc biên đF
0
tn s thì biên đdao đng n đnh ca hA
1
. Nếu gi
nguyên biên đF
0
tăng tn sngoi lc đến giá tr thì biên đdao đng n đnh ca h
A
2
. So sánh A
1
và A
2
ta có:
A. B. C. D. Chưa đủ dữ kin để kết lun
Câu 959: Một cht đim đang dao đng vi phương trình: x = 6cos(10πt) cm. Tính tc đtrung bình
của cht đim trong 1/4 chu tính tkhi bt đu dao đng tc đtrung bình trong nhiu chu k
dao đng
A. 2m/s và 0 B. 1,2m/s và 1,2m/s C. 2m/s và 1,2m/s D. 1,2m/s và 0
Câu 960: Hai dao đng điu hòa (1) (2) cùng phương, cùng tn scùng biên đA = 4cm. Ti
một thi đim nào đó, dao đng (1) li đx = 2 3cm, đang chuyn đng ngưc chiu dương, còn
dao đng (2) đi qua vtrí cân bng theo chiu dương. Lúc đó, dao đng tng hp ca hai dao đng trên
có li đbao nhiêu và đang chuyn đng theo hưng nào?
A. x = 8cm và chuyn đng ngưc chiu dương.
B. x = 0 và chuyn đng ngưc chiu dương.
C. x = 4 3cm và chuyn đng theo chiu dương.
D. x = 2 3cm và chuyn đng theo chiu dương.
Câu 961: Con lc đơn có khi ng 100g, vt đin tích q, dao đng nơi có g = 10 m/s
2
thì chu k
dao đng là T. Khi có thêm đin trưng E hưng thng đng thì con lc chu thêm tác dụng ca lc đin
không đi, hưng t trên xung và chu k dao đng gim đi 75%. Đlớn ca lc :
A. 5 N B. 10 N C. 20 N D. 15 N
Câu 962: Hai con lc đơn chiu dài l
1
& l
2
dao đng nhvới chu T
1
= 0,6(s), T
2
= 0,8(s)cùng
đưc kéo lch góc α
0
so vi phương thng đng buông tay cho dao đng. Sau thi gian ngn nht
bao nhiêu thì 2 con lc li trng thái này.
A. 2(s) B. 2,5(s) C. 4,8(s) D. 2,4(s)
Câu 963: Một con lc xo treo thng đng gm vt nng khi ng m=100g xo khi ng
không đáng k. Chn gc tođộ vị trí cân bng, chiu dương ng lên. Biết con lc dao đng theo
Hzf 4
1
=
Hzf 5
2
=
12
AA =
12
AA <
12
AA >
F
!
F
!
142
phương trình: . Ly g = 10m/s
2
. Đlớn lc đàn hi tác dng vào vt ti thi đim
vật đã đi quãng đưng 3cm (kể từ thi đim ban đu)là
A. 1,1N B. 1,6N C. 0,9N D. 2N
Câu 964: Vật nhcó khi ng 200 g trong mt con lc lò xo dao đng điu hòa vi chu T biên đ
4cm. Biết trong mt chu kì, khong thi gian đvật nhđlớn gia tc không nhhơn cm/s
2
T/2. Độ cứng ca lò xo là:
A. 40N/m. B. 50N/m. C. 30N/m. D. 20N/m.
Câu 965: hai con lc đơn ging nhau. Vt nhcủa con lc thnht mang đin tích 2,45.10
-6
C, vt
nhcon lc thhai không mang đin. Treo chai con lc vào vùng đin trưng đu có đưng sc đin
thng đng, ng đđin trưng đlớn E = 4,8.10
4
V/m. Xét hai dao đng điu hòa ca con
lắc, ngưi ta thy trong cùng mt khong thi gian, con lc thnht thc hin đưc 7 dao đng thì con
lắc thhai thc hin đưc 5 dao đng. Ly g = 9,8 m/s
2
. Khi lưng vt nhỏ của mi con lc là
A. 12,5 g. B. 4,054 g. C. 42 g. D. 24,5 g.
Câu 966: Một vt có khi lưng M = 250 g, đang cân bng khi đưc treo dưi mt lò xo có độ cứng
50 N/m. Ngưi ta đt nhnhàng lên vt treo mt vt khi lưng m thì chai bt đu dao đng điu hòa
theo phương thngđng và cách vtrí ban đu 2 cm thì chúng có tc đ4 cm/s. Ly g = 10 m/s
2
. Hi
khi lưng m bng bao nhiêu?
A. 50 g B 51 g C. 15 g D. 100 g
Câu 967: Con lc xo đcng xo k = 50 N/m, dao đng điu hoà theo phương ngang. Csau
0,05 s thì vt nng ca con lc li ch vtrí cân bng mt khong cc đi. Khi ng ca vt nng
bằng:
A. 12,5 g. B. 50 g. C. 25 g. D. 100 g.
Câu 968: Con lc đơn đưc treo trong thang máy. Gi T là chu dao đng ca con lc khi thang máy
đứng yên, T' chu kì dao đng ca con lc khi thang máy đi lên nhanh dn đu vi gia tc g/10. Tsố
bằng
A. B. C. D.
Câu 969: Một vt dao đng tt dn chm. Csau mi chu kì, biên đgim 3%. Phn năng ng ca
con lc bị mất đi trong mt dao đng toàn phn xp xỉ bng
A. 3%. B. 9%. C. 94%. D. 6%.
Câu 970: Một con lc đơn dao đng điu hòa ti nơi gia tc trng trưng , dây treo
chiu dài thay đi đưc. Nếu tăng chiu dài con lc thêm 25cm thì chu dao đng ca con lc tăng
thêm 0,2s. Ly . Chiu dài lúc đu ca con lc là
A. 2,5m B. 1,44m C. 1,55m D. 1,69m
4cos(10 / 3)xtcm
p
=+
500 2
'/TT
9/11
11/10
1,1
11/9
2
g 10m / s=
2
10p=
143
Câu 971: Một đng hquả lắc chy đúng nhit đ10 đtrên mt đt, nếu đưa lên đcao 1600 Km,
đó có nhit độ -10 đ, phi thay đi chiu dài con lc đi bao nhiêu phn trăm để đồng hchy đúng?
Biết hệ số nở dài là 10
-6
K
1
A. 30
0
B. 36% C. 60
0
D. 90
0
Câu 972: Hai vt A và B ln lưt có khi lưng là 2m và m đưc ni vi nhau và treo vào lò xo thng
đứng bng các si dây mnh, không dãn. g là gia tc rơi tdo. Khi hđang đng yên ở vị trí cân bng
ngưi ta ct đứt dây ni hai vt. Gia tc ca A và B ngay sau khi dây đt ln lưt là:
A. g/2 và g/2 B. g và g/2 C. g/2 và g D. g và g
Câu 973: Mt vt dao đng điu hòa vi biên đ bng 0,05m, tn s 2,5 Hz . Gia tc cc đi ca vt bng
A. 12,3 m/s
2
B. 6,1 m/s
2
C. 3,1 m/s
2
D. 1,2 m/s
2
Câu 974: Một vt dao đng điu hòa dc theo trc Ox vi chu T, biên đA, trong thi gian mt
phút vt thc hin đưc 180 dao đng toàn phn. Trên quãng đưng đi đưc bng biên đA thì tc đ
trung bình ln nht ca vt là 72cm/s. Vt dao đng dc theo đon thng có chiu dài là
A. 4cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm
Câu 975: Một vật đồng thời thực hiện ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biểu thức
dạng x1 = 2√3cos(2πt - p/6) (cm); x2 = 4cos(2πt -p /3) (cm) x3 = 8cos(2πt -p ) (cm). Phương trình
của dao đng tng hp là
A. x = 6 cos(2πt -p /4) B. x = 6cos(2πt -2p/3)
C. x = 6 sin(2πt -p /6) D. x = 6sin(2πt -2p/3)
Câu 976: Một con lc xo dao đng điu hòa dc theo trc Ox nm ngang, vt nng khi ng
150g năng ng dao đng 38,4mJ. Ti thi đim vt tc đ thì đlớn lc kéo v
, ly . Đcứng ca lò xo là
A. 36N/m B. 50N/m C. 24N/m D. 125N/m
Câu 977: Hai lò xo có khi lưng không đáng k, đcng ln t là k
1
= 1 N/cm, k
2
= 150N/m đưc treo ni
tiếp thng đng. đ cng ca hhai lò xo trên là?
A. 151N B. 0,96N C. 60N D. 250N
Câu 978: H hai xo khi ng không đáng k, đ cứng ln t k
1
= 60N/m, k
2
=40 N/m đt nm
ngang ni tiếp, b qua mi ma sát. Vt nng có khi lưng m = 600g. ly p
2
= 10. Tn s dao đng ca h là?
A. 4Hz B. 1Hz C. 3Hz D. 2,05Hz
Câu 979: Một vt khi ng m khi treo vào xo độ cng k
1
thì dao đng vi chu k T
1
= 0,64s. Nếu
mc vt m trên vào lò xo có đ cứng k
2
thì nó dao đng vi chu klà T
2
= 0,36s. Mc hni tiếp 2 lò xo thì chu
k dao đng ca h là bao nhiêu?
A. 0,31s B. 0,734s C. 0,5392s D. không đáp án.
2
2
16 cm / sp
0,96 N
2
10p=
144
Câu 980: Một vt khi ng m khi treo vào xo độ cng k
1
thì dao đng vi chu k T
1
= 0,64s. Nếu
mc vt m trên vào xo đ cứng k
2
thì nó dao đng vi chu k là T
2
= 0,36s. Mc h song song 2 xo thì
chu k dao đng ca hlà bao nhiêu?
A. 0,31s B. 0,734s C. 0,5392s D. không đáp án.
Câu 981: Mt lò xo có chiu dài t nhiên l
o
= 40cm, đ cng k = 20 N/m, đưc ct thành hai lò xo có chiu dài
l
1
= 10cm, l
2
= 30cm. đcng k
1
, k
2
của hai lò xo l
1
, l
2
lần lưt là:
A. 80, 26,7/m B. 5, 15N C. 26,7N D. các giá tr khác
Câu 982: Một lò xo có đ dài l, đ cng K = 100N/m. Ct lò xo làm 3 phn v t l1:2:3 tính đ cng ca mi
đon:
A. 600, 300, 200( N/m) B. 200, 300, 500( N/m) C. 300, 400, 600( N/m) D. 600, 400, 200( N/m)
Câu 983: Mt lò xo có đ cng K = 50N/m, ct lò xo làm hai phn vi t lệ 2:3. Tìm đ cng ca mi đon
A. k
1
= 125N/m, k
2
= 83,33N/m B. k
1
= 125N/m, k
2
= 250N/m
C. k
1
= 250N/m, k
2
= 83,33N/m D. k
1
= 150N/m, k
2
= 100N/m
Câu 984: Mt lò xo có k = 1N/cm, dài l
0
= 1m. Ct lò xo thành 3 phn tl 1:2:2. tìm đ cng ca mi đon?
A. 500, 200;200 B. 500;250;200 C. 500;250;250 D. 500; 200;250.
Câu 985: Hai xo đ cng K
1
= 20N/m; K
2
= 60N/m. Đcng ca xo tương đương khi 2 xo mc
song song là:
A. 15N/m B. 40N/m C. 80N/m D. 1200N/m
Câu 986: Cho mt lò xo có đ dài l
0
= 45cm. K
o
= 12N/m Khi lưng không đáng k, đưc ct thành hai lò xo
có đ cng ln lưt k
1
= 30N/m, k
2
= 20N/m. Gi l
1
, l
2
chiu dài mi lò xo khi ct. tìm l
1
, l
2
.
A. l
1
= 27cm; l
2
= 18cm B. l
1
= 18 cm; l
2
= 27cm C. l
1
= 30cm; l
2
= 15cm D. 15cm; 30cm
Câu 987: Hai lò xo ging ht nhau có k = 100N/m mc ni tiếp vi nhau. Gn vi vt m = 2kg. Dao đng điu
hòa. Ti thi đim vt có gia tc 75cm/s
2
thì nó có vn tc 15 3 cm/s. Xác đnh biên độ?
A. 3,69cm B. 4cm C. 5cm D. 3,97cm.
Câu 988: Một vt thc hin đng thi bn dao đng điu hoà cùng phương cùng tn sbiên đ
pha ban đu là A1 = 8 cm; A2 = 6 cm; A3 = 4 cm; A4 = 2 cm φ1 = 0; φ2 = p/2; φ3 = p; φ4 = 3p/2.
Biên đvà pha ban đu ca dao đng tng hp là?
A. 4 cm, p/4 rad B. 4 cm, 3p/4 rad
C. 4 cm, -p/4 rad D. 4 cm, -3p/4 rad
Câu 989: Một vt thc hin đng thi ba dao đng điu hoà cùng phương, cùng tn sphương trình
và . Phương trình dao đng tng hp ca vt là ) cm() 4/ t 10 cos(4x 1 ) cm() 12/11 t 10 cos(4x 2 ) cm()
12/t 10 sin(6x 3
A. x = 2cos(10πt + 5p/12) (cm) B. x = 2sin(10πt + p/12) (cm)
C .x = 2sin(10πt - 5p/12) (cm) D. x = 2cos(10πt - 5p/12) (cm)
2
2
3
3
145
Câu 990: Hai dao đng thành phn biên đ4 cm 12 cm. Biên đdao đng tng hp th
nhn giá trbao nhiêu?
A. 48 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 9 cm.
Câu 991: Mt con lc xo gm vt khi lương m = 100g, treo vào xo đ cng k = 20N/m. Vt dao
đng theo phương thng đng trên quĩ đo dài 10 cm, chn chiu dương ng xung. Cho biết chiu dài ban
đu ca lò xo là 40cm. Hãy xác đnh đln lc đàn hi cc đi, cc tiu ca lò?
A. 2N; 1N B. 2N; 0N C. 3N; 2N D. 4N; 2N
Câu 992: Mt con lc xo treo thng đng gm mt vt m = 1000g, xo đ cng k = 100N/m. kéo vt ra
khi v trí cân bng x = +2 cm truyn vn tc v = + 20 3 cm/s theo phương xo. Cho g = p
2
= 10 m/s
2
, lc
đàn hi cc đi và cc tiu ca lò xo có đ ln là bao nhiêu?
A. 1,4; 0,6N B. 14;6N C. 14;0N D. không đáp án
Câu 993: Vt nh treo i xo nh, khi vt cân bng thì xo giãn 5cm. Cho vt dao đng điu hòa theo
phương thng đng vi biên đ A thì lò xo luôn giãn và lc đàn hi cc đi ca lò xo giá trgấp 3 ln giá tr
cc tiu. Khi này A có giá tr là bao nhiêu?
A. 2,5cm B. 5cm C. 10 cm D. 15cm
Câu 994: Một qu cu khi ng m = 200g treo vào đu i ca mt xo chiu dài tnhiên l
0
=
35cm, đ cng k = 100N/m, đu trên cố đnh. Ly g = 10m/ s
2
. Chiu dài xo khi vt dao đng qua v trí
vn tc cc đi?
A. 33 cm C. 35 cm B. 39cm D. 37cm
Câu 995: Một con lc lò xo gm vt khi lưng m = 200g treo vào lò xo có đ cng k = 40N/m. Vt dao đng
theo phương thng đng trên quĩ đo dài 10cm. chn chiu dương ng xung. Cho biết chiu dài t nhiên
42cm. Khi vt dao đng thì chiu dài lò xo biến thiên trong khong nào? Biết g = 10m/s
2
.
A. 42; 52cm B. 37; 45cm C. 40; 50cm D. 42; 50cm
Câu 996: Mt xo k = 100N/m treo thng đng. treo vào xo một vt khi ng m = 250g. Tv trí
cân bng nâng vt lên mt đon 5cm ri buông nh. Ly g = 10m/s
2
. Chiu dương ng xung. Tìm lc nén
cc đi ca lò xo?
A. 7,5N B. 0 C. 5N D. 2,5N
Câu 997: Mt xo khi ng không đáng k, đu trên cố đnh, đu i treo vt khi ng 80g. Vt
dao đng điu hòa theo phương thng đng vi tn s 2 Hz. Trong quá trình dao đng, đdài ngn nht ca lò
xo là 40cm và dài nht là 56cm. Ly g = p
2
= 9,8m/s
2
. D dài t nhiên ca lò xo là?
A. 40,75cm B. 41,75cm C. 42, 75cm D. 40
Câu 998: Mt vt treo vào xo làm nó giãn ra 4cm. Biết lc đàn hi cc đi, cc tiu ln t 10N, 6N.
Chiu dài tnhiên ca lò xo 20cm. Chiu dài cc đi và cc tiu ca lò xo khi dao đng là?.
A. 24cm; 36cm B. 25cm; 24cm C. 25cm; 23cm D. 25cm; 15cm
146
Câu 999: Một vt treo vào xo làm giãn 4cm. Biết lc đàn hi cc đi ca xo 10N, độ cng xo
100N/m. Tìm lc nén cc đi ca lò xo?
A. 0 N B. 1N C. 4N D. 2N
Câu 1000: Mt con lc xo dao đng điu hòa theo phương thng đng dc theo trc xuyên tâm ca xo.
Đưa vt t vtrí cân bng đến vtrí ca lò xo không biến dng ri th nh cho vt dao đng điu hòa vi chu k
T = 0,1p( s). Cho g = 10m/s
2
. Xác đnh t sgia lc đàn hi ca lò xo tác dng vào vt khi nó v trí cân bng
v trí cách v trí cân bng +1cm? Chn trc ta đ có chiu dương hưng xung
A. 5/7 B. 7/5 C. 3/7 D. 7/3
Câu 1001: Một con lc xo treo thng đng khi cân bng xo giãn 3cm. B qua mi lc cn, kích thích cho
vt dao đng điu hòa theo phương thng đng thì thy thi gian xo b nén trong mt chu k
T
3
(T là chu k
dao đng ca vt). Biên đ dao đng ca vt bng?
A. 1,5cm B. 3cm C. 5cm D. 6cm
Câu 1002: Mt lò xo có k = 10 N/m treo thng đng. Treo vào lò xo mt vt có khi lưng m = 250g. T vtrí
cân bng nâng vt lên mt đon 50cm ri buông nh. Ly g = p
2
= 10m/s
2
. Tìm thi gian lò xo b nén trong mt
chu kì?
A. 2/3s B. 1/3s C. 1s D. không đáp án.
Câu 1003: Một vt con lc xo dao đng điu hòa dc theo trc Ox, vt nng có khi ng 120g,
xo nhđcứng 76,8N/m, biên đ5cm. Trong mt chu dao đng ca con lc, khong thi gian
vật có thế năng không vưt quá 24mJ là
A. B. C. D.
Câu 1004: Một vt tham gia đng thi hai dao đng cùng phương, có các phương trình dao đng thành
phn: x1 = 8cos(10t p/3) (cm) và x2 = 8cos(10t + p/6) (cm) . Phương trình dao đng tng hp là?
A. x = 8 sin(10t + 5p/12) (cm). B. x = 8 cos(10t - p/12) (cm).
C. x = 8 sin(10t - p/12) (cm). D. x = 8 cos(10t + p/12) (cm).
Câu 1005: Dao đng ca mt vt tổng hp ca hai dao đng điu hòa cùng phương, có phương trình
li đlần t x
1
= A
1
cos (10 t + ) x
2
= 5cos (10 t + ) . (x
1
x
2
tính bng cm, t tính bng
s), A
1
giá trthay đi đưc. Phương trình dao đng tng hp ca vt có dng x = Acos( t + ) cm.
Tốc độ lớn nht ca vt khi về đến vtrí cân bng có giá trlà:
A. 1 m/s B. 0,5 m/s C. 2 m/s D. m/s
4
s
15
1
s
30
1
s
6
1
s
12
2
3
2
2
6
p
φ
w
2
p
147
Câu 1006: Mt con lc đơn chu kT = 2,4s khi trên mt đt. Hi chu kcon lc sbằng bao
nhiêu khi đem lên mt trăng, biết rng khi ng trái đt ln hơn khi ng mt trăng 81 ln, bán
kính trái đt ln hơn bán kính mt trăng 3,7 ln. Xem như nh hưng ca nhit đkhông đáng kể.
A. T' = 5,8s B. T' = 2,4s C. T' = 4,8s D. T' = 2,0s
Câu 1007: Mt con lc lò xo dao đng điu hòa trên mt phng ngang. Tvị trí cân bng ngưi ta kéo
vật mt đon 10cm ri thnh, khi vt cách vtrí cân bng 5 cm thì ngưi ta gicht đim chính gia
của xo. Cho đcng ca xo tlệ nghch vi chiu dài ca xo. Bt đu tthi đim đó biên đ
dao đng mi ca h:
A. 7,07cm B. 4,33cm C. 13,2 (cm) D. 6,61cm
Câu 1008: Một xo đcứng k = 100 N/m mt đu gn cht mt đu gn vi vt nhkhi
ng m =100 g trên mt sàn nm ngang không ma sát. Vt m đang đng yên ti vtrí xo không
biến dng thì mt vt M = 300g chuyn đng vi tc đv
0
= 2 m/s đến va chm vi vt m dc theo
trc ca lò xo và gn cht vào m cùng dao đng điu hòa. Tìm độ lớn ln nht ca lc kéo vtrong q
trình dao đng ca hsau đó?
A. 9,487 N B. 4,744 N C. 4,987 N D. 8,468 N
Câu 1009: Hai cht đim M1 M2 cùng dao đng điu hòa trên mt trc Ox, quanh đim O theo các
phương trình : x1 = Acos2πft x2 = Acos(2πft + π). Trong 5 chu đu tiên chúng gp nhau bao
nhiêu ln?
A. 5 ln. B. 10 ln. C. 20 ln. D. 40 ln.
Câu 1010: Con lc đơn chiu dài l =1m dao đng điu hòa. Lúc t =0 đưa vt đến vtrí li đgóc
=0,05 rad truyn cho vt mt vn tc 5 (cm/s) vuông góc vi dây ng ra xa vtrí cân
bằng. Cho g= 10m/s
2
2
= 10. Phương trình dao đng ca vt là:
A. s = 10cos( t + ) cm B. s = 10cos( t - ) cm
C. s = 10cos(2 t + ) cm D. s = 0,1cos( t - ) m
Câu 1011: Một con lc xo gm mt xo có đcứng k = 40N/m, khi lưng không đáng kmt
vật nhcó khi ng 90g. Con lc đưc đt trên mt phng nm ngang không ma sát. Kéo vt ra khi
vị trí cân bng 6cm ri thnh, vt dao đng điu hoà. ly
2
=10 g =10 m/s
2
. Sau 0, 7s ktừ thi
đim bt đu dao đng vt đi đưc quãng đưng là :
A. 59cm B. 51cm C. 56cm D. 57 cm
Câu 1012: Một vật khối lượng m=100g chuyển động với phương trình
(cm;s).Trong đó những hằng số. Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian ngắn
α
3
p
π
π
6
p
π
3
p
π
3
p
π
6
p
π
(4 cos )xAt
w
=+
,A
w
148
nhất thì vật lại cách vị trí cân bằng cm. Xác định tốc độ vật và hợp lực tác dụng lên vật tại vị
trí x
1
= -4cm.
A. 0 cm/s và 1,8N B. 120cm/s và 0 N C. 80 cm/s và 0,8N D. 32cm/s và 0,9N.
Câu 1013: Một con lc đơn treo hòn bi kim loi khi ng m nhim đin. Đt con lc trong
điện trưng đu các đưng sc đin nm ngang. Biết lc đin tác dng bng trng lc tác dng lên
vật. Ti vtrí O vt đang bng, ta tác dng lên mt qucầu mt xung lc theo phương vuông góc si
dây, sau đó hòn bi dao đng điu hòa vi biên đgóc . Biết si dây nh, không dãn không
nhim đin. Gia tc rơi tdo là g.
Sức căng dây treo khi vt qua O là:
A. B. C. D.
Câu 1014: Chuyn đng ca mt vt tng hp ca hai dao đng điu hòa cùng phương. Hai dao
động này phương trình ln t x1 = 4cos(10t + 2p/5) cm x2 = 3cos(10t - 3p/5) (cm). Đln
vận tc ca vt ở vị trí cân bng là:
A. 100 cm/s B. 10 cm/s C. 80 cm/s D. 50 cm/s
Câu 1015: Hai vt dao đng điu hòa coi như trên cùng 1 trc Ox, cùng tn svà cùng vtrí cân bng,
các biên đlần t 4cm 2cm. Biết đlệch pha hai dao đng nói trên là 60
0
. Tìm khong cách
cực đi gia hai vt?
A. B. C. cm D. 6cm.
Câu 1016: Một con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg xo độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Coi hệ số ma sát nghỉ cực đại hệ số ma
sát trượt giữa giá đỡ vật nhỏ đều bằng 0,1. Ban đầu vật đứng yên trên giá, sau đó cung cấp cho vật
nặng vận tốc v
0
=0,8m/s dọc theo trục lò xo, con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Độ nén lớn nhất
của lò xo có thể đạt được trong quá trình vật dao động là:
A. 20cm B. 12cm C. 8cm D. 10cm.
Câu 1017: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia
gắn với vật chặt với vật nhỏ thứ nhất khối lượng m
1
. Ban đầu giữ vật m
1
tại vị trí xo bị nén
một đoạn A đồng thời đặt vật nhỏ thứ hai khối lượng m
2
(m
2
=m
1
) trên trục xo sát với vật m
1
.
Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương dọc trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm
lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m
1
và m
2
A. B. C. D.
Câu 1018: Mt lò xo nhđcứng k, đu dưi cđịnh, đu trên ni vi mt si dây nhkhông dãn.
Sợi dây đưc vt qua mt ròng rc cđịnh, nhbqua ma sát. Đu còn lại ca si dây gn vi vt
30
s
p
42
0
a
2
0
22 ( 1)mg
a
+
00
2( 1)mg
aa
+
2
0
2( 2)mg
a
+
2
0
2( 1)mg
a
+
23cm
22cm
33cm
(1).
22
A
p
-
(1).
2
2
A
p
-
2
(1).
2
A
p
-
(2).
22
A
p
-
149
nặng khi ng m. Khi vt nng cân bng, dây trc xo trng thái thng đng. Tvị trí cân
bằng cung cp cho vt nng vn tc theo phương thng đng. Tìm điu kin vgiá trv
0
để vật
nặng dao đng điu hòa?
A. B. C. D.
Câu 1019: Một con lc đơn chiu dài =1m, đưc kéo ra khi vtrí cân bng sao cho dây treo nm
ngang và buông tay không vn tc đu. Bqua sc cn không khí. Ly g=10m/s
2
. Chu kì dao đng con
lắc là T. Vy T tha mãn bt đng thc nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 1020: Một con lc lo xo nm ngang K = 100 N/m, vt có khi ng m
1
= 200g. Hsố ma sát
gia vt mt phng ngang 0,01. Lấy g = 10m/s
2
. Khi vt m1 đang đng yên ti vtrí xo không
biến dng thì mt vt khi ng m
2
= 50g bay dc theo phương trc xo vi vn tc 4m/s đến găm
vào m1 lúc t = 0. Vn tc hai vt lúc gia tốc đi chiu ln 3 kể từ t = 0 có độ lớn:
A. 0,75 m/s B. 0,8 m/s C. 0,77 m/s D. 0,79 m/s
Câu 1021: Cho hai dao đng điu hòa cùng phương: x1 = 2a sin(100pt +p/3); x2= - asin(100pt).
Phương trình dao đng tng hp là
A. x=a sin(100pt+ p /2) B. x=asin(100pt+ p/2)
C. x=a sin(100pt+41p/180) D. x=a sin(100pt+ p/4)
Câu 1022: Cho hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s; biên đdao đng ln t A1=
5 cm; A2 = 3cm. Biên đdao đng tng hp ca hai dao đng đó là
A . 9 cm. B. 1,5 cm. C. 10 cm. D. 6 cm.
Câu 1023: Dao đng tng hp ca hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn scó phương trình li
độ x = 3cos(πt - 5 /6) (cm). Biết dao đng thnht phương trình li đx1 = 5cos(πt + /6) (cm).
Dao đng thhai có phương trình li đ
A. x2 = 8cos(πt +p /6) (cm). B. x2 = 2cos(πt + p/6) (cm).
C. x2 = 2cos(πt - 5p/6) (cm). D. x2 = 8cos(πt - 5p/6) (cm)
Câu 1024: Vt đang dao đng điu hòa dc theo đưng thng. Mt đim M nm trên đưng thng đó,
phía ngoài khong chuyn đng ca vt, ti thi đim t thì vt xa đim M nht, sau đó mt khong thi
gian ngn nht t thì vt gn đim M nht. Đlớn vn tc ca vt sđạt đưc cc đi vào thi
đim:
A. t + t B. C. D.
0
v
!! "
0
m
vg
k
£
0
3
2
gm
v
k
£
0
2k
vg
m
£
0
2
m
vg
k
£
l
1, 986Ts>
1, 5 2sT s<<
11,5sT s<<
0,75 1,8sT s<<
3
7
7
D
D
2
tt+D
24
ttD
+
2
t
t
D
+
150
Câu 1025: Cho 2 vt dao đng điu hoà cùng biên đA trên trc 0x. Biết f
1
= 3Hz, f
2
= 6Hz . thi
đim ban đu 2 vt đu li đx
0
= cùng chiu vvị trí cân bng. Khong thi gian ngn nht đ
hai vt có cùng li đlà:
A. B. C. D.
Câu 1026: Một con lc đơn gm vt khi ng m, dây chiu dài l. Tvị trí cân bng kéo vt
sao cho góc lch si dây so vi phương đng mt góc
0
= 60
0
rồi thnh, ly g =10m/s
2
. Đlớn gia
tốc ca vt khi lc căng dây bng trng lc là:
A. a = 0 B. a = m/s
2
C. a = m/s
2
D. a =10 m/s
2
Câu 1027: Một vt tham gia đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương, cùng tn sdng
như sau: x
1
= cos(4t +
1
) cm, x
2
= 2cos(4t +
2
) cm (t tính bng giây) vi 0
1
-
2
π. Biết
phương trình dao đng tng hp x = cos(4t + π/6) cm. Giá tr
1
bằng:
A. - B. C. D.
Câu 1028: Một vt dao đng điu hòa xung quanh VTCB, dc theo trc Ox có li đtha phương trình:
. Biên đdao đng là (cm )
A. 4 cm B. 4 cm C. 4 cm D. 4π cm
Câu 1029: Hai cht đim dao đng điu hoà dc theo hai đưng thng song song vi trc Ox, cnh
nhau, vi cùng biên đtn s. Vtrí n bng ca chúng xem như trùng nhau (cùng tođộ). Biết
rằng khi đi ngang qua nhau, hai cht đim chuyn đng ngưc chiu nhau đu đlớn ca li đ
bằng mt na biên đ. Hiu pha ca hai dao đng này có thlà giá trnào sau đây:
A.
p
/3; B.
p
/2; C. 2p/3; D.
p
;
Câu 1030: Cho ba cht đim (1), (2) (3) dao đng theo phương thng đng trong cùng mt htrc
tọa đ với phương trình ca vt (1) và (2) tương ng
cm. Biết trong quá trình dao đng, cht đim (2) luôn
cách đu cht đim (1) (3) ba cht đim luôn thng hàng. Phương trình dao đng ca cht đim
th(3) là:
A. B.
C. D.
A
2
1
27
s
2
27
s
α
10 5
3
10
3
6
3
φ
φ
φ
φ
φ
6
p
6
p
2
3
p
2
p
44
cos 2 cos 2
3
33
xt t
p
pp
æö
=-+
ç÷
èø
2
3
12
x 4 cos 5 t cm và x 2cos 5 t
26
pp
æö æö
=p- =p+
ç÷ ç÷
èø èø
3
2
x 4 cos 5 t cm
3
p
æö
=p-
ç÷
èø
3
2
x 4 3cos 5 t cm
3
p
æö
=p-
ç÷
èø
cmtx
÷
ø
ö
ç
è
æ
+=
3
5cos4
3
p
p
3
x 4 3cos 5 t cm
3
p
æö
=p+
ç÷
èø
151
Câu 1031: Một con lc xo nm ngang gm xo đcứng k = 10N/m và vật nng m = 100g. T
vị trí cân bng kéo vt đxo dãn ra mt đon 7cm ri truyn cho vt vn tc 80cm/s hưng vvị trí
cân bng. Biết rng hsma sát gia vt mt phng ngang 0,1, ly g = 10m/s
2
. Tc đcực đi
của vt sau khi truyn vn tc bng:
A. 6 cm/s B. 100cm/s C. 70cm/s D. 10 cm/s
Câu 1032: Hai dao đng điu hoà cùng phương cùng tn sf = 50Hz, biên đln t
2a a, pha ban đu ln t /3 và . Phương trình ca dao đng tng hp có thphương trình nào
sau đây:
A. x=a cos(100pt + p/2) B. x=3asin(100pt + p/2)
C. x=a cos(100pt - p/3) D. x=3asin(100pt - p/3)
Câu 1033: Một vt khi ng m = 100 g thc hin hai dao đng điu hoà cùng phương, cùng tn
số với phương trình ln t là: x1 = 4sin(10p t + p/6) (cm) x2 = 4cos (10p t) (cm). Ly p
2
= 10.
Lực phc hi tác dng lên vt có độ lớn cc đi là
A. 4 N B. 0,4 N C. 4 N D. 0,4 N
Câu 1034: Hai dao đng điu hoà cùng phương, cùng tn sphương trình dao đng là: x
1
= A
1
cos(ωt + p/3) (cm) x
2
= A
2
cos(ωt - p/2) cm. Phương trình dao đng tng hp . Biết A
2
giá tr
lớn nht, pha ban đu ca dao đng tng hp là x =9cos(ωt+p)(cm)
A. φ = p/3 B. φ = p/4 C. φ = -p/6 D. 0
Câu 1035: Một con lc đơn gm hòn bi nhbằng kim loi đưc tích đin q > 0. Khi đt con lc vào
trong đin trưng đu véc ng đđin trưng nm ngang thì ti vtrí cân bng dây treo hp
với phương thng đng mt góc a với tana = 3/4, lúc này con lc dao đng nhỏ với chu kỳ T
1
. Nếu đi
chiu đin trưng này sao cho véctơ ng đdin trưng phương thng đng ng lên ng
độ không đi thì chu kdao đng nhỏ của con lc lúc này là:
A. T
1
. B. . C. T
1
. D. T
1
.
Câu 1036: Một con lc lò xo dao đng điu hoà vi chu T= 0,5s. Biết năng ng dao đng ca con
lắc là 4mJ, trong mt chu kì khong thi gian đgia tc có độ lớn không vưt quá 160 cm/s
2
là 1/3s,
lấy . Độ cứng ca lò xo là:
A. 15N/m. B. 20N/m. C. 40N/m. D. 50N/m.
Câu 1037: Một con lc xo dao đng trên mt phng nm ngang hsma sát µ = 0,01. xo
độ cứng k = 100N/m, vt khi ng m = 100g, ly g = 10m/s
2
. Lúc đu đưa vt đi ti vtrí cách v
trí cân bng 4cm ri buông nhđể vật dao đng tt dn. Tc đtrung bình ktừ lúc bt đu dao đng
đến lúc vt dng li là:
31
113
3
3
3
3
5
7
1
T
5
7
5
2
10
p
=
152
A. 0,4m/s B. 0,5m/s C. 0,2m/s D. 0,6m/s
Câu 1038: Hai vt A và B cùng khi lưng 1 kg và kích thưc nh, đưc ni vi nhau bng mt
sợi dây mnh, nh, không dn đin dài 10cm, vt B tích đin tích q = 10
-6
C. Vt A đưc gn vào xo
nhđcứng K = 10 N/m. Hđưc đt nm ngang trên mt bàn nhn trong mt đin trưng đu
ng đđin trưng E = 10
5
V/m ng dc theo trc xo. Ban đu hnằm yên, xo bdãn. Ct
dây ni hai vt, vt B ri ra chuyn đng dc theo chiu đin trưng, vt A dao đng điu hòa. Khi
xo có chiu dài ngn nht ln đu tiên thì A và B cách nhau mt khong là:
A. 19cm. B. 4cm C. 17cm D. 24cm
Câu 1039: Một vt dao đng điu hoà vn tc thay đi theo qui lut: cm/s. Thi
đim gn nht tt = 0, vt đi qua v trí x = -5cm là:
A. 2,66s B. 2s C. 1,16s D. 1,66s
Câu 1040: Vật nng khi ng m thc hin dao đng điu hòa vi phương trình x
1
= A
1
cos(ωt
+ )cm thì năng W
1
, khi thc hin dao đng điu hòa vi phương trình x
2
= A
2
cos(ωt )cm thì
năng W
2
= 4W
1
. Khi vt thc hin dao đng tng hp ca hai dao đng trên thì năng W. H
thc đúng là:
A. W = 5W
2
B. W = 3W
1
C. W = 7W
1
D. W = 2,5W
1
Câu 1041: Dao đng ca mt vt tng hp ca hai dao đng cùng phương, cùng tn sphương
trình ln t x
1
= 6cos(10t + p/3) x
2
= 8cos(10t - p/6). Lúc li đdao đng ca vt đang
gim thì li độ của thành phn x1 lúc đó là?
A. bằng 6 và đang tăng. B. bằng 0 và đang tăng.
C. bằng 0 và đang gim. D. bằng 6 và đang gim.
Câu 1042: Hai vt dao đng điu hòa theo hai trc ta đsong song, cùng chiu, vtrí cân bng cùng
nằm trên mt đưng thng. Phương trình dao đng ca hai vt x
1
=Acos(3pt+φ
1
)(cm) x
1
=Acos(4pt+φ
2
)(cm) . Ti thi đim ban đu hai vt đu li đx = A/2 nhưng vt thnht đi theo
chiu dương còn vt thhai đi theo chiu âm ca trc ta đ. Khong thi gian ngn nht đtrng thái
dao đng ca hai vt lp li như ban đu là
A. 2s B.4s C.1s D.3s
Câu 1043: Một cht đim tham gia đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s,
phương trình ln lưt là x
1
= A
1
cos10t (cm) và x2 = A
2
cos(10t + p/2) (cm). Biết phương trình dao đng
tổng hp là x = A
1
cos(10t + φ) (cm) và φ
2
φ = p/6. Tính tỉ số φ/φ
2
?
A. 1/3 B.1/6 C. 1/2 D. 1/4
Câu 1044: Pha ban đu và chiu dài quỹ đạo ca
10 cos
36
vt
pp
p
æö
=+
ç÷
èø
3
p
3
5cos(2 )
4
xt
p
p
=- -
153
A. B. C. D.
Câu 1045: Biên độ và pha ban đu ca (cm)
A. 2cm ; B. 2cm ; 0 C. 20 ; 0 D. cm;
Câu 1046: Một cht điểm dao đng điu hòa trên trc Ox, ti các thi đim vận tc và gia tc ca
vật tương ng giá tr Li đx
2
thi
đim t
2
là:
A. cm B. 3cm C. 1cm D. 1/ cm
Câu 1047: Một con lc xo khi ng m=100g xo đcứng K=100N/m, dao đng trên
mặt phng nm ngang. Kéo vật khi vtrí cân bng mt khong 3 cm ri truyn cho vt vn tc bng
(cm/s) theo chiu ng ra xa vtrí cân bng đvật bt đu dao đng điu hoà, chn gc thi
gian lúc vt bt đu dao đng, ly . Khong thi gian ngn nht ktừ khi vt bt đu dao đng
điu hoà đến khi lò xo bnén cc đi là:
A. B. C. D.
Câu 1048: Chiu dài quỹ đạo và pha ban đu của (cm/s)
A. 10 cm ; B. 10cm ; C. 5cm ; 0 D. 10 cm; 0
Câu 1049: Quãng đưng vt đi đưc trong mt chu kỳ của DĐĐH có (cm/s
2
)
A. 4cm B. 400 cm C. 4 m D. 10 cm
Câu 1050: Biên đ của dao đng 10cm, vt DĐĐH phương trình lc tác dng
(N), khi lưng ca vật
A. 1kg B. 0,1kg C. 0,01kg D. 10 kg
Câu 1051: Một cht đim DĐĐH phương trình (cm). Tc đtrung bình ca vt
trong hai chu k
A. 5cm/s B.10cm/s C. 12cm/s D.15cm/s
Câu 1052: Một cht đim DĐĐH phương trình (cm). Tc đtrung bình ca vt
trong 2,5s
A. 5cm/s B.10cm/s C. 20cm/s D.30cm/s
Câu 1053: Một con lc xo nm ngang gm vt nng tích đin q = 10 µC xo đcứng k =
100 N/m. Khi vt đang nm cân bng, cách đin vi mt phng nm ngang nhn, thì xut hin tc thi
;5
4
p
-
-
; 10
4
p
-
-
3
;10
4
p
;5
3
p
20 sin(10 )vt
pp
=-
2
p
-
p
20
p
-
2
p
,
1
t
2
t
;/1),/(310
2
11
smascmv -==
./3),/(10
2
22
smascmv -=-=
30 3
p
2
10
p
=
3 / 20s
1 / 10s
2 / 15 s
1 / 15s
10 cos(2 )
2
vt
p
pp
=+
p
2
p
-
2
p
-
2
100 cos(10 )
2
at
p
pp
=- -
2
p
2
p
cos(10 )Ft
pp
=- +
6cos( )
2
xt
p
p
=-
5cos( )
2
xt
p
p
=+
154
một đin trưng đu đưc duy trì trong không gian bao quanh ng dc theo trc xo. Sau đó
con lc dao đng trên mt đon thng dài 4 cm. Độ lớn cưng đđin trưng E là
A. 4.10
5
V/m B. 2.10
5
V/m C. 8.10
4
V/m. D. 10
5
V/m.
Câu 1054: Khi tng hp hai dao đng điu hoà cùng phương cùng tn sbiên đthành phn a
a đưc biên độ tổng hp là 2a. Hai dao đng thành phn đó
A. lệch pha . B. cùng pha vi nhau. C. vuông pha vi nhau. D. lệch pha .
Câu 1055: Một vt khi ng 100g DĐĐH có phương trình (cm;s). Lc tác dng vào
vật ti vtrí biên có độ lớn
A. 3,2N B. 200N C.0,032N D. 0,02N
Câu 1056: Một vt DĐĐH hthc đc lp là: (cm;s). Biên đ tn sgóc (Ly
)
A. B. C. D.
Câu 1057: Một vt DĐĐH vi tn s , pha ban đu bng 0 và đi đưc 20cm trong mi chu k.
Lúc vận tc ca vt
A. 16cm/s B. 4cm/s C. D.
Câu 1058: Hai vt dao đng điu hoà cùng tn sf biên đA dọc theo hai đung thng song song
cạnh nhau. Hai vt đi qua cnh nhau khi chuyn đng ngưc chiu nhau, đu ti vtrí li đx =
A Độ lệch pha ca hai dao đng là:
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
Câu 1059: Một con lc xo nm ngang dao đng điu hoà vi phương trình x = 4cos 20t(cm). Thi
gian ngn nht để động năng đt giá trị cực đi là bao nhiêu?
A. /40 s B. /20 s C. 0,1s. D. 0,2 s
Câu 1060: Một con lc đơn khi ng 100g, dao đng nơi g = 10m/s
2
, khi con lc chu tác
dụng mt lc không đi hưng ttrên xung thì chu kdao đng gim đi 75%. Độ lớn ca lc là:
A. 20N B. 15N C. 5N D. 7,8N.
Câu 1061: Một con lc đơn dao đng điu hòa vi phương trình li đdài: s = 2cos7t (cm) (t : giây), ti
nơi có gia tc trng trưng g = 9,8 (m/s
2
). Tsố gia lc căng dây trng lc tác dng lên qucầu
vị trí cân bng là
A. 1,08 B. 1,05 C. 0,95 D. 1,01
6
p
3
p
2cos(4 )
4
xt
p
=-
22
1
640 16
vx
+=
2
10
p
=
16 ;cm
p
4;2cm
p
8;2cm
p
8;4cm
p
2fHz=
1
8
ts=
20 /cm s
p
-
20 /cm s
p
2
3
3
p
6
p
p
p
F
!
F
!
155
Câu 1062: Vật dao đng điu hoà vi phương trình : x = 6cos( (cm). Sau khong thi gian bng
1/30 s vt di chuyn đưc quãng đưng 9cm. Tn sgóc ca vt là
A. 10 rad/s B. 25 rad/s C. 15 rad/s D. 20 rad/s.
Câu 1063: Một con lc xo thng đng đcng k =100N/m vt khi ng m = 500g. Ban
đầu kéo vật ra khi vtrí cân bng mt đon 5cm ri thnhcho dao đng. Trong quá trình dao
động vt luôn chu tác dng ca lc cn bng 0,005 ln trng ng ca nó. Coi biên đcủa vt gim
đều trong tng chu kì, ly g = 10m/s
2
. Tìm số lần vt đi qua vtrí cân bng.
A. 100 lần B. 150 lần C. 200 lần D. 50 lần
Câu 1064: Một vt khi lưng 200g thc hin đng thi 2 dao đng điu hoà cùng phương cùng tn s
với các phương trình x
1
= 4cos (10t + )cm x
2
= A
2
cos(10t + )cm. Biết ng ca vt 0,036J.
Xác đnh A
2
.
A. 4.5cm B. 2,9cm C. 6,9cm D. 6cm
Câu 1065: Một vt DĐDH vi phương trình: (cm/s). Ly độ của vt ti thi đim
t = 1s
A . cm B. cm/s C. cm D. cm
Câu 1066: Phương trình dao đng ca xo (cm;s). Ly . Lúc t = 1s vt
có đng năng
A. 2J B. 1J C.0,5J D. 0J
Câu 1067: Phương trình chuyn đng ca vt (cm/s).Gc thi gian đưc chn : lúc vt
có ly đvà vn tc (cm;s)
A. B. C. D.
Câu 1068: Một vt có khi lưng m, thc hin đng thi hai dao đng điu hoà cùng phương, cùng tn
số phương trình: x
1
= 3cos( t + / 6 )cm và x
2
= 8cos( t - 5 / 6)cm. Khi vt qua li đx = 4cm thì
vận tc ca vt v = 30cm/s. Tn sgóc ca dao đng tng hp ca vt là
A. 10rad/s. B. 6rad/s. C. 20rad/s. D. 100rad/s.
Câu 1069: Một con lc xo đcứng k = 100N/m vt nng khi lung m = 5/9 kg đang dao
động điu hoà theo phương ngang biên đA = 2cm trên mt phng nhn nm ngang. Ti thi đim
m qua vtrí đng năng bng thế năng, mt vt nhkhi ng m
0
= 0,5m rơi thng đng dính cht
vào m. Khi qua vtrí cân bng, h(m
0
+ m) có tc đlà:
A. 20cm/s B. 30 cm/s C. 25 cm/s D. 5 cm/s
)
2
p
w
-t
p
p
p
p
3
p
p
20 sin(10 )
4
vt
p
pp
=- -
2-
2
2
2
2
10cos( )xt
p
=
22
10 /gms
p
==
10 sin( )vt
pp
=-
0; 10xv
p
==
10; 0xv=- =
0; 10xv
p
==-
10; 0xv==
ω
π
ω
π
12
156
Câu 1070: Một vt khi ng 100g phương trình gia tc ca vt (cm/s2). Lc
kéo về cực đi bng
A. 2 000N B.4 000 N C. 2N D. 0,02N
Câu 1071: Một xo khi ng không đáng k, hsố đàn hi k = 100N/m đưc đt nm ngang,
một đu đưc giữ cố định, đu còn li đưc gn vi cht đim m
1
= 0,5 kg. Cht đim m
1
đưc gn vi
cht đim thhai m
2
= 0,5kg. Bqua sức cản ca môi trưng. Ti thi đim ban đu gihai vt vị trí
xo nén 2cm ri buông nh.Cho hai vt chuyn đng dc theo trc xo. Gốc thi gian chn khi
buông vt. Chgắn hai cht đim bbong ra nếu lc kéo ti đó đt đến 0,5N. Thi đim m
2
bị tách
khi m
1
A. s B. s C. s D. s
Câu 1072: Một vt dao đng điu hòa chu T = 2s, biết tại t = 0 vt ly đx = -2 cm
vận tc 2 cm/ s đang đi ra xa vtrí cân bng theo chiu âm ca trc ta đ. Ly = 10. Xác đnh
gia tc ca vt ti thi đim t = 1s:
A. -20 cm/ s
2
B. 10 cm/ s
2
C. -10 cm/
2
s D. 20 cm/ s
2
Câu 1073: Một con lc lò xo có độ cứng k. Ln lưt treo vào lò xo các vt có khi lưng: m
1
, m
2
, m
3
=
m
1
+ m
2
,, m
4
= m
1
m
2
. Ta thy chu dao đng ca các vt trên ln t là: T
1
, T
2
, T
3
= 5s; T
4
= 3s.
Chu kì T
1
, T
2
lần lưt bng:
A. (s); 2 (s). B. (s); 2 (s). C. 2 (s); (s). D. (s); 2 (s).
Câu 1074: Một con lc đơn có chiu dài chu kì T. Cho chiu dài con lc thêm mt đon nh l .
Tìm sthay đi T ca chu kì con lc theo các đi lưng đã cho:
A. B. C. D.
Câu 1075: Một con lc đơn khi lung m, dây mnh có chiu dài . Tvị trí cân bng kéo vt sao cho
dây treo hp vi phương thng đng mt góc = 60
0
rồi thnh, ly g =10 m/s
2
bỏ qua mi lc cn.
Độ lớn gia tc có giá trị cực tiu trong quá trình chuyn đng là:
A. m/s
2
B. a = 0m/s
2
C. m/s
2
D. m/s
2
Câu 1076: Một vt dao đng điu hoà c sau 1/8 s thì đng năng li bng thế năng. Quãng đưng vt đi
đưc trong 0,5s 16cm. Chn gc thi gian lúc vt qua vtrí cân bng theo chiu âm. Phương trình dao
động ca vt là:
A. ; B. ; C. ; D. ;
20cos(2 )at
p
=-
2
p
15
p
2
p
6
p
10
p
2
p
2
2
p
2
2
2
2
17
2
15
2
2
17
17
!
D
D
.
2
T
TD= D!
!
.
T
T =D!
!
.
2
TT
D
D= D
!
!
!
2
TT
D
D=
!
!
!
0
a
2
10
3
a =
3
10
2
a =
5
10
3
a =
8cos(2 )
2
xtcm
p
p
=-
4 os(4 )
2
xc t cm
p
p
=-
8 os(2 )
2
xc t cm
p
p
=+
4 os(4 )
2
xc t cm
p
p
=+
157
Câu 1077: Phương trình chuyn đng ca vt (cm/s
2
). Gc thi gian đưc chn
lúc:
A. B. C. D.
Câu 1078: Con lc xo gm vt nng 100 gam xo đcứng 40 N/m. Tác dng mt ngoi lc
điu hoà ng bc vi biên độ F
o
tn sf
1
= 4 Hz thì biên đdao đng n đnh ca hA
1
. Nếu gi
nguyên biên độ F
0
tăng tn sngoi lực đến giá trf
2
= 5 Hz thì biên đdao đng n đnh ca hlà A
2
.
So sánh A
1
và A
2
A. A
2
£ A
1
B. A
2
= A
1
C. A
2
< A
1
D. A
2
> A
1
Câu 1079: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ ph-¬ng tr×nh dao ®éng x = 5cos(2πt + π/3)(cm). LÊy
π
2
= 10. VËn tèc cña vËt khi cã li ®é x = 3cm lµ
A. 25,12cm/s. B. 25,12cm/s. C. 12,56cm/s. D. 12,56cm/s.
Câu 1080: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ ph-¬ng tr×nh dao ®éng x = 5cos(2πt + π/3)(cm). LÊy
π
2
= 10. Gia tèc cña vËt khi cã li ®é x = 3cm lµ
A. -12cm/s
2
. B. -120cm/s
2
. C. 1,20m/s
2
. D. - 60cm/s
2
.
Câu 1081: xo nhđcứng k, mt đu treo vào đim cđịnh, đu còn li gn vi qunặng
khi ng m. Khi m vtrí cân bng thì xo bdãn một đon Δl. Kích thích cho qunặng dao đng
điu hòa theo phương thng đng xung quanh vtrí cân bng ca nó vi chu kì T. Xét trong mt chu kì
dao đng thì thi gian mà đlớn gia tc ca qunặng ln hơn gia tc rơi tdo g ti nơi treo con lc là
2T/3. Biên đdao đng A ca quả nặng m là
A. . B. . C. . D. .
Câu 1082: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu T = (s) ®i ®-îc qu·ng ®-êng 40cm trong
mét chu k× dao ®éng. Tèc ®é cña vËt khi ®i qua vÞ trÝ cã li ®é x = 8cm b»ng
A. 1,2cm/s. B. 1,2m/s. C. 120m/s. D. -1,2m/s.
Câu 1083: Một con lc dao đng tt dn chm. Csau mi chu k, biên đgim 3%. Phn năng ng
con lc bmt đi trong mt dao đng toàn phn bng bao nhiêu phn trăm năng ng dao đng thi
đim cui dao đng tc đó?
A. 3%; B. 6%; C. 4,5%; D. 9%;
Câu 1084: Hai con lc xo ging nhau đu gm hai vt khi ng 4kg gn vào hai xo độ cứng
100N/m. Hai con lc đưc đt sát bên nhau sao cho 2 trc dao đng (cũng trc các xo) đưc coi
trùng nhau nm ngang. TVTCB kéo hai vật theo phương ca trc xo vcùng mt phía thêm đon
4cm và buông nhkhông cùng lúc. Chn t = 0 là thi đim buông vt (1). Thi đim phi buông vt (2) đ
dao đng ca (2) đi vi (1) có biên đ dao đng cc đi có thlà:
A. π/10 s. B. 3π/10 s. C. 2π/5 s. D. t = 3π/5 s.
2
100 cos( )
3
at
p
pp
=+
5;xcmND=-
5;xcmCD=-
5;xcmCD=
5;xcmND=
±
±
/2D!
2D!
2D!
3D!
10/p
158
Câu 1085: Một con lc lò xo treo thng đng, đu trên cđịnh, đu dưi treo vt m. Kéo vt xung khi v
trí cân bng mt đon 3cm ri thkhông vn tc đu thì vt dao đng điu hoà với tc đcực đi 30π
cm/s. Biết ở vị trí cân bng xo bgiãn 1,5cm. Thi gian tlúc thvật chuyn đng đến khi lc đàn hi
có đln bng 0 ln thhai là:
A. 2/15 giây; B. 2/5 giây; C. 1/5 giây; D. 1/15 giây;
Câu 1086: Một cht đim khi lưng m = 100g, dao đng điu điu hoà dc theo trc Ox vi phương trình
x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao đng điu hoà ca cht đim
A. E = 0,32J; B. E = 3200J; C. E = 0,32mJ; D. E = 3,2J;
Câu 1087: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu T = π /10 (s) ®i ®-îc qu·ng ®-êng 40cm trong
mét chu k× dao ®éng. Gia tèc cña vËt khi ®i qua vÞ trÝ cã li ®é x = 8cm b»ng
A. 32cm/s
2
. B. 32m/s
2
. C. -32m/s
2
. D. -32cm/s
2
.
Câu 1088: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ trªn mét ®o¹n th¼ng dµi 10cm thùc hiÖn ®-îc 50 dao
®éng trong thêi gian 78,5 gi©y. VËn tèc cña vËt khi qua trÝ li ®é x = -3cm theo chiÒu h-íng
vÒ vÞ trÝ c©n b»ng lµ
A. 16m/s. B. 0,16cm/s. C. 160cm/s. D. 16cm/s.
Câu 1089: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ trªn mét ®o¹n th¼ng dµi 10cm thùc hiÖn ®-îc 50 dao
®éng trong thêi gian 78,5 gi©y. Gia tèc cña vËt khi qua vÞ trÝ cã li ®é x = -3cm theo chiÒu h-íng vÒ
vÞ trÝ c©n b»ng lµ
A. 48m/s
2
. B. 0,48cm/s
2
. C. 0,48m/s
2
. D. 16cm/s
2
.
Câu 1090: Một vt khi ng m = 150g đưc treo vào mt xo nhđcứng k = 100N/m đang
đứng yên vị trí cân bng (VTCB) ca thì mt vt nhkhi ng m
0
= 100g bay theo phương
thng đng lên va chm tc thi và dính vào m vi tc đngay trưc va chm là v
0
= 50cm/s. Sau va chm
hệ dao đng điu hòa vi biên đlà:
A. cm; B. 1cm; C. cm; D. 2cm
Câu 1091: Hai vt A khi ng 400g B khi ng 200g kích thưc nhđưc ni vi nhau
bởi si dây mnh nhdài 10 cm, hai vt đưc treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m ( vt A ni vi lò
xo ) ti nơi gia tc trng trưng g = 10 m/s
2
. Ly . Khi hvật lò xo đang vị trí cân bng
ngưi ta đt si dây ni hai vt vt B srơi tdo còn vt A sdao đng điu hòa quanh vtrí cân
bằng ca nó. Sau khi vt A đi đưc quãng đưng là 10cm thy rng vt B vn đang rơi thì khong cách
gia hai vt khi đó bng:
A. 140 cm. B. 125 cm. C. 135 cm. D. 137 cm.
Câu 1092:
Một con lắc đơn đưc treo vào trn ca mt thang máy đang đng yên ti nơi gia tc
trng trưng g = 9,9225 m/s
2
, con lc đơn dao đng điu hòa, trong thi gian con lc thc
hin đưc 210 dao đng toàn phn. Cho thang
đi xung nhanh dần đều theo phương thng đng với
22
2
2
10p=
()tsD
159
gia tốc đlớn không đi bng 180 (cm/s
2
)
thì con lc dao đng điu hòa, trong thi gian con
lắc thc hin đưc bao nhiêu dao đng toàn phần
A.
190
B.
150
C.
90
D.
180
Câu 1093: Một vt thc hin đng thi 2 dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn sf = 4 (Hz), cùng
biên đA
1
= A
2
= 5 (cm) và có độ lệch pha = (rad). Gia tc ca vt khi có vn tc v = 40πcm/s
là : (cho p
2
= 10)
A. (m/s
2
) B. (m/s
2
) C. (m/s
2
) D. (m/s
2
)
Câu 1094: Một vt dao đng điu hòa chu kT = 0,6 s, sau khi thi gian 1,7 s, quãng đưng vt đi
đưc 22 cm, lúc đó vt gia tc âm. Trong quá trình vt dao đng, quãng đưng nhnht vt đi
đưc trong khong thi gian 1,7s là 22 cm. Phương trình dao đng ca vt là:
A. x = 2 cos(10π/3.t - 2π/3) cm B. x = 2 cos(10π/3.t + π/6) cm
C. x = 4cos(10π/3.t + π/6) cm D. x = 2 cos(10π/3.t + 2 π/3) cm
Câu 1095: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hßa däc theo trôc Ox. VËn tèc cña vËt khi qua trÝ c©n b»ng
62,8 cm/s gia tèc ë trÝ biªn 2 m/s
2
. LÊy = 10. Biªn ®é chu dao ®éng cña vËt
lÇn l-ît lµ
A. 10 cm; 1s. B. 1cm; 0,1s. C. 2cm; 0,2s. D. 20cm; 2s.
Câu 1096: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ quü ®¹o mét ®o¹n th¼ng dµi 10cm. Biªn ®é dao ®éng
cña vËt lµ
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm D. 12,5cm.
Câu 1097: Một con lc lò xo có vt nng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao đng theo phương thng
đứng vi biên đ2 cm, tn sgóc . Cho g =10m/s
2
. Trong mi chu dao đng, thi
gian lc đàn hồi ca lò xo có độ lớn không vưt quá 1,5N là
A. . B. . C. . D. .
Câu 1098: Một con lc xo nm ngang vt nhkhi ng m, dao đng điu hoà vi biên đA
khi vt đến vtrí có đng năng bng 3 ln thế năng thì mt vt khác m' (cùng khi lưng vi vt m) rơi
thng đng và dính cht vào vt m thì khi đó 2 vt tiếp tc dao đng điu hoà vi biên đlà :
A. B. C. D.
Câu 1099: Một con lc khi ng m=500g, dao đng điu hòa trên mt phẳng nm ngang vi
phương trình năng giá tr . Ly gc thi gian khi vt vn tc 0,1m/s
và lc tác dng vào vt theo chiu dương. Giá trị của cos là:
()tsD
3
p
32 2±
82±
42±
16 2±
2
p
10 5 /rad s
w
=
2
()
15 5
s
p
()
30 5
s
p
()
15 5
s
p
()
60 5
s
p
5
A
4
2
A
2
5
A
22
7
A
2
)cos(.
jw
+= tAx
J
2
10
-
j
160
A. B. C. D.
Câu 1100: Một vt dao đng điu hòa. Tsố gia tc đtrung bình nhnht vi tc đtrung bình ln
nht trong cùng khong thi gian T/4 là:
A. B. C. D.
Câu 1101: Một con lc lò xo dao đng điu hoà. Vn tc có đlớn cc đi bng 60cm/s. Chn gc to
độ vị trí cân bng, gc thi gian lúc vt qua vtrí li đx
0
= 3 cm đng năng đang gim.
Tại vtrí vt có li độ x
0
thì đng năng bng thế năng. Phương trình dao đng ca vt là
A. x = 6cos (10t + )cm B. x = 6 cos(10t - )cm
C. x = 6 cos (10t + ) cm D. x = 6 cos(10t - )cm
Câu 1102: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ ®i ®-îc qu·ng ®-êng 16cm trong mét chu k× dao ®éng. Biªn
®é dao ®éng cña vËt lµ
A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm D. 2cm.
Câu 1103: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ, trong thêi gian 1 phót vËt thùc hiÖn ®-îc 30 dao ®éng. Chu
k× dao ®éng cña vËt lµ
A. 2s. B. 30s. C. 0,5s. D. 1s.
Câu 1104: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hßa khi vËt li ®é x
1
= 3 cm th× vËn tèc cña vËt v
1
= 40
cm/s, khi vËt qua trÝ c©n b»ng th× vËn tèc cña vËt v
2
= 50 cm/s. TÇn cña dao ®éng ®iÒu
hßa lµ
A. 10/π(Hz). B. 5/π(Hz). C. π(Hz). D. 10 (Hz)
Câu 1105: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hßa trªn quü ®¹o dµi 40 cm. Khi vËt ë trÝ x = 10 cm th× vËt
cã vËn tèc lµ v = 20π cm/s. Chu k× dao ®éng cña vËt lµ
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
Câu 1106: Một con lc đơn gm mt dây kim loi nhđu trên cđịnh, đu i treo qucầu
nhỏ bằng kim loi. Chiu dài ca dây treo là 1m. Ly g = 9,8 m/s
2
. Kéo vt nng ra khi vtrí cân bng
một góc 0,1 rad ri thnhẹ để vật dao đng điu hoà. Con lc dao đng trong ttrưng đu có vectơ B
vuông góc vi mt phng dao đng ca con lc. Cho B = 0,5 T. Sut đin đng cc đi xut hin gia
hai đu dây kim loi là bao nhiêu?
A. 0,0783 V B. 1,566 V C. 2,349 V D. 0,3915 V
Câu 1107: Một con lc xo treo thng đng đưc kích thích dao đng điu hòa vi phương trình
cm (O vị trí cân bng, Ox trùng trc lò xo, ng lên). Khong thi gian vt đi tt
= 0 đến đcao cc đi ln thnht là
2
1
2
1
-
2
3
2
3
-
12 -
16 -
12 +
4
p
4
p
4
p
4
p
3
)
3
5cos(6
p
p
+= tx
161
A. . B. C. D.
Câu 1108: xo nhđcứng k, một đầu treo vào đim cđịnh, đu còn li gn vi qunặng
khi ng m. Ngưi ta kích thích cho qu nặng dao đng điu hòa theo phương thng đng xung
quanh vtrí cân bng ca vi chu T. Xét trong mt chu dao đng thì thi gian đlớn gia tc
của qunặng nhhơn gia tc rơi tdo g ti nơi treo con lc T/3. Biên đdao đng A ca qu nặng
tính theo đdãn Δℓ ca lò xo khi quả nặng ở vị trí cân bng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 1109: Một cht đim thc hin đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương có các phương trình
lần t . Biết phương trình dao đng tng hp
. Biên đb ca dao đng thành phn x
2
có giá trị cực đi khi a bng
A. 5cm. B. 5 cm. C. cm. D. 5 cm.
Câu 1110: Cht đim khi ng m
1
=50 gam dao đng điu hòa quanh vtrí cân bng ca vi
phương trình dao đng . Cht đim m
2
=100 gam dao đng điu hòa quanh vtrí cân
bằng ca vi phương trình dao động . Tsố năng trong quá trình dao đng
điu hòa ca cht đim m
1
so vi cht đim m
2
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 1/5. D. 1/2.
Câu 1111: Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hòa phương trình
. Kết lun nào sau đây là đúng:
A. Phương trình ca dao đng tng hp là .
B. Pha ban đu ca dao đng tng hp là φ = π/6.
C. Tần số của dao đng tng hợp là ω = 2π rad/s.
D. Biên độ của dao đng tng hp là A=200mm
Câu 1112: Một con lc đơn đdài = 120 cm. Ngưi ta thay đi đdài ca sao cho chu dao
động mi chỉ bằng 90% chu kì dao đng ban đầu. Đdài ℓ’ mi là:
A. 133,33cm. B. 97,2cm. C. 148,148cm. D. 108cm.
Câu 1113: VËn tèc cña mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ khi ®i quan trÝ c©n b»ng 1 cm/s gia
tèc cña vËt khi ë vÞ trÝ biªn lµ 1,57 cm/s
2
. Chu k× dao ®éng cña vËt lµ
A. 3,14s. B. 6,28s. C. 4s. D. 2s.
st
6
1
=
2
15
ts=
st
30
7
=
st
30
11
=
2D!
3D!
/2D!
2D!
1
os ( )
3
x ac t cm
p
w
æö
=+
ç÷
èø
2
os ( )
2
x bc t cm
p
w
æö
=-
ç÷
èø
( )
5 os ( )xc t cm
wj
=+
5
2
os(5 ) ( )
6
xc t cm
p
p
=+
5 os( )( )
6
xc t cm
p
p
=-
1
127 os t (mm)xc
w
=
2
127 os( t- ) (mm)
3
xc
p
w
=
220 os( t- )(mm)
6
xc
p
w
=
162
Câu 1114: Một vt dao đng điu hòa vi biên đA, chu T. Quãng đưng ln nht vt đi đưc
trong khong thi gian t=3T/4 là
A. 3A. B. A(2+ ). C. 3A/2. D. A(2+ ).
Câu 1115: Một vt dao đng điu hòa vi tn s 1Hz, biên đ10cm. Tc đtrung bình ln nht
vật dao đng có đưc khi đi hết đon đưng 30cm là
A. 22,5cm/s. B. 45cm/s. C. 80cm/s. D. 40cm/s.
Câu 1116: Một vt khi ng không đi, thc hin đng thi hai dao đng điu hòa phương
trình dao đng ln t x
1
= 10cos( t + φ) cm x
2
= A
2
cos( t ) cm thì dao đng tng hp
x = Acos( t ) cm. Khi năng ng dao đng ca vt cc đi thì biên đdao đng A
2
giá tr
là:
A. cm B. cm C. 20cm D. cm
Câu 1117: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ. T¹i thêi ®iÓm t
1
li ®é cña chÊt ®iÓm x
1
= 3cm
vµ v
1
= -60 cm/s. t¹i thêi ®iÓm t
2
li ®é x
2
= 3 cm vµ v
2
= 60 cm/s. Biªn ®é vµ tÇn sè gãc dao
®éng cña chÊt ®iÓm lÇn l-ît b»ng
A. 6cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s. C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s.
Câu 1118: Cho ba dao đng điu hoà cùng phương, cùng tn sx
1
= 4 cos ( ) cm ; x
2
= - 4
sin( ) cm; x
3
= 4 cos ( ) cm. Dao đng tng hp x = x
1
+ x
2
+ x
3
có dng
A. x = 8 cos cm B. x = 4 cos ( ) cm
C. x = 4 cos ( ) cm D. x = 8 cos cm
Câu 1119: Con lc xo dao đng điu hòa trên mt phng ngang không ma sát. Khi vt vị trí biên,
ta gicht mt phn ca lò xo làm cơ năng ca vt gim 10% thì biên đdao đng ca vt sẽ:
A. gim % B. tăng % C. gim 10% D. tăng 10%
Câu 1120: Mét chÊt ®iÓm M chuyÓn ®éng ®Òu trªn mét ®-êng trßn víi tèc ®é dµi 160cm/s tèc
®é gãc 4 rad/s. H×nh chiÕu P cña chÊt ®iÓm M trªn mét ®-êng th¼ng ®Þnh n»m trong t
ph¼ng h×nh trßn dao ®éng ®iÒu hoµ víi biªn ®é vµ chu k× lÇn l-ît
A. 40cm; 0,25s. B. 40cm; 1,57s. C. 40m; 0,25s. D. 2,5m; 1,57s.
Câu 1121: Một con lc xo treo thng đng dao đng điu hoà vi tn sf = 4,5 Hz. Trong quá
trình dao đng chiu dài ca xo biến thiên t40 cm đến 56 cm. Ly g = 10 m/s
2
. Chiu dài tnhiên
của lò xo là:
A. 48 cm B. 42 cm C. 40 cm D. 46,7 cm
Câu 1122: Một con lc xo nm ngang gm vt nng tích đin q=2C xo đcứng 10N/m.
Khi vt đang nm cân bng, cách đin vi mt phng ngang nhn, thì xut hin tc thi mt đin
2
p
-
3
p
-
10 3
20 / 3
10 / 3
3
2
2
10 t
p
10 t
p
10
4
t
p
p
-
10 t
p
10
2
t
p
p
-
10
2
t
p
p
+
10 t
p
10
10
163
trưng đu đưc duy trì trong không gian bao quanh có ng dc trc lò xo. Sau đó con lc dao đng
trên đon thng dài 4cm. Độ lớn cưng đđin trưng là:
A. 10
4
V/m B. 2.10
5
V/m C. 8.10
4
V/m D. 4.10
5
V/m
Câu 1123: Một con lc đơn gm qucầu nhkhi ng m treo vào si dây chiu dài = 40 cm.
Bỏ qua sc cn không khí. Đưa con lc lch khi phương thng đng góc α
0
= 0,15 rad ri thnh, qu
cầu dao đng điu hòa. Quãng đưng cc đi mà quả cầu đi đưc trong khong thi gian 2T/3 là
A. 18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm.
Câu 1124: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ khi vËt cã li ®é x
1
= 3 cm th× vËn tèc cña nã lµ v
1
= 40 cm/s,
khi vËt qua vÞ trÝ c©n b»ng vËt cã vËn tèc v
2
= 50 cm. Li ®é cña vËt khi cã vËn tèc v
3
= 30 cm/s lµ
A. 4cm. B. 4cm. C. 16cm. D. 2cm.
Câu 1125: Li ®é cña mét vËt phô thuéc vµo thêi gian theo ph-¬ng tr×nh x = 12sinωt 16sin
3
ωt. NÕu
vËt dao ®éng ®iÒu hoµ th× gia tèc cã ®é lín cùc ®¹i lµ
A. 12ω
2
. B. 24
2
. C. 36
2
D. 48
2
Câu 1126: Mét chÊt ®iÓm thùc hiÖn dao ®éng ®iÒu hßa víi chu T = 3,14s biªn ®é A = 1m.
T¹i thêi ®iÓm chÊt ®iÓm ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng th× vËn tèc cña nã cã ®é lín b»ng
A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 3m/s.
Câu 1127: Ph-¬ng tr×nh dao ®éng cña mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ d¹ng x = 6sin(10πt + π ) (cm).
Li ®é cña vËt khi pha dao ®éng b»ng (-60
0
) lµ
A. -3cm. B. 3cm. C. 4,24cm. D. - 4,24cm.
Câu 1128: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hßa trªn ®o¹n th¼ng dµi 10cm thùc hiÖn ®-îc 50 dao ®éng
trong thêi gian 78,5 gi©y. T×m vËn tèc gia tèc cña vËt khi ®i qua trÝ li ®é x = -3cm theo
chiÒu h-íng vÒ vÞ trÝ c©n b»ng.
A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s
2
. B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s
2
.
C. v = 16m/s; a = 48cm/s
2
. D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s
2
.
Câu 1129: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ víi tÇn sè b»ng 4Hz biªn ®é dao ®éng 10cm. §é
lín gia tèc cùc ®¹i cña chÊt ®iÓm b»ng
A. 2,5m/s
2
. B. 25m/s
2
. C. 63,1m/s
2
. D. 6,31m/s
2
.
Câu 1130: Trong dao đng điu hòa ca mt vt, thi gian ngn nht gia hai ln động năng bng thế
năng 0,6s. Gisử tại mt thi đim nào đó, vt có đng năng W
đ
, thế năng W
t
, sau đó mt
khong thi gian Δt vt có đng năng là 3W
đ
và thế năng là W
t
/3. Giá trnhnht ca Δt bng
A. 0,8s B. 0,1s C. 0,2s D. 0,4s
Câu 1131: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ xung quanh trÝ c©n b»ng víi biªn ®é dao ®éng A
chu k× T. T¹i ®iÓm cã li ®é x = A/2 tèc ®é cña vËt lµ
A. . B. . C. . D. .
l
±
T
Ap
T2
A3p
T
A3
2
p
T
A3p
164
Câu 1132: Ph-¬ng tr×nh vËn tèc cña mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ v = 120cos20t (cm/s), víi t ®o
b»ng gi©y. Vµo thêi ®iÓm t = T/6 (T lµ chu k× dao ®éng), vËt cã li ®é lµ
A. 3cm. B. -3cm. C. cm. D. - cm
Câu 1133: Con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hoµ khi gia tèc a cña con l¾c lµ
A. a = 2x
2
. B. a = - 2x. C. a = - 4x
2
. D. a = 4x.
Câu 1134: T¹i thêi ®iÓm khi vËt thùc hiÖn dao ®éng ®iÒu hßa vËn tèc b»ng 1/2 vËn tèc cùc ®¹i
th× vËt cã li ®é b»ng bao nhiªu ?
A. A/ . B. A /2. C. A/ . D. A .
Câu 1135: Một xo khi ng không đáng k, hsố đàn hi đưc đt nm ngang,
một đu cđịnh, đu còn li gn vi cht đim . Cht đim đưc gn vi cht đim
Các cht đim thdao đng không ma sát trên trc 0x nm ngang. Ti thi đim ban
đầu gihai vt vị trí lò xo nén 2cm, ri truyn cho chúng vn tc ng vvị trí cân
bằng. Bqua sc cn môi trưng, sau đó hdao đng điu hòa, gc thi gian là lúc truyn vn tc cho
hai vt. Chgắn hai cht đim bbong ra nếu lc kéo ti đó đt đến 2N. Thi đim bị tách khi
A. B. C. D.
Câu 1136: Một vt treo vào con lc xo. Khi vt cân bng xo giãn thêm mt đon Dl. Tỉ số gia
lực đàn hi cc đi và lc đàn hi cc tiu trong quá trình vt dao đng là: . Biên đdao đng
của vt là:
A. B. C. . D.
Câu 1137: Một vt nhkhi ng m đt trên mt tm ván nm ngang hsố ma sát nghgia vt
tấm ván . Cho tm ván dao đng điu hoà theo phương ngang vi tn s . Đvật
không btrưt trên tm ván trong quá trình dao đng thì biên đdao đng ca tm ván phi thomãn
điu kin nào? Ly .
A. B. C. D. A≤0,3cm
Câu 1138: Hai vt dao đng điu hòa trên hai đon thng cnh nhau, song song nhau, cùng mt vtrí
cân bng trùng vi gc ta đ, cùng mt trc ta đ song song vi hai đon thng đó vi các phương
trình li đ lần t . Thi đim đu tiên
(sau thi đim t=0), hai vt có khong cách ln nht là
A. 0,5s B. 0,4s C. 0,6s D. 0,3s
33
2
3
3
2
s
15
p
s
10
1
s
2
p
s
10
p
hmax
hmin
F
a
F
=
đ
đ
2
A(a1)l=D -
a1
A
(a 1)l
-
=
D+
(a 1)
A
a1
lD-
=
+
(a 1)
A
a1
lD+
=
-
2, 5Acm£
2,15Acm£
1, 25Acm£
165
Câu 1139: ba con lc đơn cùng chiu dài, cùng khi ng. Con lc thnht thhai mang
đin tích q
1
q
2
. Con lc thc ba không tích đin. Đt ba con lc trên vào trong đin trưng theo
phương thng đng ng xung. Chu ca chúng T
1
, T
2
T
3
với T
1
= ; T
2
= . Biết q
1
+
q
2
= 1,48.10
-7
C. Đin tích q
1
và q
2
là:
A. 9,2.10
-8
C và 5,6.10
-8
C. B. 9,3.10
-8
C và 5,5.10
-8
C.
C. và 4,8. 10
-8
C. D. 12,8.10
-8
C và 2. 10
-8
C.
Câu 1140: Một con lc lò xo dao đng điu hòa vi chu kì 2s và biên đ10cm. Khong thi gian trong
một chu kì mà vt có tc đnhhơn 5π cm/s là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 1141: Hai cht đim dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s, phương trình dao đng ln
t là: Cho biết: Khi cht đim thnht li đ
x
1
=1 cm thì tc độ của nó bng 6 cm/s, khi đó tc độ của cht đim thhai bng.
A. 8 cm/s. B. 9 cm/s. C. 10 cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 1142 (CĐ 2009): Mt cht đim dao đng điu hòa phương trình vn tc v = 4pcos2pt
(cm/s). Gc ta độ ở vị trí cân bng. Mc thi gian đưc chn vào lúc cht đim có li đvà vn tc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4p cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4p cm/s.
Câu 1143: Mét chÊt ®iÓm chuyÓn déng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh x=2sin2pt ( x ®o b»ng cm t
®o b»ng gi©y). VËn tèc cña vËt lóc t= 1/3 s kÓ tõ lóc b¾t ®Çu chuyÓn ®éng lµ:
A. - cm/s B. 4p cm/s C. -6,28 cm/s D. KÕt qu¶ kh¸c
Câu 1144: Hai con lc đơn cùng khi ng vt nng, dao đng trong hai mt phng song song
cạnh nhau cùng vtrí cân bng. Chu dao đng ca con lc thnht bng hai ln chu dao đng
của con lc th hai biên đdao đng ca con lc thhai bng ba ln con lc thnht. Khi hai con
lắc gp nhau thì con lc thnht đng năng bng ba ln thế năng. Tsố độ lớn vân tc ca con lc
thhai và con lc thnht khi chúng gp nhau bng
A. 4. B. . C. . D. 8.
Câu 1145: Một con lc đơn qunặng mt qucầu bng kim loi thc hin dao đng nhvới ma
sát không đáng k. Chu kcủa con lc T
0
tại mt nơi g = 10 m/s
2
. Con lc đưc đt trong đin
trưng đu, vectơ ng đđin trưng phương thng đng ng xung i. Khi qucầu
mang tích đin q
1
thì chu kcon lc là T
1
= 3T
0
. Khi qucầu mang tích đin q
2
thì chu kcon lc là T
2
= . Tỉ số bằng
3
1
T
3
3
2
T
3
( )
2
s
3
( )
1
s
3
( )
1
s
6
( )
4
s
3
( ) ( )
11 1 2 2 2
x =A cos ωt+φ ; x =A cos ωt+φ .
22 2
4x +x =13 cm .
12
3
14
.
3
140
.
3
0
3
T
5
1
2
q
q
166
A. - 0,5. B. 1. C. 0,5. D. -1.
Câu 1146: Một con lc xo treo thng đng dao đng điu hoà vi chu kT, biên đ cm. Khi
vật đi qua vtrí cân bng thì ngưi ta gicố định đim chính gia ca xo li. Bt đu tthi đim
đó vt sdao đng điu hoà vi biên đ
A. B. C. 5 cm. D.
Câu 1147: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hßa víi ph-¬ng tr×nh d¹ng cos. Chän gèc tÝnh thêi gian khi vËt
®æi chiÒu chuyÓn ®éng vµ khi ®ã gia tèc cña vËt dang cã gi¸ trÞ d-¬ng. Pha ban ®Çu lµ:
A. p. B. -p/3 C. p/2 D. -p/2
Câu 1148: Một con lc xo dao đng điu hòa phương trình dao đng (t tính
bằng s). K từ thi đim ban đu t = 0, khong thi gian nhnht đtỉ số gia đng năng ca vt
thế năng ca lò xo bng 1/3 là
A. 1/12 s. B. 2/7 s. C. 2/15 s. D. 1/6 s.
Câu 1149: Một vt dao đng điu hòa dc theo trc Ox vi phương trình . Vn tc cc đi
của vt v
max
= 8p cm/s gia tc cc đi a
max
= 16p
2
cm/s
2
. Trong thi gian mt chu dao đng vt đi
đưc quãng đưng là
A. 20 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 12 cm.
Câu 1150: Một con lc xo dao đng tt dn trong môi trưng lc ma sát nh, biên đlúc đu
A . Quan sát thy tng quãng đưng vt đi đưc tlúc dao đng đến khi dng hn S. Nếu biên
độ dao đng lúc đu là 2A thì tng quãng đưng vt đi đưc tlúc dao đng cho đến khi dng hn
A. B. 2S. C. S/2. D. 4S.
Câu 1151: Một vt khi ng m
1
= 1,25 kg mc vào xo nhđcứng k = 200 N/m, đu kia
của xo gn cht o ng. Vt xo đt trên mt phng nm ngang ma sát không đáng k.
Đặt vt thhai khi ng m
2
= 3,75 kg sát vi vt th nht ri đy chm chai vt cho xo nén
lại 8 cm. Khi thnhchúng ra, lò xo đy hai vt chuyn đng vmột phía. Ly = 10. Khi lò xo dãn
cực đi ln đu tiên thì hai vt cách xa nhau mt đon là
A. B. C. 16 cm. D.
Câu 1152: Con lc xo gm vt nh khi ng m = 100 g, xo đcứng k dao đng ng
bức i tác dng ca ngoi lc biến thiên tun hoàn. Khi tn scủa ngoi lc f
1
= 3 Hz thì biên đ
n đnh ca con lc A
1
. Khi tn scủa ngoi lc f
2
= 7 Hz thì biên đn đnh ca con lc A
2
=
A
1
. Ly π
2
= 10. Độ cứng ca lò xo có th
A. k = 200 (N/m). B. k = 20 (N/m). C. k = 100 (N/m). D. k = 10 (N/m).
52
52cm.
2, 5 2 cm.
10 2 cm.
( )
x A cos 4 t / 2 cm=p+p
( )
x A cos t=w+j
S2.
2
p
( 4 4) cm.p-
( 2 4) cm.p-
(4 8)cm.p-
167
Câu 1153: Một con lc lò xo nm ngang gm lò xo nhđộ cng k vt nhkhi ng 1 kg. Con
lắc dao đng điu hòa vi chu kì T. Biết thi đim t vt có li đ5 cm, thi đim vật có tc
độ 50 cm/s. Giá trị của k bng
A. 200 N/m. B. 50 N/m. C. 100 N/m. D. 150 N/m.
Câu 1154: Một cht đim dao đng điều hoà x = 4 cos(10t + φ) cm. Ti thi đim t=0 thì x= -2cm
đi theo chiu dương ca trc toạ độ,φ có giá trị:
A.7p/6 rad B. -2p/3 rad C. 5p/6 rad D. -p/6 rad
Câu 1155: Một vt dao đng điu hòa vi tn sf. Thi gian ngn nht đvật đi đưc quãng đưng có
độ dài A là
A. . B. . C. . D. .
Câu 1156: Hai vt A, B dán lin nhau (A trên B i) m
B
= 2m
A
= 200 g. Treo vt A vào đu i
của mt lò xo độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vt lên đến vtrí lò xo có chiu dài tnhiên l
0
= 30 cm ri
buông nh. Ly g = 10 m/s
2
. Ti vtrí lc đàn hi xo giá trlớn nht thì vt B tách khi vt A .
Chiu dài ngn nht ca lò xo trong quá trình vt A dao đng là
A. 22 (cm). B. 24 (cm). C. 26 (cm). D. 30 (cm).
Câu 1157: Một con lc đơn chu dao đng nhT khi chiu dài con lc L. Ngưi ta cho chiu
dài ca con lc tăng lên mt ng rt nhso vi chiu dài L thì chu dao đng nh của con lc
biến thiên mt lưng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 1158: Một con lc đơn đưc treo vào trn ca mt xe ô đang chuyn đng theo phương ngang.
Chu kdao đng ca con lc đơn trong tng hp xe chuyn đng thng đu T
1
, khi xe chuyn
động nhanh dn đu vi gia tc a T
2
khi xe chuyn đng chm dn đu vi gia tc đlớn a
T
3
. Biu thc nào sau đây đúng?
A. T
2
= T
1
= T
3
. B. T
2
= T
3
< T
1
. C. T
2
< T
1
< T
3
. D. T
2
> T
1
> T
3
.
Câu 1159: Một xo khi ng không đáng k, đcứng k = 100 N/m đưc đt nm ngang, mt
đầu đưc giữ cố định, đu còn li đưc gn vi cht đim m
1
= 500 g. Cht đim m
1
đưc gn vi cht
đim thhai khi ng m
2
= m
1
. Ti thi đim ban đu gihai vt vị trí xo nén 2 cm ri
buông nh. Các cht đim m
1
; m
2
thdao đng không ma sát trên trc Ox nm ngang. Chn gc O
vị trí cân bng ca hai cht đim, chiu dương tđim gicác cht đim m
1
, m
2
ng vvị trí cân
bằng, gc thi gian chn khi buông vt. Chgắn hai cht đim bbong ra nếu lc kéo ti đó đt đến 1
N. Thi đim mà m
2
bị tách khi m
1
kể từ thi đim ban đu là
213T
t+
4
f12
1
ΔL
ΔL
ΔT=T .
L
T
ΔT=ΔL.
2L
ΔL
ΔT=T .
2L
ΔL
ΔT=T .
2L
168
A. . B. . C. . D. .
Câu 1160: Một con lc đơn dao đng vi chu kỳ T
0
trong chân không. Ti nơi đó, đưa con lc ra ngoài
không khí cùng mt nhit đthì chu kcủa con lc T. Biết T khác T
0
chdo lc đy Acsimet ca
không khí. Gi t s khi ng riêng ca không khí và khi lưng riêng ca cht làm vt nng e.
Mối liên hgia T vi T
0
A. . B. . C. . D. .
Câu 1161: Cho mt con lc đơn vt nng 100 g, tích đin 0,5 mC, dao đng ti nơi gia tc g =
10 m/s
2
. Đt con lc trong đin trưng đu véc đin trưng nm ngang, đlớn 2000/ V/m.
Đưa con lc về vị trí thp nht ri thnh. Tìm lc căng dây treo khi gia tc vt nng cc tiểu
A. 2,19 N B. 1,5 N C. 2 N D. 1,46 N
Câu 1162: Một xo độ cứng k = 16N/m có mt đu đưc gicố đnh còn đu kia gn vào qucầu
khi ng M =240 g đang đng yên trên mt phng nm ngang. Mt viên bi khi ng m = 10 g bay
với vn tốc v
o
= 10m/s theo phương ngang đến gn vào qucầu sau đó qucầu cùng viên bi dao
động điu hòa trên mt phng nm ngang. Bqua ma sát sc cn không khí. Biên đdao đng ca
hệ
A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm D. 2,5cm
Câu 1163: Một vt dao đng điu hòa vi chu T = 3,14s. Xác đnh pha dao đng ca vt khi nó qua
vị trí x = 2cm vi vn tc v = -0,04m/s.
A. 0 B. p /4 rad C. p/6 rad D. p/3 rad
Câu 1164 (CĐ 2012): Mt vt dao đng điu hòa vi tn sgóc 5 rad/s. Khi vt đi qua li đ5cm thì
nó có tc đ25cm/s. Biên độ dao đng ca vt là
A.5,24cm. B. cm C. cm D. 10 cm
Câu 1165: Một vt dao đng điu hoà, khi vt li đx
1
=4cm thì vn tc ; khi vt li
độ thì vn tc . Chu kdao đng là:
A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s
Câu 1166: Một vt dao đng điu hoà vn tc cc đi bng 0,08 m/s. Nếu gia tc cc đi ca
bằng 0,32 m/s
2
thì chu kì và biên đdao đng ca nó bng:
A.3π/2 (s); 0,03 (m) B. π/2 (s); 0,02 (m) C.π (s); 0,01 (m) D.2π (s); 0,02 (m)
Câu 1167: Mt con lc xo đcứng , khi ng ca vt treo , đang dao
động điu hoà trên phương thng đng. Thi gian mà lò xo bnén trong mt chu kdao đng là .
Lấy . Biên đdao đng ca vt là
A. B. C. D.
π
(s)
6
π
(s)
5
π
(s)
10
1
(s)
10
0
T
T
1
e
=
+
0
T
T
1
e
=
-
0
T
T
1
e
=
+
0
T
T
1
e
=
-
52
53
1
40 3 /vcms
p
=-
2
42xcm=
2
40 2 /vcms
p
=
mNk /100=
gm 100=
s05,0
2
10 smg =
10
2
=
p
cm3
cm2
cm22
cm2
169
Câu 1168: Một con lc xo dao đng điu hòa dc theo trc Ox nm ngang, vt nng khi ng
100 g năng ng dao đng 125 mJ. Ti thi đim vt tc đ40 π cm/s thì đlớn lc kéo v
1,5 N. Lấy π
2
≈10. Lc kéo vcó độ lớn cc đi là
A. 2,0 N. B. 3,2 N. C. 2,5 N. D. 2,7 N.
Câu 1169: Vật nng ca mt con lc đơn có khi lưng 1 gam đưc nhim đin q = +2,5.10
-7
C ri đt
vào mt đin trưng đu ng đđin trưng 2.10
4
V/m ng theo phương thng đng lên trên,
lấy g =10 m/s
2
. Tn sdao đng nhỏ của con lc sthay đi ra sao so vi khi không có đin trưng?
A. Tăng lần. B. Gim 2 ln. C. Gim lần. D. Tăng 2 lần
Câu 1170: Một cht đim chuyn đng tròn đều trong mt phng thng đng, bán kính quđạo là
8cm, bt đu từ vị trí thp nht ca đưng tròn theo chiu ngưc chiu kim đng hvới tc đkhông
đổi là 16π cm/s.Hình chiếu ca cht đim lên trc Ox nm ngang, đi qua tâm O ca đưng tròn, nm
trong mt phng quỹ đạo, có chiu ttrái qua phi là
A. x =16cos(2 πt - π /2)cm. B. x = 8cos(πt + π /2)cm.
C. x =16cos(2 πt + π /2)cm. D. x = 8cos(πt - π /2)cm.
Câu 1171: Hai xo khi ng không đáng k, ghép ni tiếp đcứng tương ng k
1
=2k
2
, đầu còn
lại của xo 1 ni vi đim cđịnh, đu còn li lò xo 2 ni vi vt m hđặt trên mt bàn nm
ngang. Bqua mọi lc cản. Kéo vt đhệ lò xo giãn tổng cng 12cm ri thđể vật dao đng điu hòa
dọc theo trc các lò xo. Ngay khi động năng bng thế năng ln đu, ngưi ta gicht đim ni gia hai
lò xo. Biên độ dao đng ca vt sau đó bằng
A. 6 cm. B. . C. . D. .
Câu 1172: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ trªn quü ®¹o dµi 4cm, khi pha dao ®éng 2p/3 vËt vËn
tèc lµ v= -62,8 cm/s. Khi vËt qua vÞ trÝ c©n b»ng vËn tèc cña vËt lµ:
A. 125,6 cm/s B.31,4 cm/s C. 72,5 cm/s D.62,8 cm/s
Câu 1173: Khi đưa mt vt lên mt hành tinh, vt y chchu mt lc hp dẫn bng lực hp dn
chu trên mt Trái Đt. Gisử một đng h qulắc chy rt chính xác trên mt Trái Đt đưc đưa
lên hành tinh đó. Khi kim phút ca đng h này quay đưc mt vòng thì thi gian trong thc tế
A. giờ. B. 2 giờ. C. giờ. D. 4 giờ.
Câu 1174: Một con lc xo gm xo đ cứng 20 N/m viên bi khi ng 200 g dao đng
điu hòa. Ti thi đim t, vn tc gia tc ca viên bi ln t 40 cm/s 4 m/s
2
. Biên đdao
động của viên bi là
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 4 cm.
Câu 1175: Một con lc xo gm xo nh đưc treo thng đng ti nơi gia tc trng trưng
g=10m/s
2
, đu trên ca lò xo cố định, đu dưi gn vi vt nh khi lưng 1 kg. Givật phía dưi v
2
2
2
45cm
82cm
63cm
3
1
4
1
2
1
4
15
170
trí cân bng sao cho khi đó lc đàn hi ca xo tác dng lên vt đlớn F = 12 N, ri thnhcho
vật dao đng điu hòa. Lc đàn hi nhnht ca lò xo trong quá trình vt dao đng bng
A. 4N. B. 8N. C. 22N D. 0N.
Câu 1176: Một hành khách dùng dây cao su buc hành lên trn tàu ha, vị trí ngay phía trên trc
của bánh tàu. Tàu đng yên, hành dao đng tt dn chm vi chu k1,2s. Biết các thanh ray dài
12m. Hi tàu chy đu vi tc đbao nhiêu thì hành lý dao đng vi biên độ lớn nht ?
A. 36km.h
-1
. B. 15km.h
-1
. C. 54km.h
-1
. D. 10km.h
-1
.
Câu 1177: Mt dao đng điu hoà trên quđạo dài 40 cm. Khi vị trí x = 10 cm vật vn tc
20.p cm/s. Chu kì dao đng ca vt là:
A.0,1 s B. 1 s C. 5 s D. 0,5 s
Câu 1178: Một vt dao đng điu hoà vi phương trình x = 5cos( 10t ) cm. Trong mt chu k thi gian vt có
tc đ nh hơn 25 cm/s là:
A.
p
15
s B.
p
30
s C.
1
30
s D.
1
60
s
Câu 1179: Mt vt dao đng điu hoà vi tn sgóc 10 rad/s biên đ 2cm. Thi gian vt độ lớn
vn tc nh hơn 10 cm/s trong mi chu k
A. s B. s C. s D. s
Câu 1180: Mt vt dao đng điu hòa vi phương trình x = Acos(ωt + p/3), chu T. K tthi đim ban đu
thì sau thi gian bng bao nhiêu ln chu kì, vt qua v trí cân bng theo chiu âm ln th2011?
A. 2011. T. B. 2010T + . C. 2010T. D. 2010T + .
Câu 1181: Mt vt dao đng điu hòa vi phương trình x = Acos(ωt + p/3), chuT. K t thi đim ban đu
thì sau thi gian bng bao nhiêu ln chu kì, vt qua v trí cân bng theo chiu âm ln th2012?
A. 2011. T. B. 2011T + . C. 2010T. D. 2010T + .
Câu 1182: Mt vt dao đng điu hòa vi phương trình x = Acos(ωt )cm, chu kì T. K từ thi đim ban đu thì
sau thi gian bng bao nhiêu ln chu kì, vt qua v trí cân bng ln th 2012?
A. 1006 T. B. 1006T -
T
4
C. 1005T +
T
2
D. 1007T -
T
2
Câu 1183: Mt vt dao đng điu hòa vi phương trình x = Acos(ωt + p/6), chu T. K t thi đim ban đu
thì sau thi gian bng bao nhiêu ln chu kì, vt qua v trí các v trí cân bng A/2 ln th 2001?
A. 500T. B. 200T + . C. 500T + . D. 200T
3
3
2
15
p
15
p
30
p
4
15
p
1
12
T
7
12
T
1
12
T
7
12
T
1
12
T
1
12
T
171
u 1184: Mt vt dao đng điu hòa trên qu đo dài 20cm. Sau (s) k từ thi đim ban đu vt đi đưc
10cm chưa đi chiu chuyn đng vt đến v trí li đ5cm theo chiu dương. Phương trình dao đng
ca vt là
A. . B. C. D.
Câu 1185: Mt vt dao đng điu hòa, vi biên đA = 10 cm, tc đ góc 10 p rad/s. Xác đnh thi gian ngn
nht vt đi tv trí có vn tc cc đi đến v trí có gia tc a = - 50m/s
2
.
A.
1
60
s B.
1
30
s C.
1
45
s D.
1
32
s
Câu 1186: Một vt dao đng điu hoà vi tc đ cc đi 10 p cm/s. Ban đu vt đng v trí vn tc
5p cm/s và đang tiến v phía v trí cân bng. Thi gian ngn nht đvật đi tvtrí trên đến v trí có vn tc v =
0 là 0,1s. Hãy viết phương trình dao đng ca vt?
A. x = 1,2cos(25πt / 3 - 5π / 6) cm B. x = 1,2cos(25πt / 3 +5π / 6)cm
C. x = 2,4cos(10πt / 3 + π / 6)cm D. x = 2,4cos(10πt / 3 + π / 2)cm
Câu 1187: Vt dao đng điu hòa theo phương trình x = Acos( pt -
p
6
) cm. Thi đim vt đi qua v trí cân bng
là:
A. t =
2
3
+2k ( s) k ÎN B. t = -
1
3
+ 2k(s) k ÎN C. t =
2
3
+ k (s) k ÎN D. t =
1
3
+ k (s) k Î
Câu 1188: Vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 5 2 cos( pt -
p
4
) cm. Các thi đim vt chuyn đng
qua v trí có ta đ x = -5cm theo chiu dương ca trc Ox là:
A. t = 1,5 + 2k (s) vi k = 0,1,2… B. t = 1,5 + 2k (s) vi k = 1,2,3
C. t = 1 + 2k (s) vi k = 0,1,2,3… D. t = - 1/2+ 2k (s) vi k = 1,2 …
Câu 1189: Vt dao đng điu hòa theo phương trình x = Acos( 2pt -
p
3
)cm. Thi đim vt đi qua v trí cân
bng theo chiu âm là:
A. t = -
1
12
+ k (s) ( k = 1,2,3…) B. t =
5
12
+ k(s) ( k = 0,1,2…)
C. t = -
1
12
+
k
2
(s) ( k = 1,2,3…) D. t =
1
15
+ k (s) ( k = 0,1,2 …)
Câu 1190: ng vi pha dao đng p/2rad, gia tc ca mt vt dao đng điu hoà có giá tra = -30 m/s
2
.
Tần sdao đng là 5 Hz. Li đvà vn tc ca vt là:
A. x = 6 cm, v = 30.p cm/s B. x = 3 cm, v = 10.p cm/s
C. x = 6 cm, v = - 30.p cm D. x = 3 cm, v = -10.p cm/s
Câu 1191: Sử dụng githiết câu 44 hãy tìm vn tc cc đi ca vt?
1
12
2
x 10 cos(6 t )cm
3
p
=p-
2
x 10 cos(4 t )cm
3
p
=p-
x 10 cos(6 t )cm
3
p
=p-
x 10 cos(4 t )cm
3
p
=p-
3
3
3
3
172
A. B. C. D.-
Câu 1192: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x = 10cos(10πt) (cm). Thêi ®iÓm vËt ®i
qua vÞ trÝ N cã li ®é x
N
= 5 cm lÇn thø 2009 theo chiÒu d-¬ng lµ
A. 4018s. B. 408,1s. C. 410,8s. D. 401,77s.
Câu 1193: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x = 10cos(10πt) (cm). Thêi ®iÓm vËt ®i
qua vÞ trÝ N cã li ®é x
N
= 5 cm lÇn thø 1000 theo chiÒu ©m lµ
A. 199,833s. B. 19,98s. C. 189,98s. D. 1000s.
Câu 1194: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x = 10cos(10πt) (cm). Thêi ®iÓm vËt ®i
qua vÞ trÝ N cã li ®é x
N
= 5 cm lÇn thø 2008 lµ
A. 20,08s. B. 200,77s. C. 100,38s. D. 2007,7s.
Câu 1195: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x = cos(πt - 2π/3) (dm). Thêi gian vËt ®i ®-îc
qu·ng ®-êng S = 5 cm kÓ tõ thêi ®iÓm ban ®Çu t = 0
A. 1/4s. B. 1/2s. C. 1/6s. D. 1/12s.
Câu 1196: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x = 5cos(10πt + π& )(cm). Thêi gian vËt ®i ®-îc
qu·ng ®-êng S = 12,5 cm kÓ tõ thêi ®iÓm ban ®Çu t = 0 lµ
A. 1/15s. B. 2/15s. C. 1/30s. D. 1/12s.
Câu 1197: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng däc theo trôc Ox. Theo ph-¬ng tr×nh dao ®éng x = 2cos(2πt +
π) (cm). Thêi gian ng¾n nhÊt vËt ®i tõ lóc b¾t ®Çu dao ®éng ®Õn lóc vËt cã li ®é x = cm lµ
A. 2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s.
Câu 1198: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng víi ph-¬ng tr×nh dao ®éng x = 5cos(8πt -2π /3) (cm). Thêi
gian ng¾n nhÊt vËt ®i tõ lóc b¾t ®Çu dao ®éng ®Õn lóc vËtcã li ®é x = 2,5 cm lµ
A. 3/8s. B. 1/24s. C. 8/3s. D. 1/12s.
Câu 1199: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng däc theo trôc Ox. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng x = 4cos(5πt)(cm).
Thêi gian ng¾n nhÊt vËt ®i tõ lóc b¾t ®Çu dao ®éng ®Õn lóc vËt ®i ®-îc qu·ng ®-êng S = 6 cm lµ
A. 3/20s. B. 2/15s. C. 0,2s. D. 0,3s.
Câu 1200: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hchu T = 4s biªn ®é dao ®éng A = 4 cm. Thêi gian
®Ó vËt ®i tõ ®iÓm cã li ®é cùc ®¹i vÒ ®iÓm cã li ®é b»ng mét nöa biªn ®é lµ
A. 2s. B. 2/3s. C. 1s. D. 1/3s.
Câu 1201: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi tÇn b»ng 5Hz. Thêi gian ng¾n nhÊt ®Ó vËt ®i
trÝ cã li ®é b»ng -0,5A (A lµ biÕn ®é dao ®éng) ®Õn vÞ trÝ cã li ®é b»ng +0,5A lµ
A. 1/10s. B. 1/20s. C. 1/30s. D. 1/15s.
scm /20
p
scm /10
p
scm /40
scm /20
173
Câu 1202: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh x = Acos(ωt + φ). BiÕt trong kho¶ng thêi
gian 1/30s ®Çu tiªn, vËt ®i trÝ x
0
= 0 ®Õn trÝ x = A /2 theo chiÒu d-¬ng. Chu dao
®éng cña vËt lµ
A. 0,2s. B. 5s. C. 0,5s. D. 0,1s.
Câu 1203: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x = 4cos(20πt - π/2) (cm). Thêi gian ng¾n
nhÊt ®Ó vËt ®i tõ vÞ trÝ cã li ®é x
1
= 2cm ®Õn li ®é x
2
= 4cm b»ng
A. 1/80s. B. 1/60s. C. 1/120s. D. 1/40s.
Câu 1204: Mét vËt dao ®éng theo ph-¬ng tr×nh x = 3cos(5πt - 2π/3) +1(cm). Trong gi©y ®Çu tiªn
vËt ®i qua vÞ trÝ N cã x = 1cm mÊy lÇn ?
A. 2 lÇn. B. 3 lÇn. C. 4 lÇn. D. 5 lÇn.
Câu 1205: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x = 4cos20πt (cm). Qu·ng ®-êng vËt ®i
®-îc trong thêi gian t = 0,05s lµ
A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 12cm.
Câu 1206: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x = 5cos(2πt π/2) (cm). lóc t = 0,
qu·ng ®-êng vËt ®i ®-îc sau 5s b»ng
A. 100m. B. 50cm. C. 80cm. D. 100cm.
Câu 1207: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x = 5cos(2πt - π/2) (cm). lóc t = 0,
qu·ng ®-êng vËt ®i ®-îc sau 12,375s b»ng
A. 235cm. B. 246,46cm. C. 245,46cm. D. 247,5cm.
Câu 1208: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x = 2cos(4πt -π/3)(cm). Qu·ng ®-êng vËt
®i ®-îc trong thêi gian t = 0,125s lµ
A. 1cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 1,27cm.
Câu 1209: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng däc theo trôc Ox. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng x = 8cos(2πt +
π)(cm). Sau thêi gian t = 0,5s kÓ tõ khi b¾t ®Çu chuyÓn ®éng qu·ng ®-êng S vËt ®· ®i ®-îc lµ
A. 8cm. B. 12cm. C. 16cm. D. 20cm.
Câu 1210: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng däc theo trôc Ox. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng x = 3cos(10t -
π/3)(cm). Sau thêi gian t = 0,157s kÓ tõ khi b¾t ®Çu chuyÓn ®éng, qu·ng ®-êng S vËt ®· ®i lµ
A. 1,5cm. B. 4,5cm. C. 4,1cm. D. 1,9cm.
Câu 1211: Cho mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh x = 10cos(2πt - 5π /6) (cm). T×m qu·ng
®-êng vËt ®i ®-îc kÓ tõ lóc t = 0 ®Õn lóc t = 2,5s.
A. 10cm. B. 100cm. C. 100m. D. 50cm.
Câu 1212: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x = 5cos(2πt - 2π/3)(cm). Qu·ng ®-êng vËt
®i ®-îc sau thêi gian 2,4s kÓ tõ thêi ®iÓm ban ®Çu b»ng
A. 40cm. B. 45cm. C. 49,7cm. D.47,9cm.
3
174
Câu 1213: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ ph-¬ng tr×nh x = 5cos(2πt - π/2) (cm). Qu·ng ®-êng
vËt ®i ®-îc sau thêi gian 12,125s kÓ tõ thêi ®iÓm ban ®Çu b»ng
A. 240cm. B. 245,34cm C. 243,54cm. D. 234,54cm
Câu 1214: Mét con l¾c gåm mét lß xo cã ®é cøng k = 100 N/m, khèi l-îng kh«ng ®¸ng kÓ vµ mét vËt
nhá khèi l-îng 250 g, dao ®éng ®iÒu hoµ víi biªn ®é b»ng 10 cm. LÊy gèc thêi gian t = 0 lóc vËt
®i qua vÞ trÝ c©n b»ng. Qu·ng ®-êng vËt ®i ®-îc trong t = π/24s ®Çu tiªn lµ
A. 5cm. B. 7,5cm. C. 15cm. D. 20cm.
Câu 1215: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh (cm). Thêi ®iÓm ®Çu tiªn vËt
cã vËn tèc b»ng nöa ®é lín vËn tèc cùc ®¹i lµ
A. 1/30 s B. 1/6 s C. 7/30 s D. 11/30 s
Câu 1216: Mt vt nhdao đng điu hòa có biên đA, chu kì dao đng T, thi đim ban đu t
o
= 0
vật đang ở vị trí biên. Quãng đưng mà vt đi đưc tthi đim ban đu đến thi đim t = T/4 là
A.A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A.
Câu 1217: Một vt dao đng điu hòa có chu kì là T. Nếu chn gc thi gian t = 0 lúc vt qua vtrí cân
bằng, thì trong na chu kì đu tiên, vn tc ca vt bng không thi điểm
A. t = T/6. B. t = T/4. C. t = T/8. D. t = T/2.
Câu 1218: Một vt dao đng điu hoà tn s2Hz, biên đ4cm. một thi đim nào đó vt chuyn
động theo chiu âm qua vtrí có li đ2cm thì sau thi đim đó 1/12 s vt chuyn đng theo
A. chiu âm qua vtrí cân bng. B. chiu dương qua vtrí có li độ -2cm.
C. chiu âm qua vtrí có li đ . D. chiu âm qua vtrí có li độ -2cm.
Câu 1219: Một vt nhdao đng điu hòa theo phương trình x = A cos4pt (t tính bng s). Tính tt=0,
khong thi gian ngn nht đgia tốc ca vt có độ ln bng mt na độ lớn gia tc cc đi là
A. 0,083s. B. 0,125s. C. 0,104s. D. 0,167s.
Câu 1220: Một vt dao đng điu hòa vi tn sbằng 5Hz. Thi gian ngn nht đvật đi tvị trí li
độ x
1
= - 0,5A (A là biên đdao đng) đến vtrí có li độ x
2
= + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.
Câu 1221: Một vt dao đng điu hòa vi chu T, trên mt đon thng, gia hai đim biên M N.
Chn chiu dương tM đến N, gc ta đtại vtrí cân bng O, mốc thi gian t = 0 lúc vt đi qua
trung đim I ca đon MO theo chiu dương. Gia tc ca vt bng không ln thnht vào thi điểm
A. t = T/6. B. t = T/3. C. t = T/12. D. t = T/4 .
Câu 1222: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh x=Acos( ). BiÕt trong kho¶ng thêi gian
t=1/30 s ®Çu tiªn, VËt ®i trÝ c©n b»ng ®Õn trÝ li ®é x=A /2 theo chiÒu d-¬ng. Chu
k× dao ®éng cña vËt lµ:
A. 0,2s B. 5s C. 0,5s D. 0,1s
t5cos4x p=
23cm-
jw
+t
3
175
Câu 1223: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x=sin(πt π/6) <dm>. Thêi gian vËt ®i qu·ng
®-êng S=5cm kÓ tõ lóc b¾t ®Çu chuyÓn ®éng lµ:
A. ¼s B. 1/2 s C. 1/6 s D.1/12 s
Câu 1224: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x=5cos(10πt π/3) <cm>. Thêi gian vËt ®i
qu·ng ®-êng S=12,5cm kÓ tõ lóc b¾t ®Çu chuyÓn ®éng lµ:
A. 1/15 s B.2/15 s C. 1/30 s D.1/12 s
Câu 1225: Vn tc ca 1 vt dao đng điu hòa phương trình v = -2psin(0,5pt + p/3)cm/s. Vào thi
đim nào sau đây vt qua vtrí có li đx = 2cm theo chiu dương ca trc ta độ.
A. 6s B. 2s C. 4/3s D. 8/3s
Câu 1226: Một vt dao đng điu hoà vi phương trình x = Acos(2πt/T + p/3) (cm). Sau thi gian
7T/12 kể từ thi đim ban đu vt đi đưc quãng đưng 10 cm. Biên đdao đng là:
A.30/7 cm B. 6cm C. 4cm D. Đáp án khác.
Câu 1227: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng däc theo trôc Ox. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng lµ: x=2cos(2πt&+π)
cm. Thêi gian ng¾n nhÊt vËt ®i tõ lóc b¾t ®Çu dao ®éng ®Õn lóc vËt cã li ®é x= cm lµ:
A. 2,4s B. 1,2s C. 5/6 s D. 5/12 s
Câu 1228: Mét chÊt ®iÓm chuyÓn ®éng däc theo trôc Ox.Ph-¬ng tr×nh dao ®éng lµ: x=5cos(8πt&
2π/3) cm. Thêi gian ng¾n nhÊt vËt ®i tõ lóc b¾t ®Çu dao ®éng ®Õn lóc vËt cã li ®é x= 2,5cm lµ:
A. 3/8 s B.1/24 s C. 8/3 s D. §¸p ¸n kh¸c
Câu 1229: X¸c ®Þnh thêi ®iÓm vËt qua vÞ trÝ cã li ®é x= 2 cm theo chiÒu d-¬ng:
A. 4π/3 s B. 8π/3 s C. π s D. 2π/3 s
Câu 1230: Mt vt dao đng điu hoà theo phương trình x = 4cos(2πt + π/3) cm, vi t tính bng s. Ti
thi đim t
1
nào đó li đđang gim và có giá tr2cm. Đến thi đim t = t
1
+ 0,25 (s) thì li độ của vt là
A. - B. -2cm C. -4cm D.
Câu 1231: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ dọc theo trôc Ox. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng :
x=5cos(10πt - π/6) (cm;s). T¹i thêi ®iÓm t vËt li ®é x=4cm th× t¹i thêi ®iÓm = t + 0,1s vËt
cã li ®é lµ:
A.4cm B.3cm C.-4cm D.-3cm
Câu 1232: Mt vt dao đng điu hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu ti mt thi đim nào
đó vt đang có li đx = 3cm và đang chuyn đng theo chiu dương thì sau đó 0,25 s vt có li đ
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0.
Câu 1233: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x=4cos(20t + π/3) (cm). VËn tèc a vËt sau
khi ®i qu·ng ®-êng s = 2cm kÓ tõ khi b¾t ®Çu chuyÓn ®éng lµ:
A. -40cm/s B. 60cm/s C. -80cm/s D. Gi¸ trÞ kh¸c
3
2
cm32
cm22
't
176
Câu 1234: Một vt nhdao đng điu hòa vi biên đ4cm chu 2s. Quãng đưng vt đi đưc
trong 4s là:
A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D.32 cm
Câu 1235: Một vt dao đng điu hòa, trong 1 phút thc hin đưc 30 dao đng toàn phn. Quãng
đưng mà vt di chuyn trong 8s là 64cm. Biên đdao đng ca vt là
A. 3cm B. 2cm C. 4cm D. 5cm
Câu 1236: Một vt dao đng điu hoà phương trình dao đng: x=5cos(4πt + π/3) (cm)(x đo bng
cm, t đo bng s). Quãng đưng vt đi đưc sau 0,375s tính tthi đim ban đu bng bao nhiêu?
A. 10cm B. 15cm C. 12,5cm D. 16,8cm
Câu 1237: Một con lc xo dao đng điu hòa vi phương trình : x
=
12cos(50t
-
π/2)cm. Quãng
đưng vt đi đưc trong khong thời gian t
=
π/12(s), kể từ thi đim ban đu là :
A. 102(cm) B. 54(cm) C. 90(cm) D. 6(cm)
Câu 1238: Một vt dao đng điu hoà xung quanh vtrí cân bng O. Ban đu vt đi qua O theo chiu
dương. Sau thi gian t
1
= π/15 svt chưa đi chiu chuyn đng tc đgim mt na so vi tc đ
ban đu . Sau thi gian t
1
= 3π/10s vt đã đi đưc 12cm. Vn tc ban đu ca vt là:
A. 25cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 40cm/s
Câu 1239: Vật dao đng điu hòa vn tc cc đi bng 3m/s gia tc cc đi bng 30
p
(m/s
2
). Thi
đim ban đu vt vn tc 1,5m/s đang chuyn đng chm dn. Hi vào thi đim nào sau đây vt
gia tc bng 15
p
(m/s
2
):
A. 0,10s; B. 0,05s; C. 0,15s; D. 0,20s
Câu 1240: Một vt dao đng điu hoà dc theo trc Ox, quanh vtrí cân bng O vi biên đA chu
kỳ T. Trong khong thi gian T/4, quãng đưng ln nht mà vt có thđi đưc là
A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 .
Câu 1241: Một vt dao đng điu hoà vi phương trình x = Acos(2πt/T + p/3) (cm). Quãng đưng
ngn nht mà vt đi đưc trong khong thi gian Dt = T/3 là 5 cm. Biên đdao đng là:
A.30/7 cm B. 5cm C. 4cm D. 6cm.
Câu 1242: Một vt dao đng điu hoà vi phương trình x = 8cos(2pt + p/6). Tính quãng đưng ngn
nht mà vt đi đưc trong khong thi gian Dt = 4/3 (s).
A. 4 cm B. 40 cm C. 8cm D. 20 cm
Câu 1243: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ däc trôc Ox quanh VTCB O víi biªn ®é A chu
T. Trong kho¶ng thêi gian 2T/3 qu·ng ®-êng lín nhÊt mµ chÊt ®iÓm cã thÓ ®i ®-îc lµ
A. A B. 1,5A C. 3A D. A
3
3
3
2
177
Câu 1244: Mt vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x=2cos(4pt +p/3) (cm). Trong mt na chu
kì dao đng, sau mt khong thi gian D t, vt đã đi đưc quãng đường ln nht là 2cm, Dt có giá tr
:
A. 1/12 s B. 1/6 s C. 1/3 s D.Gi¸ trÞ kh¸c
Câu 1245: Con l¾c lß xo treo theo ph-¬ng th¼ng ®øng dao ®éng ®iÒu hoµ, thêi gian vËt nÆng ®i tõ
vÞ trÝ thÊp nhÊt ®Õn vÞ trÝ cao nhÊt lµ 0,2s. TÇn sè dao ®éng cña con l¾c lµ:
A. 2Hz B. 2,4Hz C. 2,5Hz D.10Hz
Câu 1246: Một con lc lò xo dao đng vi biên đA, thi gian ngn nht đcon lc di chuyn tvị trí
có li độ x
1
= - A đến vtrí có li độ x
2
= A/2 là 1s. Chu kì dao đng ca con lc là:
A. 1/3 (s). B. 3 (s). C. 2 (s). D. 6(s).
Câu 1247: Cho g=10m/s
2
. ë trÝ c©n b»ng xo treo theo ph-¬ng th¼ng ®øng gi·n 10cm, thêi gian
vËt nÆng ®i tõ lóc lß xo cã chiÒu dµi cùc ®¹i ®Õn lóc vËt qua vÞ trÝ c©n b»ng lÇn thø hai lµ:
A. 0,1ps B. 0,15ps C. 0,2p s D. 0,3ps
Câu 1248: Một cht đim khi ng m = 500g dao đng điu hoà vi chu T= 2 s. Năng ng
dao đng ca nó là E = 0,004J. Biên đdao đng ca cht đim là:
A.2 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 2,5 cm
Câu 1249: Một vt dao đng điu hoà, thi đim thhai vt đng năng bng ba ln thế năng ktừ
lúc vt có li độ cực đi là 2/15 s. Chu kdao đng ca vt là
A. 0,8 s B. 0,2 s C. 0,4 s D. Đáp án khác.
Câu 1250: Một vt khi lưng m=100(g) dao đng điu hoà trên trc ngang Ox vi tn sf =2Hz, biên
độ 5cm. Lấy
,
gc thi gian ti thi đim vt có li đx
0
= -5(cm), sau đó 1,25(s) thì vt có thế năng:
A. 4,93mJ B. 20(mJ) C. 7,2(mJ) D. 0
Câu 1251: Một vật dao đng điu hoà, c sau mi khong thời gian 0,5s thì đng năng li bng thế
năng ca vt . Khong thi gian nhnht gia hai ln đng năng bng ba ln thế năng ca vt là:
A. 1/30 s. B. 1/6 s. C. 1/3 s. D. 1/15 s
Câu 1252: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi biªn ®é A. §éng n¨ng b»ng ba lÇn thÕ n¨ng khi li ®é cña
nã b»ng
A. x = A/ B. x = A. C. x = A/2 D. x = ± A/ .
Câu 1253: §éng n¨ng thÕ n¨ng cña mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi biªn ®é A b»ng nhau khi li
®é cña nã b»ng
A. ± A/ B. A. C. A . D. 2A.
Câu 1254: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh x = 10cos(4πt + π/8) (cm). BiÕt ë thêi ®iÓm
t cã li ®é lµ 4cm. Li ®é dao ®éng ë thêi ®iÓm sau ®ã 0,25s lµ
A. 4cm. B. 2cm. C. -2cm. D. - 4cm.
2
10
p
»
2
p
2
2
2
178
Câu 1255: t vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh x = 5cos(5πt + π/3) (cm). BiÕt ë thêi ®iÓm t
cã li ®é lµ 3cm. Li ®é dao ®éng ë thêi ®iÓm sau ®ã 1/30(s) lµ
A. 4,6cm. B. 0,6cm. C. -3cm. D. 4,6cm hoÆc 0,6cm.
Câu 1256: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh x = 10cos(4πt + π/8) (cm). BiÕt ë thêi ®iÓm
t cã li ®é lµ -8cm. Li ®é dao ®éng ë thêi ®iÓm sau ®ã 13s lµ
A. -8cm. B. 4cm. C. -4cm. D. 8cm.
Câu 1257: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh x = 5cos(5πt + π/3) (cm). BiÕt ë thêi ®iÓm t
cã li ®é lµ 3 cm. Li ®é dao ®éng ë thêi ®iÓm sau ®ã 1/10(s) lµ
A. 4cm. B. 3cm. C. -3cm. D. 2cm.
Câu 1258: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t
1
= 2,2
(s) t
2
= 2,9 (s). Tính từ thời điểm ban đầu (t
o
= 0 s) đến thời điểm t
2
chất điểm đã đi qua vị trí cân
bằng
A. 6 lần . B. 5 lần . C. 4 lần . D. 3 lần .
Câu 1259: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào
đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm D. 0.
Câu 1260: Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế
năng. Tần số dao động của vật là
A. 0,1 Hz. B. 0,05 Hz. C. 5 Hz. D. 2 Hz.
Câu 1261: Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật động năng bằng ba lần thế năng kể từ
lúc vật có li độ cực đại là 2/15 s. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,8 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 0,08 s.
Câu 1262: Một vật dao động điều hoà, khi vật li độ x
1
= 4 cm thì vận tốc v
1
= - 40π cm/s; khi vật
có li độ x = 4 cm thì vận tốc v
2
= 40π cm/s. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,1 s. B. 0,8 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
Câu 1263: Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 6 cm và chu kỳ T.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ - 3 cm đến 3 cm là
A. T/ 4. B. T /3. C. T/ 6. D. T/ 8.
Câu 1264: Một cht đim dao đng điu hòa theo phương trình x = 4cos ( 6πt + ) (x tính bng cm
t tính bng giây). Trong mt giây đu tiên tthi đim t = 0, cht đim đi qua vtrí li đ x = 3
cm
A. 5 ln. B. 6 lần. C. 7 lần. D. 4 ln.
±
3
2
2
3
p
179
Câu 1265: Một cht đim dao đng điu hòa theo phương trình x = 3cos(5pt -p/3) (x tính bng cm, t
tính bng s). Trong mt giây đu tiên ktừ lúc t = 0, cht đim qua vtrí li đx = 1 cm bao nhiêu
lần?
A. 5 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 7 lần
Câu 1266: Mt cht đim dao đng điu hòa vi tn 10Hz quanh vtrí cân bng O,chiu dài quĩ đạo là
12cm.Lúc t=0 cht đim qua v trí li đbằng 3cm theo chiu dương ca trc ta đ. Sau thi gian t
= 11/60(s) cht đim qua vtrí cân bng my ln?
A.3 lần B .2 ln C. 4 ln D. 5 lần
Câu 1267: Một cht đim dao đng điu hòa theo phương trình x = 3cos(5pt -p/3) (x tính bng cm, t
tính bng s). Trong 1,5s đu tiên kể từ lúc t = 0, cht đim qua vtrí li đx = -2cm theo chiu âm
bao nhiêu ln?
A. 5 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 7 lần
Câu 1268: Mt vt dao đng theo phương trình x = 2cos(5pt + p/6) + 1 (cm). Trong giây đu tiên kể từ
lúc vt bt đu dao đng vt đi qua vtrí có li đx = 2cm theo chiu dương đưc my lần
A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần
Câu 1269: Một&vật&dao&động&điều&hòa&với&phương&trình&x&=&10cos(2πt&+&π/3)&cm.&Trong&1,5&(s)&kể&
từ&khi&dao&động&(t&=&0)&thì&vật&qua&vị&trí&cân&bằng&mấy&lần?&
& A.&2&lần.& B.&3&lần.& C.&4&lần.& D.&5&lần.
"
Câu 1270: Một&chất&điểm&dao&động&điều&hòa&theo&phương&trình&x&=&3cos&(5πt&+&π/6)&cm.&Trong&
một&giây&đầu&tiên&từ&thời&điểm&t&=&0,&chất&điểm&đi&có&li&độ&x&=&+1&cm&mấy&lần?&
& A.&7&lần.& B.&6&lần.
"
C.&4&lần.& D.&5&lần.
"
Câu 1271: Một&vật&dao&động&điều&hoà&với&phương&trình&x&=&2cos(2πt&–&π/2)&cm.&Sau&khoảng&thời&
giant&=&7/6&s&kể&từ&thời&điểm&ban&đầu,&vật&đi&qua&vị&trí&x&=&1&cm&mấy&lần?&
& A.&2&lần.& B.&3&lần.
"
C.&4&lần.& D.&5&lần.
"
Câu 1272: Phương&trình&li&độ&của&một&vật& là& x& = & 2cos(4πt&–&π/6)&cm.&Kể&từ&khi&bắt& đầu&dao& động&(t&
=&0)&đến&thời&điểm&t&=&1,8&s&thì&vật&đi&qua&vị&trí&x&=1&cm&được&mấy&lần?&
& A.&6&lần.& B.&7&lần.
"
C.&8&lần.& D.&9&lần
"
Câu 1273: Phương&trình&li&độ&của&một&vật&là& x& = &4cos(5πt&+&π)&cm.&K ể&từ&lúc&bắt&đầu&dao&động&đến&
thời&điểm&t&=&1,5&(s)&thì&vật&đi&qua&vị&trí&có&li&độ&x&=&2&cm&được&mấy&lần?&
& A.&6&lần.& B.&7&lần.
"
C.&8&lần.& D.&9&lần.&
Câu 1274: Một&chất&điểm&M&dao&động&điều&hòa&theo&phương&trình&x&=&2,5cos(10πt&+&π/2)&cm.&Tốc&
độ&trung&bình&của&M&trong&1&chu&kỳ&dao&động&&
& A.&50&m/s.& B.&50&cm/s.& C.&5&m/s.& D.&5&cm/s.&&
Câu 1275: Một&chất&điểm&M&dao&động&điều&hòa&theo&phương&trình&x&=&2,5cos(10πt&+&π/2)&cm.&Tốc&
180
độ&trung&bình&của&M&trong&3/4&chu&kỳ&dao&động&là&
& A.&50&m/s.& B.&50&cm/s.& C.&5&m/s.& D.&5&cm/s.&&
Câu 1276: Một&vật&dao&động&điều&hòa&với&chu&kỳ&T&và&biên&độ&A.&Khi&vật&đi&từ&li&độ&x&=&A/2&đến&li&
độ&x&=&A/2&(đi&qua&biên&x&=&A),&tốc&độ&trung&bình&của&vật&bằng&
& A.&3A/T.& B.&9A/2T.
"
C.&4A/T.& D.&2A/T.&
Câu 1277: Một& vật& dao& động& điều&hòa& với&chu&kỳ&T& và&biên&độ&A.&Khi& vật&đi&thẳng&(theo&một&chiều&)&
từ&x
1
&=&A/2&đến&x
2
&=&A/2,tốc&độ&trung&bình&của&vật&bằng&
& A.&A/T.& B.&4A/T.& C.&6A/T.& D.&2A/T.
"
Câu 1278: Một&vật&dao&động&điều&hòa&với&tần&số&f&và&biên&độ&A.&Khi&vật&đi&thẳng&(theo&một&chiều)&
từ&li&độ&x&=&A/2&đến&li&độ&x&=&A,&tốc&độ&trung&bình&của&vật&bằng:&
& A.&3Af.& B.&9Af/2&.& C.&6Af.& &D.&4Af.&
Câu 1279: Một&vật&dao&động&điều&hòa&với&tần&số&f&và&biên&độ&A.&Khi&vật&đi&từ&li&độ&x&=&A/2&đến&li&
độ&x&=&A&(đi&qua&biênx&=&A),&tốc&độ&trung&bình&của&vật&bằng:&
& A.&15Af/4& B.&9Af/2& C.&4Af.& D.&13Af/4&&
Câu 1280: Một&chất&điểm&dao&động&điều&hòa&với&phương&trình&x&=&4cos(5πt&+&π/3)&cm.&Tốc&độ&
trung&bình&của&vật&trong1/2&chu&kì&đầu&là&
& A.&20&cm/s.&&&&&& B.&20π&cm/s.
"
C.&40&cm/s.& D.&40π&cm/s
"
Câu 1281: Một&vật&dao& động& điều&hòa&với&phương& trình& x&=&5sin(20t)& cm .&Tốc& độ&trung&bình&trong&
1/4&chu&kỳ&kể&từ&lúc&vật&bắt&đầu&dao&động&là&
& A.&π&(m/s).& B.&2π&(m/s).& C.&2/π&(m/s).& &D.&1/π&(m/s).&
"
Câu 1282: Phương&trình&li&độ&của&một&vật&là&x&=&Acos(4πt&+&φ )&cm.&Vào&thời&điểm&t
1
&=&0,2&(s)&vật&
có&tốcđộ&cực&đại.&Vật&sẽ&có&tốc&độ&cực&đại&lần&kế&tiếp&vào&thời&điểm&
& A.&0,7&(s).& B.&1,2&(s).&&&&&&&&&&&&&& C.&0,45&(s).& D.&2,2&(s).&
Câu 1283: Phương&trình&li&độ&của&một&vật&là&x&=&Acos(4πt&+&φ )&cm.&Vào&thời&điểm&t
1
&=&0,2&(s)&vật&
có&li&độ&cực&đại.&Vật&sẽcó&li&độ&cực&đại&lần&kế&tiếp&vào&thời&điểm&
& A.&0,7&(s).& B.&1,2&(s).& C.&0,45&(s).& D.&2,2&(s).&
Câu 1284: Mét chÊt ®iÓm dao ®éng däc theo trôc Ox. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng x = 4cos4πt(cm).
Tèc ®é trung b×nh cña chÊt ®iÓm trong 1/2 chu k× lµ
A. 32cm/s. B . 8cm/s. C. 16π&cm/s D. 64cm/s.
Câu 1285: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi tÇn sè f = 2Hz. VËn tèc trung b×nh cña vËt trong thêi gian
nöa chu k× lµ
A. 2A. B. 4A. C. 8A. D. 10A.
181
Câu 1286: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x = 4cos(8πt - 2π/3) (cm). Tèc ®é trung
b×nh cña vËt khi ®i trÝ li ®é x
1
= cm theo chiÒu d-¬ng ®Õn trÝ li ®é x
2
=
cm theo chiÒu d-¬ng b»ng
A. cm/s. B. m/s. C. cm/s D. cm/s.
Câu 1287: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x = 5cos(2πt - π/6) (cm). Tèc ®é trung
b×nh cña vËt trong mét chu k× dao ®éng b»ng
A. 20m/s. B. 20cm/s. C. 5cm/s. D. 10cm/s.
Câu 1288: Mét chÊt ®iÓn dao ®éng däc theo trôc Ox. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng lµ: x=6cos20πt
cm.VËn tèc trung b×nh cña chÊt ®iÓm trªn ®o¹n tõ vÞ trÝ c©n b»ng ®Õn vÞ trÝ cã li ®é 3cm lµ:
A. 360cm/s B. 120π cm/s C. 60π cm/s D. 40cm/s
Câu 1289: Mét chÊt ®iÓn dao ®éng däc theo trôc Ox. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng lµ : x=4cos4πt cm.VËn
tèc trung b×nh cña chÊt ®iÓm trong nöa chu k× ®Çu tiªn lµ:
A. -32cm/s B. 8cm/s C. 16 π cm/s C. - 64 cm/s
Câu 1290: Một cht đim dao đng điu hòa vi chu T. Trong khong thi gian ngn nht khi đi t
vị trí biên có li đx = A đến vtrí x = - ½ A, cht đim có tc đtrung bình là
A. 6A/T B. 9A/(2T) C. 3A/(2T) D. 4A/T
Câu 1291: Mt vt dao đng điu hoà phương trình x=5cos(4pt - p/3) (cm) trong đó t tính bng
giây. Tìm tc đtrung bình ca vt trong khong thi gian tính tlúc bt đu kho sát dao đng ( t = 0
) đến thi đim vt đi qua vtrí cân bng theo chiu dương ln thnhất
A. 38,2 cm/s B. 42,9 cm/s C. 36 cm/s D. 25,8 cm/s
Câu 1292: Một cht đim đang dao đng vi phương trình: x=6cos(10
p
t) (cm). Tính vn tc trung bình
của cht đim sau 1/4 chu tính tkhi bt đu dao đng tc đ trung bình sau nhiu chu kdao
động:
A. 2m/s và 0B. -1,2m/s và 1,2m/s C. 2m/s và -1,2m/s D. 1,2m/s và 0
Câu 1293: Một cht đim dao đng điu hòa vi chu T. Gi v
tb
tc đtrung bình ca cht đim
trong mt chu kì, v tc đtức thi ca cht đim. Trong mt chu kì, khong thi gian v ≥πv
tb
/4
A. T/6 B. 2T/3 C.T/3 D. T/2
Câu 1294: Một vt dao đng điu hòa đlớn vn tc cc đi 31,4 cm/s. Lấyπ = 3,14. Tc đ
trung bình ca vt trong mt chu kì dao đng là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 1295: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu k× T = 0,4s vµ trong kho¶ng thêi gian ®ã vËt ®i ®-îc
qu·ng ®-êng 16cm. Tèc ®é trung b×nh cña vËt khi ®i trÝ li ®é x
1
= -2 cm ®Õn trÝ li
®é x
2
= 2 cm theo chiÒu d-¬ng lµ
32-
32
38,4
348
248
348
3
182
A. 40 cm/s B. 54,64 cm/s C. 117,13 cm/s D. 0,4m/s.
Câu 1296: Một vật dao động điều hòa với biên độ A tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi
quãng đường A là
A. 1/(6f) B. 1/(4f) C. 1/(3f) D. 1/(12f)
Câu 1297: Một vật dao động điều hòa với biên độ A tần số f. Thời gian lớn nhất để vật đi được
quãng đường A là
A. 1/(6f) B. 1/(4f) C. 1/(3f) D. 1/(12f)
Câu 1298: Một vật dao động điều hòa với biên độ A tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đườngA 2
A. 1/(6f) B. 1/(4f) C. 1/(3f) D. 1/(12f)
Câu 1299: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng xo dãn ℓo. Kích thích để quả nặng dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian xo bị dãn trong một chu kỳ 2T/3.
Biên độ dao động của vật là:
A. A= 3∆l
0
/ 2 B. A= 2∆l
0
C.A= 2∆ℓ
o
D. A= 1,5∆ℓ
o
Câu 1300: Con lắc xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng xo dãn ∆ℓ
o
. Kích thích để quả nặng dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khoảng thời gian xo bị nén trong một chu kỳ
là T/4. Biên độ dao động là:
A. A= 3∆l
0
/ 2 B. A= 2∆l
0
C.A= 2∆ℓ
o
D. A= 1,5∆ℓ
o
Câu 1301: Một con lắc xo treo thẳng đứng, đầu dưới vật m. Chọn gốc tọa độ vị trí cân bằng,
trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình x =
5cos(20t + π) cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Khoảng thời gian vật đi từ t
o
= 0 đến vị trí xo không biến dạng
lần 1 là
A. π/30 (s). B. π/15 (s). C. π/10 (s). D. π/5 (s).
Câu 1302: Một con lắc lò xo thẳng đứng, khi treo vật lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động theo
phương thẳng đứng với biên độ 8 cm, trong một chu kỳ dao động T khoảng thời gian lò xo bị nén là
A. Dt = T/4. B. Dt = T/2. C. Dt = T/6. D. Dt = T/3.
Câu 1303: Con lắc xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x = 5cos(20t +
π/3) cm. Khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một chu kỳ là
A. π/15 (s). B. π/30 (s). C. π/24 (s). D. π/12 (s).
Câu 1304: Con lắc xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80 N/m, vật nặng khối lượng m = 200 (g) dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm, lấy g = 10 m/s
2
. Trong một chu kT,
khoảng thời gian lò xo nén là
A. π/15 (s). B. π/30 (s). C. π/24 (s). D. π/12 (s).
Câu 1305: Một xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới vật m = 100 (g), độ cứng k = 25
183
N/m. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình x =
4cos(5πt + π/3) cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2 cm lần đầu là
A. 1/30 (s). B. 1/25 (s) C. 1/15 (s). D. 1/5 (s).
Câu 1306: Một con lắc xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Cho T = 0,4 (s) và A = 8 cm. Chọn trục x x thẳng đứng chiều (+) hướng xuống, gốc toạ độ
tại VTCB, gốc thời gian t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0
đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 7/30 (s). B. 3/10 (s). C. 4 /15 (s). D. 1/30 (s).
Câu 1307: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt/T + π/2). Thời gian ngắn nhất kể
từ lúc bắt đầu dao động tới khi vật có gia tốc bằng một nửa giá trị cực đại là
A. t = T/12 . B. t = T/6 . C. t = T/3 D. t = T/2
Câu 1308: Một con lắc lò xo thẳng đứng , khi treo vật lò xo dãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động theo
phương thẳng đứng với biên độ 8 cm thì trong một chu kì dao động T thời gian lò xo bị nén là
A. T/4. B. T/2. C. T/6. D. T/3
Câu 1309: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng với khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng
k = 10N/m đang dao động với biên độ 2 cm. Trong mỗi chu dao động, thời gian vật nặng cách
vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là bao nhiêu?
A. 0,418s. B.0,317s C. 0,209s. D. 0,052s
Câu 1310: Con lắc xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu T = 1,5 s biên độ A =
4cm, pha ban đầu là . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào
A. 1503 s B. 1503,25 s C. 1502,25 s D.
1503,375 s.
Câu 1311: Một vật dao động điều hòa với chu T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M N.
Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 lúc vật đi qua
trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm
nào?
A. 7T/12 B. 13T/12 C. T/12 B. 11T/12
Câu 1312: Một vật DĐĐH với phương trình x = 4cos(4pt + π/6) cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí x
= 2cm, kể từ t = 0, là
A. s. B. C. D.
Câu 1313: Một vật dao động điều hòa phương trình x = 8cos10πt. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4
lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :
A. (s). B. (s) C. (s) D. (s)
6/5p
12049
24
12061
s
24
12025
s
24
12061
s
12
12043
30
10243
30
12403
30
12430
30
184
Câu 1314: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos2πt (cm) .Động năng thế
năng của con lắc bằng nhau lần đầu tiên là
A. 1/8 s B. 1/4 s C. 1/2 s D. 1/6 s
Câu 1315: Hai vật dao động điều hoà cùng pha ban đầu, cùng phương và cùng thời điểm với các tần số
góc lần lượt là: ω
1
= π/6 (rad/s); ω
2
= π/3 (rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là:
A. 1s B.2 s C.4 s D. 8 s
Câu 1316: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm 40
cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200 cm/s
2
. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 0,1 m. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 0,8 m.
Câu 1317: Một vật dao động điều hoà tả bởi phương trình: x = 6cos(5pt - p/4) (cm). Xác định thời
điểm lần thứ hai vật có vận tốc -15p (cm/s).
A. 1/60 s
B. 13/60 s
C. 5/12 s
D. 7/12 s
Câu 1318: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O, E lần lượt là trung điểm
của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ 0 đến P rồi đến E là
A. 5T/T
B. 5T/8
C. T/12
D. 7T/12
Câu 1319: Một chất điểm dao động điều hoà (dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình
của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ -p/3 đến +p/3 bằng
A. 3A/T
B. 4A/T
C. 6A/T
D. 2A/T
Câu 1320: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T biên độ A. Vị trí cân bằng
của chất điểm trùng với gốc tọa độ. Trong khoảng thời gian Dt (0 <Dt £ T/2), quãng đường lớn nhất và
nhỏ nhất mà vật có thể đi được lần lượt là S
max
và S
min
. Lựa chọn phương án đúng.
A. S
max
= 2Asin(pDt/T) ; S
min
= 2Acos(pDt/T)
B. S
max
= 2Asin(pDt/T); S
min
= 2A - 2Acos(pDt/T)
C.S
max
=2Asin(2pDt/T) ; S
min
= 2Acos(2pDt/T)
D. S
max
= 2Asin(2pDt/T); S
min
= 2A - 2Acos(2pDt/T)
Câu 1321: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6cos(4pt - p/3) cm.
Quãng đường vật đi được từ thời điểm t
1
= 13/6 (s) đến thời điểm t
2
= 37/12 (s) là:
A.s =34,5 cm
B.s = 45 cm
C.s = 69 cm
D.s = 21 cm
Câu 1322: Vật dao động điều hoà có chu kỳ T, biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật được trong thời
gian T/3 là:
A. 9A/(2T) B. A /T C. 3A /T A. 6A/T
Câu 1323: Con l¾c xo n»m ngang: Khi vËt ®ang ®øng yªn ë trÝ c©n b»ng ta truyÒn cho
vËt nÆng vËn tèc v = 31,4cm/s theo ph-¬ng ngang ®Ó vËt dao ®éng ®iÒu hoµ. BiÕt biªn ®é dao
®éng lµ 5cm, chu k× dao ®éng con l¾c lµ
A. 0,5s. B. 1s. C. 2s. D. 4s.
3
3
185
Câu 1324: Mét xo d·n thªm 2,5cm khi treo vËt ng vµo. y g = π
2
= 10m/s
2
. Chu dao ®éng
cña con l¾c b»ng
A. 0,28s. B. 1s. C. 0,5s. D. 0,316s.
Câu 1325: Mét lß xo nÕu chÞu t¸c dông lùc kÐo 1N th× gi·n ra thªm 1cm. Treo mét vËt nÆng 1kg vµo
lß xo råi cho nã dao ®éng th¼ng ®øng. Chu k× dao ®éng cña vËt lµ
A. 0,314s. B. 0,628s. C. 0,157s. D. 0,5s.
Câu 1326: Con l¾c xo treo th¼ng ®øng dao ®éng ®iÒu hoµ, thêi gian vËt nÆng ®i trÝ cao
nhÊt ®Õn vÞ trÝ thÊp nhÊt lµ 0,2s. TÇn sè dao ®éng cña con l¾c
A. 2Hz. B. 2,4Hz. C. 2,5Hz. D. 10Hz.
Câu 1327: KÝch thÝch ®Ó con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng ngang víi biªn ®é 5cm th×
vËt dao ®éng víi tÇn sè 5Hz. Treo hÖ lß xo trªn theo ph-¬ng th¼ng ®øng råi kÝch thÝch ®Ó con l¾c
lß xo dao ®éng ®iÒu hoµ víi biªn ®é 3cm th× tÇn sè dao ®éng cña vËt lµ
A. 3Hz. B. 4Hz. C. 5Hz. D. 2Hz.
Câu 1328: Khi treo mét vËt cã khèi l-îng m = 81g vµo mét xo th¼ng ®øng th× tÇn dao ®éng ®iÒu
hoµ lµ 10Hz. Treo thªm vµo lß xo vËt cã khèi l-îng m’ = 19g th× tÇn sè dao ®éng cña hÖ lµ
A. 8,1Hz. B. 9Hz. C. 11,1Hz D. 12,4Hz.
Câu 1329: Mét con l¾c xo treo th¼ng ®øng, ®é dµi nhiªn cña xo 22cm. VËt m¾c vµo
xo khèi l-îng m = 120g. Khi thèng ë tr¹ng th¸i c©n b»ng th× ®é dµi cña xo 24cm. LÊy
π
2
10; g = 10m/s
2
. TÇn sè dao ®éng cña vËt lµ
A. f = /4 Hz. B. f = 5/ Hz. C. f = 2,5 Hz. D. f = 5/ Hz.
Câu 1330: Cho mét con l¾c xo dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng th¼ng ®øng, biÕt r»ng trong qu¸
tr×nh dao ®éng F
®max
/F
®min
= 7/3. Biªn ®é dao ®éng cña vËt b»ng 10cm. LÊy g =10m/s
2
= π
2
m/s
2
.
TÇn sè dao ®éng cña vËt b»ng
A. 0,628Hz. B. 1Hz. C. 2Hz. D. 0,5Hz.
Câu 1331: Một con lc xo gm viên bi nhkhi ng m xo khi ng không đáng k
độ cứng k, dao đng điu hoà theo phương thng đng ti nơi có gia tc rơi tdo là g. Khi viên bi vị
trí cân bng, lò xo dãn mt đon Δl . Tn sgóc dao đng ca con lc này là
A. √(g/Δl) B. √(Δl/g) C. (1/2π)√(m/ k) D. (1/2π)√(k/ m) .
Câu 1332: Tại nơi gia tc trng trưng g, mt con lc xo treo thng đng đang dao đng điu
hòa. Biết ti VTCB ca vt đdãn ca lò xo là Dl. Chu kì dao đng ca con lc này là:
A. . B. 2p C. D. 2p
Câu 1333: Một con lc lò xo gm vt có khi ng m và lò xo có độ cứng k không đi, dao đng điu
hoà. Nếu khi lưng m = 200 g thì chu dao đng ca con lc 2 s. Đchu kì con lc 1 s thì khi
ng m bng
2
2
p
p
2
1
l
g
D
l
g
D
p
2
1
g
lD
g
lD
186
A.200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
Câu 1334: Một con lc xo gm vt khi ng m xo đcứng k, dao đng điu hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 ln và gim khi lưng m đi 8 ln thì tn sdao đng ca vt s
A. tăng 2 ln. B. gim 2 ln. C. gim 4 ln. D. tăng 4 ln.
Câu 1335: Trong dao đng điu hòa ca mt con lc xo, nếu gim khi ng ca vt nng 20% thì
số lần dao động ca con lc trong mt đơn vthi gian
A. tăng lần. B. tăng lần. C. gim lần. D. gim lần.
Câu 1336: Chn câu trả lời đúng Mt vt khi lưng m= 81 g treo vào mt lò xo thng đng thì tn s
dao đng điu hoà ca vt 10 Hz. Treo thêm o xo vt khi ng m' = 19 g thì tn sdao
động ca hệ bằng:
A. 9 Hz B. 11,1 Hz C. 8,1 Hz D. 12,4 Hz
Câu 1337: Mét con l¾c xo gåm lß xo ®é cøng k c vµo vËt khèi l-îng m th× dao ®éng
víi chu T= 0,9s. u t¨ng khèi l-îng cña vËt lªn 4 lÇn t¨ng ®é cøng cña xo lªn 9 lÇn th× chu
k× dao ®éng cña con l¾c lµ:
A. T = 0,4 s B. T = 0,6 s C. T= 0,8 s D. T = 0,9 s
Câu 1338: 2 con lc xo dao đng điu hòa. Chúng đcứng ca các xo bng nhau, nhưng khi
ng các vt hơn kém nhau 90g. trong cùng 1 khong thi gian con lc 1 thc hin đưc 12 dao đng,
con lc 2 thc hin đưc 15 dao đng. khi lưng các vt ca 2 con lc là
A. 450g và 360g B. 270g và 180g C. 250g và 160g D. 210g và 120g
Câu 1339: Con l¾c lß xo treo th¼ng ®øng dao ®éng ®iÒu hoµ, ë trÝ c¸ch trÝ c©n b»ng 4cm
vËn tèc cña vËt nÆng b»ng 0 lóc nµy xo kh«ng biÕn d¹ng. LÊy p
2
=10, g=10m/s
2
.VËn tèc cña
vËt khi ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng lµ:
A. 2pcm/s B. 5pcm/s C. 10pcm/s D. 20pcm/s
Câu 1340: Mét con l¾c xo dao ®éng ®iÒu hoµ víi biªn ®é A = 0,1m chu dao ®éng T = 0,5s.
Khèi l-îng qu¶ nÆng m = 0,25kg. Lùc phôc håi cùc ®¹i t¸c dông lªn vËt cã gi¸ trÞ
A. 0,4N. B. 4N. C. 10N. D. 40N.
Câu 1341: Mét con l¾c lß xo gåm mét qu¶ nÆng cã khèi l-îng m = 0,2kg treo vµo xo cã ®é cøng k
= 100N/m. Cho vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng th¼ng ®øng víi biªn ®é A = 1,5cm. Lùc ®µn
håi cùc ®¹i cã gi¸ trÞ
A. 3,5N. B. 2N. C. 1,5N. D. 0,5N.
Câu 1342: Mét con l¾c lß xo gåm mét qu¶ nÆng cã khèi l-îng m = 0,2 kg treo vµo lß xo cã ®é cøng k
= 100 N/m. Cho vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng th¼ng ®øng víi biªn ®é A = 3cm. Lùc ®µn håi
cùc tiÓu cã gi¸ trÞ lµ
A. 3N. B. 2N. C. 1N. D. 0.
2
5
2
5
187
Câu 1343: Con l¾c xo m = 200g, chiÒu dµi cña xo ë trÝ c©n b»ng 30cm dao ®éng
®iÒu hoµ theo ph-¬ng th¼ng ®øng víi tÇn sè gãc lµ 10rad/s. Lùc håi phôc t¸c dông vµo vËt khi lß xo
cã chiÒu dµi 33cm lµ
A. 0,33N. B. 0,3N. C. 0,6N. D. 0,06N.
Câu 1344: Con l¾c xo ®é cøng k = 100N/m treo th¼ng ®øng dao ®éng ®iÒu hoµ, ë trÝ
c©n b»ng lß xo d·n 4cm. §é d·n cùc ®¹i cña lß xo khi dao ®éng lµ 9cm. Lùc ®µn håi t¸c dông vµo vËt
khi lß xo cã chiÒu dµi ng¾n nhÊt b»ng
A. 0. B. 1N. C. 2N. D. 4N.
Câu 1345: Con l¾c xo dao ®éng ®iÒu hoµ trªn ph-¬ng ngang: lùc ®µn håi cùc ®¹i t¸c dông vµo
vËt b»ng 2N vµ gia tèc cùc ®¹i cña vËt lµ 2m/s
2
. Khèi l-îng vËt nÆng b»ng
A. 1kg. B. 2kg. C. 4kg. D. 100g.
Câu 1346: Gọi M, N, I là các đim trên mt xo nh, đưc treo thng đng đim O cđịnh. Khi
xo chiu dài tnhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gn vt nhvào đu i I ca xo kích
thích đvật dao đng điu hòa theo phương thng đng. Trong quá trình dao đng, tsố độ lớn lc kéo
lớn nht đlớn lc kéo nhnht tác dng lên O bng 3; xo giãn đu; khong cách ln nht gia
hai đim M và N là 12 cm. Ly p
2
= 10. Vt dao đng vi tn s
A. 2,9 Hz. B. 3,5 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz.
Câu 1347: Con lc lò xo treo thng đng gm vt nhkhi lưng m, lò xo nhđộ cứng k, chiu dài
tự nhiên
o
, đu trên cđịnh. Gia tc trng trưng g, v
max
vn tc cc đi. Kích thích cho vt dao
động điu hòa theo phương thng đng vi biên đA >mg/k. ta thy khi
A. chiu dài lò xo ngn nht thì độ lớn lc đàn hi nhnht.
B. độ lớn lc phc hi bng mv
2
max
/(2A) thì thế năng nhhơn đng năng 3 ln.
C. vt i vtrí cân bng và đng năng bng ba ln thế năng thì đgiãn ca lò xo
o
+ mg/k +
½ A
D. độ lớn lc kéo vnhnht thì độ lớn lc đàn hi bng 0,5mg
Câu 1348: Mt vt nhkhi ng 500 g dao đng điu hòa i tác dng ca mt lc kéo v
biu thc F = - 0,8cos 4t (N). Dao đng của vật có biên đ
A. 6 cm B. 12 cm
C. 8 cm D. 10 cm
Câu 1349: Con l¾c xo th¼ng ®øng,vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh x=4sin(ωt). Trong
qu¸ tr×nh dao ®éng cña vËt, tØ sè gi÷a lùc ®µn håi cùc ®¹i vµ lùc phôc håi cùc ®¹i lµ 2. Lấy p
2
= 10;
g=10 m/s
2
. TÇn sè dao ®éng cña vËt lµ:
A. 1Hz B. 0,5 Hz C. 2,5 Hz D. 5Hz
Câu 1350: Mét con l¾c xo dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng th¼ng ®øng, trong qu¸ tr×nh dao
®éng cña vËt lß xo cã chiÒu dµi biÕn thiªn tõ 20 cm ®Õn 28 cm. Biªn ®é dao ®éng cña vËt
188
A. 8 cm. B. 24 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Câu 1351: ChiÒu dµi cña con l¾c xo treo th¼ng ®øng khi vËt ë trÝ c©n b»ng 30 cm, khi
xo cã chiÒu dµi 40 cm th× vËt nÆng ë vÞ trÝ thÊp nhÊt. Biªn ®é dao ®éng cña vËt lµ
A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 35 cm.
Câu 1352: Con l¾c xo treo th¼ng ®øng dao ®éng ®iÒu hoµ, ë trÝ c©n b»ng xo gi·n 3 cm.
Khi lß xo cã chiÒu dµi cùc tiÓu lß xo bÞ nÐn 2 cm. Biªn ®é dao ®éng cña con l¾c lµ
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 5 cm.
Câu 1353: Mét con l¾c xo treo th¼ng ®øng, vËt khèi l-îng m = 1 kg. trÝ c©n b»ng kÐo
vËt xuèng d-íi sao cho xo d·n ®o¹n 6 cm, råi bu«ng ra cho vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi n¨ng l-îng
dao ®éng lµ 0,05 J. LÊy g = 10 m/s
2
. Biªn ®é dao ®éng cña vËt lµ
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Câu 1354: Mét vËt treo vµo xo lµm d·n ra 4cm. Cho g = π
2
10 m/s
2
. BiÕt lùc ®µn håi cùc ®¹i,
cùc tiÓu lÇn l-ît 10N vµ 6N. ChiÒu dµi tù nhiªn cña xo lµ 20cm. ChiÒu dµi cùc ®¹i cùc tiÓu
cña lß xo trong qu¸ tr×nh dao ®éng lµ
A. 25cm vµ 24cm. B. 26cm vµ 24cm. C. 24cm vµ 23cm. D. 25cm vµ 23cm.
Câu 1355: Con l¾c xo gåm mét lß xo th¼ng ®øng cã ®Çu trªn cè ®Þnh, ®Çu d-íi g¾n mét vËt dao
®éng ®iÒu hßa cã tÇn sè gãc 10 rad/s. LÊy g = 10m/s
2
. T¹i vÞ trÝ c©n b»ng ®é d·n cña lß xo lµ
A. 9,8cm. B. 10cm. C. 4,9cm. D. 5cm.
Câu 1356: Mét con l¾c xo n»m ngang víi chiÒu dµi nhiªn l
0
= 20cm, ®é cøng k = 100N/m. Khèi
l-îng vËt nÆng m = 100g ®ang dao ®éng ®iÒu hoµ víi n¨ng l-îng E = 2.10
-2
J. ChiÒu dµi cùc ®¹i
cùc tiÓu cña lß xo trong qu¸ tr×nh dao ®éng lµ
A. 20cm; 18cm. B. 22cm; 18cm. C. 23cm; 19cm. D. 32cm; 30cm.
Câu 1357: Mét con l¾c xo gåm vËt nÆng khèi l-îng m = 400 g, xo ®é cøng k = 80 N/m,
chiÒu dµi tù nhiªn l
0
= 25 cm ®-îc ®Æt trªn mét mÆt ph¼ng nghiªng cã gãc α= 30
0
so víi mÆt ph¼ng
n»m ngang. §Çu trªn cña xo g¾n vµo mét ®iÓm ®Þnh, ®Çu d-íi g¾n vµo vËt nÆng. LÊy g =
10 m/s
2
. ChiÒu dµi cña lß xo khi vËt ë vÞ trÝ c©n b»ng lµ
A. 21cm. B. 22,5cm. C. 27,5cm. D. 29,5cm.
Câu 1358: Mét qu¶ cÇu khèi l-îng m = 100 g ®-îc treo vµo ®Çu d-íi cña mét xo chiÒu dµi
nhiªn l
0
= 30 cm, ®é cøng k = 100 N/m, ®Çu trªn cè ®Þnh. Cho g = 10 m/s
2
. ChiÒu dµi cña lß xo ë vÞ
trÝ c©n b»ng lµ
A. 31cm. B. 29cm. C. 20cm. D. 18cm.
Câu 1359: Mét con l¾c xo dao ®éng theo ph-¬ng th¼ng ®øng. Trong thêi gian 1 phót, vËt thùc
hiÖn ®-îc 50 dao ®éng toµn phÇn gi÷a hai vÞ trÝ mµ kho¶ng c¸ch 2 vÞ trÝ nµy lµ 12 cm. Cho g = 10
m/s
2
; lÊy π
2
10. X¸c ®Þnh ®é biÕn d¹ng cña lß xo khi hÖ thèng ë tr¹ng th¸i c©n b»ng
189
A. 0,36m. B. 0,18m. C. 0,30m D. 0,40m.
Câu 1360: Mét con l¾c lß xo treo th¼ng ®øng, kÝch thÝch cho vËt m dao ®éng ®iÒu hoµ. Trong qu¸
tr×nh dao ®éng cña vËt chiÒu dµi cña lß xo biÕn thiªn tõ 20 cm ®Õn 28 cm. ChiÒu dµi cña lß xo khi
vËt ë vÞ trÝ c©n b»ng vµ biªn ®é dao ®éng cña vËt lÇn l-ît
A. 22cm vµ 8cm. B. 24cm vµ 4cm. C. 24cm vµ 8cm. D. 20cm vµ 4cm.
Câu 1361: ChiÒu dµi tù nhiªn cña con l¾c xo treo theo ph-¬ng th¼ng ®øng dao ®éng ®iÒu hoµ
30cm, khi lß xo cã chiÒu dµi lµ 40cm th× vËt nÆng ë vÞ trÝ thÊp nhÊt. Biªn ®é dao ®éng cña vËt
thlµ:
A. 12,5cm B. 5cm C. 10cm D. 15cm
Câu 1362: Con l¾c xo treo th¼ng ®øng dao ®éng ®iÒu hoµ, ë trÝ c©n b»ng xo gi·n 3cm.
Khi lß xo cã chiÒu dµi cùc tiÓu lß xo bÞ nÐn 2cm. Biªn ®é dao độngcña con l¾c lµ:
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 5cm
Câu 1363: Mt con lc xo treo thng đng dao đng điu hòa vi chu 0,4 s. Khi vt vị trí cân
bằng, lò xo dài 44 cm. Ly g = p
2
(m/s
2
). Chiu dài tnhiên ca lò xo là
A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.
Câu 1364: Mét vËt khèi l-îng m g¾n vµo mét xo treo th¼ng ®øng, ®Çu cßn l¹i g¾n ®Þnh vµo
®iÓm O. Kích thÝch ®Ó vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng th¼ng ®øng, f=3,18 Hz, vµ chiÒu dµi
cña lß xo ë VTCB lµ 45cm. LÊy g=10 m/s
2
; π
2
10. ChiÒu dµi tù nhiªn cña con l¾c lß xo lµ:
A. 40cm B. 35cm C. 37,5cm D. 42,5cm
Câu 1365: Con lc lò xo treo thng đng, dao đng điu hòa vi phương trình x = 2cos20t (cm). Chiu
dài tnhiên ca xo l
0
= 30cm, ly g = 10m/s
2
. Chiu dài nhnht ln nht ca lò xo trong quá
trình dao đng ln lưt là
A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm.
Câu 1366: Con l¾c xo m=100g , chiÒu dµi nhiªn l
0
=20cm, treo th¼ng ®øng. Khi vËt ë trÝ
c©n b»ng th× xo dµi 22,5cm. KÝch thÝch ®Ó con l¾c dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng th¼ng
®øng, lấy g = 10m/s
2
. ThÕ n¨ng cña vËt khi lß xo cã chiÒu dµi 24,5cm lµ:
A. 0.04J B. 0.02J C. 0.008J D. 0.08J
Câu 1367: Mét vËt m = 500 g dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh dao ®éng x = 2sin10πt (cm).
LÊy π
2
10. N¨ng l-îng dao ®éng cña vËt lµ
A. 0,1J. B. 0,01J. C. 0,02J D. 0,1mJ.
Câu 1368: Con l¾c xo khèi l-îng m = 400g, ®é cøng k = 160 N/m dao ®éng ®iÒu hoµ theo
ph-¬ng th¼ng ®øng. BiÕt khi vËt li ®é 2cm th× vËn tèc cña vËt b»ng 40 cm/s. N¨ng l-îng dao
®éng cña vËt lµ
A. 0,032J. B. 0,64J. C. 0,064J. D. 1,6J.
190
Câu 1369: Mét con l¾c lß xo vËt nÆng khèi l-îng m = 1kg dao ®éng ®iÒu hoµ trªn ph-¬ng ngang.
Khi vËt cã vËn tèc v = 10cm/s th× thÕ n¨ng b»ng ba lÇn ®éng n¨ng. N¨ng l-îng dao ®éng cña vËt
A. 0,03J. B. 0,00125J. C. 0,04J. D. 0,02J.
Câu 1370: Con l¾c xo vËt nÆng khèi l-îng m = 100g, chiÒu dµi nhiªn 20 cm treo th¼ng
®øng. Khi vËt c©n b»ng lß xo cã chiÒu dµi 22,5 cm. KÝch thÝch ®Ó con l¾c dao ®éng theo ph-¬ng
th¼ng ®øng. ThÕ n¨ng cña vËt khi lß xo cã chiÒu dµi 24,5 cm lµ
A. 0,04J. B. 0,02J. C. 0,008J. D. 0,8J.
Câu 1371: Mét con l¾c lß xo vËt nÆng khèi l-îng m = 200g treo th¼ng ®øng dao ®éng ®iÒu hoµ.
ChiÒu dµi tù nhiªn cña lß xo l
0
= 30 cm. LÊy g = 10m/s
2
. Khi xo cã chiÒu dµi l = 28 cm th× vËn
tèc b»ng kh«ng vµ lóc ®ã lùc ®µn håi cã ®é lín F
®
= 2N. N¨ng l-îng dao ®éng cña vËt
A. 1,5J. B. 0,08J. C. 0,02J. D. 0,1J.
Câu 1372: Mét con l¾c lß xo ®Æt n»m ngang gåm vËt nÆng khèi l-îng 1kg vµ lß xo khèi l-îng kh«ng
®¸ng ®é cøng 100N/m dao ®éng ®iÒu hoµ. Trong qu¸ tr×nh dao ®éng chiÒu dµi cña xo
biÕn thiªn tõ 20cm ®Õn 32cm. C¬ n¨ng cña vËt lµ
A. 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J.
Câu 1373: Mét vËt nÆng 500g dao ®éng ®iÒu hoµ trªn quü ®¹o dµi 20cm trong kho¶ng thêi gian
3 phót vËt thùc hiÖn 540 dao ®éng. Cho π
2
10. C¬ n¨ng cña vËt khi dao ®éng lµ
A. 2025J. B. 0,9J. C. 900J. D. 2,025J.
Câu 1374: Mét vËt nhá khèi l-îng m = 200g ®-îc treo vµo mét xo khèi l-îng kh«ng ®¸ng kÓ, ®é
cøng k. KÝch thÝch ®Ó con l¾c dao ®éng ®iÒu hoµ (bá qua c¸c lùc ma s¸t) víi gia tèc cùc ®¹i b»ng
16m/s
2
vµ c¬ n¨ng b»ng 6,4.10
-2
J. §é cøng k cña lß xo vµ vËn tèc cùc ®¹i cña vËt lÇn l-ît lµ
A. 40 N/m; 1,6 m/s. B. 40 N/m; 16 cm/s. C. 80 N/m; 8 m/s. D. 80 N/m; 80 cm/s.
Câu 1375: Mét vËt nhá khèi l-îng m = 200 g ®-îc treo vµo mét xo khèi l-îng kh«ng ®¸ng kÓ, ®é
cøng k = 80 N/m. KÝch thÝch ®Ó con l¾c dao ®éng ®iÒu hoµ (bá qua c¸c lùc ma s¸t) víi n¨ng
b»ng 6,4.10
-2
J. Gia tèc cùc ®¹i vµ vËn tèc cùc ®¹i cña vËt lÇn l-ît lµ
A. 16 cm/s
2
; 1,6 m/s. B. 3,2 cm/s
2
; 0,8 m/s. C. 0,8 m/s
2
; 16 m/s. D.16 m/s
2
; 80 cm/s
Câu 1376: Một qucầu nhkhi ng 100g, treo vào đu mt xo đcứng 50N/m. Tvị trí cân
cân bng truyn cho quảcầu mt năng lưng E = 0,0225J cho qunặng dao đng điu hòa theo phương
thng đng, xung quanh vtrí cân bng. Ly g = 10m/s
2
. Khi lc đàn hi xo đlớn nhnht thì
qunăng cách vtrí cân bng mt đon.
A. 3cm. B. 0 C. 2cm. D. 5cm.
Câu 1377: Con l¾c xo m= 0,4 kg ; k=160 N/m dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng th¼ng ®øng.
BiÕt khi vËt li ®é 2cm th× vËn tèc cña vËt 40cm/s. N¨ng l-îng dao ®éng cña con l¾c nhËn gi¸
trÞ nµo sau ®©y:
191
A. 0,032J B. 0,64J C. 0,064 J D. 1,6J
Câu 1378: Mét con l¾c xo m=1kg dao ®éng ®iÒu hoµ trªn mÆt ph¼ng ngang. Khi vËt vËn tèc
v=10cm/s th× cã thÕ n¨ng b»ng 3 ®éng n¨ng. N¨ng l-îng dao ®éng cña con l¾c lµ:
A. 0.03J B. 0.0125J C.0.04J D. 0.02J
Câu 1379: Mét con l¾c xo th¼ng ®øng, m = 100g. trÝ c©n b»ng , xo gi·n 9cm. Cho con
l¾c dao ®éng, ®éng n¨ng cña nã ë li ®é 3cm lµ 0.04J. LÊy p
2
=g= 10. Biªn ®é cña dao ®éng lµ:
A. 4cm B. 7cm C. 5cm D. 9cm
Câu 1380: Mét con l¾c xo dao ®éng theo ph-¬ng ngang. VËn tèc cùc ®¹i cña vËt 96cm/s. BiÕt
khi x=4 cm th× thÕ n¨ng b»ng ®éng n¨ng. Chu k× cña con l¾c lµ:
A. 0.2s B. 0.32s C. 0.45s D. 0.52s
Câu 1381: Mét con l¾c xo treo th¼ng ®øng, vËt nÆng khèi l-îng m=1kg. trÝ c©n b»ng
kÐo vËt xuèng d-íi sao cho xo gi·n ®o¹n 6cm råi bu«ng nhÑ cho vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi n¨ng
l-îng lµ 0.05J. LÊy p
2
= 10; g=10 m/s
2
. Biªn ®é dao ®éng cña vËt lµ:
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 5 cm
Câu 1382: Một con lc xo dao đng đu hòa vi tn s . Đng năng ca con lc biến thiên tun
hoàn theo thi gian vi tn s bằng
A. 2f
1
. B. f
1
/2. C. f
1
. D. 4 f
1
.
Câu 1383: Một con lc lò xo gm viên bi nhvà lò xo nhcó đcứng 100 N/m, dao đng điu hòa vi
biên đ0,1 m. Mc thế năng vị trí cân bng. Khi viên bi cách vtrí cân bng 6 cm thì đng năng ca
con lc bng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 1384: Một con lc lò xo gm mt vt nhlò xo nhđộ cứng 100 N/m. Con lc dao đng đu
hòa theo phương ngang vi phương trình x = Acos(wt + j) Mc thế năng ti vtrí cân bng. Khong
thi gian gia hai ln liên tiếp con lc đng năng bng thế năng 0,1 s. Ly . Khi ng
vật nhỏ bằng
A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g.
Câu 1385: Vt nhcủa mt con lc xo khi ng 100g dao đng điu hòa vi chu 0,2 s
năng là 0,18 J (mc thế năng ti vtrí cân bằng); ly . Ti li đ cm, tsố động năng và thế
năng là
A. 3 B. 4 C. 2 D.1
Câu 1386: Cho hai con lc lò xo ging ht nhau. Kích thích cho hai con lc dao đng điu hòa vi biên
độ lần t 2A A dao đng cùng pha. Chn gc thế năng ti vtrí cân bng ca hai con lc.
Khi đng năng ca con lc thnht 0,6 J thì thế năng ca con lc thhai 0,05 J. Hi khi thế năng
của con lc thnht là 0,4 J thì đng năng ca con lc thhai là bao nhiêu?
2
1
2f
2
f
2
10p=
2
10p=
32
192
A. B. C. D.
Câu 1387: Mt con lc xo nm ngang gm vt nng khi ng 100g, tích đin q = 20 µC xo
có độ cứng 10 N/m. Khi vt đang qua vị trí cân bng vi vn tc 20 cm/s theo chiu dương trên mt
bàn nhn cách đin thì xut hin tc thi mt đin trưng đu trong không gian xung quanh. Biết đin
trưng cùng chiu dương ca trc ta đng đE= 10
4
V/m. Tính năng ng dao đng ca
con lc sau khi xut hin đin trưng.
A. 6.10
-3
(J). B. 8.10
-3
(J). C. 4.10
-3
(J). D. 2.10
-3
(J)
Câu 1388: Trong c¸c ph-¬ng tr×nh sau ph-¬ng tr×nh nµo kh«ng biÓu thÞ cho dao ®éng ®iÒu hßa?
A. x = 5cos t(cm). B. x = 3tsin(100 t + /6)(cm).
C. x = 2sin
2
(2 t + /6)(cm). D. x = 3sin5 t + 3cos5 t(cm).
Câu 1389: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu T = 2s, trong 2s vËt ®i ®-îc qu·ng ®-êng 40cm.
Khi t = 0, vËt ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng theo chiÒu d-¬ng. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt lµ
A. x = 10cos(2 t + /2)(cm). B. x = 10sin( t - /2)(cm).
C. x = 10cos( t - /2 )(cm). D. x = 20cos( t + )(cm).
Câu 1390: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi tÇn gãc = 5rad/s. Lóc t = 0, vËt ®i qua trÝ li
®é x = -2cm vËn tèc 10(cm/s) h-íng phÝa trÝ biªn gÇn nhÊt. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng
cña vËt lµ
A. x =2 cos(5t + π/4)(cm). B. x = 2cos (5t - π/4)(cm).
C.x = cos(5t+5π/4)(cm). D.x =2 cos(5t+ 3π/4)(cm).
Câu 1391: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ trªn quü ®¹o dµi 10cm víi tÇn f = 2 Hz. thêi ®iÓm ban
®Çu t = 0, vËt chuyÓn ®éng ng-îc chiÒu d-¬ng. ë thêi ®iÓm t = 2s, vËt gia tèc a = 4 m/s
2
. LÊy
π
2
10. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt lµ
A. x = 10cos(4πt +/3)(cm). B. x = 5cos(4πt - /3)(cm).
C. x = 2,5cos(4πt + 2π/3)(cm). D. x = 5cos(4πt + 5π/6)(cm).
Câu 1392: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của
vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng 1 s. Lấy π
2
= 10. Tại thời
điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc = - 0,1 m/s
2
vận tốc cm/s. Phương trình dao động của
vật là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 1393: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm
t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π
2
= 10. Phương trình dao động của vật là:
A. . B. .
0,1 J
0, 2 J
0, 4 J
0, 6 J
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
w
2
2
2
3
»
p
0
a
3v
0
p-=
)cm()6/5tcos(2x p-p=
)cm()6/tcos(2x p+p=
)cm()3/tcos(2x p+p=
)cm()3/2tcos(4x p-p=
)()6/cos(10 cmtx
pp
+=
)()3/2cos(5 cmtx
pp
+=
193
C. . D. .
Câu 1394: Mét vËt cã khèi l-îng m = 200g dao ®éng däc theo trôc Ox do t¸c dông cña lùc phôc håi F =
-20x(N). Khi vËt ®Õn trÝ li ®é + 4cm th× tèc ®é cña vËt 0,8 m/s h-íng ng-îc chiÒu
d-¬ng ®ã lµ thêi ®iÓm ban ®Çu. LÊy g = π
2
. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt cã d¹ng
A. B.
C. D.
Câu 1395: Mét vËt khèi l-îng m = 1kg dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu T = 2s. VËt qua trÝ c©n
b»ng víi vËn tèc 31,4 cm/s. Khi t = 0 vËt qua li ®é x = 5cm theo chiÒu ©m quÜ ®¹o. LÊy π
2
10.
Ph-¬ng tr×nh dao ®éng ®iÒu hoµ cña con l¾c lµ
A. x =10cos(πt + π/3)(cm). B. x = 10cos(2πt + π/3)(cm).
C. x = 10cos(πt - π/6)(cm). D. x = 5cos(πt - 5π/6)(cm).
Câu 1396: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ trong mét chu dao ®éng vËt ®i ®-îc 40 cm thùc hiÖn
®-îc 120 dao ®éng trong 1 phót. Khi t = 0, vËt ®i qua vÞ trÝ cã li ®é 5 cm vµ ®ang theo chiÒu h-íng
vÒ vÞ trÝ c©n b»ng. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt ®ã cã d¹ng lµ
A.x = 10cos(2πt + π/3)(cm) B. x = 10cos(4πt + π/3)(cm)
C.x = 20cos(4πt + π/3)(cm) D. x = 10cos(4πt + 2π/3)(cm)
Câu 1397: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ chu T = 1s. Lóc t = 2,5s, vËt nÆng ®i qua trÝ li
®é lµ x = cm víi vËn tèc lµ v = cm/s. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng lµ
A.x = 10cos(2πt + π/4)(cm) B. x = 10cos(πt - π/4)(cm)
C.x = 20cos(2πt - π/4)(cm) D. x = 10cos(2πt - π/4)(cm)
Câu 1398: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ ®i qua trÝ c©n b»ng theo chiÒu ©m ë thêi ®iÓm ban
®Çu. Khi vËt ®i qua trÝ li ®é x
1
= 3 cm th× vËn tèc v
1
= 8π&cm/s, khi vËt qua trÝ li
®é x
2
= 4 cm th× cã vËn tèc v
2
= 6π&cm/s. VËt dao ®éng víi ph-¬ng tr×nh cã d¹ng:
A. x = 5cos(2πt + π/2)(cm) B. x = 5cos(2πt - π)(cm)
C. x = 10cos(2πt + π/2)(cm) D. x = 5cos(4πt - π/2)(cm)
Câu 1399: Mét vËt dao ®éng cã hÖ thøc gi÷a vËn tèc vµ li ®é lµ (x:cm; v:cm/s). BiÕt r»ng
lóc t = 0 vËt ®i qua vÞ trÝ x = A/2 theo chiÒu h-íng vÒ vÞ trÝ c©n b»ng. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng cña
vËt lµ
A. x = 8cos(2πt + π/3)(cm) B. x = 4cos(4πt + π/3)(cm
C. x = 4cos(2πt + π/3)(cm) D. x = 4cos(2πt - π/3)(cm)
Câu 1400: VËt dao ®éng ®iÒu hoµ thùc hiÖn 10 dao ®éng trong 5s, khi vËt qua trÝ c©n b»ng
vËn tèc 62,8cm/s. Chän gèc thêi gian lóc vËt qua trÝ li ®é x=2,5 cm ®ang chuyÓn
®éng vÒ vÞ trÝ c©n b»ng . Ph-¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt lµ:
)()3/cos(10 cmtx
pp
-=
)()3/2cos(5 cmtx
pp
-=
).cm)(11,1t10cos(24x +=
).cm)(11,1t10cos(54x +=
).cm)(68,2t10cos(54x +=
).cm)(11,1t10cos(54x +p=
»
25-
210p-
1
16
x
640
v
22
=+
194
A. x = 5sin(4πt +&/3)(cm). B. x = 20sin(πt + /3)(cm).
C. x = 5sin(4πt + π/3)(cm). D. x = 20sin(2πt + 2π/3)(cm).
Câu 1401: VËt dao ®éng trªn quü ®¹o dµi 2cm, khi pha cña dao ®éng π/6 vËt vËn tèc
v=6,28cm/s. Chän gèc thêi gian lóc vËt cã li ®é cùc ®¹i ©m. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt lµ:
A. x = 2sin(4πt +/2)(cm). B. x = sin(4πt + /2)(cm).
C. x = 2sin(πt - π/2)(cm). D. x = sin(4πt - π/2)(cm).
Câu 1402: Một vt dao đng điu hòa vi tc đban đu 1m/s gia tc -10 m/s
2
. Khi đi qua
vị trí cân bng thì vt có tc độ là 2m/s. Phương trình dao đng ca vt là
A. x = 10cos(20t - π/3)(cm) B. x =20cos(10t - π/6)(cm
C. x =10cos(10t - π/6)(cm) D. x = 20cos(20t - π/3)(cm)
Câu 1403: Một vt dao đng điu hoà vi chu kT = 5 s. Biết rng ti thi đim t = 5s vt li đx =
½ cm và vn tcv = π /5
(
(
c
c
m
m
/
/
s
s
)
)
.
.
Phương trình dao đng ca vt có dng như thế nào?
A. x = cos(t/5 - π/4)(cm) A. x = cos(t/5 + π/2)(cm)
C. x = cos(t/5 - π/2)(cm) D. x = cos(t/5 + π/4)(cm)
Câu 1404: Một cht đim dao đng điu hòa trên trc Ox. Trong thi gian
31,4 s cht đim thc hin đưc 100 dao đng toàn phn. Gc thi gian
lúc cht đim đi qua vtrí li đ2 cm theo chiu âm vi tc đ
cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao đng ca chất đim là
A. B.
C. D.
Câu 1405: Hình vlà đthbiu din độ dời dao đng x theo thi gian t ca mt vt dao đng điu
hòa. Viết phương trình dao đng ca vt.
A. x = 4cos(10πt + 2π/3) (cm). B. x = 4cos(10πt - π/3) (cm).
C. x = 4cos(10t + 5π/6) (cm). D. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
Câu 1406: Một vt khi ng dao đng điu hoà đthđộng năng
như hình v. Ti thi đim t = 0 vật đang chuyn đng theo chiu dương, ly
π
2
= 10. Phương trình dao đng ca vt là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 1407: Mét vËt nhá khèi l-îng m = 400 g ®-îc treo vµo mét xo khèi l-îng kh«ng ®¸ng kÓ, ®é
cøng k = 40 N/m. §-a vËt lªn ®Õn trÝ xo kh«ng biÕn d¹ng råi th¶ nhÑ cho vËt dao ®éng.
Cho g = 10 m/s
2
. Chän gèc to¹ ®é t¹i trÝ c©n b»ng, chiÒu d-¬ng h-íng xuèng d-íi gèc thêi gian
p
p
2
2
2
2
340
p
).cm)(
3
t20cos(4x
p
+=
).cm)(
3
t20cos(4x
p
-=
).cm)(
6
t20cos(6x
p
+=
).cm)(
6
t20cos(6x
p
-=
400g
)()6/cos(10 cmtx
pp
+=
)()3/2cos(5 cmtx
pp
+=
)()3/cos(10 cmtx
pp
-=
)()3/2cos(5 cmtx
pp
-=
O
W
đ
(J)
t(s)
0,015
0,02
1/6
x (cm)
-
4
+
4
t
(s)
-2
0
195
khi vËt ë trÝ xo gi·n mét ®o¹n 5 cm vËt ®ang ®i lªn. qua mäi lùc c¶n. Ph-¬ng tr×nh
dao ®éng cña vËt sÏ lµ?
A. x = 5sin(10t + 5 /6)(cm). B. x = 5cos(10t + /3)(cm)
C. x = 10cos(10t +2 /3)(cm). D. x = 10sin(10t + /3)(cm)
Câu 1408: Con l¾c xo treo th¼ng ®øng , khi vËt ë trÝ c©n b»ng xo gi·n mét ®o¹n 10cm,
LÊy π
2
= 10; g=10 m/s
2
. Chän trôc Ox th¼ng ®øng, gèc O t¹i trÝ c©n b»ng cña vËt . N©ng vËt lªn
c¸ch trÝ c©n b»ng 2 cm. Vµo thêi ®iÓm t=0, truyÒn cho vËt vËn tèc v=20cm/s ph-¬ng
th¼ng ®øng h-íng lªn trªn theo chiu dương. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt lµ:
A. x= 2 cos(10t+π/3) cm B. x=4sin(10t+&π/3)cm
C. x=2 cos(10t+4π/3)cm D. x=4sin(10t+4π/3)cm
Câu 1409: Mét con l¾c xo treo th¼ng ®øng : m=250g, k=100N/m. KÐo vËt xuèng theo ph-¬ng
th¼ng ®øng ®Õn trÝ xo gi·n 7,5cm råi th¶ nhÑ cho vËt dao ®éng. Chän gèc to¹ ®é ë trÝ
c©n b»ng, trôc to¹ ®é th¼ng døng , chiÒu d-¬ng h-íng lªn trªn, gèc thêi gian lóc th¶ vËt. Ph-¬ng tr×nh
dao ®éng cña vËt cã d¹ng:
A. x= 7,5cos(20t+π/2)cm B. x=5sin(20t +π/2)cm
C. x= 5sin(20t-&π/2)cm D. x= 7,5cos(20t- π/2)cm
Câu 1410: Cho con l¾c xo dao động theo phương thng đng. Chän gèc to¹ ®é O ë trÝ c©n
b»ng cña vËt, chiều dương ng xung. VËt thÓ dao ®éng däc theo trôc Oy. §-a vËt trÝ
xo kh«ng biÕn d¹ng råi th¶ nhÑ ®Ó vËt dao ®éng kh«ng vËn tèc ban ®Çu, cho vËt dao ®éng
víi . Lấy g = 10 m/s
2
.
Gèc thêi gian lóc th¶ vËt th× ph-¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt lµ:
A. x= 10sin(10t+π/2)cm B. x= 10sin(10t-&π/2)cm C. x= 10sin(10t) cmD. Bµi cho thiÕu d÷
liÖu
Câu 1411: Mét con l¾c xo m=100g ;k=10N/m dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng ngang, khi vËt ®i
qua vÞ trÝ c©n b»ng nã cã vËn tèc b»ng 20cm/s. Chän gèc to¹ ®é O ë VTCB gèc thêi gian lóc vËt qua
VTCB theo chiÒu d-¬ng th× ph-¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt lµ:
A. x= 4cos(10t+π/2)cm B. x= 2cos(10t)cm C. x= 0,5cos(10t)cm D. x= 2cos(10t-&
π/2)cm
Câu 1412: Một CLLX gm quả cầu nhvà LX có độ cứng k = 80N/m. Con lc thc hin 100 dao đng
hết 31,4s. Chn gc thi gian lúc qucầu li đ2cm đang chuyn đng theo chiu dương ca
trc ta độ với vn tc có độ lớn thì phương trình dao đng ca quả cầu là
A. B.
C. D.
p
p
p
p
srad /10=
w
40 3cm / s
x 4cos(20t- /3)cm=p
x 6cos(20t+ /6)cm=p
x 4cos(20t+ /6)cm=p
x 6cos(20t- /3)cm=p
196
Câu 1413: Khi treo vËt nÆng khèi l-îng m vµo xo ®é cøng k
1
= 60N/m th× vËt dao ®éng víi
chu s. Khi treo vËt nÆng ®ã vµo xo ®é cøng k
2
= 0,3N/cm th× vËt dao ®éng ®iÒu hoµ
víi chu k× lµ
A. 2s. B. 4s. C. 0,5s. D. 3s.
Câu 1414: Khi treo vËt m xo k
1
th× vËt dao ®éng víi chu T
1
= 3s, khi treo vËt ®ã vµo xo
k
2
th× vËt dao ®éng víi chu T
2
= 4s. Khi treo vËt m vµo hÖ lß xo k
1
ghÐp nèi tiÕp víi lß xo k
2
th×
dao ®éng víi chu k× lµ
A. 7s. B. 3,5s. C. 5s. D. 2,4s.
Câu 1415: Khi treo vËt m vµ lß xo k
1
th× vËt dao ®éng víi chu k× T
1
= 0,8s, khi treo vËt ®ã vµo lß xo
k
2
th× vËt dao ®éng víi chu T
2
= 0,6s. Khi treo vËt m vµo hÖ lß xo k
1
ghÐp song song víi lß xo k
2
th× dao ®éng víi chu k× lµ
A. 0,7s. B. 1,0s. C. 4,8s. D. 0,48s.
Câu 1416: Khi treo vËt m vµ lß xo k
1
th× vËt dao ®éng víi tÇn f
1
= 6Hz, khi treo vËt ®ã vµo xo
k
2
th× vËt dao ®éng víi tÇn sè f
2
= 8Hz. Khi treo vËt m vµo hÖ lß xo k
1
ghÐp nèi tiÕp víi lß xo k
2
th×
dao ®éng víi tÇn sè lµ
A. 4,8Hz. B. 14Hz. C. 10Hz. D. 7Hz.
Câu 1417: Khi treo vËt m vµ lß xo k
1
th× vËt dao ®éng víi tÇn sè f
1
= 12Hz, khi treo vËt ®ã vµo lß xo
k
2
th× vËt dao ®éng víi tÇn sè f
2
= 16Hz. Khi treo vËt m vµo hÖ lß xo k
1
ghÐp song song víi lß xo k
2
th× dao ®éng víi tÇn sè lµ
A. 9,6Hz. B. 14Hz. C. 2Hz. D. 20Hz.
Câu 1418: Mét vËt khèi l-îng m
1
= 100g treo vµo xo ®é cøng k th× dao ®éng víi tÇn
5Hz. Khi treo vËt nÆng cã khèi l-îng m
2
= 400g vµo lß xo ®ã th× vËt dao ®éng víi tÇn sè lµ
A. 5Hz. B. 2,5Hz. C. 10Hz. D. 20Hz.
Câu 1419: Khi treo vËt nÆng khèi l-îng m = 100g vµo xo ®é cøng k th× vËt dao ®éng víi
chu 2s, khi treo thªm gia träng khèi l-îng th× dao ®éng víi chu 4s. Khèi l-îng cña gia
träng b»ng:
A. 100g. B. 200g. C. 300g. D. 400g.
Câu 1420: Khi treo vËt khèi l-îng m vµo mét xo ®é cøng k th× vËt dao ®éng víi tÇn
10Hz, nÕu treo thªm gia träng cã khèi l-îng 60g th× hÖ dao ®éng víi tÇn sè 5Hz. Khèi l-îng m b»ng
A. 30g. B. 20g. C. 120g. D. 180g.
Câu 1421: Cho hai xo gièng nhau ®Òu ®é cøng k. Khi treo vËt m vµo hai xo m¾c nèi
tiÕp th× vËt dao ®éng víi tÇn sè f
1
, khi treo vËt m vµo hÖ hai lß xo m¾c song song th× vËt dao ®éng
víi tÇn sè f
2
. Mèi quan hÖ gi÷a f
1
vµ f
2
A. f
1
= 2f
2
. B. f
2
= 2f
1
. C. f
1
= f
2
. D. f
1
= f
2
.
2
mD
2
197
Câu 1422: Cho hai lß xo gièng nhau cã cïng ®é cøng lµ k, lß xo thø nhÊt treo vËt m
1
= 400g dao ®éng
víi T
1
, lß xo thø hai treo m
2
dao ®éng víi chu k× T
2
. Trong cïng mét kho¶ng thêi gian con l¾c thø nhÊt
thùc hiÖn ®-îc 5 dao ®éng, con l¾c thø hai thùc hiÖn ®-îc 10 dao ®éng. Khèi l-îng m
2
b»ng
A. 200g. B. 50g. C. 800g. D. 100g.
Câu 1423: Mét vËt nhá, khèi l-îng m, ®-îc treo vµo ®Çu mét lß xo nhÑ ë n¬i cã gia tèc r¬i tù do b»ng
9,8m/s
2
. Khi vËt ë trÝ c©n b»ng xo gi·n ra mét ®o¹n b»ng 5,0cm. KÝch thÝch ®Ó vËt dao
®éng ®iÒu hoµ. Thêi gian ng¾n nhÊt ®Ó vËt ®i trÝ c©n b»ng ®Õn trÝ li ®é b»ng nöa
biªn ®é lµ
A. 7,5.10
-2
s. B. 3,7.10
-2
s. C. 0,22s. D. 0,11s.
Câu 1424: Mét xo ®é cøng k = 25N/m. LÇn l-ît treo hai qu¶ cÇu khèi l-îng m
1
, m
2
vµo xo
kÝch thÝch cho dao ®éng th× thÊy r»ng. Trong cïng mét kho¶ng thêi gian: m
1
thùc hiÖn ®-îc 16
dao ®éng, m
2
thùc hiÖn ®-îc 9 dao ®éng. NÕu treo ®ång thêi 2 qu¶ cÇu vµo xo th× chu dao
®éng cña chóng lµ T = π/5 (s). Khèi l-îng cña hai vËt lÇn l-ît b»ng
A. m
1
= 60g; m
2
= 19g. B. m
1
= 190g; m
2
= 60g.
C. m
1
= 60g; m
2
= 190g. D. m
1
= 90g; m
2
= 160g.
Câu 1425: Mét con l¾c xo ®é cøng k. LÇn l-ît treo vµo xo c¸c vËt cã khèi l-îng: m
1
, m
2
, m
3
=
m
1
+ m
2,
, m
4
= m
1
m
2
. Ta thÊy chu dao ®éng cña c¸c vËt trªn lÇn l-ît lµ: T
1
, T
2
, T
3
= 5s; T
4
= 3s.
Chu k× T
1
, T
2
lÇn l-ît b»ng
A. (s); (s). B. (s); (s). C. (s); (s). D. (s); 2 (s).
Câu 1426: Mét xo ®é cøng k. LÇn l-ît treo vµo xo hai vËt khèi l-îng m
1
, m
2
. KÝch thÝch
cho chóng dao ®éng, chu t-¬ng øng 1s 2s. BiÕt khèi l-îng cña chóng h¬n kÐm nhau 300g.
Khèi l-îng hai vËt lÇn l-ît b»ng
A. m
1
= 400g; m
2
= 100g. B. m
1
= 200g; m
2
= 500g.
C. m
1
= 10g; m
2
= 40g. D. m
1
= 100g; m
2
= 400g.
Câu 1427: Cho c¸c xo gièng nhau, khi treo vËt m vµo mét xo th× dao ®éng víi tÇn f. NÕu
ghÐp 5 xo nèi tiÕp víi nhau, råi treo vËt nÆng m vµo xo ®ã th× vËt dao ®éng víi tÇn
b»ng
A. . B. . C. 5f. D. f/5.
Câu 1428: Mét lß xo treo ph-¬ng th¼ng ®øng, khi m¾c vËt m
1
vµo xo th× hÖ dao ®éng víi chu
T
1
= 1,2s. Km¾c vËt m
2
vµo xo th× vËt dao ®éng víi chu T
2
= 0,4 s. BiÕt m
1
= 180g. Khèi
l-îng vËt m
2
A. 540g. B. 180 g. C. 45 g. D. 40g.
Câu 1429: Mét vËt khèi l-îng 1kg treo trªn mét lß xo nhÑ cã tÇn sè dao ®éng riªng 2Hz. Treo thªm mét
t th× thÊy tÇn sè dao ®éng riªng b»ng 1Hz. Khèi l-îng vËt ®-îc treo thªm b»ng
15
22
22
22
3
5f
5/f
2
3
3
198
A. 4kg. B. 3kg. C. 0,5kg. D.
0,25kg.
Câu 1430: Khi g¾n qu¶ nÆng m
1
vµo mét xo, thÊy dao ®éng víi chu 6s. Khi g¾n qu¶ nÆng
khèi l-îng m
2
vµo xo ®ã, dao ®éng víi chu 8s. NÕu g¾n ®ång thêi m
1
m
2
vµo còng
xo ®ã, chu k× dao ®éng nµo cña chóng lµ ®óng?
A. 10s. B. 100s. C. 7s. D. 14s.
Câu 1431: Cho vËt nÆng cã khèi l-îng m khi g¾n vµo hÖ(k
1
ssk
2
) th× vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi tÇn
10Hz, khi g¾n vµo (k
1
ntk
2
) th× dao ®éng ®iÒu hoµ víi tÇn 4,8Hz. NÕu g¾n t m vµo
riªng tõng lß xo k
1
, k
2
th× dao ®éng ®éng víi tÇn sè b»ng bao nhiªu? BiÕt k
1
> k
2
.
A. f
1
= 6Hz; f
2
= 8Hz. B. f
1
= 8Hz; f
2
= 6Hz.
C. f
1
= 5Hz; f
2
= 2,4Hz. D. f
1
= 20Hz; f
2
= 9,6Hz.
Câu 1432: Treo qunặng m vào xo thnht ,thì con lc tương ng dao đng vi chu 0,24s.nếu
treo qunặng đó vào xo thhai ,thì con lc tương ng dao đng vi chu 0,32s .Nếu mc song
song hai lò xo ri gn quả nặng m thì con lc tương ng dao đng vi chu kì
A. 0,192s B. 0,56s C. 0,4s D.0,08s
Câu 1433: Cho hai xo ®é cøng k
1
k
2
. Khi hai xo ghÐp song song råi m¾c vËt M= 2kg
th× dao ®éng víi chu T=2π/3 s. Khi hai xo ghÐp nèi tiÕp råi m¾c vËt M= 2kg th× dao ®éng
víi chu k× T’ = 3T/ . §é cøng cña hai lß xo lµ :
A. 30 N/m; 60N/m B. 10N/m ; 20N/m C. 6N/m ; 12N/m D. §¸p ¸n kh¸c
Câu 1434: Hai xo ®é cøng k
1
=30N/m; k
2
=60N/m, ghép nèi tiÕp nhau. §é cøng t-¬ng ®-¬ng cña
hai lß xo nµy lµ:
A. 90 N/m B. 45 N/m C. 20 N/m D. 30 N/m
Câu 1435: mét xo ®é cøng k=300N/m, l
0
C¾t xo ®i mét ®o¹n ¼l
0
. §é cøng cña xo
b©y giê lµ:
A. 400 N/m B. 1200N/m C. 225 N/m D. 75 N/m
Câu 1436: Ban ®Çu dïng 1 xo treo vËt M t¹o thµnh con l¾c xo dao ®éng víi biªn ®é A. Sau ®ã
lÊy hai xo gièng hÖt nhau nèi tiÕp thµnh xo dµi gÊp ®«i, treo vËt M vµo kÝch thÝch cho
vËt dao ®éng víi c¬ n¨ng nh- cò. Biªn ®é dao ®éng cña con l¾c míi lµ :
A. 2A B. A C. 0.5 A D. 4A
Câu 1437: Ban ®Çu dïng 1 lß xo treo vËt M t¹o thµnh con l¾c lß xo dao ®éng víi tÇn sè f. Sau ®ã lÊy
hai xo gièng hÖt nhau ghÐp song song , treo vËt M vµo kÝch thÝch cho vËt dao ®éng víi
n¨ng nh- cò. TÇn sè dao ®éng cña hÖ lµ:
A. 2f B. f C. 0.5 f D.§¸p ¸n kh¸c
Câu 1438: HÖ hai lß xo nh- h×nh vÏ k
1
=3k
2
; m=1.6kg. Thêi gian ng¾n
2
2
2
L
1
, k
1
L
2
, k
2
199
nhÊt vËt ®i tõ VTCB ®Õn vÞ trÝ biªn ®é lµ: t= 0.314s . §é cøng cña lß xo l
1
lµ:
A. 20 N/m B. 10 N/m C. 60 N/m D. 30 N/m
Câu 1439: Cho mét c¬ hÖ nh- h×nh vÏ: k
1
= 60N/m; k
2
= 40N/m. Khi vËt ë vÞ trÝ c©n b»ng lß xo 1
nÐn ®o¹n 2cm. Lùc ®µn håi t¸c dông vµo vËt khi vËt cã li ®é x=1cm b»ng:
A. 1N B. 2,2N C. 3,4N
D. §¸p ¸n kh¸c
Câu 1440: Một con lc lò xo chiu dài tnhiên l
o
, đ cứng k, vt nhkhi ng m, chu kì 2s.
Nếu ct bt xo đi 20cm ri cho con lc dao đng điu hòa thì chu ca
4 5
5
(s). Hi nếu ct
bớt lò xo đi 40cm ri cho con lc dao đng điu hòa thì chu kì ca nó là bao nhiêu ?
A. 1 (s) B. 1,41 (s) C. 0,85 (s). D. 1,55 (s)
Câu 1441: Cho mét xo dµi OA=l
0
=50cm, k
0
=2N/m. Treo xo th¼ng ®øng, đầu O ®Þnh. Mãc
qu¶ nÆng m=100g vµo ®iÓm C trªn lß xo. Kích thích cho qu¶ nÆng dao ®éng thì qunặng dao đng
víi chu k× 0,628s, chiÒu dµi OC lµ:
A. 40cm B. 30cm C. 20cm D. 10 cm
Câu 1442: Con lc xo dao đng điu hoà theo phương ngang vi biên đA. Đúng lúc xo giãn
nhiu nht thì ngưi ta gicđịnh đim chính gia ca xo khi đó con lc dao đng vi biên đA’.
Tỉ số A’/A bng
A. B. ½ C. D. 1
Câu 1443: Lß xo nhÑ cã ®é cøng K = 1N/cm. LÇn l-ît treo vµo lß xo hai vËt cã khèi l-îng gÊp ba lÇn
nhau th× khi vËt c©n b»ng , lß xo cã chiÒu dµi 22,5cm vµ 27,5cm. Chu k× dao ®éng cña con l¾c khi
treo ®ång thêi c¶ hai vËt lµ
A./3 s. B. π/5 s. C. π/2 s. D. π/6 s
Câu 1444: Mét con l¾c lß xo gåm lß xo nhÑ cã ®é cøng K= 20 N/m vËt nhá cã khèi l-îng m = 200g.
Khi dao ®éng ®iÒu hßa t¹i thêi ®iÓm t, vËt tèc vµ gia tèc cña vËt lÇn l-ît lµ v = 20 cm/s vµ 2 m/s
2
.
Biªn ®é cña dao ®éng lµ
A. 4cm. B. 4 cm. C. 4 cm. D. 8cm.
Câu 1445: Mét con l¾c lß xo cã ®é cøng K= 10N/m vµ vËt nÆng khèi l-îng m = 100g dao ®éng theo
ph-¬ng ngang víi biªn ®é A= 2 cm. Trong mçi chu k× dao ®éng, kho¶ng thêi gian mµ vËt nÆng ë
nh÷ng vÞ trÝ c¸ch vÞ trÝ c©n b»ng kh«ng nhá h¬n 1cm lµ
A. 0,314s. B. 0,418s. C. 0,242s. D. 0,209s.
Câu 1446: Mét con l¾c lß xo cã ®é cøng K= 50N/m. VËt dao ®éng ®iÒu hßa theo ph-¬ng ngang. Cø
sau nh÷ng kho¶ng thêi gian 0,05s th× vËt nÆng cña con l¾c l¹i c¸ch vÞ trÝ c©n b»ng mét kho¶ng nh-
cò. Khèi l-îng cña con l¾c b»ng
A. 50g. B. 100g. C. 25g. D. 250g.
2/2
2/3
3
2
3
200
Câu 1447: Mét con l¾c lß xo n»m ngang , vËt nÆng dao ®éng ®iÒu hßa víi biªn ®é A= 8cm. BiÕt
trong mét chu k×, kho¶ng thêi gian ®Ó vËt nhá cña con l¾c cã ®é lín gia tèc kh«ng lín h¬n 250 cm/s
2
lµ T/3. LÊy π
2
10. TÇn sè dao ®éng cña vËt lµ
A. 1,15 Hz. B. 1,94Hz. C. 1,25 Hz. D. 1,35Hz.
Câu 1448: Mét con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hßa víi chu k× T vµ biªn ®é 5cm . BiÕt trong mét chu
k× kho¶ng thêi gian ®Ó vËt nhá cña con l¾c cã ®é lín gia tèc kh«ng v-ît qu¸ 100 cm/s
2
lµ T/3. LÊy
2
=10.TÇn sè dao ®éng cña vËt lµ
A. 4HZ B. 3HZ C. 2HZ D. 4. 1HZ
Câu 1449: VËt nhá cã khèi l-îng 200g trong mét dao ®éng ®iÒu hßa víi chu kú T vµ biªn ®é 4cm.
biÕt trong mét chu kú, kho¶ng thêi gian ®Ó vËt nhá cã ®é lín gia tèc kh«ng nhá h¬n 500 lµ T/2.
.X¸c ®Þnh ®é cøng cña lß xo
A.40N/m B.50N/m C. 100N/m D. 80N/m
Câu 1450: Mét con l¾c lß xo cã vËt nÆng khèi l-îng 100g vµ lß xo nhÑ cã hÖ sè ®µn håi K= 10N/m
dao ®éng víi biªn ®é 2cm. Trong mçi chu k× dao ®éng, thêi gian mµ vËt c¸ch vÞ trÝ c©n b»ng lín
h¬n hoÆc b»ng 1cm lµ
A. 0,314s. B. 0,417s. C. 0,242s. D. 0,209s.
Câu 1451: Mét con l¾c lß xo dao ®éng ®iÒu hßa víi tÇn sè 4,5 Hz trong qu¸ tr×nh dao ®éng chiÒu
dµi cña lã xo biÕn thiªn tõ 40cm ®Õn 56cm, lÊy g= 10m/s
2
. ChiÒu dµi tù nhiªn cña lß xo lµ
A. 48cm. B. 46,8cm. C. 42cm. D. 40cm.
Câu 1452: Mét con l¾c lß xo treo th¼ng ®øng, ®é dµi tù nhiªn cña con l¾c lß xo l
0
= 30 cm, khi vËt
dao ®éng chiÒu dµi cña lß xo biÕn thiªn tõ 32 cm ®Õn 38 cm. LÊy g = 10 m/s
2
. VËn tèc cùc ®¹i cña
dao ®éng lµ
A. 10 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 1453: Mét con l¾c lß xo treo th¼ng ®øng gåm vËt nhá cã m = 250 g treo phÝa d-íi mét lß xo nhÑ
cã K = 100 N/m. Tõ vÞ trÝ c©n b»ng kÐo vËt theo ph-¬ng th¼ng ®øng sao cho lß xo gi·n 7,5 cm råi
th¶ nhÑ vËt dao ®éng ®iªug hßa. TØ sè gi÷a thêi gian lß xo gi·n vµ thời gian lß xo nÐn trong mét chu
k× dao ®éng lµ
A. 0,5. B. 2. C. 3. D. 3,14.
Câu 1454: Con l¾c lß xo treo th¼ng ®øng vËt nÆng treo ë phÝa d-íi lß xo dao ®éng víi biªn ®é A =
12 cm. BiÕt tØ sè gi÷a lùc ®µn håi cùc ®¹i vµ lùc ®µn ®µn håi cùc tiÓu cña lß xo t¸c dông lªn vËt lµ
4. §é gi·n cña lß xo khi vËt ë vÞ trÝ c©n b»ng lµ
A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 20cm.
2
2
2
2
2
201
Câu 1455: Con l¾c lß xo treo th¼ng ®øng vËt nÆng treo ë phÝa d-íi lß xo dao ®éng víi biªn ®é
A=10cm. BiÕt tØ sè gi÷a lùc ®µn håi cùc ®¹i vµ lùc ®µn ®µn håi cùc tiÓu cña lß xo t¸c dông lªn vËt
lµ7/3. tÇn sè dao ®éng cña vËt lµ
A. 0,25Hz. B. 0,5Hz. C. 1Hz. D. 2Hz.
Câu 1456: Con l¾c lß xo treo th¼ng ®øng vËt nÆng treo ë phÝa d-íi lß xo, vËt nÆng ®ang ë vÞ trÝ
c©n b»ng ®-îc kÐo xuèng d-íi theo ph-¬ng th¼ng ®øng ®o¹n 3cm råi th¶ nhÑ cho dao ®éng. VËt
thùc hiÖn ®-îc 50 dao ®éng trong 20s. LÊy g= 10m/s
2
. TØ sè ®é lín lùc ®µn håi cùc ®¹i vµ lùc ®µn
håi cùc tiÓu t¸c dông lªn vËt lµ
A. 7. B.4. C.4. D.3.
Câu 1457: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = p
2
N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều
cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng
lúc đu hai vật gặp nhau vị trí cân bng và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa
hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,02 s. B. 0,04 s. C. 0,03 s. D. 0,01 s.
Câu 1458: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.
Lấy π
2
10. Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của xo, khoảng thời gian nhỏ nhất
giữa hai lần thế năng bằng ba lần động năng là:
A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s.
Câu 1459: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
, có độ cứng của lò
xo k= 50N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là: 4N
và 2N. Vận tốc cực đại của vật là:
A. B. C. D.
Câu 1460: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ của nó giảm đi 5%. Tỷ lệ
cơ năng của con lắc bị mất đi trong mỗi chu kì dao động là:
A. 10% B. 25% C. 5% D. 19%
Câu 1461: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng trùng với trục của xo với biên độ A, với chu 3 (s). Độ nén của xo
khi vật ở vị trí cân bằng là A/2. Thời gian ngắn nhất kể từ khi vật ở vị trí thấp nhất đến khi lò xo không
biến dạng là
A.1 (s)
B. 1,5 (s)
C. 0,75 (s)
D. 0,5 (s)
Câu 1462: Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB không dãn treo vào một xo.
Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều (+) hướng xuống, vật m dao động điều hoà với phương trình x
100g
40 5 cm / s
60 5 cm / s
30 5 cm / s
50 5 cm / s
202
= Acos(10t) cm. Lấy g = 10 (m/s
2
). Biết dây AB chỉ chịu được lực kéo tối đa 3 N thì biên độ dao
động A phải thoả mãn điều kiện nào để dây AB luôn căng mà không đứt
A. 0 < A ≤5 cm
B. 0 < A ≤ 10 cm
C. 5 cm ≤ A ≤ 10 cm
D. 0 < A ≤ 8 cm
Câu 1463: Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang với ma sát không đáng kể, vật nhỏ khối
lượng m = 500g. Cơ năng của con lắc E= 10
-2
J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 0,1m/s, gia tốc a=
-2m/s
2
. Pha ban đầu của dao động là
A. - π/3. B. π/3. C.- π/6. D. π/6.
Câu 1464: Hai vật có khối lượng m
1
, m
2
nối với nhau bằng một sợi chỉ nhẹ rồi treo vào lò xo có hệ số
đàn hồi k (vật m
1
ở trên vật m
2
). Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng người ta đôt sợi chỉ để vật m
2
rơi
xuống thì vật m
1
dao động điều hòa với biên độ
A. m
2
g/k. B. (m
2
+ m
1
).g/k. C. m
1.
g/k. D. .g/k
Câu 1465: Mét con l¾c ®¬n dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh = 0,14cos(2 t- /2)(rad). Thêi
gian ng¾n nhÊt ®Ó con l¾c ®i tõ vÞ trÝ cã li ®é gãc 0,07(rad) ®Õn vÞ trÝ biªn gÇn nhÊt lµ
A. 1/6s. B. 1/12s. C. 5/12s. D. 1/8s.
Câu 1466: Mét con l¾c ®¬n dao ®éng ®iÒu hoµ víi ph-¬ng tr×nh s = 6cos(0,5 t-&π/2)(cm). Kho¶ng
thêi gian ng¾n nhÊt ®Ó con l¾c ®i tõ vÞ trÝ cã li ®é s = 3cm ®Õn li ®é cùc ®¹i S
0
= 6cm lµ
A. 1s. B. 4s. C. 1/3s. D. 2/3s.
Câu 1467: Mét con l¾c ®¬n dao ®éng ®iÒu hoµ, víi biªn ®é (dµi) S
0
. Khi thÕ n¨ng ng mét nöa
n¨ng dao ®éng toµn phÇn th× li ®é b»ng
A. s = ± S
0
/2. B. s = ± S
0
/4. C. s = ± S
0
/2. D. s = ± S
0
/4.
Câu 1468: Mét con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi l = 1m ®-îc kÐo ra khái vÞ trÝ c©n b»ng mét gãc α
0
= 5
0
so
víi ph-¬ng th¼ng ®øng i th¶ nhÑ cho vËt dao ®éng. Cho g = π
2
= 10m/s
2
. VËn tèc cña con l¾c khi
vÒ ®Õn vÞ trÝ c©n b»ng cã gi¸ trÞ lµ
A. 0,028m/s. B. 0,087m/s. C. 0,278m/s. D. 15,8m/s.
Câu 1469: Mét con l¾c ®¬n chu dao ®éng T = 2s t¹i n¬i g = 10 m/s
2
. Biªn ®é gãc cña dao
®éng lµ 6
0
. VËn tèc cña con l¾c t¹i vÞ trÝ cã li ®é gãc 3
0
cã ®é lín lµ
A. 28,7cm/s. B. 27,8cm/s. C. 25m/s. D. 22,2m/s.
Câu 1470: Mét con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi l = 1m, dao ®éng ®iÒu hoµ ë n¬i cã gia tèc träng tr-êng g =
π
2
= 10m/s
2
. Lóc t = 0, con l¾c ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng theo chiÒu d-¬ng víi vËn tèc 0,5m/s. Sau 2,5s
vËn tèc cña con l¾c cã ®é lín lµ
A. 0. B. 0,125m/s. C. 0,25m/s. D. 0,5m/s.
Câu 1471: Mét con l¾c ®¬n khèi l-îng vËt nÆng m = 200g, chiÒu dµi l = 50cm. trÝ c©n
b»ng ta truyÒn cho vËt nÆng vËn tèc v = 1m/s theo ph-¬ng ngang. LÊy g = π
2
= 10m/s
2
. Lùc c¨ng
d©y khi vËt ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng lµ
12
mm -
a
p
p
p
2
2
203
A. 6N. B. 4N. C. 3N. D. 2,4N.
Câu 1472: Con l¾c ®¬n chiÒu dµi l, khèi l-îng vËt nÆng m = 0,4kg, dao ®éng ®iÒu hoµ t¹i n¬i
g = 10m/s
2
. BiÕt søc c¨ng cña d©y treo khi con l¾c ë trÝ biªn 3N th× søc c¨ng cña d©y treo
khi con l¾c qua vÞ trÝ c©n b»ng lµ
A. 3N. B. 9,8N. C. 6N. D. 12N.
Câu 1473: Mét con l¾c ®¬n khèi l-îng vËt ng m = 0,2kg, chiÒu dµi d©y treo l, dao ®éng nhá
víi biªn ®é S
0
= 5 cm vµ chu k× T = 2s. LÊy g = π
2
= 10m/s
2
. C¬ n¨ng cña con l¾c lµ
A. 5.10
-5
J. B. 25.10
-5
J. C. 25.10
-4
J. D. 25.10
-3
J.
Câu 1474: KÐo con l¾c ®¬n chiÒu dµi l = 1m ra khái trÝ c©n b»ng mét gãc nhá so víi ph-¬ng
th¼ng ®øng råi th¶ nhÑ cho dao ®éng. Khi ®i qua trÝ c©n b»ng, d©y treo bÞ v-íng vµo mét
chiÕc ®inh ®ãng d-íi ®iÓm treo con l¾c mét ®o¹n 36cm. LÊy g = 10m/s
2
. Chu k× dao ®éng lµ
A. 3,6s. B. 2,2s. C. 2s. D. 1,8s.
Câu 1475: Mét con l¾c ®¬n chiÒu dµi l dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu T. Khi ®i qua trÝ c©n
b»ng d©y treo con l¾c kÑt chÆt t¹i trung ®iÓm cña nã. Chu dao ®éng míi tÝnh theo chu
ban ®Çu lµ
A. T/2. B. T/ . C. T. . D. T(1+ ).
Câu 1476: T¹i cïng mét trÝ ®Þa lý, nÕu thay ®æi chiÒu dµi con l¾c sao cho chu dao ®éng
®iÒu hoµ cña nã gi¶m ®i hai lÇn. Khi ®ã chiÒu dµi cña con l¾c ®· ®-îc
A. t¨ng lªn 4 lÇn. B. gi¶m ®i 4 lÇn. C. t¨ng lªn 2 lÇn. D. gi¶m ®i 2 lÇn.
Câu 1477: NÕu gia tèc träng tr-êng gi¶m ®i 6 lÇn, ®é dµi sîi d©y cña con l¾c ®¬n gi¶m ®i 2 lÇn th×
chu k× dao ®éng ®iÒu hoµ cña con l¾c ®¬n t¨ng hay gi¶m bao nhiªu lÇn ?
A. Gi¶m 3 lÇn. B. T¨ng 3 lÇn. C. T¨ng lÇn. D. Gi¶m lÇn.
Câu 1478: Mét con l¾c ®¬n chiÒu dµi l chu T. NÕu t¨ng chiÒu dµi con l¾c thªm mét ®o¹n
nhá . T×m sù thay ®æi T cña chu k× con l¾c theo c¸c ®¹i l-îng ®· cho
A. T = T . B. T = T . C. T = . . D. T = .
Câu 1479: Con l¾c ®¬n dao ®éng ®iÒu hµo víi chu 1s t¹i n¬i gia tèc träng tr-êng g = 9,8m/s
2
,
chiÒu dµi cña con l¾c lµ
A. 24,8m. B. 24,8cm. C. 1,56m. D. 2,45m.
Câu 1480: Cho con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi l = 1m dao ®éng t¹i n¬i gia tèc träng tr-êng g =π
2
(m/s
2
).
Chu k× dao ®éng nhá cña con l¾c lµ
A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 6,28s.
Câu 1481: Con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi l = 1m dao ®éng víi chu k× 2s, nÕu t¹i n¬i ®ã con l¾c cã chiÒu
dµi l = 3m sÏ dao ®éng víi chu k× lµ
A. 6s. B. 4,24s. C. 3,46s. D. 1,5s.
2
2
2
12
lD
D
D
l.
l2
l
D
D
D
l2
lD
D
l2
T
lD
D
l
T
lD
204
Câu 1482: Mét con l¾c ®¬n ®é dµi l
1
dao ®éng víi chu T
1
= 4s. Mét con l¾c ®¬n kh¸c ®é
dµi l
2
dao ®éng t¹i n¬i ®ã víi chu k× T
2
= 3s. Chu k× dao ®éng cña con l¾c ®¬n cã ®é dµi l
1
+ l
2
A. 1s. B. 5s. C. 3,5s. D. 2,65s.
Câu 1483: Mét con l¾c ®¬n ®é dµi l
1
dao ®éng víi chu T
1
= 4s. Mét con l¾c ®¬n kh¸c ®é
dµi l
2
dao ®éng t¹i n¬i ®ã víi chu k× T
2
= 3s. Chu k× dao ®éng cña con l¾c ®¬n cã ®é dµi l
1
- l
2
A. 1s. B. 5s. C. 3,5s. D. 2,65s.
Câu 1484: Mét con l¾c ®¬n ®é dµi l, trong kho¶ng thêi gian t thùc hiÖn ®-îc 6 dao ®éng.
Ng-êi ta gi¶m bít chiÒu dµi cña nã ®i 16cm, còng trong kho¶ng thêi gian ®ã nã thùc hiÖn ®-îc 10 dao
®éng. ChiÒu dµi cña con l¾c ban ®Çu lµ
A. 25m. B. 25cm. C. 9m. D. 9cm.
Câu 1485: Mét con l¾c ®¬n chiÒu dµi d©y treo 1m dao ®éng víi biªn ®é gãc nhá chu 2s.
Cho π= 3,14. Cho con l¾c dao ®éng t¹i n¬i cã gia tèc träng tr-êng lµ
A. 9,7m/s
2
. B. 10m/s
2
. C. 9,86m/s
2
. D. 10,27m/s
2
.
Câu 1486: Mét con l¾c ®¬n chiÒu dµi l = 1m. Khi qu¶ l¾c nÆng m = 0,1kg, nã dao ®éng víi chu
k× T = 2s. NÕu treo thªm vµo qu¶ l¾c mét vËt n÷a nÆng 100g th× chu k× dao ®éng sÏ lµ bao nhiªu ?
A. 8s. B. 6s. C. 4s. D. 2s.
Câu 1487: Mét con l¾c ®¬n cã chu k× dao ®éng T = 2s. Khi ng-êi ta gi¶m bít 19cm, chu k× dao ®éng
cña con l¾c lµ T’ = 1,8s. TÝnh gia tèc träng lùc n¬i ®Æt con l¾c. LÊy π
2
= 10.
A. 10m/s
2
. B. 9,84m/s
2
. C. 9,81m/s
2
. D. 9,80m/s
2
.
Câu 1488: Một con lc đơn gm si dây khi ng không đáng k, không dãn, chiu dài l
viên bi nhkhi ng m. Kích thích cho con lc dao đng điu hoà nơi gia tc trng trưng
g. Nếu chn mc thế năng ti vtrí cân bng ca viên bi thì thế năng ca con lc này li đgóc α
biu thc là
A.mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - sinα). C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 + cosα).
Câu 1489: Tại nơi gia tc trng trưng g, mt con lc đơn dao đng điu hòa vi biên đgóc a
0
.
Biết khi ng vt nhcủa con lc m, chiu dài dây treo , mc thế năng vị trí cân bng.
năng ca con lc là
A. . B. C. . D. .
Câu 1490: Tại mt vtrí trên Trái Đt, con lc đơn chiu dài dao đng điu hòa vi chu T
1
;
con lc đơn có chiu dài ( < ) dao đng điu hòa vi chu kì T
2
. Cũng ti vtrí đó, con lc đơn có
chiu dài - dao đng điu hòa vi chu kì là
A. . B. . C. D. .
D
!
2
0
1
mg
2
a!
2
0
mg a!
2
0
1
mg
4
a!
2
0
2mg a!
1
!
2
!
2
!
1
!
1
!
2
!
12
12
TT
TT+
22
12
TT-
12
12
TT
TT-
22
12
TT+
205
Câu 1491: Hai con lc đơn dao đng điu hòa ti cùng mt vtrí trên Trái Đt. Chiu dài và chu kì dao
động ca con lc đơn ln lưt là , và T
1
, T
2
. Biết T
1
/T
2
= ½. Hthc đúng là:
A. B. C. D.
Câu 1492: Tại mt nơi, chu dao đng điu hoà ca mt con lc đơn 2,0 s. Sau khi tăng chiu dài
của con lc thêm 21 cm thì chu kì dao đng điu hoà ca nó là 2,2 s. Chiu dài ban đu ca con lc này
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 1493: Hai con lc đơn có chiu dài ln lưt là , đưc treo trn mt căn phòng, dao đng
điu hòa vi chu kì tương ng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số / bằng
A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90.
Câu 1494: Tại nơi có gia tc trng trưng g, mt con lc đơn có chiu dài dao đng điu hòa vi chu
kì 2,83 s. Nếu chiu dài ca con lc là 0,5 thì con lc dao đng vi chu kì là
A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s.
Câu 1495: Mt con lc đơn dao đng nhvới biên đ4cm. Khong thi gian gia hai ln liên tiếp vận
tốc ca vt đt giá trcực đi 0,05s. Khong thi gian ngn nht đđi tvị trí li đs
1
= 2cm
đến li độ s
2
= 4cm là:
A. 1/120 s B. 1/80 s C. 1/100 s D. 1/60 s
Câu 1496: Con l¾c ®¬n A(m=200g; l=0.5m) treo t¹i n¬i g= 10m/s
2
,khi dao ®éng v¹ch ra 1 cung
trßn cã thÓ coi nh- mét ®o¹n th¼ng dµi 4cm. N¨ng l-îng dao ®éng cña con l¾c A khi dao ®éng lµ:
A. 0.0008J B. 0.08J C. 0.04J D. 8J
Câu 1497: Mét con l¾c ®¬n (m=200g; l=0.8m) treo t¹i n¬i g= 10m/s
2
. KÐo con l¾c ra khái trÝ
c©n b»ng gãcα
0
råi th¶ nhÑ kh«ng vËn tèc ®Çu, con l¾c dao ®éng ®iÒu hoµ víi n¨ng l-îng E= 3,2.
10
-4
J. Biªn ®é dao ®éng lµ:
A. S
0
= 3cm B. S
0
= 2cm C. S
0
= 1,8cm D. S
0
= 1,6cm
Câu 1498: Hai con l¾c ®¬n ®Æt gÇn nhau dao ®éng nhá víi chu lÇn l-ît 1,5s 2s trªn hai
mÆt ph¼ng song song. T¹i thêi ®iÓm t nµo ®ã hai con l¾c ®Òu qua trÝ c©n b»ng theo mét
chiÒu nhÊt ®Þnh. Thêi gian ng¾n nhÊt ®Ó hiÖn t-îng trªn lÆp l¹i lµ:
A. 3s B. 4s C. 5s D. 6s
Câu 1499: Hai con lắc đơn dao động với các chu kì lần lượt T
1
= 6,4s, T
2
=4,8s khoảng thời gian giữa
hai lần chúng cùng đi qua vị trí cân bằng và cùng chiều liên tiếp là
A. 11,2s. B. 5,6s. C. 30,72s. D. 19,2s.
1
!
2
!
1
2
2=
!
!
1
2
4=
!
!
1
2
1
4
=
!
!
1
2
1
2
=
!
!
1
!
2
!
2
!
1
!
!
!
206
Câu 1500: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là T
1
= 4s và T
2
= 4,8s. Kéo hai con
lắc lệch một c nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì hai
con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này:
A. 8,8s B. 12s. C. 6,248s. D. 24s
Câu 1501: Với bài toán 19 hỏi thời gian để hai con lắc trùng phùng lần thứ 2 khi đó mỗi con lắc
thực hiện bao nhiêu dao động:
A. 10 và 11 dao động B. 10 và 12 dao động C. 10 và 11 dao động D. 10 và 12 dao động
Câu 1502: Hai con lắc xo treo cạnh nhau chu kỳ dao động nhỏ T
1
= 2s T
2
= 2,1s. Kéo hai
con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn như nhau rồi đồng thời buông nhẹ. Hỏi sau thời gian ngắn nhất
bao nhiêu thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này:
A. 88s B. 42s. C. 62,48s. D. 24s
Câu 1503: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau chu kỳ dao động nhỏ T
1
= 0,2 s T
2
(với T
1
< T
2
).
Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ. Thời gian giữa 3 lần trùng phùng
liên tiếp là 4 s. Tìm T
2
?
A. 0,1s B. 2/9 s. C. 9/2 s. D. ¾ s
Câu 1504: Con lắc đơn l = 1,5(m). Dao động trong trọng trường g = p
2
(m/s
2
), khi dao động cứ dây treo
thẳng đứng thì bị vướng vào một cái đinh ở trung điểm của dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ là :
A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).
Câu 1505: Cho một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo trên một sợi dây chỉ nhẹ, không co giãn.
Con lắc đang dao động với biên độ A nhỏ đang đi qua vị trí cân bằng thì điểm giữa của sợi chỉ bị
giữ lại. Biên độ dao động sau đó là
A. A’ = A . B. A’ = A/ . C. A’ = A. D. A’ = A/2.
Câu 1506: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T
1
khi qua vị trí cân bằng dây
treo con lắc bị kẹp chặt tại trung điểm của nó. Chu kỳ dao động mới tính theo chu kỳ ban đầu là bao
nhiêu?
A. T
1
/ 2 B. T
1
/
C. T
1
D. T
1
(1+ ).
Câu 1507: Một con lắc đơn chiều dài l được treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là T.
Bây giờ, trên đường thẳng đứng qua O, người ta đóng 1 cái đinh tại điểm O’ bên dưới O, cách O một
đoạn 3l/4 sao cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vướng vào đinh. Chu dao động
của con lắc lúc này là:
A. 3T/4 B. T C. T/4 D. T/2
Câu 1508: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu lò xo treo vào điểm cố định
O,con lắc dao động điều hoà với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây
0
.
2
a
-
0
.
3
a
-
3
3
3
3
3
3
3
207
đinh tại I (OI= l/2 ) sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Chu kì dao động của con
lắc là:
a. T = 1,7 s b. T = 2 s c. T = 2,8 s d. T = 1,4 s
Câu 1509: Mét con l¾c ®¬n dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph-¬ng tr×nh: s=2sin(πt π/6) cm. T¹i t=0, vËt
nÆng cã
A. Li ®é s= 1cm vµ ®ang chuyÓn ®éng theo chiÒu d-¬ng
B. Li ®é s= 1cm vµ ®ang chuyÓn ®éng theo chiÒu ©m
C. Li ®é s= -1cm vµ ®ang chuyÓn ®éng theo chiÒu d-¬ng
D. Li ®é s= -1cm vµ ®ang chuyÓn ®éng theo chiÒu ©m.
Câu 1510: Một con lc đơn chiu dài dây treo = 20 cm dao đng ti nơi g = 9,8 m/s
2
. Ban đu
ngưi ta kéo vt lch khi phương thng đng mt góc 0,1 rad ri truyn cho vt mt vn tc v = 14
cm/s vVTCB. Chn gc thi gian lúc vt đi qua VTCB ln thnht, chiu dương chiu lch vt
thì phương trình li đdài ca vt là:
A. s = 0,02 2sin(7t + π) m B. s = 0,02 2sin(7t - π) m
C. s = 0,02 2sin(7t) m D. s = 0,02sin(7t) m
Câu 1511: Mt con lc đơn chiu dài 20 cm dao đng vi biên đgóc 6
0
tại nơi g = 9,8 m/s
2
. Chn
gốc thi gian lúc vt đi qua vtrí có li đ góc 3
0
theo chiu dương thì phương trình li đgóc ca vt là
A. α = π/30.sin(7t + 5π/6) rad. B. α = π/30.sin(7t 5π/6) rad.
C. α = π/30.sin(7t + π/6) rad. D. α = π/30.sin(7t π/6) rad.
Câu 1512: Một con lc đơn chiu dài dây treo 1 m dao đng ti nơi g = π
2
m/s
2
. Ban đu kéo vt
khi phương thng đng một góc α
o
= 0,1 rad ri thnh, chn gc thi gian lúc vt bt đu dao đng
thì li đdài ca vt là
A. s = 0,1cos(πt + π/2) m. B. s = 0,1cos(πt π/2) m.
C. s = 10cos(πt) cm. D. s = 10cos(πt + π) cm.
Câu 1513: Một con lắc đơn đang ở vị trí cân bằng, ta truyền cho quả cầu vận tốc v
0
= 6,28 cm/s có
phương ngang dọc theo chiều âm thì quả cầu dao động với biên độ 1 cm. Chọn gốc thời gian là lúc vừa
truyền cho quả cầu vận tốc v
0
. Phương trình dao động của con lắc là:
A. x = cos(2pt + p/2) (cm) B. x = sin(2pt ) (cm)
C. x = sin(2pt + p/2) (cm) D. x = cos(2pt - p/2) (cm).
Câu 1514: Con lắc đơn đang đứng yên vị trí cân bằng. Lúc t = 0 truyền cho con lắc vận tốc v
0
= 20
cm/s nằm ngang theo chiều dương thì dao động điều hoà với chu T = 2 /5 s. Phương trình dao
động của con lắc li độ góc là
A. α= 0,1cos(5t- ) rad. B. α= 0,1sin(5t + ) rad
C. α = 0,1sin(t/5)(rad). D. α = 0,1sin(t/5 + ) rad
)4/cos(5
pp
-= tx
p
1
6
p
j
=
2
2
p
j
=-
208
Câu 1515: Một con lắc đơn chiều dài = 2,45 m dao động nơi g = 9,8 m/s
2
. Kéo con lắc lệch
cung độ dài 5cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương
hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là
A. s = 5sin(½t π/2))(cm). B. s = 5sin(½+ π/2)(cm).
C. s = 5sin(2t- π/2)(cm). D. s = 5sin( 2t + π/2)(cm).
Câu 1516: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ dao động T = 2 s. Lấy g =10 m/s
2
, π
2
=10.
Viết phương trình dao động của con lắc biết rằng tại thời điểm ban đầu vật có li độ góc α = 0,05 (rad)
và vận tốc v = -15,7 (cm/s).
A. s = 5 cos(
𝛑
t +
𝛑
/4) cm. B. s = 5cos(
𝛑
t +
𝛑
/4)cm
C. s = 5 cos(
𝛑
t +
𝛑
/2) cm. D. s = 5cos(
𝛑
t +
𝛑
/3)cm.
Câu 1517: Một con lắc đơn có dây treo có khối lượng không đáng kể có chiều dài l = 1,11 m » 10/9 m
treo tại nơi có g = 10 m/s
2
. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho con lắc vận tốc 0,15 m/s hướng sang
phải. Chọn chiều dương hướng sang trái, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao
động của vật là:
A. s = 5cos(2t + p) (cm) B. s = 0,5cos 3t (m,s)
C. s = 5cos(3t + p/2)(cm) D. s = 0,5cos(2t -p/2)cm
Câu 1518: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài l = 20 cm. Tại t = 0, từ vị trí cân bằng
truyền cho con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s
2
,
viết phương trình dao đng.
A.s = 2 2cos(7
𝛑
t +
𝛑
/4) cm. B.s =2cos(7
𝛑
t +
𝛑
/4)cm
C. s = 2 2cos(7t +
𝛑
/2) cm. D. s = 2cos(7t -
𝛑
/2) cm.
Câu 1519: Con lc đơn dao đng điu hòa có S
0
= 4cm, ti nơi có gia tc trng trưng g = 10m/s
2
. Biết
chiu dàica dây là = 1m. Hãy viết phương trình dao đng biết lúc t = 0 vt đi qua vtrí cân bng
theo chiu dương?
A. s = 4cos(10
𝛑
t -
𝛑
/4) cm. B. s = 4cos(
𝛑
t -
𝛑
/2) cm.
C. s =4 2cos(
𝛑
t +
𝛑
/2) cm. D. s=4 2cos(
𝛑
t-
𝛑
/2)cm.
Câu 1520: Con lắc đơn có chu kì T = 2 s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là α
0
= 0,04 rad. Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ α= 0,02 rad
và đang đi về phía vị trí cân bằng. Viết phương trình dao động của vật?
A. α= 0,04cos(πt π/3) rad. B. α= 0,02cos(πt + π/3) rad
C. α = 0,02cos(πt) (rad). D. α = 0,04cos(πt + π/3) rad
Câu 1521: Con lc đơn dao đng điu hòa có S
0
= 4cm, ti nơi có gia tc trọng trưng g = 10m/s
2
. Biết
chiu dàica dây là = 1m. Hãy viết phương trình dao đng biết lúc t = 0 vt đi qua vtrí cân bng
theo chiu dương?
53
3
p
3
p
209
A. s =4cos(10πt π/2)) cm B . s=4cos(10πt + π/2)) cm
C. s = 4cos(πt π/2))(cm). D. s = 4cos(πt π/2))(cm).
Câu 1522: Một con lc đơn dao đng vi biên đgóc α
o
= 0,1 rad có chu kì dao đng T = 1s. Chn gc
tọa đlà vtrí cân bng, khi vt bt đu chuyn đng vt đi qua vtrí cân bng theo chiu dương.
Phương trình dao đng ca là:
A. α = 0,1cos(2πt) (rad). B. α = 0,1cos(2πt + π) (rad).
C. α= 0,1cos(2πt + π/2) rad D. α = 0,1cos(2πt π/2)rad
Câu 1523: Một con lc đơn dao đng điu hòa vi chu kì T = π/5 s. Biết rng thi đim ban đu con
lắc ở vị trícó biên đgóc α
o
với cosα
0
= 0,98. Ly g = 10m/s
2
. Phương trình dao đng ca con lc là:
A. α = 0,2cos(10t) (rad). B. α = 0,2cos(10t + π/2)(rad).
C. α = 0,1cos(10t) (rad). D. α = 0,1cos(10t + π/2) (rad).
Câu 1524: Một con lắc đơn có dây treo có khối lượng không đáng kể có chiều dài l = 0,4 m treo tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho con lắc vận tốc 0,1p m/s
hướng sang phải. Chọn chiều dương hướng sang phải, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động.
Phương trình dao động của vật là:
A.a = 5p cos(5t - p/2) rad B .a= p/20 cos(5t - p /2) rad
C.a = p/8 cos(5pt + p/2) cm D.a= p/40cos(5t -p/2)rad
Câu 1525: Mét con l¾c ®¬n chu dao ®éng T = 2,4s khi ë trªn mÆt ®Êt. Hái chu dao ®éng
cña con l¾c sÏ bao nhiªu khi ®em lªn MÆt Tr¨ng. BiÕt r»ng khèi l-îng Tr¸i §Êt lín gÊp 81 lÇn khèi
l-îng MÆt Tr¨ng b¸n kÝnh Tr¸i §Êt lín gÊp 3,7 lÇn b¸n kÝnh MÆt Tr¨ng. Coi nhiÖt ®é kh«ng
thay ®æi.
A. 5,8s. B. 4,8s. C. 2s. D. 1s.
Câu 1526: Mét ®ång ®Õm gi©y mçi ngµy chËm 130 gi©y. Ph¶i ®iÒu chØnh chiÒu i cña con
l¾c nh- thÕ nµo ®Ó ®ång hå ch¹y ®óng ?
A. T¨ng 0,2% ®é dµi hiÖn tr¹ng. B. Gi¶m 0,3% ®é dµi hiÖn tr¹ng.
C. Gi¶m 0,2% ®é dµi hiÖn tr¹ng. D. T¨ng 0,3% ®é dµi hiÖn tr¹ng.
Câu 1527: Mét ®ång con l¾c ®Õm gi©y chu T = 2s mçi ngµy ch¹y nhanh 120 gi©y. Hái
chiÒu dµi con l¾c ph¶i ®iÒu chØnh nh- thÕ nµo ®Ó ®ång hå ch¹y ®óng.
A. T¨ng 0,1%. B. Gi¶m 1%. C. T¨ng 0,3%. D. Gi¶m 0,3%.
Câu 1528: Khèi l-îng b¸n kÝnh cña hµnh tinh X lín h¬n khèi l-îng b¸n kÝnh cña Tr¸i §Êt 2 lÇn.
Chu dao ®éng cña con l¾c ®ång trªn Tr¸i §Êt 1s. Khi ®-a con l¾c lªn hµnh tinh ®ã th× chu
k× cña nã sÏ lµ bao nhiªu?(coi nhiÖt ®é kh«ng ®æi ).
A. 1/ s. B. s. C. 1/2s. D. 2s.
2
2
210
Câu 1529: Cho mét con l¾c ®¬n chiÒu dµi l
1
dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu T
1
= 1,2s; con l¾c
®¬n cã chiÒu dµi l
2
dao ®éng víi chu k× T
2
= 1,6s. Hái con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi l = l
1
+ l
2
dao ®éng
t¹i n¬i ®ã víi tÇn sè bao nhiªu?
A. 2Hz. B. 1Hz. C. 0,5Hz. D. 1,4Hz
Câu 1530: Mét con l¾c ®¬n chiÒu dµi d©y treo l = 100cm, dao ®éng nhá t¹i níi g = m/s
2
.
TÝnh thêi gian ®Ó con l¾c thùc hiÖn ®-îc 9 dao ®éng ?
A. 18s. B. 9s. C. 36s. D. 4,5s.
Câu 1531: Một con lắc đơn chạy đúng giờ trên mặt đất với chu T = 2s; khi đưa lên cao gia tốc trọng
trường giảm 20%. Tại độ cao đó chu kì con lắc bằng (coi nhiệt độ không đổi).
A. 2 s. B. 2 s. C. 1,25 s. D. 0,8 s.
Câu 1532: T¹i mét n¬i trªn mÆt ®Êt, con l¾c ®¬n chiÒu dµi l
1
dao ®éng víi tÇn 3Hz, con l¾c
®¬n cã chiÒu dµi l
2
dao ®éng víi tÇn sè 4Hz. Con l¾c cã chiÒu dµi l
1
+ l
2
sÏ dao ®éng víi tÇn sè lµ
A. 1Hz. B. 7Hz. C. 5Hz. D. 2,4Hz.
Câu 1533: Hai con l¾c ®¬n chiÒu dµi h¬n kÐm nhau 22cm, ®Æt ë cïng mét n¬i. Ng-êi ta thÊy
r»ng trong cïng mét kho¶ng thêi gian t, con l¾c thø nhÊt thùc hiÖn ®-îc 30 dao ®éng, con l¾c thø hai
®-îc 36 dao ®éng. ChiÒu dµi cña c¸c con l¾c lµ
A. 72cm vµ 50cm. B. 44cm vµ 22cm. C. 132cm vµ 110cm. D. 50cm vµ 72cm.
Câu 1534: Mét con l¾c ®¬n chiÒu dµi d©y treo b»ng l = 1,6m dao ®éng ®iÒu hoµ víi chu T.
NÕu c¾t bít d©y treo ®i mét ®o¹n 0,7m th× chu k× dao ®éng b©y giê lµ T
1
= 3s. NÕu c¾t tiÕp d©y
treo ®i mét ®o¹n n÷a 0,5m th× chu k× dao ®éng b©y giê T
2
b»ng bao nhiªu ?
A. 1s. B. 2s. C. 3s. D. 1,5s.
Câu 1535: Hai con l¾c ®¬n chiÒu dµi lÇn l-ît l
1
l
2
, t¹i cïng mét trÝ ®Þa chóng chu
t-¬ng øng T
1
= 3,0s T
2
= 1,8s. Chu dao ®éng cña con l¾c chiÒu dµi b»ng l = l
1
l
2
b»ng
A. 2,4s. B. 1,2s. C. 4,8s. D. 2,6.
Câu 1536: Con l¾c cña mét ®ång coi nh- con l¾c ®¬n. §ång ch¹y ®óng khi ë mÆt ®Êt. ë ®é
cao 3,2km nÕu muèn ®ång hå vÉn ch¹y ®óng th× ph¶i thay ®æi chiÒu dµi con l¾c nh- thÕ nµo? Cho
b¸n kÝnh Tr¸i §Êt lµ 6400km.
A. T¨ng 0,2%. B. T¨ng 0,1%. C. Gi¶m 0,2%. D. Gi¶m
0,1%.
Câu 1537: Hai con l¾c ®¬n chiÒu dµi l
1
, l
2
(l
1
>l
2
) chu dao ®éng t-¬ng øng T
1
, T
2
t¹i
n¬i gia tèc träng tr-êng g = 9,8m/s
2
. BiÕt r»ng t¹i n¬i ®ã, con l¾c chiÒu dµi (l
1
+ l
2
) chu
dao ®éng 1,8s con l¾c chiÒu dµi (l
1
l
2
) chu dao ®éng 0,9s. Chu dao ®éng T
1
, T
2
lÇn l-ît b»ng
2
p
4
5
5
4
211
A. 1,42s; 1,1s. B. 14,2s; 1,1s. C. 1,42s; 2,2s. D. 1,24s; 1,1s.
Câu 1538: Con l¾c Phuc« treo trong nhµ thê th¸nh Ixac ë Xanh Pªtecbua lµ mét con l¾c ®¬n cã chiÒu
dµi 98m. Gia tèc träng tr-êng ë Xanh Pªtecbua lµ 9,819m/s
2
. NÕu muèn con c ®ã khi treo ë Néi
vÉn dao ®éng víi chu k× nh- ë Xanh Pªtecbua th× ph¶i thay ®æi ®é dµi cña nã nh- thÕ nµo? BiÕt gia
tèc träng tr-êng t¹i Hµ Néi lµ 9,793m/s
2
.
A. Gi¶m 0,35m. B. Gi¶m 0,26m. C. Gi¶m 0,26cm. D. T¨ng 0,26m.
Câu 1539: Hai con l¾c ®¬n ®Æt gÇn nhau dao ®éng víi chu lÇn l-ît 1,5s 2s trªn hai mÆt
ph¼ng song song. T¹i thêi ®iÓm t nµo ®ã 2 ®i qua trÝ c©n b»ng theo cïng chiÒu. Thêi gian
ng¾n nhÊt ®Ó hiÖn t-îng trªn lÆp l¹i lµ
A. 3s. B. 4s. C. 7s. D. 6s.
Câu 1540: Con l¾c Phuc« treo trong nhµ thê Th¸nh Ixac ë Xanh Pªtecbua mét con l¾c ®¬n
chiÒu dµi 98m. Gia tèc r¬i tù do ë Xanh Pªtecbua lµ 9,819m/s
2
. NÕu treo con l¾c ®ã ë Néi cã gia
tèc r¬i tù do lµ 9,793m/s
2
vµ bá qua sù ¶nh h-ëng cña nhiÖt ®é. Chu k× cña con l¾c ë Hµ Néi lµ
A. 19,84s. B. 19,87s. C. 19,00s. D. 20s.
Câu 1541: Mét ®ång qu¶ l¾c ch¹y ®óng giê trªn mÆt ®Êt. BiÕt b¸n kÝnh Tr¸i §Êt 6400km
coi nhiÖt ®é kh«ng ¶nh h-ëng ®Õn chu cña con l¾c. §-a ®ång lªn ®Ønh nói cao 640m so víi
mÆt ®Êt th× mçi ngµy ®ång hå ch¹y nhanh hay chËm bao nhiªu ?
A. nhanh 17,28s. B. chËm 17,28s. C. nhanh 8,64s. D. chËm 8,64s.
Câu 1542: Mét ®ång hå qu¶ l¾c ch¹y ®óng giê trªn mÆt ®Êt ë nhiÖt ®é 25
0
C. BiÕt hÖ sè në dµi d©y
treo con l¾c lµ = 2.10
-5
K
-1
. Khi nhiÖt ®é ë ®ã 20
0
C th× sau mét ngµy ®ªm, ®ång hå sÏ ch¹y nh-
thÕ nµo ?
A. chËm 8,64s. B. nhanh 8,64s. C. chËm 4,32s. D. nhanh 4,32s.
Câu 1543: Con l¾c cña mét ®ång qu¶ l¾c chu 2s ë nhiÖt ®é 29
0
C. NÕu t¨ng nhiÖt ®é lªn
®Õn 33
0
C th× ®ång hå ®ã trong mét ngµy ®ªm ch¹y nhanh hay chËm bao nhiªu? Cho = 1,7.10
-5
K
-1
.
A. nhanh 2,94s. B. chËm 2,94s. C. nhanh 2,49s. D. chËm 2,49s.
Câu 1544: Mét ®ång qu¶ l¾c ch¹y nhanh 8,64s trong mét ngµy t¹i mét n¬i trªn mÆt biÓn ë
nhiÖt ®é 10
0
C. Thanh treo con l¾c dµi = 2.10
-5
K
-1
. Cïng trÝ ®ã, ®ång ch¹y
®óng ë nhiÖt ®é lµ
A. 20
0
C. B. 15
0
C. C. 5
0
C. D. 0
0
C.
Câu 1545: Khèi l-îng tr¸i ®Êt lín h¬n khèi l-îng mÆt tr¨ng 81 lÇn. §-êng kÝnh cña tr¸i ®Êt lín h¬n
®-êng kÝnh mÆt tr¨ng 3,7 lÇn. §em mét con l¾c ®¬n tr¸i ®Êt lªn mÆt tr¨ng th× chu dao ®éng
thay ®æi nh- thÕ nµo?
A. Chu k× t¨ng lªn 3 lÇn. B. Chu k× gi¶m ®i 3 lÇn
C. Chu k× t¨ng lªn 2,43 lÇn. D. Chu k× gi¶m ®i 2,43 lÇn.
a
a
a
212
Câu 1546: Mét ®ång hå qu¶ l¾c ch¹y ®óng giê trªn mÆt ®Êt ë nhiÖt ®é 17
0
C. §-a ®ång hå lªn ®Ønh
nói cao h = 640m th× ®ång vÉn chØ ®óng giê. BiÕt në dµi d©y treo con l¾c = 4.10
-5
K
-1
.
NhiÖt ®é ë ®Ønh nói
A. 17,5
0
C. B. 14,5
0
C. C. 12
0
C. D. 7
0
C.
Câu 1547: Cho con l¾c cña ®ång hå qu¶ l¾c cã = 2.10
-5
K
-1
. Khi ë mÆt ®Êt cã nhiÖt ®é 30
0
C, ®-a
con l¾c lªn ®é cao h = 640m so víi mÆt ®Êt, ë ®ã nhiÖt ®é 5
0
C. Trong mét ngµy ®ªm ®ång
ch¹y nhanh hay chËm bao nhiªu?
A. nhanh 3.10
-4
s. B. chËm 3.10
-4
s. C. nhanh 12,96s. D. chËm 12,96s.
Câu 1548: Mét ®ång hå ch¹y ®óng ë nhiÖt ®é t
1
= 10
0
C. NÕu nhiÖt ®é t¨ng ®Õn 20
0
C th× mçi ngµy
®ªm ®ång hå nhanh hay chËm bao nhiªu ? Cho hÖ sè në dµi cña d©y treo con l¾c lµ = 2.10
-5
K
-1
.
A. ChËm 17,28s. B. Nhanh 17,28s. C. ChËm 8,64s. D. Nhanh 8,64s.
Câu 1549: Mét con l¾c chu dao ®éng trªn mÆt ®Êt T
0
= 2s. LÊy b¸n kÝnh Tr¸i ®Êt R =
6400km. §-a con l¾c lªn ®é cao h = 3200m vµ coi nhiÖt ®é kh«ng ®æi th× chu k× cña con l¾c b»ng
A. 2,001s. B. 2,00001s. C. 2,0005s. D. 3s.
Câu 1550: Mét ®ång qu¶ l¾c ch¹y ®óng giê t¹i mét n¬i ngang mÆt biÓn, g = 9,86m/s
2
ë
nhiÖt ®é = 30
0
C. Thanh treo qu¶ l¾c nhÑ, lµm b»ng kim lo¹i cã sè në dµi = 2.10
-5
K
-1
. §-a
®ång hå lªn cao 640m so víi mÆt biÓn, ®ång hå l¹i ch¹y ®óng. Coi Tr¸i §Êt d¹ng h×nh cÇu, b¸n kÝnh
R = 6400km. NhiÖt ®é ë ®é cao Êy b»ng
A. 15
0
C. B. 10
0
C. C. 20
0
C. D. 40
0
C.
Câu 1551: Mét con l¾c ®¬n dµi l = 25cm, hßn bi cã khèi l-îng 10g mang ®iÖn tÝch q = 10
-4
C. Cho g
= 10m/s
2
. Treo con l¾c ®¬n gi÷a hai b¶n kim lo¹i song song th¼ng ®øng c¸ch nhau 20cm. §Æt hai
b¶n d-íi hiÖu ®iÖn thÕ mét chiÒu 80V. Chu k× dao ®éng cña con l¾c ®¬n víi biªn ®é gãc nhá lµ
A. 0,91s. B. 0,96s. C. 2,92s. D. 0,58s.
Câu 1552: Một con lắc đơn đếm giây (có chu bằng 2 s, nhiệt độ 20
o
C tại một nơi gia tốc
trọng trường 9,813 m/s
2
), thanh treo có hệ số nở dài là 17.10
6
độ
–1
. Đưa con lắc đến một nơi gia tốc
trọng trường là 9,809 m/s
2
và nhiệt độ 30
0
C thì chu kì dao động bằng bao nhiêu?
A.2,0007(s)
B.2,0006(s)
C.2,0232 (s)
D.2,0322 (s)
Câu 1553: Người ta nâng một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao 0,64 km. Biết bán kính của Trái Đất
6400 Km, hệ số nở dài của thanh treo con lắc là 0,00002 K
-1
. Hỏi nhiệt độ phải phải thay đổi thế nào để
chu kỳ dao động không thay đổi?
A.tăng10
0
C
B.tăng5
0
C
C. giảm5
0
C
D.giảm10
0
C
u 1554: T¹i mét n¬i trªn mÆt ®Êt, ë nhiÖt ®é 12,5
0
C, mét ®ång qul¾c trong mét ngµy
®ªm ch¹y nhanh trungb×nh 6,485 s. Coi ®ång ®-îc ®iÒu khiÓn bëi mét con l¾c ®¬n.
a
a
a
0
1
t
a
213
Thanh treo con l¾c cã hÖ sè në dµi: α = 2.10
-5
K
-1
. T¹i vÞ trÝ nãi trªn, ë nhiÖt ®é nµo th× ®ång hå
ch¹y ®óng giê ?
A.
B.
C.
D.
Câu 1555: Mét con l¾c ®¬n khèi l-îng vËt nÆng m = 80g, ®Æt trong ®iÖn tr-êng ®Òu vect¬
c-êng ®é ®iÖn tr-êng th¼ng ®øng, h-íng lªn ®é lín E = 4800V/m. Khi ch-a tÝch ®iÖn cho qu¶
nÆng, chu dao ®éng cña con l¾c víi biªn ®é nhá T
0
= 2s, t¹i n¬i gia tèc träng tr-êng g = 10m/s
2
.
Khi tÝch ®iÖn cho qu¶ nÆng ®iÖn tÝch q = 6.10
-5
C th× chu k× dao ®éng cña nã lµ
A. 2,5s. B. 2,33s. C. 1,72s. D. 1,54s.
Câu 1556: Mét con l¾c ®¬n gåm mét sîi d©y dµi khèi l-îng kh«ng ®¸ng kÓ, ®Çu sîi d©y treo hßn
bi b»ng kim lo¹i khèi l-îng m = 0,01kg mang ®iÖn tÝch q = 2.10
-7
C. §Æt con l¾c trong mét ®iÖn
tr-êng ®Òu ph-¬ng th¼ng ®øng h-íng xuèng d-íi. Chu k× con l¾c khi E = 0 lµ T
0
= 2s. T×m chu
k× dao ®éng cña con l¾c khi E = 10
4
V/m. Cho g = 10m/s
2
.
A. 2,02s. B. 1,98s. C. 1,01s. D. 0,99s.
Câu 1557: Mét con l¾c ®¬n chu T = 2s. Treo con l¾c vµo trÇn mét chiÕc xe ®ang chuyÓn
®éng trªn mÆt ®-êng n»m ngang th× khi ë trÝ c©n b»ng d©y treo con l¾c hîp víi ph-¬ng th¼ng
®øng mét gãc 30
0
. Chu k× dao ®éng cña con l¾c trong xe lµ
A. 1,4s. B. 1,54s. C. 1,61s. D. 1,86s.
Câu 1558: Mét «t« khëi hµnh trªn ®-êng ngang tr¹ng th¸i ®øng yªn ®¹t vËn tèc 72km/h sau khi
ch¹y nhanh dÇn ®Òu ®-îc qu·ng ®-êng 100m. Trªn trÇn «t« treo mét con l¾c ®¬n dµi 1m. Cho g =
10m/s
2
. Chu k× dao ®éng nhá cña con l¾c ®¬n lµ
A.0,62s. B.1,62s. C. 1,97s. D. 1,02s.
Câu 1559: Mét con l¾c ®¬n ®-îc treo vµo trÇn thang m¸y t¹i n¬i g = 10m/s
2
. Khi thang m¸y ®øng
yªn th× con l¾c chu dao ®éng 1s. Chu cña con l¾c khi thang m¸y ®i lªn nhanh dÇn ®Òu
víi gia tèc 2,5m/s
2
A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
Câu 1560: Mét con l¾c ®¬n ®-îc treo vµo trÇn thang m¸y t¹i n¬i g = 10m/s
2
. Khi thang m¸y ®øng
yªn th× con l¾c chu dao ®éng 1s. Chu cña con l¾c khi thang m¸y ®i lªn chËm dÇn ®Òu
víi gia tèc 2,5m/s
2
A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
Câu 1561: Mét con l¾c ®¬n ®-îc treo vµo trÇn thang m¸y t¹i n¬i g = 10m/s
2
. Khi thang m¸y ®øng
yªn th× con l¾c chu dao ®éng 1s. Chu cña con l¾c khi thang m¸y ®i xuèng nhanh dÇn
®Òu víi gia tèc 2,5m/s
2
A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
C5
0
C5,22
0
C20
0
C5,5
0
E
E
214
Câu 1562: Mét con l¾c ®¬n ®-îc treo vµo trÇn thang m¸y t¹i n¬i g = 10m/s
2
. Khi thang m¸y ®øng
yªn th× con l¾c chu dao ®éng 1s. Chu cña con l¾c khi thang m¸y ®i xuèng chËm dÇn
®Òu víi gia tèc 2,5m/s
2
A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
Câu 1563: Mét con l¾c ®¬n ®-îc treo vµo trÇn thang m¸y t¹i n¬i g = 10m/s
2
. Khi thang m¸y ®øng
yªn th× con l¾c chu dao ®éng 1s. Chu cña con l¾c khi thang lªn ®Òu hoÆc xuèng ®Òu
A. 0,5s. B. 2s. C. 1s. D. 0s.
Câu 1564: Mét con l¾c ®¬n ®-îc treo vµo trÇn thang m¸y t¹i n¬i g = 10m/s
2
. Khi thang m¸y ®øng
yªn th× con l¾c cã chu k× dao ®éng lµ 1s. Chu k× cña con l¾c khi thang m¸y r¬i tù do lµ
A. 0,5s. B. 1s. C. 0s. D. s.
Câu 1565: Mét con l¾c ®¬n gåm mét sîi d©y chiÒu dµi l = 1m qu¶ nÆng khèi l-îng m =
100g, mang ®iÖn tÝch q = 2.10
-5
C. Treo con l¾c vµo vïng kh«ng gian ®iÖn tr-êng ®Òu theo
ph-¬ng n»m ngang víi c-êng ®é 4.10
4
V/m gia tèc träng tr-êng g = π
2
= 10m/s
2
. Chu dao ®éng
cña con l¾c lµ
A. 2,56s. B. 2,47s. C. 1,77s. D. 1,36s.
Câu 1566: Mét con l¾c ®¬n gåm d©y treo dµi l = 0,5m, vËt khèi l-îng m = 40g dao ®éng ë n¬i
gia tèc träng tr-êng lµ g = 9,47m/s
2
. TÝch ®iÖn cho vËt ®iÖn tÝch q = -8.10
-5
C råi treo con l¾c trong
®iÖn tr-êng ®Òu cã ph-¬ng th¼ng ®øng, cã chiÒu h-íng lªn vµ cã c-êng ®é E = 40V/cm. Chu k× dao
®éng cña con l¾c trong ®iÖn tr-êng tho¶ m·n gi¸ trÞ nµo sau ®©y ?
A. 1,06s. B. 2,1s. C. 1,55s. D. 1,8s.
Câu 1567: Mét con l¾c ®¬n ®-îc ®Æt trong thang m¸y, chu dao ®éng riªng b»ng T khi thang
m¸y ®øng yªn. Thang m¸y ®i xuèng nhanh dÇn ®Òu víi gia tèc a = g/3. TÝnh chu dao ®éng cña
con l¾c khi ®ã.
A. 3T. B. T/ 3. C.1,22 T. D. 0,867T.
Câu 1568: Mét con l¾c ®¬n ®-îc ®Æt trong thang m¸y, chu dao ®éng riªng b»ng T khi thang
m¸y ®øng yªn. Thang m¸y ®i lªn nhanh dÇn ®Òu víi gia tèc a = g/3. TÝnh chu dao ®éng cña con
l¾c khi ®ã.
A. 3T. B. T/ 3. C. 1,22 T. D. 0,867T.
Câu 1569: Mét con l¾c ®¬n cã chu k× dao ®éng riªng lµ T. ChÊt ®iÓm g¾n ë cuèi con l¾c ®¬n ®-îc
tÝch ®iÖn. Khi ®Æt con l¾c ®¬n trong ®iÖn tr-êng ®Òu n»m ngang, ng-êi ta thÊy ë tr¹ng th¸i c©n
b»ng lÖch mét gãc /4 so víi trôc th¼ng ®øng h-íng xuèng. TÝnh chu dao ®éng riªng cña
con l¾c ®¬n trong ®iÖn tr-êng.
A.T/ . B. T/ . C. T . D. T/(1+ ).
¥
p
4/1
2
2
2
215
Câu 1570: Mét con l¾c ®¬n ®-îc treo vµo trÇn cña mét xe «t« ®ang chuyÓn ®éng theo ph-¬ng
ngang. TÇn dao ®éng cña con l¾c khi xe chuyÓn ®éng th¼ng ®Òu f
0
, khi xe chuyÓn ®éng
nhanh dÇn ®Òu víi gia tèc a lµ f
1
vµ khi xe chuyÓn ®éng chËm dÇn ®Òu víi gia tèc a lµ f
2
. Mèi
quan hÖ gi÷a f
0
; f
1
vµ f
2
lµ:
A. f
0
= f
1
= f
2
. B. f
0
< f
1
< f
2
. C. f
0
< f
1
= f
2
. D. f
0
> f
1
= f
2
.
Câu 1571: Mét con l¾c ®¬n cã chu k× T = 1,5s khi treo vµo thang m¸y ®øng yªn. Chu k× cña con l¾c
khi thang m¸y ®i lªn chËm dÇn ®Òu víi gia tèc a = 1m/s
2
b»ng bao nhiªu? cho g = 9,8m/s
2
.
A. 4,70s. B. 1,78s. C. 1,58s. D. 1,43s.
Câu 1572: Một con lc đơn đưc treo trn ca mt thang máy. Khi thang máy đng yên, con lc dao
động điu hoà vi chu T. Khi thang máy đi n thng đng, nhanh dn đu vi gia tc đlớn
bằng mt na gia tc trng trưng ti nơi đt thang máy thì con lc dao đng điu hoà vi chu T'
bằng
A. B. C. D.
Câu 1573: Một con lc đơn đưc treo trong thang máy, dao đng điu hòa vi chu T khi thang máy
đứng yên. Nếu thang máy đi xung nhanh dn đu vi gia tc thì chu kì dao đng ca con lc là
A. T B. T C. T D. T
Câu 1574: Một con lc đơn đưc treo trn mt thang máy. Khi thang máy đng yên, con lc dao
động điu hòa vi chu kì T. Khi thang máy đi lên thng đng, chm dn đu vi gia tc có đ lớn bng
một na gia tc trng trưng ti nơi đt thang máy thì con lc dao đng điu hòa vi chu kì T’ bng
A. 2T. B. T√2 C.T/2 . D. T/√2 .
Câu 1575: Một con lc đơn treo trong thang máy nơi gia tc trng trưng g = 10m/s
2
. Khi thang
máy đng yên con lc dao đng vi chu 2s. Nếu thang máy gia tc ng lên vi đlớn a =
4,4m/s
2
thì chu kì dao đng ca con lc là
A. 25/36 s B.5/6 s C. 5/3 s D. 1,8s
Câu 1576: Mét con l¾c ®¬n ®-îc g¾n vµo mét thang m¸y. Chu dao ®éng cña con l¾c khi thang
m¸y ®øng yªn lµ T. Khi thang m¸y chuyÓn ®éng r¬i tù do th× chu k× cña con l¾c nµy lµ
A. 0 B. T C. 0,1 T D. V« cïng lín
Câu 1577: Một hòn bi nhỏ khối lượng m treo đầu một sợi dây dao động nhỏ tại nơi gia tốc
trọng trường g. Chu kì dao động thay đổi bao nhiêu lần nếu hòn bi được tích một điện tích q > 0 đặt
trong một điện trường đều có vectơ cường độ E thẳng đứng hướng xuống dưới sao cho qE = 3mg.
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 3 lần
D. giảm 3 lần
2T
2
T
3
2T
3
2T
g
10
11
10
10
9
9
10
10
11
216
Câu 1578: Một con lắc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng
D. Khi dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động
nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng eD (e<< 1) thì chu kỳ dao động là.
A. T/(1+ e/2) B. T(1+ e/2) C.T(1- e/2) D. T/(1- e/2)
Câu 1579: Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu hoạt động vào cùng một thời điểm. Đồng hồ chạy đúng chu
kì T, đồng hồ chạy sai có chu kì T’ thì:
A. T’ > T
B. T’ < T
C. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T’/T (h).
D. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T/T’ (h).
Câu 1580: Một viên đạn có khối lượng 5g bay theo phương ngang với vận tốc 400m/s đến cắm vào một
quả cầu bằng gỗ khối lượng 500g được treo bằng sợi dây nhẹ mềm không giãn. Sau va chạm dây treo
lệch đi góc 10
0
so với phương thẳng đứng. Lấy g= 10m/s
2
. Chu kì dao động của quả cầu sau đó là
A. 3,62s. B. 7,21s. C. 14,25s. D. 18,37s.
Câu 1581: Mét con c ®¬n l= 20cm treo t¹i n¬i g= 9.8m/s
2
. KÐo con l¾c khái ph-¬ng th¼ng
®øng gãc = 0.1 rad phÝa ph¶i, råi truyÒn cho vËn tèc 14cm/s theo ph-¬ng vu«ng gãc víi sîi
d©y vÒ vÞ trÝ c©n b»ng. Biªn ®é dao ®éng cña con l¾c lµ:
A. 2cm B. 2 cm C. cm D. 4cm
Câu 1582: Mét con l¾c ®¬n cã l= 61.25cm treo t¹i n¬i cã g= 9.8m/s
2
. KÐo con l¾c khái ph-¬ng th¼ng
®øng ®o¹n s= 3cm ,vÒ phÝa ph¶i, råi truyÒn cho vËn tèc 16cm/s theo ph-¬ng vu«ng gãc víi sîi
d©y vÒ vÞ trÝ c©n b»ng. Coi ®o¹n trªn lµ ®o¹n th¼ng. VËn tèc cña con l¾c khi vËt qua VTCB lµ:
A. 20cm/s B. 30cm/s C. 40cm/s D. 50cm/s
Câu 1583: Mét con l¾c ®¬n dao đng ti mt đt, o con l¾c lÖch khái VTCB gãc
0
=
0
råi th¶
kh«ng vËn tèc ban ®Çu. Gãc lÖch cña d©y treo khi ®éng n¨ng b»ng thÕ n¨ng lµ:
A. 9
0
B. 6
0
C. 3
0
D. Kh«ng tÝnh ®-îc
Câu 1584: Hai con l¾c ®¬n dao ®éng t¹i cïng mét n¬i víi chu k× lÇn l-ît lµ 1,6s vµ 1,2s . Hai con l¾c
cã cïng khèi l-îng vµ dao đngcïng biªn ®é. TØ lÖ n¨ng l-îng cña hai con lc trên lµ :
A. 0.5625 B. 1.778 C. 0.75 D. 1.333
Câu 1585: Mt con lc đơn khi ng 2,5kg đdài 1,6m, dao đng điu hòa nơi gia tc
trng trưng g = 9,8m/s
2
. năng dao đng ca con lc 196mJ. Li đgóc cc đi ca dao đng
giá trị bằng
A. 0,01rad. B. 5,7
0
. C. 0,57rad. D. 7,5
0
.
a
2
2
a
18
217
Câu 1586: Hai con l¾c ®¬n, dao ®éng ®iÒu hßa t¹i cïng mét n¬i trªn Tr¸i §Êt, cã n¨ng l-îng nh- nhau.
Qu¶ nÆng cña chóng cã cïng khèi l-îng. ChiÒu dµi d©y treo con l¾c thø nhÊt dµi gÊp ®«i chiÒu dµi
d©y treo con l¾c thø hai ( l
1
= 2l
2
). Quan hÖ vÒ biªn ®é gãc cña hai con l¾c lµ
A.
1
= 2
2
. B.
1
=
1
2
2
. C.
1
=
2
. D.
1
= 2
2
.
Câu 1587: Tại nơi gia tc trng trưng 9,8 m/s
2
, mt con lc đơn dao đng điu hòa vi biên đ
góc 6
0
. Biết khi ng vt nhcủa con lc 90 g chiu dài dây treo là 1m. Chn mc thế năng ti
vị trí cân bng, cơ năng ca con lc xp xỉ bằng
A. 6,8.10
-3
J. B. 3,8.10
-3
J. C. 5,8.10
-3
J. D. 4,8.10
-3
J.
u 1588: Một con lc đơn đang dao đng điu hòa vi biên đ góc a
0
tại nơi gia tc trng trưng
là g. Biết lc căng dây ln nht bng 1,02 ln lc căng dây nhnht. Giá trị của a
0
A. 9,6
0
. B. 6,6
0
. C. 5,6
0
. D. 3,3
0
.
Câu 1589: Mt con lc đơn gm mt vt nhđưc treo vào đu i ca mt si dây không dãn, đu
trên ca si dây đưc buc c định. Bqua ma sát lc cn ca không khí. Kéo con lc lch khi
phương thng đng mt góc 0,1 rad ri thnh. Tsố gia đlớn gia tc ca vt ti vtcân bng
độ lớn gia tc ti vtrí biên bng
A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 5,73.
Câu 1590: Ti cùng mt nơi gia tc trng trưng g, hai con lc đơn chiu dài ln t l
1
l
2
chu ln t T
1
T
2
. Tính chu dao đng ca con lc đơn th3 chiu dài bng tích chsố
chiu dài ca hai con lc nói trên là:
A. B. C. D.
Câu 1591: Một con lc có chiu dài l
0
, qunặng có khi ng m. Mt đu lò xo treo vào đim cđịnh
O, con lc dao đng điu hoà vi chu 2s. Trên phương thng đng qua O, ngưi ta đóng mt y
đinh ti I (OI= l
0
/2 ) sao cho đinh chn mt bên ca dây treo. Ly g = 9,8 m/s
2
. Chu dao đng ca
con lc là:
A.T = 1,7 s B. T = 2 s C. T = 2,8 s D. T = 1,4 s
Câu 1592: Tại nơi có gia tc trng trưng g = 10 m/s
2
, mt con lc đơn có chiu dài 1 m, dao đng vi
biên đgóc 60
0
. Trong quá trình dao đng, năng ca con lc đưc bo toàn. Ti vtrí dây treo hp
với phương thng đng góc 30
0
, gia tc ca vt nng ca con lc có độ lớn là
A. 1232 cm/s
2
B. 500 cm/s
2
C. 732 cm/s
2
D. 887 cm/s
2
Câu 1593: Hai con lc đơn chiu dài ln t 81 cm 64 cm đưc treo trn mt căn phòng.
Khi các vt nhca hai con lc đang vị trí cân bng, đồng thi truyn cho chúng các vn tc cùng
ng sao cho hai con lc dao đng điu hòa vi cùng biên đgóc, trong hai mt phng song song vi
a
a
a
a
a
2
1
a
a
a
p
2
21
gTT
T =
2
1
T
T
T =
21
.TTT =
2
1
2 T
gT
T
p
=
218
nhau. Gi Dt khong thi gian ngn nht ktừ lúc truyn vn tc đến lúc hai dây treo song song
nhau. Giá trDt gần giá trnào nht sau đây?
A. 8,12s. B. 2,36s. C. 7,20s. D. 0,45s.
Câu 1594: Môt cht đim khi ng 200g thc hin dao đng ng bc đã n đnh i tác dng
của lc cưng bc F=0,2cos(5t) (N). Biên đdao đng trong trưng hp này bng
A. 8 cm B. 10 cm C. 4 cm D. 12cm
Câu 1595: Một con lc đơn khi ng vt nng m, chiu dài dây treo 1m, dao đng điu hoà
i tác dng ca ngoi lc F = F
0
cos (2πf t +π/2) N. Ly g = 10m/s
2
. Nếu tn sf ca ngoi lc thay
đổi t1Hz đến 2Hz thì biên độ dao đng ca con lc s
A. không thay đi. B. gim. C. tăng. D. tăng ri gim.
Câu 1596: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = cos(2πt + π/3) cm thì chịu tác dụng của
ngoại lực F = cos(ωt - π/6) (N). Để biên độ dao động lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải
bằng
A. 2π Hz. B. 1Hz. C. 2Hz. D. π Hz
Câu 1597: Con lc đơn dài = 1m, đưc kích thích dao đng bng lc F= F
0
cos2πft. Con lc dao đng
với biên độ lớn nht khi ngoi lc có tn s là (Ly g=π
2
= 10)
A. 1Hz B. 2 Hz C. 0,5Hz D. 4Hz
Câu 1598: Một vt dao đng ng bc i tác dng ca ngoi lc F = F
0
cospft (vi F
0
f không
đổi, t tính bng s). Tn sdao đng cưng bc ca vt là
A. f. B. pf. C. 2pf. D. 0,5f.
Câu 1599: Một con lc lò xo gm viên bi nhkhi lưng m mt lò xo khi ng không đáng k
độ cứng 10N/m. Con lc dao đng ng bc i tác dng ca ngoi lc tun hoàn tn sgóc w
F
.
Biết biên độ của ngoi lc không thay đi. Khi thay đi w
F
thì biên đdao đng ca viên bi thay đi
khi w
F
= 10rad/s thì biên đdao đng ca viên bi đt cc đi. Khi lưng m ca viên bi bng
A. 100g. B.80g. C. 40g. D. 120g
Câu 1600: Con lăc lò xo m =250g, k = 100N/m, con lắc chịu tác dung của ngoại lực cưỡng bức biến
thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10rad/s
và 15rad/s thì biên độ lần lượt là A
1
và A
2
. So sánh A
1
và A
2
A. A
1
= 1,5A
2.
B. A
1
>A
2
. C. A
1
= A
2
. D. A
1
<A
2
.
u 1601: Một con lc lò xo gm vt nng khi lưng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 40N/m. Tác
dụng vào vt mt ngoi lc tun hoàn biên độ F
0
và tn số f
1
= 4Hz thì biên đdao đng n đnh ca
hệ là A
1
. Nếu ginguyên biên độ F
0
nhưng tăng tn số đến f
2
= 5Hz thì biên đdao đng ca hkhi n
định là A
2
. Chn đáp án đúng
A. A
1
< A
2
. B. A
1
> A
2
. C. A
1
= A
2
. D. A
2
≥ A
1
.
2
2
!
219
Câu 1602: Con lc đơn dài l = 1m đt nơi có g = π
2
m/s
2
. Tác dng vào con lc mt ngoi lc biến
thiên tun hoàn vi tn số f = 2Hz thì con lc dao đng vi biên độ s
0
. Tăng tn số của ngoi lc thì
biên đdao đng ca con lc
A. Tăng. B. Tăng lên ri gim. C. Không đi. D. Gim.
Câu 1603: Một con lc lò xo gm viên bi nhcó khi lưng m và lò xo có khi lưng không đáng k
có độ cứng k = 10 N/m. Con lc dao đng cưng bc dưi tác dng ca ngoi lc tun hoàn có tn s
góc ω
f
. Biết biên độ của ngoi lc tun hoàn không thay đi. Khi thay đi tn sgóc ω
f
thì biên đdao
động ca viên bi thay đi và khi ω
f
= 10 Hz thì biên đdao đng ca viên bi đt cc đi. Khi lưng m
của viên bi là
A. 40g. B. 10g. C. 120g. D. 100g.
Câu 1604: Một vt nng treo bng mt si dây vào trn mt toa xe la chuyn đng đu. Vt nng
thcoi như mt con lc đơn chu dao đng riêng T
0
= 1,0s. Tàu bkích đng khi qua chnối
đưng ray ngưi ta nhn thy khi vn tc tàu 45km/h thì vt dao đng mnh nht. Tính chiu đài
đưng ray?
A. 12m B. 12,5m C. 15m D. 20m
Câu 1605: Một đoàn xe lử chạy đều. Các chỗ nối giữa hai đường ray tác dụng một kích động vào toa
tàu coi như ngoại lực. Khi tốc độ của tàu là 45km/h thì đèn treo ở trần toa xe xem như con lắc đơn có
chu kì T
0
= 1s rung lên mạnh nhất. Chiều dài mỗi đoạn đường ray là
A. 8,5m. B. 10,5m. C. 12,5m. D. 14m.
Câu 1606: Một xe máy chy trên con đưng lát gch, ccách khong 9m trên đưng li có một rãnh
nh. Chu kì dao động riêng ca khung xe trên các lò xo gim xóc là 1,5s. Xe bxóc mnh nht khi vn
tốc ca xe là
A. 6km/h B. 21,6km/h C. 0,6 km/h D. 21,6m/s
Câu 1607: Một ngưi xách mt xô nưc đi trên đưng mi bưc đi dài 45cm thì nước trong xô bsóng
sánh mnh nht. Chu kì dao động riêng ca nưc trong xô là 0,3s. Vận tốc ca ngưi đó là
A. 5,4 km/h B. 3,6 m/s C. 4,8 km/h D. 4,2 k/h
Câu 1608: Một ngưi xách mt xô nưc đi trên đưng, mi bưc đi dài 40cm. Chu kì dao đng riêng
của nưc trong xô là 0,2s. Đc trong xô sóng sánh mnh nht thì ngưi đó phi đi vi vn tc là
A. 20cm/s B. 72 km/h C. 2m/s D. 5cm/s
Câu 1609: Một ngưi đeo hai thùng nưc sau xe đp, đp trên đưng lát bêtông. C3m trên đưng thì
có mt rnh nh, chu kdao đng riêng ca nưc trong thùng là 0,6s. Vn tc xe đp không có li là
A. 10m/s B. 18km/h C. 18m/s D. 10km/h
Câu 1610: Một con lắc đơn có vật nặng có khối lượng 100g. Khi cộng hưởng nó có năng lượng toàn
phần là
220
5.10
-3
J. Biên độ dao động khi đó là 10cm. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài của con lắc bằng
A. 95cm. B. 100cm. C. 1,2m. D. 1,5m.
Câu 1611: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua
tấm ván với bao nhiêu bước trong 12s thì tấm ván rung lên mạnh nhất
A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước.
Câu 1612: Một chiếc xe chy trên mt con đưng lát gch, ccách khong l = 9m, trên đưng li có
một rãnh nh. Biết chu kì dao đng riêng ca khung xe trên các lò xo gim xóc là T = 1,5s. Hi vn tc
của xe bng bao nhiêu thì xe bxóc mnh nht?
A. 9m/s. B. 5m/s. C. 6m/s. D. 8m/s.
Câu 1613: Một con lc đơn có đdài l = 16cm đưc treo trong mt toa tàu ngay vtrí phía trên ca
trc bánh xe. Chiu dài mi thanh ray là 12m. Ly g = 10m/s
2
. Coi tàu chuyn đng thng đu. Con lc
sẽ dao đng mnh nht khi vn tc đoàn tàu là
A. 15m/s. B. 1,5cm/s. C. 1,5m/s. D. 15cm/s.
Câu 1614: Mét ng-êi chë hai thïng n-íc phÝa sau xe ®¹p ®¹p xe trªn mét con ®-êng b»ng t«ng.
Cø 5m, trªn ®-êng cã mét r·nh nhá. Chu k× dao ®éng riªng cña n-íc trong thïng lµ 1s. §èi víi ng-êi ®ã,
vËn tèc kh«ng cã lîi cho xe ®¹p lµ
A. 18km/h. B. 15km/h. C. 10km/h. D. 5km/h.
Câu 1615: Một ngưi treo chiếc ba lô tên tàu bng si dây cao su có độ cứng 900N/m, ba lô nặng 16kg,
chiu dài mi thanh ray 12,5m chỗ nối hai thanh ray có mt khe hở hẹp. Vn tc ca tàu chy đba
lô rung mnh nht là
A. 27m/s B. 27 km/h C. 54m/s D. 54km/h
Câu 1616: Mét con l¾c ®¬n chiÒu dµi l ®-îc treo trong toa tµu ë ngay trÝ phÝa trªn trôc b¸nh
xe. ChiÒu dµi mçi thanh ray L = 12,5m. Khi vËn tèc ®oµn tµu b»ng 11,38m/s th× con l¾c dao
®éng m¹nh nhÊt. Cho g = 9,8m/s
2
. ChiÒu dµi cña con l¾c ®¬n lµ
A. 20cm. B. 30cm. C. 25cm. D. 32cm.
Câu 1617: Một con lc đơn có đdài 30cm đưc treo vào tu, chiều dài mi thanh ray 12,5m chỗ nối
hai thanh ray có mt khe hở hẹp, ly g = 9,8m/s
2
. Tàu chy vi vn tc nào sau đây thì con lc đơn dao
động mnh nhất
A. 40,9 km/h B. 12m/s C. 40,9m/s D. 10m/s
Câu 1618: Cho mét con l¾c xo ®é cøng k, khèi l-îng vËt m = 1kg. Treo con l¾c trªn trÇn toa
tÇu ë ngay phÝa trªn trôc b¸nh xe. ChiÒu dµi thanh ray lµ L =12,5m. Tµu ch¹y víi vËn tèc 54km/h th×
con l¾c dao ®éng m¹nh nhÊt. §é cøng cña lß xo lµ
A. 56,8N/m. B. 100N/m. C. 736N/m. D. 73,6N/m.
221
Câu 1619: Một chiếc xe trem khi ng m = 10,0kg đưc cu to gm 2 xo mc song song,
mỗi lò xo có đcứng 245N/m. Giả sử xe chy trên mt đưng xu ccách đon l = 3,00m li có mt
gà. Xe chy vi tc đbao nhiêu sẽ bị rung mnh nht? (ly π
2
= 10)
A.3,34m/s B. 32km/h C. 2,52m/s D.54km/h
Câu 1620: Hai lß xo cã ®é cøng k
1
, k
2
m¾c nèi tiÕp, ®Çu trªn m¾c vµo trÇn mét toa xe löa, ®Çu d-íi
mang vËt m = 1kg. Khi xe löa chuyÓn ®éng víi vËn tèc 90km/h th× vËt nÆng dao ®éng m¹nh nhÊt.
BiÕt chiÒu dµi mçi thanh ray 12,5m, k
1
= 200N/m, π
2
= 10. Coi chuyÓn ®éng cña xe a th¼ng
®Òu. §é cøng k
2
b»ng
A. 160N/m. B. 40N/m. C. 800N/m. D. 80N/m.
Câu 1621: Mét vËt dao ®éng t¾t dÇn cã c¬ n¨ng ban ®Çu E
0
= 0,5J. Cø sau mét chu k× dao ®éng th×
biªn ®é gi¶m 2%. PhÇn n¨ng l-îng mÊt ®i trong mét chu k× ®Çu lµ
A. 480,2mJ. B. 19,8mJ. C. 480,2J. D. 19,8J.
Câu 1622: Mét chiÕc xe ®Èy khèi l-îng m ®-îc ®Æt trªn hai b¸nh xe, mçi g¸nh g¾n mét xo
cïng ®é cøng k = 200N/m. Xe ch¹y trªn ®-êng l¸t t«ng, 6m gÆp mét r·nh nhá. Víi vËn tèc v =
14,4km/h th× xe bÞ rung m¹nh nhÊt. LÊy = 10. Khèi l-îng cña xe b»ng
A. 2,25kg. B. 22,5kg. C. 215kg. D. 25,2kg.
Câu 1623: Mét ng-êi ®i xe ®¹p chë mét thïng n-íc ®i trªn mét vØa l¸t t«ng, 4,5m mét r·nh
nhá. Khi ng-êi ®ã ch¹y víi vËn tèc 10,8km/h th× n-íc trong thïng bÞ v¨ng tung toÐ m¹nh nhÊt ra ngoµi.
TÇn sè dao ®éng riªng cña n-íc trong thïng lµ
A. 1,5Hz. B. 2/3Hz. C. 2,4Hz. D. 4/3Hz.
Câu 1624: Hai xo ®é cøng lÇn l-ît k
1
, k
2
m¾c nèi tiÕp víi nhau. VËt nÆng m
= 1kg, ®Çu trªn cña lµ lo m¾c vµo trôc khuûu tay quay nh- h×nh vÏ. Quay ®Òu tay
quay, ta thÊy khi trôc khuûu quay víi tèc ®é 300vßng/min th× biªn ®é dao ®éng ®¹t
cùc ®¹i. BiÕt k
1
= 1316 N/m, π
2
= 9,87. §é cøng k
2
b»ng
A. 394,8M/m. B. 3894N/m. C. 3948N/m.D. 3948N/cm.
Câu 1625: Mét dao ®éng chÞu t¸c dông cña ngo¹i lùc tuÇn hoµn th× x¶y ra hiÖn
t-îng céng h-ëng. TÇn sè dao ®éng riªng cña hÖ ph¶i lµ
A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 10 Hz. D. 5Hz.
Câu 1626: Một con lắc xo đọ cứng k = 1 N/m, khối lượng m = 0,02kg dao động tắt dần trên mặt
phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát là μ = 0,1. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ cho con
lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong qua trình dao động là
A. 40 3 cm/s B. 20 cm/s C. 10 3 cm/s . D. 40 cm/s
2
p
t10cosFF
0n
p=
p
p
6
2
k
2
m
k
1
222
Câu 1627: Vật nặng m=250g được gắn vào lò xo độ cứng k = 100 N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng
nằm ngang với biên độ ban đầu 10cm. Biết hệ số ma sát giữa vật mặt trượt 0,1, lấy g= 10m/s
2
.
Biên độ dao động sau 1 chu kì
A. 9,9cm. B. 9,8cm. C. 8cm. D. 9cm.
Câu 1628: Con lắc xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Biết k= 20 N/m, m= 200g, hệ số ma
sát 0,1, kéo vật lệch 5cm rồi buông tay, g = 10 m/s
2
. Vật đạt vận tôc lớn nhất sau khi đi quãng đường
A. 5cm. B. 4cm. C.2cm. D. 1cm.
Câu 1629: Con lắc xo treo thẳng đứng k= 10N/m, m=100g. Gọi O VTCB, đưa vật lên vị trí cách
VTCB 8cm rồi buông tay cho dao động. Lực cản tác dụng lên con lắc 0,01N, g=10m/s
2
. Li độ lớn
nhất sau khi qua vị trí cân bằng là
A. 5,7cm. B. 7,8cm. C. 8,5cm. D. 5cm.
Câu 1630: Con lắc xo treo thẳng đứng k = 100N/m, m =100g. Gọi O VTCB, đưa vật lên vị trí
xo không biến dạng rồi buông tay cho dao động. Lực cản tác dụng lên con lắc 0,1N. Vật đạt vận tốc
lớn nhất
A. 20cm/s. B. 28,5cm/s. C. 30cm/s. D. 57cm/s.
Câu 1631: Con lắc xo treo thẳng đứng k = 100N/m, m = 100g. Gọi O VTCB, đưa vật lên vị trí
xo không biến dạng rồi truyền cho vận tốc 20cm/s hướng lên. Lực cản tác dụng lên con lắc
0,005N. Vật đạt vận tốc lớn nhất ở vị trí
A. Dưới O là 0,1mm. B. Trên O là 0,05mm . C.Tại O . D. Dưới O là 0,05mm .
Câu 1632: Con lắc xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Biết K= 100N/m, m= 100g, hệ số ma
sát 0,2, kéo vật lệch 10cm rồi buông tay, g=10m/s
2
. Biên độ sau 5 chu kì là
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.
Câu 1633: Con lc xo đt nm ngang gm vt nng khi ng m = 400g, xo đcứng k =
100N/m. Kéo vt ra khi vtrí cân bng mt đon 3cm ri thnhđể vt dao đng. Hsố ma sát gia
vật và mt phng ngang là µ = 0,005. Ly g = 10m/s
2
. Biên đdao đng còn li sau chu kì đầu tiên là
A. 3cm. B. 1,5cm. C. 2,92cm. D. 2,89cm.
Câu 1634: Con lc xo dao đng theo phương ngang, xo nhđcứng 100N/m, vt nhdao
động khi ng 100g, hsma sát gia vt mt phng ngang 0,01. Đgim biên đgiữa hai
lần liên tiếp vt qua vtrí cân bng
A. 0,04mm B. 0,02mm C. 0,4mm D. 0,2mm
Câu 1635: Vật nặng m =250g được gắn vào lò xo độ cứng k = 100N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng
nằm ngang với biên độ ban đầu 10cm. Biết hệ số ma sát giữa vật mặt trượt 0,1, lấy g = 10m/s
2
.
Độ giảm biên độ sau 1 chu kì
A. 1mm. B. 2mm. C. 1cm. D. 2cm.
223
Câu 1636: Con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Biết k = 1N/m, m = 20g, hệ số ma sát
0,1, kéo vật lệch 10cm rồi buông tay, g=10m/s
2
. Li độ cực đại sau khi vật qua vị trí cân bằng
A. 2cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 4 cm.
Câu 1637: Một con lc xo đang dao đng vi năng ban đu ca 8J, sau 3 chu đu tiên
biên độ của nó gim đi 10%. Phn cơ năng chuyn thành nhit sau khoảng thi gian đó là
A. 6,3J. B. 7,2J. C. 1,52J. D. 2,7J
Câu 1638: Một con lc xo, m = 100g, k = 100 N/m. A = 10cm. g = 10m/s
2
. Biết hsố ma sát gia
vật và mt phng ngang là 0,1. Sdao đng thc hin đưc kể từ lúc dao đng cho đến lúc dng h
A. 25. B. 50. C. 30. D. 20.
Câu 1639: Một con lc xo thng đng gm mt xo nhk = 100N/m, mt đu cđịnh, mt đu
gắn vt nng khi ng m = 0,5kg. Ban đu kéo vt theo phương thng đng khi vtrí cân bng
5cm ri buông nhcho vt dao đng. Trong quá trình dao đng vt luôn chu ác dng ca lc cn
độ lớn bng 1/100 trng lc tác dng lên vt. Coi biên đcủa vt gim đu trong tng chu kì, g =
10m/s
2
. Số lần vt qua vtrí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi nó dng hn bng bao nhiêu?
A. 25. B. 50. C. 30. D. 20.
Câu 1640: Một con lc xo btrí đt nm ngang, vt nng có khi ng m = 200g, xo có đcứng
k = 160N/m. Ly g = 10m/s
2
. Ban đu kích thích cho vt dao đng vi biên đA = 4cm. Do giữa vật
mt phng ngang lc ma sát vi hsố ma sát µ = 0,005 nên dao đng ca vt stắt dn. Sdao
động vt thc hin cho ti khi dng li là
A. 100. B. 160. C. 40. D. 80.
Câu 1641: Vật nặng m =250g được gắn vào lò xo độ cứng k = 100N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng
nằm ngang với biên độ ban đầu 10cm. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt trượt là 0,1, lấy g = 10m/s
2
. Số
dao động vật thực hiện được cho tới khi dừng
A. 5. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 1642: Con lắc xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Biết k = 100N/m, m= 500g, kéo vật
lệch 5cm rồi buông tay, g=10m/s2 ,trong qua strình dao động con lắc luôn chịu tác dụng của lực cản =
1% trong lực của vật. Số lần vật qua vị trí cân bằng cho tới khi dừng lại .
A. 60. B. 50. C. 35. D. 20.
Câu 1643: Mt con lc xo m = 100g, k = 100N/m, dao đng trên mt phng ngang vi biên đban
đầu là 10cm. g = π
2
= 10m/s
2
. Biết hệ số ma sát gia vt và mt phng 0,1. Tìm thi gian dao đng.
A. 5s. B. 3s. C. 6s. D. 4s.
Câu 1644: Một vt khi lưng m ni vi lò xo có độ cứng k. Đu còn li ca lò xo gn c định, sao cho
vật thdao đng theo trc Ox trên mt phng nghiêng so vi mt nm ngang góc 60
0
. Hsố ma sát
3
224
0,01. Tvị trí n bng truyn cho vt vn tc đu 50cm/s thì vt dao đng tt dn. Xác đnh khong
thi gian tlúc bt đu dao đng cho đến khi dng hn. Ly gia tc trng trưng 10m/s
2
.
A. 2π s. B. 3π s. C. 4π s. D. 5π s.
Câu 1645: Một con lc lò xo đcứng k = 10N/m, khi ng vt nng m = 100g, dao đng trên mt
phng ngang, đưc thnhtừ vị trí xo dãn 5cm. Hsố ma sát trưt gia con lc và mt bàn µ = 0,1.
Thi gian chuyn đng thng ca vt m tlúc ban đu đến vtrí lò xo không biến dng ln đu tiên là
A. 0,191 s. B. 0,157 s. C. 0,147 s. D. 0,182 s
Câu 1646: Một vật m gắn xo nhẹ k treo trên mặt phẳng nghiêng góc 30
0
so với mặt phẳng ngang.
Cho biết g = 10m/s
2
, hệ số ma sát 0,01, từ vị trí cân bằng truyền cho vật vần tốc 40cm/s. Thời gian từ
lúc dao động cho tới khi dừng lại
A. 15p s. B. 2,3p s. C. 5p s. D. 0,5p s.
Câu 1647: Con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Biết k = 100 N/m, m = 100g, hệ số ma
sát 0,1, kéo vật lệch 10cm rồi buông tay, g = 10 m/s
2
. Thời gian từ lúc dao động cho tới khi dừng lại
A. 10 h. B. 5 s. C. 5 h. D. 10 s.
Câu 1648: Một vật khối lượng m = 100g gắn với một xo độ cứng 100 N/m, dao động trên mặt
phẳng ngang với biên độ ban đầu 6cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
, π
2
= 10. Biết hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Vật dao động tắt dần với chu kì không đổi
a. Chiều dài quãng đường s mà vật đi được cho tới lúc dừng lại là
A. 80cm. B. 160cm. C. 60cm. D. 180cm.
b. Tìm thời gian từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại.
A. 6s. B. 3s. C. 9s. D. 12s.
Câu 1649: Một con lắc lò xo gồm lò xo có hệ số đàn hồi k = 60N/m và quả cầu có khối lượng m = 60g,
dao động trong một chất lỏng với biên độ ban đầu A = 12cm. Trong quá trình dao động con lắc luôn
chịu tác dụng của một lực cản độ lớn không đổi F
c
. Xác định độ lớn của lực cản đó. Biết khoảng
thời gian từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là Δt = 120s. Lấy π
2
= 10.
A. 0,3N. B. 0,5N. C. 0,003N. D. 0,005N.
Câu 1650: Một lò xo nhẹ độ cứng k = 300N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn quả cầu nhỏ khối lượng m
= 0,15kg. Quả cầu có thể trượt trên dây kim loại căng ngang trùng với trục lò xo và xuyên tâm quả cầu.
Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi thả cho quả cầu dao động. Do ma sát quả cầu dao động tắt
dần chậm. Sau 200 dao động thì quả cầu dừng lại. Lấy g = 10m/s
2
. Hệ hệ số ma sát μ là
A. 0,05. B. 0,005 C. 0,01. D. 0,001.
Câu 1651: Một con lắc xo m = 0,5kg; k = 245N/m. Vật dao động trên mặt phẳng nằm ngang
hệ số ma sátµ&=&0,5
225
1. Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương của trục xo một đoạn x
0
= 3cm buông nhẹ. Xét trong
một chu kì coi dao động gần đúng là điều hòa. Độ giảm biên độ cực đại của vật là
A. 2,5mm. B. 4,0mm. C. 4,5mm. D. 5,0mm.
2. Số dao động mà vật thực hiện được tói khi dừng lại là
A. 5,5. B. 6,5. C. 7,5. D. 8,5.
3. Tổng công thực hiện được của lực ma sát là bao nhiêu khi vật dừng lại
A. -0,05J. B. -0,11J. C. -0,22J. D. 0,10J
Câu 1652: Một con lắc xo đang dao động tắt dần, năng ban đầu của 5J. Sau ba chu kỳ dao động
thì biên độ của giảm đi 20%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng tính trung bình trong
mỗi chu kỳ dao động của nó là:
A. 0,6J B. 1J C. 0,5J D. 0,33J
Câu 1653: Một con lắc lò xo gồm lò xo có hệ số đàn hồi 60 (N/m) và quả cầu có khối lượng 60 (g), dao
động trong một chất lỏng với biên độ ban đầu 12 (cm). Trong quá trình dao động con lắc luôn chịu tác
dụng của một lực cản độ lớn không đổi. Khoảng thời gian từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn
120 s. Độ lớn lực cản là
A. 0,002 N B.0,003 N C. 0,004 N D. 0,005 N
Câu 1654: Một vật khối lượng 100 (g) gắn với một xo độ cứng 100 N/m, dao động trên mặt
phẳng ngang với biên độ ban đầu 10 (cm). Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s
2
. Biết hệ số ma sát giữa vật
và mặt phẳng ngang là 0,1. Tìm tổng chiều dài quãng đường mà vật đi được cho tới lúc dừng lại.
A. 5 m B. 4 m C. 6 m D. 3 m
Câu 1655: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được
chuyển động kéo m khỏi vị trí cân bằng O đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ
số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là µ = 0,1 (g = 10m/s
2
). Tìm tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá
trình dao động?
A: v
max
= 2(m/s) B. v
max
= 1,95(m/s) C: v
max
= 1,90(m/s) D. v
max
= 1,8(m/s)
Câu 1656: Một lò xo nhẹ độ cứng k = 300N/m, mt đu cố định, đu kia gn quả cầu nhkhi ng m
= 0,15kg, qucu có thtrưt trên dây kim loi căng ngang trùng vi trc xo xuyên qua tâm qu
cầu. Kéo quả cầu ra khi vtrí cân bng 2cm ri thnhcho nó dao đng. Do ma sát quả cu dao đng
tắt dn chm, sau 200 dao đng thì qucầu dng li. Ly g = 10m/s
2
. Đgim biên đsau 1 chu
hệ số ma sát gia quả cầu và dây kim loi là:
A. 0.2mm; 0.005 B. 0.1mm; 0.005 C. 0.1mm; 0.05 D. 0.2mm; 0.05
Câu 1657: Một con lc lò xo có độ cứng k = 80N/m, khi lưng m = 200g, dao đng có ma sát trên mt
phng ngang. Lúc đu vt biên đA
0
= 4cm. Sau mt chu dao đng biên đcủa vt bng bao
nhiêu? Coi rng trong quá trình dao đng hệ số ma sát 0,1, ly g = 10m/s
2
.
226
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
Câu 1658: Một con lc xo đcứng k = 100N/m, khi ng m = 200g, dao đng ma sát trên
mặt phng ngang. Lúc đu vt biên đA
0
= 8cm. Tính slần vt dao đng đưc cho ti khi dng
lại. Coi rng trong quá trình dao đng hệ số ma sát 0,1 , ly g = 10m/s
2
.
A. 10 B. 12 C. 15 D. 20
Câu 1659: Một con lc lò xo thng đng gm xo nhđcứng k = 100N/m, mt đu cđịnh, mt
đầu gn vt nng khi ng m = 0,5kg. Ban đu kéo vt theo phương thng đng khi VTCB 5cm ri
buông nhcho vt dao đng. Trong quá trình dao đng vt luôn chu tác dng ca lc cn đlớn
bằng 1/100 trng lc tác dng lên vt. Coi biên đcủa vt gim đi trong tng chu kì, ly g = 10m/s
2
.
Số lần vt qua VTCB kể từ khi thả vật đến khi vt dng hn là?
A.25 B.50 C.75 D.100
Câu 1660: Cho mt con lc lò xo có đcứng k = 100 N/m, vt nng khi lưng m = 100 g dao đng tt
dần trên mt phng nm ngang do ma sát. Biết hsố ma sát gia vt mt phng nm ngang µ =
0,1. Ban đu vt vị trí biên đ4 cm. Ly g = 10 m/s
2
. Quãng đưng vt đi đưc cho đến khi
dừng li là
A. 160 cm B. 80 cm C. 60 cm D. 100 cm
Câu 1661: Một con lc xo đt theo phương ngang gm vt nhkhi ng 0,02kg xo đ
cứng 2N/m. Hsố ma sát gia vt giá đvật 0,1. Ban đu gicho vt vị trí xo bnén 10cm
rồi thnhcho vt dao đng tt dn.Ly g=10m/s
2
. Trong quá trình dao đng xo đdãn ln nht
là:
A. 6cm B. 7cm C. 9cm D. 8cm
Câu 1662: Con lc xo nm ngang k = 100N/m, m = 100g. Kéo vt cho xo dãn 2cm ri buông
nhcho vt dao đng. Biết hsma sát μ = 2.10
-2
. Xem con lc dao đng tt dn chm. Ly g = 10
m/s
2
, quãng đưng vt đi đưc trong 4 chu kỳ đầu tiên là:
A. 32 cm B. 34,56cm C. 100cm D. 29,44cm
Câu 1663: Một con lc xo đcng K = 2 N/m, khi ng m = 80g dao đng tt dn trên mt
phng nm ngang do ma sát. Hsố ma sát 0,1. Ban đu kéo vt ra khi cân bng mt đon theo chiu
dương là 10 cm ri thra. Cho gia tc trng trưng g = 10 m/s
2
. Thế năng ca vt ở vị trí mà ti đó vt
có tc độ lớn nht là
A. 0,16 mJ B. 1,6 J C. 1,6 mJ D. 0,16 J
Câu 1664: Một con lc lò xo gm vt nhkhi lưng 50g và lò xo có độ cứng 5N/m. Vt nhđưc đt
trên giá đỡ cố định nm ngang dc theo trc ca lò xo. Hệ số ma sát gia vt và mt phng nm ngang
là 0,1. Ban đu vt đưc đưa đến vtrí sao cho lò xo dãn 10cm ri thnhẹ để con lc dao đng tt dn.
227
Lấy g=10m/s². Mc thế năng ti VTCB. Khi vt đt tc độ lớn nht thì năng lưng ca hcòn lại
A. 68% B. 92% C. 88% D. 82%
Câu 1665: Một con lc xo gm vt nhkhi lưng 50g và lò xo có đcứng 0.2 N/cm. Vt nhđưc
đặt trên giá đcố định nm ngang dc theo trc xo. Hsố ma sát trưt gia giá đvt nh
0,12. Ban đu givật vị trí xo bbiến dng mt đon 2 cm ri buông nhđể con lc dao đng tt
dần. Ly g = 9.8 m/s
2
. Tc độ của vt nhỏ ở vị trí lc đàn hi bng vi lc ma sát trưt ln thnht là:
A. 27,13 cm/s. B. 34,12cm/s. C.
23,08
cm/s. D. 32,03cm/s.
Câu 1666: Một con lc xo gm vt nhkhi ng 130g xo đcứng 0,5 N/cm. Vt nh
đưc đt trên giá đcđịnh nm ngang dc theo trc xo. Hsố ma sát trưt gia giá đvt nh
0,25. Ban đu xo không bbiến dng và vt nhđứng yên ti vtrí O. Đưa vt nhvề phía phi O
một đon 4cm ri buông nhđể con lc dao đng tt dn. Ly g = 10 m/s
2
. Vt nhca con lc s
dừng li ti vtrí cách O mt đon:
A. 0,1 cm về phía phải B. 0,65cm vphía trái.
C. 0,1 cm vphía trái D. 0,65cm vphía phi.
Câu 1667: Một con lc lò xo nm ngang gm vt nhkhi lưng 100g, lò xo độ cng 1N/cm, hệ số ma
sát trưt gia vt mt phng ngang 0,5. Ban đu vt đưc givị trí xo giãn 5cm, ri thnhđể
con lc dao đng tt dn, ly g = 10 m/s
2
. Quãng đưng vt nhđi đưc ktlúc thvt đến lúc tc đ
của nó trit tiêu ln th2 là:
A. 9cm. B. 17cm. C. 16cm. D. 7cm.
Câu 1668: Một con lc xo gm mt vt nhkhi ng 100g xo nhđcứng 0,01N/cm.
Ban đu givật vị trí xo dãn 10cm ri buông nhcho vt dao đng. Trong quá trình dao đng lc
cản tác dng lên vt đlớn không đi 10
-3
N. Ly π
2
= 10. Sau 21,4s dao đng, tc đlớn nht ca
vật chcó th
A. 50π mm/s. B. 57π mm/s. C. 56π mm/s. D. 54π mm/s.
Câu 1669: Một CLLX nm ngang gm xo đcứng k = 20N/m vật nng m = 100g. Từ VTCB
kéo vt ra một đon 6cm ri truyn cho vt vn tc 20 cm/s ng vVTCB. Biết rng hsố ma sát
gia vt mt phng ngang 0,4. Lấy g = 10m/s
2
. Tc đcực đi ca vt sau khi truyn vn tc
bằng :
A. 20 cm/s B. 80 cm/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s
Câu 1670: Một con lc xo đt trên mt phng nm ngang gm vt nng khi ng m = 100 g, xo
đcứng k = 10 N/m. Hsố ma sát gia vt mt phng ngang 0,2. Ly g = 10 m/s
2
, π = 3,14.
Ban đu vt nng đưc thnhẹ tại vtrí lò xo dãn 6 cm. Tc đtrung bình ca vt nng trong thi gian
kể từ thi đim thả đến thi đim vt qua vtrí lò xo không biến dng ln đu tiên là
A. B. C. D.
22
2
6
28, 66 cm s
38, 25 cm s
25, 48 cm s
32, 45 cm s
228
Câu 1671: Một con lc xo gm vt khi ng m = 200g, xo khi ng không đáng k, đ
cứng k = 80N/m; đt trên mt sàn nm ngang. Ngưi ta kéo vt ra khi vtrí cân bng đon 3cm
truyn cho nó vn tc 80cm/s. Cho g = 10m/s
2
. Do có lc ma sát nên vt dao đng tt dn, sau khi thc
hin đưc 10 dao đng vt dng li. Hệ số ma sát gia vt và sàn là
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .
Câu 1672: Mt con lc xo nm ngang gm vt nhkhi ng 1 kg, xo đcứng 160 N/m.
Hệ số ma sát givật và mt ngang 0,32. Ban đu giữ vật vị trí xo nén 10 cm, ri thnhđể con
lắc dao đng tt dn. Ly g = 10 m/s
2
. Quãng đưng vt đi đưc trong 1/3 s kể từ lúc bt đu dao đng
A. 22 cm. B. 19 cm. C. 16 cm. D. 18 cm.
Câu 1673: Một con lc xo btrí nm ngang, vt nng khi ng 100g, xo đcứng 1N/cm.
Lấy g=10 m/s
2
. Biết rng biên đdao đng ca con lc gim đi mt lưng A = 1 mm sau mi ln qua
vị trí cân bng. Hệ số ma sát µ gia vt và mt phng ngang là:
A. 0,05. B. 0,01. C. 0,1. D. 0,5.
Câu 1674: Con lắc đơn dao động điều hoà ở nơi có g = 9,8m/s
2
có biên độ góc ban đầu là 0,1rad. Trong
qua trình dao động luôn chịu tác dụng của lực cản bằng 0,1% trọng lượng của vật nên dao động tắt dần.
Tìm số lần vật qua VTCB cho tới khi dừng lại
A. 25. B. 20. C. 50. D. 40.
Câu 1675: Con lắc đơn dao động điều hoà nơi có g = 9,8m/s
2
biên độ góc ban đầu 5
0
, chiều dài
50cm, khối lượng 500g, Trong qua trình dao động luôn chịu tác dụng của lực cản nên sau 5 chu kì biên
độ góc còn lại 4
0
. Coi con lắc dao động tắt dần chậm. Tính công suất của một máy duy trì dao động
của con lắc với biên độ ban đầu
A. 4,73.10
-6
W. B. 4,73.10
-6
W. C. 4,73.10
-4
W. D. 4,73.10
-7
W.
Câu 1676: Con lc đơn l = 100cm, vt nng khi ng 900g dao đng vi biên đgóc α
0
. Ban đu α
0
= 5
0
tại nơi g = 10m/s
2
do lc cn nhnên sau 10 dao đng thì biên đgóc còn li . Hi đ duy
trì dao đng vi biên độ α
0
= 5
0
. Cn cung cp cho nó năng lưng vi công sut bằng
A. 1,37.10
–3
W. B. 2,51.10
–4
W. C. 0,86.10
–3
W. D. 6,85.10
4
W.
Câu 1677: Treo một con lắc đơn dài 1m trong một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc = 30
0
so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là = 0,2; gia tốc trọng trường
tại vùng con lắc dao động là g = 10m/s
2
. Chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng
A. 1,2s. B. 2,1s. C. 3,1s. D. 2,5s.
Câu 1678: Một con lắc đơn có chiều dài 0,992 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng 25 (g). Cho nó dao động
tại nơi gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
với biên độ góc 4
0
, trong môi trường lực cản tác dụng. Biết
a
µ
229
con lắc đơn chỉ dao động được 50 (s) thì ngừng hẳn. Xác định độ hao hụt năng trung bình sau một
chu kì.
A. 20 µJ B. 22 µJ C. 27 µJ D. 24 µJ
Câu 1679: Treo một con lắc đơn dài 1m trong một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc = 30
0
so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là = 0,2; gia tốc trọng trường
tại vùng con lắc dao động g = 10m/s
2
. Trong quá trình xe chuyển động trên mặt phẳng nghiêng, tại
vị trí cân bằng của vật sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc bằng
A. 45
0
. B. 30
0
. C. 18,7
0
. D. 60
0
.
Câu 1680: Mét con l¾c ®ång hå ®-îc coi nh- 1 con l¾c ®¬n cã chu k× dao ®éng T = 2s, vËt nÆng cã khèi
l-îng m = 1kg. Biªn ®é gãc dao ®éng lóc ®Çu lµ a
o
= 5
0
. Do chÞu t¸c dông cña mét lùc c¶n kh«ng ®æi F
C
=
0,011(N) nªn nã chØ dao ®éng ®-îc mét thêi gian t(s) råi dõng l¹i. Cho g = 10m/s
2
. X¸c ®Þnh t(s).
A. t = 20s B: t = 80s C: t = 10s D: t = 40s.
Câu 1681: Mét con l¾c ®ång hå ®-îc coi nh- 1 con l¾c ®¬n cã chu k× dao ®éng T = 2s, vËt nÆng cã khèi
l-îng m = 1kg. Biªn ®é gãc dao ®éng lóc ®Çu lµ a
o
= 5
0
. Do chÞu t¸c dông cña mét lùc c¶n kh«ng ®æi F
C
=
0,011(N) nªn nã chØ dao ®éng ®-îc mét thêi gian t(s) råi dõng l¹i. Ly gia tc rơi t do g = 10 m/s
2
. X¸c ®Þnh
t.
B: t = 20s B: t = 80s C: t = 40s D: t = 10s.
Câu 1682: Hai vËt dao ®éng ®iÒu hoµ cïng biªn ®é tÇn däc theo cïng mét ®-êng th¼ng.
BiÕt r»ng chóng gÆp nhau khi chuyÓn ®éng ng-îc chiÒu nhau li ®é b»ng mét nöa biªn ®é. §é
lÖch pha cña hai dao ®éng nµy lµ
A. 60
0
. B. 90
0
. C. 120
0
. D. 180
0
.
Câu 1683: Mét vËt thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hßa cïng ph-¬ng, cïng tÇn sè, biªn ®é
lÇn l-ît lµ 8cm vµ 6cm. Biªn ®é dao ®éng tæng hîp kh«ng thÓ nhËn c¸c gi¸ trÞ nµo sau ®©y?
A. 14cm. B. 2cm. C. 10cm. D. 17cm.
Câu 1684: Mét vËt tham gia ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn ph-¬ng
tr×nh x
1
= 3cos(10 /6)(cm) x
2
= 7cos(10 /6)(cm). Dao ®éng tæng hîp cã ph-¬ng tr×nh
A. x = 10cos(10 /6)(cm). B. x = 10cos(10 /3)(cm).
C. x = 4cos(10 /6)(cm). D. x = 10cos(20 /6)(cm).
Câu 1685: Mét vËt tham gia ®ång thêi vµo hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn víi
ph-¬ng tr×nh : x
1
= 5cos( + /3)cm x
2
= 3cos( + 4 /3)cm. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng cña
vËt lµ:
A. x = 2cos( + /3)cm. B. x = 2cos( + 4 /3)cm.
C. x = 8cos( + /3)cm. D. x = 4cos( + /3)cm.
a
µ
p+pt
p+p 13t
p+pt
p+p 7t
p+pt
p+pt
t4p
p
t4p
p
t4p
p
t4p
p
t4p
p
t4p
p
230
Câu 1686: Mét vËt thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn ph-¬ng
tr×nh dao ®éng x
1
= cos(2t + /3)(cm) x
2
= cos(2t - /6)(cm). Ph-¬ng tr×nh dao ®éng
tæng hîp lµ
A. x = cos(2t + /6)(cm). B. x =2cos(2t + /12)(cm).
C. x = 2 3cos(2t + /3)(cm) . D. x =2cos(2t - /6)(cm).
Câu 1687: Mét vËt thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn 10Hz vµ
biªn ®é lÇn l-ît 7cm 8cm. BiÕt hiÖu pha cña hai dao ®éng thµnh phÇn /3 rad. Tèc ®é
cña vËt khi vËt cã li ®é 12cm lµ
A. 314cm/s. B. 100cm/s. C. 157cm/s. D.
120 cm/s.
Câu 1688: Mét vËt thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn ph-¬ng
tr×nh : x
1
= A
1
cos(20t + /6)(cm) x
2
= 3cos(20t +5 /6)(cm). BiÕt vËn tèc cña vËt khi ®i qua
trÝ c©n b»ng cã ®é lín lµ 140cm/s. Biªn ®é dao ®éng A
1
cã gi¸ trÞ lµ
A. 7cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 4cm.
Câu 1689: Mét vËt thùc hiÖn ®ång thêi 3 dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn f = 5Hz. Biªn
®é dao ®éng pha ban ®Çu cña c¸c dao ®éng thµnh phÇn lÇn l-ît A
1
= 433 mm, A
2
= 150 mm,
A
3
= 400 mm; . Dao ®éng tæng hîp cã ph-¬ng tr×nh dao ®éng lµ
A. x = 500cos( t + /6)(mm). B. x = 500cos( t - /6)(mm).
C. x = 50cos( t + /6)(mm). D. x = 500cos( t - /6)(cm).
Câu 1690: Mét vËt nhá m = 100g tham gia ®ång thêi 2 dao ®éng ®iÒu hoµ, cïng ph-¬ng cïng tÇn
theo c¸c ph-¬ng tr×nh: x
1
= 3cos20t(cm) x
2
= 2cos(20t - /3)(cm). N¨ng l-îng dao ®éng cña vËt
A. 0,016J. B. 0,040J. C. 0,038J. D. 0,032J.
Câu 1691: Mét vËt khèi l-îng m, thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng
tÇn ph-¬ng tr×nh: x
1
= 3cos( )cm x
2
= 8cos ( ) cm. Khi t qua li ®é x =
4cm th× vËn tèc cña vËt v = 30cm/s. TÇn sè gãc cña dao ®éng tæng hîp cña vËt lµ
A. 6rad/s. B. 10rad/s. C. 20rad/s. D. 100rad/s.
Câu 1692: Cho mét t tham gia ®ång thêi 4 dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn ph-¬ng
tr×nh lÇn l-ît lµ x
1
= 10cos(20 t + /3)(cm), x
2
= 6 3cos(20 t)(cm), x
3
= 4 3cos(20 t - /2)(cm), x
4
= 10cos(20 t +2 /3) (cm). Ph-¬ng tr×nh dao ®éng tæng hîp cã d¹ng lµ
A. x = 6 cos(20 t + /4)(cm). B. x = 6 cos(20 t - /4)(cm).
C. x = 6cos(20 t + /4)(cm). D. x = cos(20 t + /4)(cm).
2
p
2
p
2
p
p
p
p
p
p
p
p
2/,2/,0
321
p-=jp=j=j
p10
p
p10
p
p10
p
p10
p
p
6/t p+w
6/5t p-w
p
p
p
p
p
p
p
6
p
p
6
p
p
p
p
6
p
p
231
Câu 1693: Mét vËt cã khèi l-îng m = 200g, thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng,
cïng tÇn ph-¬ng tr×nh: x
1
= 6cos( )cm x
2
= 6cos cm. LÊy π
2
=10. gi÷a
®éng n¨ng vµ thÕ n¨ng t¹i x = cm b»ng
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 1694: Hai dao ®éng ®iÒu hoµ lÇn l-ît ph-¬ng tr×nh: x
1
= A
1
cos(20 t + /2)cm x
2
=
A
2
cos(20 t + /6)cm. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. Dao ®éng thø nhÊt sím pha h¬n dao ®éng thø hai mét gãc /3.
B. Dao ®éng thø nhÊt trÔ pha h¬n dao ®éng thø hai mét gãc (- /3).
C. Dao ®éng thø hai trÔ pha h¬n dao ®éng thø nhÊt mét gãc /6.
D. Dao ®éng thø hai sím pha h¬n dao ®éng thø nhÊt mét gãc (- /3).
Câu 1695: Hai dao ®éng ®iÒu hoµ lÇn l-ît ph-¬ng tr×nh: x
1
= 2cos(20 t +2 /3)cm x
2
=
3cos(20 t + /6)cm. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. Dao ®éng thø nhÊt cïng pha víi dao ®éng thø hai.
B. Dao ®éng thø nhÊt ng-îc pha víi dao ®éng thø hai.
C. Dao ®éng thø nhÊt vu«ng pha víi dao ®éng thø hai.
D. Dao ®éng thø nhÊt trÔ pha so víi dao ®éng thø hai.
Câu 1696: Hai dao ®éng ®iÒu hµo cïng ph-¬ng, cïng tÇn sè, lÇn l-ît cã ph-¬ng tr×nh: x
1
= 3cos(20 t
+ /3)cm vµ x
2
= 4cos(20 t - 8 /3)cm. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. Hai dao ®éng x
1
vµ x
2
ng-îc pha nhau.
B. Dao ®éng x
2
sím pha h¬n dao ®éng x
1
mé gãc (-3 ).
C. Biªn ®é dao ®éng tæng hîp b»ng -1cm.
D. §é lÖch pha cña dao ®éng tæng hîp b»ng(-2 ).
Câu 1697: Mét vËt thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hßa cïng ph-¬ng, cïng tÇn sè, biªn ®é
lÇn l-ît lµ 3cm vµ 7cm. Biªn ®é dao ®éng tæng hîp cã thÓ nhËn c¸c gi¸ trÞ nµo sau ®©y ?
A. 11cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 2cm.
Câu 1698: Hai dao ®éng cïng ph-¬ng, cïng tÇn sè, biªn ®é lÇn l-ît 2cm 6cm. Biªn ®é dao
®éng tæng hîp cña hai dao ®éng trªn lµ 4cm khi ®é lÖch pha cña hai dao ®éng b»ng
A. 2k . B. (2k + 1) . C. (k + 1/2) . D. (2k + 1) /2.
Câu 1699: Hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, biªn ®é a b»ng nhau, chu k× T b»ng nhau vµ cã hiÖu
pha ban ®Çu = 2 /3. Dao ®éng tæng hîp cña hai dao ®éng ®ã sÏ cã biªn ®é b»ng
A. 2a. B. a. C. 0. D. a .
Câu 1700: Mét vËt thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn ph-¬ng
tr×nh x
1
= cos50 t(cm) vµ x
2
= 3cos(50 t - /2)(cm). Ph-¬ng tr×nh dao ®éng tæng hîp cã d¹ng lµ
A. x = 2cos(50 t + /3)(cm). B. x=2cos(50 t- /3)(cm).
2/t5 p-p
t5p
22
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
2
p
p
p
p
p
p
p
232
C. x = (1+ 3)cos(50 t + /2)(cm). D. x = (1+ )cos(50 t - /2)(cm).
Câu 1701: Mét vËt thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn víi ph-¬ng
tr×nh: x
1
= 3 cos(5 t + /6)cm vµ x
2
= 3cos(5 t +2 /3)cm. Gia tèc cña vËt t¹i thêi ®iÓm t = 1/3(s)
A. 0m/s
2
. B. -15m/s
2
. C. 1,5m/s
2
. D. 15cm/s
2
.
Câu 1702: Mét vËt ®ång thêi thùc hiÖn hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng n ph-¬ng
tr×nh : x
1
= 2 cos2 t(cm) vµ x
2
= 2 sin2 t(cm). Dao ®éng tæng hîp cña vËt cã ph-¬ng tr×nh lµ
A. x = 4cos(2 t - /4)cm. B. x = 4cos(2 t -3 /4)cm.
C. x = 4cos(2 t + /4)cm. D. x = 4cos(2 t +3 /4)cm.
Câu 1703: Mét vËt thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn sè. BiÕt
ph-¬ng tr×nh cña dao ®éng thø nhÊt x
1
= 5cos( )cm ph-¬ng tr×nh cña dao ®éng tæng
hîp lµ x = 3cos( )cm. Ph-¬ng tr×nh cña dao ®éng thø hai lµ
A. x
2
= 2cos( )cm. B. x
2
= 8cos( )
C. x
2
= 8cos( )cm. D. x
2
= 2cos( )cm
Câu 1704: Mét vËt thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng thµnh phÇn: x
1
= 10cos( )cm x
2
= 5
cos( )cm. Ph-¬ng tr×nh cña dao ®éng tæng hîp lµ
A. x = 15cos( )cm. B. x = 5cos( )cm.
C. x = 10cos( )cm. D. x = 15cos( )cm.
Câu 1705: Mét vËt tham gia ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn biªn ®é
lÇn l-ît 6cm 8cm. Biªn ®é cña dao ®éng tæng hîp 10cm khi ®é lÖch pha cña hai dao ®éng
b»ng
A. 2k . B. (2k + 1) . C. (k + 1) . D. (2k + 1) /2.
Câu 1706: Mét vËt cã khèi l-îng m = 500g, thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng,
cïng tÇn ph-¬ng tr×nh: x
1
= 8cos( )cm x
2
= 8cos cm. LÊy π
2
=10. §éng n¨ng cña
vËt khi qua li ®é x = A/2 lµ
A. 32mJ. B. 64mJ. C. 96mJ. D. 960mJ
Câu 1707: Mét vËt khèi l-îng m = 200g thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ ph-¬ng
tr×nh: x
1
= 4cos10t(cm) vµ x
2
= 6cos10t(cm). Lùc t¸c dông cùc ®¹i g©y ra dao ®éng tæng hîp cña vËt
A. 0,02N. B. 0,2N. C. 2N. D. 20N.
Câu 1708: Mét vËt khèi l-îng m = 100g thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng,
cïng tÇn f = 10Hz, biªn ®é A
1
= 8cm = /3; A
2
= 8cm = - /3. LÊy π
2
=10. BiÓu thøc
thÕ n¨ng cña vËt theo thêi gian lµ
A. W
t
= 1,28sin
2
(20 )(J) B. W
t
= 2,56sin
2
(20 )(J).
p
p
p
p
p
p
p
p
2
p
2
p
p
p
p
p
p
p
p
p
6/t p+p
6/7t p+p
6/t p+p
6/t p+p
6/7t p+p
6/7t p+p
6/t p+p
6/t p+p
6/t p+p
6/t p+p
6/t p+p
tp
p
p
p
p
2/t2 p+p
t2p
1
j
p
2
j
p
tp
tp
233
C. W
t
= 1,28cos
2
(20 )(J). D. W
t
= 1280sin
2
(20 ) J
Câu 1709: Mét vËt tham gia ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn ph-¬ng
tr×nh: x
1
= 4,5cos(10t+ )cm vµ x
2
= 6cos(10t)cm. Gia tèc cùc ®¹i cña vËt lµ
A. 7,5m/s
2
. B. 10,5m/s
2
. C. 1,5m/s
2
. D. 0,75m/s
2
.
Câu 1710: Cho mét vËt tham gia ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn sè, cïng biªn
®é 5cm. Biªn ®é dao ®éng tæng hîp lµ 5cm khi ®é lÖch pha cña hai dao ®éng thµnh phÇn b»ng
A. rad. B. /2rad. C. 2 /3rad. D. /4rad.
Câu 1711: Mét vËt tham gia ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn ph-¬ng
tr×nh: x
1
= 20cos(20t+ )cm vµ x
2
= 15cos(20t- )cm. VËn tèc cùc ®¹i cña vËt lµ
A. 1m/s. B. 5m/s. C. 7m/s. D. 3m/s.
Câu 1712: Mét vËt tham gia ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn ph-¬ng
tr×nh: x
1
= 5cos(3 t+ )cm x
2
= 5cos( t+ )cm. Biªn ®é vµ pha ban ®Çu cña dao ®éng tæng
hîp lµ
A. A = 5cm; = /3. B. A = 5cm; = /6.
C. A = 5 3cm; = /6. D. A = 5 3cm; = /3.
Câu 1713: Cho mét vËt tham gia ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn s« f = 50Hz
biªn ®é lÇn l-ît A
1
= 2a, A
2
= a pha ban ®Çu lÇn l-ît φ
1
= π/3φ
2
= π. Ph-¬ng tr×nh
cña dao ®éng tæng hîp?
A. x = a 3cos(100πt + π/3). B. x = a 3cos(100t + π/2).
C. x = a 3cos(50t + π/3). D. x = a cos(100t + π/2).
Câu 1714: Cho hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn gãc (rad/s), víi biªn ®é: A
1
=
3/2cm vµ A
2
= 3cm; c¸c pha ban ®Çu t-¬ng øng lµ φ
1
= π /2φ
2
= 5π /6. Ph-¬ng tr×nh dao ®éng
tæng hîp lµ
A. B.
C. D.
Câu 1715: Mét vËt thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cã c¸c ph-¬ng tr×nh lÇn
l-ît lµ x
1
= acosωt vµ x
2
= 2acos(ωt + 2π/3). Ph-¬ng tr×nh dao ®éng tæng hîp lµ
A. x = a 3cos(ωt - π/2). B. x = a cos(ωt + π/2).
C. x = 3acos(ωt + π/2) D. x = a 3cos(ωt + π/2).
Câu 1716: Dao đng ca mt cht đim khi ng 100 g tng hp ca hai dao đng điu hòa
cùng phương, phương trình li đlần t (x
1
x
2
tính bng cm, t
tính bng s). Mc thế năng ở vị trí cân bng. Cơ năng ca cht đim bng
A. 225 J. B. 0,1125 J. C. 0,225 J. D. 112,5 J.
tp
tp
2/p
jD
p
p
p
p
4/p
4/3p
p
6/p
p3
2/p
j
p
j
p
j
p
j
p
2
p=w 5
.cm)73,0t5cos(3,2x p-p=
.cm)73,0t5cos(2,3x p+p=
.cm)73,0t5cos(3,2x p+p=
.cm)73,0t5sin(3,2x p+p=
2
t10cos5x
1
=
t10cos10x
2
=
234
Câu 1717: Mét vËt tham gia ®ång thêi hai dao ®éng cïng ph-¬ng cïng tÇn sè. Dao ®éng thµnh phÇn
thø nhÊt biªn ®é lµ5 cm pha ban ®Çu π/6, dao ®éng tæng hîp biªn ®é 10cm pha ban ®Çu
π/2. Dao ®éng thµnh phÇn cßn l¹i cã biªn ®é vµ pha ban ®Çu lµ:
A. Biªn ®é lµ 10 cm, pha ban ®Çu π/2. B. Biªn ®é lµ cm, pha ban ®Çu lµ π/3
C. Biªn ®é lµ cm, pha ban ®Çu lµ 2π/3. D. Biªn ®é lµ cm, pha ban ®Çu lµ 2π /3
Câu 1718: Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương theo các phương trình: x
1
=
- 4sin(πt ) và x
2
=4 cos(πt) cm Phương trình dao đng tng hp là:
A. x = 8cos(πt + π/6) cm B. x = 8sin(πt - π/6) cm
C. x = 8cos(πt - π/6) cm D. x = 8sin(πt + π/6) cm
Câu 1719: Hai dao đng thành phn biên đ4cm và 12cm. Biên đdao đng tng hp thnhn
giá trị:
A. 48cm. B. 3 cm C. 4cm D. 9 cm
Câu 1720: Một vt thc hin đng thi ba dao đng điu hoà cùng phương cùng tn s: x
1
=
cos(πt) cm; x
2
= 2cos(πt + π/2 ) cm; x
3
= 3cos(πt π/2) cm. Phương trình dao đng tng hp
dạng:
A. x = 2cos(π t + π/2) cm B. x = 2cos(π t π/3) cm
C. x = 2cos(πt + π/3) cm D. x = 2cos(π t π/6) cm
Câu 1721: Cho hai dao đng cùng phương: . Biết dao
động tng hp ca hai dao đng trên có biên độ bằng 5cm. Chn hthc liên hđúng gia
A. φ
2
φ
1
= (2k + 1)π/4 B.φ
2
φ
1
= 2kπ&&&&&C. φ
2
φ
1
= (2k + 1)π/2 D. φ
2
φ
1
= (2k + 1)π
Câu 1722: Khi tng hp hai dao đng điu hoà cùng phương cùng tn sbiên đthành phn 4cm và
4 cm đưc biên độ tổng hp là 8cm. Hai dao đng thành phn đó
A. cùng pha vi nhau. B. lệch pha π/3. C. vuông pha vi nhau. D. lệch pha π/6.
Câu 1723: Cho hai dao đng điu hoà cùng phương phương trình dao đng: x
1
= 3√3sin(5πt +
π/2)(cm) và x
2
= 3√3sin(5πt - π/2)(cm). Biên đdao đng tng hp ca hai dao đng trên bng
A. 0 cm. B. 3 cm. C. 63 cm. D. 33 cm.
Câu 1724: Cho hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s, cùng biên đvà có các pha ban đu là
p/3 và - p/6. Pha ban đu ca dao đng tng hp hai dao đng trên bng
A. - p/2 B. p/4. C. p/6. D. p/12.
Câu 1725: Chuyn đng ca mt vt tng hp ca hai dao đng điu a cùng phương. Hai dao
động này có phương trình ln t là x
1
= 3cos10t (cm) và x
2
= 4sin(10t + p/2) (cm). Gia tc ca vt có
độ lớn cc đi bng
A. 7 m/s
2
. B. 1 m/s
2
. C. 0,7 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
53
5
53
3
3
))(cos(.3
11
cmtx
jw
+=
))(cos(.4
22
cmtx
jw
+=
2
j
1
j
3
235
Câu 1726: Dao đng tng hp ca hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn sphương trình li
độx= 3cos(pt - 5p/6) (cm). Biết dao đng thnht phương trình li đx
1
= 5cos(pt + p/6) (cm). Dao
động thhai có phương trình li đ
A. x
2
= 8cos(pt + p/6) (cm). B. x
2
= 2cos(pt + p/6) (cm).
C. x
2
= 2cos(pt - 5p/6) (cm). D. x
2
= 8cos(pt - 5p/6) (cm).
Câu 1727: Dao đng ca mt vt tng hp ca hai dao đng cùng phương phương trình ln t
là x
1
=Acoswt và x
2
= Asinwt. Biên đdao đng ca vt là
A. A. B. A. C. A. D. 2A.
Câu 1728: Hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn s, biên đlần t 4,5cm 6,0 cm;
lệch pha nhau . Dao đng tng hp ca hai dao đng này có biên độ bằng
A. 1,5cm B. 7,5cm. C. 5,0cm. D. 10,5cm.
Câu 1729: Hai vt dao đng điu hòa dc theo các trc song song vi nhau. Phương trình dao đng ca
các vt ln t x
1
= A
1
coswt (cm) x
2
= A
2
sinwt (cm). Biết 64 + 36 = 48
2
(cm
2
). Ti thi
đim t, vt th nht đi qua vtrí li đx
1
= 3cm vi vn tc v
1
= -18 cm/s. Khi đó vt thhai tc
độ bằng
A. 24 cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 1730: Hai dao đng cùng phương ln lưt có phương trình x
1
= A
1
cos(πt + π/6) (cm) và
x
2
= 6cos(πt - π/2) (cm). Dao đng tng hp ca hai dao đng này phương trình x = Acos(πt + j)
(cm). Thay đi A
1
cho đến khi biên đA đt giá trị cực tiu thì
A. j = - π/6 (rad) B. j = π (rad) C. j = - π/3 (rad) D. j = 0 (rad)
Câu 1731: Hai cht đim M N cùng khi ng, dao đng điu hòa cùng tn sdọc theo hai
đưng thng song song knhau và song song vi trc ta đ Ox. Vtrí cân bng ca M và ca N đu
trên mt đưng thng qua góc ta đvuông góc vi Ox. Biên đcủa M 6 cm, ca N 8 cm.
Trong quá trình dao đng, khong cách ln nht gia M N theo phương Ox 10 cm. Mc thế năng
tại vtrí cân bng. thi đim M đng năng bng thế năng, tsố động năng ca M đng
năng ca N là
A. 4/3. B. 3/4. C. 9/16. D. 16/9.
Câu 1732: Hai con lc xo ging nhau khi ng vt nng m = 10 (g), đcứng xo K = 100π
2
N/m dao đng điu hòa dc theo hai đưng thng song song klin nhau (vtrí cân bng hai vt đu
gốc ta đ). Biên đcủa con lắc thnht ln gp đôi con lc thhai. Biết rng hai vt gp nhau khi
chúng chuyn đng ngưc chiu nhau. Khong thi gian gia ba ln hai vt nng gp nhau liên tiếp là
A. 0,03 (s) B. 0,01 (s) C. 0,04 (s) D. 0,02 (s)
3
2
p
2
1
x
2
2
x
3
3
236
Câu 1733: Hai con lc xo ging nhau cùng khi ng vt nng m = 10g, đcứng xo k = p
2
N/cm, dao đng điu hòa dc theo hai đưng thng song song klin nhau (vtrí cân bng hai vt đu
cùng gc ta đ). Biên đcủa con lc thhai ln gp ba ln biên đcủa con lc thnht. Biết rng
lúc hai vt gp nhau chúng chuyn đng ngưc chiu nhau. Khong thi gian gia hai ln hai vt nng
gặp nhau liên tiếp là
A. 0,02 s. B. 0,04 s. C. 0,03 s. D. 0,01 s.
Câu 1734: Hai cht đim cùng dao đng điu hoà trên trc Ox xung quang gc O vi cùng tn
số f, biên đdao đng ca tương ng 3cm., 4cm dao đng ca sớm pha hơn dao đng
của một góc . Khi khong cách gia hai vt 5cm thì cách gc tođộ lần t
bằng :
A. 3,2cm và 1,8cm B. 2,86cm và 2,14cm C. 2,14cm và 2,86cm D. 1,8cm và 3,2cm
Câu 1735: Hai dao động điều hòa (1) (2) cùng phương, cùng tần số cùng biên độ A = 4cm. Tại
một thời điểm nào đó, dao động (1) li độ x = 2 3 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn
dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên
có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?
A. x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương. B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 4 3cm và chuyển động theo chiều dương D. x = 2 3cm và chuyển động theo chiều dương.
Câu 1736: Chất điểm m = 50g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng biên độ 10
cm cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai
dao động thành phần bằng :
A. 0. B. p/3. C. p/2. D. 2p/3.
u 1737: Con lc xo gm vt nhkhi ng m = 1 kg xo nhđcứng k = 100 N/m
đưc treo thng đng vào mt đim cđịnh. Vt đưc đt trên mt giá đD. Ban đu giá đD đng
yên xo dãn 1 cm. Cho D chuyn đng nhanh dn đu thng đng xung i vi gia tc a = 1
m/s
2
. Bqua mi ma sát lc cn, ly g = 10 m/s
2
. Sau khi ri khi giá đ, vt m dao đng điu hoà
với biên độ xấp xỉ bằng
A. 6,08 cm. B. 9,80 cm. C. 4,12 cm. D. 11,49 cm.
Câu 1738: Một xo nhđộ cứng k = 20N/m đt thng đứng, đu i gn cđịnh, đu trên gn vi 1
cái đĩa nhkhi ng M = 600g, mt vt nhkhi ng m = 200g đưc thrơi tđộ cao h = 20cm
so vi đĩa, khi vt nhchm đĩa thì chúng bt đu dao đng điu hòa, coi va chm hoàn toàn không
đàn hi. Chn t = 0 ngay c va chm, gc ta đtại vtrí cân bng ca hvật M + m, chiu dương
ng xung. Phương trình dao đng ca hệ vật là.
A.x = 20 2cos(5t + 3π/4) (cm) B.x = 10 2cos(5t - 3π/4) (cm)
C.x = 10 2cos(5t + π/4) (cm) D.x = 20 2cos(5t - π/4) (cm)
21
, MM
21
, MM
2
M
1
M
2/
p
1
M
2
M
237
Câu 1739: Hai cht đim chuyn đng trên quỹ đạo song song sát nhau, cùng gc ta độ với các
phương trình x
1
= 3cos(wt)(cm) và x
2
= 4sin(wt)(cm). Khi hai vt xa nhau nht thì cht đim 1 có li
độ bao nhiêu?
A. ± 1,8cm B. 0 C. ± 2,12cm. D. ± 1,4cm.
Câu 1740: Một con lc xo đt nm ngang gm vt M khi ng 400g xo hsố cứng
40N/m đang dao đng điu hòa xung quanh vtrí cân bng vi biên đ5cm. Khi M qua vtrí cân bng
ngưi ta thnhvật m khi ng 100g lên M (m dính cht ngay vào M), sau đó hm M dao
động vi biên đ
A. B. 4,25cm C. D.
Câu 1741: Một con lc xo nm ngang gm xo nhđ cứng k= 40 (N/m), mt đu gn vào giá
cố định, đu còn li gn vào vt nhcó khi ng m = 100(g). Ban đu givật sao cho xo nén 4,8
cm rồi thnh. Hệ số ma sát trưt và ma sát nghgia vt và mt bàn đu bng nhau và bng 0,2; ly g
= 10 (m/s
2
)
Tính quãng đưng cc đi vt đi đưc cho đến lúc dng hn.
A. 23 cm B. 64cm C. 32cm D. 36cm
Câu 1742: Hai con lc lò xo ging nhau, độ cứng ca lò xo k =100 (N/m), khi lưng vt nng 100g ,
hai vt dao đng điu hòa dc theo hai đưng thng song song lin knhau (vtrí cân bng của hai vt
chung gc ta đ) vi biên đdao đng A
1
= 2A
2
. Biết 2 vt gp nhau khi chúng đi qua nhau và
chuyn đng ngưc chiu nhau. Ly π
2
= 10. Khong thi gian gia 2013 ln liên tiếp hai vt gp nhau
là:
A. 202,1 s. B. 201,2 s C. 402,6 s. D. 402,4 s
Câu 1743: Hai cht đim M, N dao đng điu hòa dc theo hai đưng thng song song knhau và song
song vi trc ta đOx. Vtrí cân bng ca M và ca N đu trên mt đưng thng qua gc ta đ
vuông góc vi Ox. Phương trình dao đng ca chúng ln lưt là x
1
= 10cos2πt (cm) và x
2
=
10 cos(2πt +π/2) (cm) . Hai cht đim gp nhau khi chúng đi qua nhau trên đưng thng vuông góc
với trc Ox. Thi đim ln th2013 hai cht đim gp nhau là:
A. 16 phút 46,42s. B. 16 phút 47,42s C. 16 phút 46,92s D. 16 phút 45,92s
Câu 1744: Cho mt con lc đơn có vt nng 100 g, tích đin 0,5 mC, dao đng ti nơi có gia tc g = 10
m/s
2
. Đt con lc trong đin trưng đu véc đin trưng nm ngang, đlớn 2000 (V/m). Đưa
con lc về vị trí thp nht ri thnh. Tìm lc căng dây treo khi gia tc vt nng cc tiểu
A. 2,19 N B. 1,46 N C. 1,5 N D. 2 N
Câu 1745: Một con lc lò xo gm lò xo nhcó độ cứng k = 10 N/m và vt nhcó khi lưng m. Con
lắc dao đng điu hòa theo phương ngang vi tn sf. Biết thi đim t
1
vật có li đ3 cm, sau t
1
một
khong thi gian 1/(4f) vật có vn tc 30 cm/s.Khi lưng ca vt là
%10
%81
%19
p
p
238
A. 100 g. B. 200 g. C. 300 g. D. 50 g.
Câu 1746: Hai cht đim dao đng điu hoà trên hai trc ta đOx Oy vuông góc vi nhau (O là v
trí cn bng ca chai cht đim). Biết phương trình dao đng ca hai cht đim là: x = 2cos(5πt +
π/2)cm và y = 4cos(5πt π/6)cm. Khi cht đim thnht li đx = - cm và đang đi theo chiu âm
thì khong cách gia hai cht đim là
A. 3 cm. B. cm. C. 2 cm. D. 2/2 cm.
Câu 1747: Một con lc lò xo nm ngang dao đng điu hòa vi biên đA~. Khi vt nng chuyn đng
qua VTCB thì giữ cố định đim cách đim cố định mt đon 1/4 chiu dài tnhiên ca lò xo. Vt s
tiếp tc dao đng vi biên độ bằng:
A. A/ 2
B. 0,5A 3 C. A/2 D. A 2
Câu 1748: Một con lc xo nm ngang dao đng điu hòa vi biên đA~. Khi vt nng chuyn đng
qua VTCB thì gicố định đim I trên lò xo cách đim cđịnh ca xo mt đon b thì sau đó vt tiếp
tục dao đng điu hòa vi biên đ0,5A 3. Chiu dài tnhiên ca lò xo lúc đu là:
A. 2b B. 4b C. 4b/3 D. 3b
Câu 1749: Một xo đcứng k = 20 N/m đưc treo thng đng, vt nng khi ng m = 100g
đưc treo vào si dây không dãn treo vào đu i ca xo. Ly g = 10 m/s
2
. Đvật dao đng
điu hoà thì biên đdao đng ca vt phi thomãn điu kin:
A. A ³ 5 cm. B. A ≤ 5 cm. C. 5 ≤ A ≤ 10 cm. D. A ³ 10 cm.
Câu 1750: Một con lc lò xo có đ cứng k=100N/m, vt nng m=100g dao đng tt dn trên mt phng
nằm ngang do ma sát, vi hsố ma sát 0,1. Ban đu vt li đ lớn nht 10cm. Ly g=10m/s
2
. Tc
độ lớn nht ca vt khi qua vtrí cân bng là
A. 3,16m/s B. 2,43m/s C. 4,16m/s D. 3,13m/s
Câu 1751: Mt con lc đơn khi ng 50g đt trong mt đin trưng đu vecto ng đđin
trưng E ng thng đng lên trên đlớn 5.10
3
V/m. Khi chưa tích đin cho vt, chu dao
động ca con lc 2s. Khi tích đin cho vt thì chu dao đng ca con lc p/2 s. Ly g=10m/s
2
p
2
=10. Đin tích ca vt l
A. 4.10
-5
C B. -4.10
-5
C C. 6.10
-5
C D. -6.10
-5
C
Câu 1752: Một vt dao đng điu hòa theo phương trình x = 5cos(4pt - p/6) 1 (cm). Tìm thi gian
trong 2/3 chu kì đu để tọa độ của vt không vưt quá -3,5cm.
A. 1/12 s B. 1/8 s C. 1/4s D. 1/6 s
Câu 1753: Hai vt dao đng điu hòa quanh gc ta đO (không va chm nhau) theo các phương trình:
x
1
= 2cos(4pt)(cm) ; x
2
= 2 cos(4pt + p/6)(cm). Tìm slần hai vt gp nhau trong 2,013s ktừ thi
đim ban đu.
A. 11 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần
p
p
3
p
2
!
239
Câu 1754: Một vt dao đng điu hoà vi phương trình x = 8cos(2πt – π/6) cm. Thi đim th2010 vt
qua vtrí có vn tc v = - 8π cm/s là:
A. 1005,5 s B. 1004,5 s C. 1005 s D. 1004 s
Câu 1755: Hai con lc lò xo nm ngang có chu kì T
1
=T
2
/2. Kéo lch các vt nng ti vtrí cách các v
trí cân bng ca chúng mt đon A như nhau và đng thi thcho chuyn đng không vn tc đu.
Khi khong cách từ vật nng ca con lc đến vtrí cân bng ca chúng đu là b (0<b<A) thì tỉ số độ
lớn vn tc ca các vt nng v
1
/v
2
là:
A. 1/2 B. 2 C. 2 D. 2/2
Câu 1756: Một cht đim thc hin dao đng điu hòa vi chu T = 3,14s biên đA = 1m. Ti
thi đim cht đim đi qua vtrí cân bng thì vn tc ca nó có độ lớn bng
A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 3m/s.
Câu 1757: Một vt dao đng điu hoà khi vt li đx
1
= 3cm thì vn tc ca v
1
= 40cm/s, khi
vật qua vtrí cân bng vt có vn tc v
2
= 50cm. Li độ của vt khi có vn tc v
3
= 30cm/s là
A. 4cm. B. 4cm. C. 16cm. D. 2cm.
Câu 1758: Phương trình dao động ca mt vt dao đng điu hoà dng x = 6cos(10 t + )(cm). Li
độ của vt khi pha dao đng bng(-60
0
) là
A. -3cm. B. 3cm. C. 4,24cm. D. - 4,24cm.
Câu 1759: Một vt dao đng điu hoà, trong thi gian 1 phút vt thc hin đưc 30 dao đng. Chu
dao đng ca vt là
A. 2s. B. 30s. C. 0,5s. D. 1s.
Câu 1760: Một vt dao đng điu hoà phương trình dao đng x = 5cos(2 t + /3)(cm). Vn tc
của vt khi có li đx = 3cm là
A. 25,12cm/s. B. 25,12cm/s. C. 12,56cm/s. D. 12,56cm/s.
Câu 1761: Một vt dao đng điu hoà có phương trình dao đng là x = 5cos(2 t + /3)(cm). Ly =
10. Gia tc ca vt khi có li đx = 3cm là
A. -12cm/s
2
. B. -120cm/s
2
. C. 1,20m/s
2
. D. - 60cm/s
2
.
Câu 1762: Một vt dao đng điu hòa trên đon thng dài 10cm thc hin đưc 50 dao đng trong
thi gian 78,5 giây. Tìm vn tc và gia tc ca vt khi đi qua vtrí có li đx = -3cm theo chiu hưng
về vị trí cân bng.
A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s
2
. B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s
2
.
C. v = 16m/s; a = 48cm/s
2
. D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s
2
.
Câu 1763: Một vt dao đng điu hòa khi vt li đ x
1
= 3cm thì vn tc ca vt v
1
= 40cm/s, khi
vật qua vtrí cân bng thì vn tc ca vt là v
2
= 50cm/s. Tn số của dao đng điu hòa là
A. 10/ (Hz). B. 5/ (Hz). C. (Hz). D. 10(Hz).
Câu 1764: Một vt dao đng điu hòa trên quđạo dài 40cm. Khi vt vị trí x = 10cm thì vt vn
tốc là v = 20 cm/s. Chu kì dao đng ca vt là
±
p
p
p
p
±
±
p
p
2
p
p
p
p
p
240
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
Câu 1765: Một vt dao đng điu hòa dc theo trc Ox. Vn tc ca vt khi qua vtrí cân bng
62,8cm/s và gia tc ở vị trí biên là 2m/s
2
. Ly = 10. Biên đvà chu kì dao đng ca vt ln lưt là
A. 10cm; 1s. B. 1cm; 0,1s. C. 2cm; 0,2s. D. 20cm; 2s.
Câu 1766: Một vt dao đng điu hoà quđạo mt đon thng dài 10cm. Biên đdao đng ca
vật là
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 12,5cm.
Câu 1767: Một vt dao đng điu hoà đi đưc quãng đưng 16cm trong mt chu kì dao đng. Biên đ
dao đng ca vt là
A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 2cm.
Câu 1768: Một con lc lò xo dao đng điu hoà theo phương thng đng, trong quá trình dao đng ca
vật lò xo có chiu dài biến thiên t20cm đến 28cm. Biên đdao đng ca vt là
A. 8cm. B. 24cm. C. 4cm. D. 2cm.
Câu 1769: Vận tc ca mt vt dao đng điu hoà khi đi quan vtrí cân bng 1cm/s gia tc ca
vật khi ở vị trí biên là 1,57cm/s
2
. Chu kì dao đng ca vt là
A. 3,14s. B. 6,28s. C. 4s. D. 2s.
Câu 1770: Mt chất đim dao đng điu hoà vi tn sbằng 4Hz biên đdao đng 10cm. Đlớn
gia tc cc đi ca cht đim bng
A. 2,5m/s
2
. B. 25m/s
2
. C. 63,1m/s
2
. D. 6,31m/s
2
.
Câu 1771: Một cht đim dao đng điu hoà. Ti thi đim t
1
li độ của cht đim là x
1
= 3cm và v
1
= -
60 cm/s. ti thi đim t
2
li đx
2
= 3 cm v
2
= 60 cm/s. Biên đtn s góc dao đng
của cht đim ln lưt bng
A. 6cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s. C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s.
Câu 1772: Một vt dao đng điu hoà vi chu T = 2s, trong 2s vt đi đưc quãng đưng 40cm. Khi
t = 0, vt đi qua vtrí cân bng theo chiu dương. Phương trình dao đng ca vt là
A. x = 10cos(2 t + /2)(cm). B. x = 10sin( t - /2)(cm).
C. x = 10cos( t - /2 )(cm). D. x = 20cos( t + )(cm).
Câu 1773: Một vt dao đng điu hoà xung quanh vtrí cân bng vi biên đdao đng A chu
T. Ti đim có li đx = A/2 tc độ của vt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 1774: Mt cht điểm M chuyn đng đu trên mt đưng tròn vi tc đdài 160cm/s tc đ
góc 4 rad/s. Hình chiếu P ca cht đim M trên mt đưng thng cđịnh nm trong mt phng hình
tròn dao đng điu hoà vi biên đvà chu kì ln lưt là
A. 40cm; 0,25s. B. 40cm; 1,57s. C. 40m; 0,25s. D. 2,5m; 1,57s.
2
p
2
2
p
p
p
p
p
p
p
p
T
Ap
T2
A3p
T
A3
2
p
T
A3p
241
Câu 1775: Phương trình vn tc ca mt vt dao đng điu hoà v = 120cos20t(cm/s), vi t đo bng
giây. Vào thi đim t = T/6(T là chu kì dao đng), vt có li đ
A. 3cm. B. -3cm. C. cm. D. - cm.
Câu 1776: Một vt dao đng điu hoà vi tn sgóc = 5rad/s. Lúc t = 0, vt đi qua vtrí li đx
= -2cm và có vn tc 10(cm/s) hưng vphía vtrí biên gn nht. Phương trình dao đng ca vt là
A. x = 2 cos(5t + )(cm). B. x = 2cos (5t - )(cm).
C. x = cos(5t + )(cm). D. x = 2 cos(5t + )(cm).
u 1777: Một vt dao đng điu hoà trên quỹ đo dài 10cm vi tn sf = 2Hz. thi đim ban đu t
= 0, vt chuyn đng ngưc chiu dương. thi đim t = 2s, vt có gia tc a = 4 m/s
2
. Ly 10.
Phương trình dao đng ca vt là
A. x = 10cos(4 t + /3)(cm). B. x = 5cos(4 t - /3)(cm).
C. x = 2,5cos(4 t +2 /3)(cm). D. x = 5cos(4 t +5 /6)(cm).
Câu 1778: Một vt dao đng điu hoà khi đi qua vtrí cân bng theo chiu dương thi đim ban đu.
Khi vt li đ3cm thì vn tc ca vt bng 8 cm/s khi vt li độ bằng 4cm thì vn tc ca vt
bằng 6 cm/s. Phương trình dao đng ca vt có dng
A. x = 5cos(2 t- )(cm). B. x = 5cos(2 t+ ) (cm).
C. x = 10cos(2 t- )(cm). D. x = 5cos( t+ )(cm).
Câu 1779: Một vt khi ng m = 1kg dao đng điu hoà vi chu T = 2s. Vt qua vtrí cân
bằng vi vn tc 31,4cm/s. Khi t = 0 vt qua li đx = 5cm theo chiu âm quĩ đo. Ly 10.
Phương trình dao đng điu hoà ca con lc là
A. x = 10cos( t + /3)(cm). B. x = 10cos( t + /3)(cm).
C. x = 10cos( t - /6)(cm). D. x = 5cos( t - 5 /6)(cm).
Câu 1780: Một vt dao đng điu hoà trong mt chu dao đng vt đi đưc 40cm thc hin đưc
120 dao đng trong 1 phút. Khi t = 0, vt đi qua vtrí li đ5cm đang theo chiu ng vvị trí
cân bng. Phương trình dao đng ca vt đó có dng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 1781: Một vt dao đng điu hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vt nng đi qua vtrí có li đlà x
= cm vi vn tc là v = cm/s. Phương trình dao đng ca vt là
A. B.
C. D.
33
33
w
2
4
p
4
p
2
2
2
p
»
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
2/p
p
p
p
2/p
p
2/p
2
p
»
p
p
p2
p
p
p
p
p
)cm)(
3
t2cos(10x
p
+p=
)cm)(
3
t4cos(10x
p
+p=
)cm)(
3
t4cos(20x
p
+p=
)cm)(
3
2
t4cos(10x
p
+p=
25-
210p-
).cm)(
4
t2cos(10x
p
+p=
).cm)(
4
tcos(10x
p
-p=
).cm)(
4
t2cos(20x
p
-p=
).cm)(
4
t2cos(10x
p
-p=
242
Câu 1782: Một vt dao đng điu hoà đi qua vtrí cân bng theo chiu âm thi đim ban đu. Khi
vật đi qua vtrí có li độ x
1
= 3cm thì có vn tc v
1
= cm/s, khi vt qua vtrí có li độ x
2
= 4cm thì có
vận tc v
2
= cm/s. Vt dao đng vi phương trình có dng:
A. B.
C. D.
Câu 1783: Mt vt dao đng hthc gia vn tc li đ (x:cm; v:cm/s). Biết rng
lúc t = 0 vt đi qua vtrí x = A/2 theo chiu ng vvị trí cân bng. Phương trình dao đng ca vt
A. B.
C. D.
Câu 1784: Mt vt dao đng điu hoà theo phương trình x = 10cos( )(cm). Thi đim vt đi qua v
trí N có li độ x
N
= 5cm ln th2009 theo chiu dương là
A. 4018s. B. 408,1s. C. 410,8s. D. 401,77s.
Câu 1785: Mt vt dao đng điu hoà theo phương trình x = 10cos( )(cm). Thi đim vt đi qua v
trí N có li độ x
N
= 5cm ln th1000 theo chiu âm là
A. 199,833s. B. 19,98s. C. 189,98s. D. 1000s.
Câu 1786: Một vt dao đng điu hoà theo phương trình x = 10cos( )(cm). Thi đim vt đi qua v
trí N có li độ x
N
= 5cm ln th2008 là
A. 20,08s. B. 200,77s. C. 100,38s. D. 2007,7s.
Câu 1787: Vật dao đng điu hoà theo phương trình x = cos( t -2 /3)(dm). Thi gian vt đi đưc
quãng đưng S = 5cm kể từ thi đim ban đu t = 0 là
A. 1/4s. B. 1/2s. C. 1/6s. D. 1/12s.
Câu 1788: Vật dao đng điu hoà theo phương trình x = 5cos(10 t+ )(cm). Thi gian vt đi đưc
quãng đưng S = 12,5cm kể từ thi đim ban đu t = 0 là
A. 1/15s. B. 2/15s. C. 1/30s. D. 1/12s.
Câu 1789: Một cht đim dao đng dc theo trc Ox. Theo phương trình dao đng x =
2cos(2 t+ )(cm). Thi gian ngn nht vt đi tlúc bt đu dao đng đến lúc vt có li đx = cm là
A. 2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s.
Câu 1790: Một cht đim dao đng vi phương trình dao đng x = 5cos(8 t -2 /3)(cm). Thi gian
ngn nht vt đi tlúc bt đu dao đng đến lúc vt có li đx = 2,5cm là
A. 3/8s. B. 1/24s. C. 8/3s. D. 1/12s.
Câu 1791: Một cht đim dao đng dc theo trc Ox. Phương trình dao đng x = 4cos(5 t)(cm).
Thi gian ngn nht vt đi tlúc bt đu dao đng đến lúc vt đi đưc quãng đưng S = 6cm là
A. 3/20s. B. 2/15s. C. 0,2s. D. 0,3s.
p8
p6
).cm)(2/t2cos(5x p+p=
).cm)(t2cos(5x p+p=
).cm)(2/t2cos(10x p+p=
).cm)(2/t4cos(5x p-p=
1
16
x
640
v
22
=+
).cm)(3/t2cos(8x p+p=
).cm)(3/t4cos(4x p+p=
).cm)(3/t2cos(4x p+p=
).cm)(3/t2cos(4x p-p=
t10p
t10p
t10p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
243
Câu 1792: Một vt dao đng điu hoà có chu kì T = 4s và biên đdao đng A = 4cm. Thi gian để vật
đi tđim có li độ cực đi vđim có li độ bằng mt na biên đ
A. 2s. B. 2/3s. C. 1s. D. 1/3s.
Câu 1793: Một vt dao đng điu hoà vi tn số bằng 5Hz. Thi gian ngn nhất đvật đi tvị trí có li
độ bằng - 0,5A(A là biến đdao đng) đến vtrí có li độ bằng +0,5A là
A. 1/10s. B. 1/20s. C. 1/30s. D. 1/15s.
Câu 1794: Một vt dao đng điu hoà vi phương trình x = Acos( ). Biết trong khong thi gian
1/30s đu tiên, vt đi tvị trí x
0
= 0 đến vtrí x = A /2 theo chiu dương. Chu dao đng ca vt
A. 0,2s. B. 5s. C. 0,5s. D. 0,1s.
Câu 1795: Một vt dao đng điu hoà theo phương trình . Thi gian ngn
nht để vật đi từ vị trí có li độ x
1
= 2cm đến li độ x
2
= 4cm bng
A. 1/80s. B. 1/60s. C. 1/120s. D. 1/40s.
Câu 1796: Một vt dao đng điu hoà theo phương trình x = 4cos20 t(cm). Quãng đưng vt đi đưc
trong thi gian t = 0,05s là
A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 12cm.
Câu 1797: Một vt dao động điu hoà theo phương trình x = 5cos(2 t- (cm). Ktừ lúc t = 0,
quãng đưng vt đi đưc sau 5s bng
A. 100m. B. 50cm. C. 80cm. D. 100cm.
Câu 1798: Một vt dao đng điu hoà theo phương trình x = 5cos(2 t- (cm). Ktừ lúc t = 0,
quãng đưng vt đi đưc sau 12,375s bng
A. 235cm. B. 246,46cm. C. 245,46cm. D. 247,5cm.
Câu 1799: Một vt dao đng điu hoà theo phương trình x = 2cos(4 t - /3)(cm). Quãng đưng vt đi
đưc trong thi gian t = 0,125s là
A. 1cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 1,27cm.
Câu 1800: Một cht đim dao đng dc theo trc Ox. Phương trình dao đng x = 8cos(2 t
+ )(cm). Sau thi gian t = 0,5s kể từ khi bt đu chuyn đng quãng đưng S vt đã đi đưc là
A. 8cm. B. 12cm. C. 16cm. D. 20cm.
Câu 1801: Một cht đim dao đng dc theo trc Ox. Phương trình dao đng x = 3cos(10t -
/3)(cm). Sau thi gian t = 0,157s ktừ khi bt đu chuyn đng, quãng đưng S vt đã đi là
A. 1,5cm. B. 4,5cm. C. 4,1cm. D. 1,9cm.
Câu 1802: Cho mt vt dao đng điu hoà vi phương trình x = 10cos(2 t-5 /6)(cm). Tìm quãng
đưng vt đi đưc kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5s.
A. 10cm. B. 100cm. C. 100m. D. 50cm.
j+wt
)cm)(2/t20cos(4x p-p=
p
p
)2/p
p
)2/p
p
p
p
p
p
p
p
244
Câu 1803: Một vt dao đng điu hoà theo phương trình x = 5cos( )(cm). Quãng đưng vt đi
đưc sau thi gian 2,4s kể từ thời đim ban đu bng
A. 40cm. B. 45cm. C. 49,7cm. D. 47,9cm.
Câu 1804: Mt vt dao đng điu hoà phương trình x = 5cos( (cm). Quãng đưng vt
đi đưc sau thi gian 12,125s kể từ thi đim ban đu bng
A. 240cm. B. 245,34cm. C. 243,54cm. D. 234,54cm.
Câu 1805: Một cht đim dao đng dc theo trc Ox. Phương trình dao đng là x = 4cos4 t(cm). Vn
tốc trung bình ca cht đim trong 1/2 chu kì là
A. 32cm/s. B. 8cm/s. C. 16 cm/s. D. 64cm/s.
Câu 1806: Mt vt dao đng điu hoà vi tần số f = 2Hz. Tc đtrung bình ca vt trong thi gian
nửa chu kì là
A. 2A. B. 4A. C. 8A. D. 10A.
Câu 1807: Một vt dao đng điu hoà theo phương trình . Tc đtrung bình
của vt khi đi tvtrí li đx
1
= cm theo chiu dương đến vtrí li đx
2
= cm theo
chiu dương bng
A. cm/s. B. m/s. C. cm/s. D. cm/s.
Câu 1808: Một vt dao đng điu hoà theo phương trình x = 5cos( )(cm). Tc đtrung bình ca
vật trong mt chu kì dao đng bng
A. 20m/s. B. 20cm/s. C. 5cm/s. D. 10cm/s.
Câu 1809: Một vt dao đng điu hoà vi phương trình x = 10cos( )(cm). Biết thi đim t
có li đlà 4cm. Li đdao đng thi đim sau đó 0,25s là
A. 4cm. B. 2cm. C. -2cm. D. - 4cm.
Câu 1810: Một vt dao đng điu hoà vi phương trình x = 10cos( )(cm). Biết thi đim t
li đ-8cm. Li đdao đng thi đim sau đó 13s là
A. -8cm. B. 4cm. C. -4cm. D. 8cm.
Câu 1811: Một vt dao đng điu hoà vi phương trình x = 5cos( )(cm). Biết thi đim t
li đlà 3cm. Li đdao đng thi đim sau đó 1/10(s) là
A. 4cm. B. 3cm. C. -3cm. D. 2cm.
Câu 1812: Một vt dao đng điu hoà vi phương trình x = 5cos( )(cm). Biết thi đim t
li đlà 3cm. Li đdao đng thi đim sau đó 1/30(s) là
A. 4,6cm. B. 0,6cm. C. -3cm. D. 4,6cm hoc 0,6cm.
Câu 1813: Một vt dao đng theo phương trình x = 3cos(5 t - 2 /3) +1(cm). Trong giây đu tiên vt
đi qua vtrí N có x = 1cm my ln ?
A. 2 ln. B. 3 ln. C. 4 ln. D. 5 ln.
3
2
t2
p
-p
)2/t2 p-p
p
p
)cm)(3/2t8cos(4x p-p=
32-
32
38,4
348
248
348
6
t2
p
-p
8/t4 p+p
8
t4
p
+p
3/t5 p+p
±
3/t5 p+p
p
p
245
Câu 1814: Một vt dao đng điu hoà vi chu kì T = (s) và đi đưc quãng đưng 40cm trong mt
chu kì dao đng. Tc độ của vt khi đi qua vtrí có li đ x = 8cm bng
A. 1,2cm/s. B. 1,2m/s. C. 120m/s. D. -1,2m/s.
Câu 1815: Một vt dao đng điu hoà vi chu kì T = (s) và đi đưc quãng đưng 40cm trong mt
chu kì dao đng. Gia tc ca vt khi đi qua vtrí có li đx = 8cm bng
A. 32cm/s
2
. B. 32m/s
2
. C. -32m/s
2
. D. -32cm/s
2
.
Câu 1816: Một vt dao đng điu hoà trên mt đon thng dài 10cm thc hin đưc 50 dao đng
trong thi gian 78,5 giây. Vận tc ca vt khi qua vtrí li đx = -3cm theo chiu ng vvị trí
cân bng là
A. 16m/s. B. 0,16cm/s. C. 160cm/s. D. 16cm/s.
Câu 1817: Một vt dao đng điu hoà trên mt đon thng dài 10cm thc hin đưc 50 dao đng
trong thi gian 78,5 giây. Gia tc ca vt khi qua vtrí có li đx = -3cm theo chiu hưng về vị trí cân
bằng là
A. 48m/s
2
. B. 0,48cm/s
2
. C. 0,48m/s
2
. D. 16cm/s
2
.
Câu 1818: Một vt dao đng điu hoà vi chu T = 0,4s trong khong thi gian đó vt đi đưc
quãng đưng 16cm. Tc đtrung bình ca vt khi đi từ vị trí có li đx
1
= -2cm đến vtrí có li độ x
2
=
cm theo chiu dương là
A. 40cm/s. B. 54,64cm/s. C. 117,13cm/s. D. 0,4m/s.
Câu 1819: Một vt dao đng điu hoà vi phương trình (cm). Thi đim đu tiên vt có
vận tc bng na độ lớn vn tc cc đi là
A. B. C. D.
Câu 1820: Một vt khi lưng m = 200g dao đng dc theo trc Ox do tác dng ca lc phc hi F
= -20x(N). Khi vt đến vtrí li đ+ 4cm thì tc đcủa vt 0,8m/s ng ngưc chiu dương
đó là thi đim ban đu. Ly g = . Phương trình dao đng ca vt có dng
A. B.
C. D.
Câu 1821: Một con lc gm mt xo đcứng k = 100N/m, khi ng không đáng kmt vt
nhkhi ng 250g, dao đng điu hoà với biên đbằng 10cm. Ly gc thi gian t = 0 lúc vt đi
qua vtrí cân bng. Quãng đưng vt đi đưc trong t = /24s đu tiên là
A. 5cm. B. 7,5cm. C. 15cm. D. 20cm.
Câu 1822: Một vt dao đng điu hoà khi đi qua v trí cân bng có tc đbằng 6m/s và gia tc khi vt
ở vị trí biên bng 18m/s
2
. Tn sdao đng ca vt bng
A. 2,86 Hz. B. 1,43 Hz. C. 0,95 Hz. D. 0,48 Hz.
Câu 1823: Hai cht đim M N cùng xut phát tgốc bt đu dao đng điu hoà cùng chiu dc
theo trc x vi cùng biên đnhưng vi chu ln t 3s 6s. Tsố độ lớn vn tc khi chúng gp
nhau là
10/p
10/p
32
t5cos4x p=
.s
30
1
.s
6
1
.s
30
7
.s
30
11
2
p
).cm)(11,1t10cos(24x +=
).cm)(11,1t10cos(54x +=
).cm)(68,2t10cos(54x +=
).cm)(11,1t10cos(54x +p=
p
246
A. 1:2. B. 2:1. C. 2:3. D. 3:2.
Câu 1824: Một vt dao đng điu hoà theo phương trình . Thi gian tính tlúc
vật bt đu dao đng đng(t = 0) đến khi vt đi đưc quãng đưng 30cm là
A. 1,5s. B. 2,4s. C. 4/3s. D. 2/3s.
Câu 1825: Phương trình x = Acos( ) biu din dao đng điu hoà ca mt cht đim. Gc thi
gian đã đưc chn khi
A. li đx = A/2 và cht đim đang chuyn đng hưng về vị trí cân bng.
B. li đx = A/2 và cht đim đang chuyn đng hưng ra xa vtrí cân bng.
C. li đx = -A/2 và cht đim đang chuyn đng hưng về vị trí cân bng.
D. li đx = -A/2 và cht đim đang chuyn đng hưng ra xa vtrí cân bng.
Câu 1826: Vật dao đng điu hòa có đng năng bng 3 thế năng khi vt có li đ
A.x = ± A. B.x = ± A. C.x = ± 0,5A. D.x = ± A.
Câu 1827: Vật dao đng điu hòa vi biên đA. Thi gian ngn nht vt đi tvị trí cân bng đến li đ
x = 0,5.A là 0,1 s. Chu kì dao đng ca vt là
A.0,4 s. B.0,8 s. C.0,12 s. D.1,2 s.
Câu 1828: Vật dao đng điu hòa theo phương trình: x = 4cos(20πt - ) cm. Quãng đưng vt đi
trong 0,05 s là
A.16 cm. B.4 cm. C.8 cm. D.2 cm.
Câu 1829: Vật dao đng điu hòa theo phương trình : x = 2cos4πt cm. Quãng đưng vt đi trong s
(kể từ t = 0) là
A.4 cm. B.5 cm. C.2 cm. D.1 cm.
Câu 1830: Vật dao đng điu hòa theo phương trình : x = 4cos(20 t - ) cm. Tc đvật sau khi đi
quãng đưng S = 2 cm (kể từ t = 0) là
A.20 cm/s. B.60 cm/s. C.80 cm/s. D.40 cm/s.
Câu 1831: Vật dao đng điu hòa theo phương trình : x = 5cos(10πt - π ) cm. Thi gian vt đi đơc
quãng đưng S = 12,5 cm (kể từ t = 0) là
A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 1832: Gọi k đcứng xo; A biên đdao đng; ω tn s góc. Biu thc tính năng ng
con lc lò xo dao đng điu hòa là
A.W = mωA. B.W = mωA
2
.
C.W = KA. D.W =
2
A
2
.
)cm)(3/tcos(10x p+p=
3/t p-w
1
3
2
2
3
2
2
p
1
3
1
15
1
12
2
15
1
30
1
2
1
2
1
2
1
2
247
Câu 1833: Con lc xo dao đng điu hòa vi tn s5 Hz, thế năng ca con lc sbiến thiên vi tn
số
A.f’ = 10 Hz. B.f’ = 20 Hz. C.f’ = 2,5 Hz. D.f’ = 5 Hz.
Câu 1834: Vật dao đng điu hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ ); chn gc thi gian lúc vt
vận tc v = + v
max
và đang có li đdương thì pha ban đu ca dao đng là:
A.φ =
B.φ = - C.φ = D.φ = -
Câu 1835: Một vt dao đng điu hoà vi biên đ4cm, csau mt khong thi gian 1/4 giây thì đng
năng li bng thế năng. Quãng đưng ln nht mà vt đi đưc trong khong thi gian 1/6 giây là
A.8 cm. B.6 cm. C.2 cm. D.4 cm.
Câu 1836: Ti mt thi đim khi vt thc hiện dao đng điu hoà vi vn tc bng 1/2 vn tc cc đi
, vt xut hin ti li độ bằng bao nhiêu ?
A. . B. . C.A . D. A .
Câu 1837: Một con lc xo, khi ng ca vt bng 2 kg dao đng theo phương trình
. Cơ năng dao đng E = 0,125 (J). Ti thi đim ban đu vt vn tc v
0
= 0,25 m/s
và gia tc . Đ cứng ca lò xo là
A.425(N/m). B.3750(N/m). C.150(N/m). D.100 (N/m).
Câu 1838: Một con lc chu 0,1s biên đdao đng 4cm khong thi gian ngn nht đdao
động tli độ x
1
= 2cm đến li độ x
2
= 4cm là
A. s. B. s. C. . D. s.
Câu 1839: Nếu vào thi đim ban đu, vt dao đng điu hòa đi qua vtrí cân bng thì vào thi đim
T/12, tỉ số gia đng năng và thế năng ca dao đng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Câu 1840: Khi con lc dao đng vi phương trình thì thế năng ca biến đi vi
tần số :
A. 2,5 Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 18 Hz.
Câu 1841: Một vt dao đng điu hoà theo phương trình x = 4cos(6πt + )cm. Vn tc ca vt đt giá
tr12πcm/s khi vt đi qua ly đ
A.-2 cm. B. 2cm. C. 2 cm. D.+2 cm.
Câu 1842: Một vt dao đng điu hòa trên trc Ox, xung quanh vtrí cân bng gc ta đ. Gia tc
của vt ph thuc vào li đx theo phương trình: a = - 400
2
x. sdao đng toàn phn vt thc hin
đưc trong mỗi giây là
A. 20. B. 10. C. 40. D. 5.
1
2
4
p
6
p
6
p
3
p
A
3
A
2
2
±
2
3
os( t+ )x Ac
wj
=
2
6,25 3( / )=-ams
120
1
1
s
30
)(10cos5 mmts
p
=
6
p
±
±
p
248
Câu 1843: Vật dao đng điu hoà gia tc biến đi theo phương trình: .
thi đim ban đu ( t = 0 s) vt ly đ
A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. -5 cm. D. -2,5 cm.
Câu 1844: Một cht đim dao đng điu hoà vn tc bng không ti hai thi đim liên tiếp t
1
=
2,2 (s) t
2
= 2,9 (s). Tính tthi đim ban đu ( t
o
= 0 s) đến thi đim t
2
cht đim đã đi qua vtrí
cân bng
A. 6 ln. B. 5 ln. C. 4 ln. D. 3 ln.
Câu 1845: Vật dao đng điu hoà theo hàm cosin với biên đ4 cm chu k0,5 s ( ly ) .Ti
một thi đim mà pha dao đng bng thì vt đang chuyn đng li gn vtrí cân bng .Gia tc ca
vật ti thi đim đó là
A. 320 cm/s
2
. B. 160 cm/s
2
. C. 3,2 m/s
2
. D. - 160 cm/s
2
.
Câu 1846: Một con lc xo dao đng điu hòa vi biên đ6cm chu 1s. Ti t = 0, vt đi qua v
trí cân bng theo chiu âm ca trc tođộ. Tng quãng đưng đi đưc ca vt trong khong thi gian
2,375s kể từ thi đim đưc chn làm gc là:
A. 48cm. B. 50cm. C. 55,76cm. D. 42cm.
Câu 1847: Một vt dao đng điu hòa vi tn số bằng 5Hz. Thi gian ngn nht đvật đi tvị trí có li
độ x
1
= - 0,5A (A là biên đdao đng) đến vtrí có li độ x
2
= + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.
Câu 1848: Một vt dao đng điu hòa vi chu T = 3,14s. Xác đnh pha dao đng ca vt khi nó qua
vị trí x = 2cm vi vn tc v = - 0,04m/s.
A. 0. B. rad. C. rad. D. rad.
Câu 1849: Một vt dao đng điu hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu ti mt thi đim nào
đó vt đang có li đx = 3cm và đang chuyn đng theo chiu dương thì sau đó 0,25 s vt có li đ
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D.0.
Câu 1850: Một cht đim dao đng điu hoà theo phương trình: , pha dao đng ca
cht đim ti thi đim t = 1s là
A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5p(rad). D. 0,5(Hz).
Câu 1851: Một cht đim dao đng điu hòa trên trc Ox vi biên đ 10 cm, chu 2 s. Mc thế năng
vị trí cân bng. Tc đtrung bình ca cht đim trong khong thời gian ngn nht khi cht đim đi
từ vị trí có đng năng bng 3 ln thế năng đến vtrí có đng năng bng lần thế năng là
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Câu 1852: Một vt dao đng điu hoà, csau mt khong thi gian 2,5s thì đng năng li bng thế
năng. Tn sdao đng ca vt là
)/)(
3
10cos(5
2
smta
p
+=
2
10p =
3
7
p
4
p
6
p
3
p
cmtx )
2
cos(3
p
p
+=
1
3
249
A. 0,1 Hz. B. 0,05 Hz. C. 5 Hz. D. 2 Hz.
Câu 1853: Một vt dao đng điu hoà, thi đim thhai vt đng năng bng ba ln thế năng ktừ
lúc vt có li độ cực đi là . Chu kdao đng ca vt là
A. 0,8 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. Đáp án khác.
Câu 1854: Một vt dao đng điu hoà, khi vt li đ x
1
=4cm thì vn tc ; khi vt
li đ thì vn tc . Đng năng và thế năng biến thiên vi chu k
A. 0,1 s. B. 0,8 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
Câu 1855: Một con lc lò xo nm ngang dao đng điu hoà xung quanh vtrí cân bng vi chu kT =
s. Đt trc ta đOx nm ngang, gc O ti vtrí cân bng. Cho rng lúc t = 0, vt vị trí có li đx
= -1 cm đưc truyn vn tc 20 cm/s theo chiu dương. Khi đó phương trình dao đng ca vt
có dng:
A. x = 2 sin ( 20t - /6) cm. B. x = 2 sin ( 20t - /3) cm .
C. x = 2 cos ( 20t - /6) cm. D. x = 2 sin ( 20t + /6) cm.
Câu 1856: Năng ng ca mt vt dao đng điu hoà E. Khi li đbằng một na biên đthì đng
năng ca nó bng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 1857: Một cht đim dao đng điu hòa xung quanh vtrí cân bng vi biên đ5 cm, tn s5 Hz.
Vận tc trung bình ca cht đim khi đi tvị trí tn cùng bên trái qua vtrí cân bng đến vtrí tn
cùng bên phi là :
A. 0,5 m/s. B. 2m/s. C. 1m/s. D. 1,5 m/s.
Câu 1858: Một cht đim dao đng điu hòa xung quanh vtrí cân bng vi biên đ 6 cm và chu kT.
Thi gian ngn nht để vật đi từ vị trí có li độ - 3 cm đến 3 cm
A. T/ 4. B. T /3. C. T/ 6. D. T/ 8.
Câu 1859: Nếu chn gc ta đtrùng vi căn bng thì thi đim t, biu thc quan hgia biên đA
(hay x
m
), li đx, vn tc v và tn sgóc của cht đim dao đng điu hòa là:
A. A
2
= x
2
+
2
v
2
. B. A
2
= v
2
+x
2
/
2.
C. A
2
= x
2
+v
2
/
2
. D. A
2
= v
2
+x
2
2.
Câu 1860: Một vt dao đng điu hoà csau 1/8 s thì đng năng li bng thế năng. Quãng đưng vt
đi đưc trong 0,5s là 16cm. Chn gc thi gian lúc vt qua vtrí cân bng theo chiu âm. Phương trình
dao đng của vt là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 1861: Một vt dao đng điu hoà vi chu kT biên đA. Tc đtrung bình ln nht ca vt
thc hin đưc trong khong thi gian
2
15
s
1
40 3 /vcms
p
=-
2
42xcm=
2
40 2 /vcms
p
=
10
p
p
p
p
p
4/E
2/E
4/3E
4/3E
8 os(2 )
2
xc t cm
p
p
=+
8cos(2 )
2
xtcm
p
p
=-
4 os(4 )
2
xc t cm
p
p
=-
4 os(4 )
2
xc t cm
p
p
=+
250
A. . B. . C. . D. .
Câu 1862: Hai cht đim dao đng điu hoà dọc theo hai đưng thng song song vi trc Ox, cnh
nhau, vi cùng biên đtn s. Vtrí cân bng ca chúng xem như trùng nhau (cùng tođộ). Biết
rằng khi đi ngang qua nhau, hai cht đim chuyn đng ngưc chiu nhau đu đlớn ca li đ
bằng mt na biên đ. Hiu pha ca hai dao đng này có thlà giá trnào sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 1863: Cho dao đng điu hoà phương trình dao đng: trong đó, t đo
bằng s. Sau tính tthi đim ban đu, vt qua vtrí có li đx = -1cm bao nhiêu ln ?
A. 3 ln. B. 4 ln. C. 2 ln. D. 1 ln.
Câu 1864: Một vt dao đng điu hoà phương trình dao đng: (x đo bng cm, t
đo bng s). Quãng đưng vt đi đưc sau 0,375s tính tthi đim ban đu bng bao nhiêu?
A. 10cm. B. 15cm. C. 12,5cm. D. 16,8cm.
Câu 1865: Một vt dao đng điu hoà xung quanh v trí cân bng theo phương trình
.Biết rng csau nhng khong thi gian bng thì đng năng ca vt li bng
thế năng. Chu kì dao đng ca vt là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 1866: Một vt dao đng diu hòa vi biên đA=4 cm chu T=2s, chn gc thi gian lúc
vật đi qua VTCB theo chiu dương. Phương trình dao đng ca vt là
A.
B.
C.
D.
Câu 1867: Một vt dao đng điu hoà khi qua vtrí cân bng vt có vn tc v = 20 cm/s và gia tc cc
đại ca vt là a = 2m/s
2
. Chn t= 0 là lúc vt qua vtrí cân bng theo chiu âm ca trc toạ độ, phương
trình dao đng ca vt là :
A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t + ) cm.
C. x = 2cos(10t - ) cm. D. x = 2cos(10t + ) cm.
Câu 1868: Một cht đim dao đng điu hoà vi phương trình x=4cos(2πt + π/2)cm. Thi gian tlúc
bắt đu dao đng đến lúc đi qua vtrí x=2cm theo chiu dương ca trc toạ độ lần th1 là
A. 0,917s. B. 0,583s. C. 0,833s. D. 0,672s.
3A
T
33
2
A
T
3
p
2
p
2
3
p
p
)(
3
8cos.4 cmtx
÷
ø
ö
ç
è
æ
+=
p
p
÷
ø
ö
ç
è
æ
+=
3
4cos.5
p
p
tx
os( )
2
x Ac t cm
p
w
=+
60
s
p
15
s
p
60
s
p
20
s
p
30
s
p
cmtx )
2
cos(4
p
p
+=
cmtx )
2
2sin(4
p
p
-=
cmtx )
2
2sin(4
p
p
+=
cmtx )
2
cos(4
p
p
-=
p
2
p
2
p
251
Câu 1869: Một cht đim dao đng điu hoà vi tn sf = 5Hz. Khi pha dao đng bng rad thì li
độ của cht đim là cm, phương trình dao đng ca cht đim là:
A.
B.
C.
D.
Câu 1870: Một vt dao đng điu hoà quanh vtrí cân bng theo phương trình x = 4cos(t+/2)
(cm) ; t tính bng giây . Biết rng csau nhng khong thi gian /40 (s) thì đng năng li bng na
cơ năng . Ti nhng thi đim nào thì vt có vn tc bng không ?
A.
B.
C. t =
D.
Câu 1871: Phương trình dao đng ca mt vt dao đng điu hòa dng x = Acos ( ) cm.
Gốc thi gian đã đưc chn tlúc nào?
A. Lúc cht đim không đi qua vtrí cân bng theo chiu âm.
B.Lúc cht đim có li đx = + A.
C. Lúc cht đim đi qua vtrí cân bng theo chiu dương.
D.Lúc cht đim có li đx = - A.
Câu 1872: Một vt dao đng điu hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu ti mt thi đim nào
đó vt đang có li đx = 3cm và đang chuyn đng theo chiu dương thì sau đó 0,25 s vt có li đ
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D.0.
Câu 1873: Một vt dao đng điu hoà phương trình x = 8cos(7πt + π/6)cm. Khong thi gian ti
thiu để vật đi từ vị trí có li độ 4 2 cm đến vtrí có li độ -4 3cm là
A.
3
4
s. B.
5
12
s. C.
1
6
s. D.
1
12
s.
Câu 1874: Một vt dao đng điu hoà khi qua vtrí cân bng vt có vn tc v = 20 cm/s và gia tc cc
đại ca vt a = 2m/s
2
. Chn t = 0 lúc vt qua v trí cân bng theo chiu âm ca trc to độ,
phương trình dao đng ca vt là :
A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t + π) cm.
C. x = 2cos(10t π/2) cm. D. x = 2cos(10t + π/2) cm.
Câu 1875: Một cht đim khi ng m = 50g dao đng điu hoà trên đon thng MN dài 8cm vi
tần sf = 5Hz. Khi t = 0, cht đim qua vtrí cân bng theo chiu dương. Ly . Lc kéo vtác
dụng lên cht đim ti thi đim t = 1/12 s có độ lớn là:
A. 1 N. B. 1,732 N. C. 10 N. D. 17,32 N.
Câu 1876: Con lc xo dao đng điu hoà trên mt phng ngang vi chu T = 1,5 s biên đA =
4cm, pha ban đu là . Tính tlúc t = 0, vt có toạ độ x = -2 cm ln th2005 vào thi đim nào:
A. 1503s. B. 1503,25s. C. 1502,25s. D. 1503,375s.
3
2
p
cmtx )10cos(32
p
-=
cmtx )5cos(32
p
-=
cmtx )5cos(2
p
=
cmtx )10cos(2
p
=
)(
2040
s
k
t
pp
+=
)(
4040
s
k
t
pp
+=
)(
1040
s
k
pp
+
)(
2020
s
k
t
pp
+=
/2+t
wp
10
2
=p
6/5p
252
Câu 1877: Chn câu trả lời đúng.Mt vt có khi lưng m = 1kg dao đng điu hoà vi chu kT = 2s.
Vật qua vtrí cân bng với vn tc v
0
= 0,314 m/s. Khi t = 0 vt qua vtrí li đx = 5cm theo chiu
âm ca quỹ đạo. Ly p
2
= 10. Phương trình dao đng điu hoà ca vt là:
A. x = 10cos(pt + p/6 ) cm. B. x = 10cos(4p + 5p/6 ) cm.
C. x = 10 cos(pt + p/3) cm. D. x = 10cos(4pt + p/3 ) cm.
Câu 1878: Cht đim khi ng m
1
= 50g dao đng điu hòa quanh vtrí cân bng ca vi
phương trình x
1
= cos(5πt + /6)cm. Cht đim có khi lưng m
2
= 100g dao đng điu hòa quanh v
trí cân bng ca vi phương trình x
2
= 5cos(πt - /6)cm. Tsố năng trong quá trình dao đng
điu hòa ca cht đim m
1
so vi cht đim m
2
bằng
A.0,5. B.1. C.0,2. D.2
Câu 1879: Một cht đim dao đng điu hòa trên trc Ox. Trong thi gian 31,4 s cht đim thc hin
đưc 100 dao đng toàn phn. Gc thi gian là lúc cht đim đi qua vtrí li đ2 cm theo chiu âm
với tc đ cm/s. Ly = 3,14. Phương trình dao đng ca cht đim là
A. B.
C. D.
Câu 1880: Cho mt con lc xo dao đng điu hoà vi phương trình x = 10cos (cm). Biết
vật nng có khi lưng m = 100g. Đng năng ca vt nng ti li đx = 8cm bng
A. 2,6J. B. 0,072J. C. 7,2J. D. 0,72J.
Câu 1881: Cho mt con lc xo dao đng điu hoà vi phương trình x = 10cos (cm). Biết
vật nng có khi lưng m = 100g. Thế năng ca con lc ti thi đim t = (s) bng
A. 0,5J. B. 0,05J. C. 0,25J. D. 0,5mJ.
Câu 1882: Cho mt con lc xo dao đng điu hoà vi phương trình x = 5cos (cm). Biết
vật nng có khi lưng m = 200g. Cơ năng ca con lc trong quá trình dao đng bằng
A. 0,1mJ. B. 0,01J. C. 0,1J. D. 0,2J.
Câu 1883: Một con lc xo dao đng điu hoà vi phương trình x = 10cos t(cm). Ti vtrí li đ
x = 5cm, tỉ số gia đng năng và thế năng ca con lc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 1884: Một con lắc xo dao đng điu hoà đi đưc 40cm trong thi gian mt chu dao đng.
Con lc có đng năng gp ba ln thế năng ti vtrí có li độ bằng
A. 20cm. B. 5cm. C. 5 cm. D. 5/ cm.
Câu 1885: Cho mt con lc xo dao đng điu hoà vi phương trình x = 5cos (cm). Ti v
trí mà đng năng nhhơn thế năng ba ln thì tc độ của vt bng
A. 100cm/s. B. 50cm/s. C. 50 cm/s. D. 50m/s.
40 3
x 6cos(20t ) (cm)
6
p
=-
x 4 cos(20t ) (cm)
3
p
=+
x 4 cos(20t ) (cm)
3
p
=-
x 6cos(20t ) (cm)
6
p
=+
)3/t20( p-
)3/t20( p-
p
)6/t20( p+
w
±
±
2
±
2
)6/t20( p+
2
253
Câu 1886: Một vt m = 500g dao đng điu hoà vi phương trình dao đng x = 2sin10 t(cm). Ly
10. Năng lưng dao đng ca vt là
A. 0,1J. B. 0,01J. C. 0,02J. D. 0,1mJ.
Câu 1887: Con lc xo khi ng m = 400g, đ cứng k = 160N/m dao đng điu hoà theo
phương thng đng. Biết khi vt li đ2cm thì vn tc ca vt bng 40cm/s. Năng ng dao đng
của vt là
A. 0,032J. B. 0,64J. C. 0,064J. D. 1,6J.
Câu 1888: Một con lc xo vt nng khi ng m = 1kg dao đng điu hoà trên phương ngang.
Khi vt có vn tc v = 10cm/s thì thế năng bng ba ln đng năng. Năng lưng dao đng ca vt là
A. 0,03J. B. 0,00125J. C. 0,04J. D. 0,02J.
Câu 1889: Con lc xo vt nng khi ng m = 100g, chiu dài t nhiên 20cm treo thng đng.
Khi vt cân bng xo chiu dài 22,5cm. Kích thích đcon lc dao đng theo phương thng đng.
Thế năng ca vt khi lò xo có chiu dài 24,5cm là
A. 0,04J. B. 0,02J. C. 0,008J. D. 0,8J.
Câu 1890: Một con lc xo vt nng khi ng m = 200g treo thng đng dao đng điu hoà.
Chiu dài tnhiên ca xo là l
0
= 30cm. Ly g = 10m/s
2
. Khi lò xo chiu dài l = 28cm thì vn tc
bằng không và lúc đó lc đàn hi có độ lớn F
đ
= 2N. Năng lưng dao đng ca vt là
A. 1,5J. B. 0,08J. C. 0,02J. D. 0,1J.
Câu 1891: Một con lc xo đt nm ngang gm vt nng khi ng 1kg xo khi ng không
đáng kđcứng 100N/m dao đng điu hoà. Trong quá trình dao đng chiu dài ca xo biến
thiên t20cm đến 32cm. Cơ năng ca vt là
A. 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J.
Câu 1892: Một vt nng 500g dao đng điu hoà trên qu đạo dài 20cm trong khong thi gian 3
phút vt thc hin 540 dao đng. Cho 10. Cơ năng ca vt khi dao đng là
A. 2025J. B. 0,9J. C. 900J. D. 2,025J.
Câu 1893: Một con lc xo đcứng k treo thng đng. Gi đgiãn cca xo khi vt vị trí
cân bng . Cho con lc dao đng điu hòa theo phương thng đng vi biên đA(A > ).
Lực đàn hi ca lò xo có độ lớn nhnht trong quá trình do đng là
A. F
đ
= k(A - ). B. F
đ
= 0. C. F
đ
= kA. D. F
đ
= k .
Câu 1894: Một vt nhtreo vào đu i mt lò xo nhđcứng k. Đầu trên ca lò xo cđịnh. Khi
vật vị trí cân bng lò xo giãn ra mt đon bng . Kích thích để vật dao đng điu hoà vi biên đ
A( A > ). Lc đàn hi tác dng vào vt khi vt ở vị trí cao nht bng
A. F
đ
= k(A - ). B. F
đ
= k . C. 0. D. F
đ
= kA.
Câu 1895: Chiu dài ca con lc xo treo thng đng khi vt vị trí cân bng 30cm, khi xo
chiu dài 40cm thì vt nng ở vị trí thp nht. Biên đdao đng ca vt là
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 35cm.
p
2
p
»
2
p
»
0
lD
0
lD
0
lD
0
lD
0
lD
0
lD
0
lD
0
lD
254
Câu 1896: Con lc xo treo thng đứng dao đng điu hoà, vị trí cân bng xo giãn 3cm. Khi
xo có chiu dài cc tiu lò xo bnén 2cm. Biên đdao đng ca con lc là
A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 5cm.
Câu 1897: Một con lc xo treo thng đng, vt khi ng m = 1kg. Tvị trí cân bng kéo vt
xung i sao cho xo dãn đon 6cm, ri buông ra cho vt dao đng điu hoà vi năng ng dao
động là 0,05J. Ly g = 10m/s
2
. Biên đdao đng ca vt là
A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 5cm.
Câu 1898: Một vt treo vào xo làm n ra 4cm. Cho g = 10m/s
2
. Biết lc đàn hi cc đi,
cực tiu ln t 10N 6N. Chiu dài tnhiên ca xo 20cm. Chiu dài cc đi cc tiu
của lò xo trong quá trình dao đng là
A. 25cm và 24cm. B. 26cm và 24cm. C. 24cm và 23cm. D. 25cm và 23cm.
Câu 1899: Con lc xo gm mt xo thng đng đu trên cđịnh, đu i gn mt vt dao
động điu hòa có tn sgóc 10rad/s. Ly g = 10m/s
2
. Ti vtrí cân bng đdãn ca lò xo là
A. 9,8cm. B. 10cm. C. 4,9cm. D. 5cm.
Câu 1900: Một con lc xo gm vt nng khi ng m = 400g, xo đcứng k = 80N/m,
chiu dài tnhiên l
0
= 25cm đưc đt trên mt mt phng nghiêng góc = 30
0
so vi mt phng
nằm ngang. Đu trên ca lò xo gn vào mt đim cố định, đu dưi gn vào vt nng. Lấy g = 10m/s
2
.
Chiu dài ca lò xo khi vt ở vị trí cân bng là
A. 21cm. B. 22,5cm. C. 27,5cm. D. 29,5cm.
Câu 1901: Con lc xo dao đng điu hoà trên phương ngang: lc đàn hi cc đi tác dng vào vt
bằng 2N và gia tc cc đi ca vt là 2m/s
2
. Khi lưng vt nng bng
A. 1kg. B. 2kg. C. 4kg. D. 100g.
Câu 1902: Một qucầu có khi ng m = 100g đưc treo vào đu i ca mt xo chiu dài t
nhiên l
0
= 30cm, đcứng k = 100N/m, đu trên c định. Cho g = 10m/s
2
. Chiu dài ca xo vị trí
cân bng là
A. 31cm. B. 29cm. C. 20cm. D. 18cm.
Câu 1903: Một con lc xo nm ngang vi chiu dài tnhiên l
0
= 20cm, đcứng k = 100N/m. Khi
ng vt nng m = 100g đang dao đng điu hoà vi năng ng E = 2.10
-2
J. Chiu dài cc đi
cực tiu ca lò xo trong quá trình dao đng là
A. 20cm; 18cm. B. 22cm; 18cm. C. 23cm; 19cm. D. 32cm; 30cm.
Câu 1904: Một con lc xo treo thng đng dao đng điu hoà vi biên đ4cm, chu 0,5s. Khi
ng quả nặng 400g. Ly g = 10m/s
2
. Giá trị cực đi ca lc đàn hi tác dng vào quả nặng là
A. 6,56N. B. 2,56N. C. 256N. D. 656N.
Câu 1905: Vật khi ng m = 0,5kg dao đng điu hoà vi tn sf = 0,5Hz; khi vt li đ4cm
thì vn tc là 9,42cm/s. Ly 10. Lc hi phc cc đi tác dng vào vt bng
A. 25N. B. 2,5N. C. 0,25N. D. 0,5N.
Câu 1906: Một con lc xo dao đng điu hoà vi biên đA = 0,1m chu kì dao đng T = 0,5s. Khi
ng quả nặng m = 0,25kg. Lc phc hi cc đi tác dng lên vt có giá tr
2
p
»
a
2
p
»
2
p
»
255
A. 0,4N. B. 4N. C. 10N. D. 40N.
Câu 1907: Một con lc xo gm mt qunặng khi ng m = 0,2kg treo vào xo đcứng k
= 100N/m. Cho vt dao đng điu hoà theo phương thng đng vi biên đA = 1,5cm. Lc đàn hi
cực đi có giá tr
A. 3,5N. B. 2N. C. 1,5N. D. 0,5N.
Câu 1908: Một con lc xo gm mt qunặng khi ng m = 0,2kg treo vào xo đcứng k
= 100N/m. Cho vt dao đng điu hoà theo phương thng đng vi biên đA = 3cm. Lc đàn hi cc
tiu có giá tr
A. 3N. B. 2N. C. 1N. D. 0.
Câu 1909: Con lc lò xo có m = 200g, chiu dài ca lò xo vị trí cân bng là 30cm dao đng điu hoà
theo phương thng đng vi tn sgóc 10rad/s. Lc hi phc tác dng vào vt khi xo chiu
dài 33cm là
A. 0,33N. B. 0,3N. C. 0,6N. D. 0,06N.
Câu 1910: Con lc xo đcứng k = 100N/m treo thng đng dao đng điu hoà, vị trí cân bng
xo dãn 4cm. Đdãn cc đi ca xo khi dao đng 9cm. Lc đàn hi tác dng vào vt khi xo
có chiu dài ngn nht bng
A. 0. B. 1N. C. 2N. D. 4N.
Câu 1911: Một vt nhkhi ng m = 400g đưc treo vào mt xo khi ng không đáng k, đ
cứng k = 40N/m. Đưa vt lên đến vtrí xo không bbiến dng ri thnhcho vt dao đng. Cho g
= 10m/s
2
. Chn gc tođộ tại vtrí cân bng, chiu dương hưng xung i gc thi gian khi vt
ở vị trí lò xo bgiãn mt đon 5cm và vt đang đi lên. Bqua mi lc cn. Phương trình dao đng ca
vật s
A. x = 5sin(10t + 5 /6)(cm). B. x = 5cos(10t + /3)(cm).
C. x = 10cos(10t +2 /3)(cm). D. x = 10sin(10t + /3)(cm).
Câu 1912: Một xo có đcứng k = 20N/m treo thng đng. Treo vào đu dưi lò xo mt vt có khi
ng m = 200g. TVTCB nâng vt lên 5cm ri buông nhra. Ly g = 10m/s
2
. Trong quá trình vt
dao đng, giá trị cực tiu và cc đi của lc đàn hi ca lò xo là
A. 2N và 5N. B. 2N và 3N. C. 1N và 5N. D. 1N và 3N.
Câu 1913: Con lc xo có đcứng k = 40N/m dao đng điu hoà theo phương thng đng vi tn s
góc 10rad/s. Chn gc tođộ O vị trí cân bng, chiu dương ng lên khi v = 0 thì xo
không biến dng. Lc đàn hi tác dng vào vt khi vt đang đi lên vi vn tc v = + 80cm/s là
A. 2,4N. B. 2N. C. 4,6N. D. 1,6N hoc 6,4N.
Câu 1914: Con lc treo thng đng, xo khi ng không đáng k. Hòn bi đang vị trí cân
bằng thì đưc kéo xung i theo phương thng đng mt đon 3cm ri thcho dao đng. Hòn bi
thc hin 50 dao đng mt 20s. Ly g = 10m/s
2
. Tsố độ lớn lc đàn hi cc đi lc đàn hi
cực tiu ca lò xo khi dao đng là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 3.
p
p
p
p
2
p
»
256
Câu 1915: Một vt khi ng m = 1kg đưc treo lên mt xo vô cùng nh đcứng k =
100N/m. Lò xo chu đưc lc kéo ti đa 15N. Ly g = 10m/s
2
. Tính biên đdao đng riêng cc đi
của vt mà chưa làm lò xo đt.
A. 0,15m. B. 0,10m. C. 0,05m. D. 0,30m.
Câu 1916: Một con lc xo dao đng theo phương thng đng. Trong thi gian 1 phút, vt thc hin
đưc 50 dao đng toàn phn gia hai vtrí khong cách 2 vtrí này 12cm. Cho g = 10m/s
2
; ly
= 10. Xác đnh đbiến dạng ca lò xo khi hthng trng thái cân bng
A. 0,36m. B. 0,18m. C. 0,30m. D. 0,40m.
Câu 1917: Một vt nhkhi ng m = 200g đưc treo vào mt xo khi ng không đáng k,
độ cứng k. Kích thích đcon lc dao đng điu hoà(bqua các lc ma sát) vi gia tc cc đi bng
16m/s
2
và cơ năng bng 6,4.10
-2
J. Độ cứng k ca lò xo và vn tc cc đi ca vt ln lưt là
A. 40N/m; 1,6m/s. B. 40N/m; 16cm/s. C. 80N/m; 8m/s. D. 80N/m; 80cm/s.
Câu 1918: Một vt nhkhi ng m = 200g đưc treo vào mt xo khi ng không đáng k, đ
cứng k = 80N/m. Kích thích đcon lc dao đng điu hoà(bqua các lc ma sát) vi năng bng
6,4.10
-2
J. Gia tc cc đi và vn tc cc đi ca vt ln lưt là
A. 16cm/s
2
; 1,6m/s. B. 3,2cm/s
2
; 0,8m/s. C. 0,8m/s
2
; 16m/s. D.16m/s
2
; 80cm/s.
Câu 1919: Một con lc lò xo treo thng đng, kích thích cho vt m dao đng điu hoà. Trong quá trình
dao đng ca vt chiu dài ca lò xo biến thiên t20cm đến 28cm. Chiu dài ca xo khi vt vị trí
cân bng và biên độ dao đng ca vt ln lưt là
A. 22cm và 8cm. B. 24cm và 4cm. C. 24cm và 8cm. D. 20cm và 4cm.
Câu 1920: Cho con lc xo treo thng đng dao đng điu hoà theo phương thng đng vi phương
trình dao đng . Biết vt nng khi ng m = 100g, lấy g = = 10m/s
2
. Lc
đẩy đàn hi ln nht ca lò xo bng
A. 2N. B. 3N. C. 0,5N. D. 1N.
Câu 1921: Một con lc lò xo treo thng đng .vị trí cân bng xo giãn ra 10 cm. Cho vt dao đng
điu hoà. thi đim ban đu có vn tc 40 cm/svà gia tc -4 3 m/s
2
. Biên đdao đng ca vt là (g
=10m/s
2
)
A.
8
3
cm. B. 8 3cm. C. 8cm. D.4 3cm.
Câu 1922: Con lc xo nm ngang. Khi vt đang đng yên vị trí cân bng ta truyn cho vt nng
vận tc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao đng điu hoà. Biết biên đdao đng là 5cm, chu
kì dao đng ca con lc là
A. 0,5s. B. 1s. C. 2s. D. 4s.
Câu 1923: Một xo dãn thêm 2,5cm khi treo vt nng vào. Ly g = = 10m/s
2
. Chu kì dao đng t
do ca con lc bng
A. 0,28s. B. 1s. C. 0,5s. D. 0,316s.
Câu 1924: Một lò xo nếu chu tác dng lc kéo 1N thì giãn ra thêm 1cm. Treo mt vt nng 1kg vào lò
xo ri cho nó dao đng thng đng. Chu kì dao đng ca vt là
2
p
)cm(t10cos2x p=
2
p
2
p
257
A. 0,314s. B. 0,628s. C. 0,157s. D. 0,5s.
Câu 1925: Con lc lò xo treo thng đng dao đng điu hoà, thi gian vt nng đi từ vị trí cao nht đến
vị trí thp nht là 0,2s. Tn sdao đng ca con lc là
A. 2Hz. B. 2,4Hz. C. 2,5Hz. D. 10Hz.
Câu 1926: Kích thích đcon lc xo dao đng điu hoà theo phương ngang vi biên đ5cm thì vt
dao đng vi tn s5Hz. Treo h xo trên theo phương thng đng ri kích thích đcon lc xo
dao đng điu hoà vi biên đ3cm thì tn sdao đng ca vt là
A. 3Hz. B. 4Hz. C. 5Hz. D. 2Hz.
u 1927: Một con lc lò xo treo thng đng, đdài tnhiên ca lò xo là 22cm. Vt mc vào lò xo
khi lưng m = 120g. Khi hthng trng thái cân bng thì đdài ca lò xo là 24cm. Ly = 10; g
= 10m/s
2
. Tn sdao đng ca vt là
A. f = /4 Hz. B. f = 5/ Hz. C. f = 2,5 Hz. D. f = 5/ Hz.
Câu 1928: Cho mt con lc lò xo dao đng điu hoà theo phương thng đng, biết rng trong quá trình
dao đng F
đmax
/F
đmin
= 7/3. Biên đdao đng ca vt bng 10cm. Ly g = 10m/s
2
= m/s
2
. Tn s
dao đng ca vt bng
A. 0,628Hz. B. 1Hz. C. 2Hz. D. 0,5Hz.
Câu 1929: Khi treo mt vt có khi ng m = 81g vào mt xo thng đng thì tn dao đng điu
hoà là 10Hz. Treo thêm vào lò xo vt có khi lưng m’ = 19g thì tn sdao đng ca h
A. 8,1Hz. B. 9Hz. C. 11,1Hz. D. 12,4Hz.
Câu 1930: Một con lc xo treo thng đng dao đng vi biên đ4cm, chu 0,5s. Khi ng qu
nặng 400g. Ly 10, cho g = 10m/s
2
. Độ cứng ca lò xo là
A. 640N/m. B. 25N/m. C. 64N/m. D. 32N/m.
Câu 1931: Vt khi ng m = 200g gn vào xo. Con lc này dao đng vi tn sf = 10Hz. Ly
= 10. Độ cứng ca lò xo bng
A. 800N/m. B. 800 N/m. C. 0,05N/m. D. 15,9N/m.
Câu 1932: Một vt nh, khi lưng m, đưc treo vào đu mt lò xo nhnơi có gia tc rơi tdo bằng
9,8m/s
2
. Khi vt ở vị trí cân bng lò xo giãn ra mt đon bng 5,0 cm. Kích thích để vật dao đng điu
hoà. Thi gian ngn nht để vật đi từ vị trí cân bng đến vtrí có li độ bằng na biên đ
A. 7,5.10
-2
s. B. 3,7.10
-2
s. C. 0,22s. D. 0,11s.
Câu 1933: Hai lò xo có khi ng không đáng k, độ cứng ln t là k
1
= 1N/cm; k
2
= 150N/m đưc
mắc song song. Độ cứng ca hhai lò xo trên là
A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m.
Câu 1934: Một xo treo phương thng đng, khi mc vt m
1
vào xo thì hdao đng vi chu T
1
= 1,2s. Khi mc vt m
2
vào xo thì vt dao đng vi chu T
2
= 0,4 s. Biết m
1
= 180g. Khi
ng vt m
2
A. 540g. B. 180 g. C. 45 g. D. 40g.
2
p
2
2
p
2
p
2
p
»
2
p
p
2
258
Câu 1935: Một vt khi ng 1kg treo trên mt xo nhtn sdao đng riêng 2Hz. Treo thêm
một vt thì thy tn sdao đng riêng bng 1Hz. Khi lưng vt đưc treo thêm bng
A. 4kg. B. 3kg. C. 0,5kg. D. 0,25kg.
Câu 1936: Hai lò xo có khi ng không đáng k, độ cứng ln t là k
1
= 1N/cm; k
2
= 150N/m đưc
mắc ni tiếp. Độ cứng ca hhai lò xo trên là
A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m.
Câu 1937: Từ một xo đcứng k
0
= 300N/m chiu dài l
0
, ct xo ngn đi mt đon chiu
dài là l
0
/4. Độ cứng ca lò xo còn li bây gi
A. 400N/m. B. 1200N/m. C. 225N/m. D. 75N/m.
Câu 1938: Cho mt xo chiu dài tnhiên l
0
đcứng k
0
= 1N/cm. Ct ly mt đon ca xo
đó có độ cứng là k = 200N/m. Độ cứng ca phn lò xo còn li bng
A. 100N/m. B. 200N/m. C. 300N/m. D. 200N/cm.
Câu 1939: Khi gn qunặng m
1
vào mt xo, thy dao đng vi chu 6s. Khi gn qu nặng
khi ng m
2
vào xo đó, dao đng vi chu 8s. Nếu gn đng thi m
1
m
2
vào xo đó thì
hệ dao đng vi chu kì bng
A. 10s. B. 4,8s. C. 7s. D. 14s.
Câu 1940: Mắc vt khi ng m = 2kg vi hxo k
1
, k
2
mắc song song thì chu dao đng ca
hệ T
ss
= 2 /3(s). Nếu 2 xo này mc ni tiếp nhau thì chu dao đng T
nt
= (s) ; biết k
1
>
k
2
. Độ cứng k
1
, k
2
lần lưt là
A. k
1
= 12N/m; k
2
= 6N/m. B. k
1
= 12N/m; k
2
= 8N/m.
C. k
1
= 9N/m; k
2
= 2N/m. D. k
1
= 12N/cm; k
2
= 6N/cm.
Câu 1941: Cho vt nng khi ng m khi gn vào h(k
1
ssk
2
) thì vt dao đng điu hoà vi tn s
10Hz, khi gn vào h(k
1
ntk
2
) thì dao đng điu hoà vi tn s4,8Hz, biết k
1
> k
2
. Nếu gn vt m vào
riêng tng lò xo k
1
, k
2
thì dao đng đng vi tn số lần lưt là
A. f
1
= 6Hz; f
2
= 8Hz. B. f
1
= 8Hz; f
2
= 6Hz.
C. f
1
= 5Hz; f
2
= 2,4Hz. D. f
1
= 20Hz; f
2
= 9,6Hz.
Câu 1942: Cho mt xo chiu dài OA = l
0
= 50cm, đcứng k
0
= 20N/m. Treo xo OA thng
đứng, O cđịnh. Móc qunặng m = 1kg vào đim C ca xo. Cho qunặng dao đng theo phương
thng đng. Biết chu kì dao đng ca con lc là 0,628s. Đim C cách đim treo O mt khong bng
A. 20cm. B. 7,5cm. C. 15cm. D. 10cm.
Câu 1943: Một lò xo có đcứng k = 25N/m. Ln t treo hai qucầu có khi ng m
1
, m
2
vào lò xo
và kích thích cho dao đng thì thy rng. Trong cùng mt khong thi gian: m
1
thc hin đưc 16 dao
động, m
2
thc hin được 9 dao đng. Nếu treo đng thi 2 qu cầu vào xo thì chu dao đng ca
chúng là T = /5(s). Khi lưng ca hai vt ln lưt bng
A. m
1
= 60g; m
2
= 19g. B. m
1
= 190g; m
2
= 60g.
C. m
1
= 60g; m
2
= 190g. D. m
1
= 90g; m
2
= 160g.
p
2p
p
259
Câu 1944: Một con lắc lò xo có đcứng k. Ln lưt treo vào lò xo các vt có khi lưng: m
1
, m
2
, m
3
=
m
1
+ m
2,
, m
4
= m
1
m
2
. Ta thy chu dao đng ca các vt trên ln t là: T
1
, T
2
, T
3
= 5s; T
4
= 3s.
Chu kì T
1
, T
2
lần lưt bng
A. (s); (s). B. (s); (s). C. (s); (s). D. (s); (s).
Câu 1945: Một xo đcứng k. Ln t treo vào xo hai vt khi ng m
1
, m
2
. Kích thích
cho chúng dao đng, chu tương ng 1s 2s. Biết khi ng ca chúng hơn kém nhau 300g.
Khi lưng hai vt ln lưt bng
A. m
1
= 400g; m
2
= 100g. B. m
1
= 200g; m
2
= 500g.
C. m
1
= 10g; m
2
= 40g. D. m
1
= 100g; m
2
= 400g.
Câu 1946: Cho hdao đng như hình v2. Cho hai xo L
1
L
2
đcứng tương ng k
1
=
50N/m k
2
= 100N/m, chiu dài tnhiên ca các xo lần t
l
01
= 20cm, l
02
= 30cm; vt khi ng m = 500g, kích thưc
không đáng kđưc mc xen gia hai xo; hai đu ca các xo
gắn cố định vào A, B biết AB = 80cm. Quả cầu có thtrưt không
ma sát trên mt phng ngang. Đbiến dng ca các xo L
1
, L
2
khi vt ở vị trí cân bng ln lưt bng
A. 20cm; 10cm. B. 10cm; 20cm. C. 15cm; 15cm. D. 22cm; 8cm.
Câu 1947: Cho hai xo L
1
L
2
cùng đdài tnhiên l
0
. Khi treo mt
vật m = 400g vào lò xo L
1
thì dao đng đng vi chu kì T
1
= 0,3s; khi treo
vật vào L
2
thì dao đng vi chu T
2
= 0,4s. Ni L
1
nối tiếp vi L
2
, ri
treo vt m vào thì vt dao đng vi chu bao nhiêu? Mun chu dao
động ca vt thì phi tăng hay gim khi ng bao
nhiêu ?
A. 0,5s; tăng 204g. B. 0,5s; gim 204g. C. 0,25s; gim 204g. D. 0,24s; gim 204g.
Câu 1948: Cho hai xo L
1
L
2
cùng đdài tnhiên l
0
. Khi treo mt vt m = 400g vào xo L
1
thì dao đng đng vi chu T
1
= 0,3s; khi treo vt vào L
2
thì dao đng vi chu T
2
= 0,4s. Ni L
1
song song vi L
2
, ri treo vt m vào thì vt dao đng vi chu bao nhiêu? Mun chu dao đng
0,3s thì phi tăng hay gim khi lưng ca vt bao nhiêu ?
A. 0,5s; gim 225g. B. 0,24s; gim 225g. C. 0,24s; tăng 225g. D. 0,5s; tăng 225g.
Câu 1949: Cho các xo ging nhau, khi treo vt m vào mt xo thì dao đng vi tn sf. Nếu
ghép 5 lò xo ni tiếp vi nhau, ri treo vt nng m vào hlò xo đó thì vt dao đng vi tn số bằng
A. . B. . C. 5f. D. f/5.
Câu 1950: Cho các xo ging nhau, khi treo vt m vào mt xo thì vt dao đng vi chu kì T = 2s.
Nếu ghép 2 lò xo song song vi nhau, ri treo vt m vào hlò xo đó thì vt dao đng vi chu kì bng
A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. s.
Câu 1951: Cho con lc xo đt trên mt phng nghiêng, biết góc nghiêng , ly g = 10m/s
2
.
Khi vt vị trí cân bng xo dãn mt đon 10cm. Kích thích cho vt dao đng điu hoà trên mt
phng nghiêng không có ma sát. Tn sdao đng ca vt bng
A. 1,13Hz. B. 1,00Hz. C. 2,26Hz. D. 2,00Hz.
15
22
17
22
22
17
17
32
2/)TT(T
21
'
+=
5f
5/f
2
0
30=a
(HV.2)
B
A
m
k
2
k
1
x
m
k
2
k
1
(HV.1)
260
Câu 1952: Khi treo vt nng khi ng m vào xo đcứng k
1
= 60N/m thì vt dao đng vi
chu s. Khi treo vt nng đó vào xo đcứng k
2
= 0,3N/cm thì vt dao đng điu hoà vi
chu kì là
A. 2s. B. 4s. C. 0,5s. D. 3s.
Câu 1953: Khi treo vật m xo k
1
thì vt dao đng vi chu T
1
= 3s, khi treo vt đó vào xo k
2
thì vt dao đng vi chu T
2
= 4s. Khi treo vt m vào hxo k
1
ghép ni tiếp vi xo k
2
thì dao
động vi chu kì là
A. 7s. B. 3,5s. C. 5s. D. 2,4s.
Câu 1954: Khi treo vt m và lò xo k
1
thì vt dao đng vi chu kì T
1
= 0,8s, khi treo vt đó vào lò xo k
2
thì vt dao đng vi chu T
2
= 0,6s. Khi treo vt m vào hxo k
1
ghép song song vi xo k
2
thì
dao đng vi chu kì là
A. 0,7s. B. 1,0s. C. 4,8s. D. 0,48s.
Câu 1955: Khi treo vt m xo k
1
thì vt dao đng vi tn sf
1
= 6Hz, khi treo vt đó vào xo k
2
thì vt dao đng vi tn sf
2
= 8Hz. Khi treo vt m vào hxo k
1
ghép ni tiếp vi xo k
2
thì dao
động vi tn s
A. 4,8Hz. B. 14Hz. C. 10Hz. D. 7Hz.
Câu 1956: Khi treo vt m và lò xo k
1
thì vt dao đng vi tn sf
1
= 12Hz, khi treo vt đó vào lò xo k
2
thì vt dao đng vi tn sf
2
= 16Hz. Khi treo vt m o hxo k
1
ghép song song vi xo k
2
thì
dao đng vi tn s
A. 9,6Hz. B. 14Hz. C. 2Hz. D. 20Hz.
Câu 1957: Mt vt khi ng m
1
= 100g treo vào xo đcứng k thì dao đng vi tn s
5Hz. Khi treo vt nng có khi lưng m
2
= 400g vào lò xo đó thì vt dao đng vi tn s
A. 5Hz. B. 2,5Hz. C. 10Hz. D. 20Hz.
Câu 1958: Khi treo vt nng khi ng m = 100g vào xo đcứng k thì vt dao đng vi
chu kì 2s, khi treo thêm gia trng có khi lưng thì hdao đng vi chu kì 4s. Khi lưng ca gia
trng bng
A. 100g. B. 200g. C. 300g. D. 400g.
Câu 1959: Khi treo vt có khi ng m vào mt xo đcứng k thì vt dao đng vi tn s
10Hz, nếu treo thêm gia trng có khi lưng 60g thì hdao đng vi tn s5Hz. Khi lưng m bng
A. 30g. B. 20g. C. 120g. D. 180g.
Câu 1960: Cho hai lò xo ging nhau đu đcứng là k. Khi treo vt m vào hhai lò xo mc ni tiếp
thì vt dao đng vi tn sf
1
, khi treo vt m vào hhai xo mc song song thì vt dao đng vi tn
số f
2
. Mi quan hgia f
1
và f
2
A. f
1
= 2f
2
. B. f
2
= 2f
1
. C. f
1
= f
2
. D. f
1
= f
2
.
Câu 1961: Cho hai lò xo ging nhau có cùng đcứng là k, lò xo thnht treo vt m
1
= 400g dao đng
với T
1
, xo thhai treo m
2
dao đng vi chu T
2
. Trong ng mt khong thi gian con lc th
nht thc hin đưc 5 dao đng, con lc thhai thc hin đưc 10 dao đng. Khi lưng m
2
bằng
A. 200g. B. 50g. C. 800g. D. 100g.
2
mD
2
261
Câu 1962: Khi gn quả cầu m
1
vào lò xo thì nó dao đng vi chu kì T
1
= 0,4s. Khi gn quả cầu m
2
vào
xo đó thì dao đng vi chu T
2
= 0,9s. Khi gn qucầu m
3
= vào xo thì chu dao
động ca con lc là
A. 0,18s. B. 0,25s. C. 0,6s. D. 0,36s.
Câu 1963: Một xo khi ng không đáng k, chiu dài tnhiên l
0
, đcứng k treo thng đng.
Lần t: treo vt m
1
= 100g vào xo thì chiu dài ca 31cm; treo thêm vt m
2
= m
1
vào xo
thì chiu dài ca lò xo là 32cm. Cho g = 10m/s
2
. Chiu dài tnhiên và độ cứng ca lò xo là
A. 30cm; 100N/m. B. 30cm; 1000N/m. C. 29,5cm; 10N/m. D. 29,5cm; 10
5
N/m.
Câu 1964: Một vt nh, khi lưng m, đưc treo vào đu mt lò xo nhnơi có gia tc rơi tdo bng
9,8m/s
2
. Khi vt vị trí cân bng lò xo giãn ra mt đon bng 5,0cm. Kích thích đvật dao đng điu
hoà. Thi gian ngn nht đvật đi tvị trí vn tc cc đi đến vtrí đng năng bng 3 ln thế
năng là
A. 7,5.10
-2
s. B. 3,7.10
-2
s. C. 0,22s. D. 0,11s.
Câu 1965: Một xo chiu dài tnhiên l
0
= 20cm, đcứng k = 20N/m. Gn xo trên thanh nh
OA nm ngang, mt đu xo gn vi O, đu còn li gn qucầu khi ng m = 200g, qucầu
chuyn đng không ma sát trên thanh ngang. Cho thanh quay tròn đu trên mt phng ngang thì chiu
dài lò xo là 25cm. Trong 1 giây thanh OA quay đưc svòng là
A. 0,7 vòng. B. 42 vòng. C. 1,4 vòng. D. 7 vòng.
Câu 1966: Một xo chiu dài tnhiên l
0
= 20cm, đcứng k = 20N/m. Gn xo trên thanh nh
OA nm ngang, mt đu xo gn vi O, đu còn li gn qucầu khi ng m = 200g, qucầu
chuyn đng không ma sát trên thanh ngang.Thanh quay tròn đu vi vn tc góc 4,47rad/s. Khi quay,
chiu dài ca lò xo là
A. 30cm. B. 25cm. C. 22cm. D. 24cm.
Câu 1967: Mt xo nhđdài tnhiên 20cm, giãn ra thêm 1cm nếu chu lc
kéo 0,1N. Treo vào xo 1 hòn bi khi ng 10g quay đu xung quanh trc
thng đng ( ) vi tc đgóc . Khi y, xo làm vi phương thng đng góc
= 60
0
. Ly g = 10m/s
2
. Svòng vt quay trong 1 phút là
A. 1,57 vòng. B. 15,7 vòng. C. 91,05 vòng. D. 9,42 vòng.
Câu 1968: Cho hdao đng như hình v1. xo k = 40 N/m, vt nng khi
ng m = 100g. Bqua khi lưng ca dây ni, ròng rc. Ly g = 10m/s
2
. Đbiến dng ca lò xo khi
vật ở vị trí cân bng là
A. 25cm. B. 2cm. C. 2,5cm. D. 1cm.
Câu 1969: Cho hdao đng như hình v 2. xo k = 25N/m. Vt
m = 500g có thtrưt không ma sát trên mt phng ngang. Khi hđang
trng thái cân bng, dùng mt vt nhkhi ng m
0
= 100g bay theo
phương ngang vi vn tc đlớn v
0
= 1,2m/s đến đp vào vt m. Coi
va chm hoàn toàn đàn hi. Sau va chm vt m dao đng điu hoà.
Biên đdao đng ca vt m là
A.8cm. B. 8 cm. C. 4cm. D. 4 cm.
21
mm
D
0
w
a
2
2
(HV.1)
m
k
(HV.2)
m
0
k
m
262
Câu 1970: Vật m = 400g gn vào xo k = 10N/m. Vt m trưt không ma sát trên mt phng ngang.
Viên bi m
0
= 100g bn vi v
0
= 50cm/s va chm hoàn toàn đàn hi. Chn t = 0, vt qua VTCB theo
chiu dương. Sau va chm m dao đng điu hoà vi phương trình
A. x = 4cos(5t - /2)(cm). B. x = 4cos(5 t)(cm).
C. x = 4cos(5t + )(cm). D. x = 2cos5t(cm).
Câu 1971: Một xo chiu dài tnhiên l
0
= 20cm, đcứng k = 20N/m. Gn xo trên thanh nh
OA nm ngang, mt đu xo gn vi O, đu còn li gn qucầu khi ng m = 200g, qucầu
chuyn đng không ma sát trên thanh ngang. Cho thanh quay tròn đu trên mt ngang thì chiu dài
xo là 25cm. Tn squay ca vt bng
A. 1,4 vòng/s. B. 0,7 vòng/s. C. 0,5 vòng/s. D. 0,7 vòng/min.
Câu 1972: Mt xo nhđdài tnhiên 20cm, giãn ra thêm 1cm nếu chu lc kéo 0,1N. Treo mt
hòn bi nng m = 10g vào xo ri quay đu xo xung quanh mt trc thng đng ( ) vi vn tc
góc . Khi y, trc xo làm vi phương thng đng góc = 60
0
. Ly g = 10m/s
2
. Svòng quay
trong 2 phút bng
A. 188,4 vòng. B. 18,84 vòng. C. 182,1 vòng. D. 1884 vòng.
Câu 1973: Mt xo nhđdài tnhiên 20cm, giãn ra thêm 1cm nếu chu lc kéo 0,1N. Treo mt
hòn bi nng m = 10g vào xo ri quay đu xo xung quanh mt trc thng đng ( ) vi vn tc
góc . Khi y, trc xo làm vi phương thng đng góc = 60
0
. Ly g = 10m/s
2
. Chiu dài ca
xo lúc này bng
A. 10cm. B. 12cm. C. 32cm. D. 22cm.
Câu 1974: Một con lc xo treo thng đng, xo đcứng 100N/m. vị trí n bng xo giãn
4cm. Truyn cho vt đng năng 0,125J vt dao đng theo phương thng đng. g = 10m/s
2
, .
Chu kì và biên đdao đng ca vt là
A.0,4s;5cm. B.0,2s;2cm. C. . D. .
Câu 1975: Chiu dài tnhiên ca con lc xo treo theo phương thng đng dao đng điu hoà
30cm, khi xo chiu dài 40cm thì vt nng vị trí thp nht. Biên đcủa dao đng ca vt
không thlà:
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. Giá trkhác.
Câu 1976: Cho g = 10m/s
2
. vị trí cân bng xo treo theo phương thng đng giãn 10cm, thi gian
vật nng đi tlúc lò xo có chiu dài cc đi đến lúc vt qua vtrí cân bng ln thhai là:
A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 1977: Con lc xo nm ngang k =100 N/m, m = 1kg dao đng điu hoà. Khi vt đng
năng 10mJ thì cách VTCB 1cm, khi có đng năng 5mJ thì cách VTCB là
A. 1/ cm. B. 2cm. C. cm. D. 0,5cm.
Câu 1978: Mt con lc xo treo vào trn thang máy. Khi thang máy đng yên con lc dao đng vi
chu kì T. Khi thang máy chuyn đng thng nhanh dn đu đi lên thng đng thì con lc dao đng vi
chu kì T' bng
p
p
p
D
w
a
D
w
a
2
10
p
=
;4scm
p
;5scm
p
0,1p
0,15p
0, 2p
0, 3p
2
2
263
A. . B. T. C. . D. 2T.
Câu 1979: Cho hdao đng (h.v). Biết k
1
= 10N/m; k
2
= 15N/m; m = 100g.Tng đgiãn ca 2 xo
5cm.Kéo vt ti vtrí đxo 2 không nén, không giãn
rồi thra.Vt dao đng điu hoà .Năng ng dao đng ca
vật là
A. 2,5mJ. B.5mJ. C. 4mJ . D.1,5mJ.
Câu 1980: Một con lc xo đcứng 150N/m năng ng dao đng 0,12J. Biên đdao
động ca nó là
A. 4mm. B. 0,04m. C. 2cm. D. 0,4m.
Câu 1981: Một con lc xo treo thng đng, đu trên cđịnh, đu i treo mt vt m = 100g. Kéo
vật xung i vtrí cân bng theo phương thng đng ri buông nh. Vt dao đng theo phương
trình: x = 5cos cm. Chn gc thi gian lúc buông vt, ly g = 10m/s
2
. Lc dùng đkéo vt
trưc khi dao đng có độ lớn
A. 1,6N. B. 6,4N. C. 0,8N. D. 3,2N.
Câu 1982: Một con lc lò xo nm ngang có k = 400 N/m; m = 100g; ly g = 10 m/s
2
; hệ số ma sát gia
vật mt sàn µ = 0,02. Lúc đu đưa vt ti vtrí cách vtrí cân bng 4cm ri buông nh. Quãng
đưng vt đi đưc tlúc bt đu dao đng đến lúc dng li là
A. 16m. B. 1,6m. C. 16cm. D. 18cm.
u 1983: Một vt treo vào đu dưi lò xo thng đng, đu trên ca lo xo treo vào đim cố đnh. Từ vị
trí cân bng kéo vt xung mt đon 3cm ri truyn vn tc v
0
thng đng ng lên. Vt đi lên đưc
8cm trưc khi đi xung. Biên đdao đng ca vt là
A. 4cm. B. 11cm. C. 5cm. D. 8(cm).
Câu 1984: Tại vtrí cân bng, truyn cho qunặng mt năng ng ban đu E = 0,0225J đ qunặng
dao đng điu hoà theo phương đng xung quanh vtrí cân bng. Ly g = 10m/s
2
. Đcứng ca xo
là k = 18 N/m. Chiu dài quỹ đạo ca vt bng
A. 5cm. B. 10cm. C. 3cm. D. 2cm.
Câu 1985: Con lc đơn đang đng yên vtrí cân bng. Lúc t = 0 truyn cho con lc vn tc v
0
=
20cm/s nm ngang theo chiu dương thì nó dao đng điu hoà vi chu kì T = 2 /5s. Phương trình dao
động ca con lc dng li đgóc là
A. = 0,1cos(5t- ) (rad). B. = 0,1sin(5t + ) (rad).
C. = 0,1sin(t/5)(rad). D. = 0,1sin(t/5 + )(rad).
Câu 1986: Cho con lc đơn dài = 1m, dao đng ti nơi gia tc trng trưng g = 10m/s
2
. Kéo con
lắc lệch khi vtrí cân bng mt góc = 60
0
rồi thnh. Bqua ma sát. Tc đcủa vt khi qua vtrí
có li đgóc = 30
0
A. 2,71m/s. B. 7,32m/s. C. 2,71cm/s. D. 2,17m/s.
2
T
2
T
( )
4 t
p
p
a
2/p
a
p
a
a
p
!
0
a
a
B
A
m
k
2
k
1
264
Câu 1987: Một con lc đơn chiu dài = 1m đưc kéo ra khi vtrí cân bng một góc = 5
0
so
với phương thng đng ri thnhcho vt dao đng. Cho g = = 10m/s
2
. Tc đcủa con lc khi v
đến vtrí cân bng có giá tr
A. 0,028m/s. B. 0,087m/s. C. 0,278m/s. D. 15,8m/s.
Câu 1988: Một con lc đơn có chu kì dao đng T = 2s tại nơi có g = 10m/s
2
. Biên đgóc ca dao đng
là 6
0
. Vn tc ca con lc ti vtrí có li đgóc 3
0
có độ lớn là
A. 28,7cm/s. B. 27,8cm/s. C. 25m/s. D. 22,2m/s.
Câu 1989: Một con lc đơn chiu dài = 1m, dao đng điu hoà nơi gia tc trng trưng g =
= 10m/s
2
. Lúc t = 0, con lc đi qua vtrí cân bng theo chiu dương vi vn tc 0,5m/s. Sau 2,5s
vận tc ca con lc có độ lớn là
A. 0. B. 0,125m/s. C. 0,25m/s. D. 0,5m/s.
Câu 1990: Cho con lc đơn có chiu dài = 1m, vt nng m = 200g ti nơi có g = 10m/s
2
. Kéo con lc
khi vtrí cân bng mt góc = 45
0
rồi thnhcho dao đng. Lc căng ca dây treo con lc khi qua
vị trí có li đgóc = 30
0
A. 2,37N. B. 2,73N. C. 1,73N. D. 0,78N.
Câu 1991: Cho con lc đơn có chiu dài = 1m, vt nng m = 200g ti nơi có g = 10m/s
2
. Kéo con lc
khi vtrí cân bng mt góc = 45
0
rồi thnhcho dao đng. Lc căng ca dây treo con lc khi vn
tốc ca vt bng 0 là
A. 3,17N. B. 0. C. N. D. 14,1N.
Câu 1992: Một con lc đơn khi ng vt nng m = 200g, chiu dài = 50cm. Tvị trí cân bng
ta truyn cho vt nng vn tc v = 1m/s theo phương ngang. Ly g = = 10m/s
2
. Lc căng dây khi
vật đi qua vtrí cân bng là
A. 6N. B. 4N. C. 3N. D. 2,4N.
Câu 1993: Một con lc đơn khối ng vt nng m = 0,2kg, chiu dài dây treo , dao đng nhỏ với
biên độ S
0
= 5cm và chu kì T = 2s. Ly g = = 10m/s
2
. Cơ năng ca con lc là
A. 5.10
-5
J. B. 25.10
-5
J. C. 25.10
-4
J. D. 25.10
-3
J.
Câu 1994: Một con lc đơn khi ng vt nng m = 200g dao đng vi phương trình s =
10sin2t(cm). thi đim t = /6(s), con lc có đng năng là
A. 1J. B. 10
-2
J. C. 10
-3
J. D. 10
-4
J.
Câu 1995: Một con lc đơn dao đng vi biên đgóc = 6
0
. Con lc đng năng bng 3 ln thế
năng ti vtrí có li độ góc là
A. 1,5
0
. B. 2
0
. C. 2,5
0
. D. 3
0
.
Câu 1996: Một con lc đơn dao đng điu hoà vi phương trình = 0,14cos(2 t- /2)(rad). Thi
gian ngn nht đcon lc đi từ vị trí có li đgóc 0,07(rad) đến vtrí biên gn nht là
A. 1/6s. B. 1/12s. C. 5/12s. D. 1/8s.
Câu 1997: Mt con lc đơn dao đng điu hoà vi phương trình s = 6cos(0,5 t- )(cm). Khong
thi gian ngn nht đcon lc đi từ vị trí có li đ s = 3cm đến li độ cực đi S
0
= 6cm là
!
0
a
2
p
!
2
p
!
0
a
a
!
0
a
2
!
2
p
!
2
p
p
0
a
a
p
p
p
2/p
265
A. 1s. B. 4s. C. 1/3s. D. 2/3s.
Câu 1998: Con lắc xo đcứng k dao đng điu hoà vi biên đA. Con lc đơn gm dây treo
chiu dài , vt nng khi ng m dao đng điu hoà vi biên đgóc nơi gia tc trng
trưng g. Năng lưng dao đng ca hai con lc bng nhau. Tỉ số k/m bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 1999: Một con lc đơn chiu dài = 2,45m dao đng nơi g = 9,8m/s
2
. Kéo con lc lch
cung đdài 5cm ri thnhcho dao đng. Chn gc thi gian vt bt đu dao dng. Chiu dương
ng từ vị trí cân bng đến vtrí có góc lch ban đu. Phương trình dao đng ca con lc là
A. s = 5sin( - )(cm). B. s = 5sin( + )(cm).
C. s = 5sin( 2t- )(cm). D. s = 5sin( 2t + )(cm).
Câu 2000: Mt con lc đơn khi ng vt nng m = 200g, dây treo chiu dài = 100cm. Kéo
con lắc ra khi vtrí cân bng mt góc 60
0
rồi buông ra không vn tc đu. Ly g = 10m/s
2
. Năng
ng dao đng ca vt là
A. 0,27J. B. 0,13J. C. 0,5J. D. 1J.
!
0
a
0
2
g
A
a!
2
2
0
A
g a!
2
0
2
2g
A
a!
2
0
2
g
A
a!
!
2
t
2
p
2
t
2
p
2
p
2
p
!
| 1/265