TOP 25 đề thi học kỳ 1 hóa học 9 (có lời giải)

Tổng hợp TOP 25 đề thi học kỳ 1 hóa học 9 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1:
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na
2
O D. SO
3
.
Câu 2:
Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch axit tạo
thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3:
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO
2
, B. Na
2
O. C. SO
2
, D. P
2
O
5
Câu 4:
Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na
2
O, SO
3
, CO
2
.
B. K
2
O, P
2
O
5
, CaO.
C. BaO, SO
3
, P
2
O
5
.
D. CaO, BaO, Na
2
O.
Câu 5:
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H
2
SO
4
là:
A. K
2
SO
4
B. Ba(OH)
2
C. NaCl D. NaNO
3
Câu 6.
Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7:
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong
mỗi cặp chất sau:
A.Na
2
SO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
B Na
2
SO
4
và K
2
SO
4
C. Na
2
SO
4
và BaCl
2
D. Na
2
CO
3
và K
3
PO
4
Câu 8:
Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al.
Câu 9:
Đơn chất tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng giải phóng khí Hiđro là:
Trang 2
A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân
Câu 10:
Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO
3
đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 11:
một mẫu Fe bị lẫn tạp chất nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách
ngâm nó với
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dung dịch HCl dư
D. Dung dịch HNO
3
loãng .
Câu 12:
Nhôm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat
II. PHÀN TỰ LUẬN
Câu 1:( 2,5đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau?
Fe
1
FeCl
3
2
Fe(OH)
3
3

Fe
2
O
3
4
Fe
2
(SO
4
)
3
5

FeCl
3
Câu 2: (1,5đ)
Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, H
2
SO
4
, NaOH. Bằng phương
pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học.
Câu 3: (3đ)
Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau
khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc)
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
B
B
D
B
C
A
B
C
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ)
Câu 1: Mổi phương trình đúng 0,5đ
(1) 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
(2) FeCl
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
+ 3NaCl
(3) 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Trang 3
(4) Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
(5) Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2
→ 3BaSO
4
+ 2FeCl
3
Câu 2: Lấy mỗi chất một ít ra làm thí nghiệm, đánh số thưc tự.
Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím, nếu quỳ tím chuyển màu đỏ là HCl, H
2
SO
4
, màu
xanh là NaOH. 0,5 đ
Nhận biết 2 axit bằng cách cho tác dụng với BaCl
2
dung dịch nào phản ứng xuất
hiện chất không tan màu trắng là H
2
SO
4
, còn lại là HCl. 0,5 đ
PTHH: H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2HCl 0,5 đ
Câu 3: n
H2
= 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,5 đ
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
0,5đ
Theo PT 1 mol : 1 mol
Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol 0,5đ
m
Fe
= 0,3.56 = 16,8 g 0,5đ
%Fe = 16,8x100 : 30 = 56 % 0,5đ
%Cu = 100 56 = 44% 0,5đ
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô
trống:
Câu 1: Cho 10 gam hn hp gm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra
6,72 lít khí hidrô ( đktc ). Phần trăm của nhôm trong hn hp là:
A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27
%
Câu 2: Cho 0,1 mol H2 phn ng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ng
xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:
A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam
Câu 3: Dung dch c Gia - ven có th điu chế bng cách dn khí Cl
2
vào
dung dch nào?
A. H
2
SO
4
B. Ca(OH)
2
C. HCl D. NaOH
Câu 4: St (III) oxit (Fe
2
O
3
) tác dụng được vi:
A. c, sn phm là axit B. Bazơ, sản phm là mui và
c
C. c, sn phẩm là bazơ D. Axit, sn phm là mui và
c
Câu 5: Kim loại được rèn, kéo si, dát mng tạo nên các đồ vt khác nhau nh
tính chất nào sau đây?
A. Tính dn nhit B. Tính do C. Có ánh kim D. Tính dn
đin
Trang 4
Câu 6: Gang là hp kim ca st vi cacbon và một lượng nh các nguyên t
khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. T 2% đến 5% B. T 2% đến 6%
C. Trên 6% D. i 2%
Câu 7: Cho dung dch KOH vào ng nghiệm đựng dung dch FeCl
3
. Hiện tượng
quan sát được là:
A. Có khí thóat ra B. Có kết ta trng
C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết ta trng xanh
Câu 8: Cho các oxit axit sau: CO
2
; SO
3
; N
2
O
5
; P
2
O
5
. Dãy axit tương ứng vi
các oxit axit trên là:
A. H
2
SO
3
, H
2
SO
3
, HNO
3
, H
3
PO
4
B. H
2
CO
3
, H
2
SO
4
, HNO
2
, H
3
PO
4
C. H
2
CO
3
, H
2
SO
3
, HNO
3
, H
3
PO
4
D. H
2
CO
3
, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4
Câu 9: Dng thù hình ca mt nguyên t là:
A. Nhng chất khác nhau được to nên t cacbon vi mt nguyên t hoá hc
khác
B. Những đơn chất khác nhau do nguyên t đó tạo nên
C. Nhng cht khác nhau do t hai nguyên t hoá hc trn to nên
D. Nhng chất khác nhau được to nên t nguyên t kim loi vi nguyên t
phi kim
Câu 10: Có dung dch mui AlCl
3
ln tp cht CuCl
2
, dùng chất nào sau đây để
làm sch mui nhôm?
A. Mg
B. HCl C. Al D. AgNO
3
Câu 11: Dãy gm các phi kim th khí điu kiện thường:
A. S, P, N
2
, Cl
2
B. P, Cl
2
, N
2
, O
2
C. Cl
2
, H
2
, N
2
, O
2
D. C,
S, Br
2
, Cl
2
Câu 12: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO
3
B. CO
2
C. SO
2
D. NO
2
Câu 13: X là kim loi nh, dẫn điện tt, phn ng mnh vi dung dch HCl, tan
trong dung dch kim và gii phóng H
2
. X là:
A. Fe
B. Mg C. Cu D. Al
Câu 14: Cho m gam bt st vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ng
hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị ca m là :
A. 16,8 B. 15,6
C. 8,4 D. 11,2
Câu 15: Th mt mnh nhôm vào ng nghim cha dung dch CuSO
4
. Xy ra
hiện tượng:
A. Không có du hiu phn ng
B. Có cht khí bay ra, dung dịch không đổi màu
C. Có cht rn màu trng bám ngoài lá nhôm, màu xanh ca dung dch
CuSO
4
nht dn
D. Có cht rn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh ca dung dch CuSO
4
nht dn
Câu 16: Cp cht tác dng vi nhau s tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
Trang 5
A. CaCO
3
và HCl B. K
2
CO
3
và HNO
3
C. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
D. CuCl
2
và KOH
II. T luận (6 điểm)
Câu 17: (4đ) Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa hc sau (ghi
r điu kin phn ng nếu có): Al(OH)
3
(1)

Al
2
O
3
(2)
Al
(3)
Al
2
(SO
4
)
3
(4)
BaSO
4
.
Câu 18: (2đ) Cho 98g dung dch H
2
SO
4
20% vào 50gam BaCl
2
dư. Khối lượng
kết tủa thu được là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM
1. Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
A
D
D
D
B
A
C
C
B
C
C
B
D
A
D
C
2. Tự luận:
Nội dung
Điểm
Câu 1:
(1) 2Al(OH)
3
0
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(2) 2Al
2
O
3
đpnc
4Al + 3O
2
(3) 2Al + 3H
2
SO
4

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(4) Al
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2

2AlCl
3
+ 3BaSO
4
Ghi chú: Cc phn ng (1,2) không ghi điu kin tr 0,25đ cho mi
pthh(a)
Phn ng 4 có th dùng Ba(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
.
Không cân bng, tr 0,25 đ cho mi phn ng. (b).
Nu b c 2 li (a) v (b) th ch tr mt li.
Mỗi
p/t
đúng 1 điểm
(9C- 0,5đ)
Câu 2:
n
H2SO4
=0,2mol
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl (1)
Mol : 0,2 0,2 0,2 0,2
m
BaSO4
= 0,2.233 = 46,6(g)
m
BaCl2 dư
= 50- (0,2.208) = 8,4 (g)
m
HCl
= 0,2.36,5 = 7,3 (g)
Câu 3( 9C): Gi s mol CuO và Fe
2
O
3
lần lượt là x, y mol
CuO
+ 2 HCl CuCl
2
+ H
2
O
x 2x
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3 H
2
O
y 6y
có h: 80x + 160y = 20
2x + 6y = 0,2*3,5
x = 0,05 ; y = 0,1
%m
CuO
= 20% ; %m
Fe2O3
= 80%
0,5
0,5
0,5
0,5
(9C- mi ý
được 0,25đ)
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó,
học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
criolit
Trang 6
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5điểm)
Chọn phương án đúng ghi vào bài làm
Câu 1: Oxit axit có những tính chất hóa học nào sau đây
A. Tác dụng với oxit bazơ,kiềm,nước
B.Tác dụng với nước ,axit ,oxit bazơ
C.Tác dụng với kiềm ,nước ,axit
D.Tác dụng với nước ,axit ,kiềm
Câu 2: Gim ăn có tính axit vy gim có pH là:
A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 D. 7 < pH < 9
Câu 3:Dung dịch NaOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm quỳm hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 4: Chất nào sau đây còn có tên gọi là muối ăn?
A.KNO
3
. B.NaCl C. CuSO
4
. D. CaCO
3
Câu 5: St b nam châmt là do
A.St là kim loi nng. B.St có t tính.
C.St có màu trng. D.St có tính dẫn điện
Câu 6 Đơn chất tác dng vi dung dch H
2
SO
4
loãng giải phóng khí hiđrô là
A. Đồng . B. Lưu hunh. C.Km. D.Thu ngân .
Câu 7:Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần là:
A.Na , Mg , Zn B.Al , Zn , Na
C.Mg , Al , Na D.Pb , Ag , Mg
Câu 8: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng.
C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng, khí.
Câu 9 : Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là:
A. C, S, Cl
2
B. P, C ,S
C. H
2
, Cl
2
,C D. C, P ,Cl
2
Trang 7
Câu 10:Hòa tan 4,8 g Mg vào dung dịch HCl thu được V lít H
2
(đktc). Giá trị
của V là:
A.4,48l B. 3,36l C. 33,6l D. 44,8l
B.PHẦN TỰ LUẬN(5 ĐIỂM)
Câu 11:(2 điểm)
Cho mt khối lượng sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được
3,36 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Câu 12 :(2 điểm)Bằng phương pháp hoá học nhận biết ra các dung dịch: NaOH,
Ba(OH)
2
, HCl, BaCl
2
Câu 13(1 điểm)Tại sao không dùng xô ,chậu bằng nhôm để đựng vôi vữa
Cho (Cl=35,5; H=1; Fe = 56)
-----------HẾT-----------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
D
B
B
C
A
D
B
A
B.PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu11(2điểm)
Số mol khí H
2
=
)(15,0,
4,22
36,3
mol
a )Phương trình phản ứng:
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
mol 0,15 0,3 0,15 0,15
b) Khối lượng sắt đã phản ứng:
mFe = 0,15 x 56 = 8,4 g
c) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol
50 ml = 0,05 lít
Nồng độ mol của dung dịch HCl:
C
M dd
HCl
M6
05,0
3,0
0,25
0.5
0,25
0,5
0,5
Trang 8
Câu12(2điểm)
-Dùng quỳ tím nhận ra HCl làm quỳ tím
chuyển đỏ,
-BaCl
2
không làm đổi màu quỳ tím
-NaOH và Ba(OH)
2
đều làm quỳ tím
chuyển thành màu xanh
-Dùng H
2
SO
4
nhận ra Ba(OH)
2
vì xuất hiện
kết tủa trắng
-Phương trình hóa học
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+
2H
2
O
0,25
0,25
0,5
1
Câu13(1điểm)
Nếu dùng xô, chậu, nhôm để đựng vôi,
nước vôi hoặc vữa thì các dụng cụ này sẽ
nhanh hỏng trong vôi, nước vôi đều
chứa Ca(OH)
2
một chất kiềm nên tác
dụng được với Al m cho nhôm bị ăn
mòn.
1
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. CaO. B. BaO. C. Na
2
O. D. SO
3
.
Câu 2: Oxit lưỡng tính là
A. những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muốinước.
B. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch axit tạo
thành muối và nước.
C. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ
A. CO
2
. B. Na
2
O. C. SO
2
. D. P
2
O
5
.
Câu 4:
Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl
A. Na
2
O, SO
3
, CO
2
.
B. K
2
O, P
2
O
5
, CaO.
Trang 9
C. BaO, SO
3
, P
2
O
5
.
D. CaO, BaO, Na
2
O.
Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H
2
SO
4
A. K
2
SO
4
.
B. Ba(OH)
2
. C. NaCl. D. NaNO
3
.
Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là
A. làm quỳm hoá xanh.
B. tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
C. tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
D. bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.
Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì thể phân biệt được 2 dung dịch
muối trong mỗi cặp chất nào sau đây?
A.Na
2
SO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. B Na
2
SO
4
và K
2
SO
4
.
C. Na
2
SO
4
và BaCl
2.
D. Na
2
CO
3
và K
3
PO
4
.
Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức ánh kim rất đẹp, đó các
kim loại
A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C. Au, Al. D. Ag, Al.
Câu 9: Đơn chất tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng giải phóng khí Hro là
A. đồng. B. lưu huỳnh. C. kẽm. D. photpho.
Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO
3
đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. chỉ có sắt bị nam châmt.
Câu 11: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng
cách ngâm với
A. dung dịch NaOH dư. B. dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C. dung dịch HCl dư. D. dung dịch HNO
3
loãng .
Câu 12: Nhôm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm.
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:( 2,5đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau?
Fe
1
FeCl
3
2
Fe(OH)
3
3

Fe
2
O
3
4
Fe
2
(SO
4
)
3
5

FeCl
3
Câu 2: (1,5đ)
Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, H
2
SO
4
, NaOH. Bằng phương
pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học.
Câu 3: (3đ)
Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi
phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc)
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính thành phần trăm theo khối lượng ca hỗn hợp ban đầu.
Cho Fe = 56, Cu = 64
Trang 10
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
B
B
D
B
C
A
B
C
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ)
Câu 1: Mổi phương trình đúng 0,5đ
(1) 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
(2) FeCl
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
+ 3NaCl
(3) 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
(5) Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2
→ 3BaSO
4
+ 2FeCl
3
Câu 2: Lấy mỗi chất một ít ra làm thí nghim, đánh số thưc tự.
Nhỏ mỗi chất trên vào quỳm, nếu quỳ tím chuyển màu đỏ là HCl, H
2
SO
4
, màu
xanh là NaOH. 0,5 đ
Nhận biết 2 axit bằng cách cho tác dụng với BaCl
2
dung dịch nào phản ứng xuất
hiện chất không tan màu trắng là H
2
SO
4
, còn lại là HCl. 0,5 đ
PTHH: H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2HCl 0,5 đ
Câu 3: n
H2
= 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,5 đ
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
0,5đ
Theo PT 1 mol : 1 mol
Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol 0,5đ
m
Fe
= 0,3.56 = 16,8 g 0,5đ
%Fe = 16,8x100 : 30 = 56 % 0,5đ
%Cu = 100 56 = 44% 0,5đ
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al. B. Cu, K, Mg, Zn.
C. Cu, Zn, Mg,K. D. Mg, Cu, K, Al.
Câu 2: Kim Loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để sn xut vôi sng?
A. CaCO
3
B. NaCl C. K
2
CO
3
D. Na
2
SO
4
Câu 4: Dãy gm các kim loại đều phn ng với nước điu kiện thường là
A. Na, Fe. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K.
Câu 5: Oxit nào sau đây tác dng với nước to thành dung dịch bazơ?
A. SO
2.
B. Na
2
O. C. CO. D. Al
2
O
3.
Trang 11
Câu 6. Trong nhóm các oxit: CO
2
, NO
2
, CaO, FeO, Fe
2
O
3
, SO
2
A. 3 oxit axit, 3 oxit bazơ . B. 2 oxit axit, 4 oxit bazơ.
C. 4 oxit axit, 2 oxit bazơ . D. 1 oxit axit, 5 oxit bazơ.
Câu 7. Dãy các phi kim tác dụng với H
2
tạo thành hợp chất khí
A. Br
2
, O
2,
S. B. Si, P, Cl
2.
C. O
2,
P, S. D.C, Cl
2
, S.
,
Câu 8. Không sử dụng dây điện trần trong sinh hoạt vì
A. dể nóng chảy. B. dể bị điện giật.
C. mất thẩm mỹ. D. dẩn điện không tốt.
Câu 9: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư. Thể tích khí H
2
Thu được ĐKTC là
A. 67,2 lít. B. 33,6 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
Câu 10: Cho AgNO
3
tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có
A. H
2
O . B. AgCl . C. NaOH. D. H
2.
Câu 11: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong bình kín chứa 2,4 gam oxy. Khối lượng
của SO
2
thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,4 gam . C. 3,2 gam. D. 4,8 gam.
Câu12: thí nghiệm nào sau đây sãy ra phn ng?
A. Cu + dd HCl B.Al + H
2
SO
4
đặc ngui
C. Fe + H
2
SO
4
đặc ngui D. Al + Fe Cl
2
B. T lun: ( 7 điểm )
Câu 13. ( 4đ)Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi r
điều kiện (nếu có).
a.
b. các chất răn: Na
2
O, Fe
2
O
3,
Al. Chỉ được dùng nước hãy nhận ra mổi
chất.
Câu 14: (3đ.2đ ) Cho 8,4g bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO
4
1M, đến khi
phản ứng kết thúc thu được chất rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HCl thấy
còn lại a(g) chất rắn không tan. Viết PTHH minh hoạ và tính a.
Câu 15. (1,0 điểm) ( 9A4)
a. Dẩn khí CO dư đi qua 24g bột một oxit kim loại R. Khi phản ứng xãy ra hoàn
toàn thu được 16,8 gam kim loại. Xác định công thức oxit kim loại.
( Cu = 64, H = 1, S = 32, O = 16 )
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh đúng đáp án mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. C Câu 2. D Câu 3. A Câu 4. B
Câu 5. B Câu 6. A Câu 7. D Câu 8. B
Câu 9. C Câu 10.B Câu 11.D Câu 12.D
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 13: (4đ. )
a.Mỗi phương trình viết đúng, đủ điều kiện (nếu có) được 0.5 điểm.
(1) 2Al + 3FeCl
2
-> 2AlCl
3
+ 3Fe 0,5đ
Trang 12
(2) 2Fe + 3Cl
2
-> 2FeCl
3
0,5đ
(3) FeCl
3
+ 3KOH -> Fe(OH)
3
+ 3KCl 0,5đ
(4) 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O 0,5đ
b. Trích 3 mẫu thử, cho nước vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào tan trong nước là;
Na
2
O
- PT HH: Na
2
O + H
2
O 2 NaOH 0,5đ
- Dùng NaOH vừa tạo ra ở trên cho tác dụng với các mẫu thử còn lại, mẫu
thử nào có khí sinh ra là kim loại Al 0,5đ
- PTHH:
2 NaOH + 2 Al + 2H
2
O 2 NaAlO
2
+ 3 H
2
1,0đ
Câu 14: (3,đ.2đ điểm)
PTHH: Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu (1) 0,25đ
* n
Fe
= 8,4:56 = 0,15 (mol), n
CuSO4
= 0,1 . 1 = 0,1 (mol) 0,5đ
*Theo phương trình (1) thì : n
Fe
= n
CuSO4
0,5đ
Theo đầu bài: n
Fe
=0,15(mol)
> n
CuSO4
=0,1(mol) Fe dư, CuSO
4
tác dụng
hết.
* Chất rắn X gồm Fe dư, Cu. 0,5đ
* Từ (1) n
Cu
= n
Fe(1)
= n
CuSO4
= 0,1 (mol). 0,5đ
Khi hoà tan X trong dung dịch HCl dư, chỉ có Fe hoà tan, chất rắn còn lại là Cu
sinh ra do (1).
PTHH: Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
. 0,25đ
Vậy a = m
Cu
= 0,1 . 64 = 6,4 (g) 0,5đ
Câu 15: (1 đ)9a4
Gọi CT oxit là R
2
O
n
PT: R
2
O
n
+ a CO ---->2R+ a CO
2
0,25
2R+16n 2R
24 16.8 . 0,25
giải theo quy tắc đường chéo -> R= 56 là Fe 0,25
Vậy CT oxit là Fe
2
O
3
0,25
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit axit ?
A. NO. B. MgO. C. Al
2
O
3
. D. SO
2
.
Câu 2. Chất kng phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. Ag. B. Al. C. CuO. D. Fe.
Câu 3. Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)
2
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 4. Canxi oxit được dùng để làm khô chất khí nào dưới đây ?
A. H
2
. B. CO
2
. C. SO
2
. D. HCl.
Trang 13
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ dung dch HCl vào CaCO
3
có bọt khí thoát ra.
(b) Nhỏ dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
kết tủa tạo thành.
(c) Nhỏ dung dch NaOH vào dung dịch MgSO
4
có kết tủa tạo thành.
(d) Trong công nghiệp NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân
(có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hòa.
(e) Dùng quỳ m thể phân biệt được ba dung dịch riêng biệt: NaOH,
H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6. Khí SO
2
phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO; K
2
SO
4
; Ca(OH)
2
. B. NaOH; CaO; H
2
O.
C. Ca(OH)
2
; H
2
O; BaSO
4.
D. NaCl; H
2
O; CaO.
Câu 7. Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohiđric và
axit sunfuric ?
A. AlCl
3
. B. BaCl
2
. C. NaCl. D. MgCl
2
.
Câu 8. Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO
4
?
A. Na; Al; Cu; Ag. B. Al; Fe; Mg; Cu.
C. Na; Al; Fe; K. D. K; Mg; Ag; Fe.
Câu 9. Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ra thường ngâm
Na trong chất nào dưới đây?
A. H
2
O. B. Dung dịch H
2
SO
4
đặc. C. Dung dịch HCl. D.
Dầu hỏa.
Câu 10. Cặp kim loại nào đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Na và Fe. B. K và Na. C. Al và Cu. D. Mg và
K.
Câu 11. Trong đời sống, các vật dụng làm bằng nhôm tương đối bền là do :
A. Al không tác dụng với nước. B. Al không tác dụng với O
2
C. Al có tính oxi hóa. D. Al có lớp màng Al
2
O
3
bảo
vệ.
Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng. Thể ch
khí H
2
(đơn vị thể tích lít) thu được ở đktc là:
A. 22,4. B. 11,2. C. 2,24. D. 3,36.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. Hoàn thành các phương trình hóa học biểu diễn dãy chuyển đổi hóa
học sau :
Fe
(1)
Fe
3
O
4
(2)
FeCl
3
(3)
Fe(OH)
3
(4)
Fe
2
O
3
Câu 14. Cho 3,1 gam natri oxit tác dụng với nước, thu được 1 lít dung dịch A.
a) Dung dịch A là dung dch axit hay ba? nh nồng độ mol/lít của
Trang 14
dung dch A.
b) Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
9,6%, khối lượng riêng 1,14 g/ml cần
dùng để trung hoà dung dịch A. Biết: Fe (56), H (1), S (32), O (16), Na (23).
Câu 15. Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi
CaO được sản xuất bằng nung vôi thủ công nung vôi công
nghiệp. Hàng năm thế giới sản xuất hàng trăm triệu tấn CaO (nước Anh có sản
lượng 2 triệu tấn/năm, Mỹ: 20 triệu tấn/năm, ...). Việc sử dụng CaO hàng năm
trên thế giới được thống như sau : 45% dùng cho công nghiệp luyện kim
(chủ yếu gang thép); 30% dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa
học; 10% dùng làm chất bảo vệ môi trường; 10% dùng trong ngành xây dựng;
5% dùng chế tạo vật liệu chịu lửa.
a) Dựa vào đoạn thông tin trên, nêu ứng dụng của CaO.
b) Trình bày ưu điểm lò nung vôi công nghiệp và nhược điểm của lò nung
vôi thủ công. Tại sao không nên đặt lò nung vôi thủ công gần khu dân cư ?.
 HẾT 
- Đề kiểm tra có 02 trang;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 đ x 12 câu = 3,0
điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C
A
C
B
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
B
D
C
II. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 13. (2,0 đ) Hoàn thành các phương trình hóa học biểu diễn dãy chuyển đổi
hóa học sau : Fe
(1)
Fe
3
O
4
(2)
FeCl
3
(3)
Fe(OH)
3
(4)
Fe
2
O
3
Đáp án
Hướng dẫn chấm
0
2 3 4
3 4 2 3 2
33
0
3 2 3 2
t
(1) 3Fe + 2O Fe O
(2) Fe O +8HCl FeCl + 2FeCl 4H O
(3) FeCl +3NaOH Fe(OH) +3NaCl
t
(4) 2Fe(OH) Fe O +3H O




Mỗi phương trình đúng 0,5 đ;
Nếu phương trình chưa cân bằng
hoặc cân bằng sai hoặc thiếu điều
kiện trừ 0,25 đ
Câu 14. (3,0 đ) Cho 3,1 gam natri oxit tác dụng với nước, thu được 1 lít dung
dịch A.
a) Dung dịch A là dung dch axit hay bazơ? Tính nồng đ mol/lít của
dung dch A.
b) Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
9,6%, khối lượng riêng 1,14 g/ml cần
dùng để trung hoà dung dịch A. Biết: Fe (56), H (1), S (32), O (16), Na (23).
Trang 15
Đáp án
Hướng dẫn chấm
a) Phương trình hóa học xảy ra:
22
Na O+H O 2NaOH
* Dung dịch A là dung dịch bazơ.
Số mol của Na
2
O:
2
3,1
n = = 0,05 (mol)
Na O
62
Theo phương trình ta có:
2
n = 2n = 0,1 (mol)
NaOH Na O
Nồng độ mol/l của dung dịch A:
0,1
C = = 0,1 (mol / l)
NaOH
1
- Viết phương trình: 0,5 đ;
- Tính số mol đúng: 0,25 đ;
- Dung dịch A là bazơ: 0,25 đ;
- Lập luận suy ra số mol
NaOH: 0,25 đ;
- Tính nồng độ NaOH: 0,25 đ
b) Phương trình hóa học xảy ra:
2 4 2 4 2
2NaOH + H SO Na SO + 2H O
0,1mol 0,05 mol
Khối lượng H
2
SO
4
:
24
m = 0,05×98 = 4,9 (g)
H SO
Khối lượng dung dịch H
2
SO
4
:
4,9
m = ×100% = 51,042 (g)
dd
9,6%
Thể tích dung dịch H
2
SO
4
:
51,046
V = = 44,77 (ml)
dd
1,14
- Viết phương trình: 0,5 đ;
- Lập luận suy ra số mol axit:
0,25đ;
- Tính khối lượng H
2
SO
4
:
0,25 đ;
- Tính khối lượng dd H
2
SO
4
:
0,25 đ;
- Tính thể tích: 0,25 đ
Câu 15. (2,0 đ) Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi
CaO được sản xuất bằng nung vôi thủ công nung vôi công
nghiệp. Hàng năm thế giới sản xuất hàng trăm triệu tấn CaO (nước Anh có sản
lượng 2 triệu tấn/năm, Mỹ: 20 triệu tấn/năm, ...). Việc sử dụng CaO ng năm
trên thế giới được thống như sau : 45% dùng cho công nghiệp luyện kim
(chủ yếu gang thép); 30% dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa
học; 10% dùng làm chất bảo vệ môi trường; 10% dùng trong ngành xây dựng;
5% dùng chế tạo vật liệu chịu lửa.
a) Dựa vào đoạn thông tin trên, nêu ứng dụng của CaO.
b) Trình bày ưu điểm lò nung vôi công nghiệp và nhược điểm của lò nung
vôi thủ công. Tại sao không nên đặt lò nung vôi thủ công gần khu dân cư ?
Đáp án
Hướng dẫn chấm
a) Ứng dụng của CaO
- Dùng luyện kim (chủ yếu là gang và thép);
- Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học;
- Khử chua đất trồng trọt, xử nước thải ng nghiệp, sát trùng,
khử độc môi trường,...
Mỗi ý: 0,25 đ
b) * Ưu điểm lò nung vôi công nghiệp:
- Sản xuất liên tục và không gây ô nhiễm không khí.
- Ưu điểm mỗi ý:
0,25 đ;
Trang 16
- Thu được CO
2
dùng để sản xuất muối cacbonat, nước đá khô.
* Nhược điểm nung vôi thủ công:
- Dung tích lò nhỏ, không thu được khí CO
2
,
- Khi vôi chín phải đợi cho vôi nguội mới lấy vôi ra.
* Không nên đặt nung vôi thủ công gần khu dân do: nung
vôi thủ công không thu được khí CO
2
, gây ô nhiễm không khí.
- Nhược điểm mỗi
ý: 0,25 đ
- Giải thích: 0,25 đ
 HẾT 
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
Fe=56;Cu=64;S=32;H=1;O=16;Zn=65;Ag=108;N=14;Ba=137;Cl=35,5
I. Trắc nghiệm (2,0 đ). Chọn đp n đúng nhất trong cc phương n tr lời
sau.
Câu 1. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Fe + 3Cl
2
-> 2FeCl
3
B. 2CO
2
+ Ca(OH)
2
-> Ca(HCO
3
)
2
C. 2NaCl + H
2
SO
4
-> Na
2
SO
4
+ 2HCl
D. Fe + CuSO
4
-> FeSO
4
+ Cu
Câu 2. Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO
3
1M. Khi phản ứng kết
thúc khối lượng Ag thu được là:
A. 6,5 gam.
B. 10,8 gam.
C. 13 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 3. Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO,
CO
2
, FeSO
4
, H
2
SO
4
. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên.
Dung dịch NaOH phản ứng với:
A. Al, CO
2
, FeSO
4
, H
2
SO
4
B. Fe, CO
2
, FeSO
4
, H
2
SO
4
C. Al, Fe, CuO, FeSO
4
D. Al, Fe, CO
2
, H
2
SO
4
Câu 4. Kim loại X có những tính chất hóa học sau:
- Phn ng vi oxit khi nung nóng.
- Phn ng vi dung dch AgNO
3
.
- Phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng giải phóng khí H
2
và muối của kim
loại hóa trị II. Kim loại X là:
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
II. Tự luận (8,0 đ).
Trang 17
Câu 5. Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi r điều
kiện (nếu có).
Al
1
Fe
2
FeCl
3
3

Fe(OH)
3
4
Fe
2
O
3
.
Câu 6. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau:
NaOH, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, HCl. Viết phương trình hóa học (nếu có).
Câu 7. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng,
thu được 4,48 lít khí (đktc) thấy còn 8,8 gam chất rắn không tan. Lấy phần
chất rắn không tan ra thu được 250 ml dung dịch Y.
a) Xác định phần trăm về khối lượng các chất trong X.
b) Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với BaCl
2
thu được 69,9 gam kết tủa. Tính
nồng độ mol các chất trong Y.
c) Nếu cho 12 gam X vào 300 ml dung dịch AgNO
3
0,8M. Sau một thời gian
thu được 28 gam chất rắn Z. Tính khối lượng của Ag trong Z?
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Mi câu tr lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
A
B
II. Tự luận (8,0 điểm).
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
5
(3đ)
Viết đúng mỗi phương trình hóa học được 0,5 điểm; cân
bằng đúng mỗi phương trình được 0,25 điểm
2Al + 3FeCl
2
-> 2AlCl
3
+ 3Fe
0,75
2Fe + 3Cl
2
-> 2FeCl
3
0,75
FeCl
3
+ 3KOH -> Fe(OH)
3
+ 3KCl
0,75
2Fe(OH)
3

󰇒
󰇏
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
0,75
Chú ý: Học sinh có thể viết PTHH khác đúng vẫn cho điểm
tối đa
6
(2đ)
Học sinh trình bày được cách nhận biết và viết được PTHH
(nếu có) đúng mỗi dung dịch được 0,5 điểm
2
- Theo giả thiết ta có:



0,25
- Phương trình hóa học:
Fe + H
2
SO
4
-> FeSO
4
+ H
2
(1)
0,25
Theo PTHH (1) ta có:





󰇛󰇜
Suy ra, giá trị m là: m = 11,2 + 8,8 => m = 20 (gam)
0,5
Trang 18
7
(3đ)
a. Vậy thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong X
là:




 


   


0,5
b.Phương trình hóa học:
BaCl
2
+ FeSO
4
-> BaSO
4
+ FeCl
2
(2)
BaCl
2
+ H
2
SO
4
-> BaSO
4
+ 2HCl (3)
0,5
Theo giả thiết , ta có:






Khi đó theo PTHH (1),(2),(3) ta có:

󰇛󰇜


󰇛󰇜

0,25
Vậy nồng độ mol các chất trong Y là:












0,25
c. Theo giả thiết và kết quả ở phần (a) ta có:
Trong 20 gam X có 0,2 mol Fe và 0,1375 mol Cu
Vậy trong 12 gam X có 0,12 mol Fe và 0,0825 mol Cu

 


0,25
- Phương trình hóa học có thể:
Fe + 2AgNO
3
-> Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (4)
Hoặc Cu + 2AgNO
3
-> Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag (5)
Hoặc Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
-> Fe(NO
3
)
3
+ Ag (6)
- Dựa vào PTHH và giữ kiện đề bài, học sinh tìm được số mol
của Ag trong Z là 0,2 mol. Từ đó xác định được khối lượng
của Ag trong Z là 21,6 gam.
Chú ý: Học sinh có thể không cần viết đủ cả 3 PTHH
(4),(5),(6) nhưng có cách trình bày đúng để tìm được khối
lượng của Ag trong Z là 21,6 gam thì vẫn đạt 0,25 điểm
0,25
Học sinh thể trình bày lời giải bằng nhiều ch khác nhau, nếu
đúng vẫn đạt điểm tối đa của nội dung đó
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Trang 19
Câu 1: Khí CO
2
làm đục dung dịch nào sau đây?
A. CuSO
4
B. HCl
C. Ca(OH)
2
D. CuCl
2
Câu 2: Nhóm bazơ mà dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
A. Ba(OH)
2
, NaOH, KOH. B. Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
C. Ba(OH)
2
, NaOH, Fe(OH)
3
D. Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
, KOH.
Câu 3: Dung dịch muối CuSO
4
có thể phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH B.CuCl
2
C. AgNO
3
D. Cu(OH)
2
Câu 4: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung
dịch muối Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
?
A. ddMgCl
2
B. Pb(NO
3
)
2
C.dd AgNO
3
D. dd HCl
Câu 5: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau
đây?:
A.CaCO
3
B. NaCl C. Al
2
O
3
D.H
2
O
Câu 6: Những bazơ nào sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt phân
huỷ?
A. NaOH,Cu(OH)
2
,KOH B. NaOH,KOH ,Ca(OH)
2
,
C. Fe(OH)
3
Cu(OH)
2
Mg(OH)
2
D. Ca(OH)
2
,Mg(OH)
2
,KOH
Câu 7:
Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩmmuối và
nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và
nước.
Câu 8: :Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử dể phân biệt axit
clohyđricvà axit sunfuric
A. AlCl
3
B. BaCl
2
C. NaCl D. MgCl
2
II/ Phần tự luận( 6 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm)
Viết phương trình hóa học hoàn thành đồ chuyển hóa sau( ghi r điều kiện
nếu có)
Al
)1(
Al
2
O
3
)2(
Al
2
(SO
4
)
3
)3(
Al(OH)
3
)4(
AlCl
3
.
Câu 2. (2 điểm)
Thả một mảnh Cu vào các ng nghiệm có chứa các dung dịch sau:
a) AgNO
3
b) H
2
SO
4
loãng
c) H
2
SO
4
đăc, nóng
d) MgSO
4.
Em hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong các trường hợp trên.Viết phương trình
hóa học nếu có.
Câu 3.(2 điểm): Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản
ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Trang 20
Câu 4. (1 điểm) Cho 13,5 gam kim loại M hoá trị III tác dụng vói Cl
2
dư thu
được 66,75 gam muối . Hãy xác định kim loại đã dùng.
( Cho: Cl=35,5 ; Zn =65; H=1; Fe = 56; Cu= 64; Al= 27; Mg= 24.)
-----------HẾT-----------
(Cn b coi thi không gii thích g thêm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : HÓA HỌC- khối 9
I/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
A
D
B
C
D
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II/ Phần tự luận( 6 điểm)
Câu
(Điểm)
Đáp án
Biểu
Điểm
1
( 1điểm)
4Al + 3O
2
0t
2Al
2
O
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
O
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(OH)
2
2Al(OH)
3
+ 3 BaSO
4
Al(OH)
3
+ 3 HCl AlCl
3
+ 3 H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2 điểm
- Trường hợp a: chất rắn màu trắng xám bám vào mảnh
đồng dung dịch dần dần chuyển sang màu xanh đó
Cu(NO
3
)
2
.
PTHH: Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
0,5
- Trường hợp b: Không hiện tượng xảy ra Cu đứng
sau H trong dãy hoạt động hóa học nên không phản ứng với
dung dịch H
2
SO
4
loãng
0,5
- Trường hợp c: Khi cho đồng vào H
2
SO
4
đặc đun nóng có
khí thoát ra, khí này có mùi hắc và dung dịch chuyển thành
màu xanh đó là đồng sunfat CuSO
4
PTHH: Cu + 2H
2
SO
4
(đ)
0t
CuSO
4
+ 2H
2
O + SO
2
0,5
- Trường
hợp d : không hiện tượng xảy ra Cu đứng
sau kim loại Mg trong dãy HĐHH nên không đẩy được Mg ra
khỏi dung dịch muối
0,5
3
2 điểm
Số mol khí H
2
=
)(15,0,
4,22
36,3
mol
0,25
a) Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
0,15 0,3 0,15 0,15 mol
0,5
b) Khối lượng sắt đã phản ứng: mFe = 0,15 x 56 = 8,4 g
0,25
c) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol
50 ml = 0,05 lít
0,5
Trang 21
Nồng độ mol của dung dịch HCl: C
M dd
HCl
M6
05,0
3,0
0,5
4
1 điểm
.
Ta có PTTQ:
2M + 3Cl
2

2 MCl
3
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có
Khối lượng của Cl
2
cần dùng là :
0,25
mCl
2
= m
muối
- m
kim loại
= 66,75 - 13,5 = 53,25 (g)
nCl
2
=
)(75,0
71
25,53
mol
M
m
0,25
n
kim loại
=
)(5,0
3
275,0
mol
x
0,25
M
kim loại
=
)(27
5,0
5,13
g
n
m
M kim loại =27 g
=> kim loại cần dùng là nhôm (Al)
0,25
(Hs có cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa)
ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ)
Hãy chọn đp n đúng ghi vo bi lm.
Câu 1: A xit làm quỳ tím hóa
A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng
Câu 2: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)
2
D. Cu(OH)
2
Câu 3: Muối nào sau đây không tan.
A. K
2
SO
3
B. Na
2
SO
3
C CuCl
2
D BaSO
4
Câu 4: A xit nào sau đây dễ bay hơi.
A. H
2
SO
3
B. H
2
SO
4
C. HCl D. HNO
3
Câu 5: Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được
là:
A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g
Câu 6: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô tht
ra (đktc) là:
A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l
B. PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)
Câu7 Hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau:(2.5đ)
Fe
(11)
FeCl
3
(2)
Fe(OH)
3
(3)
Fe
2
O
3
(4)
Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 8. (2đ) nhận biêt các chất sau bằng phương pháp hóa học :
Trang 22
Na
2
SO
4,
HCl , H
2
SO
4,
. NaCl. Viết PTPƯ nếu có. :
Câu 9.( 3đ) Cho một lượng bột sắt vào 200ml dung dịch axit H
2
SO
4
.Phản
ứng xong thu được 4,48 lít khí hiđrô (đktc)
a.Viết phương trình phản ứng hoá học
b.Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng
c.Tính nồng độ mol của dung dịch axit H
2
SO
4
đã dùng
Fe = 56, O = 16, H = 1, S= 32,
Hết
Đáp án
Trắc nghệm mỗi ý đung 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
B
D
D
A
A
A
Tự luận
Câu 7.Mỗi PTHH đúng 0,5 đ
2 Fe +3 Cl
2
2 Fe Cl
3
2Fe Cl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3 NaCl
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
O
Câu 8. cho quỳ tím vào:
- Nếu quỳ tím hóa đỏ là: HCl H
2
SO
4,
.. ( nhóm 1) ( 0,5 đ)
- Quỳ tím không chuyển màu là Na
2
SO
4
NaCl. ( nhóm 2) ( 0,5 đ)
- Cho BaCl
2
vào nhóm 1 chất nào xuất hiện kết tủa trắng là; H
2
SO
4,
còn lại
là HCl (0,5 đ)
BaCl
2
+ H
2
SO
4,
BaSO
4, +
HCl (0,5 đ)
- Cho BaCl
2
vao nhóm 2 chất nào xuất hiện kết tủa trắng là;Na
2
SO
4,
còn lại
là NaCl( 0,5 đ)
BaCl
2
+ Na
2
SO
4,
BaSO
4, +
Na Cl (0,5đ)
Câu 9. a, Fe
+2H
2
SO
4,
Fe(SO
4
)
2
+ 2H
2
(0,5đ)
b. Số mol của H
2
là n = 4,48/22,4= 0,2 mol (0,5đ)
Theo PTHH suy ra n
H2
= 2n
Fe
n
Fe
= 0,2: 2= 0,1 mol (0,5đ)
Trang 23
Khối lương Fe tham gia phả ứng là :
M
Fe
= 0,1. 56= 5,6 gam (0,5đ)
c. Số mol của H
2
SO
4
tham gia phả ứng là :
Theo PTHH suy ra n
H2
= n
H2SO4
= 0,2 mol (0,5đ)
Nồng độ mol của H
2
SO
4
C
M
= 0,2.1000: 200 = 1 M (0,5đ)
ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: Dãy chất gồm các oxit bazơ là:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na
2
O.
C. CaO, CO
2
, K
2
O, Na
2
O.
D. K
2
O, FeO, P
2
O
5
, Mn
2
O
7
.
Câu 2: Chất nào sau đâyp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A . CO
2
B. SO
2
C. N
2
D. O
3
Câu 3: Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu
được là:
A. 20,4 B. 1,36 g C. 13,6 g D. 27,2 g
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đi ?
A. 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
B. BaO + H
2
O Ba(OH)
2
C. Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+H
2
D. BaCl
2
+H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl
Câu 5: Khi thả mt cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO
4
loãng, có hiện tượng
sau:
A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
Trang 24
B. một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm
dần.
C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt
dần
Câu 6: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mu sắt này bằng
cách ngâm với:
E. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO
3
loãng .
Câu 7: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là:
A. S, C, P. B. S, C, Cl
2
. C. C, P, Br
2
. D. C, Cl
2
, Br
2
.
Câu 8: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết
thành phần phần trăm khối lượng ca hiđro trong hợp chất là 17,65 %. X
nguyên tố:
A. C. B. S. C. N. D. P.
B. TỰ LUẬN:( 8 điểm )
Câu 9: (1 điểm). Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi nhúng mt viên kẽm vào:
a. Dung dịch CuSO
4
b. Dung dịch HCl
Câu 10: (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch các chất
chứa trong các lọ bị mất nhãn sau: HCl, KOH, NaNO
3
, Na
2
SO
4
.
Câu 11: (2 điểm). Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Al + Cl
2
b. Cu + AgNO
3
c. Na
2
O + H
2
O →
d. FeCl
3
+ NaOH
Câu 12: (1 điểm). Hoà tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước . Hãy tính nồng
độ % của dung dịch thu được sau phản ứng ?
Câu 13: (1 điểm). Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H
2
SO
4
loãng
dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Hãy tính thành phần % theo khối lượng
của Cu và Zn lần lượt là:
Câu 14: (1 điểm). Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng
dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí H
2
(ở đktc). Hãy xác định tên kim loại X ?
Câu 15: (1 điểm). Ngâm lá sắt có khối lượng 56gam vào dung dịch AgNO
3
,
sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân đưc 57,6 gam. Hãy tính khối lượng
Ag sinh ra sau phản ứng?
( Cho: N=14, Na=23, Cu=64, Zn=65, Ag=108, O=16 )
-----Hết-----
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I
A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Chọn đúng mỗi câu được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trang 25
Đáp án
B
B
C
D
D
A
A
C
B. TỰ LUẬN:( 8 điểm )
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
9:1điểm
9.
a. Kẽm tan một phần, có lớp chất rắn màu đỏ bám vào viên kẽm, dung dịch
màu xanh nhạt dần.
PTHH: Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu↓
b. Kẽm tan và có sủi bọt khí.
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
0,5
0,5
10:1điểm
10.
- Lấy mỗi lọ 1 ít dung dịch làm mẫu thử. Cho qum lần lượt vào từng mẫu
thử.
+ Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch HCl.
+ Mẫu làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch KOH.
+ Mẫu không đổi màu quỳ tím là dung dịch NaNO
3
và Na
2
SO
4
.
- Cho dung dịch BaCl
2
lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại.
+ Mẫu nào có tạo kết tủa trắng là dung dịch Na
2
SO
4
.
PTHH: BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2NaCl
+ Mẫu còn lại là NaNO
3.
0,25
0,25
0,25
0,25
11:2điểm
11.
a. 2Al + 3Cl
2
→ 2AlCl
3
b. Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
c. Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
d. FeCl
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
+ 3NaCl
0,5
0,5
0,5
0,5
12:1điểm
12.
n
Na
= = 0,1 (mol)
0,5
0,5
13:1điểm
1.Gọi công thc tinh thể cần tm l: BaCl
2
.nH
2
O.
208 + 18n
m
H2O
= n.18=18n (g)
%H
2
O =


.100 =14,75
=> 1800n = 14,75.(208 + 18n)
=> n = 2
Vậy: Công thức của tinh thể là:BaCl
2
.2H
2
O.
0,5
0,5
Trang 26
2. Gọi x, y lần lượt là số mol của A và B.
- Phản ứng với HCl:
2A + 2HCl → 2ACl + H
2
x x x 0,5x (mol)
2B + 2HCl → 2BCl + H
2
y y y 0,5y (mol)
Khối lượng muối khan:
a = x(A + 35,5) + y(B + 35,5 )
= Ax + By + 35,5(x + y) (*)
-Phản ứng với axit H
2
SO
4
:
2A + H
2
SO
4
→ A
2
SO
4
+ H
2
x 0,5x 0,5x 0,5x (mol)
2B + H
2
SO
4
→ B
2
SO
4
+ H
2
y 0,5y 0,5y 0,5y (mol)
Khối lượng muối khan:
b = 0,5x(2A + 96) + 0,5y(2B + 96 )
= Ax + By + 48(x + y) (**)
Lấy (**) – (*), ta được: (x + y).(48 – 35,5) = b a
=> x + y =


0,5
0,5
0,5
0,5
14:1điểm
Giả sử a =200 gam.
Gọi x, y, z lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe
2
O
3
trong 100 gam.
-Hòa tan 100 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HCl dư
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
x 2x x x
FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
O
y 2y y y
Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O
z 6z 2z 3z
Ta có: 2x= 1 (*)
- Khử 100 gam hỗn hợp trên bằng H
2
FeO + H
2
→ Fe + H
2
O
y y y y
Fe
2
O
3
+ 3H
2
→ 2Fe + 3H
2
O
z 3z 2z 3z
Ta có: 18y + 54z = 21,15 (**)
56x + 72y + 160z = 100(***)
Từ(*), (**), (***) ta có hệ phương trình:
2x=1
18y + 54z = 21,15
56x + 72y + 160z = 100
Giải hệ phương trình, ta có :
x= 0,5
=> y= 0,5
z= 0,225
%Fe =


.100 = 28 %
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 27
% FeO =


.100 = 36 %
% Fe
2
O
3
=


.100 = 36 %
0,5
15:1điểm
Các phương trình hóa học:
Cốc A: Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
(1)
Cốc B: M + 2HCl → MCl
2
+ H
2
(2)
n
Mg
= 0,27 (mol)
n
M
= 6,16/M (mol)
Theo (1): n
H2
= n
Mg
= 0,27 (mol)
=> m
H2
= 0,27.2 = 0,54 (g)
Theo (2): n
H2
= n
M
= 6,16/M (mol)
=> m
H2
= 6,16/M.2 = 12,32/M (g)
Theo giả thuyết: Cân thăng bằng nên khối lượng dung dịch sau phản ứng ở
cốc A = khối lượng dung dịch sau phản ứng ở cốc B.
m
Mg
+ m
ddHCl
-
m
H2(1)
= m
M
+ m
ddH2SO4
- m
H2(2)
m
Mg
-
m
H2(1)
= m
M
- m
H2(2)
(Vì ban đầu cân thăng bằng nên: m
ddHCl
= m
ddH2SO4
)
6,48 0,54 = 6,16 -

=> M = 56
Vậy: Kim loại hóa trị II là Fe.
0,5
0,5
0,5
0,5
Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa cho
câu đó.
------Hết------
ĐỀ 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Sau khi làm thí nghiệm khí Clo dư được loại bỏ bằng cách
A. Sục vào H
2
O B. Sục vào dung dich NaOH
C. Sục vào dung dich HCl D. Sục vào dung dich NaCl
Câu 2: Khí Clo có màu gì ?
A. Xanh lục B. Vàng lục
C. Đỏ nâu D. Vàng tươi
Câu 3: Kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là
A. Fe B. Al
C. Na D. Cu
Câu 4: Khi cho hỗn hợp Al,Fe,Cu,Zn vào dung dịch FeSO
4
lấy dư thì
A. Al và Fe không phản ứng
Trang 28
B. Cu và Fe không phản ứng
C. Cu và Zn không phản ứng
D. Al và Zn không phản ứng
Câu 5: Kim loại nào không phản ứng với dung dịch HCl
A. Fe B. Mg
C. K D. Cu
Câu 6: Đâu không phải là công thức hóa học của axit
A. HCl B. NH
3
C. H
3
PO
4
D. HNO
3
Câu 7: Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh
A. KNO
3
B. KOH
C. K
2
SO
4
D. KCl
Câu 8: Để phân biêt 2 dung dịch KCl và Ba(OH)
2
ta sử dụng
A. Khí CO
2
B. Dung dịch BaCl
2
C. Dung dịch NaNO
3
D. H
2
O
Câu 9: Đâu là công thức hóa học của muối
A. Cu(OH)
2
B. Fe
2
O
3
C. NaCl D. P
2
O
5
Câu 10: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra
A. BaCl
2
+ Cu(OH)
2
B. BaCl
2
+ Na
2
SO
4
C. BaCl
2
+ HNO
3
D. BaCl
2
+ Al
2
O
3
Câu 11: Đâu là công thức hóa học của Oxit ba zơ
A. CuO B. CO
2
C. SO
2
D. P
2
O
5
Câu 12: Chất khi cho vào nước tạo dung dịch axit là
A. SO
3
B. NaCl
C. Fe
2
O
3
D. K
2
O
Câu 13: Khối lượng mol (M) bằng 100 g/mol là của chất nào ?
A. Cu(OH)
2
B. H
2
SO
4
C. H
3
PO
4
D. CaCO
3
Câu 14: Đồng (II) sunfat là tên gọi của chất có công thức hóa học:
A. CuCl
2
B. Cu
2
O
C. CuS D. CuSO
4
B. Phần tự luận:
Câu 1 (1 đ) : Chỉ dùng dung dịch Phenolfta le in emy phân biệt 3 dung dịch
chứa trong 3 bình nghiệm mất nhãn gồm: NaOH; MgCl
2
; KCl
Trang 29
Câu 2 (2 đ) : Cho 5,6 gam bột Fe vào 240 gam dung dịch CuSO
4
10% đến khi
phản ứng kết thúc thu được chất rắn X và dung dịch Y.
a. Tính số mol Fe, CuSO
4
trước phản ứng, viết phương trình hóa học xẩy
ra
b. Xác định khối lượng chất rắn X
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (1 đ)
(1 điểm)
- Trích mẫu thử có đánh dấu tương ứng
- Cho dung dịch Phenolftalein vào các mẫu thử
+ Nhận ra dd NaOH vì làm Phenolftalein hoá hng
- Cho dung dịch KOH vừa nhận biết được ở trên vào 2
mẩu thử còn lại
+ Có xuất hiện kết tủa trắng là MgCl
2
2NaOH + MgCl
2

Mg(OH)
2
+ 2NaCl
( trắng)
+ Mẩu thử không có hiện tượng gì là KCl
0,25
0,25
0.25
0.25
Câu 2: (2 đ)
(2 điểm)
Phương trình hóa học:
44
Fe CuSO FeSO Cu
4
5,6 24
0,1( ); 0,15
56 160
Fe CuSO
n mol m mol
Theo (1) nFe : nCuSO
4
= 1 : 1
Thực tế : nFe : nCuSO
4
= 0,1 : 0,15
Fe hết, CuSO
4
dư. Chất rắn X là Cu
Từ (1) suy ra: n
Cu(1)
= n
CuSO4
= n
Fe
= 0,1(mol)
m
X
= m
Cu
= 64.0,1 = 6,4 gam
0,5
0,5
1 đ
ĐỀ 12
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
Biết nguyên tử khối của: H=1; O=16; S=32; Fe=56; Al=27; Zn=65; Mg=24
Trang 30
I. Trắc nghiệm (2,0 đ). Chọn đp n đúng nhất trong cc phương n tr lời
sau.
Câu 1. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau, sản phẩm có chất khí ?
A. H
2
SO
4
và CaO
B. H
2
SO
4
và BaCl
2
C. H
2
SO
4
loãng và Fe
D. H
2
SO
4
và KOH
Câu 2. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO
2
trong giờ
thực hành, cần phải khử khí độc này bằng chất nào sau đây để không làm ô
nhiễm môi trường?
A. Nước vôi trong
B. Nước
C. dd muối ăn
D. dd axit clohiđric
Câu 3. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động
hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.
B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
C. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
Câu 4. Cho 2 gam hỗn hợp A gồm 2 oxit Fe
2
O
3
, MgO tan vừa đủ trong 400 ml
dung dịch H
2
SO
4
0,1M. cạn dung dịch sau phản ng. Tính khối lượng hỗn
hợp các muối sunfat khan tạo ra?
A. 5,29 gam
B. 5,20 gam
C. 5,92 gam
D. Kết quả khác.
II. Tự luận (8,0 đ).
Câu 5. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).
Fe(OH)
3
(1)

Fe
2
O
3
(2)
Fe
(3)
FeCl
2
(4)
Fe(OH)
2
Câu 6. Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn:
NaOH; Ca(NO
3
)
2
; H
2
SO
4
; K
2
SO
4
bằng phương pháp hóa học.
Câu 7. Cho 11,1 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Nhôm và Sắt tác dụng hết với
dung dịch Axit clohidric sau phản ứng thu được 6,72 lit khí Hidro (đktc).
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b) Lượng khí Hidro ở trên khử vừa đủ 17,4 gam Oxit của kim loại M. Xác
định CTHH Oxit của kim loại M.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Mi câu tr lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
A
B
B
Trang 31
II. Tự luận (8,0 điểm).
Câu 5
(3 đ)
Nội dung đáp án
Điểm
Viết đúng mỗi phương trình hóa học được 0,5 điểm và cân bằng đúng
mỗi phương trình được 0,25 điểm
2Fe(OH)
3
t0
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (1)
0,75
Fe
2
O
3
+ 3H
2
t0
2 Fe + 3 H
2
O (2)
0,75
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
(3)
0,75
FeCl
2
+ 2KOH Fe(OH)
2
+ 2KCl (4)
0,75
Học sinh có thể viết phương trình hóa học khác, nếu đúng vẫn được
điểm tối đa
Câu 6
(2 đ)
- Trích mỗi lọ 1 ít ra làm mẫu thử:
0,25
- Dùng giấy quỳ tím cho vào các mãu thử , nếu mẫu nào quỳm
chuyển sang màu đỏ là dd H
2
SO
4
, nếu mẫu nào quỳm chuyển
sang màu xanh là dd NaOH. Còn 2 dd không làm đổi màu giấy quỳ
tím là Ca(NO
3
)
2
; K
2
SO
4
0,75
- Cho BaCl
2
vào 2 mẫu thử còn lại nếu mẫu thử nào có xuất hiện
kết tủa trắng thì đó là ống nghiệm chứa K
2
SO
4
K
2
SO
4
+ BaCl
2

2KCl +
BaSO
4
0,75
Còn li là Ca(NO
3
)
2
.
0,25
Học sinh có thể trình bày ch khác. Nếu nhận biết và viết được
PTHH(nếu có)mỗi chất đúng được 0,5 điểm
Câu 7
(3,0đ)
a. PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
(1)
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(2)
0,5
Số mol khí H
2
là: 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)
Gọi số mol Al là x (mol), số mol của Fe là y (mol)
=> 27x + 56y = 11,1 (I)
Số mol khí H
2
thu được ở PTHH (1, 2) là:
3,0
2
3
yx
(II)
ta có:
15,01,0
2784
1,118,16
8,165684
1,115627
3,0
2
3
1,115627
yx
yx
yx
yx
yx
0,5
0,5
Vậy: m
Al
= 0,1.27 = 2,7 g m
Fe
= 0,15.56 = 8,4 g
0,5
b. Đặt CTTQ Oxit của kim loại M là: M
x
O
y
PTHH: yH
2
+ M
x
O
y
t0
xM + yH
2
O
0,5
Số mol M
x
O
y
phản ứng là:
3,0.
1
y
(mol). Khối lượng M
x
O
y
là:
3,0.
1
y
.(Mx+16y) = 17,4
1658
y
Mx
x
y
M
42
CTHH: Fe
3
O
4
0,5
Học sinh có thể trình bày ch khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa phn
đó.
Trang 32
ĐỀ 13
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
A.Trắc Nghiệm kch quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em
cho là đúng
Câu 1: Cặp kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na ; Fe. B. Mg ; K. C. K ; Na. D. Al ; Cu.
Câu 2: Cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng được với dung dịch NaOH ?
A. CaO, MgO. B. KOH, Ba(OH)
2
. C. Fe
2
O
3
, CO. D. CO
2
, SO
2
.
Câu 3: Phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm
A. điện phân nóng chảy muối ăn có màng ngăn xốp.
B. cho MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C. điện phân nóng chảy muối ăn.
D. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp.
Câu 4: Hòa tan oxít A vào nước thu đựơc dung dịch pH>7. A thể oxít
nào?
A. P
2
O
5
. B. SO
2
. C. CaO. D. CO
2
.
Câu 5: Cho 0,1 mol dung dịch NaCl tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO
3
thu
được kết tủa trắng AgCl. Khối lượng kết tủa là
A. 14,35g. B. 15,35g. C. 16,35g. D. 17g.
Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho Al vào ống nghiệm chứa sẵn 2ml dung dịch
NaOH
A. có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần. B. nhôm tan dần, có kết tủa
trắng.
C. xuất hiện dung dịch màu xanh. D. không có hiện tượng xảy ra.
Câu 7: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit
H
2
SO
4
trong công nghiệp?
A. SO
3
. B. FeS . C. SO
2
. D. S.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí?
A. Dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch BaCl
2
. B. Dung dịch KCl và dung
dịch AgNO
3
.
C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl
2
. D. Dung dịch Na
2
CO
3
và dung dịch
HCl.
Câu 9: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dd HCl tạo thành muối
giải phóng khí H
2
?
A. Cu, Zn, Fe. B. Pb, Al, Fe. C. Pb, Zn, Cu. D. Mg, Fe; Ag.
Câu 10: 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt: Oxi, cacbon đioxit, Clo. Để nhận biết các
khí trên có thể dùng cách nào sau đây?
Trang 33
A. tàn đómvà giấy quỳ ẩm. B. nước vôi trong dư và dd phenol
phtalein.
C. dung dịch NaOH và tàn đóm. D. giấy quỳm và dd phenol
phtalein.
Câu 11: Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt động hoá
học là
A. Na ; Al ; Fe ; K ; Cu. B. Cu ; Fe ; Al ; Na ; K.
C. Fe ; Al ; Cu ; K ; Na. D. Cu ; Fe ; Al ; K ; Na.
Câu 12: Khí SO
2
phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO ; HCl ; Ca(OH)
2
. B. Ca(OH)
2
; H
2
O ; HCl .
C. NaOH ; CaO ; H
2
O. D. HCl ; H
2
O ; CaO
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 13 : (1,5 điểm) Viết dãy hoạt động hóa học của kim loại và nêu ý nghĩa của
nó ?
Câu 14: (2 điểm). Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển đổi sau. Ghi r điều
kiện phản ứng (nếu có)
(1) (2) (3) (4)
3 3 2 3
Fe FeCl Fe(OH) Fe O Fe
Câu 15: (3,5 điểm) Cho hỗn hợp A gm Mg và MgCO
3
tác dụng với dung dịch
HCl dư. Dẫn khí thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 10g kết tủa
và 2,8 lít khí không màu ở đktc.
a.Viết các PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng Mg và MgCO
3
trong hỗn hợp A.
c.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp
A.
( Biết rằng: H = 1 ; Cl = 35,5 ; Mg = 24 ; O = 16; C = 12
Đáp án và biểu điểm:
A. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
D
B
C
A
A
D
D
B
A
B
C
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Biểu
điểm
13
(1,5
điểm)
- Dãy hoạt động a học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ph, (H), Cu, Ag, Au.
- Ý nghĩa dãy hoạt động hóa hc của kim loại cho biết:
1. Mức đhoạt động của các kim loại giảm dần ttrái
sang phải.
2. Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ
thường tạo thành kiềm và giải phóng H
2
.
3. Kim loại đứng trước Hidro phản ng với một số dung
0,5
0,25
0,25
0,25
Trang 34
dịch axit (HCl, H
2
SO
4
loãng,…) giải phóng H
2
.
4. Kim loại đứng trước (trừ Na, K,…) đẩy kim loại đứng
sau ra khỏi dung dịch muối.
0,25
14
(2 điểm)
PTHH
(1) 2Fe + 3Cl
2
0
(t )

2FeCl
3
(2) FeCl
3
+ 3 NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaCl
(3) 2Fe(OH)
3
0
(t )

Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) 2Fe
2
O
3
+ 3C
0
(t )

4Fe + 3CO
2
.
(*Ghi chú: Nếu HS làm cách khác nhưng đúng vẫn có
điểm)
0,5
0,5
0,5
0,5
15
(3,5
điểm)
a. PTHH xảy ra:
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
.
(1)
MgCO
3
+ 2HCl MgCl
2
+ CO
2
+ H
2
O.
(2)
-Khí thu được gm H
2
và CO
2
dẫn qua dung dịch nước
vôi trong thì chỉ có CO
2
tham gia phản ứng.
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O.
(3)
b.
-Số mol kết tủa:
3
CaCO
m 10
n 0,1(mol)
M 100
Từ (3) ta có:
23
CO CaCO
n n 0,1(mol)
Từ (2):
23
3
CO MgCO
MgCO
n n 0,1(mol)
m 0,1.(24 12 16.3) 8,4(g)

-Số mol của khí H
2
:
2(dktc)
2
H
H
V
2,8
n 0,125(mol)
22,4 22,4
Từ (1) : n
Mg
= n
H2
= 0,125 (mol)
=> m
Mg
= 0,125. 24 = 3 (g)
3
3
%Mg .100 26,3%
3 8,4
%MgCO 100% 26,3% 73,7%

0,75
điểm
0,25
0,25
0,25
2,75
điểm
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 14
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
Trang 35
Câu 1: (2,5 điểm)
Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi hóa học sau :
FeCl
3
(1)

Fe(NO
3
)
3
(2)
Fe(OH)
3
(3)
Fe
2
O
3
(4)
Fe
(5)
FeCl
2
Câu 2: (3,0 điểm)
Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) trong các thí
nghiệm sau:
a) Sục ít khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
.
b) Cho dây kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO
4
.
c) Cho mẩu giấy quỳ tím có tẩm c vào lọ đựng khí clo.
d) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Na
2
CO
3
.
Câu 3: (1,5 điểm)
Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt đựng trong
4 lọ mất nhãn sau: H
2
SO
4
, KNO
3
, Ba(OH)
2
, K
2
SO
4
. Viết phương trình phản ứng
xảy ra.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho 2,86 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư. Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí (đktc) 0,64 gam chất rắn
không tan.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính tnh phần phn trăm theo khing ca mi kim loi trong hn hp
trên.
(Biết: Al = 27; H = 1; O = 16; Fe = 56; Cu = 64; S=32)
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 9
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1) FeCl
3
+ 3AgNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ 3AgCl
(2) Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3
+ 3NaNO
3
(3) 2Fe(OH)
3
o
t

Fe
2
O
3
+3H
2
O
(4) Fe
2
O
3
+ 3CO
o
t

2Fe + 3CO
2
(5) Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
2,5 điểm
Câu 2
Nêu đúng hin tượng: 0,25 đ . 4 = 1,0 đ
Vit đúng phương trnh: 0,5 đ . 4 =2,0 đ
3,0 điểm
a
Nước vôi trong vẩn đục.
CO
2
+Ca(OH)
2

CaCO
3
+H
2
O
b
Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây kẽm, dây kẽm tan dần, màu
xanh của dung dịch nhạt dần.
Zn+CuSO
4

ZnSO
4
+Cu
Trang 36
c
Quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu ngay.
Cl
2
+H
2
O HCl+HClO
d
Có khí không màu thoát ra.
Na
2
CO
3
+ 2HCl

2NaCl + CO
2
+ H
2
O
Câu 3
Nhận bit đúng mi chất: 0,25 đ
Vit đúng phương trnh phn ng : 0,5đ
- Cho quỳ tím vào, nhận bết được:
+ dd Ba(OH)
2
làm quỳ tím hóa xanh.
+ dd H
2
SO
4
làm quỳ tím hóa đỏ.
(dd KNO
3
và dd K
2
SO
4
không làm quỳ tím đổi màu).
- Dùng dd Ba(OH)
2
vừa nhận biết được để nhận biết 2 dd còn lại:
+ Nhận biết được dd K
2
SO
4
( có kết tủa trắng xuất hiện).
K
2
SO
4
+ Ba(OH)
2

BaSO
4
+2KOH
+ Chất còn lại là dd KNO
3
(không hiện tượng).
1,5 điểm
Câu 4
3,0 điểm
a
2Al + 3H
2
SO
4

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
Fe + H
2
SO
4

FeSO
4
+ H
2
1,0 đ
b
n
2
H
=
1,344
22,4
=0,06(mol)
Gọi n
Al
= x(mol) ; n
Fe
= y (mol)
Ta có : 1,5x + y = 0,06 (1)
m
hh(Al,Fe)
= 2,86 - 0,64 = 2,22 (g)
=> 27x + 56y = 2,22 (2)
1,0 đ
Từ (1) và (2) => x= 0,02 mol ; y= 0,03 mol
m
Al
= 0,02.27 = 0,54(g)
%m
Al
=
0,54
.100%
2,86
= 18,9%
%m
Cu
=
0,64
.100%
2,86
= 22,4%
%m
Fe
= 100% - (18,9%+22,4%) = 58,7%
1,0 đ
Lưu ý : Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 15
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1. Dãy chất đều là oxit ba zơ:
A. SO
2
, K
2
O, Na
2
O B. FeO, Cu
2
O, CO
C. SO
2
, P
2
O
5
, CO
2
D. CuO, Na
2
O, BaO
Câu 2. Dung dịch muối Pb(NO
3
)
2
phản
ứng với cả 2 kim loại nào:
A. Cu, Al B. Fe, Al C. Ag, Cu D. Mg, Au
Trang 37
Câu 3. Dung dịch nào sau đây có pH < 7:
A. NaCl B. HCl C. KOH D. Ca(OH)
2
Câu 4. Fe phản ứng với cả 2 dung dịch nào sau đây:
A. NaOH , HCl B. HCl, ZnCl
2
C. HCl, CuSO
4
D. KOH,
MgCl
2
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:
Al AlCl
3
Al (OH)
3
Al
2
O
3
Al(NO
3
)
3
Al
Câu 2. (1,0 điểm)
Vàng dạng bột lẫn tạp chất Đồng, Nhôm. Bằng phương pháp hoá học,
làm thế nào để thu được Vàng tinh khiết. Dng cụ, hoá chất coi như có đủ.
Câu 3. (2,0 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ dung dịch không ghi nhãn,
chứa các chất sau: KCl , H
2
SO
4
, Cu(NO
3
)
2
, K
2
SO
4
. Viết phương trình hóa học
(nếu có)
Câu 4. (2,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam Al vào trong 490 gam dung dịch axit H
2
SO
4
nồng độ a% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được muối nhôm và khí H
2
(đktc).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra?
b) Tính thể tích khí H
2
thu được?
c) Tính nồng độ C% axit H
2
SO
4
đã dùng?
d) Tính nồng độ C% của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
( Cho biết NTK: Al = 27, O = 16, H =1 , S = 32 )
----------------------- Hết -----------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Phần I
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đ. án
D
B
B
C
2 đ
Phần II
Câu 1
2,5đ
Viết đúng mỗi PTHH, cân bằng đúng cho 0,5 điểm. Nếu viết
sai hoặc cân bằng sai trừ 0,25 điểm.
2Al + 3Cl
2
0
t
2AlCl
3
AlCl
3
+ 3NaOH
Al(OH)
3
+ 3NaCl
0,5đ
0,5 đ
Trang 38
2Al(OH)
3
0
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HNO
3
2Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
2Al(NO
3
)
3
+ 3Mg
3Mg(NO
3
)
2
+ 2Al
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch axit HCl, vì Al tan nên thu
được Au và Cu.
2Al + 6HCl
2AlCl
3
+ 3H
2
Oxi hoá hỗn hợp, Cu phản ứng với O
2
tạo thành CuO, cho
hỗn hợp thu được vào xit dung dịch HCl, thu được Au
tinh khiết.
2Cu + O
2
0
t
2CuO
CuO + 2HCl
CuCl
2
+ H
2
O
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
2 đ
- Trích 4 mẫu vào 4 ống nghiệm đánh số tương ứng 1- 4
- Dùng quì tím nhận ra axit H
2
SO
4
vì quì tím chuyển màu Đỏ.
- Dùng dung dịch BaCl
2
nhận ra dung dịch K
2
SO
4
. kết tủa
trắng: BaCl
2
+ K
2
SO
4
BaSO
4
+ 2KCl
- Dùng dung dịch NaOH (-OH) nhận ra dung dịch Cu(NO
3
)
2
Có kết tủa xanh.
Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH
Cu(OH)
2
+ 2NaNO
3
- Còn lại dung dịch KCl.
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 4
2,5đ
a. 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
0,4 0,6 0,2 0,6 mol
b. n
Al
= 10,8/27 = 0,4 mol
V
H2
=
0,6 . 22,4
= 13,44 lít
c. Theo PTPƯ: n
H2SO4
= 3/2
n
Al
= 0,6 mol
m
H2SO4
=
0,6 . 98 = 58,8 gam
C% = 58,8 x 100 / 490 = 12%
d. Khối lượng dung dịch sau phản ứng:
m
dd
= (10,8 + 490 ) 0,6 . 2 = 499,6 gam
m
Al2(SO4)3
= 0,2x342 = 68,4 gam
C%
Al2(SO4)3
= 68,4 x 100 / 499,6 = 13,7%
0,5đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 16
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0đ)
Trang 39
Hãy khoanh tròn một hoặc hai, ba chữ cái A, B, C, D ở các câu sau đây, nếu đúng.
Câu 1: (0,25đ) Cc chất được vit dưi dng công thc ho hc l: CaCO
3
, NaOH, H
2
SO
4
,
Fe, Cl
2
, HCl, NaCl, Mg(OH)
2
, Al, CO, KClO
3
. Số chất b nhit phân
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: (0,5đ) Dãy phi kim được sắp xp đúng theo chiu tính phi kim gim dần:
A. S, P, C B. P , O
2
, F C. F, O
2
, P D. O
2
, P, F
Câu 3: (0,5đ) Cht tc dng vi dung dch mui Al
2
(SO
4
)
3
nhit đ thường l
A. H
2
O B. dd CaCl
2
C. Fe(OH)
2
D. Mg
Câu 4: (0,5đ) Pht biu sai l:
A. Quặng bôxit là một trong những nguyên liệu để sản xuất Al
B. Quì tím và dung dịch phenonphtalein là chất chỉ thị của dung dịch axit.
C. Bạc không tác dng vi H
2
SO
4
đặc, ngui.
D. Nước Gia-ven có thành phần gồm HClO, NaClO, Cl
2
.
Câu 5: (0,5đ) Cho đ: CaCO
3
0
t
A
+ X

Ca(OH)
2
+Y
CaCO
3
. Cht X, Y
lần lượt l:
A. CaO, H
2
O B. H
2
O, CO
2
. C. H
2
O, SO
2
. D. H
2
O, Na
2
CO
3
.
Câu 6: (0,5đ) Chất no sau đây phn ng vi CO:
A. AgO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Khí hidro.
Câu 7: (0,5đ) Thc hin cc thí nghim:
(1) Nh dung dch H
2
SO
4 loãng
vào mu Cu. (4) Dẫn khí Cl
2
vào dung dch Ca(OH)
2
.
(2) Đốt Fe trong khí oxi. (5) Nhúng si dây Ag vào dung dch đồng (II)
sunfat.
(3) Đốt khí Clo trong bình cha khí hidro.
Những thí nghim không c phn ng ha học xy ra l:
A. (1) B. (2) C. (3) D. (5).
Câu 8: (0,25đ) Dãy oxit no sau đây va tác dng vi dd axit, va tác dng vi dd bazơ
A. CaO, CuO B. CO, Na
2
O C. Al
2
O
3
, ZnO D. P
2
O
5
, MgO
Câu 9: (0,25đ) Cặp chất được dùng để điu ch khí clo trong phòng công nghip l
A. HCl đặc, MnO
2
. B. HCl, HClO. C. NaCl, H
2
O. D. HClO, NaClO.
Câu 10: (0,25đ) Thnh phần chính của quặng pirit
A. Fe
2
O
3
B. FeS
2
C. Fe
3
O
4
D. Al
2
O
3
Câu 11: (0,5đ) Đng c lẫn tp chất nhôm. Ha cht dùng để lm sch kim loi đng l
A. dung dịch AgNO
3
B. dung dịch CuSO
4
C. dung dịch NaOH D. dung dch HCl
Câu 12: (0,5đ) Cho đ phn ng: X
+ A
AlCl
3
+ dd B
Al(OH)
3
0
t

Y
dien phan nong chay

X. Để tha mãn cho sơ đ trên, th A v B l cc cht c công thc ha hc
lần lượt:
A. Cl
2
,KOH
B. Cl
2
, Fe(OH)
3
C. HCl, Ba(OH)
2
. D. HCl, Cu(OH)
2
B. TỰ LUẬN: (5.0đ).
Câu 1(2.0đ):
Viết phương trình hoá học theo dãy chuyn đổi hóa hc sau (ghi r điều kin phn ng nếu
có):
Fe
2
O
3
(1)

Fe
(2)
FeCl
3
(3)
AlCl
3
(4)
Al(OH)
3
.
Câu 2: (1.25đ):
Cho 26,5 gam Na
2
CO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, khí sinh ra được
dẫn vào trong dung dịch nước vôi trong có dư, thu được một kết tủa.
1. Viết phương trình hóa học xảy ra .
2. Tính thể tích dung dịch HCl đã tham gia phản ứng .
3. Tính khối lượng kết tủa xảy ra.
Trang 40
Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Câu 3: (0,75đ):
Đun 7,8 g kim loại A hoá tr I phn ng vi lưu huỳnh thì thu được 11g muối. Xác định
tên kim loi A?
Câu 4: (1,0đ): (vận dụng cao)
1. Viết PTHH giữa Fe
3
O
4
với dd HCl loãng. (0,5đ)
2. Ngâm 1 thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
.Nêu hiện tượng xảy ra?Viết PTHH? (0,5đ)
(Cho nguyên t khi: O=16; H=1; C=12; Na=23; Al=27; Cl=35,5; K=39; Ca=40 đvC)
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
A,C
B,D
B,C,D
B,D
B,C
A,D
C
C
B
B,C,D
A,C
Biu
đim
0,2
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,5
đ
0,5
đ
0,5 đ
0,2
0,2
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Ghi
chú
Những câu có nhiều đáp án đúng, phải khoanh đủ thì ghi điểm.Câu 2/3 ĐÁ thiếu 1/2 ĐÁ
trừ 0,25đ.
B. TỰ LUẬN: (5.0đ).
Câu 1(2.0đ):
Pthh
Đáp án
Biểu điểm
1
Fe
2
O
3
+
3CO
o
t

2Fe
+
3CO
2
0,5đ
2
2Fe
+
3Cl
2
o
t

2FeCl
3
0,5đ
3
FeCl
3
+
Al
AlCl
3
+
Fe
0,5đ
4
AlCl
3
+
3NaOH

Al(OH)
3
+
3NaCl
0,5đ
Câu 2: (1,25đ):
Đáp án
Biểu điểm
1
Pthh
Na
2
CO
3
+
2HCl

2NaCl
+
H
2
O + CO
2
(1)
0,25đ
CO
2 +
Ca(OH)
2

CaCO
3
+ H
2
O (2)
0,25đ
2
23
26,5
0,25
84
Na CO
n 
(mol); Theo pt(1)
23
2. 2.0,25 0,5
HCl Na CO
nn
(mol);
0,5:2 0,25( )
HCl
Vl
0,25đ
0,25đ
3
(1) , (2)
2 2 3 3
0,25
CO Na CO CaCO
n n n
(mol);
3
100.0,25 25( )
CaCO
m m g
0,25đ
Câu 3 (0,75đ):
Đáp án
Biểu điểm
PThh: 2A
+ S
o
t

A
2
S (1)
0,25đ
Theo ĐLBTKL,ta có:
11 7,8 3,2
S
m
(g);
3,2
0,1( )
32
S
n mol
;
Theo pt(1),
2 0,1.2 0,2( )
AS
n n mol
7,8
39( / )
0,2
A
M g mol
0,25đ
A là kim loại kali (K).
0,25đ
Ghi chú:
Nếu hc sinh không kết luận, mà tính được
khối lượng mol của A , ghi 0,5đ. Bước 1 bt
buc phi có.
Trang 41
Câu 4: (1,0đ):
Đáp án
Biểu điểm
3
Fe
3
O
4
+
8HCl

FeCl
2
+
2FeCl
3
+ 4H
2
O
0,5đ
4
Hiện tượng: có kim loại màu đỏ nâu bám trên thanh sắt đó là đồng(Cu); dung dịch
màu xanh lam nhạt dần.
0,25đ
Pthh: Fe + CuSO
4

FeSO
4
+ Cu
0,25đ
ĐỀ 17
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
Cho biết nguyên t khi ca các ngun t: H = 1; C= 12; O = 16; Mg =
24; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56.
Câu 1 (2,0 điểm).
Cho dãy các chất công thức hóa học sau: NaOH, Fe
3
O
4
, AlCl
3
, CuSO
4
,
P
2
O
5
, H
2
SO
4
, Mg(OH)
2
, HCl. Trong dãy các chất trên, chất nào oxit, axit,
bazơ, muối?
Câu 2 (2,5 điểm).
Hoàn thành phương trình hóa học của các phn ứng sau:
a. HNO
3
+ KOH

b. NaOH + FeCl
3

c. H
2
SO
4
+ BaCl
2

d. NaCl + AgNO
3

e. Fe + CuSO
4

Câu 3 (2,0 điểm).
Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau, được đựng
trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: NaOH, Na
2
SO
4
, NaNO
3
, HCl. Viết phương
trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 4 (2,5 điểm).
Cho 14 gam hỗn hợp X gồm Fe và MgCO
3
tác dụng với lượng dư
dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít
hỗn hợp khí (đktc).
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X.
Câu 5 (1,0 điểm).
Trang 42
Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch gồm HCl 1M
và AlCl
3
2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa.
Tính giá trị của V.
----------------- Hết -----------------
(Học sinh không được sử dng Bng tuần hon cc nguyên tố ha học)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Ý
NỘI DUNG
Điểm
1
- Mỗi chất đúng được 0,25 điểm.
- Oxit: FeO, P
2
O
5
- Axit: H
2
SO
4
, HCl
- Bazơ: NaOH, Mg(OH)
2
- Muối: AlCl
3
, CuSO
4
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Mỗi phương trình đúng = 0,5 điểm.
Nếu điền chất đúng, không cân bằng cho 0,25 điểm.
a. HNO
3
+ KOH

KNO
3
+ H
2
O
b. 3NaOH + FeCl
3

Fe(OH)
3
+ 3NaCl
c. H
2
SO
4
+ BaCl
2

BaSO
4
+ 2HCl
d. NaCl + AgNO
3

AgCl + NaNO
3
e. Fe + CuSO
4

FeSO
4
+ Cu
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
- Lấy mỗi hóa chất một lượng nhỏ cho vào từng ống nghiệm riêng
làm mẫu thử và đánh số thứ tự tương ứng.
- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử. Mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang
mầu xanh là NaOH, mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
HCl, mẫu thử không làm đổi màu quỳ tím là Na
2
SO
4
, NaNO
3
.
- Cho dung dịch BaCl
2
vào hai mẫu thử còn lại, mẫu thử xuất hiện
kết tủa trắng là Na
2
SO
4
, không có hiện tượng là NaNO
3
.
- PTHH: BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
- Dán nhãn vào các lọ hóa chất vừa nhận biết được
1
0,5
0,5
5
a
PTHH
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(1)
MgCO
3
+ 2HCl MgCl
2
+ H
2
O + CO
2
(2)
0,5
0,5
b
Gọi số mol của Fe và MgCO
3
trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol
( x, y > 0)
56x + 84y = 14 (I)
Trang 43
moln
khh
2,0
4,22
48,4
Theo (1), (2) ta có: x + y = 0,2 (II)
Từ (I), (II)
x= 0,1; y = 0,1
Vậy:
33
Fe Fe
MgCO MgCO
5,6
m 5,6gam %m .100% 40%
14
8,4
m 8,4gam %m .100% 60%
14
0,5
0,5
0,5
5
PTHH:
NaOH + HCl

NaCl + H
2
O (1)
3NaOH + AlCl
3

Al(OH)
3
+ 3NaCl (2)
Có thể có: NaOH + Al(OH)
3

NaAlO
2
+ 2H
2
O (3)
-
33
Al(OH) AlCl
7,8
n 0,1mol n 2.0,1 0,2mol
78
Xảy ra 2 trường
hợp
* TH1: không xảy ra phản ứng (3)
Theo (1), (2):
3
NaOH HCl Al(OH)
n n 3n 0,1 0,1.3 0,4mol
0,4
V 0,4lit 400ml
1
* TH2: có xảy ra phản ứng (3)
Theo (1), (2):
3
33
NaOH(1),(2) HCl AlCl
Al(OH) (2) AlCl
n n 3n 0,1 0,2.3 0,7mol
n n 0,2mol

3
Al(OH)
n 0,2 0,1 0,1mol
p ë(3)
Theo (3):
3
NaOH(3) Al(OH)
n n 0,1mol
p ë(3)
NaOH
n 0,7 0,1 0,8 mol
0,8
V 0,8lit 800ml
1
0,5
0,25
0,25
* Lưu ý : + Có nhiều cách làm khác nhau, nếu học sinh làm đúng vẫn cho
điểm tối đa theo từng phần.
+PTHH không cân bằng trừ nửa số điểm của PTHH đó, viết sai
một công thức trong PTHH thì không cho điểm.
Trang 44
ĐỀ 18
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Để phân biệt 2 dung dịch: Na
2
SO
4
và Na
2
SO
3
người ta dùng dung dịch thuốc
thử nào sau đây:
A. BaCl
2
B. HCl C. Pb(NO
3
)
2
D. AgNO
3
Câu 2: Chỉ ra dãy gồm toàn các oxit axit:
A. CaO, SO
2
, SO
3
B. P
2
O
5
, CO
2
, CO
C. NO, NO
2
, CO
2
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Những dãy oxit nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl.
A. CuO, ZnO, Na
2
O B. MgO, CO
2
, FeO
C. NO, CaO, Al
2
O
3
D. Fe
2
O
3
, CO, CO
2
Câu 4: Trung hòa 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M bằng dung dịch NaOH 10%. Khối
lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 6g B. 8g C. 10g D. 16g
Câu 5: Cho sơ đồ sau: Cacbon → x
1
→ x
2
→ x
3
→ Ca(OH)
2
. Trong đó x
1
, x
2
, x
3
lần
lượt là:
A. CO
2
, CaCO
3
, CaO. B. CO, CO
2
, CaCl
2
.
C. CO
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaO. D. CO, CaO, CaCl
2
.
Câu 6: Những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl và H
2
SO
4
loãng.
A. Cu, CuO B. Fe, CuO C. Ag, NaOH D. Tất cả
đều sai.
Câu 7: Chỉ ra các chất tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. CuO, Al
2
O
3
B. Na
2
O, BaO C. SO
2
, CO
2
D. P
2
O
5
,
SO
3
.
Câu 8: Thứ tự mức độ hoạt động hóa học giảm dần của các kim loại là:
A. Mg, Na, Al, Fe. B. Na, Mg, Al, Fe.
C. Na, Al, Mg, Fe. D. Al, Mg, Fe, Na.
Câu 9: Nối cột A(nội dung TN) với cột B ( hiện tượng quan sát được) cho thích hợp
và ghi vào cột C.
Cột A
Cột B
Cột C
I. Cho lá Al vào dung dịch HCl.
II. Cho CaCO
3
vào dung dịch
H
2
SO
4
.
III. Cho lá Cu vào dung dịch
HCl.
IV. Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch
HCl.
A. Xuất hiện dung dịch màu xanh
lam.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Chất rắn tan và có chất khí
xuất hiện.
D. Có chất khí xuất hiện, kim loại
tan dần.
I +…………..
II + …………
III +………..
IV + ……….
Câu 10: Tự tìm những cụm từ thích hợp đẻ điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản
ứng sau:
A. Axit sunfuric + oxit bazơ → ……… + …………
B. Axit sunfuric + bazơ → ……………. + ………….
II. Tự luận: (6đ).
Trang 45
Câu 1: (3đ) Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi sau:
Al → Al
2
O
3
→ Al
2
(SO
4
)
3
→ AlCl
3
→ Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
→ NaAlO
2
.
Câu 2: (1đ) Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết 4 dung dịch, được đựng
trong 4 bình riêng biệt, không ghi nhãn: HCl, HNO
3
, NaOH, BaCl
2
.
Câu 3: (3đ) Cho hỗn hợp gồm: 17,5g Fe, Fe
2
O
3
tác dụng với 400ml dung dịch HCl
thì thu được 2,24lit khí (đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã phản ứng.
ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1: B; Câu 2: D; Câu 3: A; Câu 4: D; Câu 5: A; Câu 6: B; Câu 7: B; Câu 8:
B; Câu 9: I+ D; II+ C; III+ B; IV+ A.
Câu 10: A. Muối sufat và nước ; B. Muối sunfat và nước
II. Tự luận: (6điểm)
Câu 1: (3điểm)
4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
(0,5)
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (0,5)
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2
→ 2AlCl
3
+ 3BaSO
4
(0,5)
AlCl
3
+ 3NaOH → Al(OH)
3
+ 3NaCl (0,5)
2Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
+ 3H
2
O (0,5)
Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O (0,5)
Câu 2: (1điểm)
Nhúng quì tím vào 4 lọ, lọ nào làm quì tím chuyển thành màu đỏ là: HCl,
HNO
3
.Làm quì tím thành xanh là NaOH và không làm đổi màu giấy quì là BaCl
2
.
Tiếp tục cho thuốc thử dung dịch AgNO
3
vào 2 lọ axit vừa nhận được, lọ nào
có kết tủa trắng xuất hiện đó là lọ đựng dung dịch HCl, không hiện tượng là HNO
3
.
PTHH: HCl + AgNO
3
→ AgCl + HNO
3
Câu 3: (2điểm)
Viết PTHH:
a. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(0,25)
Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O (0,25)
- Số mol H
2
= 0,1mol (0,25)
- Khối lượng Fe = 5,6g (0,25)
- Khối lượng Fe
2
O
3
= 11,9g
- % khối lượng Fe = 32% (0,25)
- %khối lượng Fe
2
O
3
= 68% (0,25)
b. - Số mol HCl = 0,2 + 0,42 = 0,62mol (0,25)
- Nồng độ mol HCl = 1,6M (0,25)
ĐỀ 19
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
Trang 46
+HCl(1)
+Na(OH0(2)
+ t
0
(3)
Câu 1: ( 3 điểm)
a) Đọc tên các chất có công thức hóa học sau: H
2
SO
4
; NaOH ; SO
2
; CaO
b) Cho các kim loại sau Zn ; Na; Cu; Fe
- Kim loại nào hoạt động hóa học mạnh nhất
- Kim loại nào hoạt động hóa học yếu nhất
c) Ở Việt Nam có những loại quặng sắt nào. Viết công thức hóa hc của
những loại quặng sắt đó.
Câu 2: ( 2,5 điểm).
a. Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau;
CuO CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO
b. Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng mt dung dịch không màu là ; HCl,
H
2
SO
4
; NaCl. Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương
pháp hóa học.
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam
muối của kim loạihóa trị I. Hãy xác định tên của kim loại.
Câu 4: ( 3 điểm).
Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO
2
( đktc) vào một dung dịch NaOH dư, sản
phẩm là muối Na
2
CO
3
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
c. Nếu dẫn cùng lượng CO
2
ở trên hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung
dịch NaOH 0,5 M thì sau phản ứng muối nào được tạo thành và khối
lượng là bao nhiêu.
( Cho Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1)
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3 điểm)
a. Tên các chất: H
2
SO
4
; NaOH; SO
2
; CaO
axit sunfuric, natri hiđroxit, lưu huỳnh đioxit, canxi oxit
1,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b. - Kim loại nào hoạt động hóa học mạnh nhất là: Na
- Kim loại nào hoạt động hóa học yếu nhất là: Cu
c. Ở Việt Nam có quặng sắt hematit.
Công thức hóa học: Fe
2
O
3
2
(2,5 điểm)
a. CuO + 2 HCl
CuCl
2
+ H
2
O
CuCl
2
+ 2 NaOH
Cu(OH)
2
+ 2 NaCl
Cu(OH)
2
0
(3)t

CuO + H
2
O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b. Dùng quỳ tím nhận biết được NaCl không đổi màu
- Phân biệt 2 axit HCl, H
2
SO
4
bằng muối BaCl
2
hoặc Ba(OH)
2
..
- PTHH: H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2 HCl
Trang 47
3
(1,5 điểm)
- Gọi kí hiệu và nguyên tử khối của kim loại là M
2 M + Cl
2
0
t
2 MCl
2M g 2( M + 35.5) g
9,2 g 23,4g
2M x 23,4 = 9,2 x 2( M + 35.5)
M = 23. Vậy M là Natri (Na).
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
(3 điểm)
a. Phương trình hóa học:
2 NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
b. Khối lượng muối to thnh:
- Số mol CO
2
= 1,568/22,4 = 0,07 (mol)
- Theo PTHH số mol Na
2
CO
3
= số mol CO
2
= 0,07 (mol)
- Khối lượng muối Na
2
CO
3
= 0,07 x 106 = 7,42 (g)
c. Số mol NaOH = 0,2 x 0,5 =0,1 (mol)
Xét tỉ lệ: 1<
07,0
1,0
2
nCO
nNaOH
< 2
Tạo ra 2 muối: NaHCO
3
và Na
2
CO
3
NaOH + CO
2
NaHCO
3
x mol x mol x mol
2 NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
2y mol y mol y mol
Ta có hệ PT: x + y = 0,07
x + 2 y = 0,1
Giải hệ được: x = 0,04, y = 0,03
- Khối lượng NaHCO
3
= 0,04 x 84 = 3,36 (g)
- Khối lượng Na
2
CO
3
= 0,03 x 106 = 3,18 (g)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
-----------HẾT-----------
Chú ý: - Học sinh lm cch khc đúng cho điểm tối đa.
- Phương trnh vit đúng chưa cân bng tr ½ điểm phương trnh đ
ĐỀ 20
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2,5 điểm)
Nêu tính chất hóa học của phi kim. Viết các phương trình hóa học minh
họa.
Câu 2: (3,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
CuO CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO CuSO
4
Cu(NO
3
)
2
Cu
Câu 3: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
Trang 48
Cho a gam hỗn hợp gồm sắt và đồng vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
thu được 15,68 lít khí hiđro ở đktc và 10,8 gam chất rắn.
a. Tìm a gam.
b. Tính thành phần phần trăm vkhối lượng của mỗi kim loại trong hỗn
hợp ban đầu.
Câu 4: (1,5 điểm)
a. Tại sao CaO được dùng để khử chua đất trồng trọt?
b. Khi pha loãng axit sunfuric đặc ta phải cho từ từ axit vào nước hay cho
nước vào axit? Tại sao?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
1
1. Tác dụng với kim loại:
Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối:
Cl
2(k)
+ 2Na
(r)
to
2NaCl
(r)
Oxi tác dụng với kim loại tạo oxit:
Cu
(r)
+ O
2(k)
to
CuO
(r)
2. Tác dụng với hidro:
Khí hidro phản ứng với khí oxi tạo thành hơi nước.
2H
2(k)
+ O
2
(k)
to
2H
2
O
(h)
Khí hidro phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành hợp
chất khí.
H
2(k)
+ Cl
2(k)
to
2HCl
(k)
3. Tác dụng với oxi: Nhiều phi kim tác dụng với khí oxi tạo
thành oxit axit.
S
(r)
+ O
2(k)
to
SO
2(k)
(Hs có thể lấy dụ khác)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2
1. CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
2. CuCl
2
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ 2NaCl
3. Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
4. CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
5. CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
Cu(NO
3
)
2
+ BaSO
4
6. Fe + Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ Cu
(Học sinh có thể viết PTHH khác, đúng vẫn tính điểm)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3
a.
b.
- đồng đứng sau H trong dãy HĐHH nên không phản ứng
với dung dịch HCl. Do đó chất rắn thu được sau phản ứng
khối lượng 10,8 gam là đồng.
- PTHH: Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
1 mol 1 mol
0,7 mol 0,7 mol
- Số mol H
2
thu được: 15,68/ 22,4 = 0,7 (mol)
- Khối lượng sắt có trong hỗn hợp là: 0,7 x 56 = 39,2 (g)
a = 39,2 + 10,8 = 50 (g)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Trang 49
Thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong
hỗn hợp ban đầu:
%m
Fe
=39,2:50x100%=78,4%
%m
Cu
=10,8:50x100%=21,6%
0,25 điểm
0,25 điểm
4
a. Trong đất chua chứa axit. Muốn khử chua đất trồng trọt
cần bón CaO vào đất để tác dụng với axit.
b.
- Khi pha loãng axit sunfuric đặc ta phải cho từ từ axit vào
nước.
- Vì khi H
2
SO
4
hòa tan vào nước tỏa ra rất nhiều nhiệt, nếu cho
nước vào axit thì bị sôi lên bắn tung tóe gây bỏng.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
ĐỀ 21
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng cho các câu sau
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit?
A. SO
3
. B. BaO. C. Na
2
O. D. Fe
3
O
4
.
Câu 2. Dãy các chất nào sau đây đều là muối trung hòa?
A. HCl, H
2
SO
4
. B. NaOH, KOH. C. NaCl, NaHCO
3
. D. NH
4
Cl,
K
2
CO
3
.
Câu 3. Để nhận biết hai dung dịch HCl và H
2
SO
4
đựng trong hai lọ mất nhãn, có
thể dùng
A. K
2
SO
4
. B. Ba(OH)
2
. C. NaCl. D. NaNO
3
.
Câu 4. Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl và AgNO
3
. B. NaOH và K
2
CO
3
.
C. Na
2
SO
4
và BaCl
2
. D. Na
2
CO
3
và H
3
PO
4
.
Câu 5. Kim loại vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 6. Nhôm hoạt động hoá hc mạnh hơn sắt, vì
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO
3
đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Trang 50
Câu 1 ( 2,5 điểm). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau?
Fe
1
FeCl
3
2
Fe(OH)
3
3

Fe
2
O
3
4
Fe
2
(SO
4
)
3
5

FeCl
3
Câu 2 (1,5 điểm). 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: NaCl, Na
2
SO
4
,
NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết
phương trình hoá học (nếu có)..
Câu 3 (3,0 điểm). Cho 30 gam hỗn hợp hai kim loại sắt đồng tác dụng với
dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A, dung dịch B
và 6,72 lít khí H
2
(ở đktc).
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c) Cô cạn dung dịch B được m gam muối khan. Tìm giá trị của m.
Bit: Fe = 56; Al = 27; Na = 23; Cu = 64, H = 1; Cl = 35,5.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Hoá học- Lớp 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
B
B
C
C
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
ý
Nội dung, đáp án
Điểm
1
(1) 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
(2) FeCl
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
+ 3NaCl
(3) 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
(5) Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2
→ 3BaSO
4
+ 2FeCl
3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
- Lấy mi chất một ít ra làm thí nghiệm, đánh số thứ tự.
Nhỏ mỗi chất trên vào quỳm chuyển màu xanh là NaOH.
- Nhận biết 2 muối bằng cách cho tác dụng với BaCl
2
dung
dịch nào phản ứng xuất hiện kết tủa màu trắng là Na
2
SO
4
, còn
lại là NaCl không có hiện tượng gì.
PTHH: Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
↓ + 2NaCl
0,5
0,5
0,5
3
a)
b)
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
n
H2
= 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
Theo PT: 1 mol 1 mol 1 mol
Theo đb: 0,3 mol ← 0,3 mol← 0,3 mol
0,5
0,5
0,5
Trang 51
c)
m
Fe
= 0,3. 56 = 16,8 (gam)
%Fe = (16,8. 100) : 30 = 56%
%Cu = 100% 56% = 44%
)(1,38127.3,0
2
gm
FeCl
0,5
0,5
0,5
-------------HẾT-----------
ĐỀ 22
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO
2
B. Na
2
O C. SO
2
D. CuO
2. Dãy các nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:
A . O, F, P B. P , O, F C. F, O, P D. O, P, F
3. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)
2
, CaSO
4
, HCl B. MgO, CaO, CuO, FeO
C. SO
2
, CO
2
, NaOH, CaSO
4
D. CaO, Ba(OH)
2
, MgSO
4
,
BaO
4. Dãy kim loại được sp xếp theo chiu hoạt động hóa hc tăng dần:
A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Cu, Fe, Mg, Al, K
C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Al, Mg, Fe
5. Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO
2
B. SO
3
C. SO
2
D. K
2
O
6. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. Mg B. CaCO
3
C. Cu
D. Na
2
SO
3
7. Axit H
2
SO
4
loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Al B. Fe C. Mg D. Ag
9. Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là:
A. criolit B. quặng boxit C.điện D. Than chì
10. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H
2
SO
4
loãng B. NaOH và dung dịch HCl
C. Na
2
SO
4
và dung dịch HCl D. Na
2
SO
3
và dung dịch HCl
11. Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit ?
A. CaO B. Ba C. SO
3
D. Na
2
O
12. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. Fe B. Fe
2
O
3
C. SO
2
D. Mg(OH)
2
13. Cho 6,5 gam Zn
vào dung dịch HCl . Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng
đktc là bao nhiêu? (cho Zn=65)
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 22,4 lit
14. Axitsunfuric loãng tác dụng được vi dãy cht nào sau đây ?
A. Zn, CO
2
, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H
2
O, SO
3
D. Zn, NaOH, Na
2
O
15. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dng vi nưc, va tác dng vi dung dịch bazơ
A. CaO, CuO B. CO, Na
2
O C. CO
2
, SO
2
D. P
2
O
5
, MgO
16. Lưu hunh đioxit được to thành t cp cht nào sau đây?
A. Na
2
SO
3
và H
2
O B. Na
2
SO
3
và NaOH
C. Na
2
SO
4
và HCl D. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
Trang 52
17. Chất nào sau đây được dùng đ sn xut vôi sng
A. CaCO
3
B. NaCl C. K
2
CO
3
D.
Na
2
SO
4
18. Phn ng gia dung dch HCl và NaOH là phn ng
A. Hóa hp B. Trung hòa C. Thế D. Phân
hy
19. Trong công nghip, sn xut axitsunfuric qua my công đoạn
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
20. Oxit va tan trong nước va hút m là:
A. SO
2
B. CaO C. Fe
2
O
3
D.
Al
2
O
3
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm )
Câu 1: (2 điểm ) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
Fe
(1)
FeCl
3
(2)
Fe(OH)
3
(3)
Fe
2
O
3
(4)
Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 2: (1 điểm ) Bằng phương pháp hoá học, y nhận biết các dung dịch sau đựng
trong các lọ mất nhãn: H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaCl
Câu 3 : (2 điểm )
Cho 40g hỗn hợp 2 kim loại Fe Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít khí
(đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
( Biết: Cu = 64; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
B
B
B
C
B
A
D
B
B
D
C
C
B
D
C
D
A
B
C
B
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
(2 đ)
(1) 2 Fe + 3 Cl
2
t0
2 FeCl
3
(2) FeCl
3
+3KOH Fe(OH)
3
+ 3 KCl
(3) 2 Fe(OH)
3
t0
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O
(4) Fe
2
O
3
+ 3 H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
O
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
(1 đ)
- Dùng quì tím nhúng vào các mẫu thử:
+ Mẫu thử nào làm quì tím chuyển sang màu đỏ là H
2
SO
4
+ Hai mẫu không có hiện tượng gì là: BaCl
2
, NaCl
+ Cho một ít dung dịch axit H
2
SO
4
vào 2 mẫu thử còn lại,
mẫu nào hiện tượng kết tủa trắng BaCl
2
, mẫu không
có hiện tượng gì là NaCl
+ Phương trình phản ứng:
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Trang 53
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2 HCl
0,25 điểm
3
(2 đ)
a/ PTPƯ: Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
b/ Số mol của H
2
thu được là:
2
H
n
= V / 22,4 = 11,2/ 22,4= 0,5mol
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
1 : 2 : 1 : 1
0,5mol 0,5mol
Khối lượng của Fe là: m
Fe
= n. M = 0,5. 56 = 28g
Khối lượng của Cu là : m
Cu
= 40 28 = 12g
Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại là:
%m
Fe
=
28
.100%
40
= 70%
% m
Cu
=
12
.100%
40
= 30%
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
ĐỀ 23
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM : ( 4,0 điểm )
I. HÃY KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG: (
3,0 điểm )
Câu 1. Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước ?
A. CaO ; B. CuO ; C. Fe
2
O
3
; D. ZnO.
Câu 2. Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?
A. Ba(OH)
2
; B. Ca(OH)
2
; C. NaOH ; D.
Cu(OH)
2
.
u 3 : Dung dịch H
2
SO
4
loãng phản ứng được với :
A. Au ; B. Fe ; C. Ag ; D. Cu.
u 4 : 3 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau : HCl , H
2
SO
4
, NaOH.
Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ?
A. Dùng quì tím ;
B. Dùng dung dịch BaCl
2
;
C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl
2
;
D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein
.
Câu 5 : Trong các dung dịch sau, chất nào phản được với dung dịch
BaCl
2
?
A. AgNO
3
; B. NaCl ; C. HNO
3
; D. HCl.
Câu 6 : Hãy chọn cách sắp xếp theo tính hoạt động hóa học tăng dần (từ
trái sang phải) của các nhóm kim loại sau:
A. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb ; B. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na
;
Trang 54
C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na ; D. Ag, Pb, Cu, Fe, Zn, Al, Na
.
II. ĐÁNH DẤU (X) VÀO Ô TRỐNG CHỈ CÂU ĐÚNG HOẶC CÂU SAI: (
1,0 điểm )
những oxit sau: Fe
2
O
3
, SO
2
, CuO, MgO, CO
2
.
Câu
Tính chất hóa hc của oxit
Đ
S
1.
Những oxit tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
là: CuO,
MgO, Fe
2
O
3
;
2.
Những oxit tác dụng được với dung dịch NaOH là: Fe
2
O
3
,
SO
2
, CO
2
;
3.
Những oxit tác dụng được với dung dịch H
2
O là: SO
2
, CO
2
;
4.
Những oxit làm đổi màu quỳ tímm là: SO
2
,CO
2
, CuO.
B. TỰ LUẬN : ( 6,0 điểm )
u 1 : Để điều chế khí SO
2
: ( 1,0 điểm )
a) Trong phòng thí nghiệm, người ta cho mui sunfit tác dng vi
axit (dung dch HCl, H
2
SO
4
);
b) Trong công nghiệp, người ta đốt qung pirit st (FeS
2
).
Hãy viết phương trình hóa hc cho mỗi trường hp trên ?
Câu 2 : Viết các phương trình hóa hc (ghi rõ điu kin, nu c) biểu diễn
sự chuyển đổi sau đây : ( 2 điểm )
Al
(1)
Al
2
(SO
4
)
3
(2)
Al(OH)
3
(3)
Al
2
O
3
(4)
Al
u 3 : Cho 13 g hỗn hợp gồm bột Fe và bt Cu tác dụng với lượng dung
dịch H
2
SO
4
dư, thu được 4,48 lít khí H
2
( đktc ) . ( 3 điểm )
a) Viết phương trình hóa hc của phản ứng hóa học xảy ra ?
b) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại ban đầu ?
c) Tính thể tích của dung dịch H
2
SO
4
20% (có khối lượng riêng
1,14 g/ml) cần dùng cho phản ứng trên ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KT HỌC KÌ I
A. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
I. HÃY KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG: (
3,0 điểm )
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
A
0,5 điểm
2
D
0,5 điểm
3
B
0,5 điểm
4
C
0,5 điểm
5
A
0,5 điểm
6
B
0,5 điểm
II. ĐÁNH DẤU (X) VÀO Ô TRỐNG CHỈ CÂU ĐÚNG HOẶC CÂU SAI:
( 1,0 điểm )
1. Đ; 2. S; 3. Đ; 4. S. (Mi câu đúng được 0,25 điểm)
B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Trang 55
Câu 1: ( 1 điểm )
a) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
b) 4 FeS
2
+ 11 O
2
t
0
2 Fe
2
O
3
+ 8 SO
2
Câu 2 : ( 3 điểm )
(1). 2 Al + 3 H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3
H
2
(2). Al
2
(SO
4
)
3
+ 6 NaOH
2 Al(OH)
3
+ 3
Na
2
SO
4
(3). 2 Al(OH)
3
t
0
Al
2
O
3
+ 3
H
2
O
(4). 2 Al
2
O
3
Đpnc; Criolit
4 Al + 3 O
2
Câu 3 : ( 3 điểm )
a / Phương trình hóa học : ( 1 điểm )
Fe
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
FeSO
4 (dd)
+
H
2(k)
Cu không phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
.
b / Khối lượng các chất rắn ban đầu ( Fe, Cu ) : ( 1 điểm )
- Ta có : nH
2
=


= 0,2 ( mol )
- Theo phương trình hóa hc, ta có : n
Fe
= nH
2
= 0,2 (mol)
* Khối lượng ca sắt tham gia phản ứng là : 0,2 . 56 = 11,2
(g)
* Khối lượng ca đồng tham gia phản ứng là : 13 11,2 =
1,8 (g)
* Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại ban đầu là:
% Fe =


. 100% = 86,2 %
% Cu =


. 100% = 13,8 %
( Hoặc: % Cu = 100% - 86,2 % = 13,8 % )
c / - Theo phương trình hóa hc, ta có : nH
2
SO
4
= nH
2
= 0,2 (mol)
- Khối lượng của 0,2 mol H
2
SO
4
là : mH
2
SO
4
= 0,2 . 98 = 19,6
(g)
- Khối lượng của dung dịch H
2
SO
4
20% là: mdd H
2
SO
4
=


.
100 = 98 (g)
- Thể tích của dung dịch H
2
SO
4
cần dùng cho phản ứng trên là :
vdd H
2
SO
4
=


= 86 (ml) ( 1 điểm )
Ht
ĐỀ 24
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
Trang 56
I/ Trắc nghiệm kch quan: Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B ,C,D trước
đáp án đúng:
Câu 1. Khi cho CO có lẫn CO
2
, SO
2
có thể làm sạch khí CO bằng những chất
nào:
A. dd NaOH B. dd H
2
SO
4
C. H
2
O D.
dd HCl
Câu 2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch
không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)
2
H
2
SO
4
.
A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím C. Dung dịch BaCl
2
D.
Phenolphtalein
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H
2
SO
4
loãng
A. CO
2
B.
HCl C. Zn D. Cu
Câu 4. Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Dùng kim loại nào sau đây để
làm sạch dung dịch ZnSO
4
A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu
Câu 5. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây
A. K
2
SO
4
+ HCl B. Na
2
SO
4
+ CuCl
2
C. K
2
SO
3
+ HCl
D. Na
2
SO
4
+ NaCl
Câu 6. Dãy gồm các chất là oxit bazơ:
A. CO, Fe
2
O
3
, Mn
2
O
7
B. SiO
2
, Fe
2
O
3
, CO C. ZnO, Mn
2
O
7
, Al
2
O
3
D.
CaO, CuO, MgO
Câu 7. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu
thành đỏ
A. MgO B. CO C. CaO D. SO
3
Câu 8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Ch tạo thành muối và nước
?
A. Natri cacbonat và axit clohiđric B. Natri cacbonat và Canxi
clorua
C. Kẽm với axit clohiđric D. Natri hiđroxit và axit
clohiđric
Câu 9. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh
ra là:
A. SO
2
B. CO
2
C.
SO
3
D. H
2
Câu 10. Cho 2,4 g kim loại Mg phản ứng hết với H
2
SO
4
. Vậy số mol của kim
loại Mg là
A.1 mol B.0.01 mol C.0,2 mol D.0.1 mol
Câu 11. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
3
, H
2
SO
3
B.
NaOH, Al, CuSO
4
, CuO
C. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe D. NaOH,
Al, CaCO
3
, Al
2
O
3
Câu 12. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H
2
:
Trang 57
A. H
2
SO
4
đặc, HCl B. HCl, H
2
SO
4
(l) C.HNO
3
(l), H
2
SO
4
(l) D.HNO
3
đặc,
H
2
SO
4
đặc
Câu 13. Hòa tan 0,25 mol NaCl vào nước, thu được 2 lit dung dịch NaCl. Vậy
nồng độ mol của dung dịch trên là
A. 0,125 M B. 0,25 M C. 1,25 M D.
0,5 M
Câu 14. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl
2
đến khi kết tủa không
tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:
A. CuO B. CuO
2
C. Cu D.
Cu
2
O
Câu 15. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. SO
2
, CuO, K
2
O B.
Fe
3
O
4
, CuO, SiO
2
C.SO
2
, NaOH, Zn, D.CO
2
,
K
2
O, Na, K
Câu 16. Dãy gồm các chất đều là oxit axit
A. SiO
2
, CuO, P
2
O
5
B. Al
2
O
3
, NO,SiO
2
C. P
2
O
5
, N
2
O
5
, SO
2
D.
Mn
2
O
7
,NO, N
2
O
5
II/ Tự Luận:
Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau:
Ca CaO Ca(OH)
2
CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
HCl, K
2
SO
4
, KNO
3
Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho
2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây.
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐÁP
ÁN
A
B
C
B
C
D
D
D
A
D
D
B
A
A
D
C
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:
NỘI DUNG
BIỂU ĐIỂM
II/ Tự Luận:
Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi
sau:
Ca CaO Ca(OH)
2
CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
2Ca + O
2
2CaO
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
Trang 58
Ca(OH)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ 2H
2
O
CaCl
2
+ 2AgNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ 2AgCl
Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung
dịch mất nhãn sau:
HCl, K
2
SO
4
, KNO
3
- Dùng quỳ tím nhận biết HCl
- Dùng BaCl
2
nhận biết K
2
SO
4
BaCl
2
+ K
2
SO
4
BaSO
4
+ 2KCl
Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn
với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại
nào sau đây.
PTHH 2X + 2H
2
O 2XOH + H
2
2X 2
4,6 0.2g
nH
2
= 0.1 mol mH
2
= O.2g
Lập tỷ lệ: 2X : 4.6 = 2:0.2
X = 23 X là Na
2.0
0.75
0.75
0.5
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
ĐỀ 25
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 45 phút
I/ Trắc nghiệm kch quan: Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B ,C,D trước
đáp án đúng:
Câu 1. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H
2
:
A. H
2
SO
4
đặc, HCl B. HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc C. HCl, H
2
SO
4
(l) D.
HNO
3
(l), H
2
SO
4
(l)
Câu 2. Hòa tan 0,25 mol NaCl vào nước, thu được 2 lit dung dịch NaCl. Vậy
nồng độ mol của dung dịch trên là
A. 0,125 M B. 0,25 M C. 1,25 M D.
0,5 M
Câu 3. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Ch tạo thành muối và nước
?
A. Natri cacbonat và axit clohiđric B. Kẽm với axit clohiđric
C. Natri hiđroxit và axit clohiđric D. Natri cacbonat và Canxi
clorua
Câu 4. Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Dùng kim loại nào sau đây để
làm sạch dung dịch ZnSO
4
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 5. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:
A. NaOH, KOH, Ba(OH)
2
B. Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
,
Cu(OH)
2
Trang 59
C.
NaOH, KOH, Al(OH)
3
D.
Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
,
NaOH
Câu 6. Dãy gồm các chất đều là oxit axit
A.Mn
2
O
7
,NO, N
2
O
5
B.Al
2
O
3
, NO,SiO
2
C. P
2
O
5
, N
2
O
5
, SO
2
D.
SiO
2
, CuO, P
2
O
5
Câu 7. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch
không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)
2
H
2
SO
4
.
A. Dung dịch BaCl
2
B.
Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D.
Phenolphtalein
Câu 8. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl
2
đến khi kết tủa không
tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:
A. CuO
2
B. Cu
2
O C. Cu D. CuO
Câu 9. Khi cho CO có lẫn CO
2
, SO
2
có thể làm sạch khí CO bằng những chất
nào:
A. dd NaOH B. dd HCl C. H
2
O D. dd
H
2
SO
4
Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H
2
SO
4
loãng
A. Cu B. HCl C. CO
2
D. Zn
Câu 11. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh
ra là:
A. H
2
B.
SO
2
C. CO
2
D.
SO
3
Câu 12. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây
A. K
2
SO
4
+ HCl B. K
2
SO
3
+ HCl C.Na
2
SO
4
+ NaCl D. Na
2
SO
4
+ CuCl
2
Câu 13. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CaCO
3
, Fe, Al
2
O
3
B. NaOH, Al, CuSO
4
,
CuO
C. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe D. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
3
, H
2
SO
3
Câu 14. Dãy gồm các chất là oxit bazơ:
A. SiO
2
, Fe
2
O
3
, CO B. MgO, CaO, CuO C. CO, Fe
2
O
3
, Mn
2
O
7
D.
ZnO, Mn
2
O
7
, Al
2
O
3
Câu 15. Cho 2,4 g kim loại Mg phản ứng hết với H
2
SO
4
. Vậy số mol của kim
loại Mg là
A.1 mol B.0.01 mol C.0,2 mol D.0.1 mol
Câu 16. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu
thành đỏ
A. MgO B. SO
3
C. CaO D. CO
II/ Tự Luận: Đề 2
Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau:
Zn ZnO ZnCl
2
Zn(OH)
2
Zn (NO
3
)
2
Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
NaOH, Na
2
SO
4
, NaNO
3
Trang 60
Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho
2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây.
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐÁP
ÁN
C
A
C
D
A
C
C
D
A
D
B
B
A
B
D
B
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:
NỘI DUNG
BIỂU ĐIỂM
II/ Tự Luận:
Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi
sau:
Zn ZnO ZnCl
2
Zn(OH)
2
Zn
(NO
3
)
2
2 Zn + O
2
2 Zn O
Zn O + H
2
O Zn (OH)
2
Zn (OH)
2
+ 2HCl Zn Cl
2
+ 2H
2
O
Zn Cl
2
+ 2AgNO
3
Zn (NO
3
)
2
+ 2AgCl
Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung
dịch mất nhãn sau:
NaOH, Na
2
SO
4
, NaNO
3
- Dùng quỳ tím nhận biết NaOH
- Dùng BaCl
2
nhận biết Na
2
SO
4
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn
với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại
nào sau đây.
PTHH 2X + 2H
2
O 2XOH + H
2
2X 2
4,6 0.2g
nH
2
= 0.1 mol mH
2
= O.2g
Lập tỷ lệ: 2X : 4.6 = 2:0.2
X = 23 X là Na
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
2.0
0.75
0.75
0.5
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5
| 1/60

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1:
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Câu 2: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 3:
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Câu 4:
Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 5:
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Câu 6.
Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 7:
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4 Câu 8:
Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al. Câu 9:
Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là: Trang 1 A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân Câu 10:
Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút. Câu 11:
Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loãng . Câu 12:
Nhôm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat II. PHÀN TỰ LUẬN
Câu 1:( 2,5đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? Fe 1   FeCl 2   3   4   5   3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3 Câu 2: (1,5đ)
Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, H , NaOH. Bằng phương 2SO4
pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học. Câu 3: (3đ)
Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau
khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc)
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu. ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B D B C A B C C A A
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ)
Câu 1:
Mổi phương trình đúng 0,5đ (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Trang 2
(4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (5) Fe → 3BaSO 2(SO4)3 + 3BaCl2 4 + 2FeCl3
Câu 2: Lấy mỗi chất một ít ra làm thí nghiệm, đánh số thưc tự.
Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím, nếu quỳ tím chuyển màu đỏ là HCl, H2SO4, màu xanh là NaOH. 0,5 đ
Nhận biết 2 axit bằng cách cho tác dụng với BaCl2 dung dịch nào phản ứng xuất
hiện chất không tan màu trắng là H2SO4 , còn lại là HCl. 0,5 đ
PTHH: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl 0,5 đ
Câu 3: nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,5 đ
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ Theo PT 1 mol : 1 mol
Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol 0,5đ
mFe = 0,3.56 = 16,8 g 0,5đ
%Fe = 16,8x100 : 30 = 56 % 0,5đ
%Cu = 100 – 56 = 44% 0,5đ ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm khách quan:
(4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống:
Câu 1:
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra
6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là: A. 54 %
B. 40% C. 81 % D. 27 %
Câu 2: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là: A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam
Câu 3: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào? A. H2SO4
B. Ca(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 4: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Axit, sản phẩm là muối và nước
Câu 5: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện Trang 3
Câu 6: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố
khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 5% B. Từ 2% đến 6% C. Trên 6% D. Dưới 2%
Câu 7: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là: A. Có khí thóat ra
B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa đỏ nâu
D. Có kết tủa trắng xanh
Câu 8: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:
A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4
B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4
D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
Câu 9: Dạng thù hình của một nguyên tố là:
A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác
B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên
D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim
Câu 10: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. Mg
B. HCl C. Al D. AgNO3
Câu 11: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:
A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2
C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2
Câu 12: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là: A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2
Câu 13: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan
trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là: A. Fe
B. Mg C. Cu D. Al
Câu 14: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng
hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là : A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2
Câu 15: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:
A. Không có dấu hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: Trang 4 A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3 C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: (4đ)
Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi
rõ điều kiện phản ứng – nếu có): Al(OH) (1) 3   Al2O3 (2)  Al (3)
 Al2(SO4)3 (4)  BaSO4.
Câu 18: (2đ) Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào 50gam BaCl2 dư. Khối lượng
kết tủa thu được là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM
1. Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A D D D B A C C B C C B D A D C án 2. Tự luận: Nội dung Điểm Câu 1: Mỗi (1) 2Al(OH) 3 0 t
 Al2O3 + 3H2O p/t (2) 2Al   đpnc 2O3 criolit 4Al + 3O2 đúng 1 điểm (3) 2Al + 3H   2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (9C- 0,5đ) (4) Al   2(SO4)3 + 3BaCl2 2AlCl3 + 3BaSO4
Ghi chú: Các phản ứng (1,2) không ghi điều kiện trừ 0,25đ cho mỗi pthh(a)
Phản ứng 4 có thể dùng Ba(NO3)2, Ba(OH)2.
Không cân bằng, trừ 0,25 đ cho mỗi phản ứng. (b).
Nếu bị cả 2 lỗi (a) và (b) thì chỉ trừ một lỗi.
Câu 2: nH2SO4 =0,2mol 0,5 H    2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (1) 0,5 Mol : 0,2 0,2 0,2 0,2 0,5 mBaSO4 = 0,2.233 = 46,6(g)
mBaCl2 dư = 50- (0,2.208) = 8,4 (g) 0,5 m (9C- mỗi ý HCl = 0,2.36,5 = 7,3 (g) được 0,25đ)
Câu 3( 9C): Gọi số mol CuO và Fe 0,25
2O3 lần lượt là x, y mol 0,25 CuO + 2 HCl    CuCl2 + H2O x  2x 0,25 Fe    2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3 H2O y  6y 0,5 có hệ: 80x + 160y = 20 2x + 6y = 0,2*3,5 0,25 x = 0,05 ; y = 0,1 0,5 %mCuO = 20% ; %mFe2O3 = 80%
Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó,
học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Trang 5 ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5điểm)
Chọn phương án đúng ghi vào bài làm
Câu 1: Oxit axit có những tính chất hóa học nào sau đây
A. Tác dụng với oxit bazơ,kiềm,nước
B.Tác dụng với nước ,axit ,oxit bazơ
C.Tác dụng với kiềm ,nước ,axit
D.Tác dụng với nước ,axit ,kiềm
Câu 2: Giấm ăn có tính axit vậy giấm có pH là: A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 D. 7 < pH < 9
Câu 3:Dung dịch NaOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 4: Chất nào sau đây còn có tên gọi là muối ăn?
A.KNO3. B.NaCl C. CuSO4. D. CaCO3
Câu 5: Sắt bị nam châm hút là do
A.Sắt là kim loại nặng. B.Sắt có từ tính.
C.Sắt có màu trắng. D.Sắt có tính dẫn điện
Câu 6 Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là
A. Đồng . B. Lưu huỳnh. C.Kẽm. D.Thuỷ ngân .
Câu 7:Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần là: A.Na , Mg , Zn B.Al , Zn , Na C.Mg , Al , Na D.Pb , Ag , Mg
Câu 8: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng.
C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng, khí.
Câu 9 : Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là: A. C, S, Cl2 B. P, C ,S C. H2, Cl2 ,C D. C, P ,Cl2 Trang 6
Câu 10:Hòa tan 4,8 g Mg vào dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A.4,48l B. 3,36l C. 33,6l D. 44,8l
B.PHẦN TỰ LUẬN(5 ĐIỂM)
Câu 11:(2 điểm)
Cho một khối lượng sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Câu 12 :(2 điểm)Bằng phương pháp hoá học nhận biết ra các dung dịch: NaOH, Ba(OH)2, HCl, BaCl2
Câu 13(1 điểm)Tại sao không dùng xô ,chậu bằng nhôm để đựng vôi vữa
Cho (Cl=35,5; H=1; Fe = 56) -----------HẾT-----------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D B B C A D B A
B.PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm)
Câu Đáp án Biểu điểm
Câu11(2điểm) Số mol khí 36 , 3 H  2 = ( 15 , 0 , mol) , 22 4 0,25
a )Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0.5 mol 0,15 0,3 0,15 0,15
b) Khối lượng sắt đã phản ứng: 0,25 mFe = 0,15 x 56 = 8,4 g
c) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol 0,5 50 ml = 0,05 lít
Nồng độ mol của dung dịch HCl: 0,5 3 , 0 C   M dd HCl 6M 05 , 0 Trang 7
Câu12(2điểm) -Dùng quỳ tím nhận ra HCl làm quỳ tím 0,25 chuyển đỏ,
-BaCl2 không làm đổi màu quỳ tím 0,25
-NaOH và Ba(OH)2 đều làm quỳ tím 0,5 chuyển thành màu xanh
-Dùng H2SO4 nhận ra Ba(OH)2 vì xuất hiện 1 kết tủa trắng -Phương trình hóa học Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
Câu13(1điểm) Nếu dùng xô, chậu, nhôm để đựng vôi, 1
nước vôi hoặc vữa thì các dụng cụ này sẽ
nhanh hỏng vì trong vôi, nước vôi đều có
chứa Ca(OH)2 là một chất kiềm nên tác
dụng được với Al làm cho nhôm bị ăn mòn. ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng

Câu 1:
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. CaO. B. BaO. C. Na2O. D. SO3.
Câu 2: Oxit lưỡng tính là
A. những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CO2. B. Na2O. C. SO2. D. P2O5. Câu 4:
Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. Trang 8 C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là
A. K2SO4. B. Ba(OH)2 . C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là A. làm quỳ tím hoá xanh.
B. tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
C. tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
D. bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.
Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch
muối trong mỗi cặp chất nào sau đây?
A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3. B Na2SO4 và K2SO4.
C. Na2SO4 và BaCl2. D. Na2CO3 và K3PO4.
Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại
A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C. Au, Al. D. Ag, Al.
Câu 9: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là A. đồng. B. lưu huỳnh. C. kẽm. D. photpho.
Câu 10: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 11: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với A. dung dịch NaOH dư. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. dung dịch HCl dư. D. dung dịch HNO3 loãng .
Câu 12: Nhôm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm.
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:(
2,5đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? Fe 1   FeCl 2   3   4   5   3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3 Câu 2: (1,5đ)
Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, H , NaOH. Bằng phương 2SO4
pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học. Câu 3: (3đ)
Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi
phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc)
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu. Cho Fe = 56, Cu = 64 Trang 9 Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B D B C A B C C A A
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ)
Câu 1:
Mổi phương trình đúng 0,5đ (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
(4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (5) Fe → 3BaSO 2(SO4)3 + 3BaCl2 4 + 2FeCl3
Câu 2: Lấy mỗi chất một ít ra làm thí nghiệm, đánh số thưc tự.
Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím, nếu quỳ tím chuyển màu đỏ là HCl, H2SO4, màu xanh là NaOH. 0,5 đ
Nhận biết 2 axit bằng cách cho tác dụng với BaCl2 dung dịch nào phản ứng xuất
hiện chất không tan màu trắng là H2SO4 , còn lại là HCl. 0,5 đ
PTHH: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl 0,5 đ
Câu 3: nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,5 đ
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ Theo PT 1 mol : 1 mol
Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol 0,5đ
mFe = 0,3.56 = 16,8 g 0,5đ
%Fe = 16,8x100 : 30 = 56 % 0,5đ
%Cu = 100 – 56 = 44% 0,5đ ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm:
( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al. B. Cu, K, Mg, Zn. C. Cu, Zn, Mg,K. D. Mg, Cu, K, Al.
Câu 2: Kim Loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống? A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4
Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là A. Na, Fe.
B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K.
Câu 5: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ? A. SO2. B. Na2O. C. CO. D. Al2O3. Trang 10
Câu 6. Trong nhóm các oxit: CO2, NO2 , CaO, FeO, Fe2O3, SO2 có
A. 3 oxit axit, 3 oxit bazơ .
B. 2 oxit axit, 4 oxit bazơ.
C. 4 oxit axit, 2 oxit bazơ .
D. 1 oxit axit, 5 oxit bazơ.
Câu 7. Dãy các phi kim tác dụng với H tạo thành hợp chất khí là 2 A. Br2 , O2, S. B. Si, P, Cl2. C. O2,P, S. D.C, Cl2, S.,
Câu 8. Không sử dụng dây điện trần trong sinh hoạt vì A. dể nóng chảy. B. dể bị điện giật. C. mất thẩm mỹ.
D. dẩn điện không tốt.
Câu 9: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư. Thể tích khí H2 Thu được ở ĐKTC là A. 67,2 lít. B. 33,6 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
Câu 10: Cho AgNO tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có 3 A. H2O . B. AgCl . C. NaOH. D. H2.
Câu 11: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong bình kín chứa 2,4 gam oxy. Khối lượng của SO2 thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,4 gam . C. 3,2 gam. D. 4,8 gam.
Câu12: thí nghiệm nào sau đây sãy ra phản ứng?
A. Cu + dd HCl B.Al + H2SO4 đặc nguội
C. Fe + H2SO4 đặc nguội D. Al + Fe Cl2
B. Tự luận: ( 7 điểm )
Câu 13. ( 4đ)Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có). a. b. Có các chất răn: Na
Al. Chỉ được dùng nước hãy nhận ra mổi 2O, Fe2O3, chất.
Câu 14: (3đ.2đ ) Cho 8,4g bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 1M, đến khi 4
phản ứng kết thúc thu được chất rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HCl dư thấy
còn lại a(g) chất rắn không tan. Viết PTHH minh hoạ và tính a.
Câu 15. (1,0 điểm) ( 9A4)
a. Dẩn khí CO dư đi qua 24g bột một oxit kim loại R. Khi phản ứng xãy ra hoàn
toàn thu được 16,8 gam kim loại. Xác định công thức oxit kim loại.
( Cu = 64, H = 1, S = 32, O = 16 ) ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh đúng đáp án mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. C Câu 2. D Câu 3. A Câu 4. B Câu 5. B Câu 6. A Câu 7. D Câu 8. B
Câu 9. C Câu 10.B Câu 11.D Câu 12.D
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 13: (4đ. )
a.Mỗi phương trình viết đúng, đủ điều kiện (nếu có) được 0.5 điểm. (1)
2Al + 3FeCl2 -> 2AlCl3 + 3Fe 0,5đ Trang 11 (2) 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 0,5đ (3)
FeCl3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl 0,5đ (4) 2Fe(OH) O 0,5đ 3 Fe2O3 + 3H2
b. Trích 3 mẫu thử, cho nước vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào tan trong nước là; Na2O
- PT HH: Na2O + H2O 2 NaOH 0,5đ
- Dùng NaOH vừa tạo ra ở trên cho tác dụng với các mẫu thử còn lại, mẫu
thử nào có khí sinh ra là kim loại Al 0,5đ - PTHH:
2 NaOH + 2 Al + 2H2O 2 NaAlO2 + 3 H2 1,0đ Câu 14: (3,đ.2đ điểm) PTHH: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (1) 0,25đ
* nFe = 8,4:56 = 0,15 (mol), nCuSO4= 0,1 . 1 = 0,1 (mol) 0,5đ
*Theo phương trình (1) thì : n 0,5đ Fe = nCuSO4 Theo đầu bài: n =0,1(mol) Fe dư, CuSO Fe=0,15(mol) > nCuSO4 4 tác dụng hết.
* Chất rắn X gồm Fe dư, Cu. 0,5đ * Từ (1)
nCu = nFe(1) = nCuSO4 = 0,1 (mol). 0,5đ
Khi hoà tan X trong dung dịch HCl dư, chỉ có Fe hoà tan, chất rắn còn lại là Cu sinh ra do (1). PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2. 0,25đ
Vậy a = mCu = 0,1 . 64 = 6,4 (g) 0,5đ Câu 15: (1 đ)9a4 Gọi CT oxit là R2On
PT: R2On + a CO ---->2R+ a CO2 0,25 2R+16n 2R 24 16.8 . 0,25
giải theo quy tắc đường chéo -> R= 56 là Fe 0,25 Vậy CT oxit là Fe2O3 0,25 ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1.
Oxit nào sau đây là oxit axit ? A. NO. B. MgO. C. Al2O3. D. SO2.
Câu 2. Chất không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Al. C. CuO. D. Fe.
Câu 3. Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 4. Canxi oxit được dùng để làm khô chất khí nào dưới đây ? A. H2. B. CO2. C. SO2. D. HCl. Trang 12
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ dung dịch HCl vào CaCO3 có bọt khí thoát ra.
(b) Nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Cu(NO3)2 có kết tủa tạo thành.
(c) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch MgSO4 có kết tủa tạo thành.
(d) Trong công nghiệp NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân
(có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hòa.
(e) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được ba dung dịch riêng biệt: NaOH, H2SO4, Na2SO4. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6. Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CaO; K2SO4; Ca(OH)2. B. NaOH; CaO; H2O. C. Ca(OH)2; H2O; BaSO4. D. NaCl; H2O; CaO.
Câu 7. Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohiđric và axit sunfuric ? A. AlCl3. B. BaCl2. C. NaCl. D. MgCl2.
Câu 8. Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4 ? A. Na; Al; Cu; Ag. B. Al; Fe; Mg; Cu. C. Na; Al; Fe; K. D. K; Mg; Ag; Fe.
Câu 9. Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ra thường ngâm
Na trong chất nào dưới đây? A. H2O. B. Dung dịch H2SO4 đặc. C. Dung dịch HCl. D. Dầu hỏa.
Câu 10. Cặp kim loại nào đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ? A. Na và Fe. B. K và Na. C. Al và Cu. D. Mg và K.
Câu 11. Trong đời sống, các vật dụng làm bằng nhôm tương đối bền là do :
A. Al không tác dụng với nước.
B. Al không tác dụng với O2 C. Al có tính oxi hóa.
D. Al có lớp màng Al2O3 bảo vệ.
Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng. Thể tích
khí H2 (đơn vị thể tích lít) thu được ở đktc là: A. 22,4. B. 11,2. C. 2,24. D. 3,36.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13.
Hoàn thành các phương trình hóa học biểu diễn dãy chuyển đổi hóa học sau : Fe (1)  Fe (4) 3O4 (2)  FeCl3 (3)
 Fe(OH)3  Fe2O3
Câu 14. Cho 3,1 gam natri oxit tác dụng với nước, thu được 1 lít dung dịch A.
a) Dung dịch A là dung dịch axit hay bazơ? Tính nồng độ mol/lít của Trang 13 dung dịch A.
b) Tính thể tích dung dịch H
9,6%, khối lượng riêng 1,14 g/ml cần 2SO4
dùng để trung hoà dung dịch A. Biết: Fe (56), H (1), S (32), O (16), Na (23).
Câu 15. Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi
CaO được sản xuất bằng lò nung vôi thủ công và lò nung vôi công
nghiệp. Hàng năm thế giới sản xuất hàng trăm triệu tấn CaO (nước Anh có sản
lượng 2 triệu tấn/năm, Mỹ: 20 triệu tấn/năm, ...). Việc sử dụng CaO hàng năm
trên thế giới được thống kê như sau : 45% dùng cho công nghiệp luyện kim
(chủ yếu là gang và thép); 30% dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa
học; 10% dùng làm chất bảo vệ môi trường; 10% dùng trong ngành xây dựng;
5% dùng chế tạo vật liệu chịu lửa.
a) Dựa vào đoạn thông tin trên, nêu ứng dụng của CaO.
b) Trình bày ưu điểm lò nung vôi công nghiệp và nhược điểm của lò nung
vôi thủ công. Tại sao không nên đặt lò nung vôi thủ công gần khu dân cư ?.
 HẾT 
- Đề kiểm tra có 02 trang;
- Giám thị không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 đ x 12 câu = 3,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A C A C B Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B D C
II. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 13. (2,0 đ)
Hoàn thành các phương trình hóa học biểu diễn dãy chuyển đổi hóa học sau : Fe (1)  Fe (4) 3O4 (2)  FeCl3 (3)
 Fe(OH)3  Fe2O3 Đáp án Hướng dẫn chấm 0 t
Mỗi phương trình đúng 0,5 đ; (1) 3Fe + 2O  Fe O 2 3 4
(2) Fe O + 8HCl  FeCl + 2FeCl  4H O
Nếu phương trình chưa cân bằng 3 4 2 3 2
hoặc cân bằng sai hoặc thiếu điều
(3) FeCl + 3NaOH  Fe(OH)  +3NaCl 3 3 kiện trừ 0,25 đ 0 t
(4) 2Fe(OH)  Fe O + 3H O 3 2 3 2
Câu 14. (3,0 đ) Cho 3,1 gam natri oxit tác dụng với nước, thu được 1 lít dung dịch A.
a) Dung dịch A là dung dịch axit hay bazơ? Tính nồng độ mol/lít của dung dịch A.
b) Tính thể tích dung dịch H
9,6%, khối lượng riêng 1,14 g/ml cần 2SO4
dùng để trung hoà dung dịch A. Biết: Fe (56), H (1), S (32), O (16), Na (23). Trang 14 Đáp án Hướng dẫn chấm
a) Phương trình hóa học xảy ra:
- Viết phương trình: 0,5 đ; Na O + H O  2NaOH 2 2
- Tính số mol đúng: 0,25 đ;
* Dung dịch A là dung dịch bazơ.
- Dung dịch A là bazơ: 0,25 đ; Số mol của Na 3,1
- Lập luận suy ra số mol 2O: n = = 0, 05 (mol) Na O 2 62 NaOH: 0,25 đ; Theo phương trình ta có: n = 2n = 0,1 (mol) NaOH Na O
- Tính nồng độ NaOH: 0,25 đ 2
Nồng độ mol/l của dung dịch A: 0,1 C = = 0,1 (mol / l) NaOH 1
b) Phương trình hóa học xảy ra:
- Viết phương trình: 0,5 đ; 2NaOH + H SO  Na SO + 2H O 2 4 2 4 2
- Lập luận suy ra số mol axit: 0,1mol 0, 05 mol 0,25đ; Khối lượng H2SO4: m = 0, 05× 98 = 4, 9 (g) H SO
- Tính khối lượng H2SO4: 2 4 Khối lượng dung dịch H 0,25 đ; 2SO4: 4, 9
- Tính khối lượng dd H2SO4: m = ×100% = 51, 042 (g) dd 0,25 đ; 9, 6% - Tính thể tích: 0,25 đ Thể tích dung dịch H 51, 046 2SO4: V = = 44, 77 (ml) dd 1,14
Câu 15. (2,0 đ) Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi
CaO được sản xuất bằng lò nung vôi thủ công và lò nung vôi công
nghiệp. Hàng năm thế giới sản xuất hàng trăm triệu tấn CaO (nước Anh có sản
lượng 2 triệu tấn/năm, Mỹ: 20 triệu tấn/năm, ...). Việc sử dụng CaO hàng năm
trên thế giới được thống kê như sau : 45% dùng cho công nghiệp luyện kim
(chủ yếu là gang và thép); 30% dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa
học; 10% dùng làm chất bảo vệ môi trường; 10% dùng trong ngành xây dựng;
5% dùng chế tạo vật liệu chịu lửa.
a) Dựa vào đoạn thông tin trên, nêu ứng dụng của CaO.
b) Trình bày ưu điểm lò nung vôi công nghiệp và nhược điểm của lò nung
vôi thủ công. Tại sao không nên đặt lò nung vôi thủ công gần khu dân cư ? Đáp án Hướng dẫn chấm a) Ứng dụng của CaO
- Dùng luyện kim (chủ yếu là gang và thép);
- Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học; Mỗi ý: 0,25 đ
- Khử chua đất trồng trọt, xử lý nước thải công nghiệp, sát trùng,
khử độc môi trường,...
b) * Ưu điểm lò nung vôi công nghiệp: - Ưu điểm mỗi ý:
- Sản xuất liên tục và không gây ô nhiễm không khí. 0,25 đ; Trang 15
- Thu được CO2 dùng để sản xuất muối cacbonat, nước đá khô. - Nhược điểm mỗi
* Nhược điểm lò nung vôi thủ công: ý: 0,25 đ
- Dung tích lò nhỏ, không thu được khí CO2, - Giải thích: 0,25 đ
- Khi vôi chín phải đợi cho vôi nguội mới lấy vôi ra.
* Không nên đặt lò nung vôi thủ công gần khu dân cư do: lò nung
vôi thủ công không thu được khí CO , gây ô nhiễm không khí. 2
 HẾT  ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
Fe=56;Cu=64;S=32;H=1;O=16;Zn=65;Ag=108;N=14;Ba=137;Cl=35,5
I. Trắc nghiệm (2,0 đ). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.
Câu 1. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
B. 2CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2
C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl D. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
Câu 2. Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết
thúc khối lượng Ag thu được là: A. 6,5 gam. B. 10,8 gam. C. 13 gam. D. 21,6 gam.
Câu 3. Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, CO
. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. 2, FeSO4, H2SO4
Dung dịch NaOH phản ứng với: A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4 B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4 C. Al, Fe, CuO, FeSO4 D. Al, Fe, CO2, H2SO4
Câu 4. Kim loại X có những tính chất hóa học sau:
- Phản ứng với oxit khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO3.
- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim
loại hóa trị II. Kim loại X là: A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Na.
II. Tự luận (8,0 đ). Trang 16
Câu 5. Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có). Al 1   Fe 2   FeCl3 3   Fe(OH)3 4   Fe2O3.
Câu 6. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H
, HCl. Viết phương trình hóa học (nếu có). 2SO4, Na2SO4
Câu 7. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư
thu được 4,48 lít khí (đktc) và thấy còn 8,8 gam chất rắn không tan. Lấy phần
chất rắn không tan ra thu được 250 ml dung dịch Y.
a) Xác định phần trăm về khối lượng các chất trong X.
b) Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với BaCl thu được 69,9 gam kết tủa. Tính 2
nồng độ mol các chất trong Y.
c) Nếu cho 12 gam X vào 300 ml dung dịch AgNO3 0,8M. Sau một thời gian
thu được 28 gam chất rắn Z. Tính khối lượng của Ag có trong Z? ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C D A B
II. Tự luận (8,0 điểm).
Câu Nội dung đáp án Điểm
Viết đúng mỗi phương trình hóa học được 0,5 điểm; cân
bằng đúng mỗi phương trình được 0,25 điểm
2Al + 3FeCl2 -> 2AlCl3 + 3Fe 0,75 5 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 0,75 (3đ)
FeCl3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl 0,75 𝑡𝑜 0,75 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Chú ý: Học sinh có thể viết PTHH khác đúng vẫn cho điểm tối đa 6
Học sinh trình bày được cách nhận biết và viết được PTHH 2 (2đ)
(nếu có) đúng mỗi dung dịch được 0,5 điểm 4,48
- Theo giả thiết ta có: 𝑛𝐻 = = 0,2 𝑚𝑜𝑙 0,25 2 22,4 - Phương trình hóa học: Fe + H 0,25 2SO4 -> FeSO4 + H2 (1) = 0,2 𝑚𝑜𝑙
Theo PTHH (1) ta có: 𝑛𝐹𝑒 = 𝑛𝐻 2 → 𝑚
𝐹𝑒 = 0,2.56 => 𝑚𝐹𝑒 = 11,2 (𝑔𝑎𝑚) 0,5
Suy ra, giá trị m là: m = 11,2 + 8,8 => m = 20 (gam) Trang 17 7
a. Vậy thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong X (3đ) là: 11,2 0,5 %𝑚𝐹𝑒 = . 100% = 56% 20
Và %𝑚𝐶𝑢 = 100% − 56% => %𝑚𝐶𝑢 = 44% b.Phương trình hóa học: BaCl 0,5
2 + FeSO4 -> BaSO4 + FeCl2 (2)
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl (3) 69,9
Theo giả thiết , ta có: 𝑛 𝐵𝑎𝑆𝑂 = => 𝑛 = 4 233 𝐵𝑎𝑆𝑂4 0,3 𝑚𝑜𝑙
Khi đó theo PTHH (1),(2),(3) ta có: 0,25
𝑛𝐹𝑒𝑆𝑂4(𝑌) = 0,2 𝑚𝑜𝑙 𝑣à 𝑛𝐻2𝑆𝑂4(𝑌) = 0,1 𝑚𝑜𝑙
Vậy nồng độ mol các chất trong Y là: 0,2 𝐶𝑀 = => 𝐶 = 0,8𝑀 𝐹𝑒𝑆𝑂 𝑀 4 0,25 𝐹𝑒𝑆𝑂4 0,1 Và 𝐶 0,25 𝑀 = => 𝐶 = 0,4𝑀 𝐻 𝑀 2𝑆𝑂4 0,25 𝐻2𝑆𝑂4
c. Theo giả thiết và kết quả ở phần (a) ta có:
Trong 20 gam X có 0,2 mol Fe và 0,1375 mol Cu
Vậy trong 12 gam X có 0,12 mol Fe và 0,0825 mol Cu 0,25
Và 𝑛𝐴𝑔𝑁𝑂 = 0,3.0,8 => 𝑛 = 0,24 𝑚𝑜𝑙 3 𝐴𝑔𝑁𝑂3
- Phương trình hóa học có thể:
Fe + 2AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2Ag (4)
Hoặc Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag (5)
Hoặc Fe(NO3)2 + AgNO3 -> Fe(NO3)3 + Ag (6)
- Dựa vào PTHH và giữ kiện đề bài, học sinh tìm được số mol
của Ag trong Z là 0,2 mol. Từ đó xác định được khối lượng 0,25
của Ag trong Z là 21,6 gam.
Chú ý: Học sinh có thể không cần viết đủ cả 3 PTHH
(4),(5),(6) nhưng có cách trình bày đúng để tìm được khối
lượng của Ag trong Z là 21,6 gam thì vẫn đạt 0,25 điểm
Học sinh có thể trình bày lời giải bằng nhiều cách khác nhau, nếu
đúng vẫn đạt điểm tối đa của nội dung đó
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm) Trang 18
Câu 1: Khí CO2 làm đục dung dịch nào sau đây? A. CuSO4 B. HCl C. Ca(OH)2 D. CuCl2
Câu 2: Nhóm bazơ mà dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh A. Ba(OH)2, NaOH, KOH. B. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3 C. Ba(OH)2, NaOH, Fe(OH)3 D. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH.
Câu 3: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH B.CuCl2 C. AgNO3 D. Cu(OH)2
Câu 4: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung
dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?
A. ddMgCl2 B. Pb(NO3)2 C.dd AgNO3 D. dd HCl
Câu 5: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?:
A.CaCO3 B. NaCl C. Al2O3 D.H2O
Câu 6: Những bazơ nào sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt phân huỷ?
A. NaOH,Cu(OH)2 ,KOH B. NaOH,KOH ,Ca(OH)2,
C. Fe(OH)3 Cu(OH)2 Mg(OH)2 D. Ca(OH)2,Mg(OH)2 ,KOH Câu 7:
Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 8: :Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử dể phân biệt axit clohyđricvà axit sunfuric
A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2
II/ Phần tự luận( 6 điểm) Câu 1. ( 1 điểm)
Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau( ghi rõ điều kiện nếu có) Al   )1 (  Al (2) (3) (4) 2O3
 Al2(SO4)3  Al(OH)3  AlCl3. Câu 2. (2 điểm)
Thả một mảnh Cu vào các ống nghiệm có chứa các dung dịch sau: a) AgNO3 b) H2SO4 loãng c) H đăc, nóng 2SO4 d) MgSO4.
Em hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong các trường hợp trên.Viết phương trình hóa học nếu có.
Câu 3.(2 điểm): Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản
ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. Trang 19
Câu 4. (1 điểm) Cho 13,5 gam kim loại M có hoá trị III tác dụng vói Cl2 dư thu
được 66,75 gam muối . Hãy xác định kim loại đã dùng.
( Cho: Cl=35,5 ; Zn =65; H=1; Fe = 56; Cu= 64; Al= 27; Mg= 24.) -----------HẾT-----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : HÓA HỌC- khối 9
I/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A D B C D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II/ Phần tự luận( 6 điểm) Câu Biểu (Điểm) Đáp án Điểm 4Al + 3O t0 2  2Al2O3 0 ,25 1 Al 0,25
2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2O ( 1điểm) Al 0,25
2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 2Al(OH)3 + 3 BaSO4 Al(OH) 0,25 3 + 3 HCl AlCl3 + 3 H2O
- Trường hợp a: Có chất rắn màu trắng xám bám vào mảnh 0,5
đồng dung dịch dần dần chuyển sang màu xanh đó là Cu(NO3)2.
PTHH: Cu + 2AgNO 
3  Cu(NO3)2 + 2Ag
- Trường hợp b: Không có hiện tượng gì xảy ra vì Cu đứng 0,5
sau H trong dãy hoạt động hóa học nên không phản ứng với 2
dung dịch H2SO4 loãng 2 điểm
- Trường hợp c: Khi cho đồng vào H đặc đun nóng có 2SO4 0,5
khí thoát ra, khí này có mùi hắc và dung dịch chuyển thành
màu xanh đó là đồng sunfat CuSO4 PTHH: Cu + 2H (đ)  t0 2SO4 CuSO4 + 2H2O + SO2
- Trường hợp d : không có hiện tượng gì xảy ra vì Cu đứng 0,5
sau kim loại Mg trong dãy HĐHH nên không đẩy được Mg ra
khỏi dung dịch muối Số mol khí 36 , 3 H  2 = ( 15 , 0 , mol) , 22 4 0,25
a) Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5 3 0,15 0,3 0,15 0,15 mol 2 điểm
b) Khối lượng sắt đã phản ứng: mFe = 0,15 x 56 = 8,4 g 0,25
c) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol 0,5 50 ml = 0,05 lít Trang 20
Nồng độ mol của dung dịch HCl: 3 , 0 C   M dd HCl 6M 0,5 05 , 0 Ta có PTTQ: 2M + 3Cl 0,25 2   2 MCl3
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có
Khối lượng của Cl2 cần dùng là :
mCl2 = mmuối - mkim loại = 66,75 - 13,5 = 53,25 (g) 0,25 4 m , 53 25 1 điểm   nCl2 = ( 75 , 0 mol) M 71 . , 0 75x2 nkim loại =  ( 5 , 0 mol) 0,25 3 m 5 , 13 M 0,25 kim loại =   (
27 g) M kim loại =27 g n 5 , 0
=> kim loại cần dùng là nhôm (Al)
(Hs có cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ)
Hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm
.
Câu 1: A xit làm quỳ tím hóa
A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng
Câu 2: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu 3: Muối nào sau đây không tan. A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4
Câu 4: A xit nào sau đây dễ bay hơi. A. H2SO3 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3
Câu 5: Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là: A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g
Câu 6: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:
A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l B. PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)
Câu7 Hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau:(2.5đ)
Fe (11) FeCl3 (2) Fe(OH)3 (3) Fe2O3 (4) Fe2(SO4)3
Câu 8. (2đ) nhận biêt các chất sau bằng phương pháp hóa học : Trang 21 Na
. NaCl. Viết PTPƯ nếu có. 2SO4, HCl , H2 SO4, :
Câu 9.( 3đ) Cho một lượng bột sắt dư vào 200ml dung dịch axit H .Phản 2SO4
ứng xong thu được 4,48 lít khí hiđrô (đktc)
a.Viết phương trình phản ứng hoá học
b.Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng
c.Tính nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4 đã dùng
Fe = 56, O = 16, H = 1, S= 32, Hết Đáp án
Trắc nghệm mỗi ý đung 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 B D D A A A Tự luận
Câu 7.Mỗi PTHH đúng 0,5 đ 2 Fe +3 Cl2 2 Fe Cl3
2Fe Cl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3 NaCl Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
Fe2O3 + 3H2 SO4 Fe2 (SO4 ) 3+ 3 H2O Câu 8. cho quỳ tím vào:
- Nếu quỳ tím hóa đỏ là: HCl H .. ( nhóm 1) ( 0,5 đ) 2 SO4,
- Quỳ tím không chuyển màu là Na2SO4 NaCl. ( nhóm 2) ( 0,5 đ)
- Cho BaCl2 vào nhóm 1 chất nào xuất hiện kết tủa trắng là; H2 SO4, còn lại là HCl (0,5 đ)
BaCl2 + H2 SO4, BaSO4, + HCl (0,5 đ)
- Cho BaCl2 vao nhóm 2 chất nào xuất hiện kết tủa trắng là;Na2 SO4, còn lại là NaCl( 0,5 đ)
BaCl2 + Na2SO4, BaSO4, + Na Cl (0,5đ) Câu 9. a, Fe (0,5đ) +2H2 SO4, Fe(SO4)2 + 2H2
b. Số mol của H2 là n = 4,48/22,4= 0,2 mol (0,5đ) Theo PTHH suy ra nH2 = 2nFe
nFe = 0,2: 2= 0,1 mol (0,5đ) Trang 22
Khối lương Fe tham gia phả ứng là :
MFe = 0,1. 56= 5,6 gam (0,5đ) c. Số mol của H tham gia phả ứng là : 2 SO4
Theo PTHH suy ra nH2 = n H2SO4 = 0,2 mol (0,5đ)
Nồng độ mol của H2 SO4 là
CM = 0,2.1000: 200 = 1 M (0,5đ) ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1:
Dãy chất gồm các oxit bazơ là: A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O. C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 2: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A . CO2 B. SO2 C. N2 D. O3
Câu 3: Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 20,4 B. 1,36 g C. 13,6 g D. 27,2 g
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. BaO + H2O → Ba(OH)2 C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 +H2 D. BaCl → BaSO 2+H2SO4 4 + 2HCl
Câu 5: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau:
A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần. Trang 23
B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần
Câu 6: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với:
E. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loãng .
Câu 7: Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là:
A. S, C, P. B. S, C, Cl2. C. C, P, Br2. D. C, Cl2, Br2.
Câu 8: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết
thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65 %. X là nguyên tố: A. C. B. S. C. N. D. P.
B. TỰ LUẬN:( 8 điểm )
Câu 9:
(1 điểm). Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi nhúng một viên kẽm vào: a. Dung dịch CuSO4 b. Dung dịch HCl
Câu 10: (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch các chất
chứa trong các lọ bị mất nhãn sau: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.
Câu 11: (2 điểm). Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Al + Cl → 2 b. Cu + AgNO3 → c. Na O → 2O + H2 d. FeCl3 + NaOH →
Câu 12: (1 điểm). Hoà tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước . Hãy tính nồng
độ % của dung dịch thu được sau phản ứng ?
Câu 13: (1 điểm). Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng
dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Hãy tính thành phần % theo khối lượng
của Cu và Zn lần lượt là:
Câu 14: (1 điểm). Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng
dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Hãy xác định tên kim loại X ?
Câu 15: (1 điểm). Ngâm lá sắt có khối lượng 56gam vào dung dịch AgNO3 ,
sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam. Hãy tính khối lượng
Ag sinh ra sau phản ứng?
( Cho: N=14, Na=23, Cu=64, Zn=65, Ag=108, O=16 ) -----Hết-----
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I
A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Chọn đúng mỗi câu được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trang 24 Đáp án B B C D D A A C
B. TỰ LUẬN:( 8 điểm )
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 9:1điểm 9.
a. Kẽm tan một phần, có lớp chất rắn màu đỏ bám vào viên kẽm, dung dịch 0,5 màu xanh nhạt dần.
PTHH: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓
b. Kẽm tan và có sủi bọt khí.
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ 0,5 10:1điểm 10.
- Lấy mỗi lọ 1 ít dung dịch làm mẫu thử. Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử.
+ Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch HCl. 0,25
+ Mẫu làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch KOH. 0,25
+ Mẫu không đổi màu quỳ tím là dung dịch NaNO3 và Na2SO4.
- Cho dung dịch BaCl2 lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại.
+ Mẫu nào có tạo kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4. 0,25
PTHH: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl + Mẫu còn lại là NaNO3. 0,25 11:2điểm 11. a. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 0,5
b. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓ 0,5 c. Na2O + H2O → 2NaOH 0,5
d. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl 0,5 12:1điểm 12. nNa = = 0,1 (mol) 0,5 0,5
13:1điểm 1.Gọi công thức tinh thể cần tìm là: BaCl2.nH2O. 208 + 18n mH2O = n.18=18n (g) 0,5 18𝑛 %H 2O = .100 =14,75 208+18𝑛
=> 1800n = 14,75.(208 + 18n) => n = 2 0,5
Vậy: Công thức của tinh thể là:BaCl2.2H2O. Trang 25
2. Gọi x, y lần lượt là số mol của A và B. - Phản ứng với HCl: 2A + 2HCl → 2ACl + H2 x x x 0,5x (mol) 2B + 2HCl → 2BCl + H2 0,5 y y y 0,5y (mol) Khối lượng muối khan:
a = x(A + 35,5) + y(B + 35,5 ) = Ax + By + 35,5(x + y) (*) 0,5
-Phản ứng với axit H2SO4: 2A + H2SO4 → A2SO4 + H2 x 0,5x 0,5x 0,5x (mol) 2B + H2SO4 → B2SO4 + H2 y 0,5y 0,5y 0,5y (mol) 0,5 Khối lượng muối khan:
b = 0,5x(2A + 96) + 0,5y(2B + 96 ) = Ax + By + 48(x + y) (**)
Lấy (**) – (*), ta được: (x + y).(48 – 35,5) = b – a 0,5 𝑏−𝑎 => x + y = 12,5
14:1điểm Giả sử a =200 gam.
Gọi x, y, z lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe2O3 trong 100 gam.
-Hòa tan 100 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HCl dư 0,5 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 x 2x x x FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O y 2y y y
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 0,5 z 6z 2z 3z Ta có: 2x= 1 (*)
- Khử 100 gam hỗn hợp trên bằng H2 dư FeO + H2 → Fe + H2O y y y y Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O z 3z 2z 3z
Ta có: 18y + 54z = 21,15 (**) 0,5 56x + 72y + 160z = 100(***)
Từ(*), (**), (***) ta có hệ phương trình: 2x=1 18y + 54z = 21,15 0,5 56x + 72y + 160z = 100
Giải hệ phương trình, ta có : x= 0,5 0,5 => y= 0,5 z= 0,225 0,5.56 %Fe = .100 = 28 % 100 Trang 26 0,5.72 % FeO = .100 = 36 % 0,5 100 0,225.160 % Fe2O3= .100 = 36 % 100
15:1điểm Các phương trình hóa học:
Cốc A: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 (1)
Cốc B: M + 2HCl → MCl2 + H2 (2) nMg = 0,27 (mol) nM = 6,16/M (mol) 0,5
Theo (1): nH2 = nMg = 0,27 (mol)
=> mH2 = 0,27.2 = 0,54 (g)
Theo (2): nH2 = nM = 6,16/M (mol)
=> mH2 = 6,16/M.2 = 12,32/M (g) 0,5
Theo giả thuyết: Cân thăng bằng nên khối lượng dung dịch sau phản ứng ở
cốc A = khối lượng dung dịch sau phản ứng ở cốc B.
 mMg + mddHCl - mH2(1) = mM + mddH2SO4 - mH2(2) 0,5
 mMg - mH2(1) = mM - mH2(2)
(Vì ban đầu cân thăng bằng nên: mddHCl = mddH2SO4) 12,32  6,48 – 0,54 = 6,16 - 𝑀 => M = 56 0,5
Vậy: Kim loại hóa trị II là Fe.
Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa cho câu đó. ------Hết------ ĐỀ 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Sau khi làm thí nghiệm khí Clo dư được loại bỏ bằng cách A. Sục vào H2O
B. Sục vào dung dich NaOH
C. Sục vào dung dich HCl
D. Sục vào dung dich NaCl
Câu 2: Khí Clo có màu gì ? A. Xanh lục B. Vàng lục C. Đỏ nâu D. Vàng tươi
Câu 3: Kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là A. Fe B. Al C. Na D. Cu
Câu 4: Khi cho hỗn hợp Al,Fe,Cu,Zn vào dung dịch FeSO4 lấy dư thì
A. Al và Fe không phản ứng Trang 27
B. Cu và Fe không phản ứng
C. Cu và Zn không phản ứng
D. Al và Zn không phản ứng
Câu 5: Kim loại nào không phản ứng với dung dịch HCl A. Fe B. Mg C. K D. Cu
Câu 6: Đâu không phải là công thức hóa học của axit A. HCl B. NH3 C. H3PO4 D. HNO3
Câu 7: Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh A. KNO3 B. KOH C. K2SO4 D. KCl
Câu 8: Để phân biêt 2 dung dịch KCl và Ba(OH)2 ta sử dụng A. Khí CO2 B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch NaNO3 D. H2O
Câu 9: Đâu là công thức hóa học của muối A. Cu(OH)2 B. Fe2O3 C. NaCl D. P2O5
Câu 10: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra A. BaCl2 + Cu(OH)2 B. BaCl2 + Na2SO4
C. BaCl2 + HNO3 D. BaCl2 + Al2O3
Câu 11: Đâu là công thức hóa học của Oxit ba zơ A. CuO B. CO2 C. SO2 D. P2O5
Câu 12: Chất khi cho vào nước tạo dung dịch axit là A. SO3 B. NaCl C. Fe2O3 D. K2O
Câu 13: Khối lượng mol (M) bằng 100 g/mol là của chất nào ? A. Cu(OH)2 B. H2SO4
C. H3PO4 D. CaCO3
Câu 14: Đồng (II) sunfat là tên gọi của chất có công thức hóa học: A. CuCl2 B. Cu2O C. CuS
D. CuSO4 B. Phần tự luận:
Câu 1 (1 đ) : Chỉ dùng dung dịch Phenolfta le in em hãy phân biệt 3 dung dịch
chứa trong 3 bình nghiệm mất nhãn gồm: NaOH; MgCl2 ; KCl Trang 28
Câu 2 (2 đ) : Cho 5,6 gam bột Fe vào 240 gam dung dịch CuSO4 10% đến khi
phản ứng kết thúc thu được chất rắn X và dung dịch Y.
a. Tính số mol Fe, CuSO4 trước phản ứng, viết phương trình hóa học xẩy ra
b. Xác định khối lượng chất rắn X
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu 1: (1 đ)
- Trích mẫu thử có đánh dấu tương ứng 0,25
- Cho dung dịch Phenolftalein vào các mẫu thử
+ Nhận ra dd NaOH vì làm Phenolftalein hoá hồng 0,25
- Cho dung dịch KOH vừa nhận biết được ở trên vào 2
(1 điểm) mẩu thử còn lại
+ Có xuất hiện kết tủa trắng là MgCl2 0.25 2NaOH + MgCl   2 Mg(OH)2 + 2NaCl ( trắng)
+ Mẩu thử không có hiện tượng gì là KCl 0.25 Câu 2: (2 đ)
Phương trình hóa học: Fe CuSO FeSO Cu 0,5 4 4 5, 6 24 n   0,1(mol);m   0,15mol Fe CuSO4 56 160 0,5
(2 điểm) Theo (1) nFe : nCuSO 4 = 1 : 1
Thực tế : nFe : nCuSO4 = 0,1 : 0,15
Fe hết, CuSO4 dư. Chất rắn X là Cu Từ (1) suy ra: n 1 đ
Cu(1) = nCuSO4 = nFe = 0,1(mol) m X = m Cu = 64.0,1 = 6,4 gam ĐỀ 12
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
Biết nguyên tử khối của: H=1; O=16; S=32; Fe=56; Al=27; Zn=65; Mg=24 Trang 29
I. Trắc nghiệm (2,0 đ). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.
Câu 1. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau, sản phẩm có chất khí ? A. H2SO4 và CaO B. H2SO4 và BaCl2 C. H2SO4 loãng và Fe D. H2SO4 và KOH
Câu 2. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO2 trong giờ
thực hành, cần phải khử khí độc này bằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường?
A. Nước vôi trong B. Nước C. dd muối ăn D. dd axit clohiđric
Câu 3. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động
hóa học tăng dần? A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K. C. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn. D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
Câu 4. Cho 2 gam hỗn hợp A gồm 2 oxit Fe2O3, MgO tan vừa đủ trong 400 ml dung dịch H
0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng hỗn 2SO4
hợp các muối sunfat khan tạo ra? A. 5,29 gam B. 5,20 gam C. 5,92 gam D. Kết quả khác.
II. Tự luận (8,0 đ).
Câu 5. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có). Fe(OH)3 (1)  Fe2O3 (2)  Fe (3)  FeCl2 (4)  Fe(OH)2
Câu 6. Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn:
NaOH; Ca(NO3)2; H2SO4; K2SO4 bằng phương pháp hóa học.
Câu 7. Cho 11,1 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Nhôm và Sắt tác dụng hết với
dung dịch Axit clohidric sau phản ứng thu được 6,72 lit khí Hidro (đktc).
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b) Lượng khí Hidro ở trên khử vừa đủ 17,4 gam Oxit của kim loại M. Xác
định CTHH Oxit của kim loại M. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B B Trang 30
II. Tự luận (8,0 điểm).
Nội dung đáp án Điểm
Viết đúng mỗi phương trình hóa học được 0,5 điểm và cân bằng đúng
mỗi phương trình được 0,25 điểm 2Fe(OH) t0 Fe Câu 5 3 2O3 + 3H2O (1) 0,75 t0 (3 đ) Fe 2 Fe + 3 H 2O3 + 3H2 2O (2) 0,75 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (3) 0,75
FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2 + 2KCl (4) 0,75
Học sinh có thể viết phương trình hóa học khác, nếu đúng vẫn được
điểm tối đa
- Trích mỗi lọ 1 ít ra làm mẫu thử: 0,25
- Dùng giấy quỳ tím cho vào các mãu thử , nếu mẫu nào quỳ tím
chuyển sang màu đỏ là dd H2SO4 , nếu mẫu nào quỳ tím chuyển
sang màu xanh là dd NaOH. Còn 2 dd không làm đổi màu giấy quỳ 0,75 tím là Ca(NO Câu 6 3)2; K2SO4 (2 đ) - Cho BaCl
2 vào 2 mẫu thử còn lại nếu mẫu thử nào có xuất hiện
kết tủa trắng thì đó là ống nghiệm chứa K2SO4 0,75 K2SO4 + BaCl2   2KCl + BaSO4 Còn lại là Ca(NO3)2. 0,25
Học sinh có thể trình bày cách khác. Nếu nhận biết và viết được
PTHH(nếu có)mỗi chất đúng được 0,5 điểm
a. PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1) 0,5 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2)
Số mol khí H2 là: 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)
Gọi số mol Al là x (mol), số mol của Fe là y (mol) => 27x + 56y = 11,1 (I) Số mol khí H 3 x y
2 thu được ở PTHH (1, 2) là: 3 , 0 (II) 0,5 2 ta có: 27
x  56y  1, 11  27
x  56y  1, 11 8 , 16  1 , 11 3    x   1, 0  y  15 , 0 0,5 Câu 7 x y  3 , 0 84 
x  56y  8 , 16 84  27 (3,0đ) 2
Vậy: mAl = 0,1.27 = 2,7 g mFe = 0,15.56 = 8,4 g 0,5
b. Đặt CTTQ Oxit của kim loại M là: MxOy 0,5 PTHH: yH2 + MxOy t0 xM + yH2O Số mol M (mol). Khối lượng M xOy phản ứng là: 1 3 , 0 . xOy là: y 0,5 1 Mx 42y . 3 , 0 .(Mx+16y) = 17,4   58 16  M  CTHH: Fe3O4 y y x
Học sinh có thể trình bày cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa phần đó. Trang 31 ĐỀ 13
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
A.Trắc Nghiệm
khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1
: Cặp kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Na ; Fe. B. Mg ; K. C. K ; Na. D. Al ; Cu.
Câu 2: Cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng được với dung dịch NaOH ? A. CaO, MgO.
B. KOH, Ba(OH)2. C. Fe2O3, CO. D. CO2, SO2.
Câu 3: Phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là
A. điện phân nóng chảy muối ăn có màng ngăn xốp.
B. cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C. điện phân nóng chảy muối ăn.
D. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp.
Câu 4: Hòa tan oxít A vào nước thu đựơc dung dịch có pH>7. A có thể là oxít nào? A. P2O5. B. SO2. C. CaO. D. CO2.
Câu 5: Cho 0,1 mol dung dịch NaCl tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu
được kết tủa trắng AgCl. Khối lượng kết tủa là A. 14,35g. B. 15,35g. C. 16,35g. D. 17g.
Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho Al vào ống nghiệm chứa sẵn 2ml dung dịch NaOH
A. có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần.
B. nhôm tan dần, có kết tủa trắng.
C. xuất hiện dung dịch màu xanh.
D. không có hiện tượng xảy ra.
Câu 7: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit H2SO4 trong công nghiệp? A. SO3. B. FeS . C. SO2 . D. S.
Câu 8: Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí?
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2. D. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl.
Câu 9: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dd HCl tạo thành muối và giải phóng khí H2? A. Cu, Zn, Fe. B. Pb, Al, Fe. C. Pb, Zn, Cu. D. Mg, Fe; Ag.
Câu 10: Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt: Oxi, cacbon đioxit, Clo. Để nhận biết các
khí trên có thể dùng cách nào sau đây? Trang 32
A. tàn đómvà giấy quỳ ẩm.
B. nước vôi trong dư và dd phenol phtalein.
C. dung dịch NaOH và tàn đóm.
D. giấy quỳ ẩm và dd phenol phtalein.
Câu 11: Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt động hoá học là
A. Na ; Al ; Fe ; K ; Cu.
B. Cu ; Fe ; Al ; Na ; K.
C. Fe ; Al ; Cu ; K ; Na.
D. Cu ; Fe ; Al ; K ; Na.
Câu 12: Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO ; HCl ; Ca(OH)2 .
B. Ca(OH)2 ; H2O ; HCl . C. NaOH ; CaO ; H2O. D. HCl ; H2O ; CaO
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 13 :
(1,5 điểm) Viết dãy hoạt động hóa học của kim loại và nêu ý nghĩa của nó ?
Câu 14: (2 điểm). Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển đổi sau. Ghi rõ điều
kiện phản ứng (nếu có) (1) (2) (3) (4) Fe 
FeCl Fe(OH) Fe O Fe 3 3 2 3
Câu 15: (3,5 điểm) Cho hỗn hợp A gồm Mg và MgCO3 tác dụng với dung dịch
HCl dư. Dẫn khí thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 10g kết tủa
và 2,8 lít khí không màu ở đktc. a.Viết các PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng Mg và MgCO trong hỗn hợp A. 3
c.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp A.
( Biết rằng: H = 1 ; Cl = 35,5 ; Mg = 24 ; O = 16; C = 12
Đáp án và biểu điểm:
A. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D B C A A D D B A B C án
B. Tự luận:
(7 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại: 0,5
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ph, (H), Cu, Ag, Au.
- Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại cho biết: 13
1. Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần từ trái 0,25 (1,5 sang phải. điểm) 0,25
2. Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ
thường tạo thành kiềm và giải phóng H2. 0,25
3. Kim loại đứng trước Hidro phản ứng với một số dung Trang 33
dịch axit (HCl, H2SO4 loãng,…) giải phóng H2. 0,25
4. Kim loại đứng trước (trừ Na, K,…) đẩy kim loại đứng
sau ra khỏi dung dịch muối. PTHH 0 (1) 2Fe + 3Cl ( t )  0,5 2 2FeCl3 (2) FeCl 0,5 14
3 + 3 NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl 0 ( t ) 0,5
(2 điểm) (3) 2Fe(OH)  Fe 3 2O3 + 3H2O 0 (4) 2Fe ( t )  0,5 2O3 + 3C 4Fe + 3CO2 .
(*Ghi chú: Nếu HS làm cách khác nhưng đúng vẫn có điểm) a. PTHH xảy ra: 0,75 Mg + 2HCl  MgCl2 + H2. điểm (1) 0,25
MgCO3 + 2HCl  MgCl2 + CO2 + H2O. 0,25 (2)
-Khí thu được gồm H2 và CO2 dẫn qua dung dịch nước
vôi trong thì chỉ có CO2 tham gia phản ứng. 0,25
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O. 2,75 (3) điểm b. 15 m 10 -Số mol kết tủa: 0,5 n    0,1(mol) (3,5 CaCO 3 M 100 điểm) Từ (3) ta có: n  n  0,1(mol) 0,25 CO CaCO 2 3 n  n  0,1(mol) 0,25 Từ (2): CO2 MgC 3 O  0,5 m
 0,1.(24 12 16.3)  8,4(g) MgC 3 O V 2,8 -Số mol của khí H H    0,25 2: 2 ( dktc ) n 0,125(mol) H2 22, 4 22, 4
Từ (1) : nMg = nH2 = 0,125 (mol) 0,25
=> mMg = 0,125. 24 = 3 (g) 0,25 3 %Mg  .100  26,3% 3  8, 4 0,25
%MgCO  100%  26,3%  73, 7% 0,25 3 ĐỀ 14
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút Trang 34
Câu 1: (2,5 điểm)
Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi hóa học sau : FeCl (1)  (2)  (3)  (4)  3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe (5)  FeCl2
Câu 2: (3,0 điểm)
Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) trong các thí nghiệm sau:
a) Sục ít khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
b) Cho dây kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.
c) Cho mẩu giấy quỳ tím có tẩm nước vào lọ đựng khí clo.
d) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3.
Câu 3: (1,5 điểm)
Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: H
. Viết phương trình phản ứng 2SO4, KNO3, Ba(OH)2, K2SO4 xảy ra.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho 2,86 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng, dư. Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí ở (đktc) và 0,64 gam chất rắn không tan.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp trên.
(Biết: Al = 27; H = 1; O = 16; Fe = 56; Cu = 64; S=32)
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 9 Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 (1) FeCl3 + 3AgNO3   Fe(NO3)3 + 3AgCl 2,5 điểm (2) Fe(NO3)3+ 3NaOH   Fe(OH)3  + 3NaNO3 o (3) 2Fe(OH) t 3   Fe2O3+3H2O o (4) Fe t 2O3+ 3CO   2Fe + 3CO2 (5) Fe + 2HCl   FeCl2 + H2  Câu 2
Nêu đúng hiện tượng: 0,25 đ . 4 = 1,0 đ 3,0 điểm
Viết đúng phương trình: 0,5 đ . 4 =2,0 đ
a Nước vôi trong vẩn đục. CO2+Ca(OH)2   CaCO3  +H2O
b Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây kẽm, dây kẽm tan dần, màu
xanh của dung dịch nhạt dần. Zn+CuSO4   ZnSO4+Cu  Trang 35
c Quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu ngay. Cl2+H2O HCl+HClO
d Có khí không màu thoát ra. Na2CO3 + 2HCl   2NaCl + CO2  + H2O Câu 3
Nhận biết đúng mỗi chất: 0,25 đ 1,5 điểm
Viết đúng phương trình phản ứng : 0,5đ
- Cho quỳ tím vào, nhận bết được:
+ dd Ba(OH)2 làm quỳ tím hóa xanh.
+ dd H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ.
(dd KNO3 và dd K2SO4 không làm quỳ tím đổi màu).
- Dùng dd Ba(OH)2 vừa nhận biết được để nhận biết 2 dd còn lại:
+ Nhận biết được dd K2SO4 ( có kết tủa trắng xuất hiện). K2SO4+ Ba(OH)2   BaSO4  +2KOH
+ Chất còn lại là dd KNO3 (không hiện tượng). Câu 4 3,0 điểm a 2Al + 3H 1,0 đ 2SO4   Al2(SO4)3+ 3H2 Fe + H2SO4   FeSO4 + H2 b 1,344 1,0 đ n = =0,06(mol) H 2 22, 4
Gọi nAl = x(mol) ; nFe = y (mol) Ta có : 1,5x + y = 0,06 (1)
mhh(Al,Fe)= 2,86 - 0,64 = 2,22 (g) => 27x + 56y = 2,22 (2)
Từ (1) và (2) => x= 0,02 mol ; y= 0,03 mol 1,0 đ mAl = 0,02.27 = 0,54(g) 0, 54 %mAl = .100% = 18,9% 2,86 0, 64 %mCu = .100% = 22,4% 2,86
%mFe = 100% - (18,9%+22,4%) = 58,7%
Lưu ý : Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 15
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng ghi vào tờ giấy thi.
Câu 1. Dãy chất đều là oxit ba zơ: A. SO2, K2O, Na2O B. FeO, Cu2O, CO C. SO2, P2O5, CO2 D. CuO, Na2O, BaO
Câu 2. Dung dịch muối Pb(NO
phản ứng với cả 2 kim loại nào: 3)2 A. Cu, Al B. Fe, Al C. Ag, Cu D. Mg, Au Trang 36
Câu 3. Dung dịch nào sau đây có pH < 7: A. NaCl B. HCl C. KOH D. Ca(OH)2
Câu 4. Fe phản ứng với cả 2 dung dịch nào sau đây: A. NaOH , HCl B. HCl, ZnCl2 C. HCl, CuSO4 D. KOH, MgCl2
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1.
(2,5 điểm)
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:
Al AlCl3 Al (OH)3 Al2O3 Al(NO3)3 Al
Câu 2. (1,0 điểm)
Vàng dạng bột có lẫn tạp chất Đồng, Nhôm. Bằng phương pháp hoá học,
làm thế nào để thu được Vàng tinh khiết. Dụng cụ, hoá chất coi như có đủ.
Câu 3. (2,0 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ dung dịch không ghi nhãn,
chứa các chất sau: KCl , H
. Viết phương trình hóa học 2SO4 , Cu(NO3)2, K2SO4 (nếu có)
Câu 4. (2,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam Al vào trong 490 gam dung dịch axit H2SO4
nồng độ a% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được muối nhôm và khí H (đktc). 2
a) Viết phương trình hóa học xảy ra?
b) Tính thể tích khí H thu được? 2
c) Tính nồng độ C% axit H đã dùng? 2SO4
d) Tính nồng độ C% của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
( Cho biết NTK: Al = 27, O = 16, H =1 , S = 32 )
----------------------- Hết ----------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung đáp án Điểm
Phần I Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 2 đ Đ. án D B B C
Phần II Viết đúng mỗi PTHH, cân bằng đúng cho 0,5 điểm. Nếu viết Câu 1
sai hoặc cân bằng sai trừ 0,25 điểm. 2,5đ 2Al + 3Cl 0,5đ 2 
 0t 2AlCl3 AlCl 0,5 đ
3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl Trang 37 2Al(OH) 0,5 đ 3   0t Al2O3 + 3H2O Al 0,5 đ
2O3 + 6HNO3  2Al(NO3)3 + 3H2O 2Al(NO 0,5 đ 3)3 + 3Mg  3Mg(NO3)2 + 2Al
Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch axit HCl, vì Al tan nên thu 0,25đ được Au và Cu. 0,25đ Câu 2 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
Oxi hoá hỗn hợp, Cu phản ứng với O2 tạo thành CuO, cho
hỗn hợp thu được vào xit dung dịch HCl, thu được Au 0,25đ tinh khiết. 0,25đ 2Cu + O2   0t 2CuO
CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
- Trích 4 mẫu vào 4 ống nghiệm đánh số tương ứng 1- 4 0,5đ Câu 3
- Dùng quì tím nhận ra axit H2SO4 vì quì tím chuyển màu Đỏ. 2 đ - Dùng dung dịch BaCl . Có kết tủa 0,5 đ 2 nhận ra dung dịch K2SO4
trắng: BaCl2 + K2SO4  BaSO4 + 2KCl
- Dùng dung dịch NaOH (-OH) nhận ra dung dịch Cu(NO 0,5 đ 3)2 Có kết tủa xanh. Cu(NO 0,5 đ
3)2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNO3 - Còn lại dung dịch KCl. Câu 4
a. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 2,5đ 0,4 0,6 0,2 0,6 mol 0,5đ b. nAl = 10,8/27 = 0,4 mol V 0,25 đ H2 = 0,6 . 22,4 = 13,44 lít c. Theo PTPƯ: n 0,25 đ H2SO4 = 3/2 nAl = 0,6 mol
m H2SO4 = 0,6 . 98 = 58,8 gam C% = 58,8 x 100 / 490 = 12% 0,25đ
d. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: 0,25 đ m 0,25 đ
dd = (10,8 + 490 ) – 0,6 . 2 = 499,6 gam
m Al2(SO4)3 = 0,2x342 = 68,4 gam C% 0,25 đ
Al2(SO4)3 = 68,4 x 100 / 499,6 = 13,7% 0,25 đ 0,25đ
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 16
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0đ) Trang 38
Hãy khoanh tròn một hoặc hai, ba chữ cái A, B, C, D ở các câu sau đây, nếu đúng.
Câu 1: (0,25đ) Các chất được viết dưới dạng công thức hoá học là: CaCO3, NaOH, H2SO4,
Fe, Cl2, HCl, NaCl, Mg(OH)2, Al, CO, KClO3. Số chất bị nhiệt phân là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: (0,5đ) Dãy phi kim được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim giảm dần:
A. S, P, C B. P , O2, F C. F, O2, P D. O2, P, F
Câu 3: (0,5đ) Chất tác dụng với dung dịch muối Al2(SO4)3 ở nhiệt độ thường là A. H2O B. dd CaCl2 C. Fe(OH)2 D. Mg
Câu 4: (0,5đ) Phát biểu sai là:
A. Quặng bôxit là một trong những nguyên liệu để sản xuất Al
B. Quì tím và dung dịch phenonphtalein là chất chỉ thị của dung dịch axit.
C. Bạc không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội.
D. Nước Gia-ven có thành phần gồm HClO, NaClO, Cl2. 0 + X +Y
Câu 5: (0,5đ) Cho sơ đồ: CaCO t 3 
 A  Ca(OH)2   CaCO3. Chất X, Y lần lượt là: A. CaO, H2O B. H2O, CO2. C. H2O, SO2. D. H2O, Na2CO3.
Câu 6: (0,5đ) Chất nào sau đây phản ứng với CO: A. AgO B. Fe2O3
C. Fe3O4 D. Khí hidro.
Câu 7: (0,5đ) Thực hiện các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào mẫu Cu. (4) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. (2) Đốt Fe trong khí oxi.
(5) Nhúng sợi dây Ag vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(3) Đốt khí Clo trong bình chứa khí hidro.
Những thí nghiệm không có phản ứng hóa học xảy ra là: A. (1) B. (2) C. (3) D. (5).
Câu 8: (0,25đ) Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với dd axit, vừa tác dụng với dd bazơ
A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. Al2O3, ZnO D. P2O5, MgO
Câu 9: (0,25đ) Cặp chất được dùng để điều chế khí clo trong phòng công nghiệp là A. HCl đặc, MnO2. B. HCl, HClO. C. NaCl, H2O. D. HClO, NaClO.
Câu 10: (0,25đ) Thành phần chính của quặng pirit là A. Fe2O3 B. FeS2 C. Fe3O4 D. Al2O3
Câu 11: (0,5đ) Đồng có lẫn tạp chất nhôm. Hóa chất dùng để làm sạch kim loại đồng là
A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch CuSO4
C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl + A  + dd B  0
Câu 12: (0,5đ) Cho sơ đồ phản ứng: X AlCl t  3 Al(OH)3 Y dien phan nong chay
 X. Để thỏa mãn cho sơ đồ trên, thì A và B là các chất có công thức hóa học lần lượt: A. Cl2,KOH B. Cl2, Fe(OH)3 C. HCl, Ba(OH)2. D. HCl, Cu(OH)2
B. TỰ LUẬN: (5.0đ). Câu 1(2.0đ):
Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có): Fe (1)  (3)  2O3 Fe (2)  FeCl3 AlCl3 (4)  Al(OH)3.
Câu 2: (1.25đ):
Cho 26,5 gam Na2CO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, khí sinh ra được
dẫn vào trong dung dịch nước vôi trong có dư, thu được một kết tủa.
1. Viết phương trình hóa học xảy ra .
2. Tính thể tích dung dịch HCl đã tham gia phản ứng .
3. Tính khối lượng kết tủa xảy ra. Trang 39
Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Câu 3: (0,75đ):
Đun 7,8 g kim loại A hoá trị I phản ứng với lưu huỳnh dư thì thu được 11g muối. Xác định tên kim loại A?
Câu 4: (1,0đ): (vận dụng cao)
1. Viết PTHH giữa Fe3O4 với dd HCl loãng. (0,5đ)
2. Ngâm 1 thanh sắt vào dung dịch CuSO4 .Nêu hiện tượng xảy ra?Viết PTHH? (0,5đ)
(Cho nguyên tử khối: O=16; H=1; C=12; Na=23; Al=27; Cl=35,5; K=39; Ca=40 đvC) ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B,C,D A,C á C A,C B,D B,C,D B,D B,C A,D C C B n Biểu 0,5 0,5 0,5đ 0,5 đ 0,5đ điể
0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ m đ đ Ghi
Những câu có nhiều đáp án đúng, phải khoanh đủ thì ghi điểm.Câu 2/3 ĐÁ thiếu 1/2 ĐÁ chú trừ 0,25đ.
B. TỰ LUẬN: (5.0đ). Câu 1(2.0đ): Pthh Đáp án Biểu điểm Fe 1 2O3 + o t  3CO 2Fe + 3CO2 0,5đ o 2 2Fe + 3Cl t 2  2FeCl3 0,5đ 3 FeCl3 + Al   AlCl3 + Fe 0,5đ 4 AlCl3 + 3NaOH   Al(OH)3 + 3NaCl 0,5đ
Câu 2: (1,25đ): Đáp án Biểu điểm Pthh Na2CO3 + 2HCl   2NaCl + H2O + CO2 (1) 0,25đ 1 CO   2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) 0,25đ 26, 5 0,25đ n
 0, 25(mol); Theo pt(1)  n  2.n  2.0,25  0,5 (mol); Na CO 2 2 3 84 HCl Na CO 2 3  0,25đ V  0,5: 2  0,25(l) HCl 3 (1) , (2)  nnn
 0,25(mol); m m 100.0,25  25(g) 0,25đ CO Na CO CaCOCaCO 2 2 3 3 3 Câu 3 (0,75đ): Đáp án Biểu điểm o PThh: 2A t  + S A2S (1) 0,25đ Theo ĐLBTKL,ta có: 3, 2
m  11 7,8  3, 2 (g); n   0,1(mol) ; S S 32 0,25đ
Theo pt(1), n  2n  0,1.2  7,8
0, 2(mol)  M   39(g / mol) A S A 0, 2 A là kim loại kali (K). 0,25đ
Nếu học sinh không kết luận, mà tính được Ghi chú:
khối lượng mol của A , ghi 0,5đ. Bước 1 bắt buộc phải có. Trang 40
Câu 4: (1,0đ): Đáp án Biểu điểm 3 Fe3O4 + 8HCl   FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 0,5đ
Hiện tượng: có kim loại màu đỏ nâu bám trên thanh sắt đó là đồng(Cu); dung dịch 0,25đ màu xanh lam nhạt dần. 4 Pthh: Fe + CuSO 0,25đ 4   FeSO4 + Cu ĐỀ 17
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C= 12; O = 16; Mg =
24; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56.
Câu 1 (2,0 điểm).
Cho dãy các chất có công thức hóa học sau: NaOH, Fe3O4, AlCl3, CuSO4, P
, HCl. Trong dãy các chất trên, chất nào là oxit, axit, 2O5, H2SO4, Mg(OH)2 bazơ, muối?
Câu 2 (2,5 điểm).
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. HNO3 + KOH   b. NaOH + FeCl3   c. H2SO4 + BaCl2   d. NaCl + AgNO3   e. Fe + CuSO4  
Câu 3 (2,0 điểm).
Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau, được đựng
trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: NaOH, Na , HCl. Viết phương 2SO4, NaNO3
trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 4 (2,5 điểm).
Cho 14 gam hỗn hợp X gồm Fe và MgCO3 tác dụng với lượng dư
dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc).
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X.
Câu 5 (1,0 điểm). Trang 41
Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch gồm HCl 1M
và AlCl3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Tính giá trị của V.
----------------- Hết -----------------
(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Ý NỘI DUNG Điểm 1
- Mỗi chất đúng được 0,25 điểm. - Oxit: FeO, P2O5 0,5 - Axit: H2SO4, HCl 0,5 - Bazơ: NaOH, Mg(OH)2 0,5 - Muối: AlCl3, CuSO4 0,5 2
Mỗi phương trình đúng = 0,5 điểm.
Nếu điền chất đúng, không cân bằng cho 0,25 điểm. 0,5 a. HNO3 + KOH   KNO3 + H2O 0,5 b. 3NaOH + FeCl3   Fe(OH)3 + 3NaCl c. H 0,5 2SO4 + BaCl2   BaSO4 + 2HCl 0,5 d. NaCl + AgNO3   AgCl + NaNO3 0,5 e. Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu 3
- Lấy mỗi hóa chất một lượng nhỏ cho vào từng ống nghiệm riêng
làm mẫu thử và đánh số thứ tự tương ứng.
- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử. Mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang
mầu xanh là NaOH, mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là 1
HCl, mẫu thử không làm đổi màu quỳ tím là Na2SO4, NaNO3.
- Cho dung dịch BaCl2 vào hai mẫu thử còn lại, mẫu thử xuất hiện 0,5 kết tủa trắng là Na
, không có hiện tượng là NaNO 2SO4 3.
- PTHH: BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl 0,5
- Dán nhãn vào các lọ hóa chất vừa nhận biết được 5 a PTHH Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1) 0,5 MgCO  3 + 2HCl MgCl2 + H2O + CO2 (2) 0,5 b
Gọi số mol của Fe và MgCO
3 trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol
( x, y > 0) 56x + 84y = 14 (I) Trang 42 , 4 48 0,5 n   , 0 2mol hh khí , 22 4
Theo (1), (2) ta có: x + y = 0,2 (II) Từ (I), (II)  0,5 x= 0,1; y = 0,1 Vậy: 5, 6  m  5,6gam %m  .100%  40% Fe Fe 14 8, 4 0,5 m  8, 4gam  %m  .100%  60% MgCO MgCO 3 3 14 5 PTHH: NaOH + HCl   NaCl + H2O (1) 3NaOH + AlCl3 
Al(OH)3 + 3NaCl (2)
Có thể có: NaOH + Al(OH)3   NaAlO2 + 2H2O (3) 0,5 7,8 - n   0,1mol  n
 2.0,1  0, 2 mol Xảy ra 2 trường Al(OH)3 AlCl3 78 hợp
* TH1: không xảy ra phản ứng (3) Theo (1), (2): n  n 3n
 0,1 0,1.3  0,4mol NaOH HCl Al(OH)3 0, 4 0,25  V 
 0, 4lit  400 ml 1
* TH2: có xảy ra phản ứng (3) n  n  3n  0,1 0,2.3  0,7 mol  NaOH(1),(2) HCl AlCl Theo (1), (2): 3  n  n  0,2mol  Al(OH) (2) AlCl  3 3  n
 0,20,1 0,1mol Al(OH) p­ ë(3) 3 Theo (3): n  n  0,1mol NaOH(3) Al(OH) p­ ë(3) 3  n
 0,7 0,1  0,8 mol NaOH 0,25 0,8  V   0,8lit  800 ml 1
* Lưu ý : + Có nhiều cách làm khác nhau, nếu học sinh làm đúng vẫn cho
điểm tối đa theo từng phần.

+PTHH không cân bằng trừ nửa số điểm của PTHH đó, viết sai
một công thức trong PTHH thì không cho điểm.
Trang 43 ĐỀ 18
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (4đ)
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng.
Câu 1
: Để phân biệt 2 dung dịch: Na2SO4 và Na2SO3 người ta dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. AgNO3
Câu 2: Chỉ ra dãy gồm toàn các oxit axit:
A. CaO, SO2, SO3 B. P2O5, CO2, CO
C. NO, NO2, CO2 D. Tất cả đều sai
Câu 3: Những dãy oxit nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl.
A. CuO, ZnO, Na2O B. MgO, CO2, FeO
C. NO, CaO, Al2O3 D. Fe2O3, CO, CO2
Câu 4: Trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 10%. Khối
lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 6g B. 8g C. 10g D. 16g
Câu 5: Cho sơ đồ sau: Cacbon → x1 → x2 → x3 → Ca(OH)2. Trong đó x1, x2, x3 lần lượt là:
A. CO2, CaCO3, CaO. B. CO, CO2, CaCl2.
C. CO2, Ca(HCO3)2, CaO. D. CO, CaO, CaCl2.
Câu 6: Những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl và H2SO4 loãng.
A. Cu, CuO B. Fe, CuO C. Ag, NaOH D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Chỉ ra các chất tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. CuO, Al2O3 B. Na2O, BaO C. SO2, CO2 D. P2O5, SO3.
Câu 8: Thứ tự mức độ hoạt động hóa học giảm dần của các kim loại là:
A. Mg, Na, Al, Fe. B. Na, Mg, Al, Fe.
C. Na, Al, Mg, Fe. D. Al, Mg, Fe, Na.
Câu 9: Nối cột A(nội dung TN) với cột B ( hiện tượng quan sát được) cho thích hợp và ghi vào cột C. Cột A Cột B Cột C
I. Cho lá Al vào dung dịch HCl. A. Xuất hiện dung dịch màu xanh I +………….. lam.
II. Cho CaCO3 vào dung dịch
B. Không có hiện tượng gì. II + ………… H2SO4.
III. Cho lá Cu vào dung dịch
C. Chất rắn tan và có chất khí III +……….. HCl. xuất hiện.
IV. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch D. Có chất khí xuất hiện, kim loại IV + ………. HCl. tan dần.
Câu 10: Tự tìm những cụm từ thích hợp đẻ điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau:
A. Axit sunfuric + oxit bazơ → ……… + …………
B. Axit sunfuric + bazơ → ……………. + ………….
II. Tự luận: (6đ). Trang 44
Câu 1: (3đ) Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi sau:
Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → NaAlO2.
Câu 2: (1đ) Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết 4 dung dịch, được đựng
trong 4 bình riêng biệt, không ghi nhãn: HCl, HNO3, NaOH, BaCl2.
Câu 3: (3đ) Cho hỗn hợp gồm: 17,5g Fe, Fe2O3 tác dụng với 400ml dung dịch HCl
thì thu được 2,24lit khí (đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã phản ứng. ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1: B; Câu 2: D; Câu 3: A; Câu 4: D; Câu 5: A; Câu 6: B; Câu 7: B; Câu 8:
B; Câu 9: I+ D; II+ C; III+ B; IV+ A.
Câu 10: A. Muối sufat và nước ; B. Muối sunfat và nước
II. Tự luận: (6điểm) Câu 1: (3điểm) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (0,5)
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O (0,5)
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 (0,5)
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl (0,5)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O (0,5)
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O (0,5) Câu 2: (1điểm)
Nhúng quì tím vào 4 lọ, lọ nào làm quì tím chuyển thành màu đỏ là: HCl,
HNO3.Làm quì tím thành xanh là NaOH và không làm đổi màu giấy quì là BaCl2.
Tiếp tục cho thuốc thử dung dịch AgNO3 vào 2 lọ axit vừa nhận được, lọ nào
có kết tủa trắng xuất hiện đó là lọ đựng dung dịch HCl, không hiện tượng là HNO3.
PTHH: HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 Câu 3: (2điểm) Viết PTHH:
a. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (0,25)
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O (0,25)
- Số mol H2 = 0,1mol (0,25)
- Khối lượng Fe = 5,6g (0,25)
- Khối lượng Fe2O3 = 11,9g
- % khối lượng Fe = 32% (0,25)
- %khối lượng Fe2O3 = 68% (0,25)
b. - Số mol HCl = 0,2 + 0,42 = 0,62mol (0,25)
- Nồng độ mol HCl = 1,6M (0,25) ĐỀ 19
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút Trang 45
Câu 1: ( 3 điểm)
a) Đọc tên các chất có công thức hóa học sau: H2SO4 ; NaOH ; SO2 ; CaO
b)
Cho các kim loại sau Zn ; Na; Cu; Fe
- Kim loại nào hoạt động hóa học mạnh nhất
- Kim loại nào hoạt động hóa học yếu nhất
c) Ở Việt Nam có những loại quặng sắt nào. Viết công thức hóa học của
những loại quặng sắt đó.
Câu 2: ( 2,5 điểm).
a. Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau; +HCl(1) +Na(OH0(2) + t0(3) CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO
b. Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là ; HCl, H
; NaCl. Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương 2SO4 pháp hóa học.
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam
muối của kim loại có hóa trị I. Hãy xác định tên của kim loại.
Câu 4: ( 3 điểm).
Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2 ( đktc) vào một dung dịch NaOH dư, sản phẩm là muối Na2CO3
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
c. Nếu dẫn cùng lượng CO2 ở trên hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung
dịch NaOH 0,5 M thì sau phản ứng muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu.
( Cho Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1) ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm
a. Tên các chất: H2SO4; NaOH; SO2; CaO
axit sunfuric, natri hiđroxit, lưu huỳnh đioxit, canxi oxit 1,0đ 0,5đ 1
b. - Kim loại nào hoạt động hóa học mạnh nhất là: Na 0,5đ (3 điểm)
- Kim loại nào hoạt động hóa học yếu nhất là: Cu
c. Ở Việt Nam có quặng sắt hematit. 0,5đ
Công thức hóa học: Fe2O3 0,5đ a. CuO + 2 HCl    CuCl 0,5đ 2 + H2O CuCl  0,5đ 2 + 2 NaOH  Cu(OH)2 + 2 NaCl 0 0,5đ 2 Cu(OH) t (3) 2   CuO + H2O (2,5 điểm)
b. – Dùng quỳ tím nhận biết được NaCl không đổi màu 0,5đ
- Phân biệt 2 axit HCl, H2SO4 bằng muối BaCl2 hoặc Ba(OH)2 .. 0,25đ - PTHH: H    2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 HCl 0,25đ Trang 46
- Gọi kí hiệu và nguyên tử khối của kim loại là M 0,5đ 2 M + Cl  0 t 2  2 MCl 3 2M g 2( M + 35.5) g (1,5 điểm) 0,5đ 9,2 g 23,4g
2M x 23,4 = 9,2 x 2( M + 35.5) 0,5đ
M = 23. Vậy M là Natri (Na).
a. Phương trình hóa học: 2 NaOH + CO    0,5đ 2 Na2CO3+ H2O
b. Khối lượng muối tạo thành: - Số mol CO 0,5đ 2 = 1,568/22,4 = 0,07 (mol) - Theo PTHH số mol Na 0,5đ
2CO3 = số mol CO2 = 0,07 (mol)
- Khối lượng muối Na2CO3 = 0,07 x 106 = 7,42 (g) 0,5đ
c. Số mol NaOH = 0,2 x 0,5 =0,1 (mol)
Xét tỉ lệ: 1< nNaOH 1 , 0  < 2 nCO2 07 , 0 4
Tạo ra 2 muối: NaHCO3 và Na2CO3 (3 điểm) NaOH + CO    2 NaHCO3 x mol x mol x mol 0,5đ 2 NaOH + CO    2 Na2CO3 + H2O 2y mol y mol y mol
Ta có hệ PT: x + y = 0,07 x + 2 y = 0,1
Giải hệ được: x = 0,04, y = 0,03 - Khối lượng NaHCO 0,5đ 3 = 0,04 x 84 = 3,36 (g)
- Khối lượng Na2CO3 = 0,03 x 106 = 3,18 (g) -----------HẾT-----------
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
- Phương trình viết đúng chưa cân bằng trừ ½ điểm phương trình đó
ĐỀ 20
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
Câu 1:
(2,5 điểm)
Nêu tính chất hóa học của phi kim. Viết các phương trình hóa học minh họa.
Câu 2: (3,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau: 1 2 3 4 5 6
CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4 Cu(NO3)2 Cu
Câu 3: (3 điểm) Trang 47
Cho a gam hỗn hợp gồm sắt và đồng vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
thu được 15,68 lít khí hiđro ở đktc và 10,8 gam chất rắn. a. Tìm a gam.
b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 4: (1,5 điểm)
a. Tại sao CaO được dùng để khử chua đất trồng trọt?
b. Khi pha loãng axit sunfuric đặc ta phải cho từ từ axit vào nước hay cho nước vào axit? Tại sao?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Biểu Câu Đáp án điểm
1. Tác dụng với kim loại:
 Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối: 0,25 điểm Cl to 0,25 điểm 2(k) + 2Na(r)  2NaCl(r)
 Oxi tác dụng với kim loại tạo oxit: 0,25 điểm Cu to 0,25 điểm (r) + O2(k)  CuO(r) 2. Tác dụng với hidro:
 Khí hidro phản ứng với khí oxi tạo thành hơi nước. 0,25 điểm 1 2H to 0,25 điểm 2(k) + O2 (k)  2H2O(h)
 Khí hidro phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành hợp 0,25 điểm chất khí. 0,25 điểm H to 2(k) + Cl2(k)  2HCl(k)
3. Tác dụng với oxi: Nhiều phi kim tác dụng với khí oxi tạo 0,25 điểm thành oxit axit. S to 0,25 điểm (r) + O2(k)  SO2(k)
(Hs có thể lấy ví dụ khác) 1. CuO + 2HCl  CuCl 0,5 điểm 2 + H2O 2. CuCl 0,5 điểm 2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaCl 3. Cu(OH) 0,5 điểm 2  CuO + H2O 2 4. CuO + H 0,5 điểm 2SO4  CuSO4 + H2O 0,5 điểm 5. CuSO
4 + Ba(NO3)2  Cu(NO3)2 + BaSO4 0,5 điểm 6. Fe + Cu(NO  3)2 Fe(NO3)2 + Cu
(Học sinh có thể viết PTHH khác, đúng vẫn tính điểm) 3 a.
- Vì đồng đứng sau H trong dãy HĐHH nên không phản ứng 0,5 điểm
với dung dịch HCl. Do đó chất rắn thu được sau phản ứng có
khối lượng 10,8 gam là đồng. - PTHH: Fe + 2HCl  FeCl 0,5 điểm 2 + H2 1 mol 1 mol 0,7 mol 0,7 mol 0,5 điểm
- Số mol H thu được: 15,68/ 22,4 = 0,7 (mol) 0,25 điểm 2
- Khối lượng sắt có trong hỗn hợp là: 0,7 x 56 = 39,2 (g) 0,25 điểm b. a = 39,2 + 10,8 = 50 (g) 0,5 điểm Trang 48
Thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu: %m 0,25 điểm Fe=39,2:50x100%=78,4% %m 0,25 điểm Cu=10,8:50x100%=21,6%
a. Trong đất chua có chứa axit. Muốn khử chua đất trồng trọt 0,5 điểm
cần bón CaO vào đất để tác dụng với axit. b.
4 - Khi pha loãng axit sunfuric đặc ta phải cho từ từ axit vào 0,5 điểm nước. - Vì khi H 0,5 điểm
2SO4 hòa tan vào nước tỏa ra rất nhiều nhiệt, nếu cho
nước vào axit thì bị sôi lên bắn tung tóe gây bỏng. ĐỀ 21
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
PHẦN I.
TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng cho các câu sau
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit? A. SO3. B. BaO. C. Na2O. D. Fe3O4.
Câu 2. Dãy các chất nào sau đây đều là muối trung hòa? A. HCl, H2SO4.
B. NaOH, KOH. C. NaCl, NaHCO3. D. NH4Cl, K2CO3.
Câu 3. Để nhận biết hai dung dịch HCl và H2SO4 đựng trong hai lọ mất nhãn, có thể dùng A. K2SO4 . B. Ba(OH)2. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 4. Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch? A. NaCl và AgNO3. B. NaOH và K2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Na2CO3 và H3PO4.
Câu 5. Kim loại vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 6. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Trang 49
Câu 1 ( 2,5 điểm). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau? Fe 1   FeCl 2   3   4   5   3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3
Câu 2 (1,5 điểm). Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4,
NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết
phương trình hoá học (nếu có)..
Câu 3 (3,0 điểm). Cho 30 gam hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với
dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A, dung dịch B
và 6,72 lít khí H2 (ở đktc).
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c) Cô cạn dung dịch B được m gam muối khan. Tìm giá trị của m.
Biết: Fe = 56; Al = 27; Na = 23; Cu = 64, H = 1; Cl = 35,5.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Hoá học- Lớp 9
PHẦN I.
TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B B C C Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
PHẦN II. TỰ LUẬN
(7,0 điểm) Câu ý Nội dung, đáp án Điểm 1 (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 0,5
(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl 0,5 (3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O 0,5
(4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5 (5) Fe → 3BaSO 2(SO4)3 + 3BaCl2 4 + 2FeCl3 0,5 2
- Lấy mỗi chất một ít ra làm thí nghiệm, đánh số thứ tự.
Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím chuyển màu xanh là NaOH. 0,5
- Nhận biết 2 muối bằng cách cho tác dụng với BaCl2 dung
dịch nào phản ứng xuất hiện kết tủa màu trắng là Na2SO4 , còn 0,5
lại là NaCl không có hiện tượng gì. PTHH: Na ↓ + 2NaCl 2SO4 + BaCl2 → BaSO4 0 ,5 3 a)
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0 ,5 b)
nH2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol 0,5
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Theo PT: 1 mol 1 mol 1 mol
Theo đb: 0,3 mol ← 0,3 mol← 0,3 mol 0 ,5 Trang 50 mFe = 0,3. 56 = 16,8 (gam) 0 ,5 %Fe = (16,8. 100) : 30 = 56% %Cu = 100% – 56% = 44% 0 ,5 c) m  12 . 3 , 0 7  ( 1 , 38 g) 0,5 FeC 2 l
-------------HẾT----------- ĐỀ 22
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. CuO
2. Dãy các nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:
A . O, F, P B. P , O, F C. F, O, P D. O, P, F
3. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl B. MgO, CaO, CuO, FeO C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4 D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO
4. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Cu, Fe, Mg, Al, K C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Al, Mg, Fe
5. Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là: A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. K2O
6. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. Cu D. Na2SO3
7. Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Al B. Fe C. Mg D. Ag
9. Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là: A. criolit B. quặng boxit C.điện D. Than chì
10. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H2SO4 loãng B. NaOH và dung dịch HCl
C. Na2SO4 và dung dịch HCl D. Na2SO3 và dung dịch HCl
11. Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit ? A. CaO B. Ba C. SO3 D. Na2O
12. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg(OH)2
13. Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở
đktc là bao nhiêu? (cho Zn=65)
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 22,4 lit
14. Axitsunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?
A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O
15. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO
16. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO3 và H2O B. Na2SO3 và NaOH
C. Na2SO4 và HCl D. Na2SO3 và H2SO4 Trang 51
17. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4
18. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng A. Hóa hợp B. Trung hòa C. Thế D. Phân hủy
19
. Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20. Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là: A. SO2 B. CaO C. Fe2O3 D. Al2O3
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm )
Câu 1:
(2 điểm ) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
Fe (1) FeCl3 (2) Fe(OH)3 (3) Fe2O3 (4) Fe2(SO4)3
Câu 2: (1 điểm ) Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các dung dịch sau đựng
trong các lọ mất nhãn: H2SO4, BaCl2, NaCl
Câu 3 : (2 điểm )
Cho 40g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít khí (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
( Biết: Cu = 64; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B B B C B A D B B D C C B D C D A B C B án
II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu Đáp án Thang điểm (1) 2 Fe + 3 Cl2 t0 2 FeCl3 0,5 điểm 1
(2) FeCl3 +3KOH → Fe(OH)3 ↓+ 3 KCl 0,5 điểm (2 đ) (3) 2 Fe(OH) 0,5 điểm 3 t0 Fe2O3 + 3 H2O (4) Fe 0,5 điểm
2O3 + 3 H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3 H2O
- Dùng quì tím nhúng vào các mẫu thử:
+ Mẫu thử nào làm quì tím chuyển sang màu đỏ là H2SO4 0,25 điểm
+ Hai mẫu không có hiện tượng gì là: BaCl 0,25 điểm 2 2, NaCl
+ Cho một ít dung dịch axit H (1 đ)
2SO4 vào 2 mẫu thử còn lại,
mẫu nào có hiện tượng kết tủa trắng là BaCl2, mẫu không 0,25 điểm
có hiện tượng gì là NaCl
+ Phương trình phản ứng: Trang 52
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2 HCl 0,25 điểm
a/ PTPƯ: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2↑ 0,5 điểm
b/ Số mol của H2 thu được là:
n = V / 22,4 = 11,2/ 22,4= 0,5mol 0,25 điểm H 2 Fe + 2HCl  FeCl 2 + H2 1 : 2 : 1 : 1 0,5mol 0,5mol 0,25 điểm 3 0,25 điểm (2 đ)
Khối lượng của Fe là: m Fe = n. M = 0,5. 56 = 28g
Khối lượng của Cu là : m 0,25 điểm Cu = 40 – 28 = 12g
Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại là: 28 %mFe = .100% = 70% 0,25 điểm 40 12 % mCu = .100% = 30% 0,25 điểm 40 ĐỀ 23
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM : ( 4,0 điểm )

I. HÃY KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG: ( 3,0 điểm )
Câu 1. Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước ? A. CaO ; B. CuO ; C. Fe2O3 ; D. ZnO.
Câu 2. Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ? A. Ba(OH)2 ; B. Ca(OH)2 ; C. NaOH ; D. Cu(OH)2.
Câu 3 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với : A. Au ; B. Fe ; C. Ag ; D. Cu.
Câu 4 : Có 3 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau : HCl , H2SO4 , NaOH.
Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ? A. Dùng quì tím ; B. Dùng dung dịch BaCl2 ;
C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2 ;
D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein .
Câu 5 : Trong các dung dịch sau, chất nào phản được với dung dịch BaCl2 ? A. AgNO3 ; B. NaCl ; C. HNO3 ; D. HCl.
Câu 6 : Hãy chọn cách sắp xếp theo tính hoạt động hóa học tăng dần (từ
trái sang phải) của các nhóm kim loại sau:
A. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb ;
B. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na ; Trang 53
C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na ;
D. Ag, Pb, Cu, Fe, Zn, Al, Na .
II. ĐÁNH DẤU (X) VÀO Ô TRỐNG CHỈ CÂU ĐÚNG HOẶC CÂU SAI: ( 1,0 điểm )
Có những oxit sau: Fe2O3, SO2, CuO, MgO, CO2. Câu
Tính chất hóa học của oxit Đ S 1.
Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 là: CuO, MgO, Fe2O3; 2.
Những oxit tác dụng được với dung dịch NaOH là: Fe2O3, SO2, CO2; 3.
Những oxit tác dụng được với dung dịch H2O là: SO2, CO2; 4.
Những oxit làm đổi màu quỳ tím ẩm là: SO2,CO2 , CuO.
B. TỰ LUẬN : ( 6,0 điểm )
Câu 1 : Để điều chế khí SO2: ( 1,0 điểm )
a) Trong phòng thí nghiệm, người ta cho muối sunfit tác dụng với
axit (dung dịch HCl, H2SO4);
b) Trong công nghiệp, người ta đốt quặng pirit sắt (FeS2).
Hãy viết phương trình hóa học cho mỗi trường hợp trên ?
Câu 2 : Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) biểu diễn
sự chuyển đổi sau đây : ( 2 điểm )
Al (1) Al2(SO4)3 (2) Al(OH)3 (3) Al2O3 (4) Al
Câu 3 : Cho 13 g hỗn hợp gồm bột Fe và bột Cu tác dụng với lượng dung dịch H
( đktc ) . ( 3 điểm )
2SO4 dư, thu được 4,48 lít khí H2
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng hóa học xảy ra ?
b) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại ban đầu ?
c) Tính thể tích của dung dịch H
20% (có khối lượng riêng là 2SO4
1,14 g/ml) cần dùng cho phản ứng trên ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KT HỌC KÌ I
A. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
I. HÃY KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG: ( 3,0 điểm ) Câu Đáp án Biểu điểm 1 A 0,5 điểm 2 D 0,5 điểm 3 B 0,5 điểm 4 C 0,5 điểm 5 A 0,5 điểm 6 B 0,5 điểm
II. ĐÁNH DẤU (X) VÀO Ô TRỐNG CHỈ CÂU ĐÚNG HOẶC CÂU SAI: ( 1,0 điểm ) 1. Đ; 2. S;
3. Đ; 4. S. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Trang 54
Câu 1: ( 1 điểm )
a) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
b) 4 FeS2 + 11 O2 t0 2 Fe2O3 + 8 SO2
Câu 2 : ( 3 điểm )
(1). 2 Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2
(2). Al2(SO4)3 + 6 NaOH 2 Al(OH)3 + 3 Na2SO4 (3). 2 Al(OH)3 t0 Al2O3 + 3 H2O
(4). 2 Al2O3 Đpnc; Criolit 4 Al + 3 O2
Câu 3 : ( 3 điểm )
a / Phương trình hóa học : ( 1 điểm ) Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4 (dd) + H2(k)
Cu không phản ứng với dung dịch H2SO4.
b / Khối lượng các chất rắn ban đầu ( Fe, Cu ) : ( 1 điểm ) 4,48 - Ta có : nH2 = = 0,2 ( mol ) 22,4
- Theo phương trình hóa học, ta có : nFe = nH2 = 0,2 (mol)
* Khối lượng của sắt tham gia phản ứng là : 0,2 . 56 = 11,2 (g)
* Khối lượng của đồng tham gia phản ứng là : 13 – 11,2 = 1,8 (g)
* Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại ban đầu là: 11,2 % Fe = . 100% = 86,2 % 13 1,8 % Cu = . 100% = 13,8 % 13
( Hoặc: % Cu = 100% - 86,2 % = 13,8 % )
c / - Theo phương trình hóa học, ta có : nH2SO4 = nH2 = 0,2 (mol)
- Khối lượng của 0,2 mol H2SO4 là : mH2SO4 = 0,2 . 98 = 19,6 (g) 19,6
- Khối lượng của dung dịch H2SO4 20% là: mdd H2SO4 = . 20 100 = 98 (g)
- Thể tích của dung dịch H
cần dùng cho phản ứng trên là : 2SO4 98
vdd H2SO4 = = 86 (ml) ( 1 điểm ) 1,14 Hết ĐỀ 24
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút Trang 55
I/ Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B ,C,D trước đáp án đúng:
Câu 1. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. dd NaOH B. dd H2SO4 C. H2O D. dd HCl
Câu 2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch
không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4. A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím C. Dung dịch BaCl2 D. Phenolphtalein
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng A. CO2 B. HCl C. Zn D. Cu Câu 4. Dung dịch ZnSO
. Dùng kim loại nào sau đây để 4 có lẫn tạp chất CuSO4 làm sạch dung dịch ZnSO4 A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu
Câu 5. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây
A. K2SO4 + HCl B. Na2SO4 + CuCl2 C. K2SO3 + HCl D. Na2SO4 + NaCl
Câu 6. Dãy gồm các chất là oxit bazơ:
A. CO, Fe2O3, Mn2O7 B. SiO2, Fe2O3, CO C. ZnO, Mn2O7, Al2O3 D. CaO, CuO, MgO
Câu 7. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. MgO B. CO C. CaO D. SO3
Câu 8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Chỉ tạo thành muối và nước ?
A. Natri cacbonat và axit clohiđric B. Natri cacbonat và Canxi clorua
C. Kẽm với axit clohiđric D. Natri hiđroxit và axit clohiđric
Câu 9. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là: A. SO2 B. CO2 C. SO3 D. H2
Câu 10. Cho 2,4 g kim loại Mg phản ứng hết với H2SO4 . Vậy số mol của kim loại Mg là
A.1 mol B.0.01 mol C.0,2 mol D.0.1 mol
Câu 11. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3 B. NaOH, Al, CuSO4, CuO C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe D. NaOH, Al, CaCO3, Al2O3
Câu 12. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2: Trang 56 A. H đặc, HCl B. HCl, H đặc, 2SO4
2SO4(l) C.HNO3(l), H2SO4(l) D.HNO3 H đặc 2SO4
Câu 13. Hòa tan 0,25 mol NaCl vào nước, thu được 2 lit dung dịch NaCl. Vậy
nồng độ mol của dung dịch trên là
A. 0,125 M B. 0,25 M C. 1,25 M D. 0,5 M
Câu 14. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không
tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. CuO B. CuO2 C. Cu D. Cu2O
Câu 15. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. SO2, CuO, K2O B. Fe3O4, CuO, SiO2 C.SO2, NaOH, Zn, D.CO2, K2O, Na, K
Câu 16. Dãy gồm các chất đều là oxit axit A. SiO2, CuO, P2O5
B. Al2O3, NO,SiO2 C. P2O5, N2O5, SO2 D. Mn2O7,NO, N2O5 II/ Tự Luận:
Câu 17:
Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau:
Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2 Ca(NO3)2
Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: HCl, K2SO4, KNO3
Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho
2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây. ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP A B C B C D D D A D D B A A D C ÁN ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM II/ Tự Luận:
Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi 2.0 sau: 0.5 Ca CaO Ca(OH) 0.5 2 CaCl2 Ca(NO 0.5 3)2 2Ca + O 0.5 2  2CaO CaO + H 2O  Ca(OH)2 Trang 57
Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O 2.0
CaCl2 + 2AgNO3  Ca(NO3)2 + 2AgCl
Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung 0.75 dịch mất nhãn sau: 0.75 HCl, K2SO4, KNO3 0.5
- Dùng quỳ tím nhận biết HCl
- Dùng BaCl2 nhận biết K2SO4 2.0
BaCl2 + K2SO4  BaSO4 + 2KCl 0.5
Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn
với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại 0.5 nào sau đây. 0.5 PTHH 2X + 2H2O  2XOH + H2 0.5 2X 2 4,6 0.2g nH2 = 0.1 mol  mH2 = O.2g
Lập tỷ lệ: 2X : 4.6 = 2:0.2 X = 23  X là Na ĐỀ 25
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
I/ Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B ,C,D trước đáp án đúng:
Câu 1. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2: A. H đặc, HCl B. HNO đặc, H đặc 2SO4 3 2SO4 C. HCl, H2SO4(l) D. HNO3(l), H2SO4(l)
Câu 2. Hòa tan 0,25 mol NaCl vào nước, thu được 2 lit dung dịch NaCl. Vậy
nồng độ mol của dung dịch trên là
A. 0,125 M B. 0,25 M C. 1,25 M D. 0,5 M
Câu 3. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Chỉ tạo thành muối và nước ?
A. Natri cacbonat và axit clohiđric
B. Kẽm với axit clohiđric
C. Natri hiđroxit và axit clohiđric D. Natri cacbonat và Canxi clorua Câu 4. Dung dịch ZnSO
. Dùng kim loại nào sau đây để 4 có lẫn tạp chất CuSO4 làm sạch dung dịch ZnSO4 A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 5. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:
A. NaOH, KOH, Ba(OH)2 B. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 Trang 58
C. NaOH, KOH, Al(OH)3 D. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
Câu 6. Dãy gồm các chất đều là oxit axit
A.Mn2O7,NO, N2O5 B.Al2O3, NO,SiO2 C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CuO, P2O5
Câu 7. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch
không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4. A. Dung dịch BaCl Dung dịch NaOH 2 B. C. Quỳ tím D. Phenolphtalein
Câu 8. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không
tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. CuO2 B. Cu2O C. Cu D. CuO
Câu 9. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. dd NaOH B. dd HCl C. H2O D. dd H2SO4
Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng A. Cu B. HCl C. CO2 D. Zn
Câu 11. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là: A. H2 B. SO2 C. CO2 D. SO3
Câu 12. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây A. K2SO4 + HCl B. K2SO3 + HCl C.Na2SO4 + NaCl D. Na2SO4 + CuCl2
Câu 13. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CaCO3, Fe, Al2O3 B. NaOH, Al, CuSO4, CuO C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe D. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3
Câu 14. Dãy gồm các chất là oxit bazơ: A. SiO2, Fe2O3, CO
B. MgO, CaO, CuO C. CO, Fe2O3, Mn2O7 D. ZnO, Mn2O7, Al2O3
Câu 15. Cho 2,4 g kim loại Mg phản ứng hết với H2SO4 . Vậy số mol của kim loại Mg là
A.1 mol B.0.01 mol C.0,2 mol D.0.1 mol
Câu 16. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. MgO B. SO3 C. CaO D. CO II/ Tự Luận: Đề 2
Câu 17:
Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau:
Zn ZnO ZnCl2 Zn(OH)2 Zn (NO3)2
Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, NaNO3 Trang 59
Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho
2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây. ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP C A C D A C C D A D B B A B D B ÁN ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM II/ Tự Luận:
Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi 2.0 sau: 0.5 Zn ZnO ZnCl 0.5 2 Zn(OH)2 Zn (NO 0.5 3)2 2 Zn + O 0.5 2  2 Zn O Zn O + H 2O  Zn (OH)2 Zn (OH) 2.0 2 + 2HCl  Zn Cl2 + 2H2O Zn Cl
2 + 2AgNO3  Zn (NO3)2 + 2AgCl
Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung 0.75 dịch mất nhãn sau: 0.75 NaOH, Na 0.5 2SO4, NaNO3
- Dùng quỳ tím nhận biết NaOH - Dùng BaCl 2.0 2 nhận biết Na2SO4 BaCl 0.5 2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn
với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại 0.5 nào sau đây. 0.5 PTHH 2X + 2H 0.5 2O  2XOH + H2 2X 2 4,6 0.2g nH2 = 0.1 mol  mH2 = O.2g
Lập tỷ lệ: 2X : 4.6 = 2:0.2 X = 23  X là Na Trang 60