TOP 3 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn hóa 12 (có đáp án)

Tổng hợp TOP 3 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn hóa 12 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA HC 12
- Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh : ........................
Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; C =12; N =14; O =16; Na =23; K = 39; Ca = 40;
Ba = 137; Ag =108.
Câu 1.
Cho m gam glucozo lên men thành rưu etylic và tt c khí CO
2
thoát ra hp tho dung dch
NaOH dư thì thu đưc dung dch cha 3,18g Na
2
CO
3
. Các phn ng xy ra hoàn toàn, giá tr ca m là
A.
1,8
B.
3,6
C.
2,7
D.
5,4
Câu 2.
Đun nóng hỗn hp gm 0,1 mol C
6
H
5
OOC-CH
2
-COOCH
3
và 0,15 mol axit CH
3
COOH vi
600 ml dd NaOH 1M đến phn ng hoàn toàn. Cô cn dung dch sau phn ứng thì thu đưc m gam cht
rn khan. Giá tr ca m là
A.
46,5 gam
B.
40,5 gam
C.
44,7 gam
D.
42,8 gam
Câu 3.
Este Metyl fomat có công thc là
A.
HCOOC
2
H
5
.
B.
HCOOCH=CH
2
.
C.
HCOOCH
3
.
D.
CH
3
COOCH
3
.
Câu 4.
Glyxin không tác dng vi cht:
A.
H
2
SO
4
loãng
B.
CH
3
OH
C.
KCl
D.
Ca(OH)
2
Câu 5.
Cho 27 gam glucozo thc hin phn ng tráng gương. Sau khi phản ng kết thúc thu được m
gam Ag. Giá tr ca m là:
A.
5,4
B.
32,4
C.
10,8
D.
21,6.
Câu 6.
X,Y,Z là 3 este đu đơn chức, mch h ( trong đó Y và Z không no cha mt liên kết C=C và
có tn ti đng phân hình hc). Đt cháy 21,62 gam hn hp E cha X,Y,Z vi oxi va đ, sn phm
cháy dn qua dung dch Ca(OH)
2
dư thấy khi lưng dung dch gim 34,5 gam so với trước phn ng.
Mt khác, đun nóng 21,62 gam E vi 300ml dung dch NaOH 1M ( va đ), thu đưc hn hp F ch
cha 2 mui và hn hp gm 2 ancol kế tiếp thuc cng dy đồng đng. Khi lưng ca mui có khi
ng phân t ln hơn trong hỗn hp F là
A.
8,64 gam.
B.
8,1 gam.
C.
4,68 gam.
D.
9,72 gam.
Câu 7.
Thuc th cần dng để nhn biết h tinh bt, glucozơ, saccarozơ là
A.
Iot, dung dch AgNO
3
/NH
3
.
B.
dung dch AgNO
3
/NH
3
, Cu.
C.
Cu(OH)
2
.
D.
C.
nước, Iot.
Câu 8.
Đt cháy hoàn toàn m gam 1 cht béo triglixerit cn 1,61 mol O
2
, sinh ra 1,14 mol CO
2
và 1,06
mol H
2
O. Cho 7,088 gam cht béo tác dng va đ vi dung dch NaOH thì khi lưng mui to thành
là:
A.
7,312 gam
B.
7,412 gam
C.
7,512 gam
D.
7,612 gam
Câu 9.
Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H
2
SO
4
đc làm xúc tác) đến khi phn ứng đạt ti
trng thái cân bằng, thu được 6,6 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoá là:
A.
50%.
B.
75%.
C.
55%.
D.
62,5%.
Câu 10.
Dung dch đường nào sau đây dng đ tiêm hoc truyn vào tĩnh mạch ca bnh nhân?
A.
Fructozơ
B.
Glucozơ
C.
Saccarozơ
D.
Đưng ly t hoa tht nt.
Câu 11.
Du m đng, thc vt đ lâu thường có mùi khó chu, ta gi đó là hiện tượng
Trang 2
A.
đông tụ.
B.
m b ôi.
C.
oxi hóa.
D.
thy phân.
Câu 12.
Trong công nghiệp để tráng bc vào rut phích, người ta thường s dng phn ng hoá hc
nào sau đây?
A.
Cho axit fomic tác dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
.
B.
Cho axetilen tác dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
.
C.
Cho anđehit fomic tác dụng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
.
D.
Cho glucozơ tác dụng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 13.
S đồng phân amin bc 1 ca công thc C
4
H
11
N là:
A.
4
B.
2
C.
3
D.
8
Câu 14.
S đồng phân este ng vi công thc phân t C
3
H
6
O
2
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 15.
Cho các cht X, Y, Z, T tha mãn bng sau :
Cht Thuc
th
X
Y
Z
T
NaOH
Có phn ng
Có phn ng
Không phn ng
Có phn ng
NaHCO
3
Si bt khí
Không phn ng
Không phn ng
Không phn ng
Cu(OH)
2
hòa tan
Không phn ng
Hòa tan
Không phn ng
AgNO
3
/NH
3
Không tráng gương
Có tráng gương
Tráng gương
Không phn ng
X, Y, Z, T lần lượt là
A.
HCOOH, CH
3
COOH, glucozơ, phenol.
B.
CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, glucozơ, CH
3
CHO.
C.
CH
3
COOH, HCOOCH
3
, glucozơ, phenol.
D.
HCOOH, HCOOCH
3
, fructozơ, phenol.
Câu 16.
X là mt aminoaxit có trong t nhiên. Cho 0,01 mol X tác dng va đ vi 0,01 mol HCl to
mui Y. Lưng Y sinh ra tác dng va đ vi 0,02 mol NaOH to 1,11 gam mui hữu cơ Z. X là
A.
H
2
N - CH
2
- COOH
B.
HOOC - CH
2
- CH
2
- COOH
C.
CH
3
- CH(NH
2
)
- COOH
D.
HOOC - CH(NH
2
) - COOH
Câu 17.
Cho các cht: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin.
Tính bazơ
tăng
dn theo th t nào sau đây?
A.
(3) < (1) < (2).
B.
(3) < (2) < (1).
C.
(1) < (2) < (3) .
D.
(1) < (3) < (2) .
Câu 18.
Có th gi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
A.
tristearin
B.
stearic
C.
tripanmitin
D.
triolein
Câu 19.
Đt cháy hoàn toàn m gam mt hn hợp X (glucozơ, fructozơ, saccarozơ và metyl fomat, axit
axetic) cn 4,48 lít O
2
(điu kin chun), sinh ra 3,42 gam nước. Giá tr ca m là
A.
4,86
B.
6,14
C.
5,82
D.
2,98
Câu 20.
Cho 2,0 gam hn hp X gồm metylamin, đimetylamin phản ng va đ vi 0,05 mol HCl,
thu đưc m gam mui. Giá tr ca m là :
A.
3,425.
B.
2,550.
C.
3,825.
D.
4,725.
Câu 21.
Đt cháy hoàn toàn mt amin đơn chức, no mch h, bậc 2 thu được CO
2
và H
2
O vi t l
mol tương ứng là 4 : 7. Tên gi của amin đó là
A.
đimetylamin.
B.
đietylamin.
C.
etylamin.
D.
iso-propylamin.
Câu 22.
Amino axit là hp cht hữu cơ trong phân t
Trang 3
A.
chứa nhóm hiđroxyl và nhóm amino.
B.
ch cha nhóm cacboxyl.
C.
ch cha nhóm amino.
D.
cha nhóm cacboxyl và
nhóm amino.
Câu 23.
y các chất đu có kh năng tham gia phản ng thy phân trong dung dch H
2
SO
4
loãng,
đun nóng là:
A.
saccarozơ, tinh bt và xenlulozơ.
B.
glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
C.
glucozơ, tinh bt và xenlulozơ.
D.
fructozơ, saccarozơ và tinh bt.
Câu 24.
Khng định nào sau đây
không
đúng:
A.
Thy phân chất béo thu được glixerol
B.
Thy phân chất béo trong KOH thì thu đưc xà phòng.
C.
Cht béo là mt loi Lipit.
D.
Chất béo là đieste ca glixerol vi axit béo.
Câu 25.
Đt cháy hoàn toàn 11,1 (g) este đơn chc A, thu được 10,08 lít(đktc) CO
2
và 8,1 (g) nước.
Mt khác, cho 11,1 gam A tác dng hoàn toàn với 250 ml dd NaOH 1M và đem cô cn dung dch sau
phn ứng thu đưc 14,2 gam cht rn khan. Este A là:
A.
HCOOCH
2
CH
3
B.
CH
3
COOCH
3
C.
HCOOCH
3
D.
CH
3
COOC
2
H
5
Câu 26.
Thy phân este X trong môi trường kim, thu đưc natri axetat và ancol metylic. Công thc
ca X là
A.
CH
3
COOC
2
H
5
.
B.
C
2
H
3
COOC
2
H
5
.
C.
C
2
H
5
COOCH
3
.
D.
CH
3
COOCH
3
.
Câu 27.
Để kh mùi tanh ca cá (gây ra do mt s amin, nhiu nht là trimetylamin), ta có th ra cá
vi:
A.
cn
B.
nước mui
C.
gim
D.
nước
Câu 28.
Cho các phn ng : H
2
N - CH
2
- COOH + HCl Cl
-
H
3
N
+
- CH
2
- COOH.
H
2
N - CH
2
- COOH + NaOH H
2
N - CH
2
- COONa + H
2
O.
Hai phn ng trên chng t axit aminoaxetic.
A.
ch có tính axit
B.
ch có tính bazơ
C.
có tính oxi hóa và tính kh
D.
có tính cht lưng tính
Câu 29.
Chất nào sau đây đổi màu qu tím sang xanh?
A.
glyxin
B.
alanin
C.
etylamin
D.
anilin
Câu 30.
Phn ng gia cp chất nào sau đây tạo ra etyl axetat?
A.
Axit fomic và ancol etylic.
B.
Axit axetic và ancol metylic.
C. Axit axetic và ancol etylic.
D. Axit fomic và ancol metylic.
ĐÁP ÁN
1
C
6
A
11
B
16
C
21
A
26
D
2
C
7
A
12
D
17
A
22
D
27
C
3
C
8
A
13
A
18
D
23
A
28
D
4
C
9
B
14
A
19
C
24
D
29
C
5
B
10
B
15
C
20
C
25
A
30
C
Trang 4
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA HC 12
Câu 1: Kết qu thí nghim ca các dung dch X, Y, Z, T vi thuc th được ghi bng sau:
Thuốc thử
Hiện tượng
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Dung dịch I
2
Có màu xanh tím
Cu(OH)
2
Có màu tím
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, h tinh bt, lòng trng trng, anilin.
B. Anilin, etylamin, lòng trng trng, h tinh bt.
C. Etylamin, h tinh bt, anilin, lòng trng trng.
D. Etylamin, lòng trng trng, h tinh bt, anilin.
Câu 2: Đun nóng dd chứa 27,0 gam glucozơ với lượng va đủ dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 10,8. B. 21,6. C. 16,2. D. 32,4.
Câu 3: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D. Tristearin.
Câu 4: Cho 8,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng va đủ với 500 mililit
dung dịch HCl 0,4M, thu được m gam mui. Giá trị của m là
A. 15,3. B. 18,9. C. 10,2. D. 13,7.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên t oxi chiếm 41,65% v khi
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 59,3 gam mui. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 46,1. C. 48,0. D. 35,9.
Câu 6: Cho 21,6 gam chất hữu cơ X có CTPT C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khi lượng của Y thu được sau phản ứng là
A. 9,0 gam. B. 9,2 gam. C. 17,0 gam. D. 13,6 gam.
Câu 7: Cho m gam tinh bt lên men để sản xuất ancol etylic, toàn b lượng CO
2
sinh ra cho qua dung
dịch Ca(OH)
2
, thu được 187,5 gam kết tủa. Biết hiệu suất cả quá trình lên men 80%. Giá trị gần
nhất với giá trị của m là
A. 191,6. B. 189,8. C. 192,1. D. 190,5.
Câu 8: Chất nào sau đây amin bậc hai ?
Trang 5
A. CH
3
-NH-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-NH
2
.
C. H
2
N-CH
2
-NH
2
.
D. (CH
3
)
3
N.
Câu 9: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bt. S chất trong dãy không tham
gia phản ng thủy phân
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 10: Thủy phân mt lượng tetrapeptit X (mạch h) ch thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam
Gly-Ala; 6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val
Ala. Giá trị gần nhất với m là
A. 34. B. 29. C. 39. D. 30.
Câu 11: Đt cháy hoàn toàn 1,26 gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bt, glucozơ và saccarozơ cần va
đủ V lít O
2
(đktc), thu được 0,72 gam nước. Giá trị của V
A. 1,008. B. 1,344. C. 0,896. D. 1,120.
Câu 12: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. nhiệt đ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X
A. saccarozơ. B. glicogen. C. xenlulozơ. D. tinh bt.
Câu 13: Cho các phản ứng sau: X + 2NaOH 2Y + H
2
O (1)
Y + HCl
(loãng)
o
t

Z + NaCl (2)
Biết X chất hữu cơ công thức phân t C
6
H
10
O
5
. Khi đt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z cần dng
lượng khí O
2
ti thiểu là
A. 0,20 mol. B. 0,45 mol. C. 0,30 mol. D. 0,15 mol.
Câu 14: Đun 9,0 gam CH
3
COOH với C
3
H
7
OH (xúc tác H
2
SO
4
đc), thu được 5,61 gam
CH
3
COOC
3
H
7
. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 50,00%. B. 25,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.
Câu 15: Đt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O
2
, thu được 0,7 gam N
2
, 6,6 gam CO
2
4,05
gam H
2
O. Công thức phân t của X là
A. C
3
H
9
N. B. C
2
H
7
N. C. C
4
H
9
N. D. C
3
H
7
N.
Câu 16: Gc glucozơ và gc fructozơ trong phân t saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên t
A. oxi. B. hiđro. C. nitơ. D. cacbon.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu  dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đu có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t
o
), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cng thành phần nguyên t.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dng làm thuc súng không khói.
S phát biểu đúng là
Trang 6
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 18: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch h) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18
mol MOH (M là kim loại kim). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 3,2 gam ancol
Z. Đt cháy hoàn toàn Y, thu được M
2
CO
3
, H
2
O và 4,84 gam CO
2
. Tên gi của X là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 19: Cho c chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. S chất tham gia phản ứng
thủy phân trong môi trường axit là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 13,8 gam
glixerol và 137,7 gam mui. Giá trị của m là
A. 151,5 gam. B. 133,5 gam. C. 139,5 gam. D. 127,5 gam.
Câu 21: Etyl axetat có công thức hóa hc
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
.
C. HCOOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch h X ch thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. S liên kết
peptit trong phân t X là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 23: Este X (chứa vòng benzen) công thức phân t C
8
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH, thu được sản phm gồm mt mui và mt ancol. S công thức cấu tạo của X thỏa mn tính chất
trên là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam mui.
Giá trị của m là
A. 25,2. B. 27,9. C. 33,9. D. 31,2.
Câu 25: phòng hóa CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được mui có công thức
A. CH
3
COONa. B. HCOONa. C. C
2
H
5
ONa. D. C
2
H
5
COONa.
Câu 26: Cht thuc loi cacbohiđrat là
A. tinh bt. B. Anilin.
C. axit glutamic.. D. glixerol.
Câu 27: Trong phân t Gly-Val-Lys-Ala, amino axit đầu C là
A. Lys. B. Ala. C. Val. D. Gly.
Câu 28: S este công thức phân t C
4
H
8
O
2
khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được
Trang 7
axit fomic
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đu là este.
B. Thy phân hoàn toàn cht béo luôn thu được glixerol.
C. điu kiện thường, cht béo (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
trng thái rn.
D. Fructozơ có nhiu trong mt ong.
Câu 30: Cho dy các chất: (1) NH
3
, (2) CH
3
NH
2
, (3) C
6
H
5
NH
2
(anilin), (4) (CH
3
)
2
NH. Chất lực
bazơ yếu nhất là
A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
A
6
A
11
A
16
A
21
A
26
A
2
D
7
B
12
D
17
B
22
D
27
B
3
D
8
A
13
C
18
D
23
D
28
A
4
A
9
D
14
C
19
A
24
D
29
C
5
B
10
D
15
A
20
B
25
A
30
A
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA HC 12
Cho biết nguyên t khi: Na= 23; Ag= 108; Zn=65; H= 1, C= 12; N= 14; O= 16;Cl= 35,5.
H và tên hc sinh: ............................................................... Lp: ................
Câu 1.Chất nào dưới đây là este:
A. C
3
H
7
COOH. B. CH
3
COC
2
H
5.
C. CH
3
OCH
3.
D. C
2
H
5
COOCH
3.
Câu 2.Tên ca cht béo có công thc (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
Trang 8
A. triolein. B. tristearin. C. tripanmitin. D. stearic.
Câu 3.Metyl fomat được điu chế t
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 4.Khi thu phân chất béo trong môi trường kim thì thu được mui ca axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 5.S đồng phân este ng vi công thc phân t C
3
H
6
O
2
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Đun sôi hỗn hp gm ancol etylic axit axetic (có axit H
2
SO
4
đc làm xúc tác) s thu
đưc sn phm
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
.
Vn dng (2 câu)
Câu 7. Cho cht X công thc phân t C
4
H
8
O
2
tác dng vi dung dch NaOH sinh ra cht Y
có công thc phân t C
2
H
3
O
2
Na. Công thc ca X là
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
5
.
Câu 8. Cho 20 gam mt este Y (có phân t khi là 100 đvC) tác dụng vi 300 ml dung dch
NaOH 1M. Sau phn ng, cô cn dung dịch thu được 23,2 gam cht rn khan. Công thc cu
to ca Ylà:
A. CH
3
COOCH=CHCH
3.
B. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
.
C. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH=CH
2
.
Câu 9. Hp cht hu cơ X tác dụng được vi dung dịch NaOH đun nóng và với dung dch
AgNO
3
trong NH
3
. Th tích của 3,7 gam hơi chất X bng th tích ca 1,6 gam khí O
2
(cng điu
kin v nhiệt đ và áp suất). Khi đt cháy hoàn toàn 1 gam X thì th tích khí CO
2
thu được vượt
quá 0,7 lít ( đktc). Công thức cu to ca X:
A. CH
3
COOCH
3
. B. O=CHCH
2
CH
2
OH. C. HOOCCHO. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 10. Hn hp X gồm hai este no, đơn chức, mch h. Đt cháy hoàn toàn mt lượng X cn
dùng va đủ 3,976 lít khí O
2
( đktc), thu được 6,38 gam CO
2
. Mt khác, X tác dng vi dung
dịch NaOH, thu đưc mt mui và hai ancol là đồng đng kế tiếp. Công thc phân t ca hai
este trong X là:
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2.
B. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
.
Trang 9
C. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O.
Câu 11.Cht thuc loi polisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 12.Saccarozơ thuc loi đisaccarit, có nhiu trong cây mía, c cải đường và hoa tht nt.
Công thc ca Saccarozơ là
A. C
6
H
12
O
6
. B. C
12
H
22
O
11
. C. C
2
H
4
O
2
. D. (C
6
H
10
O
5
)n.
Câu 13. Để chng minh trong phân t của glucozơ có chức anđehit, người ta cho dung dch
glucozơ phản ng
A. lên men glucozơ. B. AgNO
3
trong dung dch NH
3
, đun
nóng.
C. Cu(OH)
2
nhiệt đ thường. D. kim loi Na.
Câu 14.
Trong phân t cacbonhiđrat (gluxit) luôn có:
A.
Nhóm chức anđehit
.
B.
Nhóm chc ancol
C.
Nhóm chc xeton
D.
Nhóm
chc axit
Câu 15. Nh dung dch iot lên miếng chui xanh thy xut hin màu xanh tím là do chui xanh
có cha
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bt. D. xenlulozơ.
Câu 16.
Phân biệt glucozơ, xenlulozơ, tinh bt, saccarozơ có thể dùng chất nào sau đây?
(1) nước (2)AgNO
3
/NH
3
(3) nước I
2
(4) qu tím
A.
(2), (3)
B.
(3), (4)
C.
(1), (2)
D.
(1), (2), (3)
Câu 17. Tinh bt và xenlulozơ đu có công thc (C
6
H
10
O
5
)
n
, ti sao tinh bt có th ăn được còn
xenlulozơ thì không?
A. Vì tinh bt và xenlulozơ có cấu to hóa hc khác nhau.
B. Vì thy phân tinh bt và xenlulozơ cho các sản phm cui cùng khác nhau.
C. Vì phân t khi ca tinh bt và xenlulozơ khác nhau.
D. Vì tinh bt có th b thủy phân còn xenlulozơ thì không thể.
Câu 18. Cp chất nào sau đây khi phản ng vi H
2
(xt Ni, t°) đu to ra sobitol?
A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
Trang 10
C. tinh bt và mantozơ. D. fructozơ và glucozơ.
Câu 19. Tinh bt, xenlulozơ, saccarozơ đu có kh năng tham gia phản ng
A.a tan Cu(OH)
2
. B. trng ngưng. C. tráng gương. D. thy phân.
Câu 20. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic vi hiu sut 80%. Hp th hoàn toàn
khí CO
2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết ta. Giá tr ca m
A. 14,4 . B. 45. C. 11,25. D. 22,5.
Câu 21. Thy phân hoàn toàn hn hp gm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol Glucozơ thu được
dung dch X. Khi cho toàn b X tác dng vi mt lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì s
mol Ag thu được
A. 0,090 mol. B. 0,095 mol. C. 0,06 mol. D. 0,1 mol.
Vn dng cao
Câu 22. T 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic
(hiu sut 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hn
hợp X. Để trung hòa hn hp X cn 720 ml dung dch NaOH 0,2M. Hiu sut quá trình lên men
gim là
A. 20%. B. 10%. C. 80%. D. 90%.
Câu 23. Dung dịch phản ứng với anilin hiện tượng kết tủa màu
trắng là
A. H
2
O. B. HCl. C. Br
2
. D. H
2
SO
4
.
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây v tính cht vt lý ca amin không đúng?
A. Metyl-, etyl-, dimetyl-, trimetylamin là nhng cht khí, d tan trong nước.
B. Các amin khí có mi tương tự amoniac, đc.
C. Anilin là cht lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Đ tan ca amin gim dn khi s nguyên t cacbon trong phân t tăng.
Câu 25. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân t
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 26.Trong các cht sau, cht nào là amin bc 3?
Trang 11
A. H
2
N-[CH
2
]
6
NH
2
. B. CH
3
CH(CH
3
)NH
2
. C. (CH
3
)
3
N.
D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 27.Dãy gm các chất được xếp theo chiu tính bazơ tăng dần t trái sang phi là
A. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
. D. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 28.Cho các dãy chuyn hóa: Glyxin
NaOH

X
1
HCl

X
2
. Vy X
2
là:
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
NCH
2
COONa. C. ClH
3
NCH
2
COOH. D.
ClH
3
NCH
2
COONa
Câu 29. Để trung hòa 25 gam dung dch ca mt amin đơn chức X nồng đ 12,4% cn dùng
100ml dung dch HCl 1M. Công thc phân t ca X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C
2
H
7
N B. CH
5
N C. C
3
H
5
N D. C
3
H
7
N
Câu 30. A là mt -amino axit no ch cha mt nhóm -NH
2
và mt nhóm -COOH. Cho 3,0
gam A tác dng với NaOH dư thu được 3,88 gam mui. Công thc phân t ca A là
A. NH
2
CH
2
-COOH. B. CH
3
-CHNH
2
-COOH.
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. D. CH
3
CH
2
-CH(NH
2
)-COOH.
………………………………………………….HẾT……………………………………………
…………………..
ĐÁP ÁN
1D
2B
3A
4B
5A
6B
7C
8D
9D
10C
11C
12B
13B
14B
15C
16D
17A
18D
19D
20D
21D
22D
23B
24C
25A
26C
27C
28C
29B
30A
| 1/11

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 12
- Họ và tên thí sinh: ....................................................
– Số báo danh : ........................
Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; C =12; N =14; O =16; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Ag =108.

Câu 1. Cho m gam glucozo lên men thành rượu etylic và tất cả khí CO2 thoát ra hấp thụ vào dung dịch
NaOH dư thì thu được dung dịch chứa 3,18g Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là A. 1,8 B. 3,6 C. 2,7 D. 5,4
Câu 2. Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol C6H5OOC-CH2-COOCH3 và 0,15 mol axit CH3COOH với
600 ml dd NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là A.46,5 gam B.40,5 gam C. 44,7 gam D.42,8 gam
Câu 3. Este Metyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 4. Glyxin không tác dụng với chất: A. H2SO4 loãng B. CH3OH C. KCl D. Ca(OH)2
Câu 5. Cho 27 gam glucozo thực hiện phản ứng tráng gương. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m
gam Ag. Giá trị của m là: A. 5,4 B. 32,4 C. 10,8 D. 21,6.
Câu 6. X,Y,Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và
có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z với oxi vừa đủ, sản phẩm
cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng.
Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ
chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối
lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là A. 8,64 gam. B. 8,1 gam. C. 4,68 gam. D. 9,72 gam.
Câu 7. Thuốc thử cần dùng để nhận biết hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ là
A. Iot, dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch AgNO3/NH3, Cu. C. Cu(OH)2.
D. C. nước, Iot.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là: A. 7,312 gam B. 7,412 gam C. 7,512 gam D. 7,612 gam
Câu 9. Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 62,5%.
Câu 10. Dung dịch đường nào sau đây dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch của bệnh nhân? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ
D. Đường lấy từ hoa thốt nốt.
Câu 11. Dầu mỡ động, thực vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng Trang 1 A. đông tụ. B. mỡ bị ôi. C. oxi hóa. D. thủy phân.
Câu 12. Trong công nghiệp để tráng bạc vào ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 13. Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 8
Câu 14. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 15. Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau : X Y Z T Chất Thuốc thử NaOH Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Có phản ứng NaHCO3 Sủi bọt khí Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng Cu(OH)2 hòa tan Không phản ứng Hòa tan Không phản ứng AgNO3/NH3
Không tráng gương Có tráng gương Tráng gương Không phản ứng X, Y, Z, T lần lượt là
A. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO.
C. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol.
Câu 16. X là một aminoaxit có trong tự nhiên. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo
muối Y. Lượng Y sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 gam muối hữu cơ Z. X là A. H2N - CH2 - COOH
B. HOOC - CH2 - CH2 - COOH
C. CH3 - CH(NH2) - COOH
D. HOOC - CH(NH2) - COOH
Câu 17. Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (3) < (1) < (2).
B. (3) < (2) < (1).
C. (1) < (2) < (3) .
D. (1) < (3) < (2) .
Câu 18. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. tristearin B. stearic C. tripanmitin D. triolein
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, saccarozơ và metyl fomat, axit
axetic) cần 4,48 lít O2 (điều kiện chuẩn), sinh ra 3,42 gam nước. Giá trị của m là A. 4,86 B. 6,14 C. 5,82 D. 2,98
Câu 20. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl,
thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 3,425. B. 2,550. C. 3,825. D. 4,725.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ
mol tương ứng là 4 : 7. Tên gọi của amin đó là A. đimetylamin. B. đietylamin. C. etylamin.
D. iso-propylamin.
Câu 22. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử Trang 2
A. chứa nhóm hiđroxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
C. chỉ chứa nhóm amino.
D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
Câu 23. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là:
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 24. Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Thủy phân chất béo thu được glixerol
B. Thủy phân chất béo trong KOH thì thu được xà phòng.
C. Chất béo là một loại Lipit.
D. Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 11,1 (g) este đơn chức A, thu được 10,08 lít(đktc) CO2 và 8,1 (g) nước.
Mặt khác, cho 11,1 gam A tác dụng hoàn toàn với 250 ml dd NaOH 1M và đem cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 14,2 gam chất rắn khan. Este A là: A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 26. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 27. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin, nhiều nhất là trimetylamin), ta có thể rửa cá với: A. cồn
B. nước muối C. giấm D. nước
Câu 28. Cho các phản ứng : H2N - CH2 - COOH + HCl Cl-H3N+ - CH2 - COOH. H2N - CH2 - COOH + NaOH H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. chỉ có tính axit
B. chỉ có tính bazơ
C. có tính oxi hóa và tính khử
D. có tính chất lưỡng tính
Câu 29. Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh? A. glyxin B. alanin C. etylamin D. anilin
Câu 30. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra etyl axetat?
A. Axit fomic và ancol etylic.
B. Axit axetic và ancol metylic.
C. Axit axetic và ancol etylic.
D. Axit fomic và ancol metylic. ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 B 16 C 21 A 26 D 2 C 7 A 12 D 17 A 22 D 27 C 3 C 8 A 13 A 18 D 23 A 28 D 4 C 9 B 14 A 19 C 24 D 29 C 5 B 10 B 15 C 20 C 25 A 30 C Trang 3 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 12
Câu 1: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu xanh Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Cu(OH)2 Có màu tím T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 2: Đun nóng dd chứa 27,0 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 10,8. B. 21,6. C. 16,2. D. 32,4.
Câu 3: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Benzyl axetat. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat.
D. Tristearin.
Câu 4: Cho 8,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 500 mililit
dung dịch HCl 0,4M, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 15,3.
B. 18,9. C. 10,2. D. 13,7.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,65% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 59,3 gam muối. Giá trị của m là A. 36,0. B. 46,1. C. 48,0. D. 35,9.
Câu 6: Cho 21,6 gam chất hữu cơ X có CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y thu được sau phản ứng là A. 9,0 gam. B. 9,2 gam. C. 17,0 gam. D. 13,6 gam.
Câu 7: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 187,5 gam kết tủa. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 80%. Giá trị gần
nhất
với giá trị của m là A. 191,6. B. 189,8. C. 192,1. D. 190,5.
Câu 8: Chất nào sau đây là amin bậc hai ? Trang 4 A. CH3-NH-CH3. B. (CH3)2CH-NH2. C. H2N-CH2-NH2. D. (CH3)3N.
Câu 9: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham
gia phản ứng thủy phân là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 10: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam
Gly-Ala; 6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và
Ala. Giá trị gần nhất với m là A. 34. B. 29. C. 39. D. 30.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1,26 gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần vừa
đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,72 gam nước. Giá trị của V là A. 1,008. B. 1,344. C. 0,896. D. 1,120.
Câu 12: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ. B. glicogen.
C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 13: Cho các phản ứng sau: X + 2NaOH 2Y + H2O (1) Y + HCl o t (loãng)   Z + NaCl (2)
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z cần dùng
lượng khí O2 tối thiểu là A. 0,20 mol. B. 0,45 mol. C. 0,30 mol. D. 0,15 mol.
Câu 14: Đun 9,0 gam CH3COOH với C3H7OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 5,61 gam
CH3COOC3H7. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 50,00%. B. 25,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,7 gam N2, 6,6 gam CO2 và 4,05
gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N.
B. C2H7N. C. C4H9N. D. C3H7N.
Câu 16: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử A. oxi. B. hiđro. C. nitơ. D. cacbon.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, to), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là Trang 5 A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 18: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18
mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 3,2 gam ancol
Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 19: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng
thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 13,8 gam
glixerol và 137,7 gam muối. Giá trị của m là A. 151,5 gam. B. 133,5 gam. C. 139,5 gam. D. 127,5 gam.
Câu 21: Etyl axetat có công thức hóa học là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết
peptit trong phân tử X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 23: Este X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối và một ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,2. B. 27,9. C. 33,9. D. 31,2.
Câu 25: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. CH3COONa. B. HCOONa. C. C2H5ONa. D. C2H5COONa.
Câu 26: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. tinh bột. B. Anilin. C. axit glutamic.. D. glixerol.
Câu 27: Trong phân tử Gly-Val-Lys-Ala, amino axit đầu C là A. Lys. B. Ala. C. Val. D. Gly.
Câu 28: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được Trang 6 axit fomic là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
B. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Câu 30: Cho dãy các chất: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) (CH3)2NH. Chất có lực bazơ yếu nhất là A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 A 16 A 21 A 26 A 2 D 7 B 12 D 17 B 22 D 27 B 3 D 8 A 13 C 18 D 23 D 28 A 4 A 9 D 14 C 19 A 24 D 29 C 5 B 10 D 15 A 20 B 25 A 30 A ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 12
Cho biết nguyên tử khối: Na= 23; Ag= 108; Zn=65; H= 1, C= 12; N= 14; O= 16;Cl= 35,5.
Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp: ................
Câu 1.Chất nào dưới đây là este: A. C3H7COOH.
B. CH3COC2H5. C. CH3OCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 2.Tên của chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 là Trang 7 A. triolein. B. tristearin. C. tripanmitin. D. stearic.
Câu 3.Metyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.
B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 4.Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 5.Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ thu được sản phẩm A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. Vận dụng (2 câu)
Câu 7. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 8. Cho 20 gam một este Y (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Ylà: A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH2=CHCH2COOCH3. C. CH2=CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH=CH2.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch
AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều
kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt
quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X: A. CH 
3COOCH3. B. O=CHCH2 CH2OH.
C. HOOCCHO. D. HCOOC2H5.
Câu 10. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần
dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung
dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là: A. C2H4O2 và C3H6O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. Trang 8 C. C3H6O2 và C4H8O2. D. C2H4O2 và C5H10O.
Câu 11.Chất thuộc loại polisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 12.Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Công thức của Saccarozơ là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. C2H4O2. D. (C6H10O5)n.
Câu 13. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có chức anđehit, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng A. lên men glucozơ. B. AgNO , đun 3 trong dung dịch NH3 nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 14. Trong phân tử cacbonhiđrat (gluxit) luôn có:
A. Nhóm chức anđehit. B.Nhóm chức ancol C. Nhóm chức xeton D. Nhóm chức axit
Câu 15. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 16. Phân biệt glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ có thể dùng chất nào sau đây?
(1) nước (2)AgNO3/NH3 (3) nước I2 (4) quỳ tím A. (2), (3) B. (3), (4) C. (1), (2) D. (1), (2), (3)
Câu 17. Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức (C6H10O5)n , tại sao tinh bột có thể ăn được còn xenlulozơ thì không?
A. Vì tinh bột và xenlulozơ có cấu tạo hóa học khác nhau.
B. Vì thủy phân tinh bột và xenlulozơ cho các sản phẩm cuối cùng khác nhau.
C. Vì phân tử khối của tinh bột và xenlulozơ khác nhau.
D. Vì tinh bột có thể bị thủy phân còn xenlulozơ thì không thể.
Câu 18. Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với H (xt Ni, t°) đề 2 u tạo ra sobitol?
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và fructozơ. Trang 9
C. tinh bột và mantozơ.
D. fructozơ và glucozơ.
Câu 19. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 20. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 . B. 45. C. 11,25. D. 22,5.
Câu 21. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol Glucozơ thu được
dung dịch X. Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì số mol Ag thu được là A. 0,090 mol. B. 0,095 mol. C. 0,06 mol. D. 0,1 mol. Vận dụng cao
Câu 22. Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic
(hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn
hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 20%. B. 10%. C. 80%. D. 90%.
Câu 23. Dung dịch phản ứng với anilin có hiện tượng kết tủa màu trắng là A. H2O. B. HCl. C. Br2. D. H2SO4.
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lý của amin không đúng?
A. Metyl-, etyl-, dimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
Câu 25. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 26.Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 3? Trang 10 A. H – – 2N-[CH2]6 NH2.
B. CH3 CH(CH3)–NH2. C. (CH3)3N. D. C6H5NH2.
Câu 27.Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 28.Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin NaOH  X1 HCl  X2. Vậy X2 là: A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2COONa. C. ClH3NCH2COOH. D. ClH3NCH2COONa
Câu 29. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng
100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N
Câu 30. A là một -amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 3,0
gam A tác dụng với NaOH dư thu được 3,88 gam muối. Công thức phân tử của A là A. NH2CH2-COOH. B. CH3-CHNH2-COOH. C. H2NCH2CH2COOH.
D. CH3CH2-CH(NH2)-COOH.
………………………………………………….HẾT…………………………………………… ………………….. ĐÁP ÁN 1D 2B 3A 4B 5A 6B 7C 8D 9D 10C 11C 12B 13B 14B 15C 16D 17A 18D 19D 20D 21D 22D 23B 24C 25A 26C 27C 28C 29B 30A Trang 11