Top 30 câu trắc nghiệm kiểm tra môn sinh, di truyền học - Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh

Những manh mối nào cho biết một tế bào là Prokaryote hay Eukaryote? Đặc iểm nào sau đây của protein vận chuyển trên màng tế bào ? Các protein nào sau đây là sản phẩm hình thành do ribosome tự do trong bào tương? Trong một thí nghiệm, một túi thẩm tách nhỏ có cấu trúc giống màng sinh học, dược ổ ầy dung dịch NaCl 40%. Nó được đặt vào một bình thuỷ tinh chứa dung dịch NaCl 20%. Điều gì sẽ xảy ra với trọng lượng túi thẩm tách lúc đầu?.... Tài liệu bài tập bổ ích, mời các bạn đón đọc

Môn:

Sinh di truyền 4 tài liệu

Thông tin:
13 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 30 câu trắc nghiệm kiểm tra môn sinh, di truyền học - Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh

Những manh mối nào cho biết một tế bào là Prokaryote hay Eukaryote? Đặc iểm nào sau đây của protein vận chuyển trên màng tế bào ? Các protein nào sau đây là sản phẩm hình thành do ribosome tự do trong bào tương? Trong một thí nghiệm, một túi thẩm tách nhỏ có cấu trúc giống màng sinh học, dược ổ ầy dung dịch NaCl 40%. Nó được đặt vào một bình thuỷ tinh chứa dung dịch NaCl 20%. Điều gì sẽ xảy ra với trọng lượng túi thẩm tách lúc đầu?.... Tài liệu bài tập bổ ích, mời các bạn đón đọc

31 16 lượt tải Tải xuống
Câu hi
Hoàn thành
SINH (Trưởng B môn TS.
Nguyn Th
Hng Nhung)
Nhà ca tôi Khoá hc Khoa Y CHƯƠNG TRÌNH MỚI m 1
Module 1: T phân t ến tế bào YĐK_SHTB&DT SINH VIÊN PHN HI
ĐỀ THI LÝ THUYT SH VÀ DT Y20 (30 CÂU - 8:30 - 8:48, NGÀY 9/7/2021)
Thi gian thc 17 phút hin
Đim 18,00 out of 30,00 (60%)
Bt u vào lúc
Friday, 9 July 2021, 8:30 AM
State
Finished
Kết thúc lúc
Friday, 9 July 2021, 8:47 AM
g
Search Courses
Câu hi
Hoàn thành
1
Đạt im 0,00
trên 1,00
Câu hi
2
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
Cho biết quy lut di truyn ca bnh này
a. Di truyn allele ln trên nhim sc th X
b. Di truyn allele ln trên nhim sc th thường
c. Di truyn allele trên nhim sc th Y
d. Di truyn allele tri trên nhim sc th X
Nhng manh mi nào cho biết mt tế bào là Prokaryote hay Eukaryote?
a. Có hoc không có ribosome
b. Tế bào có cha DNA hay không
c. Có hoc không có thành tế bào
d. Tế bào b phân ct bi h thng ni màng hay không
Câu hi
Hoàn thành
3
Câu hi
4
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
Câu hi
5
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
Đặc im nào sau ây ca protein vn chuyn trên màng tế bào ?
a. To thành một “lỗ” mở cho các cht khuếch tán i qua
b. Cho phép các cht di chuyn theo chiu chênh lch nng
c. Hot ng ược nh vào chênh lch in hóa hc
d. Có v trí gắn và ưa ược các cht qua màng tế bào
Các protein nào sau ây là sn phm hình thành do ribosome t do trong
bào tương?
a. Kháng th huyết thanh
b. Enzyme tiêu hóa có trong dch rut
c. Albumin huyết thanh
d. Enzyme xúc tác con ường ường phân
Trong mt thí nghim, mt túi thm tách nh có cu trúc ging màng sinh
học, ược y dung dịch NaCl 40%. Nó ược t vào mt bình thu tinh
cha dung dịch NaCl 20%. Điều gì s xy ra vi trọng lượng túi thm tách
lúc u?
a. Túi s nh n
b. Túi s nng hơn
c. Không o ược vì túi v
d. Trọng lượng không thay i
Câu hi
6
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
Gen XIST có v trí Xq13, iều này có nghĩa là:
a. Gen nm ti nhánh ngắn, băng 13 trên nhim sc th X
b. Gen nm tại nhánh dài, vùng 1, băng 3 trên nhiễm sc th X
c. Gen nm tại nhánh dài, băng 13 trên nhiễm sc th X
d. Gen nm tại nhánh dài, vùng 3, băng 1 trên nhiễm sc th X
Câu hi
7
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
Cho hai tube A và B cha các on DNA nng cao như sau. Tube A. gồm
on 1000 bp và on 300 bp Tube B. gm on 600 bp, on 1995 bp và
oạn 2000 bp Điện di các mu này hai giếng riêng bit trên cùng miếng
gel agarose. Hãy cho biết kết qu nào sau ây là úng?
a. Kết qu 2
b. Kết qu 3
c. Kết qu 4
Câu hi
8
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
Câu hi
9
Hoàn thành
Đạt im 0,00
trên 1,00
Câu hi
10
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
S khác nhau cơ bản giữa con ường apoptosis thông qua th th
apoptosis thông qua ti th là gì ?
a. p53 hot hóa Caspase-3 và khởi phát con ường apoptosis thông
qua th th
b. Apoptosis thông qua th th có s kích hot procaspase-9 thành
caspase-9 hot ng
c. p53 óng vai trò là protein kinase trong con ường apoptosis thông
qua th th
d. Apoptosis thông qua ti th có s gii phóng cytochrome C ra ngoài
tế bào cht
Đim kim soát nào sau ây có nhim v bo m DNA ch ược nhân ôi
mt ln trong mt chu k tế bào?
a. M-Cdk
b. S-Cdk
c. G1/S-Cdk
d. G1-Cdk
Bnh nào sau ây có nguyên nhân do t biến cu trúc nhim sc th?
a. Bnh mù màu
b. Bnh loạn dưỡng cơ Duchene
c. Bnh Beta Thalassemia
d. Bệnh ung thư máu thể CML
Câu hi
Hoàn thành
11
Đạt im 0,00
trên 1,00
Câu hi
12
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
Câu hi
13
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
Căn cứ vào c im chính nào sau ây phân biệt mRNA trưởng thành
eukaryote và mRNA prokaryote?
a. Chu k bán rã ca mRNA
b. Mang thông tin mã hóa là mt chui polypeptide hay nhiu chui
polypeptide
c. Nơi xảy ra s phiên
d. mRNA eukaryote có 5’CAP và uôi 3’ còn mRNA ở prokaryote thì
không
Trong cơ chế trao i thông tin gia các tế bào, hormone Testosterone óng
vai trò gì ?
a. Phân t tín hiu th nht kích hot th th tyrosine kinase
b. Phân t tín hiu liên kết vi th th ni bào và kích hot gene c
hiu
c. Phân t tín hiu gn lên th th kích hot protein kênh ion
d. Phân t tín hiu th hai gn lên th th c chế adenylyl cyclase
Hiện tượng hay bnh tt nào người sau ây ược gi là epigenetic hay di
truyn ngoi gen?
a. Chng hói u xut hin ph biến nam và hiếm n
b. S óng hay m vĩnh viễn các gen trên nhim sc th X
c. Bnh di truyn thn kinh th giác LHON
d. Hi chng Turner luôn có người n
Câu hi
Hoàn thành
14
Đạt im 1,00
trên 1,00
Câu hi
15
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
Câu hi
16
Hoàn thành
Đạt im 0,00
trên 1,00
Gen vùng nào trên si nhim sc phiên mã sm nht?
a. Telomere
b. Centromere
c. D nhim sc
d. Nguyên nhim sc
Trước tui dy thì của người n, nang nguyên thy trong bung trng có
c im:
a. Ng tim sinh
b. Có kích thước ln nht
c. Chiếm s ng ít nht
d. Cha noãn bào II
Loi si nào có kh năng giúp tế bào bch cu di chuyn?
a. C 3 loi si
b. Si trung gian
c. Si actin
d. Vi ng
Câu hi
Hoàn thành
17
Đạt im 1,00
trên 1,00
Câu hi
18
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
Con ường truyn thông tin nào sau ây liên quan trong iu tr ung thư ?
a. Thay i protein kinases trong iu hoà chu k tế bào làm chm
s phát triển ung thư
b. Loi b th th khỏi con ường truyn tín hiu trong s phát trin
tiền ung thư
c. Gia tăng ion Ca++ trong tế bào cht iu hoà ảnh hưởng ca
các tác nhân gây ung thư
d. Tăng cường vai trò ca các cht c chế truyn tin bên trong tế bào
trước khi phát triển ung thư
Mt nhà di truyn hc phân lp mt gen ca mt tính trng cn nghiên cu.
Phân t mRNA tương ứng cũng ược phân lp. So sánh cho thy rng
mRNA ít hơn trình tự DNA là 1000 base. Liệu người này có tách sai loi DNA
không?
a. Không vì mRNA cui cùng ch cha các exon, các intron ã bch
khi
b. Có vì mRNA phi cha s nucleotide nhiều hơn trình tự DNA bi vì
các base nm sát bên cạnh gen ó cũng ược sao mã
c. Có vì mRNA tng hp t khuôn DNA và phi có chiu dài tương tự
gen mã hóa
d. Không vì mRNA b giáng cp mt phn sau khi tng hp
Câu hi
Hoàn thành
Đạt im 0,00
trên 1,00
19
Câu hi
20
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
Câu hi
21
Hoàn thành
Đạt im 0,00
trên 1,00
Đặc im ca operon lactose vi khun Ecoli?
a. Ban u va có glucose và lactose, theo thi gian cAMP trong tế
bào tăng lên
b. Được iu hòa bi protein hot hóa
c. Ban u không có glucose, ch có lactose, theo thi gian cAMP
trong tế bào tăng lên
d. Được iu hòa bi protein kìm hãm
Gen tng hp ovalbumin gà có 8 on exons b gián on bi 7 on
introns. Phân t RNA ban u có tng chiều dài 7700 nucleotides, nhưng
mRNA trưởng thành tham gia dch mã Ribosome ch dài 1872 nucleotides.
S khác nhau v kích thước này là kết qu ca:
a. S ngn dn ca uôi poly A
b. Quá trình ct ni pre- mRNA
c. Gắn uôi 3’ vào mRNA
d. Gắn mũ 5’CAP vào u RNA
Đặc im hot ng ca Operon lactose và Operon tryptophan?
a. Ban u khi không có tryptophan, Operon Tryptophan m
b. Ban u khi có lactose, Operon Lactose óng
c. Ban u khi có tryptophan, Operon Tryptophan m
d. Ban u khi không có lactose, Operon Lactose óng
Câu hi
Hoàn thành
Đạt im 0,00
trên 1,00
22
Câu hi
23
Hoàn thành
Đạt im 0,00
trên 1,00
Câu hi
24
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
Kết qu ca s nhân ôi DNA dưới tác dng ca cht hóa hc 5-BU?
a. A.T
5BU.T
5BU.G
C.G
b. T.A
5BU.A
5BU.G
C.G
c. A.T
A.5BU
G.5BU
C.G
d. T.A
5BU.A
5BU.G
G.C
Ca2+ i ra khi tế bào bằng cơ chế nào?
a. Bơm Ca2+ và protein tải i chuyn Na+/Ca2+
b. Bơm Ca 2+
c. Kênh Ca2+ và Protein ti ng chuyn Na+/Ca2+
d. Kênh Ca2+
Trình t ca s thu nhn hạt LDL dư thừa ngoi bào?
a. Lõm áo clathrin
Túi áo clathrin
Loi b áo
Th ni bào
mun
Lysosome
b. Lõm áo COPI
Túi áo COPI
Loi b áo
Th ni bào mun
Lysosome
c. Lõm áo clathrin
Túi áo clathrin
Loi b áo
Lysosome
Th
ni bào mun
d. Lõm áo COPI
Túi áo COPI
Lysosome
Loi b áo
Th ni
bào mun
Câu hi
Hoàn thành
Đạt im 0,00
trên 1,00
25
Câu hi
26
Hoàn thành
Đạt im 0,00
trên 1,00
Câu hi
27
Hoàn thành
Đạt im 0,00
trên 1,00
Khi nghiên cu v cao huyết áp, người ta thy rng có 70% cp sinh ôi
mt hp t là tương hợp còn 40% cp sinh ôi hai hp t tương hợp. Hãy
nhn xét v ảnh hưởng ca môi trường hay di truyn i vi bnh này?
a. Môi trường và di truyn u ảnh hưởng lên c tính này vi t l 1
2
:
b. Môi trường óng vai trò quyết nh.
c. Di truyn óng vai trò quyết nh.
d. Môi trường và di truyn u ảnh hưởng lên c tính này vi t l
ngang nhau
Đặc im ca tế bào cơ khi có tín hiệu co cơ?
a. Kích thước băng A ngắn li
b. Chiu dài t cơ dài ra
c. Ca2+ gn kết vi troponin C làm l ra v trí kết hp ca actin vi
myosin
u myosin gn thng góc vào si actin
d. Ca2+ gn kết vi troponin C làm che lp v trí kết hp ca actin vi
myosin
u myosin gn nghiêng vào si actin
Cho 3 trình t nucleotide có liên h vi nhau, hãy gii thích ngun gc ca
(1)
, (2) và (3)? (1) 5’AAACGUA 3’ ; (2) 5’ AAACGTA 3’ ; (3) 3’ TTTGCAT 5’
a. (1) tng hp ra (2) và (3)
b. (2) là mch mã hóa
c. (3) là mch mã hóa
d. (2) tng hp ra (1) và (3)
lOMoARcPSD|51038363
Câu hi
Hoàn thành
28
Đạt im 1,00
trên 1,00
Câu hi
29
Hoàn thành
Đạt im 1,00
trên 1,00
Câu hi
30
Hoàn thành
Đạt im 0,00
trên 1,00
Cơ chế hình thành ngưi có karyotype 45,X /47,XXX?
a. Tht lc mt nhim sc th X trong quá trình gim phân to giao t
b. Không phân ly nhim sc th X ln phân ct th nht ca hp t
46
,XX
c. Không phân ly nhim sc th X ln phân ct th hai ca hp t
46
,XX
d. Tht lc mt nhim sc th X trong quá trình nguyên phân
ng vt có vú, nhng protein nào sau ây KHÔNG thuc nhóm protein
CKI (kìm hãm Cdk) và là protein c chế hình thành khi u?
a. p53
b. p27
c. p16
d. p21
Có bao nhiêu tâm ng kì gia I ca mt tế bào người?
a. 23
b. 46
c. 22
d. 92
| 1/13

Preview text:

Câu hỏi
Catalo g Search Courses Hoàn thành
SINH (Trưởng Bộ môn TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung)
Nhà của tôi ► Khoá học ► Khoa Y ► CHƯƠNG TRÌNH MỚI ► Năm 1 ►
Module 1: Từ phân tử ến tế bào ► YĐK_SHTB&DT ► SINH VIÊN PHẢN HỒI ►
ĐỀ THI LÝ THUYẾT SH VÀ DT Y20 (30 CÂU - 8:30 - 8:48, NGÀY 9/7/2021) Bắt ầu vào lúc Friday, 9 July 2021, 8:30 AM State Finished
Kết thúc lúc Friday, 9 July 2021, 8:47 AM
Thời gian thực 17 phút hiện
Điểm 18,00 out of 30,00 (60%) Câu hỏi Hoàn thành 1
Cho biết quy luật di truyền của bệnh này Đạt iểm 0,00 trên 1,00
a. Di truyền allele lặn trên nhiễm sắc thể X
b. Di truyền allele lặn trên nhiễm sắc thể thường
c. Di truyền allele trên nhiễm sắc thể Y
d. Di truyền allele trội trên nhiễm sắc thể X Câu hỏi 2
Những manh mối nào cho biết một tế bào là Prokaryote hay Eukaryote? Hoàn thành Đạt iểm 1,00 trên 1,00
a. Có hoặc không có ribosome
b. Tế bào có chứa DNA hay không
c. Có hoặc không có thành tế bào
d. Tế bào bị phân cắt bở
i hệ thống nội màng hay không Câu hỏi Hoàn thành 3
Đặc iểm nào sau ây của protein vận chuyển trên màng tế bào ?
a. Tạo thành một “lỗ” mở cho các chất khuếch tán i qua
b. Cho phép các chất di chuyển theo chiều chênh lệch nồng ộ
c. Hoạt ộng ược nhờ vào chênh lệch iện hóa học
d. Có vị trí gắn và ưa ược các chất qua màng tế bào Câu hỏi 4
Các protein nào sau ây là sản phẩm hình thành do ribosome tự do trong Hoàn thành bào tương? Đạt iểm 1,00 trên 1,00
a. Kháng thể có ở huyết thanh
b. Enzyme tiêu hóa có trong dịch ruột c. Albumin ở huyết thanh
d. Enzyme xúc tác con ường ường phân Câu hỏi 5
Trong một thí nghiệm, một túi thẩm tách nhỏ có cấu trúc giống màng sinh Hoàn thành
học, ược ổ ầy dung dịch NaCl 40%. Nó ược ặt vào một bình thuỷ tinh Đạt iểm 1,00
chứa dung dịch NaCl 20%. Điều gì sẽ xảy ra với trọng lượng túi thẩm tách trên 1,00 lúc ầu? a. Túi sẽ nhẹ hơn b. Túi sẽ nặng hơn
c. Không o ược vì túi vỡ
d. Trọng lượng không thay ổi Câu hỏi 6 Hoàn thành Đạt iểm 1,00 trên 1,00
Gen XIST có vị trí Xq13, iều này có nghĩa là:
a. Gen nằm tại nhánh ngắn, băng 13 trên nhiễm sắc thể X
b. Gen nằm tại nhánh dài, vùng 1, băng 3 trên nhiễm sắc thể X
c. Gen nằm tại nhánh dài, băng 13 trên nhiễm sắc thể X
d. Gen nằm tại nhánh dài, vùng 3, băng 1 trên nhiễm sắc thể X Câu hỏi 7 Hoàn thành Đạt iểm 1,00 trên 1,00
Cho hai tube A và B chứa các oạn DNA nồng ộ cao như sau. Tube A. gồm
oạn 1000 bp và oạn 300 bp Tube B. gồm oạn 600 bp, oạn 1995 bp và
oạn 2000 bp Điện di các mẫu này ở hai giếng riêng biệt trên cùng miếng
gel agarose. Hãy cho biết kết quả nào sau ây là úng? a. Kết quả 2 b. Kết quả 3 c. Kết quả 4 Câu hỏi 8 Hoàn thành Đạt iểm 1,00 trên 1,00
Sự khác nhau cơ bản giữa con ường apoptosis thông qua thụ thể và
apoptosis thông qua ti thể là gì ?
a. p53 hoạt hóa Caspase-3 và khởi phát con ường apoptosis thông qua thụ thể
b. Apoptosis thông qua thụ thể có sự kích hoạt procaspase-9 thành caspase-9 hoạt ộng
c. p53 óng vai trò là protein kinase trong con ường apoptosis thông qua thụ thể
d. Apoptosis thông qua ti thể có sự giải phóng cytochrome C ra ngoài tế bào chất Câu hỏi 9
Điểm kiểm soát nào sau ây có nhiệm vụ bảo ảm DNA chỉ ược nhân ôi Hoàn thành
một lần trong một chu kỳ tế bào? Đạt iểm 0,00 trên 1,00 a. M-Cdk b. S-Cdk c. G1/S-Cdk d. G1-Cdk Câu hỏi 10
Bệnh nào sau ây có nguyên nhân do ột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? Hoàn thành Đạt iểm 1,00 trên 1,00 a. Bệnh mù màu
b. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchene c. Bệnh Beta Thalassemia
d. Bệnh ung thư máu thể CML Câu hỏi Hoàn thành 11
Căn cứ vào ặc iểm chính nào sau ây ể phân biệt mRNA trưởng thành ở
eukaryote và mRNA ở prokaryote? Đạt iểm 0,00 trên 1,00
a. Chu kỳ bán rã của mRNA
b. Mang thông tin mã hóa là một chuỗi polypeptide hay nhiều chuỗi polypeptide
c. Nơi xảy ra sự phiên mã
d. mRNA ở eukaryote có 5’CAP và uôi 3’ còn mRNA ở prokaryote thì không Câu hỏi 12
Trong cơ chế trao ổi thông tin giữa các tế bào, hormone Testosterone óng Hoàn thành vai trò gì ? Đạt iểm 1,00 trên 1,00
a. Phân tử tín hiệu thứ nhất kích hoạt thụ thể tyrosine kinase
b. Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể nội bào và kích hoạt gene ặc hiệu
c. Phân tử tín hiệu gắn lên thụ thể kích hoạt protein kênh ion
d. Phân tử tín hiệu thứ hai gắn lên thụ thể ức chế adenylyl cyclase Câu hỏi 13
Hiện tượng hay bệnh tật nào ở người sau ây ược gọi là epigenetic hay di Hoàn thành truyền ngoại gen? Đạt iểm 1,00 trên 1,00
a. Chứng hói ầu xuất hiện phổ biến ở nam và hiếm ở nữ
b. Sự óng hay mở vĩnh viễn các gen trên nhiễm sắc thể X
c. Bệnh di truyền thần kinh thị giác LHON
d. Hội chứng Turner luôn có ở người nữ Câu hỏi Hoàn thành 14
Gen ở vùng nào trên sợi nhiễm sắc phiên mã sớm nhất? Đạt iểm 1,00 trên 1,00 a. Telomere b. Centromere c. Dị nhiễm sắc d. Nguyên nhiễm sắc Câu hỏi 15
Trước tuổi dậy thì của người nữ, nang nguyên thủy trong buồng trứng có Hoàn thành ặc iểm: Đạt iểm 1,00 trên 1,00 a. Ngủ tiềm sinh
b. Có kích thước lớn nhất
c. Chiếm số lượng ít nhất d. Chứa noãn bào II Câu hỏi 16
Loại sợi nào có khả năng giúp tế bào bạch cầu di chuyển? Hoàn thành Đạt iểm 0,00 trên 1,00 a. Cả 3 loại sợi b. Sợi trung gian c. Sợi actin d. Vi ống Câu hỏi Hoàn thành 17
Con ường truyền thông tin nào sau ây liên quan trong iều trị ung thư ? Đạt iểm 1,00 trên 1,00
a. Thay ổi protein kinases trong iều hoà chu kỳ tế bào ể làm chậm sự phát triển ung thư
b. Loại bỏ thụ thể khỏi con ường truyền tín hiệu trong sự phát triển tiền ung thư
c. Gia tăng ion Ca++ trong tế bào chất ể iều hoà ảnh hưởng của các tác nhân gây ung thư
d. Tăng cường vai trò của các chất ức chế truyền tin bên trong tế bào
trước khi phát triển ung thư Câu hỏi 18
Một nhà di truyền học phân lập một gen của một tính trạng cần nghiên cứu. Hoàn thành
Phân tử mRNA tương ứng cũng ược phân lập. So sánh cho thấy rằng Đạt iểm 1,00
mRNA ít hơn trình tự DNA là 1000 base. Liệu người này có tách sai loại DNA trên 1,00 không?
a. Không vì mRNA cuối cùng chỉ chứa các exon, các intron ã bị tách khỏi
b. Có vì mRNA phải chứa số nucleotide nhiều hơn trình tự DNA bởi vì
các base nằm sát bên cạnh gen ó cũng ược sao mã
c. Có vì mRNA tổng hợp từ khuôn DNA và phải có chiều dài tương tự gen mã hóa
d. Không vì mRNA bị giáng cấp một phần sau khi tổng hợp Câu hỏi Hoàn thành Đạt iểm 0,00 trên 1,00 19
Đặc iểm của operon lactose ở vi khuẩn Ecoli?
a. Ban ầu vừa có glucose và lactose, theo thời gian cAMP trong tế bào tăng lên
b. Được iều hòa bởi protein hoạt hóa
c. Ban ầu không có glucose, chỉ có lactose, theo thời gian cAMP trong tế bào tăng lên
d. Được iều hòa bởi protein kìm hãm Câu hỏi 20
Gen tổng hợp ovalbumin gà có 8 oạn exons bị gián oạn bởi 7 oạn Hoàn thành
introns. Phân tử RNA ban ầu có tổng chiều dài 7700 nucleotides, nhưng Đạt iểm 1,00
mRNA trưởng thành tham gia dịch mã ở Ribosome chỉ dài 1872 nucleotides. trên 1,00
Sự khác nhau về kích thước này là kết quả của:
a. Sự ngắn dần của uôi poly A
b. Quá trình cắt nối pre- mRNA c. Gắn uôi 3’ vào mRNA
d. Gắn mũ 5’CAP vào ầu RNA Câu hỏi 21
Đặc iểm hoạt ộng của Operon lactose và Operon tryptophan? Hoàn thành Đạt iểm 0,00 trên 1,00
a. Ban ầu khi không có tryptophan, Operon Tryptophan mở
b. Ban ầu khi có lactose, Operon Lactose óng
c. Ban ầu khi có tryptophan, Operon Tryptophan mở
d. Ban ầu khi không có lactose, Operon Lactose óng Câu hỏi Hoàn thành Đạt iểm 0,00 trên 1,00 22
Kết quả của sự nhân ôi DNA dưới tác dụng của chất hóa học 5-BU?
a. A.T → 5BU.T → 5BU.G → C.G
b. T.A → 5BU.A → 5BU.G → C.G
c. A.T → A.5BU → G.5BU → C.G
d. T.A → 5BU.A → 5BU.G → G.C Câu hỏi 23
Ca2+ i ra khỏi tế bào bằng cơ chế nào? Hoàn thành Đạt iểm 0,00 trên 1,00
a. Bơm Ca2+ và protein tải ối chuyển Na+/Ca2+ b. Bơm Ca 2+
c. Kênh Ca2+ và Protein tải ồng chuyển Na+/Ca2+ d. Kênh Ca2+ Câu hỏi 24
Trình tự của sự thu nhận hạt LDL dư thừa ngoại bào? Hoàn thành Đạt iểm 1,00 trên 1,00
a. Lõm áo clathrin → Túi áo clathrin → Loại bỏ áo → Thể nội bào muộn → Lysosome
b. Lõm áo COPI → Túi áo COPI → Loại bỏ áo → Thể nội bào muộn → Lysosome
c. Lõm áo clathrin → Túi áo clathrin → Loại bỏ áo → Lysosome → Thể nội bào muộn
d. Lõm áo COPI → Túi áo COPI → Lysosome → Loại bỏ áo → Thể nội bào muộn Câu hỏi Hoàn thành Đạt iểm 0,00 trên 1,00 25
Khi nghiên cứu về cao huyết áp, người ta thấy rằng có 70% cặp sinh ôi
một hợp tử là tương hợp còn 40% cặp sinh ôi hai hợp tử tương hợp. Hãy
nhận xét về ảnh hưởng của môi trường hay di truyền ối với bệnh này?
a. Môi trường và di truyền ều ảnh hưởng lên ặc tính này với tỷ lệ 1 : 2
b. Môi trường óng vai trò quyết ịnh.
c. Di truyền óng vai trò quyết ịnh.
d. Môi trường và di truyền ều ảnh hưởng lên ặc tính này với tỷ lệ ngang nhau Câu hỏi 26
Đặc iểm của tế bào cơ khi có tín hiệu co cơ? Hoàn thành Đạt iểm 0,00 trên 1,00
a. Kích thước băng A ngắn lại
b. Chiều dài ốt cơ dài ra
c. Ca2+ gắn kết với troponin C làm lộ ra vị trí kết hợp của actin với
myosin → ầu myosin gắn thẳng góc vào sợi actin
d. Ca2+ gắn kết với troponin C làm che lấp vị trí kết hợp của actin với
myosin → ầu myosin gắn nghiêng vào sợi actin Câu hỏi 27
Cho 3 trình tự nucleotide có liên hệ với nhau, hãy giải thích nguồn gốc của Hoàn thành
(1) , (2) và (3)? (1) 5’AAACGUA 3’ ; (2) 5’ AAACGTA 3’ ; (3) 3’ TTTGCAT 5’ Đạt iểm 0,00 trên 1,00
a. (1) tổng hợp ra (2) và (3) b. (2) là mạch mã hóa c. (3) là mạch mã hóa
d. (2) tổng hợp ra (1) và (3) lOMoARcPSD| 51038363 Câu hỏi Hoàn thành 28
Cơ chế hình thành người có karyotype 45,X /47,XXX? Đạt iểm 1,00 trên 1,00
a. Thất lạc một nhiễm sắc thể X trong quá trình giảm phân tạo giao tử
b. Không phân ly nhiễm sắc thể X ở lần phân cắt thứ nhất của hợp tử 46 ,XX
c. Không phân ly nhiễm sắc thể X ở lần phân cắt thứ hai của hợp tử 46 ,XX
d. Thất lạc một nhiễm sắc thể X trong quá trình nguyên phân Câu hỏi 29
Ở ộng vật có vú, những protein nào sau ây KHÔNG thuộc nhóm protein Hoàn thành
CKI (kìm hãm Cdk) và là protein ức chế hình thành khối u? Đạt iểm 1,00 trên 1,00 a. p53 b. p27 c. p16 d. p21 Câu hỏi 30
Có bao nhiêu tâm ộng ở kì giữa I của một tế bào ở người? Hoàn thành Đạt iểm 0,00 trên 1,00 a. 23 b. 46 c. 22 d. 92