Top 300 câu trắc nghiệm ôn tập - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Hàng Không Việt Nam

Top 300 câu trắc nghiệm ôn tập - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA H C
Câu 1 (CLO1.1): Tác ph u s a ch ẩm nào đánh dấ ra đời c nghĩa xã hội khoa hc?
a. H c tư tưởng Đứ
b. Tình c nh giai c ng ấp lao độ Anh
c. Tuyên ngôn c ng c ng s n ủa Đả
d. Nh ng nguyên lý c ng s n a ch nghĩa cộ [<br>]
Câu 2 (CLO1.1): ng nghiên c u c a ch i khoa h Đối tượ nghĩa xã hộ c là gì?
a. Là nhng quy lu t và tính quy lu t chính tr xã h i c a quá trình phát sinh, hình thành
và phát tri n hình thái kinh t - xã h ng s n ch ế i c nghĩa.
b. Là nh ng quy lu t hình thành, phát tri n và hoàn thi n c - xã h i a các hình thái kinh tế
c. Là nhng quy lu t và tính quy lu t chính tr xã h i c a quá trình phát sinh, hình thành
và phát tri n hình thái kinh t - xã h i ế i ch nghĩa xã hộ
d. Là nh ng quy lu t hình thành, phá n và hoàn thi n c t tri ủa các nhà nước[<br>]
Câu 3 (CLO1.1): Ai đã đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chng s
bóc l ng, m u tranh nh m hoàn toàn xoá b s bóc l ột người lao độ t cuộc đấ ột”?
a. S.Phuriê
b. C.Mác
c. Ph.Ănghen
d. V.I.Lênin[<br>]
Câu 4 (CLO1.1): i m i ch ng sAi được coi ngườ đầu các trào lưu xã hộ nghĩa cộ n
ch nghĩa thời cận đại?
a. Tômađô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Arítxtt
d. Platôn[<br>]
Câu 5 (CLO1.1): ng v t hi n i nào? Tư tưở “Giang sơn ngàn năm của Chúa” xuấ thời đạ
a. Công xã nguyên thu
b. Th i i c đạ
c. Thi cận đại
d. Th i ph ục hưng[<br>]
Câu 6 (CLO1.1): ng tiêu bi u c a ch ng phê Những nhà tưở nghĩa hội không
phán đầu thế k XIX là ai?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, SáLơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sá Lơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, SáLơ Phuriê, Rôbt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen[<br>]
Câu 7 (CLO1.1): ng xã h i ch n v giai Nhà tưở nghĩa không tưởng nào đã nói đế ấn đề
cấp và xung đột giai cp?
a. Xanh Ximông
b. SáLơ Phuriê
c. Rôb t Ôoen
d. Gr pắccơ Babớ [<br>]
Câu 8 (CLO1.1): Nhà tư tưởng xã h i ch nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích lu tư bản ch
nghĩa bằ ảnh “cừu ăn thịng hình t người”?
a. Tômát Morơ
b. SáLơ Phuriê
c. Rôb t Ôoen
d. Gr pắccơ Babớ [<br>]
Câu 9 (CLO1.1): gi i phóng xã h Ai đã nêu ratưởng: trình độ ội được đo bằng trình độ
gi n ? i phóng ph
a. Xanh Ximông
b. SáLơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôb t Ôoen [<br>]
Câu 10 (CLO1.1): ng h i ch n hành th c nghi m hNhà tưở nghĩa nào đã tiế i
cng sn trong lòng xã h bội tư n?
a. Xanh Ximông
b. SáLơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôb t Ôoen [<br>]
Câu 11 (CLO1.1): Tác ph Tuyên ngôn c ? ẩm “ a những người bình dân” là ca ai
a. Tomát Morơ
b. Tômađô Campanenla
c. Giắccơ Babớp
d. SáLơ Phuriê[<br>]
Câu 12 (CLO4.2): Nguyên nhân ch y ế u c a nh ng h n chế c a ch i không nghĩa hộ
tưởng là?
a. Do trình đ nh n thc ca những nhà tư tưởng
b. Do khoa h n ọc chưa phát triể
c. Do nh ch sững điều kin l nh khách quan quy đị
d. Do l ng s n xu nực lượ ất chưa phát triể [<br>]
Câu 13 (CLO4.2): N i d n nh t mà nh ung bả đó ch nghĩa xã hộ không tưở i t ng tr
thành khoa hc là gì?
a. Lên án mnh m n ch nghĩa tư bả
b. Ph ng c ng b áp b c ản ánh đúng khát vọ ủa nhân dân lao độ
c. Phát hi n ra giai c p công nhân l ng h i th tiêu CNTB, xây d ng ực lượ th
CNXH
d. Ch c n thi t ph i thay th n b ng ch i ra s ế ế ch nghĩa tư bả nghĩa xã hộ [<br>]
Câu 14 (CLO1.2): Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại y đã đưa chủ nghĩa
xã h thành m t khoa h i tr ọc”. Hai phát kiến đó là gì?
a. Ch n ch ng và ch ch s nghĩa duy vật bi nghĩa duy vật l
b. S m nh l ch s c a giai c p công nhân H c thuy t giá tr ế thặng dư
c. H ch sc thuy ết giá tr thặng dư – Ch nghĩa duy vật l
d. S m nh l ch s c a giai c p công nhân ch s Ch nghĩa duy vật l [<br>]
Câu 15 (CLO1.2): sao ch i khoa h ng ch - nghĩa hộ ọc theo nghĩa rộ nghĩa Mác
Lênin?
a. ch i khoa h o ra hình ch i ch nghĩa hộ ọc đã phác thả nghĩa hộ nghĩa
cng sn
b. Vì ch i khoa h n ch ng v s m nh l ch s c a giai c p công nhân nghĩa xã hộ ọc đã luậ
hi i ện đạ
c. Vì ch i khoa h c d a vào tri t h c, kinh t chính tr gi i tính t t y nghĩa xã h ế ế để ếu
l ch s c a Cách m ng xã h i ch xã h i c ng s n ch nghĩa Hình thái kinh tế nghĩa
g n li n v o c a giai c p công nhân ới vai trò lãnh đạ
d. Vì ch i khoa h c là m ph n c - nghĩa xã h t b a ch nghĩa Mác Lênin[<br>]
Câu 16 (CLO1.2): ng y u t c xu n t khi nào ? Nh ế tư tưởng XHCN đư t hi
a. Ch n ch i ế độ tư bả nghĩa ra đờ
b. S xu n ch u, xu n giai c p th ng tr và bóc l t t hi ế độ tư hữ t hi
c. S xut hin giai cp công nhân
d. Ngay t i công xã nguyên thu th [<br>]
Câu 17 (CLO1.3): Phát hi ện nào sau đây của C. Mác và Ph. Ăngghen?
a. Ch nghĩa duy vật lch s
b. H c thuy ết giá tr thặng dư
c. S mnh l ch s c a giai c p công nhân
d. ngh a duy v t l ch s , h c thuy t giá tr Ch ĩ ế thặng dư, sứ mnh l ch s c a giai c p công
nhân[<br>]
Câu 18 (CLO ):3.1 Ch nghĩa duy vật lch s và h c thuy t giá tr ế thặng đã được C. Mác
phát tri n và trình bày m ng trong tác ph t cách có h th m nào?
a. H t c ư tưởng Đứ
b. Tình c nh c a giai c ng Anh ấp lao độ
c. B n Tư bả
d. Nh ng nguyên lý c ng s n a ch nghĩa cộ [<br>]
Câu 19 (CLO1.3) i t khoa h c thành th c ti: Ai người đầu tiên đưa ch nghĩa hộ n
sinh động?
a. C.Mác
b. Ph.Ănghen
c. V.I. Lênin
d. H Chí Minh [<br>]
Câu 20 có r u tác ph n cho nhân lo i. (CLO1.3): C. Mác và Ph. Ăngghen t nhi ẩm kinh điể
V.I. Lênin u tác ph n bách khoa th c s phát tri n đã nghiên cứ ẩm ….. cuố để ch
nghĩa cộng sn?
a. S a tri kh n cùng c ết hc
b. Chống Đuy rinh
c. Đấ u tranh giai c p Pháp
d. Tuyên ngôn c ng c ng s nủa Đả [<br>]
Câu 21 (CLO1.3): phân lo ng xã h Tiêu chí nào dùng để ại các tư tưở i ch nghĩa?
a. Theo lịch đại
b. Theo trình độ ển tư tưở phát tri ng
c. Kết hp tính l i vịch đạ ới trình độ phát trin
d. Theo s phát tri n c i ủa con ngườ [<br>]
Câu 22 (CLO1.3): Nguyên nhân nào d n nh ng h n ch i ch ẫn đế ế các trào lưu hộ
nghĩa và cộ nghĩa không tưởng sn ch ng mc phi?
a. Đi u ki n s n xu n ch ất tư bả nghĩa chưa phát triển đầy đủ
b. Do nh n th a các nhà nghiên c u xã h c c ội chưa đầy đủ
c. Do các l a giai cực lượng c ấp tư sản ngăn cấm h nghiên cu
d. Điề nhiên chưa phát triểu kin khoa hc xã hi và khoa hc t n[<br>]
Câu 23. Khi nghiên c u v ng s n, m t tác ph c coi ch nghĩa cộ m đượ “cuốn bách
khoa toàn thư thự nghĩa cộc s ca ch ng sn”, là tác phẩm:
a. S a tri kh n cùng c ết hc
b. Chống Đuy rinh
c. Đấ u tranh giai c p Pháp
d. Tuyên ngôn c ng c ng s nủa Đả [<br>]
CHƯƠNG 2: SỨ M NH LCH S C A GIAI C P CÔNG NHÂN
Câu 24 (CLO2.1): c coi n nh t, là xu m c a ch Phm trù nào đượ là cơ bả ất phát điể
nghĩa xã hội khoa h c?
a. Giai c p công nhân
b. S m nh l ch s c a giai c p công nhân
c. Chuyên chính vô s n
d. Xã h i ch nghĩa [<br>]
Câu 25 (CLO2.1): Trong quá trình s n xu t v t ch t hi i, ai ch c a quá ện đạ th
trình đó?
a. Công nhân
b. Công nhân, nông dân
c. Trí th c
d. Công nhân, trí th c[<br>]
Câu 26 (CLO2.1): n nào là nguyên nhân chính khi n giai c p công Thuộc tính cơ bả ế
nhân tr thành đối kháng vi giai c ấp tư sản?
a. V phương thức lao động
b. V p hương thức sn xut
c. V v trí trong quan h s n xu n ch ất tư bả nghĩa
d. V vai trò trong quan h s n xu ất tư bản ch nghĩa[<br>]
Câu 27 (CLO2.1): Xã hội hóa và phân công lao động xã hi mi, các hình thc bóc
lt gtr thặng đã làm cho diệ ện đại như thến mo ca giai cp công nhân hi
nào?
a. V n gi ng v i nh ng mô t c a Mác
b. Không còn gi ng v i nh ng mô t c a Mác
c. Có thay đổi chút ít v i nh ng mô t c a Mác
d. Giai c p công nhân hi i không còn b áp b c bóc l t[<br>] ện đạ
Câu 28 (CLO2.1): ng bi i c a giai c p công nhân hi i so v i th i kNh ến đổ ện đạ
của Mác đã tác động như thế nào đến s mnh ca giai cp công nhân trong xã hi
tư bản?
a. S m nh ca giai c p công nhân không t n t i
b. S m nh c a giai c p công nhân v n t n t i
c. S m nh ca giai c p công nhân phải thay đổi chút ít
d. S m nh c a giai c p công nhân ph ải thay đổi hoàn toàn
Câu 29 (CLO2.1): Hiện nay, cơ cấ ấp công nhân đã thay đổu ngành ngh ca giai c i
to l n, n n công nghi p hóa, t ng hóa, áp d độ ng ph n công ngh thông tin, trí biế
tu nhân t o vào s n xu t. Xét theo thu - h i, giai c p công nhân c tính kinh tế
tn tại như thế nào?
a. Giai c p công nhân b xóa b
b. Giai c p công nhân s b xóa b
c. Giai c p công nhân v n t n t ại không có gì thay đổi
d. Giai c p công nhân v n t n t ại như là một giai c c thùấp đặ
Câu 30 (CLO2.1): Cùng v i s n b c a khoa h c công ngh , giai c p công nhân tiế
xu hướng “trí thức hóa” ngày càng tăng, trình đ tri thc làm bn cht giai cp
công nhân trong ch nghĩa tư bản thay đổi như thế nào?
a. Không làm thay đổi bn cht giai c p công nhân
b. Có làm thay đổi bn cht giai cp công nhân
c. Hoàn toàn thay đổi bn cht giai c p công nhân
d. Thay đổi chút ít b n ch t giai c p công nhân
Câu 31 (CLO2.1): Câu nói: “Điểm ch yếu trong hc thuyết ca Mác ch
làm sáng t vai trò l ch s c a giai c p vô s i xây d ng ch i" ản là ngườ nghĩa xã hộ
là c a ai?
a. Ph. Ăng ghen
b. V.I. Lênin
c. H Chí Minh
d. Stalin
Câu 32 (CLO2.1): Do s phát tri n c a s n xu ất và văn minh, đời s ng công nhân
các nướ tư bảc n ch nghĩa phát triển đã thay đi ra sao?
a. Ph v n là nh i vô s n tr n tr i v i hai bàn tay tr ần đông họ ững ngườ ng
b. Toàn b h v n là nh i vô s n tr n tr i v i hai bàn tay tr ững ngườ ng
c. Phần đông họ không còn là nh i vô s n tr n tr i v i hai bàn tay tr ững ngườ ng
d. Toàn b h v n nh ững người vô sản không có thay đổi gì so với giai đoạn trước
Câu 33. (CLO2.1): Công nhân nước nào là đứa con đầu lòng ca nn công nghip
hiện đại?
a. M
b. Anh
c. Pháp
d. Đức
Câu 34 (CLO2.1): i làm công c vNhững ngườ ăn lương phụ trong các ngành như y
tế, giáo d ch v (không liên quan tr c ti p t i s n xu t công nghi p). ục, văn hóa, dị ế
H c g i là gì? đượ
a. Là những người lao động nói chung và được công nhn là công nhân
b. nh c thu hút vào t ững người lao động nói chung, đượ chức ng đoàn nghề
nghiệp, nhưng không phải là công nhân
c. những người lao động nói chung, nếu được thu hút vào t chức công đoàn nghề
nghi p, thì là công nhân
d. Là nh c thu hút vào t ững người lao động nói chung, không đượ chức công đoàn
ngh nghi p, thì không ph i là công nhân
Câu 35 (CLO2.1): Sau khi cách m ng vô s n thành công, giai c p công nhân s thay
đổ địi v a v xã hội như thế nào?
a. Giai c p v n b bóc l t
b. Giai c p b tr trong xã h i
c. Giai c p th ng tr
d. Không thay đổi
Câu 36 (CLO2.1): i qua th i k r t lâu dài khi xây d ng thành công ch Tr quá độ
nghĩa cộng sn, bn thân giai c p công nhân bi i th nào? ến đổ ế
a. S không còn là m t giai c p riêng bi t
b. S không có thay đổi gì
c. S v n là m t giai c p riêng bi c thù ệt, đặ
d. S v n là m t giai cấp nhưng chia làm nhiều hình thc khác nhau
Câu 37 (CLO2.1): t Nam cu i th k Vi ế XIX, đầu thế k XX giai c p công nhân
trước hết phi làm cu c cách m ng gì?
a. Cách mng 3.0
b. Cách mng 4.0
c. Cách mng xóa b giai c p
d. Cách mng dân t c dân ch nhân dân
Câu 38 (CLO2.2): n th c hi n cách m ng dân t c dân ch nhân dân, giai Giai đoạ
cp công nhân Vi t Nam th c hi n s m o cu c cách m ệnh là lãnh đạ ng thông qua
lực lượng nào?
a. Thông qua giai c p nông nhân
b. Thông qua t ng l p trí th c
c. Thông qua đội tiên phong c a mình
d. Thông qua giai c n ấp tư sả
Câu 39 (CLO2.2): Giai c p nào s ản sinh ra người đào huyệt chôn giai c ấp tư sản?
a. Giai c p nông dân
b. T ng l p trí th c
c. Giai cấp tư sản
d. Giai c p công nhân
Câu 40 (CLO2.2): M t s ph n t cơ hội, xét lại đang phủ nhn thuy t Mác Lênin ế
v s m nh lch s c a giai c p công nhân, h nhận định giai c p công nhân ngày
nay th nào? ế
a. Đã “teo đi”, đã “tan biến” vào giai tầng xã hi khác
b. Đã “phình lên”, đã “kết tinh” thành giai cp công nhân hùng m nh
c. Đã phát triển để tr thành giai cp thng tr
d. Đã lụi tàn và tr thành giai c p b tr c li kh ệt hơn
Câu 41 (CLO2.2): Th i ngày nay th i c a nời đạ ời đạ ền “văn minh trí tuệ”, của
“kinh tế ức” do vậ ực lượ ực lượ tri th y l ng nào mi là l ng tin phong, có vai trò lãnh
đạo cách mng?
a. Trí th c
b. Công nhân
c. Nông dân
d. Tư sản
Câu 42 (CLO2.2): Trong xã h i, trí th c g i là gì? ức đượ
a. Giai c c biấp đặ t
b. Giai c p thu n nh t
c. T ng l p xã h c bi t và không thu n nh t ội đặ
d. T ng l p xã h ội đặc bit và thu n nh t
Câu 43 (CLO2.2): Trí th c theo và ch u ảnh hưởng h tư tưởng c a giai c p nào?
a. Giai c p công nhân
b. Giai c n ấp tư sả
c. Giai c p công nhân và nông dân
d. Giai c p mà nó ph c v
Câu 44. (CLO2.2): Trong phương thức s n xu ất tư bản ch nghĩa và trong chế độ
bn ch nghĩa, mâu thu ấp tư n gia giai cp công nhân (giai cp sn) giai c
sn th hiện như thế nào?
a. Được dung hòa l i ích theo khuôn kh pháp lu t
b. Được dung hòa l i ích theo th a thu n giai c p
c. Có th được hóa giải và điều hòa mâu thu n
d. Tính ch i kháng không th u hòa ất đố điề
Câu 45 (CLO2.2): Cu c bãi công c a 600 th nhum Ch Lớn năm 1922, Nguyễn
Ái Qu c nh ận định như thế nào?
a. Đó mới ch là “do bản năng tự vệ”
b. Được giác ng ch nghĩa Mác Lênin
c. Đó là sự t giác ca ý th c chính tr
d. Được tác động b i Qu c t c ế ng sn và phong trào công nhân th ế gii
Câu 46 (CLO2.2): Giai c p công nhân Vi t Nam, tuy i b n xu t thân t giai ệt đạ ph
cp, tng l p nào trong xã h i?
a. T tiểu tư sản
b. T binh lính
c. T nông dân và nh ng t ng l ớp lao động khác
d. T trí th c nghèo, th t nghi ệp và người lao động nghèo, buôn bán nh thành th
Câu 47 (CLO2.2): Theo Lênin, n i dung c a th ời đại hin nay là gì?
a. Xoá b ch nghĩa tư bả nghĩa xã hộn và xây dng ch i
b. Xoá b giai c n và ch n ch t l p nh c a ấp tư sả ế độ bả nghĩa, thiế ững cơ sở
hi mi là xã h i ch nghĩa và cộng sn ch nghĩa
c. Thi t l p nh c a xã h i m i là xã h i xã h i ch ng s n ch ế ững cơ s nghĩa và cộ
nghĩa
d. Xác l a v ập đị thng tr ca giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 48 (CLO2.2): S s ụp đổ ca ch ế độ ch nghĩa xã hội Liên Xô và Đông Âu đã
làm cho thời đại ngày nay thay đổi như thế nào?
a. Tính ch t và n i dung c a th i hiời đạ ện nay có thay đổi
b. Tính ch t và n i dung c a th i hi ời đạ ện nay không thay đổi
c. Tính ch t c a th i hi i ời đạ ện nay có thay đổ
d. N i dung c a th i hi ời đạ ện nay có thay đổi
Câu 49 (CLO2.2): Trong nh ng mâu thu ẫn cơ bản c a th ời đại hi n nay, mâu thu n
nào là n i b t, xuyên su t th ời đại mang tính toàn c u?
a. Mâu thu n gi a ch nghĩa xã hội và ch nghĩa tư bản
b. Mâu thu n gi ữa tư bản và lao động
c. Mâu thu n gi a các dân t c thu a và ph c v i ch ộc đị thu nghĩa đế quc
d. Mâu thu n gi n v i nhau ữa các nước tư bả
Câu 50 (CLO2.2) m c a giai c p công nhân là gì? : Đặc điể
a. Là giai c p b th ng tr
b. Là giai cấp lao động trong n n s n xu t công nghi ệp có trình độ k thut và công
ngh hiện đại ca xã h i
c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
d. Là giai c p b áp b c bóc l t n ng n t nh
Câu 51 (CLO2.2): sao giai c p nông dân không th c cu c cách lãnh đạo đượ
m ng xã h i ch nghĩa?
a. H đông nhưng không mạnh.
b. H không có chính đảng.
c. H không đạ ện cho phương thứi di c sn xut tiên ti n ế
d. H không có chính đảng, không đại diện cho phương thc sn xut tiên tiến
Câu 52 (CLO2.2): Đặc trưng cơ bản nht ca giai c p công nhân nói chung là gì?
a. Không có tư liệu sn xut, phi bán sức lao động
b. H lao động trong nn công nghi công ngh và k t hiệp có trình độ thu ện đại
c. B giai c ấp tư sản bóc lt
d. Th a hi p v i giai c ấp tư sản
Câu 53 (CLO2.2): n nay giai c p công nhân bán s ng chân tay lao Hi ức lao độ
độ ng trí óc thm chí mt s ch yếu bán s ng vức lao độ i k thut cao, giá tr ngày
càng lớn do đó họ b bóc lt giá tr thặng dư như thế nào?
a. B bóc l t giá tr thặng dư theo chiều rng
b. B bóc l t giá tr thặng dư theo chiều ngang
c. B bóc l t giá tr thặng dư theo chiều cao
d. B bóc l t giá tr thặng dư theo chiều sâu
Câu 54 (CLO2.2): Cùng v i s phát tri n c a khoa h c công ngh ngày càng hi n
đại, giai cấp công nhân thay đổi như thế nào?
a. Gim v s lượng và nâng cao v chất lượng
b. Tăng về s lượng và nâng cao v chất lượng
c. Gi m v s ợng và có trình độ sn xu t ngày càng cao
d. Tăng về s lượng và nâng cao nh n th c
Câu 55 (CLO2.2): n nay, m t s công nhân c doanh nghi p, s Hi phn
thay đổi này d n t i th c t ế các nước tư bản ch nghĩa?
a. Phn nh h cũng là người ch doanh nghi p
b. H c s đã thự tr thành ch doanh nghi p
c. H hoàn toàn không có tư cách gì với nghĩa là chủ doanh nghi p
d. Đa phần h là người ch doanh nghi p
Câu 56. (CLO2.2): Theo khái ni m giai c p công nhân, v s h ữu đối với tư liu sn
xut giai c p công nhân s h ữu như thế nào?
a. Không có tư liệu sn xut
b. Cơ bản không có u s n xu t tư liệ
c. Không có hoặc cơ bản không có tư liệu sn xut
d. Có ho u s n xu ặc cơ bản có tư liệ t
Câu 57 (CLO2.3): N i dung s m nh lch s c a giai c p công nhân là gì?
a. Xoá b chế độ n chtư bả nghĩa, xoá bỏ chế đ người bóc l i ột ngườ
b. Gi i phóng giai c ấp công nhân, nhân dân lao động và toàn th nhân lo i kh i m i
s áp b c, bóc l t, nghèo nàn l c h u
c. Xây d ng xã h i c ng s n ch nghĩa văn minh
d. Xoá b n ch i bóc l i, gi i phóng giai c chế độ tư bả nghĩa, chế độ ngườ ột ngườ p
công nhân, nhâ ng toàn th nhân lo i kh i m i s áp b c, bóc l t, n dân lao độ
nghèo nàn l c h u, xây d ng xã h i c ng s n ch nghĩa văn minh
Câu 58 (CLO2.3): S m nh l ch s c a giai c p công nhân do các y ếu t khách quan
nào quy định?
a. Đị a v kinh tế - xã hội và đặc điểm chính tr - xã h i
b. Là con đẻ ca n i công nghi p ền đạ
c. Do s phát tri n c a l ng s ực lượ n xu t hi i ện đạ
d. Là s n ph m c a n n công nghi p
Câu 59 (CLO2.3): Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp
công nhân mang thuộc tính cơ bản nào?
a. Có số lượng đông nhất trong dân cư
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội chủ nghĩa
c. Là giai cấp trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành máy móc tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp bị bóc lột trực tiếp nhất
Câu 60 (CLO2.3): Vì sao giai c p công nhân là giai c p tri cách m ệt để ng?
a. Xoá b ch nghĩa tư bả nghĩa xã hộn và xây dng ch i
b. Là giai cấp không có tư liệu sn xu t
c. Là giai c p cùng kh t trong xã h i nh
d. Là giai c p th c hi n xoá b m i ch u ế độ tư hữ
Câu 61 (CLO2.3): Trên th i, quy lu t hình thành phát tri ng c ng sế gi ển Đả n
ca giai c p công nhân là gì?
a. Ch nghĩa Mác kết hp vi phong trào công nhân
b. Ch nghĩa Mác – Lênin kết hp v i phong trào công nhân
c. Ch nghĩa Mác – Lênin k t h p vế ới phong trào công nhân và phong trào yêu nước
d. Ch nghĩa Mác – Lênin kết hp với phong trào yêu nước
Câu 62 (CLO2.3): Quy lu t hình thành phát tri n c ủa Đảng c ng s n Vi t Nam
gì?
a. Ch nghĩa Mác, tư tưởng H Chí Minh và phong trào công nhân
b. Ch nghĩa Mác – Lênin, tư tưở ng H Chí Minh và phong trào công nhân
c. Ch nghĩa Mác Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nướ- c
d. Ch nghĩa Mác Lênin, tư tưở- ng H Chí Minh, phong trào công nhân và phong
trào yêu nước.
Câu 63 (CLO2.3): Theo khái ni m giai c p công nhân, thì hình thành và phát tri n
ca giai c p công nhân g n li n v i s phát tri n nào?
a. Quá trình phát tri n c a n n công nghi p hi i ện đạ
b. Quá trình phát tri n c ủa đại cơ khí
c. Quá trình khai thác thu a ộc đị
d. Quá trình tìm ra nh t mững vũng đấ i
Câu 64 (CLO2.3): C. Mác Ph.Ăngghen đã d ến nào đa vào nhng phát ki xây
dng lu n ch ng v s m nh l ch s c a giai c p công nhân?
a. Ch nghĩa xã hội không tưởng phê phán
b. Ch nghĩa duy vật lch s và h c thuy ết giá tr thặng dư
c. Tri t h c c ế điển Đức và kinh tế chính tr h c c điển Anh
d. Ch i khoa h c nghĩa xã h
Câu 65 (CLO2.3): n nào nói lên mThuộc tính cơ bả t trong những đặc trưng cơ bản
dưới chế độ n ch p công nhân còn g i là giai c p vô s tư bả nghĩa giai cấ n?
a. V phương thức lao động
b. V phương thức sn xut
c. V v trí trong quan h s n xu n ch ất tư bả nghĩa
d. V vai trò trong quan h s n xu ất tư bản ch nghĩa
Câu 66 (CLO2.3): Xét v c s n xu t, giai c phương thức lao động, phương thứ p
công nhân mang thu n nào? c tính cơ bả
Xét v phương thức lao động, phương thức s n xu t, giai c p công nhân mang thu c
tính cơ bản nào? 59
a. Tăng về s lượng và nâng cao v chất lượng
b. Là giai c p t o ra c a c i v t ch t làm giàu cho xã h i
c. Là giai c p tr c ti p v n hành máy móc có tính ch t công nghi p ngày càng hi ế n
đại
d. Có trình độ nhn thc cao
Câu 67 (CLO2.3): Xét trong quan h s n xu n ch p công nhân ất tư b nghĩa giai cấ
là giai cấp như thế nào?
a. Giai c p nghèo kh t nh
b. Giai c u s n xuấp không có tư liệ ất, đi làm thuê cho nhà tư bả nhà tư bản, b n bóc
lt giá tr thặng dư
c. Giai c p có s lượng đông trong dân cư
d. Giai cấp lãnh đạo[<br>]
CHƯƠNG 3:
CH NGHĨA HI TH LÊNI K QUÁ ĐỘ CH NGHĨA H I
Câu 68 . - (CLO3.1) luận về hình thái kinh tế hội do C.Mác Ph.Ăngghen khởi
xướng, được V.I.Lênin bổ sung, phát triển, cụ thể hóa trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở đâu?
a. Nước Nga Xô viết
b. Nước Việt Nam
c. Nước Trung Quốc
d. Nước Nga[<br>]
Câu 69 - (CLO3.1). Cơ sở xác lập lý luận về các hình thái kinh tế xã hội là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Chủ nghĩa duy vật
c. Học thuyết giá trị thặng dư
d. Thế giới quan duy vật [<br>]
Câu 70 (CLO3.1). Đặc điểm cơ bn ca thi k quá độ lên ch nghĩa hội trên nh vực chính
tr gì?
a. Không còn tồn tại giai cấp
b. Kết cấu giai cấp của xã hội thuần nhất
c. Các giai cấp trong xã hội tồn tại với những lợi ích không còn đối kháng nhau
d. Kết cấu giai cấp của xã hội đa dạng, phức tạp [<br>]
Câu 71 v u ki n quan tr ng cho s i c a h nh th i kinh t x (CLO3.1). Tiền đề à đi ra đờ ì á ế ã
h ng s n ch ngh i c ĩa?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành thc s của giai cấp công nhân
b. Sự lớn mạnh của giai cấp vô sản.
c. Giai cấp công nhân trưởng thành và trở thành một lực lượng chính trị độc lập
d. Sự phát triển của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa .
Câu 72 . Theo CNXHKH, ch(CLO3.1) nghĩa xã hội phải được "thoát thai", "lt lòng" t
hi nào?
a. Quốc gia chưa trải qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
b. Chủ nghĩa tư bản
c. Phong kiến thuộc địa
d. Những nước tư bản trung bình hoặc kém phát triển
Câu 73 . Theo CNXHKH, ti(CLO3.1) ền đề kinh tế xã hi dn ti s s p đổ không tránh khi
ca phương thức sn xut tư bn ch nghĩa là gì?
a. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưở ng thành của giai cấp công nhân
b. Sự ra đời của Đảng cộng sản
c. Liên minh công - nông bền chặt
d. Lý luận khoa học soi đường
Câu 74 a giai c p nào (CLO3.1). Cuộc cách mạng vô sản là cuộc cách mạng củ ?
a. Giai cấp tư sả nhân dân lao độn và ng
b. Giai c p nông dân v c à tri th
c. Giai cp công nhân và l o cnhân dân lao động dưới s ãnh đạ ủa đảng c ng s n
d. Giai c v nông dân ấp địa ch à
Câu 75 . n kinh t c a Ch ngh h g ? (CLO3.1) Đặc trưng về phương diệ ế ĩa xã i là ì
a. Chủ nghĩa xã hội nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực ợng sản xuất hiện đại
chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
b. Chủ nghĩa xã hội có một nền sản xuất công nghiệp hiện đại
c. Chủ nghĩa xã hội có cách thức tổ chức lao động tiên tiến
d. Chủ nghĩa xã hội có kỷ luật lao động mới với năng suất cao
Câu 76 . m c a CN.XHKH, c nh ng h nh th c qu n o t (CLO3.1) Theo quan điể a c ó ì á độ à
CNTB lên CNCS?
a. Quá c tiđộ tr ếp và quá giđộ án tiếp
b. Qu trung gian á độ
c. Qu c tiá độ tr ếp
d. Không qua h nh th ì c qu á độ
Câu 77 . CN.XHKH, hình thái kinh t - xã h i phát tri n cao (CLO3.1) Theo quan điểm ca ế
nh t tinh c t, kế ủa văn minh nhân loại là?
a. Tư bản chủ nghĩa
b. Cộng sản chủ nghĩa
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Th qu i k á độ
Câu 78 . m c CN.XHKH hi n thu c t nh b n ch(CLO3.1) Theo quan điể a , đặc trưng th í t
ca CNXH?
a. Từng bước xóa bỏ chế độ sở hữu tư bản chnghĩa đồng thời thiết lập chế độ công hữu
về các tư liệu sản xuất chủ yếu
b. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động làm chủ.
c. Tạo ra cách thức tổ chức và kỷ luật lao động mới
d. Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là giải phóng con người toàn diện
Câu 79 m c CN.XHKH, nhà c h i ch(CLO3.1). Theo quan điể a nướ nghĩa mang bản
cht giai cấp công nhân được hiểu như thế nào?
a. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của toàn dân
b. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của dân tộc
c. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của nhân dân lao động bị áp bức
d. n l ng Là đại biểu cho lợi ích, quyề c và ý chí của nhân dân lao độ
Câu 80 . Các danh t c bi c bi t c c bi(CLO3.1) "quá độ đặ ệt", "quá đ đặ ủa đặ ệt" do ai đưa
ra?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
| 1/69

Preview text:

CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC
Câu 1 (CLO1.1): Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản[ ]
Câu 2 (CLO1.1): Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành
và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành
và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội
d. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các nhà nước[ ]
Câu 3 (CLO1.1): Ai đã đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự
bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột”? a. S.Phuriê b. C.Mác c. Ph.Ănghen d. V.I.Lênin[ ]
Câu 4 (CLO1.1): Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản
chủ nghĩa thời cận đại? a. Tômađô Campanenla b. Tômát Morơ c. Arítxtốt d. Platôn[ ]
Câu 5 (CLO1.1): Tư tưởng về “Giang sơn ngàn năm của Chúa” xuất hiện ở thời đại nào? a. Công xã nguyên thuỷ b. Thời cổ đại c. Thời cận đại d. Thời phục hưng[ ]
Câu 6 (CLO1.1): Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê
phán đầu thế kỷ XIX là ai?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, SáLơ Phuriê
b. Xanh Ximông, SáLơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, SáLơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen[ ]
Câu 7 (CLO1.1): Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai
cấp và xung đột giai cấp? a. Xanh Ximông b. SáLơ Phuriê c. Rôbớt Ôoen d. Grắccơ Babớp[ ]
Câu 8 (CLO1.1): Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ
nghĩa bằng hình ảnh “cừu ăn thịt người”? a. Tômát Morơ b. SáLơ Phuriê c. Rôbớt Ôoen d. Grắccơ Babớp[ ]
Câu 9 (CLO1.1): Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ? a. Xanh Ximông b. SáLơ Phuriê c. Grắccơ Babớp d. Rôbớt Ôoen[ ]
Câu 10 (CLO1.1): Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội
cộng sản trong lòng xã hội tư bản? a. Xanh Ximông b. SáLơ Phuriê c. Grắccơ Babớp d. Rôbớt Ôoen[ ]
Câu 11 (CLO1.1): Tác phẩm “Tuyên ngôn của những người bình dân” là của ai? a. Tomát Morơ b. Tômađô Campanenla c. Giắccơ Babớp d. SáLơ Phuriê[ ]
Câu 12 (CLO4.2): Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng
b. Do khoa học chưa phát triển
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định
d. Do lực lượng sản xuất chưa phát triển[ ]
Câu 13 (CLO4.2): Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học là gì?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội[ ]
Câu 14 (CLO1.2): Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa
xã hội trở thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân– Chủ nghĩa duy vật lịch sử[ ]
Câu 15 (CLO1.2): Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác - Lênin?
a. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại
c. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất yếu
lịch sử của Cách mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa
gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
d. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học là một bộ phận của chủ nghĩa Mác - Lênin[ ]
Câu 16 (CLO1.2): Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào ?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
d. Ngay từ thời công xã nguyên thuỷ[ ]
Câu 17 (CLO1.3): Phát hiện nào sau đây của C. Mác và Ph. Ăngghen?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị thặng dư, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân[ ]
Câu 18 (CLO3.1): Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư đã được C. Mác
phát triển và trình bày một cách có hệ thống trong tác phẩm nào ? a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tình cảnh của giai cấp lao động ở Anh c. Bộ Tư bản
d. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản[ ]
Câu 19 (CLO1.3): Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học thành thực tiễn sinh động? a. C.Mác b. Ph.Ănghen c. V.I. Lênin d. Hồ Chí Minh[ ]
Câu 20 (CLO1.3): C. Mác và Ph. Ăngghen có rất nhiều tác phẩm kinh điển cho nhân loại.
V.I. Lênin đã nghiên cứu tác phẩm “….. ” là cuốn bách khoa thực sự để phát triển chủ nghĩa cộng sản?
a. Sự khốn cùng của triết học b. Chống Đuy rinh
c. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản[ ]
Câu 21 (CLO1.3): Tiêu chí nào dùng để phân loại các tư tưởng xã hội chủ nghĩa? a. Theo lịch đại
b. Theo trình độ phát triển tư tưởng
c. Kết hợp tính lịch đại với trình độ phát triển
d. Theo sự phát triển của con người[ ]
Câu 22 (CLO1.3): Nguyên nhân nào dẫn đến những hạn chế mà các trào lưu xã hội chủ
nghĩa và cộng sản chủ nghĩa không tưởng mắc phải?
a. Điều kiện sản xuất tư bản chủ nghĩa chưa phát triển đầy đủ
b. Do nhận thức của các nhà nghiên cứu xã hội chưa đầy đủ
c. Do các lực lượng của giai cấp tư sản ngăn cấm họ nghiên cứu
d. Điều kiện khoa học xã hội và khoa học tự nhiên chưa phát triển[ ]
Câu 23. Khi nghiên cứu về chủ nghĩa cộng sản, có một tác phẩm được coi là “cuốn bách
khoa toàn thư thực s ca ch nghĩa cộng sn”, là tác phẩm:
a. Sự khốn cùng của triết học b. Chống Đuy rinh
c. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản[ ]
CHƯƠNG 2: SỨ MNH LCH S CA GIAI CP CÔNG NHÂN
Câu 24 (CLO2.1): Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân c. Chuyên chính vô sản d. Xã hội chủ nghĩa [ ]
Câu 25 (CLO2.1): Trong quá trình sản xuất vật chất hiện đại, ai là chủ thể của quá trình đó? a. Công nhân b. Công nhân, nông dân c. Trí thức d. Công nhân, trí thức[ ]
Câu 26 (CLO2.1): Thuộc tính cơ bản nào là nguyên nhân chính khiến giai cấp công
nhân trở thành đối kháng với giai cấp tư sản ?
a. Về phương thức lao động
b. Về phương thức sản xuất
c. Về vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
d. Về vai trò trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa[ ]
Câu 27 (CLO2.1): Xã hội hóa và phân công lao động xã hội mới, các hình thức bóc
lột giá trị thặng dư đã làm cho diện mạo của giai cấp công nhân hiện đại như thế nào?
a. Vẫn giống với những mô tả của Mác
b. Không còn giống với những mô tả của Mác
c. Có thay đổi chút ít với những mô tả của Mác
d. Giai cấp công nhân hiện đại không còn bị áp bức bóc lột[ ]
Câu 28 (CLO2.1): Những biến đổi của giai cấp công nhân hiện đại so với thời kỳ
của Mác đã tác động như thế nào đến sứ mệnh của giai cấp công nhân trong xã hội tư bản?
a. Sứ mệnh của giai cấp công nhân không tồn tại
b. Sứ mệnh của giai cấp công nhân vẫn tồn tại
c. Sứ mệnh của giai cấp công nhân phải thay đổi chút ít
d. Sứ mệnh của giai cấp công nhân phải thay đổi hoàn toàn
Câu 29 (CLO2.1): Hiện nay, cơ cấu ngành nghề của giai cấp công nhân đã thay đổi
to lớn, nền công nghiệp hóa, tự động hóa, áp dụng phổ biến công nghệ thông tin, trí
tuệ nhân tạo vào sản xuất. Xét theo thuộc tính kinh tế - xã hội, giai cấp công nhân tồn tại như thế nào?
a. Giai cấp công nhân bị xóa bỏ
b. Giai cấp công nhân sẽ bị xóa bỏ
c. Giai cấp công nhân vẫn tồn tại không có gì thay đổi
d. Giai cấp công nhân vẫn tồn tại như là một giai cấp đặc thù
Câu 30 (CLO2.1): Cùng với sự tiến bộ của khoa học công nghệ, giai cấp công nhân
có xu hướng “trí thức hóa” ngày càng tăng, trình độ tri thức làm bản chất giai cấp
công nhân trong chủ nghĩa tư bản thay đổi như thế nào?
a. Không làm thay đổi bản chất giai cấp công nhân
b. Có làm thay đổi bản chất giai cấp công nhân
c. Hoàn toàn thay đổi bản chất giai cấp công nhân
d. Thay đổi chút ít bản chất giai cấp công nhân
Câu 31 (CLO2.1): Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó
làm sáng tỏ vai trò lịch sử của giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội" là của ai? a. Ph. Ăng ghen b. V.I. Lênin c. Hồ Chí Minh d. Stalin
Câu 32 (CLO2.1): Do sự phát triển của sản xuất và văn minh, đời sống công nhân ở
các nước tư bản chủ nghĩa phát triển đã thay đổi ra sao?
a. Phần đông họ vẫn là những người vô sản trần trụi với hai bàn tay trắng
b. Toàn bộ họ vẫn là những người vô sản trần trụi với hai bàn tay trắn g
c. Phần đông họ không còn là những người vô sản trần trụi với hai bàn tay trắn g
d. Toàn bộ họ vẫn là những người vô sản không có thay đổi gì so với giai đoạn trước
Câu 33. (CLO2.1): Công nhân nước nào là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại? a. Mỹ b. Anh c. Pháp d. Đức
Câu 34 (CLO2.1): Những người làm công ăn lương phục vụ trong các ngành như y
tế, giáo dục, văn hóa, dịch vụ (không liên quan trực tiếp tới sản xuất công nghiệp). Họ được gọi là gì?
a. Là những người lao động nói chung và được công nhận là công nhân
b. Là những người lao động nói chung, được thu hút vào tổ chức công đoàn nghề
nghiệp, nhưng không phải là công nhân
c. Là những người lao động nói chung, nếu được thu hút vào tổ chức công đoàn nghề
nghiệp, thì là công nhân
d. Là những người lao động nói chung, không được thu hút vào tổ chức công đoàn
nghề nghiệp, thì không phải là công nhân
Câu 35 (CLO2.1): Sau khi cách mạng vô sản thành công, giai cấp công nhân sẽ thay
đổi về địa vị xã hội như thế nào?
a. Giai cấp vẫn bị bóc lột
b. Giai cấp bị trị trong xã hội c. Giai cấp thống trị d. Không thay đổi gì
Câu 36 (CLO2.1):Trải qua thời kỳ quá độ rất lâu dài khi xây dựng thành công chủ
nghĩa cộng sản, bản thân giai cấp công nhân biến đổi thế nào?
a. Sẽ không còn là một giai cấp riêng biệt
b. Sẽ không có thay đổi gì
c. Sẽ vẫn là một giai cấp riêng biệt, đặc thù
d. Sẽ vẫn là một giai cấp nhưng chia làm nhiều hình thức khác nhau
Câu 37 (CLO2.1): Ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX giai cấp công nhân
trước hết phải làm cuộc cách mạng gì? a. Cách mạng 3.0 b. Cách mạng 4.0
c. Cách mạng xóa bỏ giai cấp
d. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 38 (CLO2.2): Giai đoạn thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, giai
cấp công nhân Việt Nam thực hiện sứ mệnh là lãnh đạo cuộc cách mạng thông qua lực lượng nào?
a. Thông qua giai cấp nông nhân
b. Thông qua tầng lớp trí thức
c. Thông qua đội tiên phong của mình
d. Thông qua giai cấp tư sản
Câu 39 (CLO2.2): Giai cấp nào sản sinh ra người đào huyệt chôn giai cấp tư sản ? a. Giai cấp nông dân b. Tầng lớp trí thức c. Giai cấp tư sản d. Giai cấp công nhân
Câu 40 (CLO2.2): Một số phần tử cơ hội, xét lại đang phủ nhận thuyết Mác – Lênin
về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, họ nhận định giai cấp công nhân ngày nay thế nào?
a. Đã “teo đi”, đã “tan biến” vào giai tầng xã hội khác
b. Đã “phình lên”, đã “kết tinh” thành giai cấp công nhân hùng mạnh
c. Đã phát triển để trở thành giai cấp thống trị
d. Đã lụi tàn và trở thành giai cấp bị trị khốc liệt hơn
Câu 41 (CLO2.2): Thời đại ngày nay là thời đại của nền “văn minh trí tuệ”, của
“kinh tế tri thức” do vậy lực lượng nào mới là lực lượng tiền phong, có vai trò lãnh đạo cách mạng? a. Trí thức b. Công nhân c. Nông dân d. Tư sản
Câu 42 (CLO2.2): Trong xã hội, trí thức được gọi là gì? a. Giai cấp đặc biệt b. Giai cấp thuần nhất
c. Tầng lớp xã hội đặc biệt và không thuần nhất
d. Tầng lớp xã hội đặc biệt và thuần nhất
Câu 43 (CLO2.2): Trí thức theo và chịu ảnh hưởng hệ tư tưởng của giai cấp nào? a. Giai cấp công nhân b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp công nhân và nông dân
d. Giai cấp mà nó phục vụ
Câu 44. (CLO2.2): Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và trong chế độ tư
bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân (giai cấp vô sản) và giai cấp tư
sản thể hiện như thế nào?
a. Được dung hòa lợi ích theo khuôn khổ pháp luật
b. Được dung hòa lợi ích theo thỏa thuận giai cấp
c. Có thể được hóa giải và điều hòa mâu thuẫn
d. Tính chất đối kháng không thể điều hòa
Câu 45 (CLO2.2): Cuộc bãi công của 600 thợ nhuộm ở Chợ Lớn năm 1922, Nguyễn
Ái Quốc nhận định như thế nào?
a. Đó mới chỉ là “do bản năng tự vệ”
b. Được giác ngộ chủ nghĩa Mác – Lênin
c. Đó là sự tự giác của ý thức chính trị
d. Được tác động bởi Quốc tế cộng sản và phong trào công nhân thế giới
Câu 46 (CLO2.2): Giai cấp công nhân Việt Nam, tuyệt đại bộ phận xuất thân từ giai
cấp, tầng lớp nào trong xã hội ? a. Từ tiểu tư sản b. Từ binh lính
c. Từ nông dân và những tầng lớp lao động khác
d. Từ trí thức nghèo, thất nghiệp và người lao động nghèo, buôn bán nhỏ ở thành thị
Câu 47 (CLO2.2): Theo Lênin, nội dung của thời đại hiện nay là gì?
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
b. Xoá bỏ giai cấp tư sản và chế độ tư bản chủ nghĩa, thiết lập những cơ sở của xã
hội mới là xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
c. Thiết lập những cơ sở của xã hội mới là xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
d. Xác lập địa vị thống trị của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 48 (CLO2.2): Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu đã
làm cho thời đại ngày nay thay đổi như thế nào?
a. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay có thay đổi
b. Tính chất và nội dung của thời đại hiện nay không thay đổi
c. Tính chất của thời đại hiện nay có thay đổi
d. Nội dung của thời đại hiện nay có thay đổi
Câu 49 (CLO2.2): Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn
nào là nổi bật, xuyên suốt thời đại mang tính toàn cầu ?
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao độn g
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau
Câu 50 (CLO2.2): Đặc điểm của giai cấp công nhân là gì?
a. Là giai cấp bị thống trị
b. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công
nghệ hiện đại của xã hội
c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
Câu 51 (CLO2.2): Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách
mạng xã hội chủ nghĩa?
a. Họ đông nhưng không mạnh.
b. Họ không có chính đảng.
c. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
d. Họ không có chính đảng, không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
Câu 52 (CLO2.2): Đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp công nhân nói chung là gì?
a. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động
b. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghệ và kỹ thuật hiện đại
c. Bị giai cấp tư sản bóc lột
d. Thỏa hiệp với giai cấp tư sản
Câu 53 (CLO2.2): Hiện nay giai cấp công nhân bán sức lao động chân tay và lao
động trí óc thậm chí một số chủ yếu bán sức lao động với kỹ thuật cao, giá trị ngày
càng lớn do đó họ bị bóc lột giá trị thặng dư như thế nào?
a. Bị bóc lột giá trị thặng dư theo chiều rộng
b. Bị bóc lột giá trị thặng dư theo chiều ngang
c. Bị bóc lột giá trị thặng dư theo chiều cao
d. Bị bóc lột giá trị thặng dư theo chiều sâu
Câu 54 (CLO2.2): Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng hiện
đại, giai cấp công nhân thay đổi như thế nào?
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượn g
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Tăng về số lượng và nâng cao nhận thức
Câu 55 (CLO2.2): Hiện nay, có một số công nhân có cổ phần ở doanh nghiệp, sự
thay đổi này dẫn tới thực tế gì ở các nước tư bản chủ nghĩa?
a. Phần nhỏ họ cũng là người chủ doanh nghiệp
b. Họ đã thực sự trở thành chủ doanh nghiệp
c. Họ hoàn toàn không có tư cách gì với nghĩa là chủ doanh nghiệp
d. Đa phần họ là người chủ doanh nghiệp
Câu 56. (CLO2.2): Theo khái niệm giai cấp công nhân, về sở hữu đối với tư liệu sản
xuất giai cấp công nhân sở hữu như thế nào?
a. Không có tư liệu sản xuất
b. Cơ bản không có tư liệu sản xuất
c. Không có hoặc cơ bản không có tư liệu sản xuất
d. Có hoặc cơ bản có tư liệu sản xuất
Câu 57 (CLO2.3): Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
a. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lột người
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi mọi
sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
d. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, chế độ người bóc lột người, giải phóng giai cấp
công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi mọi sự áp bức, bóc lột,
nghèo nàn lạc hậu, xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
Câu 58 (CLO2.3): Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định?
a. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
b. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
d. Là sản phẩm của nền công nghiệp
Câu 59 (CLO2.3): Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp
công nhân mang thuộc tính cơ bản nào?
a. Có số lượng đông nhất trong dân cư
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội chủ nghĩa
c. Là giai cấp trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp bị bóc lột trực tiếp nhất
Câu 60 (CLO2.3): Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng?
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
c. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội
d. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu
Câu 61 (CLO2.3): Trên thế giới, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản
của giai cấp công nhân là gì?
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
d. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào yêu nước
Câu 62 (CLO2.3): Quy luật hình thành và phát triển của Đảng cộng sản Việt Nam là gì?
a. Chủ nghĩa Mác, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước
d. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Câu 63 (CLO2.3): Theo khái niệm giai cấp công nhân, thì hình thành và phát triển
của giai cấp công nhân gắn liền với sự phát triển nào?
a. Quá trình phát triển của nền công nghiệp hiện đại
b. Quá trình phát triển của đại cơ khí
c. Quá trình khai thác thuộc địa
d. Quá trình tìm ra những vũng đất mới
Câu 64 (CLO2.3): C. Mác và Ph.Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây
dựng luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
c. Triết học cổ điển Đức và kinh tế chính trị học cổ điển Anh
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 65 (CLO2.3): Thuộc tính cơ bản nào nói lên một trong những đặc trưng cơ bản
dưới chế độ tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân còn gọi là giai cấp vô sản ?
a. Về phương thức lao động
b. Về phương thức sản xuất
c. Về vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
d. Về vai trò trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 66 (CLO2.3): Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp
công nhân mang thuộc tính cơ bản nào?
Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính cơ bản nào? 5 9
a. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượn g
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
d. Có trình độ nhận thức cao
Câu 67 (CLO2.3): Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân
là giai cấp như thế nào?
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư d. Giai cấp lãnh đạo[ ] CHƯƠNG 3:
CH NGHĨA XÃ HI VÀ THI K QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ HI
Câu 68 (CLO3.1). Lý luận về hình thái kinh tế - xã hội do C.Mác và Ph.Ăngghen khởi
xướng, được V.I.Lênin bổ sung, phát triển, cụ thể hóa trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở đâu? a. Nước Nga Xô viết b. Nước Việt Nam c. Nước Trung Quốc d. Nước Nga[ ]
Câu 69 (CLO3.1). Cơ sở xác lập lý luận về các hình thái kinh tế - xã hội là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử b. Chủ nghĩa duy vật
c. Học thuyết giá trị thặng dư
d. Thế giới quan duy vật [ ]
Câu 70 (CLO3.1). Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì?
a. Không còn tồn tại giai cấp
b. Kết cấu giai cấp của xã hội thuần nhất
c. Các giai cấp trong xã hội tồn tại với những lợi ích không còn đối kháng nhau
d. Kết cấu giai cấp của xã hội đa dạng, phức tạp [ ]
Câu 71 (CLO3.1). Tiền đề và điều kiện quan trọng cho sự ra đời của hình thái kinh tế – xã
hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành thực sự của giai cấp công nhân
b. Sự lớn mạnh của giai cấp vô sản.
c. Giai cấp công nhân trưởng thành và trở thành một lực lượng chính trị độc lập
d. Sự phát triển của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa .
Câu 72 (CLO3.1). Theo CNXHKH, chủ nghĩa xã hội phải được "thoát thai", "lọt lòng" từ xã hội nào?
a. Quốc gia chưa trải qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa b. Chủ nghĩa tư bản
c. Phong kiến thuộc địa
d. Những nước tư bản trung bình hoặc kém phát triển
Câu 73 (CLO3.1). Theo CNXHKH, tiền đề kinh tế – xã hội dẫn tới sự sụp đổ không tránh khỏi
của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
a. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
b. Sự ra đời của Đảng cộng sản
c. Liên minh công - nông bền chặt
d. Lý luận khoa học soi đường
Câu 74 (CLO3.1). Cuộc cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp nào?
a. Giai cấp tư sản và nhân dân lao động
b. Giai cấp nông dân và tri thức
c. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của đảng cộng sản
d. Giai cấp địa chủ và nông dân
Câu 75 (CLO3.1). Đặc trưng về phương diện kinh tế của Chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và
chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
b. Chủ nghĩa xã hội có một nền sản xuất công nghiệp hiện đại
c. Chủ nghĩa xã hội có cách thức tổ chức lao động tiên tiến
d. Chủ nghĩa xã hội có kỷ luật lao động mới với năng suất cao
Câu 76 (CLO3.1). Theo quan điểm của của CN.XHKH, có những hình thức quá độ nào từ CNTB lên CNCS?
a. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp b. Quá độ trung gian c. Quá độ trực tiếp
d. Không qua hình thức qu á độ
Câu 77 (CLO3.1). Theo quan điểm của CN.XHKH, hình thái kinh tế - xã hội phát triển cao
nhất, kết tinh của văn minh nhân loại là? a. Tư bản chủ nghĩa b. Cộng sản chủ nghĩa c. Xã hội chủ nghĩa d. Thời kỳ quá độ
Câu 78 (CLO3.1). Theo quan điểm của CN.XHKH, đặc trưng thể hiện thuộc tính bản chất của CNXH?
a. Từng bước xóa bỏ chế độ sở hữu tư bản chủ nghĩa đồng thời thiết lập chế độ công hữu
về các tư liệu sản xuất chủ yếu
b. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động làm chủ.
c. Tạo ra cách thức tổ chức và kỷ luật lao động mới
d. Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là giải phóng con người toàn diện
Câu 79 (CLO3.1). Theo quan điểm của CN.XHKH, nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản
chất giai cấp công nhân được hiểu như thế nào?
a. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của toàn dân
b. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của dân tộc
c. Là một công cụ để bảo vệ lợi ích của nhân dân lao động bị áp bức
d. Là đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
Câu 80 (CLO3.1). Các danh từ "quá độ đặc biệt", "quá độ đặc biệt của đặc biệt" do ai đưa ra? a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin