TOP 319 câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị học (có đáp án)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Quản trị học (có đáp án) được biên soạn tại Trường Đại học Kinh tế - Tài chính tp HCM giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần.

lOMoARcPSD|27879 799
319 u Trắc Nghiệm Quản Trị Học
QTH_1_C1_1: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
○ Tối đa hóa lợi nhuận
○ Đạt mục tiêu của tổ chức
○ Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
● Đạt đưc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
QTH_1_C1_2: Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều
người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung”
● Mục tiêu
○ Lợi nhuận
○ Kế hoạch
○ Lợi ích
QTH_1_C1_3: Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __________
đang biến động không ngừng”
○ Kỹ thuật
○ Công nghệ
○ Kinh tế
Môi trưng
QTH_1_C1_4: Quản trị cần thiết cho
c tổ chức lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
○ Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
○ Các đơn vị hành chính sự nghiệp
○ Các công ty lớn
QTH_1_C1_5: Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________
cao nhất và chi phí thấp nhất”
○ Sự thỏa mãn
○ Lợi ích
● Kết qu
○ Lợi nhuận
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C1_6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
○ Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
○ Chi phí ở đầuo không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
○ Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
● Tất cả nhữngch trên
QTH_1_C1_7: Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định
○ Chiến lược
○ Tác nghiệp
● Chiến thuật
○ Tất cả các loại quyết định trên
QTH_1_C1_8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ
càng quan trọng
○ Hoạch định
○ Tổ chức và kiểm tra
● Điều khiển
○ Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_9: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng
● Hoạch định
○ Tổ chức
○ Điều khiển
○ Kiểm tra
QTH_1_C1_10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
○ Hoạch định
○ Điểu khiển và kiểm tra
○ Tỏ chức
● Tất cả phương án trên đều không chính xác
QTH_1_C1_11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
○ Nhân sự
○ Tư duy
○ Kỹ thuật
lOMoARcPSD|27879 799
● Kỹ năng tư duy + nhân sự
QTH_1_C1_12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
Tất cả các phương án trên đều sai
QTH_1_C1_13: Hoạt động quản trị thị trường ược thực hiện thông qua 4 chức năng
Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
○ Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
○ Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
○ Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
QTH_1_C1_14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành
○ 2 cấp quản trị
● 3 cấp quản trị
○ 4 cấp quản trị
○ 5 cấp quản trị
QTH_1_C1_15: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
○ Cấp cao
○ Cấp giữa
○ Cấp thấp (cơ sở)
● Tất cả ều sai
QTH_1_C1_16: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác ịnh mục tiêu cần
đạt ược và đề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian
nhất định”
○ Quan điểm
● Chương trình
○ Giới hạn
○ Cách thức
QTH_1_C1_17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
○ Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
lOMoARcPSD|27879 799
○ Chức vụ càng cao thì kỹ ng về tu duy càng quan trọng
● Nhà quản trị cần tất c các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy
càng quan trọng
○ Tất cả những tuyên bu trên đều sai
QTH_1_C1_18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
○ Tư duy
○ Kỹ thuật
● Nhân sự
○ Tất cả đều sai
QTH_1_C1_19: Vai trò nào đã ược thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định ể
phát triển kinh doanh
○ Vai trò người lãnh đạo
○ Vai trò người đại diện
○ Vai trò người phân bố tài nguyên
Vai trò người doanh nhân
QTH_1_C1_20: Đin vào chỗ trống “Nhà qun trị cấp thấp thì kỹ năng ____________
càng quan trọng”
○ Nhân sự
Chuyên môn
○ Tư duy
○ Giao tiếp
QTH_1_C1_21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
● Đạt đưc hiệu quả và hiệu suất cao
○ Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
○ Tìm kiếm lợi nhuận
○ Tạo sự ổn định để phát triển
QTH_1_C1_22: Phát biểu nào sau đây là sai
○ Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
○ Quản trị cần thiết đối với trường ại học
● Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
○ Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C1_23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
○ Đạt đưc lợi nhuận
○ Giảm chi phí
● Đạt đưc mục tiêu với hiệu suất cao
○ Tạo trật tự trong 1 tổ chức
QTH_1_C1_24: Để tăng hiệu quả, c nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
○ Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay ổi
○ Chi phí ở đầuo không đổi và tăng kết quả đầu ra
○ Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra
Tất cả ềđu sai
QTH_1_C1_25: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
c định và hoàn thành úng mục tiêu
○ Giảm chi phí đầu vào
○ Tăng doanh thu đầu ra
○ Tất cả đều chưa chính xác
QTH_1_C1_26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
○ Xác định đúng lĩnh vực hoạt ộng tổ chức
○ Xác định đúng quy mô của tổ chức
○ Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
● Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
QTH_1_C1_27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng
o sau đây?
○ Hoạch định
○ Tổ chức và kiểm tra
● Điều khiển
○ Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_28: Thời gian dành cho chc năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà
quản trị
● Cấp cao
○ Cấp trung
lOMoARcPSD|27879 799
○ Cấp thấp
○ Tất cả các nhà quản trị
QTH_1_C1_29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức
ng
○ Hoạch ịnh và kim tra
○ Điều khiển và kiểm tra
○ Hoạch ịnh và tổ chức
● Tất cả phương án trên ều không chính xác
QTH_1_C1_30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
○ Kỹ năng nhân sự
● Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
○ Kỹ năng kỹ thuật
○ Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
QTH_1_C1_31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện ại gồm
● 4 chức năng
○ 6 chức năng
○ 3 chức năng
○ 5 chức năng
QTH_1_C1_32: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò
○ 7
○ 14
● 10
○ 4
QTH_1_C1_33: Nghiên cứu của Henry Minzberg ã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị
phân loại thành 3 nhóm vai trò, ó là
○ Nhóm vai trò lãnh ạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh
○ Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung ột, vai trò ra quyết ịnh
● Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh ○
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bối nguyên, vai trò thương thuyết
QTH_1_C1_34: Hiệu suất của quản trị chỉ có ược khi
lOMoARcPSD|27879 799
○ Làm úng việc
● Làm việc úng cách
○ Chi phí thấp
○ Tất cả ều sai
QTH_1_C1_35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
● Làm úng việc
○ Làm việc úng cách
○ Đạt ược lợi nhuận
○ Chi phí thấp
QTH_1_C1_36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
● Thực hiện mục tiêu úng với hiệu suất cao
○ Làm úng việc
○ Đạt ược lợi nhuận
○ Chi phí thấp nhất
QTH_1_C1_37: Hiệu quả và hiu suất của quản trị chỉ có ược khi
○ Làm úng việc
○ Làm úng cách
○ Tỷ lệ giữa kết quả ạt ược / chi phí bỏ ra cao ●
m úng cách ể ạt ược mục tiêu
QTH_1_C1_38: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi ưa ra quyết ịnh áp dụng công
nghệ mới vào sản xuất ○ Vai trò người thực hiện
○ Vai trò người ại diện
○ Vai trò người phân bổ tài nguyên
Vai trò nhà kinh doanh
QTH_1_C1_39: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn ềi công xảy ra
trong doanh nghiệp ○ Vai trò nhà kinh doanh
Vai trò ngưi giải quyết xáo trộn
○ Vai trò người thương thuyết
○ Vai trò người lãnh ạo
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C1_40: Nhà qun trị thực hiện vai trò gì khi àm phán với ối tác về việc tăng ơn
giá gia công trong quá trình thảo luận hợp ồng với họ
○ Vai trò người liên lc
● Vai trò người thương thuyết
○ Vai trò người lãnh ạo
○ Vai trò người ại diện
QTH_1_C1_41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị ược diễn ạt rõ nhất
trong câu
○ Khoa học là nền tảng ề hình thành nghệ thuật
○ Trực giác là quan trọng ể thành công trong quản trị
○ Cần vận dụng úng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
mối quan hệ biện chứng giữa khoa họcnghệ thuật quản trị
QTH_1_C1_42: Phát biểu nào sau ây không úng?
Trực giác là quan trọng thành công trong quản trị
○ Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
○ Cần vận dụng úng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
○ Khoa học là nền tảng ể hình thành nghệ thuật quản trị
QTH_1_C1_43: Nghệ thuật quản trị có ược từ
○ Từ cha truyền con nối
○ Khả năng bẩm sinh
● Trải nghiệm qua thực hành quản trị
○ Các chương trình ào tạo
QTH_1_C1_44: Phát biểu nào sau ây là không úng
● Nghệ thuật quản trị không thể học ược
○ Có ược từ di truyền
○ Trải nghiệm qua thực hành quản trị
○ Khả năng bẩm sinh
QTH_1_C2_1: Quản trị theo học thuyết Z
○ Quản trị theo cách của Mỹ
○ Quản trị theo cách của Nhật Bản
● Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
○ Các cách hiểu trên ều sai
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C2_2: Học thuyết Z chú trng tới
● Mối quan hệ con người trong tổ chức
○ Vấn ề lương bổng cho người lao ộng
○ Sử dụng người dài hạn
○ Đào tạo a năng
QTH_1_C2_3: Tác giả của học thuyết Z là
○ Ngưi M
○ Ngưi Nhật
● Ngưi Mỹ gc Nhật
○ Một người khác
QTH_1_C2_4: Tác giả của học thuyết X là
● William Ouchi
○ Frederick Herzberg
○ Douglas McGregor
○ Henry Fayol
QTH_1_C2_5: Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm ến
________ lao ộng thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc
○ Điều kiện
● Năng suất
○ Môi trường
○ Trình ộ
QTH_1_C2_6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
ng suất lao ộng
○ Con người
● Hiệu quả
○ Lợi nhuận
QTH_1_C2_7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị
nh chính, quản trị ịnh lượng là
○ Con người
● Năng suất lao ộng
lOMoARcPSD|27879 799
○ Cách thức quản trị
○ Lợi nhuận
QTH_1_C2_8: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý –hội trong quản trị nhấn mạnh
ến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong hội” ● Xã hội
○ Bình ẳng
○ Đẳng cấp
○ Lợi ích
QTH_1_C2_9: Các lý thuyết quản trị cổ iển có hạn chế là
○ Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
○ Chưa chú trọng úng mức ến yếu tố con người
● Cả a & b
○ Cách nhìn phiến diện
QTH_1_C2_10: Lý thuyết “Quản trị khoa học” ược xếp vào trường phái quản trị nào
○ Trường phái tâm lý – hội
○ Trường phái quản trị ịnh lưng
● Trường phái quản trị cổ iển
○ Trường phái quản trị hiện ại
QTH_1_C2_11: Người ưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là
○ Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
● Henry Faytol (1814 – 1925)
○ Max Weber (1864 – 1920)
○ Douglas M Gregor (1900 – 1964)
QTH_1_C2_12: tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua
● 14 nguyên tắc của H.Faytol
○ 4 nguyên tắc của W.Taylor
○ 6 phạm trù của công việc quản trị
○ Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
QTH_1_C2_13: “Trường phái quản trị quá trình” ược Harold koontz ề ra trên cơ sở
tưởng của ● H. Fayol
○ M.Weber
lOMoARcPSD|27879 799
○ R.Owen
○ W.Taylor
QTH_1_C2_14: Điền vào chỗ trống “theo trường phái ịnh lượng tất cả các vấn ề quản trị
ều có thể giải quyết ược bằng ________”
○ Mô tả
● Mô hình toán
○ Mô phỏng
○ Kỹ thuật khác nhau
QTH_1_C2_15: Tác giải của “Tờng phái quản trị quá trình” là
● Harold Koontz
○ Henry Fayol
○ R.Owen
○ Max Weber
QTH_1_C2_16: Trường phải Hội nhập trong quản trị ược y dựng từ
● Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
○ Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
○ Một số trường phái khác nhau
○ Quá trình hội nhập kinh tế toàn cu
QTH_1_C2_17: Mô hình 7’S theo quan iểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
○ Trường phái quản trị nh chính
○ Trường phái quản trị hội nhập ●
Tờng phái quản trị hiện ại
○ Trường phái quản trị khoa học
QTH_1_C2_18: Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là
● Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
○ Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
○ Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
○ Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C2_19: Nhà nghiên cứu về quản trị ã ưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn
giấy” là ● M.Weber
○ H.Fayol
○ W.Taylor
E.Mayo
QTH_1_C2_20: Điền vào chỗ trống “Theo trường phái ịnh lượng tất cả các vấn ề quản trị
ều có thể _________ ược bằng các mô hình toán”
○ Mô tả
● Giải quyết
○ Mô phỏng
○ Trả lời
QTH_1_C2_21: Người ưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là
● W.Taylor
○ H.Fayol
○ C. Barnard
○ Một người khác
QTH_1_C2_22: Người ưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là
○ C. Barnard
● H.Fayol
○ W.Taylor
○ Một người khác
QTH_1_C2_23: “Năng suất lao ộng là chìa khóa ạt hiệu quả quản trị” là quan iểm của
trường phái
○ Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
○ Quản trị khoa học (**)
● Cả (*) & (**)
○ Quản trị ịnh lượng
QTH_1_C2_24: “Ra quyết ịnh úng là chìa khóa ể ạt hiểu quả quản trị” là quan iểm của
trường phái ● Định lượng
○ Khoa học
○ Tổng quát
lOMoARcPSD|27879 799
○ Tâm lý – xã hội
QTH_1_C2_25: Các lý thuyết quản trị cổ iển
○ Không còn úng trong quản trị hiện ại
○ Còn úng trong quản trị hiện ại
○ Còn có giá trị trong quản trị hiện ại ●
Cần phân tích ể vận dụng linh hoạt
QTH_1_C2_26: Nời ưa ra nguyên tắc
thống nhất chỉ huy là
○ M.Weber
● H.Fayol
○ C.Barnard
○ Một người khác
QTH_1_C2_27: Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm ược ề ra bởi ○
Herbert Simont ○ M.Weber
○ Winslow Taylor
Henry Fayol
QTH_1_C2_28: Trường phái “quá trình quản trị” ược ề ra bởi
Harold Koontz
○ Herry Fayol
○ Winslow Taylor
○ Tất cả ều sai
QTH_1_C2_29: Người ưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là
○ Faylo
● Weber
○ Simon
○ Một người khác
QTH_1_C2_30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là
○ Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
○ Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
Chiến lưc; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách ○
Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; ào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C2_31: Đại diện tiêu biểu của “Tờng phái quản trị quá trình” là
Harold Koontz
○ Henry Fayol
○ Robert Owen
○ Max Weber
QTH_1_C3_1: Phân tích môi trường hoạt ộng của tổ chức nhằm
○ Xác ịnh cơ hội & nguy cơ
○ Xác ịnh iểm mạnh & iểm yếu
● Phục vụ cho việc ra quyết ịnh
○ Để có thông tin
QTH_1_C3_2: Môi trường ảnh hưởng ến hoạt ộng của 1 doanh nghiệp bao gồm
○ Môi trường bên trong và bên ngoài
○ Môi trường vĩ mô, vi mô và nội b
○ Môi trường tổng quát, ngành và nội b
● Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội b
QTH_1_C3_3: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tácng của môi trường?
● Tổng quát ○ Ngành
○ Bên ngoài
○ Nội b
QTH_1_C3_4: Nhà quản trị cần phân tích môi trường ể
○ Có thông tin
○ Lập kế hoạch kinh doanh
○ Phát triển thị trường
● Để ra quyết ịnh kinh doanh
QTH_1_C3_5: Môi trường tác ộng ến doanh nghiệp và
○ Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
● Có ảnh hưởng ến quyết ịnh và chiến lưc hoạt ộng của doanh nghiệp
○ Tác ộng ến phạm vi hoạt ộng của doanh nghiệp
○ Tạo các e dọa ối với doanh nghiệp
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C3_6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh em lại cho doanh nghiệp ○
Nhiều cơ hội
○ Nhiều cơ hội hơn là thách thức
○ Nhiều thách thức
● Tất cả ều chưa chính xác
QTH_1_C3_7: Nghiên cứu yếu tố n số là cần thiết ể doanh nghiệp
c ịnh cơ hội thị trường
○ Xác ịnh nhu cầu thị trưng
● Ra quyết ịnh kinh doanh
○ Các ịnh chiến lược sản phẩm
QTH_1_C3_8: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp ến nơi khác, ó là yếu tố nào tác ộng
ến doanh nghiệp?
○ Yếu tố dân s
○ Yếu tố xã hội
● Yếu tố nhân lực
○ Yếu tố văn hóa
QTH_1_C3_9: Việc iều chỉnh trần lại suất huy ộng tiết kiệm là yếu tố tác ộng từ yếu tố
○ Kinh tế
● Chính trị và luật phá
○ Của môi trường ngành
○ Nhà cung cấp
QTH_1_C3_10: Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc
○ Môi trường tổng quát
○ Xã hội
● Yếu tố 9 sách và pháp luật
○ Yếu tố dân s
QTH_1_C3_11: Kỹ thuật phân tích SWOT ược dùng ể
○ Xác ịnh iểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
○ Xác ịnh cơ hội – e dọa ến doanh nghiệp
● Xác ịnh các phương án kết hợp từ kết quphân tích môi trường ể xây dựng chiến lưc
○ Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C3_12: Phân tích ối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường ○
Tổng quát ● Ngành
○ Bên ngoài
○ Tất cả ều sai
QTH_1_C3_13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường ●
Tn cầu
○ Ngành
○ Tổng quát
○ Tất cả ều sai
QTH_1_C3_14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố
○ Chính phủ và chính trị
● Kinh tế
○ Của môi trường tổng quát
○ Của môi trường ngành
QTH_1_C3_15: Các biến ộng trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng ến
doanh nghiệp từ ○ Môi trường ngành
○ Môi trường ặc thù
● Yếu tố kinh tế
○ Môi trường tổng quát
QTH_1_C3_16: Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của
○ Giám ốc doanh nghiệp
○ Các nhà chuyên môn
○ Khách hàng
● Tất cả các nhà quản trị
QTH_1_C3_17: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố
c ộng và _______ của các yếu tố ó”
○ Sự nguy hiểm
○ Khả năng xuất hiện
● Mức ộ ảnh hưởng
lOMoARcPSD|27879 799
○ Sự thay ổi
QTH_1_C3_18: Tác ộng của sở thích theo nhóm tuổi ối với sản phẩm của doanh nghiệp
yếu tố thuộc về
○ Kinh tế
● Dân số
○ Chính trị xã hội
○ Văn hóa
QTH_1_C3_19: Sự iều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài
chính. Đó là tác ộng ến doanh nghiệp từ
○ Môi trường tổng quát
○ Môi trường ngành
○ Yếu tố kinh tế
● Yếu tố chính trị pháp luật
QTH_1_C3_20: “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng ến doanh nghiệp
yếu tố
○ Chính trị
● Kinh tế
○ Xã hội
○ Của môi trường tổng quát
QTH_1_C3_21: Người dân ngày càng quan tâm hơn ến chất lượng cuộc sống là sự tác
ộng từ yếu tố
○ Kinh tế
○ Chính trị – pháp luật
● Xã hội
○ Dân số
QTH_1_C3_22: Lãi suất huy ộng tiết kiệm của ngân hàng là tác ộng ến doanh nghiệp từ
yếu tố
○ Chính trị – pháp luật
● Kinh tế
○ Nhà cung cấp
○ Tài chính
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C3_23: Chính sách hỗ trợi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác
ộng từ yếu tố ● Chính trị – pháp luật
○ Kinh tế
○ Nhà cung cấp
○ Tài chính
QTH_1_C3_24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa,
ảnh hưởng ến
○ Công nghệ
○ Xã hội
○ Dân số
● Khách hàng
QTH_1_C3_25: Môi trường tác ộng ến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất ến
○ Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
● Quyết ịnh về chiến lược hoạt ộng của doanh nghiệp
○ Đến phạm vi hoạt ộng của doanh nghiệp ○
Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
QTH_1_C3_26: Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết ể doanh nghiệp
○ Phân tích dự oán sự thay ổi nhu cầu tiêu dùng
○ Nhận ra sự thay ổi thói quen tiêu dùng
○ Nhận ra những vấn ề xã hội quan tâm
● Ra quyết ịnh kinh doanh
QTH_1_C3_27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp ầu tư công nghệ mới là tác
ộng của nhóm yếu tố
○ Tổng quát
○ Ngành
● Chính trị – luật pháp
○ Khinh tế
QTH_1_C3_28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp
○ Xác ịnh những thuận lợi và khó khăn ối với doanh nghiệp
○ Nhận dạng khách hàng
● Xác ịnh các áp lực cạnh tranh
lOMoARcPSD|27879 799
○ Nhận diện ối thủ cạnh tranh
QTH_1_C3_29: Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
○ Doanh số của công ty bị giảm
○ Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường ○
Chiến tranh vùng Vnh
● Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
QTH_1_C3_30: Môi trường hoạt ộng của 1 tổ chức gồm
○ Môi trường tổng quát
● Môi trường ngành
○ Môi trường (hoàn cảnh) nội b
○ Tất cả các câu trên
QTH_1_C3_31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát
○ Giá vàng nhập khẩu tăng cao
● Phản ứng của người tiêu dùng ối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty Vedan
○ Chính sách lại suất tín dụng ưu ãi cho doanh nghiệp
○ Thị trường chứng khoán trong nước ang hồi phục
QTH_1_C3_32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc
○ Môi trường công ngh
● Môi trường tự nhiên
○ Môi trường xã hội
○ Môi trường kinh tế – xã hội
QTH_1_C4_1: Ra quyết ịnh là
○ Công việc của các nhà quản trị cấp cao
● Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn ề ã xác ịnh
○ Một công việc mang nh nghệ thuật
○ Tất cả ều sai
QTH_1_C4_2: Ra quyết ịnh là 1 hoạt ộng
○ Nhờ vào trực giác
● Mang tính khoa học và nghệ thuật
○ Nhờ vào kinh nghiệm
lOMoARcPSD|27879 799
○ Tất cả ều chưa chính xác
QTH_1_C4_3: Câu nào là sai
● Ra quyết ịnh phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
○ Ra quyết ịnh mang tính khoa học và ngh thuật
○ Việc ra quyết ịnh rất cần dựa vào kinh nghiệm ○
Cần nắm vững lý thuyết ra quyết ịnh
QTH_1_C4_4: Ra quyết ịnh quản trị nhằm
● Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết ịnh
○ Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết ịnh
○ Giải quyết một vấn ề
○ Tìm phuơng án giải quyết vấn ề
QTH_1_C4_5: Qui trình ra quyết ịnh gồm
○ Xác ịnh vấn ề và ra quyết ịnh
○ Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết ịnh
○ Thảo luận với những người khác và ra quyết ịnh
● Nhiều buớc khác nhau
QTH_1_C4_6: Buớc ầu tiên trong quy trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tìm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn ề cần giải quyết
○ Xác ịnh mục tiêu
QTH_1_C4_7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tiềm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn ề cần giải quyết
○ Tìm kiếm thông tin
QTH_1_C4_8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết
ịnh ở buớc
○ Xây dựng các tiêu chuẩn
○ Tìm kiếm thông tin
○ So sánh các phuơng án
lOMoARcPSD|27879 799
● Tất cả ều chưa chính xác
QTH_1_C4_9: Tính khoa học của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết
ịnh ở bước Tìm kiếm thông tin
○ Xác ịnh phưong án tối ưu
○ Nhận diện vấn ề cần giải quyết
Tất cả ều chưa chính xác
QTH_1_C4_10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết ịnh là
Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tìm kiếm các phưong án
○ Nhận diện vấn ề
○ Tìm kiếm thông tin
QTH_1_C4_11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tìm kiếm các phưong án
● Đánh giá các phương án
○ Nhận diện vấn ề
QTH_1_C4_12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tìm kiếm các phuơng án
○ Đánh giá các phương án
● Chọn phuơng án tối ưu
QTH_1_C4_13: Hiệu quả của quyết ịnh phụ thuộc vào
○ Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết ịnh
○ Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết ịnh
○ Bảo ảm ầy ủ các iều kiện thực hiện quyết ịnh
● Tất cả ều úng
QTH_1_C4_14: Quá trình ra quyết ịnh gồm
○ 5 bưc
○ 4 bưc
○ 7 bưc
lOMoARcPSD|27879 799
● 6 bưc
QTH_1_C4_15: Ra quyết ịnh là 1 công việc
○ Của nhà quản tr
○ Mang tính nghệ thuật
● Vừa mang tính khoa học và vừa mang tính nghệ thuật
Tẩt cả ều sai
QTH_1_C4_16: Lựa chọn mô hình ra quyết ịnh phụ thuộc vào
○ Tính cách nhà quản tr
○ Ý muốn của a số nhân viên
○ Năng lực nhà quản trị
● Nhiều yếu tố khác nhau
QTH_1_C4_17: Ra quyết ịnh theo phong cách ộc oán sẽ
○ Không có lợi trong mọi truờng hợp
○ Không ược cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết ịnh
○ Gặp sai lầm trong giải quyết vấn ề
● Không phát huy ược tính sang tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết ịnh
QTH_1_C4_18: Nhà quản trị nên
○ Chọn mô hình ra quyết ịnh ã thành công truớc ó
● Xem xét nhiều yếu tố ể lựa chọn mô hình ra quyết ịnh phù hợp
○ Sử dụng mô hình tham vấn ể ra quyết ịnh
○ Sử dụng mô hình “ra quyết ịnh tập thể” vì ây là mô hình tốt nhất
QTH_1_C4_19: Trong tờng hợp cấp bách, nhà quản trị nên
● Chọn mô hình “ ộc oán”
○ Sử dụng mô hình “ra quyết ịnh tập thể”
○ Chọn cách thừơng dùng ể ra quyết ịnh
○ Sử dụng hình thức “tham vấn”
QTH_1_C4_20: Ra quyết ịnh nhóm
○ Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
○ Ít khi mang lại hiệu quả cao
lOMoARcPSD|27879 799
● Mang lại hiệu quả cao nhất trong những iều kiện phù hợp nhất ịnh ○
Tốn kém thời gian
QTH_1_C4_21: Quyết ịnh quản trị ề ra phải thỏa mãn
○ 5 yêu cầu
● 6 yêu cầu
○ 4 yêu cầu
○ 7 yêu cầu
QTH_1_C4_22: Các chức năng của quyết ịnh quản trị bao gồm
○ Hoạch ịnh, tổ chức, iều khiển, kiểm tra
● Định hướng, bảom, phối hợp, bất buộc
○ Định hướng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
○ Khoa học, ịnh hướng, bảo ảm, úng lúc
QTH_1_C4_23: Để giải quyết ược vấn ề, nhà quản trị cần ○
Chú trọng ến khâu ra quyết ịnh (*)
○ Chú trng ến khau thực hiện quyết ịnh (**)
● Chú trng ến cả (*) và (**)
○ Chú trng ến khâu ra quyết ịnh nhiều hơn
QTH_1_C4_24: Hình thức ra quyết ịnh có tham vấn là
● Trao ổi với ngừơi khác trước khi ra quyết ịnh
○ Thu thp tng tin từ cấp dưới trước khi ra quyết ịnh
○ Dựa vào ý kiến số ông ề ra quyết ịnh
○ Dựa trên sự hiểu biết cá nhân ề ra quyết ịnh
QTH_1_C4_25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận ề nhận dạng vấn ề
● Phương pháp ộng não (brain storming)
○ Phuơng pháp phân tích SWOT
○ Phương pháp bảng mô tả vấn ề
○ Tất cả ều sai
QTH_1_C4_26: Quyết ịnh quản trị
○ Sự lựa chọn của nhà quản trị
○ Mệnh lệnh của nhà quản trị
lOMoARcPSD|27879 799
○ Ý tuởng của nhà quản trị
Sản phẩm của lao ộng quản trị
QTH_1_C4_27: Bước 3 của quá trình ra quyết ịnh quản trị là
Tìm kiếm các phương án
○ Xây dựng tiêu chuẩn ánh giá phương án
○ Thu thp tng tin
○ Đánh giá các phương án
QTH_1_C4_28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết ịnh là
● Ra quyết ịnh và thực hiện
○ Xây dựng tiêu chuẩn ánh giá phương án
○ Lựa chọn phương án tối ưu
○ Đánh giá các phương án
QTH_1_C5_1: Hoạch ịnh là
● Xác ịnh mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
○ Xây dựng các kế hoạch dài hạn
○ Xây dựng các kế hoạch hàng năm
○ Xây dựng kế hoạch cho hoạt ộng của toàn công ty
QTH_1_C5_2: Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu ược xác ịnh
● Áp ặt từ cấp cao
○ Từ khách hàng
○ Theo nhu cu thị trường
○ Từ cấp dưới
QTH_1_C5_3: Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu ược ặt ra theo
cách ○ Từ cấp cao
○ Từ cấp dưới
● Cấp trên ịnh hướng và cùng cấp dưới ề ra mục tiêu
○ Mục tiêu trở thành cam kết
QTH_1_C5_4: “Hoạch ịnh nhằm xác ịnh mục tiêu cần ạt ược và ề ra _______ hành ộng ể
ạt mục tiêu trong từng khoảng nhất ịnh”
○ Quan iểm
lOMoARcPSD|27879 799
● Giải pháp
○ Giới hạn
○ Ngân sách
QTH_1_C5_5: “Kế hoạch ơn dụng là những cách thức hành ộng _______ trong tương
lai”
● Không lặp lại
○ Ít phát sinh
○ Xuất hiện
○ Ít xảy ra
QTH_1_C5_6: “Kế hoạch a dụng là những cách thức hành ộng ã ược tiêu chuẩn hóa ể
giải quyết những tình huống _______ và có thể lường trước”
○ Ít xảy ra
● Thường xảy ra
○ Phát sinh
○ Xuất hiện
QTH_1_C5_7: MBO hiện nay ược quan niệm
○ Phương pháp ánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
○ Phương pháp ánh giá mục tiêu quản trị
○ Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lưc
● Tất cả ều sai
QTH_1_C5_8: “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ___________ ràng
buộc và __________ hành ộng trong suốt quá trình quản trị”
○ Cam kết; tự nguyện
○ Chấp nhận; tích cực
○ Tự nguyện; tích cực
● Tự nguyện; cam kết
QTH_1_C5_9: Mục tiêu trong hoạt ộng quản trị nên ược xây dựng
○ Có tính tiên tiến
○ Có tính kế thừa
○ Định tính vành lượng
● Không có câu nào chính xác
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C5_10: Kế hoạch ã ược duyệt của 1 tổ chức có vai trò
○ Định hướng cho tất c các hoạt ộng của tổ chức
○ Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các ơn vị, các bộ phận trong công ty
○ Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt ộng của tổ chức
c vai trò trên
QTH_1_C5_11: Chọn câu trả lời úng nhất
Hoạch ịnh là công việc bắt ầu và quan trọng nhất của quá trình quản tr
○ Hoạch ịnh chỉ mang tính hình thức
○ Hoạch ịnh khác xa với thực tế
○ Hoạch ịnh cần phải chính xác tuyệt ối
QTH_1_C5_12: Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
○ Nguồn lực của công ty
○ Quan iểm củanh ạo
○ Các ối thủ cạnh tranh
● Không có câu nào chính xác
QTH_1_C5_13: Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực là ○
Các d án
○ Các hoạt ộng ược tiêu chuẩn hóa ể giải quyết tình huống hay lặp lại
○ Các chính sách, thủ tục, quy ịnh
● Cả b và c
QTH_1_C5_14: Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch ơn dụng” là
○ Dự án chương trình
● Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
○ Các quy ịnh, thủ tục
○ Các chính sách, thủ tục
QTH_1_C5_15: Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
○ Động viên khuyến khích nhân viên cấp ới tốt hơn
○ Tăng tính chủ ộng sáng tạo của nhân viên cấp dưới
○ Góp phần ào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
lOMoARcPSD|27879 799
c lợi ích trên ều úng
QTH_1_C5_16: Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm
Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ
chức kiểm soát ịnh kì
○ Các nguồn lực ảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các
thành viên, sự tự nguyện
○ Nhiệm vụ ổn ịnh, trình ộ nhân viên, sự cam kết của nhà qun trị cấp cao, tổ chức
kiểm soát ịnh kì ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C5_17: Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
○ Quy trình thc hiện công việc là quan trọng nhất
● Kết quả là quan trọng nhất
○ Bao gồm a và b
○ Cả 3 ều sai
QTH_1_C5_18: Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản tr
○ Cần kiểm tra tiến triển công việc theo ịnh kì
○ Không cần kiểm tra
○ Chỉ kiểm tra khi cần thiết
● Cần kiểm tra ịnh kì và kiểm tra ột xuất tiến triển công việc
QTH_1_C5_19: Mục tiêu nào sau ây ược diễn ạt tốt nhất
○ Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai oạn tới
○ Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
● Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm
2011
○ Tuyển thêm lao ộng
QTH_1_C5_20: Mục tiêu nào sau ây ược diễn ạt tốt nhất
● Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010
○ Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
○ Phát triển thị trường lên 2%
○ Thu nhập bình quân của người lao ộng là 3triệu/tháng
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C5_21: Phát biểu nào sau ây là úng nhất ○
Hoạch ịnh luôn khác xa với thực tế
○ Đôi khi hoạch ịnh chỉ mang tính hình thức
○ Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch ịnh
● Mục tiêu nền tảng của hoạch ịnh
QTH_1_C5_22: Bước ầu tiên của quá trình hoạch ịnh là
○ Xác ịnh mục tiêu
○ Phân tích kết quả hoạt ộng trong quá khứ
○ Xác ịnh những thuận lợi và khó khăn
○ Phân tích ảnh hưởng của môi trường
QTH_1_C5_23: Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch ịnh chiến lược và hoạch ịnh tác
nghiệp là ○ Độ dài thời gian
● Nội dung và thời gian thực hiện
○ Cấp quản trị tham gia vào hoạch ịnh
○ Không câu nào úng
QTH_1_C5_24: Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh
nghiệp là
○ Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
● Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
○ Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
○ Giá thấp, giá cao, giá trung bình
QTH_1_C5_25: Các giai oạn phát triển của 1 tổ chức
○ Khởi ầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
○ Sinh, lão, bệnh, tử
● Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
○ Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
QTH_1_C6_1: Xây dựng cơ cấu tổ chức là
○ Xác ịnh các bộ phận ( ơn vị)
○ Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các ơn vị hoặc bộ phận
○ Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức
● Tất cả ều úng
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C6_2: Các doanh nghiệp nên lựa chọn
○ Cơ cấu tổ chức theo chức năng
○ Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
○ Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến – chức năng
Cơ cấu tổ chức phù hợp
QTH_1_C6_3: Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào
Chiến lưc của công ty
○ Quy mô của công ty
○ Đặc iểm ngành nghề
○ Nhiều yếu tố khác nhau
QTH_1_C6_4: Doanh nghiệp qui mô lớn òi hỏi chuyên n hóa cao không nên sử dụng
○ Cơ cấu trực tuyến – chức năng
○ Cơ cấu chức năng
○ Cơ cấu ma trận
Cơ cấu trực tuyến
QTH_1_C6_5: Doanh nghiệp hoạt ộng trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản
xuất – kinh doanh nhiều biếnng, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay ổi, nên chọn ○
Cơ cấu trực tuyến
Cơ cấu ma trận
○ Cơ cấu trực tuyến – chức năng
○ Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
QTH_1_C6_6: Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt ộng ơn giản và ổn ịnh nên sử dụng ● Cơ
cấu trực tuyến
○ Cơ cấu trực tuyến – chức năng
○ Cơ cấu ma trận
○ Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
QTH_1_C6_7: Các môi quan hệ trong cơ cấu trực tuyến – chức năng gồm
○ Trực tuyến
○ Chức năng
○ Tham mưu
lOMoARcPSD|27879 799
● Cả 3 yếu tố trên
QTH_1_C6_8: Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân
quyền là do
○ Năng lực của cấp dưới kém
● Thiếu lòng tin vào cấp dưới
○ Sợ cấp dưới là sai
Sợ mất thời gian
QTH_1_C6_9: Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là
○ Giảm bớt ược gánh nặng của công việc ○
Đào tạo kế cận
● Có thời gian ể tập trung vào công việc chính yếu
○ Tạo sự nỗ lực ở nhân viên
QTH_1_C6_10: Ủy quyền sẽ thành công khi
○ Cấp dưới có trình ộ
○ Chú trng tới kết qu
○ Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
● Chọn úng việc úng người ể ủy quyền
QTH_1_C6_11: Điền vào chỗ trống “Tầm hạn qun trị là ________ bộ phận, cá nhân
dưới quyền mà một nhà quản trị có khả năng iều hành hữu hiệu nhất
○ Cấu trúc
○ Qui mô
● Số lượng
○ Giới hạn
QTH_1_C6_12: Lợi ích của ủy quyền là
● Giảm áp lực công việc nhờ ó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính yếu
○ Giảm ược gánh nặng của trách nhiệm
○ Tăng cường ược thiện cảm của cấp dưới
○ Tránh ược những sai lần áng có
QTH_1_C6_13: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào
lOMoARcPSD|27879 799
○ Trình ộ của nhà quản trị
○ Trình ộ của nhân viên
○ Công việc phải thực hiện
Tất cả ý trên
QTH_1_C6_14: Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy
quản lí là ○ Tỷ lệ thuận
Tỷ lệ nghịch
○ Không có mối quan h
○ Tất cả ều sai
QTH_1_C6_15: Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức
o
○ Trực tuyến – chức năng
● Trực tuyến
○ Chức năng
○ Ma trận
QTH_1_C6_16: Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị
○ Có ược từ chức vụ
○ Có ược từ uy tín cá nhân
○ Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
● Từ sự quy ịnh của tổ chức
QTH_1_C6_17: Phân quyền trong quản trị chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống
cấp dưới trong những ● Giới hạn nhất nh
○ Thời gian nhất ịnh
○ Quy chế nhất ịnh
○ Cấu trúc nhất ịnh
QTH_1_C6_18: Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một
tổ chức
● Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt ộng
○ Phải da vào các nguồn lực của tổ chức
○ Phải xuất phát từ quy mô và ặc iểm của lĩnh vực hoạt ộng
○ Phải nghiên cứu môi trường
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C6_19: Mức ộ phân quyền càng lớn khi
○ Phần lớn các quyết ịnh ược ề ra ở cấp cao
○ Phần lớn các quyết ịnh ược ề ra ở cấp cơ sở
● Các cp quản trị thấp hơn ược ề ra nhiều loại quyết ịnh
○ Tất cả úng
QTH_1_C6_20: Số lượng nhân viên (cấp dưi) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp iu
khiển công việc một cách hiệu quả là
○ Định mức quản trị
● Tầm hạn quản trị
○ Khâu quản tr
○ Gồm a và b
QTH_1_C6_21: Ưu iểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng
● Sử dụng ược các chuyên gia giỏi
○ Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
○ Đỡ tốn chi phí
○ Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
QTH_1_C6_22: Nhược iểm của mô hình tổ chức theo chứ chức năng là
○ Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
○ Chế ộ trách nhiệm không rõ ràng
○ Khó ào tạo và tìm kiếm nhà quản trị áp ứng nhu cầu của mô hình này
Cả a va b
QTH_1_C6_23: Ưu iểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến – chức năng là
○ Đảm bảo chế ộ một thủ trưởng
○ Chế ộ trách nhiệm rõ ràng
○ Sử dụng ược chuyên gia giỏi
Tất cả ều úng
QTH_1_C6_24: Ưu iểm của mô hình tổ chức theo ma trận
Tổ chức linh ộng
○ Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
○ Cơ cấu tổ chức ơn giản
lOMoARcPSD|27879 799
○ Cả a và b úng
QTH_1_C7_1: Chức năng của nhà lãnh ạo là
○ Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
○ Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
○ Động viên khuyến khích nhân viên
c lí do trên
QTH_1_C7_2: Theo tác giả K.Lewin thì phong cách lãnh ạo gồmcác kiểu
Độc oán, dân chủ, tự do
○ S1, S2, S3, S4
○ (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
○ Tất cả ều sai
QTH_1_C7_3: Theo ại học OHIO, phong cách lãnh ạo gồm có các kiểu
○ Độc oán, dân ch, tự do
● S1, S2, S3, S4
○ (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
○ Tất cả ều sai
QTH_1_C7_4: Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow
○ Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
● Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
○ Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
○ Nhu cầu ịa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
QTH_1_C7_5: Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
● Nhu cầu sinh họcan toàn
○ Nhu cầu sinh họcxã hội
○ Nhu cầu an toànxã hội
○ Nhu cầu ăn mặc
QTH_1_C7_6: “Lãnh ạo là tìm cách ________ ến người khác ể ạt ược mục tiên của
tổ chức” ○ Ra lệnh
● Gây ảnh hưởng
○ Bắt buộc
lOMoARcPSD|27879 799
○ Tác ộng
QTH_1_C7_7: “Theo quan iểm quản trị hiện ại, người lãnh ạo hiện ại là ngưi
__________ ến người khác ểt ược mục tiên của tổ chức”
○ Ra lệnh
● Truyền cảm hứng
○ Bắt buộc
○ Tác ộng
QTH_1_C7_8: “Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân viên trong quá trình thực
hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân” ● Nỗ lực
○ Thích t
Vui vẻ
○ Quan tâm
QTH_1_C7_9: Theo thuyết X của Douglas McGregor giả ịnh con người ○
Thích thú làm việc
○ Ham muốn làm việc
● Không thích làm việc
○ Vui vẻm việc
QTH_1_C7_10: Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả ịnh con người
○ Ham muốn nghỉ ngơi
● Ham thích làm việc
○ Không thích làm việc
○ Vui vẻm việc
QTH_1_C7_11: Trong các phong cách lãnh ạo bên dưới, phong cách nào mang lại hiệu
quả
○ Độc oán
○ Dân chủ
○ Tự do
● Cả 3 phong cách trên
QTH_1_C7_12: Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh ạo nào là tốt nhất
○ Độc oán
lOMoARcPSD|27879 799
● Dân chủ
○ Tự do
○ Cả 3 ều sai
QTH_1_C7_13: Con ngưi theo thuyết XY của Douglas McGregor
○ Có bản chất lười biếng, không thích làm việc
○ Có bản chất siêng năng, thích làm việc
○ Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái ộ
● Cả a và b úng
QTH_1_C7_14: Động lực làm việc của con người xuất phát từ
○ 5 cấp bậc nhu cầu
○ Nhu cầu bậc cao
● Nhu cầu chưa ược thỏa n
○ Những gì mà nhà qun trị ã làm cho người lao ộng
QTH_1_C7_15: Nhà quản trị nên lựa chọn
○ Phong cách lãnh ạo ộc tài
○ Phong cách lãnh ạo dân chủ
○ Phong cách lãnho tự do
● Tất cả ều không chính xác
QTH_1_C7_16: Khi lựa chọn phong cách lãnh ạo cần tính ến
○ Đặc iểm của nhà quản trị
○ Đặc iểm của cấp dưới
○ Tình huống cụ thể
Tất cả các câu trên
QTH_1_C7_17: Động viên ược thực hiện
Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
○ Thỏa mãn 1 nhu cầu nào ó của nhân viên
○ Xác ịnh mức lương và thưởng hợp lí
○ Xây dựng một môi trường làm việc tốt
QTH_1_C7_18: Động cơ hành ộng của con người xuất phát mạnh nhất t
lOMoARcPSD|27879 799
○ Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow
○ Các nhu cầu bậc cao
● Nhu cầu chưa ưc thỏa n
○ Phần thưởng hấp dẫn
QTH_1_C7_19: Để biện pháp ộng viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ
○ Ý muốn của chính mình
● Nhu cầu của cấp dưới
○ Tiềm lực của công ty
○ Tất cả những yếu tố trên
QTH_1_C7_20: Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu
cầu
○ Xã hội
● Sinh học
○ Được tôn trọng
○ Nhu cầu phát trin
QTH_1_C7_21: Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là áp
ứng loại nhu cầu
● Xã hội
○ Tự trọng
○ Sinh lí
○ Cả a và c
QTH_1_C7_22: Theo lí thuyết ộng viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
○ Công việc mang tính thách thức
● Chính sách phân phối thu nhập
○ Sự thành ạt
○ Tất cả sai
QTH_1_C7_23: Lí thuyết ộng viên của F.Herzberg ề cấp ến
○ Các loại nhu cầu của con người
● Yếu tố duy trì và yếu tố ộng viên trong quản trị
○ Sự mong muốn của nhân viên
○ Tất cả sai
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C7_24: Theo lí thuyết ộng viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
○ Điều kiện làm vic
○ Mối quan hệ trong công ty
○ Hệ thống lương của công ty
● Không câu nào úng
QTH_1_C7_25: Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau ây thuộc nhóm “yếu
tố duy trì”
○ Công việc mang tính thách thức
● Điều kiện làm vic
○ Sự thành ạt
○ Tất cả sai
QTH_1_C7_26: Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là
○ Đăng thông tin trên báo
● Mô tả công việc và xác ịnh yêu cầu của mỗi vị trí
○ Xác ịnh nhu cầu cần tuyển dụng
○ Tất cả ều sai
QTH_1_C7_27: Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện ào tạo nhân viên
○ Khi mới làm việc
○ Trong quá trình làm việc
○ Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai
● Tất cả ều úng
QTH_1_C7_28: “Lãnh ạo là tìm cách gây ảnh hưởng ến người khác nhằm ạt ược
_________ của tổ chức
○ Kế hoạch ●
Mục tiêu
○ Kết qu
○ Lợi nhuận
QTH_1_C7_29: Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết
○ Yêu cầu nhân viên thực hiện ầy ủc báo cáo ○
Chịu khó ọc các báo chuyên ngành
● Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức
lOMoARcPSD|27879 799
○ Tất cả úng
QTH_1_C7_30: Theo thuyết ộng cơ thúc ẩy của Vroom, sức mạnh ộng viên phụ thuộc
o
○ Sự am mê
○ Sự thân thiện
○ Cách thuyết phục của nhà quản trị
● Nhiều yếu tố
QTH_1_C8_1: Xây dựng cơ cấu của tổ chức
○ Sự hình thành sơ ồ tổ chức
○ Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các ơn vị
○ Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các ơn vị ●
Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_2: Công ty và các doanh nghiệp nên ược chọn cơ cấu phù hợp
○ Cơ cấu theo chức năng
○ Cơ cấu theo trực tuyến
○ Cơ cấu trực tuyến tham mưu
Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp
QTH_1_C8_3: Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào
Nhiều yếu tố khác nhau
○ Quy mô của các công ty
○ Ý muốn của người lãnh ạo
○ Chiến lược
QTH_1_C8_4: Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do
○ Sợ bị cấp dưới lấn áp
○ Không tin vào cấp dưới
○ Do năng lực kém
● Tất cả các câu trên
QTH_1_C8_5: Phân quyền có hiệu quả khi
○ Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyn
○ Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
lOMoARcPSD|27879 799
○ Chỉ chú trọng ến kết quả
● Tất cả các câu trên
QTH_1_C8_6: Lợi ích của phân quyền là
○ Tăng cường ược thiện cảm cấp dưới
○ Tránh ược những sai lầm áng kể
○ Được gánh nặng về trách nhiệm
● Giảm ược áp lực công việc nhờ ó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn
QTH_1_C8_7: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào
○ Trình ộ của nhân viên
○ Trình ộ của nhà quản trị
○ Công việc
● Tất cả nhữngu trên
QTH_1_C8_8: Môi trường hoạt ộng của tổ chức là
○ Môi trường vĩ mô
○ Môi trường ngành
○ Các yếu tố nội bộ
● Tất cả nhữngu trên
QTH_1_C8_9: Phân tích môi trường kinh doanh nhằm
○ Phục vụ cho việc ra quyết ịnh
○ Xác ịnh iểm mạnh, iểm yếu
○ Xác ịnh cơ hội, nguy
Tất cả những câu trên ều sai
QTH_1_C8_10: Phân tích môi trường kinh doanh ể
Cho việc ra quyết ịnh
○ Xác ịnh cơ hội, nguy
○ Xác ịnh iểm mạnh, iểm yếu
○ Tất cả ều úng
QTH_1_C8_11: Hoạch ịnh là việc xây dựng kế hoạch dài hạn ể
● Xác ịnh mục tiêu và tìm ra những biện pháp
○ Xác ịnh và xây dựng các kế hoạch
○ Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty
lOMoARcPSD|27879 799
○ Tất cả ều úng
QTH_1_C8_12: Mục tiêu quản trị cần
○ Có tính khoa học
○ Có tính khả thi
○ Có tính cụ thể
● Tất cả các yếu tố trên
QTH_1_C8_13: Kế hoạch ã ược duyệt của một tổ chức có vai trò
○ Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các ơn vị
○ Định hướng cho các hoạt ộng
○ Là căn cứ cho các hoạt ộng kiểm soát
● Tất cả nhữngu trên
QTH_1_C8_14: Quản trị theo mục tiêu giúp
○ Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
○ Góp phần ào tạo huấn luyện cấp dưới
○ Nâng cao tính chủ ộng sáng tạo của cấp dưới
● Tất cả nhữngu trên
QTH_1_C8_15: Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình
○ Là kết quả quan trọng nhất
○ Là công việc quan trọng nhất
Cả a và b
● Tất cả nhữngu trên ều sai
QTH_1_C8_16: Xác ịnh mục tiêu trong các kế hoạch củac doanh nghiệp Việt Nam
thường
○ Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính
○ Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một t lệ phần trăm nhất ịnh xác ịnh
○ Không lấy ầy ủ những nh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài ●
Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_17: Chức năng của nlãnh ạo là
○ Động viên khuyến khích nhân viên
lOMoARcPSD|27879 799
○ Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
○ Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
● Tất cả các câu trên ều úng
QTH_1_C8_18: Con người có bản chất thích là
○ Lưi biếng không muốn làm vic
○ Siêng năng rất thích làm việc
● Cả a và b
○ Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
QTH_1_C8_19: Động cơ của con người xuất phát
○ Nhu cầu bậc cao
○ Những gì mà nhà qun trị phải làm cho người lao ộng
Nhu cầu chưa ược thỏa mãn
Năm cấp bậc nhu cầu
QTH_1_C8_20: Nhà quản trị n
chọn phong cách lãnh ạo
○ Phong cách lãnho tự do
○ Phong cách lãnh ạo dân chủ
○ Phong cách lãnh ạo ộc oán
● Tất cả những lời khuyên trên ều không chính xác
QTH_1_C8_21: Khi chọn phong cách lãnh ạo cần tính ến ○
Nhà quản tr
○ Cấp dưi
○ Tình huống
Tất cả câu trên
QTH_1_C8_22: Động cơ hành ộng của con người xuất phát mạnh nhất t
Nhu cầu chưa ược thỏa mãn
○ Những gì mà nhà qun trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành
○ Các nhu cầu của con người trong sơ ồ Maslow
○ Các nhu cầu bậc cao
QTH_1_C8_23: Để biện pháp ộng viên khuyến khích ạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất
phát t
lOMoARcPSD|27879 799
○ Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
○ Tiềm lực của công ty
○ Phụ thuộc vào yếu tố của mình
● Tất cả nhữngu trên
QTH_1_C8_24: Quản trị học theo thuyết Z
○ Quản trị theo cách của Mỹ
● Quản trị theo cách của Nhật Bản
○ Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
○ Tất cả câu trên ều sai
QTH_1_C8_25: Lý thuyết quản trị cổ iển có hạn chế
○ Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống óng
○ Chưa chú trọng ến con người
● Bao gồm cả a và b
○ Ra ời quá lâu
QTH_1_C8_26: Thuyết quản trị khoa học ưc xếp vào trường phái quản trị nào
○ Trường phái quản trị hiện ại
○ Trường phái quản trị m lý xã hội
● Trường phái quản trị cổ iển
○ Trường phái ịnh lượng
QTH_1_C8_27: Người ưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là
● Fayol
○ Weber
○ Taylol
○ Tất cả ều sai
QTH_1_C8_28: Ảnh hưởng ca các yếu tố môi trường ến hoạt ộng của doanh nghiệp trên
khía cạnh
○ Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
○ Mức ộ tùy thuộc doanh nghiệp
○ Kết quả hot ộng doanh nghiệp
● Tất cả các câu trên ều úng
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C8_29: Ra quyết ịnh là mt công việc
○ Một công việc mang nh nghệ thuật
● Lựa chọn giải pháp cho một vấn ề xác ịnh
○ Tất cả các câu trên ều sai
○ Công việc của các nhà quản trị cấp cao
QTH_1_C8_30: Quá trình ra quyết ịnh bao gồm
● Nhiều bước khác nhau
○ Xác ịnh vấn ề và ra quyết ịnh
○ Chọn phương án tốt nhất và ra quyết ịnh
○ Thảo luận với những người khác và ra quyết ịnh
QTH_1_C8_31: Ra quyết ịnh là mt công việc
○ Mang tính khoa học
○ Mang tính nghệ thuật
● Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
○ Tất cả các câu trên ều sai
QTH_1_C8_32: Lựa chọn mô hình ra quyết ịnh phụ thuộc vào
○ Năng lực nhà quản trị
○ Tính cách nhà quản tr
○ Nhiều yếu tố khác nhau trong ó có các yếu tố trên
Ý muốn của a số nhân viên
QTH_1_C8_33: Nhà quản trị nên
Xem xét nhiều yếu tố ể lựa chọn một mô hình ra quyết ịnh phù hợp
○ Kết hợp nhiều mô hình ra quyết ịnh
○ Sử dụng mô hình ra quyết ịnh tập thể
○ Chọn một mô hình ể ra quyết ịnh cho mình
QTH_1_C8_34: Ra quyết ịnh nhóm
○ Ít khi mang lại hiệu quả ○
Luôn mang lại hiệu quả
○ Mang lại hiệu quả cao trong những iều kiện phù hợp
● Tất cả nhữngu trên sai
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C8_35: Quyết ịnh quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu
○ 5
● 6
○ 7
○ 8
QTH_1_C8_36: Quản trị nhằm
○ Thực hiện những mục ích riêng
○ Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có
○ Tổ chức phối hợp với các hoạt ộng của những thành viên trong tập thể
Thực hiện tất cnhững mục ích trên ều úng
QTH_1_C8_37: Quản trị cần thiết cho
c tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận
○ Các công ty lớn
○ Các doanh nghiệp hoạt ộng sản xuất kinh doanh
○ Tất cả các tổ chức phi lợi nhuận
QTH_1_C8_38: Quản trị nhằm
○ Đạt ược hiệu quả và hiệu xuất cao
○ Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị
● Đạt ược hiệu quả cao
○ Đạt ược hiệu suất cao
QTH_1_C8_39: Để tăng hiệu suất quản trị, nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
○ Giảm chi phí ầu vào
○ Tăng doanh thu u ra
● Vừa giảm chi phí ầu vào vừa tăng doanh thu ầu ra
○ Tất cả các cách trên
QTH_1_C8_40: Quản trị linh hoạt sáng tạo cần quan tâm ến
○ Trình ộ, số lượng thành viên
○ Quy mô tổ chức
○ Lĩnh vực hoạt ộng
● Tất cả các yếu tố trên
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C8_41: Chức năng của nquản trị bao gồm
○ Hoạch ịnh, tổ chức
○ Điều khiển, kiểm soát
● Cả 2 câu trên
○ Tất cả ều sai
QTH_1_C8_42: Tất cả các tổ chức cần có các kỹ năng
○ Nhân sự
○ Kỹ thuật
○ Tư duy
● Tất cả nhữngu trên
QTH_1_C8_43: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là
○ Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
○ Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng
○ Các kỹ năng ều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp bậc quản trị ●
Tất cả ều sai
QTH_1_C8_44: Hoạt ộng quản trị ược thực hiện thông qua 4 chức năng là
● Hoạch ịnh, tổ chức, iều khiển, kiểm tra ○
Hoạch ịnh, tổ chức, phối hợp, báo cáo
○ Hoạch ịnh, tổ chức, chỉ ạo, kiểm tra
○ Hoạch ịnh, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
QTH_1_C8_45: Các chức năng cơ bản của quản trị bao gồm
○ 6
○ 5
● 4
○ 3
QTH_1_C8_46: Cấp bậc quản trị ược phân thành
○ 4
○ 5
○ 2
lOMoARcPSD|27879 799
● 3
QTH_1_C8_47: Cố vấn cho ban giám ốc cuả một doanh nghiệp thuộc
○ Cấp cao
○ Cấp trung
○ Cấp thấp
● Tất cả ều sai
QTH_1_C8_48: Phong cách lãnh ạo sau ây, phong cách nào mang hiệu quả
○ Dân chủ
○ Tự do
○ Độc oán
● Cả 3 câu ều úng
QTH_1_C8_49: Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi
○ Trong quá trình thực hiện kế hoạch ã giao
○ Trước khi thực hiện
○ Sau khi thực hiện
Tất cả các câu trên
QTH_1_C8_50: Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên
Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận
○ Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát
○ Tự thực hiện trực tiếp
○ Giao hoàn toàn cho cấp dưới
QTH_1_C8_51: Mối quan hệ giữa hoạch ịnh và kiểm soát
○ Mục tiêu ề ra cho hoạch ịnh là tiêu chuẩn ể kiểm soát
○ Kiểm soát giúp iều khiển kế hoạch hợp lý
○ Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
● Tất cả các câu trên
QTH_1_C8_52: Đang tham dự cuộc họp với sếp, có một cú iện thoại ường dài về một
vấn ề quan trọng trong kinh doanh gọi ến cho bạn, bạn phải làm gì ○ Nhận iện thoại và
nói chuyện bình thường
○ Hẹn họ gọi lại sau cho bạn
lOMoARcPSD|27879 799
○ Nói với người giúp việc của Giám Đốc là bạn ang i vắng
● Gọi lại sớm nhất cho họ
QTH_1_C8_53: Liên tục nhiều lần vào chiều thứ Bảy nhân viên của bạn xin về sớm
○ Tôi kng thể cho về sớm thế này ược vì những người khác sẽ phản ối
● Tôi rất cần bạn làm việc cả ngày vì công việc kinh doanh rất nhiều
○ Tôi không muốn bị cấp trên khiển trách
○ Hôm nay không ược, chúng ta có một cuộc họp vào buổi chiều lúc 15h30
QTH_1_C8_54: Trong một cuộc họp bạn ang hướng dẫn nhân viên về cách bán hàng
mới, một nhân viên chen ngang bng một câu hỏi không liên quan ến vấn ề bạn ang trình
y, bạn sẽ
○ Làm như không nghe thấy
● Tất cả nhân viên gởi lại câu hỏi cho ến khi kết thúc
○ Nói cho nhân viên ấy biết rằng câu hỏi ó không phù hợp
○ Trả lời luôn câu hỏi ấy
QTH_1_C8_55: Một nhân viên trong phòng ến gặp bạn và phàn nàn về cách làm việc của
nhân viên khác, bạn sẽ làm gì
○ Tôi rất vui lòng nói chuyện này với cả hai người
● Có chuyện gì vậy hãy nói cho tôi nghe i
○ Chúng ta sẽ bàn về chuyện ó sau, bây giờ tôi còn nhiều việc phải làm
○ Bạn ã thử trò chuyện với người ó chưa
QTH_1_C8_56: Xếp mời bạn i ăn trưa và xếp hỏi bạn về cảm nghĩ của mình
● Kể cho sếp nghe tỉ mỉ
○ Không nói với sếp về bữa ăn trưa ó
○ Cố nói về bữa ăn trưa ó một cách ặc biệt dù bữa ăn ta ó không có gì ặc biệt Tất
cả ều sai
QTH_1_C8_57: Một người n ngoài doanh nghiệp nhờ bạn viết thư giới thiệu cho một
nhân viên cũ trước ây có kết quả làm việc không tốt cho doanh nghiệp
○ Viết t kể rõ những nhược iểm
○ Viết t nhấn mạnh ưu iểm của người này
● Từ chối viết thư
○ Tất cả ều sai
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_C8_58: Bạn mới ược tuyển vào làm trưởng phòng có quy mô lớn cho một công
ty, bạn biết có một số nhân viên trong phòng nghĩ rằng họ xứng áng ược làm trưởng
phòng, khi ó bạn phải làm gì
○ Nói chuyện ngay với các nhân viên ó về vấn ề này
○ Lờ i và hy vọng mọi chuyện sẽ qua i
● Nhận ra vấn ề tập trung cho công việc và cố gắng làm việc cho họ cần mình ○
Tất cả ều sai
QTH_1_C8_59: Một nhân viên nói với bạn: “có lẽ tôi không nên nói với sếp về chuyện
y, nhưng sếp nghe về chuyện ó chưa?”
○ Tôi không muốn ngheu chuyện ngồi lê ôi mách
● Tôi muốn nghe nếu việc ó liên quan ến công ty của chúng ta
○ Có tin gì mới thế mói cho tôi biết i
○ Tất cả ều sai
QTH_1_TF_1: Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền ề cho sự xuất hiện của lý
thuyết quản trị ● Đúng Sai
QTH_1_TF_2: Nghệ thuật quản trị òi hỏi phải tuân thủ các nguyên tắc quản trị của
Fayol
○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_3: Taylor là người sáng lập ra trường phái quản trị khoa học
Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_4: Lý thuyết quản trị cổ iển không còn úng trong quản trị hiện ại
Đúng ● Sai
QTH_1_TF_5: Ra quyết ịnh là một nghệ thuật
Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_6: Ra quyết ịnh là một khoa học
Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_7: Ra quyết ịnh úng là nhà quản trị ã giải quyết ược vấn ề củanh ○ Đúng
● Sai
QTH_1_TF_8: Quyền ưa ra quyết ịnh phải tập trung về người có ịa vị cao nhất trong tổ
chức, luôn là một nguyên tắc úng trong mọi tình huống
○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_9: Khi quyết ịnh lựa chọn phương án cần phải chọn những phương án có chi
phí thấp nhất
lOMoARcPSD|27879 799
○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_10: Trong mọi trường hợp ều cần dân chủ khi bàn bạc ra quyết ịnh ể ạt hiệu
quả cao ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_11: Quyết nh quản trị thành công hoàn toàn phụ thuộc vào quá trình ra
quyết ịnh ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_12: Quản trị là một hoạt ộng kết tinh khi con ngưi kết hợp với nhau ể i ến
mục tiêu ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_13: Quản trị là một hoạt ộng phổ biến trong tất cả
các tổ chức ● Đúng Sai
QTH_1_TF_14: Quản trị ược thực hiện theo một cách như nhau ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_15: Mục tiêu của quản trị là tối a hoá lợi nhuận ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_16: Quản trị là một công việc mang tính ặc thù của những nhà quản trị cấp
cao ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_17: Nhà quản trị là những người có quyền ra lệnh và iều hành công việc của
những người khác ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_18: Tất cả các nhà quản trị ều phải am hiểu
các kỹ năng quản trị với những mức ộ như nhau ○ Đúng Sai QTH_1_TF_19: Cấp quản
trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_20: Kỹ năng nhân sự cần thiết ối với các cp quản trị là như nhau
Đúng ● Sai
QTH_1_TF_21: Thời gian của nhà quản trị cấp cao giành nhiều nhất cho chức năng
hoạch ịnh ● Đúng Sai
QTH_1_TF_22: Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị cấp thấp trong tổ chức
giám sát chặt chẽ hành vi của những người cp dưới ○ Đúng ● Sai QTH_1_TF_23: Hoạt
ộng quản trị mang tính nghệ thuật theo kiểu cha truyền con nối ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_24: Nhà quản trị thì cần phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các
kỹ năng ể quản trị hữu hiệu
○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_25: Phong cách lãnh ạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường
hợp ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_26: Không nên lãnh ạo nhân viên theo phong cách ộc oán dù trong hoàn
cảnh nào ○ Đúng ● Sai QTH_1_TF_27: Phong cách quản lý ộc tài là phong cách quản lý
không có hiệu quả ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_28: Nhà quản trị có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu
nhập cao ○ Đúng ● Sai QTH_1_TF_29: Nguồn gốc củang viên là nhu cu của con
người mong muốn ưc thoản ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_30: Có thể ộng viên người
lao ộng thông qua những iều mà họ kỳ vọng ● Đúng ○ Sai
lOMoARcPSD|27879 799
QTH_1_TF_31: Hoạch ịnh chức năng liên quan ến việc chọn mục tiêu và phương
thức hoạt ộng ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_32: Hoạch ịnh là chức năng mà nhà quản trị
cấp cao phải làm ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_33: Ma trận SWOT là công c quan trọng cần áp dụng khi phân tích môi
trường ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_34: Quan niệm cổ iển trong xây dựng cơ cấu tổ chức hướng ến phân quyền
trong quản trị ○ Đúng Sai QTH_1_TF_35: Quan hệ giữa tầng hạn quản trị và nhà quản
trị cấp trung trong cơ cấu tổ chức là mối quan hệ tỷ lệ thuận ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_36: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào trình ộ của nhà quản trị ●
Đúng ○ Sai QTH_1_TF_37: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp chỉ thuộc vào trình ộ của nhà
quản trị ○ Đúng ● Sai QTH_1_TF_38: Uỷ quyền trong quản trị là khoa học ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_39: Uỷ quyền là một nghệ thuật ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_40: Nhân viên
thường không thích nhà quản trị ra việc cho cấp dưới ○ Đúng ● Sai QTH_1_TF_41: Phân
tích môi tờng là công việc phải thực hiện khi xây dựng chiến lược ○ Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_42: Phân tích môi trường là giúp cho nhà quản trị xác ịnh ược những thách
thc của doanh nghiệp ể từ ó xây dựng chiến lược tương lai ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_43: Môi trường bên ngoài là môi trường vĩ mô tác ộng ến doanh nghiệp
Đúng ● Sai QTH_1_TF_44: Môi trường giúp nhà quản trị nhận ra các thách thứci với
doanh nghiệp ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_45: Khoa học công nghệ phát triển nhanh em lại
nhiều cơ hội cho doanh nghiệp ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_46: Kiểm tra là quá trình
ối chiếu thực tế với kế hoạch ể tìm ra các sai sót ● Đúng ○ Sai
| 1/50

Preview text:

lOMoAR cPSD|27879799
319 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Học
QTH_1_C1_1: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
○ Tối đa hóa lợi nhuận
○ Đạt mục tiêu của tổ chức
○ Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
● Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
QTH_1_C1_2: Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều
người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung” ● Mục tiêu ○ Lợi nhuận ○ Kế hoạch ○ Lợi ích
QTH_1_C1_3: Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __________
đang biến động không ngừng” ○ Kỹ thuật ○ Công nghệ ○ Kinh tế ● Môi trường
QTH_1_C1_4: Quản trị cần thiết cho
● Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
○ Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
○ Các đơn vị hành chính sự nghiệp ○ Các công ty lớn
QTH_1_C1_5: Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________
cao nhất và chi phí thấp nhất” ○ Sự thỏa mãn ○ Lợi ích ● Kết quả ○ Lợi nhuận lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C1_6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
○ Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
○ Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
○ Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
● Tất cả những cách trên
QTH_1_C1_7: Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định ○ Chiến lược ○ Tác nghiệp ● Chiến thuật
○ Tất cả các loại quyết định trên
QTH_1_C1_8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng ○ Hoạch định
○ Tổ chức và kiểm tra ● Điều khiển
○ Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_9: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng ● Hoạch định ○ Tổ chức ○ Điều khiển ○ Kiểm tra
QTH_1_C1_10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng ○ Hoạch định
○ Điểu khiển và kiểm tra ○ Tỏ chức
● Tất cả phương án trên đều không chính xác
QTH_1_C1_11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng ○ Nhân sự ○ Tư duy ○ Kỹ thuật lOMoAR cPSD|27879799
● Kỹ năng tư duy + nhân sự
QTH_1_C1_12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
● Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
● ○ Tất cả các phương án trên đều sai
QTH_1_C1_13: Hoạt động quản trị thị trường ược thực hiện thông qua 4 chức năng
● Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
○ Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
○ Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
○ Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
QTH_1_C1_14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành ○ 2 cấp quản trị ● 3 cấp quản trị ○ 4 cấp quản trị ○ 5 cấp quản trị
QTH_1_C1_15: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị ○ Cấp cao ○ Cấp giữa ○ Cấp thấp (cơ sở) ● Tất cả ều sai
QTH_1_C1_16: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác ịnh mục tiêu cần
đạt ược và đề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” ○ Quan điểm ● Chương trình ○ Giới hạn ○ Cách thức
QTH_1_C1_17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
○ Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng lOMoAR cPSD|27879799
○ Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
● Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng
○ Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
QTH_1_C1_18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị ○ Tư duy ○ Kỹ thuật ● Nhân sự ○ Tất cả đều sai
QTH_1_C1_19: Vai trò nào đã ược thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định ể phát triển kinh doanh
○ Vai trò người lãnh đạo
○ Vai trò người đại diện
○ Vai trò người phân bố tài nguyên
● Vai trò người doanh nhân
QTH_1_C1_20: Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________ càng quan trọng” ○ Nhân sự ● Chuyên môn ○ Tư duy ○ Giao tiếp
QTH_1_C1_21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
● Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
○ Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có ○ Tìm kiếm lợi nhuận
○ Tạo sự ổn định để phát triển
QTH_1_C1_22: Phát biểu nào sau đây là sai
○ Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
○ Quản trị cần thiết đối với trường ại học
● Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
○ Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C1_23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
○ Đạt được lợi nhuận ○ Giảm chi phí
● Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
○ Tạo trật tự trong 1 tổ chức
QTH_1_C1_24: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
○ Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay ổi
○ Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
○ Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra ● Tất cả ềđu sai
QTH_1_C1_25: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
● Xác định và hoàn thành úng mục tiêu
○ Giảm chi phí đầu vào
○ Tăng doanh thu ở đầu ra
○ Tất cả đều chưa chính xác
QTH_1_C1_26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
○ Xác định đúng lĩnh vực hoạt ộng tổ chức
○ Xác định đúng quy mô của tổ chức
○ Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
● Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
QTH_1_C1_27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? ○ Hoạch định
○ Tổ chức và kiểm tra ● Điều khiển
○ Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_28: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị ● Cấp cao ○ Cấp trung lOMoAR cPSD|27879799 ○ Cấp thấp
○ Tất cả các nhà quản trị
QTH_1_C1_29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
○ Hoạch ịnh và kiểm tra
○ Điều khiển và kiểm tra
○ Hoạch ịnh và tổ chức
● Tất cả phương án trên ều không chính xác
QTH_1_C1_30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất ○ Kỹ năng nhân sự
● Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật ○ Kỹ năng kỹ thuật
○ Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
QTH_1_C1_31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện ại gồm ● 4 chức năng ○ 6 chức năng ○ 3 chức năng ○ 5 chức năng
QTH_1_C1_32: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò ○ 7 ○ 14 ● 10 ○ 4
QTH_1_C1_33: Nghiên cứu của Henry Minzberg ã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị
và phân loại thành 3 nhóm vai trò, ó là
○ Nhóm vai trò lãnh ạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh
○ Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung ột, vai trò ra quyết ịnh
● Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh ○
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
QTH_1_C1_34: Hiệu suất của quản trị chỉ có ược khi lOMoAR cPSD|27879799 ○ Làm úng việc ● Làm việc úng cách ○ Chi phí thấp ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C1_35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là ● Làm úng việc ○ Làm việc úng cách
○ Đạt ược lợi nhuận ○ Chi phí thấp
QTH_1_C1_36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
● Thực hiện mục tiêu úng với hiệu suất cao ○ Làm úng việc
○ Đạt ược lợi nhuận ○ Chi phí thấp nhất
QTH_1_C1_37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có ược khi ○ Làm úng việc ○ Làm úng cách
○ Tỷ lệ giữa kết quả ạt ược / chi phí bỏ ra cao ●
Làm úng cách ể ạt ược mục tiêu
QTH_1_C1_38: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi ưa ra quyết ịnh áp dụng công
nghệ mới vào sản xuất ○ Vai trò người thực hiện
○ Vai trò người ại diện
○ Vai trò người phân bổ tài nguyên ● Vai trò nhà kinh doanh
QTH_1_C1_39: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn ề bãi công xảy ra
trong doanh nghiệp ○ Vai trò nhà kinh doanh
● Vai trò người giải quyết xáo trộn
○ Vai trò người thương thuyết
○ Vai trò người lãnh ạo lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C1_40: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi àm phán với ối tác về việc tăng ơn
giá gia công trong quá trình thảo luận hợp ồng với họ
○ Vai trò người liên lạc
● Vai trò người thương thuyết
○ Vai trò người lãnh ạo
○ Vai trò người ại diện
QTH_1_C1_41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị ược diễn ạt rõ nhất trong câu
○ Khoa học là nền tảng ề hình thành nghệ thuật
○ Trực giác là quan trọng ể thành công trong quản trị
○ Cần vận dụng úng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
● Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
QTH_1_C1_42: Phát biểu nào sau ây không úng?
● Trực giác là quan trọng ể thành công trong quản trị
○ Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
○ Cần vận dụng úng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
○ Khoa học là nền tảng ể hình thành nghệ thuật quản trị
QTH_1_C1_43: Nghệ thuật quản trị có ược từ
○ Từ cha truyền con nối ○ Khả năng bẩm sinh
● Trải nghiệm qua thực hành quản trị
○ Các chương trình ào tạo
QTH_1_C1_44: Phát biểu nào sau ây là không úng
● Nghệ thuật quản trị không thể học ược
○ Có ược từ di truyền
○ Trải nghiệm qua thực hành quản trị ○ Khả năng bẩm sinh
QTH_1_C2_1: Quản trị theo học thuyết Z là
○ Quản trị theo cách của Mỹ
○ Quản trị theo cách của Nhật Bản
● Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
○ Các cách hiểu trên ều sai lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C2_2: Học thuyết Z chú trọng tới
● Mối quan hệ con người trong tổ chức
○ Vấn ề lương bổng cho người lao ộng
○ Sử dụng người dài hạn ○ Đào tạo a năng
QTH_1_C2_3: Tác giả của học thuyết Z là ○ Người Mỹ ○ Người Nhật
● Người Mỹ gốc Nhật ○ Một người khác
QTH_1_C2_4: Tác giả của học thuyết X là ● William Ouchi ○ Frederick Herzberg ○ Douglas McGregor ○ Henry Fayol
QTH_1_C2_5: Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm ến
________ lao ộng thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc ○ Điều kiện ● Năng suất ○ Môi trường ○ Trình ộ
QTH_1_C2_6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là ○ Năng suất lao ộng ○ Con người ● Hiệu quả ○ Lợi nhuận
QTH_1_C2_7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị
Hành chính, quản trị ịnh lượng là ○ Con người ● Năng suất lao ộng lOMoAR cPSD|27879799 ○ Cách thức quản trị ○ Lợi nhuận
QTH_1_C2_8: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh
ến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội” ● Xã hội ○ Bình ẳng ○ Đẳng cấp ○ Lợi ích
QTH_1_C2_9: Các lý thuyết quản trị cổ iển có hạn chế là
○ Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
○ Chưa chú trọng úng mức ến yếu tố con người ● Cả a & b
○ Cách nhìn phiến diện
QTH_1_C2_10: Lý thuyết “Quản trị khoa học” ược xếp vào trường phái quản trị nào
○ Trường phái tâm lý – xã hội
○ Trường phái quản trị ịnh lượng
● Trường phái quản trị cổ iển
○ Trường phái quản trị hiện ại
QTH_1_C2_11: Người ưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là
○ Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
● Henry Faytol (1814 – 1925) ○ Max Weber (1864 – 1920)
○ Douglas M Gregor (1900 – 1964)
QTH_1_C2_12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua
● 14 nguyên tắc của H.Faytol
○ 4 nguyên tắc của W.Taylor
○ 6 phạm trù của công việc quản trị
○ Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
QTH_1_C2_13: “Trường phái quản trị quá trình” ược Harold koontz ề ra trên cơ sở tư tưởng của ● H. Fayol ○ M.Weber lOMoAR cPSD|27879799 ○ R.Owen ○ W.Taylor
QTH_1_C2_14: Điền vào chỗ trống “theo trường phái ịnh lượng tất cả các vấn ề quản trị
ều có thể giải quyết ược bằng ________” ○ Mô tả ● Mô hình toán ○ Mô phỏng ○ Kỹ thuật khác nhau
QTH_1_C2_15: Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là ● Harold Koontz ○ Henry Fayol ○ R.Owen ○ Max Weber
QTH_1_C2_16: Trường phải Hội nhập trong quản trị ược xây dựng từ
● Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
○ Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
○ Một số trường phái khác nhau
○ Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
QTH_1_C2_17: Mô hình 7’S theo quan iểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
○ Trường phái quản trị hành chính
○ Trường phái quản trị hội nhập ●
Trường phái quản trị hiện ại
○ Trường phái quản trị khoa học
QTH_1_C2_18: Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là
● Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
○ Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
○ Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
○ Taylor; Maslow; Gregor; Fayol lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C2_19: Nhà nghiên cứu về quản trị ã ưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là ● M.Weber ○ H.Fayol ○ W.Taylor ○ E.Mayo
QTH_1_C2_20: Điền vào chỗ trống “Theo trường phái ịnh lượng tất cả các vấn ề quản trị
ều có thể _________ ược bằng các mô hình toán” ○ Mô tả ● Giải quyết ○ Mô phỏng ○ Trả lời
QTH_1_C2_21: Người ưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là ● W.Taylor ○ H.Fayol ○ C. Barnard ○ Một người khác
QTH_1_C2_22: Người ưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là ○ C. Barnard ● H.Fayol ○ W.Taylor ○ Một người khác
QTH_1_C2_23: “Năng suất lao ộng là chìa khóa ể ạt hiệu quả quản trị” là quan iểm của trường phái
○ Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
○ Quản trị khoa học (**) ● Cả (*) & (**)
○ Quản trị ịnh lượng
QTH_1_C2_24: “Ra quyết ịnh úng là chìa khóa ể ạt hiểu quả quản trị” là quan iểm của
trường phái ● Định lượng ○ Khoa học ○ Tổng quát lOMoAR cPSD|27879799 ○ Tâm lý – xã hội
QTH_1_C2_25: Các lý thuyết quản trị cổ iển
○ Không còn úng trong quản trị hiện ại
○ Còn úng trong quản trị hiện ại
○ Còn có giá trị trong quản trị hiện ại ●
Cần phân tích ể vận dụng linh hoạt
QTH_1_C2_26: Người ưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là ○ M.Weber ● H.Fayol ○ C.Barnard ○ Một người khác
QTH_1_C2_27: Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm ược ề ra bởi ○ Herbert Simont ○ M.Weber ○ Winslow Taylor ● Henry Fayol
QTH_1_C2_28: Trường phái “quá trình quản trị” ược ề ra bởi ● Harold Koontz ○ Herry Fayol ○ Winslow Taylor ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C2_29: Người ưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là ○ Faylo ● Weber ○ Simon ○ Một người khác
QTH_1_C2_30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là
○ Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
○ Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
● Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách ○
Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; ào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C2_31: Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là ● Harold Koontz ○ Henry Fayol ○ Robert Owen ○ Max Weber
QTH_1_C3_1: Phân tích môi trường hoạt ộng của tổ chức nhằm
○ Xác ịnh cơ hội & nguy cơ
○ Xác ịnh iểm mạnh & iểm yếu
● Phục vụ cho việc ra quyết ịnh ○ Để có thông tin
QTH_1_C3_2: Môi trường ảnh hưởng ến hoạt ộng của 1 doanh nghiệp bao gồm
○ Môi trường bên trong và bên ngoài
○ Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ
○ Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ
● Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
QTH_1_C3_3: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác ộng của môi trường? ● Tổng quát ○ Ngành ○ Bên ngoài ○ Nội bộ
QTH_1_C3_4: Nhà quản trị cần phân tích môi trường ể ○ Có thông tin
○ Lập kế hoạch kinh doanh
○ Phát triển thị trường
● Để ra quyết ịnh kinh doanh
QTH_1_C3_5: Môi trường tác ộng ến doanh nghiệp và
○ Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
● Có ảnh hưởng ến quyết ịnh và chiến lược hoạt ộng của doanh nghiệp
○ Tác ộng ến phạm vi hoạt ộng của doanh nghiệp
○ Tạo các e dọa ối với doanh nghiệp lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C3_6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh em lại cho doanh nghiệp ○ Nhiều cơ hội
○ Nhiều cơ hội hơn là thách thức ○ Nhiều thách thức
● Tất cả ều chưa chính xác
QTH_1_C3_7: Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết ể doanh nghiệp ○
Xác ịnh cơ hội thị trường
○ Xác ịnh nhu cầu thị trường
● Ra quyết ịnh kinh doanh
○ Các ịnh chiến lược sản phẩm
QTH_1_C3_8: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp ến nơi khác, ó là yếu tố nào tác ộng ến doanh nghiệp? ○ Yếu tố dân số ○ Yếu tố xã hội ● Yếu tố nhân lực ○ Yếu tố văn hóa
QTH_1_C3_9: Việc iều chỉnh trần lại suất huy ộng tiết kiệm là yếu tố tác ộng từ yếu tố ○ Kinh tế
● Chính trị và luật phá
○ Của môi trường ngành ○ Nhà cung cấp
QTH_1_C3_10: Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc
○ Môi trường tổng quát ○ Xã hội
● Yếu tố 9 sách và pháp luật ○ Yếu tố dân số
QTH_1_C3_11: Kỹ thuật phân tích SWOT ược dùng ể
○ Xác ịnh iểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
○ Xác ịnh cơ hội – e dọa ến doanh nghiệp
● Xác ịnh các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường ể xây dựng chiến lược
○ Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C3_12: Phân tích ối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường ○ Tổng quát ● Ngành ○ Bên ngoài ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C3_13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường ● Toàn cầu ○ Ngành ○ Tổng quát ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C3_14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố
○ Chính phủ và chính trị ● Kinh tế
○ Của môi trường tổng quát
○ Của môi trường ngành
QTH_1_C3_15: Các biến ộng trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng ến
doanh nghiệp từ ○ Môi trường ngành ○ Môi trường ặc thù ● Yếu tố kinh tế
○ Môi trường tổng quát
QTH_1_C3_16: Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của ○ Giám ốc doanh nghiệp ○ Các nhà chuyên môn ○ Khách hàng
● Tất cả các nhà quản trị
QTH_1_C3_17: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố
tác ộng và _______ của các yếu tố ó” ○ Sự nguy hiểm ○ Khả năng xuất hiện ● Mức ộ ảnh hưởng lOMoAR cPSD|27879799 ○ Sự thay ổi
QTH_1_C3_18: Tác ộng của sở thích theo nhóm tuổi ối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về ○ Kinh tế ● Dân số ○ Chính trị xã hội ○ Văn hóa
QTH_1_C3_19: Sự iều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài
chính. Đó là tác ộng ến doanh nghiệp từ
○ Môi trường tổng quát ○ Môi trường ngành ○ Yếu tố kinh tế
● Yếu tố chính trị và pháp luật
QTH_1_C3_20: “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng ến doanh nghiệp là yếu tố ○ Chính trị ● Kinh tế ○ Xã hội
○ Của môi trường tổng quát
QTH_1_C3_21: Người dân ngày càng quan tâm hơn ến chất lượng cuộc sống là sự tác ộng từ yếu tố ○ Kinh tế
○ Chính trị – pháp luật ● Xã hội ○ Dân số
QTH_1_C3_22: Lãi suất huy ộng tiết kiệm của ngân hàng là tác ộng ến doanh nghiệp từ yếu tố
○ Chính trị – pháp luật ● Kinh tế ○ Nhà cung cấp ○ Tài chính lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C3_23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác
ộng từ yếu tố ● Chính trị – pháp luật ○ Kinh tế ○ Nhà cung cấp ○ Tài chính
QTH_1_C3_24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng ến ○ Công nghệ ○ Xã hội ○ Dân số ● Khách hàng
QTH_1_C3_25: Môi trường tác ộng ến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất ến
○ Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
● Quyết ịnh về chiến lược hoạt ộng của doanh nghiệp
○ Đến phạm vi hoạt ộng của doanh nghiệp ○
Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
QTH_1_C3_26: Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết ể doanh nghiệp
○ Phân tích dự oán sự thay ổi nhu cầu tiêu dùng
○ Nhận ra sự thay ổi thói quen tiêu dùng
○ Nhận ra những vấn ề xã hội quan tâm
● Ra quyết ịnh kinh doanh
QTH_1_C3_27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp ầu tư công nghệ mới là tác ộng của nhóm yếu tố ○ Tổng quát ○ Ngành
● Chính trị – luật pháp ○ Khinh tế
QTH_1_C3_28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp
○ Xác ịnh những thuận lợi và khó khăn ối với doanh nghiệp
○ Nhận dạng khách hàng
● Xác ịnh các áp lực cạnh tranh lOMoAR cPSD|27879799
○ Nhận diện ối thủ cạnh tranh
QTH_1_C3_29: Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
○ Doanh số của công ty bị giảm
○ Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường ○ Chiến tranh vùng Vịnh
● Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
QTH_1_C3_30: Môi trường hoạt ộng của 1 tổ chức gồm
○ Môi trường tổng quát ● Môi trường ngành
○ Môi trường (hoàn cảnh) nội bộ
○ Tất cả các câu trên
QTH_1_C3_31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát
○ Giá vàng nhập khẩu tăng cao
● Phản ứng của người tiêu dùng ối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty Vedan
○ Chính sách lại suất tín dụng ưu ãi cho doanh nghiệp
○ Thị trường chứng khoán trong nước ang hồi phục
QTH_1_C3_32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc
○ Môi trường công nghệ
● Môi trường tự nhiên ○ Môi trường xã hội
○ Môi trường kinh tế – xã hội
QTH_1_C4_1: Ra quyết ịnh là
○ Công việc của các nhà quản trị cấp cao
● Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn ề ã xác ịnh
○ Một công việc mang tính nghệ thuật ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C4_2: Ra quyết ịnh là 1 hoạt ộng ○ Nhờ vào trực giác
● Mang tính khoa học và nghệ thuật ○ Nhờ vào kinh nghiệm lOMoAR cPSD|27879799
○ Tất cả ều chưa chính xác
QTH_1_C4_3: Câu nào là sai
● Ra quyết ịnh phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
○ Ra quyết ịnh mang tính khoa học và nghệ thuật
○ Việc ra quyết ịnh rất cần dựa vào kinh nghiệm ○
Cần nắm vững lý thuyết ra quyết ịnh
QTH_1_C4_4: Ra quyết ịnh quản trị nhằm
● Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết ịnh
○ Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết ịnh
○ Giải quyết một vấn ề
○ Tìm phuơng án ể giải quyết vấn ề
QTH_1_C4_5: Qui trình ra quyết ịnh gồm
○ Xác ịnh vấn ề và ra quyết ịnh
○ Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết ịnh
○ Thảo luận với những người khác và ra quyết ịnh ● Nhiều buớc khác nhau
QTH_1_C4_6: Buớc ầu tiên trong quy trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tìm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn ề cần giải quyết ○ Xác ịnh mục tiêu
QTH_1_C4_7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tiềm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn ề cần giải quyết ○ Tìm kiếm thông tin
QTH_1_C4_8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết ịnh ở buớc
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ○ Tìm kiếm thông tin ○ So sánh các phuơng án lOMoAR cPSD|27879799
● Tất cả ều chưa chính xác
QTH_1_C4_9: Tính khoa học của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết
ịnh ở bước ○ Tìm kiếm thông tin
○ Xác ịnh phưong án tối ưu
○ Nhận diện vấn ề cần giải quyết
● Tất cả ều chưa chính xác
QTH_1_C4_10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết ịnh là
● Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tìm kiếm các phưong án ○ Nhận diện vấn ề ○ Tìm kiếm thông tin
QTH_1_C4_11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tìm kiếm các phưong án
● Đánh giá các phương án ○ Nhận diện vấn ề
QTH_1_C4_12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết ịnh là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
○ Tìm kiếm các phuơng án
○ Đánh giá các phương án
● Chọn phuơng án tối ưu
QTH_1_C4_13: Hiệu quả của quyết ịnh phụ thuộc vào
○ Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết ịnh
○ Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết ịnh
○ Bảo ảm ầy ủ các iều kiện thực hiện quyết ịnh ● Tất cả ều úng
QTH_1_C4_14: Quá trình ra quyết ịnh gồm ○ 5 bước ○ 4 bước ○ 7 bước lOMoAR cPSD|27879799 ● 6 bước
QTH_1_C4_15: Ra quyết ịnh là 1 công việc ○ Của nhà quản trị ○ Mang tính nghệ thuật
● Vừa mang tính khoa học và vừa mang tính nghệ thuật ○ Tẩt cả ều sai
QTH_1_C4_16: Lựa chọn mô hình ra quyết ịnh phụ thuộc vào
○ Tính cách nhà quản trị
○ Ý muốn của a số nhân viên
○ Năng lực nhà quản trị
● Nhiều yếu tố khác nhau
QTH_1_C4_17: Ra quyết ịnh theo phong cách ộc oán sẽ
○ Không có lợi trong mọi truờng hợp
○ Không ược cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết ịnh
○ Gặp sai lầm trong giải quyết vấn ề
● Không phát huy ược tính sang tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết ịnh
QTH_1_C4_18: Nhà quản trị nên
○ Chọn mô hình ra quyết ịnh ã thành công truớc ó
● Xem xét nhiều yếu tố ể lựa chọn mô hình ra quyết ịnh phù hợp
○ Sử dụng mô hình tham vấn ể ra quyết ịnh
○ Sử dụng mô hình “ra quyết ịnh tập thể” vì ây là mô hình tốt nhất
QTH_1_C4_19: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
● Chọn mô hình “ ộc oán”
○ Sử dụng mô hình “ra quyết ịnh tập thể”
○ Chọn cách thừơng dùng ể ra quyết ịnh
○ Sử dụng hình thức “tham vấn”
QTH_1_C4_20: Ra quyết ịnh nhóm
○ Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
○ Ít khi mang lại hiệu quả cao lOMoAR cPSD|27879799
● Mang lại hiệu quả cao nhất trong những iều kiện phù hợp nhất ịnh ○ Tốn kém thời gian
QTH_1_C4_21: Quyết ịnh quản trị ề ra phải thỏa mãn ○ 5 yêu cầu ● 6 yêu cầu ○ 4 yêu cầu ○ 7 yêu cầu
QTH_1_C4_22: Các chức năng của quyết ịnh quản trị bao gồm
○ Hoạch ịnh, tổ chức, iều khiển, kiểm tra
● Định hướng, bảo ảm, phối hợp, bất buộc
○ Định hướng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
○ Khoa học, ịnh hướng, bảo ảm, úng lúc
QTH_1_C4_23: Để giải quyết ược vấn ề, nhà quản trị cần ○
Chú trọng ến khâu ra quyết ịnh (*)
○ Chú trọng ến khau thực hiện quyết ịnh (**)
● Chú trọng ến cả (*) và (**)
○ Chú trọng ến khâu ra quyết ịnh nhiều hơn
QTH_1_C4_24: Hình thức ra quyết ịnh có tham vấn là
● Trao ổi với ngừơi khác trước khi ra quyết ịnh
○ Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết ịnh
○ Dựa vào ý kiến số ông ề ra quyết ịnh
○ Dựa trên sự hiểu biết cá nhân ề ra quyết ịnh
QTH_1_C4_25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận ề nhận dạng vấn ề
● Phương pháp ộng não (brain storming)
○ Phuơng pháp phân tích SWOT
○ Phương pháp bảng mô tả vấn ề ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C4_26: Quyết ịnh quản trị là
○ Sự lựa chọn của nhà quản trị
○ Mệnh lệnh của nhà quản trị lOMoAR cPSD|27879799
○ Ý tuởng của nhà quản trị
● Sản phẩm của lao ộng quản trị
QTH_1_C4_27: Bước 3 của quá trình ra quyết ịnh quản trị là
● Tìm kiếm các phương án
○ Xây dựng tiêu chuẩn ánh giá phương án ○ Thu thập thông tin
○ Đánh giá các phương án
QTH_1_C4_28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết ịnh là
● Ra quyết ịnh và thực hiện
○ Xây dựng tiêu chuẩn ánh giá phương án
○ Lựa chọn phương án tối ưu
○ Đánh giá các phương án QTH_1_C5_1: Hoạch ịnh là
● Xác ịnh mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
○ Xây dựng các kế hoạch dài hạn
○ Xây dựng các kế hoạch hàng năm
○ Xây dựng kế hoạch cho hoạt ộng của toàn công ty
QTH_1_C5_2: Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu ược xác ịnh ● Áp ặt từ cấp cao ○ Từ khách hàng
○ Theo nhu cầu thị trường ○ Từ cấp dưới
QTH_1_C5_3: Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu ược ặt ra theo cách ○ Từ cấp cao ○ Từ cấp dưới
● Cấp trên ịnh hướng và cùng cấp dưới ề ra mục tiêu
○ Mục tiêu trở thành cam kết
QTH_1_C5_4: “Hoạch ịnh nhằm xác ịnh mục tiêu cần ạt ược và ề ra _______ hành ộng ể
ạt mục tiêu trong từng khoảng nhất ịnh” ○ Quan iểm lOMoAR cPSD|27879799 ● Giải pháp ○ Giới hạn ○ Ngân sách
QTH_1_C5_5: “Kế hoạch ơn dụng là những cách thức hành ộng _______ trong tương lai” ● Không lặp lại ○ Ít phát sinh ○ Xuất hiện ○ Ít xảy ra
QTH_1_C5_6: “Kế hoạch a dụng là những cách thức hành ộng ã ược tiêu chuẩn hóa ể
giải quyết những tình huống _______ và có thể lường trước” ○ Ít xảy ra ● Thường xảy ra ○ Phát sinh ○ Xuất hiện
QTH_1_C5_7: MBO hiện nay ược quan niệm là
○ Phương pháp ánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
○ Phương pháp ánh giá mục tiêu quản trị
○ Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược ● Tất cả ều sai
QTH_1_C5_8: “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ___________ ràng
buộc và __________ hành ộng trong suốt quá trình quản trị” ○ Cam kết; tự nguyện
○ Chấp nhận; tích cực
○ Tự nguyện; tích cực ● Tự nguyện; cam kết
QTH_1_C5_9: Mục tiêu trong hoạt ộng quản trị nên ược xây dựng ○ Có tính tiên tiến ○ Có tính kế thừa
○ Định tính và ịnh lượng
● Không có câu nào chính xác lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C5_10: Kế hoạch ã ược duyệt của 1 tổ chức có vai trò
○ Định hướng cho tất cả các hoạt ộng của tổ chức
○ Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các ơn vị, các bộ phận trong công ty
○ Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt ộng của tổ chức ● Các vai trò trên
QTH_1_C5_11: Chọn câu trả lời úng nhất
● Hoạch ịnh là công việc bắt ầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
○ Hoạch ịnh chỉ mang tính hình thức
○ Hoạch ịnh khác xa với thực tế
○ Hoạch ịnh cần phải chính xác tuyệt ối
QTH_1_C5_12: Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
○ Nguồn lực của công ty
○ Quan iểm của lãnh ạo
○ Các ối thủ cạnh tranh
● Không có câu nào chính xác
QTH_1_C5_13: Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là ○ Các dự án
○ Các hoạt ộng ược tiêu chuẩn hóa ể giải quyết tình huống hay lặp lại
○ Các chính sách, thủ tục, quy ịnh ● Cả b và c
QTH_1_C5_14: Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch ơn dụng” là ○ Dự án chương trình
● Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
○ Các quy ịnh, thủ tục
○ Các chính sách, thủ tục
QTH_1_C5_15: Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
○ Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
○ Tăng tính chủ ộng sáng tạo của nhân viên cấp dưới
○ Góp phần ào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới lOMoAR cPSD|27879799
● Các lợi ích trên ều úng
QTH_1_C5_16: Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm
● Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát ịnh kì
○ Các nguồn lực ảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các
thành viên, sự tự nguyện
○ Nhiệm vụ ổn ịnh, trình ộ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức
kiểm soát ịnh kì ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C5_17: Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
○ Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
● Kết quả là quan trọng nhất ○ Bao gồm a và b ○ Cả 3 ều sai
QTH_1_C5_18: Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị
○ Cần kiểm tra tiến triển công việc theo ịnh kì ○ Không cần kiểm tra
○ Chỉ kiểm tra khi cần thiết
● Cần kiểm tra ịnh kì và kiểm tra ột xuất tiến triển công việc
QTH_1_C5_19: Mục tiêu nào sau ây ược diễn ạt tốt nhất
○ Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai oạn tới
○ Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
● Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011 ○ Tuyển thêm lao ộng
QTH_1_C5_20: Mục tiêu nào sau ây ược diễn ạt tốt nhất
● Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010
○ Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
○ Phát triển thị trường lên 2%
○ Thu nhập bình quân của người lao ộng là 3triệu/tháng lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C5_21: Phát biểu nào sau ây là úng nhất ○
Hoạch ịnh luôn khác xa với thực tế
○ Đôi khi hoạch ịnh chỉ mang tính hình thức
○ Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch ịnh
● Mục tiêu nền tảng của hoạch ịnh
QTH_1_C5_22: Bước ầu tiên của quá trình hoạch ịnh là ○ Xác ịnh mục tiêu
○ Phân tích kết quả hoạt ộng trong quá khứ
○ Xác ịnh những thuận lợi và khó khăn
○ Phân tích ảnh hưởng của môi trường
QTH_1_C5_23: Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch ịnh chiến lược và hoạch ịnh tác
nghiệp là ○ Độ dài thời gian
● Nội dung và thời gian thực hiện
○ Cấp quản trị tham gia vào hoạch ịnh ○ Không câu nào úng
QTH_1_C5_24: Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là
○ Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
● Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
○ Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
○ Giá thấp, giá cao, giá trung bình
QTH_1_C5_25: Các giai oạn phát triển của 1 tổ chức
○ Khởi ầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu ○ Sinh, lão, bệnh, tử
● Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
○ Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
QTH_1_C6_1: Xây dựng cơ cấu tổ chức là
○ Xác ịnh các bộ phận ( ơn vị)
○ Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các ơn vị hoặc bộ phận
○ Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức ● Tất cả ều úng lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C6_2: Các doanh nghiệp nên lựa chọn
○ Cơ cấu tổ chức theo chức năng
○ Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
○ Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến – chức năng
● Cơ cấu tổ chức phù hợp
QTH_1_C6_3: Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào
● Chiến lược của công ty ○ Quy mô của công ty
○ Đặc iểm ngành nghề
○ Nhiều yếu tố khác nhau
QTH_1_C6_4: Doanh nghiệp qui mô lớn òi hỏi chuyên môn hóa cao không nên sử dụng
○ Cơ cấu trực tuyến – chức năng ○ Cơ cấu chức năng ○ Cơ cấu ma trận ● Cơ cấu trực tuyến
QTH_1_C6_5: Doanh nghiệp hoạt ộng trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản
xuất – kinh doanh nhiều biến ộng, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay ổi, nên chọn ○ Cơ cấu trực tuyến ● Cơ cấu ma trận
○ Cơ cấu trực tuyến – chức năng
○ Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
QTH_1_C6_6: Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt ộng ơn giản và ổn ịnh nên sử dụng ● Cơ cấu trực tuyến
○ Cơ cấu trực tuyến – chức năng ○ Cơ cấu ma trận
○ Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
QTH_1_C6_7: Các môi quan hệ trong cơ cấu trực tuyến – chức năng gồm ○ Trực tuyến ○ Chức năng ○ Tham mưu lOMoAR cPSD|27879799 ● Cả 3 yếu tố trên
QTH_1_C6_8: Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân quyền là do
○ Năng lực của cấp dưới kém
● Thiếu lòng tin vào cấp dưới
○ Sợ cấp dưới là sai ○ Sợ mất thời gian
QTH_1_C6_9: Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là
○ Giảm bớt ược gánh nặng của công việc ○ Đào tạo kế cận
● Có thời gian ể tập trung vào công việc chính yếu
○ Tạo sự nỗ lực ở nhân viên
QTH_1_C6_10: Ủy quyền sẽ thành công khi
○ Cấp dưới có trình ộ
○ Chú trọng tới kết quả
○ Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
● Chọn úng việc úng người ể ủy quyền
QTH_1_C6_11: Điền vào chỗ trống “Tầm hạn quản trị là ________ bộ phận, cá nhân
dưới quyền mà một nhà quản trị có khả năng iều hành hữu hiệu nhất ○ Cấu trúc ○ Qui mô ● Số lượng ○ Giới hạn
QTH_1_C6_12: Lợi ích của ủy quyền là
● Giảm áp lực công việc nhờ ó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính yếu
○ Giảm ược gánh nặng của trách nhiệm
○ Tăng cường ược thiện cảm của cấp dưới
○ Tránh ược những sai lần áng có
QTH_1_C6_13: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào lOMoAR cPSD|27879799
○ Trình ộ của nhà quản trị
○ Trình ộ của nhân viên
○ Công việc phải thực hiện ● Tất cả ý trên
QTH_1_C6_14: Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy
quản lí là ○ Tỷ lệ thuận ● Tỷ lệ nghịch
○ Không có mối quan hệ ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C6_15: Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào
○ Trực tuyến – chức năng ● Trực tuyến ○ Chức năng ○ Ma trận
QTH_1_C6_16: Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị
○ Có ược từ chức vụ
○ Có ược từ uy tín cá nhân
○ Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
● Từ sự quy ịnh của tổ chức
QTH_1_C6_17: Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống
cấp dưới trong những ● Giới hạn nhất ịnh ○ Thời gian nhất ịnh ○ Quy chế nhất ịnh ○ Cấu trúc nhất ịnh
QTH_1_C6_18: Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là
● Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt ộng
○ Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
○ Phải xuất phát từ quy mô và ặc iểm của lĩnh vực hoạt ộng
○ Phải nghiên cứu môi trường lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C6_19: Mức ộ phân quyền càng lớn khi
○ Phần lớn các quyết ịnh ược ề ra ở cấp cao
○ Phần lớn các quyết ịnh ược ề ra ở cấp cơ sở
● Các cấp quản trị thấp hơn ược ề ra nhiều loại quyết ịnh ○ Tất cả úng
QTH_1_C6_20: Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp iều
khiển công việc một cách hiệu quả là
○ Định mức quản trị ● Tầm hạn quản trị ○ Khâu quản trị ○ Gồm a và b
QTH_1_C6_21: Ưu iểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là
● Sử dụng ược các chuyên gia giỏi
○ Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy ○ Đỡ tốn chi phí
○ Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
QTH_1_C6_22: Nhược iểm của mô hình tổ chức theo chứ chức năng là
○ Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
○ Chế ộ trách nhiệm không rõ ràng
○ Khó ào tạo và tìm kiếm nhà quản trị áp ứng nhu cầu của mô hình này ● Cả a va b
QTH_1_C6_23: Ưu iểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến – chức năng là
○ Đảm bảo chế ộ một thủ trưởng
○ Chế ộ trách nhiệm rõ ràng
○ Sử dụng ược chuyên gia giỏi ● Tất cả ều úng
QTH_1_C6_24: Ưu iểm của mô hình tổ chức theo ma trận ● Tổ chức linh ộng
○ Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
○ Cơ cấu tổ chức ơn giản lOMoAR cPSD|27879799 ○ Cả a và b úng
QTH_1_C7_1: Chức năng của nhà lãnh ạo là
○ Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
○ Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
○ Động viên khuyến khích nhân viên ● Các lí do trên
QTH_1_C7_2: Theo tác giả K.Lewin thì phong cách lãnh ạo gồm có các kiểu
● Độc oán, dân chủ, tự do ○ S1, S2, S3, S4
○ (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5) ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C7_3: Theo ại học OHIO, phong cách lãnh ạo gồm có các kiểu
○ Độc oán, dân chủ, tự do ● S1, S2, S3, S4
○ (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5) ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C7_4: Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
○ Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
● Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
○ Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
○ Nhu cầu ịa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
QTH_1_C7_5: Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
● Nhu cầu sinh học và an toàn
○ Nhu cầu sinh học và xã hội
○ Nhu cầu an toàn và xã hội ○ Nhu cầu ăn mặc ở
QTH_1_C7_6: “Lãnh ạo là tìm cách ________ ến người khác ể ạt ược mục tiên của tổ chức” ○ Ra lệnh ● Gây ảnh hưởng ○ Bắt buộc lOMoAR cPSD|27879799 ○ Tác ộng
QTH_1_C7_7: “Theo quan iểm quản trị hiện ại, người lãnh ạo hiện ại là người
__________ ến người khác ể ạt ược mục tiên của tổ chức” ○ Ra lệnh ● Truyền cảm hứng ○ Bắt buộc ○ Tác ộng
QTH_1_C7_8: “Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân viên trong quá trình thực
hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân” ● Nỗ lực ○ Thích thú ○ Vui vẻ ○ Quan tâm
QTH_1_C7_9: Theo thuyết X của Douglas McGregor giả ịnh con người ○ Thích thú làm việc ○ Ham muốn làm việc ● Không thích làm việc ○ Vui vẻ làm việc
QTH_1_C7_10: Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả ịnh con người ○ Ham muốn nghỉ ngơi ● Ham thích làm việc ○ Không thích làm việc ○ Vui vẻ làm việc
QTH_1_C7_11: Trong các phong cách lãnh ạo bên dưới, phong cách nào mang lại hiệu quả ○ Độc oán ○ Dân chủ ○ Tự do ● Cả 3 phong cách trên
QTH_1_C7_12: Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh ạo nào là tốt nhất ○ Độc oán lOMoAR cPSD|27879799 ● Dân chủ ○ Tự do ○ Cả 3 ều sai
QTH_1_C7_13: Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor
○ Có bản chất lười biếng, không thích làm việc
○ Có bản chất siêng năng, thích làm việc
○ Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái ộ ● Cả a và b úng
QTH_1_C7_14: Động lực làm việc của con người xuất phát từ ○ 5 cấp bậc nhu cầu ○ Nhu cầu bậc cao
● Nhu cầu chưa ược thỏa mãn
○ Những gì mà nhà quản trị ã làm cho người lao ộng
QTH_1_C7_15: Nhà quản trị nên lựa chọn
○ Phong cách lãnh ạo ộc tài
○ Phong cách lãnh ạo dân chủ
○ Phong cách lãnh ạo tự do
● Tất cả ều không chính xác
QTH_1_C7_16: Khi lựa chọn phong cách lãnh ạo cần tính ến
○ Đặc iểm của nhà quản trị
○ Đặc iểm của cấp dưới ○ Tình huống cụ thể
● Tất cả các câu trên
QTH_1_C7_17: Động viên ược thực hiện ể
● Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
○ Thỏa mãn 1 nhu cầu nào ó của nhân viên
○ Xác ịnh mức lương và thưởng hợp lí
○ Xây dựng một môi trường làm việc tốt
QTH_1_C7_18: Động cơ hành ộng của con người xuất phát mạnh nhất từ lOMoAR cPSD|27879799
○ Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow ○ Các nhu cầu bậc cao
● Nhu cầu chưa ược thỏa mãn
○ Phần thưởng hấp dẫn
QTH_1_C7_19: Để biện pháp ộng viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ
○ Ý muốn của chính mình
● Nhu cầu của cấp dưới
○ Tiềm lực của công ty
○ Tất cả những yếu tố trên
QTH_1_C7_20: Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu ○ Xã hội ● Sinh học ○ Được tôn trọng ○ Nhu cầu phát triển
QTH_1_C7_21: Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là áp ứng loại nhu cầu ● Xã hội ○ Tự trọng ○ Sinh lí ○ Cả a và c
QTH_1_C7_22: Theo lí thuyết ộng viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
○ Công việc mang tính thách thức
● Chính sách phân phối thu nhập ○ Sự thành ạt ○ Tất cả sai
QTH_1_C7_23: Lí thuyết ộng viên của F.Herzberg ề cấp ến
○ Các loại nhu cầu của con người
● Yếu tố duy trì và yếu tố ộng viên trong quản trị
○ Sự mong muốn của nhân viên ○ Tất cả sai lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C7_24: Theo lí thuyết ộng viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
○ Điều kiện làm việc
○ Mối quan hệ trong công ty
○ Hệ thống lương của công ty ● Không câu nào úng
QTH_1_C7_25: Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau ây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
○ Công việc mang tính thách thức
● Điều kiện làm việc ○ Sự thành ạt ○ Tất cả sai
QTH_1_C7_26: Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là
○ Đăng thông tin trên báo
● Mô tả công việc và xác ịnh yêu cầu của mỗi vị trí
○ Xác ịnh nhu cầu cần tuyển dụng ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C7_27: Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện ào tạo nhân viên ○ Khi mới làm việc
○ Trong quá trình làm việc
○ Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai ● Tất cả ều úng
QTH_1_C7_28: “Lãnh ạo là tìm cách gây ảnh hưởng ến người khác nhằm ạt ược
_________ của tổ chức” ○ Kế hoạch ● Mục tiêu ○ Kết quả ○ Lợi nhuận
QTH_1_C7_29: Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết
○ Yêu cầu nhân viên thực hiện ầy ủ các báo cáo ○
Chịu khó ọc các báo chuyên ngành
● Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức lOMoAR cPSD|27879799 ○ Tất cả úng
QTH_1_C7_30: Theo thuyết ộng cơ thúc ẩy của Vroom, sức mạnh ộng viên phụ thuộc vào ○ Sự am mê ○ Sự thân thiện
○ Cách thuyết phục của nhà quản trị ● Nhiều yếu tố
QTH_1_C8_1: Xây dựng cơ cấu của tổ chức là
○ Sự hình thành sơ ồ tổ chức
○ Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các ơn vị
○ Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các ơn vị ● Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_2: Công ty và các doanh nghiệp nên ược chọn cơ cấu phù hợp
○ Cơ cấu theo chức năng
○ Cơ cấu theo trực tuyến
○ Cơ cấu trực tuyến tham mưu
● Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp
QTH_1_C8_3: Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào
● Nhiều yếu tố khác nhau
○ Quy mô của các công ty
○ Ý muốn của người lãnh ạo ○ Chiến lược
QTH_1_C8_4: Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do
○ Sợ bị cấp dưới lấn áp
○ Không tin vào cấp dưới ○ Do năng lực kém
● Tất cả các câu trên
QTH_1_C8_5: Phân quyền có hiệu quả khi
○ Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền
○ Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm lOMoAR cPSD|27879799
○ Chỉ chú trọng ến kết quả
● Tất cả các câu trên
QTH_1_C8_6: Lợi ích của phân quyền là
○ Tăng cường ược thiện cảm cấp dưới
○ Tránh ược những sai lầm áng kể
○ Được gánh nặng về trách nhiệm
● Giảm ược áp lực công việc nhờ ó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn
QTH_1_C8_7: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào
○ Trình ộ của nhân viên
○ Trình ộ của nhà quản trị ○ Công việc
● Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_8: Môi trường hoạt ộng của tổ chức là ○ Môi trường vĩ mô ○ Môi trường ngành
○ Các yếu tố nội bộ
● Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_9: Phân tích môi trường kinh doanh nhằm
○ Phục vụ cho việc ra quyết ịnh
○ Xác ịnh iểm mạnh, iểm yếu
○ Xác ịnh cơ hội, nguy cơ
● Tất cả những câu trên ều sai
QTH_1_C8_10: Phân tích môi trường kinh doanh ể
● Cho việc ra quyết ịnh
○ Xác ịnh cơ hội, nguy cơ
○ Xác ịnh iểm mạnh, iểm yếu ○ Tất cả ều úng
QTH_1_C8_11: Hoạch ịnh là việc xây dựng kế hoạch dài hạn ể
● Xác ịnh mục tiêu và tìm ra những biện pháp
○ Xác ịnh và xây dựng các kế hoạch
○ Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty lOMoAR cPSD|27879799 ○ Tất cả ều úng
QTH_1_C8_12: Mục tiêu quản trị cần ○ Có tính khoa học ○ Có tính khả thi ○ Có tính cụ thể
● Tất cả các yếu tố trên
QTH_1_C8_13: Kế hoạch ã ược duyệt của một tổ chức có vai trò
○ Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các ơn vị
○ Định hướng cho các hoạt ộng
○ Là căn cứ cho các hoạt ộng kiểm soát
● Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_14: Quản trị theo mục tiêu giúp
○ Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
○ Góp phần ào tạo huấn luyện cấp dưới
○ Nâng cao tính chủ ộng sáng tạo của cấp dưới
● Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_15: Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình
○ Là kết quả quan trọng nhất
○ Là công việc quan trọng nhất ○ Cả a và b
● Tất cả những câu trên ều sai
QTH_1_C8_16: Xác ịnh mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam thường
○ Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính
○ Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất ịnh xác ịnh
○ Không lấy ầy ủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài ● Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_17: Chức năng của nhà lãnh ạo là
○ Động viên khuyến khích nhân viên lOMoAR cPSD|27879799
○ Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
○ Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
● Tất cả các câu trên ều úng
QTH_1_C8_18: Con người có bản chất thích là
○ Lười biếng không muốn làm việc
○ Siêng năng rất thích làm việc ● Cả a và b
○ Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
QTH_1_C8_19: Động cơ của con người xuất phát ○ Nhu cầu bậc cao
○ Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao ộng
● Nhu cầu chưa ược thỏa mãn ○ Năm cấp bậc nhu cầu
QTH_1_C8_20: Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh ạo
○ Phong cách lãnh ạo tự do
○ Phong cách lãnh ạo dân chủ
○ Phong cách lãnh ạo ộc oán
● Tất cả những lời khuyên trên ều không chính xác
QTH_1_C8_21: Khi chọn phong cách lãnh ạo cần tính ến ○ Nhà quản trị ○ Cấp dưới ○ Tình huống ● Tất cả câu trên
QTH_1_C8_22: Động cơ hành ộng của con người xuất phát mạnh nhất từ
● Nhu cầu chưa ược thỏa mãn
○ Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành
○ Các nhu cầu của con người trong sơ ồ Maslow ○ Các nhu cầu bậc cao
QTH_1_C8_23: Để biện pháp ộng viên khuyến khích ạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ lOMoAR cPSD|27879799
○ Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
○ Tiềm lực của công ty
○ Phụ thuộc vào yếu tố của mình
● Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_24: Quản trị học theo thuyết Z là
○ Quản trị theo cách của Mỹ
● Quản trị theo cách của Nhật Bản
○ Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
○ Tất cả câu trên ều sai
QTH_1_C8_25: Lý thuyết quản trị cổ iển có hạn chế là
○ Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống óng
○ Chưa chú trọng ến con người ● Bao gồm cả a và b ○ Ra ời quá lâu
QTH_1_C8_26: Thuyết quản trị khoa học ược xếp vào trường phái quản trị nào
○ Trường phái quản trị hiện ại
○ Trường phái quản trị tâm lý xã hội
● Trường phái quản trị cổ iển
○ Trường phái ịnh lượng
QTH_1_C8_27: Người ưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là ● Fayol ○ Weber ○ Taylol ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C8_28: Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ến hoạt ộng của doanh nghiệp trên khía cạnh
○ Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
○ Mức ộ tùy thuộc doanh nghiệp
○ Kết quả hoạt ộng doanh nghiệp
● Tất cả các câu trên ều úng lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C8_29: Ra quyết ịnh là một công việc
○ Một công việc mang tính nghệ thuật
● Lựa chọn giải pháp cho một vấn ề xác ịnh
○ Tất cả các câu trên ều sai
○ Công việc của các nhà quản trị cấp cao
QTH_1_C8_30: Quá trình ra quyết ịnh bao gồm
● Nhiều bước khác nhau
○ Xác ịnh vấn ề và ra quyết ịnh
○ Chọn phương án tốt nhất và ra quyết ịnh
○ Thảo luận với những người khác và ra quyết ịnh
QTH_1_C8_31: Ra quyết ịnh là một công việc ○ Mang tính khoa học ○ Mang tính nghệ thuật
● Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
○ Tất cả các câu trên ều sai
QTH_1_C8_32: Lựa chọn mô hình ra quyết ịnh phụ thuộc vào
○ Năng lực nhà quản trị
○ Tính cách nhà quản trị
○ Nhiều yếu tố khác nhau trong ó có các yếu tố trên
● Ý muốn của a số nhân viên
QTH_1_C8_33: Nhà quản trị nên
● Xem xét nhiều yếu tố ể lựa chọn một mô hình ra quyết ịnh phù hợp
○ Kết hợp nhiều mô hình ra quyết ịnh
○ Sử dụng mô hình ra quyết ịnh tập thể
○ Chọn một mô hình ể ra quyết ịnh cho mình
QTH_1_C8_34: Ra quyết ịnh nhóm
○ Ít khi mang lại hiệu quả ○ Luôn mang lại hiệu quả
○ Mang lại hiệu quả cao trong những iều kiện phù hợp
● Tất cả những câu trên sai lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C8_35: Quyết ịnh quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu ○ 5 ● 6 ○ 7 ○ 8
QTH_1_C8_36: Quản trị nhằm
○ Thực hiện những mục ích riêng
○ Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có
○ Tổ chức phối hợp với các hoạt ộng của những thành viên trong tập thể
● Thực hiện tất cả những mục ích trên ều úng
QTH_1_C8_37: Quản trị cần thiết cho
● Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận ○ Các công ty lớn
○ Các doanh nghiệp hoạt ộng sản xuất kinh doanh
○ Tất cả các tổ chức phi lợi nhuận
QTH_1_C8_38: Quản trị nhằm
○ Đạt ược hiệu quả và hiệu xuất cao
○ Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị
● Đạt ược hiệu quả cao
○ Đạt ược hiệu suất cao
QTH_1_C8_39: Để tăng hiệu suất quản trị, nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách ○ Giảm chi phí ầu vào ○ Tăng doanh thu ầu ra
● Vừa giảm chi phí ầu vào vừa tăng doanh thu ầu ra
○ Tất cả các cách trên
QTH_1_C8_40: Quản trị linh hoạt sáng tạo cần quan tâm ến
○ Trình ộ, số lượng thành viên ○ Quy mô tổ chức ○ Lĩnh vực hoạt ộng
● Tất cả các yếu tố trên lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C8_41: Chức năng của nhà quản trị bao gồm
○ Hoạch ịnh, tổ chức
○ Điều khiển, kiểm soát ● Cả 2 câu trên ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C8_42: Tất cả các tổ chức cần có các kỹ năng ○ Nhân sự ○ Kỹ thuật ○ Tư duy
● Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_43: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là
○ Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
○ Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng
○ Các kỹ năng ều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp bậc quản trị ● Tất cả ều sai
QTH_1_C8_44: Hoạt ộng quản trị ược thực hiện thông qua 4 chức năng là
● Hoạch ịnh, tổ chức, iều khiển, kiểm tra ○
Hoạch ịnh, tổ chức, phối hợp, báo cáo
○ Hoạch ịnh, tổ chức, chỉ ạo, kiểm tra
○ Hoạch ịnh, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
QTH_1_C8_45: Các chức năng cơ bản của quản trị bao gồm ○ 6 ○ 5 ● 4 ○ 3
QTH_1_C8_46: Cấp bậc quản trị ược phân thành ○ 4 ○ 5 ○ 2 lOMoAR cPSD|27879799 ● 3
QTH_1_C8_47: Cố vấn cho ban giám ốc cuả một doanh nghiệp thuộc ○ Cấp cao ○ Cấp trung ○ Cấp thấp ● Tất cả ều sai
QTH_1_C8_48: Phong cách lãnh ạo sau ây, phong cách nào mang hiệu quả ○ Dân chủ ○ Tự do ○ Độc oán ● Cả 3 câu ều úng
QTH_1_C8_49: Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi
○ Trong quá trình thực hiện kế hoạch ã giao
○ Trước khi thực hiện ○ Sau khi thực hiện
● Tất cả các câu trên
QTH_1_C8_50: Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên
● Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận
○ Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát
○ Tự thực hiện trực tiếp
○ Giao hoàn toàn cho cấp dưới
QTH_1_C8_51: Mối quan hệ giữa hoạch ịnh và kiểm soát
○ Mục tiêu ề ra cho hoạch ịnh là tiêu chuẩn ể kiểm soát
○ Kiểm soát giúp iều khiển kế hoạch hợp lý
○ Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
● Tất cả các câu trên
QTH_1_C8_52: Đang tham dự cuộc họp với sếp, có một cú iện thoại ường dài về một
vấn ề quan trọng trong kinh doanh gọi ến cho bạn, bạn phải làm gì ○ Nhận iện thoại và nói chuyện bình thường
○ Hẹn họ gọi lại sau cho bạn lOMoAR cPSD|27879799
○ Nói với người giúp việc của Giám Đốc là bạn ang i vắng
● Gọi lại sớm nhất cho họ
QTH_1_C8_53: Liên tục nhiều lần vào chiều thứ Bảy nhân viên của bạn xin về sớm
○ Tôi không thể cho về sớm thế này ược vì những người khác sẽ phản ối
● Tôi rất cần bạn làm việc cả ngày vì công việc kinh doanh rất nhiều
○ Tôi không muốn bị cấp trên khiển trách
○ Hôm nay không ược, chúng ta có một cuộc họp vào buổi chiều lúc 15h30
QTH_1_C8_54: Trong một cuộc họp bạn ang hướng dẫn nhân viên về cách bán hàng
mới, một nhân viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan ến vấn ề bạn ang trình bày, bạn sẽ
○ Làm như không nghe thấy
● Tất cả nhân viên gởi lại câu hỏi cho ến khi kết thúc
○ Nói cho nhân viên ấy biết rằng câu hỏi ó không phù hợp
○ Trả lời luôn câu hỏi ấy
QTH_1_C8_55: Một nhân viên trong phòng ến gặp bạn và phàn nàn về cách làm việc của
nhân viên khác, bạn sẽ làm gì
○ Tôi rất vui lòng nói chuyện này với cả hai người
● Có chuyện gì vậy hãy nói cho tôi nghe i
○ Chúng ta sẽ bàn về chuyện ó sau, bây giờ tôi còn nhiều việc phải làm
○ Bạn ã thử trò chuyện với người ó chưa
QTH_1_C8_56: Xếp mời bạn i ăn trưa và xếp hỏi bạn về cảm nghĩ của mình
● Kể cho sếp nghe tỉ mỉ
○ Không nói với sếp về bữa ăn trưa ó
○ Cố nói về bữa ăn trưa ó một cách ặc biệt dù bữa ăn trưa ó không có gì ặc biệt ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C8_57: Một người bên ngoài doanh nghiệp nhờ bạn viết thư giới thiệu cho một
nhân viên cũ trước ây có kết quả làm việc không tốt cho doanh nghiệp
○ Viết thư kể rõ những nhược iểm
○ Viết thư nhấn mạnh ưu iểm của người này ● Từ chối viết thư ○ Tất cả ều sai lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_C8_58: Bạn mới ược tuyển vào làm trưởng phòng có quy mô lớn cho một công
ty, bạn biết có một số nhân viên trong phòng nghĩ rằng họ xứng áng ược làm trưởng
phòng, khi ó bạn phải làm gì
○ Nói chuyện ngay với các nhân viên ó về vấn ề này
○ Lờ i và hy vọng mọi chuyện sẽ qua i
● Nhận ra vấn ề tập trung cho công việc và cố gắng làm việc cho họ cần mình ○ Tất cả ều sai
QTH_1_C8_59: Một nhân viên nói với bạn: “có lẽ tôi không nên nói với sếp về chuyện
này, nhưng sếp nghe về chuyện ó chưa?”
○ Tôi không muốn nghe câu chuyện ngồi lê ôi mách
● Tôi muốn nghe nếu việc ó liên quan ến công ty của chúng ta
○ Có tin gì mới thế mói cho tôi biết i ○ Tất cả ều sai
QTH_1_TF_1: Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền ề cho sự xuất hiện của lý
thuyết quản trị ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_2: Nghệ thuật quản trị òi hỏi phải tuân thủ các nguyên tắc quản trị của Fayol ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_3: Taylor là người sáng lập ra trường phái quản trị khoa học ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_4: Lý thuyết quản trị cổ iển không còn úng trong quản trị hiện ại ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_5: Ra quyết ịnh là một nghệ thuật ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_6: Ra quyết ịnh là một khoa học ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_7: Ra quyết ịnh úng là nhà quản trị ã giải quyết ược vấn ề của mình ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_8: Quyền ưa ra quyết ịnh phải tập trung về người có ịa vị cao nhất trong tổ
chức, luôn là một nguyên tắc úng trong mọi tình huống ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_9: Khi quyết ịnh lựa chọn phương án cần phải chọn những phương án có chi phí thấp nhất lOMoAR cPSD|27879799 ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_10: Trong mọi trường hợp ều cần dân chủ khi bàn bạc ra quyết ịnh ể ạt hiệu quả cao ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_11: Quyết ịnh quản trị thành công hoàn toàn phụ thuộc vào quá trình ra
quyết ịnh ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_12: Quản trị là một hoạt ộng kết tinh khi con người kết hợp với nhau ể i ến
mục tiêu ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_13: Quản trị là một hoạt ộng phổ biến trong tất cả
các tổ chức ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_14: Quản trị ược thực hiện theo một cách như nhau ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_15: Mục tiêu của quản trị là tối a hoá lợi nhuận ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_16: Quản trị là một công việc mang tính ặc thù của những nhà quản trị cấp cao ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_17: Nhà quản trị là những người có quyền ra lệnh và iều hành công việc của
những người khác ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_18: Tất cả các nhà quản trị ều phải am hiểu
các kỹ năng quản trị với những mức ộ như nhau ○ Đúng ● Sai QTH_1_TF_19: Cấp quản
trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_20: Kỹ năng nhân sự cần thiết ối với các cấp quản trị là như nhau ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_21: Thời gian của nhà quản trị cấp cao giành nhiều nhất cho chức năng
hoạch ịnh ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_22: Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị cấp thấp trong tổ chức là
giám sát chặt chẽ hành vi của những người cấp dưới ○ Đúng ● Sai QTH_1_TF_23: Hoạt
ộng quản trị mang tính nghệ thuật theo kiểu cha truyền con nối ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_24: Nhà quản trị thì cần phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các
kỹ năng ể quản trị hữu hiệu ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_25: Phong cách lãnh ạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường hợp ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_26: Không nên lãnh ạo nhân viên theo phong cách ộc oán dù trong hoàn
cảnh nào ○ Đúng ● Sai QTH_1_TF_27: Phong cách quản lý ộc tài là phong cách quản lý
không có hiệu quả ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_28: Nhà quản trị có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu
nhập cao ○ Đúng ● Sai QTH_1_TF_29: Nguồn gốc của ộng viên là nhu cầu của con
người mong muốn ược thoả mãn ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_30: Có thể ộng viên người
lao ộng thông qua những iều mà họ kỳ vọng ● Đúng ○ Sai lOMoAR cPSD|27879799
QTH_1_TF_31: Hoạch ịnh là chức năng liên quan ến việc chọn mục tiêu và phương
thức hoạt ộng ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_32: Hoạch ịnh là chức năng mà nhà quản trị
cấp cao phải làm ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_33: Ma trận SWOT là công cụ quan trọng cần áp dụng khi phân tích môi trường ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_34: Quan niệm cổ iển trong xây dựng cơ cấu tổ chức hướng ến phân quyền
trong quản trị ○ Đúng ● Sai QTH_1_TF_35: Quan hệ giữa tầng hạn quản trị và nhà quản
trị cấp trung trong cơ cấu tổ chức là mối quan hệ tỷ lệ thuận ○ Đúng ● Sai
QTH_1_TF_36: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào trình ộ của nhà quản trị ●
Đúng ○ Sai QTH_1_TF_37: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp chỉ thuộc vào trình ộ của nhà
quản trị ○ Đúng ● Sai QTH_1_TF_38: Uỷ quyền trong quản trị là khoa học ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_39: Uỷ quyền là một nghệ thuật ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_40: Nhân viên
thường không thích nhà quản trị ra việc cho cấp dưới ○ Đúng ● Sai QTH_1_TF_41: Phân
tích môi trường là công việc phải thực hiện khi xây dựng chiến lược ○ Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_42: Phân tích môi trường là giúp cho nhà quản trị xác ịnh ược những thách
thức của doanh nghiệp ể từ ó xây dựng chiến lược tương lai ● Đúng ○ Sai
QTH_1_TF_43: Môi trường bên ngoài là môi trường vĩ mô tác ộng ến doanh nghiệp ○
Đúng ● Sai QTH_1_TF_44: Môi trường giúp nhà quản trị nhận ra các thách thức ối với
doanh nghiệp ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_45: Khoa học công nghệ phát triển nhanh em lại
nhiều cơ hội cho doanh nghiệp ● Đúng ○ Sai QTH_1_TF_46: Kiểm tra là quá trình
ối chiếu thực tế với kế hoạch ể tìm ra các sai sót ● Đúng ○ Sai