TOP 35 câu trắc nghiệm chuyển động thẳng đều (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm chuyển động thẳng đều có đáp án gồm 35 câu trắc nghiệm. Bài tập được viết dưới dạng file PDF gồm 7 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

CHUYỂN ĐNG THẲNG ĐỀU
Câu 1: Khi hắt hơi mạnh mt th nhm li trong 500ms. Nếu một phi công đang lái máy bay
Airbus A320 vi tốc độ 1040km/h tquãng đường máy bay th bay được trong thi gian y
gn giá tr nào nht?
A. 144 m B. 150 m. C. 1040 m D. 1440 m.
Câu 2: Phương trình chuyển động ca mt chất điểm dc theo trc Ox dng: x = 5 + 60t (km),
t đo bng gi). Cht đim đó xut phát t điểm nào và chuyển động vi vn tc bng bao nhiêu?
A. T điểm O, vi vn tc 5km/h.
B. T điểm O, vi vn tc 60 km/h.
C. T điểm M, cách O là 5 km, vi vn tc 5 km/h.
D. T điểm M, cách O là 5 km, vi vn tc 60 km/h.
Câu 3: Chn câu sai?
A. Đ th ta đ thi gian ca chuyển đô g thng đu l đường thng xiên góc .
B. Đ th ta đ thi gian ca chuyển đôg thng bao gi cng l đường thng .
C. Trong chuyển đôg thng đu, đ thitheo thi gian ca to đô v tốc đu l nhng đường
thng.
D. Đ th vn tc thi gian ca chuyển đô g thng đu l đưng thng song song vi trc
Ot.
Câu 4: Mộ chuyển đô g thng đu theo truc
Ox . Chn gc thi gian là lúc bắt đầu kho sát
chuyển đô g. Ti các thời điểm t
1
= 2 st
2
= 4 s, ta đ tương ứng ca vt là x
1
= 8 m và x
2
= 16
m. Kết luâ no sau đây l không chính xác?
A. Phương trình chuyển động ca : x = 4t (m, s)
B. Vâ tc ca vâ có đôln 4 m/s.
C. Vâ chuyển đô g cng chiu dương truc
Ox.
D. Thời điểm ban đầu cách gc to đô O là 8 m.
Câu 5: Trong nhng phương trình dưới đây, phương trình no biu din qui luâ ca chuyn động
thng đu?
A. x = -3t + 7 (m, s). B. x = 12 3t
2
(m, s).
C. v = 5 t (m/s, s). D. x = 5t
2
(m, s).
Câu 6. Mt ôtô chuyển động thng đu vi tốc độ 50km/h. Biết ôtô xut phát t một đa điểm
cách bến xe 15km. Chn gc tọa độ ti v trí xut phát, chiu dương l chiu chuyển đng ca ôtô.
Phương trình chuyển động ca ôtô
A.x=50t-15. B. x=50t. C. x = 50t+15. D. x = -50t.
Câu 7. Phương trình chuyển đng ca chất điểm dc theo trc Ox dng x = 2t-10 (km, gi).
Quãng đường đi được ca cht đim sau 3h là
A.6km. B. -6km. C. -4km. D. 4km.
Câu 8: (KSCL Yên Lc). Mt vt chuyển động đu t A đến B ri r phi mt góc 90
0
để đến C.
Biết AB = 600m; BC = 800m và thời gian đi mất 20 phút. Tc đ trung bình ca vt bng
A. 70m/phút. B. 50m/phút. C. 800m/phút. D. 600m/phút.
Câu 9. Một người bơi dc theo chiu dài 100m ca b bơi hết 60s ri quay v li ch xut phát
trong 70s. Trong suốt quãng đường đi v v tc đ trung bình của người đó l
A.1,538m/s. B. 1,876m/s. C. 3,077m/s. D. 7,692m/s.
Câu 10: Mt xe chuyển động thng không đi chiu; 2 gi đầu xe chy vi tốc độ trung bình
60km/h,3 gi sau xe chy vi tốc độ trung bình 40km/h. Tốc độ trung bình ca xe trong sut thi
gian chy là
A. 50km/h B. 48km/h C. 44km/h D. 34km/h .
Câu 11. Mt xe chuyn động thng không đi chiu tốc độ trung bình 20 km/h trên
1
4
đoạn
đường đầu và 40 km/h trên
3
4
đoạn đường còn li. Vn tc trung bình ca xe trên c đoạn đưng là
A. 30km/h B. 32km/h. C. 128km/h D. 40km/h.
Câu 12: Một người đi xe đp trên một đoạn thng AB. Trên 1/3 đoạn đường đầu đi với vn tc
v
1
=20 km/h, 1/3 đoạn gia đi với vn tc v
2
=15 km/h v đoạn cui vi vn tc v
3
=10 km/h. Tc
độ trung bình của xe đạp trên c đoạn đường AB gn giá tro sau đây nhất
A. 18 km/h B. 9 km/h C. 15 km/h. D. 14 km/h.
Câu 13: (Kim tra 1 tiết Nguyn Hu - TT Huế). Mt ô tô chy trên mt đon đường thng t đa
điểm A đến đa điểm B phi mt mt khong thi gian t. Tốc độ ca ô trong mt phn ba ca
khong thi gian này 30 km/h, trong mt phn ba tiếp theo ca khong thi gian này 60
km/h. Tốc độ trung bình trong c quá trình đi từ A đến B 50 km/h. Tốc độ ca ô trong mt
phn ba còn li ca khong thi gian t là
A. 43 km/h. B. 100 km/h. C. 60 km/h. D. 47 km/h.
Câu 14: Trong các phương trình chuyển động thng đu sau đây, phương trình no biểu din
chuyển động không xut phát t gc to độ v ban đầu hướng v gc to độ?
A. x = 15+40t (km, h) B. x = 80-30t (km, h). C. x = -60t (km, h) D. x = -60-
20t (km, h.
Câu 15: Vào lúc 7h, hai ô tô chuyển động thng đu cùng chiu đi qua các thnh ph A và B cách
nhau 120 km. Chiu chuyển đng ca các xe t A đến B. Ô qua thành ph A vn tc 60
km/h. Ô tô qua thành ph B có vn tc 30 km/h. Hai xe gp nhau lúc
A. 8h20min và cách thành ph B 40 km. B. 1h20min và cách thành ph B 40 km.
C. 4h và cách thành ph B 120 km. D. 11h và cách thành ph B 120 km.
Câu 16: Hai xe chy ngược chiu đến gp nhau, cùng khi hành lúc 8h t hai đa đim A B
cách nhau 120km. Các xe chuyn động thng đu, tốc đ của xe đi từ A 40km/h, của xe đi từ B
20km/h. Chn trc to độ 0x hướng t A sang B, gc O trùng A, gc thi gian lúc khi hành.
Thi đim mà 2 xe gp nhau là
A. t = 10h B. t = 2h. C. t = 3h. D. t = 9h.
Câu 17. (KT 1 HK I. Chuyên Quc Hc Huế). Lúc 7 gi một người đang A chuyển động thng
đu vi vn tốc 10m/s đuổi theo ngưi B đang chuyển động thng đu vi vn tc 18km/h. Biết
AB = 36km. Chn trc tọa đ trùng vi qu đạo chuyển động, chiu ơng l chiu chuyển đng,
gc tọa độ ti A, gc thi gian là lúc 7h. Thời điểm và v trí ngưi th nhất đuổi kp ngưi th hai
A. Lúc 2h cách A 72km. B. Lúc 9h cách B 36km.
C. lúc 9h cách A 72km. D. lúc 2h cách B 36km.
Câu 18: (Kim tra 1 tiết Nguyn Hu - TT Huế). Lúc 7 ging, ti A xe th nht chuyn động
thng đu vi tốc đ 12 km/h để v B. Mt gi sau, ti B xe th hai cng chuyển động thng đu
vi tốc độ 48 km/h theo chiu ngược lại để v A. Cho đoa thng AB = 72 km. Khong cách gia
hai xe lúc 10 gi l
A. 12 km. B. 60 km. C. 36 km. D. 24 km.
Câu 19: (Kim tra 1 tiết Nguyn Hu - TT Huế). Hai ô cùng chuyển động thng đu t hai
bến xe A B cách nhau 20 km trên một đoạn đường thng. Nếu hai ô chạy ngược chiu thì
chúng s gp nhau sau 15 phút. Nếu hai ô tô chy cùng chiu thì chúng s đui kp nhau sau 1 gi.
Vn tc ca hai ô tô lần lượt là
A. v
1
= 80 km/h; v
2
= 20 km/h. B. v
1
= 60 km/h; v
2
= 40 km/h.
C. v
1
= 40 km/h; v
2
= 20 km/h. D. v
1
= 50 km/h; v
2
= 30 km/h.
Câu 20. Mt chiếc xe ôtô xut phát t A lúc 6h sáng chuyn động thng đu vi tốc độ 48km/h
tới B cách A 120km. Sau khi đến B, xe đỗ li 30 phút ri chạy ngưc v A cng trên đoạn đường
đó với tốc độ 60km/h. Xe ti A vào lúc
A.11h. B. 12h. C. 11h30’. D. 12h30’.
Câu 21. Lúc 10h có mt xe xut phát t A v B vi tốc độ 50km/h/ Lúc 10h30’ mt xe khác xut
phát t B v A vi tc độ 80km/h. Biết AB = 200km. Lúc 11h hai xe cách nhau là
A.150km. B. 100km. C. 160km. D. 110km.
Câu 22. T B vo lúc 6h30’ một người đi xe máy từ v C, chuyn động thng đu vi tốc độ
30km/h. Biết BC = 70km. Vào thi điểm 8h người này cách C một đoạn
A.45km. C. 30km. C. 70km. D. 25km.
Câu 23. Hai đa điểm AB cách nhau 15km. Cùng mt lúc hai xe chy cùng chiu nhau theo
hướng t A đến B. Sau 2h thì hai xe đui kp nhau. Biết xe đi qua A tốc độ không đổi
50km/h. Xe đi qua B có tốc đ bng
A.35,5km/h. B. 37,5km/h. C. 42,5km/h. D. 30,0km/h.
Câu 24: (KSCL THPT Yên Lc). Hai con tàu cùng tốc độ 40 km/h, do lỗi thuật ca trung
tâm điu khin nên chúng chuyển động trên cùng một đường ray theo hướng gp nhau. Mt con
chim tốc độ bay 60 km/h. Khi 2 tàu cách nhau 40 km thì con chim rời đu con tàu n để bay
sang đầu con tàu kia, khi tới đầu con tàu kia nó bay ngay tr li đu con tàu n, và c tiếp tục như
thế (dường như con chim mun báo hiệu cho 2 người lái tàu biết điu nguy him sp xy ra). Hi
đến khi 2 tu va vo nhau thì con chim bay được quãng đưng là
A. 40 km B. 60 km C. 30 km. D. 80km.
Câu 25. Mt chất điểm chuyển động thng đu, với đ th vn tc thi
gian được cho như nh vẽ. Quãng đường chất điểm đi được trong
khong thi gian t 1 s đến 2 s là
A. 1 m. B. 2 m.
C. 3 m. D. 4 m.
Câu 26: Vào lúc 8 h tại hai điểm AB cách nhau 100 m, hai cht
điểm chuyển động ngược chiu nhau đi qua A, B. Đ th vn tc thi
gian ca hai chất điểm được biu diễn nhình v. Thời gian để hai
cht đim này gp nhau là
A. 4 s. B. 2 s.
t(s)
O
v(m/s)
1
2
3
t(s)
O
v(m/s)
30
-10
v
A
v
B
C. 3 s. D. 2,5 s.
Câu 27: Đ th vn tc thi gian ca mt chất điểm chuyển động
trên trục Ox được cho như hình vẽ. Tốc đ trung bình ca chuyn
động trong khong thi gian t 0 s đến 7 s.
A. 22 km/h. B. 60 km/h.
C. 21,42 km/h. D. 55 km/h.
Câu 28. Đ th tọa độ - thi gian trong chuyển động thng đu ca mt chất điểm dạng như
hình v. Trong khong thi gian nào xe chuyển động thng đu?
A.Trong khong thi gian t 0 đến t
1
.
B.Trong khong thi gian t 0 đến t
2
.
C.Trong khong thi gian t t
1
đến t
2
.
D.Không có lúc nào xe chuyển động thng đu.
Câu 29. Mt vt chuyển động thng đu với đ th như hình vẽ.
Phương trình chuyển động ca vt
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30. Hình v bên l đ th tọa đ - thi gian ca mt chiếc xe
chy t A đến B trên đường 1 đường thng. Xe này xut phát lúc
A. 0 gi (tính t mc thi gian), t điểm A trùng vi gc ta đ O.
B. 1 gi ( tính t mc thi gian), t điểm A trùng vi gc ta đ O.
C. 0 gi ( tính t mc thi gian), t điểm A cách gc tọa độ O
30km.
D. 1 gi ( tính t mc thi gian), t điểm A cách gc O 30km.
Câu 31. Đ th tọa đ - thi gian ca hai xe I v II đưc biu din
như hình v. Hai xe gp nhau ti v trí cách v trí xut phát ca xe I
mt đon
t
O
v(km/h)
7
30
t
2
O
t
1
x
3
O
50
x(km)
200
t(h)
1
O
20
x(km)
70
40
2
II
I
A.40km. B. 30km.
C. 35km. D. 70km.
Câu 32. Đ th tọa độ - thi gian ca hai chiếc xe I v II dược biu
diễn như hình vẽ bên. Phương trình chuyển đng ca xe I II ln
t là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 33. Đ th chuyển động ca của hai xe (I) v xe (II) được minh
họa như hình vẽ. Giá tr ca a bng
A. 0,51.
B. 0,50.
C. 0,49.
D. 0,48.
Câu 34: Trong các đ th sau đây, đ th nào có dng ca vt chuyển động thng đu?
A. Đ th a B. Đ th b và d
C. Đ th a và c D. Các đ th a, b v c đu đúng.
Câu 35: (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai). Đ th tọa độ theo
thi gian ca một người đi xe đạp trên một đường thng được biu
20
O
40
x(km)
2
t(h)
I
II
t(h)
x(km)
1
O
50
60
10
a
(I)
(II)
x(km)
din trên hình v bên. Quãng đường xe đi được trong khong thi gian t thời điểm t
1
= 0,5h đến
t
2
= 1h bng
A. 20 km. B. 60 km.
C. 40 km. D. 30 km.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
D
B
D
A
A
A
A
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
D
C
B
C
A
B
B
D
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
D
D
C
C
B
D
C
A
B
D
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
B
A
B
D
A
| 1/7

Preview text:

CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Câu 1: Khi hắt hơi mạnh mắt có thể nhắm lại trong 500ms. Nếu một phi công đang lái máy bay
Airbus A320 với tốc độ 1040km/h thì quãng đường máy bay có thể bay được trong thời gian này
gần giá trị nào nhất? A. 144 m
B. 150 m. C. 1040 m D. 1440 m.
Câu 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (km),
t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
Câu 3: Chọn câu sai?
A. Đồ thị tọa độ – thời gian của chuyển đôṇ g thẳng đều là môṭ đường thẳng xiên góc .
B. Đồ thị tọa độ – thời gian của chuyển đôṇg thẳng bao giờ cũng là môṭ đường thẳng .
C. Trong chuyển đôṇg thẳng đều, đồ thi ̣theo thời gian của toạ đô ̣và vâṇ tốc đều là những đường thẳng.
D. Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển đôṇ g thẳng đều là môṭ đường thẳng song song với trục Ot.
Câu 4: Mộṭ vâṭ chuyển đôṇ g thẳng đều theo truc ̣ Ox . Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu khảo sát
chuyển đôṇ g. Tại các thời điểm t1= 2 s và t2= 4 s, tọa độ tương ứng của vật là x1 = 8 m và x2 = 16
m. Kết luâṇ nào sau đây là không chính xác?
A. Phương trình chuyển động của vâṭ: x = 4t (m, s)
B. Vâṇ tốc của vâṭ có đô ̣lớn 4 m/s.
C. Vâṭ chuyển đôṇ g cùng chiều dương truc ̣ Ox.
D. Thời điểm ban đầu vâṭ cách gốc toạ đô ̣O là 8 m.
Câu 5: Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luâṭ của chuyển động thẳng đều? A. x = -3t + 7 (m, s). B. x = 12 – 3t2 (m, s). C. v = 5 – t (m/s, s). D. x = 5t2 (m, s).
Câu 6. Một ôtô chuyển động thẳng đều với tốc độ 50km/h. Biết ôtô xuất phát từ một địa điểm
cách bến xe 15km. Chọn gốc tọa độ tại vị trí xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động của ôtô.
Phương trình chuyển động của ôtô là A.x=50t-15. B. x=50t. C. x = 50t+15. D. x = -50t.
Câu 7. Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t-10 (km, giờ).
Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h là A.6km. B. -6km. C. -4km. D. 4km.
Câu 8: (KSCL Yên Lạc). Một vật chuyển động đều từ A đến B rồi rẽ phải một góc 900 để đến C.
Biết AB = 600m; BC = 800m và thời gian đi mất 20 phút. Tốc độ trung bình của vật bằng A. 70m/phút. B. 50m/phút.
C. 800m/phút. D. 600m/phút.
Câu 9. Một người bơi dọc theo chiều dài 100m của bể bơi hết 60s rồi quay về lại chỗ xuất phát
trong 70s. Trong suốt quãng đường đi và về tốc độ trung bình của người đó là A.1,538m/s. B. 1,876m/s. C. 3,077m/s. D. 7,692m/s.
Câu 10: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình
60km/h,3 giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chạy là A. 50km/h B. 48km/h C. 44km/h D. 34km/h . 1
Câu 11. Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có tốc độ trung bình là 20 km/h trên đoạn 4 đường đầ 3
u và 40 km/h trên đoạn đường còn lại. Vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường là 4 A. 30km/h B. 32km/h. C. 128km/h D. 40km/h.
Câu 12: Một người đi xe đạp trên một đoạn thẳng AB. Trên 1/3 đoạn đường đầu đi với vận tốc
v1=20 km/h, 1/3 đoạn giữa đi với vận tốc v2=15 km/h và đoạn cuối với vận tốc v3=10 km/h. Tốc
độ trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB gần giá trị nào sau đây nhất A. 18 km/h B. 9 km/h C. 15 km/h. D. 14 km/h.
Câu 13: (Kiểm tra 1 tiết Nguyễn Huệ - TT Huế). Một ô tô chạy trên một đoạn đường thẳng từ địa
điểm A đến địa điểm B phải mất một khoảng thời gian t. Tốc độ của ô tô trong một phần ba của
khoảng thời gian này là 30 km/h, trong một phần ba tiếp theo của khoảng thời gian này là 60
km/h. Tốc độ trung bình trong cả quá trình đi từ A đến B là 50 km/h. Tốc độ của ô tô trong một
phần ba còn lại của khoảng thời gian t là A. 43 km/h. B. 100 km/h. C. 60 km/h. D. 47 km/h.
Câu 14: Trong các phương trình chuyển động thẳng đều sau đây, phương trình nào biểu diễn
chuyển động không xuất phát từ gốc toạ độ và ban đầu hướng về gốc toạ độ? A. x = 15+40t (km, h) B. x = 80-30t (km, h).
C. x = -60t (km, h) D. x = -60- 20t (km, h.
Câu 15: Vào lúc 7h, hai ô tô chuyển động thẳng đều cùng chiều đi qua các thành phố A và B cách
nhau 120 km. Chiều chuyển động của các xe là từ A đến B. Ô tô qua thành phố A có vận tốc 60
km/h. Ô tô qua thành phố B có vận tốc 30 km/h. Hai xe gặp nhau lúc
A. 8h20min và cách thành phố B 40 km.
B. 1h20min và cách thành phố B 40 km.
C. 4h và cách thành phố B 120 km.
D. 11h và cách thành phố B 120 km.
Câu 16: Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành lúc 8h từ hai địa điểm A và B
cách nhau 120km. Các xe chuyển động thẳng đều, tốc độ của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B
là 20km/h. Chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc O trùng A, gốc thời gian lúc khởi hành.
Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là A. t = 10h B. t = 2h. C. t = 3h. D. t = 9h.
Câu 17. (KT 1 HK I. Chuyên Quốc Học Huế). Lúc 7 giờ một người đang ở A chuyển động thẳng
đều với vận tốc 10m/s đuổi theo người ở B đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h. Biết
AB = 36km. Chọn trục tọa độ trùng với quỹ đạo chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động,
gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc 7h. Thời điểm và vị trí người thứ nhất đuổi kịp người thứ hai là A. Lúc 2h cách A 72km. B. Lúc 9h cách B 36km. C. lúc 9h cách A 72km. D. lúc 2h cách B 36km.
Câu 18: (Kiểm tra 1 tiết Nguyễn Huệ - TT Huế). Lúc 7 giờ sáng, tại A xe thứ nhất chuyển động
thẳng đều với tốc độ 12 km/h để về B. Một giờ sau, tại B xe thứ hai cũng chuyển động thẳng đều
với tốc độ 48 km/h theo chiều ngược lại để về A. Cho đoaṇ thẳng AB = 72 km. Khoảng cách giữa hai xe lúc 10 giờ là A. 12 km. B. 60 km. C. 36 km. D. 24 km.
Câu 19: (Kiểm tra 1 tiết Nguyễn Huệ - TT Huế). Hai ô tô cùng chuyển động thẳng đều từ hai
bến xe A và B cách nhau 20 km trên một đoạn đường thẳng. Nếu hai ô tô chạy ngược chiều thì
chúng sẽ gặp nhau sau 15 phút. Nếu hai ô tô chạy cùng chiều thì chúng sẽ đuổi kịp nhau sau 1 giờ.
Vận tốc của hai ô tô lần lượt là
A. v1 = 80 km/h; v2 = 20 km/h.
B. v1 = 60 km/h; v2 = 40 km/h.
C. v1 = 40 km/h; v2 = 20 km/h.
D. v1 = 50 km/h; v2 = 30 km/h.
Câu 20. Một chiếc xe ôtô xuất phát từ A lúc 6h sáng chuyển động thẳng đều với tốc độ 48km/h
tới B cách A 120km. Sau khi đến B, xe đỗ lại 30 phút rồi chạy ngược về A cũng trên đoạn đường
đó với tốc độ 60km/h. Xe tới A vào lúc A.11h. B. 12h. C. 11h30’. D. 12h30’.
Câu 21. Lúc 10h có một xe xuất phát từ A về B với tốc độ 50km/h/ Lúc 10h30’ một xe khác xuất
phát từ B về A với tốc độ 80km/h. Biết AB = 200km. Lúc 11h hai xe cách nhau là A.150km. B. 100km. C. 160km. D. 110km.
Câu 22. Từ B vào lúc 6h30’ có một người đi xe máy từ về C, chuyển động thẳng đều với tốc độ
30km/h. Biết BC = 70km. Vào thời điểm 8h người này cách C một đoạn A.45km. C. 30km. C. 70km. D. 25km.
Câu 23. Hai địa điểm AB cách nhau 15km. Cùng một lúc có hai xe chạy cùng chiều nhau theo
hướng từ A đến B. Sau 2h thì hai xe đuổi kịp nhau. Biết xe đi qua A có tốc độ không đổi là
50km/h. Xe đi qua B có tốc độ bằng A.35,5km/h. B. 37,5km/h. C. 42,5km/h. D. 30,0km/h.
Câu 24: (KSCL THPT Yên Lạc). Hai con tàu có cùng tốc độ 40 km/h, do lỗi kĩ thuật của trung
tâm điều khiển nên chúng chuyển động trên cùng một đường ray theo hướng gặp nhau. Một con
chim có tốc độ bay 60 km/h. Khi 2 tàu cách nhau 40 km thì con chim rời đầu con tàu nọ để bay
sang đầu con tàu kia, khi tới đầu con tàu kia nó bay ngay trở lại đầu con tàu nọ, và cứ tiếp tục như
thế (dường như con chim muốn báo hiệu cho 2 người lái tàu biết điều nguy hiểm sắp xảy ra). Hỏi
đến khi 2 tàu va vào nhau thì con chim bay được quãng đường là A. 40 km B. 60 km C. 30 km. D. 80km. v(m/s)
Câu 25. Một chất điểm chuyển động thẳng đều, với đồ thị vận tốc – thời 3
gian được cho như hình vẽ. Quãng đường mà chất điểm đi được trong
khoảng thời gian từ 1 s đến 2 s là t(s) O 1 2 A. 1 m. B. 2 m. C. 3 m. D. 4 m.
Câu 26: Vào lúc 8 h tại hai điểm AB cách nhau 100 m, có hai chất v(m/s) vA điể 30
m chuyển động ngược chiều nhau đi qua A, B. Đồ thị vận tốc – thời t(s)
gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Thời gian để hai O -10 vB
chất điểm này gặp nhau là A. 4 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 2,5 s.
Câu 27: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm chuyển động v(km/h) 30
trên trục Ox được cho như hình vẽ. Tốc độ trung bình của chuyển
động trong khoảng thời gian từ 0 s đến 7 s. t A. 22 km/h. B. 60 km/h. O 7 C. 21,42 km/h. D. 55 km/h.
Câu 28. Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng như
hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? x
A.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2. t O t
C.Trong khoảng thời gian từ t 1 t2 1 đến t2.
D.Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Câu 29. Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị như hình vẽ. x(km) Phương trình chuyển độ 200 ng của vật là A. . B. . 50 t(h) O 3 C. . D. .
Câu 30. Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe
chạy từ A đến B trên đường 1 đường thẳng. Xe này xuất phát lúc
A. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O.
B. 1 giờ ( tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O.
C. 0 giờ ( tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc tọa độ O 30km.
D. 1 giờ ( tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc O 30km.
Câu 31. Đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe I và II được biểu diễn x(km) như hình vẽ 70
. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách vị trí xuất phát của xe I II một đoạn 40 20 I t(h) O 1 2 A.40km. B. 30km. C. 35km. D. 70km.
Câu 32. Đồ thị tọa độ - thời gian của hai chiếc xe I và II dược biểu x(km)
diễn như hình vẽ bên. Phương trình chuyển động của xe I và II lần 40 lượt là II 20 I A. và . O 2 B. và . t(h) C. và . D. và . x(km) 60 (II)
Câu 33. Đồ thị chuyển động của của hai xe (I) và xe (II) được minh 50 (I)
họa như hình vẽ. Giá trị của a bằng A. 0,51. 10 t(h) B. 0,50. O a 1 C. 0,49. D. 0,48.
Câu 34: Trong các đồ thị sau đây, đồ thị nào có dạng của vật chuyển động thẳng đều? A. Đồ thị a
B. Đồ thị b và d
C. Đồ thị a và c
D. Các đồ thị a, b và c đều đúng. x(km)
Câu 35: (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai). Đồ thị tọa độ theo
thời gian của một người đi xe đạp trên một đường thẳng được biểu
diễn trên hình vẽ bên. Quãng đường xe đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 = 0,5h đến t2 = 1h bằng A. 20 km. B. 60 km. C. 40 km. D. 30 km. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A D B D A A A A A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B D C B C A B B D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D D C C B D C A B D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA B A B D A