TOP 4 Đề Ôn Tập Giữa Học Kỳ 1 Môn Sinh Học 9 Năm 2022-2023 (Có lời giải)

Tổng hợp TOP 4 Đề Ôn Tập Giữa Học Kỳ 1 Môn Sinh Học 9 Năm 2022-2023 (Có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 1)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 9
I. Trc nghim (5đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mi câu sau:
Câu 1:Theo Menđen, yếu t di truyn nguyên vn t b m sang con là gì?
A. alen. B. kiu gen. C. tính trng. D. nhân t di truyn.
Câu 2. Hai trng tháibiu hin trái ngược nhau ca cùng mt loi tính trng đưc
gi
A. cặp gen tương phản. B. cp tính trng tương phn.
C. cp b m thun chủng tương phản. D. hai cặp gen tương phản.
Câu 3: Thế nào th đồng hp?
A. các cp gen trong tế bào cơ thể đều ging nhau.
B. kiu gen cha cp gen gồm 2 gen tương ứng ging hoc khác nhau.
C. kiu gen cha các cp gen gm 2 gen không tương ứng ging nhau.
D. kiu gen cha cp gen gm 2 gen tương ng ging nhau.
Câu 4: Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định
A. kiu gen, kiu hình ca cá th mang tính trng tri.
B. kiu hình ca cá th mang tính trng tri.
C. kiu gen ca tt c các tính trng.
D. kiu gen ca cá th mang tính trng tri.
Câu 5: Menđen phát hiện ra s di truyền độc lp ca các cp tính trng bng
A. thí nghim lai hai cp tính trng. B. thí nghim lai mt cp tính trng.
C. phương pháp phân tích các thế h lai. D. lai phân tích.
Câu 6: Trong các kiểu gen sau đây, cá thể d hp bao gm:
1. aaBB 2. AaBb 3. Aabb 4. AABB 5. aaBb 6. aabb
A. 2 và 4. B. 3 và 5. C. 2, 3 và 5. D. 1, 4 và 6.
Câu 7:Nhng đặc đim v hình thái, cu to, sinh ca th đưc gi
A. kiu di truyn. B. kiu gen. C. tính trng. D. dòng thun.
Trang 2
Câu 8:Phép lai P: AaBb x aabb cho F
1
có t l kiu gen
A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 2 : 1 : 2 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1.
Câu 9: Phép lai nào i đây phép lai phân tích hai cp tính trng?
A. P: AaBb x Aabb. B. P: AaBb x aabb.
C. P: aaBb x AABB. D. P: AaBb x aaBB.
Câu 10: 6 tế bào ci bp 2n = 18 đều tri qua nguyên phân liên tiếp 4 ln. S tế
bào con được sinh ra sau nguyên phân
A. 1728. B. 96. C. 64. D. 16.
Câu 11: Mt tế bào ngô 2n = 20 gim phân hình thành giao t. S NST trong mi
tế bào k sau ca gim phân II là
A. 5. B. 10. C. 20. D. 40.
Câu 12: Đậu Hà Lan 2n = 14. Mt tế bào Đậu Hà Lan đang ở kì sau ca nguyên
phân. S NST có trong tế bào đó bằng bao nhiêu?
A. 7. B. 14. C. 28. D. 64.
Câu 13: S ng NST trong b ng bi ca rui gim là
A. 8. B. 14. C. 18. D. 20.
Câu 14: Din biến ca NST kì sau ca quá trình nguyên phân
A.NST kép đóng xoắn cực đại tp trung thành 1 hàng trên mt phẳng xích đo ca
thoi phân bào.
B.NST kép đóng xoắn co ngn, hình thái rệt, tâm động đính vào thoi phân
bào.
C.NST kép tách nhau tâm động thành 2 NST đơn phân li v 2 cc ca tế bào.
D.NST dãn xon, dài ra dng si mnh.
Câu 15: S ln phân bào ca quá trình phân bào nguyên nhim
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. T lun: ( 5đ)
Câu 1) Trình bày ni dung ca quy lut phân li.(1đ)
Câu 2) (2đ)Đon mch th nht ca gen có trình t các nuclêôtit như sau:
-A-T-G-T-A-X-X-G-T-A-T-G-G-X-X-X-
Trang 3
Hãy xác định:
a) Trình t các nuclêôtit mch th hai của đoạn gen.
b) S nuclêôtit mi loi của đoạn gen trên.
Câu 3)Trình bày quá trình phát sinh giao t đực động vt.(2đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIM TRA GIA KÌ I
I / TRC NGHIM: (5ĐIỂM ) Mi câu 0.33đ
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C12
C14
D
B
D
D
A
C
C
B
B
B
C
C
II / T LUN: (5 ĐIỂM )
Câu 1) Trình bày đúng nội dung ca quy lut phân li: (1đ)
-Trong quá trình phát sinh giao t, mi nhân t di truyn trong cp nhân t di truyn
phân li v 1 giao t và gi nguyên bn chất như cơ thể thun chng ca P.
Câu 2) (2đ)Đon mch th nht ca gen có trình t các nuclêôtit như sau:
-A-T-G-T-A-X-X-G-T-A-T-G-G-X-X-X-
a)Viết đúng trình tự các Nu ca mch th 2 (1đ)
-T-A-X-A-T-G-G-X-A-T-A-X-X-G-G-G-
b)Hai mch ca gen liên kết vi nhau theo nguyên tc b sung nên s ng A ca
mch này bng s ng T ca mch kia A
1
= T
2
, T
1
= A
2
, G
1
= X
2
, X
2
= G
1
Nên A
gen
= A
1
+ A
2
- S Nu mi loi:
A
gen
= T
gen
= A
1
+ A
2
= A
1
+ T
1
= 3+4 = 7 (0.5đ)
G
gen
= X
gen
= G
1
+ G
2
= G
1
+ X
1
= 4+5 = 9 (0.5đ)
Câu 3)Trình bày quá trình phát sinh giao t đực động vt (2đ)
-Tế bào mm (2n) nguyên phân liên tiếp nhiu ln to ra tinh nguyên bào. Tinh nguyên
bào phát trin thành tinh bào bc 1. Tinh bào bc 1 thc hin gim phân 1 cho ra 2 tinh
bào bc 2, ln gim phân 2 to ra 4 tế bào con phát trin thành tinh trùng.
-(HS có th trình bày bằng sơ đồ)
Trang 4
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 9
I. Trc nghim (5đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mi câu sau:
Câu 1: Di truyn hin ng
A. truyn đạt các tính trng ca b m, t tiên cho các thế h con cháu.
B. con cái ging b hoc m v tt c các tính trng.
C. con cái ging b và m v mt s tính trng.
D. truyền đạt các tính trng ca b m cho con cháu.
Câu 2: Tính trạng tương phản là
A. các tính trng cùng mt loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau.
B. nhng tính trng s ng và chất lượng.
C. tính trng do mt cặp alen quy định.
D. các tính trng khác bit nhau.
Câu 3: Th d hp
A. các cp gen trong tế bào cơ thể đều ging nhau.
B. kiu gen cha cp gen gm 2 gen tương ng khác nhau.
C. kiu gen cha các cp gen gồm 2 gen không tương ứng ging nhau.
D. kiu gen cha cp gen gồm 2 gen tương ứng ging hoc khác nhau.
Câu 4: Mun phát hin mt cặp alen nào đó trạng thái đng hp hay d hp
người ta s dụng phương pháp nào sau đây?
A. lai tương đương. B. lai vi b m.
C. lai phân tích. D. quan sát dưới kính hin vi.
Câu 5: Quy lut phân li đưc Menđen phát hin trên s thí nghim
A. to dòng thun chủng trước khi đem lai. B. phép lai nhiu cp tính trng.
C. phép lai hai cp tính trng. D. phép lai mt cp tính trng.
Câu 6: Trong các kiểu gen sau đây, cá thể đồng hp bao gm:
1. aaBB 2. AaBb 3. Aabb 4. AABB 5. aaBb 6. aabb
Trang 5
A. 2 và 4. B. 3 và 5. C. 2, 3 và 5. D. 1, 4 và 6.
Câu 7: Kiu gen là
A. t hp toàn b các gen trong tế bào của cơ thể.
B. t hp toàn b các alen trong cơ thể.
C. t hp toàn b các tính trng của cơ thể.
D. t hp toàn b các gen trong cơ thể.
Câu 8: T l phân li kiu hình trong phép lai P: AaBb x aabb là
A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 2 : 1 : 2 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1.
Câu 9: Phép lai nào sau đây được gi là lai phân tích
A. P: Aa X Aa. B. P: AA X Aa.
C. P: Aa X aa. D. P: aa X aa.
Câu 10: 4 tế bào rui giấm 2n = 8 đều tri qua nguyên phân liên tiếp 4 ln. S tế
bào con đưc sinh ra sau nguyên phân là
A. 512. B. 96. C. 64. D. 16.
Câu 11: Mt tế bào ci bp 2n = 18 gim phân nh thành giao t. S NST trong
mi tế bào k sau ca gim phân II
A. 9. B. 18. C. 36. D. 40.
Câu 12: rui gim 2n = 8. Mt tế bào rui giấm đang ở kì sau ca nguyên phân.
S NST có trong tế bào đó bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 13: S ng NST trong b ng bi ca ngô
A. 8. B. 14. C. 18. D. 20.
Câu 14: Din biến ca NST kì gia ca quá trình nguyên phân
A.NST kép đóng xoắn cực đại tp trung thành 1 hàng trên mt phẳng xích đạo ca
thoi phân bào.
B.NST kép đóng xoắn co ngn, hình thái rệt, tâm động đính vào thoi phân
bào.
C.NST kép tách nhau tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cc ca tế bào.
D.NST dãn xon, dài ra dng si mnh.
Trang 6
Câu 15: S ln phân bào ca quá trình phân bào gim nhim là
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. T lun: ( 5đ)
Câu 1) Trình bày ni dung ca quy luật phân li độc lp.(1đ)
Câu 2) (2đ)Đon mch th nht ca gen có trình t các nuclêôtit như sau:
-G-A-X-T-A-G-X-A-X-A-T-G-T-A-X-A-
Hãy xác định:
a)Trình t các nuclêôtit mch th hai của đoạn gen.
b)S nuclêôtit mi loi của đoạn gen này.
Câu 3)Trình bày quá trình phát sinh giao t cái động vt.(2đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIM TRA GIA KÌ I
I / TRC NGHIM: (5ĐIỂM ) Mi câu 0.33đ
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C12
C14
A
A
B
C
D
D
A
B
C
C
C
A
II / T LUN: (5 ĐIỂM )
Câu 1) Trình bày đúng nội dung ca quy luật phân li độc lp: (1đ)
-Các cp nhân t di truyền đã phân li độc lp trong quá trình phát sinh giao t.
Câu 2) (2đ)Đon mch th nht ca gen có trình t các nuclêôtit như sau:
-G-A-X-T-A-G-X-A-X-A-T-G-T-A-X-A-
a)Viết đúng trình tự các Nu ca mch th 2 (1đ)
-X-T-G-A-T-X-G-T-G-T-A-X-A-T-G-T-
b)Hai mch ca gen liên kết vi nhau theo nguyên tc b sung nên s ng A ca
mch này bng s ng T ca mch kia A
1
= T
2
, T
1
= A
2
, G
1
= X
2
, X
2
= G
1
Nên A
gen
= A
1
+ A
2
- S Nu mi loi:
Trang 7
A
gen
= T
gen
= A
1
+ A
2
= A
1
+ T
1
= 6+3 = 9 (0.5đ)
G
gen
= X
gen
= G
1
+ G
2
= G
1
+ X
1
= 3+4 = 7 (0.5đ)
Câu 3)Trình bày quá trình phát sinh giao t cái động vt (2đ)
-Tế bào mm (2n) nguyên phân liên tiếp nhiu ln to ra noãn nguyên bào. Noãn
nguyên bào phát trin thành noãn bào bc 1. Noãn bào bc 1 thc hin gim phân 1
cho ra 1 tế bào kích thước nh gi là th cc th nht và 1 tế bào có kích thước ln
gi noãn bào bc 2, ln giảm phân 2 cũng to ra 1 tế bào kích thước nh th
cc th 2 và 1 tế bào khá ln là trng.
-(HS có th trình bày bằng sơ đồ)
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 9
I.TRC NGHIM:(5 điểm)
Câu 1. Phép lai nào sau đây cp b m khác nhau v mt cp tính trạng tương
phn?
A. P: Ht vàng, v xám x Ht xanh, v trng. B. P: Ht vàng, trơn x Ht xanh, nhăn
C. P: Hoa thân x Hoa ngn. D. P: Qa đ x Ht vàng
Câu 2. S phân li ca cp nhân t di truyn Aa F
1
to ra t l giao t như thếo?
A. Hai loi giao t vi t l 3A : 1a B. Hai loi giao t vi t l 2A : 1a
C. Hai loi giao t vi t l 1A : 2a D. Hai loi giao t vi t l 1A : 1a
Câu 3. đậu Hà Lan, ht vàng tri hoàn toàn so vi ht xanh. Cho giao phn gia cây
ht vàng thun chng vi cây ht xanh, kiu hình cây F1 s như thế nào?
A. 100% ht vàng. B. 1 ht vàng : 3 ht xanh.
C. 3 ht vàng : 1 ht xanh. D. 1 ht vàng : 1 ht xanh.
Câu 4. Khi lai 2 ging thun chng khác nhau v 2 cp tính trng ca Menden, nguyên
nhân tạo được 4 loi giao t F
1
là gì?
A. Các gen phân li t do
B. Các gen phân li độc lp và t hp t do trong gim phân và th tinh
C. Các gen t hp ngu nhiên khi th tinh
D. Các gen phân li độc lp trong gim phân
Câu 5. B NST lưng bi (2n) ca ngưi, tinh tinh, rui gim, ln lưt là bao nhiêu?
A. Người: 2n = 44, tinh tinh: 2n = 46, rui gim: 2n = 4
Trang 8
B. Người: 2n = 46, tinh tinh: 2n = 78, rui gim: 2n = 8
C. Người: 2n = 48, tinh tinh: 2n = 46, rui gim: 2n = 8
D. Người: 2n = 46, tinh tinh: 2n = 48, rui gim: 2n = 8
Câu 6. S t nhân đôi của nhim sc th din ra kì nào ca chu kì tế bào?
A. Kì đầu. C. Kì trung gian.
B. Kì gia. D.Kì sau và kì cui.
Câu 7. Đặc điểm gim phân mà không có nguyên phân là:
A. xy ra s biến d ca nhim sc th. B. có s phân chia ca tế bào cht
C. có 2 ln phân bào D. nhim sc th t nhân đôi.
Câu 8. Con trai phi nhn loi tinh trùng mang NST gii tính nào t b?
A. Y B. X C. XX D. XY.
Câu 9. Câu Mt hp t ca rui gim nguyên phân liên tiếp 4 lần. Xác định s tế bào
con đã được to ra?
A. 4 tế bào con B. 16 tế bào con
C. 2 tế bào con D. 8 tế bào con
Câu 10. Theo nguyên tc b sung v mt s ợng đơn phân trường hợp nào sau đây là
đúng?
A. A+T=G+X B. A+X+T=G+X+T
C. A=G, T=X D. A+G=T+X
II.T LUN (5 điểm)
Câu 1. Trình bày thí nghim lai mt cp tính trng, nêu ni dung qui lut phân li ca
Menđen? (1,5 điểm)
Câu 2. Trình bày quá trình phát sinh giao t đực động vt?(1,5 đim)
Câu 3. (2, 0 điểm)
a. Mt mạch đơn của phân t ADN có trình t sp xếp như sau :
Mch 2 : - T - G - T - G - G - T - X - X - G A T T X -
Hãy viết cu trúc mch còn li ca phân t ADN? (1,0 điểm)
b. Mt gen t l phn trăm số nu loi G bng 20% t l phần trăm số nu loi A
bng 30% . Chiu dài ca gen bng 0,306 micrômet S ng tng loi nuclêôtit ca
gen bng bao nhiêu? (1,0 điểm).
-----HT----
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 4)
Trang 9
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 9
I.TRC NGHIM:(5 điểm)
Câu 1. Phép lai nào sau đây cp b m khác nhau v mt cp tính trạng tương
phn?
A. P: Ht vàng, v xám x Ht xanh, v trng. B. P: V xám x V trng.
C. P: Ht vàng, trơn x Ht xanh, nhăn. D. P: Qa đ x Ht vàng.
Câu 2. S phân li ca cp nhân t di truyn Aa F
1
to ra t l giao t như thế nào?
A. Hai loi giao t vi t l 3A : 1a B. Hai loi giao t vi t l 2A : 1a
B. Hai loi giao t vi t l 1A : 1a D. Hai loi giao t vi t l 1A : 2a
Câu 3. chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lc. Kết qu
của phép lai như sau : P:Thân đ thm x Thân xanh lc; F
1
: 49,9% thân đỏ thm ,
50,1% thân xanh lc. Kiu gen ca P trong công thức lai trên như thế nào?
A. P = AA x AA B. P = Aa x AA
C. P = Aa x Aa D. P = Aa x aa
Câu 4. Khi lai 2 ging thun chng khác nhau v 2 cp tính trng ca Menden, nguyên
nhân tạo được 4 loi giao t F
1
là gì?
E. Các gen phân li độc lp và t hp t do trong gim phân và th tinh
F. Các gen phân li t do
G. Các gen t hp ngu nhiên khi th tinh
H. Các gen phân li độc lp trong gim phân
Câu 5. B NST lưỡng bi (2n) ca rui gim, tinh tinh, gà, lần lượt là bao nhiêu?
A. Rui gim: 2n = 8, tinh tinh: 2n = 48, gà: 2n = 78
B. Rui gim: 2n = 8, tinh tinh: 2n = 78, gà: 2n = 46
C. Rui gim: 2n = 46, tinh tinh: 2n = 78, gà: 2n = 8
D. Rui gim: 2n = 48, tinh tinh: 2n = 46, gà: 2n = 78
Câu 6. Trong gim phân nhim sc th được nhân đôi ở thời điểm nào?
A. Kì đầu ca gim phân II. B. Kì đầu ca gim phân I.
C. Kì trung gian ca gim phân II. D. Kì trung gian trước gim phân I.
Câu 7. Đặc điểm gim phân mà không có nguyên phân là:
A. có s phân chia ca tế bào cht. B. xy ra s biến d ca nhim sc th.
C. có 2 ln phân bào. D. nhim sc th t nhân đôi.
Câu 8. người b NST lưỡng bi 2n = 46. Có 1 tếo của người tiến hành nguyên
phân 3 ln S tế bào con được to ra là:
A .2. B. 8. C. 6. D.4
Câu 9. Con gái phi nhn loi tinh trùng mang NST gii tính nào t b?
Trang 10
A. Y B. X C. XX D. XY.
Câu 10. Theo nguyên tc b sung v mt s ợng đơn phân trường hợp nào sau đây là
đúng?
A. A=G, T=X B. A+G=T+X
C. A+T=G+X D. A+X+T=G+X+T
II.T LUN (5 điểm)
Câu 1. Trình bày tnghim lai hai cp tính trng, nêu ni dung qui luật phân li độc
lp của Menđen? (1,5 điểm)
Câu 2. Trình bày quá trình phát sinh giao t cái động vt? (1,5 điểm)
Câu 3. (2, 0 điểm)
- Mt mạch đơn ca phân t ADN có trình t sp xếp như sau :
Mch 1: - T - G - A - G - T - T - X - X - G A T A G-
Hãy viết cu trúc mch còn li ca phân t ADN?(1,0 điểm)
- Mt gen t l phần trăm số nu loi G bng 30% t l phần trăm số nu loi A
bng 20%. Chiu dài ca gen bng 0,306 micrômet S ng tng loi nuclêôtit ca
gen bng bao nhiêu?(1,0 điểm)
-----HT----
| 1/10

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 1) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 9
I. Trắc nghiệm (5đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu 1:Theo Menđen, yếu tố di truyền nguyên vẹn từ bố mẹ sang con là gì? A. alen. B. kiểu gen. C. tính trạng. D. nhân tố di truyền.
Câu 2. Hai trạng tháibiểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng được gọi là A. cặp gen tương phản.
B. cặp tính trạng tương phản.
C. cặp bố mẹ thuần chủng tương phản.
D. hai cặp gen tương phản.
Câu 3: Thế nào là thể đồng hợp?
A. các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau.
B. kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.
C. kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng giống nhau.
D. kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau.
Câu 4: Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định
A. kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
B. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
C. kiểu gen của tất cả các tính trạng.
D. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.
Câu 5: Menđen phát hiện ra sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng bằng
A. thí nghiệm lai hai cặp tính trạng.
B. thí nghiệm lai một cặp tính trạng.
C. phương pháp phân tích các thế hệ lai. D. lai phân tích.
Câu 6: Trong các kiểu gen sau đây, cá thể dị hợp bao gồm:
1. aaBB 2. AaBb 3. Aabb 4. AABB 5. aaBb 6. aabb A. 2 và 4. B. 3 và 5. C. 2, 3 và 5. D. 1, 4 và 6.
Câu 7:Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của cơ thể được gọi là A. kiểu di truyền. B. kiểu gen. C. tính trạng. D. dòng thuần. Trang 1
Câu 8:Phép lai P: AaBb x aabb cho F1 có tỉ lệ kiểu gen A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 1 : 2 : 1 : 2 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1.
Câu 9: Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích hai cặp tính trạng? A. P: AaBb x Aabb. B. P: AaBb x aabb. C. P: aaBb x AABB. D. P: AaBb x aaBB.
Câu 10: 6 tế bào cải bắp 2n = 18 đều trải qua nguyên phân liên tiếp 4 lần. Số tế
bào con được sinh ra sau nguyên phân là
A. 1728. B. 96. C. 64. D. 16.
Câu 11: Một tế bào ngô 2n = 20 giảm phân hình thành giao tử. Số NST trong mỗi
tế bào ở kỳ sau của giảm phân II là
A. 5. B. 10. C. 20. D. 40.
Câu 12: Ở Đậu Hà Lan 2n = 14. Một tế bào Đậu Hà Lan đang ở kì sau của nguyên
phân. Số NST có trong tế bào đó bằng bao nhiêu?
A. 7. B. 14. C. 28. D. 64.
Câu 13: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của ruồi giấm là A. 8. B. 14. C. 18. D. 20.
Câu 14: Diễn biến của NST ở kì sau của quá trình nguyên phân
A.NST kép đóng xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B.NST kép đóng xoắn và co ngắn, có hình thái rõ rệt, tâm động đính vào thoi phân bào.
C.NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.
D.NST dãn xoắn, dài ra ở dạng sợi mảnh.
Câu 15: Số lần phân bào của quá trình phân bào nguyên nhiễm là A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. Tự luận: ( 5đ)
Câu 1) Trình bày nội dung của quy luật phân li.(1đ)
Câu 2) (2đ)Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A-T-G-T-A-X-X-G-T-A-T-G-G-X-X-X- Trang 2 Hãy xác định:
a) Trình tự các nuclêôtit ở mạch thứ hai của đoạn gen.
b) Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn gen trên.
Câu 3)Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật.(2đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I / TRẮC NGHIỆM: (5ĐIỂM ) Mỗi câu 0.33đ
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 D B D D A C C B B B C C A C A
II / TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM )
Câu 1) Trình bày đúng nội dung của quy luật phân li: (1đ)
-Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền
phân li về 1 giao tử và giữ nguyên bản chất như cơ thể thuần chủng của P.
Câu 2) (2đ)Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
-A-T-G-T-A-X-X-G-T-A-T-G-G-X-X-X-
a)Viết đúng trình tự các Nu của mạch thứ 2 (1đ)
-T-A-X-A-T-G-G-X-A-T-A-X-X-G-G-G-
b)Hai mạch của gen liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung nên số lượng A của
mạch này bằng số lượng T của mạch kia A1 = T2, T1 = A2, G1 = X2, X2 = G1 Nên A gen = A1 + A2 - Số Nu mỗi loại:
Agen = Tgen = A1 + A2 = A1 + T1 = 3+4 = 7 (0.5đ)
Ggen = Xgen = G1 + G2 = G1 + X1 = 4+5 = 9 (0.5đ)
Câu 3)Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật (2đ)
-Tế bào mầm (2n) nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra tinh nguyên bào. Tinh nguyên
bào phát triển thành tinh bào bậc 1. Tinh bào bậc 1 thực hiện giảm phân 1 cho ra 2 tinh
bào bậc 2, lần giảm phân 2 tạo ra 4 tế bào con phát triển thành tinh trùng.
-(HS có thể trình bày bằng sơ đồ) Trang 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 9
I. Trắc nghiệm (5đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu 1: Di truyền là hiện tượng
A. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
B. con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.
C. con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.
D. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.
Câu 2: Tính trạng tương phản là
A. các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau.
B. những tính trạng số lượng và chất lượng.
C. tính trạng do một cặp alen quy định.
D. các tính trạng khác biệt nhau.
Câu 3: Thể dị hợp là
A. các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau.
B. kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau.
C. kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng giống nhau.
D. kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.
Câu 4: Muốn phát hiện một cặp alen nào đó ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp
người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. lai tương đương. B. lai với bố mẹ. C. lai phân tích.
D. quan sát dưới kính hiển vi.
Câu 5: Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm
A. tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai.
B. phép lai nhiều cặp tính trạng.
C. phép lai hai cặp tính trạng.
D. phép lai một cặp tính trạng.
Câu 6: Trong các kiểu gen sau đây, cá thể đồng hợp bao gồm:
1. aaBB 2. AaBb 3. Aabb 4. AABB 5. aaBb 6. aabb Trang 4 A. 2 và 4. B. 3 và 5. C. 2, 3 và 5. D. 1, 4 và 6. Câu 7: Kiểu gen là
A. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.
B. tổ hợp toàn bộ các alen trong cơ thể.
C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.
D. tổ hợp toàn bộ các gen trong cơ thể.
Câu 8: Tỉ lệ phân li kiểu hình trong phép lai P: AaBb x aabb là A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 1 : 2 : 1 : 2 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1.
Câu 9: Phép lai nào sau đây được gọi là lai phân tích A. P: Aa X Aa. B. P: AA X Aa. C. P: Aa X aa. D. P: aa X aa.
Câu 10: 4 tế bào ruồi giấm 2n = 8 đều trải qua nguyên phân liên tiếp 4 lần. Số tế
bào con được sinh ra sau nguyên phân là
A. 512. B. 96. C. 64. D. 16.
Câu 11: Một tế bào cải bắp 2n = 18 giảm phân hình thành giao tử. Số NST trong
mỗi tế bào ở kỳ sau của giảm phân II là
A. 9. B. 18. C. 36. D. 40.
Câu 12: Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân.
Số NST có trong tế bào đó bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 13: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của ngô là A. 8. B. 14. C. 18. D. 20.
Câu 14: Diễn biến của NST ở kì giữa của quá trình nguyên phân
A.NST kép đóng xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B.NST kép đóng xoắn và co ngắn, có hình thái rõ rệt, tâm động đính vào thoi phân bào.
C.NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.
D.NST dãn xoắn, dài ra ở dạng sợi mảnh. Trang 5
Câu 15: Số lần phân bào của quá trình phân bào giảm nhiễm là A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. Tự luận: ( 5đ)
Câu 1) Trình bày nội dung của quy luật phân li độc lập.(1đ)
Câu 2) (2đ)Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
-G-A-X-T-A-G-X-A-X-A-T-G-T-A-X-A- Hãy xác định:
a)Trình tự các nuclêôtit ở mạch thứ hai của đoạn gen.
b)Số nuclêôtit mỗi loại của đoạn gen này.
Câu 3)Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật.(2đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I / TRẮC NGHIỆM: (5ĐIỂM ) Mỗi câu 0.33đ
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 A A B C D D A B C C B C D A B
II / TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM )
Câu 1) Trình bày đúng nội dung của quy luật phân li độc lập: (1đ)
-Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
Câu 2) (2đ)Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
-G-A-X-T-A-G-X-A-X-A-T-G-T-A-X-A-
a)Viết đúng trình tự các Nu của mạch thứ 2 (1đ)
-X-T-G-A-T-X-G-T-G-T-A-X-A-T-G-T-
b)Hai mạch của gen liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung nên số lượng A của
mạch này bằng số lượng T của mạch kia A1 = T2, T1 = A2, G1 = X2, X2 = G1 Nên A gen = A1 + A2 - Số Nu mỗi loại: Trang 6
Agen = Tgen = A1 + A2 = A1 + T1 = 6+3 = 9 (0.5đ)
Ggen = Xgen = G1 + G2 = G1 + X1 = 3+4 = 7 (0.5đ)
Câu 3)Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật (2đ)
-Tế bào mầm (2n) nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra noãn nguyên bào. Noãn
nguyên bào phát triển thành noãn bào bậc 1. Noãn bào bậc 1 thực hiện giảm phân 1
cho ra 1 tế bào có kích thước nhỏ gọi là thể cực thứ nhất và 1 tế bào có kích thước lớn
gọi là noãn bào bậc 2, lần giảm phân 2 cũng tạo ra 1 tế bào có kích thước nhỏ là thể
cực thứ 2 và 1 tế bào khá lớn là trứng.
-(HS có thể trình bày bằng sơ đồ)
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 9
I.TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Câu 1. Phép lai nào sau đây có cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng tương phản?
A. P: Hạt vàng, vỏ xám x Hạt xanh, vỏ trắng.
B. P: Hạt vàng, trơn x Hạt xanh, nhăn
C. P: Hoa ở thân x Hoa ở ngọn.
D. P: Qủa đỏ x Hạt vàng
Câu 2. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra tỉ lệ giao tử như thế nào?
A. Hai loại giao tử với tỉ lệ 3A : 1a
B. Hai loại giao tử với tỉ lệ 2A : 1a
C. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 2a
D. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 1a
Câu 3. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây
hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 100% hạt vàng.
B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.
C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.
Câu 4. Khi lai 2 giống thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng của Menden, nguyên
nhân tạo được 4 loại giao tử ở F1 là gì? A. Các gen phân li tự do
B. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân và thụ tinh
C. Các gen tổ hợp ngẫu nhiên khi thụ tinh
D. Các gen phân li độc lập trong giảm phân
Câu 5. Bộ NST lưỡng bội (2n) của người, tinh tinh, ruồi giấm, lần lượt là bao nhiêu?
A. Người: 2n = 44, tinh tinh: 2n = 46, ruồi giấm: 2n = 4 Trang 7
B. Người: 2n = 46, tinh tinh: 2n = 78, ruồi giấm: 2n = 8
C. Người: 2n = 48, tinh tinh: 2n = 46, ruồi giấm: 2n = 8
D. Người: 2n = 46, tinh tinh: 2n = 48, ruồi giấm: 2n = 8
Câu 6. Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu. C. Kì trung gian. B. Kì giữa. D.Kì sau và kì cuối.
Câu 7. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là:
A. xảy ra sự biến dị của nhiễm sắc thể.
B. có sự phân chia của tế bào chất C. có 2 lần phân bào
D. nhiễm sắc thể tự nhân đôi.
Câu 8. Con trai phải nhận loại tinh trùng mang NST giới tính nào từ bố? A. Y B. X C. XX D. XY.
Câu 9. Câu Một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 4 lần. Xác định số tế bào con đã được tạo ra? A. 4 tế bào con B. 16 tế bào con C. 2 tế bào con D. 8 tế bào con
Câu 10. Theo nguyên tắc bổ sung về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào sau đây là đúng? A. A+T=G+X B. A+X+T=G+X+T C. A=G, T=X D. A+G=T+X
II.TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. Trình bày thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu nội dung qui luật phân li của Menđen? (1,5 điểm)
Câu 2. Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật?(1,5 điểm)
Câu 3. (2, 0 điểm)
a. Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau :
Mạch 2 : - T - G - T - G - G - T - X - X - G – A – T – T – X -
Hãy viết cấu trúc mạch còn lại của phân tử ADN? (1,0 điểm)
b. Một gen có tỉ lệ phần trăm số nu loại G bằng 20% và tỉ lệ phần trăm số nu loại A
bằng 30% . Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet Số lượng từng loại nuclêôtit của
gen bằng bao nhiêu? (1,0 điểm). -----HẾT----
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 4) Trang 8 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 9
I.TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Câu 1. Phép lai nào sau đây có cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng tương phản?
A. P: Hạt vàng, vỏ xám x Hạt xanh, vỏ trắng.
B. P: Vỏ xám x Vỏ trắng.
C. P: Hạt vàng, trơn x Hạt xanh, nhăn.
D. P: Qủa đỏ x Hạt vàng.
Câu 2. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra tỉ lệ giao tử như thế nào?
A. Hai loại giao tử với tỉ lệ 3A : 1a
B. Hai loại giao tử với tỉ lệ 2A : 1a
B. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 1a
D. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 2a
Câu 3. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả
của phép lai như sau : P:Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm ,
50,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào? A. P = AA x AA B. P = Aa x AA C. P = Aa x Aa D. P = Aa x aa
Câu 4. Khi lai 2 giống thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng của Menden, nguyên
nhân tạo được 4 loại giao tử ở F1 là gì?
E. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân và thụ tinh F. Các gen phân li tự do
G. Các gen tổ hợp ngẫu nhiên khi thụ tinh
H. Các gen phân li độc lập trong giảm phân
Câu 5. Bộ NST lưỡng bội (2n) của ruồi giấm, tinh tinh, gà, lần lượt là bao nhiêu?
A. Ruồi giấm: 2n = 8, tinh tinh: 2n = 48, gà: 2n = 78
B. Ruồi giấm: 2n = 8, tinh tinh: 2n = 78, gà: 2n = 46
C. Ruồi giấm: 2n = 46, tinh tinh: 2n = 78, gà: 2n = 8
D. Ruồi giấm: 2n = 48, tinh tinh: 2n = 46, gà: 2n = 78
Câu 6. Trong giảm phân nhiễm sắc thể được nhân đôi ở thời điểm nào?
A. Kì đầu của giảm phân II.
B. Kì đầu của giảm phân I.
C. Kì trung gian của giảm phân II.
D. Kì trung gian trước giảm phân I.
Câu 7. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là:
A. có sự phân chia của tế bào chất.
B. xảy ra sự biến dị của nhiễm sắc thể. C. có 2 lần phân bào.
D. nhiễm sắc thể tự nhân đôi.
Câu 8. Ở người bộ NST lưỡng bội 2n = 46. Có 1 tế bào của người tiến hành nguyên
phân 3 lần Số tế bào con được tạo ra là: A .2. B. 8. C. 6. D.4
Câu 9. Con gái phải nhận loại tinh trùng mang NST giới tính nào từ bố?
Trang 9 A. Y B. X C. XX D. XY.
Câu 10. Theo nguyên tắc bổ sung về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào sau đây là đúng? A. A=G, T=X B. A+G=T+X C. A+T=G+X D. A+X+T=G+X+T II.TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1.
Trình bày thí nghiệm lai hai cặp tính trạng, nêu nội dung qui luật phân li độc
lập của Menđen? (1,5 điểm)
Câu 2.
Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật? (1,5 điểm)
Câu 3. (2, 0 điểm)
- Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau :
Mạch 1: - T - G - A - G - T - T - X - X - G – A – T – A – G-
Hãy viết cấu trúc mạch còn lại của phân tử ADN?(1,0 điểm)
- Một gen có tỉ lệ phần trăm số nu loại G bằng 30% và tỉ lệ phần trăm số nu loại A
bằng 20%. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet Số lượng từng loại nuclêôtit của
gen bằng bao nhiêu?(1,0 điểm) -----HẾT---- Trang 10