Top 4 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm 2024

Top 4 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm 2024 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

04 đề thi hc kì 2 lp 1 môn Toán sách Chân tri
1. Đề thi hc kì 2 lp 1 môn Toán S 1
1.1. Ma trn đ thi hc kì 2 môn Toán lp 1
TRƯNG TIU HỌC ………………..
MA TRN Đ KIỂM TRA ĐỊNH K CUỐI NĂM NĂM HỌC .......
MÔN TOÁN - LP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cu trúc
Ni dung
Ni dung
tng câu
theo mc
độ
Câu
s
Trc nghim
T lun
T l
đim
theo
ND
Mc
3
Mc
1
Mc
2
Mc
3
S và các
phép tính
cng, tr
không
nh trong
phm vi
100
(khong 6
điểm)
0
2
2
0.5
6
S t
nhiên
Cu to s
I.1
0.5
Xếp s theo
th t theo
th t t
đến ln, t
lớn đến bé
I.2
0.5
S lin
trưc, s
lin sau
Hoc s ln
nht, s
nht
I.3
0.5
Đặt tính ri
tính
II.1a
1
1
Tính nhm
II.1b
1
1
So sánh các
s
II.1c
1
1
Tách gp s
II.2
1
1
Đin s
thích hp
II.5
0.5
0.5
Yếu t
hình hc
(khong 2
điểm)
0
1
0
0.5
2
Hình tam
giác, hình
vuông,
hình tròn,
hình hp
ch nht,
khi lp
phương
Đếm hình
I.6
0.5
II.3a
1
1
Đo đon
thng
II.3b
0.5
0.5
Gii toán
có li văn
(khong 1
điểm)
0
0
0
1
1
S hc
Viết phép
tính ri nói
câu tr li
II.4
1
1
Yếu t đo
đại lưng,
thi gian
(khong 1
điểm)
0
0
0
0
1
Thi gian
Tun l, các
ngày trong
tun
I.4
0.5
Viết, v
kim gi
I.5
0.5
trên đng
h
TNG CỘNG ĐIỂM CÁC
CÂU
0
3
2
2
10
Ma trn t l đim
T l điểm theo
mc đ nhn thc
Nhn biết
5
50%
Thông hiu
3
30%
Vn dng
2
20%
T l điểm trc
nghim/t lun
Trc nghim
3
(3đ)
T lun
7
(7đ)
1.2. Đề thi hc kì 2 lp 1 môn Toán
TRƯNG TIU HC
H TÊN: ……………………
LP: 1….
S
TH
T
…..
KTĐK CUỐI HC KÌ II ........
MÔN TOÁN - LP 1
Thi gian: 35 phút (Ngày …/ 5
/..........)
GIÁM TH 1
GIÁM TH 2
ĐIM
NHN XÉT
GIÁM
GIÁM
………………….…………………………..
……………………….………………………
KHO 1
KHO 2
PHN A. TRC NGHIM
Khoanh vào ch cái trưc ý tr li đúng.
Câu 1: S 36 gm:
A. 3 chục và 6 đơn v
B. 36 chc
C. 6 chục và 3 đơn v
Câu 2: Các s 79, 81, 18 được viết theo th t t lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: S ln nht có 2 ch s là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là t lch ngày hôm nay.
A. Th sáu, ngày 11
B. Th ba, ngày 11
C. Th tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khi lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Đin vào ch trng:
Đồng h ch ………….
PHN B. T LUN
Bài 1:
a. Đt tính ri tính:
35 + 24
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
76- 46
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b. Tính nhm
30 + 30 = ……
70 40 10 =…….
c. Đin >, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Đin s thích hợp vào sơ đ:
Bài 3:
a. Hình v bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính ri nói câu tr li:
Bạn Trang hái đưc 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hi c hai
bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Tr lời: …………………………………………………………………………...
Bài 5: Đin s thích hp vào ch trng:
S ……… là số lin sau ca 50 và lin trước ca 52.
1.3. Đáp án đề thi hc kì 2 môn Toán lp 1
Phn I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đt đim:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 gi (0.5 đim)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 đim
Phn II: (7 đim)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính ri tính
35 + 24 = 79
76 46 = 30
- Hc sinh thc hiện đúng kết qu 2 phép tính đạt 1 đim.
b) Tính nhm
Hc sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30 + 40 = 70
70 - 40 10 = 20
c) Đin du >,<,=
Hc sinh điền đúng kết qu mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43
40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Đin s thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình v bên có:
1 hình vuông (0.5 đim)
5 hình tam giác (0.5 đim)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)
Tr li: C hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 đim)
Bài 5: (0.5 đim)
S 51 là s liền trước ca 52 và lin sau ca 50.
2. Đề thi hc kì 2 lp 1 môn Toán S 2
2.1. Đề thi hc kì 2 lp 1 môn Toán
I. Phn trc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trưc câu tr li
đúng:
Câu 1 (0,5 đim): S 83 được đc là:
A. Tám ba
B. Tám mươi ba
C. Tám và ba
D. Tám mươi ba đơn v
Câu 2 (0,5 điểm): Sp xếp các s 74, 27, 84, 11 theo th t t đến lớn đưc:
A. 84, 74, 27, 11
B. 11, 27, 74, 84
C. 11, 27, 84, 74
D. 27, 11, 74, 84
Câu 3 (0,5 đim): S lin sau ca s 63 là s:
A. 68
B. 66
C. 64
D. 62
Câu 4 (0,5 đim): Nhìn vào t lch, hôm nay là ngày:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?
A. 10 hình
B. 9 hình
C. 8 hình
D. 7 hình
Câu 6 (0,5 điểm): Đồng h ới đây ch:
A. 8 gi
B. 9 gi
C. 10 gi
D. 12 gi
II. Phn t luận (7 điểm)
Bài 1 (3 đim):
a) Đt tính ri tính:
23 + 15
78 25
b) Tính nhm:
1 + 1 + 1 + 7 =
10 2 5 3 =
c) Đin du <, >, = vào ch chm:
46 … 47
34 … 24
20 + 10 … 60 – 30
Bài 2 (1 điểm): Điền s thích hp vào ch chm:
+ S 33 gồm … chục và ….đơn v.
+ S ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ S 65 là s lin sau ca s ….
+ S …là số liền trước ca s 21.
Bài 3 (1,5 điểm): Điền s thích hp vào ch chm:
Hình bên có:
…..hình tròn
Bài 4 (1,5 đim): Viết phép tính ri nói câu tr li:
M có 48 qu táo. M cho Lan 15 qu táo. Hi m còn li bao nhiêu qu táo?
2.2 Đáp án Đề thi hc kì 2 lp 1 môn Toán
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
B
C
A
C
A
II. Phn t lun
Bài 1:
a) Hc sinh t đặt phép tính ri tính:
23 + 15 = 38
78 25 = 53
b)
1 + 1 + 1 + 7 = 10
10 2 5 3 = 0
c)
46 < 47
34 > 24
20 + 10 = 60 30
Bài 2:
+ S 33 gm 3 chục và 3 đơn vị.
+ S 72 gm 7 chục và 2 đơn vị.
+ S 65 là s lin sau ca s 64.
+ S 20 là s liền trước ca s 21.
Bài 3: Hình bên có 21 hình tròn.
Bài 4:
Phép tính: 48 15 = 33
Tr li: M còn li 33 qu táo.
3. Đề thi hc kì 2 lp 1 môn Toán S 3
I. Trc nghiệm: (5 đim) Hc sinh khoanh tròn vào ch cái trước ý tr li
đúng nhất:
Câu 1: S 95 đọc là: (1 điểm)
A. Chín mươi lăm B. Năm mươi chín C. Chín lăm
Câu 2: Hình bên có: (1 điểm)
A. 4 hình tròn và 1 hình ch nht
B. 3 hình tròn và 1 hình ch nht
C. 2 hình tròn và 1 hình ch nht
Câu 3: Dãy s o sau đây gồm các s tròn chc? (1 đim)
A. 70, 21, 40, 80 B. 80, 90, 60, 10 C. 30, 59, 78, 30
Câu 4: 20cm + 35cm 20cm =? Kết qu của dãy tính là: (1 điểm)
A.30 B. 35cm C. 30cm
Câu 5: Sơ đồ dưới đây tương ứng với phép tính nào? (1 đim)
A. 65 + 15 = 50 B. 65 + 50 = 15 C. 50 + 15 = 65
II. T luận: (5 đim)
Câu 6: Đặt tính ri tính. (1 điểm)
23 + 36 96 25
........... ...........
........... ...........
........... ...........
Câu 7: Nếu hôm nay là th sáu, ngày 5 thì ngày mai là th ........., ngày .........(1
điểm)
Câu 8: >; =; <? (1 đim)
30 + 25 ..... 60 68 42 ..... 17
Câu 9: Tính. (1 đim)
12 + 34 24 = ....... 43 + 32 30 = .......
Câu 10: Viết vào ch trng cho thích hợp. (1 điểm)
Mai có 25c, Nam cho Mai thêm 10 lá c. Hi Mai có tt c bao nhiêu lá c?
.....
.....
.....
.....
.....
Mai có tt c .................. lá c.
…Hết!...
Đáp án đề thi hc kì 2 môn Toán lp 1
I. Trc nghiệm: (5 điểm)
Mi câu chọn đúng đạt 1 điểm
Câu 1: A; Câu 2: A; Câu 3: B; Câu 4: B; Câu 5: C
II. T luận: (5 đim)
Câu 6: (1 đim) Mỗi phép tính đặt tính thng cột tính đúng kết qu đạt 0,5
điểm.
Câu 7: (1 điểm) Nếu hôm nay th sáu, ngày 5 thì ngày mai là th by, ngày
6. Mi ch trống điền đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 8: (1 đim) >; =; <? Mi dấu điền đúng đt 0,5 đim.
30 + 25 < 60 68 42 > 17
Câu 9: (1 đim) Tính. Làm đúng mỗi dãy tính đạt 0,5 đim.
12 + 34 24 = 22 43 + 32 30 = 45
Câu 10: (1 đim)
Viết phép tính đúng đạt 0,5 điểm: 25 + 10 = 35.
Đin s đúng vào ch trống đạt 0,5 điểm. Mai có tt c 35 lá c.
4. Đề thi hc kì 2 lp 1 môn Toán S 4
H và tên:................................
Lp: 1...
Trưng TH &THCS .....
Th ngày tháng năm ...
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN: TOÁN LP 1
Thi gian 40 phút (Không k thi gian
giao đề)
1. Ni s với cách đc:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
S 74 gm 7 chục và 4 đơn vị [...]
S 47 gm 70 và 4 [...]
S 74 gm 7 và 4 [...]
S 74 gm 4 chục và 7 đơn vị [...]
3. Ni vi du thích hợp: 1 điểm
> < =
36 …… 38 74 ….. 69 57…….75 60 …. 50 + 10
4. Trong các s 16; 68; 90; 07. S tròn chc là:
a. 16 b. 68 c. 07 d. 90
5. S ln nht trong dãy s sau: 56, 78, 97, 79 là:
a. 56 b. 78 c. 79 d. 97
6. Đo và ghi số đo thích hợp.
7. Ni gi tương ứng vi mi chiếc đng h:
8. Hình v bên có:
a. 4 hình tam giác
b. 3 hình tam giác
c. 5 hình tam giác
d. 6 hình tam giác
9. Đặt tính ri tính:
98 25 3 + 24 35 + 43 87 7
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
10. M Lan mua 3 chc qu trng gà, m rán hết 10 qu trng gà. Hi m Lan
còn li bao nhiêu qu trng gà?
Viết câu tr li:..................................................................................
Đáp án đề thi hc kì 2 môn Toán lp 1
1. Ni s với cách đọc (1 điểm)
- HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
2. Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)
- HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
3. Ni vi du thích hợp: (1 điểm)
- Đúng mi ý ghi 0,25đ
4. Khoanh tròn đúng s tròn chục. (1 điểm)
5. Khoanh tròn đúng s ln nhất. (1 đim)
6. Đo được đ dài đoạn thng và ghi s kemf với đơn vị đo đúng. (1 điểm)
7. Ni gi tương ứng vi mi chiếc đng hồ. (1 điểm)
- Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ
8. Hình v bên có: (1 điểm)
- HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ
9. Thc hiện đúng phép tính. (1 điểm)
- Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ
10. X được tình hung bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả li.
(1 đim)
------------------
| 1/19

Preview text:

04 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời
1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 1
1.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC ....... MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm Nội dung Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ
từng câu Câu điểm
Cấu trúc Nội dung theo mức số Mức Mức Mức Mức Mức Mức theo độ 1 2 3 1 2 3 ND 1 0.5 0 2 2 0.5 6 Cấu tạo số I.1 0.5 0.5 Xếp số theo Số và các thứ tự theo phép tính thứ tự từ bé I.2 0.5 0.5 cộng, trừ đến lớn, từ không lớn đến bé nhớ trong Số tự Số liền phạm vi nhiên trước, số 100 liền sau (khoảng 6 I.3 0.5 0.5 Hoặc số lớn điểm) nhất, số bé nhất
Đặt tính rồi II.1a 1 1 tính Tính nhẩm II.1b 1 1 So sánh các II.1c 1 1 số Tách gộp số II.2 1 1 Điền số II.5 0.5 0.5 thích hợp 0 0.5 0 1 0 0.5 2 Hình tam I.6 0.5 0.5 Đếm hình Yếu tố giác, hình II.3a 1 1 hình học vuông, (khoảng 2 hình tròn, điểm) hình hộp Đo đoạn chữ nhật, II.3b 0.5 0.5 thẳng khối lập phương 0 0 0 0 0 1 1 Giải toán có lời văn Viết phép
(khoảng 1 Số học tính rồi nói II.4 1 1 điểm) câu trả lời 1 0 0 0 0 0 1 Yếu tố đo Tuần lễ, các đại lượng, ngày trong I.4 0.5 0.5 thời gian tuần (khoảng 1 Thời gian điểm) Viết, vẽ I.5 0.5 0.5 kim giờ trên đồng hồ
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC 2 1 0 3 2 2 10 CÂU
Ma trận tỷ lệ điểm Nhận biết 5 50% Tỉ lệ điểm theo Thông hiểu 3 30% mức độ nhận thức Vận dụng 2 20% Trắc nghiệm 3 (3đ) Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Tự luận 7 (7đ)
1.2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II ........ MÔN TOÁN - LỚP 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ
Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5
HỌ TÊN: ……………………
THỨ /..........) LỚP: 1…. TỰ GIÁM THỊ 2 ….. GIÁM THỊ 1 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM GIÁM
………………….………………………….. KHẢO 1 KHẢO 2
……………………….………………………
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số 36 gồm: A. 3 chục và 6 đơn vị B. 36 chục C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 79,18, 81 B. 81, 79, 18 C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 90 B. 10 C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay. A. Thứ sáu, ngày 11 B. Thứ ba, ngày 11 C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương? A.10 B. 20 C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ …………. PHẦN B. TỰ LUẬN Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: 35 + 24
.............................................
.............................................
.............................................
............................................. 76- 46
.............................................
.............................................
.............................................
............................................. b. Tính nhẩm 30 + 30 = …… 70 – 40 – 10 =……. c. Điền >, <, = 34 ……. 43 40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ: Bài 3: a. Hình vẽ bên có: …… hình vuông .…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai
bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Trả lời: …………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
1.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm) Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính 35 + 24 = 79 76 – 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm. b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm 30 + 40 = 70 70 - 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm 34 < 43 40 + 30 > 60 Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ: Bài 3: a. Hình vẽ bên có:
• 1 hình vuông (0.5 điểm)
• 5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm) Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm) Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 2
2.1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số 83 được đọc là: A. Tám ba B. Tám mươi ba C. Tám và ba D. Tám mươi ba đơn vị
Câu 2 (0,5 điểm): Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được: A. 84, 74, 27, 11 B. 11, 27, 74, 84 C. 11, 27, 84, 74 D. 27, 11, 74, 84
Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 63 là số: A. 68 B. 66 C. 64 D. 62
Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương? A. 10 hình B. 9 hình C. 8 hình D. 7 hình
Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 8 giờ B. 9 giờ C. 10 giờ D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (3 điểm): a) Đặt tính rồi tính: 23 + 15 78 – 25 b) Tính nhẩm: 1 + 1 + 1 + 7 = 10 – 2 – 5 – 3 =
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 46 … 47 34 … 24 20 + 10 … 60 – 30
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số ….
+ Số …là số liền trước của số 21.
Bài 3 (1,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: …..hình tròn
Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?
2.2 Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B C A C A II. Phần tự luận Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 23 + 15 = 38 78 – 25 = 53 b) 1 + 1 + 1 + 7 = 10 10 – 2 – 5 – 3 = 0 c) 46 < 47 34 > 24 20 + 10 = 60 – 30 Bài 2:
+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số 64.
+ Số 20 là số liền trước của số 21.
Bài 3: Hình bên có 21 hình tròn. Bài 4: Phép tính: 48 – 15 = 33
Trả lời: Mẹ còn lại 33 quả táo.
3. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 3
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 95 đọc là: (1 điểm)
A. Chín mươi lăm B. Năm mươi chín C. Chín lăm
Câu 2: Hình bên có: (1 điểm)
A. 4 hình tròn và 1 hình chữ nhật
B. 3 hình tròn và 1 hình chữ nhật
C. 2 hình tròn và 1 hình chữ nhật
Câu 3: Dãy số nào sau đây gồm các số tròn chục? (1 điểm)
A. 70, 21, 40, 80 B. 80, 90, 60, 10 C. 30, 59, 78, 30
Câu 4: 20cm + 35cm – 20cm =? Kết quả của dãy tính là: (1 điểm) A.30 B. 35cm C. 30cm
Câu 5: Sơ đồ dưới đây tương ứng với phép tính nào? (1 điểm)
A. 65 + 15 = 50 B. 65 + 50 = 15 C. 50 + 15 = 65
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 6: Đặt tính rồi tính. (1 điểm) 23 + 36 96 – 25 ........... ........... ........... ........... ........... ...........
Câu 7: Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ ........., ngày .........(1 điểm)
Câu 8: >; =; <? (1 điểm)
30 + 25 ..... 60 68 – 42 ..... 17
Câu 9: Tính. (1 điểm)
12 + 34 – 24 = ....... 43 + 32 – 30 = .......
Câu 10: Viết vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Mai có 25 lá cờ, Nam cho Mai thêm 10 lá cờ. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu lá cờ? ..... ..... ..... ..... .....
Mai có tất cả .................. lá cờ. …Hết!...
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Mỗi câu chọn đúng đạt 1 điểm
Câu 1: A; Câu 2: A; Câu 3: B; Câu 4: B; Câu 5: C
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính thẳng cột và tính đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Nếu hôm nay là thứ sáu, ngày 5 thì ngày mai là thứ bảy, ngày
6. Mỗi chỗ trống điền đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 8: (1 điểm) >; =; <? Mỗi dấu điền đúng đạt 0,5 điểm.
30 + 25 < 60 68 – 42 > 17
Câu 9: (1 điểm) Tính. Làm đúng mỗi dãy tính đạt 0,5 điểm.
12 + 34 – 24 = 22 43 + 32 – 30 = 45 Câu 10: (1 điểm)
Viết phép tính đúng đạt 0,5 điểm: 25 + 10 = 35.
Điền số đúng vào chỗ trống đạt 0,5 điểm. Mai có tất cả 35 lá cờ.
4. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 4 Thứ ngày tháng năm ...
Họ và tên:................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 1... MÔN: TOÁN LỚP 1 Trường TH &THCS .....
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
1. Nối số với cách đọc: 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị [...] Số 47 gồm 70 và 4 [...] Số 74 gồm 7 và 4 [...]
Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị [...]
3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm > < =
36 …… 38 74 ….. 69 57…….75 60 …. 50 + 10
4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là: a. 16 b. 68 c. 07 d. 90
5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là: a. 56 b. 78 c. 79 d. 97
6. Đo và ghi số đo thích hợp.
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ: 8. Hình vẽ bên có: a. 4 hình tam giác b. 3 hình tam giác c. 5 hình tam giác d. 6 hình tam giác 9. Đặt tính rồi tính:
98 – 25 3 + 24 35 + 43 87 – 7
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan
còn lại bao nhiêu quả trứng gà?
Viết câu trả lời:..................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
1. Nối số với cách đọc (1 điểm)
- HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
2. Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)
- HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm) - Đúng mỗi ý ghi 0,25đ
4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm)
5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm)
6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng. (1 điểm)
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm)
- Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ
8. Hình vẽ bên có: (1 điểm)
- HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ
9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm)
- Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ
10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1 điểm) ------------------