TOP 4 đề thi THPT năm 2019 | môn Hóa Học | trường Đại học Huế

Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?Thành phần chính của muối ăn là. Công thức của triolein là. Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cữu? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Hóa Học 4 tài liệu

Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
12 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 4 đề thi THPT năm 2019 | môn Hóa Học | trường Đại học Huế

Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?Thành phần chính của muối ăn là. Công thức của triolein là. Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cữu? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45467232
4 DE THPT MON HOA NAM 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
TẠO NĂM 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ề thi có 04 trang) Môn thi thành phn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 203
Số báo danh: ..........................................................................
41: Kim loại nào sau đây không tan được trong H
2
SO
4
loãng?
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 42: Kim loại nào sau đây điu chế được bằng phương pháp nhit luyện với chất khử là
CO?
A. Ca. B. Cu. C. K. D. Ba.
Câu 43: Thành phần chính của muối ăn là
A. NaCl. B. CaCO
3
. C. BaCl
2
. D. Mg(NO
3
)
2
.
Câu 44: Công thức của triolein là
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. B. (HCOO)
3
C
3
H
5
.
B. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. D. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 45: Chất nào sau đây làm mm được nước có tính cứng vĩnh cữu?
A. NaCl. B. NaNO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm qu tính chuyển màu xanh?
A. CH
3
NH
2
. B. H
2
NCH
2
COOH. C. CH
3
COOH. D. HCl.
Câu 47: Ở trạng thái rn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nưc đá khô”. Nước
đá khô không nóng chảy thăng hoa, được dùng để tạo môi tờng lạnh không có hơi ẩm.
Chất X là
A. H
2
O. B. O
2
. C. N
2
.
Câu 48: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)
3
?
D. CO
2
.
A. K
2
SO
4
. B. NaNO
3
. C. KCl.
Câu 49: Công thứca học ca sắt(II) oxit là
D. NaOH.
A. Fe
2
O
3
. B. Fe(OH)
3
. C. FeO.
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
D. Fe(OH)
2
.
lOMoARcPSD|45467232
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 51: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.
Câu 52: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al
2
O
3
?
A. HCl. B. KNO
3
. C. MgCl
2
. D. NaCl.
Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gm H
2
SO
4
và CuSO
4
.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu 54: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư) thu được 2,24 kít khí H
2
. Giá
trị của m
A. 2,80. B. 1,12. C. 5,60. D. 2,24.
Câu 55: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO
3
, thu được khối lượng CaO là
A. 8,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 7,2 gam.
Câu 56: Cho 1 ml dung dịch AgNO
3
1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng
giọt dung dịch NH
3
2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung
dịch X đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất
hiện lớp bạc sáng. Chất X
A. axit axetic. B. ancol etylic. C. anđehit fomic. D. glixerol. Câu 57:
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. HCOOCH
3
. B. HCOOC
3
H
7
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 58: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiu suất 75% thu được m gam C
2
H
5
OH.
Giá trị của m
A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80.
Câu 59: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và Na
2
CO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
và H
2
SO
4
.
C. CuSO
4
và NaOH. D. FeCl
3
và NaNO
3
.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 61: Pt biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Anilin là cht lỏng tan nhiu trong nước.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HNO
3
loãng,
dư.
lOMoARcPSD|45467232
C. Đốt cháy Fe trong khí Cl
2
dư. D. Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl. Câu 63:
Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho
chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bng H
2
thu được chất hữu cơ Y. n gọi của
X và Y lần lượt là
A. glucovà sobitol. B. fructozơ và sobitol.
C. glucovà fructozơ. D. saccarovà glucozơ.
Câu 64: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mch hở)c dụng hết với dung dịch HCl dư,
thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 65: Cho các phát biểu sau:
(a) Sử dụng xà phòng đgiặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mc.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I
2
vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên tn là do sự đông tụ protein.(d) Một
số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 66: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch loãng chứa 0,2 mol H
2
SO
4
, thu được
khí H
2
và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào X, kết quả thí nghim được ghi
bảng sau:
Thể tích dung dịch NaOH
140 240
(ml)
Khối lượng kết tủa (gam) 2a + 1,56 a
Giá trị của m và a lần lượt là
A. 5,4 và 1,56. B. 5,4 và 4,68. C. 2,7 và 4,68. D. 2,7 và 1,56.
Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl
2
vào dung dịch KHSO
4
.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(c) Cho dung dịch NH
3
tớivào dung dịch Al(NO
3
)
3
.
(d) Cho dung dịch HCl tớivào dung dich NaAlO
2
.
(e) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 68: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lmol:
(a) X CO
2
(b)
2
(c) H O
2
(d) Q X 2H O
2
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. NaHCO
3
, Ca(OH)
2
. B. Na
2
CO
3
, NaOH.
C. NaOH, Na
2
CO
3
. D. Ca(OH)
2
, NaHCO
3
.
lOMoARcPSD|45467232
Câu 69: Nung hỗn hợp X gm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H
2
có Ni xúc
tác (chỉ xy ra phản ứng cộng H
2
) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gm các hidrocacbon) có t
khối so với H
2
là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br
2
trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,06. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,1.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
TẠO NĂM 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ề thi có 04 trang) Môn thi thành phn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 204
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41. Ở điều kiện thường, crôm tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
Câu 42. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng cht X (Có
công thức K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O) để làm trong nước. Chất X được gọi
A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn.
Câu 43. Công thức hóa học của st (II) sunfat là
A. FeCl
2
. B. Fe(OH)
3
. C. FeSO
4
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 44. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 45. Kim loại nào sau đây điều chế được bng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là
H
2
?
A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.
Câu 46. Đun nước cứng lâu ny trongm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần cnh
của lớp cặn đó là
A. CaCl
2
. B. CaCO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. CaO.
Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 48. Trong phòng thí nghiệm, kim loi Na được bảo quản bng cách ngâm trong
chất lỏng nào sau đây?
A. ớc. B. Dầu hỏa. C. Gim ăn. D. Ancol etylic.
Câu 49. Axit amino axetic (NH
2
-CH
2
-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO
3
. B. NaCl. C. HCl. D. Na
2
SO
4
.
Câu 50. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na
2
CO
3
. B. Al(OH)
3
. C. AlCl
3
. D. NaNO
3
.
Câu 51. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
lOMoARcPSD|45467232
A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 52. Công thức ca axit stearic là
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH. C. C
17
H
35
COOH. D. HCOOH.
Câu 53. Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
3
H
7
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 54. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO
4
.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO
3
.
Câu 55. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H
2
(đktc).
Giá trị của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 56. Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đm đc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch
NaHCO
3
. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X A. ancol
etylic. B. anđehit axetic. C. axit axetic. D. phenol (C
6
H
5
OH). Câu 57. Tinh thể chất rắn X
không màu, vngọt, dễ tan trong nước. X nhiu trong cây mía, ccải đường và hoa thốt
nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển a thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột
phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucovà saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol.
C. glucovà fructozơ. D. saccarovà glucozơ.
Câu 58. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cy Fe trong bình chứa Cl
2
dư. B. Cho Fe(OH)
2
vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) đưc điều chế bng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 60. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe
2
O
3
thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm.
Khối lượng Fe thu được là
A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
C. Tripeptit mch hở có ba liên kết peptit. D. Đimetylamin là amin bậc ba. Câu
62. Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu
được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7. B. 11. C. 5. D. 9.
Câu 63. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C
2
H
5
OH.
Giá trị của m
A. 36,8. B. 18,4. C. 23,0. D. 46,0.
lOMoARcPSD|45467232
Câu 64. Cp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl
3
và KOH. B. Na
2
S và FeCl
2
. C. NH
4
Cl và AgNO
3
. D. NaOH và NaAlO
2
.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần va đủ 2,31 mol O
2
, thu được H
2
O và
1,65 mol CO
2
. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và
26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa vi a mol Br
2
trong dung dịch.
Giá trị của a
A. 0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18.
Câu 66. Dẫn a mol hỗn hợp X (gm hơi nước và khí CO
2
) qua cacbon nung đỏ, thu đưc
1,75a mol hỗn hợp Y gm CO, H
2
và CO
2
. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,045. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,015.
Câu 67. Nung nóng hỗn hợp X gm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H
2
Ni
xúc tác (chỉ xảy ra phn ứng cộng H
2
) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có
tỉ khối so với H
2
là 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br
2
trong dung dịch.
Giá trị của a
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 68. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X
1 2
®iÖnph©n, cã mµng ng¨n X
2 3 2
(b) X
2 4 3 2 3 2
(c) X
2 3 1
X
5
H O
2
(d) X
4 6 4 2 4 2 2
Các chất X
5
, X
6
thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaClO, H
2
SO
4
. B. Ca(HCO
3
)
2
, NaHSO
4
.
C. Ca(HCO
3
)
2
, H
2
SO
4
. D. NaClO, NaHSO
4
.
Câu 69. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a)
1
X
2 3
(c) X
2 5
NaCl
(b)X
1 4
NaCl (d) X
3
t
o
X
6
2
Biết X có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
và chứa hai chức este; X
1
, X
2
đều có hai nguyên tử
cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X
1
nhỏ hơn khối lượng mol của X
2
. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X
4
là 60. B. X
5
là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X
6
là aehit axetic. D. Phân tử X
2
có hai nguyên tử oxi.
Câu 70. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KMnO
4
.
(b) Điện phân dung dịch CuCl
2
vi điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch AlCl
3
dư.
(d) Nung nóng NaHCO
3
.
(e) Cho dung dịch CuCl
2
vào dung dịch NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra cht khí là
lOMoARcPSD|45467232
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
(b) Quá trình làm rượu vang từ qu nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.(c)
Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tằm sẽ nhanh
hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó s bị
đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi
hóa.Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
TẠO NĂM 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ề thi có 04 trang) Môn thi thành phn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41: Dung dịch nào sau đây không m đổi màu qu tím?
Mã đề thi 217
A. NaOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. HCl.
Câu 42: Công thức phân tử của axit oleic là
D. CH
3
NH
2
.
A. C
2
H
5
COOH. B. HCOOOH. C. CH
3
COOH.
D. C
17
H
33
COOH.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đâya tan được Al(OH)
3
?
A. NaNO
3
. B. KCl. C. MgCl
2
. D. NaOH.
Câu 44: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Ag. C. Mg. D. Zn.
Câu 45: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. Na.
Câu 46: Crom tác dụng với lưu hunh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. CrS
3
. B. CrSO
4
. C. Cr
2
(SO
4
)
3
. D. Cr
2
S
3
.
Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 48: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO. B. Ca(NO
3
)
2
. C. CaCl
2
. D. CaSO
4
.
Câu 49: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron. B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
Câu 50: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong
chăn nuôi
lOMoARcPSD|45467232
gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Cht dễ cháy trong khí biogas là
A. CO
2
. B. CH
4
. C. N
2
. D. Cl
2
.
Câu 51: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 52: Công thức phân tử của sắt (III) clorua
A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeSO
4
. C. FeCl
2
. D. FeCl
3
.
Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra sự ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa
hỗn hợp gm CuSO
4
và H
2
SO
4
.
B. Đốt dây Mg trongnh đựng khí O
2
.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch
HCl.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO
3
loãng.
Câu 54: Cho m gam Fe tác dụng hết vi dung dịch CuSO
4
dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá
trị của m
A. 11,2. B. 14. C. 8,4. D. 16,8.
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O
2
lấy dư, thu được 10,2 gam Al
2
O
3
. G
trị của m
A. 5,4. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8
Câu 56: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong
nên làm cho mật ongvị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bng phản ứng
thủy phân chất Y. n gọi của X và Y lần lượt là
A. fructovà saccarozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarovà xenlulozơ. D. glucovà fructozơ.
Câu 57: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO
4
. B. Cho Fe(OH)
2
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl
2
dư. D. Cho Fe vào dung dịch HCl.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 59: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NH
4
Cl và AgNO
3
. B. NaOH và H
2
SO
4
.
C. Ba(OH)
2
và NH
4
Cl. D. Na
2
CO
3
và KOH
Câu 60: Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H
2
NC
n
H
2n
COOH) tác dụng hết với
dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong phân tử X là
A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
Câu 61: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
lOMoARcPSD|45467232
Câu 62: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghim khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ t
từng giọt
dung dịch H
2
SO
4
đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung
dịch KMnO
4
. Chất X là
A. anđehit axetic. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. axit axetic.
Câu 63: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l vi lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kêt tủa. Giá trị của a
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,1. D. 1,0.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
C. Valin tác dụng với dung dịch Br
2
tạo kết tủa.
D. Đimetyl amin có công thức CH
3
CH
2
NH
2
.
Câu 65: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gm CO
2
và hơi nước) qua than nóng đỏ thu được 0,035
mol hỗn hợp khí Y gồm H
2
, CO và CO
2
. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gm CuO
và Fe
2
O
3
(dư, đun nóng), sau khi các phản ứng xy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m
A. 9,2. B. 9,76. C. 9,52. D. 9,28.
Câu 66: Nung nóng 0,1 mol C
4
H
10
xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí gm H
2
, CH
4
,
C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
8
và C
4
H
10
. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br
2
dư, sau khi phản ng
xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy
toàn bộ Y cần va đủ V lít khí O
2
(đktc). Giá trị của V
A. 6,408. B. 5,376. C. 6,272. D. 5,824.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùngm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bc.
(c) Trong tằmcác gốc α-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(e) Một số este có mùi thơm được dùngm chất tạo hương cho thực phm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 68: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X
1 2
®iÖnph©n, cã mµng ng¨n X
2 3 2
(b) X
2 4
BaCO
3 2 3 2
(c) X
2 3 1
X
5
(d) X
4 6
BaSO
4 2 4 2 2
Các chất X
5
và X
6
thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO
3
)
2
, KHSO
4
. B. KClO, KHSO
4
.
C. Ba(HCO
3
)
2
, H
2
SO
4
. D. KClO, H
2
SO
4
.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam trigixerit X, thu được H
2
O và 1,1 mol CO
2
. Cho
lOMoARcPSD|45467232
17,16 gam X
tác dụng vi dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 11,76
gam X tác dụng được vi tối đa 0,04 mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị ca
m là
A. 18,28. B. 18,48. C. 16,12. D. 17,72.
Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO
2
vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl
3
dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO
3
vào dung dịch Ca(OH)
2
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
TẠO NĂM 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ề thi có 04 trang) Môn thi thành phn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 218
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D.
Glucozơ.
Câu 42. Etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K
2
SO
4
. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.
Câu 43. Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà nh và tham gia vào quá trình quang hợp của cây
xanh tạo tinh bột. Chất X là
A. N
2
. B. O
2
. C. H
2
. D. CO
2
.
Câu 44. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ capron.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco.
Câu 45. Công thức ca tristearin là
A. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. D. (HCOO)
3
C
3
H
5
.
Câu 46. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nht?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 47. Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chto sau đây?
A. CrCl
2
. B. CrCl
3
. C. CrCl
6
. D. H
2
Cr
2
O
7
.
lOMoARcPSD|45467232
Câu 48. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO
3
m vào ấm đun nước?
A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 49. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na
2
CO
3
. B. NaNO
3
. C. Al
2
O
3
. D. AlCl
3
.
Câu 50. Hợp chất Fe
2
(SO
4
)
3
có tên gọi
A. Sắt(III) sunfat. B. Sắt(II) sunfat. C. Sắt(II) sunfua. D. Sắt(III) sunfua.
Câu 51. Kim loại nào sau đây được điều chế bng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.
Câu 52. Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?
A. NaNO
3
. B. NaHCO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. NaOH.
Câu 53. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch
AgNO
3
/NH
3
. Sau khi phản ứng xy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a
A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96.
Câu 54. Nhiệt phân hoàn tn 16,8 gam NaHCO
3
thu được m gam Na
2
CO
3
. Giá trị của m
A. 21,2. B. 10,6. C. 13,2. D. 12,4.
Câu 55. Cp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na
2
CO
3
và Ba(HCO
3
)
2
. B. KOH và H
2
SO
4
.
C. CuSO
4
và HCl. D. NaHCO
3
và HCl.
Câu 56. Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO
4
2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH
10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch
màu xanh lam. Chất X không th là
A. glixerol. B. saccarozơ. C. etylen glicol. D. etanol.
Câu 57. Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết vi dung dịch Cu(NO
3
)
2
dư, thu được m gam kim
loại Cu. Giá trị của m là
A. 3,20. B. 6,40. C. 5,12. D. 2,56.
Câu 58. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl
2
.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl
2
. Câu 59. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sn xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
Câu 60. Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dng H
2
NC
n
H
2n
COOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong phân tử X là
A. 7. B. 11. C. 5. D. 9.
Câu 61. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, dư. B. Cho FeO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C. Cho Fe(OH)
2
vào dung dịch HCl dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl
2
.
lOMoARcPSD|45467232
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.
B. Anilin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa.
C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng.
D. Phân tử Gly-Alamột nguyên tử nitơ.
Câu 63. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ
người m. Trong công nghiệp, X được điều chế bng ch thủy phân chất Y. Chất Y ngun
liệu để làm bánh kẹo, nưc gii khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. glucovà xenlulozơ. B. saccarozơ và tinh bột.
C. fructovà glucozơ. D. glucovà saccarozơ.
Câu 64. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 65. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ l mol:
(a)
t
o
Y CO
2
(b)
2
(c) H O
2
(d)
2
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KOH, K
2
CO
3
. B. Ba(OH)
2
, KHCO
3
.
C. KHCO
3
, Ba(OH)
2
. D. K
2
CO
3
, KOH.
Câu 66. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
(b) Cho dung dịch NH
4
Cl vào dung dịch NaOH đun nóng.
(c) Cho dung dịch NaHCO
3
vào dung dịch CaCl
2
đun nóng.
(d) Cho dung dịch AlCl
3
vào lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl
2
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO
2
và 1,53 mol H
2
O. Cho
25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH va đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt
khác, 25,74 gam Xc dụng được tối đa với 0,06 mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của m
A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58.
| 1/12

Preview text:

lO M oARcPS D| 45467232 4 DE THPT MON HOA NAM 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TẠO NĂM 2019 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 203
Số báo danh: ..........................................................................
41: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng? A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. Ca. B. Cu. C. K. D. Ba.
Câu 43: Thành phần chính của muối ăn là A. NaCl. B. CaCO3. C. BaCl2. D. Mg(NO3)2.
Câu 44: Công thức của triolein là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 45: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cữu? A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCl.
Câu 47: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước
đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 48: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3? A. K2SO4. B. NaNO3. C. KCl. D. NaOH.
Câu 49: Công thức hóa học của sắt(II) oxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe(OH)2.
Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? lO M oARcPS D| 45467232 A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 51: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.
Câu 52: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3? A. HCl. B. KNO3. C. MgCl2. D. NaCl.
Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 54: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 2,24 kít khí H2. Giá trị của m là A. 2,80. B. 1,12. C. 5,60. D. 2,24.
Câu 55: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO , thu được khối lượng CaO là 3 A. 8,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 7,2 gam.
Câu 56: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng
giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung
dịch X đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất
hiện lớp bạc sáng. Chất X là A. axit axetic. B. ancol etylic.
C. anđehit fomic. D. glixerol. Câu 57:
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic? A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 58: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80.
Câu 59: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaOH và Na2CO3.
B. Cu(NO3)2 và H2SO4.
C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A.
Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B.
Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C.
Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D.
Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. lO M oARcPS D| 45467232
C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. Câu 63:
Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho
chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol.
B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 64: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư,
thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 65: Cho các phát biểu sau:
(a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.(d) Một
số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 66: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch loãng chứa 0,2 mol H , thu được 2SO4
khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thể tích dung dịch NaOH 140 240 (ml)
Khối lượng kết tủa (gam) 2a + 1,56 a
Giá trị của m và a lần lượt là A. 5,4 và 1,56. B. 5,4 và 4,68. C. 2,7 và 4,68. D. 2,7 và 1,56.
Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 68: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol: (a) X CO2 (b) 2 (c) H O2 (d) Q X 2H O2
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. Na2CO3, NaOH. C. NaOH, Na2CO3. D. Ca(OH)2, NaHCO3. lO M oARcPS D| 45467232
Câu 69: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc
tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H ) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ 2
khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,1.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TẠO NĂM 2019 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 204
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41. Ở điều kiện thường, crôm tác dụng với kim loại nào sau đây? A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
Câu 42. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K
O) để làm trong nước. Chất X được gọi là 2SO4.Al2(SO4)3.24H2 A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn.
Câu 43. Công thức hóa học của sắt (II) sunfat là A. FeCl2. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2O3.
Câu 44. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 45. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2? A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.
Câu 46. Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 48. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 49. Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 50. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.
Câu 51. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? lO M oARcPS D| 45467232 A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 52. Công thức của axit stearic là A. C2H5COOH. B. CH3COOH.
C. C17H35COOH. D. HCOOH.
Câu 53. Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 54. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 55. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H (đktc). 2 Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 56. Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch
NaHCO . Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là 3 A. ancol
etylic. B. anđehit axetic. C. axit axetic. D. phenol (C6H5OH). Câu 57. Tinh thể chất rắn X
không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt
nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột
phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 58. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 60. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm.
Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.
D. Đimetylamin là amin bậc ba. Câu
62. Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu
được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9.
Câu 63. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 36,8. B. 18,4. C. 23,0. D. 46,0. lO M oARcPS D| 45467232
Câu 64. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và KOH. B. Na2S và FeCl2. C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O , thu được H 2 2O và
1,65 mol CO . Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 2
26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18.
Câu 66. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO ) qua cacbon nung đỏ, thu được 2
1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, H
. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2 và CO2 2 dư, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,045. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,015.
Câu 67. Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni
xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H ) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có 2
tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 68. Cho sơ đồ các phản ứng sau: (a) X1 2
®iÖnph©n, cã mµng ng¨n X2 3 2 (b) X2 4 3 2 3 2 (c) X2 3 1 X5 H O2 (d) X4 6 4 2 4 2 2
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaClO, H2SO4. B. Ca(HCO3)2, NaHSO4. C. Ca(HCO3)2, H2SO4. D. NaClO, NaHSO4.
Câu 69. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol (a) 1 X2 3 (c) X2 5 NaCl (b)X1 4 NaCl (d) X3 to X6 2
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử
cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X . Phát biểu
1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2 nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60.
B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic.
D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Câu 70. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng KMnO4.
(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư. (d) Nung nóng NaHCO3.
(e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là lO M oARcPS D| 45467232 A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.(c)
Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d)
Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. (e)
Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi
hóa.Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TẠO NĂM 2019 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 217 Số báo danh:
..........................................................................
Câu 41: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. NaOH. B. H2NCH2COOH. C. HCl. D. CH3NH2.
Câu 42: Công thức phân tử của axit oleic là A. C2H5COOH. B. HCOOOH. C. CH3COOH. D. C17H33COOH.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 44: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? A. Al. B. Ag. C. Mg. D. Zn.
Câu 45: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. Na.
Câu 46: Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là A. CrS3. B. CrSO4. C. Cr2(SO4)3. D. Cr2S3.
Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 48: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 49: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron.
B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
Câu 50: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi lO M oARcPS D| 45467232
gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CO2. B. CH4. C. N2. D. Cl2.
Câu 51: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 52: Công thức phân tử của sắt (III) clorua là A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeCl2. D. FeCl3.
Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra sự ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa
hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
B. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 54: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là A. 11,2. B. 14. C. 8,4. D. 16,8.
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 5,4. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8
Câu 56: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong
nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng
thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và saccarozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 57: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư. D. Cho Fe vào dung dịch HCl.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 59: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí? A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH
Câu 60: Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong phân tử X là A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
Câu 61: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. lO M oARcPS D| 45467232
Câu 62: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt
dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO . Chất X là 4
A. anđehit axetic. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. axit axetic.
Câu 63: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kêt tủa. Giá trị của a là 3 A. 0,2. B. 0,5. C. 0,1. D. 1,0.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
C. Valin tác dụng với dung dịch Br tạo kết tủa. 2
D. Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH2.
Câu 65: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm CO2 và hơi nước) qua than nóng đỏ thu được 0,035 mol hỗn hợp khí Y gồm H
. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm CuO 2, CO và CO2
và Fe2O3 (dư, đun nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,2. B. 9,76. C. 9,52. D. 9,28.
Câu 66: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C
. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br
2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10 2 dư, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy
toàn bộ Y cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,408. B. 5,376. C. 6,272. D. 5,824.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 68: Cho sơ đồ các phản ứng sau: (a) X1 2
®iÖnph©n, cã mµng ng¨n X2 3 2 (b) X2 4 BaCO3 2 3 2 (c) X2 3 1 X5 (d) X4 6 BaSO4 2 4 2 2
Các chất X5 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ba(HCO3)2, KHSO4. B. KClO, KHSO4. C. Ba(HCO3)2, H2SO4. D. KClO, H2SO4.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam trigixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho lO M oARcPS D| 45467232 17,16 gam X
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 11,76 gam X
tác dụng được với tối đa 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 18,28. B. 18,48. C. 16,12. D. 17,72.
Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO vào dung dịch NaOH dư. 2
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TẠO NĂM 2019 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 218
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 42. Etylamin (C
) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? 2H5NH2 A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.
Câu 43. Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây
xanh tạo tinh bột. Chất X là A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2.
Câu 44. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ capron.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco.
Câu 45. Công thức của tristearin là A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5.
Câu 46. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 47. Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây? A. CrCl2. B. CrCl3. C. CrCl6. D. H2Cr2O7. lO M oARcPS D| 45467232
Câu 48. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 49. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 50. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi
A. Sắt(III) sunfat. B. Sắt(II) sunfat. C. Sắt(II) sunfua. D. Sắt(III) sunfua.
Câu 51. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.
Câu 52. Chất nào sau đây gọi là xút ăn da? A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 53. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là 3/NH3 A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96.
Câu 54. Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO . Giá trị của m là 3 thu được m gam Na2CO3 A. 21,2. B. 10,6. C. 13,2. D. 12,4.
Câu 55. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4. C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl.
Câu 56. Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH
10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch
màu xanh lam. Chất X không thể là A. glixerol. B. saccarozơ.
C. etylen glicol. D. etanol.
Câu 57. Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim
loại Cu. Giá trị của m là A. 3,20. B. 6,40. C. 5,12. D. 2,56.
Câu 58. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B.
Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. C.
Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. D.
Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2. Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
Câu 60. Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9.
Câu 61. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. lO M oARcPS D| 45467232
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.
B. Anilin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa.
C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng.
D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ.
Câu 63. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và
người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên
liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. saccarozơ và tinh bột.
C. fructozơ và glucozơ.
D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 64. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat? A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 65. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: (a) toY CO2 (b) 2 (c) H O2 (d) 2
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. KOH, K2CO3.
B. Ba(OH)2, KHCO3.
C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH.
Câu 66. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH Cl vào dung dịch NaOH đun nóng. 4
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho
25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt
khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58.