-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Top 40 câu hỏi tin học ứng dụng có đáp án | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tài liệu này chứa một bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến kỹ năng tin học cơ bản, bao gồm các chủ đề như Microsoft Excel, Microsoft Word và kiến thức máy tính chung. Các câu hỏi được thiết kế để kiểm tra sự hiểu biết của người đọc về các hoạt động máy tính cơ bản và chức năng phần mềm.
Tin học ứng dụng (THUD) 4 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu
Top 40 câu hỏi tin học ứng dụng có đáp án | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tài liệu này chứa một bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến kỹ năng tin học cơ bản, bao gồm các chủ đề như Microsoft Excel, Microsoft Word và kiến thức máy tính chung. Các câu hỏi được thiết kế để kiểm tra sự hiểu biết của người đọc về các hoạt động máy tính cơ bản và chức năng phần mềm.
Môn: Tin học ứng dụng (THUD) 4 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC CƠ BẢN
Câu 1. Muốn quay lui thao tác vừa thực hiện ta phải:
A. Click vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z B. Chọn Edit - Undo
D. Tất cả các cách trên đều được
Câu 2. Muốn trả về giá trị dò tìm trên hàng ta dùng hàm: A. Vlookup B. Hlookup C. Index D. Match
Câu 3. Muốn xoá bỏ một cột khỏi bảng tính, ta chọn cột đó và thực hiện: A. Nhấn phím Delete
D. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Delete B. Nhấn phím Ctrl+Delete
C. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Insert
Câu 4. Muốn xuống hàng trong một ô thì ấn tổ hợp phím: A. Ctrl + Enter B. Ctrl + Shift +
C. Alt + Enter D. Shift + Enter Enter
Câu 5. Nếu chỉ sao chép công thức của vùng dữ liệu nguồn, sau khi thực hiện Edit - Copy và Edit -
Past Special, ta chọn: A. All B. Formulas C. Values D. Formats
Câu 6. Nếu độ rộng của dữ liệu kiểu số trong vùng lớn hơn độ rộng cột thì ô sẽ xuất hiện: A. ####### B. #NUM! C. #NAME? D. #DIV/0
Câu 7. Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại Formula Bar là: A. =1>2 B. False C. True D. No
Câu 8. Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại ô A1 là: A. 1>2 B. False C. =1>2 D. No
Câu 9. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P để:
A. Mở hộp thoại Print
C. Mở hộp thoại Find and Replace B. Mở hộp thoại Font
D. Không có tác dụng nào cả
Câu 10. Nút Merge and Center trên thanh công cụ có chức năng:
A. Tạo màu nền cho các ô được chọn
D. Gộp các ô được chọn và canh giữa dữ
B. Tạo đường viền cho các ô được chọn
C. Gộp các ô được chọn
Câu 11. Phép toán nào sau đây chỉ thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi: A. Nhân B. Hợp C. Chia D. Cộng
Câu 12. Phép toán nào sau đây không thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi: A. Nhân, Chia C. Cộng, Trừ B. Luỹ Thừa
D. Tất cả các phép toán kể trên
Câu 13. Phép toán nào sau đây thực hiện được với dữ liệu kiểu số: A. Nhân, Chia C. Cộng, Trừ B. Luỹ thừa, Hợp
D. Tất cả các phép toán trên
Câu 14. Phím nào dưới đây cho phép sửa lại dữ liệu trong ô: A. F5 B. ESC C. Tab D. F2
Câu 15. Số cột có trong một WorkSheet là: A. 8 B. 65536 C. 256 D. 16
Câu 16. Số hàng có trong một WorkSheet là: A. 65346 B. 65536 C. 65416 D. 65426
Câu 17. Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa
kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text): A. Trim B. Lower C. Upper D. Proper
Câu 18. Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa
kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text): A. Trim C. Upper B. Lower
D. Tất cả các hàm trên đều không thực hiệ
Câu 19. Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản
Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:
A. =VLOOKUP(LEFT(A 3,1),BB10:DD12,2,0)
B. =INDEX(CC 10:CC12,MA TCH(LEFT(A 3,1),BB10:BB12,0),1)
C. Cả A và B đều được
D. Cả A và B đều sai
Câu 20. Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản
Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:
A. =INDEX(CC10:CC1 2,MATCH(LEFT(A3,1),BB10:BB12,0),2)
B. =VLOOKUP( LEFT(A3,1),CC10:DD12, 2,0)
C. =HLOOKUP(LE FT(A3,1),CC10:DD12,2,0)
D. Tất cả các công thức trên đều sai
Câu 21. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
A. Insert - Header and Footer C. View - Header and Footer B. Tools - Header and Footer D. Format - Header and Footer
Câu 22. Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ: A. Word Art
B. Microsoft EquationC. Ogranization Art D. Ogranization Chart
Câu 23. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:
A. Chọn menu lệnh Edit - Copy
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
D. Cả 2 câu a. b. đều sai
Câu 24. Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể
khai báo đơn vị đo: A. Centimeters
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
Câu 25. Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện: A. Tools - Insert Table C. Format - Insert Table B. Insert - Insert Table
D. Table - Insert Table
Câu 26. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự Hoa đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện: A. Format
- Drop B. Insert - Drop Cap D. View - Drop Cap Cap C. Edit - Drop Cap
Câu 27. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
A. Tạo tệp văn bản mới
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa D. Định dạng trang
Câu 28. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện: A. File - Properties
B. File - Page Setup C. File - Print D. File - Print Preview
Câu 29. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè,
ta bấm phím: A. Insert B. Tab C. Del D. CapsLock
Câu 30. Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó:
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD B. Luôn luôn ở trong thư mục My
D. Cả 3 câu đều sai Documents
Câu 31. Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và font chữ
Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt?
A. Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier D. Tahoma, Verdana, Times new
B. Vn Times, Times new roman, Arial Roman
C. VNI times, Arial, .Vn Avant
Câu 32. Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:
A. Thay thế từ trong văn bản
B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ
Câu 33. Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một
ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên
A. Menu Format, chọn Font
C. Menu Edit, chọn Office Clipboard
B. Menu Tools, chọn Options D. Menu View, chọn Markup
Câu 34. Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với
congvan012005 thì bạn phải:
A. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
B. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS
C. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT
D. Nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME
Câu 35. Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
A. Format/paragraph/line spacing
C. Cả hai cách A và B đều đúng
B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
D. Cả 2 cách A và B đều sai
Câu 36. Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virut
Câu 37. Bạn đang gõ dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" bằng font chữ Times New Roman, Unicode
A. Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes
trong hộp thoại Font, các chữ đó vẫn đọc bình thường
B. Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes
trên thanh công cụ, các chữ đó vẫn đọc bình thường
C. Để chuyển font mà vẫn đọc bình thường, bạn chỉ cần nhấn Format chọn Theme
D. Bạn cần sử dụng một phần mềm cho phép thực hiện điều này, ví dụ như Vietkey Office hoăc Unikey
Câu 38. Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng là A. Vntime
B. Times New RomanC. ABC D. VNI
Câu 39. Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:
A. Bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard.
B. Bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.
C. Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.
D. Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.
Câu 40. Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:
A. Vẽ bảng biểu trong văn bản
B. Chèn ảnh vào trang văn bản
C. Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại
D. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt