Top 44 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam

Top 44 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU HỎI ÔN TẬP TỔNG QUAN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
Câu1 : Tàu bay được phát triển qua qua các giai đoạn
A. Khinh khí cầu khí nóng – Khinh khí cầu khí Hydro - Khinh khí cầu có lái – Tàu bay
B. Khinh khí cầu – Khinh khí cầu có lái – tàu lượn – tàu bay
C. Khinh khí cầu – tàu lượn – tàu bay- trực thăng
D. Khinh khí cầu – tàu lượn có động cơ – tàu bay
Câu 2 : Khinh khí cầu có lái được trang bị loại động cơ nào ?
A. Động cơ đốt trong
B. Động cơ hơi nước
C. Động cơ xăng
D. Động cơ Diesel
Câu 3 : Năm 1905, chiếc máy bay được xem thực sự là một máy bay điều khiển được anh
em nhà Wright là chiếc nào :
A. Flyer I
B. Flyer II
C. Flyer III
D. Flyer IV
Câu 4 : Ngày 25/7/1909 , nhà hàng không thực hiện chuyến bay vượt eo biển Anh từ Calais
đến Dover là ai ?
A. Henry Farman
B. Wilbur Wright
C. Otto Lilienthal
D. Louis Bleriot
Câu 5 : Theo quy chế không lưu của Cục hàng không Việt Nam (2005) , tàu bay là gì ?
A. Là thiết bị có thể nâng giữ được trọng khí quyển nhờ tác động tương hỗ với không
khí , bao gồm máy bay , trực thăng , tàu lượn, khí cầu và những thiết bị bay khác .
B. Là thiết bị có thể nâng giữ được trong khí quyển nhờ tác động tương hỗ với không
khí, bao gồm các loại tàu bay nhẹ hơn không khí và các loại tàu bay nặng hơn không khí .
C. Là thiết bị có thể di chuyển được trong bầu khí quyển nhờ sự tương tác khí động
trên các bề mặt cố định , bao gồm các loại tàu bay nhẹ hơn không khí và các loại tàu bay
nặng hơn không khí .
D. Là thiết bị có thể di chuyển được trong bầu khí quyển nhờ lực đẩy của động cơ và
lực nâng trên đôi cánh .
Câu 6: Diều ( Kite) là gì?
A. Tàu bay nhẹ hơn không khí
B. Tàu bay nặng hơn không khí
C. Một loại khí cầu
D. Một loại máy bay không động cơ
Câu 7 : Hiệp ước Chicago ra đời vào năm nào ?
A. 1925
B. 1944
C. 1954
D. 1970
Câu 8 : ICAO được viết tắt từ nhóm từ nào sau đây ?
A. International Commercial Aircraft Organizations
B. International Aviation Organizations
C. Inter – common Aicraft Organization
D. International Civil Aviation Organization
Câu 9: Cơ cấu tổ chức của ICAO gồm những bộ phận nào ?
A. Đại hội đồng , Hội đồng và Văn phòng tổng thư ký
B. Đại hội đồng, và Văn phòng tổng thư ký và Các Uỷ ban chuyên môn
C. Đại hội đồng , Uỷ ban thường trực và Các Uỷ ban chuyên môn
D. Đại hội đồng , Uỷ ban thường trực và Các uỷ ban chuyên môn
Câu 10: Việt nam trở thành thành viên chính thức của ICAO vào năm nào ?
A. 1975
B. 1980
C. 1985
D. 1990
Câu 11 : Thủ tướng chính phủ ra Nghị định số 666 thành lập Cục Hàng Không Dân Dụng
vào ngày nào ?
A. 20/7/1955
B. 15/1/1956
C. 22/12/1957
D. 2/9/1958
Câu 12: ICAO phát hành bao nhiêu Phụ Ước ?
A. 13
B. 15
C. 17
D. 19
Câu 13 : Hội đồng Quản trị IATA ( IATA Board of Governors ) gồm bao nhiêu thành viên?
A. 25 thành viên
B. 28 thành viên
C. 31 thành viên
D. 34 thành viên
Câu 14 : Đại Hội Đồng ICAO nhóm họp bao năm một lần ?
A. Một năm một lần
B. Hai năm một lần
C. Ba năm một lần
D. Bốn năm một lần
Câu 15 : Phụ Ước 2 ( Annex 2 ) của tổ chức Hàng Không Dân Dụng Quốc tế ( ICAO ) đề
cập đến nội dung nào ?
A. Dịch vụ không lưu ( Air Traffic Services )
B. Sân bay ( Aerodrome )
C. Khí tượng ( Meteorology )
D. Quy tắc bay ( Rules of the air )
Câu 16 : “ Một khu vực được xác định trên mặt đất hoặc trên mặt nước , bao gồm cơ sở vật
chất và trang thiết bị được sử dụng để phục vụ cho tàu bay cất cánh , hạ cánh và lăn “. Đây
là định nghĩa của nhóm từ nào ?
A. Cảng hàng không
B. Sân bay
C. Khu di chuyển trên sân bay
D. Nhà ga sân bay
Câu 17 : Máy bay lần đầu tiên xuất hiện trên bầu trời Việt Nam vào năm nào ?
A. 1910
B. 1918
C. 1925
D. 1945
Câu 18 : Ai chịu trách nhiệm đưa ra các quy định về hàng không trên toàn thế giới ?
A. ICAO
B. IATA
C. NATO
D. Một tổ chức khác
Câu 19 : Ngày thành lập IATA ?
A. 19/03/1945
B. 19/04/1945
C. 19/05/1945
D. 19/06/1945
Câu 20 : Hàng không dân dụng thế giới được phát triển mạnh mẽ khi nào ?
A. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Sau chuyến bay xuyên Đại Tây Dương của Charles Lindbergh voà năm 1927
C. Sau chiến tranh thế giới thứ 2
D. Sau khi máy bay Boeing 707 ra đời
Câu 21 : Nội dung nào không thuộc các lĩnh vực trong Hàng không dân dụng ?
A. Công Nghiệp Hàng không
B. Kết cấu hạ tầng hàng không
C. Vận tải hàng không
D. Dịch vụ hải quan , xuất nhập cảnh tại sân bay
Câu 22 : Lĩnh vực nào giữ vai trò trung tâm trong ngành Hàng không dân dụng ?
A. Công nghiệp hàng không
B. Vận tải hàng không
C. Cảng hàng không , sân bay
D. Dịch vụ đảm bảo bay và các dịch vụ hàng không
Câu 23 : Xu thế tự do hoá vận tải hàng không nghĩa là :
A. Bảo hộ các hãng hàng không trong nước
B. Dần xoá bỏ bảo hộ các hãng hàng không trong nước
C. Khuyến khích cạnh tranh , tiến tới mở cửa bầu trời
D. Cả (a), (b), (c)
Câu 24: Quá trình phát triển ngành Hàng không dân dụng Việt Nam có thể chia ra làm
mấy giai đoạn :
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. Cả ( a ) , (b), (c) đều không chính xác
Câu 25 : Đội tàu bay của Hàng Không Việt Nam hiện nay thuộc :
A. Nhà sản xuất Boeing
B. Nhà sản xuất Airbus
C. Cả (a), (b)
D. Nhiều nhà sản xuất , trong đó có (a), (b), (c)
Câu 26 : Cơ quan nào tham gia quản lý Nhà nước về Hàng không dân dụng ở Việt Nam
hiện nay :
A. Bộ Giao thông vận tải
B. Bộ Quốc Phòng
C. Bộ Giao thông vận tải & Bộ Quốc phòng
D. Cả (a) , (b) , (c) đều sai
Câu 27 : Đơn vị nào thực hiện quản lý Nhà nước về Hàng không dân dụng tại địa phương :
A. Bộ Giao thông vận tải
B. Cục Hàng Không.Việt Nam
C. Cảng vụ các sân bay địa phương
D. Uỷ ban nhân dân các cấp tại địa phương
Câu 28 : Công cụ chủ yếu để Nhà nước điều tiết vận tải hàng không tại lãnh thổ của mình
là :
A. Phép bay
B. Thương quyền
C. Luật Hàng không
D. Cả (a), (b), (c)
Câu 29: Nhà chức trách hàng không ở Việt Nam là :
A. Bộ Giao thông vận tải
B. Cục hàng không Việt Nam
C. Cảng vụ hàng không Việt Nam
D. Một cơ quan khác
Câu 30: Điền vào chỗ trống “ Các cảng vụ hàng không là cơ quan thực hiện chức năng
quản lý Nhà nước …”
A. Về Hàng không dân dụng
B. Về Hàng không dân dụng tại cảng Hàng không , Sân bay
C. Về Hàng không dân dụng trên phạm vi cả nước
D. Về Hàng không dân dụng tại địa phương
Câu 31 : Nghị định số 66 NĐ-CP , quy định nhà chức trách Hàng không Việt Nam là Cục
Hàng không Việt Nam được ban hành
A. Ngày 12/08/2012
B. Ngày 12/08/2013
C. Ngày 12/08/2014
D. Ngày 12/08/2015
Câu 32: Người khai thác tàu bay không được khai thác thương mại:
A. Hãng hàng không quốc gia
B. Công ty hàng không cổ phần Jetstar Pacific Airlines
C. Công ty hàng không cổ phần Vietjet Air
D. Máy bay cá nhân
Câu 33: Các thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay được ghi ở đâu :
A. Sổ đăng ký tàu bay
B. Sổ đăng bạ tàu bay
C. Giấy đăng ký tàu bay
D. Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay
Câu 34: Trường hợp nào được phép khai thác tàu bay vì mục đích thương mại :
A. Nhà khai thác tàu bay là tổ chức
B. Nhà khai thác tàu bay là cá nhân
C. Nhà khai thác tàu bay là tổ chức và các nhân
D. Có giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
Câu 35 : Nội dung nào sau đây không phải trách nhiệm của người khai thác tàu bay ở Việt
Nam :
A. Duy trì hệ thống quản lý đủ khả năng kiểm tra và giám sát khai thác tàu bay an
toàn
B. Thực hiện quy định của tài liệu hướng dẫn khai thác
C. Kê khai giá trị tàu bay
D. Tuân thủ các yêu cầu về bảo dưỡng , sửa chữa tàu bay
Câu 36 : Các công trình cơ bản trong Cảng hàng không gồm :
A. Sân bay và trang bị , thiết bị , công trình cần thiết khác
B. Nhà ga và trang bị , thiết bị , công trình cần thiết khác
C. Sân bay , nhà ga và trang bị , thiết bị , công trình cần thiết khác
D. Một số câu trả lời khác .
Câu 37: Theo quy định hiện hành ở Việt Nam , việc đầu tư xây dựng cảng hàng không :
A. Do Nhà nước thực hiện
B. Do mọi thành phần kinh tế có thể tham gia thực hiện
C. Theo quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng
D. Cả ( a) , (b) , (c ) đều chưa đúng
Câu 38: Điền vào chỗ trống “ Nhà ga hàng không là khu vực cung cấp …. Hàng không để
làm thủ tục cho hành khách , hàng hoá.
A. Dịch vụ
B. Thiết bị
C. Cơ sở hạ tầng
D. Phương tiện
Câu 39: Dịch vụ nào sau đây không thuộc dịch vụ tại cảng hàng không , sân bay ?
A. Dịch vụ khai thác nhà ga hành khách
B. Dịch vụ khai thác khu bay
C. Dịch vụ kỹ thuật mặt đất
D. Dịch vụ taxi hàng không
Câu 40: Dịch vụ nào sau đây không có trong nội dung cấp phép bay ?
A. Người lái
B. Hành trình bay
C. Loại tàu bay
D. Thời gian dự kiến cất , hạ cánh hoặc thời gian dự kiến bay ra , bay vào vùng trời
Câu 41: Khu vực nào không thuộc trách nhiệm của cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu?
A. Kiểm soát tại sân bay
B. Kiểm soát tiếp cận
C. Kiểm soát đường dài
D. Kiểm soát ngoài khu vực do Hàng không dân dụng cấp phép
Câu 42: Ai thực hiện chức năng đảm bảo hoạt động bay ở nước ta hiện nay :
A. Tổng Công ty đảm bảo hoạt động bay Việt Nam
B. Tổng công ty quản lý bay Việt Nam
C. Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam
D. Trung tâm hiệp đồng điều hành bay
Câu 43: Ai không là chủ thể kinh tế của thị trường vận tải hàng không gồm :
A. Các nhà vận chuyển hàng không thương mại
B. Khách hàng ( hành khách , chủ hàng )
C. Nhà chức trách hàng không
D. Chính phủ
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?
A. Hãng hàng không là Người khai thác tàu bay
B. Hãng hàng không không phải là Người khai thác tàu bay
C. Hãng hàng không không liên quan gì đến Người khai thác tàu bay
D. Cả (a), (b ) và (c) đều chưa chính xác
| 1/8

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP TỔNG QUAN HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
Câu1 : Tàu bay được phát triển qua qua các giai đoạn A.
Khinh khí cầu khí nóng – Khinh khí cầu khí Hydro - Khinh khí cầu có lái – Tàu bay B.
Khinh khí cầu – Khinh khí cầu có lái – tàu lượn – tàu bay C.
Khinh khí cầu – tàu lượn – tàu bay- trực thăng D.
Khinh khí cầu – tàu lượn có động cơ – tàu bay
Câu 2 : Khinh khí cầu có lái được trang bị loại động cơ nào ? A.
Động cơ đốt trong B.
Động cơ hơi nước C. Động cơ xăng D. Động cơ Diesel
Câu 3 : Năm 1905, chiếc máy bay được xem thực sự là một máy bay điều khiển được anh
em nhà Wright là chiếc nào :
A. Flyer I B. Flyer II C. Flyer III D. Flyer IV
Câu 4 : Ngày 25/7/1909 , nhà hàng không thực hiện chuyến bay vượt eo biển Anh từ Calais đến Dover là ai ? A. Henry Farman B. Wilbur Wright C. Otto Lilienthal D. Louis Bleriot
Câu 5 : Theo quy chế không lưu của Cục hàng không Việt Nam (2005) , tàu bay là gì ? A.
Là thiết bị có thể nâng giữ được trọng khí quyển nhờ tác động tương hỗ với không
khí , bao gồm máy bay , trực thăng , tàu lượn, khí cầu và những thiết bị bay khác . B.
Là thiết bị có thể nâng giữ được trong khí quyển nhờ tác động tương hỗ với không
khí, bao gồm các loại tàu bay nhẹ hơn không khí và các loại tàu bay nặng hơn không khí . C.
Là thiết bị có thể di chuyển được trong bầu khí quyển nhờ sự tương tác khí động
trên các bề mặt cố định , bao gồm các loại tàu bay nhẹ hơn không khí và các loại tàu bay
nặng hơn không khí . D.
Là thiết bị có thể di chuyển được trong bầu khí quyển nhờ lực đẩy của động cơ và
lực nâng trên đôi cánh .
Câu 6: Diều ( Kite) là gì? A.
Tàu bay nhẹ hơn không khí B.
Tàu bay nặng hơn không khí C. Một loại khí cầu D.
Một loại máy bay không động cơ
Câu 7 : Hiệp ước Chicago ra đời vào năm nào ? A. 1925 B. 1944 C. 1954 D. 1970
Câu 8 : ICAO được viết tắt từ nhóm từ nào sau đây ? A.
International Commercial Aircraft Organizations B.
International Aviation Organizations C.
Inter – common Aicraft Organization D.
International Civil Aviation Organization
Câu 9: Cơ cấu tổ chức của ICAO gồm những bộ phận nào ? A.
Đại hội đồng , Hội đồng và Văn phòng tổng thư ký B.
Đại hội đồng, và Văn phòng tổng thư ký và Các Uỷ ban chuyên môn C.
Đại hội đồng , Uỷ ban thường trực và Các Uỷ ban chuyên môn D.
Đại hội đồng , Uỷ ban thường trực và Các uỷ ban chuyên môn
Câu 10: Việt nam trở thành thành viên chính thức của ICAO vào năm nào ? A. 1975 B. 1980 C. 1985 D. 1990
Câu 11 : Thủ tướng chính phủ ra Nghị định số 666 thành lập Cục Hàng Không Dân Dụng vào ngày nào ? A. 20/7/1955 B. 15/1/1956 C. 22/12/1957 D. 2/9/1958
Câu 12: ICAO phát hành bao nhiêu Phụ Ước ? A. 13 B. 15 C. 17 D. 19
Câu 13 : Hội đồng Quản trị IATA ( IATA Board of Governors ) gồm bao nhiêu thành viên? A. 25 thành viên B. 28 thành viên C. 31 thành viên D. 34 thành viên
Câu 14 : Đại Hội Đồng ICAO nhóm họp bao năm một lần ? A. Một năm một lần B. Hai năm một lần C. Ba năm một lần D. Bốn năm một lần
Câu 15 : Phụ Ước 2 ( Annex 2 ) của tổ chức Hàng Không Dân Dụng Quốc tế ( ICAO ) đề cập đến nội dung nào ? A.
Dịch vụ không lưu ( Air Traffic Services ) B. Sân bay ( Aerodrome ) C.
Khí tượng ( Meteorology ) D.
Quy tắc bay ( Rules of the air )
Câu 16 : “ Một khu vực được xác định trên mặt đất hoặc trên mặt nước , bao gồm cơ sở vật
chất và trang thiết bị được sử dụng để phục vụ cho tàu bay cất cánh , hạ cánh và lăn “. Đây
là định nghĩa của nhóm từ nào ?
A. Cảng hàng không B. Sân bay C.
Khu di chuyển trên sân bay D. Nhà ga sân bay
Câu 17 : Máy bay lần đầu tiên xuất hiện trên bầu trời Việt Nam vào năm nào ? A. 1910 B. 1918 C. 1925 D. 1945
Câu 18 : Ai chịu trách nhiệm đưa ra các quy định về hàng không trên toàn thế giới ? A. ICAO B. IATA C. NATO D. Một tổ chức khác
Câu 19 : Ngày thành lập IATA ? A. 19/03/1945 B. 19/04/1945 C. 19/05/1945 D. 19/06/1945
Câu 20 : Hàng không dân dụng thế giới được phát triển mạnh mẽ khi nào ? A.
Sau chiến tranh thế giới thứ nhất B.
Sau chuyến bay xuyên Đại Tây Dương của Charles Lindbergh voà năm 1927 C.
Sau chiến tranh thế giới thứ 2 D.
Sau khi máy bay Boeing 707 ra đời
Câu 21 : Nội dung nào không thuộc các lĩnh vực trong Hàng không dân dụng ? A.
Công Nghiệp Hàng không B.
Kết cấu hạ tầng hàng không C.
Vận tải hàng không D.
Dịch vụ hải quan , xuất nhập cảnh tại sân bay
Câu 22 : Lĩnh vực nào giữ vai trò trung tâm trong ngành Hàng không dân dụng ? A.
Công nghiệp hàng không B.
Vận tải hàng không C.
Cảng hàng không , sân bay D.
Dịch vụ đảm bảo bay và các dịch vụ hàng không
Câu 23 : Xu thế tự do hoá vận tải hàng không nghĩa là : A.
Bảo hộ các hãng hàng không trong nước B.
Dần xoá bỏ bảo hộ các hãng hàng không trong nước C.
Khuyến khích cạnh tranh , tiến tới mở cửa bầu trời D. Cả (a), (b), (c)
Câu 24: Quá trình phát triển ngành Hàng không dân dụng Việt Nam có thể chia ra làm mấy giai đoạn : A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D.
Cả ( a ) , (b), (c) đều không chính xác
Câu 25 : Đội tàu bay của Hàng Không Việt Nam hiện nay thuộc : A.
Nhà sản xuất Boeing B.
Nhà sản xuất Airbus C. Cả (a), (b) D.
Nhiều nhà sản xuất , trong đó có (a), (b), (c)
Câu 26 : Cơ quan nào tham gia quản lý Nhà nước về Hàng không dân dụng ở Việt Nam hiện nay : A.
Bộ Giao thông vận tải B. Bộ Quốc Phòng C.
Bộ Giao thông vận tải & Bộ Quốc phòng D.
Cả (a) , (b) , (c) đều sai
Câu 27 : Đơn vị nào thực hiện quản lý Nhà nước về Hàng không dân dụng tại địa phương : A.
Bộ Giao thông vận tải B.
Cục Hàng Không.Việt Nam C.
Cảng vụ các sân bay địa phương D.
Uỷ ban nhân dân các cấp tại địa phương
Câu 28 : Công cụ chủ yếu để Nhà nước điều tiết vận tải hàng không tại lãnh thổ của mình là : A. Phép bay B. Thương quyền C. Luật Hàng không D. Cả (a), (b), (c)
Câu 29: Nhà chức trách hàng không ở Việt Nam là : A.
Bộ Giao thông vận tải B.
Cục hàng không Việt Nam C.
Cảng vụ hàng không Việt Nam D. Một cơ quan khác
Câu 30: Điền vào chỗ trống “ Các cảng vụ hàng không là cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước …” A.
Về Hàng không dân dụng B.
Về Hàng không dân dụng tại cảng Hàng không , Sân bay C.
Về Hàng không dân dụng trên phạm vi cả nước D.
Về Hàng không dân dụng tại địa phương
Câu 31 : Nghị định số 66 NĐ-CP , quy định nhà chức trách Hàng không Việt Nam là Cục
Hàng không Việt Nam được ban hành
A. Ngày 12/08/2012 B. Ngày 12/08/2013 C. Ngày 12/08/2014 D. Ngày 12/08/2015
Câu 32: Người khai thác tàu bay không được khai thác thương mại: A.
Hãng hàng không quốc gia B.
Công ty hàng không cổ phần Jetstar Pacific Airlines C.
Công ty hàng không cổ phần Vietjet Air D. Máy bay cá nhân
Câu 33: Các thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay được ghi ở đâu : A.
Sổ đăng ký tàu bay B.
Sổ đăng bạ tàu bay C.
Giấy đăng ký tàu bay D.
Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay
Câu 34: Trường hợp nào được phép khai thác tàu bay vì mục đích thương mại : A.
Nhà khai thác tàu bay là tổ chức B.
Nhà khai thác tàu bay là cá nhân C.
Nhà khai thác tàu bay là tổ chức và các nhân D.
Có giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
Câu 35 : Nội dung nào sau đây không phải trách nhiệm của người khai thác tàu bay ở Việt Nam : A.
Duy trì hệ thống quản lý đủ khả năng kiểm tra và giám sát khai thác tàu bay an toàn B.
Thực hiện quy định của tài liệu hướng dẫn khai thác C.
Kê khai giá trị tàu bay D.
Tuân thủ các yêu cầu về bảo dưỡng , sửa chữa tàu bay
Câu 36 : Các công trình cơ bản trong Cảng hàng không gồm : A.
Sân bay và trang bị , thiết bị , công trình cần thiết khác B.
Nhà ga và trang bị , thiết bị , công trình cần thiết khác C.
Sân bay , nhà ga và trang bị , thiết bị , công trình cần thiết khác D.
Một số câu trả lời khác .
Câu 37: Theo quy định hiện hành ở Việt Nam , việc đầu tư xây dựng cảng hàng không : A.
Do Nhà nước thực hiện B.
Do mọi thành phần kinh tế có thể tham gia thực hiện C.
Theo quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng D.
Cả ( a) , (b) , (c ) đều chưa đúng
Câu 38: Điền vào chỗ trống “ Nhà ga hàng không là khu vực cung cấp …. Hàng không để
làm thủ tục cho hành khách , hàng hoá.
A. Dịch vụ B. Thiết bị C. Cơ sở hạ tầng D. Phương tiện
Câu 39: Dịch vụ nào sau đây không thuộc dịch vụ tại cảng hàng không , sân bay ? A.
Dịch vụ khai thác nhà ga hành khách B.
Dịch vụ khai thác khu bay C.
Dịch vụ kỹ thuật mặt đất D.
Dịch vụ taxi hàng không
Câu 40: Dịch vụ nào sau đây không có trong nội dung cấp phép bay ? A. Người lái B. Hành trình bay C. Loại tàu bay D.
Thời gian dự kiến cất , hạ cánh hoặc thời gian dự kiến bay ra , bay vào vùng trời
Câu 41: Khu vực nào không thuộc trách nhiệm của cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu? A.
Kiểm soát tại sân bay B.
Kiểm soát tiếp cận C.
Kiểm soát đường dài D.
Kiểm soát ngoài khu vực do Hàng không dân dụng cấp phép
Câu 42: Ai thực hiện chức năng đảm bảo hoạt động bay ở nước ta hiện nay : A.
Tổng Công ty đảm bảo hoạt động bay Việt Nam B.
Tổng công ty quản lý bay Việt Nam C.
Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam D.
Trung tâm hiệp đồng điều hành bay
Câu 43: Ai không là chủ thể kinh tế của thị trường vận tải hàng không gồm : A.
Các nhà vận chuyển hàng không thương mại B.
Khách hàng ( hành khách , chủ hàng ) C.
Nhà chức trách hàng không D. Chính phủ
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ? A.
Hãng hàng không là Người khai thác tàu bay B.
Hãng hàng không không phải là Người khai thác tàu bay C.
Hãng hàng không không liên quan gì đến Người khai thác tàu bay D.
Cả (a), (b ) và (c) đều chưa chính xác