Top 5 Đề thi học kì 2 KHTN 7

Giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi học kì 2 KHTN 7 sách Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023. Đề thi KHTN 7 học kì 2 bao gồm 5 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 5 Đề thi học kì 2 KHTN 7

Giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi học kì 2 KHTN 7 sách Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023. Đề thi KHTN 7 học kì 2 bao gồm 5 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập.

146 73 lượt tải Tải xuống
1
I. KHUNG MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra hc kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Sinh sn sinh vt.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 20 câu hi: nhn biết: 15 câu, thông hiu: 5 câu), mỗi câu 0,2 điểm
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 đim)
- Ni dung nửa đầu hc kì 2: 32% (3,2 điểm; Ch đề 6,7: 29 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 2: 68% (6,8 điểm; Ch đề 7,8,9,10: 33 tiết)
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
6. T (9 tiết)
3
1
0
4
0,8
7.Trao đổi cht và
chuyển hóa năng
ng sinh vt(20
tiết)
1
1
1
1
2
2
2,4
7.Trao đổi cht và
chuyển hóa năng
ng sinh vt(10
tiết)
4
1
1
1
5
2,0
8. Cm ng sinh vt
(6 tiết)
1
1
1
1
2
1,4
9.Sinh trưởng và phát
trin sinh vt (7 tiết)
1
2
1
2
1,4
10. Sinh sn sinh
vt(10 tiết)
4
1
1
1
5
2,0
S câu
1
15
2
5
2
1
6
20
26
2
Đim s
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10,0
% điểm s
40%
30%
20%
26
10 điểm
(100%)
II. BẢNG ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
6. T (9 tiết)
- Nam châm
- T trường
- T trường
Trái Đất
- Nam châm
đin
Nhn biết
- Xác định được cc Bc và cc Nam ca mt thanh nam châm.
1
C1
- Nêu được s tương tác giữa các t cc ca hai nam châm.
1
C2
- Nêu được vùng không gian bao quanh mt nam châm (hoc dây dn
mang dòng đin), mà vt liu có tính cht t đt trong chu tác dng lc
từ, được gi là t trưng.
- Nêu được khái nim t ph và tạo được t ph bng mt st nam
châm.
- Nêu được khái niệm đường sc t.
1
C3
- Da vào nh (hoc hình vẽ, đoạn phim khoa hc) khẳng định được Trái
Đất có t trường.
- Nêu được cc Bắc đa t và cc Bắc địa lí không trùng nhau.
Thông
hiu
- Mô t đưc hiện tượng chng t nam châm vĩnh cửu có t tính.
1
C4
- Mô t đưc cu to và hoạt động ca la bàn.
Vn dng
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dng của nam châm đến các vt liu khác nhau;
+ S định hướng ca thanh nam châm (kim nam châm).
- S dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- V được đường sc t quanh mt thanh nam châm.
3
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản làm thay đổi được t trường
ca nó bằng thay đổi dòng điện.
Vn dng
cao
- Thiết kế và chế tạo được sn phẩm đơn giản ng dụng nam châm điện
(như xe thu gom đinh sắt, xe cn cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini,
…)
7. Trao đổi cht và chuyển hóa năng lượng sinh vt(30 tiết)
Khái quát
trao đổi cht
chuyn
hoá năng
ng
+ Vai trò
trao đổi cht
và chuyn
hoá năng
ng
Khái quát
trao đổi cht
chuyn
hoá năng
ng
+ Chuyn
hoá năng
ng tế
bào
Quang
hp
Nhn biết
Phát biểu được khái niệm trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng.
Nêu được vai trò trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
1
C5
Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang hp, hp tế
bào.
Nêu được vai trò của nước các chất dinh dưỡng đối với thể sinh
vt.
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước hoạt động đóng, mở khí khng
trong quá trình thoát hơi nước;
+ Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các cht
dinh dưỡng thc vt;
2
2
C6,
C7,
C8,
C9
t đưc mt cách tng quát quá trình quang hp tế bào cây: Nêu
đưc vai trò cây vi chức năng quang hợp. Nêu được khái nim, nguyên
liu, sn phm ca quang hp. Viết được phương trình quang hp (dng
ch). V được đồ din t quang hp din ra cây, qua đó nêu được
quan h giữa trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng.
t đưc mt cách tng quát quá trình hp tế bào ( thc vt
động vật): Nêu được khái nim; viết được phương trình hp dng ch;
th hiện được hai chiu tng hp và phân gii.
1
C21
S dng hình ảnh để mô t được quá trình trao đi khí qua khí khng ca
lá.
Da vào hình v t đưc cu to ca khí khổng, nêu được chức năng
1
C10
4
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Hô hp
tế bào
- Trao đổi
cht
chuyn hoá
năng lượng
+ Trao đổi
khí
+ Trao đổi
c các
cht dinh
ng
sinh vt
Thông
hiu
ca khí khng.
Dựa vào sơ đồ khái quát mô t được con đường đi của khí qua các cơ
quan ca h hô hp động vt (ví d người)
Dựa vào đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phn hoá hc cu trúc,
tính cht của nước.
t được quá trình trao đổi nước các chất dinh dưỡng, lấy được
d thc vật và động vt, c th:
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô t được con đường hp th, vn chuyển nước
khoáng ca cây t môi trường ngoài vào min lông hút, vào r, lên thân
cây và lá cây;
+ Dựa vào đồ, hình nh, phân biệt được s vn chuyn các cht trong
mch g t r lên cây (dòng đi lên) t lá xuống các quan trong
mạch rây (dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đường trao đổi nước nhu cu s dụng nước
động vt (ly ví d ngưi);
+ Dựa vào đồ khái quát (hoc hình, tranh nh, hc liệu đin t)
t được con đường thu nhn tiêu hoá thức ăn trong ng tiêu hoá động
vật (đại din người);
+ Mô t đưc quá trình vn chuyn các cht động vt (thông qua quan sát
tranh, nh, mô hình, hc liệu điện t), ly ví d c th hai vòng tun hoàn
ngưi.
1
C11
Vn dng
Vn dng hiu biết v quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tin ca
vic trng và bo v cây xanh.
Nêu được mt s vn dng hiu biết v hp tế bào trong thc tin (ví
d: bo qun ht cn phơi khô,...).
1
C22
Tiến hành được thí nghim chng minh thân vn chuyển nước và lá
Vn dụng được nhng hiu biết v trao đổi cht chuyển hoá năng
1
C23
5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
ng thc vt vào thc tin (ví d gii thích việc tưới nước và bón phân
hp lí cho cây).
Vn dng
cao
Tiến hành được thí nghim chng minh quang hp cây xanh.
Tiến hành đưc thí nghim v hp tế bào thc vt thông qua s ny
mm ca ht.
- Vn dụng được nhng hiu biết v trao đổi cht chuyển hoá năng
ng động vt vào thc tin (ví d v dinh dưỡng v sinh ăn uống,
...).
8. Cm ng sinh vt (6 tiết)
- Khái nim
cm ng
- Cm ng
thc vt
- Cm ng
động vt
- Tp tính
động vt:
khái nim,
d minh
ho
- Vai trò
cm ứng đối
vi sinh vt
Nhn biết
Phát biểu được khái nim cm ng sinh vt.
1
C12
Nêu được vai trò cm ứng đối vi sinh vt.
Phát biểu được khái nim tp tính động vt;
Nêu được vai trò ca tập tính đối với động vt.
Thông
hiu
Trình bày được cách làm thí nghim chng minh tính cm ng thc vt
(ví d ớng sáng, hướng nước, hưng tiếp xúc).
1
1
C13
C24
Vn dng
Lấy được ví d v các hiện tượng cm ng sinh vt ( thc vật và động
vt).
Lấy được ví d minh ho v tp tính động vt.
Vn dụng được các kiến thc cm ng vào gii thích mt s hiện tượng
trong thc tin (ví d trong hc tập, chăn nuôi, trồng trt).
Vn dng
cao
Thực hành: quan sát, ghi chép trình bày đưc kết qu quan sát mt s
tp tính của động vt.
9. Sinh trưởng và phát trin sinh vt (7 tiết)
- Khái nim
Nhn biết
Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát trin sinh vt.
1
C25
6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
sinh trưởng
và phát trin
- Cơ chế
sinh trưởng
thc vt và
động vt
- Các giai
đon sinh
trưởng
phát trin
sinh vt
- Các nhân
t nh
ng
- Điu hoà
sinh trưởng
các
phương
pháp điều
khin sinh
trưởng, phát
trin
Thông
hiu
Nêu được mi quan h giữa sinh trưởng và phát trin.
Ch ra được phân sinh trên đ ct ngang thân cây Hai mm
trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây ln lên.
1
C14
Da vào hình v vòng đời ca mt sinh vt (mt ví d v thc vt và mt
ví d v động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát trin
ca sinh vật đó.
- Nêu được các nhân t ch yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát trin
ca sinh vt (nhân t nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
1
C15
- Trình bày được mt s ng dụng sinh trưởng phát trin trong thc tin
(ví d điều hoà sinh trưởng phát trin sinh vt bng s dng cht kính
thích hoặc điều khin yếu t môi trường).
Vn dng
Tiến hành được thí nghim chng minh cây có s sinh trưởng.
Thc hành quan sát t đưc s sinh trưởng, phát trin mt s
thc vật, động vt.
Vn dụng được nhng hiu biết v sinh trưởng phát trin sinh vt gii
thích mt s hiện tượng thc tin (tiêu dit mui giai đoạn u trùng,
phòng tr sâu bệnh, chăn nuôi).
10. Sinh sn sinh vt(10 tiết)
- Khái nim
sinh sn
sinh vt
Sinh sn vô
Nhn biết
- Phát biểu được khái nim sinh sn sinh vt.
1
C16
Nêu được khái nim sinh sn vô tính sinh vt.
1
C17
Nêu được vai trò ca sinh sn vô tính trong thc tin.
1
C18
Nêu được khái nim sinh sn hu tính sinh vt.
1
C19
7
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
tính
Sinh sn hu
tính
Các yếu t
ảnh hưởng
đến sinh sn
sinh vt
Điu hoà,
điu khin
sinh sn
sinh vt
Cơ thể sinh
vt là mt
th thng
nht
Nêu được vai trò ca sinh sn hu tính.
- Nêu được mt s yếu t ảnh hưởng đến sinh sn sinh vt
Nêu được mt s yếu t ảnh hưởng đến điều hoà, điều khin sinh sn
sinh vt
Thông
hiu
Da vào hình nh hoc mu vt, phân biệt được các hình thc sinh sn
sinh dưỡng thc vt. Lấy được ví d minh ho.
Da vào hình nh, phân biệt được các hình thc sinh sn tính động
vt. Lấy được ví d minh ho.
Phân biệt được sinh sn vô tính và sinh sn hu tính.
Dựa vào sơ đồt đưc quá trình sinh sn hu tính thc vt:
+ Mô t đưc các b phn của hoa lưỡng tính, phân bit với hoa đơn tính.
+ Mô t đưc th phn; th tinh và ln lên ca qu.
Dựa vào đồ (hoc hình nh) t đưc khái quát quá trình sinh sn
hu tính động vt (ly ví d động vật đẻ con và đẻ trng).
1
C20
Vn dng
Trình bày được các ng dng ca sinh sn tính vào thc tin (nhân
ging vô tính cây, nuôi cy mô).
- Nêu được mt s ng dng ca sinh sn hu tính trong thc tin.
- Giải thích đưc sao phi bo v mt s loài n trùng th phn cho
cây.
Vn dng
cao
- Vn dụng được nhng hiu biết v sinh sn hu tính trong thc tiễn đi
sống và chăn nuôi (thụ phn nhân tạo, điều khin s con, gii tính).
1
C26
8
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Câu phát biểu nào chưa chính xác khi nói về Cc Bc của nam châm vĩnh cửu?
A. Cực luôn hướng v phía Bắc địa lý. B. Cực được kí hiu bng ch S.
C. Cực được kí hiu bng ch N. D. Nơi hút được nhiu mt st.
Câu 2. Hai cc ca nam châm hút nhau khi nào?
A. Khi đặt hai cc khác tên gn nhau B. Khi hai cực Nam đặt gn nhau.
C. Khi đặt hai cc cùng tên gn nhau. D. Khi hai cc Bắc đặt gn nhau. .
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
- Dựa vào sơ đồ mi quan h gia tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào
thể môi trường đồ quan h gia các hoạt động sống: trao đi
cht chuyển hoá năng lượng sinh trưởng, phát trin cm ng sinh
sn) chứng minh cơ thể sinh vt là mt th thng nht.
9
Câu 3. Chn kết lun sai khi phát biu v đưng sc t trong các kết lun sau:
A. Bên ngoài thanh nam châm thì đường sc t đi ra từ cc Bắc đi vào từ cc Nam ca nam châm.
B. Chiu của đường sc t ng t cc Bc sang cc Nam ca kim nam châm th đặt trên đường sức đó.
C. Vi một nam châm, các đường sc t không bao gi ct nhau
D. Ti bất kì điểm nào trên đường sc t, trc của kim nam châm cũng tiếp xúc với đường sc t đó
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây chứng t nam châm vĩnh cửu có t tính?
A. Khi b c xát có th hút các vt nh. B. Có th hút các vt bng st hoc thép.
C. Một đầu có th hút còn đầu kia có th đẩy. D. Khi b nung nóng thì có th hút các vt bng st hoc thép.
Câu 5. Trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối vi
A. s chuyn hoá ca sinh vt. B. s biến đổi các cht. C. s trao đổi năng lưng. D. s sng ca sinh
vt.
Câu 6: Cơ quan thoát hơi nước của cây là:
A. Cành B. Lá C. R D. Thân
Câu 7. Khi đưa cây đi trồng nơi khác, người ta thường làm gì để tránh cho cây không b mất nước?
A. Nhúng ngập cây vào nước. B. Ta bt cành, lá. C. Ct ngn r. D. ới đẫm
c cho cây.
Câu 8. thc vt, các chất nào dưới đây thường được vn chuyn t rn lá?
A. Cht hu cơ và chất khoáng. B. Nước và cht khoáng.
C. Cht hữu cơ và nước. D. Nước, cht hữu cơ và chất khoáng.
Câu 9. thc vt, các chất nào dưới đây thường được vn chuyn t r lên lá?
A. Cht hữu cơ và chất khoáng. B. c và cht khoáng.
C. Cht hữu cơ và nước. D. c, cht hữu cơ và chất khoáng.
Câu 10. Mt cành hoa b héo sau khi đưc cắm vào nước mt thời gian thì nh hoa tươi trở li. Cấu trúc nào sau đây vai trò
quan trng trong hiện tượng trên?
A. Mch g. B. Mch rây. C. Lòng hút. D. V r.
Câu 11. Trong quá trình quang hp thc vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào?
A. CO
2
và O
2
khuếch tán t môi trường vào trong tế o lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. O
2
và CO
2
khuếch tán t trong tế bào lá ra môi trường.
C. O
2
khuếch tán t môi trường vào trong tế bào lá, CO
2
khuếch tán t trong tế bào lá ra môi trường.
D. CO
2
khuếch tán t môi trường vào trong tếo lá, O
2
khuếch tán t trong tế bào lá ra môi trường.
Câu 12. Cm ng sinh vt là phn ng ca sinh vt vi các kích thích
A. t môi trưng. B.t môi trường ngoài cơ thể.
10
C. t môi trường trong cơ thể D. t các sinh vt khác.
Câu 13. Thí nghim chứng minh tính hướng nước ca cây:
1. Theo dõi s ny mm ca ht thành cây có t 3 ti 5 lá.
2. Đặt chậu nước có l thng nh vào trong mt chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngp úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ m.
4. Sau 3 đến 5 ngày (k t khi đặt chậu nưc), nh nhàng nh cây ra khi chậu và quan sát hướng mc ca r cây.
Th t các bước thí nghiệm đúng là:
A. 1,2,3,4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 3, 2, 1, 4.
Câu 14. thc vt có hai loi mô phân sinh
A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên. B. mô phân sinh cành và mô phân sinh r.
C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân. D. môphân sinh ngn và mô phân sinh r.
Câu 15. Nhiệt độ môi trường cc thuận đổi vi sinh vt là gì?
A. Mc nhit thích hp nhất đối vi s sinh trưởng và phát trin ca sinh vt.
B. Mc nhit cao nht mà sinh vt có th chịu đựng.
C. Mc nhit thp nht mà sinh vt có th chịu đựng.
D. Mc nhit ngoài khong nhiệt độ mà sinh vt có th sinh trưởng và phát trin.
Câu 16. Sinh sn sinh vt là quá trình:
A. ny tri. B. hình thành cá th mi. C. hình thành r. D. gieo ht.
Câu 17. Vì sao nhân giống cam, chanh, bưởi, hồng xiêm,... người ta thường chiết cành mà không s dụng phương pháp giâm
cành
A. Thi gian ra r ca các cây trên rt chm.
B. Những cây đó có giá trị kinh tế cao.
C. Cành của các cây đó quá to nên không giâm cành được.
D. Kh năng vận chuyn chất dinh dưỡng ca các cây này kém vì mch g nh.
Câu 18. Nhóm thc vật dưới đây sinh sản bng thân r?
A. Rau má, dây tây. B. Khoai lang, khoai tây. C. Gng, c gu. D. Lá bỏng, hoa đá.
Câu 19. Sinh sn hu tính sinh vt là quá trình
A. tạo ra cơ thể mi t mt phấn cơ thể m hoc b.
B. tạo ra cơ thể mi t s kết hp giữa cơ thể m và cơ thể b.
C. hp nht gia giao t đực và giao t cái to thành hp t, hp t phát triển thành cơ thể mi.
D. tạo ra cơ thể mi t cơ quan sinh dưỡng của cơ thể m.
Câu 20. Trong điều kin sinh sn của động vt, nhng biện pháp nào thúc đẩy trng chín nhanh và chín hàng lot?
11
A. S dng hormone hoặc thay đổi yêu t môi trường. B. Nuôi cy, th tinh nhân to.
C. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu t môi trường. D. S dng hormone.
B. PHN T LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 21. (1,0 điểm) Hoàn thành phương trình quang hp dng ch:
(1)... + ...... (2).. ....... ....... (3) .. + ....(4)
Câu 22. Sau khi thu hoch các loi hạt (ngô, thóc, đậu, lc,...), cn thc hin biện pháp nào để bo quản? Vì sao để bo qun các
loi ht ging, nên đựngtrong chum, vại, thùng mà không nên đựng trong bao ti (cói hoc vi)?
Câu 23. (1,0 điểm) Sau nhng trận mưa lớn kéo dài, hu hết cây trong n b ngp úng lâu b chết. Theo em, ti sao khi b
ngập nước cây li chết mặc dù nước có vai trò rất quan trong đối vi s sng ca cây?
Câu 24. (1,0 điểm) Em hãy thiết kế thí nghim chứng minh tính hướng nước ca thc vt ?
Câu 25. (1,0 điểm) Nêu khái niệm sinh trưởng, phát trin sinh vt và mi quan h giữa sinh trưởng, phát trin.
Câu 26. (1,0 điểm) Ti sao cần tăng sinh sản động vt, thc vật nhưng lại phi điều chnh s con và khong cách gia các ln
sinh con người? Em hãy đề xut mt s bin pháp điều khin sinh sn người.
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
B
A
B
B
D
B
B
B
B
A
D
A
B
A
A
B
A
C
C
D
Phn II: T luận: (6,0 điểm)
a/s
Dip lc
12
Câu
Ni dung
Đim
Câu 21
(1,0 điểm)
(1) Carbon dioxide/Nước;
(2)Nước/Carbon dioxide;
(3) Glucose/Oxygen;
(4) Oxgen/Glucose.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 22
(1,0 điểm)
- Để bo qun các loi ht, cần phơi hoặc sấy khô để giảm hàm lượng nước trong ht.
- Nên bo qun các loi ht ging trong chum, vại, thùng để ngăn cách hạt vi các yếu t như độ
m, nhiệt độ,... của môi trường để tránh hiện tượng ht hô hp và ny mm.
- Không nên bo qun ht ging trong bao ti (cói, vi) vì bao ti không kín hoàn toàn, ht vn có
th hút m và hp th khí oxygen t không khí để hô hp, làm gim chất lượng và ht có th ny
mm.
0,4
0,3
0,3
Câu 23
(1,0 điểm)
Do ngập nước lâu ngày, r cây b thiếu oxygen nên qtrình hp r b ngng trệ,/ điều này
khiến cho tế bào r nói chung và tế bào lông hút nói riêng b hu hoi, mất đi kh năng hút nước
và cht khoáng/. Cây s b chết vì thiếu nước trong tếo mc dù r cây ngập trong nước.
0,25
/0,5
/0,25
Câu 24
(1,0 điểm)
Thí nghim chứng minh tính hướng nước ca cây:
- c 1: Gieo hạt đỗo hai chậu tưới nước đủ m
- c 2: Theo dõi s ny mm ca ht thành cây có t 3 đến 5 lá
- ớc 3: Đặt chậu nước l thng nh vào trong mt chậu cây sao cho c ngm vào
đất mà không ngp úng
- ớc 4: Sau 3 đến 5 ngày nh nhàng nh cây ra khi chu.
Kết qu: r cây nh lên mc lch v phía chậu nước có l thng
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 25
(1,0 điểm)
- Sinh trưởng là s tăng lên v kích thước và khối lượng cơ thể dos tăng lên về s ng và kích
thưc tế bào.
- Phát trin là nhng biến đổi diễn ra trong đời sng ca mt th. Phát trin gm ba quá trình
liên quan đến nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ th.
- Sinh trưởng phát trin hai quá trình quan h qua li cht ch vi nhau.
- Sinh trưởng là tiền đề ca phát trin, phát trin lại làm thay đổi tốc độ của sinh trưởng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 26
(1,0 điểm)
- Tăng sinh sản động vt thc vật để đáp ng nhu cu s dng của con người. Tuy nhiên,
cần điểu chnh sinh sn ngưi để nâng cao chất lượng cuc sống công tác chăm sóc, giáo
dc tr em. Dân s tăng nhanh gây kkhăn cho việc nâng cao chất lượng cuc sng (y tế, giáo
dc, nhà ở,...) và cũng ảnh hưởng đến vic s dng và bo v i nguyên môi trường.
- Các bin pháp hiu qu thường dùng để tránh có thai ngoài ý muốn như sử dụng bao cao su, đặt
0,5
0,25
13
vòng tránh thai, ung thuc tránh thai, cy que tránh thai.
- Bên cạnh đó, biện pháp h tr sinh con cho nhng cp v chng hiếm mun th tinh nhân
to hoc th tinh trong ng nghim. Chế độ hoạt động, ngh ngơi chế đ dinh dưỡng hp lí,
tinh thn thoải mái cũng là những việc nên làm để có th sinh được những đứa con kho mnh.
0,25
| 1/13

Preview text:

I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Sinh sản ở sinh vật.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 15 câu, thông hiểu: 5 câu), mỗi câu 0,2 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 32% (3,2 điểm; Chủ đề 6,7: 29 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 68% (6,8 điểm; Chủ đề 7,8,9,10: 33 tiết) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm
luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 6. Từ (9 tiết) 3 1 0 4 0,8
7.Trao đổi chất và 2 2 chuyển hóa năng lượ 1 1 1 1 2,4 ng ở sinh vật(20 tiết) 7.Trao đổi chất và 1 5 chuyển hóa năng lượ 4 1 1 2,0 ng ở sinh vật(10 tiết)
8. Cảm ứng ở sinh vật
1 2 1 1 1 1,4 (6 tiết)
9.Sinh trưởng và phát
1 2 1 2 1,4
triển ở sinh vật (7 tiết)
10. Sinh sản ở sinh 1 5 4 1 1 2,0 vật(10 tiết) Số câu 1 15 2 5 2 1 6 20 26 1 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 % điểm số 40% 30% 20% 10% 26 10 điểm (100%) II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu)
6. Từ (9 tiết) - Nam châm
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C1 - Từ trường
- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 1 C2 - Từ trường Trái Đấ
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn t
Nhận biết mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực - Nam châm điệ
từ, được gọi là từ trường. n
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ. 1 C3
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đấ t có từ trường.
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C4 hiểu
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn.
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
Vận dụng - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. 2 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu)
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường
của nó bằng thay đổi dòng điện.
Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện cao
(như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …)
7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật(30 tiết) – Khái quát
– Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. trao đổi chất
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 1 C5 và chuyển
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế hoá năng bào. lượng
Nhận biết – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh C6, + Vai trò vật. C7, trao đổ 2 i chất
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng C8, và chuyển
trong quá trình thoát hơi nước; C9 hoá năng + Nêu đượ 2
c một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất lượ ng
dinh dưỡng ở thực vật; – Khái quát
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu trao đổi chất
được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên và chuyển
liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng hoá năng
chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được lượng
quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. + Chuyển
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và C21 hoá năng
động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; 1 lượng ở tế
thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. bào
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của • Quang lá. hợp
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng 1 C10 3 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) • Hô hấp ở của khí khổng. tế bào Thông
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ - Trao đổi hiểu
quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) chất và
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, chuyển hoá tính chất của nước. năng lượng
– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví C11 + Trao đổi
dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: khí
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước + Trao đổi
và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân nước và các cây và lá cây; chất dinh
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong dưỡng ở
mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong sinh vật
mạch rây (dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở 1
động vật (lấy ví dụ ở người);
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô
tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động
vật (đại diện ở người);
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát
tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của
việc trồng và bảo vệ cây xanh.
– Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví C22 1
dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá
Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C23 4 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu)
lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây).
Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. cao
– Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
8. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết) - Khái niệm
– Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 1 C12 cảm ứng
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. - Cảm ứng ở
– Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; thực vật
– Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật.
- Cảm ứng ở Nhận biết động vật
– Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật C13
- Tập tính ở Thông
(ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). 1 1 C24 động vật: hiểu khái niệm,
– Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động ví dụ minh vật). hoạ
Vận dụng – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. - Vai trò
– Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng cảm ứng đối
trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). với sinh vật
Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số cao
tập tính của động vật.
9. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) - Khái niệm
Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 C25 5 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) sinh trưởng
Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. và phát triển
– Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và C14 1 - Cơ chế
trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. sinh trưởng Thông
– Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một
ở thực vật và hiểu
ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển động vật của sinh vật đó. - Các giai
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển C15 đoạ 1 n sinh
của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn phát triển ở
(ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính sinh vật
thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). - Các nhân
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. tố
ảnh Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số hưởng thực vật, động vật. - Điều hoà sinh trưởng
– Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải và các
thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phương
phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển
10. Sinh sản ở sinh vật(10 tiết) - Khái niệm
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 C16 sinh sản ở
– Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 1 C17 sinh vật
Nhận biết – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. 1 C18 Sinh sản vô
– Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. 1 C19 6 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) tính
– Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. Sinh sản hữu
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật tính Các yếu tố
– Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở ảnh hưởng sinh vật đến sinh sản
– Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản ở sinh vật Thông
sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Điều hoà, hiểu
– Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động điều khiển
vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. sinh sản ở
– Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. sinh vật – Cơ thể
Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: sinh
+ Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. vật là một
+ Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. thể thống
– Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản nhất 1 C20
hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng).
Vận dụng Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân
giống vô tính cây, nuôi cấy mô).
- Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn.
- Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây.
Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời cao
sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). 1 C26 7 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu)
- Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào –
cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi
chất và chuyển hoá năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh
sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1.
Câu phát biểu nào chưa chính xác khi nói về Cực Bắc của nam châm vĩnh cửu?
A. Cực luôn hướng về phía Bắc địa lý.
B. Cực được kí hiệu bằng chữ S.
C. Cực được kí hiệu bằng chữ N.
D. Nơi hút được nhiều mạt sắt.
Câu 2. Hai cực của nam châm hút nhau khi nào?
A. Khi đặt hai cực khác tên gần nhau
B. Khi hai cực Nam đặt gần nhau.
C. Khi đặt hai cực cùng tên gần nhau.
D. Khi hai cực Bắc đặt gần nhau. . 8
Câu 3. Chọn kết luận sai khi phát biểu về đường sức từ trong các kết luận sau:
A. Bên ngoài thanh nam châm thì đường sức từ đi ra từ cực Bắc đi vào từ cực Nam của nam châm.
B. Chiều của đường sức từ hướng từ cực Bắc sang cực Nam của kim nam châm thử đặt trên đường sức đó.
C. Với một nam châm, các đường sức từ không bao giờ cắt nhau
D. Tại bất kì điểm nào trên đường sức từ, trục của kim nam châm cũng tiếp xúc với đường sức từ đó
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính?
A. Khi bị cọ xát có thể hút các vật nhẹ.
B. Có thể hút các vật bằng sắt hoặc thép.
C. Một đầu có thể hút còn đầu kia có thể đẩy.
D. Khi bị nung nóng thì có thể hút các vật bằng sắt hoặc thép.
Câu 5. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với
A. sự chuyển hoá của sinh vật.
B. sự biến đổi các chất.
C. sự trao đổi năng lượng.
D. sự sống của sinh vật.
Câu 6: Cơ quan thoát hơi nước của cây là:
A. Cành B. Lá C. Rễ D. Thân
Câu 7. Khi đưa cây đi trồng nơi khác, người ta thường làm gì để tránh cho cây không bị mất nước?
A. Nhúng ngập cây vào nước.
B. Tỉa bớt cành, lá. C. Cắt ngắn rễ. D. Tưới đẫm nước cho cây.
Câu 8. thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá?
A. Chất hữu cơ và chất khoáng. B. Nước và chất khoáng.
C. Chất hữu cơ và nước. D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
Câu 9. Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá?
A. Chất hữu cơ và chất khoáng.
B. Nước và chất khoáng.
C. Chất hữu cơ và nước.
D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
Câu 10. Một cành hoa bị héo sau khi được cắm vào nước một thời gian thì cành hoa tươi trở lại. Cấu trúc nào sau đây có vai trò
quan trọng trong hiện tượng trên? A. Mạch gỗ. B. Mạch rây. C. Lòng hút. D. Vỏ rễ.
Câu 11. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào?
A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
Câu 12. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích
A. từ môi trường.
B.từ môi trường ngoài cơ thể. 9
C. từ môi trường trong cơ thể
D. từ các sinh vật khác.
Câu 13. Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:
1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.
2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm.
4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.
Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là: A. 1,2,3,4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 3, 2, 1, 4.
Câu 14. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là
A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ.
C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
D. môphân sinh ngọn và mô phân sinh rễ.
Câu 15. Nhiệt độ môi trường cực thuận đổi với sinh vật là gì?
A. Mức nhiệt thích hợp nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
B. Mức nhiệt cao nhất mà sinh vật có thể chịu đựng.
C. Mức nhiệt thấp nhất mà sinh vật có thể chịu đựng.
D. Mức nhiệt ngoài khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển.
Câu 16. Sinh sản ở sinh vật là quá trình: A. nảy trồi.
B. hình thành cá thể mới. C. hình thành rễ. D. gieo hạt.
Câu 17. Vì sao nhân giống cam, chanh, bưởi, hồng xiêm,... người ta thường chiết cành mà không sử dụng phương pháp giâm cành
A.
Thời gian ra rễ của các cây trên rất chậm.
B. Những cây đó có giá trị kinh tế cao.
C. Cành của các cây đó quá to nên không giâm cành được.
D. Khả năng vận chuyển chất dinh dưỡng của các cây này kém vì mạch gỗ nhỏ.
Câu 18. Nhóm thực vật dưới đây sinh sản bằng thân rễ? A. Rau má, dây tây.
B. Khoai lang, khoai tây. C. Gừng, củ gấu.
D. Lá bỏng, hoa đá.
Câu 19. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình
A. tạo ra cơ thể mới từ một phấn cơ thể mẹ hoặc bố.
B. tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố.
C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
Câu 20. Trong điều kiện sinh sản của động vật, những biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và chín hàng loạt? 10
A. Sử dụng hormone hoặc thay đổi yêu tố môi trường.
B. Nuôi cấy, thụ tinh nhân tạo.
C. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường.
D. Sử dụng hormone.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 21. (1,0 điểm)
Hoàn thành phương trình quang hợp dạng chữ: a/s
(1)... + ...... (2).. … ....... ....... (3) .. + ....(4) Diệp lục
Câu 22. Sau khi thu hoạch các loại hạt (ngô, thóc, đậu, lạc,...), cần thực hiện biện pháp nào để bảo quản? Vì sao để bảo quản các
loại hạt giống, nên đựngtrong chum, vại, thùng mà không nên đựng trong bao tải (cói hoặc vải)?
Câu 23. (1,0 điểm) Sau những trận mưa lớn kéo dài, hầu hết cây trong vườn bị ngập úng lâu và bị chết. Theo em, tại sao khi bị
ngập nước cây lại chết mặc dù nước có vai trò rất quan trong đối với sự sống của cây?
Câu 24. (1,0 điểm) Em hãy thiết kế thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của thực vật ?
Câu 25. (1,0 điểm) Nêu khái niệm sinh trưởng, phát triển ở sinh vật và mối quan hệ giữa sinh trưởng, phát triển.
Câu 26. (1,0 điểm) Tại sao cần tăng sinh sản ở động vật, thực vật nhưng lại phải điều chỉnh số con và khoảng cách giữa các lần
sinh con ở người? Em hãy đề xuất một số biện pháp điều khiển sinh sản ở người. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A B A B B D B B B B A D A B A A B A C C D
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)
11 Câu Nội dung Điểm Câu 21 (1) Carbon dioxide/Nước; 0,25
(1,0 điểm) (2)Nước/Carbon dioxide; 0,25 (3) Glucose/Oxygen; 0,25 (4) Oxỵgen/Glucose. 0,25 Câu 22
- Để bảo quản các loại hạt, cần phơi hoặc sấy khô để giảm hàm lượng nước trong hạt. 0,4
(1,0 điểm) - Nên bảo quản các loại hạt giống trong chum, vại, thùng để ngăn cách hạt với các yếu tố như độ
ẩm, nhiệt độ,... của môi trường để tránh hiện tượng hạt hô hấp và nảy mầm. 0,3
- Không nên bảo quản hạt giống trong bao tải (cói, vải) vì bao tải không kín hoàn toàn, hạt vẫn có
thể hút ẩm và hấp thụ khí oxygen từ không khí để hô hấp, làm giảm chất lượng và hạt có thể nảy mẩm. 0,3 Câu 23
Do ngập nước lâu ngày, rễ cây bị thiếu oxygen nên quá trình hô hấp ở rễ bị ngừng trệ,/ điều này 0,25
(1,0 điểm) khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị huỷ hoại, mất đi khả năng hút nước /0,5
và chất khoáng/. Cây sẽ bị chết vì thiếu nước trong tế bào mặc dù rễ cây ngập trong nước. /0,25 Câu 24
Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây: (1,0 điểm)
- Bước 1: Gieo hạt đỗ vào hai chậu tưới nước đủ ẩm 0,25
- Bước 2: Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 đến 5 lá 0,25
- Bước 3: Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào 0,25 đất mà không ngập úng
- Bước 4: Sau 3 đến 5 ngày nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu. 0,25
Kết quả: rễ cây nhổ lên mọc lệch về phía chậu nước có lỗ thủng
- Sinh trưởng là sự tăng lên vể kích thước và khối lượng cơ thể dosự tăng lên về số lượng và kích 0,25 Câu 25 thước tế bào.
(1,0 điểm) - Phát triển là những biến đổi diễn ra trong đời sống của một cá thể. Phát triển gồm ba quá trình 0,25
liên quan đến nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
- Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có quan hệ qua lại chặt chẽ với nhau. 0,25
- Sinh trưởng là tiền đề của phát triển, phát triển lại làm thay đổi tốc độ của sinh trưởng. 0,25 Câu 26
- Tăng sinh sản ở động vật và thực vật để đáp ứng nhu cấu sử dụng của con người. Tuy nhiên, 0,5
(1,0 điểm) cần điểu chỉnh sinh sản ở người để nâng cao chất lượng cuộc sống và công tác chăm sóc, giáo
dục trẻ em. Dân số tăng nhanh gây khó khăn cho việc nâng cao chất lượng cuộc sổng (y tế, giáo
dục, nhà ở,...) và cũng ảnh hưởng đến việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường.
- Các biện pháp hiệu quả thường dùng để tránh có thai ngoài ý muốn như sử dụng bao cao su, đặt 0,25 12
vòng tránh thai, uổng thuốc tránh thai, cấy que tránh thai.
- Bên cạnh đó, biện pháp hỗ trợ sinh con cho những cặp vợ chồng hiếm muộn là thụ tinh nhân
tạo hoặc thụ tinh trong ống nghiệm. Chế độ hoạt động, nghỉ ngơi và chế độ dinh dưỡng hợp lí, 0,25
tinh thần thoải mái cũng là những việc nên làm để có thể sinh được những đứa con khoẻ mạnh. 13