Top 5 đề thi trắc nghiệm và tự luận có đáp án môn Môn Tin học đại cương - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã
Tìm các số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng khi chia số đó cho 8 thì dư 7, chia cho 31 thì dư 28. Thay a, b bởi chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 2, 5 và 9. Bài 4. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 650. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 35904. Bài 5. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số. Biết rằng khi chia số đó cho các số 70 ; 210 ; 350 có cùng số dư là 3. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tin học đại cương I
Trường: Học viện kỹ thuật mật mã
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đề 1
I) TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vòa các chữ cái A,B,C,D để có đáp án đúng nhất
Câu 1: Số nguyên tố nhỏ nhất là ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 2 : Hợp số nhỏ nhất là ? A. 0 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 3: Tìm số tự nhiên x , biết : x ∈Ư(10) và x> 2 là :
A. x ∈{5;10}
B. x ∈{2;5}
C. x ∈{1; 2}
D. x ∈{2;5;10}
Câu 4: Tổng ( hiệu ) nào chia hết cho 2 A. 12+14 +1 B. 10+ 24 – 11 C. 16+ 18 – 10 D. 400 - 15
Câu 5: Viết liệt kê các phần tử của tập hợp M = {x ∈ n / x ∈ B(3); 3 x 9
A. M = {0; 3;6;9}
B. M = {3;6;9}
C. x ∈{3;6}
D. M = {6;9}
Câu 6: Số nào chi hết cho cả 2, 5 và 9 A. 120 B. 230 C. 340 D. 450
II) TỰ LUẬN (7 đ) Đề B
Bài 1 (2đ) : Viết các tập hợp sau :
a) A gồm các số nguyên tố bé hơn 20 .
b) B gồm các hợp số không vượt quá 10 .
Bai 2 (2đ) : Tìm các chữ số a và b biết rằng :
a) 1a2b chia hết cho cả 2,5 và 9 .
b) a23b chia hết cho 3 và 5 nhưng không chia hết cho 2
Bài 3 (2 đ) : Một đơn vị bộ đội có khoảng từ 110 đến 140 người .
Mỗi lần ra xếp hàng 4; hàng5; hàng 6 đều vừa đủ hàng . Tính số người của đơn vị bộ đội đó .
Bài 4 (1đ): Trong phép chia có số bị chia là 155;số dư là 12.Tìm số chia và thương 1
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 6
I) TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vòa các chữ cái A,B,C,D để có đáp án đúng nhất ĐỀ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D A C A B B A C A C B D Bài Đáp án Điểm a) A={2;3;5;7;11;13;17;19} 1 1 b) B={4;6;8;9;10} 1
a) 1a2b chia hết cho cả 2,5 nên b=0 0.5
1a2b chia hết cho 9 nên 1+a+2+0 9 0,25 suy ra a+3 9 hay a= 6 0,25 Vậy a=6,b=0 2
b) a23b chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 nên 0,5 b= 5
a23b chia hết cho 3 nên 0,25 a+2+3+5 3 suy ra a+10 3 0,25
hay a ∈{2;5;8}
Gọi a( người ) là số người của đơn vị bộ đội ( 0,5 110 a 140 )
Theo đề bài ta có : a4, a5, a6 suy ra a ∈ BC (4, 5, 6) 0,25 Ta có 4 = 22 5 = 5 3 6 = 2.3 BCNN(4,5,6) = 22 . 3. 5 = 60
Suy ra BC(4,5,6) = B( 60) = { 0;60;120;180;…) 0,5 0,25
Vì 110 a 140 Nên a= 120 0,25
Vậy đơn vị bộ đội đó có 120 người . 0,25 Theo đề toán ta có :
(138 + 12) x ⟶ 150 x
⟶ x ∈ UC (150, 300) 0.25
(313 - 13) x ⟶ 300 xJ 0.25
Và 13 ∈ x 20 Ta có : 4 150 = 2.3.52 300 = 22.3.52
Vậy ƯCLN( 150,300)=2.3.52=150
Suy ra ƯC(150,300)={1;2;3;5;6;10;15;25;30;50;75;150} 0.25 Mà x 20 0.25 Nên x= 15 Đề 2
Câu 1. (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 53 . 52; b) 84 : 82.
Câu 2. (1.5 điểm) Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số: a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 3; c) Chia hết cho 2, 3 và 5;
Câu 3. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 28 . 76 + 28 . 24; b) 33 + 24 : 4.
Câu 4. (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6 *3 chia hết cho 9. Câu 5. (1.5 điểm) a) Tìm ƯCLN (22; 40);
b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40. Câu 6. (1.5 điểm) a) Tìm BCNN (30; 45);
b) Viết ba số khác 0 là bội chung của 30 và 45.
Câu 7. (1.5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học
sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) 53. 52 = 52 0.5 điểm (1 điểm) b) 84 : 82 = 82 0.5 điểm
Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số: Câu 2
a) Các số chia hết cho 2 là: 234, 690. 0.5 điểm
(1.5 điểm) b) Các số chia hết cho 3 là: 234, 345, 690. 0.5 điểm
c) Các số chia hết cho 2, 3 và 5 là: 690. 0.5 điểm a) 28 . 76 + 28 . 24 Câu 3 = 28.(76 + 24) 0.5 điểm (2 điểm) = 28 . 100 0,25 điểm = 2800 0,25 điểm b) 33 + 24 : 4. = 27 + 6 0,5 điểm = 33 0,5 điểm
Để n = 6 *3 chia hết cho 9 thì ( 6 + 3 + * ) M9 hay ( 9 + * ) M9 0,25 điểm Câu 4
Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, …., 9. (1 điểm) Nên * = 0, 9. 0,25 điểm
Vậy các số đó là: 603 và 693. 0,5 điểm a) Tìm ƯCLN (22; 40); Câu 5 22= 2.11 0,25 điểm (1.5 điểm) 40=23.5 0,25 điểm ƯCLN (22; 40)= 23=8; 0,5 điểm
b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40. A={1,2, 4,8 0,5 điểm a) Tìm BCNN (30; 45); Câu 6 30 = 2.3.5; 0,25 điểm (1.5 điểm) 45 = 32.5 0,25 điểm BCNN(30, 45) = 2.32.5 = 90 0,5 điểm
b) Viết ba số khác 0 là bội chung của 30 và 45 là: 90, 180, 270. 0,5 điểm
(Học sinh viết các bội chung khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) Câu 7
Gọi số học sinh lớp 6A là a (a ∈ N*) 0,25 điểm
(1.5 điểm) Ta có a là BC(2, 4, 5 ) và 35 a 0,25 điểm 50 BCNN( 2 , 4 , 5 ) = 20 0,25 điểm
BC ( 2 , 4 , 5 ) = {0, 20, 40, 60,80,. . . . . . 0,25 điểm Chọn a = 40 0,25 điểm
Vậy số HS của lớp 6A là 40 học sinh. 0,25 điểm Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm x∈N biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64
Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số 16120 * a/ Chia hết cho 9 b/ Chia hết cho 5 và 15 Bài 3: (2,5 điểm).
Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng
18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: (2 điểm)
Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 ĐÁP ÁN :
I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B B C D A B
Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu a b c d Đáp án Đ S S Đ
II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1
( 3x – 4 ) . 23 = 64 ⟶ 3x – 4 = 4 0,5 ⟶ 3x = 8 0,25 1 ⟶ x = 83 0,25 a/ Chia hết cho 9 : 161208 0,5 2
b/ Chia hết cho 5 : 161200 hay 161205 ; 0,5 Chia hết cho 15 : 161205 0,5
+ Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 5∈BC(12,15,18) và 0,5 200 ∈ a ∈ 400
+ BCNN(12,15,18) = 180 ⟶ a – 5∈BC(12,15,18) = {0;180;360;540;. .} 1 3 ⟶ a∈ {5;185;365;545;. .} + Trả lời đúng : a = 365 0,5 0,5
+ a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 ⟶ a = 25.x ; b = 25.y ( x,y ∈N và ƯCLN(x,y) = 1 ) 0,5 Ta có: a.b = 3750 ⟶ x.y = 6 0,5 4
+ Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 ⟶ y = 6 , 3 , 2, 1 0,5
Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150
a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75
a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50
a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25 0,5 Đề 4
Bài 1: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 25 + x. = 0 b) 2x : 219 = 225 c) 5x . 518 = 554
Bài 2: ( 3 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 32 + 25 : 5 , b) 5890 – 5145 : 5 c) 4. 52 – 3. 23 + 33 : 32 d) 28. 76 + 24. 28 – 28. 20
Bài 3: ( 2 điểm) Tổng sau là số nguyên tố hay là hợp số? a) 11x12x13 + 14x 15 b) 6723816 + 278193
Bài 4: ( 2 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của hai số sau: 90 và 42
Bài 5: (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 150 đến 200 em. Tính số học
sinh khối 6 . Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.
ĐÂP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (1,5 đ) a) KQ x= 0 0,5 đ b) KQ x = 44 ( 0,5đ) c) KQ x = 32 ( 0,5đ) Bài 2: (3 đ) a) KQ 14 (0,5 đ)
b) 4. 52 – 3. 23 + 33 : 32 = 4.25 – 3.8 + 3 ( 0,5đ ) = 100 – 24 + 3 ( 0,25đ ) = 76 + 3 = 79 (0,25 đ )
c) 28. 76 + 24. 28 – 28. 20 = 28(76 + 24 – 20) ( 0,5đ ) = 28.80 = 2240 ( 0,5 đ )
Bài 3: (2 đ) a) 11x12x13 + 14x 15 chỉ ra được chia hết cho 3 là hợ số (1đ)
b) 6723816 + 278193 Chỉ ra được chia hết cho 9 là hợp số ( 1đ)
Bài 4: (2đ)) Tìm ƯCLN và BCNN của các số 90; 42 90 = 2.32.5; 43= 2.3.7 (0,5 điểm ) ƯCLN(90, 42) = 2.3 = 6 (0,5 điểm ) BCNN(90, 42) = 2.3.5.7= 210 ( 1 điểm ) Bài 5: ( 1,5đ)
Gọi số học sinh của khối 6 là a ( a ∈ N ) ( 0,25 điểm)
Ta có a∈BC( 30, 45 ) và 300 a 400 ( 0,25 điểm) BCNN (30, 45) = 90 ( 0,25 điểm)
BC(30, 45) = B(90) = { 0, 90, 180, 270, 360,…} ( 0,25 điểm) Chọn a = 180 ( 0,25 điểm)
Vậy số học sinh của khối 6 là 180 học sinh. ( 0,25 Đề 5
Bài 1: ( 3.0 đ ) Áp dụng tính chất chia hết , xét xem tổng nào chia hết cho 7 : a) 42+ 63+ 350 b) 56+ 60+ 2100 b) 560+ 32+ 3
Bài 2: (2.0 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6 *3 chia hết cho 9. Bài 3: (2.0 đ )
a. Tìm ƯCLN của 420 và 792 b. Tìm BCNN của 72; 210; 60
Bài 4: (2.0 điểm) Một đám đất hình chữ nhật chiều dài 52m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia
đám đất đó thành những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông. Bài 5:: (1.0 điểm)
Cho A = 2 + 2 2 + 2 + . . + 2 60 3
Chứng minh rằng A chia hết cho 3; 7 a) Ta có 42 7; 63 7; 350 7 0, 5 Bài 1 Nên (42+ 63+ 350 ) 7 0, 5 3.0đ b) Ta có 56 7 ; 60 7 ; 2 100 7 0, 5 Nên ( 56+ 60 + 2 100 ) 7 0, 5
c) Ta có 560 + 32 + 3 = 560 +35 0, 5 Vì 560 7 ; 35 7 Nên ( 560 + 35 ) 7 0, 5 Hay ( 560+ 32+ 3 ) 7 Bài 2 n= 2.0 đ 0. 5 0. 5 0. 5 0. 5 * a) Ta có: Bài 3 420 = . 3 . 5.7 0.25 (2.0đ) 0.25 792 = . . 11 ƯCLN ( 420, 792 ) = . 3 0.25 = 4. 3 0.25 = 12 b) Ta có: 72 = . 0.25 210 = 2. 3 .5.7 0.25 60 = . 3 . 5 0.25 BCNN ( 72, 210, 60 ) = . . 5. 7 0.25 = 8. 9 . 5.7 = 2 520 Bài 4
Gọi cạnh hình vuông lớn nhất là a. Ta có a = ƯCLN(52, 36) 2.0 đ 52 = 22.13 ; 36 = 22.32 ƯCLN(52,36) = 22 = 4 1.0
Vậy độ dài của cạnh hình vuông lớn nhất là 4m. 1.0 Bài 5: A= 2+ 1.0 đ = ( 2+ = 2 ( 1+ 2 ) + 1.0 = 3. ( 2+ Vậy: A
*Chứng minh tương tự trong trường hợp A Đề 6
Câu 1. (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 53 . 52; b) 84 : 82.
Câu 2. (1.5 điểm) Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số: a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 3; c) Chia hết cho 2, 3 và 5;
Câu 3. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 28 . 76 + 28 . 24; b) 33 + 24 : 4.
Câu 4. (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6 *3 chia hết cho 9. Câu 5. (1.5 điểm) a) Tìm ƯCLN (22; 40);
b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40. Câu 6. (1.5 điểm) a) Tìm BCNN (30; 45);
b) Viết ba số khác 0 là bội chung của 30 và 45.
Câu 7. (1.5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học
sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A . Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) 53. 52 = 52 0.5 điểm (1 điểm) b) 84 : 82 = 82 0.5 điểm
Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số: Câu 2
a) Các số chia hết cho 2 là: 234, 690. 0.5 điểm
(1.5 điểm) b) Các số chia hết cho 3 là: 234, 345, 690. 0.5 điểm
c) Các số chia hết cho 2, 3 và 5 là: 690. 0.5 điểm a) 28 . 76 + 28 . 24 Câu 3 = 28.(76 + 24) 0.5 điểm (2 điểm) = 28 . 100 0,25 điểm = 2800 0,25 điểm b) 33 + 24 : 4. = 27 + 6 0,5 điểm = 33 0,5 điểm
Để n = 6 *3 chia hết cho 9 thì ( 6 + 3 + * ) M9 hay ( 9 + * ) M9 0,25 điểm Câu 4
Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, …., 9. (1 điểm) Nên * = 0, 9. 0,25 điểm
Vậy các số đó là: 603 và 693. 0,5 điểm a) Tìm ƯCLN (22; 40); Câu 5 22= 2.11 0,25 điểm (1.5 điểm) 40=23.5 0,25 điểm ƯCLN (22; 40)= 23=8; 0,5 điểm
b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40. A={1,2, 4,8} 0,5 điểm a) Tìm BCNN (30; 45); Câu 6 30 = 2.3.5; 0,25 điểm (1.5 điểm) 45 = 32.5 0,25 điểm BCNN(30, 45) = 2.32.5 = 90 0,5 điểm
b) Viết ba số khác 0 là bội chung của 30 và 45 là: 90, 180, 270. 0,5 điểm
(Học sinh viết các bội chung khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) Câu 7
Gọi số học sinh lớp 6A là a (a ∈ N*) 0,25 điểm
(1.5 điểm) Ta có a là BC(2, 4, 5 ) và 35 a 0,25 điểm 50 BCNN( 2 , 4 , 5 ) = 20 0,25 điểm
BC ( 2 , 4 , 5 ) = {0, 20, 40, 60,80,. . . . . . } 0,25 điểm Chọn a = 40 0,25 điểm
Vậy số HS của lớp 6A là 40 học sinh. 0,25 điểm Đề 7
Bài 1: (1,5 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra …………………….
Bước 2: Chọn ra các ………………………………….
Bước 3:…………………các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ ………….
của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. Bài 2 ( 1,5 điểm): a) Số nguyên tố là gì?
b) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 13, 45, 126, 19, 3, 246
Bài 3 (1,5 điểm): Trong các số sau :690; 831; 3240; 5319; 744
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
Bài 4 (1 điềm) Tổng 120 + 48 có chia hết cho 2 không ? Vì sao? Bài 5 (1,5 điểm):
a) Viết tập hợp M các số nhỏ hơn 60 là bội của 4.Viết tập hợp N các số nhỏ hơn 50 là bội của 6.
b) Gọi A là giao của hai tập hợp M và N. Viết các phần tử của tập hợp A. Bài 6 (2 điểm):
a) Phân tích các số 180, 420 ra thừa số nguyên tố ?
b) Tìm số tự nhiên a biết rằng 180a và
biết rằng 10 < a <60. 420a
Bài 7 (1 điểm): Một Liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một
người. Tính số đội viên của Liên đội đó, biết rằng số đội viên trong khoảng từ 100 đến 150. Bài Nội dung Điểm 1
Điền đúng mỗi bước (0,5đ) 1,5 a) Trả lời đúng 0,5 2
b) Số nguyên tố : 3 ; 13 ; 19 0,5 Hợp số : 45 ; 126 ; 246 0,5
Chia hết cho cả 2 và 5 : 690 ; 3240 0,75 3
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: 690 ; 831 ; 744 0,75 4
Vì 120 chia hết cho 2, 48 chia hết 2 nên tổng 120 + 48 chia hết 1,0 cho 2.
a) M = {0 ;4 ;8 ;12 ;16 ;20 ;24 ;28 ;32 ;36 ;40 ;44 ;48 ;52 ;56 } 0,5 5
N = {0; 6 ;12 ;18 ;24 ;30 ;36 ;42 ;48} 0,5 b) A = {0;12;24;36;48} 0,5
a) Phân tích ra thừa số nguyên tố 180 = 22 .32 .5 0,5 420 = 22.3.5.7 0,5 6
b) 180a và 420a nên a ∈ ƯC (180, 420) ƯCLN(180,420) = 60 0,5
ƯC (180, 420) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 10 ; 12 ;15 ; 20 ;30 ; 60}
Vì 10 < a <60 nên a∈{15 ; 20 ;30} 0,5
Gọi a là số đội viên của liên đội.(a thuộc N và 100 a 150) 0,25
a chia cho 2, cho 3, cho 4, cho 5 đều thừa 1 nên a - 1 chia hết cho 2, cho 3, cho 4, cho 5.
Do đó : a - 1 ∈BC (2,3,4,5) và 100-1 a -1 150-1 hay 0,25 99 a -1 149 BCNN (2, 3, 4, 5) = 60 7
BC (2,3,4,5) = {0 ; 60 ; 120 ; 180 ;...} 0,25 99 a -1
149 nên a -1= 120. Suy ra a =121
Vậy số đội viên của liên đội là 121 đội viên. 0,25 Đề 8
HỌ VÀ TÊN:………………………………. .…LỚP: ………. SBD: ……….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Toán 6 Chương 1 Điểm
Lời phê của Giáo Viên Chữ ký
…………………………………. .
……………………………………. ……………………
Bài 1. (2 điểm) Tìm ƯCLN của : a) 30 , 45 , 135 b) 144 , 504 , 1080
Bài 2. (2 điểm) Tìm các số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng khi chia số đó cho 8 thì dư 7, chia cho 31 thì dư 28
Bài 3. (2 điểm) Thay a, b bởi chữ số thích hợp để số
chia hết cho cả 2, 5 và 9. Bài 4. (3 điểm)
a) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 650.
b) Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 35904.
Bài 5. (1 điểm) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số. Biết rằng khi chia số đó cho các số
70 ; 210 ; 350 có cùng số dư là 3.
Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1. a) 30 = 2 . 3 . 5 45 = 32 . 5 135 = 33 . 5
Vậy ƯCLN (30 ; 45 ; 135) = 3 . 5 = 15 b) 144 = 24 . 32 504 = 23 . 32 . 7 1080 = 23 . 33 . 5
Vậy ƯCLN (144 ; 504 ; 1080) = 23 . 32 = 72 Bài 2.
Gọi n là số cần tìm. Ta có: n + 1 ⋮ 8, do đó n + 65 ⋮
8 Mặt khác: n + 3 ⋮ 31, do đó n + 65 ⋮ 31
Vậy n + 65 là bội chung của 8 và 31 và n + 65 < 1065
Các bội chung của 8 và 31 nhỏ hơn 1065 là : 248 ; 496 ; 744 ; 992.
Do đó n + 65 ∈ { 248 ; 496 ; 744 ; 992 }.
Vậy n ∈ { 183 ; 431; 679 ; 927 } Bài 3.
a) 650 = 2 . 52 . 13 = 52 . ( 2 . 13 ) = 25 . 26
b) 35904 = 26 . 3 . 11 . 17 = 25 . ( 3 . 11 ) . ( 2 . 17 ) = 32 . 33 . 34 Bài 4.
Ta có: 273 chia cho a dư 3 nên 270 ⋮
a 2271 chia cho a dư 3 nên 2268 ⋮ a
1785 chia cho a dư 3 nên 1782 ⋮ a
Do đó a ∈ ƯC(270; 2268; 1782) 270 = 2 . 33 . 5 2268 = 22 . 34 .7 1782 = 2 . 34 . 11
ƯCLN ( 270 ; 2268 ; 1782 ) = 2 . 33 = 54
ƯC( 270 ; 2268 ; 1782 ) = Ư(54) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 9 ; 18 ; 27 ; 54}
Vì a có hai chữ số và nhỏ hơn 30 nên a ∈ {18; 27}
Vậy số cần tìm là 18 và 27. Bài 5.
Gọi số cần tìm là a. Ta có : a – 3 chia hết cho 70 ; 210 ; 350
Do đó a – 3 ∈ BC(70; hữ số nên : a – 3 = 1050 hay a = 1053. Vậy số cần tìm là 1053
Document Outline
- A. 2B. 1C. 0D. 3
- A. 0B. 1C. 4D. 6
- A. 12+14 +1B. 10+ 24 – 11C. 16+ 18 – 10D. 400 -
- A. 120B. 230C. 340D. 450
- I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
- A. 14B. 22C. 25D. 15
- A. 8B. 2C. 10D. 11
- A. 323B. 246C. 7421D. 7853
- A. 22.3.7B. 22.5.7C. 22.3.5.7D. 22.32.5
- A. 36B. 6C. 12D. 30
- A. 24 . 5 . 7B. 2 . 5 . 7C. 24D. 5 .7
- A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 }C = { 0; 1; 5 }
- I)TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
- II)TỰ LUẬN: (7 điểm)
- Bài 5 (1,5 điểm):
- Bài 6 (2 điểm):
- Bài 1.
- Bài 4.
- Bài 5.