/63
Khoa h c qu n lý
1.Qu n lý kinh doanh?
M t ngh h p d n trong xã h i hi n nay do có thu nh p cao
M t ngh mà ai cũng có th làm đ c ượ
M t ngh đ c hình thành t s phân công chuyên môn hóa lao đ ng và xã h i ượ
*M t ngh h p d n nh ng đ y th thách và không ph i ai cũng làm đ c ư ượ
2.Đi m nào không phù h p v i h ng s d ng các ph ng pháp kinh t trong qu n lý n i b doanh ư ươ ế
nghi p?
*Dùng uy l c, c ng ch vi c th c hi n các quy t đ nh qu n lý ưỡ ế ế
S d ng các đ nh m c kinh t - k thu t g n v i đòn b y kinh t ế ế
Th c hi n ch đ trách nhi m kinh t có th ng, ph t v v t ch t ế ế ưở
Đ ra nh ng ch tiêu c th trong t ng th i gian cho t ng b ph n trong doanh nghi p, l y đó làm
chu n cho vi c th ng ph t v v t ch t ưở
3: Đ x các m i quan h trong n i b doanh nghi p b ng các ph ng pháp hành chính, tr c h t c n ươ ướ ế
nh ng chu n m c gì?
*Các quy đinh c a doanh nghi p: c c u t ch c, đi u l ho t đ ng, n i quy, quy ch ơ ế
S t nguy n, t giác c a ng i lao đ ng ườ
Các hình th c v n đ ng t p th công nhân viên
Các danh hi u, tiêu chu n, hình th c thi đua
4: Đi m tr c h t th hi n quan ni m qu n lý kinh doanh là m t ngh ? ư ế
Ng i làm công tác qu n lý kinh doanh có b n lĩnh và đã kinh qua công tác xã h i ườ
*Qu n lý kinh doanh ph i do nh ng ng i đ c đào t o, có kinh nghi m và làm vi c chuyên ườ ư
nghi p th c hi n
Qu n lý kinh doanh đ c hình thành theo s phân công lao đ ng xã h i ượ
Nhà qu n lý ph i không ng ng đ c b i d ng, nâng cao trình đ ki n th c chuyên môn nghi p ượ ư ế
v , c p nh t nh ng bi n đ i c a môi tr ng qu n lý, kinh doanh ế ườ
5: Nh ng y u t nh h ng quy t đ nh đ n vi c th c hi n m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p? ế ưở ế ế
Môi tr ng ho t đ ng thu n l i ườ
T ch c h p lý, đi u hành ph i h p t t và có s ki m tra ch t ch
*M c tiêu rõ ràng, ho ch đ nh đ c chi n l c và k ho ch có căn c khoa h c và kh thi ượ ế ư ế
T p th công nhân viên có năng l c, đoàn k t, có trách nhi m cao và g n bó v i doanh nghi p ế
6: Quan đi m v doanh nghi p đ c coi là đúng nh t? ư
*Doanh nghi p là m t h th ng m
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Doanh nghi p là m t h th ng k thu t
Doanh nghi p là m t h th ng khép kín
Doanh nghi p không ph i là m t h th ng
7: Th c ch t c a qu n lý trong doanh nghi p là?
Qu n lý v n và các chi phí s n xu t
Qu n lý s n xu t - kinh doanh
*Qu n lý con ng i và t p th lao đ ng ườ
Qu n lý công ngh và ch t l ng s n ph m, d ch v ượ
8: Đáp án đúng nh t: Ng i mu n tr thành nhà qu n lý gi i, c n có? ườ
Đ c đào t o v qu n lý ượ
Có đ u óc đ i m i
*C n t t c nh ng đi m đây
N ng khi u qu n lý ế
9: Đáp án đúng nh t: Tiêu chu n c n có đ tr thành nhà qu n lý thành đ t trong n n kinh t th tr ng ế ườ
hi n nay?
*Có đ u óc đ i m i
Có ph m ch t chính tr phong cách đúng m c
Có năng khi u qu n lý ế
Có kinh nghi m lâu năm
10: Y u t quan tr ng nh t trong vi c t o c s cho ngh thu t qu n lý kinh doanh?ế ơ
S quy t đoán c a lãnh đ o doanh nghi p ế
Ti m năng c a doanh nghi p
S d ng các m u k trong kinh doanh ư ế
*Tri th c, thông minh và m u l c ư ượ
11: Y u t có tính ch t quy t đ nh đ n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p trong n n kinh t th tr ng ế ế ế ế ườ
hi n đ i?
Ti n v n
*Qu n
Lao đ ng
Tài nguyên, công ngh
12: Tính ngh thu t c a qu n lý kinh doanh xu t phát ch y u t nhân t :? ế
Vi c áp d ng ki n th c khoa h c vào th c ti n qu n lý là r t khó khăn ế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Tính đa d ng c a các gi i pháp qu n lý cho cùng m t v n đ
*Tính đa d ng, tính phong phú c a th c ti n qu n lý
Kh năng thích ng và tính sáng t o c a nhà qu n lý
13: Đi m nào d i dây là c s đ u tiên cho s b o đ m tính khoa h c c a qu n lý kinh doanh? ướ ơ
Công tác qu n lý ph i d a trên s hi u bi t sâu s c c a các quy lu t khách quan ế
*Công tác qu n lý ph i d a trên s đ nh h ng c th ư
Công tác qu n lý ph i d a trên các nguyên t c qu n lý
Công tác qu n lý ph i v n d ng các ph ng pháp khoa h c ươ
14: Đi m nào d i đây v ngh thu t qu n lý kinh doanh c n đ c đ c bi t chú ý trong n n kinh t th ướ ượ ế
tr ng?ườ
Ngh thu t t o v n, qu n lý, s d ng v n và tích lũy v n?
Ngh thu t dung ng i ườ
Ngh thu t s d ng các đòn b y kinh t ế
*Ngh thu t c nh tranh
15: Lĩnh v c c n đ c bi t, chú ý trong ngh thu t qu n lý kinh doanh?
Giao ti p trong kinh doanh ế
*Ra quy t đ nh ế
T o th i c , ch p th i c , tránh nguy c ơ ơ ơ
S d ng các đòn b y kinh t ế
16: Ngh thu t qu n lý kinh doanh quan tr ng nh t?
*Ngh thu t dùng ng i ườ
Ngh thu t t o th i c ơ
Ngh thu t giao ti p ế
Ngh thu t s d ng đòn b y
17: Đi m quan tr ng nh t trong s các ngh thu t qu n lý kinh doanh d i đây? ướ
Ngh thu t c nh tranh giành th ph n
Ngh thu t t o v n và tích lũy v n
*Ngh thu t ra quy t đ nh ế
Ngh thu t s d ng đòn b y
18: Y u t nào d i đây là đ c tr ng đ u tiên c n đ c u tiên s 1 đ i v i m t nhà qu n lý gi i?ế ư ư ượ ư
Ti p c n khách hang ế
*V n đ chính là hành đ ng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
D a vào con ng i đ thúc đ y s n xu t ườ
T ch l p nghi p
19: Theo anh (ch ) có đi uo d i đây ch a hoàn tn đúng v i các yêu c u c a qu n lý kinh doanh? ướ ư
*Có kinh nghi m đ c tích lũy t th c ti n ượ
Có t ch c h p lý và có ch đ ki m tra ch t ch ế
c đ nh đ c m c tiêu rõ rang và đi u hòa ph i h p t t ư
Ho ch đ nh đ c chi n l c và k ho ch chu đáo, có môi tr ng ho t đ ng thu n l i ượ ế ượ ế ườ
20: Đi u ki n nào sau đây đ c coi là quan tr ng nh t đ i v i ng i lãnh đ o doanh nghi p? ượ ư
n đ nh hang ngũ lãnh đ o
Có năng l c chuyên môn và ki n th c chung c n thi t ế ế
*N m đ c ngh thu t qu n lý ư
Có đ y đ dũng khí
21: Y u t nào không thu c nhi m v qu n lý kinh doanh c a doanh nghi p?ế
y d ng các đ nh m c lao đ ng, v t t trong s n xu t ư
D báo th tr ng làm căn c ho ch đ nh phát tri n dài h n c a doanh nghi p ườ
M h i ch tri n lãm s n ph m c a doanh nghi p
*ng c p nhà tr c a doanh nghi p
22: Nhi m v nào không thu c ho t đ ng qu n lý kinh doanh c a doanh nghi p?
Đ i m i ph ng pháp công ngh ch t o s n ph m ươ ế
y d ng các đ nh m c lao đ ng, v t t trong s n xu t ư
Tham gia h i ch tri n lãm đ gi i thi u s n ph m c a doanh nghi p
*Ch n ch nh b ph n qu n lý nhà ăn t p th c a doanh nghi p
23: Tìm tr l i sai trong các đáp án sau: Tính ngh thu t c a qu n lý đ c th hi n thông qua các d ki n? ượ
*Ng i qu n lý lâu năm trong ngh th ng thông th o nghi p v chuyên môn ườ ườ
áp d ng ph ng pháp qu n lý phù h p v i đ i t ng, không gian th i gian c th ươ ư
Trông qu n lý con ng i, th ng ph i bi t v n d ng ph ng châm “ cái g y và c cà r t” ườ ườ ế ươ
Th tr ng ph i bi t cách s d ng ng i d i quyên đ phát huy s tr ng, h n ch s đo n c a ưở ế ườ ướ ườ ế
h
24: Tìm tr l i sai trong các đáp án sau: Tính khoa h c c a qu n lý đ c th hi n thong qua các d ki n? ượ
*Căn c vào kinh nghi m c a b n than và tình hình th c t đ ra quy t đ nh qu n lý ế ế
D a vào nh ng nguyên lý c b n đ gi i quy t ván đ trong qu n lý kinh doanh ơ ế
Nghiên c u, n m v ng và bi t v n d ng các quy lu t khách quan trong ho t đ ng qu n lý ế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Tuân th các nguyên t c qu n lý, kinh doanh
25: Câu tr l i đúng: Tính ngh thu t c a qu n đ c th hi n thông qua các d ki n? ượ
Nghiên c u, n m v ng các quy lu t khách quan trong ho t đ ng qu n lý
D a vào nh ng nguyên lý c b n đ gi i quy t v n đ trong qu n lý kinh doanh ơ ế
*Ph i bi t cách s d ng ng i d i quy n đ phát huy s tr ng, h n ch s đo n c a h ế ư ướ ư ế
Tuân th các nguyên t c qu n lý, kinh doanh
26: Câu tr l i đúng trong các đáp án sau: Tính ngh nghi p c a qu n lý đ c th hi n thông qua các d ượ
ki n?
Áp d ng ph ng pháp qu n lý phù h p v i đ i t ng, không gian th i gian c th ươ ượ
Th tr ng ph i bi t cách s d ng ng i d i quyên đ phát huy s tr ng, h n ch s đo n c a ưở ế ườ ướ ườ ế
h
Tuân th các nguyên t c qu n lý, kinh doanh
*Ng i qu n lý đ c đào t o trong tr ng h c và tr ng đ i, thông th o nghi p v chuyên môn ườ ư ườ ườ
27: Ph ng án đúng nh t: Tính ngh thu t c a qu n lý đ c th hi n thông qua các d ki n:?ươ ượ
*Trông qu n lý con ng i, th ng ph i bi t v n d ng ph ng châm “ cái g y và c cà r t” ườ ườ ế ươ
Nghiên c u, n m v ng và bi t v n d ng các quy lu t khách quan trong ho t đ ng qu n lý ế
Thuyên chuy n, luân phiên công vi c đ b i d ng cán b qu n lý ư
D a vào nh ng nguyên lý c b n đ gi i quy t v n đ trong qu n lý kinh doanh ơ ế
28: Ph ng án tr l i đúng thu c n i dung lãnh đ o?ươ
*Ho ch đ nh, đi u hành, t ch c, ki m tra
Ch huy, ph i h p, t ch c, ki m tra
Ch d n, đi u khi n, ra l nh và đi tr c ư
Ho ch đ nh, giám sát, đi u hành, ch d n
29: Trong cu n sách “T l p trên đ t M ”, Yolin Mo Cormark đã cho r ng m t doanh nghi p m nh, hi u
qu th ng do 4 y u t (g i là “4E”) nh sau, y u t nào là có ý nghĩa quy t đ nh? ườ ế ư ế ế
*Lòng nhi t tình (Enthus iasm)
S c s ng (Energy)
S h ng thú (Excit ment)
Đi n năng (Electricity)
30.Trong đo n văn c a C.Mác vi t v s c n thi t c a qu n lý có s ý d i đây. Cho bi t ý nào là đi u ế ế ướ ế
ki n đòi h i ph i qu n lý:?
Nh ng v n đ ng cá nhân a
Đi u hòa nh ng ho t đ ng cá nhân
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
*Quy mô khá l n
Làm nh ng ch c năng chung
31. Trong đo n văn c a C.Mác nói v s c n thi t c a qu n lý có s ý d i đây. Cho bi t ý nào th hi n ế ướ ế
ch c năng qu n lý?
S v n đ ng chung c a c th s n xu t ơ
*Đi u hòa nh ng ho t đ ng cá nhân
Nh ng khí quan đ c l p
Nh ng v n đ ng cá nhân
32.Ý nào d i đây trong đo n văn C.Mác nói v qu n lý th hi n đ i t ng c a qu n lý:?ướ ư
Đi u hòa nh ng ho t đ ng cá nhân
Nh ng ch c năng chung
Nh c tr ng ưở
*Khí quan đ c l p
33. M t trong s nh ng khuy t đi m, sai l m có tính ch t c b n nh t trong lĩnh v c khoa h c qu n lý c a ế ơ
Liên Xô (cũ) t nh ng năm 30 c a th k XX và các n c XHCN thành l p sau này là: ư
Áp d ng tri t đ c ch k ho ch hóa t p trung, h th p vai trò c a xí nghi p ơ ế ế
Khoa h c qu n lý ch h ng vào hoàn thi n c ch k ho ch hóa t p trung ư ơ ế ế
*Hoàn toàn không quan tâm nghiên c u khoa h c và ngh thu t qu n lý doanh nghi p
B qua nh ng l i d y c a Lenin v vi c h c t p và ng d ng ch nghĩa Taylo
34. Ch n đi m quan tr ng nh t: P.Drucker cho r ng nhi m v c a qu n lý có 3 đi m d i đây? ư
M c đích đ c bi t và s m nh t ch c
*T o s h p d n cho công vi c, giúp nhân viên làm vi c có hi u qu
Đánh giá nh h ng và trách nhi m c a t ch c v i xã h i ưở
35. Đi m th hi n c b n nh t tính khoa h c c a qu n lý ? ơ
D a trên s đ nh h ng c th đ ng th i có s nghiên c u toàn di n, đ ng b h ng vào m c tiêu ư ư ướ
lâu dài và các khâu ch y u trong t ng giai đo n ế
*Ph i d a vào s hi u bi t sâu s c các quy lu t khách quan v t nhiên, k thu t và xã h i ế
Ph i d a trên các nguyên t c t ch c qu n lý, ph i v n d ng các ph ng pháp khoa h c và bi t s ươ ế
d ng các k thu t qu n lý
S d ng các ph ng pháp, các ti m năng, các c h i và các kinh nghi m v kinh doanh nh m đ t ươ ơ
đ c m c tiêu c a doanh nghi p ượ
36. Tìm câu tr l i sai: C s lu n và ph ng pháp lu n c a qu n lý? ơ ươ
Các nguyên t c trong qu n lý
Các ph ng pháp qu n lý ươ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
*M c tiêu qu n lý
Lý thuy t h th ng ế
37. Tìm tr l i đúng trong các đáp án sau: Tính ngh nghi p c a qu n lý đ c th hi n thông qua các ượ
thành ng sau?
Áp d ng chi n thu t “ b con săn s t b t con cá rô” trong khi ti n hành đàm phán kinh doanh ế ế
“L t m m bu c ch t” trong qu n lý nhân s
“L y ng n nuôi dài” đ phát tri n kinh doanh
*“Trăm hay không b ng tay quen”
38. Trong s c đ c đi m c a kinh doanh n c ta hi n nay, đ c đi m nào g n nhi u nh t v i xu th ư ế
chung c a th gi i? ế
*G n v i th tr ng và di n ra trên th tr ng ư ư
Ph m vi ho t đ ng không gi i h n theo đ n v đ a lý hành chính ơ
Do 1 ch th th c hi n
Th c hi n trong đi u ki n công nghi p hóa, hi n đ i hóa
39. Ai là ng i làm công tác đi u ra nh m xác đ nh rõ đ i t ng, m c đ , nguyên nhân và h u qu c a vườ ư
vi c vi ph m pháp lu t trong kinh doanh?
Cán b viên ki m sát nhân dân
*Cán b thu c c quan c nh sát đi u tra. ơ
Cán b toán án các c p
Ban thanh tra c qu n c nh sát đi u tra ơ
40. Y u t nào d i đây thu c n i dung qu n lý kinh doanh c a doanh nghi p?ế ư
Đ u t b o v môi tr ng sinh thái ư ườ
T ch c ho t đ ng c a l c l ng vũ trang ượ
y d ng quy ch thi đua khen th ng ế ưở
*T ch c ki m tra ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
41.Tìm câu sai trong các nhi m v sau c a qu n lý kinh doanh c a doanh nghi p?
T ch c ki m tra ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
*Đ u t b o v môi tr ng sinh thái ư ườ
L p k ho ch h giá thành s n ph m ế
Đàm phán kí h p đ ng tiêu th s n ph m
42. Khi nói v s c n thi t ph i h c khoa h c qu n lý và ngh thu t qu n lý, ý nào d i đây đã đ c V.I. ế ướ ượ
Lenin kh ng đ nh cũng là m t chân lý tuy t đ i?
B t c m t giai c p m i lên nào cũng đ u ph i h c t p giai tr c nó, đ u ph i s d ng nh ng ư
ng i đ i di n b máy qu n lý c a giai c p cũ ườ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
*Làm sao có th qu n lý đ c n u không có ki n th c đ y đ , n u không tinh thông khoa h c ượ ế ế ế
qu n lý
Ngh thu t qu n lý không ph i t trên tr i r i xu ng và cũng không ph i th n thánh ban cho ơ
Ch có th n m l y toàn b kinh nghi m c a ch nghĩa t b n có văn hóa, có k thu t và tiên ti n, ư ế
ch có thu hút t t c nh ng ng i đó tham gia công tác thì m i có th đ ng v ng đ c ườ ư
43. Trong nh ng nhi m v ph i h c t p khoa h c qu n lý và ngh thu t qu n lý mà V.I.Lenin đã ch ra,
nhi m v nào n u không làm, chúng ta không th đ ng v ng đ c? ế ư
Ph i có ki n th c đ y đ và tinh thông khoa h c qu n lý ế
Ph i h c t p giai c p có tr c chúng ta ướ
*Ph i n m l y toàn b kinh nghi m c a ch nghĩa t b n có văn hóa, có kĩ thu t và tiên ti n, ch ư ế
có thu hút t t c nh ng ng i đó tham gia công tác ư
Ph i bi t cách n m l y, thu ph c và l i d ng nh ng đi u hi u bi t và s đào luy n c a giai c p ế ế
tr c chúng ta ướ
44. Trong s nh ng tri th c c n ph i h c nh ng nhà t b n đ qu n lý, nh V.I.Lenin đã ch rõ, tri th c ư ư
o không có, chúng ta s không đ t đ c ch nghĩa xã h i? ượ
Tri th c v t ch c v i quy mô hang tri u ng i ườ
Tri th c v t ch c s n xu t và phân ph i s n ph m
Tri th c v t ch c các nh ng doanh nghi p l n
*T t c nh ng tri th c đây
45. Khi phânch nh ng ti n b cũng nh nh ng m t trái c a ph ng pháp Taylo, V.I.Lenin đã ch ế ư ươ
nh ng thành t u khoa h c quý báu nh t mà chúng c n ph i h c t p và ng d ng?
Phân tích các đ ng tác c gi i trong lao đ ng, b nh ng đ ng tác th a và v ng v ơ
y d ng nh ng ph ng pháp công tác h p lý nh t ươ
*T t c m t nêu trên
Áp d ng nh ng ch đ hoàn thi n nh t trong ki m kê và ki m soát ế
46. Y u t quan tr ng nh t: K năng trong ngh thu t lãnh đ o là s k t h p c a ít nh t 3 y u t c u thànhế ế ế
chính d i đây?ướ
Kh năng khích l
*Kh năng nh n th c đ c r ng nh ng con ng i có nh ng đ ng l c thúc đ y khác nhau nh ng ượ ườ
th i gian khác nhau và trong nh ng ho n c nh khác nhau
Kh năng hành đ ng theo 1 ph ng pháp mà nó s t o ra b u không khí h u ích cho s h ng ng ươ ư
đáp l i và kh i d y các đ ng c thúc đ y ơ ơ
47. Peter Drucker (M ) tác gi cu n sách” Nh ng thách th c c a qu n lý trong th k XXI” đã nêu 4 đòi
h i d i đây đ qu n lý “s thay đ i”. Hãy cho bi t trong s đó, y u t nào làm c s choc y u t ướ ế ế ơ ế
khác?
*Các chính sách xây d ng t ng lai ươ
Có bi n pháp thích h p đ th c hi n s thay đ i v i c bên trong l n bên ngoài c a t ch c
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Các chính sách đ cân b ng s thay đ i tính liên t c
Các ph ng pháp có h th ng đ phát hi n và d ki n tr c s thay đ i ươ ế ướ
48. Trong s kh ng c a c h i (“c a s c h i”) d i đây, kh năngo là s thách th c l n nh t trong ơ ơ ướ
đ i m i v i doanh nghi p?
*S thay đ i v khái ni m nh n th c
Nh ng thành công ho c th t b i b t ng c a doanh nghi p mình cũng nh c a các đ i th c nh ư
tranh
Nhu c u đ i m i quy trình
S thay đ i c c u ngành ơ
49: Trong s các kh năng c a c h i d i đây, kh năng nào là s đòi h i cao nh t đ i v i ho t đ ng đ i ơ ư
m i c a doanh nghi p?
S thay đ i v dân s và lao đ ng
Nh ng s không t ng thích, đ c bi t là nh ng s không t ng thích di n ra trong quy trình du ươ ươ
s n xu t hay phân ph i ho c s không t ng thích trong hành vi c a khách hàng ươ
Nhu c u đ i m i quy trình
*Nh ng ki n th c m i ế
50: Trong đ i m i và qu n lý đ i m i c n có kinh phí (ngân sách) dùng cho phát tri n s n ph m, công
ngh m i d ch v m i…Kinh phí nào là trên h t trong s các ngân sách d i đây:? ế ư
Kinh phí đ phát tri n s n ph m m i, d ch v m i
Kinh phí đ phát tri n th tr ng, khách hàng và các kênh phân ph i m i ư
*Kinh phí đ phát tri n con ng i ư
Kinh phí cho công ngh m i
51: Nh ng gi i pháp d i đây có tính chi n l c đ m b o cho đ i m i thành công. Trong đó, gi i ph p ướ ế ư
o là gi i pháp làm c s th ng xuyên cho vi c th c hi n k t qu các gi i pháp khác? ơ ư ế
Đ i m i quy trình
Đ i m i ph ng pháp, phong cách làm vi c ươ
*Liên t c x lý thông tin
Tái c c u t ch c ơ
52: Y u t có vai trò c b n và quan tr ng nh t c a c s khoa h c c a ngh thu t qu n lý?ế ơ ơ
*Tri th c và thông tin
Gi bí m t ý đ c a h th ng
S quy t đoán c a lãnh đ o ế
S d ng m u k ư ế
53: Có ng i đ a ra nh n đ nh r ng: Xã h i c a th k XXI s là m t xã h i “xã h i xây d ng trên n n ườ ư ế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
t ng tri th c” và b t c m t ng i nào mu n “ nh p c ” vào xã h i y thì ph i có ít nh t b n gi y thông ư ư
nh d i đây. “Gi y” nào khó đ t nh t?ướ
*Ý th c nhân văn, đ o đ c(các hi u bi t v con ng i, xã h i, các hi u bi t thu c v ý th c hành ế ườ ế
tinh..)
Ngh nghi p (thu c lo i tri th c chuyên môn)
Kh năng giao ti p (thu c lĩnh v c máy tính, ngôn ng quan h con ng i, quan h v i ng i ế ư ườ
máy)
Kh năng kinh doanh
54: Ý t ng c a Kh ng T v n hóa doanh nghi p Nhân ái, tín, chú ý đ n 5 đi u ki n (Ph ng châm ưở ế ươ
x th ) d i đây. Đi m nào chung v i ý t ng c a Barnard v nh ng y u t c b n hình thành m t t ế ư ưở ế ơ
ch c (doanh nghi p)?
*H p tác ch t ch v i ng i khác ( đ i ph ng) ư ươ
Nói l i ph i gi l y l i
Khi ng i khác co sai sót gì ph i tích c c giúp đ ư
Ph i thoát kh i mình đ nghĩ cho đ i ph ng ươ
Nói ph i đi đôi v i làm
55: Nh đ a lu ng kênh luân chuy n thông tin k thu t s vào doanh nghi p đã t o ra hàng lo t bi n đ i ư ế
ti p theo r t c b n trong ho t đ ng c a doanh nghi p và v i cá nhân con ng i. Bi n đ i nào d i đây ế ơ ư ế ư
c d ng đ c bi t trong vi c c i ti n th t c hành chính-qu n doanh nghi p? ế
*T o ra văn phòng không có gi y t ( văn phòng o)
Thay đ i phong cách làm vi c c a nhân viên
M r ng biên gi i kinh doanh c a doanh nghi p
Chi n th ng th i gian ế
56: Vi c áp d ng thông tin k thu t s vào ho t đ ng c a doanh nghi p đã d n đ n nhi u bi n đ i có tác ế ế
d ng r t to l n v kinh tê- xã h i. Bi n đ i nào d i đây đã t o nh ng đi u ki n r t c b n cho s phát ế ư ơ
tri n toàn di n c a con ng i? ườ
Ng i trung gian ( trong ho t đông th ng m i) có c h i t o thêm đ c giá tr cho s n ph m ườ ươ ơ ư
*Ch p nh n cu c s ng v i Web- m r ng “cu c s ng đi n khí hóa”
Phát tri n nh ng quy trình t o s c m nh cho nhân viên
Thay đ i phông cách làm vi c c a nhân viên
57: Thông tin kĩ thu t s s t o ra nhi u bi n d i có tác d ng vô cùng to l n đ i v i kinh doanh c a doanh ế
nghi p. Bi n đ i nào d i đây có tác d ng rút ng n chu kỳ s n xu t, nâng cao ch t l ng, gi m chi phí ế ướ ư
cho s n ph m, d ch v ?
Chi n th ng th i gian ế
M r ng biên gi i kinh doanh c a doanh nghi p
T o ra hàng trăm doanh nghi p nh trên sàn
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
*Quá trình kinh doanh di n ra nhanh h n ơ
58: Đi u nào d i đây th hi n rõ nh t tác d ng c a thông tin kĩ th t s trong vi c c i ti n t ch c s n ướ ế
xu t, nâng cao trình đ ngh nghi p và ý th c t qu n, h p tác c a công nhân trong doanh nghi p?
T o đi u ki n đ nhân viên sáng t o
Phát tri n nh ng quy trình t o s c m nh cho nhân viên
*T o ra nhi u “doanh nghi p nh ” trong doanh nghi p
Thay đ i phong cách làm vi c c a nhân viên
59: Câu tr l i đúng nh t? Nh ng bi n đ i c b n nh áp d ng thông tin kĩ thu t s đã đem l i tác d ng to ế ơ
l n trong c i ti n qu n lý, nâng cao hi u qu cho doanh nghi p? ế
*Chi n th ng th i gian ế
c đ nh rõ và nâng cao vai trò c a qu n tr tri th c
Quá trình kinh doanh di n ra nhanh h n ơ
M r ng biên gi i kinh doanh
60: V n đ c b n nh t, bao trùm nh t v qu n lý mà Henry Fayol đã quan tâm nghiên c u? ơ
N i hàm c a khái ni m qu n lý
Nh ng nguyên t c v n hành c a b máy qu n lý
C u trúc c a b máy qu n lý
*Các ch c năng c b n c a qu n ơ
61: Theo khái quát c a Fayol, toàn b công vi c c a doanh nghi p đ c chia thành 6 lĩnh v c ho t đ ng. ượ
Lĩnh v c nào có nhi m v ph i tác đ ng và có vai trò quy t đ nh đ n các lĩnh v c khác d i đây? ế ế ướ
*Qu n
Tài chính (huy đ ng và s d ng v n)
K thu t (công ngh , s n xu t và d ch v )
B o v
62: Fayol cho r ng: Quy mô c a xí nghi p càng l n thì cáp qu n lý s càng nhi u. Các c p qu n lý hình
thành m t “Kim t tháp”. Hãy cho bi t đ y là hình th c t ch c gì? ế
*T ch c tr c tuy n-ch c năng ế
T ch c ki u ma tr n
T ch c ch c năng
T ch c tr c tuy n ế
63.Theo Fayol, đ v ch đ c 1 k ho ch t t , ng i lãnh đ o ph i có 4 đi u ki n sau đây.B n cho đi u ư ế ườ
ki no quan tr ng nh t và khó nh t?
Có đ dũng khí
*N m đ c ngh thu t qu n lí ư
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Có năng l c chuyên môn và có ki n th c chung trong x lí công vi c c a t ch c ế
n đ nh đ i ngũ lãnh đ o
63.V n đ đ c xem tr ng trong ki m tra v s n xu t, d ch v và nhân s c a doanh nghi p? ư
Chi phí s n xu t, d ch v và l i nhu n
ng su t lao đ ng
*M c đ hoàn thành công vi c c a cá nhân
Ch t l ng s n ph m-d ch v ư
64.Công tác không ph thu c qu n lí theo ch c năng?
T ch c
*Qu n lí s n xu t
Lãnh đ o
Ho ch đ nh
65.Công tác thu c qu n lí theo ch c năng?
Nhân s
Đ i ngo i
Tài chính, ngân sách
*Ki m tra
66.Tác d ng quan tr ng nh t c a ho ch đ nh là?
T o c s đ hi p đ ng trong qu n lí ơ
T o chu n m c làm c s cho vi c ki m tra , đánh giá đúng k t qu h c t p ơ ế
Tăng tính ch đ ng sáng t o trong qu n lí
*C u n i gi a hi n t i và t ng lai, kh c ph c tình tr ng mò m m tùy ti n ươ
67.Yêu c u quan tr ng nh t khi th c hi n ch c năng t ch c?
C b n là n đ nh, có đ uy n chuy n nh t đ nh ơ
Giúp cho vi c qu n lí- đi u hành có hi u l c, ki m soát đ c m i ho t đ ng ư
T o đi u ki n cho cán b và nhân viên ho t đ ng ch đ ng, sáng t o, có hi u qu
*Duy trì n n p, k c ng, b o đ m s ph i h p trong ho t đ ng ế ươ
68.Đi m ngoài nh ng nguyên t c v qu n lí c a H.Fayol?
Ch huy th ng nh t
Ch đ o nh t quán
i hòa l i ích
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
*Chuyên môn hóa và h p tác
69.Đi m phù h p nh t v i các ch c năng c a qu n lí kinh doanh?
Ho ch đ nh, t ch c, ch huy, ph i h p, ki m tra
*Ho ch đ nh, t ch c, đi u hành, ki m tra
K ho ch, t ch c, lãnh đ o, ki m tra ế
K ho ch, t ch c, đi u khi n, ph i h p, ki m tra ế
70.Đi m không thu c n i dung c b n c a ch c năng qu n lí t ch c trong doanh nghi p? ơ
c đ nh ch c năng c th c n th c hiên
*L p và đánh giá vi c th c hi n k ho ch kinh doanh ế
B trí ngu n l c
L a ch n c c u t ch c b máy t i u ơ ư
71.Trong đ nh nghĩa qu n lí c a H.Fayol th hi n các ch c năng qu n lí, ch c năng nào c b n nh t làm ơ
c s cho vi c th c hi n các ch c năng khác?ơ
T ch c
*D đoán và l p k ho ch ế
Ch huy, ph i h p
Ki m tra
72.N i dung c b n ph i th c hi n đ u tiên trong ch c năng t ch c doanh nghi p? ơ
*c đ nh ch c năng c th c n th c hi n
L a ch n c c u b máy qu n lí t i u ơ ư
Phân chia quy n l c
B trí ngu n nhân l c
73.Ho t đ ng không thu c các ch c năng c b n c a qu n lí theo đ nh nghĩa “qu n lí” c a Flayol? ơ
D đoán và l p kê ho ch
*Phân ph i
T ch c
Ch huy, ph i h p
74.Trong qu n lí kinh doanh c a doanh nghi p, t t nh t là?
Ki m tra k t qu cu i cùng ế
Ki m tra đ i v i nh ng công vi c ch y u ế
Ki m tra đ i v i công đo n s n xu t-d ch v
*Ki m tra toàn b chu kì kinh doanh
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
75.Đi m thi t liên quan đ n ho t đ ng s n xu t -d ch v c a s n xu t c n t p trung ki m tra? ế ế
Doanh s , năng su t lao đ ng
*Kh i l ng, ch t l ng s n ph m d ch v ượ ượ
Vi c th c hi n ch tiêu bán hàng
Chi phí qu ng cáo, thi t b ế
76.Yêu c u quan tr ng nh t đ ki m tra có hi u qu mà h th ng ki m tra c n đáp ng?
H th ng ki m tra đ c thi t k theo k ho ch ượ ế ế ế
Ki m tra ph i có tr ng đi m
*Ki m tra c n khách quan và chính xác
H th ng ki m tra c n phù h p v i t ch c con ng i trong doanh nghi p ườ
77.Tác d ng quan tr ng nh t c a ch c năng ho ch đ nh?
D báo đ ch p th i c , tránh nguy c ơ ơ
Đ nh h ng lâu dài, c b n c a kinh doanh ư ơ
Có đi u ki n đ chu n b nh ng v n đ c n thi t thi t cho ho t đ ng c a doanh nghi p ế ế
*Làm c s cho vi c th c hi n các ch c năng khác trong qu n kí kinh doanh ơ
78.V các v n đ nhân s trong doanh nghi p, khi ki m tra c n l u ý đi m ch y uo? ư ế
Thu nh p, m c s ng và quan h gi a nh ng ng i lao đ ng ườ
*Quan h gi a t c đ tăng năng su t lao đ ng và t c đ tăng thu nh p bình quân c a công nhân
viên
S l ng và c c u lao đ ng ượ ơ
Trình đ h c v n tay ngh , công tác đào t o, b i d ng và phát tri n nhân l c ưỡ
79. Ch c năng qu n lí có t m quan tr ng đ c bi t trong môi tr ng kinh doanh không n đ nh hi n nay? ườ
Lãnh đ o
T ch c
Ho ch đ nh
*Đ i m i
80. N i dung n m ngoài quy trình ho ch đ nh k ho ch, d án c a doanh nghi p? ế
Nh n th c, n m b t c h i, d th o chi n l c ơ ế ư
c đ nh các m c tiêu c n đ t(đ nh l ng) t ng th i đi m v i th t u tiên trên c s nh n ượ ư ơ
th c, n m b t c h i ơ
*y d ng các đ nh m c , tiêu chu n làm căn c cho vi c l p, đánh giá hoàn thành k ho ch ế
Xem xét, đánh giá các ti n đ ho ch đ nh , d đoán s bi n đ ng và phát tri n c a chúng ế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
81.Yêu c u nào sau đây đ c coi là quan tr ng nh t đ i v i ng i ph trách doanh nghi p? ư ườ
G ng m u ươ
Không nên sa vào công vi c l t v t
*Có hi u bi t sâu s c v nhân viên c a mình ế
Đào th i nh ng ng i không có năng l c làm vi c ườ
82: Câu tr l i đúng nh t: Ki m tra m t h th ng ph n h i vì ?
H th ng ki m tra đ c coi là m t lo i ''h p đen'' ượ
Căn c vào k t qu ki m tra s ti n hành đi u ch nh ế ế
K t qu ki m tra đ c so sánh v i chu n m c ế ư
*H th ng ki m tra có m i liên h ng c ượ
83: Nguyên nhân nào đ c coi là ch yêu gây ra các sai l ch khi ki m tra?ượ
Thi u ki n th c đ th c hi n ki m tra ế ế
*Tính b t đ nh c a ho t đ ng kinh doanh
Thi u kh năng phán xét ế
Thi u công c ki m tra c n thi t ế ế
84: H.Fayol cho r ng m t k ho ch hành đ ng t t ph i có 4 đ c tr ng sau đây? ế ư
*Tính th ng nh t
Tính linh ho t
Tính chính xác
Tính liên t c
85. Đi u ch nh k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p thu c ch c năng nào c a qu n lý? ế
Lãnh đ o
*Ho ch đ nh
Ki m tra
T ch c
86:Trong các đi m sau đây, đi m nào không thu c n i dung ki m tra tình hình s n xu t c a doanh
nghi p?
*ng su t lao đ ng bình quân
Ch t l ng s n ph m, d ch v m ra trong kỳ k ho ch ượ ế
Chi phí cho s n xu t-d ch v
Ch t l ng s n ph m d ch v ư
87: Trong các đi m d i đây đi m nào không thu c các nguyên t c v qu n lý c a H.Fayol? ướ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
ng t o
*Tinh th n t ch
Tinh th n đ ng đ i
n đ nh ch c trách
88: Các tiêu chu n ki m tra ho t đ ng s n xu t kinh doanh theo đi m thi t y u sau đây tiêu chu n nào là ế ế
quan tr ng nh t ?
*Các tiêu chu n chi phí
Các tiêu chu n v thu nh p
Các tiêu chu n v t lý
Các tiêu chu n v v n
89: Thu th p thông tin đ l p k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p thu c ch c năng nào c a ế
qu n lý?
Lãnh đ o
Ki m tra
*Ho ch đ nh
T ch c
90: Đ có th th c hi n t t ch c năng ki m tra H.Fayol đã nêu ra m t s đi u ki n :Đi u ki n nào đây
quan tr ng nh t ?
*Ph i thi t l p h th ng ki m tra h u hi u ế
Công vi c ki m tra ph i đ c ti n hành k p th i, trong th i h n nh t đ nh ư ế
Trong ki m tra ph i chú ý duy trì nguyên t c ch huy th ng nh t
Ph i coi tr ng nh ng k t lu n ki m tra phù h p v i th c t ế ế
91: Trong s m y đ nh nghĩa v qu n lý d i đây đ nh nghĩa nào do Henry Fayol nêu ra? ướ
*Qu n lý là ho ch đ nh, t ch c, ch huy, ph i h p và ki m tra.
Qu n lý là s tác đ ng có ch đích c a các ch th qu n lý t i đ i t ng qu n lý m t cách liên ư
t c ,có t ch c, liên k t các thành viên trong t ch c hành đ ng nh m đ t t i m c tiêu v i k t qu ế ế
t t nh t.
Qu n lý là m t ho t đ ng thi t y u nó b o đ m ph i h p nh ng n l c cá nhân nh m đ t đ c ế ế ượ
m c tiêu c a nhóm.
Qu n lý là bi t đ c chính xác đi u b n mu n ng i khác làm và sau đó hi u đ c r ng h đã ế ượ ườ ượ
hoàn thành công vi c m t các t t nh t và r nh t.
92: H.Fayol phân lo i và khái quát các lĩnh v c ho t đ ng c a xí nghi p thành 6 lo i vi c. Lo i vi c nào
d i đây bao trùm và đ c tr ng nh t?ướ ư
Tài chính (huy đ ng và s d ng v n)
*K thu t (công ngh , s n xu t-d ch v )
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B o v
K toán ế
93: Câu tr l i đúng nh t: Fayol đ ra 14 nguyên t c c a qu n lý. Đ qu n lý có hi u qu khi v n d ng
các nguyên t c đó ph i b o đ m các yêu c u?
Xem xét k nh ng đ c đi m t ng đ i t ng qu n lý ,nh ng đi u ki n và b i c nh c th ượ
V n d ng có m c đ , linh ho t theo hoàn c nh và tình hu ng nh t đ nh
V n d ng có m c đ linh ho t tùy theo đ c đi m t ng đ i t ng ượ
*V n d ng trong m t t ng th hài hòa và linh ho t có m c đ phù h p v i đi u ki n c th .
94: Theo ý ki n c a Fayol,do h n ch v th i gian, s c l c và trí tu ,ng i lãnh đ o cao c p c a xí ế ế ư
nghi p không th tr c ti p x lý m i v n đ ,c n ph i t ch c ra các c quan tham m u t v n. V y khi ế ơ ư ư
l p ra các c quan này tr c h t v n ph i b o đ m nguyên t c gì d i đây? ơ ư ế ướ
*Th ng nh t ch huy, th ng nh t lãnh đ o
Biên ch g n nh , có hi u l c ế
y quy n cho c p d i ướ
Quy đ nh quy n và trách nhi m c a m i ch c danh
95: H.Fayol đã nêu ra 8 yêu c u v i ng i lãnh đ o doanh nghi p. u c u nào d i đây theo b n là khó ư ướ
th c hi n nh t:?
Không sa vào nh ng vi c l t v t
Đào th i nh ng ng i không có năng l c làm vi c ườ
*T n l c làm cho công nhân viên đoàn k t, g ng, trung thành và ch đ ng trong công vi c. ế
G ng m u ươ
96: Ch n đáp án đúng: V nhân t con ng i Fayol cho r ng ph i r t coi tr ng v n đ ? ườ
Tr l i đúng đ n
n đ nh nhân viên
*Tuy n ch n và b i d ng ư
Phân công lao đ ng
97: Fayol nêu ra 4 nguyên t c c a ki m tra. Nguyên t c nào là quan tr ng nh t ?
Khi đã có k t lu n ki m tra đúng thì ph i ti n hành th ng ph t đ i v i nhân viên có liên quan. ế ế ưở
*Ph i thi t l p h th ng ki m tra h u hi u, do nh ng ng i có năng l c và chí công vô t đ m ế ườ ư
nhi m.
Vi c ki m tra ph i đ c ti n hành k p th i ư ế
Trong quá trình ki m tra cán b ki m tra ph i coi tr ng nguyên t c ch huy th ng nh t
98: Đi m không thu c ch c năng đi u hành trong qu n lý kinh doanh ?
Ch đ o vi c th c hi n, x lý các tình hu ng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Thu th p, x lý thông tin
Ra các quy t đ nh qu n lý ế
*Thu th p thông tin đ l p k ho ch ế
99: Nh n th c c h i, xác đ nh m c tiêu kinh doanh thu c ch c năng nào c a qu n lý? ơ
*Ho ch đ nh
T ch c
Ki m tra
Lãnh đ o
100: Vi c ra các quy t đ nh tác nghi p c a các qu n đ c phân x ng thu c ch c năng nào c a qu n lý? ế ưở
Ho ch đ nh
*Lãnh đ o
Ki m tra
T ch c
101: Vi c ki m tra ký k t h p đ ng tiêu th s n ph m v i khách hàng thu c ch c năng nào c a qu n lý? ế
Ho ch đ nh
Ki m tra
*Lãnh đ o
T ch c
102: Ti n hành đi u đ s n xu t thu c ch c năng nào c a qu n lý?ế
Lãnh đ o
Ki m tra
Ho ch đ nh
*T ch c
103: Xây d ng quy ch ti n l ng, ti n th ng thu c ch c năng nào c a qu n lý? ế ươ ư
Ki m tra
Ho ch đ nh
Lãnh đ o
*T ch c
104: Tuy n thêm nhân viên cho phòng k ho ch thu c ch c năng nào c a qu n lý? ế
Ho ch đ nh
Ki m tra
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
*T ch c
Lãnh đ o
105: Vi c Giám đ c xem xét nh ng đ n t cáo và khi u n i c a công nhân thu c ch c nào c a qu n lý? ơ ế
T ch c
Ho ch đ nh
*Ki m tra
Lãnh đ o
106: Kh i đ ng và duy trì gu ng máy ho t đ ng c a doanh nghi p theo k ho ch thu c ch c năng nào ế
c a qu n lý?
*T ch c
Lãnh đ o
Ho ch đ nh
Ki m tra
107: Đo l ng, phân tích và so sánh k t qu đã th c hi n v i các chu n m c cho tr c thu c ch c năng ườ ế ướ
o c a qu n lý?
Ho ch đ nh
Lãnh đ o
T ch c
*Ki m tra
108: L a ch n c c u t ch c và biên ch b máy qu n lý thích h p thu c ch c năng nào c a qu n lý? ơ ế
*T ch c
Ho ch đ nh
Ki m tra
Lãnh đ o
109: Ra các quy t đ nh thu c ho t đ ng tác nghi p thu c ch c năng nào c a qu n lý?ế
*Lãnh đ o
Ho ch đ nh
Ki m tra
T ch c
110: Trong nh ng yêu c u sau đây, yêu c u nào đ c coi là quan tr ng nh t đ i v i ng i ph trách ư ườ
doanh nghi p?
G ng m u ươ
*Chăm lo đoàn k t n i b , trung thành, ch đ ng và t n tình trong công vi c ế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Đ nh kỳ ki m tra và th hi n k t qu ki m tra b ng bi u đ ế
N m v ng h p đ ng lao đ ng ký gi a doanh nghi p và công nhân
111: Đ công vi c ki m tra có th th c hi n m t cách h u hi u, H.Fayol đã nêu 4 đi m quan tr ng d i ướ
đây. Đi m nào n u không đ c đ m b o, s d n đ n h u qu là s lãnh đ o song trùng, khi n công vi c ế ượ ế ế
r i lo n?
*Trong quá trình ki m tra, ph i chú ý duy trì nguyên t c ch huy th ng nh t
Ph i thi t l p h th ng ki m tra h u hi u ế
Ph i coi tr ng nh ng k t lu n ki m tra phù h p v i th c t , ti n hành vi c th ng, ph t đ i v i ế ế ế ưở
nh ng nhân viên h u quan.
Công vi c ki m tra ph i đ c ti n hành k p th i ư ế
112: H.Fayol đã nêu 4 đi m c b n nh m b o đ m công vi c ki m tra có th th c hi n m t cách h u hi u. ơ
Đi m nào n u không làm đ c thì s không đ t m c tiêu ki m tra? ế ượ
Trong quá trình ki m tra, ph i chú ý duy trì nguyên t c ch huy th ng nh t
Công vi c ki m tra ph i đ c ti n hành h p th i trong th i h n nh t đ nh. ư ế
*Ph i thi t l p h th ng ki m tra h u hi u ế
Ph i coi tr ng nh ng k t lu n ki m tra phù h p v i th c t , ti n hành vi c th ng, ph t đ i v i ế ế ế ưở
nh ng nhân viên h u quan.
113: Có nhi u yêu c u đ i v i vi c ki m tra. Yêu c u nào d i đây không đ c b o đ m thì công vi c ướ ư
ki m tra không th coi là đúng đ n. Không có tác d ng tr c ti p đ n qu n lý quá trình ho t đ ng c a đ n ế ế ơ
v ?
Vi c ki m tra c n ph i phù h p v i b u không khí c a t ch c
Vi c ki m tra c n ph i v ch rõ nh ng ch khác bi t t i các đi m thi t y u ế ế
*Vi c ki m tra c n ph i khách quan, linh đ ng
Vi c ki m tra c n ph i d n đ n tác đ ng đi u ch nh ế
114: Trong công vi c ki m tra c n áp d ng các d ng tiêu chu n khác nhau. D ng tiêu chu n nào d i đây ướ
th ph n ánh các s li u nh s gi lao đ ng, s gi máy tính cho m t đ n v s n ph m? ư ơ
*Các tiêu chu n v t lý
Các tiêu chu n v v n
Các tiêu chu n thu nh p
Các tiêu chu n v ch ng trình. ươ
115: Trong s yêu c u đ i v i ng i lãnh đ o doanh nghi p do Henry Fayol nêu ra d i đây, yêu c u nào ư ướ
khó khăn nh t và cũng làm ti n đ cho vi c b o đ m các yêu c u khác?
*Đào th i nh ng ng i không có năng l c vi c ườ
Có hi u bi t sâu s c v nhân viên ế
m v ng h p đ ng ký gi a doanh nghi p và công nhân viên
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
G ng m u ươ
116: Trong các đi m c b n do H.Fayol nêu ra d i đây v công tác kiêm tra, đi m nào n u không th c ơ ướ ế
hi n đ c thì dù có đ c k t lu n r t đúng v n không có tác d ng? ượ ượ ế
Công vi c ki m tra ph i đ c ti n hành k p th i trong th i gian nh t đ nh ư ế
Ph i thi t l p h th ng ki m tra h u hi u ế
*Trong quá trình ki m tra, ph i chú ý duy trì nguyên t c ch huy th ng nh t.
Phai coi tr ng nh ng k t lu n ki m tra phù h p v i th c t , ti n hành vi c th ng, ph t đ i v i ế ế ế ưở
nh ng nhân viên h u quan.
117: Y u t nào d i đây là c s c a vi c t ch c lao đ ng m t cách khoa h c do Taylo đ ra?ế ư ơ
*Đo gi , b m nút và sau này là ch p nh, quay phim đ xây d ng đ nh m c lao đ ng tiên ti n ế
Ch n l c k và đào t o công phu đ i ngũ đ c công đ h có kh năng ch b o đ c cách vi c t t ượ
nh t cho công nhân
Giao "phi u ch d n" th c hi n công vi c cho t ng công nhân ế
Tr c khi giao vi c cho công nhân ph i nghiên c u h p lý hóa lao đ ng ướ
118: Ng i đã v n d ng nguyên lý c a ch nghĩa Taylor t ch c dây chuy n s n xu t c khí đ u tiên trên ườ ơ
th gi iế
T t c nh ng ng i đây ư
*H. Ford
F. Gilbreth
H. Emerson
119: Câu tr l i sai: Nh ng y u t thu c thuy t qu n lý c a Taylor. ế ế
B trí lao đ ng m t cách khoa h c.
L a ch n công nhân m t cách khoa h c, đào t o, b i d ng h . ư
*S d ng t t các công ngh s n xu t công ngh qu n lý.
120: Henry Fayol nêu 14 nguyên t c c a qu n lý. Nguyên t c nào d i đây cũng th hi n trong lý thuy t ư ế
qu n lý c a WeberTaylor?
n đ nh nhân viên
Tinh th n đoàn k t ế
Tinh th n sáng t o
*Phân công lao đ ng
121: Ch n đáp án đung: Nguyên t c qu n lý nào d i đây c a Henry Fayol cũng là đ c tr ng c a th ch ướ ư ế
qu n lý hành chính lý t ng c a Weber? ư
Tinh th n đoàn k t ế
n đ nh nhân viên
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
L i ích cá nhân ph c tùng l i ích t p th
*H th ng c p b c
122: Đi m khác bi t rõ nh t gi a c ch t ch c qu n lý c a Henry Fayol so v i th ch nh chính c a ơ ế ế
Weber?
Th ng nh t ch huy
*H th ng y quy n
H th ng c p b c
Quy n và trách nhi m
123: Đi m n i dung thuy t qu n lý theo khoa h c c a Taylor.? ế
*H p lý hóa lao đ ng.
Ch đ o nh t quán.
Ng i ph trách ph i n m đ c ngh thu t qu n lý. ườ ư
Ch huy th ng nh t.
124: Đi m không thu c n i dung thuy t qu n lý m t cách khoa h c c a F.W.Taylor.? ế
*i hòa l i ích.
H p lý hóa theo s n ph m.
H p lý hóa lao đ ng.
ng su t lao đ ng.
Tr l ng theo s n ph m. ươ
125: Đóng góp l n c a H.Ford cho khoa h c qu n lý là.?
Chuyên môn hóa lao đ ng.
C i t o các quan h s n xu t.
Tiêu chu n hóa công nghi p.
*T ch c s n xu t dây chuy n.
126: Đi m nào không đúng v i thuy t qu n lý theo khoa h c c a Taylor.? ế
Tách bi t ch c năng qu n lý v i ch c năng th a hành.
ng su t lao đ ng.
*Luân chuy n n i làm vi c đ đào t o công nhân. ơ
B trí lao đ ng m t cách khoa h c đ lo i b các thao tác l c h u kém hi u su t.
127: Đi m không phù h p v i n i dung thuy t qu n lý theo khoa h c c a Taylor? ế
B trí lao đ ng m t cách khoa h c.
Tr l ng theo s n ph m. ươ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
*H p tác hóa và t p trung hóa s n xu t.
Phân công công vi c gi a ng i qu n lý và công nhân. ườ
128: Mayor cho r ng, nhà qu n lý có 3 nhi m v d i đây. Nhi m v nào quan tr ng nh t? ư
ng d ng khoa h c k thu t và vi c s n xu t t li u v t ch t. ư
*T ch c h p tác trong quá trình s n xu t, kinh doanh.
H th ng hóa ho t đ ng, kinh doanh.
129: Theo lý thuy t c a Asgyric, cá tính c a con ng i là m t th th ng nh t đ c t o nên b i y u t d iế ườ ư ế ướ
đây. Y u t nào có vai trò quy t đ nh?ế ế
Nhu c u.
ng l ng. ượ
*ng l c.
130: Lý thuy t c a Argyric đã đ c bi t nh n r t m nh lo i nhu c u nào d i đây c a thành viên trong t ế ư
ch c
*Nhu c u t mình th c hi n
Nhu c u phát huy đ y đ năng l c ti mng c a m i cá nhân
Nhu c u b c cao.
Nhu c u phát huy tính t ch năng đ ng sáng t o
131: E.Mayor cho r ng các hình th c t ch c phi chính th c trong xí nghi p có vai trò to l n t ng vi c
phát huy dan ch , m r ng các hình th c công nhân viên tham gia qu n lý. Hình th c nào d i đây không ướ
ph thu c t ch c phi chính th c trong doanh nghi p?
Nhóm thanh niên công nhân ch t l ng s n ph m ch t l ng qu n lý ượ ượ
*H i đ ng qu n tr
Câu l c b năng su t cao
Nhóm sang ki n ế
132: V.Room đã nêu 2 khái ni m quan tr ng v Thuy t Hy v ng. Đi m nào d i đây không thu c khái ế ướ
ni m c b n đó? ơ
*Giá tr v hy v ng th c hi n m c tiêu
Tính công d ng
D đoán hi u qu
Hy v ng
133: V.Room đã nêu 2 khái ni m quan tr ng v Thuy t Hy v ng. Ph ng án nào d i đây không thu c ế ươ ướ
các khái ni m đó.”?
*Tính công c , d báo hi u qu
Giá tr v hy v ng th c hi n m c tiêu
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Giá tr v hi u qu m c tiêu
134: Ch n tr l i theo Thuy t Hy v ng c a V.Room, nhi m v c a nhà qu n lý là? ế
T o đ ng c m nh m thông qua vi c xác đ nh đ c m c tiêu h p d n ng i lao đ ng. ơ ượ ư
Đ m b o đ vi c làm cho ng i lao đ ng ườ
*Ph i làm sao cho m c tiêu c a t ch c hài hòa v i m c tiêu c a cá nhân
T o đi u ki n cho h làm vi c an toàn, thu n l i
135: Bi n pháp nào d i đây do F.Hergberg đ xu t trái v i nguyên t c chuyên môn hóa công vi c c a ướ
W.Taylor?
Tr l ng phù h p k t qu lao đ ng ươ ế
Các nhân t khác đ khích l nhân viên
*Đa d ng hóa ngh nghi p?
C i thi n đi u ki n làm vi c
136: K t qu đi u tra c a F.Hergberg cho th y có 5 nhân t d i đây d dàng làm cho công nhân b t mãn.ế ướ
Nhân t nào có ý nghĩa bao trùm nh t?
*Chính sách và ph ng th c qu n lý c a công ty. ươ
Ti n l ng. ươ
Đi u ki n làm vi c.
S giám sát c a c p trên.
M i quan h gi a ng i v i ng i. ườ ườ
137: F.Hergberg cho r ng có 5 nhân t d dàng làm cho công nhân viên b t mãn nh t. Nhân t nào là
ph c t p nh t, khó x lý nh t đ i v i nhà qu n lý?
*M i quan h gi a ng i và ng i. ườ ườ
Đi u ki n làm vi c.
S dám sát c a c p trên.
Chính sách và ph ng th c qu n lý c a công ty. ươ
Ti n l ng. ươ
138: Đi m nào d i đây ngoài nh ng n i dung tháp nhu c u c a ng i lao đ ng do A.Maslow đ ra? ư ườ
Đ c đánh giá, suy tôn, b i d ng. ượ ư
Đ c t p th th a nh n(nhu c u xã h i). ượ
Nhu c u sinh lý.
*Đ c ngh mát và khám ch a b nh không m t ti n. ư
139: Câu tr l i đúng nh t: Theo Mc George, xu t phát đi m c u lý lu n qu n lý truy n th ng d a vào 2
ph ng pháp tr c t “c cà r t và cây g y” là:?ươ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Trình đ kinh t - xã h i còn m c th p. ế
ng l c c a ng i qu n lý còn th p kém. ườ
Khoa h c k thu t ch a phát tri n. ư
*Nh ng nhu c u b c th p c a con ng i ch a đ c th a mãn. ườ ư ượ
140: Đi u th hi n rõ nh t phong cách qu n lý dân ch c a thuy t Y:? ế
*Ng i qu n lý ph i s d ng quy n l c m c th p nh t mà v n thu hút đ c công nhân viên th cườ ư
hi n m c tiêu chung.
Các bi n pháp qu n lý ph i nh m đem l i “thu ho ch n i t i” cho ng i lao đ ng. ườ
Ph i làm sao đ t p th công nhân viên t đ t và đi u khi n th c hi n m c tiêu, t đánh giá k t ế
qu và tham gia qu n lý.
Ph i làm cho m c tiêu c a t ch c và m c tiêu c a cá nhân th ng nh t v i nhau.
141: Theo Mc George, y u t nào d i đây là nguyên nhân sâu xa trong quan đi m c a các nhà qu n lý ế ư
truy n th ng v b n tính con ng i:? ư
m lanh l i, d b k khác đánh l a.
*Ch c g ng làm vi c khi có nh ng tác đ ng t bên ngoài.
Thi u chí ti n th , không dám gánh vác trách nhi m. ế ế
L i nhác, ch mu n làm vi c ít. ườ
142: Đi m đ c tr ng cho ý t ng qu n lý c a thuy t X? ư ưở ế
*S d ng quy n l c tuy t đ i.
S d ng” bi n pháp t ch ”.
Đáp ng nhu c u t hoàn thi n c a ng i lao đ ng. ườ
Th a mãn nhu c u v k c a con ng i. ư
143: Đi m trái v i thuy t X v qu n lý? ế
*Đ ng viên s t giác c a con ng i. ườ
T p trung.
Chuyên quy n.
S d ng quy n l c tuy t đ i.
144: Đi m nh m l n v ch tr ng c a thuy t Y? ươ ế
*S d ng quy n l c tuy t đ i v i c p d i. ư
Giao vi c cho ng i đáng tin c y. ườ
S d ng bi n pháp t ch .
T o đi u ki n đ con ng i t hoàn thi n. ườ
145: Trong các đi m d i đây đi m nào không chính xác v i n i dung c a thuy t X v qu n lý:? ướ ế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
S d ng quy n l c tuy t đ i.
T p trung.
Chuyên quy n.
*Tôn tr ng con ng i. ườ
146: N i dung c b n nh t c a thuy t “qu n lý m t cách khoa h c” c a Taylor? ơ ế
Tách bi t ch c năng qu n lý v i ch c năng th a hành.
*H p lý hóa lao đ ng.
Tr l ng theo s n ph m. ươ
Nghiên c u v năng su t lao đ ng.
147: Ng i có công l n trong vi c phát tri n ch nghĩa Taylor v h p lý hóa s n xu t và qu n lý:?ườ
H.Emerson
H.Ford
F.Gilbreth
*T t c nh ng ng i đây. ườ
148: M t h n ch r t c b n c a các thuy t qu n lý truy n th ng là ch a đ c p đ n tính xã h i, tính giai ế ơ ế ư ế
c p c u qu n lý. V y h n ch này ch y u là c a:? ế ế
Ph ng pháp t ch c s n xu t theo dây chuy n c a H.Ford. ươ
Thuy t qu n lý c a H.Fayol. ế
Thuy t qu n lý c a F.W.Taylor ế
*T t c các thuy t đây. ế
149: Câu tr l i đúng nh t. Khi đ a ra các thuy t qu n lý các đ i di n cho tr ng phái “c đi n” đã ch a ư ế ườ ư
quanm đúng m c đ n các m i quan h v i bên ngoài doanh nghi p. Đó là h n ch c a:? ế ế
Thuy t qu n lý c a H.Fayol ế
Ph ng pháp t ch c s n xu t dây chuy n c a H.Ford ươ
*Thuy t qu n lý c a F.W.Taylor ế
Nh ng đ x ng và áp d ng trong th c ti n qu n lý c a F.W.Taylor và H.Ford ướ
150: Đ qu n lý trình t tác nghi p m t cách khoa h c, W.Taylor đã b trí s nhân viên qu n lý theo ch c
ng. Ng i qu n lý theo ch c năng nào d i đây ph trách vi c chuy n giao và ch p hành phi u ghi th iườ ướ ế
gian làm vi c:?
*Qu n lý ch t l ng ượ
Qu n lý giá thành
Qu n lý thao tác
Qu n lý t c đ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
151: W.Taylor đã b trí s nhân viên qu n lý trình t tác nghi p theo ch c năng d i đây. Ng i qu n ướ ư
theo ch c năng nào ph trách vi c ch p hành nh ng quy đ nh v s d ng th i gian lao đ ng c a công
nhân?
Qu n lý k năng
*Qu n lý t c đ
Qu n lý s a ch a
Qu n lý k lu t
152: Đi m bao trùm nh t trong nh ng nguyên lý m i nh t c a E.Mayor nh m hoàn thi n lý lu n v qu n
xí nghi p:?
*Coi công nhân là” con ng i xã h i” ườ
Trong xí nghi p còn có t ch c phi chính th c
Ph n bác quan đi m truy n th ng “con ng i kinh t ư ế
ng l c lãnh đ o ki u m i th hi n vi c nâng cao m c đ hài lòng, khích l tinh th n công
nhân viên đ tăng năng su t lao đ ng.
153: Đ kh c ph c nh ng nh c đi m, h n ch c a t ch c truy n th ng, Argyric đ ra m y h ng gi i ượ ế ướ
quy t c th v phía t ch c?H ng nào d i đây là m u ch t nh tế ướ ư
Áp d ng ph ng th c lãnh đ o có s tham gia c a công nhân viên ươ
C n tìm nhi u bi n pháp đ hoàn thi n thi t k t ch c ế ế
y d ng nh ng m c tiêu mang tính thách th c nh m m r ng ph m vi công vi c, t o kh năng t
ch huy và tăng trách nhi m c a công nhân viên
*L y công nhân viên làm trung tâm, gi m b t các c m giác ph thu c
154:Argyric đ ra m y h ng v phía các thành viên trong vi c gi i quy t mâu thu n gi a s phát tri n ư ế
c a cá tính v i t ch c truy n th ng. H ng nào d i đây là bao trùm , có nh h ng l n nh t đ n t ướ ướ ưở ế
ch c?
*Phát tri n toàn di n m i con ng i. ườ
M i thành viên đ m nhi m đ c trách nhi m l n h n. ượ ơ
Các thành viên c a t ch c ph i s thay đ i
ng cao năng l c th c hi n m c tiêu mang tính thách th c.
155: Lí thuy t c a Argyric cũng nh lí thuy t c a nhi u h c gi v qu n lí khác n a cu i th k XX cho ế ư ế ế
r ng, y u t chung nh t nào d i đây ngày càng tr nên quan tr ng trong n n sx t b n ch nghĩa? ế ư ư
Phát huy tính ch đ ng sáng t o c a ng i lao đ ng. ườ
Phát huy đ y đ năng l c ti m tàng c a ng i lao đ ng. ư
*Y u t cá nhân hay y u t con ng i. ế ế ư
Vi c th a mãn nhu c u b c cao nh m khích l công nhân viên.
156: Theo ý ki n c a Mayor, vi c giao l u, đ i tho i gi a ng i qu n lí v i công nhân có nhi u tác d ng ế ư ườ
tích c c. Tác d ng nào d i đây có ý nghĩa bao trùm, to l n nh t đ i v i t ch c? ư
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Có th giúp công nhân trút b gánh n ng tâm lý, t đi u ch nh thái đ , t nói lên nh ng v n đ c a
mình và t mình rút ra k t lu n. ế
*Tăng c ng ý nguy n h p tác và kh năng h p tác t t h n gi a công nhân v i nhau và gi a h ườ ơ
v i ng i qu n lý. ư
Giúp h chung s ng d dàng h n, thân thi n h n trong t p th và v i ng i qu n lý. ơ ơ ư
Là bi n pháp quan tr ng đ thu th p thông tin, có giá tr khách quan to l n v i ng i qu n lý. ườ
157: Mayor cho r ng nhà qu n lý có 3 nhi m v d i đây. Nhi m v nào ph c t p nh t, khó nh t, có ý ư
nghĩa quy t đ nh nh t đ n th c hi n m c tiêu c a doanh nghi p?ế ế
H th ng hóa ho t đ ng sx, kinh doanh.
ng d ng khoa h c - kí thu t và vi c sx ra t li u sx ư
*T ch c s hi p tác trong quá trình sx kinh doanh.
158: C.Argyric cho r ng cá tính là th th ng nh t, đ c t o nên b i ba b ph n: năng l ng, nhu c u và ượ ư
ng l c. Y u t nào d i đây d n đ n nh ng cá tính khác nhau c a con ng i? ế ư ế ư
Tính tr i c a các bôn ph n trên.
Môi tr ng s ng, làm vi c c a con ng i. ườ ườ
Đ c đi m kinh t chính tr xã h i m i qu c gia. ế
*M i liên h qua l i m t cách đ c đáo c a các b ph n c u thành.
159: Tìm ý ki n trái v i thuy t phân c p nhu c u c a Maslow?ế ế
Các nhu c u c a con ng i di n bi n t th p đ n cao, b t đ u t nh ng nhu c u th p nh t, ti n d n ườ ế ế ế
đ n nh ng nhu c u cao nh t nh m t hình kim t tháp. ế ư
*Nh ng nhu c u c a con ng i không nh t đ nh tuân theo s phân c p t th p đ n cao. Tùy t ng ườ ế
cá nhân và t ng hoàn c nh mà m i lo i nhu c u có c ng đ khác nhau. ườ
N u nhu c u v sinh lý ch a đ c đáp ng t i m c c n thi t đ duy trì cu c s ng thì nh ng nhu ế ư ư ế
c u khác không có tác d ng thúc đ y con ng i. ư
Ch khi nh ng nhu c u th p đ c th a mãn thì nh ng nhu c u cao h n m i có tác d ng thúc đ y. ượ ơ
Khi m t lo i nhu c u đ c th a mãn thì nó không còn là đ ng c thúc đ y n a. ượ ơ
160: Ch n khái ni m quan tr ng trong thuy t Hy V ng c a V.Room? ế
Hy v ng
*Giá tr v hi u qu m c tiêu
Tính công c
D báo k t qu ế
161: Trong nghiên c u , F.Hergberg đã th y đ c 5 nhân t khi n công nhân hài lòng d i đây. Trong đó ư ế ướ
nhân t nào ch là s th a nh n đ i v i thành tích công tác c a nhân viên:
Thành tích
S ti n b ế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Trách nhi m
B n thân công vi c
*S khen ng i
162: Trong tháp nhu c u do A.Maslow đ a ra, nhu c u nào d i đây có tác d ng t o ra đ ng c m nh ư ướ ơ
nh t thúc đ y con ng i hành đ ng? ư
Nhu c u xã h i
Nhu c u vi c làm an toàn, n đ nh
Nhu c u sinh lý
*Nhu c u t kh ng đ nh, sáng t o
163. Theo Mc.George y u t nào d i đây không thu c : “thu nh p n i t i”?ế ướ
Tích lũy đ c nh ng kinh nghi m và tr ng thành trong công vi c ượ ưở
C m th y hài lòng v s phát tri n c a b n thân
*Ti n l ng, ti n th ng, phúc l i mà ng i lao đ ng nh n đ c ươ ưở ư ư
Nh ng tri th c, nh ng kĩ năng m i ti p thu đ c trong lao đ ng ế ượ
164: Ph ng án đúng nh t: Mc.George cho r ng, đi u ki n đòi h i ph i có tri t lí qu n m i- thuy t Y:?ươ ế ế
*Con ng i đ i h i đ c th o mãn nh ng nhu c u cao h n ườ ượ ơ
Kinh t - xã h i đ t t i trình đ cao h n ế ơ
Khoa h c kĩ thu t phát tri n m nh m
Trình đ m i m t c a ng i lao đ ng đ c nâng lên ườ ượ
165: Câu tr l i đúng nh t. Theo thuy t Y, nhi m v đ t ra cho nhà qu n lý ngày nay là:? ế
T o đi u ki n b o đ m th a mãn nh ng nhu c u c p cao c a con ng i ườ
T o th ch đ ng, t giác cho m i thành viên c a t ch c ế
*Phát huy toàn b ti m năng tinh th n và năng l c sáng t o c a ng i lao đ ng ườ
B o đ m hài hòa l i ích cá nhân v i l i ích t ng th
166: Ch n đáp án đúng theo Thuy t Y, ph ng th c qu n lý thích h p nh t là? ế ươ
*Làm cho m c tiêu chung th ng nh t v i m c tiêu cá nhân, giúp cá nhân tìm th y ni m vui s
th a mãn trong vi c th c hi n m c tiêu chung
Luân phiên công vi c trên c s b o đ m chuyên môn sâu m t nghê nghi p chính cho công nhân ơ
viên.
Đ cao k lu t trong t ch c. tăng c ng ki m tra, giám sát trong công vi c ư
S d ng m nh các đòn b y kinh t , k t h p giáo d c chính tr , t t ng ế ế ư ưở
167: Theo Mc.George, y u t nào d i đây không ph i là b n tính c a con ng i mà là nguyên t c, n u ế ướ ườ ế
áp d ng trong qu n lý, nó s có tác d ng khích l công nhân viên phát huy tài năng c a h c ng hi n cho ế
s nghi p c a t ch c?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
*T đi u khi n
Đ c t ch ượ
Đ c t mình phát tri n ượ
Đ c tôn tr ng ượ
168: Bi n pháp nào có tác d ng giúp nhà qu n lý bi t đ c ph n ng c a công nhân viên đôi v i quy t ế ư ế
đ nh c a mình?
Đ h t gi i quy t công vi c ế
*Đ cao tinh th n t ch u trách nhi m
Thu hút công nhân viên tham gia qu n lý
Đ h t đánh giá k t qu công vi c ế
169: Câu tr l i đúng nh t theo Thuy t Y, y u t có th giúp t o ra b u không khí h p tác, đ ng c m gi a ế ế
công nhân viên v i nhà qu n ký là?
*Huy đ ng công nhân viên tham gia qu n lý
Phát huy tính ch đ ng sáng t o c a h
Đ cao tính k lu t c a m i ng i trong t ch c ư
M r ng quy n t ch cho công nhân viên trong công vi c
170: Theo Mc George, đi m m u ch t đ thuy t Y th tr thành th c ti n c a đ i s ng doanh nghi p, ế
nhà qu n lý ph i?
*Đo n tuy t đ c v i c s tri t lý c a Thuy t X ượ ơ ế ế
Thi t k đ c c c u t ch c b máy qu n lý g n nh ế ế ượ ơ
T o đ c môi tr ng kinh doanh thích h p ượ ườ
y d ng đ c ý th c t ch c a công nhân viên. ượ
171. Các h c gi v qu n lý th ng cho r ng ngh thu t qu n lý doanh nghi p bao g m các y u t c ng ườ ế
và các y u t m m. Các y u t m m ch u nh h ng c a nhi u nhân t . Nhân t nào d i đây là ch y u?ế ế ưở ư ế
Môi tr ng s ng c a doanh nghi p ườ
*Đ i t ng qu n ượ
h i, n i doanh nghi p đóng ơ
n hóa doanh nghi p
172. Taylor đã quy n p c ch qu n lý m t cách khoa h c trong nh ng nguyên lý sau đây. Hãy cho bi t ơ ế ế
nguyên lý nào th hi n s phân công lao đ ng trong doanh nghi p?
Tuy n ch n công nhân m t cách khoa h c, đào t o và giáo d c h , giúp h tr ng thành ưở
*H p tác, thân ái v i công nhân đ b o đ m cho t t c công vi c đ u đ c th c hi n theo nh ng ượ
nguyên t c khoa h c đã đ c xây d ng ượ
Nghiên c u m t cách khoa h c m i đ ng tác c a công nhân đ thay th cho cách làm cũ ch là đ n ế ơ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
thu n d a vào kinh nghi m
Ch và th ph i cùng nhay chia s công vi c và ch c trách
173: Câu tr l i đúng nh t? Y u t đ t phá d n đ n s xu t hi n ch nghĩa Taylo? ế ế
u thu n gi a ch và th trong xí nghi p t b n ư
*Tìm cách tăng năng su t lao đ ng trong doanh nghi p
Ph ng pháp làm vi c theo kinh nghi m c truy n, l c h u ươ
Công nhân làm vi c v t v , thu nh p th p
174. Hãy cho bi t nguyên lý nào sau đây do Taylor đ ra có vai trò quy t đ nh s thành công c a vi c áp ế ế
d ng c ch qu n lý mà Taylo cho đó là tinh túy c a khoa h c qu n lý hi n đ i? ơ ế
Tuy n ch n công nhân m t cách khoa h c, đào t o và giáo d c h . Giúp h tr ng thành ưở
H p tác, thân ái v i công nhân đ đ m b o cho t t c công vi c đ u đ c th c hi n theo nh ng ượ
nguyên t c khoa h c đã đ c xây d ng ượ
Ch và th ph i cùng nhau chia s công vi c và ch c trách
*Nghiên c u m t cách khoa h c m i đ ng tác c a công nhân đ thay th cho cách làm cũ ch đ n ế ơ
thu n d a vào kinh nghi m
175. Nét chung tiêu bi u nh t c a cách qu n lý truy n th ng là?
Coi quy n l c là y u t tuy t đ i ế
Coi m i thành viên trong t ch c nh m t cái răng kh c a c máy ư ế
*Cho công nhân là con ng i kinh t ườ ế
Cách qu n lý v i “cây g y và c cà r t”
176: Câu tr l i đúng nh t? Tr ng phái “ c đi n” đã đ n gi n hóa nh ng đ ng c tâm lý bên trong c a ườ ơ ơ
ng i lao đ ng v i nhu c u đa d ng đó là h n ch c a?ườ ế
Thuy t Qu n lý T ng quát c a H.Fayol ế
*Thuy t Qu n lý c a F.W. Taylor ế
Ph ng pháp t ch c s n xu t theo dây chuy n c a H.Ford ươ
T t c các thuy t qu n đây ế
177. Taylor đã quy n p c ch qu n lý m t cách khoa h c trong nh ng nguyên lý sau đây. Nguyên lý nào ơ ế
chung v i ý t ng c a Barnard v nh ng y u t c b n hình thành m t t ch c (doanh nghi p)? ưở ế ơ
Ch và th ph i cùng nhau chia s đ ng viên và ch c trách
*Nghiên c u m t cách khoa h c m i đ ng tác c a công nhân đ thay th cho cách làm cũ ch đ n ế ơ
thu n là d a vào kinh nghi m
Tuy n ch n công nhân m t cách khoa h c, đào t o và giáo d c h , giúp h tr ng thành ưở
H p tác thân ái v i công nhân đ b o đ m cho t t c công vi c đ u đ c th c hi n theo nh ng ượ
nguyên t c khoa h c đã đ c xây d ng ượ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
178. Đ đ m b o nguyên lý trình t tác nghi p đ c ti n hành m t cách khoa h c, W.taylor đã b trí các ượ ế
nhân viên qu n lý theo ch c năng c th . Trong ch c năng nào d i đây ng i qu n lý ph trách vi c ch ư ườ
đ o công nhân th c hi n đúng các quy đ nh v ch đ s d ng máy móc, thi t b , công ngh ch bi n s n ế ế ế ế
ph m?
Qu n lý giá thành
*Qu n lý k năng
Qu n lý k lu t
Qu n lý ch t l ng ượ
179. Theo ý ki n c a Chris Argyric, y u t nào d i đây c a các lý thuy t qu n lý c a tác gi kinh đi n đãế ế ướ ế
làm cho năng l c ti m tàng c a m i cá nhân không đ c phát huy đ y đ và làm cho kh năng t th c ượ
hi nng vi c c a m i cá nhân b h n ch ? ế
Ch đ th ng nh t ch huy ế
H th ng t ch c theo c p b c
*Phân công chuyên môn hóa
Th ng nh t lãnh đ o
180: Câu tr l i đúng nh t? Mc George cho r ng đ a ra thuy t Y vào th c ti n cu c s ng là v n đ r t khó ư ế
khăn; đ v n d ng thành công đó, nhà qu n lý ph i?
Có sách l c và ph ng pháp qu n lý thích h p ượ ươ
Có kh năng thu hút công nhân viên tham gia qu n lý
Đ t lòng tin vào năng l c c a con ng i ườ
*T o đi u ki n làm vi c thu n l i và đãi ng th a đáng cho ng i lao đ ng ư
181.Câu tr l i đúngnh t? Chris Argyris cho r ng nh ng đi m d i đây c a lý thuy t t ch c truy n ư ế
th ng ngăn c n s tr ng thành c a cá tính, khi n cho t ng lai phát tri n mà h mong đ i b thu h p? ưở ế ươ
Quy n và trách nhi m
*Ph m vi qu n lý mà m i cá nhân có quy n đi u khi n thì quá nh
Phân công chuyên môn hóa
H th ng t ch c theo c p b c
182. Qua cu c thí nghi m n i ti ng công ty s n xu t máy đi n tho i, Mayor đã rút ra nh ng k t lu n là ế ế
vi c ph ng v n, trò chuy n v i công nhân viên s đem l i nhi u tác d ng tích c c d i đây. Trong đó tác ướ
d ng l n nh t đ n k t qu ho t đ ng c a t ch c là: ế ế
*y d ng b u không khí thân thi n, đoàn k t trong t p th ng i lao đ ng và gi a h v i ng i ế ườ ườ
qu n lý
Là ph ng pháp quan tr ng đ b i d ng, hu n luy n nhân viên qu n lý. ươ ưỡ
Gi i quy t tâm lý đ ng i lao đ ng nói lên v n đ c a mình và t tìm ra k t lu n ế ư ế
Là bi n pháp quan tr ng đ thu th p thông tin có giá tr khách quan to l n v i nh ng ng i qu n ườ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
183. Nguyên t c đ cao dân ch , t nguy n v i c p d i và ng i lao đ ng là đ xu t c a: ướ ườ
“Kh ng T
*“Thuy t Y” ế
“Thuy t X” ế
“Thuy t qu n lý t ng quát c a H.Fayol” ế
184. Theo Argyric thì y u t nào d i đây c a t ch c qu n lý h n ch nh t năng l c ti m tàng và kh ế ư ế
ng t th c hi n công vi c c a m i cá nhân”?
“Ch đ ch huy th ng nh t” ế
*“Phân công chuyên môn hóa”
“Ph m vi qu n lý mà m i cá nhân đi u khi n thì quá nh
“H th ng t ch c theo c p b c”
185. Argyric thì cho r ng, s phát tri n c a cá tính con ng i s v p ph i mâu thu n v i t ch truy n ườ
th ng. Y u t nào d i đây đ t cá nhân vào tr ng thái ph c tùng, b đ ng, nhu c u t ch không đ c ế ư ượ
th a mãn?
Ph m vi qu n lý, đi u khi n c a m i cá nhân quá nh .
Phân công chuyên môn hóa
*H th ng t ch c theo c p b c
Ch đ ch huy th ng nh t ế
186. Theo Argyric thì y u t nào d i đây c a t ch c truy n th ng khi n cho s c m nh c a cá nhân khó ế ướ ế
phát huy đ y đ ?
Ph m vi qu n lý, đi u hành c a m i cá nhân quá nh , quá c ng nh c
H th ng t ch c theo c p b c
*Ch đ ch huy th ng nh t ế
Phân công chuyên môn hóa
187: Theo Argyric thì y u t nào d i đây c a t ch c truy n th ng khi n cho t ng lai phát tri n mà conế ướ ế ươ
ng i mong đ i thu h p, c n tr s tr ng thành c a cá tính c a thành viên t ch c?ườ ư
*Ph m vi qu n lý, đi u khi n c a m i cá nhân quá nh , quá c ng nh c.
Ch đ ch huy th ng nh t. ế
H th ng t ch c theo c p b c.
Phân công chuyên môn hóa.
188: Theo thuy t Hy V ng V.Room nêu ra 2 lo i k t qu c a công vi c: k t qu tr c ti p và k t qu gián ế ế ế ế ế
ti p. Đi u nào d i đây không thu c k t qu tr c ti p?ế ướ ế ế
ng su t cao.
Th c hi n đúng ti n đ . ế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
*Đ c đ b t. ượ
Ch t l ng t t. ượ
189: Ch n ph ng án đúng? Theo F.Hergberg, nhân t khích l đ con ng i có đ c thành tích l n h n ươ ườ ượ ơ
là?
*Tăng thêm s hài lòng đ i v i công vi c.
Có t t c các nhân t đây.
Đi u ki n lao đ ng t t.
Ch đ ti n l ng th a đáng. ế ươ
190: Theo F.Hergberg đa d ng hóa ngh nghi p s tăng thêm s hài long trong công vi c, đem l i nhi u
tác đ ng tích c c d i đây đ i v i công nhân viên, tác đ ng nào th hi n rõ nh t vi c tôn tr ng s phát ướ
tri n cá tính và phát huy cao năng l c m i cá nhân?
*Đ c t ch trong công vi c và phát huy sáng t o. ượ
T o đi u ki n cho công nhân viên có kh năng phát tri n không ng ng trong ngh nghi p.
Đ c h c t p, nâng cao nh n th c và tr ng thành. ượ ư
Đ c l p thành tích, đ c gánh trách nhi m. ượ ượ
191: Đi m chung nào n i b t nh t c a thuy t Hy V ng và thuy t Y? ế ế
Các bi n pháp qu n lý ph i có tác d ng mang l i “thu ho ch n i t i” cho công nhân viên.
*Nhi m v c a nhà qu n lý là ph i làm cho m c tiêu c a t ch c và m c tiêu c a cá nhân th ng
nh t v i nhau.
Đ ng c thúc đ y con ng i là hy v ng đ t đ c m t m c tiêu nào đó. ơ ườ ượ
M c tiêu càng h p d n, hy v ng đ t đ c m c tiêu càng th c hi n thì đ ng c thúc đ y càng ượ ơ
m nh.
192: Ch n đi m khác bi t c b n gi a thuy t Y và lý lu n qu n lý truy n th ng trong vi c t o ra s th ng ơ ế
nh tnh đ ng c a công nhân viên v i m c tiêu chung c a doanh nghi p?
*T o môi tr ng làm vi c sao cho trong quá trình th c hi n m c tiêu t ch c, cũng có th th c ư
hi n đ c m c tiêu cá nhân. ượ
S d ng ch đ phân công lao đ ng. ế
Đ cao ch đ trách nhi m, ch đ c p b c. ế ế
Áp d ng ch đ th ng, ph t đ gây s c ép v i công nhân viên. ế ư
193: Mc.George phân chia l i ích mà công nhân viên nh n đ c t lao đ ng c a h thành 2 lo i: “thu ượ
nh p ngo i lai” và “thu nh p n i t i”. Y u t nào sau đây không ph i là “thu nh p ngo i lai”? ế
*Nh ng tri th c m i mà ng i lao đ ng h c đ c trong công vi c. ườ ư
Các bi n pháp v phúc l i, nâng b c, nâng c p.
D các l p đào t o, b i d ng ki n th c, chuyên môn nghi p v do doanh nghi p t ch c. ư ế
Ti n l ng, ti n th ng. ươ ưở
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
194: Đi m nào c a thuy t Y d i đây cho th y rõ nh t tính dân ch trong qu n lý c a thuy ty? ế ướ ế
*B o đ m t p th công nhân viên t đi u khi n l y công vi c, t đ t ra m c tiêu, t đánh giá thành
tích c a h , thu hút h tham gia qu n lý.
Nhi m v qu n lý là ph i làm cho m c tiêu c a t ch c và m c tiêu c a cá nhân th ng nh t v i
nhau.
Nhà qu n lý ph i s d ng quy n l c m c th p nh t mà v n lôi cu n đ c công nhân viên vào ượ
th c hi n các m c tiêu c a t ch c.
Các bi n pháp qu n lý ph i có tác d ng mang l i “ thu ho ch n i t i” cho công nhân vi n.
195: N i dung nào d i đây c a thuy t Y th hi n rõ nh t vi c tao đi u ki n cho công nhân viên t đi u ướ ế
khi n đ c công vi c, đ c sáng t o, phát huy ti m năng trí tu đ hoàn thành t t nhi m v đ ng th i ượ ượ
phát tri n toàn di n b n thân mình?
Nhà qu n lý ph i s d ng quy n l c m c th p nh t mà v n lôi cu n đ c công nhân viên vào ượ
vi c th c hi n m c tiêu chung.
Nhi m v c a qu n lý là ph i đ m b o s th ng nh t m c tiêu c a t ch c và m c tiêu m i cá
nhân.
Ph i làm cho t p th công nhân viên t đ t ra và t đi u khi n th c hi n m c tiêu, t đánh giá
thành tích và tham gia qu n lý.
*Các bi n pháp qu n lý ph i có tác d ng mang l i “ thu ho ch n i t i” cho công nhân viên.
196: Đ c tr ng nào d i đây c a th ch qu n lý hành chính lý t ng th hi n rõ nh t th th cnh chính ư ướ ế ưở
trong qu n lý?
Ch đ c p b c rõ ràng. ế
*M i báo cáo, ch th ph i dùng hình th c vi t. ế
Nhân viên qu n lý ph i đ c tuy n d ng theo tiêu chu n nh t đ nh. ư
Phân công theo ch c năng.
197: u đi m c b n nh t c a th ch qu n lý hành chính lý t ng?Ư ơ ế ưở
V m t k thu t thu n túy nó có th đ t hi u qu cao nh t, h n h n các t ch c qu n lý đã t n t i ơ
t tr c đ n nay. ướ ế
Không th có đ c trong th c t , song nó là h ng d n ph n đ u cho s hoàn thi n c a m t t ượ ế ướ
ch c.
*Nó đ c áp d ng nh là cái x ng s ng c a m i t ch c hi n đ i, quy mô l n. ư ư ươ
Nó là tiêu chí, th c đo đ ki m tra, đánh giá trình đ hoàn thi n c a m t t ch c. ướ
198: Ph ng án đúng nh t: Đi m m u ch t c a ý nguy n h p tác là?ươ
Tác đ ng c a t ch c.
*M c tiêu chung.
S hi u rõ m c đích c a h p tác.
Trao đ i thông tin.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
199: Trong 7 quan ni m kinh doanh do công ty IBM Nh t B n đ a ra, đi m nào sau đây quan tr ng nh t? ư
Đi u hành m t cách t t nh t, nhanh nh t.
D ch v th ng xuyên t t nh t. ư
*B o đ m ch đ an toàn. ế
Tôn tr ng cá nhân.
200: Đi m nào th hi n bao trùm cho y u t c ng “ c ch qu n lý” thu c ngh thu t qu n lý “7S” c a ế ơ ế
Nh t B n?
K t h p ch t ch hai y u t trên. ế ế
*C ch v n hành (System). ơ ế
K ho ch hóa ki u Philip (Hà Lan). ế
Ki m soát tài chính h u hi u c a Nh t B n.
201: Ch n đáp án đúng: Đi m th hi n bao trùm cho y u t m m v qu n lý nhân s thu c ngh thu t ế
qu n lý “7S” c a Nh t B n?
Coi tr ng ý ki n c a cán b qu n lý c p c s . ế ơ
Hu n luy n, sát h ch hành viên m i và cán b .
*Đ i ngũ cán b ( Staff)
Chú ý cán b c t cán.
202. Trong 7 quan ni m kinh doanh do công ty IBM Nh t B n đ a ra, đi m nào sau đây quan tr ng nh t.? ư
Mua bán trao đ i sòng ph ng
Đóng góp cho công ty
Trách nhi m đ i v i các c đông
*B o đ m ch đ an toàn ế
203. Đi m nào d i đây là u đi m ch y u c a lý thuy t Z:? ướ ư ế ế
*Coi trong vi c huy đ ng tính tích c c c a h
Đ cao k lu t lao đ ng
G n bó công nhân viên lâu dài v i doanh nghi p
T o b u không khí h p tác trong doanh nghi p
204. Tìm đáp án đúng: Theo W.Ouchi, m t trong nh ng u đi m ch y u c a ph ng th c qu n lý c a ư ế ươ
Nh t B n là:?
*Th c hi n ph ng th c qu n lý có s tham gia c a công nhân viên ươ
Chú ý t p h p sáng ki n c a công nhân viên ế
Đ cao k lu t t giác trong lao đ ng
T o m i quan h g n gũi thân m t gi a ng i lao đ ng và ng i qu n lý. ườ ườ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
205. T t ng trái v i b n ch t n n văn hóa qu n lý ki u Z.?ư ưở
Bình đ ng, h p tác gi a các thành viên trong doanh nghi p
Bi t cách khai thách ngu n l c con ng i ế ườ
Nh t trí trong c ng đ ng
*S d ng quy n l c tuy t đ i
206. Đi m trái v i mô hình qu n lý c a ph ng Tây? ươ
Đánh giá và đ b t nhanh
Quan h c c b
Làm vi c ng n h n
*Quy t sách t p th ế
207. Đi m trái v i mô hình qu n lý c a Nh t B n?
Làm vi c su t đ i m t công ty
Quan h t ng th
Ngh nghi p không chuyên môn hóa
*Quy t sách cá nhân ế
208. Đi m trái v i mô hình qu n lý c a ph ng Tây? ươ
*Đi u khi n m t cách chung chung
Trách nhi m cá nhân
Đánh giá, đ b t nhanh
Ngh nghi p chuyên môn hóa
209. Đi m không thu c mô hình qu n lý c a Nh t B n.?
Làm vi c su t đ i trong m t doanh nghi p
Quy t sách t p th ế
Ngh nghi p không chuyên môn hóa
*Đi u khi n m t cách rõ ràng
210: Đi m không phù h p v i mô hình qu n lý c a Nh t B n?
Ngh nghi p không chuyên môn hóa
Trách nhi m t p th
*Quan h c c b
Đánh giá và đ b t ch m
211: Đáp án không đúng? N i dung mô hình qu n lý ki u Nh t B n là:?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Trách nhi m t p th và quan h t ng th
*Đ c đánh giá và đ b t nhanh ượ
Làm vi c su t đ i m t công ty
Ngh nghi p không chuyên môn hóa
212. Tìm đi m không đúng v ngu n tài s n v con ng i trong cách qu n lý c a Nh t B n tr c nh ng ư ướ
m 90?
Nhân tài mang tính ch t đ ng nh t
Ch nghĩa bình đ ng
*Ch nghĩa t p th
Ng i lãnh đ o công vi c c i cách ườ
213. Đi m không phù h p v i mô hình qu n lý c a ph ng Tây? ươ
Ngh nghi p chuyên môn hóa
Quy t đ nh qu n lý hoàn toàn do th t ng ế ư
*Quan h t ng th , lâu dài.
Trách nhi m cá nhân
214. Đi m n i b t trong thuy t Z c a Ouchi:? ế
Là m t lý thuy t m i v qu n lý đ phân bi t v i thuy t X và thuy t Y v qu n lý ế ế ế
Ch phù h p v i văn hóa kinh doanh đ c thù c a Nh t B n
*Đ a ra m t nguyên t c qu n lý chung là: quan tâm đ n con ng i và khuy n khích h cùng làm ư ế ườ ế
vi c v i tinh thân c ng đ ng là chìa khóa t o nên năng su t lao đ ng ngày càng cao.
Ch phù h p v i văn hóa kinh doanh đ c thù c a M
215. Đi m là c s lý lu n ( h t nhân) c a n n văn hóa ki u Z:? ơ
Chú tr ng và bi t khai thách ngu n l c con ng i. ế ườ
Bình đ ng, h p tác gi a các thành viên trong doanh nghi p đ đ t t i m c đích chung.
*Là m t tri t lý kinh doanh có giá tr đ nh h ng cho hành đ ng ế ướ
Là m t n n văn hóa nh t trí trong c ng đ ng
216. Đi m có s nh m l n v nh ng n i dung c a n n văn hóa ki u Z mà W.Ouchi đã đ ra.?
Ng i lao đ ng đ c tham gia quá trình chu n b quy t sách ườ ượ ế
Ng i lao đ ng có tinh th n t p th cao ườ
*Quy n l i gi i h n ch y u là l ng th ng khi đang làm vi c ế ươ ưở
Ng i làm vi c g n bó lâu dài v i công ty ườ
217. Doanh nghi p không hoàn thành k ho ch s n xu t kinh doanh, giám đ c tuyên b tr 10% l ng ế ươ
c a t t c m i lao đ ng trong doanh nghi p và t tr 20% l ng c a mình. Theo Anh ( Ch ) giám đ c đã ươ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
dùng bi n pháp gì d i đây đ tác đ ng đ n ng i lao đ ng.? ướ ế ư
T ch c- hành chính
Tâm lý- giáo d c.
Kinh t ế
*K t h p c ba bi n pháp trên ế
218. Đi m không phù h p v i b n ch t c a n n văn hóa ki u Z.?
Chú tr ng và bi t khai thác ngu n l c con ng i, đ c bi t là năng l c sáng t p và tinh th n c ng ế ườ
đ ng c a các cá nhân, c a toàn th doanh nghi p
Là m t n n văn hóa nh t trí trong c ng đ ng
*S giám sát, th ng ph t, ng x d a trên ngôi th ưở
Bình đ ng h p tác gi a các thành viên trong doanh nghi p đ đ t đ c m c đích chung ượ
219. Đi m nào sau đây không phù h p v i cách qu n lý c a Nh t B n v ch đ t p quán sau nh ng năm ế
90?
Ch nghĩa năng l c
Công đoàn trong doanh nghi p c ng v i công đoàn ngành d c
*Ch đ tuy n d ng su t đ i ế
Ch đ thâm niên ế
220. Y u t nào thu c n i dung c b n thuy t qu n lý c a W.Ouchi d i đây th hi n quy n t ch kinh ế ơ ế ướ
doanh c a doanh nghi p?
Th ch qu n lý ph i đ m b n cho c p trên năn đ c tình hình c a c p d i m t cách đ y đ ế ượ ướ
*Nhà qu n lý doanh nghi p ph i có đ quy n x nh ng v n đ c a c s mình ơ
Nhà qu n lý ph i th ng xuyên quan tâm đ n phúc l i c a công nhân ườ ế
Nhà qu n lý còn ph i làm cho công nhân c m th y công vi c c a h không khô khan, đ n đi u ơ
221: Đi m nào d i đây không thu c 7 quan ni m kinh doanh do Công ty IBM Nh t B n đ a ra? ướ ư
Đi u hành công vi c m t cách nhanh nh t, t t nh t
Mua bán, trao đ i sòng ph ng
Đ t ch tín lên hàng đ u
*D ch v th ng xuyên t t nh t ườ
222: Tìm đi m không đúng v ch đ t p quán trong danh sách qu n lý c a Nh t B n tr c nh ng năm ế ướ
90?
Ch đ thâm niên ế
Ch đ tuy n d ng su t đ i ế
*Công đoàn trong doanh nghi p
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Ch nghĩa tăng l c
223: Tìm đi m không đúng v vai trò c a con ng i trong cách qu n lý c a Nh t B n sau nh ng năm 90? ườ
*Cho phép t n t i ch nghĩa cá nhân
Nhân tài không đ ng nh t v ch t
Ng i lãnh đ o theo m u ng i truy n giáo ườ ư
Ng i lãnh đ o công cu c c i cách ườ
224: Tìm đi m không đúng v m t t ch c trong cách qu n lý c a Nh t B n sau nh ng năm 90?
*T p quy n
Quy t đ nh ki u “th tr ng ch đ o” ế ư
Công ty chính quy mô nh
Quy n l c cho b ph n R và D
225: Matsushita Konosuke (1894-1989) đ c nhân dân Nh t B n suy tôn là : “Th n kinh doanh”. Ông đã ượ
đ x ng Tri t lý kinh doanh g m m t s đi m d i đây, đi m nào là c b n nh t.? ướ ế ướ ơ
Tinh th n ph n đ u v n lên ươ
*Tinh th n xí nghi p ph c v đ t n c ướ
Tinh th n hòa thu n, nh t trí
Tinh th n quang minh chính đ i
226: Văn hóa kinh doanh c a công ty đi n khí Matsushita (Nh t B n) g m m y n i dung ch y u: -Kinh ế
doanh ph c v h i loài ng i, đ c thu l i nhu n nh : là m t kho n đ ng nhiên; coi khách hàng nh ườ ượ ư ươ ư
ng i than; c n xem ý ki n c a khách hàng là l i nói thiêng liêng; không ng i thi u v n, đi u đáng lo ườ ế ế
ng i nh t là thi u tín nhi m…T nh ng v n đ đã nêu, b n cho bi t m c tiêu nào d i đây là c b n nh t, ế ế ướ ơ
bao trùm nh t trong kinh doanh c a công ty này.?
tín nhi m c a công ty
l i nhu n
ph c v khách hàng
* ph c v xã h i
227: R.T.Pascal và A.Athos (M ) đã t ng k t mô hình ngh thu t qu n lý c a Nh t B n v i 7 y u t là 7 ế ế
ch S (Strategy - Structure - System -Staff - Style - Skill - Shouting mark) trong đó phân ra 3 y u t c ng ế
và 4 y u t m m. Hãy cho bi t y u t nào d i đây là y u t c ng:?ế ế ế ướ ế
Shooting mark
Skill
Strategy
*Staff
228: Mô hình ngh thu t qu n lý c a Nh t B n đ c 2 tác gi M đã t ng k t v i 7 y u t là 7 ch S ượ ế ế
(Strategy - Structure - System -Staff - Style - Skill - Shouting mark) trong đó phân ra 3 y u t c ng và 4 ế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
y u t m m. Hãy cho bi t y u t nào d i đây là y u t m m?ế ế ế ướ ế
Strategy
Structure
System
*Style
229: Trong các đi m d i đây đi m nào không thu c mô hình qu n lý ki u ph ng tây? ướ ươ
*Trách nhi m t p th
Ngh nghi p chuyên môn hóa
Đánh giá, đ b t nhanh
Đi u khi n m t cách rõ rang
230: Đi m nào d i đây quan tr ng nh t trong n n văn hóa ki u Z? ướ
*Là m t n n văn hóa nh t trí c ng đ ng
Chú trong và bi t cách khai thác ngu n l c con ng i ế ườ
Có c s lý lu n là m t tri t lý kinh doanh có giá tr đ nh h ng cho hành đ ng ơ ế ư
Bình đ ng h p tác gi a các thành viên trong doanh nghi p đ đ t đ c m c đích chung ượ
231: Trong cu n sách “T l p trên đ t M Yolin Mo Cormark đã cho r ng m t doanh nghi p m nh, hi u
qu th ng do 4 y u t ( g i là 4E) nh sau; y u t nào có ý nghĩa quy t đ nh nh t? ườ ế ư ế ế
S c s ng (Energy)
S h ng thú (Excitement)
*Lòng nhi t tình (Enthusiasm)
Đi n năng (Elictricity)
232: Có ng i đ a ra nh n đ nh r ng: Xã h i c a th k XXI s là m t “xã h i xây d ng trên n n t ng tri ườ ư ế
th c” và b t c m t ng i nào mu n “nh p c ” vào xã h i y thì ph i có ít nh t b n gi y thong hành d i ườ ư ướ
đât.Gi y” nào khó đ t nh t?
Ngh nghi p (thu c lo i tri th c chuyên môn)
*Ý th c nhân văn, đ o đ c (các hi u bi t v con ng i, xã h i, các hi u bi t thu c v ý th c hành ế ườ ế
tinh..)
Kh năng kinh doanh
Kh năng giao ti p (thu c lĩnh v c máy tính, ngôn ng quan h con ng i, quan h ng i v i ế ư ư
máy)
233: Tìm câu tr l i đúng :Kaizen là gì?
Là nguyên lý v s phát tri n công nghi p c a Nh t B n
*Là ph ng pháp không ng ng c i thi n, c i ti n ươ ế
Là s c i ti n nh , c i thi n nh , c i ti n không ng ng ế ế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Là chi c chìa khóa c a s thành công v qu n lý c a Nh t B n ế
234: Tìm tri t lý đúng c a Kaizenế
*Trong đ i s ng c a chúng ta (lao đ ng, gia đình, xã h i) c n có bi n đ ng l n đ thay đ i nó ế
Ch ti n hành c i ti n, c i thi n nh ng đi u đang di n ra hàng ngày ế ế
Trong đ i s ng c a chúng ta (lao đ ng, xã h i, gia đinh) đ u c n đ c c i ti n ln t c, t ng b c ượ ế ướ
m t, “góp gió thành bão”
C i ti n t ng b c, c i ti n liên t c “góp gió thành bão” là công vi c th ng xuyên, hàng ngày ế ướ ế ườ
235: Tìm thông đi p đúng c a Kaizen?
Không ngày nào là không có m t c i ti n nào m t b ph n nào đó trong công ty ế
C i ti n th ng xuyên là con đ ng phát tri n công ty ế ườ ườ
*M i ngày trong t ch c đ u ph i có m t c i ti n dù là nh ế
Không ngày nào trong t ch c không có c i ti n ế
236: N i dung nào sau đây không thu c ph ng pháp Kaizen? ươ
V i s ph n x t o đ c m i ng i làm công luôn ph n đ u c i ti n ph ng pháp làm vi c v a ượ ư ế ươ
h
Thu hút m i ng i t d i lên trên cùng v n đ ng đ ng th i đ th c hi n các m c tiêu c a doanh ườ ướ
nghi p
*T ch c l i quy trình s n xu t
T ch c l i m t cách êm d u m i gu ng máy
237: Đi m nào sau đây không thu c tính ch t Kaizen?
Vai trò c a cá nhân
Kh năng thích nghi
Lao đ ng t p th
*Chú tr ng đ n chi ti t ế ế
238: Đi m nào sau đây không thu c tính ch t c a Kaizen?
Thông tin công khai, chia s
H ng v ch c năng chuyên môn ướ
H ng v con ng i ướ ư
*y d ng trên công ngh h u hi u
239. Đi m nào không thu c tính ch t c a Cách tân?
Chú tr ng đ n nh ng b c nh y v t ế ướ
*Kh năng thích nghi
Vai trò cá nhân
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
H ng v công ngh ướ
240. Đi m nào không thu c tính ch t c a Cách tân?
*Ph n h i toàn di n
H ng v ch c năng chuyên môn ướ
Tìm ki m công ngh m i ế
Thông tin khép kín
241. Tìm đi m không đúng trong tính ch t c a Cách tân?
Vai trò cá nhân
*Thông tin công khai
Ph n h i h n ch ế
ng t o
242. Tìm đi m không đúng trong tính ch t c a Kaizen?
Ph n h i toàn di n
H ng v ch c năng chéo ướ
*Tìm ki m công ngh m i ế
H ng v con ng i ướ ư
243. Tìm đi m khác bi t c a Kaizen so v i Cách tân?
Th i gian gián đo n và không tăng d n
Hi u qu ng n h n, tác đ ng đ t ng t
*Nh ng b c đi nh ướ
Thay đ i và đ t ng t
244. Tìm đi m khác bi t c a Kaizen so v i Cách tân?
Phá b , xây d ng l i
Ch nghĩa cá nhân, ý ki n và n l c cá nhân ế
C n đ u t l n nh ng ít n l c đ duy t ư ư
*H ng n l c vào con ng i ướ ư
245. Đi m nào không thu c Kaizen?
H ng v con ng i ướ ườ
Kh năng thích nghi
*Tìm ki m công ngh m i ế
Lao đ ng t p th
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
246. Đi m nào không thu c Cách tân?
Ph n h i h n ch ế
H ng v chuyên môn ướ
*Thông tin công khai, chia s
Chú tr ng nh ng b c nh y v t ư
247. Tìm đi m thu c Cách tân?
Ph n h i toàn di n
Lao đ ng t p th
*H ng v chuyên môn ướ
y d ng trên công ngh hi n có
248. Tìm đi m khác c a thuy t Z so v i Kaizen? ế
Mang l i hi u qu cao
*Th c hi n không khí gia đình trong doanh nghi p
Chú ý qu n lý nhân viên trên c s truy n th ng văn hóa Nh t ơ
Cùng c a Nh t B n, ki u qu n lý c a Nh t B n
249. Tìm đi m gi ng nhau gi a Kaizen và thuy t Z? ế
*T p trung đ cao tinh th n và thái đ c a nhân viên
C i ti n t ng b c nh ế ướ
Mong mu n có hi u qu cao
Không chú tr ng cái ti n đ hoàn thi n m t cách liên t c ế
250. Tìm đi m khác bi t gi a thuy t Z và Kaizen? ế
*Mong mu n có năng su t cao h n ơ
D a vào t p th , đ cao quy t đ nh t p th , n l c t p th ế
Đ y là ki u qu n lý c a Nh t B n
T p trung đ cao tinh th n và thái đ c a nhân viên
251. Tìm đi m đ c tr ng nh t c a kinh doanh ki u Nh t B n m i t nh ng năm 90? ư
Quy n l c cho nhà s n xu t
*Trung tâm đ i m i
nh đ ng chi n l c nghiên c u phát tri n ế ượ
Là trung tâm theo dõi hi u qu
252. Tìm đi m không thu c nh ng đ c tr ng trong kinh doanh ki u Nh t B n m i t nh ng năm 90? ư
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Nhân tài không đ ng nh t v ch t
*Ch đ thâm niên ế
Phân quy n
Ng i lãnh đ o công cu c c i cách ườ
253. Đi m không thu c mô hình kinh doanh ki u Nh t B n tr c nh ng năm 90? ướ
M ng l i t ch c ki u nhi u t ng ư
Tích lũy n i b
Quy n l c cho nhà s n xu t
*Tính c đ ng s d ng ngu n tài nguyên t bên ngoài ơ
254. Đi m nào sau đ y không đ c tr ng cho cách qu n lý c a Nh t sau nh ng năm 90? ư
Quy n l c cho b ph n R và D
Công ty chính quy mô nh
Đa d ng hóa các m i liên h
*Ch đ thâm niên ế
255. Tìm đi m không đ c tr ng trong cách qu n lý c a Nh t B n tr c nh ng năm 90? ư ướ
Ch nghĩa bình đ ng
*Nghiên c u c b n ơ
Quy t đ nh ki u t d i lên ế ướ
Tích lũy n i b
256. Đi m nào sau đây không đ c tr ng cho cách qu n lý c a Nh t B n tr c nh ng năm 90? ư ướ
Chê đ thâm niên
Nhân tài mang tính ch t đ ng nh t
*Quy t đ nh ki u “th tr ng ch đ o” ế ư
Ng i lãnh đ o theo m u ng i truy n giáo ườ ư
257. Tìm đi m không thu c nh ng đ c tr ng cho cách qu n lý c a Nh t b n sau nh ng năm 90? ư
Quy n l c cho b ph n R và D
Nghiên c u phát tri n
*M ng l i phân công lao đ ng có tính đàn h i ướ
Đa d ng hóa các m i liên h
258. Tìm đi m đ c tr ng cho cách qu n lý c a Nh t B n sau nh ng năm 90? ư
Nhân tài mang tính đ ng nh t
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
T p quy n
*Ch nghĩa năng l c
Quy n l c cho nhà s n xu t
259. Đi m không thu c cách qu n lý c a Nh t tr c nh ng năm 90? ướ
*Cho phép t n t i ch nghĩa cá nhân
Trung tâm đi u hành
Ch nghĩa t p th
Ch đ tuy n d ng su t đ i ế
260. đi m nào sau đây không thu c cách qu n lý c a Nh t B n sau nh ng năm 90?
Quy n l c cho nhà sx
Đa d ng hóa các m i liên h
*nhân tài không đ ng đ u v ch t
Trung tâm đ i m i
261. Tìm đi m không đúng v m t t ch c trong cách qu n lý c a nh t b n tr c nh ng năm 90 ư
*Phân quy n
Quy t đ nh ki u t d i lên ế ướ
M ng l i t ch c ki u nhi u t ng ư
Công ty nhính l n
262.Theo Max weber(1864-1920) ng i đc các nhà KHQL ph ng tây g i là “ ng i cha c a lý lu n v ư ươ ườ
t ch c” c s t n t i c a b t kỳ m t t ch c xã h i nào là:? ơ
*Vi c th c hi n quy n l c
Các bi n pháp t ch c
S nh t trí v đ o đ c
Quan h kh c ế ướ
263.Theo Max Weber, lo i hình quy n l c nào d i đây có th dùng làm c s cho th ch hành chính lý ướ ơ ế
t ng?ưở
Quy n l c d a vào s sung bái đ i v i lãnh t siêu phàm
*Quy n l c pháp lý
Quy n l c do truy n th ng
B t c lo i quy n l c nào đây
264: Hãy ch n đáp án đúng: Theo lo i hình quy n l c nào d i đây, ng i qu n lý đc l a ch n không ướ ư
ph i là theo năng l c cá nhân?
Quy n l c d a vào s sung bái đ i v i lãnh t siêu phàm
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Quy n l c do nhà qu n lý t o ra
*Quy n l c do truy n th ng
Quy n l c pháp lý
265. Ch n đáp án đúng: trong s các quy n l c làm c s cho qu n lý, quy n l c nào không d a vào pháp ơ
lu t, mà d a vào uy tín c a m t cá nhân?
Quy n l c pháp lý
Quy n l c do truy n th ng
Quy n l c do cá nhân t o ra
*Quy n l c d a vào s sung bái đ i v inh t siêu phàm
266. Ch n đáp án đúng: lo i hình quy n l c nào d i đây phù h p v i t t ng qu n lý b ng”pháp tr ướ ư ưở
c an phi t
Quy n l c pháp lý?
Quy n l c do cá nhân t o ra
*Quy n l c do truy n th ng
Quy n l c d a vào s sung bái đ i v i lãnh t siêu phàm
267. Trong s các lo i hình quy n l c d i đây, quy n l c nào đã tr thành nên t ng cho th ch qu n lý ư ư ế
c a các qu c gia hi n đ i?
Quy n l c d a vào s sung bái đ i v i lãnh t siêu phàm
Quy n l c do truy n th ng
*Quy n l c pháp lý
268. Ch n đáp án đúng: lo i hình quy n l c nào tiêu bi u cho th ch qu n lý c a xã h i phong ki n? ế ế
Quy n l c pháp lý
Quy n l c do cá nhân t o ra
*Quy n l c do truy n th ng
Quy n l c d a vào s sùng bái đ i v i lãnh t siêu phàm
269. Đ c tr ng nào d i đây c a th ch qu n lý hành chính lý t ng do Max Weber đ x ng th hi n rõ ư ướ ế ưở ướ
nh t tính khoa h c c a qu n lý?
*M i ch c v đ u ph i do nh ng ng i đc đào t o v chuyên môn đ m nhi m ư
Trách nhi m, quy n h n c a m i ch c v đ u ph i đc quy đ nh b ng quy ch , pháp lu t ế
Ch đ c p b c rõ ràng ế
Phân công lao đ ng theo ch c năng
270. Đ c tr ng nào d i đây c a th ch qu n lý hành chính th hi n rõ nh t tính ngh nghi p c a qu n ư ướ ế
lý?
*M i ch c v đ u ph i do nh ng ng i đc đào t o v chuyên môn đ m nhi m ư
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Phân công theo ch c năng
Nhân viên qu n lý ph i đc tuy n d ng theo tiêu chu n nh t đ nh
Ch đ c p b c rõ ràng ế
271. Ch n đáp án đúng: Y u t không ph i là nh c đi m c a th ch qu n lý hành chính lý t ng? ế ượ ế ưở
Coi con ng i ch là cái rang kh c a m t c máy, th đ ng ch p hành quy ch m tch máy mócườ ế ế
T o ra tác phong công ch c các thành viên trong t ch c
*Ch có th áp d ng trong các t ch c hi n t i, quy mô l n
272. Đi u ki n l ch s c b n nh t t o ti n đ cho s phát tri n các lý thuy t coi tr ng y u t con ng i ơ ế ế ườ
trong qu n lý vào n a cu i TK XX?
S phát tri n kinh t - h i c a các n c ph ng tây ế ướ ươ
Nhi u bi n đ i trong thành ph n giai c p công nhân Âu- M ế
*Cách m ng khoa h c k thu t trên th gi i ế
M c s ng, trình đ dân trí c a s đông dân c đc nâng lên ư
273. Y u t m đ u cho s nghiên c u v t ch c c a C. Barnard?ế
M c tiêu chung c a t ch c
*Nh ng cá nhân c u thành t ch c
ý nguy n h p tác c a các cá nhân
Trao đ i thông tin trong t ch c
274. Theo lý thuy t qu n lý c a Barnard, đi m nào d i đ y không thu c các y u t đ hình thành m t t ế ư ế
ch c?
Trao đ i thông tin
Ý nguy n h p tác
M c tiêu chung
*Các cá nhân
275.Vi c trao đ i thông tin ph i d a trên m t sô nguyên t c nh t đ nh, nguyên t c nào d i đây là quan ướ
tr ng nh t?
*M i thông tin đ u ph i có uy l c, ph i t m t c p cao h n y quy n phát ra ơ
Tuy n trao đ i thông tin chính th c ph i tr c ti p, gi m t ng n c, nhanh chóng, tránh sai sót ế ế
Các thành vi n c a t ch c đ u ph i n m đ c các kênh thông tin, tr thành thói quen và c đ nh ượ
M i thành viên đ u có m t kênh liên l c chính th c, rõ ràng, có m t c p trên và báo cáo v i c p
y
276. Trong các thông tin chính th c c n ph i đ c b o đ m. trong đó nguyên t c quan tr ng nh t là? ượ
*Th ng xuyên, tin c y ườ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Rõ ràng
Tr c ti p, ng n g n ế
Công khai
277. Theo thuy t qu n lý c a Barnard, xí nghi p là 1 h th ng h p tác do 4 phân h ( h th ng con) d i ế ướ
đây h p thành. H th ng nào là đ i tg qu n lý đ u tiên, quan tr ng nh t?
H th ng v t lý
*H th ng con ng i ườ
H th ng t ch c
H th ng xã h i
278: Barnard cho r ng xí nghi p là m t h th ng h p tác g m 4 phân h sau đây; phân h nào vào v trí
h t nhân
*Phân h t ch c
Phân h xã h i
Phân h con ng i ư
Phân h v t lý
279: Ch n đáp án đúng: C s tri t lý c a thuy t Z là? ơ ế ế
Có c ch thuê công nhân lâu dài đ h yên tâm và tăng tinh th n trách nhi m, cùng xí nghi p chiaơ ế
s quang vinh và khó khăn, g n bó v n m nh c a h vào v n m nh c a xí nghi p
Làm cho công nhân viên g n bó lâu dài v i xí nghi p
*Đ t lòng tin vào công nhân viên, phát huy tính tích c c và sáng t o c a h , khuy n khích h ế
đóng góp ý ki n vào vi c phát tri n xí nghi p ế
Nhà qu n lý th ng xuyên quan tâm đ n phúc l i c a công nhân, giúp h c m th y tho i mái, ườ ế
không có s cách bi t gi a c p trên và c p d i ướ
280: Nguyên t c quan tr ng nh t trong các nguyên t c thông tin chính th c sau đây?
*Tin c y và k p th i
Th ng xuyên, không ng t quãng ườ
Tính xác đ nh rõ ràng
Tr c ti p và ng n g n ế
281: Bill Gates - Nhà qu n lý tr M thành đ t và tr thành nhà t phú giàu nh t th gi i hi n nay đã nêu ế
10 đ c tính c a m t ng i qu n lý gi i. Trong đó, đ c tính nào d i đây là m t thách th c l n đ i v i ư ư
nhà qu n lý?
Đ nh nghĩa rõ ràng v s thành công
*T o ra môi tr ng làm vi c có hi u qu ườ
Hu n luy n nhân viên làm vi c c a h t t h n mình ơ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Ch n lĩnh v c ho t đ ng m t cách c n th n
282: Đi m không thu c n i dung c a thuy t Qu n lý t ng h p và thích nghi? ế
*Qu n lý môi tr ng sinh thái ư
Qu n lý công nhân và công vi c
Qu n lý m t doanh nghi p
Qu n lý các nhà qu n lý
283: Y u t quan tr ng nh t t o căn c đ l ng hóa trong công tác ki m tra?ế ượ
Các ph ng pháp ki m tra ươ
c đ nh đúng đ i t ng ki m tra ư
Các công c ki m tra
*L a ch n các tiêu chu n ki m tra
284: Đ nh nghĩa n i ti ng nh t v t ch c do C.Barnard (1886 - 1961) đ x ng? ế ư
T ch c có m c đích chung rõ ràng c a h th ng đ th c hi n đ c s h p tác c a cá nhân vì l i ượ
ích chung
T ch c là s s n sàng h p tác gi a các cá nhân
*T ch c nh là m t h th ng các ho t đ ng các ho t đ ng hay tác đ ng có ý th c c a 2 hay nhi u ư
ng i ư
Qu n lý bao gi cũng là vi c qu n lý m t h th ng t ch c nh t đ nh
285: Đi m n i b t nh t trong thuy t qu n lý t ng h p và thích nghi c a Peter Drucker? ế
Qu n lý thích nghi v i l m phát, t o s c m nh v tài chính
*M c a ph m vi qu n lý doanh nghi p ra v i môi tr ng bên ngoài ư
ng cao hi u qu kinh doanh, chú tr ng hi u qu lao đ ng trí óc.
Phân bi t chi phí duy trì ho t đ ng v i l i nhu n
286: P.Drucker cho r ng lý năng c a m t nhà qu n lý bao g m 4 đi m sau đây?
V n d ng đúng đ n công c phân tích
V n d ng đúng đ n công c ki m tra, đi u khi n và đánh giá
Trao đ i thông tin trong và ngoài t ch c
*Đ a ra nh ng quy t sách có hi u qu ư ế
287: P.Drucker đ a ra 5 b c c a quá trình quy t sách. B c nào th hi n rõ nh t tính dân ch c a qu n ư ư ế ư
lý?
Cân nh c xem li u có c n đ a ra quy t sách đ i v i v n đ đó hay không ư ế
Đ a ra m t th a hi p đúng đ n ư
Đ a ra gi thi t ư ế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Thu th p các ý ki n khác nhau và đ a ra các ph ng án đ gi i quy t ế ư ươ ế
*Đ m b o r ng m i ng i có liên quan đ n quy t sách đ u đ c tham gia th o lu n ư ế ế ượ
288: Chi n l c kinh doanh (Strategy) là m t y u t c ng thu c ngh thu t qu n lý “7S” c a Nh t B n. ế ư ế
Đi m nào th hi n tính linh ho t h tr cho tính “c ng” c a y u t này? ế
Chú ý ch t l ng và giá c ượ
Có chi n l c kinh doanh đúng đ n ế ượ
Coi tr ng th ph n
*Ph i sáng t o
289: Ch n đáp án đúng: Đi m có tính ch t bao trùm th hi n tri t lý kinh doanh đúng đ n, trong văn hóa ế
kinh doanh Nh t B n r t đáng h c t p đ i v i các doanh nhân Vi t Nam?
Công b ng, h p lý
Hòa thu n, h p tác
*Kinh doanh ph c v c n c ướ
Đã t t r i, ph i t t h n ơ
290: Đi m bao trùm cho m i y u t m m r t đ c tr ng cho Ngh thu t qu n lý “ 7S “ c a Nh t B n? ế ư
Khiêm t n, l đ
Bi t cám n và đ n đáp công n ế ơ ơ
*M c tiêu kinh doanh
Kinh doanh ph c v c n c ướ
291: Ch n đáp án đúng: Đi m th hi n rõ nh t tính ch t v a t p trung v a dân ch qu n lý c a thuy t Z ế
là?
*Th ch qu n lý ph i đ m b o cho c p trên n m đ c đ y đ tình hình c a c p d i, đ ng th i ế ư ướ
ph i t o đi u ki n cho công nhân viên tham gia quy t sách ế
Ph i tìm hi u toàn di n v công nhân, liên t c và lâu dài, đ có cách c x và đãi ng phù h p ư
Nhà qu n lý không th ch quan tâm đ n nhi m v s n xu t, mà còn ph i làm cho công nhân c m ế
th y hài lòng trong công vi c
Nhà qu n lý ph i th ng xuyên quan tâm đ n phúc l i c a công nhân, làm sao đ không cách bi t ư ế
gi a c p trên và c p d i ướ
292: Ch n đáp án đúng: Y u t th hi n s m r ng quy n h n cho c p d i trong qu n lý c a thuy t Z ế ướ ế
là?
Chú ý đào t o công nhân, nâng cao năng l c công tác th c t c a h v các m t ế
*Nhà qu n lý c p c s ph i có đ quy n x lý nh ng v n đ c p mình, phát huy tính tích c c ơ
c a công nhân viên và đ xu t ki n ngh v i c p trên ế
Nhà qu n lý ph i th ng xuyên quan tâm đ n phúc l i c a công nhân viên, t o thành s hòa h p, ư ế
thân ái gi a h v i c p tn và c p d i. ư
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Nhà qu n lý c p trung gian ph i th c hi n vai trò th ng nh t, hoàn thi n nh ng ý ki n c a c p c ế ơ
s , báo cáo c p trên và đ a ra nh ng ki n ngh c a mình ư ế
293: Ch n đáp án đúng: Đi m chung c b n nh t c a thuy t Y và thuy t Z là? ơ ế ế
n ch , khuy n khích tính ch đ ng, t qu n, sáng t o c a công nhân viên ế
Quan tâm b i d ng, nâng cao trình đ , tay ngh c a ng i lao đ ng ưỡ ườ
*Chú ý thu hút công nhân viên tham gia qu n lý
Nhi m v c a qu n lý là ph i làm cho m c tiêu c a t ch c và m c tiêu c a cá nhân th ng nh t
v i nhau
294: Ch n đáp án đúng: N i dung c t lõi c a thuy t Z, coi đó là chìa khóa đ nâng cao năng su t lao đ ng ế
là?
Có c ch g n bó h v i xí nghi p ơ ế
*Quan tâm phát huy tính t ch , sáng t o c a h
T o đi u ki n cho công nhân viên tham gia qu n lý
Chú ý đ n phúc l i, tìm cách đ ng nhân th y tho i mái trong công vi c ế
295. Tìm câm tr l i đúng nh t, phân công theo ch c năng là m i thành viên trong t ch c đ u đ c giao ượ
vi c?
*Đ m nhi m m t ch c v nh t đ nh v chuyên môn
Th c hi n m t lo i công vi c nh t đ nh
Tham gia s n xu t m t lo i s n ph m
Nhi m v th c hi n công vi c trong m t b ph n nh t đ nh
296. Hãy tìm đi m quan tr ng nh t: khi đ c p đ n ch c năng qu n lý, Peter Drucker - m t nhà khoa h c ế
qu n lý n i ti ng m đã nêu 4 đi m sau đây? ế
V n d ng m t cách đúng đ n công c ki m tra, đi u khi n và đánh giá
V n d ng m t cách đúng đ n công c phân tích t c khoa h c qu n lý
*Đ a ra nh ng quy t sách có hi u qu ư ế
Trao đ i thông tin trong và ngoài t ch c
297. Tìm câu tr l i đúng? đ c tr ng c a th ch qu n lý hành chính đã ch a đ ng mâu thu n v n i dung ư ế
và h n ch nhi u nh t đ n s phát huy tính ch c c, ch đ ng và sáng t o c a nhân viên trong t ch c? ế ế
Nhân viên qu n lý ph i đ c tuy n d ng theo tiêu chu n nh t đ nh. Đ b t, sa th i, đã ng đ u ư
ph i căn c vào thành ch công tác
Phân công theo ch c năng
*M i thành viên trong t ch c đ u ph i làm tròn ch c trác c a mình, ph i làm vi c quên mình v i
thái đ ch nhân ông. Làm cho c t ch c v n hành nh p nhàng, chu n xác nh m t c máy ư
Ch đ c p b c rõ ràng ế
298. Theo cách ti p c n c a Barnard, đi m nào d i đây là đi u ki n đ u tiên đ m t m nh l nh có uy ế ướ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
quy n?
Ph i làm cho ng i ti p nh n m nh l nh tin r ng m nh l nh đó không mâu thu n v i t ch c ư ế
Ng i ti p nh n m nh l nh ph i có đ ch c năng v tinh th n và v t ch t đ thi hành m nh l nh ườ ế
đó
*Ph i làm cho ng i ti p nh n m nh l nh hi u rõ m nh l nh đó ư ế
Ph i làm cho ng i ti p nh n m nh l nh tin r ng m nh l nh đó không mâu thu n v i l i ích cá ư ế
nhân
299. Barnard cho r ng m nh l nh có uy quy n hay không là ch nó có th a mãn 4 đi u ki n sau đây hay
không. Hãy cho bi t đi u ki n nào n u không đ c th a mãn, nó s không đ c ti p thu?ế ế ượ ượ ế
*Ph i làm cho ng i ti p nh n m nh l nh tin r ng m nh l nh đó không mâu thu n v i m c đích ư ế
c a t ch c
Ph i làm cho ng i ti p nh n m nh l nh tin r ng nó không trái v i l i ích cá nhân c a h ư ế
Ng i ti p nh n m nh l nh ph i có kh năng v tinh th n và v t ch t đ ti p nh n m nh l nh đó ườ ế ế
Ph i làm cho ng i ti p nh n m nh l nh hi u rõ m nh l nh đó ư ế
300. Theo Barnard, đi u ki n nào d i đây n u không đ c th a mãn, m nh l nh s không đ c ng i ướ ế ượ ượ ườ
ti p nh n ph c tùng ho c tìm cách né tránh?ế
*Ph i làm cho ng i ti p nh n m nh l nh tin r ng m nh l nh đó không mâu thu n v i l i ích cá ư ế
nhân c a h
Ng i ti p nh n ph i có đ kh năng v tinh th n và v t ch t đ ch p hành m nh l nh đó ườ ế
Ph i làm cho ng i ti p nh n m nh l nh tin r ng m nh l nh đó không mâu thu n v i m c đích c a ư ế
t ch c
Ph i làm cho ng i ti p nh n m nh l nh hi u rõ m nh l nh đó ư ế
301. Theo lý thuy t t ch c c a Barnard, đi u ki n nào d i đây n u không đ c th a mãn thì m nh l nh ế ướ ế ượ
s đ c ng i ti p thu nó tìm cách làm trái? ư ườ ế
*Ng i ti p nh n m nh l nh ph i có đ kh ng v tinh th n và v t ch t đ thi hành m nh l nh ườ ế
đó.
Ph i làm cho ng i ti p thu m nh l nh hi u rõ m nh l nh đó ư ế
Ph i làm cho ng i ti p thu m nh l nh tin r ng m nh l nh đó không trái v i l i ích cá nhân h . ư ế
Ph i làm cho ng i ti p thu m nh l nh tin r ng m nh l nh đó không mâu thu n v i m c đích c a ư ế
t ch c
302. Câu tr l i đúng? Barnard cho r ng : cái th c s c u thành m t t ch c h p tác là?
*Ho t đ ng và nh h ng c a con ng i. ưở ườ
Cá nhân t đi u khi n mình.
S tác đ ng c a t ch c đ n cá nhân. ế
Con ng i c u thành h p tác. ườ
303. Đi m th hi n s ph t tri n lý thuy t qu n lý kinh doanh hi n đ i c a P. Drucker? ế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
*Qu n lý là s ch đ ng sáng t o kinh doanh, là vi c bám ch c khách hàng và th tr ng ư
Qu n lý con ng i và tài s n c a doanh nghi p. ườ
Qu n lý doanh nghi p và các quan h gi a doanh nghi p v i các doanh nghi p khác.
Qu n lý đ i ngũ cán b , công nhân viên và công vi c.
304. Ch n tr l i đúng: đ c đi m ch y u c a y u t c ng c a ngh thu t qu n lý kinh doanh? ế ế
*B c l ra bên ngoài, d b ng i khác h c và làm theo. ườ
Mang tính quy lu t th ng nh t, b t bu c cho các ngh thu t qu n lý khác nhau.
ít thay đ i theo s bi n đ i c a môi tr ng kinh doanh. ế ườ
Ít ph thu c vào nhân t xã h i c a doanh nghi p.
305. Ch n đáp n đúng: đi m th hi n n i dung bao trùm cho y u t c ng v t ch c trong ngh thu t ế
qu n lý c a Nh t B n là?
T ch
Ch đ ng, linh ho t
*C c u t ch c h p ơ
H ng v ng i tiêu dùng ướ ườ
306. Ch n đáp án đúng: đi m th hi n bao trùm m t y u t m m thu c ngh thu t qu n lý “7S” c a Nh t ế
B n?
*T o phong cách qu n lý
X lý mâu thu n
T o ng i k nghi p ườ ế
Đi sát c s ơ
307: Trong 7 y u t Ngh thu t qu n lý, y u t nào d i đây là quan tr ng nh t, có nh h ng l n đ n ế ế ướ ư ế
vi c phát huy tác d ng c a 6 y u t kia? ế
C c u t ch c. ơ
Chi n l c. ế ượ
Đ i ngũ cán b .
*M c tiêu.
308: Ch n đáp án đúng: Đi m khác bi t c b n c a Thuy t Z so v i thuy t Y? ơ ế ế
Ph i chú ý đào t o, b i d ng công nhân viên qua công vi c. ưỡ
*Có c ch thuê dùng công nhân lâu dài đ h chia s bu n, vui, g n bó v i doanh nghi p. ơ ế
Nhà qu n lý ph i th ng xuyên quan tâm đ n phúc l i c a công nhân, t o s g n gũi gi a h v i ư ế
các c p qu n lý.
Nhà qu n lý không th ch quan tâm t i s n xu t, mà còn ph i làm cho công nhân c m th y tho i
mái, h ng thú trong công vi c.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
309: Câu tr l i đúng? Trong quan h c nh tranh v i các đ i th ngang s c v i mình, doanh nghi p
th ng áp d ng ph ng pháp?ườ ươ
Chuy n sang th tr ng khác. ườ
*Th ng l ng. ươ ượ
tránh.
C nh tranh.
310, Trong quan h v i các đ i tác, doanh nghi p không th áp d ng ph ng pháp? ươ
C nh tranh.
Kinh t ế
Đi u tra xã h i h c.
*Công ngh .
311: M c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p c n đ c bi t coi tr ng c ch th tr ng hi n nay là? ơ ế ườ
Phuc v t qu c
*Ph c v t t nh t nhu c u ng i tiêu dùng ườ
S n xu t ra hàng hóa có ch t l ng t t nh t ư
Đ t l i nhu n t i đa
312: Ho t đ ng nào d i đây trong quan h gi a doanh nghi p nhà n c nhà n c là không đúng? ướ ướ ướ
Nhà n c đ u t cho doanh nghi p khi c n thi t ướ ư ế
Nhà n c ki m tra ho t đ ng c a doanh nghi p ư
*Nhà n c qui đ nh giá s n ph m c th cho doanh nghi p ư
Nhà n c qu n lý doanh nghi p t m vĩ mô ư
313: Ph ng pháp ch y u c a qu n lý kinh doanh là?ươ ế
Ph ng pháp hành chính ươ
*Ph ng pháp kinh t ươ ế
K t h p c 3 lo i ph ng pháp ế ươ
Ph ng pháp giáo d c ươ
314: Câu tr l i đúng nh t c a các ph ng pháp tác đ ng lên đ i th c nh tranh mà các doanh nghi p ươ
th ng áp d ng?ườ
Ph ng pháp th ng l ng ươ ươ ượ
Ph ng pháp c nh tranh ươ
*T t c ph ng pháp nêu đây ươ
Ph ng pháp né tránh ươ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
315: Câu tr l i đúng? N i dung “ch n” g n v i tính pháp lý trong quan h kinh doanh?
Tôn tr ng l n nhau (gi a các đ i tác kinh doanh)
T t c nh ng n i dung nêu đây
*Th c hi n đúng h p đ ng đã ký k t ế
316: Câu tr l i sai? Trong quan h v i các đ i th c nh tranh m nh h n mình, doanh nghi p nên áp d ng ơ
ph ng pháp?ươ
Th ng l ng ươ ư
Chia s th tr ng ườ
*C nh tranh
tránh
317: Câu tr l i đúng nh t? Doanh nghi p ch y u dùng ph ng pháp d i đây đ qu n lý v n? ế ươ ướ
Kinh t ế
*Nghi p v
Công ngh
nh chính
318: Nguyên t c th hi n rõ nh t m i quan h trong qu n lý gi a doanh nghi p v i nhà n c? ư
K t h p hài hòa các l i ích ế
*Tuân th pháp lu t và thông l kinh doanh
Bí m t trong kinh doanh
Chuyên môn hóa công vi c
319: Câu tr l i đúng nh t v m c đích c b n c a kinh doanh? ơ
ng cao hi u qu s n xu t xã h i
B o đ m công b ng xã h i
*Thu l i nhu n
Th a mãn nhu c u ng i tiêu dùng ư
320. Đ i t ng qu n lí ch y u nh t trong doanh nghi p? ư ế
*T p th lao đ ng
K t c u h t ng kinh t -xã h i ế ế
V t t , năng l ng ư ượ
Ti n v n
321. Câu tr l i đúng nh t : đ c đi m c a kinh doanh càn đ c chú ý trong c ch m i n c ta? ượ ơ ế ư
Không b gi i h n b i đ a gi i hành chính
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Do m t ch th th c hi n
*G n v i th tr ng và di n ra trên th tr ng ườ ư
Liên k t các thành ph n kinh t ế ế
322. S th hi n quan tr ng nh t trong quan h v i b n hàng?
*Gi ch tín
Thanh toán sòng ph ng
Tôn tr ng l n nhau
Chia s khó khăn
323. Đ h n ch r i ro, trong kinh doanh doanh nghi p th ng áp d ng ph ng pháp quan h ch y u nào ế ườ ươ ế
sau đây v i khách hàng?
O ép , tr c l i
C nh tranh
H p tác
*Quan h đa ph ng ươ
324. Đ h uy tín c a công ty TNHH Tân Hoàng Minh v d ch v v n t i taxi m t s đ i th đã dò song
c p khách ,đ t ch gi , phá song đi u khi n lái xe. ph ng pháp tác đ ng nào đã đ c áp d ng?ư ươ ượ
*C nh tranh phi pháp
Chia s th tr ng ườ
Th ng l ng ươ ư
tránh
325. Câu tr l i sai? Trong ho t đ ng kinh doanh doanh nghi p th ng áp d ng các ph ng pháp qu n lý ư ươ
o d i đây đ i v i khách hàng?ướ
Kinh t ế
Đi u tra xã h i h c
*Công ngh
nh chính
326. Câu tr l i đúng nh t? Văn hoa kinh doanh là?
*Nh ng chu n m c khuôn m u có tính truy n th ng mà m i thành viên c a doanh nghi p đ u
ph i noi theo
Ph ng th c ho t đ ng kinh doanh truy n th ng , n đ nh và đ c thù c a m i doanh nghi p ươ
Các nhân t văn hóa đ c ch th t o ra trong quá trình kinh doanh nh m tăng nhi u l i nhu n ư ế
Vi c s d ng các nhân t văn hóa vào ho t đ ng kinh doanh c a ch th
327. Ch n câu tr l i đúng nh t? Ph ng pháp kinh doanh là? ươ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Cách th c t ch c quá trình công ngh đ s n xu t s n ph m đ t năng su t cao
*Cách th c tác đ ng có ch đích c a ch th qu n lý đ n đ i t ng và khách th qu n lý đ t đ c ế ượ ượ
m c tiêu c a doanh nghi p
Cách th c th a thu n , th ng l ng v i các đ i th c nh tranh đ chia s th tr ng m t cách ôn ươ ư ườ
hòa
Cách th c tác đ ng vào tâm lý khách hàng đ d n d khách mua hàng
328. Ch n ph ng án đúng nh t? Khi nhà doanh nghi p th c hi n nguyên t c k t h p hài hào các l i ích? ươ ế
Hy sinh l i ích c a mình vì l i ích xã h i
K t h p hài hòa 3 l i ích : l i ích nhà n c , l i ích t p th , l i ích cá nhân ế ư
*X lí th a đáng hài hào các l i ích liên quan đ n s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p trong ế
khuôn kh pháp lu t
Phân ph i thu nh p m t cách công b ng gi a ng i qu n lí và ng i lao đ ng ườ ườ
329. Đ m c tiêu c a doanh nghi p đ c hoàn thành m t cách có hi u qu ti t ki m chi phí ki m tra, ượ ế
các nhà qu n c n th c hi n các bi n pháp ch y u? ế
*Ki m tra nh ng lĩnh v c ho t đ ng thi t y u và nh ng khâu thi t y u. ế ế ế ế
Không c n ph i ki m tra mà đ đ i t ng t ki m tra ư
Ch nê ki m tra nh ng ho t đ ng và nh ng y u t có th đo l ng đ c ế ườ ư
Ki m tra t t c các lĩnh v c ho t đ ng , t t c các b ph n và các y u t trong doanh nghi p ế
330: N i dung ch y u c a chuyên môn hóa s n xu t do H.Ford v n d ng đ nâng cao hi u qu kinh ế
doanh c a doanh nghi p?
*T ch c s n xu t theo dây chuy n
S thành th o tay ngh c a công nhân.
H p lý hóa s n xu t
S h p tác, hòa h p nh ng m i quan h c b n gi a con ng i v i máy móc, k thu t, gi a ng i ơ ư ơ ườ
v i ng i trong quá trình s n xu t qu n lý. ườ
331. DN th ng ph i dùng ph ng pháp nào d i đây đ qu n lý v t t thi t b ?ườ ươ ư ư ế
C nh tranh
*Công ngh
Kinh t ế
Đi u tra xã h i h c
332: Khi đ x ng “ mô th c qu n lý m i”, Linkert đã khái quát 4 ph ng th c lãnh đ o d i đây. ướ ươ ướ
Ph ng th c nào là t t nh t đ qu n lý có hi u qu ?ươ
Ph ng th c qu n lý ki u hi p th ng ươ ươ
Ph ng th c m nh l nh ôn hòa ươ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
*Ph ng th c qu n lý v i s tham gia c a c p d i ươ ướ
Ph ng th c chuyên ch m nh l nh ươ ế
333: M t nguyên t c t ch c mà Linkert cho u vi t? ư
*Th c hi n y quy n m nh cho c p d i ướ
M r ng dân ch trên c s t p trung ơ
L y t p th công tác làm đ n nguyên c b n c a qu n lý. ơ ơ
Quy n h n đi đôi v i trách nhi m
334: Theo “ mô th c qu n lý m i” c a Linkert, nhân t đóng vai trò liên l c trao đ i trong n i b qu n th
và gi a các qu n th , khi n cho quá trình v n hành c a t ch c thong su t, đ c đi u hòa, ph i h p là? ế ượ
T , đ i s n xu t
Phân x ng ư
*M t xích liên k t ế
nghi p
335: Đi m quan tr ng nh t trong quan h gi a doanh nghi p v i các c quan qu n lý nhà n c? ơ ướ
Nghiên c u lu t pháp, tham gia ý ki n v i c quan nhà n c s a đ i, b sung, hoàn thi n lu t ế ơ ướ
pháp
S n sàng c ng tác v i các c quan b o v pháp lu t, c n có chuyên gia c v n v pháp lu t ơ
*Ch đ ng trong t th ng i n m v ng pháp lu t, ho t đ ng đúng pháp lu t ư ế ườ
T o m i quan h thong c m, tin c y đ i v i doanh nghi p
336: Ch n câu tr l i đúng nh t v vi c l a ch n và s d ng các ph ng pháp qu n lý kinh doanh đ ươ
hi u qu nh t?
*Bi t l a ch n đúng là k t h p, đi u ch nh linh ho t các ph ng pháp qu n lý ế ế ươ
S d ng đ ng th i nhi u ph ng pháp qu n lý ươ
Tác đ ng vào nh n th c, tình c m c a ng i lao đ ng nh m nâng cao tính t giác và lòng nhi t ườ
tình lao đ ng c a h .
S d ng đúng đ n các l i ích và đòn b y kinh t đ tác đ ng vào đ i t ng qu n lý ế ư
337: Y u t b t l i nh t cho kinh doanh trong n n kinh t chuy n đ i n c ta hi n hay?ế ế ướ
*Tâm lý ti u nông, thi u t t ng làm ăn l n, thi u nh t quán ế ư ưở ế
Thói quen xu xòa, đ i khái
Nh n th c n a v i, thi u h th ng, d th a mãn v i k t qu b c đ u ế ế ư
Linh ho t, thích ng nhanh v i cái m i nh ng ng n ng i trong áp d ng ư
338: Đi m b t l i nh t cho kinh doanh trong các y u t sau đây Vi t Nam.? ế
Truy n th ng, m t ng i làm quan c h đ c nh , h u qu là không công b ng trong tuy n ch n ườ ượ
lao đ ng và nan ' ch nghĩa ng i nhà” ườ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Thói quen cào b ng trong phân ph i l i ích mà h u qu là không khuy n khích ng i tài, x u đ u ế ườ
h n t t l i. ơ
*L i qu n lý n ng tình nh lu t
V n còn đ t phát tri n cho t p quán “ l làng cao h n phép n c” và b nh c c b , đ a ph ng ch ơ ướ ươ
nghĩa
339: Đi m quan tr ng nh t sau đây đ doanh nghi p luôn phát tri n kinh doanh và có lãi?
Có m t t p th ng i lao đ ng đoàn k t m t long, chăm lo đ n s phát tri n c a doanh nghi p ư ế ế
Ph i có m t nhà qu n lý tài ba, có chí ti n th , bi t nhìn xa trông r ng ế ế
*Có ph ng pháp tác đ ng có hi u qu đ n ng i lao đ ng, đ n đ i th canh tranh và đ n b n ươ ế ư ế ế
hang, khách hang
Ph i luôn tuân th pháp lu t và thong l kinh doanh
340: Trong cu n sách “ đi làm công ty gi i…” các tác gi vi t:” quá trình sáng t o c n có nh ng ng i ế ườ
đ m nhi m các vai trò khác nhau…”.. tìm đi m không đúng v nh ng ng i thu c vai trò đó? ườ
Ng i h ng d n ườ ướ
Ng i sáng t o ra s n ph m m i ườ
*Ng i truy n giáo ư
Ng i lãnh đ o công vi c sang ch ườ ế
341: Theo thuy t l a ch n mô th c lãnh đ o c a Tanenbaum và Schmit, có th căn c vào s l n y ế
quy n cho c p d i đ đánh giá m c đ dân ch c a ng i lãnh đ o đ c không? ướ ư ượ
Tùy nh h ng c a v n đ y quy n ư
Ch ng i lãnh đ o m i th y đ c ườ ư
Có th tùy đ c ượ
*Không th đ c ượ
342: Theo thuy t ô vuông qu n lý, y u t nào không thu c 3 đ c đi m chung c a m t t ch c?ế ế
*Môi tr ng ườ
M c đích
Con ng i ư
Quy n l c
343: Tìm câu tr l i đúng: Theo Blake và Mouton, m i quan h ph i h p nh ng m c đ khác nhau gi a
3 đ c đi m c a m t t ch c (m c đích, con ng i và quy n l c) s th hi n thành? ườ
C ch v n hành nào đó ơ ế
Mô hình t ch c nh t đ nh
*Ph ng th c lãnh đ o nh t đ nh ươ
Hi u qu ho t đ ng c a t ch c
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
344: Các tác gi c a lý thuy t ô vuông qu n lý cho r ng vi c nhà qu n lý ch n cho mình ph ng th c ế ươ
lãnh đ o nào th hi n trên bàn c ô vuông đó đ c gi i quy t b i 5 nhân t . nhân t nào d i đây mang ư ế ư
tính ch t khách quan?
Cá nhân c a nhà qu n lý
Chu n m c c a nhà qu n
Nhà qu n lý đào t o và rèn luy n ph ng th c lãnh đ o đó ch a ươ ư
*Tình hình c a t ch c , n i nhà qu n lý làm vi c ơ
345: Ch n câu tr l i sai? Theo thuy t lãnh đ o quy n bi n Fiedle cho r ng không có m t phong cách ế ế
lãnh đ o t t” đ c nh t vô nh ' thích h p v i m i hoàn c nh. Nhà qu n lý ph i nghiên c u đ c bi t c a
hoàn c nh đ đ nh ra ph ng th c lãnh đ o thích h p. hoàn c nh, hay môi tr ng, ch y u các y u t ươ ườ ế ế
sau?
C c u nhi m v ơ
*M c tiêu c a đ n v ơ
Quan h gi a ng i lãnh đ o và c p d i ườ ướ
Quy n l c ch c v
346: Y u t đ u tiên ng i qu n lý c n n m ch c khi s d ng các ph ng pháp hành chính?ế ườ ươ
Nhu c u c a khách hang và năng l c kinh doanh c a các đ i th c nh tranh
Hi u đ c tâm t , tình c m và nguy n v ng c a ng i lao đ ng ượ ư ư
*Các văn b n pháp lu t c a nhà n c và nh ng quy đ nh pháp lý c a doanh nghi p ư
Các đ nh m c kinh t k thu t v i các đòn b y kinh t ế ế
347: Ch n câu tr l i đúng nh t? M t n i dung c b n c a “ mô hình qu n lý m i' do Linkert đ x ng là ơ ư
y d ng quan h ng h l n nhau. Đ th c hi n công vi c này, ng i lãnh đ o có trách nhi m? ườ
B o đ m cho m i thành viên c m nh n đ c s tôn tr ng và ng h chân th c gi a con ng i v i ượ ư
con ng i trong t ch c ườ
*y d ng s can thi p hi p tác có hi u qu c a c t ch c
Coi tr ng tác đ ng qua l i gi a các thành viên t ng t p th tác nghi p
ng h nhân viên c p d i, tin c y h , quan tâm đ n nhu c u c a h , h ng d n h , th c s mu n ướ ế ư
h tham gia qu n lý
348: Tìm đáp án đúng. M t n i dung c b n c a mô th c qu n lý m i' do Linkert đ x ng là c c u t ơ ướ ơ
ch c l y t p th công tác làm đ n nguyên”, mà trong đó, quan h ng h l n nhau ph i đ c hình thành ơ ượ
trong t p th công tác do m i ng i tham gia b t đ u t ? ườ
T ng công ty
nghi p
Phân x ng ư
*T , đ i s n xu t
349: Theo ý ki n c a T.J Peter và RH Waterman- tác gi cu n sách “ ai tìm công ty gi i..” đi mo sau ế
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
đây , không thu c tám y u t v s thành công c a doanh nghi p? ế
Ch huy th ng nh t
*Dùng ý th c đ thúc đ y công vi c
Phát huy s tr ng ườ
D a vào con ng i đ thúc đ y s n xu t ườ
350: Trong cu n sách “ đi tìm công ty gi i.” các tác gi nêu 8 y u t v s thành công c a doanh nghi p, ế
đi m nào sau đây không thu c m t trong tám y u t trong s thành công c a doanh nghi p.? ế
Ti p c n khác hang ế
K t h p gi a t p quy n và phân quy n ế
*Biên ch g n nh ế
Qu n lý s thay đ i
351: Có nh ng cách làm khác nhau đ có đ c nh ng nhà qu n lý có ph ng th c lãnh đ o phù h p v i ượ ươ
t ng hoàn c nh. Cách nào d i đây theo thuy t lãnh đ o quy n bi n? ướ ế ế
*Căn c vào phong cách lãnh đ o c a cán b qu n lý mà b trí h vào nh ng hoàn c nh tch h p
Đào t o l i nh ng ng i đang làm vi c trong đ n v ườ ơ
Thuyên chuy n ng i t n i khác v ho c luân chuy n trong n i b ườ ơ
Tuy n d ng r i đào t o h thành nh ng nhà qu n lý thích h p v i t ng hoàn c nh
352: Theo ý ki n c a T.J.Peter và R.H.Waterman - tác gi cu n sách “ ai tìm công ty gi i...” Đi m nào sauế
đây không thu c 8 y u t thành công c a doanh nghi p? ế
Có chí ti n th ế
V n đ chính là hành đ ng
*T ch l p nghi p
Ti p c n khách hàng ế
353: Mu n tác đ ng lên con ng i trong n i b doanh nghi p , ng i ta th ng áp d ng các bi n pháp ườ ườ ư
sau. Cho bi t bi n pháp nào thích h p nh t trong đi u ki n Vi t Nam ?ế
*S d ng t ng h p các ph ng pháp ươ
S d ng các ph ng pháp kinh t ươ ế
S d ng các ph ng pháp giáo d c - tâm lý ươ
S d ng các ph ng pháp hành chính t ch c ươ
354: Ai là ng i giám sát vi c th c hi n các chính sách pháp lu t c a đ ng , và nhà n c trong ho t đ ng ư ướ
kinh doanh c a doanh nghi p?
Giám đ c doanh nghi p , ng i ph trách các đ n v trong n i b doanh nghi p ườ ơ
*Các đ i bi u c quan quy n l c c a nhà n c , các đoàn th qu n chúng và m i công dân ơ ướ
Ban ki m soát c a doanh nghi p
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
C quan thanh tra các c p , các c quan trong h th ng t pháp ơ ơ ư
355: Các ph ng pháp kinh t là lo i ph ng pháp c b n nh t, quan tr ng nh t trong qu n lý n i b ươ ế ươ ơ
doanh nghi p. Tác đ ng tích c c quan trong nh t c a lo i ph ng pháp này là? ươ
T o đ ng l c lao đ ng t nguy n sáng t o , có hi u qu và ti t ki m cho m i cá nhân , đ n v ế ơ
n ch bình đ ng trong kinh t , g n kinh t v i chính tr xã h i ế ế
Đáp ng nguy n v ng làm giàu chính đáng c a m i ng i , s tăng tr ng c a đ n v ườ ưở ơ
*G n l i ích kinh t c a m i cá nhân , đ n v , trên c s đó đ m b o l i ích chung c a xã h i ế ơ ơ
356: Tháng 5 - 2003 , trung tâm khoa h c xã h i và NVQGTPHCM và Th i báo kinh t i Gòn đã ti n ế ế
nh cu c đi u tra v nh n th c và thái đ h i v i kinh doanh và doanh nhân. K t qu v i 41% s ế
ng i đ c h i v n còn thành ki n v i doanh nhân do còn nhi u nguyên nhân khác nhau. Hãy cho bi t ườ ượ ế ế
nguyên nhân nào tr c ti p nh t d i đây? ế ướ
*Môi tr ng kinh doanh hi n nay không thu n l i cho ng i kinh doanh gi i mà ch khuy n khíchườ ườ ế
ng i “Quan h “Gi i” ườ
H u qu c a th i bao c p
Không ít công ty t nhân kinh doanh không chính đáng ư
Trong xã h i còn quan ni m “ Trong nghĩa” -“khinh ti n”-“khinh l i”
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)

Preview text:

Khoa h c ọ qu n ả lý 1.Qu n ả lý kinh doanh?
• Một nghề hấp dẫn trong xã hội hiện nay do có thu nhập cao
• Một nghề mà ai cũng có thể làm đư c ợ
• Một nghề được hình thành từ sự phân công chuyên môn hóa lao đ n ộ g và xã hội
• *Một nghề hấp dẫn nhưng đầy thử thách và không phải ai cũng làm được 2.Đi m ể nào không phù h p ợ v i ớ hư n ớ g s ử d n ụ g các phư n ơ g pháp kinh t ế trong qu n ả lý n i ộ b ộ doanh nghi p ệ ? • *Dùng uy lực, cư n ỡ g ch ế việc th c ự hi n ệ các quy t ế đ n ị h qu n ả lý
• Sử dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật gắn với đòn bẩy kinh tế
• Thực hiện chế độ trách nhiệm kinh tế có thưởng, phạt về vật chất • Đ
ề ra những chỉ tiêu cụ thể trong t n ừ g th i ờ gian cho t n ừ g b ộ phận trong doanh nghi p ệ , l y ấ đó làm chuẩn cho việc thư n ở g phạt về v t ậ ch t ấ 3: Đ ể x ử lý các m i ố quan h ệ trong n i ộ b ộ doanh nghi p ệ b n ằ g các phư n
ơ g pháp hành chính, trư c ớ h t ế c n ầ có những chuẩn mực gì?
• *Các quy đinh của doanh nghi p ệ : cơ cấu tổ ch c ứ , đi u ề l
ệ hoạt động, nội quy, quy ch ế
• Sự tự nguyện, tự giác của người lao động
• Các hình thức vận động tập thể công nhân viên
• Các danh hiệu, tiêu chuẩn, hình thức thi đua 4: Đi m ể trư c ớ h t ế th ể hi n ệ quan ni m ệ qu n ả lý kinh doanh là m t ộ ngh ? ề
• Người làm công tác quản lý kinh doanh có bản lĩnh và đã kinh qua công tác xã h i ộ
• *Quản lý kinh doanh phải do những người được đào tạo, có kinh nghiệm và làm việc chuyên nghi p ệ th c ự hi n ệ
• Quản lý kinh doanh được hình thành theo sự phân công lao động xã hội
• Nhà quản lý phải không ngừng đư c ợ bổi dư n ỡ g, nâng cao trình đ ộ ki n
ế thức chuyên môn nghiệp v , ụ cập nhật những bi n ế đ i ổ c a
ủ môi trường quản lý, kinh doanh 5: Nh n ữ g yếu t ố có ảnh hưởng quy t ế định đ n ế việc th c ự hiện m c ụ tiêu kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ ?
• Môi trường hoạt động thuận lợi
• Tổ chức hợp lý, đi u ề hành phối hợp t t
ố và có sự kiểm tra ch t ặ ch ẽ
• *Mục tiêu rõ ràng, hoạch định được chiến lược và kế hoạch có căn cứ khoa học và khả thi
• Tập thể công nhân viên có năng lực, đoàn k t ế , có trách nhi m ệ cao và g n ắ bó với doanh nghi p ệ 6: Quan đi m ể v ề doanh nghi p ệ đư c ợ coi là đúng nh t ấ ?
• *Doanh nghiệp là một h ệ thống m ở
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Doanh nghiệp là một h ệ thống kỹ thuật
• Doanh nghiệp là một h ệ thống khép kín
• Doanh nghiệp không phải là một h ệ thống 7: Th c ự ch t ấ c a ủ qu n ả lý trong doanh nghi p ệ là?
• Quản lý vốn và các chi phí sản xuất
• Quản lý sản xuất - kinh doanh
• *Quản lý con người và t p ậ th ể lao động
• Quản lý công nghệ và chất lượng s n ả ph m ẩ , d c ị h v ụ 8: Đáp án đúng nh t ấ : Ngư i ờ mu n ố tr ở thành nhà qu n ả lý gi i ỏ , c n ầ có?
• Được đào tạo về quản lý • Có đ u ầ óc đ i ổ mới
• *Cần tất cả những đi m ể ở đây • N n ắ g khi u ế quản lý 9: Đáp án đúng nh t ấ : Tiêu chu n ẩ c n ầ có đ ể tr ở thành nhà qu n ả lý thành đ t ạ trong n n ề kinh t ế th ịtrư n ờ g hi n ệ nay? • *Có đ u ầ óc đ i ổ mới • Có ph m
ẩ chất chính trị và phong cách đúng m c ự
• Có năng khiếu quản lý
• Có kinh nghiệm lâu năm 10: Y u ế t ố quan tr n ọ g nh t ấ trong vi c ệ t o ạ c ơ s ở cho ngh ệ thu t ậ qu n ả lý kinh doanh?
• Sự quyết đoán của lãnh đ o ạ doanh nghiệp
• Tiềm năng của doanh nghiệp
• Sử dụng các mưu kế trong kinh doanh
• *Tri thức, thông minh và mưu lược
11: Yếu tố có tính chất quyết đ n ị h đến hi u ệ quả kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ trong n n ề kinh t ế thị trư n ờ g hi n ệ đ i ạ ? • Tiền v n ố • *Quản lý • Lao động
• Tài nguyên, công nghệ 12: Tính ngh ệ thu t ậ c a ủ qu n ả lý kinh doanh xu t ấ phát ch ủ y u ế t ừ nhân t : ố ?
• Việc áp dụng kiến th c ự khoa h c ọ vào thực ti n ễ quản lý là r t ấ khó khăn
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Tính đa dạng của các giải pháp qu n ả lý cho cùng m t ộ vấn đề
• *Tính đa dạng, tính phong phú c a ủ thực ti n ễ qu n ả lý
• Khả năng thích ứng và tính sáng tạo của nhà quản lý 13: Đi m ể nào dư i ớ dây là c ơ s ở đ u ầ tiên cho s ự b o ả đ m ả tính khoa h c ọ c a ủ qu n ả lý kinh doanh?
• Công tác quản lý phải dựa trên s ự hi u ể bi t ế sâu sắc c a ủ các quy lu t ậ khách quan
• *Công tác quản lý phải dựa trên s ự đ n ị h hư n ớ g cụ thể
• Công tác quản lý phải dựa trên các nguyên t c ắ quản lý
• Công tác quản lý phải vận dụng các phư n ơ g pháp khoa h c ọ 14: Đi m ể nào dư i ớ đây v ề ngh ệ thu t ậ qu n ả lý kinh doanh c n ầ đư c ợ đ c ặ bi t ệ chú ý trong n n ề kinh t ế th ị trường?
• Nghệ thuật tạo vốn, quản lý, sử d n
ụ g vốn và tích lũy vốn?
• Nghệ thuật dung người
• Nghệ thuật sử dụng các đòn bẩy kinh tế
• *Nghệ thuật cạnh tranh 15: Lĩnh v c ự c n ầ đ c ặ bi t ệ , chú ý trong ngh ệ thu t ậ qu n ả lý kinh doanh? • Giao ti p ế trong kinh doanh • *Ra quyết định • Tạo thời c , ơ chớp thời c , ơ tránh nguy cơ
• Sử dụng các đòn bẩy kinh tế 16: Nghệ thu t
ậ quản lý kinh doanh quan tr n ọ g nh t ấ ?
• *Nghệ thuật dùng người
• Nghệ thuật tạo thời cơ
• Nghệ thuật giao tiếp
• Nghệ thuật sử dụng đòn bẩy 17: Đi m ể quan tr n ọ g nh t ấ trong s ố các ngh ệ thu t ậ qu n ả lý kinh doanh dư i ớ đây?
• Nghệ thuật cạnh tranh giành thị phần
• Nghệ thuật tạo vốn và tích lũy vốn
• *Nghệ thuật ra quyết định
• Nghệ thuật sử dụng đòn bẩy 18: Y u ế t ố nào dư i ớ đây là đ c ặ tr n ư g đ u ầ tiên c n ầ đư c ợ u ư tiên s ố 1 đ i ố v i ớ m t ộ nhà qu n ả lý gi i ỏ ? • Tiếp cận khách hang • *V n ấ đ ề chính là hành đ n ộ g
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • D a ự vào con ngư i
ờ để thúc đẩy sản xuất • T ự chủ lập nghiệp 19: Theo anh (ch ) ị có đi u ề nào dư i ớ đây ch a ư hoàn toàn đúng v i ớ các yêu c u ầ c a ủ qu n ả lý kinh doanh?
• *Có kinh nghiệm được tích lũy từ thực ti n ễ
• Có tổ chức hợp lý và có chế đ ộ ki m ể tra ch t ặ ch ẽ • Xác đ n ị h đư c ợ m c ụ tiêu rõ rang và đi u ề hòa ph i ố h p ợ t t ố
• Hoạch định được chiến lược và kế hoạch chu đáo, có môi trường hoạt động thuận lợi 20: Đi u ề ki n ệ nào sau đây đư c ợ coi là quan tr n ọ g nh t ấ đ i ố v i ớ ngư i ờ lãnh đ o ạ doanh nghi p ệ ? • ổn đ n ị h hang ngũ lãnh đ o ạ
• Có năng lực chuyên môn và kiến thức chung cần thiết • *N m ắ đư c ợ ngh ệ thuật qu n ả lý • Có đ y ầ đ ủ dũng khí 21: Y u ế t ố nào không thu c ộ nhi m ệ v ụ qu n ả lý kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ ? • Xây d n ự g các định m c ứ lao đ n ộ g, vật tư trong s n ả xu t ấ • D ự báo th ịtrư n ờ g làm căn c ứ ho c ạ h đ n ị h phát tri n ể dài h n ạ c a ủ doanh nghi p ệ • M ở hội ch ợ tri n ể lãm s n ả ph m ẩ c a ủ doanh nghiệp • *Nâng c p ấ nhà tr ẻ c a ủ doanh nghi p ệ 22: Nhi m ệ v ụ nào không thuộc ho t ạ đ n ộ g qu n
ả lý kinh doanh của doanh nghiệp?
• Đổi mới phương pháp công nghệ chế tạo sản phẩm • Xây d n ự g các định m c ứ lao đ n ộ g, vật tư trong s n ả xu t ấ
• Tham gia hội chợ triển lãm để giới thiệu sản phẩm của doanh nghiệp • *Chấn ch n ỉ h bộ ph n ậ qu n ả lý nhà ăn t p
ậ thể của doanh nghiệp 23: Tìm tr ả l i
ờ sai trong các đáp án sau: Tính ngh ệ thu t ậ c a ủ qu n ả lý đư c ợ th ể hi n ệ thông qua các d ữ ki n ệ ?
• *Người quản lý lâu năm trong nghề thường thông thạo nghiệp vụ chuyên môn
• áp dụng phương pháp quản lý phù h p
ợ với đối tượng, không gian thời gian c ụ thể
• Trông quản lý con người, thường phải biết vận dụng phư n
ơ g châm “ cái gậy và củ cà rốt” • Thủ trư n ở g phải bi t ế cách s ử dụng ngư i ờ dư i ớ quyên đ
ể phát huy sở trường, hạn chế sở đoản của h ọ 24: Tìm tr ả l i
ờ sai trong các đáp án sau: Tính khoa h c ọ c a ủ qu n ả lý đư c ợ th ể hi n ệ thong qua các d ữ kiện?
• *Căn cứ vào kinh nghiệm của bản than và tình hình thực tế để ra quyết định quản lý • D a ự vào nh n ữ g nguyên lý c ơ b n ả đ ể gi i ả quy t ế ván đ ề trong qu n ả lý kinh doanh
• Nghiên cứu, nắm vững và biết vận dụng các quy luật khách quan trong hoạt động quản lý
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Tuân thủ các nguyên tắc quản lý, kinh doanh 25: Câu tr ả l i ờ đúng: Tính ngh ệ thu t ậ c a ủ qu n ả lý đư c ợ th ể hi n ệ thông qua các d ữ ki n ệ ?
• Nghiên cứu, nắm vững các quy luật khách quan trong hoạt động quản lý • D a ự vào nh n ữ g nguyên lý c ơ b n ả đ ể gi i ả quy t ế v n ấ đ ề trong qu n ả lý kinh doanh • *Ph i ả bi t ế cách s ử d n ụ g ngư i ờ dư i ớ quy n ề đ ể phát huy s ở trư n ờ g, h n ạ ch ế s ở đo n ả c a ủ h ọ
• Tuân thủ các nguyên tắc quản lý, kinh doanh 26: Câu tr ả l i
ờ đúng trong các đáp án sau: Tính ngh ề nghi p ệ c a ủ qu n ả lý đư c ợ th ể hi n ệ thông qua các d ữ ki n ệ ? • Áp dụng phư n
ơ g pháp quản lý phù hợp với đối tư n ợ g, không gian th i ờ gian c ụ thể • Thủ trư n ở g phải bi t ế cách s ử dụng ngư i ờ dư i ớ quyên đ
ể phát huy sở trường, hạn chế sở đoản của h ọ
• Tuân thủ các nguyên tắc quản lý, kinh doanh
• *Người quản lý được đào tạo trong trường học và trường đời, thông thạo nghiệp vụ chuyên môn
27: Phương án đúng nhất: Tính nghệ thu t ậ c a ủ quản lý đư c
ợ thể hiện thông qua các dữ ki n ệ :?
• *Trông quản lý con người, thường phải biết vận dụng phư n
ơ g châm “ cái gậy và củ cà rốt”
• Nghiên cứu, nắm vững và biết vận dụng các quy luật khách quan trong hoạt động quản lý
• Thuyên chuyển, luân phiên công vi c ệ để bồi dư n ỡ g cán b ộ qu n ả lý • D a ự vào nh n ữ g nguyên lý c ơ b n ả đ ể gi i ả quy t ế v n ấ đ ề trong qu n ả lý kinh doanh 28: Phương án trả l i ờ đúng thu c ộ n i ộ dung lãnh đạo?
• *Hoạch định, điều hành, tổ chức, kiểm tra
• Ch ỉhuy, phối hợp, tổ chức, kiểm tra • Ch ỉd n ẫ , điều khi n ể , ra lệnh và đi trư c ớ
• Hoạch định, giám sát, điều hành, chỉ dẫn 29: Trong cu n ố sách “T ự l p ậ trên đ t ấ M ”
ỹ , Yolin Mo Cormark đã cho r n ằ g m t ộ doanh nghi p ệ m n ạ h, hi u ệ quả thư n ờ g do 4 y u ế t ố (g i ọ là “4E”) nh
ư sau, yếu tố nào là có ý nghĩa quy t ế định?
• *Lòng nhiệt tình (Enthus iasm) • Sức sống (Energy)
• Sự hứng thú (Excit ment) • Đi n ệ năng (Electricity) 30.Trong đo n ạ văn c a ủ C.Mác vi t ế v ề s ự c n ầ thi t ế c a ủ qu n ả lý có s ố ý dư i ớ đây. Cho bi t ế ý nào là đi u ề ki n ệ đòi h i ỏ ph i ả qu n ả lý:?
• Những vận động cá nhân a • Đi u ề hòa nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g cá nhân
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *Quy mô khá lớn
• Làm những chức năng chung 31. Trong đo n ạ văn c a ủ C.Mác nói v ề s ự c n ầ thi t ế c a ủ qu n ả lý có s ố ý dư i ớ đây. Cho bi t ế ý nào th ể hi n ệ chức năng quản lý?
• Sự vận động chung của cơ thể sản xuất • *Đi u ề hòa nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g cá nhân
• Những khí quan độc lập
• Những vận động cá nhân
32.Ý nào dưới đây trong đo n ạ văn C.Mác nói v ề qu n ả lý th ể hi n ệ đối tượng của qu n ả lý:? • Đi u ề hòa nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g cá nhân
• Những chức năng chung • Nhạc trưởng • *Khí quan độc lập 33. M t ộ trong s ố nh n ữ g khuy t ế đi m ể , sai l m ầ có tính ch t ấ c ơ b n ả nh t ấ trong lĩnh v c ự khoa h c ọ qu n ả lý c a ủ
Liên Xô (cũ) từ những năm 30 của thể kỷ XX và các nước XHCN thành l p ậ sau này là: • Áp dụng triệt đ ể c
ơ chế kế hoạch hóa tập trung, hạ thấp vai trò c a ủ xí nghi p ệ • Khoa h c ọ quản lý ch ỉhư n ớ g vào hoàn thi n ệ c ơ ch ế k ế hoạch hóa tập trung
• *Hoàn toàn không quan tâm nghiên cứu khoa học và ngh ệ thu t ậ qu n ả lý doanh nghi p ệ • B ỏ qua những l i ờ dạy c a ủ Lenin về việc h c ọ tập và ứng d n ụ g ch ủ nghĩa Taylo 34. Ch n ọ đi m ể quan tr n ọ g nh t ấ : P.Drucker cho r n ằ g nhi m ệ v ụ c a ủ qu n ả lý có 3 đi m ể dư i ớ đây?
• Mục đích đặc biệt và s ứ m n ệ h tổ ch c ứ • *Tạo sự hấp d n ẫ cho công vi c
ệ , giúp nhân viên làm vi c ệ có hiệu qu ả • Đánh giá n
ả h hưởng và trách nhi m ệ c a ủ tổ ch c ứ v i ớ xã h i ộ 35. Đi m ể th ể hi n ệ c ơ b n ả nh t ấ tính khoa h c ọ c a ủ qu n ả lý ? • D a ự trên s ự đ n ị h hư n ớ g c ụ th ể đ n ồ g th i ờ có s ư nghiên c u ứ toàn di n ệ , đ n ồ g b ộ hư n ớ g vào m c ụ tiêu
lâu dài và các khâu chủ yếu trong t n ừ g giai đo n ạ • *Ph i ả d a ự vào s ự hi u ể bi t ế sâu s c ắ các quy lu t ậ khách quan v ề t ự nhiên, k ỹ thu t ậ và xã h i ộ • Ph i ả d a ự trên các nguyên t c ắ t ổ ch c ứ qu n ả lý, ph i ả v n ậ d n ụ g các phư n ơ g pháp khoa h c ọ và bi t ế s ử d n ụ g các k ỹ thuật quản lý
• Sử dụng các phương pháp, các tiềm năng, các cơ hội và các kinh nghiệm về kinh doanh nhằm đạt được m c ụ tiêu c a ủ doanh nghi p ệ 36. Tìm câu tr ả l i ờ sai: C ơ s ở lý lu n ậ và phư n ơ g pháp lu n ậ c a ủ qu n ả lý?
• Các nguyên tắc trong quản lý
• Các phương pháp quản lý
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *Mục tiêu quản lý • Lý thuy t ế hệ thống 37. Tìm tr
ả lời đúng trong các đáp án sau: Tính ngh ề nghi p ệ c a ủ qu n ả lý được th ể hi n ệ thông qua các thành ngữ sau?
• Áp dụng chiến thuật “ b ỏ con săn s t
ắ bắt con cá rô” trong khi ti n
ế hành đàm phán kinh doanh • “Lạt mềm bu c
ộ chặt” trong quản lý nhân s ự
• “Lấy ngắn nuôi dài” để phát triển kinh doanh
• *“Trăm hay không bằng tay quen” 38. Trong s ố các đ c ặ đi m ể c a ủ kinh doanh ở nư c ớ ta hi n ệ nay, đ c ặ đi m ể nào g n ắ nhi u ề nh t ấ v i ớ xu th ế chung của thế gi i ớ ? • *G n ắ v i ớ th ịtrường và di n ễ ra trên th ịtrường • Ph m ạ vi ho t ạ đ n ộ g không gi i ớ h n ạ theo đ n ơ v ịđ a ị lý hành chính
• Do 1 chủ thể thực hiện • Thực hiện trong đi u ề kiện công nghi p ệ hóa, hiện đại hóa
39. Ai là người làm công tác đi u ề ra nh m ằ xác đ n ị h rõ đ i ố tư n ợ g, m c ứ đ , ộ nguyên nhân và h u ậ quả c a ủ vụ vi c ệ vi ph m ạ pháp lu t ậ trong kinh doanh?
• Cán bộ viên kiểm sát nhân dân • *Cán bộ thuộc c ơ quan cảnh sát đi u ề tra.
• Cán bộ toán án các cấp
• Ban thanh tra cơ quản cảnh sát điều tra 40. Y u ế t ố nào dư i ớ đây thu c ộ n i ộ dung qu n ả lý kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ ? • Đ u ầ tư bảo vệ môi trư n ờ g sinh thái • Tổ chức ho t ạ động của l c ự lư n ợ g vũ trang • Xây d n ự g quy ch ế thi đua khen thư n ở g
• *Tổ chức kiểm tra hoạt động kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ
41.Tìm câu sai trong các nhi m ệ v ụ sau c a
ủ quản lý kinh doanh của doanh nghiệp?
• Tổ chức kiểm tra hoạt động kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ • *Đ u ầ tư bảo v ệ môi trư n ờ g sinh thái • Lập k ế ho c ạ h h ạ giá thành sản phẩm • Đàm phán kí h p ợ đ n ồ g tiêu th ụ s n ả ph m ẩ 42. Khi nói v ề s ự c n ầ thi t ế ph i ả h c ọ khoa h c ọ qu n ả lý và ngh ệ thu t ậ qu n ả lý, ý nào dư i ớ đây đã đư c ợ V.I. Lenin khẳng đ n
ị h cũng là một chân lý tuyệt đ i ố ? • B t ấ cứ m t ộ giai c p ấ m i ớ lên nào cũng đ u ề ph i ả h c ọ t p ậ giai trư c ớ nó, đ u ề ph i ả s ử dụng nh n ữ g người đại diện b ộ máy qu n ả lý c a ủ giai c p ấ cũ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• *Làm sao có thể quản lý được nếu không có ki n ế th c
ứ đầy đủ, nếu không tinh thông khoa học qu n ả lý • Nghệ thuật qu n
ả lý không phải từ trên trời rơi xuống và cũng không ph i ả th n ầ thánh ban cho • Ch ỉcó th ể n m ắ l y
ấ toàn bộ kinh nghiệm c a ủ chủ nghĩa t ư b n ả có văn hóa, có k ỹ thuật và tiên tiến, chỉ có thu hút t t ấ c
ả những người đó tham gia công tác thì m i ớ có th ể đ n ứ g v n ữ g đư c ợ 43. Trong nh n ữ g nhi m ệ v ụ ph i ả h c ọ t p ậ khoa học qu n ả lý và ngh ệ thu t ậ qu n
ả lý mà V.I.Lenin đã ch ỉra, nhi m ệ v ụ nào n u
ế không làm, chúng ta không thể đứng v n ữ g được? • Ph i ả có ki n ế th c ứ đ y ầ đ ủ và tinh thông khoa h c ọ qu n ả lý • Ph i ả h c ọ t p ậ giai c p ấ có trư c ớ chúng ta • *Ph i ả n m ắ l y ấ toàn b ộ kinh nghi m ệ c a ủ ch ủ nghĩa t ư b n
ả có văn hóa, có kĩ thu t ậ và tiên ti n ế , ch ỉ
có thu hút tất cả những người đó tham gia công tác • Ph i ả bi t ế cách n m ắ l y ấ , thu ph c ụ và l i ợ d n ụ g nh n ữ g đi u ề hi u ể bi t ế và s ự đào luy n ệ c a ủ giai c p ấ trước chúng ta 44. Trong s ố nh n ữ g tri th c ứ c n ầ ph i ả h c ọ ở nh n ữ g nhà t ư b n ả đ ể qu n ả lý, nh
ư V.I.Lenin đã ch ỉrõ, tri th c ứ
nào mà không có, chúng ta s ẽ không đ t ạ đư c ợ ch ủ nghĩa xã h i ộ ? • Tri thức về t ổ chức v i ớ quy mô hang tri u ệ ngư i ờ • Tri thức về t ổ chức s n
ả xuất và phân phối sản ph m ẩ • Tri thức về t ổ chức các nh n ữ g doanh nghi p ệ l n ớ
• *Tất cả những tri th c ứ ở đây 45. Khi phân tích nh n ữ g ti n ế bộ cũng nh ư nh n ữ g mặt trái c a ủ phư n
ơ g pháp Taylo, V.I.Lenin đã ch ỉrõ nh n ữ g thành t u
ự khoa học quý báu nhất mà chúng c n ầ phải h c ọ tập và n ứ g d n ụ g? • Phân tích các đ n ộ g tác c ơ gi i ớ trong lao đ n ộ g, b ỏ nh n ữ g đ n ộ g tác th a ừ và v n ụ g v ề • Xây d n ự g nh n
ữ g phương pháp công tác h p ợ lý nh t ấ
• *Tất cả mặt nêu trên
• Áp dụng những chế độ hoàn thi n ệ nhất trong ki m ể kê và kiểm soát 46. Y u ế t ố quan tr n ọ g nh t ấ : K ỹ năng trong ngh ệ thu t ậ lãnh đ o ạ là s ự k t ế h p ợ c a ủ ít nh t ấ 3 y u ế t ố c u ấ thành chính dưới đây? • Khả năng khích lệ
• *Khả năng nhận thức được rằng những con người có những động lực thúc đẩy khác nhau ở những th i
ờ gian khác nhau và trong những ho n ả c n ả h khác nhau
• Khả năng hành động theo 1 phương pháp mà nó sẽ t o ạ ra b u ầ không khí h u ữ ích cho s ự hưởng n ứ g đáp l i ạ và kh i ơ d y ậ các đ n ộ g c ơ thúc đ y ẩ 47. Peter Drucker (M ) ỹ tác gi ả cu n ố sách” Nh n ữ g thách th c ứ c a ủ qu n ả lý trong th ể k ỷ XXI” đã nêu 4 đòi h i
ỏ dưới đây để quản lý “sự thay đổi”. Hãy cho biết trong số đó, yếu tố nào làm cơ sở cho các yếu tố khác?
• *Các chính sách xây dựng tương lai • Có bi n
ệ pháp thích hợp để thực hiện sự thay đổi với cả bên trong lẫn bên ngoài của tổ chức
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Các chính sách để cân bằng sự thay đ i ổ và tính liên tục
• Các phương pháp có hệ thống để phát hiện và dự kiến trước sự thay đổi 48. Trong s ố kh ả năng c a ủ c ơ hội (“c a ử sổ c ơ h i ộ ”) dư i ớ đây, kh ả năng nào là s ự thách th c ứ l n ớ nh t ấ trong đ i
ổ mới với doanh nghiệp?
• *Sự thay đổi về khái niệm và nhận thức
• Những thành công hoặc thất bại bất ngờ của doanh nghiệp mình cũng như của các đối thủ cạnh tranh • Nhu cầu đ i ổ mới quy trình
• Sự thay đổi cơ cấu ngành 49: Trong s ố các kh ả năng c a ủ c ơ h i ộ dư i ớ đây, kh ả năng nào là s ự đòi h i ỏ cao nh t ấ đ i ố v i ớ ho t ạ đ n ộ g đ i ổ mới của doanh nghiệp?
• Sự thay đổi về dân số và lao động • Những s ự không tư n ơ g thích, đặc bi t ệ là nh n ữ g s
ự không tương thích diễn ra trong quy trình du s n ả xu t ấ hay phân ph i ố hoặc s ự không tư n
ơ g thích trong hành vi của khách hàng • Nhu cầu đ i ổ mới quy trình
• *Những kiến thức mới 50: Trong đ i ổ m i ớ và qu n ả lý đ i ổ m i ớ c n
ầ có kinh phí (ngân sách) dùng cho phát tri n ể s n ả ph m ẩ , công nghệ m i ớ d c
ị h vụ mới…Kinh phí nào là trên h t ế trong s ố các ngân sách dư i ớ đây:? • Kinh phí đ ể phát tri n ể s n ả ph m ẩ m i ớ , d c ị h v ụ m i ớ • Kinh phí đ ể phát tri n ể th ịtrư n
ờ g, khách hàng và các kênh phân ph i ố m i ớ • *Kinh phí đ ể phát tri n ể con ngư i ờ • Kinh phí cho công ngh ệ m i ớ 51: Nh n ữ g giải pháp dư i
ớ đây có tính chiến lư c ợ đ m ả b o ả cho đ i ổ m i
ớ thành công. Trong đó, gi i ả phấp nào là gi i ả pháp làm c ơ s ở thư n ờ g xuyên cho vi c ệ th c ự hi n ệ k t ế qu ả các gi i ả pháp khác? • Đổi mới quy trình
• Đổi mới phương pháp, phong cách làm việc
• *Liên tục xử lý thông tin • Tái cơ c u ấ tổ ch c ứ 52: Y u ế t ố có vai trò c ơ b n ả và quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ c ơ s ỏ khoa h c ọ c a ủ ngh ệ thu t ậ qu n ả lý?
• *Tri thức và thông tin • Gi ữ bí mật ý đồ c a ủ hệ th n ố g
• Sự quyết đoán của lãnh đ o ạ • Sử dụng mưu kế 53: Có ngư i ờ đ a ư ra nh n ậ định r n ằ g: Xã hội của th ế kỉ XXI s
ẽ là một xã hội “xã h i ộ xây d n ự g trên n n ề
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
tảng tri thức” và bất cứ một ngư i
ờ nào muốn “ nhập cư” vào xã hội ấy thì phải có ít nhất bốn giấy thông hành dưới đây. “Gi y ấ ” nào khó đ t ạ nh t ấ ?
• *Ý thức nhân văn, đạo đ c ứ (các hi u ể biết về con ngư i ờ , xã h i ộ , các hi u
ể biết thuộc về ý th c ứ hành tinh..) • Nghề nghi p
ệ (thuộc loại tri thức chuyên môn)
• Khả năng giao tiếp (thu c
ộ lĩnh vực máy tính, ngôn ng ữ quan hệ con ngư i ờ , quan h ệ với người máy) • Khả năng kinh doanh
54: Ý tưởng của Khổng Tử về văn hóa doanh nghi p
ệ Nhân ái, tín, chú ý đến 5 đi u ề kiện (Phư n ơ g châm x ử thế) dư i ớ đây. Đi m ể nào chung với ý tư n ở g c a ủ Barnard về những y u ế t ố cơ b n ả hình thành m t ộ t ổ chức (doanh nghiệp)? • *H p ợ tác ch t ặ ch ẽ v i ớ ngư i ờ khác ( đ i ố phư n ơ g) • Nói lời ph i ả giữ lấy lời
• Khi người khác co sai sót gì phải tích cực giúp đỡ • Ph i ả thoát kh i ỏ mình đ ể nghĩ cho đ i ố phư n ơ g • Nói ph i ả đi đôi với làm 55: Nhờ đ a ư lu n
ồ g kênh luân chuyển thông tin k ỹ thuật s ố vào doanh nghi p ệ đã t o
ạ ra hàng loạt biến đổi
tiếp theo rất cơ bản trong hoạt động của doanh nghiệp và với cá nhân con ngư i
ờ . Biến đổi nào dưới đây
có tác dụng đặc biệt trong việc cải tiến thủ tục hành chính-qu n ả lý ở doanh nghi p ệ ?
• *Tạo ra văn phòng không có giấy tờ ( văn phòng ảo)
• Thay đổi phong cách làm việc của nhân viên • M ở r n ộ g biên gi i ớ kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ • Chiến thắng th i ờ gian 56: Vi c ệ áp d n ụ g thông tin k ỹ thu t ậ s ố vào ho t ạ đ n ộ g c a
ủ doanh nghiệp đã dẫn đến nhiều biến đ i ổ có tác d n ụ g r t ấ to lớn v
ề kinh tê- xã hội. Biến đ i ổ nào dư i ớ đây đã t o ạ nh n ữ g điều ki n ệ rất c ơ b n ả cho s ự phát
triển toàn diện của con người?
• Người trung gian ( trong hoạt đông thương mại) có cơ hội tạo thêm được giá trị cho sản phẩm
• *Chấp nhận cuộc sống v i ớ Web- mở r n ộ g “cuộc s n ố g điện khí hóa” • Phát tri n ể nh n ữ g quy trình tạo s c ứ mạnh cho nhân viên
• Thay đổi phông cách làm việc của nhân viên 57: Thông tin kĩ thu t ậ s ố s ẽ t o ạ ra nhi u ề bi n ế d i ổ có tác d n ụ g vô cùng to l n ớ đ i ố v i ớ kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ . Bi n
ế đổi nào dưới đây có tác dụng rút ng n ắ chu kỳ s n ả xu t ấ , nâng cao ch t ấ lư n ợ g, gi m ả chi phí cho sản ph m ẩ , dịch v ? ụ • Chiến thắng th i ờ gian • M ở r n ộ g biên gi i ớ kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ
• Tạo ra hàng trăm doanh nghi p ệ nhỏ trên sàn
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• *Quá trình kinh doanh diễn ra nhanh hơn 58: Đi u ề nào dư i ớ đây th ể hi n ệ rõ nh t ấ tác d n
ụ g của thông tin kĩ th t ậ s ố trong vi c ệ c i ả ti n ế t ổ ch c ứ s n ả xu t ấ , nâng cao trình đ ộ ngh ề nghi p ệ và ý th c ứ t ự qu n ả , h p ợ tác c a
ủ công nhân trong doanh nghi p ệ ? • Tạo điều ki n ệ đ ể nhân viên sáng t o ạ • Phát tri n ể nh n ữ g quy trình tạo s c ứ mạnh cho nhân viên
• *Tạo ra nhiều “doanh nghiệp nhỏ” trong doanh nghi p ệ
• Thay đổi phong cách làm việc của nhân viên 59: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Nh n ữ g bi n ế đ i ổ c ơ b n ả nh ờ áp d n ụ g thông tin kĩ thu t ậ s ố đã đem l i ạ tác d n ụ g to
lớn trong cải tiến quản lý, nâng cao hiệu quả cho doanh nghiệp? • *Chiến thắng th i ờ gian • Xác đ n
ị h rõ và nâng cao vai trò c a ủ qu n ả tr ịtri th c ứ
• Quá trình kinh doanh diễn ra nhanh hơn • M ở r n ộ g biên gi i ớ kinh doanh 60: V n ấ đ ề c ơ b n ả nh t ấ , bao trùm nh t ấ v ề qu n
ả lý mà Henry Fayol đã quan tâm nghiên c u ứ ? • Nội hàm c a ủ khái niệm quản lý
• Những nguyên tắc vận hành c a ủ bộ máy qu n ả lý • C u ấ trúc c a ủ bộ máy quản lý
• *Các chức năng cơ bản của quản lý
61: Theo khái quát của Fayol, toàn b ộ công việc c a ủ doanh nghi p ệ đư c ợ chia thành 6 lĩnh v c ự ho t ạ động.
Lĩnh vực nào có nhiệm vụ phải tác động và có vai trò quyết định đến các lĩnh vực khác dưới đây? • *Quản lý
• Tài chính (huy động và sử dụng vốn) • Kỹ thuật (công ngh , ệ s n ả xuất và dịch vụ) • B o ả vệ 62: Fayol cho r n ằ g: Quy mô c a ủ xí nghi p ệ càng l n ớ thì cáp qu n ả lý s ẽ càng nhi u ề . Các c p ấ qu n ả lý hình thành một “Kim t
ụ tháp”. Hãy cho biết đ y ấ là hình th c ứ t ổ chức gì? • *Tổ chức tr c ự tuy n ế -chức năng
• Tổ chức kiểu ma trận • Tổ chức ch c ứ năng • Tổ chức tr c ự tuyến 63.Theo Fayol, đ ể v c ạ h đư c ợ 1 k ế ho c ạ h t t ố , ngư i ờ lãnh đ o ạ ph i ả có 4 đi u ề ki n ệ sau đây.B n ạ cho đi u ề ki n ệ nào quan tr n ọ g nh t ấ và khó nh t ấ ? • Có đ ủ dũng khí • *N m ắ đư c ợ ngh ệ thuật qu n ả lí
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Có năng lực chuyên môn và có kiến thức chung trong xử lí công việc của t ổ chức • n Ổ đ n ị h đ i ộ ngũ lãnh đ o ạ 63.V n ấ đ ề đư c ợ xem tr n ọ g trong ki m ể tra v ề s n ả xu t ấ , d c ị h v ụ và nhân s ự c a ủ doanh nghi p ệ ?
• Chi phí sản xuất, dịch v ụ và lợi nhuận • Năng su t ấ lao đ n ộ g • *M c ứ đ ộ hoàn thành công vi c ệ c a ủ cá nhân • Chất lư n ợ g s n ả phẩm-d c ị h vụ 64.Công tác không ph ụ thu c ộ qu n ả lí theo ch c ứ năng? • Tổ chức • *Quản lí sản xuất • Lãnh đạo • Hoạch định 65.Công tác thu c ộ qu n ả lí theo chức năng? • Nhân sự • Đối ngoại • Tài chính, ngân sách • *Ki m ể tra 66.Tác d n ụ g quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ ho c ạ h đ n ị h là? • Tạo c ơ s ở đ ể hiệp đồng trong qu n ả lí • Tạo chu n
ẩ mực làm cơ sở cho vi c
ệ kiểm tra , đánh giá đúng k t ế qu ả học tập
• Tăng tính chủ động sáng tạo trong quản lí • *Cầu n i ố giữa hi n ệ t i
ạ và tương lai, khắc ph c ụ tình trạng mò m m ẫ tùy ti n ệ 67.Yêu c u ầ quan tr n ọ g nh t ấ khi th c ự hi n ệ ch c ứ năng t ổ ch c ứ ? • C ơ bản là n ổ định, có độ uy n ể chuyển nh t ấ định • Giúp cho vi c ệ qu n
ả lí- điều hành có hiệu l c ự , ki m
ể soát được mọi hoạt động • Tạo điều ki n
ệ cho cán bộ và nhân viên ho t
ạ động chủ động, sáng tạo, có hi u ệ qu ả • *Duy trì nề nếp, k ỷ cương, b o ả đảm s
ự phối hợp trong hoạt động 68.Đi m ể ngoài nh n ữ g nguyên t c ắ v ề qu n ả lí c a ủ H.Fayol? • Ch ỉhuy thống nhất • Ch ỉđ o ạ nhất quán • Hài hòa l i ợ ích
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• *Chuyên môn hóa và hợp tác 69.Đi m ể phù h p
ợ nhất với các chức năng c a ủ quản lí kinh doanh?
• Hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp, kiểm tra
• *Hoạch định, tổ chức, điều hành, kiểm tra • K ế ho c ạ h, tổ chức, lãnh đ o ạ , ki m ể tra • K ế ho c ạ h, tổ chức, đi u ề khi n ể , phối h p ợ , ki m ể tra 70.Đi m ể không thu c ộ n i ộ dung c ơ b n ả c a ủ ch c ứ năng qu n ả lí t ổ ch c ứ trong doanh nghi p ệ ? • Xác đ n ị h ch c ứ năng c ụ th ể c n ầ th c ự hiên
• *Lập và đánh giá việc th c ự hi n ệ kế ho c ạ h kinh doanh • B ố trí nguồn lực • L a ự chọn cơ c u ấ tổ ch c ứ bộ máy tối u ư 71.Trong đ n ị h nghĩa qu n ả lí c a ủ H.Fayol th ể hi n ệ các ch c ứ năng qu n ả lí, ch c ứ năng nào c ơ b n ả nh t ấ làm cơ sở cho vi c ệ thực hiện các ch c ứ năng khác? • Tổ chức • *D
ự đoán và lập kế hoạch • Ch ỉhuy, phối hợp • Ki m ể tra 72.N i ộ dung c ơ b n ả ph i ả th c ự hi n ệ đ u ầ tiên trong ch c ứ năng t ổ ch c ứ ở doanh nghi p ệ ? • *Xác đ n ị h ch c ứ năng c ụ th ể c n ầ th c ự hi n ệ • L a ự chọn cơ c u ấ bộ máy qu n ả lí t i ố u ư • Phân chia quy n ề l c ự • B ố trí nguồn nhân lực 73.Ho t ạ đ n
ộ g không thuộc các chức năng c ơ b n ả của quản lí theo đ n
ị h nghĩa “quản lí” của Flayol? • D
ự đoán và lập kê hoạch • *Phân ph i ố • Tổ chức • Ch ỉhuy, phối hợp 74.Trong qu n ả lí kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ , t t ố nh t ấ là? • Ki m ể tra k t ế qu ả cu i ố cùng • Ki m ể tra đ i ố v i ớ nh n ữ g công vi c ệ ch ủ y u ế • Ki m ể tra đ i ố v i ớ công đo n ạ s n ả xu t ấ -d c ị h v ụ • *Ki m ể tra toàn b ộ chu kì kinh doanh
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 75.Đi m ể thi t ế liên quan đ n ế ho t ạ đ n ộ g s n ả xu t ấ -d c ị h v ụ c a ủ s n ả xu t ấ c n ầ t p ậ trung ki m ể tra?
• Doanh số, năng suất lao động
• *Khối lượng, chất lượng sản phẩm dịch vụ • Việc thực hi n ệ chỉ tiêu bán hàng
• Chi phí quảng cáo, thiết bị 76.Yêu c u ầ quan tr n ọ g nh t ấ đ ể ki m ể tra có hi u ệ qu ả mà h ệ th n ố g ki m ể tra c n ầ đáp n ứ g? • H ệ thống ki m ể tra đư c
ợ thiết kế theo kế ho c ạ h • Ki m ể tra ph i ả có tr n ọ g đi m ể • *Ki m ể tra c n
ầ khách quan và chính xác • H ệ thống ki m ể tra cần phù h p ợ với tổ ch c ứ con ngư i ờ trong doanh nghi p ệ 77.Tác d n ụ g quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ ch c ứ năng ho c ạ h đ n ị h? • D ự báo đ ể ch p ớ th i ờ c , ơ tránh nguy c ơ • Đ n ị h hư n
ớ g lâu dài, cơ bản của kinh doanh • Có đi u
ề kiện để chuẩn bị những v n ấ đ ề c n ầ thi t ế thi t ế cho ho t
ạ động của doanh nghiệp • *Làm c ơ sở cho vi c ệ thực hi n
ệ các chức năng khác trong quản kí kinh doanh 78.V ề các v n ấ đ ề nhân s ự trong doanh nghi p ệ , khi ki m ể tra c n ầ l u ư ý đi m ể ch ủ y u ế nào?
• Thu nhập, mức sống và quan h ệ gi a
ữ những người lao động • *Quan hệ giữa t c
ố độ tăng năng suất lao đ n ộ g và t c ố đ ộ tăng thu nh p ậ bình quân c a ủ công nhân viên • Số lư n ợ g và c ơ c u ấ lao đ n ộ g
• Trình độ học vấn tay nghề, công tác đào tạo, b i ồ dư n
ỡ g và phát triển nhân l c ự 79. Ch c ứ năng qu n ả lí có t m ầ quan tr n ọ g đ c ặ bi t ệ trong môi trư n ờ g kinh doanh không n ổ đ n ị h hi n ệ nay? • Lãnh đạo • Tổ chức • Hoạch định • *Đổi mới 80. Nội dung n m ằ ngoài quy trình ho c ạ h đ n ị h k ế ho c ạ h, d ự án c a ủ doanh nghi p ệ ?
• Nhận thức, nắm bắt cơ hội, dự thảo chiến lược • Xác đ n ị h các m c ụ tiêu c n ầ đ t ạ (đ n ị h lư n ợ g) ở t n ừ g th i ờ đi m ể v i ớ th ứ t ự u ư tiên trên c ơ s ở nh n ậ thức, nắm bắt cơ hội • *Xây d n ự g các định m c
ứ , tiêu chuẩn làm căn c ứ cho việc l p
ậ , đánh giá hoàn thành kế ho c ạ h
• Xem xét, đánh giá các ti n ề đ ề ho c ạ h đ n ị h , dự đoán s
ự biến động và phát tri n ể c a ủ chúng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 81.Yêu c u ầ nào sau đây đư c ợ coi là quan tr n ọ g nh t ấ đ i ố v i ớ ngư i ờ ph ụ trách doanh nghi p ệ ? • Gương mẫu
• Không nên sa vào công việc lặt v t ặ
• *Có hiểu biết sâu s c
ắ về nhân viên của mình • Đào th i ả những ngư i
ờ không có năng lực làm vi c ệ 82: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ : Ki m ể tra m t ộ h ệ th n ố g ph n ả h i ồ vì ? • H ệ thống ki m ể tra đư c ợ coi là một loại ' h p ộ đen'
• Căn cứ vào kết quả ki m ể tra s ẽ ti n ế hành đi u ề ch n ỉ h • K t ế quả ki m ể tra đư c ợ so sánh v i ớ chu n ẩ mực • *H ệ th n ố g ki m
ể tra có mối liên hệ ngư c ợ 83: Nguyên nhân nào đư c
ợ coi là chủ yêu gây ra các sai l c ệ h khi kiểm tra?
• Thiếu kiến thức để thực hiện kiểm tra
• *Tính bất định của hoạt động kinh doanh
• Thiếu khả năng phán xét • Thiếu công cụ ki m ể tra c n ầ thiết 84: H.Fayol cho r n ằ g m t ộ k ế ho c ạ h hành đ n ộ g t t ố ph i ả có 4 đ c ặ tr n ư g sau đây? • *Tính th n ố g nhất • Tính linh hoạt • Tính chính xác • Tính liên t c ụ 85. Đi u ề ch n ỉ h kế ho c
ạ h sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thu c ộ ch c ứ năng nào c a ủ quản lý? • Lãnh đạo • *Hoạch định • Ki m ể tra • Tổ chức 86:Trong các đi m ể sau đây, đi m ể nào không thu c ộ n i ộ dung ki m ể tra tình hình s n ả xu t ấ c a ủ doanh nghi p ệ ? • *Năng su t ấ lao đ n ộ g bình quân • Chất lư n ợ g s n ả phẩm, d c ị h v ụ làm ra trong kỳ k ế ho c ạ h • Chi phí cho s n ả xuất-d c ị h v ụ • Chất lư n ợ g s n ả phẩm d c ị h v ụ 87: Trong các đi m
ể dưới đây điểm nào không thuộc các nguyên t c ắ v ề qu n ả lý c a ủ H.Fayol?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Sáng t o ạ • *Tinh thần tự chủ
• Tinh thần đồng đội • ổn đ n ị h ch c ứ trách 88: Các tiêu chu n ẩ ki m ể tra hoạt động s n ả xu t
ấ kinh doanh theo điểm thi t ế y u ế sau đây tiêu chu n ẩ nào là quan tr n ọ g nh t ấ ?
• *Các tiêu chuẩn chi phí
• Các tiêu chuẩn về thu nhập
• Các tiêu chuẩn vật lý
• Các tiêu chuẩn về vốn 89: Thu th p ậ thông tin đ ể l p ậ k ế ho c ạ h s n ả xu t ấ kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ thu c ộ ch c ứ năng nào c a ủ qu n ả lý? • Lãnh đạo • Ki m ể tra • *Hoạch định • Tổ chức 90: Đ ể có th ể th c ự hi n ệ t t ố ch c ứ năng ki m
ể tra H.Fayol đã nêu ra m t ộ s ố đi u ề ki n ệ :Đi u ề ki n ệ nào ở đây quan tr n ọ g nh t ấ ? • *Ph i ả thi t ế l p ậ h ệ th n ố g ki m ể tra h u ữ hi u ệ
• Công việc kiểm tra phải được ti n ế hành k p ị th i ờ , trong thời h n ạ nh t ấ định
• Trong kiểm tra phải chú ý duy trì nguyên tắc chỉ huy thống nhất • Ph i ả coi tr n ọ g nh n ữ g k t ế lu n ậ ki m ể tra phù h p ợ v i ớ th c ự t ế 91: Trong s ố m y ấ đ n ị h nghĩa v ề qu n ả lý dư i ớ đây đ n
ị h nghĩa nào do Henry Fayol nêu ra?
• *Quản lý là hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm tra.
• Quản lý là sự tác đ n ộ g có chủ đích c a ủ các chủ th
ể quản lý tới đối tư n ợ g qu n ả lý m t ộ cách liên
tục ,có tổ chức, liên k t
ế các thành viên trong tổ ch c ứ hành động nhằm đ t ạ t i ớ mục tiêu v i ớ k t ế qu ả tốt nh t ấ .
• Quản lý là một hoạt động thiết yếu nó bảo đảm phối hợp những n
ỗ lực cá nhân nhằm đạt được mục tiêu của nhóm.
• Quản lý là biết được chính xác điều bạn muốn người khác làm và sau đó hiểu được rằng họ đã hoàn thành công vi c ệ m t ộ các t t ố nh t ấ và r ẻ nh t ấ . 92: H.Fayol phân lo i
ạ và khái quát các lĩnh v c ự ho t ạ đ n ộ g c a ủ xí nghi p ệ thành 6 lo i ạ vi c ệ . Lo i ạ vi c ệ nào
dưới đây bao trùm và đ c ặ tr n ư g nhất?
• Tài chính (huy động và sử dụng vốn) • *Kỹ thuật (công ngh , ệ s n ả xuất-dịch vụ)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • B o ả vệ • K ế toán 93: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ : Fayol đ ề ra 14 nguyên t c ắ c a ủ qu n ả lý. Đ ể qu n ả lý có hi u ệ qu ả khi v n ậ d n ụ g
các nguyên tắc đó phải bảo đảm các yêu cầu? • Xem xét k ỹ nh n ữ g đ c ặ đi m ể t n ừ g đ i ố tư n ợ g qu n ả lý ,nh n ữ g đi u ề ki n ệ và b i ố c n ả h c ụ th ể • V n ậ d n ụ g có mức đ , ộ linh hoạt theo hoàn c n ả h và tình hu n ố g nh t ấ đ n ị h • V n ậ d n ụ g có mức đ ộ linh hoạt tùy theo đ c
ặ điểm từng đối tư n ợ g • *V n ậ d n ụ g trong một t n
ổ g thể hài hòa và linh ho t ạ có m c ứ độ phù hợp v i ớ đi u ề ki n ệ cụ th . ể 94: Theo ý ki n ế c a ủ Fayol,do hạn ch ế v ề th i ờ gian, sức l c ự và trí tuệ ,ngư i ờ lãnh đ o ạ cao c p ấ c a ủ xí nghi p ệ không th ể trực ti p ế x ử lý mọi v n ấ đề ,cần ph i ả tổ ch c ứ ra các cơ quan tham m u ư t ư vấn. V y ậ khi lập ra các c
ơ quan này trước hết vẫn phải b o ả đ m ả nguyên t c ắ gì dưới đây? • *Thống nh t ấ chỉ huy, thống nh t ấ lãnh đ o ạ
• Biên chế gọn nhẹ, có hiệu lực • ủy quy n ề cho c p ấ dư i ớ
• Quy định quyền và trách nhiệm của mỗi chức danh
95: H.Fayol đã nêu ra 8 yêu c u ầ v i ớ ngư i ờ lãnh đ o ạ doanh nghi p ệ . Yêu c u ầ nào dư i ớ đây theo b n ạ là khó thực hi n ệ nh t ấ :?
• Không sa vào những việc lặt vặt • Đào th i ả những ngư i
ờ không có năng lực làm vi c ệ
• *Tận lực làm cho công nhân viên đoàn k t ế , ố g n
ắ g, trung thành và chủ đ n ộ g trong công việc. • Gương mẫu 96: Ch n ọ đáp án đúng: V ề nhân tố con ngư i ờ Fayol cho r n ằ g ph i ả rất coi tr n ọ g v n ấ đề? • Trả lời đúng đắn • n Ổ đ n ị h nhân viên
• *Tuyển chọn và bồi dư n ỡ g • Phân công lao đ n ộ g
97: Fayol nêu ra 4 nguyên t c ắ c a ủ ki m ể tra. Nguyên t c ắ nào là quan tr n ọ g nh t ấ ?
• Khi đã có kết luận kiểm tra đúng thì ph i ả tiến hành thư n ở g ph t ạ đ i ố v i
ớ nhân viên có liên quan. • *Ph i ả thi t ế l p ậ h ệ th n ố g ki m ể tra h u ữ hi u ệ , do nh n ữ g ngư i ờ có năng l c ự và chí công vô t ư đ m ả nhi m ệ . • Việc kiểm tra ph i ả đư c ợ ti n ế hành k p ị th i ờ
• Trong quá trình kiểm tra cán bộ kiểm tra phải coi tr n ọ g nguyên t c ắ ch ỉhuy th n ố g nh t ấ 98: Đi m ể không thu c ộ ch c ứ năng đi u ề hành trong qu n ả lý kinh doanh ? • Ch ỉđ o ạ vi c ệ thực hi n ệ , x ử lý các tình hu n ố g
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Thu thập, xử lý thông tin
• Ra các quyết định quản lý
• *Thu thập thông tin để lập kế hoạch 99: Nh n ậ th c ứ c ơ h i ộ , xác định m c ụ tiêu kinh doanh thu c ộ ch c ứ năng nào của qu n ả lý? • *Hoạch định • Tổ chức • Ki m ể tra • Lãnh đạo 100: Vi c ệ ra các quy t ế đ n
ị h tác nghiệp của các quản đốc phân xư n
ở g thuộc chức năng nào c a ủ quản lý? • Hoạch định • *Lãnh đạo • Ki m ể tra • Tổ chức 101: Vi c ệ ki m ể tra ký k t ế h p ợ đ n ồ g tiêu th
ụ sản phẩm với khách hàng thu c ộ ch c ứ năng nào c a ủ qu n ả lý? • Hoạch định • Ki m ể tra • *Lãnh đạo • Tổ chức 102: Ti n ế hành đi u ề đ ộ s n ả xu t ấ thu c ộ ch c ứ năng nào c a ủ qu n ả lý? • Lãnh đạo • Ki m ể tra • Hoạch định • *Tổ chức 103: Xây d n ự g quy ch ế ti n ề lương, ti n ề thư n ở g thuộc ch c ứ năng nào c a ủ qu n ả lý? • Ki m ể tra • Hoạch định • Lãnh đạo • *Tổ chức 104: Tuy n
ể thêm nhân viên cho phòng k ế hoạch thu c ộ chức năng nào c a ủ qu n ả lý? • Hoạch định • Ki m ể tra
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *Tổ chức • Lãnh đạo 105: Vi c ệ Giám đ c ố xem xét nh n ữ g đ n ơ tố cáo và khi u ế nại c a ủ công nhân thu c ộ ch c ứ nào của qu n ả lý? • Tổ chức • Hoạch định • *Ki m ể tra • Lãnh đạo 106: Kh i ở đ n ộ g và duy trì gu n ồ g máy ho t
ạ động của doanh nghiệp theo k ế hoạch thu c ộ ch c ứ năng nào của qu n ả lý? • *Tổ chức • Lãnh đạo • Hoạch định • Ki m ể tra
107: Đo lường, phân tích và so sánh kết quả đã th c
ự hiện với các chuẩn m c ứ cho trư c ớ thuộc ch c ứ năng nào của qu n ả lý? • Hoạch định • Lãnh đạo • Tổ chức • *Ki m ể tra 108: L a ự ch n ọ c ơ c u ấ t ổ ch c
ứ và biên chế bộ máy qu n ả lý thích h p ợ thu c ộ ch c ứ năng nào c a ủ quản lý? • *Tổ chức • Hoạch định • Ki m ể tra • Lãnh đạo 109: Ra các quy t ế đ n ị h thu c ộ ho t ạ đ n ộ g tác nghi p ệ thu c ộ ch c ứ năng nào c a ủ qu n ả lý? • *Lãnh đạo • Hoạch định • Ki m ể tra • Tổ chức
110: Trong những yêu cầu sau đây, yêu cầu nào được coi là quan trọng nhất đối v i ớ người phụ trách doanh nghi p ệ ? • Gương mẫu
• *Chăm lo đoàn kết nội bộ, trung thành, chủ động và tận tình trong công việc
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Đ n
ị h kỳ kiểm tra và thể hiện kết quả ki m ể tra bằng bi u ể đ ồ • N m ắ vững h p ợ đ n ồ g lao động ký gi a
ữ doanh nghiệp và công nhân
111: Để công việc kiểm tra có th ể th c
ự hiện một cách hữu hi u
ệ , H.Fayol đã nêu 4 đi m ể quan trọng dư i ớ đây. Đi m ể nào n u ế không đư c ợ đ m ả b o ả , s ẽ d n ẫ đ n ế h u ậ qu ả là s ự lãnh đ o ạ song trùng, khi n ế công vi c ệ r i ố loạn?
• *Trong quá trình kiểm tra, phải chú ý duy trì nguyên tắc ch ỉhuy th n ố g nh t ấ • Ph i ả thi t ế l p ậ h ệ th n ố g ki m ể tra h u ữ hi u ệ • Ph i ả coi tr n ọ g nh n ữ g k t ế lu n ậ ki m ể tra phù h p ợ v i ớ th c ự t , ế ti n ế hành vi c ệ thư n ở g, ph t ạ đ i ố v i ớ nh n ữ g nhân viên h u ữ quan.
• Công việc kiểm tra phải được ti n ế hành k p ị th i ờ
112: H.Fayol đã nêu 4 điểm cơ bản nh m ằ bảo đảm công vi c ệ ki m ể tra có th ể th c ự hiện m t ộ cách h u ữ hi u ệ . Đi m ể nào n u ế không làm đư c ợ thì s ẽ không đ t ạ m c ụ tiêu ki m ể tra?
• Trong quá trình kiểm tra, phải chú ý duy trì nguyên tắc ch ỉhuy th n ố g nh t ấ
• Công việc kiểm tra phải được ti n ế hành h p ợ th i ờ trong thời h n ạ nh t ấ định. • *Ph i ả thi t ế l p ậ h ệ th n ố g ki m ể tra h u ữ hi u ệ • Ph i ả coi tr n ọ g nh n ữ g k t ế lu n ậ ki m ể tra phù h p ợ v i ớ th c ự t , ế ti n ế hành vi c ệ thư n ở g, ph t ạ đ i ố v i ớ nh n ữ g nhân viên h u ữ quan.
113: Có nhiều yêu cầu đ i ố với việc ki m ể tra. Yêu c u
ầ nào dưới đây không đư c ợ b o ả đ m ả thì công vi c ệ ki m ể tra không th ể coi là đúng đ n
ắ . Không có tác dụng trực ti p ế đ n ế qu n ả lý quá trình ho t ạ động của đơn vị? • Việc kiểm tra c n
ầ phải phù hợp với bầu không khí c a ủ t ổ ch c ứ • Việc kiểm tra c n ầ phải vạch rõ nh n ữ g ch ỗ khác bi t ệ t i ạ các đi m ể thi t ế yếu • *Việc kiểm tra c n
ầ phải khách quan, linh động • Việc kiểm tra c n
ầ phải dẫn đến tác động đi u ề ch n ỉ h
114: Trong công việc kiểm tra c n
ầ áp dụng các dạng tiêu chu n
ẩ khác nhau. Dạng tiêu chu n ẩ nào dưới đây có th ể ph n
ả ánh các số liệu như s
ố giờ lao động, số giờ máy tính cho một đ n ơ v ịs n ả phẩm?
• *Các tiêu chuẩn vật lý
• Các tiêu chuẩn về vốn
• Các tiêu chuẩn thu nhập
• Các tiêu chuẩn về chương trình.
115: Trong số yêu cầu đ i ố với người lãnh đ o
ạ doanh nghiệp do Henry Fayol nêu ra dư i ớ đây, yêu cầu nào
là khó khăn nhất và cũng làm tiền đ ề cho vi c ệ bảo đảm các yêu c u ầ khác? • *Đào th i ả những ngư i
ờ không có năng lực vi c ệ • Có hi u ể biết sâu s c ắ về nhân viên • Năm v n ữ g hợp đồng ký gi a
ữ doanh nghiệp và công nhân viên
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Gương mẫu
116: Trong các điểm cơ bản do H.Fayol nêu ra dư i ớ đây v
ề công tác kiêm tra, đi m ể nào nếu không th c ự hi n ệ đư c
ợ thì dù có được kết luận rất đúng vẫn không có tác dụng?
• Công việc kiểm tra phải được ti n ế hành k p ị th i ờ trong th i ờ gian nh t ấ đ n ị h • Ph i ả thi t ế l p ậ h ệ th n ố g ki m ể tra h u ữ hi u ệ
• *Trong quá trình kiểm tra, phải chú ý duy trì nguyên tắc ch ỉhuy th n ố g nh t ấ . • Phai coi tr n ọ g nh n ữ g k t ế lu n ậ ki m ể tra phù h p ợ v i ớ th c ự t , ế ti n ế hành vi c ệ thư n ở g, ph t ạ đ i ố v i ớ nh n ữ g nhân viên h u ữ quan. 117: Yếu tố nào dư i ớ đây là c ơ s ở c a ủ vi c ệ t ổ chức lao đ n ộ g m t ộ cách khoa h c ọ do Taylo đ ề ra?
• *Đo giờ, bấm nút và sau này là chụp ảnh, quay phim để xây dựng định mức lao động tiên tiến • Ch n ọ l c ọ kỹ và đào t o ạ công phu đội ngũ đ c ố công đ ể h ọ có kh ả năng ch ỉbảo đư c ợ cách việc tốt nh t ấ cho công nhân • Giao "phi u ế ch ỉdẫn" th c
ự hiện công việc cho từng công nhân
• Trước khi giao việc cho công nhân phải nghiên cứu hợp lý hóa lao động
118: Người đã vận dụng nguyên lý của ch
ủ nghĩa Taylor tổ chức dây chuyền sản xuất cơ khí đầu tiên trên thế giới
• Tất cả những người ở đây • *H. Ford • F. Gilbreth • H. Emerson
119: Câu trả lời sai: Nh n
ữ g yếu tố thuộc thuyết quản lý của Taylor. • B ố trí lao động m t ộ cách khoa h c ọ . • L a
ự chọn công nhân một cách khoa học, đào t o ạ , b i ồ dư n ỡ g họ.
• *Sử dụng tốt các công nghệ sản xuất và công nghệ quản lý.
120: Henry Fayol nêu 14 nguyên t c ắ c a ủ qu n ả lý. Nguyên t c ắ nào dư i ớ đây cũng th ể hi n ệ trong lý thuy t ế qu n ả lý c a ủ Weber và Taylor? • n Ổ đ n ị h nhân viên • Tinh thần đoàn kết • Tinh thần sáng tạo • *Phân công lao đ n ộ g 121: Ch n
ọ đáp án đung: Nguyên t c ắ qu n ả lý nào dư i ớ đây c a ủ Henry Fayol cũng là đ c ặ tr n ư g c a ủ th ể ch ế qu n ả lý hành chính lý tư n ở g c a ủ Weber? • Tinh thần đoàn kết • n Ổ đ n ị h nhân viên
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích t p ậ thể • *H ệ th n ố g c p ấ bậc 122: Đi m ể khác bi t ệ rõ nh t ấ gi a ữ c ơ ch ế t ổ ch c ứ qu n ả lý c a ủ Henry Fayol so v i ớ th ể ch ế hành chính c a ủ Weber? • Thống nhất chỉ huy • *H ệ th n ố g ủy quy n ề • H ệ thống c p ấ b c ậ
• Quyền và trách nhiệm 123: Đi m ể n i ộ dung thuy t ế qu n ả lý theo khoa h c ọ c a ủ Taylor.? • *H p ợ lý hóa lao đ n ộ g. • Ch ỉđ o ạ nhất quán.
• Người phụ trách phải nắm được nghệ thuật quản lý. • Ch ỉhuy thống nhất. 124: Đi m ể không thu c ộ n i ộ dung thuy t ế qu n ả lý m t ộ cách khoa h c ọ c a ủ F.W.Taylor.? • *Hài hòa l i ợ ích. • H p ợ lý hóa theo sản ph m ẩ . • H p ợ lý hóa lao đ n ộ g. • Năng su t ấ lao đ n ộ g. • Trả lư n ơ g theo s n ả ph m ẩ . 125: Đóng góp l n ớ c a ủ H.Ford cho khoa học qu n ả lý là.?
• Chuyên môn hóa lao động. • C i ả t o ạ các quan h ệ sản xu t ấ .
• Tiêu chuẩn hóa công nghiệp. • *Tổ chức sản xu t ấ dây chuy n ề . 126: Đi m ể nào không đúng v i ớ thuy t ế qu n ả lý theo khoa h c ọ c a ủ Taylor.?
• Tách biệt chức năng qu n ả lý v i ớ ch c ứ năng th a ừ hành. • Năng su t ấ lao đ n ộ g.
• *Luân chuyển nơi làm việc để đào tạo công nhân. • B ố trí lao động m t ộ cách khoa h c ọ để loại b ỏ các thao tác l c ạ h u ậ kém hi u ệ su t ấ . 127: Đi m ể không phù h p ợ v i ớ n i ộ dung thuy t ế qu n ả lý theo khoa h c ọ c a ủ Taylor? • B ố trí lao động m t ộ cách khoa h c ọ . • Trả lư n ơ g theo s n ả ph m ẩ .
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *H p
ợ tác hóa và tập trung hóa sản xuất. • Phân công công vi c ệ gi a ữ ngư i ờ qu n ả lý và công nhân. 128: Mayor cho r n ằ g, nhà qu n ả lý có 3 nhi m ệ v ụ dư i ớ đây. Nhi m ệ v ụ nào quan tr n ọ g nh t ấ ? • Ứng d n ụ g khoa h c ọ k ỹ thu t ậ và vi c ệ s n ả xu t ấ t ư li u ệ v t ậ ch t ấ .
• *Tổ chức hợp tác trong quá trình s n ả xu t ấ , kinh doanh. • H ệ thống hóa ho t ạ đ n ộ g, kinh doanh. 129: Theo lý thuy t
ế của Asgyric, cá tính c a ủ con ngư i ờ là m t ộ th ể th n ố g nh t ấ đư c ợ t o ạ nên b i ở y u ế t ố dư i ớ đây. Y u ế t ố nào có vai trò quy t ế đ n ị h? • Nhu cầu. • Năng lượng. • *Năng l c ự . 130: Lý thuy t ế c a ủ Argyric đã đ c ặ bi t ệ nh n ấ r t ấ m n ạ h lo i ạ nhu c u ầ nào dư i ớ đây c a ủ thành viên trong t ổ chức
• *Nhu cầu tự mình thực hiện
• Nhu cầu phát huy đầy đủ năng lực tiềm năng của mỗi cá nhân • Nhu cầu bậc cao.
• Nhu cầu phát huy tính tự chủ năng đ n ộ g sáng t o ạ 131: E.Mayor cho r n ằ g các hình th c ứ t ổ ch c ứ phi chính th c ứ trong xí nghi p ệ có vai trò to l n ớ t n ỏ g vi c ệ phát huy dan ch , ủ m ở r n ộ g các hình th c
ứ công nhân viên tham gia qu n ả lý. Hình th c ứ nào dư i ớ đây không ph ụ thu c ộ t ổ ch c ứ phi chính th c ứ trong doanh nghi p ệ ?
• Nhóm thanh niên công nhân chất lư n ợ g sản ph m ẩ ch t ấ lượng quản lý
• *Hội đồng quản trị
• Câu lạc bộ năng suất cao • Nhóm sang kiến
132: V.Room đã nêu 2 khái ni m ệ quan tr n ọ g v ề Thuy t ế Hy v n ọ g. Đi m ể nào dư i ớ đây không thu c ộ khái ni m ệ c ơ b n ả đó? • *Giá tr ịv ề hy v n ọ g thực hiện m c ụ tiêu • Tính công d n ụ g • D ự đoán hi u ệ qu ả • Hy vọng
133: V.Room đã nêu 2 khái ni m ệ quan tr n ọ g v ề Thuy t ế Hy v n ọ g. Phư n ơ g án nào dư i ớ đây không thu c ộ các khái ni m ệ đó.”?
• *Tính công cụ, dự báo hi u ệ quả • Giá tr ịv ề hy v n ọ g thực hiện m c ụ tiêu
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Giá tr ịv ề hiệu qu ả m c ụ tiêu 134: Ch n ọ tr ả l i ờ theo Thuy t ế Hy v n ọ g c a ủ V.Room, nhi m ệ v ụ c a ủ nhà qu n ả lý là?
• Tạo động cơ mạnh m
ẽ thông qua việc xác định đư c ợ mục tiêu h p ấ d n ẫ ngư i ờ lao đ n ộ g. • Đ m ả bảo đ ủ vi c ệ làm cho ngư i ờ lao động • *Ph i ả làm sao cho m c ụ tiêu c a ủ t ổ ch c ứ hài hòa v i ớ m c ụ tiêu c a ủ cá nhân • Tạo điều ki n ệ cho họ làm vi c ệ an toàn, thuận lợi 135: Bi n ệ pháp nào dư i ớ đây do F.Hergberg đ ề xu t ấ trái v i ớ nguyên t c
ắ chuyên môn hóa công vi c ệ c a ủ W.Taylor? • Trả lư n ơ g phù h p ợ k t ế qu ả lao đ n ộ g
• Các nhân tố khác để khích lệ nhân viên • *Đa d n ạ g hóa ngh ề nghi p ệ ? • C i ả thi n
ệ điều kiện làm việc 136: K t ế qu ả đi u ề tra c a ủ F.Hergberg cho th y ấ có 5 nhân t ố dư i ớ đây d
ễ dàng làm cho công nhân b t ấ mãn.
Nhân tố nào có ý nghĩa bao trùm nh t ấ ?
• *Chính sách và phương thức quản lý của công ty. • Tiền lư n ơ g. • Đi u ề ki n ệ làm vi c ệ . • Sự giám sát của c p ấ trên.
• Mối quan hệ giữa người với người. 137: F.Hergberg cho r n ằ g có 5 nhân t ố d
ễ dàng làm cho công nhân viên b t ấ mãn nh t ấ . Nhân t ố nào là ph c ứ t p ạ nh t ấ , khó x ử lý nh t ấ đ i ố v i ớ nhà qu n ả lý?
• *Mối quan hệ giữa người và người. • Đi u ề ki n ệ làm vi c ệ .
• Sự dám sát của cấp trên.
• Chính sách và phương thức quản lý của công ty. • Tiền lư n ơ g. 138: Đi m ể nào dư i ớ đây ngoài nh n ữ g n i ộ dung tháp nhu c u ầ c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g do A.Maslow đ ề ra?
• Được đánh giá, suy tôn, bồi dưỡng. • Được tập thể th a
ừ nhận(nhu cầu xã hội). • Nhu cầu sinh lý.
• *Được nghỉ mát và khám ch a
ữ bệnh không mất tiền. 139: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ : Theo Mc George, xu t ấ phát đi m ể c u ả lý lu n ậ qu n ả lý truy n ề th n ố g d a ự vào 2 phư n ơ g pháp tr ụ c t ộ “c ủ cà r t ố và cây gậy” là:?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Trình độ kinh tế - xã hội còn ở mức thấp. • Năng l c ự của ngư i
ờ quản lý còn thấp kém. • Khoa h c ọ k ỹ thuật chưa phát tri n ể .
• *Những nhu cầu bậc thấp của con người chưa được thỏa mãn. 140: Đi u ề th ể hi n ệ rõ nh t ấ phong cách qu n ả lý dân ch ủ c a ủ thuy t ế Y:?
• *Người quản lý phải sử dụng quyền lực ở mức thấp nhất mà vẫn thu hút được công nhân viên thực hi n ệ m c ụ tiêu chung.
• Các biện pháp quản lý phải nhằm đem lại “thu hoạch nội tại” cho người lao đ n ộ g. • Ph i ả làm sao đ ể t p ậ th ể công nhân viên t ự đ t ặ và đi u ề khi n ể th c ự hi n ệ m c ụ tiêu, t ự đánh giá k t ế qu ả và tham gia qu n ả lý. • Ph i ả làm cho m c ụ tiêu c a ủ t ổ ch c ứ và m c ụ tiêu c a ủ cá nhân th n ố g nh t ấ v i ớ nhau. 141: Theo Mc George, y u ế t ố nào dư i
ớ đây là nguyên nhân sâu xa trong quan đi m ể c a ủ các nhà qu n ả lý truyền thống v ề bản tính con người:? • Kém lanh l i ợ , d ễ b ịkẻ khác đánh l a ừ . • *Ch ỉcố g n
ắ g làm việc khi có những tác đ n ộ g từ bên ngoài. • Thiếu chí tiến th ,
ủ không dám gánh vác trách nhi m ệ . • Lư i
ờ nhác, ch ỉmuốn làm vi c ệ ít. 142: Đi m ể đ c ặ tr n ư g cho ý tư n ở g qu n ả lý c a ủ thuy t ế X?
• *Sử dụng quyền lực tuyệt đối.
• Sử dụng” biện pháp tự chủ”. • Đáp n ứ g nhu cầu t ự hoàn thi n ệ c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g. • Thỏa mãn nhu c u
ầ vị kỷ của con người. 143: Đi m ể trái v i ớ thuy t ế X v ề qu n ả lý?
• *Động viên sự tự giác của con người. • Tập trung. • Chuyên quyền.
• Sử dụng quyền lực tuyệt đối. 144: Đi m ể nh m ầ l n ẫ v ề ch ủ trư n ơ g c a ủ thuy t ế Y?
• *Sử dụng quyền lực tuyệt đối với cấp dư i ớ . • Giao vi c ệ cho ngư i ờ đáng tin c y ậ .
• Sử dụng biện pháp tự chủ. • Tạo điều ki n ệ đ ể con ngư i ờ t ự hoàn thi n ệ . 145: Trong các đi m
ể dưới đây điểm nào không chính xác v i ớ nội dung c a ủ thuy t ế X v ề qu n ả lý:?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Sử dụng quyền lực tuyệt đối. • Tập trung. • Chuyên quyền.
• *Tôn trọng con người. 146: N i ộ dung c ơ bản nh t ấ c a ủ thuyết “quản lý m t ộ cách khoa h c ọ ” c a ủ Taylor?
• Tách biệt chức năng qu n ả lý v i ớ ch c ứ năng th a ừ hành. • *H p ợ lý hóa lao đ n ộ g. • Trả lư n ơ g theo s n ả ph m ẩ .
• Nghiên cứu về năng suất lao động. 147: Ngư i
ờ có công lớn trong việc phát tri n ể ch ủ nghĩa Taylor v ề h p ợ lý hóa s n ả xuất và quản lý:? • H.Emerson • H.Ford • F.Gilbreth
• *Tất cả những người ở đây. 148: M t ộ h n
ạ chế rất cơ bản của các thuyết quản lý truy n ề th n ố g là ch a
ư đề cập đến tính xã hội, tính giai
cấp cảu quản lý. Vậy hạn chế này chủ y u ế là của:? • Phư n ơ g pháp tổ ch c ứ s n ả xu t ấ theo dây chuy n ề của H.Ford. • Thuyết qu n ả lý của H.Fayol. • Thuyết qu n ả lý của F.W.Taylor
• *Tất cả các thuyết ở đây. 149: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ . Khi đ a ư ra các thuy t ế qu n ả lý các đ i ạ di n ệ cho trư n ờ g phái “c ổ đi n ể ” đã ch a ư quan tâm đúng m c ứ đ n ế các m i ố quan h ệ v i ớ bên ngoài doanh nghi p ệ . Đó là h n ạ ch ế c a ủ :? • Thuyết qu n ả lý của H.Fayol • Phư n ơ g pháp tổ ch c ứ s n ả xu t ấ dây chuy n ề của H.Ford • *Thuy t
ế quản lý của F.W.Taylor
• Những đề xướng và áp d n
ụ g trong thực tiễn quản lý của F.W.Taylor và H.Ford 150: Đ ể qu n ả lý trình t ự tác nghi p ệ m t ộ cách khoa h c ọ , W.Taylor đã b ố trí s ố nhân viên qu n ả lý theo ch c ứ
năng. Người quản lý theo ch c ứ năng nào dư i ớ đây phụ trách vi c ệ chuy n
ể giao và chấp hành phiếu ghi thời gian làm vi c ệ :?
• *Quản lý chất lượng • Quản lý giá thành • Quản lý thao tác • Quản lý tốc đ ộ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 151: W.Taylor đã b ố trí s ố nhân viên qu n
ả lý trình tự tác nghi p ệ theo ch c
ứ năng dưới đây. Ngư i ờ qu n ả lý
theo chức năng nào phụ trách việc chấp hành những quy định về sử d n
ụ g thời gian lao động của công nhân? • Quản lý kỹ năng • *Quản lý tốc đ ộ • Quản lý sửa chữa • Quản lý kỷ luật 152: Đi m ể bao trùm nh t ấ trong nh n ữ g nguyên lý m i ớ nh t ấ c a ủ E.Mayor nh m ằ hoàn thi n ệ lý lu n ậ v ề qu n ả lý xí nghiệp:?
• *Coi công nhân là” con người xã hội”
• Trong xí nghiệp còn có tổ ch c ứ phi chính thức • Ph n ả bác quan đi m ể truy n ề th n ố g “con ngư i ờ kinh t ” ế • Năng l c ự lãnh đạo ki u ể m i ớ th ể hi n ệ
ở việc nâng cao mức độ hài lòng, khích lệ tinh th n ầ công nhân viên đ ể tăng năng su t ấ lao đ n ộ g. 153: Đ ể kh c ắ ph c ụ nh n ữ g như c ợ đi m ể , h n ạ ch ế c a ủ t ổ ch c ứ truy n ề th n ố g, Argyric đ ề ra m y ấ hư n ớ g gi i ả quy t ế c ụ th ể v ề phía t ổ ch c ứ ?Hư n ớ g nào dư i ớ đây là m u ấ ch t ố nh t ấ • Áp dụng phư n ơ g th c
ứ lãnh đạo có sự tham gia c a ủ công nhân viên • C n ầ tìm nhi u ề bi n ệ pháp để hoàn thi n ệ thi t ế k ế t ổ ch c ứ • Xây d n ự g nh n
ữ g mục tiêu mang tính thách th c ứ nh m ằ m ở r n ộ g ph m ạ vi công vi c ệ , t o ạ khả năng tự
chỉ huy và tăng trách nhiệm của công nhân viên
• *Lấy công nhân viên làm trung tâm, gi m ả b t ớ các c m ả giác phụ thuộc 154:Argyric đ ề ra m y ấ hư n ớ g v
ề phía các thành viên trong vi c ệ gi i ả quy t ế mâu thu n ẫ gi a ữ s ự phát tri n ể của cá tính với t
ổ chức truyền thống. Hướng nào dưới đây là bao trùm , có ảnh hưởng l n ớ nhất đến tổ chức? • *Phát tri n ể toàn di n ệ mỗi con ngư i ờ .
• Mỗi thành viên đảm nhiệm được trách nhiệm lớn hơn.
• Các thành viên của tổ chức phải có sự thay đổi • Nâng cao năng l c ự th c ự hi n ệ m c
ụ tiêu mang tính thách th c ứ . 155: Lí thuy t ế c a ủ Argyric cũng nh ư lí thuy t ế c a ủ nhi u ề h c ọ gi ả v ề qu n ả lí khác n a ử cu i ố th ế k ỉXX cho
rằng, yếu tố chung nhất nào dưới đây ngày càng trở nên quan tr n ọ g trong n n ề sx tư bản chủ nghĩa? • Phát huy tính ch ủ đ n ộ g sáng t o ạ c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g. • Phát huy đ y ầ đ ủ năng l c ự ti m ề tàng c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g. • *Y u ế t
ố cá nhân hay yếu tố con ngư i ờ . • Việc thỏa mãn nhu c u ầ bậc cao nhằm khích l ệ công nhân viên. 156: Theo ý ki n ế c a
ủ Mayor, việc giao lưu, đ i ố tho i ạ giữa ngư i ờ qu n ả lí v i
ớ công nhân có nhiều tác d n ụ g
tích cực. Tác dụng nào dư i
ớ đây có ý nghĩa bao trùm, to l n ớ nh t ấ đ i ố với tổ ch c ứ ?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Có th
ể giúp công nhân trút bỏ gánh n n ặ g tâm lý, tự đi u ề ch n ỉ h thái đ , ộ tự nói lên nh n ữ g vấn đ ề của
mình và tự mình rút ra kết lu n ậ .
• *Tăng cường ý nguyện hợp tác và khả năng hợp tác tốt h n
ơ giữa công nhân với nhau và giữa họ v i ớ người quản lý. • Giúp h ọ chung s n ố g d ễ dàng h n ơ , thân thi n ệ h n ơ trong t p ậ th ể và v i ớ ngư i ờ qu n ả lý.
• Là biện pháp quan trọng đ
ể thu thập thông tin, có giá trị khách quan to lớn với ngư i ờ qu n ả lý. 157: Mayor cho r n ằ g nhà qu n ả lý có 3 nhi m ệ v ụ dư i ớ đây. Nhi m ệ v ụ nào ph c ứ t p ạ nh t ấ , khó nh t ấ , có ý nghĩa quy t ế đ n ị h nh t ấ đ n ế th c ự hi n ệ m c ụ tiêu c a ủ doanh nghi p ệ ? • H ệ thống hóa ho t ạ đ n ộ g sx, kinh doanh. • Ứng d n ụ g khoa h c ọ - kí thu t ậ và vi c ệ sx ra t ư li u ệ sx • *Tổ chức s ự hi p
ệ tác trong quá trình sx kinh doanh. 158: C.Argyric cho r n ằ g cá tính là th ể th n ố g nh t ấ , đư c ợ t o ạ nên b i ở ba b ộ ph n ậ : năng lư n ợ g, nhu c u ầ và năng l c ự . Y u ế t ố nào dư i ớ đây d n ẫ đến nh n
ữ g cá tính khác nhau của con người?
• Tính trội của các bôn phận trên.
• Môi trường sống, làm việc của con người. • Đ c ặ đi m ể kinh t ế chính tr ịxã hội m i ỗ quốc gia.
• *Mối liên hệ qua lại một cách độc đáo của các bộ phận cấu thành. 159: Tìm ý ki n ế trái v i ớ thuy t ế phân c p ấ nhu c u ầ của Maslow?
• Các nhu cầu của con người di n
ễ biến từ thấp đến cao, bắt đầu từ những nhu cầu thấp nhất, tiến dần đến những nhu c u ầ cao nh t ấ nh ư m t ộ hình kim tự tháp.
• *Những nhu cầu của con người không nhất định tuân theo sự phân cấp từ thấp đến cao. Tùy từng
cá nhân và từng hoàn cảnh mà m i
ỗ loại nhu cầu có cường độ khác nhau. • N u ế nhu cầu v ề sinh lý chưa đư c ợ đáp n ứ g t i ớ mức cần thiết đ ể duy trì cuộc s n ố g thì những nhu c u
ầ khác không có tác dụng thúc đẩy con ngư i ờ . • Ch ỉkhi những nhu c u ầ th p ấ đư c ợ thỏa mãn thì nh n ữ g nhu cầu cao h n ơ mới có tác d n ụ g thúc đ y ẩ .
Khi một loại nhu cầu được thỏa mãn thì nó không còn là đ n ộ g cơ thúc đ y ẩ n a ữ . 160: Ch n ọ khái ni m ệ quan tr n ọ g trong thuy t ế Hy V n ọ g c a ủ V.Room? • Hy vọng • *Giá tr ịv ề hiệu qu ả m c ụ tiêu • Tính công c ụ • D ự báo k t ế qu ả 161: Trong nghiên c u
ứ , F.Hergberg đã thấy đư c ợ 5 nhân tố khi n
ế công nhân hài lòng dư i ớ đây. Trong đó nhân t ố nào chỉ là s ự th a ừ nh n ậ đ i ố v i
ớ thành tích công tác c a ủ nhân viên: • Thành tích • Sự tiến bộ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Trách nhiệm • B n ả thân công việc • *Sự khen ngợi 162: Trong tháp nhu c u ầ do A.Maslow đ a ư ra, nhu c u ầ nào dư i ớ đây có tác d n ụ g t o ạ ra đ n ộ g c ơ m n ạ h nh t ấ thúc đ y ẩ con ngư i ờ hành đ n ộ g? • Nhu cầu xã h i ộ
• Nhu cầu việc làm an toàn, n ổ định • Nhu cầu sinh lý
• *Nhu cầu tự khẳng định, sáng tạo 163. Theo Mc.George y u ế t ố nào dư i ớ đây không thu c ộ : “thu nh p ậ n i ộ t i ạ ”?
• Tích lũy được những kinh nghiệm và trưởng thành trong công vi c ệ • C m
ả thấy hài lòng về sự phát triển c a ủ b n ả thân • *Tiền lư n ơ g, ti n
ề thưởng, phúc lợi mà ngư i ờ lao đ n ộ g nh n ậ đư c ợ
• Những tri thức, những kĩ năng mới tiếp thu được trong lao động
164: Phương án đúng nhất: Mc.George cho r n ằ g, đi u ề ki n ệ đòi h i ỏ ph i ả có tri t ế lí qu n ả lý m i ớ - thuy t ế Y:?
• *Con người đỏi hỏi được thảo mãn những nhu cầu cao hơn • Kinh t ế - xã h i
ộ đạt tới trình độ cao hơn • Khoa h c ọ kĩ thuật phát tri n ể mạnh mẽ
• Trình độ mọi mặt của ngư i ờ lao đ n ộ g được nâng lên 165: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ . Theo thuy t ế Y, nhi m ệ v ụ đ t ặ ra cho nhà qu n ả lý ngày nay là:? • Tạo điều ki n ệ b o
ả đảm thỏa mãn những nhu c u ầ c p ấ cao của con ngư i ờ
• Tạo thế chủ động, tự giác cho mọi thành viên của tổ chức • *Phát huy toàn b ộ ti m ề năng tinh th n ầ và năng l c ự sáng t o ạ c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g • B o
ả đảm hài hòa lợi ích cá nhân với l i ợ ích tổng thể 166: Ch n
ọ đáp án đúng theo Thuy t ế Y, phư n
ơ g thức quản lý thích h p ợ nh t ấ là?
• *Làm cho mục tiêu chung thống nhất v i
ớ mục tiêu cá nhân, giúp cá nhân tìm thấy ni m ề vui s ự thỏa mãn trong vi c ệ thực hi n ệ m c ụ tiêu chung
• Luân phiên công việc trên cơ sở bảo đảm chuyên môn sâu một nghê nghiệp chính cho công nhân viên. • Đ ề cao k
ỷ luật trong tổ chức. tăng cư n ờ g ki m
ể tra, giám sát trong công việc
• Sử dụng mạnh các đòn bẩy kinh tế, k t ế h p
ợ giáo dục chính trị, tư tưởng 167: Theo Mc.George, y u ế t ố nào dư i ớ đây không ph i ả là b n ả tính c a ủ con ngư i ờ mà là nguyên t c ắ , n u ế áp dụng trong qu n ả lý, nó s ẽ có tác d n ụ g khích l
ệ công nhân viên phát huy tài năng của h ọ c n ố g hi n ế cho
sự nghiệp của tổ chức?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *T ự đi u ề khiển • Được t ự ch ủ • Được t ự mình phát triển • Được tôn trọng 168: Bi n ệ pháp nào có tác d n ụ g giúp nhà qu n ả lý bi t ế đư c ợ ph n ả n ứ g c a
ủ công nhân viên đôi v i ớ quy t ế định của mình? • Đ ể họ tự gi i ả quyết công vi c ệ • *Đ ề cao tinh th n ầ tự ch u ị trách nhi m ệ
• Thu hút công nhân viên tham gia quản lý • Đ
ể họ tự đánh giá kết quả công việc 169: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ theo Thuy t ế Y, y u ế t ố có th ể giúp t o ạ ra b u ầ không khí h p ợ tác, đ n ồ g c m ả gi a ữ
công nhân viên với nhà qu n ả ký là?
• *Huy động công nhân viên tham gia quản lý • Phát huy tính ch ủ đ n ộ g sáng t o ạ c a ủ h ọ • Đ ề cao tính k ỷ lu t ậ c a ủ m i ỗ ngư i ờ trong tổ chức • M ở r n
ộ g quyền tự chủ cho công nhân viên trong công vi c ệ 170: Theo Mc George, đi m ể m u ấ ch t ố đ ể thuy t ế Y có th ể tr ở thành th c ự ti n ễ c a ủ đ i ờ s n ố g doanh nghi p ệ , nhà qu n ả lý ph i ả ?
• *Đoạn tuyệt được với cơ sở triết lý của Thuyết X
• Thiết kế được cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý gọn nhẹ • Tạo được môi trư n ờ g kinh doanh thích hợp • Xây d n ự g đư c ợ ý thức t ự chủ c a ủ công nhân viên. 171. Các học gi ả v ề qu n ả lý thư n ờ g cho r n ằ g ngh ệ thu t ậ qu n ả lý doanh nghi p ệ bao g m ồ các y u ế t ố c n ứ g và các y u ế t
ố mềm. Các yếu tố mềm chịu ảnh hư n ở g của nhi u
ề nhân tố. Nhân tố nào dư i ớ đây là ch ủ y u ế ?
• Môi trường sống của doanh nghiệp
• *Đối tượng quản lý • Xã h i ộ , n i ơ doanh nghi p ệ đóng • Văn hóa doanh nghi p ệ 172. Taylor đã quy n p ạ c ơ ch ế qu n ả lý m t ộ cách khoa h c ọ trong nh n
ữ g nguyên lý sau đây. Hãy cho bi t ế nguyên lý nào thể hi n ệ s
ự phân công lao động trong doanh nghiệp?
• Tuyển chọn công nhân một cách khoa học, đào t o ạ và giáo d c ụ họ, giúp h ọ trưởng thành • *H p ợ tác, thân ái v i ớ công nhân để b o ả đ m ả cho tất cả công vi c ệ đều đư c ợ th c ự hi n ệ theo nh n ữ g nguyên t c ắ khoa h c ọ đã đư c ợ xây d n ự g
• Nghiên cứu một cách khoa học mỗi động tác của công nhân để thay th
ế cho cách làm cũ chỉ là đơn
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
thuần dựa vào kinh nghiệm • Ch ủ và th ợ phải cùng nhay chia s ẻ công việc và ch c ứ trách 173: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Y u ế t ố đ t ộ phá d n ẫ đ n ế s ự xu t ấ hi n ệ ch ủ nghĩa Taylo? • Mâu thu n ẫ gi a ữ ch ủ và th ợ trong xí nghi p ệ t ư b n ả
• *Tìm cách tăng năng suất lao động trong doanh nghiệp • Phư n
ơ g pháp làm việc theo kinh nghi m ệ c ổ truyền, l c ạ hậu
• Công nhân làm việc vất vả, thu nhập thấp 174. Hãy cho bi t
ế nguyên lý nào sau đây do Taylor đ ề ra có vai trò quy t ế đ n ị h s ự thành công c a ủ vi c ệ áp d n ụ g cơ ch
ế quản lý mà Taylo cho đó là tinh túy của khoa h c ọ quản lý hi n ệ đại?
• Tuyển chọn công nhân một cách khoa học, đào t o ạ và giáo d c ụ họ. Giúp h ọ trưởng thành • H p ợ tác, thân ái v i ớ công nhân để đ m
ả bảo cho tất cả công vi c ệ đều đư c ợ th c ự hi n ệ theo nh n ữ g nguyên t c ắ khoa h c ọ đã đư c ợ xây d n ự g • Ch ủ và th ợ phải cùng nhau chia s ẻ công việc và ch c ứ trách
• *Nghiên cứu một cách khoa học mỗi động tác của công nhân để thay th
ế cho cách làm cũ chỉ đơn
thuần dựa vào kinh nghiệm 175. Nét chung tiêu bi u ể nh t ấ c a ủ cách qu n ả lý truy n ề th n ố g là?
• Coi quyền lực là yếu t ố tuy t ệ đ i ố
• Coi mỗi thành viên trong tổ ch c ứ nh
ư một cái răng khế của cỗ máy
• *Cho công nhân là con người kinh tế • Cách quản lý v i
ớ “cây gậy và củ cà rốt” 176: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Trư n ờ g phái “ c ổ đi n ể ” đã đ n ơ gi n ả hóa nh n ữ g đ n ộ g c ơ tâm lý bên trong c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g với nhu cầu đa d n ạ g đó là h n ạ chế của? • Thuyết Quản lý T n ổ g quát c a ủ H.Fayol • *Thuy t
ế Quản lý của F.W. Taylor • Phư n ơ g pháp tổ ch c ứ s n ả xu t ấ theo dây chuy n ề của H.Ford
• Tất cả các thuyết qu n ả lý ở đây 177. Taylor đã quy n p ạ c ơ ch ế qu n ả lý m t ộ cách khoa h c ọ trong nh n
ữ g nguyên lý sau đây. Nguyên lý nào chung với ý tư n ở g c a ủ Barnard về nh n ữ g y u ế t ố c ơ b n ả hình thành m t ộ tổ ch c ứ (doanh nghi p ệ )? • Ch ủ và th ợ phải cùng nhau chia s ẻ đ n ộ g viên và ch c ứ trách
• *Nghiên cứu một cách khoa học mỗi động tác của công nhân đề thay th
ế cho cách làm cũ chỉ đơn
thuần là dựa vào kinh nghiệm
• Tuyển chọn công nhân một cách khoa học, đào t o ạ và giáo d c ụ họ, giúp h ọ trưởng thành • H p ợ tác thân ái v i ớ công nhân đ ể bảo đảm cho t t ấ c ả công vi c ệ đ u ề được th c ự hiện theo nh n ữ g nguyên t c ắ khoa h c ọ đã đư c ợ xây d n ự g
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 178. Đ ể đ m ả b o ả nguyên lý trình t ự tác nghi p ệ đư c ợ ti n ế hành m t ộ cách khoa h c ọ , W.taylor đã b ố trí các nhân viên qu n ả lý theo ch c ứ năng c ụ th . ể Trong ch c ứ năng nào dư i ớ đây ngư i ờ qu n ả lý ph ụ trách vi c ệ ch ỉ đ o ạ công nhân thực hi n
ệ đúng các quy định về chế đ ộ s ử d n
ụ g máy móc, thiết bị, công nghệ ch ế biến s n ả ph m ẩ ? • Quản lý giá thành • *Quản lý kỹ năng • Quản lý kỷ luật
• Quản lý chất lượng 179. Theo ý ki n ế c a ủ Chris Argyric, y u ế t ố nào dư i ớ đây c a ủ các lý thuy t ế qu n ả lý c a ủ tác gi ả kinh đi n ể đã
làm cho năng lực tiềm tàng của mỗi cá nhân không được phát huy đầy đủ và làm cho khả năng tự thực hi n ệ công vi c ệ c a ủ m i ỗ cá nhân b ịh n ạ ch ? ế • Chế độ th n ố g nhất ch ỉhuy • H
ệ thống tổ chức theo cấp b c ậ
• *Phân công chuyên môn hóa • Thống nhất lãnh đ o ạ 180: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Mc George cho r n ằ g đ a ư ra thuy t ế Y vào th c ự ti n ễ cu c ộ s n ố g là v n ấ đ ề r t ấ khó khăn; đ ể v n ậ d n
ụ g thành công đó, nhà qu n ả lý ph i ả ?
• Có sách lược và phương pháp quản lý thích hợp • Có kh
ả năng thu hút công nhân viên tham gia quản lý • Đ t
ặ lòng tin vào năng lực c a ủ con ngư i ờ • *Tạo điều ki n
ệ làm việc thuận lợi và đãi ngộ thỏa đáng cho ngư i ờ lao động 181.Câu tr ả l i ờ đúngnh t ấ ? Chris Argyris cho r n ằ g nh n ữ g đi m ể dư i ớ đây c a ủ lý thuy t ế t ổ ch c ứ truy n ề thống ngăn c n
ả sự trưởng thành của cá tính, khiến cho tư n
ơ g lai phát triển mà họ mong đợi bị thu hẹp?
• Quyền và trách nhiệm • *Ph m ạ vi qu n ả lý mà m i ỗ cá nhân có quy n ề đi u ề khi n ể thì quá nh ỏ
• Phân công chuyên môn hóa • H
ệ thống tổ chức theo cấp b c ậ 182. Qua cu c ộ thí nghi m ệ n i ổ ti n ế g ở công ty s n ả xu t ấ máy đi n ệ tho i ạ , Mayor đã rút ra nh n ữ g k t ế lu n ậ là vi c ệ ph n ỏ g v n ấ , trò chuy n ệ với công nhân viên s
ẽ đem lại nhiều tác dụng tích c c ự dư i ớ đây. Trong đó tác d n ụ g l n ớ nh t ấ đ n ế k t ế qu ả hoạt đ n ộ g c a ủ t ổ ch c ứ là: • *Xây d n
ự g bầu không khí thân thi n ệ , đoàn kết trong t p ậ th ể ngư i ờ lao đ n ộ g và gi a ữ h ọ với ngư i ờ qu n ả lý
• Là phương pháp quan trọng để bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên quản lý. • Gi i ả quy t ế tâm lý đ ể ngư i ờ lao đ n ộ g nói lên v n ấ đ ề c a ủ mình và t ự tìm ra k t ế lu n ậ
• Là biện pháp quan trọng đ
ể thu thập thông tin có giá trị khách quan to lớn với nh n ữ g người quản lý
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 183. Nguyên t c ắ đ
ề cao dân chủ, tự nguyện v i ớ c p ấ dưới và ngư i ờ lao động là đ ề xu t ấ c a ủ : • “Khổng Tử” • *“Thuyết Y” • “Thuyết X”
• “Thuyết quản lý tổng quát của H.Fayol” 184. Theo Argyric thì y u ế t ố nào dư i ớ đây c a ủ t ổ ch c ứ qu n ả lý h n ạ ch ế nh t ấ năng l c ự ti m ề tàng và kh ả năng t ự th c ự hiện công việc c a ủ m i ỗ cá nhân”?
• “Chế độ chỉ huy thống nhất”
• *“Phân công chuyên môn hóa” • “Ph m ạ vi qu n
ả lý mà mỗi cá nhân điều khiển thì quá nhỏ” • “Hệ thống t ổ chức theo cấp b c ậ ” 185. Argyric thì cho r n ằ g, s ự phát tri n ể c a ủ cá tính con ngư i ờ s ẽ v p ấ ph i ả mâu thu n ẫ v i ớ t ổ ch ứ truy n ề thống. Yếu tố nào dư i ớ đây đ t ặ cá nhân vào tr n
ạ g thái phục tùng, bị động, nhu c u ầ tự ch ủ không được thỏa mãn? • Ph m ạ vi qu n ả lý, đi u ề khi n ể c a ủ m i ỗ cá nhân quá nh . ỏ
• Phân công chuyên môn hóa • *H ệ th n
ố g tổ chức theo cấp b c ậ • Chế độ ch ỉhuy th n ố g nhất 186. Theo Argyric thì y u ế t ố nào dư i ớ đây c a ủ t ổ ch c ứ truy n ề th n ố g khi n ế cho s c ứ m n ạ h c a ủ cá nhân khó phát huy đ y ầ đ ? ủ • Ph m ạ vi qu n ả lý, đi u ề hành c a ủ m i ỗ cá nhân quá nh , ỏ quá c n ứ g nh c ắ • H
ệ thống tổ chức theo cấp b c ậ
• *Chế độ ch ỉhuy thống nhất
• Phân công chuyên môn hóa 187: Theo Argyric thì y u ế t ố nào dư i ớ đây c a ủ t ổ ch c ứ truy n ề th n ố g khi n ế cho tư n ơ g lai phát tri n ể mà con ngư i ờ mong đ i ợ thu hẹp, c n ả tr ở s ự trưởng thành c a ủ cá tính c a ủ thành viên tổ chức? • *Ph m ạ vi qu n ả lý, đi u ề khi n ể c a ủ m i ỗ cá nhân quá nh , ỏ quá c n ứ g nh c ắ . • Chế độ ch ỉhuy th n ố g nhất. • H
ệ thống tổ chức theo cấp b c ậ .
• Phân công chuyên môn hóa. 188: Theo thuy t ế Hy V n ọ g V.Room nêu ra 2 lo i ạ k t ế qu ả c a ủ công vi c ệ : k t ế qu ả tr c ự ti p ế và k t ế qu ả gián
tiếp. Điều nào dưới đây không thuộc kết quả trực tiếp? • Năng su t ấ cao. • Thực hiện đúng ti n ế độ.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *Được đề bạt. • Chất lư n ợ g tốt. 189: Ch n ọ phư n
ơ g án đúng? Theo F.Hergberg, nhân t ố khích l ệ đ ể con ngư i ờ có đư c ợ thành tích l n ớ h n ơ là?
• *Tăng thêm sự hài lòng đối với công vi c ệ .
• Có tất cả các nhân tố ở đây. • Đi u ề ki n ệ lao đ n ộ g t t ố . • Chế độ ti n ề lư n ơ g thỏa đáng. 190: Theo F.Hergberg đa d n ạ g hóa ngh ề nghi p ệ s
ẽ tăng thêm sự hài long trong công vi c ệ , đem l i ạ nhi u ề tác động tích cực dư i
ớ đây đối với công nhân viên, tác động nào thể hiện rõ nh t ấ vi c ệ tôn tr n ọ g s ự phát
triển cá tính và phát huy cao năng lực mỗi cá nhân? • *Được t ự ch
ủ trong công việc và phát huy sáng tạo. • Tạo điều ki n
ệ cho công nhân viên có kh ả năng phát tri n ể không ng n ừ g trong nghề nghi p ệ . • Được học t p ậ , nâng cao nhận th c ứ và trư n ở g thành.
• Được lập thành tích, được gánh trách nhiệm. 191: Đi m ể chung nào n i ổ b t ậ nh t ấ c a ủ thuy t ế Hy V n ọ g và thuy t ế Y là?
• Các biện pháp quản lý phải có tác dụng mang lại “thu hoạch nội tại” cho công nhân viên.
• *Nhiệm vụ của nhà quản lý là phải làm cho mục tiêu của tổ chức và mục tiêu của cá nhân thống nh t ấ v i ớ nhau. • Động cơ thúc đ y ẩ con người là hy v n ọ g đạt đư c
ợ một mục tiêu nào đó.
• Mục tiêu càng hấp dẫn, hy vọng đạt đư c ợ m c ụ tiêu càng th c ự hi n ệ thì động c ơ thúc đ y ẩ càng mạnh. 192: Ch n ọ đi m ể khác bi t ệ c ơ b n ả gi a ữ thuy t ế Y và lý lu n ậ qu n ả lý truy n ề th n ố g trong vi c ệ t o ạ ra s ự th n ố g nh t ấ hành đ n ộ g c a ủ công nhân viên v i ớ m c ụ tiêu chung c a ủ doanh nghi p ệ ?
• *Tạo môi trường làm việc sao cho trong quá trình th c
ự hiện mục tiêu tổ chức, cũng có thể th c ự hi n ệ đư c ợ m c ụ tiêu cá nhân.
• Sử dụng chế độ phân công lao động. • Đ
ề cao chế độ trách nhi m ệ , ch ế độ c p ấ bậc. • Áp dụng chế đ ộ thư n ở g, phạt để gây s c ứ ép v i ớ công nhân viên. 193: Mc.George phân chia l i
ợ ích mà công nhân viên nh n ậ đư c ợ t ừ lao đ n ộ g c a ủ h ọ thành 2 lo i ạ : “thu nh p
ậ ngoại lai” và “thu nh p ậ nội tại”. Yếu t ố nào sau đây không ph i ả là “thu nh p ậ ngo i ạ lai”?
• *Những tri thức mới mà người lao động học được trong công việc.
• Các biện pháp về phúc lợi, nâng bậc, nâng cấp. • D ự các l p ớ đào t o
ạ , bồi dưỡng kiến th c ứ , chuyên môn nghi p ệ v
ụ do doanh nghiệp tổ ch c ứ . • Tiền lư n ơ g, ti n ề thưởng.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 194: Đi m ể nào c a ủ thuy t ế Y dư i ớ đây cho th y ấ rõ nh t ấ tính dân ch ủ trong qu n ả lý c a ủ thuy t ế này?
• *Bảo đảm tập thể công nhân viên t ự điều khi n
ể lấy công việc, tự đ t ặ ra m c ụ tiêu, t ự đánh giá thành
tích của họ, thu hút họ tham gia qu n ả lý.
• Nhiệm vụ quản lý là phải làm cho mục tiêu của tổ chức và mục tiêu của cá nhân thống nhất với nhau.
• Nhà quản lý phải sử d n ụ g quyền l c ự ở m c ứ th p ấ nhất mà vẫn lôi cu n ố đư c ợ công nhân viên vào
thức hiện các mục tiêu của tổ chức.
• Các biện pháp quản lý phải có tác dụng mang lại “ thu hoạch nội t i
ạ ” cho công nhân viện. 195: N i ộ dung nào dư i ớ đây c a ủ thuy t
ế Y thể hiện rõ nhất việc tao đi u ề ki n ệ cho công nhân viên t ự điều khi n ể được công vi c ệ , đư c
ợ sáng tạo, phát huy tiềm năng trí tuệ để hoàn thành tốt nhiệm vụ đồng th i ờ phát tri n ể toàn di n ệ b n ả thân mình?
• Nhà quản lý phải sử d n ụ g quyền l c ự ở m c ứ th p ấ nhất mà vẫn lôi cu n ố đư c ợ công nhân viên vào vi c ệ th c ự hi n ệ m c ụ tiêu chung.
• Nhiệm vụ của quản lý là phải đảm bảo sự thống nhất mục tiêu c a
ủ tổ chức và mục tiêu mỗi cá nhân. • Ph i ả làm cho t p ậ th ể công nhân viên t ự đ t ặ ra và t ự đi u ề khi n ể th c ứ hi n ệ m c ụ tiêu, t ự đánh giá
thành tích và tham gia quản lý.
• *Các biện pháp quản lý phải có tác dụng mang lại “ thu hoạch nội tại” cho công nhân viên. 196: Đ c ặ tr n ư g nào dư i ớ đây c a ủ th ể ch ế qu n ả lý hành chính lý tư n ở g th ể hi n ệ rõ nh t ấ th ể th c ứ hành chính trong quản lý?
• Chế độ cấp bậc rõ ràng.
• *Mọi báo cáo, chỉ thị phải dùng hình thức viết.
• Nhân viên quản lý phải được tuyển dụng theo tiêu chuẩn nhất định. • Phân công theo ch c ứ năng. 197: Ưu đi m ể c ơ b n ả nh t ấ c a ủ th ể ch ế qu n ả lý hành chính lý tư n ở g? • V
ề mặt kỹ thuật thuần túy nó có th ể đ t ạ hi u ệ qu ả cao nh t ấ , h n ơ h n ẳ các tổ ch c ứ qu n ả lý đã t n ồ t i ạ t ừ trư c ớ đ n ế nay.
• Không thể có được trong thực tế, song nó là hướng dẫn phấn đấu cho sự hoàn thiện của một tổ chức.
• *Nó được áp dụng như là cái xương sống của mọi tổ chức hiện đại, quy mô lớn.
• Nó là tiêu chí, thước đo để kiểm tra, đánh giá trình độ hoàn thiện của một tổ chức.
198: Phương án đúng nhất: Điểm mấu chốt của ý nguy n ệ h p ợ tác là? • Tác đ n ộ g c a ủ t ổ ch c ứ . • *Mục tiêu chung.
• Sự hiểu rõ mục đích của hợp tác. • Trao đổi thông tin.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 199: Trong 7 quan ni m
ệ kinh doanh do công ty IBM Nh t ậ B n ả đ a ư ra, đi m ể nào sau đây quan tr n ọ g nh t ấ ? • Đi u ề hành m t ộ cách t t ố nh t ấ , nhanh nh t ấ . • D c ị h v ụ thư n ờ g xuyên tốt nhất. • *Bảo đảm ch ế độ an toàn. • Tôn trọng cá nhân. 200: Đi m ể nào th ể hi n ệ bao trùm cho y u ế t ố c n ứ g “ cơ ch ế qu n ả lý” thu c ộ ngh ệ thu t ậ qu n ả lý “7S” c a ủ Nh t ậ B n ả ? • K t ế h p ợ chặt chẽ hai y u ế t ố trên. • *Cơ chế v n ậ hành (System). • K ế ho c
ạ h hóa kiểu Philip (Hà Lan). • Ki m ể soát tài chính h u ữ hi u ệ c a ủ Nh t ậ B n ả . 201: Ch n ọ đáp án đúng: Đi m ể th ể hi n ệ bao trùm cho y u ế t ố m m ề v ề qu n ả lý nhân s ự thu c ộ ngh ệ thu t ậ qu n ả lý “7S” c a ủ Nh t ậ B n ả ?
• Coi trọng ý kiến của cán b
ộ quản lý cấp cơ sở.
• Huấn luyện, sát hạch hành viên mới và cán bộ.
• *Đội ngũ cán bộ ( Staff) • Chú ý cán b ộ cốt cán. 202. Trong 7 quan ni m
ệ kinh doanh do công ty IBM Nh t ậ Bản đ a ư ra, đi m ể nào sau đây quan tr n ọ g nh t ấ .? • Mua bán trao đ i ổ sòng ph n ẳ g • Đóng góp cho công ty
• Trách nhiệm đối với các cổ đông • *Bảo đảm ch ế độ an toàn 203. Đi m ể nào dư i ớ đây là u ư đi m ể ch ủ y u ế c a ủ lý thuy t ế Z:?
• *Coi trong việc huy động tính tích cực của h ọ • Đ ề cao k ỷ luật lao đ n ộ g • G n
ắ bó công nhân viên lâu dài v i ớ doanh nghiệp • Tạo b u ầ không khí h p ợ tác trong doanh nghiệp
204. Tìm đáp án đúng: Theo W.Ouchi, m t ộ trong nh n ữ g u ư đi m ể chủ y u ế của phư n ơ g th c ứ qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả là:?
• *Thực hiện phương thức quản lý có sự tham gia của công nhân viên • Chú ý tập h p ợ sáng ki n ế của công nhân viên • Đ ề cao k ỉlu t
ậ tự giác trong lao động • Tạo mối quan h ệ g n ầ gũi thân m t
ậ giữa người lao động và ngư i ờ qu n ả lý.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 205. T ư tưởng trái v i ớ b n ả ch t ấ n n ề văn hóa qu n ả lý ki u ể Z.?
• Bình đẳng, hợp tác giữa các thành viên trong doanh nghi p ệ
• Biết cách khai thách nguồn lực con người
• Nhất trí trong cộng đồng
• *Sử dụng quyền lực tuyệt đối 206. Đi m ể trái v i
ớ mô hình quản lý của phư n ơ g Tây? • Đánh giá và đ ề b t ạ nhanh • Quan hệ cục b ộ • Làm việc ngắn hạn • *Quyết sách t p ậ thể 207. Đi m ể trái v i
ớ mô hình quản lý của Nh t ậ B n ả ? • Làm việc suốt đ i ờ ở một công ty • Quan hệ t n ổ g thể • Nghề nghi p ệ không chuyên môn hóa • *Quyết sách cá nhân 208. Đi m ể trái v i
ớ mô hình quản lý của phư n ơ g Tây? • *Đi u ề khi n ể m t ộ cách chung chung • Trách nhiệm cá nhân • Đánh giá, đ ề b t ạ nhanh • Nghề nghi p ệ chuyên môn hóa 209. Đi m ể không thu c ộ mô hình qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả .? • Làm việc suốt đ i
ờ trong một doanh nghiệp • Quyết sách t p ậ thể • Nghề nghi p ệ không chuyên môn hóa • *Đi u ề khi n ể m t ộ cách rõ ràng 210: Đi m ể không phù h p ợ v i ớ mô hình qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả ? • Nghề nghi p ệ không chuyên môn hóa • Trách nhiệm tập th ể • *Quan hệ cục b ộ • Đánh giá và đ ề b t ạ ch m ậ
211: Đáp án không đúng? N i ộ dung mô hình qu n ả lý ki u ể Nh t ậ B n ả là:?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Trách nhiệm tập th
ể và quan hệ tổng thể
• *Được đánh giá và đề b t ạ nhanh • Làm việc suốt đ i ờ ở một công ty • Nghề nghi p ệ không chuyên môn hóa 212. Tìm đi m ể không đúng v ề nguồn tài s n ả v ề con ngư i ờ trong cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả trư c ớ nh n ữ g năm 90?
• Nhân tài mang tính chất đồng nhất • Ch ủ nghĩa bình đẳng • *Ch ủ nghĩa tập thể
• Người lãnh đạo công việc cải cách 213. Đi m ể không phù h p ợ với mô hình qu n ả lý của phư n ơ g Tây? • Nghề nghi p ệ chuyên môn hóa
• Quyết định quản lý hoàn toàn do thủ tư n ớ g
• *Quan hệ tổng thể, lâu dài. • Trách nhiệm cá nhân 214. Đi m ể n i ổ b t ậ trong thuy t ế Z của Ouchi:? • Là m t
ộ lý thuyết mới về qu n ả lý đ ể phân biệt với thuy t ế X và thuy t ế Y v ề quản lý • Ch ỉphù h p ợ v i
ớ văn hóa kinh doanh đặc thù c a ủ Nhật Bản • *Đ a
ư ra một nguyên tắc quản lý chung là: quan tâm đ n
ế con người và khuyến khích họ cùng làm vi c ệ v i
ớ tinh thân cộng đồng là chìa khóa tạo nên năng suất lao động ngày càng cao. • Ch ỉphù h p ợ v i
ớ văn hóa kinh doanh đặc thù c a ủ M ỹ 215. Đi m ể là c ơ s ở lý lu n ậ ( h t ạ nhân) c a ủ n n ề văn hóa ki u ể Z:?
• Chú trọng và biết khai thách nguồn lực con người.
• Bình đẳng, hợp tác giữa các thành viên trong doanh nghi p ệ đ ể đ t ạ t i ớ mục đích chung.
• *Là một triết lý kinh doanh có giá trị đ n ị h hư n ớ g cho hành đ n ộ g • Là m t ộ n n
ề văn hóa nhất trí trong cộng đ n ồ g 216. Đi m ể có s ự nh m ầ l n ẫ v ề nh n ữ g nội dung của n n ề văn hóa ki u
ể Z mà W.Ouchi đã đề ra.?
• Người lao động được tham gia quá trình chuẩn bị quyết sách
• Người lao động có tinh thần tập thể cao
• *Quyền lợi giới hạn chủ yếu là lương thưởng khi đang làm việc
• Người làm việc gắn bó lâu dài với công ty 217. Doanh nghi p ệ không hoàn thành k ế ho c
ạ h sản xuất kinh doanh, giám đốc tuyên bố tr ừ 10% lương
của tất cả mọi lao động trong doanh nghiệp và tự trừ 20% lư n
ơ g của mình. Theo Anh ( Ch ị) giám đốc đã
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) dùng bi n ệ pháp gì dư i ớ đây đ ể tác đ n ộ g đ n ế ngư i ờ lao đ n ộ g.? • Tổ chức- hành chính • Tâm lý- giáo d c ụ . • Kinh t ế • *K t ế h p
ợ cả ba biện pháp trên 218. Đi m ể không phù h p ợ với bản ch t ấ của nền văn hóa ki u ể Z.?
• Chú trọng và biết khai thác nguồn lực con người, đặc biệt là năng l c ự sáng t p ạ và tinh th n ầ cộng đ n ồ g c a
ủ các cá nhân, của toàn thể doanh nghiệp • Là m t ộ n n
ề văn hóa nhất trí trong cộng đ n ồ g
• *Sự giám sát, thưởng phạt, ứng xử dựa trên ngôi thứ
• Bình đẳng hợp tác giữa các thành viên trong doanh nghi p ệ đ ể đ t
ạ được mục đích chung 219. Đi m
ể nào sau đây không phù h p ợ v i ớ cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả v ề ch ế đ ộ t p ậ quán sau nh n ữ g năm 90? • Ch ủ nghĩa năng lực
• Công đoàn trong doanh nghiệp cộng với công đoàn ngành dọc • *Chế độ tuyển d n ụ g suốt đ i ờ • Chế độ thâm niên 220. Y u ế t ố nào thu c ộ n i ộ dung c ơ b n ả thuy t ế qu n ả lý c a ủ W.Ouchi dư i ớ đây th ể hi n ệ quy n ề t ự ch ủ kinh doanh của doanh nghi p ệ ? • Thể ch
ế quản lý phải đảm bản cho c p
ấ trên năn được tình hình của cấp dư i ớ m t ộ cách đ y ầ đ ủ
• *Nhà quản lý doanh nghi p ệ phải có đ ủ quyền x ử lý nh n ữ g vấn đ ề c a ủ cơ s ở mình
• Nhà quản lý phải thư n ờ g xuyên quan tâm đ n ế phúc l i ợ c a ủ công nhân
• Nhà quản lý còn phải làm cho công nhân cảm thấy công vi c ệ của h ọ không khô khan, đ n ơ đi u ệ 221: Đi m ể nào dư i ớ đây không thu c ộ 7 quan ni m
ệ kinh doanh do Công ty IBM Nh t ậ B n ả đ a ư ra? • Đi u ề hành công vi c ệ m t ộ cách nhanh nh t ấ , t t ố nh t ấ
• Mua bán, trao đổi sòng phẳng • Đ t
ặ chữ tín lên hàng đầu • *D c ị h v ụ thư n ờ g xuyên tốt nhất 222: Tìm đi m ể không đúng v ề ch ế đ ộ t p
ậ quán trong danh sách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả trư c ớ những năm 90? • Chế độ thâm niên • Chế độ tuyển d n ụ g su t ố đ i ờ
• *Công đoàn trong doanh nghiệp
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Ch ủ nghĩa tăng lực 223: Tìm đi m ể không đúng v ề vai trò c a ủ con ngư i ờ trong cách quản lý c a ủ Nhật B n ả sau nh n ữ g năm 90? • *Cho phép tồn tại ch ủ nghĩa cá nhân
• Nhân tài không đồng nhất về ch t ấ
• Người lãnh đạo theo mẫu người truyền giáo
• Người lãnh đạo công cuộc cải cách 224: Tìm đi m ể không đúng v ề m t ặ t
ổ chức trong cách quản lý của Nhật B n ả sau nh n ữ g năm 90? • *Tập quyền
• Quyết định kiểu “thủ trưởng chủ đạo”
• Công ty chính quy mô nhỏ
• Quyền lực cho bộ phận R và D
225: Matsushita Konosuke (1894-1989) được nhân dân Nhật B n
ả suy tôn là : “Thần kinh doanh”. Ông đã đ ề xư n
ớ g Triết lý kinh doanh g m ồ m t ộ s ố đi m ể dưới đây, đi m ể nào là cơ b n ả nh t ấ .?
• Tinh thần phấn đấu vươn lên
• *Tinh thần xí nghiệp ph c ụ v ụ đất nư c ớ
• Tinh thần hòa thuận, nh t ấ trí
• Tinh thần quang minh chính đại
226: Văn hóa kinh doanh của công ty đi n ệ khí Matsushita (Nh t ậ B n ả ) g m ồ m y ấ n i ộ dung ch ủ y u ế : -Kinh doanh ph c ụ v ụ xã h i ộ loài ngư i ờ , đư c ợ thu l i ợ nhu n ậ nh : ư là m t ộ kho n ả đư n
ơ g nhiên; coi khách hàng nh ư ngư i
ờ than; cần xem ý kiến c a
ủ khách hàng là lời nói thiêng liêng; không ng i ạ thi u ế v n ố , đi u ề đáng lo ng i ạ nh t ấ là thi u ế tín nhi m ệ …Từ nh n
ữ g vấn đề đã nêu, bạn cho bi t ế m c ụ tiêu nào dư i ớ đây là c ơ bản nh t ấ , bao trùm nh t ấ trong kinh doanh c a ủ công ty này.? • Vì tín nhi m ệ c a ủ công ty • Vì l i ợ nhu n ậ • Vì ph c ụ v ụ khách hàng • *Vì ph c ụ v ụ xã h i ộ
227: R.T.Pascal và A.Athos (M ) ỹ đã t n ổ g k t ế mô hình ngh ệ thu t ậ qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả v i ớ 7 y u ế t ố là 7
chữ S (Strategy - Structure - System -Staff - Style - Skill - Shouting mark) trong đó phân ra 3 yếu t ố c n ứ g và 4 y u ế t ố m m ề . Hãy cho bi t ế y u ế t ố nào dư i ớ đây là y u ế t ố c n ứ g:? • Shooting mark • Skill • Strategy • *Staff 228: Mô hình ngh ệ thu t ậ qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả đư c ợ 2 tác gi ả M ỹ đã t n ổ g k t ế v i ớ 7 y u ế t ố là 7 ch ữ S
(Strategy - Structure - System -Staff - Style - Skill - Shouting mark) trong đó phân ra 3 y u ế t ố c n ứ g và 4
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) y u ế t
ố mềm. Hãy cho biết yếu tố nào dưới đây là y u ế t ố mềm? • Strategy • Structure • System • *Style 229: Trong các đi m
ể dưới đây điểm nào không thu c ộ mô hình quản lý ki u ể phương tây? • *Trách nhiệm tập th ể • Nghề nghi p ệ chuyên môn hóa • Đánh giá, đ ề b t ạ nhanh • Đi u ề khi n ể m t ộ cách rõ rang 230: Đi m ể nào dư i ớ đây quan tr n ọ g nh t ấ trong n n ề văn hóa ki u ể Z? • *Là một n n
ề văn hóa nhất trí cộng đồng
• Chú trong và biết cách khai thác ngu n ồ l c ự con ngư i ờ
• Có cơ sở lý luận là một triết lý kinh doanh có giá tr ịđịnh hư n ớ g cho hành đ n ộ g
• Bình đẳng hợp tác giữa các thành viên trong doanh nghi p ệ đ ể đ t
ạ được mục đích chung 231: Trong cu n ố sách “T ự l p ậ trên đ t ấ M ”
ỹ Yolin Mo Cormark đã cho r n ằ g m t ộ doanh nghi p ệ m n ạ h, hi u ệ quả thư n ờ g do 4 y u ế t ố ( g i ọ là 4E) nh ư sau; y u ế t
ố nào có ý nghĩa quyết định nhất? • Sức sống (Energy)
• Sự hứng thú (Excitement)
• *Lòng nhiệt tình (Enthusiasm) • Đi n ệ năng (Elictricity) 232: Có người đ a ư ra nh n ậ định r n ằ g: Xã hội của th ế k ỷ XXI s ẽ là m t ộ “xã h i ộ xây d n ự g trên nền t n ả g tri
thức” và bất cứ một người nào muốn “nhập cư” vào xã hội ấy thì phải có ít nh t ấ bốn gi y ấ thong hành dưới đât. “Gi y ấ ” nào khó đ t ạ nh t ấ ? • Nghề nghi p
ệ (thuộc loại tri thức chuyên môn)
• *Ý thức nhân văn, đạo đ c ứ (các hiểu bi t ế về con ngư i ờ , xã h i ộ , các hi u ể bi t ế thuộc về ý th c ứ hành tinh..) • Khả năng kinh doanh
• Khả năng giao tiếp (thu c
ộ lĩnh vực máy tính, ngôn ng ữ quan hệ con ngư i ờ , quan h ệ người với máy) 233: Tìm câu tr ả l i ờ đúng :Kaizen là gì?
• Là nguyên lý về sự phát tri n ể công nghi p ệ c a ủ Nh t ậ B n ả
• *Là phương pháp không ngừng cải thiện, cải tiến
• Là sự cải tiến nhỏ, cải thiện nh , ỏ c i ả tiến không ngừng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Là chiếc chìa khóa của sự thành công về quản lý của Nhật Bản 234: Tìm tri t ế lý đúng của Kaizen
• *Trong đời sống của chúng ta (lao động, gia đình, xã hội) cần có bi n ế đ n ộ g l n ớ đ ể thay đ i ổ nó
• Ch ỉtiến hành cải tiến, cải thi n ệ nh n ữ g đi u
ề đang diễn ra hàng ngày
• Trong đời sống của chúng ta (lao động, xã hội, gia đinh) đều c n
ầ được cải tiến liên tục, t n ừ g bư c ớ
một, “góp gió thành bão” • C i ả ti n ế từng bư c
ớ , cải tiến liên tục “góp gió thành bão” là công vi c ệ thư n ờ g xuyên, hàng ngày 235: Tìm thông đi p ệ đúng c a ủ Kaizen?
• Không ngày nào là không có một cải ti n
ế nào ở một bộ phận nào đó trong công ty • C i ả ti n ế thư n ờ g xuyên là con đư n ờ g phát tri n ể công ty
• *Mỗi ngày trong tổ ch c ứ đều ph i ả có m t ộ c i ả ti n ế dù là nh ỏ
• Không ngày nào trong tổ chức không có cải tiến 236: N i
ộ dung nào sau đây không thu c ộ phư n ơ g pháp Kaizen? • V i ớ sự phản xạ t o ạ đư c ợ ở m i ỗ ngư i ờ làm công luôn ph n ấ đ u ấ cải ti n ế phư n ơ g pháp làm vi c ệ v a ủ h ọ • Thu hút m i
ọ người từ dưới lên trên cùng vận động đồng thời để thực hiện các mục tiêu của doanh nghi p ệ
• *Tổ chức lại quy trình sản xu t ấ
• Tổ chức lại một cách êm dịu m i ỗ gu n ồ g máy 237: Đi m
ể nào sau đây không thu c ộ tính ch t ấ Kaizen? • Vai trò của cá nhân • Khả năng thích nghi • Lao động tập thể • *Chú trọng đ n ế chi ti t ế 238: Đi m
ể nào sau đây không thu c ộ tính ch t ấ c a ủ Kaizen?
• Thông tin công khai, chia sẻ • Hướng về ch c ứ năng chuyên môn
• Hướng về con người • *Xây d n ự g trên công ngh ệ h u ữ hiệu 239. Đi m ể nào không thu c ộ tính ch t ấ c a ủ Cách tân?
• Chú trọng đến những bước nh y ả vọt • *Khả năng thích nghi • Vai trò cá nhân
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Hướng về công nghệ 240. Đi m ể nào không thu c ộ tính ch t ấ c a ủ Cách tân? • *Ph n ả h i ồ toàn di n ệ • Hướng về ch c ứ năng chuyên môn • Tìm kiếm công ngh ệ m i ớ • Thông tin khép kín 241. Tìm đi m
ể không đúng trong tính ch t ấ c a ủ Cách tân? • Vai trò cá nhân • *Thông tin công khai • Ph n ả h i ồ h n ạ ch ế • Sáng t o ạ 242. Tìm đi m
ể không đúng trong tính ch t ấ c a ủ Kaizen? • Ph n ả h i ồ toàn di n ệ • Hướng về ch c ứ năng chéo
• *Tìm kiếm công nghệ mới
• Hướng về con người 243. Tìm đi m ể khác bi t ệ c a ủ Kaizen so v i ớ Cách tân? • Thời gian gián đo n ạ và không tăng dần • Hi u ệ qu ả ng n ắ h n ạ , tác đ n ộ g đ t ộ ng t ộ
• *Những bước đi nhỏ
• Thay đổi và đột ngột 244. Tìm đi m ể khác bi t ệ c a ủ Kaizen so v i ớ Cách tân? • Phá b , ỏ xây d n ự g l i ạ • Ch
ủ nghĩa cá nhân, ý kiến và nỗ lực cá nhân • C n ầ đầu tư l n ớ nh n ư g ít nỗ lực đ ể duy trì • *Hướng n ỗ l c ự vào con người 245. Đi m ể nào không thu c ộ Kaizen?
• Hướng về con người • Khả năng thích nghi
• *Tìm kiếm công nghệ mới • Lao động tập thể
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 246. Đi m ể nào không thu c ộ Cách tân? • Ph n ả h i ồ h n ạ ch ế
• Hướng về chuyên môn
• *Thông tin công khai, chia sẻ
• Chú trọng những bước nhảy vọt 247. Tìm đi m ể thu c ộ Cách tân? • Ph n ả h i ồ toàn di n ệ • Lao động tập thể
• *Hướng về chuyên môn • Xây d n ự g trên công ngh ệ hi n ệ có 248. Tìm đi m ể khác c a ủ thuy t ế Z so v i ớ Kaizen? • Mang l i ạ hi u ệ qu ả cao
• *Thực hiện không khí gia đình trong doanh nghiệp • Chú ý qu n
ả lý nhân viên trên cơ s ở truy n ề th n ố g văn hóa Nh t ậ • Cùng của Nh t ậ B n
ả , kiểu quản lý của Nhật Bản 249. Tìm đi m ể gi n ố g nhau gi a ữ Kaizen và thuy t ế Z?
• *Tập trung đề cao tinh thần và thái độ của nhân viên • C i ả ti n ế từng bư c ớ nh ỏ
• Mong muốn có hiệu quả cao
• Không chú trọng cái tiến để hoàn thiện m t ộ cách liên tục 250. Tìm đi m ể khác bi t ệ giữa thuy t ế Z và Kaizen?
• *Mong muốn có năng suất cao hơn • D a
ự vào tập thể, đề cao quy t ế đ n ị h t p ậ thể, n ỗ lực tập thể • Đ y ầ là kiểu quản lý c a ủ Nh t ậ B n ả
• Tập trung để cao tinh thần và thái độ của nhân viên 251. Tìm đi m ể đ c ặ tr n ư g nh t ấ c a ủ kinh doanh ki u ể Nh t ậ B n ả m i ớ t ừ những năm 90?
• Quyền lực cho nhà sản xuất • *Trung tâm đổi mới • Hành đ n ộ g chi n ế lư c ợ nghiên c u ứ phát tri n ể
• Là trung tâm theo dõi hiệu qu ả 252. Tìm đi m ể không thu c ộ nh n ữ g đ c ặ tr n ư g trong kinh doanh ki u ể Nh t ậ B n ả m i ớ t ừ nh n ữ g năm 90?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Nhân tài không đồng nhất về ch t ấ • *Chế độ thâm niên • Phân quy n ề
• Người lãnh đạo công cuộc cải cách 253. Đi m ể không thu c ộ mô hình kinh doanh ki u ể Nh t ậ B n ả trư c ớ nh n ữ g năm 90? • M n ạ g lư i ớ t ổ ch c ứ kiểu nhi u ề tầng • Tích lũy nội bộ
• Quyền lực cho nhà sản xuất
• *Tính cơ động sử dụng nguồn tài nguyên từ bên ngoài 254. Đi m ể nào sau đ y ấ không đ c ặ tr n ư g cho cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ sau nh n ữ g năm 90?
• Quyền lực cho bộ phận R và D
• Công ty chính quy mô nhỏ • Đa d n ạ g hóa các m i ỗ liên h ệ • *Chế độ thâm niên 255. Tìm đi m ể không đ c ặ tr n ư g trong cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả trư c ớ những năm 90? • Ch ủ nghĩa bình đẳng • *Nghiên cứu cơ bản
• Quyết định kiểu từ dưới lên • Tích lũy nội bộ 256. Đi m ể nào sau đây không đ c ặ tr n ư g cho cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả trư c ớ nh n ữ g năm 90? • Chê độ thâm niên
• Nhân tài mang tính chất đồng nhất
• *Quyết định kiểu “thủ trưởng chủ đạo”
• Người lãnh đạo theo mẫu người truyền giáo 257. Tìm đi m ể không thu c ộ nh n ữ g đ c ặ tr n ư g cho cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ b n ả sau nh n ữ g năm 90?
• Quyền lực cho bộ phận R và D
• Nghiên cứu phát triển • *M n
ạ g lưới phân công lao đ n ộ g có tính đàn hồi • Đa d n ạ g hóa các m i ố liên h ệ 258. Tìm đi m ể đ c ặ tr n ư g cho cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả sau những năm 90?
• Nhân tài mang tính đồng nhất
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Tập quyền • *Ch ủ nghĩa năng lực
• Quyền lực cho nhà sản xuất 259. Đi m ể không thu c ộ cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ trư c ớ nh n ữ g năm 90? • *Cho phép tồn tại ch ủ nghĩa cá nhân • Trung tâm điều hành • Ch ủ nghĩa tập thể • Chế độ tuyển d n ụ g su t ố đ i ờ 260. đi m
ể nào sau đây không thu c
ộ cách quản lý của Nhật B n ả sau nh n ữ g năm 90? • Quyền lực cho nhà sx • Đa d n ạ g hóa các m i ố liên h ệ • *nhân tài không đ n ồ g đ u ề v ề ch t ấ • Trung tâm đổi mới 261. Tìm đi m ể không đúng v ề m t
ặ tổ chức trong cách qu n ả lý c a ủ nh t ậ b n ả trư c ớ những năm 90 • *Phân quy n ề
• Quyết định kiểu từ dưới lên • M n ạ g lư i ớ t ổ ch c ứ kiểu nhi u ề tầng • Công ty nhính lớn
262.Theo Max weber(1864-1920) người đc các nhà KHQL phương tây g i ọ là “ ngư i ờ cha c a ủ lý luận về tổ ch c
ứ ” cơ sở tồn tại của bất kỳ m t ộ t
ổ chức xã hội nào là:? • *Việc thực hi n ệ quy n ề l c ự
• Các biện pháp tổ ch c ứ
• Sự nhất trí về đạo đức • Quan hệ khế ước 263.Theo Max Weber, lo i ạ hình quy n ề l c ự nào dư i ớ đây có th ể dùng làm c ơ s ở cho th ể ch ế hành chính lý tưởng?
• Quyền lực dựa vào sự sung bái đối với lãnh tụ siêu phàm • *Quyền lực pháp lý
• Quyền lực do truyền thống • B t ấ cứ lo i ạ quyền l c ự nào ở đây
264: Hãy chọn đáp án đúng: Theo lo i ạ hình quy n ề l c ự nào dư i ớ đây, ngư i
ờ quản lý đc lựa chọn không ph i ả là theo năng l c ự cá nhân?
• Quyền lực dựa vào sự sung bái đối với lãnh tụ siêu phàm
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Quyền lực do nhà quản lý tạo ra
• *Quyền lực do truyền thống • Quyền lực pháp lý 265. Ch n ọ đáp án đúng: trong s ố các quy n ề lực làm c ơ s ở cho qu n ả lý, quy n ề l c ự nào không d a ự vào pháp
luật, mà dựa vào uy tín của một cá nhân? • Quyền lực pháp lý
• Quyền lực do truyền thống
• Quyền lực do cá nhân tạo ra
• *Quyền lực dựa vào sự sung bái đối với lãnh tụ siêu phàm 266. Ch n ọ đáp án đúng: lo i ạ hình quy n ề l c ự nào dư i ớ đây phù h p ợ v i ớ t ư tư n ở g qu n ả lý b n ằ g”pháp tr ” ị của hàn phi tử • Quyền lực pháp lý?
• Quyền lực do cá nhân tạo ra
• *Quyền lực do truyền thống
• Quyền lực dựa vào sự sung bái đối với lãnh tụ siêu phàm 267. Trong số các lo i ạ hình quy n ề l c ư dư i ớ đây, quy n ề l c ự nào đã tr ở thành nên t n ả g cho th ể ch ế qu n ả lý
của các quốc gia hiện đại?
• Quyền lực dựa vào sự sung bái đối với lãnh tụ siêu phàm
• Quyền lực do truyền thống • *Quyền lực pháp lý 268. Ch n ọ đáp án đúng: lo i ạ hình quy n ề l c ự nào tiêu bi u ể cho th ể ch ế qu n ả lý c a ủ xã h i ộ phong ki n ế ? • Quyền lực pháp lý
• Quyền lực do cá nhân tạo ra
• *Quyền lực do truyền thống
• Quyền lực dựa vào sự sùng bái đối với lãnh tụ siêu phàm 269. Đ c ặ tr n ư g nào dư i ớ đây c a ủ th ể ch ế qu n ả lý hành chính lý tư n ở g do Max Weber đ ề xư n ớ g th ể hi n ệ rõ nh t ấ tính khoa h c ọ của quản lý?
• *Mọi chức vụ đều phải do những người đc đào tạo về chuyên môn đảm nhiệm
• Trách nhiệm, quyền hạn của mọi chức vụ đều phải đc quy định bằng quy chế, pháp luật
• Chế độ cấp bậc rõ ràng • Phân công lao đ n ộ g theo ch c ứ năng 270. Đ c ặ tr n ư g nào dư i ớ đây c a ủ th ể ch ế qu n ả lý hành chính th ể hi n ệ rõ nh t ấ tính ngh ề nghi p ệ c a ủ qu n ả lý?
• *Mọi chức vụ đều phải do những người đc đào tạo về chuyên môn đảm nhiệm
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Phân công theo ch c ứ năng
• Nhân viên quản lý phải đc tuyển dụng theo tiêu chuẩn nhất định
• Chế độ cấp bậc rõ ràng 271. Ch n ọ đáp án đúng: Y u ế t ố không ph i ả là như c ợ đi m ể c a ủ th ể ch ế qu n ả lý hành chính lý tư n ở g?
• Coi con người chỉ là cái rang khế của m t
ộ cỗ máy, thụ động chấp hành quy chế một cách máy móc
• Tạo ra tác phong công chức ở các thành viên trong t ổ chức • *Ch ỉcó th ể áp d n
ụ g trong các tổ chức hiện t i ạ , quy mô l n ớ 272. Đi u ể ki n ệ lịch s ử c ơ bản nh t ấ t o ạ ti n ề đ ề cho s ự phát tri n ể các lý thuy t ế coi tr n ọ g y u ế t ố con người
trong quản lý vào nửa cu i ố TK XX?
• Sự phát triển kinh t -
ế xã hội của các nước phương tây
• Nhiều biến đổi trong thành phần giai cấp công nhân Âu- Mỹ
• *Cách mạng khoa học kỹ thuật trên thế giới • M c
ứ sống, trình độ dân trí của số đông dân c ư đc nâng lên 273. Y u ế t ố m ở đ u ầ cho sự nghiên c u ứ v ề t ổ ch c ứ c a ủ C. Barnard?
• Mục tiêu chung của tổ chức
• *Những cá nhân cấu thành tổ chức • ý nguy n ệ h p ợ tác c a ủ các cá nhân
• Trao đổi thông tin trong tổ ch c ứ 274. Theo lý thuy t ế quản lý c a ủ Barnard, đi m ể nào dư i ớ đ y ấ không thu c ộ các y u
ế tố để hình thành m t ộ t ổ chức? • Trao đổi thông tin • Ý nguyện hợp tác • Mục tiêu chung • *Các cá nhân 275.Vi c ệ trao đ i ổ thông tin ph i ả dựa trên m t ộ sô nguyên t c ắ nh t ấ đ n ị h, nguyên t c ắ nào dư i ớ đây là quan trọng nhất?
• *Mỗi thông tin đều phải có uy lực, phải từ một cấp cao hơn ủy quyền phát ra
• Tuyến trao đổi thông tin chính th c ứ ph i ả tr c ự ti p ế , gi m ả t n ầ g n c
ấ , nhanh chóng, tránh sai sót
• Các thành viện của t ổ ch c ứ đ u ề ph i ả n m
ắ được các kênh thông tin, trở thành thói quen và cố đ n ị h nó
• Mỗi thành viên đều có một kênh liên lạc chính thức, rõ ràng, có m t
ộ cấp trên và báo cáo với cấp ấy
276. Trong các thông tin chính th c ứ cần phải đư c ợ b o
ả đảm. trong đó nguyên t c ắ quan trọng nhất là?
• *Thường xuyên, tin cậy
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Rõ ràng • Trực tiếp, ng n ắ gọn • Công khai 277. Theo thuy t ế qu n
ả lý của Barnard, xí nghi p ệ là 1 h ệ th n
ố g hợp tác do 4 phân h ( ệ h ệ th n ố g con) dư i ớ đây h p ợ thành. H ệ th n ố g nào là đ i ố tg qu n ả lý đ u ầ tiên, quan tr n ọ g nh t ấ ? • H ệ thống vật lý • *H ệ th n ố g con người • H ệ thống tổ chức • H ệ thống xã h i ộ 278: Barnard cho r n ằ g xí nghi p ệ là m t ộ h ệ th n ố g h p ợ tác g m ồ 4 phân h ệ sau đây; phân h ệ nào ở vào v ịtrí h t ạ nhân • *Phân h ệ t ổ ch c ứ • Phân h ệ xã h i ộ • Phân h ệ con ngư i ờ • Phân h ệ v t ậ lý 279: Ch n ọ đáp án đúng: C ơ s ở tri t ế lý c a ủ thuy t ế Z là?
• Có cơ chế thuê công nhân lâu dài để họ yên tâm và tăng tinh thần trách nhiệm, cùng xí nghi p ệ chia s
ẻ quang vinh và khó khăn, gắn bó vận mệnh c a ủ họ vào vận mệnh c a ủ xí nghi p ệ
• Làm cho công nhân viên gắn bó lâu dài với xí nghiệp • *Đ t
ặ lòng tin vào công nhân viên, phát huy tính tích cực và sáng tạo của h , ọ khuyến khích h ọ đóng góp ý ki n ế vào vi c ệ phát tri n ể xí nghi p ệ • Nhà quản lý thư n ờ g xuyên quan tâm đ n ế phúc l i ợ c a ủ công nhân, giúp h ọ c m ả thấy thoải mái, không có s ự cách bi t ệ gi a
ữ cấp trên và cấp dư i ớ 280: Nguyên t c ắ quan tr n ọ g nh t ấ trong các nguyên t c ắ thông tin chính th c ứ sau đây?
• *Tin cậy và kịp thời
• Thường xuyên, không ngắt quãng
• Tính xác định rõ ràng
• Trực tiếp và ngắn gọn 281: Bill Gates - Nhà qu n ả lý tr ẻ M ỹ thành đ t ạ và tr ở thành nhà t ỷ phú giàu nh t ấ th ế gi i ớ hi n ệ nay đã nêu 10 đ c
ứ tính của một người quản lý giỏi. Trong đó, đức tính nào dưới đây là một thách th c ứ lớn đ i ố với nhà qu n ả lý? • Đ n
ị h nghĩa rõ ràng về sự thành công • *Tạo ra môi trư n ờ g làm vi c ệ có hi u ệ qu ả
• Huấn luyện nhân viên làm việc của họ tốt hơn mình
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Ch n ọ lĩnh vực hoạt đ n ộ g m t ộ cách c n ẩ thận 282: Đi m ể không thu c ộ n i ộ dung c a ủ thuy t ế Qu n ả lý t n ổ g h p ợ và thích nghi?
• *Quản lý môi trường sinh thái
• Quản lý công nhân và công việc
• Quản lý một doanh nghiệp
• Quản lý các nhà quản lý 283: Y u ế t ố quan tr n ọ g nh t ấ t o ạ căn c ứ đ ể lư n
ợ g hóa trong công tác ki m ể tra?
• Các phương pháp kiểm tra • Xác đ n ị h đúng đ i ố tư n ợ g ki m ể tra • Các công cụ ki m ể tra • *L a ự chọn các tiêu chu n ẩ ki m ể tra 284: Đ n ị h nghĩa n i ổ ti n ế g nh t ấ v ề t ổ ch c
ứ do C.Barnard (1886 - 1961) đ ề xư n ớ g?
• Tổ chức có mục đích chung rõ ràng của h ệ thống đ ể thực hi n ệ được s ự h p ợ tác c a ủ cá nhân vì lợi ích chung • Tổ chức là s
ự sẵn sàng hợp tác gi a ữ các cá nhân • *Tổ chức nh
ư là một hệ thống các ho t
ạ động các hoạt động hay tác động có ý th c ứ của 2 hay nhi u ề người
• Quản lý bao giờ cũng là việc qu n
ả lý một hệ thống tổ ch c ứ nh t ấ đ n ị h 285: Đi m ể n i ổ b t ậ nh t ấ trong thuy t ế qu n ả lý t n ổ g h p ợ và thích nghi c a ủ Peter Drucker?
• Quản lý thích nghi với lạm phát, tạo sức m n ạ h v ề tài chính • *M ở cửa ph m ạ vi qu n ả lý doanh nghi p ệ ra v i
ớ môi trường bên ngoài • Nâng cao hi u ệ qu ả kinh doanh, chú tr n
ọ g hiệu quả lao động trí óc. • Phân bi t ệ chi phí duy trì ho t ạ đ n ộ g v i ớ l i ợ nhu n ậ 286: P.Drucker cho r n ằ g lý năng c a ủ m t ộ nhà qu n ả lý bao g m ồ 4 đi m ể sau đây? • V n ậ d n ụ g đúng đ n ắ công c ụ phân tích • V n ậ d n ụ g đúng đ n ắ công c ụ ki m
ể tra, điều khiển và đánh giá
• Trao đổi thông tin trong và ngoài tổ ch c ứ • *Đ a ư ra nh n ữ g quy t ế sách có hi u ệ qu ả 287: P.Drucker đ a ư ra 5 bư c ớ c a ủ quá trình quy t ế sách. Bư c ớ nào th ể hi n ệ rõ nh t ấ tính dân ch ủ c a ủ qu n ả lý?
• Cân nhắc xem liệu có cần đưa ra quy t ế sách đối v i
ớ vấn đề đó hay không • Đ a ư ra một thỏa hi p ệ đúng đắn • Đ a ư ra giả thiết
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Thu thập các ý kiến khác nhau và đưa ra các phương án để giải quyết • *Đ m ả bảo r n ằ g m i ỗ ngư i ờ có liên quan đ n ế quy t ế sách đều đư c ợ tham gia th o ả luận 288: Chi n ế lư c
ợ kinh doanh (Strategy) là m t ộ y u ế t ố c n ứ g thu c ộ ngh ệ thu t ậ qu n ả lý “7S” c a ủ Nh t ậ B n ả . Đi m ể nào th ể hi n ệ tính linh ho t ạ h ỗ tr ợ cho tính “c n ứ g” c a ủ y u ế t ố này?
• Chú ý chất lượng và giá cả
• Có chiến lược kinh doanh đúng đắn • Coi trọng th ịph n ầ • *Ph i ả sáng t o ạ 289: Ch n ọ đáp án đúng: Đi m ể có tính ch t ấ bao trùm th ể hi n ệ tri t ế lý kinh doanh đúng đ n ắ , trong văn hóa kinh doanh Nh t ậ B n ả r t ấ đáng h c ọ t p ậ đ i ố v i ớ các doanh nhân Vi t ệ Nam? • Công bằng, h p ợ lý • Hòa thuận, hợp tác • *Kinh doanh ph c ụ v ụ c ả nư c ớ • Đã t t ố r i ồ , ph i ả t t ố h n ơ 290: Đi m ể bao trùm cho m i ọ y u ế t ố m m ề r t ấ đ c ặ tr n ư g cho Ngh ệ thu t ậ qu n ả lý “ 7S “ c a ủ Nh t ậ B n ả ? • Khiêm tốn, lễ độ
• Biết cám ơn và đền đáp công ơn • *Mục tiêu kinh doanh • Kinh doanh ph c ụ v ụ c ả nư c ớ 291: Ch n ọ đáp án đúng: Đi m ể th ể hi n ệ rõ nh t ấ tính ch t ấ v a ừ t p ậ trung v a ừ dân ch ủ qu n ả lý c a ủ thuy t ế Z là?
• *Thể chế quản lý phải đảm bảo cho c p ấ trên n m
ắ được đầy đủ tình hình của cấp dư i ớ , đồng thời ph i ả t o ạ đi u ề ki n
ệ cho công nhân viên tham gia quy t ế sách • Ph i ả tìm hi u ể toàn di n ệ v ề công nhân, liên t c ụ và lâu dài, đ ể có cách c ư x ử và đãi ng ộ phù h p ợ
• Nhà quản lý không thể ch ỉquan tâm đến nhi m ệ v
ụ sản xuất, mà còn phải làm cho công nhân c m ả
thấy hài lòng trong công vi c ệ
• Nhà quản lý phải thư n ờ g xuyên quan tâm đ n ế phúc l i ợ c a ủ công nhân, làm sao đ ể không cách bi t ệ gi a ữ cấp trên và c p ấ dưới 292: Ch n ọ đáp án đúng: Y u ế t ố th ể hi n ệ s ự m ở r n ộ g quy n ề h n ạ cho c p ấ dư i ớ trong qu n ả lý c a ủ thuy t ế Z là?
• Chú ý đào tạo công nhân, nâng cao năng lực công tác th c ự tế c a ủ h ọ về các m t ặ • *Nhà quản lý cấp c ơ sở ph i ả có đủ quy n ề xử lý nh n
ữ g vấn đề ở cấp mình, phát huy tính tích c c ự
của công nhân viên và đề xu t ấ ki n ế ngh ịvới c p ấ trên
• Nhà quản lý phải thư n ờ g xuyên quan tâm đ n ế phúc l i ợ c a
ủ công nhân viên, tạo thành sự hòa h p ợ ,
thân ái giữa họ với c p ấ trên và c p ấ dưới.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Nhà quản lý cấp trung gian phải th c ự hi n ệ vai trò thống nh t ấ , hoàn thiện nh n ữ g ý ki n ế c a ủ c p ấ c ơ s ,
ở báo cáo cấp trên và đưa ra những kiến ngh ịc a ủ mình 293: Ch n ọ đáp án đúng: Đi m ể chung c ơ b n ả nh t ấ c a ủ thuy t ế Y và thuy t ế Z là? • Dân ch , ủ khuy n ế khích tính ch ủ đ n ộ g, t ự qu n ả , sáng t o ạ c a ủ công nhân viên • Quan tâm b i ồ dư n
ỡ g, nâng cao trình độ, tay ngh ề c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g
• *Chú ý thu hút công nhân viên tham gia quản lý
• Nhiệm vụ của quản lý là phải làm cho mục tiêu của tổ chức và mục tiêu của cá nhân thống nhất v i ớ nhau 294: Ch n ọ đáp án đúng: N i ộ dung c t ố lõi c a ủ thuy t
ế Z, coi đó là chìa khóa đ ể nâng cao năng su t ấ lao đ n ộ g là?
• Có cơ chế gắn bó họ v i ớ xí nghiệp
• *Quan tâm phát huy tính tự chủ, sáng tạo của họ • Tạo điều ki n
ệ cho công nhân viên tham gia quản lý • Chú ý đến phúc l i
ợ , tìm cách để công nhân th y ấ tho i ả mái trong công việc 295. Tìm câm tr ả l i ờ đúng nh t
ấ , phân công theo chức năng là m i ọ thành viên trong t ổ chức đều đư c ợ giao vi c ệ ? • *Đ m ả nhiệm m t ộ chức v ụ nh t ấ đ n ị h v ề chuyên môn
• Thực hiện một loại công việc nhất đ n ị h • Tham gia sản xu t ấ một loại s n ả ph m ẩ
• Nhiệm vụ thực hiện công việc trong m t ộ bộ phận nhất đ n ị h 296. Hãy tìm đi m ể quan tr n ọ g nh t ấ : khi đ ề c p ậ đ n ế ch c ứ năng qu n ả lý, Peter Drucker - m t ộ nhà khoa h c ọ qu n ả lý n i ổ tiếng
ở mỹ đã nêu 4 điểm sau đây? • V n ậ d n ụ g m t
ộ cách đúng đắn công cụ ki m
ể tra, điều khiển và đánh giá • V n ậ d n ụ g m t
ộ cách đúng đắn công cụ phân tích t c ứ là khoa h c ọ quản lý • *Đ a ư ra nh n ữ g quy t ế sách có hi u ệ qu ả
• Trao đổi thông tin trong và ngoài tổ ch c ứ 297. Tìm câu tr ả l i ờ đúng? đ c ặ tr n ư g c a ủ th ể chế qu n ả lý hành chính đã ch a ứ đ n ự g mâu thu n ẫ v ề n i ộ dung và h n ạ ch ế nhi u ề nh t ấ đ n ế s ự phát huy tính tích c c ự , ch ủ đ n ộ g và sáng t o ạ c a ủ nhân viên trong t ổ ch c ứ ?
• Nhân viên quản lý phải được tuyển dụng theo tiêu chuẩn nhất định. Đề b t
ạ , sa thải, đã ngộ đều ph i ả căn c
ứ vào thành tích công tác • Phân công theo ch c ứ năng
• *Mọi thành viên trong tổ ch c ứ đ u ề ph i ả làm tròn ch c
ứ trác của mình, phải làm vi c ệ quên mình v i ớ thái đ ộ ch
ủ nhân ông. Làm cho cả tổ ch c ứ v n
ậ hành nhịp nhàng, chuẩn xác như một cỗ máy
• Chế độ cấp bậc rõ ràng 298. Theo cách ti p ế c n ậ c a ủ Barnard, đi m ể nào dư i ớ đây là đi u ề ki n ệ đ u ầ tiên đ ể m t ộ m n ệ h lệnh có uy
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) quy n ề ? • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không mâu thu n ẫ v i ớ t ổ ch c ứ
• Người tiếp nhận mệnh lệnh phải có đủ chức năng về tinh thần và vật chất để thi hành mệnh lệnh đó • *Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h hi u ể rõ m n ệ h l n ệ h đó • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không mâu thu n ẫ v i ớ l i ợ ích cá nhân 299. Barnard cho r n ằ g m n ệ h l n ệ h có uy quy n ề hay không là ở ch ỗ nó có th a ỏ mãn 4 đi u ề ki n ệ sau đây hay không. Hãy cho bi t ế đi u ề ki n ệ nào n u ế không đư c ợ th a ỏ mãn, nó s ẽ không đư c ợ ti p ế thu? • *Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không mâu thu n ẫ v i ớ m c ụ đích của tổ chức • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g nó không trái v i ớ l i ợ ích cá nhân c a ủ h ọ
• Người tiếp nhận mệnh lệnh phải có khả năng về tinh thần và vật chất để tiếp nhận mệnh lệnh đó • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h hi u ể rõ m n ệ h l n ệ h đó 300. Theo Barnard, đi u ề ki n ệ nào dư i ớ đây n u ế không đư c ợ th a ỏ mãn, m n ệ h l n ệ h s ẽ không được người tiếp nhận ph c
ụ tùng hoặc tìm cách né tránh? • *Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không mâu thu n ẫ v i ớ l i ợ ích cá nhân c a ủ h ọ
• Người tiếp nhận phải có đủ khả năng về tinh thần và vất chất để chấp hành mệnh lệnh đó • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không mâu thu n ẫ v i ớ m c ụ đích c a ủ tổ chức • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h hi u ể rõ m n ệ h l n ệ h đó 301. Theo lý thuy t ế t ổ ch c ứ c a ủ Barnard, đi u ề ki n ệ nào dư i ớ đây n u ế không đư c ợ th a ỏ mãn thì m n ệ h l n ệ h sẽ được ngư i
ờ tiếp thu nó tìm cách làm trái?
• *Người tiếp nhận mệnh lệnh phải có đủ khả năng về tinh thần và vật chất để thi hành mệnh lệnh đó. • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế thu m n ệ h l n ệ h hi u ể rõ m n ệ h l n ệ h đó • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế thu m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không trái v i ớ l i ợ ích cá nhân h . ọ • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế thu m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không mâu thu n ẫ v i ớ m c ụ đích c a ủ tổ chức 302. Câu tr ả l i ờ đúng? Barnard cho r n ằ g : cái th c ự s ự c u ấ thành m t ộ t ổ ch c ứ h p ợ tác là?
• *Hoạt động và ảnh hưởng của con người.
• Cá nhân tự điều khiển mình.
• Sự tác động của tổ chức đến cá nhân.
• Con người cấu thành hợp tác. 303. Đi m ể th ể hi n ệ s ự ph t ấ tri n ể lý thuy t ế qu n ả lý kinh doanh hi n ệ đ i ạ c a ủ P. Drucker?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• *Quản lý là sự chủ động sáng t o ạ kinh doanh, là vi c ệ bám ch c
ắ khách hàng và thị trư n ờ g
• Quản lý con người và tài sản c a ủ doanh nghi p ệ .
• Quản lý doanh nghiệp và các quan hệ gi a ữ doanh nghi p ệ v i ớ các doanh nghi p ệ khác.
• Quản lý đội ngũ cán bộ, công nhân viên và công việc. 304. Ch n ọ tr ả l i ờ đúng: đ c ặ đi m ể ch ủ y u ế c a ủ y u ế t ố c n ứ g c a ủ ngh ệ thu t ậ qu n ả lý kinh doanh? • *B c ộ lộ ra bên ngoài, d ẽ bị ngư i ờ khác h c ọ và làm theo. • Mang tính quy lu t ậ th n ố g nh t ấ , b t ắ bu c ộ cho các ngh ệ thu t ậ qu n ả lý khác nhau.
• ít thay đổi theo sự biến đổi của môi trường kinh doanh.
• Ít phụ thuộc vào nhân tố xã hội của doanh nghiệp. 305. Ch n ọ đáp n ấ đúng: đi m ể th
ể hiện nội dung bao trùm cho yếu tố c n ứ g v ề tổ chức trong ngh ệ thu t ậ qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả là? • T ự chủ • Ch ủ đ n ộ g, linh hoạt • *Cơ cấu t ổ chức h p ợ lý • Hướng về ngư i ờ tiêu dùng 306. Ch n ọ đáp án đúng: đi m ể th ể hi n ệ bao trùm m t ộ y u ế t ố m m ề thu c ộ ngh ệ thu t ậ qu n ả lý “7S” c a ủ Nh t ậ Bản?
• *Tạo phong cách quản lý • X ử lý mâu thu n ẫ • Tạo người kế nghi p ệ • Đi sát c ơ s ở 307: Trong 7 y u ế t ố Ngh ệ thu t ậ qu n ả lý, y u ế t ố nào dư i ớ đây là quan tr n ọ g nh t ấ , có n ả h hư n ở g l n ớ đ n ế vi c ệ phát huy tác d n ụ g c a ủ 6 y u ế tố kia? • C ơ cấu t ổ chức. • Chiến lược. • Đội ngũ cán bộ. • *Mục tiêu. 308: Ch n ọ đáp án đúng: Đi m ể khác bi t ệ c ơ b n ả c a ủ Thuy t ế Z so v i ớ thuy t ế Y? • Ph i ả chú ý đào t o ạ , b i ồ dư n
ỡ g công nhân viên qua công vi c ệ . • *Có cơ ch
ế thuê dùng công nhân lâu dài đ
ể họ chia sẻ buồn, vui, gắn bó v i ớ doanh nghiệp.
• Nhà quản lý phải thư n ờ g xuyên quan tâm đ n ế phúc l i ợ c a ủ công nhân, t o ạ sự gần gũi gi a ữ họ v i ớ các cấp qu n ả lý.
• Nhà quản lý không thể ch ỉquan tâm tới s n
ả xuất, mà còn phải làm cho công nhân c m ả th y ấ tho i ả
mái, hứng thú trong công việc.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 309: Câu tr ả l i ờ đúng? Trong quan h ệ c n ạ h tranh v i ớ các đ i ố th ủ ngang s c ứ v i ớ mình, doanh nghi p ệ
thường áp dụng phương pháp?
• Chuyển sang thị trường khác. • *Thương lượng. • Né tránh. • C n ạ h tranh. 310, Trong quan hệ v i ớ các đ i
ố tác, doanh nghiệp không th ể áp d n ụ g phư n ơ g pháp? • C n ạ h tranh. • Kinh t ế • Đi u ề tra xã h i ộ h c ọ . • *Công nghệ. 311: M c ụ tiêu kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ c n ầ đ c ặ bi t ệ coi tr n ọ g c ơ ch ế th ịtrư n ờ g hi n ệ nay là? • Phuc v ụ t ổ qu c ố • *Phục v ụ t t ố nh t ấ nhu c u ầ ngư i ờ tiêu dùng • Sản xu t ấ ra hàng hóa có ch t ấ lư n ợ g t t ố nh t ấ • Đ t ạ l i ợ nhu n ậ t i ố đa 312: Ho t ạ đ n
ộ g nào dưới đây trong quan hệ gi a ữ doanh nghi p
ệ nhà nước và nhà nư c ớ là không đúng?
• Nhà nước đầu tư cho doanh nghiệp khi cần thiết
• Nhà nước kiểm tra hoạt đ n ộ g của doanh nghiệp
• *Nhà nước qui định giá sản phẩm c ụ thể cho doanh nghiệp
• Nhà nước quản lý doanh nghi p ệ ở t m ầ vĩ mô
313: Phương pháp chủ yếu c a ủ quản lý kinh doanh là? • Phư n ơ g pháp hành chính • *Phư n ơ g pháp kinh t ế • K t ế h p ợ cả 3 lo i ạ phư n ơ g pháp • Phư n ơ g pháp giáo d c ụ 314: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ c a ủ các phư n ơ g pháp tác đ n ộ g lên đ i ố th ủ c n
ạ h tranh mà các doanh nghi p ệ thường áp dụng? • Phư n ơ g pháp thương lư n ợ g • Phư n ơ g pháp c n ạ h tranh • *Tất cả phư n ơ g pháp nêu ở đây • Phư n ơ g pháp né tránh
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 315: Câu tr ả l i ờ đúng? N i ộ dung “ch ữ tín” g n ắ v i
ớ tính pháp lý trong quan h ệ kinh doanh?
• Tôn trọng lẫn nhau (giữa các đối tác kinh doanh)
• Tất cả những nội dung nêu ở đây
• *Thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết 316: Câu tr ả l i ờ sai? Trong quan h ệ v i ớ các đ i ố th ủ c n ạ h tranh m n ạ h h n ơ mình, doanh nghi p ệ nên áp d n ụ g phư n ơ g pháp? • Thương lượng • Chia sẻ thị trư n ờ g • *Cạnh tranh • Né tránh 317: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Doanh nghi p ệ ch ủ y u ế dùng phư n ơ g pháp dư i ớ đây đ ể qu n ả lý v n ố ? • Kinh t ế • *Nghiệp vụ • Công nghệ • Hành chính 318: Nguyên t c ắ th ể hi n ệ rõ nh t ấ m i ố quan h ệ trong qu n ả lý gi a ữ doanh nghi p ệ v i ớ nhà nư c ớ ? • K t ế h p ợ hài hòa các l i ợ ích
• *Tuân thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh
• Bí mật trong kinh doanh
• Chuyên môn hóa công việc 319: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ v ề m c ụ đích c ơ b n ả c a ủ kinh doanh? • Nâng cao hi u ệ qu ả s n ả xuất xã h i ộ • B o
ả đảm công bằng xã h i ộ • *Thu lợi nhuận • Thỏa mãn nhu c u ầ ngư i ờ tiêu dùng 320. Đ i ố tư n ợ g qu n ả lí ch ủ y u ế nh t ấ trong doanh nghi p ệ ? • *Tập thể lao đ n ộ g • K t ế c u ấ h ạ t n ầ g kinh t ế -xã h i ộ • V t ậ tư , năng lư n ợ g • Tiền v n ố 321. Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ : đ c ặ đi m ể c a ủ kinh doanh càn đư c ợ chú ý trong c ơ ch ế m i ớ ở nư c ớ ta?
• Không bị giới hạn bởi địa giới hành chính
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Do một chủ thể thực hiện • *G n ắ v i ớ th ịtrường và di n ễ ra trên th ịtrường
• Liên kết các thành phần kinh tế 322. S ự thể hiện quan tr n ọ g nh t ấ trong quan h ệ v i ớ bạn hàng? • *Gi ữ ch ữ tín • Thanh toán sòng phẳng • Tôn trọng lẫn nhau • Chia sẻ khó khăn 323. Đ ể h n ạ ch ế r i
ủ ro, trong kinh doanh doanh nghi p ệ thư n ờ g áp d n ụ g phư n ơ g pháp quan h ệ ch ủ y u ế nào sau đây v i ớ khách hàng? • O ép , trục lợi • C n ạ h tranh • H p ợ tác • *Quan hệ đa phư n ơ g 324. Đ ể h ạ uy tín c a
ủ công ty TNHH Tân Hoàng Minh v ề d c ị h v ụ v n ậ t i ả taxi m t ộ s ố đ i ố th ủ đã dò song cướp khách ,đ t
ặ chỗ giả , phá song đi u ể khi n
ể lái xe. phương pháp tác động nào đã được áp dụng? • *Cạnh tranh phi pháp • Chia sẻ thị trư n ờ g • Thương lượng • Né tránh 325. Câu tr ả l i ờ sai? Trong ho t ạ đ n ộ g kinh doanh doanh nghi p ệ thư n ờ g áp d n ụ g các phư n ơ g pháp qu n ả lý nào dư i ớ đây đ i ố v i ớ khách hàng? • Kinh t ế • Đi u ề tra xã h i ộ h c ọ • *Công nghệ • Hành chính 326. Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Văn hoa kinh doanh là?
• *Những chuẩn mực khuôn mẫu có tính truyền thống mà mọi thành viên của doanh nghiệp đều ph i ả noi theo • Phư n ơ g th c ứ hoạt đ n
ộ g kinh doanh truyền thống , n ổ đ n ị h và đ c ặ thù c a ủ mỗi doanh nghi p ệ
• Các nhân tố văn hóa đư c ợ chủ th ế t o
ạ ra trong quá trình kinh doanh nh m ằ tăng nhiều lợi nhu n ậ
• Việc sử dụng các nhân tố văn hóa vào hoạt động kinh doanh của chủ thể 327. Ch n ọ câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Phư n ơ g pháp kinh doanh là?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Cách thức t
ổ chức quá trình công ngh
ệ để sản xuất sản phẩm đ t ạ năng su t ấ cao
• *Cách thức tác động có chủ đích của ch ủ th ể qu n ả lý đ n ế đ i ố tư n ợ g và khách th ể qu n ả lý đ t ạ đư c ợ
mục tiêu của doanh nghiệp • Cách thức thỏa thu n ậ , thương lư n ợ g với các đ i ố th ủ c n ạ h tranh đ ể chia s ẻ thị trư n ờ g m t ộ cách ôn hòa
• Cách thức tác động vào tâm lý khách hàng đ ể d n ẫ d ụ khách mua hàng 328. Ch n ọ phư n ơ g án đúng nh t ấ ? Khi nhà doanh nghi p ệ th c ự hi n ệ nguyên t c ắ k t ế h p ợ hài hào các l i ợ ích?
• Hy sinh lợi ích của mình vì lợi ích xã hội • K t ế h p ợ hài hòa 3 l i ợ ích : l i ợ ích nhà nư c ớ , l i ợ ích t p ậ th ể , l i ợ ích cá nhân • *X
ử lí thỏa đáng hài hào các l i ợ ích liên quan đ n ế s
ự tồn tại và phát tri n ể c a ủ doanh nghi p ệ trong khuôn kh ổ pháp lu t ậ • Phân ph i ố thu nh p ậ m t ộ cách công b n ằ g gi a ữ ngư i ờ qu n ả lí và ngư i ờ lao đ n ộ g 329. Đ ể m c ụ tiêu c a ủ doanh nghi p ệ đư c ợ hoàn thành m t ộ cách có hi u ệ qu ả và ti t ế ki m ệ chi phí ki m ể tra, các nhà quản lý c n ầ thực hi n ệ các bi n ệ pháp ch ủ y u ế ? • *Ki m ể tra nh n ữ g lĩnh v c ự ho t ạ đ n ộ g thi t ế y u ế và nh n ữ g khâu thi t ế y u ế .
• Không cần phải kiểm tra mà để đối tư n ợ g tự kiểm tra • Ch ỉnê ki m ể tra những ho t ạ đ n ộ g và nh n ữ g yếu t ố có thể đo lư n ờ g đư c ợ • Ki m ể tra t t ấ c ả các lĩnh v c ự ho t ạ đ n ộ g , t t ấ c ả các b ộ ph n ậ và các y u ế t ố trong doanh nghi p ệ 330: N i ộ dung ch ủ y u
ế của chuyên môn hóa s n ả xuất do H.Ford vận d n ụ g đ ể nâng cao hiệu qu ả kinh doanh của doanh nghi p ệ ? • *Tổ chức sản xu t ấ theo dây chuy n ề
• Sự thành thạo tay nghề của công nhân. • H p ợ lý hóa sản xuất
• Sự hợp tác, hòa hợp những mối quan hệ cơ bản giữa con người vơi máy móc, kỹ thuật, giữa người v i
ớ người trong quá trình sản xu t ấ và quản lý. 331. DN thường ph i ả dùng phư n ơ g pháp nào dư i ớ đây đ ể quản lý v t ậ tư thi t ế b ? ị • C n ạ h tranh • *Công nghệ • Kinh t ế • Đi u ề tra xã h i ộ h c ọ 332: Khi đ ề xư n ớ g “ mô th c ứ qu n ả lý m i
ớ ”, Linkert đã khái quát 4 phư n ơ g th c ứ lãnh đ o ạ dư i ớ đây. Phương th c ứ nào là t t
ố nhất để quản lý có hiệu quả ? • Phư n ơ g th c ứ quản lý kiểu hi p ệ thư n ơ g • Phư n ơ g th c ứ m n ệ h lệnh ôn hòa
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *Phư n ơ g th c ứ quản lý v i ớ sự tham gia c a ủ c p ấ dư i ớ • Phư n ơ g th c
ứ chuyên chế mệnh lệnh 333: M t ộ nguyên t c ắ t ổ ch c ứ mà Linkert cho là u ư vi t ệ ?
• *Thực hiện ủy quyền mạnh cho cấp dưới • M ở r n ộ g dân chủ trên c ơ s ở tập trung • Lấy tập th
ể công tác làm đơn nguyên cơ b n ả của qu n ả lý. • Quyền h n
ạ đi đôi với trách nhiệm 334: Theo “ mô th c ứ qu n ả lý m i ớ ” c a ủ Linkert, nhân t ố đóng vai trò liên l c ạ trao đ i ổ trong n i ộ b ộ qu n ầ thể và gi a
ữ các quần thể, khiến cho quá trình vận hành của t ổ chức thong su t ố , đư c ợ đi u ề hòa, ph i ố h p ợ là? • Tổ, đội s n ả xuất • Phân xưởng • *M t ắ xích liên kết • Xí nghi p ệ 335: Đi m ể quan tr n ọ g nh t ấ trong quan h ệ gi a ữ doanh nghi p ệ v i ớ các c ơ quan qu n ả lý nhà nư c ớ ?
• Nghiên cứu luật pháp, tham gia ý kiến với cơ quan nhà nước sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện luật pháp
• Sẵn sàng cộng tác v i ớ các c
ơ quan bảo vệ pháp luật, c n ầ có chuyên gia c ố v n ấ v ề pháp lu t ậ • *Ch ủ đ n
ộ g trong tư thế người nắm vững pháp lu t ậ , ho t ạ đ n ộ g đúng pháp luật • Tạo mối quan h ệ thong c m ả , tin c y
ậ đối với doanh nghiệp 336: Ch n ọ câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ v ề vi c ệ l a ự ch n ọ và s ử d n ụ g các phư n ơ g pháp qu n ả lý kinh doanh đ ể có hi u ệ qu ả nh t ấ ?
• *Biết lựa chọn đúng là kết hợp, đi u ề ch n ỉ h linh ho t
ạ các phương pháp quản lý
• Sử dụng đồng thời nhiều phương pháp quản lý • Tác đ n ộ g vào nh n ậ thức, tình c m ả c a ủ ngư i ờ lao đ n
ộ g nhằm nâng cao tính t ự giác và lòng nhi t ệ tình lao động của h . ọ
• Sử dụng đúng đắn các lợi ích và đòn bẩy kinh tế để tác động vào đối tư n ợ g quản lý 337: Y u ế t ố b t ấ l i ợ nh t ấ cho kinh doanh trong n n ề kinh t ế chuy n ể đ i ổ ở nư c ớ ta hi n ệ hay?
• *Tâm lý tiểu nông, thiếu t
ư tưởng làm ăn lớn, thiếu nhất quán
• Thói quen xuề xòa, đại khái
• Nhận thức nửa vời, thiếu hệ thống, dễ thỏa mãn với kết quả bước đầu • Linh ho t
ạ , thích ứng nhanh với cái mới nhưng ngần ngại trong áp dụng 338: Đi m ể b t ấ l i ợ nh t
ấ cho kinh doanh trong các y u ế t ố sau đây ở Vi t ệ Nam.?
• Truyền thống, một ngư i ờ làm quan c ả h
ọ được nhờ, hậu quả là không công b n ằ g trong tuy n ể ch n ọ
lao động và nan ' chủ nghĩa người nhà”
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Thói quen cào bằng trong phân ph i
ố lợi ích mà hậu quả là không khuyến khích ngư i ờ tài, x u ấ đều h n ơ t t ố l i ỏ . • *Lối qu n ả lý n n ặ g tình nhẹ luật • V n
ẫ còn đất phát triển cho tập quán “ lệ làng cao h n ơ phép nư c ớ ” và b n ệ h c c ụ b , ộ đ a ị phư n ơ g ch ủ nghĩa 339: Đi m ể quan tr n ọ g nh t ấ sau đây đ ể doanh nghi p ệ luôn phát tri n ể kinh doanh và có lãi? • Có một tập th ể ngư i ờ lao động đoàn k t ế m t ộ long, chăm lo đ n ế s ự phát tri n ể c a ủ doanh nghi p ệ • Ph i ả có m t ộ nhà qu n ả lý tài ba, có chí ti n ế th , ủ bi t ế nhìn xa trông r n ộ g
• *Có phương pháp tác động có hiệu quả đến người lao động, đến đối thủ canh tranh và đến bạn hang, khách hang • Ph i ả luôn tuân th ủ pháp lu t ậ và thong l ệ kinh doanh 340: Trong cu n
ố sách “ đi làm công ty gi i ỏ …” các tác gi ả vi t ế :” quá trình sáng t o ạ c n ầ có nh n ữ g ngư i ờ đ m
ả nhiệm các vai trò khác nhau…”.. tìm đi m
ể không đúng về những người thuộc vai trò đó? • Người hướng dẫn
• Người sáng tạo ra sản phẩm mới • *Người truyền giáo
• Người lãnh đạo công việc sang chế 341: Theo thuy t ế l a ự ch n ọ mô th c ứ lãnh đ o ạ c a
ủ Tanenbaum và Schmit, có th ể căn c ứ vào s ố l n ầ y ủ quy n ề cho c p ấ dư i ớ đ ể đánh giá m c ứ đ ộ dân ch ủ c a ủ ngư i ờ lãnh đ o ạ đư c ợ không?
• Tùy ảnh hưởng của vấn đề ủy quyền • Ch ỉngư i ờ lãnh đạo m i ớ thấy được • Có th ể tùy được • *Không thể được 342: Theo thuy t ế ô vuông qu n ả lý, y u ế tố nào không thu c ộ 3 đ c ặ đi m ể chung c a ủ m t ộ t ổ ch c ứ ? • *Môi trường • Mục đích • Con người • Quyền lực 343: Tìm câu tr ả l i
ờ đúng: Theo Blake và Mouton, m i ố quan h ệ ph i ố h p ợ ở nh n ữ g m c ứ độ khác nhau giữa 3 đ c ặ đi m ể c a ủ m t ộ t ổ ch c ứ (m c ụ đích, con ngư i ờ và quy n ề l c ự ) s ẽ th ể hi n ệ thành? • C
ơ chế vẫn hành nào đó • Mô hình tổ chức nh t ấ đ n ị h • *Phư n ơ g th c ứ lãnh đạo nhất đ n ị h • Hi u ệ qu ả ho t ạ đ n ộ g c a ủ t ổ ch c ứ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 344: Các tác gi ả c a
ủ lý thuyết ô vuông quản lý cho r n ằ g vi c ệ nhà qu n
ả lý chọn cho mình phư n ơ g thức lãnh đ o
ạ nào thể hiện trên bàn c ờ ô vuông đó đư c ợ giải quy t
ế bởi 5 nhân tố. nhân t ố nào dư i ớ đây mang tính chất khách quan?
• Cá nhân của nhà quản lý
• Chuẩn mực của nhà qu n ả lý • Nhà quản lý đào t o ạ và rèn luyện phư n ơ g th c ứ lãnh đạo đó ch a ư
• *Tình hình của tổ chức , n i ơ nhà qu n ả lý làm vi c ệ 345: Ch n ọ câu tr ả l i ờ sai? Theo thuy t ế lãnh đ o ạ quy n ề bi n ế Fiedle cho r n ằ g không có m t ộ phong cách lãnh đ o ạ t t ố ” đ c
ộ nhất vô nh 'ị thích hợp v i ớ m i ọ hoàn c n ả h. Nhà quản lý ph i ả nghiên c u ứ đ c ặ bi t ệ c a ủ hoàn c n ả h đ ể đ n ị h ra phư n ơ g th c ứ lãnh đ o ạ thích h p ợ . hoàn c n ả h, hay môi trư n ờ g, ch ủ y u ế các y u ế t ố sau? • C ơ cấu nhi m ệ v ụ
• *Mục tiêu của đơn v ị • Quan hệ giữa ngư i
ờ lãnh đạo và cấp dư i ớ • Quyền lực chức vị 346: Y u ế t ố đ u ầ tiên ngư i ờ qu n ả lý c n ầ n m ắ ch c ắ khi s ử d n ụ g các phư n ơ g pháp hành chính?
• Nhu cầu của khách hang và năng lực kinh doanh của các đối thủ cạnh tranh • Hi u ể đư c ợ tâm t , ư tình c m ả và nguy n ệ v n ọ g c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g
• *Các văn bản pháp luật c a ủ nhà nư c ớ và nh n
ữ g quy định pháp lý c a ủ doanh nghi p ệ • Các đ n
ị h mức kinh tế kỹ thuật với các đòn bẩy kinh tế 347: Ch n ọ câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? M t ộ n i ộ dung c ơ b n ả c a ủ “ mô hình qu n ả lý m i ớ ' do Linkert đ ề xư n ớ g là xây d n ự g quan h ệ n ủ g h ộ l n ẫ nhau. Đ ể th c ự hiện công vi c ệ này, ngư i
ờ lãnh đạo có trách nhi m ệ ? • B o
ả đảm cho mỗi thành viên c m ả nhận đư c ợ sự tôn tr n ọ g và n ủ g hộ chân th c ự gi a ữ con ngư i ờ v i ớ
con người trong tổ chức • *Xây d n ự g s ự can thiệp hi p ệ tác có hiệu quả c a ủ cả t ổ ch c ứ
• Coi trọng tác động qua l i ạ gi a ữ các thành viên t n ỏ g t p ậ th ể tác nghiệp • n Ủ g h ộ nhân viên c p ấ dư i ớ , tin c y ậ h , ọ quan tâm đ n ế nhu c u ầ c a ủ h , ọ hư n ớ g d n ẫ h , ọ th c ự s ự mu n ố h ọ tham gia qu n ả lý
348: Tìm đáp án đúng. M t ộ n i ộ dung c ơ b n ả c a ủ “ mô th c ứ qu n ả lý m i ớ ' do Linkert đ ề xư n ớ g là c ơ c u ấ t ổ chức l y
ấ tập thể công tác làm đơn nguyên”, mà trong đó, quan h ệ n ủ g h ộ l n ẫ nhau ph i ả đư c ợ hình thành
trong tập thể công tác do m i ỗ ngư i ờ tham gia bắt đ u ầ t ? ừ • Tổng công ty • Xí nghi p ệ • Phân xưởng
• *Tổ, đội sản xuất 349: Theo ý ki n ế c a
ủ T.J Peter và RH Waterman- tác gi ả cu n
ố sách “ ai tìm công ty gi i ỏ ..” điểm nào sau
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) đây , không thu c ộ tám y u ế t ố v ề s ự thành công c a ủ doanh nghi p ệ ? • Ch ỉhuy thống nhất
• *Dùng ý thức để thúc đẩy công vi c ệ • Phát huy s ở trư n ờ g • D a ự vào con ngư i
ờ để thúc đẩy sản xuất 350: Trong cu n
ố sách “ đi tìm công ty gi i ỏ .” các tác gi ả nêu 8 y u ế t ố v ề s ự thành công c a ủ doanh nghi p ệ , đi m
ể nào sau đây không thu c
ộ một trong tám yếu tố trong sự thành công c a ủ doanh nghiệp.? • Tiếp cận khác hang • K t ế h p ợ giữa t p ậ quyền và phân quy n ề • *Biên chế gọn nhẹ
• Quản lý sự thay đổi 351: Có nh n
ữ g cách làm khác nhau đ ể có đư c ợ những nhà qu n ả lý có phư n ơ g th c ứ lãnh đ o ạ phù h p ợ v i ớ t n ừ g hoàn c n ả h. Cách nào dư i ớ đây theo thuy t ế lãnh đ o ạ quy n ề bi n ế ?
• *Căn cứ vào phong cách lãnh đạo c a ủ cán b
ộ quản lý mà bố trí họ vào những hoàn cảnh thích hợp • Đào t o ạ l i ạ nh n ữ g ngư i ờ đang làm vi c ệ trong đ n ơ v ị
• Thuyên chuyển người từ nơi khác về hoặc luân chuyển trong nội bộ
• Tuyển dụng rồi đào t o ạ họ thành nh n ữ g nhà qu n ả lý thích h p ợ v i ớ t n ừ g hoàn c n ả h 352: Theo ý ki n ế c a
ủ T.J.Peter và R.H.Waterman - tác gi ả cu n
ố sách “ ai tìm công ty gi i ỏ ...” Đi m ể nào sau đây không thuộc 8 y u ế t ố thành công c a ủ doanh nghi p ệ ? • Có chí tiến thủ • V n ấ đ ề chính là hành đ n ộ g • *T ự chủ lập nghiệp • Tiếp cận khách hàng 353: Mu n ố tác đ n ộ g lên con ngư i ờ trong n i ộ b ộ doanh nghi p ệ , ngư i ờ ta thư n ờ g áp d n ụ g các bi n ệ pháp sau. Cho bi t ế bi n ệ pháp nào thích h p ợ nh t ấ trong đi u ề ki n ệ Vi t ệ Nam ?
• *Sử dụng tổng hợp các phương pháp
• Sử dụng các phương pháp kinh tế
• Sử dụng các phương pháp giáo dục - tâm lý
• Sử dụng các phương pháp hành chính tổ chức 354: Ai là ngư i ờ giám sát vi c ệ th c ự hi n
ệ các chính sách pháp luật của đ n ả g , và nhà nư c ớ trong ho t ạ động kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ ? • Giám đ c ố doanh nghi p ệ , ngư i ờ ph ụ trách các đ n ơ v ịtrong n i ộ b ộ doanh nghi p ệ
• *Các đại biểu cơ quan quyền lực c a
ủ nhà nước , các đoàn thể quần chúng và m i ọ công dân • Ban kiểm soát c a ủ doanh nghiệp
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • C
ơ quan thanh tra các cấp , các cơ quan trong h ệ thống t ư pháp
355: Các phương pháp kinh tế là lo i ạ phư n ơ g pháp c ơ b n ả nhất, quan tr n ọ g nhất trong qu n ả lý nội b ộ doanh nghi p ệ . Tác đ n ộ g tích c c ự quan trong nh t ấ c a ủ lo i ạ phương pháp này là?
• Tạo động lực lao động tự nguy n ệ sáng t o
ạ , có hiệu quả và tiết ki m ệ cho m i ỗ cá nhân , đ n ơ v ị • Dân ch ủ bình đ n ẳ g trong kinh t ế , g n ắ kinh t ế v i ớ chính tr ịxã h i ộ • Đáp n ứ g nguy n ệ v n
ọ g làm giàu chính đáng c a ủ m i ộ người , s ự tăng trưởng c a ủ đơn vị • *G n ắ l i ợ ích kinh t ế c a ủ mỗi cá nhân , đ n ơ v ị, trên c ơ s ở đó đ m ả b o ả l i ợ ích chung c a ủ xã h i ộ
356: Tháng 5 - 2003 , trung tâm khoa h c ọ xã h i ộ và NVQGTPHCM và Th i
ờ báo kinh tế Sài Gòn đã ti n ế hành cuộc đi u ề tra v ề nh n ậ th c ứ và thái đ ộ xã h i ộ v i
ớ kinh doanh và doanh nhân. K t ế qu ả v i ớ 41% s ố ngư i ờ đư c ợ hỏi v n ẫ còn thành kiến v i ớ doanh nhân do còn nhi u
ề nguyên nhân khác nhau. Hãy cho bi t ế nguyên nhân nào là tr c ự ti p ế nhất dư i ớ đây?
• *Môi trường kinh doanh hiện nay không thuận lợi cho người kinh doanh giỏi mà chỉ khuyến khích
người “Quan hệ” “Gi i ỏ ” • H u ậ qu ả của th i ờ bao cấp
• Không ít công ty tư nhân kinh doanh không chính đáng
• Trong xã hội còn quan niệm “ Trong nghĩa” -“khinh ti n ề ”-“khinh l i ợ ”
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)