






























































Preview text:
Khoa h c ọ qu n ả lý 1.Qu n ả lý kinh doanh?
• Một nghề hấp dẫn trong xã hội hiện nay do có thu nhập cao
• Một nghề mà ai cũng có thể làm đư c ợ
• Một nghề được hình thành từ sự phân công chuyên môn hóa lao đ n ộ g và xã hội
• *Một nghề hấp dẫn nhưng đầy thử thách và không phải ai cũng làm được 2.Đi m ể nào không phù h p ợ v i ớ hư n ớ g s ử d n ụ g các phư n ơ g pháp kinh t ế trong qu n ả lý n i ộ b ộ doanh nghi p ệ ? • *Dùng uy lực, cư n ỡ g ch ế việc th c ự hi n ệ các quy t ế đ n ị h qu n ả lý
• Sử dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật gắn với đòn bẩy kinh tế
• Thực hiện chế độ trách nhiệm kinh tế có thưởng, phạt về vật chất • Đ
ề ra những chỉ tiêu cụ thể trong t n ừ g th i ờ gian cho t n ừ g b ộ phận trong doanh nghi p ệ , l y ấ đó làm chuẩn cho việc thư n ở g phạt về v t ậ ch t ấ 3: Đ ể x ử lý các m i ố quan h ệ trong n i ộ b ộ doanh nghi p ệ b n ằ g các phư n
ơ g pháp hành chính, trư c ớ h t ế c n ầ có những chuẩn mực gì?
• *Các quy đinh của doanh nghi p ệ : cơ cấu tổ ch c ứ , đi u ề l
ệ hoạt động, nội quy, quy ch ế
• Sự tự nguyện, tự giác của người lao động
• Các hình thức vận động tập thể công nhân viên
• Các danh hiệu, tiêu chuẩn, hình thức thi đua 4: Đi m ể trư c ớ h t ế th ể hi n ệ quan ni m ệ qu n ả lý kinh doanh là m t ộ ngh ? ề
• Người làm công tác quản lý kinh doanh có bản lĩnh và đã kinh qua công tác xã h i ộ
• *Quản lý kinh doanh phải do những người được đào tạo, có kinh nghiệm và làm việc chuyên nghi p ệ th c ự hi n ệ
• Quản lý kinh doanh được hình thành theo sự phân công lao động xã hội
• Nhà quản lý phải không ngừng đư c ợ bổi dư n ỡ g, nâng cao trình đ ộ ki n
ế thức chuyên môn nghiệp v , ụ cập nhật những bi n ế đ i ổ c a
ủ môi trường quản lý, kinh doanh 5: Nh n ữ g yếu t ố có ảnh hưởng quy t ế định đ n ế việc th c ự hiện m c ụ tiêu kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ ?
• Môi trường hoạt động thuận lợi
• Tổ chức hợp lý, đi u ề hành phối hợp t t
ố và có sự kiểm tra ch t ặ ch ẽ
• *Mục tiêu rõ ràng, hoạch định được chiến lược và kế hoạch có căn cứ khoa học và khả thi
• Tập thể công nhân viên có năng lực, đoàn k t ế , có trách nhi m ệ cao và g n ắ bó với doanh nghi p ệ 6: Quan đi m ể v ề doanh nghi p ệ đư c ợ coi là đúng nh t ấ ?
• *Doanh nghiệp là một h ệ thống m ở
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Doanh nghiệp là một h ệ thống kỹ thuật
• Doanh nghiệp là một h ệ thống khép kín
• Doanh nghiệp không phải là một h ệ thống 7: Th c ự ch t ấ c a ủ qu n ả lý trong doanh nghi p ệ là?
• Quản lý vốn và các chi phí sản xuất
• Quản lý sản xuất - kinh doanh
• *Quản lý con người và t p ậ th ể lao động
• Quản lý công nghệ và chất lượng s n ả ph m ẩ , d c ị h v ụ 8: Đáp án đúng nh t ấ : Ngư i ờ mu n ố tr ở thành nhà qu n ả lý gi i ỏ , c n ầ có?
• Được đào tạo về quản lý • Có đ u ầ óc đ i ổ mới
• *Cần tất cả những đi m ể ở đây • N n ắ g khi u ế quản lý 9: Đáp án đúng nh t ấ : Tiêu chu n ẩ c n ầ có đ ể tr ở thành nhà qu n ả lý thành đ t ạ trong n n ề kinh t ế th ịtrư n ờ g hi n ệ nay? • *Có đ u ầ óc đ i ổ mới • Có ph m
ẩ chất chính trị và phong cách đúng m c ự
• Có năng khiếu quản lý
• Có kinh nghiệm lâu năm 10: Y u ế t ố quan tr n ọ g nh t ấ trong vi c ệ t o ạ c ơ s ở cho ngh ệ thu t ậ qu n ả lý kinh doanh?
• Sự quyết đoán của lãnh đ o ạ doanh nghiệp
• Tiềm năng của doanh nghiệp
• Sử dụng các mưu kế trong kinh doanh
• *Tri thức, thông minh và mưu lược
11: Yếu tố có tính chất quyết đ n ị h đến hi u ệ quả kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ trong n n ề kinh t ế thị trư n ờ g hi n ệ đ i ạ ? • Tiền v n ố • *Quản lý • Lao động
• Tài nguyên, công nghệ 12: Tính ngh ệ thu t ậ c a ủ qu n ả lý kinh doanh xu t ấ phát ch ủ y u ế t ừ nhân t : ố ?
• Việc áp dụng kiến th c ự khoa h c ọ vào thực ti n ễ quản lý là r t ấ khó khăn
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Tính đa dạng của các giải pháp qu n ả lý cho cùng m t ộ vấn đề
• *Tính đa dạng, tính phong phú c a ủ thực ti n ễ qu n ả lý
• Khả năng thích ứng và tính sáng tạo của nhà quản lý 13: Đi m ể nào dư i ớ dây là c ơ s ở đ u ầ tiên cho s ự b o ả đ m ả tính khoa h c ọ c a ủ qu n ả lý kinh doanh?
• Công tác quản lý phải dựa trên s ự hi u ể bi t ế sâu sắc c a ủ các quy lu t ậ khách quan
• *Công tác quản lý phải dựa trên s ự đ n ị h hư n ớ g cụ thể
• Công tác quản lý phải dựa trên các nguyên t c ắ quản lý
• Công tác quản lý phải vận dụng các phư n ơ g pháp khoa h c ọ 14: Đi m ể nào dư i ớ đây v ề ngh ệ thu t ậ qu n ả lý kinh doanh c n ầ đư c ợ đ c ặ bi t ệ chú ý trong n n ề kinh t ế th ị trường?
• Nghệ thuật tạo vốn, quản lý, sử d n
ụ g vốn và tích lũy vốn?
• Nghệ thuật dung người
• Nghệ thuật sử dụng các đòn bẩy kinh tế
• *Nghệ thuật cạnh tranh 15: Lĩnh v c ự c n ầ đ c ặ bi t ệ , chú ý trong ngh ệ thu t ậ qu n ả lý kinh doanh? • Giao ti p ế trong kinh doanh • *Ra quyết định • Tạo thời c , ơ chớp thời c , ơ tránh nguy cơ
• Sử dụng các đòn bẩy kinh tế 16: Nghệ thu t
ậ quản lý kinh doanh quan tr n ọ g nh t ấ ?
• *Nghệ thuật dùng người
• Nghệ thuật tạo thời cơ
• Nghệ thuật giao tiếp
• Nghệ thuật sử dụng đòn bẩy 17: Đi m ể quan tr n ọ g nh t ấ trong s ố các ngh ệ thu t ậ qu n ả lý kinh doanh dư i ớ đây?
• Nghệ thuật cạnh tranh giành thị phần
• Nghệ thuật tạo vốn và tích lũy vốn
• *Nghệ thuật ra quyết định
• Nghệ thuật sử dụng đòn bẩy 18: Y u ế t ố nào dư i ớ đây là đ c ặ tr n ư g đ u ầ tiên c n ầ đư c ợ u ư tiên s ố 1 đ i ố v i ớ m t ộ nhà qu n ả lý gi i ỏ ? • Tiếp cận khách hang • *V n ấ đ ề chính là hành đ n ộ g
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • D a ự vào con ngư i
ờ để thúc đẩy sản xuất • T ự chủ lập nghiệp 19: Theo anh (ch ) ị có đi u ề nào dư i ớ đây ch a ư hoàn toàn đúng v i ớ các yêu c u ầ c a ủ qu n ả lý kinh doanh?
• *Có kinh nghiệm được tích lũy từ thực ti n ễ
• Có tổ chức hợp lý và có chế đ ộ ki m ể tra ch t ặ ch ẽ • Xác đ n ị h đư c ợ m c ụ tiêu rõ rang và đi u ề hòa ph i ố h p ợ t t ố
• Hoạch định được chiến lược và kế hoạch chu đáo, có môi trường hoạt động thuận lợi 20: Đi u ề ki n ệ nào sau đây đư c ợ coi là quan tr n ọ g nh t ấ đ i ố v i ớ ngư i ờ lãnh đ o ạ doanh nghi p ệ ? • ổn đ n ị h hang ngũ lãnh đ o ạ
• Có năng lực chuyên môn và kiến thức chung cần thiết • *N m ắ đư c ợ ngh ệ thuật qu n ả lý • Có đ y ầ đ ủ dũng khí 21: Y u ế t ố nào không thu c ộ nhi m ệ v ụ qu n ả lý kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ ? • Xây d n ự g các định m c ứ lao đ n ộ g, vật tư trong s n ả xu t ấ • D ự báo th ịtrư n ờ g làm căn c ứ ho c ạ h đ n ị h phát tri n ể dài h n ạ c a ủ doanh nghi p ệ • M ở hội ch ợ tri n ể lãm s n ả ph m ẩ c a ủ doanh nghiệp • *Nâng c p ấ nhà tr ẻ c a ủ doanh nghi p ệ 22: Nhi m ệ v ụ nào không thuộc ho t ạ đ n ộ g qu n
ả lý kinh doanh của doanh nghiệp?
• Đổi mới phương pháp công nghệ chế tạo sản phẩm • Xây d n ự g các định m c ứ lao đ n ộ g, vật tư trong s n ả xu t ấ
• Tham gia hội chợ triển lãm để giới thiệu sản phẩm của doanh nghiệp • *Chấn ch n ỉ h bộ ph n ậ qu n ả lý nhà ăn t p
ậ thể của doanh nghiệp 23: Tìm tr ả l i
ờ sai trong các đáp án sau: Tính ngh ệ thu t ậ c a ủ qu n ả lý đư c ợ th ể hi n ệ thông qua các d ữ ki n ệ ?
• *Người quản lý lâu năm trong nghề thường thông thạo nghiệp vụ chuyên môn
• áp dụng phương pháp quản lý phù h p
ợ với đối tượng, không gian thời gian c ụ thể
• Trông quản lý con người, thường phải biết vận dụng phư n
ơ g châm “ cái gậy và củ cà rốt” • Thủ trư n ở g phải bi t ế cách s ử dụng ngư i ờ dư i ớ quyên đ
ể phát huy sở trường, hạn chế sở đoản của h ọ 24: Tìm tr ả l i
ờ sai trong các đáp án sau: Tính khoa h c ọ c a ủ qu n ả lý đư c ợ th ể hi n ệ thong qua các d ữ kiện?
• *Căn cứ vào kinh nghiệm của bản than và tình hình thực tế để ra quyết định quản lý • D a ự vào nh n ữ g nguyên lý c ơ b n ả đ ể gi i ả quy t ế ván đ ề trong qu n ả lý kinh doanh
• Nghiên cứu, nắm vững và biết vận dụng các quy luật khách quan trong hoạt động quản lý
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Tuân thủ các nguyên tắc quản lý, kinh doanh 25: Câu tr ả l i ờ đúng: Tính ngh ệ thu t ậ c a ủ qu n ả lý đư c ợ th ể hi n ệ thông qua các d ữ ki n ệ ?
• Nghiên cứu, nắm vững các quy luật khách quan trong hoạt động quản lý • D a ự vào nh n ữ g nguyên lý c ơ b n ả đ ể gi i ả quy t ế v n ấ đ ề trong qu n ả lý kinh doanh • *Ph i ả bi t ế cách s ử d n ụ g ngư i ờ dư i ớ quy n ề đ ể phát huy s ở trư n ờ g, h n ạ ch ế s ở đo n ả c a ủ h ọ
• Tuân thủ các nguyên tắc quản lý, kinh doanh 26: Câu tr ả l i
ờ đúng trong các đáp án sau: Tính ngh ề nghi p ệ c a ủ qu n ả lý đư c ợ th ể hi n ệ thông qua các d ữ ki n ệ ? • Áp dụng phư n
ơ g pháp quản lý phù hợp với đối tư n ợ g, không gian th i ờ gian c ụ thể • Thủ trư n ở g phải bi t ế cách s ử dụng ngư i ờ dư i ớ quyên đ
ể phát huy sở trường, hạn chế sở đoản của h ọ
• Tuân thủ các nguyên tắc quản lý, kinh doanh
• *Người quản lý được đào tạo trong trường học và trường đời, thông thạo nghiệp vụ chuyên môn
27: Phương án đúng nhất: Tính nghệ thu t ậ c a ủ quản lý đư c
ợ thể hiện thông qua các dữ ki n ệ :?
• *Trông quản lý con người, thường phải biết vận dụng phư n
ơ g châm “ cái gậy và củ cà rốt”
• Nghiên cứu, nắm vững và biết vận dụng các quy luật khách quan trong hoạt động quản lý
• Thuyên chuyển, luân phiên công vi c ệ để bồi dư n ỡ g cán b ộ qu n ả lý • D a ự vào nh n ữ g nguyên lý c ơ b n ả đ ể gi i ả quy t ế v n ấ đ ề trong qu n ả lý kinh doanh 28: Phương án trả l i ờ đúng thu c ộ n i ộ dung lãnh đạo?
• *Hoạch định, điều hành, tổ chức, kiểm tra
• Ch ỉhuy, phối hợp, tổ chức, kiểm tra • Ch ỉd n ẫ , điều khi n ể , ra lệnh và đi trư c ớ
• Hoạch định, giám sát, điều hành, chỉ dẫn 29: Trong cu n ố sách “T ự l p ậ trên đ t ấ M ”
ỹ , Yolin Mo Cormark đã cho r n ằ g m t ộ doanh nghi p ệ m n ạ h, hi u ệ quả thư n ờ g do 4 y u ế t ố (g i ọ là “4E”) nh
ư sau, yếu tố nào là có ý nghĩa quy t ế định?
• *Lòng nhiệt tình (Enthus iasm) • Sức sống (Energy)
• Sự hứng thú (Excit ment) • Đi n ệ năng (Electricity) 30.Trong đo n ạ văn c a ủ C.Mác vi t ế v ề s ự c n ầ thi t ế c a ủ qu n ả lý có s ố ý dư i ớ đây. Cho bi t ế ý nào là đi u ề ki n ệ đòi h i ỏ ph i ả qu n ả lý:?
• Những vận động cá nhân a • Đi u ề hòa nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g cá nhân
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *Quy mô khá lớn
• Làm những chức năng chung 31. Trong đo n ạ văn c a ủ C.Mác nói v ề s ự c n ầ thi t ế c a ủ qu n ả lý có s ố ý dư i ớ đây. Cho bi t ế ý nào th ể hi n ệ chức năng quản lý?
• Sự vận động chung của cơ thể sản xuất • *Đi u ề hòa nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g cá nhân
• Những khí quan độc lập
• Những vận động cá nhân
32.Ý nào dưới đây trong đo n ạ văn C.Mác nói v ề qu n ả lý th ể hi n ệ đối tượng của qu n ả lý:? • Đi u ề hòa nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g cá nhân
• Những chức năng chung • Nhạc trưởng • *Khí quan độc lập 33. M t ộ trong s ố nh n ữ g khuy t ế đi m ể , sai l m ầ có tính ch t ấ c ơ b n ả nh t ấ trong lĩnh v c ự khoa h c ọ qu n ả lý c a ủ
Liên Xô (cũ) từ những năm 30 của thể kỷ XX và các nước XHCN thành l p ậ sau này là: • Áp dụng triệt đ ể c
ơ chế kế hoạch hóa tập trung, hạ thấp vai trò c a ủ xí nghi p ệ • Khoa h c ọ quản lý ch ỉhư n ớ g vào hoàn thi n ệ c ơ ch ế k ế hoạch hóa tập trung
• *Hoàn toàn không quan tâm nghiên cứu khoa học và ngh ệ thu t ậ qu n ả lý doanh nghi p ệ • B ỏ qua những l i ờ dạy c a ủ Lenin về việc h c ọ tập và ứng d n ụ g ch ủ nghĩa Taylo 34. Ch n ọ đi m ể quan tr n ọ g nh t ấ : P.Drucker cho r n ằ g nhi m ệ v ụ c a ủ qu n ả lý có 3 đi m ể dư i ớ đây?
• Mục đích đặc biệt và s ứ m n ệ h tổ ch c ứ • *Tạo sự hấp d n ẫ cho công vi c
ệ , giúp nhân viên làm vi c ệ có hiệu qu ả • Đánh giá n
ả h hưởng và trách nhi m ệ c a ủ tổ ch c ứ v i ớ xã h i ộ 35. Đi m ể th ể hi n ệ c ơ b n ả nh t ấ tính khoa h c ọ c a ủ qu n ả lý ? • D a ự trên s ự đ n ị h hư n ớ g c ụ th ể đ n ồ g th i ờ có s ư nghiên c u ứ toàn di n ệ , đ n ồ g b ộ hư n ớ g vào m c ụ tiêu
lâu dài và các khâu chủ yếu trong t n ừ g giai đo n ạ • *Ph i ả d a ự vào s ự hi u ể bi t ế sâu s c ắ các quy lu t ậ khách quan v ề t ự nhiên, k ỹ thu t ậ và xã h i ộ • Ph i ả d a ự trên các nguyên t c ắ t ổ ch c ứ qu n ả lý, ph i ả v n ậ d n ụ g các phư n ơ g pháp khoa h c ọ và bi t ế s ử d n ụ g các k ỹ thuật quản lý
• Sử dụng các phương pháp, các tiềm năng, các cơ hội và các kinh nghiệm về kinh doanh nhằm đạt được m c ụ tiêu c a ủ doanh nghi p ệ 36. Tìm câu tr ả l i ờ sai: C ơ s ở lý lu n ậ và phư n ơ g pháp lu n ậ c a ủ qu n ả lý?
• Các nguyên tắc trong quản lý
• Các phương pháp quản lý
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *Mục tiêu quản lý • Lý thuy t ế hệ thống 37. Tìm tr
ả lời đúng trong các đáp án sau: Tính ngh ề nghi p ệ c a ủ qu n ả lý được th ể hi n ệ thông qua các thành ngữ sau?
• Áp dụng chiến thuật “ b ỏ con săn s t
ắ bắt con cá rô” trong khi ti n
ế hành đàm phán kinh doanh • “Lạt mềm bu c
ộ chặt” trong quản lý nhân s ự
• “Lấy ngắn nuôi dài” để phát triển kinh doanh
• *“Trăm hay không bằng tay quen” 38. Trong s ố các đ c ặ đi m ể c a ủ kinh doanh ở nư c ớ ta hi n ệ nay, đ c ặ đi m ể nào g n ắ nhi u ề nh t ấ v i ớ xu th ế chung của thế gi i ớ ? • *G n ắ v i ớ th ịtrường và di n ễ ra trên th ịtrường • Ph m ạ vi ho t ạ đ n ộ g không gi i ớ h n ạ theo đ n ơ v ịđ a ị lý hành chính
• Do 1 chủ thể thực hiện • Thực hiện trong đi u ề kiện công nghi p ệ hóa, hiện đại hóa
39. Ai là người làm công tác đi u ề ra nh m ằ xác đ n ị h rõ đ i ố tư n ợ g, m c ứ đ , ộ nguyên nhân và h u ậ quả c a ủ vụ vi c ệ vi ph m ạ pháp lu t ậ trong kinh doanh?
• Cán bộ viên kiểm sát nhân dân • *Cán bộ thuộc c ơ quan cảnh sát đi u ề tra.
• Cán bộ toán án các cấp
• Ban thanh tra cơ quản cảnh sát điều tra 40. Y u ế t ố nào dư i ớ đây thu c ộ n i ộ dung qu n ả lý kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ ? • Đ u ầ tư bảo vệ môi trư n ờ g sinh thái • Tổ chức ho t ạ động của l c ự lư n ợ g vũ trang • Xây d n ự g quy ch ế thi đua khen thư n ở g
• *Tổ chức kiểm tra hoạt động kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ
41.Tìm câu sai trong các nhi m ệ v ụ sau c a
ủ quản lý kinh doanh của doanh nghiệp?
• Tổ chức kiểm tra hoạt động kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ • *Đ u ầ tư bảo v ệ môi trư n ờ g sinh thái • Lập k ế ho c ạ h h ạ giá thành sản phẩm • Đàm phán kí h p ợ đ n ồ g tiêu th ụ s n ả ph m ẩ 42. Khi nói v ề s ự c n ầ thi t ế ph i ả h c ọ khoa h c ọ qu n ả lý và ngh ệ thu t ậ qu n ả lý, ý nào dư i ớ đây đã đư c ợ V.I. Lenin khẳng đ n
ị h cũng là một chân lý tuyệt đ i ố ? • B t ấ cứ m t ộ giai c p ấ m i ớ lên nào cũng đ u ề ph i ả h c ọ t p ậ giai trư c ớ nó, đ u ề ph i ả s ử dụng nh n ữ g người đại diện b ộ máy qu n ả lý c a ủ giai c p ấ cũ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• *Làm sao có thể quản lý được nếu không có ki n ế th c
ứ đầy đủ, nếu không tinh thông khoa học qu n ả lý • Nghệ thuật qu n
ả lý không phải từ trên trời rơi xuống và cũng không ph i ả th n ầ thánh ban cho • Ch ỉcó th ể n m ắ l y
ấ toàn bộ kinh nghiệm c a ủ chủ nghĩa t ư b n ả có văn hóa, có k ỹ thuật và tiên tiến, chỉ có thu hút t t ấ c
ả những người đó tham gia công tác thì m i ớ có th ể đ n ứ g v n ữ g đư c ợ 43. Trong nh n ữ g nhi m ệ v ụ ph i ả h c ọ t p ậ khoa học qu n ả lý và ngh ệ thu t ậ qu n
ả lý mà V.I.Lenin đã ch ỉra, nhi m ệ v ụ nào n u
ế không làm, chúng ta không thể đứng v n ữ g được? • Ph i ả có ki n ế th c ứ đ y ầ đ ủ và tinh thông khoa h c ọ qu n ả lý • Ph i ả h c ọ t p ậ giai c p ấ có trư c ớ chúng ta • *Ph i ả n m ắ l y ấ toàn b ộ kinh nghi m ệ c a ủ ch ủ nghĩa t ư b n
ả có văn hóa, có kĩ thu t ậ và tiên ti n ế , ch ỉ
có thu hút tất cả những người đó tham gia công tác • Ph i ả bi t ế cách n m ắ l y ấ , thu ph c ụ và l i ợ d n ụ g nh n ữ g đi u ề hi u ể bi t ế và s ự đào luy n ệ c a ủ giai c p ấ trước chúng ta 44. Trong s ố nh n ữ g tri th c ứ c n ầ ph i ả h c ọ ở nh n ữ g nhà t ư b n ả đ ể qu n ả lý, nh
ư V.I.Lenin đã ch ỉrõ, tri th c ứ
nào mà không có, chúng ta s ẽ không đ t ạ đư c ợ ch ủ nghĩa xã h i ộ ? • Tri thức về t ổ chức v i ớ quy mô hang tri u ệ ngư i ờ • Tri thức về t ổ chức s n
ả xuất và phân phối sản ph m ẩ • Tri thức về t ổ chức các nh n ữ g doanh nghi p ệ l n ớ
• *Tất cả những tri th c ứ ở đây 45. Khi phân tích nh n ữ g ti n ế bộ cũng nh ư nh n ữ g mặt trái c a ủ phư n
ơ g pháp Taylo, V.I.Lenin đã ch ỉrõ nh n ữ g thành t u
ự khoa học quý báu nhất mà chúng c n ầ phải h c ọ tập và n ứ g d n ụ g? • Phân tích các đ n ộ g tác c ơ gi i ớ trong lao đ n ộ g, b ỏ nh n ữ g đ n ộ g tác th a ừ và v n ụ g v ề • Xây d n ự g nh n
ữ g phương pháp công tác h p ợ lý nh t ấ
• *Tất cả mặt nêu trên
• Áp dụng những chế độ hoàn thi n ệ nhất trong ki m ể kê và kiểm soát 46. Y u ế t ố quan tr n ọ g nh t ấ : K ỹ năng trong ngh ệ thu t ậ lãnh đ o ạ là s ự k t ế h p ợ c a ủ ít nh t ấ 3 y u ế t ố c u ấ thành chính dưới đây? • Khả năng khích lệ
• *Khả năng nhận thức được rằng những con người có những động lực thúc đẩy khác nhau ở những th i
ờ gian khác nhau và trong những ho n ả c n ả h khác nhau
• Khả năng hành động theo 1 phương pháp mà nó sẽ t o ạ ra b u ầ không khí h u ữ ích cho s ự hưởng n ứ g đáp l i ạ và kh i ơ d y ậ các đ n ộ g c ơ thúc đ y ẩ 47. Peter Drucker (M ) ỹ tác gi ả cu n ố sách” Nh n ữ g thách th c ứ c a ủ qu n ả lý trong th ể k ỷ XXI” đã nêu 4 đòi h i
ỏ dưới đây để quản lý “sự thay đổi”. Hãy cho biết trong số đó, yếu tố nào làm cơ sở cho các yếu tố khác?
• *Các chính sách xây dựng tương lai • Có bi n
ệ pháp thích hợp để thực hiện sự thay đổi với cả bên trong lẫn bên ngoài của tổ chức
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Các chính sách để cân bằng sự thay đ i ổ và tính liên tục
• Các phương pháp có hệ thống để phát hiện và dự kiến trước sự thay đổi 48. Trong s ố kh ả năng c a ủ c ơ hội (“c a ử sổ c ơ h i ộ ”) dư i ớ đây, kh ả năng nào là s ự thách th c ứ l n ớ nh t ấ trong đ i
ổ mới với doanh nghiệp?
• *Sự thay đổi về khái niệm và nhận thức
• Những thành công hoặc thất bại bất ngờ của doanh nghiệp mình cũng như của các đối thủ cạnh tranh • Nhu cầu đ i ổ mới quy trình
• Sự thay đổi cơ cấu ngành 49: Trong s ố các kh ả năng c a ủ c ơ h i ộ dư i ớ đây, kh ả năng nào là s ự đòi h i ỏ cao nh t ấ đ i ố v i ớ ho t ạ đ n ộ g đ i ổ mới của doanh nghiệp?
• Sự thay đổi về dân số và lao động • Những s ự không tư n ơ g thích, đặc bi t ệ là nh n ữ g s
ự không tương thích diễn ra trong quy trình du s n ả xu t ấ hay phân ph i ố hoặc s ự không tư n
ơ g thích trong hành vi của khách hàng • Nhu cầu đ i ổ mới quy trình
• *Những kiến thức mới 50: Trong đ i ổ m i ớ và qu n ả lý đ i ổ m i ớ c n
ầ có kinh phí (ngân sách) dùng cho phát tri n ể s n ả ph m ẩ , công nghệ m i ớ d c
ị h vụ mới…Kinh phí nào là trên h t ế trong s ố các ngân sách dư i ớ đây:? • Kinh phí đ ể phát tri n ể s n ả ph m ẩ m i ớ , d c ị h v ụ m i ớ • Kinh phí đ ể phát tri n ể th ịtrư n
ờ g, khách hàng và các kênh phân ph i ố m i ớ • *Kinh phí đ ể phát tri n ể con ngư i ờ • Kinh phí cho công ngh ệ m i ớ 51: Nh n ữ g giải pháp dư i
ớ đây có tính chiến lư c ợ đ m ả b o ả cho đ i ổ m i
ớ thành công. Trong đó, gi i ả phấp nào là gi i ả pháp làm c ơ s ở thư n ờ g xuyên cho vi c ệ th c ự hi n ệ k t ế qu ả các gi i ả pháp khác? • Đổi mới quy trình
• Đổi mới phương pháp, phong cách làm việc
• *Liên tục xử lý thông tin • Tái cơ c u ấ tổ ch c ứ 52: Y u ế t ố có vai trò c ơ b n ả và quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ c ơ s ỏ khoa h c ọ c a ủ ngh ệ thu t ậ qu n ả lý?
• *Tri thức và thông tin • Gi ữ bí mật ý đồ c a ủ hệ th n ố g
• Sự quyết đoán của lãnh đ o ạ • Sử dụng mưu kế 53: Có ngư i ờ đ a ư ra nh n ậ định r n ằ g: Xã hội của th ế kỉ XXI s
ẽ là một xã hội “xã h i ộ xây d n ự g trên n n ề
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
tảng tri thức” và bất cứ một ngư i
ờ nào muốn “ nhập cư” vào xã hội ấy thì phải có ít nhất bốn giấy thông hành dưới đây. “Gi y ấ ” nào khó đ t ạ nh t ấ ?
• *Ý thức nhân văn, đạo đ c ứ (các hi u ể biết về con ngư i ờ , xã h i ộ , các hi u
ể biết thuộc về ý th c ứ hành tinh..) • Nghề nghi p
ệ (thuộc loại tri thức chuyên môn)
• Khả năng giao tiếp (thu c
ộ lĩnh vực máy tính, ngôn ng ữ quan hệ con ngư i ờ , quan h ệ với người máy) • Khả năng kinh doanh
54: Ý tưởng của Khổng Tử về văn hóa doanh nghi p
ệ Nhân ái, tín, chú ý đến 5 đi u ề kiện (Phư n ơ g châm x ử thế) dư i ớ đây. Đi m ể nào chung với ý tư n ở g c a ủ Barnard về những y u ế t ố cơ b n ả hình thành m t ộ t ổ chức (doanh nghiệp)? • *H p ợ tác ch t ặ ch ẽ v i ớ ngư i ờ khác ( đ i ố phư n ơ g) • Nói lời ph i ả giữ lấy lời
• Khi người khác co sai sót gì phải tích cực giúp đỡ • Ph i ả thoát kh i ỏ mình đ ể nghĩ cho đ i ố phư n ơ g • Nói ph i ả đi đôi với làm 55: Nhờ đ a ư lu n
ồ g kênh luân chuyển thông tin k ỹ thuật s ố vào doanh nghi p ệ đã t o
ạ ra hàng loạt biến đổi
tiếp theo rất cơ bản trong hoạt động của doanh nghiệp và với cá nhân con ngư i
ờ . Biến đổi nào dưới đây
có tác dụng đặc biệt trong việc cải tiến thủ tục hành chính-qu n ả lý ở doanh nghi p ệ ?
• *Tạo ra văn phòng không có giấy tờ ( văn phòng ảo)
• Thay đổi phong cách làm việc của nhân viên • M ở r n ộ g biên gi i ớ kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ • Chiến thắng th i ờ gian 56: Vi c ệ áp d n ụ g thông tin k ỹ thu t ậ s ố vào ho t ạ đ n ộ g c a
ủ doanh nghiệp đã dẫn đến nhiều biến đ i ổ có tác d n ụ g r t ấ to lớn v
ề kinh tê- xã hội. Biến đ i ổ nào dư i ớ đây đã t o ạ nh n ữ g điều ki n ệ rất c ơ b n ả cho s ự phát
triển toàn diện của con người?
• Người trung gian ( trong hoạt đông thương mại) có cơ hội tạo thêm được giá trị cho sản phẩm
• *Chấp nhận cuộc sống v i ớ Web- mở r n ộ g “cuộc s n ố g điện khí hóa” • Phát tri n ể nh n ữ g quy trình tạo s c ứ mạnh cho nhân viên
• Thay đổi phông cách làm việc của nhân viên 57: Thông tin kĩ thu t ậ s ố s ẽ t o ạ ra nhi u ề bi n ế d i ổ có tác d n ụ g vô cùng to l n ớ đ i ố v i ớ kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ . Bi n
ế đổi nào dưới đây có tác dụng rút ng n ắ chu kỳ s n ả xu t ấ , nâng cao ch t ấ lư n ợ g, gi m ả chi phí cho sản ph m ẩ , dịch v ? ụ • Chiến thắng th i ờ gian • M ở r n ộ g biên gi i ớ kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ
• Tạo ra hàng trăm doanh nghi p ệ nhỏ trên sàn
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• *Quá trình kinh doanh diễn ra nhanh hơn 58: Đi u ề nào dư i ớ đây th ể hi n ệ rõ nh t ấ tác d n
ụ g của thông tin kĩ th t ậ s ố trong vi c ệ c i ả ti n ế t ổ ch c ứ s n ả xu t ấ , nâng cao trình đ ộ ngh ề nghi p ệ và ý th c ứ t ự qu n ả , h p ợ tác c a
ủ công nhân trong doanh nghi p ệ ? • Tạo điều ki n ệ đ ể nhân viên sáng t o ạ • Phát tri n ể nh n ữ g quy trình tạo s c ứ mạnh cho nhân viên
• *Tạo ra nhiều “doanh nghiệp nhỏ” trong doanh nghi p ệ
• Thay đổi phong cách làm việc của nhân viên 59: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Nh n ữ g bi n ế đ i ổ c ơ b n ả nh ờ áp d n ụ g thông tin kĩ thu t ậ s ố đã đem l i ạ tác d n ụ g to
lớn trong cải tiến quản lý, nâng cao hiệu quả cho doanh nghiệp? • *Chiến thắng th i ờ gian • Xác đ n
ị h rõ và nâng cao vai trò c a ủ qu n ả tr ịtri th c ứ
• Quá trình kinh doanh diễn ra nhanh hơn • M ở r n ộ g biên gi i ớ kinh doanh 60: V n ấ đ ề c ơ b n ả nh t ấ , bao trùm nh t ấ v ề qu n
ả lý mà Henry Fayol đã quan tâm nghiên c u ứ ? • Nội hàm c a ủ khái niệm quản lý
• Những nguyên tắc vận hành c a ủ bộ máy qu n ả lý • C u ấ trúc c a ủ bộ máy quản lý
• *Các chức năng cơ bản của quản lý
61: Theo khái quát của Fayol, toàn b ộ công việc c a ủ doanh nghi p ệ đư c ợ chia thành 6 lĩnh v c ự ho t ạ động.
Lĩnh vực nào có nhiệm vụ phải tác động và có vai trò quyết định đến các lĩnh vực khác dưới đây? • *Quản lý
• Tài chính (huy động và sử dụng vốn) • Kỹ thuật (công ngh , ệ s n ả xuất và dịch vụ) • B o ả vệ 62: Fayol cho r n ằ g: Quy mô c a ủ xí nghi p ệ càng l n ớ thì cáp qu n ả lý s ẽ càng nhi u ề . Các c p ấ qu n ả lý hình thành một “Kim t
ụ tháp”. Hãy cho biết đ y ấ là hình th c ứ t ổ chức gì? • *Tổ chức tr c ự tuy n ế -chức năng
• Tổ chức kiểu ma trận • Tổ chức ch c ứ năng • Tổ chức tr c ự tuyến 63.Theo Fayol, đ ể v c ạ h đư c ợ 1 k ế ho c ạ h t t ố , ngư i ờ lãnh đ o ạ ph i ả có 4 đi u ề ki n ệ sau đây.B n ạ cho đi u ề ki n ệ nào quan tr n ọ g nh t ấ và khó nh t ấ ? • Có đ ủ dũng khí • *N m ắ đư c ợ ngh ệ thuật qu n ả lí
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Có năng lực chuyên môn và có kiến thức chung trong xử lí công việc của t ổ chức • n Ổ đ n ị h đ i ộ ngũ lãnh đ o ạ 63.V n ấ đ ề đư c ợ xem tr n ọ g trong ki m ể tra v ề s n ả xu t ấ , d c ị h v ụ và nhân s ự c a ủ doanh nghi p ệ ?
• Chi phí sản xuất, dịch v ụ và lợi nhuận • Năng su t ấ lao đ n ộ g • *M c ứ đ ộ hoàn thành công vi c ệ c a ủ cá nhân • Chất lư n ợ g s n ả phẩm-d c ị h vụ 64.Công tác không ph ụ thu c ộ qu n ả lí theo ch c ứ năng? • Tổ chức • *Quản lí sản xuất • Lãnh đạo • Hoạch định 65.Công tác thu c ộ qu n ả lí theo chức năng? • Nhân sự • Đối ngoại • Tài chính, ngân sách • *Ki m ể tra 66.Tác d n ụ g quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ ho c ạ h đ n ị h là? • Tạo c ơ s ở đ ể hiệp đồng trong qu n ả lí • Tạo chu n
ẩ mực làm cơ sở cho vi c
ệ kiểm tra , đánh giá đúng k t ế qu ả học tập
• Tăng tính chủ động sáng tạo trong quản lí • *Cầu n i ố giữa hi n ệ t i
ạ và tương lai, khắc ph c ụ tình trạng mò m m ẫ tùy ti n ệ 67.Yêu c u ầ quan tr n ọ g nh t ấ khi th c ự hi n ệ ch c ứ năng t ổ ch c ứ ? • C ơ bản là n ổ định, có độ uy n ể chuyển nh t ấ định • Giúp cho vi c ệ qu n
ả lí- điều hành có hiệu l c ự , ki m
ể soát được mọi hoạt động • Tạo điều ki n
ệ cho cán bộ và nhân viên ho t
ạ động chủ động, sáng tạo, có hi u ệ qu ả • *Duy trì nề nếp, k ỷ cương, b o ả đảm s
ự phối hợp trong hoạt động 68.Đi m ể ngoài nh n ữ g nguyên t c ắ v ề qu n ả lí c a ủ H.Fayol? • Ch ỉhuy thống nhất • Ch ỉđ o ạ nhất quán • Hài hòa l i ợ ích
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• *Chuyên môn hóa và hợp tác 69.Đi m ể phù h p
ợ nhất với các chức năng c a ủ quản lí kinh doanh?
• Hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp, kiểm tra
• *Hoạch định, tổ chức, điều hành, kiểm tra • K ế ho c ạ h, tổ chức, lãnh đ o ạ , ki m ể tra • K ế ho c ạ h, tổ chức, đi u ề khi n ể , phối h p ợ , ki m ể tra 70.Đi m ể không thu c ộ n i ộ dung c ơ b n ả c a ủ ch c ứ năng qu n ả lí t ổ ch c ứ trong doanh nghi p ệ ? • Xác đ n ị h ch c ứ năng c ụ th ể c n ầ th c ự hiên
• *Lập và đánh giá việc th c ự hi n ệ kế ho c ạ h kinh doanh • B ố trí nguồn lực • L a ự chọn cơ c u ấ tổ ch c ứ bộ máy tối u ư 71.Trong đ n ị h nghĩa qu n ả lí c a ủ H.Fayol th ể hi n ệ các ch c ứ năng qu n ả lí, ch c ứ năng nào c ơ b n ả nh t ấ làm cơ sở cho vi c ệ thực hiện các ch c ứ năng khác? • Tổ chức • *D
ự đoán và lập kế hoạch • Ch ỉhuy, phối hợp • Ki m ể tra 72.N i ộ dung c ơ b n ả ph i ả th c ự hi n ệ đ u ầ tiên trong ch c ứ năng t ổ ch c ứ ở doanh nghi p ệ ? • *Xác đ n ị h ch c ứ năng c ụ th ể c n ầ th c ự hi n ệ • L a ự chọn cơ c u ấ bộ máy qu n ả lí t i ố u ư • Phân chia quy n ề l c ự • B ố trí nguồn nhân lực 73.Ho t ạ đ n
ộ g không thuộc các chức năng c ơ b n ả của quản lí theo đ n
ị h nghĩa “quản lí” của Flayol? • D
ự đoán và lập kê hoạch • *Phân ph i ố • Tổ chức • Ch ỉhuy, phối hợp 74.Trong qu n ả lí kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ , t t ố nh t ấ là? • Ki m ể tra k t ế qu ả cu i ố cùng • Ki m ể tra đ i ố v i ớ nh n ữ g công vi c ệ ch ủ y u ế • Ki m ể tra đ i ố v i ớ công đo n ạ s n ả xu t ấ -d c ị h v ụ • *Ki m ể tra toàn b ộ chu kì kinh doanh
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 75.Đi m ể thi t ế liên quan đ n ế ho t ạ đ n ộ g s n ả xu t ấ -d c ị h v ụ c a ủ s n ả xu t ấ c n ầ t p ậ trung ki m ể tra?
• Doanh số, năng suất lao động
• *Khối lượng, chất lượng sản phẩm dịch vụ • Việc thực hi n ệ chỉ tiêu bán hàng
• Chi phí quảng cáo, thiết bị 76.Yêu c u ầ quan tr n ọ g nh t ấ đ ể ki m ể tra có hi u ệ qu ả mà h ệ th n ố g ki m ể tra c n ầ đáp n ứ g? • H ệ thống ki m ể tra đư c
ợ thiết kế theo kế ho c ạ h • Ki m ể tra ph i ả có tr n ọ g đi m ể • *Ki m ể tra c n
ầ khách quan và chính xác • H ệ thống ki m ể tra cần phù h p ợ với tổ ch c ứ con ngư i ờ trong doanh nghi p ệ 77.Tác d n ụ g quan tr n ọ g nh t ấ c a ủ ch c ứ năng ho c ạ h đ n ị h? • D ự báo đ ể ch p ớ th i ờ c , ơ tránh nguy c ơ • Đ n ị h hư n
ớ g lâu dài, cơ bản của kinh doanh • Có đi u
ề kiện để chuẩn bị những v n ấ đ ề c n ầ thi t ế thi t ế cho ho t
ạ động của doanh nghiệp • *Làm c ơ sở cho vi c ệ thực hi n
ệ các chức năng khác trong quản kí kinh doanh 78.V ề các v n ấ đ ề nhân s ự trong doanh nghi p ệ , khi ki m ể tra c n ầ l u ư ý đi m ể ch ủ y u ế nào?
• Thu nhập, mức sống và quan h ệ gi a
ữ những người lao động • *Quan hệ giữa t c
ố độ tăng năng suất lao đ n ộ g và t c ố đ ộ tăng thu nh p ậ bình quân c a ủ công nhân viên • Số lư n ợ g và c ơ c u ấ lao đ n ộ g
• Trình độ học vấn tay nghề, công tác đào tạo, b i ồ dư n
ỡ g và phát triển nhân l c ự 79. Ch c ứ năng qu n ả lí có t m ầ quan tr n ọ g đ c ặ bi t ệ trong môi trư n ờ g kinh doanh không n ổ đ n ị h hi n ệ nay? • Lãnh đạo • Tổ chức • Hoạch định • *Đổi mới 80. Nội dung n m ằ ngoài quy trình ho c ạ h đ n ị h k ế ho c ạ h, d ự án c a ủ doanh nghi p ệ ?
• Nhận thức, nắm bắt cơ hội, dự thảo chiến lược • Xác đ n ị h các m c ụ tiêu c n ầ đ t ạ (đ n ị h lư n ợ g) ở t n ừ g th i ờ đi m ể v i ớ th ứ t ự u ư tiên trên c ơ s ở nh n ậ thức, nắm bắt cơ hội • *Xây d n ự g các định m c
ứ , tiêu chuẩn làm căn c ứ cho việc l p
ậ , đánh giá hoàn thành kế ho c ạ h
• Xem xét, đánh giá các ti n ề đ ề ho c ạ h đ n ị h , dự đoán s
ự biến động và phát tri n ể c a ủ chúng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 81.Yêu c u ầ nào sau đây đư c ợ coi là quan tr n ọ g nh t ấ đ i ố v i ớ ngư i ờ ph ụ trách doanh nghi p ệ ? • Gương mẫu
• Không nên sa vào công việc lặt v t ặ
• *Có hiểu biết sâu s c
ắ về nhân viên của mình • Đào th i ả những ngư i
ờ không có năng lực làm vi c ệ 82: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ : Ki m ể tra m t ộ h ệ th n ố g ph n ả h i ồ vì ? • H ệ thống ki m ể tra đư c ợ coi là một loại ' h p ộ đen'
• Căn cứ vào kết quả ki m ể tra s ẽ ti n ế hành đi u ề ch n ỉ h • K t ế quả ki m ể tra đư c ợ so sánh v i ớ chu n ẩ mực • *H ệ th n ố g ki m
ể tra có mối liên hệ ngư c ợ 83: Nguyên nhân nào đư c
ợ coi là chủ yêu gây ra các sai l c ệ h khi kiểm tra?
• Thiếu kiến thức để thực hiện kiểm tra
• *Tính bất định của hoạt động kinh doanh
• Thiếu khả năng phán xét • Thiếu công cụ ki m ể tra c n ầ thiết 84: H.Fayol cho r n ằ g m t ộ k ế ho c ạ h hành đ n ộ g t t ố ph i ả có 4 đ c ặ tr n ư g sau đây? • *Tính th n ố g nhất • Tính linh hoạt • Tính chính xác • Tính liên t c ụ 85. Đi u ề ch n ỉ h kế ho c
ạ h sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thu c ộ ch c ứ năng nào c a ủ quản lý? • Lãnh đạo • *Hoạch định • Ki m ể tra • Tổ chức 86:Trong các đi m ể sau đây, đi m ể nào không thu c ộ n i ộ dung ki m ể tra tình hình s n ả xu t ấ c a ủ doanh nghi p ệ ? • *Năng su t ấ lao đ n ộ g bình quân • Chất lư n ợ g s n ả phẩm, d c ị h v ụ làm ra trong kỳ k ế ho c ạ h • Chi phí cho s n ả xuất-d c ị h v ụ • Chất lư n ợ g s n ả phẩm d c ị h v ụ 87: Trong các đi m
ể dưới đây điểm nào không thuộc các nguyên t c ắ v ề qu n ả lý c a ủ H.Fayol?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Sáng t o ạ • *Tinh thần tự chủ
• Tinh thần đồng đội • ổn đ n ị h ch c ứ trách 88: Các tiêu chu n ẩ ki m ể tra hoạt động s n ả xu t
ấ kinh doanh theo điểm thi t ế y u ế sau đây tiêu chu n ẩ nào là quan tr n ọ g nh t ấ ?
• *Các tiêu chuẩn chi phí
• Các tiêu chuẩn về thu nhập
• Các tiêu chuẩn vật lý
• Các tiêu chuẩn về vốn 89: Thu th p ậ thông tin đ ể l p ậ k ế ho c ạ h s n ả xu t ấ kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ thu c ộ ch c ứ năng nào c a ủ qu n ả lý? • Lãnh đạo • Ki m ể tra • *Hoạch định • Tổ chức 90: Đ ể có th ể th c ự hi n ệ t t ố ch c ứ năng ki m
ể tra H.Fayol đã nêu ra m t ộ s ố đi u ề ki n ệ :Đi u ề ki n ệ nào ở đây quan tr n ọ g nh t ấ ? • *Ph i ả thi t ế l p ậ h ệ th n ố g ki m ể tra h u ữ hi u ệ
• Công việc kiểm tra phải được ti n ế hành k p ị th i ờ , trong thời h n ạ nh t ấ định
• Trong kiểm tra phải chú ý duy trì nguyên tắc chỉ huy thống nhất • Ph i ả coi tr n ọ g nh n ữ g k t ế lu n ậ ki m ể tra phù h p ợ v i ớ th c ự t ế 91: Trong s ố m y ấ đ n ị h nghĩa v ề qu n ả lý dư i ớ đây đ n
ị h nghĩa nào do Henry Fayol nêu ra?
• *Quản lý là hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm tra.
• Quản lý là sự tác đ n ộ g có chủ đích c a ủ các chủ th
ể quản lý tới đối tư n ợ g qu n ả lý m t ộ cách liên
tục ,có tổ chức, liên k t
ế các thành viên trong tổ ch c ứ hành động nhằm đ t ạ t i ớ mục tiêu v i ớ k t ế qu ả tốt nh t ấ .
• Quản lý là một hoạt động thiết yếu nó bảo đảm phối hợp những n
ỗ lực cá nhân nhằm đạt được mục tiêu của nhóm.
• Quản lý là biết được chính xác điều bạn muốn người khác làm và sau đó hiểu được rằng họ đã hoàn thành công vi c ệ m t ộ các t t ố nh t ấ và r ẻ nh t ấ . 92: H.Fayol phân lo i
ạ và khái quát các lĩnh v c ự ho t ạ đ n ộ g c a ủ xí nghi p ệ thành 6 lo i ạ vi c ệ . Lo i ạ vi c ệ nào
dưới đây bao trùm và đ c ặ tr n ư g nhất?
• Tài chính (huy động và sử dụng vốn) • *Kỹ thuật (công ngh , ệ s n ả xuất-dịch vụ)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • B o ả vệ • K ế toán 93: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ : Fayol đ ề ra 14 nguyên t c ắ c a ủ qu n ả lý. Đ ể qu n ả lý có hi u ệ qu ả khi v n ậ d n ụ g
các nguyên tắc đó phải bảo đảm các yêu cầu? • Xem xét k ỹ nh n ữ g đ c ặ đi m ể t n ừ g đ i ố tư n ợ g qu n ả lý ,nh n ữ g đi u ề ki n ệ và b i ố c n ả h c ụ th ể • V n ậ d n ụ g có mức đ , ộ linh hoạt theo hoàn c n ả h và tình hu n ố g nh t ấ đ n ị h • V n ậ d n ụ g có mức đ ộ linh hoạt tùy theo đ c
ặ điểm từng đối tư n ợ g • *V n ậ d n ụ g trong một t n
ổ g thể hài hòa và linh ho t ạ có m c ứ độ phù hợp v i ớ đi u ề ki n ệ cụ th . ể 94: Theo ý ki n ế c a ủ Fayol,do hạn ch ế v ề th i ờ gian, sức l c ự và trí tuệ ,ngư i ờ lãnh đ o ạ cao c p ấ c a ủ xí nghi p ệ không th ể trực ti p ế x ử lý mọi v n ấ đề ,cần ph i ả tổ ch c ứ ra các cơ quan tham m u ư t ư vấn. V y ậ khi lập ra các c
ơ quan này trước hết vẫn phải b o ả đ m ả nguyên t c ắ gì dưới đây? • *Thống nh t ấ chỉ huy, thống nh t ấ lãnh đ o ạ
• Biên chế gọn nhẹ, có hiệu lực • ủy quy n ề cho c p ấ dư i ớ
• Quy định quyền và trách nhiệm của mỗi chức danh
95: H.Fayol đã nêu ra 8 yêu c u ầ v i ớ ngư i ờ lãnh đ o ạ doanh nghi p ệ . Yêu c u ầ nào dư i ớ đây theo b n ạ là khó thực hi n ệ nh t ấ :?
• Không sa vào những việc lặt vặt • Đào th i ả những ngư i
ờ không có năng lực làm vi c ệ
• *Tận lực làm cho công nhân viên đoàn k t ế , ố g n
ắ g, trung thành và chủ đ n ộ g trong công việc. • Gương mẫu 96: Ch n ọ đáp án đúng: V ề nhân tố con ngư i ờ Fayol cho r n ằ g ph i ả rất coi tr n ọ g v n ấ đề? • Trả lời đúng đắn • n Ổ đ n ị h nhân viên
• *Tuyển chọn và bồi dư n ỡ g • Phân công lao đ n ộ g
97: Fayol nêu ra 4 nguyên t c ắ c a ủ ki m ể tra. Nguyên t c ắ nào là quan tr n ọ g nh t ấ ?
• Khi đã có kết luận kiểm tra đúng thì ph i ả tiến hành thư n ở g ph t ạ đ i ố v i
ớ nhân viên có liên quan. • *Ph i ả thi t ế l p ậ h ệ th n ố g ki m ể tra h u ữ hi u ệ , do nh n ữ g ngư i ờ có năng l c ự và chí công vô t ư đ m ả nhi m ệ . • Việc kiểm tra ph i ả đư c ợ ti n ế hành k p ị th i ờ
• Trong quá trình kiểm tra cán bộ kiểm tra phải coi tr n ọ g nguyên t c ắ ch ỉhuy th n ố g nh t ấ 98: Đi m ể không thu c ộ ch c ứ năng đi u ề hành trong qu n ả lý kinh doanh ? • Ch ỉđ o ạ vi c ệ thực hi n ệ , x ử lý các tình hu n ố g
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Thu thập, xử lý thông tin
• Ra các quyết định quản lý
• *Thu thập thông tin để lập kế hoạch 99: Nh n ậ th c ứ c ơ h i ộ , xác định m c ụ tiêu kinh doanh thu c ộ ch c ứ năng nào của qu n ả lý? • *Hoạch định • Tổ chức • Ki m ể tra • Lãnh đạo 100: Vi c ệ ra các quy t ế đ n
ị h tác nghiệp của các quản đốc phân xư n
ở g thuộc chức năng nào c a ủ quản lý? • Hoạch định • *Lãnh đạo • Ki m ể tra • Tổ chức 101: Vi c ệ ki m ể tra ký k t ế h p ợ đ n ồ g tiêu th
ụ sản phẩm với khách hàng thu c ộ ch c ứ năng nào c a ủ qu n ả lý? • Hoạch định • Ki m ể tra • *Lãnh đạo • Tổ chức 102: Ti n ế hành đi u ề đ ộ s n ả xu t ấ thu c ộ ch c ứ năng nào c a ủ qu n ả lý? • Lãnh đạo • Ki m ể tra • Hoạch định • *Tổ chức 103: Xây d n ự g quy ch ế ti n ề lương, ti n ề thư n ở g thuộc ch c ứ năng nào c a ủ qu n ả lý? • Ki m ể tra • Hoạch định • Lãnh đạo • *Tổ chức 104: Tuy n
ể thêm nhân viên cho phòng k ế hoạch thu c ộ chức năng nào c a ủ qu n ả lý? • Hoạch định • Ki m ể tra
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *Tổ chức • Lãnh đạo 105: Vi c ệ Giám đ c ố xem xét nh n ữ g đ n ơ tố cáo và khi u ế nại c a ủ công nhân thu c ộ ch c ứ nào của qu n ả lý? • Tổ chức • Hoạch định • *Ki m ể tra • Lãnh đạo 106: Kh i ở đ n ộ g và duy trì gu n ồ g máy ho t
ạ động của doanh nghiệp theo k ế hoạch thu c ộ ch c ứ năng nào của qu n ả lý? • *Tổ chức • Lãnh đạo • Hoạch định • Ki m ể tra
107: Đo lường, phân tích và so sánh kết quả đã th c
ự hiện với các chuẩn m c ứ cho trư c ớ thuộc ch c ứ năng nào của qu n ả lý? • Hoạch định • Lãnh đạo • Tổ chức • *Ki m ể tra 108: L a ự ch n ọ c ơ c u ấ t ổ ch c
ứ và biên chế bộ máy qu n ả lý thích h p ợ thu c ộ ch c ứ năng nào c a ủ quản lý? • *Tổ chức • Hoạch định • Ki m ể tra • Lãnh đạo 109: Ra các quy t ế đ n ị h thu c ộ ho t ạ đ n ộ g tác nghi p ệ thu c ộ ch c ứ năng nào c a ủ qu n ả lý? • *Lãnh đạo • Hoạch định • Ki m ể tra • Tổ chức
110: Trong những yêu cầu sau đây, yêu cầu nào được coi là quan trọng nhất đối v i ớ người phụ trách doanh nghi p ệ ? • Gương mẫu
• *Chăm lo đoàn kết nội bộ, trung thành, chủ động và tận tình trong công việc
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Đ n
ị h kỳ kiểm tra và thể hiện kết quả ki m ể tra bằng bi u ể đ ồ • N m ắ vững h p ợ đ n ồ g lao động ký gi a
ữ doanh nghiệp và công nhân
111: Để công việc kiểm tra có th ể th c
ự hiện một cách hữu hi u
ệ , H.Fayol đã nêu 4 đi m ể quan trọng dư i ớ đây. Đi m ể nào n u ế không đư c ợ đ m ả b o ả , s ẽ d n ẫ đ n ế h u ậ qu ả là s ự lãnh đ o ạ song trùng, khi n ế công vi c ệ r i ố loạn?
• *Trong quá trình kiểm tra, phải chú ý duy trì nguyên tắc ch ỉhuy th n ố g nh t ấ • Ph i ả thi t ế l p ậ h ệ th n ố g ki m ể tra h u ữ hi u ệ • Ph i ả coi tr n ọ g nh n ữ g k t ế lu n ậ ki m ể tra phù h p ợ v i ớ th c ự t , ế ti n ế hành vi c ệ thư n ở g, ph t ạ đ i ố v i ớ nh n ữ g nhân viên h u ữ quan.
• Công việc kiểm tra phải được ti n ế hành k p ị th i ờ
112: H.Fayol đã nêu 4 điểm cơ bản nh m ằ bảo đảm công vi c ệ ki m ể tra có th ể th c ự hiện m t ộ cách h u ữ hi u ệ . Đi m ể nào n u ế không làm đư c ợ thì s ẽ không đ t ạ m c ụ tiêu ki m ể tra?
• Trong quá trình kiểm tra, phải chú ý duy trì nguyên tắc ch ỉhuy th n ố g nh t ấ
• Công việc kiểm tra phải được ti n ế hành h p ợ th i ờ trong thời h n ạ nh t ấ định. • *Ph i ả thi t ế l p ậ h ệ th n ố g ki m ể tra h u ữ hi u ệ • Ph i ả coi tr n ọ g nh n ữ g k t ế lu n ậ ki m ể tra phù h p ợ v i ớ th c ự t , ế ti n ế hành vi c ệ thư n ở g, ph t ạ đ i ố v i ớ nh n ữ g nhân viên h u ữ quan.
113: Có nhiều yêu cầu đ i ố với việc ki m ể tra. Yêu c u
ầ nào dưới đây không đư c ợ b o ả đ m ả thì công vi c ệ ki m ể tra không th ể coi là đúng đ n
ắ . Không có tác dụng trực ti p ế đ n ế qu n ả lý quá trình ho t ạ động của đơn vị? • Việc kiểm tra c n
ầ phải phù hợp với bầu không khí c a ủ t ổ ch c ứ • Việc kiểm tra c n ầ phải vạch rõ nh n ữ g ch ỗ khác bi t ệ t i ạ các đi m ể thi t ế yếu • *Việc kiểm tra c n
ầ phải khách quan, linh động • Việc kiểm tra c n
ầ phải dẫn đến tác động đi u ề ch n ỉ h
114: Trong công việc kiểm tra c n
ầ áp dụng các dạng tiêu chu n
ẩ khác nhau. Dạng tiêu chu n ẩ nào dưới đây có th ể ph n
ả ánh các số liệu như s
ố giờ lao động, số giờ máy tính cho một đ n ơ v ịs n ả phẩm?
• *Các tiêu chuẩn vật lý
• Các tiêu chuẩn về vốn
• Các tiêu chuẩn thu nhập
• Các tiêu chuẩn về chương trình.
115: Trong số yêu cầu đ i ố với người lãnh đ o
ạ doanh nghiệp do Henry Fayol nêu ra dư i ớ đây, yêu cầu nào
là khó khăn nhất và cũng làm tiền đ ề cho vi c ệ bảo đảm các yêu c u ầ khác? • *Đào th i ả những ngư i
ờ không có năng lực vi c ệ • Có hi u ể biết sâu s c ắ về nhân viên • Năm v n ữ g hợp đồng ký gi a
ữ doanh nghiệp và công nhân viên
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Gương mẫu
116: Trong các điểm cơ bản do H.Fayol nêu ra dư i ớ đây v
ề công tác kiêm tra, đi m ể nào nếu không th c ự hi n ệ đư c
ợ thì dù có được kết luận rất đúng vẫn không có tác dụng?
• Công việc kiểm tra phải được ti n ế hành k p ị th i ờ trong th i ờ gian nh t ấ đ n ị h • Ph i ả thi t ế l p ậ h ệ th n ố g ki m ể tra h u ữ hi u ệ
• *Trong quá trình kiểm tra, phải chú ý duy trì nguyên tắc ch ỉhuy th n ố g nh t ấ . • Phai coi tr n ọ g nh n ữ g k t ế lu n ậ ki m ể tra phù h p ợ v i ớ th c ự t , ế ti n ế hành vi c ệ thư n ở g, ph t ạ đ i ố v i ớ nh n ữ g nhân viên h u ữ quan. 117: Yếu tố nào dư i ớ đây là c ơ s ở c a ủ vi c ệ t ổ chức lao đ n ộ g m t ộ cách khoa h c ọ do Taylo đ ề ra?
• *Đo giờ, bấm nút và sau này là chụp ảnh, quay phim để xây dựng định mức lao động tiên tiến • Ch n ọ l c ọ kỹ và đào t o ạ công phu đội ngũ đ c ố công đ ể h ọ có kh ả năng ch ỉbảo đư c ợ cách việc tốt nh t ấ cho công nhân • Giao "phi u ế ch ỉdẫn" th c
ự hiện công việc cho từng công nhân
• Trước khi giao việc cho công nhân phải nghiên cứu hợp lý hóa lao động
118: Người đã vận dụng nguyên lý của ch
ủ nghĩa Taylor tổ chức dây chuyền sản xuất cơ khí đầu tiên trên thế giới
• Tất cả những người ở đây • *H. Ford • F. Gilbreth • H. Emerson
119: Câu trả lời sai: Nh n
ữ g yếu tố thuộc thuyết quản lý của Taylor. • B ố trí lao động m t ộ cách khoa h c ọ . • L a
ự chọn công nhân một cách khoa học, đào t o ạ , b i ồ dư n ỡ g họ.
• *Sử dụng tốt các công nghệ sản xuất và công nghệ quản lý.
120: Henry Fayol nêu 14 nguyên t c ắ c a ủ qu n ả lý. Nguyên t c ắ nào dư i ớ đây cũng th ể hi n ệ trong lý thuy t ế qu n ả lý c a ủ Weber và Taylor? • n Ổ đ n ị h nhân viên • Tinh thần đoàn kết • Tinh thần sáng tạo • *Phân công lao đ n ộ g 121: Ch n
ọ đáp án đung: Nguyên t c ắ qu n ả lý nào dư i ớ đây c a ủ Henry Fayol cũng là đ c ặ tr n ư g c a ủ th ể ch ế qu n ả lý hành chính lý tư n ở g c a ủ Weber? • Tinh thần đoàn kết • n Ổ đ n ị h nhân viên
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích t p ậ thể • *H ệ th n ố g c p ấ bậc 122: Đi m ể khác bi t ệ rõ nh t ấ gi a ữ c ơ ch ế t ổ ch c ứ qu n ả lý c a ủ Henry Fayol so v i ớ th ể ch ế hành chính c a ủ Weber? • Thống nhất chỉ huy • *H ệ th n ố g ủy quy n ề • H ệ thống c p ấ b c ậ
• Quyền và trách nhiệm 123: Đi m ể n i ộ dung thuy t ế qu n ả lý theo khoa h c ọ c a ủ Taylor.? • *H p ợ lý hóa lao đ n ộ g. • Ch ỉđ o ạ nhất quán.
• Người phụ trách phải nắm được nghệ thuật quản lý. • Ch ỉhuy thống nhất. 124: Đi m ể không thu c ộ n i ộ dung thuy t ế qu n ả lý m t ộ cách khoa h c ọ c a ủ F.W.Taylor.? • *Hài hòa l i ợ ích. • H p ợ lý hóa theo sản ph m ẩ . • H p ợ lý hóa lao đ n ộ g. • Năng su t ấ lao đ n ộ g. • Trả lư n ơ g theo s n ả ph m ẩ . 125: Đóng góp l n ớ c a ủ H.Ford cho khoa học qu n ả lý là.?
• Chuyên môn hóa lao động. • C i ả t o ạ các quan h ệ sản xu t ấ .
• Tiêu chuẩn hóa công nghiệp. • *Tổ chức sản xu t ấ dây chuy n ề . 126: Đi m ể nào không đúng v i ớ thuy t ế qu n ả lý theo khoa h c ọ c a ủ Taylor.?
• Tách biệt chức năng qu n ả lý v i ớ ch c ứ năng th a ừ hành. • Năng su t ấ lao đ n ộ g.
• *Luân chuyển nơi làm việc để đào tạo công nhân. • B ố trí lao động m t ộ cách khoa h c ọ để loại b ỏ các thao tác l c ạ h u ậ kém hi u ệ su t ấ . 127: Đi m ể không phù h p ợ v i ớ n i ộ dung thuy t ế qu n ả lý theo khoa h c ọ c a ủ Taylor? • B ố trí lao động m t ộ cách khoa h c ọ . • Trả lư n ơ g theo s n ả ph m ẩ .
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *H p
ợ tác hóa và tập trung hóa sản xuất. • Phân công công vi c ệ gi a ữ ngư i ờ qu n ả lý và công nhân. 128: Mayor cho r n ằ g, nhà qu n ả lý có 3 nhi m ệ v ụ dư i ớ đây. Nhi m ệ v ụ nào quan tr n ọ g nh t ấ ? • Ứng d n ụ g khoa h c ọ k ỹ thu t ậ và vi c ệ s n ả xu t ấ t ư li u ệ v t ậ ch t ấ .
• *Tổ chức hợp tác trong quá trình s n ả xu t ấ , kinh doanh. • H ệ thống hóa ho t ạ đ n ộ g, kinh doanh. 129: Theo lý thuy t
ế của Asgyric, cá tính c a ủ con ngư i ờ là m t ộ th ể th n ố g nh t ấ đư c ợ t o ạ nên b i ở y u ế t ố dư i ớ đây. Y u ế t ố nào có vai trò quy t ế đ n ị h? • Nhu cầu. • Năng lượng. • *Năng l c ự . 130: Lý thuy t ế c a ủ Argyric đã đ c ặ bi t ệ nh n ấ r t ấ m n ạ h lo i ạ nhu c u ầ nào dư i ớ đây c a ủ thành viên trong t ổ chức
• *Nhu cầu tự mình thực hiện
• Nhu cầu phát huy đầy đủ năng lực tiềm năng của mỗi cá nhân • Nhu cầu bậc cao.
• Nhu cầu phát huy tính tự chủ năng đ n ộ g sáng t o ạ 131: E.Mayor cho r n ằ g các hình th c ứ t ổ ch c ứ phi chính th c ứ trong xí nghi p ệ có vai trò to l n ớ t n ỏ g vi c ệ phát huy dan ch , ủ m ở r n ộ g các hình th c
ứ công nhân viên tham gia qu n ả lý. Hình th c ứ nào dư i ớ đây không ph ụ thu c ộ t ổ ch c ứ phi chính th c ứ trong doanh nghi p ệ ?
• Nhóm thanh niên công nhân chất lư n ợ g sản ph m ẩ ch t ấ lượng quản lý
• *Hội đồng quản trị
• Câu lạc bộ năng suất cao • Nhóm sang kiến
132: V.Room đã nêu 2 khái ni m ệ quan tr n ọ g v ề Thuy t ế Hy v n ọ g. Đi m ể nào dư i ớ đây không thu c ộ khái ni m ệ c ơ b n ả đó? • *Giá tr ịv ề hy v n ọ g thực hiện m c ụ tiêu • Tính công d n ụ g • D ự đoán hi u ệ qu ả • Hy vọng
133: V.Room đã nêu 2 khái ni m ệ quan tr n ọ g v ề Thuy t ế Hy v n ọ g. Phư n ơ g án nào dư i ớ đây không thu c ộ các khái ni m ệ đó.”?
• *Tính công cụ, dự báo hi u ệ quả • Giá tr ịv ề hy v n ọ g thực hiện m c ụ tiêu
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Giá tr ịv ề hiệu qu ả m c ụ tiêu 134: Ch n ọ tr ả l i ờ theo Thuy t ế Hy v n ọ g c a ủ V.Room, nhi m ệ v ụ c a ủ nhà qu n ả lý là?
• Tạo động cơ mạnh m
ẽ thông qua việc xác định đư c ợ mục tiêu h p ấ d n ẫ ngư i ờ lao đ n ộ g. • Đ m ả bảo đ ủ vi c ệ làm cho ngư i ờ lao động • *Ph i ả làm sao cho m c ụ tiêu c a ủ t ổ ch c ứ hài hòa v i ớ m c ụ tiêu c a ủ cá nhân • Tạo điều ki n ệ cho họ làm vi c ệ an toàn, thuận lợi 135: Bi n ệ pháp nào dư i ớ đây do F.Hergberg đ ề xu t ấ trái v i ớ nguyên t c
ắ chuyên môn hóa công vi c ệ c a ủ W.Taylor? • Trả lư n ơ g phù h p ợ k t ế qu ả lao đ n ộ g
• Các nhân tố khác để khích lệ nhân viên • *Đa d n ạ g hóa ngh ề nghi p ệ ? • C i ả thi n
ệ điều kiện làm việc 136: K t ế qu ả đi u ề tra c a ủ F.Hergberg cho th y ấ có 5 nhân t ố dư i ớ đây d
ễ dàng làm cho công nhân b t ấ mãn.
Nhân tố nào có ý nghĩa bao trùm nh t ấ ?
• *Chính sách và phương thức quản lý của công ty. • Tiền lư n ơ g. • Đi u ề ki n ệ làm vi c ệ . • Sự giám sát của c p ấ trên.
• Mối quan hệ giữa người với người. 137: F.Hergberg cho r n ằ g có 5 nhân t ố d
ễ dàng làm cho công nhân viên b t ấ mãn nh t ấ . Nhân t ố nào là ph c ứ t p ạ nh t ấ , khó x ử lý nh t ấ đ i ố v i ớ nhà qu n ả lý?
• *Mối quan hệ giữa người và người. • Đi u ề ki n ệ làm vi c ệ .
• Sự dám sát của cấp trên.
• Chính sách và phương thức quản lý của công ty. • Tiền lư n ơ g. 138: Đi m ể nào dư i ớ đây ngoài nh n ữ g n i ộ dung tháp nhu c u ầ c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g do A.Maslow đ ề ra?
• Được đánh giá, suy tôn, bồi dưỡng. • Được tập thể th a
ừ nhận(nhu cầu xã hội). • Nhu cầu sinh lý.
• *Được nghỉ mát và khám ch a
ữ bệnh không mất tiền. 139: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ : Theo Mc George, xu t ấ phát đi m ể c u ả lý lu n ậ qu n ả lý truy n ề th n ố g d a ự vào 2 phư n ơ g pháp tr ụ c t ộ “c ủ cà r t ố và cây gậy” là:?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Trình độ kinh tế - xã hội còn ở mức thấp. • Năng l c ự của ngư i
ờ quản lý còn thấp kém. • Khoa h c ọ k ỹ thuật chưa phát tri n ể .
• *Những nhu cầu bậc thấp của con người chưa được thỏa mãn. 140: Đi u ề th ể hi n ệ rõ nh t ấ phong cách qu n ả lý dân ch ủ c a ủ thuy t ế Y:?
• *Người quản lý phải sử dụng quyền lực ở mức thấp nhất mà vẫn thu hút được công nhân viên thực hi n ệ m c ụ tiêu chung.
• Các biện pháp quản lý phải nhằm đem lại “thu hoạch nội tại” cho người lao đ n ộ g. • Ph i ả làm sao đ ể t p ậ th ể công nhân viên t ự đ t ặ và đi u ề khi n ể th c ự hi n ệ m c ụ tiêu, t ự đánh giá k t ế qu ả và tham gia qu n ả lý. • Ph i ả làm cho m c ụ tiêu c a ủ t ổ ch c ứ và m c ụ tiêu c a ủ cá nhân th n ố g nh t ấ v i ớ nhau. 141: Theo Mc George, y u ế t ố nào dư i
ớ đây là nguyên nhân sâu xa trong quan đi m ể c a ủ các nhà qu n ả lý truyền thống v ề bản tính con người:? • Kém lanh l i ợ , d ễ b ịkẻ khác đánh l a ừ . • *Ch ỉcố g n
ắ g làm việc khi có những tác đ n ộ g từ bên ngoài. • Thiếu chí tiến th ,
ủ không dám gánh vác trách nhi m ệ . • Lư i
ờ nhác, ch ỉmuốn làm vi c ệ ít. 142: Đi m ể đ c ặ tr n ư g cho ý tư n ở g qu n ả lý c a ủ thuy t ế X?
• *Sử dụng quyền lực tuyệt đối.
• Sử dụng” biện pháp tự chủ”. • Đáp n ứ g nhu cầu t ự hoàn thi n ệ c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g. • Thỏa mãn nhu c u
ầ vị kỷ của con người. 143: Đi m ể trái v i ớ thuy t ế X v ề qu n ả lý?
• *Động viên sự tự giác của con người. • Tập trung. • Chuyên quyền.
• Sử dụng quyền lực tuyệt đối. 144: Đi m ể nh m ầ l n ẫ v ề ch ủ trư n ơ g c a ủ thuy t ế Y?
• *Sử dụng quyền lực tuyệt đối với cấp dư i ớ . • Giao vi c ệ cho ngư i ờ đáng tin c y ậ .
• Sử dụng biện pháp tự chủ. • Tạo điều ki n ệ đ ể con ngư i ờ t ự hoàn thi n ệ . 145: Trong các đi m
ể dưới đây điểm nào không chính xác v i ớ nội dung c a ủ thuy t ế X v ề qu n ả lý:?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Sử dụng quyền lực tuyệt đối. • Tập trung. • Chuyên quyền.
• *Tôn trọng con người. 146: N i ộ dung c ơ bản nh t ấ c a ủ thuyết “quản lý m t ộ cách khoa h c ọ ” c a ủ Taylor?
• Tách biệt chức năng qu n ả lý v i ớ ch c ứ năng th a ừ hành. • *H p ợ lý hóa lao đ n ộ g. • Trả lư n ơ g theo s n ả ph m ẩ .
• Nghiên cứu về năng suất lao động. 147: Ngư i
ờ có công lớn trong việc phát tri n ể ch ủ nghĩa Taylor v ề h p ợ lý hóa s n ả xuất và quản lý:? • H.Emerson • H.Ford • F.Gilbreth
• *Tất cả những người ở đây. 148: M t ộ h n
ạ chế rất cơ bản của các thuyết quản lý truy n ề th n ố g là ch a
ư đề cập đến tính xã hội, tính giai
cấp cảu quản lý. Vậy hạn chế này chủ y u ế là của:? • Phư n ơ g pháp tổ ch c ứ s n ả xu t ấ theo dây chuy n ề của H.Ford. • Thuyết qu n ả lý của H.Fayol. • Thuyết qu n ả lý của F.W.Taylor
• *Tất cả các thuyết ở đây. 149: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ . Khi đ a ư ra các thuy t ế qu n ả lý các đ i ạ di n ệ cho trư n ờ g phái “c ổ đi n ể ” đã ch a ư quan tâm đúng m c ứ đ n ế các m i ố quan h ệ v i ớ bên ngoài doanh nghi p ệ . Đó là h n ạ ch ế c a ủ :? • Thuyết qu n ả lý của H.Fayol • Phư n ơ g pháp tổ ch c ứ s n ả xu t ấ dây chuy n ề của H.Ford • *Thuy t
ế quản lý của F.W.Taylor
• Những đề xướng và áp d n
ụ g trong thực tiễn quản lý của F.W.Taylor và H.Ford 150: Đ ể qu n ả lý trình t ự tác nghi p ệ m t ộ cách khoa h c ọ , W.Taylor đã b ố trí s ố nhân viên qu n ả lý theo ch c ứ
năng. Người quản lý theo ch c ứ năng nào dư i ớ đây phụ trách vi c ệ chuy n
ể giao và chấp hành phiếu ghi thời gian làm vi c ệ :?
• *Quản lý chất lượng • Quản lý giá thành • Quản lý thao tác • Quản lý tốc đ ộ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 151: W.Taylor đã b ố trí s ố nhân viên qu n
ả lý trình tự tác nghi p ệ theo ch c
ứ năng dưới đây. Ngư i ờ qu n ả lý
theo chức năng nào phụ trách việc chấp hành những quy định về sử d n
ụ g thời gian lao động của công nhân? • Quản lý kỹ năng • *Quản lý tốc đ ộ • Quản lý sửa chữa • Quản lý kỷ luật 152: Đi m ể bao trùm nh t ấ trong nh n ữ g nguyên lý m i ớ nh t ấ c a ủ E.Mayor nh m ằ hoàn thi n ệ lý lu n ậ v ề qu n ả lý xí nghiệp:?
• *Coi công nhân là” con người xã hội”
• Trong xí nghiệp còn có tổ ch c ứ phi chính thức • Ph n ả bác quan đi m ể truy n ề th n ố g “con ngư i ờ kinh t ” ế • Năng l c ự lãnh đạo ki u ể m i ớ th ể hi n ệ
ở việc nâng cao mức độ hài lòng, khích lệ tinh th n ầ công nhân viên đ ể tăng năng su t ấ lao đ n ộ g. 153: Đ ể kh c ắ ph c ụ nh n ữ g như c ợ đi m ể , h n ạ ch ế c a ủ t ổ ch c ứ truy n ề th n ố g, Argyric đ ề ra m y ấ hư n ớ g gi i ả quy t ế c ụ th ể v ề phía t ổ ch c ứ ?Hư n ớ g nào dư i ớ đây là m u ấ ch t ố nh t ấ • Áp dụng phư n ơ g th c
ứ lãnh đạo có sự tham gia c a ủ công nhân viên • C n ầ tìm nhi u ề bi n ệ pháp để hoàn thi n ệ thi t ế k ế t ổ ch c ứ • Xây d n ự g nh n
ữ g mục tiêu mang tính thách th c ứ nh m ằ m ở r n ộ g ph m ạ vi công vi c ệ , t o ạ khả năng tự
chỉ huy và tăng trách nhiệm của công nhân viên
• *Lấy công nhân viên làm trung tâm, gi m ả b t ớ các c m ả giác phụ thuộc 154:Argyric đ ề ra m y ấ hư n ớ g v
ề phía các thành viên trong vi c ệ gi i ả quy t ế mâu thu n ẫ gi a ữ s ự phát tri n ể của cá tính với t
ổ chức truyền thống. Hướng nào dưới đây là bao trùm , có ảnh hưởng l n ớ nhất đến tổ chức? • *Phát tri n ể toàn di n ệ mỗi con ngư i ờ .
• Mỗi thành viên đảm nhiệm được trách nhiệm lớn hơn.
• Các thành viên của tổ chức phải có sự thay đổi • Nâng cao năng l c ự th c ự hi n ệ m c
ụ tiêu mang tính thách th c ứ . 155: Lí thuy t ế c a ủ Argyric cũng nh ư lí thuy t ế c a ủ nhi u ề h c ọ gi ả v ề qu n ả lí khác n a ử cu i ố th ế k ỉXX cho
rằng, yếu tố chung nhất nào dưới đây ngày càng trở nên quan tr n ọ g trong n n ề sx tư bản chủ nghĩa? • Phát huy tính ch ủ đ n ộ g sáng t o ạ c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g. • Phát huy đ y ầ đ ủ năng l c ự ti m ề tàng c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g. • *Y u ế t
ố cá nhân hay yếu tố con ngư i ờ . • Việc thỏa mãn nhu c u ầ bậc cao nhằm khích l ệ công nhân viên. 156: Theo ý ki n ế c a
ủ Mayor, việc giao lưu, đ i ố tho i ạ giữa ngư i ờ qu n ả lí v i
ớ công nhân có nhiều tác d n ụ g
tích cực. Tác dụng nào dư i
ớ đây có ý nghĩa bao trùm, to l n ớ nh t ấ đ i ố với tổ ch c ứ ?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Có th
ể giúp công nhân trút bỏ gánh n n ặ g tâm lý, tự đi u ề ch n ỉ h thái đ , ộ tự nói lên nh n ữ g vấn đ ề của
mình và tự mình rút ra kết lu n ậ .
• *Tăng cường ý nguyện hợp tác và khả năng hợp tác tốt h n
ơ giữa công nhân với nhau và giữa họ v i ớ người quản lý. • Giúp h ọ chung s n ố g d ễ dàng h n ơ , thân thi n ệ h n ơ trong t p ậ th ể và v i ớ ngư i ờ qu n ả lý.
• Là biện pháp quan trọng đ
ể thu thập thông tin, có giá trị khách quan to lớn với ngư i ờ qu n ả lý. 157: Mayor cho r n ằ g nhà qu n ả lý có 3 nhi m ệ v ụ dư i ớ đây. Nhi m ệ v ụ nào ph c ứ t p ạ nh t ấ , khó nh t ấ , có ý nghĩa quy t ế đ n ị h nh t ấ đ n ế th c ự hi n ệ m c ụ tiêu c a ủ doanh nghi p ệ ? • H ệ thống hóa ho t ạ đ n ộ g sx, kinh doanh. • Ứng d n ụ g khoa h c ọ - kí thu t ậ và vi c ệ sx ra t ư li u ệ sx • *Tổ chức s ự hi p
ệ tác trong quá trình sx kinh doanh. 158: C.Argyric cho r n ằ g cá tính là th ể th n ố g nh t ấ , đư c ợ t o ạ nên b i ở ba b ộ ph n ậ : năng lư n ợ g, nhu c u ầ và năng l c ự . Y u ế t ố nào dư i ớ đây d n ẫ đến nh n
ữ g cá tính khác nhau của con người?
• Tính trội của các bôn phận trên.
• Môi trường sống, làm việc của con người. • Đ c ặ đi m ể kinh t ế chính tr ịxã hội m i ỗ quốc gia.
• *Mối liên hệ qua lại một cách độc đáo của các bộ phận cấu thành. 159: Tìm ý ki n ế trái v i ớ thuy t ế phân c p ấ nhu c u ầ của Maslow?
• Các nhu cầu của con người di n
ễ biến từ thấp đến cao, bắt đầu từ những nhu cầu thấp nhất, tiến dần đến những nhu c u ầ cao nh t ấ nh ư m t ộ hình kim tự tháp.
• *Những nhu cầu của con người không nhất định tuân theo sự phân cấp từ thấp đến cao. Tùy từng
cá nhân và từng hoàn cảnh mà m i
ỗ loại nhu cầu có cường độ khác nhau. • N u ế nhu cầu v ề sinh lý chưa đư c ợ đáp n ứ g t i ớ mức cần thiết đ ể duy trì cuộc s n ố g thì những nhu c u
ầ khác không có tác dụng thúc đẩy con ngư i ờ . • Ch ỉkhi những nhu c u ầ th p ấ đư c ợ thỏa mãn thì nh n ữ g nhu cầu cao h n ơ mới có tác d n ụ g thúc đ y ẩ .
Khi một loại nhu cầu được thỏa mãn thì nó không còn là đ n ộ g cơ thúc đ y ẩ n a ữ . 160: Ch n ọ khái ni m ệ quan tr n ọ g trong thuy t ế Hy V n ọ g c a ủ V.Room? • Hy vọng • *Giá tr ịv ề hiệu qu ả m c ụ tiêu • Tính công c ụ • D ự báo k t ế qu ả 161: Trong nghiên c u
ứ , F.Hergberg đã thấy đư c ợ 5 nhân tố khi n
ế công nhân hài lòng dư i ớ đây. Trong đó nhân t ố nào chỉ là s ự th a ừ nh n ậ đ i ố v i
ớ thành tích công tác c a ủ nhân viên: • Thành tích • Sự tiến bộ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Trách nhiệm • B n ả thân công việc • *Sự khen ngợi 162: Trong tháp nhu c u ầ do A.Maslow đ a ư ra, nhu c u ầ nào dư i ớ đây có tác d n ụ g t o ạ ra đ n ộ g c ơ m n ạ h nh t ấ thúc đ y ẩ con ngư i ờ hành đ n ộ g? • Nhu cầu xã h i ộ
• Nhu cầu việc làm an toàn, n ổ định • Nhu cầu sinh lý
• *Nhu cầu tự khẳng định, sáng tạo 163. Theo Mc.George y u ế t ố nào dư i ớ đây không thu c ộ : “thu nh p ậ n i ộ t i ạ ”?
• Tích lũy được những kinh nghiệm và trưởng thành trong công vi c ệ • C m
ả thấy hài lòng về sự phát triển c a ủ b n ả thân • *Tiền lư n ơ g, ti n
ề thưởng, phúc lợi mà ngư i ờ lao đ n ộ g nh n ậ đư c ợ
• Những tri thức, những kĩ năng mới tiếp thu được trong lao động
164: Phương án đúng nhất: Mc.George cho r n ằ g, đi u ề ki n ệ đòi h i ỏ ph i ả có tri t ế lí qu n ả lý m i ớ - thuy t ế Y:?
• *Con người đỏi hỏi được thảo mãn những nhu cầu cao hơn • Kinh t ế - xã h i
ộ đạt tới trình độ cao hơn • Khoa h c ọ kĩ thuật phát tri n ể mạnh mẽ
• Trình độ mọi mặt của ngư i ờ lao đ n ộ g được nâng lên 165: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ . Theo thuy t ế Y, nhi m ệ v ụ đ t ặ ra cho nhà qu n ả lý ngày nay là:? • Tạo điều ki n ệ b o
ả đảm thỏa mãn những nhu c u ầ c p ấ cao của con ngư i ờ
• Tạo thế chủ động, tự giác cho mọi thành viên của tổ chức • *Phát huy toàn b ộ ti m ề năng tinh th n ầ và năng l c ự sáng t o ạ c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g • B o
ả đảm hài hòa lợi ích cá nhân với l i ợ ích tổng thể 166: Ch n
ọ đáp án đúng theo Thuy t ế Y, phư n
ơ g thức quản lý thích h p ợ nh t ấ là?
• *Làm cho mục tiêu chung thống nhất v i
ớ mục tiêu cá nhân, giúp cá nhân tìm thấy ni m ề vui s ự thỏa mãn trong vi c ệ thực hi n ệ m c ụ tiêu chung
• Luân phiên công việc trên cơ sở bảo đảm chuyên môn sâu một nghê nghiệp chính cho công nhân viên. • Đ ề cao k
ỷ luật trong tổ chức. tăng cư n ờ g ki m
ể tra, giám sát trong công việc
• Sử dụng mạnh các đòn bẩy kinh tế, k t ế h p
ợ giáo dục chính trị, tư tưởng 167: Theo Mc.George, y u ế t ố nào dư i ớ đây không ph i ả là b n ả tính c a ủ con ngư i ờ mà là nguyên t c ắ , n u ế áp dụng trong qu n ả lý, nó s ẽ có tác d n ụ g khích l
ệ công nhân viên phát huy tài năng của h ọ c n ố g hi n ế cho
sự nghiệp của tổ chức?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *T ự đi u ề khiển • Được t ự ch ủ • Được t ự mình phát triển • Được tôn trọng 168: Bi n ệ pháp nào có tác d n ụ g giúp nhà qu n ả lý bi t ế đư c ợ ph n ả n ứ g c a
ủ công nhân viên đôi v i ớ quy t ế định của mình? • Đ ể họ tự gi i ả quyết công vi c ệ • *Đ ề cao tinh th n ầ tự ch u ị trách nhi m ệ
• Thu hút công nhân viên tham gia quản lý • Đ
ể họ tự đánh giá kết quả công việc 169: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ theo Thuy t ế Y, y u ế t ố có th ể giúp t o ạ ra b u ầ không khí h p ợ tác, đ n ồ g c m ả gi a ữ
công nhân viên với nhà qu n ả ký là?
• *Huy động công nhân viên tham gia quản lý • Phát huy tính ch ủ đ n ộ g sáng t o ạ c a ủ h ọ • Đ ề cao tính k ỷ lu t ậ c a ủ m i ỗ ngư i ờ trong tổ chức • M ở r n
ộ g quyền tự chủ cho công nhân viên trong công vi c ệ 170: Theo Mc George, đi m ể m u ấ ch t ố đ ể thuy t ế Y có th ể tr ở thành th c ự ti n ễ c a ủ đ i ờ s n ố g doanh nghi p ệ , nhà qu n ả lý ph i ả ?
• *Đoạn tuyệt được với cơ sở triết lý của Thuyết X
• Thiết kế được cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý gọn nhẹ • Tạo được môi trư n ờ g kinh doanh thích hợp • Xây d n ự g đư c ợ ý thức t ự chủ c a ủ công nhân viên. 171. Các học gi ả v ề qu n ả lý thư n ờ g cho r n ằ g ngh ệ thu t ậ qu n ả lý doanh nghi p ệ bao g m ồ các y u ế t ố c n ứ g và các y u ế t
ố mềm. Các yếu tố mềm chịu ảnh hư n ở g của nhi u
ề nhân tố. Nhân tố nào dư i ớ đây là ch ủ y u ế ?
• Môi trường sống của doanh nghiệp
• *Đối tượng quản lý • Xã h i ộ , n i ơ doanh nghi p ệ đóng • Văn hóa doanh nghi p ệ 172. Taylor đã quy n p ạ c ơ ch ế qu n ả lý m t ộ cách khoa h c ọ trong nh n
ữ g nguyên lý sau đây. Hãy cho bi t ế nguyên lý nào thể hi n ệ s
ự phân công lao động trong doanh nghiệp?
• Tuyển chọn công nhân một cách khoa học, đào t o ạ và giáo d c ụ họ, giúp h ọ trưởng thành • *H p ợ tác, thân ái v i ớ công nhân để b o ả đ m ả cho tất cả công vi c ệ đều đư c ợ th c ự hi n ệ theo nh n ữ g nguyên t c ắ khoa h c ọ đã đư c ợ xây d n ự g
• Nghiên cứu một cách khoa học mỗi động tác của công nhân để thay th
ế cho cách làm cũ chỉ là đơn
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
thuần dựa vào kinh nghiệm • Ch ủ và th ợ phải cùng nhay chia s ẻ công việc và ch c ứ trách 173: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Y u ế t ố đ t ộ phá d n ẫ đ n ế s ự xu t ấ hi n ệ ch ủ nghĩa Taylo? • Mâu thu n ẫ gi a ữ ch ủ và th ợ trong xí nghi p ệ t ư b n ả
• *Tìm cách tăng năng suất lao động trong doanh nghiệp • Phư n
ơ g pháp làm việc theo kinh nghi m ệ c ổ truyền, l c ạ hậu
• Công nhân làm việc vất vả, thu nhập thấp 174. Hãy cho bi t
ế nguyên lý nào sau đây do Taylor đ ề ra có vai trò quy t ế đ n ị h s ự thành công c a ủ vi c ệ áp d n ụ g cơ ch
ế quản lý mà Taylo cho đó là tinh túy của khoa h c ọ quản lý hi n ệ đại?
• Tuyển chọn công nhân một cách khoa học, đào t o ạ và giáo d c ụ họ. Giúp h ọ trưởng thành • H p ợ tác, thân ái v i ớ công nhân để đ m
ả bảo cho tất cả công vi c ệ đều đư c ợ th c ự hi n ệ theo nh n ữ g nguyên t c ắ khoa h c ọ đã đư c ợ xây d n ự g • Ch ủ và th ợ phải cùng nhau chia s ẻ công việc và ch c ứ trách
• *Nghiên cứu một cách khoa học mỗi động tác của công nhân để thay th
ế cho cách làm cũ chỉ đơn
thuần dựa vào kinh nghiệm 175. Nét chung tiêu bi u ể nh t ấ c a ủ cách qu n ả lý truy n ề th n ố g là?
• Coi quyền lực là yếu t ố tuy t ệ đ i ố
• Coi mỗi thành viên trong tổ ch c ứ nh
ư một cái răng khế của cỗ máy
• *Cho công nhân là con người kinh tế • Cách quản lý v i
ớ “cây gậy và củ cà rốt” 176: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Trư n ờ g phái “ c ổ đi n ể ” đã đ n ơ gi n ả hóa nh n ữ g đ n ộ g c ơ tâm lý bên trong c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g với nhu cầu đa d n ạ g đó là h n ạ chế của? • Thuyết Quản lý T n ổ g quát c a ủ H.Fayol • *Thuy t
ế Quản lý của F.W. Taylor • Phư n ơ g pháp tổ ch c ứ s n ả xu t ấ theo dây chuy n ề của H.Ford
• Tất cả các thuyết qu n ả lý ở đây 177. Taylor đã quy n p ạ c ơ ch ế qu n ả lý m t ộ cách khoa h c ọ trong nh n
ữ g nguyên lý sau đây. Nguyên lý nào chung với ý tư n ở g c a ủ Barnard về nh n ữ g y u ế t ố c ơ b n ả hình thành m t ộ tổ ch c ứ (doanh nghi p ệ )? • Ch ủ và th ợ phải cùng nhau chia s ẻ đ n ộ g viên và ch c ứ trách
• *Nghiên cứu một cách khoa học mỗi động tác của công nhân đề thay th
ế cho cách làm cũ chỉ đơn
thuần là dựa vào kinh nghiệm
• Tuyển chọn công nhân một cách khoa học, đào t o ạ và giáo d c ụ họ, giúp h ọ trưởng thành • H p ợ tác thân ái v i ớ công nhân đ ể bảo đảm cho t t ấ c ả công vi c ệ đ u ề được th c ự hiện theo nh n ữ g nguyên t c ắ khoa h c ọ đã đư c ợ xây d n ự g
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 178. Đ ể đ m ả b o ả nguyên lý trình t ự tác nghi p ệ đư c ợ ti n ế hành m t ộ cách khoa h c ọ , W.taylor đã b ố trí các nhân viên qu n ả lý theo ch c ứ năng c ụ th . ể Trong ch c ứ năng nào dư i ớ đây ngư i ờ qu n ả lý ph ụ trách vi c ệ ch ỉ đ o ạ công nhân thực hi n
ệ đúng các quy định về chế đ ộ s ử d n
ụ g máy móc, thiết bị, công nghệ ch ế biến s n ả ph m ẩ ? • Quản lý giá thành • *Quản lý kỹ năng • Quản lý kỷ luật
• Quản lý chất lượng 179. Theo ý ki n ế c a ủ Chris Argyric, y u ế t ố nào dư i ớ đây c a ủ các lý thuy t ế qu n ả lý c a ủ tác gi ả kinh đi n ể đã
làm cho năng lực tiềm tàng của mỗi cá nhân không được phát huy đầy đủ và làm cho khả năng tự thực hi n ệ công vi c ệ c a ủ m i ỗ cá nhân b ịh n ạ ch ? ế • Chế độ th n ố g nhất ch ỉhuy • H
ệ thống tổ chức theo cấp b c ậ
• *Phân công chuyên môn hóa • Thống nhất lãnh đ o ạ 180: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Mc George cho r n ằ g đ a ư ra thuy t ế Y vào th c ự ti n ễ cu c ộ s n ố g là v n ấ đ ề r t ấ khó khăn; đ ể v n ậ d n
ụ g thành công đó, nhà qu n ả lý ph i ả ?
• Có sách lược và phương pháp quản lý thích hợp • Có kh
ả năng thu hút công nhân viên tham gia quản lý • Đ t
ặ lòng tin vào năng lực c a ủ con ngư i ờ • *Tạo điều ki n
ệ làm việc thuận lợi và đãi ngộ thỏa đáng cho ngư i ờ lao động 181.Câu tr ả l i ờ đúngnh t ấ ? Chris Argyris cho r n ằ g nh n ữ g đi m ể dư i ớ đây c a ủ lý thuy t ế t ổ ch c ứ truy n ề thống ngăn c n
ả sự trưởng thành của cá tính, khiến cho tư n
ơ g lai phát triển mà họ mong đợi bị thu hẹp?
• Quyền và trách nhiệm • *Ph m ạ vi qu n ả lý mà m i ỗ cá nhân có quy n ề đi u ề khi n ể thì quá nh ỏ
• Phân công chuyên môn hóa • H
ệ thống tổ chức theo cấp b c ậ 182. Qua cu c ộ thí nghi m ệ n i ổ ti n ế g ở công ty s n ả xu t ấ máy đi n ệ tho i ạ , Mayor đã rút ra nh n ữ g k t ế lu n ậ là vi c ệ ph n ỏ g v n ấ , trò chuy n ệ với công nhân viên s
ẽ đem lại nhiều tác dụng tích c c ự dư i ớ đây. Trong đó tác d n ụ g l n ớ nh t ấ đ n ế k t ế qu ả hoạt đ n ộ g c a ủ t ổ ch c ứ là: • *Xây d n
ự g bầu không khí thân thi n ệ , đoàn kết trong t p ậ th ể ngư i ờ lao đ n ộ g và gi a ữ h ọ với ngư i ờ qu n ả lý
• Là phương pháp quan trọng để bồi dưỡng, huấn luyện nhân viên quản lý. • Gi i ả quy t ế tâm lý đ ể ngư i ờ lao đ n ộ g nói lên v n ấ đ ề c a ủ mình và t ự tìm ra k t ế lu n ậ
• Là biện pháp quan trọng đ
ể thu thập thông tin có giá trị khách quan to lớn với nh n ữ g người quản lý
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 183. Nguyên t c ắ đ
ề cao dân chủ, tự nguyện v i ớ c p ấ dưới và ngư i ờ lao động là đ ề xu t ấ c a ủ : • “Khổng Tử” • *“Thuyết Y” • “Thuyết X”
• “Thuyết quản lý tổng quát của H.Fayol” 184. Theo Argyric thì y u ế t ố nào dư i ớ đây c a ủ t ổ ch c ứ qu n ả lý h n ạ ch ế nh t ấ năng l c ự ti m ề tàng và kh ả năng t ự th c ự hiện công việc c a ủ m i ỗ cá nhân”?
• “Chế độ chỉ huy thống nhất”
• *“Phân công chuyên môn hóa” • “Ph m ạ vi qu n
ả lý mà mỗi cá nhân điều khiển thì quá nhỏ” • “Hệ thống t ổ chức theo cấp b c ậ ” 185. Argyric thì cho r n ằ g, s ự phát tri n ể c a ủ cá tính con ngư i ờ s ẽ v p ấ ph i ả mâu thu n ẫ v i ớ t ổ ch ứ truy n ề thống. Yếu tố nào dư i ớ đây đ t ặ cá nhân vào tr n
ạ g thái phục tùng, bị động, nhu c u ầ tự ch ủ không được thỏa mãn? • Ph m ạ vi qu n ả lý, đi u ề khi n ể c a ủ m i ỗ cá nhân quá nh . ỏ
• Phân công chuyên môn hóa • *H ệ th n
ố g tổ chức theo cấp b c ậ • Chế độ ch ỉhuy th n ố g nhất 186. Theo Argyric thì y u ế t ố nào dư i ớ đây c a ủ t ổ ch c ứ truy n ề th n ố g khi n ế cho s c ứ m n ạ h c a ủ cá nhân khó phát huy đ y ầ đ ? ủ • Ph m ạ vi qu n ả lý, đi u ề hành c a ủ m i ỗ cá nhân quá nh , ỏ quá c n ứ g nh c ắ • H
ệ thống tổ chức theo cấp b c ậ
• *Chế độ ch ỉhuy thống nhất
• Phân công chuyên môn hóa 187: Theo Argyric thì y u ế t ố nào dư i ớ đây c a ủ t ổ ch c ứ truy n ề th n ố g khi n ế cho tư n ơ g lai phát tri n ể mà con ngư i ờ mong đ i ợ thu hẹp, c n ả tr ở s ự trưởng thành c a ủ cá tính c a ủ thành viên tổ chức? • *Ph m ạ vi qu n ả lý, đi u ề khi n ể c a ủ m i ỗ cá nhân quá nh , ỏ quá c n ứ g nh c ắ . • Chế độ ch ỉhuy th n ố g nhất. • H
ệ thống tổ chức theo cấp b c ậ .
• Phân công chuyên môn hóa. 188: Theo thuy t ế Hy V n ọ g V.Room nêu ra 2 lo i ạ k t ế qu ả c a ủ công vi c ệ : k t ế qu ả tr c ự ti p ế và k t ế qu ả gián
tiếp. Điều nào dưới đây không thuộc kết quả trực tiếp? • Năng su t ấ cao. • Thực hiện đúng ti n ế độ.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *Được đề bạt. • Chất lư n ợ g tốt. 189: Ch n ọ phư n
ơ g án đúng? Theo F.Hergberg, nhân t ố khích l ệ đ ể con ngư i ờ có đư c ợ thành tích l n ớ h n ơ là?
• *Tăng thêm sự hài lòng đối với công vi c ệ .
• Có tất cả các nhân tố ở đây. • Đi u ề ki n ệ lao đ n ộ g t t ố . • Chế độ ti n ề lư n ơ g thỏa đáng. 190: Theo F.Hergberg đa d n ạ g hóa ngh ề nghi p ệ s
ẽ tăng thêm sự hài long trong công vi c ệ , đem l i ạ nhi u ề tác động tích cực dư i
ớ đây đối với công nhân viên, tác động nào thể hiện rõ nh t ấ vi c ệ tôn tr n ọ g s ự phát
triển cá tính và phát huy cao năng lực mỗi cá nhân? • *Được t ự ch
ủ trong công việc và phát huy sáng tạo. • Tạo điều ki n
ệ cho công nhân viên có kh ả năng phát tri n ể không ng n ừ g trong nghề nghi p ệ . • Được học t p ậ , nâng cao nhận th c ứ và trư n ở g thành.
• Được lập thành tích, được gánh trách nhiệm. 191: Đi m ể chung nào n i ổ b t ậ nh t ấ c a ủ thuy t ế Hy V n ọ g và thuy t ế Y là?
• Các biện pháp quản lý phải có tác dụng mang lại “thu hoạch nội tại” cho công nhân viên.
• *Nhiệm vụ của nhà quản lý là phải làm cho mục tiêu của tổ chức và mục tiêu của cá nhân thống nh t ấ v i ớ nhau. • Động cơ thúc đ y ẩ con người là hy v n ọ g đạt đư c
ợ một mục tiêu nào đó.
• Mục tiêu càng hấp dẫn, hy vọng đạt đư c ợ m c ụ tiêu càng th c ự hi n ệ thì động c ơ thúc đ y ẩ càng mạnh. 192: Ch n ọ đi m ể khác bi t ệ c ơ b n ả gi a ữ thuy t ế Y và lý lu n ậ qu n ả lý truy n ề th n ố g trong vi c ệ t o ạ ra s ự th n ố g nh t ấ hành đ n ộ g c a ủ công nhân viên v i ớ m c ụ tiêu chung c a ủ doanh nghi p ệ ?
• *Tạo môi trường làm việc sao cho trong quá trình th c
ự hiện mục tiêu tổ chức, cũng có thể th c ự hi n ệ đư c ợ m c ụ tiêu cá nhân.
• Sử dụng chế độ phân công lao động. • Đ
ề cao chế độ trách nhi m ệ , ch ế độ c p ấ bậc. • Áp dụng chế đ ộ thư n ở g, phạt để gây s c ứ ép v i ớ công nhân viên. 193: Mc.George phân chia l i
ợ ích mà công nhân viên nh n ậ đư c ợ t ừ lao đ n ộ g c a ủ h ọ thành 2 lo i ạ : “thu nh p
ậ ngoại lai” và “thu nh p ậ nội tại”. Yếu t ố nào sau đây không ph i ả là “thu nh p ậ ngo i ạ lai”?
• *Những tri thức mới mà người lao động học được trong công việc.
• Các biện pháp về phúc lợi, nâng bậc, nâng cấp. • D ự các l p ớ đào t o
ạ , bồi dưỡng kiến th c ứ , chuyên môn nghi p ệ v
ụ do doanh nghiệp tổ ch c ứ . • Tiền lư n ơ g, ti n ề thưởng.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 194: Đi m ể nào c a ủ thuy t ế Y dư i ớ đây cho th y ấ rõ nh t ấ tính dân ch ủ trong qu n ả lý c a ủ thuy t ế này?
• *Bảo đảm tập thể công nhân viên t ự điều khi n
ể lấy công việc, tự đ t ặ ra m c ụ tiêu, t ự đánh giá thành
tích của họ, thu hút họ tham gia qu n ả lý.
• Nhiệm vụ quản lý là phải làm cho mục tiêu của tổ chức và mục tiêu của cá nhân thống nhất với nhau.
• Nhà quản lý phải sử d n ụ g quyền l c ự ở m c ứ th p ấ nhất mà vẫn lôi cu n ố đư c ợ công nhân viên vào
thức hiện các mục tiêu của tổ chức.
• Các biện pháp quản lý phải có tác dụng mang lại “ thu hoạch nội t i
ạ ” cho công nhân viện. 195: N i ộ dung nào dư i ớ đây c a ủ thuy t
ế Y thể hiện rõ nhất việc tao đi u ề ki n ệ cho công nhân viên t ự điều khi n ể được công vi c ệ , đư c
ợ sáng tạo, phát huy tiềm năng trí tuệ để hoàn thành tốt nhiệm vụ đồng th i ờ phát tri n ể toàn di n ệ b n ả thân mình?
• Nhà quản lý phải sử d n ụ g quyền l c ự ở m c ứ th p ấ nhất mà vẫn lôi cu n ố đư c ợ công nhân viên vào vi c ệ th c ự hi n ệ m c ụ tiêu chung.
• Nhiệm vụ của quản lý là phải đảm bảo sự thống nhất mục tiêu c a
ủ tổ chức và mục tiêu mỗi cá nhân. • Ph i ả làm cho t p ậ th ể công nhân viên t ự đ t ặ ra và t ự đi u ề khi n ể th c ứ hi n ệ m c ụ tiêu, t ự đánh giá
thành tích và tham gia quản lý.
• *Các biện pháp quản lý phải có tác dụng mang lại “ thu hoạch nội tại” cho công nhân viên. 196: Đ c ặ tr n ư g nào dư i ớ đây c a ủ th ể ch ế qu n ả lý hành chính lý tư n ở g th ể hi n ệ rõ nh t ấ th ể th c ứ hành chính trong quản lý?
• Chế độ cấp bậc rõ ràng.
• *Mọi báo cáo, chỉ thị phải dùng hình thức viết.
• Nhân viên quản lý phải được tuyển dụng theo tiêu chuẩn nhất định. • Phân công theo ch c ứ năng. 197: Ưu đi m ể c ơ b n ả nh t ấ c a ủ th ể ch ế qu n ả lý hành chính lý tư n ở g? • V
ề mặt kỹ thuật thuần túy nó có th ể đ t ạ hi u ệ qu ả cao nh t ấ , h n ơ h n ẳ các tổ ch c ứ qu n ả lý đã t n ồ t i ạ t ừ trư c ớ đ n ế nay.
• Không thể có được trong thực tế, song nó là hướng dẫn phấn đấu cho sự hoàn thiện của một tổ chức.
• *Nó được áp dụng như là cái xương sống của mọi tổ chức hiện đại, quy mô lớn.
• Nó là tiêu chí, thước đo để kiểm tra, đánh giá trình độ hoàn thiện của một tổ chức.
198: Phương án đúng nhất: Điểm mấu chốt của ý nguy n ệ h p ợ tác là? • Tác đ n ộ g c a ủ t ổ ch c ứ . • *Mục tiêu chung.
• Sự hiểu rõ mục đích của hợp tác. • Trao đổi thông tin.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 199: Trong 7 quan ni m
ệ kinh doanh do công ty IBM Nh t ậ B n ả đ a ư ra, đi m ể nào sau đây quan tr n ọ g nh t ấ ? • Đi u ề hành m t ộ cách t t ố nh t ấ , nhanh nh t ấ . • D c ị h v ụ thư n ờ g xuyên tốt nhất. • *Bảo đảm ch ế độ an toàn. • Tôn trọng cá nhân. 200: Đi m ể nào th ể hi n ệ bao trùm cho y u ế t ố c n ứ g “ cơ ch ế qu n ả lý” thu c ộ ngh ệ thu t ậ qu n ả lý “7S” c a ủ Nh t ậ B n ả ? • K t ế h p ợ chặt chẽ hai y u ế t ố trên. • *Cơ chế v n ậ hành (System). • K ế ho c
ạ h hóa kiểu Philip (Hà Lan). • Ki m ể soát tài chính h u ữ hi u ệ c a ủ Nh t ậ B n ả . 201: Ch n ọ đáp án đúng: Đi m ể th ể hi n ệ bao trùm cho y u ế t ố m m ề v ề qu n ả lý nhân s ự thu c ộ ngh ệ thu t ậ qu n ả lý “7S” c a ủ Nh t ậ B n ả ?
• Coi trọng ý kiến của cán b
ộ quản lý cấp cơ sở.
• Huấn luyện, sát hạch hành viên mới và cán bộ.
• *Đội ngũ cán bộ ( Staff) • Chú ý cán b ộ cốt cán. 202. Trong 7 quan ni m
ệ kinh doanh do công ty IBM Nh t ậ Bản đ a ư ra, đi m ể nào sau đây quan tr n ọ g nh t ấ .? • Mua bán trao đ i ổ sòng ph n ẳ g • Đóng góp cho công ty
• Trách nhiệm đối với các cổ đông • *Bảo đảm ch ế độ an toàn 203. Đi m ể nào dư i ớ đây là u ư đi m ể ch ủ y u ế c a ủ lý thuy t ế Z:?
• *Coi trong việc huy động tính tích cực của h ọ • Đ ề cao k ỷ luật lao đ n ộ g • G n
ắ bó công nhân viên lâu dài v i ớ doanh nghiệp • Tạo b u ầ không khí h p ợ tác trong doanh nghiệp
204. Tìm đáp án đúng: Theo W.Ouchi, m t ộ trong nh n ữ g u ư đi m ể chủ y u ế của phư n ơ g th c ứ qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả là:?
• *Thực hiện phương thức quản lý có sự tham gia của công nhân viên • Chú ý tập h p ợ sáng ki n ế của công nhân viên • Đ ề cao k ỉlu t
ậ tự giác trong lao động • Tạo mối quan h ệ g n ầ gũi thân m t
ậ giữa người lao động và ngư i ờ qu n ả lý.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 205. T ư tưởng trái v i ớ b n ả ch t ấ n n ề văn hóa qu n ả lý ki u ể Z.?
• Bình đẳng, hợp tác giữa các thành viên trong doanh nghi p ệ
• Biết cách khai thách nguồn lực con người
• Nhất trí trong cộng đồng
• *Sử dụng quyền lực tuyệt đối 206. Đi m ể trái v i
ớ mô hình quản lý của phư n ơ g Tây? • Đánh giá và đ ề b t ạ nhanh • Quan hệ cục b ộ • Làm việc ngắn hạn • *Quyết sách t p ậ thể 207. Đi m ể trái v i
ớ mô hình quản lý của Nh t ậ B n ả ? • Làm việc suốt đ i ờ ở một công ty • Quan hệ t n ổ g thể • Nghề nghi p ệ không chuyên môn hóa • *Quyết sách cá nhân 208. Đi m ể trái v i
ớ mô hình quản lý của phư n ơ g Tây? • *Đi u ề khi n ể m t ộ cách chung chung • Trách nhiệm cá nhân • Đánh giá, đ ề b t ạ nhanh • Nghề nghi p ệ chuyên môn hóa 209. Đi m ể không thu c ộ mô hình qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả .? • Làm việc suốt đ i
ờ trong một doanh nghiệp • Quyết sách t p ậ thể • Nghề nghi p ệ không chuyên môn hóa • *Đi u ề khi n ể m t ộ cách rõ ràng 210: Đi m ể không phù h p ợ v i ớ mô hình qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả ? • Nghề nghi p ệ không chuyên môn hóa • Trách nhiệm tập th ể • *Quan hệ cục b ộ • Đánh giá và đ ề b t ạ ch m ậ
211: Đáp án không đúng? N i ộ dung mô hình qu n ả lý ki u ể Nh t ậ B n ả là:?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Trách nhiệm tập th
ể và quan hệ tổng thể
• *Được đánh giá và đề b t ạ nhanh • Làm việc suốt đ i ờ ở một công ty • Nghề nghi p ệ không chuyên môn hóa 212. Tìm đi m ể không đúng v ề nguồn tài s n ả v ề con ngư i ờ trong cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả trư c ớ nh n ữ g năm 90?
• Nhân tài mang tính chất đồng nhất • Ch ủ nghĩa bình đẳng • *Ch ủ nghĩa tập thể
• Người lãnh đạo công việc cải cách 213. Đi m ể không phù h p ợ với mô hình qu n ả lý của phư n ơ g Tây? • Nghề nghi p ệ chuyên môn hóa
• Quyết định quản lý hoàn toàn do thủ tư n ớ g
• *Quan hệ tổng thể, lâu dài. • Trách nhiệm cá nhân 214. Đi m ể n i ổ b t ậ trong thuy t ế Z của Ouchi:? • Là m t
ộ lý thuyết mới về qu n ả lý đ ể phân biệt với thuy t ế X và thuy t ế Y v ề quản lý • Ch ỉphù h p ợ v i
ớ văn hóa kinh doanh đặc thù c a ủ Nhật Bản • *Đ a
ư ra một nguyên tắc quản lý chung là: quan tâm đ n
ế con người và khuyến khích họ cùng làm vi c ệ v i
ớ tinh thân cộng đồng là chìa khóa tạo nên năng suất lao động ngày càng cao. • Ch ỉphù h p ợ v i
ớ văn hóa kinh doanh đặc thù c a ủ M ỹ 215. Đi m ể là c ơ s ở lý lu n ậ ( h t ạ nhân) c a ủ n n ề văn hóa ki u ể Z:?
• Chú trọng và biết khai thách nguồn lực con người.
• Bình đẳng, hợp tác giữa các thành viên trong doanh nghi p ệ đ ể đ t ạ t i ớ mục đích chung.
• *Là một triết lý kinh doanh có giá trị đ n ị h hư n ớ g cho hành đ n ộ g • Là m t ộ n n
ề văn hóa nhất trí trong cộng đ n ồ g 216. Đi m ể có s ự nh m ầ l n ẫ v ề nh n ữ g nội dung của n n ề văn hóa ki u
ể Z mà W.Ouchi đã đề ra.?
• Người lao động được tham gia quá trình chuẩn bị quyết sách
• Người lao động có tinh thần tập thể cao
• *Quyền lợi giới hạn chủ yếu là lương thưởng khi đang làm việc
• Người làm việc gắn bó lâu dài với công ty 217. Doanh nghi p ệ không hoàn thành k ế ho c
ạ h sản xuất kinh doanh, giám đốc tuyên bố tr ừ 10% lương
của tất cả mọi lao động trong doanh nghiệp và tự trừ 20% lư n
ơ g của mình. Theo Anh ( Ch ị) giám đốc đã
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) dùng bi n ệ pháp gì dư i ớ đây đ ể tác đ n ộ g đ n ế ngư i ờ lao đ n ộ g.? • Tổ chức- hành chính • Tâm lý- giáo d c ụ . • Kinh t ế • *K t ế h p
ợ cả ba biện pháp trên 218. Đi m ể không phù h p ợ với bản ch t ấ của nền văn hóa ki u ể Z.?
• Chú trọng và biết khai thác nguồn lực con người, đặc biệt là năng l c ự sáng t p ạ và tinh th n ầ cộng đ n ồ g c a
ủ các cá nhân, của toàn thể doanh nghiệp • Là m t ộ n n
ề văn hóa nhất trí trong cộng đ n ồ g
• *Sự giám sát, thưởng phạt, ứng xử dựa trên ngôi thứ
• Bình đẳng hợp tác giữa các thành viên trong doanh nghi p ệ đ ể đ t
ạ được mục đích chung 219. Đi m
ể nào sau đây không phù h p ợ v i ớ cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả v ề ch ế đ ộ t p ậ quán sau nh n ữ g năm 90? • Ch ủ nghĩa năng lực
• Công đoàn trong doanh nghiệp cộng với công đoàn ngành dọc • *Chế độ tuyển d n ụ g suốt đ i ờ • Chế độ thâm niên 220. Y u ế t ố nào thu c ộ n i ộ dung c ơ b n ả thuy t ế qu n ả lý c a ủ W.Ouchi dư i ớ đây th ể hi n ệ quy n ề t ự ch ủ kinh doanh của doanh nghi p ệ ? • Thể ch
ế quản lý phải đảm bản cho c p
ấ trên năn được tình hình của cấp dư i ớ m t ộ cách đ y ầ đ ủ
• *Nhà quản lý doanh nghi p ệ phải có đ ủ quyền x ử lý nh n ữ g vấn đ ề c a ủ cơ s ở mình
• Nhà quản lý phải thư n ờ g xuyên quan tâm đ n ế phúc l i ợ c a ủ công nhân
• Nhà quản lý còn phải làm cho công nhân cảm thấy công vi c ệ của h ọ không khô khan, đ n ơ đi u ệ 221: Đi m ể nào dư i ớ đây không thu c ộ 7 quan ni m
ệ kinh doanh do Công ty IBM Nh t ậ B n ả đ a ư ra? • Đi u ề hành công vi c ệ m t ộ cách nhanh nh t ấ , t t ố nh t ấ
• Mua bán, trao đổi sòng phẳng • Đ t
ặ chữ tín lên hàng đầu • *D c ị h v ụ thư n ờ g xuyên tốt nhất 222: Tìm đi m ể không đúng v ề ch ế đ ộ t p
ậ quán trong danh sách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả trư c ớ những năm 90? • Chế độ thâm niên • Chế độ tuyển d n ụ g su t ố đ i ờ
• *Công đoàn trong doanh nghiệp
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Ch ủ nghĩa tăng lực 223: Tìm đi m ể không đúng v ề vai trò c a ủ con ngư i ờ trong cách quản lý c a ủ Nhật B n ả sau nh n ữ g năm 90? • *Cho phép tồn tại ch ủ nghĩa cá nhân
• Nhân tài không đồng nhất về ch t ấ
• Người lãnh đạo theo mẫu người truyền giáo
• Người lãnh đạo công cuộc cải cách 224: Tìm đi m ể không đúng v ề m t ặ t
ổ chức trong cách quản lý của Nhật B n ả sau nh n ữ g năm 90? • *Tập quyền
• Quyết định kiểu “thủ trưởng chủ đạo”
• Công ty chính quy mô nhỏ
• Quyền lực cho bộ phận R và D
225: Matsushita Konosuke (1894-1989) được nhân dân Nhật B n
ả suy tôn là : “Thần kinh doanh”. Ông đã đ ề xư n
ớ g Triết lý kinh doanh g m ồ m t ộ s ố đi m ể dưới đây, đi m ể nào là cơ b n ả nh t ấ .?
• Tinh thần phấn đấu vươn lên
• *Tinh thần xí nghiệp ph c ụ v ụ đất nư c ớ
• Tinh thần hòa thuận, nh t ấ trí
• Tinh thần quang minh chính đại
226: Văn hóa kinh doanh của công ty đi n ệ khí Matsushita (Nh t ậ B n ả ) g m ồ m y ấ n i ộ dung ch ủ y u ế : -Kinh doanh ph c ụ v ụ xã h i ộ loài ngư i ờ , đư c ợ thu l i ợ nhu n ậ nh : ư là m t ộ kho n ả đư n
ơ g nhiên; coi khách hàng nh ư ngư i
ờ than; cần xem ý kiến c a
ủ khách hàng là lời nói thiêng liêng; không ng i ạ thi u ế v n ố , đi u ề đáng lo ng i ạ nh t ấ là thi u ế tín nhi m ệ …Từ nh n
ữ g vấn đề đã nêu, bạn cho bi t ế m c ụ tiêu nào dư i ớ đây là c ơ bản nh t ấ , bao trùm nh t ấ trong kinh doanh c a ủ công ty này.? • Vì tín nhi m ệ c a ủ công ty • Vì l i ợ nhu n ậ • Vì ph c ụ v ụ khách hàng • *Vì ph c ụ v ụ xã h i ộ
227: R.T.Pascal và A.Athos (M ) ỹ đã t n ổ g k t ế mô hình ngh ệ thu t ậ qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả v i ớ 7 y u ế t ố là 7
chữ S (Strategy - Structure - System -Staff - Style - Skill - Shouting mark) trong đó phân ra 3 yếu t ố c n ứ g và 4 y u ế t ố m m ề . Hãy cho bi t ế y u ế t ố nào dư i ớ đây là y u ế t ố c n ứ g:? • Shooting mark • Skill • Strategy • *Staff 228: Mô hình ngh ệ thu t ậ qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả đư c ợ 2 tác gi ả M ỹ đã t n ổ g k t ế v i ớ 7 y u ế t ố là 7 ch ữ S
(Strategy - Structure - System -Staff - Style - Skill - Shouting mark) trong đó phân ra 3 y u ế t ố c n ứ g và 4
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) y u ế t
ố mềm. Hãy cho biết yếu tố nào dưới đây là y u ế t ố mềm? • Strategy • Structure • System • *Style 229: Trong các đi m
ể dưới đây điểm nào không thu c ộ mô hình quản lý ki u ể phương tây? • *Trách nhiệm tập th ể • Nghề nghi p ệ chuyên môn hóa • Đánh giá, đ ề b t ạ nhanh • Đi u ề khi n ể m t ộ cách rõ rang 230: Đi m ể nào dư i ớ đây quan tr n ọ g nh t ấ trong n n ề văn hóa ki u ể Z? • *Là một n n
ề văn hóa nhất trí cộng đồng
• Chú trong và biết cách khai thác ngu n ồ l c ự con ngư i ờ
• Có cơ sở lý luận là một triết lý kinh doanh có giá tr ịđịnh hư n ớ g cho hành đ n ộ g
• Bình đẳng hợp tác giữa các thành viên trong doanh nghi p ệ đ ể đ t
ạ được mục đích chung 231: Trong cu n ố sách “T ự l p ậ trên đ t ấ M ”
ỹ Yolin Mo Cormark đã cho r n ằ g m t ộ doanh nghi p ệ m n ạ h, hi u ệ quả thư n ờ g do 4 y u ế t ố ( g i ọ là 4E) nh ư sau; y u ế t
ố nào có ý nghĩa quyết định nhất? • Sức sống (Energy)
• Sự hứng thú (Excitement)
• *Lòng nhiệt tình (Enthusiasm) • Đi n ệ năng (Elictricity) 232: Có người đ a ư ra nh n ậ định r n ằ g: Xã hội của th ế k ỷ XXI s ẽ là m t ộ “xã h i ộ xây d n ự g trên nền t n ả g tri
thức” và bất cứ một người nào muốn “nhập cư” vào xã hội ấy thì phải có ít nh t ấ bốn gi y ấ thong hành dưới đât. “Gi y ấ ” nào khó đ t ạ nh t ấ ? • Nghề nghi p
ệ (thuộc loại tri thức chuyên môn)
• *Ý thức nhân văn, đạo đ c ứ (các hiểu bi t ế về con ngư i ờ , xã h i ộ , các hi u ể bi t ế thuộc về ý th c ứ hành tinh..) • Khả năng kinh doanh
• Khả năng giao tiếp (thu c
ộ lĩnh vực máy tính, ngôn ng ữ quan hệ con ngư i ờ , quan h ệ người với máy) 233: Tìm câu tr ả l i ờ đúng :Kaizen là gì?
• Là nguyên lý về sự phát tri n ể công nghi p ệ c a ủ Nh t ậ B n ả
• *Là phương pháp không ngừng cải thiện, cải tiến
• Là sự cải tiến nhỏ, cải thiện nh , ỏ c i ả tiến không ngừng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Là chiếc chìa khóa của sự thành công về quản lý của Nhật Bản 234: Tìm tri t ế lý đúng của Kaizen
• *Trong đời sống của chúng ta (lao động, gia đình, xã hội) cần có bi n ế đ n ộ g l n ớ đ ể thay đ i ổ nó
• Ch ỉtiến hành cải tiến, cải thi n ệ nh n ữ g đi u
ề đang diễn ra hàng ngày
• Trong đời sống của chúng ta (lao động, xã hội, gia đinh) đều c n
ầ được cải tiến liên tục, t n ừ g bư c ớ
một, “góp gió thành bão” • C i ả ti n ế từng bư c
ớ , cải tiến liên tục “góp gió thành bão” là công vi c ệ thư n ờ g xuyên, hàng ngày 235: Tìm thông đi p ệ đúng c a ủ Kaizen?
• Không ngày nào là không có một cải ti n
ế nào ở một bộ phận nào đó trong công ty • C i ả ti n ế thư n ờ g xuyên là con đư n ờ g phát tri n ể công ty
• *Mỗi ngày trong tổ ch c ứ đều ph i ả có m t ộ c i ả ti n ế dù là nh ỏ
• Không ngày nào trong tổ chức không có cải tiến 236: N i
ộ dung nào sau đây không thu c ộ phư n ơ g pháp Kaizen? • V i ớ sự phản xạ t o ạ đư c ợ ở m i ỗ ngư i ờ làm công luôn ph n ấ đ u ấ cải ti n ế phư n ơ g pháp làm vi c ệ v a ủ h ọ • Thu hút m i
ọ người từ dưới lên trên cùng vận động đồng thời để thực hiện các mục tiêu của doanh nghi p ệ
• *Tổ chức lại quy trình sản xu t ấ
• Tổ chức lại một cách êm dịu m i ỗ gu n ồ g máy 237: Đi m
ể nào sau đây không thu c ộ tính ch t ấ Kaizen? • Vai trò của cá nhân • Khả năng thích nghi • Lao động tập thể • *Chú trọng đ n ế chi ti t ế 238: Đi m
ể nào sau đây không thu c ộ tính ch t ấ c a ủ Kaizen?
• Thông tin công khai, chia sẻ • Hướng về ch c ứ năng chuyên môn
• Hướng về con người • *Xây d n ự g trên công ngh ệ h u ữ hiệu 239. Đi m ể nào không thu c ộ tính ch t ấ c a ủ Cách tân?
• Chú trọng đến những bước nh y ả vọt • *Khả năng thích nghi • Vai trò cá nhân
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Hướng về công nghệ 240. Đi m ể nào không thu c ộ tính ch t ấ c a ủ Cách tân? • *Ph n ả h i ồ toàn di n ệ • Hướng về ch c ứ năng chuyên môn • Tìm kiếm công ngh ệ m i ớ • Thông tin khép kín 241. Tìm đi m
ể không đúng trong tính ch t ấ c a ủ Cách tân? • Vai trò cá nhân • *Thông tin công khai • Ph n ả h i ồ h n ạ ch ế • Sáng t o ạ 242. Tìm đi m
ể không đúng trong tính ch t ấ c a ủ Kaizen? • Ph n ả h i ồ toàn di n ệ • Hướng về ch c ứ năng chéo
• *Tìm kiếm công nghệ mới
• Hướng về con người 243. Tìm đi m ể khác bi t ệ c a ủ Kaizen so v i ớ Cách tân? • Thời gian gián đo n ạ và không tăng dần • Hi u ệ qu ả ng n ắ h n ạ , tác đ n ộ g đ t ộ ng t ộ
• *Những bước đi nhỏ
• Thay đổi và đột ngột 244. Tìm đi m ể khác bi t ệ c a ủ Kaizen so v i ớ Cách tân? • Phá b , ỏ xây d n ự g l i ạ • Ch
ủ nghĩa cá nhân, ý kiến và nỗ lực cá nhân • C n ầ đầu tư l n ớ nh n ư g ít nỗ lực đ ể duy trì • *Hướng n ỗ l c ự vào con người 245. Đi m ể nào không thu c ộ Kaizen?
• Hướng về con người • Khả năng thích nghi
• *Tìm kiếm công nghệ mới • Lao động tập thể
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 246. Đi m ể nào không thu c ộ Cách tân? • Ph n ả h i ồ h n ạ ch ế
• Hướng về chuyên môn
• *Thông tin công khai, chia sẻ
• Chú trọng những bước nhảy vọt 247. Tìm đi m ể thu c ộ Cách tân? • Ph n ả h i ồ toàn di n ệ • Lao động tập thể
• *Hướng về chuyên môn • Xây d n ự g trên công ngh ệ hi n ệ có 248. Tìm đi m ể khác c a ủ thuy t ế Z so v i ớ Kaizen? • Mang l i ạ hi u ệ qu ả cao
• *Thực hiện không khí gia đình trong doanh nghiệp • Chú ý qu n
ả lý nhân viên trên cơ s ở truy n ề th n ố g văn hóa Nh t ậ • Cùng của Nh t ậ B n
ả , kiểu quản lý của Nhật Bản 249. Tìm đi m ể gi n ố g nhau gi a ữ Kaizen và thuy t ế Z?
• *Tập trung đề cao tinh thần và thái độ của nhân viên • C i ả ti n ế từng bư c ớ nh ỏ
• Mong muốn có hiệu quả cao
• Không chú trọng cái tiến để hoàn thiện m t ộ cách liên tục 250. Tìm đi m ể khác bi t ệ giữa thuy t ế Z và Kaizen?
• *Mong muốn có năng suất cao hơn • D a
ự vào tập thể, đề cao quy t ế đ n ị h t p ậ thể, n ỗ lực tập thể • Đ y ầ là kiểu quản lý c a ủ Nh t ậ B n ả
• Tập trung để cao tinh thần và thái độ của nhân viên 251. Tìm đi m ể đ c ặ tr n ư g nh t ấ c a ủ kinh doanh ki u ể Nh t ậ B n ả m i ớ t ừ những năm 90?
• Quyền lực cho nhà sản xuất • *Trung tâm đổi mới • Hành đ n ộ g chi n ế lư c ợ nghiên c u ứ phát tri n ể
• Là trung tâm theo dõi hiệu qu ả 252. Tìm đi m ể không thu c ộ nh n ữ g đ c ặ tr n ư g trong kinh doanh ki u ể Nh t ậ B n ả m i ớ t ừ nh n ữ g năm 90?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Nhân tài không đồng nhất về ch t ấ • *Chế độ thâm niên • Phân quy n ề
• Người lãnh đạo công cuộc cải cách 253. Đi m ể không thu c ộ mô hình kinh doanh ki u ể Nh t ậ B n ả trư c ớ nh n ữ g năm 90? • M n ạ g lư i ớ t ổ ch c ứ kiểu nhi u ề tầng • Tích lũy nội bộ
• Quyền lực cho nhà sản xuất
• *Tính cơ động sử dụng nguồn tài nguyên từ bên ngoài 254. Đi m ể nào sau đ y ấ không đ c ặ tr n ư g cho cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ sau nh n ữ g năm 90?
• Quyền lực cho bộ phận R và D
• Công ty chính quy mô nhỏ • Đa d n ạ g hóa các m i ỗ liên h ệ • *Chế độ thâm niên 255. Tìm đi m ể không đ c ặ tr n ư g trong cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả trư c ớ những năm 90? • Ch ủ nghĩa bình đẳng • *Nghiên cứu cơ bản
• Quyết định kiểu từ dưới lên • Tích lũy nội bộ 256. Đi m ể nào sau đây không đ c ặ tr n ư g cho cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả trư c ớ nh n ữ g năm 90? • Chê độ thâm niên
• Nhân tài mang tính chất đồng nhất
• *Quyết định kiểu “thủ trưởng chủ đạo”
• Người lãnh đạo theo mẫu người truyền giáo 257. Tìm đi m ể không thu c ộ nh n ữ g đ c ặ tr n ư g cho cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ b n ả sau nh n ữ g năm 90?
• Quyền lực cho bộ phận R và D
• Nghiên cứu phát triển • *M n
ạ g lưới phân công lao đ n ộ g có tính đàn hồi • Đa d n ạ g hóa các m i ố liên h ệ 258. Tìm đi m ể đ c ặ tr n ư g cho cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả sau những năm 90?
• Nhân tài mang tính đồng nhất
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Tập quyền • *Ch ủ nghĩa năng lực
• Quyền lực cho nhà sản xuất 259. Đi m ể không thu c ộ cách qu n ả lý c a ủ Nh t ậ trư c ớ nh n ữ g năm 90? • *Cho phép tồn tại ch ủ nghĩa cá nhân • Trung tâm điều hành • Ch ủ nghĩa tập thể • Chế độ tuyển d n ụ g su t ố đ i ờ 260. đi m
ể nào sau đây không thu c
ộ cách quản lý của Nhật B n ả sau nh n ữ g năm 90? • Quyền lực cho nhà sx • Đa d n ạ g hóa các m i ố liên h ệ • *nhân tài không đ n ồ g đ u ề v ề ch t ấ • Trung tâm đổi mới 261. Tìm đi m ể không đúng v ề m t
ặ tổ chức trong cách qu n ả lý c a ủ nh t ậ b n ả trư c ớ những năm 90 • *Phân quy n ề
• Quyết định kiểu từ dưới lên • M n ạ g lư i ớ t ổ ch c ứ kiểu nhi u ề tầng • Công ty nhính lớn
262.Theo Max weber(1864-1920) người đc các nhà KHQL phương tây g i ọ là “ ngư i ờ cha c a ủ lý luận về tổ ch c
ứ ” cơ sở tồn tại của bất kỳ m t ộ t
ổ chức xã hội nào là:? • *Việc thực hi n ệ quy n ề l c ự
• Các biện pháp tổ ch c ứ
• Sự nhất trí về đạo đức • Quan hệ khế ước 263.Theo Max Weber, lo i ạ hình quy n ề l c ự nào dư i ớ đây có th ể dùng làm c ơ s ở cho th ể ch ế hành chính lý tưởng?
• Quyền lực dựa vào sự sung bái đối với lãnh tụ siêu phàm • *Quyền lực pháp lý
• Quyền lực do truyền thống • B t ấ cứ lo i ạ quyền l c ự nào ở đây
264: Hãy chọn đáp án đúng: Theo lo i ạ hình quy n ề l c ự nào dư i ớ đây, ngư i
ờ quản lý đc lựa chọn không ph i ả là theo năng l c ự cá nhân?
• Quyền lực dựa vào sự sung bái đối với lãnh tụ siêu phàm
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Quyền lực do nhà quản lý tạo ra
• *Quyền lực do truyền thống • Quyền lực pháp lý 265. Ch n ọ đáp án đúng: trong s ố các quy n ề lực làm c ơ s ở cho qu n ả lý, quy n ề l c ự nào không d a ự vào pháp
luật, mà dựa vào uy tín của một cá nhân? • Quyền lực pháp lý
• Quyền lực do truyền thống
• Quyền lực do cá nhân tạo ra
• *Quyền lực dựa vào sự sung bái đối với lãnh tụ siêu phàm 266. Ch n ọ đáp án đúng: lo i ạ hình quy n ề l c ự nào dư i ớ đây phù h p ợ v i ớ t ư tư n ở g qu n ả lý b n ằ g”pháp tr ” ị của hàn phi tử • Quyền lực pháp lý?
• Quyền lực do cá nhân tạo ra
• *Quyền lực do truyền thống
• Quyền lực dựa vào sự sung bái đối với lãnh tụ siêu phàm 267. Trong số các lo i ạ hình quy n ề l c ư dư i ớ đây, quy n ề l c ự nào đã tr ở thành nên t n ả g cho th ể ch ế qu n ả lý
của các quốc gia hiện đại?
• Quyền lực dựa vào sự sung bái đối với lãnh tụ siêu phàm
• Quyền lực do truyền thống • *Quyền lực pháp lý 268. Ch n ọ đáp án đúng: lo i ạ hình quy n ề l c ự nào tiêu bi u ể cho th ể ch ế qu n ả lý c a ủ xã h i ộ phong ki n ế ? • Quyền lực pháp lý
• Quyền lực do cá nhân tạo ra
• *Quyền lực do truyền thống
• Quyền lực dựa vào sự sùng bái đối với lãnh tụ siêu phàm 269. Đ c ặ tr n ư g nào dư i ớ đây c a ủ th ể ch ế qu n ả lý hành chính lý tư n ở g do Max Weber đ ề xư n ớ g th ể hi n ệ rõ nh t ấ tính khoa h c ọ của quản lý?
• *Mọi chức vụ đều phải do những người đc đào tạo về chuyên môn đảm nhiệm
• Trách nhiệm, quyền hạn của mọi chức vụ đều phải đc quy định bằng quy chế, pháp luật
• Chế độ cấp bậc rõ ràng • Phân công lao đ n ộ g theo ch c ứ năng 270. Đ c ặ tr n ư g nào dư i ớ đây c a ủ th ể ch ế qu n ả lý hành chính th ể hi n ệ rõ nh t ấ tính ngh ề nghi p ệ c a ủ qu n ả lý?
• *Mọi chức vụ đều phải do những người đc đào tạo về chuyên môn đảm nhiệm
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Phân công theo ch c ứ năng
• Nhân viên quản lý phải đc tuyển dụng theo tiêu chuẩn nhất định
• Chế độ cấp bậc rõ ràng 271. Ch n ọ đáp án đúng: Y u ế t ố không ph i ả là như c ợ đi m ể c a ủ th ể ch ế qu n ả lý hành chính lý tư n ở g?
• Coi con người chỉ là cái rang khế của m t
ộ cỗ máy, thụ động chấp hành quy chế một cách máy móc
• Tạo ra tác phong công chức ở các thành viên trong t ổ chức • *Ch ỉcó th ể áp d n
ụ g trong các tổ chức hiện t i ạ , quy mô l n ớ 272. Đi u ể ki n ệ lịch s ử c ơ bản nh t ấ t o ạ ti n ề đ ề cho s ự phát tri n ể các lý thuy t ế coi tr n ọ g y u ế t ố con người
trong quản lý vào nửa cu i ố TK XX?
• Sự phát triển kinh t -
ế xã hội của các nước phương tây
• Nhiều biến đổi trong thành phần giai cấp công nhân Âu- Mỹ
• *Cách mạng khoa học kỹ thuật trên thế giới • M c
ứ sống, trình độ dân trí của số đông dân c ư đc nâng lên 273. Y u ế t ố m ở đ u ầ cho sự nghiên c u ứ v ề t ổ ch c ứ c a ủ C. Barnard?
• Mục tiêu chung của tổ chức
• *Những cá nhân cấu thành tổ chức • ý nguy n ệ h p ợ tác c a ủ các cá nhân
• Trao đổi thông tin trong tổ ch c ứ 274. Theo lý thuy t ế quản lý c a ủ Barnard, đi m ể nào dư i ớ đ y ấ không thu c ộ các y u
ế tố để hình thành m t ộ t ổ chức? • Trao đổi thông tin • Ý nguyện hợp tác • Mục tiêu chung • *Các cá nhân 275.Vi c ệ trao đ i ổ thông tin ph i ả dựa trên m t ộ sô nguyên t c ắ nh t ấ đ n ị h, nguyên t c ắ nào dư i ớ đây là quan trọng nhất?
• *Mỗi thông tin đều phải có uy lực, phải từ một cấp cao hơn ủy quyền phát ra
• Tuyến trao đổi thông tin chính th c ứ ph i ả tr c ự ti p ế , gi m ả t n ầ g n c
ấ , nhanh chóng, tránh sai sót
• Các thành viện của t ổ ch c ứ đ u ề ph i ả n m
ắ được các kênh thông tin, trở thành thói quen và cố đ n ị h nó
• Mỗi thành viên đều có một kênh liên lạc chính thức, rõ ràng, có m t
ộ cấp trên và báo cáo với cấp ấy
276. Trong các thông tin chính th c ứ cần phải đư c ợ b o
ả đảm. trong đó nguyên t c ắ quan trọng nhất là?
• *Thường xuyên, tin cậy
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Rõ ràng • Trực tiếp, ng n ắ gọn • Công khai 277. Theo thuy t ế qu n
ả lý của Barnard, xí nghi p ệ là 1 h ệ th n
ố g hợp tác do 4 phân h ( ệ h ệ th n ố g con) dư i ớ đây h p ợ thành. H ệ th n ố g nào là đ i ố tg qu n ả lý đ u ầ tiên, quan tr n ọ g nh t ấ ? • H ệ thống vật lý • *H ệ th n ố g con người • H ệ thống tổ chức • H ệ thống xã h i ộ 278: Barnard cho r n ằ g xí nghi p ệ là m t ộ h ệ th n ố g h p ợ tác g m ồ 4 phân h ệ sau đây; phân h ệ nào ở vào v ịtrí h t ạ nhân • *Phân h ệ t ổ ch c ứ • Phân h ệ xã h i ộ • Phân h ệ con ngư i ờ • Phân h ệ v t ậ lý 279: Ch n ọ đáp án đúng: C ơ s ở tri t ế lý c a ủ thuy t ế Z là?
• Có cơ chế thuê công nhân lâu dài để họ yên tâm và tăng tinh thần trách nhiệm, cùng xí nghi p ệ chia s
ẻ quang vinh và khó khăn, gắn bó vận mệnh c a ủ họ vào vận mệnh c a ủ xí nghi p ệ
• Làm cho công nhân viên gắn bó lâu dài với xí nghiệp • *Đ t
ặ lòng tin vào công nhân viên, phát huy tính tích cực và sáng tạo của h , ọ khuyến khích h ọ đóng góp ý ki n ế vào vi c ệ phát tri n ể xí nghi p ệ • Nhà quản lý thư n ờ g xuyên quan tâm đ n ế phúc l i ợ c a ủ công nhân, giúp h ọ c m ả thấy thoải mái, không có s ự cách bi t ệ gi a
ữ cấp trên và cấp dư i ớ 280: Nguyên t c ắ quan tr n ọ g nh t ấ trong các nguyên t c ắ thông tin chính th c ứ sau đây?
• *Tin cậy và kịp thời
• Thường xuyên, không ngắt quãng
• Tính xác định rõ ràng
• Trực tiếp và ngắn gọn 281: Bill Gates - Nhà qu n ả lý tr ẻ M ỹ thành đ t ạ và tr ở thành nhà t ỷ phú giàu nh t ấ th ế gi i ớ hi n ệ nay đã nêu 10 đ c
ứ tính của một người quản lý giỏi. Trong đó, đức tính nào dưới đây là một thách th c ứ lớn đ i ố với nhà qu n ả lý? • Đ n
ị h nghĩa rõ ràng về sự thành công • *Tạo ra môi trư n ờ g làm vi c ệ có hi u ệ qu ả
• Huấn luyện nhân viên làm việc của họ tốt hơn mình
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Ch n ọ lĩnh vực hoạt đ n ộ g m t ộ cách c n ẩ thận 282: Đi m ể không thu c ộ n i ộ dung c a ủ thuy t ế Qu n ả lý t n ổ g h p ợ và thích nghi?
• *Quản lý môi trường sinh thái
• Quản lý công nhân và công việc
• Quản lý một doanh nghiệp
• Quản lý các nhà quản lý 283: Y u ế t ố quan tr n ọ g nh t ấ t o ạ căn c ứ đ ể lư n
ợ g hóa trong công tác ki m ể tra?
• Các phương pháp kiểm tra • Xác đ n ị h đúng đ i ố tư n ợ g ki m ể tra • Các công cụ ki m ể tra • *L a ự chọn các tiêu chu n ẩ ki m ể tra 284: Đ n ị h nghĩa n i ổ ti n ế g nh t ấ v ề t ổ ch c
ứ do C.Barnard (1886 - 1961) đ ề xư n ớ g?
• Tổ chức có mục đích chung rõ ràng của h ệ thống đ ể thực hi n ệ được s ự h p ợ tác c a ủ cá nhân vì lợi ích chung • Tổ chức là s
ự sẵn sàng hợp tác gi a ữ các cá nhân • *Tổ chức nh
ư là một hệ thống các ho t
ạ động các hoạt động hay tác động có ý th c ứ của 2 hay nhi u ề người
• Quản lý bao giờ cũng là việc qu n
ả lý một hệ thống tổ ch c ứ nh t ấ đ n ị h 285: Đi m ể n i ổ b t ậ nh t ấ trong thuy t ế qu n ả lý t n ổ g h p ợ và thích nghi c a ủ Peter Drucker?
• Quản lý thích nghi với lạm phát, tạo sức m n ạ h v ề tài chính • *M ở cửa ph m ạ vi qu n ả lý doanh nghi p ệ ra v i
ớ môi trường bên ngoài • Nâng cao hi u ệ qu ả kinh doanh, chú tr n
ọ g hiệu quả lao động trí óc. • Phân bi t ệ chi phí duy trì ho t ạ đ n ộ g v i ớ l i ợ nhu n ậ 286: P.Drucker cho r n ằ g lý năng c a ủ m t ộ nhà qu n ả lý bao g m ồ 4 đi m ể sau đây? • V n ậ d n ụ g đúng đ n ắ công c ụ phân tích • V n ậ d n ụ g đúng đ n ắ công c ụ ki m
ể tra, điều khiển và đánh giá
• Trao đổi thông tin trong và ngoài tổ ch c ứ • *Đ a ư ra nh n ữ g quy t ế sách có hi u ệ qu ả 287: P.Drucker đ a ư ra 5 bư c ớ c a ủ quá trình quy t ế sách. Bư c ớ nào th ể hi n ệ rõ nh t ấ tính dân ch ủ c a ủ qu n ả lý?
• Cân nhắc xem liệu có cần đưa ra quy t ế sách đối v i
ớ vấn đề đó hay không • Đ a ư ra một thỏa hi p ệ đúng đắn • Đ a ư ra giả thiết
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Thu thập các ý kiến khác nhau và đưa ra các phương án để giải quyết • *Đ m ả bảo r n ằ g m i ỗ ngư i ờ có liên quan đ n ế quy t ế sách đều đư c ợ tham gia th o ả luận 288: Chi n ế lư c
ợ kinh doanh (Strategy) là m t ộ y u ế t ố c n ứ g thu c ộ ngh ệ thu t ậ qu n ả lý “7S” c a ủ Nh t ậ B n ả . Đi m ể nào th ể hi n ệ tính linh ho t ạ h ỗ tr ợ cho tính “c n ứ g” c a ủ y u ế t ố này?
• Chú ý chất lượng và giá cả
• Có chiến lược kinh doanh đúng đắn • Coi trọng th ịph n ầ • *Ph i ả sáng t o ạ 289: Ch n ọ đáp án đúng: Đi m ể có tính ch t ấ bao trùm th ể hi n ệ tri t ế lý kinh doanh đúng đ n ắ , trong văn hóa kinh doanh Nh t ậ B n ả r t ấ đáng h c ọ t p ậ đ i ố v i ớ các doanh nhân Vi t ệ Nam? • Công bằng, h p ợ lý • Hòa thuận, hợp tác • *Kinh doanh ph c ụ v ụ c ả nư c ớ • Đã t t ố r i ồ , ph i ả t t ố h n ơ 290: Đi m ể bao trùm cho m i ọ y u ế t ố m m ề r t ấ đ c ặ tr n ư g cho Ngh ệ thu t ậ qu n ả lý “ 7S “ c a ủ Nh t ậ B n ả ? • Khiêm tốn, lễ độ
• Biết cám ơn và đền đáp công ơn • *Mục tiêu kinh doanh • Kinh doanh ph c ụ v ụ c ả nư c ớ 291: Ch n ọ đáp án đúng: Đi m ể th ể hi n ệ rõ nh t ấ tính ch t ấ v a ừ t p ậ trung v a ừ dân ch ủ qu n ả lý c a ủ thuy t ế Z là?
• *Thể chế quản lý phải đảm bảo cho c p ấ trên n m
ắ được đầy đủ tình hình của cấp dư i ớ , đồng thời ph i ả t o ạ đi u ề ki n
ệ cho công nhân viên tham gia quy t ế sách • Ph i ả tìm hi u ể toàn di n ệ v ề công nhân, liên t c ụ và lâu dài, đ ể có cách c ư x ử và đãi ng ộ phù h p ợ
• Nhà quản lý không thể ch ỉquan tâm đến nhi m ệ v
ụ sản xuất, mà còn phải làm cho công nhân c m ả
thấy hài lòng trong công vi c ệ
• Nhà quản lý phải thư n ờ g xuyên quan tâm đ n ế phúc l i ợ c a ủ công nhân, làm sao đ ể không cách bi t ệ gi a ữ cấp trên và c p ấ dưới 292: Ch n ọ đáp án đúng: Y u ế t ố th ể hi n ệ s ự m ở r n ộ g quy n ề h n ạ cho c p ấ dư i ớ trong qu n ả lý c a ủ thuy t ế Z là?
• Chú ý đào tạo công nhân, nâng cao năng lực công tác th c ự tế c a ủ h ọ về các m t ặ • *Nhà quản lý cấp c ơ sở ph i ả có đủ quy n ề xử lý nh n
ữ g vấn đề ở cấp mình, phát huy tính tích c c ự
của công nhân viên và đề xu t ấ ki n ế ngh ịvới c p ấ trên
• Nhà quản lý phải thư n ờ g xuyên quan tâm đ n ế phúc l i ợ c a
ủ công nhân viên, tạo thành sự hòa h p ợ ,
thân ái giữa họ với c p ấ trên và c p ấ dưới.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Nhà quản lý cấp trung gian phải th c ự hi n ệ vai trò thống nh t ấ , hoàn thiện nh n ữ g ý ki n ế c a ủ c p ấ c ơ s ,
ở báo cáo cấp trên và đưa ra những kiến ngh ịc a ủ mình 293: Ch n ọ đáp án đúng: Đi m ể chung c ơ b n ả nh t ấ c a ủ thuy t ế Y và thuy t ế Z là? • Dân ch , ủ khuy n ế khích tính ch ủ đ n ộ g, t ự qu n ả , sáng t o ạ c a ủ công nhân viên • Quan tâm b i ồ dư n
ỡ g, nâng cao trình độ, tay ngh ề c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g
• *Chú ý thu hút công nhân viên tham gia quản lý
• Nhiệm vụ của quản lý là phải làm cho mục tiêu của tổ chức và mục tiêu của cá nhân thống nhất v i ớ nhau 294: Ch n ọ đáp án đúng: N i ộ dung c t ố lõi c a ủ thuy t
ế Z, coi đó là chìa khóa đ ể nâng cao năng su t ấ lao đ n ộ g là?
• Có cơ chế gắn bó họ v i ớ xí nghiệp
• *Quan tâm phát huy tính tự chủ, sáng tạo của họ • Tạo điều ki n
ệ cho công nhân viên tham gia quản lý • Chú ý đến phúc l i
ợ , tìm cách để công nhân th y ấ tho i ả mái trong công việc 295. Tìm câm tr ả l i ờ đúng nh t
ấ , phân công theo chức năng là m i ọ thành viên trong t ổ chức đều đư c ợ giao vi c ệ ? • *Đ m ả nhiệm m t ộ chức v ụ nh t ấ đ n ị h v ề chuyên môn
• Thực hiện một loại công việc nhất đ n ị h • Tham gia sản xu t ấ một loại s n ả ph m ẩ
• Nhiệm vụ thực hiện công việc trong m t ộ bộ phận nhất đ n ị h 296. Hãy tìm đi m ể quan tr n ọ g nh t ấ : khi đ ề c p ậ đ n ế ch c ứ năng qu n ả lý, Peter Drucker - m t ộ nhà khoa h c ọ qu n ả lý n i ổ tiếng
ở mỹ đã nêu 4 điểm sau đây? • V n ậ d n ụ g m t
ộ cách đúng đắn công cụ ki m
ể tra, điều khiển và đánh giá • V n ậ d n ụ g m t
ộ cách đúng đắn công cụ phân tích t c ứ là khoa h c ọ quản lý • *Đ a ư ra nh n ữ g quy t ế sách có hi u ệ qu ả
• Trao đổi thông tin trong và ngoài tổ ch c ứ 297. Tìm câu tr ả l i ờ đúng? đ c ặ tr n ư g c a ủ th ể chế qu n ả lý hành chính đã ch a ứ đ n ự g mâu thu n ẫ v ề n i ộ dung và h n ạ ch ế nhi u ề nh t ấ đ n ế s ự phát huy tính tích c c ự , ch ủ đ n ộ g và sáng t o ạ c a ủ nhân viên trong t ổ ch c ứ ?
• Nhân viên quản lý phải được tuyển dụng theo tiêu chuẩn nhất định. Đề b t
ạ , sa thải, đã ngộ đều ph i ả căn c
ứ vào thành tích công tác • Phân công theo ch c ứ năng
• *Mọi thành viên trong tổ ch c ứ đ u ề ph i ả làm tròn ch c
ứ trác của mình, phải làm vi c ệ quên mình v i ớ thái đ ộ ch
ủ nhân ông. Làm cho cả tổ ch c ứ v n
ậ hành nhịp nhàng, chuẩn xác như một cỗ máy
• Chế độ cấp bậc rõ ràng 298. Theo cách ti p ế c n ậ c a ủ Barnard, đi m ể nào dư i ớ đây là đi u ề ki n ệ đ u ầ tiên đ ể m t ộ m n ệ h lệnh có uy
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) quy n ề ? • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không mâu thu n ẫ v i ớ t ổ ch c ứ
• Người tiếp nhận mệnh lệnh phải có đủ chức năng về tinh thần và vật chất để thi hành mệnh lệnh đó • *Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h hi u ể rõ m n ệ h l n ệ h đó • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không mâu thu n ẫ v i ớ l i ợ ích cá nhân 299. Barnard cho r n ằ g m n ệ h l n ệ h có uy quy n ề hay không là ở ch ỗ nó có th a ỏ mãn 4 đi u ề ki n ệ sau đây hay không. Hãy cho bi t ế đi u ề ki n ệ nào n u ế không đư c ợ th a ỏ mãn, nó s ẽ không đư c ợ ti p ế thu? • *Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không mâu thu n ẫ v i ớ m c ụ đích của tổ chức • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g nó không trái v i ớ l i ợ ích cá nhân c a ủ h ọ
• Người tiếp nhận mệnh lệnh phải có khả năng về tinh thần và vật chất để tiếp nhận mệnh lệnh đó • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h hi u ể rõ m n ệ h l n ệ h đó 300. Theo Barnard, đi u ề ki n ệ nào dư i ớ đây n u ế không đư c ợ th a ỏ mãn, m n ệ h l n ệ h s ẽ không được người tiếp nhận ph c
ụ tùng hoặc tìm cách né tránh? • *Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không mâu thu n ẫ v i ớ l i ợ ích cá nhân c a ủ h ọ
• Người tiếp nhận phải có đủ khả năng về tinh thần và vất chất để chấp hành mệnh lệnh đó • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không mâu thu n ẫ v i ớ m c ụ đích c a ủ tổ chức • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế nh n ậ m n ệ h l n ệ h hi u ể rõ m n ệ h l n ệ h đó 301. Theo lý thuy t ế t ổ ch c ứ c a ủ Barnard, đi u ề ki n ệ nào dư i ớ đây n u ế không đư c ợ th a ỏ mãn thì m n ệ h l n ệ h sẽ được ngư i
ờ tiếp thu nó tìm cách làm trái?
• *Người tiếp nhận mệnh lệnh phải có đủ khả năng về tinh thần và vật chất để thi hành mệnh lệnh đó. • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế thu m n ệ h l n ệ h hi u ể rõ m n ệ h l n ệ h đó • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế thu m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không trái v i ớ l i ợ ích cá nhân h . ọ • Ph i ả làm cho ngư i ờ ti p ế thu m n ệ h l n ệ h tin r n ằ g m n ệ h l n ệ h đó không mâu thu n ẫ v i ớ m c ụ đích c a ủ tổ chức 302. Câu tr ả l i ờ đúng? Barnard cho r n ằ g : cái th c ự s ự c u ấ thành m t ộ t ổ ch c ứ h p ợ tác là?
• *Hoạt động và ảnh hưởng của con người.
• Cá nhân tự điều khiển mình.
• Sự tác động của tổ chức đến cá nhân.
• Con người cấu thành hợp tác. 303. Đi m ể th ể hi n ệ s ự ph t ấ tri n ể lý thuy t ế qu n ả lý kinh doanh hi n ệ đ i ạ c a ủ P. Drucker?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• *Quản lý là sự chủ động sáng t o ạ kinh doanh, là vi c ệ bám ch c
ắ khách hàng và thị trư n ờ g
• Quản lý con người và tài sản c a ủ doanh nghi p ệ .
• Quản lý doanh nghiệp và các quan hệ gi a ữ doanh nghi p ệ v i ớ các doanh nghi p ệ khác.
• Quản lý đội ngũ cán bộ, công nhân viên và công việc. 304. Ch n ọ tr ả l i ờ đúng: đ c ặ đi m ể ch ủ y u ế c a ủ y u ế t ố c n ứ g c a ủ ngh ệ thu t ậ qu n ả lý kinh doanh? • *B c ộ lộ ra bên ngoài, d ẽ bị ngư i ờ khác h c ọ và làm theo. • Mang tính quy lu t ậ th n ố g nh t ấ , b t ắ bu c ộ cho các ngh ệ thu t ậ qu n ả lý khác nhau.
• ít thay đổi theo sự biến đổi của môi trường kinh doanh.
• Ít phụ thuộc vào nhân tố xã hội của doanh nghiệp. 305. Ch n ọ đáp n ấ đúng: đi m ể th
ể hiện nội dung bao trùm cho yếu tố c n ứ g v ề tổ chức trong ngh ệ thu t ậ qu n ả lý c a ủ Nh t ậ B n ả là? • T ự chủ • Ch ủ đ n ộ g, linh hoạt • *Cơ cấu t ổ chức h p ợ lý • Hướng về ngư i ờ tiêu dùng 306. Ch n ọ đáp án đúng: đi m ể th ể hi n ệ bao trùm m t ộ y u ế t ố m m ề thu c ộ ngh ệ thu t ậ qu n ả lý “7S” c a ủ Nh t ậ Bản?
• *Tạo phong cách quản lý • X ử lý mâu thu n ẫ • Tạo người kế nghi p ệ • Đi sát c ơ s ở 307: Trong 7 y u ế t ố Ngh ệ thu t ậ qu n ả lý, y u ế t ố nào dư i ớ đây là quan tr n ọ g nh t ấ , có n ả h hư n ở g l n ớ đ n ế vi c ệ phát huy tác d n ụ g c a ủ 6 y u ế tố kia? • C ơ cấu t ổ chức. • Chiến lược. • Đội ngũ cán bộ. • *Mục tiêu. 308: Ch n ọ đáp án đúng: Đi m ể khác bi t ệ c ơ b n ả c a ủ Thuy t ế Z so v i ớ thuy t ế Y? • Ph i ả chú ý đào t o ạ , b i ồ dư n
ỡ g công nhân viên qua công vi c ệ . • *Có cơ ch
ế thuê dùng công nhân lâu dài đ
ể họ chia sẻ buồn, vui, gắn bó v i ớ doanh nghiệp.
• Nhà quản lý phải thư n ờ g xuyên quan tâm đ n ế phúc l i ợ c a ủ công nhân, t o ạ sự gần gũi gi a ữ họ v i ớ các cấp qu n ả lý.
• Nhà quản lý không thể ch ỉquan tâm tới s n
ả xuất, mà còn phải làm cho công nhân c m ả th y ấ tho i ả
mái, hứng thú trong công việc.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 309: Câu tr ả l i ờ đúng? Trong quan h ệ c n ạ h tranh v i ớ các đ i ố th ủ ngang s c ứ v i ớ mình, doanh nghi p ệ
thường áp dụng phương pháp?
• Chuyển sang thị trường khác. • *Thương lượng. • Né tránh. • C n ạ h tranh. 310, Trong quan hệ v i ớ các đ i
ố tác, doanh nghiệp không th ể áp d n ụ g phư n ơ g pháp? • C n ạ h tranh. • Kinh t ế • Đi u ề tra xã h i ộ h c ọ . • *Công nghệ. 311: M c ụ tiêu kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ c n ầ đ c ặ bi t ệ coi tr n ọ g c ơ ch ế th ịtrư n ờ g hi n ệ nay là? • Phuc v ụ t ổ qu c ố • *Phục v ụ t t ố nh t ấ nhu c u ầ ngư i ờ tiêu dùng • Sản xu t ấ ra hàng hóa có ch t ấ lư n ợ g t t ố nh t ấ • Đ t ạ l i ợ nhu n ậ t i ố đa 312: Ho t ạ đ n
ộ g nào dưới đây trong quan hệ gi a ữ doanh nghi p
ệ nhà nước và nhà nư c ớ là không đúng?
• Nhà nước đầu tư cho doanh nghiệp khi cần thiết
• Nhà nước kiểm tra hoạt đ n ộ g của doanh nghiệp
• *Nhà nước qui định giá sản phẩm c ụ thể cho doanh nghiệp
• Nhà nước quản lý doanh nghi p ệ ở t m ầ vĩ mô
313: Phương pháp chủ yếu c a ủ quản lý kinh doanh là? • Phư n ơ g pháp hành chính • *Phư n ơ g pháp kinh t ế • K t ế h p ợ cả 3 lo i ạ phư n ơ g pháp • Phư n ơ g pháp giáo d c ụ 314: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ c a ủ các phư n ơ g pháp tác đ n ộ g lên đ i ố th ủ c n
ạ h tranh mà các doanh nghi p ệ thường áp dụng? • Phư n ơ g pháp thương lư n ợ g • Phư n ơ g pháp c n ạ h tranh • *Tất cả phư n ơ g pháp nêu ở đây • Phư n ơ g pháp né tránh
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 315: Câu tr ả l i ờ đúng? N i ộ dung “ch ữ tín” g n ắ v i
ớ tính pháp lý trong quan h ệ kinh doanh?
• Tôn trọng lẫn nhau (giữa các đối tác kinh doanh)
• Tất cả những nội dung nêu ở đây
• *Thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết 316: Câu tr ả l i ờ sai? Trong quan h ệ v i ớ các đ i ố th ủ c n ạ h tranh m n ạ h h n ơ mình, doanh nghi p ệ nên áp d n ụ g phư n ơ g pháp? • Thương lượng • Chia sẻ thị trư n ờ g • *Cạnh tranh • Né tránh 317: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Doanh nghi p ệ ch ủ y u ế dùng phư n ơ g pháp dư i ớ đây đ ể qu n ả lý v n ố ? • Kinh t ế • *Nghiệp vụ • Công nghệ • Hành chính 318: Nguyên t c ắ th ể hi n ệ rõ nh t ấ m i ố quan h ệ trong qu n ả lý gi a ữ doanh nghi p ệ v i ớ nhà nư c ớ ? • K t ế h p ợ hài hòa các l i ợ ích
• *Tuân thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh
• Bí mật trong kinh doanh
• Chuyên môn hóa công việc 319: Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ v ề m c ụ đích c ơ b n ả c a ủ kinh doanh? • Nâng cao hi u ệ qu ả s n ả xuất xã h i ộ • B o
ả đảm công bằng xã h i ộ • *Thu lợi nhuận • Thỏa mãn nhu c u ầ ngư i ờ tiêu dùng 320. Đ i ố tư n ợ g qu n ả lí ch ủ y u ế nh t ấ trong doanh nghi p ệ ? • *Tập thể lao đ n ộ g • K t ế c u ấ h ạ t n ầ g kinh t ế -xã h i ộ • V t ậ tư , năng lư n ợ g • Tiền v n ố 321. Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ : đ c ặ đi m ể c a ủ kinh doanh càn đư c ợ chú ý trong c ơ ch ế m i ớ ở nư c ớ ta?
• Không bị giới hạn bởi địa giới hành chính
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Do một chủ thể thực hiện • *G n ắ v i ớ th ịtrường và di n ễ ra trên th ịtrường
• Liên kết các thành phần kinh tế 322. S ự thể hiện quan tr n ọ g nh t ấ trong quan h ệ v i ớ bạn hàng? • *Gi ữ ch ữ tín • Thanh toán sòng phẳng • Tôn trọng lẫn nhau • Chia sẻ khó khăn 323. Đ ể h n ạ ch ế r i
ủ ro, trong kinh doanh doanh nghi p ệ thư n ờ g áp d n ụ g phư n ơ g pháp quan h ệ ch ủ y u ế nào sau đây v i ớ khách hàng? • O ép , trục lợi • C n ạ h tranh • H p ợ tác • *Quan hệ đa phư n ơ g 324. Đ ể h ạ uy tín c a
ủ công ty TNHH Tân Hoàng Minh v ề d c ị h v ụ v n ậ t i ả taxi m t ộ s ố đ i ố th ủ đã dò song cướp khách ,đ t
ặ chỗ giả , phá song đi u ể khi n
ể lái xe. phương pháp tác động nào đã được áp dụng? • *Cạnh tranh phi pháp • Chia sẻ thị trư n ờ g • Thương lượng • Né tránh 325. Câu tr ả l i ờ sai? Trong ho t ạ đ n ộ g kinh doanh doanh nghi p ệ thư n ờ g áp d n ụ g các phư n ơ g pháp qu n ả lý nào dư i ớ đây đ i ố v i ớ khách hàng? • Kinh t ế • Đi u ề tra xã h i ộ h c ọ • *Công nghệ • Hành chính 326. Câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Văn hoa kinh doanh là?
• *Những chuẩn mực khuôn mẫu có tính truyền thống mà mọi thành viên của doanh nghiệp đều ph i ả noi theo • Phư n ơ g th c ứ hoạt đ n
ộ g kinh doanh truyền thống , n ổ đ n ị h và đ c ặ thù c a ủ mỗi doanh nghi p ệ
• Các nhân tố văn hóa đư c ợ chủ th ế t o
ạ ra trong quá trình kinh doanh nh m ằ tăng nhiều lợi nhu n ậ
• Việc sử dụng các nhân tố văn hóa vào hoạt động kinh doanh của chủ thể 327. Ch n ọ câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? Phư n ơ g pháp kinh doanh là?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • Cách thức t
ổ chức quá trình công ngh
ệ để sản xuất sản phẩm đ t ạ năng su t ấ cao
• *Cách thức tác động có chủ đích của ch ủ th ể qu n ả lý đ n ế đ i ố tư n ợ g và khách th ể qu n ả lý đ t ạ đư c ợ
mục tiêu của doanh nghiệp • Cách thức thỏa thu n ậ , thương lư n ợ g với các đ i ố th ủ c n ạ h tranh đ ể chia s ẻ thị trư n ờ g m t ộ cách ôn hòa
• Cách thức tác động vào tâm lý khách hàng đ ể d n ẫ d ụ khách mua hàng 328. Ch n ọ phư n ơ g án đúng nh t ấ ? Khi nhà doanh nghi p ệ th c ự hi n ệ nguyên t c ắ k t ế h p ợ hài hào các l i ợ ích?
• Hy sinh lợi ích của mình vì lợi ích xã hội • K t ế h p ợ hài hòa 3 l i ợ ích : l i ợ ích nhà nư c ớ , l i ợ ích t p ậ th ể , l i ợ ích cá nhân • *X
ử lí thỏa đáng hài hào các l i ợ ích liên quan đ n ế s
ự tồn tại và phát tri n ể c a ủ doanh nghi p ệ trong khuôn kh ổ pháp lu t ậ • Phân ph i ố thu nh p ậ m t ộ cách công b n ằ g gi a ữ ngư i ờ qu n ả lí và ngư i ờ lao đ n ộ g 329. Đ ể m c ụ tiêu c a ủ doanh nghi p ệ đư c ợ hoàn thành m t ộ cách có hi u ệ qu ả và ti t ế ki m ệ chi phí ki m ể tra, các nhà quản lý c n ầ thực hi n ệ các bi n ệ pháp ch ủ y u ế ? • *Ki m ể tra nh n ữ g lĩnh v c ự ho t ạ đ n ộ g thi t ế y u ế và nh n ữ g khâu thi t ế y u ế .
• Không cần phải kiểm tra mà để đối tư n ợ g tự kiểm tra • Ch ỉnê ki m ể tra những ho t ạ đ n ộ g và nh n ữ g yếu t ố có thể đo lư n ờ g đư c ợ • Ki m ể tra t t ấ c ả các lĩnh v c ự ho t ạ đ n ộ g , t t ấ c ả các b ộ ph n ậ và các y u ế t ố trong doanh nghi p ệ 330: N i ộ dung ch ủ y u
ế của chuyên môn hóa s n ả xuất do H.Ford vận d n ụ g đ ể nâng cao hiệu qu ả kinh doanh của doanh nghi p ệ ? • *Tổ chức sản xu t ấ theo dây chuy n ề
• Sự thành thạo tay nghề của công nhân. • H p ợ lý hóa sản xuất
• Sự hợp tác, hòa hợp những mối quan hệ cơ bản giữa con người vơi máy móc, kỹ thuật, giữa người v i
ớ người trong quá trình sản xu t ấ và quản lý. 331. DN thường ph i ả dùng phư n ơ g pháp nào dư i ớ đây đ ể quản lý v t ậ tư thi t ế b ? ị • C n ạ h tranh • *Công nghệ • Kinh t ế • Đi u ề tra xã h i ộ h c ọ 332: Khi đ ề xư n ớ g “ mô th c ứ qu n ả lý m i
ớ ”, Linkert đã khái quát 4 phư n ơ g th c ứ lãnh đ o ạ dư i ớ đây. Phương th c ứ nào là t t
ố nhất để quản lý có hiệu quả ? • Phư n ơ g th c ứ quản lý kiểu hi p ệ thư n ơ g • Phư n ơ g th c ứ m n ệ h lệnh ôn hòa
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • *Phư n ơ g th c ứ quản lý v i ớ sự tham gia c a ủ c p ấ dư i ớ • Phư n ơ g th c
ứ chuyên chế mệnh lệnh 333: M t ộ nguyên t c ắ t ổ ch c ứ mà Linkert cho là u ư vi t ệ ?
• *Thực hiện ủy quyền mạnh cho cấp dưới • M ở r n ộ g dân chủ trên c ơ s ở tập trung • Lấy tập th
ể công tác làm đơn nguyên cơ b n ả của qu n ả lý. • Quyền h n
ạ đi đôi với trách nhiệm 334: Theo “ mô th c ứ qu n ả lý m i ớ ” c a ủ Linkert, nhân t ố đóng vai trò liên l c ạ trao đ i ổ trong n i ộ b ộ qu n ầ thể và gi a
ữ các quần thể, khiến cho quá trình vận hành của t ổ chức thong su t ố , đư c ợ đi u ề hòa, ph i ố h p ợ là? • Tổ, đội s n ả xuất • Phân xưởng • *M t ắ xích liên kết • Xí nghi p ệ 335: Đi m ể quan tr n ọ g nh t ấ trong quan h ệ gi a ữ doanh nghi p ệ v i ớ các c ơ quan qu n ả lý nhà nư c ớ ?
• Nghiên cứu luật pháp, tham gia ý kiến với cơ quan nhà nước sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện luật pháp
• Sẵn sàng cộng tác v i ớ các c
ơ quan bảo vệ pháp luật, c n ầ có chuyên gia c ố v n ấ v ề pháp lu t ậ • *Ch ủ đ n
ộ g trong tư thế người nắm vững pháp lu t ậ , ho t ạ đ n ộ g đúng pháp luật • Tạo mối quan h ệ thong c m ả , tin c y
ậ đối với doanh nghiệp 336: Ch n ọ câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ v ề vi c ệ l a ự ch n ọ và s ử d n ụ g các phư n ơ g pháp qu n ả lý kinh doanh đ ể có hi u ệ qu ả nh t ấ ?
• *Biết lựa chọn đúng là kết hợp, đi u ề ch n ỉ h linh ho t
ạ các phương pháp quản lý
• Sử dụng đồng thời nhiều phương pháp quản lý • Tác đ n ộ g vào nh n ậ thức, tình c m ả c a ủ ngư i ờ lao đ n
ộ g nhằm nâng cao tính t ự giác và lòng nhi t ệ tình lao động của h . ọ
• Sử dụng đúng đắn các lợi ích và đòn bẩy kinh tế để tác động vào đối tư n ợ g quản lý 337: Y u ế t ố b t ấ l i ợ nh t ấ cho kinh doanh trong n n ề kinh t ế chuy n ể đ i ổ ở nư c ớ ta hi n ệ hay?
• *Tâm lý tiểu nông, thiếu t
ư tưởng làm ăn lớn, thiếu nhất quán
• Thói quen xuề xòa, đại khái
• Nhận thức nửa vời, thiếu hệ thống, dễ thỏa mãn với kết quả bước đầu • Linh ho t
ạ , thích ứng nhanh với cái mới nhưng ngần ngại trong áp dụng 338: Đi m ể b t ấ l i ợ nh t
ấ cho kinh doanh trong các y u ế t ố sau đây ở Vi t ệ Nam.?
• Truyền thống, một ngư i ờ làm quan c ả h
ọ được nhờ, hậu quả là không công b n ằ g trong tuy n ể ch n ọ
lao động và nan ' chủ nghĩa người nhà”
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
• Thói quen cào bằng trong phân ph i
ố lợi ích mà hậu quả là không khuyến khích ngư i ờ tài, x u ấ đều h n ơ t t ố l i ỏ . • *Lối qu n ả lý n n ặ g tình nhẹ luật • V n
ẫ còn đất phát triển cho tập quán “ lệ làng cao h n ơ phép nư c ớ ” và b n ệ h c c ụ b , ộ đ a ị phư n ơ g ch ủ nghĩa 339: Đi m ể quan tr n ọ g nh t ấ sau đây đ ể doanh nghi p ệ luôn phát tri n ể kinh doanh và có lãi? • Có một tập th ể ngư i ờ lao động đoàn k t ế m t ộ long, chăm lo đ n ế s ự phát tri n ể c a ủ doanh nghi p ệ • Ph i ả có m t ộ nhà qu n ả lý tài ba, có chí ti n ế th , ủ bi t ế nhìn xa trông r n ộ g
• *Có phương pháp tác động có hiệu quả đến người lao động, đến đối thủ canh tranh và đến bạn hang, khách hang • Ph i ả luôn tuân th ủ pháp lu t ậ và thong l ệ kinh doanh 340: Trong cu n
ố sách “ đi làm công ty gi i ỏ …” các tác gi ả vi t ế :” quá trình sáng t o ạ c n ầ có nh n ữ g ngư i ờ đ m
ả nhiệm các vai trò khác nhau…”.. tìm đi m
ể không đúng về những người thuộc vai trò đó? • Người hướng dẫn
• Người sáng tạo ra sản phẩm mới • *Người truyền giáo
• Người lãnh đạo công việc sang chế 341: Theo thuy t ế l a ự ch n ọ mô th c ứ lãnh đ o ạ c a
ủ Tanenbaum và Schmit, có th ể căn c ứ vào s ố l n ầ y ủ quy n ề cho c p ấ dư i ớ đ ể đánh giá m c ứ đ ộ dân ch ủ c a ủ ngư i ờ lãnh đ o ạ đư c ợ không?
• Tùy ảnh hưởng của vấn đề ủy quyền • Ch ỉngư i ờ lãnh đạo m i ớ thấy được • Có th ể tùy được • *Không thể được 342: Theo thuy t ế ô vuông qu n ả lý, y u ế tố nào không thu c ộ 3 đ c ặ đi m ể chung c a ủ m t ộ t ổ ch c ứ ? • *Môi trường • Mục đích • Con người • Quyền lực 343: Tìm câu tr ả l i
ờ đúng: Theo Blake và Mouton, m i ố quan h ệ ph i ố h p ợ ở nh n ữ g m c ứ độ khác nhau giữa 3 đ c ặ đi m ể c a ủ m t ộ t ổ ch c ứ (m c ụ đích, con ngư i ờ và quy n ề l c ự ) s ẽ th ể hi n ệ thành? • C
ơ chế vẫn hành nào đó • Mô hình tổ chức nh t ấ đ n ị h • *Phư n ơ g th c ứ lãnh đạo nhất đ n ị h • Hi u ệ qu ả ho t ạ đ n ộ g c a ủ t ổ ch c ứ
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 344: Các tác gi ả c a
ủ lý thuyết ô vuông quản lý cho r n ằ g vi c ệ nhà qu n
ả lý chọn cho mình phư n ơ g thức lãnh đ o
ạ nào thể hiện trên bàn c ờ ô vuông đó đư c ợ giải quy t
ế bởi 5 nhân tố. nhân t ố nào dư i ớ đây mang tính chất khách quan?
• Cá nhân của nhà quản lý
• Chuẩn mực của nhà qu n ả lý • Nhà quản lý đào t o ạ và rèn luyện phư n ơ g th c ứ lãnh đạo đó ch a ư
• *Tình hình của tổ chức , n i ơ nhà qu n ả lý làm vi c ệ 345: Ch n ọ câu tr ả l i ờ sai? Theo thuy t ế lãnh đ o ạ quy n ề bi n ế Fiedle cho r n ằ g không có m t ộ phong cách lãnh đ o ạ t t ố ” đ c
ộ nhất vô nh 'ị thích hợp v i ớ m i ọ hoàn c n ả h. Nhà quản lý ph i ả nghiên c u ứ đ c ặ bi t ệ c a ủ hoàn c n ả h đ ể đ n ị h ra phư n ơ g th c ứ lãnh đ o ạ thích h p ợ . hoàn c n ả h, hay môi trư n ờ g, ch ủ y u ế các y u ế t ố sau? • C ơ cấu nhi m ệ v ụ
• *Mục tiêu của đơn v ị • Quan hệ giữa ngư i
ờ lãnh đạo và cấp dư i ớ • Quyền lực chức vị 346: Y u ế t ố đ u ầ tiên ngư i ờ qu n ả lý c n ầ n m ắ ch c ắ khi s ử d n ụ g các phư n ơ g pháp hành chính?
• Nhu cầu của khách hang và năng lực kinh doanh của các đối thủ cạnh tranh • Hi u ể đư c ợ tâm t , ư tình c m ả và nguy n ệ v n ọ g c a ủ ngư i ờ lao đ n ộ g
• *Các văn bản pháp luật c a ủ nhà nư c ớ và nh n
ữ g quy định pháp lý c a ủ doanh nghi p ệ • Các đ n
ị h mức kinh tế kỹ thuật với các đòn bẩy kinh tế 347: Ch n ọ câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ? M t ộ n i ộ dung c ơ b n ả c a ủ “ mô hình qu n ả lý m i ớ ' do Linkert đ ề xư n ớ g là xây d n ự g quan h ệ n ủ g h ộ l n ẫ nhau. Đ ể th c ự hiện công vi c ệ này, ngư i
ờ lãnh đạo có trách nhi m ệ ? • B o
ả đảm cho mỗi thành viên c m ả nhận đư c ợ sự tôn tr n ọ g và n ủ g hộ chân th c ự gi a ữ con ngư i ờ v i ớ
con người trong tổ chức • *Xây d n ự g s ự can thiệp hi p ệ tác có hiệu quả c a ủ cả t ổ ch c ứ
• Coi trọng tác động qua l i ạ gi a ữ các thành viên t n ỏ g t p ậ th ể tác nghiệp • n Ủ g h ộ nhân viên c p ấ dư i ớ , tin c y ậ h , ọ quan tâm đ n ế nhu c u ầ c a ủ h , ọ hư n ớ g d n ẫ h , ọ th c ự s ự mu n ố h ọ tham gia qu n ả lý
348: Tìm đáp án đúng. M t ộ n i ộ dung c ơ b n ả c a ủ “ mô th c ứ qu n ả lý m i ớ ' do Linkert đ ề xư n ớ g là c ơ c u ấ t ổ chức l y
ấ tập thể công tác làm đơn nguyên”, mà trong đó, quan h ệ n ủ g h ộ l n ẫ nhau ph i ả đư c ợ hình thành
trong tập thể công tác do m i ỗ ngư i ờ tham gia bắt đ u ầ t ? ừ • Tổng công ty • Xí nghi p ệ • Phân xưởng
• *Tổ, đội sản xuất 349: Theo ý ki n ế c a
ủ T.J Peter và RH Waterman- tác gi ả cu n
ố sách “ ai tìm công ty gi i ỏ ..” điểm nào sau
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) đây , không thu c ộ tám y u ế t ố v ề s ự thành công c a ủ doanh nghi p ệ ? • Ch ỉhuy thống nhất
• *Dùng ý thức để thúc đẩy công vi c ệ • Phát huy s ở trư n ờ g • D a ự vào con ngư i
ờ để thúc đẩy sản xuất 350: Trong cu n
ố sách “ đi tìm công ty gi i ỏ .” các tác gi ả nêu 8 y u ế t ố v ề s ự thành công c a ủ doanh nghi p ệ , đi m
ể nào sau đây không thu c
ộ một trong tám yếu tố trong sự thành công c a ủ doanh nghiệp.? • Tiếp cận khác hang • K t ế h p ợ giữa t p ậ quyền và phân quy n ề • *Biên chế gọn nhẹ
• Quản lý sự thay đổi 351: Có nh n
ữ g cách làm khác nhau đ ể có đư c ợ những nhà qu n ả lý có phư n ơ g th c ứ lãnh đ o ạ phù h p ợ v i ớ t n ừ g hoàn c n ả h. Cách nào dư i ớ đây theo thuy t ế lãnh đ o ạ quy n ề bi n ế ?
• *Căn cứ vào phong cách lãnh đạo c a ủ cán b
ộ quản lý mà bố trí họ vào những hoàn cảnh thích hợp • Đào t o ạ l i ạ nh n ữ g ngư i ờ đang làm vi c ệ trong đ n ơ v ị
• Thuyên chuyển người từ nơi khác về hoặc luân chuyển trong nội bộ
• Tuyển dụng rồi đào t o ạ họ thành nh n ữ g nhà qu n ả lý thích h p ợ v i ớ t n ừ g hoàn c n ả h 352: Theo ý ki n ế c a
ủ T.J.Peter và R.H.Waterman - tác gi ả cu n
ố sách “ ai tìm công ty gi i ỏ ...” Đi m ể nào sau đây không thuộc 8 y u ế t ố thành công c a ủ doanh nghi p ệ ? • Có chí tiến thủ • V n ấ đ ề chính là hành đ n ộ g • *T ự chủ lập nghiệp • Tiếp cận khách hàng 353: Mu n ố tác đ n ộ g lên con ngư i ờ trong n i ộ b ộ doanh nghi p ệ , ngư i ờ ta thư n ờ g áp d n ụ g các bi n ệ pháp sau. Cho bi t ế bi n ệ pháp nào thích h p ợ nh t ấ trong đi u ề ki n ệ Vi t ệ Nam ?
• *Sử dụng tổng hợp các phương pháp
• Sử dụng các phương pháp kinh tế
• Sử dụng các phương pháp giáo dục - tâm lý
• Sử dụng các phương pháp hành chính tổ chức 354: Ai là ngư i ờ giám sát vi c ệ th c ự hi n
ệ các chính sách pháp luật của đ n ả g , và nhà nư c ớ trong ho t ạ động kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ ? • Giám đ c ố doanh nghi p ệ , ngư i ờ ph ụ trách các đ n ơ v ịtrong n i ộ b ộ doanh nghi p ệ
• *Các đại biểu cơ quan quyền lực c a
ủ nhà nước , các đoàn thể quần chúng và m i ọ công dân • Ban kiểm soát c a ủ doanh nghiệp
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) • C
ơ quan thanh tra các cấp , các cơ quan trong h ệ thống t ư pháp
355: Các phương pháp kinh tế là lo i ạ phư n ơ g pháp c ơ b n ả nhất, quan tr n ọ g nhất trong qu n ả lý nội b ộ doanh nghi p ệ . Tác đ n ộ g tích c c ự quan trong nh t ấ c a ủ lo i ạ phương pháp này là?
• Tạo động lực lao động tự nguy n ệ sáng t o
ạ , có hiệu quả và tiết ki m ệ cho m i ỗ cá nhân , đ n ơ v ị • Dân ch ủ bình đ n ẳ g trong kinh t ế , g n ắ kinh t ế v i ớ chính tr ịxã h i ộ • Đáp n ứ g nguy n ệ v n
ọ g làm giàu chính đáng c a ủ m i ộ người , s ự tăng trưởng c a ủ đơn vị • *G n ắ l i ợ ích kinh t ế c a ủ mỗi cá nhân , đ n ơ v ị, trên c ơ s ở đó đ m ả b o ả l i ợ ích chung c a ủ xã h i ộ
356: Tháng 5 - 2003 , trung tâm khoa h c ọ xã h i ộ và NVQGTPHCM và Th i
ờ báo kinh tế Sài Gòn đã ti n ế hành cuộc đi u ề tra v ề nh n ậ th c ứ và thái đ ộ xã h i ộ v i
ớ kinh doanh và doanh nhân. K t ế qu ả v i ớ 41% s ố ngư i ờ đư c ợ hỏi v n ẫ còn thành kiến v i ớ doanh nhân do còn nhi u
ề nguyên nhân khác nhau. Hãy cho bi t ế nguyên nhân nào là tr c ự ti p ế nhất dư i ớ đây?
• *Môi trường kinh doanh hiện nay không thuận lợi cho người kinh doanh giỏi mà chỉ khuyến khích
người “Quan hệ” “Gi i ỏ ” • H u ậ qu ả của th i ờ bao cấp
• Không ít công ty tư nhân kinh doanh không chính đáng
• Trong xã hội còn quan niệm “ Trong nghĩa” -“khinh ti n ề ”-“khinh l i ợ ”
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)