TOP 50 câu hỏi ôn tập môn Triết học Mác lê-nin | Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

Chỉ ra ba phát kiến khoa học vĩ đại của Chủ nghĩa Mác. Chỉ ra phát kiến khoa học vĩ đại của Chủ nghĩa Mác ở bộ phận Triết học. Phoi-ơ-bắc (F.A. Feuerbach), nhà triết học cổ điển Đức thuộc trường phái triết học nào sau đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1/ Chra ba phát kiến khoa học vĩ đại của Chủ nghĩa Mác:
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị
thặng dư
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết giá trị thặng Sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân
C. Học thuyết giá trị, Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Tất cả đều sai
2/ Chra phát kiến khoa học vĩ đại của Chủ nghĩa Mác ở bộ phận Triết học:
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
3/ -ghen (G.W.F. Hegel), nhà triết học cổ điển Đức thuộc trường phái triết
học nào sau đây?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Nhị nguyên
D. Duy vật biện chứng
4/ Phoi-ơ-bắc (F.A. Feuerbach), nhà triết học cổ điển Đức thuộc trường phái
triết học nào sau đây?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Nhị nguyên
D. Duy vật biện chứng
5/ Triết học Mác - Lênin bao gồm:
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và phép biện chứng
6/ Triết học Mác - Lênin là:
A. Là khoa học nghiên cứu những quy luật của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
B. Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên xã hội loài
người.
C. khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, hội
duy.
D. Tất cả đều sai
7/ Lựa chọn đáp án đúng nhất trong các trường hợp sau:
A. Vận động phương thức tồn tại của vật chất nên vận động vật chất không
tách rời nhau.
B. Vận động phương thức tồn tại của vật chất nên vận động vật chất phải
tách rời nhau.
C. Vận động là sự di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác của vật chất.
D. Vận động luôn tồn tại độc lập với vật chất.
8/ Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:
A. Tính vật chất
B. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
C. Tính khách quan
D. Tính hiện thực
9/ V.I.Lênin đưa ra định nghĩa khoa học về vật chất như sau: “Vật
chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được
đem lại cho con người trong ..., được ... của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh tồn tại không lệ thuộc vào ...”. Hãy chọn từ điền vào chỗ trống để hoàn
thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
A. Ý thức
B. Cảm giác
C. Nhận thức
D. Tư tưởng
10/ Thuộc tính chung nhất của mọi dạng vật chất là:
A. Tồn tại
B. Trường tồn với thời gian
C. Vận động
D. Thực tại khách quan
11/ Theo quan điểm của Ph.Ăngghen, có mấy hình thức vận động của vật
chất?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
12/ Hình thức vận động nào của vật chất là hình thức vận động cao nhất?
A. Vận động sinh học
B. Vận động cơ học
C. Vận động xã hội
D. Vận động lý học
13/ Hình thức tồn tại của vật chất là:
A. Không gian
B. Thời gian
C. Vận động
D. Không gian và thời gian
14/ Cùng hiện thực khách quan nhưng ý thức của mỗi người có thể khác nhau
do nguyên nhân nào?
A. Do tâm, sinh lý, mục đích, yêu cầu, động cơ (1)
B. Điều kiện hoàn cảnh của mỗi người khác nhau (2)
C. Cả (1), (2) đều đúng
D. Cả (1), (2) đều sai
15/ Ý thức sự phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan của óc
người, gồm ba yếu tố cơ bản nhất là:
A. Hiểu biết - Suy nghĩ - Nhận thức
B. Cảm giác - Tri giác - Biểu tượng
C. Quan điểm - Tư tưởng - Nhận định
D. Tri thức - Tình cảm - Ý chí
16/ Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc đóng vai
trò quyết định cho sự ra đời của ý thức là:
A. Nguồn gốc tự nhiên (1)
B. Nguồn gốc xã hội (2)
C. Cả (1) và (2)
D. Nguồn gốc lao động
17/ Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc hội ra
đời của ý thức bao gồm:
A. Nguồn gốc tự nhiên (1)
B. Nguồn gốc xã hội (2)
C. Cả (1) và (2) đều đúng
D. Lao động và ngôn ngữ
18/ Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, vật chất ý thức mối
quan hệ biện chứng. Nghĩa là:
A. Vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất quyết định ý thức và ý thức tác động trở lại vật chất
D. Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động trở lại ý thức 19/ Sự tác động
trở lại của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động nào sau đây của
con người?
A. Hoạt động thực tiễn
B. Hoạt động nhận thức
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động học tập
20/ Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là:
A. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự tiến hóa
C. Nguyên lý về sự phát triển và nguyên lý biện chứng
D. Tất cả đều sai
21/ Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, ý nghĩa phương pháp
luận của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến cần phải có:
A. Quan điểm phiếm diện
B. Quan điểm toàn diện
C. Quan điểm phát triển
D. Quan điểm chiết trung
22/ Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, ý nghĩa phương pháp luận của
nguyên lý về sự phát triển cần phải có:
A. Quan điểm phiếm diện
B. Quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử - cụ thể
C. Quan điểm phát triển
D. Quan điểm chiết trung
23/ Phép biện chứng duy vật của Chủ nghĩa Mác - Lênin bao gồm:
A. 2 nguyên lý, 2 quy luật
B. 3 nguyên lý, 2 quy luật, 6 cặp phạm trù
C. 2 nguyên lý, 3 quy luật
D. 2 nguyên lý, 3 quy luật, 6 cặp phạm trù
24/ Quy luật vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật trong phép
biện chứng duy vật là quy luật:
A. Quy luật Lượng - Chất (Từ sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi
về chất và ngược lại)
B. Quy luật Mâu thuẫn (Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập)
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật giá trị thặng dư
25/ Quy luật vạch ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển và là hạt nhân của
phép biện chứng duy vật là quy luật:
A. Quy luật Lượng - Chất (Từ sthay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi
về chất và ngược lại)
B. Quy luật Mâu thuẫn (Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập)
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật giá trị thặng dư
26/ Theo Phép biện chứng duy vật, khuynh hướng của sphát triển diễn ra
theo con đường nào?
A. Đường thẳng
B. Đường song song
C. Đường “xoắn ốc”
D. Tất cả đều đúng
27/ Theo Phép biện chứng duy vật, phát triển là:
A. Khuynh hướng vận động theo chiều hướng đi lên của sự vật, hiện tượng
B. Sự thay đổi từ vị trí này sang vị trí khác của sự vật, di chuyển là hoạt động vận
động của sự vật, hiện tượng
C. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất, sự vật mất đi, sự
vật mới ra đời
D. Quá trình tăng lên về lượng của mọi sự vật, hiện tượng
28/ Theo Phép biện chứng duy vật, mối liên hệ là:
A. Sự tác động qua lại giữa các sự vật, hiện tượng
B. Sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng
C. Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng
D. Tất cả đều đúng
29/ Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong một phạm
vi giới hạn nhất định gọi là phạm trù nào?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Điểm nút
D. Cân bằng
30/ Trong quy luật từ sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về
chất và ngược lại: Bước nhảy xảy ra tại đâu?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Điểm nút
D. Điểm đến
31/ Trong phép biện chứng duy vật: Sự thay đổi về lượng dẫn đến sthay đổi
về chất được gọi là phạm trù gì?
A. Độ
B. Bước nhảy
C. Điểm nút
D. Đột biến
32/ Nhận thức là một hoạt động của con người, là “ ..................... ” chủ
động, tích cực, sáng tạo thế giới khách quan vào trong đầu óc người. Điền từ
thích hợp vào chỗ trống:
A. Sự phản ánh
B. Quá trình phản ánh
C. Phản ánh
D. Tất cả đều sai
33/ Nhận thức của con người là quá trình biện chứng từ:
A. Trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
B. Nhận thức cảm tính đến nhận thức lý tính
C. Trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và đến thực tiễn
D. Trực quan sinh động đến thực tiễn và thực tiễn đến trực quan sinh động
34/ Hình thức cảm giác - tri giác - biểu tượng thuộc giai đoạn nào của quá
trình nhận thức?
A. Giai đoạn đầu (1)
B. Giai đoạn cao (2)
C. Giai đoạn hoàn thiện
D. Cả (1), (2) đều đúng
35/ Hình thức khái niệm - phán đoán - suy lý thuộc giai đoạn nào của quá
trình nhận thức?
A. Giai đoạn đầu
B. Giai đoạn cao
C. Giai đoạn hoàn thiện
D. Giai đoạn phát triển
36/ Thực tiễn là gì?
A. Là toàn bộ hoạt động sản xuất vật chất.
B. Là toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên, xã hội và tư duy.
C. Là toàn bộ hoạt động chính trị - xã hội của con người.
D. Là toàn bộ hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên, xã hội và tư duy.
37/ Trong 3 hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào đóng vai
trò quyết định nhất?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Cả a, b, c đều đúng
38/ Vai trò của thực tiễn đối với quá trình nhận thức:
A. vòng khâu của quá trình nhận thức ttrực quan sinh động đến duy trừu
tượng
B. sở, nguồn gốc, động lực, mục đích của nhận thức là tiêu chuẩn của
chân lý
C. Thực tiễn thay đổi thì toàn bộ quá trình nhận thức sẽ thay đổi theo
D. Giúp cho quá trình nhận thức luôn đi đúng hướng
39/ Chủ nghĩa duy vật lịch sử khẳng định quá trình vận động, phát triển của
xã hội loài người bao gồm các quy luật nào?
A. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất (1)
B. Quy luật vmối quan hệ biện chứng giữa sở hạ tầng kiến trúc thượng
tầng (2)
C. Cả (1) và (2) đều đúng
D. Quy luật mâu thuẫn, quy luật Lượng - chất, quy luật phủ định của phủ định
40/ Trong tác phẩm Lút vích Phoiơbách sự cáo chung của triết học cổ điển
Đức, Ăngghen đã viết: “Vấn đề bản lớn của mọi triết học, đặc biệt của
triết học hiện đại, là .................................. Điền từ còn thiếu vào chỗ
trống:
A. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B. Vấn đề quan hệ giữa vận động và đúng im
C. Vấn đề quan hệ giữa con người và xã hội
D. Vấn đề quan hệ giữa chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật
41/ Phương pháp biện chứng là phương pháp?
A. Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong khuynh hướng
chung là phát triển (1)
B. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng
buộc lẫn nhau (2)
C. Nhận thức đối tượng trạng thái lập, tách rời đối tượng ra khỏi các chỉnh
thể khác và giữa các mặt đối lập nhau có một ranh giới tuyệt đối.
D. Cả (1) và (2) đều đúng
42/ Triết học Mác - Lênin có chức năng:
A. Chức năng thế giới quan và chức năng phương pháp luận
B. Chức năng cải tạo thế giới khách quan
C. Chức năng xem xét sự vật trong mối quan hệ hài hòa, thống nhất với nhau
D. Chức năng thế giới quan và chức năng tư duy
43/ Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, mấy nguyên tắc luận
nhận thức duy vật biện chứng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
44/ sở của mối quan hệ giữa chủ thể nhận thức khách thể nhận thức
chính là:
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
45/ Lựa chọn đáp án sai về khách thể nhận thức:
A. Luôn luôn thay đổi trong lịch sử cùng với sphát triển của hoạt động thực
tiễn.
B. Luôn luôn thay đổi trong lịch sử cùng với sự mở rộng năng lực nhận thức của
con người.
C. Luôn luôn bất biến trong lịch sử cùng với sự phát triển của hoạt động thực tiễn
và hoạt động nhận thức của con người.
D. Không đồng nhất với đối tượng nhận thức.
46/ Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là?
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hsản xuất hợp thành một cấu kinh tế của một hình
thái kinh tế - hội nhất định
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
D. Là cơ cấu công - ng nghiệp của một nền kinh tế xã hội
47/ Trong các bộ phận của kiến trúc thượng tầng, “ ......... ” có vai trò
quan trọng và có hiệu lực mạnh nhất vì “ ........... ” là công cụ quản lý
hiệu quả của giai cấp thống trị đối với xã hội. Điền từ thích hợp vào chỗ
trống:
A. Đảng
B. Tôn giáo
C. Nhà nước
D. Cảnh sát
48/ Hình thái kinh tế - xã hội được tạo thành bởi 3 bộ phận cơ bản, đó là:
A. Phương thức sản xuất - Lực lượng sản xuất - Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất - Quan hệ sản xuất - Kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất - Quan hệ sản xuất - Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất - Cơ sở hạ tầng - Kiến trúc thượng tầng
49/ Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua mấy Hình thái kinh tế -
hội?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
50/ Yếu tố nào của Hình thái kinh tế - xã hội là quan hệ khách quan, cơ bản,
chi phối và quyết định mọi quan hệ xã hội, đồng thời là tiêu
chuẩn quan trọng nhất để phân biệt bản chất các chế độ xã hội khác nhau?
A. Cơ sở hạ tầng
B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Tất cả đều đúng
| 1/11

Preview text:

1/ Chỉ ra ba phát kiến khoa học vĩ đại của Chủ nghĩa Mác:
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết giá trị thặng dư và Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Học thuyết giá trị, Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Tất cả đều sai
2/ Chỉ ra phát kiến khoa học vĩ đại của Chủ nghĩa Mác ở bộ phận Triết học:
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
3/ Hê-ghen (G.W.F. Hegel), nhà triết học cổ điển Đức thuộc trường phái triết học nào sau đây? A. Duy vật B. Duy tâm C. Nhị nguyên D. Duy vật biện chứng
4/ Phoi-ơ-bắc (F.A. Feuerbach), nhà triết học cổ điển Đức thuộc trường phái
triết học nào sau đây? A. Duy vật B. Duy tâm C. Nhị nguyên D. Duy vật biện chứng
5/ Triết học Mác - Lênin bao gồm:
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và phép biện chứng
6/ Triết học Mác - Lênin là:
A. Là khoa học nghiên cứu những quy luật của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
B. Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên và xã hội loài người.
C. Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. D. Tất cả đều sai
7/ Lựa chọn đáp án đúng nhất trong các trường hợp sau:
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất nên vận động và vật chất không tách rời nhau.
B. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất nên vận động và vật chất phải tách rời nhau.
C. Vận động là sự di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác của vật chất.
D. Vận động luôn tồn tại độc lập với vật chất.
8/ Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở: A. Tính vật chất
B. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội C. Tính khách quan D. Tính hiện thực
9/ V.I.Lênin đưa ra định nghĩa khoa học về vật chất như sau: “Vật
chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được
đem lại cho con người trong ..., được ... của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh và tồn tại không lệ thuộc vào ...”. Hãy chọn từ điền vào chỗ trống để hoàn
thiện nội dung của định nghĩa nêu trên: A. Ý thức B. Cảm giác C. Nhận thức D. Tư tưởng
10/ Thuộc tính chung nhất của mọi dạng vật chất là: A. Tồn tại
B. Trường tồn với thời gian C. Vận động D. Thực tại khách quan
11/ Theo quan điểm của Ph.Ăngghen, có mấy hình thức vận động của vật chất? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
12/ Hình thức vận động nào của vật chất là hình thức vận động cao nhất? A. Vận động sinh học B. Vận động cơ học C. Vận động xã hội D. Vận động lý học
13/ Hình thức tồn tại của vật chất là: A. Không gian B. Thời gian C. Vận động
D. Không gian và thời gian
14/ Cùng hiện thực khách quan nhưng ý thức của mỗi người có thể khác nhau
là do nguyên nhân nào?
A. Do tâm, sinh lý, mục đích, yêu cầu, động cơ (1)
B. Điều kiện hoàn cảnh của mỗi người khác nhau (2)
C. Cả (1), (2) đều đúng D. Cả (1), (2) đều sai
15/ Ý thức là sự phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan của óc
người, gồm ba yếu tố cơ bản nhất là:
A. Hiểu biết - Suy nghĩ - Nhận thức
B. Cảm giác - Tri giác - Biểu tượng
C. Quan điểm - Tư tưởng - Nhận định
D. Tri thức - Tình cảm - Ý chí
16/ Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc đóng vai
trò quyết định cho sự ra đời của ý thức là:
A. Nguồn gốc tự nhiên (1)
B. Nguồn gốc xã hội (2) C. Cả (1) và (2) D. Nguồn gốc lao động
17/ Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc xã hội ra
đời của ý thức bao gồm:
A. Nguồn gốc tự nhiên (1)
B. Nguồn gốc xã hội (2)
C. Cả (1) và (2) đều đúng
D. Lao động và ngôn ngữ
18/ Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, vật chất và ý thức có mối
quan hệ biện chứng. Nghĩa là:
A. Vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất quyết định ý thức và ý thức tác động trở lại vật chất
D. Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động trở lại ý thức 19/ Sự tác động
trở lại của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động nào sau đây của con người?
A. Hoạt động thực tiễn
B. Hoạt động nhận thức
C. Hoạt động chính trị - xã hội D. Hoạt động học tập
20/ Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là:
A. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự tiến hóa
C. Nguyên lý về sự phát triển và nguyên lý biện chứng D. Tất cả đều sai
21/ Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, ý nghĩa phương pháp
luận của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến cần phải có:
A. Quan điểm phiếm diện B. Quan điểm toàn diện C. Quan điểm phát triển D. Quan điểm chiết trung
22/ Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, ý nghĩa phương pháp luận của
nguyên lý về sự phát triển cần phải có:
A. Quan điểm phiếm diện
B. Quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử - cụ thể C. Quan điểm phát triển D. Quan điểm chiết trung
23/ Phép biện chứng duy vật của Chủ nghĩa Mác - Lênin bao gồm:
A. 2 nguyên lý, 2 quy luật
B. 3 nguyên lý, 2 quy luật, 6 cặp phạm trù
C. 2 nguyên lý, 3 quy luật
D. 2 nguyên lý, 3 quy luật, 6 cặp phạm trù
24/ Quy luật vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật trong phép
biện chứng duy vật là quy luật:
A. Quy luật Lượng - Chất (Từ sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi
về chất và ngược lại)
B. Quy luật Mâu thuẫn (Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập)
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật giá trị thặng dư
25/ Quy luật vạch ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển và là hạt nhân của
phép biện chứng duy vật là quy luật:
A. Quy luật Lượng - Chất (Từ sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi
về chất và ngược lại)
B. Quy luật Mâu thuẫn (Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập)
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật giá trị thặng dư
26/ Theo Phép biện chứng duy vật, khuynh hướng của sự phát triển diễn ra
theo con đường nào? A. Đường thẳng B. Đường song song
C. Đường “xoắn ốc” D. Tất cả đều đúng
27/ Theo Phép biện chứng duy vật, phát triển là:
A. Khuynh hướng vận động theo chiều hướng đi lên của sự vật, hiện tượng
B. Sự thay đổi từ vị trí này sang vị trí khác của sự vật, di chuyển là hoạt động vận
động của sự vật, hiện tượng
C. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất, sự vật cũ mất đi, sự vật mới ra đời
D. Quá trình tăng lên về lượng của mọi sự vật, hiện tượng
28/ Theo Phép biện chứng duy vật, mối liên hệ là:
A. Sự tác động qua lại giữa các sự vật, hiện tượng
B. Sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng
C. Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng D. Tất cả đều đúng
29/ Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong một phạm
vi giới hạn nhất định gọi là phạm trù nào? A. Độ B. Bước nhảy C. Điểm nút D. Cân bằng
30/ Trong quy luật từ sự thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về
chất và ngược lại: Bước nhảy xảy ra tại đâu? A. Độ B. Bước nhảy C. Điểm nút D. Điểm đến
31/ Trong phép biện chứng duy vật: Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi
về chất được gọi là phạm trù gì? A. Độ B. Bước nhảy C. Điểm nút D. Đột biến
32/ Nhận thức là một hoạt động của con người, là “ ..................... ” chủ
động, tích cực, sáng tạo thế giới khách quan vào trong đầu óc người. Điền từ
thích hợp vào chỗ trống: A. Sự phản ánh B. Quá trình phản ánh C. Phản ánh D. Tất cả đều sai
33/ Nhận thức của con người là quá trình biện chứng từ:
A. Trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
B. Nhận thức cảm tính đến nhận thức lý tính
C. Trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và đến thực tiễn
D. Trực quan sinh động đến thực tiễn và thực tiễn đến trực quan sinh động
34/ Hình thức cảm giác - tri giác - biểu tượng thuộc giai đoạn nào của quá trình nhận thức? A. Giai đoạn đầu (1) B. Giai đoạn cao (2) C. Giai đoạn hoàn thiện
D. Cả (1), (2) đều đúng
35/ Hình thức khái niệm - phán đoán - suy lý thuộc giai đoạn nào của quá trình nhận thức? A. Giai đoạn đầu B. Giai đoạn cao C. Giai đoạn hoàn thiện D. Giai đoạn phát triển
36/ Thực tiễn là gì?
A. Là toàn bộ hoạt động sản xuất vật chất.
B. Là toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên, xã hội và tư duy.
C. Là toàn bộ hoạt động chính trị - xã hội của con người.
D. Là toàn bộ hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên, xã hội và tư duy.
37/ Trong 3 hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào đóng vai
trò quyết định nhất?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội D. Cả a, b, c đều đúng
38/ Vai trò của thực tiễn đối với quá trình nhận thức:
A. Là vòng khâu của quá trình nhận thức từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
B. Là cơ sở, nguồn gốc, động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý
C. Thực tiễn thay đổi thì toàn bộ quá trình nhận thức sẽ thay đổi theo
D. Giúp cho quá trình nhận thức luôn đi đúng hướng
39/ Chủ nghĩa duy vật lịch sử khẳng định quá trình vận động, phát triển của
xã hội loài người bao gồm các quy luật nào?
A. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất (1)
B. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng (2)
C. Cả (1) và (2) đều đúng
D. Quy luật mâu thuẫn, quy luật Lượng - chất, quy luật phủ định của phủ định
40/ Trong tác phẩm Lút vích Phoiơbách và sự cáo chung của triết học cổ điển
Đức, Ăngghen đã viết: “Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của
triết học hiện đại, là .................................. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
A. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B. Vấn đề quan hệ giữa vận động và đúng im
C. Vấn đề quan hệ giữa con người và xã hội
D. Vấn đề quan hệ giữa chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật
41/ Phương pháp biện chứng là phương pháp?
A. Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong khuynh hướng chung là phát triển (1)
B. Nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc lẫn nhau (2)
C. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời đối tượng ra khỏi các chỉnh
thể khác và giữa các mặt đối lập nhau có một ranh giới tuyệt đối.
D. Cả (1) và (2) đều đúng
42/ Triết học Mác - Lênin có chức năng:
A. Chức năng thế giới quan và chức năng phương pháp luận
B. Chức năng cải tạo thế giới khách quan
C. Chức năng xem xét sự vật trong mối quan hệ hài hòa, thống nhất với nhau
D. Chức năng thế giới quan và chức năng tư duy
43/ Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, có mấy nguyên tắc lý luận
nhận thức duy vật biện chứng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
44/ Cơ sở của mối quan hệ giữa chủ thể nhận thức và khách thể nhận thức chính là:
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
45/ Lựa chọn đáp án sai về khách thể nhận thức:
A. Luôn luôn thay đổi trong lịch sử cùng với sự phát triển của hoạt động thực tiễn.
B. Luôn luôn thay đổi trong lịch sử cùng với sự mở rộng năng lực nhận thức của con người.
C. Luôn luôn bất biến trong lịch sử cùng với sự phát triển của hoạt động thực tiễn
và hoạt động nhận thức của con người.
D. Không đồng nhất với đối tượng nhận thức.
46/ Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là?
A. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
B. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một hình
thái kinh tế - xã hội nhất định
C. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
D. Là cơ cấu công - nông nghiệp của một nền kinh tế xã hội
47/ Trong các bộ phận của kiến trúc thượng tầng, “ ......... ” có vai trò
quan trọng và có hiệu lực mạnh nhất vì “ ........... ” là công cụ quản lý
hiệu quả của giai cấp thống trị đối với xã hội. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: A. Đảng B. Tôn giáo C. Nhà nước D. Cảnh sát
48/ Hình thái kinh tế - xã hội được tạo thành bởi 3 bộ phận cơ bản, đó là:
A. Phương thức sản xuất - Lực lượng sản xuất - Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất - Quan hệ sản xuất - Kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất - Quan hệ sản xuất - Cơ sở hạ tầng
D. Phương thức sản xuất - Cơ sở hạ tầng - Kiến trúc thượng tầng
49/ Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua mấy Hình thái kinh tế - xã hội? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
50/ Yếu tố nào của Hình thái kinh tế - xã hội là quan hệ khách quan, cơ bản,
chi phối và quyết định mọi quan hệ xã hội, đồng thời là tiêu
chuẩn quan trọng nhất để phân biệt bản chất các chế độ xã hội khác nhau? A. Cơ sở hạ tầng B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng D. Tất cả đều đúng