TOP 50 câu trắc nghiệm luyện tập động từ nguyên mẫu trong Tiếng Anh lớp 12 (có đáp án)

Bài trắc nghiệm luyện tập về động từ nguyên mẫu trong Tiếng Anh, kèm theo đáp án và lời giải chi tiết, là một tài liệu quan trọng giúp học sinh củng cố và nâng cao kỹ năng sử dụng động từ một cách chính xác. Đáp án và lời giải chi tiết không chỉ giúp họ xác định câu trả lời đúng mà còn cung cấp giải thích về cách sử dụng động từ nguyên mẫu trong ngữ cảnh khác nhau. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TP TRC NGHIM
LUYỆN TẬP ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
Question 1: I can______ English.
A. speak B. to speak C. to have spoken D. to have spoken
Question 2: My little sister learns ______.
A. to speak B. speak C. to speaking D. to be speaking
Question 3: We have to ______ our homework.
A. to do B. to have done C. to have been doing D. do
Question 4: I’d like ______ a dog.
A. have B. to have had C. to have D. to be had
Question 5: May we ______in?
A. be coming B. to have come C. come D. have been come
Question 6: They want ______ to the cinema.
A. come B. to come C. to have been coming D. be come
Question 7: You must ______ at home.
A. stay B. to stay C. to have stayed D. to be staying
Question 8: I will not ______ you.
A. to help B. help C. be helping D. be helping
Question 9: He cannot ______ us.
A. see B. to see C. to have seen D. be seen
Question 10: You should ______ your parents.
A. ask B. to ask C. to have asked D. be asking
Question 11: He demanded ______ to the manager.
A. speak B. to speak C. to have speaking D. be speaking
Question 12: I offered ______.
A. help B. to have helped C. to help D. be helping
Question 13: I’d hate______ too late.
A. to arriving B. to arrive C. arrive D. be arrived
Question 14: I choose ______ here rather than anywhere else.
A. to work B. work C. to be worked D. be worked
Question 15: It seems ______ raining.
A. be B. to be C. to have D. to have
Question 16: He made me ______ your proposal.
A. turn down B. to turn down C. to have turned down D. be turning down
Question 17: Finally I managed ______ the work.
A. finish B. to finish C. to have finishing D. be finished
Question 18: Unfortunately, we can’t afford ______ a new car this year.
A. to buy B. to have bought C. be buying D. buy
Question 19: I’d love ______ with you.
A. to come B. come C. to coming D. be coming
Question 20: I prepared ______ on holiday.
A. to be gone B. to go C. going D. to have gone
Question 21: They refused ______ to Tim’s proposal. They decided ______ their work.
A. to listen/ continue B. to listen/ to continue C. listen/ to continue D. listen/ continue
Question 22: The questions are easy______. We hope ______ high scores.
A. to answer/ to get B. answer/ to get
C. to answer/ to have got D. answer/ get
Question 23: The man asked me how ______ to the airport. He said he had to ______ the
9.00 plane to Paris.
A. get/ to take B. to have got/ take C. to get/ take D. get/ take
Question 24: She wanted ____ home, but her boss made her ____ until the work has finished.
A. to go/ to stay B. to go/ stay C. go/ to stay D. go/ stay
Question 25: When I lived with my parents, they did not let me ______ TV at night. I was
made ______ a lot.
A. watch/ study B. watch/ to study C. to watch/ study D. to watch/ to study
Question 26: He warned me ______ all my money in that company.
A. not to invest B. do not invest C. did not invest D. not invest
Question 27: The teacher expected Sarah ______ harder/ he gave her a lot of
homework______.
A. studied/ do B. study/ to do C. study/ doing D. to study/ to do
Question 28: The robbers forced the bank manager______ the safe.
A. to open B. open C. to have opened D. to be opening
Question 29: You’d better ______ your father’s advice.
A. take B. to take C. to have taking D. be taken
Question 30: When the rainy season comes , you need ______ the roof of the house .
A. to repair B. repair
C. be repaired D. to have been repairing
Question 31: I need ______ what’s in the letter. Why don’t you let me ______ it?
A. to know/ to read B. know/ read C. to know/ read D. knowing/ read
Question 32: Who do you consider ______ responsible for the accident?
A. to be B. be C. to have being D. being
Question 33: She has the hairdresser ______ my hair every month.
A. cut B. be cut C. to cut D. to have cut
Question 34: I can’t read when I am traveling. It makes me ______ sick.
A. feel B. to feel C. felt D. been feeling
Question 35: My teacher doesn’t allow us ______ while he is explaining the lesson.
A. talk B. to talk C. be talking D. to have talked
Question 36: I promised ______ on time. I mustn’t ______ late.
A. be/be B. to be/to be C. to be/ be D. be/to be
Question 37: Psychiatrists and doctors have failed ______ people not to drink.
A. to tell B. be telling C. tell D. be told
Question 38: The police ______ them get out of the car.
A. caused B. made C. asked D. ordered
Question 39: I heard someone ______ outside.
A. have fell B. fall C. to fall D. to fall
Question 40: Larry finally ______ to quit the job.
A. admitted B. decided C. must D. thought
Question 41: Before we leave, let’s have Shelley ______ a map for us so we won’t get lost.
A. draw B. to draw C. to draw D. to draw
Question 42: Do you know what made so many people ______ their home?
A. evacuate B. to evacuate C. evacuated D. evacuated
Question 43: ______ bread, you usually need flour, salt, and yeast.
A. Make B. To make C. To be making D. Made
Question 44: Can you manage ______ the work by yourself?
A. finish B. to finish C. be finishing D. have finished
Question 45: We just didn’t allow them ______ the military zone.
A. have been entering B. to enter C. enter D. enter
Question 46: They are planning ______ a flyover at this crossroads.
A. be building B. to build C. build D. have built
Question 47: I am sorry. I’ve arranged ______ to Susie’s birthday this Saturday
A. go B. to go C. have been going D. be gone
Question 48: We saw our favourite ballet ______ at the theater last night.
A. perform B. been performing C. to perform D. have performing
Question 49: He was made ______ by the custom officer
A. to open the suitcase B. opening the suitcase C. open the suitcase D. opened suitcase
Question 50: Why don’t you ______ your son go camping with his classmate?
A. permit B. allow C. let D. advise
Đáp án
1-A
2-A
3-D
4-C
5-C
6-B
7-A
8-B
9-A
10-A
11-B
12-C
13-B
14-A
15-B
16-A
17-B
18-A
19-A
20-B
21-B
22-A
23-C
24-B
25-B
26-A
27-D
28-A
29-A
30-A
31-C
32-A
33-A
34-A
35-B
36-C
37-A
38-B
39-B
40-B
41-A
42-A
43-B
44-B
45-B
46-B
47-B
48-A
49-A
50-C
LI GII CHI TIT
Question 1: Đáp án A
Sau modal verb CAN s dụng động t nguyên mu không TO.
Dch nghĩa: Tôi có thể nói Tiếng Anh.
Question 2: Đáp án A
learn to verb: hc cách làm gì
Dch nghĩa: Em gái tôi học nói.
Question 3: Đáp án D
Sau modal verb HAVE TO ta dùng động t nguyên mu không TO
Dch nghĩa: Chúng tôi phải làm bài v nhà
Question 4: Đáp án C
'd like = would like + to verb: mun làm gì
Dch nghĩa: Tôi muốn có mt con chó.
Question 5: Đáp án C
Câu có modal verb MAY ta dùng động t nguyên mu không TO là come.
Dch nghĩa: Chúng tôi có thể vào trong không?
Question 6: Đáp án B
want to V: mun làm gì
đây không nhn mnh nh hoàn thành hay tiếp din của hành đng nên ta dùng dng to V
đơn là to come.
Dch nghĩa: Họ muốn đến rp chiếu phim.
Question 7: Đáp án A
sau modal verb MUST ta dùng động t nguyên mu không TO.
Dch nghĩa: Bạn phi nhà.
Question 8: Đáp án B
Sau modal verb WILL ta dùng động t nguyên mu không TO. đây chỉ nói không giúp ch
không có ý nhn mạnh "đang k giúp" nên không dùng be helping.
Dch nghĩa: Tôi sẽ không giúp bạn đâu.
Question 9: Đáp án A
Sau modal verb thì ta dùng động t nguyên mu không TO. Anh ta không th thy/ gp
chúng tôi là ch động, không phi chia "be seen" là b động.
Dch nghĩa: Anh ta không thể thy chúng ta.
Question 10: Đáp án A
Sau modal verb SHOULD ta dùng động t nguyên mu không TO. đây không nhấn mnh
tiếp din nên không dùng "be asking"
Dch nghĩa: Bạn nên hi b m.
Question 11: Đáp án B
demand to V: yêu cầu, đòi hỏi làm gì
Dch nghĩa: Anh ta yêu cầu đòi nói chuyện vi qun lí.
Question 12: Đáp án C
offer to V: đề ngh làm gì
Do câu này không có ý đnh nhn mnh tính hoàn tt ca s vic nên ta không dùng "to have
helped"
Dch nghĩa: Tôi đề ngh giúp đỡ.
Question 13: Đáp án B
would hate to V: ghét phi làm gì
Tôi ghét việc đến quá mun.
Question 14: Đáp án A
choose to V: chn la làm gì
Dch nghĩa: Tôi chọn đây thay vì bất c nơi nào khác.
Question 15: Đáp án B
seem to V: dường như thế o, động t chính raining nên dùng "be" để to thành tiếp din,
have thì phải đi với "rained".
Dch nghĩa: Dường như trời đang mưa.
Question 16: Đáp án A
make somebody to V: khiến ai làm gì, do không nhn mnh s tiếp din nên không dùng "be
turning down".
Dch nghĩa: Anh ta khiến tôi phi t chi li đề ngh ca bn.
Question 17: Đáp án B
manage to V: xoay x làm gì
Dch nghĩa: Cuối cùng thì tôi cũng xoay xở hoàn thành xong công vic.
Question 18: Đáp án A
afford to V: đủ điều kiện để làm gì, do không nhn mnh tính hoàn thành nên không dùng "to
have bought". Nếu trng ng thời gian là "by this year" thì dùng "to have bought" được.
Dch nghĩa: Không may, chúng tôi không th đủ điều kiện để mua mt chiếc ô mi vào
năm nay.
Question 19: Đáp án A
'd love = would love + to V: mun làm gì
Dch nghĩa: Tôi muốn đi cùng bạn.
Question 20: Đáp án B
prepare to V: chun b cho làm gì. Nếu dùng "to have gone" thì nghĩa câu chuẩn b cho
việc đã đi xong rồi, không hp lí.
Dch nghĩa: Tôi đã chuẩn b cho việc đi du lịch.
Question 21: Đáp án B
refuse to V: t chi làm gì
decide to V: quyết định làm gì
Dch nghĩa: Họ t chi lời đề ngh ca Tim. H quyết định tiếp tc công vic.
Question 22: Đáp án A
to adj to V: ... để làm gì
hope to V: hi vng có th làm gì
Dch nghĩa: Những câu hi khá d để tr li. Chúng tôi hi vng có th đạt được điểm cao.
Question 23: Đáp án C
how to V: cách để làm gì, làm gì như thế nào
have to V: phi làm gì
Người đàn ông hỏi tôi đường đi đến sân bay. Anh ta nói anh ta phi bay chuyến 9.00 đến
Paris.
Question 24: Đáp án B
want to V: mun làm gì
make somebody V: bt/ khiến ai làm gì
Dch nghĩa: y mun v nhà nhưng chủ ca y bt y phi lại cho đến khi công
vic hoàn tt.
Question 25: Đáp án B
let somebody V: để ai làm gì
make somebody V: bt/ khiến ai làm gì.
Tuy nhiên vi "make" chia b động thì ta có tobe made to V: b bt làm gì
Dch nghĩa: Khi tôi còn sống vi ba m, h không cho tôi xem TV vào ban đêm. Tôi bị bt
phi hc rt nhiu.
Question 26: Đáp án A
warn somebody not to V: cảnh cáo ai không được làm gì
Dch nghĩa: Anh ta cảnh báo tôi không được đầu tư tất c tiền vào công ty đó.
Question 27: Đáp án D
expect somebody to V: mong mun ai làm gì
to V: để làm gì
Dch nghĩa: Thầy giáo mong mun Sarah học chăm hơn, ông ấy đưa cho cô rất nhiu bài tp
v nhà để làm.
Question 28: Đáp án A
force somebody to V: bắt, cưỡng chế ai làm gì
Dch nghĩa: Những tên trm bắt người qun lí ngân hàng m két st.
Question 29: Đáp án A
'd better = had better + V: nên làm gì
Dch nghĩa thấy b động "be taken" không hp nên không dùng.
Dch nghĩa: Bạn nên nghe li khuyên ca cha.
Question 30: Đáp án A
need to V: cn làm gì
Dch nghĩa: Khi mùa mưa đến, bn cn sa li mái nhà.
Question 31: Đáp án C
need to V: cn làm gì
let somebody V: để ai làm gì
Dch nghĩa: Tôi cần biết có gì trong lá thư đó. Tại sao bạn không để tôi đọc nó?
Question 32: Đáp án A
consider V-ing: xem xét làm gì
consider somebody to V: nghĩ rằng ai làm gì
đây tân ngữ được giu trong t để hi WHO, chng hn "consider him to be
responsible".
Dch nghĩa: Bạn nghĩ ai là người gây ra tai nạn đó?
Question 33: Đáp án A
have somebody V: nh, thuê ai làm gì
Dch nghĩa: Tôi cắt tóc (nh người th ct tóc ct tóc cho tôi) mi tháng.
Question 34: Đáp án A
make somebody V: khiến ai làm gì
Dch nghĩa: Tôi không thể đọc khi đang di chuyển. Nó khiến tôi thy mt.
Question 35: Đáp án B
allow somebody to V: cho phép ai làm gì
Không dùng "to have talked" mang nghĩa hoàn thành, không hp v nghĩa "thầy
không cho hc sinh nói chuyn xong trong lúc ging".
Dch nghĩa: Thầy giáo tôi không cho chúng tôi nói chuyn trong lúc thầy đang giảng bài.
Question 36: Đáp án C
promise to V: ha làm gì
must (not) V: phi/ không phi làm gì
Dch nghĩa: Tôi đã hứa s đến đúng giờ. Tôi không được đến tr.
Question 37: Đáp án A
fail to V: tht bi trong vic làm gì
Dch nghĩa: Các bác tâm thần c thất bi trong vic nói mọi ngưi không làm ung
bia rượu.
Question 38: Đáp án B
make somebody V: bt/ khiến ai làm gì
cause somebody to V: khiến ai làm gì
ask somebody to V: bo ai làm gì
order somebody to V: yêu cu ai làm gì
Dch nghĩa: Cảnh sát bt h phi ra khi xe.
Question 39: Đáp án B
hear somebody V: nghe ai làm gì
Nghe thấy người ngã, ch động ch không phi b động nên không dùng "be fallen" được.
Dch nghĩa: Tôi đã nghe ai đó ngã ở ngoài kia.
Question 40: Đáp án B
admit V-ing: tha nhn làm gì
decide to V: quyết định làm gì
must V: phi làm gì
think: nghĩ
Dch nghĩa: Larry cuối cùng đã quyết định b vic.
Question 41: Đáp án A
have somebody V: nh, thuê ai làm gì
ch động, Shelley v ch không phi b v nên không dùng "be drawn".
Dch nghĩa: Trước khi chúng ta đi, hãy nhờ Shelley v cho tm bản đồ để chúng ta khi lc.
Question 42: Đáp án A
make somebody V: khiến ai làm gì
Dch nghĩa: Bạn có biết điều gì đã khiến có quá nhiều người tản cư khỏi nhà ca h không?
Question 43: Đáp án B
Để làm ch ng thì th dùng To V, tuy nhiên đây nói "Để làm bánh thì cn..." ch
không nhn mnh tính tiếp diễn "Để đang làm bánh thì cn..." nên không dùng "to be
making".
Dch nghĩa: Để làm bánh mì thì bn cn bt m, mui và men.
Question 44: Đáp án B
manage to V: xoay x làm gì
Dch nghĩa: Bạn có th t xoay x hoàn thành công vic một mình được không?
Question 45: Đáp án B
allow somebody to V: cho phép ai làm gì
Dch nghĩa: Chúng tôi đã không để cho h được vào khu quân s.
Question 46: Đáp án B
plan to V: d định làm gì
Dch nghĩa: Họ đang dự định xây dng cầu vượt qua ngã giao này.
Question 47: Đáp án B
arrange to V: thu xếp làm gì
Dch nghĩa: Tôi xin lỗi. Tôi đã thu xếp đến d sinh nht ca Susie vào th by này ri.
Question 48: Đáp án A
see somebody V: thy ai làm gì
Dch nghĩa: Chúng tôi đã xem din viên múa bale yêu thích ca chúng tôi trình din trên sân
khấu vào đêm qua.
Question 49: Đáp án A
tobe made to V: b bt làm gì
Dch nghĩa: ANh ta bị bt phi m vali bi nhân viên hi quan.
Question 50: Đáp án C
permit somebody to V: cho phép ai làm gì
allow somebody to V: cho phép ai làm gì
let somebody V: cho phép ai làm gì
advise somebody to V: khuyên ai làm gì
Dch nghĩa: Tại sao bạn không để con trai đi cắm tri vi bn cùng lp ca nó?
| 1/9

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
LUYỆN TẬP ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
Question 1: I can______ English. A. speak B. to speak C. to have spoken D. to have spoken
Question 2: My little sister learns ______. A. to speak B. speak C. to speaking D. to be speaking
Question 3: We have to ______ our homework. A. to do B. to have done
C. to have been doing D. do
Question 4: I’d like ______ a dog. A. have B. to have had C. to have D. to be had
Question 5: May we ______in? A. be coming B. to have come C. come D. have been come
Question 6: They want ______ to the cinema. A. come B. to come
C. to have been coming D. be come
Question 7: You must ______ at home. A. stay B. to stay C. to have stayed D. to be staying
Question 8: I will not ______ you. A. to help B. help C. be helping D. be helping
Question 9: He cannot ______ us. A. see B. to see C. to have seen D. be seen
Question 10: You should ______ your parents. A. ask B. to ask C. to have asked D. be asking
Question 11: He demanded ______ to the manager. A. speak B. to speak C. to have speaking D. be speaking
Question 12: I offered ______. A. help B. to have helped C. to help D. be helping
Question 13: I’d hate______ too late. A. to arriving B. to arrive C. arrive D. be arrived
Question 14: I choose ______ here rather than anywhere else. A. to work B. work C. to be worked D. be worked
Question 15: It seems ______ raining. A. be B. to be C. to have D. to have
Question 16: He made me ______ your proposal. A. turn down B. to turn down
C. to have turned down D. be turning down
Question 17: Finally I managed ______ the work. A. finish B. to finish C. to have finishing D. be finished
Question 18: Unfortunately, we can’t afford ______ a new car this year. A. to buy B. to have bought C. be buying D. buy
Question 19: I’d love ______ with you. A. to come B. come C. to coming D. be coming
Question 20: I prepared ______ on holiday. A. to be gone B. to go C. going D. to have gone
Question 21: They refused ______ to Tim’s proposal. They decided ______ their work.
A. to listen/ continue B. to listen/ to continue C. listen/ to continue D. listen/ continue
Question 22: The questions are easy______. We hope ______ high scores. A. to answer/ to get B. answer/ to get
C. to answer/ to have got D. answer/ get
Question 23: The man asked me how ______ to the airport. He said he had to ______ the 9.00 plane to Paris. A. get/ to take B. to have got/ take C. to get/ take D. get/ take
Question 24: She wanted ____ home, but her boss made her ____ until the work has finished. A. to go/ to stay B. to go/ stay C. go/ to stay D. go/ stay
Question 25: When I lived with my parents, they did not let me ______ TV at night. I was made ______ a lot. A. watch/ study B. watch/ to study C. to watch/ study D. to watch/ to study
Question 26: He warned me ______ all my money in that company. A. not to invest B. do not invest C. did not invest D. not invest
Question 27: The teacher expected Sarah ______ harder/ he gave her a lot of homework______. A. studied/ do B. study/ to do C. study/ doing D. to study/ to do
Question 28: The robbers forced the bank manager______ the safe. A. to open B. open C. to have opened D. to be opening
Question 29: You’d better ______ your father’s advice. A. take B. to take C. to have taking D. be taken
Question 30: When the rainy season comes , you need ______ the roof of the house . A. to repair B. repair C. be repaired
D. to have been repairing
Question 31: I need ______ what’s in the letter. Why don’t you let me ______ it? A. to know/ to read B. know/ read C. to know/ read D. knowing/ read
Question 32: Who do you consider ______ responsible for the accident? A. to be B. be C. to have being D. being
Question 33: She has the hairdresser ______ my hair every month. A. cut B. be cut C. to cut D. to have cut
Question 34: I can’t read when I am traveling. It makes me ______ sick. A. feel B. to feel C. felt D. been feeling
Question 35: My teacher doesn’t allow us ______ while he is explaining the lesson. A. talk B. to talk C. be talking D. to have talked
Question 36: I promised ______ on time. I mustn’t ______ late. A. be/be B. to be/to be C. to be/ be D. be/to be
Question 37: Psychiatrists and doctors have failed ______ people not to drink. A. to tell B. be telling C. tell D. be told
Question 38: The police ______ them get out of the car. A. caused B. made C. asked D. ordered
Question 39: I heard someone ______ outside. A. have fell B. fall C. to fall D. to fall
Question 40: Larry finally ______ to quit the job. A. admitted B. decided C. must D. thought
Question 41: Before we leave, let’s have Shelley ______ a map for us so we won’t get lost. A. draw B. to draw C. to draw D. to draw
Question 42: Do you know what made so many people ______ their home? A. evacuate B. to evacuate C. evacuated D. evacuated
Question 43: ______ bread, you usually need flour, salt, and yeast. A. Make B. To make C. To be making D. Made
Question 44: Can you manage ______ the work by yourself? A. finish B. to finish C. be finishing D. have finished
Question 45: We just didn’t allow them ______ the military zone.
A. have been entering B. to enter C. enter D. enter
Question 46: They are planning ______ a flyover at this crossroads. A. be building B. to build C. build D. have built
Question 47: I am sorry. I’ve arranged ______ to Susie’s birthday this Saturday A. go B. to go C. have been going D. be gone
Question 48: We saw our favourite ballet ______ at the theater last night. A. perform B. been performing C. to perform D. have performing
Question 49: He was made ______ by the custom officer
A. to open the suitcase B. opening the suitcase C. open the suitcase D. opened suitcase
Question 50: Why don’t you ______ your son go camping with his classmate? A. permit B. allow C. let D. advise Đáp án 1-A 2-A 3-D 4-C 5-C 6-B 7-A 8-B 9-A 10-A 11-B 12-C 13-B 14-A 15-B 16-A 17-B 18-A 19-A 20-B 21-B 22-A 23-C 24-B 25-B 26-A 27-D 28-A 29-A 30-A 31-C 32-A 33-A 34-A 35-B 36-C 37-A 38-B 39-B 40-B 41-A 42-A 43-B 44-B 45-B 46-B 47-B 48-A 49-A 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
Sau modal verb CAN sử dụng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Tôi có thể nói Tiếng Anh.
Question 2: Đáp án A
learn to verb: học cách làm gì
Dịch nghĩa: Em gái tôi học nói.
Question 3: Đáp án D
Sau modal verb HAVE TO ta dùng động từ nguyên mẫu không TO
Dịch nghĩa: Chúng tôi phải làm bài về nhà
Question 4: Đáp án C
'd like = would like + to verb: muốn làm gì
Dịch nghĩa: Tôi muốn có một con chó.
Question 5: Đáp án C
Câu có modal verb MAY ta dùng động từ nguyên mẫu không TO là come.
Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể vào trong không?
Question 6: Đáp án B want to V: muốn làm gì
Ở đây không nhấn mạnh tính hoàn thành hay tiếp diễn của hành động nên ta dùng dạng to V đơn là to come.
Dịch nghĩa: Họ muốn đến rạp chiếu phim.
Question 7: Đáp án A
sau modal verb MUST ta dùng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Bạn phải ở nhà.
Question 8: Đáp án B
Sau modal verb WILL ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Ở đây chỉ nói không giúp chứ
không có ý nhấn mạnh "đang k giúp" nên không dùng be helping.
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không giúp bạn đâu.
Question 9: Đáp án A
Sau modal verb thì ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Anh ta không thể thấy/ gặp
chúng tôi là chủ động, không phải chia "be seen" là bị động.
Dịch nghĩa: Anh ta không thể thấy chúng ta.
Question 10: Đáp án A
Sau modal verb SHOULD ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Ở đây không nhấn mạnh
tiếp diễn nên không dùng "be asking"
Dịch nghĩa: Bạn nên hỏi bố mẹ.
Question 11: Đáp án B
demand to V: yêu cầu, đòi hỏi làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta yêu cầu đòi nói chuyện với quản lí.
Question 12: Đáp án C
offer to V: đề nghị làm gì
Do câu này không có ý định nhấn mạnh tính hoàn tất của sự việc nên ta không dùng "to have helped"
Dịch nghĩa: Tôi đề nghị giúp đỡ.
Question 13: Đáp án B
would hate to V: ghét phải làm gì
Tôi ghét việc đến quá muộn.
Question 14: Đáp án A
choose to V: chọn lựa làm gì
Dịch nghĩa: Tôi chọn ở đây thay vì bất cứ nơi nào khác.
Question 15: Đáp án B
seem to V: dường như thế nào, động từ chính ở raining nên dùng "be" để tạo thành tiếp diễn,
have thì phải đi với "rained".
Dịch nghĩa: Dường như trời đang mưa.
Question 16: Đáp án A
make somebody to V: khiến ai làm gì, do không nhấn mạnh sự tiếp diễn nên không dùng "be turning down".
Dịch nghĩa: Anh ta khiến tôi phải từ chối lời đề nghị của bạn.
Question 17: Đáp án B
manage to V: xoay xở làm gì
Dịch nghĩa: Cuối cùng thì tôi cũng xoay xở hoàn thành xong công việc.
Question 18: Đáp án A
afford to V: đủ điều kiện để làm gì, do không nhấn mạnh tính hoàn thành nên không dùng "to
have bought". Nếu trạng ngữ thời gian là "by this year" thì dùng "to have bought" được.
Dịch nghĩa: Không may, chúng tôi không thể đủ điều kiện để mua một chiếc ô tô mới vào năm nay.
Question 19: Đáp án A
'd love = would love + to V: muốn làm gì
Dịch nghĩa: Tôi muốn đi cùng bạn.
Question 20: Đáp án B
prepare to V: chuẩn bị cho làm gì. Nếu dùng "to have gone" thì nghĩa câu là chuẩn bị cho
việc đã đi xong rồi, không hợp lí.
Dịch nghĩa: Tôi đã chuẩn bị cho việc đi du lịch.
Question 21: Đáp án B
refuse to V: từ chối làm gì
decide to V: quyết định làm gì
Dịch nghĩa: Họ từ chối lời đề nghị của Tim. Họ quyết định tiếp tục công việc.
Question 22: Đáp án A
to adj to V: ... để làm gì
hope to V: hi vọng có thể làm gì
Dịch nghĩa: Những câu hỏi khá dễ để trả lời. Chúng tôi hi vọng có thể đạt được điểm cao.
Question 23: Đáp án C
how to V: cách để làm gì, làm gì như thế nào have to V: phải làm gì
Người đàn ông hỏi tôi đường đi đến sân bay. Anh ta nói anh ta phải bay chuyến 9.00 đến Paris.
Question 24: Đáp án B want to V: muốn làm gì
make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy muốn về nhà nhưng chủ của cô ấy bắt cô ấy phải ở lại cho đến khi công việc hoàn tất.
Question 25: Đáp án B
let somebody V: để ai làm gì
make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì.
Tuy nhiên với "make" chia ở bị động thì ta có tobe made to V: bị bắt làm gì
Dịch nghĩa: Khi tôi còn sống với ba mẹ, họ không cho tôi xem TV vào ban đêm. Tôi bị bắt phải học rất nhiều.
Question 26: Đáp án A
warn somebody not to V: cảnh cáo ai không được làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta cảnh báo tôi không được đầu tư tất cả tiền vào công ty đó.
Question 27: Đáp án D
expect somebody to V: mong muốn ai làm gì to V: để làm gì
Dịch nghĩa: Thầy giáo mong muốn Sarah học chăm hơn, ông ấy đưa cho cô rất nhiều bài tập về nhà để làm.
Question 28: Đáp án A
force somebody to V: bắt, cưỡng chế ai làm gì
Dịch nghĩa: Những tên trộm bắt người quản lí ngân hàng mở két sắt.
Question 29: Đáp án A
'd better = had better + V: nên làm gì
Dịch nghĩa thấy bị động "be taken" không hợp nên không dùng.
Dịch nghĩa: Bạn nên nghe lời khuyên của cha.
Question 30: Đáp án A need to V: cần làm gì
Dịch nghĩa: Khi mùa mưa đến, bạn cần sửa lại mái nhà.
Question 31: Đáp án C need to V: cần làm gì
let somebody V: để ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi cần biết có gì trong lá thư đó. Tại sao bạn không để tôi đọc nó?
Question 32: Đáp án A
consider V-ing: xem xét làm gì
consider somebody to V: nghĩ rằng ai làm gì
Ở đây có tân ngữ được giấu trong từ để hỏi WHO, chẳng hạn "consider him to be responsible".
Dịch nghĩa: Bạn nghĩ ai là người gây ra tai nạn đó?
Question 33: Đáp án A
have somebody V: nhờ, thuê ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi cắt tóc (nhờ người thợ cắt tóc cắt tóc cho tôi) mỗi tháng.
Question 34: Đáp án A
make somebody V: khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi không thể đọc khi đang di chuyển. Nó khiến tôi thấy mệt.
Question 35: Đáp án B
allow somebody to V: cho phép ai làm gì
Không dùng "to have talked" vì nó mang nghĩa hoàn thành, không hợp lí về nghĩa "thầy
không cho học sinh nói chuyện xong trong lúc giảng".
Dịch nghĩa: Thầy giáo tôi không cho chúng tôi nói chuyện trong lúc thầy đang giảng bài.
Question 36: Đáp án C promise to V: hứa làm gì
must (not) V: phải/ không phải làm gì
Dịch nghĩa: Tôi đã hứa sẽ đến đúng giờ. Tôi không được đến trễ.
Question 37: Đáp án A
fail to V: thất bại trong việc làm gì
Dịch nghĩa: Các bác sĩ tâm thần và bác sĩ thất bại trong việc nói mọi người không làm uống bia rượu.
Question 38: Đáp án B
make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì
cause somebody to V: khiến ai làm gì
ask somebody to V: bảo ai làm gì
order somebody to V: yêu cầu ai làm gì
Dịch nghĩa: Cảnh sát bắt họ phải ra khỏi xe.
Question 39: Đáp án B
hear somebody V: nghe ai làm gì
Nghe thấy người ngã, ở chủ động chứ không phải bị động nên không dùng "be fallen" được.
Dịch nghĩa: Tôi đã nghe ai đó ngã ở ngoài kia.
Question 40: Đáp án B
admit V-ing: thừa nhận làm gì
decide to V: quyết định làm gì must V: phải làm gì think: nghĩ
Dịch nghĩa: Larry cuối cùng đã quyết định bỏ việc.
Question 41: Đáp án A
have somebody V: nhờ, thuê ai làm gì
Ở chủ động, Shelley vẽ chứ không phải bị vẽ nên không dùng "be drawn".
Dịch nghĩa: Trước khi chúng ta đi, hãy nhờ Shelley vẽ cho tấm bản đồ để chúng ta khỏi lạc.
Question 42: Đáp án A
make somebody V: khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: Bạn có biết điều gì đã khiến có quá nhiều người tản cư khỏi nhà của họ không?
Question 43: Đáp án B
Để làm chủ ngữ thì có thể dùng To V, tuy nhiên ở đây nói "Để làm bánh mì thì cần..." chứ
không nhấn mạnh tính tiếp diễn "Để đang làm bánh mì thì cần..." nên không dùng "to be making".
Dịch nghĩa: Để làm bánh mì thì bạn cần bột mỳ, muối và men.
Question 44: Đáp án B
manage to V: xoay xở làm gì
Dịch nghĩa: Bạn có thể tự xoay xở hoàn thành công việc một mình được không?
Question 45: Đáp án B
allow somebody to V: cho phép ai làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không để cho họ được vào khu quân sự.
Question 46: Đáp án B
plan to V: dự định làm gì
Dịch nghĩa: Họ đang dự định xây dựng cầu vượt qua ngã giao này.
Question 47: Đáp án B
arrange to V: thu xếp làm gì
Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi. Tôi đã thu xếp đến dự sinh nhật của Susie vào thứ bảy này rồi.
Question 48: Đáp án A
see somebody V: thấy ai làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã xem diễn viên múa bale yêu thích của chúng tôi trình diễn trên sân khấu vào đêm qua.
Question 49: Đáp án A
tobe made to V: bị bắt làm gì
Dịch nghĩa: ANh ta bị bắt phải mở vali bởi nhân viên hải quan.
Question 50: Đáp án C
permit somebody to V: cho phép ai làm gì
allow somebody to V: cho phép ai làm gì
let somebody V: cho phép ai làm gì
advise somebody to V: khuyên ai làm gì
Dịch nghĩa: Tại sao bạn không để con trai đi cắm trại với bạn cùng lớp của nó?